Home Tài liệu học tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung Xe đạp

Từ vựng tiếng Trung Xe đạp

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Xe đạp" của tác giả Nguyễn Minh Vũ Tác giả Nguyễn Minh Vũ Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Xe đạp Chào mừng bạn đến với cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Xe đạp", một tác phẩm nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu Hán ngữ.

0
Từ vựng tiếng Trung Xe đạp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Xe đạp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Xe đạp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Xe đạp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Xe đạp

Chào mừng bạn đến với cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Xe đạp”, một tác phẩm nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu Hán ngữ.

Cuốn sách này là một phần trong bộ giáo trình phong phú của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi các khóa học được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học viên một cách tốt nhất. “Từ vựng tiếng Trung Xe đạp” không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một nguồn cảm hứng cho những ai yêu thích xe đạp và muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình theo chủ đề này.

Nội dung cuốn sách:

Danh mục từ vựng phong phú: Cuốn sách cung cấp một danh sách đầy đủ các từ vựng liên quan đến xe đạp, từ các bộ phận của xe đạp, các dụng cụ và phụ kiện, cho đến các hoạt động và kỹ thuật liên quan đến đạp xe.

Ví dụ và ứng dụng thực tiễn: Các từ vựng được minh họa bằng các câu ví dụ cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế và nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến xe đạp.

Hình ảnh minh họa: Để hỗ trợ việc học từ vựng, cuốn sách còn kèm theo các hình ảnh minh họa rõ ràng, giúp người học dễ dàng nhận diện và ghi nhớ các thuật ngữ liên quan.

Luyện tập và kiểm tra: Cuốn sách cũng bao gồm các bài tập và câu hỏi kiểm tra, giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức đã học một cách hiệu quả.

Đối tượng độc giả:

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Xe đạp” dành cho:

Học viên tiếng Trung: Những người đang học tiếng Trung và có nhu cầu mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề cụ thể.
Người yêu thích xe đạp: Những người đam mê xe đạp và muốn tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến sở thích của mình.
Người làm việc trong ngành xe đạp: Các chuyên gia, kỹ thuật viên, và những người làm việc trong ngành xe đạp cần giao tiếp bằng tiếng Trung.

Tại sao nên chọn cuốn sách này?

Chất lượng và uy tín: Cuốn sách được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực tiếng Trung, đảm bảo chất lượng nội dung và phương pháp giảng dạy hiệu quả.

Tính ứng dụng cao: Cuốn sách không chỉ giúp bạn học từ vựng mà còn cung cấp các tình huống thực tế, giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và tự nhiên.

Hy vọng cuốn sách này sẽ là một tài liệu hữu ích và đồng hành cùng bạn trong hành trình học tiếng Trung và khám phá thế giới xe đạp. Chúc bạn học tập hiệu quả và thành công!

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách:

Hệ thống từ vựng rõ ràng: Cuốn sách được tổ chức theo cách logic và hệ thống, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ các từ vựng liên quan đến xe đạp. Các từ vựng được phân loại theo chủ đề cụ thể như các bộ phận của xe, phụ kiện, dụng cụ sửa chữa, và các thuật ngữ kỹ thuật.

Chất lượng biên soạn: Với sự am hiểu sâu sắc về cả tiếng Trung và lĩnh vực xe đạp, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách này với sự chú trọng đến độ chính xác và tính thực tiễn của từng thuật ngữ. Điều này giúp người học có được những kiến thức chuyên môn chính xác và cập nhật.

Ứng dụng công nghệ: Cuốn sách còn cung cấp các mã QR liên kết đến các video hướng dẫn hoặc bài học bổ sung trực tuyến, giúp người học có thêm tài liệu hỗ trợ và tăng cường trải nghiệm học tập.

Phương pháp học tập hiện đại: Cuốn sách áp dụng các phương pháp học tập hiện đại như học qua hình ảnh, bài tập thực hành và kiểm tra định kỳ, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả và không nhàm chán.

Lời khuyên khi sử dụng cuốn sách:

Đọc và ôn tập đều đặn: Để đạt hiệu quả tốt nhất, hãy dành thời gian đọc và ôn tập từ vựng hàng ngày. Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng các thuật ngữ trong thực tế.

Thực hành với tình huống thực tế: Cố gắng áp dụng các từ vựng và câu ví dụ trong các tình huống thực tế, như khi trao đổi về xe đạp với người khác hoặc khi tham gia vào các hoạt động liên quan đến xe đạp.

Sử dụng các tài nguyên bổ sung: Tận dụng các mã QR và liên kết đến các tài nguyên bổ sung để mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Xe đạp” là một tài liệu học tập không thể thiếu đối với những ai muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực xe đạp. Với sự biên soạn công phu và chất lượng, cuốn sách sẽ là nguồn cảm hứng và hỗ trợ tuyệt vời trên hành trình học tiếng Trung của bạn.

Hãy khám phá cuốn sách này ngay hôm nay để mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp của bạn trong lĩnh vực xe đạp!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Xe đạp

