Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Chuột bàn phím

Từ vựng tiếng Trung Chuột bàn phím

Giới Thiệu Cuốn Sách: Từ Vựng Tiếng Trung Chuột Bàn Phím của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phímTrong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng là chìa khóa quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu biết sâu rộng về ngôn ngữ này. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là công cụ hữu ích, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Chuột bàn phím – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới Thiệu Cuốn Sách: Từ Vựng Tiếng Trung Chuột Bàn Phím của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím

Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng là chìa khóa quan trọng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu biết sâu rộng về ngôn ngữ này. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là công cụ hữu ích, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.

  1. Giới thiệu tác giả:

Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác giả uy tín trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi bật như bộ Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, cùng với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp. Với sự am hiểu sâu sắc và kinh nghiệm giảng dạy phong phú, Nguyễn Minh Vũ đã mang đến nhiều tài liệu học tập chất lượng cao cho cộng đồng học tiếng Trung.

  1. Nội dung cuốn sách:

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó tăng dần. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và các từ đồng nghĩa, trái nghĩa giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.

Một điểm nổi bật của cuốn sách là cách tiếp cận thực tiễn. Các từ vựng được lựa chọn không chỉ dựa trên sự phổ biến mà còn dựa trên tính ứng dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Điều này giúp người học có thể sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày và trong các kỳ thi HSK.

  1. Đối tượng sử dụng:

Cuốn sách phù hợp cho cả người mới bắt đầu học tiếng Trung lẫn những người đã có nền tảng cơ bản và muốn nâng cao vốn từ vựng của mình. Bất kể bạn là học sinh, sinh viên hay người đi làm, Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím đều có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ một cách đáng kể.

  1. Điểm nổi bật:

Từ vựng phong phú: Cung cấp một lượng từ vựng đa dạng, bao gồm nhiều chủ đề khác nhau.
Hướng dẫn chi tiết: Giải thích từ vựng kèm theo ví dụ và ứng dụng thực tế.
Phương pháp học hiệu quả: Cung cấp các phương pháp học từ vựng dễ nhớ và dễ áp dụng.

Với Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím, Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một tài liệu học tập hữu ích mà còn góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một cuốn sách không thể thiếu cho bất kỳ ai mong muốn chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả và tự tin.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím được tổ chức theo cấu trúc rõ ràng, giúp người học dễ dàng theo dõi và tiếp thu kiến thức. Mỗi chương của sách được chia thành các phần nhỏ với các chủ đề cụ thể, bao gồm:

Danh sách từ vựng theo chủ đề: Các từ vựng được nhóm theo chủ đề như giao tiếp hàng ngày, công việc, học tập, và đời sống, giúp người học dễ dàng liên kết và ghi nhớ.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều có phần giải thích rõ ràng về nghĩa, cách sử dụng và ví dụ thực tế.
Bài tập và ôn tập: Các bài tập ôn luyện và bài kiểm tra nhỏ được thiết kế để giúp người học kiểm tra và củng cố kiến thức đã học.

Cuốn sách áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả như:

Học qua hình ảnh: Sử dụng hình ảnh và biểu đồ để minh họa các từ vựng, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
Ghi nhớ thông qua ví dụ thực tế: Cung cấp các ví dụ thực tế và tình huống giao tiếp hàng ngày, giúp người học hiểu và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Ôn luyện thường xuyên: Các bài tập và hoạt động ôn luyện giúp người học củng cố kiến thức và tự đánh giá sự tiến bộ của mình.

Nhiều độc giả và học viên đã chia sẻ những phản hồi tích cực về cuốn sách. Họ cho rằng Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím không chỉ cung cấp một nguồn từ vựng phong phú mà còn giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của họ một cách hiệu quả. Đặc biệt, phương pháp học thực tế và cấu trúc rõ ràng của sách được đánh giá rất cao.

Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím* của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập cần thiết cho bất kỳ ai nghiêm túc học tiếng Trung. Với nội dung phong phú, phương pháp học tập hiệu quả và cấu trúc dễ hiểu, cuốn sách này chắc chắn sẽ là một người bạn đồng hành hữu ích trong hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc của bạn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím

STTTừ vựng tiếng Trung Chuột Bàn phím – Phiên âm – Tiếng Việt
1鼠标 (shǔ biāo) – Chuột máy tính
2键盘 (jiàn pán) – Bàn phím
3右键 (yòu jiàn) – Phím chuột phải
4左键 (zuǒ jiàn) – Phím chuột trái
5滚轮 (gǔn lún) – Con lăn chuột
6按键 (àn jiàn) – Phím bấm (trên bàn phím)
7功能键 (gōng néng jiàn) – Phím chức năng
8输入法 (shū rù fǎ) – Phương pháp nhập liệu
9快捷键 (kuài jié jiàn) – Phím tắt
10鼠标垫 (shǔ biāo diàn) – Lót chuột
11无线鼠标 (wú xiàn shǔ biāo) – Chuột không dây
12有线鼠标 (yǒu xiàn shǔ biāo) – Chuột có dây
13机械键盘 (jiā xiè jiàn pán) – Bàn phím cơ
14薄膜键盘 (bó mó jiàn pán) – Bàn phím màng
15多媒体键盘 (duō méi tǐ jiàn pán) – Bàn phím đa phương tiện
16按键盘 (àn jiàn pán) – Bàn phím bấm
17调节键 (tiáo jié jiàn) – Phím điều chỉnh
18鼠标指针 (shǔ biāo zhǐ zhēn) – Con trỏ chuột
19点击 (diǎn jī) – Nhấp chuột
20拖动 (tuō dòng) – Kéo chuột
21滚动 (gǔn dòng) – Cuộn chuột
22触控板 (chù kòng bǎn) – Bàn di chuột cảm ứng
23显示器 (xiǎn shì qì) – Màn hình
24驱动程序 (qū dòng chéng xù) – Trình điều khiển
25输入设备 (shū rù shè bèi) – Thiết bị nhập liệu
26无线键盘 (wú xiàn jiàn pán) – Bàn phím không dây
27有线键盘 (yǒu xiàn jiàn pán) – Bàn phím có dây
28游戏鼠标 (yóu xì shǔ biāo) – Chuột chơi game
29游戏键盘 (yóu xì jiàn pán) – Bàn phím chơi game
30宏键 (hóng jiàn) – Phím macro (phím lập trình)
31数字键盘 (shù zì jiàn pán) – Bàn phím số
32编程键盘 (biān chéng jiàn pán) – Bàn phím lập trình
33多功能鼠标 (duō gōng néng shǔ biāo) – Chuột đa chức năng
34标识符 (biāo shí fú) – Biểu tượng (trên chuột/bàn phím)
35无线接收器 (wú xiàn jiē shōu qì) – Bộ thu tín hiệu không dây
36蓝牙鼠标 (lán yá shǔ biāo) – Chuột Bluetooth
37蓝牙键盘 (lán yá jiàn pán) – Bàn phím Bluetooth
38带背光键盘 (dài bèi guāng jiàn pán) – Bàn phím có đèn nền
39按键灵敏度 (àn jiàn líng mǐn dù) – Độ nhạy của phím
40鼠标设置 (shǔ biāo shè zhì) – Cài đặt chuột
41键盘布局 (jiàn pán bù jú) – Bố trí bàn phím
42输入速度 (shū rù sù dù) – Tốc độ nhập liệu
43语音输入 (yǔ yīn shū rù) – Nhập liệu bằng giọng nói
44光学鼠标 (guāng xué shǔ biāo) – Chuột quang học
45激光鼠标 (jī guāng shǔ biāo) – Chuột laser
46软件驱动 (ruǎn jiàn qū dòng) – Phần mềm điều khiển
47滚动条 (gǔn dòng tiáo) – Thanh cuộn
48输入框 (shū rù kuàng) – Ô nhập liệu
49热键 (rè jiàn) – Phím nóng
50命令键 (mìng lìng jiàn) – Phím lệnh
51光标 (guāng biāo) – Con trỏ
52快捷键组合 (kuài jié jiàn zǔ hé) – Tổ hợp phím tắt
53自定义按键 (zì dìng yì àn jiàn) – Phím tùy chỉnh
54连接线 (lián jiē xiàn) – Dây kết nối
55舒适感 (shū shì gǎn) – Cảm giác thoải mái (khi sử dụng chuột/bàn phím)
56多键输入 (duō jiàn shū rù) – Nhập liệu bằng nhiều phím
57移动鼠标 (yí dòng shǔ biāo) – Di chuyển chuột
58按键反馈 (àn jiàn fǎn kuì) – Phản hồi phím
59鼠标灵敏度 (shǔ biāo líng mǐn dù) – Độ nhạy của chuột
60键盘手感 (jiàn pán shǒu gǎn) – Cảm giác tay khi gõ phím
61防滑垫 (fáng huá diàn) – Miếng lót chống trượt
62鼠标光线 (shǔ biāo guāng xiàn) – Ánh sáng chuột (cho chuột quang học)
63分辨率 (fēn biàn lǜ) – Độ phân giải (của chuột/bàn phím)
64键盘按压 (jiàn pán àn yā) – Áp lực phím
65滚轮点击 (gǔn lún diǎn jī) – Nhấp chuột bằng con lăn
66按键寿命 (àn jiàn shòu mìng) – Tuổi thọ phím
67鼠标滚动速度 (shǔ biāo gǔn dòng sù dù) – Tốc độ cuộn chuột
68多功能按键 (duō gōng néng àn jiàn) – Phím đa chức năng
69键盘保护膜 (jiàn pán bǎo hù mó) – Màng bảo vệ bàn phím
70鼠标操作 (shǔ biāo cāo zuò) – Hoạt động của chuột
71按键定义 (àn jiàn dìng yì) – Định nghĩa phím
72键盘短路 (jiàn pán duǎn lù) – Ngắn mạch bàn phím
73鼠标刷新率 (shǔ biāo shuā xīn lǜ) – Tần suất làm mới chuột
74按键静音 (àn jiàn jìng yīn) – Phím không tiếng động
75鼠标加速 (shǔ biāo jiā sù) – Tăng tốc chuột
76触发键 (chù fā jiàn) – Phím kích hoạt
77调整鼠标速度 (tiáo zhěng shǔ biāo sù dù) – Điều chỉnh tốc độ chuột
78键盘换键 (jiàn pán huàn jiàn) – Thay phím bàn phím
79鼠标响应 (shǔ biāo xiǎng yìng) – Phản hồi chuột
80键盘舒适性 (jiàn pán shū shì xìng) – Độ thoải mái của bàn phím
81鼠标配置 (shǔ biāo pèi zhì) – Cấu hình chuột
82按键耐用性 (àn jiàn nài yòng xìng) – Độ bền phím
83快捷键功能 (kuài jié jiàn gōng néng) – Chức năng phím tắt
84鼠标右键菜单 (shǔ biāo yòu jiàn cài dān) – Menu chuột phải
85键盘指示灯 (jiàn pán zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ báo bàn phím
86鼠标点击感 (shǔ biāo diǎn jī gǎn) – Cảm giác nhấp chuột
87键盘输入模式 (jiàn pán shū rù mó shì) – Chế độ nhập liệu bàn phím
88鼠标驱动程序 (shǔ biāo qū dòng chéng xù) – Trình điều khiển chuột
89键盘语音反馈 (jiàn pán yǔ yīn fǎn kuì) – Phản hồi âm thanh từ bàn phím
90鼠标滚轮灵敏度 (shǔ biāo gǔn lún líng mǐn dù) – Độ nhạy của con lăn chuột
91键盘静音模式 (jiàn pán jìng yīn mó shì) – Chế độ im lặng bàn phím
92鼠标移动轨迹 (shǔ biāo yí dòng guǐ jì) – Đường đi của chuột
93键盘背光 (jiàn pán bèi guāng) – Đèn nền bàn phím
94鼠标设置界面 (shǔ biāo shè zhì jiè miàn) – Giao diện cài đặt chuột
95键盘贴纸 (jiàn pán tiē zhǐ) – Nhãn dán bàn phím
96鼠标性能 (shǔ biāo xìng néng) – Hiệu suất chuột
97键盘防水 (jiàn pán fáng shuǐ) – Chống nước bàn phím
98鼠标滚轮功能 (shǔ biāo gǔn lún gōng néng) – Chức năng của con lăn chuột
99键盘保护套 (jiàn pán bǎo hù tào) – Ốp bảo vệ bàn phím
100鼠标标记 (shǔ biāo biāo jì) – Dấu hiệu trên chuột
101键盘快捷键 (jiàn pán kuài jié jiàn) – Phím tắt trên bàn phím
102鼠标左键点击 (shǔ biāo zuǒ jiàn diǎn jī) – Nhấp chuột trái
103键盘防尘罩 (jiàn pán fáng chén zhào) – Mặt nạ chống bụi cho bàn phím
104鼠标点击速度 (shǔ biāo diǎn jī sù dù) – Tốc độ nhấp chuột
105键盘手腕托 (jiàn pán shǒu wàn tuō) – Đệm tay cho bàn phím
106鼠标灵活性 (shǔ biāo líng huó xìng) – Độ linh hoạt của chuột
107键盘压力感应 (jiàn pán yā lì gǎn yìng) – Cảm ứng áp lực bàn phím
108鼠标配置软件 (shǔ biāo pèi zhì ruǎn jiàn) – Phần mềm cấu hình chuột
109键盘功能区 (jiàn pán gōng néng qū) – Khu vực chức năng của bàn phím
110鼠标速度调节 (shǔ biāo sù dù tiáo jié) – Điều chỉnh tốc độ chuột
111键盘颜色 (jiàn pán yán sè) – Màu sắc bàn phím
112鼠标重力 (shǔ biāo zhòng lì) – Trọng lượng chuột
113键盘按键排列 (jiàn pán àn jiàn pái liè) – Bố trí phím bàn phím
114鼠标滚轮按压 (shǔ biāo gǔn lún àn yā) – Áp lực con lăn chuột
115键盘灯光模式 (jiàn pán dēng guāng mó shì) – Chế độ ánh sáng bàn phím
116鼠标光感技术 (shǔ biāo guāng gǎn jì shù) – Công nghệ cảm biến ánh sáng của chuột
117键盘输入反馈 (jiàn pán shū rù fǎn kuì) – Phản hồi nhập liệu từ bàn phím
118鼠标移动精度 (shǔ biāo yí dòng jīng dù) – Độ chính xác khi di chuyển chuột
119键盘厚度 (jiàn pán hòu dù) – Độ dày bàn phím
120鼠标滑动 (shǔ biāo huá dòng) – Trượt chuột
121键盘输入延迟 (jiàn pán shū rù yán chí) – Độ trễ khi nhập liệu trên bàn phím
122鼠标指示灯 (shǔ biāo zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ báo trên chuột
123键盘音效 (jiàn pán yīn xiào) – Âm thanh bàn phím
124鼠标左键 (shǔ biāo zuǒ jiàn) – Phím chuột trái
125键盘语言切换 (jiàn pán yǔ yán qiē huàn) – Chuyển đổi ngôn ngữ bàn phím
126鼠标操作方式 (shǔ biāo cāo zuò fāng shì) – Phương thức thao tác chuột
127键盘设置 (jiàn pán shè zhì) – Cài đặt bàn phím
128鼠标加速设置 (shǔ biāo jiā sù shè zhì) – Cài đặt tăng tốc chuột
129键盘快捷方式 (jiàn pán kuài jié fāng shì) – Cách sử dụng phím tắt trên bàn phím
130鼠标灵敏度设置 (shǔ biāo líng mǐn dù shè zhì) – Cài đặt độ nhạy chuột
131键盘功能 (jiàn pán gōng néng) – Chức năng của bàn phím
132鼠标清洁 (shǔ biāo qīng jié) – Vệ sinh chuột
133键盘字符 (jiàn pán zì fú) – Ký tự trên bàn phím
134鼠标驱动 (shǔ biāo qū dòng) – Trình điều khiển chuột
135键盘样式 (jiàn pán yàng shì) – Kiểu dáng bàn phím
136鼠标速度 (shǔ biāo sù dù) – Tốc độ chuột
137鼠标功能键 (shǔ biāo gōng néng jiàn) – Phím chức năng trên chuột
138键盘维护 (jiàn pán wéi hù) – Bảo trì bàn phím
139鼠标表面 (shǔ biāo biǎo miàn) – Bề mặt chuột
140键盘按键数 (jiàn pán àn jiàn shù) – Số lượng phím bàn phím
141鼠标握感 (shǔ biāo wò gǎn) – Cảm giác cầm nắm chuột
142键盘触感 (jiàn pán chù gǎn) – Cảm giác khi gõ phím
143鼠标定位 (shǔ biāo dìng wèi) – Định vị chuột
144键盘按键功能 (jiàn pán àn jiàn gōng néng) – Chức năng của các phím trên bàn phím
145鼠标操作舒适度 (shǔ biāo cāo zuò shū shì dù) – Độ thoải mái khi thao tác chuột
146键盘按键排列方式 (jiàn pán àn jiàn pái liè fāng shì) – Cách bố trí phím trên bàn phím
147鼠标适配器 (shǔ biāo shì pèi qì) – Bộ chuyển đổi chuột
148键盘灯光效果 (jiàn pán dēng guāng xiào guǒ) – Hiệu ứng ánh sáng bàn phím
149鼠标可编程按键 (shǔ biāo kě biān chéng àn jiàn) – Phím có thể lập trình trên chuột
150键盘布局设置 (jiàn pán bù jú shè zhì) – Cài đặt bố trí bàn phím
151鼠标调整 (shǔ biāo tiáo zhěng) – Điều chỉnh chuột
152键盘操作快捷键 (jiàn pán cāo zuò kuài jié jiàn) – Phím tắt cho thao tác bàn phím
153鼠标按钮 (shǔ biāo àn niǔ) – Nút chuột
154键盘插头 (jiàn pán chā tóu) – Đầu cắm bàn phím
155鼠标连接端口 (shǔ biāo lián jiē duān kǒu) – Cổng kết nối chuột
156键盘快捷键映射 (jiàn pán kuài jié jiàn yìng shè) – Ánh xạ phím tắt bàn phím
