Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai muốn học và nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Trung Quốc và mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng chặt chẽ, việc hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán là một lợi thế quan trọng đối với các doanh nghiệp và chuyên gia tài chính.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Cuốn ebook này cung cấp cho người đọc một bộ từ vựng phong phú và chính xác, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng trong công việc hàng ngày. Nội dung cuốn sách được phân chia rõ ràng theo các chủ đề cụ thể, từ các thuật ngữ cơ bản đến các từ ngữ chuyên sâu, bao gồm các thuật ngữ về báo cáo tài chính, thuế, quản lý chi phí, và các quy trình kế toán khác. Mỗi từ vựng được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể để người học dễ dàng hiểu và sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực kế toán và giảng dạy tiếng Trung, đã khéo léo kết hợp kiến thức chuyên ngành và kỹ năng giảng dạy để tạo ra một cuốn sách vừa dễ tiếp thu, lại vừa thực tế. Cuốn sách là công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai đang làm việc trong các doanh nghiệp có mối quan hệ với Trung Quốc, cũng như cho các học viên mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Với “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp”, bạn sẽ không chỉ học được các từ vựng chuyên ngành mà còn có cơ hội cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và phát triển sự nghiệp.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp” không chỉ là một công cụ học tập lý tưởng mà còn là một tài liệu tham khảo đáng giá cho những ai đang muốn phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính, kế toán hoặc các lĩnh vực liên quan đến thương mại quốc tế. Được biên soạn với mục tiêu đơn giản hóa quá trình học tập, sách cung cấp không chỉ từ vựng mà còn giúp người học nắm vững cách thức sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó cải thiện hiệu quả công việc khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Một điểm nổi bật của cuốn sách là phần giải thích chi tiết về từng thuật ngữ, không chỉ đơn thuần đưa ra nghĩa của từ mà còn cung cấp các ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc thực tế. Bên cạnh đó, các từ vựng được chia theo từng chủ đề, chẳng hạn như báo cáo tài chính, thương mại quốc tế, quản lý chi phí, và thủ tục thuế, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và sử dụng tài liệu khi cần thiết.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã sử dụng phương pháp học tập hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, để đảm bảo người học không chỉ học được từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Điều này sẽ giúp các chuyên gia kế toán, nhân viên tài chính, hoặc bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh có liên quan đến Trung Quốc, tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.
Bên cạnh những ưu điểm về nội dung, cuốn ebook này còn có thiết kế dễ đọc, dễ tra cứu, với cấu trúc rõ ràng, dễ dàng tiếp cận ngay cả đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Những tính năng này giúp người đọc không cảm thấy quá khó khăn khi tìm kiếm thông tin và học hỏi các thuật ngữ mới.
Cuốn sách này chính là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, giúp họ có thể làm việc hiệu quả hơn trong môi trường kinh doanh toàn cầu. Với những ai đang làm việc tại các công ty hoặc tổ chức có mối quan hệ với Trung Quốc, cuốn sách này không thể thiếu trong bộ tài liệu học tập và làm việc hàng ngày.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập lý thuyết mà còn mang tính thực dụng cao, đặc biệt đối với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Tính thực dụng của tác phẩm này được thể hiện qua nhiều khía cạnh quan trọng:
Ứng dụng trực tiếp trong công việc thực tế: Tác phẩm được biên soạn với mục tiêu phục vụ cho những người làm việc trong các doanh nghiệp có mối quan hệ với Trung Quốc, từ những công ty đa quốc gia đến các doanh nghiệp nhỏ. Các từ vựng trong sách đều là những thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong ngành kế toán, giúp người học không chỉ hiểu được nghĩa của từ mà còn biết cách áp dụng chúng ngay vào công việc hàng ngày, như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hay xử lý các vấn đề thuế và chi phí.
Hỗ trợ giao tiếp chuyên nghiệp: Trong môi trường làm việc quốc tế, khả năng giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc là một yếu tố quan trọng. Cuốn sách cung cấp những từ vựng và cụm từ chuyên ngành tiếng Trung giúp người học tự tin hơn khi trao đổi về các vấn đề tài chính, kế toán. Điều này giúp tăng cường hiệu quả giao tiếp, giảm thiểu sự hiểu nhầm, và nâng cao chất lượng công việc.
Tiết kiệm thời gian học tập: Nhờ việc chia nhỏ các chủ đề từ vựng theo các lĩnh vực cụ thể như báo cáo tài chính, quản lý chi phí, và thủ tục thuế, cuốn sách giúp người học dễ dàng tra cứu và áp dụng nhanh chóng mà không phải tìm kiếm thông tin từ nhiều nguồn khác nhau. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp người học dễ dàng tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và có thể sử dụng ngay khi cần.
Phù hợp với nhiều đối tượng người học: Cuốn sách không chỉ hữu ích cho các chuyên gia kế toán mà còn dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc đang học chuyên ngành kế toán. Tác phẩm được biên soạn sao cho dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa rõ ràng giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và nắm bắt các khái niệm phức tạp trong lĩnh vực này.
Hỗ trợ nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế: Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa, các doanh nghiệp cần có nhân lực có khả năng giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ. Việc sở hữu một bộ từ vựng chuyên ngành tiếng Trung sẽ giúp nhân viên trong các doanh nghiệp Việt Nam dễ dàng làm việc với đối tác Trung Quốc, mở rộng cơ hội hợp tác, và tạo thuận lợi trong quá trình đàm phán.
Với tính thực dụng vượt trội, cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp” là một công cụ hữu ích, không thể thiếu trong kho tàng tài liệu của bất kỳ ai đang làm việc trong lĩnh vực tài chính và kế toán, đặc biệt là trong môi trường làm việc với đối tác Trung Quốc.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp |
3 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
4 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
5 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
6 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
7 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
8 | 收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu |
9 | 支出 (zhīchū) – Expenses – Chi tiêu |
10 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
11 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ |
12 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
13 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các mục kế toán |
14 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
15 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
16 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
17 | 净值 (jìngzhí) – Net Worth – Giá trị ròng |
18 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
19 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
20 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
21 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
22 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
23 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
24 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
25 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ lưu động |
26 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
27 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
28 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
29 | 应计制 (yīngjì zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
30 | 现金制 (xiànjīn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
31 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
32 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policies – Chính sách tài chính |
33 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
34 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
35 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
36 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Vouchers – Chứng từ kế toán |
37 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
38 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
39 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ |
40 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có |
41 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán |
42 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income-Expense Balance – Cân đối thu chi |
43 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
44 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
45 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefits – Hiệu quả kinh tế |
46 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
47 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
48 | 损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Profit and Loss Account – Tài khoản lãi lỗ |
49 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
50 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
51 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Thu nhập ngoài hoạt động |
52 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
53 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
54 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
55 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
56 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
57 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages Payable – Tiền lương phải trả |
58 | 应付税金 (yīngfù shuìjīn) – Taxes Payable – Thuế phải nộp |
59 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
60 | 报税 (bàoshuì) – Tax Filing – Khai thuế |
61 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
62 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
63 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu từ hối phiếu |
64 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả từ hối phiếu |
65 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
66 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
67 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
68 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
69 | 流动比率分析 (liúdòng bǐlǜ fēnxī) – Current Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ lưu động |
70 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
71 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
72 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
73 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
74 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
75 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
76 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ số tài chính |
77 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
78 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
79 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
80 | 股份 (gǔfèn) – Shares – Cổ phần |
81 | 分红 (fēnhóng) – Dividends – Cổ tức |
82 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
83 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
84 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
85 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
86 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
87 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
88 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
89 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
90 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
91 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
92 | 营业活动现金流 (yíngyè huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
93 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
94 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
95 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
96 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
97 | 应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả |
98 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
99 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
100 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
101 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả hoạt động |
102 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
103 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Losses – Lỗ vốn |
104 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí kinh doanh |
105 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
106 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định |
107 | 财务政策分析 (cáiwù zhèngcè fēnxī) – Financial Policy Analysis – Phân tích chính sách tài chính |
108 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
109 | 工资核算 (gōngzī hésuàn) – Payroll Accounting – Hạch toán tiền lương |
110 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
111 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
112 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
113 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
114 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Kế toán thanh toán lại |
115 | 股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phần |
116 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
117 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
118 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
119 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
120 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
121 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
122 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng |
123 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
124 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
125 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
126 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
127 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
128 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
129 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Ghi chép kế toán |
130 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
131 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
132 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
133 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
134 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
135 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu cổ phần |
136 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
137 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ thặng dư |
138 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
139 | 应收款项 (yīngshōu kuǎnxiàng) – Receivables – Các khoản phải thu |
140 | 应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Payables – Các khoản phải trả |
141 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
142 | 负债期限 (fùzhài qīxiàn) – Debt Maturity – Kỳ hạn nợ |
143 | 股权收益 (gǔquán shōuyì) – Equity Income – Thu nhập từ cổ phần |
144 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
145 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
146 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
147 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Independence – Tự do tài chính |
148 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Income – Thu nhập dồn tích |
149 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
150 | 净资本比率 (jìng zīběn bǐlǜ) – Net Capital Ratio – Tỷ lệ vốn ròng |
151 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting Voucher Entry – Nhập liệu chứng từ kế toán |
152 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Bookkeeping Voucher – Chứng từ ghi sổ |
153 | 合并资产负债表 (hébìng zīchǎn fùzhài biǎo) – Consolidated Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
154 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
155 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
156 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
157 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
158 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
159 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
160 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
161 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entries – Bút toán kế toán |
162 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
163 | 资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cơ cấu vốn |
164 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
165 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Auditing Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
166 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
167 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
168 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
169 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
170 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
171 | 应计税金 (yīngjì shuìjīn) – Accrued Taxes – Thuế dồn tích |
172 | 损益调整 (sǔnyì tiáozhěng) – Profit and Loss Adjustment – Điều chỉnh lãi lỗ |
173 | 会计事项 (kuàijì shìxiàng) – Accounting Items – Các hạng mục kế toán |
174 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield Rate – Tỷ suất sinh lời vốn |
175 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
176 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
177 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
178 | 营业额增长率 (yíngyè’é zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
179 | 会计软件维护 (kuàijì ruǎnjiàn wéihù) – Accounting Software Maintenance – Bảo trì phần mềm kế toán |
180 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
181 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
182 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
183 | 盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận |
184 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Reserve – Dự phòng giảm giá tài sản |
185 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
186 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Báo cáo phân phối lợi nhuận |
187 | 税后现金流 (shuìhòu xiànjīn liú) – After-tax Cash Flow – Dòng tiền sau thuế |
188 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước |
189 | 未结算费用 (wèi jiésuàn fèiyòng) – Unsettled Expenses – Chi phí chưa quyết toán |
190 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
191 | 内部财务报告 (nèibù cáiwù bàogào) – Internal Financial Report – Báo cáo tài chính nội bộ |
192 | 盈余留存 (yíngyú liúcún) – Retained Surplus – Thặng dư để lại |
193 | 支出明细 (zhīchū míngxì) – Expense Details – Chi tiết chi phí |
194 | 应计收入确认 (yīngjì shōurù quèrèn) – Accrual Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu dồn tích |
195 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – Inventory Control – Kiểm soát hàng tồn kho |
196 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial Consulting – Tư vấn tài chính |
197 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
198 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
199 | 经营活动分析 (jīngyíng huódòng fēnxī) – Operating Activity Analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh |
200 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
201 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính lành mạnh |
202 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
203 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
204 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
205 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
206 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
207 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng hệ thống tài khoản |
208 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
209 | 财务分层 (cáiwù fēncéng) – Financial Hierarchy – Phân tầng tài chính |
210 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
211 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
212 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay các khoản phải thu |
213 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
214 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
215 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
216 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
217 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động |
218 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
219 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
220 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
221 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
222 | 财务报销单 (cáiwù bàoxiāo dān) – Financial Reimbursement Form – Đơn thanh toán tài chính |
223 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
224 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
225 | 流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản ngắn hạn |
226 | 固定资产比率 (gùdìng zīchǎn bǐlǜ) – Fixed Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản cố định |
227 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
228 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
229 | 利润积累 (lìrùn jīlěi) – Profit Accumulation – Tích lũy lợi nhuận |
230 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
231 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
232 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
233 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư |
234 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
235 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
236 | 净现金流比率 (jìng xiànjīn liú bǐlǜ) – Net Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền ròng |
237 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
238 | 会计学 (kuàijì xué) – Accounting Theory – Lý thuyết kế toán |
239 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
240 | 投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
241 | 筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
242 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản |
243 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính |
244 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
245 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
246 | 会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting Manual – Sổ tay kế toán |
247 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán |
248 | 财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính |
249 | 财务会计标准 (cáiwù kuàijì biāozhǔn) – Financial Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán tài chính |
250 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
251 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
252 | 会计信息化 (kuàijì xìnxīhuà) – Accounting Informatization – Tin học hóa kế toán |
253 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
254 | 成本估算 (chéngběn gūsuàn) – Cost Estimation – Dự toán chi phí |
255 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
256 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cổ đông |
257 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
258 | 无形资产价值 (wúxíng zīchǎn jiàzhí) – Intangible Asset Value – Giá trị tài sản vô hình |
259 | 财务动态分析 (cáiwù dòngtài fēnxī) – Financial Dynamic Analysis – Phân tích tài chính động |
260 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
261 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
262 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
263 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
264 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
265 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
266 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
267 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
268 | 财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính |
269 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
270 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
271 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Tài chính thuế |
272 | 财务审计跟踪 (cáiwù shěnjì gēnzōng) – Financial Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán tài chính |
273 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
274 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
275 | 财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
276 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
277 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Standardization – Tiêu chuẩn tài chính |
278 | 成本节约措施 (chéngběn jiéyuē cuòshī) – Cost Saving Measures – Biện pháp tiết kiệm chi phí |
279 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
280 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực thi ngân sách |
281 | 费用核算 (fèiyòng hésuàn) – Expense Accounting – Kế toán chi phí |
282 | 会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting Software System – Hệ thống phần mềm kế toán |
283 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
284 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
285 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
286 | 外部财务报告 (wàibù cáiwù bàogào) – External Financial Report – Báo cáo tài chính bên ngoài |
287 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
288 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
289 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
290 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
291 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
292 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
293 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế |
294 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
295 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn |
296 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
297 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
298 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính |
299 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
300 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi suất đầu tư |
301 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
302 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
303 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
304 | 资金流动性 (zījīn liú dòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
305 | 固定成本分析 (gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định |
306 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
307 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Thặng dư tài chính |
308 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
309 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính |
310 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
311 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
312 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
313 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính |
314 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
315 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
316 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
317 | 企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
318 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
319 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch thuế |
320 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
321 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
322 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách |
323 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
324 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
325 | 会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
326 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
327 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
328 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
329 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
330 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận |
331 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
332 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư |
333 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
334 | 财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial Coordination – Phối hợp tài chính |
335 | 财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial Prudence – Sự thận trọng tài chính |
336 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
337 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
338 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
339 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting Statement Review – Xem xét báo cáo kế toán |
340 | 财务管理理论 (cáiwù guǎnlǐ lǐlùn) – Financial Management Theory – Lý thuyết quản lý tài chính |
341 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
342 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
343 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán |
344 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
345 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting File – Hồ sơ kế toán |
346 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý sổ sách kế toán |
347 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
348 | 现金流量表的分析 (xiànjīn liúliàng biǎo de fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
349 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
350 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
351 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
352 | 会计制度建设 (kuàijì zhìdù jiànshè) – Accounting System Construction – Xây dựng hệ thống kế toán |
353 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
354 | 企业合规性 (qǐyè héguīxìng) – Corporate Compliance – Tuân thủ doanh nghiệp |
355 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
356 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
357 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
358 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ |
359 | 财务规范化 (cáiwù guīfànhuà) – Financial Standardization – Chuẩn hóa tài chính |
360 | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
361 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
362 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
363 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
364 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment for Fixed Assets – Tỷ suất hoàn vốn từ đầu tư tài sản cố định |
365 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
366 | 现金流量的预测 (xiànjīn liúliàng de yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
367 | 税务筹资方案 (shuìwù chóuzī fāng’àn) – Tax Financing Scheme – Kế hoạch tài chính thuế |
368 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
369 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
370 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
371 | 企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal Audit of the Company – Kiểm toán nội bộ doanh nghiệp |
372 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
373 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
374 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
375 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
376 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget Allocation – Phân bổ ngân sách |
377 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
378 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
379 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
380 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
381 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính |
382 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Vận hành vốn |
383 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính |
384 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
385 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán |
386 | 资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ vốn |
387 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính |
388 | 财务核算方法 (cáiwù hésuàn fāngfǎ) – Financial Accounting Method – Phương pháp kế toán tài chính |
389 | 会计报表的审计 (kuàijì bàobiǎo de shěnjì) – Audit of Financial Statements – Kiểm toán báo cáo tài chính |
390 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
391 | 财务管理框架 (cáiwù guǎnlǐ kuàngjià) – Financial Management Framework – Khung quản lý tài chính |
392 | 税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax Fundraising – Huy động vốn thuế |
393 | 投资者关系管理 (tóuzī zhě guānxì guǎnlǐ) – Investor Relations Management – Quản lý quan hệ nhà đầu tư |
394 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
395 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Budget Review – Xem xét ngân sách |
396 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
397 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
398 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính |
399 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agency – Đại lý thuế |
400 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm tài chính |
401 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo tính minh bạch tài chính |
402 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế |
403 | 财务政策的执行 (cáiwù zhèngcè de zhíxíng) – Implementation of Financial Policies – Thực hiện các chính sách tài chính |
404 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
405 | 税务筹划与合规 (shuìwù chóuhuà yǔ héguī) – Tax Planning and Compliance – Lập kế hoạch thuế và tuân thủ |
406 | 盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
407 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Source of Capital – Nguồn vốn |
408 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
409 | 税务档案 (shuìwù dàng’àn) – Tax File – Hồ sơ thuế |
410 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
411 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
412 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn |
413 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Financial Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực tài chính |
414 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
415 | 会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting Settlement – Thanh toán kế toán |
416 | 财务分析工具包 (cáiwù fēnxī gōngjù bāo) – Financial Analysis Toolkit – Bộ công cụ phân tích tài chính |
417 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
418 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
419 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
420 | 资本保护 (zīběn bǎohù) – Capital Protection – Bảo vệ vốn |
421 | 会计与审计准则 (kuàijì yǔ shěnjì zhǔnzé) – Accounting and Auditing Standards – Chuẩn mực kế toán và kiểm toán |
422 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
423 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư |
424 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
425 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