STT Từ vựng tiếng Trung Xe đạp – Phiên âm – Tiếng Việt
1 自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp
2 车把 (chēbǎ) – Ghi đông
3 车座 (chēzuò) – Yên xe
4 车轮 (chēlún) – Bánh xe
5 脚踏板 (jiǎotàbǎn) – Bàn đạp
6 链条 (liàntiáo) – Xích xe
7 车架 (chējià) – Khung xe
8 车铃 (chēlíng) – Chuông xe
9 车灯 (chēdēng) – Đèn xe
10 车篮 (chēlán) – Giỏ xe
11 刹车 (shāchē) – Phanh xe
12 挡泥板 (dǎngníbǎn) – Vè chắn bùn
13 车轮轴 (chēlúnzhóu) – Trục bánh xe
14 轮胎 (lúntāi) – Lốp xe
15 车闸 (chēzhá) – Phanh tay
16 前叉 (qiánchā) – Phuộc trước
17 变速器 (biànsùqì) – Bộ chuyển tốc
18 踏板轴 (tàbǎnzhóu) – Trục bàn đạp
19 车链 (chēliàn) – Dây xích
20 车轮辐条 (chēlún fútiáo) – Nan hoa
21 轴承 (zhóuchéng) – Ổ bi
22 后视镜 (hòushìjìng) – Gương chiếu hậu
23 挡板 (dǎngbǎn) – Bảng chắn
24 货架 (huòjià) – Giá để hàng
25 车胎气压 (chētāi qìyā) – Áp suất lốp
26 反光条 (fǎnguāng tiáo) – Dải phản quang
27 减震器 (jiǎnzhènqì) – Giảm xóc
28 车座垫 (chēzuò diàn) – Đệm yên xe
29 前轮 (qiánlún) – Bánh trước
30 后轮 (hòulún) – Bánh sau
31 刹车片 (shāchēpiàn) – Má phanh
32 链条保护套 (liàntiáo bǎohù tào) – Ốp bảo vệ xích
33 气筒 (qìtǒng) – Bơm xe
34 车锁 (chēsuǒ) – Khóa xe
35 车筐 (chēkuāng) – Giỏ xe (bằng sắt)
36 车铃声 (chēlíng shēng) – Tiếng chuông xe
37 车道 (chēdào) – Làn đường xe đạp
38 自行车店 (zìxíngchē diàn) – Cửa hàng xe đạp
39 自行车赛 (zìxíngchē sài) – Cuộc đua xe đạp
40 山地车 (shāndì chē) – Xe đạp địa hình
41 公路车 (gōnglù chē) – Xe đạp đường trường
42 折叠车 (zhédié chē) – Xe đạp gấp
43 电动自行车 (diàndòng zìxíngchē) – Xe đạp điện
44 儿童自行车 (értóng zìxíngchē) – Xe đạp trẻ em
45 车速 (chēsù) – Tốc độ xe
46 骑车 (qíchē) – Đi xe đạp
47 车架号 (chējià hào) – Số khung xe
48 挡泥瓦 (dǎngní wǎ) – Tấm chắn bùn
49 轮圈 (lúnquān) – Vành xe
50 座管 (zuòguǎn) – Cọc yên
51 自行车道 (zìxíngchē dào) – Đường dành cho xe đạp
52 骑行服 (qíxíng fú) – Trang phục đi xe đạp
53 头盔 (tóukuī) – Mũ bảo hiểm
54 护膝 (hùxī) – Đệm bảo vệ đầu gối
55 护肘 (hùzhǒu) – Đệm bảo vệ khuỷu tay
56 护手套 (hù shǒutào) – Găng tay bảo hộ
57 自行车架 (zìxíngchē jià) – Giá đỡ xe đạp
58 车踏板 (chē tàbǎn) – Bàn đạp xe
59 车轮圈 (chē lúnquān) – Vành bánh xe
60 车身 (chēshēn) – Thân xe
61 避震器 (bìzhèn qì) – Bộ giảm xóc
62 车轮盖 (chēlún gài) – Ốp bánh xe
63 车尾灯 (chēwěidēng) – Đèn hậu
64 前灯 (qiándēng) – Đèn trước
65 后灯 (hòudēng) – Đèn sau
66 尾灯反光片 (wěidēng fǎnguāngpiàn) – Phản quang đèn hậu
67 车踏 (chētà) – Bàn đạp xe
68 车锁锁具 (chēsuǒ suǒjù) – Thiết bị khóa xe
69 车尾架 (chēwěijià) – Giá đỡ phía sau
70 车头架 (chētóujià) – Giá đỡ phía trước
71 链轮 (liànlún) – Bánh răng
72 链盒 (liànhé) – Hộp xích
73 链环 (liànhuán) – Mắt xích
74 链节 (liànjié) – Đốt xích
75 链环锁扣 (liànhuán suǒkòu) – Khóa xích
76 脚撑 (jiǎochēng) – Chân chống
77 把手套 (bǎshǒu tào) – Bao tay ghi đông
78 手把 (shǒubǎ) – Tay cầm ghi đông
79 气门 (qìmén) – Van hơi
80 气门芯 (qìménxīn) – Lõi van
81 油刹 (yóushā) – Phanh dầu
82 碟刹 (diéshā) – Phanh đĩa
83 鼓刹 (gǔshā) – Phanh trống
84 后视摄像头 (hòushì shèxiàngtóu) – Camera sau
85 前视摄像头 (qiánshì shèxiàngtóu) – Camera trước
86 挡风镜 (dǎngfēngjìng) – Kính chắn gió
87 车灯开关 (chēdēng kāiguān) – Công tắc đèn xe
88 变速杆 (biànsù gǎn) – Cần chuyển tốc
89 车后架 (chēhòujià) – Giá đỡ sau
90 车锁链 (chē suǒliàn) – Xích khóa xe
91 车筒 (chētǒng) – Ống xe
92 挡泥罩 (dǎngní zhào) – Chắn bùn
93 车载充电器 (chēzài chōngdiàn qì) – Bộ sạc xe đạp điện
94 太阳能充电器 (tàiyángnéng chōngdiàn qì) – Bộ sạc năng lượng mặt trời
95 自行车护目镜 (zìxíngchē hùmùjìng) – Kính bảo vệ mắt
96 车座包 (chēzuò bāo) – Túi yên xe
97 车架包 (chējià bāo) – Túi khung xe
98 车头包 (chētóu bāo) – Túi đầu xe
99 车衣 (chē yī) – Bọc bảo vệ xe
100 车载导航 (chēzài dǎoháng) – Hệ thống định vị xe đạp
101 自行车支架 (zìxíngchē zhījià) – Chân chống xe đạp
102 车头灯 (chētóudēng) – Đèn pha
103 变速箱 (biànsùxiāng) – Hộp số
104 车前篮 (chēqián lán) – Giỏ xe phía trước
105 车后灯 (chēhòu dēng) – Đèn hậu xe đạp
106 车速表 (chēsù biǎo) – Đồng hồ đo tốc độ
107 链条清洁剂 (liàntiáo qīngjiéjì) – Chất tẩy rửa xích
108 油嘴 (yóuzuǐ) – Đầu bơm dầu
109 车轴 (chēzhóu) – Trục xe
110 车篮盖 (chēlán gài) – Nắp giỏ xe
111 车架贴 (chējià tiē) – Miếng dán khung xe
112 内胎 (nèitāi) – Ruột xe
113 外胎 (wàitāi) – Lốp ngoài
114 车轮尺寸 (chēlún chǐcùn) – Kích thước bánh xe
115 车头垫 (chētóu diàn) – Đệm đầu xe
116 车链油 (chēliàn yóu) – Dầu bôi trơn xích
117 车筒袋 (chētǒng dài) – Túi ống xe
118 骑行鞋 (qíxíng xié) – Giày đi xe đạp
119 脚踏锁 (jiǎotà suǒ) – Khóa bàn đạp
120 自行车头盔灯 (zìxíngchē tóukuī dēng) – Đèn gắn mũ bảo hiểm
121 折叠式自行车 (zhédié shì zìxíngchē) – Xe đạp gấp
122 后轮挡泥板 (hòulún dǎngníbǎn) – Vè chắn bùn bánh sau
123 前轮挡泥板 (qiánlún dǎngníbǎn) – Vè chắn bùn bánh trước
124 自行车行李架 (zìxíngchē xínglǐjià) – Giá để hành lý
125 山地自行车 (shāndì zìxíngchē) – Xe đạp leo núi
126 单速自行车 (dānsù zìxíngchē) – Xe đạp một tốc độ
127 多速自行车 (duōsù zìxíngchē) – Xe đạp nhiều tốc độ
128 公路自行车 (gōnglù zìxíngchē) – Xe đạp đường trường
129 儿童三轮车 (értóng sānlúnchē) – Xe ba bánh trẻ em
130 骑行镜 (qíxíng jìng) – Kính đi xe đạp
131 骑行裤 (qíxíng kù) – Quần đi xe đạp
132 骑行背包 (qíxíng bèibāo) – Ba lô đi xe đạp
133 水壶架 (shuǐhú jià) – Giá đựng bình nước
134 自行车维修工具 (zìxíngchē wéixiū gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa xe đạp
135 自行车气筒 (zìxíngchē qìtǒng) – Bơm xe đạp
136 自行车链条 (zìxíngchē liàntiáo) – Xích xe đạp
137 自行车轮辋 (zìxíngchē lúnwǎng) – Vành bánh xe
138 自行车车锁 (zìxíngchē chēsuǒ) – Khóa xe đạp
139 自行车脚架 (zìxíngchē jiǎojià) – Chân chống xe
140 自行车工具包 (zìxíngchē gōngjùbāo) – Túi đựng dụng cụ xe đạp
141 骑行路线 (qíxíng lùxiàn) – Lộ trình đi xe đạp
142 自行车导航 (zìxíngchē dǎoháng) – Hệ thống định vị xe đạp
143 自行车导航支架 (zìxíngchē dǎoháng zhījià) – Giá đỡ hệ thống định vị xe đạp
144 自行车车架号 (zìxíngchē chējià hào) – Số khung xe đạp
145 自行车反光灯 (zìxíngchē fǎnguāng dēng) – Đèn phản quang xe đạp
146 自行车踏板夹 (zìxíngchē tàbǎn jiā) – Kẹp bàn đạp xe đạp
147 自行车防盗锁 (zìxíngchē fángdào suǒ) – Khóa chống trộm xe đạp
148 自行车车座套 (zìxíngchē chēzuò tào) – Bao yên xe đạp
149 骑行码表 (qíxíng mǎbiǎo) – Đồng hồ đo quãng đường đi xe đạp
150 骑行车灯 (qíxíng chēdēng) – Đèn xe đạp đi ban đêm
151 前轮辐条 (qiánlún fútiáo) – Nan hoa bánh trước
152 后轮辐条 (hòulún fútiáo) – Nan hoa bánh sau
153 车轮调节器 (chēlún tiáojiéqì) – Bộ điều chỉnh bánh xe
154 车架减震器 (chējià jiǎnzhènqì) – Bộ giảm xóc khung xe
155 液压刹车 (yèyā shāchē) – Phanh thủy lực
156 碳纤维车架 (tànxiānwéi chējià) – Khung xe bằng sợi carbon
157 铝合金车架 (lǚhéjīn chējià) – Khung xe bằng hợp kim nhôm
158 钢制车架 (gāngzhì chējià) – Khung xe bằng thép
159 钛合金车架 (tài héjīn chējià) – Khung xe bằng hợp kim titan
160 车轮快拆杆 (chēlún kuàichāi gǎn) – Cần tháo nhanh bánh xe
161 车轮调整螺母 (chēlún tiáozhěng luómǔ) – Đai ốc điều chỉnh bánh xe
162 车架避震套件 (chējià bìzhèn tàojiàn) – Bộ phận giảm chấn khung xe
163 车架防尘盖 (chējià fángchén gài) – Nắp chống bụi khung xe
164 车架防盗螺栓 (chējià fángdào luóshuān) – Bu lông chống trộm khung xe
165 车轮防盗螺母 (chēlún fángdào luómǔ) – Đai ốc chống trộm bánh xe
166 车轮维修架 (chēlún wéixiū jià) – Giá đỡ sửa chữa bánh xe
167 车胎拆装工具 (chētāi chāizhuāng gōngjù) – Dụng cụ tháo lắp lốp xe
168 车轮轴承 (chēlún zhóuchéng) – Vòng bi trục bánh xe
169 自行车维修站 (zìxíngchē wéixiū zhàn) – Trạm sửa xe đạp
170 骑行记录仪 (qíxíng jìlù yí) – Thiết bị ghi hành trình
171 骑行视频 (qíxíng shìpín) – Video hành trình xe đạp
172 骑行活动 (qíxíng huódòng) – Hoạt động đạp xe
173 骑行俱乐部 (qíxíng jùlèbù) – Câu lạc bộ xe đạp
174 骑行装备 (qíxíng zhuāngbèi) – Trang bị đạp xe
175 骑行大会 (qíxíng dàhuì) – Đại hội đạp xe
176 骑行体验 (qíxíng tǐyàn) – Trải nghiệm đạp xe
177 骑行指南 (qíxíng zhǐnán) – Hướng dẫn đạp xe
178 骑行手册 (qíxíng shǒucè) – Sổ tay đạp xe
179 骑行路线图 (qíxíng lùxiàntú) – Bản đồ lộ trình đạp xe
180 自行车修理店 (zìxíngchē xiūlǐ diàn) – Cửa hàng sửa chữa xe đạp
181 自行车装饰品 (zìxíngchē zhuāngshìpǐn) – Phụ kiện trang trí xe đạp
182 自行车备用轮胎 (zìxíngchē bèiyòng lúntāi) – Lốp xe dự phòng
183 自行车训练器 (zìxíngchē xùnliàn qì) – Thiết bị tập luyện xe đạp
184 骑行汗巾 (qíxíng hànjīn) – Khăn thấm mồ hôi khi đạp xe
185 骑行日记 (qíxíng rìjì) – Nhật ký đạp xe
186 自行车旅游 (zìxíngchē lǚyóu) – Du lịch bằng xe đạp
187 自行车比赛路线 (zìxíngchē bǐsài lùxiàn) – Lộ trình cuộc đua xe đạp
188 自行车训练营 (zìxíngchē xùnliàn yíng) – Trại huấn luyện xe đạp
189 自行车文化 (zìxíngchē wénhuà) – Văn hóa xe đạp
190 骑行靴 (qíxíng xuē) – Giày đạp xe (loại bốt)
191 骑行护甲 (qíxíng hùjiǎ) – Áo giáp bảo vệ khi đạp xe
192 自行车爱好者 (zìxíngchē àihào zhě) – Người yêu thích xe đạp
193 骑行距离 (qíxíng jùlí) – Khoảng cách đạp xe
194 骑行速度 (qíxíng sùdù) – Tốc độ đạp xe
195 自行车维修工具包 (zìxíngchē wéixiū gōngjùbāo) – Bộ dụng cụ sửa chữa xe đạp
196 自行车训练计划 (zìxíngchē xùnliàn jìhuà) – Kế hoạch huấn luyện xe đạp
197 自行车维修技术 (zìxíngchē wéixiū jìshù) – Kỹ thuật sửa chữa xe đạp
198 骑行安全 (qíxíng ānquán) – An toàn khi đạp xe
199 骑行规则 (qíxíng guīzé) – Quy tắc khi đạp xe
200 骑行乐趣 (qíxíng lèqù) – Niềm vui khi đạp xe
201 自行车灯罩 (zìxíngchē dēngzhào) – Chụp đèn xe đạp
202 脚踏板止滑片 (jiǎotàbǎn zhǐhuápiàn) – Miếng chống trượt trên bàn đạp
203 链条张紧器 (liàntiáo zhāngjǐnqì) – Bộ căng xích
204 车轮调整器 (chēlún tiáozhěngqì) – Bộ điều chỉnh bánh xe
205 链条油嘴 (liàntiáo yóuzuǐ) – Vòi bôi trơn xích
206 自行车水壶 (zìxíngchē shuǐhú) – Bình nước xe đạp
207 车把护套 (chēbǎ hùtào) – Bọc bảo vệ tay lái
208 车座调节器 (chēzuò tiáojiéqì) – Bộ điều chỉnh yên xe
209 脚踏板套 (jiǎotàbǎn tào) – Bao bàn đạp
210 车座减震器 (chēzuò jiǎnzhènqì) – Bộ giảm xóc yên xe
211 链条防尘罩 (liàntiáo fángchénzhào) – Chụp chống bụi xích
212 自行车行李袋 (zìxíngchē xínglǐ dài) – Túi hành lý xe đạp
213 前叉避震 (qiánchā bìzhèn) – Giảm xóc trước
214 自行车折叠踏板 (zìxíngchē zhédié tàbǎn) – Bàn đạp gấp
215 车头垫片 (chētóu diànpiàn) – Miếng đệm đầu xe
216 车身防护贴 (chēshēn fánghù tiē) – Miếng dán bảo vệ thân xe
217 车把加长杆 (chēbǎ jiācháng gǎn) – Cần tay lái kéo dài
218 链条清洁刷 (liàntiáo qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch xích
219 车架防磨片 (chējià fángmó piàn) – Miếng bảo vệ khung xe
220 链条换挡器 (liàntiáo huàndǎng qì) – Bộ chuyển đổi xích
221 车灯支架 (chēdēng zhījià) – Giá đỡ đèn xe
222 自行车车铃 (zìxíngchē chēlíng) – Chuông xe đạp
223 自行车警报器 (zìxíngchē jǐngbào qì) – Còi báo động xe đạp
224 自行车反光条 (zìxíngchē fǎnguāng tiáo) – Dải phản quang xe đạp
225 自行车载重架 (zìxíngchē zàizhòng jià) – Giá chở hàng xe đạp
226 自行车充电宝 (zìxíngchē chōngdiànbǎo) – Pin sạc dự phòng xe đạp
227 脚踏板防滑钉 (jiǎotàbǎn fánghuá dīng) – Đinh chống trượt bàn đạp
228 车前避震器 (chēqián bìzhènqì) – Giảm xóc phía trước
229 车轮防护套 (chēlún fánghù tào) – Bao bảo vệ bánh xe
230 自行车钥匙链 (zìxíngchē yàoshiliàn) – Móc khóa xe đạp
231 自行车导航灯 (zìxíngchē dǎoháng dēng) – Đèn dẫn đường xe đạp
232 自行车尾灯挂件 (zìxíngchē wěidēng guàjiàn) – Móc treo đèn hậu xe đạp
233 自行车踏板灯 (zìxíngchē tàbǎn dēng) – Đèn gắn bàn đạp xe đạp
234 自行车后视镜支架 (zìxíngchē hòushìjìng zhījià) – Giá đỡ gương chiếu hậu
235 自行车挂钩 (zìxíngchē guàgōu) – Móc treo xe đạp
236 车轮避震条 (chēlún bìzhèn tiáo) – Dải giảm xóc bánh xe
237 车灯反光罩 (chēdēng fǎnguāngzhào) – Chụp phản quang đèn xe
238 车头照明灯 (chētóu zhàomíng dēng) – Đèn chiếu sáng đầu xe
239 车座防盗锁 (chēzuò fángdào suǒ) – Khóa chống trộm yên xe
240 车头防护罩 (chētóu fánghù zhào) – Chụp bảo vệ đầu xe
241 链条防护罩 (liàntiáo fánghù zhào) – Chụp bảo vệ xích
