Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dép” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Dép
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dép” là một tác phẩm nổi bật của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều đóng góp quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung. Tiếp nối thành công từ các tác phẩm trước, cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan đến chủ đề “dép” – một trong những vật dụng hàng ngày gần gũi và quen thuộc với mọi người.
Cuốn sách được biên soạn kỹ lưỡng với hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ mới thông qua các ví dụ cụ thể, hình ảnh minh họa sinh động và các bài tập thực hành. Mỗi từ vựng trong cuốn sách đều được giải thích cặn kẽ, bao gồm phiên âm, nghĩa tiếng Việt và cách sử dụng trong câu, nhằm đảm bảo người học không chỉ nắm vững từ mà còn biết cách áp dụng vào thực tế.
Ngoài ra, cuốn sách còn có phần hướng dẫn phát âm chuẩn, giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Với cách tiếp cận sáng tạo và thân thiện, “Từ vựng tiếng Trung Dép” là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung một cách hiệu quả và bền vững.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và tâm huyết của mình, đã mang đến cho người học một công cụ học tập hữu ích và thú vị, giúp họ tiến bộ nhanh chóng trong hành trình chinh phục tiếng Trung.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dép” không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn mở ra một cách nhìn mới mẻ và thực tế về việc học tiếng Trung. Thay vì tiếp cận ngôn ngữ một cách khô khan, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo đưa các từ vựng vào những bối cảnh gần gũi, mang tính ứng dụng cao, giúp người học cảm thấy tiếng Trung trở nên dễ hiểu và thân thuộc hơn.
Một điểm nổi bật khác của cuốn sách là phần bài tập thực hành đa dạng, được thiết kế để người học có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức. Những bài tập này không chỉ giúp người học nhớ lâu hơn mà còn khuyến khích họ tư duy và sáng tạo trong việc sử dụng từ vựng. Bên cạnh đó, phần đáp án chi tiết ở cuối sách cũng giúp người học dễ dàng tra cứu và đánh giá tiến bộ của mình.
“Từ vựng tiếng Trung Dép” còn là một tài liệu hữu ích cho các giáo viên tiếng Trung, những người đang tìm kiếm những phương pháp giảng dạy sáng tạo và hiệu quả. Cuốn sách có thể được sử dụng như một tài liệu hỗ trợ trong các lớp học hoặc là tài liệu tự học cho những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình một cách độc lập.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Dép” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường, mà còn là một người bạn đồng hành tin cậy trong hành trình chinh phục ngôn ngữ này. Với những giá trị mà cuốn sách mang lại, chắc chắn nó sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho mọi đối tượng người học tiếng Trung, từ người mới bắt đầu đến những người đã có trình độ cao.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Dép
STT | Từ vựng tiếng Trung Dép – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 拖鞋 (tuōxié) – Dép lê |
2 | 凉鞋 (liángxié) – Dép xăng đan |
3 | 夹脚拖 (jiājiǎotuō) – Dép xỏ ngón |
4 | 室内拖鞋 (shìnèi tuōxié) – Dép đi trong nhà |
5 | 浴室拖鞋 (yùshì tuōxié) – Dép đi trong phòng tắm |
6 | 沙滩拖鞋 (shātān tuōxié) – Dép đi biển |
7 | 木屐 (mùjī) – Guốc gỗ |
8 | 软底拖鞋 (ruǎndǐ tuōxié) – Dép đế mềm |
9 | 硬底拖鞋 (yìngdǐ tuōxié) – Dép đế cứng |
10 | 防滑拖鞋 (fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt |
11 | 儿童拖鞋 (értóng tuōxié) – Dép trẻ em |
12 | 男士拖鞋 (nánshì tuōxié) – Dép nam |
13 | 女士拖鞋 (nǚshì tuōxié) – Dép nữ |
14 | 皮拖鞋 (pí tuōxié) – Dép da |
15 | 塑料拖鞋 (sùliào tuōxié) – Dép nhựa |
16 | 橡胶拖鞋 (xiàngjiāo tuōxié) – Dép cao su |
17 | 棉拖鞋 (mián tuōxié) – Dép bông |
18 | 时尚拖鞋 (shíshàng tuōxié) – Dép thời trang |
19 | 露趾拖鞋 (lùzhǐ tuōxié) – Dép hở ngón |
20 | 尖头拖鞋 (jiāntóu tuōxié) – Dép mũi nhọn |
21 | 鞋带拖鞋 (xiédài tuōxié) – Dép có dây buộc |
22 | 平底拖鞋 (píngdǐ tuōxié) – Dép đế bằng |
23 | 增高拖鞋 (zēnggāo tuōxié) – Dép tăng chiều cao |
24 | 防水拖鞋 (fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước |
25 | 休闲拖鞋 (xiūxián tuōxié) – Dép đi chơi |
26 | 羊毛拖鞋 (yángmáo tuōxié) – Dép lông cừu |
27 | 海绵拖鞋 (hǎimián tuōxié) – Dép xốp |
28 | 帆布拖鞋 (fānbù tuōxié) – Dép vải bố |
29 | 运动拖鞋 (yùndòng tuōxié) – Dép thể thao |
30 | 宽带拖鞋 (kuāndài tuōxié) – Dép quai rộng |
31 | 细带拖鞋 (xìdài tuōxié) – Dép quai mảnh |
32 | 高跟拖鞋 (gāogēn tuōxié) – Dép cao gót |
33 | 平跟拖鞋 (pínggēn tuōxié) – Dép đế bằng |
34 | 夏季拖鞋 (xiàjì tuōxié) – Dép mùa hè |
35 | 冬季拖鞋 (dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông |
36 | 软拖鞋 (ruǎn tuōxié) – Dép mềm |
37 | 硬拖鞋 (yìng tuōxié) – Dép cứng |
38 | 脚背拖鞋 (jiǎobèi tuōxié) – Dép quai ngang |
39 | 时髦拖鞋 (shímáo tuōxié) – Dép thời thượng |
40 | 可爱拖鞋 (kě’ài tuōxié) – Dép dễ thương |
41 | 棉质拖鞋 (miánzhì tuōxié) – Dép vải cotton |
42 | 羊皮拖鞋 (yángpí tuōxié) – Dép da cừu |
43 | 透明拖鞋 (tòumíng tuōxié) – Dép trong suốt |
44 | 环保拖鞋 (huánbǎo tuōxié) – Dép thân thiện với môi trường |
45 | 宽松拖鞋 (kuānsōng tuōxié) – Dép rộng |
46 | 紧身拖鞋 (jǐnshēn tuōxié) – Dép bó sát |
47 | 加厚拖鞋 (jiāhòu tuōxié) – Dép đế dày |
48 | 室外拖鞋 (shìwài tuōxié) – Dép đi ngoài trời |
49 | 防水台拖鞋 (fángshuǐtái tuōxié) – Dép có đế chống nước |
50 | 通气拖鞋 (tōngqì tuōxié) – Dép thoáng khí |
51 | 厚底拖鞋 (hòudǐ tuōxié) – Dép đế dày |
52 | 脚趾拖鞋 (jiǎozhǐ tuōxié) – Dép ôm ngón chân |
53 | 窄带拖鞋 (zhǎidài tuōxié) – Dép quai hẹp |
54 | 羊绒拖鞋 (yángróng tuōxié) – Dép len lông cừu |
55 | 开放式拖鞋 (kāifàngshì tuōxié) – Dép mở |
56 | 闭合式拖鞋 (bìhéshì tuōxié) – Dép kín |
57 | 夹趾拖鞋 (jiāzhǐ tuōxié) – Dép kẹp ngón |
58 | 真皮拖鞋 (zhēnpí tuōxié) – Dép da thật |
59 | 人造皮拖鞋 (rénzào pí tuōxié) – Dép da nhân tạo |
60 | 时装拖鞋 (shízhuāng tuōxié) – Dép thời trang |
61 | 酒店拖鞋 (jiǔdiàn tuōxié) – Dép khách sạn |
62 | 卡通拖鞋 (kǎtōng tuōxié) – Dép hoạt hình |
63 | 复古拖鞋 (fùgǔ tuōxié) – Dép phong cách cổ điển |
64 | 田园风拖鞋 (tiányuánfēng tuōxié) – Dép phong cách đồng quê |
65 | 钉扣拖鞋 (dīngkòu tuōxié) – Dép có đinh tán |
66 | 带毛拖鞋 (dài máo tuōxié) – Dép có lông |
67 | 居家拖鞋 (jūjiā tuōxié) – Dép đi trong nhà |
68 | 旅行拖鞋 (lǚxíng tuōxié) – Dép du lịch |
69 | 电热拖鞋 (diànrè tuōxié) – Dép sưởi ấm |
70 | 天然材料拖鞋 (tiānrán cáiliào tuōxié) – Dép làm từ nguyên liệu tự nhiên |
71 | 拼色拖鞋 (pīnsè tuōxié) – Dép phối màu |
72 | 图案拖鞋 (tú’àn tuōxié) – Dép có họa tiết |
73 | 珠饰拖鞋 (zhūshì tuōxié) – Dép đính hạt |
74 | 奢华拖鞋 (shēhuá tuōxié) – Dép sang trọng |
75 | 镂空拖鞋 (lòukōng tuōxié) – Dép đục lỗ |
76 | 防臭拖鞋 (fángchòu tuōxié) – Dép khử mùi |
77 | 便携式拖鞋 (biànxiéshì tuōxié) – Dép gấp gọn |
78 | 手工拖鞋 (shǒugōng tuōxié) – Dép thủ công |
79 | 金属装饰拖鞋 (jīnshǔ zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí kim loại |
80 | 绒面拖鞋 (róngmiàn tuōxié) – Dép nhung |
81 | 流苏拖鞋 (liúsū tuōxié) – Dép tua rua |
82 | 印花拖鞋 (yìnhuā tuōxié) – Dép in hoa |
83 | 斜带拖鞋 (xiédài tuōxié) – Dép quai chéo |
84 | 鞋跟拖鞋 (xiégēn tuōxié) – Dép có gót |
85 | 麻绳拖鞋 (máshéng tuōxié) – Dép dây thừng |
86 | 皮草拖鞋 (pícǎo tuōxié) – Dép lông thú |
87 | 镶钻拖鞋 (xiāngzuàn tuōxié) – Dép đính đá |
88 | 弹性拖鞋 (tánxìng tuōxié) – Dép co giãn |
89 | 软木拖鞋 (ruǎnmù tuōxié) – Dép gỗ mềm |
90 | 防寒拖鞋 (fánghán tuōxié) – Dép chống lạnh |
91 | 半拖鞋 (bàn tuōxié) – Dép hở gót |
92 | 厚绒拖鞋 (hòuróng tuōxié) – Dép lông dày |
93 | 儿童卡通拖鞋 (értóng kǎtōng tuōxié) – Dép hoạt hình trẻ em |
94 | 平跟木屐 (pínggēn mùjī) – Guốc đế bằng |
95 | 厚底木屐 (hòudǐ mùjī) – Guốc đế dày |
96 | 人字拖鞋 (rénzì tuōxié) – Dép tông |
97 | 水晶拖鞋 (shuǐjīng tuōxié) – Dép pha lê |
98 | 立体花拖鞋 (lìtǐ huā tuōxié) – Dép hoa 3D |
99 | 拖鞋套 (tuōxié tào) – Bao dép |
100 | 蕾丝拖鞋 (lěisī tuōxié) – Dép ren |
101 | 绒毛拖鞋 (róngmáo tuōxié) – Dép lông |
102 | 软布拖鞋 (ruǎnbù tuōxié) – Dép vải mềm |
103 | 钉珠拖鞋 (dīngzhū tuōxié) – Dép đính ngọc trai |
104 | 浮雕拖鞋 (fúdiāo tuōxié) – Dép chạm khắc |
105 | 带流苏拖鞋 (dài liúsū tuōxié) – Dép có tua rua |
106 | 皮带拖鞋 (pídài tuōxié) – Dép có dây da |
107 | 木质拖鞋 (mùzhì tuōxié) – Dép gỗ |
108 | 绸缎拖鞋 (chóuduàn tuōxié) – Dép lụa |
109 | 防晒拖鞋 (fángshài tuōxié) – Dép chống nắng |
110 | 透气拖鞋 (tòuqì tuōxié) – Dép thông thoáng |
111 | 带图案拖鞋 (dài tú’àn tuōxié) – Dép có hình vẽ |
112 | 运动风拖鞋 (yùndòng fēng tuōxié) – Dép thể thao phong cách |
113 | 经典款拖鞋 (jīngdiǎn kuǎn tuōxié) – Dép cổ điển |
114 | 迷彩拖鞋 (mícǎi tuōxié) – Dép rằn ri |
115 | 冬季保暖拖鞋 (dōngjì bǎonuǎn tuōxié) – Dép giữ ấm mùa đông |
116 | 布拖鞋 (bù tuōxié) – Dép vải |
117 | 气垫拖鞋 (qìdiàn tuōxié) – Dép đệm khí |
118 | 羽毛拖鞋 (yǔmáo tuōxié) – Dép lông vũ |
119 | 系带拖鞋 (xìdài tuōxié) – Dép có dây buộc |
120 | 防水布拖鞋 (fángshuǐ bù tuōxié) – Dép vải chống nước |
121 | 塑料花拖鞋 (sùliào huā tuōxié) – Dép có hoa nhựa |
122 | 丝绸拖鞋 (sīchóu tuōxié) – Dép lụa |
