Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Áo tắm

Từ vựng tiếng Trung Áo tắm

Giới thiệu cuốn sách: "Từ vựng tiếng Trung Áo tắm" của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Áo tắmCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Áo tắm" của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu độc đáo và sáng tạo, dành cho những ai đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng của mình theo cách thú vị và gần gũi. Được thiết kế với mục tiêu hỗ trợ người học trong việc nắm bắt và sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả, cuốn sách này là một công cụ hữu ích cho cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng vững chắc.

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Áo tắm – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách: “Từ vựng tiếng Trung Áo tắm” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Áo tắm

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Áo tắm” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu độc đáo và sáng tạo, dành cho những ai đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng của mình theo cách thú vị và gần gũi. Được thiết kế với mục tiêu hỗ trợ người học trong việc nắm bắt và sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả, cuốn sách này là một công cụ hữu ích cho cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng vững chắc.

Nội dung và cấu trúc:

Hệ thống từ vựng phong phú: Cuốn sách cung cấp một danh sách từ vựng đa dạng liên quan đến chủ đề “Áo tắm,” từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các từ ngữ liên quan trong cuộc sống hàng ngày. Điều này giúp người học hiểu và sử dụng từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Giải thích rõ ràng: Mỗi từ vựng được giải thích chi tiết với định nghĩa, ví dụ minh họa và cách sử dụng trong câu. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ cách áp dụng chúng trong giao tiếp.

Bài tập thực hành: Để củng cố kiến thức, cuốn sách bao gồm các bài tập và bài kiểm tra, giúp người học tự kiểm tra và ôn tập từ vựng một cách hiệu quả.

Thiết kế dễ đọc: Cuốn sách được trình bày một cách rõ ràng, dễ đọc và dễ tiếp cận, với mục lục và chỉ mục từ vựng giúp người đọc dễ dàng tra cứu.

Đối tượng độc giả:

Người học tiếng Trung: Dành cho những ai đang theo học tiếng Trung và muốn nâng cao vốn từ vựng theo cách thú vị và sáng tạo.

Giáo viên tiếng Trung: Cuốn sách cũng là một nguồn tài liệu hữu ích cho giáo viên trong việc giảng dạy và làm phong phú thêm chương trình học của mình.

Những người yêu thích văn hóa Trung Quốc: Bất kỳ ai quan tâm đến văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc đều có thể tìm thấy giá trị trong cuốn sách này.

Về tác giả Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Nguyễn Minh Vũ là một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu. Sách của ông luôn được đánh giá cao về chất lượng và sự sáng tạo, mang đến những tài liệu học tập hiệu quả và thiết thực.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Áo tắm” không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ giúp người học khám phá và yêu thích tiếng Trung hơn. Với cách tiếp cận sáng tạo và hệ thống từ vựng phong phú, cuốn sách chắc chắn sẽ trở thành một phần quan trọng trong hành trình học tập của bạn.

Lợi ích khi sử dụng cuốn sách:

Mở rộng từ vựng một cách tự nhiên: Cuốn sách giúp người học tiếp cận từ vựng qua các tình huống cụ thể và thực tế, làm cho việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng trở nên dễ dàng hơn.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Với việc học từ vựng liên quan đến chủ đề “Áo tắm,” người học có thể mở rộng khả năng giao tiếp của mình trong các tình huống liên quan đến thời trang, phong cách sống và sự tự chăm sóc bản thân.

Tăng cường khả năng nghe và đọc hiểu: Cuốn sách cung cấp các ví dụ cụ thể và bài tập giúp cải thiện khả năng nghe và đọc hiểu, đồng thời rèn luyện kỹ năng viết và nói.

Khuyến khích việc học theo sở thích: Bằng cách kết hợp một chủ đề gần gũi và thú vị, cuốn sách làm cho việc học từ vựng trở nên hấp dẫn và thú vị hơn, giúp người học duy trì động lực và sự ham thích trong quá trình học.

Tài liệu tham khảo hữu ích: Cuốn sách là một tài liệu tham khảo quý giá cho những người học tiếng Trung ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, giúp họ nhanh chóng tìm kiếm và sử dụng từ vựng phù hợp.

Nhiều người đọc đã chia sẻ những phản hồi tích cực về cuốn sách. Họ đánh giá cao cách tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp từ vựng với các ví dụ và bài tập thực hành, giúp việc học trở nên hiệu quả và dễ dàng hơn. Đặc biệt, sự sáng tạo trong cách tiếp cận chủ đề đã khiến cuốn sách trở thành một tài liệu học tập được yêu thích và tìm kiếm.

“Từ vựng tiếng Trung Áo tắm” là một sự bổ sung đáng giá cho bộ sưu tập tài liệu học tiếng Trung của bạn. Với nội dung phong phú, cách trình bày rõ ràng và phương pháp học tập hiệu quả, cuốn sách hứa hẹn sẽ giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và thành thạo. Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn với cuốn sách này và khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung theo cách hoàn toàn mới!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Áo tắm

