编码 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master
编码 (biānmǎ) trong tiếng Trung có nghĩa là mã hóa, lập mã, mã số. Nó thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, dữ liệu và truyền thông.
Chi tiết về từ 编码 (biānmǎ)
Loại từ: Danh từ, động từ
Ý nghĩa:
Dạng danh từ: Mã hóa, mã số dùng để biểu thị thông tin dưới dạng ký hiệu, số hoặc hệ thống.
Dạng động từ: Hành động mã hóa dữ liệu hoặc thông tin để chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác.
Ví dụ minh họa
这个文件需要进行编码。 (Zhège wénjiàn xūyào jìnxíng biānmǎ.) → Tập tin này cần được mã hóa.
计算机使用不同的编码方式来存储数据。 (Jìsuànjī shǐyòng bùtóng de biānmǎ fāngshì lái cúnchú shùjù.) → Máy tính sử dụng các phương pháp mã hóa khác nhau để lưu trữ dữ liệu.
请提供您的编码信息。 (Qǐng tígōng nín de biānmǎ xìnxī.) → Vui lòng cung cấp thông tin mã số của bạn.
软件开发人员通常需要编写和解读编码。 (Ruǎnjiàn kāifā rényuán tōngcháng xūyào biānxiě hé jiědú biānmǎ.) → Lập trình viên thường phải viết và giải mã các đoạn mã hóa.
编码 là gì?
- Định nghĩa đầy đủ và chi tiết:
编码 (biānmǎ) là một danh từ và động từ trong tiếng Trung, mang các nghĩa sau tùy theo ngữ cảnh:
a. Động từ (动词):
Mang nghĩa mã hóa, gán mã, viết mã, tức là chuyển đổi thông tin hoặc dữ liệu thành một chuỗi ký hiệu, ký tự, số theo quy tắc nhất định để thuận tiện cho lưu trữ, xử lý hoặc truyền tải.
b. Danh từ (名词):
Mang nghĩa là mã số, mã hóa đã được gán, là kết quả của quá trình mã hóa (ví dụ: mã sản phẩm, mã vùng, mã nhân viên, mã bưu chính, mã quốc gia…).
Từ 编码 thường được dùng trong nhiều lĩnh vực như tin học, lập trình, quản lý dữ liệu, thống kê, bưu chính, sản xuất, quản trị…
- Loại từ:
Danh từ (名词)
Động từ (动词)
- Các nét nghĩa và lĩnh vực sử dụng:
Nghĩa Lĩnh vực áp dụng Mô tả chi tiết
Mã hóa dữ liệu Tin học, lập trình Chuyển dữ liệu thành mã nhị phân hoặc chuỗi mã để xử lý máy tính
Mã số Quản lý, hành chính, thống kê Mã nhân viên, mã vùng, mã sản phẩm, mã lớp, mã số tài khoản…
Viết mã Lập trình phần mềm Hành động viết code chương trình (gần nghĩa với 编程 – biānchéng) - Ví dụ cụ thể (có pinyin và dịch tiếng Việt):
Ví dụ 1:
程序员正在为这个软件编码。
Chéngxùyuán zhèngzài wèi zhège ruǎnjiàn biānmǎ.
Lập trình viên đang viết mã cho phần mềm này.
Ví dụ 2:
每个产品都有一个唯一的编码。
Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu yí gè wéiyī de biānmǎ.
Mỗi sản phẩm đều có một mã số duy nhất.
Ví dụ 3:
请在表格中填写您的邮政编码。
Qǐng zài biǎogé zhōng tiánxiě nín de yóuzhèng biānmǎ.
Vui lòng điền mã bưu chính của bạn vào biểu mẫu.
Ví dụ 4:
我们使用UTF-8编码来保存文件。
Wǒmen shǐyòng UTF-8 biānmǎ lái bǎocún wénjiàn.
Chúng tôi sử dụng mã hóa UTF-8 để lưu trữ tệp tin.
Ví dụ 5:
这个系统能自动识别编码格式。
Zhège xìtǒng néng zìdòng shíbié biānmǎ géshì.
Hệ thống này có thể tự động nhận dạng định dạng mã hóa.
Ví dụ 6:
你知道中国的国际电话编码是多少吗?
Nǐ zhīdào Zhōngguó de guójì diànhuà biānmǎ shì duōshǎo ma?
