Chủ Nhật, Tháng 9 28, 2025
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster收入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

收入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

收入 có nghĩa là thu nhập, chỉ tất cả số tiền hoặc của cải mà một người, tổ chức, hoặc công ty nhận được trong một khoảng thời gian nhất định, thường là thông qua công việc, đầu tư, bán hàng, dịch vụ v.v…

5/5 - (1 bình chọn)

收入 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

  1. 收入 là gì?
    收入 có nghĩa là thu nhập, chỉ tất cả số tiền hoặc của cải mà một người, tổ chức, hoặc công ty nhận được trong một khoảng thời gian nhất định, thường là thông qua công việc, đầu tư, bán hàng, dịch vụ v.v…

Nghĩa tiếng Việt: Thu nhập

  1. Loại từ
    Danh từ (名词)
    → Dùng để chỉ số tiền kiếm được, lương, lợi nhuận, tiền lãi, tiền bán hàng…
  2. Cấu trúc thông dụng

Cấu trúc Ý nghĩa
A 的收入 Thu nhập của A
收入高 / 收入低 Thu nhập cao / thấp
增加收入 Tăng thu nhập
收入来源 Nguồn thu nhập
稳定的收入 Thu nhập ổn định

  1. Ví dụ (có phiên âm + dịch nghĩa)
    A. Mẫu câu cơ bản
    我的收入不高。
    Wǒ de shōurù bù gāo.
    Thu nhập của tôi không cao.

她的收入很稳定。
Tā de shōurù hěn wěndìng.
Thu nhập của cô ấy rất ổn định.

我希望能增加收入。
Wǒ xīwàng néng zēngjiā shōurù.
Tôi hy vọng có thể tăng thu nhập.

我每个月的收入大约是一万元。
Wǒ měi gè yuè de shōurù dàyuē shì yí wàn yuán.
Thu nhập hàng tháng của tôi khoảng 10.000 tệ.

收入和支出要平衡。
Shōurù hé zhīchū yào pínghéng.
Thu nhập và chi tiêu cần cân bằng.

B. Mẫu câu nâng cao
他的主要收入来源是房租。
Tā de zhǔyào shōurù láiyuán shì fángzū.
Nguồn thu nhập chính của anh ấy là tiền thuê nhà.

近年来,她的收入逐渐增加。
Jìnnián lái, tā de shōurù zhújiàn zēngjiā.
Những năm gần đây, thu nhập của cô ấy tăng dần.

虽然工作很辛苦,但收入还不错。
Suīrán gōngzuò hěn xīnkǔ, dàn shōurù hái búcuò.
Tuy công việc vất vả, nhưng thu nhập cũng khá ổn.

他失业以后没有稳定的收入了。
Tā shīyè yǐhòu méiyǒu wěndìng de shōurù le.
Sau khi thất nghiệp, anh ấy không còn thu nhập ổn định nữa.

为了提高收入,他做了两份工作。
Wèile tígāo shōurù, tā zuò le liǎng fèn gōngzuò.
Để tăng thu nhập, anh ấy làm hai công việc.

  1. Một số cụm từ liên quan đến 收入

Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa
工资收入 gōngzī shōurù Thu nhập từ tiền lương
额外收入 éwài shōurù Thu nhập thêm
家庭收入 jiātíng shōurù Thu nhập hộ gia đình
月收入 yuè shōurù Thu nhập hàng tháng
年收入 nián shōurù Thu nhập hàng năm
高收入人群 gāo shōurù rénqún Nhóm người thu nhập cao
收入结构 shōurù jiégòu Cơ cấu thu nhập
收入不平等 shōurù bù píngděng Bất bình đẳng thu nhập

  1. 收入 là gì?
    收入 có nghĩa là thu nhập, chỉ tất cả số tiền hoặc của cải mà một người, tổ chức, hoặc công ty nhận được trong một khoảng thời gian nhất định, thường là thông qua công việc, đầu tư, bán hàng, dịch vụ v.v…

Nghĩa tiếng Việt: Thu nhập

  1. Loại từ
    Danh từ (名词)
    → Dùng để chỉ số tiền kiếm được, lương, lợi nhuận, tiền lãi, tiền bán hàng…
  2. Cấu trúc thông dụng

Cấu trúc Ý nghĩa
A 的收入 Thu nhập của A
收入高 / 收入低 Thu nhập cao / thấp
增加收入 Tăng thu nhập
收入来源 Nguồn thu nhập
稳定的收入 Thu nhập ổn định

  1. Ví dụ (có phiên âm + dịch nghĩa)
    A. Mẫu câu cơ bản
    我的收入不高。
    Wǒ de shōurù bù gāo.
    Thu nhập của tôi không cao.

她的收入很稳定。
Tā de shōurù hěn wěndìng.
Thu nhập của cô ấy rất ổn định.

我希望能增加收入。
Wǒ xīwàng néng zēngjiā shōurù.
Tôi hy vọng có thể tăng thu nhập.

