Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Đồ gia dụng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu sách: Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các đồ gia dụng trong đời sống hàng ngày. Với mục tiêu cung cấp cho người học một nguồn tài liệu phong phú và thiết thực, cuốn sách này không chỉ giúp người đọc làm quen với các từ vựng mới mà còn hỗ trợ trong việc ứng dụng chúng vào các tình huống thực tế.
Cuốn sách được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào một nhóm đồ gia dụng cụ thể như đồ dùng nhà bếp, đồ dùng phòng tắm, đồ dùng sinh hoạt, và nhiều nhóm khác. Mỗi mục từ vựng đều được giải thích rõ ràng với phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ cụ thể. Điều này giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Ngoài việc cung cấp từ vựng, cuốn sách còn bao gồm các bài tập và câu hỏi thực hành, giúp người học có thể kiểm tra và củng cố kiến thức của mình. Bên cạnh đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn đưa ra các mẹo học từ vựng và cách áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tế, tạo điều kiện cho người học không chỉ nắm vững ngữ nghĩa mà còn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt.
Từ vựng phong phú: Cung cấp một danh sách từ vựng đa dạng về đồ gia dụng, phù hợp với nhiều nhu cầu học tập khác nhau.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều có phiên âm và nghĩa rõ ràng, cùng với ví dụ cụ thể.
Bài tập thực hành: Được thiết kế để người học có thể kiểm tra và ứng dụng từ vựng vào thực tế.
Mẹo học hiệu quả: Tác giả chia sẻ các phương pháp học từ vựng và cách sử dụng chúng trong giao tiếp.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bạn học tiếng Trung, đặc biệt là những ai muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, đây chính là cuốn sách không thể bỏ qua.
Lợi ích khi sử dụng cuốn sách
- Nâng cao từ vựng theo chủ đề: Cuốn sách giúp người học tập trung vào một chủ đề cụ thể – đồ gia dụng – từ đó xây dựng vốn từ vựng một cách có hệ thống và dễ nhớ. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn cần giao tiếp về các chủ đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
- Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Với những từ vựng được sử dụng trong các tình huống thực tế, người học có thể nhanh chóng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày, từ đó tự tin hơn khi nói tiếng Trung.
- Tiết kiệm thời gian học tập: Cuốn sách giúp người học tiết kiệm thời gian tìm kiếm từ vựng và học theo cách có tổ chức, nhờ vào việc cung cấp thông tin tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể.
- Phát triển kỹ năng tự học: Các bài tập và mẹo học tập trong sách khuyến khích người học chủ động và sáng tạo trong việc tự học, từ đó nâng cao khả năng tự học và tự kiểm tra.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng” phù hợp với nhiều đối tượng học viên, bao gồm:
Người mới bắt đầu học tiếng Trung: Các từ vựng cơ bản về đồ gia dụng là nền tảng quan trọng trong việc học tiếng Trung, và cuốn sách cung cấp một cách tiếp cận dễ hiểu và hiệu quả.
Học viên trung cấp: Những người đã có kiến thức cơ bản và muốn mở rộng vốn từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể như đồ gia dụng.
Người làm việc trong môi trường liên quan đến Trung Quốc: Những người làm việc hoặc sống tại Trung Quốc hoặc trong môi trường có nhiều người nói tiếng Trung sẽ tìm thấy cuốn sách này rất hữu ích.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũ là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc biên soạn tài liệu học tập. Ông không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn hiểu rõ nhu cầu và khó khăn của người học. Cuốn sách này là kết quả của sự cống hiến và nỗ lực không ngừng của tác giả trong việc giúp đỡ người học tiếng Trung đạt được mục tiêu của mình.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng
STT | Từ vựng tiếng Trung Đồ Gia dụng – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 桌子 (zhuōzi) – Bàn |
2 | 椅子 (yǐzi) – Ghế |
3 | 沙发 (shāfā) – Ghế sô pha |
4 | 床 (chuáng) – Giường |
5 | 柜子 (guìzi) – Tủ |
6 | 书架 (shūjià) – Kệ sách |
7 | 台灯 (táidēng) – Đèn bàn |
8 | 电灯 (diàndēng) – Đèn điện |
9 | 窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa sổ |
10 | 地毯 (dìtǎn) – Thảm |
11 | 餐桌 (cānzhuō) – Bàn ăn |
12 | 餐椅 (cānyǐ) – Ghế ăn |
13 | 茶几 (chájī) – Bàn trà |
14 | 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh |
15 | 微波炉 (wéibōlú) – Lò vi sóng |
16 | 电饭锅 (diànfànguō) – Nồi cơm điện |
17 | 烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng |
18 | 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt |
19 | 空调 (kōngtiáo) – Máy điều hòa |
20 | 电扇 (diànshàn) – Quạt điện |
21 | 吸尘器 (xīchénqì) – Máy hút bụi |
22 | 烫斗 (tàngdǒu) – Bàn ủi |
23 | 洗碗机 (xǐwǎnjī) – Máy rửa chén |
24 | 热水器 (rèshuǐqì) – Máy nước nóng |
25 | 电水壶 (diànshuǐhú) – Ấm đun nước điện |
26 | 咖啡机 (kāfēijī) – Máy pha cà phê |
27 | 烘干机 (hōnggānjī) – Máy sấy |
28 | 壁炉 (bìlú) – Lò sưởi |
29 | 门铃 (ménlíng) – Chuông cửa |
30 | 家庭影院 (jiātíng yǐngyuàn) – Rạp chiếu phim gia đình |
31 | 洗手盆 (xǐshǒupén) – Bồn rửa tay |
32 | 淋浴 (línyù) – Vòi sen |
33 | 浴缸 (yùgāng) – Bồn tắm |
34 | 马桶 (mǎtǒng) – Bồn cầu |
35 | 梳妆台 (shūzhuāngtái) – Bàn trang điểm |
36 | 镜子 (jìngzi) – Gương |
37 | 衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo |
38 | 被子 (bèizi) – Chăn |
39 | 床单 (chuángdān) – Ga giường |
40 | 枕头 (zhěntou) – Gối |
41 | 毛巾 (máojīn) – Khăn tắm |
42 | 鞋架 (xiéjià) – Kệ giày |
43 | 雨伞 (yǔsǎn) – Ô, dù |
44 | 垃圾桶 (lājītǒng) – Thùng rác |
45 | 扫帚 (sàozhou) – Cái chổi |
46 | 拖把 (tuōbǎ) – Cây lau nhà |
47 | 擦布 (cābù) – Khăn lau |
48 | 碗柜 (wǎnguì) – Tủ chén |
49 | 刀架 (dāojià) – Kệ dao |
