Thứ Ba, Tháng mười một 11, 2025
HomeTừ điển tiếng Trung ChineMaster计划 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

计划 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

计划 (jìhuà) là gì? 计划 (jìhuà) trong tiếng Trung có nghĩa là kế hoạch. Nó được dùng để chỉ việc lập kế hoạch hoặc dự định thực hiện một điều gì đó.

5/5 - (1 bình chọn)

计划 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Chinese Master

计划 (jìhuà) là gì? 计划 (jìhuà) trong tiếng Trung có nghĩa là kế hoạch. Nó được dùng để chỉ việc lập kế hoạch hoặc dự định thực hiện một điều gì đó.

Loại từ
Danh từ: Khi nói về một kế hoạch cụ thể.

Động từ: Khi diễn tả hành động lập kế hoạch.

Mẫu câu ví dụ
我们需要制定一个详细的计划。 (Wǒmen xūyào zhìdìng yí gè xiángxì de jìhuà.) → Chúng ta cần lập một kế hoạch chi tiết.

他的计划是明年去中国留学。 (Tā de jìhuà shì míngnián qù Zhōngguó liúxué.) → Kế hoạch của anh ấy là sang năm đi du học ở Trung Quốc.

由于天气原因,我们的旅行计划改变了。 (Yóuyú tiānqì yuányīn, wǒmen de lǚxíng jìhuà gǎibiàn le.) → Do thời tiết, kế hoạch du lịch của chúng tôi đã thay đổi.

Một số cụm từ liên quan
制定计划 (zhìdìng jìhuà) → Lập kế hoạch.

执行计划 (zhíxíng jìhuà) → Thực hiện kế hoạch.

计划生育 (jìhuà shēngyù) → Kế hoạch hóa gia đình.

  1. Định nghĩa của 计划 (jìhuà)
    计划 là một từ ghép gồm:

计: tính toán, kế

划: hoạch định, lên kế hoạch

⇒ 计划 có nghĩa là:
Lập kế hoạch, dự định, hoặc phương án có mục tiêu rõ ràng và cách thực hiện cụ thể trong tương lai.

Từ này dùng để nói về việc lên kế hoạch (về công việc, học tập, cuộc sống…), hoặc chính bản thân kế hoạch đã được lập ra.

  1. Loại từ và cách sử dụng
    Loại từ Vai trò trong câu Ví dụ ngắn
    Danh từ Chỉ bản kế hoạch, dự định 制定一个计划 (lập một kế hoạch)
    Động từ Lên kế hoạch, dự định làm gì 我计划明年出国。 (Tôi dự định đi nước ngoài năm sau.)
  2. Một số cụm từ thường gặp với 计划
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    制定计划 zhìdìng jìhuà lập kế hoạch
    工作计划 gōngzuò jìhuà kế hoạch công việc
    学习计划 xuéxí jìhuà kế hoạch học tập
    旅游计划 lǚyóu jìhuà kế hoạch du lịch
    长期计划 chángqī jìhuà kế hoạch dài hạn
    临时计划 línshí jìhuà kế hoạch tạm thời, đột xuất
    计划经济 jìhuà jīngjì nền kinh tế kế hoạch hóa
  3. Nhiều mẫu câu ví dụ (có phiên âm và tiếng Việt)
    Ví dụ 1: Dùng như danh từ
    我们已经做好了旅行计划。
    Wǒmen yǐjīng zuò hǎo le lǚxíng jìhuà.
    Chúng tôi đã lên kế hoạch du lịch xong rồi.

Ví dụ 2: Dùng như động từ
我计划明年换工作。
Wǒ jìhuà míngnián huàn gōngzuò.
Tôi dự định sẽ đổi công việc vào năm sau.

Ví dụ 3:
他的计划非常详细。
Tā de jìhuà fēicháng xiángxì.
Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.

Ví dụ 4:
我们需要先制定一个详细的计划。
Wǒmen xūyào xiān zhìdìng yīgè xiángxì de jìhuà.
Chúng ta cần lập một kế hoạch chi tiết trước.

