Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Áo phông

Từ vựng tiếng Trung Áo phông

Giới Thiệu Sách Từ vựng tiếng Trung Áo phông của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ"Từ vựng tiếng Trung Áo phông" là một cuốn sách độc đáo được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Cuốn sách này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn học tiếng Trung thông qua việc tiếp cận từ vựng một cách thú vị và gần gũi, dựa trên chủ đề về áo phông - một loại trang phục phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Áo phông – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới Thiệu Sách Từ vựng tiếng Trung Áo phông của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

“Từ vựng tiếng Trung Áo phông” là một cuốn sách độc đáo được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc. Cuốn sách này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn học tiếng Trung thông qua việc tiếp cận từ vựng một cách thú vị và gần gũi, dựa trên chủ đề về áo phông – một loại trang phục phổ biến trong cuộc sống hàng ngày.

Cuốn sách không chỉ cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung mà còn kết hợp với các hình ảnh minh họa sinh động về áo phông, giúp người học dễ dàng ghi nhớ từ mới hơn. Mỗi từ vựng được trình bày với phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ cụ thể trong câu, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Ngoài ra, tác giả còn chia sẻ những kiến thức văn hóa liên quan đến áo phông trong văn hóa Trung Quốc, giúp người học không chỉ học từ vựng mà còn mở rộng hiểu biết về văn hóa.

Một điểm nổi bật của “Từ vựng tiếng Trung Áo phông” là cách tiếp cận mới lạ, không nhàm chán, tạo hứng thú cho người học. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa và ngôn ngữ, làm cho quá trình học trở nên thú vị hơn. Đây là cuốn sách phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng của mình.

Với “Từ vựng tiếng Trung Áo phông”, Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một công cụ học tập hữu ích mà còn tạo ra một trải nghiệm học ngôn ngữ đầy sáng tạo. Cuốn sách là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích ngôn ngữ Trung Quốc và muốn nâng cao kỹ năng từ vựng của mình thông qua một phương pháp học tập mới mẻ và hiệu quả.

Nguyễn Minh Vũ không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, mà còn giới thiệu các phương pháp học tập hiệu quả, giúp người đọc dễ dàng áp dụng trong quá trình tự học. Sách hướng dẫn cách học từ vựng thông qua việc liên kết với hình ảnh, âm thanh, và ngữ cảnh cụ thể. Bằng cách này, người học có thể ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và lâu dài hơn.

Một trong những phương pháp nổi bật trong sách là kỹ thuật “Học qua hình ảnh và ngữ cảnh”. Mỗi từ vựng không chỉ đi kèm với hình ảnh của một chiếc áo phông mà còn được sử dụng trong các câu ví dụ liên quan đến cuộc sống hàng ngày. Phương pháp này giúp người học liên kết từ vựng với các tình huống cụ thể, từ đó tạo ra một sự liên kết mạnh mẽ trong trí nhớ.

“Từ vựng tiếng Trung Áo phông” hướng đến một đối tượng độc giả khá rộng, từ học sinh, sinh viên đến những người đã đi làm và có nhu cầu học tiếng Trung. Đặc biệt, sách sẽ rất hữu ích đối với những ai đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng sáng tạo, không nhàm chán. Những người yêu thích thời trang và văn hóa Trung Quốc cũng sẽ tìm thấy nhiều điều thú vị trong cuốn sách này.

Người đọc đánh giá cao cuốn sách này nhờ vào tính thực tế và tính ứng dụng cao. Nhiều độc giả đã chia sẻ rằng họ cảm thấy việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn khi tiếp cận qua chủ đề quen thuộc như áo phông. Họ cũng nhận thấy rằng phương pháp học kết hợp giữa từ vựng và văn hóa không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ mà còn tăng cường sự hiểu biết về đời sống và văn hóa Trung Quốc.

“Từ vựng tiếng Trung Áo phông” của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách học tiếng Trung đầy sáng tạo và hiệu quả, mang đến cho người học một trải nghiệm mới lạ và thú vị. Với cách tiếp cận độc đáo, cuốn sách không chỉ giúp người học nâng cao vốn từ vựng mà còn mở ra cánh cửa để khám phá văn hóa và phong cách sống của người Trung Quốc. Đây chắc chắn là một tài liệu hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục ngôn ngữ này.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Áo phông

