Thứ Ba, Tháng 9 23, 2025
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster系统 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

系统 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

"系统" (xìtǒng) trong tiếng Trung có nghĩa là "hệ thống". Đây là danh từ, dùng để chỉ một tập hợp các yếu tố liên quan với nhau tạo thành một chỉnh thể có chức năng hoặc mục đích nhất định.

5/5 - (1 bình chọn)

系统 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

“系统” (xìtǒng) trong tiếng Trung có nghĩa là “hệ thống”. Đây là danh từ, dùng để chỉ một tập hợp các yếu tố liên quan với nhau tạo thành một chỉnh thể có chức năng hoặc mục đích nhất định.

Ví dụ:
计算机系统 (jìsuànjī xìtǒng) – Hệ thống máy tính 我的计算机系统出现了故障。(Wǒ de jìsuànjī xìtǒng chūxiàn le gùzhàng.) → Hệ thống máy tính của tôi bị lỗi.

生态系统 (shēngtài xìtǒng) – Hệ sinh thái 保护生态系统对环境很重要。(Bǎohù shēngtài xìtǒng duì huánjìng hěn zhòngyào.) → Bảo vệ hệ sinh thái rất quan trọng đối với môi trường.

教育系统 (jiàoyù xìtǒng) – Hệ thống giáo dục 这个国家的教育系统很完善。(Zhège guójiā de jiàoyù xìtǒng hěn wánshàn.) → Hệ thống giáo dục của quốc gia này rất hoàn thiện.

管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý 公司采用了新的管理系统。(Gōngsī cǎiyòng le xīn de guǎnlǐ xìtǒng.) → Công ty đã áp dụng hệ thống quản lý mới.

安全系统 (ānquán xìtǒng) – Hệ thống an toàn 这座大楼安装了最先进的安全系统。(Zhè zuò dàlóu ānzhuāng le zuì xiānjìn de ānquán xìtǒng.) → Tòa nhà này đã lắp đặt hệ thống an toàn tiên tiến nhất.

系统 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết:
    系统 (xìtǒng) là một danh từ, mang nghĩa:

Hệ thống — tức là một tổ hợp có cấu trúc chặt chẽ gồm nhiều bộ phận, phần tử có liên quan mật thiết với nhau, phối hợp hoạt động nhằm thực hiện một mục tiêu hay chức năng chung.

Từ này rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

Công nghệ thông tin (hệ điều hành, hệ thống phần mềm)

Giáo dục (hệ thống đào tạo, hệ thống giáo dục)

Quản lý (hệ thống quản lý doanh nghiệp)

Khoa học (hệ thống sinh thái, hệ thống thần kinh)

Tư tưởng/logic (lý luận có hệ thống)

  1. Loại từ:
    Danh từ (名词)
  2. Ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng phổ biến:
    Ngữ cảnh Nghĩa cụ thể Ví dụ
    Tin học Hệ thống phần mềm / điều hành 操作系统 (hệ điều hành)
    Quản trị Hệ thống quản lý 管理系统 (hệ thống quản lý)
    Giáo dục Hệ thống đào tạo 教育系统 (hệ thống giáo dục)
    Khoa học tự nhiên Hệ thống cơ thể, sinh thái… 神经系统 (hệ thần kinh)
    Lý luận / tư tưởng Có tính hệ thống, trật tự 系统的思维 (tư duy có hệ thống)
  3. Cụm từ thường gặp với 系统:
    电脑系统 — Hệ thống máy tính

管理系统 — Hệ thống quản lý

操作系统 — Hệ điều hành

教育系统 — Hệ thống giáo dục

系统设置 — Cài đặt hệ thống

系统升级 — Nâng cấp hệ thống

神经系统 — Hệ thần kinh

系统工程 — Kỹ thuật hệ thống

系统结构 — Cấu trúc hệ thống

系统崩溃 — Hệ thống bị sập

  1. Mẫu câu ví dụ (đầy đủ pinyin và tiếng Việt):
    Ví dụ 1:
    我们的管理系统已经全面升级了。
    Wǒmen de guǎnlǐ xìtǒng yǐjīng quánmiàn shēngjí le.
    Hệ thống quản lý của chúng tôi đã được nâng cấp toàn diện rồi.

Ví dụ 2:
这个软件不兼容你的操作系统。
Zhège ruǎnjiàn bù jiānróng nǐ de cāozuò xìtǒng.
Phần mềm này không tương thích với hệ điều hành của bạn.

Ví dụ 3:
教育系统的改革需要时间和耐心。
Jiàoyù xìtǒng de gǎigé xūyào shíjiān hé nàixīn.
Cải cách hệ thống giáo dục cần có thời gian và sự kiên nhẫn.

Ví dụ 4:
他对整个神经系统的运作非常了解。
Tā duì zhěnggè shénjīng xìtǒng de yùnzuò fēicháng liǎojiě.
Anh ấy hiểu rất rõ về cơ chế hoạt động của toàn bộ hệ thần kinh.