Ví dụ 5:
由于天气不好,我们的计划被打乱了。
Yóuyú tiānqì bù hǎo, wǒmen de jìhuà bèi dǎluàn le.
Vì thời tiết xấu, kế hoạch của chúng tôi bị đảo lộn.

Ví dụ 6:
你有没有什么暑假的计划?
Nǐ yǒu méiyǒu shénme shǔjià de jìhuà?
Bạn có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè không?

Ví dụ 7:
老板要求我们下周提交工作计划。
Lǎobǎn yāoqiú wǒmen xià zhōu tíjiāo gōngzuò jìhuà.
Sếp yêu cầu chúng tôi nộp kế hoạch công việc vào tuần tới.

Ví dụ 8:
这个项目需要长期计划和合作。
Zhège xiàngmù xūyào chángqī jìhuà hé hézuò.
Dự án này cần có kế hoạch dài hạn và sự hợp tác.

Ví dụ 9:
她突然改变了原来的计划。
Tā tūrán gǎibiàn le yuánlái de jìhuà.
Cô ấy đột nhiên thay đổi kế hoạch ban đầu.

Ví dụ 10:
他们按照计划顺利完成了任务。
Tāmen ànzhào jìhuà shùnlì wánchéng le rènwu.
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ theo đúng kế hoạch.

计划 – jìhuà – kế hoạch, lên kế hoạch

  1. Định nghĩa chi tiết:
    计划 (jìhuà) là một từ phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa kế hoạch hoặc lập kế hoạch, tùy theo vai trò của nó trong câu.

Khi là danh từ, “计划” chỉ kế hoạch cụ thể được lập ra để thực hiện một công việc nào đó, bao gồm các bước, thời gian, mục tiêu cụ thể.

Khi là động từ, “计划” mang nghĩa lập kế hoạch, dự định làm gì, tức là hành động lên kế hoạch cho tương lai.

Từ này được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày, công việc, học tập, kinh doanh, quản lý và cả trong mối quan hệ cá nhân.

  1. Loại từ:
    Danh từ (N): kế hoạch

Động từ (V): lên kế hoạch, dự định

  1. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:
    做一个计划 – lập một kế hoạch

有计划地进行 – tiến hành một cách có kế hoạch

按计划进行 – tiến hành theo kế hoạch

计划做…… – dự định làm gì đó

计划中 – đang trong kế hoạch

改变计划 – thay đổi kế hoạch

  1. Ví dụ minh họa có phiên âm và dịch tiếng Việt:
    Ví dụ 1:
    我已经计划好假期要去云南旅游了。
    Wǒ yǐjīng jìhuà hǎo jiàqī yào qù Yúnnán lǚyóu le.
    Tôi đã lên kế hoạch đi du lịch Vân Nam vào kỳ nghỉ rồi.

Ví dụ 2:
公司今年的销售计划非常明确。
Gōngsī jīnnián de xiāoshòu jìhuà fēicháng míngquè.
Kế hoạch bán hàng năm nay của công ty rất rõ ràng.

Ví dụ 3:
你打算什么时候开始这个计划?
Nǐ dǎsuàn shénme shíhòu kāishǐ zhège jìhuà?
Bạn dự định khi nào bắt đầu kế hoạch này?

Ví dụ 4:
这个计划还在讨论中,还没有最终决定。
Zhège jìhuà hái zài tǎolùn zhōng, hái méiyǒu zuìzhōng juédìng.
Kế hoạch này vẫn đang được thảo luận, chưa có quyết định cuối cùng.

Ví dụ 5:
我们必须按计划完成工作,否则会耽误进度。
Wǒmen bìxū àn jìhuà wánchéng gōngzuò, fǒuzé huì dānwù jìndù.
Chúng ta phải hoàn thành công việc theo kế hoạch, nếu không sẽ làm chậm tiến độ.

Ví dụ 6:
他计划明年去国外读硕士。
Tā jìhuà míngnián qù guówài dú shuòshì.
Anh ấy dự định sang nước ngoài học thạc sĩ vào năm sau.