STTTừ vựng tiếng Trung Áo phông – Phiên âm – Tiếng Việt
1T恤 (T-xù) – Áo phông
2短袖 (duǎn xiù) – Tay ngắn
3长袖 (cháng xiù) – Tay dài
4圆领 (yuán lǐng) – Cổ tròn
5V领 (V lǐng) – Cổ chữ V
6印花 (yìn huā) – In hình
7纯色 (chún sè) – Màu trơn
8条纹 (tiáo wén) – Kẻ sọc
9字母 (zìmǔ) – Chữ cái
10图案 (tú àn) – Họa tiết
11棉 (mián) – Bông (chất liệu)
12聚酯纤维 (jù zhǐ xiān wēi) – Polyester (chất liệu)
13弹性 (tán xìng) – Độ co giãn
14尺码 (chǐ mǎ) – Kích cỡ
15小号 (xiǎo hào) – Kích cỡ nhỏ
16中号 (zhōng hào) – Kích cỡ trung bình
17大号 (dà hào) – Kích cỡ lớn
18品牌 (pǐn pái) – Thương hiệu
19时尚 (shí shàng) – Thời trang
20舒适 (shū shì) – Thoải mái
21款式 (kuǎn shì) – Kiểu dáng
22颜色 (yán sè) – Màu sắc
23洗水 (xǐ shuǐ) – Giặt (quá trình giặt)
24耐穿 (nài chuān) – Bền (đồ mặc)
25价格 (jià gé) – Giá cả
26面料 (miàn liào) – Vải
27设计 (shè jì) – Thiết kế
28剪裁 (jiǎn cái) – Cắt may
29工艺 (gōng yì) – Kỹ thuật
30质量 (zhì liàng) – Chất lượng
31柔软 (róu ruǎn) – Mềm mại
32透气 (tòu qì) – Thoáng khí
33吸汗 (xī hàn) – Hút mồ hôi
34洗涤 (xǐ dí) – Giặt giũ
35熨烫 (yùn tàng) – Làm phẳng
36折叠 (zhé dié) – Gấp
37标签 (biāo qiān) – Nhãn
38品牌 logo (pǐn pái logo) – Logo thương hiệu
39刺绣 (cì xiù) – Thêu
40印刷 (yìn shuā) – In ấn
41现代 (xiàn dài) – Hiện đại
42休闲 (xiū xián) – Thoải mái (dành cho thời gian rảnh)
43运动 (yùn dòng) – Thể thao
44街头风 (jiē tóu fēng) – Phong cách đường phố
45打折 (dǎ zhé) – Giảm giá
46促销 (cù xiāo) – Khuyến mãi
47试穿 (shì chuān) – Thử đồ
48退换 (tuì huàn) – Đổi trả
49商品 (shāng pǐn) – Sản phẩm
50购买 (gòu mǎi) – Mua
51正面 (zhèng miàn) – Mặt trước
52背面 (bèi miàn) – Mặt sau
53袖口 (xiù kǒu) – Cổ tay áo
54下摆 (xià bǎi) – Cổ áo
55领口 (lǐng kǒu) – Cổ áo
56开口 (kāi kǒu) – Lỗ, khe (ở áo)
57贴布 (tiē bù) – Vải dán (họa tiết)
58绣花 (xiù huā) – Thêu hoa
59拉链 (lā liàn) – Khóa kéo
60扣子 (kòu zi) – Cúc áo
61纤维 (xiān wēi) – Sợi (vải)
62织物 (zhī wù) – Vải dệt
63弹力 (tán lì) – Độ đàn hồi
64宽松 (kuān sōng) – Rộng rãi
65紧身 (jǐn shēn) – Ôm sát
66领带 (lǐng dài) – Cà vạt
67图标 (tú biāo) – Biểu tượng
68短袖 (duǎn xiù) – Áo phông ngắn tay
69长袖 (cháng xiù) – Áo phông dài tay
70纯棉 (chún mián) – 100% cotton
71印花 (yìn huā) – In họa tiết
72字母印刷 (zì mǔ yìn shuā) – In chữ cái
73品牌标志 (pǐn pái biāo zhì) – Logo thương hiệu
74侧缝 (cè fèng) – Đường hông
75前面印刷 (qián miàn yìn shuā) – In ở mặt trước
76后背印刷 (hòu bèi yìn shuā) – In ở mặt sau
77颜色选择 (yán sè xuǎn zé) – Lựa chọn màu sắc
78洗水 (xǐ shuǐ) – Giặt (giặt giũ, thường để chỉ kiểu giặt có xử lý làm mềm)
79下摆 (xià bǎi) – Đường viền dưới
80透气性 (tòu qì xìng) – Tính thoáng khí
81磨损 (mó sǔn) – Mài mòn
82预缩 (yù suō) – Đã được xử lý co rút
83松紧带 (sōng jǐn dài) – Dây thun
84布料 (bù liào) – Vải
85品质 (pǐn zhì) – Chất lượng
86设计图 (shè jì tú) – Hình thiết kế
87面料质感 (miàn liào zhì gǎn) – Cảm giác của vải
88背心 (bèi xīn) – Áo ba lỗ (thường dùng cho áo không tay)
89吸汗 (xī hàn) – Hút ẩm
90柔软度 (róu ruǎn dù) – Độ mềm mại
91耐磨性 (nài mó xìng) – Tính chống mài mòn
92色差 (sè chā) – Chênh lệch màu sắc
93织纹 (zhī wén) – Hoa văn dệt
94模特 (mó tè) – Người mẫu
95展示 (zhǎn shì) – Trưng bày
96试穿 (shì chuān) – Thử mặc
97吊牌 (diào pái) – Thẻ treo (thông tin sản phẩm)
98品质保证 (pǐn zhì bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng
99单色 (dān sè) – Một màu
100混色 (hùn sè) – Màu phối hợp
101定制 (dìng zhì) – Đặt hàng theo yêu cầu
102洗标 (xǐ biāo) – Nhãn giặt
103零售 (líng shòu) – Bán lẻ
104批发 (pī shā) – Bán buôn
105库存 (kù cún) – Tồn kho
106合身 (hé shēn) – Vừa vặn
107修身 (xiū shēn) – Ôm sát
108腰部 (yāo bù) – Vùng eo
109肩部 (jiān bù) – Vùng vai
110前襟 (qián jīn) – Cửa trước áo
111纽扣 (niǔ kòu) – Cúc áo
112花边 (huā biān) – Ren (viền hoa)
113刺绣图案 (cì xiù tú àn) – Họa tiết thêu
114透气布料 (tòu qì bù liào) – Vải thoáng khí
115紧身衣 (jǐn shēn yī) – Áo bó sát
116半袖 (bàn xiù) – Áo phông tay ngắn
117穿着舒适 (chuān zhuó shū shì) – Mặc cảm thấy thoải mái
118大码 (dà mǎ) – Kích cỡ lớn
119小码 (xiǎo mǎ) – Kích cỡ nhỏ
120吊带 (diào dài) – Dây treo (thường dùng cho áo dây)
121遮阳 (zhē yáng) – Chống nắng
122环保染料 (huán bǎo rǎn liào) – Thuốc nhuộm thân thiện với môi trường
123颜色稳定性 (yán sè wěn dìng xìng) – Độ ổn định màu sắc
124耐热性 (nài rè xìng) – Tính chống nhiệt
125耐寒性 (nài hán xìng) – Tính chống lạnh
126洗水标识 (xǐ shuǐ biāo shì) – Nhãn giặt
127设计款式 (shè jì kuǎn shì) – Kiểu dáng thiết kế
128针织 (zhēn zhī) – Dệt kim (loại vải)
129透气网眼 (tòu qì wǎng yǎn) – Lưới thoáng khí
130排汗功能 (pái hàn gōng néng) – Chức năng thấm hút mồ hôi
131无缝设计 (wú fèng shè jì) – Thiết kế không đường nối
132低领 (dī lǐng) – Cổ thấp
133高领 (gāo lǐng) – Cổ cao
134防缩水 (fáng suō shuǐ) – Chống co rút
135全棉 (quán mián) – 100% cotton
136聚酯纤维 (jù zhǐ xiān wéi) – Polyester
137氨纶 (ān lún) – Spandex
138经典款 (jīng diǎn kuǎn) – Kiểu dáng cổ điển
139运动风 (yùn dòng fēng) – Phong cách thể thao
140休闲风 (xiū xián fēng) – Phong cách casual
141修身款 (xiū shēn kuǎn) – Kiểu dáng ôm sát
142宽松款 (kuān sōng kuǎn) – Kiểu dáng rộng rãi
143品牌限量 (pǐn pái xiàn liàng) – Phiên bản giới hạn của thương hiệu
144色彩丰富 (sè cǎi fēng fù) – Màu sắc phong phú
145面料柔软 (miàn liào róu ruǎn) – Vải mềm mại
146水洗效果 (shuǐ xǐ xiào guǒ) – Hiệu quả giặt nước
147服装标签 (fú zhuāng biāo qiān) – Nhãn quần áo
148创意设计 (chuàng yì shè jì) – Thiết kế sáng tạo
149洗水处理 (xǐ shuǐ chǔ lǐ) – Xử lý giặt nước
150优质面料 (yōu zhì miàn liào) – Vải chất lượng cao
151印刷工艺 (yìn shuā gōng yì) – Công nghệ in ấn
152款式多样 (kuǎn shì duō yàng) – Nhiều kiểu dáng
153色泽鲜艳 (sè zé xiān yàn) – Màu sắc tươi sáng
154内衬 (nèi chèn) – Lớp lót
155外观设计 (wài guān shè jì) – Thiết kế ngoại hình
156剪裁设计 (jiǎn cái shè jì) – Thiết kế cắt may
157面料厚度 (miàn liào hòu dù) – Độ dày của vải
158修饰效果 (xiū shì xiào guǒ) – Hiệu quả trang trí
159印刷图案 (yìn shuā tú àn) – Họa tiết in ấn
160手感 (shǒu gǎn) – Cảm giác khi chạm vào
161保暖性 (bǎo nuǎn xìng) – Tính giữ ấm
162透光性 (tòu guāng xìng) – Tính xuyên sáng
163设计灵感 (shè jì líng gǎn) – Cảm hứng thiết kế
164装饰细节 (zhuāng shì xì jié) – Chi tiết trang trí
165耐洗性 (nài xǐ xìng) – Tính bền khi giặt
166拉伸测试 (lā shēn cè shì) – Kiểm tra độ giãn
167无痕设计 (wú hén shè jì) – Thiết kế không dấu vết
168自定义印刷 (zì dìng yì yìn shuā) – In ấn tùy chỉnh
169颜色匹配 (yán sè pǐ pèi) – Phối màu
170服装搭配 (fú zhuāng dā pèi) – Phối hợp trang phục
171版型 (bǎn xíng) – Dạng mẫu
172热转印 (rè zhuǎn yìn) – In chuyển nhiệt
173短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Áo phông ngắn tay (T-shirt)
174长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Áo phông dài tay (T-shirt)
175舒适度 (shū shì dù) – Mức độ thoải mái
176生产周期 (shēng chǎn zhōu qī) – Chu kỳ sản xuất
177反光设计 (fǎn guāng shè jì) – Thiết kế phản quang
178款式流行 (kuǎn shì liú xíng) – Xu hướng kiểu dáng
179经典设计 (jīng diǎn shè jì) – Thiết kế cổ điển
180休闲风格 (xiū xián fēng gé) – Phong cách thư giãn
181搭配建议 (dā pèi jiàn yì) – Gợi ý phối đồ
182轻薄 (qīng bó) – Mỏng nhẹ
183舒适感 (shū shì gǎn) – Cảm giác thoải mái
184环保材料 (huán bǎo cái liào) – Vật liệu thân thiện với môi trường
185热塑性 (rè sù xìng) – Tính chất nhiệt dẻo
186折痕 (zhé hén) – Nếp gấp
187立体剪裁 (lì tǐ jiǎn cái) – Cắt may 3D
188加厚 (jiā hòu) – Dày thêm
189图案排版 (tú àn pái bǎn) – Bố trí họa tiết
190款式更新 (kuǎn shì gēng xīn) – Cập nhật kiểu dáng
191运动款 (yùn dòng kuǎn) – Kiểu dáng thể thao
192精细工艺 (jīng xì gōng yì) – Công nghệ chế tác tinh xảo
193面料光泽 (miàn liào guāng zé) – Độ bóng của vải
194变色设计 (biàn sè shè jì) – Thiết kế đổi màu
195防风 (fáng fēng) – Chống gió
196防水 (fáng shuǐ) – Chống nước
197透湿性 (tòu shī xìng) – Tính thoát hơi
198洗后效果 (xǐ hòu xiào guǒ) – Hiệu quả sau giặt
199剪裁技术 (jiǎn cái jì shù) – Kỹ thuật cắt may
200双面穿 (shuāng miàn chuān) – Có thể mặc được hai mặt
201布料质量 (bù liào zhì liàng) – Chất lượng vải
202多功能设计 (duō gōng néng shè jì) – Thiết kế đa chức năng
203造型设计 (zào xíng shè jì) – Thiết kế hình dáng
204面料透气 (miàn liào tòu qì) – Vải thoáng khí
205裤装搭配 (kù zhuāng dā pèi) – Phối hợp với quần
206袖长 (xiù cháng) – Độ dài tay áo
207领型 (lǐng xíng) – Kiểu cổ
208低调风格 (dī diào fēng gé) – Phong cách tối giản
209高品质 (gāo pǐn zhì) – Chất lượng cao
210舒适材质 (shū shì cái zhì) – Chất liệu thoải mái
211弹力面料 (tán lì miàn liào) – Vải co giãn
212织物质地 (zhī wù zhì dì) – Kết cấu vải
213透气布 (tòu qì bù) – Vải thoáng khí
214腰线设计 (yāo xiàn shè jì) – Thiết kế đường eo
215袖口设计 (xiù kǒu shè jì) – Thiết kế cổ tay áo
216领口设计 (lǐng kǒu shè jì) – Thiết kế cổ áo
217饰品搭配 (shì pǐn dā pèi) – Phối hợp phụ kiện
218清洗建议 (qīng xǐ jiàn yì) – Gợi ý giặt
219多色选择 (duō sè xuǎn zé) – Lựa chọn nhiều màu
220防褪色 (fáng tuì sè) – Chống phai màu
221仿皮质感 (fǎng pí zhì gǎn) – Cảm giác giả da
222袖长设计 (xiù cháng shè jì) – Thiết kế độ dài tay áo
223弹性测试 (tán xìng cè shì) – Kiểm tra độ co giãn
224温控面料 (wēn kòng miàn liào) – Vải điều chỉnh nhiệt độ
225季节适应 (jì jiē shì yìng) – Phù hợp theo mùa
226无痕设计 (wú hén shè jì) – Thiết kế không đường nối
227图案设计 (tú àn shè jì) – Thiết kế họa tiết
228批量生产 (pī liàng shēng chǎn) – Sản xuất hàng loạt
229袖子长度 (xiù zi cháng dù) – Độ dài tay áo
230前领设计 (qián lǐng shè jì) – Thiết kế cổ áo phía trước
231后领设计 (hòu lǐng shè jì) – Thiết kế cổ áo phía sau
232织物舒适性 (zhī wù shū shì xìng) – Tính thoải mái của vải
233风格独特 (fēng gé dú tè) – Phong cách độc đáo
234个性印刷 (gè xìng yìn shuā) – In ấn cá nhân hóa
235中性设计 (zhōng xìng shè jì) – Thiết kế trung tính
236颜色渐变 (yán sè jiàn biàn) – Màu sắc chuyển dần
237高弹性 (gāo tán xìng) – Độ co giãn cao
238热转印工艺 (rè zhuǎn yìn gōng yì) – Công nghệ in chuyển nhiệt
239圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Áo phông cổ tròn
240V领T恤 (V lǐng T xù) – Áo phông cổ chữ V
241织物印花 (zhī wù yìn huā) – In họa tiết trên vải
242贴身衣物 (tiē shēn yī wù) – Trang phục ôm sát cơ thể
243时尚潮流 (shí shàng cháo liú) – Xu hướng thời trang
244个性风格 (gè xìng fēng gé) – Phong cách cá nhân
245弹性材料 (tán xìng cái liào) – Vật liệu co giãn
246轻便设计 (qīng biàn shè jì) – Thiết kế nhẹ nhàng
247无缝工艺 (wú fèng gōng yì) – Công nghệ không đường nối
248内衣设计 (nèi yī shè jì) – Thiết kế đồ lót
249运动风T恤 (yùn dòng fēng T xù) – Áo phông phong cách thể thao
250清爽面料 (qīng shuǎng miàn liào) – Vải mát mẻ
251优雅风格 (yōu yǎ fēng gé) – Phong cách thanh lịch
252衣领设计 (yī lǐng shè jì) – Thiết kế cổ áo
253平纹织物 (píng wén zhī wù) – Vải dệt trơn
254印刷技术 (yìn shuā jì shù) – Công nghệ in ấn
255环保 (huán bǎo) – Thân thiện với môi trường
256限量版 (xiàn liàng bǎn) – Phiên bản giới hạn
257正品 (zhèng pǐn) – Chính hãng
258仿制品 (fǎng zhì pǐn) – Hàng giả
259款式多样 (kuǎn shì duō yàng) – Đa dạng kiểu dáng
260网眼布 (wǎng yǎn bù) – Vải lưới
261舒适度 (shū shì dù) – Độ thoải mái
262贴身 (tiē shēn) – Ôm sát cơ thể
263颜色搭配 (yán sè dā pèi) – Phối màu
264透视 (tòu shì) – Trong suốt
265短款 (duǎn kuǎn) – Dáng ngắn
266长款 (cháng kuǎn) – Dáng dài
267圆领设计 (yuán lǐng shè jì) – Thiết kế cổ tròn
268自定义 (zì dìng yì) – Tùy chỉnh
269进口 (jìn kǒu) – Nhập khẩu
270国产 (guó chǎn) – Sản xuất trong nước
271在线商店 (zài xiàn shāng diàn) – Cửa hàng trực tuyến
272休闲风 (xiū xián fēng) – Phong cách thoải mái
273面料成分 (miàn liào chéng fèn) – Thành phần vải
274机器洗 (jī qì xǐ) – Giặt máy
275手洗 (shǒu xǐ) – Giặt tay
276设计师 (shè jì shī) – Nhà thiết kế
277流行色 (liú xíng sè) – Màu sắc thời thượng
278标签信息 (biāo qiān xìn xī) – Thông tin nhãn
279拼接 (pīn jiē) – Ghép vải
280宽松版 (kuān sōng bǎn) – Phiên bản rộng rãi
281合成纤维 (hé chéng xiān wēi) – Sợi tổng hợp
282色差 (sè chā) – Sự khác biệt màu sắc
283柔韧性 (róu rèn xìng) – Độ mềm dẻo
284翻领 (fān lǐng) – Cổ bẻ
285批发 (pī fā) – Bán buôn
286流行趋势 (liú xíng qū shì) – Xu hướng thời trang
287品牌代言 (pǐn pái dài yán) – Đại diện thương hiệu
288版型 (bǎn xíng) – Kiểu dáng
289织法 (zhī fǎ) – Cách dệt
290个性化 (gè xìng huà) – Cá nhân hóa
291生产日期 (shēng chǎn rì qī) – Ngày sản xuất
292替代品 (tì dài pǐn) – Sản phẩm thay thế
293色彩饱和度 (sè cǎi bǎo hé dù) – Độ bão hòa màu sắc
294质感 (zhì gǎn) – Cảm giác chất liệu
295设计图 (shè jì tú) – Bản thiết kế
296试衣间 (shì yī jiān) – Phòng thử đồ
297溶剂 (róng jì) – Chất tẩy rửa
298服装搭配 (fú zhuāng dā pèi) – Phối đồ
299圆领T恤 (yuán lǐng T-xù) – Áo phông cổ tròn
300V领T恤 (V lǐng T-xù) – Áo phông cổ chữ V
301落肩 (luò jiān) – Vai rớt (kiểu dáng)
302标签位置 (biāo qiān wèi zhì) – Vị trí nhãn
303清洗说明 (qīng xǐ shuō míng) – Hướng dẫn giặt
304设计理念 (shè jì lǐ niàn) – Quan điểm thiết kế
305排汗 (pái hàn) – Thoát mồ hôi
306运动款 (yùn dòng kuǎn) – Phiên bản thể thao
307休闲款 (xiū xián kuǎn) – Phiên bản thoải mái
308适合场合 (shì hé chǎng hé) – Phù hợp với dịp
309清洗标签 (qīng xǐ biāo qiān) – Nhãn giặt
310调整肩带 (tiáo zhěng jiān dài) – Điều chỉnh dây vai
311剪裁线 (jiǎn cái xiàn) – Đường cắt may
312色彩搭配 (sè cǎi dā pèi) – Phối màu sắc
313柔软性 (róu ruǎn xìng) – Độ mềm mại
314胸围 (xiōng wéi) – Vòng ngực
315腰围 (yāo wéi) – Vòng eo
316领口松紧 (lǐng kǒu sōng jǐn) – Độ co giãn của cổ áo
317质量保证 (zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng
318成分标签 (chéng fèn biāo qiān) – Nhãn thành phần
319面料质量 (miàn liào zhì liàng) – Chất lượng vải
320设计细节 (shè jì xì jié) – Chi tiết thiết kế
321手工制作 (shǒu gōng zhì zuò) – Làm bằng tay
322图案印刷 (tú àn yìn shuā) – In họa tiết
323品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng) – Hình ảnh thương hiệu
324特色款 (tèsè kuǎn) – Phiên bản đặc biệt
325环境友好 (huán jìng yǒu hǎo) – Thân thiện với môi trường
326触感 (chù gǎn) – Cảm giác chạm vào
327柔软舒适 (róu ruǎn shū shì) – Mềm mại và thoải mái
328宽松版型 (kuān sōng bǎn xíng) – Kiểu dáng rộng rãi
329修身版型 (xiū shēn bǎn xíng) – Kiểu dáng ôm sát
330颜色变化 (yán sè biàn huà) – Thay đổi màu sắc
331生地 (shēng dì) – Vải chưa xử lý
332成衣 (chéng yī) – Đồ may sẵn
333非正品 (fēi zhèng pǐn) – Hàng giả
334抗皱 (kàng zhòu) – Chống nhăn
335隔离层 (gé lí céng) – Lớp cách ly
336印刷工艺 (yìn shuā gōng yì) – Kỹ thuật in ấn
337耐磨 (nài mó) – Chịu mài mòn
338视觉效果 (shì jué xiào guǒ) – Hiệu ứng thị giác
339流行元素 (liú xíng yuán sù) – Yếu tố thời trang
340季节性 (jì jié xìng) – Tính mùa vụ
341新款 (xīn kuǎn) – Mẫu mới
342过季款 (guò jì kuǎn) – Mẫu lỗi thời (qua mùa)
343特别版 (tè bié bǎn) – Phiên bản đặc biệt
344市场需求 (shì chǎng xū qiú) – Nhu cầu thị trường
345网购 (wǎng gòu) – Mua sắm trực tuyến
346买家评论 (mǎi jiā píng lùn) – Đánh giá của người mua
347售后服务 (shòu hòu fú wù) – Dịch vụ hậu mãi
348试穿体验 (shì chuān tǐ yàn) – Trải nghiệm thử đồ
349流行款式 (liú xíng kuǎn shì) – Kiểu dáng phổ biến
350时尚配件 (shí shàng pèi jiàn) – Phụ kiện thời trang
351微型设计 (wēi xíng shè jì) – Thiết kế tinh xảo
352机洗标签 (jī xǐ biāo qiān) – Nhãn giặt máy
353品牌专柜 (pǐn pái zhuān guì) – Quầy hàng thương hiệu
354消费者 (xiāo fèi zhě) – Người tiêu dùng
355特价 (tè jià) – Giá ưu đãi
356面料透气性 (miàn liào tòu qì xìng) – Tính thoáng khí của vải
