Home Tài liệu học tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng

Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các đồ gia dụng trong đời sống hàng ngày. Với mục tiêu cung cấp cho người học một nguồn tài liệu phong phú và thiết thực, cuốn sách này không chỉ giúp người đọc làm quen với các từ vựng mới mà còn hỗ trợ trong việc ứng dụng chúng vào các tình huống thực tế.

0
23
Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu sách: Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các đồ gia dụng trong đời sống hàng ngày. Với mục tiêu cung cấp cho người học một nguồn tài liệu phong phú và thiết thực, cuốn sách này không chỉ giúp người đọc làm quen với các từ vựng mới mà còn hỗ trợ trong việc ứng dụng chúng vào các tình huống thực tế.

Cuốn sách được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào một nhóm đồ gia dụng cụ thể như đồ dùng nhà bếp, đồ dùng phòng tắm, đồ dùng sinh hoạt, và nhiều nhóm khác. Mỗi mục từ vựng đều được giải thích rõ ràng với phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ cụ thể. Điều này giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Ngoài việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn bao gồm các bài tập và câu hỏi thực hành, giúp người học có thể kiểm tra và củng cố kiến thức của mình. Bên cạnh đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn đưa ra các mẹo học từ vựng và cách áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tế, tạo điều kiện cho người học không chỉ nắm vững ngữ nghĩa mà còn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt.

Từ vựng phong phú: Cung cấp một danh sách từ vựng đa dạng về đồ gia dụng, phù hợp với nhiều nhu cầu học tập khác nhau.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều có phiên âm và nghĩa rõ ràng, cùng với ví dụ cụ thể.
Bài tập thực hành: Được thiết kế để người học có thể kiểm tra và ứng dụng từ vựng vào thực tế.
Mẹo học hiệu quả: Tác giả chia sẻ các phương pháp học từ vựng và cách sử dụng chúng trong giao tiếp.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những ai muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, đây chính là cuốn sách không thể bỏ qua.

Lợi ích khi sử dụng cuốn sách

  1. Nâng cao từ vựng theo chủ đề: Cuốn sách giúp người học tập trung vào một chủ đề cụ thể – đồ gia dụng – từ đó xây dựng vốn từ vựng một cách có hệ thống và dễ nhớ. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn cần giao tiếp về các chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
  2. Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Với những từ vựng được sử dụng trong các tình huống thực tế, người học có thể nhanh chóng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày, từ đó tự tin hơn khi nói tiếng Trung.
  3. Tiết kiệm thời gian học tập: Cuốn sách giúp người học tiết kiệm thời gian tìm kiếm từ vựng và học theo cách có tổ chức, nhờ vào việc cung cấp thông tin tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể.
  4. Phát triển kỹ năng tự học: Các bài tập và mẹo học tập trong sách khuyến khích người học chủ động và sáng tạo trong việc tự học, từ đó nâng cao khả năng tự học và tự kiểm tra.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” phù hợp với nhiều đối tượng học viên, bao gồm:

Người mới bắt đầu học tiếng Trung: Các từ vựng cơ bản về đồ gia dụng là nền tảng quan trọng trong việc học tiếng Trung, và cuốn sách cung cấp một cách tiếp cận dễ hiểu và hiệu quả.
Học viên trung cấp: Những người đã có kiến thức cơ bản và muốn mở rộng vốn từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể như đồ gia dụng.
Người làm việc trong môi trường liên quan đến Trung Quốc: Những người làm việc hoặc sống tại Trung Quốc hoặc trong môi trường có nhiều người nói tiếng Trung sẽ tìm thấy cuốn sách này rất hữu ích.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc biên soạn tài liệu học tập. Ông không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn hiểu rõ nhu cầu và khó khăn của người học. Cuốn sách này là kết quả của sự cống hiến và nỗ lực không ngừng của tác giả trong việc giúp đỡ người học tiếng Trung đạt được mục tiêu của mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng

STTTừ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng – Phiên âm – Tiếng Việt
1桌子 (zhuōzi) – Bàn
2椅子 (yǐzi) – Ghế
3沙发 (shāfā) – Ghế sô pha
4床 (chuáng) – Giường
5柜子 (guìzi) – Tủ
6书架 (shūjià) – Kệ sách
7台灯 (táidēng) – Đèn bàn
8电灯 (diàndēng) – Đèn điện
9窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa sổ
10地毯 (dìtǎn) – Thảm
11餐桌 (cānzhuō) – Bàn ăn
12餐椅 (cānyǐ) – Ghế ăn
13茶几 (chájī) – Bàn trà
14冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
15微波炉 (wéibōlú) – Lò vi sóng
16电饭锅 (diànfànguō) – Nồi cơm điện
17烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng
18洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
19空调 (kōngtiáo) – Máy điều hòa
20电扇 (diànshàn) – Quạt điện
21吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi
22烫斗 (tàngdǒu) – Bàn ủi
23洗碗机 (xǐwǎnjī) – Máy rửa chén
24热水器 (rèshuǐqì) – Máy nước nóng
25电水壶 (diànshuǐhú) – Ấm đun nước điện
26咖啡机 (kāfēijī) – Máy pha cà phê
27烘干机 (hōnggānjī) – Máy sấy
28壁炉 (bìlú) – Lò sưởi
29门铃 (ménlíng) – Chuông cửa
30家庭影院 (jiātíng yǐngyuàn) – Rạp chiếu phim gia đình
31洗手盆 (xǐshǒupén) – Bồn rửa tay
32淋浴 (línyù) – Vòi sen
33浴缸 (yùgāng) – Bồn tắm
34马桶 (mǎtǒng) – Bồn cầu
35梳妆台 (shūzhuāngtái) – Bàn trang điểm
36镜子 (jìngzi) – Gương
37衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo
38被子 (bèizi) – Chăn
39床单 (chuángdān) – Ga giường
40枕头 (zhěntou) – Gối
41毛巾 (máojīn) – Khăn tắm
42鞋架 (xiéjià) – Kệ giày
43雨伞 (yǔsǎn) – Ô, dù
44垃圾桶 (lājītǒng) – Thùng rác
45扫帚 (sàozhou) – Cái chổi
46拖把 (tuōbǎ) – Cây lau nhà
47擦布 (cābù) – Khăn lau
48碗柜 (wǎnguì) – Tủ chén
49刀架 (dāojià) – Kệ dao
50调味品架 (tiáowèipǐn jià) – Kệ gia vị
51刀 (dāo) – Dao
52叉子 (chāzi) – Nĩa
53勺子 (sháozi) – Muỗng
54筷子 (kuàizi) – Đũa
55餐具 (cānjù) – Đồ ăn
56水壶 (shuǐhú) – Ấm nước
57茶壶 (cháhú) – Ấm trà
58咖啡杯 (kāfēibēi) – Cốc cà phê
59茶杯 (chábēi) – Cốc trà
60盘子 (pánzi) – Đĩa
61碗 (wǎn) – Bát
62碟子 (diézi) – Đĩa nhỏ
63筷筒 (kuàitǒng) – Ống đựng đũa
64煎锅 (jiānguō) – Chảo rán
65炒锅 (chǎoguō) – Chảo xào
66蒸锅 (zhēngguō) – Nồi hấp
67锅盖 (guōgài) – Nắp nồi
68菜板 (càibǎn) – Thớt
69菜刀 (càidāo) – Dao bếp
70汤匙 (tāngchí) – Muỗng canh
71开瓶器 (kāipíngqì) – Dụng cụ mở chai
72开罐器 (kāiguànqì) – Dụng cụ mở hộp
73搅拌机 (jiǎobànjī) – Máy xay sinh tố
74食品处理器 (shípǐn chǔlǐqì) – Máy chế biến thực phẩm
75烤面包机 (kǎomiànbāojī) – Máy nướng bánh mì
76电磁炉 (diàncílú) – Bếp từ
77电烤盘 (diàn kǎopán) – Vỉ nướng điện
78热水壶 (rèshuǐhú) – Ấm đun nước siêu tốc
79水槽 (shuǐcáo) – Bồn rửa chén
80洗碗布 (xǐwǎnbù) – Khăn rửa chén
81干碗架 (gàn wǎn jià) – Giá để chén khô
82抹布 (mābù) – Giẻ lau
83洗衣粉 (xǐyī fěn) – Bột giặt
84洗洁精 (xǐjiéjīng) – Nước rửa chén
85清洁剂 (qīngjié jì) – Chất tẩy rửa
86保鲜膜 (bǎoxiānmó) – Màng bọc thực phẩm
87锅刷 (guōshuā) – Cọ rửa nồi
88钢丝球 (gāngsī qiú) – Miếng rửa nồi bằng thép
89塑料袋 (sùliào dài) – Túi nhựa
90垃圾袋 (lājīdài) – Túi rác
91牙刷 (yáshuā) – Bàn chải đánh răng
92牙膏 (yágāo) – Kem đánh răng
93漱口杯 (shùkǒu bēi) – Cốc súc miệng
94毛巾架 (máojīn jià) – Giá để khăn tắm
95浴巾 (yùjīn) – Khăn tắm
96沐浴露 (mùyù lù) – Sữa tắm
97洗发水 (xǐfàshuǐ) – Dầu gội đầu
98护发素 (hùfàsù) – Dầu xả
99香皂 (xiāngzào) – Xà phòng
100肥皂盒 (féizào hé) – Hộp xà phòng
101浴帘 (yùlián) – Rèm nhà tắm
102洗脸盆 (xǐliǎnpén) – Chậu rửa mặt
103吹风机 (chuīfēngjī) – Máy sấy tóc
104剃须刀 (tìxūdāo) – Dao cạo râu
105洗手液 (xǐshǒuyè) – Nước rửa tay
106润肤露 (rùnfū lù) – Kem dưỡng da
107化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
108镊子 (nièzi) – Nhíp
109棉签 (miánqiān) – Tăm bông
110体重秤 (tǐzhòng chèng) – Cân sức khỏe
111晾衣架 (liàng yī jià) – Giá phơi quần áo
112衣架 (yījià) – Móc quần áo
113洗衣篮 (xǐyī lán) – Giỏ đựng đồ giặt
114熨衣板 (yùn yī bǎn) – Bàn ủi đồ
115熨斗架 (yùndǒu jià) – Giá để bàn ủi
116鞋油 (xiéyóu) – Xi đánh giày
117鞋刷 (xiéshuā) – Bàn chải đánh giày
118门垫 (méndiàn) – Thảm chùi chân
119门锁 (ménsuǒ) – Ổ khóa cửa
120灭火器 (mièhuǒqì) – Bình cứu hỏa
121玻璃杯 (bōli bēi) – Cốc thủy tinh
122陶瓷杯 (táocí bēi) – Cốc sứ
123保温杯 (bǎowēn bēi) – Bình giữ nhiệt
124保温瓶 (bǎowēn píng) – Phích nước
125炖锅 (dùnguō) – Nồi hầm
126煮锅 (zhǔguō) – Nồi luộc
127电炖锅 (diàn dùnguō) – Nồi hầm điện
128电烤箱 (diàn kǎoxiāng) – Lò nướng điện
129电煮锅 (diàn zhǔguō) – Nồi luộc điện
130饮水机 (yǐnshuǐjī) – Máy lọc nước
131煤气灶 (méiqìzào) – Bếp ga
132电磁灶 (diàncízào) – Bếp từ
133电饭煲 (diànfàn bāo) – Nồi cơm điện
134电高压锅 (diàn gāoyāguō) – Nồi áp suất điện
135多士炉 (duōshì lú) – Máy nướng bánh mì
136电热水壶 (diàn rèshuǐ hú) – Ấm đun nước siêu tốc
137榨汁机 (zhàzhījī) – Máy ép trái cây
138面包机 (miànbāo jī) – Máy làm bánh mì
139制冰机 (zhìbīng jī) – Máy làm đá
140制冷机 (zhìlěng jī) – Máy làm lạnh
141电热毯 (diànrè tǎn) – Chăn điện
142空气加湿器 (kōngqì jiāshīqì) – Máy tạo độ ẩm
143空气净化器 (kōngqì jìnghuàqì) – Máy lọc không khí
144电动窗帘 (diàndòng chuānglián) – Rèm cửa tự động
145电子秤 (diànzǐ chèng) – Cân điện tử
146智能音箱 (zhìnéng yīnxiāng) – Loa thông minh
147扫地机器人 (sǎodì jīqìrén) – Robot hút bụi
148晾衣杆 (liàng yī gǎn) – Cây phơi quần áo
149燃气热水器 (ránqì rèshuǐqì) – Bình nóng lạnh dùng ga
150电动牙刷 (diàndòng yáshuā) – Bàn chải đánh răng điện
151指甲剪 (zhǐjiǎ jiǎn) – Kéo cắt móng tay
152指甲锉 (zhǐjiǎ cuò) – Dũa móng tay
153卷发棒 (juǎnfà bàng) – Máy uốn tóc
154拉直板 (lā zhí bǎn) – Máy duỗi tóc
155电热水袋 (diàn rèshuǐ dài) – Túi chườm điện
156水果篮 (shuǐguǒ lán) – Giỏ trái cây
157饮料架 (yǐnliào jià) – Kệ để đồ uống
158纸巾盒 (zhǐjīn hé) – Hộp đựng giấy ăn
