Mục lục
Ebook 942 Từ vựng tiếng Trung Văn phòng Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Văn phòng là cuốn ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mới nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vừa được xuất xưởng. Đây cũng là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất phổ biến và thông dụng. Các bạn hãy học thật nhanh những từ vựng tiếng Trung về Văn phòng để đáp ứng nhu cầu công việc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
857 Từ vựng tiếng Trung Công ty
1372 Từ vựng tiếng Trung Kinh doanh Buôn bán Thương mại
Để đạt hiệu quả tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thì các bạn chú ý cần luyện tập gõ tiếng Trung online mỗi ngày trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Các bạn lưu ý, ngoài mảng từ vựng tiếng Trung về văn phòng ra, bạn nào cần thêm lĩnh vực từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất kỳ thì hãy để lại bình luận ở ngay bên dưới bài giảng này, hoặc là các bạn tương tác trực tuyến với Thầy Vũ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master – Forum tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Forum Chinese Master
Đây là một nguồn tài liệu học hữu ích, tập trung vào việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến môi trường làm việc trong văn phòng. Chắc chắn rằng, việc làm quen với các thuật ngữ và cụm từ tiếng Trung trong lĩnh vực này sẽ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của công việc và giao tiếp hàng ngày.
Văn phòng là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung phổ biến và thiết yếu trong môi trường làm việc hiện nay. Việc làm quen với các từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy tính, thiết bị văn phòng, tài liệu, và giao tiếp nội bộ sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống công việc hàng ngày.
Nếu bạn đang tìm kiếm cách nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình và muốn áp dụng chúng vào môi trường văn phòng, cuốn ebook này sẽ là nguồn tài liệu học hữu ích. Hãy dành thời gian học tập và luyện tập để nắm vững các từ vựng và cụm từ quan trọng, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và hiệu suất làm việc của bạn trong môi trường công sở.
Chúng ta luôn biết rằng, việc nắm vững từ vựng là một phần quan trọng trong việc học một ngôn ngữ mới. Đặc biệt, trong môi trường làm việc hiện đại, việc sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực văn phòng là vô cùng thiết yếu. Đó chính là lý do tại sao chúng ta hân hạnh giới thiệu đến bạn cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng” – một nguồn tài liệu vô cùng hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và hiệu suất làm việc của bạn.
Tác giả của cuốn ebook, Nguyễn Minh Vũ, không chỉ là một người đam mê với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, mà còn là một người hiểu rõ bản chất và yêu cầu công việc trong môi trường văn phòng. Với sự tỉ mỉ và tận tâm, Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một tài liệu học từ vựng tiếng Trung độc đáo, chuyên sâu vào các khía cạnh của văn phòng hiện đại.
Cuốn ebook này không chỉ tập trung vào việc giới thiệu từng từ vựng một, mà còn cung cấp các cụm từ thường được sử dụng trong các tình huống công việc hàng ngày, từ giao tiếp trong cuộc họp, viết email chuyên nghiệp, đến việc trình bày báo cáo và thuyết trình. Bạn sẽ dễ dàng tiếp cận với các từ vựng về máy tính, thiết bị văn phòng, quản lý thời gian và nhiều khía cạnh khác mà bạn thường gặp phải trong môi trường làm việc.
Với cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng”, bạn không chỉ làm giàu từ vựng tiếng Trung của mình, mà còn nắm vững cách sử dụng chúng một cách hiệu quả trong môi trường công việc. Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay hôm nay và chuẩn bị cho một tương lai sáng hơn trong sự nghiệp và giao tiếp hàng ngày tại văn phòng!
Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện khả năng tiếng Trung của bạn. Hãy khám phá cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Văn phòng” ngay hôm nay và hòa mình vào môi trường học tập thú vị này!
Việc học từ vựng tiếng Trung là một quá trình liên tục. Hãy tích cực áp dụng những kiến thức từ cuốn ebook vào thực tế và duy trì sự đam mê trong việc học để đạt được sự thành công trong công việc và giao tiếp hàng ngày tại văn phòng.
Sau đây là phần chính của nội dung cuốn sách ebook từ vựng tiếng Trung Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 密码 (mìmǎ) – Mật khẩu |
2 | 登录 (dēnglù) – Đăng nhập |
3 | 注销 (zhùxiāo) – Đăng xuất |
4 | 网络 (wǎngluò) – Mạng |
5 | 网站 (wǎngzhàn) – Trang web |
6 | 邮箱 (yóuxiāng) – Hộp thư |
7 | 客户 (kèhù) – Khách hàng |
8 | 服务 (fúwù) – Dịch vụ |
9 | 咨询 (zīxún) – Tư vấn |
10 | 询问 (xúnwèn) – Hỏi |
11 | 商务 (shāngwù) – Kinh doanh |
12 | 协议 (xiéyì) – Thỏa thuận |
13 | 公司 (gōngsī) – Công ty |
14 | 企业 (qǐyè) – Doanh nghiệp |
15 | 领导 (lǐngdǎo) – Lãnh đạo |
16 | 合作 (hézuò) – Hợp tác |
17 | 分析 (fēnxī) – Phân tích |
18 | 讨论 (tǎolùn) – Thảo luận |
19 | 制度 (zhìdù) – Chế độ, hệ thống |
20 | 安排 (ānpái) – Sắp xếp |
21 | 效率 (xiàolǜ) – Hiệu suất |
22 | 优化 (yōuhuà) – Tối ưu hóa |
23 | 进度 (jìndù) – Tiến độ |
24 | 评估 (pínggū) – Đánh giá |
25 | 反馈 (fǎnkuì) – Phản hồi |
26 | 提醒 (tíxǐng) – Nhắc nhở |
27 | 协调 (xiétiáo) – Điều phối |
28 | 联络 (liánluò) – Liên lạc |
29 | 邀请 (yāoqǐng) – Mời |
30 | 附件 (fùjiàn) – Đính kèm |
31 | 整理 (zhěnglǐ) – Sắp xếp, dọn dẹp |
32 | 印刷 (yìnshuā) – In ấn |
33 | 排版 (páibǎn) – Trình bày, bản dàn |
34 | 报名 (bàomíng) – Đăng ký |
35 | 调度 (diàodù) – Điều phối |
36 | 员工手册 (yuángōng shǒucè) – Sổ tay nhân viên |
37 | 薪水 (xīnshuǐ) – Lương |
38 | 奖金 (jiǎngjīn) – Tiền thưởng |
39 | 福利 (fúlì) – Phúc lợi |
40 | 假期 (jiàqī) – Kì nghỉ |
41 | 考勤 (kǎoqín) – Chấm công |
42 | 加班 (jiābān) – Tăng ca |
43 | 请假 (qǐngjià) – Xin nghỉ |
44 | 雇佣 (gùyōng) – Thuê mướn |
45 | 辞职 (cízhí) – Từ chức |
46 | 晋升 (jìnshēng) – Thăng chức |
47 | 培训 (péixùn) – Đào tạo |
48 | 岗位 (gǎngwèi) – Vị trí công việc |
49 | 招聘 (zhāopìn) – Tuyển dụng |
50 | 管理 (guǎnlǐ) – Quản lý |
51 | 基础设施 (jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng |
52 | 设备 (shèbèi) – Thiết bị |
53 | 办公用品 (bàngōng yòngpǐn) – Vật phẩm văn phòng |
54 | 消息 (xiāoxī) – Tin tức |
55 | 通知 (tōngzhī) – Thông báo |
56 | 会计 (kuàijì) – Kế toán |
57 | 财务 (cáiwù) – Tài chính |
58 | 财产 (cáichǎn) – Tài sản |
59 | 银行 (yínháng) – Ngân hàng |
60 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
61 | 市场 (shìchǎng) – Thị trường |
62 | 销售 (xiāoshòu) – Bán hàng |
63 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng |
64 | 采购 (cǎigòu) – Mua sắm |
65 | 质量 (zhìliàng) – Chất lượng |
66 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng |
67 | 评价 (píngjià) – Đánh giá |
68 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường |
69 | 创新 (chuàngxīn) – Sáng tạo |
70 | 策略 (cèlüè) – Chiến lược |
71 | 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu |
72 | 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu |
73 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Phần trăm thị trường |
74 | 竞争 (jìngzhēng) – Cạnh tranh |
75 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác |
76 | 联合 (liánhé) – Liên kết |
77 | 融资 (róngzī) – Tài trợ, gọi vốn |
78 | 股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu |
79 | 市值 (shìzhí) – Giá trị thị trường |
80 | 贸易 (màoyì) – Thương mại |
81 | 运输 (yùnshū) – Vận chuyển |
82 | 仓库 (cāngkù) – Kho |
83 | 货物 (huòwù) – Hàng hóa |
84 | 物流 (wùliú) – Logistics |
85 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng |
86 | 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất |
87 | 厂商 (chǎngshāng) – Nhà sản xuất |
88 | 原材料 (yuáncáiliào) – Nguyên liệu |
89 | 流程 (liúchéng) – Quy trình |
90 | 售价 (shòujià) – Giá bán |
91 | 交流 (jiāoliú) – Giao lưu, trao đổi |
92 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
93 | 草案 (cǎo’àn) – Bản nháp |
94 | 临时 (línshí) – Tạm thời |
95 | 永久 (yǒngjiǔ) – Vĩnh viễn |
96 | 签署 (qiānshǔ) – Ký kết |
97 | 生效 (shēngxiào) – Có hiệu lực |
98 | 到期 (dàoqī) – Đến hạn |
99 | 续约 (xùyuē) – Gia hạn hợp đồng |
100 | 终止 (zhōngzhǐ) – Chấm dứt |
101 | 条款 (tiáokuǎn) – Điều khoản |
102 | 协商 (xiéshāng) – Thỏa thuận |
103 | 谈判 (tánpàn) – Đàm phán |
104 | 签约 (qiānyuē) – Ký kết hợp đồng |
105 | 约定 (yuēdìng) – Thỏa thuận |
106 | 保密 (bǎomì) – Bảo mật |
107 | 法律 (fǎlǜ) – Luật pháp |
108 | 合规 (héguī) – Tuân thủ quy định |
109 | 违约 (wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng |
110 | 仲裁 (zhòngcái) – Trọng tài |
111 | 协定 (xiédìng) – Thỏa thuận |
112 | 约会 (yuēhuì) – Cuộc hẹn |
113 | 会议纪要 (huìyì jìyào) – Bản tóm tắt cuộc họp |
114 | 项目 (xiàngmù) – Dự án |
115 | 进展 (jìnzhǎn) – Tiến triển |
116 | 完成 (wánchéng) – Hoàn thành |
117 | 上司 (shàngsī) – Cấp trên |