123 | 可折叠拖鞋 (kě zhédié tuōxié) – Dép gấp gọn |
124 | 超轻拖鞋 (chāoqīng tuōxié) – Dép siêu nhẹ |
125 | 绳带拖鞋 (shéng dài tuōxié) – Dép có dây thừng |
126 | 珠片拖鞋 (zhū piàn tuōxié) – Dép đính hạt sequin |
127 | 蜡染拖鞋 (là rǎn tuōxié) – Dép nhuộm sáp |
128 | 混合材料拖鞋 (hùnhé cáiliào tuōxié) – Dép chất liệu hỗn hợp |
129 | 雪地靴拖鞋 (xuě dì xuē tuōxié) – Dép ủng tuyết |
130 | 加厚毛绒拖鞋 (jiā hòu máoróng tuōxié) – Dép lông dày |
131 | 海滩拖鞋 (hǎitān tuōxié) – Dép bãi biển |
132 | 网眼拖鞋 (wǎng yǎn tuōxié) – Dép lưới |
133 | 水钻拖鞋 (shuǐ zuàn tuōxié) – Dép đính đá |
134 | 仿真毛拖鞋 (fǎngzhēn máo tuōxié) – Dép lông giả |
135 | 绒面布拖鞋 (róngmiàn bù tuōxié) – Dép vải nhung |
136 | 透视拖鞋 (tòushì tuōxié) – Dép trong suốt |
137 | 缝线拖鞋 (féng xiàn tuōxié) – Dép khâu chỉ |
138 | 双带拖鞋 (shuāng dài tuōxié) – Dép hai quai |
139 | 镜面拖鞋 (jìngmiàn tuōxié) – Dép mặt gương |
140 | 翻毛拖鞋 (fān máo tuōxié) – Dép lật lông |
141 | 手绘拖鞋 (shǒu huì tuōxié) – Dép vẽ tay |
142 | 毛毡拖鞋 (máo zhān tuōxié) – Dép nỉ |
143 | 脚后跟拖鞋 (jiǎo hòugēn tuōxié) – Dép có gót chân |
144 | 防霉拖鞋 (fáng méi tuōxié) – Dép chống mốc |
145 | 珍珠装饰拖鞋 (zhēnzhū zhuāngshì tuōxié) – Dép đính ngọc trai |
146 | 带口袋拖鞋 (dài kǒudài tuōxié) – Dép có túi |
147 | 牛仔布拖鞋 (niúzǎi bù tuōxié) – Dép vải jean |
148 | 刺绣拖鞋 (cìxiù tuōxié) – Dép thêu |
149 | 厚棉拖鞋 (hòu mián tuōxié) – Dép bông dày |
150 | 毛圈拖鞋 (máo quān tuōxié) – Dép vòng lông |
151 | 防静电拖鞋 (fáng jìngdiàn tuōxié) – Dép chống tĩnh điện |
152 | 防油拖鞋 (fáng yóu tuōxié) – Dép chống dầu |
153 | 小羊皮拖鞋 (xiǎo yángpí tuōxié) – Dép da cừu non |
154 | 水洗拖鞋 (shuǐ xǐ tuōxié) – Dép giặt được |
155 | 网布拖鞋 (wǎngbù tuōxié) – Dép lưới |
156 | 带链拖鞋 (dài liàn tuōxié) – Dép có dây xích |
157 | 镶嵌拖鞋 (xiāngqiàn tuōxié) – Dép đính đá quý |
158 | 长筒拖鞋 (chángtǒng tuōxié) – Dép ống dài |
159 | 折叠底拖鞋 (zhédié dǐ tuōxié) – Dép đế gấp |
160 | 切尔西拖鞋 (qiē’ěr xī tuōxié) – Dép Chelsea |
161 | 亮片拖鞋 (liàngpiàn tuōxié) – Dép đính sequins |
162 | 便鞋 (biànxié) – Dép bệt |
163 | 可拆卸拖鞋 (kě chāixiè tuōxié) – Dép tháo rời được |
164 | 雕花拖鞋 (diāo huā tuōxié) – Dép chạm khắc hoa văn |
165 | 靴式拖鞋 (xuē shì tuōxié) – Dép dạng ủng |
166 | 带垫拖鞋 (dài diàn tuōxié) – Dép có đệm |
167 | 防尘拖鞋 (fáng chén tuōxié) – Dép chống bụi |
168 | 夜光拖鞋 (yèguāng tuōxié) – Dép dạ quang |
169 | 沙滩凉拖鞋 (shātān liáng tuōxié) – Dép xăng đan đi biển |
170 | 拼接拖鞋 (pīnjiē tuōxié) – Dép phối màu |
171 | 裹脚拖鞋 (guǒjiǎo tuōxié) – Dép ôm chân |
172 | 牛皮拖鞋 (niúpí tuōxié) – Dép da bò |
173 | 防滑底拖鞋 (fáng huádǐ tuōxié) – Dép đế chống trượt |
174 | 毛毯拖鞋 (máotǎn tuōxié) – Dép làm từ thảm lông |
175 | 金属链拖鞋 (jīnshǔ liàn tuōxié) – Dép có xích kim loại |
176 | 立体装饰拖鞋 (lìtǐ zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí nổi |
177 | 电热式拖鞋 (diànrè shì tuōxié) – Dép sưởi điện |
178 | 打结拖鞋 (dǎ jié tuōxié) – Dép có nút thắt |
179 | 锦缎拖鞋 (jǐn duàn tuōxié) – Dép gấm |
180 | 粗跟拖鞋 (cū gēn tuōxié) – Dép gót thô |
181 | 多功能拖鞋 (duō gōngnéng tuōxié) – Dép đa năng |
182 | 手指拖鞋 (shǒuzhǐ tuōxié) – Dép cho ngón tay |
183 | 带拉链拖鞋 (dài lāliàn tuōxié) – Dép có khóa kéo |
184 | 橡胶底拖鞋 (xiàngjiāo dǐ tuōxié) – Dép đế cao su |
185 | 加厚底拖鞋 (jiā hòu dǐ tuōxié) – Dép đế siêu dày |
186 | 拼布拖鞋 (pīnbù tuōxié) – Dép vải chắp |
187 | 环保型拖鞋 (huánbǎo xíng tuōxié) – Dép thân thiện môi trường |
188 | 清新风拖鞋 (qīngxīn fēng tuōxié) – Dép phong cách tươi mới |
189 | 丝带拖鞋 (sīdài tuōxié) – Dép có dây lụa |
190 | 带扣拖鞋 (dài kòu tuōxié) – Dép có khóa cài |
191 | 胶片拖鞋 (jiāopiàn tuōxié) – Dép phim nhựa |
192 | 短毛拖鞋 (duǎn máo tuōxié) – Dép lông ngắn |
193 | 立体花纹拖鞋 (lìtǐ huāwén tuōxié) – Dép có hoa văn nổi |
194 | 幻彩拖鞋 (huàncǎi tuōxié) – Dép màu sắc kỳ ảo |
195 | 手工编织拖鞋 (shǒugōng biānzhī tuōxié) – Dép đan tay |
196 | 带毛球拖鞋 (dài máoqiú tuōxié) – Dép có gắn lông bông |
197 | 椰棕拖鞋 (yē zōng tuōxié) – Dép xơ dừa |
198 | 海绵拖鞋 (hǎimián tuōxié) – Dép xốp biển |
199 | 木底拖鞋 (mù dǐ tuōxié) – Dép đế gỗ |
200 | 半透明拖鞋 (bàn tòumíng tuōxié) – Dép bán trong suốt |
201 | 羽绒拖鞋 (yǔróng tuōxié) – Dép lông vũ |
202 | 雪花拖鞋 (xuěhuā tuōxié) – Dép hoa tuyết |
203 | 丝绸质地拖鞋 (sīchóu zhídì tuōxié) – Dép lụa |
204 | 双层拖鞋 (shuāngcéng tuōxié) – Dép hai lớp |
205 | 薄底拖鞋 (báo dǐ tuōxié) – Dép đế mỏng |
206 | 针织拖鞋 (zhēnzhī tuōxié) – Dép dệt kim |
207 | 晴纶拖鞋 (qínglún tuōxié) – Dép acrylic |
208 | 毛绒拖鞋 (máo róng tuōxié) – Dép lông mịn |
209 | 缎带拖鞋 (duàndài tuōxié) – Dép có ruy băng |
210 | 泡沫底拖鞋 (pàomò dǐ tuōxié) – Dép đế bọt biển |
211 | 植物纤维拖鞋 (zhíwù xiānwéi tuōxié) – Dép sợi thực vật |
212 | 橡木拖鞋 (xiàngmù tuōxié) – Dép gỗ sồi |
213 | 植鞣革拖鞋 (zhí ráo gé tuōxié) – Dép da thuộc thảo mộc |
214 | 海草拖鞋 (hǎicǎo tuōxié) – Dép rong biển |
215 | 绒球拖鞋 (róngqiú tuōxié) – Dép có gắn bông lông |
216 | 热带风情拖鞋 (rèdài fēngqíng tuōxié) – Dép phong cách nhiệt đới |
217 | 镀金拖鞋 (dùjīn tuōxié) – Dép mạ vàng |
218 | 保暖绒拖鞋 (bǎonuǎn róng tuōxié) – Dép lông giữ ấm |
219 | 银线拖鞋 (yín xiàn tuōxié) – Dép chỉ bạc |
220 | 迷你拖鞋 (mínǐ tuōxié) – Dép mini |
221 | 露趾拖鞋 (lù zhǐ tuōxié) – Dép hở ngón |
222 | 防紫外线拖鞋 (fáng zǐwàixiàn tuōxié) – Dép chống tia UV |
223 | 动物图案拖鞋 (dòngwù tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết động vật |
224 | 玫瑰花拖鞋 (méiguī huā tuōxié) – Dép hoa hồng |
225 | 镶贝壳拖鞋 (xiāng bèiké tuōxié) – Dép đính vỏ sò |
226 | 风车拖鞋 (fēngchē tuōxié) – Dép có cánh quạt |
227 | 带刺绣拖鞋 (dài cìxiù tuōxié) – Dép thêu |
228 | 珠链拖鞋 (zhū liàn tuōxié) – Dép có chuỗi hạt |
229 | 高帮拖鞋 (gāobāng tuōxié) – Dép cổ cao |
230 | 镂空装饰拖鞋 (lòukōng zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí đục lỗ |
231 | 荧光拖鞋 (yíngguāng tuōxié) – Dép phát sáng |
232 | 波浪边拖鞋 (bōlàng biān tuōxié) – Dép viền sóng |
233 | 蜘蛛网拖鞋 (zhīzhū wǎng tuōxié) – Dép lưới nhện |
234 | 木质人字拖 (mùzhì rénzì tuō) – Dép tông gỗ |
235 | 海马图案拖鞋 (hǎimǎ tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết cá ngựa |
236 | 镶钻饰拖鞋 (xiāng zuàn shì tuōxié) – Dép đính đá quý |
237 | 束带拖鞋 (shùdài tuōxié) – Dép có dây buộc |
238 | 双人拖鞋 (shuāngrén tuōxié) – Dép đôi |
239 | 田园风拖鞋 (tiányuán fēng tuōxié) – Dép phong cách đồng quê |
240 | 山羊皮拖鞋 (shānyángpí tuōxié) – Dép da dê |
241 | 硬质拖鞋 (yìngzhì tuōxié) – Dép chất liệu cứng |
242 | 手工皮革拖鞋 (shǒugōng pígé tuōxié) – Dép da thủ công |
243 | 花纹人字拖 (huāwén rénzì tuō) – Dép tông họa tiết |
244 | 凉感拖鞋 (liáng gǎn tuōxié) – Dép làm mát |
245 | 滑雪拖鞋 (huáxuě tuōxié) – Dép trượt tuyết |
246 | 马毛拖鞋 (mǎmáo tuōxié) – Dép lông ngựa |
247 | 镂空花纹拖鞋 (lòukōng huāwén tuōxié) – Dép hoa văn đục lỗ |
248 | 钩针拖鞋 (gōuzhēn tuōxié) – Dép móc |
249 | 长毛拖鞋 (cháng máo tuōxié) – Dép lông dài |
250 | 鱼鳞拖鞋 (yúlín tuōxié) – Dép vảy cá |
251 | 麻编拖鞋 (má biān tuōxié) – Dép đan từ sợi gai dầu |
252 | 宫廷风拖鞋 (gōngtíng fēng tuōxié) – Dép phong cách hoàng gia |
253 | 可拆卸装饰拖鞋 (kě chāixiè zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí có thể tháo rời |
254 | 绣花拖鞋 (xiùhuā tuōxié) – Dép thêu hoa |
255 | 带流苏装饰拖鞋 (dài liúsū zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí tua rua |
256 | 荧光色拖鞋 (yíngguāngsè tuōxié) – Dép màu huỳnh quang |
257 | 棉花拖鞋 (miánhua tuōxié) – Dép bông |
258 | 高跟木拖鞋 (gāogēn mù tuōxié) – Dép gỗ cao gót |
259 | 套脚拖鞋 (tào jiǎo tuōxié) – Dép xỏ chân |
260 | 毛毯质地拖鞋 (máotǎn zhídì tuōxié) – Dép chất liệu thảm lông |
261 | 牛津布拖鞋 (niújīnbù tuōxié) – Dép vải Oxford |
262 | 冬季棉拖鞋 (dōngjì mián tuōxié) – Dép bông mùa đông |
263 | 粉色拖鞋 (fěnsè tuōxié) – Dép màu hồng |
264 | 带亮片装饰拖鞋 (dài liàngpiàn zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí sequins |
265 | 手工编织皮革拖鞋 (shǒugōng biānzhī pígé tuōxié) – Dép da đan tay |
266 | 刺绣人字拖 (cìxiù rénzì tuō) – Dép tông thêu |
267 | 黑白拖鞋 (hēibái tuōxié) – Dép đen trắng |
268 | 草编拖鞋 (cǎobiān tuōxié) – Dép đan từ cỏ |
269 | 立体刺绣拖鞋 (lìtǐ cìxiù tuōxié) – Dép thêu nổi |
270 | 植物染拖鞋 (zhíwù rǎn tuōxié) – Dép nhuộm từ thực vật |
271 | 经典款拖鞋 (jīngdiǎn kuǎn tuōxié) – Dép kiểu cổ điển |
272 | 手绘拖鞋 (shǒuhuì tuōxié) – Dép vẽ tay |
273 | 可调节带拖鞋 (kě tiáojié dài tuōxié) – Dép có dây điều chỉnh |
274 | 夜光人字拖 (yèguāng rénzì tuō) – Dép tông dạ quang |
275 | 风格独特拖鞋 (fēnggé dútè tuōxié) – Dép phong cách độc đáo |
276 | 流行拖鞋 (liúxíng tuōxié) – Dép phổ biến |
277 | 魔术贴拖鞋 (móshùtiē tuōxié) – Dép dán |
278 | 透气拖鞋 (tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí |
279 | 编织草拖鞋 (biānzhī cǎo tuōxié) – Dép cỏ đan tay |
280 | 单色拖鞋 (dānsè tuōxié) – Dép màu đơn sắc |
281 | 斑马纹拖鞋 (bānmǎ wén tuōxié) – Dép họa tiết ngựa vằn |
282 | 泡泡底拖鞋 (pàopào dǐ tuōxié) – Dép đế bong bóng |
283 | 缎面拖鞋 (duàn miàn tuōxié) – Dép lụa satin |
284 | 带蝴蝶结拖鞋 (dài húdiéjié tuōxié) – Dép có nơ |
285 | 缎面人字拖 (duàn miàn rénzì tuō) – Dép tông satin |
286 | 镶金边拖鞋 (xiāng jīn biān tuōxié) – Dép viền vàng |
287 | 平跟拖鞋 (píng gēn tuōxié) – Dép đế bằng |
288 | 镂空人字拖 (lòukōng rénzì tuō) – Dép tông đục lỗ |
289 | 香味拖鞋 (xiāngwèi tuōxié) – Dép có mùi hương |