50 | 调味品架 (tiáowèipǐn jià) – Kệ gia vị |
51 | 刀 (dāo) – Dao |
52 | 叉子 (chāzi) – Nĩa |
53 | 勺子 (sháozi) – Muỗng |
54 | 筷子 (kuàizi) – Đũa |
55 | 餐具 (cānjù) – Đồ ăn |
56 | 水壶 (shuǐhú) – Ấm nước |
57 | 茶壶 (cháhú) – Ấm trà |
58 | 咖啡杯 (kāfēibēi) – Cốc cà phê |
59 | 茶杯 (chábēi) – Cốc trà |
60 | 盘子 (pánzi) – Đĩa |
61 | 碗 (wǎn) – Bát |
62 | 碟子 (diézi) – Đĩa nhỏ |
63 | 筷筒 (kuàitǒng) – Ống đựng đũa |
64 | 煎锅 (jiānguō) – Chảo rán |
65 | 炒锅 (chǎoguō) – Chảo xào |
66 | 蒸锅 (zhēngguō) – Nồi hấp |
67 | 锅盖 (guōgài) – Nắp nồi |
68 | 菜板 (càibǎn) – Thớt |
69 | 菜刀 (càidāo) – Dao bếp |
70 | 汤匙 (tāngchí) – Muỗng canh |
71 | 开瓶器 (kāipíngqì) – Dụng cụ mở chai |
72 | 开罐器 (kāiguànqì) – Dụng cụ mở hộp |
73 | 搅拌机 (jiǎobànjī) – Máy xay sinh tố |
74 | 食品处理器 (shípǐn chǔlǐqì) – Máy chế biến thực phẩm |
75 | 烤面包机 (kǎomiànbāojī) – Máy nướng bánh mì |
76 | 电磁炉 (diàncílú) – Bếp từ |
77 | 电烤盘 (diàn kǎopán) – Vỉ nướng điện |
78 | 热水壶 (rèshuǐhú) – Ấm đun nước siêu tốc |
79 | 水槽 (shuǐcáo) – Bồn rửa chén |
80 | 洗碗布 (xǐwǎnbù) – Khăn rửa chén |
81 | 干碗架 (gàn wǎn jià) – Giá để chén khô |
82 | 抹布 (mābù) – Giẻ lau |
83 | 洗衣粉 (xǐyī fěn) – Bột giặt |
84 | 洗洁精 (xǐjiéjīng) – Nước rửa chén |
85 | 清洁剂 (qīngjié jì) – Chất tẩy rửa |
86 | 保鲜膜 (bǎoxiānmó) – Màng bọc thực phẩm |
87 | 锅刷 (guōshuā) – Cọ rửa nồi |
88 | 钢丝球 (gāngsī qiú) – Miếng rửa nồi bằng thép |
89 | 塑料袋 (sùliào dài) – Túi nhựa |
90 | 垃圾袋 (lājīdài) – Túi rác |
91 | 牙刷 (yáshuā) – Bàn chải đánh răng |
92 | 牙膏 (yágāo) – Kem đánh răng |
93 | 漱口杯 (shùkǒu bēi) – Cốc súc miệng |
94 | 毛巾架 (máojīn jià) – Giá để khăn tắm |
95 | 浴巾 (yùjīn) – Khăn tắm |
96 | 沐浴露 (mùyù lù) – Sữa tắm |
97 | 洗发水 (xǐfàshuǐ) – Dầu gội đầu |
98 | 护发素 (hùfàsù) – Dầu xả |
99 | 香皂 (xiāngzào) – Xà phòng |
100 | 肥皂盒 (féizào hé) – Hộp xà phòng |
101 | 浴帘 (yùlián) – Rèm nhà tắm |
102 | 洗脸盆 (xǐliǎnpén) – Chậu rửa mặt |
103 | 吹风机 (chuīfēngjī) – Máy sấy tóc |
104 | 剃须刀 (tìxūdāo) – Dao cạo râu |
105 | 洗手液 (xǐshǒuyè) – Nước rửa tay |
106 | 润肤露 (rùnfū lù) – Kem dưỡng da |
107 | 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm |
108 | 镊子 (nièzi) – Nhíp |
109 | 棉签 (miánqiān) – Tăm bông |
110 | 体重秤 (tǐzhòng chèng) – Cân sức khỏe |
111 | 晾衣架 (liàng yī jià) – Giá phơi quần áo |
112 | 衣架 (yījià) – Móc quần áo |
113 | 洗衣篮 (xǐyī lán) – Giỏ đựng đồ giặt |
114 | 熨衣板 (yùn yī bǎn) – Bàn ủi đồ |
115 | 熨斗架 (yùndǒu jià) – Giá để bàn ủi |
116 | 鞋油 (xiéyóu) – Xi đánh giày |
117 | 鞋刷 (xiéshuā) – Bàn chải đánh giày |
118 | 门垫 (méndiàn) – Thảm chùi chân |
119 | 门锁 (ménsuǒ) – Ổ khóa cửa |
120 | 灭火器 (mièhuǒqì) – Bình cứu hỏa |
121 | 玻璃杯 (bōli bēi) – Cốc thủy tinh |
122 | 陶瓷杯 (táocí bēi) – Cốc sứ |
123 | 保温杯 (bǎowēn bēi) – Bình giữ nhiệt |
124 | 保温瓶 (bǎowēn píng) – Phích nước |
125 | 炖锅 (dùnguō) – Nồi hầm |
126 | 煮锅 (zhǔguō) – Nồi luộc |
127 | 电炖锅 (diàn dùnguō) – Nồi hầm điện |
128 | 电烤箱 (diàn kǎoxiāng) – Lò nướng điện |
129 | 电煮锅 (diàn zhǔguō) – Nồi luộc điện |
130 | 饮水机 (yǐnshuǐjī) – Máy lọc nước |
131 | 煤气灶 (méiqìzào) – Bếp ga |
132 | 电磁灶 (diàncízào) – Bếp từ |
133 | 电饭煲 (diànfàn bāo) – Nồi cơm điện |
134 | 电高压锅 (diàn gāoyāguō) – Nồi áp suất điện |
135 | 多士炉 (duōshì lú) – Máy nướng bánh mì |
136 | 电热水壶 (diàn rèshuǐ hú) – Ấm đun nước siêu tốc |
137 | 榨汁机 (zhàzhījī) – Máy ép trái cây |
138 | 面包机 (miànbāo jī) – Máy làm bánh mì |
139 | 制冰机 (zhìbīng jī) – Máy làm đá |
140 | 制冷机 (zhìlěng jī) – Máy làm lạnh |
141 | 电热毯 (diànrè tǎn) – Chăn điện |
142 | 空气加湿器 (kōngqì jiāshīqì) – Máy tạo độ ẩm |
143 | 空气净化器 (kōngqì jìnghuàqì) – Máy lọc không khí |
144 | 电动窗帘 (diàndòng chuānglián) – Rèm cửa tự động |
145 | 电子秤 (diànzǐ chèng) – Cân điện tử |
146 | 智能音箱 (zhìnéng yīnxiāng) – Loa thông minh |
147 | 扫地机器人 (sǎodì jīqìrén) – Robot hút bụi |
148 | 晾衣杆 (liàng yī gǎn) – Cây phơi quần áo |
149 | 燃气热水器 (ránqì rèshuǐqì) – Bình nóng lạnh dùng ga |
150 | 电动牙刷 (diàndòng yáshuā) – Bàn chải đánh răng điện |
151 | 指甲剪 (zhǐjiǎ jiǎn) – Kéo cắt móng tay |
152 | 指甲锉 (zhǐjiǎ cuò) – Dũa móng tay |
153 | 卷发棒 (juǎnfà bàng) – Máy uốn tóc |
154 | 拉直板 (lā zhí bǎn) – Máy duỗi tóc |
155 | 电热水袋 (diàn rèshuǐ dài) – Túi chườm điện |
156 | 水果篮 (shuǐguǒ lán) – Giỏ trái cây |
157 | 饮料架 (yǐnliào jià) – Kệ để đồ uống |
158 | 纸巾盒 (zhǐjīn hé) – Hộp đựng giấy ăn |
159 | 厨房纸 (chúfáng zhǐ) – Giấy lau bếp |
160 | 厨房剪 (chúfáng jiǎn) – Kéo bếp |
161 | 食物夹 (shíwù jiā) – Kẹp thức ăn |
162 | 打蛋器 (dǎdàn qì) – Máy đánh trứng |
163 | 量杯 (liángbēi) – Cốc đong |
164 | 量勺 (liáng sháo) – Muỗng đong |
165 | 榨汁器 (zhàzhī qì) – Dụng cụ ép nước trái cây |
166 | 刮皮器 (guā pí qì) – Dụng cụ gọt vỏ |
167 | 菜谱架 (càipǔ jià) – Giá đỡ sách nấu ăn |
168 | 食品封口器 (shípǐn fēngkǒu qì) – Máy hàn miệng túi thực phẩm |
169 | 烘培模具 (hōngpéi mójù) – Khuôn làm bánh |
170 | 蛋糕架 (dàngāo jià) – Kệ đựng bánh |
171 | 防滑垫 (fánghuá diàn) – Thảm chống trượt |
172 | 洗衣皂 (xǐyī zào) – Xà phòng giặt |
173 | 衣物柔顺剂 (yīwù róushùn jì) – Chất làm mềm vải |
174 | 洗衣球 (xǐyī qiú) – Bóng giặt |
175 | 干衣袋 (gàn yī dài) – Túi giặt |
176 | 碗碟架 (wǎn dié jià) – Kệ để bát đĩa |
177 | 奶瓶刷 (nǎipíng shuā) – Cọ rửa bình sữa |
178 | 隔热手套 (gérè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt |
179 | 食品储藏箱 (shípǐn chǔcáng xiāng) – Hộp đựng thực phẩm |
180 | 食物保鲜盒 (shíwù bǎoxiān hé) – Hộp đựng thức ăn |
181 | 纱窗 (shāchuāng) – Cửa sổ lưới chống muỗi |
182 | 雨衣 (yǔyī) – Áo mưa |
183 | 雨靴 (yǔxuē) – Ủng mưa |
184 | 雨伞架 (yǔsǎn jià) – Giá để ô |
185 | 门挡 (méndǎng) – Chặn cửa |
186 | 窗锁 (chuāng suǒ) – Khóa cửa sổ |
187 | 花洒 (huāsǎ) – Vòi hoa sen |
188 | 碗架 (wǎn jià) – Kệ để bát |
189 | 油烟机 (yóuyān jī) – Máy hút mùi |
190 | 砧板 (zhēnbǎn) – Thớt |
191 | 蒸笼 (zhēnglóng) – Xửng hấp |
192 | 烘焙纸 (hōngbèi zhǐ) – Giấy nướng bánh |
193 | 保鲜盒 (bǎoxiān hé) – Hộp bảo quản thực phẩm |
194 | 保鲜袋 (bǎoxiān dài) – Túi bảo quản thực phẩm |
