许可证 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master
- Định nghĩa đầy đủ:
许可证 là một danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là giấy phép, văn bản cho phép do cơ quan nhà nước hoặc tổ chức có thẩm quyền cấp, cho phép cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một hoạt động cụ thể nào đó theo quy định của pháp luật.
许 (xǔ): cho phép
可 (kě): có thể, được
证 (zhèng): giấy tờ, chứng chỉ
=> Ghép lại, 许可证 nghĩa là chứng nhận được cho phép, tức là một loại văn bản chính thức xác nhận quyền được thực hiện điều gì đó.
- Loại từ:
Danh từ (名词) - Các cấu trúc câu thường gặp:
申请 + 许可证: xin giấy phép
办理 + 许可证: làm thủ tục xin giấy phép
发放 + 许可证: cấp giấy phép
获得 / 取得 + 许可证: đạt được giấy phép
撤销 / 吊销 + 许可证: thu hồi giấy phép
有效的许可证: giấy phép còn hiệu lực
过期的许可证: giấy phép đã hết hạn
- Các loại 许可证 phổ biến:
营业许可证 (yíngyè xǔkězhèng): giấy phép kinh doanh
建设许可证 (jiànshè xǔkězhèng): giấy phép xây dựng
工作许可证 (gōngzuò xǔkězhèng): giấy phép lao động
居留许可证 (jūliú xǔkězhèng): giấy phép cư trú
排放许可证 (páifàng xǔkězhèng): giấy phép xả thải
特许经营许可证 (tèxǔ jīngyíng xǔkězhèng): giấy phép kinh doanh nhượng quyền
出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng): giấy phép xuất khẩu
进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng): giấy phép nhập khẩu
- Ví dụ sử dụng (có phiên âm và dịch nghĩa)
他正在申请营业许可证。
Tā zhèngzài shēnqǐng yíngyè xǔkězhèng.
Anh ấy đang xin giấy phép kinh doanh.
没有许可证,你不能进行施工。
Méiyǒu xǔkězhèng, nǐ bùnéng jìnxíng shīgōng.
Không có giấy phép, bạn không thể thi công xây dựng.
外国人在中国工作必须持有工作许可证。
Wàiguó rén zài Zhōngguó gōngzuò bìxū chíyǒu gōngzuò xǔkězhèng.
Người nước ngoài làm việc ở Trung Quốc phải có giấy phép lao động.
企业应在许可证有效期内开展相关业务。
Qǐyè yīng zài xǔkězhèng yǒuxiàoqī nèi kāizhǎn xiāngguān yèwù.
Doanh nghiệp phải tiến hành các hoạt động liên quan trong thời gian giấy phép còn hiệu lực.
如果许可证已经过期,需要及时续办。
Rúguǒ xǔkězhèng yǐjīng guòqī, xūyào jíshí xùbàn.
Nếu giấy phép đã hết hạn, cần làm thủ tục gia hạn kịp thời.
政府已经批准发放新的排放许可证。
Zhèngfǔ yǐjīng pīzhǔn fāfàng xīn de páifàng xǔkězhèng.
Chính phủ đã phê duyệt cấp giấy phép xả thải mới.
没有相关许可证的企业将面临处罚。
Méiyǒu xiāngguān xǔkězhèng de qǐyè jiāng miànlín chǔfá.
Doanh nghiệp không có giấy phép liên quan sẽ bị xử phạt.
他因为伪造许可证被判刑三年。
Tā yīnwèi wěizào xǔkězhèng bèi pànxíng sān nián.
Anh ta bị kết án ba năm vì làm giả giấy phép.
出口该类产品需要政府颁发的许可证。
Chūkǒu gāi lèi chǎnpǐn xūyào zhèngfǔ bānfā de xǔkězhèng.
Việc xuất khẩu loại sản phẩm này cần giấy phép do chính phủ cấp.
他正在补办丢失的居留许可证。
Tā zhèngzài bǔbàn diūshī de jūliú xǔkězhèng.
Anh ấy đang làm lại giấy phép cư trú bị mất.
- Các lưu ý khi sử dụng từ 许可证:
Đây là một từ mang tính chính thức, hành chính, thường xuất hiện trong các văn bản pháp lý, luật doanh nghiệp, thủ tục hành chính.