426 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cơ cấu vốn |
427 | 财务评估报告 (cáiwù pínggū bàogào) – Financial Evaluation Report – Báo cáo đánh giá tài chính |
428 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
429 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
430 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
431 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
432 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
433 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
434 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
435 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
436 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Gap – Lỗ hổng tài chính |
437 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
438 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
439 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
440 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính |
441 | 税务代理人 (shuìwù dàilǐ rén) – Tax Agent – Đại lý thuế |
442 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính |
443 | 会计月结 (kuàijì yuè jié) – Monthly Accounting Closing – Kết toán hàng tháng |
444 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn tiền |
445 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
446 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
447 | 税务报告表 (shuìwù bàogào biǎo) – Tax Report Form – Mẫu báo cáo thuế |
448 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính |
449 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn |
450 | 财务统计 (cáiwù tǒngjì) – Financial Statistics – Thống kê tài chính |
451 | 会计分类 (kuàijì fēnlèi) – Accounting Classification – Phân loại kế toán |
452 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
453 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction and Exemption – Giảm và miễn thuế |
454 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
455 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
456 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
457 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
458 | 会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – End of Accounting Year – Kết thúc năm tài chính |
459 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial Metrics System – Hệ thống chỉ số tài chính |
460 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
461 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
462 | 会计稽查 (kuàijì jīchá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
463 | 资本保障 (zīběn bǎozhàng) – Capital Protection – Bảo vệ vốn |
464 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial Department – Bộ phận tài chính |
465 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
466 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Cố vấn thuế |
467 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiū) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
468 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
469 | 会计监管 (kuàijì jiānguǎn) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán |
470 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán |
471 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
472 | 会计资金流动 (kuàijì zījīn liúdòng) – Accounting Cash Flow – Dòng tiền kế toán |
473 | 资本运营 (zīběn yùnxíng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
474 | 财务问题 (cáiwù wèntí) – Financial Issue – Vấn đề tài chính |
475 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Scheme – Kế hoạch thuế |
476 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục kế toán |
477 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
478 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế |
479 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
480 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
481 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
482 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
483 | 会计日常核算 (kuàijì rìcháng hésuàn) – Daily Accounting Computation – Tính toán kế toán hàng ngày |
484 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế |
485 | 财务对比分析 (cáiwù duìbǐ fēnxī) – Financial Comparative Analysis – Phân tích so sánh tài chính |
486 | 资本收入 (zīběn shōurù) – Capital Income – Thu nhập từ vốn |
487 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policies – Chính sách quản lý tài chính |
488 | 会计成本 (kuàijì chéngběn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
489 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Tax Consolidated Statements – Báo cáo thuế hợp nhất |
490 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Income – Thu nhập tài chính |
491 | 会计成本分析 (kuàijì chéngběn fēnxī) – Accounting Cost Analysis – Phân tích chi phí kế toán |
492 | 税务征收政策 (shuìwù zhēngshōu zhèngcè) – Tax Collection Policy – Chính sách thu thuế |
493 | 财务偿付能力 (cáiwù chángfù nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán tài chính |
494 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
495 | 资本收入税 (zīběn shōurù shuì) – Capital Income Tax – Thuế thu nhập từ vốn |
496 | 财务透明度政策 (cáiwù tòumíng dù zhèngcè) – Financial Transparency Policy – Chính sách minh bạch tài chính |
497 | 会计年度调整 (kuàijì niándù tiáozhěng) – Accounting Year-End Adjustment – Điều chỉnh cuối năm tài chính |
498 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
499 | 财务现金流 (cáiwù xiànjīn liú) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
500 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất kế toán |
501 | 税务筹划实施 (shuìwù chóuhuà shíshī) – Tax Planning Implementation – Thực hiện lập kế hoạch thuế |
502 | 财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
503 | 税务减税 (shuìwù jiǎnshuì) – Tax Reduction – Giảm thuế |
504 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
505 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
506 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
507 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Income – Thu nhập kế toán |
508 | 税务合并调整 (shuìwù hébìng tiáozhěng) – Tax Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất thuế |
509 | 财务监测 (cáiwù jiāncè) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
510 | 会计披露 (kuàijì pīlù) – Accounting Disclosure – Công bố kế toán |
511 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
512 | 会计对账 (kuàijì duìzhàng) – Accounting Reconciliation – Hòa giải kế toán |
513 | 财务透明度标准 (cáiwù tòumíng dù biāozhǔn) – Financial Transparency Standards – Tiêu chuẩn minh bạch tài chính |
514 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
515 | 税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
516 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Cố vấn tài chính |
517 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
518 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế |
519 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Financial Statements – Lập báo cáo tài chính |
520 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax Compliance Management – Quản lý tuân thủ thuế |
521 | 财务资金管理 (cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial Fund Management – Quản lý quỹ tài chính |
522 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Accounting Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
523 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax Payment – Nộp thuế |
524 | 财务账目 (cáiwù zhàngmù) – Financial Accounts – Tài khoản tài chính |
525 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán |
526 | 税务审计合规 (shuìwù shěnjì héguī) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
527 | 财务收入支出 (cáiwù shōurù zhīchū) – Financial Income and Expenditure – Thu nhập và chi phí tài chính |
528 | 会计报告格式 (kuàijì bàogào géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
529 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Fine – Phạt thuế |
530 | 会计和财务 (kuàijì hé cáiwù) – Accounting and Finance – Kế toán và tài chính |
531 | 会计资产负债表 (kuàijì zīchǎn fùzhài biǎo) – Accounting Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
532 | 税务合法性 (shuìwù héfǎ xìng) – Tax Legitimacy – Tính hợp pháp thuế |
533 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial Decision Support – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
534 | 会计账务 (kuàijì zhàngwù) – Accounting Transactions – Giao dịch kế toán |
535 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Assessment – Đánh giá thuế |
536 | 财务管理会计 (cáiwù guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
537 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Filing Process – Quy trình khai thuế |
538 | 财务计算器 (cáiwù jìsuànqì) – Financial Calculator – Máy tính tài chính |
539 | 会计余额 (kuàijì yú’é) – Accounting Balance – Số dư kế toán |
540 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế |
541 | 财务亏损 (cáiwù kuīsǔn) – Financial Loss – Lỗ tài chính |
542 | 会计法规 (kuàijì fǎguī) – Accounting Regulations – Quy định kế toán |
543 | 税务管理系统 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
544 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
545 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
546 | 税务负担转嫁 (shuìwù fùdān zhuǎnxià) – Tax Burden Shifting – Chuyển giao gánh nặng thuế |
547 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính |
548 | 会计管理系统 (kuàijì guǎnlǐ xìtǒng) – Accounting Management System – Hệ thống quản lý kế toán |
549 | 税务准备 (shuìwù zhǔnbèi) – Tax Provision – Dự phòng thuế |
550 | 财务会计原则 (cáiwù kuàijì yuánzé) – Financial Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán tài chính |
551 | 会计法定报表 (kuàijì fǎdìng bàobiǎo) – Statutory Accounting Statements – Báo cáo kế toán pháp định |
552 | 税务缴纳申报 (shuìwù jiǎonà shēnbào) – Tax Payment Declaration – Khai báo nộp thuế |
553 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Computation Methods – Phương pháp tính toán kế toán |
554 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
555 | 会计错误调整 (kuàijì cuòwù tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót kế toán |
556 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Tax Regulations – Quy định thuế |
557 | 财务报告管理 (cáiwù bàogào guǎnlǐ) – Financial Report Management – Quản lý báo cáo tài chính |
558 | 税务利益 (shuìwù lìyì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế |
559 | 财务决策模型 (cáiwù juécè móxíng) – Financial Decision-Making Model – Mô hình ra quyết định tài chính |
560 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
561 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
562 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjì pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
563 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
564 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax Calculation Method – Phương pháp tính toán thuế |
565 | 财务报告提交 (cáiwù bàogào tíjiāo) – Financial Report Submission – Nộp báo cáo tài chính |
566 | 会计法规遵守 (kuàijì fǎguī zūnshǒu) – Compliance with Accounting Regulations – Tuân thủ quy định kế toán |
567 | 会计师事务所审计 (kuàijì shī shìwù suǒ shěnjì) – Audit by Accounting Firm – Kiểm toán bởi công ty kế toán |
568 | 税务报告准备 (shuìwù bàogào zhǔnbèi) – Tax Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo thuế |
569 | 财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính |
570 | 会计核算管理 (kuàijì hésuàn guǎnlǐ) – Accounting Management – Quản lý kế toán |
571 | 税务改革 (shuìwù gǎigé) – Tax Reform – Cải cách thuế |
572 | 会计报告系统 (kuàijì bàobiǎo xìtǒng) – Accounting Reporting System – Hệ thống báo cáo kế toán |
573 | 税务缴纳期限 (shuìwù jiǎonà qīxiàn) – Tax Payment Deadline – Hạn nộp thuế |
574 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
575 | 会计费用 (kuàijì fèiyòng) – Accounting Expenses – Chi phí kế toán |
576 | 税务争议 (shuìwù zhēngyì) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
577 | 财务管理报告 (cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính |
578 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Processing Method – Phương pháp xử lý kế toán |
579 | 税务通告 (shuìwù tōnggào) – Tax Bulletin – Thông báo thuế |
580 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
581 | 税务专员 (shuìwù zhuānyuán) – Tax Officer – Nhân viên thuế |
582 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Verification – Kiểm tra tài chính |
583 | 会计核算结果 (kuàijì hésuàn jiéguǒ) – Accounting Computation Result – Kết quả tính toán kế toán |
584 | 税务账户 (shuìwù zhànghù) – Tax Account – Tài khoản thuế |
585 | 会计报告审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting Report Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
586 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax Liabilities – Nợ thuế |
587 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
588 | 财务管理信息 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī) – Financial Management Information – Thông tin quản lý tài chính |
589 | 会计职责 (kuàijì zhízé) – Accounting Responsibilities – Trách nhiệm kế toán |
590 | 会计风险 (kuàijì fēngxiǎn) – Accounting Risk – Rủi ro kế toán |
591 | 税务计算器 (shuìwù jìsuànqì) – Tax Calculator – Máy tính thuế |
592 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
593 | 会计清算 (kuàijì qīngsuàn) – Accounting Liquidation – Thanh lý kế toán |
594 | 会计操作 (kuàijì cāozuò) – Accounting Operation – Hoạt động kế toán |
595 | 会计审计标准 (kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
596 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Handling – Xử lý thuế |
597 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Financial Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán tài chính |
598 | 会计核算报告 (kuàijì hésuàn bàogào) – Accounting Calculation Report – Báo cáo tính toán kế toán |
599 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Inspection – Kiểm tra tuân thủ thuế |
600 | 财务管理职能 (cáiwù guǎnlǐ zhínéng) – Financial Management Functions – Chức năng quản lý tài chính |
601 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
602 | 会计审计计划 (kuàijì shěnjì jìhuà) – Accounting Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán kế toán |
603 | 税务法律 (shuìwù fǎlǜ) – Tax Law – Luật thuế |
604 | 财务核算系统 (cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
605 | 会计制度设计 (kuàijì zhìdù shèjì) – Accounting System Design – Thiết kế hệ thống kế toán |
606 | 税务费用 (shuìwù fèiyòng) – Tax Expenses – Chi phí thuế |
607 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
608 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting Information Disclosure – Công bố thông tin kế toán |
609 | 税务局 (shuìwùjú) – Tax Bureau – Cục thuế |
610 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
611 | 税务审计流程 (shuìwù shěnjì liúchéng) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm toán thuế |
612 | 财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial Accounting Statement – Báo cáo tài chính kế toán |
613 | 会计报告审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Report Review – Xem xét báo cáo kế toán |
614 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm thuế |
615 | 会计核算差异 (kuàijì hésuàn chāyì) – Accounting Calculation Difference – Sự khác biệt trong tính toán kế toán |
616 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial Budget Implementation – Thực hiện ngân sách tài chính |
617 | 会计税务 (kuàijì shuìwù) – Accounting Taxation – Thuế kế toán |
618 | 税务执行程序 (shuìwù zhíxíng chéngxù) – Tax Enforcement Procedure – Quy trình thi hành thuế |
619 | 财务核算报告 (cáiwù hésuàn bàogào) – Financial Calculation Report – Báo cáo tính toán tài chính |
620 | 会计标准修订 (kuàijì biāozhǔn xiūdìng) – Accounting Standard Revision – Sửa đổi chuẩn mực kế toán |
621 | 税务罚金 (shuìwù fájīn) – Tax Penalty – Tiền phạt thuế |
622 | 会计系统实施 (kuàijì xìtǒng shíshī) – Accounting System Implementation – Triển khai hệ thống kế toán |
623 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tính tuân thủ thuế |
624 | 财务债务 (cáiwù zhàiwù) – Financial Debt – Nợ tài chính |
625 | 税务档案管理 (shuìwù dàng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
626 | 财务与税务协调 (cáiwù yǔ shuìwù xiétiáo) – Coordination Between Finance and Taxation – Phối hợp giữa tài chính và thuế |
627 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu kế toán |
628 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax Assessment Report – Báo cáo đánh giá thuế |
629 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Financial Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài chính |
630 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
631 | 税务局检查 (shuìwùjú jiǎnchá) – Tax Bureau Inspection – Kiểm tra của cục thuế |
632 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
633 | 税务代表 (shuìwù dàibiǎo) – Tax Representative – Đại diện thuế |
634 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
635 | 会计回顾 (kuàijì huígù) – Accounting Review – Đánh giá kế toán |
636 | 税务条例 (shuìwù tiáolì) – Tax Regulation – Quy định thuế |
637 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
638 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Xem xét thuế |
639 | 财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial Valuation – Định giá tài chính |
640 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
641 | 税务问题 (shuìwù wèntí) – Tax Issue – Vấn đề thuế |
642 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Calculation Standard – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
643 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
644 | 财务准备金 (cáiwù zhǔnbèijīn) – Financial Reserve – Dự phòng tài chính |
645 | 会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting Decision – Quyết định kế toán |
646 | 税务文件 (shuìwù wénjiàn) – Tax Document – Hồ sơ thuế |
647 | 财务报表审计意见 (cáiwù bàobiǎo shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion on Financial Statements – Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính |
648 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế |
649 | 财务收入确认原则 (cáiwù shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
650 | 税务转移 (shuìwù zhuǎnyí) – Tax Transfer – Chuyển nhượng thuế |
651 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Bookkeeping – Xử lý sổ sách kế toán |
652 | 税务筹划工具 (shuìwù chóuhuà gōngjù) – Tax Planning Tools – Công cụ lập kế hoạch thuế |
653 | 会计收益 (kuàijì shōuyì) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
654 | 税务监督 (shuìwù jiāndū) – Tax Supervision – Giám sát thuế |
655 | 财务收入报告 (cáiwù shōurù bàogào) – Financial Income Report – Báo cáo thu nhập tài chính |
656 | 会计调查 (kuàijì diàochá) – Accounting Investigation – Điều tra kế toán |
657 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
658 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán |
659 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax Handling Procedure – Quy trình xử lý thuế |
660 | 财务资产负债表 (cáiwù zīchǎn fùzhài biǎo) – Financial Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
661 | 会计分析 (kuàijì fēnxī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán |
662 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Statement – Báo cáo thuế |
663 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Tax Review – Xem xét thuế |
664 | 财务会计核算 (cáiwù kuàijì hésuàn) – Financial Accounting Calculation – Tính toán kế toán tài chính |
665 | 会计风险控制 (kuàijì fēngxiǎn kòngzhì) – Accounting Risk Control – Kiểm soát rủi ro kế toán |
666 | 税务战略 (shuìwù zhànlüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
667 | 财务外部审计 (cáiwù wàibù shěnjì) – External Financial Audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài |
668 | 税务执行 (shuìwù zhíxíng) – Tax Enforcement – Thi hành thuế |
669 | 财务报表合并调整 (cáiwù bàobiǎo hébìng tiáozhěng) – Financial Statement Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất báo cáo tài chính |
670 | 会计交易 (kuàijì jiāoyì) – Accounting Transaction – Giao dịch kế toán |
671 | 税务管理政策 (shuìwù guǎnlǐ zhèngcè) – Tax Management Policy – Chính sách quản lý thuế |
672 | 财务运作 (cáiwù yùnzuò) – Financial Operation – Hoạt động tài chính |
673 | 会计报表准备 (kuàijì bàobiǎo zhǔnbèi) – Accounting Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
674 | 税务分析 (shuìwù fēnxī) – Tax Analysis – Phân tích thuế |
675 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
676 | 会计配合 (kuàijì pèihé) – Accounting Coordination – Phối hợp kế toán |
677 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu tài chính |
678 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
679 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng kê tài khoản kế toán |
680 | 税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax Investigation – Điều tra thuế |
681 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
682 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting Practice – Thực hành kế toán |
683 | 税务合规检查 (shuìwù héguī jiǎnchá) – Tax Compliance Inspection – Kiểm tra tuân thủ thuế |
684 | 财务负债表 (cáiwù fùzhài biǎo) – Financial Liabilities Statement – Báo cáo nợ tài chính |
685 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
686 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Đăng ký thuế |
687 | 会计合同 (kuàijì hétóng) – Accounting Contract – Hợp đồng kế toán |
688 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
689 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Scheme – Kế hoạch thuế |
690 | 会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán |
691 | 税务计量 (shuìwù jìliàng) – Tax Measurement – Đo lường thuế |
692 | 财务计算方法 (cáiwù jìsuàn fāngfǎ) – Financial Calculation Method – Phương pháp tính toán tài chính |
693 | 会计法定程序 (kuàijì fǎdìng chéngxù) – Accounting Legal Procedures – Quy trình pháp lý kế toán |
694 | 税务相关文件 (shuìwù xiāngguān wénjiàn) – Tax-Related Documents – Tài liệu liên quan đến thuế |
695 | 财务审计发现 (cáiwù shěnjì fāxiàn) – Financial Audit Findings – Phát hiện kiểm toán tài chính |
696 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
697 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế |
698 | 财务会计核对 (cáiwù kuàijì héduì) – Financial Accounting Reconciliation – Hòa giải kế toán tài chính |
699 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting Calculation System – Hệ thống tính toán kế toán |
700 | 税务文件审核 (shuìwù wénjiàn shěnhé) – Tax Document Review – Xem xét tài liệu thuế |
701 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting Data Analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
702 | 税务评估 (shuìwù pínggū) – Tax Evaluation – Đánh giá thuế |
703 | 会计月报 (kuàijì yuèbào) – Accounting Monthly Report – Báo cáo kế toán hàng tháng |
704 | 税务专业人员 (shuìwù zhuānyè rényuán) – Tax Professionals – Chuyên gia thuế |
705 | 财务预算审查 (cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial Budget Review – Xem xét ngân sách tài chính |
706 | 会计固定资产 (kuàijì gùdìng zīchǎn) – Accounting Fixed Assets – Tài sản cố định kế toán |
707 | 税务补缴 (shuìwù bǔjiǎo) – Tax Supplementary Payment – Thanh toán bổ sung thuế |
708 | 财务报告合并 (cáiwù bàogào hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
709 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Hạn chót nộp thuế |
710 | 财务审计程序文件 (cáiwù shěnjì chéngxù wénjiàn) – Financial Audit Procedure Document – Tài liệu quy trình kiểm toán tài chính |
711 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax Services – Dịch vụ thuế |
712 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính |
713 | 会计报表系统 (kuàijì bàobiǎo xìtǒng) – Accounting Reporting System – Hệ thống báo cáo kế toán |
714 | 会计检查 (kuàijì jiǎnchá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
715 | 财务会计报告 (cáiwù kuàijì bàogào) – Financial Accounting Report – Báo cáo kế toán tài chính |
716 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
717 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax Risk Control – Kiểm soát rủi ro thuế |
718 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
719 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Xem xét tuân thủ thuế |
720 | 财务监管 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
721 | 会计报告时限 (kuàijì bàobiǎo shíxiàn) – Accounting Report Deadline – Hạn nộp báo cáo kế toán |
722 | 税务规划策略 (shuìwù guīhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
723 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standard – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
724 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Hòa giải kế toán |
725 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax Return Form – Mẫu tờ khai thuế |
726 | 财务报表解释 (cáiwù bàobiǎo jiěshì) – Financial Statement Interpretation – Giải thích báo cáo tài chính |
727 | 会计管理软件 (kuàijì guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Accounting Management Software – Phần mềm quản lý kế toán |
728 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
729 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính |
730 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán |
731 | 税务申请 (shuìwù shēnqǐng) – Tax Application – Đơn xin thuế |
732 | 税务追回 (shuìwù zhuīhuí) – Tax Recovery – Thu hồi thuế |
733 | 财务调度计划 (cáiwù tiáodù jìhuà) – Financial Scheduling Plan – Kế hoạch phân bổ tài chính |
734 | 会计凭证填写 (kuàijì píngzhèng tiánxiě) – Accounting Voucher Filling – Điền chứng từ kế toán |
735 | 税务审核 (shuìwù shěnhé) – Tax Verification – Xác minh thuế |
736 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguīxìng) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
737 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
738 | 财务账务处理 (cáiwù zhàngwù chǔlǐ) – Financial Accounting Processing – Xử lý kế toán tài chính |
739 | 会计核算基础 (kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting Basis of Calculation – Cơ sở tính toán kế toán |
740 | 税务代理人 (shuìwù dàilǐrén) – Tax Representative – Đại diện thuế |
741 | 会计预算调整 (kuàijì yùsuàn tiáozhěng) – Accounting Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách kế toán |
742 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Plan – Kế hoạch thuế |
743 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
744 | 财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
745 | 会计报表准备工作 (kuàijì bàobiǎo zhǔnbèi gōngzuò) – Accounting Report Preparation Work – Công việc chuẩn bị báo cáo kế toán |
746 | 税务风险评估报告 (shuìwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Tax Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro thuế |
747 | 财务会计决策 (cáiwù kuàijì juécè) – Financial Accounting Decision – Quyết định kế toán tài chính |
748 | 税务审计评估 (shuìwù shěnjì pínggū) – Tax Audit Evaluation – Đánh giá kiểm toán thuế |
749 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Accounting Revenue Recognition – Công nhận doanh thu kế toán |
750 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
751 | 财务部门报告 (cáiwù bùmén bàogào) – Financial Department Report – Báo cáo bộ phận tài chính |
752 | 税务安排 (shuìwù ānpái) – Tax Arrangement – Sắp xếp thuế |
753 | 财务报告数据 (cáiwù bàobiǎo shùjù) – Financial Report Data – Dữ liệu báo cáo tài chính |
754 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Income Statement – Bảng thu nhập kế toán |
755 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
756 | 财务流动资金 (cáiwù liúdòng zījīn) – Financial Working Capital – Vốn lưu động tài chính |
757 | 会计年度结算 (kuàijì niándù jiésuàn) – Accounting Year Settlement – Thanh toán cuối năm tài chính |
758 | 税务准备金 (shuìwù zhǔnbèijīn) – Tax Provision – Dự phòng thuế |
759 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Financial Budget Report – Báo cáo ngân sách tài chính |
760 | 会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting Goal – Mục tiêu kế toán |
761 | 财务账务管理 (cáiwù zhàngwù guǎnlǐ) – Financial Account Management – Quản lý tài khoản tài chính |
762 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
763 | 财务管理流程 (cáiwù guǎnlǐ liúchéng) – Financial Management Process – Quy trình quản lý tài chính |
764 | 税务违章 (shuìwù wéizhāng) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
765 | 财务资金调度 (cáiwù zījīn tiáodù) – Financial Fund Scheduling – Phân bổ quỹ tài chính |
766 | 会计费用 (kuàijì fèiyòng) – Accounting Expense – Chi phí kế toán |
767 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Verification – Kiểm tra thuế |
768 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial Monitoring System – Hệ thống giám sát tài chính |
769 | 会计报告书 (kuàijì bàobiǎo shū) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
770 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế |
771 | 财务合规检查 (cáiwù héguī jiǎnchá) – Financial Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
772 | 会计投资 (kuàijì tóuzī) – Accounting Investment – Đầu tư kế toán |
773 | 税务缓税 (shuìwù huǎnshuì) – Tax Deferral – Hoãn thuế |
774 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
775 | 财务信息报告 (cáiwù xìnxī bàogào) – Financial Information Report – Báo cáo thông tin tài chính |
776 | 会计收支 (kuàijì shōuzhī) – Accounting Income and Expenditure – Thu nhập và chi phí kế toán |
777 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
778 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán |
779 | 税务申报程序 (shuìwù shēnbào chéngxù) – Tax Filing Procedure – Quy trình nộp thuế |
780 | 财务利润分配 (cáiwù lìrùn fēnpèi) – Financial Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận tài chính |
781 | 税务调整申请 (shuìwù tiáozhěng shēnqǐng) – Tax Adjustment Application – Đơn yêu cầu điều chỉnh thuế |
782 | 财务风险防范 (cáiwù fēngxiǎn fángfàn) – Financial Risk Prevention – Phòng ngừa rủi ro tài chính |
783 | 会计凭证确认 (kuàijì píngzhèng quèrèn) – Accounting Voucher Confirmation – Xác nhận chứng từ kế toán |
784 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
785 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
786 | 会计总账 (kuàijì zǒngzhàng) – Accounting General Ledger – Sổ cái kế toán |
787 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ tiêu tài chính |
788 | 会计总账账户 (kuàijì zǒngzhàng zhànghù) – General Ledger Account – Tài khoản sổ cái kế toán |
789 | 税务结算 (shuìwù jiésuàn) – Tax Settlement – Thanh toán thuế |
790 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính |
791 | 会计政策更新报告 (kuàijì zhèngcè gēngxīn bàogào) – Accounting Policy Update Report – Báo cáo cập nhật chính sách kế toán |
792 | 税务政策变化 (shuìwù zhèngcè biànhuà) – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế |
793 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
794 | 税务复审 (shuìwù fùshěn) – Tax Re-examination – Xét lại thuế |
795 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
796 | 会计项目 (kuàijì xiàngmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
797 | 税务执照 (shuìwù zhízhào) – Tax License – Giấy phép thuế |
798 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
799 | 会计汇报 (kuàijì huìbào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
800 | 税务问题解决 (shuìwù wèntí jiějué) – Tax Issue Resolution – Giải quyết vấn đề thuế |
801 | 财务报表结构 (cáiwù bàobiǎo jiégòu) – Financial Statement Structure – Cấu trúc báo cáo tài chính |
802 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Accounting Liabilities Management – Quản lý nợ phải trả kế toán |
803 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
804 | 财务支出 (cáiwù zhīchū) – Financial Expenditure – Chi tiêu tài chính |
805 | 会计账目核对 (kuàijì zhàngmù héduì) – Accounting Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản kế toán |
806 | 税务政策分析 (shuìwù zhèngcè fēnxī) – Tax Policy Analysis – Phân tích chính sách thuế |
807 | 财务资金运作 (cáiwù zījīn yùnzuò) – Financial Capital Operation – Vận hành vốn tài chính |
808 | 会计现金流 (kuàijì xiànjīn liú) – Accounting Cash Flow – Dòng tiền kế toán |
809 | 税务处理程序 (shuìwù chǔlǐ chéngxù) – Tax Processing Procedure – Quy trình xử lý thuế |
810 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính |
811 | 会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
812 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
813 | 会计工作底稿 (kuàijì gōngzuò dǐgǎo) – Accounting Working Papers – Tài liệu công tác kế toán |
814 | 税务管理系统开发 (shuìwù guǎnlǐ xìtǒng kāifā) – Tax Management System Development – Phát triển hệ thống quản lý thuế |
815 | 财务内控 (cáiwù nèi kòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
816 | 会计学原理 (kuàijì xué yuánlǐ) – Principles of Accounting – Nguyên lý kế toán |
817 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
818 | 财务执行力 (cáiwù zhíxíng lì) – Financial Execution Power – Năng lực thực thi tài chính |
819 | 会计记账凭证 (kuàijì jìzhàng píngzhèng) – Accounting Journal Voucher – Chứng từ ghi sổ kế toán |
820 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
821 | 税务归档 (shuìwù guīdǎng) – Tax Filing – Lưu trữ thuế |
822 | 税务预算 (shuìwù yùsuàn) – Tax Budget – Ngân sách thuế |
823 | 财务报告审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
824 | 会计本位币 (kuàijì běnwèi bì) – Accounting Functional Currency – Tiền tệ chức năng kế toán |
825 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
826 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
827 | 财务资金流动性 (cáiwù zījīn liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
828 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế |
829 | 财务会计分析 (cáiwù kuàijì fēnxī) – Financial Accounting Analysis – Phân tích kế toán tài chính |
830 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán |
831 | 财务监督委员会 (cáiwù jiāndū wěiyuánhuì) – Financial Supervisory Board – Hội đồng giám sát tài chính |
832 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting Expenditure – Chi phí kế toán |
833 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Hạn nộp thuế |
834 | 财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial Statement Analysis Methods – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
835 | 会计年度结算报告 (kuàijì niándù jiésuàn bàogào) – Accounting Year-End Settlement Report – Báo cáo thanh toán cuối năm kế toán |
836 | 财务季度报告 (cáiwù jìdù bàogào) – Financial Quarterly Report – Báo cáo tài chính quý |
837 | 会计核算原则 (kuàijì hésuàn yuánzé) – Accounting Measurement Principles – Nguyên tắc đo lường kế toán |
838 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
839 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
840 | 税务报表结构 (shuìwù bàobiǎo jiégòu) – Tax Report Structure – Cấu trúc báo cáo thuế |
841 | 财务信息透明 (cáiwù xìnxī tòumíng) – Financial Information Transparency – Minh bạch thông tin tài chính |
842 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế |
843 | 财务收入确认 (cáiwù shōurù quèrèn) – Financial Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu tài chính |
844 | 会计报表的编制 (kuàijì bàobiǎo de biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
845 | 税务管理责任 (shuìwù guǎnlǐ zérèn) – Tax Management Responsibility – Trách nhiệm quản lý thuế |
846 | 会计过渡期 (kuàijì guòdù qī) – Accounting Transition Period – Thời gian chuyển giao kế toán |
847 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial Early Warning System – Hệ thống cảnh báo sớm tài chính |
848 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
849 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng chảy quỹ tài chính |
