Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Cuốn Sách: “Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai đang học tiếng Trung và đặc biệt quan tâm đến lĩnh vực thời trang và phụ kiện. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với bề dày kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung, đã mang đến một cuốn sách chất lượng cao, tập trung vào chủ đề dây buộc tóc, một phụ kiện không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày.
Nội Dung Chính Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc
Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng phong phú liên quan đến dây buộc tóc, giúp người học dễ dàng làm quen và ghi nhớ các thuật ngữ chuyên ngành. Các từ vựng được trình bày rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ hiểu được nghĩa của từ mà còn nắm vững cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Tính Năng Nổi Bật
Danh Sách Từ Vựng Đầy Đủ: Cuốn sách bao gồm tất cả các từ vựng cần thiết liên quan đến dây buộc tóc, từ các loại dây buộc tóc phổ biến cho đến các thuật ngữ chuyên ngành ít gặp.
Giải Thích Chi Tiết: Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
Hình Ảnh Minh Họa: Cuốn sách còn cung cấp hình ảnh minh họa giúp người đọc hình dung rõ hơn về các loại dây buộc tóc và các thuật ngữ liên quan.
Ứng Dụng Thực Tế: Nội dung cuốn sách được thiết kế để hỗ trợ người học trong việc sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế, từ việc mua sắm đến giao tiếp trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Lợi Ích Khi Đọc Cuốn Sách Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc
Cải Thiện Kỹ Năng Từ Vựng: Người học sẽ mở rộng vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả và có thể áp dụng ngay trong các tình huống thực tế.
Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp: Với kiến thức từ cuốn sách, người học có thể giao tiếp tự tin hơn về chủ đề dây buộc tóc và phụ kiện liên quan.
Hiểu Biết Về Văn Hóa: Cuốn sách cũng giúp người học hiểu rõ hơn về thói quen và xu hướng sử dụng dây buộc tóc trong văn hóa Trung Quốc.
“Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc” của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và quan tâm đến các phụ kiện thời trang. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và thiết thực, cuốn sách chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trong hành trình học tiếng Trung của bạn.
Đối Tượng Độc giả
Cuốn sách này phù hợp với nhiều đối tượng người học, bao gồm:
Người Mới Bắt Đầu Học Tiếng Trung: Cuốn sách cung cấp từ vựng cơ bản và dễ hiểu, giúp người mới học có cái nhìn rõ ràng về chủ đề dây buộc tóc.
Người Học Tiếng Trung Trung Cấp: Những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản có thể mở rộng từ vựng và cải thiện kỹ năng chuyên môn của mình trong lĩnh vực phụ kiện thời trang.
Người Làm Trong Ngành Thời Trang: Những người làm việc trong ngành thời trang hoặc có quan tâm đặc biệt đến phụ kiện sẽ tìm thấy nhiều thông tin hữu ích để ứng dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày.
Người Đam Mê Thời Trang: Những ai yêu thích và quan tâm đến xu hướng thời trang sẽ tìm thấy những kiến thức mới mẻ và phong phú trong cuốn sách.
Cách Sử Dụng Cuốn Sách
Học Theo Chủ Đề: Bạn có thể học theo từng chủ đề nhỏ trong cuốn sách, như các loại dây buộc tóc, các thuật ngữ liên quan và cách sử dụng chúng trong câu.
Luyện Tập Với Ví Dụ: Áp dụng các từ vựng đã học vào các câu ví dụ trong cuốn sách để nâng cao khả năng giao tiếp.
Thực Hành Với Hình Ảnh: Sử dụng các hình ảnh minh họa để làm quen với các loại dây buộc tóc và hiểu rõ hơn về chúng.
Ôn Tập Định Kỳ: Đọc lại các phần từ vựng và giải thích định kỳ để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng ghi nhớ.
Nhiều độc giả đã đánh giá cao cuốn sách này vì:
Đơn Giản và Dễ Hiểu: Nội dung được trình bày một cách rõ ràng, dễ tiếp cận, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng.
Hữu Ích và Thực Tế: Các thông tin và từ vựng trong cuốn sách rất thực tế và có thể áp dụng ngay trong cuộc sống hàng ngày.
Thiết Kế Bắt Mắt: Hình ảnh và bố cục sách được thiết kế bắt mắt và dễ theo dõi, tạo sự hứng thú cho người đọc.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc
STT | Từ vựng tiếng Trung Dây buộc tóc – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 发绳 (fà shéng) – Dây buộc tóc |
2 | 发带 (fà dài) – Băng đô |
3 | 发圈 (fà quān) – Vòng buộc tóc |
4 | 弹力发绳 (tán lì fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn |
5 | 发夹 (fà jiā) – Kẹp tóc |
6 | 发饰 (fà shì) – Phụ kiện tóc |
7 | 蝴蝶结 (hú dié jié) – Nơ buộc tóc |
8 | 发绳套装 (fà shéng tào zhuāng) – Bộ dây buộc tóc |
9 | 丝带 (sī dài) – Dây lụa buộc tóc |
10 | 布发圈 (bù fà quān) – Vòng buộc tóc vải |
11 | 珠子发绳 (zhū zi fà shéng) – Dây buộc tóc đính hạt |
12 | 皮筋 (pí jīn) – Dây chun |
13 | 手工发绳 (shǒu gōng fà shéng) – Dây buộc tóc thủ công |
14 | 丝巾发绳 (sī jīn fà shéng) – Dây buộc tóc khăn lụa |
15 | 蝶形发绳 (dié xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình con bướm |
16 | 珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc ngọc trai |
17 | 发饰套装 (fà shì tào zhuāng) – Bộ phụ kiện tóc |
18 | 松紧发绳 (sōng jǐn fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn |
19 | 亮片发绳 (liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính kim sa |
20 | 水晶发绳 (shuǐ jīng fà shéng) – Dây buộc tóc pha lê |
21 | 复古发绳 (fù gǔ fà shéng) – Dây buộc tóc cổ điển |
22 | 丝带发圈 (sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa |
23 | 编织发绳 (biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan |
24 | 皮革发绳 (pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc da |
25 | 蝴蝶发夹 (hú dié fà jiā) – Kẹp tóc hình con bướm |
26 | 丝绒发绳 (sī róng fà shéng) – Dây buộc tóc nhung |
27 | 花朵发饰 (huā duǒ fà shì) – Phụ kiện tóc hình hoa |
28 | 蝴蝶结发圈 (hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc có nơ |
29 | 亮片发圈 (liàng piàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính kim sa |
30 | 丝巾发圈 (sī jīn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng khăn lụa |
31 | 儿童发绳 (ér tóng fà shéng) – Dây buộc tóc trẻ em |
32 | 彩色发绳 (cǎi sè fà shéng) – Dây buộc tóc nhiều màu |
33 | 流苏发绳 (liú sū fà shéng) – Dây buộc tóc tua rua |
34 | 螺旋发绳 (luó xuán fà shéng) – Dây buộc tóc xoắn ốc |
35 | 水钻发饰 (shuǐ zuàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá |
36 | 蕾丝发带 (lěi sī fà dài) – Băng đô ren |
37 | 皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc da |
38 | 螺纹发绳 (luó wén fà shéng) – Dây buộc tóc vân xoắn |
39 | 宝石发绳 (bǎo shí fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá quý |
40 | 木珠发绳 (mù zhū fà shéng) – Dây buộc tóc gắn hạt gỗ |
41 | 金属发饰 (jīn shǔ fà shì) – Phụ kiện tóc kim loại |
42 | 网纱发饰 (wǎng shā fà shì) – Phụ kiện tóc vải lưới |
43 | 发绳头饰 (fà shéng tóu shì) – Dây buộc tóc kiêm phụ kiện đầu |
44 | 弹力发圈 (tán lì fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn |
45 | 流苏发圈 (liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc có tua rua |
46 | 绒球发绳 (róng qiú fà shéng) – Dây buộc tóc gắn bóng lông |
47 | 花边发绳 (huā biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền hoa |
48 | 金属发绳 (jīn shǔ fà shéng) – Dây buộc tóc kim loại |
49 | 水晶发饰 (shuǐ jīng fà shì) – Phụ kiện tóc pha lê |
50 | 小熊发绳 (xiǎo xióng fà shéng) – Dây buộc tóc hình gấu |
51 | 珊瑚绒发绳 (shān hú róng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải nhung san hô |
52 | 玫瑰花发饰 (méi guī huā fà shì) – Phụ kiện tóc hình hoa hồng |
53 | 珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc ngọc trai |
54 | 丝带发饰 (sī dài fà shì) – Phụ kiện tóc bằng dây lụa |
55 | 纱质发绳 (shā zhì fà shéng) – Dây buộc tóc vải lưới |
56 | 雪纺发绳 (xuě fǎng fà shéng) – Dây buộc tóc voan |
57 | 皮革发圈 (pí gé fà quān) – Vòng buộc tóc da |
58 | 大理石发绳 (dà lǐ shí fà shéng) – Dây buộc tóc hoa văn đá cẩm thạch |
59 | 水晶发圈 (shuǐ jīng fà quān) – Vòng buộc tóc pha lê |
60 | 宝石发圈 (bǎo shí fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá quý |
61 | 橡皮筋发圈 (xiàng pí jīn fà quān) – Vòng buộc tóc cao su |
62 | 毛绒发饰 (máo róng fà shì) – Phụ kiện tóc lông xù |
63 | 织布发绳 (zhī bù fà shéng) – Dây buộc tóc vải dệt |
64 | 牛仔发绳 (niú zǎi fà shéng) – Dây buộc tóc vải bò |
65 | 链条发绳 (liàn tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc xích |
66 | 纽扣发绳 (niǔ kòu fà shéng) – Dây buộc tóc gắn cúc |
67 | 格子发饰 (gé zi fà shì) – Phụ kiện tóc họa tiết kẻ sọc |
68 | 蕾丝发圈 (lěi sī fà quān) – Vòng buộc tóc ren |
69 | 水滴发饰 (shuǐ dī fà shì) – Phụ kiện tóc hình giọt nước |
70 | 木质发绳 (mù zhì fà shéng) – Dây buộc tóc gỗ |
71 | 珠链发绳 (zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc |
72 | 魔术贴发绳 (mó shù tiē fà shéng) – Dây buộc tóc dán |
73 | 蝶形发饰 (dié xíng fà shì) – Phụ kiện tóc hình con bướm |
74 | 亮片发饰 (liàng piàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính kim sa |
75 | 金属链发绳 (jīn shǔ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây kim loại |
