Thứ Hai, Tháng mười một 3, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành đỉnh cao tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung trở nên ngày càng quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Một trong những giáo trình nổi bật đáp ứng nhu cầu này là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng mà còn trang bị cho người học những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường ngân hàng.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng

STTTừ vựng tiếng Trung Ngân hàng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1银行 – Yínháng – Bank – Ngân hàng
2银行账户 – Yínháng zhànghù – Bank account – Tài khoản ngân hàng
3账号 – Zhànghào – Account number – Số tài khoản
4交易 – Jiāoyì – Transaction – Giao dịch
5提款 – Tíkuǎn – Withdraw – Rút tiền
6存款 – Cúnkuǎn – Deposit – Nạp tiền/Gửi tiền
7转账 – Zhuǎnzhàng – Transfer – Chuyển khoản
8支票 – Zhīpiào – Check (Cheque) – Séc
9信用卡 – Xìnyòngkǎ – Credit card – Thẻ tín dụng
10借记卡 – Jièjìkǎ – Debit card – Thẻ ghi nợ
11自动取款机 – Zìdòng qǔkuǎn jī – ATM (Automated Teller Machine) – Máy ATM
12储蓄存款 – Chǔxù cúnkuǎn – Savings deposit – Tiền gửi tiết kiệm
13利率 – Lìlǜ – Interest rate – Lãi suất
14银行贷款 – Yínháng dàikuǎn – Bank loan – Vay ngân hàng
15服务费 – Fúwùfèi – Service fee – Phí dịch vụ
16信贷 – Xìndài – Credit – Tín dụng
17债务 – Zhàiwù – Debt – Nợ
18账户余额 – Zhànghù yú’é – Account balance – Số dư tài khoản
19网上银行登录 – Wǎngshàng yínháng dēnglù – Online banking login – Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
20密码 – Mìmǎ – PIN (Personal Identification Number) – Mã PIN
21银行应用程序 – Yínháng yìngyòng chéngxù – Banking app – Ứng dụng ngân hàng
22银行分行 – Yínháng fēnháng – Bank branch – Chi nhánh ngân hàng
23信用额度 – Xìnyòng édù – Credit limit – Hạn mức tín dụng
24账户冻结 – Zhànghù dòngjié – Account freeze – Đóng băng tài khoản
25货币兑换 – Huòbì duìhuàn – Currency exchange – Đổi tiền tệ
26国际汇款 – Guójì huìkuǎn – International remittance – Chuyển tiền quốc tế
27贷款利息 – Dàikuǎn lìxí – Loan interest – Lãi suất khoản vay
28违约金 – Wéiyuējīn – Penalty fee – Phí phạt vi phạm hợp đồng
29电子支付 – Diànzǐ zhīfù – Electronic payment – Thanh toán điện tử
30财务顾问 – Cáiwù gùwèn – Financial advisor – Cố vấn tài chính
31余额查询 – Yú’é cháxún – Balance inquiry – Tra cứu số dư
32账户明细 – Zhànghù míngxì – Account statement – Sao kê tài khoản
33电子银行 – Diànzǐ yínháng – E-banking – Ngân hàng điện tử
34绑定银行卡 – Bǎngdìng yínhángkǎ – Link bank card – Liên kết thẻ ngân hàng
35存款利率 – Cúnkuǎn lìlǜ – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi
36支付密码 – Zhīfù mìmǎ – Payment password – Mật khẩu thanh toán
37贷款期限 – Dàikuǎn qīxiàn – Loan term – Thời hạn khoản vay
38还款日期 – Huánkuǎn rìqī – Repayment date – Ngày thanh toán khoản vay
39自动扣款 – Zìdòng kòukuǎn – Auto debit – Trừ tiền tự động
40违约利息 – Wéiyuē lìxí – Default interest – Lãi suất quá hạn
41贷款审批 – Dàikuǎn shěnpī – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
42投资理财 – Tóuzī lǐcái – Investment & wealth management – Đầu tư tài chính
43信用评分 – Xìnyòng píngfēn – Credit score – Điểm tín dụng
44保险 – Bǎoxiǎn – Insurance – Bảo hiểm
45账户注销 – Zhànghù zhùxiāo – Account closure – Đóng tài khoản
46外汇储备 – Wàihuì chǔbèi – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
47证券账户 – Zhèngquàn zhànghù – Securities account – Tài khoản chứng khoán
48贷款合同 – Dàikuǎn hétóng – Loan agreement – Hợp đồng vay vốn
49贴现利率 – Tiēxiàn lìlǜ – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
50资金周转 – Zījīn zhōuzhuǎn – Cash flow – Dòng tiền
51本金 – Běnjīn – Principal – Tiền gốc
52复利 – Fùlì – Compound interest – Lãi kép
53提前还款 – Tíqián huánkuǎn – Early repayment – Trả nợ trước hạn
54货币政策 – Huòbì zhèngcè – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
55账户安全 – Zhànghù ānquán – Account security – Bảo mật tài khoản
56分期付款 – Fēnqī fùkuǎn – Installment payment – Trả góp
57违约 – Wéiyuē – Default – Vỡ nợ/Vi phạm hợp đồng
58透支 – Tòuzhī – Overdraft – Thấu chi
59资金冻结 – Zījīn dòngjié – Fund freezing – Đóng băng quỹ
60风险管理 – Fēngxiǎn guǎnlǐ – Risk management – Quản lý rủi ro
61预授权 – Yù shòuquán – Pre-authorization – Ủy quyền trước
62赎回 – Shúhuí – Redemption – Chuộc lại khoản đầu tư
63交易密码 – Jiāoyì mìmǎ – Transaction password – Mật khẩu giao dịch
64电子发票 – Diànzǐ fāpiào – E-invoice – Hóa đơn điện tử
65电子签名 – Diànzǐ qiānmíng – E-signature – Chữ ký điện tử
66资产负债表 – Zīchǎn fùzhài biǎo – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
67账单日 – Zhàngdān rì – Billing date – Ngày chốt sao kê
68违约罚款 – Wéiyuē fákuǎn – Breach penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
69电子钱包 – Diànzǐ qiánbāo – E-wallet – Ví điện tử
70交易限额 – Jiāoyì xiàn’é – Transaction limit – Giới hạn giao dịch
71贷款担保 – Dàikuǎn dānbǎo – Loan guarantee – Bảo lãnh khoản vay
72贷款申请 – Dàikuǎn shēnqǐng – Loan application – Đơn xin vay vốn
73信托基金 – Xìntuō jījīn – Trust fund – Quỹ tín thác
74担保人 – Dānbǎorén – Guarantor – Người bảo lãnh
75电子支票 – Diànzǐ zhīpiào – E-check – Séc điện tử
76经济衰退 – Jīngjì shuāituì – Economic recession – Suy thoái kinh tế
77财政政策 – Cáizhèng zhèngcè – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
78银行倒闭 – Yínháng dǎobì – Bankruptcy – Phá sản ngân hàng
79自动存款 – Zìdòng cúnkuǎn – Automatic deposit – Gửi tiền tự động
80现金流 – Xiànjīn liú – Cash flow – Dòng tiền mặt
81资产管理 – Zīchǎn guǎnlǐ – Asset management – Quản lý tài sản
82负债 – Fùzhài – Liability – Nợ phải trả
83贷款违约 – Dàikuǎn wéiyuē – Loan default – Vỡ nợ khoản vay
84信用报告 – Xìnyòng bàogào – Credit report – Báo cáo tín dụng
85贷款额度 – Dàikuǎn édù – Loan limit – Hạn mức khoản vay
86账户管理费 – Zhànghù guǎnlǐ fèi – Account maintenance fee – Phí quản lý tài khoản
87利息收入 – Lìxí shōurù – Interest income – Thu nhập từ lãi suất
88银行担保 – Yínháng dānbǎo – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
89贷款申请表 – Dàikuǎn shēnqǐng biǎo – Loan application form – Mẫu đơn vay vốn
90还款计划 – Huánkuǎn jìhuà – Repayment plan – Kế hoạch trả nợ
91票据贴现 – Piàojù tiēxiàn – Bill discounting – Chiết khấu thương phiếu
92贷款周期 – Dàikuǎn zhōuqī – Loan cycle – Chu kỳ khoản vay
93逾期贷款 – Yúqī dàikuǎn – Overdue loan – Khoản vay quá hạn
94资产负债比率 – Zīchǎn fùzhài bǐlǜ – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
95流动资金 – Liúdòng zījīn – Working capital – Vốn lưu động
96货币市场 – Huòbì shìchǎng – Money market – Thị trường tiền tệ
97储蓄账户 – Chǔxù zhànghù – Savings account – Tài khoản tiết kiệm
98结算账户 – Jiésuàn zhànghù – Settlement account – Tài khoản thanh toán
99贷款风险 – Dàikuǎn fēngxiǎn – Loan risk – Rủi ro khoản vay
100投资银行 – Tóuzī yínháng – Investment bank – Ngân hàng đầu tư
101汇率波动 – Huìlǜ bōdòng – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
102本票 – Běnpiào – Promissory note – Giấy hứa trả tiền
103财务规划 – Cáiwù guīhuà – Financial planning – Kế hoạch tài chính
104现金存款 – Xiànjīn cúnkuǎn – Cash deposit – Nộp tiền mặt
105收款人 – Shōukuǎn rén – Payee – Người nhận tiền
106贷款展期 – Dàikuǎn zhǎnqī – Loan extension – Gia hạn khoản vay
107银行利息 – Yínháng lìxí – Bank interest – Lãi suất ngân hàng
108按揭贷款 – Ànjiē dàikuǎn – Mortgage loan – Khoản vay thế chấp
109交易费 – Jiāoyì fèi – Transaction fee – Phí giao dịch
110流动性风险 – Liúdòngxìng fēngxiǎn – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
111银行账户注销 – Yínháng zhànghù zhùxiāo – Bank account closure – Đóng tài khoản ngân hàng
112银行破产 – Yínháng pòchǎn – Bankruptcy – Phá sản ngân hàng
113资本市场 – Zīběn shìchǎng – Capital market – Thị trường vốn
114交易结算 – Jiāoyì jiésuàn – Transaction settlement – Thanh toán giao dịch
115贷款人 – Dàikuǎn rén – Lender – Người cho vay
116债权人 – Zhàiquán rén – Creditor – Chủ nợ
117贷款受益人 – Dàikuǎn shòuyì rén – Loan beneficiary – Người hưởng lợi khoản vay
118货币供应量 – Huòbì gōngyìng liàng – Money supply – Cung tiền tệ
119支付网关 – Zhīfù wǎngguān – Payment gateway – Cổng thanh toán
120现金取款 – Xiànjīn qǔkuǎn – Cash withdrawal – Rút tiền mặt
121信用担保 – Xìnyòng dānbǎo – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng
122汇款手续费 – Huìkuǎn shǒuxù fèi – Remittance fee – Phí chuyển tiền
123金融机构 – Jīnróng jīgòu – Financial institution – Tổ chức tài chính
124电子转账 – Diànzǐ zhuǎnzhàng – Electronic transfer – Chuyển tiền điện tử
125短期贷款 – Duǎnqī dàikuǎn – Short-term loan – Khoản vay ngắn hạn
126长期贷款 – Chángqī dàikuǎn – Long-term loan – Khoản vay dài hạn
127电子存折 – Diànzǐ cúnzhé – E-passbook – Sổ tiết kiệm điện tử
128存款证明 – Cúnkuǎn zhèngmíng – Deposit certificate – Chứng nhận tiền gửi
129银行票据 – Yínháng piàojù – Bank draft – Hối phiếu ngân hàng
130银行储备金 – Yínháng chǔbèijīn – Bank reserves – Dự trữ ngân hàng
131现金流量表 – Xiànjīn liúliàng biǎo – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
132财务报表 – Cáiwù bàobiǎo – Financial statement – Báo cáo tài chính
133证券投资 – Zhèngquàn tóuzī – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
134货币兑换 – Huòbì duìhuàn – Currency exchange – Đổi ngoại tệ
135账户持有人 – Zhànghù chíyǒu rén – Account holder – Chủ tài khoản
136信用评级 – Xìnyòng píngjí – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
137账户激活 – Zhànghù jīhuó – Account activation – Kích hoạt tài khoản
138账户挂失 – Zhànghù guàshī – Report account loss – Báo mất tài khoản
139交易对账单 – Jiāoyì duìzhàng dān – Transaction reconciliation statement – Bản đối soát giao dịch
140账户解冻 – Zhànghù jiědòng – Account unfreezing – Mở khóa tài khoản
141贷款担保人 – Dàikuǎn dānbǎo rén – Loan guarantor – Người bảo lãnh khoản vay
142贷款协议 – Dàikuǎn xiéyì – Loan agreement – Thỏa thuận vay vốn
143贷款余额 – Dàikuǎn yú’é – Loan balance – Số dư khoản vay
144货币贬值 – Huòbì biǎnzhí – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
145货币升值 – Huòbì shēngzhí – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
146银行间市场 – Yínháng jiān shìchǎng – Interbank market – Thị trường liên ngân hàng
147电子存款 – Diànzǐ cúnkuǎn – Electronic deposit – Tiền gửi điện tử
148资金转移 – Zījīn zhuǎnyí – Fund transfer – Chuyển khoản tài chính
149资产证券化 – Zīchǎn zhèngquànhuà – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
150贴现票据 – Tiēxiàn piàojù – Discounted bill – Hối phiếu chiết khấu
151储备金比率 – Chǔbèijīn bǐlǜ – Reserve ratio – Tỷ lệ dự trữ
152无抵押贷款 – Wú dǐyā dàikuǎn – Unsecured loan – Khoản vay không thế chấp
153有抵押贷款 – Yǒu dǐyā dàikuǎn – Secured loan – Khoản vay có thế chấp
154债务重组 – Zhàiwù chóngzǔ – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
155个人银行业务 – Gèrén yínháng yèwù – Personal banking – Dịch vụ ngân hàng cá nhân
156公司银行业务 – Gōngsī yínháng yèwù – Corporate banking – Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp
157贷款抵押 – Dàikuǎn dǐyā – Loan collateral – Tài sản thế chấp khoản vay
158贷款逾期费 – Dàikuǎn yúqī fèi – Late payment fee – Phí chậm thanh toán khoản vay
159预付款 – Yùfù kuǎn – Prepayment – Thanh toán trước
160资产负债管理 – Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
161银行风险评估 – Yínháng fēngxiǎn pínggū – Bank risk assessment – Đánh giá rủi ro ngân hàng
162收益率 – Shōuyì lǜ – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
163税前利润 – Shuìqián lìrùn – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
164资本充足率 – Zīběn chōngzú lǜ – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
165利息支付 – Lìxí zhīfù – Interest payment – Thanh toán lãi suất
166外汇储蓄 – Wàihuì chúxù – Foreign exchange savings – Tiết kiệm ngoại tệ
167银行清算 – Yínháng qīngsuàn – Bank clearing – Thanh toán bù trừ ngân hàng
168本票担保 – Běnpiào dānbǎo – Promissory note guarantee – Bảo lãnh giấy hứa trả tiền
169自动提款机 – Zìdòng tíkuǎn jī – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động
170租赁融资 – Zūlìn róngzī – Lease financing – Tài trợ thuê tài chính
171货币供应 – Huòbì gōngyìng – Money supply – Cung ứng tiền tệ
172远期外汇 – Yuǎnqī wàihuì – Forward exchange – Ngoại hối kỳ hạn
173央行干预 – Yāngháng gānyù – Central bank intervention – Can thiệp của ngân hàng trung ương
174储户 – Chǔhù – Depositor – Người gửi tiền
175信托业务 – Xìntuō yèwù – Trust services – Dịch vụ ủy thác
176期货市场 – Qīhuò shìchǎng – Futures market – Thị trường kỳ hạn
177存款保险 – Cúnkuǎn bǎoxiǎn – Deposit insurance – Bảo hiểm tiền gửi
178交易撮合 – Jiāoyì cuōhé – Trade matching – Khớp lệnh giao dịch
179资本流动 – Zīběn liúdòng – Capital flow – Dòng vốn
180国际结算 – Guójì jiésuàn – International settlement – Thanh toán quốc tế
181资本账户 – Zīběn zhànghù – Capital account – Tài khoản vốn
182资产评估 – Zīchǎn pínggū – Asset valuation – Định giá tài sản
183贷款保证金 – Dàikuǎn bǎozhèngjīn – Loan deposit – Tiền bảo lãnh khoản vay
184外汇市场 – Wàihuì shìchǎng – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
185信贷扩张 – Xìndài kuòzhāng – Credit expansion – Mở rộng tín dụng
186还款能力 – Huánkuǎn nénglì – Repayment ability – Khả năng trả nợ
187融资渠道 – Róngzī qúdào – Financing channel – Kênh tài trợ
188负债结构 – Fùzhài jiégòu – Debt structure – Cơ cấu nợ
189贷款周转率 – Dàikuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Loan turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển khoản vay
190按揭利率 – Ànjiē lìlǜ – Mortgage rate – Lãi suất thế chấp
191现金管理 – Xiànjīn guǎnlǐ – Cash management – Quản lý tiền mặt
192贷款宽限期 – Dàikuǎn kuānxiànqī – Loan grace period – Thời gian ân hạn khoản vay
193信贷政策 – Xìndài zhèngcè – Credit policy – Chính sách tín dụng
194贷款审核 – Dàikuǎn shěnhé – Loan review – Xét duyệt khoản vay
195银行证券 – Yínháng zhèngquàn – Bank securities – Chứng khoán ngân hàng
196银行业监管 – Yínháng yè jiānguǎn – Banking regulation – Giám sát ngành ngân hàng
197票据交换 – Piàojù jiāohuàn – Bill exchange – Trao đổi hối phiếu
198保险储蓄 – Bǎoxiǎn chúxù – Insurance savings – Tiết kiệm bảo hiểm
199个人贷款 – Gèrén dàikuǎn – Personal loan – Khoản vay cá nhân
200公司贷款 – Gōngsī dàikuǎn – Corporate loan – Khoản vay doanh nghiệp
201违约金 – Wéiyuē jīn – Penalty fee – Phí phạt vi phạm hợp đồng
202浮动利率 – Fúdòng lìlǜ – Floating interest rate – Lãi suất thả nổi
203固定利率 – Gùdìng lìlǜ – Fixed interest rate – Lãi suất cố định
204银行资产负债表 – Yínháng zīchǎn fùzhài biǎo – Bank balance sheet – Bảng cân đối kế toán ngân hàng
205现金流风险 – Xiànjīn liú fēngxiǎn – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
206资本融资 – Zīběn róngzī – Capital financing – Huy động vốn
207透支保护 – Tòuzhī bǎohù – Overdraft protection – Bảo vệ thấu chi
208商业银行 – Shāngyè yínháng – Commercial bank – Ngân hàng thương mại
209基准利率 – Jīzhǔn lìlǜ – Benchmark interest rate – Lãi suất tham chiếu
210风险投资 – Fēngxiǎn tóuzī – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
211贸易融资 – Màoyì róngzī – Trade finance – Tài trợ thương mại
212银行存款利率 – Yínháng cúnkuǎn lìlǜ – Bank deposit rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
213汇票到期日 – Huìpiào dàoqī rì – Maturity date of a bill – Ngày đáo hạn hối phiếu
214汇率机制 – Huìlǜ jīzhì – Exchange rate mechanism – Cơ chế tỷ giá hối đoái
215债务管理 – Zhàiwù guǎnlǐ – Debt management – Quản lý nợ
216资本流动性 – Zīběn liúdòngxìng – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
217贷款拖欠 – Dàikuǎn tuōqiàn – Loan delinquency – Chậm thanh toán khoản vay
218资产处置 – Zīchǎn chǔzhì – Asset disposal – Xử lý tài sản
219债券市场 – Zhàiquàn shìchǎng – Bond market – Thị trường trái phiếu
220央行利率 – Yāngháng lìlǜ – Central bank interest rate – Lãi suất ngân hàng trung ương
221贷款豁免 – Dàikuǎn huòmiǎn – Loan forgiveness – Miễn nợ khoản vay
222存款期限 – Cúnkuǎn qīxiàn – Deposit term – Kỳ hạn tiền gửi
223资产组合 – Zīchǎn zǔhé – Asset portfolio – Danh mục tài sản
224债权转让 – Zhàiquán zhuǎnràng – Debt transfer – Chuyển nhượng nợ
225违约风险 – Wéiyuē fēngxiǎn – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
226贷款偿还 – Dàikuǎn chánghuán – Loan repayment – Hoàn trả khoản vay
227债务违约 – Zhàiwù wéiyuē – Debt default – Vỡ nợ
228财务杠杆 – Cáiwù gànggǎn – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
229现金流预测 – Xiànjīn liú yùcè – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
230货币供应量 – Huòbì gōngyìng liàng – Money supply volume – Khối lượng cung ứng tiền tệ
231证券交易所 – Zhèngquàn jiāoyì suǒ – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
232证券经纪人 – Zhèngquàn jīngjì rén – Securities broker – Môi giới chứng khoán
233贷款申请 – Dàikuǎn shēnqǐng – Loan application – Đơn xin vay
234贷款分期 – Dàikuǎn fēnqī – Loan installment – Trả góp khoản vay
235贷款偿付能力 – Dàikuǎn chángfù nénglì – Loan solvency – Khả năng thanh toán khoản vay
236资产流动性 – Zīchǎn liúdòngxìng – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
237信用违约互换 – Xìnyòng wéiyuē hùhuàn – Credit default swap (CDS) – Hoán đổi rủi ro tín dụng
238贷款衍生品 – Dàikuǎn yǎnshēngpǐn – Loan derivatives – Sản phẩm phái sinh từ khoản vay
239贷款风险管理 – Dàikuǎn fēngxiǎn guǎnlǐ – Loan risk management – Quản lý rủi ro khoản vay
240经济通胀 – Jīngjì tōngzhàng – Economic inflation – Lạm phát kinh tế
241经济紧缩 – Jīngjì jǐnsuō – Economic contraction – Thu hẹp kinh tế
242经济增长率 – Jīngjì zēngzhǎng lǜ – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
243信用市场 – Xìnyòng shìchǎng – Credit market – Thị trường tín dụng
244贷款坏账 – Dàikuǎn huàizhàng – Bad debt – Nợ xấu
245债务回收 – Zhàiwù huíshōu – Debt recovery – Thu hồi nợ
246银行倒闭 – Yínháng dǎobì – Bank failure – Phá sản ngân hàng
247信用审核 – Xìnyòng shěnhé – Credit review – Kiểm tra tín dụng
248债务展期 – Zhàiwù zhǎnqī – Debt extension – Gia hạn nợ
249贷款减值 – Dàikuǎn jiǎnzhí – Loan impairment – Suy giảm giá trị khoản vay
250银行资本充足率 – Yínháng zīběn chōngzú lǜ – Bank capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn ngân hàng
251资产再评估 – Zīchǎn zài pínggū – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
252银行杠杆比率 – Yínháng gànggǎn bǐlǜ – Bank leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy ngân hàng
253债券评级 – Zhàiquàn píngjí – Bond rating – Xếp hạng trái phiếu
254证券回购 – Zhèngquàn huígòu – Securities repurchase – Mua lại chứng khoán
255经济稳定性 – Jīngjì wěndìng xìng – Economic stability – Sự ổn định kinh tế
256贷款债权 – Dàikuǎn zhàiquán – Loan claims – Quyền yêu cầu khoản vay
257经济复苏 – Jīngjì fùsū – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
258金融工具 – Jīnróng gōngjù – Financial instruments – Công cụ tài chính
259信用保证 – Xìnyòng bǎozhèng – Credit guarantee – Bảo đảm tín dụng
260银行投资 – Yínháng tóuzī – Bank investment – Đầu tư ngân hàng
261资本流失 – Zīběn liúshī – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
262资本流入 – Zīběn liúrù – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
263银行融资 – Yínháng róngzī – Bank financing – Huy động vốn ngân hàng
264经济风险 – Jīngjì fēngxiǎn – Economic risk – Rủi ro kinh tế
265经济预测 – Jīngjì yùcè – Economic forecast – Dự báo kinh tế
266银行结算 – Yínháng jiésuàn – Bank settlement – Thanh toán ngân hàng
267资金流动性 – Zījīn liúdòngxìng – Fund liquidity – Tính thanh khoản của vốn
268金融监管 – Jīnróng jiānguǎn – Financial supervision – Giám sát tài chính
269贷款违约率 – Dàikuǎn wéiyuē lǜ – Loan default rate – Tỷ lệ vỡ nợ khoản vay
270银行业竞争 – Yínháng yè jìngzhēng – Banking competition – Cạnh tranh trong ngành ngân hàng
271清算所 – Qīngsuàn suǒ – Clearing house – Trung tâm thanh toán
272账户余额 – Zhànghù yú’é – Account balance – Số dư tài khoản
273手机银行 – Shǒujī yínháng – Mobile banking – Ngân hàng di động
274网上支付 – Wǎngshàng zhīfù – Online payment – Thanh toán trực tuyến
275银行识别码 – Yínháng shíbié mǎ – Bank identification code (BIC) – Mã nhận dạng ngân hàng
276支票账户 – Zhīpiào zhànghù – Checking account – Tài khoản séc
277外币账户 – Wàibì zhànghù – Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ
278银行手续费 – Yínháng shǒuxùfèi – Bank service fee – Phí dịch vụ ngân hàng
279交易记录 – Jiāoyì jìlù – Transaction record – Giao dịch đã ghi
280银行流水 – Yínháng liúshuǐ – Bank statement – Sao kê ngân hàng
281自动取款机 – Zìdòng qǔkuǎn jī – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động
282取款密码 – Qǔkuǎn mìmǎ – Withdrawal password – Mật khẩu rút tiền
283银行转账 – Yínháng zhuǎnzhàng – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
284本地转账 – Běndì zhuǎnzhàng – Local transfer – Chuyển khoản nội địa
285自动扣款 – Zìdòng kòukuǎn – Auto debit – Trích tiền tự động
286自动转账 – Zìdòng zhuǎnzhàng – Auto transfer – Chuyển khoản tự động
287定期存款 – Dìngqī cúnkuǎn – Time deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
288活期存款 – Huóqī cúnkuǎn – Demand deposit – Tiền gửi không kỳ hạn
289利息收入 – Lìxī shōurù – Interest income – Thu nhập lãi
290单利 – Dānlì – Simple interest – Lãi đơn
291贴现率 – Tiēxiàn lǜ – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
292银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Banker’s acceptance – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận thanh toán
293贷款利息 – Dàikuǎn lìxī – Loan interest – Lãi vay
294利率浮动 – Lìlǜ fúdòng – Interest rate fluctuation – Biến động lãi suất
295银行系统 – Yínháng xìtǒng – Banking system – Hệ thống ngân hàng
296金融危机 – Jīnróng wēijī – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
297客户账户 – Kèhù zhànghù – Customer account – Tài khoản khách hàng
298银行职员 – Yínháng zhíyuán – Bank staff – Nhân viên ngân hàng
299营业时间 – Yíngyè shíjiān – Business hours – Giờ làm việc
300支行 – Zhīháng – Branch – Chi nhánh
301总行 – Zǒngháng – Head office – Trụ sở chính
302个人账户 – Gèrén zhànghù – Personal account – Tài khoản cá nhân
303公司账户 – Gōngsī zhànghù – Corporate account – Tài khoản công ty
304联名账户 – Liánmíng zhànghù – Joint account – Tài khoản chung
305银行代码 – Yínháng dàimǎ – Bank code – Mã ngân hàng
306快速转账 – Kuàisù zhuǎnzhàng – Fast transfer – Chuyển khoản nhanh
307提现申请 – Tíxiàn shēnqǐng – Withdrawal request – Yêu cầu rút tiền
308账户挂失 – Zhànghù guàshī – Account loss report – Báo mất tài khoản
309重置密码 – Chóngzhì mìmǎ – Password reset – Đặt lại mật khẩu
310存折 – Cúnzhé – Passbook – Sổ tiết kiệm
311银行通知单 – Yínháng tōngzhī dān – Bank notice – Thông báo ngân hàng
312开户申请 – Kāihù shēnqǐng – Account opening application – Đơn mở tài khoản
313封闭式基金 – Fēngbì shì jījīn – Closed-end fund – Quỹ đóng
314开放式基金 – Kāifàng shì jījīn – Open-end fund – Quỹ mở
315理财产品 – Lǐcái chǎnpǐn – Wealth management product – Sản phẩm quản lý tài chính
316风险评估 – Fēngxiǎn pínggū – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
317利率市场化 – Lìlǜ shìchǎng huà – Interest rate liberalization – Tự do hóa lãi suất
318保本理财 – Bǎoběn lǐcái – Principal-protected investment – Đầu tư bảo toàn vốn
319非保本理财 – Fēi bǎoběn lǐcái – Non-principal-protected investment – Đầu tư không bảo toàn vốn
320金融诈骗 – Jīnróng zhàpiàn – Financial fraud – Lừa đảo tài chính
321网络安全 – Wǎngluò ānquán – Cybersecurity – An ninh mạng
322身份验证 – Shēnfèn yànzhèng – Identity verification – Xác minh danh tính
323客户服务 – Kèhù fúwù – Customer service – Dịch vụ khách hàng
324业务办理 – Yèwù bànlǐ – Business handling – Xử lý nghiệp vụ
325银行柜台 – Yínháng guìtái – Bank counter – Quầy giao dịch ngân hàng
326排队叫号 – Páiduì jiàohào – Queue number calling – Gọi số xếp hàng
327取号机 – Qǔhào jī – Queue number machine – Máy lấy số thứ tự
328银行预约 – Yínháng yùyuē – Bank appointment – Hẹn lịch ngân hàng
329电子签名 – Diànzǐ qiānmíng – Electronic signature – Chữ ký điện tử
330银行账单 – Yínháng zhàngdān – Bank bill – Hóa đơn ngân hàng
331账户对账 – Zhànghù duìzhàng – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
332结息日 – Jiéxī rì – Interest settlement date – Ngày tính lãi
333货币兑换 – Huòbì duìhuàn – Currency exchange – Đổi tiền
334汇率 – Huìlǜ – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
335外汇账户 – Wàihuì zhànghù – Forex account – Tài khoản ngoại hối
336黄金账户 – Huángjīn zhànghù – Gold account – Tài khoản vàng
337储蓄利率 – Chǔxù lìlǜ – Savings interest rate – Lãi suất tiết kiệm
338公积金账户 – Gōngjījīn zhànghù – Housing fund account – Tài khoản quỹ nhà ở
339车贷 – Chēdài – Car loan – Vay mua xe
340学生贷款 – Xuéshēng dàikuǎn – Student loan – Vay sinh viên
341小额贷款 – Xiǎo’é dàikuǎn – Microloan – Khoản vay nhỏ
342贷款担保人 – Dàikuǎn dānbǎorén – Loan guarantor – Người bảo lãnh khoản vay
343利息计算器 – Lìxī jìsuànqì – Interest calculator – Máy tính lãi suất
344提款限额 – Tíkuǎn xiàn’é – Withdrawal limit – Hạn mức rút tiền
345存款限额 – Cúnkuǎn xiàn’é – Deposit limit – Hạn mức gửi tiền
346解冻账户 – Jiědòng zhànghù – Unfreeze account – Gỡ đóng băng tài khoản
347欺诈检测 – Qīzhà jiǎncè – Fraud detection – Phát hiện gian lận
348持卡人 – Chíkǎrén – Cardholder – Chủ thẻ
349联名卡 – Liánmíng kǎ – Joint card – Thẻ liên danh
350授权付款 – Shòuquán fùkuǎn – Authorized payment – Thanh toán được ủy quyền
