Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ: Bước đột phá trong học tập
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Ngay từ ngày đầu ra mắt tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Sự quan tâm này không chỉ đến từ những người đang theo học ngành kế toán mà còn từ nhiều đối tượng khác muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Tác phẩm này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả, được thiết kế đặc biệt để giúp các học viên nắm vững và phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú, cuốn sách cung cấp các thuật ngữ và cụm từ cần thiết cho việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực kế toán, qua đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 总账会计 (zǒng zhàng kuàijì) – General Accountant – Kế toán tổng hợp |
2 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
3 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
4 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
5 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạch toán kế toán |
6 | 借方 (jiè fāng) – Debit Side – Bên nợ |
7 | 贷方 (dài fāng) – Credit Side – Bên có |
8 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
9 | 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử |
10 | 总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
11 | 明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
12 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng |
13 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp |
14 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
15 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
16 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
17 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
18 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
19 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính giá thành |
20 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
21 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
22 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
23 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
24 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
25 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động kinh doanh |
26 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn hàng bán |
27 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
28 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
29 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
30 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
31 | 工资费用 (gōngzī fèiyòng) – Salary Expenses – Chi phí tiền lương |
32 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
33 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
34 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập khác |
35 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí khác |
36 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
37 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước |
38 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
39 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
40 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
41 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
42 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
43 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
44 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
45 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
46 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
47 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
48 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh |
49 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
50 | 现金盘点 (xiànjīn pándiǎn) – Cash Count – Kiểm kê tiền mặt |
51 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
52 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
53 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
54 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
55 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Ghi nhận chi phí |
56 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortized Expense – Chi phí phân bổ |
57 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao |
58 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
59 | 库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on Hand – Tiền mặt tồn quỹ |
60 | 利息收入 (lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
61 | 财产保险 (cáichǎn bǎoxiǎn) – Property Insurance – Bảo hiểm tài sản |
62 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
63 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
64 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
65 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
66 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
67 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
68 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
69 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
70 | 滞纳金 (zhìnà jīn) – Late Payment Penalty – Tiền phạt chậm nộp |
71 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
72 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
73 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
74 | 应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả |
75 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Chứng từ phải thu |
76 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Chứng từ phải trả |
77 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
78 | 法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
79 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
80 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá |
81 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
82 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
83 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
84 | 合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liabilities – Nợ phải trả theo hợp đồng |
85 | 合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract Assets – Tài sản theo hợp đồng |
86 | 职工薪酬 (zhígōng xīnchóu) – Employee Compensation – Lương thưởng nhân viên |
87 | 社会保险费 (shèhuì bǎoxiǎn fèi) – Social Insurance Fee – Chi phí bảo hiểm xã hội |
88 | 住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing Provident Fund – Quỹ nhà ở |
89 | 交易性金融资产 (jiāoyì xìng jīnróng zīchǎn) – Trading Financial Assets – Tài sản tài chính ngắn hạn |
90 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
91 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn |
92 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh |
93 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
94 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
95 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
96 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
97 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
98 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
99 | 公司合并 (gōngsī hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
100 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý tài sản |
101 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
102 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
103 | 手工记账 (shǒugōng jìzhàng) – Manual Accounting – Kế toán thủ công |
104 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
105 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn giá trị gia tăng |
106 | 红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter Invoice – Hóa đơn điều chỉnh giảm |
107 | 蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter Invoice – Hóa đơn gốc |
108 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output VAT – Thuế GTGT đầu ra |
109 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Input VAT – Thuế GTGT đầu vào |
110 | 税负率 (shuìfù lǜ) – Tax Burden Rate – Tỷ lệ thuế suất |
111 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
112 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
113 | 逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
114 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai thuế |
115 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
116 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
117 | 个税 (gèshuì) – Individual Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
118 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
119 | 免税额 (miǎnshuì é) – Tax Exemption Amount – Mức miễn thuế |
120 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
121 | 会计舞弊 (kuàijì wǔbì) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán |
122 | 粉饰报表 (fěnshì bàobiǎo) – Window Dressing – Làm đẹp báo cáo tài chính |
123 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
124 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
125 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
126 | 差旅费 (chā lǚ fèi) – Travel Expense – Chi phí công tác |
127 | 接待费用 (jiēdài fèiyòng) – Entertainment Expense – Chi phí tiếp khách |
128 | 广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – Advertising Expense – Chi phí quảng cáo |
129 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D Expense – Chi phí nghiên cứu phát triển |
130 | 业务招待费 (yèwù zhāodài fèi) – Business Hospitality Expense – Chi phí tiếp khách doanh nghiệp |
131 | 销售提成 (xiāoshòu tíchéng) – Sales Commission – Hoa hồng bán hàng |
132 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
133 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
134 | 呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Nợ xấu |
135 | 长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn |
136 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions – Sáp nhập & Mua lại |
137 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
138 | 破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy Liquidation – Thanh lý phá sản |
139 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
140 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
141 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
142 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
143 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
144 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
145 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
146 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
147 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
148 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
149 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
150 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Hệ số quay vòng vốn |
151 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
152 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý nguồn vốn |
153 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
154 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
155 | 固定支出 (gùdìng zhīchū) – Fixed Expenses – Chi phí cố định |
156 | 可变支出 (kěbiàn zhīchū) – Variable Expenses – Chi phí biến đổi |
157 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản dài hạn |
158 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
159 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-Current Liabilities – Nợ dài hạn |
160 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần |
161 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay |
162 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần |
163 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
164 | 应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Employee Salaries Payable – Lương nhân viên phải trả |
165 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
166 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
167 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
168 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
169 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
170 | 经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
171 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
172 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
173 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
174 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
175 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
176 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
177 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận biên |
178 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
179 | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Indirect Expenses – Chi phí gián tiếp |
180 | 直接费用 (zhíjiē fèiyòng) – Direct Expenses – Chi phí trực tiếp |
181 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
182 | 加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh |
183 | 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line Depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
184 | 余额递减法 (yú’é dìjiǎn fǎ) – Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao giảm dần |
185 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
186 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
187 | 应收账款减值准备 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Provision for Doubtful Accounts – Dự phòng nợ phải thu khó đòi |
188 | 坏账处理 (huàizhàng chǔlǐ) – Bad Debt Write-off – Xử lý nợ xấu |
189 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
190 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn |
191 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investments – Đầu tư dài hạn |
192 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính |
193 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động |
194 | 资本化成本 (zīběnhuà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí vốn hóa |
195 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
196 | 企业年报 (qǐyè niánbào) – Corporate Annual Report – Báo cáo thường niên |
197 | 季度财报 (jìdù cáibào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý |
198 | 内部交易 (nèibù jiāoyì) – Internal Transactions – Giao dịch nội bộ |
199 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transactions – Giao dịch với bên liên quan |
200 | 企业社会责任报告 (qǐyè shèhuì zérèn bàogào) – Corporate Social Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
201 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
202 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
203 | 财务合规性 (cáiwù hégūi xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
204 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố tài chính |
205 | 财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính |
206 | 利润操纵 (lìrùn cāozòng) – Profit Manipulation – Thao túng lợi nhuận |
207 | 盈利操纵 (yínglì cāozòng) – Earnings Manipulation – Thao túng doanh thu |
208 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
209 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
210 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
211 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
212 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích bằng cổ phần |
213 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
214 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính |
215 | 企业财务治理 (qǐyè cáiwù zhìlǐ) – Corporate Financial Governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp |
216 | 舞弊检测 (wǔbì jiǎncè) – Fraud Detection – Phát hiện gian lận |
217 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
218 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
219 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
220 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
221 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
222 | 公司资本流动性 (gōngsī zīběn liúdòng xìng) – Corporate Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn công ty |
223 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
224 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi |
225 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
226 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
227 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
228 | 投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on Invested Capital (ROIC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
229 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
230 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
231 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
232 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
233 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
234 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
235 | 财务报告舞弊 (cáiwù bàogào wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính |
236 | 财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial Prudence – Tính thận trọng tài chính |
237 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
238 | 分步成本计算 (fēnbù chéngběn jìsuàn) – Process Costing – Tính giá thành theo quá trình |
239 | 作业成本计算 (zuòyè chéngběn jìsuàn) – Activity-Based Costing – Tính giá thành theo hoạt động |
240 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target Costing – Định giá theo mục tiêu |
241 | 存货估值 (cúnhuò gūzhí) – Inventory Valuation – Định giá hàng tồn kho |
242 | 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) – First-In, First-Out (FIFO) – Phương pháp nhập trước, xuất trước |
243 | 后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) – Last-In, First-Out (LIFO) – Phương pháp nhập sau, xuất trước |
244 | 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) – Weighted Average Method – Phương pháp bình quân gia quyền |
245 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Services Center – Trung tâm dịch vụ tài chính chung |
246 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn |
247 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
248 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính |
249 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
250 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
251 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
252 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
253 | 企业财务预算 (qǐyè cáiwù yùsuàn) – Corporate Financial Budgeting – Dự toán tài chính doanh nghiệp |
254 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
255 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
256 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
257 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
258 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
259 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
260 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
261 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
262 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
263 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản khấu trừ thuế |
264 | 税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
265 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
266 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
267 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
268 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
269 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu hối phiếu |
270 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
271 | 流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
272 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ |
273 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính |
274 | 企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
275 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thoái vốn tài sản |
276 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Returns – Tỷ suất hoàn vốn |
277 | 经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business Performance – Kết quả kinh doanh |
278 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Phù hợp tài sản và nợ phải trả |
279 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ |
280 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
281 | 企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate Financing Structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp |
282 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
283 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng suy giảm tài sản |
284 | 财务运营分析 (cáiwù yùnyíng fēnxī) – Financial Operations Analysis – Phân tích vận hành tài chính |
285 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
286 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
287 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
288 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
289 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
290 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
291 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
292 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
293 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản |
294 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
295 | 未实现收益 (wèishíxiàn shōuyì) – Unrealized Gain – Lãi chưa thực hiện |
296 | 未实现损失 (wèishíxiàn sǔnshī) – Unrealized Loss – Lỗ chưa thực hiện |
297 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu |
298 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả |
299 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính |
300 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expenses – Chi phí trả trước |
301 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Errors – Sai sót kế toán |
302 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
303 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán |
304 | 企业社会责任报告 (qǐyè shèhuì zérèn bàogào) – Corporate Social Responsibility Report (CSR) – Báo cáo trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
305 | 绿色会计 (lǜsè kuàijì) – Green Accounting – Kế toán xanh |
306 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
307 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
308 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Sự linh hoạt tài chính |
309 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
310 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
311 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
312 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
313 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
314 | 坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Bad Debt Write-off – Xóa sổ nợ xấu |
315 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
316 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
317 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial Leverage Effect – Tác động đòn bẩy tài chính |
318 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
319 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-Term Financing – Tài trợ ngắn hạn |
320 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-Term Financing – Tài trợ dài hạn |
321 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
322 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Sự tăng giá trị tài sản |
323 | 利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Profit Retention – Giữ lại lợi nhuận |
324 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
325 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
326 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
327 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
328 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
329 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất khoản vay |
330 | 会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức kế toán |
331 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
332 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Score – Điểm tín dụng |
333 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset Inventory – Kiểm kê tài sản |
334 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial Reconciliation – Đối soát tài chính |
335 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
336 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
337 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
338 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
339 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
340 | 未支付费用 (wèizhīfù fèiyòng) – Unpaid Expenses – Chi phí chưa thanh toán |
341 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
342 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
343 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
344 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
345 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
346 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
347 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
348 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
349 | 资本支出回收期 (zīběn zhīchū huíshōu qī) – Capital Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
350 | 担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có bảo đảm |
351 | 无担保贷款 (wúdānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có bảo đảm |
352 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
353 | 应收款周转率 (yīngshōu kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ suất quay vòng khoản phải thu |
354 | 应付款周转率 (yīngfù kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ suất quay vòng khoản phải trả |
355 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
356 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
357 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
358 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
359 | 信用销售 (xìnyòng xiāoshòu) – Credit Sales – Bán hàng tín dụng |
360 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
361 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
362 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
363 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-Tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
364 | 资产报酬率 (zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
365 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất sinh lời vốn |
366 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn |
367 | 短期应付款 (duǎnqī yīngfù kuǎn) – Short-term Payables – Khoản phải trả ngắn hạn |
368 | 应收账款坏账准备 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
369 | 税务核算 (shuìwù hésuàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
370 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
371 | 企业财务重组 (qǐyè cáiwù chóngzǔ) – Corporate Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
372 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
373 | 资产回收 (zīchǎn huíshōu) – Asset Recovery – Thu hồi tài sản |
374 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ |
375 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
376 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
377 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
378 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
379 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
380 | 非营业支出 (fēi yíngyè zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động |
381 | 金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
382 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định |
383 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
384 | 存货周转 (cúnhuò zhōuzhuǎn) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
385 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Hạn chế tài chính |
386 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng thanh toán nợ |
387 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
388 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư |
389 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
390 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
391 | 资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Balance Sheet Adjustment – Điều chỉnh bảng cân đối kế toán |
392 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
393 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
394 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
395 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
396 | 税后资本 (shuìhòu zīběn) – After-tax Capital – Vốn sau thuế |
397 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
398 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
399 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policies – Chính sách ưu đãi thuế |
400 | 利润调节 (lìrùn tiáojié) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
401 | 经营风险控制 (jīngyíng fēngxiǎn kòngzhì) – Operational Risk Control – Kiểm soát rủi ro hoạt động |
402 | 应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả |
403 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
404 | 年度财务审查 (niándù cáiwù shěnchá) – Annual Financial Review – Kiểm toán tài chính hàng năm |
405 | 财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial Security – An toàn tài chính |
406 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
407 | 经营资金 (jīngyíng zījīn) – Operating Funds – Vốn kinh doanh |
408 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
409 | 公司财务责任 (gōngsī cáiwù zérèn) – Corporate Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính của công ty |
410 | 企业偿债能力分析 (qǐyè chángzhài nénglì fēnxī) – Debt-paying Ability Analysis – Phân tích khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp |
411 | 信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
412 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn |
413 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
414 | 资本周转 (zīběn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
415 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức huy động vốn |
416 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
417 | 税前支出 (shuìqián zhīchū) – Pre-tax Expenditure – Chi phí trước thuế |
418 | 税后支出 (shuìhòu zhīchū) – Post-tax Expenditure – Chi phí sau thuế |
419 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
420 | 会计报表调整 (kuàijì bàobiǎo tiáozhěng) – Accounting Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo kế toán |
421 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital Profit Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
422 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
423 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
424 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán |
425 | 会计核算制度 (kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
426 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
427 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
428 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
429 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
430 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi vay |
431 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
432 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
433 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
434 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
435 | 股东投资回报率 (gǔdōng tóuzī huíbào lǜ) – Shareholder Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư của cổ đông |
436 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
437 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
438 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
439 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định |
440 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
441 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán |
442 | 资产折旧年限 (zīchǎn zhéjiù niánxiàn) – Asset Depreciation Period – Thời gian khấu hao tài sản |
443 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động |
444 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn |
445 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
446 | 资产评估方法 (zīchǎn pínggū fāngfǎ) – Asset Valuation Methods – Phương pháp định giá tài sản |
447 | 财务监控系统 (cáiwù jiānkòng xìtǒng) – Financial Monitoring System – Hệ thống giám sát tài chính |
448 | 资本集中度 (zīběn jízhōng dù) – Capital Concentration – Mức độ tập trung vốn |
449 | 公司财务结构 (gōngsī cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
450 | 会计法规 (kuàijì fǎguī) – Accounting Regulations – Quy định kế toán |
451 | 国际财务标准 (guójì cáiwù biāozhǔn) – International Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính quốc tế |
452 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting Practice – Thực hành kế toán |
453 | 会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Professional Qualification – Chứng chỉ hành nghề kế toán |
454 | 总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General Ledger Accounting – Kế toán sổ cái |
455 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
456 | 会计计量 (kuàijì jìliàng) – Accounting Measurement – Đo lường kế toán |
457 | 财务数据处理 (cáiwù shùjù chǔlǐ) – Financial Data Processing – Xử lý dữ liệu tài chính |
458 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
459 | 经济业务核算 (jīngjì yèwù hésuàn) – Economic Transaction Accounting – Hạch toán nghiệp vụ kinh tế |
460 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
461 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
462 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
463 | 企业并购会计 (qǐyè bìnggòu kuàijì) – Mergers & Acquisitions Accounting – Kế toán sáp nhập doanh nghiệp |
464 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
465 | 年度会计结算 (niándù kuàijì jiésuàn) – Annual Accounting Settlement – Quyết toán kế toán năm |
466 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản |
467 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản |
468 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
469 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
470 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
471 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
472 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
473 | 财务会计准则 (cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Financial Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán tài chính |
474 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn |
475 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
476 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả |
477 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
478 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
479 | 税收责任 (shuìshōu zérèn) – Tax Responsibility – Trách nhiệm thuế |
480 | 税收影响 (shuìshōu yǐngxiǎng) – Tax Impact – Ảnh hưởng của thuế |
481 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
482 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
483 | 融资活动现金流量 (róngzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
484 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạng mục kế toán |
485 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation & Amortization – Khấu hao tài sản |
486 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
487 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
488 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
489 | 审计合规性 (shěnjì hégé xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
490 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
491 | 固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed Asset Amortization – Khấu hao tài sản cố định |
492 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
493 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
494 | 企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp |
495 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
496 | 会计记账方式 (kuàijì jìzhàng fāngshì) – Accounting Recording Methods – Phương pháp ghi sổ kế toán |
497 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
498 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Sai sót kế toán |
499 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
500 | 资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Asset Accounting – Hạch toán tài sản |
501 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
502 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
503 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
504 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liability – Nợ dài hạn |
505 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liability – Nợ ngắn hạn |
506 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
507 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
508 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính |
509 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
510 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính |
511 | 经济增值 (jīngjì zēngzhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
512 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán |
513 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liability – Nợ phải trả ngắn hạn |
514 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
515 | 资本结构风险 (zīběn jiégòu fēngxiǎn) – Capital Structure Risk – Rủi ro cơ cấu vốn |
516 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ |
517 | 税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
518 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
519 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích |
520 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích |
521 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng |
522 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
523 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
524 | 企业税务风险 (qǐyè shuìwù fēngxiǎn) – Corporate Tax Risk – Rủi ro thuế doanh nghiệp |
525 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
526 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
527 | 成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Costing Method – Phương pháp tính giá thành |
528 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
529 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
530 | 资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund Allocation – Điều phối vốn |
531 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
532 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
533 | 无形资产管理 (wúxíng zīchǎn guǎnlǐ) – Intangible Asset Management – Quản lý tài sản vô hình |
534 | 信用风险评估 (xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Credit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng |
535 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
536 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
537 | 税收合规性 (shuìshōu hégé xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
538 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
539 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
540 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
541 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận kinh doanh |
542 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
543 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản |
544 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
545 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
546 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
547 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải thu |
548 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải trả |
549 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Company Debt – Nợ công ty |
