Thứ Ba, Tháng 9 23, 2025
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster录入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

录入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

录入 (lùrù) trong tiếng Trung có nghĩa là nhập vào, ghi chép, nhập liệu. Nó được sử dụng chủ yếu trong ngữ cảnh công việc liên quan đến nhập dữ liệu, văn bản hoặc thông tin vào hệ thống.

5/5 - (1 bình chọn)

录入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

录入 (lùrù) trong tiếng Trung có nghĩa là nhập vào, ghi chép, nhập liệu. Nó được sử dụng chủ yếu trong ngữ cảnh công việc liên quan đến nhập dữ liệu, văn bản hoặc thông tin vào hệ thống.

Chi tiết về từ 录入 (lùrù)
Loại từ: Động từ

Ý nghĩa:

Nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính hoặc sổ sách

Ghi chép thông tin vào văn bản hoặc tài liệu

Ví dụ minh họa
请把这些信息录入系统。 (Qǐng bǎ zhèxiē xìnxī lùrù xìtǒng.) → Vui lòng nhập các thông tin này vào hệ thống.

她正在录入客户资料。 (Tā zhèngzài lùrù kèhù zīliào.) → Cô ấy đang nhập dữ liệu khách hàng.

录入数据时必须仔细检查。 (Lùrù shùjù shí bìxū zǐxì jiǎnchá.) → Khi nhập dữ liệu phải kiểm tra kỹ lưỡng.

这本书的内容已经全部录入电子版。 (Zhè běn shū de nèiróng yǐjīng quánbù lùrù diànzǐbǎn.) → Nội dung của cuốn sách này đã được nhập hết vào bản điện tử.

他的工作是每天录入文件。 (Tā de gōngzuò shì měitiān lùrù wénjiàn.) → Công việc của anh ấy là nhập liệu tài liệu hàng ngày.

录入 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết:
    录入 (lùrù) là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa:

Nhập dữ liệu vào hệ thống, ghi chép thông tin vào máy tính, gõ dữ liệu vào cơ sở dữ liệu điện tử, thường được sử dụng trong lĩnh vực tin học, hành chính, kế toán, quản lý dữ liệu…

Nói cách khác, 录入 là hành động chuyển thông tin từ văn bản giấy hoặc từ nguồn khác vào máy tính thông qua thao tác gõ bàn phím hoặc thiết bị nhập liệu.

  1. Loại từ:
    动词 (Động từ)
  2. Giải nghĩa theo ngữ cảnh:
    Lĩnh vực Ý nghĩa cụ thể Diễn giải thêm
    Tin học, hành chính Nhập liệu, gõ dữ liệu vào hệ thống Nhập thông tin vào file Excel, phần mềm quản lý…
    Quản lý thông tin Ghi thông tin vào cơ sở dữ liệu điện tử Tạo hồ sơ khách hàng, nhập mã hàng hóa…
  3. Ví dụ cụ thể (kèm pinyin và tiếng Việt):
    Ví dụ 1:
    请把这些客户信息录入系统。
    Qǐng bǎ zhèxiē kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.
    Xin hãy nhập thông tin khách hàng này vào hệ thống.

Ví dụ 2:
她正在录入今天的销售数据。
Tā zhèngzài lùrù jīntiān de xiāoshòu shùjù.
Cô ấy đang nhập dữ liệu bán hàng của ngày hôm nay.

Ví dụ 3:
录入工作看起来简单,但需要细心和耐心。
Lùrù gōngzuò kàn qǐlái jiǎndān, dàn xūyào xìxīn hé nàixīn.
Công việc nhập liệu trông có vẻ đơn giản, nhưng cần sự cẩn thận và kiên nhẫn.

Ví dụ 4:
新员工需要接受录入系统的培训。
Xīn yuángōng xūyào jiēshòu lùrù xìtǒng de péixùn.
Nhân viên mới cần được đào tạo về hệ thống nhập liệu.

Ví dụ 5:
这些数据必须在今晚之前录入完毕。
Zhèxiē shùjù bìxū zài jīnwǎn zhīqián lùrù wánbì.
Dữ liệu này bắt buộc phải được nhập xong trước tối nay.

Ví dụ 6:
请核对一下录入的信息是否正确。
Qǐng héduì yíxià lùrù de xìnxī shìfǒu zhèngquè.
Vui lòng kiểm tra xem thông tin đã nhập có chính xác không.

Ví dụ 7:
录入错误可能导致严重后果。
Lùrù cuòwù kěnéng dǎozhì yánzhòng hòuguǒ.
Lỗi nhập liệu có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Ví dụ 8:
这份工作主要是数据录入和文件整理。
Zhè fèn gōngzuò zhǔyào shì shùjù lùrù hé wénjiàn zhěnglǐ.
Công việc này chủ yếu là nhập dữ liệu và sắp xếp hồ sơ.