118 | 下属 (xiàshǔ) – Cấp dưới |
119 | 员工培训 (yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên |
120 | 奖励 (jiǎnglì) – Khen thưởng |
121 | 考核 (kǎohé) – Đánh giá |
122 | 评定 (píngdìng) – Xếp loại |
123 | 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp |
124 | 离职 (lízhí) – Nghỉ việc |
125 | 管理者 (guǎnlǐzhě) – Người quản lý |
126 | 指导 (zhǐdǎo) – Hướng dẫn |
127 | 协助 (xiézhù) – Hỗ trợ |
128 | 效率 (xiàolǜ) – Hiệu quả |
129 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án |
130 | 负责人 (fùzérén) – Người chịu trách nhiệm |
131 | 任务分配 (rènwù fēnpèi) – Phân công nhiệm vụ |
132 | 优先级 (yōuxiānjí) – Ưu tiên |
133 | 完工 (wángōng) – Hoàn thành công việc |
134 | 交付 (jiāofù) – Giao hàng, giao việc |
135 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Ngân sách dự án |
136 | 资源管理 (zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên |
137 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
138 | 解决方案 (jiějué fāng’àn) – Giải pháp |
139 | 合理化 (hélǐhuà) – Hợp lý hóa |
140 | 周报 (zhōubào) – Báo cáo tuần |
141 | 月度报告 (yuèdù bàogào) – Báo cáo hàng tháng |
142 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Báo cáo quý |
143 | 年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo năm |
144 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu |
145 | 人事部 (rénshì bù) – Phòng nhân sự |
146 | 培训计划 (péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo |
147 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất |
148 | 职位 (zhíwèi) – Chức vụ |
149 | 决策 (juécè) – Quyết định |
150 | 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Quản lý dự án |
151 | 团队协作 (tuánduì xiézuò) – Hợp tác nhóm |
152 | 领导能力 (lǐngdǎo nénglì) – Khả năng lãnh đạo |
153 | 管理技巧 (guǎnlǐ jìqiǎo) – Kỹ năng quản lý |
154 | 创意 (chuàngyì) – Sáng tạo |
155 | 组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Cấu trúc tổ chức |
156 | 效益 (xiàoyì) – Hiệu quả kinh doanh |
157 | 沟通能力 (gōutōng nénglì) – Khả năng giao tiếp |
158 | 面试 (miànshì) – Phỏng vấn |
159 | 简历 (jiǎnlì) – Sơ yếu lý lịch |
160 | 投递 (tóudì) – Gửi đơn |
161 | 宣传 (xuānchuán) – Quảng cáo |
162 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị |
163 | 人际关系 (rénjì guānxì) – Mối quan hệ giữa con người |
164 | 问题解决 (wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề |
165 | 治理 (zhìlǐ) – Quản lý, điều hành |
166 | 需求分析 (xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu |
167 | 企划 (qǐhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
168 | 制订计划 (zhìdìng jìhuà) – Lập kế hoạch |
169 | 制定政策 (zhìdìng zhèngcè) – Lập chính sách |
170 | 信息技术 (xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin |
171 | 数据库 (shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu |
172 | 系统 (xìtǒng) – Hệ thống |
173 | 网络安全 (wǎngluò ānquán) – An ninh mạng |
174 | 咨询顾问 (zīxún gùwèn) – Tư vấn viên |
175 | 安排会议 (ānpái huìyì) – Sắp xếp cuộc họp |
176 | 会议议程 (huìyì yìchéng) – Chương trình cuộc họp |
177 | 提案 (tí’àn) – Đề xuất |
178 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
179 | 资产 (zīchǎn) – Tài sản |
180 | 支付 (zhīfù) – Thanh toán |
181 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng mua |
182 | 出差 (chūchāi) – Đi công tác |
183 | 商务旅行 (shāngwù lǚxíng) – Du lịch công tác |
184 | 外出 (wàichū) – Ra ngoài |
185 | 签到 (qiāndào) – Điểm danh |
186 | 加班费 (jiābān fèi) – Tiền tăng ca |
187 | 职场 (zhíchǎng) – Môi trường làm việc |
188 | 创业 (chuàngyè) – Khởi nghiệp |
189 | 合伙 (héhuǒ) – Hợp tác kinh doanh |
190 | 税务 (shuìwù) – Thuế |
191 | 退休 (tuìxiū) – Nghỉ hưu |
192 | 离退休金 (lí tuìxiū jīn) – Tiền hưu trí |
193 | 职业生涯 (zhíyè shēngyá) – Sự nghiệp |
194 | 职业道德 (zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp |
195 | 社交 (shèjiāo) – Giao tiếp xã hội |
196 | 行政 (xíngzhèng) – Hành chính |
197 | 文秘 (wénmì) – Thư ký |
198 | 文件编辑 (wénjiàn biānjí) – Chỉnh sửa tài liệu |
199 | 会务 (huìwù) – Công việc liên quan đến hội thảo |
200 | 外联 (wàilián) – Liên kết ngoại vi |
201 | 行政人员 (xíngzhèng rényuán) – Nhân viên hành chính |
202 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nguồn nhân lực |
203 | 部门协作 (bùmén xiézuò) – Hợp tác giữa các bộ phận |
204 | 经济 (jīngjì) – Kinh tế |
205 | 金融 (jīnróng) – Tài chính |
206 | 银行业务 (yínháng yèwù) – Dịch vụ ngân hàng |
207 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
208 | 货币 (huòbì) – Tiền tệ |
209 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
210 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường cổ phiếu |
211 | 期权 (qīquán) – Quyền chọn |
212 | 资本 (zīběn) – Vốn |
213 | 债券 (zhàiquàn) – Trái phiếu |
214 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Tổ hợp đầu tư |
215 | 贷款 (dàikuǎn) – Khoản vay |
216 | 利率 (lìlǜ) – Lãi suất |
217 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư rủi ro |
218 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
219 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
220 | 成本 (chéngběn) – Chi phí |
221 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
222 | 营业额 (yíngyè’é) – Doanh thu |
223 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Phần thị trường |
224 | 产量 (chǎnliàng) – Sản lượng |
225 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường |
226 | 业绩 (yèjì) – Kết quả kinh doanh |
227 | 税收 (shuìshōu) – Thuế |
228 | 财政 (cáizhèng) – Tài chính công |
229 | 欠款 (qiànkǔn) – Nợ tiền |
230 | 信用 (xìnyòng) – Tín dụng |
231 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
232 | 支出 (zhīchū) – Chi phí |
233 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
234 | 退税 (tuìshuì) – Hoàn thuế |
235 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại |
236 | 债务 (zhàiwù) – Nợ nần |
237 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
238 | 兑换率 (duìhuàn lǜ) – Tỷ giá hối đoái |
239 | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát |
240 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại |
241 | 人民币 (rénmínbì) – Đồng nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ Trung Quốc) |
242 | 美元 (měiyuán) – Đô la Mỹ |
243 | 欧元 (ōuyuán) – Euro |
244 | 日元 (rìyuán) – Yên Nhật |
245 | 英镑 (yīngbàng) – Bảng Anh |
246 | 加元 (jiāyuán) – Đô la Canada |
247 | 澳元 (àoyuán) – Đô la Australia |
248 | 法郎 (fǎláng) – Franc |
249 | 挪威克朗 (nuówēi kèlǎng) – Krone Na Uy |
250 | 瑞典克朗 (ruìdiǎn kèlǎng) – Krone Thụy Điển |
251 | 新加坡元 (xīnjiāpō yuán) – Đô la Singapore |
252 | 人民币汇率 (rénmínbì huìlǜ) – Tỷ giá đồng nhân dân tệ |
253 | 币值 (bìzhí) – Giá trị tiền tệ |
254 | 现金 (xiànjīn) – Tiền mặt |
255 | 收据 (shōujù) – Biên lai |
256 | 银行卡 (yínháng kǎ) – Thẻ ngân hàng |
257 | 信用卡 (xìnyòng kǎ) – Thẻ tín dụng |
258 | 提款机 (tíkuǎn jī) – Máy rút tiền |
259 | 账户 (zhànghù) – Tài khoản |
260 | 存款 (cúnkuǎn) – Tiền gửi |
261 | 取款 (qǔkuǎn) – Rút tiền |
262 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn |
263 | 刷卡 (shuā kǎ) – Thanh toán bằng thẻ |
264 | 纳税 (nàshuì) – Nộp thuế |
265 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách kế toán |
266 | 利息 (lìxī) – Lãi suất |
267 | 收益 (shōuyì) – Lợi nhuận |
268 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
269 | 报销 (bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí |
270 | 费用 (fèiyòng) – Chi phí |
271 | 损失 (sǔnshī) – Thất thoát, tổn thất |
272 | 账目 (zhàngmù) – Sổ sách, tài khoản |
273 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ |
274 | 担保 (dānbǎo) – Bảo lãnh |
275 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Trả nợ |
276 | 储蓄 (chǔxù) – Tiết kiệm |
277 | 财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
278 | 退休计划 (tuìxiū jìhuà) – Kế hoạch nghỉ hưu |
279 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính |
280 | 股东 (gǔdōng) – Cổ đông |
281 | 董事会 (dǒngshìhuì) – Hội đồng quản trị |
282 | 股息 (gǔxī) – Cổ tức |
283 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài chính |
284 | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế |
285 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Khủng hoảng tài chính |
286 | 货币供应 (huòbì gōngyìng) – Cung cấp tiền tệ |
287 | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế |
288 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Thiếu hụt ngân sách |
289 | 金融机构 (jīnróng jīgòu) – Tổ chức tài chính |
290 | 保险 (bǎoxiǎn) – Bảo hiểm |
291 | 退休金 (tuìxiū jīn) – Tiền hưu trí |
292 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Lãi suất vay |
293 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Trái phiếu công ty |
294 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Vay ngân hàng |
295 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Hoán đổi tiền tệ |
296 | 利息计算 (lìxī jìsuàn) – Tính lãi suất |
297 | 贷款期限 (dàikuǎn qīxiàn) – Kỳ hạn vay |
298 | 还款计划 (huánkuǎn jìhuà) – Kế hoạch trả nợ |
299 | 偿还 (chánghuán) – Trả nợ |
300 | 利率调整 (lìlǜ tiáozhěng) – Điều chỉnh lãi suất |
