Thứ Hai, Tháng 10 13, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Áo khoác

Từ vựng tiếng Trung Áo khoác

Giới thiệu cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Áo khoác của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Áo khoácCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Áo khoác" do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một trong những tài liệu học tiếng Trung độc đáo và hiệu quả, được thiết kế nhằm giúp người học nắm vững từ vựng chuyên đề về thời trang và áo khoác. Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho những người mới bắt đầu mà còn cho người học tiếng Trung ở cấp độ trung cấp và cao cấp, đặc biệt là những người quan tâm đến lĩnh vực thời trang.

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Áo khoác – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Áo khoác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Áo khoác

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Áo khoác” do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một trong những tài liệu học tiếng Trung độc đáo và hiệu quả, được thiết kế nhằm giúp người học nắm vững từ vựng chuyên đề về thời trang và áo khoác. Đây là tài liệu hữu ích không chỉ cho những người mới bắt đầu mà còn cho người học tiếng Trung ở cấp độ trung cấp và cao cấp, đặc biệt là những người quan tâm đến lĩnh vực thời trang.

Cuốn sách bao gồm nhiều chủ đề phong phú xoay quanh các loại áo khoác, từ chất liệu, kiểu dáng, đến các thuật ngữ thời trang phổ biến trong tiếng Trung. Ngoài ra, các ví dụ minh họa và bài tập thực hành giúp người học dễ dàng áp dụng từ vựng vào thực tế giao tiếp hàng ngày.

Những điểm nổi bật của cuốn sách:

Từ vựng đa dạng và phong phú: Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng về áo khoác chi tiết, kèm theo phiên âm và giải thích nghĩa.

Bố cục khoa học: Các từ vựng được sắp xếp theo từng nhóm chủ đề, giúp người học dễ dàng theo dõi và ghi nhớ.

Bài tập thực hành: Mỗi chương đều đi kèm với các bài tập, bài đọc và bài viết thực tế, giúp người học củng cố kiến thức từ vựng và phát triển kỹ năng ngôn ngữ.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Cuốn sách không chỉ dành cho học viên tiếng Trung mà còn là tài liệu tham khảo cho những ai đang làm việc trong ngành thời trang.

Với sự đầu tư tỉ mỉ về nội dung, cuốn sách này là một tài liệu học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm phong phú vốn từ vựng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong lĩnh vực thời trang.

Lý do bạn nên sở hữu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Áo khoác” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Từ vựng chuyên sâu về thời trang:

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở những từ vựng thông dụng mà còn khai thác sâu vào các thuật ngữ chuyên ngành, giúp người học làm quen với nhiều loại áo khoác như áo khoác dạ, áo khoác len, áo khoác phao, áo khoác da… Điều này đặc biệt quan trọng với những ai có đam mê hoặc công việc liên quan đến thời trang, đặc biệt trong môi trường quốc tế.

Phát triển kỹ năng toàn diện:

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn tập trung vào việc phát triển các kỹ năng như nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung. Các bài tập thực hành trong sách được thiết kế linh hoạt, giúp người học ứng dụng từ vựng vào những tình huống thực tế trong giao tiếp hàng ngày hay trong công việc.

Phương pháp học hiệu quả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng những phương pháp học từ vựng thông minh, giúp người học ghi nhớ từ vựng lâu hơn và sử dụng chúng một cách linh hoạt. Hệ thống bài học được xây dựng dựa trên quy trình học từ vựng theo chủ đề, giúp người học liên kết các từ mới một cách logic và tự nhiên.

Hỗ trợ phiên âm và chú giải chi tiết:

Mỗi từ vựng trong sách đều đi kèm với phiên âm Pinyin và giải thích nghĩa bằng tiếng Trung và tiếng Việt, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nắm vững kiến thức. Các từ vựng còn được đặt trong ngữ cảnh cụ thể để người học dễ hiểu và áp dụng.

Tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên và người làm việc trong ngành thời trang:

Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tiếng Trung cho học viên mà còn là nguồn tài liệu tham khảo quan trọng cho các giáo viên giảng dạy tiếng Trung hoặc những ai làm việc trong lĩnh vực thời trang. Với sự tập trung vào từ vựng thời trang, cuốn sách sẽ là công cụ hữu hiệu để cung cấp kiến thức chuyên ngành cho học viên.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Áo khoác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách chuyên sâu và hữu ích cho bất kỳ ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực thời trang. Với nội dung phong phú, cách tiếp cận thân thiện và bài tập thực hành đa dạng, cuốn sách hứa hẹn sẽ mang lại trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị cho người học.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Áo khoác