Ví dụ 9:
我每天要录入几百条订单信息。
Wǒ měitiān yào lùrù jǐ bǎi tiáo dìngdān xìnxī.
Mỗi ngày tôi phải nhập vài trăm dòng thông tin đơn hàng.

Ví dụ 10:
系统自动保存你录入的内容。
Xìtǒng zìdòng bǎocún nǐ lùrù de nèiróng.
Hệ thống sẽ tự động lưu nội dung bạn đã nhập.

  1. So sánh với từ gần nghĩa:
    Từ vựng Phiên âm Nghĩa Khác biệt
    录入 lùrù Nhập liệu Tập trung vào hành động nhập vào hệ thống
    输入 shūrù Đầu vào, nhập vào Bao gồm cả nhập từ thiết bị (như chuột, bàn phím, cảm biến…)
    登记 dēngjì Ghi danh, đăng ký Thường dùng khi ghi tên vào danh sách hành chính
    编码 biānmǎ Mã hóa, gán mã Mang tính kỹ thuật cao hơn, dùng trong lập trình hoặc đánh mã

I. Định nghĩa của 录入

  1. Nghĩa cơ bản:
    录入 (lùrù) là một động từ, mang nghĩa là:
    → nhập vào, ghi vào, nhập liệu, ghi dữ liệu vào hệ thống máy tính hoặc biểu mẫu.

Thường dùng để chỉ hành động nhập thông tin, dữ liệu, văn bản, mã số… vào máy tính, phần mềm, cơ sở dữ liệu.

  1. Phân tích từ ghép:
    Thành phần Phiên âm Nghĩa Hán Việt Ý nghĩa
    录 lù lục ghi lại (ghi âm, ghi hình, ghi chép)
    入 rù nhập đi vào, đưa vào

→ 录入 = ghi vào / nhập vào hệ thống.

II. Loại từ
Động từ (verb)
Thường dùng trong ngữ cảnh hành chính, công nghệ, văn phòng: nhập dữ liệu, nhập hồ sơ, nhập nội dung, nhập mã số…

III. Mẫu câu và ví dụ
Mẫu câu 1:
请把这些数据录入系统。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù xìtǒng.
→ Vui lòng nhập những dữ liệu này vào hệ thống.

Mẫu câu 2:
工作人员正在把用户信息录入电脑。
Gōngzuò rényuán zhèngzài bǎ yònghù xìnxī lùrù diànnǎo.
→ Nhân viên đang nhập thông tin người dùng vào máy tính.

Mẫu câu 3:
你录入的身份证号码有误,请重新输入。
Nǐ lùrù de shēnfènzhèng hàomǎ yǒu wù, qǐng chóngxīn shūrù.
→ Số CMND bạn nhập vào bị sai, vui lòng nhập lại.

IV. Nhiều ví dụ cụ thể kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt
Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
她每天负责录入客户资料。 Tā měitiān fùzé lùrù kèhù zīliào. Cô ấy phụ trách nhập hồ sơ khách hàng mỗi ngày.
所有的发票信息都已录入系统。 Suǒyǒu de fāpiào xìnxī dōu yǐ lùrù xìtǒng. Tất cả thông tin hóa đơn đều đã được nhập vào hệ thống.
录入数据时要特别小心,不能出错。 Lùrù shùjù shí yào tèbié xiǎoxīn, bùnéng chūcuò. Khi nhập dữ liệu cần đặc biệt cẩn thận, không được sai sót.
你录入的密码与确认密码不一致。 Nǐ lùrù de mìmǎ yǔ quèrèn mìmǎ bù yīzhì. Mật khẩu bạn nhập không khớp với mật khẩu xác nhận.
系统自动识别后将数据录入数据库。 Xìtǒng zìdòng shíbié hòu jiāng shùjù lùrù shùjùkù. Sau khi hệ thống tự động nhận dạng, dữ liệu sẽ được nhập vào cơ sở dữ liệu.

V. Một số cụm từ phổ biến với “录入”
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
录入信息 lùrù xìnxī nhập thông tin
录入数据 lùrù shùjù nhập dữ liệu
录入系统 lùrù xìtǒng nhập vào hệ thống
自动录入 zìdòng lùrù nhập tự động
手动录入 shǒudòng lùrù nhập thủ công

VI. So sánh với các từ tương tự
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt
录入 lùrù nhập dữ liệu vào Tập trung vào việc ghi thông tin vào hệ thống
输入 shūrù nhập (input) Chỉ đơn thuần là nhập vào (thường dùng cho bàn phím)
登记 dēngjì đăng ký Có tính xác nhận hành chính, không chỉ đơn thuần là ghi dữ liệu
记录 jìlù ghi chép, ghi lại Có thể là viết tay, không nhất thiết nhập máy tính

一、录入 (lùrù)
– Nhập vào; ghi vào; nhập dữ liệu vào hệ thống
– To input; to enter (data into a system)