Ví dụ 5:
请不要随便更改系统设置。
Qǐng búyào suíbiàn gēnggǎi xìtǒng shèzhì.
Xin đừng thay đổi cài đặt hệ thống một cách tùy tiện.

Ví dụ 6:
公司正在建设一套新的客户服务系统。
Gōngsī zhèngzài jiànshè yī tào xīn de kèhù fúwù xìtǒng.
Công ty đang xây dựng một hệ thống dịch vụ khách hàng mới.

Ví dụ 7:
这个系统出了点问题,需要重启。
Zhège xìtǒng chūle diǎn wèntí, xūyào chóngqǐ.
Hệ thống này gặp chút sự cố, cần phải khởi động lại.

Ví dụ 8:
她的思维非常有系统,条理清楚。
Tā de sīwéi fēicháng yǒu xìtǒng, tiáolǐ qīngchǔ.
Cách tư duy của cô ấy rất có hệ thống, rõ ràng mạch lạc.

Ví dụ 9:
企业信息系统的建设至关重要。
Qǐyè xìnxī xìtǒng de jiànshè zhìguān zhòngyào.
Xây dựng hệ thống thông tin doanh nghiệp là cực kỳ quan trọng.

Ví dụ 10:
他正在开发一个智能安防系统。
Tā zhèngzài kāifā yīgè zhìnéng ānfáng xìtǒng.
Anh ấy đang phát triển một hệ thống an ninh thông minh.

  1. 系统 là gì?
    Tiếng Trung: 系统

Phiên âm: xìtǒng

Tiếng Việt: hệ thống

Giải thích chi tiết:
“系统” là danh từ thường dùng để chỉ một tập hợp gồm nhiều thành phần liên kết với nhau, vận hành theo quy luật hoặc mục tiêu nhất định. Tùy ngữ cảnh, từ này có thể chỉ:

Cấu trúc tổ chức logic có tính liên kết, như trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ, quản lý, sinh học, giáo dục.

Một phương pháp, mô hình hoặc cách làm có tổ chức, mang tính khoa học, tuần tự, có logic chặt chẽ.

  1. Loại từ
    Danh từ (名词)
  2. Mẫu câu và ví dụ
    Ví dụ 1
    中文:我们的电脑安装了最新的操作系统。
    Pinyin: Wǒmen de diànnǎo ānzhuāng le zuìxīn de cāozuò xìtǒng.
    Tiếng Việt: Máy tính của chúng tôi đã cài đặt hệ điều hành mới nhất.

Ví dụ 2
中文:公司正在建立一个新的客户管理系统。
Pinyin: Gōngsī zhèngzài jiànlì yí gè xīn de kèhù guǎnlǐ xìtǒng.
Tiếng Việt: Công ty đang xây dựng một hệ thống quản lý khách hàng mới.

Ví dụ 3
中文:人的神经系统非常复杂。
Pinyin: Rén de shénjīng xìtǒng fēicháng fùzá.
Tiếng Việt: Hệ thần kinh của con người rất phức tạp.

Ví dụ 4
中文:你应该系统地复习考试内容。
Pinyin: Nǐ yīnggāi xìtǒng de fùxí kǎoshì nèiróng.
Tiếng Việt: Bạn nên ôn tập nội dung thi một cách có hệ thống.

Ví dụ 5
中文:客户资料已录入系统。
Pinyin: Kèhù zīliào yǐ lùrù xìtǒng.
Tiếng Việt: Dữ liệu khách hàng đã được nhập vào hệ thống.

Ví dụ 6
中文:整个监控系统可以实时记录所有情况。
Pinyin: Zhěnggè jiānkòng xìtǒng kěyǐ shíshí jìlù suǒyǒu qíngkuàng.
Tiếng Việt: Toàn bộ hệ thống giám sát có thể ghi lại mọi tình hình theo thời gian thực.

Ví dụ 7
中文:这个系统可以自动检测生产线的状态。
Pinyin: Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng jiǎncè shēngchǎnxiàn de zhuàngtài.
Tiếng Việt: Hệ thống này có thể tự động kiểm tra tình trạng dây chuyền sản xuất.

  1. Một số cụm từ và tổ hợp phổ biến
    Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
    管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
    信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
    神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
    安全系统 ānquán xìtǒng Hệ thống an toàn
    监控系统 jiānkòng xìtǒng Hệ thống giám sát
    教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
    系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống
    系统崩溃 xìtǒng bēngkuì Hệ thống bị sập

一、系统 (xìtǒng)
– Hệ thống; có hệ thống
– System / Systematic

  1. Loại từ (词性 – cíxìng)
    Loại từ Chức năng
    Danh từ (名词 – míngcí) Chỉ một tập hợp cấu trúc có tổ chức như hệ thống máy tính, giáo dục, quản lý, cơ quan, tư tưởng, sinh học, pháp luật…
    Tính từ (形容词 – xíngróngcí) Mang nghĩa “một cách hệ thống, có tổ chức, toàn diện, có quy mô”
  2. Giải thích chi tiết nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh
    A. Là danh từ – “Hệ thống”
    Tiếng Việt: Một tập hợp các thành phần có liên kết chặt chẽ, hoạt động chung với nhau để thực hiện một chức năng cụ thể.
    Tiếng Anh: System

