Mục lục
771 Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành Tác giả Nguyễn Minh Vũ
771 Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành là cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán mới nhất hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK-HSKK và tiếng Hoa TOCFL điểm cao theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Để đạt hiệu quả tốt nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cũng như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán thì các bạn hãy chú ý luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Download bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin về máy tính
Trong quá trình học từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành mà các bạn cần thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nào khác hoặc những từ vựng kế toán tiếng Trung như thế nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong Forum Chinese Master – Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Forum Chinese Master
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của cuốn sách ebook học Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Kế toán |
2 | 账目 (zhàngmù) – Sổ sách |
3 | 财务 (cáiwù) – Tài chính |
4 | 资产 (zīchǎn) – Tài sản |
5 | 负债 (fùzhài) – Nợ |
6 | 股东 (gǔdōng) – Cổ đông |
7 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
8 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
9 | 支出 (zhīchū) – Chi phí |
10 | 费用 (fèiyòng) – Phí tổn |
11 | 报表 (bàobiǎo) – Báo cáo |
12 | 利息 (lìxī) – Lãi suất |
13 | 折旧 (zhéjiù) – Hao mòn |
14 | 摊销 (tānxiāo) – Phân phối |
15 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
16 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền |
17 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
18 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lãi suất |
19 | 会计师 (kuàijìshī) – Kế toán viên |
20 | 税务 (shuìwù) – Thuế |
21 | 税收 (shuìshōu) – Thuế thu nhập |
22 | 报税 (bàoshuì) – Khai thuế |
23 | 纳税 (nàshuì) – Đóng thuế |
24 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
25 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
26 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
27 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
28 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
29 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
30 | 成本 (chéngběn) – Chi phí |
31 | 盈余 (yíngyú) – Thặng dư |
32 | 亏损 (kuīsǔn) – Thiệt hại |
33 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Chu kỳ kế toán |
34 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
35 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Hệ thống tài chính |
36 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
37 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền |
38 | 债务 (zhàiwù) – Nợ vay |
39 | 贷款 (dàikuǎn) – Khoản vay |
40 | 抵押 (dǐyā) – Thế chấp |
41 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Sổ sao kê ngân hàng |
42 | 凭证 (píngzhèng) – Chứng từ |
43 | 入账 (rùzhàng) – Ghi nợ |
44 | 出账 (chūzhàng) – Ghi có |
45 | 结算 (jiésuàn) – Thanh toán |
46 | 核算 (hésuàn) – Tính toán |
47 | 借方 (jièfāng) – Bên nợ |
48 | 贷方 (dàifāng) – Bên có |
49 | 科目 (kēmù) – Tài khoản |
50 | 账户 (zhànghù) – Tài khoản |
51 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
52 | 期末 (qīmò) – Cuối kỳ |
53 | 期初 (qīchū) – Đầu kỳ |
54 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng |
55 | 所得税 (suǒdé shuì) – Thuế thu nhập cá nhân |
56 | 资本 (zīběn) – Vốn |
57 | 资金 (zījīn) – Khoản tiền |
58 | 现金 (xiànjīn) – Tiền mặt |
59 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
60 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
61 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Luồng tiền |
62 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
63 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
64 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền trả trước |
65 | 未付款 (wèi fùkuǎn) – Tiền chưa trả |
66 | 预收款 (yù shōu kuǎn) – Tiền thu trước |
67 | 未收款 (wèi shōu kuǎn) – Tiền chưa thu |
68 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Hoán đổi tiền tệ |
69 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Tính toán kế toán |
70 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán |
71 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Thay đổi chính sách kế toán |
72 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
73 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ |
74 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
75 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
76 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản |
77 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
78 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
79 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Giá trị doanh nghiệp |
80 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Phân bổ chi phí |
81 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Xem xét tài chính |
82 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Tỷ lệ tài chính |
83 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Chiến lược tài chính |
84 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
85 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
86 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Báo cáo hợp nhất |
87 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
88 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Ghi chép kế toán |
89 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Bảng lợi nhuận |
90 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo kế toán |
91 | 会计纪律 (kuàijì jìlǜ) – Kỷ luật kế toán |
92 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Ước tính kế toán |
93 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
94 | 会计机制 (kuàijì jīzhì) – Cơ chế kế toán |
95 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
96 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
97 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Giám sát tài chính |
98 | 稽核 (jīhé) – Kiểm tra |
99 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ |
100 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
101 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Hệ thống tài chính |
102 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
103 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
104 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lãi suất |
105 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền |
106 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Ghi sổ kế toán |
107 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Tính toán kế toán |
108 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
109 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
110 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
111 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý giao dịch |
112 | 账户余额 (zhànghù yúé) – Số dư tài khoản |
113 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
114 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Điều chỉnh sổ sách |
115 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
116 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
117 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – Kiểm toán bên ngoài |
118 | 会计估价 (kuàijì gūjià) – Định giá kế toán |
119 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
120 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ |
121 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Kế toán tài chính |
122 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Kế toán quản trị |
123 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
124 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
125 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
126 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
127 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh ngân sách |
128 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
129 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
130 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Thực tiễn kế toán |
131 | 账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách |
132 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích tài chính |
133 | 会计学 (kuàijì xué) – Kế toán học |
134 | 会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Nguyên lý kế toán |
135 | 会计体系 (kuàijì tǐxì) – Hệ thống kế toán |
136 | 会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Luân lý kế toán |
137 | 资产负债会计 (zīchǎn fùzhài kuàijì) – Kế toán tài sản và nợ |
138 | 非盈利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì) – Kế toán tổ chức phi lợi nhuận |
139 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
140 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi |
141 | 会计监管 (kuàijì jiānguǎn) – Quản lý kế toán |
142 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
143 | 资产负债方程 (zīchǎn fùzhài fāngchéng) – Phương trình tài sản và nợ |