290 | 带珠饰拖鞋 (dài zhū shì tuōxié) – Dép trang trí hạt ngọc |
291 | 印花拖鞋 (yìnhuā tuōxié) – Dép in hoa văn |
292 | 带蝴蝶装饰拖鞋 (dài húdié zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí cánh bướm |
293 | 闪亮拖鞋 (shǎn liàng tuōxié) – Dép lấp lánh |
294 | 软皮拖鞋 (ruǎn pí tuōxié) – Dép da mềm |
295 | 亮面拖鞋 (liàng miàn tuōxié) – Dép bề mặt sáng bóng |
296 | 水钻拖鞋 (shuǐzuàn tuōxié) – Dép đính đá nước |
297 | 拼色拖鞋 (pīn sè tuōxié) – Dép phối màu |
298 | 亮片人字拖 (liàngpiàn rénzì tuō) – Dép tông đính sequins |
299 | 草编人字拖 (cǎo biān rénzì tuō) – Dép tông cỏ đan |
300 | 渐变色拖鞋 (jiàn biàn sè tuōxié) – Dép màu chuyển đổi |
301 | 带羽毛装饰拖鞋 (dài yǔmáo zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí lông vũ |
302 | 仿古拖鞋 (fǎnggǔ tuōxié) – Dép phong cách cổ điển |
303 | 交叉带拖鞋 (jiāochā dài tuōxié) – Dép quai chéo |
304 | 棉麻拖鞋 (mián má tuōxié) – Dép vải cotton và lanh |
305 | 带亮粉拖鞋 (dài liàng fěn tuōxié) – Dép trang trí kim tuyến |
306 | 彩虹色拖鞋 (cǎihóng sè tuōxié) – Dép màu cầu vồng |
307 | 迷彩拖鞋 (mícǎi tuōxié) – Dép họa tiết camo |
308 | 编织藤拖鞋 (biānzhī téng tuōxié) – Dép đan từ mây |
309 | 动漫图案拖鞋 (dòngmàn tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết anime |
310 | 马赛克拖鞋 (mǎsàikè tuōxié) – Dép họa tiết mosaic |
311 | 磨砂拖鞋 (móshā tuōxié) – Dép bề mặt mờ |
312 | 闪光拖鞋 (shǎnguāng tuōxié) – Dép phát sáng |
313 | 轻便拖鞋 (qīngbiàn tuōxié) – Dép nhẹ |
314 | 牛仔布拖鞋 (niúzǎi bù tuōxié) – Dép vải denim |
315 | 流苏人字拖 (liúsū rénzì tuō) – Dép tông tua rua |
316 | 编织皮拖鞋 (biānzhī pí tuōxié) – Dép da đan tay |
317 | 镶珍珠拖鞋 (xiāng zhēnzhū tuōxié) – Dép đính ngọc trai |
318 | 硬壳拖鞋 (yìngké tuōxié) – Dép vỏ cứng |
319 | 户外拖鞋 (hùwài tuōxié) – Dép ngoài trời |
320 | 植物图案拖鞋 (zhíwù tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết thực vật |
321 | 棉绒拖鞋 (mián róng tuōxié) – Dép lông bông |
322 | 透气人字拖 (tòuqì rénzì tuō) – Dép tông thoáng khí |
323 | 动物纹拖鞋 (dòngwù wén tuōxié) – Dép họa tiết động vật |
324 | 刺绣花拖鞋 (cìxiù huā tuōxié) – Dép thêu hoa |
325 | 复古风拖鞋 (fùgǔ fēng tuōxié) – Dép phong cách cổ điển |
326 | 水波纹拖鞋 (shuǐ bōwén tuōxié) – Dép họa tiết sóng nước |
327 | 脚底按摩拖鞋 (jiǎodǐ ànmó tuōxié) – Dép massage chân |
328 | 彩带拖鞋 (cǎidài tuōxié) – Dép có dây màu |
329 | 斜纹拖鞋 (xiéwén tuōxié) – Dép họa tiết sọc chéo |
330 | 蛋壳色拖鞋 (dànké sè tuōxié) – Dép màu vỏ trứng |
331 | 拼接拖鞋 (pīnjiē tuōxié) – Dép phối mảnh |
332 | 荧光绿拖鞋 (yíngguāng lǜ tuōxié) – Dép màu xanh huỳnh quang |
333 | 镶嵌拖鞋 (xiāngqiàn tuōxié) – Dép gắn đá |
334 | 波点拖鞋 (bō diǎn tuōxié) – Dép chấm bi |
335 | 印第安风格拖鞋 (yìndì’ān fēnggé tuōxié) – Dép phong cách thổ dân |
336 | 亮面人字拖 (liàngmiàn rénzì tuō) – Dép tông bề mặt sáng bóng |
337 | 立体花纹拖鞋 (lìtǐ huāwén tuōxié) – Dép họa tiết nổi |
338 | 条纹拖鞋 (tiáowén tuōxié) – Dép kẻ sọc |
339 | 交叉绑带拖鞋 (jiāochā bǎngdài tuōxié) – Dép dây chéo |
340 | 浮雕拖鞋 (fúdiāo tuōxié) – Dép chạm nổi |
341 | 草编高跟拖鞋 (cǎo biān gāogēn tuōxié) – Dép cao gót đan từ cỏ |
342 | 翅膀拖鞋 (chìbǎng tuōxié) – Dép cánh |
343 | 中性拖鞋 (zhōngxìng tuōxié) – Dép trung tính |
344 | 毛线拖鞋 (máoxiàn tuōxié) – Dép len |
345 | 硅胶拖鞋 (guījiāo tuōxié) – Dép silicone |
346 | 古典风格拖鞋 (gǔdiǎn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách cổ điển |
347 | 金属光泽拖鞋 (jīnshǔ guāngzé tuōxié) – Dép ánh kim loại |
348 | 浮雕花纹拖鞋 (fúdiāo huāwén tuōxié) – Dép hoa văn chạm nổi |
349 | 彩虹拖鞋 (cǎihóng tuōxié) – Dép cầu vồng |
350 | 刺绣草编拖鞋 (cìxiù cǎobiān tuōxié) – Dép cỏ đan thêu |
351 | 粉色人字拖 (fěnsè rénzì tuō) – Dép tông màu hồng |
352 | 银色拖鞋 (yínsè tuōxié) – Dép màu bạc |
353 | 藤编拖鞋 (téngbiān tuōxié) – Dép đan từ mây |
354 | 拉链拖鞋 (lāliàn tuōxié) – Dép có khóa kéo |
355 | 木屐拖鞋 (mùjī tuōxié) – Dép guốc gỗ |
356 | 棉布拖鞋 (miánbù tuōxié) – Dép vải cotton |
357 | 海滩拖鞋 (hǎitān tuōxié) – Dép đi biển |
358 | 防滑拖鞋 (fánghuá tuōxié) – Dép chống trơn trượt |
359 | 针孔拖鞋 (zhēnkǒng tuōxié) – Dép có lỗ |
360 | 百搭拖鞋 (bǎidā tuōxié) – Dép dễ phối đồ |
361 | 双拼拖鞋 (shuāngpīn tuōxié) – Dép phối hai màu |
362 | 防水胶拖鞋 (fángshuǐ jiāo tuōxié) – Dép cao su chống nước |
363 | 防滑底拖鞋 (fánghuá dǐ tuōxié) – Dép đế chống trượt |
364 | 运动风拖鞋 (yùndòng fēng tuōxié) – Dép phong cách thể thao |
365 | 时尚潮流拖鞋 (shíshàng cháoliú tuōxié) – Dép thời trang xu hướng |
366 | 水泡拖鞋 (shuǐpào tuōxié) – Dép bọt nước |
367 | 绣花人字拖 (xiùhuā rénzì tuō) – Dép tông thêu hoa |
368 | 乳胶拖鞋 (rǔjiāo tuōxié) – Dép cao su latex |
369 | 透气网面拖鞋 (tòuqì wǎngmiàn tuōxié) – Dép lưới thoáng khí |
370 | 古铜色拖鞋 (gǔtóngsè tuōxié) – Dép màu đồng cổ |
371 | 时尚图案拖鞋 (shíshàng tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết thời trang |
372 | 长毛绒拖鞋 (cháng máo róng tuōxié) – Dép lông dài |
373 | 植物花纹拖鞋 (zhíwù huāwén tuōxié) – Dép hoa văn thực vật |
374 | 流行色拖鞋 (liúxíng sè tuōxié) – Dép màu xu hướng |
375 | 马克杯拖鞋 (mǎkè bēi tuōxié) – Dép có thiết kế cốc |
376 | 靠垫拖鞋 (kào diàn tuōxié) – Dép có đệm |
377 | 变色拖鞋 (biàn sè tuōxié) – Dép đổi màu |
378 | 浪漫风格拖鞋 (làngmàn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách lãng mạn |
379 | 热带花纹拖鞋 (rèdài huāwén tuōxié) – Dép hoa văn nhiệt đới |
380 | 野外拖鞋 (yěwài tuōxié) – Dép đi dã ngoại |
381 | 创意拖鞋 (chuàngyì tuōxié) – Dép sáng tạo |
382 | 触感舒适拖鞋 (chùgǎn shūshì tuōxié) – Dép cảm giác thoải mái |
383 | 一脚蹬拖鞋 (yī jiǎo dēng tuōxié) – Dép xỏ chân dễ |
384 | 扎染拖鞋 (zhā rǎn tuōxié) – Dép nhuộm buộc |
385 | 经典印花拖鞋 (jīngdiǎn yìnhuā tuōxié) – Dép in hoa kiểu cổ điển |
386 | 皮革拼接拖鞋 (pígé pīnjiē tuōxié) – Dép phối da |
387 | 轻便运动拖鞋 (qīngbiàn yùndòng tuōxié) – Dép thể thao nhẹ |
388 | 摇滚风格拖鞋 (yáogǔn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách rock |
389 | 软底人字拖 (ruǎndǐ rénzì tuō) – Dép tông đế mềm |
390 | 网状拖鞋 (wǎngzhuàng tuōxié) – Dép lưới |
391 | 运动型拖鞋 (yùndòng xíng tuōxié) – Dép kiểu thể thao |
392 | 天然橡胶拖鞋 (tiānrán xiàngjiāo tuōxié) – Dép cao su tự nhiên |
393 | 编织布拖鞋 (biānzhī bù tuōxié) – Dép vải đan |
394 | 珍珠装饰拖鞋 (zhēnzhū zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí ngọc trai |
395 | 复古花纹拖鞋 (fùgǔ huāwén tuōxié) – Dép hoa văn cổ điển |
396 | 运动风格人字拖 (yùndòng fēnggé rénzì tuō) – Dép tông phong cách thể thao |
397 | 防水人字拖 (fángshuǐ rénzì tuō) – Dép tông chống nước |
398 | 皮绳拖鞋 (pí shéng tuōxié) – Dép dây da |
399 | 短款拖鞋 (duǎn kuǎn tuōxié) – Dép kiểu ngắn |
400 | 彩色编织拖鞋 (cǎisè biānzhī tuōxié) – Dép đan màu sắc |
401 | 透气底拖鞋 (tòuqì dǐ tuōxié) – Dép đế thoáng khí |
402 | 竹编拖鞋 (zhú biān tuōxié) – Dép đan từ tre |
403 | 草编凉拖鞋 (cǎo biān liáng tuōxié) – Dép mát mùa hè đan từ cỏ |
404 | 防滑橡胶拖鞋 (fánghuá xiàngjiāo tuōxié) – Dép cao su chống trơn |
405 | 珍珠花拖鞋 (zhēnzhū huā tuōxié) – Dép hoa trang trí ngọc trai |
406 | 皮带拖鞋 (pí dài tuōxié) – Dép dây da |
407 | 波浪形拖鞋 (bōlàng xíng tuōxié) – Dép hình sóng |
408 | 人字拖(防滑)(rénzì tuō (fánghuá)) – Dép tông chống trơn |
409 | 健康拖鞋 (jiànkāng tuōxié) – Dép chăm sóc sức khỏe |
410 | 柔软拖鞋 (róuruǎn tuōxié) – Dép mềm mại |
411 | 高档拖鞋 (gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp |
412 | 毛绒拖鞋 (máo róng tuōxié) – Dép lông |
413 | 抗菌拖鞋 (kàngjūn tuōxié) – Dép chống khuẩn |
414 | 中筒拖鞋 (zhōng tǒng tuōxié) – Dép cao cổ trung bình |
415 | 秋冬拖鞋 (qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông |
416 | 凉拖鞋 (liáng tuōxié) – Dép mát |
417 | 经典图案拖鞋 (jīngdiǎn tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết cổ điển |
418 | 特殊设计拖鞋 (tèshū shèjì tuōxié) – Dép thiết kế đặc biệt |
419 | 实用拖鞋 (shíyòng tuōxié) – Dép tiện dụng |
420 | 短人字拖 (duǎn rénzì tuō) – Dép tông ngắn |
421 | 透气布拖鞋 (tòuqì bù tuōxié) – Dép vải thoáng khí |
422 | 彩色印花拖鞋 (cǎisè yìnhuā tuōxié) – Dép in hoa màu sắc |
423 | 带珠光装饰拖鞋 (dài zhū guāng zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí ánh ngọc |
424 | 毛毛拖鞋 (máomao tuōxié) – Dép lông xù |
425 | 简约风格拖鞋 (jiǎnyuē fēnggé tuōxié) – Dép phong cách tối giản |
426 | 防臭拖鞋 (fángchòu tuōxié) – Dép chống mùi |
427 | 彩虹条纹拖鞋 (cǎihóng tiáowén tuōxié) – Dép sọc cầu vồng |
428 | 手工刺绣拖鞋 (shǒugōng cìxiù tuōxié) – Dép thêu tay |
429 | 不透气拖鞋 (bù tòuqì tuōxié) – Dép không thoáng khí |
430 | 温暖拖鞋 (wēnnuǎn tuōxié) – Dép ấm áp |
431 | 吸汗拖鞋 (xī hàn tuōxié) – Dép hút mồ hôi |
432 | 短款人字拖 (duǎn kuǎn rénzì tuō) – Dép tông kiểu ngắn |
433 | 丝绒拖鞋 (sīróng tuōxié) – Dép nhung |
434 | 时尚流行拖鞋 (shíshàng liúxíng tuōxié) – Dép thời trang |
435 | 百搭风格拖鞋 (bǎidā fēnggé tuōxié) – Dép dễ phối đồ |
436 | 软底防滑拖鞋 (ruǎndǐ fánghuá tuōxié) – Dép đế mềm chống trượt |
437 | 运动休闲拖鞋 (yùndòng xiūxián tuōxié) – Dép thể thao và nghỉ ngơi |
438 | 竹制拖鞋 (zhú zhì tuōxié) – Dép làm từ tre |
439 | 清新风格拖鞋 (qīngxīn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách tươi mới |
440 | 绣花布拖鞋 (xiùhuā bù tuōxié) – Dép vải thêu hoa |
441 | 高跟拖鞋 (gāo gēn tuōxié) – Dép cao gót |
442 | 纯色拖鞋 (chún sè tuōxié) – Dép màu đơn sắc |
443 | 胶底拖鞋 (jiāo dǐ tuōxié) – Dép đế cao su |
444 | 专业运动拖鞋 (zhuānyè yùndòng tuōxié) – Dép thể thao chuyên nghiệp |