我每个月的收入大约是一万元。
Wǒ měi gè yuè de shōurù dàyuē shì yí wàn yuán.
Thu nhập hàng tháng của tôi khoảng 10.000 tệ.

收入和支出要平衡。
Shōurù hé zhīchū yào pínghéng.
Thu nhập và chi tiêu cần cân bằng.

B. Mẫu câu nâng cao
他的主要收入来源是房租。
Tā de zhǔyào shōurù láiyuán shì fángzū.
Nguồn thu nhập chính của anh ấy là tiền thuê nhà.

近年来,她的收入逐渐增加。
Jìnnián lái, tā de shōurù zhújiàn zēngjiā.
Những năm gần đây, thu nhập của cô ấy tăng dần.

虽然工作很辛苦,但收入还不错。
Suīrán gōngzuò hěn xīnkǔ, dàn shōurù hái búcuò.
Tuy công việc vất vả, nhưng thu nhập cũng khá ổn.

他失业以后没有稳定的收入了。
Tā shīyè yǐhòu méiyǒu wěndìng de shōurù le.
Sau khi thất nghiệp, anh ấy không còn thu nhập ổn định nữa.

为了提高收入,他做了两份工作。
Wèile tígāo shōurù, tā zuò le liǎng fèn gōngzuò.
Để tăng thu nhập, anh ấy làm hai công việc.

  1. Một số cụm từ liên quan đến 收入

Từ / Cụm từ Phiên âm Nghĩa
工资收入 gōngzī shōurù Thu nhập từ tiền lương
额外收入 éwài shōurù Thu nhập thêm
家庭收入 jiātíng shōurù Thu nhập hộ gia đình
月收入 yuè shōurù Thu nhập hàng tháng
年收入 nián shōurù Thu nhập hàng năm
高收入人群 gāo shōurù rénqún Nhóm người thu nhập cao
收入结构 shōurù jiégòu Cơ cấu thu nhập
收入不平等 shōurù bù píngděng Bất bình đẳng thu nhập

  1. 收入 là gì?
    收入 (shōurù) là danh từ và cũng có thể dùng như động từ, mang nghĩa:

(n) Thu nhập, khoản thu, tiền thu về

(v) Thu vào, thu nhận vào (ít dùng hơn)

  1. Loại từ

Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
收入 shōurù Danh từ / Động từ Thu nhập / Thu vào

  1. Các nghĩa chính của từ 收入
  2. 收入 (danh từ): thu nhập, khoản tiền kiếm được trong một khoảng thời gian.
    Ví dụ:

月收入:thu nhập hàng tháng

年收入:thu nhập hàng năm

家庭收入:thu nhập gia đình

总收入:tổng thu nhập

  1. 收入 (động từ): thu vào, nhận vào (ít gặp hơn, thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh chính thức)
    Ví dụ:

把这些书收入书架。→ Đặt những cuốn sách này lên giá.

政府收入新政策。→ Chính phủ thu nhận/chấp nhận chính sách mới.

  1. Mẫu câu ví dụ có phiên âm + dịch tiếng Việt
    ✔ Với nghĩa danh từ – thu nhập
    Ví dụ 1
    他的收入很高。
    Tā de shōurù hěn gāo.
    Thu nhập của anh ấy rất cao.

Ví dụ 2
我每个月的收入大约是一万元。
Wǒ měi ge yuè de shōurù dàyuē shì yí wàn yuán.
Thu nhập mỗi tháng của tôi khoảng 10.000 tệ.

Ví dụ 3
她的家庭收入不稳定。
Tā de jiātíng shōurù bù wěndìng.
Thu nhập gia đình cô ấy không ổn định.

Ví dụ 4
由于疫情影响,很多人的收入减少了。
Yóuyú yìqíng yǐngxiǎng, hěn duō rén de shōurù jiǎnshǎo le.
Do ảnh hưởng của dịch bệnh, thu nhập của nhiều người đã giảm xuống.

Ví dụ 5
我希望将来能有更高的收入。
Wǒ xīwàng jiānglái néng yǒu gèng gāo de shōurù.
Tôi hy vọng sau này sẽ có thu nhập cao hơn.

✔ Với nghĩa động từ – thu vào, tiếp nhận
Ví dụ 6
这些新书已经被收入图书馆。
Zhèxiē xīn shū yǐjīng bèi shōurù túshūguǎn.
Những cuốn sách mới này đã được đưa vào thư viện.

Ví dụ 7
这部电影被收入国家电影档案馆。
Zhè bù diànyǐng bèi shōurù guójiā diànyǐng dàng’ànguǎn.
Bộ phim này đã được lưu trữ trong kho lưu trữ điện ảnh quốc gia.

Ví dụ 8
这项成果已经被收入教材。
Zhè xiàng chéngguǒ yǐjīng bèi shōurù jiàocái.
Thành quả này đã được đưa vào sách giáo khoa.