351未授权交易 – Wèi shòuquán jiāoyì – Unauthorized transaction – Giao dịch không được ủy quyền
352交易失败 – Jiāoyì shībài – Transaction failed – Giao dịch thất bại
353交易成功 – Jiāoyì chénggōng – Transaction successful – Giao dịch thành công
354收款人 – Shōukuǎnrén – Payee – Người nhận tiền
355付款人 – Fùkuǎnrén – Payer – Người thanh toán
356持币观望 – Chíbì guānwàng – Wait-and-see (in currency) – Giữ tiền chờ thời
357资金流动 – Zījīn liúdòng – Cash flow – Dòng tiền
358资金冻结 – Zījīn dòngjié – Fund freeze – Đóng băng quỹ
359资金管理 – Zījīn guǎnlǐ – Fund management – Quản lý tài chính
360资金划拨 – Zījīn huàbō – Fund transfer – Điều chuyển vốn
361资金池 – Zījīn chí – Cash pool – Hồ sơ dòng tiền
362利差 – Lìchā – Interest spread – Chênh lệch lãi suất
363净息差 – Jìng xīchā – Net interest margin – Biên độ lãi ròng
364票据贴现 – Piàojù tiēxiàn – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu
365利润表 – Lìrùn biǎo – Income statement – Báo cáo thu nhập
366财务报表 – Cáiwù bàobiǎo – Financial statements – Báo cáo tài chính
367风控系统 – Fēngkòng xìtǒng – Risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro
368风险准备金 – Fēngxiǎn zhǔnbèijīn – Risk reserve fund – Quỹ dự phòng rủi ro
369呆账 – Dāizhàng – Bad debt – Nợ khó đòi
370坏账核销 – Huàizhàng héxiāo – Write-off of bad debts – Xóa sổ nợ xấu
371不良贷款 – Bùliáng dàikuǎn – Non-performing loan – Khoản vay không hiệu quả
372担保贷款 – Dānbǎo dàikuǎn – Secured loan – Khoản vay có bảo đảm
373信用贷款 – Xìnyòng dàikuǎn – Unsecured loan – Khoản vay tín chấp
374联名贷款 – Liánmíng dàikuǎn – Joint loan – Khoản vay đồng sở hữu
375担保人责任 – Dānbǎorén zérèn – Guarantor liability – Trách nhiệm người bảo lãnh
376债权人 – Zhàiquánrén – Creditor – Chủ nợ
377债务人 – Zhàiwùrén – Debtor – Con nợ
378贷款逾期 – Dàikuǎn yúqī – Loan overdue – Vay quá hạn
379利息滞纳金 – Lìxī zhìnàjīn – Interest penalty – Lãi phạt
380清偿计划 – Qīngcháng jìhuà – Repayment plan – Kế hoạch thanh toán
381自动还款 – Zìdòng huánkuǎn – Auto repayment – Trả nợ tự động
382银行监管 – Yínháng jiānguǎn – Bank supervision – Giám sát ngân hàng
383银监会 – Yínjiānhuì – CBRC (China Banking Regulatory Commission) – Ủy ban giám sát ngân hàng TQ
384存款准备金 – Cúnkuǎn zhǔnbèijīn – Deposit reserve – Dự trữ bắt buộc
385法定准备金率 – Fǎdìng zhǔnbèijīn lǜ – Statutory reserve ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
386中央银行 – Zhōngyāng yínháng – Central bank – Ngân hàng trung ương
387政策性银行 – Zhèngcèxìng yínháng – Policy bank – Ngân hàng chính sách
388开发性金融 – Kāifāxìng jīnróng – Development finance – Tài chính phát triển
389银团贷款 – Yíntuán dàikuǎn – Syndicated loan – Khoản vay hợp vốn
390债券承销 – Zhàiquàn chéngxiāo – Bond underwriting – Bảo lãnh phát hành trái phiếu
391初级市场 – Chūjí shìchǎng – Primary market – Thị trường sơ cấp
392次级贷款 – Cìjí dàikuǎn – Subprime loan – Khoản vay dưới chuẩn
393银证转账 – Yínzhèng zhuǎnzhàng – Bank-to-securities transfer – Chuyển khoản ngân hàng – chứng khoán
394票据业务 – Piàojù yèwù – Bill business – Nghiệp vụ hối phiếu
395保理 – Bǎolǐ – Factoring – Bao thanh toán
396同业拆借 – Tóngyè chāijiè – Interbank lending – Cho vay liên ngân hàng
397回购协议 – Huígòu xiéyì – Repurchase agreement (repo) – Hợp đồng mua lại
398同业存单 – Tóngyè cúndān – Negotiable certificate of deposit – Chứng chỉ tiền gửi liên ngân hàng
399银行间市场 – Yínhángjiān shìchǎng – Interbank market – Thị trường liên ngân hàng
400电子汇票 – Diànzǐ huìpiào – Electronic draft – Hối phiếu điện tử
401托收承付 – Tuōshōu chéngfù – Collection and payment – Nhờ thu kèm chấp nhận thanh toán
402福费廷 – Fúfèitíng – Forfaiting – Tài trợ không truy đòi
403远期信用证 – Yuǎnqī xìnyòngzhèng – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm
404即期信用证 – Jíqī xìnyòngzhèng – Sight L/C – Thư tín dụng trả ngay
405出口押汇 – Chūkǒu yāhuì – Export negotiation – Chiết khấu xuất khẩu
406进口代收 – Jìnkǒu dàishōu – Import collection – Nhờ thu nhập khẩu
407跨境支付 – Kuàjìng zhīfù – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
408境外汇款 – Jìngwài huìkuǎn – Overseas remittance – Chuyển tiền ra nước ngoài
409境内汇款 – Jìngnèi huìkuǎn – Domestic remittance – Chuyển tiền trong nước
410双边清算 – Shuāngbiān qīngsuàn – Bilateral clearing – Thanh toán song phương
411多边结算 – Duōbiān jiésuàn – Multilateral settlement – Thanh toán đa phương
412银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Bank acceptance bill – Hối phiếu chấp nhận bởi ngân hàng
413商业承兑汇票 – Shāngyè chéngduì huìpiào – Commercial acceptance bill – Hối phiếu chấp nhận bởi doanh nghiệp
414承兑行 – Chéngduìháng – Accepting bank – Ngân hàng chấp nhận
415结汇 – Jiéhuì – Foreign exchange settlement – Kết chuyển ngoại tệ
416售汇 – Shòuhuì – Foreign exchange sale – Bán ngoại tệ
417购汇 – Gòuhuì – Foreign exchange purchase – Mua ngoại tệ
418汇入汇款 – Huìrù huìkuǎn – Inbound remittance – Chuyển tiền đến
419汇出汇款 – Huìchū huìkuǎn – Outbound remittance – Chuyển tiền đi
420账户年费 – Zhànghù niánfèi – Account annual fee – Phí duy trì tài khoản hàng năm
421银行收费标准 – Yínháng shōufèi biāozhǔn – Bank fee schedule – Biểu phí ngân hàng
422免手续费 – Miǎn shǒuxùfèi – Fee waiver – Miễn phí giao dịch
423账户管理费 – Zhànghù guǎnlǐ fèi – Account management fee – Phí quản lý tài khoản
424超额取款费 – Chāo’é qǔkuǎn fèi – Overdraft fee – Phí rút quá số dư
425ATM取款手续费 – ATM qǔkuǎn shǒuxùfèi – ATM withdrawal fee – Phí rút tiền ATM
426异地取款费 – Yìdì qǔkuǎn fèi – Non-local withdrawal fee – Phí rút tiền khác địa phương
427交易记录 – Jiāoyì jìlù – Transaction record – Lịch sử giao dịch
428交易明细 – Jiāoyì míngxì – Transaction details – Chi tiết giao dịch
429收支明细 – Shōuzhī míngxì – Income and expense details – Chi tiết thu chi
430自动对账 – Zìdòng duìzhàng – Automatic reconciliation – Đối chiếu tự động
431电子账本 – Diànzǐ zhàngběn – E-ledger – Sổ cái điện tử
432电子回单 – Diànzǐ huídān – E-receipt – Biên lai điện tử
433支付账户 – Zhīfù zhànghù – Payment account – Tài khoản thanh toán điện tử
434账户类别 – Zhànghù lèibié – Account type – Loại tài khoản
435实名认证 – Shímíng rènzhèng – Real-name authentication – Xác thực danh tính thật
436虚拟账户 – Xūnǐ zhànghù – Virtual account – Tài khoản ảo
437临时账户 – Línshí zhànghù – Temporary account – Tài khoản tạm thời
438常用账户 – Chángyòng zhànghù – Frequent account – Tài khoản thường dùng
439账户分类 – Zhànghù fēnlèi – Account classification – Phân loại tài khoản
440对公账户 – Duìgōng zhànghù – Corporate account – Tài khoản doanh nghiệp
441对私账户 – Duìsī zhànghù – Personal account – Tài khoản cá nhân
442日终结算 – Rìzhōng jiésuàn – End-of-day settlement – Kết toán cuối ngày
443账户解冻 – Zhànghù jiědòng – Account unfreeze – Mở khóa tài khoản
444风险提示 – Fēngxiǎn tíshì – Risk alert – Cảnh báo rủi ro
445欺诈交易 – Qīzhà jiāoyì – Fraudulent transaction – Giao dịch gian lận
446非法集资 – Fēifǎ jízī – Illegal fundraising – Huy động vốn bất hợp pháp
447资金监管 – Zījīn jiānguǎn – Fund supervision – Giám sát dòng tiền
448交易授权 – Jiāoyì shòuquán – Transaction authorization – Ủy quyền giao dịch
449授权码 – Shòuquán mǎ – Authorization code – Mã ủy quyền
450二维码支付 – Èrwéimǎ zhīfù – QR code payment – Thanh toán bằng mã QR
451扫码付款 – Sǎomǎ fùkuǎn – Scan-to-pay – Quét mã để thanh toán
452人脸识别支付 – Rénliǎn shíbié zhīfù – Facial recognition payment – Thanh toán bằng nhận diện khuôn mặt
453生物识别 – Shēngwù shíbié – Biometric identification – Nhận dạng sinh trắc học
454电子合同 – Diànzǐ hétóng – Electronic contract – Hợp đồng điện tử
455网络银行 – Wǎngluò yínháng – Online banking – Ngân hàng trực tuyến
456智能客服 – Zhìnéng kèfú – Smart customer service – Dịch vụ khách hàng thông minh
457银行营业网点 – Yínháng yíngyè wǎngdiǎn – Bank branch – Chi nhánh ngân hàng
458智能柜员机 – Zhìnéng guìyuánjī – Smart teller machine – Máy giao dịch thông minh
459电子渠道 – Diànzǐ qúdào – Electronic channel – Kênh giao dịch điện tử
460手机验证码 – Shǒujī yànzhèngmǎ – Mobile verification code – Mã xác minh điện thoại
461动态密码 – Dòngtài mìmǎ – Dynamic password – Mật khẩu động
462短信通知 – Duǎnxìn tōngzhī – SMS notification – Thông báo qua SMS
463手机推送 – Shǒujī tuīsòng – Mobile push notification – Thông báo đẩy điện thoại
464挂失申请 – Guàshī shēnqǐng – Loss report application – Đơn báo mất
465解锁账户 – Jiěsuǒ zhànghù – Unlock account – Mở khóa tài khoản
466更改密码 – Gēnggǎi mìmǎ – Change password – Đổi mật khẩu
467重置密码 – Chóngzhì mìmǎ – Reset password – Đặt lại mật khẩu
468安全设置 – Ānquán shèzhì – Security settings – Cài đặt bảo mật
469二次验证 – Èrcì yànzhèng – Two-step verification – Xác thực hai bước
470风险等级 – Fēngxiǎn děngjí – Risk level – Mức độ rủi ro
471客户评级 – Kèhù píngjí – Customer rating – Xếp hạng khách hàng
472银行客户分类 – Yínháng kèhù fēnlèi – Bank customer classification – Phân loại khách hàng ngân hàng
473金融消费者权益 – Jīnróng xiāofèi zhě quányì – Financial consumer rights – Quyền lợi người tiêu dùng tài chính
474金融纠纷 – Jīnróng jiūfēn – Financial dispute – Tranh chấp tài chính
475投诉流程 – Tóusù liúchéng – Complaint procedure – Quy trình khiếu nại
476投诉渠道 – Tóusù qúdào – Complaint channel – Kênh khiếu nại
477客户满意度 – Kèhù mǎnyì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
478服务质量 – Fúwù zhìliàng – Service quality – Chất lượng dịch vụ
479金融普惠 – Jīnróng pǔhuì – Inclusive finance – Tài chính toàn diện
480绿色金融 – Lǜsè jīnróng – Green finance – Tài chính xanh
481金融科技 – Jīnróng kējì – Fintech – Công nghệ tài chính
482区块链金融 – Qūkuài liàn jīnróng – Blockchain finance – Tài chính blockchain
483数字人民币 – Shùzì rénmínbì – Digital RMB – Nhân dân tệ số
484数字货币 – Shùzì huòbì – Digital currency – Tiền kỹ thuật số
485虚拟货币 – Xūnǐ huòbì – Virtual currency – Tiền ảo
486数字钱包 – Shùzì qiánbāo – Digital wallet – Ví điện tử
487支付系统 – Zhīfù xìtǒng – Payment system – Hệ thống thanh toán
488清算系统 – Qīngsuàn xìtǒng – Clearing system – Hệ thống thanh toán bù trừ
489结算中心 – Jiésuàn zhōngxīn – Clearing center – Trung tâm thanh toán
490金融创新 – Jīnróng chuàngxīn – Financial innovation – Đổi mới tài chính
491资金流动性 – Zījīn liúdòngxìng – Liquidity – Tính thanh khoản
492银行流动性 – Yínháng liúdòngxìng – Bank liquidity – Thanh khoản ngân hàng
493信用风险 – Xìnyòng fēngxiǎn – Credit risk – Rủi ro tín dụng
494操作风险 – Cāozuò fēngxiǎn – Operational risk – Rủi ro vận hành
495市场风险 – Shìchǎng fēngxiǎn – Market risk – Rủi ro thị trường
496利率风险 – Lìlǜ fēngxiǎn – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
497汇率风险 – Huìlǜ fēngxiǎn – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
498风险控制 – Fēngxiǎn kòngzhì – Risk control – Kiểm soát rủi ro
499风险管理系统 – Fēngxiǎn guǎnlǐ xìtǒng – Risk management system – Hệ thống quản lý rủi ro
500内部审计 – Nèibù shěnjì – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
501合规管理 – Héguī guǎnlǐ – Compliance management – Quản lý tuân thủ
502合规风险 – Héguī fēngxiǎn – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ
503金融监管 – Jīnróng jiānguǎn – Financial regulation – Giám sát tài chính
504银行业监督 – Yínhángyè jiāndū – Banking supervision – Giám sát ngành ngân hàng
505反洗钱 – Fǎn xǐqián – Anti-money laundering (AML) – Chống rửa tiền
506客户尽职调查 – Kèhù jìnzhí diàochá – Customer due diligence (CDD) – Thẩm tra khách hàng
507可疑交易报告 – Kěyí jiāoyì bàogào – Suspicious transaction report (STR) – Báo cáo giao dịch đáng ngờ
508金融犯罪 – Jīnróng fànzuì – Financial crime – Tội phạm tài chính
509贿赂 – Huìlù – Bribery – Hối lộ
510欺诈 – Qīzhà – Fraud – Gian lận
511资产评估 – Zīchǎn pínggū – Asset evaluation – Định giá tài sản
512外部评级机构 – Wàibù píngjí jīgòu – External rating agency – Tổ chức xếp hạng bên ngoài
513信贷风险评估 – Xìndài fēngxiǎn pínggū – Credit risk assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng
514企业授信 – Qǐyè shòuxìn – Corporate credit line – Hạn mức tín dụng doanh nghiệp
515银行授信 – Yínháng shòuxìn – Bank credit line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
516信贷额度 – Xìndài édù – Credit limit – Hạn mức tín dụng
517调额申请 – Tiáo’é shēnqǐng – Credit limit adjustment request – Yêu cầu điều chỉnh hạn mức
518联合授信 – Liánhé shòuxìn – Syndicated credit – Tín dụng hợp vốn
519融资计划 – Róngzī jìhuà – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
520融资结构 – Róngzī jiégòu – Financing structure – Cơ cấu tài trợ
521股权融资 – Gǔquán róngzī – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
522债权融资 – Zhàiquán róngzī – Debt financing – Huy động vốn vay
523项目融资 – Xiàngmù róngzī – Project financing – Tài trợ dự án
524杠杆融资 – Gànggǎn róngzī – Leverage financing – Tài trợ bằng đòn bẩy
525并购融资 – Bìnggòu róngzī – M&A financing – Tài trợ sáp nhập và mua lại
526融资租赁 – Róngzī zūlìn – Finance lease – Thuê tài chính
527经营性租赁 – Jīngyíngxìng zūlìn – Operating lease – Thuê vận hành
528债券发行 – Zhàiquàn fāxíng – Bond issuance – Phát hành trái phiếu
529国债 – Guózhài – Government bond – Trái phiếu chính phủ
530企业债 – Qǐyèzhài – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
531可转债 – Kězhuǎnzhài – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
532优先股 – Yōuxiān gǔ – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
533普通股 – Pǔtōng gǔ – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
534股票交易 – Gǔpiào jiāoyì – Stock trading – Giao dịch cổ phiếu
535基金账户 – Jījīn zhànghù – Fund account – Tài khoản quỹ
536开户资料 – Kāihù zīliào – Account opening documents – Hồ sơ mở tài khoản
537身份证复印件 – Shēnfènzhèng fùyìnjiàn – ID copy – Bản sao CMND/CCCD
538住址证明 – Zhùzhǐ zhèngmíng – Proof of address – Giấy chứng nhận địa chỉ
539收入证明 – Shōurù zhèngmíng – Proof of income – Giấy chứng minh thu nhập
540工作证明 – Gōngzuò zhèngmíng – Employment certificate – Giấy xác nhận công việc
541征信报告 – Zhēngxìn bàogào – Credit report – Báo cáo tín dụng
542资产负债表 – Zīchǎn fùzhàibiǎo – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
543利润表 – Lìrùn biǎo – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
544核心资本 – Héxīn zīběn – Core capital – Vốn cốt lõi
545补充资本 – Bǔchōng zīběn – Supplementary capital – Vốn bổ sung
546杠杆率 – Gànggǎn lǜ – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
547不良贷款 – Bùliáng dàikuǎn – Non-performing loan – Nợ xấu
548不良率 – Bùliáng lǜ – NPL ratio – Tỷ lệ nợ xấu
549风险拨备 – Fēngxiǎn bōbèi – Risk provision – Dự phòng rủi ro
550贷款损失准备金 – Dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèijīn – Loan loss reserve – Dự phòng tổn thất cho vay
551拨备覆盖率 – Bōbèi fùgàilǜ – Provision coverage ratio – Tỷ lệ bao phủ dự phòng
552银行资本 – Yínháng zīběn – Bank capital – Vốn ngân hàng
553法定准备金 – Fǎdìng zhǔnbèijīn – Statutory reserve – Dự trữ bắt buộc
554存款准备金 – Cúnkuǎn zhǔnbèijīn – Deposit reserve – Dự trữ tiền gửi
555准备金率 – Zhǔnbèijīn lǜ – Reserve ratio – Tỷ lệ dự trữ
556降准 – Jiàngzhǔn – RRR cut – Hạ tỷ lệ dự trữ
557加准 – Jiāzhǔn – RRR hike – Tăng tỷ lệ dự trữ
558利率市场化 – Lìlǜ shìchǎng huà – Interest rate liberalization – Thị trường hóa lãi suất
559汇率机制 – Huìlǜ jīzhì – Exchange rate mechanism – Cơ chế tỷ giá
560金融开放 – Jīnróng kāifàng – Financial opening – Mở cửa tài chính
561资本项目可兑换 – Zīběn xiàngmù kě duìhuàn – Capital account convertibility – Tự do chuyển đổi tài khoản vốn
562外汇监管 – Wàihuì jiānguǎn – Forex supervision – Giám sát ngoại hối
563外汇储备 – Wàihuì chǔbèi – Foreign exchange reserve – Dự trữ ngoại hối
564外汇牌价 – Wàihuì páijià – Forex rate – Tỷ giá hối đoái niêm yết
565人民币汇率 – Rénmínbì huìlǜ – RMB exchange rate – Tỷ giá Nhân dân tệ
566汇兑损益 – Huìduì sǔnyì – Exchange gain/loss – Lãi/lỗ tỷ giá
567离岸账户 – Lí’àn zhànghù – Offshore account – Tài khoản nước ngoài
568境外银行 – Jìngwài yínháng – Foreign bank – Ngân hàng nước ngoài
569境外融资 – Jìngwài róngzī – Offshore financing – Huy động vốn nước ngoài
570电汇 – Diànhuì – Telegraphic transfer – Chuyển khoản điện tử
571汇票 – Huìpiào – Bill of exchange – Hối phiếu
572本票 – Běnpiào – Promissory note – Lệnh phiếu
573信汇 – Xìnhuì – Mail transfer – Chuyển tiền qua thư
574即期汇票 – Jíqī huìpiào – Sight draft – Hối phiếu trả ngay
575远期汇票 – Yuǎnqī huìpiào – Usance draft – Hối phiếu kỳ hạn
576银行承兑 – Yínháng chéngduì – Bank acceptance – Chấp nhận thanh toán của ngân hàng
577商业承兑 – Shāngyè chéngduì – Commercial acceptance – Chấp nhận thanh toán của doanh nghiệp
578托收 – Tuōshōu – Collection – Nhờ thu
579即期托收 – Jíqī tuōshōu – Sight collection – Nhờ thu trả ngay
580远期托收 – Yuǎnqī tuōshōu – Time collection – Nhờ thu trả chậm
581跟单托收 – Gēndān tuōshōu – Documentary collection – Nhờ thu chứng từ
582光票托收 – Guāngpiào tuōshōu – Clean collection – Nhờ thu phiếu trơn
583信用证 – Xìnyòngzhèng – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
584可撤销信用证 – Kě chèxiāo xìnyòngzhèng – Revocable L/C – Thư tín dụng có thể hủy
585不可撤销信用证 – Bù kě chèxiāo xìnyòngzhèng – Irrevocable L/C – Thư tín dụng không thể hủy
586保兑信用证 – Bǎoduì xìnyòngzhèng – Confirmed L/C – Thư tín dụng được xác nhận
587可转让信用证 – Kě zhuǎnràng xìnyòngzhèng – Transferable L/C – Thư tín dụng có thể chuyển nhượng
588循环信用证 – Xúnhuán xìnyòngzhèng – Revolving L/C – Thư tín dụng quay vòng
589背对背信用证 – Bèiduìbèi xìnyòngzhèng – Back-to-back L/C – Thư tín dụng đối ứng
590押汇 – Yāhuì – Negotiation – Chiết khấu chứng từ
591单据 – Dānjù – Documents – Chứng từ
592装运单据 – Zhuāngyùn dānjù – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
593提单 – Tídān – Bill of lading – Vận đơn
594商业发票 – Shāngyè fāpiào – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
595装箱单 – Zhuāngxiāng dān – Packing list – Phiếu đóng gói
596原产地证书 – Yuánchǎndì zhèngshū – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
597检验证书 – Jiǎnyàn zhèngshū – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định
598保险单 – Bǎoxiǎndān – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm
599货运代理 – Huòyùn dàilǐ – Freight forwarder – Đại lý vận tải
600清关 – Qīngguān – Customs clearance – Thông quan
601进口押汇 – Jìnkǒu yāhuì – Import negotiation – Tài trợ nhập khẩu
602出口押汇 – Chūkǒu yāhuì – Export negotiation – Tài trợ xuất khẩu
603融资性保函 – Róngzīxìng bǎohán – Financial guarantee – Bảo lãnh tài chính
604履约保函 – Lǚyuē bǎohán – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
605投标保函 – Tóubiāo bǎohán – Bid bond – Bảo lãnh dự thầu
606预付款保函 – Yùfù kuǎn bǎohán – Advance payment guarantee – Bảo lãnh tạm ứng
607保函金额 – Bǎohán jīn’é – Guarantee amount – Giá trị bảo lãnh
608保函期限 – Bǎohán qīxiàn – Guarantee period – Thời hạn bảo lãnh
609银行保函 – Yínháng bǎohán – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
610备用信用证 – Bèiyòng xìnyòngzhèng – Standby L/C – Thư tín dụng dự phòng
611风险敞口 – Fēngxiǎn chǎngkǒu – Risk exposure – Mức độ rủi ro
612数字银行 – Shùzì yínháng – Digital bank – Ngân hàng số
613移动支付 – Yídòng zhīfù – Mobile payment – Thanh toán di động
614线上开户 – Xiànshàng kāihù – Online account opening – Mở tài khoản trực tuyến
615多因素认证 – Duō yīnsù rènzhèng – Multi-factor authentication – Xác thực đa yếu tố
616一次性密码 – Yīcìxìng mìmǎ – One-time password (OTP) – Mật khẩu một lần
617生物识别 – Shēngwù shíbié – Biometric identification – Nhận diện sinh trắc học
618人脸识别 – Rénliǎn shíbié – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt
619指纹识别 – Zhǐwén shíbié – Fingerprint recognition – Nhận diện vân tay
620区块链 – Qūkuài liàn – Blockchain – Chuỗi khối
621加密货币 – Jiāmì huòbì – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
622数字人民币 – Shùzì Rénmínbì – Digital RMB – Nhân dân tệ kỹ thuật số
623智能投顾 – Zhìnéng tóugù – Robo-advisor – Cố vấn đầu tư tự động
624自动理财 – Zìdòng lǐcái – Automatic wealth management – Quản lý tài chính tự động
625数据加密 – Shùjù jiāmì – Data encryption – Mã hóa dữ liệu
626客户身份识别 – Kèhù shēnfèn shíbié – Know your customer (KYC) – Xác minh danh tính khách hàng
627信贷审批 – Xìndài shěnpī – Credit approval – Phê duyệt tín dụng
628贷款流程 – Dàikuǎn liúchéng – Loan process – Quy trình cho vay
629贷款发放 – Dàikuǎn fāfàng – Loan disbursement – Giải ngân khoản vay
630放款 – Fàngkuǎn – Lending – Cấp phát khoản vay
631展期 – Zhǎnqī – Extension – Gia hạn
632贷款违约 – Dàikuǎn wéiyuē – Loan default – Vi phạm khoản vay
633担保合同 – Dānbǎo hétóng – Guarantee contract – Hợp đồng bảo lãnh
634抵押资产 – Dǐyā zīchǎn – Collateral – Tài sản thế chấp
635资产评估 – Zīchǎn pínggū – Asset appraisal – Thẩm định tài sản
636拍卖资产 – Pāimài zīchǎn – Auction of assets – Đấu giá tài sản
637资产回收 – Zīchǎn huíshōu – Asset recovery – Thu hồi tài sản
638银行合并 – Yínháng hébìng – Bank merger – Sáp nhập ngân hàng
639银行收购 – Yínháng shōugòu – Bank acquisition – Mua lại ngân hàng
640银行破产 – Yínháng pòchǎn – Bank bankruptcy – Phá sản ngân hàng
641金融市场 – Jīnróng shìchǎng – Financial market – Thị trường tài chính
642存贷款利率 – Cún dàikuǎn lìlǜ – Deposit and loan interest rates – Lãi suất tiền gửi và cho vay
643年利率 – Nián lìlǜ – Annual interest rate – Lãi suất hàng năm
644实际利率 – Shíjì lìlǜ – Effective interest rate – Lãi suất thực tế
645名义利率 – Míngyì lìlǜ – Nominal interest rate – Lãi suất danh nghĩa
646利率调整 – Lìlǜ tiáozhěng – Interest rate adjustment – Điều chỉnh lãi suất
647净息差 – Jìng xīchā – Net interest margin – Biên lợi nhuận lãi thuần
648利息收入 – Lìxī shōurù – Interest income – Thu nhập từ lãi
649手续费收入 – Shǒuxùfèi shōurù – Fee income – Thu nhập từ phí
650非利息收入 – Fēi lìxī shōurù – Non-interest income – Thu nhập phi lãi
651利润表 – Lìrùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
652净利润 – Jìng lìrùn – Net profit – Lợi nhuận ròng
653核心资本 – Héxīn zīběn – Core capital – Vốn lõi
654风险加权资产 – Fēngxiǎn jiāquán zīchǎn – Risk-weighted assets – Tài sản có trọng số rủi ro
655不良贷款 – Bùliáng dàikuǎn – Non-performing loan (NPL) – Nợ xấu
656不良贷款率 – Bùliáng dàikuǎn lǜ – NPL ratio – Tỷ lệ nợ xấu
657拨备覆盖率 – Bōbèi fùgài lǜ – Provision coverage ratio – Tỷ lệ dự phòng bao nợ xấu
658风险拨备 – Fēngxiǎn bōbèi – Risk provisions – Dự phòng rủi ro
659拨备金 – Bōbèijīn – Provision fund – Quỹ dự phòng
660主权信用评级 – Zhǔquán xìnyòng píngjí – Sovereign credit rating – Xếp hạng tín dụng quốc gia
661银行评级 – Yínháng píngjí – Bank rating – Xếp hạng ngân hàng
662操作风险 – Cāozuò fēngxiǎn – Operational risk – Rủi ro hoạt động
663法律风险 – Fǎlǜ fēngxiǎn – Legal risk – Rủi ro pháp lý
664资本风险 – Zīběn fēngxiǎn – Capital risk – Rủi ro vốn
665声誉风险 – Shēngyù fēngxiǎn – Reputational risk – Rủi ro danh tiếng
666应收账款证券化 – Yìngshōu zhàngkuǎn zhèngquànhuà – Accounts receivable securitization – Chứng khoán hóa các khoản phải thu
667抵押贷款支持证券 – Dǐyā dàikuǎn zhīchí zhèngquàn – Mortgage-backed securities (MBS) – Chứng khoán đảm bảo bằng khoản vay thế chấp
668信贷资产转让 – Xìndài zīchǎn zhuǎnràng – Credit asset transfer – Chuyển nhượng tài sản tín dụng
669资产出售 – Zīchǎn chūshòu – Asset sale – Bán tài sản
670资产负债匹配 – Zīchǎn fùzhài pǐpèi – Asset-liability matching – Phối hợp tài sản và nợ
671期限错配 – Qīxiàn cuòpèi – Maturity mismatch – Không khớp kỳ hạn
672流动性管理 – Liúdòngxìng guǎnlǐ – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
673存款准备金率 – Cúnkuǎn zhǔnbèijīn lǜ – Reserve requirement ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
674公开市场操作 – Gōngkāi shìchǎng cāozuò – Open market operations – Nghiệp vụ thị trường mở
675基准利率 – Jīzhǔn lìlǜ – Benchmark interest rate – Lãi suất cơ bản
676再贷款 – Zàidàikuǎn – Rediscounting / Re-lending – Tái cấp vốn
677再贴现 – Zàitiēxiàn – Rediscount – Tái chiết khấu
678利率走廊 – Lìlǜ zǒuláng – Interest rate corridor – Hành lang lãi suất
679央票 – Yāngpiào – Central bank bill – Tín phiếu ngân hàng trung ương
680调节流动性 – Tiáojié liúdòngxìng – Liquidity adjustment – Điều tiết thanh khoản
681利率工具 – Lìlǜ gōngjù – Interest rate instruments – Công cụ lãi suất
682货币发行 – Huòbì fāxíng – Currency issuance – Phát hành tiền tệ
683流通货币 – Liútōng huòbì – Circulating currency – Tiền đang lưu thông
684本币 – Běnbì – Local currency – Nội tệ
685外币 – Wàibì – Foreign currency – Ngoại tệ
686外汇管理 – Wàihuì guǎnlǐ – Foreign exchange control – Quản lý ngoại hối
687汇率制度 – Huìlǜ zhìdù – Exchange rate regime – Chế độ tỷ giá
688固定汇率 – Gùdìng huìlǜ – Fixed exchange rate – Tỷ giá cố định
689浮动汇率 – Fúdòng huìlǜ – Floating exchange rate – Tỷ giá thả nổi
690汇率干预 – Huìlǜ gānyù – Exchange rate intervention – Can thiệp tỷ giá
691本金 – Běnjīn – Principal – Gốc (vốn gốc)
692利息 – Lìxī – Interest – Lãi suất
693展期贷款 – Zhǎnqī dàikuǎn – Extended loan – Khoản vay gia hạn
694借新还旧 – Jiè xīn huán jiù – Roll-over loan – Vay mới trả nợ cũ
695预付卡 – Yùfùkǎ – Prepaid card – Thẻ trả trước
696自助终端 – Zìzhù zhōngduān – Self-service terminal – Thiết bị tự phục vụ
697电话银行 – Diànhuà yínháng – Phone banking – Dịch vụ ngân hàng qua điện thoại