445 | 设计师拖鞋 (shèjì shī tuōxié) – Dép của nhà thiết kế |
446 | 环保材料拖鞋 (huánbǎo cáiliào tuōxié) – Dép làm từ vật liệu thân thiện với môi trường |
447 | 豹纹拖鞋 (bào wén tuōxié) – Dép họa tiết báo |
448 | 温馨拖鞋 (wēnxīn tuōxié) – Dép dễ chịu |
449 | 漂亮拖鞋 (piàoliang tuōxié) – Dép đẹp |
450 | 精致拖鞋 (jīngzhì tuōxié) – Dép tinh xảo |
451 | 仿皮拖鞋 (fǎng pí tuōxié) – Dép giả da |
452 | 高档皮拖鞋 (gāodàng pí tuōxié) – Dép da cao cấp |
453 | 创意图案拖鞋 (chuàngyì tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết sáng tạo |
454 | 粗跟拖鞋 (cū gēn tuōxié) – Dép gót to |
455 | 时尚运动拖鞋 (shíshàng yùndòng tuōxié) – Dép thể thao thời trang |
456 | 透气胶底拖鞋 (tòuqì jiāo dǐ tuōxié) – Dép cao su đế thoáng khí |
457 | 舒适拖鞋 (shūshì tuōxié) – Dép thoải mái |
458 | 珍珠装饰人字拖 (zhēnzhū zhuāngshì rénzì tuō) – Dép tông trang trí ngọc trai |
459 | 刺绣图案拖鞋 (cìxiù tú’àn tuōxié) – Dép thêu họa tiết |
460 | 细跟拖鞋 (xì gēn tuōxié) – Dép gót mảnh |
461 | 温暖绒拖鞋 (wēnnuǎn róng tuōxié) – Dép lông ấm áp |
462 | 皮革人字拖 (pígé rénzì tuō) – Dép tông da |
463 | 个性拖鞋 (gèxìng tuōxié) – Dép cá tính |
464 | 珠光拖鞋 (zhū guāng tuōxié) – Dép ánh ngọc trai |
465 | 防滑人字拖 (fánghuá rénzì tuō) – Dép tông chống trượt |
466 | 透明鞋底拖鞋 (tòumíng xié dǐ tuōxié) – Dép đế trong suốt |
467 | 运动鞋拖鞋 (yùndòngxié tuōxié) – Dép giống giày thể thao |
468 | 亮片装饰拖鞋 (liàngpiàn zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí sequin |
469 | 暖绒拖鞋 (nuǎn róng tuōxié) – Dép lông ấm |
470 | 休闲运动拖鞋 (xiūxián yùndòng tuōxié) – Dép thể thao và thư giãn |
471 | 漫画图案拖鞋 (mànhuà tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết truyện tranh |
472 | 自定义拖鞋 (zì dìngyì tuōxié) – Dép tùy chỉnh |
473 | 柔软底拖鞋 (róuruǎn dǐ tuōxié) – Dép đế mềm mại |
474 | 高档绒拖鞋 (gāodàng róng tuōxié) – Dép lông cao cấp |
475 | 硅胶底拖鞋 (guījiāo dǐ tuōxié) – Dép đế silicone |
476 | 鞋带拖鞋 (xié dài tuōxié) – Dép có dây buộc |
477 | 硬底拖鞋 (yìng dǐ tuōxié) – Dép đế cứng |
478 | 软底拖鞋 (ruǎn dǐ tuōxié) – Dép đế mềm |
479 | 透气设计拖鞋 (tòuqì shèjì tuōxié) – Dép thiết kế thoáng khí |
480 | 人字拖(多色)(rénzì tuō (duōsè)) – Dép tông nhiều màu |
481 | 外穿拖鞋 (wài chuān tuōxié) – Dép ngoài trời |
482 | 大底拖鞋 (dà dǐ tuōxié) – Dép đế dày |
483 | 芭蕾拖鞋 (bāléi tuōxié) – Dép ballet |
484 | 拉链人字拖 (lāliàn rénzì tuō) – Dép tông có khóa kéo |
485 | 清凉拖鞋 (qīngliáng tuōxié) – Dép mát lạnh |
486 | 多功能拖鞋 (duō gōngnéng tuōxié) – Dép đa chức năng |
487 | 织布拖鞋 (zhī bù tuōxié) – Dép vải dệt |
488 | 时尚人字拖 (shíshàng rénzì tuō) – Dép tông thời trang |
489 | 健康防滑拖鞋 (jiànkāng fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt chăm sóc sức khỏe |
490 | 编织皮拖鞋 (biānzhī pí tuōxié) – Dép da đan |
491 | 高弹性拖鞋 (gāo tánxìng tuōxié) – Dép co giãn cao |
492 | 夏季凉拖鞋 (xiàjì liáng tuōxié) – Dép mát mùa hè |
493 | 透气棉拖鞋 (tòuqì mián tuōxié) – Dép vải cotton thoáng khí |
494 | 时尚简约拖鞋 (shíshàng jiǎnyuē tuōxié) – Dép thời trang tối giản |
495 | 棉质拖鞋 (mián zhì tuōxié) – Dép chất liệu cotton |
496 | 滑板风格拖鞋 (huábǎn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách trượt ván |
497 | 细节装饰拖鞋 (xìjié zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí chi tiết |
498 | 定制拖鞋 (dìngzhì tuōxié) – Dép tùy chỉnh |
499 | 胶底人字拖 (jiāo dǐ rénzì tuō) – Dép tông đế cao su |
500 | 运动休闲鞋拖鞋 (yùndòng xiūxián xié tuōxié) – Dép thể thao và thư giãn |
501 | 花朵拖鞋 (huāduǒ tuōxié) – Dép hoa |
502 | 加厚拖鞋 (jiāhòu tuōxié) – Dép dày |
503 | 棉花拖鞋 (miánhuā tuōxié) – Dép bông |
504 | 轻便拖鞋 (qīngbiàn tuōxié) – Dép nhẹ nhàng |
505 | 复古人字拖 (fùgǔ rénzì tuō) – Dép tông phong cách cổ điển |
506 | 花边拖鞋 (huābiān tuōxié) – Dép viền hoa |
507 | 透明底拖鞋 (tòumíng dǐ tuōxié) – Dép đế trong suốt |
508 | 时尚刺绣拖鞋 (shíshàng cìxiù tuōxié) – Dép thêu thời trang |
509 | 舒适棉拖鞋 (shūshì mián tuōxié) – Dép cotton thoải mái |
510 | 经典色拖鞋 (jīngdiǎn sè tuōxié) – Dép màu sắc cổ điển |
511 | 弹力拖鞋 (tánlì tuōxié) – Dép co giãn |
512 | 运动舒适拖鞋 (yùndòng shūshì tuōxié) – Dép thể thao thoải mái |
513 | 高品质拖鞋 (gāo pǐnzhì tuōxié) – Dép chất lượng cao |
514 | 高脚拖鞋 (gāo jiǎo tuōxié) – Dép cao gót |
515 | 芳香拖鞋 (fāngxiāng tuōxié) – Dép có hương thơm |
516 | 春秋拖鞋 (chūn qiū tuōxié) – Dép mùa xuân và thu |
517 | 低跟拖鞋 (dī gēn tuōxié) – Dép gót thấp |
518 | 花纹拖鞋 (huāwén tuōxié) – Dép họa tiết |
519 | 经典皮拖鞋 (jīngdiǎn pí tuōxié) – Dép da cổ điển |
520 | 短毛绒拖鞋 (duǎn máo róng tuōxié) – Dép lông ngắn |
521 | 贴花拖鞋 (tiē huā tuōxié) – Dép gắn hoa |
522 | 花边装饰拖鞋 (huābiān zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí viền hoa |
523 | 厚底拖鞋 (hòu dǐ tuōxié) – Dép đế dày |
524 | 软底运动拖鞋 (ruǎn dǐ yùndòng tuōxié) – Dép thể thao đế mềm |
525 | 舒适夏季拖鞋 (shūshì xiàjì tuōxié) – Dép mùa hè thoải mái |
526 | 增高拖鞋 (zēng gāo tuōxié) – Dép tăng chiều cao |
527 | 皮带装饰拖鞋 (pí dài zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí dây da |
528 | 浅口拖鞋 (qiǎn kǒu tuōxié) – Dép miệng nông |
529 | 花朵装饰拖鞋 (huāduǒ zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí hoa |
530 | 条纹拖鞋 (tiáowén tuōxié) – Dép sọc |
531 | 柔软毛绒拖鞋 (róuruǎn máo róng tuōxié) – Dép lông mềm mại |
532 | 运动款拖鞋 (yùndòng kuǎn tuōxié) – Dép kiểu thể thao |
533 | 皮革拖鞋 (pígé tuōxié) – Dép da |
534 | 透气运动拖鞋 (tòuqì yùndòng tuōxié) – Dép thể thao thoáng khí |
535 | 双色拖鞋 (èr sè tuōxié) – Dép hai màu |
536 | 精美拖鞋 (jīngměi tuōxié) – Dép tinh xảo |
537 | 印花布拖鞋 (yìnhuā bù tuōxié) – Dép vải in hoa |
538 | 贴片拖鞋 (tiē piàn tuōxié) – Dép gắn miếng trang trí |
539 | 细节设计拖鞋 (xìjié shèjì tuōxié) – Dép thiết kế chi tiết |
540 | 高档人字拖 (gāodàng rénzì tuō) – Dép tông cao cấp |
541 | 运动舒适型拖鞋 (yùndòng shūshì xíng tuōxié) – Dép thể thao kiểu thoải mái |
542 | 短拖鞋 (duǎn tuōxié) – Dép kiểu ngắn |
543 | 夏日拖鞋 (xiàrì tuōxié) – Dép mùa hè |
544 | 条纹人字拖 (tiáowén rénzì tuō) – Dép tông sọc |
545 | 凉爽拖鞋 (liángshuǎng tuōxié) – Dép mát lạnh |
546 | 织物拖鞋 (zhīwù tuōxié) – Dép vải dệt |
547 | 经典款人字拖 (jīngdiǎn kuǎn rénzì tuō) – Dép tông kiểu cổ điển |
548 | 高档布拖鞋 (gāodàng bù tuōxié) – Dép vải cao cấp |
549 | 运动款人字拖 (yùndòng kuǎn rénzì tuō) – Dép tông thể thao |
550 | 防滑设计拖鞋 (fánghuá shèjì tuōxié) – Dép thiết kế chống trượt |
551 | 布艺拖鞋 (bù yì tuōxié) – Dép vải nghệ thuật |
552 | 精致刺绣拖鞋 (jīngzhì cìxiù tuōxié) – Dép thêu tinh xảo |
553 | 低跟人字拖 (dī gēn rénzì tuō) – Dép tông gót thấp |
554 | 舒适暖绒拖鞋 (shūshì nuǎn róng tuōxié) – Dép lông ấm thoải mái |
555 | 经典图案人字拖 (jīngdiǎn tú’àn rénzì tuō) – Dép tông họa tiết cổ điển |
556 | 舒适棉花拖鞋 (shūshì miánhuā tuōxié) – Dép bông thoải mái |
557 | 设计师款拖鞋 (shèjì shī kuǎn tuōxié) – Dép kiểu thiết kế |
558 | 轻便型拖鞋 (qīngbiàn xíng tuōxié) – Dép kiểu nhẹ nhàng |
559 | 人字拖(舒适)(rénzì tuō (shūshì)) – Dép tông thoải mái |
560 | 蕾丝装饰拖鞋 (lěisī zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí ren |
561 | 精致设计拖鞋 (jīngzhì shèjì tuōxié) – Dép thiết kế tinh xảo |
562 | 材质拖鞋 (cáizhì tuōxié) – Dép chất liệu |
563 | 高档休闲拖鞋 (gāodàng xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn cao cấp |
564 | 蝴蝶结拖鞋 (húdié jié tuōxié) – Dép có nơ bướm |
565 | 休闲舒适拖鞋 (xiūxián shūshì tuōxié) – Dép thoải mái cho thư giãn |
566 | 软底人字拖 (ruǎn dǐ rénzì tuō) – Dép tông đế mềm |
567 | 可爱图案拖鞋 (kě’ài tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết dễ thương |
568 | 夏季防滑拖鞋 (xiàjì fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt mùa hè |
569 | 羊毛绒拖鞋 (yángmáo róng tuōxié) – Dép lông cừu |
570 | 创意人字拖 (chuàngyì rénzì tuō) – Dép tông sáng tạo |
571 | 艺术拖鞋 (yìshù tuōxié) – Dép nghệ thuật |
572 | 时尚设计拖鞋 (shíshàng shèjì tuōxié) – Dép thiết kế thời trang |
573 | 贴纸拖鞋 (tiēzhǐ tuōxié) – Dép dán trang trí |
574 | 棉质人字拖 (mián zhì rénzì tuō) – Dép tông vải cotton |
575 | 花朵图案拖鞋 (huāduǒ tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết hoa |
576 | 简约拖鞋 (jiǎnyuē tuōxié) – Dép tối giản |
577 | 鳄鱼皮拖鞋 (è yú pí tuōxié) – Dép da cá sấu |
578 | 舒适保暖拖鞋 (shūshì bǎonuǎn tuōxié) – Dép ấm áp và thoải mái |
579 | 个性图案拖鞋 (gèxìng tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết cá tính |
580 | 低帮拖鞋 (dī bāng tuōxié) – Dép kiểu thấp |
581 | 鳄鱼纹拖鞋 (è yú wén tuōxié) – Dép họa tiết da cá sấu |
582 | 儿童拖鞋 (értóng tuōxié) – Dép cho trẻ em |
583 | 单色拖鞋 (dān sè tuōxié) – Dép màu đơn sắc |
584 | 拼接拖鞋 (pīnjiē tuōxié) – Dép ghép nối |
585 | 轻便人字拖 (qīngbiàn rénzì tuō) – Dép tông nhẹ nhàng |
586 | 脚后跟保护拖鞋 (jiǎo hòu gēn bǎohù tuōxié) – Dép bảo vệ gót chân |
587 | 多彩拖鞋 (duōcǎi tuōxié) – Dép nhiều màu sắc |
588 | 柔软绒拖鞋 (róuruǎn róng tuōxié) – Dép lông mềm mại |
589 | 毛线拖鞋 (máoxiàn tuōxié) – Dép sợi len |
590 | 休闲款拖鞋 (xiūxián kuǎn tuōxié) – Dép kiểu thư giãn |
591 | 波点拖鞋 (bōdiǎn tuōxié) – Dép chấm bi |
592 | 穿孔拖鞋 (chuān kǒng tuōxié) – Dép lỗ thoáng khí |
593 | 皮革运动拖鞋 (pígé yùndòng tuōxié) – Dép thể thao da |
594 | 透气绒拖鞋 (tòuqì róng tuōxié) – Dép lông thoáng khí |
595 | 经典风格拖鞋 (jīngdiǎn fēnggé tuōxié) – Dép phong cách cổ điển |