  1. Một số cụm từ thường dùng với 收入

Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
收入来源 shōurù láiyuán Nguồn thu nhập
收入水平 shōurù shuǐpíng Mức thu nhập
收入差距 shōurù chājù Khoảng cách thu nhập
增加收入 zēngjiā shōurù Tăng thu nhập
降低收入 jiàngdī shōurù Giảm thu nhập
正当收入 zhèngdàng shōurù Thu nhập chính đáng
非法收入 fēifǎ shōurù Thu nhập bất hợp pháp

一、收入 (shōurù) là gì?

  1. Định nghĩa:
    收入 (shōurù) là danh từ hoặc động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:

Danh từ: thu nhập, khoản thu, doanh thu

Động từ: thu vào, tiếp nhận vào (ít gặp hơn, thường dùng trong văn viết trang trọng)

  1. Loại từ:

Loại từ Nghĩa
Danh từ (名词) chỉ số tiền hoặc tài sản nhận được
Động từ (动词) thu vào, tiếp nhận (ít phổ biến hơn, thường thấy trong ngôn ngữ hành chính hoặc cổ văn)
二、CÁCH DÙNG PHỔ BIẾN CỦA 收入 (shōurù)

  1. Khi là DANH TỪ – “thu nhập, doanh thu”
    Cách dùng phổ biến nhất, dùng để chỉ số tiền kiếm được từ công việc, kinh doanh, đầu tư, v.v.

Mẫu câu thường gặp:
我的收入不高。
Wǒ de shōurù bù gāo.
→ Thu nhập của tôi không cao.

他靠写作为生,收入稳定。
Tā kào xiězuò wéishēng, shōurù wěndìng.
→ Anh ấy sống bằng nghề viết, thu nhập ổn định.

  1. Khi là ĐỘNG TỪ – “thu vào, nhận vào”
    Dùng trong văn viết, báo chí, chính phủ, mang sắc thái trang trọng hơn.

Ví dụ:
政府去年收入了大量税款。
Zhèngfǔ qùnián shōurù le dàliàng shuìkuǎn.
→ Chính phủ năm ngoái đã thu vào một lượng lớn tiền thuế.

三、VÍ DỤ CHI TIẾT KÈM PHIÊN ÂM VÀ DỊCH NGHĨA

  1. Các câu dùng nghĩa “thu nhập” – phổ biến nhất
    Ví dụ 1:
    他的月收入大概是一万块。
    Tā de yuè shōurù dàgài shì yī wàn kuài.
    → Thu nhập hàng tháng của anh ấy khoảng 10.000 tệ.

Ví dụ 2:
我希望以后能有更高的收入。
Wǒ xīwàng yǐhòu néng yǒu gèng gāo de shōurù.
→ Tôi hy vọng sau này sẽ có thu nhập cao hơn.

Ví dụ 3:
收入越高,消费能力也越强。
Shōurù yuè gāo, xiāofèi nénglì yě yuè qiáng.
→ Thu nhập càng cao thì khả năng tiêu dùng càng mạnh.

Ví dụ 4:
他的主要收入来自网上销售。
Tā de zhǔyào shōurù láizì wǎngshàng xiāoshòu.
→ Thu nhập chính của anh ấy đến từ việc bán hàng online.

Ví dụ 5:
在农村,很多人的收入都不稳定。
Zài nóngcūn, hěn duō rén de shōurù dōu bù wěndìng.
→ Ở nông thôn, thu nhập của nhiều người không ổn định.

  1. Các câu dùng nghĩa “thu vào / tiếp nhận” – trang trọng hơn
    Ví dụ 6:
    图书馆刚收入了一批新书。
    Túshūguǎn gāng shōurù le yì pī xīn shū.
    → Thư viện vừa thu nhận một lô sách mới.

Ví dụ 7:
那家公司被国家收入国有资产。
Nà jiā gōngsī bèi guójiā shōurù guóyǒu zīchǎn.
→ Công ty đó bị quốc hữu hóa bởi nhà nước.

Ví dụ 8:
这名学生已被北京大学收入。
Zhè míng xuéshēng yǐ bèi Běijīng Dàxué shōurù.
→ Học sinh này đã được Đại học Bắc Kinh tiếp nhận.

四、TỔ HỢP TỪ THƯỜNG GẶP VỚI 收入

Tổ hợp từ Phiên âm Nghĩa
收入稳定 shōurù wěndìng thu nhập ổn định
月收入 yuè shōurù thu nhập hàng tháng
年收入 nián shōurù thu nhập hàng năm
高收入 gāo shōurù thu nhập cao
低收入 dī shōurù thu nhập thấp
收入来源 shōurù láiyuán nguồn thu nhập
收入差距 shōurù chājù chênh lệch thu nhập
增加收入 zēngjiā shōurù tăng thu nhập
五、SO SÁNH 收入 VỚI TỪ KHÁC