698语音识别系统 – Yǔyīn shíbié xìtǒng – Voice recognition system – Hệ thống nhận dạng giọng nói
699客户服务热线 – Kèhù rèxiàn – Customer service hotline – Đường dây nóng chăm sóc khách hàng
700投诉处理 – Tóusù chǔlǐ – Complaint handling – Giải quyết khiếu nại
701银行客户经理 – Yínháng kèhù jīnglǐ – Bank relationship manager – Quản lý quan hệ khách hàng
702企业客户 – Qǐyè kèhù – Corporate client – Khách hàng doanh nghiệp
703个人客户 – Gèrén kèhù – Individual client – Khách hàng cá nhân
704高净值客户 – Gāo jìngzhí kèhù – High-net-worth client – Khách hàng giá trị tài sản cao
705财富管理 – Cáifù guǎnlǐ – Wealth management – Quản lý tài sản
706家族信托 – Jiāzú xìntuō – Family trust – Quỹ tín thác gia đình
707遗产规划 – Yíchǎn guīhuà – Estate planning – Lập kế hoạch tài sản thừa kế
708税务筹划 – Shuìwù chóuhuà – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
709投资顾问 – Tóuzī gùwèn – Investment advisor – Cố vấn đầu tư
710基金销售 – Jījīn xiāoshòu – Fund sales – Bán quỹ đầu tư
711银行理财产品 – Yínháng lǐcái chǎnpǐn – Bank wealth products – Sản phẩm tài chính ngân hàng
712收益率 – Shōuyì lǜ – Yield – Tỷ suất sinh lời
713投资组合 – Tóuzī zǔhé – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
714资产配置 – Zīchǎn pèizhì – Asset allocation – Phân bổ tài sản
715定期理财 – Dìngqī lǐcái – Fixed-term wealth product – Tài chính định kỳ
716保本产品 – Bǎoběn chǎnpǐn – Principal-guaranteed product – Sản phẩm bảo toàn vốn
717非保本产品 – Fēi bǎoběn chǎnpǐn – Non-principal-guaranteed product – Sản phẩm không bảo toàn vốn
718浮动收益产品 – Fúdòng shōuyì chǎnpǐn – Floating-income product – Sản phẩm có thu nhập biến động
719固定收益产品 – Gùdìng shōuyì chǎnpǐn – Fixed-income product – Sản phẩm thu nhập cố định
720理财账户 – Lǐcái zhànghù – Wealth management account – Tài khoản quản lý tài sản
721投资账户 – Tóuzī zhànghù – Investment account – Tài khoản đầu tư
722股票账户 – Gǔpiào zhànghù – Stock account – Tài khoản chứng khoán
723债券投资 – Zhàiquàn tóuzī – Bond investment – Đầu tư trái phiếu
724货币基金 – Huòbì jījīn – Money market fund – Quỹ thị trường tiền tệ
725指数基金 – Zhǐshù jījīn – Index fund – Quỹ chỉ số
726混合基金 – Hùnhé jījīn – Hybrid fund – Quỹ hỗn hợp
727私募基金 – Sīmù jījīn – Private equity fund – Quỹ đầu tư tư nhân
728公募基金 – Gōngmù jījīn – Public fund – Quỹ công khai
729基金净值 – Jījīn jìngzhí – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
730基金经理 – Jījīn jīnglǐ – Fund manager – Quản lý quỹ
731风险提示 – Fēngxiǎn tíshì – Risk warning – Cảnh báo rủi ro
732投资说明书 – Tóuzī shuōmíngshū – Investment prospectus – Bản cáo bạch đầu tư
733收益分配 – Shōuyì fēnpèi – Income distribution – Phân phối lợi nhuận
734红利再投资 – Hónglì zài tóuzī – Dividend reinvestment – Tái đầu tư cổ tức
735强制赎回 – Qiángzhì shúhuí – Mandatory redemption – Buộc phải chuộc lại
736提前赎回 – Tíqián shúhuí – Early redemption – Chuộc lại trước hạn
737封闭期 – Fēngbìqī – Lock-up period – Thời gian khóa vốn
738开放日 – Kāifàng rì – Open day – Ngày mở bán
739申购 – Shēngòu – Subscription – Đăng ký mua
740赎回 – Shúhuí – Redemption – Chuộc lại
741净申购 – Jìng shēngòu – Net subscription – Đăng ký mua ròng
742交易日 – Jiāoyì rì – Trading day – Ngày giao dịch
743确认份额 – Quèrèn fèn’é – Confirmed units – Số lượng xác nhận
744交易确认书 – Jiāoyì quèrèn shū – Transaction confirmation – Giấy xác nhận giao dịch
745基金托管 – Jījīn tuōguǎn – Fund custody – Lưu ký quỹ
746资产托管 – Zīchǎn tuōguǎn – Asset custody – Lưu ký tài sản
747第三方存管 – Dìsānfāng cúnguǎn – Third-party custody – Lưu ký bên thứ ba
748保管银行 – Bǎoguǎn yínháng – Custodian bank – Ngân hàng lưu ký
749托管人 – Tuōguǎn rén – Custodian – Người lưu ký
750资金清算 – Zījīn qīngsuàn – Fund settlement – Thanh toán tiền
751银证转账 – Yín zhèng zhuǎnzhàng – Bank-securities transfer – Chuyển khoản ngân hàng – chứng khoán
752投资风险评估 – Tóuzī fēngxiǎn pínggū – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
753风险承受能力 – Fēngxiǎn chéngshòu nénglì – Risk tolerance – Khả năng chịu rủi ro
754投资偏好 – Tóuzī piānhào – Investment preference – Sở thích đầu tư
755收益预期 – Shōuyì yùqī – Expected return – Lợi nhuận kỳ vọng
756市场波动 – Shìchǎng bōdòng – Market volatility – Biến động thị trường
757投资组合管理 – Tóuzī zǔhé guǎnlǐ – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
758风险分散 – Fēngxiǎn fēnsàn – Risk diversification – Phân tán rủi ro
759定投计划 – Dìngtóu jìhuà – Regular investment plan – Kế hoạch đầu tư định kỳ
760分期投资 – Fēnqī tóuzī – Phased investment – Đầu tư theo giai đoạn
761再投资计划 – Zài tóuzī jìhuà – Reinvestment plan – Kế hoạch tái đầu tư
762成本摊销 – Chéngběn tānxiāo – Cost amortization – Khấu hao chi phí
763资产再配置 – Zīchǎn zài pèizhì – Asset reallocation – Tái phân bổ tài sản
764利润最大化 – Lìrùn zuìdà huà – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
765风险最小化 – Fēngxiǎn zuìxiǎo huà – Risk minimization – Tối thiểu hóa rủi ro
766投资回报率 – Tóuzī huíbào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
767企业融资 – Qǐyè róngzī – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
768并购融资 – Bìnggòu róngzī – M&A financing – Tài trợ mua bán & sáp nhập
769杠杆融资 – Gànggǎn róngzī – Leveraged finance – Tài trợ có đòn bẩy
770债务融资 – Zhàiwù róngzī – Debt financing – Huy động vốn nợ
771初次公开募股 – Chūcì gōngkāi mùgǔ – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
772增发股票 – Zēngfā gǔpiào – Follow-on offering – Phát hành bổ sung cổ phiếu
773私募发行 – Sīmù fāxíng – Private placement – Phát hành riêng lẻ
774股票承销 – Gǔpiào chéngxiāo – Equity underwriting – Bảo lãnh phát hành cổ phiếu
775并购重组 – Bìnggòu chóngzǔ – Mergers and restructurings – M&A và tái cấu trúc
776管道业务 – Guǎndào yèwù – Deal pipeline – Dòng giao dịch (pipeline)
777尽职调查 – Jìnzhí diàochá – Due diligence – Thẩm định chi tiết
778估值模型 – Gūzhí móxíng – Valuation model – Mô hình định giá
779市盈率 – Shìyínglǜ – P/E ratio – Hệ số P/E
780净现值 – Jìngxiànzhí – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
781内部收益率 – Nèibù shōuyìlǜ – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất sinh lời nội bộ
782杠杆倍数 – Gànggǎn bèishù – Leverage ratio – Hệ số đòn bẩy
783现金流量 – Xiànjīn liúliàng – Cash flow – Dòng tiền
784利润表 – Lìrùnbiǎo – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
785审计报告 – Shěnjì bàogào – Audit report – Báo cáo kiểm toán
786投资备忘录 – Tóuzī bèiwànglù – Investment memo – Bản ghi nhớ đầu tư
787执行摘要 – Zhíxíng zhāiyào – Executive summary – Tóm tắt điều hành
788投资委员会 – Tóuzī wěiyuánhuì – Investment committee – Ủy ban đầu tư
789项目路演 – Xiàngmù lùyǎn – Project roadshow – Giới thiệu dự án đến nhà đầu tư
790定价机制 – Dìngjià jīzhì – Pricing mechanism – Cơ chế định giá
791承销协议 – Chéngxiāo xiéyì – Underwriting agreement – Thỏa thuận bảo lãnh
792保荐机构 – Bǎojiàn jīgòu – Sponsor institution – Tổ chức bảo lãnh
793合并协议 – Hébìng xiéyì – Merger agreement – Hợp đồng sáp nhập
794股权结构 – Gǔquán jiégòu – Shareholding structure – Cơ cấu cổ đông
795控股股东 – Kònggǔ gǔdōng – Controlling shareholder – Cổ đông kiểm soát
796小股东 – Xiǎo gǔdōng – Minority shareholder – Cổ đông nhỏ
797董事会 – Dǒngshìhuì – Board of directors – Hội đồng quản trị
798投资回报 – Tóuzī huíbào – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
799投资退出 – Tóuzī tuìchū – Investment exit – Rút lui khỏi đầu tư
800并购退出 – Bìnggòu tuìchū – M&A exit – Thoái vốn qua M&A
801上市退出 – Shàngshì tuìchū – IPO exit – Thoái vốn qua niêm yết
802管理层收购 – Guǎnlǐcéng shōugòu – Management buyout (MBO) – Mua lại bởi ban lãnh đạo
803杠杆收购 – Gànggǎn shōugòu – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại có sử dụng đòn bẩy
804投资人回报 – Tóuzīrén huíbào – Investor return – Lợi nhuận nhà đầu tư
805项目内部收益率 – Xiàngmù nèibù shōuyìlǜ – Project IRR – Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
806分红机制 – Fēnhóng jīzhì – Dividend policy – Chính sách cổ tức
807风控机制 – Fēngkòng jīzhì – Risk control mechanism – Cơ chế kiểm soát rủi ro
808并购流程 – Bìnggòu liúchéng – M&A process – Quy trình sáp nhập & mua lại
809投资银行部 – Tóuzī yínháng bù – Investment banking division – Bộ phận ngân hàng đầu tư
810零售银行 – Língshòu yínháng – Retail bank – Ngân hàng bán lẻ
811批发银行 – Pīfā yínháng – Wholesale bank – Ngân hàng bán buôn
812支票账户 – Zhīpiào zhànghù – Checking account – Tài khoản vãng lai
813活期账户 – Huóqī zhànghù – Current account – Tài khoản hiện hành
814定期账户 – Dìngqī zhànghù – Fixed deposit account – Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
815本票 – Běnpiào – Promissory note – Hối phiếu
816汇票 – Huìpiào – Bill of exchange – Hối phiếu thương mại
817本票贴现 – Běnpiào tiēxiàn – Discounting of promissory note – Chiết khấu hối phiếu
818开户 – Kāihù – Open an account – Mở tài khoản
819销户 – Xiāohù – Close an account – Đóng tài khoản
820银行卡 – Yínhángkǎ – Bank card – Thẻ ngân hàng
821联名账户 – Liánmíng zhànghù – Joint account – Tài khoản đồng sở hữu
822户名 – Hùmíng – Account holder name – Tên chủ tài khoản
823密码 – Mìmǎ – Password – Mật khẩu
824网银 – Wǎngyín – Online banking – Ngân hàng trực tuyến
825自助服务 – Zìzhù fúwù – Self-service – Dịch vụ tự phục vụ
826ATM机 – ATM jī – ATM – Máy rút tiền tự động
827存款机 – Cúnkuǎn jī – Deposit machine – Máy nộp tiền
828自动转账 – Zìdòng zhuǎnzhàng – Automatic transfer – Chuyển khoản tự động
829实时到账 – Shíshí dàozhàng – Real-time payment – Thanh toán tức thời
830跨行转账 – Kuàháng zhuǎnzhàng – Interbank transfer – Chuyển khoản liên ngân hàng
831同行转账 – Tóngháng zhuǎnzhàng – Intra-bank transfer – Chuyển khoản nội bộ
832境内汇款 – Jìngnèi huìkuǎn – Domestic remittance – Chuyển tiền nội địa
833快速汇款 – Kuàisù huìkuǎn – Express remittance – Chuyển tiền nhanh
834SWIFT代码 – SWIFT dàimǎ – SWIFT code – Mã SWIFT
835IBAN号码 – IBAN hàomǎ – IBAN number – Số IBAN
836收款人 – Shōukuǎnrén – Beneficiary – Người nhận tiền
837汇款单 – Huìkuǎn dān – Remittance slip – Phiếu chuyển tiền
838多币种账户 – Duō bìzhǒng zhànghù – Multi-currency account – Tài khoản đa tiền tệ
839汇率 – Huìlǜ – Exchange rate – Tỷ giá
840银行手续费 – Yínháng shǒuxùfèi – Bank fee – Phí ngân hàng
841手续费减免 – Shǒuxùfèi jiǎnmiǎn – Fee waiver – Miễn phí dịch vụ
842利息支出 – Lìxī zhīchū – Interest expense – Chi phí lãi vay
843到期利息 – Dàoqī lìxī – Interest due – Lãi đến hạn
844年利率 – Nián lìlǜ – Annual interest rate – Lãi suất năm
845月利率 – Yuè lìlǜ – Monthly interest rate – Lãi suất tháng
846日利率 – Rì lìlǜ – Daily interest rate – Lãi suất ngày
847贷款利率 – Dàikuǎn lìlǜ – Loan interest rate – Lãi suất vay
848存款利率 – Cúnkuǎn lìlǜ – Deposit interest rate – Lãi suất gửi tiền
849利率上限 – Lìlǜ shàngxiàn – Interest rate cap – Trần lãi suất
850利率下限 – Lìlǜ xiàxiàn – Interest rate floor – Sàn lãi suất
851违约金 – Wéiyuējuān – Penalty – Phí phạt
852滞纳金 – Zhìnàjīn – Late fee – Phí trễ hạn
853分期付款 – Fēnqī fùkuǎn – Installment payment – Thanh toán trả góp
854可用余额 – Kěyòng yú’é – Available balance – Số dư khả dụng
855冻结账户 – Dòngjié zhànghù – Frozen account – Tài khoản bị phong tỏa
856解冻账户 – Jiědòng zhànghù – Unfreeze account – Gỡ phong tỏa tài khoản
857银行对账单 – Yínháng duìzhàngdān – Bank reconciliation statement – Sao kê đối chiếu ngân hàng
858账务处理 – Zhàngwù chǔlǐ – Accounting treatment – Xử lý kế toán
859核销 – Héxiāo – Write-off – Xóa nợ
860资金清算 – Zījīn qīngsuàn – Fund settlement – Thanh toán vốn
861银行结算 – Yínháng jiésuàn – Bank settlement – Quyết toán ngân hàng
862拆入资金 – Chāirù zījīn – Borrowed funds – Nguồn vốn vay vào
863拆出资金 – Chāichū zījīn – Lent funds – Nguồn vốn cho vay
864再贴现 – Zài tiēxiàn – Rediscount – Tái chiết khấu
865利率政策 – Lìlǜ zhèngcè – Interest rate policy – Chính sách lãi suất
866宽松政策 – Kuānsōng zhèngcè – Easing policy – Chính sách nới lỏng
867紧缩政策 – Jǐnsuō zhèngcè – Tightening policy – Chính sách thắt chặt
868通货膨胀 – Tōnghuò péngzhàng – Inflation – Lạm phát
869通货紧缩 – Tōnghuò jǐnsuō – Deflation – Giảm phát
870实际利率 – Shíjì lìlǜ – Real interest rate – Lãi suất thực
871通胀目标 – Tōngzhàng mùbiāo – Inflation target – Mục tiêu lạm phát
872汇率浮动 – Huìlǜ fúdòng – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
873货币贬值 – Huòbì biǎnzhí – Currency depreciation – Đồng tiền mất giá
874货币升值 – Huòbì shēngzhí – Currency appreciation – Đồng tiền lên giá
875金融衍生品 – Jīnróng yǎnshēngpǐn – Financial derivatives – Công cụ phái sinh tài chính
876远期合约 – Yuǎnqī héyuē – Forward contract – Hợp đồng kỳ hạn
877期权 – Qīquán – Option – Quyền chọn
878看涨期权 – Kànzhǎng qīquán – Call option – Quyền chọn mua
879看跌期权 – Kàndiē qīquán – Put option – Quyền chọn bán
880期货合约 – Qīhuò héyuē – Futures contract – Hợp đồng tương lai
881互换 – Hùhuàn – Swap – Hợp đồng hoán đổi
882利率互换 – Lìlǜ hùhuàn – Interest rate swap – Hoán đổi lãi suất
883外汇互换 – Wàihuì hùhuàn – Currency swap – Hoán đổi tiền tệ
884审慎监管 – Shěnshèn jiānguǎn – Prudential supervision – Giám sát thận trọng
885风险加权资产 – Fēngxiǎn jiāquán zīchǎn – Risk-weighted assets – Tài sản rủi ro
886坏账准备金 – Huàizhàng zhǔnbèijīn – Loan loss reserve – Dự phòng nợ xấu
887贷款分类 – Dàikuǎn fēnlèi – Loan classification – Phân loại khoản vay
888监管要求 – Jiānguǎn yāoqiú – Regulatory requirement – Yêu cầu quản lý
889无现金支付 – Wú xiànjīn zhīfù – Cashless payment – Thanh toán không tiền mặt
890扫码支付 – Sǎomǎ zhīfù – QR code payment – Thanh toán quét mã
891银行APP – Yínháng APP – Bank app – Ứng dụng ngân hàng
892动态验证码 – Dòngtài yànzhèngmǎ – OTP (One-time password) – Mã xác thực một lần
893账户冻结 – Zhànghù dòngjié – Account freezing – Tài khoản bị khóa
894欺诈行为 – Qīzhà xíngwéi – Fraud – Hành vi gian lận
895银行诈骗 – Yínháng zhàpiàn – Bank fraud – Lừa đảo ngân hàng
896数据泄露 – Shùjù xièlòu – Data breach – Rò rỉ dữ liệu
897网络攻击 – Wǎngluò gōngjī – Cyber attack – Tấn công mạng
898防火墙 – Fánghuǒqiáng – Firewall – Tường lửa
899加密技术 – Jiāmì jìshù – Encryption technology – Công nghệ mã hóa
900多重认证 – Duōchóng rènzhèng – Multi-factor authentication – Xác thực đa yếu tố
901网络银行服务条款 – Wǎngluò yínháng fúwù tiáokuǎn – Online banking terms of service – Điều khoản dịch vụ ngân hàng trực tuyến
902客户隐私 – Kèhù yǐnsī – Customer privacy – Quyền riêng tư của khách hàng
903隐私政策 – Yǐnsī zhèngcè – Privacy policy – Chính sách bảo mật
904数据保护 – Shùjù bǎohù – Data protection – Bảo vệ dữ liệu
905法律责任 – Fǎlǜ zérèn – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
906银行条款 – Yínháng tiáokuǎn – Bank terms – Điều khoản ngân hàng
907信贷审查 – Xìndài shěnchá – Credit review – Thẩm định tín dụng
908客户分类 – Kèhù fēnlèi – Customer segmentation – Phân loại khách hàng
909目标客户 – Mùbiāo kèhù – Target customer – Khách hàng mục tiêu
910客户满意度 – Kèhù mǎnyìdù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
911金融产品 – Jīnróng chǎnpǐn – Financial product – Sản phẩm tài chính
912理财产品 – Lǐcái chǎnpǐn – Wealth management product – Sản phẩm quản lý tài sản
913保险产品 – Bǎoxiǎn chǎnpǐn – Insurance product – Sản phẩm bảo hiểm
914收益率 – Shōuyì lǜ – Return rate – Tỷ suất sinh lời
915风险等级 – Fēngxiǎn děngjí – Risk level – Cấp độ rủi ro
916二级市场 – Èrjí shìchǎng – Secondary market – Thị trường thứ cấp
917股票市场 – Gǔpiào shìchǎng – Stock market – Thị trường cổ phiếu
918自营业务 – Zìyíng yèwù – Proprietary business – Nghiệp vụ tự doanh
919代理业务 – Dàilǐ yèwù – Agency business – Nghiệp vụ đại lý
920融资租赁 – Róngzī zūlìnɡ – Financial leasing – Thuê tài chính
921经营租赁 – Jīnɡyínɡ zūlìnɡ – Operating leasing – Thuê vận hành
922金融中介 – Jīnróng zhōnɡjiè – Financial intermediary – Trung gian tài chính
923结售汇 – Jiéshòuhuì – Settlement and sale of foreign exchange – Kết toán ngoại tệ
924衍生工具 – Yǎnshēnɡ ɡōnɡjù – Derivative instrument – Công cụ phái sinh
925抵押贷款 – Dǐyā dàikuǎn – Mortgage loan – Khoản vay thế chấp
926押品评估 – Yāpǐn pínggū – Collateral valuation – Định giá tài sản thế chấp
927保证金 – Bǎozhènɡjīn – Margin – Ký quỹ
928风控模型 – Fēnɡkònɡ móxínɡ – Risk control model – Mô hình kiểm soát rủi ro
929审批流程 – Shěnpī liúchénɡ – Approval process – Quy trình phê duyệt
930贷前调查 – Dàiqián diàochá – Pre-loan investigation – Điều tra trước khi vay
931贷后管理 – Dàihòu ɡuǎnlǐ – Post-loan management – Quản lý sau khi vay
932信贷额度 – Xìndài édù – Credit quota – Hạn mức tín dụng vay
933提款申请 – Tǐkuǎn shēnqǐnɡ – Withdrawal application – Yêu cầu rút tiền
934还本付息 – Huánběn fùxī – Repay principal and interest – Trả gốc và lãi
935担保合同 – Dānbǎo hétónɡ – Guarantee contract – Hợp đồng bảo lãnh
936质押贷款 – Zhìyā dàikuǎn – Pledge loan – Vay theo hình thức cầm cố
937担保贷款 – Dānbǎo dàikuǎn – Guaranteed loan – Vay bảo lãnh
938贷款发放 – Dàikuǎn fāfànɡ – Loan disbursement – Giải ngân
939贷款回收 – Dàikuǎn huíshōu – Loan recovery – Thu hồi nợ
940银行风险准备金 – Yínhánɡ fēnɡxiǎn zhǔnbèijīn – Bank risk reserve – Quỹ dự phòng rủi ro
941呆账 – Dāizhànɡ – Bad debt – Khoản nợ khó đòi
942贷款重组 – Dàikuǎn chónɡzǔ – Loan restructuring – Cơ cấu lại khoản vay
943资产证券化 – Zīchǎn zhènɡquànhuà – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
944保理业务 – Bǎolǐ yèwù – Factoring business – Nghiệp vụ bao thanh toán
945商业保理 – Shānɡyè bǎolǐ – Commercial factoring – Bao thanh toán thương mại
946银行保理 – Yínhánɡ bǎolǐ – Bank factoring – Bao thanh toán ngân hàng
947内部控制 – Nèibù kòngzhì – Internal control – Kiểm soát nội bộ
948声誉风险 – Shēngyù fēngxiǎn – Reputation risk – Rủi ro danh tiếng
949净息差 – Jìng xī chā – Net interest margin – Biên lợi nhuận lãi ròng
950不良贷款率 – Bùliáng dàikuǎn lǜ – Non-performing loan ratio – Tỷ lệ nợ xấu
951贷款集中度 – Dàikuǎn jízhōng dù – Loan concentration – Mức độ tập trung tín dụng
952贷款结构 – Dàikuǎn jiégòu – Loan structure – Cơ cấu khoản vay
953分行业贷款 – Fēn hángyè dàikuǎn – Sectoral loan – Cho vay theo ngành
954区域贷款 – Qūyù dàikuǎn – Regional loan – Cho vay theo khu vực
955风险预警 – Fēngxiǎn yùjǐng – Risk warning – Cảnh báo rủi ro
956应收账款 – Yìngshōu zhàngkuǎn – Accounts receivable – Các khoản phải thu
957应付账款 – Yìngfù zhàngkuǎn – Accounts payable – Các khoản phải trả
958流动资产 – Liúdòng zīchǎn – Current assets – Tài sản lưu động
959固定资产 – Gùdìng zīchǎn – Fixed assets – Tài sản cố định
960资本支出 – Zīběn zhīchū – Capital expenditure – Chi phí đầu tư
961营业收入 – Yíngyè shōurù – Operating income – Doanh thu hoạt động
962营业支出 – Yíngyè zhīchū – Operating expense – Chi phí hoạt động
963管理费用 – Guǎnlǐ fèiyòng – Administrative expense – Chi phí quản lý
964员工薪酬 – Yuángōng xīnchóu – Staff salary – Lương nhân viên
965年报 – Niánbào – Annual report – Báo cáo thường niên
966中期报告 – Zhōngqí bàogào – Interim report – Báo cáo giữa kỳ
967财务指标 – Cáiwù zhǐbiāo – Financial indicator – Chỉ tiêu tài chính
968盈利能力 – Yínglì nénglì – Profitability – Khả năng sinh lời
969偿债能力 – Chángzhài nénglì – Debt repayment ability – Khả năng trả nợ
970营运能力 – Yíngyùn nénglì – Operating capacity – Hiệu quả hoạt động
971资本结构 – Zīběn jiégòu – Capital structure – Cơ cấu vốn
972所得税 – Suǒdéshuì – Income tax – Thuế thu nhập
973税后利润 – Shuìhòu lìrùn – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
974资本回报率 – Zīběn huíbào lǜ – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
975股东权益 – Gǔdōng quányì – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
976每股收益 – Měi gǔ shōuyì – Earnings per share – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
977股息分配 – Gǔxī fēnpèi – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
978留存收益 – Liúcún shōuyì – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
979增资扩股 – Zēngzī kuògǔ – Capital increase – Tăng vốn mở rộng cổ phần
980债权融资 – Zhàiquán róngzī – Debt financing – Huy động vốn nợ
981金融工具 – Jīnróng gōngjù – Financial instrument – Công cụ tài chính
982衍生工具 – Yǎnshēng gōngjù – Derivatives – Công cụ phái sinh
983期权合约 – Qīquán héyuē – Option contract – Hợp đồng quyền chọn
984外汇互换 – Wàihuì hùhuàn – Currency swap – Hoán đổi ngoại tệ
985信用衍生品 – Xìnyòng yǎnshēngpǐn – Credit derivative – Phái sinh tín dụng
986资产证券化 – Zīchǎn zhèngquànhuà – Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
987抵押贷款证券 – Dǐyā dàikuǎn zhèngquàn – Mortgage-backed securities – Chứng khoán thế chấp
988评级机构 – Píngjí jīgòu – Rating agency – Tổ chức xếp hạng
989监管机构 – Jiānguǎn jīgòu – Regulatory body – Cơ quan quản lý
990法规遵守 – Fǎguī zūnshǒu – Regulatory compliance – Tuân thủ pháp quy
991合同条款 – Hétóng tiáokuǎn – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
992财务分析 – Cáiwù fēnxī – Financial analysis – Phân tích tài chính
993成本控制 – Chéngběn kòngzhì – Cost control – Kiểm soát chi phí
994预算管理 – Yùsuàn guǎnlǐ – Budget management – Quản lý ngân sách
995投资回报率 – Tóuzī huíbào lǜ – ROI (Return on investment) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
996盈亏平衡点 – Yíngkuī pínghéngdiǎn – Break-even point – Điểm hòa vốn
997杠杆比率 – Gànggǎn bǐlǜ – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
998资本杠杆 – Zīběn gànggǎn – Capital leverage – Đòn bẩy tài chính
999风险调整 – Fēngxiǎn tiáozhěng – Risk adjustment – Điều chỉnh rủi ro
1000资金周转率 – Zījīn zhōuzhuǎn lǜ – Capital turnover – Vòng quay vốn
1001应收周转率 – Yìngshōu zhōuzhuǎn lǜ – Receivables turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1002存货周转率 – Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1003主权财富基金 – Zhǔquán cáifù jījīn – Sovereign wealth fund – Quỹ tài sản quốc gia
1004对冲基金 – Duìchōng jījīn – Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1005公募基金 – Gōngmù jījīn – Public fund – Quỹ công
1006财富管理 – Cáifù guǎnlǐ – Wealth management – Quản lý tài sản cá nhân
1007比特币 – Bǐtèbì – Bitcoin – Bitcoin
1008以太坊 – Yǐtàifǎng – Ethereum – Ethereum
1009去中心化金融 – Qù zhōngxīnhuà jīnróng – DeFi (Decentralized Finance) – Tài chính phi tập trung
1010稳定币 – Wěndìngbì – Stablecoin – Đồng ổn định
1011私钥 – Sīyào – Private key – Khóa riêng
1012公钥 – Gōngyào – Public key – Khóa công khai
1013钱包地址 – Qiánbāo dìzhǐ – Wallet address – Địa chỉ ví
1014区块浏览器 – Qūkuài liúlǎnqì – Blockchain explorer – Trình duyệt chuỗi khối
1015挖矿 – Wākuàng – Mining – Đào tiền
1016算力 – Suànlì – Hashrate – Sức mạnh tính toán
1017共识机制 – Gòngshí jīzhì – Consensus mechanism – Cơ chế đồng thuận
1018工作量证明 – Gōngzuòliàng zhèngmíng – Proof of Work – Bằng chứng công việc
1019权益证明 – Quányì zhèngmíng – Proof of Stake – Bằng chứng cổ phần
1020节点 – Jiédiǎn – Node – Nút mạng
1021智能合约 – Zhìnéng héyuē – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1022钱包恢复 – Qiánbāo huīfù – Wallet recovery – Khôi phục ví
1023助记词 – Zhùjìcí – Mnemonic phrase – Cụm từ ghi nhớ
1024钱包备份 – Qiánbāo bèifèn – Wallet backup – Sao lưu ví
1025冷钱包 – Lěng qiánbāo – Cold wallet – Ví lạnh
1026热钱包 – Rè qiánbāo – Hot wallet – Ví nóng
1027多签钱包 – Duō qiān qiánbāo – Multi-signature wallet – Ví đa chữ ký
1028交易手续费 – Jiāoyì shǒuxù fèi – Transaction fee – Phí giao dịch
1029硬分叉 – Yìng fēnchà – Hard fork – Phân tách cứng
1030软分叉 – Ruǎn fēnchà – Soft fork – Phân tách mềm
1031主网 – Zhǔwǎng – Mainnet – Mạng chính
1032测试网 – Cèshì wǎng – Testnet – Mạng thử nghiệm
1033代币 – Dàibì – Token – Token (mã thông báo)
1034ERC20标准 – ERC20 biāozhǔn – ERC20 standard – Chuẩn ERC20
1035NFT(非同质化代币)– NFT (Fēi tóngzhì huà dàibì) – NFT (Non-fungible token) – Token không thể thay thế
1036空投 – Kōngtóu – Airdrop – Phát token miễn phí
1037初始代币发行 – Chūshǐ dàibì fāxíng – Initial Coin Offering (ICO) – Phát hành token lần đầu
1038交易所 – Jiāoyìsuǒ – Exchange – Sàn giao dịch
1039去中心化交易所 – Qù zhōngxīnhuà jiāoyìsuǒ – Decentralized Exchange (DEX) – Sàn giao dịch phi tập trung
1040集中式交易所 – Jízhōngshì jiāoyìsuǒ – Centralized Exchange (CEX) – Sàn giao dịch tập trung
1041上币 – Shàngbì – Listing – Niêm yết đồng coin
1042提币 – Tíbì – Withdrawal – Rút coin
1043充币 – Chōngbì – Deposit – Nạp coin
1044钱包地址标签 – Qiánbāo dìzhǐ biāoqiān – Wallet tag – Thẻ ví
1045流动性挖矿 – Liúdòngxìng wākuàng – Liquidity mining – Khai thác thanh khoản
1046做市商 – Zuòshìshāng – Market maker – Nhà tạo lập thị trường
1047滑点 – Huádiǎn – Slippage – Độ trượt giá
1048锁仓 – Suǒcāng – Token lock – Khóa token
1049质押 – Zhìyā – Staking – Staking (gửi token để nhận thưởng)
1050投票治理 – Tóupiào zhìlǐ – Governance voting – Bỏ phiếu quản trị
1051DAO(去中心化自治组织)– DAO (Qù zhōngxīnhuà zìzhì zǔzhī) – DAO (Decentralized Autonomous Organization) – Tổ chức tự trị phi tập trung
1052年化收益率 – Niánhuà shōuyìlǜ – Annual yield – Lợi suất năm
1053风险敞口 – Fēngxiǎn chǎngkǒu – Risk exposure – Mức độ tiếp xúc rủi ro
1054清算 – Qīngsuàn – Liquidation – Thanh lý
1055爆仓 – Bàocāng – Margin call / Forced liquidation – Bị thanh lý vị thế
1056保证金 – Bǎozhèngjīn – Margin – Ký quỹ
1057杠杆交易 – Gànggǎn jiāoyì – Leverage trading – Giao dịch đòn bẩy
1058永续合约 – Yǒngxù héyuē – Perpetual contract – Hợp đồng vĩnh cửu
