Thứ Bảy, Tháng Mười Hai 2, 2023
HomeTài liệu học tiếng Trung942 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng

942 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng

Từ vựng tiếng Trung Văn phòng là cuốn ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mới nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vừa được xuất xưởng. Đây cũng là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất phổ biến và thông dụng.

5/5 - (1 bình chọn)

Ebook 942 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Từ vựng tiếng Trung Văn phòng là cuốn ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mới nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vừa được xuất xưởng. Đây cũng là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất phổ biến và thông dụng. Các bạn hãy học thật nhanh những từ vựng tiếng Trung về Văn phòng để đáp ứng nhu cầu công việc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

857 Từ vựng tiếng Trung Công ty

1372 Từ vựng tiếng Trung Kinh doanh Buôn bán Thương mại

Để đạt hiệu quả tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thì các bạn chú ý cần luyện tập gõ tiếng Trung online mỗi ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Các bạn lưu ý, ngoài mảng từ vựng tiếng Trung về văn phòng ra, bạn nào cần thêm lĩnh vực từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất kỳ thì hãy để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này, hoặc là các bạn tương tác trực tuyến với Thầy Vũ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master – Forum tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Forum Chinese Master

Đây là một nguồn tài liệu học hữu ích, tập trung vào việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến môi trường làm việc trong văn phòng. Chắc chắn rằng, việc làm quen với các thuật ngữ và cụm từ tiếng Trung trong lĩnh vực này sẽ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của công việc và giao tiếp hàng ngày.

Văn phòng là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung phổ biến và thiết yếu trong môi trường làm việc hiện nay. Việc làm quen với các từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy tính, thiết bị văn phòng, tài liệu, và giao tiếp nội bộ sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống công việc hàng ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm cách nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình và muốn áp dụng chúng vào môi trường văn phòng, cuốn ebook này sẽ là nguồn tài liệu học hữu ích. Hãy dành thời gian học tập và luyện tập để nắm vững các từ vựng và cụm từ quan trọng, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và hiệu suất làm việc của bạn trong môi trường công sở.

Chúng ta luôn biết rằng, việc nắm vững từ vựng là một phần quan trọng trong việc học một ngôn ngữ mới. Đặc biệt, trong môi trường làm việc hiện đại, việc sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực văn phòng là vô cùng thiết yếu. Đó chính là lý do tại sao chúng ta hân hạnh giới thiệu đến bạn cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng” – một nguồn tài liệu vô cùng hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và hiệu suất làm việc của bạn.

Tác giả của cuốn ebook, Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là một người đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, mà còn là một người hiểu rõ bản chất và yêu cầu công việc trong môi trường văn phòng. Với sự tỉ mỉ và tận tâm, Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tài liệu học từ vựng tiếng Trung độc đáo, chuyên sâu vào các khía cạnh của văn phòng hiện đại.

Cuốn ebook này không chỉ tập trung vào việc giới thiệu từng từ vựng một, mà còn cung cấp các cụm từ thường được sử dụng trong các tình huống công việc hàng ngày, từ giao tiếp trong cuộc họp, viết email chuyên nghiệp, đến việc trình bày báo cáo và thuyết trình. Bạn sẽ dễ dàng tiếp cận với các từ vựng về máy tính, thiết bị văn phòng, quản lý thời gian và nhiều khía cạnh khác mà bạn thường gặp phải trong môi trường làm việc.

Với cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng”, bạn không chỉ làm giàu từ vựng tiếng Trung của mình, mà còn nắm vững cách sử dụng chúng một cách hiệu quả trong môi trường công việc. Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay hôm nay và chuẩn bị cho một tương lai sáng hơn trong sự nghiệp và giao tiếp hàng ngày tại văn phòng!

Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện khả năng tiếng Trung của bạn. Hãy khám phá cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng” ngay hôm nay và hòa mình vào môi trường học tập thú vị này!

Việc học từ vựng tiếng Trung là một quá trình liên tục. Hãy tích cực áp dụng những kiến thức từ cuốn ebook vào thực tế và duy trì sự đam mê trong việc học để đạt được sự thành công trong công việc và giao tiếp hàng ngày tại văn phòng.

Sau đây là phần chính của nội dung cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng

STTTiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt
1密码 (mìmǎ) – Mật khẩu
2登录 (dēnglù) – Đăng nhập
3注销 (zhùxiāo) – Đăng xuất
4网络 (wǎngluò) – Mạng
5网站 (wǎngzhàn) – Trang web
6邮箱 (yóuxiāng) – Hộp thư
7客户 (kèhù) – Khách hàng
8服务 (fúwù) – Dịch vụ
9咨询 (zīxún) – Tư vấn
10询问 (xúnwèn) – Hỏi
11商务 (shāngwù) – Kinh doanh
12协议 (xiéyì) – Thỏa thuận
13公司 (gōngsī) – Công ty
14企业 (qǐyè) – Doanh nghiệp
15领导 (lǐngdǎo) – Lãnh đạo
16合作 (hézuò) – Hợp tác
17分析 (fēnxī) – Phân tích
18讨论 (tǎolùn) – Thảo luận
19制度 (zhìdù) – Chế độ, hệ thống
20安排 (ānpái) – Sắp xếp
21效率 (xiàolǜ) – Hiệu suất
22优化 (yōuhuà) – Tối ưu hóa
23进度 (jìndù) – Tiến độ
24评估 (pínggū) – Đánh giá
25反馈 (fǎnkuì) – Phản hồi
26提醒 (tíxǐng) – Nhắc nhở
27协调 (xiétiáo) – Điều phối
28联络 (liánluò) – Liên lạc
29邀请 (yāoqǐng) – Mời
30附件 (fùjiàn) – Đính kèm
31整理 (zhěnglǐ) – Sắp xếp, dọn dẹp
32印刷 (yìnshuā) – In ấn
33排版 (páibǎn) – Trình bày, bản dàn
34报名 (bàomíng) – Đăng ký
35调度 (diàodù) – Điều phối
36员工手册 (yuángōng shǒucè) – Sổ tay nhân viên
37薪水 (xīnshuǐ) – Lương
38奖金 (jiǎngjīn) – Tiền thưởng
39福利 (fúlì) – Phúc lợi
40假期 (jiàqī) – Kì nghỉ
41考勤 (kǎoqín) – Chấm công
42加班 (jiābān) – Tăng ca
43请假 (qǐngjià) – Xin nghỉ
44雇佣 (gùyōng) – Thuê mướn
45辞职 (cízhí) – Từ chức
46晋升 (jìnshēng) – Thăng chức
47培训 (péixùn) – Đào tạo
48岗位 (gǎngwèi) – Vị trí công việc
49招聘 (zhāopìn) – Tuyển dụng
50管理 (guǎnlǐ) – Quản lý
51基础设施 (jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng
52设备 (shèbèi) – Thiết bị
53办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Vật phẩm văn phòng
54消息 (xiāoxī) – Tin tức
55通知 (tōngzhī) – Thông báo
56会计 (kuàijì) – Kế toán
57财务 (cáiwù) – Tài chính
58财产 (cáichǎn) – Tài sản
59银行 (yínháng) – Ngân hàng
60投资 (tóuzī) – Đầu tư
61市场 (shìchǎng) – Thị trường
62销售 (xiāoshòu) – Bán hàng
63客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng
64采购 (cǎigòu) – Mua sắm
65质量 (zhìliàng) – Chất lượng
66售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng
67评价 (píngjià) – Đánh giá
68市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
69创新 (chuàngxīn) – Sáng tạo
70策略 (cèlüè) – Chiến lược
71进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
72出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
73市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Phần trăm thị trường
74竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh
75合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác
76联合 (liánhé) – Liên kết
77融资 (róngzī) – Tài trợ, gọi vốn
78股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu
79市值 (shìzhí) – Giá trị thị trường
80贸易 (màoyì) – Thương mại
81运输 (yùnshū) – Vận chuyển
82仓库 (cāngkù) – Kho
83货物 (huòwù) – Hàng hóa
84物流 (wùliú) – Logistics
85供应链 (gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng
86生产 (shēngchǎn) – Sản xuất
87厂商 (chǎngshāng) – Nhà sản xuất
88原材料 (yuáncáiliào) – Nguyên liệu
89流程 (liúchéng) – Quy trình
90售价 (shòujià) – Giá bán
91交流 (jiāoliú) – Giao lưu, trao đổi
92合同 (hé​tóng) – Hợp đồng
93草案 (cǎo’àn) – Bản nháp
94临时 (línshí) – Tạm thời
95永久 (yǒngjiǔ) – Vĩnh viễn
96签署 (qiānshǔ) – Ký kết
97生效 (shēngxiào) – Có hiệu lực
98到期 (dàoqī) – Đến hạn
99续约 (xùyuē) – Gia hạn hợp đồng
100终止 (zhōngzhǐ) – Chấm dứt
101条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản
102协商 (xiéshāng) – Thỏa thuận
103谈判 (tánpàn) – Đàm phán
104签约 (qiānyuē) – Ký kết hợp đồng
105约定 (yuēdìng) – Thỏa thuận
106保密 (bǎomì) – Bảo mật
107法律 (fǎlǜ) – Luật pháp
108合规 (héguī) – Tuân thủ quy định
109违约 (wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
110仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài
111协定 (xiédìng) – Thỏa thuận
112约会 (yuēhuì) – Cuộc hẹn
113会议纪要 (huìyì jìyào) – Bản tóm tắt cuộc họp
114项目 (xiàngmù) – Dự án
115进展 (jìnzhǎn) – Tiến triển
116完成 (wánchéng) – Hoàn thành
117上司 (shàngsī) – Cấp trên
118下属 (xiàshǔ) – Cấp dưới
119员工培训 (yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên
120奖励 (jiǎnglì) – Khen thưởng
121考核 (kǎohé) – Đánh giá
122评定 (píngdìng) – Xếp loại
123职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp
124离职 (lízhí) – Nghỉ việc
125管理者 (guǎnlǐzhě) – Người quản lý
126指导 (zhǐdǎo) – Hướng dẫn
127协助 (xiézhù) – Hỗ trợ
128效率 (xiàolǜ) – Hiệu quả
129项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án
130负责人 (fùzérén) – Người chịu trách nhiệm
131任务分配 (rènwù fēnpèi) – Phân công nhiệm vụ
132优先级 (yōuxiānjí) – Ưu tiên
133完工 (wángōng) – Hoàn thành công việc
134交付 (jiāofù) – Giao hàng, giao việc
135项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Ngân sách dự án
136资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên
137风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
138解决方案 (jiějué fāng’àn) – Giải pháp
139合理化 (hélǐhuà) – Hợp lý hóa
140周报 (zhōubào) – Báo cáo tuần
141月度报告 (yuèdù bàogào) – Báo cáo hàng tháng
142季度报告 (jìdù bàogào) – Báo cáo quý
143年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo năm
144数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
145人事部 (rénshì bù) – Phòng nhân sự
146培训计划 (péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo
147绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất
148职位 (zhíwèi) – Chức vụ
149决策 (juécè) – Quyết định
150项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Quản lý dự án
151团队协作 (tuánduì xiézuò) – Hợp tác nhóm
152领导能力 (lǐngdǎo nénglì) – Khả năng lãnh đạo
153管理技巧 (guǎnlǐ jìqiǎo) – Kỹ năng quản lý
154创意 (chuàngyì) – Sáng tạo
155组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Cấu trúc tổ chức
156效益 (xiàoyì) – Hiệu quả kinh doanh
157沟通能力 (gōutōng nénglì) – Khả năng giao tiếp
158面试 (miànshì) – Phỏng vấn
159简历 (jiǎnlì) – Sơ yếu lý lịch
160投递 (tóudì) – Gửi đơn
161宣传 (xuānchuán) – Quảng cáo
162市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị
163人际关系 (rénjì guānxì) – Mối quan hệ giữa con người
164问题解决 (wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề
165治理 (zhìlǐ) – Quản lý, điều hành
166需求分析 (xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu
167企划 (qǐhuà) – Kế hoạch kinh doanh
168制订计划 (zhìdìng jìhuà) – Lập kế hoạch
169制定政策 (zhìdìng zhèngcè) – Lập chính sách
170信息技术 (xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin
171数据库 (shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu
172系统 (xìtǒng) – Hệ thống
173网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng
174咨询顾问 (zīxún gùwèn) – Tư vấn viên
175安排会议 (ānpái huìyì) – Sắp xếp cuộc họp
176会议议程 (huìyì yìchéng) – Chương trình cuộc họp
177提案 (tí’àn) – Đề xuất
178财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính
179资产 (zīchǎn) – Tài sản
180支付 (zhīfù) – Thanh toán
181采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua
182出差 (chūchāi) – Đi công tác
183商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Du lịch công tác
184外出 (wàichū) – Ra ngoài
185签到 (qiāndào) – Điểm danh
186加班费 (jiābān fèi) – Tiền tăng ca
187职场 (zhíchǎng) – Môi trường làm việc
188创业 (chuàngyè) – Khởi nghiệp
189合伙 (héhuǒ) – Hợp tác kinh doanh
190税务 (shuìwù) – Thuế
191退休 (tuìxiū) – Nghỉ hưu
192离退休金 (lí tuìxiū jīn) – Tiền hưu trí
193职业生涯 (zhíyè shēngyá) – Sự nghiệp
194职业道德 (zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp
195社交 (shèjiāo) – Giao tiếp xã hội
196行政 (xíngzhèng) – Hành chính
197文秘 (wénmì) – Thư ký
198文件编辑 (wénjiàn biānjí) – Chỉnh sửa tài liệu
199会务 (huìwù) – Công việc liên quan đến hội thảo
200外联 (wàilián) – Liên kết ngoại vi
201行政人员 (xíngzhèng rényuán) – Nhân viên hành chính
202人力资源 (rénlì zīyuán) – Nguồn nhân lực
203部门协作 (bùmén xiézuò) – Hợp tác giữa các bộ phận
204经济 (jīngjì) – Kinh tế
205金融 (jīnróng) – Tài chính
206银行业务 (yínháng yèwù) – Dịch vụ ngân hàng
207证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Thị trường chứng khoán
208货币 (huòbì) – Tiền tệ
209利润 (lìrùn) – Lợi nhuận
210股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường cổ phiếu
211期权 (qīquán) – Quyền chọn
212资本 (zīběn) – Vốn
213债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu
214投资组合 (tóuzī zǔhé) – Tổ hợp đầu tư
215贷款 (dàikuǎn) – Khoản vay
216利率 (lìlǜ) – Lãi suất