Từ Nghĩa Khác biệt
收入 (shōurù) thu nhập (chung chung, toàn diện) Bao gồm mọi nguồn: lương, bán hàng, đầu tư, cho thuê, v.v.
工资 (gōngzī) tiền lương Chỉ là lương do công ty trả – 1 phần nhỏ của “收入”
利润 (lìrùn) lợi nhuận Thường dùng trong kinh doanh, sau khi trừ chi phí
收费 (shōufèi) thu phí Dùng khi yêu cầu người khác trả tiền dịch vụ
进账 (jìnzhàng) tiền vào tài khoản Thường dùng trong kế toán hoặc quản lý tài chính

收入 (shōurù) là một từ rất phổ biến trong tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, kế toán, tài chính và cuộc sống thường ngày. Dưới đây là phần giải thích chi tiết và tường tận, bao gồm: loại từ, định nghĩa, cách dùng, mẫu câu và nhiều ví dụ kèm phiên âm & nghĩa tiếng Việt.

  1. Định nghĩa
    收入 (shōurù)

Loại từ: Danh từ

Nghĩa chính: Thu nhập, khoản tiền kiếm được, khoản thu vào

Dùng để chỉ tổng số tiền hoặc tài sản mà một cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kiếm được từ công việc, kinh doanh, đầu tư, v.v.

  1. Cách dùng
    收入 thường xuất hiện trong các bối cảnh như:

Cá nhân: lương, thưởng, phụ cấp, đầu tư cá nhân

Doanh nghiệp: doanh thu, lợi nhuận từ hoạt động sản xuất, kinh doanh

Kế toán / tài chính: báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán

  1. Các cấu trúc thường gặp
    有收入:có thu nhập

增加收入:tăng thu nhập

收入稳定:thu nhập ổn định

收入来源:nguồn thu nhập

收入水平:mức thu nhập

高收入 / 低收入:thu nhập cao / thu nhập thấp

  1. Mẫu câu & nhiều ví dụ thực tế
    A. Trong đời sống cá nhân
    我的收入不高,但是很稳定。
    (Wǒ de shōurù bù gāo, dànshì hěn wěndìng.)
    Thu nhập của tôi không cao, nhưng rất ổn định.

他靠写作赚钱,每个月的收入不一样。
(Tā kào xiězuò zhuànqián, měi gè yuè de shōurù bù yīyàng.)
Anh ấy sống bằng nghề viết, thu nhập mỗi tháng không giống nhau.

如果想提高生活质量,就得增加收入。
(Rúguǒ xiǎng tígāo shēnghuó zhìliàng, jiù děi zēngjiā shōurù.)
Nếu muốn nâng cao chất lượng cuộc sống, phải tăng thu nhập.

他有多份工作,所以收入挺不错。
(Tā yǒu duō fèn gōngzuò, suǒyǐ shōurù tǐng búcuò.)
Anh ấy có nhiều công việc nên thu nhập khá tốt.

B. Trong doanh nghiệp / kế toán
今年公司的收入比去年增长了20%。
(Jīnnián gōngsī de shōurù bǐ qùnián zēngzhǎng le 20%.)
Thu nhập của công ty năm nay tăng 20% so với năm ngoái.

我们要控制成本,才能提高净收入。
(Wǒmen yào kòngzhì chéngběn, cái néng tígāo jìng shōurù.)
Chúng ta phải kiểm soát chi phí thì mới có thể tăng thu nhập ròng.

收入和支出要保持平衡。
(Shōurù hé zhīchū yào bǎochí pínghéng.)
Thu nhập và chi tiêu cần được giữ cân bằng.

财务部已经统计好了本月的总收入。
(Cáiwù bù yǐjīng tǒngjì hǎo le běn yuè de zǒng shōurù.)
Phòng tài chính đã thống kê xong tổng thu nhập tháng này.

C. Tình huống mở rộng
收入是评估生活水平的重要指标。
(Shōurù shì pínggū shēnghuó shuǐpíng de zhòngyào zhǐbiāo.)
Thu nhập là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá mức sống.

政府将提高低收入人群的最低工资标准。
(Zhèngfǔ jiāng tígāo dī shōurù rénqún de zuìdī gōngzī biāozhǔn.)
Chính phủ sẽ nâng mức lương tối thiểu cho nhóm người có thu nhập thấp.

  1. Một số từ liên quan đến “收入”

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
支出 zhīchū Chi tiêu
利润 lìrùn Lợi nhuận
薪水 / 工资 xīnshuǐ / gōngzī Lương
奖金 jiǎngjīn Thưởng
净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng
收入来源 shōurù láiyuán Nguồn thu nhập
收入分配 shōurù fēnpèi Phân phối thu nhập

  1. Định nghĩa và giải thích chi tiết
    收入 (shōurù)
    Loại từ: Danh từ

Nghĩa: Thu nhập, khoản tiền hoặc lợi ích nhận được thông qua lao động, đầu tư, kinh doanh hay các hoạt động khác.

