Thứ Hai, Tháng 3 24, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt

Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt" của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả: Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung ViệtCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt" là một tác phẩm đầy tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và HSK tại Việt Nam. Đây là tài liệu quan trọng giúp học viên không chỉ nắm vững các từ vựng liên quan đến vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam mà còn hỗ trợ họ trong các hoạt động thương mại quốc tế, nhập hàng và logistics.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt” là một tác phẩm đầy tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và HSK tại Việt Nam. Đây là tài liệu quan trọng giúp học viên không chỉ nắm vững các từ vựng liên quan đến vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam mà còn hỗ trợ họ trong các hoạt động thương mại quốc tế, nhập hàng và logistics.

Nội dung của cuốn sách

Cuốn sách được biên soạn một cách khoa học, cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu về lĩnh vực vận chuyển Trung – Việt. Mỗi từ vựng đều được trình bày chi tiết, bao gồm phiên âm, nghĩa tiếng Việt và chú thích cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Nội dung chủ đạo xoay quanh các chủ đề như:

Thuật ngữ logistics: bao gồm từ vựng về kho bãi, vận tải, giao nhận, kiểm kê hàng hóa, quy trình xuất nhập khẩu.
Giao thương và thương mại điện tử: từ ngữ thường gặp trong giao dịch trên các nền tảng mua sắm Trung Quốc như Taobao, Tmall, 1688.
Vận chuyển quốc tế: từ vựng chuyên ngành về vận chuyển đường biển, đường hàng không và các hình thức vận tải đa phương thức khác.

Đặc điểm nổi bật

Phù hợp với thực tế: Cuốn sách tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tiễn mà học viên sẽ gặp phải trong quá trình làm việc với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp người học không chỉ học từ vựng mà còn biết cách áp dụng trong giao dịch thực tế.

Dễ hiểu và dễ học: Mỗi từ vựng trong sách đều được giải thích một cách đơn giản và rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa giúp người học nhanh chóng hiểu và ghi nhớ.

Giúp phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại: Với bộ từ vựng chuyên ngành vận chuyển, học viên có thể tự tin hơn trong việc xử lý các tình huống giao dịch, đàm phán và thảo luận về vấn đề vận chuyển hàng hóa.

Ai nên sử dụng cuốn sách này?

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt” phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:

Nhân viên logistics, xuất nhập khẩu: Cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu hỗ trợ công việc hàng ngày trong ngành vận tải.
Các chủ doanh nghiệp, thương nhân: Giúp hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình trong quá trình nhập hàng từ Trung Quốc, đặc biệt là những người kinh doanh trên các nền tảng thương mại điện tử.
Học viên tiếng Trung: Hỗ trợ trong việc mở rộng từ vựng, nâng cao kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt” không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang thiết yếu cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực vận tải và thương mại quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc. Với cách biên soạn rõ ràng, dễ tiếp cận, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu hữu ích giúp người học tiến xa hơn trong con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp kinh doanh của mình.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt

STTTừ vựng tiếng Trung Vận chuyển Trung Việt – Phiên âm – Tiếng Việt
1运输 (yùnshū) – Vận chuyển
2物流 (wùliú) – Logistics
3快递 (kuàidì) – Chuyển phát nhanh
4海运 (hǎiyùn) – Vận chuyển đường biển
5空运 (kōngyùn) – Vận chuyển đường hàng không
6陆运 (lùyùn) – Vận chuyển đường bộ
7国际运输 (guójì yùnshū) – Vận chuyển quốc tế
8集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container
9清关 (qīngguān) – Thông quan
10关税 (guānshuì) – Thuế hải quan
11报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan
12货物 (huòwù) – Hàng hóa
13发货 (fāhuò) – Gửi hàng
14到货 (dàohuò) – Hàng đến
15仓库 (cāngkù) – Kho hàng
16进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
17出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
18运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển
19派送 (pàisòng) – Phân phối
20目的地 (mùdìdì) – Điểm đến
21收货人 (shōuhuòrén) – Người nhận hàng
22发货人 (fāhuòrén) – Người gửi hàng
23海关 (hǎiguān) – Hải quan
24装卸 (zhuāngxiè) – Bốc dỡ hàng
25运输时间 (yùnshū shíjiān) – Thời gian vận chuyển
26运单 (yùndān) – Vận đơn
27订单 (dìngdān) – Đơn đặt hàng
28货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng hóa
29追踪 (zhuīzōng) – Theo dõi (hàng hóa)
30签收 (qiānshōu) – Ký nhận hàng
31保险 (bǎoxiǎn) – Bảo hiểm
32损坏 (sǔnhuài) – Hư hỏng (hàng hóa)
33超重 (chāozhòng) – Quá tải
34轻货 (qīnghuò) – Hàng nhẹ
35重货 (zhònghuò) – Hàng nặng
36退货 (tuìhuò) – Trả hàng
37运输方式 (yùnshū fāngshì) – Phương thức vận chuyển
38国际快递 (guójì kuàidì) – Chuyển phát nhanh quốc tế
39物流中心 (wùliú zhōngxīn) – Trung tâm logistics
40代收货款 (dàishōu huòkuǎn) – Thu hộ tiền hàng
41保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Kho bảo thuế
42转运 (zhuǎnyùn) – Chuyển hàng qua trung gian
43分销 (fēnxiāo) – Phân phối
44包装 (bāozhuāng) – Đóng gói
45提货单 (tíhuòdān) – Phiếu nhận hàng
46交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Thời hạn giao hàng
47运输合同 (yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển
48海运费 (hǎiyùnfèi) – Phí vận chuyển đường biển
49空运费 (kōngyùnfèi) – Phí vận chuyển đường hàng không
50货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Giao hàng thu tiền
51物流信息 (wùliú xìnxī) – Thông tin logistics
52目的港 (mùdì gǎng) – Cảng đích
53始发港 (shǐfā gǎng) – Cảng xuất phát
54卸货 (xièhuò) – Dỡ hàng
55装船 (zhuāngchuán) – Lên tàu
56中转 (zhōngzhuǎn) – Trung chuyển
57货柜 (huòguì) – Thùng hàng
58船运公司 (chuányùn gōngsī) – Công ty vận tải biển
59空运公司 (kōngyùn gōngsī) – Công ty vận tải hàng không
60货运合同 (huòyùn hétóng) – Hợp đồng vận tải hàng hóa
61配载 (pèizài) – Ghép chuyến (hàng hóa)
62空载 (kōngzài) – Không tải
63装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Công nhân bốc dỡ
64货运量 (huòyùn liàng) – Khối lượng hàng hóa vận chuyển
65运输工具 (yùnshū gōngjù) – Phương tiện vận chuyển
66货物清单 (huòwù qīngdān) – Danh sách hàng hóa
67承运人 (chéngyùnrén) – Bên vận chuyển
68提单 (tídān) – Vận đơn (Bill of Lading)
69集货 (jíhuò) – Gom hàng
70分货 (fēnhuò) – Phân hàng
71运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển
72收货仓库 (shōuhuò cāngkù) – Kho nhận hàng
73目的地码头 (mùdìdì mǎtóu) – Bến cảng đích
74追踪系统 (zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi
75运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Lựa chọn phương thức vận chuyển
76舱位 (cāngwèi) – Chỗ trên tàu/ máy bay (cho hàng hóa)
77交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Phương thức giao hàng
78发运单 (fāyùndān) – Phiếu vận chuyển
79货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
80运载量 (yùnzàiliàng) – Sức chứa vận tải
81载重限制 (zàizhòng xiànzhì) – Giới hạn trọng tải
82运输速度 (yùnshū sùdù) – Tốc độ vận chuyển
83货运成本 (huòyùn chéngběn) – Chi phí vận tải hàng hóa
84分批发货 (fēnpī fāhuò) – Giao hàng theo lô
85运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển
86运送时间表 (yùnsòng shíjiānbiǎo) – Lịch trình vận chuyển
87航运路线 (hángyùn lùxiàn) – Tuyến đường hàng hải
88运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Tính phí vận chuyển
89货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa
90运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng vận chuyển
91代理商 (dàilǐ shāng) – Đại lý
92货运代理协议 (huòyùn dàilǐ xiéyì) – Hợp đồng đại lý vận tải
93进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép nhập khẩu
94检疫检查 (jiǎnyì jiǎnchá) – Kiểm tra kiểm dịch
95货物分类 (huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa
96危险品 (wēixiǎn pǐn) – Hàng hóa nguy hiểm
97应急处理 (yìngjí chǔlǐ) – Xử lý khẩn cấp
98装载设备 (zhuāngzài shèbèi) – Thiết bị bốc xếp
99货物配送 (huòwù pèisòng) – Phân phối hàng hóa
100报关代理 (bàoguān dàilǐ) – Đại lý khai báo hải quan
101仓储费 (cāngchǔ fèi) – Phí lưu kho
102进口货物 (jìnkǒu huòwù) – Hàng hóa nhập khẩu
103出口货物 (chūkǒu huòwù) – Hàng hóa xuất khẩu
104货运航班 (huòyùn hángbān) – Chuyến bay chở hàng
105快件 (kuàijiàn) – Hàng hóa chuyển phát nhanh
106通关手续 (tōngguān shǒuxù) – Thủ tục thông quan
107货运追踪系统 (huòyùn zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa
108运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Tuyến vận chuyển
109收货凭证 (shōuhuò píngzhèng) – Biên nhận hàng hóa
110出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất khẩu
111空运服务 (kōngyùn fúwù) – Dịch vụ vận chuyển đường hàng không
112海关申报 (hǎiguān shēnbào) – Khai báo hải quan
113收货时间 (shōuhuò shíjiān) – Thời gian nhận hàng
114运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Rủi ro vận chuyển
115货物保险费 (huòwù bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm hàng hóa
116装载量 (zhuāngzài liàng) – Khối lượng chất hàng
117进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Danh sách nhập khẩu
118出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Danh sách xuất khẩu
119承运合同 (chéngyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển
120送货服务 (sònghuò fúwù) – Dịch vụ giao hàng
121货到付款服务 (huò dào fùkuǎn fúwù) – Dịch vụ giao hàng thu tiền
122仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng
123配送时间 (pèisòng shíjiān) – Thời gian phân phối
124发货计划 (fāhuò jìhuà) – Kế hoạch gửi hàng
125运输标准 (yùnshū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vận chuyển
126报关单 (bàoguān dān) – Tờ khai hải quan
127进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Khai báo nhập khẩu
128出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Khai báo xuất khẩu
129货运公司 (huòyùn gōngsī) – Công ty vận tải hàng hóa
130货物清关 (huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa
131关税代码 (guānshuì dàimǎ) – Mã thuế hải quan
132仓单 (cāngdān) – Phiếu nhập kho
133装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Phiếu đóng hàng
134货物追溯 (huòwù zhuīsù) – Truy xuất nguồn gốc hàng hóa
135交货地点 (jiāohuò dìdiǎn) – Địa điểm giao hàng
136提单号 (tídānhào) – Số vận đơn
137海运货物 (hǎiyùn huòwù) – Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
138航空货物 (hángkōng huòwù) – Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không
139装船港 (zhuāngchuán gǎng) – Cảng bốc hàng
140卸货港 (xièhuò gǎng) – Cảng dỡ hàng
141货物追踪号码 (huòwù zhuīzōng hàomǎ) – Số theo dõi hàng hóa
142关税优惠 (guānshuì yōuhuì) – Ưu đãi thuế quan
143货物保险合同 (huòwù bǎoxiǎn hétóng) – Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
144送货通知 (sònghuò tōngzhī) – Thông báo giao hàng
145运输时效 (yùnshū shíxiào) – Thời gian vận chuyển hiệu lực
146承运责任 (chéngyùn zérèn) – Trách nhiệm vận chuyển
147货物交接 (huòwù jiāojiē) – Bàn giao hàng hóa
148码头费 (mǎtóu fèi) – Phí bến cảng
149仓储位置 (cāngchǔ wèizhì) – Vị trí kho bãi
150船期 (chuánqī) – Lịch trình tàu
151空运费 (kōngyùnfèi) – Phí vận chuyển hàng không
152起运港 (qǐyùn gǎng) – Cảng khởi hành
153运单号码 (yùndān hàomǎ) – Mã vận đơn
154集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Số container
155货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Bốc dỡ hàng hóa
156海运合同 (hǎiyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển đường biển
157空运合同 (kōngyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng không
158交货确认 (jiāohuò quèrèn) – Xác nhận giao hàng
159进口报税 (jìnkǒu bàoshuì) – Khai báo thuế nhập khẩu
160出口报税 (chūkǒu bàoshuì) – Khai báo thuế xuất khẩu
161货运追踪系统 (huòyùn zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển
162运输能力 (yùnshū nénglì) – Năng lực vận tải
163托运单 (tuōyùndān) – Phiếu gửi hàng
164发货地点 (fāhuò dìdiǎn) – Địa điểm gửi hàng
165仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi
166清关服务 (qīngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan
167装载清单 (zhuāngzài qīngdān) – Danh sách bốc hàng
168货运报价 (huòyùn bàojià) – Báo giá vận chuyển hàng hóa
169船公司 (chuángōngsī) – Công ty tàu biển
170装货港 (zhuānghuò gǎng) – Cảng chất hàng
171卸货港口 (xièhuò gǎngkǒu) – Cảng dỡ hàng
172集装箱码头 (jízhuāngxiāng mǎtóu) – Bến container
173货代 (huòdài) – Đại lý vận chuyển
174散货 (sǎnhuò) – Hàng lẻ (không đóng container)
175拼箱 (pīnxiāng) – Ghép hàng (chung container)
176整箱 (zhěngxiāng) – Hàng nguyên container
177货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý giao nhận hàng hóa
178物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Quản lý logistics
179货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
180港口费用 (gǎngkǒu fèiyòng) – Phí cảng
181卸货费 (xièhuò fèi) – Phí dỡ hàng
182装货费 (zhuānghuò fèi) – Phí chất hàng
183起运港费用 (qǐyùngǎng fèiyòng) – Phí cảng xuất phát
184目的港费用 (mùdìgǎng fèiyòng) – Phí cảng đến
185港口拥堵 (gǎngkǒu yōngdǔ) – Tắc nghẽn cảng
186到港时间 (dàogǎng shíjiān) – Thời gian đến cảng
187开航时间 (kāiháng shíjiān) – Thời gian tàu khởi hành
188航线 (hángxiàn) – Tuyến hàng hải
189货运量 (huòyùn liàng) – Lượng hàng vận chuyển
190托运人 (tuōyùnrén) – Người gửi hàng
191国际物流 (guójì wùliú) – Logistics quốc tế
192集装箱封条 (jízhuāngxiāng fēngtiáo) – Niêm phong container
193托盘 (tuōpán) – Pallet (kệ để hàng)
194运输途径 (yùnshū tújìng) – Phương thức vận chuyển
195海运提单 (hǎiyùn tídān) – Vận đơn đường biển
196空运提单 (kōngyùn tídān) – Vận đơn đường hàng không
197铁路运单 (tiělù yùndān) – Vận đơn đường sắt
198运费到付 (yùnfèi dàofù) – Trả phí vận chuyển khi nhận hàng
199预付运费 (yùfù yùnfèi) – Trả trước phí vận chuyển
200双清 (shuāngqīng) – Dịch vụ thông quan hai đầu
201仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Dịch vụ lưu kho
202货物分拨 (huòwù fēnbō) – Phân phối hàng hóa
203集装箱货运 (jízhuāngxiāng huòyùn) – Vận tải container
204出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Hoàn thuế xuất khẩu
205进口增值税 (jìnkǒu zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng nhập khẩu
206货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – Vận chuyển hàng hóa
207货物保险费 (huòwù bǎoxiǎnfèi) – Phí bảo hiểm hàng hóa
208保费 (bǎofèi) – Phí bảo hiểm
209班轮运输 (bānlún yùnshū) – Vận chuyển theo lịch trình cố định
210包机运输 (bāojī yùnshū) – Vận chuyển bằng máy bay thuê nguyên chuyến
211集装箱租赁 (jízhuāngxiāng zūlìn) – Thuê container
212码头装卸工 (mǎtóu zhuāngxiè gōng) – Công nhân bốc xếp ở cảng
213入库单 (rùkù dān) – Phiếu nhập kho
214出库单 (chūkù dān) – Phiếu xuất kho
215货运港口 (huòyùn gǎngkǒu) – Cảng vận tải hàng hóa
216国内物流 (guónèi wùliú) – Logistics nội địa
217货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Hàng hóa bị hư hỏng
218包装标准 (bāozhuāng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn đóng gói
219货物追踪号 (huòwù zhuīzōng hào) – Mã theo dõi hàng hóa
220入境清关 (rùjìng qīngguān) – Thông quan hàng nhập
221出境清关 (chūjìng qīngguān) – Thông quan hàng xuất
222港口仓储 (gǎngkǒu cāngchǔ) – Kho bãi tại cảng
223货运结算 (huòyùn jiésuàn) – Thanh toán vận chuyển
224货物保险单 (huòwù bǎoxiǎndān) – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
225国际货运公司 (guójì huòyùn gōngsī) – Công ty vận tải quốc tế
226国内货运公司 (guónèi huòyùn gōngsī) – Công ty vận tải nội địa
227海关罚款 (hǎiguān fákuǎn) – Phạt hải quan
228滞留费 (zhìliú fèi) – Phí lưu kho