242 自行车轮胎打气泵 (zìxíngchē lúntāi dǎqìbèng) – Máy bơm lốp xe đạp
243 自行车支架加固件 (zìxíngchē zhījià jiāgùjiàn) – Bộ gia cố chân chống xe đạp
244 自行车链条油嘴帽 (zìxíngchē liàntiáo yóuzuǐ mào) – Nắp vòi bôi trơn xích
245 自行车链条拉紧器 (zìxíngchē liàntiáo lā jǐn qì) – Bộ kéo căng xích
246 自行车座套防滑垫 (zìxíngchē zuòtào fánghuá diàn) – Đệm chống trượt cho yên xe
247 自行车防水袋 (zìxíngchē fángshuǐ dài) – Túi chống nước xe đạp
248 自行车防盗系统 (zìxíngchē fángdào xìtǒng) – Hệ thống chống trộm xe đạp
249 自行车备用灯泡 (zìxíngchē bèiyòng dēngpào) – Bóng đèn dự phòng cho xe đạp
250 自行车速度计 (zìxíngchē sùdùjì) – Đồng hồ tốc độ xe đạp
251 自行车心率监测器 (zìxíngchē xīnlǜ jiāncèqì) – Máy đo nhịp tim khi đạp xe
252 自行车踏频计 (zìxíngchē tàpín jì) – Máy đo tần số đạp
253 骑行手电筒 (qíxíng shǒudiàntǒng) – Đèn pin đạp xe
254 自行车链条保护器 (zìxíngchē liàntiáo bǎohùqì) – Bộ bảo vệ xích xe đạp
255 自行车手机支架 (zìxíngchē shǒujī zhījià) – Giá đỡ điện thoại trên xe đạp
256 自行车手柄带 (zìxíngchē shǒubǐng dài) – Băng quấn tay lái xe đạp
257 自行车挡风板 (zìxíngchē dǎngfēngbǎn) – Tấm chắn gió xe đạp
258 自行车刹车线 (zìxíngchē shāchē xiàn) – Dây phanh xe đạp
259 自行车变速线 (zìxíngchē biànsù xiàn) – Dây chuyển số xe đạp
260 自行车链条润滑剂 (zìxíngchē liàntiáo rùnhuájì) – Dầu bôi trơn xích xe đạp
261 自行车链条清洁器 (zìxíngchē liàntiáo qīngjiéqì) – Máy làm sạch xích xe đạp
262 自行车轴承润滑脂 (zìxíngchē zhóuchéng rùnhuázhī) – Mỡ bôi trơn vòng bi xe đạp
263 自行车花鼓 (zìxíngchē huāgǔ) – Moay ơ xe đạp
264 自行车飞轮 (zìxíngchē fēilún) – Líp xe đạp
265 自行车踏板轴 (zìxíngchē tàbǎn zhóu) – Trục bàn đạp xe đạp
266 自行车脚踏板反光片 (zìxíngchē jiǎotàbǎn fǎnguāng piàn) – Miếng phản quang bàn đạp
267 自行车头盔通风孔 (zìxíngchē tóukuī tōngfēng kǒng) – Lỗ thông gió trên mũ bảo hiểm
268 自行车头盔护目镜 (zìxíngchē tóukuī hùmùjìng) – Kính bảo hộ gắn trên mũ bảo hiểm
269 自行车头盔内衬 (zìxíngchē tóukuī nèchèn) – Lớp lót trong mũ bảo hiểm
270 自行车货架包 (zìxíngchē huòjià bāo) – Túi gắn trên giá chở hàng
271 自行车座管夹 (zìxíngchē zuòguǎn jiā) – Kẹp cọc yên xe đạp
272 自行车座管垫圈 (zìxíngchē zuòguǎn diànquān) – Vòng đệm cọc yên
273 自行车轮胎修补工具 (zìxíngchē lúntāi xiūbǔ gōngjù) – Bộ dụng cụ vá lốp xe đạp
274 自行车轮胎撬棒 (zìxíngchē lúntāi qiàobàng) – Cây nạy lốp xe đạp
275 自行车碟刹盘 (zìxíngchē diéshā pán) – Đĩa phanh xe đạp
276 自行车碟刹夹器 (zìxíngchē diéshā jiāqì) – Kẹp phanh đĩa xe đạp
277 自行车刹车皮 (zìxíngchē shāchē pí) – Má phanh xe đạp
278 自行车避震油 (zìxíngchē bìzhèn yóu) – Dầu giảm xóc xe đạp
279 自行车前叉 (zìxíngchē qiánchā) – Phuộc trước xe đạp
280 自行车后叉 (zìxíngchē hòuchā) – Phuộc sau xe đạp
281 自行车中轴 (zìxíngchē zhōngzhóu) – Trục giữa xe đạp
282 自行车车架保护膜 (zìxíngchē chējià bǎohù mó) – Màng bảo vệ khung xe
283 自行车碳纤维座管 (zìxíngchē tànxiānwéi zuòguǎn) – Cọc yên bằng sợi carbon
284 自行车铝合金车圈 (zìxíngchē lǚhéjīn chēquān) – Vành xe hợp kim nhôm
285 自行车快拆座杆 (zìxíngchē kuàichāi zuògǎn) – Cọc yên tháo nhanh
286 自行车碟刹油管 (zìxíngchē diéshā yóuguǎn) – Ống dầu phanh đĩa
287 自行车变速手柄 (zìxíngchē biànsù shǒubǐng) – Tay nắm chuyển số
288 自行车定位器 (zìxíngchē dìngwèiqì) – Thiết bị định vị xe đạp
289 自行车智能码表 (zìxíngchē zhìnéng mǎbiǎo) – Đồng hồ đo thông minh xe đạp
290 自行车光感应灯 (zìxíngchē guāng gǎnyìng dēng) – Đèn cảm biến ánh sáng xe đạp
291 自行车声音警报器 (zìxíngchē shēngyīn jǐngbào qì) – Còi báo động âm thanh xe đạp
292 自行车太阳能灯 (zìxíngchē tàiyángnéng dēng) – Đèn năng lượng mặt trời xe đạp
293 自行车USB充电灯 (zìxíngchē USB chōngdiàn dēng) – Đèn sạc USB cho xe đạp
294 自行车防水手机套 (zìxíngchē fángshuǐ shǒujī tào) – Bao điện thoại chống nước cho xe đạp
295 自行车链条测量工具 (zìxíngchē liàntiáo cèliáng gōngjù) – Dụng cụ đo độ mòn xích
296 自行车多功能工具刀 (zìxíngchē duōgōngnéng gōngjù dāo) – Dao đa năng cho xe đạp
297 自行车液压升降座管 (zìxíngchē yèyā shēngjiàng zuòguǎn) – Cọc yên nâng hạ thủy lực
298 自行车训练滚筒 (zìxíngchē xùnliàn gǔntǒng) – Trục lăn tập luyện xe đạp
299 自行车智能头盔 (zìxíngchē zhìnéng tóukuī) – Mũ bảo hiểm thông minh cho xe đạp
300 自行车前后反光镜 (zìxíngchē qiánhòu fǎnguāngjìng) – Gương phản quang trước và sau xe đạp
301 自行车把套 (zìxíngchē bǎ tào) – Vỏ bọc tay lái xe đạp
302 自行车尾翼 (zìxíngchē wěiyì) – Cánh gió sau xe đạp
303 自行车座垫 (zìxíngchē zuòdiàn) – Đệm yên xe đạp
304 自行车链条罩 (zìxíngchē liàntiáo zhào) – Chụp xích xe đạp
305 自行车货架带 (zìxíngchē huòjià dài) – Dây đai giá chở hàng xe đạp
306 自行车码表支架 (zìxíngchē mǎbiǎo zhījià) – Giá đỡ đồng hồ đo
307 自行车防盗轮锁 (zìxíngchē fángdào lún suǒ) – Khóa chống trộm bánh xe
308 自行车链条固定器 (zìxíngchē liàntiáo gùdìngqì) – Thiết bị cố định xích
309 自行车后车架包 (zìxíngchē hòu chējià bāo) – Túi gắn giá sau xe đạp
310 自行车手柄护套 (zìxíngchē shǒubǐng hùtào) – Bọc bảo vệ tay nắm xe đạp
311 自行车轮胎防滑带 (zìxíngchē lúntāi fánghuá dài) – Dải chống trượt lốp xe đạp
312 自行车停车支架 (zìxíngchē tíngchē zhījià) – Giá đỗ xe đạp
313 自行车行李箱 (zìxíngchē xínglǐxiāng) – Thùng hành lý xe đạp
314 自行车头盔带 (zìxíngchē tóukuī dài) – Dây đeo mũ bảo hiểm
315 自行车头盔垫片 (zìxíngchē tóukuī diànpìan) – Miếng lót mũ bảo hiểm
316 自行车轮圈保护条 (zìxíngchē lúnquān bǎohù tiáo) – Dải bảo vệ vành xe
317 自行车鞍座罩 (zìxíngchē ānzuò zhào) – Chụp yên xe đạp
318 自行车钢丝帽 (zìxíngchē gāngsī mào) – Mũ bảo vệ căm xe đạp
319 自行车链条清洁剂 (zìxíngchē liàntiáo qīngjié jì) – Dung dịch làm sạch xích xe đạp
320 自行车链条防护器 (zìxíngchē liàntiáo fánghù qì) – Bộ bảo vệ xích xe đạp
321 自行车前灯防雨罩 (zìxíngchē qiándēng fángyǔ zhào) – Chụp chống mưa đèn trước xe đạp
322 自行车刹车块 (zìxíngchē shāchē kuài) – Má phanh xe đạp
323 自行车鞍座减震垫 (zìxíngchē ānzuò jiǎnzhèn diàn) – Đệm giảm xóc yên xe đạp
324 自行车备用胎 (zìxíngchē bèiyòng tái) – Lốp dự phòng xe đạp
325 自行车链条张力器 (zìxíngchē liàntiáo zhānglì qì) – Bộ tăng độ căng xích
326 自行车前叉套件 (zìxíngchē qiánchā tàojiàn) – Bộ phuộc trước xe đạp
327 自行车链条导轨 (zìxíngchē liàntiáo dǎoguǐ) – Thanh dẫn hướng xích
328 自行车导航支架 (zìxíngchē dǎoháng zhījià) – Giá đỡ thiết bị định vị
329 自行车前灯充电器 (zìxíngchē qiándēng chōngdiànqì) – Sạc đèn trước xe đạp
330 自行车尾灯夹具 (zìxíngchē wěidēng jiājù) – Kẹp đèn hậu xe đạp
331 自行车把立垫片 (zìxíngchē bǎ lì diànpiàn) – Miếng đệm cọc tay lái
332 自行车头盔照明灯 (zìxíngchē tóukuī zhàomíng dēng) – Đèn chiếu sáng trên mũ bảo hiểm
333 自行车尾灯反光罩 (zìxíngchē wěidēng fǎnguāng zhào) – Chụp phản quang đèn hậu
334 自行车鞍座套 (zìxíngchē ānzuò tào) – Bọc yên xe đạp
335 自行车胎压计 (zìxíngchē táiyā jì) – Máy đo áp suất lốp xe đạp
336 自行车链条保护圈 (zìxíngchē liàntiáo bǎohù quān) – Vòng bảo vệ xích
337 自行车手套加厚款 (zìxíngchē shǒutào jiāhòu kuǎn) – Găng tay xe đạp dày
338 自行车行李捆绑绳 (zìxíngchē xínglǐ kǔnbǎng shéng) – Dây buộc hành lý xe đạp
339 自行车座管升降器 (zìxíngchē zuòguǎn shēngjiàngqì) – Thiết bị nâng hạ cọc yên
340 自行车太阳能充电板 (zìxíngchē tàiyángnéng chōngdiàn bǎn) – Tấm sạc năng lượng mặt trời xe đạp
341 自行车夜光贴纸 (zìxíngchē yèguāng tiēzhǐ) – Miếng dán phản quang ban đêm
342 自行车骑行眼镜 (zìxíngchē qíxíng yǎnjìng) – Kính bảo hộ khi đạp xe
343 自行车轮胎内胎 (zìxíngchē lúntāi nèitái) – Ruột xe đạp
344 自行车把立螺丝 (zìxíngchē bǎ lì luósī) – Vít cọc tay lái xe đạp
345 自行车链条拆装工具 (zìxíngchē liàntiáo chāizhuāng gōngjù) – Dụng cụ tháo lắp xích
346 自行车内胎补片 (zìxíngchē nèitái bǔ piàn) – Miếng vá ruột xe
347 自行车防护脚套 (zìxíngchē fánghù jiǎotào) – Bọc bảo vệ chân
348 自行车防尘保护套 (zìxíngchē fángchén bǎohù tào) – Bọc chống bụi
349 自行车骑行背包 (zìxíngchē qíxíng bèibāo) – Ba lô đạp xe
350 自行车把手橡胶套 (zìxíngchē bǎshǒu xiàngjiāo tào) – Vỏ bọc cao su tay lái
351 自行车防雨护套 (zìxíngchē fángyǔ hùtào) – Bọc chống mưa xe đạp
352 自行车辅助轮 (zìxíngchē fǔzhù lún) – Bánh phụ xe đạp
353 自行车便携打气筒 (zìxíngchē biànxié dǎqìtǒng) – Bơm xe đạp cầm tay
354 自行车碟刹刹车盘 (zìxíngchē diéshā shāchē pán) – Đĩa phanh xe đạp
355 自行车液压刹车 (zìxíngchē yèyā shāchē) – Phanh thủy lực xe đạp
356 自行车轮胎压力传感器 (zìxíngchē lúntāi yālì chuángǎnqì) – Cảm biến áp suất lốp
357 自行车码表电池 (zìxíngchē mǎbiǎo diànchí) – Pin đồng hồ đo xe đạp
358 自行车座管快拆杆 (zìxíngchē zuòguǎn kuàichāi gǎn) – Trục tháo nhanh cọc yên
359 自行车链条张紧器 (zìxíngchē liàntiáo zhāngjǐnqì) – Bộ căng xích xe đạp
360 自行车手刹 (zìxíngchē shǒushā) – Phanh tay xe đạp
361 自行车智能手环 (zìxíngchē zhìnéng shǒuhuán) – Vòng tay thông minh cho người đạp xe
362 自行车快速折叠器 (zìxíngchē kuàisù zhédiéqì) – Bộ gấp nhanh xe đạp
363 自行车座垫弹簧 (zìxíngchē zuòdiàn tánhuáng) – Lò xo yên xe đạp
364 自行车胎压泵 (zìxíngchē táiyā bèng) – Máy bơm áp suất lốp
365 自行车刹车油管 (zìxíngchē shāchē yóuguǎn) – Ống dầu phanh xe đạp
366 自行车工具盒 (zìxíngchē gōngjù hé) – Hộp dụng cụ xe đạp
367 自行车多功能仪表 (zìxíngchē duōgōngnéng yíbiǎo) – Đồng hồ đa chức năng xe đạp
368 自行车后视镜 (zìxíngchē hòushìjìng) – Gương chiếu hậu xe đạp
369 自行车头盔反光贴 (zìxíngchē tóukuī fǎnguāng tiē) – Miếng phản quang gắn mũ bảo hiểm
370 自行车灯前支架 (zìxíngchē dēng qián zhījià) – Giá đỡ đèn trước xe đạp
371 自行车后车灯 (zìxíngchē hòu chēdēng) – Đèn sau xe đạp
372 自行车液压座管 (zìxíngchē yèyā zuòguǎn) – Cọc yên thủy lực
373 自行车调节器 (zìxíngchē tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh xe đạp
374 自行车变速器保护套 (zìxíngchē biànsùqì bǎohù tào) – Bọc bảo vệ bộ chuyển số
375 自行车电动助力器 (zìxíngchē diàndòng zhùlìqì) – Bộ hỗ trợ điện xe đạp
376 自行车骑行防晒袖套 (zìxíngchē qíxíng fángshài xiùtào) – Găng tay chống nắng khi đạp xe
377 自行车减震器 (zìxíngchē jiǎnzhènqì) – Bộ giảm xóc xe đạp
378 自行车链条防护片 (zìxíngchē liàntiáo fánghù piàn) – Tấm bảo vệ xích
379 自行车头盔支架 (zìxíngchē tóukuī zhījià) – Giá đỡ mũ bảo hiểm
380 自行车太阳能电池 (zìxíngchē tàiyángnéng diànchí) – Pin năng lượng mặt trời
381 自行车USB充电线 (zìxíngchē USB chōngdiàn xiàn) – Dây sạc USB cho xe đạp
382 自行车链条润滑油 (zìxíngchē liàntiáo rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn xích xe đạp
383 自行车便携工具包 (zìxíngchē biànxié gōngjù bāo) – Túi dụng cụ cầm tay xe đạp
384 自行车轮圈修正器 (zìxíngchē lúnquān xiūzhèng qì) – Dụng cụ cân chỉnh vành xe
385 自行车车载手机支架 (zìxíngchē chēzài shǒujī zhījià) – Giá đỡ điện thoại trên xe đạp
386 自行车防水车灯 (zìxíngchē fángshuǐ chēdēng) – Đèn xe đạp chống nước
387 自行车链条清洗机 (zìxíngchē liàntiáo qīngxǐ jī) – Máy rửa xích xe đạp
388 自行车轮胎拆装工具 (zìxíngchē lúntāi chāizhuāng gōngjù) – Dụng cụ tháo lắp lốp xe
389 自行车尾翼灯 (zìxíngchē wěiyì dēng) – Đèn cánh gió sau xe đạp
390 自行车轮圈贴纸 (zìxíngchē lúnquān tiēzhǐ) – Miếng dán vành xe
391 自行车智能码表支架 (zìxíngchē zhìnéng mǎbiǎo zhījià) – Giá đỡ đồng hồ đo thông minh
392 自行车后刹车系统 (zìxíngchē hòu shāchē xìtǒng) – Hệ thống phanh sau xe đạp
393 自行车前轮挡泥板 (zìxíngchē qiánlún dǎngní bǎn) – Tấm chắn bùn bánh trước
394 自行车后轮挡泥板 (zìxíngchē hòulún dǎngní bǎn) – Tấm chắn bùn bánh sau
395 自行车骑行护膝 (zìxíngchē qíxíng hùxī) – Bảo vệ đầu gối khi đạp xe
396 自行车防风眼镜 (zìxíngchē fángfēng yǎnjìng) – Kính chống gió khi đạp xe
397 自行车刹车手柄 (zìxíngchē shāchē shǒubǐng) – Tay nắm phanh xe đạp
398 自行车鞍座支架 (zìxíngchē ānzuò zhījià) – Giá đỡ yên xe đạp
399 自行车骑行面罩 (zìxíngchē qíxíng miànzhào) – Khẩu trang đạp xe
400 自行车链条导向轮 (zìxíngchē liàntiáo dǎoxiàng lún) – Bánh dẫn hướng xích xe đạp
401 自行车前叉减震 (zìxíngchē qiánchā jiǎnzhèn) – Giảm xóc phuộc trước
402 自行车刹车片 (zìxíngchē shāchē piàn) – Má phanh xe đạp
403 自行车车圈 (zìxíngchē chēquān) – Vành xe đạp
404 自行车轮毂 (zìxíngchē lúgǔ) – Trục bánh xe
405 自行车脚踏板 (zìxíngchē jiǎo tàbǎn) – Bàn đạp xe đạp
406 自行车钢丝 (zìxíngchē gāngsī) – Nan hoa xe đạp