76 | 缎带发绳 (duàn dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ruy băng |
77 | 皮带发绳 (pí dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng da |
78 | 棉布发绳 (mián bù fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải cotton |
79 | 彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây màu |
80 | 星星发绳 (xīng xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình ngôi sao |
81 | 月亮发绳 (yuè liàng fà shéng) – Dây buộc tóc hình mặt trăng |
82 | 亮片发带 (liàng piàn fà dài) – Băng đô đính kim sa |
83 | 流星发饰 (liú xīng fà shì) – Phụ kiện tóc hình sao băng |
84 | 雪花发绳 (xuě huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình bông tuyết |
85 | 纽扣发圈 (niǔ kòu fà quān) – Vòng buộc tóc có cúc |
86 | 丝巾发饰 (sī jīn fà shì) – Phụ kiện tóc bằng khăn lụa |
87 | 丝质发绳 (sī zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa |
88 | 丝线发绳 (sī xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng chỉ lụa |
89 | 糖果发饰 (táng guǒ fà shì) – Phụ kiện tóc hình kẹo |
90 | 花瓣发绳 (huā bàn fà shéng) – Dây buộc tóc hình cánh hoa |
91 | 枫叶发绳 (fēng yè fà shéng) – Dây buộc tóc hình lá phong |
92 | 水晶珠发绳 (shuǐ jīng zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc pha lê |
93 | 镶钻发绳 (xiāng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc gắn kim cương giả |
94 | 链条发圈 (liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc dạng xích |
95 | 镀金发绳 (dù jīn fà shéng) – Dây buộc tóc mạ vàng |
96 | 爱心发饰 (ài xīn fà shì) – Phụ kiện tóc hình trái tim |
97 | 条纹发绳 (tiáo wén fà shéng) – Dây buộc tóc sọc vằn |
98 | 麻绳发绳 (má shéng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây thừng |
99 | 羽毛发绳 (yǔ máo fà shéng) – Dây buộc tóc gắn lông vũ |
100 | 天鹅发饰 (tiān é fà shì) – Phụ kiện tóc hình thiên nga |
101 | 金属扣发绳 (jīn shǔ kòu fà shéng) – Dây buộc tóc có khóa kim loại |
102 | 羽毛发饰 (yǔ máo fà shì) – Phụ kiện tóc lông vũ |
103 | 糖果色发绳 (táng guǒ sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu kẹo ngọt |
104 | 贝壳发绳 (bèi ké fà shéng) – Dây buộc tóc hình vỏ sò |
105 | 丝带蝴蝶结发绳 (sī dài hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ lụa |
106 | 亮钻发绳 (liàng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá lấp lánh |
107 | 绒球发饰 (róng qiú fà shì) – Phụ kiện tóc quả bông |
108 | 流苏发带 (liú sū fà dài) – Băng đô tua rua |
109 | 硅胶发绳 (guī jiāo fà shéng) – Dây buộc tóc silicon |
110 | 复古发圈 (fù gǔ fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển |
111 | 橡胶发绳 (xiàng jiāo fà shéng) – Dây buộc tóc cao su |
112 | 镶珠发绳 (xiāng zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc |
113 | 水晶链发绳 (shuǐ jīng liàn fà shéng) – Dây buộc tóc dạng chuỗi pha lê |
114 | 木质发夹 (mù zhì fà jiā) – Kẹp tóc bằng gỗ |
115 | 镂空发绳 (lòu kōng fà shéng) – Dây buộc tóc có họa tiết lỗ |
116 | 珊瑚发饰 (shān hú fà shì) – Phụ kiện tóc hình san hô |
117 | 枫叶发饰 (fēng yè fà shì) – Phụ kiện tóc lá phong |
118 | 金属链发圈 (jīn shǔ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng xích kim loại |
119 | 镀银发绳 (dù yín fà shéng) – Dây buộc tóc mạ bạc |
120 | 哑光发绳 (yǎ guāng fà shéng) – Dây buộc tóc bóng mờ |
121 | 浅色发绳 (qiǎn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu nhạt |
122 | 珠光发绳 (zhū guāng fà shéng) – Dây buộc tóc ánh ngọc trai |
123 | 玫瑰金发绳 (méi guī jīn fà shéng) – Dây buộc tóc màu vàng hồng |
124 | 烫金发绳 (tàng jīn fà shéng) – Dây buộc tóc ép vàng |
125 | 流苏发绳 (liú sū fà shéng) – Dây buộc tóc có tua rua |
126 | 镶钻发圈 (xiāng zuàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá |
127 | 细绳发饰 (xì shéng fà shì) – Phụ kiện tóc dây mảnh |
128 | 绣花发绳 (xiù huā fà shéng) – Dây buộc tóc thêu hoa |
129 | 闪光发绳 (shǎn guāng fà shéng) – Dây buộc tóc lấp lánh |
130 | 布艺发绳 (bù yì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải |
131 | 彩虹发绳 (cǎi hóng fà shéng) – Dây buộc tóc cầu vồng |
132 | 毛呢发绳 (máo ní fà shéng) – Dây buộc tóc len dạ |
133 | 花边发饰 (huā biān fà shì) – Phụ kiện tóc viền hoa |
134 | 珊瑚珠发绳 (shān hú zhū fà shéng) – Dây buộc tóc ngọc san hô |
135 | 小熊发饰 (xiǎo xióng fà shì) – Phụ kiện tóc hình gấu nhỏ |
136 | 丝巾蝴蝶结发绳 (sī jīn hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc khăn lụa và nơ |
137 | 长绳发圈 (cháng shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây dài |
138 | 光泽发绳 (guāng zé fà shéng) – Dây buộc tóc ánh bóng |
139 | 双色发绳 (shuāng sè fà shéng) – Dây buộc tóc hai màu |
140 | 棉绳发圈 (mián shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây cotton |
141 | 镀铂发绳 (dù bó fà shéng) – Dây buộc tóc mạ bạch kim |
142 | 金属环发绳 (jīn shǔ huán fà shéng) – Dây buộc tóc có vòng kim loại |
143 | 银饰发绳 (yín shì fà shéng) – Dây buộc tóc trang trí bạc |
144 | 古风发饰 (gǔ fēng fà shì) – Phụ kiện tóc phong cách cổ điển |
145 | 印花发绳 (yìn huā fà shéng) – Dây buộc tóc in hoa |
146 | 宝石发饰 (bǎo shí fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý |
147 | 波点发绳 (bō diǎn fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết chấm bi |
148 | 松紧带发绳 (sōng jǐn dài fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn |
149 | 亮面发绳 (liàng miàn fà shéng) – Dây buộc tóc bề mặt bóng |
150 | 镶边发绳 (xiāng biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền trang trí |
151 | 圆点发饰 (yuán diǎn fà shì) – Phụ kiện tóc họa tiết chấm tròn |
152 | 牛角发绳 (niú jiǎo fà shéng) – Dây buộc tóc hình sừng bò |
153 | 珊瑚粉发绳 (shān hú fěn fà shéng) – Dây buộc tóc màu hồng san hô |
154 | 卡通发饰 (kǎ tōng fà shì) – Phụ kiện tóc hoạt hình |
155 | 硬币发饰 (yìng bì fà shì) – Phụ kiện tóc hình đồng xu |
156 | 雪纺蝴蝶结发绳 (xuě fǎng hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ voan |
157 | 水滴形发绳 (shuǐ dī xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình giọt nước |
158 | 圆形发圈 (yuán xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình tròn |
159 | 哑光发圈 (yǎ guāng fà quān) – Vòng buộc tóc mờ |
160 | 玫瑰发绳 (méi guī fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa hồng |
161 | 烫银发绳 (tàng yín fà shéng) – Dây buộc tóc ép bạc |
162 | 钻石发饰 (zuàn shí fà shì) – Phụ kiện tóc đính kim cương |
163 | 纤维发绳 (xiān wéi fà shéng) – Dây buộc tóc sợi tổng hợp |
164 | 宝石扣发绳 (bǎo shí kòu fà shéng) – Dây buộc tóc khóa đá quý |
165 | 皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da |
166 | 花卉发绳 (huā huì fà shéng) – Dây buộc tóc hoa lá |
167 | 手工发饰 (shǒu gōng fà shì) – Phụ kiện tóc thủ công |
168 | 森系发绳 (sēn xì fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách rừng xanh |
169 | 海星发绳 (hǎi xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình sao biển |
170 | 蝶结发绳 (dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ bướm |
171 | 渐变色发绳 (jiàn biàn sè fà shéng) – Dây buộc tóc chuyển màu |
172 | 交叉发绳 (jiāo chā fà shéng) – Dây buộc tóc đan chéo |
173 | 星星发圈 (xīng xīng fà quān) – Vòng buộc tóc hình ngôi sao |
174 | 松树发绳 (sōng shù fà shéng) – Dây buộc tóc hình cây thông |
175 | 织布发绳 (zhī bù fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải dệt |
176 | 皮革发圈 (pí gé fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da |
177 | 蝴蝶发绳 (hú dié fà shéng) – Dây buộc tóc hình bướm |
178 | 流光发绳 (liú guāng fà shéng) – Dây buộc tóc lấp lánh |
179 | 闪烁发饰 (shǎn shuò fà shì) – Phụ kiện tóc phát sáng |
180 | 网状发绳 (wǎng zhuàng fà shéng) – Dây buộc tóc dạng lưới |
181 | 几何发饰 (jǐ hé fà shì) – Phụ kiện tóc hình học |
182 | 丝带发绳 (sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa |
183 | 森林风发绳 (sēn lín fēng fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách rừng cây |
184 | 镶珠发饰 (xiāng zhū fà shì) – Phụ kiện tóc đính ngọc |
185 | 羽饰发绳 (yǔ shì fà shéng) – Dây buộc tóc gắn lông vũ |
186 | 双层发绳 (shuāng céng fà shéng) – Dây buộc tóc hai lớp |
187 | 毛绒发饰 (máo róng fà shì) – Phụ kiện tóc lông mịn |
188 | 猫耳发绳 (māo ěr fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai mèo |
189 | 链式发绳 (liàn shì fà shéng) – Dây buộc tóc dạng xích |
190 | 青草发绳 (qīng cǎo fà shéng) – Dây buộc tóc hình cỏ xanh |
191 | 海浪发绳 (hǎi làng fà shéng) – Dây buộc tóc hình sóng biển |
192 | 复古发绳 (fù gǔ fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển |
193 | 豹纹发绳 (bào wén fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết da báo |
194 | 闪粉发绳 (shǎn fěn fà shéng) – Dây buộc tóc đính kim tuyến |
195 | 水母发绳 (shuǐ mǔ fà shéng) – Dây buộc tóc hình sứa |
196 | 亮丝发绳 (liàng sī fà shéng) – Dây buộc tóc sợi sáng |
197 | 蜻蜓发绳 (qīng tíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình chuồn chuồn |
198 | 玫瑰花发绳 (méi guī huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa hồng |
199 | 小花发绳 (xiǎo huā fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa nhỏ |
200 | 星月发绳 (xīng yuè fà shéng) – Dây buộc tóc hình sao và trăng |
201 | 毛线发绳 (máo xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng sợi len |
202 | 蝴蝶翅发绳 (hú dié chì fà shéng) – Dây buộc tóc hình cánh bướm |
203 | 皮筋发绳 (pí jīn fà shéng) – Dây buộc tóc dây chun |
204 | 椰子树发绳 (yē zǐ shù fà shéng) – Dây buộc tóc hình cây dừa |