229提前交货 (tíqián jiāohuò) – Giao hàng sớm
230延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Giao hàng trễ
231仓库租赁 (cāngkù zūlìn) – Thuê kho
232货物运转 (huòwù yùnzhuǎn) – Lưu chuyển hàng hóa
233运费折扣 (yùnfèi zhékòu) – Giảm giá vận chuyển
234海运保险 (hǎiyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hải
235货物丢失 (huòwù diūshī) – Mất hàng hóa
236进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – Giấy phép xuất nhập khẩu
237集装箱运输费 (jízhuāngxiāng yùnshū fèi) – Phí vận chuyển container
238物流合同 (wùliú hétóng) – Hợp đồng logistics
239货运跟踪系统 (huòyùn gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa
240快递单号 (kuàidì dānhào) – Mã đơn hàng chuyển phát nhanh
241仓库物流 (cāngkù wùliú) – Logistics kho bãi
242进口代理 (jìnkǒu dàilǐ) – Đại lý nhập khẩu
243出口代理 (chūkǒu dàilǐ) – Đại lý xuất khẩu
244货物处理 (huòwù chǔlǐ) – Xử lý hàng hóa
245运送时间 (yùnsòng shíjiān) – Thời gian vận chuyển
246货运合同 (huòyùn hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
247仓库库存 (cāngkù kùcún) – Tồn kho
248供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
249运输合同 (yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận tải
250货物报损 (huòwù bàosǔn) – Báo cáo tổn thất hàng hóa
251清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Tài liệu thông quan
252货物分拨中心 (huòwù fēnbō zhōngxīn) – Trung tâm phân phối hàng hóa
253运输代理 (yùnshū dàilǐ) – Đại lý vận tải
254海运货代 (hǎiyùn huòdài) – Đại lý vận chuyển đường biển
255货物核对 (huòwù héduì) – Xác minh hàng hóa
256物流成本 (wùliú chéngběn) – Chi phí logistics
257货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa
258装运计划 (zhuāngyùn jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển
259货运运输 (huòyùn yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa
260国内运输 (guónèi yùnshū) – Vận chuyển nội địa
261货运过程 (huòyùn guòchéng) – Quy trình vận chuyển
262运输调度 (yùnshū diàodú) – Điều phối vận chuyển
263仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho
264订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng
265进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Thuế nhập khẩu
266出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Thuế xuất khẩu
267港口装卸费 (gǎngkǒu zhuāngxiè fèi) – Phí bốc dỡ hàng tại cảng
268物流配送 (wùliú pèisòng) – Phân phối logistics
269货物申报 (huòwù shēnbào) – Khai báo hàng hóa
270进口检验 (jìnkǒu jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng nhập khẩu
271货物储存 (huòwù chǔcún) – Lưu trữ hàng hóa
272进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Hạn ngạch nhập khẩu
273出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Hạn ngạch xuất khẩu
274物流平台 (wùliú píngtái) – Nền tảng logistics
275仓库盘点 (cāngkù pándiǎn) – Kiểm kê kho
276空运费 (kōngyùn fèi) – Phí vận chuyển hàng không
277装运地点 (zhuāngyùn dìdiǎn) – Địa điểm bốc hàng
278到港通知 (dào gǎng tōngzhī) – Thông báo hàng đến cảng
279货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa
280港口清关 (gǎngkǒu qīngguān) – Thông quan tại cảng
281海关报关 (hǎiguān bàoguān) – Khai báo hải quan
282关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Giảm thuế hải quan
283货物提单号 (huòwù tídān hào) – Mã vận đơn hàng hóa
284发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Thông báo gửi hàng
285装卸操作 (zhuāngxiè cāozuò) – Thao tác bốc xếp hàng
286物流链条 (wùliú liàntiáo) – Chuỗi logistics
287物流调配 (wùliú tiáopèi) – Điều phối logistics
288海运集装箱 (hǎiyùn jízhuāngxiāng) – Container vận chuyển đường biển
289运货单 (yùnhuò dān) – Phiếu giao hàng
290海关手续 (hǎiguān shǒuxù) – Thủ tục hải quan
291运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Giấy phép vận chuyển
292运费支付 (yùnfèi zhīfù) – Thanh toán phí vận chuyển
293进口报关单 (jìnkǒu bàoguāndān) – Tờ khai hải quan nhập khẩu
294出口报关单 (chūkǒu bàoguāndān) – Tờ khai hải quan xuất khẩu
295装运通知单 (zhuāngyùn tōngzhīdān) – Phiếu thông báo bốc xếp hàng
296保险金额 (bǎoxiǎn jīn’é) – Số tiền bảo hiểm
297货运代理费 (huòyùn dàilǐ fèi) – Phí đại lý vận tải
298关税发票 (guānshuì fāpiào) – Hóa đơn thuế hải quan
299物流操作 (wùliú cāozuò) – Thao tác logistics
300货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Tải hàng hóa
301海关放行 (hǎiguān fàngxíng) – Hải quan thông quan
302集装箱清单 (jízhuāngxiāng qīngdān) – Danh sách hàng trong container
303货物积载 (huòwù jīzài) – Sắp xếp hàng hóa
304通关时间 (tōngguān shíjiān) – Thời gian thông quan
305装卸队伍 (zhuāngxiè duìwu) – Đội ngũ bốc dỡ hàng
306货物分类表 (huòwù fēnlèi biǎo) – Bảng phân loại hàng hóa
307交货延迟费 (jiāohuò yánchí fèi) – Phí trễ hạn giao hàng
308货物装运单 (huòwù zhuāngyùn dān) – Vận đơn hàng hóa
309物流分析 (wùliú fēnxī) – Phân tích logistics
310目的地港口 (mùdìdì gǎngkǒu) – Cảng đích
311物流成本分析 (wùliú chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí logistics
312货物追踪系统 (huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa
313货物运输保险单 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān) – Giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
314港口管理 (gǎngkǒu guǎnlǐ) – Quản lý cảng
315国际物流公司 (guójì wùliú gōngsī) – Công ty logistics quốc tế
316物流服务商 (wùliú fúwù shāng) – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
317仓储物流 (cāngchǔ wùliú) – Kho vận
318海运追踪 (hǎiyùn zhuīzōng) – Theo dõi vận chuyển đường biển
319空运追踪 (kōngyùn zhuīzōng) – Theo dõi vận chuyển đường hàng không
320陆运追踪 (lùyùn zhuīzōng) – Theo dõi vận chuyển đường bộ
321货物延误 (huòwù yánwù) – Trì hoãn hàng hóa
322货物运输途径 (huòwù yùnshū tújìng) – Tuyến đường vận chuyển hàng hóa
323托运保险 (tuōyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm cho hàng hóa ký gửi
324出口检验检疫 (chūkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm dịch và kiểm tra hàng xuất khẩu
325进口检验检疫 (jìnkǒu jiǎnyàn jiǎnyì) – Kiểm dịch và kiểm tra hàng nhập khẩu
326物流网络 (wùliú wǎngluò) – Mạng lưới logistics
327货物集散中心 (huòwù jísàn zhōngxīn) – Trung tâm phân phối hàng hóa
328多式联运 (duōshì liányùn) – Vận tải đa phương thức
329运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Lên kế hoạch tuyến vận chuyển
330货运专线 (huòyùn zhuānxiàn) – Tuyến hàng hóa chuyên dụng
331中转仓库 (zhōngzhuǎn cāngkù) – Kho trung chuyển
332物流追踪平台 (wùliú zhuīzōng píngtái) – Nền tảng theo dõi logistics
333物流运营 (wùliú yùnyíng) – Vận hành logistics
334货物追踪号码 (huòwù zhuīzōng hàomǎ) – Mã số theo dõi hàng hóa
335货物运输进度 (huòwù yùnshū jìndù) – Tiến độ vận chuyển hàng hóa
336跨境物流 (kuàjìng wùliú) – Logistics xuyên biên giới
337货物存储条件 (huòwù cúnchǔ tiáojiàn) – Điều kiện lưu trữ hàng hóa
338物流监管 (wùliú jiānguǎn) – Giám sát logistics
339货物交接 (huòwù jiāojiē) – Giao nhận hàng hóa
340物流系统升级 (wùliú xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống logistics
341供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
342货物装运地点 (huòwù zhuāngyùn dìdiǎn) – Địa điểm xếp hàng
343货运班次 (huòyùn bāncì) – Chuyến vận chuyển hàng hóa
344仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Quản lý kho bãi
345物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Theo dõi logistics
346货运渠道 (huòyùn qúdào) – Kênh vận tải hàng hóa
347进口物流 (jìnkǒu wùliú) – Logistics nhập khẩu
348出口物流 (chūkǒu wùliú) – Logistics xuất khẩu
349货物运输量 (huòwù yùnshū liàng) – Khối lượng vận chuyển hàng hóa
350货物拼箱 (huòwù pīnxiāng) – Ghép hàng lẻ vào container
351海关征税 (hǎiguān zhēngshuì) – Hải quan thu thuế
352物流仓储中心 (wùliú cāngchǔ zhōngxīn) – Trung tâm kho bãi logistics
353集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Vận chuyển container
354货物报关 (huòwù bàoguān) – Khai báo hải quan hàng hóa
355物流中转站 (wùliú zhōngzhuǎn zhàn) – Trạm trung chuyển logistics
356货运司机 (huòyùn sījī) – Tài xế vận tải hàng hóa
357运费预估 (yùnfèi yùgū) – Ước tính chi phí vận chuyển
358物流运输计划 (wùliú yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển logistics
359货物进出口 (huòwù jìn chūkǒu) – Xuất nhập khẩu hàng hóa
360多国物流 (duōguó wùliú) – Logistics đa quốc gia
361海运物流 (hǎiyùn wùliú) – Vận chuyển logistics đường biển
362空运物流 (kōngyùn wùliú) – Vận chuyển logistics đường hàng không
363货物卸载 (huòwù xièzài) – Dỡ hàng hóa
364报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Chi phí khai báo hải quan
365物流需求 (wùliú xūqiú) – Nhu cầu logistics
366货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
367交货时间表 (jiāohuò shíjiān biǎo) – Lịch trình giao hàng
368货物进港 (huòwù jìngǎng) – Hàng hóa vào cảng
369货物出港 (huòwù chūgǎng) – Hàng hóa xuất cảng
370物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí logistics
371物流运营管理 (wùliú yùnyíng guǎnlǐ) – Quản lý vận hành logistics
372货运服务 (huòyùn fúwù) – Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
373货运操作员 (huòyùn cāozuòyuán) – Nhân viên vận hành vận tải
374国际货运代理 (guójì huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải quốc tế
375物流成本计算 (wùliú chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí logistics
376运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Tối ưu hóa tuyến vận chuyển
377货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Chuyển tiếp hàng hóa
378物流节点 (wùliú jiédiǎn) – Điểm nút logistics
379货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Phân loại hàng hóa
380集装箱追踪 (jízhuāngxiāng zhuīzōng) – Theo dõi container
381出口报关单 (chūkǒu bàoguān dān) – Tờ khai xuất khẩu
382进口报关单 (jìnkǒu bàoguān dān) – Tờ khai nhập khẩu
383物流系统管理 (wùliú xìtǒng guǎnlǐ) – Quản lý hệ thống logistics
384货物交货时间 (huòwù jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng hóa
385集装箱货运 (jízhuāngxiāng huòyùn) – Vận chuyển hàng hóa bằng container
386物流设备 (wùliú shèbèi) – Thiết bị logistics
387货物安全检查 (huòwù ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn hàng hóa
388物流运费 (wùliú yùnfèi) – Cước phí logistics
389物流公司合作 (wùliú gōngsī hézuò) – Hợp tác với công ty logistics
390货运路线 (huòyùn lùxiàn) – Tuyến đường vận tải hàng hóa
391多渠道运输 (duō qúdào yùnshū) – Vận chuyển qua nhiều kênh
392物流信息系统 (wùliú xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin logistics
393物流优化 (wùliú yōuhuà) – Tối ưu hóa logistics
394库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho
395物流服务协议 (wùliú fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ logistics
396货物调度 (huòwù diàodù) – Điều phối hàng hóa
397港口操作 (gǎngkǒu cāozuò) – Vận hành cảng
398物流时间表 (wùliú shíjiān biǎo) – Lịch trình logistics
399供应链优化 (gōngyìngliàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
400货物跟踪查询 (huòwù gēnzōng cháxún) – Tra cứu theo dõi hàng hóa
401货物发货通知 (huòwù fāhuò tōngzhī) – Thông báo gửi hàng
402货物接收地点 (huòwù jiēshōu dìdiǎn) – Địa điểm nhận hàng
403货物损坏赔偿 (huòwù sǔnhuài péicháng) – Bồi thường hư hại hàng hóa
404物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Dịch vụ giao hàng logistics
405物流服务提供商 (wùliú fúwù tígōng shāng) – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
406货物标记 (huòwù biāojì) – Nhãn hàng hóa
407物流成本控制系统 (wùliú chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát chi phí logistics
408供应链整合 (gōngyìngliàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng
409物流运输安全 (wùliú yùnshū ānquán) – An toàn vận tải logistics
410货物国际运输 (huòwù guójì yùnshū) – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
411物流路线规划 (wùliú lùxiàn guīhuà) – Lập kế hoạch tuyến đường logistics
412货物打包 (huòwù dǎbāo) – Đóng gói hàng hóa
413物流调度系统 (wùliú diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối logistics
414货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa
415物流操作手册 (wùliú cāozuò shǒucè) – Sổ tay vận hành logistics
416出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép xuất khẩu
417进口许可证 (jìnkǒu xǔkě zhèng) – Giấy phép nhập khẩu
418海关稽查 (hǎiguān jīchá) – Thanh tra hải quan
419物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Đối tác logistics