159厨房纸 (chúfáng zhǐ) – Giấy lau bếp
160厨房剪 (chúfáng jiǎn) – Kéo bếp
161食物夹 (shíwù jiā) – Kẹp thức ăn
162打蛋器 (dǎdàn qì) – Máy đánh trứng
163量杯 (liángbēi) – Cốc đong
164量勺 (liáng sháo) – Muỗng đong
165榨汁器 (zhàzhī qì) – Dụng cụ ép nước trái cây
166刮皮器 (guā pí qì) – Dụng cụ gọt vỏ
167菜谱架 (càipǔ jià) – Giá đỡ sách nấu ăn
168食品封口器 (shípǐn fēngkǒu qì) – Máy hàn miệng túi thực phẩm
169烘培模具 (hōngpéi mójù) – Khuôn làm bánh
170蛋糕架 (dàngāo jià) – Kệ đựng bánh
171防滑垫 (fánghuá diàn) – Thảm chống trượt
172洗衣皂 (xǐyī zào) – Xà phòng giặt
173衣物柔顺剂 (yīwù róushùn jì) – Chất làm mềm vải
174洗衣球 (xǐyī qiú) – Bóng giặt
175干衣袋 (gàn yī dài) – Túi giặt
176碗碟架 (wǎn dié jià) – Kệ để bát đĩa
177奶瓶刷 (nǎipíng shuā) – Cọ rửa bình sữa
178隔热手套 (gérè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt
179食品储藏箱 (shípǐn chǔcáng xiāng) – Hộp đựng thực phẩm
180食物保鲜盒 (shíwù bǎoxiān hé) – Hộp đựng thức ăn
181纱窗 (shāchuāng) – Cửa sổ lưới chống muỗi
182雨衣 (yǔyī) – Áo mưa
183雨靴 (yǔxuē) – Ủng mưa
184雨伞架 (yǔsǎn jià) – Giá để ô
185门挡 (méndǎng) – Chặn cửa
186窗锁 (chuāng suǒ) – Khóa cửa sổ
187花洒 (huāsǎ) – Vòi hoa sen
188碗架 (wǎn jià) – Kệ để bát
189油烟机 (yóuyān jī) – Máy hút mùi
190砧板 (zhēnbǎn) – Thớt
191蒸笼 (zhēnglóng) – Xửng hấp
192烘焙纸 (hōngbèi zhǐ) – Giấy nướng bánh
193保鲜盒 (bǎoxiān hé) – Hộp bảo quản thực phẩm
194保鲜袋 (bǎoxiān dài) – Túi bảo quản thực phẩm
195烘焙模具 (hōngbèi mójù) – Khuôn nướng
196抽屉 (chōuti) – Ngăn kéo
197门把手 (mén bǎshǒu) – Tay nắm cửa
198浴帽 (yùmào) – Mũ tắm
199面巾纸 (miànjīn zhǐ) – Giấy lau mặt
200化妆棉 (huàzhuāng mián) – Bông tẩy trang
201面膜 (miànmó) – Mặt nạ
202洗面奶 (xǐmiàn nǎi) – Sữa rửa mặt
203眼罩 (yǎnzhào) – Mặt nạ mắt
204口罩 (kǒuzhào) – Khẩu trang
205桌布 (zhuōbù) – Khăn trải bàn
206果盘 (guǒpán) – Đĩa trái cây
207茶叶罐 (cháyè guàn) – Hộp đựng trà
208茶盘 (chápán) – Khay trà
209筷子筒 (kuàizi tǒng) – Ống đựng đũa
210胡椒磨 (hújiāo mó) – Máy xay tiêu
211花瓶 (huāpíng) – Bình hoa
212蜡烛 (làzhú) – Nến
213烛台 (zhútái) – Chân đèn nến
214壁画 (bìhuà) – Tranh treo tường
215相框 (xiàngkuāng) – Khung ảnh
216装饰品 (zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí
217墙纸 (qiángzhǐ) – Giấy dán tường
218竹帘 (zhúlián) – Rèm tre
219风铃 (fēnglíng) – Chuông gió
220花架 (huājià) – Kệ để hoa
221烟灰缸 (yānhuī gāng) – Gạt tàn thuốc
222热水袋 (rèshuǐ dài) – Túi chườm nóng
223备用钥匙 (bèiyòng yàoshi) – Chìa khóa dự phòng
224钥匙扣 (yàoshi kòu) – Móc khóa
225信箱 (xìnxiāng) – Hòm thư
226衣篓 (yī lǒu) – Giỏ đựng quần áo
227纸篓 (zhǐ lǒu) – Giỏ đựng giấy
228玻璃碗 (bōli wǎn) – Bát thủy tinh
229不锈钢锅 (búxiùgāng guō) – Nồi inox
230搅拌勺 (jiǎobàn sháo) – Muỗng khuấy
231长柄勺 (chángbǐng sháo) – Muỗng cán dài
232打火机 (dǎhuǒ jī) – Bật lửa
233笤帚 (tiáozhou) – Cái chổi (loại nhỏ)
234靠垫 (kàodiàn) – Gối tựa lưng
235抱枕 (bàozhěn) – Gối ôm
236窗台 (chuāngtái) – Bệ cửa sổ
237拖鞋 (tuōxié) – Dép đi trong nhà
238冷冻室 (lěngdòng shì) – Ngăn đông
239冰柜 (bīngguì) – Tủ đông
240蒸汽熨斗 (zhēngqì yùndǒu) – Bàn là hơi nước
241衣物收纳箱 (yīwù shōunà xiāng) – Hộp đựng đồ
242烫衣板 (tàng yī bǎn) – Bàn là
243凉席 (liángxí) – Chiếu điều hòa
244床垫 (chuángdiàn) – Đệm
245床头柜 (chuángtóuguì) – Tủ đầu giường
246蚊帐 (wénzhàng) – Màn chống muỗi
247遥控器 (yáokòngqì) – Điều khiển từ xa
248投影仪 (tóuyǐng yí) – Máy chiếu
249天花板 (tiānhuābǎn) – Trần nhà
250壁柜 (bìguì) – Tủ âm tường
251衣帽架 (yīmàojià) – Giá treo quần áo
252拖把桶 (tuōbǎ tǒng) – Xô lau nhà
253扫把 (sàobǎ) – Cái chổi (loại lớn)
254排水管 (páishuǐ guǎn) – Ống thoát nước
255墙角 (qiángjiǎo) – Góc tường
256地毯 (dìtǎn) – Thảm trải sàn
257榻榻米 (tàtàmǐ) – Chiếu Tatami
258玻璃柜 (bōli guì) – Tủ kính
259储物箱 (chǔwù xiāng) – Thùng chứa đồ
260化妆镜 (huàzhuāng jìng) – Gương trang điểm
261小夜灯 (xiǎo yèdēng) – Đèn ngủ
262手电筒 (shǒudiàntǒng) – Đèn pin
263壁灯 (bìdēng) – Đèn tường
264花洒支架 (huāsǎ zhījià) – Giá đỡ vòi hoa sen
265卫生纸 (wèishēngzhǐ) – Giấy vệ sinh
266纸巾 (zhǐjīn) – Khăn giấy
267烘干机 (hōnggānjī) – Máy sấy quần áo
268擦地机 (cādì jī) – Máy lau sàn
269地拖 (dìtuō) – Cây lau sàn
270收纳篮 (shōunà lán) – Giỏ đựng đồ
271塑料桶 (sùliào tǒng) – Thùng nhựa
272垃圾桶 (lājī tǒng) – Thùng rác
273食物垃圾处理器 (shíwù lājī chǔlǐ qì) – Máy xử lý rác thải thực phẩm
274烘干架 (hōnggān jià) – Giá phơi quần áo
275厨房计时器 (chúfáng jìshí qì) – Đồng hồ hẹn giờ nhà bếp
276置物架 (zhìwù jià) – Giá đựng đồ
277墙面挂钩 (qiángmiàn guàgōu) – Móc treo tường
278微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng
279砧板架 (zhēnbǎn jià) – Giá để thớt
280保鲜膜切割器 (bǎoxiānmó qiēgē qì) – Dụng cụ cắt màng bọc thực phẩm
281切菜机 (qiēcài jī) – Máy cắt rau củ
282厨房剪刀 (chúfáng jiǎndāo) – Kéo nhà bếp
283食品储存袋 (shípǐn chúcún dài) – Túi bảo quản thực phẩm
284搅拌碗 (jiǎobàn wǎn) – Bát trộn
285水壶 (shuǐhú) – Ấm đun nước
286咖啡壶 (kāfēi hú) – Ấm cà phê
287厨房量具 (chúfáng liàngjù) – Dụng cụ đo lường nhà bếp
288刀架 (dāojià) – Giá để dao
289炒菜铲 (chǎocài chǎn) – Muôi xào
290烘焙刀 (hōngbèi dāo) – Dao nướng bánh
291烘焙垫 (hōngbèi diàn) – Thảm nướng
292制冰盒 (zhìbīng hé) – Khay làm đá
293冰激凌勺 (bīngjīlíng sháo) – Muỗng múc kem
294碗碟洗涤剂 (wǎn dié xǐdí jì) – Chất tẩy rửa bát đĩa
295碗碟刷 (wǎn dié shuā) – Bàn chải rửa bát đĩa
296文件夹 (wénjiànjiā) – Hồ sơ
297照相机 (zhàoxiàngjī) – Máy ảnh
298鼠标垫 (shǔbiāo diàn) – Lót chuột
299键盘 (jiànpán) – Bàn phím
300电脑 (diànnǎo) – Máy tính
301打印机 (dǎyìnjī) – Máy in
302充电器 (chōngdiàn qì) – Sạc điện
303电池 (diànchí) – Pin
304录音笔 (lùyīn bǐ) – Bút ghi âm