205 | 钢丝发绳 (gāng sī fà shéng) – Dây buộc tóc dây thép |
206 | 水晶球发绳 (shuǐ jīng qiú fà shéng) – Dây buộc tóc gắn quả cầu pha lê |
207 | 粉色丝带发绳 (fěn sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc lụa màu hồng |
208 | 珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc đính ngọc trai |
209 | 浅蓝色发绳 (qiǎn lán sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu xanh nhạt |
210 | 金属链条发绳 (jīn shǔ liàn tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại |
211 | 紫色发绳 (zǐ sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu tím |
212 | 黑色丝带发绳 (hēi sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa đen |
213 | 牛仔布发绳 (niú zǎi bù fà shéng) – Dây buộc tóc vải bò |
214 | 小星星发绳 (xiǎo xīng xīng fà shéng) – Dây buộc tóc hình ngôi sao nhỏ |
215 | 丸子头发绳 (wán zǐ tóu fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu búi tròn |
216 | 铁圈发绳 (tiě quān fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vòng sắt |
217 | 银色发绳 (yín sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu bạc |
218 | 复合发绳 (fù hé fà shéng) – Dây buộc tóc phức hợp |
219 | 锦缎发绳 (jǐn duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng gấm |
220 | 七彩发绳 (qī cǎi fà shéng) – Dây buộc tóc bảy màu |
221 | 珊瑚绒发绳 (shān hú róng fà shéng) – Dây buộc tóc vải san hô |
222 | 丝绳发圈 (sī shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa |
223 | 兔耳发绳 (tù ěr fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai thỏ |
224 | 小鹿发绳 (xiǎo lù fà shéng) – Dây buộc tóc hình con hươu |
225 | 牛仔发绳 (niú zǎi fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu vải bò |
226 | 缎带发圈 (duàn dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ruy băng |
227 | 彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây màu |
228 | 星星亮片发绳 (xīng xīng liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc gắn kim tuyến hình ngôi sao |
229 | 链条发圈 (liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi xích |
230 | 毛毡发绳 (máo zhān fà shéng) – Dây buộc tóc bằng nỉ |
231 | 心形发圈 (xīn xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình trái tim |
232 | 格纹发绳 (gé wén fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết kẻ sọc |
233 | 网纱发绳 (wǎng shā fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải lưới |
234 | 桃心发绳 (táo xīn fà shéng) – Dây buộc tóc hình trái tim đào |
235 | 丝线发绳 (sī xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng sợi tơ |
236 | 荧光发绳 (yíng guāng fà shéng) – Dây buộc tóc phát sáng |
237 | 手工编织发绳 (shǒu gōng biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc thủ công |
238 | 晶石发绳 (jīng shí fà shéng) – Dây buộc tóc gắn đá pha lê |
239 | 皮革蝴蝶结发绳 (pí gé hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc da có nơ |
240 | 软质发绳 (ruǎn zhì fà shéng) – Dây buộc tóc mềm mại |
241 | 皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chất liệu da |
242 | 蕾丝发绳 (lěi sī fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ren |
243 | 幻彩发绳 (huàn cǎi fà shéng) – Dây buộc tóc màu sắc kỳ ảo |
244 | 刺绣发饰 (cì xiù fà shì) – Phụ kiện tóc thêu tay |
245 | 金边发圈 (jīn biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền vàng |
246 | 珠链发绳 (zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai |
247 | 圆珠发饰 (yuán zhū fà shì) – Phụ kiện tóc hình viên tròn |
248 | 弹簧发圈 (tán huāng fà quān) – Vòng buộc tóc dạng lò xo |
249 | 小花朵发绳 (xiǎo huā duǒ fà shéng) – Dây buộc tóc hình hoa nhỏ |
250 | 荧光色发绳 (yíng guāng sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu phát quang |
251 | 经典款发绳 (jīng diǎn kuǎn fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu cổ điển |
252 | 布贴发饰 (bù tiē fà shì) – Phụ kiện tóc gắn vải |
253 | 扣饰发圈 (kòu shì fà quān) – Vòng buộc tóc có trang trí khóa |
254 | 布艺蝴蝶结发绳 (bù yì hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ vải |
255 | 硅胶发圈 (guī jiāo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng silicon |
256 | 手工编织发饰 (shǒu gōng biān zhī fà shì) – Phụ kiện tóc đan tay |
257 | 贝壳装饰发绳 (bèi ké zhuāng shì fà shéng) – Dây buộc tóc trang trí bằng vỏ sò |
258 | 皮带发圈 (pí dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây da |
259 | 丝带蝴蝶结发圈 (sī dài hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ dây lụa |
260 | 雪花形发绳 (xuě huā xíng fà shéng) – Dây buộc tóc hình bông tuyết |
261 | 彩色珠发绳 (cǎi sè zhū fà shéng) – Dây buộc tóc hạt màu sắc |
262 | 贴花发圈 (tiē huā fà quān) – Vòng buộc tóc gắn hoa |
263 | 丝绸发绳 (sī chóu fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa |
264 | 精美发绳 (jīng měi fà shéng) – Dây buộc tóc tinh xảo |
265 | 高档发饰 (gāo dàng fà shì) – Phụ kiện tóc cao cấp |
266 | 串珠发绳 (chuàn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc hạt chuỗi |
267 | 珠宝发饰 (zhū bǎo fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý |
268 | 皮带发绳 (pí dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây da |
269 | 彩色发圈 (cǎi sè fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu |
270 | 亮片发绳 (liàng piàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính sequin |
271 | 网眼发绳 (wǎng yǎn fà shéng) – Dây buộc tóc lưới mắt |
272 | 磁铁发圈 (cí tiě fà quān) – Vòng buộc tóc nam châm |
273 | 彩珠发圈 (cǎi zhū fà quān) – Vòng buộc tóc hạt màu |
274 | 松紧带发绳 (sōng jǐn dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây thun |
275 | 珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc đính ngọc trai |
276 | 亮光发绳 (liàng guāng fà shéng) – Dây buộc tóc bóng loáng |
277 | 天鹅绒发圈 (tiān’é róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng nhung |
278 | 手工缝制发绳 (shǒu gōng féng zhì fà shéng) – Dây buộc tóc may tay |
279 | 羊毛发圈 (yáng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông cừu |
280 | 大号发圈 (dà hào fà quān) – Vòng buộc tóc cỡ lớn |
281 | 细绳发绳 (xì shéng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây mảnh |
282 | 气球发饰 (qì qiú fà shì) – Phụ kiện tóc hình bóng bay |
283 | 绑带发绳 (bǎng dài fà shéng) – Dây buộc tóc kiểu dây đai |
284 | 水晶发圈 (shuǐ jīng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng pha lê |
285 | 反光发饰 (fǎn guāng fà shì) – Phụ kiện tóc phản quang |
286 | 松紧发圈 (sōng jǐn fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn |
287 | 手工绣发绳 (shǒu gōng xiù fà shéng) – Dây buộc tóc thêu tay |
288 | 复古风发绳 (fù gǔ fēng fà shéng) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển |
289 | 珍珠扣发圈 (zhēn zhū kòu fà quān) – Vòng buộc tóc đính nút ngọc trai |
290 | 幻彩发圈 (huàn cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc kỳ ảo |
291 | 针织发绳 (zhēn zhī fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải đan |
292 | 迷你发圈 (mí nǐ fà quān) – Vòng buộc tóc mini |
293 | 手工皮革发绳 (shǒu gōng pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc da thủ công |
294 | 布艺发饰 (bù yì fà shì) – Phụ kiện tóc bằng vải |
295 | 丝绸发圈 (sī chóu fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa |
296 | 彩色丝带发绳 (cǎi sè sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa màu sắc |
297 | 手工发绳 (shǒu gōng fà shéng) – Dây buộc tóc làm thủ công |
298 | 磁性发圈 (cí xìng fà quān) – Vòng buộc tóc từ vật liệu từ tính |
299 | 彩虹发饰 (cǎi hóng fà shì) – Phụ kiện tóc cầu vồng |
300 | 动物耳朵发绳 (dòng wù ěr duǒ fà shéng) – Dây buộc tóc hình tai động vật |
301 | 粉色发圈 (fěn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu hồng |
302 | 手工布发圈 (shǒu gōng bù fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải thủ công |
303 | 针织丝带发绳 (zhēn zhī sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc dây lụa đan |
304 | 珍珠发带 (zhēn zhū fà dài) – Dây buộc tóc đính ngọc trai |
305 | 拼接发绳 (pīn jiē fà shéng) – Dây buộc tóc ghép nhiều mảnh |
306 | 高级发圈 (gāo jí fà quān) – Vòng buộc tóc cao cấp |
307 | 迷你蝴蝶结发绳 (mí nǐ hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ nhỏ |
308 | 反射发饰 (fǎn shè fà shì) – Phụ kiện tóc phản xạ ánh sáng |
309 | 亮片发圈 (liàng piàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính sequin |
310 | 编织发带 (biān zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan |
311 | 竹编发圈 (zhú biān fà quān) – Vòng buộc tóc đan từ tre |
312 | 珍珠链发圈 (zhēn zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai |
313 | 皮绳发圈 (pí shéng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây da |
314 | 幻影发圈 (huàn yǐng fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc kỳ ảo |
315 | 亮钻发绳 (liàng zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá sáng |
316 | 天鹅绒发饰 (tiān’é róng fà shì) – Phụ kiện tóc bằng nhung |
317 | 精致发绳 (jīng zhì fà shéng) – Dây buộc tóc tinh xảo |
318 | 彩色绳发圈 (cǎi sè shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây màu sắc |
319 | 竹编发绳 (zhú biān fà shéng) – Dây buộc tóc đan từ tre |
320 | 绒球发饰 (róng qiú fà shì) – Phụ kiện tóc hình quả lông |
321 | 动物耳朵发圈 (dòng wù ěr duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hình tai động vật |
322 | 金色发绳 (jīn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu vàng |
323 | 缎面发圈 (duàn miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải satin |