357生产流程 (shēng chǎn liú chéng) – Quy trình sản xuất
358定价策略 (dìng jià cè lüè) – Chiến lược định giá
359衣物保护 (yī wù bǎo hù) – Bảo vệ đồ mặc
360衣物修理 (yī wù xiū lǐ) – Sửa chữa đồ mặc
361限时折扣 (xiàn shí zhé kòu) – Giảm giá theo thời gian
362设计创新 (shè jì chuàng xīn) – Đổi mới thiết kế
363市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường
364面料舒适度 (miàn liào shū shì dù) – Độ thoải mái của vải
365短款T恤 (duǎn kuǎn T-xù) – Áo phông dáng ngắn
366长款T恤 (cháng kuǎn T-xù) – Áo phông dáng dài
367拼色设计 (pīn sè shè jì) – Thiết kế phối màu
368高领T恤 (gāo lǐng T-xù) – Áo phông cổ cao
369弹性面料 (tán xìng miàn liào) – Vải có độ đàn hồi
370面料特性 (miàn liào tè xìng) – Đặc tính của vải
371设计风格 (shè jì fēng gé) – Phong cách thiết kế
372服装尺码 (fú zhuāng chǐ mǎ) – Kích cỡ trang phục
373衣领松紧 (yī lǐng sōng jǐn) – Độ co giãn của cổ áo
374穿着体验 (chuān zhuó tǐ yàn) – Trải nghiệm mặc
375时尚单品 (shí shàng dān pǐn) – Món đồ thời trang
376专利设计 (zhuān lì shè jì) – Thiết kế độc quyền
377个性图案 (gè xìng tú àn) – Họa tiết cá nhân
378常见问题 (cháng jiàn wèn tí) – Câu hỏi thường gặp
379广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Quảng cáo và truyền thông
380限量生产 (xiàn liàng shēng chǎn) – Sản xuất giới hạn
381经典款式 (jīng diǎn kuǎn shì) – Kiểu dáng cổ điển
382舒适度测试 (shū shì dù cè shì) – Kiểm tra độ thoải mái
383客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Phản hồi của khách hàng
384细节设计 (xì jié shè jì) – Thiết kế chi tiết
385款式选择 (kuǎn shì xuǎn zé) – Lựa chọn kiểu dáng
386印刷质量 (yìn shuā zhì liàng) – Chất lượng in ấn
387舒适感受 (shū shì gǎn shòu) – Cảm nhận thoải mái
388洗水说明 (xǐ shuǐ shuō míng) – Hướng dẫn giặt nước
389修身设计 (xiū shēn shè jì) – Thiết kế ôm sát
390定制服务 (dìng zhì fú wù) – Dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu
391环保印刷 (huán bǎo yìn shuā) – In ấn thân thiện với môi trường
392面料选择 (miàn liào xuǎn zé) – Lựa chọn vải
393设计师品牌 (shè jì shī pǐn pái) – Thương hiệu nhà thiết kế
394舒适性 (shū shì xìng) – Tính thoải mái
395广告图案 (guǎng gào tú àn) – Họa tiết quảng cáo
396运动风格 (yùn dòng fēng gé) – Phong cách thể thao
397折扣活动 (zhé kòu huó dòng) – Chương trình giảm giá
398合身剪裁 (hé shēn jiǎn cái) – Cắt may vừa vặn
399生产标准 (shēng chǎn biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn sản xuất
400客户服务 (kè hù fú wù) – Dịch vụ khách hàng
401透气面料 (tòu qì miàn liào) – Vải thoáng khí
402防紫外线 (fáng zǐ wài xiàn) – Chống tia UV
403工艺细节 (gōng yì xì jié) – Chi tiết kỹ thuật
404个性定制 (gè xìng dìng zhì) – Cá nhân hóa
405面料舒适性 (miàn liào shū shì xìng) – Tính thoải mái của vải
406设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – Bản vẽ thiết kế
407贴合度 (tiē hé dù) – Độ khớp
408异材质拼接 (yì cái zhì pīn jiē) – Ghép vải khác chất liệu
409反向印刷 (fǎn xiàng yìn shuā) – In ngược
410棉质面料 (mián zhì miàn liào) – Vải cotton
411制作工艺 (zhì zuò gōng yì) – Quy trình sản xuất
412设计趋势 (shè jì qū shì) – Xu hướng thiết kế
413舒适体验 (shū shì tǐ yàn) – Trải nghiệm thoải mái
414品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Quảng bá thương hiệu
415原料来源 (yuán liào lái yuán) – Nguồn gốc nguyên liệu
416时尚搭配 (shí shàng dā pèi) – Phối đồ thời trang
417面料染色 (miàn liào rǎn sè) – Nhuộm vải
418定制图案 (dìng zhì tú àn) – Họa tiết đặt hàng theo yêu cầu
419穿着效果 (chuān zhuó xiào guǒ) – Hiệu ứng khi mặc
420生产批次 (shēng chǎn pī cì) – Lô sản xuất
421设计修订 (shè jì xiū dìng) – Sửa đổi thiết kế
422标签说明 (biāo qiān shuō míng) – Giải thích nhãn
423流行搭配 (liú xíng dā pèi) – Phối đồ phổ biến
424垂感 (chuí gǎn) – Độ rủ
425贴花设计 (tiē huā shè jì) – Thiết kế hình dán
426设计草图 (shè jì cǎo tú) – Phác thảo thiết kế
427服装材料 (fú zhuāng cái liào) – Vật liệu trang phục
428独特设计 (dú tè shè jì) – Thiết kế độc đáo
429防皱面料 (fáng zhòu miàn liào) – Vải chống nhăn
430折叠设计 (zhé dié shè jì) – Thiết kế gấp
431产品系列 (chǎn pǐn xì liè) – Dòng sản phẩm
432生产工艺 (shēng chǎn gōng yì) – Kỹ thuật sản xuất
433袖子设计 (xiù zǐ shè jì) – Thiết kế tay áo
434标签识别 (biāo qiān shí bié) – Nhận diện nhãn
435休闲风 (xiū xián fēng) – Phong cách thư giãn
436舒适贴合 (shū shì tiē hé) – Vừa vặn và thoải mái
437工厂直销 (gōng chǎng zhí xiāo) – Bán hàng trực tiếp từ nhà máy
438混合面料 (hùn hé miàn liào) – Vải hỗn hợp
439季节适应性 (jì jié shì yìng xìng) – Tính thích ứng theo mùa
440面料触感 (miàn liào chù gǎn) – Cảm giác chất liệu
441流行图案 (liú xíng tú àn) – Họa tiết thời trang
442定制印刷 (dìng zhì yìn shuā) – In theo yêu cầu
443绣花设计 (xiù huā shè jì) – Thiết kế thêu
444印刷效果 (yìn shuā xiào guǒ) – Hiệu ứng in ấn
445成衣尺码 (chéng yī chǐ mǎ) – Kích cỡ đồ may sẵn
446贴合设计 (tiē hé shè jì) – Thiết kế vừa vặn
447气候适应性 (qì hòu shì yìng xìng) – Tính thích ứng với khí hậu
448批量定制 (pī liàng dìng zhì) – Đặt hàng theo lô
449边缘处理 (biān yuán chǔ lǐ) – Xử lý mép
450袖长 (xiù cháng) – Chiều dài tay áo
451下摆设计 (xià bǎi shè jì) – Thiết kế gấu áo
452拼布 (pīn bù) – Ghép vải
453舒适材料 (shū shì cái liào) – Vật liệu thoải mái
454防水面料 (fáng shuǐ miàn liào) – Vải chống nước
455透气层 (tòu qì céng) – Lớp thoáng khí
456保暖设计 (bǎo nuǎn shè jì) – Thiết kế giữ ấm
457图案排列 (tú àn pái liè) – Sắp xếp họa tiết
458衣物搭配 (yī wù dā pèi) – Phối hợp đồ
459修身效果 (xiū shēn xiào guǒ) – Hiệu ứng ôm sát
460设计草案 (shè jì cǎo àn) – Dự thảo thiết kế
461工艺流程 (gōng yì liú chéng) – Quy trình kỹ thuật
462样品展示 (yàng pǐn zhǎn shì) – Trưng bày mẫu
463细节处理 (xì jié chǔ lǐ) – Xử lý chi tiết
464特殊面料 (tè shū miàn liào) – Vải đặc biệt
465穿着舒适度 (chuān zhuó shū shì dù) – Độ thoải mái khi mặc
466季节性设计 (jì jié xìng shè jì) – Thiết kế theo mùa
467工艺改进 (gōng yì gǎi jìn) – Cải tiến kỹ thuật
468市场分析 (shì chǎng fēn xī) – Phân tích thị trường
469时尚元素 (shí shàng yuán sù) – Yếu tố thời trang
470混搭风格 (hùn dā fēng gé) – Phong cách phối hợp
471品牌理念 (pǐn pái lǐ niàn) – Quan điểm thương hiệu
472质量检测 (zhì liàng jiǎn cè) – Kiểm tra chất lượng
473贴布设计 (tiē bù shè jì) – Thiết kế dán vải
474透气孔 (tòu qì kǒng) – Lỗ thoáng khí
475修身款 (xiū shēn kuǎn) – Phiên bản ôm sát
476生产环境 (shēng chǎn huán jìng) – Môi trường sản xuất
477平整度 (píng zhěng dù) – Độ phẳng
478自定义设计 (zì dìng yì shè jì) – Thiết kế tùy chỉnh
479短袖T恤 (duǎn xiù T-xù) – Áo phông tay ngắn
480长袖T恤 (cháng xiù T-xù) – Áo phông tay dài
481缝合工艺 (féng hé gōng yì) – Kỹ thuật may
482舒适款 (shū shì kuǎn) – Phiên bản thoải mái
483标准尺码 (biāo zhǔn chǐ mǎ) – Kích cỡ tiêu chuẩn
484高级面料 (gāo jí miàn liào) – Vải cao cấp
485弹性设计 (tán xìng shè jì) – Thiết kế đàn hồi
486样式更新 (yàng shì gēng xīn) – Cập nhật kiểu dáng
487特殊工艺 (tè shū gōng yì) – Kỹ thuật đặc biệt
488订购流程 (dìng gòu liú chéng) – Quy trình đặt hàng
489舒适剪裁 (shū shì jiǎn cái) – Cắt may thoải mái
490回收材料 (huí shōu cái liào) – Vật liệu tái chế
491穿着效果图 (chuān zhuó xiào guǒ tú) – Hình ảnh hiệu ứng mặc
492高档面料 (gāo dàng miàn liào) – Vải cao cấp
493个性化设计 (gè xìng huà shè jì) – Thiết kế cá nhân hóa
494产品保修 (chǎn pǐn bǎo xiū) – Bảo hành sản phẩm
495实验室测试 (shí yàn shì cè shì) – Kiểm tra tại phòng thí nghiệm
496市场定位 (shì chǎng dìng wèi) – Định vị thị trường
497定制标签 (dìng zhì biāo qiān) – Nhãn đặt hàng theo yêu cầu
498模特展示 (mó tè zhǎn shì) – Trình diễn bởi người mẫu
499产品规格 (chǎn pǐn guī gé) – Thông số kỹ thuật sản phẩm
500面料样本 (miàn liào yàng běn) – Mẫu vải
501定价方案 (dìng jià fāng àn) – Kế hoạch định giá
502流行单品 (liú xíng dān pǐn) – Món đồ thời trang phổ biến
503风格多样 (fēng gé duō yàng) – Đa dạng phong cách
504服装展示 (fú zhuāng zhǎn shì) – Trưng bày trang phục
505流行款式 (liú xíng kuǎn shì) – Kiểu dáng thời trang
506面料纹理 (miàn liào wén lǐ) – Kết cấu vải
507设计理念 (shè jì lǐ niàn) – Ý tưởng thiết kế
508时尚经典 (shí shàng jīng diǎn) – Cổ điển thời trang
509舒适设计 (shū shì shè jì) – Thiết kế thoải mái
510气候适应性 (qì hòu shì yìng xìng) – Khả năng thích ứng với khí hậu
511面料吸湿性 (miàn liào xī shī xìng) – Khả năng hút ẩm của vải
512洗涤说明 (xǐ dí shuō míng) – Hướng dẫn giặt giũ
513设计手稿 (shè jì shǒu gǎo) – Bản thảo thiết kế
514配件搭配 (pèi jiàn dā pèi) – Phối hợp phụ kiện
515颜色调配 (yán sè tiáo pèi) – Điều chỉnh màu sắc
516生产流程图 (shēng chǎn liú chéng tú) – Sơ đồ quy trình sản xuất
517舒适面料 (shū shì miàn liào) – Vải thoải mái
518细节装饰 (xì jié zhuāng shì) – Trang trí chi tiết
519标签定位 (biāo qiān dìng wèi) – Định vị nhãn
520时尚印刷 (shí shàng yìn shuā) – In ấn thời trang
521定制服务 (dìng zhì fú wù) – Dịch vụ tùy chỉnh
522原料选择 (yuán liào xuǎn zé) – Lựa chọn nguyên liệu
523服装生产 (fú zhuāng shēng chǎn) – Sản xuất trang phục
524面料设计 (miàn liào shè jì) – Thiết kế vải
525衣物护理 (yī wù hù lǐ) – Chăm sóc đồ mặc
526设计图案 (shè jì tú àn) – Họa tiết thiết kế
527织物密度 (zhī wù mì dù) – Mật độ vải
528穿着舒适性 (chuān zhuó shū shì xìng) – Tính thoải mái khi mặc
529款式设计 (kuǎn shì shè jì) – Thiết kế kiểu dáng
530生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Hiệu suất sản xuất
531定制款 (dìng zhì kuǎn) – Phiên bản tùy chỉnh
532舒适透气 (shū shì tòu qì) – Thoải mái và thoáng khí
533工艺改良 (gōng yì gǎi liáng) – Cải tiến kỹ thuật
534面料质地 (miàn liào zhì dì) – Đặc tính vải
535设计概念 (shè jì gài niàn) – Khái niệm thiết kế
536产品特点 (chǎn pǐn tè diǎn) – Đặc điểm sản phẩm
537洗涤说明 (xǐ dí shuō míng) – Hướng dẫn giặt
538环保工艺 (huán bǎo gōng yì) – Kỹ thuật thân thiện với môi trường
539配色方案 (pèi sè fāng àn) – Kế hoạch phối màu
540修饰细节 (xiū shì xì jié) – Chi tiết trang trí
541设计稿件 (shè jì gǎo jiàn) – Tài liệu thiết kế
542样品测试 (yàng pǐn cè shì) – Kiểm tra mẫu
543版型设计 (bǎn xíng shè jì) – Thiết kế kiểu dáng
544运动款式 (yùn dòng kuǎn shì) – Kiểu dáng thể thao
545穿着体验 (chuān zhuó tǐ yàn) – Trải nghiệm khi mặc
546尺码表 (chǐ mǎ biǎo) – Bảng kích cỡ
547设计效果图 (shè jì xiào guǒ tú) – Hình ảnh hiệu ứng thiết kế
548面料选项 (miàn liào xuǎn xiàng) – Lựa chọn vải
549标签设计 (biāo qiān shè jì) – Thiết kế nhãn
550定制方案 (dìng zhì fāng àn) – Kế hoạch tùy chỉnh
551生产工艺 (shēng chǎn gōng yì) – Quy trình sản xuất
552衣领款式 (yī lǐng kuǎn shì) – Kiểu dáng cổ áo
553图案刺绣 (tú àn cì xiù) – Thêu họa tiết
554穿着舒适 (chuān zhuó shū shì) – Thoải mái khi mặc
555设计调整 (shè jì tiáo zhěng) – Điều chỉnh thiết kế
556颜色丰富 (yán sè fēng fù) – Màu sắc phong phú
557样品评估 (yàng pǐn píng gū) – Đánh giá mẫu
558服装款式 (fú zhuāng kuǎn shì) – Kiểu dáng trang phục
559服装设计师 (fú zhuāng shè jì shī) – Nhà thiết kế thời trang
560穿着风格 (chuān zhuó fēng gé) – Phong cách mặc
561修身版 (xiū shēn bǎn) – Phiên bản ôm sát
562尺寸表 (chǐ cùn biǎo) – Bảng kích thước
563穿着感觉 (chuān zhuó gǎn jué) – Cảm giác khi mặc
564工艺质量 (gōng yì zhì liàng) – Chất lượng kỹ thuật
565衣物保养 (yī wù bǎo yǎng) – Bảo dưỡng đồ mặc
566设计评估 (shè jì píng gū) – Đánh giá thiết kế
567面料处理 (miàn liào chǔ lǐ) – Xử lý vải
568版型调整 (bǎn xíng tiáo zhěng) – Điều chỉnh kiểu dáng
569时尚搭配 (shí shàng dā pèi) – Phối hợp thời trang
570色彩方案 (sè cǎi fāng àn) – Kế hoạch màu sắc
571设计创意 (shè jì chuàng yì) – Ý tưởng thiết kế
572工艺要求 (gōng yì yāo qiú) – Yêu cầu kỹ thuật
573样品制作 (yàng pǐn zhì zuò) – Sản xuất mẫu
574产品设计 (chǎn pǐn shè jì) – Thiết kế sản phẩm
575面料选购 (miàn liào xuǎn gòu) – Lựa chọn vải
576设计审查 (shè jì shěn chá) – Xem xét thiết kế
577制作工艺 (zhì zuò gōng yì) – Kỹ thuật sản xuất
578衣物清洗 (yī wù qīng xǐ) – Làm sạch đồ mặc
579颜色搭配 (yán sè dā pèi) – Phối màu sắc
580生产计划 (shēng chǎn jì huà) – Kế hoạch sản xuất
581面料特色 (miàn liào tè sè) – Đặc trưng của vải
582设计方案 (shè jì fāng àn) – Kế hoạch thiết kế
583舒适款式 (shū shì kuǎn shì) – Kiểu dáng thoải mái
584产品展示 (chǎn pǐn zhǎn shì) – Trưng bày sản phẩm
585面料图案 (miàn liào tú àn) – Họa tiết vải
586工艺分析 (gōng yì fēn xī) – Phân tích kỹ thuật
587穿着感受 (chuān zhuó gǎn shòu) – Cảm nhận khi mặc
588样式设计 (yàng shì shè jì) – Thiết kế kiểu dáng
589定制选项 (dìng zhì xuǎn xiàng) – Tùy chọn tùy chỉnh
590生产调度 (shēng chǎn tiáo dù) – Điều phối sản xuất
591设计风尚 (shè jì fēng shàng) – Phong cách thiết kế
592颜色样本 (yán sè yàng běn) – Mẫu màu sắc
593舒适性评价 (shū shì xìng píng jià) – Đánh giá tính thoải mái
594衣物保养说明 (yī wù bǎo yǎng shuō míng) – Hướng dẫn bảo dưỡng đồ mặc
595面料涂层 (miàn liào tú céng) – Lớp phủ vải
596款式变化 (kuǎn shì biàn huà) – Thay đổi kiểu dáng
597设计评估标准 (shè jì píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá thiết kế
598生产安排 (shēng chǎn ān pái) – Sắp xếp sản xuất
599时尚搭配技巧 (shí shàng dā pèi jì qiǎo) – Kỹ thuật phối hợp thời trang
600流行面料 (liú xíng miàn liào) – Vải thời trang
601面料类型 (miàn liào lèi xíng) – Loại vải
602设计要点 (shè jì yào diǎn) – Điểm chính thiết kế
603生产设备 (shēng chǎn shè bèi) – Thiết bị sản xuất
604面料工艺 (miàn liào gōng yì) – Kỹ thuật vải
605款式推荐 (kuǎn shì tuī jiàn) – Đề xuất kiểu dáng
606衣物修整 (yī wù xiū zhěng) – Sửa chữa đồ mặc
607设计效果 (shè jì xiào guǒ) – Hiệu quả thiết kế
608设计元素 (shè jì yuán sù) – Yếu tố thiết kế
609生产进度 (shēng chǎn jìn dù) – Tiến độ sản xuất
610服装尺寸 (fú zhuāng chǐ cùn) – Kích thước trang phục
611衣物试穿 (yī wù shì chuān) – Thử đồ
612定制化服务 (dìng zhì huà fú wù) – Dịch vụ tùy chỉnh
613颜色搭配 (yán sè dā pèi) – Phối hợp màu sắc
614样品反馈 (yàng pǐn fǎn kuì) – Phản hồi mẫu
615生产质量控制 (shēng chǎn zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng sản xuất
616衣物分类 (yī wù fēn lèi) – Phân loại đồ mặc
617面料搭配 (miàn liào dā pèi) – Phối hợp vải
618生产工序 (shēng chǎn gōng xù) – Quy trình sản xuất
619设计验证 (shè jì yàn zhèng) – Xác thực thiết kế
620印刷技术 (yìn shuā jì shù) – Kỹ thuật in ấn
621舒适体验感 (shū shì tǐ yàn gǎn) – Cảm giác trải nghiệm thoải mái
622图案选择 (tú àn xuǎn zé) – Lựa chọn họa tiết
623生产控制 (shēng chǎn kòng zhì) – Kiểm soát sản xuất
624面料测试 (miàn liào cè shì) – Kiểm tra vải
625个性化定制 (gè xìng huà dìng zhì) – Tùy chỉnh cá nhân hóa
626设计稿 (shè jì gǎo) – Bản thiết kế
627色彩方案 (sè cǎi fāng àn) – Kế hoạch phối màu
628舒适版型 (shū shì bǎn xíng) – Kiểu dáng thoải mái
629生产样本 (shēng chǎn yàng běn) – Mẫu sản xuất
630设计修改 (shè jì xiū gǎi) – Sửa đổi thiết kế
631面料细节 (miàn liào xì jié) – Chi tiết vải
632试穿效果 (shì chuān xiào guǒ) – Hiệu quả thử đồ
633标签制作 (biāo qiān zhì zuò) – Sản xuất nhãn
634设计更新 (shè jì gēng xīn) – Cập nhật thiết kế
635工艺检测 (gōng yì jiǎn cè) – Kiểm tra kỹ thuật
636舒适度评估 (shū shì dù píng gū) – Đánh giá độ thoải mái
637面料生产 (miàn liào shēng chǎn) – Sản xuất vải
638样品检查 (yàng pǐn jiǎn chá) – Kiểm tra mẫu
639面料规格 (miàn liào guī gé) – Quy cách vải
640生产成本 (shēng chǎn chéng běn) – Chi phí sản xuất
641图案样式 (tú àn yàng shì) – Kiểu dáng họa tiết
642面料试验 (miàn liào shì yàn) – Thử nghiệm vải
643生产质量 (shēng chǎn zhì liàng) – Chất lượng sản xuất
644舒适功能 (shū shì gōng néng) – Chức năng thoải mái
645设计流程 (shè jì liú chéng) – Quy trình thiết kế
646面料柔软度 (miàn liào róu ruǎn dù) – Độ mềm mại của vải