Bạn có biết mã điện thoại quốc tế của Trung Quốc là bao nhiêu không?
Ví dụ 7:
工程师们正在编码新的算法。
Gōngchéngshīmen zhèngzài biānmǎ xīn de suànfǎ.
Các kỹ sư đang mã hóa thuật toán mới.
Ví dụ 8:
这种编码方式更加高效可靠。
Zhè zhǒng biānmǎ fāngshì gèng jiā gāoxiào kěkào.
Phương pháp mã hóa này hiệu quả và đáng tin cậy hơn.
Ví dụ 9:
他的学生证编码是20250416。
Tā de xuéshēngzhèng biānmǎ shì 20250416.
Mã số thẻ sinh viên của anh ấy là 20250416.
Ví dụ 10:
图书馆给每本书都分配了一个编码。
Túshūguǎn gěi měi běn shū dōu fēnpèi le yí gè biānmǎ.
Thư viện gán một mã số riêng cho từng cuốn sách.
I. 编码 là gì?
- Định nghĩa tổng quát:
编码 (biānmǎ) là một động từ kiêm danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là:
(v) Mã hóa, lập mã, gán mã số cho một sự vật, hiện tượng hoặc thông tin.
(n) Mã số, mã định danh, hoặc quy tắc mã hóa.
Tùy theo ngữ cảnh, “编码” có thể được hiểu theo các nghĩa khác nhau:
Lĩnh vực Nghĩa của 编码
Công nghệ thông tin Mã hóa dữ liệu, viết mã chương trình (coding)
Quản lý, logistics Gán mã số, số hóa vật phẩm, quy định mã sản phẩm
Truyền thông – điện tử Biến tín hiệu, thông tin thành dạng mã (như nhị phân)
- Phân tích từ vựng:
Thành phần Phiên âm Nghĩa Hán Việt Chức năng
编 biān biên soạn, biên soạn, lập ra
码 mǎ mã mã số, ký hiệu, biểu trưng
→ Ghép lại: 编码 (biānmǎ) = lập mã, tạo mã, đặt mã.
II. Loại từ
Danh từ: mã số, mã hóa
Động từ: mã hóa, viết mã, tạo mã
III. Cách dùng và mẫu câu phổ biến
Mẫu câu 1:
请为每个产品编码。
Qǐng wèi měi gè chǎnpǐn biānmǎ.
→ Vui lòng gán mã cho từng sản phẩm.
Mẫu câu 2:
程序员正在编码一个新功能。
Chéngxùyuán zhèngzài biānmǎ yīgè xīn gōngnéng.
→ Lập trình viên đang viết mã cho một tính năng mới.
Mẫu câu 3:
这个文件需要用UTF-8格式编码。
Zhège wénjiàn xūyào yòng UTF-8 géshì biānmǎ.
→ Tệp này cần được mã hóa theo định dạng UTF-8.
Mẫu câu 4:
编码错误可能导致系统崩溃。
Biānmǎ cuòwù kěnéng dǎozhì xìtǒng bēngkuì.
→ Lỗi mã hóa có thể gây sập hệ thống.
IV. Nhiều ví dụ cụ thể kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
我不懂编码,但我会测试软件。 Wǒ bù dǒng biānmǎ, dàn wǒ huì cèshì ruǎnjiàn. Tôi không biết lập trình, nhưng tôi biết kiểm thử phần mềm.
他正在学习如何进行视频编码。 Tā zhèngzài xuéxí rúhé jìnxíng shìpín biānmǎ. Anh ấy đang học cách mã hóa video.
每一个员工都有一个唯一的编码。 Měi yīgè yuángōng dōu yǒu yīgè wéiyī de biānmǎ. Mỗi nhân viên đều có một mã định danh duy nhất.
数据传输前需要进行编码和压缩。 Shùjù chuánshū qián xūyào jìnxíng biānmǎ hé yāsuō. Trước khi truyền dữ liệu cần thực hiện mã hóa và nén.
他熟练掌握多种编码语言,如Python和Java。 Tā shúliàn zhǎngwò duō zhǒng biānmǎ yǔyán, rú Python hé Java. Anh ấy thành thạo nhiều ngôn ngữ lập trình như Python và Java.