STTTừ vựng tiếng Trung Áo khoác – Phiên âm – Tiếng Việt
1外套 (wàitào) – Áo khoác
2夹克 (jiákè) – Áo khoác bomber hoặc áo khoác nhẹ
3大衣 (dàyī) – Áo măng tô hoặc áo dạ
4风衣 (fēngyī) – Áo gió
5羽绒服 (yǔróngfú) – Áo khoác lông vũ
6棉服 (miánfú) – Áo khoác bông
7防水外套 (fángshuǐ wàitào) – Áo khoác chống nước
8连帽外套 (liánmào wàitào) – Áo khoác có mũ
9风筝衣 (fēngzhēng yī) – Áo khoác nhẹ chống gió
10西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Áo khoác vest
11短外套 (duǎn wàitào) – Áo khoác ngắn
12长外套 (cháng wàitào) – Áo khoác dài
13皮夹克 (pí jiákè) – Áo khoác da
14羽绒大衣 (yǔróng dàyī) – Áo dạ lông vũ
15毛呢外套 (máonī wàitào) – Áo khoác nỉ
16绒毛外套 (róngmáo wàitào) – Áo khoác lông
17大风衣 (dà fēngyī) – Áo gió dày
18牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Áo khoác jean
19运动外套 (yùndòng wàitào) – Áo khoác thể thao
20保暖外套 (bǎonuǎn wàitào) – Áo khoác giữ ấm
21反光外套 (fǎnguāng wàitào) – Áo khoác phản quang
22雨衣 (yǔyī) – Áo mưa
23拉链夹克 (lāliàn jiákè) – Áo khoác có khóa kéo
24皮风衣 (pí fēngyī) – Áo gió da
25针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Áo khoác đan
26休闲外套 (xiūxián wàitào) – Áo khoác thời trang
27冬季外套 (dōngjì wàitào) – Áo khoác mùa đông
28轻便外套 (qīngbiàn wàitào) – Áo khoác nhẹ
29开襟外套 (kāijīn wàitào) – Áo khoác mở khuy
30高领外套 (gāolǐng wàitào) – Áo khoác cổ cao
31拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Áo khoác phối hợp
32修身外套 (xiūshēn wàitào) – Áo khoác ôm body
33连体外套 (liántǐ wàitào) – Áo khoác liền thân
34大号外套 (dà hào wàitào) – Áo khoác kích cỡ lớn
35小号外套 (xiǎo hào wàitào) – Áo khoác kích cỡ nhỏ
36正装外套 (zhèngzhuāng wàitào) – Áo khoác trang trọng
37时尚外套 (shíshàng wàitào) – Áo khoác thời trang
38保暖夹克 (bǎonuǎn jiákè) – Áo khoác giữ ấm
39透气外套 (tòuqì wàitào) – Áo khoác thoáng khí
40剪裁外套 (jiǎncái wàitào) – Áo khoác cắt may
41运动夹克 (yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao
42羊毛外套 (yángmáo wàitào) – Áo khoác len
43宽松外套 (kuānsōng wàitào) – Áo khoác rộng rãi
44修身夹克 (xiūshēn jiákè) – Áo khoác ôm body
45中长外套 (zhōng cháng wàitào) – Áo khoác dài vừa
46休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Áo khoác thư giãn
47拉链外套 (lāliàn wàitào) – Áo khoác có khóa kéo
48经典外套 (jīngdiǎn wàitào) – Áo khoác cổ điển
49军装外套 (jūnzhuāng wàitào) – Áo khoác quân đội
50个性外套 (gèxìng wàitào) – Áo khoác cá tính
51拼色外套 (pīn sè wàitào) – Áo khoác phối màu
52长袖外套 (cháng xiù wàitào) – Áo khoác tay dài
53短袖外套 (duǎn xiù wàitào) – Áo khoác tay ngắn
54高科技外套 (gāo kējì wàitào) – Áo khoác công nghệ cao
55连帽夹克 (liánmào jiákè) – Áo khoác có mũ
56军绿色外套 (jūnlǜsè wàitào) – Áo khoác màu xanh quân đội
57镶边外套 (xiāngbiān wàitào) – Áo khoác viền
58绒面外套 (róngmiàn wàitào) – Áo khoác vải nhung
59双排扣外套 (shuāng pái kòu wàitào) – Áo khoác hai hàng khuy
60短款外套 (duǎn kuǎn wàitào) – Áo khoác dáng ngắn
61宽领外套 (kuān lǐng wàitào) – Áo khoác cổ rộng
62高领夹克 (gāolǐng jiákè) – Áo khoác cổ cao
63加绒外套 (jiā róng wàitào) – Áo khoác lót lông
64一体式外套 (yī tǐ shì wàitào) – Áo khoác liền khối
65大号夹克 (dà hào jiákè) – Áo khoác kích cỡ lớn
66小号夹克 (xiǎo hào jiákè) – Áo khoác kích cỡ nhỏ
67防风外套 (fángfēng wàitào) – Áo khoác chống gió
68防寒外套 (fánghán wàitào) – Áo khoác chống lạnh
69便携外套 (biànxié wàitào) – Áo khoác dễ mang theo
70修身夹克 (xiūshēn jiákè) – Áo khoác ôm vừa
71大衣夹克 (dàyī jiákè) – Áo khoác măng tô
72丝绒外套 (sīróng wàitào) – Áo khoác nhung tơ
73轻薄外套 (qīngbó wàitào) – Áo khoác nhẹ và mỏng
74开襟夹克 (kāijīn jiákè) – Áo khoác mở khuy
75艺术外套 (yìshù wàitào) – Áo khoác nghệ thuật
76羊绒外套 (yángróng wàitào) – Áo khoác cashmere
77绒布夹克 (róngbù jiákè) – Áo khoác vải nhung
78棉夹克 (mián jiákè) – Áo khoác bông
79修身大衣 (xiūshēn dàyī) – Áo dạ ôm body
80绸缎外套 (chóuduàn wàitào) – Áo khoác lụa
81经典夹克 (jīngdiǎn jiákè) – Áo khoác cổ điển
82城市风衣 (chéngshì fēngyī) – Áo gió thành phố
83加厚外套 (jiāhòu wàitào) – Áo khoác dày
84外套衬里 (wàitào chènlǐ) – Lớp lót của áo khoác
85大翻领外套 (dà fānlǐng wàitào) – Áo khoác cổ lớn
86夹克衬里 (jiákè chènlǐ) – Lớp lót của áo khoác bomber
87格纹外套 (géwén wàitào) – Áo khoác kẻ sọc
88垂坠外套 (chuízhuì wàitào) – Áo khoác rủ
89防水夹克 (fángshuǐ jiákè) – Áo khoác chống nước
90炭灰色外套 (tàn huīsè wàitào) – Áo khoác màu xám than
91丝绒夹克 (sīróng jiákè) – Áo khoác nhung tơ
92优雅外套 (yōuyǎ wàitào) – Áo khoác thanh lịch
93抽绳夹克 (chōu shéng jiákè) – Áo khoác có dây rút
94羊毛夹克 (yángmáo jiákè) – Áo khoác len
95金属扣外套 (jīnshǔ kòu wàitào) – Áo khoác khuy kim loại
96冬季夹克 (dōngjì jiákè) – Áo khoác mùa đông
97高档外套 (gāodàng wàitào) – Áo khoác cao cấp
98亮片外套 (liàngpiàn wàitào) – Áo khoác có sequin
99秋冬外套 (qiūdōng wàitào) – Áo khoác thu đông
100功能性外套 (gōngnéngxìng wàitào) – Áo khoác đa chức năng
101情侣外套 (qínglǚ wàitào) – Áo khoác cặp đôi
102运动风外套 (yùndòng fēng wàitào) – Áo khoác phong cách thể thao
103两面穿外套 (liǎng miàn chuān wàitào) – Áo khoác hai mặt
104厚款外套 (hòu kuǎn wàitào) – Áo khoác dày
105环保外套 (huánbǎo wàitào) – Áo khoác thân thiện với môi trường
106设计师外套 (shèjìshī wàitào) – Áo khoác thiết kế
107长款夹克 (cháng kuǎn jiákè) – Áo khoác dài
108背心外套 (bèixīn wàitào) – Áo khoác vest
109短款夹克 (duǎn kuǎn jiákè) – Áo khoác ngắn
110高级外套 (gāojí wàitào) – Áo khoác cao cấp
111牛皮夹克 (niúpí jiákè) – Áo khoác da bò
112透气夹克 (tòuqì jiákè) – Áo khoác thoáng khí
113工装外套 (gōngzhuāng wàitào) – Áo khoác công nhân
114风格外套 (fēnggé wàitào) – Áo khoác phong cách
115自带帽外套 (zì dài mào wàitào) – Áo khoác có mũ gắn sẵn
116牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Áo khoác jean
117舒适外套 (shūshì wàitào) – Áo khoác thoải mái
118中长款夹克 (zhōng cháng kuǎn jiákè) – Áo khoác dài vừa
119摇粒绒夹克 (yáo lì róng jiákè) – Áo khoác fleece
120休闲风外套 (xiūxián fēng wàitào) – Áo khoác phong cách thư giãn
121高腰夹克 (gāo yāo jiákè) – Áo khoác eo cao
122标志性外套 (biāozhì xìng wàitào) – Áo khoác biểu tượng
123风格夹克 (fēnggé jiákè) – Áo khoác theo phong cách
124暖身夹克 (nuǎn shēn jiákè) – Áo khoác giữ ấm
125双面外套 (shuāngmiàn wàitào) – Áo khoác hai mặt
126经典夹克 (jīngdiǎn jiákè) – Áo khoác kiểu cổ điển
127滑雪外套 (huáxuě wàitào) – Áo khoác trượt tuyết
128毛绒外套 (máo róng wàitào) – Áo khoác lông mềm
129派克大衣 (pàikè dàyī) – Áo khoác parka
130超长外套 (chāo cháng wàitào) – Áo khoác siêu dài
131短款外套 (duǎn kuǎn wàitào) – Áo khoác ngắn
132弹力外套 (dànlì wàitào) – Áo khoác co giãn
133防寒夹克 (fánghán jiákè) – Áo khoác chống lạnh
134隔离外套 (gélí wàitào) – Áo khoác cách ly
135复古外套 (fùgǔ wàitào) – Áo khoác vintage
136工作外套 (gōngzuò wàitào) – Áo khoác làm việc
137单层外套 (dān céng wàitào) – Áo khoác một lớp
138百搭外套 (bǎidā wàitào) – Áo khoác dễ phối
139运动风夹克 (yùndòng fēng jiákè) – Áo khoác thể thao
140简约外套 (jiǎnyuē wàitào) – Áo khoác đơn giản
141特大号外套 (tè dà hào wàitào) – Áo khoác kích cỡ đặc biệt lớn
142搭配夹克 (dāpèi jiákè) – Áo khoác phối hợp
143水洗夹克 (shuǐ xǐ jiákè) – Áo khoác đã giặt nước
144绗缝外套 (háng fèng wàitào) – Áo khoác chần bông
145职业外套 (zhíyè wàitào) – Áo khoác công sở
146长袖夹克 (cháng xiù jiákè) – Áo khoác tay dài
147软壳外套 (ruǎn ké wàitào) – Áo khoác vải mềm
148斜纹外套 (xiéwén wàitào) – Áo khoác vải chéo
149立领夹克 (lì lǐng jiákè) – Áo khoác cổ đứng
150排扣夹克 (pái kòu jiákè) – Áo khoác hàng khuy
151暖心外套 (nuǎn xīn wàitào) – Áo khoác ấm áp
152宽松夹克 (kuānsōng jiákè) – Áo khoác rộng rãi
153深色外套 (shēnsè wàitào) – Áo khoác màu tối
154浅色外套 (qiǎnsè wàitào) – Áo khoác màu sáng
155蕾丝外套 (lěisī wàitào) – Áo khoác ren
156绣花外套 (xiù huā wàitào) – Áo khoác thêu hoa
157工艺外套 (gōngyì wàitào) – Áo khoác thủ công
158软面夹克 (ruǎnmiàn jiákè) – Áo khoác vải mềm
159清新外套 (qīngxīn wàitào) – Áo khoác tươi mới
160复合材料外套 (fùhé cáiliào wàitào) – Áo khoác vật liệu tổng hợp
161经典款外套 (jīngdiǎn kuǎn wàitào) – Áo khoác kiểu cổ điển
162修身外套 (xiūshēn wàitào) – Áo khoác ôm sát
163细节外套 (xìjié wàitào) – Áo khoác chi tiết
164高弹外套 (gāo dàn wàitào) – Áo khoác đàn hồi tốt
165加厚夹克 (jiā hòu jiákè) – Áo khoác dày hơn
166流行外套 (liúxíng wàitào) – Áo khoác thời trang
167防风夹克 (fángfēng jiákè) – Áo khoác chống gió
168短版夹克 (duǎn bǎn jiákè) – Áo khoác phiên bản ngắn
169开襟大衣 (kāijīn dàyī) – Áo dạ mở khuy
170纯色外套 (chún sè wàitào) – Áo khoác màu trơn
171拉链大衣 (lāliàn dàyī) – Áo dạ có khóa kéo
172中长款外套 (zhōng cháng kuǎn wàitào) – Áo khoác dài vừa
173连帽大衣 (liánmào dàyī) – Áo dạ có mũ
174镂空外套 (lòukòng wàitào) – Áo khoác đục lỗ
175格子外套 (gézi wàitào) – Áo khoác kẻ ô
176弹力夹克 (dànlì jiákè) – Áo khoác co giãn
177绒毛夹克 (róngmáo jiákè) – Áo khoác lông
178混纺外套 (hùn fǎng wàitào) – Áo khoác pha sợi
179异材质外套 (yì cáizhì wàitào) – Áo khoác chất liệu khác nhau
180运动风大衣 (yùndòng fēng dàyī) – Áo dạ phong cách thể thao
181两件套外套 (liǎng jiàn tào wàitào) – Áo khoác hai mảnh
182翻领夹克 (fān lǐng jiákè) – Áo khoác cổ lật
183温暖外套 (wēnnuǎn wàitào) – Áo khoác ấm áp
184短款大衣 (duǎn kuǎn dàyī) – Áo dạ ngắn
185轻薄夹克 (qīngbó jiákè) – Áo khoác nhẹ và mỏng
186束脚外套 (shù jiǎo wàitào) – Áo khoác có bo gấu
187棉质夹克 (mián zhì jiákè) – Áo khoác cotton
188双面呢外套 (shuāngmiàn nì wàitào) – Áo khoác nỉ hai mặt
189吊带夹克 (diàodài jiákè) – Áo khoác dây đeo
190印花外套 (yìn huā wàitào) – Áo khoác in hoa văn
191过膝外套 (guò xī wàitào) – Áo khoác quá gối
192弹性夹克 (dànxìng jiákè) – Áo khoác có độ co giãn
193薄款夹克 (báo kuǎn jiákè) – Áo khoác mỏng
194保暖大衣 (bǎonuǎn dàyī) – Áo dạ giữ ấm
195气质外套 (qìzhì wàitào) – Áo khoác thanh lịch
196低领夹克 (dī lǐng jiákè) – Áo khoác cổ thấp
197流行夹克 (liúxíng jiákè) – Áo khoác thời thượng
198长款风衣 (cháng kuǎn fēngyī) – Áo gió dài
199热感外套 (rè gǎn wàitào) – Áo khoác cảm giác nhiệt
200多口袋夹克 (duō kǒudài jiákè) – Áo khoác nhiều túi
201环保夹克 (huánbǎo jiákè) – Áo khoác thân thiện với môi trường
202轻便夹克 (qīngbiàn jiákè) – Áo khoác nhẹ và tiện dụng
203卡其夹克 (kǎqí jiákè) – Áo khoác màu kaki
204加绒夹克 (jiā róng jiákè) – Áo khoác lót lông
205亮面外套 (liàng miàn wàitào) – Áo khoác bề mặt bóng
206加长夹克 (jiā cháng jiákè) – Áo khoác kéo dài
207风格大衣 (fēnggé dàyī) – Áo dạ phong cách
208复古夹克 (fùgǔ jiákè) – Áo khoác retro
209毛呢外套 (máo nì wàitào) – Áo khoác nỉ lông
210拼接外套 (pīn jiē wàitào) – Áo khoác ghép mảnh
211立领外套 (lì lǐng wàitào) – Áo khoác cổ đứng
212休闲外套 (xiūxián wàitào) – Áo khoác thư giãn
213全棉夹克 (quán mián jiákè) – Áo khoác 100% cotton
214链条装饰外套 (liàn tiáo zhuāngshì wàitào) – Áo khoác trang trí dây xích
215绒布外套 (róng bù wàitào) – Áo khoác vải nhung
216经典风衣 (jīngdiǎn fēngyī) – Áo gió cổ điển
217羽绒外套 (yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ
218缎面外套 (duàn miàn wàitào) – Áo khoác satin
219工装风外套 (gōngzhuāng fēng wàitào) – Áo khoác phong cách công trường
220纯棉夹克 (chún mián jiákè) – Áo khoác cotton nguyên chất
221七分袖外套 (qī fēn xiù wàitào) – Áo khoác tay ba phần tư
222复合夹克 (fùhé jiákè) – Áo khoác nhiều lớp
223冬季大衣 (dōngjì dàyī) – Áo dạ mùa đông
224贴身外套 (tiē shēn wàitào) – Áo khoác ôm sát
225舒适夹克 (shūshì jiákè) – Áo khoác thoải mái
226绳带夹克 (shéng dài jiákè) – Áo khoác dây rút
227中腰外套 (zhōng yāo wàitào) – Áo khoác eo vừa
228风衣外套 (fēngyī wàitào) – Áo gió
229混纺夹克 (hùn fǎng jiákè) – Áo khoác pha sợi
230轻便外套 (qīngbiàn wàitào) – Áo khoác nhẹ và tiện lợi
231长袖大衣 (cháng xiù dàyī) – Áo dạ tay dài
232夹克外套 (jiákè wàitào) – Áo khoác bomber
233针织大衣 (zhēnzhī dàyī) – Áo dạ đan
234外套裙 (wàitào qún) – Áo khoác dạng váy
235单面外套 (dān miàn wàitào) – Áo khoác một lớp
236加厚外套 (jiā hòu wàitào) – Áo khoác dày hơn
237棉外套 (mián wàitào) – Áo khoác bông
238短款风衣 (duǎn kuǎn fēngyī) – Áo gió ngắn
239装饰外套 (zhuāngshì wàitào) – Áo khoác trang trí
240复合面料夹克 (fùhé miànliào jiákè) – Áo khoác chất liệu tổng hợp
241中长款风衣 (zhōng cháng kuǎn fēngyī) – Áo gió dài vừa
242渐变色外套 (jiànbiàn sè wàitào) – Áo khoác màu gradient
243高档夹克 (gāodàng jiákè) – Áo khoác cao cấp
244大翻领夹克 (dà fānlǐng jiákè) – Áo khoác cổ to
245蓬松夹克 (péngsōng jiákè) – Áo khoác bồng bềnh
246机车夹克 (jīchē jiákè) – Áo khoác moto
247牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Áo khoác denim