550 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
551 | 公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company Financial Statement – Báo cáo tài chính công ty |
552 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
553 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Corporate Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp |
554 | 财务现金流量 (cáiwù xiànjīn liúliàng) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính |
555 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
556 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
557 | 预付款 (yùfùkuǎn) – Prepayment – Trả trước |
558 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
559 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
560 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán |
561 | 会计检查 (kuàijì jiǎnchá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
562 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
563 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất kế toán |
564 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting Processing System – Hệ thống xử lý kế toán |
565 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận của cổ đông |
566 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp |
567 | 企业资金管理 (qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý quỹ doanh nghiệp |
568 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Lập báo cáo kế toán |
569 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
570 | 应付账款清单 (yīngfù zhàngkuǎn qīngdān) – Accounts Payable Ledger – Sổ cái phải trả |
571 | 固定资产核算 (gùdìng zīchǎn hésuàn) – Fixed Asset Accounting – Hạch toán tài sản cố định |
572 | 无形资产核算 (wúxíng zīchǎn hésuàn) – Intangible Asset Accounting – Hạch toán tài sản vô hình |
573 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
574 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ |
575 | 财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial Accounting Statement – Báo cáo kế toán tài chính |
576 | 企业审计报告 (qǐyè shěnjì bàogào) – Corporate Audit Report – Báo cáo kiểm toán doanh nghiệp |
577 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting Voucher Entry – Nhập chứng từ kế toán |
578 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
579 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
580 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
581 | 总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu |
582 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
583 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
584 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh |
585 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
586 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
587 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
588 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu trừ |
589 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Giấy tờ phải trả |
590 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Giấy tờ phải thu |
591 | 分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán |
592 | 转账 (zhuǎnzhàng) – Transfer – Chuyển khoản |
593 | 银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Balance – Số dư tài khoản ngân hàng |
594 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán |
595 | 财务报告标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
596 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
597 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
598 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
599 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
600 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
601 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
602 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
603 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập |
604 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
605 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
606 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản |
607 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
608 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
609 | 税务合规审计 (shuìwù hégé shěnjì) – Tax Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ thuế |
610 | 公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty |
611 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
612 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
613 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
614 | 公司预算 (gōngsī yùsuàn) – Company Budget – Ngân sách công ty |
615 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
616 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
617 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
618 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
619 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
620 | 营业额 (yíngyè é) – Revenue – Doanh thu |
621 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
622 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ |
623 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
624 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
625 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
626 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
627 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
628 | 非现金项目 (fēi xiànjīn xiàngmù) – Non-Cash Items – Các mục không phải tiền mặt |
629 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
630 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ chi phí |
631 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax Payable – Thuế phải trả |
632 | 应收税款 (yīngshōu shuìkuǎn) – Tax Receivable – Thuế phải thu |
633 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Assets List – Danh sách tài sản cố định |
634 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
635 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
636 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
637 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bản sao kê ngân hàng |
638 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
639 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
640 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
641 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
642 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
643 | 税务合规性检查 (shuìwù hégé xìng jiǎnchá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra sự tuân thủ thuế |
644 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
645 | 现金资产 (xiànjīn zīchǎn) – Cash Assets – Tài sản tiền mặt |
646 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
647 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
648 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
649 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
650 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
651 | 经常性收入 (jīngcháng xìng shōurù) – Recurring Revenue – Doanh thu thường xuyên |
652 | 非经常性收入 (fēi jīngcháng xìng shōurù) – Non-recurring Revenue – Doanh thu không thường xuyên |
653 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho |
654 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
655 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
656 | 公司净资产 (gōngsī jìng zīchǎn) – Company Net Assets – Tài sản ròng của công ty |
657 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
658 | 借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
659 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Vốn điều lệ |
660 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
661 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận |
662 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
663 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
664 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
665 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
666 | 计提准备金 (jìtí zhǔnbèijīn) – Provisioning – Dự phòng |
667 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
668 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
669 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
670 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn |
671 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
672 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài |
673 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
674 | 税后收入 (shuì hòu shōurù) – Post-tax Income – Thu nhập sau thuế |
675 | 会计期末 (kuàijì qī mò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán |
676 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
677 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng |
678 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
679 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
680 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
681 | 财务回报 (cáiwù huíbào) – Financial Return – Lợi nhuận tài chính |
682 | 盈利性分析 (yínglì xìng fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi |
683 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
684 | 企业分立 (qǐyè fēnlì) – Business Split – Tách doanh nghiệp |
685 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
686 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
687 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông |
688 | 财务报告审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
689 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
690 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
691 | 年度审计报告 (niándù shěnjì bàogào) – Annual Audit Report – Báo cáo kiểm toán hàng năm |
692 | 企业财务健康度 (qǐyè cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health of a Company – Sức khỏe tài chính của doanh nghiệp |
693 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán |
694 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
695 | 会计科目余额 (kuàijì kēmù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
696 | 外币结算 (wàibì jiésuàn) – Foreign Currency Settlement – Thanh toán ngoại tệ |
697 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
698 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
699 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
700 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
701 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
702 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp |
703 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp |
704 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
705 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
706 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Accounting Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán |
707 | 税收申报 (shuìshōu shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
708 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản |
709 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
710 | 财务报告准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
711 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Compilation – Biên soạn báo cáo tài chính |
712 | 所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập |
713 | 利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
714 | 固定资产报废 (gùdìng zīchǎn bàofèi) – Fixed Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định |
715 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
716 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
717 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
718 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
719 | 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Servicing Capacity Ratio – Tỷ lệ khả năng trả nợ |
720 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
721 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
722 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
723 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
724 | 销售毛利率 (xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
725 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
726 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Income – Thu nhập dồn tích |
727 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Phụ phí vốn |
728 | 管理费用率 (guǎnlǐ fèiyòng lǜ) – Administrative Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý |
729 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-Term Debt – Nợ ngắn hạn |
730 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-Term Debt – Nợ dài hạn |
731 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động |
732 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
733 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định |
734 | 增值税税务登记 (zēngzhí shuì shuìwù dēngjì) – VAT Registration – Đăng ký thuế GTGT |
735 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động |
736 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
737 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
738 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo bảng cân đối kế toán |
739 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán |
740 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày thu tiền phải thu |
741 | 应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days Payable Outstanding (DPO) – Số ngày phải trả khoản nợ |
742 | 毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
743 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
744 | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
745 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
746 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính |
747 | 运营现金流 (yùnyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động vận hành |
748 | 审计追溯 (shěnjì zhuīsù) – Audit Tracing – Truy tìm kiểm toán |
749 | 业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
750 | 非经营性损益 (fēi jīngyíng xìng sǔn yì) – Non-Operating Profit and Loss – Lãi lỗ không phải từ hoạt động kinh doanh |
751 | 应收账款余额 (yīngshōu zhàngkuǎn yú’é) – Accounts Receivable Balance – Số dư phải thu |
752 | 应付账款余额 (yīngfù zhàngkuǎn yú’é) – Accounts Payable Balance – Số dư phải trả |
753 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
754 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
755 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
756 | 流动资产比例 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động |
757 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
758 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng |
759 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
760 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
761 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
762 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán |
763 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động kinh doanh |
764 | 间接税 (jiànjiē shuì) – Indirect Tax – Thuế gián tiếp |
765 | 应交税金 (yīngjiāo shuìjīn) – Taxes Payable – Thuế phải nộp |
766 | 现金流量预期 (xiànjīn liúliàng yùqī) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
767 | 内控审计 (nèi kòng shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
768 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
769 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
770 | 应纳税所得额 (yīng nà shuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
771 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
772 | 盈亏平衡分析 (yíng kuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
773 | 估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá |
774 | 应收账款分析 (yīngshōu zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts Receivable Analysis – Phân tích khoản phải thu |
775 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện |
776 | 不良债务 (bùliáng zhàiwù) – Bad Debt – Nợ xấu |
777 | 税务筹划计划 (shuìwù chóuhuà jìhuà) – Tax Planning Plan – Kế hoạch lập kế hoạch thuế |
778 | 所得税预缴 (suǒdé shuì yùjiǎo) – Income Tax Prepayment – Đặt cọc thuế thu nhập |
779 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
780 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn |
781 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
782 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
783 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
784 | 账户调整 (zhànghù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
785 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
786 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Thu nhập dồn tích |
787 | 应付费用 (yīngfù fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
788 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí vận hành |
789 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
790 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
791 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
792 | 收益增长率 (shōuyì zēngzhǎng lǜ) – Growth Rate of Income – Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập |
793 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
794 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
795 | 年报 (niánbào) – Annual Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
796 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
797 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách |
798 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
799 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn |
800 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Changes in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán |
801 | 成本估算 (chéngběn gūsuàn) – Cost Estimation – Ước tính chi phí |
802 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Cost – Chi phí thực tế |
803 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
804 | 可比公司 (kě bǐ gōngsī) – Comparable Company – Công ty tương tự |
805 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
806 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
807 | 税务预扣 (shuìwù yùkòu) – Tax Withholding – Khấu trừ thuế |
808 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
809 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Allocation – Phân bổ lợi nhuận |
810 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
811 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
812 | 股东权益报酬 (gǔdōng quányì bàochóu) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ đông |
813 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payments – Thanh toán trả góp |
814 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
815 | 利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
816 | 预算外支出 (yùsuàn wài zhīchū) – Extra-budgetary Expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách |
817 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính |
818 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn |
819 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-Service Ability – Khả năng trả nợ |
820 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
821 | 现金流量优化 (xiànjīn liúliàng yōuhuà) – Cash Flow Optimization – Tối ưu hóa dòng tiền |
822 | 企业流动性 (qǐyè liúdòngxìng) – Corporate Liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp |
823 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
824 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cơ cấu vốn |
825 | 税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
826 | 长期资产负债 (chángqī zīchǎn fùzhài) – Long-term Asset Liabilities – Nợ dài hạn tài sản |
827 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
828 | 合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated Accounting Statement – Báo cáo kế toán hợp nhất |
829 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
830 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
831 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales Cost – Chi phí bán hàng |
832 | 现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
833 | 会计凭证记录 (kuàijì píngzhèng jìlù) – Accounting Voucher Record – Ghi chép chứng từ kế toán |
834 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
835 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
836 | 偿债基金 (chángzhài jījīn) – Debt Repayment Fund – Quỹ trả nợ |
837 | 偿还计划 (chánghuán jìhuà) – Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
838 | 账务周期 (zhàngwù zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
839 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills Payable – Hóa đơn phải trả |
840 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
841 | 资本盈利能力 (zīběn yínglì nénglì) – Capital Profitability – Khả năng sinh lời từ vốn |
842 | 运营成本控制 (yùnyíng chéngběn kòngzhì) – Operating Cost Control – Kiểm soát chi phí vận hành |
843 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
844 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
845 | 应付账款逾期 (yīngfù zhàngkuǎn yúqī) – Overdue Accounts Payable – Khoản phải trả quá hạn |
846 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
847 | 财务报告合规 (cáiwù bàogào héguī) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
848 | 年初余额 (niánchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
849 | 税前利润率 (shuìqián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế |
850 | 年度财务审计 (niándù cáiwù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
851 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Table – Bảng phân phối lợi nhuận |
852 | 债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
853 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Trách nhiệm thuế |
854 | 资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Asset and Liability Analysis – Phân tích tài sản và nợ phải trả |
855 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn |
856 | 应收账款风险 (yīngshōu zhàngkuǎn fēngxiǎn) – Accounts Receivable Risk – Rủi ro khoản phải thu |
857 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
858 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
859 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trích trước |
860 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
861 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
862 | 项目成本控制 (xiàngmù chéngběn kòngzhì) – Project Cost Control – Kiểm soát chi phí dự án |
863 | 固定资产转让 (gùdìng zīchǎn zhuǎnràng) – Disposal of Fixed Assets – Chuyển nhượng tài sản cố định |
864 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
865 | 股本调整 (gǔběn tiáozhěng) – Capital Adjustment – Điều chỉnh vốn cổ phần |
866 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
867 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
868 | 资本融资结构 (zīběn róngzī jiégòu) – Capital Financing Structure – Cơ cấu tài trợ vốn |
869 | 折旧计提 (zhéjiù jìtí) – Depreciation Provision – Dự phòng khấu hao |
870 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
871 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
872 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
873 | 报表整合 (bàobiǎo zhěnghé) – Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo |
874 | 内控制度 (nèikòng zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
875 | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Profit Quality – Chất lượng lợi nhuận |
876 | 应收账款减值 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnzhí) – Accounts Receivable Impairment – Suy giảm giá trị khoản phải thu |
877 | 营运资本 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động |
878 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cổ đông |
879 | 盈利分配方案 (yínglì fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
880 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
881 | 会计政策变动影响 (kuàijì zhèngcè biàndòng yǐngxiǎng) – Impact of Changes in Accounting Policies – Tác động của sự thay đổi chính sách kế toán |
882 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
883 | 会计核算基础 (kuàijì hé suàn jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
884 | 合并报表调整 (hébìng bàobiǎo tiáozhěng) – Consolidated Statement Adjustments – Điều chỉnh báo cáo hợp nhất |
885 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding Gap – Khoảng thiếu vốn |
886 | 成本与收益分析 (chéngběn yǔ shōuyì fēnxī) – Cost and Revenue Analysis – Phân tích chi phí và doanh thu |
887 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liability Sheet – Bảng nợ |
888 | 应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
889 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
890 | 本期损益 (běnqī sǔnyì) – Current Period Profit and Loss – Lãi lỗ trong kỳ |
891 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
892 | 会计核算制度 (kuàijì hé suàn zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
893 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
894 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán |
895 | 应付股息 (yīngfù gǔxī) – Dividend Payable – Cổ tức phải trả |
896 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
897 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp |
898 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản trả trước |
899 | 会计成本 (kuàijì chéngběn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
900 | 融资费用 (róngzī fèiyòng) – Financing Costs – Chi phí tài trợ |
901 | 预提税 (yùtí shuì) – Accrued Taxes – Thuế phải trích trước |
902 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
903 | 审计追溯 (shěnjì zhuīsù) – Audit Tracing – Theo dõi kiểm toán |
904 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
905 | 合并调整 (hébìng tiáozhěng) – Merger Adjustments – Điều chỉnh hợp nhất |
906 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Financial Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ tài chính |
907 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
908 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
909 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán theo kỳ |
910 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
911 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflows – Dòng tiền vào |
912 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflows – Dòng tiền ra |
913 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả |
914 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu |
915 | 项目成本分析 (xiàngmù chéngběn fēnxī) – Project Cost Analysis – Phân tích chi phí dự án |
916 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
917 | 资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
918 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo |
919 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính |
920 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí |
921 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
922 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách |
923 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
924 | 损益分配 (sǔnyì fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận |
925 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
926 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
927 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
928 | 非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring Income and Expenses – Thu nhập và chi phí không thường xuyên |
929 | 现金流量盈余 (xiànjīn liúliàng yíngyú) – Cash Flow Surplus – Dư thừa dòng tiền |
930 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
931 | 财务报表审计报告 (cáiwù bàobiǎo shěnjì bàogào) – Financial Statement Audit Report – Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính |
932 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
933 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
934 | 本期税前利润 (běnqī shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit for the Period – Lợi nhuận trước thuế trong kỳ |
935 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
936 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
937 | 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Revenue Source Analysis – Phân tích nguồn doanh thu |
938 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
939 | 企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
940 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa |
941 | 储备基金 (chǔbèi jījīn) – Reserve Fund – Quỹ dự trữ |
942 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
943 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Hợp nhất và mua lại |
944 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
945 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Đầu tư vốn |
946 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
947 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
948 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập |
949 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
950 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp |
951 | 支付周期 (zhīfù zhōuqī) – Payment Cycle – Chu kỳ thanh toán |
952 | 股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu |
953 | 净现值法 (jìng xiànzhí fǎ) – Net Present Value Method – Phương pháp giá trị hiện tại ròng |
954 | 资产折旧法 (zīchǎn zhéjiù fǎ) – Asset Depreciation Method – Phương pháp khấu hao tài sản |
955 | 期末结转 (qīmò jiézhuǎn) – Year-end Carryforward – Chuyển khoản vào cuối kỳ |
956 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí vốn |
957 | 股东收益 (gǔdōng shōuyì) – Shareholder Earnings – Lợi nhuận cổ đông |
958 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
959 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
960 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
961 | 收入差异 (shōurù chāyì) – Revenue Variance – Biến động doanh thu |
962 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
963 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
964 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
965 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Shareholders’ Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
966 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
967 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ |
968 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
969 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
970 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
971 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to the Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
972 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản |
973 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
974 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entries – Bút toán kế toán |
975 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
976 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
977 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
978 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Bills Receivable – Hóa đơn phải thu |
979 | 报税 (bàoshuì) – Tax Filing – Khai báo thuế |
980 | 股东分配 (gǔdōng fēnpèi) – Shareholder Distribution – Phân phối cổ đông |
981 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
982 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản |
983 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
984 | 应收账款减值 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnzhí) – Impairment of Accounts Receivable – Giảm giá trị khoản phải thu |
985 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư vào tài sản cố định |
986 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
987 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
988 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả |
989 | 负债管理政策 (fùzhài guǎnlǐ zhèngcè) – Debt Management Policy – Chính sách quản lý nợ |
990 | 公司财务结构 (gōngsī cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
991 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
992 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu |
993 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
994 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
995 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
996 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
997 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn |
998 | 企业所得税申报 (qǐyè suǒdé shuì shēnbào) – Corporate Tax Filing – Khai báo thuế doanh nghiệp |
999 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
1000 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục tài khoản |
1001 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
1002 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
1003 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1004 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1005 | 减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment Test – Kiểm tra giảm giá trị |
1006 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn |
1007 | 坏账处理 (huài zhàng chǔlǐ) – Bad Debt Write-off – Xử lý nợ xấu |
1008 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
1009 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
1010 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1011 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1012 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tồn kho |
1013 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1014 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Report – Báo cáo hợp nhất |
1015 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1016 | 收入调整 (shōurù tiáozhěng) – Revenue Adjustment – Điều chỉnh doanh thu |
1017 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capability – Khả năng thanh toán |
1018 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
1019 | 资产重估增值 (zīchǎn zhònggū zēngzhí) – Revaluation Surplus – Lợi nhuận từ đánh giá lại tài sản |
1020 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1021 | 分期核算 (fēnqī hé suàn) – Installment Accounting – Kế toán trả góp |
1022 | 负债清单 (fùzhài qīngdān) – Liability Schedule – Bảng kê nợ |
1023 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1024 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
1025 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
1026 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
1027 | 分配政策 (fēnpèi zhèngcè) – Distribution Policy – Chính sách phân phối |
1028 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
1029 | 偿还本金 (chánghuán běnjīn) – Repayment of Principal – Hoàn trả gốc |
1030 | 财政补贴 (cáizhèng bǔtiē) – Financial Subsidy – Trợ cấp tài chính |
1031 | 资本公积金 (zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn |
1032 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1033 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
1034 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
1035 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1036 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1037 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1038 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định |
1039 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1040 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1041 | 汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Consolidated Report – Báo cáo tổng hợp |
1042 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
1043 | 盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit Forecasting Model – Mô hình dự báo lợi nhuận |
1044 | 利润分享计划 (lìrùn fēnxiǎng jìhuà) – Profit Sharing Plan – Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận |
1045 | 收入延期 (shōurù yánqī) – Revenue Deferral – Hoãn doanh thu |
1046 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch thuế |
1047 | 综合所得税 (zōnghé suǒdé shuì) – Comprehensive Income Tax – Thuế thu nhập tổng hợp |
1048 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policies – Chính sách quản lý tài chính |
1049 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
1050 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
1051 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Lợi nhuận trên tài sản ròng |
1052 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
1053 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
1054 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Dư vốn |
1055 | 负债融资成本 (fùzhài róngzī chéngběn) – Cost of Debt Financing – Chi phí vay nợ |
1056 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings Reserve – Quỹ lợi nhuận giữ lại |
1057 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting Management – Quản lý kế toán |
1058 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính |
1059 | 企业信用评估 (qǐyè xìnyòng pínggū) – Business Credit Rating – Đánh giá tín dụng doanh nghiệp |
1060 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1061 | 资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn |
1062 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Business Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp |
1063 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Account – Tài khoản chi trả trước |
1064 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1065 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1066 | 不动产 (bùdòngchǎn) – Real Estate – Bất động sản |
1067 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán |
1068 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1069 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
1070 | 法定储备 (fǎdìng chǔbèi) – Legal Reserve – Quỹ dự trữ theo pháp luật |
1071 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1072 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
1073 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1074 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1075 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư tài sản cố định |
1076 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
1077 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập |
1078 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1079 | 审计追溯期 (shěnjì zhuīsù qī) – Audit Retrospective Period – Thời gian hồi tố kiểm toán |
1080 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
1081 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1082 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
1083 | 债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
1084 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1085 | 会计核算系统 (kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1086 | 外部财务报告 (wàibù cáiwù bàogào) – External Financial Reporting – Báo cáo tài chính bên ngoài |
1087 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
1088 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1089 | 盈余分配计划 (yíngyú fēnpèi jìhuà) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
1090 | 资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
1091 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1092 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
1093 | 税前利润率 (shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế |
1094 | 财务披露要求 (cáiwù pīlù yāoqiú) – Financial Disclosure Requirements – Yêu cầu công khai tài chính |
1095 | 业务分部报告 (yèwù fēnbù bàogào) – Segment Reporting – Báo cáo phân đoạn |
1096 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1097 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận |
1098 | 重组费用 (chóngzǔ fèiyòng) – Restructuring Costs – Chi phí tái cấu trúc |
1099 | 盈余累积 (yíngyú lěijī) – Earnings Accumulation – Tích lũy lợi nhuận |
1100 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán theo kỳ hạn |