420货物跟踪系统 (huòwù gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa
421出口货物检验 (chūkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
422进口货物检验 (jìnkǒu huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
423物流标准化 (wùliú biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa logistics
424物流运输效率 (wùliú yùnshū xiàolǜ) – Hiệu suất vận tải logistics
425货物运输文件 (huòwù yùnshū wénjiàn) – Tài liệu vận chuyển hàng hóa
426仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho hàng
427物流配送网络 (wùliú pèisòng wǎngluò) – Mạng lưới phân phối logistics
428物流供应商管理 (wùliú gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp logistics
429跨境电商物流 (kuàjìng diànshāng wùliú) – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
430货物运输标签 (huòwù yùnshū biāoqiān) – Nhãn vận chuyển hàng hóa
431运输保险费 (yùnshū bǎoxiǎn fèi) – Phí bảo hiểm vận chuyển
432物流成本节约 (wùliú chéngběn jiéyuē) – Tiết kiệm chi phí logistics
433货物运输模式 (huòwù yùnshū móshì) – Phương thức vận chuyển hàng hóa
434货物运输计划表 (huòwù yùnshū jìhuà biǎo) – Bảng kế hoạch vận chuyển hàng hóa
435国际物流标准 (guójì wùliú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn logistics quốc tế
436集装箱编号 (jízhuāngxiāng biānhào) – Số hiệu container
437出口清关 (chūkǒu qīngguān) – Thông quan xuất khẩu
438进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – Thông quan nhập khẩu
439物流配送中心 (wùliú pèisòng zhōngxīn) – Trung tâm phân phối logistics
440货运保险单 (huòyùn bǎoxiǎn dān) – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
441物流公司资质 (wùliú gōngsī zīzhì) – Tư cách pháp lý của công ty logistics
442货物运输合同书 (huòwù yùnshū hétóng shū) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
443物流风险管理 (wùliú fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro logistics
444运输时间优化 (yùnshū shíjiān yōuhuà) – Tối ưu hóa thời gian vận chuyển
445货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải hàng hóa
446物流监控 (wùliú jiānkòng) – Giám sát logistics
447货运处理 (huòyùn chǔlǐ) – Xử lý hàng vận chuyển
448物流运输链 (wùliú yùnshū liàn) – Chuỗi vận tải logistics
449货物出港 (huòwù chū gǎng) – Hàng hóa xuất cảng
450进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ) – Quản lý giấy phép nhập khẩu
451海运费 (hǎiyùn fèi) – Cước phí vận tải biển
452空运费 (kōngyùn fèi) – Cước phí vận tải hàng không
453陆运费 (lùyùn fèi) – Cước phí vận tải đường bộ
454货物运输途中 (huòwù yùnshū túzhōng) – Trong quá trình vận chuyển hàng hóa
455交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – Hạn giao hàng
456货物运抵 (huòwù yùndǐ) – Hàng hóa đến nơi
457物流中心运营 (wùliú zhōngxīn yùnyíng) – Vận hành trung tâm logistics
458物流成本结构 (wùliú chéngběn jiégòu) – Cấu trúc chi phí logistics
459进口货物管理 (jìnkǒu huòwù guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa nhập khẩu
460出口货物管理 (chūkǒu huòwù guǎnlǐ) – Quản lý hàng hóa xuất khẩu
461货物配送跟踪 (huòwù pèisòng gēnzōng) – Theo dõi phân phối hàng hóa
462货运计划 (huòyùn jìhuà) – Kế hoạch vận tải hàng hóa
463物流方案设计 (wùliú fāng’àn shèjì) – Thiết kế giải pháp logistics
464供应链风险评估 (gōngyìngliàn fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro chuỗi cung ứng
465物流绩效考核 (wùliú jīxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất logistics
466物流成本核算 (wùliú chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí logistics
467运输服务升级 (yùnshū fúwù shēngjí) – Nâng cấp dịch vụ vận chuyển
468物流供应链管理 (wùliú gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng logistics
469物流运输保障 (wùliú yùnshū bǎozhàng) – Bảo đảm vận chuyển logistics
470货运线路优化 (huòyùn xiànlù yōuhuà) – Tối ưu hóa tuyến đường vận tải
471物流仓储设备 (wùliú cāngchǔ shèbèi) – Thiết bị kho bãi logistics
472运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Điều phối phương tiện vận tải
473物流客户服务 (wùliú kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng logistics
474出口报关手续 (chūkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan xuất khẩu
475进口报关手续 (jìnkǒu bàoguān shǒuxù) – Thủ tục khai báo hải quan nhập khẩu
476物流智能系统 (wùliú zhìnéng xìtǒng) – Hệ thống logistics thông minh
477货物运输合同管理 (huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng vận tải hàng hóa
478出口许可证申请 (chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép xuất khẩu
479进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng) – Đăng ký giấy phép nhập khẩu
480物流技术创新 (wùliú jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ logistics
481货物运输跟踪平台 (huòwù yùnshū gēnzōng píngtái) – Nền tảng theo dõi vận tải hàng hóa
482国际货运代理服务 (guójì huòyùn dàilǐ fúwù) – Dịch vụ đại lý vận tải quốc tế
483物流配送时间 (wùliú pèisòng shíjiān) – Thời gian giao hàng logistics
484物流质量管理 (wùliú zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng logistics
485出口货物运输规划 (chūkǒu huòwù yùnshū guīhuà) – Kế hoạch vận tải hàng xuất khẩu
486进口货物运输规划 (jìnkǒu huòwù yùnshū guīhuà) – Kế hoạch vận tải hàng nhập khẩu
487运输车辆跟踪系统 (yùnshū chēliàng gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi phương tiện vận tải
488物流安全防护 (wùliú ānquán fánghù) – Bảo vệ an toàn logistics
489货运路线安排 (huòyùn lùxiàn ānpái) – Sắp xếp tuyến đường vận tải
490国际物流运输协议 (guójì wùliú yùnshū xiéyì) – Hiệp định vận tải logistics quốc tế
491物流数据分析 (wùliú shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu logistics
492运输方案优化 (yùnshū fāng’àn yōuhuà) – Tối ưu hóa giải pháp vận tải
493货运管理平台 (huòyùn guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý vận tải hàng hóa
494运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
495货物验收 (huòwù yànshōu) – Kiểm tra và nhận hàng
496物流流程管理 (wùliú liúchéng guǎnlǐ) – Quản lý quy trình logistics
497物流动态监控 (wùliú dòngtài jiānkòng) – Giám sát động thái logistics
498货运文档管理 (huòyùn wéndàng guǎnlǐ) – Quản lý tài liệu vận tải
499仓库管理软件 (cāngkù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý kho
500运输时效保证 (yùnshū shíxiào bǎozhèng) – Đảm bảo hiệu quả thời gian vận chuyển
501货物清关服务 (huòwù qīngguān fúwù) – Dịch vụ thông quan hàng hóa
502物流数据系统 (wùliú shùjù xìtǒng) – Hệ thống dữ liệu logistics
503运输保险索赔 (yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi) – Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển
504物流平台整合 (wùliú píngtái zhěnghé) – Tích hợp nền tảng logistics
505货运成本控制 (huòyùn chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí vận tải
506国际运输协议 (guójì yùnshū xiéyì) – Hiệp định vận chuyển quốc tế
507仓储管理系统 (cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý kho bãi
508运输调度员 (yùnshū diàodù yuán) – Nhân viên điều phối vận tải
509货物运输文件归档 (huòwù yùnshū wénjiàn guīdàng) – Lưu trữ tài liệu vận chuyển hàng hóa
510物流资源配置 (wùliú zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên logistics
511进口流程优化 (jìnkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình nhập khẩu
512出口流程优化 (chūkǒu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình xuất khẩu
513货运市场调研 (huòyùn shìchǎng tiáoyán) – Nghiên cứu thị trường vận tải
514物流管理方案 (wùliú guǎnlǐ fāng’àn) – Giải pháp quản lý logistics
515运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối vận tải
516货物运输报告 (huòwù yùnshū bàogào) – Báo cáo vận chuyển hàng hóa
517仓库货物盘点 (cāngkù huòwù pándiǎn) – Kiểm kê hàng hóa trong kho
518物流客户管理 (wùliú kèhù guǎnlǐ) – Quản lý khách hàng logistics
519物流平台集成 (wùliú píngtái jíchéng) – Tích hợp nền tảng logistics
520货物运输速度 (huòwù yùnshū sùdù) – Tốc độ vận chuyển hàng hóa
521运输服务协议 (yùnshū fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
522国际物流运输标准 (guójì wùliú yùnshū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vận chuyển logistics quốc tế
523货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Chuyển giao hàng hóa
524物流数据记录 (wùliú shùjù jìlù) – Ghi chép dữ liệu logistics
525货运代理费用 (huòyùn dàilǐ fèiyòng) – Phí dịch vụ đại lý vận tải
526运输货物检查 (yùnshū huòwù jiǎnchá) – Kiểm tra hàng hóa vận chuyển
527物流路线优化 (wùliú lùxiàn yōuhuà) – Tối ưu hóa tuyến đường logistics
528仓库管理流程 (cāngkù guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý kho bãi
529运输服务评估 (yùnshū fúwù pínggū) – Đánh giá dịch vụ vận chuyển
530货运协调 (huòyùn xiétiáo) – Điều phối vận tải hàng hóa
531物流服务供应商 (wùliú fúwù gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
532运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Dự toán chi phí vận chuyển
533货物运输管理 (huòwù yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển hàng hóa
534运输质量控制 (yùnshū zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng vận chuyển
535仓储设施维护 (cāngchǔ shèshī wéihù) – Bảo trì cơ sở vật chất kho bãi
536物流运输优化 (wùliú yùnshū yōuhuà) – Tối ưu hóa vận chuyển logistics
537货物运输保障 (huòwù yùnshū bǎozhàng) – Đảm bảo vận chuyển hàng hóa
538物流信息化 (wùliú xìnxī huà) – Số hóa thông tin logistics
539货运操作规程 (huòyùn cāozuò guīchéng) – Quy trình thao tác vận tải
540运输异常处理 (yùnshū yìcháng chǔlǐ) – Xử lý sự cố vận chuyển
541物流服务优化 (wùliú fúwù yōuhuà) – Tối ưu hóa dịch vụ logistics
542货物仓储成本 (huòwù cāngchǔ chéngběn) – Chi phí lưu kho hàng hóa
543国际运输管理 (guójì yùnshū guǎnlǐ) – Quản lý vận chuyển quốc tế
544货运安排 (huòyùn ānpái) – Sắp xếp vận tải hàng hóa
545物流数据分析报告 (wùliú shùjù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích dữ liệu logistics
546仓储管理规范 (cāngchǔ guǎnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn quản lý kho bãi
547货物托运 (huòwù tuōyùn) – Gửi hàng hóa
548物流调度中心 (wùliú diàodù zhōngxīn) – Trung tâm điều phối logistics
549运输过程监控 (yùnshū guòchéng jiānkòng) – Giám sát quá trình vận chuyển
550货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
551国际运输网络 (guójì yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển quốc tế
552货运跟踪系统 (huòyùn gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vận tải hàng hóa
553运输延误 (yùnshū yánwù) – Trì hoãn vận chuyển
554物流供应链整合 (wùliú gōngyìngliàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng logistics
555仓库货物流动 (cāngkù huòwù liúdòng) – Luân chuyển hàng hóa trong kho
556运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng vận chuyển
557物流服务质量 (wùliú fúwù zhìliàng) – Chất lượng dịch vụ logistics
558货物清关程序 (huòwù qīngguān chéngxù) – Quy trình thông quan hàng hóa
559国际货运市场 (guójì huòyùn shìchǎng) – Thị trường vận tải quốc tế
560运输项目管理 (yùnshū xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án vận chuyển
561物流技术应用 (wùliú jìshù yìngyòng) – Ứng dụng công nghệ logistics
562货物运输成本分析 (huòwù yùnshū chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí vận chuyển hàng hóa
563运输服务协议签订 (yùnshū fúwù xiéyì qiāndìng) – Ký kết thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
564仓储设施管理 (cāngchǔ shèshī guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở vật chất kho bãi
565运输过程中风险控制 (yùnshū guòchéng zhōng fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro trong quá trình vận chuyển
566货运网络优化 (huòyùn wǎngluò yōuhuà) – Tối ưu hóa mạng lưới vận tải
567物流业务流程 (wùliú yèwù liúchéng) – Quy trình nghiệp vụ logistics
568货物入库 (huòwù rùkù) – Nhập kho hàng hóa
569运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Kế hoạch tuyến đường vận chuyển
570仓储成本分析 (cāngchǔ chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí lưu kho
571物流调度管理 (wùliú diàodù guǎnlǐ) – Quản lý điều phối logistics
572运输服务监控 (yùnshū fúwù jiānkòng) – Giám sát dịch vụ vận chuyển
573货运市场需求 (huòyùn shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường vận tải
574物流设备维护 (wùliú shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị logistics
575运输网络优化 (yùnshū wǎngluò yōuhuà) – Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển
576货物运输计划 (huòwù yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
577货运服务合同 (huòyùn fúwù hétóng) – Hợp đồng dịch vụ vận tải