Ví dụ 7:
我们需要一个详细的计划来推进这个项目。
Wǒmen xūyào yí gè xiángxì de jìhuà lái tuījìn zhège xiàngmù.
Chúng ta cần một kế hoạch chi tiết để thúc đẩy dự án này.

Ví dụ 8:
他的计划突然被打乱了,因为他生病了。
Tā de jìhuà tūrán bèi dǎluàn le, yīnwèi tā shēngbìng le.
Kế hoạch của anh ấy bị đảo lộn đột ngột vì anh ấy bị ốm.

Ví dụ 9:
老师让我们写一个未来五年的学习计划。
Lǎoshī ràng wǒmen xiě yí gè wèilái wǔ nián de xuéxí jìhuà.
Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết một kế hoạch học tập trong năm năm tới.

Ví dụ 10:
这个计划执行得非常成功,大家都很满意。
Zhège jìhuà zhíxíng de fēicháng chénggōng, dàjiā dōu hěn mǎnyì.
Kế hoạch này được thực hiện rất thành công, mọi người đều rất hài lòng.

  1. Từ liên quan mở rộng:
    Từ vựng liên quan Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    目标 mùbiāo mục tiêu
    打算 dǎsuàn dự định
    安排 ānpái sắp xếp
    决定 juédìng quyết định
    实施 shíshī thực hiện
    预算 yùsuàn dự toán
    项目 xiàngmù dự án
  2. Lưu ý sử dụng:
    Khi là động từ, “计划” gần nghĩa với “打算”, nhưng “计划” mang tính chính thức, chi tiết hơn.

Khi là danh từ, “计划” thường dùng với các từ như “执行” (thực hiện), “制定” (lập), “调整” (điều chỉnh) v.v

计划 (jìhuà)
I. TỪ LOẠI
Danh từ (名词): kế hoạch, chương trình, dự định

Động từ (动词): lên kế hoạch, dự định, sắp xếp

→ Từ 计划 có thể vừa là danh từ để chỉ kế hoạch cụ thể, vừa là động từ để chỉ hành động lập kế hoạch.

II. GIẢI NGHĨA CHI TIẾT

  1. Khi là danh từ – “kế hoạch”, “chương trình dự kiến”
    Dùng để chỉ nội dung cụ thể được sắp xếp hoặc dự định trước, nhằm đạt được một mục tiêu nào đó trong tương lai. Có thể là kế hoạch cá nhân, công việc, học tập, hay kế hoạch cấp quốc gia, tổ chức.

Ví dụ:

我已经做好了暑假的计划。
Wǒ yǐjīng zuò hǎo le shǔjià de jìhuà.
Tôi đã lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè rồi.

她的减肥计划非常严格。
Tā de jiǎnféi jìhuà fēicháng yángé.
Kế hoạch giảm cân của cô ấy rất nghiêm ngặt.

公司今年的销售计划是两百万。
Gōngsī jīnnián de xiāoshòu jìhuà shì liǎng bǎi wàn.
Kế hoạch kinh doanh năm nay của công ty là hai triệu.

他们的结婚计划被推迟了。
Tāmen de jiéhūn jìhuà bèi tuīchí le.
Kế hoạch kết hôn của họ đã bị hoãn lại.

  1. Khi là động từ – “lên kế hoạch”, “dự định”, “sắp xếp”
    Dùng để chỉ hành động lên kế hoạch, định trước, suy nghĩ và sắp xếp để thực hiện một việc gì đó trong tương lai.

Ví dụ:

  1. 我计划明年出国留学。
    Wǒ jìhuà míngnián chūguó liúxué.
    Tôi dự định đi du học vào năm sau.

你计划这个周末做什么?
Nǐ jìhuà zhè ge zhōumò zuò shénme?
Cuối tuần này bạn dự định làm gì?

她计划每天早上跑步。
Tā jìhuà měi tiān zǎoshang pǎobù.
Cô ấy lên kế hoạch chạy bộ mỗi sáng.

我们正在计划一次家庭旅行。
Wǒmen zhèngzài jìhuà yī cì jiātíng lǚxíng.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch gia đình.

III. CẤU TRÚC PHỔ BIẾN

  1. 计划 + V + thời gian
    Biểu thị hành động dự định làm gì vào thời điểm nào.