647款式搭配 (kuǎn shì dā pèi) – Phối hợp kiểu dáng
648色彩搭配方案 (sè cǎi dā pèi fāng àn) – Kế hoạch phối màu
649舒适性设计 (shū shì xìng shè jì) – Thiết kế tính thoải mái
650面料市场 (miàn liào shì chǎng) – Thị trường vải
651款式开发 (kuǎn shì kāi fā) – Phát triển kiểu dáng
652面料测试报告 (miàn liào cè shì bào gào) – Báo cáo kiểm tra vải
653设计反馈 (shè jì fǎn kuì) – Phản hồi thiết kế
654设计图稿 (shè jì tú gǎo) – Bản thiết kế đồ họa
655面料标准 (miàn liào biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn vải
656款式细节 (kuǎn shì xì jié) – Chi tiết kiểu dáng
657生产线 (shēng chǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất
658设计测试 (shè jì cè shì) – Kiểm tra thiết kế
659面料保存 (miàn liào bǎo cún) – Bảo quản vải
660样品制作过程 (yàng pǐn zhì zuò guò chéng) – Quy trình sản xuất mẫu
661颜色样品 (yán sè yàng pǐn) – Mẫu màu sắc
662舒适设计理念 (shū shì shè jì lǐ niàn) – Triết lý thiết kế thoải mái
663面料选用 (miàn liào xuǎn yòng) – Lựa chọn vải sử dụng
664生产工艺流程 (shēng chǎn gōng yì liú chéng) – Quy trình kỹ thuật sản xuất
665设计规范 (shè jì guī fàn) – Quy chuẩn thiết kế
666款式分析 (kuǎn shì fēn xī) – Phân tích kiểu dáng
667面料适用性 (miàn liào shì yòng xìng) – Tính ứng dụng của vải
668设计意图 (shè jì yì tú) – Ý tưởng thiết kế
669生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – Nâng cao hiệu quả sản xuất
670面料保护 (miàn liào bǎo hù) – Bảo vệ vải
671衣物款式 (yī wù kuǎn shì) – Kiểu dáng đồ mặc
672设计效果图 (shè jì xiào guǒ tú) – Hình ảnh hiệu quả thiết kế
673面料配件 (miàn liào pèi jiàn) – Phụ kiện vải
674设计优化 (shè jì yōu huà) – Tối ưu hóa thiết kế
675生产准备 (shēng chǎn zhǔn bèi) – Chuẩn bị sản xuất
676面料需求 (miàn liào xū qiú) – Nhu cầu vải
677衣物质量 (yī wù zhì liàng) – Chất lượng đồ mặc
678款式创新 (kuǎn shì chuàng xīn) – Đổi mới kiểu dáng
679设计效果测试 (shè jì xiào guǒ cè shì) – Kiểm tra hiệu quả thiết kế
680面料对比 (miàn liào duì bǐ) – So sánh vải
681生产质量保证 (shēng chǎn zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng sản xuất
682设计理念 (shè jì lǐ niàn) – Triết lý thiết kế
683面料性能 (miàn liào xìng néng) – Tính năng của vải
684衣物修复 (yī wù xiū fù) – Sửa chữa đồ mặc
685设计开发流程 (shè jì kāi fā liú chéng) – Quy trình phát triển thiết kế
686面料清洗 (miàn liào qīng xǐ) – Làm sạch vải
687生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ) – Hiệu quả sản xuất
688设计创新点 (shè jì chuàng xīn diǎn) – Điểm đổi mới thiết kế
689面料采购 (miàn liào cǎi gòu) – Mua sắm vải
690衣物设计 (yī wù shè jì) – Thiết kế đồ mặc
691设计质量 (shè jì zhì liàng) – Chất lượng thiết kế
692生产样品 (shēng chǎn yàng pǐn) – Mẫu sản xuất
693面料比较 (miàn liào bǐ jiào) – So sánh vải
694设计确认 (shè jì quèrèn) – Xác nhận thiết kế
695生产控制标准 (shēng chǎn kòng zhì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát sản xuất
696面料特点 (miàn liào tè diǎn) – Đặc điểm vải
697衣物风格 (yī wù fēng gé) – Phong cách đồ mặc
698设计分析报告 (shè jì fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích thiết kế
699面料处理技术 (miàn liào chǔ lǐ jì shù) – Kỹ thuật xử lý vải
700生产调整 (shēng chǎn tiáo zhěng) – Điều chỉnh sản xuất
701设计元素应用 (shè jì yuán sù yìng yòng) – Ứng dụng yếu tố thiết kế
702面料采购策略 (miàn liào cǎi gòu cè lüè) – Chiến lược mua sắm vải
703设计样板 (shè jì yàng bǎn) – Mẫu thiết kế
704面料纺织 (miàn liào fǎng zhī) – Dệt vải
705生产调度计划 (shēng chǎn tiáo dù jì huà) – Kế hoạch điều phối sản xuất
706衣物风格设计 (yī wù fēng gé shè jì) – Thiết kế phong cách đồ mặc
707面料测试方法 (miàn liào cè shì fāng fǎ) – Phương pháp kiểm tra vải
708生产效率评估 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū) – Đánh giá hiệu quả sản xuất
709设计打样 (shè jì dǎ yàng) – Làm mẫu thiết kế
710面料应用 (miàn liào yìng yòng) – Ứng dụng vải
711衣物款式更新 (yī wù kuǎn shì gēng xīn) – Cập nhật kiểu dáng đồ mặc
712设计改良 (shè jì gǎi liáng) – Cải tiến thiết kế
713面料环保性 (miàn liào huán bǎo xìng) – Tính bảo vệ môi trường của vải
714生产步骤 (shēng chǎn bù zhòu) – Các bước sản xuất
715设计实物 (shè jì shí wù) – Sản phẩm thiết kế thực tế
716面料修整 (miàn liào xiū zhěng) – Điều chỉnh vải
717衣物版型 (yī wù bǎn xíng) – Kiểu dáng đồ mặc
718设计优化方案 (shè jì yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa thiết kế
719面料选择指南 (miàn liào xuǎn zé zhǐ nán) – Hướng dẫn lựa chọn vải
720生产流程优化 (shēng chǎn liú chéng yōu huà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất
721设计效果评估 (shè jì xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả thiết kế
722面料舒适度测试 (miàn liào shū shì dù cè shì) – Kiểm tra độ thoải mái của vải
723衣物修补 (yī wù xiū bǔ) – Sửa chữa đồ mặc
724设计反馈机制 (shè jì fǎn kuì jī zhì) – Cơ chế phản hồi thiết kế
725面料规格书 (miàn liào guī gé shū) – Tài liệu kỹ thuật vải
726生产监控 (shēng chǎn jiān kòng) – Giám sát sản xuất
727设计规范书 (shè jì guī fàn shū) – Tài liệu tiêu chuẩn thiết kế
728生产质量标准 (shēng chǎn zhì liàng biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng sản xuất
729衣物保养方法 (yī wù bǎo yǎng fāng fǎ) – Phương pháp bảo dưỡng đồ mặc
730设计趋势分析 (shè jì qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng thiết kế
731面料弹性 (miàn liào tán xìng) – Độ co giãn của vải
732生产方案 (shēng chǎn fāng àn) – Kế hoạch sản xuất
733设计变更 (shè jì biàn gēng) – Thay đổi thiết kế
734衣物标签 (yī wù biāo qiān) – Nhãn đồ mặc
735设计理念阐述 (shè jì lǐ niàn chǎn shù) – Giải thích triết lý thiết kế
736面料样品分析 (miàn liào yàng pǐn fēn xī) – Phân tích mẫu vải
737生产设施 (shēng chǎn shè shī) – Cơ sở sản xuất
738设计修改记录 (shè jì xiū gǎi jì lù) – Nhật ký sửa đổi thiết kế
739面料检测标准 (miàn liào jiǎn cè biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra vải
740衣物定制服务 (yī wù dìng zhì fú wù) – Dịch vụ tùy chỉnh đồ mặc
741设计样品开发 (shè jì yàng pǐn kāi fā) – Phát triển mẫu thiết kế
742面料选择标准 (miàn liào xuǎn zé biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn lựa chọn vải
743生产调试 (shēng chǎn tiáo shì) – Điều chỉnh sản xuất
744设计效益 (shè jì xiào yì) – Hiệu quả thiết kế
745面料测试记录 (miàn liào cè shì jì lù) – Nhật ký kiểm tra vải
746衣物质量检测 (yī wù zhì liàng jiǎn cè) – Kiểm tra chất lượng đồ mặc
747设计效果图纸 (shè jì xiào guǒ tú zhǐ) – Bản vẽ hiệu quả thiết kế
748面料搭配原则 (miàn liào dā pèi yuán zé) – Nguyên tắc phối hợp vải
749生产工艺标准 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất
750设计标识 (shè jì biāo zhì) – Nhận diện thiết kế
751面料纤维 (miàn liào xiān wéi) – Sợi vải
752生产时间表 (shēng chǎn shí jiān biǎo) – Lịch trình sản xuất
753衣物调整 (yī wù tiáo zhěng) – Điều chỉnh đồ mặc
754设计提案 (shè jì tí àn) – Đề xuất thiết kế
755面料强度 (miàn liào qiáng dù) – Độ bền của vải
756设计协作 (shè jì xié zuò) – Hợp tác thiết kế
757面料舒适度评估 (miàn liào shū shì dù píng gū) – Đánh giá độ thoải mái của vải
758衣物功能性 (yī wù gōng néng xìng) – Tính năng của đồ mặc
759设计文档 (shè jì wén dàng) – Tài liệu thiết kế
760面料样本收集 (miàn liào yàng běn shōu jí) – Thu thập mẫu vải
761生产数据分析 (shēng chǎn shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu sản xuất
762衣物款式调整 (yī wù kuǎn shì tiáo zhěng) – Điều chỉnh kiểu dáng đồ mặc
763设计开发计划 (shè jì kāi fā jì huà) – Kế hoạch phát triển thiết kế
764生产资源管理 (shēng chǎn zī yuán guǎn lǐ) – Quản lý tài nguyên sản xuất
765设计效果评估报告 (shè jì xiào guǒ píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá hiệu quả thiết kế
766面料预处理 (miàn liào yù chǔ lǐ) – Xử lý trước vải
767衣物风格调整 (yī wù fēng gé tiáo zhěng) – Điều chỉnh phong cách đồ mặc
768设计修改方案 (shè jì xiū gǎi fāng àn) – Kế hoạch sửa đổi thiết kế
769生产报告 (shēng chǎn bào gào) – Báo cáo sản xuất
770衣物设计审核 (yī wù shè jì shěn hé) – Xem xét thiết kế đồ mặc
771设计效果测试报告 (shè jì xiào guǒ cè shì bào gào) – Báo cáo kiểm tra hiệu quả thiết kế
772面料耐磨性 (miàn liào nài mó xìng) – Tính chống mài mòn của vải
773生产记录 (shēng chǎn jì lù) – Hồ sơ sản xuất
774衣物设计改进 (yī wù shè jì gǎi jìn) – Cải tiến thiết kế đồ mặc
775设计风格指南 (shè jì fēng gé zhǐ nán) – Hướng dẫn phong cách thiết kế
776面料湿度 (miàn liào shī dù) – Độ ẩm của vải
777衣物洗涤要求 (yī wù xǐ dí yāo qiú) – Yêu cầu giặt giũ đồ mặc
778设计阶段 (shè jì jiē duàn) – Giai đoạn thiết kế
779面料成本 (miàn liào chéng běn) – Chi phí vải
780生产审核 (shēng chǎn shěn hé) – Kiểm tra sản xuất
781衣物修整方案 (yī wù xiū zhěng fāng àn) – Kế hoạch điều chỉnh đồ mặc
782设计调整建议 (shè jì tiáo zhěng jiàn yì) – Đề xuất điều chỉnh thiết kế
783面料防水性 (miàn liào fáng shuǐ xìng) – Tính chống nước của vải
784生产准备工作 (shēng chǎn zhǔn bèi gōng zuò) – Công việc chuẩn bị sản xuất
785衣物款式设计 (yī wù kuǎn shì shè jì) – Thiết kế kiểu dáng đồ mặc
786设计质量控制 (shè jì zhì liàng kòng zhì) – Kiểm soát chất lượng thiết kế
787面料抗皱性 (miàn liào kàng zhòu xìng) – Tính chống nhăn của vải
788生产优化 (shēng chǎn yōu huà) – Tối ưu hóa sản xuất
789衣物面料分析 (yī wù miàn liào fēn xī) – Phân tích vải đồ mặc
790设计需求 (shè jì xū qiú) – Nhu cầu thiết kế
791面料抗紫外线 (miàn liào kàng zǐ wài xiàn) – Tính chống tia UV của vải
792生产检验 (shēng chǎn jiǎn yàn) – Kiểm tra sản xuất
793衣物设计流程 (yī wù shè jì liú chéng) – Quy trình thiết kế đồ mặc
794设计实施计划 (shè jì shí shī jì huà) – Kế hoạch triển khai thiết kế
795面料质感 (miàn liào zhì gǎn) – Cảm giác vải
796设计文件 (shè jì wén jiàn) – Tài liệu thiết kế
797面料回收 (miàn liào huí shōu) – Thu hồi vải
798衣物清洗指南 (yī wù qīng xǐ zhǐ nán) – Hướng dẫn giặt giũ đồ mặc
799面料耐用性 (miàn liào nài yòng xìng) – Tính bền của vải
800生产过程控制 (shēng chǎn guò chéng kòng zhì) – Kiểm soát quá trình sản xuất
801衣物设计效果 (yī wù shè jì xiào guǒ) – Hiệu quả thiết kế đồ mặc
802设计审批 (shè jì shěn pī) – Phê duyệt thiết kế
803面料柔韧性 (miàn liào róu rèn xìng) – Độ dẻo dai của vải
804生产工具 (shēng chǎn gōng jù) – Công cụ sản xuất
805衣物色彩 (yī wù sè cǎi) – Màu sắc đồ mặc
806设计改进计划 (shè jì gǎi jìn jì huà) – Kế hoạch cải tiến thiết kế
807面料清洁 (miàn liào qīng jié) – Làm sạch vải
808生产部门 (shēng chǎn bù mén) – Bộ phận sản xuất
809衣物风格分析 (yī wù fēng gé fēn xī) – Phân tích phong cách đồ mặc
810设计评审 (shè jì píng shěn) – Đánh giá thiết kế
811面料样品测试 (miàn liào yàng pǐn cè shì) – Kiểm tra mẫu vải
812衣物穿着体验 (yī wù chuān zhuó tǐ yàn) – Trải nghiệm mặc đồ
813设计整合 (shè jì zhěng hé) – Tích hợp thiết kế
814面料标识 (miàn liào biāo zhì) – Nhãn vải
815生产进展报告 (shēng chǎn jìn zhǎn bào gào) – Báo cáo tiến độ sản xuất
816衣物维护 (yī wù wéi hù) – Bảo trì đồ mặc
817设计效果优化 (shè jì xiào guǒ yōu huà) – Tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
818面料标志 (miàn liào biāo zhì) – Nhãn hiệu vải
819生产数据记录 (shēng chǎn shù jù jì lù) – Hồ sơ dữ liệu sản xuất
820衣物设计变更 (yī wù shè jì biàn gēng) – Thay đổi thiết kế đồ mặc
821面料质量检测 (miàn liào zhì liàng jiǎn cè) – Kiểm tra chất lượng vải
822生产效率分析 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī) – Phân tích hiệu quả sản xuất
823衣物面料选择 (yī wù miàn liào xuǎn zé) – Lựa chọn vải cho đồ mặc
824设计阶段评估 (shè jì jiē duàn píng gū) – Đánh giá giai đoạn thiết kế
825面料可回收性 (miàn liào kě huí shōu xìng) – Tính tái chế của vải
826生产成本控制 (shēng chǎn chéng běn kòng zhì) – Kiểm soát chi phí sản xuất
827衣物款式评估 (yī wù kuǎn shì píng gū) – Đánh giá kiểu dáng đồ mặc
828面料抗菌性 (miàn liào kàng jūn xìng) – Tính kháng khuẩn của vải
829生产设备维护 (shēng chǎn shè bèi wéi hù) – Bảo trì thiết bị sản xuất
830衣物质量评估 (yī wù zhì liàng píng gū) – Đánh giá chất lượng đồ mặc
831设计草图修改 (shè jì cǎo tú xiū gǎi) – Sửa đổi phác thảo thiết kế
832面料热处理 (miàn liào rè chǔ lǐ) – Xử lý nhiệt vải
833生产调度管理 (shēng chǎn tiáo dù guǎn lǐ) – Quản lý điều phối sản xuất
834衣物设计反馈 (yī wù shè jì fǎn kuì) – Phản hồi thiết kế đồ mặc
835设计需求分析 (shè jì xū qiú fēn xī) – Phân tích nhu cầu thiết kế
836面料分类 (miàn liào fēn lèi) – Phân loại vải
837生产流程监控 (shēng chǎn liú chéng jiān kòng) – Giám sát quy trình sản xuất
838衣物款式定制 (yī wù kuǎn shì dìng zhì) – Tùy chỉnh kiểu dáng đồ mặc
839设计意图说明 (shè jì yì tú shuō míng) – Giải thích ý tưởng thiết kế
840面料功能 (miàn liào gōng néng) – Chức năng của vải
841面料透湿性 (miàn liào tòu shī xìng) – Tính thoát ẩm của vải
842衣物设计模型 (yī wù shè jì mó xíng) – Mô hình thiết kế đồ mặc
843设计效果分析 (shè jì xiào guǒ fēn xī) – Phân tích hiệu quả thiết kế
844面料耐磨测试 (miàn liào nài mó cè shì) – Kiểm tra độ chống mài mòn của vải
845生产能力评估 (shēng chǎn néng lì píng gū) – Đánh giá khả năng sản xuất
846衣物面料更新 (yī wù miàn liào gēng xīn) – Cập nhật vải đồ mặc
847设计创意图 (shè jì chuàng yì tú) – Hình ảnh ý tưởng thiết kế
848面料环保测试 (miàn liào huán bǎo cè shì) – Kiểm tra tính bảo vệ môi trường của vải
849生产成本分析 (shēng chǎn chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí sản xuất
850衣物舒适性评估 (yī wù shū shì xìng píng gū) – Đánh giá sự thoải mái của đồ mặc
851设计版型 (shè jì bǎn xíng) – Kiểu dáng thiết kế
852面料柔软性 (miàn liào róu ruǎn xìng) – Độ mềm mại của vải
853生产目标 (shēng chǎn mù biāo) – Mục tiêu sản xuất
854设计创意展示 (shè jì chuàng yì zhǎn shì) – Triển lãm ý tưởng thiết kế
855生产跟踪 (shēng chǎn gēn zōng) – Theo dõi sản xuất
856衣物试穿 (yī wù shì chuān) – Thử đồ mặc
857设计版本 (shè jì bǎn běn) – Phiên bản thiết kế
858面料抗皱处理 (miàn liào kàng zhòu chǔ lǐ) – Xử lý chống nhăn vải
859设计效果验证 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng) – Xác nhận hiệu quả thiết kế
860面料剪裁 (miàn liào jiǎn cǎi) – Cắt vải
861生产合格证 (shēng chǎn hé gé zhèng) – Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn
862衣物版型设计 (yī wù bǎn xíng shè jì) – Thiết kế kiểu dáng đồ mặc
863设计标准 (shè jì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế
864生产检查 (shēng chǎn jiǎn chá) – Kiểm tra sản xuất
865衣物设计更新 (yī wù shè jì gēng xīn) – Cập nhật thiết kế đồ mặc
866面料抗静电 (miàn liào kàng jìng diàn) – Tính chống tĩnh điện của vải
867生产规划 (shēng chǎn guī huà) – Kế hoạch sản xuất
868衣物材料 (yī wù cái liào) – Vật liệu đồ mặc
869设计概念图 (shè jì gài niàn tú) – Hình ảnh khái niệm thiết kế
870面料颜色选择 (miàn liào yán sè xuǎn zé) – Lựa chọn màu sắc vải
871衣物设计评估 (yī wù shè jì píng gū) – Đánh giá thiết kế đồ mặc
872面料处理工艺 (miàn liào chǔ lǐ gōng yì) – Quy trình xử lý vải
873生产记录管理 (shēng chǎn jì lù guǎn lǐ) – Quản lý hồ sơ sản xuất
874衣物款式展示 (yī wù kuǎn shì zhǎn shì) – Trưng bày kiểu dáng đồ mặc
875面料耐热性 (miàn liào nài rè xìng) – Tính chống nhiệt của vải
876生产数据管理 (shēng chǎn shù jù guǎn lǐ) – Quản lý dữ liệu sản xuất
877衣物设计调整 (yī wù shè jì tiáo zhěng) – Điều chỉnh thiết kế đồ mặc
878设计实施 (shè jì shí shī) – Triển khai thiết kế
879面料耐光性 (miàn liào nài guāng xìng) – Tính chống ánh sáng của vải
880生产规范 (shēng chǎn guī fàn) – Quy định sản xuất
881衣物设计图纸 (yī wù shè jì tú zhǐ) – Bản vẽ thiết kế đồ mặc
882面料标签 (miàn liào biāo qiān) – Nhãn vải
883生产过程优化 (shēng chǎn guò chéng yōu huà) – Tối ưu hóa quy trình sản xuất
884衣物款式测试 (yī wù kuǎn shì cè shì) – Kiểm tra kiểu dáng đồ mặc
885面料吸湿性 (miàn liào xī shī xìng) – Tính hút ẩm của vải