Dùng trong nhiều lĩnh vực:
Lĩnh vực Cụm từ Nghĩa
Công nghệ 电脑系统 (diànnǎo xìtǒng) Hệ thống máy tính
Giáo dục 教育系统 (jiàoyù xìtǒng) Hệ thống giáo dục
Kỹ thuật 控制系统 (kòngzhì xìtǒng) Hệ thống điều khiển
Hành chính 管理系统 (guǎnlǐ xìtǒng) Hệ thống quản lý
Y học 神经系统 (shénjīng xìtǒng) Hệ thần kinh
Pháp luật 法律系统 (fǎlǜ xìtǒng) Hệ thống pháp luật

B. Là tính từ – “Có hệ thống, toàn diện”
Tiếng Việt: Theo cách có tổ chức, chặt chẽ, mạch lạc.
Tiếng Anh: Systematic / Structured

Ví dụ:
系统学习 (xìtǒng xuéxí) – học có hệ thống

系统管理 (xìtǒng guǎnlǐ) – quản lý một cách có hệ thống

系统分析 (xìtǒng fēnxī) – phân tích một cách có cấu trúc, bài bản

  1. Cấu trúc từ
    系 (xì): Mối quan hệ, sự liên kết

统 (tǒng): Tổng hợp, thống nhất
→ 系统: Chỉ một tổ hợp có tổ chức, các bộ phận gắn bó chặt chẽ, hướng đến một mục tiêu chung.

  1. Ví dụ phong phú kèm phiên âm và tiếng Việt
    A. Ví dụ với nghĩa danh từ: “Hệ thống”
    这个软件可以连接多个系统。
    (Zhège ruǎnjiàn kěyǐ liánjiē duō gè xìtǒng.)
    Phần mềm này có thể kết nối nhiều hệ thống khác nhau.

学校的管理系统已经全面升级。
(Xuéxiào de guǎnlǐ xìtǒng yǐjīng quánmiàn shēngjí.)
Hệ thống quản lý của trường đã được nâng cấp toàn diện.

医生正在检查病人的神经系统。
(Yīshēng zhèngzài jiǎnchá bìngrén de shénjīng xìtǒng.)
Bác sĩ đang kiểm tra hệ thần kinh của bệnh nhân.

请登录你的账户以进入系统。
(Qǐng dēnglù nǐ de zhànghù yǐ jìnrù xìtǒng.)
Vui lòng đăng nhập tài khoản để vào hệ thống.

我们的安全系统可以自动识别入侵行为。
(Wǒmen de ānquán xìtǒng kěyǐ zìdòng shíbié rùqīn xíngwéi.)
Hệ thống an ninh của chúng tôi có thể tự động nhận diện hành vi xâm nhập.

B. Ví dụ với nghĩa tính từ: “Có hệ thống”
他系统地总结了自己的学习方法。
(Tā xìtǒng de zǒngjié le zìjǐ de xuéxí fāngfǎ.)
Anh ấy đã tổng kết phương pháp học của mình một cách hệ thống.

这本书介绍了系统的市场分析技巧。
(Zhè běn shū jièshào le xìtǒng de shìchǎng fēnxī jìqiǎo.)
Cuốn sách này giới thiệu các kỹ năng phân tích thị trường một cách có hệ thống.

我们需要进行系统培训,提高员工能力。
(Wǒmen xūyào jìnxíng xìtǒng péixùn, tígāo yuángōng nénglì.)
Chúng ta cần đào tạo có hệ thống để nâng cao năng lực nhân viên.

  1. Các cụm từ cố định với “系统”
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    系统管理 xìtǒng guǎnlǐ Quản lý hệ thống
    系统升级 xìtǒng shēngjí Nâng cấp hệ thống
    信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
    操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
    系统设置 xìtǒng shèzhì Cài đặt hệ thống
    系统分析 xìtǒng fēnxī Phân tích hệ thống
    系统开发 xìtǒng kāifā Phát triển hệ thống
    系统维护 xìtǒng wéihù Bảo trì hệ thống
  2. So sánh với các từ gần nghĩa
    Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt với “系统”
    装置 zhuāngzhì Thiết bị Chỉ một thiết bị cụ thể, không mang tính tổ chức
    构造 gòuzào Cấu trúc Tập trung vào kết cấu vật lý
    结构 jiégòu Kết cấu Tổ chức nội tại nhưng không nhất thiết là hệ thống lớn
    网络 wǎngluò Mạng lưới Nhấn mạnh vào tính kết nối, không nhất thiết có tổ chức chức năng như “系统”

系统 (xìtǒng) trong tiếng Trung có nghĩa là hệ thống, chỉ một tập hợp các thành phần có liên kết với nhau để thực hiện một chức năng cụ thể nào đó.