407 自行车前轮 (zìxíngchē qiánlún) – Bánh trước xe đạp
408 自行车后轮 (zìxíngchē hòulún) – Bánh sau xe đạp
409 自行车内齿盘 (zìxíngchē nèi chǐ pán) – Đĩa xích bên trong
410 自行车外齿盘 (zìxíngchē wài chǐ pán) – Đĩa xích bên ngoài
411 自行车链条连接器 (zìxíngchē liàntiáo liánjiēqì) – Bộ nối xích xe đạp
412 自行车轮胎压缩机 (zìxíngchē lúntāi yāsuōjī) – Máy nén khí lốp xe đạp
413 自行车内管 (zìxíngchē nèi guǎn) – Ruột xe
414 自行车外胎 (zìxíngchē wài tái) – Lốp xe
415 自行车车把带 (zìxíngchē chēbǎ dài) – Băng quấn tay lái xe đạp
416 自行车前叉轴 (zìxíngchē qiánchā zhóu) – Trục phuộc trước xe đạp
417 自行车后叉轴 (zìxíngchē hòuchā zhóu) – Trục phuộc sau xe đạp
418 自行车头管 (zìxíngchē tóu guǎn) – Ống đầu xe
419 自行车座管夹 (zìxíngchē zuòguǎn jiá) – Kẹp cọc yên xe đạp
420 自行车车架 (zìxíngchē chējià) – Khung xe đạp
421 自行车后拨 (zìxíngchē hòubō) – Bộ chuyển số sau
422 自行车前拨 (zìxíngchē qiánbō) – Bộ chuyển số trước
423 自行车变速把 (zìxíngchē biànsù bǎ) – Cần gạt chuyển số
424 自行车变速线 (zìxíngchē biànsù xiàn) – Dây cáp chuyển số
425 自行车刹车线 (zìxíngchē shāchē xiàn) – Dây cáp phanh
426 自行车防雨座套 (zìxíngchē fángyǔ zuòtào) – Bọc yên chống mưa
427 自行车护链片 (zìxíngchē hù liànpian) – Tấm bảo vệ xích
428 自行车车灯支架 (zìxíngchē chēdēng zhījià) – Giá đỡ đèn xe đạp
429 自行车防震垫 (zìxíngchē fángzhèn diàn) – Miếng đệm chống sốc
430 自行车车篮 (zìxíngchē chēlán) – Giỏ xe đạp
431 自行车挡泥罩 (zìxíngchē dǎngní zhào) – Chắn bùn xe đạp
432 自行车辅助把 (zìxíngchē fǔzhù bǎ) – Tay lái phụ xe đạp
433 自行车轮胎清洗器 (zìxíngchē lúntāi qīngxǐ qì) – Dụng cụ rửa lốp xe
434 自行车充气泵 (zìxíngchē chōngqì bèng) – Bơm lốp xe đạp
435 自行车脚蹬轴 (zìxíngchē jiǎodēng zhóu) – Trục bàn đạp
436 自行车链条防护罩 (zìxíngchē liàntiáo fánghù zhào) – Chụp bảo vệ xích
437 自行车调节器防护套 (zìxíngchē tiáojiéqì fánghù tào) – Bọc bảo vệ bộ điều chỉnh
438 自行车智能导航 (zìxíngchē zhìnéng dǎoháng) – Thiết bị dẫn đường thông minh
439 自行车头灯 (zìxíngchē tóudēng) – Đèn trước xe đạp
440 自行车尾灯 (zìxíngchē wěidēng) – Đèn hậu xe đạp
441 自行车座管螺丝 (zìxíngchē zuòguǎn luósī) – Vít cọc yên
442 自行车水壶支架 (zìxíngchē shuǐhú zhījià) – Giá đỡ bình nước
443 自行车链条锁 (zìxíngchē liàntiáo suǒ) – Khóa xích xe đạp
444 自行车轮圈防护罩 (zìxíngchē lúnquān fánghù zhào) – Chụp bảo vệ vành xe
445 自行车车把包 (zìxíngchē chēbǎ bāo) – Túi treo tay lái xe đạp
446 自行车坐垫加热器 (zìxíngchē zuòdiàn jiārè qì) – Thiết bị sưởi ấm yên xe
447 自行车夜间反光条 (zìxíngchē yèjiān fǎnguāng tiáo) – Dải phản quang ban đêm
448 自行车防水坐垫 (zìxíngchē fángshuǐ zuòdiàn) – Đệm yên chống nước
449 自行车双肩包 (zìxíngchē shuāngjiānbāo) – Ba lô hai quai
450 自行车刹车油 (zìxíngchē shāchē yóu) – Dầu phanh xe đạp
451 自行车码表 (zìxíngchē mǎbiǎo) – Đồng hồ đo xe đạp
452 自行车链条护罩 (zìxíngchē liàntiáo hùzhào) – Vỏ bảo vệ xích
453 自行车手机包 (zìxíngchē shǒujī bāo) – Túi điện thoại trên xe đạp
454 自行车后视摄像头 (zìxíngchē hòushì shèxiàngtóu) – Camera lùi xe đạp
455 自行车挡风板 (zìxíngchē dǎngfēng bǎn) – Tấm chắn gió xe đạp
456 自行车后视镜支架 (zìxíngchē hòushìjìng zhījià) – Giá đỡ gương chiếu hậu xe đạp
457 自行车车架贴纸 (zìxíngchē chējià tiēzhǐ) – Miếng dán khung xe
458 自行车行李架 (zìxíngchē xínglǐ jià) – Giá chở hàng xe đạp
459 自行车踏板锁 (zìxíngchē tàbǎn suǒ) – Khóa bàn đạp xe đạp
460 自行车防护网 (zìxíngchē fánghù wǎng) – Lưới bảo vệ xe đạp
461 自行车车尾旗 (zìxíngchē chēwěi qí) – Cờ đuôi xe đạp
462 自行车车篮罩 (zìxíngchē chēlán zhào) – Tấm che giỏ xe đạp
463 自行车轮毂电机 (zìxíngchē lúgǔ diànjī) – Động cơ trục bánh xe đạp
464 自行车挡泥板支架 (zìxíngchē dǎngní bǎn zhījià) – Giá đỡ chắn bùn xe đạp
465 自行车前叉护罩 (zìxíngchē qiánchā hùzhào) – Bọc bảo vệ phuộc trước xe đạp
466 自行车前照灯 (zìxíngchē qiánzhào dēng) – Đèn pha xe đạp
467 自行车链条油 (zìxíngchē liàntiáo yóu) – Dầu xích xe đạp
468 自行车车轮灯 (zìxíngchē chēlún dēng) – Đèn bánh xe đạp
469 自行车车轮锁 (zìxíngchē chēlún suǒ) – Khóa bánh xe đạp
470 自行车车头支架 (zìxíngchē chētóu zhījià) – Giá đỡ đầu xe đạp
471 自行车链条擦拭器 (zìxíngchē liàntiáo cāshìqì) – Dụng cụ lau xích xe đạp
472 自行车停车架 (zìxíngchē tíngchē jià) – Giá đỗ xe đạp
473 自行车链条保护液 (zìxíngchē liàntiáo bǎohù yè) – Dung dịch bảo vệ xích
474 自行车辅助轮套 (zìxíngchē fǔzhù lún tào) – Bọc bánh xe phụ
475 自行车头盔带 (zìxíngchē tóukuī dài) – Dây mũ bảo hiểm xe đạp
476 自行车护臂 (zìxíngchē hùbì) – Miếng bảo vệ cánh tay khi đạp xe
477 自行车灯夹 (zìxíngchē dēng jiá) – Kẹp đèn xe đạp
478 自行车尾灯支架 (zìxíngchē wěidēng zhījià) – Giá đỡ đèn hậu xe đạp
479 自行车手机架 (zìxíngchē shǒujī jià) – Giá đỡ điện thoại xe đạp
480 自行车前轮护罩 (zìxíngchē qiánlún hùzhào) – Chụp bảo vệ bánh trước
481 自行车链条盖 (zìxíngchē liàntiáo gài) – Nắp xích xe đạp
482 自行车手套 (zìxíngchē shǒutào) – Găng tay đạp xe
483 自行车脚踏支架 (zìxíngchē jiǎotà zhījià) – Giá đỡ bàn đạp
484 自行车尾灯罩 (zìxíngchē wěidēng zhào) – Chụp đèn hậu xe đạp
485 自行车轮胎修补包 (zìxíngchē lúntāi xiūbǔ bāo) – Bộ vá lốp xe đạp
486 自行车防盗报警器 (zìxíngchē fángdào bǎojǐngqì) – Thiết bị báo động chống trộm xe đạp
487 自行车骑行手电筒 (zìxíngchē qíxíng shǒudiàntǒng) – Đèn pin cho xe đạp
488 自行车链条锁套 (zìxíngchē liàntiáo suǒ tào) – Vỏ bọc khóa xích
489 自行车车链润滑剂 (zìxíngchē chēliàn rùnhuá jì) – Dầu bôi trơn xích xe
490 自行车车身贴纸 (zìxíngchē chēshēn tiēzhǐ) – Miếng dán thân xe đạp
491 自行车车头装饰物 (zìxíngchē chētóu zhuāngshì wù) – Vật trang trí đầu xe
492 自行车链条护盖 (zìxíngchē liàntiáo hùgài) – Vỏ bảo vệ xích xe
493 自行车轮胎压力表 (zìxíngchē lúntāi yālì biǎo) – Đồng hồ đo áp suất lốp
494 自行车车座护罩 (zìxíngchē chēzuò hùzhào) – Vỏ bảo vệ yên xe đạp
495 自行车链条防护链 (zìxíngchē liàntiáo fánghù liàn) – Dây bảo vệ xích xe
496 自行车辅助刹车把 (zìxíngchē fǔzhù shāchē bǎ) – Tay lái phụ phanh xe đạp
497 自行车车架保护贴 (zìxíngchē chējià bǎohù tiē) – Miếng dán bảo vệ khung xe
498 自行车车轮灯罩 (zìxíngchē chēlún dēngzhào) – Chụp đèn bánh xe
499 自行车车链护套 (zìxíngchē chēliàn hùtào) – Vỏ bọc xích xe đạp
500 自行车车顶架 (zìxíngchē chēdǐng jià) – Giá đỡ trên nóc xe đạp
501 自行车车篮内衬 (zìxíngchē chēlán nèi chèn) – Lót trong giỏ xe đạp
502 自行车车轴 (zìxíngchē chēzhóu) – Trục xe đạp
503 自行车骑行垫 (zìxíngchē qíxíng diàn) – Đệm đạp xe
504 自行车手套夹 (zìxíngchē shǒutào jiā) – Kẹp găng tay xe đạp
505 自行车车棚 (zìxíngchē chēpéng) – Mái che xe đạp
506 自行车车轮刷 (zìxíngchē chēlún shuā) – Chổi rửa bánh xe đạp
507 自行车座椅罩 (zìxíngchē zuòyǐ zhào) – Vỏ bọc yên xe đạp
508 自行车车轮减震器 (zìxíngchē chēlún jiǎnzhènqì) – Giảm xóc bánh xe đạp
509 自行车踏板护罩 (zìxíngchē tàbǎn hùzhào) – Bọc bảo vệ bàn đạp
510 自行车车轮托架 (zìxíngchē chēlún tuōjià) – Giá đỡ bánh xe đạp
511 自行车前叉调整器 (zìxíngchē qiánchā tiáozhěng qì) – Bộ điều chỉnh phuộc trước
512 自行车灯光反射器 (zìxíngchē dēngguāng fǎnshèqì) – Phản quang đèn xe đạp
513 自行车车架加固件 (zìxíngchē chējià jiāgùjiàn) – Bộ phụ kiện gia cố khung xe
514 自行车车架挡泥板 (zìxíngchē chējià dǎngní bǎn) – Chắn bùn khung xe đạp
515 自行车车锁挂钩 (zìxíngchē chēsuǒ guàgōu) – Móc treo khóa xe đạp
516 自行车手柄保护套 (zìxíngchē shǒubǐng bǎohù tào) – Vỏ bảo vệ tay cầm
517 自行车轮胎压力测试器 (zìxíngchē lúntāi yālì cèshì qì) – Thiết bị kiểm tra áp suất lốp
518 自行车头盔垫 (zìxíngchē tóukuī diàn) – Đệm mũ bảo hiểm xe đạp
519 自行车车座调节器 (zìxíngchē chēzuò tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh yên xe
520 自行车车轮清洁剂 (zìxíngchē chēlún qīngjié jì) – Chất tẩy rửa bánh xe đạp
521 自行车车把保护垫 (zìxíngchē chēbǎ bǎohù diàn) – Đệm bảo vệ tay lái
522 自行车车灯电池 (zìxíngchē chēdēng diànchí) – Pin đèn xe đạp
523 自行车前叉脚踏 (zìxíngchē qiánchā jiǎotà) – Bàn đạp phuộc trước
524 自行车座椅拉杆 (zìxíngchē zuòyǐ lāgǎn) – Cần kéo yên xe đạp
525 自行车车轮外胎工具 (zìxíngchē chēlún wàitāi gōngjù) – Dụng cụ lốp xe đạp
526 自行车车框保护罩 (zìxíngchē chēkuàng bǎohù zhào) – Chụp bảo vệ khung xe
527 自行车链条加油器 (zìxíngchē liàntiáo jiāyóu qì) – Dụng cụ bôi trơn xích
528 自行车车头盖 (zìxíngchē chētóu gài) – Nắp đầu xe đạp
529 自行车车链清洁剂 (zìxíngchē chēliàn qīngjié jì) – Chất tẩy xích xe đạp
530 自行车车后托架 (zìxíngchē chēhòu tuōjià) – Giá đỡ sau xe đạp
531 自行车车座充气泵 (zìxíngchē chēzuò chōngqì bèng) – Bơm yên xe đạp
532 自行车车锁支架 (zìxíngchē chēsuǒ zhījià) – Giá đỡ khóa xe đạp
533 自行车车身保护膜 (zìxíngchē chēshēn bǎohù mó) – Màng bảo vệ thân xe đạp
534 自行车车架涂层 (zìxíngchē chējià túcéng) – Lớp phủ khung xe
535 自行车车架防锈剂 (zìxíngchē chējià fángxiù jì) – Chất chống gỉ khung xe đạp
536 自行车车轮锁扣 (zìxíngchē chēlún suǒkòu) – Khoá chốt bánh xe đạp
537 自行车车尾支架 (zìxíngchē chēwěi zhījià) – Giá đỡ đuôi xe đạp
538 自行车车灯控制器 (zìxíngchē chēdēng kòngzhìqì) – Bộ điều khiển đèn xe đạp
539 自行车车座护套 (zìxíngchē chēzuò hùtào) – Vỏ bảo vệ yên xe
540 自行车车前支架 (zìxíngchē chēqián zhījià) – Giá đỡ phía trước xe đạp
541 自行车车头灯套 (zìxíngchē chētóu dēng tào) – Vỏ bọc đèn đầu xe
542 自行车车尾灯套 (zìxíngchē chēwěi dēng tào) – Vỏ bọc đèn đuôi xe
543 自行车车架清洁剂 (zìxíngchē chējià qīngjié jì) – Chất tẩy rửa khung xe đạp
544 自行车车轮轴承 (zìxíngchē chēlún zhóuchéng) – Bạc đạn trục bánh xe
545 自行车车把顶盖 (zìxíngchē chēbǎ dǐnggài) – Nắp đỉnh tay lái
546 自行车车框调节器 (zìxíngchē chēkuàng tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh khung xe
547 自行车车灯支架固定夹 (zìxíngchē chēdēng zhījià gùdìng jiā) – Kẹp cố định giá đỡ đèn xe đạp
548 自行车车座弹簧 (zìxíngchē chēzuò tánhuǐng) – Lò xo yên xe đạp
549 自行车车架连接件 (zìxíngchē chējià liánjiējiàn) – Bộ nối khung xe đạp
550 自行车车头悬挂 (zìxíngchē chētóu xuánguà) – Treo đầu xe đạp
551 自行车车轮传动系统 (zìxíngchē chēlún chuándòng xìtǒng) – Hệ thống truyền động bánh xe đạp
552 自行车车座调节杆 (zìxíngchē chēzuò tiáojié gān) – Cần điều chỉnh yên xe đạp
553 自行车车灯电缆 (zìxíngchē chēdēng diànlǎn) – Cáp đèn xe đạp
554 自行车车把把套 (zìxíngchē chēbǎ bǎ tào) – Bọc tay lái xe đạp
555 自行车车框把手 (zìxíngchē chēkuàng bǎshǒu) – Tay cầm khung xe đạp
556 自行车车轮把手 (zìxíngchē chēlún bǎshǒu) – Tay cầm bánh xe đạp
557 自行车车轮充气 (zìxíngchē chēlún chōngqì) – Bơm lốp xe đạp
558 自行车车架支撑杆 (zìxíngchē chējià zhīchēng gān) – Cần chống khung xe đạp
559 自行车车轮加油口 (zìxíngchē chēlún jiāyóu kǒu) – Lỗ thêm dầu bánh xe đạp
560 自行车车把贴纸 (zìxíngchē chēbǎ tiēzhǐ) – Miếng dán tay lái xe đạp
561 自行车车把延长杆 (zìxíngchē chēbǎ yáncháng gān) – Cần mở rộng tay lái
562 自行车车座调节螺丝 (zìxíngchē chēzuò tiáojié luósī) – Vít điều chỉnh yên xe đạp
563 自行车车轮拆卸工具 (zìxíngchē chēlún chāixiè gōngjù) – Dụng cụ tháo bánh xe đạp
564 自行车车架保护垫 (zìxíngchē chējià bǎohù diàn) – Đệm bảo vệ khung xe đạp
565 自行车车灯反光镜 (zìxíngchē chēdēng fǎnguāngjìng) – Gương phản quang đèn xe đạp
566 自行车车轮外胎换气器 (zìxíngchē chēlún wàitāi huànqì qì) – Thiết bị thay lốp xe đạp
567 自行车车座泡沫垫 (zìxíngchē chēzuò pàomò diàn) – Đệm xốp yên xe đạp
568 自行车车身油漆 (zìxíngchē chēshēn yóuqī) – Sơn thân xe đạp
569 自行车车轮打气泵 (zìxíngchē chēlún dǎqì bèng) – Bơm lốp xe đạp
570 自行车车头灯座 (zìxíngchē chētóu dēngzuò) – Đế đèn đầu xe đạp
571 自行车车把保护膜 (zìxíngchē chēbǎ bǎohù mó) – Màng bảo vệ tay lái
572 自行车车架手柄 (zìxíngchē chējià shǒubǐng) – Tay cầm khung xe đạp
573 自行车车轮调节螺母 (zìxíngchē chēlún tiáojié luómǔ) – Đai ốc điều chỉnh bánh xe
574 自行车车座扣带 (zìxíngchē chēzuò kòu dài) – Dây khóa yên xe đạp
575 自行车车灯充电器 (zìxíngchē chēdēng chōngdiàn qì) – Sạc đèn xe đạp
576 自行车车链修理工具 (zìxíngchē chēliàn xiūlǐ gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa xích
577 自行车车架保护套 (zìxíngchē chējià bǎohù tào) – Vỏ bọc bảo vệ khung xe đạp
578 自行车车轮接头 (zìxíngchē chēlún jiētóu) – Đầu nối bánh xe đạp
579 自行车车架转接头 (zìxíngchē chējià zhuǎnjiētóu) – Đầu chuyển tiếp khung xe