1101 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1102 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
1103 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1104 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập bằng tiền mặt |
1105 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1106 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính |
1107 | 应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả dưới hình thức hối phiếu |
1108 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Sources of Revenue – Nguồn thu nhập |
1109 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu dưới hình thức hối phiếu |
1110 | 银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
1111 | 业务收入分析 (yèwù shōurù fēnxī) – Operating Income Analysis – Phân tích doanh thu hoạt động |
1112 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1113 | 纳税筹划 (nàshuì chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1114 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
1115 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính |
1116 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Chứng cứ kiểm toán |
1117 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán |
1118 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1119 | 现金流量预警 (xiànjīn liúliàng yùjǐng) – Cash Flow Warning – Cảnh báo dòng tiền |
1120 | 资本支付 (zīběn zhīfù) – Capital Payment – Thanh toán vốn |
1121 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài chính |
1122 | 财务责任审计 (cáiwù zérèn shěnjì) – Financial Responsibility Audit – Kiểm toán trách nhiệm tài chính |
1123 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Articles of Association – Điều lệ công ty |
1124 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1125 | 现金流动分析 (xiànjīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1126 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1127 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu |
1128 | 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả |
1129 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cho cổ đông |
1130 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1131 | 长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Income – Thu nhập từ đầu tư dài hạn |
1132 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động kinh doanh |
1133 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
1134 | 应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu |
1135 | 企业管理费用 (qǐyè guǎnlǐ fèiyòng) – Business Management Expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
1136 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserves – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
1137 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ |
1138 | 资本变动 (zīběn biàndòng) – Capital Changes – Biến động vốn |
1139 | 收入来源确认 (shōurù láiyuán quèrèn) – Income Source Recognition – Công nhận nguồn thu nhập |
1140 | 投资损失 (tóuzī sǔnshī) – Investment Loss – Lỗ đầu tư |
1141 | 税前净利润 (shuì qián jìng lìrùn) – Pre-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng trước thuế |
1142 | 投资净值 (tóuzī jìngzhí) – Net Investment Value – Giá trị đầu tư ròng |
1143 | 应付股息 (yìngfù gǔxī) – Dividends Payable – Các khoản phải trả cổ tức |
1144 | 资产销售 (zīchǎn xiāoshòu) – Asset Sale – Bán tài sản |
1145 | 会计折旧 (kuàijì zhéjiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
1146 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset Write-off – Xóa bỏ tài sản |
1147 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
1148 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
1149 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập tổng hợp |
1150 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
1151 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1152 | 综合财务报表 (zōnghé cáiwù bàobiǎo) – Comprehensive Financial Statements – Báo cáo tài chính tổng hợp |
1153 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1154 | 现金股息 (xiànjīn gǔxī) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
1155 | 资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital Injection – Bổ sung vốn |
1156 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1157 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
1158 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính |
1159 | 营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1160 | 长期债务资本化 (chángqī zhàiwù zīběn huà) – Long-term Debt Capitalization – Vốn hóa nợ dài hạn |
1161 | 利润与亏损表 (lìrùn yǔ kuīsǔn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1162 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1163 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution Status – Tình trạng thực hiện ngân sách |
1164 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm tài sản |
1165 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
1166 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
1167 | 项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
1168 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của dòng tiền |
1169 | 总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1170 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách |
1171 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1172 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1173 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn |
1174 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
1175 | 财务报表翻译 (cáiwù bàobiǎo fānyì) – Financial Statement Translation – Dịch báo cáo tài chính |
1176 | 应付税款 (yìngfù shuì kuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả |
1177 | 应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả |
1178 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí huy động vốn |
1179 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
1180 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính |
1181 | 应付利息 (yìngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
1182 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn từ đầu tư tài sản cố định |
1183 | 损失准备金 (sǔnshī zhǔnbèi jīn) – Loss Provision – Quỹ dự phòng tổn thất |
1184 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1185 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1186 | 长期资本结构 (chángqī zīběn jiégòu) – Long-term Capital Structure – Cấu trúc vốn dài hạn |
1187 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
1188 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các mục kế toán |
1189 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1190 | 资本补充计划 (zīběn bǔchōng jìhuà) – Capital Augmentation Plan – Kế hoạch bổ sung vốn |
1191 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
1192 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
1193 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1194 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
1195 | 营运资金需求 (yíngyùn zījīn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động |
1196 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
1197 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposits – Tiền gửi ngân hàng |
1198 | 短期投资收益率 (duǎnqī tóuzī shōuyì lǜ) – Short-term Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lời từ đầu tư ngắn hạn |
1199 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
1200 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1201 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính |
1202 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
1203 | 预算管理流程 (yùsuàn guǎnlǐ liúchéng) – Budget Management Process – Quy trình quản lý ngân sách |
1204 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1205 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
1206 | 应收账款风险 (yīngshōu zhàngkuǎn fēngxiǎn) – Accounts Receivable Risk – Rủi ro các khoản phải thu |
1207 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – After-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1208 | 营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1209 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
1210 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng |
1211 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1212 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1213 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1214 | 财务重述 (cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1215 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1216 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policy – Chính sách quản lý tài chính |
1217 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ |
1218 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1219 | 银行余额 (yínháng yú’é) – Bank Balance – Số dư ngân hàng |
1220 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1221 | 审计发现 (shěnjì fāxiàn) – Audit Findings – Kết quả kiểm toán |
1222 | 税前利润率 (shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận trước thuế |
1223 | 外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign Currency Transactions – Giao dịch ngoại tệ |
1224 | 定期存款 (dìngqī cúnkuǎn) – Time Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn |
1225 | 应付税费 (yìngfù shuì fèi) – Tax Payable – Thuế phải trả |
1226 | 财务合规性报告 (cáiwù héguī xìng bàogào) – Financial Compliance Report – Báo cáo tuân thủ tài chính |
1227 | 会计变动 (kuàijì biàndòng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán |
1228 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1229 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
1230 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định |
1231 | 合并调整 (hébìng tiáojié) – Consolidation Adjustments – Điều chỉnh hợp nhất |
1232 | 会计调整 (kuàijì tiáojié) – Accounting Adjustments – Điều chỉnh kế toán |
1233 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1234 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán |
1235 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự giảm giá trị tài sản |
1236 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
1237 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
1238 | 企业现金管理 (qǐyè xiànjīn guǎnlǐ) – Corporate Cash Management – Quản lý tiền mặt doanh nghiệp |
1239 | 利润增值 (lìrùn zēngzhí) – Profit Appreciation – Tăng giá trị lợi nhuận |
1240 | 利润返还 (lìrùn fǎnhuí) – Profit Reversal – Hoàn trả lợi nhuận |
1241 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn doanh thu |
1242 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1243 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
1244 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
1245 | 会计期末结算 (kuàijì qīmò jiésuàn) – Accounting Period End Settlement – Thanh toán cuối kỳ kế toán |
1246 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn vốn chủ sở hữu |
1247 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1248 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất |
1249 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
1250 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1251 | 流动资金需求 (liúdòng zījīn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động |
1252 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1253 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Classification – Phân loại các mục kế toán |
1254 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1255 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay |
1256 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ |
1257 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động |
1258 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1259 | 累计盈余 (lèijì yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1260 | 利润表调整 (lìrùn biǎo tiáojié) – Income Statement Adjustments – Điều chỉnh báo cáo thu nhập |
1261 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ |
1262 | 银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Tài trợ ngân hàng |
1263 | 会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán |
1264 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-paying Ability – Khả năng thanh toán nợ |
1265 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng trạng thái tài chính |
1266 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ |
1267 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1268 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1269 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
1270 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối |
1271 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
1272 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ dài hạn |
1273 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
1274 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1275 | 非现金项目 (fēi xiànjīn xiàngmù) – Non-Cash Items – Mục không phải tiền mặt |
1276 | 净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Net Assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn trên tài sản ròng |
1277 | 税务负担管理 (shuìwù fùdān guǎnlǐ) – Tax Burden Management – Quản lý gánh nặng thuế |
1278 | 应付账款周转 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả |
1279 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
1280 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
1281 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1282 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
1283 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Accounts Receivable Turnover Days – Số ngày quay vòng khoản phải thu |
1284 | 应付账款周转天数 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Accounts Payable Turnover Days – Số ngày quay vòng khoản phải trả |
1285 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1286 | 固定资产更新 (gùdìng zīchǎn gēngxīn) – Fixed Asset Replacement – Thay thế tài sản cố định |
1287 | 收入周期 (shōurù zhōuqī) – Revenue Cycle – Chu kỳ doanh thu |
1288 | 流动资金比率 (liúdòng zījīn bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1289 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1290 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1291 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1292 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1293 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
1294 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1295 | 报税 (bàoshuì) – Tax Filing – Khai thuế |
1296 | 现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền |
1297 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có |
1298 | 利润表差异 (lìrùn biǎo chāyì) – Income Statement Variance – Biến động báo cáo thu nhập |
1299 | 收入的确认 (shōurù de quèrèn) – Recognition of Revenue – Công nhận doanh thu |
1300 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự phòng vốn |
1301 | 偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1302 | 现金流充足性 (xiànjīn liú chōngzú xìng) – Cash Flow Adequacy – Đầy đủ dòng tiền |
1303 | 短期借款利息 (duǎnqī jièkuǎn lìxī) – Short-term Loan Interest – Lãi suất vay ngắn hạn |
1304 | 利润确认 (lìrùn quèrèn) – Profit Recognition – Công nhận lợi nhuận |
1305 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
1306 | 财务报表公开 (cáiwù bàobiǎo gōngkāi) – Financial Statement Disclosure – Công khai báo cáo tài chính |
1307 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1308 | 收入税 (shōurù shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
1309 | 会计估算 (kuàijì gūsùan) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
1310 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
1311 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1312 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Kế toán hoàn trả |
1313 | 企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1314 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
1315 | 应付工资 (yìngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả |
1316 | 成本摊销 (chéngběn tānxiāo) – Cost Amortization – Phân bổ chi phí |
1317 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1318 | 负债资本化 (fùzhài zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ |
1319 | 资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset-Liability Adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ |
1320 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1321 | 应付票据 (yìngfù piàojù) – Notes Payable – Chứng từ phải trả |
1322 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
1323 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1324 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn |
1325 | 税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1326 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1327 | 折旧成本 (zhédiù chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao |
1328 | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit Control – Kiểm soát tín dụng |
1329 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
1330 | 内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1331 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hạng mục kế toán |
1332 | 资产折旧率 (zīchǎn zhédiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
1333 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1334 | 年终财务审计 (niánzhōng cáiwù shěnjì) – Year-end Financial Audit – Kiểm toán tài chính cuối năm |
1335 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1336 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp |
1337 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
1338 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
1339 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1340 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1341 | 资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Asset Loss – Tổn thất tài sản |
1342 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Accounting – Hạch toán kế toán |
1343 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
1344 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1345 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
1346 | 避税筹划 (bìshuì chóuhuà) – Tax Avoidance Planning – Lập kế hoạch tránh thuế |
1347 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
1348 | 应收款项 (yīngshōu kuǎnxiàng) – Accounts Receivable Items – Khoản phải thu |
1349 | 应付款项 (yīngfù kuǎnxiàng) – Accounts Payable Items – Khoản phải trả |
1350 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1351 | 法定储备金 (fǎdìng chǔbèijīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
1352 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
1353 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích bằng cổ phiếu |
1354 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn |
1355 | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1356 | 企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Corporate Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp |
1357 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
1358 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1359 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1360 | 流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current Asset Turnover – Tỷ suất quay vòng tài sản ngắn hạn |
1361 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Tỷ suất quay vòng tài sản cố định |
1362 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Tỷ suất quay vòng tổng tài sản |
1363 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1364 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu |
1365 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1366 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn |
1367 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán dài hạn |
1368 | 金融衍生工具 (jīnróng yǎnshēng gōngjù) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
1369 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
1370 | 隐性成本 (yǐnxìng chéngběn) – Implicit Cost – Chi phí ẩn |
1371 | 显性成本 (xiǎnxìng chéngběn) – Explicit Cost – Chi phí hiển thị |
1372 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
1373 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên |
1374 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1375 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
1376 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
1377 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Rate – Tỷ suất quay vòng vốn |
1378 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1379 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
1380 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
1381 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1382 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1383 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
1384 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Hạn chế tài chính |
1385 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1386 | 收入递延 (shōurù dìyán) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại |
1387 | 公司财务策略 (gōngsī cáiwù cèlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính công ty |
1388 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1389 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả |
1390 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1391 | 财务杠杆系数 (cáiwù gànggǎn xìshù) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính |
1392 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản |
1393 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1394 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
1395 | 避税策略 (bìshuì cèlüè) – Tax Avoidance Strategy – Chiến lược tránh thuế |
1396 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1397 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
1398 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1399 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
1400 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
1401 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
1402 | 财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính |
1403 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
1404 | 股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1405 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1406 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
1407 | 经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
1408 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
1409 | 季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý |
1410 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách hoạt động |
1411 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng tiền lưu động |
1412 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1413 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1414 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính |
1415 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1416 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính công ty |
1417 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Rà soát tài chính |
1418 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
1419 | 财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính |
1420 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
1421 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leverage Financing – Tài trợ bằng đòn bẩy |
1422 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond Financing – Huy động vốn bằng trái phiếu |
1423 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1424 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
1425 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
1426 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quản lý tài chính |
1427 | 税务计划 (shuìwù jìhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1428 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định |
1429 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1430 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
1431 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
1432 | 现金循环 (xiànjīn xúnhuán) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt |
1433 | 企业盈利 (qǐyè yínglì) – Business Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1434 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán |
1435 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1436 | 金融审计 (jīnróng shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1437 | 合规会计 (hégé kuàijì) – Compliance Accounting – Kế toán tuân thủ |
1438 | 资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital Budget Management – Quản lý ngân sách vốn |
1439 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề kế toán |
1440 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1441 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ thặng dư |
1442 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn |
1443 | 利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1444 | 财务预测分析 (cáiwù yùcè fēnxī) – Financial Forecasting Analysis – Phân tích dự báo tài chính |
1445 | 盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and Loss Management – Quản lý lãi lỗ |
1446 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
1447 | 外币换算 (wàibì huànsuàn) – Foreign Currency Conversion – Quy đổi ngoại tệ |
1448 | 流动负债管理 (liúdòng fùzhài guǎnlǐ) – Current Liabilities Management – Quản lý nợ ngắn hạn |
1449 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1450 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1451 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1452 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
1453 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
1454 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
1455 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
1456 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
1457 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
1458 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1459 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation Period – Thời gian khấu hao |
1460 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ |
1461 | 非流动资产 (fēiliúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản dài hạn |
1462 | 非流动负债 (fēiliúdòng fùzhài) – Non-Current Liabilities – Nợ dài hạn |
1463 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
1464 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí |
1465 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
1466 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1467 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo lợi nhuận |
1468 | 公司财务风险 (gōngsī cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
1469 | 成本费用率 (chéngběn fèiyòng lǜ) – Cost-to-Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí |
1470 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1471 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-Debt Ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
1472 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu trình kế toán |
1473 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
1474 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefits – Hiệu quả kinh tế |
1475 | 公司资产负债情况 (gōngsī zīchǎn fùzhài qíngkuàng) – Company Balance Sheet Status – Tình hình tài sản nợ của công ty |
1476 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
1477 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Giữ lại lợi nhuận |
1478 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
1479 | 非流动资产摊销 (fēiliúdòng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Non-Current Assets – Phân bổ tài sản dài hạn |
1480 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
1481 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
1482 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản |
1483 | 应付租金 (yīngfù zūjīn) – Rent Payable – Tiền thuê phải trả |
1484 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận đầu tư |
1485 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
1486 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1487 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Gia tăng giá trị tài sản |
1488 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông |
1489 | 应收票据 (yìngshōu piàojù) – Notes Receivable – Chứng từ phải thu |
1490 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
1491 | 合并资产负债表 (hébìng zīchǎn fùzhài biǎo) – Consolidated Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán hợp nhất |
1492 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1493 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
1494 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải thu |
1495 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải trả |
1496 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản |
1497 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả |
1498 | 税后净利润 (shuìhòu jìnglìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1499 | 盈亏账户 (yíngkuī zhànghù) – Profit and Loss Account – Tài khoản lãi lỗ |
1500 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1501 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
1502 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn |
1503 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1504 | 股本回购 (gǔběn huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phần |
1505 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp |
1506 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ |
1507 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
1508 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Hiện thực hóa tài sản |
1509 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1510 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1511 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1512 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
1513 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégé) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
1514 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1515 | 总资产收益率 (zǒngzīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản |
1516 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
1517 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
1518 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1519 | 应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
1520 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
1521 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund Budgeting – Ngân sách vốn |
1522 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1523 | 应收票据 (yìngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu |
1524 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả |
1525 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Dự toán tài chính |
1526 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business Activities – Hoạt động kinh doanh |
1527 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Thuê tài chính |
1528 | 非流动资产 (fēiliúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản cố định |
1529 | 资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1530 | 资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
1531 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
1532 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Service Coverage Ratio – Phân tích khả năng thanh toán nợ |
1533 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
1534 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách |
1535 | 会计准则遵循 (kuàijì zhǔnzé zūnxún) – Compliance with Accounting Standards – Tuân thủ các chuẩn mực kế toán |
1536 | 企业会计师 (qǐyè kuàijìshī) – Corporate Accountant – Kế toán doanh nghiệp |
1537 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính |
1538 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
1539 | 企业拆分 (qǐyè chāifēn) – Corporate Split – Tách doanh nghiệp |
1540 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn |
1541 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Xác nhận kế toán |
1542 | 银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Huy động vốn từ ngân hàng |
1543 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income and Expenditure Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1544 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu |
1545 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1546 | 经济责任 (jīngjì zérèn) – Economic Responsibility – Trách nhiệm kinh tế |
1547 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíngdù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
1548 | 审计合规性 (shěnjì héguīxìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
1549 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý nợ phải trả |
1550 | 经营亏损 (jīngyíng kuīsǔn) – Operating Loss – Lỗ hoạt động kinh doanh |
1551 | 财务利润 (cáiwù lìrùn) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính |
1552 | 公司审计 (gōngsī shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán công ty |
1553 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjī jīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ thặng dư |
1554 | 重组费用 (chóngzǔ fèiyòng) – Restructuring Costs – Chi phí tái cơ cấu |
1555 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting Practices – Thực hành kế toán |
1556 | 基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1557 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance Sheet Audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
1558 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính |
1559 | 报销管理 (bàoxiāo guǎnlǐ) – Expense Reimbursement Management – Quản lý hoàn trả chi phí |
1560 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn |
1561 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Audit – Kiểm tra kế toán |
1562 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
1563 | 利润确认 (lìrùn quèrèn) – Profit Recognition – Xác nhận lợi nhuận |
1564 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh sổ sách kế toán |
1565 | 固定资产处置 (gùdìng zīchǎn chǔzhì) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định |
1566 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1567 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1568 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán qua ngân hàng |
1569 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1570 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1571 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
1572 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
1573 | 账目结算 (zhàngmù jiésuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản |
1574 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
1575 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty |
1576 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expenses – Chi phí bán hàng |
1577 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh |
1578 | 银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng |
1579 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1580 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lãi vốn |
1581 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
1582 | 现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
1583 | 成本核算方法 (chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp hạch toán chi phí |
1584 | 不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời |
1585 | 现金流表 (xiànjīn liúbiǎo) – Cash Flow Table – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1586 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1587 | 审计准备 (shěnjì zhǔnbèi) – Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán |
1588 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
1589 | 收入管理 (shōurù guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu |
1590 | 现金审计 (xiànjīn shěnjì) – Cash Audit – Kiểm toán tiền mặt |
1591 | 业务审计 (yèwù shěnjì) – Operational Audit – Kiểm toán hoạt động |
1592 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Borrowings – Vay ngắn hạn |
1593 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
1594 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
1595 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách |
1596 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed Expenses – Chi phí cố định |
1597 | 变动费用 (biàndòng fèiyòng) – Variable Expenses – Chi phí biến đổi |
1598 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
1599 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Chi phí bán hàng |
1600 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Nợ phải thu |
1601 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Nợ phải trả |
1602 | 手续费 (shǒuxù fèi) – Service Fee – Phí dịch vụ |
1603 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1604 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán |
1605 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải ghi nhận |
1606 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Bảng phân phối lợi nhuận |
1607 | 资本返还 (zīběn fǎnhuí) – Capital Return – Hoàn trả vốn |
1608 | 总账 (zǒng zhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
1609 | 费用归集 (fèiyòng guījí) – Cost Collection – Thu thập chi phí |
1610 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1611 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay nợ phải trả |
1612 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay nợ phải thu |
1613 | 会计期间差异 (kuàijì qījiān chāyì) – Period Accounting Difference – Chênh lệch kỳ kế toán |
1614 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh |
1615 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
1616 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế |
1617 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
1618 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1619 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
1620 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1621 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ |
1622 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
1623 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động kinh doanh |
1624 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
1625 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Monetary Fund Management – Quản lý quỹ tiền tệ |
1626 | 内部转账 (nèibù zhuǎnzhàng) – Internal Transfer – Chuyển khoản nội bộ |
1627 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
1628 | 可比公司分析 (kě bǐ gōngsī fēnxī) – Peer Company Analysis – Phân tích công ty cùng ngành |
1629 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget Allocation – Phân bổ ngân sách |
1630 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjustment Journal Entry – Bút toán điều chỉnh |
1631 | 会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán |
1632 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1633 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1634 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ sinh lời |
1635 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản |
1636 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Salaries Payable – Lương phải trả |
1637 | 分配比例 (fēnpèi bǐlì) – Allocation Ratio – Tỷ lệ phân bổ |
1638 | 非经营收入 (fēi jīngyíng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài kinh doanh |
1639 | 盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings Retention – Tích lũy lợi nhuận |