324 | 彩带发饰 (cǎi dài fà shì) – Phụ kiện tóc bằng ruy băng màu sắc |
325 | 丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chất liệu lụa |
326 | 弹性发绳 (tán xìng fà shéng) – Dây buộc tóc co giãn |
327 | 绣花发圈 (xiù huā fà quān) – Vòng buộc tóc thêu hoa |
328 | 彩条发绳 (cǎi tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc dây sọc màu |
329 | 大号发饰 (dà hào fà shì) – Phụ kiện tóc cỡ lớn |
330 | 蝴蝶发绳 (hú dié fà shéng) – Dây buộc tóc hình con bướm |
331 | 纱网发饰 (shā wǎng fà shì) – Phụ kiện tóc bằng vải lưới |
332 | 漆皮发圈 (qī pí fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da bóng |
333 | 皮带蝴蝶结发圈 (pí dài hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da |
334 | 银链发绳 (yín liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi bạc |
335 | 丝绒发圈 (sī róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nhung |
336 | 布料发绳 (bù liào fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải |
337 | 手工发圈 (shǒu gōng fà quān) – Vòng buộc tóc thủ công |
338 | 蝴蝶结发绳 (hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ |
339 | 绒毛发饰 (róng máo fà shì) – Phụ kiện tóc bằng lông mềm |
340 | 亮片发带 (liàng piàn fà dài) – Dây buộc tóc đính sequin |
341 | 蕾丝边发绳 (lěi sī biān fà shéng) – Dây buộc tóc viền ren |
342 | 彩色流苏发圈 (cǎi sè liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc tua rua màu sắc |
343 | 金属链发绳 (jīn shǔ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại |
344 | 斑点发圈 (bān diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết chấm bi |
345 | 蕾丝发圈 (lěi sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ren |
346 | 水钻发饰 (shuǐ zuàn fà shì) – Phụ kiện tóc đính đá quý |
347 | 彩色发绳 (cǎi sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu sắc |
348 | 手工织发绳 (shǒu gōng zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan tay |
349 | 金边发带 (jīn biān fà dài) – Dây buộc tóc viền vàng |
350 | 皮革蝴蝶结发绳 (pí gé hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ da |
351 | 网状发圈 (wǎng zhuàng fà quān) – Vòng buộc tóc dạng lưới |
352 | 珍珠蝴蝶结发圈 (zhēn zhū hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ đính ngọc trai |
353 | 磨砂发绳 (mó shā fà shéng) – Dây buộc tóc bằng chất liệu mài nhám |
354 | 透明发圈 (tòu míng fà quān) – Vòng buộc tóc trong suốt |
355 | 迷你发饰 (mí nǐ fà shì) – Phụ kiện tóc nhỏ gọn |
356 | 弹力发带 (tán lì fà dài) – Dây buộc tóc co giãn |
357 | 丝绸蝴蝶结发圈 (sī chóu hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bằng lụa |
358 | 蝴蝶结发带 (hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm |
359 | 棉质发圈 (mián zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng cotton |
360 | 发饰扣 (fà shì kòu) – Khóa phụ kiện tóc |
361 | 绸缎发圈 (chóu duàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng satin |
362 | 银链发圈 (yín liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi bạc |
363 | 毛线发绳 (máo xiàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng len |
364 | 织布发圈 (zhī bù fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải dệt |
365 | 彩色花发绳 (cǎi sè huā fà shéng) – Dây buộc tóc hoa màu sắc |
366 | 皮质蝴蝶结发圈 (pí zhì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da |
367 | 钩编发圈 (gōu biān fà quān) – Vòng buộc tóc đan móc |
368 | 布质发绳 (bù zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng vải |
369 | 迷彩发圈 (mí cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu ngụy trang |
370 | 发带装饰 (fà dài zhuāng shì) – Trang trí dây buộc tóc |
371 | 水钻发绳 (shuǐ zuàn fà shéng) – Dây buộc tóc đính đá nước |
372 | 真丝发圈 (zhēn sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tơ tằm |
373 | 时尚发圈 (shí shàng fà quān) – Vòng buộc tóc thời trang |
374 | 刺绣发带 (cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu |
375 | 皮革发绳 (pí gé fà shéng) – Dây buộc tóc bằng da |
376 | 珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc |
377 | 粉色发绳 (fěn sè fà shéng) – Dây buộc tóc màu hồng |
378 | 手工编织发圈 (shǒu gōng biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan tay |
379 | 弹性发绳 (tán xìng fà shéng) – Dây buộc tóc có độ đàn hồi |
380 | 多层发圈 (duō céng fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều lớp |
381 | 针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải đan |
382 | 彩色编织发圈 (cǎi sè biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan màu sắc |
383 | 蝴蝶结发绳 (hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ bướm |
384 | 布料发圈 (bù liào fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải |
385 | 金属发圈 (jīn shǔ fà quān) – Vòng buộc tóc kim loại |
386 | 绸缎发带 (chóu duàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng satin |
387 | 珍珠装饰发圈 (zhēn zhū zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí ngọc trai |
388 | 大号发带 (dà hào fà dài) – Dây buộc tóc cỡ lớn |
389 | 蕾丝发带 (lěi sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng ren |
390 | 动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu hình động vật |
391 | 手工缝制发圈 (shǒu gōng féng zhì fà quān) – Vòng buộc tóc may thủ công |
392 | 弹性发圈 (tán xìng fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn |
393 | 迷你发带 (mí nǐ fà dài) – Dây buộc tóc mini |
394 | 水晶发绳 (shuǐ jīng fà shéng) – Dây buộc tóc bằng pha lê |
395 | 丝绸发带 (sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa |
396 | 镶嵌发圈 (xiāng qiàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá quý |
397 | 珍珠链发带 (zhēn zhū liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai |
398 | 彩色丝带发圈 (cǎi sè sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa màu sắc |
399 | 手工编织发带 (shǒu gōng biān zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan tay |
400 | 蕾丝边发圈 (lěi sī biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền ren |
401 | 闪光发绳 (shǎn guāng fà shéng) – Dây buộc tóc ánh sáng lấp lánh |
402 | 布艺发绳 (bù yì fà shéng) – Dây buộc tóc vải nghệ thuật |
403 | 珍珠发圈 (zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc bằng ngọc trai |
404 | 丝质发带 (sī zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa |
405 | 动物图案发圈 (dòng wù tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết động vật |
406 | 金属发带 (jīn shǔ fà dài) – Dây buộc tóc kim loại |
407 | 小巧发绳 (xiǎo qiǎo fà shéng) – Dây buộc tóc nhỏ gọn |
408 | 珍珠装饰发带 (zhēn zhū zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí ngọc trai |
409 | 花边发圈 (huā biān fà quān) – Vòng buộc tóc viền hoa |
410 | 迷你蝴蝶结发带 (mí nǐ hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ nhỏ |
411 | 亮钻发带 (liàng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc đính đá sáng |
412 | 手工发带 (shǒu gōng fà dài) – Dây buộc tóc thủ công |
413 | 短发圈 (duǎn fà quān) – Vòng buộc tóc ngắn |
414 | 彩条发绳 (cǎi tiáo fà shéng) – Dây buộc tóc sọc màu |
415 | 蕾丝花发带 (lěi sī huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa ren |
416 | 手工刺绣发圈 (shǒu gōng cì xiù fà quān) – Vòng buộc tóc thêu tay |
417 | 针织发绳 (zhēn zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan móc |
418 | 布质蝴蝶结发带 (bù zhì hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ vải |
419 | 珍珠发绳 (zhēn zhū fà shéng) – Dây buộc tóc bằng ngọc trai |
420 | 彩色蝴蝶结发圈 (cǎi sè hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ màu sắc |
421 | 毛线发圈 (máo xiàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng len |
422 | 珍珠链发绳 (zhēn zhū liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi ngọc trai |
423 | 短发带 (duǎn fà dài) – Dây buộc tóc ngắn |
424 | 皮质发带 (pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc da |
425 | 布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc vải nghệ thuật |
426 | 迷你发绳 (mí nǐ fà shéng) – Dây buộc tóc mini |
427 | 彩条发带 (cǎi tiáo fà dài) – Dây buộc tóc sọc màu |
428 | 布质蝴蝶结发圈 (bù zhì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ vải |
429 | 手工编织发绳 (shǒu gōng biān zhī fà shéng) – Dây buộc tóc đan tay |
430 | 闪亮发圈 (shǎn liàng fà quān) – Vòng buộc tóc lấp lánh |
431 | 绒面发圈 (róng miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nhung |
432 | 彩色发带 (cǎi sè fà dài) – Dây buộc tóc màu sắc |
433 | 编织发圈 (biān zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan |
434 | 绣花发带 (xiù huā fà dài) – Dây buộc tóc thêu hoa |
435 | 丝质发绳 (sī zhì fà shéng) – Dây buộc tóc bằng tơ |
436 | 皮革蝴蝶结发圈 (pí gé hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ da |
437 | 磨砂发带 (mó shā fà dài) – Dây buộc tóc mài nhám |
438 | 布艺蝴蝶结发圈 (bù yì hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ vải nghệ thuật |
439 | 迷你发圈 (mí nǐ fà quān) – Vòng buộc tóc nhỏ gọn |
440 | 弹性发带 (tán xìng fà dài) – Dây buộc tóc co giãn |
441 | 真丝发带 (zhēn sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa tơ tằm |
442 | 复古发圈 (fù gǔ fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách cổ điển |
443 | 透明发绳 (tòu míng fà shéng) – Dây buộc tóc trong suốt |
444 | 花边发带 (huā biān fà dài) – Dây buộc tóc viền hoa |
445 | 动物形状发圈 (dòng wù xíng zhuàng fà quān) – Vòng buộc tóc hình dạng động vật |