301 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
302 | 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Chiến lược đầu tư |
303 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
304 | 消费者信心 (xiāofèizhě xìnxīn) – Sự tự tin của người tiêu dùng |
305 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
306 | 金融产品 (jīnróng chǎnpǐn) – Sản phẩm tài chính |
307 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Thiếu hụt ngân sách |
308 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Lãi suất ngân hàng |
309 | 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Tiền gửi cố định |
310 | 活期存款 (huóqī cúnkuǎn) – Tiền gửi không kỳ hạn |
311 | 货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Lượng cung tiền tệ |
312 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Quản lý tài chính |
313 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu thông vốn |
314 | 货币政策调整 (huòbì zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách tiền tệ |
315 | 金融体系 (jīnróng tǐxì) – Hệ thống tài chính |
316 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
317 | 经济复苏 (jīngjì fùsū) – Phục hồi kinh tế |
318 | 次贷危机 (cìdài wēijī) – Khủng hoảng tín dụng |
319 | 股市崩盘 (gǔshì bēngpán) – Sụp đổ thị trường chứng khoán |
320 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Sản phẩm phái sinh tài chính |
321 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Tái cơ cấu nợ |
322 | 利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Chính sách lãi suất |
323 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
324 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
325 | 利率上升 (lìlǜ shàngshēng) – Lãi suất tăng |
326 | 银行储蓄 (yínháng chǔxù) – Tiết kiệm ngân hàng |
327 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
328 | 创业贷款 (chuàngyè dàikuǎn) – Vay vốn khởi nghiệp |
329 | 金融投资 (jīnróng tóuzī) – Đầu tư tài chính |
330 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
331 | 股票交易 (gǔpiào jiāoyì) – Giao dịch cổ phiếu |
332 | 期货交易 (qīhuò jiāoyì) – Giao dịch hợp đồng tương lai |
333 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Thị trường ngoại hối |
334 | 金融业务 (jīnróng yèwù) – Dịch vụ tài chính |
335 | 储蓄利率 (chǔxù lìlǜ) – Lãi suất tiết kiệm |
336 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Biến động tỷ giá |
337 | 证券公司 (zhèngquàn gōngsī) – Công ty chứng khoán |
338 | 保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī) – Công ty bảo hiểm |
339 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Công cụ tài chính |
340 | 股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Giá trị vốn hóa thị trường cổ phiếu |
341 | 债券收益 (zhàiquàn shōuyì) – Lợi nhuận trái phiếu |
342 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
343 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
344 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
345 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền mặt |
346 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lợi nhuận |
347 | 会计师 (kuàijìshī) – Kế toán viên |
348 | 注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Kế toán viên đăng ký |
349 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Giám đốc tài chính |
350 | 投资者关系 (tóuzīzhě guānxì) – Mối quan hệ với nhà đầu tư |
351 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro |
352 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Lãi suất vay |
353 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Thu nhập từ lãi suất |
354 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
355 | 银行利润 (yínháng lìrùn) – Lợi nhuận ngân hàng |
356 | 金融创新 (jīnróng chuàngxīn) – Đổi mới tài chính |
357 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
358 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận |
359 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn |
360 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ suất nợ tài sản |
361 | 账务 (zhàngwù) – Kế toán, tài khoản |
362 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Bộ phận tài chính |
363 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
364 | 财经新闻 (cáijīng xīnwén) – Tin tức tài chính kinh tế |
365 | 金融监管机构 (jīnróng jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý tài chính |
366 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
367 | 账目清单 (zhàngmù qīngdān) – Danh sách tài khoản |
368 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu |
369 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Giao dịch ngoại hối |
370 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Luồng vốn |
371 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn |
372 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp |
373 | 创新 (chuàngxīn) – Sáng tạo, đổi mới |
374 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Tỷ lệ thị trường |
375 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh |
376 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh |
377 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm |
378 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị và quảng cáo |
379 | 客户关系 (kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng |
380 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng |
381 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị |
382 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường |
383 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Độ hài lòng của khách hàng |
384 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – Mục tiêu bán hàng |
385 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Định vị thị trường |
386 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng cáo sản phẩm |
387 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng |
388 | 品牌建设 (pǐnzhǎng jiànshè) – Xây dựng thương hiệu |
389 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường |
390 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh |
391 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – Quảng cáo và truyền thông |
392 | 客户维护 (kèhù wéihù) – Duy trì khách hàng |
393 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
394 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Khuyến mãi |
395 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm |
396 | 市场规模 (shìchǎng guīmó) – Quy mô thị trường |
397 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Độ trung thành của khách hàng |
398 | 竞争力 (jìngzhēng lì) – Khả năng cạnh tranh |
399 | 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm |
400 | 产品特点 (chǎnpǐn tèdiǎn) – Đặc điểm sản phẩm |
401 | 进度计划 (jìndù jìhuà) – Kế hoạch tiến độ |
402 | 任务分配 (rènwù fēnpài) – Phân công nhiệm vụ |
403 | 领导才能 (lǐngdǎo cáinéng) – Khả năng lãnh đạo |
404 | 决策 (juécè) – Ra quyết định |
405 | 会议策划 (huìyì cèhuà) – Lập kế hoạch họp |
406 | 项目执行 (xiàngmù zhíxíng) – Thực hiện dự án |
407 | 工作计划 (gōngzuò jìhuà) – Kế hoạch làm việc |
408 | 任务目标 (rènwù mùbiāo) – Mục tiêu nhiệm vụ |
409 | 进度报告 (jìndù bàogào) – Báo cáo tiến độ |
410 | 领导层 (lǐngdǎo céng) – Tầng lãnh đạo |
411 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Đánh giá thành tích |
412 | 团队合作 (tuánduì hézuò) – Hợp tác nhóm |
413 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc |
414 | 质量管理 (zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng |
415 | 项目进展 (xiàngmù jìnzhǎn) – Tiến độ dự án |
416 | 沟通技巧 (gōutōng jìqiǎo) – Kỹ năng giao tiếp |
417 | 领导风格 (lǐngdǎo fēnggé) – Phong cách lãnh đạo |
418 | 职业发展 (zhíyè fāzhǎn) – Phát triển sự nghiệp |
419 | 工作效率 (gōngzuò xiàolǜ) – Hiệu suất làm việc |
420 | 激励计划 (jīlì jìhuà) – Kế hoạch khích lệ |
421 | 工作目标 (gōngzuò mùbiāo) – Mục tiêu công việc |
422 | 制定计划 (zhìdìng jìhuà) – Lập kế hoạch |
423 | 时间管理 (shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian |
424 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân lực |
425 | 领导力 (lǐngdǎolì) – Khả năng lãnh đạo |
426 | 激励机制 (jīlì jīzhì) – Cơ chế khích lệ |
427 | 领导培训 (lǐngdǎo péixùn) – Đào tạo lãnh đạo |
428 | 工作态度 (gōngzuò tàidù) – Thái độ làm việc |
429 | 职场沟通 (zhíchǎng gōutōng) – Giao tiếp trong môi trường công việc |
430 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Tầng quản lý |
431 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
432 | 商务会议 (shāngwù huìyì) – Hội nghị kinh doanh |
433 | 协作能力 (xiézuò nénglì) – Khả năng hợp tác |
434 | 工作职责 (gōngzuò zhízé) – Nhiệm vụ công việc |
435 | 领导团队 (lǐngdǎo tuánduì) – Lãnh đạo nhóm |
436 | 人际关系 (rénjì guānxì) – Mối quan hệ xã hội |
437 | 协调能力 (xiétiáo nénglì) – Khả năng điều phối |
438 | 项目计划 (xiàngmù jìhuà) – Kế hoạch dự án |
439 | 决策能力 (juécè nénglì) – Khả năng ra quyết định |
440 | 任务执行 (rènwù zhíxíng) – Thực hiện nhiệm vụ |
441 | 人员招聘 (rényuán zhāopìn) – Tuyển dụng nhân viên |
442 | 业务发展 (yèwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