1640 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
1641 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1642 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu đồ tài khoản |
1643 | 股本溢价 (gǔběn yìjià) – Share Premium – Thặng dư cổ phần |
1644 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1645 | 权益法 (quányì fǎ) – Equity Method – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
1646 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1647 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế |
1648 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1649 | 企业盈亏 (qǐyè yíngkuī) – Business Profit and Loss – Lãi lỗ doanh nghiệp |
1650 | 会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting Valuation Method – Phương pháp định giá kế toán |
1651 | 应计收入 (yīng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu đã ghi nhận |
1652 | 外汇损益 (wàihuì sǔnyì) – Foreign Exchange Gain/Loss – Lãi/lỗ ngoại hối |
1653 | 资本变动 (zīběn biàndòng) – Capital Change – Biến động vốn |
1654 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1655 | 本期利润 (běn qī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
1656 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định |
1657 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính |
1658 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1659 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn |
1660 | 外币兑换损益 (wàibì duìhuàn sǔnyì) – Foreign Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ từ chuyển đổi ngoại tệ |
1661 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1662 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1663 | 账务处理程序 (zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Account Processing Procedure – Quy trình xử lý tài khoản |
1664 | 未实现收益 (wèi shíxiàn shōuyì) – Unrealized Gains – Lãi chưa thực hiện |
1665 | 可比公司 (kě bǐ gōngsī) – Peer Company – Công ty cùng ngành |
1666 | 调整期末余额 (tiáozhěng qī mò yú’é) – Adjusted Ending Balance – Số dư cuối kỳ điều chỉnh |
1667 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Allocation Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
1668 | 利润转化率 (lìrùn zhuǎnhuà lǜ) – Profit Conversion Rate – Tỷ lệ chuyển hóa lợi nhuận |
1669 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1670 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn |
1671 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Provision – Dự phòng khấu hao |
1672 | 费用支付 (fèiyòng zhīfù) – Expense Payment – Thanh toán chi phí |
1673 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1674 | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản |
1675 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán |
1676 | 存货损耗 (cúnhuò sǔnhào) – Inventory Loss – Mất mát hàng tồn kho |
1677 | 应付股息 (yīngfù gǔxī) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
1678 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại |
1679 | 借款利息 (jièkuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
1680 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1681 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động kinh doanh |
1682 | 加权平均成本 (jiāquán píngjūn chéngběn) – Weighted Average Cost – Chi phí bình quân gia quyền |
1683 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận sổ sách |
1684 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1685 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản |
1686 | 往来账款 (wǎnglái zhàngkuǎn) – Intercompany Accounts – Tài khoản giữa các công ty |
1687 | 税后盈余 (shuì hòu yíngyú) – After-tax Surplus – Thặng dư sau thuế |
1688 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1689 | 应收账款减少 (yīngshōu zhàngkuǎn jiǎnshǎo) – Decrease in Accounts Receivable – Giảm nợ phải thu |
1690 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuations – Biến động tỷ giá |
1691 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng vốn |
1692 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn |
1693 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cho cổ đông |
1694 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1695 | 负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1696 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānsù) – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày vòng quay nợ phải thu |
1697 | 负债管理成本 (fùzhài guǎnlǐ chéngběn) – Debt Management Cost – Chi phí quản lý nợ |
1698 | 收益率分析 (shōuyì lǜ fēnxī) – Return Analysis – Phân tích tỷ suất sinh lời |
1699 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
1700 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lợi nhuận |
1701 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ kế toán |
1702 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý tài chính |
1703 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
1704 | 年末结账 (niánmò jiézhàng) – Year-End Closing – Kết toán cuối năm |
1705 | 期末调整 (qī mò tiáozhěng) – Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
1706 | 现金流量表调整 (xiànjīn liúliàng biǎo tiáozhěng) – Cash Flow Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1707 | 亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss Compensation – Bù đắp thua lỗ |
1708 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp |
1709 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Plan – Kế hoạch lập kế toán thuế |
1710 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn |
1711 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
1712 | 应收股息 (yīngshōu gǔxī) – Dividends Receivable – Cổ tức phải thu |
1713 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính |
1714 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn |
1715 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư |
1716 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ với nhà đầu tư |
1717 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable Development – Phát triển bền vững |
1718 | 期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai |
1719 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người nợ |
1720 | 会计期末 (kuàijì qī mò) – Accounting Period-End – Kết thúc kỳ kế toán |
1721 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
1722 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
1723 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment Activity – Hoạt động đầu tư |
1724 | 债务期限 (zhàiwù qīxiàn) – Debt Maturity – Thời hạn nợ |
1725 | 股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông |
1726 | 现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1727 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Báo cáo phân phối lợi nhuận |
1728 | 期末调整 (qī mò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
1729 | 会计调整项 (kuàijì tiáozhěng xiàng) – Accounting Adjustment Items – Các khoản điều chỉnh kế toán |
1730 | 核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
1731 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎ xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
1732 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính |
1733 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán |
1734 | 利润及亏损 (lìrùn jí kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ |
1735 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1736 | 分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1737 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholder Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1738 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản |
1739 | 集团财务管理 (jítuán cáiwù guǎnlǐ) – Group Financial Management – Quản lý tài chính tập đoàn |
1740 | 企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1741 | 会计准则体系 (kuàijì zhǔnzé tǐxì) – Accounting Standards System – Hệ thống chuẩn mực kế toán |
1742 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Cân bằng thu chi |
1743 | 审计周期 (shěnjì zhōuqī) – Audit Period – Chu kỳ kiểm toán |
1744 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
1745 | 期末调整项目 (qī mò tiáozhěng xiàngmù) – Period-End Adjustment Items – Các khoản điều chỉnh cuối kỳ |
1746 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý nợ phải thu |
1747 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù héguī) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
1748 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1749 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1750 | 债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Debt Cost – Chi phí nợ |
1751 | 非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring Gains and Losses – Lãi lỗ không thường xuyên |
1752 | 利润调整项目 (lìrùn tiáozhěng xiàngmù) – Profit Adjustment Items – Các khoản điều chỉnh lợi nhuận |
1753 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1754 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi |
1755 | 跨国会计 (kuàguó kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế |
1756 | 会计年度结束 (kuàijì niándù jiéshù) – End of Fiscal Year – Kết thúc năm tài chính |
1757 | 股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholder Report – Báo cáo cổ đông |
1758 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1759 | 资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn |
1760 | 年度税务申报 (niándù shuìwù shēnbào) – Annual Tax Filing – Khai thuế năm |
1761 | 股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock Market Analysis – Phân tích thị trường chứng khoán |
1762 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment Budget – Ngân sách đầu tư |
1763 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
1764 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp |
1765 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Liquidity of Cash Flow – Tính thanh khoản dòng tiền |
1766 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Shareholders’ Equity – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
1767 | 会计账目分类 (kuàijì zhàngmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1768 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn |
1769 | 应计收入 (yīng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích |
1770 | 企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp |
1771 | 应付票据管理 (yīngfù piàojù guǎnlǐ) – Bills Payable Management – Quản lý hóa đơn phải trả |
1772 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
1773 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán |
1774 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1775 | 收入确认法 (shōurù quèrèn fǎ) – Revenue Recognition Method – Phương pháp xác nhận doanh thu |
1776 | 股东会 (gǔdōng huì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
1777 | 有形资产折旧 (yǒxíng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Tangible Assets – Khấu hao tài sản hữu hình |
1778 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
1779 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
1780 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí tiền mặt |
1781 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1782 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Capital Investment – Lợi suất đầu tư vốn |
1783 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình trạng tài chính của doanh nghiệp |
1784 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
1785 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng nợ phải thu |
1786 | 现金流量分析表 (xiànjīn liúliàng fēnxī biǎo) – Cash Flow Analysis Table – Bảng phân tích dòng tiền |
1787 | 财务审计标准 (cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính |
1788 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
1789 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1790 | 税务预提 (shuìwù yùtí) – Tax Provision – Dự phòng thuế |
1791 | 收入周期分析 (shōurù zhōuqī fēnxī) – Revenue Cycle Analysis – Phân tích chu kỳ doanh thu |
1792 | 收入确认时间 (shōurù quèrèn shíjiān) – Revenue Recognition Timing – Thời gian xác nhận doanh thu |
1793 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí đầu tư vốn |
1794 | 非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu không hoạt động |
1795 | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
1796 | 利润分配比例 (lìrùn fēnpèi bǐlì) – Profit Distribution Ratio – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận |
1797 | 股东报酬 (gǔdōng bàochóu) – Shareholder Remuneration – Thù lao cổ đông |
1798 | 企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Corporate Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn doanh nghiệp |
1799 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán |
1800 | 会计审计结论 (kuàijì shěnjì jiélùn) – Accounting Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán kế toán |
1801 | 会计期末 (kuàijì qīmò) – Accounting Period End – Cuối kỳ kế toán |
1802 | 盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
1803 | 企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
1804 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự phòng vốn |
1805 | 无形资产摊销费用 (wúxíng zīchǎn tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense for Intangible Assets – Chi phí khấu hao tài sản vô hình |
1806 | 应收账款分析 (yīngshōu zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts Receivable Analysis – Phân tích nợ phải thu |
1807 | 公司合并报表 (gōngsī hébìng bàobiǎo) – Corporate Consolidation Statements – Báo cáo hợp nhất doanh nghiệp |
1808 | 股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholders’ Meeting Resolution – Nghị quyết đại hội cổ đông |
1809 | 盈余公积转增资本 (yíngyú gōngjī zhuǎn zēng zīběn) – Surplus Reserve to Capital Conversion – Chuyển quỹ dự phòng lợi nhuận thành vốn |
1810 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo kế hoạch thuế |
1811 | 经营成本分析 (jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động |
1812 | 债务利息 (zhàiwù lìxī) – Debt Interest – Lãi suất nợ |
1813 | 无形资产评估 (wúxíng zīchǎn pínggū) – Intangible Asset Valuation – Định giá tài sản vô hình |
1814 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit Scope – Phạm vi kiểm toán |
1815 | 盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings Management Policy – Chính sách quản lý lợi nhuận |
1816 | 长期资产投资 (chángqī zīchǎn tóuzī) – Long-term Asset Investment – Đầu tư tài sản dài hạn |
1817 | 应收款项 (yīng shōu kuǎnxiàng) – Receivables – Khoản phải thu |
1818 | 应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Payables – Khoản phải trả |
1819 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate Income – Doanh thu doanh nghiệp |
1820 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá tài sản |
1821 | 会计期初 (kuàijì qī chū) – Beginning of the Accounting Period – Đầu kỳ kế toán |
1822 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustments – Điều chỉnh kế toán |
1823 | 应付利息 (yīng fù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
1824 | 企业税负 (qǐyè shuì fù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1825 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentives Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1826 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
1827 | 现金收入分析 (xiànjīn shōurù fēnxī) – Cash Revenue Analysis – Phân tích thu nhập tiền mặt |
1828 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhédiū lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
1829 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu huy động vốn |
1830 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
1831 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
1832 | 盈余税收 (yíngyú shuìshōu) – Earnings Taxation – Thuế thu nhập |
1833 | 预算执行进度 (yùsuàn zhíxíng jìndù) – Budget Execution Progress – Tiến độ thực hiện ngân sách |
1834 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1835 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1836 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
1837 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh lý tài chính |
1838 | 应付税款 (yīng fù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả |
1839 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Costs – Chi phí tài chính |
1840 | 账务报表 (zhàngwù bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo sổ sách |
1841 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm tài chính |
1842 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1843 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1844 | 不动产投资 (bùdòngchǎn tóuzī) – Real Estate Investment – Đầu tư bất động sản |
1845 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1846 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính |
1847 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Handling – Xử lý thuế |
1848 | 账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Review – Kiểm tra tài khoản |
1849 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn |
1850 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
1851 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1852 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản và nợ |
1853 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
1854 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình trạng tài chính |
1855 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư |
1856 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1857 | 应付票据 (yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả |
1858 | 应收票据 (yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu |
1859 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting Informatization – Tin học hóa kế toán |
1860 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability Structure – Cơ cấu nợ |
1861 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
1862 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1863 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1864 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
1865 | 会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting Decisions – Quyết định kế toán |
1866 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1867 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
1868 | 业务预算 (yèwù yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách hoạt động |
1869 | 财务审计制度 (cáiwù shěnjì zhìdù) – Financial Audit System – Hệ thống kiểm toán tài chính |
1870 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính |
1871 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiū) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1872 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá |
1873 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
1874 | 应收账款减值 (yīng shōu zhàngkuǎn jiǎnzhí) – Accounts Receivable Impairment – Giảm giá khoản phải thu |
1875 | 企业合并报表 (qǐyè hébìng bàobiǎo) – Merged Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1876 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
1877 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1878 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1879 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn |
1880 | 折旧方法 (zhédiū fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
1881 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý |
1882 | 公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1883 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán tiền mặt |
1884 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
1885 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1886 | 财务业绩 (cáiwù yèjī) – Financial Performance – Kết quả tài chính |
1887 | 资产变现能力 (zīchǎn biànxiàn nénglì) – Asset Liquidity – Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền mặt |
1888 | 内控管理 (nèikòng guǎnlǐ) – Internal Control Management – Quản lý kiểm soát nội bộ |
1889 | 企业财务重组 (qǐyè cáiwù chóngzǔ) – Corporate Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
1890 | 合并会计处理 (hébìng kuàijì chǔlǐ) – Accounting for Mergers – Xử lý kế toán trong sáp nhập |
1891 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu |
1892 | 资金运营 (zījīn yùnyíng) – Fund Operation – Vận hành quỹ |
1893 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1894 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản |
1895 | 内部审计控制 (nèibù shěnjì kòngzhì) – Internal Audit Control – Kiểm soát kiểm toán nội bộ |
1896 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1897 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính |
1898 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả |
1899 | 折旧准备 (zhédiū zhǔnbèi) – Depreciation Reserve – Dự phòng khấu hao |
1900 | 固定资产清算 (gùdìng zīchǎn qīngsuàn) – Fixed Asset Liquidation – Thanh lý tài sản cố định |
1901 | 资产管理效率 (zīchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Asset Management Efficiency – Hiệu suất quản lý tài sản |
1902 | 盈亏结算 (yíngkuī jiésuàn) – Profit and Loss Settlement – Quyết toán lãi lỗ |
1903 | 会计分类 (kuàijì fēnlèi) – Accounting Classification – Phân loại kế toán |
1904 | 政府补助 (zhèngfǔ bǔzhù) – Government Subsidy – Trợ cấp chính phủ |
1905 | 资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset Write-off – Xóa sổ tài sản |
1906 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1907 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm |
1908 | 资金使用率 (zījīn shǐyòng lǜ) – Fund Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1909 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
1910 | 财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1911 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài chính |
1912 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Liquidation – Thanh toán tài chính |
1913 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
1914 | 公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
1915 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1916 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
1917 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu |
1918 | 资产折旧方法 (zīchǎn zhédiū fāngfǎ) – Depreciation Methods – Phương pháp khấu hao tài sản |
1919 | 财务稽核报告 (cáiwù jīhé bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1920 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
1921 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting Data Analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
1922 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1923 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1924 | 税前折旧和摊销 (shuìqián zhédiū hé tānxiāo) – Pre-tax Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ trước thuế |
1925 | 累计折旧 (lěijì zhédiū) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
1926 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustments – Điều chỉnh kiểm toán |
1927 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro |
1928 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Reserve – Dự phòng giảm giá tài sản |
1929 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Ràng buộc tài chính |
1930 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
1931 | 年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Annual Financial Statement – Báo cáo tài chính năm |
1932 | 季度财务报表 (jìdù cáiwù bàobiǎo) – Quarterly Financial Statement – Báo cáo tài chính quý |
1933 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính |
1934 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu |
1935 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành |
1936 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
1937 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
1938 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải thu |
1939 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1940 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi tức đầu tư |
1941 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Deduction – Giảm trừ thuế |
1942 | 税负率 (shuìfù lǜ) – Tax Burden Rate – Tỷ suất thuế phải nộp |
1943 | 财务战略规划 (cáiwù zhànlüè guīhuà) – Financial Strategic Planning – Hoạch định chiến lược tài chính |
1944 | 财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Financial Reimbursement System – Hệ thống hoàn ứng tài chính |
1945 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-Liability Structure – Cơ cấu tài sản và nợ |
1946 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1947 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Investment Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
1948 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
1949 | 财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung |
1950 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
1951 | 内部财务审查 (nèibù cáiwù shěnchá) – Internal Financial Review – Rà soát tài chính nội bộ |
1952 | 财务KPI (cáiwù KPI) – Financial Key Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
1953 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
1954 | 汇总凭证 (huìzǒng píngzhèng) – Summary Voucher – Chứng từ tổng hợp |
1955 | 分录调整 (fēnlù tiáozhěng) – Entry Adjustment – Điều chỉnh bút toán |
1956 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
1957 | 辅助账 (fǔzhù zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ phụ |
1958 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment – Khoản tạm ứng |
1959 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Phải trả dài hạn |
1960 | 利润调节表 (lìrùn tiáojié biǎo) – Profit Adjustment Statement – Bảng điều chỉnh lợi nhuận |
1961 | 纳税调整 (nàshuì tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
1962 | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrued Item – Khoản dồn tích |
1963 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí trích trước |
1964 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Income – Doanh thu dồn lại |
1965 | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred Tax Asset – Tài sản thuế hoãn lại |
1966 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred Tax Liability – Nợ thuế hoãn lại |
1967 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Accrual – Trích khấu hao |
1968 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng |
1969 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu hoạt động chính |
1970 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn kinh doanh |
1971 | 三项费用 (sān xiàng fèiyòng) – Three Major Expenses – Ba khoản chi phí |
1972 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí bán hàng |
1973 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính |
1974 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1975 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Phương án phân phối lợi nhuận |
1976 | 任意盈余公积 (rènyì yíngyú gōngjī) – Discretionary Surplus Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện |
1977 | 现金红利 (xiànjīn hónglì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
1978 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu |
1979 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Owner’s Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1980 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
1981 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Thặng dư vốn cổ phần |
1982 | 股本溢价 (gǔběn yìjià) – Share Premium – Thặng dư phát hành cổ phiếu |
1983 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term Equity Investment – Đầu tư cổ phần dài hạn |
1984 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Accounting Code – Mã số tài khoản kế toán |
1985 | 财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
1986 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
1987 | 核算制度 (hésuàn zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán |
1988 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution – Tình hình thực hiện ngân sách |
1989 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1990 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1991 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
1992 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1993 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu |
1994 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Sự cân đối tài sản và nợ |
1995 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
1996 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition of Enterprise – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1997 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
1998 | 投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
1999 | 筹资性现金流 (chóuzī xìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
2000 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
2001 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
2002 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán cho thuê |
2003 | 政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government Accounting – Kế toán nhà nước |
2004 | 所得税申报 (suǒdéshuì shēnbào) – Income Tax Filing – Khai báo thuế thu nhập |
2005 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Value-added Tax Invoice (VAT Invoice) – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng |
2006 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
2007 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối quỹ |
2008 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
2009 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
2010 | 跨国财务管理 (kuàguó cáiwù guǎnlǐ) – International Financial Management – Quản lý tài chính xuyên quốc gia |
2011 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
2012 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
2013 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay của cổ đông |
2014 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation & Amortization – Khấu hao & phân bổ |
2015 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
2016 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
2017 | 管理报告 (guǎnlǐ bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý |
2018 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2019 | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
2020 | 信用分析 (xìnyòng fēnxī) – Credit Analysis – Phân tích tín dụng |
2021 | 内部稽核 (nèibù jīhé) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
2022 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
2023 | 应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts Receivable Collection – Thu hồi công nợ |
2024 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
2025 | 信贷风险评估 (xìndài fēngxiǎn pínggū) – Credit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng |
2026 | 对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging Transaction – Giao dịch phòng ngừa rủi ro |
2027 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính |
2028 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Linh hoạt tài chính |
2029 | 战略财务管理 (zhànlüè cáiwù guǎnlǐ) – Strategic Financial Management – Quản lý tài chính chiến lược |
2030 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
2031 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
2032 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả |
2033 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2034 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Cắt giảm chi phí |
2035 | 折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
2036 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Phù hợp tài sản & nợ |
2037 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ kế toán |
2038 | 损益表分析 (sǔnyì biǎo fēnxī) – Profit & Loss Analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ |
2039 | 资金流向 (zījīn liúxiàng) – Fund Flow – Dòng tiền vốn |
2040 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Trung thực tài chính |
2041 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
2042 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2043 | 财务差异分析 (cáiwù chāyì fēnxī) – Financial Variance Analysis – Phân tích chênh lệch tài chính |
2044 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất khoản vay |
2045 | 贷款还款计划 (dàikuǎn huánkuǎn jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ khoản vay |
2046 | 财务道德规范 (cáiwù dàodé guīfàn) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính |
2047 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
2048 | 公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
2049 | 现金流动周期 (xiànjīn liúdòng zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
2050 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
2051 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán |
2052 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
2053 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
2054 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu quả tài chính |
2055 | 折现现金流 (zhéxiàn xiànjīn liú) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
2056 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
2057 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
2058 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ |
2059 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
2060 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản |
2061 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng |
2062 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn |
2063 | 财务误差 (cáiwù wùchā) – Financial Errors – Sai sót tài chính |
2064 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào |
2065 | 资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra |
2066 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản |
2067 | 会计合规性 (kuàijì hégé xìng) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
2068 | 破产会计 (pòchǎn kuàijì) – Bankruptcy Accounting – Kế toán phá sản |
2069 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term Equity Investment – Đầu tư vốn cổ phần dài hạn |
2070 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2071 | 折旧计算 (zhéjiù jìsuàn) – Depreciation Calculation – Tính toán khấu hao |
2072 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê tài sản |
2073 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn |
2074 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức |
2075 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
2076 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính lành mạnh |
2077 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
2078 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
2079 | 融资决策 (róngzī juécè) – Financing Decision – Quyết định tài trợ |
2080 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
2081 | 回购股票 (huígòu gǔpiào) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
2082 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
2083 | 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền |
2084 | 应付费用 (yīngfù fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
2085 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng |
2086 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
2087 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
2088 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
2089 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
2090 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
2091 | 权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2092 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo toàn lãi vay |
2093 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Errors – Sai sót kế toán |
2094 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entries – Bút toán điều chỉnh |
2095 | 摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Chi phí phân bổ |
2096 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal Budget – Ngân sách tài chính |
2097 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
2098 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo hégūi xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
2099 | 信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
2100 | 产品成本核算 (chǎnpǐn chéngběn hésuàn) – Product Costing – Tính toán chi phí sản phẩm |
2101 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
2102 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
2103 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
2104 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải nộp |
2105 | 减税政策 (jiǎnshuì zhèngcè) – Tax Reduction Policy – Chính sách giảm thuế |
2106 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit after Tax – Lợi nhuận sau thuế |
2107 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
2108 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
2109 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán hoàn tiền |
2110 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
2111 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
2112 | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
2113 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
2114 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
2115 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Costs – Chi phí nhân công |
2116 | 费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí |
2117 | 成本核算体系 (chéngběn hésuàn tǐxì) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
2118 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2119 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Returns – Lợi nhuận đầu tư |
2120 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2121 | 折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation Policy – Chính sách khấu hao |
2122 | 不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản kém hiệu quả |
2123 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu tài chính |
2124 | 可持续财务管理 (kě chíxù cáiwù guǎnlǐ) – Sustainable Financial Management – Quản lý tài chính bền vững |
2125 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
2126 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt |
2127 | 流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản ngắn hạn |
2128 | 财务报销流程 (cáiwù bàoxiāo liúchéng) – Financial Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả tài chính |
2129 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Vận hành tài chính |
2130 | 应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Employee Compensation Payable – Lương phải trả nhân viên |
2131 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu theo hối phiếu |
2132 | 公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
2133 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
2134 | 业务外包 (yèwù wàibāo) – Business Outsourcing – Gia công kế toán |
2135 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
2136 | 资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản |
2137 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Savings – Tiết kiệm chi phí |
2138 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
2139 | 经济增加值 – Economic Value Added – Giá trị kinh tế gia tăng |
2140 | 管理会计 – Management Accounting – Kế toán quản trị |
2141 | 会计核算系统 – Accounting System – Hệ thống hạch toán kế toán |
2142 | 收入确认 – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
2143 | 会计政策 – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
2144 | 会计估计 – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
2145 | 财务责任 – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
2146 | 财务透明度 – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