V. Một số từ vựng và cụm từ liên quan đến 编码
Từ / cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
编码器 biānmǎqì bộ mã hóa
解码 jiěmǎ giải mã
字符编码 zìfú biānmǎ mã ký tự
二进制编码 èr jìnzhì biānmǎ mã hóa nhị phân
编码规范 biānmǎ guīfàn chuẩn mã hóa
编程语言 biānchéng yǔyán ngôn ngữ lập trình
一、编码 (biānmǎ)
– Mã hóa; đánh mã; lập mã; gán mã
– To encode; encoding; code
- Loại từ (词性 – cíxìng)
Danh từ (名词 – míngcí)
Động từ (动词 – dòngcí)
Tùy theo ngữ cảnh mà “编码” có thể được dùng như một danh từ chỉ “mã”, hoặc như một động từ chỉ hành động “mã hóa”.
- Giải thích chi tiết nghĩa tiếng Việt và tiếng Anh
A. Là danh từ (名词): Mã số; mã hóa; mã định danh
Tiếng Anh: Code / Encoding scheme
Là tập hợp các ký hiệu, chữ cái hoặc con số được sử dụng để đại diện cho thông tin, dữ liệu, sản phẩm, nhân sự, địa điểm… trong hệ thống máy tính, quản lý hành chính, logistics, y tế, công nghiệp, v.v.
Ví dụ:
每个产品都有唯一的编码。
(Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu wéiyī de biānmǎ.)
Mỗi sản phẩm đều có một mã số duy nhất.
请填写你的员工编码。
(Qǐng tiánxiě nǐ de yuángōng biānmǎ.)
Vui lòng điền mã nhân viên của bạn.
条形码其实是一种编码方式。
(Tiáoxíngmǎ qíshí shì yì zhǒng biānmǎ fāngshì.)
Mã vạch thực ra là một hình thức mã hóa.
我找不到那个地址的邮政编码。
(Wǒ zhǎo bú dào nàgè dìzhǐ de yóuzhèng biānmǎ.)
Tôi không tìm thấy mã bưu điện của địa chỉ đó.
课程编码必须填写正确。
(Kèchéng biānmǎ bìxū tiánxiě zhèngquè.)
Mã số khóa học phải được điền chính xác.
B. Là động từ (动词): Mã hóa, lập mã, gán mã
Tiếng Anh: To encode / To assign a code / To write (computer) code
Đây là hành động chuyển đổi thông tin từ dạng có thể đọc được sang dạng mã hóa (số, ký tự, nhị phân, v.v.) để lưu trữ, xử lý hoặc bảo mật. Cũng dùng để chỉ hành động viết mã lập trình trong lĩnh vực công nghệ.
Ví dụ:
程序员正在编码新的应用程序。
(Chéngxùyuán zhèngzài biānmǎ xīn de yìngyòng chéngxù.)
Lập trình viên đang viết mã cho ứng dụng mới.
所有信息在发送之前都需要先编码。
(Suǒyǒu xìnxī zài fāsòng zhīqián dōu xūyào xiān biānmǎ.)
Tất cả thông tin cần được mã hóa trước khi gửi đi.
我在用Python语言编码一个自动化程序。
(Wǒ zài yòng Python yǔyán biānmǎ yígè zìdònghuà chéngxù.)
Tôi đang dùng ngôn ngữ Python để viết mã cho một chương trình tự động hóa.
音频在压缩前需要进行编码。
(Yīnpín zài yāsuō qián xūyào jìnxíng biānmǎ.)
Âm thanh cần được mã hóa trước khi nén.
这个加密软件可以对文件进行编码和解码。
(Zhège jiāmì ruǎnjiàn kěyǐ duì wénjiàn jìnxíng biānmǎ hé jiěmǎ.)
Phần mềm mã hóa này có thể mã hóa và giải mã tập tin.
- Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
编码 biānmǎ Mã hóa, viết mã Chung cho mã số, lập trình, bảo mật
解码 jiěmǎ Giải mã Là hành động ngược lại với “编码”
加密 jiāmì Mã hóa để bảo mật Nhấn mạnh tính bảo mật cao hơn
编程 biānchéng Lập trình Dùng riêng cho hành động lập trình phần mềm
程序 chéngxù Chương trình Kết quả của quá trình lập trình/mã hóa - Các mẫu câu nâng cao
编码是计算机科学中的基本概念之一。
(Biānmǎ shì jìsuànjī kēxué zhōng de jīběn gàiniàn zhī yī.)