144 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
145 | 阿财务指标 (ā cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
146 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách tài chính |
147 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
148 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
149 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
150 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
151 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
152 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tuân thủ quy định tài chính |
153 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Hiệu suất tài chính |
154 | 预测误差 (yùcè wùchā) – Sai số dự báo |
155 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Tương đương tiền mặt |
156 | 财务资产 (cáiwù zīchǎn) – Tài sản tài chính |
157 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Gánh nặng tài chính |
158 | 财务合同 (cáiwù hétóng) – Hợp đồng tài chính |
159 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Dự báo luồng tiền |
160 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
161 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
162 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
163 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
164 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích tài chính |
165 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
166 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
167 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
168 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
169 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
170 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin kế toán |
171 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Ngân sách tiền mặt |
172 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
173 | 财务分析技巧 (cáiwù fēnxī jìqiǎo) – Kỹ thuật phân tích tài chính |
174 | 财务报告格式 (cáiwù bàogào géshì) – Định dạng báo cáo tài chính |
175 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Giám sát kế toán |
176 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
177 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách tài chính |
178 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
179 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Amortization |
180 | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Thiệt hại do giảm giá tài sản |
181 | 会计软件应用 (kuàijì ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm kế toán |
182 | 财务报表编报 (cáiwù bàobiǎo biānbào) – Lập báo cáo tài chính |
183 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
184 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Chú thích báo cáo tài chính |
185 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
186 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
187 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Chi phí vốn đầu tư |
188 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
189 | 利润损失表 (lìrùn sǔnshī biǎo) – Báo cáo lỗ lãi |
190 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
191 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
192 | 会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Chất lượng thông tin kế toán |
193 | 财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán tài chính |
194 | 财务报告编制准则 (cáiwù bàogào biānzhì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
195 | 预算费用 (yùsuàn fèiyòng) – Chi phí dự kiến |
196 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Bộ phận tài chính |
197 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Hệ thống tính toán kế toán |
198 | 会计认证 (kuàijì rènzhèng) – Chứng nhận kế toán |
199 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Hóa thông tin kế toán |
200 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
201 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Kiểm toán tài chính |
202 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
203 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
204 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
205 | 会计作弊 (kuàijì zuòbì) – Gian lận kế toán |
206 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính |
207 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí tài chính |
208 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
209 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích tài chính |
210 | 财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán tài chính |
211 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
212 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tuân thủ quy định tài chính |
213 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên gia phân tích tài chính |
214 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Hiệu suất tài chính |
215 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
216 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách tài chính |
217 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
218 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
219 | 财务报告格式 (cáiwù bàogào géshì) – Định dạng báo cáo tài chính |
220 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
221 | 会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Luân lý kế toán |
222 | 财务诈骗 (cáiwù zhàpiàn) – Lừa đảo tài chính |
223 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
224 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
225 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
226 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Sức khỏe tài chính |
227 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Kế toán tài chính |
228 | 财务安排 (cáiwù ānpái) – Điều chỉnh tài chính |
229 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Thu chi tài chính |
230 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Khảo sát tài chính |
231 | 财务策划 (cáiwù cèhuà) – Kế hoạch tài chính |
232 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
233 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
234 | 财务信息 (cáiwù xìnxī) – Thông tin tài chính |
235 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
236 | 财务预测方法 (cáiwù yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo tài chính |
237 | 财务报告附注 (cáiwù bàogào fùzhù) – Chú thích báo cáo tài chính |
238 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
239 | 财务绩效评价 (cáiwù jìxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
240 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
241 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo tài chính |
242 | 财务报告编制准则 (cáiwù bàogào biānzhì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
243 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin tài chính |
244 | 财务数据处理 (cáiwù shùjù chǔlǐ) – Xử lý dữ liệu tài chính |
245 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ tài chính |
246 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Xem xét báo cáo tài chính |
247 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin tài chính |
248 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lãi lỗ |
249 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng dòng tiền |
250 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
251 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Kế toán thuế |
252 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
253 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
254 | 盈余 (yíngyú) – Lãi thặng dư |
255 | 亏损 (kuīsǔn) – Lỗ |
256 | 价值变动 (jiàzhí biàndòng) – Biến đổi giá trị |
257 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
258 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
259 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Chi phí phân bổ |
260 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Công nợ phải thu |
261 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Công nợ phải trả |
262 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ |
263 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
264 | 资金流量 (zījīn liúliàng) – Luồng tiền |
265 | 费用核算 (fèiyòng hé suàn) – Kế toán chi phí |
266 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
267 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lãi |
268 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Tỷ suất thanh toán ngắn hạn |
269 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Tỷ suất thanh toán nhanh |
270 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzuǎn lǜ) – Tỷ suất quay vòng tài sản |
271 | 负债周转率 (fùzhài zhōuzuǎn lǜ) – Tỷ suất quay vòng nợ |
272 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzuǎn lǜ) – Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho |
273 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Lợi ích kinh tế |
274 | 非经常性项目 (fēi jīngcháng xìàngmù) – Khoản thu/chi không thường xuyên |
275 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Sổ cái kế toán |
276 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