157鼠标滚动功能 (shǔ biāo gǔn dòng gōng néng) – Chức năng cuộn chuột
158键盘按键分布 (jiàn pán àn jiàn fēn bù) – Phân bố các phím trên bàn phím
159鼠标点击区域 (shǔ biāo diǎn jī qū yù) – Khu vực nhấp chuột
160键盘保护套 (jiàn pán bǎo hù tào) – Bao bảo vệ bàn phím
161鼠标滞后 (shǔ biāo zhì hòu) – Độ trễ chuột
162键盘适配器 (jiàn pán shì pèi qì) – Bộ chuyển đổi bàn phím
163鼠标接口 (shǔ biāo jiē kǒu) – Giao diện chuột
164键盘快捷操作 (jiàn pán kuài jié cāo zuò) – Thao tác nhanh trên bàn phím
165鼠标滚轮调整 (shǔ biāo gǔn lún tiáo zhěng) – Điều chỉnh con lăn chuột
166键盘按键光泽 (jiàn pán àn jiàn guāng zé) – Độ bóng của phím bàn phím
167鼠标底座 (shǔ biāo dǐ zuò) – Đế chuột
168键盘操作模式 (jiàn pán cāo zuò mó shì) – Chế độ thao tác bàn phím
169鼠标手感 (shǔ biāo shǒu gǎn) – Cảm giác tay khi dùng chuột
170键盘字符映射 (jiàn pán zì fú yìng shè) – Ánh xạ ký tự bàn phím
171鼠标点击反馈 (shǔ biāo diǎn jī fǎn kuì) – Phản hồi nhấp chuột
172键盘支持的操作系统 (jiàn pán zhī chí de cāo zuò xì tǒng) – Hệ điều hành hỗ trợ của bàn phím
173鼠标驱动安装 (shǔ biāo qū dòng ān zhuāng) – Cài đặt trình điều khiển chuột
174键盘耐磨性 (jiàn pán nài mó xìng) – Độ chống mài mòn của bàn phím
175鼠标功能扩展 (shǔ biāo gōng néng kuò zhǎn) – Mở rộng chức năng chuột
176键盘字母 (jiàn pán zì mǔ) – Chữ cái trên bàn phím
177鼠标传感器 (shǔ biāo chuán gǎn qì) – Cảm biến chuột
178键盘支持的语言 (jiàn pán zhī chí de yǔ yán) – Ngôn ngữ hỗ trợ của bàn phím
179鼠标移动速度 (shǔ biāo yí dòng sù dù) – Tốc độ di chuyển chuột
180键盘调整 (jiàn pán tiáo zhěng) – Điều chỉnh bàn phím
181鼠标指纹识别 (shǔ biāo zhǐ wén shí bié) – Nhận diện dấu vân tay trên chuột
182键盘按键高度 (jiàn pán àn jiàn gāo dù) – Chiều cao phím bàn phím
183鼠标表面材质 (shǔ biāo biǎo miàn cái zhì) – Chất liệu bề mặt chuột
184键盘模拟输入 (jiàn pán mò nǐ shū rù) – Nhập liệu mô phỏng bàn phím
185鼠标拖拽 (shǔ biāo tuō zhuāi) – Kéo chuột
186键盘连接方式 (jiàn pán lián jiē fāng shì) – Phương thức kết nối bàn phím
187鼠标滚轮设置 (shǔ biāo gǔn lún shè zhì) – Cài đặt con lăn chuột
188键盘字符切换 (jiàn pán zì fú qiē huàn) – Chuyển đổi ký tự bàn phím
189鼠标操作舒适性 (shǔ biāo cāo zuò shū shì xìng) – Độ thoải mái khi thao tác chuột
190键盘快速访问 (jiàn pán kuài sù fǎng wèn) – Truy cập nhanh bàn phím
191鼠标点击模式 (shǔ biāo diǎn jī mó shì) – Chế độ nhấp chuột
192键盘防滑垫 (jiàn pán fáng huá diàn) – Miếng lót chống trượt cho bàn phím
193鼠标调整工具 (shǔ biāo tiáo zhěng gōng jù) – Công cụ điều chỉnh chuột
194键盘按键设定 (jiàn pán àn jiàn shè dìng) – Cài đặt phím bàn phím
195鼠标表面清洁 (shǔ biāo biǎo miàn qīng jié) – Vệ sinh bề mặt chuột
196键盘操作习惯 (jiàn pán cāo zuò xí guàn) – Thói quen thao tác bàn phím
197鼠标触感调节 (shǔ biāo chù gǎn tiáo zhěng) – Điều chỉnh cảm giác chuột
198键盘支持的快捷键 (jiàn pán zhī chí de kuài jié jiàn) – Các phím tắt hỗ trợ trên bàn phím
199鼠标适用范围 (shǔ biāo shì yòng fàn wéi) – Phạm vi sử dụng của chuột
200键盘按键响应速度 (jiàn pán àn jiàn xiǎng yìng sù dù) – Tốc độ phản hồi phím bàn phím
201鼠标自定义设置 (shǔ biāo zì dìng yì shè zhì) – Cài đặt tùy chỉnh chuột
202键盘符号 (jiàn pán fú hào) – Ký hiệu trên bàn phím
203鼠标轮换功能 (shǔ biāo lún huàn gōng néng) – Chức năng chuyển đổi con lăn chuột
204键盘耐用程度 (jiàn pán nài yòng chéng dù) – Mức độ bền của bàn phím
205鼠标宏功能 (shǔ biāo hóng gōng néng) – Chức năng macro của chuột
206键盘高度调节 (jiàn pán gāo dù tiáo jié) – Điều chỉnh chiều cao bàn phím
207鼠标表面处理 (shǔ biāo biǎo miàn chǔ lǐ) – Xử lý bề mặt chuột
208键盘按键声音 (jiàn pán àn jiàn shēng yīn) – Âm thanh của các phím bàn phím
209鼠标调整按钮 (shǔ biāo tiáo zhěng àn niǔ) – Nút điều chỉnh chuột
210键盘专用按键 (jiàn pán zhuān yòng àn jiàn) – Phím chuyên dụng trên bàn phím
211键盘折叠设计 (jiàn pán zhē dié shè jì) – Thiết kế bàn phím gập lại
212键盘宏编程 (jiàn pán hóng biān chéng) – Lập trình macro bàn phím
213鼠标开关 (shǔ biāo kāi guān) – Công tắc chuột
214键盘分区设计 (jiàn pán fēn qū shè jì) – Thiết kế khu vực trên bàn phím
215鼠标指示灯设置 (shǔ biāo zhǐ shì dēng shè zhì) – Cài đặt đèn chỉ báo chuột
216键盘操作手感 (jiàn pán cāo zuò shǒu gǎn) – Cảm giác thao tác bàn phím
217鼠标底部防滑 (shǔ biāo dǐ bù fáng huá) – Chống trượt ở đáy chuột
218键盘节能模式 (jiàn pán jié néng mó shì) – Chế độ tiết kiệm năng lượng của bàn phím
219鼠标表面摩擦力 (shǔ biāo biǎo miàn mó cā lì) – Độ ma sát của bề mặt chuột
220键盘快速切换 (jiàn pán kuài sù qiē huàn) – Chuyển đổi nhanh giữa các chế độ bàn phím
221鼠标驱动更新 (shǔ biāo qū dòng gēng xīn) – Cập nhật trình điều khiển chuột
222键盘手势操作 (jiàn pán shǒu shì cāo zuò) – Thao tác bằng cử chỉ trên bàn phím
223鼠标平滑度 (shǔ biāo píng huá dù) – Độ mượt mà của chuột
224键盘灯光亮度 (jiàn pán dēng guāng liàng dù) – Độ sáng của đèn bàn phím
225鼠标传输模式 (shǔ biāo chuán shū mó shì) – Chế độ truyền dữ liệu của chuột
226键盘防滑设计 (jiàn pán fáng huá shè jì) – Thiết kế chống trượt bàn phím
227鼠标适用表面 (shǔ biāo shì yòng biǎo miàn) – Bề mặt phù hợp với chuột
228键盘背光调节 (jiàn pán bèi guāng tiáo jié) – Điều chỉnh ánh sáng nền bàn phím
229鼠标滚轮加速 (shǔ biāo gǔn lún jiā sù) – Tăng tốc con lăn chuột
230键盘按键布局 (jiàn pán àn jiàn bù jú) – Bố trí phím bàn phím
231鼠标传感器精度 (shǔ biāo chuán gǎn qì jīng dù) – Độ chính xác của cảm biến chuột
232键盘抗疲劳设计 (jiàn pán kàng pí láo shè jì) – Thiết kế chống mỏi tay cho bàn phím
233鼠标滚动设置 (shǔ biāo gǔn dòng shè zhì) – Cài đặt cuộn chuột
234键盘支持的操作 (jiàn pán zhī chí de cāo zuò) – Các thao tác được hỗ trợ trên bàn phím
235鼠标拖拽灵敏度 (shǔ biāo tuō zhuāi líng mǐn dù) – Độ nhạy khi kéo chuột
236键盘保护罩 (jiàn pán bǎo hù zhào) – Màng bảo vệ bàn phím
237鼠标适应性 (shǔ biāo shì yìng xìng) – Tính thích ứng của chuột
238键盘手感调整 (jiàn pán shǒu gǎn tiáo zhěng) – Điều chỉnh cảm giác tay trên bàn phím
239鼠标设计风格 (shǔ biāo shè jì fēng gé) – Phong cách thiết kế chuột
240键盘按键分隔 (jiàn pán àn jiàn fēn gé) – Phân cách các phím bàn phím
241鼠标响应时间 (shǔ biāo xiǎng yìng shí jiān) – Thời gian phản hồi của chuột
242键盘清洁工具 (jiàn pán qīng jié gōng jù) – Công cụ vệ sinh bàn phím
243鼠标额外功能 (shǔ biāo é wài gōng néng) – Chức năng bổ sung của chuột
244键盘外观设计 (jiàn pán wài guān shè jì) – Thiết kế ngoại hình của bàn phím
245鼠标连线方式 (shǔ biāo lián xiàn fāng shì) – Phương thức kết nối dây của chuột
246键盘防水性能 (jiàn pán fáng shuǐ xìng néng) – Tính năng chống nước của bàn phím
247鼠标可调节重量 (shǔ biāo kě tiáo jié zhòng liàng) – Trọng lượng có thể điều chỉnh của chuột
248键盘类型 (jiàn pán lèi xíng) – Loại bàn phím
249鼠标平衡性 (shǔ biāo píng héng xìng) – Độ cân bằng của chuột
250键盘无线连接 (jiàn pán wú xiàn lián jiē) – Kết nối không dây bàn phím
251鼠标速度设置 (shǔ biāo sù dù shè zhì) – Cài đặt tốc độ chuột
252键盘电池寿命 (jiàn pán diàn chí shòu mìng) – Thời gian sử dụng pin của bàn phím
253鼠标滚轮阻尼 (shǔ biāo gǔn lún zǔ ní) – Độ nhám của con lăn chuột
254键盘辅助功能 (jiàn pán fǔ zhù gōng néng) – Chức năng hỗ trợ trên bàn phím
255鼠标适用平台 (shǔ biāo shì yòng píng tái) – Nền tảng tương thích của chuột
256键盘模拟触控 (jiàn pán mò nǐ chù kòng) – Cảm ứng mô phỏng bàn phím
257鼠标感应区域 (shǔ biāo gǎn yìng qū yù) – Khu vực cảm ứng của chuột
258键盘按键标识 (jiàn pán àn jiàn biāo shí) – Nhận diện phím trên bàn phím
259鼠标移动路径 (shǔ biāo yí dòng lù jìng) – Đường đi của chuột
260键盘拆卸 (jiàn pán chāi xiè) – Tháo rời bàn phím
261鼠标手掌位置 (shǔ biāo shǒu zhǎng wèi zhì) – Vị trí lòng bàn tay khi dùng chuột
262键盘防滑设计 (jiàn pán fáng huá shè jì) – Thiết kế chống trượt cho bàn phím
263鼠标右键功能 (shǔ biāo yòu jiàn gōng néng) – Chức năng phím chuột phải
264键盘支持的快捷方式 (jiàn pán zhī chí de kuài jié fāng shì) – Các cách sử dụng phím tắt trên bàn phím
265鼠标底部防滑垫 (shǔ biāo dǐ bù fáng huá diàn) – Miếng lót chống trượt ở đáy chuột
266键盘表面涂层 (jiàn pán biǎo miàn tú céng) – Lớp phủ bề mặt bàn phím
267鼠标自定义宏 (shǔ biāo zì dìng yì hóng) – Macro tùy chỉnh cho chuột
268键盘防尘设计 (jiàn pán fáng chén shè jì) – Thiết kế chống bụi cho bàn phím
269鼠标无线充电 (shǔ biāo wú xiàn chōng diàn) – Sạc không dây cho chuột
270键盘保护功能 (jiàn pán bǎo hù gōng néng) – Chức năng bảo vệ bàn phím
271鼠标支架 (shǔ biāo zhī jià) – Giá đỡ chuột
272键盘插拔测试 (jiàn pán chā bá cè shì) – Kiểm tra kết nối cắm và rút của bàn phím
273鼠标适用环境 (shǔ biāo shì yòng huán jìng) – Môi trường sử dụng của chuột
274键盘触摸板 (jiàn pán chù mō bǎn) – Bàn cảm ứng trên bàn phím
275鼠标手掌支撑 (shǔ biāo shǒu zhǎng zhī chēng) – Hỗ trợ lòng bàn tay khi dùng chuột
276键盘映射软件 (jiàn pán yìng shè ruǎn jiàn) – Phần mềm ánh xạ bàn phím
277鼠标表面保护膜 (shǔ biāo biǎo miàn bǎo hù mó) – Màng bảo vệ bề mặt chuột