Mã hóa là một trong những khái niệm cơ bản trong khoa học máy tính.
医院使用统一编码系统管理病历数据。
(Yīyuàn shǐyòng tǒngyī biānmǎ xìtǒng guǎnlǐ bìnglì shùjù.)
Bệnh viện sử dụng hệ thống mã hóa thống nhất để quản lý dữ liệu hồ sơ bệnh án.
我在学习如何使用UTF-8进行字符编码。
(Wǒ zài xuéxí rúhé shǐyòng UTF-8 jìnxíng zìfú biānmǎ.)
Tôi đang học cách sử dụng UTF-8 để mã hóa ký tự.
各地的邮政编码都是不同的。
(Gèdì de yóuzhèng biānmǎ dōu shì bùtóng de.)
Mã bưu điện ở các khu vực khác nhau đều không giống nhau.
开发新功能之前,我们需要先确定编码规范。
(Kāifā xīn gōngnéng zhīqián, wǒmen xūyào xiān quèdìng biānmǎ guīfàn.)
Trước khi phát triển tính năng mới, chúng ta cần xác định quy tắc mã hóa.
- Các cụm từ cố định liên quan đến 编码
编码系统 (biānmǎ xìtǒng) – hệ thống mã hóa
编码规则 (biānmǎ guīzé) – quy tắc mã hóa
字符编码 (zìfú biānmǎ) – mã hóa ký tự
视频编码 (shìpín biānmǎ) – mã hóa video
编码软件 (biānmǎ ruǎnjiàn) – phần mềm mã hóa
编码语言 (biānmǎ yǔyán) – ngôn ngữ lập trình (mã hóa)
Từ vựng: 编码
Tiếng Trung giản thể: 编码
Phiên âm: biān mǎ
Loại từ: Danh từ và động từ (名词 / 动词)
Giải thích chi tiết:
- Là danh từ:
“编码” có nghĩa là mã hóa, mã số, mã hiệu, dùng để chỉ chuỗi ký hiệu được gán cho đối tượng nào đó (sản phẩm, dữ liệu, thông tin…) để dễ dàng quản lý, truy xuất hoặc xử lý.
Ví dụ: 商品编码 (mã hàng hóa), 邮政编码 (mã bưu chính), 编码系统 (hệ thống mã hóa)…
- Là động từ:
“编码” có nghĩa là tiến hành mã hóa, gán mã, lập trình mã, tức là thực hiện hành động chuyển thông tin sang dạng mã hoá hoặc viết mã trong lập trình.
Ví dụ: 对数据进行编码 (tiến hành mã hóa dữ liệu), 编码程序 (viết mã chương trình)…
Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa:
Dạng danh từ:
每个产品都有一个唯一的编码。
Phiên âm: Měi gè chǎn pǐn dōu yǒu yí gè wéi yī de biān mǎ.
Dịch: Mỗi sản phẩm đều có một mã duy nhất.
请输入正确的邮政编码。
Phiên âm: Qǐng shū rù zhèng què de yóu zhèng biān mǎ.
Dịch: Vui lòng nhập đúng mã bưu chính.
编码系统对企业管理很重要。
Phiên âm: Biān mǎ xì tǒng duì qǐ yè guǎn lǐ hěn zhòng yào.
Dịch: Hệ thống mã hóa rất quan trọng đối với quản lý doanh nghiệp.
这个条形码是产品的唯一编码。
Phiên âm: Zhè ge tiáo xíng mǎ shì chǎn pǐn de wéi yī biān mǎ.
Dịch: Mã vạch này là mã duy nhất của sản phẩm.
Dạng động từ:
他正在为这段程序编码。
Phiên âm: Tā zhèng zài wèi zhè duàn chéng xù biān mǎ.
Dịch: Anh ấy đang viết mã cho đoạn chương trình này.
开发人员需要对信息进行编码。
Phiên âm: Kāi fā rén yuán xū yào duì xìn xī jìn xíng biān mǎ.
Dịch: Nhân viên phát triển cần tiến hành mã hóa thông tin.
请将这些数据编码存储在系统中。
Phiên âm: Qǐng jiāng zhè xiē shù jù biān mǎ cún chǔ zài xì tǒng zhōng.
Dịch: Vui lòng mã hóa các dữ liệu này và lưu vào hệ thống.