277 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Lỗi kế toán |
278 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Kiểm toán kế toán |
279 | 会计监管 (kuàijì jiānguǎn) – Giám sát kế toán |
280 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin kế toán |
281 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
282 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản tài chính |
283 | 货币换算 (huòbì huànsuàn) – Quy đổi tiền tệ |
284 | 价值评估 (jiàzhí pínggū) – Đánh giá giá trị |
285 | 货币贬值 (huòbì biànzhí) – Mất giá tiền tệ |
286 | 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Tăng giá tiền tệ |
287 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
288 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
289 | 营业税 (yíngyè shuì) – Thuế kinh doanh |
290 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
291 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Hội sở kiểm toán |
292 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Kiểm tra tài chính |
293 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
294 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Thuế doanh nghiệp |
295 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Thuế GTGT |
296 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Thuế GTGT thu về |
297 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
298 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm tra thuế |
299 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
300 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
301 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
302 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
303 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
304 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Kiểm toán viên tài chính |
305 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
306 | 会计分析 (kuàijì fēnxī) – Phân tích kế toán |
307 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Cải cách hệ thống kế toán |
308 | 会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Đạo đức kế toán |
309 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Kế toán hạch toán |
310 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
311 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí đầu tư |
312 | 会计师公会 (kuàijìshī gōnghuì) – Hội kế toán viên |
313 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Mô hình tài chính |
314 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
315 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
316 | 利率 (lìlǜ) – Tỷ lệ lãi suất |
317 | 报销 (bàoxiāo) – Chi trả |
318 | 核算 (hésuàn) – Hạch toán |
319 | 结算 (jiésuàn) – Kết toán |
320 | 贷款 (dàikuǎn) – Vay tiền |
321 | 财产 (cáichǎn) – Tài sản |
322 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Cân đối ngân hàng |
323 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng cân đối lợi nhuận |
324 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Lợi nhuận vốn |
325 | 负债率 (fùzhàilǜ) – Tỷ suất nợ |
326 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ suất cân đối tài sản và nợ |
327 | 财务比例分析 (cáiwù bǐlì fēnxī) – Phân tích tỷ suất tài chính |
328 | 货币基金 (huòbì jījīn) – Quỹ tiền tệ |
329 | 资金周转 (zījīn zhōuzuǎn) – Quay vòng vốn |
330 | 商誉 (shāngyù) – Giá trị thương hiệu |
331 | 信用卡 (xìnyòngkǎ) – Thẻ tín dụng |
332 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
333 | 公司税号 (gōngsī shuì hào) – Mã số thuế công ty |
334 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěn jì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
335 | 预计负债 (yùjì fùzhài) – Dự kiến nợ |
336 | 实际负债 (shíjì fùzhài) – Nợ thực tế |
337 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
338 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi suất |
339 | 借方 (jièfāng) – Nợ |
340 | 贷方 (dàifāng) – Có |
341 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Kế toán doanh nghiệp |
342 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Phân tích bảng dòng tiền |
343 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lãi lỗ |
344 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí |
345 | 损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
346 | 会计核算准则 (kuàijì hé suàn zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
347 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Phương pháp xử lý kế toán |
348 | 会计职责 (kuàijì zhízé) – Trách nhiệm kế toán |
349 | 稽核报告 (jīhé bàogào) – Báo cáo kiểm tra |
350 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách tài chính |
351 | 财务指导 (cáiwù zhǐdǎo) – Hướng dẫn tài chính |
352 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Quản lý khủng hoảng tài chính |
353 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tuân thủ tài chính |
354 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Cố vấn tài chính |
355 | 财务知识 (cáiwù zhīshì) – Kiến thức tài chính |
356 | 财务计算 (cáiwù jìsuàn) – Tính toán tài chính |
357 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Xem xét báo cáo tài chính |
358 | 财务软件应用 (cáiwù ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm kế toán |
359 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí tài chính |
360 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
361 | 财务制度改革 (cáiwù zhìdù gǎigé) – Cải cách hệ thống tài chính |
362 | 财务审计师事务所 (cáiwù shěnjì shī shìwùsuǒ) – Hội sở kiểm toán viên tài chính |
363 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán tài chính |
364 | 财务预算分析 (cáiwù yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách tài chính |
365 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư tài chính |
366 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý tài chính |
367 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Kết hợp tài chính |
368 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Giám sát tài chính |
369 | 财务诊断 (cáiwù zhěnduàn) – Chuẩn đoán tài chính |
370 | 财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Điều phối tài chính |
371 | 财务考核 (cáiwù kǎohé) – Đánh giá tài chính |
372 | 财务分工 (cáiwù fēngōng) – Phân công tài chính |
373 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Tiêu chuẩn tài chính |
374 | 财务体系 (cáiwù tǐxì) – Hệ thống tài chính |
375 | 财务团队 (cáiwù tuánduì) – Đội ngũ tài chính |
376 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài chính |
377 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Phân phối tài chính |
378 | 财务监察 (cáiwù jiānchá) – Giám sát tài chính |
379 | 财务政策制定 (cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Xây dựng chính sách tài chính |
380 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
381 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
382 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
383 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
384 | 财务监管机构 (cáiwù jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan giám sát tài chính |
385 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu tài chính |
386 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
387 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Hỗ trợ quyết định tài chính |
388 | 财务专员 (cáiwù zhuānyuán) – Chuyên viên tài chính |
389 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Tổng giám đốc tài chính |
390 | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Trưởng phòng tài chính |
391 | 财务分析员 (cáiwù fēnxī yuán) – Nhân viên phân tích tài chính |
392 | 财务实习生 (cáiwù shíxíshēng) – Sinh viên thực tập tài chính |
393 | 财务知识培训 (cáiwù zhīshì péixùn) – Đào tạo kiến thức tài chính |
394 | 财务模拟演练 (cáiwù mó nǐ yǎnlìan) – Tập trung mô phỏng tài chính |
395 | 财务案例分析 (cáiwù ànlì fēnxī) – Phân tích trường hợp tài chính |
396 | 财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Đổi mới tài chính |
397 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
398 | 财务报告解读 (cáiwù bàogào jiědú) – Giải thích báo cáo tài chính |
399 | 财务分析技巧 (cáiwù fēnxī jìqiǎo) – Kỹ năng phân tích tài chính |
400 | 财务管理技能 (cáiwù guǎnlǐ jìnéng) – Kỹ năng quản lý tài chính |
401 | 财务策略规划 (cáiwù cèlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
402 | 财务报告解释 (cáiwù bàogào jiěshì) – Giải thích báo cáo tài chính |
403 | 财务咨询服务 (cáiwù zīxún fúwù) – Dịch vụ tư vấn tài chính |
404 | 财务业绩分析 (cáiwù yèjì fēnxī) – Phân tích hiệu suất tài chính |
405 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Lập kế hoạch tài chính |
406 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm tài chính |
407 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Hoạt động tài chính |
408 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Giám sát tài chính |
409 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Kế toán tài chính |
410 | 财务核实 (cáiwù hèshí) – Xác minh tài chính |
411 | 财务咨询师 (cáiwù zīxún shī) – Chuyên gia tư vấn tài chính |
412 | 财务信息安全 (cáiwù xìnxī ānquán) – An toàn thông tin tài chính |
413 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Đạo đức tài chính |
414 | 财务研究 (cáiwù yánjiū) – Nghiên cứu tài chính |