850 | 会计标准化 (kuàijì biāozhǔn huà) – Accounting Standardization – Chuẩn hóa kế toán |
851 | 税务负担分配 (shuìwù fùdān fēnpèi) – Tax Burden Allocation – Phân bổ gánh nặng thuế |
852 | 财务报告审计过程 (cáiwù bàobiǎo shěnjì guòchéng) – Financial Report Audit Process – Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính |
853 | 会计分摊 (kuàijì fēntān) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
854 | 财务流动性分析 (cáiwù liúdòngxìng fēnxī) – Financial Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản tài chính |
855 | 会计收支平衡 (kuàijì shōuzhī pínghéng) – Accounting Break-even – Cân bằng thu chi kế toán |
856 | 税务偿还 (shuìwù chánghuán) – Tax Refundment – Hoàn thuế |
857 | 财务决策支持系统 (cáiwù juécè zhīchí xìtǒng) – Financial Decision Support System – Hệ thống hỗ trợ quyết định tài chính |
858 | 会计分析工具 (kuàijì fēnxī gōngjù) – Accounting Analysis Tools – Công cụ phân tích kế toán |
859 | 税务合规报告 (shuìwù héguī bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
860 | 财务税务规划 (cáiwù shuìwù guīhuà) – Financial and Tax Planning – Kế hoạch tài chính và thuế |
861 | 税务征收方式 (shuìwù zhēngshōu fāngshì) – Tax Collection Methods – Phương thức thu thuế |
862 | 财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Financial Annual Budget – Ngân sách tài chính hàng năm |
863 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
864 | 税务评审 (shuìwù píngshěn) – Tax Evaluation – Đánh giá thuế |
865 | 财务现金管理 (cáiwù xiànjīn guǎnlǐ) – Financial Cash Management – Quản lý tiền mặt tài chính |
866 | 会计报表审计师 (kuàijì bàobiǎo shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên báo cáo tài chính |
867 | 税务支出 (shuìwù zhīchū) – Tax Expenditure – Chi phí thuế |
868 | 财务会计处理 (cáiwù kuàijì chǔlǐ) – Financial Accounting Treatment – Xử lý kế toán tài chính |
869 | 会计管理制度 (kuàijì guǎnlǐ zhìdù) – Accounting Management System – Hệ thống quản lý kế toán |
870 | 税务重审 (shuìwù zhòngshěn) – Tax Re-assessment – Xem xét lại thuế |
871 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
872 | 会计控制 (kuàijì kòngzhì) – Accounting Control – Kiểm soát kế toán |
873 | 税务审查报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
874 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Review – Xem xét lại báo cáo tài chính |
875 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Measurement Method – Phương pháp đo lường kế toán |
876 | 税务报告提交 (shuìwù bàobiǎo tíjiāo) – Tax Report Submission – Nộp báo cáo thuế |
877 | 会计部门 (kuàijì bùmén) – Accounting Department – Bộ phận kế toán |
878 | 税务诉讼 (shuìwù sùsòng) – Tax Litigation – Kiện tụng thuế |
879 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công khai thông tin tài chính |
880 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liabilities – Nợ phải trả kế toán |
881 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Tax Regulation – Quy định thuế |
882 | 财务报告审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
883 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
884 | 财务风险评估方法 (cáiwù fēngxiǎn pínggū fāngfǎ) – Financial Risk Assessment Method – Phương pháp đánh giá rủi ro tài chính |
885 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Category – Mục kế toán |
886 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng cân đối tài chính |
887 | 会计电算化 (kuàijì diàn suàn huà) – Accounting Computerization – Tin học hóa kế toán |
888 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống nộp thuế |
889 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial Statement Integration – Tích hợp báo cáo tài chính |
890 | 会计单据 (kuàijì dānjù) – Accounting Document – Tài liệu kế toán |
891 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Financial Decision Analysis – Phân tích quyết định tài chính |
892 | 会计报告标准 (kuàijì bàobiǎo biāozhǔn) – Accounting Report Standard – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
893 | 税务审计报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
894 | 财务审计工作 (cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial Audit Work – Công việc kiểm toán tài chính |
895 | 会计合并报表 (kuàijì hébìng bàobiǎo) – Accounting Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất kế toán |
896 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Representation – Đại lý thuế |
897 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính |
898 | 会计利润表 (kuàijì lìrùn biǎo) – Accounting Income Statement – Báo cáo lãi lỗ kế toán |
899 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
900 | 财务运营报告 (cáiwù yùnyíng bàogào) – Financial Operations Report – Báo cáo hoạt động tài chính |
901 | 会计现金流量表 (kuàijì xiànjīn liúliàng biǎo) – Accounting Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kế toán |
902 | 财务年度审计 (cáiwù niándù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
903 | 税务解决方案 (shuìwù jiějué fāng’àn) – Tax Solution – Giải pháp thuế |
904 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
905 | 会计系统集成 (kuàijì xìtǒng jíchéng) – Accounting System Integration – Tích hợp hệ thống kế toán |
906 | 税务复审 (shuìwù fùshěn) – Tax Re-assessment – Xem xét lại thuế |
907 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
908 | 会计财务管理 (kuàijì cáiwù guǎnlǐ) – Accounting and Financial Management – Quản lý kế toán và tài chính |
909 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
910 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo kế toán |
911 | 税务信息系统 (shuìwù xìnxī xìtǒng) – Tax Information System – Hệ thống thông tin thuế |
912 | 财务报告修正 (cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Financial Report Correction – Sửa chữa báo cáo tài chính |
913 | 税务纳税申报 (shuìwù nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế |
914 | 财务披露要求 (cáiwù pīlù yāoqiú) – Financial Disclosure Requirements – Yêu cầu công khai tài chính |
915 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedure – Quy trình xử lý kế toán |
916 | 税务资料 (shuìwù zīliào) – Tax Documentation – Tài liệu thuế |
917 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Biểu mẫu tài chính |
918 | 会计服务 (kuàijì fúwù) – Accounting Services – Dịch vụ kế toán |
919 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
920 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
921 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
922 | 税务纠纷 (shuìwù jiūfēn) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
923 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính |
924 | 会计实习 (kuàijì shíxí) – Accounting Internship – Thực tập kế toán |
925 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Accounting Period-End Settlement – Thanh toán cuối kỳ kế toán |
926 | 税务负债 (shuìwù fùzhài) – Tax Liability – Nợ thuế |
927 | 财务报告会计 (cáiwù bàobiǎo kuàijì) – Financial Reporting Accounting – Kế toán báo cáo tài chính |
928 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Accounting Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
929 | 税务减税 (shuìwù jiǎnshuì) – Tax Deduction – Giảm thuế |
930 | 财务报告合规 (cáiwù bàobiǎo héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
931 | 税务指引 (shuìwù zhǐyǐn) – Tax Guidelines – Hướng dẫn thuế |
932 | 税务审计员 (shuìwù shěnchá yuán) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
933 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính |
934 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting Measurement System – Hệ thống đo lường kế toán |
935 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính |
936 | 会计账户余额 (kuàijì zhànghù yú’é) – Accounting Account Balance – Số dư tài khoản kế toán |
937 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính |
938 | 会计负债表 (kuàijì fùzhài biǎo) – Accounting Liabilities Statement – Bảng nợ phải trả kế toán |
939 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting Informatization – Tin học hóa kế toán |
940 | 税务案件 (shuìwù ànjiàn) – Tax Case – Vụ án thuế |
941 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Liquidation – Thanh lý tài chính |
942 | 会计损益 (kuàijì sǔnyì) – Accounting Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ kế toán |
943 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
944 | 会计审计工作底稿 (kuàijì shěnchá gōngzuò dǐgǎo) – Accounting Audit Working Papers – Hồ sơ công tác kiểm toán kế toán |
945 | 税务审计计划 (shuìwù shěnchá jìhuà) – Tax Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán thuế |
946 | 会计税务申报 (kuàijì shuìwù shēnbào) – Accounting Tax Filing – Nộp thuế kế toán |
947 | 税务规划方案 (shuìwù guīhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế |
948 | 财务年度报告 (cáiwù niándù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
949 | 税务部门 (shuìwù bùmén) – Tax Department – Bộ phận thuế |
950 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
951 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán |
952 | 税务追缴 (shuìwù zhuījiǎo) – Tax Recollection – Thu hồi thuế |
953 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán |
954 | 财务指标体系 (cáiwù zhǐbiāo tǐxì) – Financial Indicator System – Hệ thống chỉ số tài chính |
955 | 会计代理 (kuàijì dàilǐ) – Accounting Representation – Đại lý kế toán |
956 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Financial Decision Support – Hỗ trợ quyết định tài chính |
957 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán hàng năm |
958 | 财务凭证 (cáiwù píngzhèng) – Financial Voucher – Chứng từ tài chính |
959 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống khai thuế |
960 | 会计师证书 (kuàijì shī zhèngshū) – Accounting Certificate – Chứng chỉ kế toán |
961 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
962 | 会计数据 (kuàijì shùjù) – Accounting Data – Dữ liệu kế toán |
963 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
964 | 会计帐务 (kuàijì zhàngwù) – Accounting Transactions – Giao dịch kế toán |
965 | 税务收入 (shuìwù shōurù) – Tax Revenue – Doanh thu thuế |
966 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
967 | 税务法则 (shuìwù fǎzé) – Tax Rule – Quy định thuế |
968 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting Report Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán |
969 | 税务申报合规 (shuìwù shēnbào héguī) – Tax Filing Compliance – Tuân thủ khai thuế |
970 | 会计职能分工 (kuàijì zhínéng fēngōng) – Accounting Function Allocation – Phân công chức năng kế toán |
971 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm tra tài chính |
972 | 税务索赔 (shuìwù suǒpéi) – Tax Claim – Yêu cầu thuế |
973 | 财务审计委员会 (cáiwù shěnchá wěiyuánhuì) – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính |
974 | 会计专业资格 (kuàijì zhuānyè zīgé) – Accounting Professional Qualification – Chứng chỉ nghề nghiệp kế toán |
975 | 税务误报 (shuìwù wùbào) – Tax Misreporting – Báo cáo sai thuế |
976 | 税务差异 (shuìwù chāyì) – Tax Difference – Chênh lệch thuế |
977 | 会计确认标准 (kuàijì quèrèn biāozhǔn) – Accounting Recognition Standard – Tiêu chuẩn xác nhận kế toán |
978 | 税务调整表 (shuìwù tiáozhěng biǎo) – Tax Adjustment Form – Biểu mẫu điều chỉnh thuế |
979 | 财务偿债能力 (cáiwù chángzhài nénglì) – Financial Solvency – Khả năng thanh toán tài chính |
980 | 会计报告模板 (kuàijì bàogào móbǎn) – Accounting Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
981 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial Performance Indicator – Chỉ số hiệu quả tài chính |
982 | 会计报表分析师 (kuàijì bàobiǎo fēnxī shī) – Accounting Statement Analyst – Nhà phân tích báo cáo kế toán |
983 | 税务缴纳证明 (shuìwù jiǎonà zhèngmíng) – Tax Payment Certificate – Giấy chứng nhận nộp thuế |
984 | 会计自动化 (kuàijì zìdòng huà) – Accounting Automation – Tự động hóa kế toán |
985 | 税务年报 (shuìwù niánbào) – Annual Tax Report – Báo cáo thuế hàng năm |
986 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Quy hoạch chiến lược tài chính |
987 | 会计科目代码 (kuàijì kēmù dàimǎ) – Accounting Subject Code – Mã tài khoản kế toán |
988 | 财务账簿管理 (cáiwù zhàngbù guǎnlǐ) – Financial Ledger Management – Quản lý sổ cái tài chính |
989 | 会计软件升级 (kuàijì ruǎnjiàn shēngjí) – Accounting Software Upgrade – Nâng cấp phần mềm kế toán |
990 | 税务合规计划 (shuìwù héguī jìhuà) – Tax Compliance Plan – Kế hoạch tuân thủ thuế |
991 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
992 | 会计期末处理 (kuàijì qīmò chǔlǐ) – End-of-Period Accounting – Xử lý cuối kỳ kế toán |
993 | 财务报告披露 (cáiwù bàogào pīlù) – Financial Report Disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
994 | 会计项目管理 (kuàijì xiàngmù guǎnlǐ) – Accounting Project Management – Quản lý dự án kế toán |
995 | 税务制度优化 (shuìwù zhìdù yōuhuà) – Tax System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống thuế |
996 | 税务协商 (shuìwù xiéshāng) – Tax Negotiation – Đàm phán thuế |
997 | 财务报告模板 (cáiwù bàogào móbǎn) – Financial Report Template – Mẫu báo cáo tài chính |
998 | 会计流程优化 (kuàijì liúchéng yōuhuà) – Accounting Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình kế toán |
999 | 税务注销 (shuìwù zhùxiāo) – Tax Deregistration – Hủy đăng ký thuế |
1000 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chia sẻ |
1001 | 会计标准手册 (kuàijì biāozhǔn shǒucè) – Accounting Standards Manual – Sổ tay tiêu chuẩn kế toán |
1002 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax Verification – Kiểm tra thuế |
1003 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1004 | 税务责任分配 (shuìwù zérèn fēnpèi) – Tax Responsibility Allocation – Phân bổ trách nhiệm thuế |
1005 | 财务会计学 (cáiwù kuàijì xué) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1006 | 会计基础知识 (kuàijì jīchǔ zhīshì) – Basic Accounting Knowledge – Kiến thức cơ bản về kế toán |
1007 | 税务服务机构 (shuìwù fúwù jīgòu) – Tax Service Agency – Cơ quan dịch vụ thuế |
1008 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Indicator Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
1009 | 会计科目余额表 (kuàijì kēmù yú’é biǎo) – Accounting Subject Balance Sheet – Bảng cân đối tài khoản kế toán |
1010 | 税务发票管理 (shuìwù fāpiào guǎnlǐ) – Tax Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế |
1011 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Professional Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1012 | 税务法案修订 (shuìwù fǎ’àn xiūdìng) – Tax Law Amendment – Sửa đổi luật thuế |
1013 | 财务流动性分析 (cáiwù liúdòng xìng fēnxī) – Financial Liquidity Analysis – Phân tích thanh khoản tài chính |
1014 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Accounting Statements – Lập báo cáo kế toán |
1015 | 税务档案保存 (shuìwù dàng’àn bǎocún) – Tax File Retention – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1016 | 财务成本管理 (cáiwù chéngběn guǎnlǐ) – Financial Cost Management – Quản lý chi phí tài chính |
1017 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp hạch toán kế toán |
1018 | 税务年度申报 (shuìwù niándù shēnbào) – Annual Tax Filing – Khai thuế hàng năm |
1019 | 财务自动化系统 (cáiwù zìdòng huà xìtǒng) – Financial Automation System – Hệ thống tự động hóa tài chính |
1020 | 会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1021 | 税务合规风险 (shuìwù héguī fēngxiǎn) – Tax Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ thuế |
1022 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial Crisis Management – Quản lý khủng hoảng tài chính |
1023 | 税务系统开发 (shuìwù xìtǒng kāifā) – Tax System Development – Phát triển hệ thống thuế |
1024 | 财务软件实施 (cáiwù ruǎnjiàn shíshī) – Financial Software Implementation – Triển khai phần mềm tài chính |
1025 | Nếu bạn cần thêm từ vựng hoặc hỗ trợ nào khác, hãy cho mình biết nhé! |
1026 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax Incentive Application – Đăng ký ưu đãi thuế |
1027 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
1028 | 会计职称考试 (kuàijì zhíchēng kǎoshì) – Accounting Qualification Exam – Kỳ thi chứng chỉ kế toán |
1029 | 税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế |
1030 | 财务效率提升 (cáiwù xiàolǜ tíshēng) – Financial Efficiency Improvement – Nâng cao hiệu suất tài chính |
1031 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdàng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1032 | 税务负担评估 (shuìwù fùdān pínggū) – Tax Burden Assessment – Đánh giá gánh nặng thuế |
1033 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecast – Dự báo rủi ro tài chính |
1034 | 会计责任报告 (kuàijì zérèn bàogào) – Accounting Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm kế toán |
1035 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án hoạch định thuế |
1036 | 财务数据分析师 (cáiwù shùjù fēnxī shī) – Financial Data Analyst – Chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính |
1037 | 会计账务检查 (kuàijì zhàngwù jiǎnchá) – Accounting Bookkeeping Inspection – Kiểm tra sổ sách kế toán |
1038 | 税务规则更新 (shuìwù guīzé gēngxīn) – Tax Regulation Update – Cập nhật quy tắc thuế |
1039 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
1040 | 会计费用预算 (kuàijì fèiyòng yùsuàn) – Accounting Expense Budget – Dự toán chi phí kế toán |
1041 | 税务负债管理 (shuìwù fùzhài guǎnlǐ) – Tax Liability Management – Quản lý nợ thuế |
1042 | 财务内部报告 (cáiwù nèibù bàogào) – Internal Financial Report – Báo cáo tài chính nội bộ |
1043 | 会计程序改进 (kuàijì chéngxù gǎijìn) – Accounting Process Improvement – Cải tiến quy trình kế toán |
1044 | 税务技术支持 (shuìwù jìshù zhīchí) – Tax Technical Support – Hỗ trợ kỹ thuật thuế |
1045 | 财务报表模板 (cáiwù bàobiǎo móbǎn) – Financial Statement Template – Mẫu báo cáo tài chính |
1046 | 会计核算体系 (kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting System Framework – Hệ thống hạch toán kế toán |
1047 | 税务资料核对 (shuìwù zīliào héduì) – Tax Document Verification – Đối chiếu tài liệu thuế |
1048 | 财务报告翻译 (cáiwù bàogào fānyì) – Financial Report Translation – Dịch thuật báo cáo tài chính |
1049 | 会计业务外包 (kuàijì yèwù wàibāo) – Outsourced Accounting Services – Dịch vụ kế toán thuê ngoài |
1050 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Relief Policy – Chính sách giảm thuế |
1051 | 财务责任审查 (cáiwù zérèn shěnchá) – Financial Responsibility Audit – Kiểm tra trách nhiệm tài chính |
1052 | 会计审计规范 (kuàijì shěnjì guīfàn) – Accounting Audit Standards – Chuẩn mực kiểm toán kế toán |
1053 | 税务表单设计 (shuìwù biǎodān shèjì) – Tax Form Design – Thiết kế biểu mẫu thuế |
1054 | 财务数据采集 (cáiwù shùjù cǎijí) – Financial Data Collection – Thu thập dữ liệu tài chính |
1055 | 税务申报平台 (shuìwù shēnbào píngtái) – Tax Filing Platform – Nền tảng khai thuế |
1056 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
1057 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Account Setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
1058 | 税务预算管理 (shuìwù yùsuàn guǎnlǐ) – Tax Budget Management – Quản lý ngân sách thuế |
1059 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng vốn tài chính |
1060 | 税务征收效率 (shuìwù zhēngshōu xiàolǜ) – Tax Collection Efficiency – Hiệu quả thu thuế |
1061 | 会计电算化系统 (kuàijì diànsuàn huà xìtǒng) – Computerized Accounting System – Hệ thống kế toán điện tử |
1062 | 税务稽查程序 (shuìwù jīchá chéngxù) – Tax Inspection Procedures – Quy trình kiểm tra thuế |
1063 | 财务规划与执行 (cáiwù guīhuà yǔ zhíxíng) – Financial Planning and Execution – Lập kế hoạch và thực hiện tài chính |
1064 | 会计监督机制 (kuàijì jiāndū jīzhì) – Accounting Supervision Mechanism – Cơ chế giám sát kế toán |
1065 | 税务罚款计算 (shuìwù fákuǎn jìsuàn) – Tax Penalty Calculation – Tính toán tiền phạt thuế |
1066 | 财务数据核查 (cáiwù shùjù héchá) – Financial Data Verification – Kiểm tra dữ liệu tài chính |
1067 | 会计工作规程 (kuàijì gōngzuò guīchéng) – Accounting Work Procedure – Quy trình làm việc kế toán |
1068 | 税务抵扣政策 (shuìwù dǐkòu zhèngcè) – Tax Deduction Policy – Chính sách khấu trừ thuế |
1069 | 财务流量监控 (cáiwù liúliàng jiānkòng) – Financial Flow Monitoring – Giám sát dòng tiền tài chính |
1070 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Accounting System Reform – Cải cách hệ thống kế toán |
1071 | 财务内部审查 (cáiwù nèibù shěnchá) – Internal Financial Review – Kiểm tra nội bộ tài chính |
1072 | 会计成本分配 (kuàijì chéngběn fēnpèi) – Accounting Cost Allocation – Phân bổ chi phí kế toán |
1073 | 税务法律顾问 (shuìwù fǎlǜ gùwèn) – Tax Legal Advisor – Cố vấn pháp lý thuế |
1074 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
1075 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thực hành nghiệp vụ kế toán |
1076 | 税务年度总结 (shuìwù niándù zǒngjié) – Annual Tax Summary – Tổng kết thuế hàng năm |
1077 | 财务报表标准化 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔnhuà) – Financial Statement Standardization – Chuẩn hóa báo cáo tài chính |
1078 | 会计数据报告 (kuàijì shùjù bàogào) – Accounting Data Report – Báo cáo dữ liệu kế toán |
1079 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn hésuàn) – Financial Cost Accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
1080 | 会计差错更正 (kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa lỗi kế toán |
1081 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax Filing Forms – Biểu mẫu khai thuế |
1082 | 财务收益分析 (cáiwù shōuyì fēnxī) – Financial Income Analysis – Phân tích lợi nhuận tài chính |
1083 | 会计账户核对 (kuàijì zhànghù héduì) – Accounting Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
1084 | 税务筹划案例 (shuìwù chóuhuà ànlì) – Tax Planning Case Studies – Các ví dụ hoạch định thuế |
1085 | 会计估算方法 (kuàijì gūsàn fāngfǎ) – Accounting Estimation Methods – Phương pháp ước tính kế toán |
1086 | 税务账目调整 (shuìwù zhàngmù tiáozhěng) – Tax Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản thuế |
1087 | 财务数据分析模型 (cáiwù shùjù fēnxī móxíng) – Financial Data Analysis Model – Mô hình phân tích dữ liệu tài chính |
1088 | 税务政策变更 (shuìwù zhèngcè biàngēng) – Tax Policy Changes – Thay đổi chính sách thuế |
1089 | 税务筹划效率 (shuìwù chóuhuà xiàolǜ) – Tax Planning Efficiency – Hiệu quả hoạch định thuế |
1090 | 财务收入预测 (cáiwù shōurù yùcè) – Financial Revenue Forecast – Dự báo doanh thu tài chính |
1091 | 会计标准解读 (kuàijì biāozhǔn jiědú) – Interpretation of Accounting Standards – Giải thích tiêu chuẩn kế toán |
1092 | 税务档案管理 (shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ) – Tax Archive Management – Quản lý hồ sơ thuế |
1093 | 财务支出控制 (cáiwù zhīchū kòngzhì) – Financial Expense Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
1094 | 税务收入核查 (shuìwù shōurù héchá) – Tax Revenue Verification – Kiểm tra doanh thu thuế |
1095 | 财务报表自动化 (cáiwù bàobiǎo zìdòng huà) – Financial Report Automation – Tự động hóa báo cáo tài chính |
1096 | 会计系统升级 (kuàijì xìtǒng shēngjí) – Accounting System Upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
1097 | 财务投资决策 (cáiwù tóuzī juécè) – Financial Investment Decision – Quyết định đầu tư tài chính |
1098 | 会计学术研究 (kuàijì xuéshù yánjiū) – Accounting Academic Research – Nghiên cứu học thuật kế toán |
1099 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Financial Planning Preparation – Soạn thảo kế hoạch tài chính |
1100 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán kế toán |
1101 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả tài chính |
1102 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Subject Setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
1103 | 税务申诉程序 (shuìwù shēnsù chéngxù) – Tax Appeal Procedure – Thủ tục kháng cáo thuế |
1104 | 财务年度总结 (cáiwù niándù zǒngjié) – Financial Annual Summary – Báo cáo tài chính hàng năm |
1105 | 会计凭证审查 (kuàijì píngzhèng shěnchá) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1106 | 会计分析报告 (kuàijì fēnxī bàogào) – Accounting Analysis Report – Báo cáo phân tích kế toán |
1107 | 税务检查报告 (shuìwù jiǎnchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1108 | 会计系统测试 (kuàijì xìtǒng cèshì) – Accounting System Testing – Kiểm tra hệ thống kế toán |
1109 | 税务风险规避 (shuìwù fēngxiǎn guībì) – Tax Risk Avoidance – Tránh rủi ro thuế |
1110 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1111 | 会计核算程序 (kuàijì hésuàn chéngxù) – Accounting Procedures – Quy trình hạch toán |
1112 | 税务征收标准 (shuìwù zhēngshōu biāozhǔn) – Tax Collection Standards – Tiêu chuẩn thu thuế |
1113 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial Statement Format – Định dạng báo cáo tài chính |
1114 | 会计实训课程 (kuàijì shíxùn kèchéng) – Accounting Practical Training – Khóa đào tạo thực tế kế toán |
1115 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Financial Plan Execution – Thực hiện kế hoạch tài chính |
1116 | 会计数据加密 (kuàijì shùjù jiāmì) – Accounting Data Encryption – Mã hóa dữ liệu kế toán |
1117 | 税务合规咨询 (shuìwù héguī zīxún) – Tax Compliance Consultation – Tư vấn tuân thủ thuế |
1118 | 财务部门预算 (cáiwù bùmén yùsuàn) – Financial Department Budget – Ngân sách phòng tài chính |
1119 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1120 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1121 | 会计凭证分类 (kuàijì píngzhèng fēnlèi) – Accounting Voucher Classification – Phân loại chứng từ kế toán |
1122 | 税务数据分析 (shuìwù shùjù fēnxī) – Tax Data Analysis – Phân tích dữ liệu thuế |
1123 | 财务软件安装 (cáiwù ruǎnjiàn ānzhuāng) – Financial Software Installation – Cài đặt phần mềm tài chính |
1124 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Accounting Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
1125 | 税务流程优化 (shuìwù liúchéng yōuhuà) – Tax Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình thuế |
1126 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – Financial System Maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính |
1127 | 会计凭证整理 (kuàijì píngzhèng zhěnglǐ) – Accounting Voucher Organization – Sắp xếp chứng từ kế toán |
1128 | 税务代理服务 (shuìwù dàilǐ fúwù) – Tax Agency Services – Dịch vụ đại lý thuế |
1129 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1130 | 会计标准遵守 (kuàijì biāozhǔn zūnshǒu) – Compliance with Accounting Standards – Tuân thủ tiêu chuẩn kế toán |
1131 | 税务稽查程序 (shuìwù jīchá chéngxù) – Tax Audit Procedure – Quy trình kiểm tra thuế |
1132 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Allocation of Financial Resources – Phân bổ nguồn lực tài chính |
1133 | 会计数据备份 (kuàijì shùjù bèifèn) – Accounting Data Backup – Sao lưu dữ liệu kế toán |
1134 | 税务登记手续 (shuìwù dēngjì shǒuxù) – Tax Registration Procedure – Thủ tục đăng ký thuế |
1135 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính |
1136 | 会计责任划分 (kuàijì zérèn huàfēn) – Division of Accounting Responsibilities – Phân chia trách nhiệm kế toán |
1137 | 税务信息披露 (shuìwù xìnxī pīlù) – Tax Information Disclosure – Công bố thông tin thuế |
1138 | 财务模型优化 (cáiwù móxíng yōuhuà) – Financial Model Optimization – Tối ưu hóa mô hình tài chính |
1139 | 税务申报技巧 (shuìwù shēnbào jìqiǎo) – Tax Filing Techniques – Kỹ thuật khai thuế |
1140 | 财务内部沟通 (cáiwù nèibù gōutōng) – Internal Financial Communication – Giao tiếp nội bộ tài chính |
1141 | 会计凭证核对 (kuàijì píngzhèng héduì) – Accounting Voucher Verification – Đối chiếu chứng từ kế toán |
1142 | 税务优惠申请 (shuìwù yōuhuì shēnqǐng) – Tax Incentive Application – Nộp đơn xin ưu đãi thuế |
1143 | 财务软件培训 (cáiwù ruǎnjiàn péixùn) – Financial Software Training – Đào tạo phần mềm tài chính |
1144 | 会计知识更新 (kuàijì zhīshì gēngxīn) – Update of Accounting Knowledge – Cập nhật kiến thức kế toán |
1145 | 财务工具应用 (cáiwù gōngjù yìngyòng) – Application of Financial Tools – Ứng dụng công cụ tài chính |
1146 | 会计凭证编制 (kuàijì píngzhèng biānzhì) – Preparation of Accounting Vouchers – Lập chứng từ kế toán |
1147 | 税务计算软件 (shuìwù jìsuàn ruǎnjiàn) – Tax Calculation Software – Phần mềm tính thuế |
1148 | 财务记录保存 (cáiwù jìlù bǎocún) – Financial Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
1149 | 会计核算调整 (kuàijì hésuàn tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh hạch toán kế toán |
1150 | 会计报告准备 (kuàijì bàogào zhǔnbèi) – Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1151 | 税务规划方案 (shuìwù guīhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
1152 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – Accounting Period-End Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1153 | 税务追溯期 (shuìwù zhuīsùqī) – Tax Look-Back Period – Thời gian truy thu thuế |
1154 | 财务利润预测 (cáiwù lìrùn yùcè) – Financial Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận tài chính |
1155 | 会计账户分类 (kuàijì zhànghù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1156 | 税务稽查结果 (shuìwù jīchá jiéguǒ) – Tax Audit Result – Kết quả kiểm tra thuế |
1157 | 会计负债报告 (kuàijì fùzhài bàogào) – Accounting Liabilities Report – Báo cáo nợ phải trả kế toán |
1158 | 税务法律依据 (shuìwù fǎlǜ yījù) – Tax Legal Basis – Cơ sở pháp lý thuế |
1159 | 会计税务协调 (kuàijì shuìwù xiétiáo) – Accounting and Tax Coordination – Phối hợp kế toán và thuế |
1160 | 税务付款管理 (shuìwù fùkuǎn guǎnlǐ) – Tax Payment Management – Quản lý thanh toán thuế |
1161 | 财务系统安全 (cáiwù xìtǒng ānquán) – Financial System Security – An ninh hệ thống tài chính |
1162 | 会计报告审查 (kuàijì bàogào shěnchá) – Accounting Report Review – Xem xét báo cáo kế toán |
1163 | 财务数据监控 (cáiwù shùjù jiānkòng) – Financial Data Monitoring – Giám sát dữ liệu tài chính |
1164 | 会计账户管理 (kuàijì zhànghù guǎnlǐ) – Accounting Account Management – Quản lý tài khoản kế toán |
1165 | 税务审计准备 (shuìwù shěnjì zhǔnbèi) – Tax Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán thuế |
1166 | 会计核算规范 (kuàijì hésuàn guīfàn) – Accounting Standards Compliance – Tuân thủ chuẩn mực hạch toán |
1167 | 税务负担分析 (shuìwù fùdān fēnxī) – Tax Burden Analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1168 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Financial Income Statement – Báo cáo thu nhập tài chính |
1169 | 税务信息披露要求 (shuìwù xìnxī pīlù yāoqiú) – Tax Information Disclosure Requirements – Yêu cầu công bố thông tin thuế |
1170 | 会计软件应用 (kuàijì ruǎnjiàn yìngyòng) – Accounting Software Application – Ứng dụng phần mềm kế toán |
1171 | 税务规避策略 (shuìwù guībì cèlüè) – Tax Avoidance Strategy – Chiến lược tránh thuế |
1172 | 会计数据处理 (kuàijì shùjù chǔlǐ) – Accounting Data Processing – Xử lý dữ liệu kế toán |
1173 | 税务信息报告 (shuìwù xìnxī bàogào) – Tax Information Report – Báo cáo thông tin thuế |
1174 | 会计资产核对 (kuàijì zīchǎn héduì) – Accounting Asset Verification – Xác minh tài sản kế toán |
1175 | 税务审查标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra thuế |
1176 | 财务账户调节 (cáiwù zhànghù tiáojié) – Financial Account Reconciliation – Điều chỉnh tài khoản tài chính |
1177 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
1178 | 税务合规监控 (shuìwù héguī jiānkòng) – Tax Compliance Monitoring – Giám sát tuân thủ thuế |
1179 | 会计支付系统 (kuàijì zhīfù xìtǒng) – Accounting Payment System – Hệ thống thanh toán kế toán |
1180 | 税务误差调整 (shuìwù wùchā tiáozhěng) – Tax Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót thuế |
1181 | 财务报表分析模型 (cáiwù bàobiǎo fēnxī móxíng) – Financial Statement Analysis Model – Mô hình phân tích báo cáo tài chính |
1182 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Calculation Method – Phương pháp hạch toán |
1183 | 税务合规流程 (shuìwù héguī liúchéng) – Tax Compliance Process – Quy trình tuân thủ thuế |
1184 | 会计年度报告 (kuàijì niándù bàogào) – Accounting Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
1185 | 税务归档管理 (shuìwù guīdǎng guǎnlǐ) – Tax Filing Management – Quản lý hồ sơ thuế |
1186 | 财务预算审核 (cáiwù yùsuàn shěnhé) – Financial Budget Review – Xem xét ngân sách tài chính |
1187 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Filing Form – Mẫu khai thuế |
1188 | 财务报告调整 (cáiwù bàogào tiáozhěng) – Financial Report Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1189 | 会计外包服务 (kuàijì wàibāo fúwù) – Accounting Outsourcing Services – Dịch vụ kế toán thuê ngoài |
1190 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Tax Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1191 | 会计账目审查 (kuàijì zhàngmù shěnchá) – Accounting Account Review – Kiểm tra tài khoản kế toán |
1192 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Tax Report Preparation – Lập báo cáo thuế |
1193 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
1194 | 税务规划建议 (shuìwù guīhuà jiànyì) – Tax Planning Advice – Lời khuyên về hoạch định thuế |
1195 | 会计调整表 (kuàijì tiáozhěng biǎo) – Accounting Adjustment Table – Bảng điều chỉnh kế toán |
1196 | 会计财务报告 (kuàijì cáiwù bàogào) – Accounting Financial Report – Báo cáo tài chính kế toán |
1197 | 税务抵免申请 (shuìwù dǐmiǎn shēnqǐng) – Tax Credit Application – Đơn xin miễn thuế |
1198 | 财务核算中心 (cáiwù hésuàn zhōngxīn) – Financial Accounting Center – Trung tâm hạch toán tài chính |
1199 | 会计审查程序 (kuàijì shěnchá chéngxù) – Accounting Review Process – Quy trình kiểm tra kế toán |
1200 | 税务报告披露 (shuìwù bàogào pīlù) – Tax Report Disclosure – Công bố báo cáo thuế |
1201 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1202 | 会计过账记录 (kuàijì guòzhàng jìlù) – Accounting Posting Record – Hồ sơ ghi sổ kế toán |
1203 | 税务审计发现 (shuìwù shěnchá fāxiàn) – Tax Audit Findings – Phát hiện trong kiểm toán thuế |
1204 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1205 | 会计凭证核对 (kuàijì píngzhèng héduì) – Accounting Voucher Verification – Xác minh chứng từ kế toán |
1206 | 财务结构调整 (cáiwù jiégòu tiáozhěng) – Financial Structure Adjustment – Điều chỉnh cơ cấu tài chính |
1207 | 会计审计工作 (kuàijì shěnchá gōngzuò) – Accounting Audit Work – Công việc kiểm toán kế toán |
1208 | 税务报表填写 (shuìwù bàobiǎo tiánxiě) – Tax Form Filling – Điền mẫu khai thuế |
1209 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting Ledger Management – Quản lý sổ cái kế toán |
1210 | 税务策略调整 (shuìwù cèlüè tiáozhěng) – Tax Strategy Adjustment – Điều chỉnh chiến lược thuế |
1211 | 会计数据审核 (kuàijì shùjù shěnhé) – Accounting Data Review – Xem xét dữ liệu kế toán |
1212 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính |
1213 | 会计年度报表 (kuàijì niándù bàobiǎo) – Accounting Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
1214 | 税务稽查调整 (shuìwù jīchá tiáozhěng) – Tax Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm tra thuế |
1215 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial Investment Analysis – Phân tích đầu tư tài chính |
1216 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Accounting Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1217 | 税务审计报告 (shuìwù shěnchá bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1218 | 财务成本预算 (cáiwù chéngběn yùsuàn) – Financial Cost Budget – Ngân sách chi phí tài chính |
1219 | 会计合并调整 (kuàijì hébìng tiáozhěng) – Accounting Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất kế toán |
1220 | 税务合规检查表 (shuìwù héguī jiǎnchá biǎo) – Tax Compliance Checklist – Bảng kiểm tra tuân thủ thuế |
1221 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1222 | 税务退税申请 (shuìwù tuìshuì shēnqǐng) – Tax Refund Application – Đơn xin hoàn thuế |
1223 | 会计会计账簿 (kuàijì kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1224 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
1225 | 会计账户分析 (kuàijì zhànghù fēnxī) – Accounting Account Analysis – Phân tích tài khoản kế toán |
1226 | 税务减免计划 (shuìwù jiǎnmiǎn jìhuà) – Tax Reduction Plan – Kế hoạch giảm thuế |
1227 | 财务损失控制 (cáiwù sǔnshī kòngzhì) – Financial Loss Control – Kiểm soát thiệt hại tài chính |
1228 | 会计调整方案 (kuàijì tiáozhěng fāng’àn) – Accounting Adjustment Scheme – Kế hoạch điều chỉnh kế toán |