在编写程序时,我们必须先编码逻辑。
Phiên âm: Zài biān xiě chéng xù shí, wǒ men bì xū xiān biān mǎ luó jí.
Dịch: Khi viết chương trình, chúng ta phải mã hóa logic trước tiên.
如果编码不规范,会导致系统错误。
Phiên âm: Rú guǒ biān mǎ bù guī fàn, huì dǎo zhì xì tǒng cuò wù.
Dịch: Nếu mã hóa không đúng quy chuẩn, sẽ gây ra lỗi hệ thống.
他学习了几种不同的编码语言。
Phiên âm: Tā xué xí le jǐ zhǒng bù tóng de biān mǎ yǔ yán.
Dịch: Anh ấy đã học một vài ngôn ngữ lập trình khác nhau.
- Định nghĩa chi tiết
编码 gồm 2 phần:
编 (biān): biên soạn, biên tập, chỉnh lý, sắp xếp
码 (mǎ): mã, mã số, ký hiệu
→ 编码 là quá trình chuyển đổi thông tin thành mã (số, chữ, ký hiệu…) để phục vụ cho việc xử lý dữ liệu, truyền tải hoặc lưu trữ.
Các lĩnh vực dùng từ “编码”:
Tin học: mã hóa dữ liệu, định dạng file, ví dụ như UTF-8 编码.
Công nghiệp/sản xuất: mã hóa sản phẩm, đánh mã lô hàng.
Quản lý thông tin: tạo mã số định danh, mã hồ sơ, mã nhân viên…
- Loại từ
Động từ (动词): dùng để chỉ hành động “mã hóa”
Danh từ (名词): để chỉ “mã số”, “chuỗi mã” đã được tạo ra
- Mẫu cấu trúc phổ biến
对……进行编码 (mã hóa cho…)
使用……编码 (sử dụng mã…)
编码格式 (định dạng mã)
编码系统 (hệ thống mã hóa)
编码规则 (quy tắc mã hóa)
- Ví dụ chi tiết có phiên âm và dịch nghĩa
Ví dụ 1:
我们需要对这些数据进行编码。
Pinyin: Wǒmen xūyào duì zhèxiē shùjù jìnxíng biānmǎ.
Dịch: Chúng tôi cần mã hóa những dữ liệu này.
Ví dụ 2:
这个文件采用UTF-8编码。
Pinyin: Zhège wénjiàn cǎiyòng UTF-8 biānmǎ.
Dịch: Tập tin này sử dụng mã hóa UTF-8.
Ví dụ 3:
每个产品都有一个唯一的编码。
Pinyin: Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu yī gè wéiyī de biānmǎ.
Dịch: Mỗi sản phẩm đều có một mã số duy nhất.
Ví dụ 4:
请按照编号规则进行编码。
Pinyin: Qǐng ànzhào biānhào guīzé jìnxíng biānmǎ.
Dịch: Vui lòng mã hóa theo quy tắc đánh số.
Ví dụ 5:
程序出现了编码错误。
Pinyin: Chéngxù chūxiàn le biānmǎ cuòwù.
Dịch: Chương trình xuất hiện lỗi mã hóa.
Ví dụ 6:
他正在学习如何进行数据编码。
Pinyin: Tā zhèngzài xuéxí rúhé jìnxíng shùjù biānmǎ.
Dịch: Anh ấy đang học cách mã hóa dữ liệu.
Ví dụ 7:
这些条形码是按照国际标准编码的。
Pinyin: Zhèxiē tiáoxíngmǎ shì ànzhào guójì biāozhǔn biānmǎ de.
Dịch: Những mã vạch này được mã hóa theo tiêu chuẩn quốc tế.
Ví dụ 8:
不同的编码方式会影响文件兼容性。
Pinyin: Bùtóng de biānmǎ fāngshì huì yǐngxiǎng wénjiàn jiānróngxìng.
Dịch: Các phương thức mã hóa khác nhau sẽ ảnh hưởng đến tính tương thích của tập tin.
Ví dụ 9:
系统会自动生成编码。
Pinyin: Xìtǒng huì zìdòng shēngchéng biānmǎ.
Dịch: Hệ thống sẽ tự động tạo mã.
Ví dụ 10:
编码是一项基本的计算机技能。
Pinyin: Biānmǎ shì yī xiàng jīběn de jìsuànjī jìnéng.