278键盘按键舒适度 (jiàn pán àn jiàn shū shì dù) – Độ thoải mái của các phím bàn phím
279鼠标传输延迟 (shǔ biāo chuán shū yán chí) – Độ trễ truyền dữ liệu của chuột
280键盘热键 (jiàn pán rè jiàn) – Phím nóng trên bàn phím
281鼠标设计参数 (shǔ biāo shè jì cān shù) – Thông số thiết kế chuột
282键盘按键寿命 (jiàn pán àn jiàn shòu mìng) – Tuổi thọ của các phím bàn phím
283鼠标手指支撑 (shǔ biāo shǒu zhǐ zhī chēng) – Hỗ trợ các ngón tay khi dùng chuột
284键盘自定义布局 (jiàn pán zì dìng yì bù jú) – Bố trí tùy chỉnh của bàn phím
285鼠标表面耐磨性 (shǔ biāo biǎo miàn nài mó xìng) – Độ bền của bề mặt chuột
286键盘智能控制 (jiàn pán zhì néng kòng zhì) – Điều khiển thông minh bàn phím
287鼠标底部滑垫 (shǔ biāo dǐ bù huá diàn) – Miếng lót trượt ở đáy chuột
288键盘增强功能 (jiàn pán zēng qiáng gōng néng) – Tính năng mở rộng của bàn phím
289鼠标光学传感器 (shǔ biāo guāng xué chuán gǎn qì) – Cảm biến quang học của chuột
290键盘键帽 (jiàn pán jiàn mào) – Nắp phím bàn phím
291鼠标可调节手柄 (shǔ biāo kě tiáo jié shǒu bǐng) – Tay cầm có thể điều chỉnh của chuột
292键盘触控面板 (jiàn pán chù kòng miàn bǎn) – Mặt cảm ứng của bàn phím
293鼠标驱动程序 (shǔ biāo qū dòng chéng xù) – Phần mềm điều khiển chuột
294键盘灯光模式 (jiàn pán dēng guāng mó shì) – Chế độ ánh sáng của bàn phím
295鼠标滚轮调节 (shǔ biāo gǔn lún tiáo jié) – Điều chỉnh con lăn chuột
296键盘适用场景 (jiàn pán shì yòng chǎng jǐng) – Tình huống sử dụng của bàn phím
297鼠标触控功能 (shǔ biāo chù kòng gōng néng) – Chức năng cảm ứng của chuột
298键盘连接稳定性 (jiàn pán lián jiē wěn dìng xìng) – Độ ổn định của kết nối bàn phím
299鼠标滚轮速度 (shǔ biāo gǔn lún sù dù) – Tốc độ cuộn của con lăn chuột
300键盘按键反馈 (jiàn pán àn jiàn fǎn kuì) – Phản hồi của các phím bàn phím
301鼠标无线接收器 (shǔ biāo wú xiàn jiē shōu qì) – Bộ thu không dây của chuột
302键盘防水等级 (jiàn pán fáng shuǐ děng jí) – Mức độ chống nước của bàn phím
303鼠标运动轨迹 (shǔ biāo yùn dòng guǐ jì) – Đường đi của chuyển động chuột
304键盘贴膜 (jiàn pán tiē mó) – Màng dán bàn phím
305鼠标指尖控制 (shǔ biāo zhǐ jiān kòng zhì) – Điều khiển bằng đầu ngón tay trên chuột
306键盘数字键 (jiàn pán shù zì jiàn) – Phím số trên bàn phím
307鼠标操作灵活性 (shǔ biāo cāo zuò líng huó xìng) – Tính linh hoạt khi thao tác chuột
308键盘按键测试 (jiàn pán àn jiàn cè shì) – Kiểm tra phím bàn phím
309鼠标连接稳定性 (shǔ biāo lián jiē wěn dìng xìng) – Độ ổn định của kết nối chuột
310键盘触感设计 (jiàn pán chù gǎn shè jì) – Thiết kế cảm giác tay của bàn phím
311鼠标表面贴纸 (shǔ biāo biǎo miàn tiē zhǐ) – Nhãn dán trên bề mặt chuột
312键盘灯光效果 (jiàn pán dēng guāng xiào guǒ) – Hiệu ứng ánh sáng của bàn phím
313鼠标按键布局 (shǔ biāo àn jiàn bù jú) – Bố trí các phím trên chuột
314键盘布局优化 (jiàn pán bù jú yōu huà) – Tối ưu hóa bố trí bàn phím
315鼠标光线反射 (shǔ biāo guāng xiàn fǎn shè) – Phản xạ ánh sáng của chuột
316键盘防滑设计 (jiàn pán fáng huá shè jì) – Thiết kế chống trượt của bàn phím
317鼠标外壳材质 (shǔ biāo wài qiào cái zhì) – Chất liệu vỏ ngoài của chuột
318键盘按键抵抗力 (jiàn pán àn jiàn dǐ kàng lì) – Khả năng chịu lực của các phím bàn phím
319鼠标控制精度 (shǔ biāo kòng zhì jīng dù) – Độ chính xác của điều khiển chuột
320键盘按键间距 (jiàn pán àn jiàn jiān jù) – Khoảng cách giữa các phím bàn phím
321鼠标外观设计 (shǔ biāo wài guān shè jì) – Thiết kế ngoại hình của chuột
322键盘快捷键设置 (jiàn pán kuài jié jiàn shè zhì) – Cài đặt phím tắt bàn phím
323鼠标手感优化 (shǔ biāo shǒu gǎn yōu huà) – Tối ưu hóa cảm giác tay khi dùng chuột
324键盘触摸输入 (jiàn pán chù mō shū rù) – Nhập liệu cảm ứng trên bàn phím
325鼠标可调节重量设计 (shǔ biāo kě tiáo jié zhòng liàng shè jì) – Thiết kế trọng lượng có thể điều chỉnh của chuột
326键盘按键压力 (jiàn pán àn jiàn yā lì) – Áp lực phím bàn phím
327鼠标调整选项 (shǔ biāo tiáo zhěng xuǎn xiàng) – Tùy chọn điều chỉnh chuột
328鼠标点击反馈 (shǔ biāo diǎn jī fǎn kuì) – Phản hồi khi nhấp chuột
329键盘亮度调节 (jiàn pán liàng dù tiáo jié) – Điều chỉnh độ sáng bàn phím
330鼠标精确度 (shǔ biāo jīng què dù) – Độ chính xác của chuột
331键盘按键排布 (jiàn pán àn jiàn pái bù) – Cách sắp xếp phím bàn phím
332鼠标设计符合人体工学 (shǔ biāo shè jì fú hé rén tǐ gōng xué) – Thiết kế chuột theo nguyên lý công thái học
333键盘按键手感 (jiàn pán àn jiàn shǒu gǎn) – Cảm giác tay khi ấn phím bàn phím
334键盘外壳材质 (jiàn pán wài qiào cái zhì) – Chất liệu vỏ ngoài của bàn phím
335鼠标滚轮阻力 (shǔ biāo gǔn lún zǔ lì) – Độ cản của con lăn chuột
336键盘清洁方法 (jiàn pán qīng jié fāng fǎ) – Phương pháp vệ sinh bàn phím
337鼠标适合握持方式 (shǔ biāo shì hé wò chí fāng shì) – Cách cầm chuột phù hợp
338键盘光效模式 (jiàn pán guāng xiào mó shì) – Chế độ hiệu ứng ánh sáng của bàn phím
339鼠标适应不同表面 (shǔ biāo shì yìng bù tóng biǎo miàn) – Thích ứng với các bề mặt khác nhau của chuột
340键盘组合键 (jiàn pán zǔ hé jiàn) – Phím tổ hợp trên bàn phím
341鼠标支撑角度 (shǔ biāo zhī chēng jiǎo dù) – Góc hỗ trợ của chuột
342键盘抗干扰能力 (jiàn pán kàng gān rǎo néng lì) – Khả năng chống nhiễu của bàn phím
343鼠标轨迹优化 (shǔ biāo guǐ jì yōu huà) – Tối ưu hóa đường đi của chuột
344键盘自定义灯光 (jiàn pán zì dìng yì dēng guāng) – Ánh sáng tùy chỉnh của bàn phím
345鼠标操作习惯调整 (shǔ biāo cāo zuò xí guàn tiáo zhěng) – Điều chỉnh thói quen thao tác chuột
346键盘按键标记 (jiàn pán àn jiàn biāo jì) – Đánh dấu phím bàn phím
347鼠标无线信号强度 (shǔ biāo wú xiàn xìn hào qiáng dù) – Cường độ tín hiệu không dây của chuột
348键盘手势识别 (jiàn pán shǒu shì shí bié) – Nhận diện cử chỉ trên bàn phím
349鼠标舒适手感 (shǔ biāo shū shì shǒu gǎn) – Cảm giác tay thoải mái khi dùng chuột
350键盘配件 (jiàn pán pèi jiàn) – Phụ kiện bàn phím
351鼠标适用系统 (shǔ biāo shì yòng xì tǒng) – Hệ điều hành tương thích với chuột
352键盘外设兼容性 (jiàn pán wài shè jiān róng xìng) – Tính tương thích của bàn phím với các thiết bị ngoại vi
353键盘性能测试 (jiàn pán xìng néng cè shì) – Kiểm tra hiệu suất của bàn phím
354鼠标操作模式 (shǔ biāo cāo zuò mó shì) – Chế độ thao tác của chuột
355键盘按键结构 (jiàn pán àn jiàn jié gòu) – Cấu trúc phím bàn phím
356鼠标灵敏度调节 (shǔ biāo líng mǐn dù tiáo jié) – Điều chỉnh độ nhạy của chuột
357键盘按键耐用性 (jiàn pán àn jiàn nài yòng xìng) – Độ bền của các phím bàn phím
358鼠标左键功能 (shǔ biāo zuǒ jiàn gōng néng) – Chức năng phím chuột trái
359鼠标无线射频 (shǔ biāo wú xiàn shè píng) – Tần số sóng vô tuyến không dây của chuột
360键盘手感调节 (jiàn pán shǒu gǎn tiáo jié) – Điều chỉnh cảm giác tay của bàn phím
361鼠标快慢调节 (shǔ biāo kuài màn tiáo jié) – Điều chỉnh tốc độ nhanh chậm của chuột
362键盘材质选择 (jiàn pán cái zhì xuǎn zé) – Lựa chọn chất liệu bàn phím
363鼠标静音设计 (shǔ biāo jìng yīn shè jì) – Thiết kế chuột im lặng
364键盘外形设计 (jiàn pán wài xíng shè jì) – Thiết kế hình dáng bàn phím
365鼠标图标识别 (shǔ biāo tú biāo shí bié) – Nhận diện biểu tượng trên chuột
366键盘保护壳 (jiàn pán bǎo hù qiào) – Vỏ bảo vệ bàn phím
367鼠标点击声音 (shǔ biāo diǎn jī shēng yīn) – Âm thanh khi nhấp chuột
368键盘按键操作 (jiàn pán àn jiàn cāo zuò) – Thao tác trên các phím bàn phím
369鼠标表面光滑度 (shǔ biāo biǎo miàn guāng huá dù) – Độ mịn của bề mặt chuột
370键盘灯光效果调节 (jiàn pán dēng guāng xiào guǒ tiáo jié) – Điều chỉnh hiệu ứng ánh sáng của bàn phím
371鼠标调整手感 (shǔ biāo tiáo zhěng shǒu gǎn) – Điều chỉnh cảm giác tay của chuột
372键盘按键响应 (jiàn pán àn jiàn xiǎng yìng) – Phản hồi của các phím bàn phím
373鼠标无线充电技术 (shǔ biāo wú xiàn chōng diàn jì shù) – Công nghệ sạc không dây của chuột
374键盘手感优化 (jiàn pán shǒu gǎn yōu huà) – Tối ưu hóa cảm giác tay của bàn phím
375鼠标传输技术 (shǔ biāo chuán shū jì shù) – Công nghệ truyền dữ liệu của chuột
376键盘外观定制 (jiàn pán wài guān dìng zhì) – Tùy chỉnh ngoại hình của bàn phím
377鼠标附加功能 (shǔ biāo fù jiā gōng néng) – Chức năng bổ sung của chuột
378键盘按键标示 (jiàn pán àn jiàn biāo shì) – Ký hiệu các phím bàn phím
379鼠标适用手型 (shǔ biāo shì yòng shǒu xíng) – Loại tay phù hợp với chuột
380键盘键帽更换 (jiàn pán jiàn mào gēng huàn) – Thay thế nắp phím bàn phím
381鼠标速度响应 (shǔ biāo sù dù xiǎng yìng) – Phản hồi tốc độ của chuột
382键盘无线连接稳定性 (jiàn pán wú xiàn lián jiē wěn dìng xìng) – Độ ổn định của kết nối không dây bàn phím
383鼠标操作适应性 (shǔ biāo cāo zuò shì yìng xìng) – Tính thích ứng của thao tác chuột
384键盘按键布局 (jiàn pán àn jiàn bù jú) – Bố trí các phím bàn phím
385鼠标手腕支撑 (shǔ biāo shǒu wàn zhī chēng) – Hỗ trợ cổ tay khi dùng chuột
386键盘防静电设计 (jiàn pán fáng jìng diàn shè jì) – Thiết kế chống tĩnh điện của bàn phím
387鼠标移动轨迹 (shǔ biāo yí dòng guǐ jì) – Đường đi của chuyển động chuột
388键盘表面处理 (jiàn pán biǎo miàn chǔ lǐ) – Xử lý bề mặt bàn phím
389鼠标控制方式 (shǔ biāo kòng zhì fāng shì) – Cách điều khiển chuột