217风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư rủi ro
218经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế
219预算 (yùsuàn) – Ngân sách
220成本 (chéngběn) – Chi phí
221利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
222营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu
223市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Phần thị trường
224产量 (chǎnliàng) – Sản lượng
225市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường
226业绩 (yèjì) – Kết quả kinh doanh
227税收 (shuìshōu) – Thuế
228财政 (cáizhèng) – Tài chính công
229欠款 (qiànkǔn) – Nợ tiền
230信用 (xìnyòng) – Tín dụng
231收入 (shōurù) – Thu nhập
232支出 (zhīchū) – Chi phí
233税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai thuế
234退税 (tuìshuì) – Hoàn thuế
235贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại
236债务 (zhàiwù) – Nợ nần
237货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ
238兑换率 (duìhuàn lǜ) – Tỷ giá hối đoái
239通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát
240贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
241人民币 (rénmínbì) – Đồng nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ Trung Quốc)
242美元 (měiyuán) – Đô la Mỹ
243欧元 (ōuyuán) – Euro
244日元 (rìyuán) – Yên Nhật
245英镑 (yīngbàng) – Bảng Anh
246加元 (jiāyuán) – Đô la Canada
247澳元 (àoyuán) – Đô la Australia
248法郎 (fǎláng) – Franc
249挪威克朗 (nuówēi kèlǎng) – Krone Na Uy
250瑞典克朗 (ruìdiǎn kèlǎng) – Krone Thụy Điển
251新加坡元 (xīnjiāpō yuán) – Đô la Singapore
252人民币汇率 (rénmínbì huìlǜ) – Tỷ giá đồng nhân dân tệ
253币值 (bìzhí) – Giá trị tiền tệ
254现金 (xiànjīn) – Tiền mặt
255收据 (shōujù) – Biên lai
256银行卡 (yínháng kǎ) – Thẻ ngân hàng
257信用卡 (xìnyòng kǎ) – Thẻ tín dụng
258提款机 (tíkuǎn jī) – Máy rút tiền
259账户 (zhànghù) – Tài khoản
260存款 (cúnkuǎn) – Tiền gửi
261取款 (qǔkuǎn) – Rút tiền
262账单 (zhàngdān) – Hóa đơn
263刷卡 (shuā kǎ) – Thanh toán bằng thẻ
264纳税 (nàshuì) – Nộp thuế
265账簿 (zhàngbù) – Sổ sách kế toán
266利息 (lìxī) – Lãi suất
267收益 (shōuyì) – Lợi nhuận
268利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận
269报销 (bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí
270费用 (fèiyòng) – Chi phí
271损失 (sǔnshī) – Thất thoát, tổn thất
272账目 (zhàngmù) – Sổ sách, tài khoản
273资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ
274担保 (dānbǎo) – Bảo lãnh
275债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Trả nợ
276储蓄 (chǔxù) – Tiết kiệm
277财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Quản lý tài sản
278退休计划 (tuìxiū jìhuà) – Kế hoạch nghỉ hưu
279金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính
280股东 (gǔdōng) – Cổ đông
281董事会 (dǒngshìhuì) – Hội đồng quản trị
282股息 (gǔxī) – Cổ tức
283财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài chính
284经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
285金融危机 (jīnróng wēijī) – Khủng hoảng tài chính
286货币供应 (huòbì gōngyìng) – Cung cấp tiền tệ
287经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
288预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Thiếu hụt ngân sách
289金融机构 (jīnróng jīgòu) – Tổ chức tài chính
290保险 (bǎoxiǎn) – Bảo hiểm
291退休金 (tuìxiū jīn) – Tiền hưu trí
292贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay
293公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu công ty
294银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Vay ngân hàng
295货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Hoán đổi tiền tệ
296利息计算 (lìxī jìsuàn) – Tính lãi suất
297贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Kỳ hạn vay
298还款计划 (huánkuǎn jìhuà) – Kế hoạch trả nợ
299偿还 (chánghuán) – Trả nợ
300利率调整 (lìlǜ tiáozhěng) – Điều chỉnh lãi suất
301资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản
302投资策略 (tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư
303投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư
304消费者信心 (xiāofèizhě xìnxīn) – Sự tự tin của người tiêu dùng
305银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng
306金融产品 (jīnróng chǎnpǐn) – Sản phẩm tài chính
307财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Thiếu hụt ngân sách
308银行利率 (yínháng lìlǜ) – Lãi suất ngân hàng
309定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Tiền gửi cố định
310活期存款 (huóqī cúnkuǎn) – Tiền gửi không kỳ hạn
311货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Lượng cung tiền tệ
312金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Quản lý tài chính
313资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu thông vốn
314货币政策调整 (huòbì zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách tiền tệ
315金融体系 (jīnróng tǐxì) – Hệ thống tài chính
316财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính
317经济复苏 (jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế
318次贷危机 (cìdài wēijī) – Khủng hoảng tín dụng
319股市崩盘 (gǔshì bēngpán) – Sụp đổ thị trường chứng khoán
320金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Sản phẩm phái sinh tài chính
321债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ
322利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Chính sách lãi suất
323收益率 (shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
324现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền
325利率上升 (lìlǜ shàngshēng) – Lãi suất tăng
326银行储蓄 (yínháng chǔxù) – Tiết kiệm ngân hàng
327经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
328创业贷款 (chuàngyè dàikuǎn) – Vay vốn khởi nghiệp
329金融投资 (jīnróng tóuzī) – Đầu tư tài chính
330资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn
331股票交易 (gǔpiào jiāoyì) – Giao dịch cổ phiếu
332期货交易 (qīhuò jiāoyì) – Giao dịch hợp đồng tương lai
333外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối
334金融业务 (jīnróng yèwù) – Dịch vụ tài chính
335储蓄利率 (chǔxù lìlǜ) – Lãi suất tiết kiệm
336汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá
337证券公司 (zhèngquàn gōngsī) – Công ty chứng khoán
338保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī) – Công ty bảo hiểm
339金融工具 (jīnróng gōngjù) – Công cụ tài chính
340股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu
341债券收益 (zhàiquàn shōuyì) – Lợi nhuận trái phiếu
342投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư
343财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính
344会计原则 (kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán
345现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền mặt
346利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận
347会计师 (kuàijìshī) – Kế toán viên
348注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Kế toán viên đăng ký
349财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Giám đốc tài chính
350投资者关系 (tóuzīzhě guānxì) – Mối quan hệ với nhà đầu tư
351风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro
352贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Lãi suất vay
353利息收入 (lìxī shōurù) – Thu nhập từ lãi suất
354财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính
355银行利润 (yínháng lìrùn) – Lợi nhuận ngân hàng
356金融创新 (jīnróng chuàngxīn) – Đổi mới tài chính
357财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính
358利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận
359资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn
360资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ suất nợ tài sản
361账务 (zhàngwù) – Kế toán, tài khoản
362财务部门 (cáiwù bùmén) – Bộ phận tài chính
363财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Chuyên viên phân tích tài chính
364财经新闻 (cáijīng xīnwén) – Tin tức tài chính kinh tế
365金融监管机构 (jīnróng jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý tài chính
366财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính
367账目清单 (zhàngmù qīngdān) – Danh sách tài khoản
368债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu
369外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối
370资本流动 (zīběn liúdòng) – Luồng vốn
371资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn
372企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
373创新 (chuàngxīn) – Sáng tạo, đổi mới