415 | 财务执行 (cáiwù zhíxíng) – Thực hiện tài chính |
416 | 财务判断 (cáiwù pànduàn) – Đánh giá tài chính |
417 | 财务运作 (cáiwù yùnzuò) – Hoạt động tài chính |
418 | 财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Kỷ luật tài chính |
419 | 财务分析师认证 (cáiwù fēnxī shī rènzhèng) – Chứng nhận chuyên gia phân tích tài chính |
420 | 财务策略制定 (cáiwù cèlüè zhìdìng) – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
421 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
422 | 财务预算规划 (cáiwù yùsuàn guīhuà) – Lập kế hoạch ngân sách tài chính |
423 | 财务投资决策 (cáiwù tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư tài chính |
424 | 财务报告解读 (cáiwù bàogào jiědú) – Giải đọc báo cáo tài chính |
425 | 财务合并规则 (cáiwù hébìng guīzé) – Quy tắc kết hợp tài chính |
426 | 财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Tự động hóa tài chính |
427 | 财务数据提取 (cáiwù shùjù tíqǔ) – Trích xuất dữ liệu tài chính |
428 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Đánh giá sức khỏe tài chính |
429 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
430 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
431 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu tài chính |
432 | 财务管理培训 (cáiwù guǎnlǐ péixùn) – Đào tạo quản lý tài chính |
433 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Báo cáo dự báo tài chính |
434 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěn jì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
435 | 财务会计报告 (cáiwù kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán tài chính |
436 | 财务资产管理 (cáiwù zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản tài chính |
437 | 财务固定资产 (cáiwù gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định tài chính |
438 | 财务流动资产 (cáiwù liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động tài chính |
439 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền tài chính |
440 | 财务利润分析 (cáiwù lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận tài chính |
441 | 财务负债管理 (cáiwù fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ tài chính |
442 | 财务税务筹划 (cáiwù shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế tài chính |
443 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn hé suàn) – Kế toán chi phí tài chính |
444 | 财务收入确认 (cáiwù shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu tài chính |
445 | 财务费用核算 (cáiwù fèiyòng hé suàn) – Kế toán chi phí tài chính |
446 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ tài chính |
447 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng tài sản và nợ tài chính |
448 | 财务营业收入 (cáiwù yíngyè shōurù) – Doanh thu kinh doanh tài chính |
449 | 财务利润表 (cáiwù lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận tài chính |
450 | 财务现金流量表 (cáiwù xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng dòng tiền tài chính |
451 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn tài chính |
452 | 财务财产保险 (cáiwù cáichǎn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm tài sản tài chính |
453 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Lãi lỗ tài chính |
454 | 财务财政政策 (cáiwù cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài chính |
455 | 财务信息核对 (cáiwù xìnxī héduì) – Kiểm tra thông tin tài chính |
456 | 财务征税政策 (cáiwù zhēngshuì zhèngcè) – Chính sách thuế tài chính |
457 | 财务债务管理 (cáiwù zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ tài chính |
458 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách tài chính |
459 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Ghi chép kế toán |
460 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách |
461 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
462 | 明细账 (míngxì zhàng) – Sổ chi tiết |
463 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Tài khoản kế toán |
464 | 应收账款 (yìngshòu zhàngkuǎn) – Công nợ phải thu |
465 | 折旧 (zhéjiù) – Khấu hao |
466 | 摊销 (tānxiāo) – Phân bổ lượng |
467 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lươn |
468 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – So sánh số dư ngân hàng |
469 | 期末结转 (qīmò jiézhuǎn) – Chuyển kết cấu cuối kỳ |
470 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
471 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí |
472 | 审计师 (shěnjìshī) – Kế toán viên |
473 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Giám đốc tài chính |
474 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí |
475 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
476 | 财务报税 (cáiwù bàoshuì) – Báo cáo thuế |
477 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
478 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
479 | 负债合并 (fùzhài hébìng) – Hợp nhất nợ |
480 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ |
481 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Kiểm tra tài chính |
482 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Điều độ vốn |
483 | 财务补贴 (cáiwù bǔtiē) – Trợ cấp tài chính |
484 | 财务追踪 (cáiwù zhuīzōng) – Theo dõi tài chính |
485 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Kế toán hạch toán |
486 | 制度规范 (zhìdù guīfàn) – Quy định hệ thống |
487 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận tài sản |
488 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận doanh thu |
489 | 支出记录 (zhīchū jìlù) – Ghi chép chi phí |
490 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Báo cáo thuế |
491 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Kiểm toán tài chính |
492 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Kế toán giá thành |
493 | 财务变动 (cáiwù biàndòng) – Biến động tài chính |
494 | 财务汇报 (cáiwù huìbào) – Báo cáo tài chính |
495 | 财务法规 (cáiwù fǎguī) – Pháp luật tài chính |
496 | 财务汇总 (cáiwù huìzǒng) – Tổng hợp tài chính |
497 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
498 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
499 | 成本核算法 (chéngběn hésuàn fǎ) – Phương pháp kế toán giá thành |
500 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
501 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
502 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ |
503 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Kiểm tra tài chính |
504 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Gian lận tài chính |
505 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Xử lý tài chính |
506 | 财务决策 (cáiwù juédé) – Quyết định tài chính |
507 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Chi phí tài chính |
508 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Lợi nhuận tài chính |
509 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Điều tra tài chính |
510 | 财务问题 (cáiwù wèntí) – Vấn đề tài chính |
511 | 财务机构 (cáiwù jīgòu) – Tổ chức tài chính |
512 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Phòng tài chính |
513 | 财务专业 (cáiwù zhuānyè) – Chuyên ngành tài chính |
514 | 财务技能 (cáiwù jìnéng) – Kỹ năng tài chính |
515 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Kế toán tài chính |
516 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Tuân thủ quy định tài chính |
517 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
518 | 财务法规 (cáiwù fǎguī) – Quy định pháp luật tài chính |
519 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
520 | 财务项目 (cáiwù xiàngmù) – Dự án tài chính |
521 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Tư vấn tài chính |
522 | 财务报税 (cáiwù bàoshuì) – Báo cáo thuế tài chính |
523 | 财务合同 (cáiwù hétóng) – Hợp đồng tài chính |
524 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Cân bằng tài chính |
525 | 财务软件系统 (cáiwù ruǎnjiàn xìtǒng) – Hệ thống phần mềm tài chính |
526 | 财务诊断 (cáiwù zhěnduàn) – Chẩn đoán tài chính |
527 | 财务策略制定 (cáiwù cèlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược tài chính |
528 | 财务机会成本 (cáiwù jīhuì chéngběn) – Chi phí cơ hội tài chính |
529 | 财务管理部门 (cáiwù guǎnlǐ bùmén) – Phòng quản lý tài chính |
530 | 财务风险管理策略 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
531 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
532 | 财务决策支持 (cáiwù juédé zhīchí) – Hỗ trợ quyết định tài chính |
533 | 财务分配计划 (cáiwù fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân phối tài chính |
534 | 财务会计分析 (cáiwù kuàijì fēnxī) – Phân tích kế toán tài chính |
535 | 财务项目管理 (cáiwù xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án tài chính |
536 | 财务决策分析 (cáiwù juédé fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
537 | 财务报表解读 (cáiwù bàobiǎo jiědú) – Giải thích báo cáo tài chính |
538 | 财务问题解决 (cáiwù wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề tài chính |
539 | 财务报告编制标准 (cáiwù bàogào biānzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
540 | 财务分析报告撰写 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě) – Viết báo cáo phân tích tài chính |
541 | 财务数据分析工具 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