305电视 (diànshì) – Ti vi
306电视柜 (diànshì guì) – Tủ tivi
307遥控 (yáokòng) – Điều khiển từ xa
308电风扇 (diàn fēngshàn) – Quạt điện
309空调 (kōngtiáo) – Điều hòa
310电暖器 (diàn nuǎnqì) – Máy sưởi điện
311挂钟 (guàzhōng) – Đồng hồ treo tường
312洗碗机 (xǐwǎn jī) – Máy rửa bát
313消毒液 (xiāodú yè) – Dung dịch khử trùng
314茶杯 (chábēi) – Tách trà
315餐具 (cānjù) – Dụng cụ ăn uống
316瓶子 (píngzi) – Chai
317杯子 (bēizi) – Cốc
318餐盘 (cānpán) – Đĩa ăn
319火锅 (huǒguō) – Lẩu
320煮锅 (zhǔguō) – Nồi nấu
321家居清洁剂 (jiājū qīngjié jì) – Chất tẩy rửa nhà cửa
322洗洁精 (xǐjié jīng) – Chất tẩy rửa chén bát
323厨房清洁剂 (chúfáng qīngjié jì) – Chất tẩy rửa nhà bếp
324防蚊液 (fángwén yè) – Dung dịch chống muỗi
325防虫剂 (fángchóng jì) – Chất chống côn trùng
326纸板箱 (zhǐbǎn xiāng) – Hộp bìa cứng
327纸袋 (zhǐdài) – Túi giấy
328衣物整理箱 (yīwù zhěnglǐ xiāng) – Hộp đựng đồ
329毛巾 (máojīn) – Khăn mặt
330锅铲 (guōchǎn) – Xẻng xào
331锅子 (guōzi) – Nồi
332餐具架 (cānjù jià) – Giá đựng dụng cụ ăn uống
333餐巾纸 (cānjīn zhǐ) – Giấy ăn
334刀具 (dāojù) – Bộ dao
335切菜板 (qiēcài bǎn) – Thớt cắt rau
336榨汁器 (zhàzhī qì) – Máy ép trái cây
337水槽 (shuǐcáo) – Chậu rửa
338干衣机 (gānyījī) – Máy sấy
339电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nước nóng
340碗碟 (wǎndié) – Bát đĩa
341布艺沙发 (bùyì shāfā) – Sofa vải
342毛巾架 (máojīn jià) – Giá treo khăn mặt
343洗手液 (xǐshǒu yè) – Xà phòng rửa tay
344洗发水 (xǐfà shuǐ) – Dầu gội đầu
345清洁布 (qīngjié bù) – Khăn lau
346手套 (shǒutào) – Găng tay
347拖把 (tuōbā) – Cây lau nhà
348清洁刷 (qīngjié shuā) – Bàn chải dọn dẹp
349烤盘 (kǎopán) – Khay nướng
350饼干盒 (bǐnggān hé) – Hộp đựng bánh quy
351咖啡机 (kāfēi jī) – Máy pha cà phê
352削皮器 (xiāopí qì) – Dụng cụ gọt vỏ
353碗筷 (wǎn kuà) – Bát đũa
354锅具 (guōjù) – Dụng cụ nấu ăn
355电磁炉 (diàncí lú) – Bếp từ
356干衣机 (gānyījī) – Máy sấy quần áo
357烤炉 (kǎolú) – Lò nướng
358铁锅 (tiěguō) – Chảo gang
359烧水壶 (shāoshuǐ hú) – Ấm đun nước
360磨刀器 (mó dāo qì) – Đồ mài dao
361煮蛋器 (zhǔdàn qì) – Máy luộc trứng
362蛋糕模具 (dàngāo mójù) – Khuôn làm bánh
363开瓶器 (kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai
364食品罐 (shípǐn guàn) – Hộp đựng thực phẩm
365油壶 (yóuhú) – Bình đựng dầu
366餐垫 (cān diàn) – Tấm lót bàn ăn
367碗柜 (wǎn guì) – Tủ bát đĩa
368锅刷 (guō shuā) – Bàn chải nồi
369磨粉机 (mó fěn jī) – Máy xay bột
370过滤器 (guòlǜ qì) – Bộ lọc
371冰盒 (bīng hé) – Khay đá
372瓶塞 (píng sāi) – Núm chai
373夹子 (jiāzi) – Kẹp
374垫子 (diànzi) – Miếng lót
375衣架 (yījià) – Móc treo quần áo
376风扇 (fēngshàn) – Quạt
377购物车 (gòuwùchē) – Xe đẩy hàng
378煤气灶 (méiqì zào) – Bếp gas
379纸巾架 (zhǐjīn jià) – Giá đựng giấy ăn
380空气净化器 (kōngqì jìnghuà qì) – Máy lọc không khí
381衣物熨斗 (yīwù yùndǒu) – Bàn là
382软木塞 (ruǎnmù sāi) – Núm bằng gỗ
383锅盖 (guō gài) – Nắp nồi
384电子表 (diànzǐ biǎo) – Đồng hồ điện tử
385除湿机 (chúshī jī) – Máy hút ẩm
386冰箱冰盒 (bīngxiāng bīng hé) – Khay làm đá trong tủ lạnh
387煮水壶 (zhǔ shuǐ hú) – Ấm đun nước
388抽屉隔板 (chōuti gébǎn) – Vách ngăn ngăn kéo
389蒸汽清洁器 (zhēngqì qīngjié qì) – Máy làm sạch hơi nước
390电饭煲 (diàn fàn bāo) – Nồi cơm điện
391磨豆机 (mó dòu jī) – Máy xay cà phê
392酒瓶 (jiǔpíng) – Chai rượu
393剪刀 (jiǎndāo) – Kéo
394手持吸尘器 (shǒuchí xīchénqì) – Máy hút bụi cầm tay
395电烤箱 (diàn kǎo xiāng) – Lò nướng điện
396磁力门 (cí lì mén) – Cửa từ
397烤肉架 (kǎoròu jià) – Giá nướng thịt
398烧水器 (shāo shuǐ qì) – Bình đun nước
399切菜器 (qiēcài qì) – Máy cắt rau củ
400竹篮 (zhúlán) – Giỏ tre
401电动开罐器 (diàndòng kāiguàn qì) – Dụng cụ mở hộp điện
402纱布 (shābù) – Vải xô
403收纳盒 (shōunà hé) – Hộp đựng đồ
404砂锅 (shāguō) – Nồi đất
405水壶架 (shuǐhú jià) – Giá để ấm nước
406软管 (ruǎnguǎn) – Ống mềm
407硬盘 (yìngpán) – Ổ cứng
408纸巾盒 (zhǐjīn hé) – Hộp giấy ăn
409布袋 (bùdài) – Túi vải
410玻璃瓶 (bōlí píng) – Chai thủy tinh
411榨汁机 (zhàzhī jī) – Máy ép trái cây
412电水壶 (diàn shuǐhú) – Ấm điện
413自动清洁器 (zìdòng qīngjié qì) – Máy làm sạch tự động
414玻璃杯 (bōlí bēi) – Cốc thủy tinh
415瓷杯 (cí bēi) – Cốc sứ
416热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình nước nóng
417窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa
418料理机 (liàolǐ jī) – Máy chế biến thực phẩm
419手动磨豆机 (shǒudòng mó dòu jī) – Máy xay cà phê cầm tay
420竹筷 (zhú kuà) – Đũa tre
421水果刀 (shuǐguǒ dāo) – Dao trái cây
422空气加湿器 (kōngqì jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm không khí
423环保袋 (huánbǎo dài) – Túi thân thiện với môi trường
424炊具 (chuī jù) – Dụng cụ nấu ăn
425钢盆 (gāng pén) – Bát thép không gỉ
426计时器 (jìshí qì) – Đồng hồ hẹn giờ
427厨房秤 (chúfáng chèng) – Cân nhà bếp
428切割板 (qiēgē bǎn) – Thớt cắt
429拖地机 (tuō dì jī) – Máy lau sàn
430垃圾处理器 (lājī chǔlǐ qì) – Máy xử lý rác thải
431变频空调 (biànpín kōngtiáo) – Điều hòa biến tần
432抹布 (mābù) – Khăn lau
433热水器 (rèshuǐ qì) – Bình nước nóng
434净水器 (jìngshuǐ qì) – Máy lọc nước
435磁盘 (cí pán) – Đĩa từ
436硬盘 (yìng pán) – Ổ cứng
437家居用品 (jiājū yòngpǐn) – Đồ dùng gia đình
438纱窗 (shā chuāng) – Lưới chắn muỗi
439煮水器 (zhǔ shuǐ qì) – Bình đun nước
440计量杯 (jìliàng bēi) – Cốc đo lường
441汽车吸尘器 (qìchē xīchénqì) – Máy hút bụi ô tô
442竹帘 (zhú lián) – Mành tre
443夹板 (jiā bǎn) – Kẹp
444书柜 (shū guì) – Tủ sách
445冰箱清洁剂 (bīngxiāng qīngjié jì) – Chất tẩy rửa tủ lạnh
446清洁喷雾 (qīngjié pēnwù) – Xịt tẩy rửa
447碗碟 (wǎn dié) – Bát đĩa
448家用电器 (jiāyòng diànqì) – Thiết bị điện gia dụng
449垃圾袋 (lājī dài) – Túi rác
450食品袋 (shípǐn dài) – Túi đựng thực phẩm
451电水壶 (diàn shuǐhú) – Ấm đun nước điện