1229 | 税务纳税义务 (shuìwù nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
1230 | 财务报告解释 (cáiwù bàogào jiěshì) – Financial Report Explanation – Giải thích báo cáo tài chính |
1231 | 会计分类法 (kuàijì fēnlèi fǎ) – Accounting Classification Method – Phương pháp phân loại kế toán |
1232 | 税务征收计划 (shuìwù zhēngshōu jìhuà) – Tax Collection Plan – Kế hoạch thu thuế |
1233 | 财务账户管理 (cáiwù zhànghù guǎnlǐ) – Financial Account Management – Quản lý tài khoản tài chính |
1234 | 会计账务调整 (kuàijì zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Transaction Adjustment – Điều chỉnh giao dịch kế toán |
1235 | 税务政策变更 (shuìwù zhèngcè biàngēng) – Tax Policy Change – Thay đổi chính sách thuế |
1236 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Subsidiary Ledger – Sổ phụ kế toán |
1237 | 税务数据管理 (shuìwù shùjù guǎnlǐ) – Tax Data Management – Quản lý dữ liệu thuế |
1238 | 财务周期报告 (cáiwù zhōuqī bàogào) – Financial Periodic Report – Báo cáo định kỳ tài chính |
1239 | 税务差异分析 (shuìwù chāyì fēnxī) – Tax Discrepancy Analysis – Phân tích sự khác biệt thuế |
1240 | 财务核对工作 (cáiwù héduì gōngzuò) – Financial Reconciliation Work – Công việc đối chiếu tài chính |
1241 | 会计资产报表 (kuàijì zīchǎn bàobiǎo) – Accounting Asset Statement – Báo cáo tài sản kế toán |
1242 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Financial Data Management – Quản lý dữ liệu tài chính |
1243 | 税务政策执行 (shuìwù zhèngcè zhíxíng) – Tax Policy Implementation – Thực thi chính sách thuế |
1244 | 税务税种 (shuìwù shuì zhǒng) – Tax Categories – Các loại thuế |
1245 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Financial Condition Report – Báo cáo tình hình tài chính |
1246 | 会计审计风险 (kuàijì shěnchá fēngxiǎn) – Accounting Audit Risk – Rủi ro kiểm toán kế toán |
1247 | 税务纠纷解决 (shuìwù jiūfēn jiějué) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1248 | 税务审计合规 (shuìwù shěnchá héguī) – Tax Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán thuế |
1249 | 财务现金流管理 (cáiwù xiànjīn liú guǎnlǐ) – Financial Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền tài chính |
1250 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp hạch toán |
1251 | 税务差错 (shuìwù chācuò) – Tax Errors – Lỗi thuế |
1252 | 会计收支平衡 (kuàijì shōuzhī pínghéng) – Accounting Balance of Revenues and Expenditures – Cân bằng thu chi kế toán |
1253 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1254 | 会计记录保存期限 (kuàijì jìlù bǎocún qīxiàn) – Accounting Record Retention Period – Thời gian lưu trữ hồ sơ kế toán |
1255 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm toán thuế |
1256 | 财务预警系统 (cáiwù yùjǐng xìtǒng) – Financial Early Warning System – Hệ thống cảnh báo tài chính |
1257 | 会计账务复核 (kuàijì zhàngwù fùhé) – Accounting Transaction Recheck – Kiểm tra lại giao dịch kế toán |
1258 | 税务筹划方法 (shuìwù chóuhuà fāngfǎ) – Tax Planning Methodology – Phương pháp hoạch định thuế |
1259 | 会计文件存档 (kuàijì wénjiàn cún dǎng) – Accounting Document Archiving – Lưu trữ tài liệu kế toán |
1260 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Thời hạn nộp thuế |
1261 | 财务审计控制 (cáiwù shěnchá kòngzhì) – Financial Audit Control – Kiểm soát kiểm toán tài chính |
1262 | 会计利润分析 (kuàijì lìrùn fēnxī) – Accounting Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận kế toán |
1263 | 税务管理工具 (shuìwù guǎnlǐ gōngjù) – Tax Management Tools – Công cụ quản lý thuế |
1264 | 财务合并报告 (cáiwù hébìng bàogào) – Financial Consolidated Report – Báo cáo hợp nhất tài chính |
1265 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
1266 | 会计帐簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1267 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1268 | 财务审计 (cáiwù shěnchá) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1269 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1270 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
1271 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
1272 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
1273 | 税务豁免 (shuìwù huòmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
1274 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
1275 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1276 | 税务报告表 (shuìwù bàogào biǎo) – Tax Reporting Form – Mẫu báo cáo thuế |
1277 | 会计税务处理 (kuàijì shuìwù chǔlǐ) – Accounting Tax Processing – Xử lý thuế kế toán |
1278 | 会计审计证据 (kuàijì shěnchá zhèngjù) – Accounting Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán kế toán |
1279 | 税务筹划服务 (shuìwù chóuhuà fúwù) – Tax Planning Services – Dịch vụ hoạch định thuế |
1280 | 会计预算控制 (kuàijì yùsuàn kòngzhì) – Accounting Budget Control – Kiểm soát ngân sách kế toán |
1281 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Tiết lộ báo cáo tài chính |
1282 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1283 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Report Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1284 | 会计处理程序 (kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedures – Quy trình xử lý kế toán |
1285 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Reduction Policy – Chính sách giảm thuế |
1286 | 财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial Management Information System – Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
1287 | 会计费用核算 (kuàijì fèiyòng hésuàn) – Accounting Expense Accounting – Hạch toán chi phí kế toán |
1288 | 税务合规审查 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1289 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
1290 | 税务审查记录 (shuìwù shěnchá jìlù) – Tax Audit Record – Hồ sơ kiểm tra thuế |
1291 | 财务现金流分析 (cáiwù xiànjīn liú fēnxī) – Financial Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền tài chính |
1292 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting Funds Management – Quản lý quỹ kế toán |
1293 | 税务申报文件 (shuìwù shēnbào wénjiàn) – Tax Filing Documents – Tài liệu nộp thuế |
1294 | 财务费用管理 (cáiwù fèiyòng guǎnlǐ) – Financial Expense Management – Quản lý chi phí tài chính |
1295 | 会计审计报告 (kuàijì shěnchá bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1296 | 税务审计程序 (shuìwù shěnchá chéngxù) – Tax Audit Procedure – Quy trình kiểm toán thuế |
1297 | 会计损益表 (kuàijì sǔnyì biǎo) – Accounting Profit and Loss Statement – Bảng lỗ lãi kế toán |
1298 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Audit – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1299 | 会计外包 (kuàijì wàibāo) – Accounting Outsourcing – Thuê ngoài kế toán |
1300 | 财务计划编制 (cáiwù jìhuà biānzhì) – Financial Plan Preparation – Lập kế hoạch tài chính |
1301 | 财务资产 (cáiwù zīchǎn) – Financial Asset – Tài sản tài chính |
1302 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Accounting Surplus – Dư thừa kế toán |
1303 | 税务事项 (shuìwù shìxiàng) – Tax Matters – Các vấn đề thuế |
1304 | 财务审计报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1305 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Lập báo cáo kế toán |
1306 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1307 | 会计结算报告 (kuàijì jiésuàn bàogào) – Accounting Settlement Report – Báo cáo thanh toán kế toán |
1308 | 会计结算方法 (kuàijì jiésuàn fāngfǎ) – Accounting Settlement Method – Phương pháp thanh toán kế toán |
1309 | 财务报告自动化 (cáiwù bàogào zìdòng huà) – Financial Report Automation – Tự động hóa báo cáo tài chính |
1310 | 会计数据审查 (kuàijì shùjù shěnchá) – Accounting Data Review – Xem xét dữ liệu kế toán |
1311 | 税务审计标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán thuế |
1312 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Accounting Internal Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
1313 | 税务调查报告 (shuìwù diàochá bàogào) – Tax Investigation Report – Báo cáo điều tra thuế |
1314 | 财务账户 (cáiwù zhànghù) – Financial Account – Tài khoản tài chính |
1315 | 会计汇总报告 (kuàijì huìzǒng bàogào) – Accounting Summary Report – Báo cáo tổng hợp kế toán |
1316 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Reduction Application – Đơn xin giảm thuế |
1317 | 财务审计团队 (cáiwù shěnchá tuánduì) – Financial Audit Team – Đội kiểm toán tài chính |
1318 | 会计系统软件 (kuàijì xìtǒng ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1319 | 税务负担评估 (shuìwù fùdān pínggū) – Tax Burden Evaluation – Đánh giá gánh nặng thuế |
1320 | 财务审计流程 (cáiwù shěnchá liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
1321 | 会计收入核算 (kuàijì shōurù hésuàn) – Accounting Revenue Accounting – Hạch toán doanh thu kế toán |
1322 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Verification – Xác minh báo cáo tài chính |
1323 | 会计分类账 (kuàijì fēnlèi zhàng) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1324 | 税务申报审计 (shuìwù shēnbào shěnchá) – Tax Filing Audit – Kiểm toán khai thuế |
1325 | 财务透明化管理 (cáiwù tòumíng huà guǎnlǐ) – Financial Transparency Management – Quản lý tính minh bạch tài chính |
1326 | 会计结算清单 (kuàijì jiésuàn qīngdān) – Accounting Settlement List – Danh sách thanh toán kế toán |
1327 | 财务报表预警 (cáiwù bàobiǎo yùjǐng) – Financial Statement Warning – Cảnh báo báo cáo tài chính |
1328 | 会计凭证核对 (kuàijì píngzhèng héduì) – Accounting Voucher Reconciliation – Đối chiếu chứng từ kế toán |
1329 | 财务审计意见 (cáiwù shěnchá yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính |
1330 | 会计报告合规 (kuàijì bàogào héguī) – Accounting Report Compliance – Tuân thủ báo cáo kế toán |
1331 | 税务报告审查 (shuìwù bàogào shěnchá) – Tax Report Review – Xem xét báo cáo thuế |
1332 | 财务活动分析 (cáiwù huódòng fēnxī) – Financial Activity Analysis – Phân tích hoạt động tài chính |
1333 | 会计报表数据分析 (kuàijì bàobiǎo shùjù fēnxī) – Accounting Report Data Analysis – Phân tích dữ liệu báo cáo kế toán |
1334 | 税务合规性审查 (shuìwù héguīxìng shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tính tuân thủ thuế |
1335 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Financial Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
1336 | 会计调节表 (kuàijì tiáojié biǎo) – Accounting Reconciliation Table – Bảng điều chỉnh kế toán |
1337 | 财务费用核算 (cáiwù fèiyòng hésuàn) – Financial Expense Accounting – Hạch toán chi phí tài chính |
1338 | 会计资产管理 (kuàijì zīchǎn guǎnlǐ) – Accounting Asset Management – Quản lý tài sản kế toán |
1339 | 财务报告披露要求 (cáiwù bàobiǎo pīlù yāoqiú) – Financial Report Disclosure Requirements – Yêu cầu công bố báo cáo tài chính |
1340 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Report Review – Xem xét báo cáo kế toán |
1341 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1342 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Financial Profit and Loss Statement – Báo cáo lỗ lãi tài chính |
1343 | 会计文档管理 (kuàijì wéndàng guǎnlǐ) – Accounting Document Management – Quản lý tài liệu kế toán |
1344 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1345 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng chảy vốn tài chính |
1346 | 税务核算表 (shuìwù hésuàn biǎo) – Tax Calculation Table – Bảng tính thuế |
1347 | 财务控制流程 (cáiwù kòngzhì liúchéng) – Financial Control Process – Quy trình kiểm soát tài chính |
1348 | 会计政策调整 (kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán |
1349 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế |
1350 | 财务报告合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Report Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1351 | 会计负债管理 (kuàijì fùzhài guǎnlǐ) – Accounting Liability Management – Quản lý nợ kế toán |
1352 | 税务审计记录 (shuìwù shěnchá jìlù) – Tax Audit Record – Hồ sơ kiểm toán thuế |
1353 | 财务报告自动生成 (cáiwù bàobiǎo zìdòng shēngchéng) – Financial Report Auto-Generation – Tự động tạo báo cáo tài chính |
1354 | 会计资料管理 (kuàijì zīliào guǎnlǐ) – Accounting Data Management – Quản lý dữ liệu kế toán |
1355 | 财务调整报告 (cáiwù tiáozhěng bàogào) – Financial Adjustment Report – Báo cáo điều chỉnh tài chính |
1356 | 会计审计报告审核 (kuàijì shěnchá bàogào shěnhé) – Accounting Audit Report Review – Xem xét báo cáo kiểm toán kế toán |
1357 | 税务申报平台 (shuìwù shēnbào píngtái) – Tax Filing Platform – Nền tảng khai báo thuế |
1358 | 财务控制政策 (cáiwù kòngzhì zhèngcè) – Financial Control Policy – Chính sách kiểm soát tài chính |
1359 | 会计报告合规性 (kuàijì bàobiǎo héguīxìng) – Accounting Report Compliance – Tính tuân thủ báo cáo kế toán |
1360 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán |
1361 | 税务负担评估报告 (shuìwù fùdān pínggū bàogào) – Tax Burden Evaluation Report – Báo cáo đánh giá gánh nặng thuế |
1362 | 会计凭证扫描 (kuàijì píngzhèng sǎomiáo) – Accounting Voucher Scanning – Quét chứng từ kế toán |
1363 | 财务报告自动化系统 (cáiwù bàobiǎo zìdòng huà xìtǒng) – Financial Report Automation System – Hệ thống tự động hóa báo cáo tài chính |
1364 | 财务控制措施 (cáiwù kòngzhì cuòshī) – Financial Control Measures – Các biện pháp kiểm soát tài chính |
1365 | 会计审计规范 (kuàijì shěnchá guīfàn) – Accounting Audit Standards – Quy định kiểm toán kế toán |
1366 | 税务通报 (shuìwù tōngbào) – Tax Notice – Thông báo thuế |
1367 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial Loss – Thua lỗ tài chính |
1368 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
1369 | 财务审计标准 (cáiwù shěnchá biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1370 | 会计税务报表 (kuàijì shuìwù bàobiǎo) – Accounting Tax Report – Báo cáo thuế kế toán |
1371 | 税务稽核 (shuìwù jīhé) – Tax Examination – Kiểm tra thuế |
1372 | 财务调节报告 (cáiwù tiáojié bàogào) – Financial Reconciliation Report – Báo cáo điều chỉnh tài chính |
1373 | 税务追溯 (shuìwù zhuīsù) – Tax Reassessment – Đánh giá lại thuế |
1374 | 财务报告审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1375 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán |
1376 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consulting Services – Dịch vụ tư vấn thuế |
1377 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Financial Forecast Report – Báo cáo dự báo tài chính |
1378 | 会计记录保持 (kuàijì jìlù bǎochí) – Accounting Record Keeping – Lưu giữ hồ sơ kế toán |
1379 | 税务评估报告 (shuìwù pínggū bàogào) – Tax Evaluation Report – Báo cáo đánh giá thuế |
1380 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1381 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống hạch toán |
1382 | 会计报告分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1383 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consulting Service – Dịch vụ tư vấn thuế |
1384 | 财务报告整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial Report Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1385 | 会计政策制定 (kuàijì zhèngcè zhìdìng) – Accounting Policy Formulation – Xây dựng chính sách kế toán |
1386 | 财务负债管理 (cáiwù fùzhài guǎnlǐ) – Financial Liability Management – Quản lý nợ tài chính |
1387 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hésuàn) – Accounting Cost Accounting – Hạch toán chi phí kế toán |
1388 | 税务合并报表 (shuìwù hébìng bàobiǎo) – Tax Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất thuế |
1389 | 会计核查报告 (kuàijì héchá bàogào) – Accounting Inspection Report – Báo cáo kiểm tra kế toán |
1390 | 税务缴纳 (shuìwù jiǎonà) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
1391 | 会计系统维护 (kuàijì xìtǒng wéihù) – Accounting System Maintenance – Bảo trì hệ thống kế toán |
1392 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
1393 | 财务风险防控 (cáiwù fēngxiǎn fángkòng) – Financial Risk Prevention – Phòng ngừa rủi ro tài chính |
1394 | 会计凭证系统 (kuàijì píngzhèng xìtǒng) – Accounting Voucher System – Hệ thống chứng từ kế toán |
1395 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống khai báo thuế |
1396 | 财务政策修订 (cáiwù zhèngcè xiūdìng) – Financial Policy Revision – Sửa đổi chính sách tài chính |
1397 | 税务优化方案 (shuìwù yōuhuà fāng’àn) – Tax Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu thuế |
1398 | 财务统计分析 (cáiwù tǒngjì fēnxī) – Financial Statistical Analysis – Phân tích thống kê tài chính |
1399 | 会计数据管理 (kuàijì shùjù guǎnlǐ) – Accounting Data Management – Quản lý dữ liệu kế toán |
1400 | 税务行政处罚 (shuìwù xíngzhèng chǔfá) – Tax Administrative Penalties – Xử phạt hành chính thuế |
1401 | 财务审计计划 (cáiwù shěnchá jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1402 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transactions Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
1403 | 税务报表填写 (shuìwù bàobiǎo tiánxiě) – Tax Report Filling – Điền báo cáo thuế |
1404 | 财务核算方法 (cáiwù hésuàn fāngfǎ) – Financial Accounting Method – Phương pháp hạch toán tài chính |
1405 | 会计审计准则 (kuàijì shěnchá zhǔnzé) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1406 | 税务评估报告书 (shuìwù pínggū bàogào shū) – Tax Evaluation Report Document – Tài liệu báo cáo đánh giá thuế |
1407 | 财务风险管理策略 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Financial Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
1408 | 会计数据存储 (kuàijì shùjù cúnchǔ) – Accounting Data Storage – Lưu trữ dữ liệu kế toán |
1409 | 税务筹划政策 (shuìwù chóuhuà zhèngcè) – Tax Planning Policy – Chính sách hoạch định thuế |
1410 | 财务审计合规性 (cáiwù shěnchá héguīxìng) – Financial Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính |
1411 | 会计汇总表 (kuàijì huìzǒng biǎo) – Accounting Summary Table – Bảng tổng hợp kế toán |
1412 | 税务征收程序 (shuìwù zhēngshōu chéngxù) – Tax Collection Procedure – Quy trình thu thuế |
1413 | 会计控制措施 (kuàijì kòngzhì cuòshī) – Accounting Control Measures – Biện pháp kiểm soát kế toán |
1414 | 税务事项核实 (shuìwù shìxiàng héshí) – Tax Item Verification – Kiểm tra mục thuế |
1415 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1416 | 财务预算执行 (cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Financial Budget Execution – Thực hiện ngân sách tài chính |
1417 | 会计数据分析工具 (kuàijì shùjù fēnxī gōngjù) – Accounting Data Analysis Tools – Công cụ phân tích dữ liệu kế toán |
1418 | 税务退税程序 (shuìwù tuìshuì chéngxù) – Tax Refund Process – Quy trình hoàn thuế |
1419 | 财务处理系统 (cáiwù chǔlǐ xìtǒng) – Financial Processing System – Hệ thống xử lý tài chính |
1420 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting Fund Management – Quản lý vốn kế toán |
1421 | 税务审查计划 (shuìwù shěnchá jìhuà) – Tax Inspection Plan – Kế hoạch kiểm tra thuế |
1422 | 财务账目清单 (cáiwù zhàngmù qīngdān) – Financial Account List – Danh sách tài khoản tài chính |
1423 | 会计报表审定 (kuàijì bàobiǎo shěndìng) – Accounting Statement Approval – Phê duyệt báo cáo kế toán |
1424 | 税务应付账款 (shuìwù yīngfù zhàngkuǎn) – Tax Accounts Payable – Các khoản phải trả thuế |
1425 | 财务报表更新 (cáiwù bàobiǎo gēngxīn) – Financial Statement Update – Cập nhật báo cáo tài chính |
1426 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1427 | 会计数据审核 (kuàijì shùjù shěnhé) – Accounting Data Verification – Kiểm tra dữ liệu kế toán |
1428 | 财务预算执行报告 (cáiwù yùsuàn zhíxíng bàogào) – Financial Budget Execution Report – Báo cáo thực hiện ngân sách tài chính |
1429 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
1430 | 税务审查方法 (shuìwù shěnchá fāngfǎ) – Tax Audit Method – Phương pháp kiểm tra thuế |
1431 | 财务报告管理 (cáiwù bàobiǎo guǎnlǐ) – Financial Report Management – Quản lý báo cáo tài chính |
1432 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1433 | 税务会计核算 (shuìwù kuàijì hésuàn) – Tax Accounting Calculation – Hạch toán thuế |
1434 | 财务会计系统 (cáiwù kuàijì xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính |
1435 | 会计凭证存档 (kuàijì píngzhèng cún dǎng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
1436 | 税务咨询报告 (shuìwù zīxún bàogào) – Tax Consulting Report – Báo cáo tư vấn thuế |
1437 | 财务核算手册 (cáiwù hésuàn shǒucè) – Financial Accounting Handbook – Sổ tay hạch toán tài chính |
1438 | 税务分析报告 (shuìwù fēnxī bàogào) – Tax Analysis Report – Báo cáo phân tích thuế |
1439 | 会计应收账款 (kuàijì yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounting Accounts Receivable – Các khoản phải thu kế toán |
1440 | 税务税率 (shuìwù shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế |
1441 | 财务负债核算 (cáiwù fùzhài hésuàn) – Financial Liability Accounting – Hạch toán nợ tài chính |
1442 | 税务合规审计 (shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
1443 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1444 | 税务合并计算 (shuìwù hébìng jìsuàn) – Tax Consolidation Calculation – Tính toán hợp nhất thuế |
1445 | 税务计算模型 (shuìwù jìsuàn móxíng) – Tax Calculation Model – Mô hình tính thuế |
1446 | 财务报告复审 (cáiwù bàobiǎo fùshěn) – Financial Report Review – Xem xét lại báo cáo tài chính |
1447 | 会计记账规则 (kuàijì jìzhàng guīzé) – Accounting Journal Entry Rules – Quy tắc ghi chép kế toán |
1448 | 税务报告编制 (shuìwù bàogào biānzhì) – Tax Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo thuế |
1449 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
1450 | 会计基础理论 (kuàijì jīchǔ lǐlùn) – Basic Accounting Theory – Lý thuyết kế toán cơ bản |
1451 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
1452 | 税务筹备 (shuìwù chóubèi) – Tax Preparation – Chuẩn bị thuế |
1453 | 会计单据 (kuàijì dānjù) – Accounting Documents – Tài liệu kế toán |
1454 | 税务审查员 (shuìwù shěncháyuán) – Tax Auditor – Kiểm toán viên thuế |
1455 | 财务报告审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Report Audit – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1456 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1457 | 税务规则 (shuìwù guīzé) – Tax Rules – Quy định thuế |
1458 | 会计事项 (kuàijì shìxiàng) – Accounting Item – Mục kế toán |
1459 | 财务审计公司 (cáiwù shěnchá gōngsī) – Financial Audit Firm – Công ty kiểm toán tài chính |
1460 | 税务报表编制 (shuìwù bàobiǎo biānzhì) – Tax Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo thuế |
1461 | 财务合并调整 (cáiwù hébìng tiáozhěng) – Financial Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất tài chính |
1462 | 税务收入确认 (shuìwù shōurù quèrèn) – Tax Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu thuế |
1463 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính |
1464 | 税务年度审查 (shuìwù niándù shěnchá) – Annual Tax Review – Kiểm tra thuế hàng năm |
1465 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1466 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting Voucher Number – Mã số chứng từ kế toán |
1467 | 税务异议处理 (shuìwù yìyì chǔlǐ) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1468 | 财务控制报告 (cáiwù kòngzhì bàogào) – Financial Control Report – Báo cáo kiểm soát tài chính |
1469 | 税务核算系统 (shuìwù hésuàn xìtǒng) – Tax Accounting System – Hệ thống kế toán thuế |
1470 | 财务规划目标 (cáiwù guīhuà mùbiāo) – Financial Planning Goals – Mục tiêu hoạch định tài chính |
1471 | 税务扣除限额 (shuìwù kòuchú xiàn’é) – Tax Deduction Limit – Hạn mức khấu trừ thuế |
1472 | 财务人员职责 (cáiwù rényuán zhízé) – Financial Personnel Responsibilities – Trách nhiệm của nhân viên tài chính |
1473 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting Archive Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1474 | 税务审计准则 (shuìwù shěnchá zhǔnzé) – Tax Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán thuế |
1475 | 财务数据整理 (cáiwù shùjù zhěnglǐ) – Financial Data Sorting – Sắp xếp dữ liệu tài chính |
1476 | 税务报表分析 (shuìwù bàobiǎo fēnxī) – Tax Statement Analysis – Phân tích báo cáo thuế |
1477 | 财务预算计划 (cáiwù yùsuàn jìhuà) – Financial Budget Plan – Kế hoạch ngân sách tài chính |
1478 | 会计记账软件 (kuàijì jìzhàng ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1479 | 税务问题咨询 (shuìwù wèntí zīxún) – Tax Issue Consulting – Tư vấn vấn đề thuế |
1480 | 财务模型设计 (cáiwù móxíng shèjì) – Financial Model Design – Thiết kế mô hình tài chính |
1481 | 会计审核制度 (kuàijì shěnhé zhìdù) – Accounting Audit System – Hệ thống kiểm tra kế toán |
1482 | 税务年度报告 (shuìwù niándù bàogào) – Annual Tax Report – Báo cáo thuế hàng năm |
1483 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện tại |
1484 | 税务处理方法 (shuìwù chǔlǐ fāngfǎ) – Tax Handling Methods – Phương pháp xử lý thuế |
1485 | 财务预测工具 (cáiwù yùcè gōngjù) – Financial Forecasting Tools – Công cụ dự báo tài chính |
1486 | 会计部门职责 (kuàijì bùmén zhízé) – Accounting Department Responsibilities – Trách nhiệm của phòng kế toán |
1487 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
1488 | 会计交易记录 (kuàijì jiāoyì jìlù) – Accounting Transaction Record – Ghi chép giao dịch kế toán |
1489 | 会计估算方法 (kuàijì gūsuàn fāngfǎ) – Accounting Estimation Method – Phương pháp ước tính kế toán |
1490 | 税务抵扣项目 (shuìwù dǐkòu xiàngmù) – Tax Deduction Items – Các mục khấu trừ thuế |
1491 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
1492 | 会计人员培训 (kuàijì rényuán péixùn) – Accountant Training – Đào tạo nhân viên kế toán |
1493 | 税务成本分析 (shuìwù chéngběn fēnxī) – Tax Cost Analysis – Phân tích chi phí thuế |
1494 | 会计报销制度 (kuàijì bàoxiāo zhìdù) – Accounting Reimbursement System – Hệ thống hoàn trả kế toán |
1495 | 财务控制机制 (cáiwù kòngzhì jīzhì) – Financial Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
1496 | 税务法律规定 (shuìwù fǎlǜ guīdìng) – Tax Law Provisions – Quy định pháp luật về thuế |
1497 | 会计调整条目 (kuàijì tiáozhěng tiáomù) – Accounting Adjustment Entries – Mục điều chỉnh kế toán |
1498 | 税务稽查制度 (shuìwù jīchá zhìdù) – Tax Inspection System – Hệ thống kiểm tra thuế |
1499 | 会计数据安全 (kuàijì shùjù ānquán) – Accounting Data Security – Bảo mật dữ liệu kế toán |
1500 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Subject Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1501 | 税务追溯机制 (shuìwù zhuīsù jīzhì) – Tax Traceability Mechanism – Cơ chế truy xuất thuế |
1502 | 财务核算原则 (cáiwù hésuàn yuánzé) – Financial Accounting Principles – Nguyên tắc hạch toán tài chính |
1503 | 税务稽核报告 (shuìwù jīhé bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1504 | 财务流动管理 (cáiwù liúdòng guǎnlǐ) – Financial Liquidity Management – Quản lý thanh khoản tài chính |
1505 | 会计费用分摊 (kuàijì fèiyòng fēntān) – Accounting Expense Allocation – Phân bổ chi phí kế toán |
1506 | 税务年终清算 (shuìwù niánzhōng qīngsuàn) – Year-End Tax Settlement – Quyết toán thuế cuối năm |
1507 | 财务政策制订 (cáiwù zhèngcè zhìdìng) – Financial Policy Formulation – Lập chính sách tài chính |
1508 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized Accounting – Kế toán điện tử |
1509 | 财务审查报告 (cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Review Report – Báo cáo thẩm định tài chính |
1510 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1511 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1512 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Practical Accounting Operations – Thao tác kế toán thực tế |
1513 | 税务专员职责 (shuìwù zhuānyuán zhízé) – Tax Officer Responsibilities – Trách nhiệm của chuyên viên thuế |
1514 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1515 | 会计科目调整 (kuàijì kēmù tiáozhěng) – Adjustment of Accounting Subjects – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1516 | 税务争议解决 (shuìwù zhēngyì jiějué) – Tax Dispute Settlement – Giải quyết tranh chấp thuế |
1517 | 财务长期规划 (cáiwù chángqī guīhuà) – Long-Term Financial Planning – Hoạch định tài chính dài hạn |
1518 | 会计风险管理 (kuàijì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Accounting Risk Management – Quản lý rủi ro kế toán |
1519 | 税务逾期罚款 (shuìwù yúqī fákuǎn) – Tax Late Penalty – Phạt nộp thuế trễ hạn |
1520 | 财务系统开发 (cáiwù xìtǒng kāifā) – Financial System Development – Phát triển hệ thống tài chính |
1521 | 会计政策披露 (kuàijì zhèngcè pīlù) – Accounting Policy Disclosure – Công bố chính sách kế toán |
1522 | 财务报告用户 (cáiwù bàogào yònghù) – Financial Report Users – Người dùng báo cáo tài chính |
1523 | 会计凭证核对 (kuàijì píngzhèng héduì) – Accounting Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1524 | 税务筹划风险 (shuìwù chóuhuà fēngxiǎn) – Tax Planning Risk – Rủi ro trong lập kế hoạch thuế |
1525 | 财务报表分析师 (cáiwù bàobiǎo fēnxī shī) – Financial Statement Analyst – Nhà phân tích báo cáo tài chính |
1526 | 会计数据整合 (kuàijì shùjù zhěnghé) – Accounting Data Integration – Tích hợp dữ liệu kế toán |
1527 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Filing Process – Quy trình kê khai thuế |
1528 | 会计系统优化 (kuàijì xìtǒng yōuhuà) – Accounting System Optimization – Tối ưu hóa hệ thống kế toán |
1529 | 税务缴纳记录 (shuìwù jiǎonà jìlù) – Tax Payment Record – Ghi chép nộp thuế |
1530 | 会计准则应用 (kuàijì zhǔnzé yìngyòng) – Application of Accounting Standards – Áp dụng chuẩn mực kế toán |
1531 | 税务核算系统 (shuìwù hésuàn xìtǒng) – Tax Accounting System – Hệ thống hạch toán thuế |
1532 | 财务审核制度 (cáiwù shěnhé zhìdù) – Financial Review System – Hệ thống kiểm tra tài chính |
1533 | 会计职业培训 (kuàijì zhíyè péixùn) – Professional Accounting Training – Đào tạo nghề kế toán |
1534 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax Declaration Form – Mẫu biểu kê khai thuế |
1535 | 财务流动性分析 (cáiwù liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản |
1536 | 会计凭证处理 (kuàijì píngzhèng chǔlǐ) – Accounting Voucher Processing – Xử lý chứng từ kế toán |
1537 | 财务监督机制 (cáiwù jiāndū jīzhì) – Financial Supervision Mechanism – Cơ chế giám sát tài chính |
1538 | 税务政策评估 (shuìwù zhèngcè pínggū) – Tax Policy Evaluation – Đánh giá chính sách thuế |
1539 | 会计科目定义 (kuàijì kēmù dìngyì) – Definition of Accounting Subjects – Định nghĩa tài khoản kế toán |
1540 | 税务审查标准 (shuìwù shěnchá biāozhǔn) – Tax Review Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra thuế |
1541 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Hoạch định chiến lược tài chính |
1542 | 会计核算周期 (kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ hạch toán kế toán |
1543 | 税务档案管理 (shuìwù dǎng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
1544 | 税务缴款通知 (shuìwù jiǎokuǎn tōngzhī) – Tax Payment Notification – Thông báo nộp thuế |
1545 | 财务资产管理 (cáiwù zīchǎn guǎnlǐ) – Financial Asset Management – Quản lý tài sản tài chính |
1546 | 会计报表模板 (kuàijì bàobiǎo múbǎn) – Accounting Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
1547 | 税务优惠审批 (shuìwù yōuhuì shěnpī) – Tax Incentive Approval – Phê duyệt ưu đãi thuế |
1548 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Financial Risk Identification – Nhận diện rủi ro tài chính |
1549 | 会计合规审查 (kuàijì héguī shěnchá) – Accounting Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ kế toán |
1550 | 财务费用控制 (cáiwù fèiyòng kòngzhì) – Financial Expense Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
1551 | 税务会计原则 (shuìwù kuàijì yuánzé) – Tax Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán thuế |
1552 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting Record Preservation – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1553 | 财务项目预算 (cáiwù xiàngmù yùsuàn) – Project Financial Budget – Dự toán tài chính dự án |
1554 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategies – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1555 | 财务数据验证 (cáiwù shùjù yànzhèng) – Financial Data Validation – Xác minh dữ liệu tài chính |
1556 | 税务合规评估 (shuìwù héguī pínggū) – Tax Compliance Evaluation – Đánh giá tuân thủ thuế |
1557 | 会计软件开发 (kuàijì ruǎnjiàn kāifā) – Accounting Software Development – Phát triển phần mềm kế toán |
1558 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Exemption Application – Đơn xin miễn giảm thuế |
1559 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Financial Statements – Lập báo cáo tài chính |
1560 | 会计准则修订 (kuàijì zhǔnzé xiūdìng) – Revision of Accounting Standards – Sửa đổi chuẩn mực kế toán |
1561 | 税务登记流程 (shuìwù dēngjì liúchéng) – Tax Registration Process – Quy trình đăng ký thuế |
1562 | 财务管理咨询 (cáiwù guǎnlǐ zīxún) – Financial Management Consulting – Tư vấn quản lý tài chính |
1563 | 税务合规文件 (shuìwù héguī wénjiàn) – Tax Compliance Documents – Hồ sơ tuân thủ thuế |
1564 | 会计科目核对 (kuàijì kēmù héduì) – Accounting Subject Reconciliation – Đối chiếu tài khoản kế toán |
1565 | 税务计算方法 (shuìwù jìsuàn fāngfǎ) – Tax Calculation Methods – Phương pháp tính thuế |
1566 | 会计年报编制 (kuàijì niánbào biānzhì) – Preparation of Annual Accounting Reports – Lập báo cáo kế toán năm |
1567 | 财务资金流转 (cáiwù zījīn liúzhuǎn) – Financial Fund Flow – Dòng chảy vốn tài chính |
1568 | 财务报销凭证 (cáiwù bàoxiāo píngzhèng) – Reimbursement Voucher – Chứng từ hoàn trả chi phí |
1569 | 税务审计标准 (shuìwù shěnjì biāozhǔn) – Tax Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán thuế |
1570 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of Accounts Setup – Thiết lập hệ thống tài khoản kế toán |
1571 | 财务资金预算 (cáiwù zījīn yùsuàn) – Financial Fund Budgeting – Lập ngân sách vốn tài chính |
1572 | 税务发票审查 (shuìwù fāpiào shěnchá) – Tax Invoice Review – Kiểm tra hóa đơn thuế |
1573 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting Report Adjustment – Điều chỉnh báo cáo kế toán |
1574 | 财务业绩分析 (cáiwù yèjī fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
1575 | 税务政策变动 (shuìwù zhèngcè biàndòng) – Tax Policy Changes – Sự thay đổi chính sách thuế |
1576 | 会计系统更新 (kuàijì xìtǒng gēngxīn) – Accounting System Update – Cập nhật hệ thống kế toán |
1577 | 财务风险缓解 (cáiwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Financial Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro tài chính |
1578 | 税务处罚通知 (shuìwù chǔfá tōngzhī) – Tax Penalty Notice – Thông báo xử phạt thuế |
1579 | 会计文件整理 (kuàijì wénjiàn zhěnglǐ) – Accounting Document Organization – Sắp xếp tài liệu kế toán |
1580 | 财务投资方案 (cáiwù tóuzī fāng’àn) – Financial Investment Plan – Kế hoạch đầu tư tài chính |
1581 | 会计内部稽核 (kuàijì nèibù jīhé) – Internal Audit of Accounting – Kiểm toán nội bộ kế toán |
1582 | 税务申报时间 (shuìwù shēnbào shíjiān) – Tax Filing Deadline – Thời hạn nộp thuế |
1583 | 会计年终总结 (kuàijì niánzhōng zǒngjié) – Year-End Accounting Summary – Tổng kết kế toán cuối năm |
1584 | 财务管理目标 (cáiwù guǎnlǐ mùbiāo) – Financial Management Objectives – Mục tiêu quản lý tài chính |
1585 | 税务资料归档 (shuìwù zīliào guīdǎng) – Tax Document Archiving – Lưu trữ tài liệu thuế |
1586 | 会计信息分析 (kuàijì xìnxī fēnxī) – Accounting Information Analysis – Phân tích thông tin kế toán |
1587 | 税务账户管理 (shuìwù zhànghù guǎnlǐ) – Tax Account Management – Quản lý tài khoản thuế |
1588 | 会计准则实施 (kuàijì zhǔnzé shíshī) – Implementation of Accounting Standards – Thực hiện chuẩn mực kế toán |
1589 | 财务战略执行 (cáiwù zhànlüè zhíxíng) – Execution of Financial Strategies – Triển khai chiến lược tài chính |
1590 | 税务申报流程 (shuìwù shēnbào liúchéng) – Tax Declaration Process – Quy trình kê khai thuế |
1591 | 会计团队协作 (kuàijì tuánduì xiézuò) – Accounting Team Collaboration – Hợp tác trong đội ngũ kế toán |
1592 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1593 | 税务抵扣证明 (shuìwù dǐkòu zhèngmíng) – Tax Deduction Certificate – Giấy chứng nhận khấu trừ thuế |
1594 | 会计软件配置 (kuàijì ruǎnjiàn pèizhì) – Accounting Software Configuration – Cấu hình phần mềm kế toán |
1595 | 财务支出管理 (cáiwù zhīchū guǎnlǐ) – Financial Expenditure Management – Quản lý chi tiêu tài chính |
1596 | 税务计划优化 (shuìwù jìhuà yōuhuà) – Tax Planning Optimization – Tối ưu hóa kế hoạch thuế |
1597 | 会计报销流程 (kuàijì bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả kế toán |
1598 | 税务收入分析 (shuìwù shōurù fēnxī) – Tax Revenue Analysis – Phân tích doanh thu thuế |