STTTừ vựng tiếng Trung Áo tắm – Phiên âm – Tiếng Việt
1游泳衣 (yóu yǒng yī) – Áo tắm
2泳裤 (yǒng kù) – Quần bơi
3泳衣 (yǒng yī) – Áo bơi
4比基尼 (bǐ jī ní) – Bikini
5泳帽 (yǒng mào) – Mũ bơi
6泳镜 (yǒng jìng) – Kính bơi
7浮潜 (fú qiǎn) – Lặn biển
8潜水衣 (qián shuǐ yī) – Đồ lặn
9泳装 (yǒng zhuāng) – Trang phục bơi
10女式泳衣 (nǚ shì yǒng yī) – Áo tắm nữ
11男式泳衣 (nán shì yǒng yī) – Áo tắm nam
12护肤霜 (hù fū shuāng) – Kem chống nắng
13防晒霜 (fáng shài shuāng) – Kem chống nắng
14毛巾 (máo jīn) – Khăn tắm
15沙滩 (shā tān) – Bãi biển
16泳池 (yǒng chí) – Hồ bơi
17游泳圈 (yóu yǒng quān) – Phao bơi
18游泳板 (yóu yǒng bǎn) – Ván bơi
19游泳鞋 (yóu yǒng xié) – Giày bơi
20脱水器 (tuō shuǐ qì) – Máy vắt nước
21水瓶 (shuǐ píng) – Bình nước
22阳伞 (yáng sǎn) – Ô (dù)
23沙滩椅 (shā tān yǐ) – Ghế bãi biển
24阳光 (yáng guāng) – Ánh sáng mặt trời
25海滩 (hǎi tān) – Bãi biển
26海浪 (hǎi làng) – Sóng biển
27太阳镜 (tài yáng jìng) – Kính mát
28浮标 (fú biāo) – Cọc đánh dấu
29浪花 (làng huā) – Bọt sóng
30泳衣设计 (yǒng yī shè jì) – Thiết kế áo tắm
31泳衣品牌 (yǒng yī pǐn pái) – Thương hiệu áo tắm
32遮阳帽 (zhē yáng mào) – Mũ chống nắng
33沙滩裤 (shā tān kù) – Quần short bãi biển
34游泳课 (yóu yǒng kè) – Lớp học bơi
35浸泡 (jìn pào) – Ngâm nước
36游泳道 (yóu yǒng dào) – Làn bơi
37洗浴露 (xǐ yù lù) – Sữa tắm
38沐浴露 (mù yù lù) – Dung dịch tắm
39泳池边 (yǒng chí biān) – Bờ hồ bơi
40泳衣材料 (yǒng yī cái liào) – Chất liệu áo tắm
41船桨 (chuán jiǎng) – Oar (dùng trong các môn thể thao nước)
42水上运动 (shuǐ shàng yùn dòng) – Thể thao dưới nước
43沙滩玩具 (shā tān wán jù) – Đồ chơi bãi biển
44冲浪板 (chōng làng bǎn) – Ván lướt sóng
45海洋 (hǎi yáng) – Đại dương
46潜水镜 (qián shuǐ jìng) – Kính lặn
47游泳手套 (yóu yǒng shǒu tào) – Găng tay bơi
48滑水板 (huá shuǐ bǎn) – Ván trượt nước
49游泳教练 (yóu yǒng jiào liàn) – HLV bơi lội
50游泳技能 (yóu yǒng jì néng) – Kỹ năng bơi lội
51泳裙 (yǒng qún) – Váy bơi
52连体泳衣 (lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm liền mảnh
53分体泳衣 (fēn tǐ yǒng yī) – Áo tắm hai mảnh
54高腰泳裤 (gāo yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp cao
55低腰泳裤 (dī yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp thấp
56运动型泳衣 (yùn dòng xíng yǒng yī) – Áo tắm thể thao
57时尚泳衣 (shí shàng yǒng yī) – Áo tắm thời trang
58运动泳裤 (yùn dòng yǒng kù) – Quần bơi thể thao
59束腰泳衣 (shù yāo yǒng yī) – Áo tắm ôm sát
60宽松泳衣 (kuān sōng yǒng yī) – Áo tắm rộng rãi
61拉链泳衣 (lā liàn yǒng yī) – Áo tắm có khóa kéo
62背心式泳衣 (bèi xīn shì yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo ba lỗ
63内衬泳衣 (nèi chèn yǒng yī) – Áo tắm có lớp lót
64一字领泳衣 (yī zì lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ chữ U
65V领泳衣 (V lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ chữ V
66绑带泳衣 (bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm có dây buộc
67修身泳衣 (xiū shēn yǒng yī) – Áo tắm ôm body
68胸垫 (xiōng diàn) – Miếng đệm ngực (cho áo tắm nữ)
69泳衣配件 (yǒng yī pèi jiàn) – Phụ kiện áo tắm
70内衣泳衣 (nèi yī yǒng yī) – Áo tắm dạng nội y
71双肩带泳衣 (shuāng jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây đeo vai đôi
72单肩带泳衣 (dān jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây đeo vai đơn
73透视泳衣 (tòu shì yǒng yī) – Áo tắm xuyên thấu
74印花泳衣 (yìn huā yǒng yī) – Áo tắm in họa tiết
75纯色泳衣 (chún sè yǒng yī) – Áo tắm màu trơn
76游泳短裤 (yóu yǒng duǎn kù) – Quần bơi ngắn
77泳衣外套 (yǒng yī wài tào) – Áo khoác bơi
78速干泳衣 (sù gān yǒng yī) – Áo tắm nhanh khô
79泳衣颜色 (yǒng yī yán sè) – Màu sắc áo tắm
80泳衣尺码 (yǒng yī chǐ mǎ) – Kích cỡ áo tắm
81泳衣材质 (yǒng yī cái zhì) – Chất liệu áo tắm
82运动型泳裤 (yùn dòng xíng yǒng kù) – Quần bơi thể thao
83遮阳泳衣 (zhē yáng yǒng yī) – Áo tắm chống nắng
84防水泳衣 (fáng shuǐ yǒng yī) – Áo tắm chống nước
85泳裤设计 (yǒng kù shè jì) – Thiết kế quần bơi
86泳衣打折 (yǒng yī dǎ zhē) – Áo tắm giảm giá
87品牌泳衣 (pǐn pái yǒng yī) – Áo tắm thương hiệu
88浴袍 (yù páo) – Áo choàng tắm
89泳装套装 (yǒng zhuāng tào zhuāng) – Bộ trang phục bơi
90绑带泳裤 (bǎng dài yǒng kù) – Quần bơi có dây buộc
91连体比基尼 (lián tǐ bǐ jī ní) – Bikini liền mảnh
92舒适泳衣 (shū shì yǒng yī) – Áo tắm thoải mái
93泳衣套装 (yǒng yī tào zhuāng) – Bộ áo tắm
94男士泳装 (nán shì yǒng zhuāng) – Trang phục bơi nam
95女士泳装 (nǚ shì yǒng zhuāng) – Trang phục bơi nữ
96三角泳裤 (sān jiǎo yǒng kù) – Quần bơi tam giác
97平角泳裤 (píng jiǎo yǒng kù) – Quần bơi vuông (boxer)
98条纹泳衣 (tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm sọc
99格子泳衣 (gé zi yǒng yī) – Áo tắm kẻ caro
100无肩带泳衣 (wú jiān dài yǒng yī) – Áo tắm không dây
101高领泳衣 (gāo lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ cao
102低领泳衣 (dī lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ thấp
103系带比基尼 (xì dài bǐ jī ní) – Bikini buộc dây
104绑带泳装 (bǎng dài yǒng zhuāng) – Trang phục bơi có dây buộc
105抹胸泳衣 (mǒ xiōng yǒng yī) – Áo tắm cúp ngực
106薄款泳衣 (báo kuǎn yǒng yī) – Áo tắm mỏng
107厚款泳衣 (hòu kuǎn yǒng yī) – Áo tắm dày
108高弹力泳衣 (gāo tán lì yǒng yī) – Áo tắm co giãn cao
109防紫外线泳衣 (fáng zǐ wài xiàn yǒng yī) – Áo tắm chống tia UV
110无缝泳衣 (wú fèng yǒng yī) – Áo tắm không đường may
111快干泳裤 (kuài gān yǒng kù) – Quần bơi khô nhanh
112无钢圈泳衣 (wú gāng quān yǒng yī) – Áo tắm không gọng
113有钢圈泳衣 (yǒu gāng quān yǒng yī) – Áo tắm có gọng
114高腰比基尼 (gāo yāo bǐ jī ní) – Bikini cạp cao
115修身泳装 (xiū shēn yǒng zhuāng) – Trang phục bơi ôm body
116无肩带比基尼 (wú jiān dài bǐ jī ní) – Bikini không dây
117露背泳衣 (lù bèi yǒng yī) – Áo tắm hở lưng
118紧身泳裤 (jǐn shēn yǒng kù) – Quần bơi ôm sát
119宽松泳裤 (kuān sōng yǒng kù) – Quần bơi rộng rãi
120速干泳裤 (sù gān yǒng kù) – Quần bơi nhanh khô
121拉链泳裤 (lā liàn yǒng kù) – Quần bơi có khóa kéo
122无肩带泳装 (wú jiān dài yǒng zhuāng) – Trang phục bơi không dây
123镂空泳衣 (lòu kōng yǒng yī) – Áo tắm đục lỗ
124连身泳装 (lián shēn yǒng zhuāng) – Đồ bơi liền thân
125分体比基尼 (fēn tǐ bǐ jī ní) – Bikini hai mảnh
126深V泳衣 (shēn V yǒng yī) – Áo tắm cổ V sâu
127高领泳装 (gāo lǐng yǒng zhuāng) – Đồ bơi cổ cao
128金属色泳衣 (jīn shǔ sè yǒng yī) – Áo tắm màu kim loại
129亮片泳衣 (liàng piàn yǒng yī) – Áo tắm gắn kim tuyến
130豹纹泳衣 (bào wén yǒng yī) – Áo tắm họa tiết da báo
131无袖泳装 (wú xiù yǒng zhuāng) – Đồ bơi không tay
132连帽泳衣 (lián mào yǒng yī) – Áo tắm có mũ
133带帽泳装 (dài mào yǒng zhuāng) – Trang phục bơi có mũ
134条纹泳裤 (tiáo wén yǒng kù) – Quần bơi sọc
135印花泳裤 (yìn huā yǒng kù) – Quần bơi in họa tiết
136撞色泳衣 (zhuàng sè yǒng yī) – Áo tắm phối màu
137露肩泳衣 (lù jiān yǒng yī) – Áo tắm trễ vai
138吊带泳衣 (diào dài yǒng yī) – Áo tắm dây mảnh
139袖套泳衣 (xiù tào yǒng yī) – Áo tắm có tay
140弹力泳装 (tán lì yǒng zhuāng) – Trang phục bơi co giãn
141修身比基尼 (xiū shēn bǐ jī ní) – Bikini ôm sát
142紧身泳装 (jǐn shēn yǒng zhuāng) – Trang phục bơi bó sát
143长袖泳衣 (cháng xiù yǒng yī) – Áo tắm dài tay
144短袖泳衣 (duǎn xiù yǒng yī) – Áo tắm ngắn tay
145运动泳衣 (yùn dòng yǒng yī) – Áo tắm thể thao
146经典款泳衣 (jīng diǎn kuǎn yǒng yī) – Áo tắm kiểu dáng cổ điển
147分层泳衣 (fēn céng yǒng yī) – Áo tắm nhiều lớp
148泳衣腰带 (yǒng yī yāo dài) – Dây lưng áo tắm
149彩色泳衣 (cǎi sè yǒng yī) – Áo tắm màu sắc rực rỡ
150柔软泳衣 (róu ruǎn yǒng yī) – Áo tắm mềm mại
151加厚泳衣 (jiā hòu yǒng yī) – Áo tắm dày dặn
152遮肚泳衣 (zhē dù yǒng yī) – Áo tắm che bụng
153高腿泳裤 (gāo tuǐ yǒng kù) – Quần bơi cạp cao (che hông)
154网眼泳衣 (wǎng yǎn yǒng yī) – Áo tắm lưới
155弹性腰带泳裤 (tán xìng yāo dài yǒng kù) – Quần bơi dây lưng co giãn
156束腰泳裤 (shù yāo yǒng kù) – Quần bơi bó eo
157无痕泳裤 (wú hén yǒng kù) – Quần bơi không đường may
158拼色泳衣 (pīn sè yǒng yī) – Áo tắm phối màu
159镶边泳衣 (xiāng biān yǒng yī) – Áo tắm có viền
160高领比基尼 (gāo lǐng bǐ jī ní) – Bikini cổ cao
161泳衣挂钩 (yǒng yī guà gōu) – Móc treo áo tắm
162时尚泳裤 (shí shàng yǒng kù) – Quần bơi thời trang
163防滑泳裤 (fáng huá yǒng kù) – Quần bơi chống trượt
164中性泳装 (zhōng xìng yǒng zhuāng) – Trang phục bơi unisex
165双面泳衣 (shuāng miàn yǒng yī) – Áo tắm hai mặt
166一片式泳衣 (yī piàn shì yǒng yī) – Áo tắm một mảnh
167流苏泳衣 (liú sū yǒng yī) – Áo tắm có tua rua
168荷叶边泳衣 (hé yè biān yǒng yī) – Áo tắm có viền bèo