1059交割合约 – Jiāogē héyuē – Delivery contract – Hợp đồng giao nhận
1060链上数据 – Liànshàng shùjù – On-chain data – Dữ liệu trên chuỗi
1061链下数据 – Liànxià shùjù – Off-chain data – Dữ liệu ngoài chuỗi
1062提款限额 – Tǐkuǎn xiàn’é – Withdrawal limit – Hạn mức rút tiền
1063自动扣款 – Zìdòng kòukuǎn – Auto debit – Tự động trừ tiền
1064定期存款 – Dìngqī cúnkuǎn – Fixed deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
1065活期利率 – Huóqī lìlǜ – Savings interest rate – Lãi suất tiết kiệm
1066大额存单 – Dà’é cúndān – Certificate of deposit – Chứng chỉ tiền gửi
1067利息税 – Lìxī shuì – Interest tax – Thuế lãi suất
1068利率浮动 – Lìlǜ fúdòng – Floating interest rate – Lãi suất thả nổi
1069本金保障 – Běnjīn bǎozhàng – Principal protection – Bảo toàn vốn gốc
1070资金池 – Zījīn chí – Fund pool – Bể vốn
1071项目收益 – Xiàngmù shōuyì – Project income – Lợi nhuận dự án
1072资金来源 – Zījīn láiyuán – Source of funds – Nguồn vốn
1073投资期限 – Tóuzī qīxiàn – Investment term – Thời hạn đầu tư
1074提前赎回 – Tíqián shúhuí – Early redemption – Rút vốn trước hạn
1075到期日 – Dàoqī rì – Maturity date – Ngày đáo hạn
1076本息到账 – Běnxī dàodàng – Principal and interest received – Nhận gốc và lãi
1077利润表 – Lìrùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1078净资产 – Jìng zīchǎn – Net assets – Tài sản ròng
1079流动资产 – Liúdòng zīchǎn – Current assets – Tài sản ngắn hạn
1080无形资产 – Wúxíng zīchǎn – Intangible assets – Tài sản vô hình
1081应收账款 – Yīngshōu zhàngkuǎn – Accounts receivable – Các khoản phải thu
1082应付账款 – Yīngfù zhàngkuǎn – Accounts payable – Các khoản phải trả
1083营业收入 – Yíngyè shōurù – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
1084营业成本 – Yíngyè chéngběn – Operating cost – Giá vốn hàng bán
1085毛利润 – Máo lìrùn – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1086税后利润 – Shuì hòu lìrùn – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1087税前利润 – Shuì qián lìrùn – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1088总资产回报率 – Zǒng zīchǎn huíbào lǜ – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1089净资产收益率 – Jìng zīchǎn shōuyìlǜ – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1090投资回收期 – Tóuzī huíshōu qī – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1091内部收益率 – Nèibù shōuyìlǜ – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1092现值 – Xiànzhí – Present value – Giá trị hiện tại
1093终值 – Zhōngzhí – Future value – Giá trị tương lai
1094净现值 – Jìng xiànzhí – Net present value – Giá trị hiện tại ròng
1095折现率 – Zhéxiàn lǜ – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
1096本金 – Běnjīn – Principal – Vốn gốc
1097结汇 – Jiéhuì – Foreign exchange settlement – Kết hối
1098电汇 – Diànhuì – Telegraphic transfer – Điện chuyển tiền
1099跨境汇款 – Kuàjìng huìkuǎn – Cross-border remittance – Chuyển tiền xuyên biên giới
1100代理行 – Dàilǐ háng – Correspondent bank – Ngân hàng đại lý
1101同城转账 – Tóngchéng zhuǎnzhàng – Intra-city transfer – Chuyển khoản nội thành
1102余额变动 – Yú’é biàndòng – Balance fluctuation – Biến động số dư
1103对账单 – Duìzhàng dān – Account statement – Sao kê tài khoản
1104月结单 – Yuè jiédān – Monthly statement – Sao kê hàng tháng
1105电子账单 – Diànzǐ zhàngdān – E-statement – Sao kê điện tử
1106流水记录 – Liúshuǐ jìlù – Transaction record – Lịch sử giao dịch
1107消费明细 – Xiāofèi míngxì – Consumption detail – Chi tiết chi tiêu
1108客户经理 – Kèhù jīnglǐ – Account manager – Quản lý khách hàng
1109柜员 – Guìyuán – Teller – Giao dịch viên
1110大堂经理 – Dàtáng jīnglǐ – Lobby manager – Quản lý sảnh
1111资金调拨 – Zījīn diàobō – Fund allocation – Phân bổ vốn
1112财务管理 – Cáiwù guǎnlǐ – Financial management – Quản lý tài chính
1113账户管理 – Zhànghù guǎnlǐ – Account management – Quản lý tài khoản
1114借贷关系 – Jièdài guānxì – Debtor-creditor relationship – Quan hệ vay nợ
1115审批流程 – Shěnpī liúchéng – Approval process – Quy trình phê duyệt
1116贷款审批 – Dàikuǎn shěnpī – Loan approval – Duyệt vay
1117抵押物 – Dǐyā wù – Collateral – Tài sản thế chấp
1118房产抵押 – Fángchǎn dǐyā – Mortgage – Thế chấp bất động sản
1119贷款人 – Dàikuǎn rén – Lender – Bên cho vay
1120借款人 – Jièkuǎn rén – Borrower – Bên vay
1121本息偿还 – Běnxī chánghuán – Principal and interest repayment – Trả gốc và lãi
1122提前还款 – Tíqián huánkuǎn – Early repayment – Trả trước hạn
1123逾期还款 – Yúqī huánkuǎn – Overdue repayment – Trả chậm
1124违约 – Wéiyuē – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
1125催收 – Cuīshōu – Collection – Thu nợ
1126风险准备金 – Fēngxiǎn zhǔnbèijīn – Risk reserve – Quỹ dự phòng rủi ro
1127资产质量 – Zīchǎn zhìliàng – Asset quality – Chất lượng tài sản
1128正常类贷款 – Zhèngcháng lèi dàikuǎn – Performing loan – Khoản vay hoạt động bình thường
1129关注类贷款 – Guānzhù lèi dàikuǎn – Special mention loan – Khoản vay cần chú ý
1130次级贷款 – Cìjí dàikuǎn – Substandard loan – Khoản vay dưới chuẩn
1131可疑贷款 – Kěyí dàikuǎn – Doubtful loan – Khoản vay nghi ngờ
1132损失类贷款 – Sǔnshī lèi dàikuǎn – Loss loan – Khoản vay có khả năng mất vốn
1133资本充足率 – Zīběn chōngzúlǜ – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1134流动性比率 – Liúdòngxìng bǐlǜ – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1135存贷比 – Cúndài bǐ – Loan-to-deposit ratio – Tỷ lệ cho vay trên huy động
1136手续费收入 – Shǒuxùfèi shōurù – Fee income – Thu nhập từ phí dịch vụ
1137中间业务 – Zhōngjiān yèwù – Intermediary business – Dịch vụ trung gian
1138投行业务 – Tóuyín yèwù – Investment banking – Ngân hàng đầu tư
1139私人银行 – Sīrén yínháng – Private banking – Ngân hàng tư nhân
1140托管服务 – Tuōguǎn fúwù – Custody service – Dịch vụ lưu ký
1141基金代销 – Jījīn dàixiāo – Fund distribution – Phân phối quỹ đầu tư
1142保险代理 – Bǎoxiǎn dàilǐ – Insurance agency – Đại lý bảo hiểm
1143理财产品 – Lǐcái chǎnpǐn – Wealth management product – Sản phẩm đầu tư
1144收益型产品 – Shōuyì xíng chǎnpǐn – Income product – Sản phẩm sinh lời
1145净值型产品 – Jìngzhí xíng chǎnpǐn – Net value product – Sản phẩm theo giá trị ròng
1146固收产品 – Gùshōu chǎnpǐn – Fixed income product – Sản phẩm thu nhập cố định
1147结构性存款 – Jiégòu xìng cúnkuǎn – Structured deposit – Tiền gửi cấu trúc
1148外汇理财 – Wàihuì lǐcái – FX wealth management – Đầu tư ngoại hối
1149贵金属业务 – Guìjīnshǔ yèwù – Precious metals business – Kinh doanh kim loại quý
1150实物金 – Shíwù jīn – Physical gold – Vàng vật chất
1151纸黄金 – Zhǐ huángjīn – Paper gold – Vàng tài khoản
1152黄金T+D – Huángjīn T+D – Gold T+D – Giao dịch vàng kỳ hạn
1153白银投资 – Báiyín tóuzī – Silver investment – Đầu tư bạc
1154理财风险等级 – Lǐcái fēngxiǎn děngjí – Risk level of financial products – Cấp độ rủi ro đầu tư
1155客户分层 – Kèhù fēncéng – Customer segmentation – Phân loại khách hàng
1156优质客户 – Yōuzhì kèhù – High-quality client – Khách hàng ưu tiên
1157白金卡 – Báijīn kǎ – Platinum card – Thẻ bạch kim
1158钛金卡 – Tàijīn kǎ – Titanium card – Thẻ titan
1159黑金卡 – Hēijīn kǎ – Black card – Thẻ đen
1160第三方支付 – Dì sān fāng zhīfù – Third-party payment – Thanh toán bên thứ ba
1161支付平台 – Zhīfù píngtái – Payment platform – Nền tảng thanh toán
1162无卡支付 – Wú kǎ zhīfù – Cardless payment – Thanh toán không cần thẻ
1163扫码支付 – Sǎomǎ zhīfù – QR code payment – Thanh toán mã QR
1164网上银行 – Wǎngshàng yínháng – Online banking – Ngân hàng trực tuyến
1165手机银行 – Shǒujī yínháng – Mobile banking – Ngân hàng qua điện thoại
1166银行APP – Yínháng āi pī pī – Bank app – Ứng dụng ngân hàng
1167账户安全 – Zhànghù ānquán – Account security – An toàn tài khoản
1168资金安全 – Zījīn ānquán – Fund security – An toàn tài chính
1169动态口令 – Dòngtài kǒulìng – Dynamic password – Mật khẩu động
1170一次性密码 – Yīcìxìng mìmǎ – One-time password (OTP) – Mã xác thực một lần
1171安全令牌 – Ānquán lìngpái – Security token – Thiết bị bảo mật
1172异常交易 – Yìcháng jiāoyì – Suspicious transaction – Giao dịch bất thường
1173欺诈行为 – Qīzhà xíngwéi – Fraudulent activity – Hành vi gian lận
1174客户画像 – Kèhù huàxiàng – Customer profiling – Hồ sơ khách hàng
1175用户行为分析 – Yònghù xíngwéi fēnxī – User behavior analysis – Phân tích hành vi người dùng
1176大数据风控 – Dàshùjù fēngkòng – Big data risk control – Kiểm soát rủi ro bằng dữ liệu lớn
1177人工智能 – Réngōng zhìnéng – Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo
1178自动审批 – Zìdòng shěnpī – Automatic approval – Duyệt tự động
1179智能客服 – Zhìnéng kèfú – Smart customer service – Chăm sóc khách hàng thông minh
1180智能投顾 – Zhìnéng tóugù – Robo-advisor – Tư vấn đầu tư tự động
1181数据挖掘 – Shùjù wājué – Data mining – Khai thác dữ liệu
1182客户忠诚度 – Kèhù zhōngchéngdù – Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
1183客户保留率 – Kèhù bǎoliú lǜ – Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1184银行网点 – Yínháng wǎngdiǎn – Bank branch – Chi nhánh ngân hàng
1185智能网点 – Zhìnéng wǎngdiǎn – Smart branch – Chi nhánh thông minh
1186自助银行 – Zìzhù yínháng – Self-service bank – Ngân hàng tự phục vụ
1187社区银行 – Shèqū yínháng – Community bank – Ngân hàng cộng đồng
1188零售银行 – Língshòu yínháng – Retail banking – Ngân hàng bán lẻ
1189企业银行 – Qǐyè yínháng – Corporate banking – Ngân hàng doanh nghiệp
1190小微企业金融 – Xiǎowēi qǐyè jīnróng – Micro & SME finance – Tài chính doanh nghiệp nhỏ
1191农村金融 – Nóngcūn jīnróng – Rural finance – Tài chính nông thôn
1192金融扶贫 – Jīnróng fúpín – Financial poverty alleviation – Hỗ trợ tài chính giảm nghèo
1193ESG投资 – ESG tóuzī – ESG investment – Đầu tư ESG
1194可持续发展 – Kěchíxù fāzhǎn – Sustainable development – Phát triển bền vững
1195环境责任 – Huánjìng zérèn – Environmental responsibility – Trách nhiệm môi trường
1196公司治理 – Gōngsī zhìlǐ – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1197信息披露 – Xìnxī pīlù – Information disclosure – Công bố thông tin
1198审计监督 – Shěnjì jiāndū – Audit supervision – Giám sát kiểm toán
1199监管沙盒 – Jiānguǎn shāhé – Regulatory sandbox – Hộp cát giám sát
1200开放银行 – Kāifàng yínháng – Open banking – Ngân hàng mở
1201区块链 – Qūkuàiliàn – Blockchain – Chuỗi khối
1202数字货币 – Shùzì huòbì – Digital currency – Tiền tệ kỹ thuật số
1203央行数字货币 – Yāngháng shùzì huòbì – Central bank digital currency (CBDC) – Tiền số ngân hàng trung ương
1204虚拟银行 – Xūnǐ yínháng – Virtual bank – Ngân hàng ảo
1205支付清算系统 – Zhīfù qīngsuàn xìtǒng – Payment clearing system – Hệ thống thanh toán bù trừ
1206实时支付 – Shíshí zhīfù – Real-time payment – Thanh toán thời gian thực
1207银行清算 – Yínháng qīngsuàn – Bank clearing – Thanh toán liên ngân hàng
1208金融市场基础设施 – Jīnróng shìchǎng jīchǔ shèshī – Financial market infrastructure – Hạ tầng thị trường tài chính
1209财务报告 – Cáiwù bàogào – Financial report – Báo cáo tài chính
1210利润表 – Lìrùn biǎo – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
1211财务比率 – Cáiwù bǐlǜ – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1212风险资产 – Fēngxiǎn zīchǎn – Risk-weighted asset – Tài sản có rủi ro
1213贷款损失准备金 – Dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèijīn – Loan loss reserve – Dự phòng rủi ro tín dụng
1214融资渠道 – Róngzī qúdào – Financing channel – Kênh huy động vốn
1215发债融资 – Fāzhài róngzī – Bond financing – Gây quỹ bằng trái phiếu
1216股票融资 – Gǔpiào róngzī – Equity financing – Gây quỹ bằng cổ phiếu
1217衍生品 – Yǎnshēngpǐn – Derivatives – Sản phẩm phái sinh
1218外汇掉期 – Wàihuì diàoqī – FX swap – Hoán đổi ngoại hối
1219非标资产 – Fēibiāo zīchǎn – Non-standard asset – Tài sản phi chuẩn
1220金融稳定 – Jīnróng wěndìng – Financial stability – Ổn định tài chính
1221金融风险 – Jīnróng fēngxiǎn – Financial risk – Rủi ro tài chính
1222系统性风险 – Xìtǒngxìng fēngxiǎn – Systemic risk – Rủi ro hệ thống
1223压力测试 – Yālì cèshì – Stress test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
1224风险缓释 – Fēngxiǎn huǎnshì – Risk mitigation – Giảm thiểu rủi ro
1225外汇风险 – Wàihuì fēngxiǎn – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
1226担保品 – Dānbǎo pǐn – Collateral – Tài sản đảm bảo
1227冻结账户 – Dòngjié zhànghù – Frozen account – Tài khoản bị đóng băng
1228银行监管 – Yínháng jiānguǎn – Bank regulation – Giám sát ngân hàng
1229银监会 – Yínjiānhuì – CBRC (China Banking Regulatory Commission) – Ủy ban điều tiết ngân hàng
1230宏观审慎政策 – Hóngguān shěnshèn zhèngcè – Macroprudential policy – Chính sách thận trọng vĩ mô
1231反洗钱 – Fǎn xǐqián – Anti-money laundering – Chống rửa tiền
1232客户尽职调查 – Kèhù jìnzhí diàochá – Customer due diligence – Thẩm định khách hàng
1233可疑交易报告 – Kěyí jiāoyì bàogào – Suspicious transaction report – Báo cáo giao dịch đáng ngờ
1234透明度 – Tòumíng dù – Transparency – Minh bạch
1235银行客户 – Yínháng kèhù – Bank client – Khách hàng ngân hàng
1236私人银行业务 – Sīrén yínháng yèwù – Private banking – Dịch vụ ngân hàng cá nhân cao cấp
1237公司银行 – Gōngsī yínháng – Corporate banking – Ngân hàng doanh nghiệp
1238开发银行 – Kāifā yínháng – Development bank – Ngân hàng phát triển
1239基准利率 – Jīzhǔn lìlǜ – Benchmark interest rate – Lãi suất chuẩn
1240再贴现率 – Zàitiēxiàn lǜ – Rediscount rate – Tỷ lệ tái chiết khấu
1241市场操作 – Shìchǎng cāozuò – Market operation – Hoạt động thị trường
1242开放市场操作 – Kāifàng shìchǎng cāozuò – Open market operation – Nghiệp vụ thị trường mở
1243货币政策工具 – Huòbì zhèngcè gōngjù – Monetary policy tools – Công cụ chính sách tiền tệ
1244降准 – Jiàngzhǔn – Reserve requirement cut – Hạ tỷ lệ dự trữ
1245降息 – Jiàngxī – Interest rate cut – Giảm lãi suất
1246加息 – Jiāxī – Interest rate hike – Tăng lãi suất
1247通胀 – Tōngzhàng – Inflation – Lạm phát
1248通缩 – Tōngsuō – Deflation – Giảm phát
1249人民币国际化 – Rénmínbì guójì huà – RMB internationalization – Quốc tế hóa Nhân dân tệ
1250国际清算 – Guójì qīngsuàn – International settlement – Thanh toán quốc tế
1251国际结算账户 – Guójì jiésuàn zhànghù – International settlement account – Tài khoản thanh toán quốc tế
1252离岸账户 – Lí’àn zhànghù – Offshore account – Tài khoản ở nước ngoài
1253跨境转账 – Kuàjìng zhuǎnzhàng – Cross-border transfer – Chuyển tiền xuyên biên giới
1254SWIFT码 – SWIFT mǎ – SWIFT code – Mã SWIFT
1255IBAN号 – IBAN hào – IBAN number – Số IBAN
1256电子汇款 – Diànzǐ huìkuǎn – Electronic remittance – Chuyển tiền điện tử
1257银行本票 – Yínháng běnpiào – Bank draft – Hối phiếu ngân hàng
1258银行本票托收 – Yínháng běnpiào tuōshōu – Bank draft collection – Nhờ thu hối phiếu ngân hàng
1259信用证 – Xìnyòngzhèng – Letter of credit – Thư tín dụng
1260不可撤销信用证 – Bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng – Irrevocable L/C – Thư tín dụng không hủy ngang
1261跟单信用证 – Gēndān xìnyòngzhèng – Documentary L/C – Thư tín dụng kèm chứng từ
1262银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Bank acceptance draft – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận
1263商业承兑汇票 – Shāngyè chéngduì huìpiào – Commercial acceptance draft – Hối phiếu thương mại chấp nhận
1264融资租赁 – Róngzī zūlìn – Financial leasing – Cho thuê tài chính
1265反向回购 – Fǎnxiàng huígòu – Reverse repo – Hợp đồng mua lại đảo chiều
1266银行保函 – Yínháng bǎohán – Bank guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng
1267预付款保函 – Yùfù kuǎn bǎohán – Advance payment guarantee – Bảo lãnh thanh toán trước
1268还款保函 – Huánkuǎn bǎohán – Repayment guarantee – Bảo lãnh trả nợ
1269投资回报率 – Tóuzī huíbào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1270净资产值 – Jìng zīchǎn zhí – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
1271表外业务 – Biǎowài yèwù – Off-balance-sheet business – Nghiệp vụ ngoại bảng
1272中央银行数字货币 – Zhōngyāng yínháng shùzì huòbì – Central bank digital currency (CBDC) – Tiền kỹ thuật số ngân hàng trung ương
1273监管沙箱 – Jiānguǎn shāxiāng – Regulatory sandbox – Hộp cát thử nghiệm pháp lý
1274审慎监管 – Shěnshèn jiānguǎn – Prudential regulation – Giám sát thận trọng
1275受益所有人 – Shòuyì suǒyǒurén – Beneficial owner – Chủ sở hữu hưởng lợi
1276银行合规官 – Yínháng héguī guān – Bank compliance officer – Cán bộ tuân thủ ngân hàng
1277银行危机 – Yínháng wēijī – Banking crisis – Khủng hoảng ngân hàng
1278金融风暴 – Jīnróng fēngbào – Financial storm – Cơn bão tài chính
1279资产泡沫 – Zīchǎn pàomò – Asset bubble – Bong bóng tài sản
1280去杠杆 – Qù gànggǎn – Deleveraging – Giảm đòn bẩy tài chính
1281资本外流 – Zīběn wàiliú – Capital outflow – Dòng vốn ra
1282金融制裁 – Jīnróng zhìcái – Financial sanctions – Trừng phạt tài chính
1283黑名单 – Hēimíngdān – Blacklist – Danh sách đen
1284白名单 – Báimíngdān – Whitelist – Danh sách trắng
1285大数据风控 – Dàshùjù fēngkòng – Big data risk control – Kiểm soát rủi ro dữ liệu lớn
1286智能风控 – Zhìnéng fēngkòng – Intelligent risk control – Kiểm soát rủi ro thông minh
1287信用评分 – Xìnyòng píngfēn – Credit scoring – Chấm điểm tín dụng
1288信用模型 – Xìnyòng móxíng – Credit model – Mô hình tín dụng
1289信用评级 – Xìnyòng píjí – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
1290年化利率 – Niánhuà lìlǜ – Annualized interest rate – Lãi suất tính theo năm
1291贷款期限 – Dàikuǎn qīxiàn – Loan term – Kỳ hạn vay
1292宽限期 – Kuānxiàn qī – Grace period – Thời gian ân hạn
1293提前还款 – Tíqián huánkuǎn – Prepayment – Trả nợ trước hạn
1294借款协议 – Jièkuǎn xiéyì – Loan agreement – Hợp đồng vay
1295质押品 – Zhìyā pǐn – Pledged item – Tài sản cầm cố
1296仲裁机构 – Zhòngcái jīgòu – Arbitration body – Tổ chức trọng tài
1297互联网银行 – Hùliánwǎng yínháng – Internet bank – Ngân hàng trực tuyến
1298银行应用 – Yínháng yìngyòng – Banking app – Ứng dụng ngân hàng
1299网上开户 – Wǎngshàng kāihù – Online account opening – Mở tài khoản trực tuyến
1300二维码支付 – Èrwéimǎ zhīfù – QR code payment – Thanh toán mã QR
1301无接触支付 – Wú jiēchù zhīfù – Contactless payment – Thanh toán không tiếp xúc
1302第三方支付 – Dìsānfāng zhīfù – Third-party payment – Thanh toán qua bên thứ ba
1303云支付 – Yún zhīfù – Cloud payment – Thanh toán đám mây
1304银行API – Yínháng API – Bank API – Giao diện lập trình ngân hàng
1305稳定币 – Wěndìng bì – Stablecoin – Đồng tiền ổn định
1306区块链账本 – Qūkuàiliàn zhàngběn – Blockchain ledger – Sổ cái blockchain
1307数字签名 – Shùzì qiānmíng – Digital signature – Chữ ký số
1308多重验证 – Duōchóng yànzhèng – Multi-factor authentication – Xác thực nhiều lớp
1309防欺诈 – Fáng qīzhà – Anti-fraud – Chống gian lận
1310安全协议 – Ānquán xiéyì – Security protocol – Giao thức bảo mật
1311网络钓鱼 – Wǎngluò diàoyú – Phishing – Lừa đảo qua mạng
1312金融安全 – Jīnróng ānquán – Financial security – An toàn tài chính
1313客户信息保护 – Kèhù xìnxī bǎohù – Customer information protection – Bảo vệ thông tin khách hàng
1314用户体验 – Yònghù tǐyàn – User experience – Trải nghiệm người dùng
1315客户界面 – Kèhù jièmiàn – User interface – Giao diện người dùng
1316远程服务 – Yuǎnchéng fúwù – Remote service – Dịch vụ từ xa
1317银行机器人 – Yínháng jīqìrén – Bank robot – Robot ngân hàng
1318智能客服 – Zhìnéng kèfú – Intelligent customer service – Chăm sóc khách hàng thông minh
1319虚拟柜员 – Xūnǐ guìyuán – Virtual teller – Nhân viên giao dịch ảo
1320自动化服务 – Zìdònghuà fúwù – Automated service – Dịch vụ tự động
1321数字转型 – Shùzì zhuǎnxíng – Digital transformation – Chuyển đổi số
1322客户粘性 – Kèhù niánxìng – Customer stickiness – Mức độ gắn bó của khách hàng
1323银行生态圈 – Yínháng shēngtài quān – Banking ecosystem – Hệ sinh thái ngân hàng
1324战略合作 – Zhànlüè hézuò – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
1325银行联盟 – Yínháng liánméng – Bank alliance – Liên minh ngân hàng
1326绿色银行 – Lǜsè yínháng – Green banking – Ngân hàng xanh
1327社会责任 – Shèhuì zérèn – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
1328可持续发展 – Kě chíxù fāzhǎn – Sustainable development – Phát triển bền vững
1329金融服务 – Jīnróng fúwù – Financial services – Dịch vụ tài chính
1330发展银行 – Fāzhǎn yínháng – Development bank – Ngân hàng phát triển
1331公司银行 – Gōngsī yínháng – Corporate bank – Ngân hàng doanh nghiệp
1332国际银行 – Guójì yínháng – International bank – Ngân hàng quốc tế
1333私人银行 – Sīrén yínháng – Private bank – Ngân hàng tư nhân
1334外资银行 – Wàizī yínháng – Foreign bank – Ngân hàng nước ngoài
1335金融监管机构 – Jīnróng jiānguǎn jīgòu – Financial regulatory agency – Cơ quan quản lý tài chính
1336监管规定 – Jiānguǎn guīdìng – Regulatory regulations – Quy định giám sát
1337审慎监管 – Shěnshèn jiānguǎn – Prudential regulation – Quy chế thận trọng
1338实益所有人 – Shíyì suǒyǒurén – Beneficial owner – Chủ sở hữu thực sự
1339洗钱活动 – Xǐqián huódòng – Money laundering activity – Hoạt động rửa tiền
1340恐怖融资 – Kǒngbù róngzī – Terrorist financing – Tài trợ khủng bố
1341资产冻结 – Zīchǎn dòngjié – Asset freezing – Phong tỏa tài sản
1342银行保密 – Yínháng bǎomì – Bank secrecy – Bảo mật ngân hàng
1343银行欺诈 – Yínháng qīzhà – Bank fraud – Gian lận ngân hàng
1344身份盗窃 – Shēnfèn dàoqiè – Identity theft – Đánh cắp danh tính
1345客户投诉 – Kèhù tóusù – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
1346纠纷解决 – Jiūfēn jiějué – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
1347客户忠诚度 – Kèhù zhōngchéng dù – Customer loyalty – Độ trung thành của khách hàng
1348银行形象 – Yínháng xíngxiàng – Bank image – Hình ảnh ngân hàng
1349品牌价值 – Pǐnpái jiàzhí – Brand value – Giá trị thương hiệu
1350市场份额 – Shìchǎng fèn’é – Market share – Thị phần
1351收入来源 – Shōurù láiyuán – Revenue source – Nguồn thu nhập
1352资产回报率 – Zīchǎn huíbào lǜ – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1353权益回报率 – Quányì huíbào lǜ – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1354利率 – Lìlǜ – Interest rate – Tỷ lệ lãi suất
1355月利率 – Yuè lìlǜ – Monthly interest rate – Lãi suất hàng tháng
1356贷款利率 – Dàikuǎn lìlǜ – Loan interest rate – Lãi suất cho vay
1357贴现利率 – Tiēxiàn lìlǜ – Discount rate – Lãi suất chiết khấu
1358债务 – Zhàiwù – Debt – Khoản nợ
1359还款 – Huánkuǎn – Repayment – Trả nợ
1360延期还款 – Yánqī huánkuǎn – Deferred repayment – Hoãn trả nợ
1361本息 – Běn xī – Principal and interest – Gốc và lãi
1362违约 – Wéiyuē – Default – Vỡ nợ
1363担保 – Dānbǎo – Guarantee – Bảo lãnh
1364抵押 – Dǐyā – Mortgage – Thế chấp
1365抵押品 – Dǐyāpǐn – Collateral – Tài sản đảm bảo
1366利差 – Lìchā – Interest spread – Biên độ lãi suất
1367贷款周期 – Dàikuǎn zhōuqī – Loan term – Thời hạn vay
1368宽限期 – Kuānxiànqī – Grace period – Thời gian ân hạn
1369滞纳金 – Zhìnàjīn – Late fee – Phí trả chậm
1370银行授信 – Yínháng shòuxìn – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
1371债券 – Zhàiquàn – Bond – Trái phiếu
1372企业债券 – Qǐyè zhàiquàn – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
1373银行债券 – Yínháng zhàiquàn – Bank bond – Trái phiếu ngân hàng
1374可转换债券 – Kě zhuǎnhuàn zhàiquàn – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1375次级债券 – Cìjí zhàiquàn – Subordinated bond – Trái phiếu thứ cấp
1376本票 – Běnpiào – Promissory note – Trái phiếu hứa chi
1377票据市场 – Piàojù shìchǎng – Note market – Thị trường trái phiếu ngắn hạn
1378债券收益率 – Zhàiquàn shōuyìlǜ – Bond yield – Lợi suất trái phiếu
1379债券期限 – Zhàiquàn qīxiàn – Bond maturity – Kỳ hạn trái phiếu
1380批发银行 – Pīfā yínháng – Wholesale banking – Ngân hàng bán buôn
1381合作银行 – Hézuò yínháng – Cooperative bank – Ngân hàng hợp tác
1382活期账户 – Huóqī zhànghù – Current account – Tài khoản vãng lai
1383定期账户 – Dìngqī zhànghù – Fixed deposit account – Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn
1384公共账户 – Gōnggòng zhànghù – Public account – Tài khoản công
1385账户明细 – Zhànghù míngxì – Account details – Chi tiết tài khoản
1386自动扣款 – Zìdòng kòu kuǎn – Auto debit – Tự động trừ tiền
1387转账限额 – Zhuǎnzhàng xiàn’é – Transfer limit – Hạn mức chuyển khoản
1388银行日 – Yínháng rì – Banking day – Ngày làm việc ngân hàng
1389节假日 – Jiéjiàrì – Public holiday – Ngày nghỉ lễ
1390服务台 – Fúwù tái – Service desk – Quầy dịch vụ
1391排号机 – Páihàojī – Queue machine – Máy lấy số thứ tự
1392叫号 – Jiàohào – Call number – Gọi số
1393银行职员 – Yínháng zhíyuán – Bank clerk – Nhân viên ngân hàng
1394金融顾问 – Jīnróng gùwèn – Financial advisor – Cố vấn tài chính
1395财务分析师 – Cáiwù fēnxīshī – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
1396贷款专员 – Dàikuǎn zhuānyuán – Loan officer – Nhân viên tín dụng
1397信用卡专员 – Xìnyòngkǎ zhuānyuán – Credit card officer – Nhân viên thẻ tín dụng
1398风控部门 – Fēngkòng bùmén – Risk control department – Bộ phận kiểm soát rủi ro
1399运营部门 – Yùnyíng bùmén – Operations department – Bộ phận vận hành
1400审计部门 – Shěnjì bùmén – Audit department – Bộ phận kiểm toán
1401合规部门 – Héguī bùmén – Compliance department – Bộ phận tuân thủ
1402客户服务部 – Kèhù fúwù bù – Customer service department – Bộ phận chăm sóc khách hàng
1403法律事务部 – Fǎlǜ shìwù bù – Legal affairs department – Bộ phận pháp lý
1404财务部 – Cáiwù bù – Finance department – Bộ phận tài chính
1405管理层 – Guǎnlǐ céng – Management – Ban lãnh đạo
1406分支机构 – Fēnzhī jīgòu – Branch office – Chi nhánh
1407分行 – Fēnháng – Branch bank – Ngân hàng chi nhánh