  1. Định nghĩa chi tiết
    系统 = 系 (xì: hệ, nối liền) + 统 (tǒng: tổng hợp, quản lý)
    → 系统 là một tập hợp các yếu tố được tổ chức theo một quy tắc hay cấu trúc nhất định, hoạt động có tổ chức để đạt được một mục tiêu cụ thể.

Các lĩnh vực sử dụng:
Tin học: 电脑系统 (hệ thống máy tính), 操作系统 (hệ điều hành)

Quản lý: 管理系统 (hệ thống quản lý)

Giáo dục: 教育系统 (hệ thống giáo dục)

Kỹ thuật: 控制系统 (hệ thống điều khiển)

Sinh học: 神经系统 (hệ thần kinh)

  1. Loại từ
    Danh từ (名词)
    → chỉ một hệ thống, một tập hợp có tổ chức.
  2. Cấu trúc câu thường dùng
    …系统出现故障 (hệ thống xảy ra sự cố)

建立一个系统 (xây dựng một hệ thống)

系统运行正常 (hệ thống hoạt động bình thường)

系统化管理 (quản lý có hệ thống)

  1. Ví dụ chi tiết (có phiên âm và tiếng Việt)
    Ví dụ 1:
    我们的电脑系统升级了。
    Pinyin: Wǒmen de diànnǎo xìtǒng shēngjí le.
    Dịch: Hệ thống máy tính của chúng tôi đã được nâng cấp.

Ví dụ 2:
这个系统能自动处理订单。
Pinyin: Zhège xìtǒng néng zìdòng chǔlǐ dìngdān.
Dịch: Hệ thống này có thể xử lý đơn hàng một cách tự động.

Ví dụ 3:
请先登录系统再操作。
Pinyin: Qǐng xiān dēnglù xìtǒng zài cāozuò.
Dịch: Vui lòng đăng nhập vào hệ thống trước khi thao tác.

Ví dụ 4:
整个管理系统需要重新设计。
Pinyin: Zhěnggè guǎnlǐ xìtǒng xūyào chóngxīn shèjì.
Dịch: Toàn bộ hệ thống quản lý cần được thiết kế lại.

Ví dụ 5:
教育系统在不断改革中。
Pinyin: Jiàoyù xìtǒng zài bùduàn gǎigé zhōng.
Dịch: Hệ thống giáo dục đang trong quá trình cải cách liên tục.

Ví dụ 6:
我们的系统检测到异常操作。
Pinyin: Wǒmen de xìtǒng jiǎncè dào yìcháng cāozuò.
Dịch: Hệ thống của chúng tôi đã phát hiện thao tác bất thường.

Ví dụ 7:
这个系统包括多个子系统。
Pinyin: Zhège xìtǒng bāokuò duō gè zǐxìtǒng.
Dịch: Hệ thống này bao gồm nhiều hệ thống con.

Ví dụ 8:
要提高效率,必须系统化管理。
Pinyin: Yào tígāo xiàolǜ, bìxū xìtǒng huà guǎnlǐ.
Dịch: Muốn nâng cao hiệu quả thì cần quản lý có hệ thống.

Ví dụ 9:
系统维护将在今晚进行。
Pinyin: Xìtǒng wéihù jiāng zài jīnwǎn jìnxíng.
Dịch: Bảo trì hệ thống sẽ được tiến hành vào tối nay.

Ví dụ 10:
他对整个系统结构非常熟悉。
Pinyin: Tā duì zhěnggè xìtǒng jiégòu fēicháng shúxī.
Dịch: Anh ấy rất quen thuộc với cấu trúc toàn bộ hệ thống.

系统 (xìtǒng)

  1. Giải thích chi tiết
    1.1. Cấu tạo từ
    Từ 系统 gồm hai chữ:

系 (xì): hệ thống, liên kết, ràng buộc.

统 (tǒng): thống nhất, tổng thể, điều phối, tổ chức chung.

Khi kết hợp, 系统 (xìtǒng) mang nghĩa là một hệ thống, tức một tập hợp có cấu trúc gồm nhiều phần tử hoặc bộ phận liên kết với nhau để vận hành, hoạt động nhằm đạt một mục tiêu chung.

1.2. Nghĩa đầy đủ của “系统”
Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết
Hệ thống Một tập hợp gồm nhiều bộ phận cấu thành, có tổ chức và có chức năng vận hành phối hợp
Hệ thống (kỹ thuật) Trong công nghệ thông tin, chỉ hệ điều hành, hệ thống máy tính, mạng, phần mềm, v.v.
Phương pháp có hệ thống Có tổ chức, bài bản, chặt chẽ, không rời rạc
Sự phân loại logic Cấu trúc phân chia, tổ chức theo nhóm, phân loại học thuật hoặc hành chính

1.3. Các lĩnh vực sử dụng
Kỹ thuật – công nghệ: 系统软件 (phần mềm hệ thống), 操作系统 (hệ điều hành).

Giáo dục: 系统学习 (học một cách có hệ thống).