195 | 烘焙模具 (hōngbèi mójù) – Khuôn nướng |
196 | 抽屉 (chōuti) – Ngăn kéo |
197 | 门把手 (mén bǎshǒu) – Tay nắm cửa |
198 | 浴帽 (yùmào) – Mũ tắm |
199 | 面巾纸 (miànjīn zhǐ) – Giấy lau mặt |
200 | 化妆棉 (huàzhuāng mián) – Bông tẩy trang |
201 | 面膜 (miànmó) – Mặt nạ |
202 | 洗面奶 (xǐmiàn nǎi) – Sữa rửa mặt |
203 | 眼罩 (yǎnzhào) – Mặt nạ mắt |
204 | 口罩 (kǒuzhào) – Khẩu trang |
205 | 桌布 (zhuōbù) – Khăn trải bàn |
206 | 果盘 (guǒpán) – Đĩa trái cây |
207 | 茶叶罐 (cháyè guàn) – Hộp đựng trà |
208 | 茶盘 (chápán) – Khay trà |
209 | 筷子筒 (kuàizi tǒng) – Ống đựng đũa |
210 | 胡椒磨 (hújiāo mó) – Máy xay tiêu |
211 | 花瓶 (huāpíng) – Bình hoa |
212 | 蜡烛 (làzhú) – Nến |
213 | 烛台 (zhútái) – Chân đèn nến |
214 | 壁画 (bìhuà) – Tranh treo tường |
215 | 相框 (xiàngkuāng) – Khung ảnh |
216 | 装饰品 (zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí |
217 | 墙纸 (qiángzhǐ) – Giấy dán tường |
218 | 竹帘 (zhúlián) – Rèm tre |
219 | 风铃 (fēnglíng) – Chuông gió |
220 | 花架 (huājià) – Kệ để hoa |
221 | 烟灰缸 (yānhuī gāng) – Gạt tàn thuốc |
222 | 热水袋 (rèshuǐ dài) – Túi chườm nóng |
223 | 备用钥匙 (bèiyòng yàoshi) – Chìa khóa dự phòng |
224 | 钥匙扣 (yàoshi kòu) – Móc khóa |
225 | 信箱 (xìnxiāng) – Hòm thư |
226 | 衣篓 (yī lǒu) – Giỏ đựng quần áo |
227 | 纸篓 (zhǐ lǒu) – Giỏ đựng giấy |
228 | 玻璃碗 (bōli wǎn) – Bát thủy tinh |
229 | 不锈钢锅 (búxiùgāng guō) – Nồi inox |
230 | 搅拌勺 (jiǎobàn sháo) – Muỗng khuấy |
231 | 长柄勺 (chángbǐng sháo) – Muỗng cán dài |
232 | 打火机 (dǎhuǒ jī) – Bật lửa |
233 | 笤帚 (tiáozhou) – Cái chổi (loại nhỏ) |
234 | 靠垫 (kàodiàn) – Gối tựa lưng |
235 | 抱枕 (bàozhěn) – Gối ôm |
236 | 窗台 (chuāngtái) – Bệ cửa sổ |
237 | 拖鞋 (tuōxié) – Dép đi trong nhà |
238 | 冷冻室 (lěngdòng shì) – Ngăn đông |
239 | 冰柜 (bīngguì) – Tủ đông |
240 | 蒸汽熨斗 (zhēngqì yùndǒu) – Bàn là hơi nước |
241 | 衣物收纳箱 (yīwù shōunà xiāng) – Hộp đựng đồ |
242 | 烫衣板 (tàng yī bǎn) – Bàn là |
243 | 凉席 (liángxí) – Chiếu điều hòa |
244 | 床垫 (chuángdiàn) – Đệm |
245 | 床头柜 (chuángtóuguì) – Tủ đầu giường |
246 | 蚊帐 (wénzhàng) – Màn chống muỗi |
247 | 遥控器 (yáokòngqì) – Điều khiển từ xa |
248 | 投影仪 (tóuyǐng yí) – Máy chiếu |
249 | 天花板 (tiānhuābǎn) – Trần nhà |
250 | 壁柜 (bìguì) – Tủ âm tường |
251 | 衣帽架 (yīmàojià) – Giá treo quần áo |
252 | 拖把桶 (tuōbǎ tǒng) – Xô lau nhà |
253 | 扫把 (sàobǎ) – Cái chổi (loại lớn) |
254 | 排水管 (páishuǐ guǎn) – Ống thoát nước |
255 | 墙角 (qiángjiǎo) – Góc tường |
256 | 地毯 (dìtǎn) – Thảm trải sàn |
257 | 榻榻米 (tàtàmǐ) – Chiếu Tatami |
258 | 玻璃柜 (bōli guì) – Tủ kính |
259 | 储物箱 (chǔwù xiāng) – Thùng chứa đồ |
260 | 化妆镜 (huàzhuāng jìng) – Gương trang điểm |
261 | 小夜灯 (xiǎo yèdēng) – Đèn ngủ |
262 | 手电筒 (shǒudiàntǒng) – Đèn pin |
263 | 壁灯 (bìdēng) – Đèn tường |
264 | 花洒支架 (huāsǎ zhījià) – Giá đỡ vòi hoa sen |
265 | 卫生纸 (wèishēngzhǐ) – Giấy vệ sinh |
266 | 纸巾 (zhǐjīn) – Khăn giấy |
267 | 烘干机 (hōnggānjī) – Máy sấy quần áo |
268 | 擦地机 (cādì jī) – Máy lau sàn |
269 | 地拖 (dìtuō) – Cây lau sàn |
270 | 收纳篮 (shōunà lán) – Giỏ đựng đồ |
271 | 塑料桶 (sùliào tǒng) – Thùng nhựa |
272 | 垃圾桶 (lājī tǒng) – Thùng rác |
273 | 食物垃圾处理器 (shíwù lājī chǔlǐ qì) – Máy xử lý rác thải thực phẩm |
274 | 烘干架 (hōnggān jià) – Giá phơi quần áo |
275 | 厨房计时器 (chúfáng jìshí qì) – Đồng hồ hẹn giờ nhà bếp |
276 | 置物架 (zhìwù jià) – Giá đựng đồ |
277 | 墙面挂钩 (qiángmiàn guàgōu) – Móc treo tường |
278 | 微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng |
279 | 砧板架 (zhēnbǎn jià) – Giá để thớt |
280 | 保鲜膜切割器 (bǎoxiānmó qiēgē qì) – Dụng cụ cắt màng bọc thực phẩm |
281 | 切菜机 (qiēcài jī) – Máy cắt rau củ |
282 | 厨房剪刀 (chúfáng jiǎndāo) – Kéo nhà bếp |
283 | 食品储存袋 (shípǐn chúcún dài) – Túi bảo quản thực phẩm |
284 | 搅拌碗 (jiǎobàn wǎn) – Bát trộn |
285 | 水壶 (shuǐhú) – Ấm đun nước |
286 | 咖啡壶 (kāfēi hú) – Ấm cà phê |
287 | 厨房量具 (chúfáng liàngjù) – Dụng cụ đo lường nhà bếp |
288 | 刀架 (dāojià) – Giá để dao |
289 | 炒菜铲 (chǎocài chǎn) – Muôi xào |
290 | 烘焙刀 (hōngbèi dāo) – Dao nướng bánh |
291 | 烘焙垫 (hōngbèi diàn) – Thảm nướng |
292 | 制冰盒 (zhìbīng hé) – Khay làm đá |
293 | 冰激凌勺 (bīngjīlíng sháo) – Muỗng múc kem |
294 | 碗碟洗涤剂 (wǎn dié xǐdí jì) – Chất tẩy rửa bát đĩa |
295 | 碗碟刷 (wǎn dié shuā) – Bàn chải rửa bát đĩa |
296 | 文件夹 (wénjiànjiā) – Hồ sơ |
297 | 照相机 (zhàoxiàngjī) – Máy ảnh |
298 | 鼠标垫 (shǔbiāo diàn) – Lót chuột |
299 | 键盘 (jiànpán) – Bàn phím |
300 | 电脑 (diànnǎo) – Máy tính |
301 | 打印机 (dǎyìnjī) – Máy in |
302 | 充电器 (chōngdiàn qì) – Sạc điện |
303 | 电池 (diànchí) – Pin |
304 | 录音笔 (lùyīn bǐ) – Bút ghi âm |
305 | 电视 (diànshì) – Ti vi |
306 | 电视柜 (diànshì guì) – Tủ tivi |
307 | 遥控 (yáokòng) – Điều khiển từ xa |
308 | 电风扇 (diàn fēngshàn) – Quạt điện |
309 | 空调 (kōngtiáo) – Điều hòa |
310 | 电暖器 (diàn nuǎnqì) – Máy sưởi điện |
311 | 挂钟 (guàzhōng) – Đồng hồ treo tường |
312 | 洗碗机 (xǐwǎn jī) – Máy rửa bát |
313 | 消毒液 (xiāodú yè) – Dung dịch khử trùng |
314 | 茶杯 (chábēi) – Tách trà |
315 | 餐具 (cānjù) – Dụng cụ ăn uống |
316 | 瓶子 (píngzi) – Chai |
317 | 杯子 (bēizi) – Cốc |
318 | 餐盘 (cānpán) – Đĩa ăn |
319 | 火锅 (huǒguō) – Lẩu |
320 | 煮锅 (zhǔguō) – Nồi nấu |
321 | 家居清洁剂 (jiājū qīngjié jì) – Chất tẩy rửa nhà cửa |
322 | 洗洁精 (xǐjié jīng) – Chất tẩy rửa chén bát |
323 | 厨房清洁剂 (chúfáng qīngjié jì) – Chất tẩy rửa nhà bếp |
324 | 防蚊液 (fángwén yè) – Dung dịch chống muỗi |
325 | 防虫剂 (fángchóng jì) – Chất chống côn trùng |
326 | 纸板箱 (zhǐbǎn xiāng) – Hộp bìa cứng |
327 | 纸袋 (zhǐdài) – Túi giấy |
328 | 衣物整理箱 (yīwù zhěnglǐ xiāng) – Hộp đựng đồ |
329 | 毛巾 (máojīn) – Khăn mặt |
330 | 锅铲 (guōchǎn) – Xẻng xào |
331 | 锅子 (guōzi) – Nồi |
332 | 餐具架 (cānjù jià) – Giá đựng dụng cụ ăn uống |
333 | 餐巾纸 (cānjīn zhǐ) – Giấy ăn |
334 | 刀具 (dāojù) – Bộ dao |
335 | 切菜板 (qiēcài bǎn) – Thớt cắt rau |
336 | 榨汁器 (zhàzhī qì) – Máy ép trái cây |
337 | 水槽 (shuǐcáo) – Chậu rửa |
338 | 干衣机 (gānyījī) – Máy sấy |