  1. Loại từ (词性 – cíxìng)
    Động từ (动词 – dòngcí)

“录入” là một động từ thường dùng trong ngữ cảnh hành chính, công nghệ thông tin, văn phòng, hệ thống cơ sở dữ liệu, và quản lý số liệu. Nó thường đi kèm với các danh từ như 信息 (xìnxī – thông tin), 数据 (shùjù – dữ liệu), 内容 (nèiróng – nội dung), 资料 (zīliào – tài liệu)…

  1. Giải thích chi tiết nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh
    Nghĩa tiếng Việt:
    “录入” nghĩa là nhập thông tin, dữ liệu, văn bản hoặc nội dung vào hệ thống máy tính hoặc phần mềm bằng cách gõ bàn phím, quét mã, hoặc qua thiết bị kỹ thuật số.

Thường dùng để chỉ công việc hành chính văn phòng, nhập dữ liệu trong phần mềm quản lý, ghi hồ sơ vào hệ thống, lưu trữ cơ sở dữ liệu, v.v.

Nghĩa tiếng Anh:
To input, to key in, to enter (data into a computer system)
Used when entering textual or numerical data into a digital or computerized system.

  1. Các đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ pháp
    “录” có nghĩa là ghi lại, ghi chép, còn “入” có nghĩa là đưa vào, nhập vào → “录入” là hành động ghi và nhập thông tin vào trong hệ thống.

Thường đi kèm với đối tượng là các danh từ như 信息 (thông tin), 数据 (dữ liệu), 资料 (tư liệu), 系统 (hệ thống)…

  1. Ví dụ phong phú (kèm phiên âm và tiếng Việt)
    Ví dụ cơ bản:
    请把客户信息录入系统。
    (Qǐng bǎ kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.)
    Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

我每天都要录入大量的订单数据。
(Wǒ měitiān dōu yào lùrù dàliàng de dìngdān shùjù.)
Tôi phải nhập một lượng lớn dữ liệu đơn hàng mỗi ngày.

她负责将所有文件录入电脑。
(Tā fùzé jiāng suǒyǒu wénjiàn lùrù diànnǎo.)
Cô ấy phụ trách nhập toàn bộ tài liệu vào máy tính.

你录入的身份证号码有误,请重新核对。
(Nǐ lùrù de shēnfènzhèng hàomǎ yǒu wù, qǐng chóngxīn héduì.)
Mã số CMND bạn nhập bị sai, vui lòng kiểm tra lại.

数据录入员需要高度的细心和准确性。
(Shùjù lùrùyuán xūyào gāodù de xìxīn hé zhǔnquèxìng.)
Nhân viên nhập liệu cần sự tỉ mỉ và chính xác cao.

Ví dụ nâng cao, thực tế:
该系统支持批量录入和自动保存功能。
(Gāi xìtǒng zhīchí pīliàng lùrù hé zìdòng bǎocún gōngnéng.)
Hệ thống này hỗ trợ nhập liệu hàng loạt và chức năng lưu tự động.

在录入数据之前,必须先检查表格格式是否正确。
(Zài lùrù shùjù zhīqián, bìxū xiān jiǎnchá biǎogé géshì shìfǒu zhèngquè.)
Trước khi nhập dữ liệu, cần kiểm tra định dạng bảng biểu có đúng không.

医院的工作人员需要将病人的病例信息录入数据库。
(Yīyuàn de gōngzuò rényuán xūyào jiāng bìngrén de bìnglì xìnxī lùrù shùjùkù.)
Nhân viên bệnh viện cần nhập thông tin hồ sơ bệnh án của bệnh nhân vào cơ sở dữ liệu.

这项任务需要人工逐条录入每一项内容。
(Zhè xiàng rènwù xūyào réngōng zhú tiáo lùrù měi yī xiàng nèiróng.)
Nhiệm vụ này cần người nhập từng mục nội dung một cách thủ công.

所有报销发票都必须在月底前录入财务系统。
(Suǒyǒu bàoxiāo fāpiào dōu bìxū zài yuèdǐ qián lùrù cáiwù xìtǒng.)
Tất cả hóa đơn hoàn ứng phải được nhập vào hệ thống tài chính trước cuối tháng.

  1. Các cụm từ đi kèm thường gặp
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    录入数据 lùrù shùjù Nhập dữ liệu
    录入信息 lùrù xìnxī Nhập thông tin
    录入系统 lùrù xìtǒng Nhập vào hệ thống
    录入资料 lùrù zīliào Nhập tài liệu
    手动录入 shǒudòng lùrù Nhập thủ công
    批量录入 pīliàng lùrù Nhập hàng loạt
    自动录入 zìdòng lùrù Nhập tự động
  2. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt với “录入”
    输入 shūrù Nhập vào (general) Rộng hơn “录入”, dùng cho nhập bất kỳ dữ liệu gì vào máy móc
    录入 lùrù Nhập vào hệ thống Dùng chủ yếu cho nhập dữ liệu có hệ thống (dạng hành chính hoặc cơ sở dữ liệu)
    登记 dēngjì Đăng ký, ghi danh Thường đi với hành động ghi tên, đăng ký thông tin
    采集 cǎijí Thu thập, lấy mẫu Nhấn mạnh quá trình “thu thập” trước khi nhập
  3. Định nghĩa chi tiết
    录入 gồm 2 chữ:

录 (lù): ghi chép, ghi lại

入 (rù): vào

→ 录入 có nghĩa là ghi chép vào hệ thống, nhập thông tin vào máy tính, thường được dùng trong các bối cảnh như:

Nhập dữ liệu vào phần mềm, máy tính

Nhập hồ sơ vào hệ thống

Nhập đơn hàng, thông tin cá nhân

  1. Loại từ
    Động từ (动词)
  2. Cấu trúc câu thường dùng
    把……录入系统 (nhập… vào hệ thống)

信息已录入数据库 (thông tin đã được nhập vào cơ sở dữ liệu)

录入数据 (nhập dữ liệu)

进行录入 (tiến hành nhập liệu)

  1. Ví dụ chi tiết có phiên âm và tiếng Việt
    Ví dụ 1:
    请把客户资料录入系统。
    Pinyin: Qǐng bǎ kèhù zīliào lùrù xìtǒng.
    Dịch: Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

Ví dụ 2:
这些数据还没有录入电脑。
Pinyin: Zhèxiē shùjù hái méiyǒu lùrù diànnǎo.
Dịch: Những dữ liệu này vẫn chưa được nhập vào máy tính.

Ví dụ 3:
我负责录入订单信息。
Pinyin: Wǒ fùzé lùrù dìngdān xìnxī.
Dịch: Tôi phụ trách việc nhập thông tin đơn hàng.

Ví dụ 4:
你录入的内容有误,请重新检查。
Pinyin: Nǐ lùrù de nèiróng yǒu wù, qǐng chóngxīn jiǎnchá.
Dịch: Nội dung bạn nhập có sai sót, vui lòng kiểm tra lại.

Ví dụ 5:
所有员工的基本信息已录入完毕。
Pinyin: Suǒyǒu yuángōng de jīběn xìnxī yǐ lùrù wánbì.
Dịch: Thông tin cơ bản của tất cả nhân viên đã được nhập xong.

Ví dụ 6:
录入工作非常重要,需要细心。
Pinyin: Lùrù gōngzuò fēicháng zhòngyào, xūyào xìxīn.
Dịch: Công việc nhập liệu rất quan trọng, cần phải cẩn thận.

Ví dụ 7:
我们每天都要录入大量的数据。
Pinyin: Wǒmen měitiān dōu yào lùrù dàliàng de shùjù.
Dịch: Chúng tôi phải nhập một lượng lớn dữ liệu mỗi ngày.

Ví dụ 8:
资料录入完成后,请点击“保存”。
Pinyin: Zīliào lùrù wánchéng hòu, qǐng diǎnjī “bǎocún”.
Dịch: Sau khi nhập liệu xong, hãy nhấp vào “Lưu”.

Ví dụ 9:
录入时请注意格式和拼写。
Pinyin: Lùrù shí qǐng zhùyì géshì hé pīnxiě.
Dịch: Khi nhập liệu, xin chú ý đến định dạng và chính tả.

Ví dụ 10:
她正在录入客户的联系方式。
Pinyin: Tā zhèngzài lùrù kèhù de liánxì fāngshì.
Dịch: Cô ấy đang nhập thông tin liên hệ của khách hàng.

录入 (lùrù)

  1. Giải thích chi tiết
    1.1. Cấu tạo từ
    Từ 录入 là một động từ kép, được cấu tạo từ:

录 (lù): viết tắt của 记录, nghĩa là ghi lại, ghi chép lại, thu âm, nhập vào (record, input).

入 (rù): nghĩa là “vào”, “đưa vào”, “nhập vào” (enter, go into).

Kết hợp lại, 录入 mang nghĩa là nhập vào (máy tính), đưa thông tin, dữ liệu vào hệ thống thông qua các thiết bị như bàn phím, máy quét, máy chấm công v.v.

1.2. Các nghĩa thông dụng của “录入”
Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết
Nhập vào (máy tính) Chỉ hành động gõ, đưa dữ liệu (văn bản, số liệu) vào máy tính thông qua bàn phím
Ghi dữ liệu vào hệ thống Chuyển thông tin thực tế vào hệ thống quản lý dữ liệu, phần mềm, cơ sở dữ liệu
Nhập thông tin Đưa các thông tin (cá nhân, sản phẩm, thống kê…) vào biểu mẫu điện tử hoặc bảng dữ liệu

录入 là thuật ngữ thường dùng trong các lĩnh vực: tin học, văn phòng, quản lý dữ liệu, hành chính, thống kê, kế toán, lập trình, phần mềm quản lý doanh nghiệp, v.v.