446 | 织带发绳 (zhī dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây dệt |
447 | 缎面发圈 (duàn miàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng satin |
448 | 布艺发带 (bù yì fà dài) – Dây buộc tóc vải nghệ thuật |
449 | 钩编发绳 (gōu biān fà shéng) – Dây buộc tóc đan móc |
450 | 皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc da |
451 | 锁链发绳 (suǒ liàn fà shéng) – Dây buộc tóc chuỗi khóa |
452 | 金属装饰发带 (jīn shǔ zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí kim loại |
453 | 花朵发圈 (huā duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hình hoa |
454 | 皮革发带 (pí gé fà dài) – Dây buộc tóc da |
455 | 织花发绳 (zhī huā fà shéng) – Dây buộc tóc đan hoa |
456 | 短款发圈 (duǎn kuǎn fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu ngắn |
457 | 时尚发绳 (shí shàng fà shéng) – Dây buộc tóc thời trang |
458 | 动物耳朵发带 (dòng wù ěr duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hình tai động vật |
459 | 金色发圈 (jīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu vàng |
460 | 亮钻发圈 (liàng zuàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá sáng |
461 | 双色发圈 (èr sè fà quān) – Vòng buộc tóc hai màu |
462 | 针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan móc |
463 | 缎面发绳 (duàn miàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng satin |
464 | 透明发带 (tòu míng fà dài) – Dây buộc tóc trong suốt |
465 | 绸缎发绳 (chóu duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng lụa satin |
466 | 彩带发圈 (cǎi dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây màu sắc |
467 | 皮质发圈 (pí zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng da |
468 | 毛线发带 (máo xiàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng len |
469 | 银链发带 (yín liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi bạc |
470 | 动物图案发绳 (dòng wù tú àn fà shéng) – Dây buộc tóc họa tiết động vật |
471 | 短款发带 (duǎn kuǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu ngắn |
472 | 皮革蝴蝶结发带 (pí gé hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ da |
473 | 抽绳发带 (chōu shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây kéo |
474 | 条纹发带 (tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc |
475 | 彩色发圈 (cǎi sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu sắc |
476 | 珠链发带 (zhū liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi hạt |
477 | 丝质发带 (sī zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng tơ |
478 | 彩条发圈 (cǎi tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc sọc màu |
479 | 动物造型发带 (dòng wù zào xíng fà dài) – Dây buộc tóc kiểu hình động vật |
480 | 珠光发带 (zhū guāng fà dài) – Dây buộc tóc ánh ngọc trai |
481 | 细绳发圈 (xì shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây mảnh |
482 | 双色发带 (èr sè fà dài) – Dây buộc tóc hai màu |
483 | 软质发圈 (ruǎn zhì fà quān) – Vòng buộc tóc chất liệu mềm |
484 | 拼接发绳 (pīn jiē fà shéng) – Dây buộc tóc ghép nối |
485 | 绸缎发圈 (chóu duàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa satin |
486 | 动物图案发带 (dòng wù tú àn fà dài) – Dây buộc tóc họa tiết động vật |
487 | 铆钉发圈 (mǎo dīng fà quān) – Vòng buộc tóc đinh tán |
488 | 多色发圈 (duō sè fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu |
489 | 珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi hạt |
490 | 银色发圈 (yín sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu bạc |
491 | 丝带发绳 (sī dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây lụa |
492 | 缎面发带 (duàn miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng satin |
493 | 绒毛发圈 (róng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông |
494 | 彩色蝴蝶结发带 (cǎi sè hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm màu sắc |
495 | 短发绳 (duǎn fà shéng) – Dây buộc tóc ngắn |
496 | 锁链发圈 (suǒ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi khóa |
497 | 珠光发圈 (zhū guāng fà quān) – Vòng buộc tóc ánh ngọc trai |
498 | 丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa |
499 | 绸缎发绳 (chóu duàn fà shéng) – Dây buộc tóc bằng satin |
500 | 动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình dạng động vật |
501 | 皮质蝴蝶结发绳 (pí zhì hú dié jié fà shéng) – Dây buộc tóc nơ da |
502 | 动物造型发圈 (dòng wù zào xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu động vật |
503 | 金属装饰发圈 (jīn shǔ zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí kim loại |
504 | 丝质发圈 (sī zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tơ |
505 | 花朵发带 (huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hình hoa |
506 | 皮质发带 (pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng da |
507 | 细绳发带 (xì shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây mảnh |
508 | 针织发圈 (zhēn zhī fà quān) – Vòng buộc tóc đan móc |
509 | 毛绒发带 (máo róng fà dài) – Dây buộc tóc bằng lông mềm |
510 | 多层发带 (duō céng fà dài) – Dây buộc tóc nhiều lớp |
511 | 布艺发带 (bù yì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nghệ thuật |
512 | 软弹发圈 (ruǎn tán fà quān) – Vòng buộc tóc co giãn mềm |
513 | 金属发带 (jīn shǔ fà dài) – Dây buộc tóc bằng kim loại |
514 | 布质发圈 (bù zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải |
515 | 丝绸发圈 (sī chóu fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lụa satin |
516 | 丝绸发带 (sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc bằng lụa satin |
517 | 丝带发带 (sī dài fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây lụa |
518 | 珠链发圈 (zhū liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai |
519 | 发夹发圈 (fà jiā fà quān) – Vòng buộc tóc kẹp tóc |
520 | 金色发带 (jīn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu vàng |
521 | 绒毛发圈 (róng máo fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông mềm |
522 | 彩色蝴蝶结发圈 (cǎi sè hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bướm màu sắc |
523 | 皮绳发带 (pí shéng fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây da |
524 | 布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải nghệ thuật |
525 | 动物造型发带 (dòng wù zào xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình động vật |
526 | 短发带 (duǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu ngắn |
527 | 金属链发带 (jīn shǔ liàn fà dài) – Dây buộc tóc chuỗi kim loại |
528 | 细带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây mảnh |
529 | 布质发带 (bù zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải |
530 | 珍珠发夹 (zhēn zhū fà jiā) – Kẹp tóc đính ngọc trai |
531 | 彩带发绳 (cǎi dài fà shéng) – Dây buộc tóc bằng dây màu sắc |
532 | 细线发圈 (xì xiàn fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây mảnh |
533 | 金属链发圈 (jīn shǔ liàn fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi kim loại |
534 | 运动发带 (yùn dòng fà dài) – Dây buộc tóc thể thao |
535 | 花边发圈 (huā biān fà quān) – Vòng buộc tóc bằng viền hoa |
536 | 棉质发带 (mián zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng cotton |
537 | 毛绒发圈 (máo róng fà quān) – Vòng buộc tóc bằng lông mềm |
538 | 皮革发带 (pí gé fà dài) – Dây buộc tóc bằng da |
539 | 贝壳发圈 (bèi ké fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vỏ sò |
540 | 羽毛发带 (yǔ máo fà dài) – Dây buộc tóc bằng lông vũ |
541 | 立体花发圈 (lì tǐ huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa 3D |
542 | 流苏发圈 (liú sū fà quān) – Vòng buộc tóc với tua rua |
543 | 经典发带 (jīng diǎn fà dài) – Dây buộc tóc cổ điển |
544 | 手工丝带发圈 (shǒu gōng sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc bằng dây lụa thủ công |
545 | 仿珍珠发圈 (fǎng zhēn zhū fà quān) – Vòng buộc tóc giả ngọc trai |
546 | 热熔发带 (rè róng fà dài) – Dây buộc tóc bằng nhựa nóng chảy |
547 | 新型发圈 (xīn xíng fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu mới |
548 | 经典皮质发带 (jīng diǎn pí zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng da cổ điển |
549 | 金丝发圈 (jīn sī fà quān) – Vòng buộc tóc bằng chỉ vàng |
550 | 几何图案发圈 (jǐ hé tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết hình học |
551 | 手工刺绣发带 (shǒu gōng cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu tay |
552 | 大蝴蝶结发带 (dà hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm lớn |
553 | 仿皮发带 (fǎng pí fà dài) – Dây buộc tóc giả da |
554 | 流行发带 (liú xíng fà dài) – Dây buộc tóc thịnh hành |
555 | 双圈发带 (shuāng quān fà dài) – Dây buộc tóc kiểu hai vòng |
556 | 复古丝带发圈 (fù gǔ sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa cổ điển |
557 | 钩针发带 (gōu zhēn fà dài) – Dây buộc tóc móc |
558 | 彩虹发圈 (cǎi hóng fà quān) – Vòng buộc tóc cầu vồng |
559 | 珍珠绳发圈 (zhēn zhū shéng fà quān) – Vòng buộc tóc dây ngọc trai |
560 | 花朵发带 (huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hoa |
561 | 复古发带 (fù gǔ fà dài) – Dây buộc tóc kiểu cổ điển |
562 | 条纹发圈 (tiáo wén fà quān) – Vòng buộc tóc sọc |
563 | 斑点发带 (bān diǎn fà dài) – Dây buộc tóc chấm bi |
564 | 立体发圈 (lì tǐ fà quān) – Vòng buộc tóc 3D |
565 | 简约发带 (jiǎn yuē fà dài) – Dây buộc tóc đơn giản |
566 | 甜美发带 (tián měi fà dài) – Dây buộc tóc ngọt ngào |
567 | 流行发圈 (liú xíng fà quān) – Vòng buộc tóc thịnh hành |