1408网点 – Wǎngdiǎn – Service outlet – Điểm giao dịch
1409海外分行 – Hǎiwài fēnháng – Overseas branch – Chi nhánh ở nước ngoài
1410本地银行 – Běndì yínháng – Local bank – Ngân hàng địa phương
1411金融监管局 – Jīnróng jiānguǎn jú – Financial regulatory authority – Cơ quan giám sát tài chính
1412银行业协会 – Yínháng yè xiéhuì – Bankers association – Hiệp hội ngân hàng
1413流动性 – Liúdòngxìng – Liquidity – Tính thanh khoản
1414流动资产 – Liúdòng zīchǎn – Liquid assets – Tài sản lưu động
1415不良资产 – Bùliáng zīchǎn – Non-performing assets – Tài sản không sinh lời
1416表内资产 – Biǎo nèi zīchǎn – On-balance-sheet assets – Tài sản trong bảng cân đối
1417表外业务 – Biǎo wài yèwù – Off-balance-sheet activities – Nghiệp vụ ngoại bảng
1418自有资金 – Zìyǒu zījīn – Own capital – Vốn tự có
1419存贷比 – Cúndàibǐ – Loan-to-deposit ratio – Tỷ lệ cho vay trên tiền gửi
1420净资产收益率 – Jìng zīchǎn shōuyì lǜ – Return on net assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng
1421附属资本 – Fùshǔ zīběn – Supplementary capital – Vốn bổ sung
1422风控指标 – Fēngkòng zhǐbiāo – Risk control indicators – Chỉ số kiểm soát rủi ro
1423清算 – Qīngsuàn – Settlement – Thanh toán bù trừ
1424结算系统 – Jiésuàn xìtǒng – Clearing system – Hệ thống thanh toán
1425即时到账 – Jíshí dàozhàng – Instant arrival – Chuyển tiền tức thì
1426延时到账 – Yánshí dàozhàng – Delayed arrival – Chuyển tiền chậm
1427IBAN号码 – IBAN hàomǎ – IBAN number – Số tài khoản IBAN
1428手续费 – Shǒuxùfèi – Service fee – Phí dịch vụ
1429转账费 – Zhuǎnzhàng fèi – Transfer fee – Phí chuyển khoản
1430提现费 – Tíxiàn fèi – Withdrawal fee – Phí rút tiền
1431年费 – Niánfèi – Annual fee – Phí thường niên
1432滞纳金 – Zhìnàjīn – Late payment fee – Phí trễ hạn
1433超额手续费 – Chāo’é shǒuxùfèi – Over-limit fee – Phí vượt hạn mức
1434账户维护费 – Zhànghù wéihù fèi – Account maintenance fee – Phí duy trì tài khoản
1435ATM跨行费 – ATM kuàháng fèi – ATM interbank fee – Phí rút tiền khác ngân hàng
1436货币兑换费 – Huòbì duìhuàn fèi – Currency exchange fee – Phí đổi tiền
1437开户行 – Kāihù háng – Account-opening bank – Ngân hàng mở tài khoản
1438联行号 – Liánháng hào – Bank branch code – Mã chi nhánh ngân hàng
1439客户识别码 – Kèhù shíbié mǎ – Customer ID – Mã khách hàng
1440区块链银行 – Qūkuàiliàn yínháng – Blockchain banking – Ngân hàng chuỗi khối
1441人工智能风控 – Réngōng zhìnéng fēngkòng – AI risk control – Kiểm soát rủi ro bằng AI
1442面部识别 – Miànbù shíbié – Facial recognition – Nhận diện khuôn mặt
1443声纹识别 – Shēngwén shíbié – Voiceprint recognition – Nhận diện giọng nói
1444电子货币 – Diànzǐ huòbì – Electronic currency – Tiền điện tử
1445数字欧元 – Shùzì Ōuyuán – Digital Euro – Euro số
1446数字美元 – Shùzì Měiyuán – Digital Dollar – Đô la số
1447交易平台 – Jiāoyì píngtái – Trading platform – Nền tảng giao dịch
1448多重签名 – Duōchóng qiānmíng – Multi-signature – Đa chữ ký
1449安全码 – Ānquán mǎ – Security code – Mã bảo mật
1450动态验证码 – Dòngtài yànzhèng mǎ – Dynamic verification code – Mã xác thực động
1451一次性密码 – Yīcìxìng mìmǎ – One-time password – Mật khẩu dùng một lần
1452短信验证码 – Duǎnxìn yànzhèng mǎ – SMS verification code – Mã xác nhận qua SMS
1453账单明细 – Zhàngdān míngxì – Bill details – Chi tiết hóa đơn
1454消费记录 – Xiāofèi jìlù – Spending record – Lịch sử tiêu dùng
1455对账单 – Duìzhàng dān – Bank statement – Sao kê tài khoản
1456还款日期 – Huánkuǎn rìqī – Repayment date – Ngày hoàn trả
1457最低还款额 – Zuìdī huánkuǎn é – Minimum payment – Số tiền trả tối thiểu
1458逾期利息 – Yúqī lìxí – Overdue interest – Lãi quá hạn
1459账单周期 – Zhàngdān zhōuqī – Billing cycle – Chu kỳ sao kê
1460贷款申请 – Dàikuǎn shēnqǐng – Loan application – Hồ sơ vay
1461审批通过 – Shěnpī tōngguò – Approval granted – Phê duyệt thành công
1462放款时间 – Fàngkuǎn shíjiān – Disbursement time – Thời gian giải ngân
1463年化利率 – Niánhuà lìlǜ – Annualized interest rate – Lãi suất hàng năm
1464利息支出 – Lìxí zhīchū – Interest expense – Chi phí lãi vay
1465利息收入 – Lìxí shōurù – Interest income – Thu nhập từ lãi
1466利息 – Lìxí – Interest – Tiền lãi
1467贷款余额 – Dàikuǎn yú’é – Loan balance – Dư nợ
1468授信额度 – Shòuxìn édù – Granted credit limit – Hạn mức được cấp
1469用信额度 – Yòng xìn édù – Used credit limit – Hạn mức đã dùng
1470剩余额度 – Shèngyú édù – Remaining limit – Hạn mức còn lại
1471保证金 – Bǎozhèngjīn – Deposit margin – Tiền ký quỹ
1472担保 – Dānbǎo – Guarantee – Đảm bảo
1473抵押品 – Dǐyāpǐn – Collateral – Tài sản thế chấp
1474房屋抵押贷款 – Fángwū dǐyā dàikuǎn – Mortgage loan – Vay thế chấp nhà
1475无抵押贷款 – Wú dǐyā dàikuǎn – Unsecured loan – Vay không thế chấp
1476连带责任 – Liándài zérèn – Joint liability – Trách nhiệm liên đới
1477债权 – Zhàiquán – Claim – Quyền đòi nợ
1478违约 – Wéiyuē – Default – Vi phạm hợp đồng
1479违约金 – Wéiyuējīn – Penalty – Tiền phạt vi phạm
1480债转股 – Zhài zhuǎn gǔ – Debt-to-equity – Chuyển nợ thành vốn
1481并购贷款 – Bìnggòu dàikuǎn – M&A loan – Vay mua bán & sáp nhập
1482融资租赁 – Róngzī zūlìn – Financial leasing – Thuê tài chính
1483信托 – Xìntuō – Trust – Ủy thác
1484信托产品 – Xìntuō chǎnpǐn – Trust product – Sản phẩm ủy thác
1485保本理财 – Bǎoběn lǐcái – Capital-guaranteed investment – Đầu tư bảo toàn vốn
1486非保本理财 – Fēi bǎoběn lǐcái – Non-capital-guaranteed investment – Đầu tư không bảo toàn vốn
1487风险偏好 – Fēngxiǎn piānhào – Risk preference – Khẩu vị rủi ro
1488到期收益 – Dàoqī shōuyì – Yield to maturity – Lợi tức đáo hạn
1489资金池 – Zījīn chí – Capital pool – Quỹ tập trung vốn
1490赎回 – Shúhuí – Redemption – Rút vốn
1491托管账户 – Tuōguǎn zhànghù – Custody account – Tài khoản giám sát
1492法律合规 – Fǎlǜ hégé – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
1493高风险客户 – Gāo fēngxiǎn kèhù – High-risk client – Khách hàng rủi ro cao
1494交易监控 – Jiāoyì jiānkòng – Transaction monitoring – Giám sát giao dịch
1495监管机构 – Jiānguǎn jīgòu – Regulatory authority – Cơ quan giám sát
1496影子银行 – Yǐngzi yínháng – Shadow banking – Ngân hàng bóng
1497同业拆借 – Tóngyè chāijiè – Interbank lending – Vay mượn liên ngân hàng
1498拆借利率 – Chāijiè lìlǜ – Interbank rate – Lãi suất liên ngân hàng
1499存款准备金 – Cúnkuǎn zhǔnbèijīn – Reserve requirement – Dự trữ bắt buộc
1500超额准备金 – Chāo’é zhǔnbèijīn – Excess reserve – Dự trữ vượt mức
1501流动性 – Liúdòngxìng – Liquidity – Thanh khoản
1502声誉风险 – Shēngyù fēngxiǎn – Reputation risk – Rủi ro uy tín
1503贷款损失准备 – Dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi – Loan loss provision – Dự phòng rủi ro tín dụng
1504外部审计 – Wàibù shěnjì – External audit – Kiểm toán độc lập
1505合并报表 – Hébìng bàobiǎo – Consolidated statement – Báo cáo hợp nhất
1506年度报告 – Niándù bàogào – Annual report – Báo cáo thường niên
1507财务披露 – Cáiwù pīlù – Financial disclosure – Công bố tài chính
1508信息透明 – Xìnxī tòumíng – Information transparency – Minh bạch thông tin
1509内控机制 – Nèikòng jīzhì – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
1510反欺诈 – Fǎn qīzhà – Anti-fraud – Chống gian lận
1511债务工具 – Zhàiwù gōngjù – Debt instrument – Công cụ nợ
1512股权工具 – Gǔquán gōngjù – Equity instrument – Công cụ vốn chủ sở hữu
1513混合资本 – Hùnhé zīběn – Hybrid capital – Vốn lai
1514股票回购 – Gǔpiào huígòu – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
1515红利发放 – Hónglì fāfàng – Dividend payment – Chi trả cổ tức
1516每股收益 – Měi gǔ shōuyì – Earnings per share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1517市盈率 – Shì yíng lǜ – Price-to-earnings ratio – Hệ số P/E
1518市净率 – Shì jìng lǜ – Price-to-book ratio – Hệ số P/B
1519股票市场 – Gǔpiào shìchǎng – Stock market – Thị trường chứng khoán
1520金融衍生品 – Jīnróng yǎnshēngpǐn – Financial derivatives – Sản phẩm phái sinh
1521利率互换 – Lìlǜ hùhuàn – Interest rate swap – Hợp đồng hoán đổi lãi suất
1522货币互换 – Huòbì hùhuàn – Currency swap – Hoán đổi tiền tệ
1523生物识别 – Shēngwù shíbié – Biometric identification – Nhận diện sinh trắc
1524远程开户 – Yuǎnchéng kāihù – Remote account opening – Mở tài khoản từ xa
1525银行核心系统 – Yínháng héxīn xìtǒng – Core banking system – Hệ thống ngân hàng lõi
1526网银系统 – Wǎngyín xìtǒng – Online banking system – Hệ thống ngân hàng trực tuyến
1527银行API接口 – Yínháng jiēkǒu – Bank API interface – Giao diện lập trình ngân hàng
1528客户隐私保护 – Kèhù yǐnsī bǎohù – Customer privacy protection – Bảo mật thông tin khách hàng
1529黑客攻击 – Hēikè gōngjī – Hacker attack – Tấn công của hacker
1530安全漏洞 – Ānquán lòudòng – Security vulnerability – Lỗ hổng bảo mật
1531恶意软件 – Èyì ruǎnjiàn – Malware – Phần mềm độc hại
1532人工智能 – Réngōng zhìnéng – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
1533大数据分析 – Dà shùjù fēnxī – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
1534自动化流程 – Zìdònghuà liúchéng – Automated process – Quy trình tự động
1535银行合作 – Yínháng hézuò – Bank collaboration – Hợp tác ngân hàng
1536银行联盟 – Yínháng liánméng – Bank consortium – Liên minh ngân hàng
1537托管银行 – Tuōguǎn yínháng – Custodian bank – Ngân hàng giám hộ
1538清算银行 – Qīngsuàn yínháng – Clearing bank – Ngân hàng thanh toán
1539结算银行 – Jiésuàn yínháng – Settlement bank – Ngân hàng quyết toán
1540货币清算 – Huòbì qīngsuàn – Currency clearing – Thanh toán tiền tệ
1541跨境结算 – Kuàjìng jiésuàn – Cross-border settlement – Quyết toán xuyên biên giới
1542金融仲裁 – Jīnróng zhòngcái – Financial arbitration – Trọng tài tài chính
1543银行审计 – Yínháng shěnjì – Bank audit – Kiểm toán ngân hàng
1544独立审计 – Dúlì shěnjì – Independent audit – Kiểm toán độc lập
1545合规检查 – Héguī jiǎnchá – Compliance check – Kiểm tra tuân thủ
1546战略风险 – Zhànlüè fēngxiǎn – Strategic risk – Rủi ro chiến lược
1547风险管理政策 – Fēngxiǎn guǎnlǐ zhèngcè – Risk management policy – Chính sách quản lý rủi ro
1548应急预案 – Yìngjí yù’àn – Contingency plan – Kế hoạch dự phòng
1549灾难恢复 – Zāinàn huīfù – Disaster recovery – Phục hồi sau thảm họa
1550资本充足率 – Zīběn chōngzú lǜ – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1551风控指标 – Fēngkòng zhǐbiāo – Risk control indicator – Chỉ tiêu kiểm soát rủi ro
1552权益资本 – Quányì zīběn – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
1553资本成本 – Zīběn chéngběn – Cost of capital – Chi phí vốn
1554收益率 – Shōuyì lǜ – Rate of return – Tỷ suất sinh lời
1555风险溢价 – Fēngxiǎn yìjià – Risk premium – Phụ phí rủi ro
1556市场预测 – Shìchǎng yùcè – Market forecast – Dự báo thị trường
1557宏观经济 – Hóngguān jīngjì – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
1558利率变动 – Lìlǜ biàndòng – Interest rate fluctuation – Biến động lãi suất
1559利差收入 – Lìchā shōurù – Interest margin income – Thu nhập từ chênh lệch lãi suất
1560累计利息 – Lěijì lìxī – Accrued interest – Lãi tích lũy
1561到期利息 – Dàoqī lìxī – Maturity interest – Lãi đến hạn
1562逾期利息 – Yúqī lìxī – Overdue interest – Lãi quá hạn
1563实际年利率 – Shíjì nián lìlǜ – Effective annual rate – Lãi suất thực tế hằng năm
1564存单 – Cúndān – Certificate of deposit – Chứng chỉ tiền gửi
1565通知存款 – Tōngzhī cúnkuǎn – Call deposit – Tiền gửi thông báo
1566银行对账单 – Yínháng duìzhàngdān – Bank statement – Sao kê ngân hàng
1567银行余额 – Yínháng yú’é – Bank balance – Số dư ngân hàng
1568日终余额 – Rìzhōng yú’é – End-of-day balance – Số dư cuối ngày
1569记账日 – Jìzhàng rì – Posting date – Ngày ghi sổ
1570到账时间 – Dàozhàng shíjiān – Fund arrival time – Thời gian tiền về tài khoản
1571借记账户 – Jièjì zhànghù – Debit account – Tài khoản ghi nợ
1572贷记账户 – Dàijì zhànghù – Credit account – Tài khoản có
1573黑名单账户 – Hēimíngdān zhànghù – Blacklisted account – Tài khoản bị đưa vào danh sách đen
1574客户识别 – Kèhù shíbié – Customer identification – Nhận diện khách hàng
1575实名认证 – Shímíng rènzhèng – Real-name authentication – Xác minh tên thật
1576账户验证 – Zhànghù yànzhèng – Account verification – Xác thực tài khoản
1577银行密码 – Yínháng mìmǎ – Bank password – Mật khẩu ngân hàng
1578安全问题 – Ānquán wèntí – Security question – Câu hỏi bảo mật
1579验证码 – Yànzhèngmǎ – Verification code – Mã xác nhận
1580短信验证码 – Duǎnxìn yànzhèngmǎ – SMS verification code – Mã xác nhận qua SMS
1581指纹识别 – Zhǐwén shíbié – Fingerprint identification – Nhận diện vân tay
1582语音识别 – Yǔyīn shíbié – Voice recognition – Nhận diện giọng nói
1583数字证书 – Shùzì zhèngshū – Digital certificate – Chứng thư số
1584安全证书 – Ānquán zhèngshū – Security certificate – Chứng chỉ bảo mật
1585区块链技术 – Qūkuài liàn jìshù – Blockchain technology – Công nghệ chuỗi khối
1586网络银行 – Wǎngluò yínháng – Internet banking – Ngân hàng trực tuyến
1587智能银行 – Zhìnéng yínháng – Smart banking – Ngân hàng thông minh
1588开立账户 – Kāilì zhànghù – Open an account – Mở tài khoản
1589账户类型 – Zhànghù lèixíng – Account type – Loại tài khoản
1590企业账户 – Qǐyè zhànghù – Corporate account – Tài khoản doanh nghiệp
1591账户持有人 – Zhànghù chíyǒurén – Account holder – Chủ tài khoản
1592授权人 – Shòuquán rén – Authorized person – Người được ủy quyền
1593签字样本 – Qiānzì yàngběn – Signature specimen – Mẫu chữ ký
1594身份证明 – Shēnfèn zhèngmíng – Identification – Giấy tờ tùy thân
1595地址证明 – Dìzhǐ zhèngmíng – Proof of address – Giấy xác nhận địa chỉ
1596税务居民 – Shuìwù jūmín – Tax resident – Cư dân thuế
1597税号 – Shuìhào – Tax identification number – Mã số thuế
1598银行资信证明 – Yínháng zīxìn zhèngmíng – Bank reference letter – Thư xác nhận ngân hàng
1599银行流水 – Yínháng liúshuǐ – Bank transaction record – Sao kê giao dịch
1600账户变更 – Zhànghù biàngēng – Account change – Thay đổi tài khoản
1601存款证明 – Cúnkuǎn zhèngmíng – Deposit certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi
1602余额证明 – Yú’é zhèngmíng – Balance certificate – Giấy chứng nhận số dư
1603担保账户 – Dānbǎo zhànghù – Escrow account – Tài khoản đảm bảo
1604保证金 – Bǎozhèngjīn – Margin deposit – Tiền ký quỹ
1605备用金 – Bèiyòngjīn – Reserve fund – Quỹ dự phòng
1606银行拨款 – Yínháng bōkuǎn – Bank disbursement – Giải ngân từ ngân hàng
1607贷款额度 – Dàikuǎn édù – Credit limit – Hạn mức vay
1608信用额度 – Xìnyòng édù – Credit line – Hạn mức tín dụng
1609超额提款 – Chāo’é tíkuǎn – Overdraft – Rút quá số dư
1610逾期还款 – Yúqī huánkuǎn – Late repayment – Trả nợ quá hạn
1611月供 – Yuègōng – Monthly installment – Khoản trả góp hàng tháng
1612首付 – Shǒufù – Down payment – Trả trước
1613贷款期限 – Dàikuǎn qīxiàn – Loan term – Thời hạn vay
1614等额本息 – Děng’é běnxī – Equal principal and interest – Trả góp đều gốc lẫn lãi
1615等额本金 – Děng’é běnjīn – Equal principal repayment – Trả góp đều gốc
1616担保人 – Dānbǎo rén – Guarantor – Người bảo lãnh
1617担保合同 – Dānbǎo hétóng – Guarantee agreement – Hợp đồng bảo lãnh
1618抵押合同 – Dǐyā hétóng – Mortgage contract – Hợp đồng thế chấp
1619贷款审核 – Dàikuǎn shěnhé – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
1620授信审批 – Shòuxìn shěnpī – Credit approval – Xét duyệt tín dụng
1621审核周期 – Shěnhé zhōuqī – Approval period – Thời gian xét duyệt
1622流动负债 – Liúdòng fùzhài – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
1623长期负债 – Chángqī fùzhài – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1624所有者权益 – Suǒyǒuzhě quányì – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
1625营业成本 – Yíngyè chéngběn – Operating cost – Chi phí hoạt động
1626营业支出 – Yíngyè zhīchū – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1627员工薪酬 – Yuángōng xīnchóu – Employee compensation – Lương nhân viên
1628折旧费用 – Zhéjiù fèiyòng – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
1629租赁费用 – Zūlìn fèiyòng – Rental expense – Chi phí thuê
1630税前利润 – Shuì qián lìrùn – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
1631税后利润 – Shuì hòu lìrùn – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
1632基金产品 – Jījīn chǎnpǐn – Fund products – Sản phẩm quỹ
1633股票投资 – Gǔpiào tóuzī – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
1634外汇投资 – Wàihuì tóuzī – Forex investment – Đầu tư ngoại hối
1635黄金投资 – Huángjīn tóuzī – Gold investment – Đầu tư vàng
1636风险收益 – Fēngxiǎn shōuyì – Risk and return – Rủi ro và lợi nhuận
1637客户经理 – Kèhù jīnglǐ – Relationship manager – Quản lý khách hàng
1638财富顾问 – Cáifù gùwèn – Wealth advisor – Cố vấn tài sản
1639银行信托 – Yínháng xìntuō – Bank trust – Tín thác ngân hàng
1640受益人 – Shòuyì rén – Beneficiary – Người thụ hưởng
1641委托人 – Wěituō rén – Settlor / Grantor – Người ủy thác
1642信托合同 – Xìntuō hétóng – Trust agreement – Hợp đồng tín thác
1643资金托管 – Zījīn tuōguǎn – Custody service – Dịch vụ lưu ký vốn
1644托管账户 – Tuōguǎn zhànghù – Custody account – Tài khoản lưu ký
1645资金划拨 – Zījīn huàbō – Fund transfer – Chuyển tiền nội bộ
1646信托收益 – Xìntuō shōuyì – Trust income – Thu nhập từ tín thác
1647投资回报率 – Tóuzī huíbào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời
1648投资策略 – Tóuzī cèlüè – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
1649银行监管 – Yínháng jiānguǎn – Bank regulation – Quản lý ngân hàng
1650宏观审慎 – Hóngguān shěnshèn – Macroprudential – Giám sát vĩ mô thận trọng
1651金融衍生品 – Jīnróng yǎnshēngpǐn – Financial derivatives – Công cụ phái sinh
1652期货合约 – Qīhuò héyuē – Futures contract – Hợp đồng kỳ hạn
1653期权合约 – Qīquán héyuē – Options contract – Hợp đồng quyền chọn
1654远期合约 – Yuǎnqī héyuē – Forward contract – Hợp đồng giao sau
1655对冲策略 – Duìchōng cèlüè – Hedging strategy – Chiến lược phòng ngừa rủi ro
1656杠杆效应 – Gànggǎn xiàoyìng – Leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy
1657数字银行 – Shùzì yínháng – Digital banking – Ngân hàng số
1658开户流程 – Kāihù liúchéng – Account opening process – Quy trình mở tài khoản
1659面签 – Miànqiān – In-person signing – Ký trực tiếp
1660风控模型 – Fēngkòng móxíng – Risk control model – Mô hình kiểm soát rủi ro
1661自动审批 – Zìdòng shěnpī – Automated approval – Phê duyệt tự động
1662客户画像 – Kèhù huàxiàng – Customer profile – Chân dung khách hàng
1663机器学习 – Jīqì xuéxí – Machine learning – Máy học
1664大数据分析 – Dà shùjù fēnxī – Big data analytics – Phân tích dữ liệu lớn
1665反欺诈系统 – Fǎn qīzhà xìtǒng – Anti-fraud system – Hệ thống chống gian lận
1666实时监控 – Shíshí jiānkòng – Real-time monitoring – Giám sát theo thời gian thực
1667监管合规 – Jiānguǎn héguī – Regulatory compliance – Tuân thủ quy định
1668内控系统 – Nèikòng xìtǒng – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1669高风险客户 – Gāo fēngxiǎn kèhù – High-risk customer – Khách hàng rủi ro cao
1670可疑交易 – Kěyí jiāoyì – Suspicious transaction – Giao dịch đáng ngờ
1671报告机制 – Bàogào jīzhì – Reporting mechanism – Cơ chế báo cáo
1672非法融资 – Fēifǎ róngzī – Illegal financing – Tài trợ phi pháp
1673洗钱活动 – Xǐqián huódòng – Money laundering activities – Hoạt động rửa tiền
1674反恐法规 – Fǎnkǒng fǎguī – Counter-terrorism regulation – Quy định chống khủng bố
1675数据保密 – Shùjù bǎomì – Data confidentiality – Bảo mật dữ liệu
1676账户保护 – Zhànghù bǎohù – Account protection – Bảo vệ tài khoản
1677多重认证 – Duōchóng rènzhèng – Multi-factor authentication – Xác thực đa lớp
1678安全令牌 – Ānquán lìngpái – Security token – Mã bảo mật
1679实名制 – Shímíngzhì – Real-name system – Hệ thống tên thật
1680无卡取款 – Wú kǎ qǔkuǎn – Cardless withdrawal – Rút tiền không cần thẻ
1681存取款机 – Cún qǔkuǎn jī – Deposit and withdrawal machine – Máy gửi và rút tiền
1682自助银行 – Zìzhù yínháng – Self-service banking – Ngân hàng tự phục vụ
1683客服中心 – Kèfù zhōngxīn – Customer service center – Trung tâm chăm sóc khách hàng
1684热线电话 – Rèxiàn diànhuà – Hotline – Đường dây nóng
1685咨询服务 – Zīxún fúwù – Consulting service – Dịch vụ tư vấn
1686业务办理 – Yèwù bànlǐ – Transaction handling – Xử lý nghiệp vụ
1687数据传输 – Shùjù chuánshū – Data transmission – Truyền dữ liệu
1688云计算 – Yún jìsuàn – Cloud computing – Điện toán đám mây
1689区域金融 – Qūyù jīnróng – Regional finance – Tài chính khu vực
1690离岸银行 – Lí’àn yínháng – Offshore bank – Ngân hàng ngoài khơi
1691拆借市场 – Chāijiè shìchǎng – Money market – Thị trường tiền tệ
1692存贷款差额 – Cún dàikuǎn chā’é – Loan-to-deposit gap – Khoảng cách giữa tiền gửi và cho vay
1693转账汇款 – Zhuǎnzhàng huìkuǎn – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
1694远期信用证 – Yuǎnqí xìnyòngzhèng – Usance letter of credit – Thư tín dụng trả chậm
1695即期信用证 – Jíqī xìnyòngzhèng – Sight letter of credit – Thư tín dụng trả ngay
1696进口押汇 – Jìnkǒu yāhuì – Import financing – Tài trợ nhập khẩu
1697出口押汇 – Chūkǒu yāhuì – Export financing – Tài trợ xuất khẩu
1698汇票 – Huìpiào – Draft – Hối phiếu
1699保付代理 – Bǎofù dàilǐ – Aval – Bảo lãnh thanh toán
1700核对账户 – Héduì zhànghù – Reconcile account – Đối chiếu tài khoản
1701余额 – Yú’é – Balance – Số dư
1702入账 – Rùzhàng – Book in – Ghi sổ
1703出账 – Chūzhàng – Book out – Ghi nợ
1704分录 – Fēnlù – Entry – Bút toán
1705账目调整 – Zhàngmù tiáozhěng – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1706银行存款账户 – Yínháng cúnkuǎn zhànghù – Bank deposit account – Tài khoản tiền gửi ngân hàng
1707活期账户 – Huóqī zhànghù – Demand deposit account – Tài khoản vãng lai
1708定期账户 – Dìngqī zhànghù – Time deposit account – Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn
1709账户冻结 – Zhànghù dòngjié – Account freezing – Phong tỏa tài khoản
1710开户证明 – Kāihù zhèngmíng – Account opening certificate – Giấy chứng nhận mở tài khoản
1711风险偏好 – Fēngxiǎn piānhào – Risk preference – Mức chấp nhận rủi ro
1712收益率 – Shōuyìlǜ – Rate of return – Tỷ suất lợi nhuận
1713资本收益 – Zīběn shōuyì – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1714财年 – Cáinián – Fiscal year – Năm tài chính
1715会计准则 – Kuàijì zhǔnzé – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1716账龄分析 – Zhànglíng fēnxī – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
1717坏账准备 – Huàizhàng zhǔnbèi – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
1718坏账冲销 – Huàizhàng chōngxiāo – Bad debt write-off – Xóa nợ xấu
1719资产减值 – Zīchǎn jiǎnzhí – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
1720负债总额 – Fùzhài zǒng’é – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1721资产总额 – Zīchǎn zǒng’é – Total assets – Tổng tài sản
1722盈亏平衡 – Yíngkuī pínghéng – Break-even – Hòa vốn
1723财务费用 – Cáiwù fèiyòng – Financial expense – Chi phí tài chính
1724销售费用 – Xiāoshòu fèiyòng – Selling expense – Chi phí bán hàng
1725利润分配 – Lìrùn fēnpèi – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1726资本公积 – Zīběn gōngjī – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
1727盈余公积 – Yíngyú gōngjī – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
1728未分配利润 – Wèi fēnpèi lìrùn – Undistributed profit – Lợi nhuận chưa phân phối
1729现金等价物 – Xiànjīn děngjiàwù – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
1730投资活动 – Tóuzī huódòng – Investing activities – Hoạt động đầu tư
1731筹资活动 – Chóuzī huódòng – Financing activities – Hoạt động tài trợ
1732营运活动 – Yíngyùn huódòng – Operating activities – Hoạt động kinh doanh
1733股本 – Gǔběn – Capital stock – Vốn cổ phần
1734股东权益 – Gǔdōng quányì – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1735普通股 – Pǔtōnggǔ – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1736优先股 – Yōuxiāngǔ – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1737分红 – Fēnhóng – Dividend – Cổ tức
1738偿债能力 – Chángzhài nénglì – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
1739流动比率 – Liúdòng bǐlǜ – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1740速动比率 – Sùdòng bǐlǜ – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1741资产周转率 – Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ – Asset turnover – Vòng quay tài sản
1742应收账款周转率 – Yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ – Receivables turnover – Vòng quay khoản phải thu
1743自有资本 – Zìyǒu zīběn – Own capital – Vốn chủ sở hữu
1744短期负债 – Duǎnqī fùzhài – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1745融资结构 – Róngzī jiégòu – Capital structure – Cơ cấu vốn
1746利润留存 – Lìrùn liúcún – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
1747信用评估 – Xìnyòng pínggū – Credit assessment – Đánh giá tín dụng
1748信贷限额 – Xìndài xiàn’é – Credit limit – Hạn mức tín dụng
1749洗钱风险 – Xǐqián fēngxiǎn – Money laundering risk – Rủi ro rửa tiền
1750法律遵从 – Fǎlǜ zūncóng – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
1751合同审查 – Hétóng shěnchá – Contract review – Xem xét hợp đồng
1752法律顾问 – Fǎlǜ gùwèn – Legal counsel – Cố vấn pháp lý
1753税务筹划 – Shuìwù chóuhuà – Tax planning – Hoạch định thuế
1754税收政策 – Shuìshōu zhèngcè – Tax policy – Chính sách thuế
1755税种 – Shuìzhǒng – Tax category – Loại thuế
1756增值税 – Zēngzhíshuì – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1757营业税 – Yíngyèshuì – Business tax – Thuế kinh doanh
1758印花税 – Yìnhuāshuì – Stamp duty – Thuế tem
1759关税 – Guānshuì – Customs duty – Thuế hải quan
1760纳税人 – Nàshuìrén – Taxpayer – Người nộp thuế