169刺绣泳衣 (cì xiù yǒng yī) – Áo tắm thêu
170透明带泳衣 (tòu míng dài yǒng yī) – Áo tắm dây trong suốt
171连肩泳衣 (lián jiān yǒng yī) – Áo tắm có dây liền vai
172连体式泳衣 (lián tǐ shì yǒng yī) – Áo tắm liền thân
173高衩泳裤 (gāo chǎ yǒng kù) – Quần bơi cắt cao
174透气泳裤 (tòu qì yǒng kù) – Quần bơi thoáng khí
175无缝泳裤 (wú fèng yǒng kù) – Quần bơi không đường may
176防晒泳衣 (fáng shài yǒng yī) – Áo tắm chống nắng
177网状泳衣 (wǎng zhuàng yǒng yī) – Áo tắm dạng lưới
178紧腰泳裤 (jǐn yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp chật
179长裙泳衣 (cháng qún yǒng yī) – Áo tắm có váy dài
180复古泳衣 (fù gǔ yǒng yī) – Áo tắm phong cách cổ điển
181海滩泳衣 (hǎi tān yǒng yī) – Áo tắm đi biển
182无肩带连体泳衣 (wú jiān dài lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm liền thân không dây
183露背比基尼 (lù bèi bǐ jī ní) – Bikini hở lưng
184厚垫泳衣 (hòu diàn yǒng yī) – Áo tắm có lớp đệm dày
185轻薄泳衣 (qīng báo yǒng yī) – Áo tắm nhẹ và mỏng
186贴身泳衣 (tiē shēn yǒng yī) – Áo tắm ôm sát người
187松紧带泳裤 (sōng jǐn dài yǒng kù) – Quần bơi có dây thun
188高腰连体泳衣 (gāo yāo lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm liền thân cạp cao
189V领连体泳衣 (V lǐng lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm liền thân cổ chữ V
190抹胸比基尼 (mǒ xiōng bǐ jī ní) – Bikini cúp ngực
191连帽比基尼 (lián mào bǐ jī ní) – Bikini có mũ
192波点泳衣 (bō diǎn yǒng yī) – Áo tắm chấm bi
193金属感泳衣 (jīn shǔ gǎn yǒng yī) – Áo tắm ánh kim
194蕾丝泳衣 (lěi sī yǒng yī) – Áo tắm ren
195层叠泳衣 (céng dié yǒng yī) – Áo tắm nhiều tầng
196花纹泳衣 (huā wén yǒng yī) – Áo tắm họa tiết hoa
197无钢圈比基尼 (wú gāng quān bǐ jī ní) – Bikini không gọng
198单色泳裤 (dān sè yǒng kù) – Quần bơi đơn sắc
199混色泳裤 (hùn sè yǒng kù) – Quần bơi phối màu
200薄款比基尼 (báo kuǎn bǐ jī ní) – Bikini mỏng
201刺绣泳裤 (cì xiù yǒng kù) – Quần bơi thêu
202流行泳衣 (liú xíng yǒng yī) – Áo tắm thời trang
203紧绷泳裤 (jǐn bēng yǒng kù) – Quần bơi bó sát
204弧形泳裤 (hú xíng yǒng kù) – Quần bơi dáng cung
205双色泳衣 (shuāng sè yǒng yī) – Áo tắm hai màu
206内衬泳衣 (nèi chèn yǒng yī) – Áo tắm có lót trong
207复古比基尼 (fù gǔ bǐ jī ní) – Bikini phong cách cổ điển
208平肩泳衣 (píng jiān yǒng yī) – Áo tắm trễ vai
209蕾丝比基尼 (lěi sī bǐ jī ní) – Bikini ren
210吊带比基尼 (diào dài bǐ jī ní) – Bikini dây mảnh
211细肩带泳衣 (xì jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây mảnh
212金属色比基尼 (jīn shǔ sè bǐ jī ní) – Bikini ánh kim
213三件套泳衣 (sān jiàn tào yǒng yī) – Bộ áo tắm ba mảnh
214前扣泳衣 (qián kòu yǒng yī) – Áo tắm cài trước
215后扣泳衣 (hòu kòu yǒng yī) – Áo tắm cài sau
216露肩比基尼 (lù jiān bǐ jī ní) – Bikini trễ vai
217斜肩泳衣 (xié jiān yǒng yī) – Áo tắm lệch vai
218高衩比基尼 (gāo chǎ bǐ jī ní) – Bikini cắt cao
219花边泳衣 (huā biān yǒng yī) – Áo tắm viền hoa
220中腰泳裤 (zhōng yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp vừa
221小背心泳衣 (xiǎo bèi xīn yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo lót
222金属扣泳衣 (jīn shǔ kòu yǒng yī) – Áo tắm có khóa kim loại
223无痕比基尼 (wú hén bǐ jī ní) – Bikini không đường may
224高弹力泳裤 (gāo tán lì yǒng kù) – Quần bơi co giãn cao
225长裤泳装 (cháng kù yǒng zhuāng) – Trang phục bơi dài quần
226半透明泳衣 (bàn tòu míng yǒng yī) – Áo tắm bán trong suốt
227波西米亚泳衣 (bō xī mǐ yà yǒng yī) – Áo tắm phong cách Bohemian
228束胸泳衣 (shù xiōng yǒng yī) – Áo tắm bó ngực
229拉链比基尼 (lā liàn bǐ jī ní) – Bikini có khóa kéo
230黑白泳衣 (hēi bái yǒng yī) – Áo tắm đen trắng
231透明比基尼 (tòu míng bǐ jī ní) – Bikini trong suốt
232格子比基尼 (gé zi bǐ jī ní) – Bikini kẻ caro
233加绒泳裤 (jiā róng yǒng kù) – Quần bơi có lót lông
234单肩泳衣 (dān jiān yǒng yī) – Áo tắm một vai
235拼接泳衣 (pīn jiē yǒng yī) – Áo tắm phối mảng
236弧形泳衣 (hú xíng yǒng yī) – Áo tắm dáng cung
237高叉泳衣 (gāo chā yǒng yī) – Áo tắm cắt cao
238镂空比基尼 (lòu kōng bǐ jī ní) – Bikini khoét lỗ
239刺绣比基尼 (cì xiù bǐ jī ní) – Bikini thêu
240水滴泳衣 (shuǐ dī yǒng yī) – Áo tắm dáng giọt nước
241菱形泳衣 (líng xíng yǒng yī) – Áo tắm hình thoi
242褶皱泳衣 (zhě zhòu yǒng yī) – Áo tắm xếp ly
243抽绳比基尼 (chōu shéng bǐ jī ní) – Bikini dây rút
244背心泳装 (bèi xīn yǒng zhuāng) – Trang phục bơi kiểu áo lót
245褶边泳裤 (zhě biān yǒng kù) – Quần bơi có viền bèo
246短裤泳装 (duǎn kù yǒng zhuāng) – Trang phục bơi quần ngắn
247深色泳衣 (shēn sè yǒng yī) – Áo tắm màu tối
248浅色泳衣 (qiǎn sè yǒng yī) – Áo tắm màu sáng
249亮色泳衣 (liàng sè yǒng yī) – Áo tắm màu sáng
250防水泳裤 (fáng shuǐ yǒng kù) – Quần bơi chống nước
251花纹比基尼 (huā wén bǐ jī ní) – Bikini họa tiết hoa
252多彩泳裤 (duō cǎi yǒng kù) – Quần bơi đa màu sắc
253白色泳衣 (bái sè yǒng yī) – Áo tắm màu trắng
254条纹比基尼 (tiáo wén bǐ jī ní) – Bikini kẻ sọc
255宽腰带泳裤 (kuān yāo dài yǒng kù) – Quần bơi có dây lưng rộng
256金属感比基尼 (jīn shǔ gǎn bǐ jī ní) – Bikini ánh kim
257交叉带泳衣 (jiāo chā dài yǒng yī) – Áo tắm dây chéo
258网眼比基尼 (wǎng yǎn bǐ jī ní) – Bikini lưới
259荧光泳衣 (yíng guāng yǒng yī) – Áo tắm phát quang
260背心比基尼 (bèi xīn bǐ jī ní) – Bikini kiểu áo lót
261分体泳裤 (fēn tǐ yǒng kù) – Quần bơi hai mảnh
262露肚泳衣 (lù dù yǒng yī) – Áo tắm hở bụng
263透视泳衣 (tòu shì yǒng yī) – Áo tắm trong suốt
264个性泳裤 (gè xìng yǒng kù) – Quần bơi phong cách cá nhân
265背后绑带泳衣 (bèi hòu bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm buộc dây phía sau
266迷彩泳裤 (mí cǎi yǒng kù) – Quần bơi họa tiết rằn ri
267撞色泳衣 (zhuàng sè yǒng yī) – Áo tắm phối màu tương phản
268镂空泳衣 (lòu kōng yǒng yī) – Áo tắm khoét lỗ
269小碎花比基尼 (xiǎo suì huā bǐ jī ní) – Bikini hoa nhí
270亮片泳衣 (liàng piàn yǒng yī) – Áo tắm đính kim sa
271透视比基尼 (tòu shì bǐ jī ní) – Bikini trong suốt
272防寒泳衣 (fáng hán yǒng yī) – Áo tắm chống lạnh
273丝绒泳衣 (sī róng yǒng yī) – Áo tắm vải nhung
274小短裤泳装 (xiǎo duǎn kù yǒng zhuāng) – Trang phục bơi quần đùi ngắn
275提花泳衣 (tí huā yǒng yī) – Áo tắm họa tiết dệt
276深V泳衣 (shēn V yǒng yī) – Áo tắm cổ chữ V sâu
277皮革泳衣 (pí gé yǒng yī) – Áo tắm da
278抽象图案泳衣 (chōu xiàng tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết trừu tượng
279钻石装饰泳衣 (zuàn shí zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm đính đá
280运动型比基尼 (yùn dòng xíng bǐ jī ní) – Bikini thể thao
281平角泳裤 (píng jiǎo yǒng kù) – Quần bơi boxer
282内衬比基尼 (nèi chèn bǐ jī ní) – Bikini có lớp lót trong
283保暖泳衣 (bǎo nuǎn yǒng yī) – Áo tắm giữ ấm
284系带泳衣 (xì dài yǒng yī) – Áo tắm buộc dây
285条纹泳裤 (tiáo wén yǒng kù) – Quần bơi kẻ sọc
286印花比基尼 (yìn huā bǐ jī ní) – Bikini in hoa văn
287无缝比基尼 (wú fèng bǐ jī ní) – Bikini không đường may
288高弹力比基尼 (gāo tán lì bǐ jī ní) – Bikini co giãn cao
289竖条纹泳衣 (shù tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm kẻ sọc dọc
290防滑泳衣 (fáng huá yǒng yī) – Áo tắm chống trượt
291浮雕泳衣 (fú diāo yǒng yī) – Áo tắm họa tiết nổi
292松紧腰泳裤 (sōng jǐn yāo yǒng kù) – Quần bơi lưng thun
293宽肩泳衣 (kuān jiān yǒng yī) – Áo tắm vai rộng
294小巧泳裤 (xiǎo qiǎo yǒng kù) – Quần bơi nhỏ gọn
295弹力泳衣 (tán lì yǒng yī) – Áo tắm co giãn
296塑身泳衣 (sù shēn yǒng yī) – Áo tắm định hình cơ thể
297迷你比基尼 (mí nǐ bǐ jī ní) – Bikini mini
298条纹比基尼 (tiáo wén bǐ jī ní) – Bikini sọc ngang
299蝴蝶结泳衣 (hú dié jié yǒng yī) – Áo tắm có nơ
300几何图案泳衣 (jǐ hé tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết hình học
301海军风泳衣 (hǎi jūn fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách hải quân
302豹纹比基尼 (bào wén bǐ jī ní) – Bikini họa tiết da báo
303透气泳衣 (tòu qì yǒng yī) – Áo tắm thoáng khí
304纯色泳裤 (chún sè yǒng kù) – Quần bơi màu trơn
305无痕泳衣 (wú hén yǒng yī) – Áo tắm không đường may
306细带比基尼 (xì dài bǐ jī ní) – Bikini dây mảnh
307三角泳衣 (sān jiǎo yǒng yī) – Áo tắm hình tam giác
308工字背泳衣 (gōng zì bèi yǒng yī) – Áo tắm lưng chữ T
309无带泳衣 (wú dài yǒng yī) – Áo tắm không dây
310低胸泳衣 (dī xiōng yǒng yī) – Áo tắm cổ thấp
311彩虹泳裤 (cǎi hóng yǒng kù) – Quần bơi cầu vồng
312丝光泳衣 (sī guāng yǒng yī) – Áo tắm lụa bóng
313经典比基尼 (jīng diǎn bǐ jī ní) – Bikini cổ điển
314三角裤泳衣 (sān jiǎo kù yǒng yī) – Áo tắm với quần tam giác
315碎花泳衣 (suì huā yǒng yī) – Áo tắm họa tiết hoa nhỏ
316露脐泳衣 (lù qí yǒng yī) – Áo tắm hở rốn