339 | 电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nước nóng |
340 | 碗碟 (wǎndié) – Bát đĩa |
341 | 布艺沙发 (bùyì shāfā) – Sofa vải |
342 | 毛巾架 (máojīn jià) – Giá treo khăn mặt |
343 | 洗手液 (xǐshǒu yè) – Xà phòng rửa tay |
344 | 洗发水 (xǐfà shuǐ) – Dầu gội đầu |
345 | 清洁布 (qīngjié bù) – Khăn lau |
346 | 手套 (shǒutào) – Găng tay |
347 | 拖把 (tuōbā) – Cây lau nhà |
348 | 清洁刷 (qīngjié shuā) – Bàn chải dọn dẹp |
349 | 烤盘 (kǎopán) – Khay nướng |
350 | 饼干盒 (bǐnggān hé) – Hộp đựng bánh quy |
351 | 咖啡机 (kāfēi jī) – Máy pha cà phê |
352 | 削皮器 (xiāopí qì) – Dụng cụ gọt vỏ |
353 | 碗筷 (wǎn kuà) – Bát đũa |
354 | 锅具 (guōjù) – Dụng cụ nấu ăn |
355 | 电磁炉 (diàncí lú) – Bếp từ |
356 | 干衣机 (gānyījī) – Máy sấy quần áo |
357 | 烤炉 (kǎolú) – Lò nướng |
358 | 铁锅 (tiěguō) – Chảo gang |
359 | 烧水壶 (shāoshuǐ hú) – Ấm đun nước |
360 | 磨刀器 (mó dāo qì) – Đồ mài dao |
361 | 煮蛋器 (zhǔdàn qì) – Máy luộc trứng |
362 | 蛋糕模具 (dàngāo mójù) – Khuôn làm bánh |
363 | 开瓶器 (kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai |
364 | 食品罐 (shípǐn guàn) – Hộp đựng thực phẩm |
365 | 油壶 (yóuhú) – Bình đựng dầu |
366 | 餐垫 (cān diàn) – Tấm lót bàn ăn |
367 | 碗柜 (wǎn guì) – Tủ bát đĩa |
368 | 锅刷 (guō shuā) – Bàn chải nồi |
369 | 磨粉机 (mó fěn jī) – Máy xay bột |
370 | 过滤器 (guòlǜ qì) – Bộ lọc |
371 | 冰盒 (bīng hé) – Khay đá |
372 | 瓶塞 (píng sāi) – Núm chai |
373 | 夹子 (jiāzi) – Kẹp |
374 | 垫子 (diànzi) – Miếng lót |
375 | 衣架 (yījià) – Móc treo quần áo |
376 | 风扇 (fēngshàn) – Quạt |
377 | 购物车 (gòuwùchē) – Xe đẩy hàng |
378 | 煤气灶 (méiqì zào) – Bếp gas |
379 | 纸巾架 (zhǐjīn jià) – Giá đựng giấy ăn |
380 | 空气净化器 (kōngqì jìnghuà qì) – Máy lọc không khí |
381 | 衣物熨斗 (yīwù yùndǒu) – Bàn là |
382 | 软木塞 (ruǎnmù sāi) – Núm bằng gỗ |
383 | 锅盖 (guō gài) – Nắp nồi |
384 | 电子表 (diànzǐ biǎo) – Đồng hồ điện tử |
385 | 除湿机 (chúshī jī) – Máy hút ẩm |
386 | 冰箱冰盒 (bīngxiāng bīng hé) – Khay làm đá trong tủ lạnh |
387 | 煮水壶 (zhǔ shuǐ hú) – Ấm đun nước |
388 | 抽屉隔板 (chōuti gébǎn) – Vách ngăn ngăn kéo |
389 | 蒸汽清洁器 (zhēngqì qīngjié qì) – Máy làm sạch hơi nước |
390 | 电饭煲 (diàn fàn bāo) – Nồi cơm điện |
391 | 磨豆机 (mó dòu jī) – Máy xay cà phê |
392 | 酒瓶 (jiǔpíng) – Chai rượu |
393 | 剪刀 (jiǎndāo) – Kéo |
394 | 手持吸尘器 (shǒuchí xīchénqì) – Máy hút bụi cầm tay |
395 | 电烤箱 (diàn kǎo xiāng) – Lò nướng điện |
396 | 磁力门 (cí lì mén) – Cửa từ |
397 | 烤肉架 (kǎoròu jià) – Giá nướng thịt |
398 | 烧水器 (shāo shuǐ qì) – Bình đun nước |
399 | 切菜器 (qiēcài qì) – Máy cắt rau củ |
400 | 竹篮 (zhúlán) – Giỏ tre |
401 | 电动开罐器 (diàndòng kāiguàn qì) – Dụng cụ mở hộp điện |
402 | 纱布 (shābù) – Vải xô |
403 | 收纳盒 (shōunà hé) – Hộp đựng đồ |
404 | 砂锅 (shāguō) – Nồi đất |
405 | 水壶架 (shuǐhú jià) – Giá để ấm nước |
406 | 软管 (ruǎnguǎn) – Ống mềm |
407 | 硬盘 (yìngpán) – Ổ cứng |
408 | 纸巾盒 (zhǐjīn hé) – Hộp giấy ăn |
409 | 布袋 (bùdài) – Túi vải |
410 | 玻璃瓶 (bōlí píng) – Chai thủy tinh |
411 | 榨汁机 (zhàzhī jī) – Máy ép trái cây |
412 | 电水壶 (diàn shuǐhú) – Ấm điện |
413 | 自动清洁器 (zìdòng qīngjié qì) – Máy làm sạch tự động |
414 | 玻璃杯 (bōlí bēi) – Cốc thủy tinh |
415 | 瓷杯 (cí bēi) – Cốc sứ |
416 | 热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình nước nóng |
417 | 窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa |
418 | 料理机 (liàolǐ jī) – Máy chế biến thực phẩm |
419 | 手动磨豆机 (shǒudòng mó dòu jī) – Máy xay cà phê cầm tay |
420 | 竹筷 (zhú kuà) – Đũa tre |
421 | 水果刀 (shuǐguǒ dāo) – Dao trái cây |
422 | 空气加湿器 (kōngqì jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm không khí |
423 | 环保袋 (huánbǎo dài) – Túi thân thiện với môi trường |
424 | 炊具 (chuī jù) – Dụng cụ nấu ăn |
425 | 钢盆 (gāng pén) – Bát thép không gỉ |
426 | 计时器 (jìshí qì) – Đồng hồ hẹn giờ |
427 | 厨房秤 (chúfáng chèng) – Cân nhà bếp |
428 | 切割板 (qiēgē bǎn) – Thớt cắt |
429 | 拖地机 (tuō dì jī) – Máy lau sàn |
430 | 垃圾处理器 (lājī chǔlǐ qì) – Máy xử lý rác thải |
431 | 变频空调 (biànpín kōngtiáo) – Điều hòa biến tần |
432 | 抹布 (mābù) – Khăn lau |
433 | 热水器 (rèshuǐ qì) – Bình nước nóng |
434 | 净水器 (jìngshuǐ qì) – Máy lọc nước |
435 | 磁盘 (cí pán) – Đĩa từ |
436 | 硬盘 (yìng pán) – Ổ cứng |
437 | 家居用品 (jiājū yòngpǐn) – Đồ dùng gia đình |
438 | 纱窗 (shā chuāng) – Lưới chắn muỗi |
439 | 煮水器 (zhǔ shuǐ qì) – Bình đun nước |
440 | 计量杯 (jìliàng bēi) – Cốc đo lường |
441 | 汽车吸尘器 (qìchē xīchénqì) – Máy hút bụi ô tô |
442 | 竹帘 (zhú lián) – Mành tre |
443 | 夹板 (jiā bǎn) – Kẹp |
444 | 书柜 (shū guì) – Tủ sách |
445 | 冰箱清洁剂 (bīngxiāng qīngjié jì) – Chất tẩy rửa tủ lạnh |
446 | 清洁喷雾 (qīngjié pēnwù) – Xịt tẩy rửa |
447 | 碗碟 (wǎn dié) – Bát đĩa |
448 | 家用电器 (jiāyòng diànqì) – Thiết bị điện gia dụng |
449 | 垃圾袋 (lājī dài) – Túi rác |
450 | 食品袋 (shípǐn dài) – Túi đựng thực phẩm |
451 | 电水壶 (diàn shuǐhú) – Ấm đun nước điện |
452 | 干湿吸尘器 (gān shī xīchénqì) – Máy hút bụi khô ướt |
453 | 玻璃碗 (bōlí wǎn) – Bát thủy tinh |
454 | 电热水壶 (diàn rè shuǐhú) – Ấm đun nước điện |
455 | 排气扇 (pái qì shàn) – Quạt thông gió |
456 | 蒸锅 (zhēng guō) – Nồi hấp |
457 | 真空包装机 (zhēnkōng bāozhuāng jī) – Máy đóng gói chân không |
458 | 雨伞 (yǔsǎn) – Ô |
459 | 烤箱 (kǎo xiāng) – Lò nướng |
460 | 手动榨汁机 (shǒudòng zhàzhī jī) – Máy ép trái cây cầm tay |
461 | 衣物架 (yīwù jià) – Giá treo quần áo |
462 | 冷藏箱 (lěngcáng xiāng) – Hộp lạnh |
463 | 烘干机 (hōnggān jī) – Máy sấy |
464 | 电子计时器 (diànzǐ jìshí qì) – Đồng hồ điện tử hẹn giờ |
465 | 竹篮 (zhú lán) – Giỏ tre |
466 | 多功能锅 (duō gōngnéng guō) – Nồi đa năng |
467 | 电视机 (diànshì jī) – Tivi |
468 | 茶具 (chá jù) – Bộ trà |
469 | 冷冻室 (lěngdòng shì) – Ngăn đá |
470 | 消毒器 (xiāodú qì) – Máy khử trùng |
471 | 排风扇 (páifēng shàn) – Quạt hút gió |
472 | 洗衣液 (xǐyī yè) – Nước giặt |
473 | 食品储存箱 (shípǐn chǔcún xiāng) – Hộp đựng thực phẩm |
474 | 水过滤器 (shuǐ guòlǜ qì) – Bộ lọc nước |
475 | 竹制菜板 (zhú zhì cài bǎn) – Thớt tre |