Sinh học: 生物系统 (hệ sinh học).

Quản lý: 管理系统 (hệ thống quản lý).

Quân sự – chính trị: 指挥系统 (hệ thống chỉ huy).

  1. Loại từ
    系统 có thể là:

Danh từ (名词): chỉ “hệ thống”.

Tính từ (形容词): mang nghĩa “có hệ thống, có tổ chức, chặt chẽ, logic”.

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
    Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
    A 系统地 + động từ Làm gì đó một cách có hệ thống 他系统地整理了资料。
    Hệ thống + danh từ cụ thể Chỉ loại hệ thống gì 教育系统,管理系统,信息系统…
    对……进行系统管理 Tiến hành quản lý hệ thống cho… 对档案进行系统管理
  2. Ví dụ sử dụng trong câu – kèm phiên âm & dịch nghĩa
    Ví dụ 1:
    这个系统可以自动处理大量数据。
    Zhège xìtǒng kěyǐ zìdòng chǔlǐ dàliàng shùjù.
    Hệ thống này có thể xử lý một lượng lớn dữ liệu một cách tự động.

Ví dụ 2:
操作系统是计算机运行的基础。
Cāozuò xìtǒng shì jìsuànjī yùnxíng de jīchǔ.
Hệ điều hành là nền tảng để máy tính vận hành.

Ví dụ 3:
他正在开发一个新的管理系统。
Tā zhèngzài kāifā yí gè xīn de guǎnlǐ xìtǒng.
Anh ấy đang phát triển một hệ thống quản lý mới.

Ví dụ 4:
我们需要对整个教育系统进行改革。
Wǒmen xūyào duì zhěnggè jiàoyù xìtǒng jìnxíng gǎigé.
Chúng tôi cần cải cách toàn bộ hệ thống giáo dục.

Ví dụ 5:
她学习的方法非常系统。
Tā xuéxí de fāngfǎ fēicháng xìtǒng.
Phương pháp học của cô ấy rất có hệ thống.

Ví dụ 6:
这是一套完整的信息管理系统。
Zhè shì yí tào wánzhěng de xìnxī guǎnlǐ xìtǒng.
Đây là một hệ thống quản lý thông tin hoàn chỉnh.

Ví dụ 7:
银行的安全系统非常复杂。
Yínháng de ānquán xìtǒng fēicháng fùzá.
Hệ thống an ninh của ngân hàng rất phức tạp.

Ví dụ 8:
这个软件不兼容旧的操作系统。
Zhège ruǎnjiàn bù jiānróng jiù de cāozuò xìtǒng.
Phần mềm này không tương thích với hệ điều hành cũ.

Ví dụ 9:
我们需要建立一个客户服务系统。
Wǒmen xūyào jiànlì yí gè kèhù fúwù xìtǒng.
Chúng tôi cần xây dựng một hệ thống chăm sóc khách hàng.

Ví dụ 10:
这本书对中国历史进行了系统的介绍。
Zhè běn shū duì Zhōngguó lìshǐ jìnxíng le xìtǒng de jièshào.
Cuốn sách này trình bày một cách hệ thống về lịch sử Trung Quốc.

  1. Tổng kết từ vựng
    Từ Phiên âm Nghĩa chính Loại từ Ghi chú
    系统 xìtǒng Hệ thống / Có hệ thống Danh từ / Tính từ Dùng rất rộng rãi trong kỹ thuật, giáo dục, quản lý…
    系 xì Hệ, liên kết Danh từ Ví dụ: 联系 (liên hệ), 系列 (dòng sản phẩm)
    统 tǒng Tổng thể, điều phối Danh từ Có trong: 统一 (thống nhất), 统筹 (phối hợp)
  2. 系统 là gì?
    系统 (xìtǒng) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là:

Hệ thống – tức một tổ chức có cấu trúc gồm nhiều phần liên kết với nhau để thực hiện một chức năng cụ thể.
Có thể dùng trong nhiều lĩnh vực: công nghệ thông tin, quản lý, giáo dục, y tế, kinh tế…

  1. Giải nghĩa theo thành phần từ:
    Thành phần Phiên âm Nghĩa
    系 xì liên hệ, liên kết
    统 tǒng thống nhất, tổng hợp

→ 系统 nghĩa là một chỉnh thể có liên kết, tổ chức và hoạt động theo một cơ chế nhất định.

  1. Loại từ:
    Danh từ (名词)

Cũng có thể dùng làm tính từ (形容词) trong một số ngữ cảnh với nghĩa là “có hệ thống” (như 系统学习 – học có hệ thống).