317撞色比基尼 (zhuàng sè bǐ jī ní) – Bikini phối màu tương phản
318豹纹泳裤 (bào wén yǒng kù) – Quần bơi họa tiết da báo
319流苏比基尼 (liú sū bǐ jī ní) – Bikini có tua rua
320五彩泳衣 (wǔ cǎi yǒng yī) – Áo tắm nhiều màu sắc
321开背泳衣 (kāi bèi yǒng yī) – Áo tắm hở lưng
322交叉带比基尼 (jiāo chā dài bǐ jī ní) – Bikini dây chéo
323带帽泳衣 (dài mào yǒng yī) – Áo tắm có mũ
324拼接比基尼 (pīn jiē bǐ jī ní) – Bikini phối mảng
325圆领泳衣 (yuán lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ tròn
326亮色泳裤 (liàng sè yǒng kù) – Quần bơi màu sáng
327简约泳裤 (jiǎn yuē yǒng kù) – Quần bơi đơn giản
328短袖泳衣 (duǎn xiù yǒng yī) – Áo tắm tay ngắn
329全覆盖泳衣 (quán fù gài yǒng yī) – Áo tắm toàn thân
330长裙泳装 (cháng qún yǒng zhuāng) – Trang phục bơi kiểu váy dài
331水手风泳衣 (shuǐ shǒu fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách thủy thủ
332罗纹泳衣 (luó wén yǒng yī) – Áo tắm vải dệt gân
333细肩带比基尼 (xì jiān dài bǐ jī ní) – Bikini dây vai mảnh
334中袖泳衣 (zhōng xiù yǒng yī) – Áo tắm tay lửng
335低背泳衣 (dī bèi yǒng yī) – Áo tắm lưng thấp
336大V领泳衣 (dà V lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ V lớn
337高开叉泳裤 (gāo kāi chā yǒng kù) – Quần bơi xẻ cao
338多彩比基尼 (duō cǎi bǐ jī ní) – Bikini nhiều màu sắc
339荧光色泳衣 (yíng guāng sè yǒng yī) – Áo tắm màu phát quang
340带拉链泳衣 (dài lā liàn yǒng yī) – Áo tắm có khóa kéo
341透气比基尼 (tòu qì bǐ jī ní) – Bikini thoáng khí
342皮革比基尼 (pí gé bǐ jī ní) – Bikini chất liệu da
343金属链泳衣 (jīn shǔ liàn yǒng yī) – Áo tắm có dây xích kim loại
344双肩带泳衣 (shuāng jiān dài yǒng yī) – Áo tắm hai dây
345工字肩泳衣 (gōng zì jiān yǒng yī) – Áo tắm dây lưng chữ T
346无袖泳衣 (wú xiù yǒng yī) – Áo tắm không tay
347紧身泳衣 (jǐn shēn yǒng yī) – Áo tắm bó sát
348高开叉泳衣 (gāo kāi chā yǒng yī) – Áo tắm xẻ cao
349泡泡袖泳衣 (pào pào xiù yǒng yī) – Áo tắm tay phồng
350闪光泳裤 (shǎn guāng yǒng kù) – Quần bơi lấp lánh
351彩色条纹泳衣 (cǎi sè tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm kẻ sọc nhiều màu
352单肩带比基尼 (dān jiān dài bǐ jī ní) – Bikini dây một vai
353宽带泳衣 (kuān dài yǒng yī) – Áo tắm dây rộng
354系带泳裤 (xì dài yǒng kù) – Quần bơi buộc dây
355提花比基尼 (tí huā bǐ jī ní) – Bikini họa tiết dệt nổi
356包臀泳衣 (bāo tún yǒng yī) – Áo tắm ôm sát hông
357运动背心泳衣 (yùn dòng bèi xīn yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo lót thể thao
358波浪纹泳衣 (bō làng wén yǒng yī) – Áo tắm họa tiết sóng nước
359迷彩泳衣 (mí cǎi yǒng yī) – Áo tắm họa tiết rằn ri
360单色比基尼 (dān sè bǐ jī ní) – Bikini đơn sắc
361三角形比基尼 (sān jiǎo xíng bǐ jī ní) – Bikini hình tam giác
362无袖比基尼 (wú xiù bǐ jī ní) – Bikini không tay
363透视比基尼 (tòu shì bǐ jī ní) – Bikini xuyên thấu
364交叉绑带泳衣 (jiāo chā bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm buộc dây chéo
365花边比基尼 (huā biān bǐ jī ní) – Bikini viền hoa
366彩色泳衣 (cǎi sè yǒng yī) – Áo tắm đa màu sắc
367拼接泳裤 (pīn jiē yǒng kù) – Quần bơi phối mảng
368挂脖比基尼 (guà bó bǐ jī ní) – Bikini quàng cổ
369一字领泳衣 (yī zì lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ trễ vai
370花纹泳裤 (huā wén yǒng kù) – Quần bơi họa tiết hoa
371皮革泳裤 (pí gé yǒng kù) – Quần bơi da
372薄款泳衣 (báo kuǎn yǒng yī) – Áo tắm mỏng nhẹ
373背心式比基尼 (bèi xīn shì bǐ jī ní) – Bikini kiểu áo lót
374无肩带泳衣 (wú jiān dài yǒng yī) – Áo tắm không dây vai
375短裤式泳裤 (duǎn kù shì yǒng kù) – Quần bơi kiểu quần đùi
376高腰泳衣 (gāo yāo yǒng yī) – Áo tắm cạp cao
377不对称比基尼 (bù duì chèn bǐ jī ní) – Bikini không đối xứng
378长袖泳衣 (cháng xiù yǒng yī) – Áo tắm tay dài
379中腰泳裤 (zhōng yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp trung
380双肩带比基尼 (shuāng jiān dài bǐ jī ní) – Bikini hai dây
381露肩泳衣 (lù jiān yǒng yī) – Áo tắm hở vai
382低腰比基尼 (dī yāo bǐ jī ní) – Bikini cạp thấp
383带帽泳裤 (dài mào yǒng kù) – Quần bơi có mũ
384带垫比基尼 (dài diàn bǐ jī ní) – Bikini có mút lót
385V形泳裤 (V xíng yǒng kù) – Quần bơi kiểu chữ V
386钉珠泳衣 (dīng zhū yǒng yī) – Áo tắm đính ngọc trai
387褶皱泳衣 (zhě zhòu yǒng yī) – Áo tắm có nếp gấp
388系绳泳衣 (xì shéng yǒng yī) – Áo tắm buộc dây
389背心泳衣 (bèi xīn yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo ba lỗ
390短袖比基尼 (duǎn xiù bǐ jī ní) – Bikini tay ngắn
391开衩泳衣 (kāi chà yǒng yī) – Áo tắm có đường xẻ
392吊带泳衣 (diào dài yǒng yī) – Áo tắm dây vai
393小短裙泳装 (xiǎo duǎn qún yǒng zhuāng) – Trang phục bơi kiểu váy ngắn
394透明肩带泳衣 (tòu míng jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây vai trong suốt
395分段泳裤 (fēn duàn yǒng kù) – Quần bơi phân đoạn
396紧腰泳裤 (jǐn yāo yǒng kù) – Quần bơi ôm sát
397打结泳裤 (dǎ jié yǒng kù) – Quần bơi có nơ thắt
398羽毛装饰泳衣 (yǔ máo zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí lông vũ
399抽绳泳裤 (chōu shéng yǒng kù) – Quần bơi có dây rút
400丝带比基尼 (sī dài bǐ jī ní) – Bikini có dây lụa
401拼色泳裤 (pīn sè yǒng kù) – Quần bơi phối màu
402交叉系带比基尼 (jiāo chā xì dài bǐ jī ní) – Bikini dây buộc chéo
403荷叶边泳衣 (hé yè biān yǒng yī) – Áo tắm viền bèo
404无背泳衣 (wú bèi yǒng yī) – Áo tắm không lưng
405带帽比基尼 (dài mào bǐ jī ní) – Bikini có mũ
406泡泡袖比基尼 (pào pào xiù bǐ jī ní) – Bikini tay phồng
407多功能泳衣 (duō gōng néng yǒng yī) – Áo tắm đa năng
408保暖泳裤 (bǎo nuǎn yǒng kù) – Quần bơi giữ nhiệt
409绑带泳衣 (bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm buộc dây
410紧身比基尼 (jǐn shēn bǐ jī ní) – Bikini bó sát
411格子泳裤 (gé zi yǒng kù) – Quần bơi họa tiết ô vuông
412超短泳裤 (chāo duǎn yǒng kù) – Quần bơi siêu ngắn
413立体剪裁泳衣 (lì tǐ jiǎn cái yǒng yī) – Áo tắm cắt may 3D
414宽肩比基尼 (kuān jiān bǐ jī ní) – Bikini vai rộng
415带花泳衣 (dài huā yǒng yī) – Áo tắm có hoa
416蕾丝花边泳衣 (lěi sī huā biān yǒng yī) – Áo tắm viền ren
417闪亮泳裤 (shǎn liàng yǒng kù) – Quần bơi lấp lánh
418混色泳衣 (hùn sè yǒng yī) – Áo tắm phối màu
419运动风泳衣 (yùn dòng fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách thể thao
420流苏泳裤 (liú sū yǒng kù) – Quần bơi có tua rua
421透明泳衣 (tòu míng yǒng yī) – Áo tắm trong suốt
422V字形比基尼 (V zì xíng bǐ jī ní) – Bikini kiểu chữ V
423吊带比基尼 (diào dài bǐ jī ní) – Bikini dây vai
424直筒泳裤 (zhí tǒng yǒng kù) – Quần bơi ống suông
425铆钉泳衣 (mǎo dīng yǒng yī) – Áo tắm đính đinh tán
426拉绳泳裤 (lā shéng yǒng kù) – Quần bơi có dây kéo
427格纹比基尼 (gé wén bǐ jī ní) – Bikini họa tiết kẻ sọc
428圆领比基尼 (yuán lǐng bǐ jī ní) – Bikini cổ tròn
429大领口泳衣 (dà lǐng kǒu yǒng yī) – Áo tắm cổ rộng
430环扣比基尼 (huán kòu bǐ jī ní) – Bikini có vòng khóa
431铆钉比基尼 (mǎo dīng bǐ jī ní) – Bikini đính đinh tán
432高衩泳衣 (gāo chà yǒng yī) – Áo tắm xẻ cao
433蕾丝装饰泳衣 (lěi sī zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí ren
434格子泳衣 (gé zi yǒng yī) – Áo tắm họa tiết ô vuông
435花朵比基尼 (huā duǒ bǐ jī ní) – Bikini họa tiết hoa
436织带泳裤 (zhī dài yǒng kù) – Quần bơi có dây dệt
437高弹泳衣 (gāo tán yǒng yī) – Áo tắm co giãn cao
438扇形泳衣 (shàn xíng yǒng yī) – Áo tắm hình quạt
439紧身泳裤 (jǐn shēn yǒng kù) – Quần bơi bó sát
440亮片泳衣 (liàng piàn yǒng yī) – Áo tắm đính sequin
441棉质泳裤 (mián zhì yǒng kù) – Quần bơi chất liệu cotton
442彩虹比基尼 (cǎi hóng bǐ jī ní) – Bikini cầu vồng
443带腰带泳衣 (dài yāo dài yǒng yī) – Áo tắm có thắt lưng
444卷边泳裤 (juǎn biān yǒng kù) – Quần bơi gập mép
445鱼鳞泳衣 (yú lín yǒng yī) – Áo tắm họa tiết vảy cá
446紧身连体泳衣 (jǐn shēn lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm liền thân bó sát
447单片泳衣 (dān piàn yǒng yī) – Áo tắm một mảnh
448图案比基尼 (tú àn bǐ jī ní) – Bikini họa tiết
449格子比基尼 (gé zi bǐ jī ní) – Bikini kẻ ô vuông
450开叉泳裤 (kāi chā yǒng kù) – Quần bơi xẻ tà
451双肩泳衣 (shuāng jiān yǒng yī) – Áo tắm hai dây vai
452亮色比基尼 (liàng sè bǐ jī ní) – Bikini màu sáng
453弹力比基尼 (tán lì bǐ jī ní) – Bikini co giãn
454圆点泳衣 (yuán diǎn yǒng yī) – Áo tắm chấm bi
455彩虹泳衣 (cǎi hóng yǒng yī) – Áo tắm cầu vồng
456细带泳衣 (xì dài yǒng yī) – Áo tắm dây mảnh
457双层比基尼 (shuāng céng bǐ jī ní) – Bikini hai lớp
458波点泳裤 (bō diǎn yǒng kù) – Quần bơi chấm bi
459高弹比基尼 (gāo tán bǐ jī ní) – Bikini co giãn cao
460多功能比基尼 (duō gōng néng bǐ jī ní) – Bikini đa năng
461蕾丝花边比基尼 (lěi sī huā biān bǐ jī ní) – Bikini viền ren