Trong văn nói thông thường, đôi khi người bản ngữ sẽ nói tắt là “许可” nhưng “许可证” là cách viết chuẩn và đầy đủ trong văn viết.
许可证 — Giải thích chi tiết, tường tận kèm ví dụ
- Thông tin cơ bản
Tiếng Trung: 许可证
Phiên âm Hán ngữ: xǔ kě zhèng
Loại từ: Danh từ (名词)
Tiếng Việt: Giấy phép, giấy chứng nhận cho phép, văn bản cho phép chính thức
- Giải thích chi tiết và phân tích từ cấu tạo
Phân tích cấu tạo từ:
许 (xǔ): cho phép, đồng ý
可 (kě): có thể, được phép
证 (zhèng): chứng nhận, giấy tờ xác thực
→ Kết hợp lại, “许可证” là **một văn bản chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận cá nhân hoặc tổ chức nào đó được phép hợp pháp thực hiện một hành động nhất định, như hoạt động kinh doanh, xây dựng, xuất nhập khẩu, y tế, giáo dục v.v…
Định nghĩa tiếng Việt:
“Giấy phép” là loại văn bản pháp lý thể hiện sự chấp thuận chính thức của cơ quan nhà nước hoặc tổ chức có thẩm quyền, cho phép một chủ thể (cá nhân, doanh nghiệp) thực hiện hành vi nhất định theo quy định pháp luật.
- Phạm vi ứng dụng của 许可证
“许可证” được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Pháp luật – hành chính: giấy phép cư trú, giấy phép hành nghề
Kinh doanh – thương mại: giấy phép kinh doanh, giấy phép xuất nhập khẩu
Xây dựng: giấy phép thi công, giấy phép thiết kế
Môi trường: giấy phép xả thải, giấy phép khai thác
Y tế – giáo dục: giấy phép hành nghề y, giấy phép mở trường học
An ninh – quốc phòng: giấy phép sử dụng súng, giấy phép xuất cảnh
- Ví dụ cụ thể trong câu (kèm phiên âm + dịch nghĩa)
例句一:
他正在申请营业许可证。
Tā zhèngzài shēnqǐng yíngyè xǔkězhèng.
Anh ấy đang nộp đơn xin giấy phép kinh doanh.
例句二:
没有许可证,任何人不得进入该区域。
Méiyǒu xǔkězhèng, rènhé rén bùdé jìnrù gāi qūyù.
Không có giấy phép thì bất kỳ ai cũng không được phép vào khu vực đó.
例句三:
环境保护局拒绝发放排放许可证。
Huánjìng bǎohù jú jùjué fāfàng páifàng xǔkězhèng.
Cục Bảo vệ Môi trường từ chối cấp giấy phép xả thải.
例句四:
建筑工程必须在获得建筑许可证后方可开工。
Jiànzhù gōngchéng bìxū zài huòdé jiànzhù xǔkězhèng hòu fāngkě kāigōng.
Công trình xây dựng phải được khởi công sau khi có giấy phép xây dựng.
例句五:
该企业因为未能提供合法许可证而被勒令停业整顿。
Gāi qǐyè yīnwèi wèi néng tígōng héfǎ xǔkězhèng ér bèi lèlìng tíngyè zhěngdùn.
Doanh nghiệp này bị buộc dừng hoạt động để chấn chỉnh vì không xuất trình được giấy phép hợp pháp.
例句六:
所有进口食品必须附有原产地和卫生许可证。
Suǒyǒu jìnkǒu shípǐn bìxū fù yǒu yuánchǎndì hé wèishēng xǔkězhèng.
Tất cả thực phẩm nhập khẩu phải có kèm giấy phép vệ sinh và giấy chứng nhận xuất xứ.