568 | 花瓣发带 (huā bàn fà dài) – Dây buộc tóc cánh hoa |
569 | 渐变色发圈 (jiàn biàn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu gradient |
570 | 绳结发带 (shéng jié fà dài) – Dây buộc tóc nút dây |
571 | 发带手工制作 (fà dài shǒu gōng zhì zuò) – Dây buộc tóc làm thủ công |
572 | 丝绸花发圈 (sī chóu huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa lụa |
573 | 经典条纹发带 (jīng diǎn tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc cổ điển |
574 | 长款发带 (cháng kuǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu dài |
575 | 活力发圈 (huó lì fà quān) – Vòng buộc tóc năng động |
576 | 优雅发带 (yōu yǎ fà dài) – Dây buộc tóc thanh lịch |
577 | 波浪发圈 (bō làng fà quān) – Vòng buộc tóc sóng |
578 | 皮质花发带 (pí zhì huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa da |
579 | 彩色丝带发圈 (cǎi sè sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa màu sắc |
580 | 绒面发带 (róng miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nhung |
581 | 花形发圈 (huā xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình hoa |
582 | 针织发带 (zhēn zhī fà dài) – Dây buộc tóc đan |
583 | 系带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây buộc |
584 | 星星发带 (xīng xing fà dài) – Dây buộc tóc hình sao |
585 | 花朵发圈 (huā duǒ fà quān) – Vòng buộc tóc hoa |
586 | 塑料发圈 (sù liào fà quān) – Vòng buộc tóc nhựa |
587 | 绸缎发带 (chóu duàn fà dài) – Dây buộc tóc satin |
588 | 绳结发圈 (shéng jié fà quān) – Vòng buộc tóc nút dây |
589 | 闪光发圈 (shǎn guāng fà quān) – Vòng buộc tóc phát sáng |
590 | 皮革花发带 (pí gé huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa da |
591 | 双层发圈 (shuāng céng fà quān) – Vòng buộc tóc hai lớp |
592 | 现代风发带 (xiàn dài fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách hiện đại |
593 | 可调节发圈 (kě tiáo jié fà quān) – Vòng buộc tóc có thể điều chỉnh |
594 | 闪亮发带 (shǎn liàng fà dài) – Dây buộc tóc lấp lánh |
595 | 细带发圈 (xì dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây mảnh |
596 | 彩带发带 (cǎi dài fà dài) – Dây buộc tóc bằng dây màu sắc |
597 | 蕾丝花发圈 (lěi sī huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa ren |
598 | 带扣发带 (dài kòu fà dài) – Dây buộc tóc có khóa |
599 | 双色发圈 (shuāng sè fà quān) – Vòng buộc tóc hai màu |
600 | 缎面发带 (duàn miàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải satin |
601 | 拼色发带 (pīn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu sắc phối hợp |
602 | 竹制发圈 (zhú zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng tre |
603 | 仿钻发带 (fǎng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc giả đá quý |
604 | 纱质发带 (shā zhì fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải voan |
605 | 可调节发带 (kě tiáo jié fà dài) – Dây buộc tóc có thể điều chỉnh |
606 | 发夹发圈 (fà jiā fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu kẹp tóc |
607 | 金丝发带 (jīn sī fà dài) – Dây buộc tóc bằng chỉ vàng |
608 | 贝壳装饰发圈 (bèi ké zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí vỏ sò |
609 | 水晶发带 (shuǐ jīng fà dài) – Dây buộc tóc bằng pha lê |
610 | 艺术发带 (yì shù fà dài) – Dây buộc tóc phong cách nghệ thuật |
611 | 聚光发带 (jù guāng fà dài) – Dây buộc tóc ánh sáng tập trung |
612 | 简约风发圈 (jiǎn yuē fēng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách tối giản |
613 | 亮丽发带 (liàng lì fà dài) – Dây buộc tóc tươi sáng |
614 | 清新发圈 (qīng xīn fà quān) – Vòng buộc tóc thanh mát |
615 | 木质发圈 (mù zhì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng gỗ |
616 | 镂空发带 (lòu kōng fà dài) – Dây buộc tóc đục lỗ |
617 | 渐变发圈 (jiàn biàn fà quān) – Vòng buộc tóc màu chuyển gradient |
618 | 花边装饰发带 (huā biān zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí viền hoa |
619 | 弹力丝带发圈 (tán lì sī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây lụa co giãn |
620 | 仿丝绸发带 (fǎng sī chóu fà dài) – Dây buộc tóc giả lụa |
621 | 华丽发圈 (huá lì fà quān) – Vòng buộc tóc lấp lánh |
622 | 小蝴蝶结发带 (xiǎo hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm nhỏ |
623 | 圆形发带 (yuán xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình tròn |
624 | 经典发圈 (jīng diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển |
625 | 立体刺绣发带 (lì tǐ cì xiù fà dài) – Dây buộc tóc thêu 3D |
626 | 亮片装饰发圈 (liàng piàn zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí sequin |
627 | 秋冬发圈 (qiū dōng fà quān) – Vòng buộc tóc mùa thu đông |
628 | 清新风发带 (qīng xīn fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách tươi mới |
629 | 雪纺发带 (xuě fǎng fà dài) – Dây buộc tóc bằng chiffon |
630 | 简约发圈 (jiǎn yuē fà quān) – Vòng buộc tóc đơn giản |
631 | 宝石发带 (bǎo shí fà dài) – Dây buộc tóc đính đá quý |
632 | 珍珠发带 (zhēn zhū fà dài) – Dây buộc tóc ngọc trai |
633 | 花环发圈 (huā huán fà quān) – Vòng buộc tóc hình vòng hoa |
634 | 现代风发圈 (xiàn dài fēng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách hiện đại |
635 | 丝带装饰发带 (sī dài zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng dây lụa |
636 | 手工发圈 (shǒu gōng fà quān) – Vòng buộc tóc làm thủ công |
637 | 经典印花发圈 (jīng diǎn yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết in ấn cổ điển |
638 | 仿毛绒发圈 (fǎng máo róng fà quān) – Vòng buộc tóc giả lông mềm |
639 | 图案发带 (tú àn fà dài) – Dây buộc tóc có họa tiết |
640 | 简约风格发圈 (jiǎn yuē fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách tối giản |
641 | 丝绸装饰发带 (sī chóu zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng lụa |
642 | 波浪形发圈 (bō làng xíng fà quān) – Vòng buộc tóc hình sóng |
643 | 复古风发带 (fù gǔ fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách cổ điển |
644 | 优雅发圈 (yōu yǎ fà quān) – Vòng buộc tóc thanh lịch |
645 | 高档发带 (gāo dàng fà dài) – Dây buộc tóc cao cấp |
646 | 人造皮发圈 (rén zào pí fà quān) – Vòng buộc tóc giả da |
647 | 宽版发带 (kuān bǎn fà dài) – Dây buộc tóc kiểu rộng |
648 | 拼色发圈 (pīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc phối màu |
649 | 风格独特发带 (fēng gé dú tè fà dài) – Dây buộc tóc phong cách độc đáo |
650 | 仿皮发圈 (fǎng pí fà quān) – Vòng buộc tóc giả da |
651 | 精致发带 (jīng zhì fà dài) – Dây buộc tóc tinh xảo |
652 | 镶钻发带 (xiāng zuàn fà dài) – Dây buộc tóc đính đá quý |
653 | 多彩发圈 (duō cǎi fà quān) – Vòng buộc tóc nhiều màu |
654 | 纺织发带 (fǎng zhī fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải dệt |
655 | 拉链发带 (lā liàn fà dài) – Dây buộc tóc có khóa kéo |
656 | 古典发圈 (gǔ diǎn fà quān) – Vòng buộc tóc cổ điển |
657 | 花形发带 (huā xíng fà dài) – Dây buộc tóc hình hoa |
658 | 经典花纹发圈 (jīng diǎn huā wén fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết cổ điển |
659 | 创意发带 (chuàng yì fà dài) – Dây buộc tóc sáng tạo |
660 | 异材质发圈 (yì cái zhì fà quān) – Vòng buộc tóc chất liệu khác nhau |
661 | 复古发带 (fù gǔ fà dài) – Dây buộc tóc phong cách vintage |
662 | 风格时尚发圈 (fēng gé shí shàng fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thời trang |
663 | 渐变色发带 (jiàn biàn sè fà dài) – Dây buộc tóc màu gradient |
664 | 金色发圈 (jīn sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu vàng kim |
665 | 个性化发带 (gè xìng huà fà dài) – Dây buộc tóc cá nhân hóa |
666 | 蝴蝶结发圈 (hú dié jié fà quān) – Vòng buộc tóc nơ bướm |
667 | 蕾丝装饰发带 (lěi sī zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng ren |
668 | 镂空花发圈 (lòu kōng huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa đục lỗ |
669 | 丝绸印花发圈 (sī chóu yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc lụa in hoa |
670 | 宝石装饰发带 (bǎo shí zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí đá quý |
671 | 网眼发带 (wǎng yǎn fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải lưới |
672 | 复古风格发圈 (fù gǔ fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách retro |
673 | 花朵装饰发带 (huā duǒ zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí hoa |
674 | 皮革花发圈 (pí gé huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa da |
675 | 蝴蝶装饰发带 (hú dié zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bướm |
676 | 清新印花发圈 (qīng xīn yìn huā fà quān) – Vòng buộc tóc in hoa tươi mới |
677 | 多功能发带 (duō gōng néng fà dài) – Dây buộc tóc đa năng |
678 | 优雅风格发圈 (yōu yǎ fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thanh lịch |
679 | 几何图案发带 (jǐ hé tú àn fà dài) – Dây buộc tóc họa tiết hình học |
680 | 镶嵌发圈 (xiāng qiàn fà quān) – Vòng buộc tóc đính đá |
681 | 彩色线发带 (cǎi sè xiàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng chỉ màu sắc |
682 | 金属花发圈 (jīn shǔ huā fà quān) – Vòng buộc tóc hoa kim loại |
683 | 宽版发圈 (kuān bǎn fà quān) – Vòng buộc tóc kiểu rộng |
684 | 皮革装饰发带 (pí gé zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí da |
685 | 织带发圈 (zhī dài fà quān) – Vòng buộc tóc dây dệt |
686 | 针织装饰发带 (zhēn zhī zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí đan |
687 | 混色发圈 (hùn sè fà quān) – Vòng buộc tóc phối màu |
688 | 蕾丝花边发带 (lěi sī huā biān fà dài) – Dây buộc tóc viền ren hoa |
689 | 珍珠链条发圈 (zhēn zhū liàn tiáo fà quān) – Vòng buộc tóc chuỗi ngọc trai |
690 | 绒布发带 (róng bù fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải nhung |
