Mục lục
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Học từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống với chủ đề ngày hôm nay là 157 Họ phổ biến nhất của người Trung Quốc. Họ của người Trung Quốc có rất nhiều, tuy nhiên mình chỉ sàng lọc và thống kê ra đúng 157 Họ Trung Quốc phổ biến nhất và thông dụng nhất để làm tài liệu học tiếng Trung tham khảo cho các bạn học viên.
Giới thiệu sơ lược về List từ vựng tiếng Trung chuyên ngành
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề được thầy Nguyễn Minh Vũ tổng hợp theo một List từ vựng tiếng Trung cơ bản nhất và thông dụng nhất được tổng hợp theo các chủ đề và lĩnh vực khác nhau, trong đó có bao gồm cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành được phân loại theo từng lĩnh vực, ví dụ như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dầu khí và rất nhiều lĩnh vực chuyên ngành tiếng Trung khác đều được thầy Vũ tổng hợp trọn gói trong một bài viết tổng hợp list từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và chuyên ngành.
Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một số Họ Trung Quốc phổ biến nhất nhé.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Họ Trung Quốc phổ biến nhất
| STT | Họ Tiếng Việt | Họ Tiếng Trung | Phiên âm |
| 1 | Triệu | 赵 | zhào |
| 2 | Tiền | 钱 | qián |
| 3 | Tôn | 孙 | sūn |
| 4 | Lý | 李 | lǐ |
| 5 | Chu (Châu) | 周 | zhōu |
| 6 | Ngô | 吴 | wú |
| 7 | Trịnh | 郑 | zhèng |
| 8 | Vương | 王 | wáng |
| 9 | Phùng | 冯 | féng |
| 10 | Trần | 陈 | chén |
| 11 | Chử | 褚 | chǔ |
| 12 | Vĩ | 伟 | wěi |
| 13 | Vệ | 卫 | wèi |
| 14 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
| 15 | Thẩm | 沈 | chén |
| 16 | Hàn | 韩 | hán |
| 17 | Dương | 杨 | yáng |
| 18 | Chu | 朱 | zhū |
| 19 | Tần | 秦 | qín |
| 20 | Vưu | 尤 | yóu |
| 21 | Hứa | 许 | xǔ |
| 22 | Hàn | 何 | hé |
| 23 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
| 24 | Thi | 施 | shī |
| 25 | Trương | 张 | zhāng |
| 26 | Khổng | 孔 | kǒng |
| 27 | Tào | 曹 | cáo |
| 28 | Nghiêm | 严 | yán |
| 29 | Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
| 30 | Kim | 金 | jīn |
| 31 | Ngụy | 魏 | wèi |
| 32 | Đào | 陶 | táo |
| 33 | Khương | 姜 | jiāng |
| 34 | Thích | 戚 | qī |
| 35 | Tạ | 谢 | xiè |
| 36 | Trâu | 邹 | zōu |
| 37 | Dụ | 喻 | yù |
| 38 | Bách | 柏 | bǎi |
| 39 | Thủy | 水 | shuǐ |
| 40 | Đậu | 窦 | dòu |
| 41 | Chương | 章 | zhāng |
| 42 | Vân | 云 | yún |
| 43 | Tô | 苏 | sū |
| 44 | Phan | 潘 | pān |
| 45 | Cát | 葛 | gé |
| 46 | Hề | 奚 | xī |
| 47 | Phạm | 范 | fàn |
| 48 | Bành | 彭 | péng |
| 49 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
| 50 | Vi | 韦 | wéi |
| 51 | Xương | 昌 | chāng |
| 52 | Mã | 马 | mǎ |
| 53 | Miêu | 苗 | miáo |
| 54 | Phượng | 凤 | fèng |
| 55 | Hoa | 花 | huā |
| 56 | Phương | 方 | fāng |
| 57 | Du | 俞 | yú |
| 58 | Nhiệm, Nhậm | 任 | rèn |
| 59 | Viên | 袁 | yuán |
| 60 | Liễu | 柳 | liǔ |
| 61 | Phong | 酆 | fēng |
| 62 | Bao | 包 | bāo |
| 63 | Baào | 鲍 | bào |
| 64 | Sử | 史 | shǐ |
| 65 | Đường | 唐 | táng |
| 66 | Phí | 费 | fèi |
| 67 | Liêm | 廉 | lián |
| 68 | Sầm | 岑 | cén |
| 69 | Tiết | 薛 | xuē |
| 70 | Lôi | 雷 | léi |
| 71 | Hạ | 贺 | hè |
| 72 | Thang | 汤 | tāng |
| 73 | Đằng | 腾 | téng |
| 74 | Ân | 殷 | yīn |
| 75 | La | 罗 | luō |
| 76 | Tất | 毕 | bì |
| 77 | Hác | 郝 | hǎo |
| 78 | Ô | 邬 | wū |
| 79 | An | 安 | ān |
| 80 | Thường | 常 | cháng |
| 81 | Nhạc | 乐 | lè |
| 82 | Vu | 于 | yú |
| 83 | Thời | 时 | shí |
| 84 | Phoó | 傅 | fù |
| 85 | Bì | 皮 | pí |
| 86 | Biện | 卞 | biàn |