580 自行车车座缓冲垫 (zìxíngchē chēzuò huǎnchōng diàn) – Đệm giảm xóc yên xe đạp
581 自行车车灯固定环 (zìxíngchē chēdēng gùdìng huán) – Vòng cố định đèn xe đạp
582 自行车车轴调整器 (zìxíngchē chēzhóu tiáozhěng qì) – Bộ điều chỉnh trục bánh xe
583 自行车车座弹性带 (zìxíngchē chēzuò tánxìng dài) – Dây đàn hồi yên xe đạp
584 自行车车把固定夹 (zìxíngchē chēbǎ gùdìng jiā) – Kẹp cố định tay lái
585 自行车车架补强片 (zìxíngchē chējià bǔqiáng piàn) – Tấm gia cố khung xe đạp
586 自行车车头支撑 (zìxíngchē chētóu zhīchēng) – Hỗ trợ đầu xe đạp
587 自行车车座加热器 (zìxíngchē chēzuò jiārè qì) – Bộ gia nhiệt yên xe đạp
588 自行车车轮调节器 (zìxíngchē chēlún tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh bánh xe đạp
589 自行车车灯外壳 (zìxíngchē chēdēng wàiké) – Vỏ đèn xe đạp
590 自行车车身减震器 (zìxíngchē chēshēn jiǎnzhènqì) – Giảm xóc thân xe đạp
591 自行车车锁保护罩 (zìxíngchē chēsuǒ bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ khóa xe đạp
592 自行车车灯连接线 (zìxíngchē chēdēng liánjiē xiàn) – Dây kết nối đèn xe đạp
593 自行车车轴轴承 (zìxíngchē chēzhóu zhóuchéng) – Bạc đạn trục xe đạp
594 自行车车把调整器 (zìxíngchē chēbǎ tiáozhěng qì) – Bộ điều chỉnh tay lái
595 自行车车座防水罩 (zìxíngchē chēzuò fángshuǐ zhào) – Vỏ chống nước yên xe
596 自行车车轮保护环 (zìxíngchē chēlún bǎohù huán) – Vòng bảo vệ bánh xe đạp
597 自行车车轮外胎气压表 (zìxíngchē chēlún wàitāi qìyā biǎo) – Đồng hồ đo áp suất lốp ngoài
598 自行车车头灯开关 (zìxíngchē chētóu dēng kāiguān) – Công tắc đèn đầu xe đạp
599 自行车车前灯 (zìxíngchē chē qián dēng) – Đèn pha trước xe đạp
600 自行车车尾灯 (zìxíngchē chē wěi dēng) – Đèn hậu xe đạp
601 自行车车架挂架 (zìxíngchē chējià guàjià) – Giá treo khung xe đạp
602 自行车车轮刹车 (zìxíngchē chēlún shāchē) – Phanh bánh xe đạp
603 自行车车把手 (zìxíngchē chēbǎ shǒu) – Tay lái xe đạp
604 自行车车架坐垫 (zìxíngchē chējià zuòdiàn) – Đệm khung xe đạp
605 自行车车把螺丝 (zìxíngchē chēbǎ luósī) – Vít tay lái xe đạp
606 自行车车轮外胎 (zìxíngchē chēlún wàitāi) – Lốp ngoài bánh xe đạp
607 自行车车座垫 (zìxíngchē chēzuò diàn) – Đệm yên xe đạp
608 自行车车架铆钉 (zìxíngchē chējià mǎodīng) – Đinh tán khung xe đạp
609 自行车车前叉 (zìxíngchē chē qiánchā) – Phuộc trước xe đạp
610 自行车车轮钩 (zìxíngchē chēlún gōu) – Móc bánh xe đạp
611 自行车车把调节器 (zìxíngchē chēbǎ tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh tay lái xe đạp
612 自行车车锁环 (zìxíngchē chēsuǒ huán) – Vòng khóa xe đạp
613 自行车车架贴纸 (zìxíngchē chējià tiēzhǐ) – Miếng dán khung xe đạp
614 自行车车轮固定夹 (zìxíngchē chēlún gùdìng jiā) – Kẹp cố định bánh xe đạp
615 自行车车把保护套 (zìxíngchē chēbǎ bǎohù tào) – Vỏ bảo vệ tay lái
616 自行车车架护套 (zìxíngchē chējià hùtào) – Vỏ bảo vệ khung xe đạp
617 自行车车轮清洁刷 (zìxíngchē chēlún qīngjié shuā) – Bàn chải vệ sinh bánh xe đạp
618 自行车车灯反射器 (zìxíngchē chēdēng fǎnshèqì) – Phản quang đèn xe đạp
619 自行车车轮辐条 (zìxíngchē chēlún fútiaǒ) – Nan hoa bánh xe đạp
620 自行车车框涂装 (zìxíngchē chēkuàng túzhuāng) – Sơn khung xe đạp
621 自行车车座框架 (zìxíngchē chēzuò kuàngjià) – Khung yên xe đạp
622 自行车车轮支撑架 (zìxíngchē chēlún zhīchēng jià) – Giá chống bánh xe đạp
623 自行车车链清洁刷 (zìxíngchē chēliàn qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch xích xe đạp
624 自行车车头灯罩 (zìxíngchē chētóu dēng zhào) – Vỏ bảo vệ đèn đầu xe đạp
625 自行车车座固定螺丝 (zìxíngchē chēzuò gùdìng luósī) – Vít cố định yên xe đạp
626 自行车车架前叉 (zìxíngchē chējià qiánchā) – Phuộc trước khung xe đạp
627 自行车车灯挂架 (zìxíngchē chēdēng guàjià) – Giá treo đèn xe đạp
628 自行车车轮框 (zìxíngchē chēlún kuàng) – Khung bánh xe đạp
629 自行车车座垫圈 (zìxíngchē chēzuò diànquān) – Vòng đệm yên xe đạp
630 自行车车轮更换工具 (zìxíngchē chēlún gēnghuàn gōngjù) – Dụng cụ thay lốp xe đạp
631 自行车车把支撑杆 (zìxíngchē chēbǎ zhīchēng gān) – Cần chống tay lái xe đạp
632 自行车车轮轴 (zìxíngchē chēlún zhóu) – Trục bánh xe đạp
633 自行车车架连接器 (zìxíngchē chējià liánjiē qì) – Bộ nối khung xe đạp
634 自行车车灯电池盖 (zìxíngchē chēdēng diànchí gài) – Nắp pin đèn xe đạp
635 自行车车座调节螺栓 (zìxíngchē chēzuò tiáojié luósuǒ) – Bu-lông điều chỉnh yên xe đạp
636 自行车车轮修理包 (zìxíngchē chēlún xiūlǐ bāo) – Túi sửa chữa bánh xe đạp
637 自行车车把卡扣 (zìxíngchē chēbǎ kǎkòu) – Khóa tay lái xe đạp
638 自行车车架清洗剂 (zìxíngchē chējià qīngxǐ jì) – Chất tẩy rửa khung xe đạp
639 自行车车轮密封圈 (zìxíngchē chēlún mìfēng quān) – Vòng đệm kín bánh xe đạp
640 自行车车轮密封胶 (zìxíngchē chēlún mìfēng jiāo) – Keo kín bánh xe đạp
641 自行车车灯保护罩 (zìxíngchē chēdēng bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ đèn xe đạp
642 自行车车把调节螺丝 (zìxíngchē chēbǎ tiáojié luósī) – Vít điều chỉnh tay lái
643 自行车车座弹簧垫 (zìxíngchē chēzuò tánhuǐng diàn) – Đệm lò xo yên xe đạp
644 自行车车把转把 (zìxíngchē chēbǎ zhuǎn bǎ) – Tay lái quay
645 自行车车架加固螺丝 (zìxíngchē chējià jiāgù luósī) – Vít gia cố khung xe đạp
646 自行车车链条张紧器 (zìxíngchē chēliàn tiáojǐn qì) – Bộ căng xích xe đạp
647 自行车车把加强垫 (zìxíngchē chēbǎ qiángjiā diàn) – Đệm tăng cường tay lái
648 自行车车轮内胎 (zìxíngchē chēlún nèi tāi) – Lốp trong bánh xe đạp
649 自行车车轮外圈 (zìxíngchē chēlún wài quān) – Vành ngoài bánh xe đạp
650 自行车车把手盖 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gài) – Nắp tay lái xe đạp
651 自行车车轮轮辋 (zìxíngchē chēlún lúnwǎng) – Vành bánh xe đạp
652 自行车车架修补剂 (zìxíngchē chējià xiūbǔ jì) – Chất sửa chữa khung xe đạp
653 自行车车把手加厚垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiāhòu diàn) – Đệm tay lái dày hơn
654 自行车车把固定螺母 (zìxíngchē chēbǎ gùdìng luómǔ) – Đai ốc cố định tay lái
655 自行车车灯反射带 (zìxíngchē chēdēng fǎnshè dài) – Dải phản quang đèn xe đạp
656 自行车车座调整杆 (zìxíngchē chēzuò tiáojié gān) – Cần điều chỉnh yên xe đạp
657 自行车车轮钢圈 (zìxíngchē chēlún gāng quān) – Vành thép bánh xe đạp
658 自行车车架连接螺栓 (zìxíngchē chējià liánjiē luósuǒ) – Bu-lông nối khung xe đạp
659 自行车车链条 (zìxíngchē chēliàn tiáo) – Xích xe đạp
660 自行车车前叉盖 (zìxíngchē chē qiánchā gài) – Nắp phuộc trước
661 自行车车座后座 (zìxíngchē chēzuò hòu zuò) – Yên sau xe đạp
662 自行车车轮加固环 (zìxíngchē chēlún jiāgù huán) – Vòng gia cố bánh xe đạp
663 自行车车把手套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu tào) – Găng tay lái xe đạp
664 自行车车轮表面 (zìxíngchē chēlún biǎomiàn) – Bề mặt bánh xe đạp
665 自行车车把手固定器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gùdìng qì) – Bộ cố định tay lái
666 自行车车架保护带 (zìxíngchē chējià bǎohù dài) – Dây bảo vệ khung xe đạp
667 自行车车座前方支架 (zìxíngchē chēzuò qiánfāng zhījià) – Giá đỡ yên phía trước
668 自行车车轮拆卸工具 (zìxíngchē chēlún chāixiè gōngjù) – Dụng cụ tháo lắp bánh xe
669 自行车车头固定螺栓 (zìxíngchē chētóu gùdìng luósuǒ) – Bu-lông cố định đầu xe
670 自行车车架连接管 (zìxíngchē chējià liánjiē guǎn) – Ống nối khung xe đạp
671 自行车车座固定环 (zìxíngchē chēzuò gùdìng huán) – Vòng khóa yên xe đạp
672 自行车车把保护手套 (zìxíngchē chēbǎ bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ tay lái
673 自行车车轮修理工具包 (zìxíngchē chēlún xiūlǐ gōngjù bāo) – Túi dụng cụ sửa chữa bánh xe
674 自行车车头灯电池 (zìxíngchē chētóu dēng diànchí) – Pin đèn đầu xe đạp
675 自行车车轮底盘 (zìxíngchē chēlún dǐpán) – Đế bánh xe đạp
676 自行车车把手防滑贴 (zìxíngchē chēbǎ shǒu fánghuá tiē) – Miếng dán chống trượt tay lái
677 自行车车链条润滑油 (zìxíngchē chēliàn tiáo rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn xích xe đạp
678 自行车车头灯支架 (zìxíngchē chētóu dēng zhījià) – Giá đỡ đèn đầu xe đạp
679 自行车车轮换气工具 (zìxíngchē chēlún huànqì gōngjù) – Dụng cụ thay lốp xe đạp
680 自行车车架保护器 (zìxíngchē chējià bǎohù qì) – Thiết bị bảo vệ khung xe đạp
681 自行车车把手握垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu wò diàn) – Đệm tay lái
682 自行车车座加厚垫 (zìxíngchē chēzuò jiāhòu diàn) – Đệm yên xe đạp dày hơn
683 自行车车架涂装 (zìxíngchē chējià túzhuāng) – Sơn khung xe đạp
684 自行车车把手加长 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiācháng) – Tay lái dài hơn
685 自行车车轮改装件 (zìxíngchē chēlún gǎizhuāng jiàn) – Phụ kiện độ bánh xe đạp
686 自行车车架清洗工具 (zìxíngchē chējià qīngxǐ gōngjù) – Dụng cụ làm sạch khung xe đạp
687 自行车车座调节螺母 (zìxíngchē chēzuò tiáojié luómǔ) – Đai ốc điều chỉnh yên xe đạp
688 自行车车把手固定螺栓 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gùdìng luósuǒ) – Bu-lông cố định tay lái
689 自行车车轮气压调节器 (zìxíngchē chēlún qìyā tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh áp suất lốp
690 自行车车架固定螺母 (zìxíngchē chējià gùdìng luómǔ) – Đai ốc cố định khung xe đạp
691 自行车车头灯开关按钮 (zìxíngchē chētóu dēng kāiguān ànniǔ) – Nút bật đèn đầu xe đạp
692 自行车车架保护膜 (zìxíngchē chējià bǎohù mó) – Màng bảo vệ khung xe đạp
693 自行车车灯电缆 (zìxíngchē chēdēng diànlǎn) – Dây điện đèn xe đạp
694 自行车车把手护套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu hùtào) – Vỏ bảo vệ tay lái
695 自行车车座支架 (zìxíngchē chēzuò zhījià) – Giá đỡ yên xe đạp
696 自行车车轮衬垫 (zìxíngchē chēlún chèn diàn) – Đệm lót bánh xe đạp
697 自行车车架底座 (zìxíngchē chējià dǐzuò) – Đế khung xe đạp
698 自行车车链条保护罩 (zìxíngchē chēliàn tiáo bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ xích xe đạp
699 自行车车把手把套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎ tào) – Bao tay lái
700 自行车车座调整器 (zìxíngchē chēzuò tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh yên xe đạp
701 自行车车轮撑杆 (zìxíngchē chēlún chēng gān) – Cần chống bánh xe đạp
702 自行车车架脚踏板 (zìxíngchē chējià jiǎotàbǎn) – Bàn đạp khung xe đạp
703 自行车车头灯支撑 (zìxíngchē chētóu dēng zhīchēng) – Đế đèn đầu xe đạp
704 自行车车把手螺钉 (zìxíngchē chēbǎ shǒu luósī) – Vít tay lái xe đạp
705 自行车车轮调整螺栓 (zìxíngchē chēlún tiáojié luósuǒ) – Bu-lông điều chỉnh bánh xe
706 自行车车架分离器 (zìxíngchē chējià fēnlí qì) – Bộ tách khung xe đạp
707 自行车车灯固定座 (zìxíngchē chēdēng gùdìng zuò) – Đế cố định đèn xe đạp
708 自行车车把手夹 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiā) – Kẹp tay lái xe đạp
709 自行车车架加固器 (zìxíngchē chējià jiāgù qì) – Thiết bị gia cố khung xe đạp
710 自行车车链条张紧器 (zìxíngchē chēliàn tiáo zhāngjǐn qì) – Bộ căng xích xe đạp
711 自行车车轮支撑垫 (zìxíngchē chēlún zhīchēng diàn) – Đệm chống bánh xe đạp
712 自行车车头灯罩 (zìxíngchē chētóu dēng zhào) – Nắp đèn đầu xe đạp
713 自行车车把手换挡器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu huàndǎng qì) – Bộ chuyển số tay lái
714 自行车车轮夹 (zìxíngchē chēlún jiā) – Kẹp bánh xe đạp
715 自行车车架挂钩 (zìxíngchē chējià guàgōu) – Móc treo khung xe đạp
716 自行车车灯挂钩 (zìxíngchē chēdēng guàgōu) – Móc treo đèn xe đạp
717 自行车车座防水罩 (zìxíngchē chēzuò fángshuǐ zhào) – Vỏ chống nước yên xe đạp
718 自行车车轮轴承 (zìxíngchē chēlún zhóuchéng) – Bạc đạn bánh xe đạp
719 自行车车座固定螺钉 (zìxíngchē chēzuò gùdìng luósī) – Vít cố định yên xe đạp
720 自行车车把手增强套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu zēngqiáng tào) – Bao tay lái tăng cường
721 自行车车架上管 (zìxíngchē chējià shàng guǎn) – Ống trên khung xe đạp
722 自行车车把手管 (zìxíngchē chēbǎ shǒu guǎn) – Ống tay lái xe đạp
723 自行车车轮刹车片 (zìxíngchē chēlún shāchē piàn) – Miếng đệm phanh bánh xe
724 自行车车座保护套 (zìxíngchē chēzuò bǎohù tào) – Vỏ bảo vệ yên xe đạp
725 自行车车头灯反射器 (zìxíngchē chētóu dēng fǎnshèqì) – Phản quang đèn đầu xe đạp
726 自行车车把手保护器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù qì) – Bảo vệ tay lái
727 自行车车架吊装带 (zìxíngchē chējià diàozhuāng dài) – Dây treo khung xe đạp
728 自行车车链条清洁剂 (zìxíngchē chēliàn qīngjié jì) – Chất làm sạch xích xe đạp
729 自行车车把手固定器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gùdìng qì) – Thiết bị cố định tay lái