1761税率 – Shuìlǜ – Tax rate – Mức thuế
1762税额 – Shuì’é – Tax amount – Số thuế
1763税收申报 – Shuìshōu shēnbào – Tax declaration – Khai thuế
1764税务登记 – Shuìwù dēngjì – Tax registration – Đăng ký thuế
1765税务检查 – Shuìwù jiǎnchá – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1766税务稽查 – Shuìwù jīchá – Tax audit – Thanh tra thuế
1767税务局 – Shuìwùjú – Tax bureau – Cục thuế
1768财政部 – Cáizhèngbù – Ministry of Finance – Bộ Tài chính
1769外部审计 – Wàibù shěnjì – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1770会计报表 – Kuàijì bàobiǎo – Financial statement – Báo cáo tài chính
1771利润表 – Lìrùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động
1772会计年度 – Kuàijì niándù – Fiscal year – Năm tài chính
1773借贷记账法 – Jièdài jìzhàng fǎ – Double-entry accounting – Ghi sổ kép
1774借方 – Jièfāng – Debit – Bên nợ
1775贷方 – Dàifāng – Credit – Bên có
1776凭证 – Píngzhèng – Voucher – Chứng từ
1777原始凭证 – Yuánshǐ píngzhèng – Original voucher – Chứng từ gốc
1778会计凭证 – Kuàijì píngzhèng – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1779账簿 – Zhàngbù – Ledger – Sổ cái
1780日记账 – Rìjì zhàng – Journal – Sổ nhật ký
1781总账 – Zǒngzhàng – General ledger – Sổ cái tổng hợp
1782明细账 – Míngxì zhàng – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
1783调账 – Tiáozhàng – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách
1784对账 – Duìzhàng – Account reconciliation – Đối chiếu sổ sách
1785结账 – Jiézhàng – Closing account – Kết sổ
1786年终结账 – Niánzhōng jiézhàng – Year-end closing – Kết sổ cuối năm
1787审计调整 – Shěnjì tiáozhěng – Audit adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
1788股票 – Gǔpiào – Stock – Cổ phiếu
1789期货 – Qīhuò – Futures – Hợp đồng kỳ hạn
1790交易所 – Jiāoyìsuǒ – Exchange – Sở giao dịch
1791上市公司 – Shàngshì gōngsī – Listed company – Công ty niêm yết
1792市值 – Shìzhí – Market capitalization – Vốn hóa thị trường
1793股东 – Gǔdōng – Shareholder – Cổ đông
1794股利 – Gǔlì – Dividend – Cổ tức
1795分红 – Fēnhóng – Profit sharing – Chia lợi nhuận
1796投资回报率 – Tóuzī huíbào lǜ – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận
1797监管机构 – Jiānguǎn jīgòu – Regulatory agency – Cơ quan quản lý
1798合规审查 – Héguī shěnchá – Compliance review – Kiểm tra tuân thủ
1799违规行为 – Wéiguī xíngwéi – Violation – Hành vi vi phạm
1800制裁 – Zhìcái – Sanction – Trừng phạt
1801法律责任 – Fǎlǜ zérèn – Legal responsibility – Trách nhiệm pháp lý
1802罚款 – Fákuǎn – Fine – Phạt tiền
1803诉讼 – Sùsòng – Litigation – Kiện tụng
1804仲裁 – Zhòngcái – Arbitration – Trọng tài
1805合同纠纷 – Hétóng jiūfēn – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
1806法律程序 – Fǎlǜ chéngxù – Legal procedure – Thủ tục pháp lý
1807法律文件 – Fǎlǜ wénjiàn – Legal documents – Tài liệu pháp lý
1808证据 – Zhèngjù – Evidence – Bằng chứng
1809法院 – Fǎyuàn – Court – Tòa án
1810法官 – Fǎguān – Judge – Thẩm phán
1811律师 – Lǜshī – Lawyer – Luật sư
1812客户信息 – Kèhù xìnxī – Client information – Thông tin khách hàng
1813客户资料 – Kèhù zīliào – Customer data – Dữ liệu khách hàng
1814身份认证 – Shēnfèn rènzhèng – Identity verification – Xác minh danh tính
1815实名制 – Shímíngzhì – Real-name system – Hệ thống định danh thật
1816动态口令 – Dòngtài kǒulìng – One-time password – Mật khẩu dùng một lần
1817认证系统 – Rènzhèng xìtǒng – Authentication system – Hệ thống xác thực
1818流程控制 – Liúchéng kòngzhì – Process control – Kiểm soát quy trình
1819信贷审核 – Xìndài shěnhé – Credit review – Thẩm định tín dụng
1820放贷流程 – Fàngdài liúchéng – Loan disbursement process – Quy trình giải ngân
1821质押 – Zhìyā – Pledge – Cầm cố
1822抵押物 – Dǐyāwù – Collateral – Tài sản thế chấp
1823房产抵押 – Fángchǎn dǐyā – Real estate mortgage – Thế chấp bất động sản
1824抵押登记 – Dǐyā dēngjì – Mortgage registration – Đăng ký thế chấp
1825清偿能力 – Qīngcháng nénglì – Repayment ability – Khả năng trả nợ
1826信用记录 – Xìnyòng jìlù – Credit record – Lịch sử tín dụng
1827违约记录 – Wéiyuē jìlù – Default record – Lịch sử vi phạm hợp đồng
1828借款用途 – Jièkuǎn yòngtú – Loan purpose – Mục đích vay
1829借款金额 – Jièkuǎn jīn’é – Loan amount – Số tiền vay
1830借款期限 – Jièkuǎn qīxiàn – Loan term – Thời hạn vay
1831利息计算 – Lìxī jìsuàn – Interest calculation – Tính lãi
1832本息 – Běnxī – Principal and interest – Gốc và lãi
1833偿还计划 – Chánghuán jìhuà – Repayment plan – Kế hoạch trả nợ
1834逾期 – Yúqī – Overdue – Quá hạn
1835逾期罚款 – Yúqī fákuǎn – Late fee – Phí phạt quá hạn
1836收支情况 – Shōuzhī qíngkuàng – Income and expenditure – Tình hình thu chi
1837财务审计 – Cáiwù shěnjì – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1838资金用途 – Zījīn yòngtú – Use of funds – Mục đích sử dụng vốn
1839增信措施 – Zēngxìn cuòshī – Credit enhancement – Biện pháp tăng tín nhiệm
1840担保措施 – Dānbǎo cuòshī – Guarantee measure – Biện pháp bảo lãnh
1841贷款管理 – Dàikuǎn guǎnlǐ – Loan management – Quản lý khoản vay
1842贷后管理 – Dàihòu guǎnlǐ – Post-loan management – Quản lý sau vay
1843信用评级 – Xìnyòng píngjí – Credit rating – Đánh giá tín nhiệm
1844银团贷款 – Yíntuán dàikuǎn – Syndicated loan – Vay hợp vốn
1845联合授信 – Liánhé shòuxìn – Joint credit – Cấp tín dụng liên kết
1846信用证融资 – Xìnyòngzhèng róngzī – L/C financing – Tài trợ theo L/C
1847应收账款融资 – Yìngshōu zhàngkuǎn róngzī – Accounts receivable financing – Tài trợ khoản phải thu
1848结构性融资 – Jiégòu xìng róngzī – Structured financing – Tài trợ có cấu trúc
1849再融资 – Zài róngzī – Refinancing – Tái tài trợ
1850融资渠道 – Róngzī qúdào – Financing channels – Kênh tài trợ
1851融资成本 – Róngzī chéngběn – Financing cost – Chi phí tài trợ
1852客户信息 – Kèhù xìnxī – Customer information – Thông tin khách hàng
1853账户信息 – Zhànghù xìnxī – Account information – Thông tin tài khoản
1854隐私保护 – Yǐnsī bǎohù – Privacy protection – Bảo vệ quyền riêng tư
1855生物识别 – Shēngwù shíbié – Biometrics – Sinh trắc học
1856转账业务 – Zhuǎnzhàng yèwù – Transfer service – Dịch vụ chuyển khoản
1857存取款业务 – Cún qǔ kuǎn yèwù – Deposit and withdrawal – Gửi và rút tiền
1858汇票 – Huìpiào – Bill of exchange – Hối phiếu chuyển tiền
1859定期存款账户 – Dìngqī cúnkuǎn zhànghù – Time deposit account – Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
1860活期存款账户 – Huóqī cúnkuǎn zhànghù – Demand deposit account – Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
1861存款单 – Cúnkuǎndān – Deposit slip – Phiếu gửi tiền
1862取款单 – Qǔkuǎndān – Withdrawal slip – Phiếu rút tiền
1863托管账户 – Tuōguǎn zhànghù – Custody account – Tài khoản ký quỹ
1864托管服务 – Tuōguǎn fúwù – Custodial service – Dịch vụ ký gửi
1865保函 – Bǎohán – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
1866信用证通知行 – Xìnyòngzhèng tōngzhīháng – Advising bank – Ngân hàng thông báo L/C
1867开证行 – Kāizhèngháng – Issuing bank – Ngân hàng phát hành
1868保兑行 – Bǎoduìháng – Confirming bank – Ngân hàng xác nhận
1869议付行 – Yìfùháng – Negotiating bank – Ngân hàng thương lượng
1870托收行 – Tuōshōuháng – Collecting bank – Ngân hàng nhờ thu
1871受益人 – Shòuyìrén – Beneficiary – Người thụ hưởng
1872开证申请人 – Kāizhèng shēnqǐngrén – Applicant – Người yêu cầu mở L/C
1873电汇 – Diànhuì – Telegraphic transfer – Chuyển tiền điện
1874信汇 – Xìnhuì – Mail transfer – Chuyển tiền thư
1875票汇 – Piàohuì – Demand draft – Hối phiếu trả ngay
1876汇出行 – Huìchūháng – Remitting bank – Ngân hàng chuyển tiền
1877汇入行 – Huìrùháng – Beneficiary bank – Ngân hàng nhận tiền
1878汇款指令 – Huìkuǎn zhǐlìng – Remittance instruction – Lệnh chuyển tiền
1879售汇 – Shòuhuì – Sale of foreign exchange – Bán ngoại tệ
1880买汇 – Mǎihuì – Purchase of foreign exchange – Mua ngoại tệ
1881结算方式 – Jiésuàn fāngshì – Settlement method – Phương thức thanh toán
1882即期付款 – Jíqī fùkuǎn – Sight payment – Thanh toán ngay
1883远期付款 – Yuǎnqī fùkuǎn – Deferred payment – Thanh toán trả sau
1884承兑 – Chéngduì – Acceptance – Chấp nhận thanh toán
1885承兑汇票 – Chéngduì huìpiào – Accepted bill – Hối phiếu được chấp nhận
1886银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Banker’s acceptance – Hối phiếu do ngân hàng chấp nhận
1887商业承兑汇票 – Shāngyè chéngduì huìpiào – Commercial acceptance – Hối phiếu do doanh nghiệp chấp nhận
1888贴现 – Tiēxiàn – Discounting – Chiết khấu
1889汇票贴现 – Huìpiào tiēxiàn – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu
1890票据到期 – Piàojù dàoqī – Maturity of bill – Hối phiếu đáo hạn
1891票据清算 – Piàojù qīngsuàn – Bill clearing – Thanh toán hối phiếu
1892利息 – Lìxī – Interest – Tiền lãi
1893息票利率 – Xīpiào lìlǜ – Coupon rate – Lãi suất danh nghĩa (trái phiếu)
1894年化收益 – Niánhuà shōuyì – Annualized return – Lợi suất hàng năm
1895无风险利率 – Wú fēngxiǎn lìlǜ – Risk-free interest rate – Lãi suất phi rủi ro
1896担保书 – Dānbǎoshū – Guarantee letter – Giấy bảo lãnh
1897抵押贷款 – Dǐyā dàikuǎn – Mortgage loan – Vay thế chấp
1898担保贷款 – Dānbǎo dàikuǎn – Guaranteed loan – Vay có bảo lãnh
1899信用贷款 – Xìnyòng dàikuǎn – Unsecured loan – Vay tín chấp
1900房屋抵押 – Fángwū dǐyā – Mortgage of house – Thế chấp nhà
1901催款 – Cuīkuǎn – Dunning – Nhắc nợ
1902违约金 – Wéiyuējuīn – Penalty – Tiền phạt vi phạm
1903核销 – Héxiāo – Write-off – Xóa sổ
1904收债 – Shōuzhài – Debt collection – Thu hồi nợ
1905债务豁免 – Zhàiwù huòmiǎn – Debt forgiveness – Miễn nợ
1906征信机构 – Zhēngxìn jīgòu – Credit bureau – Tổ chức tín dụng
1907单独账户 – Dāndú zhànghù – Individual account – Tài khoản cá nhân
1908储值卡 – Chǔzhí kǎ – Stored-value card – Thẻ trả trước
1909芯片卡 – Xīnpiàn kǎ – Chip card – Thẻ chip
1910滑磁卡 – Huácí kǎ – Magnetic stripe card – Thẻ từ
1911失卡挂失 – Shīkǎ guàshī – Report lost card – Báo mất thẻ
1912补办卡 – Bǔbàn kǎ – Card replacement – Làm lại thẻ
1913ATM机 – ATM jī – ATM machine – Máy rút tiền tự động
1914现金提取 – Xiànjīn tíqǔ – Cash withdrawal – Rút tiền mặt
1915存款机 – Cúnkuǎn jī – Deposit machine – Máy gửi tiền
1916存现 – Cúnxiàn – Cash deposit – Gửi tiền mặt
1917转账汇款 – Zhuǎnzhàng huìkuǎn – Bank transfer – Chuyển khoản
1918内部转账 – Nèibù zhuǎnzhàng – Internal transfer – Chuyển khoản nội bộ
1919外部转账 – Wàibù zhuǎnzhàng – External transfer – Chuyển khoản bên ngoài
1920跨行转账 – Kuàháng zhuǎnzhàng – Inter-bank transfer – Chuyển khoản liên ngân hàng
1921同行转账 – Tóngháng zhuǎnzhàng – Intra-bank transfer – Chuyển khoản nội bộ ngân hàng
1922境外汇款 – Jìngwài huìkuǎn – International remittance – Chuyển tiền quốc tế
1923西联汇款 – Xīlián huìkuǎn – Western Union – Chuyển tiền Western Union
1924IBAN号码 – IBAN hàomǎ – IBAN number – Mã IBAN
1925提款手续费 – Tíkuǎn shǒuxùfèi – Withdrawal fee – Phí rút tiền
1926逾期利息 – Yúqī lìxī – Late interest – Lãi phạt quá hạn
1927支票手续费 – Zhīpiào shǒuxùfèi – Cheque handling fee – Phí xử lý séc
1928补卡费 – Bǔkǎ fèi – Card replacement fee – Phí làm lại thẻ
1929解约费 – Jiěyuē fèi – Termination fee – Phí hủy hợp đồng
1930开户费 – Kāihù fèi – Account opening fee – Phí mở tài khoản
1931免年费 – Miǎn niánfèi – Free annual fee – Miễn phí thường niên
1932冻结账户 – Dòngjié zhànghù – Freeze account – Đóng băng tài khoản
1933解冻账户 – Jiědòng zhànghù – Unfreeze account – Mở lại tài khoản
1934销户 – Xiāohù – Close account – Đóng tài khoản
1935挂失账户 – Guàshī zhànghù – Report lost account – Báo mất tài khoản
1936被盗账户 – Bèidào zhànghù – Hacked account – Tài khoản bị đánh cắp
1937账户异常 – Zhànghù yìcháng – Abnormal account – Tài khoản bất thường
1938风控措施 – Fēngkòng cuòshī – Risk control measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro
1939审核机制 – Shěnhé jīzhì – Review mechanism – Cơ chế xét duyệt
1940审计风险 – Shěnjì fēngxiǎn – Audit risk – Rủi ro kiểm toán
1941实名认证 – Shímíng rènzhèng – Real-name authentication – Xác thực tên thật
1942信用审查 – Xìnyòng shěnchá – Credit review – Xét duyệt tín dụng
1943征信系统 – Zhēngxìn xìtǒng – Credit information system – Hệ thống thông tin tín dụng
1944银行征信 – Yínháng zhēngxìn – Bank credit inquiry – Truy vấn tín dụng ngân hàng
1945贷款重组 – Dàikuǎn chóngzǔ – Loan restructuring – Tái cấu trúc khoản vay
1946无担保贷款 – Wú dānbǎo dàikuǎn – Unsecured loan – Khoản vay không bảo đảm
1947质押贷款 – Zhìyā dàikuǎn – Pledge loan – Khoản vay cầm cố
1948违约金 – Wéiyuē jīn – Penalty – Tiền phạt vi phạm
1949催收通知 – Cuīshōu tōngzhī – Collection notice – Thông báo thu hồi nợ
1950法律追偿 – Fǎlǜ zhuīcháng – Legal recovery – Truy thu pháp lý
1951贷款豁免 – Dàikuǎn huòmiǎn – Loan forgiveness – Miễn nợ vay
1952债务重组 – Zhàiwù chóngzǔ – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1953银行保险 – Yínháng bǎoxiǎn – Bancassurance – Bảo hiểm ngân hàng
1954拆借利率 – Chāijiè lìlǜ – Interbank lending rate – Lãi suất cho vay liên ngân hàng
1955商业承兑汇票 – Shāngyè chéngduì huìpiào – Commercial acceptance bill – Hối phiếu do doanh nghiệp chấp nhận
1956备用信用证 – Bèiyòng xìnyòngzhèng – Standby letter of credit – Thư tín dụng dự phòng
1957保证金 – Bǎozhèng jīn – Margin – Tiền ký quỹ
1958保证账户 – Bǎozhèng zhànghù – Margin account – Tài khoản ký quỹ
1959透支额度 – Tòuzhī édù – Overdraft limit – Hạn mức thấu chi
1960总资产 – Zǒng zīchǎn – Total assets – Tổng tài sản
1961总负债 – Zǒng fùzhài – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
1962资产回报率 – Zīchǎn huíbào lǜ – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1963权益回报率 – Quányì huíbào lǜ – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1964税后利润 – Shuìhòu lìrùn – Net profit – Lợi nhuận sau thuế
1965平台手续费 – Píngtái shǒuxù fèi – Platform fee – Phí nền tảng
1966管理费 – Guǎnlǐ fèi – Management fee – Phí quản lý
1967信贷管理 – Xìndài guǎnlǐ – Credit management – Quản lý tín dụng
1968审贷 – Shěndài – Loan review – Thẩm định khoản vay
1969放款 – Fàngkuǎn – Loan disbursement – Giải ngân
1970借款合同 – Jièkuǎn hétóng – Loan agreement – Hợp đồng vay
1971贷款合同 – Dàikuǎn hétóng – Lending contract – Hợp đồng cho vay
1972担保公司 – Dānbǎo gōngsī – Guarantee company – Công ty bảo lãnh
1973保证责任 – Bǎozhèng zérèn – Guarantee liability – Trách nhiệm bảo lãnh
1974贷款逾期 – Dàikuǎn yúqī – Loan overdue – Khoản vay quá hạn
1975催收 – Cuīshōu – Collection – Thu hồi nợ
1976清收 – Qīngshōu – Debt recovery – Xử lý nợ
1977贷款重组 – Dàikuǎn chóngzǔ – Loan restructuring – Tái cơ cấu khoản vay
1978呆账核销 – Dāizhàng héxiāo – Write-off of bad debt – Xoá nợ khó đòi
1979客户信用 – Kèhù xìnyòng – Customer credit – Tín dụng khách hàng
1980月结单 – Yuè jiédān – Monthly statement – Bảng sao kê hàng tháng
1981账户结算 – Zhànghù jiésuàn – Account settlement – Thanh toán tài khoản
1982交易记录 – Jiāoyì jìlù – Transaction record – Giao dịch ghi chép
1983持卡人 – Chíkǎ rén – Cardholder – Chủ thẻ
1984卡号 – Kǎhào – Card number – Số thẻ
1985有效期 – Yǒuxiào qī – Expiration date – Thời hạn sử dụng
1986取款密码 – Qǔkuǎn mìmǎ – Withdrawal PIN – Mã PIN rút tiền
1987还款日 – Huánkuǎn rì – Repayment date – Ngày thanh toán
1988自动还款 – Zìdòng huánkuǎn – Auto repayment – Tự động trả nợ
1989最低还款额 – Zuìdī huánkuǎn é – Minimum payment – Khoản thanh toán tối thiểu
1990逾期费用 – Yúqī fèiyòng – Late fee – Phí trả chậm
1991总利息 – Zǒng lìxī – Total interest – Tổng lãi
1992还本付息 – Huánběn fùxī – Principal and interest payment – Trả gốc và lãi
1993本息合计 – Běnxī héjì – Principal plus interest – Tổng gốc và lãi
1994提前还清 – Tíqián huánqīng – Early full repayment – Trả hết nợ trước hạn
1995部分还款 – Bùfèn huánkuǎn – Partial repayment – Trả nợ một phần
1996分期还款 – Fēnqī huánkuǎn – Installment repayment – Trả góp
1997本金余额 – Běnjīn yú’é – Principal balance – Dư nợ gốc
1998利息余额 – Lìxī yú’é – Interest balance – Dư nợ lãi
1999总还款额 – Zǒng huánkuǎn’é – Total repayment amount – Tổng số tiền phải trả
2000财务状况 – Cáiwù zhuàngkuàng – Financial situation – Tình hình tài chính
2001负债比率 – Fùzhài bǐlǜ – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
2002审计意见 – Shěnjì yìjiàn – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
2003银行监管 – Yínháng jiānguǎn – Banking supervision – Giám sát ngân hàng
2004宏观审慎 – Hóngguān shěnshèn – Macroprudential – Thận trọng vĩ mô
2005风险准备金 – Fēngxiǎn zhǔnbèijīn – Risk reserve – Dự phòng rủi ro
2006核心资本 – Héxīn zīběn – Core capital – Vốn chủ sở hữu
2007巴塞尔协议 – Bāsàier xiéyì – Basel Accord – Hiệp ước Basel
2008巴塞尔III – Bāsàier sān – Basel III – Basel III
2009资本监管 – Zīběn jiānguǎn – Capital regulation – Quản lý vốn
2010央行 – Yāngháng – Central bank – Ngân hàng trung ương
2011准备金率 – Zhǔnbèijīn lǜ – Reserve requirement ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
2012开户许可证 – Kāihù xǔkězhèng – Account opening license – Giấy phép mở tài khoản
2013非银行金融机构 – Fēi yínháng jīnróng jīgòu – Non-bank financial institution – Tổ chức tài chính phi ngân hàng
2014金融租赁 – Jīnróng zūlìn – Financial leasing – Cho thuê tài chính
2015小额贷款 – Xiǎo’é dàikuǎn – Microloan – Vay nhỏ
2016互联网金融 – Hùliánwǎng jīnróng – Internet finance – Tài chính Internet
2017线上银行 – Xiànshàng yínháng – Online bank – Ngân hàng trực tuyến
2018区块链金融 – Qūkuài liàn jīnróng – Blockchain finance – Tài chính chuỗi khối
2019央行数字货币 – Yāngháng shùzì huòbì – Central bank digital currency – Tiền số của ngân hàng trung ương
2020数字支付 – Shùzì zhīfù – Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
2021支付二维码 – Zhīfù èrwéimǎ – Payment QR code – Mã QR thanh toán
2022移动银行 – Yídòng yínháng – Mobile banking – Ngân hàng di động
2023在线客服 – Zàixiàn kèfú – Online customer service – Chăm sóc khách hàng trực tuyến
2024自动语音服务 – Zìdòng yǔyīn fúwù – Automated voice service – Dịch vụ giọng nói tự động
2025客户识别系统 – Kèhù shíbié xìtǒng – Customer identification system – Hệ thống nhận dạng khách hàng
2026风险控制系统 – Fēngxiǎn kòngzhì xìtǒng – Risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro
2027银行客户经理 – Yínháng kèhù jīnglǐ – Bank relationship manager – Quản lý khách hàng ngân hàng
2028财富管理师 – Cáifù guǎnlǐ shī – Wealth manager – Chuyên gia quản lý tài sản
2029投资顾问 – Tóuzī gùwèn – Investment consultant – Tư vấn đầu tư
2030信贷专员 – Xìndài zhuānyuán – Loan officer – Chuyên viên tín dụng
2031审批专员 – Shěnpī zhuānyuán – Approval officer – Nhân viên xét duyệt
2032风控专员 – Fēngkòng zhuānyuán – Risk control officer – Nhân viên kiểm soát rủi ro
2033财务分析师 – Cáiwù fēnxī shī – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
2034审计员 – Shěnjì yuán – Auditor – Kiểm toán viên
2035内控合规 – Nèikòng héguī – Internal control & compliance – Kiểm soát nội bộ và tuân thủ
2036法务合规 – Fǎwù héguī – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
2037欺诈行为 – Qīzhà xíngwéi – Fraudulent behavior – Hành vi gian lận
2038合规报告 – Héguī bàogào – Compliance report – Báo cáo tuân thủ
2039反洗钱措施 – Fǎn xǐqián cuòshī – Anti-money laundering measures – Biện pháp chống rửa tiền
2040网络攻击 – Wǎngluò gōngjí – Cyber attack – Tấn công mạng
2041信息安全 – Xìnxī ānquán – Information security – An toàn thông tin
2042系统维护 – Xìtǒng wéihù – System maintenance – Bảo trì hệ thống
2043数据备份 – Shùjù bèifèn – Data backup – Sao lưu dữ liệu
2044灾难恢复 – Zāinàn huīfù – Disaster recovery – Khôi phục sau thảm họa
2045金融科技发展 – Jīnróng kējì fāzhǎn – Fintech development – Phát triển công nghệ tài chính
2046开户申请表 – Kāihù shēnqǐng biǎo – Account opening form – Mẫu đơn mở tài khoản
2047客户协议书 – Kèhù xiéyì shū – Customer agreement – Hợp đồng khách hàng
2048服务条款 – Fúwù tiáokuǎn – Terms of service – Điều khoản dịch vụ
2049风险提示书 – Fēngxiǎn tíshì shū – Risk disclosure – Bản công bố rủi ro
2050扫描件 – Sǎomiáo jiàn – Scanned document – Tài liệu quét
2051影印本 – Yǐngyìn běn – Photocopy – Bản sao
2052居住证明 – Jūzhù zhèngmíng – Proof of residence – Giấy chứng minh cư trú
2053工资单 – Gōngzī dān – Payslip – Phiếu lương
2054联合征信 – Liánhé zhēngxìn – Joint credit system – Hệ thống tín dụng liên kết
2055抵押人 – Dǐyā rén – Mortgagor – Người cầm cố
2056抵押品 – Dǐyā pǐn – Collateral – Tài sản thế chấp
2057分期还款 – Fēnqī huánkuǎn – Installment payment – Trả góp
2058违约金 – Wéiyuē jīn – Penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
2059展期申请 – Zhǎnqī shēnqǐng – Extension application – Đơn xin gia hạn
2060债务协商 – Zhàiwù xiéshāng – Debt negotiation – Đàm phán nợ
2061拖欠记录 – Tuōqiàn jìlù – Default record – Lịch sử nợ quá hạn
2062信用修复 – Xìnyòng xiūfù – Credit repair – Khôi phục tín dụng
2063法律诉讼 – Fǎlǜ sùsòng – Legal proceeding – Kiện tụng
2064拍卖公告 – Pāimài gōnggào – Auction notice – Thông báo đấu giá
2065收回资产 – Shōuhuí zīchǎn – Asset recovery – Thu hồi tài sản
2066司法执行 – Sīfǎ zhíxíng – Judicial enforcement – Thi hành án
2067强制执行 – Qiángzhì zhíxíng – Compulsory enforcement – Cưỡng chế thi hành
2068资产重组 – Zīchǎn chóngzǔ – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
2069债权转让 – Zhàiquán zhuǎnràng – Debt assignment – Chuyển nhượng khoản nợ
2070债务转移 – Zhàiwù zhuǎnyí – Debt transfer – Chuyển giao nợ
2071金融资产证券化 – Jīnróng zīchǎn zhèngquànhuà – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản tài chính
2072投资产品 – Tóuzī chǎnpǐn – Investment product – Sản phẩm đầu tư
2073保本理财 – Bǎoběn lǐcái – Capital-guaranteed product – Sản phẩm bảo toàn vốn
2074非保本理财 – Fēi bǎoběn lǐcái – Non-guaranteed product – Sản phẩm không bảo toàn vốn
2075收益权 – Shōuyì quán – Right to income – Quyền thu nhập
2076投资风险提示 – Tóuzī fēngxiǎn tíshì – Investment risk notice – Thông báo rủi ro đầu tư
2077收益测算 – Shōuyì cèsuàn – Yield estimation – Ước tính lợi nhuận
2078实际年利率 – Shíjì nián lìlǜ – Effective annual rate – Lãi suất hiệu dụng
2079名义年利率 – Míngyì nián lìlǜ – Nominal annual rate – Lãi suất danh nghĩa
2080单利 – Dān lì – Simple interest – Lãi đơn
2081复利 – Fù lì – Compound interest – Lãi kép
2082利息支出 – Lìxī zhīchū – Interest expense – Chi phí lãi
2083罚息 – Fá xī – Penalty interest – Lãi phạt
2084利差 – Lì chā – Interest spread – Chênh lệch lãi suất
2085净利差 – Jìng lì chā – Net interest margin – Biên độ lãi ròng
2086存贷款利差 – Cúndàikuǎn lìchā – Deposit-loan interest spread – Chênh lệch lãi gửi-vay
2087年化收益率 – Niánhuà shōuyìlǜ – Annualized return – Lợi suất năm
2088收益分配 – Shōuyì fēnpèi – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
2089净收益 – Jìng shōuyì – Net income – Thu nhập ròng
2090金融监管 – Jīnróng jiānguǎn – Financial regulation – Quản lý tài chính
2091银监会 – Yínjiānhuì – Banking Regulatory Commission – Ủy ban giám sát ngân hàng
2092风险控制 – Fēngxiǎn kòngzhì – Risk management – Quản lý rủi ro
2093中央银行数字货币 – Zhōngyāng yínháng shùzì huòbì – Central bank digital currency – Tiền kỹ thuật số của ngân hàng trung ương
2094一键转账 – Yījiàn zhuǎnzhàng – One-click transfer – Chuyển khoản một chạm
2095收款码 – Shōukuǎn mǎ – Payment QR code – Mã QR thu tiền
2096支付码 – Zhīfù mǎ – Pay code – Mã thanh toán
2097银行回单 – Yínháng huídān – Bank receipt – Giấy biên nhận ngân hàng
2098手动对账 – Shǒudòng duìzhàng – Manual reconciliation – Đối chiếu thủ công
2099冻结资金 – Dòngjié zījīn – Frozen funds – Tiền bị phong tỏa
2100未结算资金 – Wèi jiésuàn zījīn – Unsettled funds – Tiền chưa thanh toán
2101基本账户 – Jīběn zhànghù – Basic account – Tài khoản cơ bản
2102专用账户 – Zhuānyòng zhànghù – Special account – Tài khoản chuyên dụng
2103资金池 – Zījīn chí – Cash pool – Quỹ tiền chung
2104内部账户 – Nèibù zhànghù – Internal account – Tài khoản nội bộ
2105账户权限 – Zhànghù quánxiàn – Account authority – Quyền hạn tài khoản
2106操作权限 – Cāozuò quánxiàn – Operation rights – Quyền thao tác
2107查看权限 – Chákàn quánxiàn – Viewing rights – Quyền xem
2108审批权限 – Shěnpī quánxiàn – Approval rights – Quyền phê duyệt
2109授权书 – Shòuquán shū – Power of attorney – Giấy ủy quyền
2110电子签章 – Diànzǐ qiānzhāng – Electronic signature – Chữ ký điện tử
2111银行授权 – Yínháng shòuquán – Bank authorization – Ủy quyền ngân hàng
2112信用状况 – Xìnyòng zhuàngkuàng – Credit status – Tình trạng tín dụng
2113征信系统 – Zhēngxìn xìtǒng – Credit system – Hệ thống tín dụng
2114信用黑名单 – Xìnyòng hēimíngdān – Credit blacklist – Danh sách đen tín dụng
2115信用卡账单 – Xìnyòngkǎ zhàngdān – Credit card bill – Hóa đơn thẻ tín dụng
2116最低还款额 – Zuìdī huánkuǎn’é – Minimum repayment – Khoản trả tối thiểu
2117到期还款日 – Dàoqī huánkuǎn rì – Due date – Ngày đến hạn thanh toán
2118账单周期 – Zhàngdān zhōuqī – Billing cycle – Chu kỳ hóa đơn
2119滞纳金 – Zhìnàjīn – Late fee – Phí chậm thanh toán
2120违约金 – Wéiyuējīn – Penalty fee – Phí vi phạm
2121手动还款 – Shǒudòng huánkuǎn – Manual repayment – Trả nợ thủ công
2122账单分期 – Zhàngdān fēnqī – Bill installment – Trả góp theo hóa đơn
2123手续费 – Shǒuxùfèi – Service charge – Phí dịch vụ
2124转账手续费 – Zhuǎnzhàng shǒuxùfèi – Transfer fee – Phí chuyển khoản
2125境内转账 – Jìngnèi zhuǎnzhàng – Domestic transfer – Chuyển khoản trong nước
2126境外转账 – Jìngwài zhuǎnzhàng – International transfer – Chuyển khoản quốc tế
2127外汇兑换 – Wàihuì duìhuàn – Foreign exchange – Đổi ngoại tệ
2128升值 – Shēngzhí – Appreciation – Tăng giá (đồng tiền)