596 | 缎面拖鞋 (duàn miàn tuōxié) – Dép vải satin |
597 | 开口拖鞋 (kāi kǒu tuōxié) – Dép kiểu mở |
598 | 轻便舒适拖鞋 (qīngbiàn shūshì tuōxié) – Dép nhẹ và thoải mái |
599 | 休闲高档拖鞋 (xiūxián gāodàng tuōxié) – Dép thư giãn cao cấp |
600 | 干爽拖鞋 (gān shuǎng tuōxié) – Dép khô ráo |
601 | 奶牛纹拖鞋 (nǎi niú wén tuōxié) – Dép họa tiết bò sữa |
602 | 时尚棉拖鞋 (shíshàng mián tuōxié) – Dép cotton thời trang |
603 | 超轻便拖鞋 (chāo qīngbiàn tuōxié) – Dép siêu nhẹ |
604 | 皮质人字拖 (pí zhì rénzì tuō) – Dép tông chất liệu da |
605 | 夹脚拖鞋 (jiā jiǎo tuōxié) – Dép kẹp chân |
606 | 家居拖鞋 (jiājū tuōxié) – Dép đi trong nhà |
607 | 抗菌拖鞋 (kàngjūn tuōxié) – Dép kháng khuẩn |
608 | 透气运动人字拖 (tòuqì yùndòng rénzì tuō) – Dép tông thể thao thoáng khí |
609 | 冬季保暖拖鞋 (dōngjì bǎonuǎn tuōxié) – Dép ấm mùa đông |
610 | 脚踝拖鞋 (jiǎohuái tuōxié) – Dép bao quanh mắt cá chân |
611 | 透明塑料拖鞋 (tòumíng sùliào tuōxié) – Dép nhựa trong suốt |
612 | 滑板拖鞋 (huábǎn tuōxié) – Dép kiểu trượt ván |
613 | 棉布拖鞋 (mián bù tuōxié) – Dép vải cotton |
614 | 优雅拖鞋 (yōuyǎ tuōxié) – Dép thanh lịch |
615 | 室内拖鞋 (shìnèi tuōxié) – Dép nội thất |
616 | 夜光拖鞋 (yèguāng tuōxié) – Dép phát sáng trong tối |
617 | 舒适绒毛拖鞋 (shūshì róngmáo tuōxié) – Dép lông thoải mái |
618 | 单鞋拖鞋 (dānxié tuōxié) – Dép kiểu đơn |
619 | 软垫拖鞋 (ruǎn diàn tuōxié) – Dép đệm mềm |
620 | 贴花人字拖 (tiē huā rénzì tuō) – Dép tông trang trí hoa |
621 | 加绒拖鞋 (jiā róng tuōxié) – Dép lót lông thêm |
622 | 透气布鞋拖鞋 (tòuqì bùxié tuōxié) – Dép vải thoáng khí |
623 | 皮革底拖鞋 (pígé dǐ tuōxié) – Dép đế da |
624 | 个性贴片拖鞋 (gèxìng tiē piàn tuōxié) – Dép gắn miếng trang trí cá tính |
625 | 冬季加绒拖鞋 (dōngjì jiā róng tuōxié) – Dép mùa đông lót thêm lông |
626 | 经典色调拖鞋 (jīngdiǎn sèdiào tuōxié) – Dép màu sắc cổ điển |
627 | 动物造型拖鞋 (dòngwù zàoxíng tuōxié) – Dép hình dạng động vật |
628 | 毛线绒拖鞋 (máoxiàn róng tuōxié) – Dép lông sợi len |
629 | 经典运动拖鞋 (jīngdiǎn yùndòng tuōxié) – Dép thể thao cổ điển |
630 | 高舒适拖鞋 (gāo shūshì tuōxié) – Dép cực kỳ thoải mái |
631 | 个性设计拖鞋 (gèxìng shèjì tuōxié) – Dép thiết kế cá tính |
632 | 休闲风格拖鞋 (xiūxián fēnggé tuōxié) – Dép phong cách thư giãn |
633 | 经典绒拖鞋 (jīngdiǎn róng tuōxié) – Dép lông cổ điển |
634 | 加厚人字拖 (jiāhòu rénzì tuō) – Dép tông dày |
635 | 贴花装饰拖鞋 (tiē huā zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí hoa |
636 | 软绵拖鞋 (ruǎn mián tuōxié) – Dép mềm mại |
637 | 防滑底设计拖鞋 (fánghuá dǐ shèjì tuōxié) – Dép thiết kế đế chống trượt |
638 | 夏季舒适拖鞋 (xiàjì shūshì tuōxié) – Dép mùa hè thoải mái |
639 | 皮质休闲拖鞋 (pí zhì xiūxián tuōxié) – Dép nghỉ ngơi da |
640 | 个性高档拖鞋 (gèxìng gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp cá tính |
641 | 皮质夏季拖鞋 (pí zhì xiàjì tuōxié) – Dép da mùa hè |
642 | 增高型拖鞋 (zēng gāo xíng tuōxié) – Dép kiểu tăng chiều cao |
643 | 软底舒适拖鞋 (ruǎn dǐ shūshì tuōxié) – Dép đế mềm và thoải mái |
644 | 春秋季拖鞋 (chūn qiū jì tuōxié) – Dép mùa xuân và thu |
645 | 布艺高档拖鞋 (bù yì gāodàng tuōxié) – Dép vải cao cấp |
646 | 时尚造型拖鞋 (shíshàng zàoxíng tuōxié) – Dép kiểu dáng thời trang |
647 | 冬季防滑拖鞋 (dōngjì fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt mùa đông |
648 | 花卉图案拖鞋 (huāhuì tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết hoa |
649 | 透明设计拖鞋 (tòumíng shèjì tuōxié) – Dép thiết kế trong suốt |
650 | 针织布拖鞋 (zhēnzhī bù tuōxié) – Dép vải dệt kim |
651 | 经典冬季拖鞋 (jīngdiǎn dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông cổ điển |
652 | 毛线保暖拖鞋 (máoxiàn bǎonuǎn tuōxié) – Dép ấm bằng sợi len |
653 | 花边人字拖 (huābiān rénzì tuō) – Dép tông viền hoa |
654 | 透气夏季拖鞋 (tòuqì xiàjì tuōxié) – Dép mùa hè thoáng khí |
655 | 高跟休闲拖鞋 (gāo gēn xiūxián tuōxié) – Dép cao gót thư giãn |
656 | 加绒人字拖 (jiā róng rénzì tuō) – Dép tông lót thêm lông |
657 | 防水底拖鞋 (fángshuǐ dǐ tuōxié) – Dép đế chống nước |
658 | 精致装饰拖鞋 (jīngzhì zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí tinh xảo |
659 | 动物造型人字拖 (dòngwù zàoxíng rénzì tuō) – Dép tông hình động vật |
660 | 精美图案拖鞋 (jīngměi tú’àn tuōxié) – Dép họa tiết tinh xảo |
661 | 运动风格拖鞋 (yùndòng fēnggé tuōxié) – Dép phong cách thể thao |
662 | 个性高跟拖鞋 (gèxìng gāo gēn tuōxié) – Dép cao gót cá tính |
663 | 贴纸装饰拖鞋 (tiēzhǐ zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí bằng nhãn dán |
664 | 软底高档拖鞋 (ruǎn dǐ gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp đế mềm |
665 | 芳香人字拖 (fāngxiāng rénzì tuō) – Dép tông có hương thơm |
666 | 人字拖 (fāngxiāng rénzì tuō) – Dép tông |
667 | 浅色拖鞋 (qiǎnsè tuōxié) – Dép màu sáng |
668 | 时尚款拖鞋 (shíshàng kuǎn tuōxié) – Dép kiểu thời trang |
669 | 贴花高档拖鞋 (tiē huā gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp trang trí hoa |
670 | 个性时尚拖鞋 (gèxìng shíshàng tuōxié) – Dép thời trang cá tính |
671 | 高档休闲款拖鞋 (gāodàng xiūxián kuǎn tuōxié) – Dép cao cấp kiểu thư giãn |
672 | 柔软防滑拖鞋 (róuruǎn fánghuá tuōxié) – Dép mềm mại chống trượt |
673 | 设计师款拖鞋 (shèjì shī kuǎn tuōxié) – Dép kiểu nhà thiết kế |
674 | 舒适设计拖鞋 (shūshì shèjì tuōxié) – Dép thiết kế thoải mái |
675 | 运动风高档拖鞋 (yùndòng fēng gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp phong cách thể thao |
676 | 精致花边拖鞋 (jīngzhì huābiān tuōxié) – Dép viền hoa tinh xảo |
677 | 防滑舒适拖鞋 (fánghuá shūshì tuōxié) – Dép thoải mái chống trượt |
678 | 个性布拖鞋 (gèxìng bù tuōxié) – Dép vải cá tính |
679 | 加绒冬季拖鞋 (jiā róng dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông lót lông |
680 | 舒适单色拖鞋 (shūshì dānsè tuōxié) – Dép đơn sắc thoải mái |
681 | 高档个性拖鞋 (gāodàng gèxìng tuōxié) – Dép cao cấp cá tính |
682 | 经典款式拖鞋 (jīngdiǎn kuǎnshì tuōxié) – Dép kiểu dáng cổ điển |
683 | 透气舒适拖鞋 (tòuqì shūshì tuōxié) – Dép thoáng khí và thoải mái |
684 | 彩色拖鞋 (cǎisè tuōxié) – Dép màu sắc |
685 | 休闲舒适型拖鞋 (xiūxián shūshì xíng tuōxié) – Dép kiểu thư giãn và thoải mái |
686 | 加厚舒适拖鞋 (jiāhòu shūshì tuōxié) – Dép dày và thoải mái |
687 | 个性彩色拖鞋 (gèxìng cǎisè tuōxié) – Dép màu sắc cá tính |
688 | 设计感拖鞋 (shèjì gǎn tuōxié) – Dép có cảm giác thiết kế |
689 | 皮质舒适拖鞋 (pí zhì shūshì tuōxié) – Dép da thoải mái |
690 | 透气舒适型拖鞋 (tòuqì shūshì xíng tuōxié) – Dép kiểu thoáng khí và thoải mái |
691 | 经典简约拖鞋 (jīngdiǎn jiǎnyuē tuōxié) – Dép cổ điển và tối giản |
692 | 高档设计拖鞋 (gāodàng shèjì tuōxié) – Dép thiết kế cao cấp |
693 | 彩色布拖鞋 (cǎisè bù tuōxié) – Dép vải màu sắc |
694 | 个性贴纸拖鞋 (gèxìng tiēzhǐ tuōxié) – Dép trang trí bằng nhãn dán |
695 | 软底加绒拖鞋 (ruǎn dǐ jiā róng tuōxié) – Dép đế mềm và lót thêm lông |
696 | 设计师彩色拖鞋 (shèjì shī cǎisè tuōxié) – Dép màu sắc của nhà thiết kế |
697 | 动物形状拖鞋 (dòngwù xíngzhuàng tuōxié) – Dép hình dạng động vật |
698 | 高档绒毛拖鞋 (gāodàng róngmáo tuōxié) – Dép lông cao cấp |
699 | 防滑鞋底拖鞋 (fánghuá xié dǐ tuōxié) – Dép đế chống trượt |
700 | 休闲人字拖 (xiūxián rénzì tuō) – Dép tông kiểu thư giãn |
701 | 舒适秋冬拖鞋 (shūshì qiū dōng tuōxié) – Dép thoải mái mùa thu đông |
702 | 精致人字拖 (jīngzhì rénzì tuō) – Dép tông tinh xảo |
703 | 个性防水拖鞋 (gèxìng fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước cá tính |
704 | 透气棉拖鞋 (tòuqì mián tuōxié) – Dép cotton thoáng khí |
705 | 设计感高档拖鞋 (shèjì gǎn gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp có cảm giác thiết kế |
706 | 经典布艺拖鞋 (jīngdiǎn bù yì tuōxié) – Dép vải cổ điển |
707 | 高档毛绒拖鞋 (gāodàng máo róng tuōxié) – Dép lông cao cấp |
708 | 时尚鞋底拖鞋 (shíshàng xié dǐ tuōxié) – Dép đế thời trang |
709 | 休闲防滑拖鞋 (xiūxián fánghuá tuōxié) – Dép thư giãn chống trượt |
710 | 踝部保护拖鞋 (huái bù bǎohù tuōxié) – Dép bảo vệ mắt cá chân |
711 | 个性贴花拖鞋 (gèxìng tiē huā tuōxié) – Dép trang trí cá tính |
712 | 夏季彩色拖鞋 (xiàjì cǎisè tuōxié) – Dép mùa hè màu sắc |
713 | 透气布艺拖鞋 (tòuqì bù yì tuōxié) – Dép vải thoáng khí |
714 | 个性秋冬拖鞋 (gèxìng qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông cá tính |
715 | 皮革鞋底拖鞋 (pígé xié dǐ tuōxié) – Dép đế da |
716 | 时尚加绒拖鞋 (shíshàng jiā róng tuōxié) – Dép thời trang lót thêm lông |
717 | 设计师高档拖鞋 (shèjì shī gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp của nhà thiết kế |
718 | 精致防水拖鞋 (jīngzhì fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước tinh xảo |
719 | 舒适冬季拖鞋 (shūshì dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông thoải mái |
720 | 动物图案人字拖 (dòngwù tú’àn rénzì tuō) – Dép tông họa tiết động vật |
721 | 个性毛线拖鞋 (gèxìng máoxiàn tuōxié) – Dép len cá tính |
722 | 防滑加厚拖鞋 (fánghuá jiāhòu tuōxié) – Dép dày và chống trượt |
723 | 设计感秋冬拖鞋 (shèjì gǎn qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông có cảm giác thiết kế |
724 | 彩色舒适拖鞋 (cǎisè shūshì tuōxié) – Dép màu sắc và thoải mái |
725 | 高档运动拖鞋 (gāodàng yùndòng tuōxié) – Dép thể thao cao cấp |
726 | 透气防滑拖鞋 (tòuqì fánghuá tuōxié) – Dép thoáng khí chống trượt |
727 | 经典高跟拖鞋 (jīngdiǎn gāogēn tuōxié) – Dép cao gót cổ điển |
728 | 毛绒冬季拖鞋 (máo róng dōngjì tuōxié) – Dép lông mùa đông |
729 | 防水加厚拖鞋 (fángshuǐ jiāhòu tuōxié) – Dép dày và chống nước |