476 | 餐具套装 (cānjù tàozhuāng) – Bộ dụng cụ ăn uống |
477 | 扫把 (sàobǎ) – Chổi quét |
478 | 干燥机 (gānzào jī) – Máy sấy |
479 | 扫地机器人 (sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi |
480 | 饮水机 (yǐnshuǐ jī) – Máy lọc nước |
481 | 磨刀石 (mó dāo shí) – Đá mài dao |
482 | 加湿器 (jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm |
483 | 调料架 (tiáoliào jià) – Giá đựng gia vị |
484 | 切割机 (qiēgē jī) – Máy cắt |
485 | 高压锅 (gāoyā guō) – Nồi áp suất |
486 | 热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình đun nước nóng |
487 | 炊具 (chuījù) – Dụng cụ nấu ăn |
488 | 滚筒洗衣机 (gǔntǒng xǐyījī) – Máy giặt lồng đứng |
489 | 手动搅拌器 (shǒudòng jiǎobàn qì) – Máy đánh trứng cầm tay |
490 | 电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nước nóng điện |
491 | 竹制垃圾桶 (zhú zhì lājī tǒng) – Thùng rác bằng tre |
492 | 调料盒 (tiáoliào hé) – Hộp gia vị |
493 | 纸巾架 (zhǐjīn jià) – Giá giấy ăn |
494 | 厨房垃圾桶 (chúfáng lājī tǒng) – Thùng rác nhà bếp |
495 | 电热锅 (diàn rè guō) – Nồi điện |
496 | 保温瓶 (bǎowēn píng) – Bình giữ nhiệt |
497 | 洗碗刷 (xǐwǎn shuā) – Bàn chải rửa bát |
498 | 烧水壶 (shāo shuǐ hú) – Ấm đun nước |
499 | 磨刀器 (mó dāo qì) – Máy mài dao |
500 | 油烟机 (yóu yān jī) – Máy hút mùi |
501 | 电炖锅 (diàn dùn guō) – Nồi nấu chậm điện |
502 | 料理棒 (liàolǐ bàng) – Máy xay cầm tay |
503 | 冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ đông |
504 | 电子温度计 (diànzǐ wēndù jì) – Nhiệt kế điện tử |
505 | 茶壶 (chá hú) – Ấm trà |
506 | 热水器 (rèshuǐ qì) – Bình nóng lạnh |
507 | 收纳架 (shōunà jià) – Giá đựng đồ |
508 | 自动洗碗机 (zìdòng xǐwǎn jī) – Máy rửa bát tự động |
509 | 电熨斗 (diàn yùndǒu) – Bàn là điện |
510 | 纸巾 (zhǐjīn) – Giấy ăn |
511 | 切菜板 (qiēcài bǎn) – Thớt cắt rau củ |
512 | 床上用品 (chuáng shàng yòngpǐn) – Đồ dùng trên giường |
513 | 智能音响 (zhìnéng yīnxiǎng) – Loa thông minh |
514 | 水壶 (shuǐhú) – Bình nước |
515 | 电压力锅 (diàn yā lì guō) – Nồi áp suất điện |
516 | 调料瓶 (tiáoliào píng) – Chai gia vị |
517 | 冷冻箱 (lěngdòng xiāng) – Hộp đông lạnh |
518 | 自动咖啡机 (zìdòng kāfēi jī) – Máy pha cà phê tự động |
519 | 电动刮胡刀 (diàndòng guā hú dāo) – Máy cạo râu điện |
520 | 热水瓶 (rèshuǐ píng) – Bình giữ nhiệt |
521 | 竹炭包 (zhú tàn bāo) – Túi than tre |
522 | 抽油烟机 (chōu yóuyān jī) – Máy hút mùi |
523 | 切水果器 (qiē shuǐguǒ qì) – Dụng cụ cắt trái cây |
524 | 电热水器 (diàn rèshuǐ qì) – Bình nóng lạnh |
525 | 剥皮器 (bō pí qì) – Dụng cụ gọt vỏ |
526 | 电炖锅 (diàn dùn guō) – Nồi hầm điện |
527 | 冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ đông lạnh |
528 | 食品保鲜膜 (shípǐn bǎoxiān mó) – Màng bọc thực phẩm |
529 | 电动奶泡机 (diàndòng nǎi pào jī) – Máy tạo bọt sữa điện |
530 | 自动泡茶机 (zìdòng pào chá jī) – Máy pha trà tự động |
531 | 蒸汽清洁器 (zhēngqì qīngjié qì) – Máy làm sạch bằng hơi nước |
532 | 自动扫地机器人 (zìdòng sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi tự động |
533 | 碗柜 (wǎn guì) – Tủ đựng bát |
534 | 食品加工机 (shípǐn jiāgōng jī) – Máy chế biến thực phẩm |
535 | 电饭锅 (diàn fànguō) – Nồi cơm điện |
536 | 电动开瓶器 (diàndòng kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai điện |
537 | 清洁刷 (qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch |
538 | 电煮锅 (diàn zhǔ guō) – Nồi điện |
539 | 竹制菜篮 (zhú zhì cài lán) – Giỏ tre đựng rau củ |
540 | 烤面包机 (kǎo miànbāo jī) – Máy nướng bánh mì |
541 | 电子保温杯 (diànzǐ bǎowēn bēi) – Cốc giữ nhiệt điện tử |
542 | 锅铲 (guōchǎn) – Xẻng nấu ăn |
543 | 竹制清洁刷 (zhú zhì qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch bằng tre |
544 | 电动打蛋器 (diàndòng dǎdàn qì) – Máy đánh trứng điện |
545 | 电动搅拌机 (diàndòng jiǎobàn jī) – Máy trộn điện |
546 | 不锈钢锅 (bùxiùgāng guō) – Nồi inox |
547 | 厨房台 (chúfáng tái) – Bàn bếp |
548 | 冷水壶 (lěng shuǐ hú) – Bình nước lạnh |
549 | 餐具清洁剂 (cānjù qīngjié jì) – Chất tẩy rửa dụng cụ ăn uống |
550 | 冰淇淋机 (bīngqílín jī) – Máy làm kem |
551 | 电子称 (diànzǐ chēng) – Cân điện tử |
552 | 炒锅 (chǎo guō) – Chảo xào |
553 | 食品储存容器 (shípǐn chǔcún róngqì) – Hộp đựng thực phẩm |
554 | 电动榨汁机 (diàndòng zhàzhī jī) – Máy ép trái cây điện |
555 | 电热毯 (diàn rè tǎn) – Chăn điện |
556 | 保温箱 (bǎowēn xiāng) – Hộp giữ nhiệt |
557 | 电动剪刀 (diàndòng jiǎndāo) – Kéo điện |
558 | 食品脱水机 (shípǐn tuōshuǐ jī) – Máy làm khô thực phẩm |
559 | 厨房用具 (chúfáng yòngjù) – Dụng cụ nhà bếp |
560 | 自动门 (zìdòng mén) – Cửa tự động |
561 | 清洁工具 (qīngjié gōngjù) – Dụng cụ vệ sinh |
562 | 煎锅 (jiān guō) – Chảo rán |
563 | 热水壶 (rèshuǐ hú) – Ấm đun nước nóng |
564 | 电动搅拌器 (diàndòng jiǎobàn qì) – Máy trộn điện |
565 | 电锅 (diàn guō) – Nồi điện |
566 | 电动磨豆机 (diàndòng mó dòu jī) – Máy xay cà phê điện |
567 | 温控器 (wēn kòng qì) – Bộ điều chỉnh nhiệt độ |
568 | 抹布 (mā bù) – Khăn lau |
569 | 冰箱除霜器 (bīngxiāng chú shuāng qì) – Máy xả đá tủ lạnh |
570 | 手持搅拌机 (shǒuchí jiǎobàn jī) – Máy trộn cầm tay |
571 | 电热水瓶 (diàn rè shuǐpíng) – Bình đun nước nóng điện |
572 | 电动擦窗机 (diàndòng cā chuāng jī) – Máy lau kính điện |
573 | 食品保鲜袋 (shípǐn bǎoxiān dài) – Túi bảo quản thực phẩm |
574 | 电蒸锅 (diàn zhēng guō) – Nồi hấp điện |
575 | 冷冻柜 (lěngdòng guì) – Tủ đông lạnh |
576 | 保温杯 (bǎowēn bēi) – Cốc giữ nhiệt |
577 | 食品储存盒 (shípǐn chǔcún hé) – Hộp đựng thực phẩm |
578 | 自动扫地机 (zìdòng sàodì jī) – Robot hút bụi tự động |
579 | 碗碟柜 (wǎn dié guì) – Tủ đựng bát đĩa |
580 | 电动清洁刷 (diàndòng qīngjié shuā) – Bàn chải làm sạch điện |
581 | 书桌 (shū zhuō) – Bàn làm việc |
582 | 电冰箱 (diàn bīngxiāng) – Tủ lạnh điện |
583 | 矿泉水瓶 (kuàngquán shuǐ píng) – Chai nước khoáng |
584 | 碗架 (wǎn jià) – Giá để bát |
585 | 电动窗帘 (diàndòng chuānglián) – Rèm cửa điện |
586 | 冷冻机 (lěngdòng jī) – Máy đông lạnh |
587 | 电动煮蛋器 (diàndòng zhǔ dàn qì) – Máy luộc trứng điện |
588 | 电动扫地机器人 (diàndòng sàodì jīqìrén) – Robot hút bụi điện |
589 | 切肉机 (qiē ròu jī) – Máy cắt thịt |
590 | 电动啤酒开瓶器 (diàndòng píjiǔ kāipíng qì) – Dụng cụ mở bia điện |