390键盘背光调节 (jiàn pán bèi guāng tiáo jié) – Điều chỉnh đèn nền bàn phím
391鼠标左右键功能 (shǔ biāo zuǒ yòu jiàn gōng néng) – Chức năng các phím trái phải của chuột
392键盘按键刻度 (jiàn pán àn jiàn kè dù) – Độ sâu của phím bàn phím
393键盘按键图标 (jiàn pán àn jiàn tú biāo) – Biểu tượng phím bàn phím
394鼠标多功能键 (shǔ biāo duō gōng néng jiàn) – Các phím đa chức năng của chuột
395键盘安装方式 (jiàn pán ān zhuāng fāng shì) – Cách lắp đặt bàn phím
396鼠标适应度 (shǔ biāo shì yìng dù) – Độ thích ứng của chuột
397键盘手感设置 (jiàn pán shǒu gǎn shè zhì) – Cài đặt cảm giác tay của bàn phím
398鼠标可编程按钮 (shǔ biāo kě biān chéng niǔ) – Nút có thể lập trình trên chuột
399鼠标设计美学 (shǔ biāo shè jì měi xué) – Thẩm mỹ thiết kế chuột
400键盘按键触发 (jiàn pán àn jiàn chù fā) – Kích hoạt các phím bàn phím
401键盘数字区 (jiàn pán shù zì qū) – Khu vực số trên bàn phím
402鼠标感应精度 (shǔ biāo gǎn yìng jīng dù) – Độ chính xác của cảm ứng chuột
403键盘键位标识 (jiàn pán jiàn wèi biāo shí) – Nhận diện vị trí phím bàn phím
404鼠标震动反馈 (shǔ biāo zhèn dòng fǎn kuì) – Phản hồi rung của chuột
405键盘快捷键配置 (jiàn pán kuài jié jiàn pèi zhì) – Cấu hình phím tắt bàn phím
406鼠标滚轮功能 (shǔ biāo gǔn lún gōng néng) – Chức năng con lăn chuột
407键盘按键材质 (jiàn pán àn jiàn cái zhì) – Chất liệu của các phím bàn phím
408鼠标表面防滑 (shǔ biāo biǎo miàn fáng huá) – Chống trượt bề mặt của chuột
409键盘触感反馈 (jiàn pán chù gǎn fǎn kuì) – Phản hồi cảm giác khi ấn phím bàn phím
410鼠标适用手指 (shǔ biāo shì yòng shǒu zhǐ) – Các ngón tay phù hợp với chuột
411键盘布局自定义 (jiàn pán bù jú zì dìng yì) – Tùy chỉnh bố trí bàn phím
412鼠标防滑设计 (shǔ biāo fáng huá shè jì) – Thiết kế chống trượt của chuột
413键盘多媒体功能 (jiàn pán duō méi tǐ gōng néng) – Chức năng đa phương tiện của bàn phím
414鼠标无线范围 (shǔ biāo wú xiàn fàn wéi) – Phạm vi không dây của chuột
415键盘手部保护 (jiàn pán shǒu bù bǎo hù) – Bảo vệ tay khi dùng bàn phím
416鼠标操作精度 (shǔ biāo cāo zuò jīng dù) – Độ chính xác của thao tác chuột
417键盘换键技术 (jiàn pán huàn jiàn jì shù) – Công nghệ thay thế phím bàn phím
418鼠标点击感受 (shǔ biāo diǎn jī gǎn shòu) – Cảm giác khi nhấp chuột
419键盘稳定性 (jiàn pán wěn dìng xìng) – Độ ổn định của bàn phím
420鼠标使用寿命 (shǔ biāo shǐ yòng shòu mìng) – Tuổi thọ sử dụng của chuột
421键盘背光颜色 (jiàn pán bèi guāng yán sè) – Màu sắc đèn nền của bàn phím
422鼠标触感调节 (shǔ biāo chù gǎn tiáo jié) – Điều chỉnh cảm giác tay của chuột
423键盘垫 (jiàn pán diàn) – Lót bàn phím
424鼠标控制精细度 (shǔ biāo kòng zhì jīng xì dù) – Độ tinh tế của điều khiển chuột
425键盘键位重标 (jiàn pán jiàn wèi zhòng biāo) – Gán lại vị trí phím bàn phím
426鼠标使用体验 (shǔ biāo shǐ yòng tǐ yàn) – Trải nghiệm sử dụng chuột
427键盘设计风格 (jiàn pán shè jì fēng gé) – Phong cách thiết kế bàn phím
428鼠标表面光泽度 (shǔ biāo biǎo miàn guāng zé dù) – Độ bóng của bề mặt chuột
429键盘机械开关 (jiàn pán jī xiè kāi guān) – Công tắc cơ học của bàn phím
430鼠标指向准确性 (shǔ biāo zhǐ xiàng zhǔn què xìng) – Độ chính xác của chỉ mục chuột
431键盘键帽更换工具 (jiàn pán jiàn mào gēng huàn gōng jù) – Công cụ thay thế nắp phím bàn phím
432鼠标设计定制 (shǔ biāo shè jì dìng zhì) – Tùy chỉnh thiết kế chuột
433键盘耐磨测试 (jiàn pán nài mó cè shì) – Kiểm tra độ bền của bàn phím
434鼠标手感调节器 (shǔ biāo shǒu gǎn tiáo jié qì) – Thiết bị điều chỉnh cảm giác tay của chuột
435键盘区域分隔 (jiàn pán qū yù fēn gé) – Phân vùng khu vực của bàn phím
436鼠标无线适配器 (shǔ biāo wú xiàn shì pèi qì) – Bộ điều hợp không dây của chuột
437键盘防尘罩 (jiàn pán fáng chén zhào) – Áo bảo vệ chống bụi cho bàn phím
438鼠标移动灵活性 (shǔ biāo yí dòng líng huó xìng) – Tính linh hoạt của chuyển động chuột
439键盘分区键位 (jiàn pán fēn qū jiàn wèi) – Vị trí phím phân vùng trên bàn phím
440鼠标感应范围 (shǔ biāo gǎn yìng fàn wéi) – Phạm vi cảm ứng của chuột
441键盘机械结构 (jiàn pán jī xiè jié gòu) – Cấu trúc cơ học của bàn phím
442鼠标自定义设置 (shǔ biāo zì dìng yì shè zhì) – Cài đặt tùy chỉnh của chuột
443键盘按键位置 (jiàn pán àn jiàn wèi zhì) – Vị trí của các phím bàn phím
444鼠标支撑垫 (shǔ biāo zhī chēng diàn) – Đệm hỗ trợ chuột
445键盘耐用测试 (jiàn pán nài yòng cè shì) – Kiểm tra độ bền của bàn phím
446鼠标鼠标垫 (shǔ biāo shǔ biāo diàn) – Đệm chuột
447键盘字符排列 (jiàn pán zì fú pái liè) – Sắp xếp các ký tự trên bàn phím
448鼠标自适应技术 (shǔ biāo zì shì yìng jì shù) – Công nghệ tự thích ứng của chuột
449键盘按键响应时间 (jiàn pán àn jiàn xiǎng yìng shí jiān) – Thời gian phản hồi của các phím bàn phím
450鼠标表面纹理 (shǔ biāo biǎo miàn wén lǐ) – Kết cấu bề mặt của chuột
451鼠标点击感应器 (shǔ biāo diǎn jī gǎn yìng qì) – Cảm biến nhấp chuột
452键盘按键回弹 (jiàn pán àn jiàn huí tán) – Độ đàn hồi của các phím bàn phím
453键盘字符输入 (jiàn pán zì fú shū rù) – Nhập ký tự bằng bàn phím
454鼠标点击频率 (shǔ biāo diǎn jī pín lǜ) – Tần suất nhấp chuột
455键盘拆卸维护 (jiàn pán chāi xiè wèi hù) – Tháo lắp và bảo trì bàn phím
456鼠标控制精度调节 (shǔ biāo kòng zhì jīng dù tiáo jié) – Điều chỉnh độ chính xác của điều khiển chuột
457键盘输入方式 (jiàn pán shū rù fāng shì) – Phương pháp nhập liệu bằng bàn phím
458鼠标手感反馈调节 (shǔ biāo shǒu gǎn fǎn kuì tiáo jié) – Điều chỉnh phản hồi cảm giác tay của chuột
459键盘颜色选项 (jiàn pán yán sè xuǎn xiàng) – Tùy chọn màu sắc của bàn phím
460鼠标按键配置 (shǔ biāo àn jiàn pèi zhì) – Cấu hình các phím của chuột
461键盘控制软件 (jiàn pán kòng zhì ruǎn jiàn) – Phần mềm điều khiển bàn phím
462鼠标无声点击 (shǔ biāo wú shēng diǎn jī) – Nhấp chuột không tiếng ồn
463鼠标手感评估 (shǔ biāo shǒu gǎn píng gū) – Đánh giá cảm giác tay của chuột
464键盘外形选择 (jiàn pán wài xíng xuǎn zé) – Lựa chọn hình dạng của bàn phím
465鼠标图形设计 (shǔ biāo tú xíng shè jì) – Thiết kế hình họa của chuột
466键盘拆卸工具 (jiàn pán chāi xiè gōng jù) – Công cụ tháo lắp bàn phím
467鼠标控制面板 (shǔ biāo kòng zhì miàn bǎn) – Bảng điều khiển chuột
468键盘按键颜色 (jiàn pán àn jiàn yán sè) – Màu sắc của các phím bàn phím
469鼠标滚轮耐用性 (shǔ biāo gǔn lún nài yòng xìng) – Độ bền của con lăn chuột
470鼠标运动阻力 (shǔ biāo yùn dòng zǔ lì) – Kháng cự chuyển động của chuột
471键盘连接方式 (jiàn pán lián jiē fāng shì) – Phương pháp kết nối bàn phím
472键盘手感等级 (jiàn pán shǒu gǎn děng jí) – Cấp độ cảm giác tay của bàn phím
473鼠标滚轮功能设置 (shǔ biāo gǔn lún gōng néng shè zhì) – Cài đặt chức năng con lăn chuột
474键盘防水设计 (jiàn pán fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước của bàn phím
475鼠标舒适度 (shǔ biāo shū shì dù) – Độ thoải mái của chuột
476键盘高度调节 (jiàn pán gāo dù tiáo jié) – Điều chỉnh độ cao của bàn phím
477鼠标指示灯 (shǔ biāo zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ thị của chuột
478键盘使用寿命 (jiàn pán shǐ yòng shòu mìng) – Tuổi thọ sử dụng của bàn phím
479鼠标手指位置 (shǔ biāo shǒu zhǐ wèi zhì) – Vị trí ngón tay khi sử dụng chuột
480键盘数据传输速度 (jiàn pán shù jù chuán shū sù dù) – Tốc độ truyền dữ liệu của bàn phím
481鼠标外壳材质 (shǔ biāo wài qiào cái zhì) – Chất liệu vỏ chuột
482键盘轻触按键 (jiàn pán qīng chù àn jiàn) – Phím bàn phím cảm ứng nhẹ
483鼠标操作优化 (shǔ biāo cāo zuò yōu huà) – Tối ưu hóa thao tác chuột
484鼠标灵敏度调节器 (shǔ biāo líng mǐn dù tiáo jié qì) – Thiết bị điều chỉnh độ nhạy của chuột
485键盘声音调节 (jiàn pán shēng yīn tiáo jié) – Điều chỉnh âm thanh của bàn phím
486鼠标表面材质 (shǔ biāo biǎo miàn cái zhì) – Chất liệu bề mặt của chuột
487键盘手腕垫 (jiàn pán shǒu wàn diàn) – Đệm hỗ trợ cổ tay cho bàn phím
488鼠标无线信号稳定性 (shǔ biāo wú xiàn xìn hào wěn dìng xìng) – Độ ổn định của tín hiệu không dây chuột
489键盘按键重量 (jiàn pán àn jiàn zhòng liàng) – Trọng lượng của các phím bàn phím
490键盘按键设置 (jiàn pán àn jiàn shè zhì) – Cài đặt các phím bàn phím
491鼠标使用手感 (shǔ biāo shǐ yòng shǒu gǎn) – Cảm giác khi sử dụng chuột
492键盘显示灯 (jiàn pán xiǎn shì dēng) – Đèn hiển thị trên bàn phím
493鼠标按键耐用测试 (shǔ biāo àn jiàn nài yòng cè shì) – Kiểm tra độ bền của các phím chuột
494键盘快捷键功能 (jiàn pán kuài jié jiàn gōng néng) – Chức năng của phím tắt bàn phím
495鼠标设计舒适性 (shǔ biāo shè jì shū shì xìng) – Độ thoải mái trong thiết kế chuột
496键盘防护罩 (jiàn pán fáng hù zhào) – Mũ bảo vệ bàn phím
497鼠标精度调整 (shǔ biāo jīng dù tiáo zhěng) – Điều chỉnh độ chính xác của chuột
498键盘拆卸步骤 (jiàn pán chāi xiè bù zhòu) – Các bước tháo lắp bàn phím
499鼠标电池寿命 (shǔ biāo diàn chí shòu mìng) – Tuổi thọ pin của chuột
500鼠标适用类型 (shǔ biāo shì yòng lèi xíng) – Loại chuột phù hợp sử dụng
501键盘光学效果 (jiàn pán guāng xué xiào guǒ) – Hiệu ứng ánh sáng của bàn phím
502鼠标按键寿命 (shǔ biāo àn jiàn shòu mìng) – Tuổi thọ của các phím chuột