| 87 | Tề | 齐 | qí |
| 88 | Khang | 康 | kāng |
| 89 | Ngũ | 伍 | wǔ |
| 90 | Dương | 余 | yú |
| 91 | Nguyên | 元 | yuán |
| 92 | Cố | 顾 | gù |
| 93 | Mạnh | 孟 | mèng |
| 94 | Bình | 平 | píng |
| 95 | Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
| 96 | Hòa | 和 | hé |
| 97 | Mục | 穆 | mù |
| 98 | Tiêu | 萧 | xiāo |
| 99 | Doãn | 尹 | yǐn |
| 100 | Diêu | 姚 | yáo |
| 101 | Kỳ | 祁 | qí |
| 102 | Mao | 毛 | máo |
| 103 | Vũ | 禹 | yǔ |
| 104 | Địch | 狄 | dí |
| 105 | Mễ | 米 | mǐ |
| 106 | Bối | 贝 | bèi |
| 107 | Minh | 明 | míng |
| 108 | Kế | 计 | jì |
| 109 | Phục | 伏 | fú |
| 110 | Thành | 成 | chéng |
| 111 | Đới, Đái | 戴 | dài |
| 112 | Đàm | 谭 / 覃 | tán/ tán |
| 113 | Tống | 宋 | sòng |
| 114 | Mao | 茅 / 毛 | máo/ máo |
| 115 | Bàng | 庞 | páng |
| 116 | Hùng | 熊 | xióng |
| 117 | Kỷ | 纪 | jì |
| 118 | Thư | 舒 | shū |
| 119 | Khuất | 屈 | qū |
| 120 | Hạng | 项 | xiàng |
| 121 | Chúc | 祝 | zhù |
| 122 | Đổng | 董 | dǒng |
| 123 | Lương | 梁 | liáng |
| 124 | Đỗ | 杜 | dù |
| 125 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
| 126 | Lam | 蓝 | lán |
| 127 | Mẫn | 闽 | mǐn |
| 128 | Tịch | 席 | xí |
| 129 | Quý | 季 | jì |
| 130 | Ma | 麻 | má |
| 131 | Cường | 强 | qiáng |
| 132 | Giả | 贾 | jiǎ |
| 133 | Lộ | 路 | lù |
| 134 | Lâu | 娄 | lóu |
| 135 | Nguy | 危 | wēi |
| 136 | Giang | 江 | jiāng |
| 137 | Đồng | 童 | tóng |
| 138 | Nhan | 颜 | yán |
| 139 | Quách | 郭 | guō |
| 140 | Mai | 梅 | méi |
| 141 | Thịnh | 盛 | shèng |
| 142 | Lâm | 林 | lín |
| 143 | Điêu | 刁 | diāo |
| 144 | Chung | 钟 | zhōng |
| 145 | Từ | 徐 | xú |
| 146 | Khâu | 邱 | qiū |
| 147 | Lạc | 骆 | luò |
| 148 | Cao | 高 | gāo |
| 149 | Thượng Quan | 上官 | shàngguān |
| 150 | Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
| 151 | Hạ Hầu | 夏侯 | xiàhóu |
| 152 | Đông Phương | 东方 | dōngfāng |
| 153 | Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
| 154 | Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
| 155 | Lệnh Hồ | 令狐 | lìng hú |
| 156 | Tư Đồ | 司徒 | sītú |
| 157 | Nam Cung | 南宫 | nángōng |
Vậy là trong buổi học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay lớp chúng ta đã làm quen được với 157 Họ Trung Quốc phổ biến nhất rồi đấy, các bạn cảm thấy buổi học tiếng Trung hôm nay có thú vị không ạ. Mỗi ngày chúng ta sẽ tích lũy một ít kiến thức tiếng Trung cơ bản, sau một thời gian các bạn sẽ có một vốn kiến thức tiếng Trung rất đồ sộ đấy, tuy nhiên, các bạn cần phải kiên trì học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để đạt được mục tiêu của chính mình.
Bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và chuyên ngành của thầy Nguyễn Minh Vũ có tất cả hơn 300 chủ đề tiếng Trung khác nhau, hôm nay chúng ta mới học đến bài giảng thứ nhất trong tổng số 300 chủ đề từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất của thầy Vũ.
Học từ vựng tiếng Trung là cả một quá trình tích lũy từ ít thành nhiều, vì vậy các bạn cần dành ra ít nhất 15 phút tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để đảm bảo được chất lượng học tiếng Trung có hiệu quả tốt nhất. Ngoài ra, bạn nào chưa có bảng thống kê toàn bộ list từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thì hãy liên hệ với thầy Nguyễn Minh Vũ trong Fanpage Tiếng Trung HSK để được chia sẻ tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Sau buổi học từ vựng tiếng Trung ngày hôm nay, các bạn cảm thấy có chỗ nào thắc mắc chưa hiểu ở đâu thì hãy đăng comment ở ngay bên dưới bài viết này chúng ta sẽ cùng thảo luận tiếp nhé.