443 | 团队协调 (tuánduì xiétiáo) – Điều phối nhóm |
444 | 领导层次 (lǐngdǎo céngcì) – Cấp lãnh đạo |
445 | 岗位要求 (gǎngwèi yāoqiú) – Yêu cầu công việc |
446 | 任务分析 (rènwù fēnxī) – Phân tích nhiệm vụ |
447 | 人员培训 (rényuán péixùn) – Đào tạo nhân viên |
448 | 协作项目 (xiézuò xiàngmù) – Dự án hợp tác |
449 | 沟通渠道 (gōutōng qúdào) – Kênh giao tiếp |
450 | 领导层面 (lǐngdǎo céngmiàn) – Khía cạnh lãnh đạo |
451 | 管理风格 (guǎnlǐ fēnggé) – Phong cách quản lý |
452 | 人际交往 (rénjì jiāowǎng) – Giao tiếp giữa cá nhân |
453 | 任务分工 (rènwù fēngōng) – Phân công nhiệm vụ |
454 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Xây dựng nhóm |
455 | 组织能力 (zǔzhī nénglì) – Khả năng tổ chức |
456 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án |
457 | 任务安排 (rènwù ānpái) – Sắp xếp nhiệm vụ |
458 | 组织结构 (zǔzhī jiégòu) – Cơ cấu tổ chức |
459 | 知识管理 (zhīshí guǎnlǐ) – Quản lý tri thức |
460 | 创意思维 (chuàngyì sīwéi) – Tư duy sáng tạo |
461 | 会议记录 (huìyì jìlù) – Ghi chép họp |
462 | 商务合作 (shāngwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh |
463 | 工作纪律 (gōngzuò jìlǜ) – Kỷ luật làm việc |
464 | 会议议程 (huìyì yìchéng) – Chương trình họp |
465 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Khảo sát thị trường |
466 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Chiến lược doanh nghiệp |
467 | 绩效评估 (jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
468 | 人才发展 (réncái fāzhǎn) – Phát triển nhân tài |
469 | 商务洽谈 (shāngwù qiàtán) – Đàm phán kinh doanh |
470 | 项目团队 (xiàngmù tuánduì) – Nhóm dự án |
471 | 工作分配 (gōngzuò fēnpài) – Phân công công việc |
472 | 绩效管理 (jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất |
473 | 团队精神 (tuánduì jīngshén) – Tinh thần đoàn kết |
474 | 经验分享 (jīngyàn fēnxiǎng) – Chia sẻ kinh nghiệm |
475 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh |
476 | 领导素质 (lǐngdǎo sùzhì) – Chất lượng lãnh đạo |
477 | 项目周期 (xiàngmù zhōuqī) – Chu kỳ dự án |
478 | 任务优先 (rènwù yōuxiān) – Ưu tiên nhiệm vụ |
479 | 商务伙伴 (shāngwù huǒbàn) – Đối tác kinh doanh |
480 | 工作压力 (gōngzuò yālì) – Áp lực công việc |
481 | 人才储备 (réncái chǔbèi) – Dự trữ nhân tài |
482 | 商务交流 (shāngwù jiāoliú) – Giao lưu kinh doanh |
483 | 策划能力 (cèhuà nénglì) – Khả năng lập kế hoạch |
484 | 商业机会 (shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh |
485 | 创新思维 (chuàngxīn sīwéi) – Tư duy đổi mới |
486 | 商务礼仪 (shāngwù lǐyí) – Lễ nghi kinh doanh |
487 | 人际沟通 (rénjì gōutōng) – Giao tiếp giữa cá nhân |
488 | 项目进度 (xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án |
489 | 商务信函 (shāngwù xìnhán) – Thư tín kinh doanh |
490 | 信息管理 (xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin |
491 | 团队领导 (tuánduì lǐngdǎo) – Lãnh đạo nhóm |
492 | 商务合同 (shāngwù hétóng) – Hợp đồng kinh doanh |
493 | 信息安全 (xìnxī ānquán) – An ninh thông tin |
494 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – Đàm phán kinh doanh |
495 | 职业规划 (zhíyè guīhuà) – Kế hoạch nghề nghiệp |
496 | 商务咨询 (shāngwù zīxún) – Tư vấn kinh doanh |
497 | 协作技能 (xiézuò jìnéng) – Kỹ năng hợp tác |
498 | 信息传播 (xìnxī chuánbō) – Truyền thông thông tin |
499 | 职业素养 (zhíyè sùyǎng) – Đạo đức nghề nghiệp |
500 | 人才招聘 (réncái zhāopìn) – Tuyển dụng nhân tài |
501 | 商务技能 (shāngwù jìnéng) – Kỹ năng kinh doanh |
502 | 信息共享 (xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin |
503 | 团队沟通 (tuánduì gōutōng) – Giao tiếp nhóm |
504 | 商务考察 (shāngwù kǎochá) – Khảo sát kinh doanh |
505 | 信息交流 (xìnxī jiāoliú) – Trao đổi thông tin |
506 | 商务竞争 (shāngwù jìngzhēng) – Cạnh tranh kinh doanh |
507 | 商务策划 (shāngwù cèhuà) – Lập kế hoạch kinh doanh |
508 | 商务沟通 (shāngwù gōutōng) – Giao tiếp kinh doanh |
509 | 项目实施 (xiàngmù shíshī) – Thực hiện dự án |
510 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
511 | 商务合作 (shāngwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh |
512 | 项目进展 (xiàngmù jìnzhǎn) – Tiến trình dự án |
513 | 商务拓展 (shāngwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
514 | 信息处理 (xìnxī chǔlǐ) – Xử lý thông tin |
515 | 商务发展 (shāngwù fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
516 | 商务目标 (shāngwù mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh |
517 | 商务计划 (shāngwù jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh |
518 | 经验积累 (jīngyàn jīlěi) – Tích luỹ kinh nghiệm |
519 | 项目推进 (xiàngmù tuījìn) – Thúc đẩy dự án |
520 | 商业策略 (shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh |
521 | 信息传递 (xìnxī chuándì) – Truyền đạt thông tin |
522 | 商务交往 (shāngwù jiāowǎng) – Giao tiếp kinh doanh |
523 | 信息采集 (xìnxī cǎijí) – Thu thập thông tin |
524 | 商务策略 (shāngwù cèlüè) – Chiến lược kinh doanh |
525 | 商业合作 (shāngyè hézuò) – Hợp tác kinh doanh |
526 | 商务招待 (shāngwù zhāodài) – Tiếp đón kinh doanh |
527 | 信息分析 (xìnxī fēnxī) – Phân tích thông tin |
528 | 商务推广 (shāngwù tuīguǎng) – Quảng cáo kinh doanh |
529 | 信息传媒 (xìnxī chuánméi) – Truyền thông thông tin |
530 | 商业发展 (shāngyè fāzhǎn) – Phát triển kinh doanh |
531 | 商务环境 (shāngwù huánjìng) – Môi trường kinh doanh |
532 | 信息科技 (xìnxī kējì) – Công nghệ thông tin |
533 | 商业投资 (shāngyè tóuzī) – Đầu tư kinh doanh |
534 | 商务交际 (shāngwù jiāojì) – Giao tiếp kinh doanh |
535 | 商务关系 (shāngwù guānxì) – Mối quan hệ kinh doanh |
536 | 商业目标 (shāngyè mùbiāo) – Mục tiêu kinh doanh |
537 | 项目推广 (xiàngmù tuīguǎng) – Quảng cáo dự án |
538 | 项目规划 (xiàngmù guīhuà) – Lập kế hoạch dự án |
539 | 商业拓展 (shāngyè tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh |
540 | 信息交换 (xìnxī jiāohuàn) – Trao đổi thông tin |
541 | 信息交流 (xìnxī jiāoliú) – Giao lưu thông tin |
542 | 职员 (zhíyuán) – Nhân viên |
543 | 员工 (yuángōng) – Nhân viên |
544 | 部门 (bùmén) – Bộ phận |
545 | 总经理 (zǒngjīnglǐ) – Tổng giám đốc |
546 | 办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng |
547 | 职责 (zhízé) – Nhiệm vụ |
548 | 职称 (zhíchēng) – Danh hiệu nghề nghiệp |
549 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Nhân sự |
550 | 公司文化 (gōngsī wénhuà) – Văn hóa công ty |
551 | 公司政策 (gōngsī zhèngcè) – Chính sách công ty |
552 | 公司价值观 (gōngsī jiàzhíguān) – Giá trị cốt lõi của công ty |
553 | 公司使命 (gōngsī shǐmìng) – Sứ mệnh của công ty |
554 | 公司愿景 (gōngsī yuànjìng) – Tầm nhìn của công ty |
555 | 组织架构 (zǔzhī jiàgòu) – Cơ cấu tổ chức |
556 | 公司规模 (gōngsī guīmó) – Quy mô công ty |
557 | 职场 (zhíchǎng) – Nơi làm việc |
558 | 公司运营 (gōngsī yùnyíng) – Hoạt động kinh doanh của công ty |
559 | 公司业绩 (gōngsī yèjì) – Kết quả kinh doanh của công ty |
560 | 公司战略 (gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty |
561 | 财务部 (cáiwù bù) – Bộ phận tài chính |
562 | 销售部 (xiāoshòu bù) – Bộ phận bán hàng |
563 | 人力资源部 (rénlì zīyuán bù) – Bộ phận nhân sự |
564 | 研发部 (yánfā bù) – Bộ phận nghiên cứu và phát triển |
565 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
566 | 公司架构 (gōngsī jiàgòu) – Cơ cấu công ty |
567 | 营业部 (yíngyè bù) – Bộ phận kinh doanh |
568 | 行政部 (xíngzhèng bù) – Bộ phận hành chính |
569 | 人力资源部门 (rénlì zīyuán bùmén) – Bộ phận nhân sự |
570 | 研发部门 (yánfā bùmén) – Bộ phận nghiên cứu và phát triển |
571 | 销售部门 (xiāoshòu bùmén) – Bộ phận bán hàng |
572 | 市场部 (shìchǎng bù) – Bộ phận marketing |
573 | 生产部 (shēngchǎn bù) – Bộ phận sản xuất |
574 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng |
575 | 公司利润 (gōngsī lìrùn) – Lợi nhuận công ty |
576 | 经营策略 (jīngyíng cèlüè) – Chiến lược kinh doanh |
577 | 企业愿景 (qǐyè yuànjìng) – Tầm nhìn doanh nghiệp |
578 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
579 | 公司形象 (gōngsī xíngxiàng) – Hình ảnh công ty |
580 | 职业培训 (zhíyè péixùn) – Đào tạo nghề nghiệp |
581 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược |
582 | 薪酬福利 (xīnchóu fúlì) – Tiền lương và phúc lợi |
583 | 公司道德 (gōngsī dàodé) – Đạo đức công ty |
584 | 企业发展 (qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp |
585 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Ban quản lý |
586 | 公司规章制度 (gōngsī guīzhāng zhìdù) – Quy định và hệ thống của công ty |
587 | 集团 (jítuán) – Tập đoàn |
588 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Công ty niêm yết |
589 | 私营企业 (sīyíng qǐyè) – Doanh nghiệp tư nhân |
590 | 国有企业 (guóyǒu qǐyè) – Doanh nghiệp nhà nước |
591 | 私人公司 (sīrén gōngsī) – Công ty tư nhân |
592 | 股份公司 (gǔfèn gōngsī) – Công ty cổ phần |
593 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh |
594 | 母公司 (mǔ gōngsī) – Công ty mẹ |
595 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Công ty con |
596 | 营业额 (yíngyè é) – Doanh thu |
597 | 投资者 (tóuzī zhě) – Nhà đầu tư |
598 | 经理 (jīnglǐ) – Quản lý |
599 | 监督 (jiāndū) – Giám sát |
600 | 负责 (fùzé) – Chịu trách nhiệm |
601 | 创始人 (chuàngshǐrén) – Người sáng lập |
602 | 董事长 (dǒngshìzhǎng) – Chủ tịch hội đồng quản trị |
603 | 经济发展 (jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế |
604 | 合同 (hétóng) – Hợp đồng |
605 | 雇员 (gùyuán) – Nhân viên |