Là khái niệm kinh tế để chỉ toàn bộ số tiền hoặc giá trị mà cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chức nhận được trong một khoảng thời gian nhất định.

  1. Phân loại thu nhập (收入种类)
    工资收入 (gōngzī shōurù): thu nhập từ lương

投资收入 (tóuzī shōurù): thu nhập từ đầu tư

销售收入 (xiāoshòu shōurù): doanh thu bán hàng

租金收入 (zūjīn shōurù): thu nhập từ tiền thuê

被动收入 (bèidòng shōurù): thu nhập thụ động

  1. Cấu trúc & cách dùng
    某人 + 的收入 + 很高 / 不稳定 / 增加了…

公司 / 国家 + 收入 + 来源于…

依靠 + 收入 + 生活

  1. Mẫu câu ví dụ (có phiên âm & dịch nghĩa)
    Ví dụ 1: Về cá nhân
    他的月收入超过一万块钱。
    (Tā de yuè shōurù chāoguò yī wàn kuài qián.)
    Thu nhập hàng tháng của anh ấy vượt quá 10.000 tệ.

我靠工资收入来养家糊口。
(Wǒ kào gōngzī shōurù lái yǎngjiā húkǒu.)
Tôi dựa vào thu nhập từ lương để nuôi sống gia đình.

她的收入比去年增加了很多。
(Tā de shōurù bǐ qùnián zēngjiā le hěn duō.)
Thu nhập của cô ấy đã tăng lên nhiều so với năm ngoái.

Ví dụ 2: Về doanh nghiệp / tổ chức
公司今年的销售收入达到了五百万元。
(Gōngsī jīnnián de xiāoshòu shōurù dádàole wǔ bǎi wàn yuán.)
Doanh thu bán hàng năm nay của công ty đạt 5 triệu nhân dân tệ.

收入减少导致公司裁员。
(Shōurù jiǎnshǎo dǎozhì gōngsī cáiyuán.)
Do thu nhập giảm nên công ty đã phải cắt giảm nhân sự.

政府的财政收入主要来自税收。
(Zhèngfǔ de cáizhèng shōurù zhǔyào láizì shuìshōu.)
Thu nhập tài chính của chính phủ chủ yếu đến từ thuế.

Ví dụ 3: Mở rộng trong đời sống
现在很多人有多种收入来源。
(Xiànzài hěn duō rén yǒu duō zhǒng shōurù láiyuán.)
Hiện nay rất nhiều người có nhiều nguồn thu nhập.

提高收入是我们目前的主要目标。
(Tígāo shōurù shì wǒmen mùqián de zhǔyào mùbiāo.)
Tăng thu nhập là mục tiêu chính của chúng tôi hiện tại.

有了稳定的收入,他终于可以买房了。
(Yǒu le wěndìng de shōurù, tā zhōngyú kěyǐ mǎi fáng le.)
Có thu nhập ổn định rồi, cuối cùng anh ấy cũng có thể mua nhà.

  1. Các từ liên quan

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
支出 zhīchū Chi tiêu, khoản chi
利润 lìrùn Lợi nhuận
成本 chéngběn Chi phí, giá vốn
净收入 jìng shōurù Thu nhập ròng
营业收入 yíngyè shōurù Doanh thu kinh doanh
税前收入 shuìqián shōurù Thu nhập trước thuế

Từ vựng: 收入 (shōurù)

  1. Định nghĩa chi tiết
    Từ “收入” trong tiếng Trung là một danh từ, mang nghĩa là:
    Thu nhập, khoản thu, doanh thu, số tiền hoặc tài sản thu được từ công việc, đầu tư, kinh doanh, cho thuê, trợ cấp, v.v.

Cấu trúc từ:

收 (shōu): thu, nhận

入 (rù): vào

Gộp lại, “收入” là những gì được thu vào, tức thu nhập.

  1. Các loại thu nhập thông dụng

Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
工资收入 gōngzī shōurù Thu nhập từ lương
投资收入 tóuzī shōurù Thu nhập từ đầu tư
营业收入 yíngyè shōurù Doanh thu từ kinh doanh
被动收入 bèidòng shōurù Thu nhập thụ động
年收入 nián shōurù Thu nhập hằng năm
月收入 yuè shōurù Thu nhập hằng tháng
家庭收入 jiātíng shōurù Thu nhập của gia đình
总收入 zǒng shōurù Tổng thu nhập
额外收入 éwài shōurù Thu nhập thêm ngoài

  1. Ví dụ trong thực tế
    Ví dụ 1: 他的收入很高。
    Tā de shōurù hěn gāo.
    Thu nhập của anh ấy rất cao.

Ví dụ 2: 我每个月有固定收入。
Wǒ měi gè yuè yǒu gùdìng shōurù.
Tôi có thu nhập cố định mỗi tháng.

Ví dụ 3: 她靠写作获得收入。
Tā kào xiězuò huòdé shōurù.
Cô ấy kiếm thu nhập từ việc viết lách.