Dịch: Mã hóa là một kỹ năng cơ bản trong tin học.
编码 (biānmǎ)
- Giải thích chi tiết
1.1. Cấu tạo từ
Từ 编码 được tạo thành từ hai chữ:
编 (biān): có nghĩa là “biên soạn”, “biên tập”, “lập trình”, “sắp xếp”.
码 (mǎ): có nghĩa là “mã”, “mã hóa”, “ký hiệu”, “số hiệu”, “code”.
Kết hợp lại, 编码 có nghĩa là mã hóa, gán mã, đặt mã số, lập mã hiệu cho thông tin, dữ liệu, tài liệu, sản phẩm, tín hiệu, hoặc nội dung nào đó để dễ dàng xử lý, phân loại, lưu trữ, truyền tải hoặc quản lý.
1.2. Các nghĩa phổ biến của “编码”
Nghĩa tiếng Việt Giải thích chi tiết
Mã hóa (dữ liệu) Chuyển đổi thông tin từ dạng này sang dạng khác theo một quy tắc mã hóa cụ thể để dễ truyền đi hoặc lưu trữ
Gán mã, tạo mã Gán mã số cho từng đối tượng trong hệ thống để phân biệt và truy xuất
Viết mã (trong lập trình) Trong lĩnh vực công nghệ, từ này cũng dùng để chỉ hành động viết mã lập trình (coding)
Mã số Ký hiệu số hoặc chữ dùng để định danh một vật phẩm, mục tiêu hoặc khái niệm
1.3. Phân biệt với các từ liên quan
解码 (jiěmǎ): giải mã – quá trình ngược lại với 编码.
代码 (dàimǎ): mã lệnh – thường chỉ mã lập trình trong phần mềm.
密码 (mìmǎ): mật mã – thường là mật khẩu, mã bí mật.
编号 (biānhào): đánh số thứ tự – chú trọng vào thứ tự hơn là nội dung mã hóa.
- Loại từ
编码 là động từ (动词) và cũng có thể dùng như danh từ (名词), tùy theo ngữ cảnh.
Dùng làm động từ khi nói đến hành động mã hóa, gán mã.
Dùng làm danh từ khi nói đến “mã số”, “mã hóa”.
- Cấu trúc thường gặp
Cấu trúc Ý nghĩa
编码 + dữ liệu Mã hóa dữ liệu
编码为…… Gán mã thành…
对……进行编码 Tiến hành mã hóa cho…
编码系统 Hệ thống mã hóa
字符编码 Mã hóa ký tự - Ví dụ sử dụng trong câu – có phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Ví dụ 1:
程序员正在为这个应用编码。
Chéngxùyuán zhèngzài wèi zhège yìngyòng biānmǎ.
Lập trình viên đang viết mã cho ứng dụng này.
Ví dụ 2:
这些数据需要经过编码后才能传输。
Zhèxiē shùjù xūyào jīngguò biānmǎ hòu cái néng chuánshū.
Những dữ liệu này cần được mã hóa trước khi có thể truyền đi.
Ví dụ 3:
每个产品都有唯一的编码。
Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu wéiyī de biānmǎ.
Mỗi sản phẩm đều có mã số duy nhất.
Ví dụ 4:
这个编码系统可以提高数据处理效率。
Zhège biānmǎ xìtǒng kěyǐ tígāo shùjù chǔlǐ xiàolǜ.
Hệ thống mã hóa này có thể nâng cao hiệu suất xử lý dữ liệu.
Ví dụ 5:
在存储之前,信息会被转换成二进制编码。
Zài cúnchǔ zhīqián, xìnxī huì bèi zhuǎnhuàn chéng èrjìnzhì biānmǎ.
Trước khi lưu trữ, thông tin sẽ được chuyển thành mã nhị phân.
Ví dụ 6:
图书馆对每本书都进行了编码管理。
Túshūguǎn duì měi běn shū dōu jìnxíng le biānmǎ guǎnlǐ.
Thư viện đã mã hóa để quản lý từng cuốn sách.
Ví dụ 7:
请告诉我您的快递编码。
Qǐng gàosu wǒ nín de kuàidì biānmǎ.
Vui lòng cho tôi biết mã vận đơn của bạn.