591 | 电动剁肉机 (diàndòng duò ròu jī) – Máy xay thịt điện |
592 | 自动搅拌机 (zìdòng jiǎobàn jī) – Máy trộn tự động |
593 | 瓷碗 (cí wǎn) – Bát sứ |
594 | 电动冰箱 (diàndòng bīngxiāng) – Tủ lạnh điện |
595 | 竹制碗筷 (zhú zhì wǎn kuài) – Bộ bát đũa bằng tre |
596 | 矿泉水壶 (kuàngquán shuǐ hú) – Bình nước khoáng |
597 | 手动打蛋器 (shǒudòng dǎdàn qì) – Máy đánh trứng cầm tay |
598 | 电动吸尘器 (diàndòng xīchénqì) – Máy hút bụi điện |
599 | 厨房剪 (chúfáng jiǎn) – Kéo nhà bếp |
600 | 自动洗衣机 (zìdòng xǐyījī) – Máy giặt tự động |
601 | 电热水器 (diàn rè shuǐ qì) – Bình nước nóng điện |
602 | 电动瓶盖 (diàndòng píng gài) – Nắp chai điện |
603 | 电动洗衣机 (diàndòng xǐyījī) – Máy giặt điện |
604 | 洗碗液 (xǐwǎn yè) – Chất tẩy rửa bát |
605 | 手动切菜机 (shǒudòng qiēcài jī) – Máy cắt rau củ cầm tay |
606 | 自动加湿器 (zìdòng jiāshī qì) – Máy tạo độ ẩm tự động |
607 | 冷藏柜 (lěngcáng guì) – Tủ lạnh |
608 | 电动茶壶 (diàndòng chá hú) – Ấm trà điện |
609 | 电动清扫机 (diàndòng qīngsǎo jī) – Máy quét điện |
610 | 电热水器 (diàn rè shuǐqì) – Bình nước nóng điện |
611 | 电动咖啡机 (diàndòng kāfēi jī) – Máy pha cà phê điện |
612 | 电动搅拌器 (diàndòng jiǎobàn qì) – Máy đánh trứng điện |
613 | 电动扫地机 (diàndòng sàodì jī) – Robot hút bụi điện |
614 | 食品储存罐 (shípǐn chǔcún guàn) – Hộp đựng thực phẩm |
615 | 电动吸尘器 (diàndòng xīchén qì) – Máy hút bụi điện |
616 | 食品保鲜盒 (shípǐn bǎoxiān hé) – Hộp bảo quản thực phẩm |
617 | 竹制餐具 (zhú zhì cānjù) – Dụng cụ ăn uống bằng tre |
618 | 自动清洁机 (zìdòng qīngjié jī) – Máy làm sạch tự động |
619 | 手动搅拌器 (shǒudòng jiǎobàn qì) – Máy trộn cầm tay |
620 | 食品储存袋 (shípǐn chǔcún dài) – Túi bảo quản thực phẩm |
621 | 手动开瓶器 (shǒudòng kāipíng qì) – Dụng cụ mở chai cầm tay |
622 | 手动洗衣机 (shǒudòng xǐyījī) – Máy giặt cầm tay |
623 | 电动清洁机 (diàndòng qīngjié jī) – Máy làm sạch điện |
624 | 电脑桌 (diànnǎo zhuō) – Bàn máy tính |
625 | 自动吸尘器 (zìdòng xīchénqì) – Máy hút bụi tự động |
626 | 电动烤箱 (diàndòng kǎo xiāng) – Lò nướng điện |
627 | 冰箱门 (bīngxiāng mén) – Cửa tủ lạnh |
628 | 手动刮胡刀 (shǒudòng guā hú dāo) – Dao cạo râu cầm tay |
629 | 碗碟架 (wǎn dié jià) – Giá để bát đĩa |
630 | 冷藏室 (lěngcáng shì) – Phòng lạnh |
631 | 电动洗碗机 (diàndòng xǐwǎn jī) – Máy rửa bát điện |
632 | 食品储存袋 (shípǐn chǔcún dài) – Túi đựng thực phẩm |
633 | 碗盘 (wǎn pán) – Bát đĩa |
634 | 电动炒锅 (diàndòng chǎoguō) – Chảo điện |
635 | 电动切菜机 (diàndòng qiē cài jī) – Máy cắt rau củ điện |
636 | 餐巾纸 (cānjīnzhǐ) – Giấy ăn |
637 | 电动烤面包机 (diàndòng kǎo miànbāo jī) – Máy nướng bánh mì điện |
638 | 竹制扫帚 (zhú zhì sàozhǒu) – Chổi tre |
639 | 电动清洁器 (diàndòng qīngjié qì) – Dụng cụ làm sạch điện |
640 | 玻璃罐 (bōlí guàn) – Hộp thủy tinh |
641 | 电动蒸锅 (diàndòng zhēng guō) – Nồi hấp điện |
642 | 书桌灯 (shū zhuō dēng) – Đèn bàn |
643 | 电动压面机 (diàndòng yā miàn jī) – Máy cán bột điện |
644 | 电动牛奶泡沫机 (diàndòng niúnǎi pào mǒ jī) – Máy tạo bọt sữa điện |
645 | 电动清洗机 (diàndòng qīngxǐ jī) – Máy rửa điện |
646 | 电动暖风机 (diàndòng nuǎn fēng jī) – Quạt sưởi điện |
647 | 食品加热器 (shípǐn jiārè qì) – Máy làm nóng thực phẩm |
648 | 电动剃须刀 (diàndòng tìxū dāo) – Máy cạo râu điện |
649 | 电动料理机 (diàndòng liàolǐ jī) – Máy chế biến thực phẩm điện |
650 | 竹制清洁工具 (zhú zhì qīngjié gōngjù) – Dụng cụ làm sạch bằng tre |
651 | 碗筷 (wǎn kuài) – Bát đũa |
652 | 电动风扇 (diàndòng fēngshàn) – Quạt điện |
653 | 竹制切菜板 (zhú zhì qiē cài bǎn) – Thớt tre |
654 | 冷藏室 (lěngcáng shì) – Ngăn lạnh |
655 | 电动菜刀 (diàndòng càidāo) – Dao chặt điện |
656 | 电动搅拌机 (diàndòng jiǎobàn jī) – Máy đánh trứng điện |
657 | 自动开门器 (zìdòng kāimén qì) – Dụng cụ mở cửa tự động |
658 | 自动晾衣架 (zìdòng liàng yī jià) – Giá phơi quần áo tự động |
659 | 竹制菜篮 (zhú zhì cài lán) – Rổ tre |
660 | 电热杯 (diàn rè bēi) – Cốc điện |
661 | 竹制清洁布 (zhú zhì qīngjié bù) – Khăn làm sạch bằng tre |
662 | 竹制砧板 (zhú zhì zhēn bǎn) – Thớt tre |
663 | 电动擦地机 (diàndòng cā dì jī) – Máy lau sàn điện |
664 | 竹制果盘 (zhú zhì guǒ pán) – Đĩa trái cây bằng tre |
665 | 电动磨粉机 (diàndòng mó fěn jī) – Máy xay bột điện |
666 | 自动清洁机器人 (zìdòng qīngjié jīqìrén) – Robot làm sạch tự động |
667 | 竹制筷子 (zhú zhì kuàizi) – Đũa tre |
668 | 电动扫地机 (diàndòng sǎodì jī) – Máy quét sàn điện |
669 | 自动炒锅 (zìdòng chǎoguō) – Chảo tự động |
670 | 电动果汁机 (diàndòng guǒzhī jī) – Máy ép trái cây điện |
671 | 电动清扫器 (diàndòng qīngsǎo qì) – Dụng cụ quét điện |
672 | 电动煮水器 (diàndòng zhǔ shuǐ qì) – Máy đun nước điện |
673 | 竹制餐盘 (zhú zhì cānpán) – Đĩa ăn bằng tre |
674 | 竹制刀架 (zhú zhì dāo jià) – Giá để dao bằng tre |
675 | 食品储存罐 (shípǐn chǔcún guàn) – Hũ đựng thực phẩm |
676 | 竹制水果篮 (zhú zhì shuǐguǒ lán) – Rổ trái cây bằng tre |
677 | 竹制果篮 (zhú zhì guǒlán) – Giỏ trái cây bằng tre |
678 | 电动切割机 (diàndòng qiēgē jī) – Máy cắt điện |
679 | 食品储存容器 (shípǐn chǔcún róngqì) – Bình chứa thực phẩm |
Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster – Địa Chỉ Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Hàng Đầu Tại Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master ChineMaster tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, là một trong những địa chỉ uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam trong việc đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Trung tâm nổi bật với sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong việc cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập và thi chứng chỉ tiếng Trung của học viên.
Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK
Trung tâm Chinese Master ChineMaster chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK với 9 cấp độ khác nhau, từ HSK 1 đến HSK 9. Các khóa học tại đây được thiết kế bài bản, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Phương pháp giảng dạy được xây dựng dựa trên lộ trình học tập rõ ràng, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và hiệu quả.
Chứng Chỉ Tiếng Trung HSKK