- Một số loại 许可证 phổ biến (có phiên âm + dịch)
Tên gọi tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
营业许可证 yíngyè xǔkězhèng Giấy phép kinh doanh
建筑许可证 jiànzhù xǔkězhèng Giấy phép xây dựng
环保许可证 huánbǎo xǔkězhèng Giấy phép bảo vệ môi trường
出口许可证 chūkǒu xǔkězhèng Giấy phép xuất khẩu
进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng Giấy phép nhập khẩu
医疗许可证 yīliáo xǔkězhèng Giấy phép hành nghề y tế
网络运营许可证 wǎngluò yùnyíng xǔkězhèng Giấy phép vận hành mạng
排放许可证 páifàng xǔkězhèng Giấy phép xả thải
工作许可证 gōngzuò xǔkězhèng Giấy phép lao động
居留许可证 jūliú xǔkězhèng Giấy phép cư trú
武器许可证 wǔqì xǔkězhèng Giấy phép sử dụng vũ khí - Mẫu câu ứng dụng để luyện nói / luyện viết
我公司已经获得了所有必须的许可证。
Wǒ gōngsī yǐjīng huòdé le suǒyǒu bìxū de xǔkězhèng.
Công ty tôi đã nhận được tất cả các giấy phép cần thiết.
在没有相关许可证的情况下,企业不能开始生产。
Zài méiyǒu xiāngguān xǔkězhèng de qíngkuàng xià, qǐyè bùnéng kāishǐ shēngchǎn.
Trong trường hợp không có giấy phép liên quan, doanh nghiệp không được phép bắt đầu sản xuất.
请尽快提交申请,以便按时获得许可证。
Qǐng jǐnkuài tíjiāo shēnqǐng, yǐbiàn ànshí huòdé xǔkězhèng.
Xin hãy nộp đơn càng sớm càng tốt để nhận giấy phép đúng thời hạn.
- 许可证 là gì?
Tiếng Trung: 许可证
Phiên âm: xǔkězhèng
Loại từ: danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: giấy phép, văn bản cho phép
许可证 là một loại văn bản hoặc tài liệu chính thức do cơ quan nhà nước hoặc tổ chức có thẩm quyền cấp, chứng nhận rằng một cá nhân, tổ chức hoặc doanh nghiệp được phép thực hiện một hoạt động nào đó theo quy định của pháp luật hoặc chính sách quản lý.
Ví dụ: Giấy phép kinh doanh, giấy phép lái xe, giấy phép xây dựng, giấy phép sản xuất, giấy phép xuất nhập khẩu, v.v.
- Phân tích cấu trúc từ
许 (xǔ): cho phép
可 (kě): có thể
证 (zhèng): giấy chứng nhận, văn bản chính thức
→ Ghép lại: 许可证 là văn bản cho phép một việc gì đó được thực hiện hợp pháp.
- Một số loại 许可证 phổ biến
Tên tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
营业许可证 yíngyè xǔkězhèng giấy phép kinh doanh
建筑许可证 jiànzhù xǔkězhèng giấy phép xây dựng
驾驶许可证 jiàshǐ xǔkězhèng giấy phép lái xe
工作许可证 gōngzuò xǔkězhèng giấy phép lao động
出口许可证 chūkǒu xǔkězhèng giấy phép xuất khẩu
网络经营许可证 wǎngluò jīngyíng xǔkězhèng giấy phép kinh doanh trực tuyến
药品生产许可证 yàopǐn shēngchǎn xǔkězhèng giấy phép sản xuất thuốc - Các động từ thường đi kèm với “许可证”
申请 (shēnqǐng): xin giấy phép
办理 (bànlǐ): làm thủ tục giấy phép
取得 / 获得 (qǔdé / huòdé): nhận được giấy phép
审批 (shěnpī): phê duyệt giấy phép
吊销 (diàoxiāo): thu hồi giấy phép
延期 (yánqī): gia hạn giấy phép
- Mẫu câu ví dụ đầy đủ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
开设公司必须取得营业许可证。
Kāishè gōngsī bìxū qǔdé yíngyè xǔkězhèng.
Mở công ty phải có giấy phép kinh doanh.
他没有驾驶许可证,却擅自开车。
Tā méiyǒu jiàshǐ xǔkězhèng, què shànzì kāichē.
Anh ta không có bằng lái mà vẫn tự ý lái xe.
这家工厂的生产许可证已经过期。
Zhè jiā gōngchǎng de shēngchǎn xǔkězhèng yǐjīng guòqī.
Giấy phép sản xuất của nhà máy này đã hết hạn.