248软壳夹克 (ruǎn ké jiákè) – Áo khoác vải mềm
249微喇叭袖夹克 (wēi lǎbā xiù jiákè) – Áo khoác tay loe nhẹ
250翻领外套 (fān lǐng wàitào) – Áo khoác cổ lật
251拼色夹克 (pīn sè jiákè) – Áo khoác phối màu
252内胆夹克 (nèi dǎn jiákè) – Áo khoác lớp lót
253马甲夹克 (mǎjiǎ jiákè) – Áo khoác không tay
254卫衣外套 (wèiyī wàitào) – Áo hoodie
255宽松风衣 (kuānsōng fēngyī) – Áo gió rộng rãi
256超轻外套 (chāo qīng wàitào) – Áo khoác siêu nhẹ
257外套背心 (wàitào bèixīn) – Áo khoác kiểu vest
258长袖风衣 (cháng xiù fēngyī) – Áo gió tay dài
259衬衫外套 (chènshān wàitào) – Áo khoác kiểu sơ mi
260毛呢夹克 (máo nì jiákè) – Áo khoác nỉ lông
261高腰外套 (gāo yāo wàitào) – Áo khoác eo cao
262薄款大衣 (báo kuǎn dàyī) – Áo dạ mỏng
263风衣裙 (fēngyī qún) – Áo gió kiểu váy
264轻便外套 (qīngbiàn wàitào) – Áo khoác nhẹ và tiện dụng
265绗缝夹克 (háng fèng jiákè) – Áo khoác chần bông
266多功能夹克 (duō gōngnéng jiákè) – Áo khoác đa năng
267绸缎外套 (chóu duàn wàitào) – Áo khoác satin
268毛线外套 (máo xiàn wàitào) – Áo khoác sợi len
269单排扣夹克 (dān pái kòu jiákè) – Áo khoác một hàng khuy
270户外夹克 (hùwài jiákè) – Áo khoác ngoài trời
271皮毛一体外套 (pí máo yī tǐ wàitào) – Áo khoác da lông tích hợp
272中长风衣 (zhōng cháng fēngyī) – Áo gió dài vừa
273棉质外套 (mián zhì wàitào) – Áo khoác chất liệu cotton
274松紧带夹克 (sōng jǐn dài jiákè) – Áo khoác có dây thun
275滑雪夹克 (huáxuě jiákè) – Áo khoác trượt tuyết
276宽袖夹克 (kuān xiù jiákè) – Áo khoác tay rộng
277蓬松大衣 (péngsōng dàyī) – Áo dạ bồng bềnh
278经典风衣 (jīngdiǎn fēngyī) – Áo gió kiểu cổ điển
279中长夹克 (zhōng cháng jiákè) – Áo khoác dài vừa
280格纹外套 (gé wén wàitào) – Áo khoác họa tiết caro
281翻领大衣 (fān lǐng dàyī) – Áo dạ cổ lật
282薄外套 (báo wàitào) – Áo khoác mỏng
283百搭夹克 (bǎidā jiákè) – Áo khoác dễ phối
284连帽风衣 (liánmào fēngyī) – Áo gió có mũ
285多口袋外套 (duō kǒudài wàitào) – Áo khoác nhiều túi
286修身风衣 (xiūshēn fēngyī) – Áo gió ôm dáng
287粗花呢外套 (cūhuānī wàitào) – Áo khoác vải tweed
288牛角扣外套 (niújiǎo kòu wàitào) – Áo khoác có khuy sừng
289羽绒服 (yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ
290撞色夹克 (zhuàngsè jiákè) – Áo khoác phối màu tương phản
291西装夹克 (xīzhuāng jiákè) – Áo khoác vest
292针织夹克 (zhēnzhī jiákè) – Áo khoác len
293长款毛呢外套 (cháng kuǎn máonī wàitào) – Áo khoác dạ dài
294撞色大衣 (zhuàngsè dàyī) – Áo dạ phối màu
295抓绒夹克 (zhuā róng jiákè) – Áo khoác fleece
296双面夹克 (shuāng miàn jiákè) – Áo khoác hai mặt
297工装外套 (gōngzhuāng wàitào) – Áo khoác kiểu công nhân
298便携夹克 (biànxié jiákè) – Áo khoác tiện lợi
299大衣背心 (dàyī bèixīn) – Áo dạ không tay
300条纹夹克 (tiáowén jiákè) – Áo khoác sọc
301超大码外套 (chāo dà mǎ wàitào) – Áo khoác size lớn
302防皱夹克 (fáng zhǒu jiákè) – Áo khoác chống nhăn
303格子外套 (gézi wàitào) – Áo khoác họa tiết kẻ ô
304短袖夹克 (duǎnxiù jiákè) – Áo khoác tay ngắn
305丝绒夹克 (sīróng jiákè) – Áo khoác nhung
306内搭夹克 (nèidā jiákè) – Áo khoác mặc bên trong
307水洗牛仔外套 (shuǐxǐ niúzǎi wàitào) – Áo khoác denim giặt nước
308硬壳外套 (yìngké wàitào) – Áo khoác vỏ cứng
309直筒外套 (zhítǒng wàitào) – Áo khoác dáng suông
310撞色风衣 (zhuàngsè fēngyī) – Áo gió phối màu tương phản
311羽绒马甲 (yǔróng mǎjiǎ) – Áo khoác lông vũ không tay
312高科技外套 (gāokējì wàitào) – Áo khoác công nghệ cao
313织物夹克 (zhīwù jiákè) – Áo khoác vải
314背心风衣 (bèixīn fēngyī) – Áo gió không tay
315工装夹克 (gōngzhuāng jiákè) – Áo khoác kiểu công nhân
316多功能外套 (duō gōngnéng wàitào) – Áo khoác đa chức năng
317拉链连帽夹克 (lāliàn liánmào jiákè) – Áo khoác có mũ và khóa kéo
318超长风衣 (chāo cháng fēngyī) – Áo gió siêu dài
319厚款夹克 (hòu kuǎn jiákè) – Áo khoác dày
320露肩外套 (lù jiān wàitào) – Áo khoác trễ vai
321棉麻外套 (miánmá wàitào) – Áo khoác vải cotton và linen
322中性风衣 (zhōngxìng fēngyī) – Áo gió unisex
323印花外套 (yìnhuā wàitào) – Áo khoác in họa tiết
324复古夹克 (fùgǔ jiákè) – Áo khoác phong cách retro
325弹力外套 (tánlì wàitào) – Áo khoác co giãn
326卡其外套 (kǎqí wàitào) – Áo khoác kaki
327飞行员夹克 (fēixíngyuán jiákè) – Áo khoác phi công
328菱格夹克 (línggé jiákè) – Áo khoác họa tiết quả trám
329仿皮夹克 (fǎng pí jiákè) – Áo khoác giả da
330西装风衣 (xīzhuāng fēngyī) – Áo gió phong cách vest
331磨毛外套 (mómáo wàitào) – Áo khoác vải chà lông
332百褶风衣 (bǎizhě fēngyī) – Áo gió xếp ly
333亮面夹克 (liàngmiàn jiákè) – Áo khoác bề mặt bóng
334撞色大衣 (zhuàngsè dàyī) – Áo dạ phối màu tương phản
335工装风衣 (gōngzhuāng fēngyī) – Áo gió kiểu công nhân
336双面外套 (shuāng miàn wàitào) – Áo khoác hai mặt
337户外风衣 (hùwài fēngyī) – Áo gió ngoài trời
338贴身夹克 (tiēshēn jiákè) – Áo khoác ôm sát cơ thể
339绸缎风衣 (chóuduàn fēngyī) – Áo gió satin
340双拉链夹克 (shuāng lāliàn jiákè) – Áo khoác hai khóa kéo
341宽版夹克 (kuān bǎn jiákè) – Áo khoác rộng bản
342厚绒外套 (hòuróng wàitào) – Áo khoác lông dày
343大码夹克 (dàmǎ jiákè) – Áo khoác size lớn
344加厚风衣 (jiāhòu fēngyī) – Áo gió dày
345蕾丝夹克 (lěisī jiákè) – Áo khoác ren
346粗呢外套 (cū ní wàitào) – Áo khoác vải dạ thô
347复合外套 (fùhé wàitào) – Áo khoác chất liệu tổng hợp
348防紫外线外套 (fáng zǐwàixiàn wàitào) – Áo khoác chống tia UV
349弹力夹克 (tánlì jiákè) – Áo khoác co giãn
350垂坠外套 (chuí zhuì wàitào) – Áo khoác dáng rũ
351运动风衣 (yùndòng fēngyī) – Áo gió thể thao
352皮草外套 (pícǎo wàitào) – Áo khoác lông thú
353防污外套 (fáng wū wàitào) – Áo khoác chống bẩn
354轻便夹克 (qīngbiàn jiákè) – Áo khoác nhẹ nhàng
355连帽披风 (liánmào pīfēng) – Áo choàng có mũ
356双色夹克 (shuāngsè jiákè) – Áo khoác hai màu
357机车夹克 (jīchē jiákè) – Áo khoác biker
358防寒服 (fánghán fú) – Áo khoác giữ ấm
359多拉链夹克 (duō lāliàn jiákè) – Áo khoác nhiều khóa kéo
360灯芯绒夹克 (dēngxīnróng jiákè) – Áo khoác nhung tăm
361领带夹克 (lǐngdài jiákè) – Áo khoác có cà vạt
362超大风衣 (chāo dà fēngyī) – Áo gió oversize
363马甲外套 (mǎjiǎ wàitào) – Áo khoác không tay
364轻薄外套 (qīngbáo wàitào) – Áo khoác nhẹ và mỏng
365棉服外套 (miánfú wàitào) – Áo khoác bông
366无袖夹克 (wúxiù jiákè) – Áo khoác không tay
367双排扣外套 (shuāngpáikòu wàitào) – Áo khoác hai hàng khuy
368防油夹克 (fángyóu jiákè) – Áo khoác chống dầu
369针织风衣 (zhēnzhī fēngyī) – Áo gió dệt kim
370圆领外套 (yuánlǐng wàitào) – Áo khoác cổ tròn
371超轻外套 (chāoqīng wàitào) – Áo khoác siêu nhẹ
372羊羔毛外套 (yánggāomáo wàitào) – Áo khoác lông cừu non
373条纹风衣 (tiáowén fēngyī) – Áo gió kẻ sọc
374保暖外套 (bǎonuǎn wàitào) – Áo khoác giữ nhiệt
375复古风衣 (fùgǔ fēngyī) – Áo gió phong cách cổ điển
376秋冬外套 (qiūdōng wàitào) – Áo khoác mùa thu đông
377宽松夹克 (kuānsōng jiákè) – Áo khoác dáng rộng
378大领夹克 (dà lǐng jiákè) – Áo khoác cổ to
379反光夹克 (fǎnguāng jiákè) – Áo khoác phản quang
380牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Áo khoác denim
381弹力风衣 (tánlì fēngyī) – Áo gió co giãn
382长款外套 (cháng kuǎn wàitào) – Áo khoác dài
383波西米亚夹克 (bōxīmǐyà jiákè) – Áo khoác Bohemian
384蝙蝠袖外套 (biānfú xiù wàitào) – Áo khoác tay dơi
385牛皮夹克 (niú pí jiákè) – Áo khoác da bò
386混纺外套 (hùnfǎng wàitào) – Áo khoác vải hỗn hợp
387蕾丝风衣 (lěisī fēngyī) – Áo gió ren
388圆点外套 (yuándiǎn wàitào) – Áo khoác chấm bi
389防雨夹克 (fángyǔ jiákè) – Áo khoác chống mưa
390双层夹克 (shuāngcéng jiákè) – Áo khoác hai lớp
391亮片外套 (liàngpiàn wàitào) – Áo khoác đính sequin
392连帽披肩 (liánmào pījiān) – Áo khoác choàng có mũ
393对襟夹克 (duìjīn jiákè) – Áo khoác mở toàn bộ
394防泼水夹克 (fáng pōshuǐ jiákè) – Áo khoác chống thấm nước
395长袖风衣 (chángxiù fēngyī) – Áo gió tay dài
396仿皮草外套 (fǎng pícǎo wàitào) – Áo khoác lông thú giả
397条纹运动夹克 (tiáowén yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao kẻ sọc
398羽绒夹克 (yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ ngắn
399廓形外套 (kuòxíng wàitào) – Áo khoác dáng oversize
400防风防水外套 (fángfēng fángshuǐ wàitào) – Áo khoác chống gió và chống nước
401修身大衣 (xiūshēn dàyī) – Áo dạ ôm dáng
402拉链棒球夹克 (lāliàn bàngqiú jiákè) – Áo khoác bóng chày có khóa kéo
403连帽羽绒服 (liánmào yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ có mũ
404抽绳风衣 (chōushéng fēngyī) – Áo gió có dây rút
405对比色外套 (duìbǐsè wàitào) – Áo khoác phối màu tương phản
406工装大衣 (gōngzhuāng dàyī) – Áo dạ kiểu công nhân
407刺绣夹克 (cìxiù jiákè) – Áo khoác thêu
408羽毛夹克 (yǔmáo jiákè) – Áo khoác lông chim
409百搭风衣 (bǎidá fēngyī) – Áo gió dễ phối đồ
410加长版风衣 (jiācháng bǎn fēngyī) – Áo gió bản dài
411圆领夹克 (yuánlǐng jiákè) – Áo khoác cổ tròn
412流苏外套 (liúsū wàitào) – Áo khoác tua rua
413反光风衣 (fǎnguāng fēngyī) – Áo gió phản quang
414多层外套 (duōcéng wàitào) – Áo khoác nhiều lớp
415立领夹克 (lìlǐng jiákè) – Áo khoác cổ đứng
416工装羽绒服 (gōngzhuāng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ kiểu công nhân
417超短夹克 (chāoduǎn jiákè) – Áo khoác siêu ngắn
418双口袋外套 (shuāng kǒudài wàitào) – Áo khoác hai túi
419带帽大衣 (dàimào dàyī) – Áo dạ có mũ
420翻领风衣 (fānlǐng fēngyī) – Áo gió cổ bẻ
421真皮外套 (zhēnpí wàitào) – Áo khoác da thật
422方领夹克 (fānglǐng jiákè) – Áo khoác cổ vuông
423棉质风衣 (miánzhì fēngyī) – Áo gió vải cotton
424蝙蝠夹克 (biānfú jiákè) – Áo khoác tay dơi
425双层风衣 (shuāngcéng fēngyī) – Áo gió hai lớp
426亚麻外套 (yàmá wàitào) – Áo khoác vải linen
427防尘外套 (fángchén wàitào) – Áo khoác chống bụi
428加绒夹克 (jiāróng jiákè) – Áo khoác lót lông
429棉质夹克 (miánzhì jiákè) – Áo khoác vải cotton
430宽松外套 (kuānsōng wàitào) – Áo khoác dáng rộng
431绗缝夹克 (hángfèng jiákè) – Áo khoác chần bông
432超大领外套 (chāo dàlǐng wàitào) – Áo khoác cổ siêu to
433丝绸夹克 (sīchóu jiákè) – Áo khoác lụa
434工装夹克 (gōngzhuāng jiákè) – Áo khoác phong cách công nhân
435无领外套 (wúlǐng wàitào) – Áo khoác không cổ
436防晒风衣 (fángshài fēngyī) – Áo gió chống nắng
437雪地夹克 (xuědì jiákè) – Áo khoác tuyết
438彩虹外套 (cǎihóng wàitào) – Áo khoác cầu vồng
439针织夹克 (zhēnzhī jiákè) – Áo khoác len dệt
440流行风衣 (liúxíng fēngyī) – Áo gió thời trang
441加厚夹克 (jiāhòu jiákè) – Áo khoác dày
442轻便风衣 (qīngbiàn fēngyī) – Áo gió tiện lợi
443拼接夹克 (pīnjiē jiákè) – Áo khoác phối màu
444亮面外套 (liàngmiàn wàitào) – Áo khoác mặt bóng
445刺绣风衣 (cìxiù fēngyī) – Áo gió thêu
446时尚夹克 (shíshàng jiákè) – Áo khoác thời trang
447加大码外套 (jiā dà mǎ wàitào) – Áo khoác size lớn
448防寒风衣 (fánghán fēngyī) – Áo gió giữ ấm
449迷彩夹克 (mícǎi jiákè) – Áo khoác họa tiết rằn ri
450超短风衣 (chāoduǎn fēngyī) – Áo gió siêu ngắn
451弹性外套 (tánxìng wàitào) – Áo khoác co giãn
452轻盈风衣 (qīngyíng fēngyī) – Áo gió nhẹ nhàng
453绒毛夹克 (róngmáo jiákè) – Áo khoác lông xù
454天鹅绒外套 (tiān’é róng wàitào) – Áo khoác nhung
455中长款夹克 (zhōng cháng kuǎn jiákè) – Áo khoác dáng vừa
456格子风衣 (gézi fēngyī) – Áo gió kẻ ô
457系带外套 (xìdài wàitào) – Áo khoác có dây buộc
458拼色外套 (pīnsè wàitào) – Áo khoác phối màu
459打底夹克 (dǎdǐ jiákè) – Áo khoác mặc lót
460复合材料夹克 (fùhé cáiliào jiákè) – Áo khoác chất liệu tổng hợp
461立体裁剪外套 (lìtǐ cáijiǎn wàitào) – Áo khoác cắt may 3D
462双面夹克 (shuāngmiàn jiákè) – Áo khoác hai mặt
463水洗外套 (shuǐxǐ wàitào) – Áo khoác giặt mài
464高腰外套 (gāoyāo wàitào) – Áo khoác lưng cao
465宽肩夹克 (kuān jiān jiákè) – Áo khoác vai rộng
466轻便羽绒服 (qīngbiàn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ nhẹ
467剪裁合身夹克 (jiǎncái héshēn jiákè) – Áo khoác cắt may vừa vặn
468多功能夹克 (duōgōngnéng jiákè) – Áo khoác đa chức năng
469刺绣外套 (cìxiù wàitào) – Áo khoác thêu
470撞色外套 (zhuàngsè wàitào) – Áo khoác phối màu tương phản
471长袖外套 (chángxiù wàitào) – Áo khoác tay dài
472机能外套 (jīnéng wàitào) – Áo khoác chức năng
473拉链风衣 (lāliàn fēngyī) – Áo gió có khóa kéo
474仿羊绒夹克 (fǎng yángróng jiákè) – Áo khoác giả lông cừu
475丝绒夹克 (sīróng jiákè) – Áo khoác nhung mịn
476迷你风衣 (mínǐ fēngyī) – Áo gió mini
477不规则外套 (bù guīzé wàitào) – Áo khoác thiết kế bất đối xứng
478工艺夹克 (gōngyì jiákè) – Áo khoác thủ công
479牛角扣大衣 (niújiǎo kòu dàyī) – Áo dạ có cúc sừng
480超长羽绒服 (chāocháng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ siêu dài
481保暖马甲 (bǎonuǎn mǎjiǎ) – Áo khoác không tay giữ ấm
482防皱夹克 (fángzhòu jiákè) – Áo khoác chống nhăn
483绗缝羽绒服 (hángfèng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ chần bông
484商务外套 (shāngwù wàitào) – Áo khoác công sở
485带帽夹克 (dàimào jiákè) – Áo khoác có mũ
486半透明风衣 (bàntòumíng fēngyī) – Áo gió trong suốt