1599 | 财务报表格式化 (cáiwù bàobiǎo géshìhuà) – Financial Statement Formatting – Định dạng báo cáo tài chính |
1600 | 税务抵扣限额 (shuìwù dǐkòu xiàn’é) – Tax Deduction Limits – Giới hạn khấu trừ thuế |
1601 | 会计核算规则 (kuàijì hésuàn guīzé) – Accounting Rules – Quy tắc hạch toán kế toán |
1602 | 税务报表编制 (shuìwù bàobiǎo biānzhì) – Tax Return Preparation – Lập báo cáo thuế |
1603 | 会计系统测试 (kuàijì xìtǒng cèshì) – Accounting System Testing – Kiểm thử hệ thống kế toán |
1604 | 财务报表归档 (cáiwù bàobiǎo guīdǎng) – Financial Statement Archiving – Lưu trữ báo cáo tài chính |
1605 | 税务清算计划 (shuìwù qīngsuàn jìhuà) – Tax Settlement Plan – Kế hoạch quyết toán thuế |
1606 | 会计内部审计 (kuàijì nèibù shěnjì) – Internal Accounting Audit – Kiểm toán nội bộ kế toán |
1607 | 财务数据清理 (cáiwù shùjù qīnglǐ) – Financial Data Cleaning – Làm sạch dữ liệu tài chính |
1608 | 财务数据汇总 (cáiwù shùjù huìzǒng) – Financial Data Summary – Tổng hợp dữ liệu tài chính |
1609 | 会计流程监控 (kuàijì liúchéng jiānkòng) – Accounting Process Monitoring – Giám sát quy trình kế toán |
1610 | 财务战略实施 (cáiwù zhànlüè shíshī) – Financial Strategy Implementation – Triển khai chiến lược tài chính |
1611 | 会计流程管理 (kuàijì liúchéng guǎnlǐ) – Accounting Workflow Management – Quản lý quy trình kế toán |
1612 | 会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Professional Qualification – Chứng chỉ nghề kế toán |
1613 | 财务会计手册 (cáiwù kuàijì shǒucè) – Financial Accounting Manual – Sổ tay kế toán tài chính |
1614 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống hạch toán kế toán |
1615 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1616 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Financial Forecast Analysis – Phân tích dự báo tài chính |
1617 | 税务调整事项 (shuìwù tiáozhěng shìxiàng) – Tax Adjustment Items – Các khoản điều chỉnh thuế |
1618 | 财务政策建议 (cáiwù zhèngcè jiànyì) – Financial Policy Recommendations – Đề xuất chính sách tài chính |
1619 | 会计数据验证 (kuàijì shùjù yànzhèng) – Accounting Data Validation – Xác minh dữ liệu kế toán |
1620 | 税务申报错误 (shuìwù shēnbào cuòwù) – Tax Filing Errors – Lỗi kê khai thuế |
1621 | 会计准则更新 (kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Accounting Standards Update – Cập nhật chuẩn mực kế toán |
1622 | 财务账目调整 (cáiwù zhàngmù tiáozhěng) – Financial Account Adjustment – Điều chỉnh sổ sách tài chính |
1623 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Period-End Accounting Settlement – Kết toán cuối kỳ kế toán |
1624 | 财务工作计划 (cáiwù gōngzuò jìhuà) – Financial Work Plan – Kế hoạch công việc tài chính |
1625 | 税务申报审核 (shuìwù shēnbào shěnhé) – Tax Filing Review – Kiểm tra tờ khai thuế |
1626 | 会计数据共享 (kuàijì shùjù gòngxiǎng) – Accounting Data Sharing – Chia sẻ dữ liệu kế toán |
1627 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
1628 | 税务补缴通知 (shuìwù bǔjiǎo tōngzhī) – Tax Payment Notice – Thông báo nộp bổ sung thuế |
1629 | 财务软件升级 (cáiwù ruǎnjiàn shēngjí) – Financial Software Upgrade – Nâng cấp phần mềm tài chính |
1630 | 税务问题咨询 (shuìwù wèntí zīxún) – Tax Inquiry Consultation – Tư vấn vấn đề thuế |
1631 | 会计年度审查 (kuàijì niándù shěnchá) – Annual Accounting Review – Rà soát kế toán hàng năm |
1632 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Exemption Policy – Chính sách giảm miễn thuế |
1633 | 会计自动化工具 (kuàijì zìdònghuà gōngjù) – Accounting Automation Tools – Công cụ tự động hóa kế toán |
1634 | 税务账目核对 (shuìwù zhàngmù héduì) – Tax Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản thuế |
1635 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting Document Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1636 | 会计核算模式 (kuàijì hésuàn móshì) – Accounting Calculation Model – Mô hình hạch toán kế toán |
1637 | 财务账簿登记 (cáiwù zhàngbù dēngjì) – Financial Ledger Entry – Ghi sổ tài chính |
1638 | 税务减免申请 (shuìwù jiǎnmiǎn shēnqǐng) – Tax Reduction Application – Đăng ký giảm thuế |
1639 | 会计差错调整 (kuàijì chācuò tiáozhěng) – Accounting Error Adjustment – Điều chỉnh sai sót kế toán |
1640 | 财务风险评估表 (cáiwù fēngxiǎn pínggū biǎo) – Financial Risk Assessment Form – Bảng đánh giá rủi ro tài chính |
1641 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Proposal – Đề xuất kế hoạch thuế |
1642 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Professional Ethics – Đạo đức nghề kế toán |
1643 | 会计周期结束 (kuàijì zhōuqī jiéshù) – Accounting Cycle Closure – Kết thúc chu kỳ kế toán |
1644 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập dự toán tài chính |
1645 | 税务申报截止日 (shuìwù shēnbào jiézhǐ rì) – Tax Filing Deadline – Hạn chót nộp tờ khai thuế |
1646 | 会计数据汇报 (kuàijì shùjù huìbào) – Accounting Data Reporting – Báo cáo dữ liệu kế toán |
1647 | 财务审核清单 (cáiwù shěnhé qīngdān) – Financial Audit Checklist – Danh sách kiểm tra kiểm toán tài chính |
1648 | 税务计算误差 (shuìwù jìsuàn wùchā) – Tax Calculation Error – Sai sót tính thuế |
1649 | 会计年度预算 (kuàijì niándù yùsuàn) – Annual Accounting Budget – Ngân sách kế toán hàng năm |
1650 | 财务收益评估 (cáiwù shōuyì pínggū) – Financial Benefit Evaluation – Đánh giá lợi ích tài chính |
1651 | 税务账户设置 (shuìwù zhànghù shèzhì) – Tax Account Setup – Thiết lập tài khoản thuế |
1652 | 财务合规检查 (cáiwù hégé jiǎnchá) – Financial Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
1653 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial Reimbursement Process – Quy trình thanh toán tài chính |
1654 | 税务清单核对 (shuìwù qīngdān héduì) – Tax Checklist Verification – Đối chiếu danh sách thuế |
1655 | 会计准则解释 (kuàijì zhǔnzé jiěshì) – Accounting Standards Interpretation – Giải thích chuẩn mực kế toán |
1656 | 财务目标制定 (cáiwù mùbiāo zhìdìng) – Financial Goal Setting – Xây dựng mục tiêu tài chính |
1657 | 会计信息安全 (kuàijì xìnxī ānquán) – Accounting Information Security – An ninh thông tin kế toán |
1658 | 财务分摊比率 (cáiwù fēntān bǐlǜ) – Financial Allocation Ratio – Tỷ lệ phân bổ tài chính |
1659 | 税务抵扣条款 (shuìwù dǐkòu tiáokuǎn) – Tax Deduction Clauses – Điều khoản khấu trừ thuế |
1660 | 会计事务管理 (kuàijì shìwù guǎnlǐ) – Accounting Affairs Management – Quản lý công việc kế toán |
1661 | 财务资金预算 (cáiwù zījīn yùsuàn) – Financial Fund Budgeting – Dự toán vốn tài chính |
1662 | 税务档案整理 (shuìwù dàng’àn zhěnglǐ) – Tax Document Organization – Sắp xếp hồ sơ thuế |
1663 | 会计政策更新 (kuàijì zhèngcè gēngxīn) – Accounting Policy Update – Cập nhật chính sách kế toán |
1664 | 财务报表编审 (cáiwù bàobiǎo biānshěn) – Financial Statement Review – Soạn và kiểm tra báo cáo tài chính |
1665 | 税务扣缴记录 (shuìwù kòujiǎo jìlù) – Tax Withholding Records – Ghi chép khấu trừ thuế |
1666 | 会计实操技能 (kuàijì shícāo jìnéng) – Practical Accounting Skills – Kỹ năng thực hành kế toán |
1667 | 税务纠纷处理 (shuìwù jiūfēn chǔlǐ) – Tax Dispute Resolution – Giải quyết tranh chấp thuế |
1668 | 会计系统审计 (kuàijì xìtǒng shěnjì) – Accounting System Audit – Kiểm toán hệ thống kế toán |
1669 | 税务政策更新 (shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Tax Policy Update – Cập nhật chính sách thuế |
1670 | 财务收入确认 (cáiwù shōurù quèrèn) – Financial Income Recognition – Ghi nhận doanh thu tài chính |
1671 | 会计内部核查 (kuàijì nèibù héchá) – Internal Accounting Check – Kiểm tra nội bộ kế toán |
1672 | 财务支出调整 (cáiwù zhīchū tiáozhěng) – Financial Expense Adjustment – Điều chỉnh chi phí tài chính |
1673 | 税务合规指导 (shuìwù hégé zhǐdǎo) – Tax Compliance Guidance – Hướng dẫn tuân thủ thuế |
1674 | 会计分析模型 (kuàijì fēnxī móxíng) – Accounting Analysis Model – Mô hình phân tích kế toán |
1675 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế |
1676 | 会计报告审批 (kuàijì bàogào shěnpī) – Accounting Report Approval – Phê duyệt báo cáo kế toán |
1677 | 税务报表审核 (shuìwù bàobiǎo shěnhé) – Tax Report Audit – Kiểm toán báo cáo thuế |
1678 | 会计知识更新 (kuàijì zhīshì gēngxīn) – Accounting Knowledge Update – Cập nhật kiến thức kế toán |
1679 | 财务合规性审查 (cáiwù hégéxìng shěnchá) – Financial Compliance Review – Xem xét tuân thủ tài chính |
1680 | 税务档案管理 (shuìwù dàng’àn guǎnlǐ) – Tax File Management – Quản lý hồ sơ thuế |
1681 | 税务申报表格 (shuìwù shēnbào biǎogé) – Tax Filing Form – Mẫu tờ khai thuế |
1682 | 财务收入管理 (cáiwù shōurù guǎnlǐ) – Financial Revenue Management – Quản lý doanh thu tài chính |
1683 | 税务政策咨询 (shuìwù zhèngcè zīxún) – Tax Policy Consulting – Tư vấn chính sách thuế |
1684 | 会计数据报表 (kuàijì shùjù bàobiǎo) – Accounting Data Reports – Báo cáo dữ liệu kế toán |
1685 | 财务报表修正 (cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
1686 | 税务专员 (shuìwù zhuānyuán) – Tax Officer – Cán bộ thuế |
1687 | 财务利润分析 (cáiwù lìrùn fēnxī) – Financial Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận tài chính |
1688 | 税务法规遵守 (shuìwù fǎguī zūnshǒu) – Tax Law Compliance – Tuân thủ pháp luật thuế |
1689 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
1690 | 财务负债分析 (cáiwù fùzhài fēnxī) – Financial Liabilities Analysis – Phân tích nghĩa vụ tài chính |
1691 | 税务评估表 (shuìwù pínggū biǎo) – Tax Assessment Form – Bảng đánh giá thuế |
1692 | 财务税务审计 (cáiwù shuìwù shěnjì) – Financial and Tax Audit – Kiểm toán tài chính và thuế |
1693 | 会计业务记录 (kuàijì yèwù jìlù) – Accounting Transaction Record – Ghi chép giao dịch kế toán |
1694 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1695 | 税务计算公式 (shuìwù jìsuàn gōngshì) – Tax Calculation Formula – Công thức tính thuế |
1696 | 会计业务流程 (kuàijì yèwù liúchéng) – Accounting Business Process – Quy trình công việc kế toán |
1697 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategy Planning – Lập kế hoạch chiến lược tài chính |
1698 | 会计责任分配 (kuàijì zérèn fēnpèi) – Accounting Responsibility Allocation – Phân bổ trách nhiệm kế toán |
1699 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1700 | 税务自查报告 (shuìwù zìchá bàogào) – Tax Self-Inspection Report – Báo cáo tự kiểm tra thuế |
1701 | 财务规划目标 (cáiwù guīhuà mùbiāo) – Financial Planning Objectives – Mục tiêu lập kế hoạch tài chính |
1702 | 税务申报系统 (shuìwù shēnbào xìtǒng) – Tax Filing System – Hệ thống nộp tờ khai thuế |
1703 | 会计核算软件 (kuàijì hésuàn ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1704 | 财务审计结果 (cáiwù shěnjì jiéguǒ) – Financial Audit Results – Kết quả kiểm toán tài chính |
1705 | 会计报告模板 (kuàijì bàogào múbǎn) – Accounting Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
1706 | 税务稽查记录 (shuìwù jīchá jìlù) – Tax Audit Records – Hồ sơ kiểm tra thuế |
1707 | 会计审计程序 (kuàijì shěnjì chéngxù) – Accounting Audit Procedures – Quy trình kiểm toán kế toán |
1708 | 财务税务计划 (cáiwù shuìwù jìhuà) – Financial and Tax Plan – Kế hoạch tài chính và thuế |
1709 | 税务追缴款项 (shuìwù zhuījiǎo kuǎnxiàng) – Tax Arrears Collection – Thu hồi nợ thuế |
1710 | 会计工作流程 (kuàijì gōngzuò liúchéng) – Accounting Workflow – Quy trình công việc kế toán |
1711 | 财务控制措施 (cáiwù kòngzhì cuòshī) – Financial Control Measures – Biện pháp kiểm soát tài chính |
1712 | 税务政策执行 (shuìwù zhèngcè zhíxíng) – Tax Policy Implementation – Thực hiện chính sách thuế |
1713 | 会计报表修订 (kuàijì bàobiǎo xiūdìng) – Accounting Statement Revision – Sửa đổi báo cáo kế toán |
1714 | 税务评估程序 (shuìwù pínggū chéngxù) – Tax Assessment Procedures – Quy trình đánh giá thuế |
1715 | 会计数据清理 (kuàijì shùjù qīnglǐ) – Accounting Data Cleaning – Dọn dẹp dữ liệu kế toán |
1716 | 税务报表核查 (shuìwù bàobiǎo héchá) – Tax Report Verification – Xác minh báo cáo thuế |
1717 | 会计工作标准 (kuàijì gōngzuò biāozhǔn) – Accounting Work Standards – Tiêu chuẩn công việc kế toán |
1718 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecasting – Dự báo rủi ro tài chính |
1719 | 税务筹划管理 (shuìwù chóuhuà guǎnlǐ) – Tax Planning Management – Quản lý hoạch định thuế |
1720 | 会计错误修正 (kuàijì cuòwù xiūzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa chữa lỗi kế toán |
1721 | 财务审计报告书 (cáiwù shěnjì bàogào shū) – Financial Audit Report Document – Tài liệu báo cáo kiểm toán tài chính |
1722 | 会计账簿管理 (kuàijì zhàngbù guǎnlǐ) – Accounting Ledger Management – Quản lý sổ kế toán |
1723 | 税务扣除项目 (shuìwù kòuchú xiàngmù) – Tax Deduction Items – Mục kê khai khấu trừ thuế |
1724 | 财务数据分析报告 (cáiwù shùjù fēnxī bàogào) – Financial Data Analysis Report – Báo cáo phân tích dữ liệu tài chính |
1725 | 税务协议 (shuìwù xiéyì) – Tax Agreement – Thỏa thuận thuế |
1726 | 会计科目管理 (kuàijì kēmù guǎnlǐ) – Accounting Account Management – Quản lý tài khoản kế toán |
1727 | 税务缴纳记录 (shuìwù jiǎonà jìlù) – Tax Payment Records – Hồ sơ nộp thuế |
1728 | 财务优化方案 (cáiwù yōuhuà fāng’àn) – Financial Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa tài chính |
1729 | 税务申报合规 (shuìwù shēnbào héguī) – Tax Filing Compliance – Tuân thủ nộp tờ khai thuế |
1730 | 会计审核标准 (kuàijì shěnhé biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1731 | 财务审查标准 (cáiwù shěnchá biāozhǔn) – Financial Review Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra tài chính |
1732 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting Statement Format – Định dạng báo cáo kế toán |
1733 | 财务审计准则 (cáiwù shěnjì zhǔnzé) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1734 | 会计工作档案 (kuàijì gōngzuò dǎng’àn) – Accounting Work Files – Hồ sơ công việc kế toán |
1735 | 财务资料备份 (cáiwù zīliào bèifèn) – Financial Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
1736 | 税务专家咨询 (shuìwù zhuānjiā zīxún) – Tax Expert Consultation – Tư vấn chuyên gia thuế |
1737 | 会计报表披露 (kuàijì bàobiǎo pīlù) – Accounting Statement Disclosure – Công bố báo cáo kế toán |
1738 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Nhà lập kế hoạch tài chính |
1739 | 税务征收管理 (shuìwù zhēngshōu guǎnlǐ) – Tax Collection Management – Quản lý thu thuế |
1740 | 会计收入核算 (kuàijì shōurù hésuàn) – Accounting Revenue Calculation – Tính toán doanh thu kế toán |
1741 | 财务审计证据 (cáiwù shěnjì zhèngjù) – Financial Audit Evidence – Chứng cứ kiểm toán tài chính |
1742 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng chảy tiền tệ tài chính |
1743 | 税务归类 (shuìwù guīlèi) – Tax Classification – Phân loại thuế |
1744 | 会计记录存档 (kuàijì jìlù cún dàng) – Accounting Record Archiving – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1745 | 财务账务处理 (cáiwù zhàngwù chǔlǐ) – Financial Account Processing – Xử lý tài khoản tài chính |
1746 | 税务稽查报告 (shuìwù jīchá bàogào) – Tax Inspection Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
1747 | 会计清算报告 (kuàijì qīngsuàn bàogào) – Accounting Liquidation Report – Báo cáo thanh lý kế toán |
1748 | 税务代理人 (shuìwù dàilǐrén) – Tax Agent – Đại lý thuế |
1749 | 财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ tài chính |
1750 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentives – Chính sách ưu đãi thuế |
1751 | 会计资本化 (kuàijì zīběn huà) – Accounting Capitalization – Vốn hóa kế toán |
1752 | 财务报告规范 (cáiwù bàogào guīfàn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1753 | 会计报告期限 (kuàijì bàobiǎo qīxiàn) – Accounting Report Period – Thời gian báo cáo kế toán |
1754 | 财务账户整合 (cáiwù zhànghù zhěnghé) – Financial Account Integration – Tích hợp tài khoản tài chính |
1755 | 税务申报调整 (shuìwù shēnbào tiáozhěng) – Tax Filing Adjustment – Điều chỉnh tờ khai thuế |
1756 | 会计资产评估 (kuàijì zīchǎn pínggū) – Accounting Asset Valuation – Đánh giá tài sản kế toán |
1757 | 税务稽查合规 (shuìwù jīchá héguī) – Tax Inspection Compliance – Tuân thủ kiểm tra thuế |
1758 | 会计账目调整 (kuàijì zhàngmù tiáozhěng) – Accounting Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản kế toán |
1759 | 税务评估标准 (shuìwù pínggū biāozhǔn) – Tax Assessment Standards – Tiêu chuẩn đánh giá thuế |
1760 | 会计支出核算 (kuàijì zhīchū hésuàn) – Accounting Expense Calculation – Tính toán chi phí kế toán |
1761 | 税务违法行为 (shuìwù wéifǎ xíngwéi) – Tax Violation – Hành vi vi phạm thuế |
1762 | 会计资产负债 (kuàijì zīchǎn fùzhài) – Accounting Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả kế toán |
1763 | 财务清算报告 (cáiwù qīngsuàn bàogào) – Financial Liquidation Report – Báo cáo thanh lý tài chính |
1764 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1765 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Lập báo cáo kế toán |
1766 | 会计收入确认标准 (kuàijì shōurù quèrèn biāozhǔn) – Accounting Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu kế toán |
1767 | 财务风险控制策略 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Financial Risk Control Strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính |
1768 | 税务义务 (shuìwù yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
1769 | 会计审核报告 (kuàijì shěnhé bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm tra kế toán |
1770 | 税务申报时间表 (shuìwù shēnbào shíjiān biǎo) – Tax Filing Schedule – Lịch trình nộp tờ khai thuế |
1771 | 会计预算审查 (kuàijì yùsuàn shěnchá) – Accounting Budget Review – Xem xét ngân sách kế toán |
1772 | 财务盈利能力 (cáiwù yínglì nénglì) – Financial Profitability – Khả năng sinh lời tài chính |
1773 | 税务适用标准 (shuìwù shìyòng biāozhǔn) – Applicable Tax Standards – Tiêu chuẩn thuế áp dụng |
1774 | 会计报告确认 (kuàijì bàobiǎo quèrèn) – Accounting Report Confirmation – Xác nhận báo cáo kế toán |
1775 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Thời kỳ kế toán |
1776 | 财务负债风险 (cáiwù fùzhài fēngxiǎn) – Financial Liability Risk – Rủi ro nợ tài chính |
1777 | 会计凭证记录 (kuàijì píngzhèng jìlù) – Accounting Voucher Record – Ghi chép chứng từ kế toán |
1778 | 税务管理规定 (shuìwù guǎnlǐ guīdìng) – Tax Management Regulations – Quy định quản lý thuế |
1779 | 会计调整规则 (kuàijì tiáozhěng guīzé) – Accounting Adjustment Rules – Quy tắc điều chỉnh kế toán |
1780 | 税务风险评估工具 (shuìwù fēngxiǎn pínggū gōngjù) – Tax Risk Assessment Tools – Công cụ đánh giá rủi ro thuế |
1781 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1782 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1783 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Relief – Giảm thuế |
1784 | 财务报表复核 (cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Reconciliation – Đối chiếu báo cáo tài chính |
1785 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Calculation Standards – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
1786 | 财务资金调度 (cáiwù zījīn diàodù) – Financial Fund Allocation – Phân bổ quỹ tài chính |
1787 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Audit – Kiểm tra chứng từ kế toán |
1788 | 会计资金管理 (kuàijì zījīn guǎnlǐ) – Accounting Fund Management – Quản lý quỹ kế toán |
1789 | 财务经营分析 (cáiwù jīngyíng fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
1790 | 税务申报错误 (shuìwù shēnbào cuòwù) – Tax Filing Errors – Lỗi trong việc nộp tờ khai thuế |
1791 | 税务报告提交 (shuìwù bàogào tíjiāo) – Tax Report Submission – Nộp báo cáo thuế |
1792 | 会计项目分类 (kuàijì xiàngmù fēnlèi) – Accounting Item Classification – Phân loại khoản mục kế toán |
1793 | 税务审批 (shuìwù shěnpī) – Tax Approval – Phê duyệt thuế |
1794 | 税务查询 (shuìwù cháxún) – Tax Inquiry – Tra cứu thuế |
1795 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
1796 | 会计存货管理 (kuàijì cún huò guǎnlǐ) – Accounting Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho kế toán |
1797 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting Calculation System – Hệ thống tính toán kế toán |
1798 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1799 | 会计财务软件 (kuàijì cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1800 | 财务资金调拨 (cáiwù zījīn diàobō) – Financial Fund Transfer – Chuyển tiền tài chính |
1801 | 税务检查程序 (shuìwù jiǎnchá chéngxù) – Tax Inspection Procedures – Quy trình kiểm tra thuế |
1802 | 会计期间调整 (kuàijì qījiān tiáozhěng) – Accounting Period Adjustment – Điều chỉnh kỳ kế toán |
1803 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax Service – Dịch vụ thuế |
1804 | 会计数据保护 (kuàijì shùjù bǎohù) – Accounting Data Protection – Bảo vệ dữ liệu kế toán |
1805 | 财务税务合规 (cáiwù shuìwù héguī) – Financial and Tax Compliance – Tuân thủ tài chính và thuế |
1806 | 税务管理软件 (shuìwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Tax Management Software – Phần mềm quản lý thuế |
1807 | 会计报告制作 (kuàijì bàobiǎo zhìzuò) – Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1808 | 财务收入分析 (cáiwù shōurù fēnxī) – Financial Revenue Analysis – Phân tích doanh thu tài chính |
1809 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Accounting Surplus – Thặng dư kế toán |
1810 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
1811 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu tờ khai thuế |
1812 | 税务扣除 (shuìwù kòuchú) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1813 | 会计工资核算 (kuàijì gōngzī hésuàn) – Accounting Payroll Calculation – Tính toán tiền lương kế toán |
1814 | 财务调度系统 (cáiwù diàodù xìtǒng) – Financial Dispatch System – Hệ thống điều phối tài chính |
1815 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Records – Hồ sơ thuế |
1816 | 会计差异分析 (kuàijì chāyì fēnxī) – Accounting Variance Analysis – Phân tích sự biến động kế toán |
1817 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Financial Control Standards – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
1818 | 会计负债核算 (kuàijì fùzhài hésuàn) – Accounting Liability Calculation – Tính toán nợ phải trả kế toán |
1819 | 税务合并申报 (shuìwù hébìng shēnbào) – Tax Consolidation Filing – Nộp tờ khai thuế hợp nhất |
1820 | 会计服务外包 (kuàijì fúwù wàibāo) – Accounting Services Outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ kế toán |
1821 | 会计操作规范 (kuàijì cāozuò guīfàn) – Accounting Operation Guidelines – Quy tắc vận hành kế toán |
1822 | 税务统计 (shuìwù tǒngjì) – Tax Statistics – Thống kê thuế |
1823 | 会计账务清算 (kuàijì zhàngwù qīngsuàn) – Accounting Settlement – Thanh toán giao dịch kế toán |
1824 | 税务合规性报告 (shuìwù héguīxìng bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1825 | 财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial Management Team – Nhóm quản lý tài chính |
1826 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
1827 | 税务估算 (shuìwù gūsuàn) – Tax Estimation – Ước tính thuế |
1828 | 财务预算编制程序 (cáiwù yùsuàn biānzhì chéngxù) – Financial Budget Preparation Procedure – Quy trình lập ngân sách tài chính |
1829 | 税务支付 (shuìwù zhīfù) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
1830 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1831 | 税务发票 (shuìwù fāpiào) – Tax Invoice – Hóa đơn thuế |
1832 | 财务资本结构 (cáiwù zīběn jiégòu) – Financial Capital Structure – Cấu trúc vốn tài chính |
1833 | 税务退税 (shuìwù tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1834 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial Department – Phòng tài chính |
1835 | 会计准备金 (kuàijì zhǔnbèijīn) – Accounting Reserves – Quỹ dự phòng kế toán |
1836 | 会计报表制作 (kuàijì bàobiǎo zhìzuò) – Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1837 | 财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial Change – Thay đổi tài chính |
1838 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Kháng cáo thuế |
1839 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1840 | 税务违法 (shuìwù wéifǎ) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
1841 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục tài khoản kế toán |
1842 | 会计文件 (kuàijì wénjiàn) – Accounting Document – Tài liệu kế toán |
1843 | 税务核实 (shuìwù héshí) – Tax Verification – Xác minh thuế |
1844 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
1845 | 会计总账 (kuàijì zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái kế toán |
1846 | 会计报表审定 (kuàijì bàobiǎo shěndìng) – Accounting Report Approval – Phê duyệt báo cáo kế toán |
1847 | 会计资产 (kuàijì zīchǎn) – Accounting Assets – Tài sản kế toán |
1848 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Discrepancy – Sự khác biệt kế toán |
1849 | 会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lãi lỗ kế toán |
1850 | 税务申报期限 (shuìwù shēnbào qīxiàn) – Tax Filing Deadline – Thời hạn nộp tờ khai thuế |
1851 | 会计负担 (kuàijì fùdān) – Accounting Burden – Gánh nặng kế toán |
1852 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Treatment – Xử lý tài chính |
1853 | 税务控制 (shuìwù kòngzhì) – Tax Control – Kiểm soát thuế |
1854 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Financial Forecasting Analysis – Phân tích dự báo tài chính |
1855 | 会计结余 (kuàijì jiéyú) – Accounting Surplus – Dư thừa kế toán |
1856 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng kê các tài khoản kế toán |
1857 | 税务欺诈 (shuìwù qīzhà) – Tax Fraud – Gian lận thuế |
1858 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1859 | 财务财务管理 (cáiwù cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
1860 | 会计计量 (kuàijì jìliàng) – Accounting Measurement – Đo lường kế toán |
1861 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Financing – Huy động vốn thuế |
1862 | 会计储备 (kuàijì chǔbèi) – Accounting Reserves – Dự trữ kế toán |
1863 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-Making – Quyết định tài chính |
1864 | 税务退税流程 (shuìwù tuìshuì liúchéng) – Tax Refund Process – Quy trình hoàn thuế |
1865 | 会计理论 (kuàijì lǐlùn) – Accounting Theory – Lý thuyết kế toán |
1866 | 会计资本 (kuàijì zīběn) – Accounting Capital – Vốn kế toán |
1867 | 会计会计师事务所 (kuàijì kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1868 | 税务合规性 (shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế |
1869 | 会计复核 (kuàijì fùhé) – Accounting Recheck – Kiểm tra lại kế toán |
1870 | 财务监控流程 (cáiwù jiānkòng liúchéng) – Financial Monitoring Process – Quy trình giám sát tài chính |
1871 | 会计跨国报表 (kuàijì kuàguó bàobiǎo) – Multinational Accounting Statement – Báo cáo kế toán đa quốc gia |
1872 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán |
1873 | 财务审计要求 (cáiwù shěnjì yāoqiú) – Financial Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán tài chính |
1874 | 会计统计 (kuàijì tǒngjì) – Accounting Statistics – Thống kê kế toán |
1875 | 税务确认 (shuìwù quèrèn) – Tax Confirmation – Xác nhận thuế |
1876 | 会计期间费用 (kuàijì qījiān fèiyòng) – Period Expenses – Chi phí theo kỳ kế toán |
1877 | 财务估算 (cáiwù gūsuàn) – Financial Estimation – Ước tính tài chính |
1878 | 会计系统整合 (kuàijì xìtǒng zhěnghé) – Accounting System Integration – Tích hợp hệ thống kế toán |
1879 | 税务备案 (shuìwù bèi’àn) – Tax Filing – Hồ sơ thuế |
1880 | 财务现金流量 (cáiwù xiànjīn liúliàng) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
1881 | 会计报告编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán |
1882 | 会计财务整合 (kuàijì cáiwù zhěnghé) – Accounting and Financial Integration – Tích hợp kế toán và tài chính |
1883 | 税务缓缴 (shuìwù huǎn jiǎo) – Tax Deferral – Hoãn thuế |
1884 | 财务流程管理 (cáiwù liúchéng guǎnlǐ) – Financial Process Management – Quản lý quy trình tài chính |
1885 | 会计风险评估 (kuàijì fēngxiǎn pínggū) – Accounting Risk Assessment – Đánh giá rủi ro kế toán |
1886 | 会计报表编制标准 (kuàijì bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Accounting Report Preparation Standards – Tiêu chuẩn chuẩn bị báo cáo kế toán |
1887 | 会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ kế toán |
1888 | 税务征管 (shuìwù zhēngguǎn) – Tax Administration – Quản lý thuế |
1889 | 财务运营分析 (cáiwù yùnxíng fēnxī) – Financial Operations Analysis – Phân tích hoạt động tài chính |
1890 | 会计人员培训 (kuàijì rényuán péixùn) – Accounting Staff Training – Đào tạo nhân viên kế toán |
1891 | 会计汇总 (kuàijì huìzǒng) – Accounting Summary – Tóm tắt kế toán |
1892 | 会计支出 (kuàijì zhīchū) – Accounting Expenditure – Chi tiêu kế toán |
1893 | 会计公正 (kuàijì gōngzhèng) – Accounting Fairness – Công bằng kế toán |
1894 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Accounting Chart of Accounts – Bảng mục lục kế toán |
1895 | 会计技术 (kuàijì jìshù) – Accounting Technology – Công nghệ kế toán |
1896 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân – Học tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) nổi bật với vị trí dẫn đầu trong việc đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là tại khu vực Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với mục tiêu mang đến cho học viên những kiến thức vững vàng, Trung tâm Master Chinese cung cấp các khóa học chất lượng cao và phù hợp với mọi nhu cầu học tập của các bạn.
Chương trình đào tạo nổi bật tại Trung tâm Master Chinese
Trung tâm Master Chinese sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đặc biệt là Thầy Vũ – người sáng lập và giảng dạy tại đây. Trung tâm cung cấp đa dạng các khóa học chuyên sâu như:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Phù hợp với những người mới bắt đầu, giúp học viên nhanh chóng giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.
Khóa học HSK 9 cấp: Dành cho những bạn muốn đạt chứng chỉ HSK, bao gồm 9 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.
Khóa học HSKK: Tập trung vào luyện kỹ năng nói, đặc biệt phù hợp cho những bạn muốn thi HSKK (Hàm Lượng Kỹ Năng Nghe – Nói).
Khóa học tiếng Trung thương mại, logistics, xuất nhập khẩu: Giúp học viên trang bị các kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, phù hợp với công việc thực tế trong các lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung dành cho người đi làm, nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhập hàng: Cung cấp các kiến thức về tiếng Trung trong công sở, giao tiếp công việc, hoặc nhập hàng từ các trang web Trung Quốc như Taobao, 1688, Tmall.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Đặc biệt phù hợp cho những ai mong muốn theo đuổi sự nghiệp biên phiên dịch hoặc làm việc trong ngành dịch thuật.
Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Điểm mạnh của Trung tâm Master Chinese chính là bộ giáo trình tiếng Trung do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được chia thành nhiều phần, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và Giáo trình Hán ngữ 9 quyển giúp học viên tiếp cận và nắm vững hệ thống ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
Giáo trình HSK và Giáo trình HSKK giúp học viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK, chứng chỉ quan trọng trong việc học tiếng Trung.
Vì sao nên chọn Trung tâm Master Chinese?
Chất lượng giảng dạy vượt trội: Trung tâm cam kết mang đến cho học viên những bài học chất lượng với phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả.
Đội ngũ giảng viên tận tâm: Các giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm, nhiệt huyết và am hiểu sâu về tiếng Trung.
Học phí hợp lý: Với nhiều khóa học và chương trình linh hoạt, học viên có thể chọn lựa các khóa học phù hợp với ngân sách và nhu cầu học tập.
Giáo trình chuẩn quốc tế: Bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được thiết kế chi tiết và dễ hiểu, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung Master Chinese là lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và bộ giáo trình chất lượng, Trung tâm luôn cam kết mang lại kết quả học tập tốt nhất cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung tại Hà Nội, đừng bỏ qua Trung tâm Master Chinese!
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, do Thầy Vũ sáng lập, là một địa chỉ uy tín cho những ai mong muốn học tiếng Trung, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Trung, Thầy Vũ đã xây dựng một hệ thống giáo dục chuyên sâu, đặc biệt chú trọng đến việc cung cấp các khóa học tiếng Trung online, đặc biệt là trong các ngành nghề như kế toán và dầu khí.
Các khóa học tiếng Trung online chuyên ngành kế toán và dầu khí
Chương trình đào tạo tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster được thiết kế rất đa dạng, bao gồm những khóa học dành cho các ngành nghề cụ thể, đặc biệt là các khóa học chuyên sâu về kế toán và dầu khí. Các khóa học nổi bật bao gồm:
Khóa học tiếng Trung online kế toán Dầu Khí: Giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán dầu khí, từ việc quản lý số liệu đến tính toán trữ lượng và doanh thu.
Khóa học tiếng Trung online kế toán Khai thác Dầu Khí, Vỉa Dầu Khí, Gas Lift: Dành cho các chuyên gia và nhân viên làm việc trong các công ty khai thác dầu khí, giúp họ hiểu và sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các giao dịch kế toán, từ chi phí khai thác đến việc quản lý các số liệu tài chính.
Khóa học tiếng Trung online kế toán EOR Dầu Khí, Hóa phẩm Dầu Khí: Tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung để quản lý các số liệu liên quan đến các phương pháp khai thác dầu khí nâng cao (EOR) và các hóa chất trong ngành dầu khí.
Khóa học tiếng Trung online kế toán xuất nhập khẩu, logistics, ngân hàng: Cung cấp kiến thức về kế toán trong các ngành thương mại, xuất nhập khẩu, và các giao dịch tài chính quốc tế.
Ngoài ra, còn có các khóa học chuyên sâu về kế toán trong các lĩnh vực khác như kế toán ngân hàng, kế toán bảo hiểm, kế toán bất động sản, kế toán xây dựng, và nhiều lĩnh vực khác.
Bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền của Thầy Vũ
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm ChineMaster sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ kế toán độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế riêng biệt cho các chuyên ngành như kế toán, dầu khí, thương mại, logistics, v.v., giúp học viên tiếp cận một cách dễ dàng và nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành.
Thầy Vũ là chuyên gia hàng đầu trong việc giảng dạy tiếng Trung cho các ngành kế toán, với hàng loạt tài liệu học tiếng Trung miễn phí được chia sẻ hàng ngày trong hệ thống giáo dục của Trung tâm. Bộ giáo trình này được cập nhật thường xuyên, giúp học viên luôn nắm bắt được những kiến thức mới nhất về tiếng Trung trong các ngành nghề.
Lý do nên chọn khóa học tiếng Trung online Thầy Vũ
Chương trình đào tạo chuyên sâu: Các khóa học tại Trung tâm ChineMaster được xây dựng rất bài bản, chuyên sâu vào từng ngành nghề, từ kế toán dầu khí, xuất nhập khẩu, đến logistics và bảo hiểm.
Giảng viên giàu kinh nghiệm: Thầy Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, trực tiếp giảng dạy và cập nhật tài liệu cho học viên.
Học online linh hoạt: Với hình thức học online, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, và dễ dàng truy cập tài liệu học tập được cập nhật liên tục.
Hỗ trợ tài liệu miễn phí: Hệ thống giáo dục của Trung tâm cung cấp tài liệu học tiếng Trung miễn phí, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với các khóa học tiếng Trung online chuyên ngành do Thầy Vũ giảng dạy, là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để phát triển sự nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực kế toán và dầu khí. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và bộ giáo trình độc quyền, Trung tâm luôn cam kết mang lại kết quả học tập tốt nhất cho học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, đừng bỏ qua Trung tâm tiếng Trung ChineMaster!
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK – Đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những địa chỉ hàng đầu chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và chứng chỉ HSKK sơ, trung, cao cấp. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo bài bản, Trung tâm luôn cam kết mang đến cho học viên những khóa học chất lượng, giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK một cách hiệu quả.