730 | 彩色毛绒拖鞋 (cǎisè máo róng tuōxié) – Dép lông màu sắc |
731 | 动物造型拖鞋 (dòngwù zàoxíng tuōxié) – Dép hình động vật |
732 | 舒适防滑拖鞋 (shūshì fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt thoải mái |
733 | 个性加厚拖鞋 (gèxìng jiāhòu tuōxié) – Dép dày cá tính |
734 | 经典绒毛拖鞋 (jīngdiǎn róngmáo tuōxié) – Dép lông cổ điển |
735 | 高档秋冬拖鞋 (gāodàng qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông cao cấp |
736 | 防滑冬季拖鞋 (fánghuá dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông chống trượt |
737 | 个性人字拖 (gèxìng rénzì tuō) – Dép tông cá tính |
738 | 高档毛线拖鞋 (gāodàng máoxiàn tuōxié) – Dép len cao cấp |
739 | 舒适春秋拖鞋 (shūshì chūn qiū tuōxié) – Dép mùa xuân thu thoải mái |
740 | 高档布艺拖鞋 (gāodàng bùyì tuōxié) – Dép vải cao cấp |
741 | 防水运动拖鞋 (fángshuǐ yùndòng tuōxié) – Dép thể thao chống nước |
742 | 透气休闲拖鞋 (tòuqì xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn thoáng khí |
743 | 加厚毛绒拖鞋 (jiāhòu máo róng tuōxié) – Dép lông dày |
744 | 经典人字拖 (jīngdiǎn rénzì tuō) – Dép tông cổ điển |
745 | 个性高跟拖鞋 (gèxìng gāogēn tuōxié) – Dép cao gót cá tính |
746 | 时尚秋冬拖鞋 (shíshàng qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông thời trang |
747 | 防水设计拖鞋 (fángshuǐ shèjì tuōxié) – Dép thiết kế chống nước |
748 | 透气高档拖鞋 (tòuqì gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp thoáng khí |
749 | 个性装饰拖鞋 (gèxìng zhuāngshì tuōxié) – Dép trang trí cá tính |
750 | 毛线布艺拖鞋 (máoxiàn bùyì tuōxié) – Dép vải len |
751 | 舒适高跟拖鞋 (shūshì gāogēn tuōxié) – Dép cao gót thoải mái |
752 | 运动休闲拖鞋 (yùndòng xiūxián tuōxié) – Dép thể thao thư giãn |
753 | 高档加厚拖鞋 (gāodàng jiāhòu tuōxié) – Dép dày cao cấp |
754 | 彩色毛线拖鞋 (cǎisè máoxiàn tuōxié) – Dép len màu sắc |
755 | 时尚毛线拖鞋 (shíshàng máoxiàn tuōxié) – Dép len thời trang |
756 | 防滑布艺拖鞋 (fánghuá bùyì tuōxié) – Dép vải chống trượt |
757 | 个性运动拖鞋 (gèxìng yùndòng tuōxié) – Dép thể thao cá tính |
758 | 经典高档拖鞋 (jīngdiǎn gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp cổ điển |
759 | 毛绒高跟拖鞋 (máo róng gāogēn tuōxié) – Dép cao gót lông |
760 | 舒适防水拖鞋 (shūshì fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước thoải mái |
761 | 设计师秋冬拖鞋 (shèjì shī qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông của nhà thiết kế |
762 | 彩色绒毛拖鞋 (cǎisè róngmáo tuōxié) – Dép lông màu sắc |
763 | 个性绒毛拖鞋 (gèxìng róngmáo tuōxié) – Dép lông cá tính |
764 | 防滑毛绒拖鞋 (fánghuá máo róng tuōxié) – Dép lông chống trượt |
765 | 透气高跟拖鞋 (tòuqì gāogēn tuōxié) – Dép cao gót thoáng khí |
766 | 时尚防水拖鞋 (shíshàng fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước thời trang |
767 | 经典毛线拖鞋 (jīngdiǎn máoxiàn tuōxié) – Dép len cổ điển |
768 | 运动透气拖鞋 (yùndòng tòuqì tuōxié) – Dép thể thao thoáng khí |
769 | 时尚秋季拖鞋 (shíshàng qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu thời trang |
770 | 透气冬季拖鞋 (tòuqì dōngjì tuōxié) – Dép mùa đông thoáng khí |
771 | 防水彩色拖鞋 (fángshuǐ cǎisè tuōxié) – Dép màu sắc chống nước |
772 | 舒适春季拖鞋 (shūshì chūnjì tuōxié) – Dép mùa xuân thoải mái |
773 | 防滑毛线拖鞋 (fánghuá máoxiàn tuōxié) – Dép len chống trượt |
774 | 经典秋冬拖鞋 (jīngdiǎn qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông cổ điển |
775 | 个性休闲拖鞋 (gèxìng xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn cá tính |
776 | 防滑运动拖鞋 (fánghuá yùndòng tuōxié) – Dép thể thao chống trượt |
777 | 高跟时尚拖鞋 (gāogēn shíshàng tuōxié) – Dép cao gót thời trang |
778 | 透气毛绒拖鞋 (tòuqì máo róng tuōxié) – Dép lông thoáng khí |
779 | 经典彩色拖鞋 (jīngdiǎn cǎisè tuōxié) – Dép màu sắc cổ điển |
780 | 防滑高跟拖鞋 (fánghuá gāogēn tuōxié) – Dép cao gót chống trượt |
781 | 高档春季拖鞋 (gāodàng chūnjì tuōxié) – Dép mùa xuân cao cấp |
782 | 运动毛绒拖鞋 (yùndòng máo róng tuōxié) – Dép lông thể thao |
783 | 舒适秋季拖鞋 (shūshì qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu thoải mái |
784 | 时尚高档拖鞋 (shíshàng gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp thời trang |
785 | 防水舒适拖鞋 (fángshuǐ shūshì tuōxié) – Dép chống nước thoải mái |
786 | 高跟绒毛拖鞋 (gāogēn róngmáo tuōxié) – Dép lông cao gót |
787 | 时尚高跟拖鞋 (shíshàng gāogēn tuōxié) – Dép cao gót thời trang |
788 | 经典布艺拖鞋 (jīngdiǎn bùyì tuōxié) – Dép vải cổ điển |
789 | 高跟防水拖鞋 (gāogēn fángshuǐ tuōxié) – Dép cao gót chống nước |
790 | 个性透气拖鞋 (gèxìng tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí cá tính |
791 | 经典休闲拖鞋 (jīngdiǎn xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn cổ điển |
792 | 防滑加厚拖鞋 (fánghuá jiāhòu tuōxié) – Dép dày chống trượt |
793 | 舒适毛线拖鞋 (shūshì máoxiàn tuōxié) – Dép len thoải mái |
794 | 时尚休闲拖鞋 (shíshàng xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn thời trang |
795 | 防滑透气拖鞋 (fánghuá tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí chống trượt |
796 | 经典毛绒拖鞋 (jīngdiǎn máo róng tuōxié) – Dép lông cổ điển |
797 | 时尚加厚拖鞋 (shíshàng jiāhòu tuōxié) – Dép dày thời trang |
798 | 经典加厚拖鞋 (jīngdiǎn jiāhòu tuōxié) – Dép dày cổ điển |
799 | 个性防滑拖鞋 (gèxìng fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt cá tính |
800 | 高跟休闲拖鞋 (gāogēn xiūxián tuōxié) – Dép cao gót thư giãn |
801 | 透气防水拖鞋 (tòuqì fángshuǐ tuōxié) – Dép chống nước thoáng khí |
802 | 防水毛绒拖鞋 (fángshuǐ máo róng tuōxié) – Dép lông chống nước |
803 | 舒适休闲拖鞋 (shūshì xiūxián tuōxié) – Dép thư giãn thoải mái |
804 | 时尚绒毛拖鞋 (shíshàng róngmáo tuōxié) – Dép lông thời trang |
805 | 个性布艺拖鞋 (gèxìng bùyì tuōxié) – Dép vải cá tính |
806 | 防水高跟拖鞋 (fángshuǐ gāogēn tuōxié) – Dép cao gót chống nước |
807 | 透气秋季拖鞋 (tòuqì qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu thoáng khí |
808 | 舒适加厚拖鞋 (shūshì jiāhòu tuōxié) – Dép dày thoải mái |
809 | 高档秋季拖鞋 (gāodàng qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu cao cấp |
810 | 高跟毛绒拖鞋 (gāogēn máo róng tuōxié) – Dép lông cao gót |
811 | 防滑绒毛拖鞋 (fánghuá róngmáo tuōxié) – Dép lông chống trượt |
812 | 个性春季拖鞋 (gèxìng chūnjì tuōxié) – Dép mùa xuân cá tính |
813 | 高档防滑拖鞋 (gāodàng fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt cao cấp |
814 | 舒适秋冬拖鞋 (shūshì qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông thoải mái |
815 | 透气毛线拖鞋 (tòuqì máoxiàn tuōxié) – Dép len thoáng khí |
816 | 时尚毛绒拖鞋 (shíshàng máo róng tuōxié) – Dép lông thời trang |
817 | 防水秋季拖鞋 (fángshuǐ qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu chống nước |
818 | 高跟布艺拖鞋 (gāogēn bùyì tuōxié) – Dép vải cao gót |
819 | 个性毛绒拖鞋 (gèxìng máo róng tuōxié) – Dép lông cá tính |
820 | 舒适透气拖鞋 (shūshì tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí thoải mái |
821 | 防滑高档拖鞋 (fánghuá gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp chống trượt |
822 | 防水毛线拖鞋 (fángshuǐ máoxiàn tuōxié) – Dép len chống nước |
823 | 防水透气拖鞋 (fángshuǐ tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí chống nước |
824 | 舒适运动拖鞋 (shūshì yùndòng tuōxié) – Dép thể thao thoải mái |
825 | 高档透气拖鞋 (gāodàng tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí cao cấp |
826 | 舒适高档拖鞋 (shūshì gāodàng tuōxié) – Dép cao cấp thoải mái |
827 | 时尚透气拖鞋 (shíshàng tòuqì tuōxié) – Dép thoáng khí thời trang |
828 | 防水秋冬拖鞋 (fángshuǐ qiū dōng tuōxié) – Dép mùa thu đông chống nước |
829 | 舒适毛绒拖鞋 (shūshì máo róng tuōxié) – Dép lông thoải mái |
830 | 时尚防滑拖鞋 (shíshàng fánghuá tuōxié) – Dép chống trượt thời trang |
831 | 个性秋季拖鞋 (gèxìng qiūjì tuōxié) – Dép mùa thu cá tính |
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master ChineMaster ChineseHSK ChineseTOCFL ChineseTEST Quận Thanh Xuân Hà Nội: Địa chỉ luyện thi HSK 9 cấp và HSKK uy tín của Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi tiếng với các khóa học luyện thi HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và giảng dạy. Đây là địa chỉ đáng tin cậy cho những ai đang muốn chinh phục các kỳ thi tiếng Trung quan trọng như HSK và HSKK, cũng như nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master tại Quận Thanh Xuân mang đến cho học viên các khóa học chuyên sâu bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào việc phát triển kỹ năng nói và nghe, giúp học viên tự tin giao tiếp trong mọi tình huống thực tế.
Khóa học tiếng Trung HSK: Được thiết kế đặc biệt để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, từ trình độ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSKK từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp với những người bận rộn hoặc ở xa, giúp họ tiếp cận các khóa học chất lượng ngay tại nhà.
Ngoài ra, trung tâm còn cung cấp nhiều khóa đào tạo chuyên biệt khác, phục vụ nhu cầu học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của học viên ở mọi cấp độ.
Giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiện đại