487手工编织外套 (shǒugōng biānzhī wàitào) – Áo khoác đan thủ công
488天鹅绒夹克 (tiān’é róng jiákè) – Áo khoác nhung
489紧身夹克 (jǐnshēn jiákè) – Áo khoác ôm sát
490真丝风衣 (zhēnsī fēngyī) – Áo gió lụa
491毛呢外套 (máoní wàitào) – Áo khoác dạ
492大码风衣 (dà mǎ fēngyī) – Áo gió size lớn
493垂坠夹克 (chuí zhuì jiákè) – Áo khoác rũ mềm
494无拉链外套 (wú lāliàn wàitào) – Áo khoác không khóa kéo
495菱格纹夹克 (línggéwén jiákè) – Áo khoác họa tiết hình thoi
496铆钉夹克 (mǎodīng jiákè) – Áo khoác đính đinh tán
497复古夹克 (fùgǔ jiákè) – Áo khoác phong cách cổ điển
498风格夹克 (fēnggé jiákè) – Áo khoác phong cách
499羊毛风衣 (yángmáo fēngyī) – Áo gió bằng len cừu
500拼接风衣 (pīnjiē fēngyī) – Áo gió phối vải
501羊毛夹克 (yángmáo jiákè) – Áo khoác len cừu
502百褶夹克 (bǎizhě jiákè) – Áo khoác xếp ly
503雪纺风衣 (xuěfǎng fēngyī) – Áo gió chiffon
504带领夹克 (dàilǐng jiákè) – Áo khoác có cổ
505高领风衣 (gāolǐng fēngyī) – Áo gió cổ cao
506防水风衣 (fángshuǐ fēngyī) – Áo gió chống nước
507修身风衣 (xiūshēn fēngyī) – Áo gió ôm sát
508修身羽绒服 (xiūshēn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ ôm sát
509衬衫夹克 (chènshān jiákè) – Áo khoác kiểu sơ mi
510加绒风衣 (jiāróng fēngyī) – Áo gió lót lông
511高腰夹克 (gāoyāo jiákè) – Áo khoác lưng cao
512棉布夹克 (miánbù jiákè) – Áo khoác vải cotton
513纯色风衣 (chún sè fēngyī) – Áo gió đơn sắc
514条纹夹克 (tiáowén jiákè) – Áo khoác kẻ sọc
515款式多样夹克 (kuǎnshì duōyàng jiákè) – Áo khoác nhiều kiểu dáng
516双层羽绒服 (shuāngcéng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ hai lớp
517亮面夹克 (liàngmiàn jiákè) – Áo khoác mặt bóng
518毛线外套 (máoxiàn wàitào) – Áo khoác len
519长袖夹克 (chángxiù jiákè) – Áo khoác tay dài
520防风马甲 (fángfēng mǎjiǎ) – Áo khoác không tay chống gió
521风衣连衣裙 (fēngyī liányīqún) – Áo gió kiểu váy
522剪裁风衣 (jiǎncái fēngyī) – Áo gió cắt may
523翻领夹克 (fānlǐng jiákè) – Áo khoác cổ bẻ
524低领外套 (dī lǐng wàitào) – Áo khoác cổ thấp
525高科技夹克 (gāo kējì jiákè) – Áo khoác công nghệ cao
526超薄夹克 (chāo bó jiákè) – Áo khoác siêu mỏng
527拼色风衣 (pīnsè fēngyī) – Áo gió phối màu
528羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Áo dạ len cừu
529衬衣夹克 (chènyī jiákè) – Áo khoác kiểu sơ mi
530大号夹克 (dà hào jiákè) – Áo khoác size lớn
531防风连帽夹克 (fángfēng liánmào jiákè) – Áo khoác chống gió có mũ
532修身大衣 (xiūshēn dàyī) – Áo dạ ôm sát
533飞行夹克 (fēixíng jiákè) – Áo khoác phi công
534条纹外套 (tiáowén wàitào) – Áo khoác kẻ sọc
535海军风夹克 (hǎijūn fēng jiákè) – Áo khoác phong cách hải quân
536风衣马甲 (fēngyī mǎjiǎ) – Áo khoác không tay kiểu gió
537经典夹克 (jīngdiǎn jiákè) – Áo khoác kinh điển
538绗缝风衣 (hángfèng fēngyī) – Áo gió chần bông
539过膝外套 (guòxī wàitào) – Áo khoác dài qua gối
540绒绒夹克 (róngróng jiákè) – Áo khoác mềm mại
541斑点夹克 (bāndiǎn jiákè) – Áo khoác họa tiết chấm bi
542长版夹克 (cháng bǎn jiákè) – Áo khoác dài
543休闲风衣 (xiūxián fēngyī) – Áo gió phong cách thư giãn
544连体夹克 (liántǐ jiákè) – Áo khoác liền thân
545开襟外套 (kāijīn wàitào) – Áo khoác mở trước
546短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ ngắn
547极简风衣 (jíjiǎn fēngyī) – Áo gió phong cách tối giản
548双排扣夹克 (shuāng pái kòu jiákè) – Áo khoác hai hàng cúc
549加厚外套 (jiāhòu wàitào) – Áo khoác dày hơn
550可拆卸风衣 (kě chāixiè fēngyī) – Áo gió có thể tháo rời
551经典大衣 (jīngdiǎn dàyī) – Áo dạ cổ điển
552绑带夹克 (bǎngdài jiákè) – Áo khoác có dây đai
553渐变夹克 (jiànbiàn jiákè) – Áo khoác màu gradient
554风衣外套 (fēngyī wàitào) – Áo khoác gió
555复合夹克 (fùhé jiákè) – Áo khoác chất liệu hỗn hợp
556低领风衣 (dī lǐng fēngyī) – Áo gió cổ thấp
557长款羽绒服 (cháng kuǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ dài
558个性夹克 (gèxìng jiákè) – Áo khoác cá tính
559棉质外套 (miánzhì wàitào) – Áo khoác vải cotton
560黑色夹克 (hēisè jiákè) – Áo khoác màu đen
561外套裙 (wàitào qún) – Áo khoác kiểu váy
562简约风衣 (jiǎnyuē fēngyī) – Áo gió đơn giản
563抗风夹克 (kàngfēng jiákè) – Áo khoác chống gió
564防风大衣 (fángfēng dàyī) – Áo dạ chống gió
565带帽外套 (dàimào wàitào) – Áo khoác có mũ
566橄榄绿夹克 (gǎnlǎn lǜ jiákè) – Áo khoác màu xanh ô liu
567轻便外套 (qīngbiàn wàitào) – Áo khoác nhẹ nhàng
568外套裙子 (wàitào qúnzi) – Áo khoác kiểu váy
569斜襟夹克 (xiéjīn jiákè) – Áo khoác khóa chéo
570轻便夹克 (qīngbiàn jiákè) – Áo khoác tiện lợi
571亮片夹克 (liàngpiàn jiákè) – Áo khoác sequin
572披风 (pīfēng) – Áo choàng
573羊毛外套 (yángmáo wàitào) – Áo khoác len cừu
574军绿色夹克 (jūnlǜsè jiákè) – Áo khoác màu xanh quân đội
575休闲外套 (xiūxián wàitào) – Áo khoác phong cách thư giãn
576中长款外套 (zhōng cháng kuǎn wàitào) – Áo khoác dáng dài vừa
577风衣裤 (fēngyī kù) – Áo gió có quần
578超厚夹克 (chāo hòu jiákè) – Áo khoác cực kỳ dày
579铆钉风衣 (mǎodīng fēngyī) – Áo gió đinh tán
580无领夹克 (wú lǐng jiákè) – Áo khoác không có cổ
581花纹夹克 (huāwén jiákè) – Áo khoác họa tiết hoa văn
582外翻夹克 (wàifān jiákè) – Áo khoác cổ lật
583羊绒风衣 (yángróng fēngyī) – Áo gió bằng cashmere
584风衣背心 (fēngyī bèixīn) – Áo gió kiểu vest
585格纹外套 (géwén wàitào) – Áo khoác họa tiết kẻ ô
586棉风衣 (mián fēngyī) – Áo gió vải bông
587拼色夹克 (pīnsè jiákè) – Áo khoác phối màu
588牛仔风衣 (niúzǎi fēngyī) – Áo gió kiểu denim
589风衣马甲 (fēngyī mǎjiǎ) – Áo gió kiểu vest không tay
590绒布外套 (róngbù wàitào) – Áo khoác vải nhung
591双层外套 (shuāngcéng wàitào) – Áo khoác hai lớp
592伞形外套 (sǎnxíng wàitào) – Áo khoác hình ô
593花卉夹克 (huāhuì jiákè) – Áo khoác họa tiết hoa
594拉链夹克 (lāliàn jiákè) – Áo khoác khóa kéo
595长袖大衣 (chángxiù dàyī) – Áo dạ tay dài
596外套连衣裙 (wàitào liányīqún) – Áo khoác kiểu váy liền
597细条纹夹克 (xì tiáowén jiákè) – Áo khoác kẻ sọc mảnh
598超短夹克 (chāo duǎn jiákè) – Áo khoác cực ngắn
599中长羽绒服 (zhōng cháng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ dài vừa
600休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Áo khoác kiểu thư giãn
601风衣背心裙 (fēngyī bèixīn qún) – Áo khoác kiểu váy không tay
602拼接大衣 (pīnjiē dàyī) – Áo dạ phối vải
603细节夹克 (xìjié jiákè) – Áo khoác chi tiết tinh tế
604柔软夹克 (róuruǎn jiákè) – Áo khoác mềm mại
605帆布夹克 (fānbù jiákè) – Áo khoác vải canvas
606短风衣 (duǎn fēngyī) – Áo gió ngắn
607军装夹克 (jūnzhuāng jiákè) – Áo khoác quân đội
608亮色夹克 (liàngsè jiákè) – Áo khoác màu sáng
609保暖风衣 (bǎonuǎn fēngyī) – Áo gió giữ ấm
610毛绒外套 (máo róng wàitào) – Áo khoác lông
611风衣马甲 (fēngyī mǎjiǎ) – Áo khoác kiểu vest gió
612有帽夹克 (yǒu mào jiákè) – Áo khoác có mũ
613背心风衣 (bèixīn fēngyī) – Áo gió kiểu vest không tay
614插肩夹克 (chājiān jiákè) – Áo khoác tay raglan
615条纹大衣 (tiáowén dàyī) – Áo dạ kẻ sọc
616短袖外套 (duǎnxiù wàitào) – Áo khoác tay ngắn
617花卉外套 (huāhuì wàitào) – Áo khoác họa tiết hoa
618风衣裤子 (fēngyī kùzi) – Áo gió kết hợp với quần
619混合材料夹克 (hùnhé cáiliào jiákè) – Áo khoác làm từ vật liệu hỗn hợp
620反毛夹克 (fǎnmáo jiákè) – Áo khoác vải nỉ
621风衣外套裙 (fēngyī wàitào qún) – Áo khoác gió kiểu váy
622风衣风裙 (fēngyī fēngqún) – Áo gió kết hợp với váy
623毛呢外套 (máonī wàitào) – Áo khoác vải nỉ
624百搭夹克 (bǎidā jiákè) – Áo khoác dễ phối đồ
625双排扣风衣 (shuāng pái kòu fēngyī) – Áo gió hai hàng cúc
626风衣大衣 (fēngyī dàyī) – Áo dạ kiểu gió
627绑带风衣 (bǎngdài fēngyī) – Áo gió có dây đai
628亮色风衣 (liàngsè fēngyī) – Áo gió màu sáng
629风衣背心 (fēngyī bèixīn) – Áo gió kiểu vest không tay
630羊绒风衣 (yángróng fēngyī) – Áo gió cashmere
631斜扣夹克 (xiékòu jiákè) – Áo khoác cúc chéo
632仿皮夹克 (fǎngpí jiákè) – Áo khoác giả da
633双排扣外套 (shuāng pái kòu wàitào) – Áo khoác hai hàng cúc
634中长款大衣 (zhōng cháng kuǎn dàyī) – Áo dạ dài vừa
635夹克裙 (jiákè qún) – Áo khoác kiểu váy
636印花夹克 (yìnhuā jiákè) – Áo khoác họa tiết in
637短袖风衣 (duǎnxiù fēngyī) – Áo gió tay ngắn
638拼接夹克 (pīnjiē jiákè) – Áo khoác phối vải
639毛呢夹克 (máonī jiákè) – Áo khoác nỉ
640绸缎夹克 (chóuduàn jiákè) – Áo khoác satin
641长风衣 (cháng fēngyī) – Áo gió dài
642绵羊毛外套 (miányángmáo wàitào) – Áo khoác len cừu
643修身夹克 (xiūshēn jiákè) – Áo khoác ôm sát
644开襟风衣 (kāijīn fēngyī) – Áo gió mở cúc
645绗缝外套 (hángfèng wàitào) – Áo khoác chần bông
646无袖风衣 (wúxiù fēngyī) – Áo gió không tay
647绒毛大衣 (róngmáo dàyī) – Áo dạ lông
648风衣马甲裙 (fēngyī mǎjiǎ qún) – Áo gió kiểu vest váy
649异材质夹克 (yì cáizhì jiákè) – Áo khoác với vật liệu khác nhau
650褶皱夹克 (zhězhòu jiákè) – Áo khoác nhăn
651风衣背心裙 (fēngyī bèixīn qún) – Áo gió kiểu vest váy không tay
652细毛外套 (xìmáo wàitào) – Áo khoác len mịn
653大码夹克 (dà mǎ jiákè) – Áo khoác size lớn
654风衣连帽裙 (fēngyī liánhào qún) – Áo gió kiểu váy có mũ
655百褶裙夹克 (bǎi zhě qún jiákè) – Áo khoác có váy xếp ly
656翻领夹克 (fānlǐng jiákè) – Áo khoác cổ lật
657轻便风衣 (qīngbiàn fēngyī) – Áo gió nhẹ
658大号风衣 (dà hào fēngyī) – Áo gió size lớn
659绒面夹克 (róngmiàn jiákè) – Áo khoác vải nhung
660开衫夹克 (kāishān jiákè) – Áo khoác cardigan
661羽绒夹克 (yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ
662长款大衣 (cháng kuǎn dàyī) – Áo dạ dài
663风衣裙子 (fēngyī qúnzi) – Áo gió kiểu váy
664亮片风衣 (liàngpiàn fēngyī) – Áo gió sequin
665针织夹克 (zhēnzhī jiákè) – Áo khoác đan len
666单排扣夹克 (dān pái kòu jiákè) – Áo khoác một hàng cúc
667风衣外套裙子 (fēngyī wàitào qúnzi) – Áo khoác gió kiểu váy
668大口袋夹克 (dà kǒudài jiákè) – Áo khoác có túi lớn
669长款羽绒夹克 (cháng kuǎn yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ dài
670风衣外套款 (fēngyī wàitào kuǎn) – Kiểu áo gió
671大摆风衣 (dà bǎi fēngyī) – Áo gió xòe rộng
672绒面风衣 (róngmiàn fēngyī) – Áo gió vải nhung
673流行夹克 (liúxíng jiákè) – Áo khoác thời trang
674开领夹克 (kāilǐng jiákè) – Áo khoác cổ mở
675混合材质外套 (hùnhé cáizhì wàitào) – Áo khoác vật liệu hỗn hợp
676蓬松羽绒服 (péngsōng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ bồng bềnh
677斜领风衣 (xié lǐng fēngyī) – Áo gió cổ chéo
678连帽夹克 (liánhào jiákè) – Áo khoác có mũ
679混色夹克 (hùnsè jiákè) – Áo khoác phối màu
680夹克外套 (jiákè wàitào) – Áo khoác
681大口袋风衣 (dà kǒudài fēngyī) – Áo gió có túi lớn
682中长羽绒外套 (zhōng cháng yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ dài vừa
683短款风衣夹克 (duǎn kuǎn fēngyī jiákè) – Áo khoác gió ngắn kiểu áo khoác
684修身风衣外套 (xiūshēn fēngyī wàitào) – Áo gió ôm sát kiểu áo khoác
685连帽外套 (liánhào wàitào) – Áo khoác có mũ
686加绒羽绒服 (jiāróng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ lót lông
687百搭风衣 (bǎidā fēngyī) – Áo gió dễ phối đồ
688大号羽绒夹克 (dà hào yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ size lớn
689夹克风衣 (jiákè fēngyī) – Áo khoác kiểu gió
690长款大衣外套 (cháng kuǎn dàyī wàitào) – Áo khoác dài kiểu dạ
691防水羽绒服 (fángshuǐ yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ chống nước
692绸缎外套 (chóuduàn wàitào) – Áo khoác satin
693棉麻风衣 (miánmā fēngyī) – Áo gió vải cotton và lanh
694修身夹克外套 (xiūshēn jiákè wàitào) – Áo khoác ôm sát kiểu áo khoác
695经典风衣夹克 (jīngdiǎn fēngyī jiákè) – Áo khoác gió cổ điển
696大摆裙风衣 (dà bǎi qún fēngyī) – Áo gió kiểu váy xòe rộng
697保暖羽绒外套 (bǎonuǎn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ giữ ấm
698风衣外套裤子 (fēngyī wàitào kùzi) – Áo khoác gió kết hợp với quần
699修身风衣大衣 (xiūshēn fēngyī dàyī) – Áo dạ gió ôm sát
700绒毛风衣 (róngmáo fēngyī) – Áo gió lông
701连帽夹克外套 (liánhào jiákè wàitào) – Áo khoác có mũ kiểu áo khoác
702经典羽绒外套 (jīngdiǎn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ cổ điển
703大号风衣外套 (dà hào fēngyī wàitào) – Áo khoác gió size lớn
704丝绸风衣 (sīchóu fēngyī) – Áo gió lụa
705修身羽绒夹克 (xiūshēn yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ ôm sát
706混合材质大衣 (hùnhé cáizhì dàyī) – Áo dạ vật liệu hỗn hợp
707蓬松羽绒夹克 (péngsōng yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ bồng bềnh
708短款夹克外套 (duǎn kuǎn jiákè wàitào) – Áo khoác ngắn kiểu áo khoác
709风衣棉外套 (fēngyī mián wàitào) – Áo khoác gió vải cotton
710大摆羽绒服 (dà bǎi yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ xòe rộng
711长款夹克外套 (cháng kuǎn jiákè wàitào) – Áo khoác dài kiểu áo khoác
712经典夹克风衣 (jīngdiǎn jiákè fēngyī) – Áo khoác gió kiểu áo khoác cổ điển
713混色羽绒服 (hùnsè yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ phối màu
714羊毛风衣 (yángmáo fēngyī) – Áo gió len cừu
715短款修身风衣 (duǎn kuǎn xiūshēn fēngyī) – Áo gió ngắn ôm sát