Chương trình đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK
Trung tâm Thanh Xuân HSK chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) cho học viên ở mọi trình độ. Các khóa học được thiết kế phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những bạn đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc.
Chứng chỉ HSK 9 cấp: Trung tâm đào tạo theo 9 cấp độ của kỳ thi HSK, từ cấp 1 (dành cho người mới bắt đầu) đến cấp 6 (dành cho người có khả năng sử dụng tiếng Trung ở mức cao). Mỗi cấp học được xây dựng trên nền tảng kiến thức vững chắc về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Chứng chỉ HSKK sơ, trung, cao cấp: Bên cạnh HSK, Trung tâm Thanh Xuân HSK còn chuyên đào tạo chứng chỉ HSKK, một kỳ thi đánh giá khả năng nói tiếng Trung. Các khóa học HSKK sẽ giúp học viên luyện kỹ năng nói từ cơ bản đến nâng cao, chuẩn bị cho kỳ thi với độ tự tin cao nhất.
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm Thanh Xuân HSK sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bộ giáo trình nổi tiếng và được đánh giá cao trong việc giảng dạy tiếng Trung. Bộ giáo trình này được xây dựng một cách hệ thống và chi tiết, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách dễ dàng và có phương pháp học hiệu quả.
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Dành cho những học viên mới bắt đầu học tiếng Trung, bộ giáo trình này giúp học viên làm quen với ngữ pháp, từ vựng cơ bản và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, bộ giáo trình này cung cấp kiến thức sâu rộng, từ ngữ pháp nâng cao đến các kỹ năng giao tiếp chuyên sâu.
Giáo trình HSK và HSKK: Được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bộ giáo trình này giúp học viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK và HSKK.
Ưu điểm của Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK
Đào tạo chất lượng: Các khóa học được thiết kế khoa học, bám sát chương trình thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt kết quả cao trong kỳ thi.
Giáo viên chuyên nghiệp: Trung tâm sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết, đặc biệt là Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung.
Phương pháp học hiệu quả: Trung tâm sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu nhanh chóng và nâng cao kỹ năng sử dụng tiếng Trung.
Hỗ trợ tài liệu học tập: Học viên được cung cấp tài liệu học tập đầy đủ, bao gồm giáo trình, bài tập và các tài liệu ôn thi miễn phí, giúp việc học trở nên dễ dàng và thuận tiện.
Lịch học linh hoạt: Trung tâm cung cấp các khóa học linh hoạt, học viên có thể lựa chọn học vào các buổi tối hoặc cuối tuần, phù hợp với thời gian và lịch trình của bản thân.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để đạt chứng chỉ HSK và HSKK. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, phương pháp học hiệu quả và bộ giáo trình chất lượng, Trung tâm cam kết giúp học viên đạt được mục tiêu học tập của mình. Nếu bạn muốn chuẩn bị cho kỳ thi HSK hoặc HSKK, đừng ngần ngại đăng ký khóa học tại Trung tâm Thanh Xuân HSK để trải nghiệm môi trường học tập chất lượng và đạt kết quả cao!
- Khóa học tiếng Trung thực dụng:
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại Master Edu, tôi đã có một chút kiến thức cơ bản về tiếng Trung nhưng không biết làm thế nào để áp dụng vào thực tế. Tôi đã thử học ở một số trung tâm khác nhưng không tìm thấy khóa học nào thực sự phù hợp với nhu cầu thực tế của tôi. Khi biết đến Master Edu, tôi đã quyết định tham gia khóa học này và cảm thấy thật sự hài lòng. Thực sự, khóa học tại đây không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng vốn từ vựng, đặc biệt là các từ vựng thông dụng, cần thiết cho công việc và cuộc sống hàng ngày.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc học từ vựng, cách phát âm đúng chuẩn và các mẫu câu giao tiếp gần gũi, dễ nhớ. Điều tôi ấn tượng nhất là thầy luôn liên kết bài học với các tình huống thực tế mà học viên có thể gặp phải trong công việc hoặc cuộc sống, giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn có thể áp dụng ngay vào thực tế. Ví dụ, chúng tôi đã thực hành các tình huống như giao tiếp trong các cuộc họp, trao đổi qua email, gọi điện thoại, hoặc thậm chí là các tình huống mua sắm. Mỗi bài học đều được xây dựng một cách rất logic, từ những bước cơ bản đến nâng cao, giúp tôi dần dần tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Ngoài ra, Thầy Vũ luôn tạo ra một không khí học tập rất thoải mái, cởi mở. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên và đặc biệt chú ý đến từng học viên một. Nhờ vào sự nhiệt tình và phương pháp giảng dạy bài bản, tôi cảm thấy tiến bộ rất nhanh chỉ sau vài tuần học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp một cách tự tin với các đối tác Trung Quốc trong công việc mà không cảm thấy lo lắng hay bối rối. Khóa học thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Trung và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng:
“Tôi làm việc trong một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, nhưng trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu bằng tiếng Trung. Điều này khiến công việc của tôi bị ảnh hưởng và tôi cảm thấy thiếu tự tin khi phải trao đổi với các đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng tại Master Edu, tôi đã có những cải thiện vượt bậc.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích về tiếng Trung trong môi trường công sở, giúp tôi hiểu rõ hơn về các mẫu câu giao tiếp trong các cuộc họp, đàm phán, trao đổi email, thậm chí là cách tổ chức cuộc họp và báo cáo bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra các tình huống thực tế, cho học viên cơ hội thực hành ngay trong lớp học. Các bài giảng của thầy luôn đi vào các chủ đề rất thiết thực, chẳng hạn như cách gọi điện thoại trong công việc, cách soạn thảo email chuyên nghiệp, và các cụm từ thường dùng trong các cuộc trao đổi công việc. Thầy cũng rất chú trọng đến việc rèn luyện phát âm và ngữ điệu để học viên có thể giao tiếp trôi chảy, dễ hiểu.
Bên cạnh đó, không chỉ chú trọng vào việc học ngữ pháp và từ vựng, khóa học còn giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy rằng khóa học này thực sự mang lại giá trị lớn vì tôi không chỉ học được những điều lý thuyết mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc. Mỗi bài học được thầy Vũ giảng dạy đều rất dễ hiểu và dễ áp dụng, tôi có thể học và sử dụng ngay lập tức. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung với các đối tác và đồng nghiệp, và công việc của tôi cũng trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và trung tâm đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung.”
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Xuất Nhập khẩu:
“Tôi là một nhân viên làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc của tôi. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải trao đổi về các thông tin hợp đồng, thanh toán và vận chuyển với các đối tác từ Trung Quốc. Chính vì thế, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên xuất nhập khẩu tại trung tâm Master Edu. Và tôi phải nói rằng đây là quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu và đầy đủ, với các bài học bao quát các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi đã được học những từ vựng và cụm từ chuyên ngành như vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, các điều khoản trong hợp đồng và cách đàm phán trong các giao dịch thương mại quốc tế. Thầy Vũ không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng mà còn đặc biệt chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong công việc, giúp tôi tự tin khi trao đổi thông tin và xử lý các tình huống thực tế mà tôi thường xuyên gặp phải trong công việc.
Ngoài việc học trên lớp, thầy Vũ còn cung cấp rất nhiều tài liệu bổ trợ để tôi có thể ôn tập và mở rộng kiến thức ngoài giờ học. Thầy cũng thường xuyên tổ chức các buổi thảo luận nhóm để học viên có thể chia sẻ kinh nghiệm và thực hành giao tiếp tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng các điều khoản hợp đồng cho đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.”
Các đánh giá trên đều phản ánh sự tiến bộ rõ rệt của học viên sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ tập trung vào việc học ngôn ngữ mà còn chú trọng đến việc ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, mang lại giá trị cao cho học viên.
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng và tiếp xúc với khách hàng Trung Quốc là một phần quan trọng trong công việc hàng ngày của tôi. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên bán hàng tại Master Edu, tôi chỉ biết những từ vựng cơ bản và không thể giao tiếp hiệu quả trong các cuộc trò chuyện thương mại. Khóa học này thực sự đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc học các từ vựng và mẫu câu liên quan trực tiếp đến công việc bán hàng, từ cách chào hỏi khách hàng, giới thiệu sản phẩm, đến việc đàm phán và giải đáp thắc mắc của khách hàng.
Điều tôi thích nhất ở khóa học này là các tình huống thực tế được đưa ra trong lớp học, giúp tôi dễ dàng hình dung được những gì sẽ xảy ra trong các cuộc gặp gỡ với khách hàng Trung Quốc. Chúng tôi cũng được học cách xử lý các tình huống phức tạp, như khi khách hàng yêu cầu giảm giá, trả hàng hoặc yêu cầu các điều kiện thanh toán đặc biệt. Những tình huống này được giải quyết rất cụ thể, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc bán hàng. Thầy Vũ luôn tạo ra một không khí học tập rất thân thiện và dễ tiếp cận, khiến tôi cảm thấy thoải mái và tự tin khi thực hành giao tiếp tiếng Trung.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về phong cách làm việc và văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị sẵn sàng để giao tiếp hiệu quả hơn với khách hàng Trung Quốc, từ đó đạt được kết quả công việc tốt hơn. Tôi cảm thấy rất vui khi quyết định tham gia khóa học này và sẽ tiếp tục học hỏi thêm ở các khóa học khác tại trung tâm.”
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên Kế toán:
“Với công việc kế toán, tôi phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc, và việc hiểu và giao tiếp tốt bằng tiếng Trung đã trở thành một yếu tố rất quan trọng đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên kế toán tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng và các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã cảm nhận được sự thay đổi rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.
Khóa học này tập trung vào những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán mà tôi thường xuyên gặp phải, từ các thuật ngữ về tài chính, thuế vụ đến các mẫu câu trong việc thảo luận về các vấn đề kế toán, thanh toán, và đối chiếu công nợ với đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc cung cấp kiến thức thực tế và dễ áp dụng vào công việc. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung mà không gặp phải khó khăn gì. Các bài tập thực hành của thầy cũng rất thiết thực, giúp tôi luyện tập kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp trong các tình huống thực tế.
Ngoài ra, thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo và kinh nghiệm để giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung, đặc biệt là trong các cuộc gọi điện thoại hoặc khi phải thảo luận về các vấn đề tài chính với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, có thể hiểu rõ các báo cáo tài chính và hợp đồng bằng tiếng Trung một cách dễ dàng hơn. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao để nâng cao trình độ của mình.”
- Khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng:
“Tôi làm việc trong ngành nhập khẩu và cần thường xuyên liên lạc với các nhà cung cấp Trung Quốc để nhập hàng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc trao đổi với các nhà cung cấp về các yêu cầu hàng hóa, thanh toán, thời gian giao hàng và các vấn đề liên quan đến nhập khẩu. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên nhập hàng, tôi nhận thấy khả năng giao tiếp của mình đã tiến bộ rõ rệt.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học các từ vựng chuyên ngành liên quan đến nhập khẩu, mà còn giúp tôi học được cách xử lý các tình huống thực tế trong công việc. Các bài học bao gồm các chủ đề như đàm phán giá cả, thỏa thuận về số lượng hàng hóa, thời gian giao hàng và các vấn đề liên quan đến hợp đồng mua bán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giúp học viên thực hành giao tiếp qua các tình huống mô phỏng thực tế, từ đó giúp tôi nâng cao khả năng tự tin khi giao tiếp và thương thảo với các nhà cung cấp.
Một điểm mạnh của khóa học là thầy luôn cung cấp các tài liệu học tập rất chi tiết, giúp tôi ôn tập và nắm vững các từ vựng, cụm từ cần thiết cho công việc. Thầy cũng hướng dẫn rất tận tình về các điểm ngữ pháp mà tôi thường xuyên gặp khó khăn, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp và xử lý công việc nhập khẩu với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao để nâng cao trình độ của mình.”
Các đánh giá trên thể hiện sự cải thiện rõ rệt của học viên sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, giảng dạy bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp những kiến thức thực tế và hữu ích để áp dụng vào công việc, giúp học viên tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp:
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung dành cho Doanh nghiệp tại Master Edu và thật sự cảm thấy đây là một sự đầu tư đúng đắn cho công ty cũng như bản thân tôi. Là một giám đốc điều hành của một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi nhận thấy việc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng để duy trì mối quan hệ và phát triển công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết một số từ vựng cơ bản và không tự tin khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán hay thảo luận về hợp đồng với đối tác. Tuy nhiên, sau khóa học này, tôi có thể nói là sự tự tin của tôi đã hoàn toàn thay đổi.
Khóa học được thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chuyên sâu, từ việc học các thuật ngữ chuyên ngành doanh nghiệp đến những kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán, thương lượng với đối tác Trung Quốc. Các bài học không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn giúp tôi rèn luyện khả năng ứng xử và giải quyết các tình huống khó trong công việc. Thầy Vũ rất tận tâm trong việc chỉ dạy cách thức giao tiếp khéo léo, làm sao để truyền đạt thông tin một cách hiệu quả mà vẫn giữ được sự tôn trọng đối với đối tác Trung Quốc. Chúng tôi cũng được thầy hướng dẫn cách đọc hiểu các tài liệu pháp lý và hợp đồng thương mại, điều này thực sự rất hữu ích đối với công việc của tôi.
Điều tôi thích nhất trong khóa học là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thầy luôn tạo cơ hội để học viên thực hành giao tiếp, từ việc tham gia các tình huống mô phỏng như thương thảo hợp đồng, đến việc học cách viết thư tín, email, hay báo cáo bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy hoàn toàn tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và biết cách xử lý các tình huống phức tạp trong công việc. Khóa học này thực sự là một tài sản quý giá mà tôi có được.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nhân:
“Là một doanh nhân, việc giao tiếp và hiểu rõ tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để tôi có thể mở rộng các mối quan hệ kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu, tôi cảm thấy khá khó khăn khi cần đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc, vì tôi chỉ có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ này. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã thấy một sự thay đổi rõ rệt trong khả năng giao tiếp và tự tin khi làm việc với đối tác.
Khóa học này không chỉ dạy tôi về ngữ pháp hay từ vựng thông thường mà còn chú trọng đến các thuật ngữ chuyên ngành, cách thức giao tiếp trong các cuộc đàm phán, thương lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất hiểu tâm lý của những học viên là doanh nhân, vì vậy mỗi bài học đều được thiết kế với những tình huống thực tế mà chúng tôi có thể gặp phải trong công việc. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi giao tiếp hiệu quả mà còn giúp tôi đọc hiểu các tài liệu hợp đồng, đàm phán điều khoản và quản lý các dự án chung với đối tác Trung Quốc.
Ngoài ra, thầy Vũ cũng rất chú trọng đến việc phát triển kỹ năng đàm phán bằng tiếng Trung, từ cách xây dựng lập luận thuyết phục đến việc lựa chọn từ ngữ sao cho phù hợp trong từng tình huống cụ thể. Tôi đặc biệt ấn tượng với việc thầy tạo ra các tình huống mô phỏng thực tế, giúp học viên có thể thực hành ngay trong lớp và ứng dụng kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể đàm phán hiệu quả trong các cuộc thảo luận quan trọng. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh:
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu để cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và thương lượng với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có kiến thức cơ bản về tiếng Trung và không thể tự tin khi phải sử dụng ngôn ngữ này trong môi trường kinh doanh. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin khẳng định rằng khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc mở rộng mối quan hệ với các đối tác và khách hàng Trung Quốc.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và chuyên sâu, tập trung vào các từ vựng và mẫu câu thông dụng trong các tình huống kinh doanh như đàm phán, ký hợp đồng, thương lượng giá cả và các thủ tục thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và có phương pháp truyền đạt rất hiệu quả. Thầy không chỉ dạy chúng tôi các kỹ năng giao tiếp mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế về cách làm việc với người Trung Quốc trong môi trường kinh doanh. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài học về văn hóa kinh doanh Trung Quốc và cách ứng xử trong các cuộc gặp gỡ với đối tác. Điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của người Trung Quốc và từ đó cải thiện mối quan hệ kinh doanh.
Khóa học cũng rất chú trọng vào việc thực hành giao tiếp qua các tình huống mô phỏng, giúp tôi rèn luyện khả năng ứng xử và giải quyết các tình huống bất ngờ trong công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách trôi chảy với các đối tác Trung Quốc và đàm phán một cách tự tin. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội mới trong việc phát triển công việc kinh doanh. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tham gia các khóa học tiếp theo tại trung tâm.”
- Khóa học tiếng Trung Buôn bán:
“Là một người kinh doanh nhỏ lẻ trong lĩnh vực buôn bán, tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là vô cùng quan trọng, đặc biệt là trong việc giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi thương thảo về giá cả, vận chuyển hàng hóa, và các điều khoản hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả những vấn đề đó.
Khóa học này rất thực tế và phù hợp với những người làm buôn bán, bởi vì các bài học chủ yếu tập trung vào các tình huống thực tế trong việc giao dịch, đàm phán với các nhà cung cấp, bao gồm việc đặt hàng, thỏa thuận về giá cả, cách thức thanh toán và các vấn đề vận chuyển hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giúp học viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp và đàm phán qua các tình huống mô phỏng thực tế. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành như cách hỏi về giá cả, thỏa thuận về chi phí vận chuyển, và các thuật ngữ thanh toán. Các bài học rất dễ hiểu và dễ áp dụng ngay vào công việc.
Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên, giúp tôi vượt qua những khó khăn trong quá trình học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Công việc của tôi đã trở nên suôn sẻ hơn rất nhiều và tôi có thể giao tiếp tiếng Trung một cách hiệu quả hơn trong công việc buôn bán hàng hóa. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Các đánh giá trên tiếp tục cho thấy sự tiến bộ rõ rệt của học viên sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Mỗi khóa học đều được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của học viên trong các lĩnh vực chuyên môn khác nhau, giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và áp dụng tiếng Trung một cách hiệu quả vào công việc hàng ngày.
- Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc:
“Chúng tôi là một công ty chuyên nhập khẩu và phân phối hàng hóa Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, tôi và đội ngũ nhân viên gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm các nguồn hàng chất lượng và liên lạc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học này, chúng tôi không chỉ nâng cao được khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn có những kiến thức hữu ích về cách tìm nguồn hàng, đàm phán với các nhà cung cấp và quản lý các đơn hàng.
Khóa học này cung cấp rất nhiều thông tin thực tế và chi tiết về quy trình tìm nguồn hàng từ Trung Quốc, từ cách lựa chọn nhà cung cấp uy tín, đàm phán giá cả, đến việc kiểm tra chất lượng hàng hóa và các thủ tục vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình chia sẻ những kinh nghiệm quý báu của bản thân trong việc làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi đặc biệt thích các buổi học về việc đọc hiểu các thông tin sản phẩm, cách thức liên hệ và trao đổi với nhà cung cấp qua các nền tảng như Taobao, 1688, và các chợ đầu mối lớn tại Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình kinh doanh của Trung Quốc, cách thức thương thảo trong các cuộc đàm phán và đảm bảo chất lượng sản phẩm khi nhập khẩu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin tìm kiếm nguồn hàng Trung Quốc chất lượng và giao tiếp hiệu quả với các đối tác. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao khác tại trung tâm.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Là một kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi gặp nhiều khó khăn khi phải làm việc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến ngành công nghiệp bán dẫn, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này rất thực tế và chi tiết, tập trung vào các thuật ngữ và mẫu câu được sử dụng trong ngành bán dẫn, từ các vấn đề kỹ thuật, quy trình sản xuất, đến các thuật ngữ về kiểm tra và phân tích chất lượng sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giúp học viên hiểu rõ về các khái niệm chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Điều tôi đánh giá cao là thầy không chỉ dạy từ vựng mà còn giúp học viên rèn luyện khả năng sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành trong các tình huống đàm phán, trao đổi với đối tác về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, báo cáo và hợp đồng liên quan đến ngành bán dẫn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ bán dẫn. Khóa học này thực sự rất bổ ích đối với công việc của tôi, và tôi rất hài lòng về chất lượng giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Với công việc chuyên về vi mạch bán dẫn, tôi cần nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật và ngôn ngữ chuyên ngành để có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và trao đổi với các kỹ sư Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã tiến bộ rất nhiều và tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Khóa học này cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và thuật ngữ liên quan đến ngành vi mạch bán dẫn, từ các thuật ngữ về thiết kế mạch, sản xuất, đến việc kiểm tra và thử nghiệm vi mạch. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy các từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu sâu về quy trình sản xuất vi mạch, các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và các vấn đề kỹ thuật khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Tôi rất thích các bài giảng mô phỏng các cuộc đàm phán kỹ thuật với đối tác Trung Quốc, điều này giúp tôi dễ dàng ứng dụng những gì học được vào công việc thực tế.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong ngành vi mạch bán dẫn và cách thức giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin trao đổi và thảo luận các vấn đề kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải khó khăn. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp cho tôi những kiến thức bổ ích và thực tế trong ngành này.”
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Với công việc là kỹ sư mạch điện bán dẫn, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các dự án nghiên cứu và phát triển. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi phải sử dụng tiếng Trung để thảo luận về các vấn đề kỹ thuật, sản phẩm, và các yêu cầu kỹ thuật trong dự án. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết được các vấn đề đó.
Khóa học tập trung vào việc học các thuật ngữ kỹ thuật chuyên sâu về mạch điện bán dẫn, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng các từ vựng chuyên ngành trong các cuộc thảo luận và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình, luôn giúp học viên hiểu sâu về các vấn đề kỹ thuật và cung cấp những bài học rất thực tế về cách giao tiếp trong môi trường công nghệ cao. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài học về cách giải thích các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng tiếng Trung, giúp tôi có thể diễn đạt một cách rõ ràng và dễ hiểu hơn.
Khóa học cũng giúp tôi rèn luyện kỹ năng đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, giúp tôi dễ dàng hơn trong việc theo dõi các báo cáo kỹ thuật và giao tiếp với các kỹ sư Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp và trao đổi công việc hiệu quả hơn, không còn cảm thấy lo lắng khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật với đối tác Trung Quốc nữa. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Với công việc là một lập trình viên trong ngành công nghệ thông tin, tôi thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc trao đổi các vấn đề kỹ thuật, đặc biệt là khi phải làm việc với các tài liệu hoặc yêu cầu từ các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin bằng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt.
Khóa học này rất hữu ích đối với tôi vì nó cung cấp rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lập trình, phần mềm, và các hệ thống công nghệ thông tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn giúp tôi hiểu sâu về cách thức trao đổi thông tin và giải quyết các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Các bài học về cách viết email, tài liệu kỹ thuật, và trao đổi về các vấn đề kỹ thuật rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc.
Khóa học này cũng giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp trực tuyến với các đối tác Trung Quốc, bởi vì tôi đã học được cách giao tiếp rõ ràng và dễ hiểu bằng tiếng Trung. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể xử lý công việc liên quan đến công nghệ thông tin một cách hiệu quả và tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và chắc chắn sẽ tham gia các khóa học nâng cao để tiếp tục cải thiện kỹ năng của mình.”
Các đánh giá này tiếp tục phản ánh những lợi ích rõ rệt mà học viên nhận được từ các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Các khóa học đều rất phù hợp và thực tế với các yêu cầu chuyên môn của từng ngành nghề, giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung và tự tin hơn khi làm việc trong các lĩnh vực chuyên ngành của mình.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Với vai trò là một nhân viên trong bộ phận kinh doanh quốc tế, tôi cần giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc hàng ngày. Tuy nhiên, trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và xây dựng mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc vượt qua những khó khăn đó.
Khóa học không chỉ dạy tôi về từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao tiếp trong các cuộc đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, tập trung vào các tình huống thực tế mà tôi sẽ gặp phải trong công việc hàng ngày, từ cách viết email, thư tín, đến việc đàm phán các điều khoản hợp đồng, thanh toán, và vận chuyển. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học về văn hóa thương mại Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc và những yếu tố quan trọng trong các cuộc gặp gỡ với đối tác.
Khóa học giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc thảo luận về các thỏa thuận kinh doanh, hợp đồng, và các vấn đề liên quan đến thanh toán. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể sử dụng tiếng Trung để giải quyết mọi vấn đề trong công việc một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi có được những kỹ năng và kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải trao đổi về các vấn đề kỹ thuật, hợp đồng và các yêu cầu từ các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể, đặc biệt là trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học này rất phù hợp với công việc của tôi, vì nó cung cấp những kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành dầu khí, từ việc tìm hiểu các loại thiết bị, hệ thống, đến quy trình khai thác và vận chuyển dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành trong các cuộc thảo luận, báo cáo, và hợp đồng. Thầy cũng giúp chúng tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong môi trường quốc tế, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán về các dự án dầu khí với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp và thảo luận về các dự án dầu khí với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình đã có thể xử lý mọi tình huống trong công việc một cách hiệu quả hơn và đạt được kết quả tốt hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất bổ ích đối với tôi và tôi rất hài lòng với kết quả đạt được.”
- Khóa học tiếng Trung online:
“Vì công việc của tôi yêu cầu di chuyển thường xuyên và không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Mặc dù học online, tôi vẫn cảm thấy khóa học rất hiệu quả và phù hợp với nhu cầu của mình. Khóa học được tổ chức rất khoa học và dễ theo dõi, giúp tôi học tiếng Trung một cách linh hoạt và tiện lợi.
Một trong những điểm tôi ấn tượng nhất về khóa học online này là sự tương tác trực tiếp với thầy Nguyễn Minh Vũ qua các buổi học trực tuyến. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời thầy còn cung cấp rất nhiều tài liệu bổ trợ để giúp học viên có thể học thêm ngoài giờ học. Bên cạnh đó, khóa học cũng bao gồm các bài tập và bài kiểm tra để học viên có thể tự đánh giá được tiến độ học tập của mình.
Khóa học online này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là khi tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc qua email, điện thoại, hoặc trong các cuộc họp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Khóa học rất linh hoạt và phù hợp với những người có lịch trình bận rộn như tôi. Tôi rất hài lòng với chất lượng của khóa học này và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.”
- Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp:
“Tôi quyết định tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSK và HSKK sắp tới. Khóa học này thực sự giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao trình độ tiếng Trung và tự tin hơn khi tham gia kỳ thi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất khoa học, tập trung vào các bài tập luyện thi, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Khóa học này giúp tôi cải thiện rất nhiều về khả năng nghe và nói tiếng Trung, đặc biệt là trong phần HSKK. Thầy luôn đưa ra những lời khuyên rất bổ ích về cách phát âm, kỹ thuật trả lời trong phần thi nói, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi. Các bài tập luyện thi cũng giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi HSK và HSKK, giúp tôi làm bài nhanh chóng và chính xác hơn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị đầy đủ để tham gia kỳ thi và đạt kết quả tốt.
Lớp học rất hiệu quả và phù hợp với những người muốn luyện thi HSK, đặc biệt là với những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là một khóa học rất tuyệt vời và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
- Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp:
“Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu và cảm thấy đây là một khóa học rất hữu ích. Khóa học không chỉ giúp tôi ôn luyện kiến thức cho kỳ thi HSK, mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung ở mức độ trung cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giúp học viên hiểu rõ các phần thi của HSK, từ phần nghe, đọc, viết đến phần nói.
Khóa học này tập trung vào việc luyện tập các đề thi HSK thực tế, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cách thức giải quyết các câu hỏi nhanh chóng và chính xác. Thầy cũng rất chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là trong phần HSKK. Tôi đã học được rất nhiều kỹ thuật giúp mình phát âm chuẩn và trả lời tự tin trong phần thi nói. Ngoài ra, các bài giảng về ngữ pháp và từ vựng giúp tôi củng cố kiến thức và mở rộng vốn từ vựng của mình.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi HSK và HSKK. Khóa học giúp tôi củng cố những kiến thức cần thiết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Master Edu và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao để cải thiện trình độ tiếng Trung của mình.”
Các đánh giá này tiếp tục khẳng định chất lượng vượt trội của các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt trong việc giúp học viên cải thiện các kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu cho từng ngành nghề và mục tiêu học tập khác nhau. Học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn có thể áp dụng ngay vào công việc và kỳ thi, từ đó đạt được thành công vượt bậc.
- Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp:
“Với công việc là giám đốc điều hành của một công ty, tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng và mở rộng thị trường. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để thảo luận về các chiến lược kinh doanh, hợp tác và các thỏa thuận quan trọng. Sau khi tham gia khóa học, tôi nhận thấy rõ sự tiến bộ trong khả năng giao tiếp của mình, đặc biệt là trong việc xây dựng các mối quan hệ hợp tác bền vững với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này rất thực tế và phù hợp với công việc của tôi, vì nó không chỉ tập trung vào các tình huống giao tiếp thông thường mà còn giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý doanh nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các mẫu câu đàm phán, xây dựng hợp đồng, trao đổi về chiến lược kinh doanh và các vấn đề tài chính. Tôi đặc biệt đánh giá cao các bài học về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về phong cách làm việc của đối tác và những yếu tố quan trọng cần lưu ý khi đàm phán.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng đàm phán và xây dựng các thỏa thuận hợp tác thành công. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức tuyệt vời mà tôi đã nhận được.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nhân:
“Là một doanh nhân đang mở rộng mạng lưới kinh doanh sang Trung Quốc, tôi nhận ra rằng việc giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải đối mặt với các đối tác Trung Quốc, từ việc hiểu các tài liệu hợp đồng, đến việc đàm phán các điều khoản quan trọng. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết mọi vấn đề đó một cách hiệu quả.
Khóa học được thiết kế rất chuyên nghiệp và đầy đủ các kiến thức cần thiết cho các doanh nhân muốn giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ những bí quyết và chiến lược trong việc đàm phán, thảo luận về các hợp đồng và các chiến lược kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng về văn hóa kinh doanh Trung Quốc rất hữu ích, vì chúng giúp tôi hiểu sâu hơn về cách thức làm việc và những yếu tố cần thiết để xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài. Tôi cũng học được rất nhiều từ vựng và mẫu câu hữu ích trong giao tiếp thương mại, từ đó có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả hơn.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa kinh doanh của Trung Quốc, từ đó có thể xây dựng các mối quan hệ hợp tác bền vững với đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc thương thảo và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất đáng giá cho những ai muốn phát triển kinh doanh tại Trung Quốc.”
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh:
“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong lĩnh vực bán hàng quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc, và trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để thương thảo, giao dịch và ký kết hợp đồng. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng và mẫu câu liên quan đến kinh doanh mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để giao tiếp thành công trong môi trường thương mại quốc tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, luôn nhiệt tình hướng dẫn và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Khóa học được thiết kế rất khoa học, với các chủ đề từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi hiểu rõ các tình huống thực tế trong giao dịch kinh doanh và thương thảo với các đối tác Trung Quốc. Các bài học về đàm phán hợp đồng, thanh toán, vận chuyển và giao tiếp qua email rất hữu ích và thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, đặc biệt là trong việc thương thảo các điều khoản hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Buôn bán:
“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc buôn bán hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc, đặc biệt là trong việc đàm phán giá cả, thỏa thuận điều kiện thanh toán và vận chuyển. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung để đàm phán và giải quyết các vấn đề trong công việc.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế và bổ ích về các tình huống trong buôn bán, từ việc liên lạc với nhà cung cấp, đàm phán giá cả, đến việc giải quyết các vấn đề trong hợp đồng và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành buôn bán và luôn chia sẻ những kinh nghiệm quý báu trong quá trình học. Các bài học rất dễ hiểu và luôn đi kèm với các tình huống thực tế, giúp tôi ứng dụng ngay vào công việc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình buôn bán và các vấn đề cần lưu ý khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đàm phán với nhà cung cấp và giải quyết các vấn đề trong công việc buôn bán. Đây thực sự là một khóa học rất bổ ích và tôi rất hài lòng với kết quả đạt được.”
- Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc:
“Là một chủ doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi rất cần nắm vững tiếng Trung để tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và đàm phán với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và tìm được những nhà cung cấp uy tín. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn mở rộng kiến thức về các nguồn hàng và quy trình nhập khẩu từ Trung Quốc.