462荧光泳裤 (yíng guāng yǒng kù) – Quần bơi phát quang
463可调节泳裤 (kě tiáo jié yǒng kù) – Quần bơi có thể điều chỉnh
464斑马纹泳衣 (bān mǎ wén yǒng yī) – Áo tắm họa tiết ngựa vằn
465开衩比基尼 (kāi chà bǐ jī ní) – Bikini xẻ tà
466宽肩带泳衣 (kuān jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây vai rộng
467网纱泳衣 (wǎng shā yǒng yī) – Áo tắm lưới
468棉质比基尼 (mián zhì bǐ jī ní) – Bikini chất liệu cotton
469系绳泳裤 (xì shéng yǒng kù) – Quần bơi buộc dây
470交叉绑带比基尼 (jiāo chā bǎng dài bǐ jī ní) – Bikini buộc dây chéo
471流苏比基尼 (liú sū bǐ jī ní) – Bikini tua rua
472印花泳衣 (yìn huā yǒng yī) – Áo tắm in hoa
473彩带泳衣 (cǎi dài yǒng yī) – Áo tắm dây màu
474图案泳裤 (tú àn yǒng kù) – Quần bơi họa tiết
475印字泳裤 (yìn zì yǒng kù) – Quần bơi in chữ
476细肩比基尼 (xì jiān bǐ jī ní) – Bikini dây vai mảnh
477短款泳衣 (duǎn kuǎn yǒng yī) – Áo tắm kiểu ngắn
478卷边比基尼 (juǎn biān bǐ jī ní) – Bikini gập mép
479亮片比基尼 (liàng piàn bǐ jī ní) – Bikini đính sequin
480背带泳裤 (bèi dài yǒng kù) – Quần bơi có dây đeo
481交叉肩带泳衣 (jiāo chā jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây vai chéo
482低胸比基尼 (dī xiōng bǐ jī ní) – Bikini cổ sâu
483交叉腰带比基尼 (jiāo chā yāo dài bǐ jī ní) – Bikini dây buộc chéo eo
484保暖比基尼 (bǎo nuǎn bǐ jī ní) – Bikini giữ ấm
485高弹性泳衣 (gāo tán xìng yǒng yī) – Áo tắm có độ đàn hồi cao
486薄纱比基尼 (báo shā bǐ jī ní) – Bikini voan mỏng
487紧身比基尼泳裤 (jǐn shēn bǐ jī ní yǒng kù) – Quần bơi bikini bó sát
488花卉图案泳衣 (huā huì tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết hoa
489拼色比基尼 (pīn sè bǐ jī ní) – Bikini phối màu
490性感泳裤 (xìng gǎn yǒng kù) – Quần bơi sexy
491宽松泳裤 (kuān sōng yǒng kù) – Quần bơi rộng
492高弹性比基尼 (gāo tán xìng bǐ jī ní) – Bikini có độ đàn hồi cao
493交叉肩带比基尼 (jiāo chā jiān dài bǐ jī ní) – Bikini dây vai chéo
494亮片泳裤 (liàng piàn yǒng kù) – Quần bơi đính sequin
495扇形比基尼 (shàn xíng bǐ jī ní) – Bikini hình quạt
496高领泳裤 (gāo lǐng yǒng kù) – Quần bơi cổ cao
497花边泳裤 (huā biān yǒng kù) – Quần bơi viền hoa
498露肩比基尼 (lù jiān bǐ jī ní) – Bikini hở vai
499海洋风泳衣 (hǎi yáng fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách biển
500丝绸泳衣 (sī chóu yǒng yī) – Áo tắm lụa
501绳结比基尼 (shéng jié bǐ jī ní) – Bikini nút dây
502复古比基尼 (fù gǔ bǐ jī ní) – Bikini phong cách retro
503细节装饰泳衣 (xì jié zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí chi tiết
504全身泳衣 (quán shēn yǒng yī) – Áo tắm toàn thân
505短款比基尼 (duǎn kuǎn bǐ jī ní) – Bikini kiểu ngắn
506褶皱比基尼 (zhě zhòu bǐ jī ní) – Bikini có nếp gấp
507胸垫泳衣 (xiōng diàn yǒng yī) – Áo tắm có đệm ngực
508绑带比基尼 (bǎng dài bǐ jī ní) – Bikini buộc dây
509荷叶边比基尼 (hé yè biān bǐ jī ní) – Bikini viền bèo
510条纹泳衣 (tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm kẻ sọc
511印花比基尼 (yìn huā bǐ jī ní) – Bikini in hoa
512绸缎泳衣 (chóu duàn yǒng yī) – Áo tắm satin
513大领口泳衣 (dà lǐng kǒu yǒng yī) – Áo tắm cổ lớn
514可调节泳衣 (kě tiáo jié yǒng yī) – Áo tắm có thể điều chỉnh
515暗色泳裤 (àn sè yǒng kù) – Quần bơi màu tối
516轻盈比基尼 (qīng yíng bǐ jī ní) – Bikini nhẹ nhàng
517长袖比基尼 (cháng xiù bǐ jī ní) – Bikini dài tay
518撞色泳衣 (zhuàng sè yǒng yī) – Áo tắm phối màu nổi bật
519百搭泳衣 (bǎi dā yǒng yī) – Áo tắm dễ phối đồ
520冰丝泳衣 (bīng sī yǒng yī) – Áo tắm chất liệu mát lạnh
521半截泳裤 (bàn jié yǒng kù) – Quần bơi cạp lửng
522印花泳裤 (yìn huā yǒng kù) – Quần bơi họa tiết in
523花卉比基尼 (huā huì bǐ jī ní) – Bikini họa tiết hoa
524闪光比基尼 (shǎn guāng bǐ jī ní) – Bikini lấp lánh
525风格独特泳衣 (fēng gé dú tè yǒng yī) – Áo tắm phong cách độc đáo
526羽毛装饰比基尼 (yǔ máo zhuāng shì bǐ jī ní) – Bikini trang trí lông vũ
527连体泳裤 (lián tǐ yǒng kù) – Quần bơi liền thân
528双肩比基尼 (shuāng jiān bǐ jī ní) – Bikini dây vai đôi
529露脐比基尼 (lù qí bǐ jī ní) – Bikini hở bụng
530绸缎比基尼 (chóu duàn bǐ jī ní) – Bikini satin
531多层泳衣 (duō céng yǒng yī) – Áo tắm nhiều lớp
532遮盖泳裤 (zhē gài yǒng kù) – Quần bơi có lớp che phủ
533印字泳衣 (yìn zì yǒng yī) – Áo tắm in chữ
534翻领泳衣 (fān lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ lá
535绑带比基尼 (bǎng dài bǐ jī ní) – Bikini dây buộc
536短裤泳裤 (duǎn kù yǒng kù) – Quần bơi short
537针织泳衣 (zhēn zhī yǒng yī) – Áo tắm dệt kim
538性感泳衣 (xìng gǎn yǒng yī) – Áo tắm quyến rũ
539印刷比基尼 (yìn shuā bǐ jī ní) – Bikini in ấn
540修身泳衣 (xiū shēn yǒng yī) – Áo tắm ôm sát
541连体比基尼 (lián tǐ bǐ jī ní) – Bikini liền thân
542加厚泳衣 (jiā hòu yǒng yī) – Áo tắm dày hơn
543全覆盖泳衣 (quán fù gài yǒng yī) – Áo tắm che phủ toàn bộ
544交叉绑带泳衣 (jiāo chā bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm dây buộc chéo
545蝴蝶结比基尼 (hú dié jié bǐ jī ní) – Bikini nơ bướm
546背部开口泳衣 (bèi bù kāi kǒu yǒng yī) – Áo tắm hở lưng
547可调节比基尼 (kě tiáo jié bǐ jī ní) – Bikini có thể điều chỉnh
548缎面泳衣 (duàn miàn yǒng yī) – Áo tắm chất liệu satin
549小清新比基尼 (xiǎo qīng xīn bǐ jī ní) – Bikini phong cách nhẹ nhàng
550罩杯泳衣 (zhào bēi yǒng yī) – Áo tắm có cúp ngực
551蓬蓬裙泳衣 (péng péng qún yǒng yī) – Áo tắm kiểu váy phồng
552细节装饰比基尼 (xì jié zhuāng shì bǐ jī ní) – Bikini trang trí chi tiết
553游泳背心 (yóu yǒng bèi xīn) – Áo lót bơi
554折叠泳衣 (zhé dié yǒng yī) – Áo tắm gấp lại được
555方形比基尼 (fāng xíng bǐ jī ní) – Bikini hình vuông
556丝绸比基尼 (sī chóu bǐ jī ní) – Bikini lụa
557交叉绑带泳裤 (jiāo chā bǎng dài yǒng kù) – Quần bơi dây buộc chéo
558极简风泳衣 (jí jiǎn fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách tối giản
559蝴蝶结泳衣 (hú dié jié yǒng yī) – Áo tắm nơ bướm
560迷彩比基尼 (mí cǎi bǐ jī ní) – Bikini họa tiết rằn ri
561金属光泽泳衣 (jīn shǔ guāng zé yǒng yī) – Áo tắm ánh kim loại
562罩衫泳衣 (zhào shān yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo khoác
563异材质泳衣 (yì cái zhì yǒng yī) – Áo tắm chất liệu khác biệt
564内衬比基尼 (nèi chèn bǐ jī ní) – Bikini có lớp lót
565遮盖比基尼 (zhē gài bǐ jī ní) – Bikini có lớp che phủ
566束腰泳衣 (shù yāo yǒng yī) – Áo tắm thắt eo
567排扣泳衣 (pái kòu yǒng yī) – Áo tắm có cúc
568绳索泳衣 (shéng suǒ yǒng yī) – Áo tắm dây thừng
569星空泳衣 (xīng kōng yǒng yī) – Áo tắm họa tiết sao
570运动风比基尼 (yùn dòng fēng bǐ jī ní) – Bikini phong cách thể thao
571高弹泳裤 (gāo tán yǒng kù) – Quần bơi co giãn cao
572多色泳衣 (duō sè yǒng yī) – Áo tắm nhiều màu
573腰部绑带泳衣 (yāo bù bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm dây buộc ở eo
574加垫泳衣 (jiā diàn yǒng yī) – Áo tắm có đệm thêm
575网眼泳裤 (wǎng yǎn yǒng kù) – Quần bơi lưới
576印花比基尼 (yìn huā bǐ jī ní) – Bikini in họa tiết
577蓬蓬裙泳裤 (péng péng qún yǒng kù) – Quần bơi kiểu váy phồng
578摩登比基尼 (mó dēng bǐ jī ní) – Bikini hiện đại
579镶边泳裤 (xiāng biān yǒng kù) – Quần bơi viền
580防水比基尼 (fáng shuǐ bǐ jī ní) – Bikini chống nước
581立领泳衣 (lì lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ đứng
582塑形泳衣 (sù xíng yǒng yī) – Áo tắm tạo hình
583流行色比基尼 (liú xíng sè bǐ jī ní) – Bikini màu sắc thời trang
584背心泳衣 (bèi xīn yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo lót
585吊带比基尼 (diào dài bǐ jī ní) – Bikini dây treo
586包臀泳衣 (bāo tún yǒng yī) – Áo tắm ôm mông
587多层比基尼 (duō céng bǐ jī ní) – Bikini nhiều lớp
588褶皱比基尼 (zhě zhòu bǐ jī ní) – Bikini nếp gấp
589流行款泳衣 (liú xíng kuǎn yǒng yī) – Áo tắm kiểu thời trang
590带拉链泳裤 (dài lā liàn yǒng kù) – Quần bơi có khóa kéo
591深V领比基尼 (shēn V lǐng bǐ jī ní) – Bikini cổ chữ V sâu
592印刷图案泳衣 (yìn shuā tú àn yǒng yī) – Áo tắm in họa tiết
593翻领比基尼 (fān lǐng bǐ jī ní) – Bikini cổ lá
594布料拼接泳衣 (bù liào pīn jiē yǒng yī) – Áo tắm phối chất liệu
595亮片装饰比基尼 (liàng piàn zhuāng shì bǐ jī ní) – Bikini trang trí sequin
596不规则比基尼 (bù guī zé bǐ jī ní) – Bikini không đối xứng
597缎面比基尼 (duàn miàn bǐ jī ní) – Bikini satin
598内衣式泳衣 (nèi yī shì yǒng yī) – Áo tắm kiểu nội y
599肩带泳衣 (jiān dài yǒng yī) – Áo tắm có dây đeo
600流行印花泳衣 (liú xíng yìn huā yǒng yī) – Áo tắm in hoa theo xu hướng
601休闲风泳衣 (xiū xián fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách thư giãn
602可调节肩带比基尼 (kě tiáo jié jiān dài bǐ jī ní) – Bikini có thể điều chỉnh dây vai
603对称设计泳衣 (duì chèn shè jì yǒng yī) – Áo tắm thiết kế đối xứng