716连帽风衣 (liánhào fēngyī) – Áo gió có mũ
717高领羽绒夹克 (gāolǐng yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ cổ cao
718绸缎夹克外套 (chóuduàn jiákè wàitào) – Áo khoác satin kiểu áo khoác
719羽绒服外套 (yǔróng fú wàitào) – Áo khoác ngoài lông vũ
720短款修身羽绒服 (duǎn kuǎn xiūshēn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ ngắn ôm sát
721大衣外套 (dàyī wàitào) – Áo khoác dạ
722长款防水风衣 (cháng kuǎn fángshuǐ fēngyī) – Áo gió dài chống nước
723棉质羽绒外套 (miánzhì yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ vải cotton
724短款羽绒夹克 (duǎn kuǎn yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ ngắn
725大号羽绒外套 (dà hào yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ size lớn
726夹克马甲 (jiákè mǎjiǎ) – Áo khoác kiểu vest
727棉麻夹克 (miánmā jiákè) – Áo khoác vải cotton và lanh
728夹克裙子 (jiákè qúnzi) – Áo khoác kiểu váy
729加绒外套 (jiāróng wàitào) – Áo khoác lót lông
730防水羽绒外套 (fángshuǐ yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ chống nước
731羽绒背心 (yǔróng bèixīn) – Áo khoác lông vũ không tay
732长袖夹克外套 (chángxiù jiákè wàitào) – Áo khoác tay dài
733加厚羽绒大衣 (jiāhòu yǔróng dàyī) – Áo dạ lông vũ dày
734短款棉夹克 (duǎn kuǎn mián jiákè) – Áo khoác vải bông ngắn
735皮革风衣 (pígé fēngyī) – Áo gió da
736羽绒外套带帽 (yǔróng wàitào dàimào) – Áo khoác lông vũ có mũ
737中性风夹克 (zhōngxìng fēng jiákè) – Áo khoác phong cách unisex
738防风羽绒服 (fángfēng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ chống gió
739长款运动夹克 (cháng kuǎn yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao dài
740棉服大衣 (mián fú dàyī) – Áo dạ bông
741轻量羽绒夹克 (qīngliàng yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ nhẹ
742短款皮夹克 (duǎn kuǎn pí jiákè) – Áo khoác da ngắn
743经典羽绒服 (jīngdiǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ cổ điển
744大码风衣 (dàmǎ fēngyī) – Áo gió size lớn
745棉质运动外套 (miánzhì yùndòng wàitào) – Áo khoác thể thao vải cotton
746高领运动夹克 (gāolǐng yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao cổ cao
747羽绒夹克大衣 (yǔróng jiákè dàyī) – Áo dạ kiểu lông vũ
748修身皮夹克 (xiūshēn pí jiákè) – Áo khoác da ôm sát
749大衣羽绒外套 (dàyī yǔróng wàitào) – Áo khoác dạ lông vũ
750多功能风衣 (duō gōngnéng fēngyī) – Áo gió đa chức năng
751长款连帽外套 (cháng kuǎn liánhào wàitào) – Áo khoác dài có mũ
752短款羽绒外套 (duǎn kuǎn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ ngắn
753大摆大衣 (dà bǎi dàyī) – Áo dạ xòe rộng
754高档羽绒夹克 (gāodàng yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ cao cấp
755皮毛一体夹克 (pímáo yītǐ jiákè) – Áo khoác da lông
756多口袋风衣 (duō kǒudài fēngyī) – Áo gió nhiều túi
757中长款皮夹克 (zhōng cháng kuǎn pí jiákè) – Áo khoác da dài vừa
758运动羽绒服 (yùndòng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ thể thao
759无袖羽绒外套 (wúxiù yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ không tay
760翻领羽绒服 (fānlǐng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ cổ lật
761透气风衣 (tòuqì fēngyī) – Áo gió thoáng khí
762羽绒马甲 (yǔróng mǎjiǎ) – Áo lông vũ không tay kiểu vest
763外穿羽绒夹克 (wàichuān yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ mặc ngoài
764中款大衣 (zhōng kuǎn dàyī) – Áo dạ dài vừa
765加厚羊毛外套 (jiāhòu yángmáo wàitào) – Áo khoác len dày
766宽松羽绒服 (kuānsōng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ rộng
767高档皮夹克 (gāodàng pí jiákè) – Áo khoác da cao cấp
768防风防水夹克 (fángfēng fángshuǐ jiákè) – Áo khoác chống gió và nước
769长袖运动夹克 (chángxiù yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao tay dài
770无领夹克 (wúlǐng jiákè) – Áo khoác không cổ
771修身羽绒大衣 (xiūshēn yǔróng dàyī) – Áo dạ lông vũ ôm sát
772羽绒马甲夹克 (yǔróng mǎjiǎ jiákè) – Áo khoác lông vũ không tay kiểu vest
773长款防风外套 (cháng kuǎn fángfēng wàitào) – Áo khoác dài chống gió
774短款防风夹克 (duǎn kuǎn fángfēng jiákè) – Áo khoác ngắn chống gió
775中长款羽绒夹克 (zhōng cháng kuǎn yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ dài vừa
776轻薄羽绒服 (qīngbáo yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ mỏng nhẹ
777连帽风衣夹克 (liánhào fēngyī jiákè) – Áo khoác gió có mũ
778羊绒大衣 (yángróng dàyī) – Áo dạ lông cừu
779长款棉衣 (cháng kuǎn miányī) – Áo bông dài
780防寒羽绒服 (fánghán yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ chống lạnh
781双面呢大衣 (shuāngmiàn ní dàyī) – Áo dạ len hai mặt
782短款皮夹克外套 (duǎn kuǎn pí jiákè wàitào) – Áo khoác da ngắn kiểu áo khoác
783运动风羽绒服 (yùndòng fēng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ thể thao
784加长款羽绒夹克 (jiā cháng kuǎn yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ dài hơn
785大码羽绒服 (dàmǎ yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ size lớn
786长款加厚外套 (cháng kuǎn jiāhòu wàitào) – Áo khoác dài dày
787羽绒帽衫 (yǔróng màoshān) – Áo khoác lông vũ có mũ
788修身棉衣 (xiūshēn miányī) – Áo bông ôm sát
789双排扣风衣 (shuāngpáikòu fēngyī) – Áo gió hai hàng khuy
790宽松版羽绒服 (kuānsōng bǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ kiểu rộng
791双层棉服 (shuāngcéng miánfú) – Áo bông hai lớp
792羽绒连帽夹克 (yǔróng liánhào jiákè) – Áo khoác lông vũ có mũ
793修身短款风衣 (xiūshēn duǎn kuǎn fēngyī) – Áo gió ngắn ôm sát
794长款呢子大衣 (cháng kuǎn nízi dàyī) – Áo dạ len dài
795加厚羊毛夹克 (jiāhòu yángmáo jiákè) – Áo khoác len dày
796高领羽绒外套 (gāolǐng yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ cổ cao
797单排扣风衣 (dān páikòu fēngyī) – Áo gió một hàng khuy
798大领风衣 (dà lǐng fēngyī) – Áo gió cổ rộng
799防风防水外套 (fángfēng fángshuǐ wàitào) – Áo khoác chống gió và nước
800中长款棉衣 (zhōng cháng kuǎn miányī) – Áo bông dài vừa
801修身皮毛外套 (xiūshēn pímáo wàitào) – Áo khoác da lông ôm sát
802防水羽绒夹克 (fángshuǐ yǔróng jiákè) – Áo khoác lông vũ chống nước
803运动棉服 (yùndòng miánfú) – Áo bông thể thao
804加厚连帽风衣 (jiāhòu liánhào fēngyī) – Áo gió có mũ dày
805短款呢大衣 (duǎn kuǎn ní dàyī) – Áo dạ len ngắn
806双排扣大衣 (shuāngpáikòu dàyī) – Áo dạ hai hàng khuy
807宽版羽绒服 (kuān bǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ bản rộng
808皮质夹克 (pízhì jiákè) – Áo khoác da chất liệu tốt
809修身羊毛风衣 (xiūshēn yángmáo fēngyī) – Áo gió len ôm sát
810长款羽绒外套 (cháng kuǎn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ dài
811短款夹克外套 (duǎn kuǎn jiákè wàitào) – Áo khoác ngắn kiểu jacket
812连帽加厚外套 (liánhào jiāhòu wàitào) – Áo khoác có mũ dày
813轻薄运动风衣 (qīngbáo yùndòng fēngyī) – Áo gió thể thao mỏng nhẹ
814修身短款夹克 (xiūshēn duǎn kuǎn jiákè) – Áo khoác ngắn ôm sát
815长袖皮夹克 (chángxiù pí jiákè) – Áo khoác da tay dài
816户外防水夹克 (hùwài fángshuǐ jiákè) – Áo khoác chống nước ngoài trời
817高领防风夹克 (gāolǐng fángfēng jiákè) – Áo khoác chống gió cổ cao
818轻便羽绒大衣 (qīngbiàn yǔróng dàyī) – Áo dạ lông vũ nhẹ
819双面羽绒外套 (shuāngmiàn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ hai mặt
820多功能夹克外套 (duō gōngnéng jiákè wàitào) – Áo khoác nhiều chức năng
821加长款大衣 (jiā cháng kuǎn dàyī) – Áo dạ dài hơn
822防寒棉服 (fánghán miánfú) – Áo bông chống lạnh
823中性款风衣 (zhōngxìng kuǎn fēngyī) – Áo gió phong cách unisex
824中长款加厚风衣 (zhōng cháng kuǎn jiāhòu fēngyī) – Áo gió dài vừa, dày
825翻领皮夹克 (fānlǐng pí jiákè) – Áo khoác da cổ lật
826加绒运动风衣 (jiāróng yùndòng fēngyī) – Áo gió thể thao lót lông
827羊毛呢外套 (yángmáo ní wàitào) – Áo khoác dạ len lông cừu
828轻便防风外套 (qīngbiàn fángfēng wàitào) – Áo khoác chống gió nhẹ
829高档羊毛大衣 (gāodàng yángmáo dàyī) – Áo dạ len cao cấp
830连帽长款棉服 (liánhào cháng kuǎn miánfú) – Áo bông dài có mũ
831修身长款风衣 (xiūshēn cháng kuǎn fēngyī) – Áo gió dài ôm sát
832短款运动羽绒服 (duǎn kuǎn yùndòng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ thể thao ngắn
833防风连帽夹克 (fángfēng liánhào jiákè) – Áo khoác chống gió có mũ
834高领棉夹克 (gāolǐng mián jiákè) – Áo khoác bông cổ cao
835防雨外套 (fángyǔ wàitào) – Áo khoác chống mưa
836大码修身羽绒服 (dàmǎ xiūshēn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ ôm sát size lớn
837加厚连帽羽绒服 (jiāhòu liánhào yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ dày có mũ
838经典款风衣 (jīngdiǎn kuǎn fēngyī) – Áo gió kiểu cổ điển
839短款连帽风衣 (duǎn kuǎn liánhào fēngyī) – Áo gió ngắn có mũ
840皮夹克外套 (pí jiákè wàitào) – Áo khoác ngoài da
841长款羊绒外套 (cháng kuǎn yángróng wàitào) – Áo khoác dài lông cừu
842短款棉质夹克 (duǎn kuǎn miánzhì jiákè) – Áo khoác ngắn vải bông
843户外运动夹克 (hùwài yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao ngoài trời
844加厚防寒大衣 (jiāhòu fánghán dàyī) – Áo dạ dày chống lạnh
845透气户外风衣 (tòuqì hùwài fēngyī) – Áo gió ngoài trời thoáng khí
846宽版大衣 (kuān bǎn dàyī) – Áo dạ kiểu rộng
847皮毛一体外套 (pímáo yītǐ wàitào) – Áo khoác da lông kết hợp
848双面呢风衣 (shuāngmiàn ní fēngyī) – Áo gió dạ len hai mặt
849立领羽绒服 (lìlǐng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ cổ đứng
850运动型皮夹克 (yùndòng xíng pí jiákè) – Áo khoác da kiểu thể thao
851厚款羊毛大衣 (hòu kuǎn yángmáo dàyī) – Áo dạ len dày
852防雨羽绒服 (fángyǔ yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ chống mưa
853长款棉袄 (cháng kuǎn mián’ǎo) – Áo bông dài
854双面防风外套 (shuāngmiàn fángfēng wàitào) – Áo khoác chống gió hai mặt
855大衣连帽款 (dàyī liánhào kuǎn) – Áo dạ dài có mũ
856短款羽绒背心 (duǎn kuǎn yǔróng bèixīn) – Áo vest lông vũ ngắn
857户外防寒夹克 (hùwài fánghán jiákè) – Áo khoác ngoài trời chống lạnh
858棉质休闲夹克 (miánzhì xiūxián jiákè) – Áo khoác vải bông kiểu casual
859翻领棉衣 (fānlǐng miányī) – Áo bông cổ lật
860中长款羊绒大衣 (zhōng cháng kuǎn yángróng dàyī) – Áo dạ lông cừu dài vừa
861轻便户外风衣 (qīngbiàn hùwài fēngyī) – Áo gió ngoài trời nhẹ
862无袖皮夹克 (wúxiù pí jiákè) – Áo khoác da không tay
863加绒防水夹克 (jiāróng fángshuǐ jiákè) – Áo khoác chống nước lót lông
864棉质风衣 (miánzhì fēngyī) – Áo gió vải bông
865加长款风衣 (jiā cháng kuǎn fēngyī) – Áo gió dài hơn
866短款双排扣大衣 (duǎn kuǎn shuāngpáikòu dàyī) – Áo dạ ngắn hai hàng khuy
867连帽修身夹克 (liánhào xiūshēn jiákè) – Áo khoác có mũ ôm sát
868加厚羽绒背心 (jiāhòu yǔróng bèixīn) – Áo vest lông vũ dày
869高领羊毛风衣 (gāolǐng yángmáo fēngyī) – Áo gió len cổ cao
870防风连帽外套 (fángfēng liánhào wàitào) – Áo khoác chống gió có mũ
871修身棉质大衣 (xiūshēn miánzhì dàyī) – Áo dạ vải bông ôm sát
872宽松型风衣 (kuānsōng xíng fēngyī) – Áo gió kiểu rộng rãi
873修身连帽棉服 (xiūshēn liánhào miánfú) – Áo bông ôm sát có mũ
874长款运动风羽绒服 (cháng kuǎn yùndòng fēng yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ thể thao dài
875双面防寒大衣 (shuāngmiàn fánghán dàyī) – Áo dạ chống lạnh hai mặt
876翻领双排扣大衣 (fānlǐng shuāngpáikòu dàyī) – Áo dạ cổ lật hai hàng khuy
877厚款防水风衣 (hòu kuǎn fángshuǐ fēngyī) – Áo gió chống nước dày
878休闲款羽绒外套 (xiūxián kuǎn yǔróng wàitào) – Áo khoác lông vũ kiểu casual
879高领双面风衣 (gāolǐng shuāngmiàn fēngyī) – Áo gió hai mặt cổ cao
880连帽长款防风外套 (liánhào cháng kuǎn fángfēng wàitào) – Áo khoác chống gió dài có mũ
881棉质运动夹克 (miánzhì yùndòng jiákè) – Áo khoác thể thao vải bông
882无袖加厚羽绒背心 (wúxiù jiāhòu yǔróng bèixīn) – Áo vest lông vũ dày không tay
883宽版棉质大衣 (kuān bǎn miánzhì dàyī) – Áo dạ vải bông kiểu rộng
884加长款双面羽绒服 (jiā cháng kuǎn shuāngmiàn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ hai mặt dài hơn
885经典款羊毛大衣 (jīngdiǎn kuǎn yángmáo dàyī) – Áo dạ len kiểu cổ điển
886轻薄款羽绒服 (qīngbáo kuǎn yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ mỏng nhẹ
887多功能防风夹克 (duō gōngnéng fángfēng jiákè) – Áo khoác chống gió đa chức năng
888加厚棉袄外套 (jiāhòu mián’ǎo wàitào) – Áo bông dày
889短款连帽羽绒服 (duǎn kuǎn liánhào yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ ngắn có mũ
890防雨连帽风衣 (fángyǔ liánhào fēngyī) – Áo gió chống mưa có mũ
891修身防水夹克 (xiūshēn fángshuǐ jiákè) – Áo khoác chống nước ôm sát
892加长款皮质大衣 (jiā cháng kuǎn pízhì dàyī) – Áo dạ dài hơn chất liệu da
893轻便双排扣大衣 (qīngbiàn shuāngpáikòu dàyī) – Áo dạ hai hàng khuy nhẹ
894运动型加厚羽绒服 (yùndòng xíng jiāhòu yǔróng fú) – Áo khoác lông vũ thể thao dày
895翻领加绒外套 (fānlǐng jiāróng wàitào) – Áo khoác cổ lật lót lông
896户外连帽风衣 (hùwài liánhào fēngyī) – Áo gió ngoài trời có mũ
897羊毛翻领大衣 (yángmáo fānlǐng dàyī) – Áo dạ len cổ lật