578运输成本分析报告 (yùnshū chéngběn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
579仓储设施升级 (cāngchǔ shèshī shēngjí) – Nâng cấp cơ sở vật chất kho bãi
580物流供应链优化 (wùliú gōngyìngliàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng logistics
581运输延误处理 (yùnshū yánwù chǔlǐ) – Xử lý trì hoãn vận chuyển
582货物仓库管理 (huòwù cāngkù guǎnlǐ) – Quản lý kho hàng hóa
583国际货运保险 (guójì huòyùn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận tải quốc tế
584物流运作流程 (wùliú yùnzuò liúchéng) – Quy trình hoạt động logistics
585运输协调员 (yùnshū xiétiáo yuán) – Nhân viên điều phối vận chuyển
586仓库管理技术 (cāngkù guǎnlǐ jìshù) – Công nghệ quản lý kho bãi
587货物出库 (huòwù chūkù) – Xuất kho hàng hóa
588物流服务质量评估 (wùliú fúwù zhìliàng pínggū) – Đánh giá chất lượng dịch vụ logistics
589运输调度计划 (yùnshū diàodù jìhuà) – Kế hoạch điều phối vận tải
590货运代理服务 (huòyùn dàilǐ fúwù) – Dịch vụ đại lý vận tải
591物流业务分析 (wùliú yèwù fēnxī) – Phân tích nghiệp vụ logistics
592货物运输状态 (huòwù yùnshū zhuàngtài) – Tình trạng vận chuyển hàng hóa
593运输文档处理 (yùnshū wéndàng chǔlǐ) – Xử lý tài liệu vận chuyển
594仓库库存管理 (cāngkù kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho trong kho bãi
595物流服务效率 (wùliú fúwù xiàolǜ) – Hiệu suất dịch vụ logistics
596运输合同签署 (yùnshū hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng vận chuyển
597货物配送 (huòwù pèisòng) – Giao hàng hóa
598运输安全检查 (yùnshū ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn vận chuyển
599仓储空间规划 (cāngchǔ kōngjiān guīhuà) – Kế hoạch không gian kho bãi
600物流系统集成 (wùliú xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống logistics
601运输计划调整 (yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
602货运信息系统 (huòyùn xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin vận tải
603物流策略制定 (wùliú cèlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược logistics
604运输问题解决 (yùnshū wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề vận chuyển
605仓库设施管理 (cāngkù shèshī guǎnlǐ) – Quản lý cơ sở vật chất kho bãi
606物流服务质量标准 (wùliú fúwù zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ logistics
607运输数据收集 (yùnshū shùjù shōují) – Thu thập dữ liệu vận chuyển
608货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Kiểm tra hàng hóa
609物流市场趋势 (wùliú shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường logistics
610运输设备维护 (yùnshū shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị vận chuyển
611仓库操作规范 (cāngkù cāozuò guīfàn) – Quy tắc thao tác kho bãi
612物流服务创新 (wùliú fúwù chuàngxīn) – Đổi mới dịch vụ logistics
613货运调度系统 (huòyùn diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối vận tải
614运输风险评估 (yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro vận chuyển
615仓储资源配置 (cāngchǔ zīyuán pèizhì) – Phân bổ tài nguyên kho bãi
616货物到达通知 (huòwù dàodá tōngzhī) – Thông báo hàng hóa đến
617运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý vận chuyển
618物流服务质量监控 (wùliú fúwù zhìliàng jiānkòng) – Giám sát chất lượng dịch vụ logistics
619仓库库存检查 (cāngkù kùcún jiǎnchá) – Kiểm tra tồn kho trong kho
620运输成本优化 (yùnshū chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
621货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Xếp dỡ hàng hóa
622物流操作流程 (wùliú cāozuò liúchéng) – Quy trình thao tác logistics
623运输协议条款 (yùnshū xiéyì tiáokuǎn) – Điều khoản thỏa thuận vận chuyển
624仓库作业管理 (cāngkù zuòyè guǎnlǐ) – Quản lý hoạt động kho bãi
625货物运输记录 (huòwù yùnshū jìlù) – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa
626运输计划执行 (yùnshū jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch vận chuyển
627仓储设施改进 (cāngchǔ shèshī gǎijìn) – Cải tiến cơ sở vật chất kho bãi
628物流数据保护 (wùliú shùjù bǎohù) – Bảo vệ dữ liệu logistics
629运输效率提升 (yùnshū xiàolǜ tíshēng) – Nâng cao hiệu quả vận chuyển
630货物清点 (huòwù qīngdiǎn) – Đếm hàng hóa
631物流服务合同 (wùliú fúwù hétóng) – Hợp đồng dịch vụ logistics
632运输设备管理 (yùnshū shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị vận chuyển
633仓储管理策略 (cāngchǔ guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý kho bãi
634运输合规性 (yùnshū héguīxìng) – Tính tuân thủ trong vận chuyển
635货物标签 (huòwù biāoqiān) – Nhãn hàng hóa
636物流市场分析 (wùliú shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường logistics
637运输问题预防 (yùnshū wèntí yùfáng) – Phòng ngừa vấn đề vận chuyển
638仓储操作标准 (cāngchǔ cāozuò biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thao tác kho bãi
639物流计划调整 (wùliú jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch logistics
640运输安全措施 (yùnshū ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn vận chuyển
641物流信息更新 (wùliú xìnxī gēngxīn) – Cập nhật thông tin logistics
642运输协调计划 (yùnshū xiétiáo jìhuà) – Kế hoạch phối hợp vận chuyển
643货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Đại lý vận tải
644物流服务改进 (wùliú fúwù gǎijìn) – Cải tiến dịch vụ logistics
645运输费用结算 (yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Thanh toán chi phí vận chuyển
646仓储需求分析 (cāngchǔ xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu kho bãi
647运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Bảo trì phương tiện vận chuyển
648货物安全保障 (huòwù ānquán bǎozhàng) – Đảm bảo an toàn hàng hóa
649运输网络设计 (yùnshū wǎngluò shèjì) – Thiết kế mạng lưới vận chuyển
650仓储空间利用 (cāngchǔ kōngjiān lìyòng) – Tận dụng không gian kho bãi
651物流运营成本 (wùliú yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành logistics
652运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối vận chuyển
653货物库存管理 (huòwù kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho hàng hóa
654物流信息传递 (wùliú xìnxī chuándì) – Truyền tải thông tin logistics
655运输中转站 (yùnshū zhōngzhuǎn zhàn) – Trạm chuyển tiếp vận chuyển
656仓储作业计划 (cāngchǔ zuòyè jìhuà) – Kế hoạch hoạt động kho bãi
657物流运作效率 (wùliú yùnzuò xiàolǜ) – Hiệu quả hoạt động logistics
658货物物流追踪 (huòwù wùliú zhuīzōng) – Theo dõi logistics hàng hóa
659物流服务水平 (wùliú fúwù shuǐpíng) – Mức độ dịch vụ logistics
660运输事故处理 (yùnshū shìgù chǔlǐ) – Xử lý sự cố vận chuyển
661物流成本预测 (wùliú chéngběn yùcè) – Dự đoán chi phí logistics
662运输流程优化 (yùnshū liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển
663仓储设施评估 (cāngchǔ shèshī pínggū) – Đánh giá cơ sở vật chất kho bãi
664运输费用预测 (yùnshū fèiyòng yùcè) – Dự đoán chi phí vận chuyển
665货物交付 (huòwù jiāofù) – Giao hàng hóa
666运输协调机制 (yùnshū xiétiáo jīzhì) – Cơ chế phối hợp vận chuyển
667仓储库存调整 (cāngchǔ kùcún tiáozhěng) – Điều chỉnh tồn kho kho bãi
668运输状态监控 (yùnshū zhuàngtài jiānkòng) – Giám sát tình trạng vận chuyển
669货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – Chuyển hàng hóa
670运输时间预测 (yùnshū shíjiān yùcè) – Dự đoán thời gian vận chuyển
671仓储成本控制 (cāngchǔ chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí kho bãi
672物流服务标准化 (wùliú fúwù biāozhǔn huà) – Tiêu chuẩn hóa dịch vụ logistics
673运输需求分析 (yùnshū xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu vận chuyển
674运输风险管理 (yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro vận chuyển
675仓储作业优化 (cāngchǔ zuòyè yōuhuà) – Tối ưu hóa hoạt động kho bãi
676物流数据整合 (wùliú shùjù zhěnghé) – Tích hợp dữ liệu logistics
677物流服务协作 (wùliú fúwù xiézuò) – Hợp tác dịch vụ logistics
678仓储风险评估 (cāngchǔ fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro kho bãi
679物流运营分析 (wùliú yùnyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động logistics
680运输装载计划 (yùnshū zhuāngzài jìhuà) – Kế hoạch xếp hàng
681货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Phiếu vận chuyển hàng hóa
682物流设备采购 (wùliú shèbèi cǎigòu) – Mua sắm thiết bị logistics
683运输服务管理 (yùnshū fúwù guǎnlǐ) – Quản lý dịch vụ vận chuyển
684仓储系统升级 (cāngchǔ xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống kho bãi
685运输风险控制 (yùnshū fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro vận chuyển
686物流质量评估 (wùliú zhìliàng pínggū) – Đánh giá chất lượng logistics
687运输过程跟踪 (yùnshū guòchéng gēnzōng) – Theo dõi quá trình vận chuyển
688仓储需求预测 (cāngchǔ xūqiú yùcè) – Dự đoán nhu cầu kho bãi
689运输过程管理 (yùnshū guòchéng guǎnlǐ) – Quản lý quá trình vận chuyển
690货物搬运 (huòwù bānyùn) – Vận chuyển hàng hóa
691物流服务创新方案 (wùliú fúwù chuàngxīn fāng’àn) – Giải pháp đổi mới dịch vụ logistics
692运输数据记录 (yùnshū shùjù jìlù) – Hồ sơ dữ liệu vận chuyển
693仓储优化方案 (cāngchǔ yōuhuà fāng’àn) – Giải pháp tối ưu hóa kho bãi
694物流服务成本 (wùliú fúwù chéngběn) – Chi phí dịch vụ logistics
695运输调度优化 (yùnshū diàodù yōuhuà) – Tối ưu hóa điều phối vận chuyển
696货物退回 (huòwù tuìhuí) – Trả lại hàng hóa
697物流供应链管理 (wùliú gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng logistics
698运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Điều phối phương tiện vận chuyển
699仓储信息化 (cāngchǔ xìnxī huà) – Tin học hóa kho bãi
700物流服务平台 (wùliú fúwù píngtái) – Nền tảng dịch vụ logistics
701运输合同审核 (yùnshū hétóng shěnhé) – Xem xét hợp đồng vận chuyển
702物流资源整合 (wùliú zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên logistics
703运输问题处理 (yùnshū wèntí chǔlǐ) – Xử lý vấn đề vận chuyển
704仓储费用管理 (cāngchǔ fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí kho bãi
705物流服务质量控制 (wùliú fúwù zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng dịch vụ logistics
706货物入境 (huòwù rùjìng) – Nhập cảnh hàng hóa
707物流运费计算 (wùliú yùnfèi jìsuàn) – Tính toán cước phí logistics
708运输计划实施 (yùnshū jìhuà shíshī) – Triển khai kế hoạch vận chuyển
709仓储布局优化 (cāngchǔ bùjú yōuhuà) – Tối ưu hóa bố trí kho bãi
710物流合作协议 (wùliú hézuò xiéyì) – Thỏa thuận hợp tác logistics
711运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
712货物过境 (huòwù guòjìng) – Quá cảnh hàng hóa
713运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển
714仓储操作规范 (cāngchǔ cāozuò guīfàn) – Quy chuẩn thao tác kho bãi
715物流服务评价 (wùliú fúwù píngjià) – Đánh giá dịch vụ logistics
716货物流通 (huòwù liútōng) – Lưu thông hàng hóa
717物流信息传输 (wùliú xìnxī chuánshū) – Truyền tải thông tin logistics
718运输跟踪系统 (yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi vận chuyển
719物流成本优化 (wùliú chéngběn yōuhuà) – Tối ưu hóa chi phí logistics
720仓储管理软件 (cāngchǔ guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý kho bãi
721货物入库单 (huòwù rùkù dān) – Phiếu nhập kho hàng hóa
722物流网络覆盖 (wùliú wǎngluò fùgài) – Mạng lưới logistics
723运输合同谈判 (yùnshū hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng vận chuyển
724仓储物流中心 (cāngchǔ wùliú zhōngxīn) – Trung tâm kho bãi logistics
725物流供应链优化 (wùliú gōngyìng liàn yōuhuà) – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng logistics
726运输路线分析 (yùnshū lùxiàn fēnxī) – Phân tích tuyến đường vận chuyển
727仓储设备租赁 (cāngchǔ shèbèi zūlìn) – Thuê thiết bị kho bãi
728货物出口 (huòwù chūkǒu) – Xuất khẩu hàng hóa
729运输调度管理 (yùnshū diàodù guǎnlǐ) – Quản lý điều phối vận chuyển
730仓储库存管理 (cāngchǔ kùcún guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho
731物流交货时间 (wùliú jiāohuò shíjiān) – Thời gian giao hàng logistics
732运输服务条款 (yùnshū fúwù tiáokuǎn) – Điều khoản dịch vụ vận chuyển
733仓储合同签署 (cāngchǔ hétóng qiānshǔ) – Ký kết hợp đồng kho bãi
734运输工具维护 (yùnshū gōngjù wéihù) – Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển
735运输保险服务 (yùnshū bǎoxiǎn fúwù) – Dịch vụ bảo hiểm vận chuyển
736仓储调度系统 (cāngchǔ diàodù xìtǒng) – Hệ thống điều phối kho bãi
737货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Bốc xếp hàng hóa
738物流行业标准 (wùliú hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành logistics
739运输货物分类 (yùnshū huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa vận chuyển
740运输安全规定 (yùnshū ānquán guīdìng) – Quy định an toàn vận chuyển