374市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Tỷ lệ thị trường
375业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh
376竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh
377产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm
378市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị và quảng cáo
379客户关系 (kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng
380销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng
381营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị
382市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
383客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng
384销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng
385市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường
386产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng cáo sản phẩm
387客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng
388品牌建设 (pǐnzhǎng jiànshè) – Xây dựng thương hiệu
389市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
390竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh
391广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Quảng cáo và truyền thông
392客户维护 (kèhù wéihù) – Duy trì khách hàng
393市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
394促销活动 (cùxiāo huódòng) – Khuyến mãi
395产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm
396市场规模 (shìchǎng guīmó) – Quy mô thị trường
397客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Độ trung thành của khách hàng
398竞争力 (jìngzhēng lì) – Khả năng cạnh tranh
399产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm
400产品特点 (chǎnpǐn tèdiǎn) – Đặc điểm sản phẩm
401进度计划 (jìndù jìhuà) – Kế hoạch tiến độ
402任务分配 (rènwù fēnpài) – Phân công nhiệm vụ
403领导才能 (lǐngdǎo cáinéng) – Khả năng lãnh đạo
404决策 (juécè) – Ra quyết định
405会议策划 (huìyì cèhuà) – Lập kế hoạch họp
406项目执行 (xiàngmù zhíxíng) – Thực hiện dự án
407工作计划 (gōngzuò jìhuà) – Kế hoạch làm việc
408任务目标 (rènwù mùbiāo) – Mục tiêu nhiệm vụ
409进度报告 (jìndù bàogào) – Báo cáo tiến độ
410领导层 (lǐngdǎo céng) – Tầng lãnh đạo
411业绩考核 (yèjì kǎohé) – Đánh giá thành tích
412团队合作 (tuánduì hézuò) – Hợp tác nhóm
413工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc
414质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng
415项目进展 (xiàngmù jìnzhǎn) – Tiến độ dự án
416沟通技巧 (gōutōng jìqiǎo) – Kỹ năng giao tiếp
417领导风格 (lǐngdǎo fēnggé) – Phong cách lãnh đạo
418职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Phát triển sự nghiệp
419工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Hiệu suất làm việc
420激励计划 (jīlì jìhuà) – Kế hoạch khích lệ
421工作目标 (gōngzuò mùbiāo) – Mục tiêu công việc
422制定计划 (zhìdìng jìhuà) – Lập kế hoạch
423时间管理 (shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian
424人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân lực
425领导力 (lǐngdǎolì) – Khả năng lãnh đạo
426激励机制 (jīlì jīzhì) – Cơ chế khích lệ
427领导培训 (lǐngdǎo péixùn) – Đào tạo lãnh đạo
428工作态度 (gōngzuò tàidù) – Thái độ làm việc
429职场沟通 (zhíchǎng gōutōng) – Giao tiếp trong môi trường công việc
430管理层 (guǎnlǐ céng) – Tầng quản lý
431业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
432商务会议 (shāngwù huìyì) – Hội nghị kinh doanh
433协作能力 (xiézuò nénglì) – Khả năng hợp tác
434工作职责 (gōngzuò zhízé) – Nhiệm vụ công việc
435领导团队 (lǐngdǎo tuánduì) – Lãnh đạo nhóm
436人际关系 (rénjì guānxì) – Mối quan hệ xã hội
437协调能力 (xiétiáo nénglì) – Khả năng điều phối
438项目计划 (xiàngmù jìhuà) – Kế hoạch dự án
439决策能力 (juécè nénglì) – Khả năng ra quyết định
440任务执行 (rènwù zhíxíng) – Thực hiện nhiệm vụ
441人员招聘 (rényuán zhāopìn) – Tuyển dụng nhân viên
442业务发展 (yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
443团队协调 (tuánduì xiétiáo) – Điều phối nhóm
444领导层次 (lǐngdǎo céngcì) – Cấp lãnh đạo
445岗位要求 (gǎngwèi yāoqiú) – Yêu cầu công việc
446任务分析 (rènwù fēnxī) – Phân tích nhiệm vụ
447人员培训 (rényuán péixùn) – Đào tạo nhân viên
448协作项目 (xiézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác
449沟通渠道 (gōutōng qúdào) – Kênh giao tiếp
450领导层面 (lǐngdǎo céngmiàn) – Khía cạnh lãnh đạo
451管理风格 (guǎnlǐ fēnggé) – Phong cách quản lý
452人际交往 (rénjì jiāowǎng) – Giao tiếp giữa cá nhân
453任务分工 (rènwù fēngōng) – Phân công nhiệm vụ
454团队建设 (tuánduì jiànshè) – Xây dựng nhóm
455组织能力 (zǔzhī nénglì) – Khả năng tổ chức
456项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án
457任务安排 (rènwù ānpái) – Sắp xếp nhiệm vụ
458组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Cơ cấu tổ chức
459知识管理 (zhīshí guǎnlǐ) – Quản lý tri thức
460创意思维 (chuàngyì sīwéi) – Tư duy sáng tạo
461会议记录 (huìyì jìlù) – Ghi chép họp
462商务合作 (shāngwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh
463工作纪律 (gōngzuò jìlǜ) – Kỷ luật làm việc
464会议议程 (huìyì yìchéng) – Chương trình họp
465市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Khảo sát thị trường
466企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Chiến lược doanh nghiệp
467绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
468人才发展 (réncái fāzhǎn) – Phát triển nhân tài
469商务洽谈 (shāngwù qiàtán) – Đàm phán kinh doanh
470项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Nhóm dự án
471工作分配 (gōngzuò fēnpài) – Phân công công việc
472绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất
473团队精神 (tuánduì jīngshén) – Tinh thần đoàn kết
474经验分享 (jīngyàn fēnxiǎng) – Chia sẻ kinh nghiệm
475商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh
476领导素质 (lǐngdǎo sùzhì) – Chất lượng lãnh đạo
477项目周期 (xiàngmù zhōuqī) – Chu kỳ dự án
478任务优先 (rènwù yōuxiān) – Ưu tiên nhiệm vụ
479商务伙伴 (shāngwù huǒbàn) – Đối tác kinh doanh
480工作压力 (gōngzuò yālì) – Áp lực công việc
481人才储备 (réncái chǔbèi) – Dự trữ nhân tài
482商务交流 (shāngwù jiāoliú) – Giao lưu kinh doanh
483策划能力 (cèhuà nénglì) – Khả năng lập kế hoạch
484商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh
485创新思维 (chuàngxīn sīwéi) – Tư duy đổi mới
486商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Lễ nghi kinh doanh
487人际沟通 (rénjì gōutōng) – Giao tiếp giữa cá nhân
488项目进度 (xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án
489商务信函 (shāngwù xìnhán) – Thư tín kinh doanh
490信息管理 (xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin
491团队领导 (tuánduì lǐngdǎo) – Lãnh đạo nhóm
492商务合同 (shāngwù hé​tóng) – Hợp đồng kinh doanh
493信息安全 (xìnxī ānquán) – An ninh thông tin
494商务谈判 (shāngwù tán​pàn) – Đàm phán kinh doanh
495职业规划 (zhíyè guīhuà) – Kế hoạch nghề nghiệp
496商务咨询 (shāngwù zīxún) – Tư vấn kinh doanh
497协作技能 (xiézuò jìnéng) – Kỹ năng hợp tác
498信息传播 (xìnxī chuánbō) – Truyền thông thông tin
499职业素养 (zhíyè sùyǎng) – Đạo đức nghề nghiệp
500人才招聘 (réncái zhāopìn) – Tuyển dụng nhân tài
501商务技能 (shāngwù jìnéng) – Kỹ năng kinh doanh
502信息共享 (xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin
503团队沟通 (tuánduì gōutōng) – Giao tiếp nhóm
504商务考察 (shāngwù kǎochá) – Khảo sát kinh doanh
505信息交流 (xìnxī jiāoliú) – Trao đổi thông tin
506商务竞争 (shāngwù jìngzhēng) – Cạnh tranh kinh doanh
507商务策划 (shāngwù cèhuà) – Lập kế hoạch kinh doanh
508商务沟通 (shāngwù gōutōng) – Giao tiếp kinh doanh
509项目实施 (xiàngmù shíshī) – Thực hiện dự án
510商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
511商务合作 (shāngwù hé​zuò) – Hợp tác kinh doanh
512项目进展 (xiàngmù jìnzhǎn) – Tiến trình dự án
513商务拓展 (shāngwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
514信息处理 (xìnxī chǔlǐ) – Xử lý thông tin
515商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
516商务目标 (shāngwù mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh
517商务计划 (shāngwù jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
518经验积累 (jīngyàn jīlěi) – Tích luỹ kinh nghiệm
519项目推进 (xiàngmù tuījìn) – Thúc đẩy dự án
520商业策略 (shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
521信息传递 (xìnxī chuándì) – Truyền đạt thông tin
522商务交往 (shāngwù jiāowǎng) – Giao tiếp kinh doanh
523信息采集 (xìnxī cǎijí) – Thu thập thông tin
524商务策略 (shāngwù cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
525商业合作 (shāngyè hézuò) – Hợp tác kinh doanh
526商务招待 (shāngwù zhāodài) – Tiếp đón kinh doanh