Khóa học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi hiểu rõ cách tìm kiếm nhà cung cấp, đàm phán giá cả và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc chia sẻ kinh nghiệm và cung cấp các công cụ hữu ích để tìm nguồn hàng hiệu quả. Tôi đặc biệt đánh giá cao các bài học về việc làm việc với các nền tảng thương mại điện tử như Taobao, 1688 và các chợ đầu mối Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc và tìm được những nguồn hàng chất lượng với giá cả hợp lý. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
Với những đánh giá này, các học viên tiếp tục khẳng định sự hiệu quả và giá trị mà các khóa học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu mang lại trong việc phát triển kỹ năng tiếng Trung cho nhiều lĩnh vực và nhu cầu khác nhau. Học viên không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn áp dụng trực tiếp vào công việc và phát triển sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và nhận thấy việc giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành để thảo luận về các sản phẩm và công nghệ bán dẫn với đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành bán dẫn.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, tập trung vào các chủ đề chuyên sâu trong ngành bán dẫn, từ các loại chip, vi mạch đến quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng. Điều này giúp tôi hiểu rõ hơn về công nghệ và các yêu cầu của đối tác Trung Quốc. Khóa học cũng bao gồm các bài học về cách đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh khi làm việc với các nhà sản xuất chip bán dẫn ở Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể dễ dàng thảo luận về các sản phẩm bán dẫn, kỹ thuật và yêu cầu sản xuất. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm vững các kiến thức chuyên ngành cần thiết trong công việc. Đây là một khóa học rất tuyệt vời và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi phải giao tiếp với nhiều đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi bàn về các công nghệ và giải pháp kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc trao đổi các thuật ngữ chuyên ngành và thảo luận chi tiết về các dự án với các đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy khả năng sử dụng tiếng Trung của mình đã cải thiện rõ rệt và tôi có thể tự tin hơn khi giao tiếp trong công việc.
Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ vi mạch bán dẫn mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình phát triển và sản xuất vi mạch, các vấn đề kỹ thuật liên quan đến thiết kế và sản xuất chip. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu, chia sẻ nhiều ví dụ thực tế và giúp tôi áp dụng các kiến thức đã học vào công việc hàng ngày. Thầy còn giúp tôi luyện tập kỹ năng giao tiếp và đàm phán trong môi trường công nghiệp bán dẫn với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi thảo luận về các dự án vi mạch và các giải pháp kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp chuyên ngành và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy.”
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Là một kỹ sư làm việc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn, tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về các sản phẩm và công nghệ liên quan. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp không ít khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật đặc thù của ngành này. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể, đặc biệt trong việc giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật.
Khóa học rất chuyên sâu, tập trung vào các khía cạnh quan trọng trong mạch điện bán dẫn như các loại mạch tích hợp, hệ thống vi xử lý, và các ứng dụng trong ngành bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, từ việc giải thích các khái niệm cơ bản đến các vấn đề phức tạp, đồng thời đưa ra các bài tập thực tế giúp tôi củng cố kiến thức và kỹ năng giao tiếp. Các bài giảng về việc đàm phán các hợp đồng kỹ thuật và trao đổi thông tin với các đối tác Trung Quốc là rất hữu ích và thực tế.
Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành mạch điện bán dẫn và các yêu cầu kỹ thuật khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác và có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường công nghiệp bán dẫn. Đây là một khóa học tuyệt vời và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức hữu ích mà tôi đã học được.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án phần mềm và công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và thảo luận về các vấn đề kỹ thuật. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi nhận thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện rất nhiều và tôi tự tin hơn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc.
Khóa học được thiết kế rất bài bản, tập trung vào các thuật ngữ và khái niệm trong ngành công nghệ thông tin, từ lập trình, phát triển phần mềm đến các vấn đề về bảo mật và dữ liệu. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ thông tin, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy luôn giải đáp thắc mắc của học viên và cung cấp các ví dụ thực tế để chúng tôi áp dụng vào công việc.
Khóa học này giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống công việc, từ việc trao đổi yêu cầu kỹ thuật đến thảo luận về các dự án phát triển phần mềm. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đã có thể dễ dàng xử lý các vấn đề trong công việc. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích đối với tôi và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Với công việc trong ngành logistics và vận chuyển, tôi cần phải giao tiếp với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc để thảo luận về các điều khoản vận chuyển, giao nhận hàng hóa và các vấn đề liên quan đến hải quan. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để giải quyết các vấn đề này. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu rõ các thuật ngữ logistics trong tiếng Trung.
Khóa học rất thực tế và chi tiết, tập trung vào các tình huống thường gặp trong ngành logistics như vận chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan, đàm phán giá cước và các vấn đề liên quan đến bảo hiểm và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế bài giảng rất dễ hiểu, với các tình huống cụ thể trong công việc, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào thực tế.
Khóa học này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và thảo luận về các điều khoản vận chuyển và giao nhận hàng hóa. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình có thể xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả hơn và đạt được kết quả tốt hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Các đánh giá này tiếp tục nhấn mạnh chất lượng tuyệt vời của các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu, giúp học viên không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn trang bị những kiến thức chuyên sâu cho từng ngành nghề, từ kỹ thuật, công nghệ đến logistics, đảm bảo học viên có thể áp dụng hiệu quả vào công việc và phát triển sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Với công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi cần phải làm việc với các đối tác Trung Quốc thường xuyên. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp về các thủ tục hải quan, hợp đồng thương mại, cũng như những vấn đề liên quan đến thanh toán quốc tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể và tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc.
Khóa học này thực sự rất thiết thực và gần gũi với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ việc hiểu các giấy tờ cần thiết, các mẫu hợp đồng xuất nhập khẩu, đến cách thức đàm phán các điều khoản thanh toán và giao nhận hàng hóa. Các tình huống thực tế trong công việc được thầy giải thích rất dễ hiểu, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình xuất nhập khẩu, từ đó làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đàm phán các hợp đồng xuất nhập khẩu và xử lý các vấn đề phát sinh trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác của Master Edu.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Là một người kinh doanh online, tôi cần nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao dịch với các nhà cung cấp, từ việc tìm kiếm nguồn hàng, đàm phán giá cả đến giải quyết các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và khả năng giao tiếp tiếng Trung của tôi đã được nâng cao rõ rệt.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức sử dụng Taobao và 1688 để tìm nguồn hàng, cách thức giao dịch với các nhà cung cấp, và các mẫu câu thường gặp trong quá trình đàm phán và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, cung cấp những kiến thức bổ ích về cách thức sử dụng các nền tảng này một cách hiệu quả. Ngoài ra, các bài học về văn hóa giao dịch và các vấn đề pháp lý liên quan đến nhập khẩu cũng rất hữu ích.
Sau khóa học, tôi cảm thấy việc giao dịch trên Taobao và 1688 trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi đã có thể tìm được các nhà cung cấp uy tín, đàm phán được giá cả hợp lý và giải quyết nhanh chóng các vấn đề trong giao dịch. Đây thực sự là một khóa học rất tuyệt vời và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức tuyệt vời mà tôi đã học được.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Tôi đang kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc, nhưng trước đây tôi gặp không ít khó khăn khi giao dịch và tìm nguồn hàng chất lượng. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, tôi đã có thể giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách tự tin hơn. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ quy trình nhập khẩu và tìm kiếm hàng hóa chất lượng từ các nhà cung cấp Trung Quốc.
Khóa học rất bổ ích và thiết thực, đặc biệt là đối với những người như tôi đang kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, cung cấp những kiến thức về cách thức tìm kiếm nguồn hàng trên các nền tảng như 1688, Taobao và các chợ đầu mối lớn của Trung Quốc. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo và kỹ năng trong việc đàm phán với các nhà cung cấp, giúp tôi tránh được những rủi ro trong quá trình giao dịch.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy việc nhập hàng từ Trung Quốc trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều. Tôi đã có thể giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp mà không còn lo lắng về vấn đề ngôn ngữ. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân:
“Với công việc là kế toán trong một công ty có các đối tác Trung Quốc, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để đọc và hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, cũng như giao dịch với các đối tác về các vấn đề liên quan đến thuế và tài chính. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ tài chính và kế toán bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều.
Khóa học được thiết kế đặc biệt cho ngành kế toán, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ tài chính, báo cáo thuế, và các vấn đề tài chính khác trong tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi hiểu các từ vựng chuyên ngành, cũng như các mẫu câu thông dụng trong giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính. Khóa học cũng cung cấp các tình huống thực tế trong công việc kế toán, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán, hợp đồng và các báo cáo tài chính. Khóa học đã giúp tôi nâng cao đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được.”
- Khóa học tiếng Trung online:
“Vì công việc bận rộn nên tôi không có nhiều thời gian để học trực tiếp tại lớp, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online của Master Edu. Ban đầu tôi hơi lo lắng về việc học online có thể không hiệu quả, nhưng sau một thời gian học, tôi đã cảm thấy hoàn toàn hài lòng với chất lượng của khóa học. Khóa học online rất tiện lợi, tôi có thể học bất cứ lúc nào và ở đâu, phù hợp với lịch trình công việc của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên nghiệp và dễ hiểu. Các bài giảng đều được xây dựng rất chi tiết, với nhiều ví dụ thực tế và bài tập bổ sung giúp tôi hiểu bài tốt hơn. Hơn nữa, thầy luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên qua các kênh hỗ trợ trực tuyến, giúp tôi không bị lúng túng trong quá trình học.
Khóa học online đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung rất nhiều, từ việc học các mẫu câu cơ bản đến việc sử dụng từ vựng chuyên ngành. Sau khi học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc qua email, điện thoại hay video call. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học online của Master Edu và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao.”
Các đánh giá trên tiếp tục phản ánh hiệu quả của các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu, giúp học viên cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xuất nhập khẩu, công nghệ, đến kế toán, đồng thời cung cấp những kiến thức thiết thực và chuyên sâu cho từng ngành nghề cụ thể.
- Khóa học tiếng Trung Doanh nhân:
“Là một doanh nhân, việc có thể giao tiếp tốt với các đối tác Trung Quốc là yếu tố rất quan trọng đối với sự phát triển công ty của tôi. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc thảo luận các vấn đề hợp tác, đàm phán điều khoản hợp đồng, cũng như giải quyết các vấn đề phát sinh trong các cuộc họp kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về các văn hóa kinh doanh đặc trưng của Trung Quốc.
Khóa học rất thực tế và tập trung vào các tình huống kinh doanh cụ thể. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các mẫu câu đàm phán, cách thức thương lượng giá cả, cũng như các thuật ngữ kinh doanh cơ bản trong tiếng Trung. Thầy không chỉ dạy tiếng Trung mà còn chia sẻ những bí quyết và kinh nghiệm trong việc xử lý các tình huống kinh doanh khi làm việc với đối tác Trung Quốc, giúp tôi dễ dàng nắm bắt và áp dụng ngay vào công việc của mình.
Khóa học này giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp, thảo luận và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi đã có thể giải quyết các vấn đề một cách hiệu quả và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với các đối tác. Sau khóa học, tôi cảm thấy rằng mình đã có thêm một công cụ quan trọng để phát triển doanh nghiệp của mình tại thị trường Trung Quốc. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích mà tôi đã học được từ khóa học này.”
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh:
“Tôi đang điều hành một công ty nhập khẩu sản phẩm từ Trung Quốc, và việc giao tiếp tốt với các nhà cung cấp là vô cùng quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đàm phán, hiểu các điều khoản hợp đồng và xử lý các tình huống phát sinh. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung, từ đó giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này rất phù hợp với nhu cầu công việc của tôi, đặc biệt là các bài học liên quan đến đàm phán, ký kết hợp đồng và các vấn đề thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chuyên sâu và dễ hiểu, cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để xử lý các tình huống kinh doanh trong môi trường quốc tế. Các bài học rất thực tế, tôi có thể áp dụng ngay vào công việc của mình và nhận thấy hiệu quả rõ rệt.
Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc kinh doanh, có thể đàm phán và ký kết hợp đồng một cách suôn sẻ hơn. Điều quan trọng nhất là tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, điều này đã giúp công ty tôi mở rộng hợp tác và đạt được nhiều cơ hội kinh doanh mới. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh.”
- Khóa học tiếng Trung Buôn bán:
“Tôi đang kinh doanh buôn bán hàng hóa từ Trung Quốc và việc giao tiếp với các nhà cung cấp là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng hàng hóa và giá cả hợp lý. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc đàm phán về giá cả, các vấn đề thanh toán, cũng như tìm kiếm nguồn hàng chất lượng. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và có thể giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch một cách dễ dàng hơn.
Khóa học này rất thiết thực đối với tôi, vì thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các kỹ năng đàm phán và các mẫu câu cơ bản mà tôi có thể áp dụng trực tiếp vào công việc của mình. Các bài học giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức giao dịch buôn bán, từ việc thương lượng giá cả, thảo luận các điều khoản hợp đồng, đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu hàng hóa. Thầy cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung rất nhiều, và công việc buôn bán của tôi trở nên dễ dàng hơn. Khóa học giúp tôi không chỉ hiểu các thuật ngữ buôn bán mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và giải quyết các tình huống trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao để hoàn thiện kỹ năng của mình.”
- Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc:
“Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín và hiểu rõ các quy trình giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi giải quyết những vấn đề đó một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các phương pháp tìm kiếm nguồn hàng, cách thức đàm phán và các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi những kiến thức quan trọng về cách tìm kiếm nguồn hàng chất lượng từ các nhà cung cấp Trung Quốc, cách thức giao dịch và những lưu ý quan trọng khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và thực tế, tôi có thể áp dụng ngay những gì đã học vào công việc của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng rất nhiệt tình và luôn giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
Sau khóa học, tôi cảm thấy việc tìm kiếm nguồn hàng và giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung cũng như kỹ năng giao tiếp trong việc tìm nguồn hàng. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi có thêm kiến thức quý báu.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các công nghệ và sản phẩm bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật đặc thù của ngành này. Tuy nhiên, khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về các thuật ngữ bán dẫn, từ đó giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu, cung cấp các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ về chip bán dẫn và các quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều ví dụ thực tế trong ngành bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về các vấn đề kỹ thuật khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thảo luận các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc.”
Các đánh giá trên tiếp tục khẳng định chất lượng và sự hiệu quả của các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu, giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung trong các lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu, kỹ thuật, và các ngành nghề chuyên môn khác, đồng thời giúp học viên áp dụng hiệu quả các kiến thức vào công việc thực tế.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Với công việc của mình trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc để phát triển và sản xuất các vi mạch bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp không ít khó khăn khi phải giao tiếp với các đối tác về các kỹ thuật và sản phẩm chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và phù hợp với ngành vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành, từ việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, các vấn đề liên quan đến sản xuất và kiểm tra chất lượng vi mạch, đến các mẫu câu thường dùng trong giao tiếp với các đối tác. Thầy cũng chia sẻ những mẹo và kinh nghiệm để giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp tác với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ vi mạch và bán dẫn, đồng thời cải thiện khả năng xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Tôi đang làm việc trong ngành công nghiệp bán dẫn và cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các dự án nghiên cứu và sản xuất mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề sản xuất mạch điện. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt và tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
Khóa học rất chi tiết và thực tế, với các bài học tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành mạch điện bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chuyên sâu về các thuật ngữ và mẫu câu chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất và kiểm tra mạch điện, đồng thời có thể giao tiếp tốt hơn với đối tác Trung Quốc trong các dự án. Thầy cũng luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và giúp tôi áp dụng các kiến thức vào công việc thực tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và sản xuất. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời giúp tôi xử lý hiệu quả các tình huống trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại những kiến thức bổ ích.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Là một lập trình viên làm việc trong ngành công nghệ thông tin, tôi cần phải hiểu và sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án phần mềm và công nghệ. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật, giao tiếp về các vấn đề phát triển phần mềm, cũng như các thuật ngữ trong ngành IT. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học rất thực tế và phù hợp với ngành công nghệ thông tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy các thuật ngữ IT quan trọng, từ các thuật ngữ lập trình, phát triển phần mềm đến các kỹ thuật phần cứng và mạng máy tính. Thầy cũng chia sẻ nhiều tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào các dự án công nghệ. Bài học của thầy rất chi tiết, dễ hiểu và có tính ứng dụng cao, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kỹ thuật trong tiếng Trung.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và tham gia các cuộc họp về các dự án công nghệ. Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực công nghệ thông tin và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực thương mại, tôi cần phải giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc để giải quyết các vấn đề hợp đồng, thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ thương mại và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp và giải quyết các vấn đề trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết, tập trung vào các tình huống thương mại thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các mẫu câu đàm phán, các thuật ngữ thương mại cơ bản, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thanh toán, hợp đồng và vận chuyển hàng hóa. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều mẹo trong việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi tránh được các sai sót trong quá trình đàm phán.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc thương mại và xử lý các tình huống phát sinh một cách hiệu quả. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và sản xuất dầu khí. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rất nhiều, đặc biệt là trong việc xử lý các vấn đề liên quan đến dầu khí.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu về ngành dầu khí, bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật về khai thác, vận chuyển và sản xuất dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và mẫu câu chuyên ngành, giúp tôi dễ dàng hiểu các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy cũng chia sẻ nhiều tình huống thực tế trong ngành dầu khí, giúp tôi áp dụng ngay những kiến thức vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án dầu khí. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành dầu khí và cải thiện hiệu quả công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
Các đánh giá trên tiếp tục phản ánh sự hiệu quả của các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu trong việc cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của học viên trong các ngành nghề chuyên môn khác nhau, từ công nghệ thông tin, thương mại, dầu khí, đến các lĩnh vực kỹ thuật cao như bán dẫn và vi mạch, mang lại những lợi ích thực tế và cụ thể cho công việc hàng ngày của học viên.
- Khóa học tiếng Trung online:
“Là một người bận rộn với công việc và không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu. Trước khi tham gia, tôi đã thử học tiếng Trung qua các ứng dụng và tài liệu tự học nhưng không đạt được kết quả như mong muốn. Sau khi tìm hiểu, tôi quyết định tham gia khóa học online của Master Edu, và đây thực sự là một quyết định đúng đắn.
Khóa học online của Master Edu rất linh hoạt và tiện lợi. Tôi có thể học mọi lúc mọi nơi, chỉ cần một thiết bị kết nối internet. Các bài học được thiết kế chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc về tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc của học viên dù là học online. Hơn nữa, các tài liệu học tập đều được cung cấp đầy đủ, dễ hiểu và dễ áp dụng vào thực tế. Việc học tiếng Trung qua video và tài liệu online giúp tôi chủ động hơn trong việc tiếp thu kiến thức và có thể xem lại bài học bất kỳ khi nào cần.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tiến bộ rõ rệt trong việc giao tiếp tiếng Trung, đặc biệt là khả năng nghe và nói. Tôi có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại một cách tự tin hơn. Khóa học online đã giúp tôi tiết kiệm thời gian mà vẫn đạt được kết quả tốt. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Master Edu.”
- Lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp:
“Trước khi tham gia lớp luyện thi HSK 123 & HSKK sơ cấp tại Master Edu, tôi cảm thấy khá lo lắng về việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian nhưng không rõ cách thức thi và những yêu cầu cụ thể của bài thi. Sau khi tham gia lớp luyện thi, tôi cảm thấy rất tự tin và có nhiều phương pháp hiệu quả để ôn tập.
Khóa học này cung cấp một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với từng phần thi của HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức ngữ pháp, từ vựng mà còn chia sẻ rất nhiều mẹo thi hữu ích, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cách phân bổ thời gian hợp lý trong khi làm bài. Lớp luyện thi cũng tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nghe và nói, một phần mà tôi cảm thấy yếu khi tự học trước đây.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng cho kỳ thi HSK 1, 2, 3. Tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng nghe và hiểu tiếng Trung, đồng thời tự tin hơn trong phần thi nói HSKK. Tôi cũng đã làm quen với các dạng câu hỏi trong bài thi, giúp tôi làm bài nhanh chóng và chính xác hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì sự hỗ trợ tuyệt vời trong quá trình luyện thi.”
- Lớp luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp:
“Để chuẩn bị cho kỳ thi HSK cấp 4, 5, 6, tôi đã tham gia lớp luyện thi tại Master Edu. Trước khi tham gia lớp học, tôi đã học tiếng Trung ở mức độ trung cấp và muốn thi lấy chứng chỉ HSK để có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc. Khóa học luyện thi HSK 456 & HSKK trung cấp tại Master Edu thực sự giúp tôi tiến bộ rất nhiều.
Khóa học cung cấp một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với từng cấp độ HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất kỹ về ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng cần thiết để thi tốt HSK 4, 5, 6. Hơn nữa, các bài học luyện thi HSKK cũng giúp tôi nâng cao khả năng phát âm và giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện không chỉ kỹ năng viết và đọc, mà còn kỹ năng nghe và nói, các phần thi rất quan trọng trong kỳ thi HSK.
Khi tham gia lớp luyện thi, tôi đã có cơ hội thực hành các bài thi mô phỏng, giúp tôi quen thuộc với cấu trúc và yêu cầu của bài thi thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi làm bài thi và tôi chắc chắn mình có thể đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK.”
- Lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp:
“Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cao cấp, tôi đã đăng ký tham gia lớp luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp tại Master Edu. Trước khi tham gia, tôi đã học tiếng Trung trong nhiều năm và tự tin về kỹ năng ngữ pháp và từ vựng của mình, nhưng tôi cảm thấy cần một khóa học ôn luyện để làm quen với cấu trúc và yêu cầu cao hơn của kỳ thi HSK cấp 7, 8, 9.
Khóa học luyện thi HSK 789 & HSKK cao cấp này thật sự rất chất lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và chuyên sâu về từng phần thi. Các bài học không chỉ giúp tôi làm quen với các dạng câu hỏi khó trong bài thi HSK mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, nghe hiểu và viết các bài luận bằng tiếng Trung một cách tự nhiên và chính xác. Những bài luyện thi HSKK giúp tôi hoàn thiện kỹ năng nói, đặc biệt là phần thi nói tiếng Trung rất quan trọng đối với trình độ cao cấp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm các bài thi mô phỏng. Khóa học đã giúp tôi ôn luyện rất tốt và chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi HSK. Tôi tin chắc rằng mình sẽ đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK và rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi này.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Trong công việc của mình, tôi phải giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, cũng như giao tiếp về các vấn đề liên quan đến vận chuyển, logistics, kho bãi và thủ tục hải quan.
Khóa học này đã giúp tôi giải quyết tất cả những khó khăn đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ logistics, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình vận chuyển hàng hóa, các loại hình dịch vụ vận tải và các vấn đề về xuất nhập khẩu. Bên cạnh đó, thầy cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, giúp tôi tự tin hơn khi đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình đã được cải thiện rất nhiều, đặc biệt là trong lĩnh vực logistics. Tôi đã có thể giao tiếp rõ ràng và hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc họp và đàm phán. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại những kiến thức quý báu và hữu ích cho tôi trong công việc.”
Các đánh giá này tiếp tục phản ánh hiệu quả của các khóa học tại Master Edu – ChineMaster Edu, không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn hỗ trợ họ trong việc áp dụng tiếng Trung vào các công việc chuyên ngành và lĩnh vực kinh doanh cụ thể.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Là một người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, tôi cần giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc về việc ký kết hợp đồng, thanh toán, và các thủ tục hải quan. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể và tự tin hơn trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất bài bản và phù hợp với yêu cầu của ngành xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành, cách thức giao tiếp trong các tình huống thương mại, từ việc đàm phán hợp đồng đến các thủ tục hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thầy cũng chia sẻ nhiều tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc, giải quyết các vấn đề liên quan đến hợp đồng và vận chuyển hàng hóa một cách nhanh chóng và chính xác. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Tôi đã mở một cửa hàng kinh doanh online chuyên nhập hàng từ Trung Quốc, chủ yếu từ các trang Taobao và 1688. Ban đầu, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp, tìm kiếm sản phẩm và thỏa thuận giá cả. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và đàm phán của mình đã được cải thiện rất nhiều.
Khóa học này rất thực tế và phù hợp với công việc kinh doanh online. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và mẫu câu cần thiết để tìm nguồn hàng, đàm phán với nhà cung cấp và giải quyết các vấn đề trong quá trình mua sắm trực tuyến. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm trong việc sử dụng các công cụ và chức năng của Taobao và 1688, giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí khi tìm kiếm sản phẩm.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp, từ việc tìm kiếm hàng hóa cho đến việc thương lượng giá cả và giao hàng. Khóa học giúp tôi mở rộng mạng lưới cung cấp hàng hóa và tăng trưởng doanh thu. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp một khóa học rất hữu ích và thiết thực cho công việc của tôi.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Tôi bắt đầu kinh doanh nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc và gặp phải rất nhiều khó khăn trong việc tìm nguồn hàng chất lượng và giao tiếp với nhà cung cấp. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kỹ năng và chiến lược giúp tôi tìm kiếm nguồn hàng tốt và đàm phán giá cả hợp lý.
Khóa học cung cấp các kiến thức rất thực tế về việc sử dụng tiếng Trung để tìm nguồn hàng trực tiếp từ các nhà sản xuất tại Trung Quốc. Thầy đã hướng dẫn tôi cách sử dụng các trang web như 1688, Taobao và các nền tảng khác để tìm hàng hóa và làm việc trực tiếp với nhà cung cấp mà không cần qua trung gian. Thầy cũng dạy tôi cách thương lượng giá và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển và thanh toán.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc tìm nguồn hàng chất lượng, thương lượng với các nhà cung cấp và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu. Khóa học giúp tôi tiết kiệm được chi phí và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một khóa học vô cùng bổ ích và thiết thực.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án chip bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp không ít khó khăn khi phải giao tiếp về các vấn đề kỹ thuật và thuật ngữ chuyên ngành trong ngành bán dẫn. Tuy nhiên, sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học được thiết kế chuyên sâu về các thuật ngữ kỹ thuật trong ngành bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chip bán dẫn, quy trình sản xuất và các vấn đề liên quan đến kiểm tra chất lượng chip. Thầy cũng chia sẻ các tình huống thực tế trong ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách giao tiếp và giải quyết các vấn đề kỹ thuật khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án bán dẫn. Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ trong việc sử dụng tiếng Trung.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, tôi phải đối diện với nhiều thuật ngữ kỹ thuật phức tạp và giao tiếp với đối tác Trung Quốc để thảo luận về các sản phẩm vi mạch. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu và trao đổi kỹ thuật bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết, với các bài học về các thuật ngữ vi mạch bán dẫn, từ việc phát triển đến sản xuất và kiểm tra sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu về các kỹ thuật và quy trình sản xuất vi mạch, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung chuyên ngành mà còn cung cấp cho tôi những kỹ năng quan trọng trong việc làm việc và đàm phán với đối tác về các sản phẩm vi mạch. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và đạt được kết quả tốt trong công việc.”
Các đánh giá trên tiếp tục thể hiện hiệu quả và tính thiết thực của các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, từ việc giao tiếp trong các lĩnh vực chuyên ngành như xuất nhập khẩu, logistics, chip bán dẫn, đến việc học tiếng Trung cho công việc nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc, giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung và áp dụng vào công việc hàng ngày.
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn, nơi mà việc sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật chính xác là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến mạch điện. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung cho công việc chuyên ngành.
Khóa học này cung cấp những kiến thức rất cụ thể về các thuật ngữ trong ngành mạch điện bán dẫn, từ quy trình thiết kế, sản xuất cho đến kiểm tra và bảo trì. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các mạch điện bán dẫn, đồng thời áp dụng những kiến thức đó vào giao tiếp chuyên ngành với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học cũng tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể trong công việc, như trao đổi về các yêu cầu kỹ thuật, hợp đồng cung ứng và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Sau khi học xong, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, giải quyết các vấn đề trong quá trình hợp tác mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp những kiến thức vô cùng bổ ích và thiết thực.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Tôi là một lập trình viên và thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ thông tin. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp không ít khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ công nghệ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất hợp lý, cung cấp những kiến thức về từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, bao gồm lập trình, phần mềm, mạng máy tính và các công nghệ mới. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tâm giảng dạy, giúp tôi hiểu và sử dụng các thuật ngữ công nghệ chính xác hơn. Bên cạnh đó, thầy cũng chia sẻ rất nhiều tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Tôi có thể giải thích các vấn đề về phần mềm, lập trình và hệ thống mạng một cách dễ dàng và rõ ràng hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành công nghệ thông tin.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Với công việc của mình trong ngành thương mại, tôi phải thường xuyên trao đổi với các đối tác Trung Quốc về việc nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc giao tiếp về các điều khoản hợp đồng và quy trình thanh toán. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc của mình.
Khóa học cung cấp những kiến thức rất cụ thể về các thuật ngữ thương mại, từ việc ký kết hợp đồng, đàm phán giá cả, đến việc xử lý các vấn đề về vận chuyển và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công việc. Thầy còn dạy tôi những chiến lược đàm phán hiệu quả và cách giải quyết các tình huống khó khăn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt, giúp tôi dễ dàng giao tiếp và xử lý công việc thương mại một cách hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã giúp tôi tiến bộ trong công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và sản xuất. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp về các vấn đề chuyên môn trong ngành dầu khí. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể.
Khóa học này cung cấp những kiến thức rất chi tiết về các thuật ngữ ngành dầu khí, từ khai thác, vận chuyển cho đến xử lý và bảo vệ môi trường. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chuyên sâu về các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn có thể giao tiếp dễ dàng với các đối tác Trung Quốc về các dự án và hợp đồng dầu khí.
Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và kỹ thuật trong ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại những kiến thức rất hữu ích cho công việc của tôi.”
- Khóa học tiếng Trung online:
“Là một người bận rộn với công việc và gia đình, tôi không có thời gian tham gia các khóa học trực tiếp. Khóa học tiếng Trung online tại Master Edu đã giúp tôi giải quyết vấn đề này. Tôi có thể học vào bất cứ lúc nào và ở bất kỳ đâu chỉ với một chiếc điện thoại hoặc máy tính có kết nối internet. Sau khi tham gia khóa học, tôi nhận thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rõ rệt.
Khóa học online rất thuận tiện và được thiết kế rất bài bản, từ các bài học cơ bản đến nâng cao, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và học tập. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tận tình hướng dẫn tôi, giải đáp mọi thắc mắc, giúp tôi hiểu rõ các kiến thức và áp dụng vào thực tế. Tôi đặc biệt ấn tượng với việc thầy sử dụng các công cụ học tập trực tuyến rất hiệu quả, giúp tôi không chỉ học lý thuyết mà còn thực hành tiếng Trung qua các tình huống thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã cung cấp một khóa học online tuyệt vời, giúp tôi học tiếng Trung một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.”
Các đánh giá này tiếp tục cho thấy chất lượng và hiệu quả của các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, giúp học viên từ các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau có thể học tiếng Trung và áp dụng vào công việc một cách hiệu quả, cải thiện kỹ năng giao tiếp và nâng cao khả năng chuyên môn.
- Khóa học tiếng Trung HSK 1, 2 & HSKK sơ cấp:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 1, 2 & HSKK sơ cấp tại Master Edu và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Trước khi bắt đầu, tôi chưa biết gì về tiếng Trung và chỉ mong muốn học các kiến thức cơ bản để có thể giao tiếp cơ bản trong những chuyến công tác hoặc du lịch. Khóa học này thực sự phù hợp với nhu cầu của tôi.
Khóa học được thiết kế rất dễ hiểu và thực tế, với các bài học giúp tôi nắm vững ngữ pháp và từ vựng cơ bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình chỉ dẫn và giải thích các quy tắc ngữ pháp cũng như cách phát âm chuẩn. Các bài học về HSK 1 và 2 giúp tôi học được cách giao tiếp cơ bản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, đặt câu hỏi và trả lời. Bên cạnh đó, thầy cũng cung cấp nhiều bài tập và mẹo luyện thi HSKK sơ cấp, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.
Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi có thể tự tin giao tiếp trong các tình huống cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi có một khởi đầu vững vàng trong việc học tiếng Trung.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 4, 5 & HSKK trung cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 4, 5 & HSKK trung cấp tại Master Edu là lựa chọn hoàn hảo cho những người như tôi, đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản nhưng muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ để giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi có thể nói tiếng Trung cơ bản nhưng gặp nhiều khó khăn khi phải nói chuyện về các chủ đề phức tạp hơn như công việc, gia đình, và những vấn đề xã hội.
Khóa học được thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất bài bản và chi tiết. Các bài học được xây dựng dựa trên các chủ đề thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Các bài học về từ vựng và ngữ pháp được giảng dạy rõ ràng, cùng với các bài tập thực hành giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói và viết. Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng đã hướng dẫn tôi rất kỹ về cách làm bài thi HSK 4 và HSK 5, giúp tôi chuẩn bị tâm lý tốt cho kỳ thi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình đã nâng cao rất nhiều. Tôi có thể tự tin tham gia vào các cuộc hội thoại phức tạp và xử lý công việc bằng tiếng Trung một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học này đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 7, 8, 9 & HSKK cao cấp:
“Là một người đã học tiếng Trung trong một thời gian dài, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 7, 8, 9 & HSKK cao cấp tại Master Edu để hoàn thiện các kỹ năng tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK cao cấp. Tôi cảm thấy rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại đây.