886衣物面料分析报告 (yī wù miàn liào fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích vải đồ mặc
887生产工具使用 (shēng chǎn gōng jù shǐ yòng) – Sử dụng công cụ sản xuất
888衣物设计展示 (yī wù shè jì zhǎn shì) – Trình bày thiết kế đồ mặc
889设计成果 (shè jì chéng guǒ) – Kết quả thiết kế
890面料整理 (miàn liào zhěng lǐ) – Sắp xếp vải
891生产异常处理 (shēng chǎn yì cháng chǔ lǐ) – Xử lý sự cố sản xuất
892衣物设计审查 (yī wù shè jì shěn chá) – Xem xét thiết kế đồ mặc
893设计文献 (shè jì wén xiàn) – Tài liệu thiết kế
894面料检测设备 (miàn liào jiǎn cè shè bèi) – Thiết bị kiểm tra vải
895生产能力提升 (shēng chǎn néng lì tí shēng) – Nâng cao năng lực sản xuất
896衣物设计稿 (yī wù shè jì gǎo) – Bản thiết kế đồ mặc
897设计变更记录 (shè jì biàn gēng jì lù) – Hồ sơ thay đổi thiết kế
898面料更新 (miàn liào gēng xīn) – Cập nhật vải
899面料环保性 (miàn liào huán bǎo xìng) – Tính thân thiện với môi trường của vải
900生产标准化 (shēng chǎn biāo zhǔn huà) – Tiêu chuẩn hóa sản xuất
901衣物风格更新 (yī wù fēng gé gēng xīn) – Cập nhật phong cách đồ mặc
902设计样品 (shè jì yàng pǐn) – Mẫu thiết kế
903面料防污性 (miàn liào fáng wū xìng) – Tính chống bẩn của vải
904生产过程改进 (shēng chǎn guò chéng gǎi jìn) – Cải tiến quy trình sản xuất
905衣物颜色搭配 (yī wù yán sè dā pèi) – Phối màu đồ mặc
906设计评估报告 (shè jì píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá thiết kế
907面料弹力 (miàn liào tán lì) – Độ co giãn của vải
908衣物设计优化 (yī wù shè jì yōu huà) – Tối ưu hóa thiết kế đồ mặc
909设计审定 (shè jì shěn dìng) – Phê duyệt thiết kế
910面料重量 (miàn liào zhòng liàng) – Trọng lượng vải
911生产效率分析报告 (shēng chǎn xiào lǜ fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích hiệu quả sản xuất
912衣物设计创新 (yī wù shè jì chuàng xīn) – Đổi mới thiết kế đồ mặc
913设计审查会议 (shè jì shěn chá huì yì) – Cuộc họp xem xét thiết kế
914面料耐久性 (miàn liào nài jiǔ xìng) – Tính bền lâu của vải
915衣物舒适度 (yī wù shū shì dù) – Độ thoải mái của đồ mặc
916设计修正 (shè jì xiū zhèng) – Sửa chữa thiết kế
917面料处理方案 (miàn liào chǔ lǐ fāng àn) – Kế hoạch xử lý vải
918生产合格率 (shēng chǎn hé gé lǜ) – Tỷ lệ sản phẩm đạt tiêu chuẩn
919衣物样式 (yī wù yàng shì) – Kiểu dáng đồ mặc
920设计实施方案 (shè jì shí shī fāng àn) – Kế hoạch triển khai thiết kế
921面料检测报告 (miàn liào jiǎn cè bào gào) – Báo cáo kiểm tra vải
922面料编织 (miàn liào biān zhī) – Dệt vải
923生产跟进 (shēng chǎn gēn jìn) – Theo dõi sản xuất
924衣物舒适性测试 (yī wù shū shì xìng cè shì) – Kiểm tra sự thoải mái của đồ mặc
925面料耐水性 (miàn liào nài shuǐ xìng) – Tính chống nước của vải
926生产进度报告 (shēng chǎn jìn dù bào gào) – Báo cáo tiến độ sản xuất
927衣物设计开发 (yī wù shè jì kāi fā) – Phát triển thiết kế đồ mặc
928设计方案修改 (shè jì fāng àn xiū gǎi) – Sửa đổi kế hoạch thiết kế
929衣物舒适度测试 (yī wù shū shì dù cè shì) – Kiểm tra độ thoải mái của đồ mặc
930设计样本 (shè jì yàng běn) – Mẫu thiết kế
931面料结构 (miàn liào jié gòu) – Cấu trúc vải
932生产进展监控 (shēng chǎn jìn zhǎn jiān kòng) – Giám sát tiến độ sản xuất
933衣物风格定制 (yī wù fēng gé dìng zhì) – Tùy chỉnh phong cách đồ mặc
934设计样品评估 (shè jì yàng pǐn píng gū) – Đánh giá mẫu thiết kế
935生产资料 (shēng chǎn zī liào) – Tài liệu sản xuất
936衣物设计草图 (yī wù shè jì cǎo tú) – Phác thảo thiết kế đồ mặc
937面料质量保证 (miàn liào zhì liàng bǎo zhèng) – Đảm bảo chất lượng vải
938生产调度系统 (shēng chǎn tiáo dù xì tǒng) – Hệ thống điều phối sản xuất
939衣物面料评估 (yī wù miàn liào píng gū) – Đánh giá vải đồ mặc
940设计验收 (shè jì yàn shōu) – Kiểm tra nghiệm thu thiết kế
941面料性能测试 (miàn liào xìng néng cè shì) – Kiểm tra hiệu suất vải
942面料款式 (miàn liào kuǎn shì) – Kiểu dáng vải
943生产效率提升方案 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng fāng àn) – Kế hoạch nâng cao hiệu quả sản xuất
944设计效果展示 (shè jì xiào guǒ zhǎn shì) – Trưng bày hiệu quả thiết kế
945面料储存条件 (miàn liào chǔ cún tiáo jiàn) – Điều kiện lưu trữ vải
946生产设备更新 (shēng chǎn shè bèi gēng xīn) – Cập nhật thiết bị sản xuất
947衣物设计优化方案 (yī wù shè jì yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa thiết kế đồ mặc
948面料耐污测试 (miàn liào nài wū cè shì) – Kiểm tra độ chống bẩn của vải
949生产问题解决 (shēng chǎn wèn tí jiě jué) – Giải quyết vấn đề sản xuất
950衣物设计调整方案 (yī wù shè jì tiáo zhěng fāng àn) – Kế hoạch điều chỉnh thiết kế đồ mặc
951设计效果监测 (shè jì xiào guǒ jiān cè) – Giám sát hiệu quả thiết kế
952面料织法 (miàn liào zhī fǎ) – Phương pháp dệt vải
953设计审核 (shè jì shěn hé) – Xét duyệt thiết kế
954衣物设计规范 (yī wù shè jì guī fàn) – Quy định thiết kế đồ mặc
955设计修改建议 (shè jì xiū gǎi jiàn yì) – Đề xuất sửa đổi thiết kế
956面料耐磨性测试 (miàn liào nài mó xìng cè shì) – Kiểm tra độ bền mài mòn của vải
957生产计划调整 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng) – Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
958衣物面料分类 (yī wù miàn liào fēn lèi) – Phân loại vải đồ mặc
959设计效果预测 (shè jì xiào guǒ yù cè) – Dự đoán hiệu quả thiết kế
960面料抗撕裂性 (miàn liào kàng sī liè xìng) – Tính chống rách của vải
961面料防紫外线 (miàn liào fáng zǐ wài xiàn) – Chống tia UV của vải
962生产计划执行 (shēng chǎn jì huà zhí xíng) – Thực hiện kế hoạch sản xuất
963衣物设计制作 (yī wù shè jì zhì zuò) – Sản xuất thiết kế đồ mặc
964面料风格 (miàn liào fēng gé) – Phong cách vải
965生产计划安排 (shēng chǎn jì huà ān pái) – Sắp xếp kế hoạch sản xuất
966衣物样品制作 (yī wù yàng pǐn zhì zuò) – Sản xuất mẫu đồ mặc
967设计效果改进 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn) – Cải tiến hiệu quả thiết kế
968面料弹性 (miàn liào tán xìng) – Độ đàn hồi của vải
969生产过程监控 (shēng chǎn guò chéng jiān kòng) – Giám sát quy trình sản xuất
970衣物款式开发 (yī wù kuǎn shì kāi fā) – Phát triển kiểu dáng đồ mặc
971设计效果验证报告 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng bào gào) – Báo cáo xác nhận hiệu quả thiết kế
972面料颜色测试 (miàn liào yán sè cè shì) – Kiểm tra màu sắc vải
973生产质量监控 (shēng chǎn zhì liàng jiān kòng) – Giám sát chất lượng sản xuất
974衣物设计样板 (yī wù shè jì yàng bǎn) – Mẫu thiết kế đồ mặc
975设计实施情况 (shè jì shí shī qíng kuàng) – Tình hình triển khai thiết kế
976生产工艺改进 (shēng chǎn gōng yì gǎi jìn) – Cải tiến công nghệ sản xuất
977衣物设计实验 (yī wù shè jì shí yàn) – Thử nghiệm thiết kế đồ mặc
978设计效果优化方案 (shè jì xiào guǒ yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
979面料吸湿测试 (miàn liào xī shī cè shì) – Kiểm tra khả năng hút ẩm của vải
980生产组织 (shēng chǎn zǔ zhī) – Tổ chức sản xuất
981衣物设计标准 (yī wù shè jì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế đồ mặc
982面料性能优化 (miàn liào xìng néng yōu huà) – Tối ưu hóa hiệu suất vải
983面料防风性 (miàn liào fáng fēng xìng) – Tính chống gió của vải
984生产过程评估 (shēng chǎn guò chéng píng gū) – Đánh giá quy trình sản xuất
985设计效果验证 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng) – Xác thực hiệu quả thiết kế
986面料防火性 (miàn liào fáng huǒ xìng) – Tính chống cháy của vải
987生产计划修订 (shēng chǎn jì huà xiū dìng) – Sửa đổi kế hoạch sản xuất
988衣物设计文件 (yī wù shè jì wén jiàn) – Tài liệu thiết kế đồ mặc
989设计效果试验 (shè jì xiào guǒ shì yàn) – Thử nghiệm hiệu quả thiết kế
990面料耐晒性 (miàn liào nài shài xìng) – Tính chống ánh sáng mặt trời của vải
991生产异常监控 (shēng chǎn yì cháng jiān kòng) – Giám sát sự cố sản xuất
992设计优化建议 (shè jì yōu huà jiàn yì) – Đề xuất tối ưu hóa thiết kế
993面料热传导性 (miàn liào rè chuán dǎo xìng) – Tính dẫn nhiệt của vải
994生产检验标准 (shēng chǎn jiǎn yàn biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra sản xuất
995衣物设计批复 (yī wù shè jì pī fù) – Phê duyệt thiết kế đồ mặc
996面料光泽度 (miàn liào guāng zé dù) – Độ bóng của vải
997生产管理系统 (shēng chǎn guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý sản xuất
998衣物设计验证 (yī wù shè jì yàn zhèng) – Xác minh thiết kế đồ mặc
999面料纤维密度 (miàn liào xiān wéi mì dù) – Mật độ sợi vải
1000生产资料更新 (shēng chǎn zī liào gēng xīn) – Cập nhật tài liệu sản xuất
1001衣物设计评审 (yī wù shè jì píng shěn) – Đánh giá thiết kế đồ mặc
1002设计效果实施 (shè jì xiào guǒ shí shī) – Triển khai hiệu quả thiết kế
1003面料抗老化 (miàn liào kàng lǎo huà) – Tính chống lão hóa của vải
1004生产线优化 (shēng chǎn xiàn yōu huà) – Tối ưu hóa dây chuyền sản xuất
1005衣物设计试样 (yī wù shè jì shì yàng) – Mẫu thử thiết kế đồ mặc
1006设计效果调整 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng) – Điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1007面料抗风性 (miàn liào kàng fēng xìng) – Tính chống gió của vải
1008衣物设计变更记录 (yī wù shè jì biàn gēng jì lù) – Hồ sơ thay đổi thiết kế đồ mặc
1009设计效果评估指标 (shè jì xiào guǒ píng gū zhǐ biāo) – Chỉ số đánh giá hiệu quả thiết kế
1010生产监测系统 (shēng chǎn jiān cè xì tǒng) – Hệ thống giám sát sản xuất
1011衣物设计图案 (yī wù shè jì tú àn) – Họa tiết thiết kế đồ mặc
1012设计效果优化建议 (shè jì xiào guǒ yōu huà jiàn yì) – Đề xuất tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1013面料耐寒性 (miàn liào nài hán xìng) – Tính chống lạnh của vải
1014生产计划执行情况 (shēng chǎn jì huà zhí xíng qíng kuàng) – Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất
1015衣物设计效果验证 (yī wù shè jì xiào guǒ yàn zhèng) – Xác nhận hiệu quả thiết kế đồ mặc
1016设计效果数据 (shè jì xiào guǒ shù jù) – Dữ liệu hiệu quả thiết kế
1017面料弹性测试 (miàn liào tán xìng cè shì) – Kiểm tra độ đàn hồi của vải
1018衣物设计质量 (yī wù shè jì zhì liàng) – Chất lượng thiết kế đồ mặc
1019设计效果跟踪 (shè jì xiào guǒ gēn zōng) – Theo dõi hiệu quả thiết kế
1020面料耐紫外线 (miàn liào nài zǐ wài xiàn) – Tính chống tia UV của vải
1021衣物设计验证流程 (yī wù shè jì yàn zhèng liú chéng) – Quy trình xác minh thiết kế đồ mặc
1022设计效果反馈 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì) – Phản hồi hiệu quả thiết kế
1023面料耐光性测试 (miàn liào nài guāng xìng cè shì) – Kiểm tra độ bền ánh sáng của vải
1024衣物设计规范化 (yī wù shè jì guī fàn huà) – Tiêu chuẩn hóa thiết kế đồ mặc
1025设计效果报告 (shè jì xiào guǒ bào gào) – Báo cáo hiệu quả thiết kế
1026面料耐磨测试 (miàn liào nài mó cè shì) – Kiểm tra độ bền mài mòn của vải
1027衣物设计控制 (yī wù shè jì kòng zhì) – Kiểm soát thiết kế đồ mặc
1028设计效果统计 (shè jì xiào guǒ tǒng jì) – Thống kê hiệu quả thiết kế
1029衣物设计改进措施 (yī wù shè jì gǎi jìn cuò shī) – Biện pháp cải tiến thiết kế đồ mặc
1030设计效果改进计划 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn jì huà) – Kế hoạch cải tiến hiệu quả thiết kế
1031面料抗静电测试 (miàn liào kàng jìng diàn cè shì) – Kiểm tra tính chống tĩnh điện của vải
1032生产目标设定 (shēng chǎn mù biāo shè dìng) – Đặt mục tiêu sản xuất
1033设计效果分析报告 (shè jì xiào guǒ fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích hiệu quả thiết kế
1034衣物设计测试 (yī wù shè jì cè shì) – Kiểm tra thiết kế đồ mặc
1035设计效果记录 (shè jì xiào guǒ jì lù) – Hồ sơ hiệu quả thiết kế
1036面料湿度测试 (miàn liào shī dù cè shì) – Kiểm tra độ ẩm của vải
1037衣物设计检验 (yī wù shè jì jiǎn yàn) – Kiểm tra thiết kế đồ mặc
1038设计效果记录表 (shè jì xiào guǒ jì lù biǎo) – Bảng ghi chép hiệu quả thiết kế
1039衣物设计效果评估 (yī wù shè jì xiào guǒ píng gū) – Đánh giá hiệu quả thiết kế đồ mặc
1040设计效果修正 (shè jì xiào guǒ xiū zhèng) – Sửa chữa hiệu quả thiết kế
1041生产过程记录 (shēng chǎn guò chéng jì lù) – Hồ sơ quy trình sản xuất
1042衣物设计效果分析 (yī wù shè jì xiào guǒ fēn xī) – Phân tích hiệu quả thiết kế đồ mặc
1043设计效果优化测试 (shè jì xiào guǒ yōu huà cè shì) – Kiểm tra tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1044面料弹性测试报告 (miàn liào tán xìng cè shì bào gào) – Báo cáo kiểm tra độ đàn hồi của vải
1045生产规划 (shēng chǎn guī huà) – Quy hoạch sản xuất
1046衣物设计文件夹 (yī wù shè jì wén jiàn jiā) – Hồ sơ thiết kế đồ mặc
1047设计效果模拟 (shè jì xiào guǒ mó nǐ) – Mô phỏng hiệu quả thiết kế
1048面料防撕裂测试 (miàn liào fáng sī liè cè shì) – Kiểm tra tính chống rách của vải
1049生产计划实施 (shēng chǎn jì huà shí shī) – Thực hiện kế hoạch sản xuất
1050设计效果反馈报告 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì bào gào) – Báo cáo phản hồi hiệu quả thiết kế
1051面料耐洗性 (miàn liào nài xǐ xìng) – Tính chống giặt của vải
1052衣物设计检测 (yī wù shè jì jiǎn cè) – Kiểm tra thiết kế đồ mặc
1053设计效果控制 (shè jì xiào guǒ kòng zhì) – Kiểm soát hiệu quả thiết kế
1054面料耐久性 (miàn liào nài jiǔ xìng) – Độ bền của vải
1055面料抗菌性 (miàn liào kàng jūn xìng) – Tính chống khuẩn của vải
1056生产工艺 (shēng chǎn gōng yì) – Công nghệ sản xuất
1057衣物设计创意 (yī wù shè jì chuàng yì) – Ý tưởng thiết kế đồ mặc
1058设计效果评审会 (shè jì xiào guǒ píng shěn huì) – Cuộc họp đánh giá hiệu quả thiết kế
1059面料吸汗性 (miàn liào xī hàn xìng) – Tính hút mồ hôi của vải
1060衣物设计样品测试 (yī wù shè jì yàng pǐn cè shì) – Kiểm tra mẫu thiết kế đồ mặc
1061设计效果标准 (shè jì xiào guǒ biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn hiệu quả thiết kế
1062面料透光性 (miàn liào tòu guāng xìng) – Tính xuyên sáng của vải
1063生产效率评估报告 (shēng chǎn xiào lǜ píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá hiệu quả sản xuất
1064设计效果验收 (shè jì xiào guǒ yàn shōu) – Nhận xét hiệu quả thiết kế
1065生产流程规范 (shēng chǎn liú chéng guī fàn) – Quy định quy trình sản xuất
1066衣物设计图样 (yī wù shè jì tú yàng) – Mẫu thiết kế đồ mặc
1067面料防霉性 (miàn liào fáng méi xìng) – Tính chống mốc của vải
1068生产技术支持 (shēng chǎn jì shù zhī chí) – Hỗ trợ kỹ thuật sản xuất
1069衣物设计检讨 (yī wù shè jì jiǎn tǎo) – Đánh giá thiết kế đồ mặc
1070设计效果调整报告 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng bào gào) – Báo cáo điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1071面料耐高温性 (miàn liào nài gāo wēn xìng) – Tính chống nhiệt độ cao của vải
1072生产改进措施 (shēng chǎn gǎi jìn cuò shī) – Biện pháp cải tiến sản xuất
1073衣物设计技术 (yī wù shè jì jì shù) – Kỹ thuật thiết kế đồ mặc
1074设计效果验证流程 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng liú chéng) – Quy trình xác minh hiệu quả thiết kế
1075面料抗皱性测试 (miàn liào kàng zhòu xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nhăn của vải
1076衣物设计概念 (yī wù shè jì gài niàn) – Khái niệm thiết kế đồ mặc
1077设计效果实施方案 (shè jì xiào guǒ shí shī fāng àn) – Kế hoạch triển khai hiệu quả thiết kế
1078面料防风测试 (miàn liào fáng fēng cè shì) – Kiểm tra tính chống gió của vải
1079生产进度监控 (shēng chǎn jìn dù jiān kòng) – Giám sát tiến độ sản xuất
1080衣物设计修正 (yī wù shè jì xiū zhèng) – Sửa đổi thiết kế đồ mặc
1081设计效果确认 (shè jì xiào guǒ quèrèn) – Xác nhận hiệu quả thiết kế
1082面料耐油性 (miàn liào nài yóu xìng) – Tính chống dầu của vải
1083生产目标达成率 (shēng chǎn mù biāo dá chéng lǜ) – Tỷ lệ đạt được mục tiêu sản xuất
1084衣物设计规格 (yī wù shè jì guī gé) – Quy cách thiết kế đồ mặc
1085设计效果检查表 (shè jì xiào guǒ jiǎn chá biǎo) – Bảng kiểm tra hiệu quả thiết kế
1086面料抗压性 (miàn liào kàng yā xìng) – Tính chống nén của vải
1087衣物设计审定 (yī wù shè jì shěn dìng) – Phê duyệt thiết kế đồ mặc