606 | 解雇 (jiěgù) – Sa thải |
607 | 聘用 (pìnyòng) – Thuê mướn |
608 | 人才 (réncái) – Người tài |
609 | 资金 (zījīn) – Vốn |
610 | 债务 (zhàiwù) – Nợ |
611 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Luân phiên vốn |
612 | 借款 (jièkuǎn) – Vay tiền |
613 | 融资 (róngzī) – Tài trợ vốn |
614 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu suất kinh tế |
615 | 盈利 (yínglì) – Lãi |
616 | 亏损 (kuīsǔn) – Lỗ |
617 | 负债 (fùzhài) – Nợ nần |
618 | 年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo thường niên |
619 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông |
620 | 分红 (fēnhóng) – Chia cổ tức |
621 | 上市 (shàngshì) – Niêm yết |
622 | 退市 (tuìshì) – Hủy niêm yết |
623 | 融资 (róngzī) – Huy động vốn |
624 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cơ cấu vốn |
625 | 环境责任 (huánjìng zérèn) – Trách nhiệm môi trường |
626 | 社会责任 (shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội |
627 | 持股比例 (chí gǔ bǐlì) – Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu |
628 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu |
629 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
630 | 净利润 (jìng lìrùn) – Lợi nhuận ròng |
631 | 毛利润 (máo lìrùn) – Lợi nhuận gộp |
632 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
633 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài chính |
634 | 外汇 (wàihuì) – Ngoại hối |
635 | 交易 (jiāoyì) – Giao dịch |
636 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường |
637 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Chi phí hoạt động |
638 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Phí quản lý |
639 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Dự toán chi phí |
640 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận |
641 | 利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Lỗ lãi |
642 | 供应链管理 (gōngyìng lián guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng |
643 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng |
644 | 资源优化 (zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên |
645 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp |
646 | 品质控制 (pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng |
647 | 制度规范 (zhìdù guīfàn) – Quy định hệ thống |
648 | 盈余 (yíngyú) – Thặng dư |
649 | 预期收益 (yùqí shōuyì) – Lợi nhuận dự kiến |
650 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
651 | 利税 (lìshuì) – Lợi nhuận và thuế |
652 | 重组 (chóngzǔ) – Tái cấu trúc |
653 | 公开上市 (gōngkāi shàngshì) – Công khai niêm yết |
654 | 监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Cơ quan quản lý |
655 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Chính sách chia cổ tức |
656 | 利益平衡 (lìyì pínghéng) – Cân bằng lợi ích |
657 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn |
658 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính |
659 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn |
660 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Chu kỳ kinh tế |
661 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – Hiệp định thương mại |
662 | 全球化 (quánqiú huà) – Toàn cầu hóa |
663 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Tỷ trọng thị trường |
664 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – Quảng cáo thương hiệu |
665 | 高管团队 (gāoguǎn tuánduì) – Nhóm cấp cao |
666 | 股价 (gǔjià) – Giá cổ phiếu |
667 | 风险投资者 (fēngxiǎn tóuzī zhě) – Nhà đầu tư rủi ro |
668 | 交易所 (jiāoyìsuǒ) – Sàn giao dịch |
669 | 贸易关系 (màoyì guānxì) – Mối quan hệ thương mại |
670 | 高风险 (gāo fēngxiǎn) – Rủi ro cao |
671 | 稳健投资 (wěnjiàn tóuzī) – Đầu tư ổn định |
672 | 创业公司 (chuàngyè gōngsī) – Công ty khởi nghiệp |
673 | 纳税 (nàshuì) – Đóng thuế |
674 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
675 | 潜在市场 (qiánzài shìchǎng) – Thị trường tiềm năng |
676 | 退休金 (tuìxiūjīn) – Tiền hưu trí |
677 | 非营利组织 (fēi yínglì zǔzhī) – Tổ chức phi lợi nhuận |
678 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính thường niên |
679 | 个体经营 (gètǐ jīngyíng) – Kinh doanh cá nhân |
680 | 利益冲突 (lìyì chōngtū) – Xung đột lợi ích |
681 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường |
682 | 客户满意度调查 (kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát độ hài lòng của khách hàng |
683 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Định vị thương hiệu |
684 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
685 | 盈余资金 (yíngyú zījīn) – Tiền dư thặng dư |
686 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
687 | 经济发展指标 (jīngjì fāzhǎn zhǐbiāo) – Chỉ số phát triển kinh tế |
688 | 营业额增长 (yíngyè é zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
689 | 品牌知名度 (pǐnpái zhīmíngdù) – Độ nhận thức về thương hiệu |
690 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự |
691 | 创新策略 (chuàngxīn cèlüè) – Chiến lược đổi mới |
692 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéngdù) – Độ trung thành của khách hàng |
693 | 创新产品 (chuàngxīn chǎnpǐn) – Sản phẩm sáng tạo |
694 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị |
695 | 创新战略 (chuàngxīn zhànlüè) – Chiến lược đổi mới |
696 | 人力资源 (rénlì zīyuán) – Tài nguyên Nhân lực |
697 | 雇员福利 (gùyuán fúlì) – Phúc lợi nhân viên |
698 | 战略合作伙伴关系 (zhànlüè hézuò huǒbàn guānxì) – Mối quan hệ đối tác chiến lược |
699 | 经营范围 (jīngyíng fànwéi) – Phạm vi kinh doanh |
700 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Kế hoạch đầu tư |
701 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Hoạt động vốn |
702 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Thị trường mục tiêu |
703 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
704 | 利润目标 (lìrùn mùbiāo) – Mục tiêu lợi nhuận |
705 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Xây dựng thương hiệu |
706 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Chiến lược giá cả |
707 | 消费者行为 (xiāofèizhě xíngwéi) – Hành vi người tiêu dùng |
708 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – Định vị sản phẩm |
709 | 市场战略 (shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường |
710 | 创新能力 (chuàngxīn nénglì) – Khả năng đổi mới |
711 | 企业形象 (qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh doanh nghiệp |
712 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường |
713 | 员工激励 (yuángōng jīlì) – Khích lệ nhân viên |
714 | 高层管理 (gāocéng guǎnlǐ) – Quản lý cấp cao |
715 | 业绩评估 (yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất |
716 | 供应链 (gōngyìng lián) – Chuỗi cung ứng |
717 | 组织发展 (zǔzhī fāzhǎn) – Phát triển tổ chức |
718 | 雇佣关系 (gùyōng guānxì) – Mối quan hệ lao động |
719 | 雇员培训 (gùyuán péixùn) – Đào tạo nhân viên |
720 | 组织文化 (zǔzhī wénhuà) – Văn hóa tổ chức |
721 | 人才培养 (réncái péiyǎng) – Phát triển nhân tài |
722 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
723 | 集团公司 (jítuán gōngsī) – Tập đoàn công ty |
724 | 经济规模 (jīngjì guīmó) – Quy mô kinh tế |
725 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
726 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn |
727 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Chiến lược thuế |
728 | 营销战略 (yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị |
729 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Thị trường chứng khoán |
730 | 业务部门 (yèwù bùmén) – Bộ phận kinh doanh |
731 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư |
732 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Đánh giá hiệu suất |
733 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ |
734 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty |
735 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng tài sản và nợ |
736 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu |
737 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Lưu động vốn |
738 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
739 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
740 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
741 | 人才管理 (réncái guǎnlǐ) – Quản lý nhân tài |
742 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư |
743 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Doanh thu |
744 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
745 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí doanh nghiệp |
746 | 营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Chi phí hoạt động |
747 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Quản trị doanh nghiệp |
748 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Hoạt động kinh doanh |
749 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Mô hình lợi nhuận |
750 | 利润分布 (lìrùn fēnbù) – Phân phối lợi nhuận |
751 | 高级管理 (gāojí guǎnlǐ) – Quản lý cấp cao |
752 | 企业资源规划 (qǐyè zīyuán guīhuà) – ERP – Quản trị nguồn lực doanh nghiệp |
753 | 财务决策 (cáiwù jué-cè) – Quyết định tài chính |