503键盘触控区 (jiàn pán chù kòng qū) – Khu vực cảm ứng trên bàn phím
504键盘设计标准 (jiàn pán shè jì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế bàn phím
505鼠标电池类型 (shǔ biāo diàn chí lèi xíng) – Loại pin của chuột
506键盘手部适应性 (jiàn pán shǒu bù shì yìng xìng) – Tính thích ứng của bàn phím với tay
507鼠标视觉反馈 (shǔ biāo shì jué fǎn kuì) – Phản hồi hình ảnh của chuột
508键盘按键支撑 (jiàn pán àn jiàn zhī chēng) – Hỗ trợ các phím bàn phím
509鼠标无线充电 (shǔ biāo wú xiàn chōng diàn) – Sạc không dây của chuột
510键盘静音设计 (jiàn pán jìng yīn shè jì) – Thiết kế giảm tiếng ồn của bàn phím
511鼠标按钮自定义 (shǔ biāo àn niǔ zì dìng yì) – Tùy chỉnh các nút chuột
512键盘表面防滑 (jiàn pán biǎo miàn fáng huá) – Chống trượt bề mặt bàn phím
513鼠标光标控制 (shǔ biāo guāng biāo kòng zhì) – Điều khiển con trỏ chuột
514键盘操作流畅性 (jiàn pán cāo zuò liú chàng xìng) – Độ mượt mà khi thao tác bàn phím
515鼠标手形设计 (shǔ biāo shǒu xíng shè jì) – Thiết kế theo hình dạng tay của chuột
516键盘轻触功能 (jiàn pán qīng chù gōng néng) – Chức năng cảm ứng nhẹ của bàn phím
517鼠标滚轮调节范围 (shǔ biāo gǔn lún tiáo jié fàn wéi) – Phạm vi điều chỉnh con lăn chuột
518键盘按键冲击感 (jiàn pán àn jiàn chōng jī gǎn) – Cảm giác va đập của các phím bàn phím
519鼠标表面处理技术 (shǔ biāo biǎo miàn chǔ lǐ jì shù) – Công nghệ xử lý bề mặt chuột
520键盘连接稳定性 (jiàn pán lián jiē wěn dìng xìng) – Độ ổn định kết nối của bàn phím
521鼠标适配软件 (shǔ biāo shì pèi ruǎn jiàn) – Phần mềm tương thích với chuột
522键盘夜间模式 (jiàn pán yè jiān mó shì) – Chế độ ban đêm của bàn phím
523鼠标传感器类型 (shǔ biāo chuán gǎn qì lèi xíng) – Loại cảm biến của chuột
524键盘键帽设计 (jiàn pán jiàn mào shè jì) – Thiết kế nắp phím bàn phím
525鼠标设计功能 (shǔ biāo shè jì gōng néng) – Chức năng thiết kế của chuột
526鼠标点击声音 (shǔ biāo diǎn jī shēng yīn) – Âm thanh nhấp chuột
527键盘防水等级 (jiàn pán fáng shuǐ děng jí) – Độ chống nước của bàn phím
528鼠标高精度模式 (shǔ biāo gāo jīng dù mó shì) – Chế độ độ chính xác cao của chuột
529键盘触感反馈 (jiàn pán chù gǎn fǎn kuì) – Phản hồi cảm giác khi chạm phím bàn phím
530鼠标操作流畅性 (shǔ biāo cāo zuò liú chàng xìng) – Độ mượt mà khi thao tác chuột
531鼠标手感调节 (shǔ biāo shǒu gǎn tiáo jié) – Điều chỉnh cảm giác tay khi sử dụng chuột
532键盘兼容性 (jiàn pán jiān róng xìng) – Tính tương thích của bàn phím
533鼠标支持的操作系统 (shǔ biāo zhī chí de cāo zuò xì tǒng) – Các hệ điều hành được hỗ trợ bởi chuột
534键盘光线调节 (jiàn pán guāng xiàn tiáo jié) – Điều chỉnh ánh sáng của bàn phím
535鼠标手部支撑 (shǔ biāo shǒu bù zhī chēng) – Hỗ trợ tay khi sử dụng chuột
536键盘映射功能 (jiàn pán yìng shè gōng néng) – Chức năng ánh xạ phím bàn phím
537鼠标重量调节 (shǔ biāo zhòng liàng tiáo jié) – Điều chỉnh trọng lượng của chuột
538键盘静音模式 (jiàn pán jìng yīn mó shì) – Chế độ yên tĩnh của bàn phím
539鼠标按钮反馈 (shǔ biāo àn niǔ fǎn kuì) – Phản hồi từ các nút chuột
540键盘按键保护膜 (jiàn pán àn jiàn bǎo hù mó) – Màng bảo vệ phím bàn phím
541鼠标表面抗磨损 (shǔ biāo biǎo miàn kàng mó sǔn) – Khả năng chống mài mòn của bề mặt chuột
542键盘舒适性评估 (jiàn pán shū shì xìng píng gū) – Đánh giá độ thoải mái của bàn phím
543鼠标操作灵敏度 (shǔ biāo cāo zuò líng mǐn dù) – Độ nhạy của thao tác chuột
544键盘手部适应性设计 (jiàn pán shǒu bù shì yìng xìng shè jì) – Thiết kế thích ứng với tay của bàn phím
545鼠标按键自定义功能 (shǔ biāo àn jiàn zì dìng yì gōng néng) – Chức năng tùy chỉnh các nút chuột
546键盘背光亮度 (jiàn pán bèi guāng liàng dù) – Độ sáng của đèn nền bàn phím
547鼠标手部适配 (shǔ biāo shǒu bù shì pèi) – Tính tương thích với tay của chuột
548键盘按键触感 (jiàn pán àn jiàn chù gǎn) – Cảm giác khi chạm vào các phím bàn phím
549键盘操作手感 (jiàn pán cāo zuò shǒu gǎn) – Cảm giác khi thao tác bàn phím
550鼠标滚轮按键 (shǔ biāo gǔn lún àn niǔ) – Nút trên con lăn chuột
551键盘输入响应 (jiàn pán shū rù xiǎng yìng) – Phản hồi khi nhập liệu bằng bàn phím
552鼠标表面设计 (shǔ biāo biǎo miàn shè jì) – Thiết kế bề mặt của chuột
553键盘按键刻度 (jiàn pán àn jiàn kè dù) – Độ sâu của các phím bàn phím
554鼠标表面纹路 (shǔ biāo biǎo miàn wén lù) – Kết cấu bề mặt của chuột
555键盘防指纹 (jiàn pán fáng zhǐ wén) – Chống dấu vân tay của bàn phím
556鼠标控制范围 (shǔ biāo kòng zhì fàn wéi) – Phạm vi điều khiển của chuột
557键盘操作舒适性 (jiàn pán cāo zuò shū shì xìng) – Độ thoải mái khi thao tác bàn phím
558鼠标指示灯亮度 (shǔ biāo zhǐ shì dēng liàng dù) – Độ sáng của đèn chỉ thị chuột
559键盘耐磨性 (jiàn pán nài mó xìng) – Độ bền mài mòn của bàn phím
560鼠标手感调整 (shǔ biāo shǒu gǎn tiáo zhěng) – Điều chỉnh cảm giác tay của chuột
561键盘触发灵敏度 (jiàn pán chù fā líng mǐn dù) – Độ nhạy của phím bàn phím khi kích hoạt
562鼠标自适应调整 (shǔ biāo zì shì yìng tiáo zhěng) – Điều chỉnh tự thích ứng của chuột
563键盘触感材质 (jiàn pán chù gǎn cái zhì) – Chất liệu cảm giác khi chạm vào bàn phím
564鼠标抗干扰设计 (shǔ biāo kàng gān rǎo shè jì) – Thiết kế chống nhiễu của chuột
565键盘使用模式 (jiàn pán shǐ yòng mó shì) – Chế độ sử dụng của bàn phím
566鼠标精细操作 (shǔ biāo jīng xì cāo zuò) – Thao tác tinh tế của chuột
567键盘调整机制 (jiàn pán tiáo zhěng jī zhì) – Cơ chế điều chỉnh bàn phím
568键盘按键手感 (jiàn pán àn jiàn shǒu gǎn) – Cảm giác tay khi nhấn các phím bàn phím
569键盘模式切换 (jiàn pán mó shì qiē huàn) – Chuyển đổi chế độ bàn phím
570鼠标灵敏度设置 (shǔ biāo líng mǐn dù shè zhì) – Cài đặt độ nhạy của chuột
571键盘键位布局 (jiàn pán jiàn wèi bù jú) – Bố trí các phím trên bàn phím
572鼠标操作反馈 (shǔ biāo cāo zuò fǎn kuì) – Phản hồi khi thao tác chuột
573键盘手部舒适性 (jiàn pán shǒu bù shū shì xìng) – Độ thoải mái cho tay khi sử dụng bàn phím
574鼠标滚轮反弹力 (shǔ biāo gǔn lún fǎn tán lì) – Lực đàn hồi của con lăn chuột
575键盘稳定性测试 (jiàn pán wěn dìng xìng cè shì) – Kiểm tra độ ổn định của bàn phím
576鼠标外形设计 (shǔ biāo wài xíng shè jì) – Thiết kế hình dạng của chuột
577键盘按键反馈 (jiàn pán àn jiàn fǎn kuì) – Phản hồi khi nhấn phím bàn phím
578鼠标动态调整 (shǔ biāo dòng tài tiáo zhěng) – Điều chỉnh động của chuột
579键盘耐用性评估 (jiàn pán nài yòng xìng píng gū) – Đánh giá độ bền của bàn phím
580鼠标按键自定义 (shǔ biāo àn niǔ zì dìng yì) – Tùy chỉnh các nút chuột
581键盘颜色选择 (jiàn pán yán sè xuǎn zé) – Lựa chọn màu sắc của bàn phím
582鼠标动作跟踪 (shǔ biāo dòng zuò gēn zōng) – Theo dõi chuyển động của chuột
583鼠标光线模式 (shǔ biāo guāng xiàn mó shì) – Chế độ ánh sáng của chuột
584键盘键帽更换 (jiàn pán jiàn mào gēng huàn) – Thay đổi nắp phím bàn phím
585键盘抗震设计 (jiàn pán kàng zhèn shè jì) – Thiết kế chống rung của bàn phím
586键盘按键压力 (jiàn pán àn jiàn yā lì) – Áp lực khi nhấn phím bàn phím
587鼠标表面清洗 (shǔ biāo biǎo miàn qīng xǐ) – Vệ sinh bề mặt chuột
588键盘快捷键配置 (jiàn pán kuài jié jiàn pèi zhì) – Cấu hình các phím tắt trên bàn phím
589鼠标点击功能 (shǔ biāo diǎn jī gōng néng) – Chức năng nhấp chuột
590键盘手部位置 (jiàn pán shǒu bù wèi zhì) – Vị trí tay khi sử dụng bàn phím
591鼠标指示灯功能 (shǔ biāo zhǐ shì dēng gōng néng) – Chức năng của đèn chỉ thị chuột
592键盘抗干扰技术 (jiàn pán kàng gān rǎo jì shù) – Công nghệ chống nhiễu của bàn phím
593鼠标滚轮增益 (shǔ biāo gǔn lún zēng yì) – Tăng cường con lăn chuột
594鼠标手部贴合 (shǔ biāo shǒu bù tiē hé) – Sự phù hợp của chuột với tay
595键盘按键感应 (jiàn pán àn jiàn gǎn yìng) – Cảm ứng của các phím bàn phím
596键盘防误触设计 (jiàn pán fáng wù chù shè jì) – Thiết kế chống nhầm lẫn khi chạm phím bàn phím
597鼠标精确度调整 (shǔ biāo jīng què dù tiáo zhěng) – Điều chỉnh độ chính xác của chuột
598键盘耐久性 (jiàn pán nài jiǔ xìng) – Độ bền của bàn phím
599鼠标拖拽功能 (shǔ biāo tuō zhuā gōng néng) – Chức năng kéo và thả của chuột
600鼠标定位精度 (shǔ biāo dìng wèi jīng dù) – Độ chính xác của vị trí chuột
601键盘快捷键自定义 (jiàn pán kuài jié jiàn zì dìng yì) – Tùy chỉnh các phím tắt bàn phím
602键盘操作反馈 (jiàn pán cāo zuò fǎn kuì) – Phản hồi khi thao tác bàn phím
603鼠标适用场景 (shǔ biāo shì yòng chǎng jǐng) – Các tình huống sử dụng chuột
604键盘配置文件 (jiàn pán pèi zhì wén jiàn) – Tệp cấu hình bàn phím
605键盘按键返回 (jiàn pán àn jiàn fǎn huí) – Phản hồi của phím khi nhấn xuống
606鼠标手部支撑点 (shǔ biāo shǒu bù zhī chēng diǎn) – Điểm hỗ trợ tay khi sử dụng chuột
607键盘防尘盖 (jiàn pán fáng chén gài) – Nắp chống bụi cho bàn phím
608鼠标表面质感 (shǔ biāo biǎo miàn zhì gǎn) – Cảm giác chất liệu của bề mặt chuột
609键盘兼容设备 (jiàn pán jiān róng shè bèi) – Các thiết bị tương thích với bàn phím
610键盘按键清洗 (jiàn pán àn jiàn qīng xǐ) – Vệ sinh các phím bàn phím
611鼠标指示灯调节 (shǔ biāo zhǐ shì dēng tiáo jié) – Điều chỉnh đèn chỉ thị của chuột
612键盘抗震性 (jiàn pán kàng zhèn xìng) – Khả năng chống rung của bàn phím