2129贬值 – Biǎnzhí – Depreciation – Giảm giá (đồng tiền)
2130收汇 – Shōuhuì – Inward remittance – Nhận ngoại tệ
2131保函 – Bǎohán – Guarantee letter – Thư bảo lãnh
2132发票融资 – Fāpiào róngzī – Invoice financing – Tài trợ hóa đơn
2133保理业务 – Bǎolǐ yèwù – Factoring – Dịch vụ bao thanh toán
2134无担保贷款 – Wú dānbǎo dàikuǎn – Unsecured loan – Vay không bảo đảm
2135房贷 – Fángdài – Housing loan – Vay mua nhà
2136小额贷款 – Xiǎo’é dàikuǎn – Micro loan – Vay nhỏ
2137浮动利率 – Fúdòng lìlǜ – Floating rate – Lãi suất thả nổi
2138固定利率 – Gùdìng lìlǜ – Fixed rate – Lãi suất cố định
2139提前还清 – Tíqián huánqīng – Pay off early – Trả hết trước hạn
2140信贷员 – Xìndàiyuán – Loan officer – Nhân viên tín dụng
2141信贷部门 – Xìndài bùmén – Credit department – Bộ phận tín dụng
2142借据 – Jièjù – IOU – Giấy vay nợ
2143还款方式 – Huánkuǎn fāngshì – Repayment method – Hình thức trả nợ
2144等额本息 – Děng’é běnxī – Equal principal and interest – Trả gốc và lãi đều nhau
2145等本递减 – Děng běn dìjiǎn – Decreasing principal – Giảm dần theo gốc
2146风控系统 – Fēngkòng xìtǒng – Risk management system – Hệ thống kiểm soát rủi ro
2147监管条例 – Jiānguǎn tiáolì – Regulatory regulation – Quy định giám sát
2148法规遵从 – Fǎguī zūncóng – Regulatory compliance – Tuân thủ pháp lý
2149银监会 – Yín jiān huì – CBRC (China Banking Regulatory Commission) – Ủy ban giám sát ngân hàng Trung Quốc
2150风险评级 – Fēngxiǎn píngjí – Risk rating – Xếp hạng rủi ro
2151利润表 – Lìrùnbiǎo – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
2152税后利润 – Shuì hòu lìrùn – Net profit – Lợi nhuận sau thuế
2153毛利 – Máolì – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2154净利 – Jìnglì – Net income – Lợi nhuận ròng
2155坏账准备金 – Huàizhàng zhǔnbèijīn – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
2156呆账 – Dāizhàng – Bad debt – Khoản nợ khó đòi
2157开户许可证 – Kāihù xǔkězhèng – Account opening permit – Giấy phép mở tài khoản
2158电子对账单 – Diànzǐ duìzhàng dān – E-statement – Sao kê điện tử
2159账目对账 – Zhàngmù duìzhàng – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
2160电子印章 – Diànzǐ yìnzhāng – Digital seal – Con dấu điện tử
2161银行存折 – Yínháng cúnzhé – Bank passbook – Sổ tiết kiệm
2162银行章程 – Yínháng zhāngchéng – Bank charter – Điều lệ ngân hàng
2163银行清算 – Yínháng qīngsuàn – Bank clearing – Thanh toán bù trừ
2164清算系统 – Qīngsuàn xìtǒng – Clearing system – Hệ thống thanh toán
2165银行本票 – Yínháng běnpiào – Bank promissory note – Lệnh phiếu ngân hàng
2166银行汇票 – Yínháng huìpiào – Bank draft – Hối phiếu ngân hàng
2167票据法 – Piàojù fǎ – Negotiable Instruments Law – Luật hối phiếu
2168支付清算 – Zhīfù qīngsuàn – Payment clearing – Thanh toán và quyết toán
2169网银登录 – Wǎng yín dēnglù – Online banking login – Đăng nhập ngân hàng trực tuyến
2170网银转账 – Wǎng yín zhuǎnzhàng – Online transfer – Chuyển khoản trực tuyến
2171银行手续费 – Yínháng shǒuxù fèi – Bank service charge – Phí dịch vụ ngân hàng
2172手续费减免 – Shǒuxù fèi jiǎnmiǎn – Fee waiver – Miễn phí dịch vụ
2173转账限额 – Zhuǎnzhàng xiàn’é – Transfer limit – Hạn mức chuyển khoản
2174银行冻结 – Yínháng dòngjié – Bank freeze – Phong tỏa ngân hàng
2175银行卡挂失 – Yínhángkǎ guàshī – Report card loss – Báo mất thẻ ngân hàng
2176补办银行卡 – Bǔbàn yínhángkǎ – Reissue bank card – Cấp lại thẻ ngân hàng
2177临时挂失 – Línshí guàshī – Temporary loss report – Báo mất tạm thời
2178永久挂失 – Yǒngjiǔ guàshī – Permanent loss report – Báo mất vĩnh viễn
2179银行结算单 – Yínháng jiésuàn dān – Bank settlement slip – Phiếu thanh toán ngân hàng
2180收款人账户 – Shōukuǎn rén zhànghù – Beneficiary account – Tài khoản người thụ hưởng
2181付款人账户 – Fùkuǎn rén zhànghù – Payer account – Tài khoản người trả
2182资金冻结 – Zījīn dòngjié – Fund freeze – Phong tỏa tiền
2183银行稽核 – Yínháng jīhé – Bank audit – Kiểm toán ngân hàng
2184银行托收 – Yínháng tuōshōu – Bank collection – Ngân hàng nhờ thu
2185商业汇票 – Shāngyè huìpiào – Commercial draft – Hối phiếu thương mại
2186银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Banker’s acceptance – Hối phiếu chấp nhận bởi ngân hàng
2187共同账户 – Gòngtóng zhànghù – Joint account – Tài khoản chung
2188活期账户 – Huóqī zhànghù – Demand deposit account – Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
2189定期账户 – Dìngqī zhànghù – Time deposit account – Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
2190定活两便 – Dìng huó liǎngbiàn – Flexible deposit – Gửi tiền linh hoạt
2191银行调查 – Yínháng diàochá – Bank investigation – Điều tra ngân hàng
2192征信查询 – Zhēngxìn cháxún – Credit check – Kiểm tra tín dụng
2193抵押权 – Dǐyā quán – Mortgage right – Quyền thế chấp
2194银行房贷 – Yínháng fángdài – Bank mortgage – Vay thế chấp mua nhà
2195银行车贷 – Yínháng chēdài – Car loan – Vay mua xe
2196银行小额贷款 – Yínháng xiǎo’é dàikuǎn – Microloan – Vay vi mô
2197银行联行 – Yínháng liánháng – Bank branches – Ngân hàng liên chi nhánh
2198银行营业厅 – Yínháng yíngyè tīng – Bank lobby – Sảnh giao dịch ngân hàng
2199现金业务 – Xiànjīn yèwù – Cash transaction – Giao dịch tiền mặt
2200非现金业务 – Fēi xiànjīn yèwù – Non-cash transaction – Giao dịch phi tiền mặt
2201取现 – Qǔxiàn – Cash withdrawal – Rút tiền mặt
2202现金支票 – Xiànjīn zhīpiào – Cash check – Séc tiền mặt
2203银行出纳 – Yínháng chūnà – Bank cashier – Thủ quỹ ngân hàng
2204清点现金 – Qīngdiǎn xiànjīn – Count cash – Kiểm đếm tiền mặt
2205假币识别 – Jiǎbì shíbié – Counterfeit detection – Nhận biết tiền giả
2206点钞机 – Diǎnchāo jī – Money counting machine – Máy đếm tiền
2207高柜 – Gāoguì – High-value counter – Quầy giao dịch tiền lớn
2208低柜 – Dīguì – Regular counter – Quầy giao dịch thường
2209账户查询 – Zhànghù cháxún – Account inquiry – Tra cứu tài khoản
2210余额查询 – Yú’é cháxún – Balance inquiry – Kiểm tra số dư
2211明细账单 – Míngxì zhàngdān – Detailed statement – Sao kê chi tiết
2212流水账 – Liúshuǐ zhàng – Account activity – Lịch sử giao dịch
2213年结单 – Nián jiédān – Annual statement – Sao kê hàng năm
2214对账单 – Duìzhàng dān – Bank statement – Bản đối chiếu
2215账单地址 – Zhàngdān dìzhǐ – Billing address – Địa chỉ nhận sao kê
2216更改资料 – Gēnggǎi zīliào – Update information – Cập nhật thông tin
2217修改密码 – Xiūgǎi mìmǎ – Change password – Thay đổi mật khẩu
2218动态验证码 – Dòngtài yànzhèngmǎ – OTP (One-Time Password) – Mã xác nhận một lần
2219手机银行 – Shǒujī yínháng – Mobile banking – Ngân hàng trên điện thoại
2220银行APP – Yínháng āi-pī-pī – Banking app – Ứng dụng ngân hàng
2221实名认证 – Shímíng rènzhèng – Real-name authentication – Xác thực danh tính
2222客服热线 – Kèfù rèxiàn – Customer hotline – Tổng đài chăm sóc khách hàng
2223在线客服 – Zàixiàn kèfù – Online customer service – Hỗ trợ trực tuyến
2224投诉处理 – Tóusù chǔlǐ – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
2225意见反馈 – Yìjiàn fǎnkuì – Feedback – Phản hồi ý kiến
2226银行政策 – Yínháng zhèngcè – Bank policy – Chính sách ngân hàng
2227监管机构 – Jiānguǎn jīgòu – Regulatory body – Cơ quan giám sát
2228金融监管局 – Jīnróng jiānguǎn jú – Financial Regulatory Commission – Ủy ban giám sát tài chính
2229银保监会 – Yín bǎo jiān huì – CBIRC (China Banking and Insurance Regulatory Commission) – Ủy ban Quản lý Ngân hàng & Bảo hiểm Trung Quốc
2230客户尽调 – Kèhù jìndiào – Customer due diligence – Thẩm định khách hàng
2231金融欺诈 – Jīnróng qīzhà – Financial fraud – Gian lận tài chính
2232银行估值 – Yínháng gūzhí – Bank valuation – Định giá ngân hàng
2233银行业务员 – Yínháng yèwùyuán – Bank clerk – Nhân viên nghiệp vụ ngân hàng
2234营业网点 – Yíngyè wǎngdiǎn – Branch office – Chi nhánh ngân hàng
2235网点分布 – Wǎngdiǎn fēnbù – Branch network – Hệ thống chi nhánh
2236银行总部 – Yínháng zǒngbù – Bank headquarters – Trụ sở ngân hàng
2237柜面业务 – Guìmiàn yèwù – Counter service – Dịch vụ tại quầy
2238远程银行 – Yuǎnchéng yínháng – Remote banking – Ngân hàng từ xa
2239金融产品 – Jīnróng chǎnpǐn – Financial products – Sản phẩm tài chính
2240存款产品 – Cúnkuǎn chǎnpǐn – Deposit product – Sản phẩm tiền gửi
2241贷款产品 – Dàikuǎn chǎnpǐn – Loan product – Sản phẩm cho vay
2242本金 – Běnjīn – Principal – Số tiền gốc
2243总还款额 – Zǒng huánkuǎn’é – Total repayment – Tổng số tiền hoàn trả
2244违约金 – Wéiyuējuīn – Penalty fee – Phí vi phạm hợp đồng
2245最低还款额 – Zuìdī huánkuǎn’é – Minimum payment – Khoản thanh toán tối thiểu
2246自动还款 – Zìdòng huánkuǎn – Auto repayment – Tự động thanh toán
2247月供 – Yuègōng – Monthly payment – Thanh toán hàng tháng
2248年供 – Niángōng – Annual payment – Thanh toán hàng năm
2249授信额度 – Shòuxìn édù – Approved limit – Hạn mức được phê duyệt
2250调整额度 – Tiáozhěng édù – Adjust credit limit – Điều chỉnh hạn mức
2251增加额度 – Zēngjiā édù – Increase credit limit – Tăng hạn mức
2252减少额度 – Jiǎnshǎo édù – Decrease credit limit – Giảm hạn mức
2253利率表 – Lìlǜ biǎo – Interest rate table – Bảng lãi suất
2254应收利息 – Yīng shōu lìxī – Interest receivable – Lãi phải thu
2255应付利息 – Yīng fù lìxī – Interest payable – Lãi phải trả
2256汇兑损益 – Huìduì sǔnyì – Exchange gain or loss – Lãi hoặc lỗ tỷ giá
2257外汇买入 – Wàihuì mǎirù – Foreign exchange purchase – Mua ngoại tệ
2258外汇卖出 – Wàihuì màichū – Foreign exchange sale – Bán ngoại tệ
2259售汇 – Shòuhuì – Sale of foreign currency – Bán ngoại tệ ra
2260汇率查询 – Huìlǜ cháxún – Exchange rate inquiry – Tra cứu tỷ giá
2261实时汇率 – Shíshí huìlǜ – Real-time exchange rate – Tỷ giá thời gian thực
2262汇款路径 – Huìkuǎn lùjìng – Remittance path – Đường chuyển tiền
2263票汇 – Piàohuì – Bank draft – Hối phiếu
2264汇款人 – Huìkuǎnrén – Remitter – Người gửi tiền
2265中介银行 – Zhōngjiè yínháng – Intermediary bank – Ngân hàng trung gian
2266收款账户 – Shōukuǎn zhànghù – Receiving account – Tài khoản nhận tiền
2267汇款用途 – Huìkuǎn yòngtú – Purpose of remittance – Mục đích chuyển tiền
2268汇款金额 – Huìkuǎn jīn’é – Remittance amount – Số tiền chuyển
2269电汇费 – Diànhuì fèi – Telegraphic fee – Phí điện chuyển tiền
2270开户行 – Kāihùháng – Account bank – Ngân hàng mở tài khoản
2271开户日期 – Kāihù rìqī – Account opening date – Ngày mở tài khoản
2272银行编码 – Yínháng biānmǎ – Bank code – Mã ngân hàng
2273银联卡 – Yínlián kǎ – UnionPay card – Thẻ UnionPay
2274维萨卡 – Wéisà kǎ – Visa card – Thẻ Visa
2275万事达卡 – Wànshìdá kǎ – MasterCard – Thẻ MasterCard
2276芯片卡 – Xīnpiàn kǎ – Chip card – Thẻ gắn chip
2277磁条卡 – Citiáo kǎ – Magnetic stripe card – Thẻ từ
2278虚拟卡 – Xūnǐ kǎ – Virtual card – Thẻ ảo
2279绑定手机 – Bǎngdìng shǒujī – Bind phone – Liên kết điện thoại
2280动态验证码 – Dòngtài yànzhèngmǎ – Dynamic verification code – Mã xác minh động
2281对账单 – Duìzhàngdān – Bank statement – Sao kê tài khoản
2282每日结息 – Měirì jiéxī – Daily interest – Tính lãi hàng ngày
2283年结 – Niánjié – Annual settlement – Quyết toán năm
2284网络诈骗 – Wǎngluò zhàpiàn – Online fraud – Lừa đảo trực tuyến
2285防诈骗提示 – Fáng zhàpiàn tíshì – Anti-fraud alert – Cảnh báo chống lừa đảo
2286验证身份 – Yànzhèng shēnfèn – Identity verification – Xác minh danh tính
2287身份盗用 – Shēnfèn dàoyòng – Identity theft – Ăn cắp danh tính
2288银行监控 – Yínháng jiānkòng – Bank surveillance – Giám sát ngân hàng
2289银行声明 – Yínháng shēngmíng – Bank statement (official) – Tuyên bố ngân hàng
2290银行证明 – Yínháng zhèngmíng – Bank certificate – Giấy chứng nhận ngân hàng
2291存款证明 – Cúnkuǎn zhèngmíng – Deposit certificate – Giấy xác nhận tiền gửi
2292信用证明 – Xìnyòng zhèngmíng – Credit certificate – Giấy chứng nhận tín dụng
2293担保函 – Dānbǎo hán – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
2294保函到期 – Bǎohán dàoqī – Guarantee expiry – Hết hạn bảo lãnh
2295备用信用证 – Bèiyòng xìnyòngzhèng – Standby letter of credit – Tín dụng dự phòng
2296应收账款融资 – Yīngshōu zhàngkuǎn róngzī – Accounts receivable financing – Tài trợ phải thu
2297应付账款融资 – Yīngfù zhàngkuǎn róngzī – Accounts payable financing – Tài trợ phải trả
2298商业承兑汇票 – Shāngyè chéngduì huìpiào – Commercial acceptance bill – Hối phiếu thương mại
2299银行承兑汇票 – Yínháng chéngduì huìpiào – Bank acceptance bill – Hối phiếu ngân hàng
2300承兑人 – Chéngduì rén – Acceptor – Người chấp nhận thanh toán
2301出票人 – Chūpiào rén – Drawer – Người phát hành hối phiếu
2302背书转让 – Bèishū zhuǎnràng – Endorsement transfer – Chuyển nhượng bằng ký hậu
2303到期兑付 – Dàoqī duìfù – Maturity payment – Thanh toán khi đáo hạn
2304无追索权贴现 – Wú zhuīsuǒquán tiēxiàn – Non-recourse discount – Chiết khấu không truy đòi
2305有追索权贴现 – Yǒu zhuīsuǒquán tiēxiàn – Recourse discount – Chiết khấu có truy đòi
2306票据池 – Piàojù chí – Bill pool – Kho lưu trữ hối phiếu
2307银行本票 – Yínháng běnpiào – Bank promissory note – Ngân phiếu
2308本票持有人 – Běnpiào chíyǒurén – Note holder – Người nắm giữ ngân phiếu
2309保付代理行 – Bǎofù dàilǐ háng – Avalizing bank – Ngân hàng bảo lãnh thanh toán
2310延期付款 – Yánqī fùkuǎn – Deferred payment – Thanh toán trì hoãn
2311账单融资 – Zhàngdān róngzī – Invoice financing – Tài trợ hóa đơn
2312库存融资 – Kùcún róngzī – Inventory financing – Tài trợ hàng tồn kho
2313经营性租赁 – Jīngyíngxìng zūlìn – Operating lease – Cho thuê vận hành
2314回租 – Huízū – Sale and leaseback – Bán và thuê lại
2315循环信用 – Xúnhuán xìnyòng – Revolving credit – Tín dụng quay vòng
2316固定信用额度 – Gùdìng xìnyòng édù – Fixed credit limit – Hạn mức tín dụng cố định
2317动态额度 – Dòngtài édù – Flexible credit limit – Hạn mức tín dụng linh hoạt
2318住房按揭贷款 – Zhùfáng ànjiē dàikuǎn – Mortgage loan – Vay thế chấp nhà
2319公积金贷款 – Gōngjījīn dàikuǎn – Provident fund loan – Vay từ quỹ tiết kiệm nhà ở
2320商业贷款 – Shāngyè dàikuǎn – Commercial loan – Khoản vay thương mại
2321小额贷款 – Xiǎo’é dàikuǎn – Microloan – Khoản vay nhỏ
2322信用贷款 – Xìnyòng dàikuǎn – Credit loan – Khoản vay tín chấp
2323快捷贷款 – Kuàijié dàikuǎn – Instant loan – Vay nhanh
2324无需抵押贷款 – Wúxū dǐyā dàikuǎn – Collateral-free loan – Vay không cần thế chấp
2325征信评分 – Zhēngxìn píngfēn – Credit score – Điểm tín dụng
2326银行流水 – Yínháng liúshuǐ – Bank transaction history – Sao kê giao dịch ngân hàng
2327资产证明 – Zīchǎn zhèngmíng – Asset certificate – Giấy chứng nhận tài sản
2328负债证明 – Fùzhài zhèngmíng – Liability certificate – Giấy xác nhận nợ
2329放款银行 – Fàngkuǎn yínháng – Lending bank – Ngân hàng cho vay
2330还款方式 – Huánkuǎn fāngshì – Repayment method – Phương thức trả nợ
2331等额本息 – Děng’é běnxī – Equal principal and interest – Trả đều cả gốc lẫn lãi
2332等额本金 – Děng’é běnjīn – Equal principal – Trả đều gốc
2333日利率 – Rì lìlǜ – Daily interest rate – Lãi suất hàng ngày
2334延迟付款罚金 – Yánchí fùkuǎn fájīn – Late payment penalty – Phí phạt trả chậm
2335提前还款罚金 – Tíqián huánkuǎn fájīn – Early repayment penalty – Phí phạt trả sớm
2336贷款违约 – Dàikuǎn wéiyuē – Loan default – Vỡ nợ
2337借款人 – Jièkuǎn rén – Borrower – Người vay
2338贷方 – Dàifāng – Lender – Bên cho vay
2339信用审核 – Xìnyòng shěnhé – Credit assessment – Đánh giá tín dụng
2340贷款用途 – Dàikuǎn yòngtú – Loan purpose – Mục đích vay
2341履约能力 – Lǚyuē nénglì – Contract performance ability – Khả năng thực hiện hợp đồng
2342财务状况 – Cáiwù zhuàngkuàng – Financial status – Tình hình tài chính
2343质押物 – Zhìyā wù – Pledged asset – Tài sản cầm cố
2344押品评估 – Yāpǐn pínggū – Collateral appraisal – Định giá tài sản thế chấp
2345风控审核 – Fēngkòng shěnhé – Risk control review – Thẩm định rủi ro
2346还款记录 – Huánkuǎn jìlù – Repayment record – Lịch sử thanh toán
2347银行信用 – Yínháng xìnyòng – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
2348银行评估 – Yínháng pínggū – Bank evaluation – Đánh giá ngân hàng
2349银行托收 – Yínháng tuōshōu – Bank collection – Ngân hàng thu hộ
2350付款委托书 – Fùkuǎn wěituō shū – Payment authorization – Giấy ủy quyền thanh toán
2351对账单 – Duìzhàng dān – Bank reconciliation statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
2352结息日 – Jiéxī rì – Interest settlement date – Ngày kết toán lãi
2353对账日 – Duìzhàng rì – Reconciliation date – Ngày đối soát
2354开户证明 – Kāihù zhèngmíng – Account opening certificate – Giấy xác nhận mở tài khoản
2355年化收益率 – Niánhuà shōuyìlǜ – Annualized return – Tỷ suất lợi nhuận năm hóa
2356贷款申请表 – Dàikuǎn shēnqǐng biǎo – Loan application form – Đơn xin vay vốn
2357保证金 – Bǎozhèngjīn – Security deposit – Tiền ký quỹ
2358贷款审查 – Dàikuǎn shěnchá – Loan review – Thẩm định khoản vay
2359营业执照 – Yíngyè zhízhào – Business license – Giấy phép kinh doanh
2360纳税证明 – Nàshuì zhèngmíng – Tax certificate – Giấy chứng nhận nộp thuế
2361融资需求 – Róngzī xūqiú – Financing needs – Nhu cầu tài trợ
2362贷款资金 – Dàikuǎn zījīn – Loan funds – Khoản tiền vay
2363贷款用途说明 – Dàikuǎn yòngtú shuōmíng – Statement of loan purpose – Giải trình mục đích vay
2364信贷合同 – Xìndài hétóng – Credit contract – Hợp đồng tín dụng
2365还款方式 – Huánkuǎn fāngshì – Repayment method – Phương thức thanh toán
2366等额本金 – Děng’é běnjīn – Equal principal – Trả gốc đều
2367贷款逾期 – Dàikuǎn yúqī – Loan overdue – Quá hạn thanh toán
2368催款通知 – Cuīkuǎn tōngzhī – Payment reminder – Thông báo nhắc nợ
2369违约处理 – Wéiyuē chǔlǐ – Default handling – Xử lý vi phạm hợp đồng
2370拍卖资产 – Pāimài zīchǎn – Auction assets – Đấu giá tài sản
2371法律诉讼 – Fǎlǜ sùsòng – Legal proceedings – Khởi kiện
2372法律顾问 – Fǎlǜ gùwèn – Legal advisor – Cố vấn pháp lý
2373债务清偿 – Zhàiwù qīngcháng – Debt settlement – Thanh toán nợ
2374银行裁定 – Yínháng cáidìng – Bank arbitration – Phán quyết ngân hàng
2375贷款清单 – Dàikuǎn qīngdān – Loan list – Danh sách khoản vay
2376信贷记录 – Xìndài jìlù – Credit record – Hồ sơ tín dụng
2377信用账户 – Xìnyòng zhànghù – Credit account – Tài khoản tín dụng
2378还款期限 – Huánkuǎn qīxiàn – Repayment period – Thời hạn thanh toán
2379银行利得 – Yínháng lìdé – Bank gain – Lợi nhuận ngân hàng
2380银行负债 – Yínháng fùzhài – Bank liabilities – Nợ phải trả của ngân hàng
2381银行资产 – Yínháng zīchǎn – Bank assets – Tài sản ngân hàng
2382法定存款准备金 – Fǎdìng cúnkuǎn zhǔnbèijīn – Statutory deposit reserve – Dự trữ bắt buộc
2383监管机构 – Jiānguǎn jīgòu – Regulatory authority – Cơ quan quản lý
2384银行业务 – Yínháng yèwù – Banking operations – Nghiệp vụ ngân hàng
2385营业网点 – Yíngyè wǎngdiǎn – Branch outlet – Chi nhánh giao dịch
2386手机支付 – Shǒujī zhīfù – Mobile payment – Thanh toán qua điện thoại
2387转账服务 – Zhuǎnzhàng fúwù – Transfer service – Dịch vụ chuyển khoản
2388即时到账 – Jíshí dàozhàng – Instant arrival – Giao dịch tức thời
2389存款单 – Cúnkuǎn dān – Deposit slip – Phiếu gửi tiền
2390取款单 – Qǔkuǎn dān – Withdrawal slip – Phiếu rút tiền
2391银行通知 – Yínháng tōngzhī – Bank notification – Thông báo ngân hàng
2392汇款人 – Huìkuǎn rén – Remitter – Người chuyển tiền
2393收款人 – Shōukuǎn rén – Beneficiary – Người nhận tiền
2394海外汇款 – Hǎiwài huìkuǎn – Overseas remittance – Chuyển tiền quốc tế
2395国际支付 – Guójì zhīfù – International payment – Thanh toán quốc tế
2396外币兑换 – Wàibì duìhuàn – Foreign currency exchange – Đổi ngoại tệ
2397本币账户 – Běnbì zhànghù – Local currency account – Tài khoản nội tệ
2398保付支票 – Bǎofù zhīpiào – Certified check – Séc bảo chứng
2399空头支票 – Kōngtóu zhīpiào – Bounced check – Séc không đủ tiền
2400最低余额 – Zuìdī yú’é – Minimum balance – Số dư tối thiểu
2401自动扣款 – Zìdòng kòu kuǎn – Auto debit – Trừ tiền tự động
2402银行识别码 – Yínháng shíbiémǎ – Bank identification code – Mã nhận diện ngân hàng
2403国际银行账户号码 – Guójì yínháng zhànghù hàomǎ – IBAN – Số tài khoản ngân hàng quốc tế
2404ATM取款 – ATM qǔkuǎn – ATM withdrawal – Rút tiền ATM
2405存款机 – Cúnkuǎn jī – Deposit machine – Máy nạp tiền
2406银行网点 – Yínháng wǎngdiǎn – Bank branch – Điểm giao dịch ngân hàng
2407银行卡片 – Yínháng kǎpiàn – Bank card – Thẻ ngân hàng
2408借记卡 – Jièjì kǎ – Debit card – Thẻ ghi nợ
2409信用卡 – Xìnyòng kǎ – Credit card – Thẻ tín dụng
2410密码错误 – Mìmǎ cuòwù – Wrong password – Mật khẩu sai
2411解冻账户 – Jiědòng zhànghù – Unfreeze account – Mở khóa tài khoản
2412高净值客户 – Gāo jìngzhí kèhù – High-net-worth client – Khách hàng có tài sản lớn
2413银行顾问 – Yínháng gùwèn – Bank advisor – Tư vấn ngân hàng
2414电话银行 – Diànhuà yínháng – Telephone banking – Ngân hàng qua điện thoại
2415信贷风险 – Xìndài fēngxiǎn – Credit risk – Rủi ro tín dụng
2416外汇风险 – Wàihuì fēngxiǎn – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
2417密码修改 – Mìmǎ xiūgǎi – Password change – Thay đổi mật khẩu
2418手机验证 – Shǒujī yànzhèng – Mobile verification – Xác minh qua điện thoại
2419验证码 – Yànzhèng mǎ – Verification code – Mã xác minh
2420木马病毒 – Mùmǎ bìngdú – Trojan virus – Virus trojan
2421诈骗账户 – Zhàpiàn zhànghù – Fraudulent account – Tài khoản lừa đảo
2422账户注销 – Zhànghù zhùxiāo – Account cancellation – Hủy tài khoản
2423自动柜员机 – Zìdòng guìyuán jī – Automated Teller Machine – Máy rút tiền tự động
2424银行转账单 – Yínháng zhuǎnzhàng dān – Bank transfer slip – Phiếu chuyển khoản
2425银行流水 – Yínháng liúshuǐ – Bank transaction history – Sao kê ngân hàng
2426银行结算单 – Yínháng jiésuàn dān – Bank settlement sheet – Bảng kê quyết toán
2427银行公告 – Yínháng gōnggào – Bank announcement – Thông báo ngân hàng
2428贷款合同 – Dàikuǎn hétóng – Loan contract – Hợp đồng vay
2429担保书 – Dānbǎo shū – Guarantee letter – Thư bảo lãnh
2430利息 – Lìxí – Interest – Lãi suất
2431还本付息 – Huánběn fùxí – Repay principal and interest – Trả gốc và lãi
2432拖欠记录 – Tuōqiàn jìlù – Delinquency record – Lịch sử nợ xấu
2433信用记录 – Xìnyòng jìlù – Credit record – Hồ sơ tín dụng
2434信用审查 – Xìnyòng shěnchá – Credit check – Kiểm tra tín dụng
2435授信额度 – Shòuxìn édù – Credit limit – Hạn mức tín dụng
2436消费贷款 – Xiāofèi dàikuǎn – Consumer loan – Vay tiêu dùng
2437房屋贷款 – Fángwū dàikuǎn – Mortgage loan – Vay mua nhà
2438车贷 – Chēdài – Car loan – Vay mua ô tô
2439留学贷款 – Liúxué dàikuǎn – Student loan – Vay du học
2440延期还款 – Yánqī huánkuǎn – Deferred payment – Gia hạn trả nợ
2441合同利率 – Hétóng lìlǜ – Contract interest rate – Lãi suất hợp đồng
2442银行审核 – Yínháng shěnhé – Bank review – Thẩm định ngân hàng
2443无抵押贷款 – Wú dǐyā dàikuǎn – Unsecured loan – Vay tín chấp
2444放贷 – Fàngdài – Lending – Cho vay
2445催收 – Cuīshōu – Debt collection – Thu hồi nợ
2446债务人 – Zhàiwù rén – Debtor – Người vay
2447清偿 – Qīngcháng – Settlement – Thanh toán nợ
2448拖欠 – Tuōqiàn – Default – Nợ quá hạn
2449坏账 – Huàizhàng – Bad debt – Nợ xấu
2450呆账 – Dāizhàng – Doubtful debt – Khoản nợ khó đòi
2451银行对账单 – Yínháng duìzhàngdān – Bank statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
2452贷款余额 – Dàikuǎn yú’é – Loan balance – Dư nợ vay
2453贷款申请表 – Dàikuǎn shēnqǐng biǎo – Loan application form – Đơn xin vay
2454用款计划 – Yòng kuǎn jìhuà – Fund usage plan – Kế hoạch sử dụng vốn
2455银行流水账 – Yínháng liúshuǐ zhàng – Bank transaction ledger – Sổ phụ ngân hàng
2456税单 – Shuìdān – Tax return – Tờ khai thuế
2457银行凭证 – Yínháng píngzhèng – Bank voucher – Chứng từ ngân hàng
2458汇票申请 – Huìpiào shēnqǐng – Bill of exchange application – Đơn xin hối phiếu
2459收款单 – Shōukuǎn dān – Receipt – Phiếu thu
2460付款单 – Fùkuǎn dān – Payment slip – Phiếu chi
2461转账凭证 – Zhuǎnzhàng píngzhèng – Transfer voucher – Chứng từ chuyển khoản
2462支票存根 – Zhīpiào cúngēn – Cheque stub – Cuống séc
2463结息 – Jiéxī – Interest settlement – Quyết toán lãi
2464贴现 – Tiēxiàn – Discounting – Chiết khấu hối phiếu
2465即期信用证 – Jíqī xìnyòngzhèng – Sight L/C – Tín dụng trả ngay
2466远期信用证 – Yuǎnqī xìnyòngzhèng – Usance L/C – Tín dụng trả chậm
2467不可撤销信用证 – Bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng – Irrevocable L/C – Thư tín dụng không thể hủy
2468跟单信用证 – Gēndān xìnyòngzhèng – Documentary L/C – Thư tín dụng chứng từ
2469开证申请人 – Kāizhèng shēnqǐngrén – Applicant – Người xin mở thư tín dụng
2470通知行 – Tōngzhīháng – Advising bank – Ngân hàng thông báo
2471偿付行 – Chángfùháng – Reimbursing bank – Ngân hàng hoàn trả
2472议付 – Yìfù – Negotiation – Thương lượng
2473支票 – Zhīpiào – Cheque – Séc
2474资信证明 – Zīxìn zhèngmíng – Credit certificate – Giấy chứng nhận tín dụng
2475银行资信 – Yínháng zīxìn – Bank credit standing – Năng lực tín dụng ngân hàng
2476电汇 – Diànhuì – Telegraphic transfer (T/T) – Chuyển tiền điện tử
2477票汇 – Piàohuì – Demand draft – Hối phiếu
2478资金转移 – Zījīn zhuǎnyí – Fund transfer – Chuyển khoản
2479资金监管 – Zījīn jiānguǎn – Fund supervision – Quản lý vốn
2480柜台 – Guìtái – Counter – Quầy giao dịch
2481叫号机 – Jiàohào jī – Queue machine – Máy lấy số thứ tự
2482服务窗口 – Fúwù chuāngkǒu – Service window – Quầy dịch vụ
2483等候区 – Děnghòu qū – Waiting area – Khu vực chờ
2484自助服务 – Zìzhù fúwù – Self-service – Dịch vụ tự động
2485自助终端 – Zìzhù zhōngduān – Self-service terminal – Máy giao dịch tự động
2486核账员 – Hézhàngyuán – Reconciliation clerk – Nhân viên đối chiếu sổ
2487信贷员 – Xìndàiyuán – Credit officer – Nhân viên tín dụng
2488风控专员 – Fēngkòng zhuānyuán – Risk control officer – Chuyên viên kiểm soát rủi ro
2489审核员 – Shěnhéyuán – Auditor – Nhân viên thẩm định