730 自行车车轮修补剂 (zìxíngchē chēlún xiūbǔ jì) – Chất sửa chữa bánh xe đạp
731 自行车车架涂料 (zìxíngchē chējià túliào) – Sơn khung xe đạp
732 自行车车灯反射贴 (zìxíngchē chēdēng fǎnshè tiē) – Miếng phản quang đèn xe đạp
733 自行车车轮胶带 (zìxíngchē chēlún jiāodài) – Băng dính bánh xe đạp
734 自行车车把手转把 (zìxíngchē chēbǎ shǒu zhuǎn bǎ) – Tay lái quay
735 自行车车轮修理工具 (zìxíngchē chēlún xiūlǐ gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa bánh xe đạp
736 自行车车座坐垫 (zìxíngchē chēzuò zuòdiàn) – Đệm ngồi yên xe đạp
737 自行车车轮胎修补工具 (zìxíngchē chēlún tāi xiūbǔ gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa lốp xe đạp
738 自行车车把手套圈 (zìxíngchē chēbǎ shǒu tào quān) – Vòng đệm tay lái
739 自行车车头灯固定夹 (zìxíngchē chētóu dēng gùdìng jiā) – Kẹp cố định đèn đầu xe đạp
740 自行车车架延长器 (zìxíngchē chējià yáncháng qì) – Bộ mở rộng khung xe đạp
741 自行车车把手减震器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiǎnzhèn qì) – Bộ giảm xóc tay lái
742 自行车车链条清洗刷 (zìxíngchē chēliàn tiáo qīngxǐ shuā) – Bàn chải làm sạch xích xe đạp
743 自行车车轮修补包 (zìxíngchē chēlún xiūbǔ bāo) – Túi sửa chữa bánh xe đạp
744 自行车车头灯电池盒 (zìxíngchē chētóu dēng diànchí hé) – Hộp pin đèn đầu xe đạp
745 自行车车座防水套 (zìxíngchē chēzuò fángshuǐ tào) – Vỏ chống nước cho yên xe
746 自行车车把手保护圈 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù quān) – Vòng bảo vệ tay lái
747 自行车车架座管 (zìxíngchē chējià zuòguǎn) – Ống ghế khung xe đạp
748 自行车车轮胎压力计 (zìxíngchē chēlún tāi yālì jì) – Đồng hồ đo áp suất lốp
749 自行车车座加固带 (zìxíngchē chēzuò jiāgù dài) – Dây gia cố yên xe đạp
750 自行车车灯电缆固定夹 (zìxíngchē chēdēng diànlǎn gùdìng jiā) – Kẹp cố định dây điện đèn
751 自行车车架保险锁 (zìxíngchē chējià bǎoxiǎn suǒ) – Khóa an toàn khung xe đạp
752 自行车车链条润滑器 (zìxíngchē chēliàn tiáo rùnhuá qì) – Bộ bôi trơn xích
753 自行车车座调节螺栓 (zìxíngchē chēzuò tiáojié luósuǒ) – Bu-lông điều chỉnh yên
754 自行车车把手螺母 (zìxíngchē chēbǎ shǒu luómǔ) – Đai ốc tay lái
755 自行车车头灯电池夹 (zìxíngchē chētóu dēng diànchí jiā) – Kẹp pin đèn đầu xe đạp
756 自行车车架维修工具 (zìxíngchē chējià wéixiū gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa khung xe đạp
757 自行车车轮安装工具 (zìxíngchē chēlún ānzhuāng gōngjù) – Dụng cụ lắp đặt bánh xe
758 自行车车灯开关盖 (zìxíngchē chēdēng kāiguān gài) – Nắp công tắc đèn xe đạp
759 自行车车座减震器 (zìxíngchē chēzuò jiǎnzhèn qì) – Bộ giảm xóc yên xe đạp
760 自行车车把手固定螺母 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gùdìng luómǔ) – Đai ốc cố định tay lái
761 自行车车轮胎压力表 (zìxíngchē chēlún tāi yālì biǎo) – Đồng hồ đo áp suất lốp
762 自行车车座固定装置 (zìxíngchē chēzuò gùdìng zhuāngzhì) – Thiết bị cố định yên xe đạp
763 自行车车把手防护带 (zìxíngchē chēbǎ shǒu fánghù dài) – Dây bảo vệ tay lái
764 自行车车灯安装支架 (zìxíngchē chēdēng ānzhuāng zhījià) – Giá lắp đặt đèn xe đạp
765 自行车车链条清洁剂 (zìxíngchē chēliàn tiáo qīngjié jì) – Chất làm sạch xích xe đạp
766 自行车车头灯调整器 (zìxíngchē chētóu dēng tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh đèn đầu xe đạp
767 自行车车轮外胎贴膜 (zìxíngchē chēlún wàitāi tiēmó) – Màng bảo vệ lốp xe đạp
768 自行车车把手定位器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu dìngwèi qì) – Thiết bị định vị tay lái
769 自行车车座保护垫 (zìxíngchē chēzuò bǎohù diàn) – Đệm bảo vệ yên xe đạp
770 自行车车灯防水罩 (zìxíngchē chēdēng fángshuǐ zhào) – Vỏ chống nước cho đèn xe đạp
771 自行车车架保护条 (zìxíngchē chējià bǎohù tiáo) – Dải bảo vệ khung xe đạp
772 自行车车座调节装置 (zìxíngchē chēzuò tiáojié zhuāngzhì) – Thiết bị điều chỉnh yên xe đạp
773 自行车车把手加强带 (zìxíngchē chēbǎ shǒu qiángjiā dài) – Dây tăng cường tay lái
774 自行车车轮衬圈 (zìxíngchē chēlún chèn quān) – Vòng đệm bánh xe đạp
775 自行车车把手固定夹 (zìxíngchē chēbǎ shǒu gùdìng jiā) – Kẹp cố định tay lái
776 自行车车架加强支撑 (zìxíngchē chējià qiángjiā zhīchēng) – Giá đỡ gia cố khung xe đạp
777 自行车车链条调整器 (zìxíngchē chēliàn tiáo zhěng qì) – Bộ điều chỉnh xích xe đạp
778 自行车车把手护垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu hùdiàn) – Đệm bảo vệ tay lái
779 自行车车座调整座 (zìxíngchē chēzuò tiáojié zuò) – Ghế điều chỉnh yên xe đạp
780 自行车车灯电源开关 (zìxíngchē chēdēng diànyuán kāiguān) – Công tắc nguồn đèn xe đạp
781 自行车车轮保护圈 (zìxíngchē chēlún bǎohù quān) – Vòng bảo vệ bánh xe đạp
782 自行车车架提升器 (zìxíngchē chējià tíshēng qì) – Bộ nâng khung xe đạp
783 自行车车把手加长器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiācháng qì) – Bộ mở rộng tay lái
784 自行车车轮调整器 (zìxíngchē chēlún tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh bánh xe đạp
785 自行车车座支撑 (zìxíngchē chēzuò zhīchēng) – Hỗ trợ yên xe đạp
786 自行车车把手管道 (zìxíngchē chēbǎ shǒu guǎndào) – Ống tay lái
787 自行车车链条保护器 (zìxíngchē chēliàn tiáo bǎohù qì) – Bộ bảo vệ xích xe đạp
788 自行车车轮加强圈 (zìxíngchē chēlún qiángjiā quān) – Vòng gia cố bánh xe đạp
789 自行车车架稳定器 (zìxíngchē chējià wěndìng qì) – Bộ ổn định khung xe đạp
790 自行车车座调节器 (zìxíngchē chēzuò tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh yên xe đạp
791 自行车车把手调整器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh tay lái
792 自行车车轮胎加压器 (zìxíngchē chēlún tāi jiāyā qì) – Bộ bơm áp suất lốp xe đạp
793 自行车车头灯电池仓 (zìxíngchē chētóu dēng diànchí cāng) – Khoang pin đèn đầu xe đạp
794 自行车车架踏板 (zìxíngchē chējià tàbǎn) – Bàn đạp khung xe đạp
795 自行车车轮胎修理包 (zìxíngchē chēlún tāi xiūlǐ bāo) – Túi sửa chữa lốp xe đạp
796 自行车车把手垫圈 (zìxíngchē chēbǎ shǒu diànquān) – Vòng đệm tay lái
797 自行车车头灯反射贴纸 (zìxíngchē chētóu dēng fǎnshè tiēzhǐ) – Miếng phản quang dán đèn đầu xe đạp
798 自行车车架固定装置 (zìxíngchē chējià gùdìng zhuāngzhì) – Thiết bị cố định khung xe đạp
799 自行车车轮胎保护罩 (zìxíngchē chēlún tāi bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ lốp xe đạp
800 自行车车座加固装置 (zìxíngchē chēzuò jiāgù zhuāngzhì) – Thiết bị gia cố yên xe đạp
801 自行车车链条加油器 (zìxíngchē chēliàn tiáo jiāyóu qì) – Bộ tra dầu xích xe đạp
802 自行车车把手保护套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù tào) – Vỏ bảo vệ tay lái
803 自行车车头灯安装夹 (zìxíngchē chētóu dēng ānzhuāng jiā) – Kẹp lắp đặt đèn đầu xe đạp
804 自行车车座支撑杆 (zìxíngchē chēzuò zhīchēng gān) – Cần hỗ trợ yên xe đạp
805 自行车车把手增强垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu zēngqiáng diàn) – Đệm tăng cường tay lái
806 自行车车架连接器 (zìxíngchē chējià liánjiē qì) – Bộ kết nối khung xe đạp
807 自行车车头灯反光贴 (zìxíngchē chētóu dēng fǎnguāng tiē) – Miếng phản quang đèn đầu xe đạp
808 自行车车座保护装置 (zìxíngchē chēzuò bǎohù zhuāngzhì) – Thiết bị bảo vệ yên xe đạp
809 自行车车把手延长器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu yáncháng qì) – Bộ mở rộng tay lái
810 自行车车轮安装支架 (zìxíngchē chēlún ānzhuāng zhījià) – Giá lắp đặt bánh xe đạp
811 自行车车链条修理工具 (zìxíngchē chēliàn tiáo xiūlǐ gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa xích xe đạp
812 自行车车把手保护器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù qì) – Bảo vệ tay lái xe đạp
813 自行车车头灯固定带 (zìxíngchē chētóu dēng gùdìng dài) – Dây cố định đèn đầu xe đạp
814 自行车车架加固支撑 (zìxíngchē chējià jiāgù zhīchēng) – Giá đỡ gia cố khung xe đạp
815 自行车车座弹簧装置 (zìxíngchē chēzuò tánhuǐng zhuāngzhì) – Thiết bị lò xo yên xe đạp
816 自行车车轮外胎修补工具 (zìxíngchē chēlún wàitāi xiūbǔ gōngjù) – Dụng cụ sửa chữa lốp ngoài
817 自行车车把手垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu diàn) – Đệm tay lái
818 自行车车轮夹具 (zìxíngchē chēlún jiājù) – Kẹp bánh xe đạp
819 自行车车架侧撑 (zìxíngchē chējià cèchēng) – Chân chống bên khung xe đạp
820 自行车车把手保护贴 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù tiē) – Miếng bảo vệ tay lái
821 自行车车座加厚套 (zìxíngchē chēzuò jiāhòu tào) – Vỏ yên xe đạp dày hơn
822 自行车车头灯罩 (zìxíngchē chētóu dēng zhào) – Mũ đèn đầu xe đạp
823 自行车车架吊带 (zìxíngchē chējià diàodài) – Dây treo khung xe đạp
824 自行车车座包 (zìxíngchē chēzuò bāo) – Túi yên xe đạp
825 自行车车把手加固垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiāgù diàn) – Đệm gia cố tay lái
826 自行车车轮胎修补剂 (zìxíngchē chēlún tāi xiūbǔ jì) – Chất sửa chữa lốp
827 自行车车架定位器 (zìxíngchē chējià dìngwèi qì) – Thiết bị định vị khung xe đạp
828 自行车车链条清洁剂 (zìxíngchē chēliàn tiáo qīngjié jì) – Chất tẩy rửa xích
829 自行车车头灯充电器 (zìxíngchē chētóu dēng chōngdiàn qì) – Sạc pin đèn đầu xe đạp
830 自行车车座锁 (zìxíngchē chēzuò suǒ) – Khóa yên xe đạp
831 自行车车轮框 (zìxíngchē chēlún kuāng) – Vành bánh xe đạp
832 自行车车把手手套 (zìxíngchē chēbǎ shǒu tào) – Găng tay tay lái
833 自行车车架修复剂 (zìxíngchē chējià xiūfù jì) – Chất sửa chữa khung
834 自行车车头灯支撑 (zìxíngchē chētóu dēng zhīchēng) – Hỗ trợ đèn đầu xe đạp
835 自行车车链条松紧器 (zìxíngchē chēliàn tiáo sōngjǐn qì) – Bộ điều chỉnh độ căng xích
836 自行车车轮胎夹 (zìxíngchē chēlún tāi jiā) – Kẹp lốp xe đạp
837 自行车车架防护罩 (zìxíngchē chējià fánghù zhào) – Vỏ bảo vệ khung xe đạp
838 自行车车把手防滑垫 (zìxíngchē chēbǎ shǒu fánghuá diàn) – Đệm chống trượt tay lái
839 自行车车头灯防水盖 (zìxíngchē chētóu dēng fángshuǐ gài) – Nắp chống nước đèn đầu xe đạp
840 自行车车把手角度调整器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu jiǎodù tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh góc tay lái
841 自行车车座防滑垫 (zìxíngchē chēzuò fánghuá diàn) – Đệm chống trượt yên xe đạp
842 自行车车轮胎气门嘴 (zìxíngchē chēlún tāi qìmén zuǐ) – Van lốp xe đạp
843 自行车车把手修补包 (zìxíngchē chēbǎ shǒu xiūbǔ bāo) – Túi sửa chữa tay lái
844 自行车车链条固定器 (zìxíngchē chēliàn tiáo gùdìng qì) – Bộ cố định xích xe đạp
845 自行车车座固定螺母 (zìxíngchē chēzuò gùdìng luómǔ) – Đai ốc cố định yên xe đạp
846 自行车车头灯散光罩 (zìxíngchē chētóu dēng sànguāng zhào) – Mũ khuếch tán đèn đầu xe đạp
847 自行车车把手调整螺栓 (zìxíngchē chēbǎ shǒu tiáojié luósuǒ) – Bu-lông điều chỉnh tay lái
848 自行车车座撑杆 (zìxíngchē chēzuò chēng gān) – Cần yên xe đạp
849 自行车车链条连接件 (zìxíngchē chēliàn tiáo liánjiē jiàn) – Linh kiện kết nối xích xe đạp
850 自行车车头灯支撑架 (zìxíngchē chētóu dēng zhīchēng jià) – Giá đỡ đèn đầu xe đạp
851 自行车车轮胎气压表 (zìxíngchē chēlún tāi qìyā biǎo) – Đồng hồ đo áp suất lốp
852 自行车车把手缓冲器 (zìxíngchē chēbǎ shǒu huǎnchōng qì) – Bộ giảm chấn tay lái
853 自行车车头灯放大镜 (zìxíngchē chētóu dēng fàngdà jìng) – Kính lúp đèn đầu xe đạp
854 自行车车轮胎补丁 (zìxíngchē chēlún tāi bǔdīng) – Miếng vá lốp xe đạp
855 自行车车把手锁 (zìxíngchē chēbǎ shǒu suǒ) – Khóa tay lái
856 自行车车座减震垫 (zìxíngchē chēzuò jiǎnzhèn diàn) – Đệm giảm xóc yên xe đạp
857 自行车车链条保护垫 (zìxíngchē chēliàn tiáo bǎohù diàn) – Đệm bảo vệ xích xe đạp
858 自行车车架加强垫 (zìxíngchē chējià qiángjiā diàn) – Đệm gia cố khung xe đạp
859 自行车车把手保护罩 (zìxíngchē chēbǎ shǒu bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ tay lái
860 自行车车轮胎补充液 (zìxíngchē chēlún tāi bǔchōng yè) – Dung dịch bổ sung cho lốp
861 自行车车链条导轨 (zìxíngchē chēliàn tiáo dǎoguǐ) – Đường dẫn xích xe đạp
862 自行车车把手清洁刷 (zìxíngchē chēbǎ shǒu qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch tay lái
863 自行车车头灯安装工具 (zìxíngchē chētóu dēng ānzhuāng gōngjù) – Dụng cụ lắp đặt đèn đầu xe đạp
864 自行车车座防盗链 (zìxíngchē chēzuò fángdào liàn) – Dây chống trộm yên xe đạp
865 自行车车轮外胎保护圈 (zìxíngchē chēlún wàitāi bǎohù quān) – Vòng bảo vệ lốp ngoài
866 自行车车把手握把 (zìxíngchē chēbǎ shǒu wò bǎ) – Tay nắm tay lái
867 自行车车链条拉紧器 (zìxíngchē chēliàn tiáo lā jǐn qì) – Bộ căng xích xe đạp