2147 | 财务控制 – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
2148 | 资产配置 – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
2149 | 所得税 – Income Tax – Thuế thu nhập |
2150 | 递延所得税 – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
2151 | 税基 – Tax Base – Cơ sở tính thuế |
2152 | 暂时性差异 – Temporary Difference – Chênh lệch tạm thời |
2153 | 永久性差异 – Permanent Difference – Chênh lệch vĩnh viễn |
2154 | 权责发生制 – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
2155 | 收付实现制 – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
2156 | 外币报表折算 – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi báo cáo ngoại tệ |
2157 | 公允价值 – Fair Value – Giá trị hợp lý |
2158 | 历史成本 – Historical Cost – Nguyên giá lịch sử |
2159 | 资产负债观 – Balance Sheet Approach – Quan điểm bảng cân đối kế toán |
2160 | 收入费用观 – Income Statement Approach – Quan điểm báo cáo kết quả hoạt động |
2161 | 核心利润 – Core Profit – Lợi nhuận cốt lõi |
2162 | 经常性项目 – Recurring Items – Khoản mục thường xuyên |
2163 | 非经常性项目 – Non-recurring Items – Khoản mục không thường xuyên |
2164 | 财务绩效 – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
2165 | 财务杠杆 – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
2166 | 毛利率 – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
2167 | 净利润率 – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
2168 | 息税前利润 – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi và thuế |
2169 | 息税折旧摊销前利润 – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
2170 | 财务审查 – Financial Review – Rà soát tài chính |
2171 | 财务异常 – Financial Anomaly – Bất thường tài chính |
2172 | 财务修正 – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
2173 | 审计差异 – Audit Difference – Sai khác kiểm toán |
2174 | 固定资产清单 – Fixed Asset Inventory – Danh mục tài sản cố định |
2175 | 会计年度 – Accounting Year – Năm tài chính |
2176 | 报表附注 – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
2177 | 会计流程 – Accounting Process – Quy trình kế toán |
2178 | 借贷记账法 – Double-entry Bookkeeping – Ghi sổ kép |
2179 | 手工记账 – Manual Bookkeeping – Ghi sổ thủ công |
2180 | 电子会计系统 – Electronic Accounting System – Hệ thống kế toán điện tử |
2181 | 成本中心 – Cost Center – Trung tâm chi phí |
2182 | 利润中心 – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
2183 | 责任中心 – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm |
2184 | 企业资源计划 – ERP (Enterprise Resource Planning) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2185 | 财务模块 – Financial Module – Phân hệ tài chính |
2186 | 审计轨迹 – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
2187 | 会计科目表 – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán |
2188 | 会计周期 – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
2189 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Closing Balance – Số dư cuối kỳ |
2190 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ |
2191 | 独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập |
2192 | 直接材料 (zhíjiē cáiliào) – Direct Materials – Vật liệu trực tiếp |
2193 | 直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct Labor – Lao động trực tiếp |
2194 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung |
2195 | 分摊成本 (fēntān chéngběn) – Allocated Costs – Chi phí phân bổ |
2196 | 变动收入 (biàndòng shōurù) – Variable Revenue – Doanh thu biến động |
2197 | 非现金项目 (fēi xiànjīn xiàngmù) – Non-cash Items – Các khoản mục phi tiền mặt |
2198 | 净现值 (jìng xiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
2199 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
2200 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập kế hoạch vốn |
2201 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án |
2202 | 预算成本 (yùsuàn chéngběn) – Budgeted Cost – Chi phí dự toán |
2203 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2204 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày thu hồi nợ phải thu |
2205 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị |
2206 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
2207 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
2208 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả |
2209 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
2210 | 存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Days Inventory Outstanding (DIO) – Số ngày tồn kho |
2211 | 应付账款天数 (yīngfù zhàngkuǎn tiānshù) – Days Payable Outstanding (DPO) – Số ngày phải trả nợ |
2212 | 资产管理率 (zīchǎn guǎnlǐ lǜ) – Asset Management Ratio – Tỷ lệ quản lý tài sản |
2213 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
2214 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn |
2215 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2216 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
2217 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Combination – Hợp nhất doanh nghiệp |
2218 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2219 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
2220 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2221 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế |
2222 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán |
2223 | 财务报告合规性 (cáiwù bàogào héguīxìng) – Financial Reporting Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
2224 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Borrowings – Vay dài hạn |
2225 | 资本减少 (zīběn jiǎnshǎo) – Capital Decrease – Giảm vốn |
2226 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách |
2227 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
2228 | 公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
2229 | 支出确认 (zhīchū quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí |
2230 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối tài chính |
2231 | 附加税 (fùjiā shuì) – Additional Tax – Thuế bổ sung |
2232 | 企业合并财务报表 (qǐyè hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements for Business Combination – Báo cáo tài chính hợp nhất doanh nghiệp |
2233 | 可比公司分析 (kě bǐ gōngsī fēnxī) – Comparable Company Analysis – Phân tích công ty so sánh |
2234 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Assets – Suy giảm giá trị tài sản |
2235 | 收回成本 (shōuhuí chéngběn) – Cost Recovery – Hoàn vốn |
2236 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
2237 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp |
2238 | 合并财务报表审计 (hébìng cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Consolidated Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất |
2239 | 现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại |
2240 | 未来价值 (wèilái jiàzhí) – Future Value – Giá trị tương lai |
2241 | 股东报酬 (gǔdōng bàochóu) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
2242 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value – Giá trị hiện tại ròng |
2243 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính |
2244 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính |
2245 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời |
2246 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ hoàn vốn |
2247 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
2248 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
2249 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
2250 | 账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Audit – Kiểm tra sổ sách |
2251 | 收入分析 (shōurù fēnxī) – Revenue Analysis – Phân tích doanh thu |
2252 | 支出分析 (zhīchū fēnxī) – Expense Analysis – Phân tích chi phí |
2253 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2254 | 股票收益率 (gǔpiào shōuyì lǜ) – Stock Return – Tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu |
2255 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính |
2256 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment Activities – Hoạt động đầu tư |
2257 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
2258 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
2259 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt |
2260 | 账务合规性 (zhàngwù héguī xìng) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
2261 | 折旧计算 (zhédiù jìsuàn) – Depreciation Calculation – Tính toán khấu hao |
2262 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Records – Hồ sơ thuế |
2263 | 期末资产 (qīmò zīchǎn) – End-of-period Assets – Tài sản cuối kỳ |
2264 | 会计凭证号 (kuàijì píngzhèng hào) – Accounting Voucher Number – Số chứng từ kế toán |
2265 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Disbursements – Thu chi tiền mặt |
2266 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2267 | 财务职能 (cáiwù zhínéng) – Financial Function – Chức năng tài chính |
2268 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
2269 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Giấy nợ phải trả |
2270 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Giấy nợ phải thu |
2271 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách |
2272 | 合并会计 (hébìng kuàijì) – Consolidated Accounting – Kế toán hợp nhất |
2273 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân bằng thu chi |
2274 | 账务合并 (zhàngwù hébìng) – Account Consolidation – Hợp nhất tài khoản |
2275 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho |
2276 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Thanh toán cuối năm |
2277 | 账务报告 (zhàngwù bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
2278 | 财务审核员 (cáiwù shěnhé yuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
2279 | 流动资金 (liú dòng zī jīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
2280 | 资金周转 (zījīn zhōu zhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn |
2281 | 预提费用 (yù tí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trích trước |
2282 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
2283 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục tài khoản |
2284 | 年终审计 (niánzhōng shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm |
2285 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí đã phát sinh |
2286 | 账目清理 (zhàngmù qīnglǐ) – Account Clearing – Dọn dẹp tài khoản |
2287 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu cấu trúc tài chính |
2288 | 股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Shareholder Equity Changes – Biến động vốn cổ đông |
2289 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
2290 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
2291 | 会计分配 (kuàijì fēnpèi) – Accounting Distribution – Phân bổ kế toán |
2292 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
2293 | 现金核算 (xiànjīn hé suàn) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt |
2294 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2295 | 应计收入 (yīng jì shōurù) – Accrued Income – Thu nhập phải thu |
2296 | 收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue Budget – Ngân sách doanh thu |
2297 | 存货核算 (cúnhuò hé suàn) – Inventory Accounting – Kế toán hàng tồn kho |
2298 | 投资收入 (tóuzī shōurù) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
2299 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
2300 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
2301 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Profit Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
2302 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông |
2303 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi |
2304 | 速动比率 (sù dòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
2305 | 流动资金比率 (liúdòng zījīn bǐlǜ) – Working Capital Ratio – Tỷ lệ vốn lưu động |
2306 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
2307 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
2308 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
2309 | 应计费用 (yìng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
2310 | 预提费用 (yù tí fèiyòng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
2311 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
2312 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Mục kế toán |
2313 | 税务核算 (shuìwù hé suàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
2314 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
2315 | 总成本法 (zǒng chéngběn fǎ) – Full Costing Method – Phương pháp tính toàn bộ chi phí |
2316 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing Method – Phương pháp chi phí chuẩn |
2317 | 借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay |
2318 | 借款偿还 (jièkuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay |
2319 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
2320 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
2321 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế |
2322 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
2323 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2324 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời từ tài sản |
2325 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ sinh lời từ vốn chủ sở hữu |
2326 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
2327 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
2328 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
2329 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán nợ dài hạn |
2330 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2331 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
2332 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
2333 | 利润分配计划 (lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
2334 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2335 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Sheet – Bảng nợ |
2336 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền của doanh nghiệp |
2337 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
2338 | 经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic Value – Giá trị kinh tế |
2339 | 项目财务分析 (xiàngmù cáiwù fēnxī) – Project Financial Analysis – Phân tích tài chính dự án |
2340 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày quay vòng khoản phải thu |
2341 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
2342 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
2343 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
2344 | 储备金 (chǔbèi jīn) – Reserve Fund – Quỹ dự trữ |
2345 | 账务汇总 (zhàngwù huìzǒng) – Accounting Summary – Tóm tắt kế toán |
2346 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
2347 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí đầu tư vốn |
2348 | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2349 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước |
2350 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
2351 | 偿债能力 (cháng zhài nénglì) – Debt Paying Ability – Khả năng trả nợ |
2352 | 分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ |
2353 | 盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Accumulated Earnings – Lợi nhuận tích lũy |
2354 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
2355 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2356 | 会计周期表 (kuàijì zhōuqī biǎo) – Accounting Period Table – Bảng kỳ kế toán |
2357 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Inventory – Danh mục tài sản cố định |
2358 | 流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
2359 | 资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản |
2360 | 会计目标 (kuàijì mùbiāo) – Accounting Objectives – Mục tiêu kế toán |
2361 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
2362 | 非经营性支出 (fēi jīngyíng xìng zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
2363 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Stock Management – Quản lý tồn kho |
2364 | 盈亏平衡点 (yíng kuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
2365 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
2366 | 公司资产 (gōngsī zīchǎn) – Company Assets – Tài sản công ty |
2367 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
2368 | 预提费用 (yù tí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
2369 | 折旧费用 (zhédiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
2370 | 会计期末调整 (kuàijì qī mò tiáozhěng) – Year-End Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ |
2371 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenses – Chi phí tiền mặt |
2372 | 汇率差异 (huìlǜ chāyì) – Exchange Rate Differences – Chênh lệch tỷ giá |
2373 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
2374 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2375 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
2376 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mã số tài khoản kế toán |
2377 | 公司利润 (gōngsī lìrùn) – Company Profit – Lợi nhuận công ty |
2378 | 公司亏损 (gōngsī kuīsǔn) – Company Loss – Lỗ công ty |
2379 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
2380 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài trợ |
2381 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư |
2382 | 资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset Movement – Biến động tài sản |
2383 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Service Capacity – Khả năng thanh toán nợ |
2384 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn |
2385 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2386 | 现金预算差异 (xiànjīn yùsuàn chāyì) – Cash Budget Variance – Chênh lệch ngân sách tiền mặt |
2387 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Công nhận kế toán |
2388 | 分配股息 (fēnpèi gǔxī) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2389 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán |
2390 | 账务对账 (zhàngwù duìzhàng) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
2391 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Theo dõi kiểm toán |
2392 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
2393 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
2394 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Movement – Dòng chảy vốn |
2395 | 财务重述 (cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Đính chính báo cáo tài chính |
2396 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
2397 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn |
2398 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
2399 | 固定资产折旧政策 (gùdìng zīchǎn zhédiù zhèngcè) – Fixed Asset Depreciation Policy – Chính sách khấu hao tài sản cố định |
2400 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Sources – Nguồn thu nhập |
2401 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
2402 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách công ty |
2403 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
2404 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
2405 | 经济业务 (jīngjì yèwù) – Economic Business – Hoạt động kinh tế |
2406 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
2407 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán theo đợt |
2408 | 业务往来 (yèwù wǎnglái) – Business Transactions – Giao dịch kinh doanh |
2409 | 审计追溯 (shěnjì zhuīsù) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
2410 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
2411 | 现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt |
2412 | 本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
2413 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Value of Fixed Assets – Giá trị ròng của tài sản cố định |
2414 | 现金回笼 (xiànjīn huílóng) – Cash Recovery – Hồi phục tiền mặt |
Điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận khoa học và thực tiễn. Các bài học được xây dựng logic, dễ hiểu, kết hợp với nhiều ví dụ minh họa sinh động giúp người học dễ dàng tiếp thu kiến thức. Thêm vào đó, việc áp dụng các tình huống thực tế vào bài giảng cũng giúp học viên cảm thấy hứng thú hơn khi học tập.
Ngoài ra, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trẻ có ý định làm việc trong môi trường quốc tế hoặc muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty nước ngoài. Việc trang bị kiến thức về từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp ích cho quá trình học tập mà còn gia tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động.
Sự thành công của giáo trình cũng phản ánh tầm nhìn xa trông rộng của tác giả Nguyễn Minh Vũ khi ông luôn chú trọng đến nhu cầu thực tiễn của người học. Bằng cách lồng ghép giữa lý thuyết và thực hành một cách hiệu quả, cuốn sách trở thành nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai mong muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Với những lợi ích to lớn mà tác phẩm mang lại, không khó hiểu khi Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trở thành một phần không thể thiếu trong hành trang tri thức của mỗi học viên tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU. Đây chắc chắn sẽ là bước khởi đầu thuận lợi cho những ai khao khát chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán nói riêng cũng như kinh doanh nói chung.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ
Từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý và ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là cầu nối quan trọng giúp người học tiếp cận với lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.
Nội dung và giá trị của tác phẩm
Cuốn giáo trình này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho những ai đang theo đuổi ngành kế toán. Với nội dung phong phú và hệ thống từ vựng chuyên ngành rõ ràng, cuốn sách mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho các học viên. Nó không chỉ giúp nâng cao khả năng giao tiếp mà còn trang bị kiến thức cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Các chủ đề được đề cập trong giáo trình rất đa dạng, từ các thuật ngữ cơ bản đến các khái niệm phức tạp trong lĩnh vực kế toán. Điều này giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng vào thực tiễn công việc. Ngoài ra, cấu trúc bài học hợp lý cùng với ví dụ minh họa cụ thể cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc ghi nhớ và vận dụng từ vựng.
Phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên
Ngay sau khi phát hành, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ phía học viên. Nhiều người cho rằng cuốn sách không chỉ hữu ích cho việc học tập mà còn hỗ trợ đắc lực trong quá trình làm việc thực tế. Sự hài lòng của học viên chính là động lực lớn lao để tác giả tiếp tục phát triển và hoàn thiện những sản phẩm giáo dục chất lượng hơn nữa.
Học viên cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến kế toán, nhờ vào vốn từ vựng phong phú mà cuốn sách cung cấp. Việc ứng dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc đã trở thành một trải nghiệm thú vị và bổ ích đối với nhiều người.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu tham khảo mà còn là một nguồn động lực to lớn cho những ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Với sự hỗ trợ nhiệt tình từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU, chắc chắn rằng cuốn sách sẽ tiếp tục góp phần quan trọng vào sự phát triển nghề nghiệp của nhiều cá nhân trong tương lai.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội và việc áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung Quốc, đặc biệt là trong lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, đang gia tăng mạnh mẽ. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã quyết định đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày.
Tầm quan trọng của giáo trình trong đào tạo
Việc đưa vào giảng dạy cuốn Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ giúp học viên nắm bắt từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế. Giáo trình được thiết kế khoa học với các chủ đề đa dạng liên quan đến kế toán, từ các thuật ngữ cơ bản đến những khái niệm phức tạp, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào công việc.
Các giảng viên tại hệ thống trung tâm đánh giá cao tính ứng dụng của giáo trình này. Nó không chỉ hỗ trợ họ trong việc truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên tự tin hơn khi tham gia vào các tình huống giao tiếp liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung.
Phương pháp giảng dạy hiện đại
ChineMaster Edu luôn chú trọng đến việc đổi mới phương pháp giảng dạy để phù hợp với nhu cầu của học viên. Việc tích hợp giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp vào chương trình đào tạo cho phép giảng viên xây dựng bài giảng sinh động và thực tiễn hơn. Thông qua các hoạt động nhóm, thảo luận và bài tập thực hành, học viên có thể rèn luyện kỹ năng nghe nói cũng như củng cố vốn từ vựng chuyên ngành.
Ngoài ra, sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành sẽ giúp người học cảm thấy hứng thú hơn với môn học, từ đó nâng cao hiệu quả tiếp thu kiến thức.
Nhờ vào sự áp dụng đồng bộ giáo trình này, nhiều học viên tại ChineMaster Edu đã có những tiến bộ rõ rệt trong quá trình học tập. Họ không chỉ cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Các phản hồi tích cực từ phía học viên chính là minh chứng cho chất lượng đào tạo của hệ thống trung tâm.
Việc Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một bước đi chiến lược nhằm nâng cao chất lượng đào tạo. Điều này không chỉ góp phần phát triển kỹ năng cho học viên mà còn đáp ứng kịp thời yêu cầu của thị trường lao động hiện nay. Với cam kết mang lại nền tảng kiến thức vững chắc cho người học, hệ thống trung tâm chắc chắn sẽ tiếp tục gặt hái nhiều thành công trong tương lai.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, đang trở thành một nhu cầu thiết yếu. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Giá trị của tác phẩm
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là một công cụ hữu ích giúp học viên nắm bắt và áp dụng các thuật ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả. Tác phẩm được biên soạn tỉ mỉ với nội dung phong phú, bao gồm từ vựng cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu lẫn những ai đã có nền tảng kiến thức.
Sử dụng trong giảng dạy
Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được tích hợp vào chương trình đào tạo chính thức. Các giảng viên tận dụng nội dung cuốn sách để xây dựng bài giảng sinh động và thực tiễn hơn. Thông qua các hoạt động tương tác như thảo luận nhóm, bài tập thực hành và tình huống mô phỏng, học viên có thể cải thiện khả năng giao tiếp cũng như kỹ năng làm việc bằng tiếng Trung trong môi trường kế toán.
Việc sử dụng giáo trình này không chỉ giúp nâng cao chất lượng đào tạo mà còn khuyến khích học viên phát triển tư duy phản biện và khả năng giải quyết vấn đề trong công việc thực tế.
Phản hồi từ học viên
Nhiều học viên tại CHINEMASTER EDU đã ghi nhận sự tiến bộ rõ rệt sau khi sử dụng cuốn ebook này. Họ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến kế toán. Phản hồi tích cực từ học viên chính là minh chứng cho hiệu quả của giáo trình cũng như phương pháp giảng dạy tại trung tâm.
Khẳng định vị thế hàng đầu
Sự phổ biến của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK mà còn khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Hà Nội. Với cam kết mang lại giá trị tốt nhất cho người học, trung tâm luôn cập nhật và đổi mới chương trình giảng dạy nhằm đáp ứng kịp thời yêu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một phần quan trọng trong quá trình đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Sự kết hợp giữa kiến thức chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại chắc chắn sẽ giúp nhiều thế hệ học viên đạt được mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai gần.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER
Tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Thư viện CHINEMASTER đang lưu trữ một trong những tác phẩm quan trọng trong lĩnh vực học tập tiếng Trung – cuốn ebook Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi ngành kế toán và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Giới thiệu về tác phẩm
Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng các thuật ngữ trong bối cảnh thực tế. Với nội dung được biên soạn khoa học và dễ tiếp cận, cuốn ebook phù hợp với nhiều đối tượng học viên khác nhau, từ sinh viên đến những người đã đi làm.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ tri thức
Thư viện CHINEMASTER không chỉ đơn thuần là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là trung tâm nghiên cứu và học tập dành cho cộng đồng yêu thích tiếng Trung. Đến với thư viện, bạn sẽ tìm thấy không chỉ cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, mà còn rất nhiều tài liệu khác phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu Hán ngữ.
Vị trí thuận lợi của thư viện tại Ngã Tư Sở – khu vực sôi động và dễ dàng tiếp cận từ các tuyến đường lớn như Royal City, Trường Chinh hay Nguyễn Trãi càng làm tăng thêm sức hấp dẫn cho nơi đây. Học viên có thể ghé thăm thư viện để mượn sách hoặc tham gia vào các hoạt động giao lưu học thuật thường xuyên diễn ra.
Lợi ích khi sử dụng tài liệu
Việc sử dụng cuốn ebook này trong quá trình học tập mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Học viên sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành, cải thiện kỹ năng nghe-nói cũng như đọc-hiểu các tài liệu liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung. Điều này không chỉ giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp mà còn nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động hiện nay.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ chính là một phần không thể thiếu trong hành trang của những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán nói riêng và ngành nghề khác nói chung. Việc lưu trữ cuốn sách tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ khẳng định giá trị giáo dục của nó mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người dễ dàng tiếp cận tri thức cần thiết để phát triển bản thân. Hãy đến Thư viện CHINEMASTER để khám phá và trải nghiệm nguồn tài nguyên phong phú này!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích mạnh mẽ cho cộng đồng học viên tại ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt từ đông đảo cộng đồng học viên.
Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đây là một tác phẩm học thuật đỉnh cao, được chắt lọc từ kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn nhiều năm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster, đồng thời là tác giả của hàng loạt đầu sách Hán ngữ chuyên sâu nổi tiếng. Tác phẩm này chính là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ sách đồ sộ đã góp phần định hình nên phương pháp học tiếng Trung hiện đại, bài bản, dễ tiếp cận và cực kỳ hiệu quả.
Với bố cục logic, hệ thống từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc của ngành kế toán tổng hợp, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã trở thành kim chỉ nam quý báu cho những học viên theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán – tài chính. Đặc biệt, cuốn ebook này còn hỗ trợ người học trong việc mở rộng mạng lưới từ vựng chuyên ngành, giúp họ nhanh chóng nâng cao kỹ năng dịch thuật, giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc thực tế tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc hoạt động thương mại quốc tế.
Tác phẩm được tích hợp sâu vào giáo trình giảng dạy tại các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân. Không chỉ hỗ trợ học viên trong quá trình học tại lớp, tài liệu này còn được nhiều bạn học viên sử dụng như một tài liệu tự học, tra cứu và ôn luyện độc lập vô cùng hiệu quả.
Sự ra đời của cuốn sách này một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong của Trung tâm ChineMaster và Thầy Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, mở ra hướng đi mới cho những ai mong muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực nghề nghiệp đặc thù, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – một trong những ngành có nhu cầu cao về nhân lực biết tiếng Trung hiện nay.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày
Trong hệ sinh thái đào tạo Hán ngữ chuyên nghiệp của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã chính thức trở thành giáo trình chuẩn được sử dụng đồng bộ trong các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán – tài chính – kiểm toán.
Việc đồng loạt đưa tác phẩm này vào giảng dạy không chỉ đánh dấu một bước tiến lớn trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, mà còn thể hiện rõ định hướng phát triển bền vững và chuyên sâu của hệ thống trung tâm ChineMaster trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn của học viên.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà là một công cụ đào tạo bài bản, được thiết kế dựa trên hệ thống kiến thức nền tảng và chuyên sâu của lĩnh vực kế toán. Tác phẩm này giúp học viên hiểu sâu, nhớ lâu và ứng dụng linh hoạt vào các tình huống thực tế trong công việc – từ lập chứng từ, kiểm tra báo cáo tài chính, đến phân tích chi phí và giao tiếp chuyên môn với đối tác Trung Quốc.
Tất cả giảng viên tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Edu đều được đào tạo bài bản để vận dụng linh hoạt giáo trình này vào quá trình giảng dạy. Nội dung trong sách được tích hợp khéo léo vào các buổi học hàng ngày, từ lý thuyết đến thực hành, từ luyện dịch thuật đến thực tế tình huống phòng kế toán – tất cả đều xoay quanh hệ thống từ vựng được xây dựng khoa học trong tác phẩm.
Học viên theo học các lớp tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại ChineMaster không chỉ được cung cấp tài liệu học chất lượng, mà còn có cơ hội tiếp cận với hệ sinh thái đào tạo hiện đại – nơi mọi công cụ học tập đều xoay quanh mục tiêu giúp học viên thành thạo tiếng Trung chuyên ngành trong thời gian ngắn nhất, với hiệu quả tối đa.
Việc đưa tác phẩm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ vào giảng dạy chính thức một lần nữa khẳng định vị thế dẫn đầu của ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Đây không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai theo đuổi nghề kế toán – tài chính, mà còn là môi trường học tập lý tưởng để phát triển năng lực tiếng Trung ứng dụng trong môi trường doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kiểm toán, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành một trong những tài liệu chuyên ngành được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất tại các cơ sở đào tạo Hán ngữ chất lượng cao trên địa bàn Hà Nội.
Đặc biệt, tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, trung tâm đào tạo tiếng Trung TOP 1 uy tín tại Hà Nội, cuốn ebook này đã được đưa vào giáo trình giảng dạy chính thức của các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp. Đây không chỉ là minh chứng cho chất lượng vượt trội của tác phẩm, mà còn thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối của đội ngũ giảng viên và học viên đối với nội dung do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Với cách trình bày khoa học, hệ thống từ vựng phong phú và sát với thực tế công việc, cuốn sách không chỉ giúp học viên nắm chắc kiến thức chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, mà còn rèn luyện khả năng dịch thuật chuyên ngành, giao tiếp trong môi trường văn phòng kế toán, và xử lý tình huống thực tế một cách thành thạo. Đây là lợi thế lớn giúp học viên sau khi tốt nghiệp có thể ứng tuyển vào các vị trí kế toán viên trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có yếu tố Trung Quốc đang hoạt động tại Việt Nam.
Việc sử dụng rộng rãi cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại hệ thống CHINEMASTER EDU không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy, mà còn khẳng định tầm vóc và định hướng chuyên sâu của Trung tâm tiếng Trung THANHXUANHSK trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Trung tâm luôn chú trọng phát triển chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng thực tiễn cao, bám sát nhu cầu thị trường lao động và khuyến khích học viên làm chủ tiếng Trung trong môi trường nghề nghiệp cụ thể.
Với sự kết hợp giữa đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, chương trình đào tạo thực chiến và hệ thống tài liệu học tập chất lượng cao như tác phẩm của Thầy Vũ, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Hà Nội, mang lại những giá trị thiết thực và lâu dài cho cộng đồng học viên trên toàn quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những công trình Hán ngữ chuyên ngành có giá trị thực tiễn cao – hiện đang được lưu trữ chính thức và phục vụ tra cứu học tập tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – vị trí trung tâm kết nối các trục đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Tác phẩm này là một phần quan trọng trong hệ thống tài liệu giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU – MASTER EDU – THANHXUANHSK. Cuốn ebook không chỉ cung cấp danh sách từ vựng phong phú, chuẩn hóa theo chuyên ngành kế toán tổng hợp mà còn giúp học viên hiểu sâu ngữ nghĩa, nắm chắc cấu trúc sử dụng và ứng dụng thực tế trong giao tiếp công việc.
Việc lưu trữ tác phẩm này trong Thư viện CHINEMASTER là một bước đi quan trọng trong chiến lược phát triển ngân hàng tri thức tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi tập trung các giáo trình, sách học, ebook tiếng Trung thông dụng và chuyên ngành, mà còn là không gian học tập mở cho cộng đồng học viên, nơi bất kỳ ai đam mê tiếng Trung đều có thể đến tra cứu, học hỏi và trao đổi kiến thức miễn phí.
Với vị trí địa lý thuận tiện, không gian học tập yên tĩnh và kho tài liệu được cập nhật liên tục – đặc biệt là các tác phẩm bản quyền của Thầy Vũ, trong đó có Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Thư viện CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân đang ngày càng thu hút sự quan tâm của đông đảo học viên và người đi làm muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành theo hướng thực chiến, ứng dụng vào công việc cụ thể.
Đây cũng là minh chứng rõ nét cho cam kết lâu dài của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trong việc không ngừng mở rộng và hoàn thiện hệ thống học liệu, mang đến giá trị học tập bền vững và thực tiễn cao cho cộng đồng người học tiếng Trung trên cả nước.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Khởi đầu ấn tượng và lan tỏa mạnh mẽ trong cộng đồng học viên
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt và hưởng ứng tích cực từ đông đảo cộng đồng học viên. Sự đón nhận nồng nhiệt này không chỉ là minh chứng rõ ràng cho chất lượng của bộ giáo trình, mà còn khẳng định uy tín vượt trội của Hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam.
Đây là một trong những tác phẩm thành phần quan trọng, thuộc Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống ChineMaster và cũng là tác giả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển – đã dày công biên soạn. Cuốn sách ebook này được thiết kế chuyên biệt nhằm trang bị cho học viên một nền tảng từ vựng tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực Kế toán Tổng hợp, mở ra cánh cửa chinh phục các thuật ngữ và kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế.