  1. Loại từ
    录入 là động từ (动词), thường đứng sau chủ ngữ, và có thể đi với các tân ngữ như:
    “信息 (xìnxī)”, “资料 (zīliào)”, “数据 (shùjù)”, “内容 (nèiróng)”, “成绩 (chéngjì)”, v.v.
  2. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
    Cấu trúc Ý nghĩa
    录入 + danh từ Nhập gì đó vào hệ thống
    把 + dữ liệu + 录入 + hệ thống Nhập dữ liệu vào hệ thống
    负责 + 录入 + nội dung Phụ trách việc nhập gì đó
    对……进行录入 Tiến hành nhập cái gì
  3. Ví dụ sử dụng – Có phiên âm và tiếng Việt
    Ví dụ 1:
    我每天的工作是录入客户的信息。
    Wǒ měitiān de gōngzuò shì lùrù kèhù de xìnxī.
    Công việc hằng ngày của tôi là nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

Ví dụ 2:
请把这些数据录入电脑系统。
Qǐng bǎ zhèxiē shùjù lùrù diànnǎo xìtǒng.
Làm ơn nhập các dữ liệu này vào hệ thống máy tính.

Ví dụ 3:
录入员必须仔细检查每一条信息的准确性。
Lùrùyuán bìxū zǐxì jiǎnchá měi yītiáo xìnxī de zhǔnquèxìng.
Nhân viên nhập liệu phải kiểm tra cẩn thận độ chính xác của từng thông tin.

Ví dụ 4:
老师正在把学生的成绩录入学校系统。
Lǎoshī zhèngzài bǎ xuéshēng de chéngjì lùrù xuéxiào xìtǒng.
Giáo viên đang nhập điểm của học sinh vào hệ thống nhà trường.

Ví dụ 5:
这些调查问卷的数据已经全部录入完毕。
Zhèxiē diàochá wènjuàn de shùjù yǐjīng quánbù lùrù wánbì.
Toàn bộ dữ liệu từ bảng khảo sát này đã được nhập xong.

Ví dụ 6:
她正在录入新员工的基本资料。
Tā zhèngzài lùrù xīn yuángōng de jīběn zīliào.
Cô ấy đang nhập thông tin cơ bản của nhân viên mới.

Ví dụ 7:
我们需要对这些订单进行录入。
Wǒmen xūyào duì zhèxiē dìngdān jìnxíng lùrù.
Chúng tôi cần tiến hành nhập các đơn hàng này vào hệ thống.

Ví dụ 8:
只要把身份证号码录入系统就能查到信息。
Zhǐyào bǎ shēnfènzhèng hàomǎ lùrù xìtǒng jiù néng chá dào xìnxī.
Chỉ cần nhập số CMND vào hệ thống là có thể tra cứu thông tin.

Ví dụ 9:
录入速度快是这份工作的基本要求。
Lùrù sùdù kuài shì zhè fèn gōngzuò de jīběn yāoqiú.
Tốc độ nhập liệu nhanh là yêu cầu cơ bản của công việc này.

Ví dụ 10:
所有的文件都必须在今晚之前录入完毕。
Suǒyǒu de wénjiàn dōu bìxū zài jīnwǎn zhīqián lùrù wánbì.
Tất cả tài liệu phải được nhập xong trước tối nay.

  1. Tổng kết từ vựng
    Từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Loại từ Ghi chú
    录入 lùrù Nhập dữ liệu, nhập thông tin Động từ Thường dùng trong lĩnh vực hành chính, văn phòng, tin học
    录 lù Ghi lại, ghi âm, ghi vào Động từ Gốc của từ 记录 (ghi chép)
    入 rù Vào, nhập vào Động từ Phổ biến trong các từ như 输入 (nhập), 进入 (đi vào)
  2. 录入 là gì?
    录入 (lùrù) là động từ (动词), mang nghĩa:

Nhập vào, ghi dữ liệu vào, điền thông tin vào hệ thống – thường dùng trong ngữ cảnh nhập dữ liệu vào máy tính, phần mềm, hệ thống quản lý, bảng biểu,…

  1. Giải nghĩa chi tiết theo thành phần từ:
    Thành phần Phiên âm Nghĩa
    录 lù ghi lại, ghi âm, ghi chép
    入 rù vào, đưa vào, nhập vào

录入 = “ghi chép vào / nhập vào” → nghĩa là nhập dữ liệu vào hệ thống hoặc tài liệu điện tử

  1. Loại từ:
    Là động từ (动词): dùng để miêu tả hành động nhập dữ liệu.
  2. Tình huống sử dụng phổ biến:
    录入数据 (lùrù shùjù) – nhập dữ liệu

录入系统 (lùrù xìtǒng) – nhập vào hệ thống

录入信息 (lùrù xìnxī) – nhập thông tin

手动录入 (shǒudòng lùrù) – nhập tay (nhập thủ công)

自动录入 (zìdòng lùrù) – nhập tự động

  1. Ví dụ chi tiết có phiên âm và tiếng Việt:
    Ví dụ 1:
    请将客户信息录入系统。
    Qǐng jiāng kèhù xìnxī lùrù xìtǒng.
    → Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

Ví dụ 2:
她每天都要录入大量的订单数据。
Tā měitiān dōu yào lùrù dàliàng de dìngdān shùjù.
→ Cô ấy mỗi ngày đều phải nhập một lượng lớn dữ liệu đơn hàng.