Chất lượng và Độ tin cậy

Tác phẩm này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một trong những cơ sở đào tạo uy tín nhất tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster đã khẳng định vị thế hàng đầu của mình trong việc cung cấp các khóa học chất lượng cho học viên.

Nội dung phong phú và thực tiễn

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng bao gồm nhiều chủ đề liên quan đến ngành ngân hàng như: mở tài khoản, vay vốn, chuyển tiền và các thuật ngữ chuyên ngành khác. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.

Cộng đồng hỗ trợ học tập

Ngoài việc sử dụng cuốn giáo trình này tại lớp học, người học còn có thể tham gia vào các diễn đàn trực tuyến như Diễn đàn MASTEREDU hay Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK. Đây là nơi lý tưởng để trao đổi kiến thức, thảo luận về các vấn đề liên quan đến việc học tiếng Trung cũng như chia sẻ kinh nghiệm thực tế từ những người đi trước.

Với sự kết hợp giữa nội dung phong phú, phương pháp giảng dạy hiệu quả cùng với sự hỗ trợ từ cộng đồng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực ngân hàng. Qua đó, cuốn sách không chỉ giúp người học phát triển kỹ năng mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong tương lai.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành đỉnh cao tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung ứng dụng trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng, trở thành một trong những tài liệu giảng dạy chủ lực tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam, với chương trình đào tạo bài bản và chuyên sâu, đặc biệt tập trung vào tiếng Trung chuyên ngành và luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK và HSKK.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là sự kết tinh tâm huyết và kinh nghiệm giảng dạy thực tế của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu ChineMaster, đồng thời là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập và bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển chuyên luyện thi HSK 1-9 cấp và HSKK sơ-trung-cao cấp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng được thiết kế đặc biệt dành cho học viên muốn phát triển chuyên sâu kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính, tín dụng và các giao dịch quốc tế. Toàn bộ nội dung giáo trình được biên soạn bài bản, phân tích cặn kẽ các thuật ngữ chuyên ngành, cung cấp ví dụ thực tế trong môi trường công việc ngân hàng, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn vận dụng thành thạo trong giao tiếp và nghiệp vụ hàng ngày.

Điểm đặc biệt nổi bật của tác phẩm này là tính ứng dụng cao và khả năng tích hợp vào hệ thống học tập mở rộng. Hiện tại, giáo trình đang được lưu trữ và khai thác hiệu quả trên các nền tảng học thuật và diễn đàn chuyên sâu về tiếng Trung của hệ thống ChineMaster, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Nhờ đó, học viên có thể dễ dàng truy cập và tham khảo tài liệu mọi lúc, mọi nơi, tăng cường hiệu quả học tập cũng như sự kết nối với cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Hệ thống CHINEMASTER EDU cam kết mang đến cho người học chương trình đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, bao phủ mọi lĩnh vực từ giao tiếp cơ bản đến chuyên sâu như ngân hàng, kế toán, thương mại quốc tế, đàm phán kinh doanh, biên phiên dịch, và nhiều chuyên ngành đặc thù khác. Tất cả các khóa học đều do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy, đảm bảo chất lượng đào tạo cao cấp và sát thực tế nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng chuẩn mực và uy tín, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy đồng hành cùng ChineMaster để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở rộng cánh cửa cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành tiêu biểu trong hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã và đang trở thành một trong những tài liệu không thể thiếu trong các khóa học tiếng Trung ngành ngân hàng. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành và giáo trình tiếng Trung hiện đại đang được sử dụng chính thức trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một thương hiệu đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm không chỉ giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng chuyên sâu trong lĩnh vực ngân hàng mà còn hướng tới phát triển toàn diện sáu kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết, gõ máy tính tiếng Trung và dịch thuật. Giáo trình được thiết kế sát với thực tế, hỗ trợ đắc lực cho người học trong việc ứng dụng tiếng Trung vào các công việc chuyên ngành như giao dịch ngân hàng, tài chính, tín dụng, kiểm toán nội bộ, báo cáo tài chính, và các hoạt động nghiệp vụ ngân hàng khác.

Điểm nổi bật của tác phẩm là tính ứng dụng thực tiễn cao, được biên soạn công phu dựa trên kinh nghiệm đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người đã tạo dựng nên một nền tảng giáo dục tiếng Trung vững chắc tại Việt Nam thông qua việc xuất bản nhiều đầu sách học thuật nổi bật như: Từ vựng tiếng Trung Kế toán văn phòng, Từ vựng tiếng Trung Tài chính, Từ vựng tiếng Trung Nhập khẩu – Xuất khẩu, v.v…

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng hiện đang được lưu trữ và chia sẻ miễn phí trên hệ thống các diễn đàn học thuật chuyên ngành tiếng Trung bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ cung cấp tài liệu học tập chất lượng, mà còn là môi trường giao lưu học thuật rộng lớn, nơi người học và giáo viên có thể kết nối, trao đổi kinh nghiệm học tập và giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành.

Với phương châm Đào tạo tiếng Trung chuyên ngành bài bản – ứng dụng thực tiễn – sát với nhu cầu doanh nghiệp, hệ thống giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ nói chung và cuốn Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng nói riêng đã góp phần khẳng định vị thế tiên phong của ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc quan trọng trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng và uy tín nhất. Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster– Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, cuốn sách không chỉ là công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả mà còn là biểu tượng cho sự chuyên nghiệp và tận tâm của hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng – Tài liệu học tập ưu việt

Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ được thiết kế bài bản, tập trung vào việc xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc cho người học tiếng Trung ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung giáo trình được biên soạn theo hướng thực tiễn, sát với các kỳ thi HSK, giúp học viên không chỉ nắm chắc kiến thức mà còn tự tin ứng dụng trong giao tiếp và thi cử. Điểm nổi bật của cuốn sách là hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp khoa học, kèm theo ví dụ minh họa rõ ràng, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.

Không chỉ là một cuốn sách, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng còn là kết tinh của kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành trọn tâm huyết để phát triển các phương pháp học tiếng Trung hiệu quả. Tác phẩm này đã trở thành tài liệu “gối đầu giường” của hàng nghìn học viên tại Trung tâm Thanh Xuân HSK, nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Bệ phóng cho thành công

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK là nơi mà giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được ứng dụng một cách hiệu quả nhất. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại, trung tâm không chỉ cung cấp môi trường học tập lý tưởng mà còn tạo động lực cho học viên chinh phục tiếng Trung một cách nhanh chóng. Đặc biệt, Thanh Xuân HSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo HSK hàng đầu, giúp hàng nghìn học viên đạt được chứng chỉ HSK với điểm số cao.

Hệ thống ChineMaster không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy tại lớp học mà còn mở rộng phạm vi ảnh hưởng thông qua các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là những nền tảng trực tuyến nơi học viên có thể truy cập giáo trình, tài liệu học tập, trao đổi kiến thức và nhận được sự hỗ trợ tận tình từ cộng đồng học tiếng Trung.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, mang đến giải pháp học tập linh hoạt, hiệu quả và phù hợp với mọi đối tượng. Từ các khóa học trực tiếp tại trung tâm đến các chương trình học trực tuyến, từ việc cung cấp tài liệu học tập như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng đến việc tổ chức các diễn đàn trao đổi kiến thức, ChineMaster đã xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung hoàn chỉnh.

Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối đưa tiếng Trung đến gần hơn với người học Việt Nam. Sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster đã tạo nên một mô hình học tập kiểu mẫu, góp phần nâng cao vị thế của việc học tiếng Trung trong cộng đồng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là biểu tượng cho sự đổi mới và chất lượng trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn uy tín, cuốn sách đã và đang giúp hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một hành trình học tiếng Trung bài bản và thành công, hãy bắt đầu với giáo trình này tại ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, nơi mang đến cơ hội và tương lai rộng mở.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu giảng dạy chất lượng cao trong hệ thống ChineMaster

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế hàng đầu trong kho tàng tài liệu học tiếng Trung thực dụng. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng được biên soạn bài bản, dễ hiểu và bám sát thực tế công việc, được sử dụng chính thức trong toàn bộ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi được mệnh danh là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Nét đặc sắc của giáo trình

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng mà còn cung cấp hệ thống bài học có tính ứng dụng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người học nâng cao. Nội dung giáo trình tập trung vào các chủ đề chuyên sâu như:

Từ vựng tiếng Trung giao dịch ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung tài chính tín dụng

Từ vựng tiếng Trung về nghiệp vụ kế toán – kiểm toán trong ngân hàng

Các mẫu câu chuyên dụng và tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường ngân hàng

Nơi lưu trữ và chia sẻ học liệu

Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng học thuật và diễn đàn tiếng Trung lớn như:

Diễn đàn ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU – Nền tảng giáo dục tiếng Trung toàn diện

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ – Nơi hội tụ cộng đồng học viên ChineMaster

Tất cả những nền tảng này đều trực thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU, được đánh giá là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc thực dụng và toàn diện nhất tại Việt Nam hiện nay. Dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, hàng nghìn học viên đã làm chủ kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và thành công trong các kỳ thi HSK cũng như môi trường làm việc quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là công cụ đắc lực giúp người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hệ thống và hiệu quả. Tác phẩm này chính là minh chứng rõ rệt cho tâm huyết và trình độ sư phạm cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã và đang cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được đánh giá cao bởi cộng đồng học viên và các trung tâm đào tạo uy tín. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ đắc lực hỗ trợ học viên chinh phục các kỳ thi HSK, đặc biệt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng – Công cụ học tập hiệu quả

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng cấp độ HSK từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung giáo trình tập trung vào các từ vựng thiết yếu, thường xuất hiện trong các bài thi HSK, đồng thời kết hợp với các ví dụ minh họa thực tế giúp học viên dễ dàng áp dụng vào giao tiếp và thi cử. Điểm nổi bật của cuốn sách nằm ở cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và biên soạn giáo trình, đã khéo léo lồng ghép các phương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp học viên ghi nhớ sâu và sử dụng linh hoạt. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng, khơi dậy niềm đam mê học tiếng Trung cho hàng ngàn học viên.

Vai trò của giáo trình tại Hệ thống ChineMaster

Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng được sử dụng như một tài liệu giảng dạy chính thức, góp phần quan trọng vào sự thành công của học viên trong các khóa học HSK và giao tiếp tiếng Trung. Trung tâm ChineMaster, với uy tín top 1 tại Hà Nội, đã xây dựng một môi trường học tập chuyên nghiệp, nơi giáo trình này được khai thác tối đa để mang lại hiệu quả học tập cao nhất.

Hệ thống ChineMaster không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên chất lượng mà còn với các phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng được tích hợp vào các khóa học để hỗ trợ học viên xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc, từ đó tự tin bước vào các kỳ thi HSK với kết quả cao.

Sự lan tỏa trên các diễn đàn tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng không chỉ được sử dụng trong lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này là nơi học viên và giáo viên trao đổi kinh nghiệm, tài liệu học tập, đồng thời cập nhật các phương pháp học tiếng Trung mới nhất.

Các diễn đàn này không chỉ đóng vai trò là kho tàng kiến thức mà còn là cầu nối giữa các học viên trên khắp Việt Nam, tạo nên một cộng đồng học tiếng Trung sôi động và gắn kết. Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, thông qua các diễn đàn, đã tiếp cận được đông đảo học viên, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, nơi cung cấp các khóa học đa dạng từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi HSK cấp cao. Với phương châm “Chất lượng tạo nên uy tín”, ChineMaster không ngừng cải tiến phương pháp giảng dạy, cập nhật giáo trình và xây dựng môi trường học tập thân thiện, hiệu quả.

Sự kết hợp giữa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster đã tạo nên một mô hình học tập lý tưởng, giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình. Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, với sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tận tâm, đã trở thành điểm đến tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là biểu tượng của sự tận tâm và sáng tạo trong giáo dục. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang góp phần tạo nên một thế hệ học viên tiếng Trung tự tin, thành công. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng và một môi trường học tập chuyên nghiệp, ChineMaster và tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tuyệt phẩm giáo trình chuyên ngành độc quyền của Hệ thống ChineMaster

Trong kho tàng các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng” là một trong những cuốn sách nổi bật, được đánh giá cao về chất lượng nội dung lẫn tính ứng dụng thực tiễn. Đây là tác phẩm chuyên sâu được sử dụng chính thức trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tài chính – ngân hàng tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giáo trình độc quyền chỉ có tại ChineMaster

Không giống như các tài liệu phổ thông trên thị trường, tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng” được biên soạn bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu về giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình được thiết kế dành riêng cho những học viên đang theo học các chuyên ngành về ngân hàng, tài chính, kế toán ngân hàng, tín dụng, giao dịch viên, kiểm soát nội bộ ngân hàng, phân tích đầu tư, và các lĩnh vực liên quan.

Tác phẩm này không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, mà còn tích hợp phiên âm chuẩn, ngữ nghĩa tiếng Trung giải thích chi tiết, ngữ cảnh ứng dụng thực tế và bài tập luyện dịch đa dạng, giúp học viên rèn luyện toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung ngân hàng.

Lưu trữ trên các diễn đàn học thuật lớn

Tác phẩm giáo trình này hiện đang được lưu trữ chính thức và chia sẻ trong hệ thống các diễn đàn học tiếng Trung chuyên sâu như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là những nền tảng giáo dục lớn mạnh trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam, quy tụ hàng trăm nghìn học viên và giáo viên khắp cả nước, cùng tham gia trao đổi, học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng” là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của CHINEMASTER EDU – hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện, hiện đại, bài bản và thực tiễn hàng đầu Việt Nam. Với phương châm đào tạo sát thực tế và định hướng chuyên ngành rõ ràng, các giáo trình của Thầy Vũ luôn đồng hành cùng học viên trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, hiệu quả và chuyên sâu.

Bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng bài bản, có hệ thống và dễ học?

Hãy tìm đến cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được giảng dạy chính thức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi hội tụ của chất lượng, sự chuyên nghiệp và tinh thần học thuật nghiêm túc.

Giới Thiệu Về Giáo Trình Hán Ngữ Của Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu quan trọng cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung tại Việt Nam. Đặc biệt, cuốn sách này đã được áp dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Nội Dung và Giá Trị của Giáo Trình

Cuốn giáo trình Hán ngữ này tập trung vào việc xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung vững chắc cho người học. Với cách tiếp cận bài bản và logic, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn nội dung một cách khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Vai Trò Trong Hệ Thống Đào Tạo Tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong chương trình giảng dạy của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là một phần không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung của nhiều học viên, đặc biệt là những ai đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK.

Sự Phổ Biến và Ảnh Hưởng

Tác phẩm này không chỉ được sử dụng rộng rãi trong các trung tâm đào tạo mà còn được chia sẻ và thảo luận trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Sự phổ biến của cuốn sách là minh chứng cho chất lượng và giá trị mà nó mang lại cho cộng đồng học tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá cho bất kỳ ai đang trên hành trình học tiếng Trung. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU, cuốn sách này chắc chắn sẽ tiếp tục là một phần quan trọng trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung cho người học.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng – Tác phẩm đặc sắc trong lĩnh vực tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường, mà còn là một trong những giáo trình tiếng Trung được đánh giá rất cao trong cộng đồng học viên và giáo viên tại Việt Nam. Cuốn sách này đã và đang là tài liệu giảng dạy chính tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sự nổi bật của giáo trình này đến từ nội dung phong phú, hệ thống hóa bài bản các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức cơ bản mà còn ứng dụng được trong môi trường làm việc thực tiễn. Những tài liệu chất lượng như thế này chính là nhân tố quan trọng góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tại các trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu như ChineMaster.

Ngoài ra, cuốn sách còn được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster Forum, Diễn đàn Chinese Master Education, MASTEREDU, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây đều là những cộng đồng học tập và thảo luận sôi nổi, nơi chia sẻ kinh nghiệm học tập và giảng dạy tiếng Trung, tạo môi trường tương tác mạnh mẽ cho các học viên và giảng viên.

ChineMaster EDU hiện được xem là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đã góp phần không nhỏ trong việc củng cố vị thế của hệ thống này trên thị trường đào tạo tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng chắc chắn sẽ là một lựa chọn tuyệt vời để đồng hành trong hành trình học tập và phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Ngân Hàng – Bí Kíp Cho Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung

Bạn khao khát chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành ngân hàng? Bạn mơ ước giao tiếp trôi chảy và tự tin trong lĩnh vực tài chính đầy tiềm năng này? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ đầy thách thức nhưng cũng không kém phần thú vị này.

Nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra cánh cửa đến với vô vàn cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Hãy cùng khám phá bí quyết thành công với giáo trình độc đáo này và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Trung Ngân Hàng: Khó Hay Dễ?

Nhiều người e ngại trước khối lượng từ vựng khổng lồ của tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực chuyên ngành như ngân hàng. Tuy nhiên, với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của thầy Nguyễn Minh Vũ, việc học trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Giáo trình được biên soạn khoa học, logic, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Từng bài học được thiết kế tỉ mỉ, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp bạn không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn vận dụng được vào thực tế giao tiếp.

Ví dụ, thay vì chỉ học từ ngân hàng (银行 – yínháng), bạn sẽ được học thêm các từ liên quan như giao dịch viên (柜员 – guìyuán), lãi suất (利率 – lìlǜ), tài khoản (账户 – zhànghù)… Việc học theo ngữ cảnh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng chính xác hơn. Hơn nữa, giáo trình còn cung cấp các bài tập thực hành, tình huống giao tiếp thực tế, giúp bạn tự tin ứng dụng kiến thức đã học.

Giáo Trình Hán Ngữ Của Thầy Nguyễn Minh Vũ: Điểm Khác Biệt Nằm Ở Đâu?

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng không chỉ đơn thuần là một cuốn sách liệt kê từ vựng. Nó là kết tinh của kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy hiện đại, tập trung vào phát triển cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.

Sự kết hợp giữa giáo trình Hán ngữ chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp tại ChineMaster sẽ giúp bạn nhanh chóng đạt được mục tiêu chinh phục tiếng Trung. Bạn sẽ được học tập cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và phương pháp giảng dạy sáng tạo. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giao lưu văn hóa, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và trải nghiệm văn hóa Trung Hoa.

CHINEMASTER EDU: Hệ Thống Đào Tạo Tiếng Trung Toàn Diện

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, tự hào là nơi ươm mầm những tài năng tiếng Trung. Với phương châm Học để thành công, ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chất lượng đào tạo tốt nhất. Trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng và nhu cầu học tập.

Bên cạnh đó, ChineMaster còn là nơi lưu trữ và chia sẻ tài liệu học tập bổ ích trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Đây là nguồn tài nguyên quý giá giúp bạn củng cố kiến thức và mở rộng vốn từ vựng.

Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung Ngân Hàng Cùng ChineMaster

Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung ngân hàng cùng Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Chúng tôi tin rằng, với sự nỗ lực của bạn và sự hỗ trợ tận tình từ ChineMaster, thành công sẽ không còn là điều xa vời.

Giáo trình Hán ngữ của thầy Nguyễn Minh Vũ có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Tuy nhiên, nếu bạn là người mới bắt đầu, chúng tôi khuyên bạn nên tham gia khóa học tiếng Trung cơ bản tại ChineMaster để có nền tảng vững chắc trước khi học chuyên sâu về từ vựng ngân hàng.

Học tiếng Trung tại ChineMaster có đắt không?

ChineMaster cung cấp đa dạng các khóa học với mức học phí hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng. Chúng tôi cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất với chi phí tối ưu nhất. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với trung tâm để được tư vấn chi tiết về học phí.

Ngoài giáo trình Hán ngữ, tôi có thể tìm kiếm tài liệu học tập ở đâu?

Bạn có thể tham khảo các tài liệu học tập trên các diễn đàn tiếng Trung của ChineMaster như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng. Kết hợp với môi trường học tập chuyên nghiệp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho người học tại ChineMaster và hơn thế nữa

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung đầy thú vị, việc sở hữu những tài liệu học tập chất lượng và phù hợp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nổi bật trong số đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn tài liệu quý giá, đặc biệt đối với học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.

Không phải ngẫu nhiên mà cuốn giáo trình này được tin tưởng và sử dụng rộng rãi tại một trung tâm uy tín hàng đầu Hà Nội như ChineMaster, tọa lạc tại quận Thanh Xuân. Sự lựa chọn này minh chứng cho tính hiệu quả và giá trị thực tiễn mà Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng mang lại cho người học.

Điểm đặc biệt của cuốn giáo trình nằm ở sự chuyên biệt hóa về từ vựng liên quan đến lĩnh vực ngân hàng. Đây là một ưu thế vượt trội, đáp ứng nhu cầu của những học viên có định hướng làm việc trong ngành tài chính, ngân hàng hoặc đơn giản là muốn trang bị cho mình vốn từ vựng chuyên ngành hữu ích này. Thay vì phải chắt lọc từ nhiều nguồn khác nhau, người học giờ đây có thể tiếp cận một cách hệ thống và bài bản các thuật ngữ, khái niệm thường xuyên xuất hiện trong môi trường làm việc ngân hàng.

Sự hữu ích của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng không chỉ dừng lại ở phạm vi trung tâm ChineMaster. Tác phẩm này còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do chính ChineMaster xây dựng và quản lý, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Việc xuất hiện trên các diễn đàn này không chỉ giúp học viên của ChineMaster dễ dàng tiếp cận tài liệu mà còn lan tỏa giá trị của cuốn giáo trình đến cộng đồng người học tiếng Trung trên cả nước. Đây là minh chứng cho tâm huyết và mong muốn chia sẻ kiến thức của tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng như sự đầu tư nghiêm túc của CHINEMASTER EDU – một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – vào chất lượng giảng dạy và học liệu.

Với sự kết hợp giữa chất lượng nội dung chuyên biệt và sự phổ biến rộng rãi trên các nền tảng học tập uy tín, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngân hàng của Nguyễn Minh Vũ thực sự là một bảo bối không thể thiếu cho bất kỳ ai đang học tiếng Trung và quan tâm đến lĩnh vực ngân hàng. Sự tin tưởng và sử dụng cuốn giáo trình này tại ChineMaster – một địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu – càng khẳng định thêm giá trị và hiệu quả mà nó mang lại cho người học.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!