Ngoài chứng chỉ HSK, Trung tâm cũng cung cấp các khóa học luyện thi chứng chỉ HSKK (Hán Ngữ Tinh Thông Khả) ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Chương trình đào tạo HSKK tại đây được thiết kế riêng biệt để giúp học viên phát triển kỹ năng nói tiếng Trung một cách tự nhiên và lưu loát, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSKK.
Lộ trình giảng dạy tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster được xây dựng bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với phương pháp giảng dạy khoa học và chuyên nghiệp. Trung tâm cam kết cung cấp chương trình đào tạo tiếng Trung toàn diện và hiệu quả nhất, giúp học viên tiếp cận với kiến thức Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao một cách dễ hiểu và dễ áp dụng.
Tại Sao Chọn Trung Tâm Chinese Master ChineMaster?
Chất lượng đào tạo hàng đầu: Trung tâm nổi bật với chất lượng giảng dạy cao và phương pháp học tập hiệu quả.
Giảng viên uy tín: Các khóa học được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm.
Chương trình học bài bản: Lộ trình học tập được thiết kế rõ ràng, giúp học viên dễ dàng theo dõi và đạt được kết quả tốt.
Địa chỉ học tập thuận tiện: Trung tâm nằm ở vị trí thuận lợi tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, dễ dàng cho việc di chuyển.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng để chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Ngoài việc đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster còn cung cấp các dịch vụ bổ trợ nhằm hỗ trợ học viên trong quá trình học tập:
Tư vấn học tập cá nhân: Học viên sẽ được tư vấn để xây dựng lộ trình học tập phù hợp với mục tiêu và khả năng của mình.
Ôn tập và kiểm tra định kỳ: Trung tâm tổ chức các buổi ôn tập và kiểm tra định kỳ để đánh giá sự tiến bộ của học viên và điều chỉnh phương pháp giảng dạy nếu cần thiết.
Tài liệu học tập phong phú: Trung tâm cung cấp tài liệu học tập đầy đủ và đa dạng, bao gồm sách giáo khoa, bài tập và tài liệu tham khảo, giúp học viên nâng cao kỹ năng và kiến thức.
Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã đạt được nhiều thành tích nổi bật trong việc đào tạo và hỗ trợ học viên:
Tỉ lệ đỗ cao: Học viên của trung tâm thường đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK, chứng tỏ chất lượng đào tạo xuất sắc.
Phản hồi tích cực từ học viên: Nhiều học viên đã chia sẻ những phản hồi tích cực về sự hài lòng với chương trình học và sự hỗ trợ từ giáo viên.
Trung tâm Chinese Master ChineMaster luôn sẵn sàng chào đón bạn đến với môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả. Hãy liên hệ ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn và đạt được mục tiêu chứng chỉ HSK và HSKK một cách dễ dàng và thành công.
Đánh Giá Của Các Học Viên Lớp HSK 7, 8, 9 Tại Trung Tâm Chinese Master ChineMaster
Tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster, lớp HSK 7, 8, 9 luôn nhận được sự quan tâm và đánh giá cao từ các học viên. Dưới đây là những phản hồi và trải nghiệm từ các học viên đã tham gia khóa học nâng cao này:
- Nguyễn Thị Lan – Học viên lớp HSK 7
“Lớp HSK 7 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất bài bản và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Tài liệu học tập phong phú và các buổi ôn tập định kỳ rất hữu ích cho tôi trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn trung tâm đã đồng hành cùng tôi trong suốt quá trình học tập.” - Trần Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 8
“Lớp HSK 8 tại trung tâm là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Đội ngũ giảng viên, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, rất tận tâm và chuyên nghiệp. Phương pháp giảng dạy của Thầy không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn làm cho quá trình học trở nên thú vị hơn. Các bài kiểm tra và bài tập được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi đánh giá được khả năng của mình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi bước vào kỳ thi HSK 8.” - Lê Thu Hương – Học viên lớp HSK 9
“Tôi đã tham gia lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster và không thể hài lòng hơn với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ cung cấp cho chúng tôi một lộ trình học tập rất chi tiết và rõ ràng. Các bài học được thiết kế để phát triển tất cả các kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK 9, từ từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng nghe và nói. Hỗ trợ cá nhân từ các giảng viên rất chu đáo và luôn sẵn sàng giúp đỡ khi cần. Tôi đã có thể đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.” - Hoàng Văn Phúc – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung ở trình độ nâng cao. Lớp HSK 7 đã trang bị cho tôi kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với kết quả tốt. Tôi đặc biệt đánh giá cao phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên. Các bài tập và ôn tập được tổ chức đều đặn, giúp tôi luôn cập nhật và ôn luyện kiến thức một cách hiệu quả.” - Phạm Minh Ánh – Học viên lớp HSK 8
“Tôi đã tham gia lớp HSK 8 tại trung tâm và thấy rằng chương trình học được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm, luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên. Trung tâm cũng cung cấp rất nhiều tài liệu học tập bổ ích và các buổi ôn tập giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong kỳ thi.”
Những đánh giá trên chỉ là một phần nhỏ trong số rất nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Trung tâm Chinese Master ChineMaster không ngừng nỗ lực để cải thiện chất lượng đào tạo và mang lại trải nghiệm học tập tốt nhất cho các học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là lựa chọn đáng tin cậy.