604贴身泳衣 (tiē shēn yǒng yī) – Áo tắm ôm sát
605热带风比基尼 (rè dài fēng bǐ jī ní) – Bikini phong cách nhiệt đới
606细节设计比基尼 (xì jié shè jì bǐ jī ní) – Bikini thiết kế chi tiết
607深色比基尼 (shēn sè bǐ jī ní) – Bikini màu tối
608装饰条纹泳衣 (zhuāng shì tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm kẻ sọc trang trí
609带拉链比基尼 (dài lā liàn bǐ jī ní) – Bikini có khóa kéo
610开衫泳衣 (kāi shān yǒng yī) – Áo tắm kiểu áo khoác mở
611黑色比基尼 (hēi sè bǐ jī ní) – Bikini màu đen
612背心泳裤 (bèi xīn yǒng kù) – Quần bơi kiểu áo lót
613腰带比基尼 (yāo dài bǐ jī ní) – Bikini có thắt lưng
614修身比基尼 (xiū shēn bǐ jī ní) – Bikini ôm sát cơ thể
615蕾丝装饰泳裤 (lěi sī zhuāng shì yǒng kù) – Quần bơi trang trí ren
616运动风格泳衣 (yùn dòng fēng gé yǒng yī) – Áo tắm phong cách thể thao
617复古风泳衣 (fù gǔ fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách cổ điển
618修身泳裤 (xiū shēn yǒng kù) – Quần bơi ôm sát
619鱼尾裙泳衣 (yú wěi qún yǒng yī) – Áo tắm kiểu váy đuôi cá
620单色泳衣 (dān sè yǒng yī) – Áo tắm đơn sắc
621交叉设计泳衣 (jiāo chā shè jì yǒng yī) – Áo tắm thiết kế chéo
622运动比基尼 (yùn dòng bǐ jī ní) – Bikini thể thao
623侧开衩泳衣 (cè kāi chǎ yǒng yī) – Áo tắm xẻ bên
624折叠比基尼 (zhé dié bǐ jī ní) – Bikini gấp lại được
625极简风比基尼 (jí jiǎn fēng bǐ jī ní) – Bikini phong cách tối giản
626绳索装饰泳衣 (shéng suǒ zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí dây thừng
627暗色泳衣 (àn sè yǒng yī) – Áo tắm màu tối
628蕾丝边泳衣 (lěi sī biān yǒng yī) – Áo tắm viền ren
629流行花纹泳衣 (liú xíng huā wén yǒng yī) – Áo tắm hoa văn thời trang
630开襟泳衣 (kāi jīn yǒng yī) – Áo tắm kiểu mở cổ
631软垫比基尼 (ruǎn diàn bǐ jī ní) – Bikini đệm mềm
632异材质比基尼 (yì cái zhì bǐ jī ní) – Bikini chất liệu khác biệt
633绑带泳裤 (bǎng dài yǒng kù) – Quần bơi dây buộc
634珍珠装饰泳衣 (zhēn zhū zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí ngọc trai
635彩条比基尼 (cǎi tiáo bǐ jī ní) – Bikini sọc nhiều màu
636包臀泳衣 (bāo tún yǒng yī) – Áo tắm ôm hông
637雪纺比基尼 (xuě fǒng bǐ jī ní) – Bikini chiffon
638交叉绑带比基尼 (jiāo chā bǎng dài bǐ jī ní) – Bikini dây buộc chéo
639深色泳裤 (shēn sè yǒng kù) – Quần bơi màu đậm
640前扣泳衣 (qián kòu yǒng yī) – Áo tắm cúc phía trước
641闪亮泳衣 (shǎn liàng yǒng yī) – Áo tắm lấp lánh
642细条纹泳衣 (xì tiáo wén yǒng yī) – Áo tắm sọc mảnh
643飘逸泳衣 (piāo yì yǒng yī) – Áo tắm bay bổng
644网状比基尼 (wǎng zhuàng bǐ jī ní) – Bikini dạng lưới
645经典款泳衣 (jīng diǎn kuǎn yǒng yī) – Áo tắm kiểu cổ điển
646流行色泳衣 (liú xíng sè yǒng yī) – Áo tắm màu sắc thời trang
647无肩带比基尼 (wú jiān dài bǐ jī ní) – Bikini không dây vai
648高腰裙泳衣 (gāo yāo qún yǒng yī) – Áo tắm liền thân với chân váy cạp cao
649透明泳裤 (tòu míng yǒng kù) – Quần bơi trong suốt
650彩色泳裤 (cǎi sè yǒng kù) – Quần bơi nhiều màu
651绳结比基尼 (shéng jié bǐ jī ní) – Bikini nơ dây
652极简比基尼 (jí jiǎn bǐ jī ní) – Bikini phong cách tối giản
653蕾丝拼接泳衣 (lěi sī pīn jiē yǒng yī) – Áo tắm phối ren
654肩带设计泳衣 (jiān dài shè jì yǒng yī) – Áo tắm thiết kế dây vai
655宽腰泳裤 (kuān yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp rộng
656垂感泳衣 (chuí gǎn yǒng yī) – Áo tắm có cảm giác rủ
657绑带泳衣 (bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm dây buộc
658腰部装饰比基尼 (yāo bù zhuāng shì bǐ jī ní) – Bikini trang trí ở eo
659异材质泳裤 (yì cái zhì yǒng kù) – Quần bơi chất liệu khác biệt
660交叉设计比基尼 (jiāo chā shè jì bǐ jī ní) – Bikini thiết kế chéo
661丝绸泳裤 (sī chóu yǒng kù) – Quần bơi lụa
662褶皱泳裤 (zhě zhòu yǒng kù) – Quần bơi nếp gấp
663滑面泳衣 (huá miàn yǒng yī) – Áo tắm mặt trơn
664反光比基尼 (fǎn guāng bǐ jī ní) – Bikini phản quang
665几何泳裤 (jǐ hé yǒng kù) – Quần bơi họa tiết hình học
666波点比基尼 (bō diǎn bǐ jī ní) – Bikini chấm bi
667细节设计泳裤 (xì jié shè jì yǒng kù) – Quần bơi thiết kế chi tiết
668领口装饰泳衣 (lǐng kǒu zhuāng shì yǒng yī) – Áo tắm trang trí cổ
669绳索比基尼 (shéng suǒ bǐ jī ní) – Bikini dây thừng
670荷叶边泳裤 (hé yè biān yǒng kù) – Quần bơi viền bèo
671棉质泳衣 (mián zhì yǒng yī) – Áo tắm chất liệu cotton
672带扣泳裤 (dài kòu yǒng kù) – Quần bơi có khóa
673裸色泳衣 (luǒ sè yǒng yī) – Áo tắm màu nude
674束腰比基尼 (shù yāo bǐ jī ní) – Bikini thắt eo
675流行款比基尼 (liú xíng kuǎn bǐ jī ní) – Bikini kiểu thời trang
676装饰扣泳衣 (zhuāng shì kòu yǒng yī) – Áo tắm trang trí cúc
677色块比基尼 (sè kuài bǐ jī ní) – Bikini màu khối
678拼接泳裤 (pīn jiē yǒng kù) – Quần bơi phối chất liệu
679裸背泳衣 (luǒ bèi yǒng yī) – Áo tắm hở lưng
680紧身比基尼 (jǐn shēn bǐ jī ní) – Bikini ôm sát
681侧边开衩泳衣 (cè biān kāi chǎ yǒng yī) – Áo tắm xẻ bên
682流行泳裤 (liú xíng yǒng kù) – Quần bơi thời trang
683可调节肩带泳衣 (kě tiáo jié jiān dài yǒng yī) – Áo tắm có thể điều chỉnh dây vai
684配饰泳衣 (pèi shì yǒng yī) – Áo tắm trang sức
685绳结泳衣 (shéng jié yǒng yī) – Áo tắm dây buộc
686蓬松泳衣 (péng sōng yǒng yī) – Áo tắm phồng
687迷彩泳裤 (mí cǎi yǒng kù) – Quần bơi kiểu rằn ri
688浅色比基尼 (qiǎn sè bǐ jī ní) – Bikini màu sáng
689冰丝泳衣 (bīng sī yǒng yī) – Áo tắm sợi lạnh
690波浪边泳衣 (bō làng biān yǒng yī) – Áo tắm viền sóng
691亮片泳衣 (liàng piàn yǒng yī) – Áo tắm kim sa
692流行印花泳衣 (liú xíng yìn huā yǒng yī) – Áo tắm in họa tiết thời trang
693开档泳裤 (kāi dǎng yǒng kù) – Quần bơi kiểu mở
694蓬松比基尼 (péng sōng bǐ jī ní) – Bikini phồng
695几何图案比基尼 (jǐ hé tú àn bǐ jī ní) – Bikini họa tiết hình học
696超短泳衣 (chāo duǎn yǒng yī) – Áo tắm siêu ngắn
697全罩式泳衣 (quán zhào shì yǒng yī) – Áo tắm che kín toàn thân
698折叠泳裤 (zhé dié yǒng kù) – Quần bơi gấp lại được
699装饰拉链泳衣 (zhuāng shì lā liàn yǒng yī) – Áo tắm trang trí khóa kéo
700双色比基尼 (èr sè bǐ jī ní) – Bikini hai màu
701深V领泳衣 (shēn V lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ chữ V sâu
702碎花泳衣 (suì huā yǒng yī) – Áo tắm hoa nhỏ
703宽腰带泳裤 (kuān yāo dài yǒng kù) – Quần bơi đai rộng
704条纹比基尼 (tiáo wén bǐ jī ní) – Bikini sọc kẻ
705层次设计泳衣 (céng cì shè jì yǒng yī) – Áo tắm thiết kế nhiều lớp
706裸色比基尼 (luǒ sè bǐ jī ní) – Bikini màu nude
707复古风比基尼 (fù gǔ fēng bǐ jī ní) – Bikini phong cách cổ điển
708独特设计泳裤 (dú tè shè jì yǒng kù) – Quần bơi thiết kế độc đáo
709丝质比基尼 (sī zhì bǐ jī ní) – Bikini lụa
710格纹泳裤 (gé wén yǒng kù) – Quần bơi kẻ ô
711褶皱设计比基尼 (zhě zhòu shè jì bǐ jī ní) – Bikini thiết kế nếp gấp
712斜肩泳衣 (xié jiān yǒng yī) – Áo tắm vai lệch
713亮片比基尼 (liàng piàn bǐ jī ní) – Bikini kim sa
714收腰泳衣 (shōu yāo yǒng yī) – Áo tắm thắt eo
715运动风泳裤 (yùn dòng fēng yǒng kù) – Quần bơi phong cách thể thao
716交叉比基尼 (jiāo chā bǐ jī ní) – Bikini dây chéo
717一字肩泳衣 (yī zì jiān yǒng yī) – Áo tắm vai ngang
718热带风格泳衣 (rè dài fēng gé yǒng yī) – Áo tắm phong cách nhiệt đới
719全覆盖泳衣 (quán fù gài yǒng yī) – Áo tắm che phủ toàn thân
720水晶比基尼 (shuǐ jīng bǐ jī ní) – Bikini đá quý
721单肩比基尼 (dān jiān bǐ jī ní) – Bikini vai đơn
722弹力泳裤 (tán lì yǒng kù) – Quần bơi co giãn
723手工刺绣泳衣 (shǒu gōng cì xiù yǒng yī) – Áo tắm thêu tay
724马海毛泳衣 (mǎ hǎi máo yǒng yī) – Áo tắm lông alpaca
725拼接泳衣 (pīn jiē yǒng yī) – Áo tắm phối hợp
726橙色比基尼 (chéng sè bǐ jī ní) – Bikini màu cam
727绳带泳衣 (shéng dài yǒng yī) – Áo tắm dây rút
728斜肩比基尼 (xié jiān bǐ jī ní) – Bikini vai lệch
729滑面比基尼 (huá miàn bǐ jī ní) – Bikini mặt trơn
730收腰比基尼 (shōu yāo bǐ jī ní) – Bikini thắt eo
731一字肩比基尼 (yī zì jiān bǐ jī ní) – Bikini vai ngang
732光泽泳衣 (guāng zé yǒng yī) – Áo tắm bóng loáng
733彩色泳衣 (cǎi sè yǒng yī) – Áo tắm nhiều màu
734露腹比基尼 (lù fù bǐ jī ní) – Bikini hở bụng
735收边比基尼 (shōu biān bǐ jī ní) – Bikini viền gọn
736长裙泳衣 (cháng qún yǒng yī) – Áo tắm váy dài
737流行印花比基尼 (liú xíng yìn huā bǐ jī ní) – Bikini in họa tiết thời trang
738珠片泳衣 (zhū piàn yǒng yī) – Áo tắm hạt nhũ
739渐变色泳衣 (jiàn biàn sè yǒng yī) – Áo tắm màu gradient
740配饰泳裤 (pèi shì yǒng kù) – Quần bơi với phụ kiện
741双肩带泳衣 (shuāng jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây vai đôi
742几何图案泳裤 (jǐ hé tú àn yǒng kù) – Quần bơi họa tiết hình học
743低腰泳衣 (dī yāo yǒng yī) – Áo tắm cạp thấp
744超短比基尼 (chāo duǎn bǐ jī ní) – Bikini siêu ngắn
745流行色泳裤 (liú xíng sè yǒng kù) – Quần bơi màu sắc thời trang
746印花比基尼 (yìn huā bǐ jī ní) – Bikini in họa tiết
747纯色比基尼 (chún sè bǐ jī ní) – Bikini một màu