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là những địa chỉ học tiếng Trung HSK-HSKK hàng đầu tại Việt Nam. Được biết đến với chất lượng đào tạo Hán ngữ uy tín và chuyên nghiệp, trung tâm tự hào là nơi cung cấp các chương trình học tiếng Trung chất lượng cao từ HSK 1 đến HSK 9 và chứng chỉ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp.

Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm cam kết cung cấp giáo trình học tiếng Trung đầy đủ và chuyên sâu nhất, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK cũng do chính tác giả biên soạn. Điều này đảm bảo học viên nhận được một hệ thống đào tạo toàn diện, phát triển đủ 6 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch tiếng Trung theo tình huống thực tế.

Mỗi ngày, tất cả các lộ trình đào tạo và giảng dạy tại Trung tâm đều được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhằm phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên. Trung tâm luôn đặt mục tiêu mang lại trải nghiệm học tập tuyệt vời nhất cho cộng đồng học viên trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster tại Việt Nam.

Với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK và HSKK mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp thực tế. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và chuyên sâu.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân không chỉ chú trọng vào việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn đặc biệt quan tâm đến việc áp dụng tiếng Trung vào thực tiễn. Với đội ngũ giảng viên là những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực dạy tiếng Trung, trung tâm cam kết mang đến cho học viên những bài học chất lượng, giàu tính thực tiễn và ứng dụng cao.