1088设计效果验收标准 (shè jì xiào guǒ yàn shōu biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn nghiệm thu hiệu quả thiết kế
1089面料耐紫外线测试 (miàn liào nài zǐ wài xiàn cè shì) – Kiểm tra tính chống tia UV của vải
1090设计效果评估表 (shè jì xiào guǒ píng gū biǎo) – Bảng đánh giá hiệu quả thiết kế
1091面料抗菌测试 (miàn liào kàng jūn cè shì) – Kiểm tra tính chống khuẩn của vải
1092生产时间分析 (shēng chǎn shí jiān fēn xī) – Phân tích thời gian sản xuất
1093衣物设计发展 (yī wù shè jì fā zhǎn) – Phát triển thiết kế đồ mặc
1094设计效果提升计划 (shè jì xiào guǒ tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao hiệu quả thiết kế
1095面料耐热测试 (miàn liào nài rè cè shì) – Kiểm tra tính chống nhiệt của vải
1096生产工艺流程 (shēng chǎn gōng yì liú chéng) – Quy trình công nghệ sản xuất
1097衣物设计调研 (yī wù shè jì diào yán) – Nghiên cứu thiết kế đồ mặc
1098设计效果展示 (shè jì xiào guǒ zhǎn shì) – Trình bày hiệu quả thiết kế
1099面料防晒性 (miàn liào fáng shài xìng) – Tính chống nắng của vải
1100生产调整措施 (shēng chǎn tiáo zhěng cuò shī) – Biện pháp điều chỉnh sản xuất
1101衣物设计模拟 (yī wù shè jì mó nǐ) – Mô phỏng thiết kế đồ mặc
1102设计效果跟踪记录 (shè jì xiào guǒ gēn zōng jì lù) – Hồ sơ theo dõi hiệu quả thiết kế
1103面料防风性测试 (miàn liào fáng fēng xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống gió của vải
1104生产设备调试 (shēng chǎn shè bèi tiáo shì) – Điều chỉnh thiết bị sản xuất
1105衣物设计评价标准 (yī wù shè jì píng jià biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá thiết kế đồ mặc
1106设计效果统计数据 (shè jì xiào guǒ tǒng jì shù jù) – Dữ liệu thống kê hiệu quả thiết kế
1107面料透气性测试 (miàn liào tòu qì xìng cè shì) – Kiểm tra tính thoáng khí của vải
1108生产质量分析 (shēng chǎn zhì liàng fēn xī) – Phân tích chất lượng sản xuất
1109衣物设计效果评估表 (yī wù shè jì xiào guǒ píng gū biǎo) – Bảng đánh giá hiệu quả thiết kế đồ mặc
1110设计效果改进报告 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn bào gào) – Báo cáo cải tiến hiệu quả thiết kế
1111面料耐洗性测试 (miàn liào nài xǐ xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống giặt của vải
1112生产计划调整记录 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng jì lù) – Hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1113设计效果展示报告 (shè jì xiào guǒ zhǎn shì bào gào) – Báo cáo trình bày hiệu quả thiết kế
1114面料防污染性 (miàn liào fáng wū rǎn xìng) – Tính chống ô nhiễm của vải
1115生产设备维护记录 (shēng chǎn shè bèi wéi hù jì lù) – Hồ sơ bảo trì thiết bị sản xuất
1116衣物设计调整记录 (yī wù shè jì tiáo zhěng jì lù) – Hồ sơ điều chỉnh thiết kế đồ mặc
1117设计效果验证报告 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng bào gào) – Báo cáo xác minh hiệu quả thiết kế
1118面料耐水性测试 (miàn liào nài shuǐ xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nước của vải
1119生产目标评估 (shēng chǎn mù biāo píng gū) – Đánh giá mục tiêu sản xuất
1120衣物设计风格 (yī wù shè jì fēng gé) – Phong cách thiết kế đồ mặc
1121设计效果试验 (shè jì xiào guǒ shì yàn) – Thí nghiệm hiệu quả thiết kế
1122衣物设计改良 (yī wù shè jì gǎi liáng) – Cải thiện thiết kế đồ mặc
1123设计效果记录表格 (shè jì xiào guǒ jì lù biǎo gé) – Bảng ghi chép hiệu quả thiết kế
1124面料抗皱测试 (miàn liào kàng zhòu cè shì) – Kiểm tra tính chống nhăn của vải
1125衣物设计研究 (yī wù shè jì yán jiū) – Nghiên cứu thiết kế đồ mặc
1126设计效果总结 (shè jì xiào guǒ zǒng jié) – Tổng kết hiệu quả thiết kế
1127面料抗拉伸性 (miàn liào kàng lā shēn xìng) – Tính chống kéo của vải
1128生产过程记录表 (shēng chǎn guò chéng jì lù biǎo) – Bảng ghi chép quy trình sản xuất
1129设计效果修订 (shè jì xiào guǒ xiū dìng) – Sửa đổi hiệu quả thiết kế
1130面料耐油性测试 (miàn liào nài yóu xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống dầu của vải
1131生产效率提升措施 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng cuò shī) – Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất
1132面料耐污性测试 (miàn liào nài wū xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống bẩn của vải
1133衣物设计概念图 (yī wù shè jì gài niàn tú) – Sơ đồ khái niệm thiết kế đồ mặc
1134设计效果验收报告 (shè jì xiào guǒ yàn shōu bào gào) – Báo cáo nghiệm thu hiệu quả thiết kế
1135衣物设计创作 (yī wù shè jì chuàng zuò) – Sáng tác thiết kế đồ mặc
1136设计效果数据分析 (shè jì xiào guǒ shù jù fēn xī) – Phân tích dữ liệu hiệu quả thiết kế
1137面料抗老化性 (miàn liào kàng lǎo huà xìng) – Tính chống lão hóa của vải
1138生产技术标准 (shēng chǎn jì shù biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất
1139衣物设计评估报告 (yī wù shè jì píng gū bào gào) – Báo cáo đánh giá thiết kế đồ mặc
1140设计效果改善 (shè jì xiào guǒ gǎi shàn) – Cải thiện hiệu quả thiết kế
1141面料防静电测试 (miàn liào fáng jìng diàn cè shì) – Kiểm tra tính chống tĩnh điện của vải
1142生产过程审核 (shēng chǎn guò chéng shěn hé) – Xem xét quy trình sản xuất
1143设计效果质量 (shè jì xiào guǒ zhì liàng) – Chất lượng hiệu quả thiết kế
1144面料抗拉性测试 (miàn liào kàng lā xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống kéo của vải
1145生产数据分析报告 (shēng chǎn shù jù fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích dữ liệu sản xuất
1146衣物设计研发 (yī wù shè jì yán fā) – Nghiên cứu và phát triển thiết kế đồ mặc
1147设计效果调整计划 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng jì huà) – Kế hoạch điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1148生产质量改进 (shēng chǎn zhì liàng gǎi jìn) – Cải tiến chất lượng sản xuất
1149衣物设计样本 (yī wù shè jì yàng běn) – Mẫu thiết kế đồ mặc
1150设计效果检测计划 (shè jì xiào guǒ jiǎn cè jì huà) – Kế hoạch kiểm tra hiệu quả thiết kế
1151面料耐酸碱性 (miàn liào nài suān jiǎn xìng) – Tính chống axit và kiềm của vải
1152生产周期分析 (shēng chǎn zhōu qī fēn xī) – Phân tích chu kỳ sản xuất
1153设计效果评估计划 (shè jì xiào guǒ píng gū jì huà) – Kế hoạch đánh giá hiệu quả thiết kế
1154衣物设计概念稿 (yī wù shè jì gài niàn gǎo) – Bản thảo khái niệm thiết kế đồ mặc
1155设计效果检验 (shè jì xiào guǒ jiǎn yàn) – Kiểm tra hiệu quả thiết kế
1156面料抗紫外线性 (miàn liào kàng zǐ wài xiàn xìng) – Tính chống tia cực tím của vải
1157生产设备检修 (shēng chǎn shè bèi jiǎn xiū) – Bảo trì thiết bị sản xuất
1158设计效果改进记录 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn jì lù) – Hồ sơ cải tiến hiệu quả thiết kế
1159生产效率报告 (shēng chǎn xiào lǜ bào gào) – Báo cáo hiệu quả sản xuất
1160衣物设计规格书 (yī wù shè jì guī gé shū) – Tài liệu quy cách thiết kế đồ mặc
1161面料耐腐蚀性 (miàn liào nài fǔ shí xìng) – Tính chống ăn mòn của vải
1162生产目标跟踪 (shēng chǎn mù biāo gēn zōng) – Theo dõi mục tiêu sản xuất
1163衣物设计创意稿 (yī wù shè jì chuàng yì gǎo) – Bản thảo ý tưởng thiết kế đồ mặc
1164设计效果反馈 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì) – Phản hồi về hiệu quả thiết kế
1165面料抗污性 (miàn liào kàng wū xìng) – Tính chống bẩn của vải
1166生产周期计划 (shēng chǎn zhōu qī jì huà) – Kế hoạch chu kỳ sản xuất
1167衣物设计初稿 (yī wù shè jì chū gǎo) – Bản thiết kế sơ bộ đồ mặc
1168设计效果评价 (shè jì xiào guǒ píng jià) – Đánh giá hiệu quả thiết kế
1169面料抗盐性 (miàn liào kàng yán xìng) – Tính chống muối của vải
1170面料弹力 (miàn liào tán lì) – Độ đàn hồi của vải
1171生产工艺改良 (shēng chǎn gōng yì gǎi liáng) – Cải tiến công nghệ sản xuất
1172衣物设计样式 (yī wù shè jì yàng shì) – Kiểu dáng thiết kế đồ mặc
1173设计效果改进措施 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn cuò shī) – Biện pháp cải tiến hiệu quả thiết kế
1174面料耐酸性 (miàn liào nài suān xìng) – Tính chống axit của vải
1175生产操作手册 (shēng chǎn cāo zuò shǒu cè) – Sổ tay hướng dẫn vận hành sản xuất
1176衣物设计风格样本 (yī wù shè jì fēng gé yàng běn) – Mẫu phong cách thiết kế đồ mặc
1177设计效果总结报告 (shè jì xiào guǒ zǒng jié bào gào) – Báo cáo tổng kết hiệu quả thiết kế
1178面料耐碱性 (miàn liào nài jiǎn xìng) – Tính chống kiềm của vải
1179衣物设计趋势 (yī wù shè jì qū shì) – Xu hướng thiết kế đồ mặc
1180设计效果改进方法 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn fāng fǎ) – Phương pháp cải tiến hiệu quả thiết kế
1181生产计划实施 (shēng chǎn jì huà shí shī) – Triển khai kế hoạch sản xuất
1182衣物设计款式 (yī wù shè jì kuǎn shì) – Mẫu thiết kế đồ mặc
1183设计效果评估方法 (shè jì xiào guǒ píng gū fāng fǎ) – Phương pháp đánh giá hiệu quả thiết kế
1184生产工艺标准 (shēng chǎn gōng yì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ sản xuất
1185衣物设计修改 (yī wù shè jì xiū gǎi) – Sửa đổi thiết kế đồ mặc
1186设计效果实施计划 (shè jì xiào guǒ shí shī jì huà) – Kế hoạch triển khai hiệu quả thiết kế
1187面料抗紫外线测试 (miàn liào kàng zǐ wài xiàn cè shì) – Kiểm tra tính chống tia cực tím của vải
1188衣物设计风格指南 (yī wù shè jì fēng gé zhǐ nán) – Hướng dẫn phong cách thiết kế đồ mặc
1189设计效果调整方案 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng fāng àn) – Kế hoạch điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1190面料耐热性测试 (miàn liào nài rè xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nhiệt của vải
1191生产技术参数 (shēng chǎn jì shù cān shù) – Thông số kỹ thuật sản xuất
1192衣物设计理念 (yī wù shè jì lǐ niàn) – Quan điểm thiết kế đồ mặc
1193设计效果试验报告 (shè jì xiào guǒ shì yàn bào gào) – Báo cáo thí nghiệm hiệu quả thiết kế
1194面料耐风性 (miàn liào nài fēng xìng) – Tính chống gió của vải
1195生产效率提高 (shēng chǎn xiào lǜ tí gāo) – Tăng cường hiệu quả sản xuất
1196衣物设计测试样品 (yī wù shè jì cè shì yàng pǐn) – Mẫu thử thiết kế đồ mặc
1197设计效果改进记录表 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn jì lù biǎo) – Bảng ghi chép cải tiến hiệu quả thiết kế
1198生产过程控制 (shēng chǎn guò chéng kòng zhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất
1199衣物设计草案 (yī wù shè jì cǎo àn) – Dự thảo thiết kế đồ mặc
1200设计效果研究 (shè jì xiào guǒ yán jiū) – Nghiên cứu hiệu quả thiết kế
1201面料抗老化测试 (miàn liào kàng lǎo huà cè shì) – Kiểm tra tính chống lão hóa của vải
1202生产周期管理 (shēng chǎn zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý chu kỳ sản xuất
1203衣物设计调整计划 (yī wù shè jì tiáo zhěng jì huà) – Kế hoạch điều chỉnh thiết kế đồ mặc
1204设计效果验证 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng) – Xác minh hiệu quả thiết kế
1205面料抗污染性 (miàn liào kàng wū rǎn xìng) – Tính chống ô nhiễm của vải
1206生产设备优化 (shēng chǎn shè bèi yōu huà) – Tối ưu hóa thiết bị sản xuất
1207衣物设计规范 (yī wù shè jì guī fàn) – Quy chuẩn thiết kế đồ mặc
1208设计效果测量 (shè jì xiào guǒ cè liàng) – Đo lường hiệu quả thiết kế
1209面料防污测试 (miàn liào fáng wū cè shì) – Kiểm tra tính chống bẩn của vải
1210生产数据记录 (shēng chǎn shù jù jì lù) – Ghi chép dữ liệu sản xuất
1211衣物设计元素 (yī wù shè jì yuán sù) – Yếu tố thiết kế đồ mặc
1212设计效果审查 (shè jì xiào guǒ shěn chá) – Kiểm tra hiệu quả thiết kế
1213生产环节优化 (shēng chǎn huán jié yōu huà) – Tối ưu hóa các khâu trong sản xuất
1214设计效果对比 (shè jì xiào guǒ duì bǐ) – So sánh hiệu quả thiết kế
1215面料防污性测试 (miàn liào fáng wū xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống ô nhiễm của vải
1216生产工艺改进计划 (shēng chǎn gōng yì gǎi jìn jì huà) – Kế hoạch cải tiến công nghệ sản xuất
1217面料抗磨损性 (miàn liào kàng mó sǔn xìng) – Tính chống mài mòn của vải
1218生产效率改进 (shēng chǎn xiào lǜ gǎi jìn) – Cải tiến hiệu quả sản xuất
1219衣物设计修订 (yī wù shè jì xiū dìng) – Sửa đổi thiết kế đồ mặc
1220设计效果试验记录 (shè jì xiào guǒ shì yàn jì lù) – Hồ sơ thí nghiệm hiệu quả thiết kế
1221面料防紫外线性 (miàn liào fáng zǐ wài xiàn xìng) – Tính chống tia cực tím của vải
1222面料抗油性测试 (miàn liào kàng yóu xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống dầu của vải
1223生产效率监控 (shēng chǎn xiào lǜ jiān kòng) – Giám sát hiệu quả sản xuất
1224衣物设计趋势分析 (yī wù shè jì qū shì fēn xī) – Phân tích xu hướng thiết kế đồ mặc
1225面料抗盐碱性 (miàn liào kàng yán jiǎn xìng) – Tính chống muối và kiềm của vải
1226生产调度计划 (shēng chǎn tiáo dù jì huà) – Kế hoạch điều độ sản xuất
1227衣物设计标本 (yī wù shè jì biāo běn) – Mẫu thiết kế đồ mặc
1228设计效果测验 (shè jì xiào guǒ cè yàn) – Thử nghiệm hiệu quả thiết kế
1229面料抗化学性 (miàn liào kàng huà xué xìng) – Tính chống hóa chất của vải
1230生产流程改进 (shēng chǎn liú chéng gǎi jìn) – Cải tiến quy trình sản xuất
1231衣物设计草图审核 (yī wù shè jì cǎo tú shěn hé) – Xem xét phác thảo thiết kế đồ mặc
1232设计效果统计分析 (shè jì xiào guǒ tǒng jì fēn xī) – Phân tích thống kê hiệu quả thiết kế
1233面料耐光性测试 (miàn liào nài guāng xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống ánh sáng của vải
1234衣物设计产品 (yī wù shè jì chǎn pǐn) – Sản phẩm thiết kế đồ mặc
1235设计效果优化策略 (shè jì xiào guǒ yōu huà cè lüè) – Chiến lược tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1236面料耐磨性测试 (miàn liào nài mó xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống mài mòn của vải
1237生产成本预算 (shēng chǎn chéng běn yù suàn) – Dự toán chi phí sản xuất
1238衣物设计样品审核 (yī wù shè jì yàng pǐn shěn hé) – Xem xét mẫu thiết kế đồ mặc
1239设计效果提升 (shè jì xiào guǒ tí shēng) – Tăng cường hiệu quả thiết kế
1240面料抗污测试 (miàn liào kàng wū cè shì) – Kiểm tra tính chống bẩn của vải
1241衣物设计规范化 (yī wù shè jì guī fàn huà) – Chuẩn hóa thiết kế đồ mặc
1242面料耐久性 (miàn liào nài jiǔ xìng) – Tính bền của vải
1243面料抗酸性 (miàn liào kàng suān xìng) – Tính chống axit của vải
1244生产质量评估 (shēng chǎn zhì liàng píng gū) – Đánh giá chất lượng sản xuất
1245设计效果调整记录 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng jì lù) – Hồ sơ điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1246生产成本分析报告 (shēng chǎn chéng běn fēn xī bào gào) – Báo cáo phân tích chi phí sản xuất
1247衣物设计测试报告 (yī wù shè jì cè shì bào gào) – Báo cáo kiểm tra thiết kế đồ mặc
1248衣物设计款式变化 (yī wù shè jì kuǎn shì biàn huà) – Thay đổi kiểu dáng thiết kế đồ mặc
1249设计效果改善方案 (shè jì xiào guǒ gǎi shàn fāng àn) – Kế hoạch cải thiện hiệu quả thiết kế
1250面料防水性测试 (miàn liào fáng shuǐ xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nước của vải
1251设计效果优化报告 (shè jì xiào guǒ yōu huà bào gào) – Báo cáo tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1252生产计划调整表 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng biǎo) – Bảng điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1253衣物设计技术要求 (yī wù shè jì jì shù yāo qiú) – Yêu cầu kỹ thuật thiết kế đồ mặc
1254设计效果实施记录 (shè jì xiào guǒ shí shī jì lù) – Hồ sơ triển khai hiệu quả thiết kế
1255面料抗褪色性 (miàn liào kàng tuì sè xìng) – Tính chống phai màu của vải
1256生产线维护 (shēng chǎn xiàn wéi hù) – Bảo trì dây chuyền sản xuất
1257设计效果审查报告 (shè jì xiào guǒ shěn chá bào gào) – Báo cáo kiểm tra hiệu quả thiết kế
1258面料抗磨损测试 (miàn liào kàng mó sǔn cè shì) – Kiểm tra tính chống mài mòn của vải
1259生产流程规范 (shēng chǎn liú chéng guī fàn) – Quy chuẩn quy trình sản xuất
1260衣物设计趋势研究 (yī wù shè jì qū shì yán jiū) – Nghiên cứu xu hướng thiết kế đồ mặc
1261生产数据监控 (shēng chǎn shù jù jiān kòng) – Giám sát dữ liệu sản xuất