542 | 财务报表分析法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ) – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
543 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
544 | 财务报表解读技巧 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo) – Kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
545 | 财务信息披露规定 (cáiwù xìnxī pīlù guīdìng) – Quy định tiết lộ thông tin tài chính |
546 | 财务内部控制制度 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù) – Hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
547 | 财务数据处理流程 (cáiwù shùjù chǔlǐ liúchéng) – Quy trình xử lý dữ liệu tài chính |
548 | 财务分析报告编写 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě) – Lập báo cáo phân tích tài chính |
549 | 财务预测模型应用 (cáiwù yùcè móxíng yìngyòng) – Ứng dụng mô hình dự báo tài chính |
550 | 财务管理软件工具 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngjù) – Công cụ phần mềm quản lý tài chính |
551 | 财务成本控制策略 (cáiwù chéngběn kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
552 | 财务决策支持系统 (cáiwù juédé zhīchí xìtǒng) – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
553 | 财务会计制度改革 (cáiwù kuàijì zhìdù gǎigé) – Cải cách hệ thống kế toán tài chính |
554 | 财务报表编制流程 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng) – Quy trình lập báo cáo tài chính |
555 | 财务问题解决方法 (cáiwù wèntí jiějué fāngfǎ) – Phương pháp giải quyết vấn đề tài chính |
556 | 财务预算编制流程 (cáiwù yùsuàn biānzhì liúchéng) – Quy trình lập ngân sách tài chính |
557 | 财务分析报告撰写技巧 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě jìqiǎo) – Kỹ năng viết báo cáo phân tích tài chính |
558 | 财务数据分析工具应用 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù yìngyòng) – Ứng dụng công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
559 | 财务报表分析法掌握 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ zhǎngwò) – Nắm vững phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
560 | 财务风险评估模型使用 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng shǐyòng) – Sử dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
561 | 财务投资分析技巧 (cáiwù tóuzī fēnxī jìqiǎo) – Kỹ năng phân tích đầu tư tài chính |
562 | 财务报表解读技巧运用 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo yùnyòng) – Sử dụng kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
563 | 财务信息披露规定熟悉 (cáiwù xìnxī pīlù guīdìng shúxī) – Hiểu rõ quy định tiết lộ thông tin tài chính |
564 | 财务内部控制制度改进 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù gǎijìn) – Cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
565 | 财务数据处理流程优化 (cáiwù shùjù chǔlǐ liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình xử lý dữ liệu tài chính |
566 | 财务分析报告编写方法 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě fāngfǎ) – Phương pháp viết báo cáo phân tích tài chính |
567 | 财务预测模型应用案例 (cáiwù yùcè móxíng yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng mô hình dự báo tài chính |
568 | 财务管理软件工具选择 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngjù xuǎnzé) – Lựa chọn công cụ phần mềm quản lý tài chính |
569 | 财务成本控制策略分析 (cáiwù chéngběn kòngzhì cèlüè fēnxī) – Phân tích chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
570 | 财务决策支持系统优势 (cáiwù juédé zhīchí xìtǒng yōushì) – Ưu điểm của hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
571 | 财务会计制度改革影响 (cáiwù kuàijì zhìdù gǎigé yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của cải cách hệ thống kế toán tài chính |
572 | 财务报表编制流程简化 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng jiǎnhuà) – Đơn giản hóa quy trình lập báo cáo tài chính |
573 | 财务问题解决方法探讨 (cáiwù wèntí jiějué fāngfǎ tàntǎo) – Thảo luận về phương pháp giải quyết vấn đề tài chính |
574 | 财务预算编制流程分析 (cáiwù yùsuàn biānzhì liúchéng fēnxī) – Phân tích quy trình lập ngân sách tài chính |
575 | 财务分析报告撰写技巧训练 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě jìqiǎo xùnliàn) – Huấn luyện kỹ năng viết báo cáo phân tích tài chính |
576 | 财务数据分析工具应用案例 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
577 | 财务报表分析法掌握技巧 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ zhǎngwò jìqiǎo) – Kỹ năng nắm vững phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
578 | 财务风险评估模型使用方法 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng shǐyòng fāngfǎ) – Phương pháp sử dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
579 | 财务投资分析技巧培训 (cáiwù tóuzī fēnxī jìqiǎo péixùn) – Đào tạo kỹ năng phân tích đầu tư tài chính |
580 | 财务报表解读技巧运用案例 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo yùnyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
581 | 财务信息披露规定熟悉程度 (cáiwù xìnxī pīlù guīdìng shúxī chéngdù) – Mức độ hiểu rõ quy định tiết lộ thông tin tài chính |
582 | 财务内部控制制度改进方法 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù gǎijìn fāngfǎ) – Phương pháp cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
583 | 财务数据处理流程优化策略 (cáiwù shùjù chǔlǐ liúchéng yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa quy trình xử lý dữ liệu tài chính |
584 | 财务分析报告编写方法培训 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě fāngfǎ péixùn) – Đào tạo phương pháp viết báo cáo phân tích tài chính |
585 | 财务预测模型应用案例研究 (cáiwù yùcè móxíng yìngyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu ví dụ ứng dụng mô hình dự báo tài chính |
586 | 财务管理软件工具应用技巧 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngjù yìngyòng jìqiǎo) – Kỹ năng ứng dụng công cụ phần mềm quản lý tài chính |
587 | 财务成本控制策略分析案例 (cáiwù chéngběn kòngzhì cèlüè fēnxī ànlì) – Ví dụ phân tích chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
588 | 财务决策支持系统优势介绍 (cáiwù juédé zhīchí xìtǒng yōushì jièshào) – Giới thiệu ưu điểm của hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
589 | 财务会计制度改革影响分析 (cáiwù kuàijì zhìdù gǎigé yǐngxiǎng fēnxī) – Phân tích ảnh hưởng của cải cách hệ thống kế toán tài chính |
590 | 财务报表编制流程简化方法 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng jiǎnhuà fāngfǎ) – Phương pháp đơn giản hóa quy trình lập báo cáo tài chính |
591 | 财务问题解决方法探讨研究 (cáiwù wèntí jiějué fāngfǎ tàntǎo yánjiū) – Nghiên cứu thảo luận về phương pháp giải quyết vấn đề tài chính |
592 | 财务预算编制流程分析案例 (cáiwù yùsuàn biānzhì liúchéng fēnxī ànlì) – Ví dụ phân tích quy trình lập ngân sách tài chính |
593 | 财务分析报告撰写技巧训练计划 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě jìqiǎo xùnliàn jìhuà) – Kế hoạch huấn luyện kỹ năng viết báo cáo phân tích tài chính |
594 | 财务数据分析工具应用案例研究 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù yìngyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu ví dụ ứng dụng công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
595 | 财务报表分析法掌握技巧培训计划 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fǎ zhǎngwò jìqiǎo péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ năng nắm vững phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
596 | 财务风险评估模型使用方法研究 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng shǐyòng fāngfǎ yánjiū) – Nghiên cứu về phương pháp sử dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
597 | 财务投资分析技巧培训计划 (cáiwù tóuzī fēnxī jìqiǎo péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ năng phân tích đầu tư tài chính |
598 | 财务报表解读技巧运用案例研究 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo yùnyòng ànlì yánjiū) – Nghiên cứu ví dụ ứng dụng kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
599 | 财务信息披露规定熟悉程度评估 (cáiwù xìnxī pīlù guīdìng shúxī chéngdù pínggū) – Đánh giá mức độ hiểu rõ quy định tiết lộ thông tin tài chính |
600 | 财务内部控制制度改进方法研究 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù gǎijìn fāngfǎ yánjiū) – Nghiên cứu về phương pháp cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
601 | 财务数据处理流程优化策略分析 (cáiwù shùjù chǔlǐ liúchéng yōuhuà cèlüè fēnxī) – Phân tích chiến lược tối ưu hóa quy trình xử lý dữ liệu tài chính |
602 | 财务分析报告编写方法培训计划 (cáiwù fēnxī bàogào biānxiě fāngfǎ péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo phương pháp viết báo cáo phân tích tài chính |
603 | 财务预测模型应用案例研究论文 (cáiwù yùcè móxíng yìngyòng ànlì yánjiū lùnwén) – Luận văn nghiên cứu về ví dụ ứng dụng mô hình dự báo tài chính |
604 | 财务管理软件工具应用技巧培训 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngjù yìngyòng jìqiǎo péixùn) – Kế hoạch đào tạo kỹ năng ứng dụng công cụ phần mềm quản lý tài chính |
605 | 财务成本控制策略分析案例研究 (cáiwù chéngběn kòngzhì cèlüè fēnxī ànlì yánjiū) – Nghiên cứu ví dụ phân tích chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
606 | 财务决策支持系统优势应用 (cáiwù juédé zhīchí xìtǒng yōushì yìngyòng) – Ứng dụng ưu điểm của hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
607 | 财务会计制度改革影响评估 (cáiwù kuàijì zhìdù gǎigé yǐngxiǎng pínggū) – Đánh giá ảnh hưởng của cải cách hệ thống kế toán tài chính |
608 | 财务报表编制流程简化方法研究 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng jiǎnhuà fāngfǎ yánjiū) – Nghiên cứu về phương pháp đơn giản hóa quy trình lập báo cáo tài chính |
609 | 财务问题解决方法探讨研究报告 (cáiwù wèntí jiějué fāngfǎ tàntǎo yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về thảo luận phương pháp giải quyết vấn đề tài chính |