Ví dụ 8:
为了安全起见,密码需要经过复杂的编码。
Wèile ānquán qǐjiàn, mìmǎ xūyào jīngguò fùzá de biānmǎ.
Để đảm bảo an toàn, mật khẩu cần được mã hóa phức tạp.
Ví dụ 9:
这个文件是用UTF-8编码的。
Zhège wénjiàn shì yòng UTF-8 biānmǎ de.
Tập tin này được mã hóa bằng UTF-8.
Ví dụ 10:
他负责整个项目的数据编码工作。
Tā fùzé zhěnggè xiàngmù de shùjù biānmǎ gōngzuò.
Anh ấy phụ trách công việc mã hóa dữ liệu cho toàn bộ dự án.
- Tổng kết ngắn gọn
Từ Phiên âm Nghĩa chính Loại từ
编码 biānmǎ Mã hóa, viết mã, gán mã số Động từ / Danh từ
编 biān Biên soạn, viết, lập trình Động từ
码 mǎ Mã, mã số, ký hiệu Danh từ - 编码 là gì?
编码 (biānmǎ) là một thuật ngữ phổ biến trong công nghệ thông tin, điện tử, quản lý, và cả đời sống, mang nghĩa mã hóa, gán mã, hoặc viết mã lập trình tùy theo ngữ cảnh.
Các nghĩa phổ biến:
Mã hóa thông tin – chuyển dữ liệu hoặc thông tin sang dạng mã số, ký hiệu hoặc định dạng đặc biệt để lưu trữ, truyền đi hoặc bảo mật.
Gán mã số, đánh mã – đặt mã cho hàng hóa, tài liệu, nhân viên, sản phẩm…
Viết mã lập trình (coding) – trong ngữ cảnh công nghệ phần mềm.
- Loại từ
编码 là động từ (动词) khi mang nghĩa: mã hóa, gán mã, viết mã.
Là danh từ (名词) khi chỉ mã số, mã hóa, ví dụ như: “产品编码” – mã sản phẩm.
- Cấu tạo từ
Thành phần Phiên âm Nghĩa
编 (biān) biān biên tập, sắp xếp, viết
码 (mǎ) mǎ mã, ký hiệu
编码 = biên soạn + mã → tạo mã / mã hóa
- Cụm từ và mẫu câu thông dụng
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
编码系统 biānmǎ xìtǒng hệ thống mã hóa
编码规则 biānmǎ guīzé quy tắc mã hóa
产品编码 chǎnpǐn biānmǎ mã sản phẩm
编码器 biānmǎqì bộ mã hóa (encoder)
字符编码 zìfú biānmǎ mã hóa ký tự
编码语言 biānmǎ yǔyán ngôn ngữ lập trình - Ví dụ chi tiết có phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1:
我们需要为每个产品编一个唯一的编码。
Wǒmen xūyào wèi měi gè chǎnpǐn biān yí gè wéiyī de biānmǎ.
→ Chúng tôi cần gán một mã duy nhất cho mỗi sản phẩm.
Ví dụ 2:
这个软件支持多种字符编码。
Zhège ruǎnjiàn zhīchí duō zhǒng zìfú biānmǎ.
→ Phần mềm này hỗ trợ nhiều loại mã hóa ký tự.
Ví dụ 3:
请按照公司的编码规则填写表格。
Qǐng ànzhào gōngsī de biānmǎ guīzé tiánxiě biǎogé.
→ Vui lòng điền biểu mẫu theo quy tắc mã hóa của công ty.
Ví dụ 4:
程序员每天都在编写代码和进行编码工作。
Chéngxùyuán měitiān dōu zài biānxiě dàimǎ hé jìnxíng biānmǎ gōngzuò.
→ Lập trình viên hàng ngày đều viết mã và thực hiện công việc mã hóa.
Ví dụ 5:
该设备使用了高效的编码器,提高了数据处理速度。
Gāi shèbèi shǐyòng le gāoxiào de biānmǎqì, tígāo le shùjù chǔlǐ sùdù.
→ Thiết bị này sử dụng bộ mã hóa hiệu quả cao, giúp tăng tốc độ xử lý dữ liệu.
Ví dụ 6:
在国际贸易中,海关编码非常重要。
Zài guójì màoyì zhōng, hǎiguān biānmǎ fēicháng zhòngyào.
→ Trong thương mại quốc tế, mã hải quan rất quan trọng.