741仓储规划设计 (cāngchǔ guīhuà shèjì) – Thiết kế và lập kế hoạch kho bãi
742货物跟踪报告 (huòwù gēnzōng bàogào) – Báo cáo theo dõi hàng hóa
743物流供应链整合 (wùliú gōngyìng liàn zhěnghé) – Tích hợp chuỗi cung ứng logistics
744仓储操作效率 (cāngchǔ cāozuò xiàolǜ) – Hiệu quả vận hành kho bãi
745物流管理软件 (wùliú guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý logistics
746运输成本计算 (yùnshū chéngběn jìsuàn) – Tính toán chi phí vận chuyển
747仓储合同管理 (cāngchǔ hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng kho bãi
748货物流转效率 (huòwù liúzhuǎn xiàolǜ) – Hiệu suất lưu thông hàng hóa
749物流运输标准 (wùliú yùnshū biāozhǔn) – Tiêu chuẩn vận chuyển logistics
750运输市场需求 (yùnshū shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường vận chuyển
751仓储服务标准 (cāngchǔ fúwù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn dịch vụ kho bãi
752物流跟踪系统 (wùliú gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi logistics
753运输服务方案 (yùnshū fúwù fāng’àn) – Phương án dịch vụ vận chuyển
754仓储容量优化 (cāngchǔ róngliàng yōuhuà) – Tối ưu hóa dung lượng kho bãi
755物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác logistics
756运输系统维护 (yùnshū xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống vận chuyển
757运输保障服务 (yùnshū bǎozhàng fúwù) – Dịch vụ bảo đảm vận chuyển
758仓储空间分配 (cāngchǔ kōngjiān fēnpèi) – Phân bổ không gian kho bãi
759货物装载标准 (huòwù zhuāngzài biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất xếp hàng hóa
760物流计划管理 (wùliú jìhuà guǎnlǐ) – Quản lý kế hoạch logistics
761运输货物保险 (yùnshū huòwù bǎoxiǎn) – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
762仓储货物盘点 (cāngchǔ huòwù pándiǎn) – Kiểm kê hàng hóa kho bãi
763物流流程优化 (wùliú liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình logistics
764运输事故处理 (yùnshū shìgù chǔlǐ) – Xử lý tai nạn vận chuyển
765仓储库存控制 (cāngchǔ kùcún kòngzhì) – Kiểm soát hàng tồn kho
766货物装卸管理 (huòwù zhuāngxiè guǎnlǐ) – Quản lý bốc xếp hàng hóa
767仓储设备维护 (cāngchǔ shèbèi wéihù) – Bảo dưỡng thiết bị kho bãi
768货物运输路径 (huòwù yùnshū lùjìng) – Lộ trình vận chuyển hàng hóa
769运输货物包装 (yùnshū huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa vận chuyển
770仓储空间利用率 (cāngchǔ kōngjiān lìyòng lǜ) – Tỷ lệ sử dụng không gian kho bãi
771物流运输工具 (wùliú yùnshū gōngjù) – Phương tiện vận chuyển logistics
772运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Lịch trình vận chuyển
773货物运输代理 (huòwù yùnshū dàilǐ) – Đại lý vận chuyển hàng hóa
774运输方案优化 (yùnshū fāng’àn yōuhuà) – Tối ưu hóa phương án vận chuyển
775仓储物流调度 (cāngchǔ wùliú diàodù) – Điều phối logistics kho bãi
776物流网络覆盖 (wùliú wǎngluò fùgài) – Mạng lưới logistics bao phủ
777运输货物标签 (yùnshū huòwù biāoqiān) – Nhãn hàng hóa vận chuyển
778仓储货物保护 (cāngchǔ huòwù bǎohù) – Bảo vệ hàng hóa trong kho
779物流订单管理 (wùliú dìngdān guǎnlǐ) – Quản lý đơn hàng logistics
780运输效率提高 (yùnshū xiàolǜ tígāo) – Nâng cao hiệu suất vận chuyển
781仓储安全监控 (cāngchǔ ānquán jiānkòng) – Giám sát an ninh kho bãi
782物流供应商管理 (wùliú gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp logistics
783运输需求预测 (yùnshū xūqiú yùcè) – Dự báo nhu cầu vận chuyển
784仓储规划优化 (cāngchǔ guīhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa quy hoạch kho bãi
785仓储货物装载 (cāngchǔ huòwù zhuāngzài) – Chất xếp hàng hóa trong kho
786物流仓储运营 (wùliú cāngchǔ yùnyíng) – Vận hành logistics và kho bãi
787仓储货物分拣 (cāngchǔ huòwù fēnjiǎn) – Phân loại hàng hóa kho bãi
788物流平台建设 (wùliú píngtái jiànshè) – Xây dựng nền tảng logistics
789运输解决方案 (yùnshū jiějué fāng’àn) – Giải pháp vận chuyển
790运输设备更新 (yùnshū shèbèi gēngxīn) – Cập nhật thiết bị vận chuyển
791仓储服务扩展 (cāngchǔ fúwù kuòzhǎn) – Mở rộng dịch vụ kho bãi
792物流操作安全 (wùliú cāozuò ānquán) – An toàn trong vận hành logistics
793运输路线跟踪 (yùnshū lùxiàn gēnzōng) – Theo dõi tuyến đường vận chuyển
794仓储设备优化 (cāngchǔ shèbèi yōuhuà) – Tối ưu hóa thiết bị kho bãi
795物流货物报关 (wùliú huòwù bàoguān) – Khai báo hải quan hàng hóa logistics
796运输货物追踪 (yùnshū huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
797仓储库存分析 (cāngchǔ kùcún fēnxī) – Phân tích tồn kho
798运输货物配送 (yùnshū huòwù pèisòng) – Phân phối hàng hóa vận chuyển
799运输货物转运 (yùnshū huòwù zhuǎnyùn) – Chuyển tải hàng hóa vận chuyển
800仓储空间规划 (cāngchǔ kōngjiān guīhuà) – Quy hoạch không gian kho bãi
801仓储服务升级 (cāngchǔ fúwù shēngjí) – Nâng cấp dịch vụ kho bãi
802物流货物包装 (wùliú huòwù bāozhuāng) – Đóng gói hàng hóa logistics
803运输货物装卸 (yùnshū huòwù zhuāngxiè) – Bốc dỡ hàng hóa vận chuyển
804仓储物流成本 (cāngchǔ wùliú chéngběn) – Chi phí logistics kho bãi
805物流运输规划 (wùliú yùnshū guīhuà) – Lập kế hoạch vận chuyển logistics
806运输货物损害 (yùnshū huòwù sǔnhài) – Thiệt hại hàng hóa vận chuyển
807仓储运营效率 (cāngchǔ yùnyíng xiàolǜ) – Hiệu suất vận hành kho bãi
808物流货物处理 (wùliú huòwù chǔlǐ) – Xử lý hàng hóa logistics
809仓储数据管理 (cāngchǔ shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu kho bãi
810物流供应链管理系统 (wùliú gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng logistics
811运输路线规划软件 (yùnshū lùxiàn guīhuà ruǎnjiàn) – Phần mềm lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển
812仓储服务协议 (cāngchǔ fúwù xiéyì) – Thỏa thuận dịch vụ kho bãi
813物流风险评估 (wùliú fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro logistics
814运输货物跟踪系统 (yùnshū huòwù gēnzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa vận chuyển
815仓储管理流程 (cāngchǔ guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý kho bãi
816物流仓储规划 (wùliú cāngchǔ guīhuà) – Quy hoạch logistics và kho bãi
817运输货物包装材料 (yùnshū huòwù bāozhuāng cáiliào) – Vật liệu đóng gói hàng hóa vận chuyển
818仓储设施维护 (cāngchǔ shèshī wéihù) – Bảo dưỡng cơ sở hạ tầng kho bãi
819物流操作系统 (wùliú cāozuò xìtǒng) – Hệ thống vận hành logistics
820运输货物损失 (yùnshū huòwù sǔnshī) – Mất mát hàng hóa vận chuyển
821仓储货物检查 (cāngchǔ huòwù jiǎnchá) – Kiểm tra hàng hóa trong kho
822物流操作指南 (wùliú cāozuò zhǐnán) – Hướng dẫn vận hành logistics
823运输货物责任 (yùnshū huòwù zérèn) – Trách nhiệm hàng hóa vận chuyển
824仓储物流解决方案 (cāngchǔ wùliú jiějué fāng’àn) – Giải pháp logistics và kho bãi
825物流订单处理 (wùliú dìngdān chǔlǐ) – Xử lý đơn hàng logistics
826仓储管理技术 (cāngchǔ guǎnlǐ jìshù) – Kỹ thuật quản lý kho bãi
827物流网络优化 (wùliú wǎngluò yōuhuà) – Tối ưu hóa mạng lưới logistics
828仓储货物盘点 (cāngchǔ huòwù pándiǎn) – Kiểm kê hàng hóa trong kho
829物流客户支持 (wùliú kèhù zhīchí) – Hỗ trợ khách hàng logistics
830运输货物申报 (yùnshū huòwù shēnbào) – Khai báo hàng hóa vận chuyển
831仓储空间管理 (cāngchǔ kōngjiān guǎnlǐ) – Quản lý không gian kho bãi
832物流安全标准 (wùliú ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn logistics
833运输设备升级 (yùnshū shèbèi shēngjí) – Nâng cấp thiết bị vận chuyển
834仓储货物分类 (cāngchǔ huòwù fēnlèi) – Phân loại hàng hóa trong kho
835物流运输服务 (wùliú yùnshū fúwù) – Dịch vụ vận chuyển logistics
836运输货物时间表 (yùnshū huòwù shíjiān biǎo) – Lịch trình vận chuyển hàng hóa
837仓储物流操作 (cāngchǔ wùliú cāozuò) – Vận hành logistics kho bãi
838物流订单跟踪 (wùliú dìngdān gēnzōng) – Theo dõi đơn hàng logistics
839运输货物调度 (yùnshū huòwù diàodù) – Điều phối hàng hóa vận chuyển
840运输货物追踪器 (yùnshū huòwù zhuīzōng qì) – Thiết bị theo dõi hàng hóa vận chuyển
841仓储运营成本 (cāngchǔ yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành kho bãi
842物流装载效率 (wùliú zhuāngzài xiàolǜ) – Hiệu suất tải logistics
843运输货物安全检查 (yùnshū huòwù ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn hàng hóa vận chuyển
844运输路线监控 (yùnshū lùxiàn jiānkòng) – Giám sát tuyến đường vận chuyển
845仓储货物安全存储 (cāngchǔ huòwù ānquán cúnchú) – Lưu trữ an toàn hàng hóa trong kho
846运输时间表优化 (yùnshū shíjiān biǎo yōuhuà) – Tối ưu hóa lịch trình vận chuyển
847运输货物交付 (yùnshū huòwù jiāofù) – Giao hàng hóa vận chuyển
848仓储管理工具 (cāngchǔ guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý kho bãi
849物流追踪技术 (wùliú zhuīzōng jìshù) – Công nghệ theo dõi logistics
850运输货物安全保障 (yùnshū huòwù ānquán bǎozhàng) – Đảm bảo an toàn hàng hóa vận chuyển
851仓储货物快速分类 (cāngchǔ huòwù kuàisù fēnlèi) – Phân loại nhanh hàng hóa trong kho
852物流运输网络 (wùliú yùnshū wǎngluò) – Mạng lưới vận chuyển logistics
853运输路线优化计划 (yùnshū lùxiàn yōuhuà jìhuà) – Kế hoạch tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
854仓储物流资源 (cāngchǔ wùliú zīyuán) – Tài nguyên logistics kho bãi
855物流成本效益 (wùliú chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí logistics
856运输货物追踪系统 (yùnshū huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Hệ thống theo dõi hàng hóa vận chuyển
857仓储物流协调 (cāngchǔ wùliú xiétiáo) – Điều phối logistics kho bãi
858物流安全保障计划 (wùliú ānquán bǎozhàng jìhuà) – Kế hoạch đảm bảo an toàn logistics
859运输路线规划工具 (yùnshū lùxiàn guīhuà gōngjù) – Công cụ quy hoạch tuyến đường vận chuyển
860仓储货物追踪 (cāngchǔ huòwù zhuīzōng) – Theo dõi hàng hóa trong kho
861物流绩效评估 (wùliú jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất logistics
862运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển
863仓储物流支持服务 (cāngchǔ wùliú zhīchí fúwù) – Dịch vụ hỗ trợ logistics kho bãi
864运输货物安全运输 (yùnshū huòwù ānquán yùnshū) – Vận chuyển an toàn hàng hóa
865仓储货物库存管理 (cāngchǔ huòwù kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho hàng hóa trong kho
866物流管理信息系统 (wùliú guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin quản lý logistics
867运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Quy hoạch tuyến đường vận chuyển
868仓储物流自动化 (cāngchǔ wùliú zìdòng huà) – Tự động hóa logistics kho bãi
869运输货物应急计划 (yùnshū huòwù yìngjí jìhuà) – Kế hoạch khẩn cấp hàng hóa vận chuyển
870仓储设施优化 (cāngchǔ shèshī yōuhuà) – Tối ưu hóa cơ sở vật chất kho bãi
871物流平台管理 (wùliú píngtái guǎnlǐ) – Quản lý nền tảng logistics
872运输货物检验 (yùnshū huòwù jiǎnyàn) – Kiểm định hàng hóa vận chuyển
873仓储物流设备维护 (cāngchǔ wùliú shèbèi wéihù) – Bảo dưỡng thiết bị logistics kho bãi
874仓储物流分析 (cāngchǔ wùliú fēnxī) – Phân tích logistics kho bãi
875物流计划制定 (wùliú jìhuà zhìdìng) – Lập kế hoạch logistics
876运输货物责任保险 (yùnshū huòwù zérèn bǎoxiǎn) – Bảo hiểm trách nhiệm hàng hóa vận chuyển
877仓储库存优化 (cāngchǔ kùcún yōuhuà) – Tối ưu hóa tồn kho
878物流网络设计 (wùliú wǎngluò shèjì) – Thiết kế mạng lưới logistics
879运输货物清关 (yùnshū huòwù qīngguān) – Thông quan hàng hóa vận chuyển
880仓储物流库存管理系统 (cāngchǔ wùliú kùcún guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tồn kho logistics kho bãi
881仓储物流外包 (cāngchǔ wùliú wàibāo) – Thuê ngoài logistics kho bãi
882仓储物流安全检查 (cāngchǔ wùliú ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn logistics kho bãi
883物流自动化管理系统 (wùliú zìdònghuà guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tự động hóa logistics
884仓储物流技术 (cāngchǔ wùliú jìshù) – Công nghệ logistics kho bãi
885运输路线规划软件 (yùnshū lùxiàn guīhuà ruǎnjiàn) – Phần mềm quy hoạch tuyến đường vận chuyển
886仓储物流操作系统 (cāngchǔ wùliú cāozuò xìtǒng) – Hệ thống vận hành logistics kho bãi
887物流节点管理 (wùliú jiédiǎn guǎnlǐ) – Quản lý các điểm nút logistics
888运输货物跟踪平台 (yùnshū huòwù gēnzōng píngtái) – Nền tảng theo dõi hàng hóa vận chuyển
889仓储物流需求分析 (cāngchǔ wùliú xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu logistics kho bãi
890物流中心规划 (wùliú zhōngxīn guīhuà) – Quy hoạch trung tâm logistics
891运输货物合同 (yùnshū huòwù hétóng) – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
892仓储物流流程优化 (cāngchǔ wùliú liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình logistics kho bãi
893物流技术升级 (wùliú jìshù shēngjí) – Nâng cấp công nghệ logistics
894运输货物安全管理 (yùnshū huòwù ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn hàng hóa vận chuyển
895仓储物流效能提升 (cāngchǔ wùliú xiàonéng tíshēng) – Nâng cao hiệu quả logistics kho bãi