610 | 财务预算编制流程分析案例研究 (cáiwù yùsuàn biānzhì liúchéng fēnxī ànlì yánjiū) – Nghiên cứu ví dụ phân tích quy trình lập ngân sách tài chính |
611 | 财务分析报告撰写技巧训练计划 (cáiwù fēnxī bàogào zhuànxiě jìqiǎo xùnliàn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ năng viết báo cáo phân tích tài chính |
612 | 财务风险评估模型使用方法研究论文 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng shǐyòng fāngfǎ yánjiū lùnwén) – Luận văn nghiên cứu về phương pháp sử dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
613 | 财务报表解读技巧运用案例研究报告 (cáiwù bàobiǎo jiědú jìqiǎo yùnyòng ànlì yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về ví dụ ứng dụng kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
614 | 财务信息披露规定熟悉程度评估报告 (cáiwù xìnxī pīlù guīdìng shúxī chéngdù pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá mức độ hiểu rõ quy định tiết lộ thông tin tài chính |
615 | 财务内部控制制度改进方法研究论文 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù gǎijìn fāngfǎ yánjiū lùnwén) – Luận văn nghiên cứu về phương pháp cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
616 | 财务数据处理流程优化策略分析报告 (cáiwù shùjù chǔlǐ liúchéng yōuhuà cèlüè fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chiến lược tối ưu hóa quy trình xử lý dữ liệu tài chính |
617 | 财务管理软件工具应用技巧培训计划 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn gōngjù yìngyòng jìqiǎo péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo kỹ năng ứng dụng công cụ phần mềm quản lý tài chính |
618 | 财务成本控制策略分析案例研究报告 (cáiwù chéngběn kòngzhì cèlüè fēnxī ànlì yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về ví dụ phân tích chiến lược kiểm soát chi phí tài chính |
619 | 财务决策支持系统优势应用案例 (cáiwù juédé zhīchí xìtǒng yōushì yìngyòng ànlì) – Ví dụ ứng dụng ưu điểm của hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
620 | 财务会计制度改革影响评估研究 (cáiwù kuàijì zhìdù gǎigé yǐngxiǎng pínggū yánjiū) – Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của cải cách hệ thống kế toán tài chính |
621 | 财务报表编制流程简化方法研究报告 (cáiwù bàobiǎo biānzhì liúchéng jiǎnhuà fāngfǎ yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về phương pháp đơn giản hóa quy trình lập báo cáo tài chính |
622 | 财务预算编制流程分析案例研究报告 (cáiwù yùsuàn biānzhì liúchéng fēnxī ànlì yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về ví dụ phân tích quy trình lập ngân sách tài chính |
623 | 财务数据分析工具应用案例研究报告 (cáiwù shùjù fēnxī gōngjù yìngyòng ànlì yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về ví dụ ứng dụng công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
624 | 财务内部控制制度改进方法研究报告 (cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù gǎijìn fāngfǎ yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về phương pháp cải tiến hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
625 | 财务风险评估模型使用方法研究报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng shǐyòng fāngfǎ yánjiū bàogào) – Báo cáo nghiên cứu về phương pháp sử dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
626 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận |
627 | 摊销 (tānxiāo) – Phân bổ |
628 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Đầu tư cố vốn |
629 | 货币计量 (huòbì jìliàng) – Đo lường tiền tệ |
630 | 费用核算 (fèiyòng hé suàn) – Phân tích chi phí |
631 | 记账 (jìzhàng) – Ghi sổ |
632 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích độ tuổi của tài khoản |
633 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí |
634 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách kế toán |
635 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Đối chiếu ngân hàng |
636 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Kiểm toán kế toán |
637 | 价值衡量 (jiàzhí héngliáng) – Đo lường giá trị |
638 | 财务报表分析是评估一个企业财务状况和经营绩效的重要工具,可以通过对资产负债表、利润表和现金流量表的深入研究,了解企业的财务健康状况及其变化趋势。 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī shì pínggū yīgè qǐyè cáiwù zhuàngkuàng hé jīngyíng jìxiào de zhòngyào gōngjù, kěyǐ tōngguò duì zīchǎn fùzhài biǎo, lìrùn biǎo hé xiànjīn liúliàng biǎo de shēnrù yánjiū, liǎojiě qǐyè de cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng jí qí biànhuà qūshì.) – Phân tích báo cáo tài chính là công cụ quan trọng để đánh giá tình hình tài chính và hiệu suất kinh doanh của một doanh nghiệp. Bằng cách nghiên cứu sâu về bảng cân đối tài sản và nợ, bảng lợi nhuận và bảng dòng tiền, ta có thể hiểu về tình hình tài chính và xu hướng biến đổi của doanh nghiệp. |
639 | 会计政策是企业在编制财务报表时遵循的规则和方法的总称,其选择和应用直接影响到财务信息的可比性和透明度。 (Kuàijì zhèngcè shì qǐyè zài biānzhì cáiwù bàobiǎo shí zūnxún de guīzé hé fāngfǎ de zǒngchēng, qí xuǎnzé hé yìngyòng zhíjiē yǐngxiǎng dào cáiwù xìnxī de kě bǐxìng hé tòumíngdù.) – Chính sách kế toán là tổng hợp các quy tắc và phương pháp mà doanh nghiệp tuân theo khi lập báo cáo tài chính, sự lựa chọn và áp dụng của nó trực tiếp ảnh hưởng đến tính khả so sánh và minh bạch của thông tin tài chính. |
640 | 会计核算是对企业的经济业务进行收集、分类、登记和汇总的过程,通过记账、制表和报表的方式,反映企业的财务状况和经营成果。 (Kuàijì hé suàn shì duì qǐyè de jīngjì yèwù jìnxíng shōují, fēnlèi, dēngjì hé huìzǒng de guòchéng, tōngguò jìzhàng, zhìbiǎo hé bàobiǎo de fāngshì, fǎnyìng qǐyè de cáiwù zhuàngkuàng hé jīngyíng chénggǔ.) – Kế toán hạch toán là quá trình thu thập, phân loại, ghi chép và tổng hợp các giao dịch kinh tế của doanh nghiệp, thông qua việc ghi sổ, tạo báo cáo, và bảng biểu để phản ánh tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. |
641 | 价值衡量是指在编制财务报表时,对资产、负债、权益和收入等项进行估计和计量,确保财务信息的真实性和准确性。 (Jiàzhí héngliáng shì zhǐ zài biānzhì cáiwù bàobiǎo shí, duì zīchǎn, fùzhài, quányì hé shōurù děng xiàng jìnxíng gūjì hé jìliàng, quèbǎo cáiwù xìnxī de zhēnshíxìng hé zhǔnquèxìng.) – Đo lường giá trị là việc trong việc lập báo cáo tài chính, tiến hành ước tính và định lượng các khoản tài sản, nợ, quyền sở hữu và thu nhập để đảm bảo tính chân thực và độ chính xác của thông tin tài chính. |
642 | 财务管理是指企业有效管理其财务活动,包括资金筹集、投资、融资、资本结构调整等,以实现盈利最大化和风险最小化。 (Cáiwù guǎnlǐ shì zhǐ qǐyè yǒuxiào guǎnlǐ qí cáiwù huódòng, bāokuò zījīn chóují, tóuzī, róngzī, zīběn jiégòu tiáozhěng děng, yǐ shíxiàn yínglì zuìdàhuà hé fēngxiǎn zuìxiǎnhuà.) – Quản lý tài chính là việc doanh nghiệp quản lý hiệu quả hoạt động tài chính của mình, bao gồm việc huy động vốn, đầu tư, tài trợ, điều chỉnh cấu trúc vốn, nhằm thực hiện mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro. |
643 | 税务合规性是企业在纳税过程中遵循法律法规、合理规避风险、最大限度地享受税收优惠的合法行为。 (Shuìwù hé guīxìng shì qǐyè zài nàshuì guòchéng zhōng zūnxún fǎlǜ fǎguī, hélǐ guībì fēngxiǎn, zuìdà xiàndù de xiǎngshòu shuìshōu yōuhuì de héfǎ xíngwéi.) – Tuân thủ thuế là hành vi hợp pháp của doanh nghiệp trong quá trình nộp thuế, bao gồm tuân thủ pháp luật, tránh rủi ro một cách hợp lý và tận dụng lợi ích thuế một cách tối đa. |
644 | 费用预算是企业在一定时期内计划支出的成本和开支,旨在控制成本、优化资源配置并实现盈利目标。 (Fèiyòng yùsuàn shì qǐyè zài yīdìng shíqī nèi jìhuà zhīchū de chéngběn hé kāizhī, zhǐ zài kòngzhì chéngběn, yōuhuà zīyuán pèizhì bìng shíxiàn yínglì mùbiāo.) – Ngân sách chi phí là kế hoạch các chi phí và khoản chi trong một khoảng thời gian cụ thể của doanh nghiệp, nhằm kiểm soát chi phí, tối ưu hóa phân bổ tài nguyên và đạt được mục tiêu lợi nhuận. |
645 | 风险管理是在企业经营活动中识别、评估和处理各种潜在风险,以保护企业的利益和可持续发展。 (Fēngxiǎn guǎnlǐ shì zài qǐyè jīngyíng huódòng zhōng shíbié, pínggū hé chǔlǐ gèzhǒng qiánzài fēngxiǎn, yǐ bǎohù qǐyè de lìyì hé kěchíxù fāzhǎn.) – Quản lý rủi ro là việc nhận biết, đánh giá và xử lý các loại rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, nhằm bảo vệ lợi ích và phát triển bền vững của doanh nghiệp. |
646 | 资本结构是企业资金来源和融资方式的组合,包括股权融资、债务融资以及内部资金等,对企业财务稳定性和成本承受能力产生影响。 (Zīběn jiégòu shì qǐyè zījīn láiyuán hé róngzī fāngshì de zǔhé, bāokuò gǔquán róngzī, zhàiwù róngzī yǐjí nèibù zījīn děng, duì qǐyè cáiwù wěndìngxìng hé chéngběi nénglì chǎnshēng yǐngxiǎng.) – Cấu trúc vốn là sự kết hợp của nguồn vốn và phương thức tài trợ của doanh nghiệp, bao gồm vốn cổ phần, vốn nợ và vốn nội bộ, ảnh hưởng đến sự ổn định tài chính và khả năng chịu trách nhiệm về chi phí của doanh nghiệp. |
647 | 财务审计是由专业机构对企业的财务报表、账簿记录和会计核算进行独立、客观的评估,确保财务信息的真实性和合规性。 (Cáiwù shěn jì shì yóu zhuānyè jīgòu duì qǐyè de cáiwù bàobiǎo, zhàngbù jìlù hé kuàijì hé suàn jìnxíng dúlì, kèguān de pínggū, quèbǎo cáiwù xìnxī de zhēnshíxìng hé héguīxìng.) – Kiểm toán tài chính là việc tổ chức chuyên nghiệp đánh giá độc lập và khách quan về báo cáo tài chính, ghi chép sổ sách và hạch toán kế toán của doanh nghiệp, đảm bảo tính chân thực và tuân thủ quy định. |
648 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Hạch toán kế toán |
649 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ suất cân đối tài sản và nợ |
650 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
651 | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Thiệt hại giảm giá tài sản |
652 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Xác nhận thu nhập |
653 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