- Các từ gần nghĩa và so sánh
Từ Phiên âm Nghĩa Phân biệt
编码 (biānmǎ) mã hóa, gán mã Dùng rộng: sản phẩm, dữ liệu, lập trình
加密 (jiāmì) mã hóa bảo mật Tập trung vào bảo vệ dữ liệu khỏi truy cập trái phép
编号 (biānhào) đánh số, gán số hiệu Nghiêng về đặt số thứ tự, số định danh
代码 (dàimǎ) mã lập trình Chỉ đoạn mã lệnh trong phần mềm
编码 là gì?
- Định nghĩa chi tiết
编码 (biānmǎ) là một từ vừa có thể dùng làm động từ, vừa có thể dùng làm danh từ trong tiếng Trung.
Khi là động từ, 编码 có nghĩa là mã hóa – chuyển đổi thông tin thành mã để truyền tải, lưu trữ hoặc xử lý, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Khi là danh từ, 编码 chỉ mã số, chuỗi mã, thường dùng để định danh cho sản phẩm, nhân viên, thông tin, vùng miền, v.v.
- Loại từ
Động từ: mã hóa
Danh từ: mã, mã số
- Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
编码数据: mã hóa dữ liệu
编码信息: mã hóa thông tin
产品编码: mã sản phẩm
员工编码: mã nhân viên
电话区号编码: mã vùng điện thoại
使用编程语言进行编码: mã hóa bằng ngôn ngữ lập trình
- Cấu trúc câu thường gặp
编码 + danh từ (数据, 信息, 文件…)
danh từ + 的编码
使用 + công cụ hoặc ngôn ngữ + 编码
Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt
我们需要对这些信息进行编码。
Pinyin: Wǒmen xūyào duì zhèxiē xìnxī jìnxíng biānmǎ.
Dịch: Chúng ta cần mã hóa những thông tin này.
这段程序负责编码用户的密码。
Pinyin: Zhè duàn chéngxù fùzé biānmǎ yònghù de mìmǎ.
Dịch: Đoạn chương trình này chịu trách nhiệm mã hóa mật khẩu người dùng.
每个产品都有唯一的编码。
Pinyin: Měi gè chǎnpǐn dōu yǒu wéiyī de biānmǎ.
Dịch: Mỗi sản phẩm đều có mã số riêng biệt.
他使用Python语言来进行编码。
Pinyin: Tā shǐyòng Python yǔyán lái jìnxíng biānmǎ.
Dịch: Anh ấy sử dụng ngôn ngữ Python để mã hóa.
请提供您的订单编码。
Pinyin: Qǐng tígōng nín de dìngdān biānmǎ.
Dịch: Xin vui lòng cung cấp mã đơn hàng của bạn.
编码是数据安全的重要手段。
Pinyin: Biānmǎ shì shùjù ānquán de zhòngyào shǒuduàn.
Dịch: Mã hóa là một phương pháp quan trọng để bảo vệ dữ liệu.
他擅长编码和解码技术。
Pinyin: Tā shàncháng biānmǎ hé jiěmǎ jìshù.
Dịch: Anh ấy giỏi kỹ thuật mã hóa và giải mã.
请将这些资料重新编码。
Pinyin: Qǐng jiāng zhèxiē zīliào chóngxīn biānmǎ.
Dịch: Xin hãy mã hóa lại những tài liệu này.
我找不到这个编码对应的商品。
Pinyin: Wǒ zhǎo bù dào zhège biānmǎ duìyìng de shāngpǐn.
Dịch: Tôi không tìm thấy sản phẩm tương ứng với mã này.
编码不仅用于程序开发,也用于数据传输。
Pinyin: Biānmǎ bù jǐn yòng yú chéngxù kāifā, yě yòng yú shùjù chuánshū.
Dịch: Mã hóa không chỉ được dùng trong phát triển phần mềm mà còn dùng để truyền tải dữ liệu.
学习编码是一项很有前途的技能。
Pinyin: Xuéxí biānmǎ shì yī xiàng hěn yǒu qiántú de jìnéng.
Dịch: Học mã hóa là một kỹ năng đầy triển vọng.
我忘记了这份文件的编码方式。
Pinyin: Wǒ wàngjì le zhè fèn wénjiàn de biānmǎ fāngshì.
Dịch: Tôi quên mất cách mã hóa của tài liệu này.