  1. Các cụm từ thông dụng với 系统:
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa
    电脑系统 diànnǎo xìtǒng hệ thống máy tính
    操作系统 cāozuò xìtǒng hệ điều hành
    管理系统 guǎnlǐ xìtǒng hệ thống quản lý
    教育系统 jiàoyù xìtǒng hệ thống giáo dục
    系统错误 xìtǒng cuòwù lỗi hệ thống
    系统升级 xìtǒng shēngjí nâng cấp hệ thống
  2. Mẫu câu & Ví dụ có phiên âm + tiếng Việt:
    Ví dụ 1:
    我们的公司正在升级整个系统。
    Wǒmen de gōngsī zhèngzài shēngjí zhěnggè xìtǒng.
    → Công ty của chúng tôi đang nâng cấp toàn bộ hệ thống.

Ví dụ 2:
这个软件无法在你的操作系统上运行。
Zhège ruǎnjiàn wúfǎ zài nǐ de cāozuò xìtǒng shàng yùnxíng.
→ Phần mềm này không thể chạy trên hệ điều hành của bạn.

Ví dụ 3:
新的财务系统提高了工作效率。
Xīn de cáiwù xìtǒng tígāo le gōngzuò xiàolǜ.
→ Hệ thống tài chính mới đã nâng cao hiệu suất làm việc.

Ví dụ 4:
请把客户信息输入系统。
Qǐng bǎ kèhù xìnxī shūrù xìtǒng.
→ Vui lòng nhập thông tin khách hàng vào hệ thống.

Ví dụ 5:
我们正在开发一个全新的教学系统。
Wǒmen zhèngzài kāifā yīgè quánxīn de jiàoxué xìtǒng.
→ Chúng tôi đang phát triển một hệ thống giảng dạy hoàn toàn mới.

Ví dụ 6:
这个系统需要每天备份一次数据。
Zhège xìtǒng xūyào měitiān bèifèn yícì shùjù.
→ Hệ thống này cần sao lưu dữ liệu mỗi ngày một lần.

Ví dụ 7:
系统出了故障,暂时无法登录。
Xìtǒng chū le gùzhàng, zhànshí wúfǎ dēnglù.
→ Hệ thống gặp sự cố, tạm thời không thể đăng nhập.

Ví dụ 8:
她在系统地学习人力资源管理。
Tā zài xìtǒng de xuéxí rénlì zīyuán guǎnlǐ.
→ Cô ấy đang học quản trị nhân sự một cách có hệ thống.

一、系统 là gì?

  1. Định nghĩa chi tiết:
    系统 (xìtǒng) là một danh từ và đôi khi là một tính từ, mang nghĩa là:

Hệ thống, tức là một tổ hợp gồm nhiều bộ phận hoạt động có liên quan chặt chẽ với nhau, cùng thực hiện một chức năng chung.

Dùng trong nhiều lĩnh vực như: khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin, giáo dục, y tế, quản lý, quân sự, v.v.

Ngoài ra, khi dùng như tính từ, nó có nghĩa là “mang tính hệ thống”, “có quy trình rõ ràng”, “một cách có tổ chức”.

  1. Loại từ:
    Danh từ (chủ yếu)

Tính từ (khi dùng như: 系统的研究 – nghiên cứu một cách hệ thống)

二、Cấu trúc và cụm từ thường dùng
Cụm danh từ thường gặp:
管理系统: hệ thống quản lý

操作系统: hệ điều hành (Operating System)

教育系统: hệ thống giáo dục

安全系统: hệ thống an ninh

软件系统: hệ thống phần mềm

财务系统: hệ thống tài chính

系统升级: nâng cấp hệ thống

系统出错: hệ thống bị lỗi

系统崩溃: hệ thống sập/crash

Dạng tính từ:
系统的学习: học tập một cách hệ thống

系统的分析: phân tích có hệ thống

系统的思维: tư duy hệ thống

三、Ví dụ câu – kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt

  1. Danh từ – 系统
    我们公司正在开发一个新的财务系统。
    Wǒmen gōngsī zhèngzài kāifā yīgè xīn de cáiwù xìtǒng.
    Công ty chúng tôi đang phát triển một hệ thống tài chính mới.

这个操作系统不兼容新的软件。
Zhège cāozuò xìtǒng bù jiānróng xīn de ruǎnjiàn.
Hệ điều hành này không tương thích với phần mềm mới.

系统已经崩溃了,需要重启。
Xìtǒng yǐjīng bēngkuì le, xūyào chóngqǐ.
Hệ thống đã bị sập, cần khởi động lại.

我们学校采用的是国家教育系统。
Wǒmen xuéxiào cǎiyòng de shì guójiā jiàoyù xìtǒng.
Trường chúng tôi áp dụng hệ thống giáo dục quốc gia.

医疗系统的改革非常重要。
Yīliáo xìtǒng de gǎigé fēicháng zhòngyào.
Cải cách hệ thống y tế là điều rất quan trọng.

这个管理系统可以自动生成报表。
Zhège guǎnlǐ xìtǒng kěyǐ zìdòng shēngchéng bàobiǎo.
Hệ thống quản lý này có thể tự động tạo báo cáo.