Ví dụ 4: 公司今年的收入增加了百分之二十。
Gōngsī jīnnián de shōurù zēngjiā le bǎifēnzhī èrshí.
Thu nhập của công ty năm nay tăng 20%.

Ví dụ 5: 他的收入来源非常多样,包括租金、投资和稿费。
Tā de shōurù láiyuán fēicháng duōyàng, bāokuò zūjīn, tóuzī hé gǎofèi.
Nguồn thu nhập của anh ấy rất đa dạng, bao gồm tiền thuê, đầu tư và nhuận bút.

Ví dụ 6: 政府正在制定政策,增加低收入人群的收入。
Zhèngfǔ zhèngzài zhìdìng zhèngcè, zēngjiā dī shōurù rénqún de shōurù.
Chính phủ đang xây dựng chính sách để tăng thu nhập cho người có thu nhập thấp.

  1. Một số cụm từ liên quan

Cụm từ Phiên âm Nghĩa
收入来源 shōurù láiyuán Nguồn thu nhập
收入结构 shōurù jiégòu Cơ cấu thu nhập
收入增长 shōurù zēngzhǎng Tăng trưởng thu nhập
收入差距 shōurù chājù Chênh lệch thu nhập
收入分配 shōurù fēnpèi Phân phối thu nhập
税前收入 shuì qián shōurù Thu nhập trước thuế
税后收入 shuì hòu shōurù Thu nhập sau thuế

  1. So sánh với từ gần nghĩa

Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
收入 shōurù Thu nhập Khái quát, dùng cho cá nhân, tổ chức, quốc gia
工资 / 薪水 gōngzī / xīnshuǐ Tiền lương Chỉ dùng cho thu nhập từ việc làm
盈利 yínglì Lợi nhuận Thường dùng trong kinh doanh
进账 jìnzhàng Tiền vào tài khoản Mang nghĩa kế toán, ngân hàng

  1. Tình huống thực tế
    张先生是一名自由职业者,他通过写作、翻译和线上课程获得收入。他的收入并不稳定,但平均每月在一万元左右。他计划通过提升专业技能、增加客户数量来提高收入。同时,他也正在学习理财知识,帮助自己更好地规划收入与支出。

Phiên âm:
Zhāng xiānshēng shì yī míng zìyóu zhíyè zhě, tā tōngguò xiězuò, fānyì hé xiànshàng kèchéng huòdé shōurù. Tā de shōurù bìng bù wěndìng, dàn píngjūn měi yuè zài yī wàn yuán zuǒyòu. Tā jìhuà tōngguò tíshēng zhuānyè jìnéng, zēngjiā kèhù shùliàng lái tígāo shōurù. Tóngshí, tā yě zhèngzài xuéxí lǐcái zhīshì, bāngzhù zìjǐ gèng hǎo de guīhuà shōurù yǔ zhīchū.

Dịch nghĩa:
Ông Trương là một người làm nghề tự do, ông kiếm thu nhập từ viết lách, dịch thuật và các khóa học trực tuyến. Thu nhập của ông không ổn định, nhưng trung bình mỗi tháng khoảng 10.000 tệ. Ông có kế hoạch nâng cao kỹ năng chuyên môn và tăng số lượng khách hàng để nâng cao thu nhập. Đồng thời, ông cũng đang học kiến thức tài chính để quản lý thu nhập và chi tiêu tốt hơn.

“收入” (shōurù) là một từ trong tiếng Trung có nghĩa là “thu nhập” hoặc “doanh thu”. Đây là một thuật ngữ phổ biến dùng để chỉ số tiền hoặc tài sản mà một cá nhân hoặc tổ chức nhận được từ các hoạt động kinh tế, công việc, hoặc đầu tư. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm tài chính cá nhân, doanh nghiệp, và thuế.

Loại từ:
Danh từ (名词): “收入” là danh từ chỉ tiền hoặc tài sản thu được trong một khoảng thời gian nhất định từ các nguồn khác nhau, như lương, lợi nhuận, hay tiền thu được từ việc kinh doanh.

Giải thích chi tiết về “收入”:
Ý nghĩa của “收入”:

“收入” chỉ số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức nhận được từ các công việc, dịch vụ, bán hàng, đầu tư, hoặc bất kỳ hoạt động kinh tế nào khác.

Nó có thể đề cập đến thu nhập của một cá nhân (lương, tiền thưởng, thu nhập từ nghề nghiệp), hoặc doanh thu của một doanh nghiệp (tiền thu được từ việc bán sản phẩm, dịch vụ).

Các dạng sử dụng phổ biến:

收入 + 金额: Chỉ số tiền thu được.

收入来源: Chỉ các nguồn thu nhập.

个人收入: Thu nhập cá nhân.

公司收入: Doanh thu công ty.

Cách phân biệt “收入” với các thuật ngữ tương tự:

收入 thường dùng để chỉ tất cả các khoản thu được từ công việc, dịch vụ hoặc hoạt động kinh doanh.