Một trong những yếu tố tạo nên sự khác biệt của Trung tâm tiếng Trung Chinese Master là việc sử dụng các bộ giáo trình độc quyền do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bộ giáo trình này bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Phù hợp cho học viên ở trình độ sơ cấp và trung cấp, được thiết kế theo phương pháp tiếp cận từng bước, giúp học viên nắm vững ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho những người học nâng cao, bao gồm cả những kiến thức phức tạp hơn về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp.
Bộ giáo trình HSK 9 cấp: Một bộ giáo trình toàn diện được phát triển để hỗ trợ học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, với nội dung bám sát cấu trúc đề thi và các yêu cầu của HSK.
Với phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giáo viên tại Trung tâm tiếng Trung Chinese Master luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện, năng động, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Lý do nên chọn Trung tâm tiếng Trung Chinese Master Quận Thanh Xuân
Chất lượng đào tạo hàng đầu: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, học viên sẽ nhận được sự hướng dẫn tận tình và phương pháp học hiệu quả.
Giáo trình độc quyền: Sử dụng các bộ giáo trình do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, đảm bảo nội dung học tập chất lượng và bám sát thực tế.
Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm tạo điều kiện tốt nhất để học viên có thể tập trung học tập, phát huy tối đa khả năng của mình.
Kết quả thi cử vượt trội: Nhiều học viên đã đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK sau khi tham gia các khóa học tại đây.
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master ChineMaster ChineseHSK ChineseTOCFL ChineseTEST Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là nơi giúp học viên đạt mục tiêu trong các kỳ thi tiếng Trung mà còn là địa chỉ đáng tin cậy để rèn luyện và phát triển kỹ năng ngôn ngữ, mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và công việc.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ nổi tiếng với chất lượng đào tạo vượt trội mà còn là nơi hội tụ những học viên xuất sắc, luôn nỗ lực và kiên trì chinh phục tiếng Trung. Dưới đây là những chia sẻ chân thực và đầy cảm xúc từ những học viên tiêu biểu của trung tâm, những người đã trải qua hành trình học tập đầy thử thách và đạt được những thành công ngoài mong đợi.
Nguyễn Minh An – HSK 9 cấp
“Trước khi đến với ChineMaster, tôi đã thử qua nhiều trung tâm tiếng Trung khác, nhưng chưa nơi nào khiến tôi cảm thấy thực sự tự tin với khả năng của mình như tại đây. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất độc đáo, không chỉ tập trung vào việc học thuộc lòng từ vựng hay ngữ pháp, mà còn giúp tôi hiểu sâu sắc cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Nhờ bộ giáo trình HSK 9 cấp của Thầy Vũ, tôi đã có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK. ChineMaster không chỉ là nơi học tập, mà còn là nơi tôi được truyền cảm hứng và động lực để vượt qua mọi khó khăn.”
Trần Thùy Linh – HSKK cao cấp
“Tôi từng rất sợ khi phải nói tiếng Trung, đặc biệt là khi giao tiếp với người bản xứ. Nhưng từ khi tham gia khóa học HSKK cao cấp tại ChineMaster, tôi cảm thấy sự thay đổi rõ rệt. Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua rào cản tâm lý, từng bước cải thiện phát âm và kỹ năng nói. Những buổi thực hành giao tiếp với giáo viên và các bạn học viên khác không chỉ giúp tôi tự tin hơn mà còn mở ra một thế giới ngôn ngữ mới đầy thú vị. Giờ đây, tôi có thể tự tin nói tiếng Trung một cách lưu loát và tự nhiên, điều mà trước đây tôi chưa bao giờ nghĩ tới.”
Phạm Quang Huy – Tiếng Trung giao tiếp
“Khi mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi gặp rất nhiều khó khăn, đặc biệt là trong việc nghe và nói. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại ChineMaster, tôi nhận thấy sự tiến bộ vượt bậc của bản thân. Thầy Vũ luôn có cách giảng dạy lôi cuốn, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành một cách linh hoạt, khiến tôi hứng thú với mỗi buổi học. Không chỉ vậy, các tình huống giao tiếp thực tế được đưa vào bài giảng giúp tôi dễ dàng áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Trung tâm không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn mang đến những trải nghiệm học tập đầy thú vị và bổ ích.”
Ngô Lan Anh – Tiếng Trung online
“Với lịch làm việc bận rộn, tôi không có nhiều thời gian để tham gia các lớp học trực tiếp. Nhờ khóa học tiếng Trung online của ChineMaster, tôi vẫn có thể theo đuổi niềm đam mê học tiếng Trung mà không bị giới hạn về thời gian và địa điểm. Dù học online nhưng chất lượng giảng dạy không hề thua kém các lớp học trực tiếp. Thầy Vũ luôn nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của tôi và các bạn học viên. Bài giảng được thiết kế chặt chẽ, dễ hiểu, giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Đây thực sự là một giải pháp học tập tuyệt vời cho những ai có lịch trình bận rộn như tôi.”
Những đánh giá và cảm nhận từ học viên của ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK chính là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng đào tạo tại đây. Với phương pháp giảng dạy độc đáo, giáo trình độc quyền và sự tận tâm của Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên, trung tâm đã và đang giúp hàng ngàn học viên tiến bộ, mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và công việc.
Lê Tuấn Kiệt – HSK 9 cấp
“Khi tôi quyết định ôn thi HSK 9 cấp, tôi biết mình cần một lộ trình học tập thực sự chuyên nghiệp và bài bản. ChineMaster là nơi đã mang lại cho tôi điều đó. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết mà còn truyền tải những chiến lược làm bài thi cực kỳ hữu ích. Từ cách phân tích đề thi, làm quen với cấu trúc bài thi cho đến việc quản lý thời gian, mọi thứ đều được Thầy hướng dẫn rất chi tiết. Điều mà tôi đánh giá cao nhất chính là sự tận tình và tâm huyết của Thầy Vũ. Mỗi buổi học đều là một bước tiến vững chắc để tôi có thể tự tin bước vào phòng thi.”
Đinh Mai Phương – HSKK trung cấp
“Khi bắt đầu học HSKK, tôi cảm thấy rất áp lực vì kỹ năng nói của mình chưa thực sự tốt. Tuy nhiên, từ khi tham gia khóa học HSKK trung cấp tại ChineMaster, tôi nhận thấy sự cải thiện rõ rệt. Các buổi học được thiết kế với nhiều hoạt động tương tác, giúp tôi thực hành nói tiếng Trung một cách thường xuyên và liên tục. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tự tin thể hiện quan điểm, giúp tôi dần dần phá bỏ rào cản ngôn ngữ. Nhờ vậy, tôi đã có thể nói tiếng Trung một cách tự nhiên và trôi chảy hơn rất nhiều. ChineMaster đã giúp tôi thay đổi hoàn toàn cách tiếp cận ngôn ngữ, khiến việc học trở nên thú vị và hiệu quả.”
Phan Văn Minh – Tiếng Trung HSK
“Trước đây, việc học HSK với tôi là một thử thách lớn, nhưng mọi thứ đã thay đổi khi tôi tham gia khóa học tại ChineMaster. Bộ giáo trình độc quyền của Thầy Vũ thực sự là một công cụ tuyệt vời giúp tôi hệ thống hóa kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất cuốn hút, luôn tạo động lực và cảm hứng cho học viên. Nhờ đó, tôi không còn cảm thấy việc học tiếng Trung là một gánh nặng mà ngược lại, mỗi buổi học là một cơ hội để khám phá những điều mới mẻ. Nhờ sự hỗ trợ từ Thầy Vũ và trung tâm, tôi đã tự tin đăng ký thi HSK và đạt được kết quả ngoài mong đợi.”
Hoàng Minh Châu – Tiếng Trung giao tiếp
“Điều khiến tôi ấn tượng nhất tại ChineMaster chính là môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp. Ngay từ buổi học đầu tiên, tôi đã cảm nhận được sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên. Họ luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Khóa học tiếng Trung giao tiếp giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói rất nhanh chóng. Thầy Vũ luôn tạo điều kiện để chúng tôi thực hành giao tiếp thật nhiều trong mỗi buổi học, điều này đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Tôi tin rằng ChineMaster là sự lựa chọn đúng đắn cho những ai muốn phát triển khả năng tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Phương Linh – Tiếng Trung online
“Ban đầu, tôi lo lắng về việc học online vì sợ rằng chất lượng sẽ không được như học trực tiếp. Nhưng ChineMaster đã hoàn toàn thay đổi suy nghĩ đó. Mặc dù học qua mạng, tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ Thầy Vũ và các thầy cô. Bài giảng online được trình bày mạch lạc, dễ hiểu, và tôi có thể học bất cứ lúc nào phù hợp với lịch trình cá nhân. Hơn nữa, việc tương tác với giáo viên và các bạn học khác qua các buổi thảo luận trực tuyến cũng giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp. ChineMaster đã biến việc học tiếng Trung trở thành một trải nghiệm dễ dàng và đầy hứng khởi, ngay cả khi tôi không thể đến lớp học trực tiếp.”