如果没有许可证,企业不得从事该业务。
Rúguǒ méiyǒu xǔkězhèng, qǐyè bùdé cóngshì gāi yèwù.
Nếu không có giấy phép, doanh nghiệp không được phép thực hiện hoạt động đó.
我们已经向主管部门提交了许可证申请。
Wǒmen yǐjīng xiàng zhǔguǎn bùmén tíjiāo le xǔkězhèng shēnqǐng.
Chúng tôi đã nộp hồ sơ xin giấy phép lên cơ quan quản lý.
他正在等待许可证的审批结果。
Tā zhèngzài děngdài xǔkězhèng de shěnpī jiéguǒ.
Anh ấy đang đợi kết quả phê duyệt giấy phép.
没有许可证的商品禁止销售。
Méiyǒu xǔkězhèng de shāngpǐn jìnzhǐ xiāoshòu.
Hàng hóa không có giấy phép thì bị cấm bán.
- So sánh với các từ gần nghĩa
Từ Phiên âm Nghĩa Khác biệt với 许可证
执照 (zhízhào) zhízhào giấy phép hành nghề Dùng chủ yếu cho cá nhân (bác sĩ, luật sư…)
许可 (xǔkě) xǔkě sự cho phép (trừu tượng) Là sự cho phép, không phải văn bản cụ thể
证明 (zhèngmíng) zhèngmíng giấy chứng nhận Dùng để xác nhận, không có tính cho phép
批文 (pīwén) pīwén công văn phê chuẩn Văn bản nội bộ đồng ý, không thay thế được 许可证 - Một số cấu trúc ngữ pháp điển hình
申请 + 许可证:xin giấy phép
Ví dụ: 公司已经申请了网络经营许可证。
Công ty đã xin giấy phép kinh doanh trực tuyến.
获得 + 许可证:nhận được giấy phép
Ví dụ: 我们成功获得了出口许可证。
Chúng tôi đã nhận được giấy phép xuất khẩu.
没有 + 许可证 + 不得 + hành động:không có giấy phép thì không được làm gì
Ví dụ: 没有生产许可证不得生产食品。
Không có giấy phép sản xuất thì không được sản xuất thực phẩm.
许可证 (xǔkězhèng)
I. Loại từ
Danh từ (名词)
II. Định nghĩa chi tiết
许可证 là một từ ghép gồm ba chữ Hán:
许 (xǔ): cho phép, đồng ý
可 (kě): có thể, được phép
证 (zhèng): giấy tờ, chứng nhận, văn bản xác nhận
→ 许可证 có nghĩa là một loại văn bản chính thức do cơ quan có thẩm quyền cấp, nhằm xác nhận rằng một cá nhân, tổ chức hoặc doanh nghiệp được phép hợp pháp tiến hành một hoạt động nhất định.
Đây là một thuật ngữ hành chính – pháp lý, xuất hiện thường xuyên trong lĩnh vực quản lý nhà nước, pháp luật, kinh tế, xây dựng, giao thông, hải quan, lao động, v.v.
III. Đặc điểm ngữ nghĩa
Tính hợp pháp: Người hoặc tổ chức chỉ được phép thực hiện hành động cụ thể nào đó khi có “许可证” hợp lệ.
Tính bắt buộc: Một số ngành nghề, công việc, hoạt động nếu không có giấy phép sẽ bị coi là phạm pháp.
Tính giới hạn thời gian: Nhiều loại giấy phép có hiệu lực trong một thời hạn nhất định và cần gia hạn sau khi hết hạn.
Tính kiểm tra được: Cơ quan chức năng có quyền kiểm tra, thu hồi hoặc từ chối cấp 许可证 nếu đối tượng không đáp ứng đủ điều kiện.