527信息分析 (xìnxī fēnxī) – Phân tích thông tin
528商务推广 (shāngwù tuīguǎng) – Quảng cáo kinh doanh
529信息传媒 (xìnxī chuánméi) – Truyền thông thông tin
530商业发展 (shāngyè fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh
531商务环境 (shāngwù huánjìng) – Môi trường kinh doanh
532信息科技 (xìnxī kējì) – Công nghệ thông tin
533商业投资 (shāngyè tóuzī) – Đầu tư kinh doanh
534商务交际 (shāngwù jiāojì) – Giao tiếp kinh doanh
535商务关系 (shāngwù guānxì) – Mối quan hệ kinh doanh
536商业目标 (shāngyè mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh
537项目推广 (xiàngmù tuīguǎng) – Quảng cáo dự án
538项目规划 (xiàngmù guīhuà) – Lập kế hoạch dự án
539商业拓展 (shāngyè tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
540信息交换 (xìnxī jiāohuàn) – Trao đổi thông tin
541信息交流 (xìnxī jiāoliú) – Giao lưu thông tin
542职员 (zhíyuán) – Nhân viên
543员工 (yuángōng) – Nhân viên
544部门 (bùmén) – Bộ phận
545总经理 (zǒngjīnglǐ) – Tổng giám đốc
546办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng
547职责 (zhízé) – Nhiệm vụ
548职称 (zhíchēng) – Danh hiệu nghề nghiệp
549人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân sự
550公司文化 (gōngsī wénhuà) – Văn hóa công ty
551公司政策 (gōngsī zhèngcè) – Chính sách công ty
552公司价值观 (gōngsī jiàzhíguān) – Giá trị cốt lõi của công ty
553公司使命 (gōngsī shǐmìng) – Sứ mệnh của công ty
554公司愿景 (gōngsī yuànjìng) – Tầm nhìn của công ty
555组织架构 (zǔzhī jiàgòu) – Cơ cấu tổ chức
556公司规模 (gōngsī guīmó) – Quy mô công ty
557职场 (zhíchǎng) – Nơi làm việc
558公司运营 (gōngsī yùnyíng) – Hoạt động kinh doanh của công ty
559公司业绩 (gōngsī yèjì) – Kết quả kinh doanh của công ty
560公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty
561财务部 (cáiwù bù) – Bộ phận tài chính
562销售部 (xiāoshòu bù) – Bộ phận bán hàng
563人力资源部 (rénlì zīyuán bù) – Bộ phận nhân sự
564研发部 (yánfā bù) – Bộ phận nghiên cứu và phát triển
565质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
566公司架构 (gōngsī jiàgòu) – Cơ cấu công ty
567营业部 (yíngyè bù) – Bộ phận kinh doanh
568行政部 (xíngzhèng bù) – Bộ phận hành chính
569人力资源部门 (rénlì zīyuán bùmén) – Bộ phận nhân sự
570研发部门 (yánfā bùmén) – Bộ phận nghiên cứu và phát triển
571销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Bộ phận bán hàng
572市场部 (shìchǎng bù) – Bộ phận marketing
573生产部 (shēngchǎn bù) – Bộ phận sản xuất
574客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
575公司利润 (gōngsī lìrùn) – Lợi nhuận công ty
576经营策略 (jīngyíng cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
577企业愿景 (qǐyè yuànjìng) – Tầm nhìn doanh nghiệp
578营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
579公司形象 (gōngsī xíngxiàng) – Hình ảnh công ty
580职业培训 (zhíyè péixùn) – Đào tạo nghề nghiệp
581战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược
582薪酬福利 (xīnchóu fúlì) – Tiền lương và phúc lợi
583公司道德 (gōngsī dàodé) – Đạo đức công ty
584企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp
585管理层 (guǎnlǐ céng) – Ban quản lý
586公司规章制度 (gōngsī guīzhāng zhìdù) – Quy định và hệ thống của công ty
587集团 (jítuán) – Tập đoàn
588上市公司 (shàngshì gōngsī) – Công ty niêm yết
589私营企业 (sīyíng qǐyè) – Doanh nghiệp tư nhân
590国有企业 (guóyǒu qǐyè) – Doanh nghiệp nhà nước
591私人公司 (sīrén gōngsī) – Công ty tư nhân
592股份公司 (gǔfèn gōngsī) – Công ty cổ phần
593合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
594母公司 (mǔ gōngsī) – Công ty mẹ
595子公司 (zǐ gōngsī) – Công ty con
596营业额 (yíngyè é) – Doanh thu
597投资者 (tóuzī zhě) – Nhà đầu tư
598经理 (jīnglǐ) – Quản lý
599监督 (jiāndū) – Giám sát
600负责 (fùzé) – Chịu trách nhiệm
601创始人 (chuàngshǐrén) – Người sáng lập
602董事长 (dǒngshìzhǎng) – Chủ tịch hội đồng quản trị
603经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế
604合同 (hétóng) – Hợp đồng
605雇员 (gùyuán) – Nhân viên
606解雇 (jiěgù) – Sa thải
607聘用 (pìnyòng) – Thuê mướn
608人才 (réncái) – Người tài
609资金 (zījīn) – Vốn
610债务 (zhàiwù) – Nợ
611资金流动 (zījīn liúdòng) – Luân phiên vốn
612借款 (jièkuǎn) – Vay tiền
613融资 (róngzī) – Tài trợ vốn
614经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu suất kinh tế
615盈利 (yínglì) – Lãi
616亏损 (kuīsǔn) – Lỗ
617负债 (fùzhài) – Nợ nần
618年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo thường niên
619股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông
620分红 (fēnhóng) – Chia cổ tức
621上市 (shàngshì) – Niêm yết
622退市 (tuìshì) – Hủy niêm yết
623融资 (róngzī) – Huy động vốn
624资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn
625环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm môi trường
626社会责任 (shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội
627持股比例 (chí gǔ bǐlì) – Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu
628品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu
629营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
630净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng
631毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp
632财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính
633资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài chính
634外汇 (wàihuì) – Ngoại hối
635交易 (jiāoyì) – Giao dịch
636市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường
637运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí hoạt động
638管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Phí quản lý
639费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Dự toán chi phí
640利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận
641利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Lỗ lãi
642供应链管理 (gōngyìng lián guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
643客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
644资源优化 (zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên
645供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
646品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
647制度规范 (zhìdù guīfàn) – Quy định hệ thống
648盈余 (yíngyú) – Thặng dư
649预期收益 (yùqí shōuyì) – Lợi nhuận dự kiến
650税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế
651利税 (lìshuì) – Lợi nhuận và thuế
652重组 (chóngzǔ) – Tái cấu trúc
653公开上市 (gōngkāi shàngshì) – Công khai niêm yết
654监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý
655分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Chính sách chia cổ tức
656利益平衡 (lìyì pínghéng) – Cân bằng lợi ích
657资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn
658财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính
659资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn
660经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Chu kỳ kinh tế
661贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại
662全球化 (quánqiú huà) – Toàn cầu hóa
663市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Tỷ trọng thị trường
664品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng cáo thương hiệu
665高管团队 (gāoguǎn tuánduì) – Nhóm cấp cao
666股价 (gǔjià) – Giá cổ phiếu
667风险投资者 (fēngxiǎn tóuzī zhě) – Nhà đầu tư rủi ro
668交易所 (jiāoyìsuǒ) – Sàn giao dịch
669贸易关系 (màoyì guānxì) – Mối quan hệ thương mại
670高风险 (gāo fēngxiǎn) – Rủi ro cao
671稳健投资 (wěnjiàn tóuzī) – Đầu tư ổn định
672创业公司 (chuàngyè gōngsī) – Công ty khởi nghiệp
673纳税 (nàshuì) – Đóng thuế
674经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
675潜在市场 (qiánzài shìchǎng) – Thị trường tiềm năng
676退休金 (tuìxiūjīn) – Tiền hưu trí
677非营利组织 (fēi yínglì zǔzhī) – Tổ chức phi lợi nhuận
678年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính thường niên
679个体经营 (gètǐ jīngyíng) – Kinh doanh cá nhân
680利益冲突 (lìyì chōngtū) – Xung đột lợi ích
681市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường
682客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng
683品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu
684企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
685盈余资金 (yíngyú zījīn) – Tiền dư thặng dư
686财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
687经济发展指标 (jīngjì fāzhǎn zhǐbiāo) – Chỉ số phát triển kinh tế
688营业额增长 (yíngyè é zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
689品牌知名度 (pǐnpái zhīmíngdù) – Độ nhận thức về thương hiệu