691 | 钻石发圈 (zuàn shí fà quān) – Vòng buộc tóc đính kim cương |
692 | 彩色丝带发带 (cǎi sè sī dài fà dài) – Dây buộc tóc dây lụa màu sắc |
693 | 花朵装饰发圈 (huā duǒ zhuāng shì fà quān) – Vòng buộc tóc trang trí hoa |
694 | 蝴蝶结装饰发带 (hú dié jié zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí nơ bướm |
695 | 简约风发带 (jiǎn yuē fēng fà dài) – Dây buộc tóc phong cách tối giản |
696 | 钉珠发圈 (dīng zhū fà quān) – Vòng buộc tóc đính hạt |
697 | 多色发带 (duō sè fà dài) – Dây buộc tóc nhiều màu |
698 | 薄纱发带 (bó shā fà dài) – Dây buộc tóc bằng vải mỏng |
699 | 流行风格发圈 (liú xíng fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách thời thượng |
700 | 丝带蝴蝶结发带 (sī dài hú dié jié fà dài) – Dây buộc tóc nơ bướm bằng lụa |
701 | 布艺发圈 (bù yì fà quān) – Vòng buộc tóc bằng vải |
702 | 金属链发带 (jīn shǔ liàn fà dài) – Dây buộc tóc bằng chuỗi kim loại |
703 | 弹性发带 (tán xìng fà dài) – Dây buộc tóc có độ đàn hồi |
704 | 混搭风发圈 (hùn dā fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách phối hợp |
705 | 蕾丝花朵发带 (lěi sī huā duǒ fà dài) – Dây buộc tóc hoa ren |
706 | 纯色发圈 (chún sè fà quān) – Vòng buộc tóc màu đơn sắc |
707 | 彩带装饰发带 (cǎi dài zhuāng shì fà dài) – Dây buộc tóc trang trí bằng dây màu sắc |
708 | 流行图案发圈 (liú xíng tú àn fà quān) – Vòng buộc tóc họa tiết thịnh hành |
709 | 丝绸条纹发带 (sī chóu tiáo wén fà dài) – Dây buộc tóc sọc lụa |
710 | 可爱风发圈 (kě ài fēng gé fà quān) – Vòng buộc tóc phong cách dễ thương |
711 | 假发圈 (jiǎ fà quān) – Vòng buộc tóc giả |
712 | 缎面花发带 (duàn miàn huā fà dài) – Dây buộc tóc hoa satin |
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, Quận Thanh Xuân Hà Nội – Trung Tâm Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Toàn Diện
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là lựa chọn lý tưởng cho bạn. Với mục tiêu mang đến chất lượng đào tạo cao nhất, Trung tâm ChineMaster nổi bật với hệ thống giảng dạy chuyên nghiệp và bộ giáo trình độc quyền từ tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK và HSKK
Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) từ cấp 1 đến cấp 9 và HSKK (Hanyu Shuiping Kaoshi Koushu) ở các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Chương trình học tại đây được thiết kế để phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Khóa Học HSK 9 Cấp: Chương trình đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp tại Trung tâm cung cấp kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, bao gồm cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và gõ tiếng Trung.
Khóa Học HSKK: Chương trình đào tạo chứng chỉ HSKK tại trung tâm bao gồm các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp, tập trung vào kỹ năng nói và giao tiếp thực tế. Các khóa học được thiết kế để cải thiện khả năng phát âm, lưu loát và tự tin trong giao tiếp.
Bộ Giáo Trình Độc Quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại Trung tâm ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được xây dựng với mục tiêu phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể cho học viên, bao gồm:
Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu và phân tích thông tin trong các tình huống giao tiếp.
Nói: Cải thiện khả năng phát âm và giao tiếp lưu loát trong các cuộc hội thoại hàng ngày.
Đọc: Tăng cường kỹ năng đọc hiểu tài liệu, văn bản và các bài kiểm tra HSK.
Viết: Phát triển khả năng viết các đoạn văn, bài luận và các bài tập trong kỳ thi HSK.
Gõ: Làm quen với việc gõ chữ Trung Quốc trên máy tính và thiết bị di động.
Dịch: Nâng cao kỹ năng dịch thuật từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
Trung tâm ChineMaster tổ chức các khóa học tiếng Trung HSK và HSKK liên tục hàng tháng. Học viên có thể đăng ký tham gia các lớp học theo nhu cầu và lịch trình của mình. Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để học viên có thể lựa chọn khóa học phù hợp nhất với mục tiêu học tập và thi cử của mình.
Lý Do Nên Chọn Trung Tâm ChineMaster
Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo chất lượng đào tạo và sự đồng bộ trong phương pháp giảng dạy.
Giảng Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, nhiệt tình và giàu chuyên môn.
Cơ Sở Vật Chất Hiện Đại: Trung tâm được trang bị các phương tiện học tập hiện đại và môi trường học tập thoải mái, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và chinh phục các chứng chỉ HSK và HSKK một cách thành công!
Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Nơi Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Chất Lượng Cao
CHINEMASTER THANHXUANHSK tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ tiếng Trung HSKK ở các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Được dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm nổi bật với phương pháp đào tạo bài bản và hệ thống giáo trình độc quyền, cam kết phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung cho học viên.
Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK và HSKK
Trung tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK cung cấp chương trình đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK theo bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển, cùng bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học được thiết kế nhằm phát triển toàn diện 6 kỹ năng cơ bản cho học viên:
Kỹ Năng Nghe: Nâng cao khả năng nghe hiểu trong các tình huống giao tiếp thực tế và các bài thi HSK.
Kỹ Năng Nói: Cải thiện khả năng phát âm và tự tin trong giao tiếp.
Kỹ Năng Đọc: Tăng cường kỹ năng đọc hiểu văn bản và tài liệu liên quan.
Kỹ Năng Viết: Phát triển khả năng viết chính xác và rõ ràng.
Kỹ Năng Gõ: Làm quen với việc gõ chữ Trung Quốc trên máy tính và thiết bị di động.
Kỹ Năng Dịch: Tăng cường khả năng dịch thuật và hiểu sâu về ngữ nghĩa.
Phương Pháp Đào Tạo Độc Đáo
Trung tâm áp dụng phương pháp đào tạo bài bản, với lộ trình học tập được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Phương pháp này không chỉ giúp học viên nắm vững kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê và động lực học tập. Trong môi trường học tập năng động, sôi nổi, và tràn đầy nhiệt huyết, học viên được khuyến khích tham gia vào các hoạt động thực tế và giao tiếp để phát triển kỹ năng một cách hiệu quả.
Sự Đam Mê và Cảm Hứng Từ Thầy Vũ
Dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nhận được sự chỉ dẫn chuyên môn mà còn được truyền cảm hứng và động lực học tập. Thầy Vũ, với tuổi trẻ tràn đầy năng lượng và niềm đam mê sâu sắc với Hán ngữ, đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời, nơi mỗi học viên đều cảm nhận được sự nhiệt huyết và sự hỗ trợ tận tình. Nhờ vào nghệ thuật truyền cảm hứng đầy cảm xúc của Thầy, từng học viên đều được kích thích niềm đam mê với tiếng Trung, từ đó phát triển năng lực và tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ này.
Trung tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK khai giảng các khóa học HSK và HSKK liên tục hàng tháng. Học viên có thể đăng ký tham gia các lớp học theo nhu cầu và lịch trình của mình. Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn để bạn có thể chọn khóa học phù hợp nhất với mục tiêu học tập và thi cử của mình.
Tại Sao Nên Chọn Trung Tâm Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK?
Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo sự đồng bộ và chất lượng cao trong đào tạo.
Đội Ngũ Giảng Viên Kinh Nghiệm: Giảng viên là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết.
Môi Trường Học Tập Năng Động: Không gian học tập đầy cảm hứng, khuyến khích sự sáng tạo và phát triển kỹ năng toàn diện.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK là nơi lý tưởng để bạn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và trải nghiệm môi trường học tập sôi nổi, tràn đầy năng lượng!
Đánh Giá Từ Học Viên Lớp HSK 789 Thầy Vũ
Chúng tôi rất vui mừng được chia sẻ những đánh giá tích cực từ các học viên đã tham gia lớp HSK 789 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ. Dưới đây là những cảm nhận chân thành và những phản hồi từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:
Nguyễn Thu Hương
“Thật sự tôi rất hài lòng với khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người truyền cảm hứng tuyệt vời. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và bổ ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Các tài liệu học tập cũng rất hữu ích và phù hợp với từng cấp độ. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm vì sự hỗ trợ nhiệt tình và phương pháp giảng dạy hiệu quả.”
Phạm Thúy Hằng
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ từng học viên. Phương pháp giảng dạy của thầy rất chi tiết và dễ áp dụng. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi củng cố kiến thức và tự tin hơn khi làm bài thi. Tôi rất biết ơn sự nhiệt huyết và tận tâm của Thầy Vũ.”