Ví dụ:

  1. 他计划下个月搬家。
    Tā jìhuà xià ge yuè bānjiā.
    Anh ấy dự định chuyển nhà vào tháng sau.

我计划明年换工作。
Wǒ jìhuà míngnián huàn gōngzuò.
Tôi dự định đổi công việc vào năm sau.

  1. 有/没有 + 计划
    Biểu thị có hay không có kế hoạch

Ví dụ:

  1. 你有旅行的计划吗?
    Nǐ yǒu lǚxíng de jìhuà ma?
    Bạn có kế hoạch đi du lịch không?

我现在还没有什么计划。
Wǒ xiànzài hái méiyǒu shénme jìhuà.
Hiện giờ tôi vẫn chưa có kế hoạch gì.

  1. 按照 + 计划 + hành động
    Biểu thị làm việc gì theo đúng kế hoạch đã đặt ra

Ví dụ:

  1. 我们必须按照计划进行工作。
    Wǒmen bìxū ànzhào jìhuà jìnxíng gōngzuò.
    Chúng ta phải làm việc theo đúng kế hoạch.

一切都在计划之中。
Yíqiè dōu zài jìhuà zhī zhōng.
Mọi việc đều nằm trong kế hoạch.

  1. 计划 + 的内容/目标/安排
    Dùng để cụ thể hóa nội dung hoặc mục tiêu của kế hoạch

Ví dụ:

  1. 计划的内容包括时间、预算和人力安排。
    Jìhuà de nèiróng bāokuò shíjiān, yùsuàn hé rénlì ānpái.
    Nội dung kế hoạch bao gồm thời gian, ngân sách và phân bổ nhân lực.

她计划的目标是考上重点大学。
Tā jìhuà de mùbiāo shì kǎo shàng zhòngdiǎn dàxué.
Mục tiêu trong kế hoạch của cô ấy là đỗ vào trường đại học trọng điểm.

IV. SO SÁNH VỚI CÁC TỪ LIÊN QUAN
Từ vựng Nghĩa Khác biệt với “计划”
打算 (dǎsuàn) định, dự tính Dùng trong lời nói hàng ngày, ngữ điệu nhẹ hơn 计划
安排 (ānpái) sắp xếp, bố trí Nhấn mạnh sự sắp xếp cụ thể về thời gian, nhân sự
规划 (guīhuà) quy hoạch, hoạch định Mang tính chiến lược, dài hạn hơn so với “计划”
决定 (juédìng) quyết định Là kết quả sau khi lên kế hoạch hoặc suy nghĩ, không đồng nghĩa

V. MẪU CÂU ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG
Mẫu 1:
我打算制定一个详细的学习计划。
Wǒ dǎsuàn zhìdìng yí gè xiángxì de xuéxí jìhuà.
Tôi định lập một kế hoạch học tập chi tiết.

Mẫu 2:
虽然计划很好,但执行起来不容易。
Suīrán jìhuà hěn hǎo, dàn zhíxíng qǐlái bù róngyì.
Tuy kế hoạch rất tốt, nhưng thực hiện lại không dễ.

Mẫu 3:
计划赶不上变化。
Jìhuà gǎn bù shàng biànhuà.
Kế hoạch không theo kịp sự thay đổi. (Thành ngữ phổ biến, ý nói: dù có kế hoạch thì cũng không chắc chắn được với thực tế thay đổi)

VI. TỔNG KẾT
Tiêu chí Nội dung
Từ vựng 计划 (jìhuà)
Loại từ Danh từ và Động từ
Nghĩa chính Kế hoạch / Lập kế hoạch / Dự định
Tình huống dùng Cá nhân, học tập, công việc, tổ chức, cuộc sống
Câu mẫu phổ biến 计划做什么、计划内容、制定计划、计划失败、计划变更等
Phân biệt 打算, 安排, 决定, 规划 – các từ gần nghĩa nhưng sắc thái khác nhau

  1. Định nghĩa từ “计划” (jìhuà)
    “计划” gồm 2 từ:

计 (jì): tính toán, lên kế hoạch

划 (huà): hoạch định, vạch ra

→ 计划 có nghĩa là: lên kế hoạch, dự định, dự kiến thực hiện việc gì đó theo trình tự nhất định và mục tiêu rõ ràng.