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Chinese Master – Trung tâm tiếng Trung Chinese Thầy Vũ: Nơi Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Sâu và Đổi Mới

Chào mừng bạn đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung Chinese Master và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK. Đây là địa chỉ hàng đầu tại Hà Nội cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của từng học viên.

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, chúng tôi cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung giao tiếp với chất lượng vượt trội:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản: Dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung, giúp xây dựng nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp cơ bản.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Được thiết kế cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK ở cấp độ từ 1 đến 9, giúp học viên nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp: Tập trung vào việc nâng cao khả năng nói và nghe, giúp học viên tự tin trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng và công sở: Được thiết kế đặc biệt cho những người làm việc trong môi trường văn phòng, giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại và đàm phán: Dành cho các doanh nhân và nhân viên kinh doanh, giúp nâng cao khả năng giao tiếp trong các cuộc họp, thương thảo và đàm phán.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng và theo chủ đề: Tập trung vào việc ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế và theo các chủ đề cụ thể, giúp học viên có thể giao tiếp một cách linh hoạt và tự nhiên.

Các khóa đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Được thiết kế để cung cấp một nền tảng vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ.

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và Bộ giáo trình HSK 9 cấp: Giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ HSK và nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Hệ Sinh Thái CHINEMASTER THANHXUANHSK