1262衣物设计调研 (yī wù shè jì tiáo yán) – Nghiên cứu thiết kế đồ mặc
1263生产设备升级 (shēng chǎn shè bèi shēng jí) – Nâng cấp thiết bị sản xuất
1264衣物设计理念总结 (yī wù shè jì lǐ niàn zǒng jié) – Tổng kết quan điểm thiết kế đồ mặc
1265设计效果调整记录表 (shè jì xiào guǒ tiáo zhěng jì lù biǎo) – Bảng ghi chép điều chỉnh hiệu quả thiết kế
1266衣物设计风格测试 (yī wù shè jì fēng gé cè shì) – Kiểm tra phong cách thiết kế đồ mặc
1267面料防油性 (miàn liào fáng yóu xìng) – Tính chống dầu của vải
1268生产效能分析 (shēng chǎn xiào néng fēn xī) – Phân tích hiệu suất sản xuất
1269衣物设计样式更新 (yī wù shè jì yàng shì gēng xīn) – Cập nhật kiểu dáng thiết kế đồ mặc
1270设计效果研究报告 (shè jì xiào guǒ yán jiū bào gào) – Báo cáo nghiên cứu hiệu quả thiết kế
1271面料抗变形性 (miàn liào kàng biàn xíng xìng) – Tính chống biến dạng của vải
1272面料柔软性 (miàn liào róu ruǎn xìng) – Tính mềm mại của vải
1273生产线优化方案 (shēng chǎn xiàn yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa dây chuyền sản xuất
1274衣物设计样品评审 (yī wù shè jì yàng pǐn píng shěn) – Đánh giá mẫu thiết kế đồ mặc
1275设计效果测试计划 (shè jì xiào guǒ cè shì jì huà) – Kế hoạch kiểm tra hiệu quả thiết kế
1276面料抗污测试 (miàn liào kàng wū cè shì) – Kiểm tra tính chống ô nhiễm của vải
1277衣物设计趋势报告 (yī wù shè jì qū shì bào gào) – Báo cáo xu hướng thiết kế đồ mặc
1278面料防静电性 (miàn liào fáng jìng diàn xìng) – Tính chống tĩnh điện của vải
1279生产工艺优化 (shēng chǎn gōng yì yōu huà) – Tối ưu hóa công nghệ sản xuất
1280衣物设计分析 (yī wù shè jì fēn xī) – Phân tích thiết kế đồ mặc
1281生产调度管理 (shēng chǎn tiáo dù guǎn lǐ) – Quản lý điều độ sản xuất
1282设计效果实验 (shè jì xiào guǒ shí yàn) – Thực nghiệm hiệu quả thiết kế
1283面料耐风化性 (miàn liào nài fēng huà xìng) – Tính chống phong hóa của vải
1284设计效果评审 (shè jì xiào guǒ píng shěn) – Đánh giá hiệu quả thiết kế
1285面料抗霉菌性 (miàn liào kàng méi jūn xìng) – Tính chống nấm mốc của vải
1286设计效果总结表 (shè jì xiào guǒ zǒng jié biǎo) – Bảng tổng kết hiệu quả thiết kế
1287生产线调度 (shēng chǎn xiàn tiáo dù) – Điều độ dây chuyền sản xuất
1288衣物设计规格书 (yī wù shè jì guī gé shū) – Sách hướng dẫn quy cách thiết kế đồ mặc
1289面料防皱性 (miàn liào fáng zhòu xìng) – Tính chống nhăn của vải
1290衣物设计试穿 (yī wù shè jì shì chuān) – Thử đồ thiết kế
1291面料耐候性 (miàn liào nài hòu xìng) – Tính chống thời tiết của vải
1292生产计划表 (shēng chǎn jì huà biǎo) – Bảng kế hoạch sản xuất
1293衣物设计风格表 (yī wù shè jì fēng gé biǎo) – Bảng phong cách thiết kế đồ mặc
1294设计效果检查 (shè jì xiào guǒ jiǎn chá) – Kiểm tra hiệu quả thiết kế
1295生产效率报告表 (shēng chǎn xiào lǜ bào gào biǎo) – Bảng báo cáo hiệu quả sản xuất
1296衣物设计创新点 (yī wù shè jì chuàng xīn diǎn) – Điểm đổi mới trong thiết kế đồ mặc
1297面料抗热性 (miàn liào kàng rè xìng) – Tính chống nhiệt của vải
1298面料抗腐蚀性测试 (miàn liào kàng fǔ shí xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống ăn mòn của vải
1299生产目标设定 (shēng chǎn mù biāo shè dìng) – Xác định mục tiêu sản xuất
1300衣物设计样品制作 (yī wù shè jì yàng pǐn zhì zuò) – Sản xuất mẫu thiết kế đồ mặc
1301面料抗风化性 (miàn liào kàng fēng huà xìng) – Tính chống phong hóa của vải
1302生产流程改进措施 (shēng chǎn liú chéng gǎi jìn cuò shī) – Biện pháp cải tiến quy trình sản xuất
1303衣物设计开发计划 (yī wù shè jì kāi fā jì huà) – Kế hoạch phát triển thiết kế đồ mặc
1304设计效果检验报告 (shè jì xiào guǒ jiǎn yàn bào gào) – Báo cáo kiểm tra hiệu quả thiết kế
1305面料抗污性测试 (miàn liào kàng wū xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống bẩn của vải
1306生产计划优化 (shēng chǎn jì huà yōu huà) – Tối ưu hóa kế hoạch sản xuất
1307衣物设计效益 (yī wù shè jì xiào yì) – Hiệu quả thiết kế đồ mặc
1308生产流程分析 (shēng chǎn liú chéng fēn xī) – Phân tích quy trình sản xuất
1309衣物设计标准化 (yī wù shè jì biāo zhǔn huà) – Chuẩn hóa thiết kế đồ mặc
1310面料耐盐碱性 (miàn liào nài yán jiǎn xìng) – Tính chống muối và kiềm của vải
1311衣物设计调研报告 (yī wù shè jì tiáo yán bào gào) – Báo cáo nghiên cứu thiết kế đồ mặc
1312设计效果优化计划 (shè jì xiào guǒ yōu huà jì huà) – Kế hoạch tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1313面料抗氧化性 (miàn liào kàng yǎng huà xìng) – Tính chống oxi hóa của vải
1314衣物设计创新方案 (yī wù shè jì chuàng xīn fāng àn) – Kế hoạch đổi mới thiết kế đồ mặc
1315设计效果跟踪分析 (shè jì xiào guǒ gēn zōng fēn xī) – Phân tích theo dõi hiệu quả thiết kế
1316面料抗静电性测试 (miàn liào kàng jìng diàn xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống tĩnh điện của vải
1317面料耐磨损性 (miàn liào nài mó sǔn xìng) – Tính chống mài mòn của vải
1318设计效果测试记录 (shè jì xiào guǒ cè shì jì lù) – Hồ sơ kiểm tra hiệu quả thiết kế
1319面料抗紫外线性能 (miàn liào kàng zǐ wài xiàn xìng) – Tính năng chống tia cực tím của vải
1320衣物设计实验室 (yī wù shè jì shí yàn shì) – Phòng thí nghiệm thiết kế đồ mặc
1321面料防水性能 (miàn liào fáng shuǐ xìng) – Tính năng chống nước của vải
1322生产线升级 (shēng chǎn xiàn shēng jí) – Nâng cấp dây chuyền sản xuất
1323设计效果反馈记录 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì jì lù) – Hồ sơ phản hồi hiệu quả thiết kế
1324生产任务分配 (shēng chǎn rèn wù fēn pèi) – Phân công nhiệm vụ sản xuất
1325面料抗磨损性能 (miàn liào kàng mó sǔn xìng) – Tính chống mài mòn của vải
1326设计效果测试标准 (shè jì xiào guǒ cè shì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hiệu quả thiết kế
1327面料抗风化性能 (miàn liào kàng fēng huà xìng) – Tính năng chống phong hóa của vải
1328面料耐盐碱性测试 (miàn liào nài yán jiǎn xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống muối và kiềm của vải
1329面料耐污性 (miàn liào nài wū xìng) – Tính chống bẩn của vải
1330衣物设计样品评估 (yī wù shè jì yàng pǐn píng gū) – Đánh giá mẫu thiết kế đồ mặc
1331生产质量报告 (shēng chǎn zhì liàng bào gào) – Báo cáo chất lượng sản xuất
1332衣物设计实验 (yī wù shè jì shí yàn) – Thực nghiệm thiết kế đồ mặc
1333生产工艺记录 (shēng chǎn gōng yì jì lù) – Hồ sơ công nghệ sản xuất
1334衣物设计审查 (yī wù shè jì shěn chá) – Kiểm tra thiết kế đồ mặc
1335生产记录分析 (shēng chǎn jì lù fēn xī) – Phân tích hồ sơ sản xuất
1336衣物设计改进方案 (yī wù shè jì gǎi jìn fāng àn) – Kế hoạch cải tiến thiết kế đồ mặc
1337设计效果测评 (shè jì xiào guǒ cè píng) – Đánh giá hiệu quả thiết kế
1338面料抗微生物性 (miàn liào kàng wēi shēng wù xìng) – Tính chống vi sinh vật của vải
1339设计效果分析方法 (shè jì xiào guǒ fēn xī fāng fǎ) – Phương pháp phân tích hiệu quả thiết kế
1340面料舒适性测试 (miàn liào shū shì xìng cè shì) – Kiểm tra tính thoải mái của vải
1341生产能力提升计划 (shēng chǎn néng lì tí shēng jì huà) – Kế hoạch nâng cao khả năng sản xuất
1342衣物设计改进记录 (yī wù shè jì gǎi jìn jì lù) – Hồ sơ cải tiến thiết kế đồ mặc
1343衣物设计验证测试 (yī wù shè jì yàn zhèng cè shì) – Kiểm tra xác minh thiết kế đồ mặc
1344设计效果评估标准 (shè jì xiào guǒ píng gū biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả thiết kế
1345生产计划控制 (shēng chǎn jì huà kòng zhì) – Kiểm soát kế hoạch sản xuất
1346设计效果优化记录 (shè jì xiào guǒ yōu huà jì lù) – Hồ sơ tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1347生产流程记录 (shēng chǎn liú chéng jì lù) – Hồ sơ quy trình sản xuất
1348衣物设计试验计划 (yī wù shè jì shì yàn jì huà) – Kế hoạch thí nghiệm thiết kế đồ mặc
1349设计效果改进方案 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn fāng àn) – Kế hoạch cải tiến hiệu quả thiết kế
1350生产设备检查 (shēng chǎn shè bèi jiǎn chá) – Kiểm tra thiết bị sản xuất
1351面料耐用测试 (miàn liào nài yòng cè shì) – Kiểm tra độ bền của vải
1352生产质量检验 (shēng chǎn zhì liàng jiǎn yàn) – Kiểm tra chất lượng sản xuất
1353面料抗磨损性测试 (miàn liào kàng mó sǔn xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống mài mòn của vải
1354衣物设计参数 (yī wù shè jì cān shù) – Tham số thiết kế đồ mặc
1355生产流程优化方案 (shēng chǎn liú chéng yōu huà fāng àn) – Kế hoạch tối ưu hóa quy trình sản xuất
1356衣物设计初稿 (yī wù shè jì chū gǎo) – Bản thảo thiết kế đồ mặc
1357生产记录审查 (shēng chǎn jì lù shěn chá) – Xem xét hồ sơ sản xuất
1358衣物设计工艺 (yī wù shè jì gōng yì) – Công nghệ thiết kế đồ mặc
1359设计效果反馈方案 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì fāng àn) – Kế hoạch phản hồi hiệu quả thiết kế
1360设计效果验证测试 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng cè shì) – Kiểm tra xác minh hiệu quả thiết kế
1361面料耐光照性 (miàn liào nài guāng zhào xìng) – Tính chống ánh sáng của vải
1362设计效果跟踪报告 (shè jì xiào guǒ gēn zōng bào gào) – Báo cáo theo dõi hiệu quả thiết kế
1363面料抗晒性 (miàn liào kàng shài xìng) – Tính chống nắng của vải
1364生产流程记录表 (shēng chǎn liú chéng jì lù biǎo) – Bảng hồ sơ quy trình sản xuất
1365面料耐污染性能 (miàn liào nài wū rǎn xìng) – Tính chống ô nhiễm của vải
1366生产进度跟踪 (shēng chǎn jìn dù gēn zōng) – Theo dõi tiến độ sản xuất
1367衣物设计确认 (yī wù shè jì què rèn) – Xác nhận thiết kế đồ mặc
1368设计效果验证记录 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng jì lù) – Hồ sơ xác minh hiệu quả thiết kế
1369面料耐潮湿性 (miàn liào nài cháo shī xìng) – Tính chống ẩm của vải
1370衣物设计调查 (yī wù shè jì diào chá) – Khảo sát thiết kế đồ mặc
1371设计效果优化措施 (shè jì xiào guǒ yōu huà cuò shī) – Biện pháp tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1372面料耐磨损性测试 (miàn liào nài mó sǔn xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống mài mòn của vải
1373生产设备维修 (shēng chǎn shè bèi wéi xiū) – Bảo trì thiết bị sản xuất
1374设计效果检验标准 (shè jì xiào guǒ jiǎn yàn biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hiệu quả thiết kế
1375面料耐老化性 (miàn liào nài lǎo huà xìng) – Tính chống lão hóa của vải
1376衣物设计样本测试 (yī wù shè jì yàng běn cè shì) – Kiểm tra mẫu thiết kế đồ mặc
1377生产流程改善 (shēng chǎn liú chéng gǎi shàn) – Cải thiện quy trình sản xuất
1378设计效果试验结果 (shè jì xiào guǒ shì yàn jié guǒ) – Kết quả thí nghiệm hiệu quả thiết kế
1379生产计划调整措施 (shēng chǎn jì huà tiáo zhěng cuò shī) – Biện pháp điều chỉnh kế hoạch sản xuất
1380衣物设计效果优化 (yī wù shè jì xiào guǒ yōu huà) – Tối ưu hóa hiệu quả thiết kế đồ mặc
1381设计效果分析指标 (shè jì xiào guǒ fēn xī zhǐ biāo) – Chỉ số phân tích hiệu quả thiết kế
1382面料防污性能测试 (miàn liào fáng wū xìng cè shì) – Kiểm tra tính năng chống bẩn của vải
1383面料耐光照性测试 (miàn liào nài guāng zhào xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống ánh sáng của vải
1384生产材料采购 (shēng chǎn cái liào cǎi gòu) – Mua sắm nguyên liệu sản xuất
1385衣物设计效果报告 (yī wù shè jì xiào guǒ bào gào) – Báo cáo hiệu quả thiết kế đồ mặc
1386设计效果优化研究 (shè jì xiào guǒ yōu huà yán jiū) – Nghiên cứu tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1387生产效率提升 (shēng chǎn xiào lǜ tí shēng) – Nâng cao hiệu suất sản xuất
1388衣物设计样品分析 (yī wù shè jì yàng pǐn fēn xī) – Phân tích mẫu thiết kế đồ mặc
1389设计效果反馈表 (shè jì xiào guǒ fǎn kuì biǎo) – Bảng phản hồi hiệu quả thiết kế
1390生产设备检修 (shēng chǎn shè bèi jiǎn xiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị sản xuất
1391衣物设计审核流程 (yī wù shè jì shěn hé liú chéng) – Quy trình xem xét thiết kế đồ mặc
1392设计效果评估记录 (shè jì xiào guǒ píng gū jì lù) – Hồ sơ đánh giá hiệu quả thiết kế
1393面料耐热性能测试 (miàn liào nài rè xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nhiệt của vải
1394生产流程控制 (shēng chǎn liú chéng kòng zhì) – Kiểm soát quy trình sản xuất
1395衣物设计改进测试 (yī wù shè jì gǎi jìn cè shì) – Kiểm tra cải tiến thiết kế đồ mặc
1396面料耐风性能 (miàn liào nài fēng xìng) – Tính chống gió của vải
1397设计效果改进记录表 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn jì lù biǎo) – Bảng hồ sơ cải tiến hiệu quả thiết kế
1398面料抗皱性能 (miàn liào kàng zhòu xìng) – Tính chống nhăn của vải
1399生产计划评估 (shēng chǎn jì huà píng gū) – Đánh giá kế hoạch sản xuất
1400衣物设计审查报告 (yī wù shè jì shěn chá bào gào) – Báo cáo kiểm tra thiết kế đồ mặc
1401设计效果验证结果 (shè jì xiào guǒ yàn zhèng jié guǒ) – Kết quả xác minh hiệu quả thiết kế
1402面料防水性 (miàn liào fáng shuǐ xìng) – Tính chống thấm nước của vải
1403面料抗紫外线性 (miàn liào kàng zǐ wài xiàn xìng) – Tính chống tia UV của vải
1404生产管理报告 (shēng chǎn guǎn lǐ bào gào) – Báo cáo quản lý sản xuất
1405衣物设计效果测试 (yī wù shè jì xiào guǒ cè shì) – Kiểm tra hiệu quả thiết kế đồ mặc
1406生产流程优化记录 (shēng chǎn liú chéng yōu huà jì lù) – Hồ sơ tối ưu hóa quy trình sản xuất
1407衣物设计改进效果 (yī wù shè jì gǎi jìn xiào guǒ) – Hiệu quả cải tiến thiết kế đồ mặc
1408设计效果跟踪记录表 (shè jì xiào guǒ gēn zōng jì lù biǎo) – Bảng hồ sơ theo dõi hiệu quả thiết kế
1409面料抗拉性能测试 (miàn liào kàng lā xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống kéo của vải
1410衣物设计评估表 (yī wù shè jì píng gū biǎo) – Bảng đánh giá thiết kế đồ mặc
1411生产设备性能 (shēng chǎn shè bèi xìng néng) – Hiệu suất thiết bị sản xuất
1412衣物设计测试结果 (yī wù shè jì cè shì jié guǒ) – Kết quả kiểm tra thiết kế đồ mặc
1413设计效果改进进度 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn jìn dù) – Tiến độ cải tiến hiệu quả thiết kế
1414面料抗化学性能 (miàn liào kàng huà xué xìng) – Tính chống hóa chất của vải
1415生产计划审核 (shēng chǎn jì huà shěn hé) – Xem xét kế hoạch sản xuất
1416衣物设计效果验证 (yī wù shè jì xiào guǒ yàn zhèng) – Xác minh hiệu quả thiết kế đồ mặc
1417面料防油性测试 (miàn liào fáng yóu xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống dầu của vải
1418面料抗折性 (miàn liào kàng zhē xìng) – Tính chống gấp nếp của vải
1419衣物设计效果验证报告 (yī wù shè jì xiào guǒ yàn zhèng bào gào) – Báo cáo xác minh hiệu quả thiết kế đồ mặc
1420设计效果改进研究 (shè jì xiào guǒ gǎi jìn yán jiū) – Nghiên cứu cải tiến hiệu quả thiết kế
1421面料抗菌性能测试 (miàn liào kàng jūn xìng cè shì) – Kiểm tra tính kháng khuẩn của vải
1422衣物设计样品开发 (yī wù shè jì yàng pǐn kāi fā) – Phát triển mẫu thiết kế đồ mặc
1423设计效果优化进度 (shè jì xiào guǒ yōu huà jìn dù) – Tiến độ tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1424面料抗油污性 (miàn liào kàng yóu wū xìng) – Tính chống bẩn dầu của vải
1425生产质量审核 (shēng chǎn zhì liàng shěn hé) – Xem xét chất lượng sản xuất
1426设计效果优化进展 (shè jì xiào guǒ yōu huà jìn zhǎn) – Tiến triển tối ưu hóa hiệu quả thiết kế
1427面料耐久性测试 (miàn liào nài jiǔ xìng cè shì) – Kiểm tra độ bền của vải
1428生产设备运行 (shēng chǎn shè bèi yùn xíng) – Hoạt động của thiết bị sản xuất
1429衣物设计效果改进措施 (yī wù shè jì xiào guǒ gǎi jìn cuò shī) – Biện pháp cải tiến hiệu quả thiết kế đồ mặc
1430设计效果跟踪研究 (shè jì xiào guǒ gēn zōng yán jiū) – Nghiên cứu theo dõi hiệu quả thiết kế
1431面料抗皱性能测试 (miàn liào kàng zhòu xìng cè shì) – Kiểm tra tính chống nhăn của vải
1432衣物设计效果研究 (yī wù shè jì xiào guǒ yán jiū) – Nghiên cứu hiệu quả thiết kế đồ mặc
1433设计效果评估进度 (shè jì xiào guǒ píng gū jìn dù) – Tiến độ đánh giá hiệu quả thiết kế
1434衣物设计效果改善 (yī wù shè jì xiào guǒ gǎi shàn) – Cải thiện hiệu quả thiết kế đồ mặc
1435设计效果测试进展 (shè jì xiào guǒ cè shì jìn zhǎn) – Tiến triển kiểm tra hiệu quả thiết kế

Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – Thầy Vũ: Địa Chỉ Đào Tạo Chứng Chỉ HSK, HSKK Uy Tín Toàn Quốc

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, do Thầy Vũ sáng lập và điều hành, đã khẳng định được vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và nổi tiếng nhất trên toàn quốc. Với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm và phương pháp đào tạo độc quyền, Thầy Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.

Trung Tâm Luyện Thi HSK, HSKK Hàng Đầu

ChineMaster không chỉ là một trung tâm dạy tiếng Trung thông thường, mà còn là địa chỉ hàng đầu chuyên luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) từ cấp 1 đến cấp 9 và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) từ sơ cấp đến cao cấp. Trung tâm nổi bật với phương pháp giảng dạy độc quyền, dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ và HSK do chính Thầy Vũ – tác giả Nguyễn Minh Vũ – biên soạn.

Tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster, học viên được học tập theo bộ giáo trình Hán ngữ và giáo trình HSK độc quyền, được thiết kế bởi Thầy Vũ. Bộ giáo trình này không chỉ bám sát nội dung thi HSK và HSKK mà còn tích hợp những kiến thức ngôn ngữ và văn hóa phong phú, giúp học viên không chỉ đạt điểm cao trong các kỳ thi mà còn nắm vững tiếng Trung để áp dụng vào thực tế.

Phương pháp giảng dạy tại ChineMaster tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đồng thời tăng cường khả năng phản xạ ngôn ngữ qua các bài luyện tập giao tiếp và thực hành thực tế. Nhờ đó, học viên không chỉ chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều là những người có trình độ chuyên môn cao và giàu kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung. Họ luôn tận tâm, nhiệt huyết và không ngừng cập nhật phương pháp giảng dạy để mang lại hiệu quả học tập tốt nhất cho học viên. Với sự hướng dẫn của thầy cô, học viên sẽ được rèn luyện một cách bài bản và khoa học, đảm bảo đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn nhất.

Trung Tâm Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung Uy Tín

ChineMaster đã trở thành một cái tên quen thuộc trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung tại Việt Nam. Rất nhiều học viên từ khắp nơi trên cả nước đã tin tưởng lựa chọn ChineMaster để ôn luyện và đạt được các chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK. Với tỉ lệ đỗ cao trong các kỳ thi, trung tâm đã và đang khẳng định vị trí dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo ngôn ngữ này.

ChineMaster cam kết mang đến cho học viên chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng đúng nhu cầu và mục tiêu học tập. Trung tâm luôn chú trọng đến từng học viên, theo dõi sát sao quá trình học và ôn luyện để đảm bảo học viên tiến bộ từng ngày. Chính vì vậy, ChineMaster luôn được đánh giá cao và là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chuyên nghiệp tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, Hà Nội của Thầy Vũ chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Với phương pháp giảng dạy độc quyền, đội ngũ giảng viên tận tâm và chương trình học chất lượng, ChineMaster sẽ giúp bạn chinh phục mọi cấp độ của kỳ thi HSK và HSKK, mở ra nhiều cơ hội trong học tập và công việc.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, Hà Nội, không chỉ nổi bật bởi chương trình đào tạo chất lượng mà còn gây ấn tượng với cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập lý tưởng. Phòng học tại trung tâm được trang bị đầy đủ thiết bị giảng dạy như máy chiếu, máy tính, và hệ thống âm thanh tiên tiến, giúp học viên dễ dàng tiếp thu bài giảng và tham gia vào các hoạt động học tập tương tác.

Môi trường học tập tại ChineMaster được thiết kế để tạo cảm hứng và động lực cho học viên. Không gian lớp học thoải mái, ánh sáng tự nhiên, và bầu không khí thân thiện giúp học viên tập trung tối đa trong quá trình học tập. Ngoài ra, trung tâm còn có các khu vực thư giãn và khu tự học được trang bị tài liệu phong phú, hỗ trợ học viên ôn tập và nghiên cứu thêm ngoài giờ học chính khóa.

ChineMaster cung cấp nhiều chương trình học đa dạng, phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng học viên. Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng và muốn nâng cao kỹ năng để thi lấy chứng chỉ, trung tâm đều có những khóa học đáp ứng yêu cầu của bạn.

Các khóa học được thiết kế linh hoạt với nhiều khung giờ học khác nhau, giúp học viên dễ dàng lựa chọn lịch học phù hợp với thời gian biểu cá nhân. Hơn nữa, trung tâm còn tổ chức các lớp học online, tạo điều kiện thuận lợi cho những học viên ở xa hoặc có lịch trình bận rộn. Chất lượng giảng dạy của các lớp học online cũng được đảm bảo với sự hỗ trợ kỹ thuật tốt và phương pháp giảng dạy tương tác.

Cộng đồng học viên tại ChineMaster cũng là một điểm mạnh của trung tâm. Học viên đến từ nhiều độ tuổi, ngành nghề và trình độ khác nhau, nhưng đều có chung niềm đam mê học tiếng Trung. Sự gắn kết và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập đã tạo nên một môi trường học tập đoàn kết, thân thiện và đầy nhiệt huyết.

Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng giảng dạy, phương pháp học tập độc quyền, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, và cơ sở vật chất hiện đại, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, Hà Nội của Thầy Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Trung tâm đã và đang giúp hàng ngàn học viên trên khắp cả nước đạt được mục tiêu của mình, mở ra những cơ hội mới trong học tập và sự nghiệp.

Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để trải nghiệm chương trình học chất lượng, phương pháp giảng dạy hiệu quả và đạt được những thành công vượt bậc trong hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!

Đánh Giá Từ Học Viên Về Khóa Học Tiếng Trung HSK 7-9 Tại Trung Tâm ChineMaster

Khóa học tiếng Trung HSK 7-9 tại Trung tâm ChineMaster đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Đây là một trong những chương trình đào tạo chuyên sâu, tập trung vào các cấp độ cao của kỳ thi HSK, được thiết kế đặc biệt để giúp học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi này. Dưới đây là một số đánh giá từ học viên đã hoàn thành khóa học:

1. Nguyễn Thu Hà (Học viên khóa HSK 9)

“Mình đã theo học khóa HSK 9 tại ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi cuối cùng trong loạt chứng chỉ HSK. Trước đây, mình đã tự học nhưng gặp khá nhiều khó khăn trong việc nâng cao trình độ. Sau khi tham gia khóa học, mình thực sự cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất chi tiết và dễ hiểu. Các bài học không chỉ tập trung vào từ vựng và ngữ pháp mà còn giúp mình cải thiện kỹ năng nghe, nói qua nhiều bài tập thực tế. Mình đã thi và đạt được kết quả cao hơn mong đợi!”

2. Lê Minh Tuấn (Học viên khóa HSK 7)

“Mình đã học khóa HSK 7 tại ChineMaster và thật sự rất hài lòng. Đây là khóa học chuyên sâu, dành cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung một cách bài bản. Thầy Vũ có cách dạy rất cuốn hút, kết hợp lý thuyết với thực hành một cách hài hòa. Các bài tập luyện thi rất sát với đề thi thực tế, giúp mình quen dần với áp lực thời gian và định dạng đề thi. Không chỉ vậy, thầy còn hướng dẫn mình cách xử lý các tình huống khó trong bài thi, nhờ đó mình đã vượt qua kỳ thi một cách tự tin.”

3. Phạm Quỳnh Anh (Học viên khóa HSK 8)

“Khóa học HSK 8 tại ChineMaster thực sự đã giúp mình cải thiện rất nhiều, đặc biệt là ở kỹ năng đọc hiểu và viết văn bản. Ban đầu, mình khá lo lắng vì nghe nói HSK 8 rất khó, nhưng nhờ có Thầy Vũ và các giảng viên tận tình hướng dẫn, mình đã nắm vững các chiến lược làm bài thi. Giáo trình học rất tốt, nội dung phong phú và bám sát đề thi. Mình cảm thấy khóa học này thực sự đáng giá với thời gian và công sức bỏ ra.”

4. Trần Anh Dũng (Học viên khóa HSK 9)

“Là người đã học tiếng Trung nhiều năm và cần chứng chỉ HSK 9 để hoàn thiện hồ sơ du học, mình quyết định tham gia khóa học tại ChineMaster. Điều mình ấn tượng nhất là sự chuyên nghiệp và tận tâm của đội ngũ giảng viên. Thầy Vũ không chỉ giúp mình củng cố kiến thức mà còn truyền đạt kinh nghiệm thi cử rất quý báu. Mỗi buổi học đều rất thú vị và mình cảm nhận rõ ràng sự tiến bộ qua từng tuần. Cuối cùng, mình đã đạt điểm số mong muốn và tự tin chuẩn bị cho kế hoạch du học sắp tới.”

5. Đỗ Hoàng Nam (Học viên khóa HSK 7)

“Khóa học HSK 7 của ChineMaster thực sự giúp mình vững vàng hơn với tiếng Trung. Mình rất thích cách Thầy Vũ hướng dẫn, thầy không chỉ giảng giải kỹ càng mà còn đưa ra nhiều bài tập thực hành rất hữu ích. Các buổi ôn luyện thi thử cũng giúp mình làm quen với áp lực thời gian và cách phân bổ thời gian làm bài hiệu quả. Mình đã đạt kết quả cao trong kỳ thi và chắc chắn sẽ tiếp tục theo học lên các cấp độ tiếp theo tại ChineMaster.”

Những đánh giá trên đây phản ánh chất lượng giảng dạy và hiệu quả của khóa học tiếng Trung HSK 7-9 tại Trung tâm ChineMaster. Với phương pháp giảng dạy độc đáo, giáo trình chuyên sâu và đội ngũ giảng viên tận tâm, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu chinh phục các cấp độ cao nhất của kỳ thi HSK. Học viên không chỉ đạt kết quả tốt mà còn cảm thấy tự tin hơn với khả năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế.

6. Nguyễn Thanh Bình (Học viên khóa HSK 8)

“Sau khi hoàn thành khóa HSK 6, mình nhận ra rằng HSK 7 và 8 sẽ là những thử thách lớn hơn rất nhiều. Vì vậy, mình đã tìm đến ChineMaster để chuẩn bị thật kỹ. Khóa học tại đây không chỉ giúp mình củng cố kiến thức cơ bản mà còn mở rộng thêm rất nhiều từ vựng và ngữ pháp phức tạp hơn. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và nhiệt tình trong việc giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, mình đã hoàn thành kỳ thi HSK 8 với kết quả vượt ngoài mong đợi.”

7. Lê Thị Mai (Học viên khóa HSK 9)

“Mình đã học nhiều trung tâm khác nhau trước khi quyết định gắn bó với ChineMaster. Điều làm mình ấn tượng nhất chính là chất lượng giảng dạy tại đây. Khóa học HSK 9 thực sự là một bước đệm quan trọng trong sự nghiệp của mình. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất hiệu quả, đặc biệt là các buổi luyện đề chuyên sâu. Mỗi buổi học đều giúp mình nắm chắc hơn kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề. Kết quả kỳ thi cuối cùng đã chứng minh sự lựa chọn đúng đắn của mình khi học tại ChineMaster.”

8. Phạm Văn Hùng (Học viên khóa HSK 7)

“Là người đã có nền tảng tiếng Trung nhưng chưa thực sự tự tin với kỹ năng của mình, mình quyết định tham gia khóa học HSK 7 tại ChineMaster để nâng cao trình độ. Thầy Vũ là người thầy rất giỏi, thầy luôn khuyến khích chúng mình thực hành liên tục và giải thích cặn kẽ mỗi khi mình gặp khó khăn. Mình rất thích cách thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong các buổi học. Nhờ đó, mình đã tiến bộ nhanh chóng và hoàn thành kỳ thi với kết quả ngoài mong đợi.”

9. Trần Thùy Linh (Học viên khóa HSK 8)

“Mình cảm thấy rất may mắn khi được học khóa HSK 8 tại ChineMaster. Thầy Vũ không chỉ dạy rất kỹ lưỡng mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách làm bài thi hiệu quả. Điều mình thích nhất là các buổi học không hề nhàm chán, luôn có sự tương tác cao giữa thầy và học viên. Mình đã cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và viết, hai phần mà mình gặp nhiều khó khăn trước đây. Bây giờ mình hoàn toàn tự tin khi sử dụng tiếng Trung và sẵn sàng cho những thử thách mới.”

10. Hoàng Minh Châu (Học viên khóa HSK 9)

“Mình cần chứng chỉ HSK 9 để đáp ứng yêu cầu của công việc và đã chọn ChineMaster để theo học. Quyết định này thực sự đúng đắn! Khóa học giúp mình không chỉ vượt qua kỳ thi mà còn nâng cao toàn diện các kỹ năng tiếng Trung. Thầy Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết và cung cấp nhiều mẹo làm bài hữu ích, giúp mình tiết kiệm thời gian và đạt điểm cao. Ngoài ra, mình còn học được rất nhiều kiến thức về văn hóa Trung Quốc qua các bài giảng. ChineMaster đã giúp mình tự tin hơn rất nhiều trong công việc hiện tại.”

11. Đặng Quang Huy (Học viên khóa HSK 7)

“Trước khi học tại ChineMaster, mình luôn lo lắng về khả năng vượt qua kỳ thi HSK 7 vì đây là một trong những cấp độ khó. Tuy nhiên, chỉ sau vài buổi học với Thầy Vũ, mình đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy dạy rất tỉ mỉ và giúp mình hiểu sâu hơn về cấu trúc đề thi cũng như cách phân bổ thời gian hợp lý khi làm bài. Mình đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng nhờ sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ khóa học. Đây là nơi mình sẽ giới thiệu cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách nghiêm túc và hiệu quả.”

12. Vũ Thị Hương (Học viên khóa HSK 8)

“Mình đã có một trải nghiệm học tuyệt vời tại ChineMaster với khóa HSK 8. Thầy Vũ không chỉ là một người thầy mà còn là một người truyền cảm hứng học tập. Phương pháp dạy của thầy rất khoa học, giúp mình nắm vững các kiến thức phức tạp một cách dễ dàng. Đặc biệt, các buổi luyện đề giúp mình rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Nhờ khóa học, mình đã đạt kết quả cao trong kỳ thi và cảm thấy rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm.”

Những phản hồi tích cực từ học viên về khóa học HSK 7-9 tại Trung tâm ChineMaster là minh chứng rõ ràng cho chất lượng giảng dạy vượt trội của trung tâm. Học viên không chỉ đạt được mục tiêu thi cử mà còn cảm thấy tự tin và tiến bộ rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một chương trình học HSK chuyên sâu và hiệu quả, ChineMaster chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời để bạn đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp.

13. Bùi Thị Thanh Hương (Học viên khóa HSK 9)

“Sau khi hoàn thành HSK 6, mình cảm thấy rất khó để tự học lên các cấp độ cao hơn, vì vậy mình quyết định đăng ký khóa HSK 9 tại ChineMaster. Thực sự, mình không ngờ khóa học lại hiệu quả đến vậy. Thầy Vũ hướng dẫn cực kỳ chi tiết, từ cách phát âm, sử dụng từ vựng đến cách viết văn bản một cách chuẩn xác. Mình đặc biệt ấn tượng với những buổi học luyện nói, nơi thầy khuyến khích chúng mình thực hành liên tục. Nhờ khóa học này, mình đã hoàn thành kỳ thi với kết quả ngoài mong đợi.”

14. Lê Văn Quang (Học viên khóa HSK 7)

“Mình đã từng thất bại trong kỳ thi HSK 7 trước khi đến với ChineMaster. Sau khi tham gia khóa học tại đây, mình đã nhận ra những điểm yếu của bản thân và cải thiện đáng kể. Thầy Vũ rất kiên nhẫn, thầy giúp mình hiểu sâu hơn về cấu trúc đề thi và cách làm bài hiệu quả. Các buổi học được thiết kế rất khoa học, giúp mình vừa nắm vững kiến thức lý thuyết, vừa thực hành thường xuyên. Nhờ vậy, mình đã đậu kỳ thi HSK 7 lần thứ hai với điểm số rất tốt.”

15. Trịnh Thu Hiền (Học viên khóa HSK 8)

“Khóa học HSK 8 tại ChineMaster thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Mình từng nghĩ rằng việc học tiếng Trung ở cấp độ cao như thế này sẽ rất căng thẳng, nhưng với sự hướng dẫn của Thầy Vũ, mọi thứ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Thầy có cách dạy rất lôi cuốn, luôn biết cách làm mới bài giảng để chúng mình không cảm thấy nhàm chán. Mình đã học được rất nhiều kiến thức hữu ích và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày.”

16. Hoàng Ngọc Anh (Học viên khóa HSK 9)

“Tham gia khóa HSK 9 tại ChineMaster là quyết định đúng đắn nhất của mình trong hành trình học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ dạy những kiến thức cần thiết cho kỳ thi mà còn giúp mình phát triển tư duy ngôn ngữ một cách toàn diện. Những buổi học thực hành viết bài luận thực sự đã giúp mình nâng cao kỹ năng viết và phân tích văn bản tiếng Trung. Kết quả thi của mình phản ánh rõ ràng những gì mình đã học được từ khóa học này. Nếu bạn muốn đạt được điểm cao trong HSK 9, thì ChineMaster chính là nơi bạn nên đến.”

17. Phạm Anh Tuấn (Học viên khóa HSK 7)

“Mình đã từng lo lắng về khả năng đậu HSK 7 vì thấy đây là một cấp độ khá khó. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại ChineMaster, mình đã thay đổi suy nghĩ hoàn toàn. Thầy Vũ giúp mình nắm bắt được những kiến thức quan trọng và luyện tập một cách có hệ thống. Đặc biệt, thầy còn cung cấp nhiều bài tập và đề thi thử rất sát với thực tế, giúp mình chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Cuối cùng, mình đã đạt được kết quả mà mình mong muốn và thực sự cảm ơn sự hỗ trợ từ Thầy Vũ.”

18. Đặng Thị Hồng Nhung (Học viên khóa HSK 8)

“Khóa học HSK 8 tại ChineMaster không chỉ giúp mình nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mang đến nhiều trải nghiệm thú vị. Mình rất thích cách Thầy Vũ sử dụng các ví dụ thực tế và tình huống giao tiếp hàng ngày để dạy chúng mình. Điều này làm cho việc học không còn nhàm chán mà trở nên rất sinh động. Thêm vào đó, sự nhiệt tình và tận tâm của thầy đã truyền cảm hứng lớn cho mình. Mình đã vượt qua kỳ thi HSK 8 với kết quả rất tốt và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.”

19. Nguyễn Văn Khánh (Học viên khóa HSK 9)

“Mình cần HSK 9 cho kế hoạch học tập tại Trung Quốc và đã chọn ChineMaster để theo học. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn giúp mình hiểu rõ hơn về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Thầy Vũ là một người thầy tuyệt vời, thầy luôn khuyến khích chúng mình không chỉ học để thi mà còn để sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong cuộc sống và công việc. Nhờ sự chỉ dẫn tận tình của thầy, mình đã thi đỗ HSK 9 với điểm số cao và hoàn toàn tự tin với kế hoạch du học của mình.”

20. Trần Thị Hương (Học viên khóa HSK 7)

“Mình đã tham gia khóa HSK 7 tại ChineMaster và thực sự hài lòng với những gì mình nhận được. Khóa học được tổ chức rất bài bản, từ việc cung cấp tài liệu học tập đến các bài tập luyện thi sát với đề thi thật. Thầy Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, thầy luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Mình đặc biệt thích cách thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp mình nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Kết quả là mình đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi và cảm thấy rất vui mừng vì đã chọn ChineMaster.”

Những đánh giá tiếp theo này càng củng cố thêm uy tín và chất lượng của khóa học HSK 7-9 tại Trung tâm ChineMaster. Sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã giúp nhiều học viên không chỉ vượt qua kỳ thi mà còn phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ. Với những phản hồi tích cực từ học viên, Trung tâm ChineMaster tiếp tục khẳng định mình là địa chỉ đào tạo HSK hàng đầu, xứng đáng với sự tin tưởng của những ai đang mong muốn chinh phục các cấp độ cao nhất của tiếng Trung.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!