654 | 会计核查 (kuàijì héchá) – Kiểm tra kế toán |
655 | 税务合规性 (shuìwù hé guīxìng) – Tuân thủ thuế |
656 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Tỷ suất nợ |
657 | 会计记账软件 (kuàijì jìzhàng ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
658 | 非经常性费用 (fēi jīngchángxìng fèiyòng) – Chi phí không thường xuyên |
659 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận ròng tài sản |
660 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Trả nợ |
661 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Tiền mặt và tương đương tiền |
662 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước thuế |
663 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Phương thức thanh toán |
664 | 会计师 (kuàijì shī) – Kế toán viên |
665 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Tự do tài chính |
666 | 信用销售 (xìnyòng xiāoshòu) – Bán hàng bằng hình thức trả sau |
667 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
668 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Nghĩa vụ thuế |
669 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
670 | 盘点 (pándiǎn) – Kiểm kê |
671 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
672 | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản |
673 | 会计名词 (kuàijì míngcí) – Thuật ngữ kế toán |
674 | 成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Chi phí sản xuất |
675 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Chi phí mua hàng |
676 | 到期日 (dàoqī rì) – Ngày đáo hạn |
677 | 账龄 (zhànglíng) – Độ tuổi tài khoản |
678 | 资金流 (zījīn liú) – Dòng tiền vốn |
679 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Chi phí lãi |
680 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Luân phiên vốn |
681 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
682 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Thu nhập lãi |
683 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
684 | 进项税额 (jìnxiàng shuì’é) – Thuế nhập khẩu |
685 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Vận hành vốn |
686 | 帐面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị ghi sổ |
687 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Phân phối chi phí |
688 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Tài sản cố định không dễ chuyển đổi |
689 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ |
690 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Kiểm tra tài sản |
691 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Trả nợ |
692 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi |
693 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Tăng giá trị tài sản |
694 | 支票 (zhīpiào) – Séc |
695 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng |
696 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Nguồn gốc lợi nhuận |
697 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ suất luân phiên hàng tồn kho |
698 | 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Tiền gửi có kỳ hạn |
699 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Công nợ phải thu |
700 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Nợ dài hạn |
701 | 会计法 (kuàijì fǎ) – Pháp luật kế toán |
702 | 预计损失 (yùjì sǔnshī) – Dự kiến thiệt hại |
703 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Quy đổi tiền tệ |
704 | 借贷记 (jièdài jì) – Ghi nợ và ghi có |
705 | 盈余 (yíngyú) – Dư nợ |
706 | 借款 (jièkuǎn) – Khoản vay |
707 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Xử lý tài sản |
708 | 财务审计 (cáiwù shěn jì) – Kiểm toán tài chính |
709 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Tài sản tương đương tiền |
710 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Luật thuế |
711 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách |
712 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
713 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Dòng tiền ra |
714 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Mối quan hệ với nhà đầu tư |
715 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Ngân sách chi phí |
716 | 会计记录软件 (kuàijì jìlù ruǎnjiàn) – Phần mềm ghi chép kế toán |
717 | 会计核算原则 (kuàijì hé suàn yuánzé) – Nguyên tắc hạch toán kế toán |
718 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Thu nhập tiền mặt |
719 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Khai thuế |
720 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Công nợ trả trước |
721 | 增值税率 (zēngzhí shuìlǜ) – Thuế giá trị gia tăng |
722 | 财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Kiểm tra tài chính |
723 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – Cuối kỳ kế toán |
724 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
725 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài chính |
726 | 现金等价物投资 (xiànjīn děngjià wù tóuzī) – Đầu tư tài sản tương đương tiền |
727 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Phân phối dư nợ |
728 | 偿还贷款 (chánghuán dàikuǎn) – Trả nợ vay |
729 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Thanh lý tài sản |
730 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
731 | 会计操作 (kuàijì cāozuò) – Hoạt động kế toán |
732 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Tài chính doanh nghiệp |
733 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Điều chỉnh vốn |
734 | 拨备坏账 (bōbèi huàizhàng) – Dự trữ nợ xấu |
735 | 负债和股东权益 (fùzhài hé gǔdōng quányì) – Nợ và quyền lợi cổ đông |
736 | 支出管理 (zhīchū guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
737 | 会计记录表 (kuàijì jìlù biǎo) – Bảng ghi chép kế toán |
738 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Thanhlý tài sản cố định |
739 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Thu nhập tài chính |
740 | 会计核算软件 (kuàijì hé suàn ruǎnjiàn) – Phần mềm hạch toán kế toán |
741 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư |
742 | 资产负债表编制 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Lập bảng cân đối tài sản và nợ |
743 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
744 | 预计利润 (yùjì lìrùn) – Dự kiến lợi nhuận |
745 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
746 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Bồi thường chi phí |
747 | 财务科目 (cáiwù kēmù) – Tài khoản tài chính |
748 | 预计损益 (yùjì sǔnyì) – Dự kiến lỗ lãi |
749 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Phân phối chi phí |
750 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro đầu tư |
751 | 会计审计 (kuàijì shěn jì) – Kiểm toán kế toán |
752 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Quản lý thuế |
753 | 利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Lỗ lãi |
754 | 投资业绩 (tóuzī yèjì) – Hiệu suất đầu tư |
755 | 会计体制 (kuàijì tǐzhì) – Hệ thống kế toán |
756 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Khả năng thanh toán tiền mặt |
757 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
758 | 会计检查 (kuàijì jiǎnchá) – Kiểm tra kế toán |
759 | 账目整理 (zhàngmù zhěnglǐ) – Sắp xếp sổ sách |
760 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Chia phí |
761 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
762 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Vận hành vốn |
763 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Kế hoạch thuế |
764 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Định giá tài sản |
765 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Chế độ kế toán |
766 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Ngân sách tiền mặt |
767 | 负债和权益 (fùzhài hé quányì) – Nợ và quyền lợi |
768 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Dòng tiền vào |
769 | 会计核算基础 (kuàijì hé suàn jīchǔ) – Cơ bản hạch toán kế toán |
770 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Huy động vốn |
771 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Thu chi tiền mặt |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Bên cạnh Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo những mảng khác nhau nhằm hỗ trợ các bạn học viên học tập hiệu quả hơn.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Ghi sổ sách và Điều chỉnh Tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Ghi sổ sách các giao dịch tài chính hàng ngày.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Thực hiện điều chỉnh cuối kỳ để đảm bảo sổ sách phản ánh đúng thực tế.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tạo và Duy trì Báo cáo Tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Chuẩn bị và tạo báo cáo tài chính như Bảng cân đối kế toán, Bảng lươn và Báo cáo lươn kế toán.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đảm bảo tính chính xác và thời hạn của các báo cáo này.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Xử lý Công nợ và Công nợ
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Theo dõi và quản lý công nợ phải thu từ khách hàng.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Theo dõi và quản lý công nợ phải trả đối với nhà cung cấp.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Xử lý Tiền mặt và Ngân hàng