Những lời đánh giá này chính là minh chứng sống động cho những thành công mà học viên đã đạt được tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK. Với sự dẫn dắt tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trung tâm không chỉ mang đến kiến thức mà còn truyền cảm hứng, giúp học viên tự tin chinh phục mọi thử thách trong hành trình học tiếng Trung.
Lâm Hồng Quân – HSKK sơ cấp
“Trước khi tham gia khóa học HSKK sơ cấp tại ChineMaster, tôi cảm thấy rất bối rối với việc học nói tiếng Trung. Nhưng Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua nỗi lo đó bằng những phương pháp dạy rất hiệu quả và gần gũi. Các bài học được thiết kế để tôi có thể thực hành ngay lập tức và nhận phản hồi chi tiết. Sự tận tình và sự hỗ trợ từ Thầy đã giúp tôi nhanh chóng cải thiện kỹ năng nói, đồng thời làm cho việc học trở nên thú vị hơn. Bây giờ, tôi không chỉ có thể giao tiếp cơ bản mà còn cảm thấy tự tin hơn khi nói tiếng Trung trong những tình huống hàng ngày.”
Bùi Thị Lan – Tiếng Trung HSK
“Khóa học HSK tại ChineMaster đã hoàn toàn thay đổi cách tôi nhìn nhận việc học tiếng Trung. Bộ giáo trình HSK của Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn cung cấp cho tôi những chiến lược thi cử rất hiệu quả. Thầy Vũ rất am hiểu về cấu trúc đề thi và luôn sẵn sàng chia sẻ những mẹo nhỏ giúp chúng tôi làm bài thi tốt hơn. Hơn nữa, các bài tập thực hành và các buổi ôn luyện đều được tổ chức một cách chuyên nghiệp, tạo điều kiện cho tôi luyện tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã có một nền tảng vững chắc để tiếp tục phát triển kỹ năng tiếng Trung.”
Vũ Thị Hương – Tiếng Trung giao tiếp
“Việc học tiếng Trung giao tiếp tại ChineMaster thực sự là một trải nghiệm đáng giá. Thầy Vũ không chỉ dạy chúng tôi cách sử dụng ngôn ngữ mà còn giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về văn hóa và cách giao tiếp trong các tình huống thực tế. Các bài học được tổ chức theo hình thức tương tác, giúp tôi có cơ hội thực hành và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Sự nhiệt tình và tận tâm của Thầy Vũ đã truyền cảm hứng cho tôi, khiến tôi ngày càng yêu thích việc học tiếng Trung hơn. Trung tâm thực sự là một nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và làm quen với tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả.”
Nguyễn Thị Hạnh – Tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại ChineMaster đã giúp tôi vượt qua những khó khăn về thời gian và địa điểm. Mặc dù học qua mạng, nhưng tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ và hướng dẫn đầy đủ từ Thầy Vũ. Các buổi học online được tổ chức rất chuyên nghiệp, với các tài liệu học tập và bài giảng được chuẩn bị kỹ lưỡng. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ sử dụng các công cụ trực tuyến để tạo ra các bài học tương tác và thú vị. Việc học online tại đây đã giúp tôi duy trì động lực và tiếp tục tiến bộ ngay cả khi tôi không thể tham gia các lớp học trực tiếp.”
Hoàng Thị Bích – HSK 9 cấp
“Trung tâm ChineMaster thực sự đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất sáng tạo và hiệu quả. Tôi đặc biệt đánh giá cao cách Thầy hướng dẫn chúng tôi phân tích các loại câu hỏi và cách làm bài thi một cách chính xác. Bộ giáo trình HSK 9 cấp được thiết kế rất tỉ mỉ, bao quát toàn bộ kiến thức cần thiết để đạt được kết quả tốt nhất. Tôi cảm thấy mình đã được trang bị đầy đủ kỹ năng và kiến thức cần thiết để tự tin bước vào kỳ thi.”
Nguyễn Thị Mai – HSKK trung cấp
“Khóa học HSKK trung cấp tại ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ rất chu đáo trong việc thiết kế các hoạt động thực hành, từ các buổi thảo luận nhóm cho đến các bài tập giao tiếp cá nhân. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng phát âm mà còn tăng cường sự tự tin khi giao tiếp. Thầy Vũ luôn lắng nghe và cung cấp phản hồi chi tiết, giúp tôi nhận diện và khắc phục những điểm yếu của mình. Tôi thực sự cảm thấy hài lòng với sự tiến bộ của mình và rất biết ơn sự hỗ trợ tận tâm của Thầy.”
Những phản hồi từ học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK là minh chứng rõ ràng cho chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thầy Vũ. Với sự dẫn dắt chu đáo, phương pháp học tập sáng tạo và bộ giáo trình độc quyền, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được những thành công đáng tự hào và mở ra nhiều cơ hội mới trong hành trình học tiếng Trung.
Lê Thu Trang – Tiếng Trung giao tiếp
“Tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại ChineMaster là một quyết định đúng đắn đối với tôi. Các buổi học được thiết kế rất bài bản với những tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi làm quen nhanh chóng với việc sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ luôn tạo ra một không khí lớp học thân thiện và khuyến khích chúng tôi tham gia tích cực. Nhờ vào phương pháp giảng dạy sáng tạo và các hoạt động tương tác, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói của mình. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn giao tiếp tự nhiên và tự tin hơn bằng tiếng Trung.”
Hà Minh Đức – HSK 9 cấp
“Tôi đã từng lo lắng rất nhiều khi bắt đầu chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, nhưng nhờ sự hỗ trợ của Trung tâm ChineMaster, mọi thứ đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Thầy Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức chuyên sâu mà còn chia sẻ những chiến lược ôn luyện hiệu quả giúp tôi tổ chức thời gian học một cách hợp lý. Bộ giáo trình HSK 9 cấp của Thầy Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm vì đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu với kết quả tốt.”
Trương Thị Lan – HSKK sơ cấp
“Khóa học HSKK sơ cấp tại ChineMaster đã giúp tôi vượt qua nỗi lo sợ khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo ra các tình huống giao tiếp thú vị và thiết thực, giúp tôi cảm thấy thoải mái hơn khi nói tiếng Trung. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp tôi cải thiện kỹ năng nói nhanh chóng. Trung tâm cung cấp môi trường học tập hỗ trợ và khuyến khích, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
Nguyễn Thị Thanh – Tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại ChineMaster đã giúp tôi tiếp cận với tiếng Trung một cách thuận tiện và hiệu quả. Dù học từ xa, tôi vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ Thầy Vũ và các giảng viên. Các buổi học online được tổ chức rất chuyên nghiệp, với tài liệu học tập và bài giảng được chuẩn bị kỹ lưỡng. Tôi đánh giá cao cách Thầy Vũ sử dụng các công cụ trực tuyến để tạo ra các bài học tương tác và thú vị. Trung tâm đã giúp tôi duy trì động lực học tập và tiếp tục tiến bộ mặc dù không thể tham gia các lớp học trực tiếp.”
Lưu Văn Hòa – HSKK trung cấp
“Khóa học HSKK trung cấp tại ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nói và giao tiếp tiếng Trung một cách rõ rệt. Thầy Vũ rất chú trọng đến việc phát triển kỹ năng nói thông qua các bài tập thực hành và các buổi thảo luận nhóm. Sự quan tâm và phản hồi chi tiết từ Thầy đã giúp tôi nhận diện và cải thiện điểm yếu của mình. Trung tâm tạo ra một môi trường học tập tích cực và khuyến khích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi thực sự hài lòng với sự tiến bộ của mình và sự hỗ trợ tận tâm từ Thầy Vũ.”
Ngô Thanh Hương – HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại ChineMaster đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Bộ giáo trình HSK 9 cấp của Thầy Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi hệ thống hóa kiến thức một cách hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp những mẹo thi cử hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi cảm thấy rất hài lòng với sự chuẩn bị và sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm. Thực sự, ChineMaster là nơi lý tưởng để chinh phục các kỳ thi tiếng Trung.”
Vũ Thị Lan – Tiếng Trung giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách đáng kể. Các bài học được tổ chức rất sinh động, giúp tôi thực hành nói và nghe trong các tình huống thực tế. Sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên đã tạo ra một môi trường học tập tích cực và động lực. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, điều này đã mở ra nhiều cơ hội mới trong công việc và cuộc sống cá nhân của tôi.”
Những đánh giá từ học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK không chỉ chứng minh chất lượng đào tạo xuất sắc mà còn phản ánh sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên. Trung tâm không ngừng nỗ lực để mang đến những khóa học hiệu quả, đáp ứng nhu cầu học tập của từng học viên và giúp họ đạt được thành công trong hành trình học tiếng Trung.
Đỗ Thị Mai – HSKK sơ cấp
“Khi bắt đầu học HSKK sơ cấp tại ChineMaster, tôi cảm thấy rất lo lắng vì mình không có nền tảng vững chắc về tiếng Trung. Tuy nhiên, sự hỗ trợ nhiệt tình từ Thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn ban đầu. Các buổi học đều rất sinh động và thú vị, với nhiều bài tập thực hành và tình huống giao tiếp thực tế. Thầy Vũ luôn sẵn sàng dành thời gian để giải đáp mọi thắc mắc và giúp tôi cải thiện kỹ năng nói. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực, giúp tôi nhanh chóng tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.”
Nguyễn Minh Tâm – Tiếng Trung online
“Khóa học tiếng Trung online tại ChineMaster đã giúp tôi kết hợp việc học với công việc bận rộn của mình một cách dễ dàng. Mặc dù không thể tham gia lớp học trực tiếp, tôi vẫn cảm thấy được sự quan tâm và hỗ trợ từ Thầy Vũ và các giảng viên. Các buổi học online được tổ chức rất chuyên nghiệp, với các tài liệu và bài giảng được chuẩn bị đầy đủ và dễ tiếp cận. Tôi đặc biệt ấn tượng với các công cụ học tập trực tuyến mà trung tâm sử dụng, giúp tôi có thể học và thực hành mọi lúc mọi nơi. Trung tâm đã giúp tôi duy trì động lực học tập và tiến bộ một cách đáng kể.”
Trịnh Thúy An – HSK 9 cấp
“Khóa học HSK 9 cấp tại ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi với một phương pháp học tập rất hiệu quả. Bộ giáo trình HSK 9 cấp của Thầy Vũ rất chi tiết và bao quát toàn bộ kiến thức cần thiết. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất thông minh, giúp tôi dễ dàng nắm vững kiến thức và áp dụng vào thực tế. Tôi rất cảm ơn Thầy vì đã cung cấp những mẹo ôn luyện và chiến lược thi cử rất hữu ích. Nhờ sự chuẩn bị kỹ lưỡng và sự hỗ trợ tận tâm từ trung tâm, tôi đã cảm thấy tự tin khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả như mong đợi.”
Lưu Thị Bích – Tiếng Trung giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã thay đổi cách tôi giao tiếp bằng tiếng Trung. Các bài học được thiết kế rất sinh động và tương tác, giúp tôi luyện tập kỹ năng nghe và nói trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo động lực cho học viên. Nhờ vào các buổi học thực hành thường xuyên và sự hỗ trợ từ Thầy, tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để phát triển kỹ năng ngôn ngữ của bạn.”
Bùi Quang Hùng – HSKK trung cấp
“Khóa học HSKK trung cấp tại ChineMaster đã mang đến cho tôi một phương pháp học tập hiệu quả và thú vị. Thầy Vũ luôn chú trọng đến việc tạo ra môi trường học tập tích cực và khuyến khích, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Các bài tập thực hành và hoạt động giao tiếp được thiết kế rất thông minh, giúp tôi cải thiện khả năng nói và phát âm một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách rõ rệt.”
Nguyễn Hữu Sơn – Tiếng Trung HSK
“Khóa học tiếng Trung HSK tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi đạt được sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tiếng Trung. Bộ giáo trình HSK của Thầy Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất hiệu quả, luôn cung cấp những chiến lược và mẹo hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi. Nhờ vào sự hỗ trợ tận tâm từ Thầy và trung tâm, tôi đã cảm thấy tự tin hơn và đạt được kết quả như mong đợi trong kỳ thi. Trung tâm thực sự là một nơi tuyệt vời để học tập và phát triển kỹ năng tiếng Trung.”
Vũ Thị Lan – Tiếng Trung giao tiếp
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi vượt qua rào cản ngôn ngữ và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình một cách rõ rệt. Các buổi học rất sinh động và thú vị, giúp tôi thực hành nói và nghe tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Thầy Vũ rất nhiệt tình và tận tâm, luôn tạo ra một môi trường học tập khuyến khích và hỗ trợ. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Trung tâm là nơi lý tưởng cho những ai muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp và học tập một cách hiệu quả.”
Những phản hồi từ học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK là minh chứng rõ ràng cho sự hiệu quả và chất lượng trong công tác đào tạo của trung tâm. Dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ đạt được các mục tiêu học tập mà còn cảm nhận được sự thay đổi tích cực trong khả năng sử dụng tiếng Trung. Trung tâm tiếp tục là điểm đến đáng tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội trong học tập và công việc.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com