754 | 利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Tổn thất lợi nhuận |
755 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
756 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
757 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
758 | 利润亏损 (lìrùn kuīsǔn) – Lỗ lợi nhuận |
759 | 经济不景气 (jīngjì bù jǐngqì) – Kinh tế suy thoái |
760 | 企业业绩 (qǐyè yèjì) – Thành tích doanh nghiệp |
761 | 人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự |
762 | 企业竞争 (qǐyè jìngzhēng) – Cạnh tranh doanh nghiệp |
763 | 分配任务和工作 (Fēnpèi rènwù hé gōngzuò) – Giao nhiệm vụ và công việc |
764 | 制定项目计划 (Zhìdìng xiàngmù jìhuà) – Lập kế hoạch dự án |
765 | 跟踪进度 (Gēnzōng jìndù) – Theo dõi tiến độ |
766 | 安排时间表 (Ānpái shíjiānbiǎo) – Định lịch làm việc |
767 | 风险分析 (Fēngxiǎn fēnxī) – Phân tích rủi ro |
768 | 优化资源 (Yōuhuà zīyuán) – Tối ưu hóa nguồn lực |
769 | 财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý ngân sách |
770 | 项目进展报告 (Xiàngmù jìnzhǎn bàogào) – Báo cáo tiến độ dự án |
771 | 项目绩效评估 (Xiàngmù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất dự án |
772 | 会议召开 (Huìyì zhàokāi) – Tổ chức cuộc họp |
773 | 探讨意见 (Tàntǎo yìjiàn) – Thảo luận ý kiến |
774 | 做报告 (Zuò bàogào) – Trình bày báo cáo |
775 | 诚挚聆听 (Chéngzhì língtīng) – Lắng nghe chân thành |
776 | 协商条款 (Xiéshāng tiáokuǎn) – Thương lượng điều kiện |
777 | 传达信息 (Chuándá xìnxī) – Truyền đạt thông tin |
778 | 分享想法 (Fēnxiǎng xiǎngfǎ) – Chia sẻ ý tưởng |
779 | 发送专业电子邮件 (Fāsòng zhuānyè diànzǐ yóujiàn) – Gửi email chuyên nghiệp |
780 | 制定传播计划 (Zhìdìng chuánbò jìhuà) – Lập kế hoạch truyền thông |
781 | 招聘和面试候选人 (Zhāopìn hé miànshì hòuxuǎnrén) – Tuyển dụng và phỏng vấn ứng viên |
782 | 培训和发展员工 (Péixùn hé fāzhǎn yuángōng) – Đào tạo và phát triển nhân viên |
783 | 绩效评估 (Jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất làm việc |
784 | 制定工作日程 (Zhìdìng gōngzuò rìchéng) – Xây dựng lịch làm việc |
785 | 激励员工士气 (Jīlì yuángōng shìqì) – Thúc đẩy tinh thần làm việc |
786 | 处理冲突 (Chǔlǐ chōngtū) – Xử lý xung đột |
787 | 奖励和赞扬 (Jiǎnglì hé zànyáng) – Thưởng và khen ngợi |
788 | 调整人力资源政策 (Tiáozhěng rénlì zīyuán zhèngcè) – Điều chỉnh chính sách nhân sự |
789 | 确定优先事项 (Quèdìng yōuxiān shìxiàng) – Ưu tiên công việc |
790 | 制定时间表 (Zhìdìng shíjiānbiǎo) – Lập lịch làm việc |
791 | 高效时间管理 (Gāoxiào shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian hiệu quả |
792 | 处理突发任务 (Chǔlǐ tūfā rènwù) – Xử lý công việc đột xuất |
793 | 截止日期 (Jiézhǐ rìqī) – Thời hạn cuối |
794 | 制定每日计划 (Zhìdìng měirì jìhuà) – Lập kế hoạch hằng ngày |
795 | 确定重要工作 (Quèdìng zhòngyào gōngzuò) – Xác định công việc quan trọng |
796 | 撰写会议记录 (Zhuànxiě huìyì jìlù) – Lập biên bản cuộc họp |
797 | 起草文件 (Qǐcǎo wénjiàn) – Soạn thảo tài liệu |
798 | 编辑和校对 (Biānjí hé jiàoduì) – Chỉnh sửa và kiểm tra chính tả |
799 | 存档文件 (Cúndàng wénjiàn) – Lưu trữ tài liệu |
800 | 管理信息 (Guǎnlǐ xìnxī) – Quản lý thông tin |
801 | 使用办公软件 (Shǐyòng bàngōng ruǎnjiàn) – Sử dụng phần mềm văn phòng |
802 | 处理数据和报告 (Chǔlǐ shùjù hé bàogào) – Xử lý dữ liệu và báo cáo |
803 | 管理个人数据 (Guǎnlǐ gèrén shùjù) – Quản lý dữ liệu cá nhân |
804 | 保护信息 (Bǎohù xìnxī) – Bảo mật thông tin |
805 | 解决技术问题 (Jiějué jìshù wèntí) – Khắc phục sự cố kỹ thuật |
806 | 编制财务报告 (Biānzhì cáiwù bàogào) – Lập báo cáo tài chính |
807 | 管理会计数据 (Guǎnlǐ kuàijì shùjù) – Quản lý số liệu kế toán |
808 | 审核数据 (Shěnzhèng shùjù) – Kiểm tra số liệu |
809 | 处理付款 (Chǔlǐ fùkuǎn) – Xử lý thanh toán |
810 | 评估资产价值 (Pínggū zīchǎn jiàzhí) – Định giá tài sản |
811 | 利润分析 (Lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
812 | 遵守法律法规 (Zūnshǒu fǎlǜ fǎguī) – Tuân thủ quy định pháp luật |
813 | 处理合同 (Chǔlǐ hétóng) – Xử lý hợp đồng |
814 | 调整内部政策 (Tiáozhěng nèibù zhèngcè) – Điều chỉnh chính sách nội bộ |
815 | 法律咨询 (Fǎlǜ zīxún) – Tư vấn pháp lý |
816 | 保护公司权益 (Bǎohù gōngsī quányì) – Bảo vệ quyền lợi của công ty |
817 | 商务术语 (Shāngwù shùyǔ) – Chuyên ngữ kinh doanh |
818 | 财务术语 (Cáiwù shùyǔ) – Thuật ngữ tài chính |
819 | 图表和统计数据 (Túbiǎo hé tǒngjì shùjù) – Biểu đồ và dữ liệu thống kê |
820 | 市场营销和广告语 (Shìchǎng yíngxiāo hé guǎnggào yǔ) – Ngôn ngữ tiếp thị và quảng cáo |
821 | 信息技术和软件 (Xìnxī jìshù hé ruǎnjiàn) – Công nghệ thông tin và phần mềm |
822 | 培养领导能力 (Péiyǎng lǐngdǎo nénglì) – Xây dựng khả năng lãnh đạo |
823 | 管理个人发展 (Guǎnlǐ gèrén fāzhǎn) – Quản lý sự phát triển cá nhân |
824 | 指导和辅导 (Zhǐdǎo hé fǔdǎo) – Hướng dẫn và mentor |
825 | 制定职业计划 (Zhìdìng zhíyè jìhuà) – Tạo kế hoạch nghề nghiệp |
826 | 培养软技能 (Péiyǎng ruǎn jìnéng) – Phát triển kỹ năng mềm |
827 | 市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Khảo sát thị trường |
828 | 商机分析 (Shāngjī fēnxī) – Phân tích cơ hội kinh doanh |
829 | 竞争对手研究 (Jìngzhēng duìshǒu yánjiū) – Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh |
830 | 评估市场潜力 (Pínggū shìchǎng qiánlì) – Đánh giá thị trường tiềm năng |
831 | 预测市场趋势 (Yùcè shìchǎng qūshì) – Dự báo xu hướng thị trường |
832 | 营销策略 (Yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị |
833 | 广告活动 (Guǎnggào huódòng) – Chiến dịch quảng cáo |
834 | 接触客户 (Jiēchù kèhù) – Tiếp cận khách hàng |
835 | 优化客户互动 (Yōuhuà kèhù hùdòng) – Tối ưu hóa tương tác khách hàng |
836 | 在线广告 (Zàixiàn guǎnggào) – Quảng cáo trực tuyến |
837 | 管理交易流程 (Guǎnlǐ jiāoyì liúchéng) – Quản lý quá trình giao dịch |
838 | 处理订单 (Chǔlǐ dìngdān) – Xử lý đơn hàng |
839 | 产品和服务咨询 (Chǎnpǐn hé fúwù zīxún) – Tư vấn sản phẩm và dịch vụ |
840 | 建立客户关系 (Jiànlì kèhù guānxì) – Xây dựng mối quan hệ khách hàng |
841 | 说服技巧 (Shuōfú jìqiǎo) – Kỹ năng thuyết phục |
842 | 解决客户疑问 (Jiějué kèhù yíwèn) – Giải quyết thắc mắc khách hàng |
843 | 技术支持 (Jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật |
844 | 处理投诉 (Chǔlǐ tóusù) – Xử lý khiếu nại |
845 | 提供卓越客户体验 (Tígōng zhuóyuè kèhù tǐyàn) – Tạo trải nghiệm khách hàng tốt nhất |
846 | 电话和电子邮件交流 (Diànhuà hé diànzǐ yóujiàn jiāoliú) – Tương tác qua điện thoại và email |
847 | 组织研讨会 (Zǔzhī yántǎo huì) – Tổ chức hội thảo |
848 | 筹备活动 (Chóubèi huódòng) – Chuẩn bị sự kiện |
849 | 管理活动执行 (Guǎnlǐ huódòng zhíxíng) – Quản lý thực hiện sự kiện |
850 | 建立社交网络 (Jiànlì shèjiāo wǎngluò) – Giao lưu mạng lưới |
851 | 创造令人印象深刻的活动 (Chuàngzào lìngrén yìnxiàng shēnkè de huódòng) – Tạo sự kiện ấn tượng |
852 | 划分团队任务 (Huàfēn tuánduì rènwù) – Phân chia công việc nhóm |
853 | 建立团队合作精神 (Jiànlì tuánduì hézuò jīngshén) – Xây dựng tinh thần đồng đội |
854 | 在项目中合作 (Zài xiàngmù zhōng hézuò) – Hợp tác trong dự án |
855 | 确定角色和职责 (Quèdìng juésè hé zhízé) – Định rõ vai trò và trách nhiệm |
856 | 解决团队冲突 (Jiějué tuánduì chōngtū) – Giải quyết xung đột nhóm |
857 | 研发新产品 (Yánfā xīn chǎnpǐn) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
858 | 根据反馈调整产品 (Gēnjù fǎnkuì tiáozhěng chǎnpǐn) – Điều chỉnh sản phẩm theo phản hồi |
859 | 提供卓越客户服务 (Tígōng zhuóyuè kèhù fúwù) – Tạo dịch vụ khách hàng xuất sắc |
860 | 检查产品质量 (Jiǎnchá chǎnpǐn zhìliàng) – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
861 | 制定商业策略 (Zhìdìng shāngyè cèlüè) – Xây dựng chiến lược kinh doanh |
862 | 设定长期目标 (Shèdìng chángqī mùbiāo) – Đặt ra mục tiêu dài hạn |
863 | 进行SWOT分析 (Jìnxíng SWOT fēnxi) – Đánh giá SWOT |
864 | 规划未来方向 (Guīhuà wèilái fāngxiàng) – Định hướng tương lai |
865 | 决策资源分配 (Juédá zhīyuán fēnpèi) – Quyết định về phân phối nguồn lực |
866 | 制定可持续发展策略 (Zhìdìng kěchíxù fāzhǎn cèlüè) – Xây dựng chiến lược bền vững |
867 | 管理环境影响 (Guǎnlǐ huánjìng yǐngxiǎng) – Quản lý tác động môi trường |
868 | 推动社会责任 (Tuīdòng shèhuì zérèn) – Thúc đẩy trách nhiệm xã hội |
869 | 优化资源使用 (Yōuhuà zīyuán shǐyòng) – Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên |
870 | 确定目标受众 (Quèdìng mùbiāo shòuzhòng) – Xác định đối tượng tiềm năng |
871 | 建立客户分类系统 (Jiànlì kèhù fēnlèi xìtǒng) – Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng |
872 | 制定营销策略 (Zhìdìng yíngxiāo cèlüè) – Xây dựng chiến lược tiếp thị |
873 | 评估营销绩效 (Pínggū yíngxiāo jìxiào) – Đo lường hiệu suất tiếp thị |
874 | 集成营销渠道 (Jíchéng yíngxiāo qúdào) – Tích hợp các kênh tiếp thị |
875 | 制定战略决策 (Zhìdìng zhànlüè juécè) – Ra quyết định chiến lược |
876 | 规划长期财务 (Guīhuà chángqī cáiwù) – Lập kế hoạch tài chính dài hạn |
877 | 促进企业增长 (Cùjìn qǐyè zēngzhǎng) – Thúc đẩy tăng trưởng doanh nghiệp |
878 | 塑造组织文化 (Sùzào zǔzhī wénhuà) – Định hình văn hóa tổ chức |
879 | 制定继任计划 (Zhìdìng jìrèn jìhuà) – Tạo kế hoạch kế thừa |
880 | 鼓励创意想法 (Gǔlì chuàngyì xiǎngfǎ) – Khuyến khích ý tưởng sáng tạo |
881 | 开发新产品 (Kāifā xīn chǎnpǐn) – Phát triển sản phẩm mới |
882 | 探索改进方法 (Tànsuǒ gǎijìn fāngfǎ) – Khám phá cách thức cải tiến |
883 | 创造创新环境 (Chuàngzào chuàngxīn huánjìng) – Tạo môi trường đổi mới |
884 | 市场调查寻找机会 (Shìchǎng diàochá xúnzhǎo jīhuì) – Khảo sát thị trường để tìm kiếm cơ hội |
885 | 评估风险和机会 (Pínggū fēngxiǎn hé jīhuì) – Đánh giá rủi ro và tiềm năng |