Điểm đặc biệt của tác phẩm là sự tỉ mỉ trong cách lựa chọn và sắp xếp hệ thống từ vựng. Mỗi chương mục đều được biên soạn logic, dễ hiểu, dễ áp dụng, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn vận dụng linh hoạt trong các tình huống công việc cụ thể như lập báo cáo tài chính, kiểm toán, xử lý chứng từ kế toán, và giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Sự ra đời của giáo trình này đã kịp thời đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao về học tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng hiện nay. Nó không chỉ hỗ trợ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU, mà còn lan tỏa giá trị đến các học viên trên toàn quốc, trở thành một công cụ học tập không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi mục tiêu phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán với ngoại ngữ là tiếng Trung.
Không dừng lại ở đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và bề dày kinh nghiệm giảng dạy, đã lồng ghép vào cuốn sách những bài học thực tiễn, các ví dụ sinh động, và lời khuyên hữu ích giúp học viên học tập hiệu quả nhất. Đây là minh chứng sống động cho cam kết của ông trong việc xây dựng hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung toàn diện, chất lượng cao, phục vụ tốt nhất cho cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.
Với tất cả những giá trị vượt trội đó, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp xứng đáng là người bạn đồng hành tin cậy trên hành trình chinh phục đỉnh cao tiếng Trung chuyên ngành, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho người học trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp vào chương trình giảng dạy hằng ngày
Trong nỗ lực không ngừng nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và mang lại giá trị học thuật thiết thực nhất cho học viên, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng thường nhật trong các chương trình giảng dạy tiếng Trung tại trung tâm.
Việc áp dụng đồng loạt tác phẩm này trên toàn hệ thống không chỉ khẳng định sự đầu tư bài bản, nghiêm túc vào chất lượng đào tạo, mà còn minh chứng cho tầm nhìn chiến lược của hệ thống ChineMaster trong việc phát triển các chương trình học chuyên sâu, sát với thực tế nghề nghiệp và nhu cầu hội nhập quốc tế.
Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống ChineMaster và đồng thời là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển. Cuốn sách không chỉ cung cấp vốn từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực kế toán mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với các tình huống thực tế trong môi trường làm việc quốc tế.
Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, giáo trình này được tích hợp xuyên suốt các khóa học kế toán tổng hợp, thương mại, và tiếng Trung chuyên ngành. Các giảng viên tận dụng tối đa nội dung của giáo trình để thiết kế bài giảng sinh động, dễ hiểu và giàu tính ứng dụng, giúp học viên nhanh chóng nắm vững thuật ngữ chuyên ngành, tăng cường khả năng giao tiếp và xử lý công việc thực tế trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung.
Không dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức, các giảng viên tại hệ thống ChineMaster còn áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Học viên được trực tiếp thực hiện các bài tập tình huống, phân tích chứng từ kế toán thực tế bằng tiếng Trung, và tham gia các buổi hội thảo chuyên đề để trao đổi kinh nghiệm, mở rộng hiểu biết về nghiệp vụ kế toán trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Sự phối hợp chặt chẽ giữa nội dung giáo trình chất lượng cao và phương pháp giảng dạy tiên tiến đã tạo nên sức mạnh vượt trội cho chương trình đào tạo tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education. Đây cũng là minh chứng rõ nét cho cam kết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc không ngừng đổi mới và phát triển hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung toàn diện, lấy học viên làm trung tâm.
Với sự đồng hành của Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, học viên tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education hoàn toàn có thể tự tin chinh phục mọi thử thách nghề nghiệp, mở rộng cơ hội việc làm trong môi trường kế toán – tài chính đa quốc gia, và trở thành những chuyên gia ngôn ngữ vững vàng trong thời đại hội nhập.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Ngay từ khi ra mắt, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp dưới dạng sách ebook của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành tài liệu học tập trọng điểm trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội — nơi được đánh giá là trung tâm dạy tiếng Trung uy tín hàng đầu cả nước.
Cuốn sách này là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đồng thời cũng là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển, bộ giáo trình nổi tiếng dành cho luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và HSKK sơ, trung, cao cấp. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là tài liệu học từ vựng, mà còn là kim chỉ nam giúp học viên phát triển sâu sắc kiến thức tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp, phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp quốc tế.
Tại hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được triển khai đồng bộ trong các chương trình đào tạo chuyên sâu, đặc biệt là các lớp tiếng Trung thương mại và tiếng Trung kế toán tổng hợp. Dưới sự giảng dạy trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, học viên không chỉ học thuộc lòng từ vựng mà còn được thực hành qua các bài tập tình huống mô phỏng thực tế như: xử lý chứng từ kế toán bằng tiếng Trung, làm báo cáo tài chính, và đàm phán công việc bằng tiếng Trung chuyên ngành.
Điểm nổi bật của ebook này nằm ở tính ứng dụng cao và cấu trúc khoa học, giúp học viên dễ dàng tiếp cận hệ thống từ vựng chuyên sâu mà vẫn đảm bảo tính logic, mạch lạc trong quá trình học. Hơn thế nữa, việc sử dụng phiên bản ebook giúp học viên linh hoạt hơn trong việc học tập mọi lúc mọi nơi, tối ưu hóa thời gian và đạt hiệu quả tối đa.
Sự phổ biến rộng rãi của cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ là minh chứng cho giá trị học thuật vượt trội của tác phẩm, mà còn khẳng định chiến lược phát triển đúng đắn của Trung tâm: luôn chú trọng vào chất lượng giáo trình và phương pháp giảng dạy thực tế, lấy học viên làm trọng tâm và hướng đến mục tiêu ứng dụng vào công việc thực tiễn.
Nhờ sự kết hợp chặt chẽ giữa tài liệu học tập đỉnh cao và môi trường học tập chuyên nghiệp, học viên của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK hoàn toàn tự tin làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mở rộng cánh cửa sự nghiệp trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty đa quốc gia tại Việt Nam và quốc tế.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội — nơi khởi đầu vững chắc cho hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại và chuyên ngành kế toán tổng hợp, cùng sự đồng hành không thể thiếu của tác phẩm ebook đặc sắc từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Trong hành trình xây dựng và phát triển hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên sâu phục vụ cộng đồng học viên trên toàn quốc, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ — Tác giả của bộ giáo trình nổi tiếng Hán ngữ BOYA (giáo trình BÁC NHÃ) cùng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập — đã không ngừng sáng tạo và cho ra đời những tác phẩm thiết thực, hữu ích. Một trong số đó chính là cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, hiện đang được lưu trữ và sử dụng rộng rãi tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội — khu vực trung tâm chiến lược gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Thư viện CHINEMASTER là nơi hội tụ tinh hoa tri thức của toàn bộ hệ thống giáo trình tiếng Trung độc quyền do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tại đây, học viên có thể dễ dàng tiếp cận cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, một tài liệu quý giá giúp trang bị đầy đủ vốn từ vựng chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung, từ đó tự tin ứng dụng trong công việc thực tế tại các doanh nghiệp, công ty liên doanh hoặc đối tác Trung Quốc.
Điểm mạnh của cuốn sách này nằm ở chỗ không chỉ đơn thuần là tài liệu học từ vựng, mà còn là kim chỉ nam hướng dẫn học viên sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán tổng hợp, bao gồm: báo cáo tài chính, xử lý chứng từ kế toán, phân tích báo cáo lợi nhuận và các thuật ngữ chuyên môn sâu rộng khác. Ebook được biên soạn một cách tỉ mỉ, có hệ thống, đảm bảo tính logic, dễ học, dễ nhớ và đặc biệt chú trọng ứng dụng thực tiễn.
Việc cuốn ebook này được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER cũng thể hiện tầm nhìn dài hạn và chiến lược phát triển bền vững của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân: không chỉ là nơi dạy tiếng Trung đơn thuần, mà còn là trung tâm nghiên cứu, lưu trữ và phát triển tri thức Hán ngữ chuyên ngành phong phú, phục vụ cộng đồng học viên một cách toàn diện nhất.
Với vị trí thuận lợi ngay khu vực Ngã Tư Sở, gần các trục đường chính như Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER là điểm đến lý tưởng cho mọi học viên muốn học tập và nghiên cứu sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Đây là nơi mà học viên có thể học hỏi, trao đổi, và tiếp cận kho tàng tri thức Hán ngữ quý báu dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện chính là cánh cửa mở ra thế giới tri thức Hán ngữ đa ngành, nơi lưu giữ và lan tỏa giá trị học thuật đích thực. Đặc biệt, với cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, học viên sẽ nắm trong tay chìa khóa vàng để chinh phục thành công lĩnh vực kế toán tổng hợp bằng tiếng Trung, vững bước trên con đường sự nghiệp quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Sự đón nhận tích cực này không chỉ khẳng định chất lượng của giáo trình mà còn chứng tỏ tầm ảnh hưởng và uy tín của tác giả trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm này là một phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế để hỗ trợ người học tiếng Trung ở nhiều cấp độ và chuyên ngành khác nhau. Với định dạng ebook tiện lợi, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang đến một nguồn tài liệu chuyên sâu, tập trung phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung dành riêng cho lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên biệt trong ngôn ngữ. Nội dung giáo trình được biên soạn công phu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn ứng dụng hiệu quả trong công việc thực tế.
Sự ra đời của tác phẩm này đã đáp ứng nhu cầu cấp thiết của đông đảo học viên, đặc biệt là những người đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng cao. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU, giáo trình nhanh chóng tiếp cận được cộng đồng học viên, trở thành công cụ đắc lực trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Đây không chỉ là một bước tiến trong sự nghiệp sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn là món quà ý nghĩa dành cho những ai đam mê chinh phục tiếng Trung.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã chính thức đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Quyết định này không chỉ thể hiện cam kết của trung tâm trong việc nâng cao chất lượng giáo dục mà còn khẳng định giá trị thực tiễn của giáo trình đối với cộng đồng học viên.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào việc xây dựng và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên biệt trong ngôn ngữ. Với nội dung được biên soạn bài bản, kết hợp giữa lý thuyết và các ví dụ thực tế, giáo trình này đã trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu. Việc áp dụng đồng bộ tác phẩm trong hệ thống giảng dạy giúp đảm bảo tính nhất quán và hiệu quả trong quá trình truyền đạt kiến thức tới học viên.
Mỗi ngày, hàng trăm học viên tại Trung tâm ChineMaster Edu được tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng cao này, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế, đặc biệt là trong ngành kế toán tổng hợp. Sự đổi mới này không chỉ mang lại lợi ích thiết thực cho người học mà còn góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education như một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Việc sử dụng giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là minh chứng cho nỗ lực không ngừng của hệ thống trong việc mang đến những giá trị giáo dục ưu việt, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín được đánh giá TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Sự phổ biến của giáo trình này không chỉ minh chứng cho chất lượng nội dung vượt trội mà còn khẳng định tầm nhìn chiến lược của hệ thống trong việc cung cấp nguồn tài liệu học tập chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.
Với định dạng ebook tiện lợi, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang đến một giải pháp học tập linh hoạt và hiệu quả, tập trung phát triển vốn từ vựng chuyên ngành kế toán – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và phong phú trong ngôn ngữ. Được biên soạn tỉ mỉ bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giáo trình không chỉ cung cấp danh mục từ vựng chuyên biệt mà còn tích hợp các ví dụ thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc. Chính điều này đã khiến tác phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã nhanh chóng nhận ra giá trị của giáo trình và đưa vào sử dụng rộng rãi trên toàn hệ thống. Từ lớp học cơ bản đến các khóa chuyên sâu, tài liệu này hỗ trợ đắc lực cho giảng viên và học viên, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và mang lại hiệu quả học tập vượt trội. Sự kết hợp giữa một tác phẩm xuất sắc và một hệ thống giáo dục hàng đầu đã tạo nên bước tiến mới trong việc phổ biến tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đồng thời củng cố danh tiếng của cả Tác giả Nguyễn Minh Vũ lẫn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chính thức được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một vị trí đắc địa gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Sự hiện diện của giáo trình này trong thư viện không chỉ khẳng định giá trị học thuật của tác phẩm mà còn mang lại cơ hội tiếp cận thuận tiện cho cộng đồng học viên và những người yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.
Được thiết kế dưới dạng ebook hiện đại, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là nguồn tài liệu chuyên sâu, tập trung xây dựng và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên biệt. Với nội dung được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn công phu, giáo trình không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn tích hợp các tình huống thực tế, hỗ trợ người học ứng dụng hiệu quả trong công việc. Việc lưu trữ tác phẩm tại Thư viện CHINEMASTER giúp học viên dễ dàng tra cứu và sử dụng, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng học tập tại trung tâm.
Thư viện CHINEMASTER, nằm ở trung tâm Quận Thanh Xuân, là nơi lưu giữ nhiều tài liệu tiếng Trung giá trị, và việc bổ sung giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã làm phong phú thêm kho tàng kiến thức tại đây. Với vị trí thuận lợi gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, thư viện không chỉ phục vụ học viên của hệ thống mà còn thu hút đông đảo người học từ khắp nơi tại Hà Nội. Tác phẩm này, cùng với cơ sở vật chất hiện đại của CHINEMASTER, đang trở thành nguồn cảm hứng và công cụ đắc lực cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Dấu ấn sâu sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống giáo dục ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ cuồng nhiệt và sự hưởng ứng tích cực từ đông đảo học viên trong toàn hệ thống. Đây không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một tác phẩm học thuật có giá trị ứng dụng cao, được thiết kế chuyên biệt để phục vụ cho nhu cầu học tiếng Trung theo chuyên ngành kế toán tổng hợp.
Cuốn sách này là một phần nhỏ nhưng vô cùng tinh túy trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, cấu trúc khoa học và phương pháp trình bày dễ tiếp cận, ebook này đã giúp hàng nghìn học viên tiếp cận và nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp, điều mà trước đây rất hiếm tài liệu nào tại Việt Nam có thể đáp ứng đầy đủ và bài bản.
Những điểm nổi bật của tác phẩm:
Từ vựng chuyên ngành phong phú, bám sát thực tế công việc kế toán trong doanh nghiệp.
Chú thích chi tiết bằng tiếng Trung – tiếng Việt, có phiên âm Pinyin hỗ trợ học viên dễ ghi nhớ.
Tình huống thực tiễn và ví dụ minh họa đa dạng, sát với công việc kế toán nội bộ, kế toán tài chính, kế toán tổng hợp.
Thiết kế thân thiện với người học, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đang làm nghề kế toán cần bổ sung tiếng Trung.
Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã đánh dấu một bước phát triển vượt bậc trong giáo trình chuyên ngành tiếng Trung, mở ra cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán – tài chính – doanh nghiệp.
Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học tiếng Trung, mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận môi trường làm việc thực tế bằng tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời trang bị cho họ vốn từ vựng vững chắc để tự tin giao tiếp, dịch thuật, soạn thảo chứng từ và báo cáo kế toán bằng tiếng Trung.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” trong công tác đào tạo mỗi ngày
Tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education hiện đang là điểm đến tin cậy hàng đầu của hàng nghìn học viên yêu thích và theo đuổi con đường học tiếng Trung Quốc chuyên ngành thực tế. Với sứ mệnh không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy, hệ thống trung tâm đã chính thức đồng loạt đưa vào sử dụng Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong toàn bộ chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Tác phẩm này không đơn thuần là một cuốn sách từ vựng, mà còn là bộ tài liệu chuyên biệt, được thiết kế riêng cho công tác giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp tại các lớp học thực hành chuyên sâu. Nội dung sách được khai thác triệt để trong từng buổi học, giúp học viên làm quen và ứng dụng từ vựng kế toán trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, kiểm kê chứng từ, xử lý hóa đơn, báo cáo thuế, bảng cân đối kế toán và nhiều nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp khác.
Những lý do khiến tác phẩm này trở thành giáo trình giảng dạy chủ đạo:
Phù hợp hoàn hảo với định hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thực tiễn tại ChineMaster Edu – nơi luôn đặt trọng tâm vào việc ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tế.
Hệ thống từ vựng bài bản, logic và đầy đủ, phục vụ tốt nhu cầu học tập từ cơ bản đến nâng cao.
Tích hợp phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh, giúp học viên ghi nhớ nhanh và sử dụng linh hoạt trong môi trường kế toán thực tế.
Được xây dựng và kiểm định bởi chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người trực tiếp đào tạo đội ngũ giảng viên và xây dựng chương trình chuyên sâu.
Việc đưa Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” vào chương trình giảng dạy mỗi ngày là minh chứng rõ rệt cho định hướng chuyên môn hóa và chuyên nghiệp hóa của hệ thống giáo dục Chinese Master Education. Đây cũng là bước tiến mạnh mẽ trong chiến lược phát triển mạng lưới giảng dạy tiếng Trung theo ngành nghề, đem đến cho học viên sự chuẩn bị toàn diện nhất để bước vào thị trường lao động trong và ngoài nước.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học thuật được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong hệ thống giáo dục đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân luôn được biết đến là địa chỉ uy tín TOP 1 trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung ứng dụng thực tiễn như kế toán – kiểm toán – xuất nhập khẩu – thương mại – công xưởng. Nổi bật trong hệ thống tài liệu giảng dạy của trung tâm này chính là Tác phẩm sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Cuốn sách này không chỉ là một tập hợp các từ vựng đơn thuần, mà còn là một tác phẩm chuyên môn hóa cao, giúp học viên từng bước xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung vững chắc và thực dụng, phù hợp với đặc thù công việc của lĩnh vực kế toán tổng hợp tại doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Vai trò then chốt của tác phẩm trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK:
Giáo trình chính thức của các lớp tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Tổng hợp, được triển khai rộng rãi tại tất cả các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster tại Hà Nội.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung sách được thiết kế xoay quanh các tình huống thường gặp trong nghiệp vụ kế toán – từ việc xử lý hóa đơn, định khoản, đối chiếu sổ sách cho đến lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế bằng tiếng Trung.
Phiên âm, chú thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều có phiên âm pinyin, giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ lâu dài.
Được đội ngũ giảng viên CHINEMASTER sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính trong từng buổi học, bảo đảm tính thống nhất và chuyên môn hóa cao trong toàn bộ quá trình đào tạo.
Việc sử dụng rộng rãi Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” trong hệ thống đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và giá trị ứng dụng vượt trội của cuốn sách này. Đây chính là một trong những công cụ học tập quan trọng góp phần giúp học viên:
Tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường kế toán sử dụng tiếng Trung.
Thành thạo từ vựng chuyên ngành và dịch thuật tài liệu kế toán – tài chính chính xác.
Chuẩn bị sẵn sàng cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành hoặc đi làm tại các doanh nghiệp Trung – Việt.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Trong hệ thống tài nguyên học thuật phong phú của Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER Quận Thanh Xuân Hà Nội, một trong những tác phẩm nổi bật và được quan tâm đặc biệt chính là cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này hiện đang được lưu trữ và phục vụ tra cứu học thuật tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, gần khu vực trung tâm giao thương sầm uất gồm Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Một công trình học thuật thực tiễn – chuyên sâu – thiết thực
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” là một phần quan trọng trong chuỗi giáo trình tiếng Trung chuyên ngành do chính Thạc sĩ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác, hướng tới mục tiêu phát triển hệ thống từ vựng chuyên biệt, phục vụ quá trình học tập và làm việc thực tế trong môi trường kế toán – tài chính – doanh nghiệp.
Được thiết kế dưới dạng ebook hiện đại, cuốn sách không chỉ dễ dàng truy cập, mà còn được tích hợp hệ thống từ vựng có phiên âm pinyin, giải nghĩa rõ ràng, ví dụ minh họa sát với nghiệp vụ thực tiễn – giúp học viên dễ dàng tra cứu và ứng dụng vào học tập cũng như công việc thực tế.
Thư viện CHINEMASTER – Trung tâm lưu trữ tri thức Hán ngữ chuyên ngành
Với không gian học thuật hiện đại, yên tĩnh và đầy đủ tài liệu chuyên ngành, Thư viện CHINEMASTER tại cơ sở Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện không chỉ là nơi học viên đến đọc sách, mà còn là trung tâm tra cứu tài nguyên ebook tiếng Trung chuyên ngành, trong đó có các tác phẩm độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” được đánh dấu là tài liệu tham khảo chuyên sâu bậc cao, thường xuyên được giảng viên và học viên sử dụng trong:
Tra cứu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp.
Học tiếng Trung phục vụ thi chứng chỉ HSK và HSKK có yếu tố chuyên ngành.
Ứng dụng trong dịch thuật tài liệu kế toán, lập báo cáo tài chính song ngữ Trung – Việt.
Hỗ trợ biên phiên dịch tiếng Trung trong môi trường công sở, doanh nghiệp, công ty có yếu tố Trung Quốc.
Vị trí thuận tiện – Dễ dàng tiếp cận
Với vị trí đắc địa, gần ngay các tuyến đường huyết mạch như Nguyễn Trãi, Trường Chinh, Tây Sơn, Ngã Tư Sở, Thư viện CHINEMASTER là nơi học viên có thể dễ dàng tiếp cận nguồn tri thức đa dạng, đặc biệt là các tài liệu tiếng Trung chuyên ngành mang tính thực tiễn cao như cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp”.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích lớn cho cộng đồng học viên tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ và đầy tích cực trong cộng đồng học viên đang theo học chuyên ngành tiếng Trung Kế toán. Với nội dung bám sát thực tiễn, phong phú và hệ thống từ vựng chuyên ngành được tổ chức logic, cuốn sách đã trở thành kim chỉ nam học tập không thể thiếu của đông đảo học viên trong và ngoài hệ thống trung tâm.
Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình đơn lẻ mà còn là một mảnh ghép hoàn chỉnh trong bộ “Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập” do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu, biên soạn và hệ thống hóa. Với sự am hiểu sâu sắc cả về ngôn ngữ Trung Quốc và chuyên môn kế toán, Tác giả đã xây dựng nên một tài liệu học tập cực kỳ hữu dụng, góp phần giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán một cách bài bản, chính xác và hiệu quả.
Đặc biệt, điểm nổi bật của cuốn ebook này chính là việc lồng ghép kiến thức thực tế kế toán tổng hợp với ngôn ngữ tiếng Trung, từ đó giúp học viên không chỉ nắm vững thuật ngữ chuyên ngành mà còn hiểu sâu sắc về ứng dụng của từng cụm từ trong từng tình huống công việc cụ thể. Đây là lợi thế vượt trội mà rất ít tài liệu hiện nay có thể đáp ứng.
Sự ra đời của “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” đã tiếp tục khẳng định tầm vóc và tâm huyết giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người luôn đi đầu trong việc đổi mới phương pháp đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác phẩm không chỉ mở rộng kiến thức ngôn ngữ cho người học mà còn đồng hành cùng học viên trong hành trình trở thành những kế toán viên song ngữ chuyên nghiệp.
Với sự hỗ trợ trực tiếp từ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, hàng ngàn học viên đã tiếp cận và áp dụng thành công giáo trình này vào quá trình học tập và công việc thực tiễn. Đây chính là minh chứng rõ rệt cho giá trị thực tiễn và tầm ảnh hưởng mà cuốn sách mang lại.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày
Trong nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã chính thức triển khai đồng loạt sử dụng tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chuẩn trong các khóa học tiếng Trung kế toán tại trung tâm.