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Quản lý và ghi nhận các giao dịch tiền mặt và tương đương tiền mặt.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Thực hiện phiếu chi, phiếu thu và ghi sổ sách các giao dịch ngân hàng.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Kiểm tra và Kiểm toán Nội bộ
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Thực hiện kiểm tra nội bộ để đảm bảo tuân thủ các quy trình và quy định.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đề xuất cải tiến quy trình nếu cần.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Xử lý Thuế và Báo cáo Thuế
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Chuẩn bị và nộp các báo cáo thuế hàng quý và hàng năm.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đảm bảo tuân thủ các quy định thuế.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Phân tích Tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Phân tích các số liệu tài chính để cung cấp thông tin cho quản lý đưa ra quyết định.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đưa ra đề xuất cải thiện hiệu suất tài chính.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tư vấn Tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ quản lý trong việc lập kế hoạch ngân sách và tài chính.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đưa ra các đề xuất và gợi ý liên quan đến tài chính.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Quản lý Chi phí và Tài sản
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Theo dõi và quản lý các chi phí liên quan đến sản xuất và hoạt động kinh doanh.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Theo dõi và đánh giá giá trị của các tài sản cố định.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tham gia Quá trình Kiểm toán Bên ngoài
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ kiểm toán viên bên ngoài trong quá trình kiểm toán tài chính của công ty.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Cung cấp các tài liệu và thông tin cần thiết.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Quản lý Hệ thống Kế toán
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tham gia vào việc phát triển và duy trì hệ thống kế toán và phần mềm tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và đáp ứng nhu cầu của công ty.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ Lập Kế hoạch Ngân sách
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tham gia vào quá trình lập kế hoạch ngân sách hàng năm và theo dõi hiệu suất thực tế so với kế hoạch.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Phân tích Rủi ro Tài chính
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Đánh giá các rủi ro tài chính và đề xuất các biện pháp kiểm soát.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Tư vấn Về Thuế
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ quản lý và nhân viên về các vấn đề liên quan đến thuế.
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ Kế toán Ngoại giao
- Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành theo chủ đề Hỗ trợ trong việc chuẩn bị tài liệu cho việc kiểm toán bởi các cơ quan ngoại giao.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Thu thập Dữ liệu Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Thu thập thông tin liên quan đến thuế từ các bộ phận khác trong công ty.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập Báo cáo Thuế Quý và Năm
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Chuẩn bị và lập báo cáo thuế hàng quý và hàng năm cho cơ quan thuế.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Kiểm tra Số liệu Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đảm bảo tính chính xác của các số liệu thuế trước khi nộp.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tính Thuế Thu Nhập Cá Nhân
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tính toán và làm thủ tục nộp thuế thu nhập cá nhân cho nhân viên.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Chuẩn bị Bảng Kê Thuế GTGT
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập bảng kê thuế giá trị gia tăng (GTGT) từ dữ liệu giao dịch.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tính Thuế Tỷ Lệ Thấp
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xác định và tính toán thuế theo tỷ lệ thấp nếu áp dụng.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Điều Chỉnh Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Thực hiện điều chỉnh thuế dựa trên các yếu tố như khấu hao, lỗ, v.v.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập Phiếu Thuế Điều Chỉnh
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập phiếu thuế điều chỉnh và thực hiện nộp lại thuế.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tính Thuế Khoản Lãi
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tính toán và nộp thuế khoản lãi (nếu áp dụng) cho các khoản thu nhập đầu tư.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Quản lý Hồ Sơ Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Duy trì và quản lý các hồ sơ liên quan đến thuế theo quy định.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Kiểm tra Định giá Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đảm bảo rằng tài sản được định giá đúng cách để tính toán thuế tài sản.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Phân loại Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xác định loại thuế áp dụng cho từng giao dịch và hoạt động.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Chuẩn bị Giấy Nộp Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập các biểu mẫu, giấy tờ cần thiết cho quá trình nộp thuế.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Điều Chỉnh Năm Trước
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đối chiếu và xử lý các điều chỉnh thuế từ năm trước.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Theo dõi Thời hạn Nộp Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đảm bảo nộp thuế đúng thời hạn để tránh phạt.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tư vấn Về Kỳ Hạn Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Tư vấn cho các phòng ban khác về các kỳ hạn và quy định thuế.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Báo cáo Thuế Các Nước Ngoài
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý báo cáo thuế đối với các hoạt động tại các nước ngoài.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Khi Chuyển Nhượng Tài Sản
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xác định thuế áp dụng khi có giao dịch chuyển nhượng tài sản.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Theo dõi Thay Đổi Luật Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Theo dõi và cập nhật về các thay đổi luật thuế mới.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Phân tích Tác Động Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Phân tích tác động của các quy định thuế mới đối với tình hình tài chính công ty.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập Kế hoạch Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đưa ra các giải pháp lập kế hoạch thuế để tối ưu hóa nộp thuế.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Quá Trình
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý thuế cho các giao dịch chuyển nhượng, thay đổi cổ đông, v.v.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập Báo cáo Tạm Nộp Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập báo cáo tạm nộp thuế khi không có đủ dữ liệu.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Trong Giao Dịch Nhập/Xuất
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý thuế đối với giao dịch nhập khẩu và xuất khẩu.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Trong Giao Dịch Chuyển Nhượng
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý thuế trong các giao dịch chuyển nhượng cổ phần, tài sản.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Theo dõi Kỳ Hạn Thuế Liên Quan Đến Công Ty Con
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Đảm bảo nộp thuế đúng kỳ hạn cho các công ty con.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Từ Khấu Hao
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý thuế từ các khoản khấu hao tài sản cố định.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập Báo cáo Thuế Đặc Biệt
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Lập báo cáo thuế đặc biệt cho các dự án hay giao dịch đặc thù.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý Thuế Khi Kết Thúc Hoạt Động Doanh Nghiệp
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Xử lý thuế khi công ty dừng hoạt động hoặc phá sản.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Hỗ trợ Trong Các Vụ Kiện Thuế
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán theo chủ đề Hỗ trợ phòng hành chính khi có vụ kiện liên quan đến thuế.