IV. Các loại 许可证 thông dụng
Tên gọi tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
营业许可证 yíngyè xǔkězhèng Giấy phép kinh doanh
建筑许可证 jiànzhù xǔkězhèng Giấy phép xây dựng
工作许可证 gōngzuò xǔkězhèng Giấy phép lao động
居留许可证 jūliú xǔkězhèng Giấy phép cư trú
出口许可证 chūkǒu xǔkězhèng Giấy phép xuất khẩu
驾驶许可证 jiàshǐ xǔkězhèng Giấy phép lái xe
进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng Giấy phép nhập khẩu
武器许可证 wǔqì xǔkězhèng Giấy phép sử dụng vũ khí
V. Mẫu câu phổ biến
申请许可证 – Nộp đơn xin giấy phép
办理许可证 – Làm thủ tục giấy phép
获得许可证 – Được cấp giấy phép
检查许可证 – Kiểm tra giấy phép
许可证到期 / 失效 – Giấy phép hết hạn / mất hiệu lực
撤销许可证 – Thu hồi giấy phép
没有许可证不得从事…… – Không có giấy phép thì không được làm gì…
VI. Ví dụ chi tiết, đa dạng và có chiều sâu
Ví dụ 1:
他没有营业许可证,经营活动属于非法行为。
Tā méiyǒu yíngyè xǔkězhèng, jīngyíng huódòng shǔyú fēifǎ xíngwéi.
Anh ta không có giấy phép kinh doanh, các hoạt động kinh doanh thuộc hành vi phi pháp.
Ví dụ 2:
建筑许可证是开工前必须办理的文件。
Jiànzhù xǔkězhèng shì kāigōng qián bìxū bànlǐ de wénjiàn.
Giấy phép xây dựng là loại tài liệu bắt buộc phải xử lý trước khi khởi công.
Ví dụ 3:
外籍员工在中国工作需要工作许可证。
Wàijí yuángōng zài Zhōngguó gōngzuò xūyào gōngzuò xǔkězhèng.
Nhân viên nước ngoài làm việc ở Trung Quốc cần có giấy phép lao động.
Ví dụ 4:
这批货物缺少进口许可证,无法清关。
Zhè pī huòwù quēshǎo jìnkǒu xǔkězhèng, wúfǎ qīngguān.
Lô hàng này thiếu giấy phép nhập khẩu nên không thể làm thủ tục hải quan.
Ví dụ 5:
请出示您的驾驶许可证。
Qǐng chūshì nín de jiàshǐ xǔkězhèng.
Xin vui lòng xuất trình giấy phép lái xe của bạn.
Ví dụ 6:
获得许可证并不意味着可以随意操作,仍需遵守相关规定。
Huòdé xǔkězhèng bìng bù yìwèizhe kěyǐ suíyì cāozuò, réng xū zūnshǒu xiāngguān guīdìng.
Có được giấy phép không có nghĩa là có thể hành động tùy tiện, vẫn phải tuân thủ quy định liên quan.
Ví dụ 7:
他的居留许可证将在三个月后过期,需要提前续签。
Tā de jūliú xǔkězhèng jiāng zài sān ge yuè hòu guòqī, xūyào tíqián xùqiān.
Giấy phép cư trú của anh ấy sẽ hết hạn sau ba tháng, cần gia hạn sớm.
Ví dụ 8:
在中国开设工厂前,必须取得一系列许可证。
Zài Zhōngguó kāishè gōngchǎng qián, bìxū qǔdé yī xìliè xǔkězhèng.
Trước khi mở nhà máy tại Trung Quốc, phải xin được một loạt giấy phép.
VII. So sánh với các từ liên quan
Từ Nghĩa Khác biệt so với 许可证
证明 (zhèngmíng) Giấy chứng nhận Mang tính xác minh hơn là cấp phép
批文 (pīwén) Văn bản phê duyệt Mang tính hành chính nội bộ cao, ít phổ biến trong dân sự
通行证 (tōngxíngzhèng) Giấy thông hành Cho phép đi lại, không phải cho phép hành nghề
执照 (zhízhào) Giấy phép Gần nghĩa với 许可证, có thể thay thế trong một số ngữ cảnh
许可证 (xǔkězhèng)
- Loại từ:
Danh từ (名词) - Phiên âm:
xǔ kě zhèng - Nghĩa tiếng Việt:
Giấy phép, giấy chứng nhận được phép, giấy cấp phép hành chính (do cơ quan có thẩm quyền ban hành nhằm cho phép cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một hoạt động cụ thể theo quy định pháp luật). - Giải thích chi tiết:
Từ “许可证” là sự kết hợp của 3 chữ:
许 (xǔ): cho phép
可 (kě): có thể, được phép
证 (zhèng): chứng nhận, văn bản xác nhận
Khi ghép lại thành “许可证”, từ này mang nghĩa: “văn bản chứng nhận ai đó được phép thực hiện một hành vi cụ thể.”