Việc áp dụng giáo trình chuyên sâu này là một bước tiến chiến lược trong định hướng giảng dạy tiếng Trung theo mô hình thực tiễn – chuyên biệt – ứng dụng, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà còn làm chủ từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, phục vụ thiết thực cho các nhu cầu học tập, làm việc và hội nhập quốc tế.
Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập được biên soạn độc quyền bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập đồng thời là chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn hàng nghìn từ vựng chuyên ngành kế toán được phân loại khoa học, dễ học, dễ nhớ và sát với thực tiễn công việc, giáo trình này đã trở thành công cụ đắc lực hỗ trợ giảng viên truyền đạt kiến thức hiệu quả và học viên tiếp thu nhanh chóng, có chiều sâu.
Tại các lớp học tiếng Trung chuyên ngành kế toán thuộc hệ thống ChineMaster Edu, tác phẩm này được đưa vào giảng dạy hằng ngày, trở thành giáo trình nền tảng không thể thiếu trong suốt quá trình đào tạo. Nhờ đó, học viên không chỉ tiếp cận kiến thức một cách bài bản mà còn được thực hành chuyên sâu với các tình huống nghiệp vụ thực tế bằng tiếng Trung, từ đó xây dựng được năng lực kế toán song ngữ vững vàng ngay từ trên ghế nhà trường.
Việc đồng loạt sử dụng giáo trình “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” trong toàn bộ hệ thống ChineMaster Edu không chỉ thể hiện sự thống nhất về chuyên môn mà còn khẳng định tầm nhìn chiến lược và tâm huyết giảng dạy của đội ngũ giảng viên tại đây – những người đang từng ngày truyền cảm hứng và kiến thức tới thế hệ kế toán viên tương lai biết tiếng Trung chuyên ngành bài bản và chất lượng.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong hành trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã nhanh chóng khẳng định được giá trị thực tiễn sâu sắc và tính ứng dụng cao, trở thành tài liệu giảng dạy cốt lõi trong toàn bộ Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, đơn vị hàng đầu tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc chuyên ngành.
Ngay từ khi ra mắt, tác phẩm đã được đông đảo giảng viên và học viên đánh giá là bước đột phá lớn trong lĩnh vực Hán ngữ chuyên ngành kế toán, giúp lấp đầy khoảng trống tài liệu học tập thực tế dành cho đối tượng học viên có nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu để phục vụ công việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính – doanh nghiệp xuất nhập khẩu có yếu tố Trung Quốc.
Cuốn sách ebook này không chỉ đơn thuần là một tập hợp từ vựng, mà còn là một giáo trình bài bản, có chiều sâu, được thiết kế khoa học theo từng chuyên đề kế toán cụ thể như: kế toán tổng hợp, kế toán tài sản, kế toán chi phí, kế toán doanh thu, báo cáo tài chính, kiểm toán, v.v… Từng mục từ được trình bày rõ ràng, kèm theo chú thích ngữ cảnh sử dụng giúp học viên hiểu đúng – nhớ lâu – vận dụng tốt trong thực tế công việc.
Việc sử dụng rộng rãi giáo trình này trong toàn bộ hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bao gồm các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán, HSK Kế toán, và Hán ngữ ứng dụng doanh nghiệp, đã tạo nên một môi trường học tập chuẩn mực, bài bản và thực chiến, nơi mà mọi học viên đều được tiếp cận với kiến thức chất lượng cao, theo lộ trình học tập cá nhân hóa và sát với nhu cầu thực tế.
Đặc biệt, với vị thế là Hệ thống giáo dục tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn tiên phong trong việc cập nhật, cải tiến phương pháp giảng dạy và tích hợp các giáo trình độc quyền chất lượng cao vào toàn bộ chương trình đào tạo. Tác phẩm ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” chính là một trong những minh chứng điển hình cho sự sáng tạo và chất lượng vượt trội ấy.
Với sự đón nhận và ứng dụng rộng rãi trong môi trường đào tạo chuyên sâu, tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” không chỉ là cuốn sách ebook học thuật, mà còn là cầu nối vững chắc giúp học viên tiến gần hơn đến mục tiêu trở thành kế toán viên song ngữ chuyên nghiệp, làm việc tự tin trong môi trường đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER – Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong không gian học thuật hiện đại và chuyên sâu của Thư viện CHINEMASTER, một trong những trung tâm lưu trữ tài liệu Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang được lưu trữ, phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của đông đảo học viên và giảng viên.
Tọa lạc tại vị trí đắc địa: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi giao thoa giữa các tuyến đường trọng điểm như Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER là địa điểm học tập lý tưởng được nhiều học viên lựa chọn để tra cứu tài liệu tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” là một trong những cuốn sách ebook nổi bật nằm trong bộ Đại giáo trình Hán ngữ toàn tập, được tác giả xây dựng tỉ mỉ nhằm hỗ trợ người học tiếp cận hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản, dễ hiểu và dễ áp dụng. Nội dung sách được trình bày khoa học, phân theo các lĩnh vực kế toán thực tiễn như: kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, định khoản, thuế vụ, kiểm toán nội bộ, tài sản cố định, công nợ, doanh thu – chi phí, v.v.
Với nguồn tài nguyên học liệu quý giá như vậy, Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ, mà còn là trung tâm kết nối tri thức chuyên sâu, hỗ trợ hàng nghìn lượt học viên tiếp cận với các tài liệu học thuật phục vụ mục tiêu học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả – đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực kinh tế – kế toán – tài chính đang ngày càng tăng cao.
Ngoài việc lưu trữ và cung cấp tài liệu, Thư viện CHINEMASTER còn là điểm hẹn học tập lý tưởng với không gian yên tĩnh, hệ thống tra cứu hiện đại, hỗ trợ học viên tra cứu nhanh chóng và thuận tiện các nội dung từ cuốn ebook, giúp tăng hiệu suất học tập và nghiên cứu.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, khi được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ mang lại giá trị tri thức thực tiễn, mà còn thể hiện rõ vai trò và sứ mệnh của hệ thống ChineMaster trong việc phát triển nguồn tài liệu học thuật tiếng Trung chuyên ngành chất lượng cao, phục vụ tốt nhất cho cộng đồng học viên tại Hà Nội và trên toàn quốc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cú hích cho cộng đồng học viên ChineMaster Education MASTEREDU
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ đông đảo học viên. Cuốn sách ebook này, một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của tác giả, đã chứng minh được giá trị thiết thực trong việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành kế toán, một lĩnh vực đặc thù và không thể thiếu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
Sự đón nhận nồng nhiệt này không chỉ thể hiện sự tin tưởng của học viên đối với uy tín và chất lượng đào tạo của ChineMaster Education MASTEREDU mà còn cho thấy nhu cầu cấp thiết về một tài liệu học tập chuyên sâu, bài bản, đáp ứng đúng trọng tâm của những người học tiếng Trung có định hướng nghề nghiệp rõ ràng trong lĩnh vực kế toán.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nổi bật với cách tiếp cận hệ thống, khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt và vận dụng các thuật ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả. Việc sở hữu một mạng lưới từ vựng vững chắc là chìa khóa quan trọng để học viên có thể tự tin đọc hiểu tài liệu chuyên môn, giao tiếp hiệu quả với đối tác và đồng nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.
Với việc ra mắt tác phẩm này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định tâm huyết và sự thấu hiểu sâu sắc đối với những khó khăn mà người học tiếng Trung chuyên ngành thường gặp phải. Đây không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một công cụ đắc lực, mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho cộng đồng học viên ChineMaster Education MASTEREDU nói riêng và những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nói chung. Sự ủng hộ nhiệt tình từ phía học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và sức lan tỏa mạnh mẽ của tác phẩm này.
ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân: Đồng lòng nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành Kế toán với Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã có một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành bằng việc đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Quyết định này không chỉ khẳng định sự tiên phong trong việc cập nhật và áp dụng những tài liệu giảng dạy tiên tiến mà còn thể hiện cam kết mạnh mẽ của trung tâm trong việc trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Việc thống nhất sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong toàn bộ hệ thống đào tạo và giảng dạy hàng ngày cho thấy sự đánh giá cao của đội ngũ quản lý và giáo viên tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đối với giá trị và tính ứng dụng thực tế của tác phẩm này. Được biết đến như một tài liệu chuyên biệt, chắt lọc những từ vựng cốt lõi và cần thiết nhất trong lĩnh vực kế toán, cuốn sách này mang lại lợi ích thiết thực cho cả người dạy và người học.
Đối với học viên, việc tiếp cận một giáo trình chuyên sâu, được biên soạn bài bản giúp họ xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc, tự tin hơn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung, cũng như giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Đối với đội ngũ giảng viên, việc sử dụng một giáo trình thống nhất giúp quá trình truyền đạt kiến thức trở nên mạch lạc, hiệu quả và dễ dàng theo dõi sự tiến bộ của học viên.
Đây là một minh chứng rõ ràng cho sự đầu tư nghiêm túc vào chất lượng đào tạo và sự nhạy bén của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education trong việc nắm bắt xu hướng phát triển của giáo dục tiếng Trung chuyên ngành. Bằng việc trang bị cho học viên vũ khí ngôn ngữ sắc bén là vốn từ vựng kế toán chuyên nghiệp, hệ thống trung tâm đang góp phần quan trọng vào việc đào tạo ra những thế hệ chuyên gia kế toán giỏi tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng của Việt Nam.
Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối trong đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – TOP 1 uy tín ở Hà Nội
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp dưới dạng sách ebook của tác giả Nguyễn Minh Vũ đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng trong công tác giáo dục và đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự lan tỏa và ứng dụng rộng rãi của tài liệu này đã góp phần không nhỏ vào việc củng cố chất lượng giảng dạy và học tập tại trung tâm.
Với vị thế là một trong những trung tâm đào tạo Hán ngữ hàng đầu, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK luôn chú trọng việc cập nhật và đổi mới phương pháp giảng dạy, cũng như lựa chọn những nguồn tài liệu chất lượng và phù hợp nhất cho học viên. Việc tin tưởng và đưa Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp vào chương trình đào tạo chứng minh sự đánh giá cao của trung tâm đối với tính chuyên sâu, hệ thống và khả năng ứng dụng thực tế của tác phẩm này.
Sách ebook Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ cung cấp một lượng lớn từ vựng chuyên ngành kế toán một cách bài bản mà còn giúp người học tiếp cận ngôn ngữ này trong ngữ cảnh thực tế, thông qua các ví dụ minh họa cụ thể và dễ hiểu. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những học viên có mục tiêu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, hoặc các ngành liên quan, nơi mà việc nắm vững thuật ngữ chuyên môn bằng tiếng Trung là một lợi thế cạnh tranh lớn.
Việc CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK sử dụng rộng rãi tác phẩm này một lần nữa khẳng định uy tín và chất lượng đào tạo vượt trội của trung tâm. Bằng việc trang bị cho học viên những công cụ học tập hiệu quả và thiết thực như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đang tiếp tục khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán, tại Hà Nội. Sự tin tưởng và lựa chọn của một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và tầm quan trọng của tác phẩm này đối với cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành.
Khám phá “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Nguyễn Minh Vũ tại Thư viện CHINEMASTER – “Kho tàng” tri thức Hán ngữ chuyên ngành
Tác phẩm “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” dưới dạng sách ebook của tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang được trân trọng lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (một vị trí trung tâm, dễ dàng tiếp cận từ Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Đây không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một nguồn tài liệu quý giá, sẵn sàng phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của cộng đồng học viên CHINEMASTER và những người quan tâm đến tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Việc “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” có mặt trong Thư viện CHINEMASTER khẳng định sự coi trọng của trung tâm đối với việc cung cấp những tài liệu học tập chất lượng và chuyên sâu cho học viên. Thư viện CHINEMASTER, với vị trí thuận lợi, đã trở thành một điểm đến quen thuộc, một “kho tàng” tri thức Hán ngữ phong phú, nơi học viên có thể dễ dàng tìm kiếm và tham khảo các đầu sách giá trị, phục vụ cho quá trình chinh phục tiếng Trung.
Sự hiện diện của cuốn sách ebook này trong thư viện mang đến cơ hội tiếp cận nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp học viên xây dựng vốn từ vựng kế toán một cách hệ thống và hiệu quả. Với những ai đang theo học các khóa tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại CHINEMASTER hoặc có mối quan tâm đến lĩnh vực này, việc tìm đọc và nghiên cứu “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” sẽ là một bước tiến quan trọng, giúp họ tự tin hơn trong học tập và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ sách mà còn là một không gian học tập lý tưởng, nơi học viên có thể tra cứu thông tin, trao đổi kiến thức và tìm kiếm sự hỗ trợ từ đội ngũ giáo viên và nhân viên thư viện. Việc bổ sung “Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” vào bộ sưu tập tài liệu càng làm phong phú thêm nguồn tài nguyên học tập, thể hiện sự cam kết của CHINEMASTER trong việc tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển toàn diện của học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung. Hãy đến Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện để khám phá và khai thác giá trị tri thức mà tác phẩm này mang lại!
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Nâng Tầm Ngôn Ngữ Chuyên Ngành
Bạn khao khát chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mơ ước tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU sẽ là cầu nối vững chắc giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ.
Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan. Nó là cả một kho tàng kiến thức được chắt lọc, giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung vững chắc, mở ra cánh cửa đến với thế giới kế toán chuyên nghiệp bằng tiếng Trung.
Chinh Phục Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cùng ChineMaster
Ngay từ khi ra mắt tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên. Cuốn sách được ví như “kim chỉ nam” dẫn đường cho những ai đam mê tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Tác phẩm là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của cùng tác giả Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn công phu, tỉ mỉ, dễ hiểu và dễ áp dụng.
Sức Mạnh Của Từ Vựng Chuyên Ngành
Tưởng tượng bạn đang tham gia một cuộc họp quan trọng với đối tác Trung Quốc. Bạn hiểu rõ các nguyên tắc kế toán, nhưng lại loay hoay không biết diễn đạt bằng tiếng Trung. Thật khó xử phải không? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp sẽ giúp bạn xóa tan nỗi lo này. Với hệ thống từ vựng tiếng Trung phong phú, đa dạng, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề kế toán, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt và sử dụng thành thạo trong thực tế.
Ví dụ, bạn sẽ không còn phải “vắt óc” suy nghĩ xem “Bảng cân đối kế toán” tiếng Trung là gì, hay “Doanh thu” được diễn đạt như thế nào. Tất cả đều có trong Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp. Cuốn sách như một người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn tự tin thể hiện năng lực chuyên môn trong môi trường quốc tế.
Hành Trình Từ Người Mới Bắt Đầu Đến Chuyên Gia Kế Toán
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ dành riêng cho những người đã có nền tảng tiếng Trung. Ngay cả khi bạn mới bắt đầu, cuốn sách vẫn sẽ là người thầy tận tâm, hướng dẫn bạn từng bước một. Từ những từ vựng cơ bản nhất đến những thuật ngữ chuyên sâu, tất cả đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa sinh động.
Hãy tưởng tượng bạn như một kiến trúc sư đang xây dựng một tòa nhà. Từ vựng tiếng Trung chính là những viên gạch vững chắc, còn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là bản thiết kế chi tiết, giúp bạn xây dựng nên một “tòa nhà kiến thức” kế toán vững vàng.
Đột Phá Trong Học Tập Và Sự Nghiệp
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Bạn có thể tự tin ứng tuyển vào các công ty đa quốc gia, tham gia các dự án quốc tế, hoặc thậm chí khởi nghiệp kinh doanh riêng.
ChineMaster Education MASTEREDU tự hào là đơn vị đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, cùng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập tốt nhất.
Khám Phá Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chỉ là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ sách này bao gồm nhiều chủ đề khác nhau, từ giao tiếp hàng ngày đến tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của bạn. Hãy khám phá ngay để trải nghiệm một thế giới tiếng Trung rộng lớn và đầy màu sắc.
Giáo trình này có phù hợp với người mới bắt đầu học tiếng Trung không?
Có, giáo trình được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Phần giải thích từ vựng chi tiết, dễ hiểu, giúp người mới bắt đầu dễ dàng tiếp cận.
Tôi có thể mua giáo trình ở đâu?
Bạn có thể mua Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Ngoài giáo trình này, ChineMaster còn có những khóa học tiếng Trung nào khác?
ChineMaster Education MASTEREDU cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ giao tiếp cơ bản đến tiếng Trung chuyên ngành, luyện thi HSK, và nhiều khóa học khác. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster Education MASTEREDU là một tài liệu vô cùng quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Cuốn sách không chỉ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Trung phong phú mà còn giúp bạn tự tin giao tiếp, mở ra nhiều cơ hội trong học tập và sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn ngay hôm nay cùng ChineMaster!
Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Đón Đầu Xu Hướng Với Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng, đặc biệt là chuyên ngành kế toán? Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Với việc áp dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, ChineMaster Edu cam kết mang đến trải nghiệm học tập hiệu quả và thiết thực nhất.
Việc sử dụng giáo trình chuyên sâu này không chỉ khẳng định chất lượng đào tạo mà còn thể hiện sự đầu tư nghiêm túc của ChineMaster Edu trong việc cập nhật kiến thức và phương pháp giảng dạy tiên tiến. Đây là cơ hội vàng để bạn nâng cao từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.
ChineMaster Edu Tiên Phong Trong Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp vào chương trình đào tạo. Đây là bước tiến quan trọng, khẳng định vị thế tiên phong của ChineMaster Edu trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Việc sử dụng giáo trình này giúp học viên tiếp cận với hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu, bài bản, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động. ChineMaster Edu không chỉ dạy tiếng Trung, mà còn trang bị cho bạn “vũ khí” lợi hại để chinh phục thành công trong lĩnh vực kế toán.
Lợi Ích Của Việc Học Từ Vựng Chuyên Ngành Tại ChineMaster Edu
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích vượt trội:
Nắm vững kiến thức chuyên sâu: Giáo trình được biên soạn bài bản, cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên sâu, giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
Phương pháp giảng dạy hiện đại: Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại ChineMaster Edu sẽ hướng dẫn bạn phương pháp học tập hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và áp dụng vào thực tế.
Môi trường học tập năng động: ChineMaster Edu tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích sự sáng tạo và giao lưu giữa các học viên.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Bí Kíp Thành Công
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, là tài liệu học tập vô cùng quý giá. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung phong phú, đa dạng, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề kế toán, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ.
Từ những thuật ngữ cơ bản như “Tài sản”, “Nợ phải trả” đến những khái niệm phức tạp hơn như “Báo cáo lưu chuyển tiền tệ”, “Kiểm toán”, tất cả đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu trong giáo trình. Đây chính là “bí kíp” giúp bạn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Cơ Hội Nghề Nghiệp Rộng Mở
Thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán mở ra cho bạn vô số cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Bạn có thể làm việc tại các công ty đa quốc gia, các tập đoàn lớn, hoặc thậm chí khởi nghiệp kinh doanh riêng. Tiếng Trung là một lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ, giúp bạn thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp.
Tham Gia Ngay Cùng ChineMaster Edu!
Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, ChineMaster Edu cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Học phí của khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán là bao nhiêu?
Vui lòng liên hệ trực tiếp với ChineMaster Edu để được tư vấn cụ thể về học phí.
Khóa học có cấp chứng chỉ sau khi hoàn thành không?
Có, sau khi hoàn thành khóa học, bạn sẽ được cấp chứng chỉ của ChineMaster Edu.
Tôi có thể đăng ký học thử trước khi tham gia khóa học chính thức không?
Có, ChineMaster Edu có chương trình học thử miễn phí, giúp bạn trải nghiệm môi trường học tập và phương pháp giảng dạy.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội là địa chỉ tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho bạn chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp bạn tự tin vươn tới thành công.
Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Bạn muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập chất lượng, uy tín? Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là “bí kíp” bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, quận Thanh Xuân, Hà Nội – một địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.
Việc lựa chọn cuốn sách này khẳng định chất lượng và sự cam kết của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong việc cung cấp cho học viên những tài liệu học tập tốt nhất. Đây là cơ hội vàng để bạn nâng cao từ vựng tiếng Trung, mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực kế toán.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Địa Chỉ Vàng Cho Học Viên Tiếng Trung
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được biết đến là một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, cùng sự đầu tư bài bản về cơ sở vật chất, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất.
Việc sử dụng Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp càng khẳng định thêm sự chuyên nghiệp và uy tín của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách này là “kim chỉ nam” dẫn đường cho những ai đam mê tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Kho Tàng Kiến Thức Vô Giá
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng quý giá. Cuốn sách cung cấp cho bạn một kho tàng từ vựng tiếng Trung phong phú, đa dạng, bao gồm tất cả các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, từ cơ bản đến nâng cao.
Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, cuốn sách giúp bạn dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng. Bạn sẽ không còn phải loay hoay tìm kiếm từ vựng trên mạng hay tra cứu trong từ điển nữa. Tất cả đều có trong Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp.
Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Với Tiếng Trung Chuyên Ngành
Trong thời đại hội nhập quốc tế, tiếng Trung trở thành một lợi thế cạnh tranh không thể thiếu, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán. Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giúp bạn tự tin giao tiếp với đối tác nước ngoài, mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp sẽ là “vũ khí” bí mật giúp bạn chinh phục thị trường lao động quốc tế. Bạn có thể ứng tuyển vào các công ty đa quốc gia, tham gia các dự án quốc tế, hoặc thậm chí khởi nghiệp kinh doanh riêng.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Thành Công
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là đơn vị đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Với Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và đội ngũ giảng viên tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập tốt nhất.
Tôi có thể mua Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp ở đâu?
Bạn có thể mua sách tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK hoặc các nhà sách trên toàn quốc.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán nào?
Có, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ cơ bản đến nâng cao.
Giáo trình có phiên bản in không?
Vui lòng liên hệ với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để biết thêm thông tin chi tiết về các phiên bản của giáo trình.
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm môi trường học tập tốt nhất và sở hữu cuốn sách quý giá này.
Khám Phá Kho Tàng Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tại Thư Viện ChineMaster Hà Nội
Bạn đam mê tiếng Trung và muốn chuyên sâu về kế toán? Bạn đang tìm kiếm nguồn tài liệu uy tín và chất lượng? Hãy đến với Thư viện ChineMaster tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn) để khám phá Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một tài liệu vô giá, giúp bạn xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vững chắc.
Thư viện ChineMaster không chỉ là nơi lưu trữ sách, mà còn là không gian học tập lý tưởng, nơi bạn có thể tìm thấy nguồn cảm hứng và kiến thức bổ ích. Sự hiện diện của cuốn sách này tại đây càng khẳng định giá trị và tầm quan trọng của nó đối với việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Thư Viện ChineMaster – Điểm Đến Lý Tưởng Cho Học Viên Tiếng Trung
MASTEREDU tọa lạc tại vị trí thuận lợi, gần nhiều địa điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn, Thư viện ChineMaster là điểm đến lý tưởng cho các học viên tiếng Trung. Không gian yên tĩnh, thoáng mát, cùng nguồn tài liệu phong phú, đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu.
Hán Ngữ Sách Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Cẩm Nang Bỏ Túi Cho Dân Kế Toán
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ được xem như “cẩm nang bỏ túi” cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung phong phú, bao gồm tất cả các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao.
Từ “Tài sản” (资产 – zīchǎn), “Nợ phải trả” (负债 – fùzhài) đến “Báo cáo tài chính” (财务报表 – cáiwù bàobiǎo), “Kiểm toán” (审计 – shěnjì), tất cả đều được giải thích rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa sinh động. Cuốn sách giúp bạn không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.