Trung tâm luyện thi HSK HSKK Quận Thanh Xuân Hà Nội – THANHXUANHSK CHINEMASTER

Tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster không chỉ là địa chỉ uy tín cho những ai mong muốn chinh phục các kỳ thi HSK và HSKK, mà còn là nơi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ liên tục khai giảng và đào tạo các khóa học tiếng Trung giao tiếp hàng tháng. Trung tâm đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những người có nhu cầu nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong giao tiếp và làm việc thực tế, nhờ vào các khóa học chuyên biệt và chương trình đào tạo phong phú.

Các khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng

Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân tự hào mang đến loạt khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên không chỉ đạt kết quả cao trong kỳ thi HSK và HSKK mà còn áp dụng ngay vào công việc và cuộc sống. Các khóa học được tổ chức theo từng cấp độ và mục tiêu cụ thể của học viên:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 1 đến HSK 9:

Đây là chuỗi khóa học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK 9 cấp độ, từ từ vựng, ngữ pháp cho đến kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp:

Chương trình này tập trung vào phát triển kỹ năng nói – yếu tố then chốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK. Học viên sẽ được rèn luyện khả năng phát âm chuẩn, kỹ năng giao tiếp lưu loát, phục vụ cho các mục tiêu học tập và làm việc.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề:

Dành cho học viên mong muốn học tiếng Trung theo các tình huống giao tiếp cụ thể. Các chủ đề phong phú bao gồm giao tiếp hàng ngày, kinh doanh, thương mại, văn phòng và công sở.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch thực dụng:

Khóa học này hướng đến việc trang bị kiến thức chuyên sâu về biên phiên dịch, giúp học viên nâng cao khả năng dịch thuật, thông dịch trong các lĩnh vực như thương mại, hợp đồng và văn bản.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp dịch thuật ứng dụng:

Đây là khóa học lý tưởng cho những ai muốn thành thạo kỹ năng dịch thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực tài liệu kinh doanh, hợp đồng, và các văn bản chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng, công sở và văn phòng:

Các khóa học này tập trung vào ngôn ngữ tiếng Trung thực dụng trong môi trường làm việc, bao gồm giao tiếp tại các công xưởng, công sở, văn phòng, phù hợp cho nhân viên và quản lý trong các doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Các khóa học tiếng Trung chuyên ngành

Trung tâm ChineMaster cung cấp các khóa học chuyên sâu giúp học viên tự tin trong các lĩnh vực cụ thể:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán, kiểm toán:

Đào tạo từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán, kiểm toán, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc liên quan đến tài chính, kế toán.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại và xuất nhập khẩu:

Học viên sẽ nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành để tự tin trong các giao dịch thương mại, xuất nhập khẩu, đàm phán hợp đồng và thương thảo với đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán thương mại và đàm phán hợp đồng:

Phát triển kỹ năng giao tiếp trong các cuộc đàm phán, giúp học viên có thể thảo luận và ký kết các hợp đồng thương mại quốc tế với đối tác Trung Quốc.

Khóa học nhập hàng và vận chuyển Trung – Việt

Những khóa học liên quan đến nhập hàng và vận chuyển Trung – Việt đang rất được ưa chuộng bởi tính thực tiễn cao trong môi trường kinh doanh quốc tế:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Taobao, 1688, Tmall:

Dành riêng cho những người kinh doanh online, khóa học cung cấp kiến thức về từ vựng và cách giao tiếp trên các nền tảng mua sắm lớn như Taobao, 1688, Tmall.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển Trung Việt:

Khóa học này hướng dẫn chi tiết các thuật ngữ, quy trình vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam, giúp người học nắm rõ cách thức làm việc với các công ty logistics và đối tác vận tải.

Đặc điểm nổi bật của Trung tâm ChineMaster

Chương trình học đa dạng và chuyên biệt:

Các khóa học tại ChineMaster Quận Thanh Xuân được thiết kế phong phú, từ các khóa học ngôn ngữ căn bản đến nâng cao, với nhiều chuyên ngành và lĩnh vực thực dụng.

Phương pháp học tập tiên tiến:

Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được học tập qua các tình huống giao tiếp thực tế, giúp phát triển toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch.

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao:

Đội ngũ giảng viên của trung tâm là những người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực luyện thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong thời gian ngắn nhất.

Hệ thống giáo trình độc quyền:

Tất cả các khóa học tại trung tâm đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đảm bảo tính chính xác và cập nhật mới nhất về kiến thức.

Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội không chỉ là địa điểm lý tưởng để nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn là nơi giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK và HSKK. Với các khóa học đa dạng và chất lượng, trung tâm cam kết mang đến cho học viên những kiến thức thiết thực nhất để thành công trong giao tiếp và công việc hàng ngày.

Dưới đây là bài đánh giá của một số học viên đã tham gia các khóa học tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.

  1. Nguyễn Thị Mai – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 1
    “Mình bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và không biết chút gì về tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học HSK 1 tại ChineMaster, mình đã có thể giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Giáo trình của Thầy Vũ rất dễ hiểu và hệ thống bài giảng rất bài bản. Các giảng viên nhiệt tình, tận tâm giúp đỡ từng học viên. Đây là nơi học tiếng Trung tuyệt vời nhất mà mình biết đến.”
  2. Lê Minh Đức – Khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng
    “Làm việc trong môi trường công xưởng với nhiều đồng nghiệp người Trung Quốc, mình luôn gặp khó khăn trong giao tiếp. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng tại ChineMaster, mình đã cải thiện đáng kể khả năng nghe nói và hiểu rõ cách giao tiếp trong công việc. Chương trình học được thiết kế sát với thực tế, rất hữu ích và áp dụng ngay vào công việc của mình.”
  3. Trần Hương Lan – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp
    “Khóa học HSKK trung cấp tại trung tâm giúp mình phát triển rõ rệt kỹ năng nói. Mình rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ – tập trung nhiều vào thực hành, giao tiếp trực tiếp với giảng viên và các bạn học viên khác, giúp mình cải thiện kỹ năng nói nhanh chóng. Nhờ khóa học này, mình đã tự tin tham gia kỳ thi HSKK và đạt kết quả ngoài mong đợi.”
  4. Phạm Anh Dũng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Mình kinh doanh hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc, do đó rất cần thành thạo tiếng Trung trong giao tiếp thương mại. Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster đã giúp mình tự tin hơn trong việc đàm phán, ký hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học thực tế và sát với công việc. Mình rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây.”
  5. Vũ Thanh Hà – Khóa học nhập hàng Taobao, 1688, Tmall
    “Khóa học này thực sự tuyệt vời đối với những ai làm kinh doanh online như mình. Mình được học cách tìm kiếm nguồn hàng, đặt hàng và giao tiếp với các nhà cung cấp trên các trang thương mại điện tử lớn như Taobao, 1688 và Tmall. Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu, giúp mình tiết kiệm rất nhiều thời gian và tiền bạc trong quá trình nhập hàng.”
  6. Đặng Hải Nam – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 6
    “Mình đã từng học tại nhiều trung tâm nhưng khi đến với ChineMaster, mình cảm nhận được sự khác biệt rõ rệt. Chất lượng giáo viên và giáo trình ở đây rất tuyệt vời. Sau khi tham gia khóa học HSK 6, mình tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Điều đặc biệt là khóa học không chỉ giúp mình ôn thi mà còn cung cấp các kiến thức giao tiếp thực tiễn mà mình có thể áp dụng ngay trong công việc.”
  7. Ngô Hoàng Minh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán
    “Khóa học tiếng Trung kế toán tại trung tâm giúp mình rất nhiều trong công việc hàng ngày. Mình được học các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành, cùng với cách giao tiếp và lập báo cáo bằng tiếng Trung. Đây thực sự là khóa học mà mình nghĩ bất kỳ ai làm trong lĩnh vực kế toán và làm việc với đối tác Trung Quốc đều nên tham gia.”
  8. Phạm Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK cao cấp
    “Là người yêu thích tiếng Trung và mong muốn thi HSKK cấp cao, mình đã chọn ChineMaster để theo học. Giảng viên rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm giảng dạy, giúp mình vượt qua mọi khó khăn trong việc luyện nói và chuẩn bị cho kỳ thi. Mình đã đạt điểm số rất cao trong kỳ thi HSKK và rất hài lòng với khóa học.”
  9. Hoàng Tuấn Anh – Khóa học đàm phán hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng tại ChineMaster rất hữu ích cho công việc của mình. Mình được học từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng giao tiếp cần thiết để đàm phán thành công với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học bám sát thực tế, giảng viên giàu kinh nghiệm. Đây chắc chắn là nơi học tập đáng tin cậy.”
  10. Nguyễn Thu Phương – Khóa học nhập hàng và vận chuyển Trung Việt
    “Với công việc kinh doanh, mình cần biết tiếng Trung để làm việc với các đối tác vận chuyển. Tham gia khóa học này đã giúp mình học được nhiều kiến thức về quy trình vận chuyển, từ việc liên hệ đối tác cho đến việc giải quyết các vấn đề phát sinh. Khóa học rất thực tế và mang lại giá trị lớn cho công việc của mình.”

Những phản hồi tích cực từ học viên đã khẳng định chất lượng đào tạo tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân. Với sự đa dạng trong chương trình học, từ các khóa học giao tiếp đến chuyên ngành và thi cử, trung tâm đã giúp hàng nghìn học viên cải thiện tiếng Trung và đạt thành công trong sự nghiệp.

  1. Trí Đức – Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại ChineMaster thực sự đã giúp mình rất nhiều trong công việc hàng ngày. Mình học được cách viết email, giao tiếp trong các cuộc họp và xử lý các tình huống công việc bằng tiếng Trung. Giáo trình được thiết kế rất chi tiết và phù hợp với nhu cầu của người làm việc trong môi trường văn phòng.”
  2. Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
    “Mình tham gia khóa học tiếng Trung theo chủ đề để cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực du lịch. Chương trình học rất phong phú, bao gồm nhiều tình huống thực tế mà mình thường gặp. Nhờ khóa học này, mình đã tự tin hơn khi giao tiếp với khách hàng và đồng nghiệp người Trung Quốc.”
  3. Hà Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch
    “Là một biên phiên dịch viên, mình luôn tìm kiếm các khóa học giúp cải thiện kỹ năng của mình. Khóa học biên phiên dịch tại ChineMaster cung cấp rất nhiều kiến thức bổ ích, từ kỹ thuật dịch thuật đến cách xử lý các tình huống phức tạp. Đội ngũ giảng viên rất giỏi và có nhiều kinh nghiệm thực tế. Mình cảm thấy mình đã nâng cao đáng kể trình độ của mình sau khóa học này.”
  4. Đức Hạnh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp dịch thuật ứng dụng
    “Khóa học dịch thuật ứng dụng tại Trung tâm đã giúp mình cải thiện khả năng dịch tài liệu từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại. Mình được học cách xử lý các văn bản chuyên ngành như tài liệu pháp lý và hợp đồng. Chương trình học rất thực tiễn và có giá trị cao trong công việc dịch thuật hàng ngày của mình.”
  5. Linh Chi – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán
    “Mình là kế toán và cần tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác nước ngoài. Khóa học này đã cung cấp cho mình các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả. Giáo viên dạy rất chi tiết và có khả năng giải thích rõ ràng các khái niệm phức tạp. Đây là khóa học không thể thiếu cho ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.”
  6. Quang Vinh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kiểm toán
    “Khóa học tiếng Trung kiểm toán tại Trung tâm ChineMaster đã giúp mình hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình kiểm toán khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Các bài giảng rất cụ thể và dễ hiểu, đặc biệt là phần thực hành giúp mình áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Mình rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây.”
  7. Thúy Vân – Khóa học tiếng Trung giao tiếp xuất nhập khẩu
    “Với công việc xuất nhập khẩu, mình cần nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này. Khóa học tại ChineMaster đã đáp ứng đúng nhu cầu của mình, cung cấp những kiến thức và kỹ năng quan trọng để làm việc hiệu quả với đối tác Trung Quốc. Mình cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán và xử lý các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu.”
  8. Minh Tú – Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán thương mại
    “Khóa học này đã trang bị cho mình các kỹ năng cần thiết để đàm phán hợp đồng thương mại một cách chuyên nghiệp. Mình học được cách thương lượng, thuyết phục và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình đàm phán. Chất lượng giảng dạy rất tốt và nội dung khóa học phù hợp với thực tiễn công việc.”
  9. Thành Đạt – Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Taobao, 1688, Tmall
    “Làm việc trong lĩnh vực mua sắm và nhập hàng, mình rất cần nắm rõ cách giao tiếp trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc. Khóa học này đã giúp mình hiểu rõ các quy trình và cách thức làm việc trên Taobao, 1688 và Tmall. Nhờ đó, mình đã cải thiện hiệu quả công việc và tiết kiệm thời gian trong việc nhập hàng.”
  10. Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển Trung – Việt
    “Khóa học vận chuyển Trung – Việt đã cung cấp cho mình kiến thức quý giá về các thuật ngữ và quy trình liên quan đến vận chuyển hàng hóa giữa Trung Quốc và Việt Nam. Mình học được cách xử lý các vấn đề phát sinh và giao tiếp hiệu quả với các đối tác vận chuyển. Đây là khóa học rất cần thiết cho bất kỳ ai làm việc trong lĩnh vực logistics.”

Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân không chỉ cung cấp kiến thức tiếng Trung chất lượng mà còn đáp ứng tốt nhu cầu học tập và công việc của từng cá nhân. Được thiết kế với chương trình học phong phú và phù hợp với thực tế, các khóa học tại trung tâm đã giúp học viên đạt được những kết quả đáng kể trong học tập và nghề nghiệp.

  1. Hà Minh Châu – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 2
    “Sau khi hoàn thành khóa học HSK 1 tại một trung tâm khác, mình quyết định tiếp tục học HSK 2 tại ChineMaster. Khóa học này đã giúp mình củng cố kiến thức và mở rộng vốn từ vựng. Giảng viên rất nhiệt tình và chú trọng đến từng học viên. Nhờ vào sự giúp đỡ của họ, mình đã tự tin hơn trong việc giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung.”
  2. Nam Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề công xưởng
    “Mình làm việc trong môi trường công xưởng và cần nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn. Khóa học tiếng Trung theo chủ đề công xưởng tại ChineMaster rất phù hợp với nhu cầu của mình. Nội dung học được thiết kế cụ thể cho từng tình huống trong công việc, giúp mình cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý tình huống hiệu quả hơn.”
  3. Lan Phương – Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch nâng cao
    “Khóa học biên phiên dịch nâng cao tại ChineMaster thực sự đã nâng cao kỹ năng dịch thuật của mình. Thầy Vũ cung cấp nhiều tài liệu và bài tập thực tế giúp mình cải thiện khả năng dịch nhanh và chính xác. Mình cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các văn bản phức tạp và xử lý các tình huống dịch thuật khó khăn.”
  4. Phương Linh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp dịch thuật ứng dụng cho marketing
    “Với vai trò làm marketing, mình cần dịch các tài liệu liên quan đến quảng cáo và truyền thông. Khóa học dịch thuật ứng dụng cho marketing tại Trung tâm đã giúp mình nắm vững các thuật ngữ và cách dịch các tài liệu marketing hiệu quả. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và hỗ trợ tận tình, giúp mình áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.”
  5. Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp xuất nhập khẩu
    “Khóa học này đã giúp mình hiểu rõ hơn về các quy trình và thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu. Mình học được cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc, từ việc thương lượng hợp đồng đến xử lý các vấn đề phát sinh. Nội dung khóa học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc hàng ngày.”
  6. Ngọc Ánh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán hợp đồng
    “Khóa học đàm phán hợp đồng tại ChineMaster đã cung cấp cho mình các kỹ năng cần thiết để đàm phán thành công với các đối tác Trung Quốc. Mình học được cách chuẩn bị tài liệu, thuyết phục và giải quyết các vấn đề trong quá trình đàm phán. Thầy Vũ và các giảng viên khác rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm thực tế.”
  7. Tuấn Kiệt – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán chuyên sâu
    “Làm việc trong lĩnh vực kế toán, mình cần một khóa học giúp cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học kế toán chuyên sâu tại Trung tâm đã đáp ứng được nhu cầu của mình. Các bài giảng rất cụ thể và thực tiễn, giúp mình nâng cao kỹ năng và áp dụng ngay vào công việc.”
  8. Mai Linh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kiểm toán
    “Khóa học kiểm toán tại ChineMaster đã giúp mình nắm vững các thuật ngữ và quy trình liên quan đến kiểm toán. Mình học được cách xử lý các báo cáo và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Giáo viên rất tận tâm và hỗ trợ từng học viên trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn.”
  9. Hương Giang – Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Taobao và Tmall
    “Khóa học nhập hàng Taobao và Tmall đã giúp mình hiểu rõ quy trình và cách thức làm việc trên các nền tảng thương mại điện tử này. Mình học được cách tìm kiếm hàng hóa, đặt hàng và giao tiếp với các nhà cung cấp. Khóa học rất thực tiễn và hỗ trợ mình rất nhiều trong công việc kinh doanh của mình.”
  10. Minh Khoa – Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển Trung – Việt
    “Mình tham gia khóa học vận chuyển Trung – Việt để cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực logistics. Khóa học cung cấp các kiến thức và kỹ năng cần thiết để xử lý các vấn đề vận chuyển hàng hóa. Giảng viên rất am hiểu và sẵn sàng hỗ trợ, giúp mình nâng cao hiệu quả công việc.”

Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân đã đáp ứng tốt nhu cầu học tập của nhiều đối tượng khác nhau. Với sự chú trọng đến việc cung cấp kiến thức thực tiễn và hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên, trung tâm đã giúp học viên cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung và đạt được thành công trong công việc của mình.

  1. Tú Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học thương mại tại ChineMaster đã giúp mình hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Mình học được cách thương lượng, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong giao dịch thương mại. Giáo trình và bài giảng rất phù hợp với thực tế công việc của mình.”
  2. Vân Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch chuyên ngành
    “Mình làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch và cần cải thiện kỹ năng dịch thuật cho các tài liệu chuyên ngành. Khóa học biên phiên dịch chuyên ngành tại Trung tâm đã cung cấp cho mình những kiến thức và kỹ năng cần thiết để xử lý các văn bản chuyên sâu. Giảng viên có kinh nghiệm thực tế và sẵn sàng hỗ trợ học viên.”
  3. Linh Nhi – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 5
    “Khóa học HSK 5 tại ChineMaster đã giúp mình nâng cao trình độ tiếng Trung của mình từ mức trung cấp lên nâng cao. Chương trình học rất đầy đủ và giúp mình cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.”
  4. Trung Hiếu – Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng nâng cao
    “Khóa học văn phòng nâng cao tại Trung tâm đã giúp mình cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống văn phòng phức tạp hơn. Mình học được cách soạn thảo các tài liệu chuyên nghiệp, tổ chức các cuộc họp và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và khách hàng. Nội dung khóa học rất thực tiễn và phù hợp với yêu cầu công việc.”
  5. Ngọc Mai – Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề xuất nhập khẩu
    “Khóa học xuất nhập khẩu tại Trung tâm đã giúp mình nắm bắt các thuật ngữ và quy trình liên quan đến lĩnh vực này. Mình học được cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác nước ngoài và xử lý các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu hàng hóa. Các giảng viên rất tận tâm và giúp mình giải quyết các thắc mắc trong quá trình học.”
  6. Thanh Tùng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán hợp đồng thương mại
    “Khóa học đàm phán hợp đồng thương mại đã giúp mình nắm vững các kỹ năng cần thiết để thương lượng và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Mình học được cách chuẩn bị và thuyết phục trong quá trình đàm phán. Khóa học rất thực tiễn và hữu ích cho công việc của mình.”
  7. Như Quỳnh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng 1688
    “Khóa học nhập hàng 1688 tại Trung tâm đã cung cấp cho mình những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đặt hàng và giao tiếp với nhà cung cấp trên nền tảng 1688. Mình đã áp dụng ngay những gì học được vào công việc của mình và thấy rõ sự cải thiện trong quy trình nhập hàng.”
  8. Hồng Hạnh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển hàng hóa Trung – Việt
    “Khóa học vận chuyển hàng hóa Trung – Việt tại Trung tâm đã giúp mình hiểu rõ hơn về quy trình và thuật ngữ liên quan đến vận chuyển. Mình học được cách xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học rất hữu ích và thực tế.”
  9. Vũ Hân – Khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng
    “Khóa học công xưởng tại ChineMaster đã giúp mình cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường sản xuất. Mình học được cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả với công nhân và quản lý. Giảng viên rất am hiểu và cung cấp nhiều tình huống thực tế để học viên áp dụng kiến thức.”
  10. Hoàng Lan – Khóa học tiếng Trung giao tiếp kế toán nâng cao
    “Khóa học kế toán nâng cao tại Trung tâm đã giúp mình cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Mình học được cách xử lý các báo cáo tài chính và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Nội dung khóa học rất chi tiết và ứng dụng cao.”

Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân là một địa chỉ học tập uy tín và chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học phong phú, trung tâm đã giúp nhiều học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân cũng như nghề nghiệp.

  1. Đức Minh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 4
    “Khóa học HSK 4 tại Trung tâm ChineMaster đã giúp mình cải thiện rõ rệt khả năng tiếng Trung của mình. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, giúp mình nắm vững các kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã cung cấp nhiều tài liệu bổ ích và hỗ trợ tận tình.”
  2. Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng cơ bản
    “Khóa học văn phòng cơ bản đã cung cấp cho mình nền tảng vững chắc để giao tiếp trong môi trường làm việc. Mình học được cách viết email, giao tiếp qua điện thoại và tổ chức các cuộc họp hiệu quả. Chương trình học rất thực tế và phù hợp với nhu cầu công việc của mình.”
  3. Thúy Hằng – Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán thương mại nâng cao
    “Khóa học đàm phán thương mại nâng cao đã giúp mình nâng cao kỹ năng đàm phán và giao tiếp trong các cuộc thương lượng. Mình học được cách chuẩn bị tài liệu, thuyết phục đối tác và xử lý các vấn đề phát sinh. Nội dung khóa học rất thực tiễn và giảng viên rất chuyên nghiệp.”
  4. Thanh Tú – Khóa học tiếng Trung giao tiếp nhập hàng Taobao
    “Khóa học nhập hàng Taobao đã giúp mình hiểu rõ quy trình và kỹ thuật nhập hàng từ nền tảng này. Mình học được cách tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng và giao tiếp với nhà cung cấp. Các bài học rất cụ thể và có thể áp dụng ngay vào công việc kinh doanh của mình.”
  5. Khoa Nam – Khóa học tiếng Trung giao tiếp biên phiên dịch cho ngành du lịch
    “Khóa học biên phiên dịch cho ngành du lịch đã giúp mình cải thiện kỹ năng dịch thuật trong các tình huống liên quan đến du lịch. Mình học được cách xử lý các văn bản du lịch và giao tiếp hiệu quả với khách hàng quốc tế. Giảng viên rất am hiểu và hỗ trợ tận tình.”
  6. Hoài Anh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp xuất nhập khẩu nâng cao
    “Khóa học xuất nhập khẩu nâng cao đã giúp mình hiểu rõ hơn về quy trình và thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu. Mình học được cách xử lý các tài liệu và giao tiếp với đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả. Nội dung khóa học rất chi tiết và hữu ích cho công việc của mình.”
  7. Nguyễn Vũ – Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở nâng cao
    “Khóa học công sở nâng cao đã giúp mình cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công sở. Mình học được cách soạn thảo văn bản, tổ chức các cuộc họp và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và cấp trên. Giảng viên rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm thực tiễn.”
  8. Bảo Linh – Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 6
    “Khóa học HSK 6 tại Trung tâm đã giúp mình đạt được trình độ tiếng Trung cao nhất. Chương trình học rất chi tiết và cung cấp nhiều tài liệu bổ ích để luyện tập. Mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp.”
  9. Thái Bình – Khóa học tiếng Trung giao tiếp dịch thuật cho ngành y tế
    “Khóa học dịch thuật cho ngành y tế đã cung cấp cho mình các kỹ năng cần thiết để dịch các tài liệu y tế và giao tiếp với các đối tác trong lĩnh vực này. Mình học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành và cách xử lý các tình huống liên quan đến y tế. Nội dung khóa học rất chuyên sâu và hữu ích.”
  10. Ngọc Dung – Khóa học tiếng Trung giao tiếp vận chuyển hàng hóa Trung – Việt nâng cao
    “Khóa học vận chuyển hàng hóa Trung – Việt nâng cao đã giúp mình hiểu rõ hơn về quy trình vận chuyển và các vấn đề liên quan. Mình học được cách giao tiếp hiệu quả với các đối tác và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Nội dung khóa học rất thực tiễn và hỗ trợ nhiều cho công việc của mình.”

Trung tâm luyện thi HSK HSKK ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn nhận được phản hồi tích cực từ học viên về sự chuyên nghiệp và hiệu quả của chương trình giảng dạy. Những đánh giá này chứng tỏ rằng trung tâm đã giúp nhiều học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập cũng như nghề nghiệp của họ. Với sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên và chương trình học thực tiễn, ChineMaster tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn học tiếng Trung hiệu quả.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!