- Nguyễn Văn Dũng – Học viên lớp HSK 9
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã vượt xa sự mong đợi của tôi. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ tổ chức lớp học và các buổi học nhóm giúp chúng tôi trao đổi và thảo luận về các vấn đề khó khăn. Những kỹ năng và kiến thức tôi thu được đã giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung ở cấp độ cao. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK.” - Vũ Thị Bích – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster cung cấp một môi trường học tập tuyệt vời cho các học viên. Tôi cảm nhận được sự chăm sóc tận tình từ các giảng viên và cảm thấy được khuyến khích để phát triển khả năng tiếng Trung của mình. Các bài giảng và tài liệu học tập rất phong phú và hữu ích. Tôi đã cải thiện được nhiều kỹ năng và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK 7 nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.” - Phan Quang Hòa – Học viên lớp HSK 8
“Tôi tham gia lớp HSK 8 với mong muốn cải thiện khả năng tiếng Trung của mình và trung tâm đã không làm tôi thất vọng. Các bài học được thiết kế rất logic và phù hợp với từng giai đoạn học tập. Sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên khác giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn trong việc học. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi thi thử và ôn tập giúp tôi chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi thực tế.” - Đặng Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi củng cố kiến thức và kỹ năng tiếng Trung một cách sâu rộng. Thầy Vũ đã cung cấp cho chúng tôi những chiến lược học tập hiệu quả và các mẹo làm bài thi hữu ích. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các kiến thức phức tạp một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và dịch vụ tại trung tâm.” - Trương Thanh Tâm – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster thực sự đã làm tôi bất ngờ với chất lượng đào tạo của mình. Lớp HSK 7 cung cấp một nền tảng vững chắc và giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Các giảng viên rất nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khóa học.” - Nguyễn Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 8
“Kinh nghiệm học tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là rất tuyệt vời. Tôi đã học hỏi được rất nhiều từ lớp HSK 8, đặc biệt là cách Thầy Vũ giải thích các vấn đề phức tạp một cách đơn giản và dễ hiểu. Các tài liệu học tập và bài tập bổ sung rất hữu ích và giúp tôi luyện tập hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.” - Bùi Minh Đức – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Lớp HSK 9 đã trang bị cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với điểm số cao. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và chu đáo, luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn khi cần thiết. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và cảm ơn trung tâm đã đồng hành cùng tôi trong quá trình học.”
Các học viên của Trung tâm Chinese Master ChineMaster đều có những trải nghiệm học tập tích cực và đạt được kết quả đáng tự hào trong kỳ thi HSK. Đội ngũ giảng viên tận tâm, phương pháp giảng dạy hiệu quả và môi trường học tập chuyên nghiệp đã tạo nên một nền tảng vững chắc cho sự thành công của học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để nâng cao trình độ tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là sự lựa chọn lý tưởng.
- Nguyễn Đăng Khoa – Học viên lớp HSK 7
“Lớp HSK 7 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi cải thiện rõ rệt kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các giảng viên khác luôn sẵn sàng giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ chúng tôi trong suốt khóa học. Phương pháp giảng dạy chi tiết và tài liệu học tập phong phú đã giúp tôi dễ dàng tiếp thu và nắm vững kiến thức. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình và đánh giá cao sự chuyên nghiệp của trung tâm.” - Lê Thanh Hòa – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Các lớp học được tổ chức rất bài bản và dễ hiểu, với sự hướng dẫn tận tình từ Thầy Vũ. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi ôn tập và thi thử, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình và tôi rất biết ơn vì điều đó.” - Đinh Minh Tâm – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung tốt nhất mà tôi từng biết. Lớp HSK 9 cung cấp kiến thức sâu rộng và chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và luôn tạo điều kiện tốt nhất để học viên phát triển. Các bài học rất phong phú và hữu ích, giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và khuyến khích mọi người tham gia học tại trung tâm.” - Hoàng Anh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung ở trình độ HSK 7. Chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự chăm sóc và hỗ trợ tận tình của các giảng viên. Các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và giúp tôi ôn tập hiệu quả. Trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi và tôi rất hài lòng với trải nghiệm học tập của mình.” - Trần Ngọc Lan – Học viên lớp HSK 8
“Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi. Các giảng viên rất có kinh nghiệm và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Tôi đặc biệt thích các bài tập và đề thi thử, chúng giúp tôi làm quen với định dạng bài thi và cải thiện kỹ năng của mình. Tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.” - Bùi Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu học tập của mình với lớp HSK 9. Các bài học rất sâu sắc và có cấu trúc rõ ràng, giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng cung cấp hỗ trợ cá nhân khi cần. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi nhờ vào sự giúp đỡ của trung tâm.” - Phạm Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Tôi rất vui khi chọn Trung tâm Chinese Master ChineMaster để học tiếng Trung ở trình độ HSK 7. Các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với từng giai đoạn học tập và giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Trung tâm cũng cung cấp nhiều tài liệu học tập và ôn tập bổ ích, giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.” - Lâm Thị Yến – Học viên lớp HSK 8
“Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ và tư vấn của các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ. Các bài học rất chi tiết và dễ hiểu, với nhiều bài tập thực hành giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và khuyến khích mọi người tham gia học tại trung tâm.”
Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, và 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster cho thấy chất lượng đào tạo và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên đã góp phần quan trọng vào sự thành công của họ. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức vững chắc mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực, hỗ trợ học viên trong từng bước của quá trình học tập và thi cử. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình và đạt được chứng chỉ HSK với điểm số cao, Trung tâm Chinese Master ChineMaster chính là lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
- Nguyễn Thị Hương – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 7 rất hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Vũ, người luôn nhiệt tình và có phương pháp giảng dạy rất rõ ràng. Các bài học được thiết kế giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và dễ hiểu. Tôi đã cảm thấy tự tin hơn và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi. Tôi rất cảm ơn trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.” - Lê Thị Lan – Học viên lớp HSK 8
“Kinh nghiệm học tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là rất đáng giá. Lớp HSK 8 cung cấp cho tôi kiến thức cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ, rất tận tâm và chu đáo. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ và hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học. Tôi đã cảm thấy được chuẩn bị kỹ lưỡng và đạt được mục tiêu của mình nhờ vào sự hỗ trợ từ trung tâm.” - Đỗ Văn Hải – Học viên lớp HSK 9
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình đáng kể. Thầy Vũ và các giảng viên khác rất giỏi và nhiệt tình, luôn tạo điều kiện tốt nhất cho học viên. Các bài học được tổ chức rất khoa học và tài liệu học tập rất phong phú, giúp tôi có thể ôn luyện một cách hiệu quả. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm thấy mình đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi.” - Phan Thị Mai – Học viên lớp HSK 7
“Tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster với lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt khóa học. Tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi và cảm thấy mình đã học được rất nhiều từ khóa học này.” - Vũ Thị Bình – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một địa chỉ học tiếng Trung tuyệt vời. Tôi đã tham gia lớp HSK 8 và nhận thấy chương trình học rất hiệu quả và phù hợp với nhu cầu của tôi. Các giảng viên rất giỏi và có phương pháp dạy học rất sáng tạo. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi và các buổi ôn tập hữu ích. Tôi rất hài lòng với kết quả và cảm ơn trung tâm đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập.” - Bùi Văn Long – Học viên lớp HSK 9
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn đạt điểm cao trong kỳ thi. Các giảng viên tại đây rất có kinh nghiệm và luôn tận tình giúp đỡ học viên. Các bài học được thiết kế rất chi tiết và bài tập thực hành rất phong phú, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt được kết quả tốt nhờ vào sự hỗ trợ tuyệt vời từ trung tâm.” - Trương Minh Khoa – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập rất tích cực với lớp HSK 7. Các giảng viên rất nhiệt tình và có nhiều kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài học được tổ chức hợp lý và tài liệu học tập rất phong phú, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi một cách tốt nhất. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và đánh giá cao sự hỗ trợ của trung tâm.” - Nguyễn Thanh Hương – Học viên lớp HSK 8
“Lớp HSK 8 tại Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Tôi đánh giá cao chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của các giảng viên. Các bài học rất chi tiết và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tôi cảm thấy rất tự tin khi bước vào kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị chu đáo từ trung tâm.” - Lê Văn Dũng – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 9. Các bài học được thiết kế rất chuyên sâu và tài liệu học tập rất phong phú. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi cần. Tôi đã cảm thấy tự tin và đã đạt điểm cao trong kỳ thi nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.” - Phạm Thị Lệ – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Chinese Master ChineMaster là nơi tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời với lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rõ ràng và các bài học rất dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Các giảng viên rất tận tình và sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi và rất hài lòng với chất lượng đào tạo của trung tâm.”
Các phản hồi từ học viên lớp HSK 7, 8, và 9 tiếp tục chứng tỏ Trung tâm Chinese Master ChineMaster là một địa chỉ đáng tin cậy và hiệu quả cho việc học tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình học bài bản, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được mục tiêu học tập của mình và đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, Trung tâm Chinese Master ChineMaster là sự lựa chọn hoàn hảo.