690人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự
691创新策略 (chuàngxīn cèlüè) – Chiến lược đổi mới
692客户忠诚度 (kèhù zhōngchéngdù) – Độ trung thành của khách hàng
693创新产品 (chuàngxīn chǎnpǐn) – Sản phẩm sáng tạo
694营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị
695创新战略 (chuàngxīn zhànlüè) – Chiến lược đổi mới
696人力资源 (rénlì zīyuán) – Tài nguyên Nhân lực
697雇员福利 (gùyuán fúlì) – Phúc lợi nhân viên
698战略合作伙伴关系 (zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì) – Mối quan hệ đối tác chiến lược
699经营范围 (jīngyíng fànwéi) – Phạm vi kinh doanh
700投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư
701资本运作 (zīběn yùnzuò) – Hoạt động vốn
702目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu
703费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Kiểm soát chi phí
704利润目标 (lìrùn mùbiāo) – Mục tiêu lợi nhuận
705品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Xây dựng thương hiệu
706价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá cả
707消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng
708产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm
709市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường
710创新能力 (chuàngxīn nénglì) – Khả năng đổi mới
711企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh doanh nghiệp
712市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường
713员工激励 (yuángōng jīlì) – Khích lệ nhân viên
714高层管理 (gāocéng guǎnlǐ) – Quản lý cấp cao
715业绩评估 (yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất
716供应链 (gōngyìng lián) – Chuỗi cung ứng
717组织发展 (zǔzhī fāzhǎn) – Phát triển tổ chức
718雇佣关系 (gùyōng guānxì) – Mối quan hệ lao động
719雇员培训 (gùyuán péixùn) – Đào tạo nhân viên
720组织文化 (zǔzhī wénhuà) – Văn hóa tổ chức
721人才培养 (réncái péiyǎng) – Phát triển nhân tài
722财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính
723集团公司 (jítuán gōngsī) – Tập đoàn công ty
724经济规模 (jīngjì guīmó) – Quy mô kinh tế
725资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn
726资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn
727税务策略 (shuìwù cèlüè) – Chiến lược thuế
728营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị
729股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán
730业务部门 (yèwù bùmén) – Bộ phận kinh doanh
731投资决策 (tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư
732业绩考核 (yèjì kǎohé) – Đánh giá hiệu suất
733资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ
734公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty
735资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng tài sản và nợ
736营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
737资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu động vốn
738财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính
739财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính
740利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận
741人才管理 (réncái guǎnlǐ) – Quản lý nhân tài
742投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư
743营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu
744财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính
745营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí doanh nghiệp
746营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Chi phí hoạt động
747企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp
748经营活动 (jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh
749盈利模式 (yínglì móshì) – Mô hình lợi nhuận
750利润分布 (lìrùn fēnbù) – Phân phối lợi nhuận
751高级管理 (gāojí guǎnlǐ) – Quản lý cấp cao
752企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – ERP – Quản trị nguồn lực doanh nghiệp
753财务决策 (cáiwù jué-cè) – Quyết định tài chính
754利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Tổn thất lợi nhuận
755经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế
756经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Chi phí kinh doanh
757财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính
758利润亏损 (lìrùn kuīsǔn) – Lỗ lợi nhuận
759经济不景气 (jīngjì bù jǐngqì) – Kinh tế suy thoái
760企业业绩 (qǐyè yèjì) – Thành tích doanh nghiệp
761人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự
762企业竞争 (qǐyè jìngzhēng) – Cạnh tranh doanh nghiệp
763分配任务和工作 (Fēnpèi rènwù hé gōngzuò) – Giao nhiệm vụ và công việc
764制定项目计划 (Zhìdìng xiàngmù jìhuà) – Lập kế hoạch dự án
765跟踪进度 (Gēnzōng jìndù) – Theo dõi tiến độ
766安排时间表 (Ānpái shíjiānbiǎo) – Định lịch làm việc
767风险分析 (Fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro
768优化资源 (Yōuhuà zīyuán) – Tối ưu hóa nguồn lực
769财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách
770项目进展报告 (Xiàngmù jìnzhǎn bàogào) – Báo cáo tiến độ dự án
771项目绩效评估 (Xiàngmù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất dự án
772会议召开 (Huìyì zhàokāi) – Tổ chức cuộc họp
773探讨意见 (Tàntǎo yìjiàn) – Thảo luận ý kiến
774做报告 (Zuò bàogào) – Trình bày báo cáo
775诚挚聆听 (Chéngzhì língtīng) – Lắng nghe chân thành
776协商条款 (Xiéshāng tiáokuǎn) – Thương lượng điều kiện
777传达信息 (Chuándá xìnxī) – Truyền đạt thông tin
778分享想法 (Fēnxiǎng xiǎngfǎ) – Chia sẻ ý tưởng
779发送专业电子邮件 (Fāsòng zhuānyè diànzǐ yóujiàn) – Gửi email chuyên nghiệp
780制定传播计划 (Zhìdìng chuánbò jìhuà) – Lập kế hoạch truyền thông
781招聘和面试候选人 (Zhāopìn hé miànshì hòuxuǎnrén) – Tuyển dụng và phỏng vấn ứng viên
782培训和发展员工 (Péixùn hé fāzhǎn yuángōng) – Đào tạo và phát triển nhân viên
783绩效评估 (Jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất làm việc
784制定工作日程 (Zhìdìng gōngzuò rìchéng) – Xây dựng lịch làm việc
785激励员工士气 (Jīlì yuángōng shìqì) – Thúc đẩy tinh thần làm việc
786处理冲突 (Chǔlǐ chōngtū) – Xử lý xung đột
787奖励和赞扬 (Jiǎnglì hé zànyáng) – Thưởng và khen ngợi
788调整人力资源政策 (Tiáozhěng rénlì zīyuán zhèngcè) – Điều chỉnh chính sách nhân sự
789确定优先事项 (Quèdìng yōuxiān shìxiàng) – Ưu tiên công việc
790制定时间表 (Zhìdìng shíjiānbiǎo) – Lập lịch làm việc
791高效时间管理 (Gāoxiào shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian hiệu quả
792处理突发任务 (Chǔlǐ tūfā rènwù) – Xử lý công việc đột xuất
793截止日期 (Jiézhǐ rìqī) – Thời hạn cuối
794制定每日计划 (Zhìdìng měirì jìhuà) – Lập kế hoạch hằng ngày
795确定重要工作 (Quèdìng zhòngyào gōngzuò) – Xác định công việc quan trọng
796撰写会议记录 (Zhuànxiě huìyì jìlù) – Lập biên bản cuộc họp
797起草文件 (Qǐcǎo wénjiàn) – Soạn thảo tài liệu
798编辑和校对 (Biānjí hé jiàoduì) – Chỉnh sửa và kiểm tra chính tả
799存档文件 (Cúndàng wénjiàn) – Lưu trữ tài liệu
800管理信息 (Guǎnlǐ xìnxī) – Quản lý thông tin
801使用办公软件 (Shǐyòng bàngōng ruǎnjiàn) – Sử dụng phần mềm văn phòng
802处理数据和报告 (Chǔlǐ shùjù hé bàogào) – Xử lý dữ liệu và báo cáo
803管理个人数据 (Guǎnlǐ gèrén shùjù) – Quản lý dữ liệu cá nhân
804保护信息 (Bǎohù xìnxī) – Bảo mật thông tin
805解决技术问题 (Jiějué jìshù wèntí) – Khắc phục sự cố kỹ thuật
806编制财务报告 (Biānzhì cáiwù bàogào) – Lập báo cáo tài chính
807管理会计数据 (Guǎnlǐ kuàijì shùjù) – Quản lý số liệu kế toán
808审核数据 (Shěnzhèng shùjù) – Kiểm tra số liệu
809处理付款 (Chǔlǐ fùkuǎn) – Xử lý thanh toán
810评估资产价值 (Pínggū zīchǎn jiàzhí) – Định giá tài sản
811利润分析 (Lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận
812遵守法律法规 (Zūnshǒu fǎlǜ fǎguī) – Tuân thủ quy định pháp luật
813处理合同 (Chǔlǐ hétóng) – Xử lý hợp đồng
814调整内部政策 (Tiáozhěng nèibù zhèngcè) – Điều chỉnh chính sách nội bộ
815法律咨询 (Fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý
816保护公司权益 (Bǎohù gōngsī quányì) – Bảo vệ quyền lợi của công ty
817商务术语 (Shāngwù shùyǔ) – Chuyên ngữ kinh doanh
818财务术语 (Cáiwù shùyǔ) – Thuật ngữ tài chính
819图表和统计数据 (Túbiǎo hé tǒngjì shùjù) – Biểu đồ và dữ liệu thống kê
820市场营销和广告语 (Shìchǎng yíngxiāo hé guǎnggào yǔ) – Ngôn ngữ tiếp thị và quảng cáo
821信息技术和软件 (Xìnxī jìshù hé ruǎnjiàn) – Công nghệ thông tin và phần mềm
822培养领导能力 (Péiyǎng lǐngdǎo nénglì) – Xây dựng khả năng lãnh đạo
823管理个人发展 (Guǎnlǐ gèrén fāzhǎn) – Quản lý sự phát triển cá nhân
824指导和辅导 (Zhǐdǎo hé fǔdǎo) – Hướng dẫn và mentor
825制定职业计划 (Zhìdìng zhíyè jìhuà) – Tạo kế hoạch nghề nghiệp
826培养软技能 (Péiyǎng ruǎn jìnéng) – Phát triển kỹ năng mềm
827市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Khảo sát thị trường