886 | 确定风险控制措施 (Quèdìng fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Xác định biện pháp kiểm soát rủi ro |
887 | 应对潜在风险 (Yìngduì qiánzài fēngxiǎn) – Đối phó với khả năng xảy ra rủi ro |
888 | 管理意外事件 (Guǎnlǐ yìwài shìjiàn) – Quản lý tình huống không mong muốn |
889 | 供应商合作伙伴 (Gōngyìngshā hézuò huǒbàn) – Đối tác cung ứng |
890 | 协调供应链 (Xiétiáo gōngyìng liàn) – Điều phối chuỗi cung ứng |
891 | 控制库存量 (Kòngzhì lìng cúnku) – Kiểm soát lượng tồn kho |
892 | 确保充足供应 (Quèbǎo chōngzú gōngyìng) – Đảm bảo đủ nguồn cung ứng |
893 | 制作调查问卷 (Zhìzuò diàochá wènjuàn) – Lập khảo sát |
894 | 进行调查调研 (Jìnxíng diàochá diàoyán) – Thực hiện thăm dò ý kiến |
895 | 分析调查结果 (Fēnxi wènjuàn jiéguǒ) – Phân tích kết quả khảo sát |
896 | 收集客户反馈 (Shōují kèhù fǎnkuì) – Thu thập phản hồi từ khách hàng |
897 | 跟踪固定资产 (Gēnzōng gùdìng zīchǎn) – Theo dõi tài sản cố định |
898 | 协调实物资产 (Xiétiáo shíwù zīchǎn) – Điều phối tài sản vật lý |
899 | 维护和修理资产 (Wéihù hé xiūlǐ zīchǎn) – Bảo trì và sửa chữa tài sản |
900 | 评估资产价值 (Pínggū zīchǎn jiàzhí) – Đánh giá giá trị tài sản |
901 | 设定事件目标 (Shèdìng shìjiàn mùbiāo) – Xác định mục tiêu sự kiện |
902 | 制定活动计划 (Zhìdìng huódòng jìhuà) – Lập kế hoạch tổ chức sự kiện |
903 | 执行活动 (Zhíxíng huódòng) – Thực hiện sự kiện |
904 | 评估活动效果 (Pínggū huódòng xiàoguǒ) – Đánh giá hiệu quả sự kiện |
905 | 定价产品和服务 (Dìngjià chǎnpǐn hé fúwù) – Định giá sản phẩm và dịch vụ |
906 | 制定商业计划 (Zhìdìng shāngyè jìhuà) – Xây dựng kế hoạch kinh doanh |
907 | 建立利润模型 (Jiànlì lìrùn móxíng) – Xây dựng mô hình lợi nhuận |
908 | 评估市场需求 (Pínggū shìchǎng xūqiú) – Đánh giá nhu cầu thị trường |
909 | 开拓国际市场 (Kāituò guójì shìchǎng) – Mở rộng thị trường quốc tế |
910 | 跨国合作伙伴 (Kuàguó hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác quốc tế |
911 | 管理全球供应链 (Guǎnlǐ quánqiú gōngyìng liàn) – Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
912 | 探索人工智能技术 (Tànsuǒ réngōngzhì nénglì) – Khám phá công nghệ trí tuệ nhân tạo |
913 | 优化业务流程 (Yōuhuà yèwù liúchéng) – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh |
914 | 实施自动化解决方案 (Shíshī zìdòng huà jiějué fāng’àn) – Triển khai giải pháp tự động hóa |
915 | 制定职业规划 (Zhìdìng zhíyè guīhuà) – Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp |
916 | 拓展技能和知识 (Tuòzhǎn jìnéng hé zhīshì) – Mở rộng kỹ năng và kiến thức |
917 | 找到职业导师 (Zhǎodào zhíyè dǎoshī) – Tìm kiếm hướng dẫn viên nghề nghiệp |
918 | 提升职场竞争力 (Tígāo zhíchǎng jìngzhēnglì) – Nâng cao khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc |
919 | 发展有效沟通能力 (Fāzhǎn yǒuxiào gōutōng nénglì) – Phát triển khả năng giao tiếp hiệu quả |
920 | 倾听和理解他人 (Qīngtīng hé lǐjiě tārén) – Lắng nghe và hiểu người khác |
921 | 表达清晰意思 (Biǎodá qīngxī yìsi) – Diễn đạt ý nghĩ một cách rõ ràng |
922 | 解决沟通障碍 (Jiějué gōutōng zhàng’ài) – Khắc phục khó khăn trong giao tiếp |
923 | 制定员工培训计划 (Zhìdìng yuángōng péixùn jìhuà) – Lập kế hoạch đào tạo nhân viên |
924 | 推动持续学习 (Tuīdòng chíxù xuéxí) – Khuyến khích học tập liên tục |
925 | 开发培训课程 (Kāifā péixùn kèchéng) – Phát triển khóa học đào tạo |
926 | 评估培训效果 (Pínggū péixùn xiàoguǒ) – Đánh giá hiệu quả đào tạo |
927 | 建立战略伙伴关系 (Jiànlì zhànlüè huǒbàn guānxì) – Xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược |
928 | 协调合作方案 (Xiétiáo hézuò fāng’àn) – Điều phối kế hoạch hợp tác |
929 | 拓展合作领域 (Tuòzhǎn hézuò lǐngyù) – Mở rộng lĩnh vực hợp tác |
930 | 提升联合价值 (Tígāo liánhé jiàzhí) – Nâng cao giá trị liên minh |
931 | 培养领导技能 (Péiyǎng lǐngdǎo jìnéng) – Xây dựng kỹ năng lãnh đạo |
932 | 解决问题和决策 (Jiějué wèntí hé juécè) – Giải quyết vấn đề và ra quyết định |
933 | 建立团队协作 (Jiànlì tuánduì xiézuò) – Xây dựng tinh thần làm việc nhóm |
934 | 提升时间管理 (Tígāo shíjiān guǎnlǐ) – Nâng cao kỹ năng quản lý thời gian |
935 | 建立积极企业文化 (Jiànlì jījí qǐyè wénhuà) – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp tích cực |
936 | 传播核心价值观 (Chuánbò héxīn jiàzhíguān) – Lan truyền giá trị cốt lõi |
937 | 培养员工归属感 (Péiyǎng yuángōng guīshǔgǎn) – Xây dựng tình cảm thuộc về cho nhân viên |
938 | 培养创新文化 (Péiyǎng chuàngxīn wénhuà) – Xây dựng văn hóa sáng tạo |
939 | 利用社交媒体 (Lìyòng shèjiāo méitǐ) – Sử dụng mạng xã hội |
940 | 创造有影响力的内容 (Chuàngzào yǒu yǐngxiǎnglì de nèiróng) – Tạo nội dung có ảnh hưởng |
941 | 构建在线社区 (Gòujiàn zàixiàn shèqū) – Xây dựng cộng đồng trực tuyến |
942 | 进行网络推广 (Jìnxíng wǎngluò tuīguǎng) – Tiến hành quảng cáo trực tuyến |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung về Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ngoài cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều Tác phẩm khác xoay quanh vấn đề này. Ví dụ như:
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao nhiệm vụ và phân công công việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch dự án
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tiến độ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định lịch làm việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích rủi ro
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa nguồn lực
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý ngân sách
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu suất dự án
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Báo cáo tiến độ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thảo luận ý kiến
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Trình bày báo cáo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lắng nghe chân thành
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương lượng điều kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Truyền đạt thông tin
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chia sẻ ý tưởng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Gửi email chuyên nghiệp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch truyền thông
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý nhân sự
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tuyển dụng và phỏng vấn ứng viên
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đào tạo và phát triển nhân viên
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu suất làm việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng lịch làm việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy tinh thần làm việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý xung đột
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thưởng và khen ngợi
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh chính sách nhân sự
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thời gian
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ưu tiên công việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập lịch làm việc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thời gian hiệu quả
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý công việc đột xuất
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thời hạn cuối
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch hằng ngày
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định công việc quan trọng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ghi chép và tài liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập biên bản cuộc họp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Soạn thảo tài liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chỉnh sửa và kiểm tra chính tả
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lưu trữ tài liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thông tin
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công nghệ thông tin
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sử dụng phần mềm văn phòng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý dữ liệu và báo cáo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dữ liệu cá nhân
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo mật thông tin
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khắc phục sự cố kỹ thuật
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán và tài chính
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập báo cáo tài chính
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý số liệu kế toán
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm tra số liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý thanh toán
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá tài sản
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích lợi nhuận
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Luật pháp và quy định
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tuân thủ quy định pháp luật
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh chính sách nội bộ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư vấn pháp lý
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo vệ quyền lợi của công ty