Ví dụ 3:
这个表格需要手动录入,不能自动生成。
Zhège biǎogé xūyào shǒudòng lùrù, bùnéng zìdòng shēngchéng.
→ Bảng này cần phải nhập tay, không thể tạo tự động.

Ví dụ 4:
员工的考勤记录已经全部录入电脑系统。
Yuángōng de kǎoqín jìlù yǐjīng quánbù lùrù diànnǎo xìtǒng.
→ Hồ sơ chấm công của nhân viên đã được nhập hết vào hệ thống máy tính.

Ví dụ 5:
信息录入错误会影响整个流程。
Xìnxī lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng zhěnggè liúchéng.
→ Nhập thông tin sai sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ quy trình.

Ví dụ 6:
操作员负责将申请表中的数据录入后台系统。
Cāozuòyuán fùzé jiāng shēnqǐngbiǎo zhōng de shùjù lùrù hòutái xìtǒng.
→ Nhân viên vận hành chịu trách nhiệm nhập dữ liệu trong biểu mẫu vào hệ thống backend.

Ví dụ 7:
报销单据已经全部录入财务系统。
Bàoxiāo dānjù yǐjīng quánbù lùrù cáiwù xìtǒng.
→ Các chứng từ thanh toán đã được nhập hết vào hệ thống kế toán.

  1. So sánh từ liên quan:
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
    录入 lùrù nhập dữ liệu vào hệ thống Tập trung vào thao tác nhập liệu vào máy
    输入 shūrù nhập vào, đánh vào Dùng rộng hơn: nhập số, chữ, tín hiệu
    导入 dǎorù import, nhập khẩu file Nhập dữ liệu từ file khác, không nhập tay
    登记 dēngjì đăng ký, ghi danh Nhập thông tin vào sổ sách, thường có tính chính thức hơn

录入 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết
    录入 (lùrù) là một động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa nhập vào hệ thống, gõ vào máy tính, hoặc ghi vào cơ sở dữ liệu. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh công việc văn phòng, kế toán, quản trị dữ liệu, hoặc lập trình.

Nó bao hàm hành động đưa thông tin từ bên ngoài (giấy tờ, đơn từ, kết quả…) vào trong hệ thống điện tử như máy tính, phần mềm, cơ sở dữ liệu.

Ví dụ:

Nhập thông tin khách hàng vào phần mềm → 客户信息录入系统。

Nhập dữ liệu hóa đơn vào Excel → 将发票数据录入Excel。

  1. Loại từ
    Động từ
  2. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
    录入数据:nhập dữ liệu

录入信息:nhập thông tin

录入系统:nhập vào hệ thống

手动录入:nhập bằng tay

自动录入:nhập tự động

  1. Cấu trúc câu thường gặp
    将 + danh từ (thông tin, dữ liệu…) + 录入 + hệ thống/cơ sở dữ liệu

手动/自动 + 录入 + nội dung

录入 + danh từ chỉ thông tin cần nhập

  1. Mẫu câu ví dụ (có phiên âm và dịch tiếng Việt)
    请把客户的信息录入系统。
    Pinyin: Qǐng bǎ kèhù de xìnxī lùrù xìtǒng.
    Dịch: Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

所有的订单都需要手动录入。
Pinyin: Suǒyǒu de dìngdān dōu xūyào shǒudòng lùrù.
Dịch: Tất cả các đơn hàng đều cần nhập bằng tay.

他正在把数据录入电脑。
Pinyin: Tā zhèngzài bǎ shùjù lùrù diànnǎo.
Dịch: Anh ấy đang nhập dữ liệu vào máy tính.

我负责录入财务报表的数据。
Pinyin: Wǒ fùzé lùrù cáiwù bàobiǎo de shùjù.
Dịch: Tôi phụ trách việc nhập dữ liệu báo cáo tài chính.

这些信息已经成功录入数据库。
Pinyin: Zhèxiē xìnxī yǐjīng chénggōng lùrù shùjùkù.
Dịch: Những thông tin này đã được nhập thành công vào cơ sở dữ liệu.

请核对录入的信息是否正确。
Pinyin: Qǐng héduì lùrù de xìnxī shìfǒu zhèngquè.
Dịch: Vui lòng kiểm tra xem thông tin đã nhập có chính xác không.

录入错误会影响最终结果。
Pinyin: Lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng zuìzhōng jiéguǒ.
Dịch: Nhập sai sẽ ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.