Thường được dùng trong các lĩnh vực: hành chính công, luật pháp, thương mại, xây dựng, y tế, giao thông, giáo dục, xuất nhập khẩu, môi trường…
Giấy phép là điều kiện bắt buộc để đảm bảo cá nhân hoặc tổ chức hợp pháp hóa các hoạt động có điều kiện, tránh vi phạm quy định pháp luật.
Có thể tạm chia 许可证 theo chức năng như:
营业许可证 (yíngyè xǔkězhèng): giấy phép kinh doanh
驾驶许可证 (jiàshǐ xǔkězhèng): giấy phép lái xe
建设许可证 (jiànshè xǔkězhèng): giấy phép xây dựng
卫生许可证 (wèishēng xǔkězhèng): giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm
排放许可证 (páifàng xǔkězhèng): giấy phép xả thải
- Ngữ pháp – Cách dùng trong câu:
Trong câu, “许可证” thường làm tân ngữ hoặc chủ ngữ.
Đi với các động từ như:
申请 (shēnqǐng): xin cấp
颁发 (bānfā): cấp phát
办理 (bànlǐ): làm thủ tục
获得 (huòdé): giành được
检查 (jiǎnchá): kiểm tra
吊销 (diàoxiāo): thu hồi, hủy bỏ
- Mẫu câu ví dụ đa dạng – có phiên âm và dịch nghĩa rõ ràng:
Ví dụ 1:
他没有驾驶许可证,却偷偷开车。
Tā méiyǒu jiàshǐ xǔkězhèng, què tōutōu kāichē.
Anh ta không có giấy phép lái xe nhưng lại lén lút lái xe.
Ví dụ 2:
如果没有营业许可证,你的商店就是非法经营。
Rúguǒ méiyǒu yíngyè xǔkězhèng, nǐ de shāngdiàn jiù shì fēifǎ jīngyíng.
Nếu không có giấy phép kinh doanh thì cửa hàng của bạn là hoạt động trái phép.
Ví dụ 3:
环保局要检查我们的排放许可证。
Huánbǎo jú yào jiǎnchá wǒmen de páifàng xǔkězhèng.
Cục bảo vệ môi trường sẽ kiểm tra giấy phép xả thải của chúng tôi.
Ví dụ 4:
办理这个许可证大概要两个星期。
Bànlǐ zhège xǔkězhèng dàgài yào liǎng ge xīngqī.
Làm thủ tục cấp giấy phép này mất khoảng hai tuần.
Ví dụ 5:
许可证的有效期只有一年,到期要续签。
Xǔkězhèng de yǒuxiàoqī zhǐyǒu yì nián, dàoqī yào xùqiān.
Giấy phép này chỉ có hiệu lực trong một năm, đến hạn phải gia hạn.
Ví dụ 6:
他们因为伪造许可证被判了刑。
Tāmen yīnwèi wěizào xǔkězhèng bèi pàn le xíng.
Họ bị kết án vì làm giả giấy phép.
Ví dụ 7:
请问在哪个部门可以申请卫生许可证?
Qǐngwèn zài nǎge bùmén kěyǐ shēnqǐng wèishēng xǔkězhèng?
Xin hỏi ở bộ phận nào có thể xin giấy phép vệ sinh?
Ví dụ 8:
你拿到了建筑许可证了吗?
Nǐ ná dào le jiànzhù xǔkězhèng le ma?
Bạn đã lấy được giấy phép xây dựng chưa?
Ví dụ 9:
没有许可证,他们不允许你进入施工现场。
Méiyǒu xǔkězhèng, tāmen bù yǔnxǔ nǐ jìnrù shīgōng xiànchǎng.
Không có giấy phép thì họ sẽ không cho bạn vào công trường.
Ví dụ 10:
她递交了所有材料,等待审批许可证。
Tā dìjiāo le suǒyǒu cáiliào, děngdài shěnpī xǔkězhèng.
Cô ấy đã nộp đầy đủ hồ sơ, đang chờ duyệt cấp giấy phép.