452干湿吸尘器 (gān shī xīchénqì) – Máy hút bụi khô ướt
453玻璃碗 (bōlí wǎn) – Bát thủy tinh
454电热水壶 (diàn rè shuǐhú) – Ấm đun nước điện
455排气扇 (pái qì shàn) – Quạt thông gió
456蒸锅 (zhēng guō) – Nồi hấp
457真空包装机 (zhēnkōng bāozhuāng jī) – Máy đóng gói chân không
458雨伞 (yǔsǎn) – Ô
459烤箱 (kǎo xiāng) – Lò nướng
460手动榨汁机 (shǒudòng zhàzhī jī) – Máy ép trái cây cầm tay
461衣物架 (yīwù jià) – Giá treo quần áo
462冷藏箱 (lěngcáng xiāng) – Hộp lạnh
463烘干机 (hōnggān jī) – Máy sấy
464电子计时器 (diànzǐ jìshí qì) – Đồng hồ điện tử hẹn giờ
465竹篮 (zhú lán) – Giỏ tre
466多功能锅 (duō gōngnéng guō) – Nồi đa năng
467电视机 (diànshì jī) – Tivi
468茶具 (chá jù) – Bộ trà
469冷冻室 (lěngdòng shì) – Ngăn đá
470消毒器 (xiāodú qì) – Máy khử trùng
471排风扇 (páifēng shàn) – Quạt hút gió
472洗衣液 (xǐyī yè) – Nước giặt
473食品储存箱 (shípǐn chǔcún xiāng) – Hộp đựng thực phẩm
474水过滤器 (shuǐ guòlǜ qì) – Bộ lọc nước
475竹制菜板 (zhú zhì cài bǎn) – Thớt tre
476餐具套装 (cānjù tàozhuāng) – Bộ dụng cụ ăn uống
477扫把 (sàobǎ) – Chổi quét
478干燥机 (gānzào jī) – Máy sấy
479扫地机器人 (sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi
480饮水机 (yǐnshuǐ jī) – Máy lọc nước
481磨刀石 (mó dāo shí) – Đá mài dao
482加湿器 (jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm
483调料架 (tiáoliào jià) – Giá đựng gia vị
484切割机 (qiēgē jī) – Máy cắt
485高压锅 (gāoyā guō) – Nồi áp suất
486热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình đun nước nóng
487炊具 (chuījù) – Dụng cụ nấu ăn
488滚筒洗衣机 (gǔntǒng xǐyījī) – Máy giặt lồng đứng
489手动搅拌器 (shǒudòng jiǎobàn qì) – Máy đánh trứng cầm tay
490电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nước nóng điện
491竹制垃圾桶 (zhú zhì lājī tǒng) – Thùng rác bằng tre
492调料盒 (tiáoliào hé) – Hộp gia vị
493纸巾架 (zhǐjīn jià) – Giá giấy ăn
494厨房垃圾桶 (chúfáng lājī tǒng) – Thùng rác nhà bếp
495电热锅 (diàn rè guō) – Nồi điện
496保温瓶 (bǎowēn píng) – Bình giữ nhiệt
497洗碗刷 (xǐwǎn shuā) – Bàn chải rửa bát
498烧水壶 (shāo shuǐ hú) – Ấm đun nước
499磨刀器 (mó dāo qì) – Máy mài dao
500油烟机 (yóu yān jī) – Máy hút mùi
501电炖锅 (diàn dùn guō) – Nồi nấu chậm điện
502料理棒 (liàolǐ bàng) – Máy xay cầm tay
503冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ đông
504电子温度计 (diànzǐ wēndù jì) – Nhiệt kế điện tử
505茶壶 (chá hú) – Ấm trà
506热水器 (rèshuǐ qì) – Bình nóng lạnh
507收纳架 (shōunà jià) – Giá đựng đồ
508自动洗碗机 (zìdòng xǐwǎn jī) – Máy rửa bát tự động
509电熨斗 (diàn yùndǒu) – Bàn là điện
510纸巾 (zhǐjīn) – Giấy ăn
511切菜板 (qiēcài bǎn) – Thớt cắt rau củ
512床上用品 (chuáng shàng yòngpǐn) – Đồ dùng trên giường
513智能音响 (zhìnéng yīnxiǎng) – Loa thông minh
514水壶 (shuǐhú) – Bình nước
515电压力锅 (diàn yā lì guō) – Nồi áp suất điện
516调料瓶 (tiáoliào píng) – Chai gia vị
517冷冻箱 (lěngdòng xiāng) – Hộp đông lạnh
518自动咖啡机 (zìdòng kāfēi jī) – Máy pha cà phê tự động
519电动刮胡刀 (diàndòng guā hú dāo) – Máy cạo râu điện
520热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình giữ nhiệt
521竹炭包 (zhú tàn bāo) – Túi than tre
522抽油烟机 (chōu yóuyān jī) – Máy hút mùi
523切水果器 (qiē shuǐguǒ qì) – Dụng cụ cắt trái cây
524电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nóng lạnh
525剥皮器 (bō pí qì) – Dụng cụ gọt vỏ
526电炖锅 (diàn dùn guō) – Nồi hầm điện
527冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ đông lạnh
528食品保鲜膜 (shípǐn bǎoxiān mó) – Màng bọc thực phẩm
529电动奶泡机 (diàndòng nǎi pào jī) – Máy tạo bọt sữa điện
530自动泡茶机 (zìdòng pào chá jī) – Máy pha trà tự động
531蒸汽清洁器 (zhēngqì qīngjié qì) – Máy làm sạch bằng hơi nước
532自动扫地机器人 (zìdòng sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi tự động
533碗柜 (wǎn guì) – Tủ đựng bát
534食品加工机 (shípǐn jiāgōng jī) – Máy chế biến thực phẩm
535电饭锅 (diàn fànguō) – Nồi cơm điện
536电动开瓶器 (diàndòng kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai điện
537清洁刷 (qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch
538电煮锅 (diàn zhǔ guō) – Nồi điện
539竹制菜篮 (zhú zhì cài lán) – Giỏ tre đựng rau củ
540烤面包机 (kǎo miànbāo jī) – Máy nướng bánh mì
541电子保温杯 (diànzǐ bǎowēn bēi) – Cốc giữ nhiệt điện tử
542锅铲 (guōchǎn) – Xẻng nấu ăn
543竹制清洁刷 (zhú zhì qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch bằng tre
544电动打蛋器 (diàndòng dǎdàn qì) – Máy đánh trứng điện
545电动搅拌机 (diàndòng jiǎobàn jī) – Máy trộn điện
546不锈钢锅 (bùxiùgāng guō) – Nồi inox
547厨房台 (chúfáng tái) – Bàn bếp
548冷水壶 (lěng shuǐ hú) – Bình nước lạnh
549餐具清洁剂 (cānjù qīngjié jì) – Chất tẩy rửa dụng cụ ăn uống
550冰淇淋机 (bīngqílín jī) – Máy làm kem
551电子称 (diànzǐ chēng) – Cân điện tử
552炒锅 (chǎo guō) – Chảo xào
553食品储存容器 (shípǐn chǔcún róngqì) – Hộp đựng thực phẩm
554电动榨汁机 (diàndòng zhàzhī jī) – Máy ép trái cây điện
555电热毯 (diàn rè tǎn) – Chăn điện
556保温箱 (bǎowēn xiāng) – Hộp giữ nhiệt
557电动剪刀 (diàndòng jiǎndāo) – Kéo điện
558食品脱水机 (shípǐn tuōshuǐ jī) – Máy làm khô thực phẩm
559厨房用具 (chúfáng yòngjù) – Dụng cụ nhà bếp
560自动门 (zìdòng mén) – Cửa tự động
561清洁工具 (qīngjié gōngjù) – Dụng cụ vệ sinh
562煎锅 (jiān guō) – Chảo rán
563热水壶 (rèshuǐ hú) – Ấm đun nước nóng
564电动搅拌器 (diàndòng jiǎobàn qì) – Máy trộn điện
565电锅 (diàn guō) – Nồi điện
566电动磨豆机 (diàndòng mó dòu jī) – Máy xay cà phê điện
567温控器 (wēn kòng qì) – Bộ điều chỉnh nhiệt độ
568抹布 (mā bù) – Khăn lau
569冰箱除霜器 (bīngxiāng chú shuāng qì) – Máy xả đá tủ lạnh
570手持搅拌机 (shǒuchí jiǎobàn jī) – Máy trộn cầm tay
571电热水瓶 (diàn rè shuǐpíng) – Bình đun nước nóng điện
572电动擦窗机 (diàndòng cā chuāng jī) – Máy lau kính điện
573食品保鲜袋 (shípǐn bǎoxiān dài) – Túi bảo quản thực phẩm
574电蒸锅 (diàn zhēng guō) – Nồi hấp điện
575冷冻柜 (lěngdòng guì) – Tủ đông lạnh
576保温杯 (bǎowēn bēi) – Cốc giữ nhiệt
577食品储存盒 (shípǐn chǔcún hé) – Hộp đựng thực phẩm
578自动扫地机 (zìdòng sàodì jī) – Robot hút bụi tự động
579碗碟柜 (wǎn dié guì) – Tủ đựng bát đĩa
580电动清洁刷 (diàndòng qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch điện
581书桌 (shū zhuō) – Bàn làm việc
582电冰箱 (diàn bīngxiāng) – Tủ lạnh điện
583矿泉水瓶 (kuàngquán shuǐ píng) – Chai nước khoáng
584碗架 (wǎn jià) – Giá để bát
585电动窗帘 (diàndòng chuānglián) – Rèm cửa điện
586冷冻机 (lěngdòng jī) – Máy đông lạnh
587电动煮蛋器 (diàndòng zhǔ dàn qì) – Máy luộc trứng điện
588电动扫地机器人 (diàndòng sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi điện
589切肉机 (qiē ròu jī) – Máy cắt thịt
590电动啤酒开瓶器 (diàndòng píjiǔ kāipíng qì) – Dụng cụ mở bia điện
591电动剁肉机 (diàndòng duò ròu jī) – Máy xay thịt điện
592自动搅拌机 (zìdòng jiǎobàn jī) – Máy trộn tự động
593瓷碗 (cí wǎn) – Bát sứ
594电动冰箱 (diàndòng bīngxiāng) – Tủ lạnh điện
595竹制碗筷 (zhú zhì wǎn kuài) – Bộ bát đũa bằng tre
596矿泉水壶 (kuàngquán shuǐ hú) – Bình nước khoáng
597手动打蛋器 (shǒudòng dǎdàn qì) – Máy đánh trứng cầm tay
598电动吸尘器 (diàndòng xīchénqì) – Máy hút bụi điện
599厨房剪 (chúfáng jiǎn) – Kéo nhà bếp
600自动洗衣机 (zìdòng xǐyījī) – Máy giặt tự động
601电热水器 (diàn rè shuǐ qì) – Bình nước nóng điện
602电动瓶盖 (diàndòng píng gài) – Nắp chai điện
603电动洗衣机 (diàndòng xǐyījī) – Máy giặt điện
604洗碗液 (xǐwǎn yè) – Chất tẩy rửa bát
605手动切菜机 (shǒudòng qiēcài jī) – Máy cắt rau củ cầm tay
606自动加湿器 (zìdòng jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm tự động
607冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ lạnh
608电动茶壶 (diàndòng chá hú) – Ấm trà điện
609电动清扫机 (diàndòng qīngsǎo jī) – Máy quét điện
610电热水器 (diàn rè shuǐqì) – Bình nước nóng điện
611电动咖啡机 (diàndòng kāfēi jī) – Máy pha cà phê điện
612电动搅拌器 (diàndòng jiǎobàn qì) – Máy đánh trứng điện
613电动扫地机 (diàndòng sàodì jī) – Robot hút bụi điện
614食品储存罐 (shípǐn chǔcún guàn) – Hộp đựng thực phẩm
615电动吸尘器 (diàndòng xīchén qì) – Máy hút bụi điện
616食品保鲜盒 (shípǐn bǎoxiān hé) – Hộp bảo quản thực phẩm
617竹制餐具 (zhú zhì cānjù) – Dụng cụ ăn uống bằng tre
618自动清洁机 (zìdòng qīngjié jī) – Máy làm sạch tự động
619手动搅拌器 (shǒudòng jiǎobàn qì) – Máy trộn cầm tay
620食品储存袋 (shípǐn chǔcún dài) – Túi bảo quản thực phẩm
621手动开瓶器 (shǒudòng kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai cầm tay
622手动洗衣机 (shǒudòng xǐyījī) – Máy giặt cầm tay
623电动清洁机 (diàndòng qīngjié jī) – Máy làm sạch điện
624电脑桌 (diànnǎo zhuō) – Bàn máy tính
625自动吸尘器 (zìdòng xīchénqì) – Máy hút bụi tự động
626电动烤箱 (diàndòng kǎo xiāng) – Lò nướng điện
627冰箱门 (bīngxiāng mén) – Cửa tủ lạnh
628手动刮胡刀 (shǒudòng guā hú dāo) – Dao cạo râu cầm tay
629碗碟架 (wǎn dié jià) – Giá để bát đĩa
630冷藏室 (lěngcáng shì) – Phòng lạnh
631电动洗碗机 (diàndòng xǐwǎn jī) – Máy rửa bát điện
632食品储存袋 (shípǐn chǔcún dài) – Túi đựng thực phẩm
633碗盘 (wǎn pán) – Bát đĩa
634电动炒锅 (diàndòng chǎoguō) – Chảo điện
635电动切菜机 (diàndòng qiē cài jī) – Máy cắt rau củ điện
636餐巾纸 (cānjīnzhǐ) – Giấy ăn
637电动烤面包机 (diàndòng kǎo miànbāo jī) – Máy nướng bánh mì điện
638竹制扫帚 (zhú zhì sàozhǒu) – Chổi tre
639电动清洁器 (diàndòng qīngjié qì) – Dụng cụ làm sạch điện
640玻璃罐 (bōlí guàn) – Hộp thủy tinh
641电动蒸锅 (diàndòng zhēng guō) – Nồi hấp điện
642书桌灯 (shū zhuō dēng) – Đèn bàn
643电动压面机 (diàndòng yā miàn jī) – Máy cán bột điện
644电动牛奶泡沫机 (diàndòng niúnǎi pào mǒ jī) – Máy tạo bọt sữa điện
645电动清洗机 (diàndòng qīngxǐ jī) – Máy rửa điện
646电动暖风机 (diàndòng nuǎn fēng jī) – Quạt sưởi điện
647食品加热器 (shípǐn jiārè qì) – Máy làm nóng thực phẩm
648电动剃须刀 (diàndòng tìxū dāo) – Máy cạo râu điện
649电动料理机 (diàndòng liàolǐ jī) – Máy chế biến thực phẩm điện
650竹制清洁工具 (zhú zhì qīngjié gōngjù) – Dụng cụ làm sạch bằng tre
651碗筷 (wǎn kuài) – Bát đũa
652电动风扇 (diàndòng fēngshàn) – Quạt điện
653竹制切菜板 (zhú zhì qiē cài bǎn) – Thớt tre
654冷藏室 (lěngcáng shì) – Ngăn lạnh
655电动菜刀 (diàndòng càidāo) – Dao chặt điện
656电动搅拌机 (diàndòng jiǎobàn jī) – Máy đánh trứng điện
657自动开门器 (zìdòng kāimén qì) – Dụng cụ mở cửa tự động
658自动晾衣架 (zìdòng liàng yī jià) – Giá phơi quần áo tự động
659竹制菜篮 (zhú zhì cài lán) – Rổ tre
660电热杯 (diàn rè bēi) – Cốc điện
661竹制清洁布 (zhú zhì qīngjié bù) – Khăn làm sạch bằng tre
662竹制砧板 (zhú zhì zhēn bǎn) – Thớt tre
663电动擦地机 (diàndòng cā dì jī) – Máy lau sàn điện
664竹制果盘 (zhú zhì guǒ pán) – Đĩa trái cây bằng tre
665电动磨粉机 (diàndòng mó fěn jī) – Máy xay bột điện
666自动清洁机器人 (zìdòng qīngjié jīqìrén) – Robot làm sạch tự động
667竹制筷子 (zhú zhì kuàizi) – Đũa tre
668电动扫地机 (diàndòng sǎodì jī) – Máy quét sàn điện
669自动炒锅 (zìdòng chǎoguō) – Chảo tự động
670电动果汁机 (diàndòng guǒzhī jī) – Máy ép trái cây điện
671电动清扫器 (diàndòng qīngsǎo qì) – Dụng cụ quét điện
672电动煮水器 (diàndòng zhǔ shuǐ qì) – Máy đun nước điện
673竹制餐盘 (zhú zhì cānpán) – Đĩa ăn bằng tre
674竹制刀架 (zhú zhì dāo jià) – Giá để dao bằng tre
675食品储存罐 (shípǐn chǔcún guàn) – Hũ đựng thực phẩm
676竹制水果篮 (zhú zhì shuǐguǒ lán) – Rổ trái cây bằng tre
677竹制果篮 (zhú zhì guǒlán) – Giỏ trái cây bằng tre
678电动切割机 (diàndòng qiēgē jī) – Máy cắt điện
679食品储存容器 (shípǐn chǔcún róngqì) – Bình chứa thực phẩm

Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster – Địa Chỉ Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Hàng Đầu Tại Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master ChineMaster tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một trong những địa chỉ uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam trong việc đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Trung tâm nổi bật với sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong việc cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập và thi chứng chỉ tiếng Trung của học viên.

Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK

Trung tâm Chinese Master ChineMaster chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK với 9 cấp độ khác nhau, từ HSK 1 đến HSK 9. Các khóa học tại đây được thiết kế bài bản, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Phương pháp giảng dạy được xây dựng dựa trên lộ trình học tập rõ ràng, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và hiệu quả.

Chứng Chỉ Tiếng Trung HSKK

Ngoài chứng chỉ HSK, Trung tâm cũng cung cấp các khóa học luyện thi chứng chỉ HSKK (Hán Ngữ Tinh Thông Khả) ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Chương trình đào tạo HSKK tại đây được thiết kế riêng biệt để giúp học viên phát triển kỹ năng nói tiếng Trung một cách tự nhiên và lưu loát, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSKK.

Lộ trình giảng dạy tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster được xây dựng bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với phương pháp giảng dạy khoa học và chuyên nghiệp. Trung tâm cam kết cung cấp chương trình đào tạo tiếng Trung toàn diện và hiệu quả nhất, giúp học viên tiếp cận với kiến thức Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao một cách dễ hiểu và dễ áp dụng.

Tại Sao Chọn Trung Tâm Chinese Master ChineMaster?

Chất lượng đào tạo hàng đầu: Trung tâm nổi bật với chất lượng giảng dạy cao và phương pháp học tập hiệu quả.
Giảng viên uy tín: Các khóa học được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm.
Chương trình học bài bản: Lộ trình học tập được thiết kế rõ ràng, giúp học viên dễ dàng theo dõi và đạt được kết quả tốt.
Địa chỉ học tập thuận tiện: Trung tâm nằm ở vị trí thuận lợi tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, dễ dàng cho việc di chuyển.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng để chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

Ngoài việc đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster còn cung cấp các dịch vụ bổ trợ nhằm hỗ trợ học viên trong quá trình học tập:

Tư vấn học tập cá nhân: Học viên sẽ được tư vấn để xây dựng lộ trình học tập phù hợp với mục tiêu và khả năng của mình.
Ôn tập và kiểm tra định kỳ: Trung tâm tổ chức các buổi ôn tập và kiểm tra định kỳ để đánh giá sự tiến bộ của học viên và điều chỉnh phương pháp giảng dạy nếu cần thiết.
Tài liệu học tập phong phú: Trung tâm cung cấp tài liệu học tập đầy đủ và đa dạng, bao gồm sách giáo khoa, bài tập và tài liệu tham khảo, giúp học viên nâng cao kỹ năng và kiến thức.

Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã đạt được nhiều thành tích nổi bật trong việc đào tạo và hỗ trợ học viên:

Tỉ lệ đỗ cao: Học viên của trung tâm thường đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK, chứng tỏ chất lượng đào tạo xuất sắc.

Phản hồi tích cực từ học viên: Nhiều học viên đã chia sẻ những phản hồi tích cực về sự hài lòng với chương trình học và sự hỗ trợ từ giáo viên.

Trung tâm Chinese Master ChineMaster luôn sẵn sàng chào đón bạn đến với môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả. Hãy liên hệ ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và đạt được mục tiêu chứng chỉ HSK và HSKK một cách dễ dàng và thành công.

Đánh Giá Của Các Học Viên Lớp HSK 7, 8, 9 Tại Trung Tâm Chinese Master ChineMaster
Tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster, lớp HSK 7, 8, 9 luôn nhận được sự quan tâm và đánh giá cao từ các học viên. Dưới đây là những phản hồi và trải nghiệm từ các học viên đã tham gia khóa học nâng cao này:

  1. Nguyễn Thị Lan – Học viên lớp HSK 7
    “Lớp HSK 7 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất bài bản và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Tài liệu học tập phong phú và các buổi ôn tập định kỳ rất hữu ích cho tôi trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn trung tâm đã đồng hành cùng tôi trong suốt quá trình học tập.”
  2. Trần Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 8
    “Lớp HSK 8 tại trung tâm là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Đội ngũ giảng viên, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, rất tận tâm và chuyên nghiệp. Phương pháp giảng dạy của Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn làm cho quá trình học trở nên thú vị hơn. Các bài kiểm tra và bài tập được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi đánh giá được khả năng của mình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi bước vào kỳ thi HSK 8.”
  3. Lê Thu Hương – Học viên lớp HSK 9
    “Tôi đã tham gia lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster và không thể hài lòng hơn với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ cung cấp cho chúng tôi một lộ trình học tập rất chi tiết và rõ ràng. Các bài học được thiết kế để phát triển tất cả các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK 9, từ từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng nghe và nói. Hỗ trợ cá nhân từ các giảng viên rất chu đáo và luôn sẵn sàng giúp đỡ khi cần. Tôi đã có thể đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.”
  4. Hoàng Văn Phúc – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung ở trình độ nâng cao. Lớp HSK 7 đã trang bị cho tôi kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với kết quả tốt. Tôi đặc biệt đánh giá cao phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên. Các bài tập và ôn tập được tổ chức đều đặn, giúp tôi luôn cập nhật và ôn luyện kiến thức một cách hiệu quả.”
  5. Phạm Minh Ánh – Học viên lớp HSK 8
    “Tôi đã tham gia lớp HSK 8 tại trung tâm và thấy rằng chương trình học được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm, luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên. Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học tập bổ ích và các buổi ôn tập giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong kỳ thi.”

Những đánh giá trên chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Trung tâm Chinese Master ChineMaster không ngừng nỗ lực để cải thiện chất lượng đào tạo và mang lại trải nghiệm học tập tốt nhất cho các học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là lựa chọn đáng tin cậy.