系统支持自动识别并录入数据。
Pinyin: Xìtǒng zhīchí zìdòng shíbié bìng lùrù shùjù.
Dịch: Hệ thống hỗ trợ nhận dạng và nhập dữ liệu tự động.

他花了整整两个小时来录入这些资料。
Pinyin: Tā huā le zhěngzhěng liǎng gè xiǎoshí lái lùrù zhèxiē zīliào.
Dịch: Anh ấy mất hẳn hai tiếng để nhập những tài liệu này.

我们每天都要录入大量的客户数据。
Pinyin: Wǒmen měitiān dōu yào lùrù dàliàng de kèhù shùjù.
Dịch: Chúng tôi phải nhập một lượng lớn dữ liệu khách hàng mỗi ngày.

一、录入 (lùrù) – GIẢI THÍCH CHI TIẾT

  1. ĐỊNH NGHĨA
    录入 là động từ mang nghĩa nhập vào, gõ vào, ghi vào hệ thống (thường là thông tin, dữ liệu, văn bản…). Nó mô tả hành động đưa thông tin từ bên ngoài vào trong hệ thống máy tính, phần mềm hoặc cơ sở dữ liệu bằng cách gõ bàn phím, quét mã, hoặc các phương pháp nhập liệu khác.

Nói cách khác, 录入 là quá trình chuyển thông tin từ hình thức giấy tờ/thủ công sang dạng số hóa.

  1. LOẠI TỪ
    Động từ (动词) – thường dùng trong ngữ cảnh tin học, hành chính, quản lý thông tin, văn phòng.
  2. PHÂN TÍCH TỪ GHÉP
    Thành phần Phiên âm Nghĩa Giải thích
    录 lù ghi, ghi lại Ghi lại thông tin (có thể là ghi âm, ghi chép, ghi vào hệ thống…)
    入 rù vào Đưa vào trong một hệ thống, cơ sở dữ liệu hoặc nơi lưu trữ

→ 录入 có nghĩa là: ghi thông tin vào hệ thống, nhập dữ liệu vào máy tính.

  1. CÁCH DÙNG TRONG CÂU
    录入 + tân ngữ (thông tin cần nhập)

Tân ngữ thường là:

数据 (shùjù) – dữ liệu

信息 (xìnxī) – thông tin

资料 (zīliào) – tài liệu

内容 (nèiróng) – nội dung

成绩 (chéngjì) – điểm số

名单 (míngdān) – danh sách

订单 (dìngdān) – đơn hàng

  1. CÁC VÍ DỤ CHI TIẾT CÓ PHIÊN ÂM VÀ DỊCH NGHĨA
    Ví dụ 1
    中文: 请把客户的资料录入系统。
    Pinyin: Qǐng bǎ kèhù de zīliào lùrù xìtǒng.
    Tiếng Việt: Vui lòng nhập thông tin của khách hàng vào hệ thống.

Ví dụ 2
中文: 她的工作是每天录入订单数据。
Pinyin: Tā de gōngzuò shì měitiān lùrù dìngdān shùjù.
Tiếng Việt: Công việc của cô ấy là nhập dữ liệu đơn hàng hàng ngày.

Ví dụ 3
中文: 我已经把所有问卷的答案录入电脑了。
Pinyin: Wǒ yǐjīng bǎ suǒyǒu wènjuàn de dá’àn lùrù diànnǎo le.
Tiếng Việt: Tôi đã nhập tất cả câu trả lời của bảng khảo sát vào máy tính rồi.

Ví dụ 4
中文: 新员工需要学习如何准确快速地录入信息。
Pinyin: Xīn yuángōng xūyào xuéxí rúhé zhǔnquè kuàisù de lùrù xìnxī.
Tiếng Việt: Nhân viên mới cần học cách nhập thông tin một cách chính xác và nhanh chóng.

Ví dụ 5
中文: 数据录入错误会影响整个分析结果。
Pinyin: Shùjù lùrù cuòwù huì yǐngxiǎng zhěnggè fēnxī jiéguǒ.
Tiếng Việt: Việc nhập sai dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ kết quả phân tích.

Ví dụ 6
中文: 请检查一遍再录入,避免出现拼写错误。
Pinyin: Qǐng jiǎnchá yí biàn zài lùrù, bìmiǎn chūxiàn pīnxiě cuòwù.
Tiếng Việt: Hãy kiểm tra lại một lần nữa trước khi nhập để tránh lỗi chính tả.

Ví dụ 7
中文: 成绩录入后将自动同步到家长端。
Pinyin: Chéngjì lùrù hòu jiāng zìdòng tóngbù dào jiāzhǎng duān.
Tiếng Việt: Sau khi nhập điểm, hệ thống sẽ tự động đồng bộ với tài khoản phụ huynh.