748装饰泳裤 (zhuāng shì yǒng kù) – Quần bơi trang trí
749鱼尾裙泳衣 (yú wěi qún yǒng yī) – Áo tắm váy đuôi cá
750拼接比基尼 (pīn jiē bǐ jī ní) – Bikini phối hợp
751交叉泳衣 (jiāo chā yǒng yī) – Áo tắm dây chéo
752带胸垫泳衣 (dài xiōng diàn yǒng yī) – Áo tắm có đệm ngực
753双层泳衣 (shuāng céng yǒng yī) – Áo tắm hai lớp
754褶边泳衣 (zhě biān yǒng yī) – Áo tắm viền gấp
755流行款泳裤 (liú xíng kuǎn yǒng kù) – Quần bơi kiểu thời trang
756亮片泳裤 (liàng piàn yǒng kù) – Quần bơi kim sa
757迷你泳裤 (mí nǐ yǒng kù) – Quần bơi mini
758胸前褶皱泳衣 (xiōng qián zhě zhòu yǒng yī) – Áo tắm nếp gấp phía trước ngực
759折边比基尼 (zhé biān bǐ jī ní) – Bikini viền gấp
760网状比基尼 (wǎng zhuàng bǐ jī ní) – Bikini lưới
761连体泳衣 (lián tǐ yǒng yī) – Áo tắm một mảnh
762裙摆泳衣 (qún bǎi yǒng yī) – Áo tắm váy xòe
763独特设计比基尼 (dú tè shè jì bǐ jī ní) – Bikini thiết kế độc đáo
764高领泳裤 (gāo lǐng yǒng kù) – Quần bơi cạp cao
765绳带比基尼 (shéng dài bǐ jī ní) – Bikini dây rút
766绸缎比基尼 (chóu duàn bǐ jī ní) – Bikini lụa satin
767经典条纹泳裤 (jīng diǎn tiáo wén yǒng kù) – Quần bơi kẻ sọc cổ điển
768绣花泳衣 (xiù huā yǒng yī) – Áo tắm thêu hoa
769运动款泳裤 (yùn dòng kuǎn yǒng kù) – Quần bơi kiểu thể thao
770轻薄泳衣 (qīng bó yǒng yī) – Áo tắm mỏng nhẹ
771开襟泳衣 (kāi jīn yǒng yī) – Áo tắm mở cúc
772珠光泳衣 (zhū guāng yǒng yī) – Áo tắm ánh ngọc trai
773半裙泳衣 (bàn qún yǒng yī) – Áo tắm váy ngắn
774经典泳裤 (jīng diǎn yǒng kù) – Quần bơi cổ điển
775清新泳衣 (qīng xīn yǒng yī) – Áo tắm tươi mới
776流行图案泳衣 (liú xíng tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết thời trang
777网状泳裤 (wǎng zhuàng yǒng kù) – Quần bơi lưới
778喇叭袖比基尼 (lǎ bā xiù bǐ jī ní) – Bikini tay loe
779性感泳衣 (xìng gǎn yǒng yī) – Áo tắm gợi cảm
780紧身泳衣 (jǐn shēn yǒng yī) – Áo tắm ôm sát
781泡泡袖泳裤 (pào pào xiù yǒng kù) – Quần bơi tay phồng
782性感比基尼 (xìng gǎn bǐ jī ní) – Bikini gợi cảm
783蕾丝装饰比基尼 (lěi sī zhuāng shì bǐ jī ní) – Bikini trang trí ren
784抹胸泳衣 (mǒ xiōng yǒng yī) – Áo tắm không dây vai
785抹胸比基尼 (mǒ xiōng bǐ jī ní) – Bikini không dây vai
786连体比基尼 (lián tǐ bǐ jī ní) – Bikini một mảnh
787厚底泳衣 (hòu dǐ yǒng yī) – Áo tắm dày
788性感泳裤 (xìng gǎn yǒng kù) – Quần bơi gợi cảm
789裙子式泳衣 (qún zi shì yǒng yī) – Áo tắm kiểu váy
790清新比基尼 (qīng xīn bǐ jī ní) – Bikini tươi mới
791运动型泳裤 (yùn dòng xíng yǒng kù) – Quần bơi kiểu thể thao
792肩带比基尼 (jiān dài bǐ jī ní) – Bikini dây vai
793半截泳衣 (bàn jié yǒng yī) – Áo tắm cắt ngắn
794鱼尾泳裤 (yú wěi yǒng kù) – Quần bơi đuôi cá
795清新泳裤 (qīng xīn yǒng kù) – Quần bơi tươi mới
796花卉泳衣 (huā huì yǒng yī) – Áo tắm hoa văn
797折边泳裤 (zhé biān yǒng kù) – Quần bơi viền gấp
798光泽比基尼 (guāng zé bǐ jī ní) – Bikini bóng loáng
799带扣泳衣 (dài kòu yǒng yī) – Áo tắm có khóa cài
800薄款泳衣 (bó kuǎn yǒng yī) – Áo tắm mỏng
801短裤泳衣 (duǎn kù yǒng yī) – Áo tắm quần ngắn
802肩带泳裤 (jiān dài yǒng kù) – Quần bơi dây vai
803彩色比基尼 (cǎi sè bǐ jī ní) – Bikini màu sắc
804长袖泳裤 (cháng xiù yǒng kù) – Quần bơi dài tay
805纯色泳衣 (chún sè yǒng yī) – Áo tắm một màu
806长款泳衣 (cháng kuǎn yǒng yī) – Áo tắm dài
807轻薄泳裤 (qīng bó yǒng kù) – Quần bơi mỏng nhẹ
808泡泡裙泳衣 (pào pào qún yǒng yī) – Áo tắm váy phồng
809开胸泳衣 (kāi xiōng yǒng yī) – Áo tắm mở ngực
810褶边比基尼 (zhě biān bǐ jī ní) – Bikini viền gấp
811花纹泳裤 (huā wén yǒng kù) – Quần bơi hoa văn
812遮阳比基尼 (zhē yáng bǐ jī ní) – Bikini chống nắng
813网格比基尼 (wǎng gé bǐ jī ní) – Bikini lưới
814棉质泳衣 (mián zhì yǒng yī) – Áo tắm chất cotton
815绳结比基尼 (shéng jié bǐ jī ní) – Bikini dây buộc
816蕾丝边泳裤 (lěi sī biān yǒng kù) – Quần bơi viền ren
817配色比基尼 (pèi sè bǐ jī ní) – Bikini phối màu
818剪裁泳衣 (jiǎn cāi yǒng yī) – Áo tắm cắt may
819小碎花泳衣 (xiǎo suì huā yǒng yī) – Áo tắm hoa nhỏ
820深色泳裤 (shēn sè yǒng kù) – Quần bơi màu tối
821金属质感泳衣 (jīn shǔ zhì gǎn yǒng yī) – Áo tắm chất liệu kim loại
822微喇裤 (wēi lǎ kù) – Quần bơi ống loe nhẹ
823镂空泳裤 (lòu kōng yǒng kù) – Quần bơi khoét lỗ
824宽肩比基尼 (kuān jiān bǐ jī ní) – Bikini dây vai rộng
825亮眼泳衣 (liàng yǎn yǒng yī) – Áo tắm nổi bật
826垫肩泳衣 (diàn jiān yǒng yī) – Áo tắm có đệm vai
827喇叭裤泳衣 (lǎ bā kù yǒng yī) – Áo tắm quần ống loe
828绳带泳裤 (shéng dài yǒng kù) – Quần bơi dây rút
829休闲泳衣 (xiū xián yǒng yī) – Áo tắm kiểu thư giãn
830弹性泳衣 (tán xìng yǒng yī) – Áo tắm co giãn
831一字肩泳衣 (yī zì jiān yǒng yī) – Áo tắm hở vai kiểu chữ nhất
832轻便泳衣 (qīng biàn yǒng yī) – Áo tắm tiện lợi
833花朵泳衣 (huā duǒ yǒng yī) – Áo tắm hoa văn hoa
834带背带比基尼 (dài bèi dài bǐ jī ní) – Bikini có dây đeo vai
835星星图案泳衣 (xīng xīng tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết sao
836柔软比基尼 (róu ruǎn bǐ jī ní) – Bikini mềm mại
837闪光泳衣 (shǎn guāng yǒng yī) – Áo tắm lấp lánh
838吊带泳衣 (diào dài yǒng yī) – Áo tắm dây treo
839浮雕泳衣 (fú diāo yǒng yī) – Áo tắm nổi
840运动型比基尼 (yùn dòng xíng bǐ jī ní) – Bikini kiểu thể thao
841光滑泳衣 (guāng huá yǒng yī) – Áo tắm mịn màng
842经典泳衣 (jīng diǎn yǒng yī) – Áo tắm cổ điển
843可调式比基尼 (kě tiáo shì bǐ jī ní) – Bikini có thể điều chỉnh
844迷彩泳衣 (mí cǎi yǒng yī) – Áo tắm họa tiết ngụy trang
845罩杯式泳衣 (zhào bēi shì yǒng yī) – Áo tắm có cúp ngực
846蕾丝泳裤 (lěi sī yǒng kù) – Quần bơi ren
847蓬蓬裙泳衣 (péng péng qún yǒng yī) – Áo tắm váy phồng
848短款泳衣 (duǎn kuǎn yǒng yī) – Áo tắm ngắn
849镶边泳裤 (xiāng biān yǒng kù) – Quần bơi có viền
850大方领泳衣 (dà fāng lǐng yǒng yī) – Áo tắm cổ rộng
851热带图案泳衣 (rè dài tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết nhiệt đới
852剪裁比基尼 (jiǎn cāi bǐ jī ní) – Bikini thiết kế cắt may
853波浪边泳裤 (bō làng biān yǒng kù) – Quần bơi viền sóng
854迷你泳衣 (mí nǐ yǒng yī) – Áo tắm mini
855吊带泳裤 (diào dài yǒng kù) – Quần bơi dây treo
856多色比基尼 (duō sè bǐ jī ní) – Bikini nhiều màu
857异材质泳衣 (yì cái zhì yǒng yī) – Áo tắm chất liệu khác nhau
858长裤泳衣 (cháng kù yǒng yī) – Áo tắm quần dài
859迷彩比基尼 (mí cǎi bǐ jī ní) – Bikini họa tiết ngụy trang
860异材质比基尼 (yì cái zhì bǐ jī ní) – Bikini chất liệu khác nhau
861双肩带泳衣 (shuāng jiān dài yǒng yī) – Áo tắm dây đeo hai vai
862层叠泳衣 (céng dié yǒng yī) – Áo tắm lớp lớp
863异材质泳裤 (yì cái zhì yǒng kù) – Quần bơi chất liệu khác nhau
864金属感泳衣 (jīn shǔ gǎn yǒng yī) – Áo tắm ánh kim loại
865褶皱泳衣 (zhě zhòu yǒng yī) – Áo tắm nếp gấp
866遮肚比基尼 (zhē dù bǐ jī ní) – Bikini che bụng
867胸前绑带泳衣 (xiōng qián bǎng dài yǒng yī) – Áo tắm dây buộc trước ngực
868遮阳泳裤 (zhē yáng yǒng kù) – Quần bơi chống nắng
869简约比基尼 (jiǎn yuē bǐ jī ní) – Bikini đơn giản
870流行比基尼 (liú xíng bǐ jī ní) – Bikini thời trang
871反光泳衣 (fǎn guāng yǒng yī) – Áo tắm phản quang
872胸前褶皱比基尼 (xiōng qián zhě zhòu bǐ jī ní) – Bikini nếp gấp trước ngực
873开衫泳衣 (kāi shān yǒng yī) – Áo tắm kiểu khoác
874长裤比基尼 (cháng kù bǐ jī ní) – Bikini quần dài
875贴身泳裤 (tiē shēn yǒng kù) – Quần bơi ôm sát
876光滑比基尼 (guāng huá bǐ jī ní) – Bikini mịn màng
877三角比基尼 (sān jiǎo bǐ jī ní) – Bikini ba góc
878中腰泳裤 (zhōng yāo yǒng kù) – Quần bơi cạp giữa
879带肩带比基尼 (dài jiān dài bǐ jī ní) – Bikini có dây đeo vai
880热带风泳衣 (rè dài fēng yǒng yī) – Áo tắm phong cách nhiệt đới
881迷你裙泳衣 (mí nǐ qún yǒng yī) – Áo tắm váy mini
882连体泳裤 (lián tǐ yǒng kù) – Quần bơi một mảnh
883层叠比基尼 (céng dié bǐ jī ní) – Bikini lớp lớp
884带领比基尼 (dài lǐng bǐ jī ní) – Bikini có cổ
885束腰泳裤 (shù yāo yǒng kù) – Quần bơi thắt eo
886带裙泳衣 (dài qún yǒng yī) – Áo tắm có váy
887折边泳衣 (zhé biān yǒng yī) – Áo tắm viền gấp
888铅笔裙泳衣 (qiān bǐ qún yǒng yī) – Áo tắm váy bút chì
889松紧带泳裤 (sōng jǐn dài yǒng kù) – Quần bơi dây co giãn
890蕾丝边比基尼 (lěi sī biān bǐ jī ní) – Bikini viền ren
891弹性比基尼 (tán xìng bǐ jī ní) – Bikini co giãn
892纯色比基尼 (chún sè bǐ jī ní) – Bikini đơn màu
893海洋图案泳衣 (hǎi yáng tú àn yǒng yī) – Áo tắm họa tiết biển
894波浪纹泳衣 (bō làng wén yǒng yī) – Áo tắm họa tiết sóng
895多层次泳衣 (duō céng cì yǒng yī) – Áo tắm nhiều lớp
896蓬蓬裙比基尼 (péng péng qún bǐ jī ní) – Bikini váy phồng
897绳结泳衣 (shéng jié yǒng yī) – Áo tắm nơ dây
898短裤比基尼 (duǎn kù bǐ jī ní) – Bikini quần ngắn
899印刷泳裤 (yìn shuā yǒng kù) – Quần bơi in ấn
900中腰泳衣 (zhōng yāo yǒng yī) – Áo tắm cạp giữa