盈利 (yínglì) chỉ lợi nhuận, tức là thu nhập sau khi trừ đi chi phí.

收入 có thể bao gồm cả những khoản chưa trừ chi phí, trong khi 盈利 chỉ nói về thu nhập thuần.

Mẫu câu ví dụ với “收入”:
我的收入不高,但是足够生活。

Wǒ de shōurù bù gāo, dànshì zúgòu shēnghuó.

Thu nhập của tôi không cao, nhưng đủ sống.

Giải thích: Câu này sử dụng “收入” để chỉ thu nhập của một cá nhân.

这家公司每年的收入非常可观。

Zhè jiā gōngsī měi nián de shōurù fēicháng kěguān.

Doanh thu hàng năm của công ty này rất ấn tượng.

Giải thích: “收入” ở đây dùng để chỉ doanh thu của công ty.

我的收入主要来自于我的工作和投资。

Wǒ de shōurù zhǔyào láizì yú wǒ de gōngzuò hé tóuzī.

Thu nhập của tôi chủ yếu đến từ công việc và đầu tư.

Giải thích: Ở đây, “收入” chỉ tổng thu nhập của một người từ các nguồn khác nhau.

如果你的收入增加了,你可以考虑提高生活质量。

Rúguǒ nǐ de shōurù zēngjiā le, nǐ kěyǐ kǎolǜ tígāo shēnghuó zhìliàng.

Nếu thu nhập của bạn tăng lên, bạn có thể cân nhắc cải thiện chất lượng cuộc sống.

Giải thích: “收入” trong câu này nói đến thu nhập của cá nhân.

这家商店的收入大幅增长。

Zhè jiā shāngdiàn de shōurù dàfú zēngzhǎng.

Thu nhập của cửa hàng này tăng mạnh.

Giải thích: “收入” trong câu này dùng để chỉ doanh thu của một cửa hàng.

他的收入来源主要是房地产投资。

Tā de shōurù láiyuán zhǔyào shì fángdìchǎn tóuzī.

Nguồn thu nhập của anh ấy chủ yếu từ đầu tư bất động sản.

Giải thích: “收入来源” chỉ các nguồn thu nhập, trong trường hợp này là từ đầu tư bất động sản.

他们的收入水平比我高。

Tāmen de shōurù shuǐpíng bǐ wǒ gāo.

Mức thu nhập của họ cao hơn tôi.

Giải thích: “收入水平” là mức độ thu nhập, chỉ mức độ hoặc chuẩn thu nhập của một cá nhân hoặc nhóm người.

税收是政府收入的重要来源之一。

Shuìshōu shì zhèngfǔ shōurù de zhòngyào láiyuán zhī yī.

Thuế là một trong những nguồn thu quan trọng của chính phủ.

Giải thích: “收入” ở đây dùng để chỉ thu nhập của chính phủ.

Những lưu ý khi sử dụng “收入”:
“收入” có thể được sử dụng để chỉ thu nhập cá nhân hoặc doanh thu công ty, và có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực như tài chính, kế toán, kinh doanh và thuế.

Khi nói về nguồn thu nhập, bạn có thể sử dụng các từ như “收入来源” để chỉ các nguồn thu nhập khác nhau (ví dụ: lương, thưởng, đầu tư, bán hàng).

“收入” có thể kết hợp với các tính từ để chỉ mức độ thu nhập, ví dụ như “高收入” (thu nhập cao) hay “低收入” (thu nhập thấp).

Trong khi “收入” chỉ thu nhập hoặc doanh thu, “盈利” chỉ lợi nhuận (tức là thu nhập sau khi trừ chi phí).

收入 (shōurù) là gì?
收入 trong tiếng Trung có nghĩa là thu nhập, doanh thu, hoặc lợi tức, tùy theo ngữ cảnh. Nó chỉ số tiền hoặc lợi ích kinh tế mà một cá nhân, tổ chức nhận được từ các hoạt động như làm việc, kinh doanh, đầu tư, hoặc các nguồn khác. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính, kinh tế, hoặc đời sống hàng ngày.

Chi tiết về từ “收入”
Loại từ: Danh từ (名词 / míngcí)
收入 đóng vai trò là danh từ, biểu thị một khái niệm trừu tượng (số tiền kiếm được).
Nó có thể được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ trong câu.
Cấu trúc từ:
收 (shōu): Nghĩa là “nhận”, “thu nhận”.
入 (rù): Nghĩa là “vào”, “được đưa vào”.
Khi kết hợp, 收入 mang nghĩa là “khoản tiền được nhận vào” hoặc “thu nhập”.
Cách sử dụng:
收入 thường được dùng để nói về:
Thu nhập cá nhân (lương, tiền thưởng, tiền làm thêm).
Doanh thu của doanh nghiệp.
Các khoản lợi tức từ đầu tư (lãi suất, cổ tức).
Nó có thể đi kèm các từ chỉ số lượng (như 高 – cao, 低 – thấp) hoặc các từ mô tả nguồn gốc (như 工资收入 – thu nhập từ lương).
Ngữ cảnh sử dụng:
Trong văn nói: Thường dùng để hỏi hoặc thảo luận về tình hình tài chính cá nhân.
Trong văn viết: Xuất hiện trong báo cáo tài chính, bài viết kinh tế, hoặc thống kê.
Mẫu câu ví dụ
Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến sử dụng 收入, kèm giải thích ngữ pháp:

主语 + 有 + 收入 (Chủ ngữ + có + thu nhập)
Diễn tả việc một người/tổ chức có thu nhập.
Ví dụ: 她有稳定的收入。
(Tā yǒu wěndìng de shōurù.)
Cô ấy có thu nhập ổn định.
收入 + 形容词 (Thu nhập + tính từ)
Mô tả đặc điểm của thu nhập (cao, thấp, ổn định, v.v.).
Ví dụ: 他的收入很高。
(Tā de shōurù hěn gāo.)
Thu nhập của anh ấy rất cao.
收入 + 来源 (Thu nhập + nguồn gốc)
Chỉ rõ nguồn gốc của thu nhập.
Ví dụ: 我的收入主要来自工资。
(Wǒ de shōurù zhǔyào láizì gōngzī.)
Thu nhập của tôi chủ yếu đến từ lương.
增加/减少 + 收入 (Tăng/Giảm + thu nhập)
Nói về sự thay đổi của thu nhập.
Ví dụ: 公司想增加收入。
(Gōngsī xiǎng zēngjiā shōurù.)
Công ty muốn tăng doanh thu.
Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
Dưới đây là nhiều ví dụ minh họa cách dùng 收入 trong các ngữ cảnh khác nhau:

Ví dụ 1:
Câu: 她的收入主要来自她的网店。
Phiên âm: Tā de shōurù zhǔyào láizì tā de wǎngdiàn.
Nghĩa: Thu nhập của cô ấy chủ yếu đến từ cửa hàng trực tuyến của cô ấy.
Giải thích: Câu này chỉ nguồn gốc của thu nhập, sử dụng cấu trúc 收入 + 来源.
Ví dụ 2:
Câu: 他的月收入超过一万元。
Phiên âm: Tā de yuè shōurù chāoguò yī wàn yuán.
Nghĩa: Thu nhập hàng tháng của anh ấy vượt quá mười nghìn tệ.
Giải thích: 月收入 (thu nhập hàng tháng) là cách nói cụ thể hơn, thường dùng khi nói về lương.
Ví dụ 3:
Câu: 这家公司的年收入增长了百分之十。
Phiên âm: Zhè jiā gōngsī de nián shōurù zēngzhǎng le bǎifēnzhī shí.
Nghĩa: Doanh thu hàng năm của công ty này tăng 10%.
Giải thích: 年收入 (thu nhập hàng năm) thường dùng trong ngữ cảnh doanh nghiệp.
Ví dụ 4:
Câu: 为了提高收入,他开始做兼职工作。
Phiên âm: Wèile tígāo shōurù, tā kāishǐ zuò jiānzhí gōngzuò.
Nghĩa: Để tăng thu nhập, anh ấy bắt đầu làm công việc bán thời gian.
Giải thích: 提高收入 (tăng thu nhập) là cụm từ phổ biến khi nói về nỗ lực cải thiện tài chính.
Ví dụ 5:
Câu: 低收入家庭需要政府的帮助。
Phiên âm: Dī shōurù jiātíng xūyào zhèngfǔ de bāngzhù.
Nghĩa: Các gia đình có thu nhập thấp cần sự hỗ trợ của chính phủ.
Giải thích: 低收入 (thu nhập thấp) thường xuất hiện trong các bài viết xã hội hoặc chính sách.
Ví dụ 6:
Câu: 我的收入不够支付房租。
Phiên âm: Wǒ de shōurù bùgòu zhīfù fángzū.
Nghĩa: Thu nhập của tôi không đủ để trả tiền thuê nhà.
Giải thích: Câu này thể hiện tình trạng tài chính khó khăn, sử dụng 收入 làm chủ ngữ.
Ví dụ 7:
Câu: 投资是一种增加收入的好方法。
Phiên âm: Tóuzī shì yī zhǒng zēngjiā shōurù de hǎo fāngfǎ.
Nghĩa: Đầu tư là một cách tốt để tăng thu nhập.
Giải thích: Câu này dùng 收入 trong ngữ cảnh đầu tư tài chính.
Từ vựng liên quan
Để hiểu sâu hơn về 收入, bạn có thể học các từ liên quan:

工资 (gōngzī): Lương, tiền công.
利润 (lìrùn): Lợi nhuận.
开支 (kāizhī): Chi tiêu, khoản chi.
税收 (shuìshōu): Thuế thu nhập.
额外收入 (éwài shōurù): Thu nhập bổ sung.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!