他对这个系统的结构非常了解。
Tā duì zhège xìtǒng de jiégòu fēicháng liǎojiě.
Anh ấy hiểu rất rõ về cấu trúc của hệ thống này.

  1. Tính từ – 系统的
    我们需要系统地学习这门课程。
    Wǒmen xūyào xìtǒng de xuéxí zhè mén kèchéng.
    Chúng ta cần học môn học này một cách có hệ thống.

他做了一个系统的市场分析。
Tā zuòle yīgè xìtǒng de shìchǎng fēnxī.
Anh ấy đã làm một phân tích thị trường có hệ thống.

老师要求我们系统地整理笔记。
Lǎoshī yāoqiú wǒmen xìtǒng de zhěnglǐ bǐjì.
Giáo viên yêu cầu chúng tôi sắp xếp ghi chú một cách có hệ thống.

四、So sánh liên quan
Từ Phiên âm Nghĩa
系统 xìtǒng hệ thống (nói chung)
设备 shèbèi thiết bị (cụ thể phần cứng)
程序 chéngxù chương trình (phần mềm)
平台 píngtái nền tảng
架构 jiàgòu kiến trúc hệ thống

一、系统 (xìtǒng) – GIẢI THÍCH CHI TIẾT

  1. ĐỊNH NGHĨA
    系统 (xìtǒng) là danh từ mang nghĩa hệ thống. Nó chỉ một tập hợp các thành phần có liên kết, tổ chức và chức năng riêng biệt nhưng hoạt động phối hợp để đạt mục tiêu chung.

Hệ thống có thể là vật lý (hệ thống máy tính, hệ thống cấp nước), trừu tượng (hệ thống lý luận, hệ thống giáo dục), hoặc tổ chức (hệ thống hành chính, hệ thống quản lý…).

  1. LOẠI TỪ
    Danh từ (名词 míngcí) – chỉ một cấu trúc có tổ chức.

Ngoài ra, khi đóng vai trò bổ ngữ hoặc định ngữ, nó có thể nằm trong các cụm từ mô tả tính chất: một cách hệ thống, có hệ thống (như: 系统地分析).

  1. PHÂN TÍCH TỪ GHÉP
    Thành phần Phiên âm Nghĩa Giải thích
    系 xì kết nối, liên kết liên quan đến mạch nối, dòng chảy, chuỗi
    统 tǒng tổng thể, điều phối thống nhất, điều hành, tập trung quản lý

→ 系统 nghĩa là: một chỉnh thể có tổ chức, các bộ phận kết nối chặt chẽ với nhau để vận hành.

  1. CÁCH DÙNG TRONG CÂU
    系统 + danh từ cụ thể (hệ thống gì đó)
    在 + 系统 + 中/里 (trong hệ thống…)
    系统地 + động từ (làm gì một cách hệ thống)
  2. CÁC NGỮ CẢNH PHỔ BIẾN
    Lĩnh vực Nghĩa của “系统”
    Tin học Hệ điều hành, hệ thống phần mềm
    Quản lý Hệ thống quản lý, tổ chức
    Kỹ thuật Hệ thống kỹ thuật, điện, nước
    Giáo dục, lý luận Hệ thống kiến thức, lý luận
    Ngôn ngữ học Hệ thống ngôn ngữ, ngữ pháp
  3. VÍ DỤ CHI TIẾT (有拼音和越南语翻译)
    Ví dụ 1
    中文: 这个管理系统可以提高工作效率。
    Pinyin: Zhège guǎnlǐ xìtǒng kěyǐ tígāo gōngzuò xiàolǜ.
    Tiếng Việt: Hệ thống quản lý này có thể nâng cao hiệu quả công việc.

Ví dụ 2
中文: 我们学校有一个完整的教学系统。
Pinyin: Wǒmen xuéxiào yǒu yí gè wánzhěng de jiàoxué xìtǒng.
Tiếng Việt: Trường chúng tôi có một hệ thống giảng dạy hoàn chỉnh.

Ví dụ 3
中文: 她系统地整理了所有客户的信息。
Pinyin: Tā xìtǒng de zhěnglǐ le suǒyǒu kèhù de xìnxī.
Tiếng Việt: Cô ấy đã sắp xếp toàn bộ thông tin khách hàng một cách có hệ thống.

Ví dụ 4
中文: 电脑系统突然崩溃了,文件全没了。
Pinyin: Diànnǎo xìtǒng tūrán bēngkuì le, wénjiàn quán méi le.
Tiếng Việt: Hệ thống máy tính đột ngột bị sập, tất cả tài liệu đều mất.

Ví dụ 5
中文: 我正在学习企业信息系统的构成。
Pinyin: Wǒ zhèngzài xuéxí qǐyè xìnxī xìtǒng de gòuchéng.
Tiếng Việt: Tôi đang học về cấu trúc hệ thống thông tin doanh nghiệp.

Ví dụ 6
中文: 国家需要一个统一的医疗系统。
Pinyin: Guójiā xūyào yí gè tǒngyī de yīliáo xìtǒng.
Tiếng Việt: Đất nước cần một hệ thống y tế thống nhất.