Chương trình học tại Trung tâm bao gồm:

Học tiếng Trung theo từng cấp độ: Từ HSK 1 đến HSK 9 và chứng chỉ HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Mỗi cấp độ được thiết kế để giúp học viên dần dần làm quen và thành thạo các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết.

Giáo trình học tập chất lượng: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng với bộ giáo trình HSK giúp học viên phát triển đồng bộ 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch.

Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Trung tâm áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và áp dụng vào các tình huống giao tiếp thực tế.

Lộ trình đào tạo cá nhân hóa: Mỗi học viên được thiết kế lộ trình học tập riêng biệt dựa trên nhu cầu và mục tiêu cá nhân, giúp tối ưu hóa hiệu quả học tập.

Chứng chỉ uy tín: Trung tâm cung cấp các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK được công nhận toàn quốc, giúp học viên mở rộng cơ hội học tập và làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp và tổ chức quốc tế.

Chất lượng đào tạo và dịch vụ tại Trung tâm:

Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Các giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm dày dạn, tận tâm và giàu nhiệt huyết trong công tác giảng dạy.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm trang bị đầy đủ các thiết bị học tập và công nghệ hỗ trợ học tập tiên tiến, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên trong quá trình học tập.

Dịch vụ hỗ trợ học viên tận tình: Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập, từ việc tư vấn học tập, hỗ trợ ôn thi đến giải đáp các thắc mắc liên quan.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tự hào là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và đầy cảm hứng.

Tại sao bạn nên chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK?