828商机分析 (Shāngjī fēnxī) – Phân tích cơ hội kinh doanh
829竞争对手研究 (Jìngzhēng duìshǒu yánjiū) – Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
830评估市场潜力 (Pínggū shìchǎng qiánlì) – Đánh giá thị trường tiềm năng
831预测市场趋势 (Yùcè shìchǎng qūshì) – Dự báo xu hướng thị trường
832营销策略 (Yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
833广告活动 (Guǎnggào huódòng) – Chiến dịch quảng cáo
834接触客户 (Jiēchù kèhù) – Tiếp cận khách hàng
835优化客户互动 (Yōuhuà kèhù hùdòng) – Tối ưu hóa tương tác khách hàng
836在线广告 (Zàixiàn guǎnggào) – Quảng cáo trực tuyến
837管理交易流程 (Guǎnlǐ jiāoyì liúchéng) – Quản lý quá trình giao dịch
838处理订单 (Chǔlǐ dìngdān) – Xử lý đơn hàng
839产品和服务咨询 (Chǎnpǐn hé fúwù zīxún) – Tư vấn sản phẩm và dịch vụ
840建立客户关系 (Jiànlì kèhù guānxì) – Xây dựng mối quan hệ khách hàng
841说服技巧 (Shuōfú jìqiǎo) – Kỹ năng thuyết phục
842解决客户疑问 (Jiějué kèhù yíwèn) – Giải quyết thắc mắc khách hàng
843技术支持 (Jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật
844处理投诉 (Chǔlǐ tóusù) – Xử lý khiếu nại
845提供卓越客户体验 (Tígōng zhuóyuè kèhù tǐyàn) – Tạo trải nghiệm khách hàng tốt nhất
846电话和电子邮件交流 (Diànhuà hé diànzǐ yóujiàn jiāoliú) – Tương tác qua điện thoại và email
847组织研讨会 (Zǔzhī yántǎo huì) – Tổ chức hội thảo
848筹备活动 (Chóubèi huódòng) – Chuẩn bị sự kiện
849管理活动执行 (Guǎnlǐ huódòng zhíxíng) – Quản lý thực hiện sự kiện
850建立社交网络 (Jiànlì shèjiāo wǎngluò) – Giao lưu mạng lưới
851创造令人印象深刻的活动 (Chuàngzào lìngrén yìnxiàng shēnkè de huódòng) – Tạo sự kiện ấn tượng
852划分团队任务 (Huàfēn tuánduì rènwù) – Phân chia công việc nhóm
853建立团队合作精神 (Jiànlì tuánduì hézuò jīngshén) – Xây dựng tinh thần đồng đội
854在项目中合作 (Zài xiàngmù zhōng hézuò) – Hợp tác trong dự án
855确定角色和职责 (Quèdìng juésè hé zhízé) – Định rõ vai trò và trách nhiệm
856解决团队冲突 (Jiějué tuánduì chōngtū) – Giải quyết xung đột nhóm
857研发新产品 (Yánfā xīn chǎnpǐn) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
858根据反馈调整产品 (Gēnjù fǎnkuì tiáozhěng chǎnpǐn) – Điều chỉnh sản phẩm theo phản hồi
859提供卓越客户服务 (Tígōng zhuóyuè kèhù fúwù) – Tạo dịch vụ khách hàng xuất sắc
860检查产品质量 (Jiǎnchá chǎnpǐn zhìliàng) – Kiểm tra chất lượng sản phẩm
861制定商业策略 (Zhìdìng shāngyè cèlüè) – Xây dựng chiến lược kinh doanh
862设定长期目标 (Shèdìng chángqī mùbiāo) – Đặt ra mục tiêu dài hạn
863进行SWOT分析 (Jìnxíng SWOT fēnxi) – Đánh giá SWOT
864规划未来方向 (Guīhuà wèilái fāngxiàng) – Định hướng tương lai
865决策资源分配 (Juédá zhīyuán fēnpèi) – Quyết định về phân phối nguồn lực
866制定可持续发展策略 (Zhìdìng kěchíxù fāzhǎn cèlüè) – Xây dựng chiến lược bền vững
867管理环境影响 (Guǎnlǐ huánjìng yǐngxiǎng) – Quản lý tác động môi trường
868推动社会责任 (Tuīdòng shèhuì zérèn) – Thúc đẩy trách nhiệm xã hội
869优化资源使用 (Yōuhuà zīyuán shǐyòng) – Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên
870确定目标受众 (Quèdìng mùbiāo shòuzhòng) – Xác định đối tượng tiềm năng
871建立客户分类系统 (Jiànlì kèhù fēnlèi xìtǒng) – Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng
872制定营销策略 (Zhìdìng yíngxiāo cèlüè) – Xây dựng chiến lược tiếp thị
873评估营销绩效 (Pínggū yíngxiāo jìxiào) – Đo lường hiệu suất tiếp thị
874集成营销渠道 (Jíchéng yíngxiāo qúdào) – Tích hợp các kênh tiếp thị
875制定战略决策 (Zhìdìng zhànlüè juécè) – Ra quyết định chiến lược
876规划长期财务 (Guīhuà chángqī cáiwù) – Lập kế hoạch tài chính dài hạn
877促进企业增长 (Cùjìn qǐyè zēngzhǎng) – Thúc đẩy tăng trưởng doanh nghiệp
878塑造组织文化 (Sùzào zǔzhī wénhuà) – Định hình văn hóa tổ chức
879制定继任计划 (Zhìdìng jìrèn jìhuà) – Tạo kế hoạch kế thừa
880鼓励创意想法 (Gǔlì chuàngyì xiǎngfǎ) – Khuyến khích ý tưởng sáng tạo
881开发新产品 (Kāifā xīn chǎnpǐn) – Phát triển sản phẩm mới
882探索改进方法 (Tànsuǒ gǎijìn fāngfǎ) – Khám phá cách thức cải tiến
883创造创新环境 (Chuàngzào chuàngxīn huánjìng) – Tạo môi trường đổi mới
884市场调查寻找机会 (Shìchǎng diàochá xúnzhǎo jīhuì) – Khảo sát thị trường để tìm kiếm cơ hội
885评估风险和机会 (Pínggū fēngxiǎn hé jīhuì) – Đánh giá rủi ro và tiềm năng
886确定风险控制措施 (Quèdìng fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Xác định biện pháp kiểm soát rủi ro
887应对潜在风险 (Yìngduì qiánzài fēngxiǎn) – Đối phó với khả năng xảy ra rủi ro
888管理意外事件 (Guǎnlǐ yìwài shìjiàn) – Quản lý tình huống không mong muốn
889供应商合作伙伴 (Gōngyìngshā hézuò huǒbàn) – Đối tác cung ứng
890协调供应链 (Xiétiáo gōngyìng liàn) – Điều phối chuỗi cung ứng
891控制库存量 (Kòngzhì lìng cúnku) – Kiểm soát lượng tồn kho
892确保充足供应 (Quèbǎo chōngzú gōngyìng) – Đảm bảo đủ nguồn cung ứng
893制作调查问卷 (Zhìzuò diàochá wènjuàn) – Lập khảo sát
894进行调查调研 (Jìnxíng diàochá diàoyán) – Thực hiện thăm dò ý kiến
895分析调查结果 (Fēnxi wènjuàn jiéguǒ) – Phân tích kết quả khảo sát
896收集客户反馈 (Shōují kèhù fǎnkuì) – Thu thập phản hồi từ khách hàng
897跟踪固定资产 (Gēnzōng gùdìng zīchǎn) – Theo dõi tài sản cố định
898协调实物资产 (Xiétiáo shíwù zīchǎn) – Điều phối tài sản vật lý
899维护和修理资产 (Wéihù hé xiūlǐ zīchǎn) – Bảo trì và sửa chữa tài sản
900评估资产价值 (Pínggū zīchǎn jiàzhí) – Đánh giá giá trị tài sản
901设定事件目标 (Shèdìng shìjiàn mùbiāo) – Xác định mục tiêu sự kiện
902制定活动计划 (Zhìdìng huódòng jìhuà) – Lập kế hoạch tổ chức sự kiện
903执行活动 (Zhíxíng huódòng) – Thực hiện sự kiện
904评估活动效果 (Pínggū huódòng xiàoguǒ) – Đánh giá hiệu quả sự kiện
905定价产品和服务 (Dìngjià chǎnpǐn hé fúwù) – Định giá sản phẩm và dịch vụ
906制定商业计划 (Zhìdìng shāngyè jìhuà) – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
907建立利润模型 (Jiànlì lìrùn móxíng) – Xây dựng mô hình lợi nhuận
908评估市场需求 (Pínggū shìchǎng xūqiú) – Đánh giá nhu cầu thị trường
909开拓国际市场 (Kāituò guójì shìchǎng) – Mở rộng thị trường quốc tế
910跨国合作伙伴 (Kuàguó hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác quốc tế
911管理全球供应链 (Guǎnlǐ quánqiú gōngyìng liàn) – Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
912探索人工智能技术 (Tànsuǒ rén​gōng​zhì nénglì) – Khám phá công nghệ trí tuệ nhân tạo
913优化业务流程 (Yōuhuà yèwù liúchéng) – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh
914实施自动化解决方案 (Shíshī zìdòng huà jiějué fāng’àn) – Triển khai giải pháp tự động hóa
915制定职业规划 (Zhìdìng zhíyè guīhuà) – Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp
916拓展技能和知识 (Tuòzhǎn jìnéng hé zhīshì) – Mở rộng kỹ năng và kiến thức
917找到职业导师 (Zhǎodào zhíyè dǎoshī) – Tìm kiếm hướng dẫn viên nghề nghiệp
918提升职场竞争力 (Tígāo zhíchǎng jìngzhēnglì) – Nâng cao khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc
919发展有效沟通能力 (Fāzhǎn yǒuxiào gōutōng nénglì) – Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả
920倾听和理解他人 (Qīngtīng hé lǐjiě tārén) – Lắng nghe và hiểu người khác
921表达清晰意思 (Biǎodá qīngxī yìsi) – Diễn đạt ý nghĩ một cách rõ ràng
922解决沟通障碍 (Jiějué gōutōng zhàng’ài) – Khắc phục khó khăn trong giao tiếp
923制定员工培训计划 (Zhìdìng yuángōng péixùn jìhuà) – Lập kế hoạch đào tạo nhân viên
924推动持续学习 (Tuīdòng chíxù xuéxí) – Khuyến khích học tập liên tục
925开发培训课程 (Kāifā péixùn kèchéng) – Phát triển khóa học đào tạo
926评估培训效果 (Pínggū péixùn xiàoguǒ) – Đánh giá hiệu quả đào tạo
927建立战略伙伴关系 (Jiànlì zhànlüè huǒbàn guānxì) – Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược
928协调合作方案 (Xiétiáo hézuò fāng’àn) – Điều phối kế hoạch hợp tác
929拓展合作领域 (Tuòzhǎn hézuò lǐngyù) – Mở rộng lĩnh vực hợp tác
930提升联合价值 (Tígāo liánhé jiàzhí) – Nâng cao giá trị liên minh
931培养领导技能 (Péiyǎng lǐngdǎo jìnéng) – Xây dựng kỹ năng lãnh đạo
932解决问题和决策 (Jiějué wèntí hé juécè) – Giải quyết vấn đề và ra quyết định
933建立团队协作 (Jiànlì tuánduì xiézuò) – Xây dựng tinh thần làm việc nhóm
934提升时间管理 (Tígāo shíjiān guǎnlǐ) – Nâng cao kỹ năng quản lý thời gian
935建立积极企业文化 (Jiànlì jījí qǐyè wénhuà) – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực
936传播核心价值观 (Chuánbò héxīn jiàzhíguān) – Lan truyền giá trị cốt lõi
937培养员工归属感 (Péiyǎng yuángōng guīshǔgǎn) – Xây dựng tình cảm thuộc về cho nhân viên
938培养创新文化 (Péiyǎng chuàngxīn wénhuà) – Xây dựng văn hóa sáng tạo
939利用社交媒体 (Lìyòng shèjiāo méitǐ) – Sử dụng mạng xã hội
940创造有影响力的内容 (Chuàngzào yǒu yǐngxiǎnglì de nèiróng) – Tạo nội dung có ảnh hưởng
941构建在线社区 (Gòujiàn zàixiàn shèqū) – Xây dựng cộng đồng trực tuyến
942进行网络推广 (Jìnxíng wǎngluò tuīguǎng) – Tiến hành quảng cáo trực tuyến

Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung về Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ngoài cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều Tác phẩm khác xoay quanh vấn đề này. Ví dụ như:

  1. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao nhiệm vụ và phân công công việc
  2. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch dự án
  3. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tiến độ
  4. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định lịch làm việc
  5. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích rủi ro
  6. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa nguồn lực
  7. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý ngân sách
  8. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu suất dự án
  9. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ
  10. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thảo luận ý kiến
  11. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Trình bày báo cáo
  12. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lắng nghe chân thành
  13. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương lượng điều kiện
  14. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Truyền đạt thông tin
  15. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chia sẻ ý tưởng
  16. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Gửi email chuyên nghiệp
  17. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch truyền thông
  18. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý nhân sự
  19. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tuyển dụng và phỏng vấn ứng viên
  20. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đào tạo và phát triển nhân viên
  21. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu suất làm việc
  22. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng lịch làm việc
  23. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy tinh thần làm việc
  24. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý xung đột
  25. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thưởng và khen ngợi
  26. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh chính sách nhân sự
  27. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thời gian
  28. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ưu tiên công việc
  29. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập lịch làm việc
  30. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thời gian hiệu quả
  31. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý công việc đột xuất
  32. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thời hạn cuối
  33. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch hằng ngày
  34. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định công việc quan trọng
  35. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ghi chép và tài liệu
  36. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập biên bản cuộc họp
  37. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Soạn thảo tài liệu
  38. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chỉnh sửa và kiểm tra chính tả
  39. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lưu trữ tài liệu
  40. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thông tin
  41. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công nghệ thông tin
  42. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sử dụng phần mềm văn phòng
  43. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý dữ liệu và báo cáo
  44. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dữ liệu cá nhân
  45. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo mật thông tin
  46. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khắc phục sự cố kỹ thuật
  47. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán và tài chính
  48. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập báo cáo tài chính
  49. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý số liệu kế toán
  50. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm tra số liệu
  51. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý thanh toán
  52. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá tài sản
  53. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích lợi nhuận
  54. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Luật pháp và quy định
  55. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tuân thủ quy định pháp luật
  56. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý hợp đồng
  57. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh chính sách nội bộ
  58. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư vấn pháp lý
  59. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo vệ quyền lợi của công ty
  60. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng khả năng lãnh đạo
  61. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sự phát triển cá nhân
  62. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hướng dẫn và mentor
  63. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo kế hoạch nghề nghiệp
  64. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển kỹ năng mềm
  65. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát và thị trường
  66. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát thị trường
  67. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích cơ hội kinh doanh
  68. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
  69. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá thị trường tiềm năng
  70. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Dự báo xu hướng thị trường
  71. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp thị và quảng cáo
  72. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến lược tiếp thị
  73. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến dịch quảng cáo
  74. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp cận khách hàng
  75. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa tương tác khách hàng
  76. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quảng cáo trực tuyến
  77. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao dịch và bán hàng
  78. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quá trình giao dịch
  79. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý đơn hàng
  80. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư vấn sản phẩm và dịch vụ
  81. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng mối quan hệ khách hàng
  82. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kỹ năng thuyết phục
  83. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ khách hàng
  84. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giải quyết thắc mắc khách hàng
  85. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ kỹ thuật
  86. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý khiếu nại
  87. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo trải nghiệm khách hàng tốt nhất
  88. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tương tác qua điện thoại và email
  89. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hội thảo và sự kiện
  90. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tổ chức hội thảo
  91. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chuẩn bị sự kiện
  92. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thực hiện sự kiện
  93. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao lưu mạng lưới
  94. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo sự kiện ấn tượng
  95. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp tác và làm việc nhóm
  96. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân chia công việc nhóm
  97. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng tinh thần đồng đội
  98. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp tác trong dự án
  99. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định rõ vai trò và trách nhiệm
  100. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giải quyết xung đột nhóm
  101. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển sản phẩm và dịch vụ
  102. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
  103. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh sản phẩm theo phản hồi
  104. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo dịch vụ khách hàng xuất sắc
  105. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm tra chất lượng sản phẩm
  106. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch chiến lược
  107. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược kinh doanh
  108. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đặt ra mục tiêu dài hạn
  109. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá SWOT
  110. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định hướng tương lai
  111. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quyết định về phân phối nguồn lực
  112. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển bền vững
  113. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược bền vững
  114. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tác động môi trường
  115. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy trách nhiệm xã hội
  116. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên
  117. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tiếp thị
  118. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định đối tượng tiềm năng
  119. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng
  120. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược tiếp thị
  121. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đo lường hiệu suất tiếp thị
  122. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tích hợp các kênh tiếp thị
  123. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cấp cao
  124. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ra quyết định chiến lược
  125. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tài chính dài hạn
  126. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy tăng trưởng doanh nghiệp
  127. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định hình văn hóa tổ chức
  128. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo kế hoạch kế thừa
  129. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đổi mới và sáng tạo
  130. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khuyến khích ý tưởng sáng tạo
  131. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển sản phẩm mới
  132. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khám phá cách thức cải tiến
  133. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo môi trường đổi mới
  134. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát thị trường để tìm kiếm cơ hội
  135. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro
  136. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá rủi ro và tiềm năng
  137. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định biện pháp kiểm soát rủi ro
  138. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đối phó với khả năng xảy ra rủi ro
  139. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tình huống không mong muốn
  140. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cung ứng
  141. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đối tác cung ứng
  142. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều phối chuỗi cung ứng
  143. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm soát lượng tồn kho
  144. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đảm bảo đủ nguồn cung ứng
  145. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát và thăm dò ý kiến
  146. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập khảo sát
  147. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực hiện thăm dò ý kiến
  148. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích kết quả khảo sát
  149. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thu thập phản hồi từ khách hàng
  150. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tài sản
  151. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tài sản cố định
  152. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều phối tài sản vật lý
  153. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo trì và sửa chữa tài sản
  154. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá giá trị tài sản
  155. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sự kiện
  156. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định mục tiêu sự kiện
  157. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tổ chức sự kiện
  158. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực hiện sự kiện
  159. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả sự kiện
  160. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá và kế hoạch kinh doanh
  161. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá sản phẩm và dịch vụ
  162. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch kinh doanh
  163. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả kế hoạch kinh doanh
  164. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đo lường các chỉ số tài chính
  165. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích dữ liệu
  166. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khai thác dữ liệu
  167. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý và làm sạch dữ liệu
  168. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích số liệu
  169. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo biểu đồ thống kê
  170. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chất lượng
  171. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đảm bảo chất lượng sản phẩm
  172. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tiến độ sản xuất
  173. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định vấn đề chất lượng
  174. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa quy trình sản xuất
  175. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hợp đồng
  176. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập hợp đồng
  177. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương lượng điều kiện hợp đồng
  178. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thực hiện hợp đồng
  179. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả hợp đồng
  180. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển kế hoạch sự nghiệp
  181. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng tài năng cá nhân
  182. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đề xuất ý tưởng đột phá
  183. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tự phát triển nghề nghiệp
  184. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kỹ năng giao tiếp
  185. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng kỹ năng giao tiếp
Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular