Thứ Hai, Tháng 3 24, 2025
HomeHọc từ vựngTừ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tiếng Trung

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Cuốn Sách: “Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tiếng Trung và đặc biệt quan tâm đến lĩnh vực thời trang và phụ kiện. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với bề dày kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung, đã mang đến một cuốn sách chất lượng cao, tập trung vào chủ đề dây buộc tóc, một phụ kiện không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày.

Nội Dung Chính Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng phong phú liên quan đến dây buộc tóc, giúp người học dễ dàng làm quen và ghi nhớ các thuật ngữ chuyên ngành. Các từ vựng được trình bày rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ hiểu được nghĩa của từ mà còn nắm vững cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

Tính Năng Nổi Bật

Danh Sách Từ Vựng Đầy Đủ: Cuốn sách bao gồm tất cả các từ vựng cần thiết liên quan đến dây buộc tóc, từ các loại dây buộc tóc phổ biến cho đến các thuật ngữ chuyên ngành ít gặp.

Giải Thích Chi Tiết: Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

Hình Ảnh Minh Họa: Cuốn sách còn cung cấp hình ảnh minh họa giúp người đọc hình dung rõ hơn về các loại dây buộc tóc và các thuật ngữ liên quan.

Ứng Dụng Thực Tế: Nội dung cuốn sách được thiết kế để hỗ trợ người học trong việc sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế, từ việc mua sắm đến giao tiếp trong các cuộc hội thoại hàng ngày.

Lợi Ích Khi Đọc Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

Cải Thiện Kỹ Năng Từ Vựng: Người học sẽ mở rộng vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả và có thể áp dụng ngay trong các tình huống thực tế.
Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp: Với kiến thức từ cuốn sách, người học có thể giao tiếp tự tin hơn về chủ đề dây buộc tóc và phụ kiện liên quan.
Hiểu Biết Về Văn Hóa: Cuốn sách cũng giúp người học hiểu rõ hơn về thói quen và xu hướng sử dụng dây buộc tóc trong văn hóa Trung Quốc.

“Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và quan tâm đến các phụ kiện thời trang. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và thiết thực, cuốn sách chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trong hành trình học tiếng Trung của bạn.

Đối Tượng Độc giả

Cuốn sách này phù hợp với nhiều đối tượng người học, bao gồm:

Người Mới Bắt Đầu Học Tiếng Trung: Cuốn sách cung cấp từ vựng cơ bản và dễ hiểu, giúp người mới học có cái nhìn rõ ràng về chủ đề dây buộc tóc.
Người Học Tiếng Trung Trung Cấp: Những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản có thể mở rộng từ vựng và cải thiện kỹ năng chuyên môn của mình trong lĩnh vực phụ kiện thời trang.
Người Làm Trong Ngành Thời Trang: Những người làm việc trong ngành thời trang hoặc có quan tâm đặc biệt đến phụ kiện sẽ tìm thấy nhiều thông tin hữu ích để ứng dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày.
Người Đam Mê Thời Trang: Những ai yêu thích và quan tâm đến xu hướng thời trang sẽ tìm thấy những kiến thức mới mẻ và phong phú trong cuốn sách.

Cách Sử Dụng Cuốn Sách

Học Theo Chủ Đề: Bạn có thể học theo từng chủ đề nhỏ trong cuốn sách, như các loại dây buộc tóc, các thuật ngữ liên quan và cách sử dụng chúng trong câu.
Luyện Tập Với Ví Dụ: Áp dụng các từ vựng đã học vào các câu ví dụ trong cuốn sách để nâng cao khả năng giao tiếp.
Thực Hành Với Hình Ảnh: Sử dụng các hình ảnh minh họa để làm quen với các loại dây buộc tóc và hiểu rõ hơn về chúng.
Ôn Tập Định Kỳ: Đọc lại các phần từ vựng và giải thích định kỳ để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng ghi nhớ.

Nhiều độc giả đã đánh giá cao cuốn sách này vì:

Đơn Giản và Dễ Hiểu: Nội dung được trình bày một cách rõ ràng, dễ tiếp cận, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng.
Hữu Ích và Thực Tế: Các thông tin và từ vựng trong cuốn sách rất thực tế và có thể áp dụng ngay trong cuộc sống hàng ngày.
Thiết Kế Bắt Mắt: Hình ảnh và bố cục sách được thiết kế bắt mắt và dễ theo dõi, tạo sự hứng thú cho người đọc.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc

STTTừ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc – Phiên âm – Tiếng Việt
1发绳 (fà shéng) – Dây buộc tóc
2发带 (fà dài) – Băng đô
3发圈 (fà quān) – Vòng buộc tóc
4弹力发绳 (tán lì fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn
5发夹 (fà jiā) – Kẹp tóc
6发饰 (fà shì) – Phụ kiện tóc
7蝴蝶结 (hú dié jié) – Nơ buộc tóc
8发绳套装 (fà shéng tào zhuāng) – Bộ dây buộc tóc
9丝带 (sī dài) – Dây lụa buộc tóc
10布发圈 (bù fà quān) – Vòng buộc tóc vải
11珠子发绳 (zhū zi fà shéng) – Dây buộc tóc đính hạt
12皮筋 (pí jīn) – Dây chun
13手工发绳 (shǒu gōng fà shéng) – Dây buộc tóc thủ công
14丝巾发绳 (sī jīn fà shéng) – Dây buộc tóc khăn lụa
15蝶形发绳 (dié xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình con bướm
16珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc ngọc trai
17发饰套装 (fà shì tào zhuāng) – Bộ phụ kiện tóc
18松紧发绳 (sōng jǐn fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn
19亮片发绳 (liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính kim sa
20水晶发绳 (shuǐ jīng fà shéng) – Dây buộc tóc pha lê
21复古发绳 (fù gǔ fà shéng) – Dây buộc tóc cổ điển
22丝带发圈 (sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa
23编织发绳 (biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan
24皮革发绳 (pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc da
25蝴蝶发夹 (hú dié fà jiā) – Kẹp tóc hình con bướm
26丝绒发绳 (sī róng fà shéng) – Dây buộc tóc nhung
27花朵发饰 (huā duǒ fà shì) – Phụ kiện tóc hình hoa
28蝴蝶结发圈 (hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc có nơ
29亮片发圈 (liàng piàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính kim sa
30丝巾发圈 (sī jīn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng khăn lụa
31儿童发绳 (ér tóng fà shéng) – Dây buộc tóc trẻ em
32彩色发绳 (cǎi sè fà shéng) – Dây buộc tóc nhiều màu
33流苏发绳 (liú sū fà shéng) – Dây buộc tóc tua rua
34螺旋发绳 (luó xuán fà shéng) – Dây buộc tóc xoắn ốc
35水钻发饰 (shuǐ zuàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá
36蕾丝发带 (lěi sī fà dài) – Băng đô ren
37皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc da
38螺纹发绳 (luó wén fà shéng) – Dây buộc tóc vân xoắn
39宝石发绳 (bǎo shí fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá quý
40木珠发绳 (mù zhū fà shéng) – Dây buộc tóc gắn hạt gỗ
41金属发饰 (jīn shǔ fà shì) – Phụ kiện tóc kim loại
42网纱发饰 (wǎng shā fà shì) – Phụ kiện tóc vải lưới
43发绳头饰 (fà shéng tóu shì) – Dây buộc tóc kiêm phụ kiện đầu
44弹力发圈 (tán lì fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn
45流苏发圈 (liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc có tua rua
46绒球发绳 (róng qiú fà shéng) – Dây buộc tóc gắn bóng lông
47花边发绳 (huā biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền hoa
48金属发绳 (jīn shǔ fà shéng) – Dây buộc tóc kim loại
49水晶发饰 (shuǐ jīng fà shì) – Phụ kiện tóc pha lê
50小熊发绳 (xiǎo xióng fà shéng) – Dây buộc tóc hình gấu
51珊瑚绒发绳 (shān hú róng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải nhung san hô
52玫瑰花发饰 (méi guī huā fà shì) – Phụ kiện tóc hình hoa hồng
53珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc ngọc trai
54丝带发饰 (sī dài fà shì) – Phụ kiện tóc bằng dây lụa
55纱质发绳 (shā zhì fà shéng) – Dây buộc tóc vải lưới
56雪纺发绳 (xuě fǎng fà shéng) – Dây buộc tóc voan
57皮革发圈 (pí gé fà quān) – Vòng buộc tóc da
58大理石发绳 (dà lǐ shí fà shéng) – Dây buộc tóc hoa văn đá cẩm thạch
59水晶发圈 (shuǐ jīng fà quān) – Vòng buộc tóc pha lê
60宝石发圈 (bǎo shí fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá quý
61橡皮筋发圈 (xiàng pí jīn fà quān) – Vòng buộc tóc cao su
62毛绒发饰 (máo róng fà shì) – Phụ kiện tóc lông xù
63织布发绳 (zhī bù fà shéng) – Dây buộc tóc vải dệt
64牛仔发绳 (niú zǎi fà shéng) – Dây buộc tóc vải bò
65链条发绳 (liàn tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc xích
66纽扣发绳 (niǔ kòu fà shéng) – Dây buộc tóc gắn cúc
67格子发饰 (gé zi fà shì) – Phụ kiện tóc họa tiết kẻ sọc
68蕾丝发圈 (lěi sī fà quān) – Vòng buộc tóc ren
69水滴发饰 (shuǐ dī fà shì) – Phụ kiện tóc hình giọt nước
70木质发绳 (mù zhì fà shéng) – Dây buộc tóc gỗ
71珠链发绳 (zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc
72魔术贴发绳 (mó shù tiē fà shéng) – Dây buộc tóc dán
73蝶形发饰 (dié xíng fà shì) – Phụ kiện tóc hình con bướm
74亮片发饰 (liàng piàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính kim sa
75金属链发绳 (jīn shǔ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây kim loại
76缎带发绳 (duàn dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ruy băng
77皮带发绳 (pí dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng da
78棉布发绳 (mián bù fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải cotton
79彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây màu
80星星发绳 (xīng xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình ngôi sao
81月亮发绳 (yuè liàng fà shéng) – Dây buộc tóc hình mặt trăng
82亮片发带 (liàng piàn fà dài) – Băng đô đính kim sa
83流星发饰 (liú xīng fà shì) – Phụ kiện tóc hình sao băng
84雪花发绳 (xuě huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình bông tuyết
85纽扣发圈 (niǔ kòu fà quān) – Vòng buộc tóc có cúc
86丝巾发饰 (sī jīn fà shì) – Phụ kiện tóc bằng khăn lụa
87丝质发绳 (sī zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa
88丝线发绳 (sī xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng chỉ lụa
89糖果发饰 (táng guǒ fà shì) – Phụ kiện tóc hình kẹo
90花瓣发绳 (huā bàn fà shéng) – Dây buộc tóc hình cánh hoa
91枫叶发绳 (fēng yè fà shéng) – Dây buộc tóc hình lá phong
92水晶珠发绳 (shuǐ jīng zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc pha lê
93镶钻发绳 (xiāng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc gắn kim cương giả
94链条发圈 (liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc dạng xích
95镀金发绳 (dù jīn fà shéng) – Dây buộc tóc mạ vàng
96爱心发饰 (ài xīn fà shì) – Phụ kiện tóc hình trái tim
97条纹发绳 (tiáo wén fà shéng) – Dây buộc tóc sọc vằn
98麻绳发绳 (má shéng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây thừng
99羽毛发绳 (yǔ máo fà shéng) – Dây buộc tóc gắn lông vũ
100天鹅发饰 (tiān é fà shì) – Phụ kiện tóc hình thiên nga
101金属扣发绳 (jīn shǔ kòu fà shéng) – Dây buộc tóc có khóa kim loại
102羽毛发饰 (yǔ máo fà shì) – Phụ kiện tóc lông vũ
103糖果色发绳 (táng guǒ sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu kẹo ngọt
104贝壳发绳 (bèi ké fà shéng) – Dây buộc tóc hình vỏ sò
105丝带蝴蝶结发绳 (sī dài hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ lụa
106亮钻发绳 (liàng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá lấp lánh
107绒球发饰 (róng qiú fà shì) – Phụ kiện tóc quả bông
108流苏发带 (liú sū fà dài) – Băng đô tua rua
109硅胶发绳 (guī jiāo fà shéng) – Dây buộc tóc silicon
110复古发圈 (fù gǔ fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển
111橡胶发绳 (xiàng jiāo fà shéng) – Dây buộc tóc cao su
112镶珠发绳 (xiāng zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc
113水晶链发绳 (shuǐ jīng liàn fà shéng) – Dây buộc tóc dạng chuỗi pha lê
114木质发夹 (mù zhì fà jiā) – Kẹp tóc bằng gỗ
115镂空发绳 (lòu kōng fà shéng) – Dây buộc tóc có họa tiết lỗ
116珊瑚发饰 (shān hú fà shì) – Phụ kiện tóc hình san hô
117枫叶发饰 (fēng yè fà shì) – Phụ kiện tóc lá phong
118金属链发圈 (jīn shǔ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng xích kim loại
119镀银发绳 (dù yín fà shéng) – Dây buộc tóc mạ bạc
120哑光发绳 (yǎ guāng fà shéng) – Dây buộc tóc bóng mờ
121浅色发绳 (qiǎn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu nhạt
122珠光发绳 (zhū guāng fà shéng) – Dây buộc tóc ánh ngọc trai
123玫瑰金发绳 (méi guī jīn fà shéng) – Dây buộc tóc màu vàng hồng
124烫金发绳 (tàng jīn fà shéng) – Dây buộc tóc ép vàng
125流苏发绳 (liú sū fà shéng) – Dây buộc tóc có tua rua
126镶钻发圈 (xiāng zuàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá
127细绳发饰 (xì shéng fà shì) – Phụ kiện tóc dây mảnh
128绣花发绳 (xiù huā fà shéng) – Dây buộc tóc thêu hoa
129闪光发绳 (shǎn guāng fà shéng) – Dây buộc tóc lấp lánh
130布艺发绳 (bù yì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải
131彩虹发绳 (cǎi hóng fà shéng) – Dây buộc tóc cầu vồng
132毛呢发绳 (máo ní fà shéng) – Dây buộc tóc len dạ
133花边发饰 (huā biān fà shì) – Phụ kiện tóc viền hoa
134珊瑚珠发绳 (shān hú zhū fà shéng) – Dây buộc tóc ngọc san hô
135小熊发饰 (xiǎo xióng fà shì) – Phụ kiện tóc hình gấu nhỏ
136丝巾蝴蝶结发绳 (sī jīn hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc khăn lụa và nơ
137长绳发圈 (cháng shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây dài
138光泽发绳 (guāng zé fà shéng) – Dây buộc tóc ánh bóng
139双色发绳 (shuāng sè fà shéng) – Dây buộc tóc hai màu
140棉绳发圈 (mián shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây cotton
141镀铂发绳 (dù bó fà shéng) – Dây buộc tóc mạ bạch kim
142金属环发绳 (jīn shǔ huán fà shéng) – Dây buộc tóc có vòng kim loại
143银饰发绳 (yín shì fà shéng) – Dây buộc tóc trang trí bạc
144古风发饰 (gǔ fēng fà shì) – Phụ kiện tóc phong cách cổ điển
145印花发绳 (yìn huā fà shéng) – Dây buộc tóc in hoa
146宝石发饰 (bǎo shí fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý
147波点发绳 (bō diǎn fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết chấm bi
148松紧带发绳 (sōng jǐn dài fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn
149亮面发绳 (liàng miàn fà shéng) – Dây buộc tóc bề mặt bóng
150镶边发绳 (xiāng biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền trang trí
151圆点发饰 (yuán diǎn fà shì) – Phụ kiện tóc họa tiết chấm tròn
152牛角发绳 (niú jiǎo fà shéng) – Dây buộc tóc hình sừng bò
153珊瑚粉发绳 (shān hú fěn fà shéng) – Dây buộc tóc màu hồng san hô
154卡通发饰 (kǎ tōng fà shì) – Phụ kiện tóc hoạt hình
155硬币发饰 (yìng bì fà shì) – Phụ kiện tóc hình đồng xu
156雪纺蝴蝶结发绳 (xuě fǎng hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ voan
157水滴形发绳 (shuǐ dī xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình giọt nước
158圆形发圈 (yuán xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình tròn
159哑光发圈 (yǎ guāng fà quān) – Vòng buộc tóc mờ
160玫瑰发绳 (méi guī fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa hồng
161烫银发绳 (tàng yín fà shéng) – Dây buộc tóc ép bạc
162钻石发饰 (zuàn shí fà shì) – Phụ kiện tóc đính kim cương
163纤维发绳 (xiān wéi fà shéng) – Dây buộc tóc sợi tổng hợp
164宝石扣发绳 (bǎo shí kòu fà shéng) – Dây buộc tóc khóa đá quý
165皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da
166花卉发绳 (huā huì fà shéng) – Dây buộc tóc hoa lá
167手工发饰 (shǒu gōng fà shì) – Phụ kiện tóc thủ công
168森系发绳 (sēn xì fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách rừng xanh
169海星发绳 (hǎi xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình sao biển
170蝶结发绳 (dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ bướm
171渐变色发绳 (jiàn biàn sè fà shéng) – Dây buộc tóc chuyển màu
172交叉发绳 (jiāo chā fà shéng) – Dây buộc tóc đan chéo
173星星发圈 (xīng xīng fà quān) – Vòng buộc tóc hình ngôi sao
174松树发绳 (sōng shù fà shéng) – Dây buộc tóc hình cây thông
175织布发绳 (zhī bù fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải dệt
176皮革发圈 (pí gé fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da
177蝴蝶发绳 (hú dié fà shéng) – Dây buộc tóc hình bướm
178流光发绳 (liú guāng fà shéng) – Dây buộc tóc lấp lánh
179闪烁发饰 (shǎn shuò fà shì) – Phụ kiện tóc phát sáng
180网状发绳 (wǎng zhuàng fà shéng) – Dây buộc tóc dạng lưới
181几何发饰 (jǐ hé fà shì) – Phụ kiện tóc hình học
182丝带发绳 (sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa
183森林风发绳 (sēn lín fēng fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách rừng cây
184镶珠发饰 (xiāng zhū fà shì) – Phụ kiện tóc đính ngọc
185羽饰发绳 (yǔ shì fà shéng) – Dây buộc tóc gắn lông vũ
186双层发绳 (shuāng céng fà shéng) – Dây buộc tóc hai lớp
187毛绒发饰 (máo róng fà shì) – Phụ kiện tóc lông mịn
188猫耳发绳 (māo ěr fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai mèo
189链式发绳 (liàn shì fà shéng) – Dây buộc tóc dạng xích
190青草发绳 (qīng cǎo fà shéng) – Dây buộc tóc hình cỏ xanh
191海浪发绳 (hǎi làng fà shéng) – Dây buộc tóc hình sóng biển
192复古发绳 (fù gǔ fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển
193豹纹发绳 (bào wén fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết da báo
194闪粉发绳 (shǎn fěn fà shéng) – Dây buộc tóc đính kim tuyến
195水母发绳 (shuǐ mǔ fà shéng) – Dây buộc tóc hình sứa
196亮丝发绳 (liàng sī fà shéng) – Dây buộc tóc sợi sáng
197蜻蜓发绳 (qīng tíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình chuồn chuồn
198玫瑰花发绳 (méi guī huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa hồng
199小花发绳 (xiǎo huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa nhỏ
200星月发绳 (xīng yuè fà shéng) – Dây buộc tóc hình sao và trăng
201毛线发绳 (máo xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng sợi len
202蝴蝶翅发绳 (hú dié chì fà shéng) – Dây buộc tóc hình cánh bướm
203皮筋发绳 (pí jīn fà shéng) – Dây buộc tóc dây chun
204椰子树发绳 (yē zǐ shù fà shéng) – Dây buộc tóc hình cây dừa
205钢丝发绳 (gāng sī fà shéng) – Dây buộc tóc dây thép
206水晶球发绳 (shuǐ jīng qiú fà shéng) – Dây buộc tóc gắn quả cầu pha lê
207粉色丝带发绳 (fěn sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc lụa màu hồng
208珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc đính ngọc trai
209浅蓝色发绳 (qiǎn lán sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu xanh nhạt
210金属链条发绳 (jīn shǔ liàn tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại
211紫色发绳 (zǐ sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu tím
212黑色丝带发绳 (hēi sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa đen
213牛仔布发绳 (niú zǎi bù fà shéng) – Dây buộc tóc vải bò
214小星星发绳 (xiǎo xīng xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình ngôi sao nhỏ
215丸子头发绳 (wán zǐ tóu fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu búi tròn
216铁圈发绳 (tiě quān fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vòng sắt
217银色发绳 (yín sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu bạc
218复合发绳 (fù hé fà shéng) – Dây buộc tóc phức hợp
219锦缎发绳 (jǐn duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng gấm
220七彩发绳 (qī cǎi fà shéng) – Dây buộc tóc bảy màu
221珊瑚绒发绳 (shān hú róng fà shéng) – Dây buộc tóc vải san hô
222丝绳发圈 (sī shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa
223兔耳发绳 (tù ěr fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai thỏ
224小鹿发绳 (xiǎo lù fà shéng) – Dây buộc tóc hình con hươu
225牛仔发绳 (niú zǎi fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu vải bò
226缎带发圈 (duàn dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ruy băng
227彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây màu
228星星亮片发绳 (xīng xīng liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc gắn kim tuyến hình ngôi sao
229链条发圈 (liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi xích
230毛毡发绳 (máo zhān fà shéng) – Dây buộc tóc bằng nỉ
231心形发圈 (xīn xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình trái tim
232格纹发绳 (gé wén fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết kẻ sọc
233网纱发绳 (wǎng shā fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải lưới
234桃心发绳 (táo xīn fà shéng) – Dây buộc tóc hình trái tim đào
235丝线发绳 (sī xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng sợi tơ
236荧光发绳 (yíng guāng fà shéng) – Dây buộc tóc phát sáng
237手工编织发绳 (shǒu gōng biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc thủ công
238晶石发绳 (jīng shí fà shéng) – Dây buộc tóc gắn đá pha lê
239皮革蝴蝶结发绳 (pí gé hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc da có nơ
240软质发绳 (ruǎn zhì fà shéng) – Dây buộc tóc mềm mại
241皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chất liệu da
242蕾丝发绳 (lěi sī fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ren
243幻彩发绳 (huàn cǎi fà shéng) – Dây buộc tóc màu sắc kỳ ảo
244刺绣发饰 (cì xiù fà shì) – Phụ kiện tóc thêu tay
245金边发圈 (jīn biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền vàng
246珠链发绳 (zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai
247圆珠发饰 (yuán zhū fà shì) – Phụ kiện tóc hình viên tròn
248弹簧发圈 (tán huāng fà quān) – Vòng buộc tóc dạng lò xo
249小花朵发绳 (xiǎo huā duǒ fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa nhỏ
250荧光色发绳 (yíng guāng sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu phát quang
251经典款发绳 (jīng diǎn kuǎn fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu cổ điển
252布贴发饰 (bù tiē fà shì) – Phụ kiện tóc gắn vải
253扣饰发圈 (kòu shì fà quān) – Vòng buộc tóc có trang trí khóa
254布艺蝴蝶结发绳 (bù yì hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ vải
255硅胶发圈 (guī jiāo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng silicon
256手工编织发饰 (shǒu gōng biān zhī fà shì) – Phụ kiện tóc đan tay
257贝壳装饰发绳 (bèi ké zhuāng shì fà shéng) – Dây buộc tóc trang trí bằng vỏ sò
258皮带发圈 (pí dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây da
259丝带蝴蝶结发圈 (sī dài hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ dây lụa
260雪花形发绳 (xuě huā xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình bông tuyết
261彩色珠发绳 (cǎi sè zhū fà shéng) – Dây buộc tóc hạt màu sắc
262贴花发圈 (tiē huā fà quān) – Vòng buộc tóc gắn hoa
263丝绸发绳 (sī chóu fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa
264精美发绳 (jīng měi fà shéng) – Dây buộc tóc tinh xảo
265高档发饰 (gāo dàng fà shì) – Phụ kiện tóc cao cấp
266串珠发绳 (chuàn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc hạt chuỗi
267珠宝发饰 (zhū bǎo fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý
268皮带发绳 (pí dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây da
269彩色发圈 (cǎi sè fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu
270亮片发绳 (liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính sequin
271网眼发绳 (wǎng yǎn fà shéng) – Dây buộc tóc lưới mắt
272磁铁发圈 (cí tiě fà quān) – Vòng buộc tóc nam châm
273彩珠发圈 (cǎi zhū fà quān) – Vòng buộc tóc hạt màu
274松紧带发绳 (sōng jǐn dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây thun
275珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc trai
276亮光发绳 (liàng guāng fà shéng) – Dây buộc tóc bóng loáng
277天鹅绒发圈 (tiān’é róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng nhung
278手工缝制发绳 (shǒu gōng féng zhì fà shéng) – Dây buộc tóc may tay
279羊毛发圈 (yáng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông cừu
280大号发圈 (dà hào fà quān) – Vòng buộc tóc cỡ lớn
281细绳发绳 (xì shéng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây mảnh
282气球发饰 (qì qiú fà shì) – Phụ kiện tóc hình bóng bay
283绑带发绳 (bǎng dài fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu dây đai
284水晶发圈 (shuǐ jīng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng pha lê
285反光发饰 (fǎn guāng fà shì) – Phụ kiện tóc phản quang
286松紧发圈 (sōng jǐn fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn
287手工绣发绳 (shǒu gōng xiù fà shéng) – Dây buộc tóc thêu tay
288复古风发绳 (fù gǔ fēng fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển
289珍珠扣发圈 (zhēn zhū kòu fà quān) – Vòng buộc tóc đính nút ngọc trai
290幻彩发圈 (huàn cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc kỳ ảo
291针织发绳 (zhēn zhī fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải đan
292迷你发圈 (mí nǐ fà quān) – Vòng buộc tóc mini
293手工皮革发绳 (shǒu gōng pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc da thủ công
294布艺发饰 (bù yì fà shì) – Phụ kiện tóc bằng vải
295丝绸发圈 (sī chóu fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa
296彩色丝带发绳 (cǎi sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa màu sắc
297手工发绳 (shǒu gōng fà shéng) – Dây buộc tóc làm thủ công
298磁性发圈 (cí xìng fà quān) – Vòng buộc tóc từ vật liệu từ tính
299彩虹发饰 (cǎi hóng fà shì) – Phụ kiện tóc cầu vồng
300动物耳朵发绳 (dòng wù ěr duǒ fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai động vật
301粉色发圈 (fěn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu hồng
302手工布发圈 (shǒu gōng bù fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải thủ công
303针织丝带发绳 (zhēn zhī sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa đan
304珍珠发带 (zhēn zhū fà dài) – Dây buộc tóc đính ngọc trai
305拼接发绳 (pīn jiē fà shéng) – Dây buộc tóc ghép nhiều mảnh
306高级发圈 (gāo jí fà quān) – Vòng buộc tóc cao cấp
307迷你蝴蝶结发绳 (mí nǐ hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ nhỏ
308反射发饰 (fǎn shè fà shì) – Phụ kiện tóc phản xạ ánh sáng
309亮片发圈 (liàng piàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính sequin
310编织发带 (biān zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan
311竹编发圈 (zhú biān fà quān) – Vòng buộc tóc đan từ tre
312珍珠链发圈 (zhēn zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai
313皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây da
314幻影发圈 (huàn yǐng fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc kỳ ảo
315亮钻发绳 (liàng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá sáng
316天鹅绒发饰 (tiān’é róng fà shì) – Phụ kiện tóc bằng nhung
317精致发绳 (jīng zhì fà shéng) – Dây buộc tóc tinh xảo
318彩色绳发圈 (cǎi sè shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây màu sắc
319竹编发绳 (zhú biān fà shéng) – Dây buộc tóc đan từ tre
320绒球发饰 (róng qiú fà shì) – Phụ kiện tóc hình quả lông
321动物耳朵发圈 (dòng wù ěr duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hình tai động vật
322金色发绳 (jīn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu vàng
323缎面发圈 (duàn miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải satin
324彩带发饰 (cǎi dài fà shì) – Phụ kiện tóc bằng ruy băng màu sắc
325丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chất liệu lụa
326弹性发绳 (tán xìng fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn
327绣花发圈 (xiù huā fà quān) – Vòng buộc tóc thêu hoa
328彩条发绳 (cǎi tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc dây sọc màu
329大号发饰 (dà hào fà shì) – Phụ kiện tóc cỡ lớn
330蝴蝶发绳 (hú dié fà shéng) – Dây buộc tóc hình con bướm
331纱网发饰 (shā wǎng fà shì) – Phụ kiện tóc bằng vải lưới
332漆皮发圈 (qī pí fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da bóng
333皮带蝴蝶结发圈 (pí dài hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da
334银链发绳 (yín liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi bạc
335丝绒发圈 (sī róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nhung
336布料发绳 (bù liào fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải
337手工发圈 (shǒu gōng fà quān) – Vòng buộc tóc thủ công
338蝴蝶结发绳 (hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ
339绒毛发饰 (róng máo fà shì) – Phụ kiện tóc bằng lông mềm
340亮片发带 (liàng piàn fà dài) – Dây buộc tóc đính sequin
341蕾丝边发绳 (lěi sī biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền ren
342彩色流苏发圈 (cǎi sè liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc tua rua màu sắc
343金属链发绳 (jīn shǔ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại
344斑点发圈 (bān diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết chấm bi
345蕾丝发圈 (lěi sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ren
346水钻发饰 (shuǐ zuàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý
347彩色发绳 (cǎi sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu sắc
348手工织发绳 (shǒu gōng zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan tay
349金边发带 (jīn biān fà dài) – Dây buộc tóc viền vàng
350皮革蝴蝶结发绳 (pí gé hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ da
351网状发圈 (wǎng zhuàng fà quān) – Vòng buộc tóc dạng lưới
352珍珠蝴蝶结发圈 (zhēn zhū hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ đính ngọc trai
353磨砂发绳 (mó shā fà shéng) – Dây buộc tóc bằng chất liệu mài nhám
354透明发圈 (tòu míng fà quān) – Vòng buộc tóc trong suốt
355迷你发饰 (mí nǐ fà shì) – Phụ kiện tóc nhỏ gọn
356弹力发带 (tán lì fà dài) – Dây buộc tóc co giãn
357丝绸蝴蝶结发圈 (sī chóu hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bằng lụa
358蝴蝶结发带 (hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm
359棉质发圈 (mián zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng cotton
360发饰扣 (fà shì kòu) – Khóa phụ kiện tóc
361绸缎发圈 (chóu duàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng satin
362银链发圈 (yín liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi bạc
363毛线发绳 (máo xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng len
364织布发圈 (zhī bù fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải dệt
365彩色花发绳 (cǎi sè huā fà shéng) – Dây buộc tóc hoa màu sắc
366皮质蝴蝶结发圈 (pí zhì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da
367钩编发圈 (gōu biān fà quān) – Vòng buộc tóc đan móc
368布质发绳 (bù zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải
369迷彩发圈 (mí cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu ngụy trang
370发带装饰 (fà dài zhuāng shì) – Trang trí dây buộc tóc
371水钻发绳 (shuǐ zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá nước
372真丝发圈 (zhēn sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tơ tằm
373时尚发圈 (shí shàng fà quān) – Vòng buộc tóc thời trang
374刺绣发带 (cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu
375皮革发绳 (pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc bằng da
376珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc
377粉色发绳 (fěn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu hồng
378手工编织发圈 (shǒu gōng biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan tay
379弹性发绳 (tán xìng fà shéng) – Dây buộc tóc có độ đàn hồi
380多层发圈 (duō céng fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều lớp
381针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải đan
382彩色编织发圈 (cǎi sè biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan màu sắc
383蝴蝶结发绳 (hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ bướm
384布料发圈 (bù liào fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải
385金属发圈 (jīn shǔ fà quān) – Vòng buộc tóc kim loại
386绸缎发带 (chóu duàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng satin
387珍珠装饰发圈 (zhēn zhū zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí ngọc trai
388大号发带 (dà hào fà dài) – Dây buộc tóc cỡ lớn
389蕾丝发带 (lěi sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng ren
390动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu hình động vật
391手工缝制发圈 (shǒu gōng féng zhì fà quān) – Vòng buộc tóc may thủ công
392弹性发圈 (tán xìng fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn
393迷你发带 (mí nǐ fà dài) – Dây buộc tóc mini
394水晶发绳 (shuǐ jīng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng pha lê
395丝绸发带 (sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa
396镶嵌发圈 (xiāng qiàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá quý
397珍珠链发带 (zhēn zhū liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai
398彩色丝带发圈 (cǎi sè sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa màu sắc
399手工编织发带 (shǒu gōng biān zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan tay
400蕾丝边发圈 (lěi sī biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền ren
401闪光发绳 (shǎn guāng fà shéng) – Dây buộc tóc ánh sáng lấp lánh
402布艺发绳 (bù yì fà shéng) – Dây buộc tóc vải nghệ thuật
403珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ngọc trai
404丝质发带 (sī zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa
405动物图案发圈 (dòng wù tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết động vật
406金属发带 (jīn shǔ fà dài) – Dây buộc tóc kim loại
407小巧发绳 (xiǎo qiǎo fà shéng) – Dây buộc tóc nhỏ gọn
408珍珠装饰发带 (zhēn zhū zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí ngọc trai
409花边发圈 (huā biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền hoa
410迷你蝴蝶结发带 (mí nǐ hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ nhỏ
411亮钻发带 (liàng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc đính đá sáng
412手工发带 (shǒu gōng fà dài) – Dây buộc tóc thủ công
413短发圈 (duǎn fà quān) – Vòng buộc tóc ngắn
414彩条发绳 (cǎi tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc sọc màu
415蕾丝花发带 (lěi sī huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa ren
416手工刺绣发圈 (shǒu gōng cì xiù fà quān) – Vòng buộc tóc thêu tay
417针织发绳 (zhēn zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan móc
418布质蝴蝶结发带 (bù zhì hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ vải
419珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ngọc trai
420彩色蝴蝶结发圈 (cǎi sè hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ màu sắc
421毛线发圈 (máo xiàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng len
422珍珠链发绳 (zhēn zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai
423短发带 (duǎn fà dài) – Dây buộc tóc ngắn
424皮质发带 (pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc da
425布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc vải nghệ thuật
426迷你发绳 (mí nǐ fà shéng) – Dây buộc tóc mini
427彩条发带 (cǎi tiáo fà dài) – Dây buộc tóc sọc màu
428布质蝴蝶结发圈 (bù zhì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ vải
429手工编织发绳 (shǒu gōng biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan tay
430闪亮发圈 (shǎn liàng fà quān) – Vòng buộc tóc lấp lánh
431绒面发圈 (róng miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nhung
432彩色发带 (cǎi sè fà dài) – Dây buộc tóc màu sắc
433编织发圈 (biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan
434绣花发带 (xiù huā fà dài) – Dây buộc tóc thêu hoa
435丝质发绳 (sī zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng tơ
436皮革蝴蝶结发圈 (pí gé hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da
437磨砂发带 (mó shā fà dài) – Dây buộc tóc mài nhám
438布艺蝴蝶结发圈 (bù yì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ vải nghệ thuật
439迷你发圈 (mí nǐ fà quān) – Vòng buộc tóc nhỏ gọn
440弹性发带 (tán xìng fà dài) – Dây buộc tóc co giãn
441真丝发带 (zhēn sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa tơ tằm
442复古发圈 (fù gǔ fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách cổ điển
443透明发绳 (tòu míng fà shéng) – Dây buộc tóc trong suốt
444花边发带 (huā biān fà dài) – Dây buộc tóc viền hoa
445动物形状发圈 (dòng wù xíng zhuàng fà quān) – Vòng buộc tóc hình dạng động vật
446织带发绳 (zhī dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây dệt
447缎面发圈 (duàn miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng satin
448布艺发带 (bù yì fà dài) – Dây buộc tóc vải nghệ thuật
449钩编发绳 (gōu biān fà shéng) – Dây buộc tóc đan móc
450皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc da
451锁链发绳 (suǒ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi khóa
452金属装饰发带 (jīn shǔ zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí kim loại
453花朵发圈 (huā duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hình hoa
454皮革发带 (pí gé fà dài) – Dây buộc tóc da
455织花发绳 (zhī huā fà shéng) – Dây buộc tóc đan hoa
456短款发圈 (duǎn kuǎn fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu ngắn
457时尚发绳 (shí shàng fà shéng) – Dây buộc tóc thời trang
458动物耳朵发带 (dòng wù ěr duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hình tai động vật
459金色发圈 (jīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu vàng
460亮钻发圈 (liàng zuàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá sáng
461双色发圈 (èr sè fà quān) – Vòng buộc tóc hai màu
462针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan móc
463缎面发绳 (duàn miàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng satin
464透明发带 (tòu míng fà dài) – Dây buộc tóc trong suốt
465绸缎发绳 (chóu duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa satin
466彩带发圈 (cǎi dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây màu sắc
467皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da
468毛线发带 (máo xiàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng len
469银链发带 (yín liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi bạc
470动物图案发绳 (dòng wù tú àn fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết động vật
471短款发带 (duǎn kuǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu ngắn
472皮革蝴蝶结发带 (pí gé hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ da
473抽绳发带 (chōu shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây kéo
474条纹发带 (tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc
475彩色发圈 (cǎi sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc
476珠链发带 (zhū liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi hạt
477丝质发带 (sī zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng tơ
478彩条发圈 (cǎi tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc sọc màu
479动物造型发带 (dòng wù zào xíng fà dài) – Dây buộc tóc kiểu hình động vật
480珠光发带 (zhū guāng fà dài) – Dây buộc tóc ánh ngọc trai
481细绳发圈 (xì shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây mảnh
482双色发带 (èr sè fà dài) – Dây buộc tóc hai màu
483软质发圈 (ruǎn zhì fà quān) – Vòng buộc tóc chất liệu mềm
484拼接发绳 (pīn jiē fà shéng) – Dây buộc tóc ghép nối
485绸缎发圈 (chóu duàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa satin
486动物图案发带 (dòng wù tú àn fà dài) – Dây buộc tóc họa tiết động vật
487铆钉发圈 (mǎo dīng fà quān) – Vòng buộc tóc đinh tán
488多色发圈 (duō sè fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu
489珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi hạt
490银色发圈 (yín sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu bạc
491丝带发绳 (sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây lụa
492缎面发带 (duàn miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng satin
493绒毛发圈 (róng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông
494彩色蝴蝶结发带 (cǎi sè hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm màu sắc
495短发绳 (duǎn fà shéng) – Dây buộc tóc ngắn
496锁链发圈 (suǒ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi khóa
497珠光发圈 (zhū guāng fà quān) – Vòng buộc tóc ánh ngọc trai
498丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa
499绸缎发绳 (chóu duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng satin
500动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình dạng động vật
501皮质蝴蝶结发绳 (pí zhì hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ da
502动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu động vật
503金属装饰发圈 (jīn shǔ zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí kim loại
504丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tơ
505花朵发带 (huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hình hoa
506皮质发带 (pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng da
507细绳发带 (xì shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây mảnh
508针织发圈 (zhēn zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan móc
509毛绒发带 (máo róng fà dài) – Dây buộc tóc bằng lông mềm
510多层发带 (duō céng fà dài) – Dây buộc tóc nhiều lớp
511布艺发带 (bù yì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nghệ thuật
512软弹发圈 (ruǎn tán fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn mềm
513金属发带 (jīn shǔ fà dài) – Dây buộc tóc bằng kim loại
514布质发圈 (bù zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải
515丝绸发圈 (sī chóu fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa satin
516丝绸发带 (sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa satin
517丝带发带 (sī dài fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây lụa
518珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai
519发夹发圈 (fà jiā fà quān) – Vòng buộc tóc kẹp tóc
520金色发带 (jīn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu vàng
521绒毛发圈 (róng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông mềm
522彩色蝴蝶结发圈 (cǎi sè hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bướm màu sắc
523皮绳发带 (pí shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây da
524布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nghệ thuật
525动物造型发带 (dòng wù zào xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình động vật
526短发带 (duǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu ngắn
527金属链发带 (jīn shǔ liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại
528细带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây mảnh
529布质发带 (bù zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải
530珍珠发夹 (zhēn zhū fà jiā) – Kẹp tóc đính ngọc trai
531彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây màu sắc
532细线发圈 (xì xiàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây mảnh
533金属链发圈 (jīn shǔ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi kim loại
534运动发带 (yùn dòng fà dài) – Dây buộc tóc thể thao
535花边发圈 (huā biān fà quān) – Vòng buộc tóc bằng viền hoa
536棉质发带 (mián zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng cotton
537毛绒发圈 (máo róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông mềm
538皮革发带 (pí gé fà dài) – Dây buộc tóc bằng da
539贝壳发圈 (bèi ké fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vỏ sò
540羽毛发带 (yǔ máo fà dài) – Dây buộc tóc bằng lông vũ
541立体花发圈 (lì tǐ huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa 3D
542流苏发圈 (liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc với tua rua
543经典发带 (jīng diǎn fà dài) – Dây buộc tóc cổ điển
544手工丝带发圈 (shǒu gōng sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa thủ công
545仿珍珠发圈 (fǎng zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc giả ngọc trai
546热熔发带 (rè róng fà dài) – Dây buộc tóc bằng nhựa nóng chảy
547新型发圈 (xīn xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu mới
548经典皮质发带 (jīng diǎn pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng da cổ điển
549金丝发圈 (jīn sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chỉ vàng
550几何图案发圈 (jǐ hé tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết hình học
551手工刺绣发带 (shǒu gōng cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu tay
552大蝴蝶结发带 (dà hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm lớn
553仿皮发带 (fǎng pí fà dài) – Dây buộc tóc giả da
554流行发带 (liú xíng fà dài) – Dây buộc tóc thịnh hành
555双圈发带 (shuāng quān fà dài) – Dây buộc tóc kiểu hai vòng
556复古丝带发圈 (fù gǔ sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa cổ điển
557钩针发带 (gōu zhēn fà dài) – Dây buộc tóc móc
558彩虹发圈 (cǎi hóng fà quān) – Vòng buộc tóc cầu vồng
559珍珠绳发圈 (zhēn zhū shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây ngọc trai
560花朵发带 (huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hoa
561复古发带 (fù gǔ fà dài) – Dây buộc tóc kiểu cổ điển
562条纹发圈 (tiáo wén fà quān) – Vòng buộc tóc sọc
563斑点发带 (bān diǎn fà dài) – Dây buộc tóc chấm bi
564立体发圈 (lì tǐ fà quān) – Vòng buộc tóc 3D
565简约发带 (jiǎn yuē fà dài) – Dây buộc tóc đơn giản
566甜美发带 (tián měi fà dài) – Dây buộc tóc ngọt ngào
567流行发圈 (liú xíng fà quān) – Vòng buộc tóc thịnh hành
568花瓣发带 (huā bàn fà dài) – Dây buộc tóc cánh hoa
569渐变色发圈 (jiàn biàn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu gradient
570绳结发带 (shéng jié fà dài) – Dây buộc tóc nút dây
571发带手工制作 (fà dài shǒu gōng zhì zuò) – Dây buộc tóc làm thủ công
572丝绸花发圈 (sī chóu huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa lụa
573经典条纹发带 (jīng diǎn tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc cổ điển
574长款发带 (cháng kuǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu dài
575活力发圈 (huó lì fà quān) – Vòng buộc tóc năng động
576优雅发带 (yōu yǎ fà dài) – Dây buộc tóc thanh lịch
577波浪发圈 (bō làng fà quān) – Vòng buộc tóc sóng
578皮质花发带 (pí zhì huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa da
579彩色丝带发圈 (cǎi sè sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa màu sắc
580绒面发带 (róng miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nhung
581花形发圈 (huā xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình hoa
582针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan
583系带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây buộc
584星星发带 (xīng xing fà dài) – Dây buộc tóc hình sao
585花朵发圈 (huā duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hoa
586塑料发圈 (sù liào fà quān) – Vòng buộc tóc nhựa
587绸缎发带 (chóu duàn fà dài) – Dây buộc tóc satin
588绳结发圈 (shéng jié fà quān) – Vòng buộc tóc nút dây
589闪光发圈 (shǎn guāng fà quān) – Vòng buộc tóc phát sáng
590皮革花发带 (pí gé huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa da
591双层发圈 (shuāng céng fà quān) – Vòng buộc tóc hai lớp
592现代风发带 (xiàn dài fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách hiện đại
593可调节发圈 (kě tiáo jié fà quān) – Vòng buộc tóc có thể điều chỉnh
594闪亮发带 (shǎn liàng fà dài) – Dây buộc tóc lấp lánh
595细带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây mảnh
596彩带发带 (cǎi dài fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây màu sắc
597蕾丝花发圈 (lěi sī huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa ren
598带扣发带 (dài kòu fà dài) – Dây buộc tóc có khóa
599双色发圈 (shuāng sè fà quān) – Vòng buộc tóc hai màu
600缎面发带 (duàn miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải satin
601拼色发带 (pīn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu sắc phối hợp
602竹制发圈 (zhú zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tre
603仿钻发带 (fǎng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc giả đá quý
604纱质发带 (shā zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải voan
605可调节发带 (kě tiáo jié fà dài) – Dây buộc tóc có thể điều chỉnh
606发夹发圈 (fà jiā fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu kẹp tóc
607金丝发带 (jīn sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng chỉ vàng
608贝壳装饰发圈 (bèi ké zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí vỏ sò
609水晶发带 (shuǐ jīng fà dài) – Dây buộc tóc bằng pha lê
610艺术发带 (yì shù fà dài) – Dây buộc tóc phong cách nghệ thuật
611聚光发带 (jù guāng fà dài) – Dây buộc tóc ánh sáng tập trung
612简约风发圈 (jiǎn yuē fēng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách tối giản
613亮丽发带 (liàng lì fà dài) – Dây buộc tóc tươi sáng
614清新发圈 (qīng xīn fà quān) – Vòng buộc tóc thanh mát
615木质发圈 (mù zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng gỗ
616镂空发带 (lòu kōng fà dài) – Dây buộc tóc đục lỗ
617渐变发圈 (jiàn biàn fà quān) – Vòng buộc tóc màu chuyển gradient
618花边装饰发带 (huā biān zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí viền hoa
619弹力丝带发圈 (tán lì sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa co giãn
620仿丝绸发带 (fǎng sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc giả lụa
621华丽发圈 (huá lì fà quān) – Vòng buộc tóc lấp lánh
622小蝴蝶结发带 (xiǎo hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm nhỏ
623圆形发带 (yuán xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình tròn
624经典发圈 (jīng diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển
625立体刺绣发带 (lì tǐ cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu 3D
626亮片装饰发圈 (liàng piàn zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí sequin
627秋冬发圈 (qiū dōng fà quān) – Vòng buộc tóc mùa thu đông
628清新风发带 (qīng xīn fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách tươi mới
629雪纺发带 (xuě fǎng fà dài) – Dây buộc tóc bằng chiffon
630简约发圈 (jiǎn yuē fà quān) – Vòng buộc tóc đơn giản
631宝石发带 (bǎo shí fà dài) – Dây buộc tóc đính đá quý
632珍珠发带 (zhēn zhū fà dài) – Dây buộc tóc ngọc trai
633花环发圈 (huā huán fà quān) – Vòng buộc tóc hình vòng hoa
634现代风发圈 (xiàn dài fēng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách hiện đại
635丝带装饰发带 (sī dài zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng dây lụa
636手工发圈 (shǒu gōng fà quān) – Vòng buộc tóc làm thủ công
637经典印花发圈 (jīng diǎn yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết in ấn cổ điển
638仿毛绒发圈 (fǎng máo róng fà quān) – Vòng buộc tóc giả lông mềm
639图案发带 (tú àn fà dài) – Dây buộc tóc có họa tiết
640简约风格发圈 (jiǎn yuē fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách tối giản
641丝绸装饰发带 (sī chóu zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng lụa
642波浪形发圈 (bō làng xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình sóng
643复古风发带 (fù gǔ fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển
644优雅发圈 (yōu yǎ fà quān) – Vòng buộc tóc thanh lịch
645高档发带 (gāo dàng fà dài) – Dây buộc tóc cao cấp
646人造皮发圈 (rén zào pí fà quān) – Vòng buộc tóc giả da
647宽版发带 (kuān bǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu rộng
648拼色发圈 (pīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc phối màu
649风格独特发带 (fēng gé dú tè fà dài) – Dây buộc tóc phong cách độc đáo
650仿皮发圈 (fǎng pí fà quān) – Vòng buộc tóc giả da
651精致发带 (jīng zhì fà dài) – Dây buộc tóc tinh xảo
652镶钻发带 (xiāng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc đính đá quý
653多彩发圈 (duō cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu
654纺织发带 (fǎng zhī fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải dệt
655拉链发带 (lā liàn fà dài) – Dây buộc tóc có khóa kéo
656古典发圈 (gǔ diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển
657花形发带 (huā xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình hoa
658经典花纹发圈 (jīng diǎn huā wén fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết cổ điển
659创意发带 (chuàng yì fà dài) – Dây buộc tóc sáng tạo
660异材质发圈 (yì cái zhì fà quān) – Vòng buộc tóc chất liệu khác nhau
661复古发带 (fù gǔ fà dài) – Dây buộc tóc phong cách vintage
662风格时尚发圈 (fēng gé shí shàng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thời trang
663渐变色发带 (jiàn biàn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu gradient
664金色发圈 (jīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu vàng kim
665个性化发带 (gè xìng huà fà dài) – Dây buộc tóc cá nhân hóa
666蝴蝶结发圈 (hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bướm
667蕾丝装饰发带 (lěi sī zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng ren
668镂空花发圈 (lòu kōng huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa đục lỗ
669丝绸印花发圈 (sī chóu yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc lụa in hoa
670宝石装饰发带 (bǎo shí zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí đá quý
671网眼发带 (wǎng yǎn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải lưới
672复古风格发圈 (fù gǔ fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách retro
673花朵装饰发带 (huā duǒ zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí hoa
674皮革花发圈 (pí gé huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa da
675蝴蝶装饰发带 (hú dié zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bướm
676清新印花发圈 (qīng xīn yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc in hoa tươi mới
677多功能发带 (duō gōng néng fà dài) – Dây buộc tóc đa năng
678优雅风格发圈 (yōu yǎ fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thanh lịch
679几何图案发带 (jǐ hé tú àn fà dài) – Dây buộc tóc họa tiết hình học
680镶嵌发圈 (xiāng qiàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá
681彩色线发带 (cǎi sè xiàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng chỉ màu sắc
682金属花发圈 (jīn shǔ huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa kim loại
683宽版发圈 (kuān bǎn fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu rộng
684皮革装饰发带 (pí gé zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí da
685织带发圈 (zhī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây dệt
686针织装饰发带 (zhēn zhī zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí đan
687混色发圈 (hùn sè fà quān) – Vòng buộc tóc phối màu
688蕾丝花边发带 (lěi sī huā biān fà dài) – Dây buộc tóc viền ren hoa
689珍珠链条发圈 (zhēn zhū liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai
690绒布发带 (róng bù fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nhung
691钻石发圈 (zuàn shí fà quān) – Vòng buộc tóc đính kim cương
692彩色丝带发带 (cǎi sè sī dài fà dài) – Dây buộc tóc dây lụa màu sắc
693花朵装饰发圈 (huā duǒ zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí hoa
694蝴蝶结装饰发带 (hú dié jié zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí nơ bướm
695简约风发带 (jiǎn yuē fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách tối giản
696钉珠发圈 (dīng zhū fà quān) – Vòng buộc tóc đính hạt
697多色发带 (duō sè fà dài) – Dây buộc tóc nhiều màu
698薄纱发带 (bó shā fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải mỏng
699流行风格发圈 (liú xíng fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thời thượng
700丝带蝴蝶结发带 (sī dài hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm bằng lụa
701布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải
702金属链发带 (jīn shǔ liàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng chuỗi kim loại
703弹性发带 (tán xìng fà dài) – Dây buộc tóc có độ đàn hồi
704混搭风发圈 (hùn dā fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách phối hợp
705蕾丝花朵发带 (lěi sī huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hoa ren
706纯色发圈 (chún sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu đơn sắc
707彩带装饰发带 (cǎi dài zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng dây màu sắc
708流行图案发圈 (liú xíng tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết thịnh hành
709丝绸条纹发带 (sī chóu tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc lụa
710可爱风发圈 (kě ài fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách dễ thương
711假发圈 (jiǎ fà quān) – Vòng buộc tóc giả
712缎面花发带 (duàn miàn huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa satin

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, Quận Thanh Xuân Hà Nội – Trung Tâm Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Toàn Diện

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là lựa chọn lý tưởng cho bạn. Với mục tiêu mang đến chất lượng đào tạo cao nhất, Trung tâm ChineMaster nổi bật với hệ thống giảng dạy chuyên nghiệp và bộ giáo trình độc quyền từ tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK và HSKK

Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) từ cấp 1 đến cấp 9 và HSKK (Hanyu Shuiping Kaoshi Koushu) ở các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Chương trình học tại đây được thiết kế để phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Khóa Học HSK 9 Cấp: Chương trình đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp tại Trung tâm cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, bao gồm cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và gõ tiếng Trung.

Khóa Học HSKK: Chương trình đào tạo chứng chỉ HSKK tại trung tâm bao gồm các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp, tập trung vào kỹ năng nói và giao tiếp thực tế. Các khóa học được thiết kế để cải thiện khả năng phát âm, lưu loát và tự tin trong giao tiếp.

Bộ Giáo Trình Độc Quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tất cả các khóa học tại Trung tâm ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được xây dựng với mục tiêu phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể cho học viên, bao gồm:

Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu và phân tích thông tin trong các tình huống giao tiếp.
Nói: Cải thiện khả năng phát âm và giao tiếp lưu loát trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Đọc: Tăng cường kỹ năng đọc hiểu tài liệu, văn bản và các bài kiểm tra HSK.
Viết: Phát triển khả năng viết các đoạn văn, bài luận và các bài tập trong kỳ thi HSK.
Gõ: Làm quen với việc gõ chữ Trung Quốc trên máy tính và thiết bị di động.
Dịch: Nâng cao kỹ năng dịch thuật từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.

Trung tâm ChineMaster tổ chức các khóa học tiếng Trung HSK và HSKK liên tục hàng tháng. Học viên có thể đăng ký tham gia các lớp học theo nhu cầu và lịch trình của mình. Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để học viên có thể lựa chọn khóa học phù hợp nhất với mục tiêu học tập và thi cử của mình.

Lý Do Nên Chọn Trung Tâm ChineMaster

Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo chất lượng đào tạo và sự đồng bộ trong phương pháp giảng dạy.
Giảng Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, nhiệt tình và giàu chuyên môn.
Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại: Trung tâm được trang bị các phương tiện học tập hiện đại và môi trường học tập thoải mái, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và chinh phục các chứng chỉ HSK và HSKK một cách thành công!

Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Nơi Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Chất Lượng Cao

CHINEMASTER THANHXUANHSK tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ tiếng Trung HSKK ở các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm nổi bật với phương pháp đào tạo bài bản và hệ thống giáo trình độc quyền, cam kết phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung cho học viên.

Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK và HSKK

Trung tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK cung cấp chương trình đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK theo bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, cùng bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học được thiết kế nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng cơ bản cho học viên:

Kỹ Năng Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu trong các tình huống giao tiếp thực tế và các bài thi HSK.
Kỹ Năng Nói: Cải thiện khả năng phát âm và tự tin trong giao tiếp.
Kỹ Năng Đọc: Tăng cường kỹ năng đọc hiểu văn bản và tài liệu liên quan.
Kỹ Năng Viết: Phát triển khả năng viết chính xác và rõ ràng.
Kỹ Năng Gõ: Làm quen với việc gõ chữ Trung Quốc trên máy tính và thiết bị di động.
Kỹ Năng Dịch: Tăng cường khả năng dịch thuật và hiểu sâu về ngữ nghĩa.

Phương Pháp Đào Tạo Độc Đáo

Trung tâm áp dụng phương pháp đào tạo bài bản, với lộ trình học tập được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Phương pháp này không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê và động lực học tập. Trong môi trường học tập năng động, sôi nổi, và tràn đầy nhiệt huyết, học viên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động thực tế và giao tiếp để phát triển kỹ năng một cách hiệu quả.

Sự Đam Mê và Cảm Hứng Từ Thầy Vũ

Dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nhận được sự chỉ dẫn chuyên môn mà còn được truyền cảm hứng và động lực học tập. Thầy Vũ, với tuổi trẻ tràn đầy năng lượng và niềm đam mê sâu sắc với Hán ngữ, đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời, nơi mỗi học viên đều cảm nhận được sự nhiệt huyết và sự hỗ trợ tận tình. Nhờ vào nghệ thuật truyền cảm hứng đầy cảm xúc của Thầy, từng học viên đều được kích thích niềm đam mê với tiếng Trung, từ đó phát triển năng lực và tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ này.

Trung tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK khai giảng các khóa học HSK và HSKK liên tục hàng tháng. Học viên có thể đăng ký tham gia các lớp học theo nhu cầu và lịch trình của mình. Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để bạn có thể chọn khóa học phù hợp nhất với mục tiêu học tập và thi cử của mình.

Tại Sao Nên Chọn Trung Tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK?
Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo sự đồng bộ và chất lượng cao trong đào tạo.
Đội Ngũ Giảng Viên Kinh Nghiệm: Giảng viên là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết.
Môi Trường Học Tập Năng Động: Không gian học tập đầy cảm hứng, khuyến khích sự sáng tạo và phát triển kỹ năng toàn diện.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK là nơi lý tưởng để bạn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và trải nghiệm môi trường học tập sôi nổi, tràn đầy năng lượng!

Đánh Giá Từ Học Viên Lớp HSK 789 Thầy Vũ

Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ những đánh giá tích cực từ các học viên đã tham gia lớp HSK 789 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ. Dưới đây là những cảm nhận chân thành và những phản hồi từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:

Nguyễn Thu Hương
“Thật sự tôi rất hài lòng với khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người truyền cảm hứng tuyệt vời. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và bổ ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Các tài liệu học tập cũng rất hữu ích và phù hợp với từng cấp độ. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì sự hỗ trợ nhiệt tình và phương pháp giảng dạy hiệu quả.”

Phạm Thúy Hằng
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ từng học viên. Phương pháp giảng dạy của thầy rất chi tiết và dễ áp dụng. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi củng cố kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi. Tôi rất biết ơn sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy Vũ.”

Nguyễn Ngọc Trinh
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi có được sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 789. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giải thích các chủ đề khó khăn một cách dễ hiểu và sinh động. Học tập tại đây không chỉ là việc học mà còn là một trải nghiệm thú vị và bổ ích. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được rất nhiều và sẵn sàng đối mặt với kỳ thi HSK.”

Hoàng Thu Hương
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ tại trung tâm Thanh Xuân thật sự đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với kiến thức sâu rộng và phong cách giảng dạy sinh động. Các buổi học đều rất hấp dẫn và đầy cảm hứng, giúp tôi duy trì sự hứng thú và tập trung trong suốt khóa học. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ vì tất cả sự hỗ trợ.”

Phạm Thị Hoa
“Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi HSK 789. Sự tận tâm và chuyên môn của thầy đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Các bài học được thiết kế khoa học và hiệu quả, cùng với sự hỗ trợ cá nhân từ thầy, đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng của mình. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin hơn với những gì mình đã học được.”

Vũ Bích Linh
“Tôi rất vui khi tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ. Các giờ học luôn được tổ chức rất chuyên nghiệp và thú vị. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn giúp chúng tôi thực hành nhiều hơn, điều này rất quan trọng trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và rất hài lòng với khóa học. Cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm Thanh Xuân!”

Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ cho thấy sự hài lòng và tin tưởng vào chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Những phản hồi tích cực này không chỉ là minh chứng cho sự hiệu quả của phương pháp giảng dạy mà còn là động lực để trung tâm tiếp tục phát triển và cung cấp dịch vụ đào tạo tốt nhất cho các học viên.

Lê Minh Tú
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Các bài giảng của thầy không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê học tiếng Trung. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi chân thành cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm.”

Nguyễn Thị Hạnh
“Lớp HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng các kỹ năng trong thực tế. Sự tận tâm và hỗ trợ của thầy đã giúp tôi vượt qua những khó khăn trong học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”

Đỗ Minh Hòa
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và hiệu quả, đồng thời luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi tình huống. Các bài học được tổ chức rất khoa học và logic, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của thầy và cảm thấy mình đã học được rất nhiều.”

Trần Thị Lan
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 789. Thầy Vũ là một người rất nhiệt tình và chu đáo, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu học tập nếu cần. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn tăng cường sự tự tin trong giao tiếp. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và phương pháp giảng dạy của thầy.”

Nguyễn Văn Sơn
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân đã thực sự mở ra cho tôi một cơ hội học tập mới. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập tích cực và đầy cảm hứng. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK, giúp tôi làm quen với cấu trúc và dạng bài kiểm tra. Tôi cảm thấy tự tin và sẵn sàng hơn cho kỳ thi nhờ vào sự hướng dẫn và hỗ trợ của thầy.”

Trần Thị Mai
“Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Khóa học HSK 789 đã giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy luôn tận tình giải thích và đưa ra những lời khuyên hữu ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi rất cảm kích sự hỗ trợ và nhiệt huyết của thầy trong suốt khóa học.”

Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục thể hiện sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những phản hồi này không chỉ chứng minh hiệu quả của các khóa học mà còn khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tốt nhất cho học viên.

Lê Thị Bích
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được những tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất sáng tạo và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào thực tế. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy đã tạo động lực lớn cho tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”

Nguyễn Hữu Thành
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức đầy đủ mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách đồng bộ. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ và sự tận tâm của thầy trong suốt khóa học.”

Trương Thị Lan
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ tại trung tâm Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ là người rất nhiệt huyết và chuyên nghiệp, với phương pháp giảng dạy rất khoa học và dễ hiểu. Các bài học được thiết kế rất logic và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và rất biết ơn Thầy Vũ vì sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình.”

Phạm Minh Đức
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 789. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy mà còn luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ học viên trong mọi vấn đề. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn tăng cường khả năng tự tin trong giao tiếp. Tôi rất hài lòng với sự chăm sóc và chuyên môn của thầy.”

Nguyễn Thị Dung
“Khóa học HSK 789 tại trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với cách giảng dạy rất hiệu quả và sinh động. Thầy luôn sẵn sàng giúp đỡ và cung cấp những lời khuyên hữu ích cho từng học viên. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ nhiệt tình.”

Hoàng Minh Phương
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập đầy cảm hứng. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất độc đáo và hiệu quả, giúp tôi hiểu sâu hơn về cấu trúc của kỳ thi HSK. Các bài học được thiết kế rất bài bản và dễ tiếp thu, giúp tôi cải thiện nhanh chóng các kỹ năng cần thiết. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và sự hỗ trợ của thầy trong suốt khóa học.”

Những phản hồi từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục phản ánh sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những đánh giá này chứng minh hiệu quả của các khóa học và khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tốt nhất cho học viên.

Nguyễn Hồng Nhung
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ luôn nhiệt tình, tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài giảng của thầy dễ hiểu và gần gũi với thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong kỳ thi HSK. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Trần Văn Lâm
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng giảng dạy rất tốt, dễ dàng giải thích các khái niệm khó khăn và luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất thực tiễn và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy.”

Lê Thị Hồng
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự hướng dẫn của Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Các bài học rất bài bản và được thiết kế để giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi rất biết ơn sự tận tâm của thầy và đội ngũ giảng viên tại trung tâm.”

Nguyễn Minh Tú
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 789 chất lượng cao. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Thầy Vũ rất chu đáo và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi nhờ vào sự giúp đỡ của thầy.”

Hoàng Thị Kim
“Lớp học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự dẫn dắt của Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất hiệu quả và nhiệt tình. Các bài học được thiết kế rất hợp lý và dễ tiếp thu. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ và sự quan tâm của thầy.”

Nguyễn Quốc Tuấn
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập rất bổ ích. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu và luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất thiết thực và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Tôi rất cảm kích sự nhiệt huyết và tận tâm của thầy.”

Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy xuất sắc và sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những phản hồi tích cực này không chỉ phản ánh hiệu quả của khóa học mà còn làm nổi bật cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tối ưu và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.

Trần Thị Hương
“Lớp học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ thật sự đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ và nhiệt tình của thầy.”

Nguyễn Xuân Phúc
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những trải nghiệm học tập rất tích cực. Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp, với phương pháp giảng dạy rất bài bản và hiệu quả. Các bài học được tổ chức rất hợp lý, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi nhờ vào sự chỉ dẫn của thầy.”

Lê Thị Thanh
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách đơn giản và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc của kỳ thi HSK. Sự nhiệt tình và hỗ trợ của thầy đã giúp tôi vượt qua các khó khăn trong quá trình học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”

Nguyễn Thành Vinh
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy rất hiệu quả mà còn luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi tình huống. Các bài học rất dễ tiếp thu và thiết thực, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và nhiệt huyết của thầy.”

Trương Thị Hoa
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự dẫn dắt của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất chuyên nghiệp và dễ hiểu, đồng thời luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất hữu ích và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”

Phạm Quang Minh
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK. Sự hỗ trợ và tận tâm của thầy đã giúp tôi vượt qua các thử thách trong học tập. Tôi rất cảm kích và hài lòng với khóa học.”

Những đánh giá tiếp tục từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ phản ánh sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Những phản hồi này khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tối ưu và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập của mình một cách hiệu quả.

Nguyễn Hồng Đào
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên tận tâm mà còn rất chuyên nghiệp trong phương pháp giảng dạy. Các bài học được tổ chức logic và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tận tình.”

Lê Văn Phúc
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một quyết định tuyệt vời. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi làm quen nhanh chóng với các dạng bài thi HSK. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy trong việc giải đáp thắc mắc và cung cấp tài liệu học tập đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong kỳ thi. Tôi rất cảm kích và hài lòng với khóa học.”

Trần Thị Lệ
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Thầy Vũ là một giảng viên rất chuyên nghiệp và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi vấn đề. Các bài giảng của thầy rất thực tiễn và dễ tiếp thu, giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi. Tôi rất biết ơn sự chỉ dẫn và hỗ trợ của thầy.”

Nguyễn Văn Tài
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy đã tạo động lực lớn cho tôi trong suốt khóa học. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”

Lê Thị Hòa
“Tham gia lớp HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự hướng dẫn của Thầy Vũ là một trải nghiệm rất bổ ích. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc kỳ thi HSK. Các bài học được tổ chức rất khoa học và dễ tiếp thu. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và sự hỗ trợ nhiệt tình của thầy.”

Nguyễn Thị Phương
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu và luôn tạo động lực cho học viên. Sự hỗ trợ và nhiệt huyết của thầy đã giúp tôi vượt qua các thử thách trong học tập. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự chỉ dẫn tận tình.”

Những đánh giá tiếp tục từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ nhấn mạnh sự hài lòng về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ nhiệt tình từ trung tâm. Những phản hồi tích cực này chứng minh sự hiệu quả của các khóa học và cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp môi trường học tập chất lượng cao để giúp học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!