Chất lượng giảng dạy vượt trội: Trung tâm nổi bật với chất lượng giảng dạy hàng đầu, được xây dựng dựa trên những nghiên cứu và kinh nghiệm thực tiễn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học được thiết kế tỉ mỉ, cập nhật thường xuyên và phản ánh các tiêu chuẩn quốc tế về đào tạo tiếng Trung.

Chương trình đào tạo toàn diện: Với mục tiêu phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, trung tâm cung cấp chương trình học bao gồm các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch. Điều này không chỉ giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày và trong môi trường làm việc.

Hỗ trợ học viên cá nhân hóa: Trung tâm đặc biệt chú trọng đến nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên. Lộ trình học tập được điều chỉnh linh hoạt, đảm bảo phù hợp với khả năng và tiến độ học của mỗi cá nhân. Đây là một yếu tố quan trọng giúp học viên đạt được kết quả học tập tối ưu.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Với cơ sở vật chất hiện đại, các lớp học được trang bị công nghệ hỗ trợ học tập tiên tiến như bảng tương tác, máy chiếu, và hệ thống âm thanh chất lượng cao. Môi trường học tập thân thiện và khuyến khích sáng tạo giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và nâng cao khả năng ngôn ngữ.

Đội ngũ giảng viên nhiệt huyết: Đội ngũ giảng viên tại trung tâm không chỉ có chuyên môn vững vàng mà còn là những người đam mê dạy học, luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng học viên. Họ không ngừng cập nhật và đổi mới phương pháp giảng dạy để mang đến những bài học hiệu quả nhất.

Chứng chỉ và cơ hội nghề nghiệp: Các chứng chỉ tiếng Trung do trung tâm cấp đều được công nhận rộng rãi và có giá trị cao, mở ra nhiều cơ hội học tập và nghề nghiệp cho học viên. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo và sự kiện nghề nghiệp, giúp học viên kết nối với các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế.

Đánh giá và phản hồi từ học viên: Trung tâm luôn lắng nghe ý kiến của học viên để cải tiến chất lượng dịch vụ. Các phản hồi tích cực từ học viên như Trần Anh Chung, Trần Thị Thanh Mai, và Hoàng Thị Thu Hương chứng tỏ sự hài lòng và thành công của họ khi học tại đây.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ là nơi bạn có thể học tiếng Trung một cách hiệu quả mà còn là nơi bạn có thể trải nghiệm một chương trình đào tạo toàn diện và chất lượng. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, bạn sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được thành công trong việc học tiếng Trung và trong sự nghiệp của mình. Hãy đến với chúng tôi để khám phá những cơ hội học tập và phát triển mới mẻ!

Đánh giá của học viên về lớp học tiếng Trung HSK tại Trung tâm của Thầy Vũ

Tại Trung tâm tiếng Trung của Thầy Vũ, chúng tôi luôn coi trọng ý kiến và phản hồi từ các học viên. Dưới đây là những đánh giá chân thành từ một số học viên đã trải qua khóa học tiếng Trung HSK do Thầy Vũ giảng dạy. Những chia sẻ này không chỉ phản ánh chất lượng đào tạo mà còn thể hiện sự hài lòng và thành công của các học viên trong quá trình học tập.

1. Trần Anh Chung – Học viên HSK 4

“Khóa học HSK tại Trung tâm của Thầy Vũ đã hoàn toàn thay đổi cách tôi tiếp cận và học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức sâu rộng mà còn biết cách truyền đạt những kỹ năng cần thiết cho việc thi HSK một cách hiệu quả. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày và công việc.”

2. Trần Thị Thanh Mai – Học viên HSK 5

“Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và có phương pháp dạy học rất hiệu quả. Những bài học được thiết kế khoa học và dễ tiếp cận, giúp tôi dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức. Tôi đặc biệt ấn tượng với các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp mà Thầy đưa ra, điều này giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế một cách nhanh chóng. Khóa học không chỉ giúp tôi đạt điểm cao trong kỳ thi HSK mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.”

3. Trần Thị Thanh Hương – Học viên HSKK Trung cấp

“Tôi rất hài lòng với khóa học HSKK tại Trung tâm của Thầy Vũ. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất thoải mái và hiệu quả. Các bài học được thiết kế phù hợp với trình độ và nhu cầu của từng học viên. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên, điều này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói tiếng Trung. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc thi và giao tiếp với người Trung Quốc.”

4. Hoàng Thị Thu Hương – Học viên HSK 6

“Khóa học HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ cung cấp không chỉ kiến thức lý thuyết mà còn các chiến lược ôn thi và kỹ năng thực hành cần thiết. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi làm quen với các bài thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tôi đánh giá rất cao sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ trong việc giảng dạy.”

5. Nguyễn Thị Minh Thư – Học viên HSK 3

“Khóa học HSK 3 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong tiếng Trung. Thầy Vũ luôn nhiệt tình và sẵn sàng giúp đỡ học viên, điều này tạo ra một không khí học tập rất tích cực. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong việc đọc, viết và nói tiếng Trung. Những bài học và tài liệu học tập rất hữu ích và được cập nhật thường xuyên.”

Các học viên đều đồng ý rằng lớp học tiếng Trung HSK tại Trung tâm của Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn giúp họ phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ. Thầy Vũ là người truyền cảm hứng và đồng hành cùng học viên, giúp họ đạt được mục tiêu học tập và thành công trong việc sử dụng tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng cao và hiệu quả, Trung tâm của Thầy Vũ là sự lựa chọn lý tưởng.

6. Lê Văn Tuấn – Học viên HSK 2

“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản và cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất rõ ràng và dễ hiểu, đặc biệt là các bài tập thực hành giúp tôi củng cố kiến thức và tự tin hơn trong các kỳ thi.”

7. Nguyễn Thị Lan – Học viên HSK 6

“Khóa học HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã mang đến cho tôi một nền tảng vững chắc và các kỹ năng cần thiết để thành công trong kỳ thi. Thầy Vũ luôn cung cấp những phương pháp học tập hiệu quả và tài liệu học tập cập nhật, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm bài thi. Tôi rất cảm ơn sự tận tâm và hỗ trợ của Thầy Vũ trong suốt quá trình học.”

8. Phạm Minh Khoa – Học viên HSK 4

“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên có chuyên môn cao mà còn là người rất hiểu tâm lý học viên. Các bài học được thiết kế chi tiết và dễ tiếp thu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Thầy luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ khi cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học.”

9. Bùi Thị Mai – Học viên HSKK Sơ cấp

“Khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Vũ cung cấp các bài học rất thực tiễn và hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Tôi rất ấn tượng với phương pháp dạy học của Thầy và sự tận tâm trong việc hỗ trợ học viên.”

10. Đỗ Thị Hà – Học viên HSK 5

“Tôi tham gia khóa học HSK 5 tại Trung tâm của Thầy Vũ và đã đạt được những kết quả đáng mong đợi. Thầy Vũ giảng dạy rất rõ ràng và nhiệt tình, và các bài tập được thiết kế để giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Trung và sẵn sàng cho các thử thách tiếp theo.”

11. Lê Thị Ngọc – Học viên HSK 3

“Khóa học HSK 3 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ có phương pháp dạy học rất hiệu quả và thân thiện, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và cải thiện các kỹ năng ngôn ngữ. Tôi rất biết ơn Thầy vì sự hỗ trợ và tận tâm trong suốt quá trình học.”

12. Hoàng Minh Tú – Học viên HSK 4

“Khóa học HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc với cách truyền đạt dễ hiểu và những bài học thực tiễn. Sự hỗ trợ và khuyến khích của Thầy đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình.”

13. Nguyễn Thị Yến – Học viên HSK 6

“Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 6 chất lượng cao với các tài liệu học tập phong phú và phương pháp dạy học hiệu quả. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất để học viên có thể phát triển. Tôi cảm thấy rất tự tin và sẵn sàng cho các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.”

14. Trí Minh – Học viên HSK 2

“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung cơ bản và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thầy Vũ giảng dạy rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập và cảm ơn sự hỗ trợ của Thầy.”

15. Kim Anh – Học viên HSK 5

“Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc với khả năng truyền đạt kiến thức rất tốt. Khóa học HSK 5 tại Trung tâm đã giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ trong công tác giảng dạy.”

Những đánh giá từ học viên chứng tỏ sự thành công và chất lượng của các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung của Thầy Vũ. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, sự hỗ trợ tận tình và môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được mục tiêu học tập và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung hiệu quả, Trung tâm của Thầy Vũ chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời.

16. Hoàng Thị Thu Hương – Học viên HSK 4

“Khóa học HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi một nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo động lực và cung cấp những bài học chất lượng cao giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp và từ vựng. Sự hỗ trợ cá nhân hóa và các bài tập thực hành rất hiệu quả, giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung.”

17. Trần Văn An – Học viên HSK 3

“Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách đáng kể. Khóa học HSK 3 được tổ chức rất chuyên nghiệp với phương pháp dạy học dễ hiểu và ứng dụng cao. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau. Cảm ơn Thầy Vũ vì sự nhiệt tình và sự quan tâm đến từng học viên.”

18. Nguyễn Hoàng Minh – Học viên HSK 5

“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 5 tại Trung tâm của Thầy Vũ. Thầy có phương pháp dạy học rất khoa học và dễ tiếp thu. Các bài giảng đều được chuẩn bị kỹ lưỡng và cập nhật thường xuyên, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi.”

19. Phan Thị Lan – Học viên HSKK Trung cấp

“Khóa học HSKK Trung cấp của Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Thầy Vũ thiết kế các bài học rất thực tiễn và phù hợp với trình độ của tôi. Các bài tập thực hành và tình huống giao tiếp giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc trò chuyện. Tôi rất cảm ơn sự tận tâm và sự hỗ trợ của Thầy.”

20. Vũ Thị Bích – Học viên HSK 6

“Khóa học HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập và vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc với khả năng giảng dạy rất hiệu quả. Các bài học đều rất chi tiết và được thiết kế để giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”

21. Đặng Văn Hòa – Học viên HSK 2

“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung cơ bản. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất thân thiện và dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức mới. Các bài tập và hoạt động thực hành rất hữu ích và giúp tôi củng cố kiến thức một cách hiệu quả.”

22. Mai Thị Ngọc – Học viên HSK 5

“Thầy Vũ là một giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất tốt. Khóa học HSK 5 tại trung tâm đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thầy Vũ luôn sẵn sàng hỗ trợ và cung cấp các tài liệu học tập hữu ích. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.”

23. Lê Thị Hồng – Học viên HSK 4

“Khóa học HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được sự tiến bộ rõ rệt trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ có cách dạy rất hiệu quả và dễ hiểu. Các bài học và bài tập rất thực tiễn, giúp tôi áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn của Thầy.”

24. Nguyễn Đức Anh – Học viên HSK 3

“Khóa học HSK 3 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung cơ bản một cách rõ rệt. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Các bài tập và hoạt động thực hành rất hữu ích, và sự hỗ trợ của Thầy trong việc giải đáp thắc mắc đã giúp tôi rất nhiều.”

25. Trí Thanh – Học viên HSK 6

“Khóa học HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ cung cấp các bài học chất lượng cao và giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. Phương pháp dạy học của Thầy rất hiệu quả và dễ hiểu, và sự tận tâm trong việc hỗ trợ học viên rất đáng trân trọng. Tôi cảm thấy rất tự tin với kiến thức tiếng Trung của mình.”

Những đánh giá này cho thấy Trung tâm tiếng Trung của Thầy Vũ không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu học tập của các học viên mà còn mang lại sự hài lòng và thành công trong việc học tiếng Trung. Với chất lượng giảng dạy vượt trội và sự hỗ trợ tận tình từ Thầy Vũ, học viên có thể yên tâm đạt được mục tiêu học tập và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!