  1. Nguyễn Văn Dũng – Học viên lớp HSK 9
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ tổ chức lớp học và các buổi học nhóm giúp chúng tôi trao đổi và thảo luận về các vấn đề khó khăn. Những kỹ năng và kiến thức tôi thu được đã giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung ở cấp độ cao. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK.”
  2. Vũ Thị Bích – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời cho các học viên. Tôi cảm nhận được sự chăm sóc tận tình từ các giảng viên và cảm thấy được khuyến khích để phát triển khả năng tiếng Trung của mình. Các bài giảng và tài liệu học tập rất phong phú và hữu ích. Tôi đã cải thiện được nhiều kỹ năng và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 7 nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.”
  3. Phan Quang Hòa – Học viên lớp HSK 8
    “Tôi tham gia lớp HSK 8 với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình và trung tâm đã không làm tôi thất vọng. Các bài học được thiết kế rất logic và phù hợp với từng giai đoạn học tập. Sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên khác giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn trong việc học. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi thi thử và ôn tập giúp tôi chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi thực tế.”
  4. Đặng Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi củng cố kiến thức và kỹ năng tiếng Trung một cách sâu rộng. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những chiến lược học tập hiệu quả và các mẹo làm bài thi hữu ích. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kiến thức phức tạp một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và dịch vụ tại trung tâm.”
  5. Trương Thanh Tâm – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster thực sự đã làm tôi bất ngờ với chất lượng đào tạo của mình. Lớp HSK 7 cung cấp một nền tảng vững chắc và giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Các giảng viên rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học.”
  6. Nguyễn Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 8
    “Kinh nghiệm học tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là rất tuyệt vời. Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ lớp HSK 8, đặc biệt là cách Thầy Vũ giải thích các vấn đề phức tạp một cách đơn giản và dễ hiểu. Các tài liệu học tập và bài tập bổ sung rất hữu ích và giúp tôi luyện tập hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.”
  7. Bùi Minh Đức – Học viên lớp HSK 9
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Lớp HSK 9 đã trang bị cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với điểm số cao. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và chu đáo, luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn khi cần thiết. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn trung tâm đã đồng hành cùng tôi trong quá trình học.”

Các học viên của Trung tâm Chinese Master ChineMaster đều có những trải nghiệm học tập tích cực và đạt được kết quả đáng tự hào trong kỳ thi HSK. Đội ngũ giảng viên tận tâm, phương pháp giảng dạy hiệu quả và môi trường học tập chuyên nghiệp đã tạo nên một nền tảng vững chắc cho sự thành công của học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để nâng cao trình độ tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là sự lựa chọn lý tưởng.

  1. Nguyễn Đăng Khoa – Học viên lớp HSK 7
    “Lớp HSK 7 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi cải thiện rõ rệt kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các giảng viên khác luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ chúng tôi trong suốt khóa học. Phương pháp giảng dạy chi tiết và tài liệu học tập phong phú đã giúp tôi dễ dàng tiếp thu và nắm vững kiến thức. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và đánh giá cao sự chuyên nghiệp của trung tâm.”
  2. Lê Thanh Hòa – Học viên lớp HSK 8
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Các lớp học được tổ chức rất bài bản và dễ hiểu, với sự hướng dẫn tận tình từ Thầy Vũ. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi ôn tập và thi thử, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình và tôi rất biết ơn vì điều đó.”
  3. Đinh Minh Tâm – Học viên lớp HSK 9
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung tốt nhất mà tôi từng biết. Lớp HSK 9 cung cấp kiến thức sâu rộng và chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và luôn tạo điều kiện tốt nhất để học viên phát triển. Các bài học rất phong phú và hữu ích, giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và khuyến khích mọi người tham gia học tại trung tâm.”
  4. Hoàng Anh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung ở trình độ HSK 7. Chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự chăm sóc và hỗ trợ tận tình của các giảng viên. Các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và giúp tôi ôn tập hiệu quả. Trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi và tôi rất hài lòng với trải nghiệm học tập của mình.”
  5. Trần Ngọc Lan – Học viên lớp HSK 8
    “Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi. Các giảng viên rất có kinh nghiệm và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Tôi đặc biệt thích các bài tập và đề thi thử, chúng giúp tôi làm quen với định dạng bài thi và cải thiện kỹ năng của mình. Tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.”
  6. Bùi Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu học tập của mình với lớp HSK 9. Các bài học rất sâu sắc và có cấu trúc rõ ràng, giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng cung cấp hỗ trợ cá nhân khi cần. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi nhờ vào sự giúp đỡ của trung tâm.”
  7. Phạm Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
    “Tôi rất vui khi chọn Trung tâm Chinese Master ChineMaster để học tiếng Trung ở trình độ HSK 7. Các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với từng giai đoạn học tập và giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Trung tâm cũng cung cấp nhiều tài liệu học tập và ôn tập bổ ích, giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
  8. Lâm Thị Yến – Học viên lớp HSK 8
    “Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ và tư vấn của các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, với nhiều bài tập thực hành giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và khuyến khích mọi người tham gia học tại trung tâm.”

Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, và 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster cho thấy chất lượng đào tạo và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên đã góp phần quan trọng vào sự thành công của họ. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức vững chắc mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực, hỗ trợ học viên trong từng bước của quá trình học tập và thi cử. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và đạt được chứng chỉ HSK với điểm số cao, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

  1. Nguyễn Thị Hương – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 7 rất hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Vũ, người luôn nhiệt tình và có phương pháp giảng dạy rất rõ ràng. Các bài học được thiết kế giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và dễ hiểu. Tôi đã cảm thấy tự tin hơn và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi. Tôi rất cảm ơn trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
  2. Lê Thị Lan – Học viên lớp HSK 8
    “Kinh nghiệm học tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là rất đáng giá. Lớp HSK 8 cung cấp cho tôi kiến thức cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ, rất tận tâm và chu đáo. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học. Tôi đã cảm thấy được chuẩn bị kỹ lưỡng và đạt được mục tiêu của mình nhờ vào sự hỗ trợ từ trung tâm.”
  3. Đỗ Văn Hải – Học viên lớp HSK 9
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình đáng kể. Thầy Vũ và các giảng viên khác rất giỏi và nhiệt tình, luôn tạo điều kiện tốt nhất cho học viên. Các bài học được tổ chức rất khoa học và tài liệu học tập rất phong phú, giúp tôi có thể ôn luyện một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm thấy mình đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi.”
  4. Phan Thị Mai – Học viên lớp HSK 7
    “Tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster với lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt khóa học. Tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi và cảm thấy mình đã học được rất nhiều từ khóa học này.”
  5. Vũ Thị Bình – Học viên lớp HSK 8
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một địa chỉ học tiếng Trung tuyệt vời. Tôi đã tham gia lớp HSK 8 và nhận thấy chương trình học rất hiệu quả và phù hợp với nhu cầu của tôi. Các giảng viên rất giỏi và có phương pháp dạy học rất sáng tạo. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi và các buổi ôn tập hữu ích. Tôi rất hài lòng với kết quả và cảm ơn trung tâm đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập.”
  6. Bùi Văn Long – Học viên lớp HSK 9
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi. Các giảng viên tại đây rất có kinh nghiệm và luôn tận tình giúp đỡ học viên. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và bài tập thực hành rất phong phú, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt được kết quả tốt nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.”
  7. Trương Minh Khoa – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập rất tích cực với lớp HSK 7. Các giảng viên rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài học được tổ chức hợp lý và tài liệu học tập rất phong phú, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi một cách tốt nhất. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và đánh giá cao sự hỗ trợ của trung tâm.”
  8. Nguyễn Thanh Hương – Học viên lớp HSK 8
    “Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Tôi đánh giá cao chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của các giảng viên. Các bài học rất chi tiết và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tôi cảm thấy rất tự tin khi bước vào kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị chu đáo từ trung tâm.”
  9. Lê Văn Dũng – Học viên lớp HSK 9
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 9. Các bài học được thiết kế rất chuyên sâu và tài liệu học tập rất phong phú. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi cần. Tôi đã cảm thấy tự tin và đã đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.”
  10. Phạm Thị Lệ – Học viên lớp HSK 7
    “Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời với lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rõ ràng và các bài học rất dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Các giảng viên rất tận tình và sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi và rất hài lòng với chất lượng đào tạo của trung tâm.”

Các phản hồi từ học viên lớp HSK 7, 8, và 9 tiếp tục chứng tỏ Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một địa chỉ đáng tin cậy và hiệu quả cho việc học tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình học bài bản, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được mục tiêu học tập của mình và đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo.

NO COMMENTS

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!