Khóa học này rất toàn diện, bao gồm cả việc học ngữ pháp, từ vựng nâng cao, và các bài tập chuyên sâu giúp tôi nâng cao khả năng viết, nói và nghe. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các cấu trúc câu phức tạp và cách sử dụng từ vựng trong các tình huống khác nhau. Các bài học rất thực tế và thầy cũng cung cấp cho tôi nhiều mẹo thi HSKK cao cấp, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ cũng rất chú trọng đến việc phát triển khả năng giao tiếp thực tế, giúp tôi có thể tự tin trao đổi với người Trung Quốc trong các tình huống phức tạp, từ công việc đến cuộc sống. Sau khóa học, tôi cảm thấy kỹ năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều và tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và các hoạt động hàng ngày.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu là khóa học tôi đã theo đuổi để đạt được trình độ tiếng Trung cao cấp nhất. Mặc dù tôi đã học tiếng Trung trong nhiều năm và có thể giao tiếp ở mức độ trung cấp, nhưng tôi muốn nâng cao hơn nữa khả năng sử dụng tiếng Trung để có thể làm việc chuyên sâu hơn trong lĩnh vực nghiên cứu và hợp tác quốc tế.
Khóa học rất bài bản và hệ thống, bao gồm các bài học từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi phát triển tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng ngữ pháp vững chắc và cải thiện khả năng giao tiếp của tôi trong các tình huống phức tạp. Khóa học này không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành, giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc nghiên cứu và các cuộc hội thảo chuyên môn.
Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành. Tôi đã đạt được mục tiêu của mình là có thể giao tiếp thành thạo và hiểu rõ các tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã giúp tôi đạt được kết quả tuyệt vời này.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Làm việc trong ngành logistics, tôi cần giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc thường xuyên, đặc biệt là về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa và kho bãi. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong công việc.
Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất thực tế, bao gồm những tình huống giao tiếp trong công việc như đàm phán về giá cả, giao nhận hàng hóa, xử lý các vấn đề về kho bãi và vận chuyển quốc tế. Thầy đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình và thuật ngữ liên quan đến logistics bằng tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến logistics. Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành và giúp công việc của tôi trở nên dễ dàng hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học này đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi là một nhân viên làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và luôn cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về việc ký hợp đồng và xử lý các thủ tục hải quan. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc này.
Khóa học này cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ xuất nhập khẩu, từ thủ tục hải quan, khai báo hàng hóa, đến các điều khoản trong hợp đồng xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi áp dụng những kiến thức học được vào công việc hàng ngày. Thầy cũng chia sẻ rất nhiều tình huống thực tế, giúp tôi giải quyết các vấn đề trong công việc một cách hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình xuất nhập khẩu, từ đó cải thiện hiệu quả công việc. Tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.”
Những đánh giá này tiếp tục thể hiện sự hài lòng của học viên đối với các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, nhấn mạnh việc áp dụng kiến thức vào các lĩnh vực chuyên ngành cụ thể và nâng cao khả năng giao tiếp cũng như kỹ năng chuyên môn trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu và thường xuyên phải tìm nguồn hàng từ các sàn thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi tìm kiếm nhà cung cấp, thương lượng giá cả và giao tiếp với họ qua các nền tảng trực tuyến. Khóa học này thực sự đã giúp tôi giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả.
Khóa học cung cấp các kiến thức rất cụ thể và chi tiết về cách sử dụng tiếng Trung để giao dịch trên các trang web như Taobao và 1688. Tôi đã học được các thuật ngữ cơ bản về mua bán, thanh toán, vận chuyển và thương lượng với nhà cung cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích rất rõ ràng về cách thức tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, và kiểm tra thông tin người bán để tránh gặp phải các rủi ro trong giao dịch.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm nguồn hàng, đặt mua và giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Điều này giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã mang đến một khóa học rất thực tế và hữu ích.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Là một người chuyên nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, tôi luôn tìm cách làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc để có được giá tốt nhất và đảm bảo chất lượng hàng hóa. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi tiếp cận nguồn hàng một cách hiệu quả và tiết kiệm.
Khóa học này rất chi tiết, không chỉ giúp tôi học các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những chiến lược đàm phán hiệu quả, cách tìm kiếm các nhà sản xuất uy tín và kiểm tra thông tin sản phẩm, giúp tôi tránh gặp phải các tình huống lừa đảo hoặc hàng hóa kém chất lượng.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi có thể thương lượng giá cả, kiểm tra chất lượng sản phẩm và giải quyết các vấn đề trong quá trình nhập khẩu một cách dễ dàng hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi là kỹ sư trong lĩnh vực bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các công nghệ và sản phẩm chip bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với đối tác.
Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành về chip bán dẫn, từ quá trình sản xuất đến các vấn đề liên quan đến thiết kế và kiểm tra chip. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích rất chi tiết và dễ hiểu về các quy trình và công nghệ liên quan đến ngành bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực này và có thể giao tiếp một cách dễ dàng hơn với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các sản phẩm chip bán dẫn, từ đó giúp tôi cải thiện khả năng làm việc và đàm phán trong ngành. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì khóa học tuyệt vời này.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu đã giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ khi làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các sản phẩm vi mạch. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả hơn.
Khóa học được thiết kế rất chuyên sâu, bao gồm các thuật ngữ về vi mạch bán dẫn, từ quy trình thiết kế, sản xuất đến kiểm tra và ứng dụng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải đáp tất cả các thắc mắc và cung cấp những bài học thực tế, dễ hiểu về vi mạch bán dẫn. Thầy cũng cung cấp các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến vi mạch bán dẫn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và cải thiện công việc của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Tôi là kỹ sư mạch điện và cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để thảo luận về các vấn đề kỹ thuật liên quan đến mạch điện bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và không thể diễn đạt ý tưởng của mình một cách chính xác.
Khóa học này rất hữu ích, cung cấp các thuật ngữ kỹ thuật về mạch điện bán dẫn và giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong các tình huống chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích rất chi tiết về các quy trình, kỹ thuật và sản phẩm trong ngành mạch điện bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong công việc của mình.
Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng giao tiếp và thảo luận về các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.”
Các đánh giá này tiếp tục khẳng định chất lượng và hiệu quả của các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, với việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và thiết thực giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và ứng dụng vào công việc cụ thể.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Với công việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác và khách hàng Trung Quốc về các dự án công nghệ, phần mềm và hệ thống. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và trao đổi các thuật ngữ chuyên ngành cũng như việc giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.
Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ trong ngành công nghệ thông tin, từ phần mềm, phần cứng đến các quy trình phát triển dự án. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp kiến thức về ngữ pháp và từ vựng mà còn hướng dẫn tôi cách áp dụng vào các tình huống giao tiếp trong công việc. Những bài học về các thuật ngữ chuyên môn giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các dự án kỹ thuật.
Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Tôi cảm thấy tự tin khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc, giải quyết các vấn đề kỹ thuật và thảo luận về các dự án công nghệ. Khóa học thực sự hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu là khóa học tôi tìm kiếm để cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ thương mại Trung Quốc. Trước khi học, tôi chỉ có thể giao tiếp đơn giản nhưng không đủ tự tin để thảo luận về các vấn đề như hợp đồng, điều khoản thanh toán và đàm phán giá cả.
Khóa học đã trang bị cho tôi kiến thức sâu rộng về các thuật ngữ thương mại, từ các điều khoản hợp đồng, thanh toán, vận chuyển hàng hóa cho đến các quy định pháp lý trong giao dịch thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, cung cấp nhiều tình huống thực tế giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách dễ dàng. Khóa học còn giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán và giao tiếp trong môi trường thương mại quốc tế.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và đàm phán với các đối tác Trung Quốc, đồng thời hiểu rõ hơn về các thủ tục pháp lý và các quy định liên quan đến thương mại. Khóa học thực sự đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí, bảo dưỡng thiết bị và hợp tác kỹ thuật. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật.
Khóa học cung cấp cho tôi các từ vựng và thuật ngữ chuyên sâu trong ngành dầu khí, từ quy trình khai thác, bảo dưỡng thiết bị cho đến các hợp đồng và thỏa thuận kỹ thuật. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tận tâm, giúp tôi hiểu rõ các vấn đề kỹ thuật và ứng dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình trong ngành dầu khí Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thảo luận các vấn đề kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí.”
- Khóa học tiếng Trung online:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy cũng như sự tiện lợi mà khóa học mang lại. Tôi sống ở xa và không thể tham gia học trực tiếp, vì vậy hình thức học online rất phù hợp với lịch trình của tôi. Tuy nhiên, tôi lo lắng về chất lượng và tính tương tác của khóa học online. Nhưng sau khi tham gia, tôi hoàn toàn thay đổi suy nghĩ.
Khóa học online của Master Edu được tổ chức rất bài bản và chuyên nghiệp, các bài giảng được truyền tải rõ ràng, dễ hiểu và đặc biệt là có rất nhiều tài liệu hỗ trợ. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình qua các buổi học trực tuyến, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Dù học online nhưng tôi vẫn cảm thấy như đang học trực tiếp với thầy.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy kỹ năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện đáng kể. Tôi có thể tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Master Edu và thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp một khóa học chất lượng cao và thuận tiện cho học viên.”
- Lớp luyện thi HSK 1, 2 & HSKK sơ cấp:
“Tôi đã tham gia lớp luyện thi HSK 1, 2 & HSKK sơ cấp tại Master Edu và rất vui vì kết quả đạt được. Khóa học không chỉ giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK mà còn giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi khá lo lắng về kỳ thi vì tôi chưa có nền tảng vững chắc. Tuy nhiên, lớp học đã giúp tôi vượt qua lo lắng đó.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp rất nhiều tài liệu luyện thi và phương pháp học hiệu quả, giúp tôi hiểu rõ cấu trúc đề thi và cách làm bài thi. Các bài học được thiết kế rất dễ hiểu và tôi đã học được nhiều mẹo làm bài, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi. Thầy cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và phát âm, điều này rất quan trọng khi thi HSKK.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi và tự tin đạt được kết quả tốt. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự hỗ trợ nhiệt tình và kiến thức chuyên sâu mà thầy đã truyền đạt.”
- Lớp luyện thi HSK 4, 5 & HSKK trung cấp:
“Khóa luyện thi HSK 4, 5 & HSKK trung cấp tại Master Edu là lựa chọn hoàn hảo cho tôi khi tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK trung cấp. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc hiểu các tài liệu và làm bài thi HSK, đặc biệt là phần nghe và nói.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói một cách đáng kể. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng ở cấp độ trung cấp, đồng thời cung cấp nhiều bài luyện thi giúp tôi làm quen với dạng bài thi. Thầy cũng giải thích rất chi tiết các chiến lược thi, giúp tôi biết cách phân bổ thời gian hợp lý và làm bài thi hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi và có thể tự tin hoàn thành các bài thi HSK 4 và 5. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Các đánh giá này tiếp tục thể hiện sự hài lòng của học viên về chất lượng giảng dạy tại Master Edu, đặc biệt là sự hiệu quả của các khóa học tiếng Trung ứng dụng trong các ngành nghề và mục đích học tập khác nhau.
- Lớp luyện thi HSK 7, 8 & HSKK cao cấp:
“Khóa luyện thi HSK 7, 8 & HSKK cao cấp tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung một cách vượt trội. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rằng mình đã có nền tảng tiếng Trung vững nhưng lại thiếu tự tin khi sử dụng ngôn ngữ ở cấp độ cao. Khóa học này chính là chìa khóa giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và viết ở mức độ nâng cao.
Khóa học không chỉ giúp tôi ôn luyện các đề thi HSK mà còn giúp tôi cải thiện khả năng tư duy và phát triển vốn từ vựng chuyên sâu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nhận ra những điểm yếu trong cách học và cung cấp các phương pháp học hiệu quả, từ đó giúp tôi hiểu và áp dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống giao tiếp phức tạp. Tôi rất ấn tượng với sự tận tâm và kiến thức sâu rộng của thầy, giúp tôi tự tin hơn khi đối mặt với các đề thi HSK cao cấp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 7 và 8. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của tôi đã được cải thiện rõ rệt. Khóa học thực sự rất có ích và tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp:
“Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Master Edu thực sự đã thay đổi cách tôi làm việc và giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, công việc của tôi yêu cầu tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng tiếng Trung để đàm phán hợp đồng, thảo luận về các điều khoản hoặc giải quyết vấn đề.
Khóa học này không chỉ dạy tôi các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa doanh nghiệp và cách thức làm việc của các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kiến thức quý giá về các yếu tố ảnh hưởng đến thương thảo và giao dịch trong môi trường doanh nghiệp Trung Quốc. Thầy cũng hướng dẫn tôi cách đàm phán, cách viết email công việc chuyên nghiệp và cách xử lý các tình huống khó trong giao tiếp doanh nghiệp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Các kỹ năng tiếng Trung và khả năng ứng phó với các tình huống thực tế đã giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề công việc hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nhân:
“Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu là một khóa học rất hữu ích và thiết thực đối với những ai đang điều hành hoặc tham gia vào các doanh nghiệp có liên quan đến Trung Quốc. Tôi là một doanh nhân trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc luôn là một phần quan trọng trong công việc của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy không tự tin khi đàm phán các hợp đồng lớn, vì tôi không thành thạo tiếng Trung và không hiểu rõ về các quy định trong môi trường kinh doanh Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều, từ việc sử dụng các từ vựng chuyên ngành đến các kỹ năng giao tiếp quan trọng trong môi trường doanh nhân. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình và chiến lược đàm phán, cách xây dựng mối quan hệ bền vững với các đối tác Trung Quốc, cũng như cách xử lý các tình huống khó khăn trong kinh doanh. Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích và thực tế từ khóa học này.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc một cách tự tin và chuyên nghiệp. Khóa học thực sự đã giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những kiến thức tuyệt vời này.”
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh:
“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu là một khóa học vô cùng bổ ích đối với những ai làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế, đặc biệt là với Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung cơ bản nhưng gặp khó khăn khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến giao dịch, hợp đồng, thương thảo giá cả và giải quyết các vấn đề với đối tác.
Khóa học đã cung cấp cho tôi những kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, đàm phán và giải quyết vấn đề trong công việc kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và chi tiết, từ việc giúp tôi nắm vững từ vựng đến các chiến lược giao tiếp hiệu quả. Tôi đã học được cách xử lý các tình huống giao dịch, cách ứng xử chuyên nghiệp và hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường kinh doanh, và đã cải thiện khả năng đàm phán, ký hợp đồng và xử lý tình huống với đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã mang đến một khóa học rất thiết thực và hữu ích.”
- Khóa học tiếng Trung Buôn bán:
“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu là một khóa học thực tế, đặc biệt dành cho những ai đang tham gia vào các hoạt động buôn bán quốc tế với Trung Quốc. Công việc của tôi liên quan đến việc nhập khẩu và bán lẻ hàng hóa từ Trung Quốc, và tôi thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ buôn bán và đàm phán với các nhà cung cấp.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện rất nhiều, không chỉ về từ vựng mà còn về các chiến lược giao tiếp trong môi trường buôn bán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, cung cấp các tình huống thực tế và những bài học hữu ích về cách thức làm việc trong lĩnh vực buôn bán với Trung Quốc. Thầy cũng chỉ ra những điều cần lưu ý khi đàm phán và ký kết hợp đồng, giúp tôi tránh được những rủi ro không đáng có trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể giao tiếp và đàm phán tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc. Khóa học này thực sự rất có ích đối với công việc buôn bán của tôi và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những kiến thức rất thiết thực.”
- Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc:
“Khóa học tiếng Trung tìm nguồn hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu thực sự rất tuyệt vời đối với tôi, một người chuyên làm việc trong ngành nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm các nguồn hàng chất lượng từ Trung Quốc, đồng thời không thể đàm phán và giao tiếp hiệu quả với các nhà cung cấp.
Khóa học đã giúp tôi trang bị rất nhiều kiến thức quan trọng, từ việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, thương lượng giá cả cho đến cách giao tiếp chuyên nghiệp khi đặt hàng từ các nhà sản xuất Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều mẹo và chiến lược giúp tôi tìm được nguồn hàng chất lượng và tiết kiệm chi phí. Những kỹ năng đàm phán và giải quyết tình huống trong công việc cũng được thầy truyền đạt rất rõ ràng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.”
Những đánh giá này cho thấy sự tiến bộ vượt bậc của học viên sau khi tham gia các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp, hiểu biết chuyên ngành và khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Master Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong ngành bán dẫn và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các thiết bị bán dẫn, chip và linh kiện điện tử. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp kỹ thuật.
Khóa học cung cấp rất nhiều từ vựng chuyên ngành về chip bán dẫn và các linh kiện điện tử, đồng thời giúp tôi hiểu rõ các quy trình sản xuất và phân phối trong ngành bán dẫn Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và có kiến thức sâu rộng về ngành này, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và ứng dụng chúng vào công việc hàng ngày. Những bài học về các chủ đề chuyên môn như kiểm tra chất lượng, quy trình sản xuất và bảo trì chip bán dẫn đều rất bổ ích.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi thảo luận về các kỹ thuật và quy trình trong ngành chip bán dẫn. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong môi trường công nghiệp. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành này và cải thiện khả năng giao tiếp.”
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Tôi là một kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn và tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Master Edu để cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi học, tôi có nền tảng tiếng Trung khá vững, nhưng tôi gặp khó khăn khi sử dụng ngôn ngữ trong các cuộc thảo luận kỹ thuật chuyên sâu về vi mạch bán dẫn và công nghệ liên quan.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể từ vựng và khả năng giao tiếp chuyên sâu trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành và cung cấp các ví dụ thực tế từ các dự án công nghệ cao. Những bài học về cấu trúc mạch, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng vi mạch bán dẫn đã giúp tôi dễ dàng tiếp cận và hiểu được các khái niệm phức tạp trong ngành.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn và hiểu rõ hơn về các quy trình công nghệ trong ngành vi mạch bán dẫn. Khóa học này thực sự rất bổ ích đối với công việc của tôi và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn:
“Với công việc trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để thảo luận về các thiết kế mạch và quy trình sản xuất. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp kỹ thuật.
Khóa học này cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và kiến thức chuyên sâu về các loại mạch điện bán dẫn, cấu trúc mạch, nguyên lý hoạt động và ứng dụng trong công nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn chú trọng đến việc giúp học viên hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong giao tiếp. Các bài học thực hành và tình huống thực tế giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và có thể thảo luận về các vấn đề kỹ thuật một cách hiệu quả. Khóa học thực sự rất hữu ích đối với tôi và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực mạch điện bán dẫn.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành công nghệ thông tin. Tôi làm việc trong một công ty phần mềm và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án phần mềm và ứng dụng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ công nghệ và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp chuyên môn.
Khóa học cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng chuyên ngành và giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ trong công nghệ thông tin như lập trình, hệ thống mạng, bảo mật và cơ sở dữ liệu. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Các bài học thực tế và các tình huống giao tiếp đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc trao đổi với đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc và hiểu rõ hơn về các quy trình công nghệ trong ngành. Khóa học này thực sự hữu ích và giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp một khóa học chất lượng cao.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp về các vấn đề hợp đồng, thanh toán và các quy trình xuất nhập khẩu.
Khóa học đã cung cấp cho tôi các từ vựng và thuật ngữ thương mại chuyên ngành, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thủ tục và quy trình trong giao dịch quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và giúp tôi cải thiện kỹ năng đàm phán, cách thức giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp. Những bài học thực tế và tình huống cụ thể giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với các tình huống giao dịch trong môi trường thương mại.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp khó khăn trong việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và đàm phán trong các cuộc họp kỹ thuật.
Khóa học đã giúp tôi trang bị rất nhiều từ vựng và kiến thức chuyên ngành về dầu khí, từ quy trình khai thác, bảo dưỡng thiết bị đến các thỏa thuận hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn giải thích các thuật ngữ kỹ thuật một cách dễ hiểu. Khóa học cũng giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp kỹ thuật với đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thảo luận các vấn đề kỹ thuật trong ngành dầu khí với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp cho tôi kiến thức quan trọng và giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
Đây là các đánh giá dài và chi tiết từ học viên về các khóa học tiếng Trung tại Master Edu, thể hiện sự cải thiện rõ rệt trong kỹ năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung vào các lĩnh vực chuyên ngành như công nghệ thông tin, bán dẫn, thương mại, và dầu khí.
- Khóa học tiếng Trung online:
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Master Edu và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung từ một vài nguồn khác nhưng không đạt được kết quả như mong muốn. Khóa học online này không chỉ giúp tôi cải thiện ngữ pháp, từ vựng mà còn giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống thực tế.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và dễ hiểu, luôn tạo ra những bài giảng sinh động, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài học được tổ chức rất hợp lý, từ việc học các mẫu câu cơ bản đến những cấu trúc câu phức tạp, giúp tôi giao tiếp tự nhiên hơn. Điều tôi ấn tượng là các bài học luôn được thiết kế với mục tiêu ứng dụng thực tế, không chỉ lý thuyết suông.
Khóa học online này rất tiện lợi, tôi có thể học mọi lúc mọi nơi và có thể học lại các bài học nếu chưa hiểu rõ. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy. Tôi nhất định sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao sau này.”
- Lớp luyện thi HSK 1, 2, 3 & HSKK sơ cấp:
“Tôi là người mới bắt đầu học tiếng Trung và tham gia lớp luyện thi HSK 1, 2, 3 & HSKK sơ cấp tại Master Edu. Mặc dù ban đầu cảm thấy khá lo lắng vì không có nền tảng tiếng Trung vững, nhưng sau một thời gian học tại đây, tôi đã cải thiện rất nhiều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất tận tâm và chuyên nghiệp. Thầy không chỉ giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để thi HSK mà còn cung cấp các phương pháp học rất hiệu quả. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và có tính thực tế cao, giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng cũng như cấu trúc ngữ pháp. Thầy cũng rất chú trọng đến phần luyện phát âm, giúp tôi cải thiện khả năng phát âm chuẩn xác, điều này rất quan trọng đối với việc thi HSKK.
Lớp học tạo ra môi trường học tập rất thoải mái, tôi có thể trao đổi thắc mắc với thầy và các bạn học viên để cùng nhau tiến bộ. Sau khi hoàn thành lớp luyện thi HSK sơ cấp, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và đã có thể đạt được điểm số tốt trong kỳ thi HSK 2. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả này và sẽ tiếp tục học ở các cấp độ cao hơn.”
- Lớp luyện thi HSK 4, 5 & HSKK trung cấp:
“Tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng chưa đạt được kết quả mong muốn trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong công việc. Sau khi tham gia lớp luyện thi HSK 4, 5 & HSKK trung cấp tại Master Edu, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã tiến bộ vượt bậc.
Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giúp học viên nắm vững cả lý thuyết và thực hành. Các bài học rất phong phú và liên tục kết hợp giữa các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Tôi rất ấn tượng với cách thầy giảng dạy các kỹ năng viết và đọc hiểu văn bản phức tạp, điều này rất hữu ích cho việc chuẩn bị thi HSK 4 và 5.
Khóa học cũng giúp tôi củng cố lại nền tảng ngữ pháp và từ vựng, đồng thời phát triển khả năng giao tiếp tự nhiên trong các tình huống hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã cảm thấy rất tự tin và đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 5. Tôi vô cùng biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự hướng dẫn tận tâm và chuyên nghiệp của thầy.”
- Lớp luyện thi HSK 7, 8 & HSKK cao cấp:
“Tôi là một học viên đã học tiếng Trung khá lâu nhưng cảm thấy vẫn thiếu tự tin khi giao tiếp ở cấp độ cao. Vì vậy, tôi quyết định tham gia lớp luyện thi HSK 7, 8 & HSKK cao cấp tại Master Edu. Khóa học này thật sự đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình.
Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung. Thầy không chỉ dạy các bài học lý thuyết mà còn chú trọng rất nhiều đến các kỹ năng thực hành như giao tiếp, phát âm, viết bài luận và đọc hiểu các bài văn dài, phức tạp. Các đề thi mẫu HSK và các bài luyện tập thầy đưa ra rất sát với thực tế, giúp tôi cảm giác như mình đang thực sự thi.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói, viết và đọc của mình rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn động viên tôi không bỏ cuộc và khích lệ tôi đạt được mục tiêu thi HSK 7. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong giảng dạy.”
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Master Edu là khóa học rất cần thiết đối với tôi vì công việc của tôi liên quan đến vận chuyển hàng hóa và quản lý logistics quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, đặc biệt là trong việc đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề logistics.
Khóa học này cung cấp cho tôi các từ vựng và kiến thức chuyên sâu về logistics, từ việc vận chuyển, kho bãi, đến các thủ tục hải quan và vận tải quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và cụ thể, giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong công việc. Những bài học thực hành rất thực tế và giúp tôi giải quyết các tình huống thường gặp trong ngành.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đã cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung trong công việc. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung trong ngành logistics.”
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán xuất nhập khẩu.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững từ vựng và thuật ngữ xuất nhập khẩu, đồng thời giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán và giải quyết các vấn đề trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và giảng dạy rất dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức và ứng dụng vào thực tế công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và giải quyết các vấn đề xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất có ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp những kiến thức quý giá.”
Những đánh giá này tiếp tục phản ánh chất lượng và tính thực tế của các khóa học tại Master Edu, giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác nhau.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử và thường xuyên sử dụng Taobao và 1688 để tìm nguồn hàng cho cửa hàng online của mình. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi phải giao dịch, thương lượng và hiểu các mô tả sản phẩm bằng tiếng Trung trên các nền tảng này.
Khóa học đã cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và kỹ năng cần thiết để tìm kiếm, đàm phán và mua hàng trên Taobao và 1688 một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững cách tìm kiếm sản phẩm, đánh giá chất lượng và liên hệ với người bán. Các bài học thực hành về việc sử dụng các nền tảng này rất thực tế và gần gũi, giúp tôi tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và tìm kiếm nguồn hàng trên Taobao và 1688. Tôi đã cải thiện khả năng đàm phán và thảo luận với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Khóa học này rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong thương mại điện tử.”
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Master Edu đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước đây, tôi thường xuyên phải phụ thuộc vào dịch vụ của các bên trung gian, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể tự mình liên hệ với các nhà cung cấp, thương lượng và làm việc trực tiếp với họ bằng tiếng Trung.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về việc tìm kiếm nguồn hàng, hiểu rõ các thuật ngữ trong hợp đồng nhập khẩu và cách thức làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế từ các tình huống trong công việc. Các bài học về cách làm việc với các nhà cung cấp, kiểm tra chất lượng hàng hóa và xử lý các tình huống phát sinh rất bổ ích.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc mà không cần phải qua trung gian. Việc này giúp tôi tiết kiệm rất nhiều chi phí và thời gian, đồng thời tôi cũng cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và nâng cao hiệu quả công việc.”
- Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân:
“Với công việc là kế toán viên, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc, đặc biệt trong các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính, hợp đồng và các thủ tục kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Master Edu, tôi cảm thấy khá khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy định pháp lý, thủ tục kế toán và tài chính liên quan đến các giao dịch quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chuyên sâu và chi tiết, giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và cách thức sử dụng trong công việc. Những bài học về việc làm báo cáo tài chính, xử lý các hợp đồng và các giao dịch tài chính thực tế đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc của mình.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp và hiểu biết về kế toán Trung Quốc của mình đã được nâng cao rất nhiều. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đã có thể xử lý các vấn đề kế toán một cách hiệu quả hơn. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp:
“Tôi là giám đốc một công ty thương mại và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Doanh nghiệp tại Master Edu, tôi cảm thấy mình gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc, đặc biệt là khi phải thảo luận về các điều khoản hợp đồng và các vấn đề liên quan đến sản phẩm.
Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất bổ ích về các thuật ngữ và mẫu câu sử dụng trong giao dịch thương mại quốc tế, giúp tôi nắm vững các thủ tục pháp lý và các vấn đề liên quan đến hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đồng thời luôn chia sẻ những tình huống thực tế từ công việc để giúp tôi áp dụng tốt hơn các kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc đàm phán. Tôi cũng có thể hiểu rõ hơn các quy trình pháp lý và tài chính trong các giao dịch quốc tế. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.”
- Khóa học tiếng Trung Doanh nhân:
“Khóa học tiếng Trung Doanh nhân tại Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi là một doanh nhân và thường xuyên cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng kinh doanh, thỏa thuận hợp tác và các vấn đề phát triển sản phẩm.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng và các mẫu câu hữu ích trong môi trường doanh nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và rõ ràng, giúp tôi hiểu và áp dụng các kiến thức vào thực tế công việc. Những bài học về đàm phán, ký kết hợp đồng, và các thủ tục thương mại quốc tế đã giúp tôi trở nên tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học đã giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao tại Master Edu. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”
Những đánh giá này tiếp tục phản ánh sự cải thiện rõ rệt của học viên trong việc áp dụng tiếng Trung vào công việc chuyên ngành, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại, kế toán, logistics, và doanh nhân.
- Khóa học tiếng Trung Kinh doanh:
“Khóa học tiếng Trung Kinh doanh tại Master Edu đã mang lại cho tôi những kiến thức cực kỳ bổ ích trong công việc. Là một người làm trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và thương lượng hợp đồng, vì hầu hết các tài liệu và thông tin đều được viết bằng tiếng Trung.
Khóa học này không chỉ giúp tôi học được các từ vựng, cụm từ thông dụng trong lĩnh vực kinh doanh mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các văn hóa, phong tục và thói quen làm việc của người Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn tạo ra những tình huống thực tế giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Những buổi học về kỹ năng đàm phán và giải quyết vấn đề trong kinh doanh thực sự rất hữu ích.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và thương lượng hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều.”
- Khóa học tiếng Trung Buôn bán:
“Khóa học tiếng Trung Buôn bán tại Master Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong công việc buôn bán với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi liên lạc với các nhà cung cấp Trung Quốc vì không thể hiểu rõ các giao dịch hay sản phẩm họ cung cấp. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp trực tiếp với các đối tác mà không cần qua dịch vụ trung gian.
Khóa học rất thực tế và đi sâu vào những tình huống thường gặp trong buôn bán, từ việc đàm phán giá cả đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn tạo cơ hội để học viên thực hành các tình huống cụ thể. Điều này giúp tôi học được các mẫu câu, từ vựng và kỹ năng đàm phán rất nhanh chóng và dễ dàng.
Kể từ khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch, thương lượng giá cả và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Khóa học này giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời tăng cường mối quan hệ với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi phát triển khả năng tiếng Trung trong công việc buôn bán.”
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề hợp tác kỹ thuật và sản xuất. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Master Edu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và đàm phán các hợp đồng quốc tế. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều.
Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan đến dầu khí, từ việc hiểu các quy trình sản xuất đến các thuật ngữ trong hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, đặc biệt chú trọng đến những tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc. Các bài học về kỹ năng giao tiếp trong ngành dầu khí rất hữu ích và thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi đọc các tài liệu chuyên ngành và tham gia vào các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hiệu quả và tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin:
“Tôi là lập trình viên và làm việc trong ngành công nghệ thông tin. Công ty của tôi hợp tác với nhiều đối tác Trung Quốc và tôi phải thường xuyên giao tiếp và đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Master Edu, tôi đã gặp nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật và thảo luận với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin, từ việc hiểu các tài liệu kỹ thuật đến việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững những kiến thức cơ bản và ứng dụng ngay vào công việc.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và tham gia vào các cuộc họp với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến dự án. Cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã cung cấp khóa học chất lượng này.”
- Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để đàm phán hợp đồng, trao đổi về sản phẩm và giải quyết các vấn đề giao dịch. Trước khi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Master Edu, tôi cảm thấy khá bối rối và khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và mẫu câu quan trọng trong thương mại, đồng thời học được cách thức giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn cung cấp các tình huống thực tế trong các cuộc đàm phán, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các giao dịch thương mại với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đàm phán hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và mở rộng cơ hội hợp tác với các đối tác quốc tế. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại.”
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Tôi đã học tiếng Trung một thời gian dài và muốn nâng cao khả năng của mình để đạt được trình độ cao hơn. Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Khóa học này rất toàn diện và cung cấp các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK.
Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất kỹ lưỡng, từ việc ôn luyện ngữ pháp, từ vựng cho đến luyện nghe, nói, đọc, viết. Các bài học rất chi tiết và dễ tiếp thu, giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp. Thầy cũng rất chú trọng đến việc phát triển khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.
Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng ngôn ngữ của mình và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ và Master Edu vì đã cung cấp một khóa học chất lượng giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
Những đánh giá này tiếp tục chứng minh hiệu quả của các khóa học tiếng Trung tại Master Edu trong việc giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ thương mại đến kỹ thuật, và ứng dụng thực tế trong công việc hàng ngày.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.