Nguyễn Ngọc Trinh
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi có được sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 789. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy giải thích các chủ đề khó khăn một cách dễ hiểu và sinh động. Học tập tại đây không chỉ là việc học mà còn là một trải nghiệm thú vị và bổ ích. Tôi cảm thấy mình đã học hỏi được rất nhiều và sẵn sàng đối mặt với kỳ thi HSK.”
Hoàng Thu Hương
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ tại trung tâm Thanh Xuân thật sự đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với kiến thức sâu rộng và phong cách giảng dạy sinh động. Các buổi học đều rất hấp dẫn và đầy cảm hứng, giúp tôi duy trì sự hứng thú và tập trung trong suốt khóa học. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ vì tất cả sự hỗ trợ.”
Phạm Thị Hoa
“Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi HSK 789. Sự tận tâm và chuyên môn của thầy đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Các bài học được thiết kế khoa học và hiệu quả, cùng với sự hỗ trợ cá nhân từ thầy, đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng của mình. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin hơn với những gì mình đã học được.”
Vũ Bích Linh
“Tôi rất vui khi tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ. Các giờ học luôn được tổ chức rất chuyên nghiệp và thú vị. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn giúp chúng tôi thực hành nhiều hơn, điều này rất quan trọng trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và rất hài lòng với khóa học. Cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm Thanh Xuân!”
Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ cho thấy sự hài lòng và tin tưởng vào chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Những phản hồi tích cực này không chỉ là minh chứng cho sự hiệu quả của phương pháp giảng dạy mà còn là động lực để trung tâm tiếp tục phát triển và cung cấp dịch vụ đào tạo tốt nhất cho các học viên.
Lê Minh Tú
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang đến cho tôi những trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ là một giảng viên rất tâm huyết và chuyên nghiệp. Các bài giảng của thầy không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn khơi dậy niềm đam mê học tiếng Trung. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi chân thành cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm.”
Nguyễn Thị Hạnh
“Lớp HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách áp dụng các kỹ năng trong thực tế. Sự tận tâm và hỗ trợ của thầy đã giúp tôi vượt qua những khó khăn trong học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Đỗ Minh Hòa
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và hiệu quả, đồng thời luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi tình huống. Các bài học được tổ chức rất khoa học và logic, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất ấn tượng với phong cách giảng dạy của thầy và cảm thấy mình đã học được rất nhiều.”
Trần Thị Lan
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 789. Thầy Vũ là một người rất nhiệt tình và chu đáo, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp thêm tài liệu học tập nếu cần. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn tăng cường sự tự tin trong giao tiếp. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và phương pháp giảng dạy của thầy.”
Nguyễn Văn Sơn
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân đã thực sự mở ra cho tôi một cơ hội học tập mới. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập tích cực và đầy cảm hứng. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK, giúp tôi làm quen với cấu trúc và dạng bài kiểm tra. Tôi cảm thấy tự tin và sẵn sàng hơn cho kỳ thi nhờ vào sự hướng dẫn và hỗ trợ của thầy.”
Trần Thị Mai
“Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Khóa học HSK 789 đã giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy luôn tận tình giải thích và đưa ra những lời khuyên hữu ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi rất cảm kích sự hỗ trợ và nhiệt huyết của thầy trong suốt khóa học.”
Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục thể hiện sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những phản hồi này không chỉ chứng minh hiệu quả của các khóa học mà còn khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tốt nhất cho học viên.
Lê Thị Bích
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được những tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất sáng tạo và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào thực tế. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy đã tạo động lực lớn cho tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Nguyễn Hữu Thành
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức đầy đủ mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách đồng bộ. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ và sự tận tâm của thầy trong suốt khóa học.”
Trương Thị Lan
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ tại trung tâm Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ là người rất nhiệt huyết và chuyên nghiệp, với phương pháp giảng dạy rất khoa học và dễ hiểu. Các bài học được thiết kế rất logic và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và rất biết ơn Thầy Vũ vì sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình.”
Phạm Minh Đức
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã giúp tôi có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK 789. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy mà còn luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ học viên trong mọi vấn đề. Khóa học không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn tăng cường khả năng tự tin trong giao tiếp. Tôi rất hài lòng với sự chăm sóc và chuyên môn của thầy.”
Nguyễn Thị Dung
“Khóa học HSK 789 tại trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với cách giảng dạy rất hiệu quả và sinh động. Thầy luôn sẵn sàng giúp đỡ và cung cấp những lời khuyên hữu ích cho từng học viên. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ nhiệt tình.”
Hoàng Minh Phương
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập đầy cảm hứng. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất độc đáo và hiệu quả, giúp tôi hiểu sâu hơn về cấu trúc của kỳ thi HSK. Các bài học được thiết kế rất bài bản và dễ tiếp thu, giúp tôi cải thiện nhanh chóng các kỹ năng cần thiết. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và sự hỗ trợ của thầy trong suốt khóa học.”
Những phản hồi từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục phản ánh sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những đánh giá này chứng minh hiệu quả của các khóa học và khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tốt nhất cho học viên.
Nguyễn Hồng Nhung
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ luôn nhiệt tình, tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài giảng của thầy dễ hiểu và gần gũi với thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong kỳ thi HSK. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Trần Văn Lâm
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng giảng dạy rất tốt, dễ dàng giải thích các khái niệm khó khăn và luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất thực tiễn và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy.”
Lê Thị Hồng
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự hướng dẫn của Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Các bài học rất bài bản và được thiết kế để giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức. Tôi rất biết ơn sự tận tâm của thầy và đội ngũ giảng viên tại trung tâm.”
Nguyễn Minh Tú
“Trung tâm Thanh Xuân và Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 789 chất lượng cao. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Thầy Vũ rất chu đáo và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi nhờ vào sự giúp đỡ của thầy.”
Hoàng Thị Kim
“Lớp học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự dẫn dắt của Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất hiệu quả và nhiệt tình. Các bài học được thiết kế rất hợp lý và dễ tiếp thu. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ và sự quan tâm của thầy.”
Nguyễn Quốc Tuấn
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập rất bổ ích. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu và luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất thiết thực và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Tôi rất cảm kích sự nhiệt huyết và tận tâm của thầy.”
Những đánh giá từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy xuất sắc và sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Những phản hồi tích cực này không chỉ phản ánh hiệu quả của khóa học mà còn làm nổi bật cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tối ưu và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.
Trần Thị Hương
“Lớp học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ thật sự đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ và nhiệt tình của thầy.”
Nguyễn Xuân Phúc
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những trải nghiệm học tập rất tích cực. Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp, với phương pháp giảng dạy rất bài bản và hiệu quả. Các bài học được tổ chức rất hợp lý, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi nhờ vào sự chỉ dẫn của thầy.”
Lê Thị Thanh
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ tại Trung tâm Thanh Xuân là một quyết định đúng đắn. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách đơn giản và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc của kỳ thi HSK. Sự nhiệt tình và hỗ trợ của thầy đã giúp tôi vượt qua các khó khăn trong quá trình học tập. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”
Nguyễn Thành Vinh
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy rất hiệu quả mà còn luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi tình huống. Các bài học rất dễ tiếp thu và thiết thực, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và nhiệt huyết của thầy.”
Trương Thị Hoa
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự dẫn dắt của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất chuyên nghiệp và dễ hiểu, đồng thời luôn tạo động lực cho học viên. Các bài học rất hữu ích và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Phạm Quang Minh
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ có khả năng truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK. Sự hỗ trợ và tận tâm của thầy đã giúp tôi vượt qua các thử thách trong học tập. Tôi rất cảm kích và hài lòng với khóa học.”
Những đánh giá tiếp tục từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ phản ánh sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng giảng dạy cũng như sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Những phản hồi này khẳng định cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp một môi trường học tập tối ưu và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu học tập của mình một cách hiệu quả.
Nguyễn Hồng Đào
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên tận tâm mà còn rất chuyên nghiệp trong phương pháp giảng dạy. Các bài học được tổ chức logic và dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tận tình.”
Lê Văn Phúc
“Tham gia lớp HSK 789 của Thầy Vũ là một quyết định tuyệt vời. Thầy Vũ có phong cách giảng dạy rất hiệu quả và dễ hiểu, giúp tôi làm quen nhanh chóng với các dạng bài thi HSK. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy trong việc giải đáp thắc mắc và cung cấp tài liệu học tập đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong kỳ thi. Tôi rất cảm kích và hài lòng với khóa học.”
Trần Thị Lệ
“Khóa học HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Thầy Vũ là một giảng viên rất chuyên nghiệp và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong mọi vấn đề. Các bài giảng của thầy rất thực tiễn và dễ tiếp thu, giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi. Tôi rất biết ơn sự chỉ dẫn và hỗ trợ của thầy.”
Nguyễn Văn Tài
“Lớp học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi chuẩn bị cho kỳ thi. Thầy Vũ có một phương pháp giảng dạy rất bài bản và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết. Sự nhiệt tình và tận tâm của thầy đã tạo động lực lớn cho tôi trong suốt khóa học. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Lê Thị Hòa
“Tham gia lớp HSK 789 tại Trung tâm Thanh Xuân với sự hướng dẫn của Thầy Vũ là một trải nghiệm rất bổ ích. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc kỳ thi HSK. Các bài học được tổ chức rất khoa học và dễ tiếp thu. Tôi rất cảm kích sự tận tâm và sự hỗ trợ nhiệt tình của thầy.”
Nguyễn Thị Phương
“Khóa học HSK 789 của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ có khả năng giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu và luôn tạo động lực cho học viên. Sự hỗ trợ và nhiệt huyết của thầy đã giúp tôi vượt qua các thử thách trong học tập. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì sự chỉ dẫn tận tình.”
Những đánh giá tiếp tục từ học viên lớp HSK 789 của Thầy Vũ nhấn mạnh sự hài lòng về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ nhiệt tình từ trung tâm. Những phản hồi tích cực này chứng minh sự hiệu quả của các khóa học và cam kết của Thầy Vũ trong việc cung cấp môi trường học tập chất lượng cao để giúp học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com