Tự Tin Giao Tiếp Trong Môi Trường Kế Toán Quốc Tế
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là chìa khóa giúp bạn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Bạn có thể dễ dàng trao đổi thông tin với đối tác nước ngoài, tham gia các cuộc họp, đàm phán kinh doanh, và thể hiện năng lực chuyên môn của mình.
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp sẽ là “người bạn đồng hành” tin cậy, giúp bạn vượt qua mọi rào cản ngôn ngữ, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.
Đến Thư Viện ChineMaster Và Khám Phá Ngay!
Còn chần chừ gì nữa, hãy đến Thư viện ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội ngay hôm nay để khám phá Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và nhiều tài liệu học tập bổ ích khác.
Thư viện ChineMaster có mở cửa vào cuối tuần không?
Vui lòng liên hệ trực tiếp với Thư viện ChineMaster để biết thêm thông tin về giờ mở cửa.
Tôi có thể mượn sách về nhà được không?
Chính sách mượn sách của Thư viện ChineMaster sẽ được thông báo cụ thể khi bạn đến thư viện.
Ngoài Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, thư viện còn có những tài liệu nào khác về tiếng Trung chuyên ngành kế toán?
Thư viện ChineMaster có đa dạng các tài liệu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán, bao gồm sách, tạp chí, tài liệu điện tử…
Hán ngữ sách ebook Từ vựng Tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại Thư viện ChineMaster là nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ đắc lực cho việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Hãy đến và trải nghiệm không gian học tập lý tưởng tại Thư viện ChineMaster!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Sự đón nhận nồng nhiệt này không chỉ minh chứng cho chất lượng vượt trội của tác phẩm mà còn khẳng định uy tín và tầm ảnh hưởng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây không chỉ là một cuốn sách thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu phát triển vốn từ vựng chuyên ngành kế toán. Với nội dung được xây dựng bài bản, chuyên sâu và mang tính ứng dụng cao, cuốn sách này đã trở thành nguồn tài liệu quý giá, hỗ trợ học viên không chỉ trong việc nắm vững thuật ngữ chuyên môn mà còn trong việc áp dụng thực tế vào công việc hàng ngày.
Điểm nổi bật của tác phẩm nằm ở cách Tác giả Nguyễn Minh Vũ khéo léo tổng hợp và hệ thống hóa mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách logic và dễ hiểu. Từ các khái niệm cơ bản như tài khoản, chứng từ, hóa đơn tài chính cho đến những thuật ngữ phức tạp hơn như bảng cân đối kế toán hay kết toán, tất cả đều được trình bày rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế. Điều này không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn tạo điều kiện để họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, đặc biệt là trong các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đánh dấu một bước tiến mới trong hành trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên mà còn góp phần nâng tầm chất lượng giảng dạy của trung tâm. Hàng loạt phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên cho thấy cuốn sách đã mang lại lợi ích thiết thực, giúp họ vượt qua rào cản ngôn ngữ và tự tin hơn trong công việc liên quan đến kế toán.
Có thể nói, với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa khẳng định tài năng và tâm huyết của mình trong việc xây dựng những tài liệu học thuật chất lượng cao. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo khoa mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận gần hơn với thế giới tiếng Trung chuyên ngành, mở ra cánh cửa cơ hội trong sự nghiệp. Sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị mà tác phẩm này mang lại, đồng thời là động lực để Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ tiếp tục sáng tạo và cống hiến cho nền giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Quyết định đồng loạt áp dụng tác phẩm này không chỉ thể hiện sự đổi mới trong phương pháp giảng dạy mà còn khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến cho học viên những tài liệu học tập chất lượng cao, chuyên sâu và mang tính ứng dụng thực tiễn.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một trong những giáo trình nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu phát triển từ vựng chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú, hệ thống từ vựng được sắp xếp khoa học và các ví dụ thực tế, cuốn sách đã nhanh chóng trở thành một công cụ không thể thiếu trong công tác đào tạo tại ChineMaster Edu. Việc trung tâm quyết định sử dụng đồng loạt tác phẩm này trong toàn hệ thống tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội cho thấy tầm nhìn chiến lược trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của học viên.
Trong mỗi buổi học, giáo viên tại ChineMaster Edu tận dụng tối đa những giá trị mà Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang lại để hỗ trợ học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành như sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, thuế suất hay các khái niệm phức tạp khác. Không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt kiến thức ngôn ngữ, giáo trình còn giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Điều này đặc biệt hữu ích với những học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính, kế toán tại các doanh nghiệp hợp tác với Trung Quốc.
Sự đồng bộ trong việc áp dụng tác phẩm này tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ tạo nên một môi trường học tập thống nhất mà còn mang lại hiệu quả vượt trội trong quá trình giảng dạy. Các học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều bày tỏ sự hài lòng với cách tiếp cận mới mẻ mà giáo trình mang lại. Nhiều người nhận xét rằng việc học từ vựng chuyên ngành trở nên dễ dàng và thú vị hơn nhờ cách trình bày logic, dễ hiểu và thực tiễn của tác phẩm.
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong công tác đào tạo hàng ngày tại ChineMaster Edu còn là minh chứng cho sự hợp tác chặt chẽ giữa trung tâm và Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Đây cũng là bước đi quan trọng trong việc hiện thực hóa sứ mệnh của trung tâm: trang bị cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn kỹ năng chuyên môn cần thiết để hội nhập và thành công trong thời đại toàn cầu hóa.
Với sự hỗ trợ từ giáo trình này, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đang ngày càng khẳng định vị thế của mình là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu. Tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa tri thức, giúp hàng trăm học viên tiến gần hơn đến mục tiêu chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán và phát triển sự nghiệp trong tương lai.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – đơn vị được đánh giá là uy tín TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Sự phổ biến của cuốn sách ebook này không chỉ khẳng định giá trị thực tiễn mà nó mang lại cho người học mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy, củng cố vị thế hàng đầu của hệ thống CHINEMASTER EDU trong cộng đồng giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Là một phần trong kho tàng tri thức của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn với mục tiêu hỗ trợ học viên phát triển vốn từ vựng chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả. Điểm đặc biệt của cuốn sách nằm ở định dạng ebook tiện lợi, cho phép học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi, đồng thời kết hợp nội dung chuyên sâu với cách trình bày khoa học, dễ hiểu. Từ các thuật ngữ cơ bản như “kế toán tài sản”, “chi phí” đến những khái niệm phức tạp như “báo cáo tài chính hợp nhất” hay “kiểm toán nội bộ”, tất cả đều được giải thích rõ ràng, đi kèm ví dụ thực tế, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và ứng dụng.
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, với danh tiếng là trung tâm tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã nhanh chóng nhận ra tiềm năng của tác phẩm này và đưa nó vào chương trình giảng dạy chính thức. Cuốn sách ebook được sử dụng rộng rãi không chỉ trong các lớp học trực tiếp mà còn trong các khóa học trực tuyến, đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên từ khắp nơi. Đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER EDU tận dụng tối đa nội dung của giáo trình để xây dựng bài giảng sinh động, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế liên quan đến lĩnh vực kế toán.
Sự phổ biến của Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK còn thể hiện qua phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Nhiều người đánh giá cao tính ứng dụng của cuốn sách, đặc biệt là những ai đang làm việc trong ngành tài chính, kế toán hoặc có ý định làm việc với các công ty Trung Quốc. Việc học tiếng Trung chuyên ngành không còn là thử thách lớn khi họ có trong tay một tài liệu được thiết kế chuyên biệt, dễ tiếp cận và giàu giá trị thực tiễn như thế này.
Việc áp dụng rộng rãi tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ là minh chứng cho chất lượng vượt trội của cuốn sách mà còn là kết quả của sự đồng hành giữa trung tâm và vị chuyên gia Hán ngữ hàng đầu. Đây là một bước đi chiến lược, giúp hệ thống đào tạo này duy trì vị thế dẫn đầu, đồng thời mang đến cho học viên những công cụ học tập tốt nhất để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hỗ trợ từ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vai trò là nơi đào tạo Hán ngữ đáng tin cậy, góp phần nâng cao năng lực ngôn ngữ và mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng nghìn học viên tại Hà Nội và xa hơn nữa.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chính thức được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Sự hiện diện của cuốn sách ebook này trong thư viện không chỉ mang lại giá trị to lớn cho cộng đồng học viên mà còn khẳng định tầm quan trọng của nó trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam.
Là một phần không thể thiếu trong hệ thống tài liệu học thuật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được thiết kế với mục tiêu cung cấp cho người học một nguồn từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, hệ thống và dễ tiếp cận. Định dạng ebook hiện đại cho phép học viên truy cập nhanh chóng và tiện lợi, trong khi nội dung được biên soạn bài bản, từ các thuật ngữ cơ bản như “sổ cái”, “doanh thu” đến các khái niệm phức tạp như “bảng cân đối kế toán” hay “thuế giá trị gia tăng”. Mỗi phần từ vựng đều đi kèm giải thích chi tiết và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn áp dụng hiệu quả vào thực tiễn.
Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã trở thành điểm đến quen thuộc của những người yêu thích tiếng Trung và mong muốn nâng cao trình độ ngôn ngữ. Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong thư viện này là một bước đi quan trọng, mở ra cơ hội cho học viên, giáo viên và những ai quan tâm đến tiếng Trung chuyên ngành kế toán được tiếp cận một tài liệu chất lượng cao. Với vị trí thuận lợi gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu vực sầm uất như Royal City hay Ngã Tư Sở, thư viện càng trở nên dễ dàng tiếp cận, thu hút đông đảo người học đến nghiên cứu và sử dụng tài liệu.
Tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách mà còn là một công cụ học tập mang tính ứng dụng thực tiễn cao, đặc biệt phù hợp với những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán hoặc có ý định hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc. Sự hiện diện của nó trong Thư viện CHINEMASTER góp phần làm phong phú thêm kho tàng tài liệu Hán ngữ của trung tâm, đồng thời thể hiện cam kết của hệ thống CHINEMASTER trong việc cung cấp những nguồn học liệu tốt nhất cho học viên. Các học viên đến thư viện có thể dễ dàng tải về hoặc tham khảo trực tiếp cuốn ebook này, từ đó nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả.
Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ là niềm tự hào của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn là minh chứng cho sự phát triển không ngừng của hệ thống giáo dục Hán ngữ tại đây. Đây là một tài sản tri thức quý giá, sẵn sàng phục vụ cộng đồng học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp. Với vị trí đắc địa và nguồn tài liệu chất lượng như vậy, Thư viện CHINEMASTER chắc chắn sẽ tiếp tục là điểm sáng trong hành trình học tập và nghiên cứu tiếng Trung tại Hà Nội.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp: Dấu ấn của sự đổi mới trong giáo dục tiếng Trung
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã để lại dấu ấn mạnh mẽ ngay từ khi ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Không chỉ là một giáo trình chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tác phẩm này còn là cầu nối giữa tri thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tế, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của các học viên.
Ngay từ những ngày đầu xuất hiện, cuốn sách đã nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên bởi cách tiếp cận độc đáo và sự rõ ràng trong trình bày nội dung. Cuốn ebook này là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ—một dự án đầy tâm huyết và tầm nhìn dài hạn. Với hàng loạt từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sắp xếp một cách khoa học, tác phẩm không chỉ giúp học viên nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội để khám phá các lĩnh vực chuyên môn khác nhau.
Điểm nổi bật của tác phẩm này nằm ở sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu sâu sắc về các thuật ngữ kế toán trong môi trường quốc tế. Đây là một công cụ học tập mang lại lợi ích lớn lao, giúp người học không ngừng mở rộng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách hệ thống và hiệu quả.
Cuốn sách này thực sự đã mang lại một làn gió mới cho lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đồng thời củng cố vị thế của ChineMaster Education MASTEREDU như một trung tâm đào tạo uy tín và sáng tạo. Chính sự hưởng ứng từ cộng đồng học viên đã chứng minh rằng tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra nhiều cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp cho tất cả những ai yêu thích tiếng Trung.
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu: Tiên phong sử dụng tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành kế toán trong giáo dục tiếng Trung
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong trong việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp vào công tác đào tạo và giảng dạy mỗi ngày. Quyết định này đánh dấu một bước tiến quan trọng, không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, mà còn mở ra cơ hội học tập mới mẻ và sáng tạo cho học viên.
Cuốn ebook này, một phần nổi bật trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế với nội dung chuyên sâu, hệ thống từ vựng ngành kế toán bài bản, khoa học. Đối với học viên tại ChineMaster Edu, tác phẩm này không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên môn, mà còn tạo nền tảng để ứng dụng hiệu quả trong các lĩnh vực thực tế như kế toán, tài chính quốc tế.
Việc sử dụng tác phẩm này đồng loạt trong hệ thống đào tạo giúp học viên tiếp cận một phương pháp học tập hiện đại, tập trung vào các tình huống thực tế trong công việc. Bên cạnh đó, nó còn khẳng định sự đổi mới không ngừng của ChineMaster Edu trong việc cung cấp các chương trình đào tạo đáp ứng nhu cầu đa dạng của xã hội hiện đại.
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã chứng minh được sự gắn kết chặt chẽ giữa giáo dục tiếng Trung và ứng dụng thực tế thông qua việc sử dụng giáo trình này. Đây thực sự là một minh chứng cho tầm nhìn chiến lược của trung tâm trong việc đổi mới giáo dục, mang lại giá trị to lớn cho cộng đồng học viên.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp: Cuốn ebook hàng đầu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ChineMaster Edu ThanhXuânHSK
Trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung, Hệ thống ChineMaster Edu ThanhXuânHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội nổi tiếng là đơn vị uy tín hàng đầu, luôn tiên phong đổi mới để đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên. Một trong những bước tiến nổi bật của hệ thống này chính là việc áp dụng rộng rãi Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo.
Cuốn ebook này không chỉ là tài liệu học tập chuyên sâu dành riêng cho các học viên theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn là một minh chứng cho sự kết hợp tuyệt vời giữa chất lượng và tính ứng dụng thực tiễn. Với nội dung được trình bày bài bản, hệ thống từ vựng đa dạng và chuyên nghiệp, tác phẩm đã nhanh chóng trở thành nguồn tài liệu không thể thiếu trong công tác đào tạo của ChineMaster Edu ThanhXuânHSK.
Hệ thống giáo dục này không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành cho học viên. Việc đưa cuốn ebook của Nguyễn Minh Vũ vào chương trình giảng dạy mỗi ngày đã giúp các học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn tự tin áp dụng trong các lĩnh vực công việc liên quan, từ kế toán tài chính đến giao tiếp quốc tế.
ChineMaster Edu ThanhXuânHSK, với sự uy tín và chất lượng đã được khẳng định, tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ chính là công cụ hỗ trợ đắc lực, góp phần tạo nên thành công cho mỗi học viên tại đây.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp: Nguồn tri thức quý giá tại Thư viện ChineMaster
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện được lưu trữ tại Thư viện ChineMaster, tọa lạc tại Địa chỉ Số 1, Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Thư viện này không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, mà còn là không gian kết nối tri thức, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng đam mê ngôn ngữ.
Cuốn ebook này là một phần nổi bật trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, được thiết kế nhằm cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán bài bản, khoa học. Nhờ hệ thống nội dung được sắp xếp hợp lý, tác phẩm đã trở thành công cụ không thể thiếu đối với các học viên muốn mở rộng khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Thư viện ChineMaster là một địa điểm lý tưởng cho các học viên và nhà nghiên cứu tiếp cận tài liệu học tập chất lượng. Với sự hỗ trợ của đội ngũ chuyên gia tại trung tâm, học viên có cơ hội sử dụng và khai thác hiệu quả nội dung từ cuốn sách này, từ việc học từ vựng chuyên ngành cho đến thực hành các tình huống thực tế.
Được đặt tại vị trí trung tâm, gần các khu vực nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, Thư viện ChineMaster không chỉ thuận tiện về mặt địa lý mà còn thể hiện tầm nhìn chiến lược trong việc xây dựng một hệ thống giáo dục tiên tiến, kết nối cộng đồng học tiếng Trung.
Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ thực sự đã trở thành biểu tượng của sự đổi mới trong giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, mang đến những giá trị to lớn và ý nghĩa cho các thế hệ học viên tương lai.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ ngay từ ngày đầu ra mắt tại MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ và tích cực từ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung, đặc biệt là những bạn đang theo học chuyên ngành kế toán.
Không chỉ là một cuốn sách học từ vựng thông thường, tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng cực kỳ quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – công trình nghiên cứu ngôn ngữ công phu và độc quyền với mã nguồn đóng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn ebook tiếng Trung này được thiết kế chuyên sâu để giúp người học tiếp cận kho từ vựng chuyên ngành kế toán một cách có hệ thống, bài bản và dễ ghi nhớ. Nhờ vậy, học viên không chỉ học được từ mới mà còn hiểu sâu sắc về ngữ cảnh chuyên ngành, có thể ứng dụng trực tiếp vào thực tế công việc và học tập.
Đặc biệt, nội dung trong giáo trình được trình bày một cách rõ ràng, khoa học, kết hợp chặt chẽ giữa từ vựng chuyên ngành với mẫu câu thực tiễn, giúp người học nhanh chóng xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vững chắc. Đây chính là một lợi thế cạnh tranh vượt trội cho những ai đang làm việc hoặc có định hướng làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Cộng đồng học viên tại MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội đã không ngần ngại dành những lời khen ngợi và đánh giá cao cho tác phẩm này. Họ xem đây là công cụ học tập không thể thiếu, là chiếc cầu nối hiệu quả đưa họ tiến gần hơn tới sự thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Với tầm ảnh hưởng sâu rộng và tính ứng dụng cao, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang mong muốn phát triển chuyên sâu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và chuyên nghiệp.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong công tác đào tạo mỗi ngày
Từ khi chính thức đưa vào hệ thống giảng dạy, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo chuyên ngành tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội. Tác phẩm được sử dụng đồng loạt và liên tục trong các buổi học hàng ngày, trở thành giáo trình nền tảng giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả và thực tế nhất.
Không giống với các tài liệu học tiếng Trung phổ thông trên thị trường, tác phẩm này được Tác giả Nguyễn Minh Vũ thiết kế chuyên biệt dành riêng cho mục đích học từ vựng chuyên ngành kế toán – một lĩnh vực có độ chuyên môn cao và đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối trong ngôn ngữ. Với nội dung phong phú, cấu trúc hợp lý và cách trình bày rõ ràng, cuốn sách nhanh chóng được đội ngũ giảng viên tại Master Edu đánh giá cao và áp dụng trực tiếp vào các buổi giảng dạy hằng ngày.
Các tiết học tại ChineMaster Education không chỉ dừng lại ở việc truyền đạt lý thuyết mà còn vận dụng linh hoạt Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp để hướng dẫn học viên cách sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế: lập báo cáo tài chính, đọc hiểu chứng từ kế toán, giao tiếp công việc bằng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp. Đây chính là điểm đột phá trong phương pháp giảng dạy của hệ thống, giúp học viên không chỉ học để biết, mà còn học để làm.
Việc toàn hệ thống Master Edu tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng tác phẩm này thể hiện định hướng giảng dạy mang tính ứng dụng cao, luôn ưu tiên cập nhật tài liệu chuyên sâu, hiện đại và mang lại giá trị thực tiễn tối ưu cho người học.
Không chỉ dừng lại ở phạm vi lớp học, tác phẩm còn đang trở thành tài liệu tham khảo chính cho nhiều học viên đã ra trường, đang làm việc tại các doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung như ngôn ngữ chính trong hoạt động kế toán – tài chính. Đây là minh chứng rõ nét cho chất lượng và tầm ảnh hưởng sâu rộng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp trong cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế tiên phong vượt trội của mình khi được ứng dụng rộng rãi trong toàn bộ hệ thống đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên sâu được đánh giá là TOP 1 uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Tác phẩm này là một phần quan trọng trong hệ thống Giáo trình Hán ngữ toàn tập độc quyền mang mã nguồn đóng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được xây dựng bài bản dựa trên thực tiễn học tập và nhu cầu công việc của hàng ngàn học viên đang theo học và làm việc trong lĩnh vực kế toán có yếu tố tiếng Trung.
Nội dung của ebook tập trung chuyên sâu vào việc hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp, giúp học viên không chỉ học từ mới một cách hiệu quả mà còn hiểu rõ cách dùng, ngữ cảnh sử dụng, và áp dụng trực tiếp vào môi trường làm việc thực tế. Đây là điều mà rất ít giáo trình hiện nay có thể làm được, đặc biệt là trong lĩnh vực mang tính đặc thù cao như kế toán – tài chính.
Tại Hệ thống Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được giảng viên sử dụng trong tất cả các lớp chuyên đề tiếng Trung kế toán, từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Học viên không chỉ được tiếp cận với hệ thống từ vựng chuẩn xác, mà còn được rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chứng từ, lập báo cáo tài chính, phân tích dữ liệu kế toán bằng tiếng Trung – một hướng đào tạo rất thực tiễn và mang lại giá trị ứng dụng cao.
Chính nhờ sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và môi trường đào tạo chuyên nghiệp, hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân ngày càng khẳng định vị trí số 1 của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Việc sử dụng rộng rãi Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã giúp nâng tầm chương trình đào tạo, đồng thời mang lại bước đột phá mạnh mẽ trong kết quả học tập và định hướng nghề nghiệp của học viên.
Với uy tín được xây dựng qua nhiều năm hoạt động, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết tiếp tục sử dụng và phát huy tối đa giá trị từ các Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu học tập tiếng Trung chuyên sâu của học viên trên toàn quốc.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến tri thức tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Với vị thế là một trong những tác phẩm chuyên ngành có giá trị học thuật và ứng dụng cao, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang được lưu trữ và phục vụ học viên tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm gần các tuyến đường huyết mạch như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Thư viện CHINEMASTER là không gian học tập chuyên biệt, nơi quy tụ đầy đủ các tài liệu chuyên sâu độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trong đó bao gồm Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – một công cụ không thể thiếu dành cho những học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính có yếu tố tiếng Trung.
Tác phẩm được thiết kế theo hướng chuyên ngành hóa nội dung từ vựng, kết hợp các mẫu câu giao tiếp, văn bản thực tiễn trong nghiệp vụ kế toán – tài chính, giúp người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên sâu một cách bài bản, logic và có hệ thống. Với việc được lưu trữ tại thư viện chính thức của Trung tâm ChineMaster, học viên có thể dễ dàng truy cập và sử dụng để học tập, nghiên cứu, hoặc ôn luyện theo nhu cầu.
Không chỉ đơn thuần là nơi lưu trữ tài liệu, Thư viện CHINEMASTER tại Quận Thanh Xuân còn là không gian trao đổi học thuật tích cực, nơi các bạn học viên, giảng viên và chuyên gia cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán tổng hợp – vốn đòi hỏi tính chính xác và thực hành cao.
Việc Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ có mặt trong danh mục tài liệu chính thức của thư viện là một minh chứng rõ ràng cho chất lượng nội dung, giá trị ứng dụng thực tiễn, và mức độ tín nhiệm của cộng đồng học viên đối với tác phẩm này.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán bài bản, thực tế và cập nhật – hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện để trực tiếp trải nghiệm và khám phá kho tàng tri thức mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và phát triển dành riêng cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.