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ – Uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hàng đầu. Với danh tiếng nổi bật và chất lượng đào tạo xuất sắc, Trung tâm ChineMaster đã khẳng định vị thế là TOP 1 trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại thành phố.

Đào tạo chuyên sâu và đa dạng:

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, học viên có cơ hội tham gia vào hàng loạt các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu học tập khác nhau. Trung tâm thường xuyên khai giảng các khóa học giao tiếp tiếng Trung, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Chương trình đào tạo toàn diện từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp: Được thiết kế để cải thiện kỹ năng nghe và nói, phù hợp với các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng: Tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế hàng ngày, từ giao tiếp cá nhân đến công việc.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở và văn phòng: Hướng đến việc nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp và văn phòng.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về các chủ đề cụ thể, giúp học viên nắm vững từ vựng và cấu trúc câu trong các lĩnh vực quan tâm.

Giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Tất cả các lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển. Bộ giáo trình này bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Được thiết kế để giúp học viên làm quen với các kỹ năng cơ bản trong tiếng Trung.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Cung cấp kiến thức toàn diện, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu học tập đa dạng của học viên.

Bộ giáo trình HSK: Kết hợp với các giáo trình khác, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ HSK và phát triển các kỹ năng giao tiếp thực dụng.

Trung tâm ChineMaster không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức mà còn chú trọng phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung. Các khóa học được thiết kế để học viên có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả trong mọi tình huống, từ cuộc sống hàng ngày đến môi trường công sở.

Trung tâm ChineMaster cam kết cung cấp chất lượng đào tạo tốt nhất với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết. Ngoài việc học trên lớp, học viên còn được hỗ trợ thêm các tài liệu học tập và bài tập thực hành, giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả nhất.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster của Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng và chất lượng, mà còn là địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ bộ giáo trình độc quyền và phương pháp đào tạo toàn diện, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện khả năng giao tiếp và đạt được mục tiêu học tập của mình. Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt và tiến xa hơn trong hành trình học tiếng Trung của bạn!

Ngọc Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Tôi thật sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm ChineMaster. Các thầy cô không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn rất nhiệt tình và tận tâm. Bộ giáo trình độc quyền của Thầy Vũ giúp tôi hiểu rõ và sử dụng tiếng Trung một cách tự tin hơn bao giờ hết.”
Hoàng Nam (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là những tài liệu học tập tuyệt vời. Chúng không chỉ cung cấp kiến thức cơ bản mà còn giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong giao tiếp tiếng Trung sau khi sử dụng những tài liệu này.”
Hà Linh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở):

“Phương pháp đào tạo tại Trung tâm ChineMaster thực sự rất toàn diện. Tôi không chỉ học được cách giao tiếp trong môi trường công sở mà còn cải thiện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong công việc và giao tiếp hàng ngày.”
Minh Tuấn (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Môi trường học tập tại Trung tâm rất thân thiện và hỗ trợ. Các giảng viên luôn sẵn sàng giúp đỡ và giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy rất thoải mái và được khuyến khích để học tập và phát triển.”
Thu Hương (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp):

“Sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm, tôi thấy rõ sự tiến bộ trong khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK và tự tin hơn khi giao tiếp với người bản ngữ. Trung tâm ChineMaster thực sự là nơi đáng để đầu tư cho việc học tiếng Trung.”
Tú Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster rất chuyên nghiệp và tận tâm. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn tạo động lực cho học viên. Sự chăm sóc và quan tâm từ các thầy cô đã giúp tôi rất nhiều trong quá trình học tập.”

Hương Giang (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster thực sự đã vượt qua mong đợi của tôi. Phương pháp giảng dạy và bộ giáo trình độc quyền của Thầy Vũ đã giúp tôi nắm vững kiến thức một cách hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng để đạt chứng chỉ HSK cao nhất nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.”
Bảo Long (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng và thấy rằng chương trình học rất thực tế và hữu ích. Các bài học tập trung vào việc áp dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp hàng ngày và trong công việc. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn của mình.”
Thúy Vân (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong kỹ năng nghe và nói. Tài liệu học tập rất chi tiết và dễ hiểu, cùng với sự hỗ trợ nhiệt tình từ các giảng viên, tôi cảm thấy tiến bộ nhanh chóng và đạt được chứng chỉ HSKK một cách thuận lợi.”
Anh Minh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster đã trang bị cho tôi các kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường công sở. Bộ giáo trình và phương pháp giảng dạy giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp và giao tiếp với đồng nghiệp. Tôi rất biết ơn về sự hỗ trợ và hướng dẫn từ các thầy cô.”
Lan Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster rất thú vị và phong phú. Tôi được học các chủ đề cụ thể mà tôi quan tâm, giúp tôi nắm bắt từ vựng và cấu trúc câu trong các lĩnh vực khác nhau. Đây là một cách học rất hiệu quả và giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào sở thích và nhu cầu cá nhân.”
Vân Khánh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nói và nghe. Sự kết hợp giữa các bài học lý thuyết và thực hành là rất hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, và tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm ChineMaster để học.”

Những đánh giá này không chỉ phản ánh chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mà còn cho thấy sự hài lòng và tiến bộ của học viên. Với sự hỗ trợ tận tình và phương pháp giảng dạy hiệu quả, Trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và thành công.

Kim Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Chất lượng giảng dạy và bộ giáo trình rất chi tiết giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn này và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.”
Nam Phong (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng của Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế một cách hiệu quả. Các bài học được thiết kế rất sinh động và thực tiễn, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày. Đây thực sự là một khóa học bổ ích và thực tiễn.”
Linh Chi (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK cao cấp):

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK cao cấp tại Trung tâm ChineMaster và rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và nhiệt huyết của các giảng viên. Các lớp học được tổ chức bài bản và tập trung vào việc phát triển kỹ năng nói và nghe nâng cao. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSKK.”
Hữu Tín (Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác trong môi trường làm việc. Bộ giáo trình và phương pháp giảng dạy rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và kiến thức mà tôi nhận được từ khóa học này.”
Mai Lan (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng và cảm thấy rất hài lòng với kết quả. Các bài học tập trung vào các tình huống cụ thể trong môi trường văn phòng, giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn. Trung tâm ChineMaster thực sự là lựa chọn lý tưởng cho việc học tiếng Trung.”
Phương Thảo (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster rất phong phú và thú vị. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến các chủ đề mà tôi yêu thích. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn làm cho việc học tiếng Trung trở nên vui vẻ hơn.”
Vũ Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster đã cung cấp cho tôi nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung. Các lớp học rất thân thiện và hỗ trợ, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong kỹ năng nói và nghe. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình sau khi tham gia khóa học này.”
Như Quỳnh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và nhiệt tình, bộ giáo trình rất chi tiết và dễ hiểu. Khóa học đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và đạt được chứng chỉ HSK một cách thành công.”
Tuấn Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều trong việc áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế. Phương pháp giảng dạy và các bài học rất thực tiễn, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách nhanh chóng.”

Những đánh giá này tiếp tục khẳng định sự hài lòng và tiến bộ của học viên khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sự tận tâm và chất lượng đào tạo cao của Trung tâm tiếp tục là điểm mạnh, mang lại những kết quả đáng khích lệ cho các học viên.

Nguyễn Thùy (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi củng cố kỹ năng giao tiếp của mình. Các bài học rất chi tiết và các giảng viên rất nhiệt tình. Nhờ vào khóa học này, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSKK trung cấp.”
Hải Đăng (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster là sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Các bài học được thiết kế đặc biệt cho môi trường công sở, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn từ các thầy cô.”
Lan Hương (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Tôi rất yêu thích khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster. Việc học theo các chủ đề cụ thể giúp tôi không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống cụ thể. Trung tâm thực sự đã làm cho việc học trở nên thú vị và hiệu quả.”
Lâm Quân (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Bộ giáo trình rất bài bản và các lớp học được tổ chức rất chuyên nghiệp. Tôi cảm thấy mình đã có sự chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của các giảng viên.”
Yến Nhi (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc. Các giảng viên rất chu đáo và giúp tôi làm quen với các kỹ năng cơ bản của tiếng Trung. Tôi đã cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình.”
Vũ Minh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster. Phương pháp giảng dạy tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Đây là một khóa học rất bổ ích và thiết thực.”
Kim Dung (Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm ChineMaster đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Các giảng viên rất nhiệt tình và phương pháp giảng dạy rất thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.”
Hà Phương (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói rất nhiều. Tôi đánh giá cao sự chi tiết và chất lượng của các bài học. Sự hướng dẫn tận tình từ các giảng viên đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSKK.”
Thanh Tùng (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster thực sự rất hữu ích. Tôi được học về nhiều chủ đề khác nhau, điều này không chỉ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống đa dạng. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn này.”
Ngọc Hân (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở. Các lớp học rất thực tiễn và các giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ. Tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt và rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”
Hồng Ngọc (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster là một sự đầu tư tuyệt vời cho sự nghiệp học tập của tôi. Bộ giáo trình và phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đã đạt được chứng chỉ HSK với kết quả tốt.”

Những đánh giá này tiếp tục thể hiện sự hài lòng và thành công của học viên sau khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với sự tận tâm trong giảng dạy và chất lượng đào tạo cao, Trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được mục tiêu học tập của mình.

Quốc Huy (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK cao cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK cao cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp ở mức độ cao hơn. Các giảng viên rất tận tâm và bộ giáo trình rất đầy đủ, giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng nghe và nói. Tôi rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình cho kỳ thi HSKK.”
Thúy Linh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster và cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng của mình. Các lớp học rất bài bản và giáo trình của Thầy Vũ rất chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách hiệu quả. Đây là một khóa học rất đáng giá.”
Hương Ly (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào các tình huống hàng ngày một cách dễ dàng. Phương pháp giảng dạy và nội dung bài học rất thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp. Tôi rất hài lòng với kết quả của khóa học.”
Như Mai (Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm ChineMaster là sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Các bài học được thiết kế để phù hợp với môi trường làm việc, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên.”
Hoàng Oanh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Tôi rất thích khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster. Việc học theo các chủ đề cụ thể giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các lĩnh vực khác nhau. Khóa học rất hữu ích và thú vị.”
Đức Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi xây dựng nền tảng cơ bản vững chắc. Các bài học được tổ chức rất hợp lý và giảng viên rất nhiệt tình, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung.”
Hà Thảo (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster rất hữu ích cho tôi trong công việc. Các bài học được thiết kế đặc biệt cho môi trường công sở, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với đồng nghiệp và khách hàng. Tôi cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.”
Mỹ Linh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp):

“Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp tại Trung tâm ChineMaster. Chất lượng giảng dạy rất tốt và bộ giáo trình rất chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.”
Lê Thanh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào các tình huống thực tế một cách hiệu quả. Phương pháp giảng dạy và nội dung bài học rất thực tiễn, giúp tôi giao tiếp tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày.”
Hữu Phúc (Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề tại Trung tâm ChineMaster rất phong phú và hữu ích. Tôi được học về nhiều chủ đề khác nhau, điều này giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong các lĩnh vực cụ thể. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn này.”
Quỳnh Anh (Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK trung cấp tại Trung tâm ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách rõ rệt. Các bài học rất chi tiết và phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
Thùy Dung (Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng):

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm ChineMaster là sự đầu tư tuyệt vời cho công việc của tôi. Các bài học giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường công sở và các giảng viên rất chuyên nghiệp. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn từ trung tâm.”

Những đánh giá này tiếp tục minh chứng cho sự hài lòng và tiến bộ của học viên khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Sự tận tâm trong giảng dạy và chất lượng đào tạo cao của Trung tâm đã mang lại nhiều kết quả tích cực cho học viên.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!