  1. Loại từ
    Từ vựng Loại từ Nghĩa tiếng Việt
    计划 Danh từ / Động từ kế hoạch / lập kế hoạch
  2. Cách sử dụng “计划”
    a) Dùng như động từ: lập kế hoạch, dự định làm gì đó
    Cấu trúc thường gặp:

计划 + V(động từ chính)

打算 / 准备 / 正在 + 计划 + V

Ví dụ:

我计划明年去中国留学。
Wǒ jìhuà míngnián qù Zhōngguó liúxué.
Tôi dự định năm sau đi du học Trung Quốc.

他计划换工作。
Tā jìhuà huàn gōngzuò.
Anh ấy đang dự tính đổi công việc.

我正在计划暑假的旅行。
Wǒ zhèngzài jìhuà shǔjià de lǚxíng.
Tôi đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch hè.

公司计划下个月推出新产品。
Gōngsī jìhuà xià gè yuè tuīchū xīn chǎnpǐn.
Công ty dự định tung sản phẩm mới vào tháng sau.

b) Dùng như danh từ: bản kế hoạch, dự định
Cấu trúc thường gặp:

制定计划 (zhìdìng jìhuà): lập kế hoạch

执行计划 (zhíxíng jìhuà): thực hiện kế hoạch

改变计划 (gǎibiàn jìhuà): thay đổi kế hoạch

Ví dụ:

这个计划很详细。
Zhège jìhuà hěn xiángxì.
Kế hoạch này rất chi tiết.

我们的计划被老板否决了。
Wǒmen de jìhuà bèi lǎobǎn fǒujué le.
Kế hoạch của chúng tôi bị sếp từ chối.

他没有按照计划进行工作。
Tā méiyǒu ànzhào jìhuà jìnxíng gōngzuò.
Anh ấy không làm việc theo kế hoạch.

我的计划发生了变化。
Wǒ de jìhuà fāshēng le biànhuà.
Kế hoạch của tôi đã thay đổi.

  1. Một số cụm từ cố định với “计划”
    Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
    制定计划 zhìdìng jìhuà lập kế hoạch
    执行计划 zhíxíng jìhuà thực hiện kế hoạch
    长期计划 chángqī jìhuà kế hoạch dài hạn
    短期计划 duǎnqī jìhuà kế hoạch ngắn hạn
    工作计划 gōngzuò jìhuà kế hoạch công việc
    旅游计划 lǚyóu jìhuà kế hoạch du lịch
    改变计划 gǎibiàn jìhuà thay đổi kế hoạch
    教学计划 jiàoxué jìhuà kế hoạch giảng dạy
  2. Mẫu câu nâng cao với “计划”
    老板要求我们三天内完成一份详细的工作计划。
    Lǎobǎn yāoqiú wǒmen sān tiān nèi wánchéng yí fèn xiángxì de gōngzuò jìhuà.
    Sếp yêu cầu chúng tôi hoàn thành một kế hoạch công việc chi tiết trong vòng ba ngày.

因为突发事件,我们不得不临时改变计划。
Yīnwèi tūfā shìjiàn, wǒmen bùdébù línshí gǎibiàn jìhuà.
Do sự cố bất ngờ, chúng tôi buộc phải thay đổi kế hoạch vào phút chót.

他对未来有清晰的计划,并一步一步去实现它。
Tā duì wèilái yǒu qīngxī de jìhuà, bìng yí bù yí bù qù shíxiàn tā.
Anh ấy có kế hoạch rõ ràng cho tương lai và đang từng bước thực hiện.

这个项目的成功关键在于良好的计划和团队合作。
Zhège xiàngmù de chénggōng guānjiàn zàiyú liánghǎo de jìhuà hé tuánduì hézuò.
Chìa khóa thành công của dự án này nằm ở kế hoạch tốt và sự hợp tác trong nhóm.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!