Ví dụ 7
中文: 我对这套软件系统还不太熟悉。
Pinyin: Wǒ duì zhè tào ruǎnjiàn xìtǒng hái bú tài shúxī.
Tiếng Việt: Tôi vẫn chưa quen lắm với hệ thống phần mềm này.

Ví dụ 8
中文: 警察已经将所有监控视频输入系统进行分析。
Pinyin: Jǐngchá yǐjīng jiāng suǒyǒu jiānkòng shìpín shūrù xìtǒng jìnxíng fēnxī.
Tiếng Việt: Cảnh sát đã nhập toàn bộ video giám sát vào hệ thống để phân tích.

  1. MỘT SỐ CỤM TỪ PHỔ BIẾN VỚI “系统”
    Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    教育系统 jiàoyù xìtǒng Hệ thống giáo dục
    信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin
    管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
    操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành (Operating System)
    语言系统 yǔyán xìtǒng Hệ thống ngôn ngữ
    系统分析 xìtǒng fēnxī Phân tích hệ thống
    系统崩溃 xìtǒng bēngkuì Hệ thống sập / lỗi
    系统更新 xìtǒng gēngxīn Cập nhật hệ thống
  2. DÙNG “系统” NHƯ TRẠNG TỪ
    Khi thêm 地 → 系统地 = một cách hệ thống

Ví dụ:
中文: 他系统地学习了经济学的基本理论。
Pinyin: Tā xìtǒng de xuéxí le jīngjìxué de jīběn lǐlùn.
Tiếng Việt: Anh ấy học lý thuyết kinh tế một cách có hệ thống.

Từ vựng: 系统
Tiếng Trung giản thể: 系统

Phiên âm: xì tǒng

Loại từ: Danh từ (名词)

Giải thích chi tiết:
系统 có nghĩa là hệ thống.
Là một tập hợp các yếu tố có liên quan và tương tác với nhau để đạt được một mục tiêu cụ thể. Từ này được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như:

Công nghệ thông tin: hệ điều hành, hệ thống phần mềm, hệ thống máy tính

Kỹ thuật: hệ thống điều khiển, hệ thống điện

Quản lý: hệ thống quản lý, hệ thống tổ chức

Giáo dục: hệ thống giáo dục

Kinh tế: hệ thống tài chính

Ngoài ra, từ này cũng có thể mở rộng mang nghĩa “mạch lạc, có tổ chức” khi dùng như một tính từ (dạng phái sinh, ví dụ: 有系统地 học – học một cách có hệ thống).

Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và tiếng Việt:
这个电脑系统需要升级。
Phiên âm: Zhè ge diàn nǎo xì tǒng xū yào shēng jí.
Dịch: Hệ thống máy tính này cần được nâng cấp.

我们正在开发一个新的管理系统。
Phiên âm: Wǒ men zhèng zài kāi fā yí gè xīn de guǎn lǐ xì tǒng.
Dịch: Chúng tôi đang phát triển một hệ thống quản lý mới.

教育系统应该更加公平和高效。
Phiên âm: Jiào yù xì tǒng yīng gāi gèng jiā gōng píng hé gāo xiào.
Dịch: Hệ thống giáo dục nên công bằng và hiệu quả hơn.

他对这个系统的运行方式非常了解。
Phiên âm: Tā duì zhè ge xì tǒng de yùn xíng fāng shì fēi cháng liǎo jiě.
Dịch: Anh ấy hiểu rất rõ cách vận hành của hệ thống này.

这个软件系统很复杂,需要专业人员操作。
Phiên âm: Zhè ge ruǎn jiàn xì tǒng hěn fù zá, xū yào zhuān yè rén yuán cāo zuò.
Dịch: Hệ thống phần mềm này rất phức tạp, cần người chuyên môn vận hành.

银行的安全系统必须非常可靠。
Phiên âm: Yín háng de ān quán xì tǒng bì xū fēi cháng kě kào.
Dịch: Hệ thống an ninh của ngân hàng phải rất đáng tin cậy.

他在学习一套新的操作系统。
Phiên âm: Tā zài xué xí yí tào xīn de cāo zuò xì tǒng.
Dịch: Anh ấy đang học một hệ điều hành mới.

这个公司有一个完善的培训系统。
Phiên âm: Zhè ge gōng sī yǒu yí gè wán shàn de péi xùn xì tǒng.
Dịch: Công ty này có một hệ thống đào tạo hoàn chỉnh.

系统正在自动更新中,请稍候。
Phiên âm: Xì tǒng zhèng zài zì dòng gēng xīn zhōng, qǐng shāo hòu.
Dịch: Hệ thống đang tự động cập nhật, xin vui lòng đợi một chút.

有系统地学习可以提高效率。
Phiên âm: Yǒu xì tǒng de xué xí kě yǐ tí gāo xiào lǜ.
Dịch: Học một cách có hệ thống có thể nâng cao hiệu quả.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!