Với lộ trình đào tạo bài bản và chuyên biệt, hệ sinh thái CHINEMASTER THANHXUANHSK là nền tảng học tiếng Trung Quốc mỗi ngày toàn diện nhất tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết cung cấp cho học viên một chương trình học chất lượng cao, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.

Tại Sao Chọn Trung Tâm Chúng Tôi?

Chất lượng giảng dạy: Các khóa học tại Trung tâm được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và hiệu quả đào tạo.

Giáo trình độc quyền: Sử dụng bộ giáo trình được phát triển riêng, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế của học viên.

Chương trình đào tạo đa dạng: Cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều đối tượng học viên và mục tiêu học tập khác nhau.

Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để trải nghiệm chương trình đào tạo tiếng Trung chất lượng và nâng cao khả năng giao tiếp của bạn ngay hôm nay!

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, chúng tôi luôn tự hào về chất lượng giảng dạy và sự hài lòng của học viên. Dưới đây là một số đánh giá tiêu biểu từ các học viên đã trải nghiệm các khóa học tại trung tâm:

  1. Nguyễn Thị Lan – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp
    “Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster, tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Giảng viên rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã giúp tôi hiểu sâu hơn về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung. Bộ giáo trình độc quyền của trung tâm rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống khác nhau. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 9 mà tôi mong muốn và hiện đang ứng dụng tiếng Trung vào công việc của mình.”
  2. Trần Văn Hòa – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp công sở
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi trao đổi công việc với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Các bài học rất thực tế và gần gũi với công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên tại trung tâm.”
  3. Lê Thị Hương – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Là một nhân viên kinh doanh, tôi cần nâng cao khả năng giao tiếp thương mại bằng tiếng Trung để mở rộng cơ hội hợp tác với các đối tác quốc tế. Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và kỹ năng đàm phán. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giáo trình và sự chuyên môn của các giảng viên. Nhờ khóa học, tôi đã có thể thực hiện các cuộc đàm phán thành công và tự tin hơn trong công việc.”
  4. Phạm Minh Tuấn – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Tôi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm ChineMaster để chuẩn bị cho các cuộc họp và đàm phán quan trọng. Các giảng viên không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành qua các tình huống thực tế. Điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên tại trung tâm.”
  5. Vũ Thị Mai – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thiết thực và hữu ích. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày một cách tự nhiên và hiệu quả. Bộ giáo trình rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả học tập và sự hỗ trợ từ giảng viên.”

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster luôn nỗ lực để mang lại những trải nghiệm học tập tốt nhất cho học viên. Các khóa học của chúng tôi không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn hỗ trợ bạn ứng dụng tiếng Trung vào cuộc sống và công việc một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, hãy đến với chúng tôi và trải nghiệm sự khác biệt!

  1. Đặng Thanh Hà – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster đã mở ra một thế giới mới cho tôi. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách tổ chức khóa học theo các chủ đề cụ thể, từ du lịch đến ẩm thực và văn hóa. Điều này không chỉ giúp tôi học từ vựng một cách dễ dàng mà còn làm cho việc học trở nên thú vị hơn. Sự nhiệt huyết và chuyên môn của giảng viên đã giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và ứng dụng ngay lập tức trong cuộc sống hàng ngày.”
  2. Nguyễn Văn Phúc – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nói và nghe một cách rõ rệt. Các buổi học rất thực tiễn và được thiết kế để giải quyết các vấn đề thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên, cùng với phương pháp giảng dạy hiệu quả, đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK và cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp.”
  3. Lê Minh Đức – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ và cách diễn đạt phù hợp với môi trường công sở. Giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi áp dụng những gì học được vào công việc hàng ngày. Đây là một khóa học rất hữu ích và cần thiết cho những ai làm việc trong môi trường quốc tế.”
  4. Phan Thị Thủy – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như mua sắm, du lịch và giao tiếp hàng ngày. Các bài học được thiết kế rất thực tế và dễ áp dụng, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự chăm sóc của đội ngũ giảng viên.”
  5. Hoàng Minh Tâm – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm ChineMaster là một quyết định đúng đắn. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quan trọng để đàm phán hiệu quả bằng tiếng Trung, từ cách diễn đạt ý tưởng đến xử lý các tình huống phức tạp. Giảng viên rất có kinh nghiệm và luôn tạo ra các tình huống mô phỏng thực tế giúp tôi chuẩn bị tốt cho các cuộc đàm phán. Tôi rất ấn tượng với chất lượng khóa học và sự hỗ trợ tận tình.”

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cam kết mang đến cho học viên những khóa học chất lượng nhất với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Chúng tôi rất vui mừng khi nhận được sự đánh giá tích cực từ các học viên và sẽ tiếp tục nỗ lực để không ngừng cải thiện và phát triển. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung một cách hiệu quả và thực tiễn, hãy đến với chúng tôi và trải nghiệm sự khác biệt!

  1. Bùi Thị Thảo – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSK 6 cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 6 cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 6. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy và bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giúp tôi nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên cũng là một yếu tố quan trọng giúp tôi đạt được kết quả mong muốn.”
  2. Nguyễn Thành Long – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Tôi đã học được cách sử dụng từ vựng và cụm từ phù hợp với môi trường công sở, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác và đồng nghiệp Trung Quốc. Các bài học rất thực tiễn và các giảng viên rất chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình học.”
  3. Lưu Thanh Bình – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm ChineMaster. Các giảng viên không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tổ chức các buổi thực hành để mô phỏng các tình huống đàm phán thực tế. Điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán và xử lý các tình huống khó khăn một cách hiệu quả. Bộ giáo trình và phương pháp giảng dạy của trung tâm thực sự rất chất lượng.”
  4. Hoàng Anh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm ChineMaster đã mang lại cho tôi nhiều lợi ích thiết thực. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ thương mại và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Giảng viên rất am hiểu và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong các cuộc họp và thương thảo nhờ những kiến thức và kỹ năng tôi đã học được.”
  5. Nguyễn Thị Hạnh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster là một sự đầu tư xứng đáng. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống thực tế như giao tiếp hàng ngày, đi du lịch và làm việc. Bộ giáo trình và các bài tập thực hành rất hữu ích, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp nhanh chóng. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ và tận tâm của giảng viên trong suốt khóa học.”
  6. Đoàn Minh Tuấn – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã có cơ hội học từ vựng và cụm từ liên quan đến các chủ đề yêu thích của mình như ẩm thực và du lịch. Các bài học rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp một cách tự nhiên. Tôi rất hài lòng với sự chăm sóc và hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên.”
  7. Phạm Hương Giang – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe một cách rõ rệt. Các bài học rất thực tế và giảng viên luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành nhiều để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ từ các giảng viên tại trung tâm.”
  8. Nguyễn Quỳnh Anh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp công sở
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm ChineMaster là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong môi trường quốc tế. Tôi đã học được nhiều kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp và các thuật ngữ công sở hữu ích. Giảng viên rất tận tâm và có kinh nghiệm, giúp tôi áp dụng những gì học được vào công việc một cách hiệu quả. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ và chất lượng khóa học.”

Các đánh giá từ học viên cho thấy sự hài lòng và thành công trong việc áp dụng kiến thức và kỹ năng từ các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Chúng tôi cam kết tiếp tục cung cấp các khóa học chất lượng cao và hỗ trợ tận tình để giúp học viên đạt được mục tiêu học tập của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung hiệu quả, hãy đến với chúng tôi và trải nghiệm sự khác biệt!

  1. Bạch Thanh Sơn – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 mà tôi mong đợi. Chương trình học rất chi tiết và hệ thống, từ việc học ngữ pháp cơ bản đến các kỹ năng nâng cao. Giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chất lượng và phù hợp với mọi cấp độ học viên. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”
  2. Lê Thị Thu – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán kinh doanh. Các buổi học rất thực tế và được thiết kế để mô phỏng các tình huống đàm phán thực tế. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quan trọng như cách thương lượng, giải quyết xung đột và diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng. Giảng viên rất có kinh nghiệm và luôn tạo ra môi trường học tập tích cực.”
  3. Hoàng Văn Minh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công sở. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ liên quan đến công việc văn phòng, từ việc viết email đến tổ chức các cuộc họp. Các bài học rất thực tiễn và giảng viên rất chu đáo trong việc hướng dẫn và hỗ trợ học viên. Đây là một khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong môi trường quốc tế.”
  4. Nguyễn Thị Mai – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster đã cung cấp cho tôi nhiều kiến thức và kỹ năng cần thiết để giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống như mua sắm, đi lại và giao tiếp với người bản xứ. Bộ giáo trình rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ của giảng viên và chất lượng của khóa học.”
  5. Trí Dũng – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nói và nghe một cách đáng kể. Các bài học được thiết kế để cải thiện khả năng giao tiếp và chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Giảng viên rất chuyên nghiệp và tận tâm, luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành và giải quyết các vấn đề khó khăn. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp nhờ vào những kiến thức và kỹ năng tôi đã học được.”
  6. Vũ Thanh Tuyền – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ và kỹ năng quan trọng để làm việc với các đối tác Trung Quốc. Giảng viên rất nhiệt tình và có kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp phản hồi hữu ích. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học và sự hỗ trợ từ trung tâm.”
  7. Hoàng Minh Anh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã có cơ hội học từ vựng và cụm từ liên quan đến các chủ đề mà tôi yêu thích như du lịch và ẩm thực. Các bài học rất sinh động và dễ áp dụng, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp một cách tự nhiên. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình từ các giảng viên.”
  8. Đỗ Thị Lan – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp HSK 6 cấp
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 6 cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 6. Bộ giáo trình rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Giảng viên rất am hiểu và luôn sẵn sàng hỗ trợ trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy tự tin hơn với khả năng tiếng Trung của mình và đã đạt được chứng chỉ HSK 6 như mong đợi.”

Các đánh giá từ học viên chứng minh rằng Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng mà còn hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập của mình một cách hiệu quả. Chúng tôi luôn nỗ lực để cải thiện và phát triển chương trình đào tạo, mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Nếu bạn muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả và thực tiễn, hãy đến với chúng tôi và khám phá sự khác biệt!

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

NO COMMENTS

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!

Exit mobile version