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng khả năng lãnh đạo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sự phát triển cá nhân
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hướng dẫn và mentor
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo kế hoạch nghề nghiệp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển kỹ năng mềm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát và thị trường
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát thị trường
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích cơ hội kinh doanh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá thị trường tiềm năng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Dự báo xu hướng thị trường
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp thị và quảng cáo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến lược tiếp thị
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến dịch quảng cáo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp cận khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa tương tác khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quảng cáo trực tuyến
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao dịch và bán hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quá trình giao dịch
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý đơn hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư vấn sản phẩm và dịch vụ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng mối quan hệ khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kỹ năng thuyết phục
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giải quyết thắc mắc khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hỗ trợ kỹ thuật
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý khiếu nại
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo trải nghiệm khách hàng tốt nhất
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tương tác qua điện thoại và email
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hội thảo và sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tổ chức hội thảo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chuẩn bị sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thực hiện sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giao lưu mạng lưới
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo sự kiện ấn tượng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp tác và làm việc nhóm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân chia công việc nhóm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng tinh thần đồng đội
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp tác trong dự án
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định rõ vai trò và trách nhiệm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giải quyết xung đột nhóm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển sản phẩm và dịch vụ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều chỉnh sản phẩm theo phản hồi
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo dịch vụ khách hàng xuất sắc
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm tra chất lượng sản phẩm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch chiến lược
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược kinh doanh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đặt ra mục tiêu dài hạn
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá SWOT
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định hướng tương lai
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quyết định về phân phối nguồn lực
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển bền vững
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược bền vững
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tác động môi trường
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy trách nhiệm xã hội
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa sử dụng tài nguyên
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tiếp thị
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định đối tượng tiềm năng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng hệ thống phân loại khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng chiến lược tiếp thị
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đo lường hiệu suất tiếp thị
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tích hợp các kênh tiếp thị
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cấp cao
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ra quyết định chiến lược
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tài chính dài hạn
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thúc đẩy tăng trưởng doanh nghiệp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định hình văn hóa tổ chức
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo kế hoạch kế thừa
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đổi mới và sáng tạo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khuyến khích ý tưởng sáng tạo
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển sản phẩm mới
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khám phá cách thức cải tiến
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo môi trường đổi mới
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát thị trường để tìm kiếm cơ hội
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá rủi ro và tiềm năng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định biện pháp kiểm soát rủi ro
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đối phó với khả năng xảy ra rủi ro
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tình huống không mong muốn
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cung ứng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đối tác cung ứng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều phối chuỗi cung ứng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiểm soát lượng tồn kho
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đảm bảo đủ nguồn cung ứng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khảo sát và thăm dò ý kiến
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập khảo sát
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực hiện thăm dò ý kiến
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích kết quả khảo sát
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thu thập phản hồi từ khách hàng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tài sản
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tài sản cố định
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều phối tài sản vật lý
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Bảo trì và sửa chữa tài sản
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá giá trị tài sản
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định mục tiêu sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch tổ chức sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thực hiện sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả sự kiện
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá và kế hoạch kinh doanh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Định giá sản phẩm và dịch vụ
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch kinh doanh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả kế hoạch kinh doanh
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đo lường các chỉ số tài chính
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích dữ liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khai thác dữ liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xử lý và làm sạch dữ liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích số liệu
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo biểu đồ thống kê
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chất lượng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Theo dõi tiến độ sản xuất
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xác định vấn đề chất lượng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa quy trình sản xuất
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương lượng điều kiện hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thực hiện hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu quả hợp đồng
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển kế hoạch sự nghiệp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng tài năng cá nhân
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đề xuất ý tưởng đột phá
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tự phát triển nghề nghiệp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kỹ năng giao tiếp
- Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng kỹ năng giao tiếp