Ví dụ 8
中文: 医院工作人员正在录入患者的病历信息。
Pinyin: Yīyuàn gōngzuò rényuán zhèngzài lùrù huànzhě de bìnglì xìnxī.
Tiếng Việt: Nhân viên bệnh viện đang nhập thông tin bệnh án của bệnh nhân vào hệ thống.

  1. MỘT SỐ CỤM TỪ THƯỜNG DÙNG VỚI “录入”
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    录入数据 lùrù shùjù Nhập dữ liệu
    录入系统 lùrù xìtǒng Nhập vào hệ thống
    录入信息 lùrù xìnxī Nhập thông tin
    录入内容 lùrù nèiróng Nhập nội dung
    手动录入 shǒudòng lùrù Nhập bằng tay (thủ công)
    自动录入 zìdòng lùrù Nhập tự động
    录入错误 lùrù cuòwù Nhập sai
    数据录入员 shùjù lùrù yuán Nhân viên nhập dữ liệu
  2. PHÂN BIỆT VỚI CÁC TỪ LIÊN QUAN
    Từ vựng Nghĩa Phân biệt
    输入 (shūrù) nhập vào (tập trung vào thao tác gõ) nhấn mạnh hành vi gõ vào thiết bị
    录入 (lùrù) nhập thông tin vào hệ thống bao hàm cả thao tác + mục đích lưu trữ
    登记 (dēngjì) đăng ký, ghi danh thường mang tính chính thức, pháp lý
    记录 (jìlù) ghi chép, ghi lại có thể là viết tay hoặc bằng thiết bị
  3. TỔNG KẾT
    录入 là một động từ chuyên ngành công nghệ thông tin, hành chính, giáo dục, quản lý…

Diễn tả hành động nhập thông tin vào hệ thống một cách có tổ chức và chính xác.

Gắn liền với các tình huống như: điền biểu mẫu, nhập đơn hàng, lưu trữ thông tin, cập nhật dữ liệu, kiểm tra và xử lý thông tin kỹ thuật số.

Từ vựng: 录入
Tiếng Trung giản thể: 录入

Phiên âm: lù rù

Loại từ: Động từ (动词)

Giải thích chi tiết:
录入 nghĩa là nhập vào, ghi vào dữ liệu – chỉ hành động đưa thông tin vào hệ thống máy tính, phần mềm, hoặc cơ sở dữ liệu thông qua thiết bị nhập như bàn phím, máy quét mã vạch, v.v.

Thường dùng trong các lĩnh vực: văn phòng, kế toán, hệ thống thông tin, quản lý sản xuất, phần mềm…

Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và tiếng Việt:
请把这些数据录入电脑系统。
Phiên âm: Qǐng bǎ zhè xiē shù jù lù rù diàn nǎo xì tǒng.
Dịch: Vui lòng nhập các dữ liệu này vào hệ thống máy tính.

她正在录入客户的信息。
Phiên âm: Tā zhèng zài lù rù kè hù de xìn xī.
Dịch: Cô ấy đang nhập thông tin khách hàng.

每天我们都要录入大量的数据。
Phiên âm: Měi tiān wǒ men dōu yào lù rù dà liàng de shù jù.
Dịch: Mỗi ngày chúng tôi đều phải nhập một lượng lớn dữ liệu.

请确保录入的信息准确无误。
Phiên âm: Qǐng què bǎo lù rù de xìn xī zhǔn què wú wù.
Dịch: Hãy đảm bảo thông tin nhập vào chính xác không sai sót.

他在财务部门负责录入发票信息。
Phiên âm: Tā zài cái wù bù mén fù zé lù rù fā piào xìn xī.
Dịch: Anh ấy phụ trách nhập thông tin hóa đơn trong bộ phận tài chính.

数据录入完毕后,请点击“提交”。
Phiên âm: Shù jù lù rù wán bì hòu, qǐng diǎn jī “tí jiāo”.
Dịch: Sau khi nhập xong dữ liệu, vui lòng bấm “Gửi”.

我刚刚录入了一份客户订单。
Phiên âm: Wǒ gāng gāng lù rù le yí fèn kè hù dìng dān.
Dịch: Tôi vừa nhập xong một đơn đặt hàng của khách.

录入工作看似简单,但需要非常细心。
Phiên âm: Lù rù gōng zuò kàn sì jiǎn dān, dàn xū yào fēi cháng xì xīn.
Dịch: Công việc nhập dữ liệu tưởng chừng đơn giản nhưng rất cần sự cẩn thận.

系统提示:“录入成功”。
Phiên âm: Xì tǒng tí shì: “lù rù chéng gōng”.
Dịch: Hệ thống thông báo: “Nhập thành công”.

我们需要把这些纸质表格全部录入系统。
Phiên âm: Wǒ men xū yào bǎ zhè xiē zhǐ zhì biǎo gé quán bù lù rù xì tǒng.
Dịch: Chúng tôi cần nhập toàn bộ các bảng biểu giấy này vào hệ thống.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!