613鼠标功能设置 (shǔ biāo gōng néng shè zhì) – Cài đặt chức năng của chuột
614键盘按键压力感 (jiàn pán àn jiàn yā lì gǎn) – Cảm giác áp lực khi nhấn phím bàn phím
615鼠标轨迹控制 (shǔ biāo guǐ jì kòng zhì) – Điều khiển quỹ đạo chuột
616键盘按键响应速度 (jiàn pán àn jiàn xiǎng yìng sù dù) – Tốc độ phản hồi của các phím bàn phím
617鼠标精度设置 (shǔ biāo jīng dù shè zhì) – Cài đặt độ chính xác của chuột
618键盘背光效果 (jiàn pán bèi guāng xiào guǒ) – Hiệu ứng đèn nền của bàn phím
619鼠标舒适性评估 (shǔ biāo shū shì xìng píng gū) – Đánh giá độ thoải mái của chuột
620键盘外壳材质 (jiàn pán wài ké cái zhì) – Chất liệu vỏ của bàn phím
621鼠标使用模式 (shǔ biāo shǐ yòng mó shì) – Chế độ sử dụng của chuột
622键盘按键力度 (jiàn pán àn jiàn lì dù) – Độ lực khi nhấn các phím bàn phím
623鼠标手部支撑设计 (shǔ biāo shǒu bù zhī chēng shè jì) – Thiết kế hỗ trợ tay của chuột
624键盘支持的操作系统 (jiàn pán zhī chí de cāo zuò xì tǒng) – Các hệ điều hành được hỗ trợ bởi bàn phím
625鼠标表面清洁技术 (shǔ biāo biǎo miàn qīng jié jì shù) – Công nghệ vệ sinh bề mặt chuột
626键盘舒适手感 (jiàn pán shū shì shǒu gǎn) – Cảm giác thoải mái khi sử dụng bàn phím
627鼠标精准跟踪 (shǔ biāo jīng zhǔn gēn zōng) – Theo dõi chính xác của chuột
628键盘抗摔设计 (jiàn pán kàng shuāi shè jì) – Thiết kế chống va đập của bàn phím
629鼠标外壳设计 (shǔ biāo wài ké shè jì) – Thiết kế vỏ của chuột
630键盘按键个性化 (jiàn pán àn jiàn gè xìng huà) – Cá nhân hóa các phím bàn phím
631鼠标手部设计 (shǔ biāo shǒu bù shè jì) – Thiết kế tay cầm của chuột
632键盘抗反射材料 (jiàn pán kàng fǎn shè cái liào) – Vật liệu chống phản xạ của bàn phím
633鼠标调节功能 (shǔ biāo tiáo jié gōng néng) – Chức năng điều chỉnh của chuột
634键盘自定义功能 (jiàn pán zì dìng yì gōng néng) – Chức năng tùy chỉnh của bàn phím
635鼠标无线连接 (shǔ biāo wú xiàn lián jiē) – Kết nối không dây của chuột
636键盘操作方便性 (jiàn pán cāo zuò fāng biàn xìng) – Tính tiện lợi khi thao tác bàn phím
637鼠标支持的驱动程序 (shǔ biāo zhī chí de qū dòng chéng xù) – Các phần mềm điều khiển được hỗ trợ bởi chuột
638键盘反向设计 (jiàn pán fǎn xiàng shè jì) – Thiết kế đảo ngược của bàn phím
639鼠标手部舒适度 (shǔ biāo shǒu bù shū shì dù) – Độ thoải mái của tay khi sử dụng chuột
640键盘按键耐磨测试 (jiàn pán àn jiàn nài mó cè shì) – Kiểm tra độ bền mài mòn của các phím bàn phím
641鼠标按键布局 (shǔ biāo àn niǔ bù jú) – Bố trí các nút của chuột
642键盘特殊功能 (jiàn pán tè shū gōng néng) – Chức năng đặc biệt của bàn phím
643鼠标手感设计 (shǔ biāo shǒu gǎn shè jì) – Thiết kế cảm giác tay của chuột
644键盘按键柔软度 (jiàn pán àn jiàn róu ruǎn dù) – Độ mềm mại của các phím bàn phím
645键盘按键耐用测试 (jiàn pán àn jiàn nài yòng cè shì) – Kiểm tra độ bền của các phím bàn phím
646鼠标外形舒适度 (shǔ biāo wài xíng shū shì dù) – Độ thoải mái của hình dạng chuột
647键盘防尘设计 (jiàn pán fáng chén shè jì) – Thiết kế chống bụi của bàn phím
648鼠标精准操作 (shǔ biāo jīng zhǔn cāo zuò) – Thao tác chính xác của chuột
649键盘按键类型 (jiàn pán àn jiàn lèi xíng) – Loại phím của bàn phím
650鼠标表面材料 (shǔ biāo biǎo miàn cái liào) – Chất liệu bề mặt của chuột
651键盘自定义灯光 (jiàn pán zì dìng yì dēng guāng) – Đèn nền tùy chỉnh của bàn phím
652键盘按键反馈强度 (jiàn pán àn jiàn fǎn kuì qiáng dù) – Độ mạnh của phản hồi khi nhấn phím bàn phím
653键盘按键反应速度 (jiàn pán àn jiàn fǎn yìng sù dù) – Tốc độ phản ứng của các phím bàn phím
654鼠标外观风格 (shǔ biāo wài guān fēng gé) – Phong cách thiết kế ngoại hình của chuột
655键盘按键安装 (jiàn pán àn jiàn ān zhuāng) – Lắp đặt các phím bàn phím
656鼠标手部定位 (shǔ biāo shǒu bù dìng wèi) – Định vị tay khi sử dụng chuột
657键盘键帽材质 (jiàn pán jiàn mào cái zhì) – Chất liệu nắp phím của bàn phím
658键盘触感 (jiàn pán chù gǎn) – Cảm giác khi chạm vào bàn phím
659鼠标功能键 (shǔ biāo gōng néng jiàn) – Các phím chức năng của chuột
660键盘按键换肤 (jiàn pán àn jiàn huàn fū) – Thay đổi giao diện các phím bàn phím
661键盘支持的接口 (jiàn pán zhī chí de jiē kǒu) – Các cổng kết nối được hỗ trợ bởi bàn phím
662鼠标驱动安装 (shǔ biāo qū dòng ān zhuāng) – Cài đặt phần mềm điều khiển chuột
663鼠标自定义功能键 (shǔ biāo zì dìng yì gōng néng jiàn) – Các phím chức năng tùy chỉnh của chuột
664键盘抗静电设计 (jiàn pán kàng jìng diàn shè jì) – Thiết kế chống tĩnh điện của bàn phím
665键盘按键间隙 (jiàn pán àn jiàn jiān xì) – Khoảng cách giữa các phím bàn phím
666鼠标移动速度 (shǔ biāo yí dòng sù dù) – Tốc độ di chuyển của chuột
667键盘自定义快捷键 (jiàn pán zì dìng yì kuài jié jiàn) – Tùy chỉnh các phím tắt của bàn phím
668鼠标手部贴合设计 (shǔ biāo shǒu bù tiē hé shè jì) – Thiết kế phù hợp với tay của chuột
669鼠标表面防滑 (shǔ biāo biǎo miàn fáng huá) – Chống trượt của bề mặt chuột
670键盘多媒体按键 (jiàn pán duō méi tǐ àn jiàn) – Các phím đa phương tiện trên bàn phím
671鼠标手部舒适设计 (shǔ biāo shǒu bù shū shì shè jì) – Thiết kế thoải mái cho tay khi sử dụng chuột
672键盘按键手感 (jiàn pán àn jiàn shǒu gǎn) – Cảm giác khi nhấn các phím bàn phím
673鼠标自定义配置 (shǔ biāo zì dìng yì pèi zhì) – Cấu hình tùy chỉnh của chuột
674键盘按键保护膜 (jiàn pán àn jiàn bǎo hù mó) – Màng bảo vệ các phím bàn phím
675鼠标反应灵敏度 (shǔ biāo fǎn yìng líng mǐn dù) – Độ nhạy của phản hồi chuột
676键盘按键布局调整 (jiàn pán àn jiàn bù jú tiáo zhěng) – Điều chỉnh bố trí các phím bàn phím
677鼠标操作习惯 (shǔ biāo cāo zuò xí guàn) – Thói quen thao tác chuột
678键盘功能按键 (jiàn pán gōng néng àn jiàn) – Các phím chức năng của bàn phím
679鼠标手部支撑点设计 (shǔ biāo shǒu bù zhī chēng diǎn shè jì) – Thiết kế điểm hỗ trợ tay của chuột
680键盘按键压力测试 (jiàn pán àn jiàn yā lì cè shì) – Kiểm tra áp lực khi nhấn các phím bàn phím
681鼠标滚轮响应 (shǔ biāo gǔn lún xiǎng yìng) – Phản hồi của con lăn chuột
682键盘防磨损设计 (jiàn pán fáng mó sǔn shè jì) – Thiết kế chống mài mòn của bàn phím
683鼠标操作模式 (shǔ biāo cāo zuò mó shì) – Chế độ thao tác chuột
684键盘按键耐磨材料 (jiàn pán àn jiàn nài mó cái liào) – Vật liệu chống mài mòn của các phím bàn phím
685鼠标手部适应性 (shǔ biāo shǒu bù shì yìng xìng) – Tính thích ứng của tay khi sử dụng chuột
686键盘声音设置 (jiàn pán shēng yīn shè zhì) – Cài đặt âm thanh của bàn phím
687鼠标定位功能 (shǔ biāo dìng wèi gōng néng) – Chức năng định vị của chuột
688键盘按键防尘 (jiàn pán àn jiàn fáng chén) – Chống bụi của các phím bàn phím
689鼠标适配系统 (shǔ biāo shì pèi xì tǒng) – Hệ thống tương thích với chuột
690键盘按键压力调节 (jiàn pán àn jiàn yā lì tiáo jié) – Điều chỉnh áp lực khi nhấn các phím bàn phím
691鼠标功能切换 (shǔ biāo gōng néng qiē huàn) – Chuyển đổi chức năng của chuột
692键盘按键测试 (jiàn pán àn jiàn cè shì) – Kiểm tra các phím bàn phím
693鼠标滚轮灵敏度调节 (shǔ biāo gǔn lún líng mǐn dù tiáo jié) – Điều chỉnh độ nhạy của con lăn chuột
694键盘按键敲击感 (jiàn pán àn jiàn qiāo jī gǎn) – Cảm giác khi gõ các phím bàn phím
695鼠标手部适应性评估 (shǔ biāo shǒu bù shì yìng xìng píng gū) – Đánh giá tính thích ứng của tay khi sử dụng chuột
696键盘多功能按键 (jiàn pán duō gōng néng àn jiàn) – Các phím đa chức năng của bàn phím
697鼠标操作效率 (shǔ biāo cāo zuò xiào lǜ) – Hiệu suất thao tác của chuột
698键盘按键自定义设置 (jiàn pán àn jiàn zì dìng yì shè zhì) – Cài đặt tùy chỉnh các phím bàn phím
699鼠标传感器技术 (shǔ biāo chuán gǎn qì jì shù) – Công nghệ cảm biến của chuột
700鼠标手部感受 (shǔ biāo shǒu bù gǎn shòu) – Cảm giác tay khi sử dụng chuột
701键盘按键光泽度 (jiàn pán àn jiàn guāng zé dù) – Độ bóng của các phím bàn phím
702鼠标操作便捷性 (shǔ biāo cāo zuò biàn jié xìng) – Tính tiện lợi khi thao tác chuột
703键盘按键锁定功能 (jiàn pán àn jiàn suǒ dìng gōng néng) – Chức năng khóa các phím bàn phím
704鼠标表面舒适度 (shǔ biāo biǎo miàn shū shì dù) – Độ thoải mái của bề mặt chuột
705鼠标操作稳定性 (shǔ biāo cāo zuò wěn dìng xìng) – Tính ổn định khi thao tác chuột
706鼠标按键自定义 (shǔ biāo àn jiàn zì dìng yì) – Tùy chỉnh các nút của chuột
707键盘调节脚垫 (jiàn pán tiáo jié jiǎo diàn) – Điều chỉnh chân đế của bàn phím
708鼠标表面清洁维护 (shǔ biāo biǎo miàn qīng jié wěi hù) – Bảo trì và vệ sinh bề mặt chuột
709键盘手部贴合度 (jiàn pán shǒu bù tiē hé dù) – Độ vừa vặn của tay khi sử dụng bàn phím
710鼠标按键反弹力 (shǔ biāo àn jiàn fǎn tán lì) – Độ đàn hồi của các phím chuột
711键盘按键反应 (jiàn pán àn jiàn fǎn yìng) – Phản ứng của các phím bàn phím
712键盘按键排布 (jiàn pán àn jiàn pái bù) – Sắp xếp các phím bàn phím
713鼠标快捷键功能 (shǔ biāo kuài jié jiàn gōng néng) – Chức năng phím tắt của chuột
714鼠标连接稳定性 (shǔ biāo lián jiē wěn dìng xìng) – Tính ổn định của kết nối chuột
715键盘自定义设置 (jiàn pán zì dìng yì shè zhì) – Cài đặt tùy chỉnh bàn phím
716鼠标驱动程序兼容性 (shǔ biāo qū dòng chéng xù jiān róng xìng) – Tính tương thích của phần mềm điều khiển chuột

Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội: Địa Chỉ Uy Tín TOP 1 Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, việc chọn lựa một trung tâm đào tạo uy tín và chất lượng là điều quan trọng đối với học viên. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội nổi bật như một địa chỉ hàng đầu toàn quốc, chuyên cung cấp các khóa đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và chứng chỉ tiếng Trung HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Sự kết hợp giữa bộ giáo trình Hán ngữ và bộ giáo trình HSK của tác giả Nguyễn Minh Vũ mang đến một chương trình đào tạo toàn diện và hiệu quả.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân không chỉ nổi bật với danh tiếng và chất lượng đào tạo mà còn là nơi cung cấp các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK được công nhận rộng rãi. Trung tâm đã khẳng định được vị thế của mình như là địa chỉ uy tín TOP 1 trong việc đào tạo chứng chỉ tiếng Trung trên toàn quốc.

Chương trình đào tạo tại trung tâm được thiết kế theo lộ trình bài bản và chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển cùng bộ giáo trình HSK 9 cấp. Phương pháp đào tạo không chỉ tập trung vào việc giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi mà còn phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ bao gồm:

Nghe: Rèn luyện kỹ năng nghe qua các bài nghe đa dạng từ cơ bản đến nâng cao.
Nói: Phát triển khả năng giao tiếp tự tin và lưu loát trong các tình huống thực tế.
Đọc: Tăng cường khả năng đọc hiểu các văn bản và tài liệu tiếng Trung.
Viết: Cải thiện kỹ năng viết từ những đoạn văn ngắn đến các bài luận phức tạp.
Gõ: Tập luyện kỹ năng gõ chữ Trung Quốc hiệu quả và chính xác.
Dịch: Học cách dịch các văn bản và đoạn hội thoại từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK, học viên không chỉ được học tập trong một môi trường chuyên nghiệp mà còn được trải nghiệm phương pháp giảng dạy tận tâm và nhiệt tình của các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ. Sự dẫn dắt và hỗ trợ tận tình giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và phản xạ giao tiếp trong môi trường học tập năng động.

Chương trình đào tạo hiệu quả: Được thiết kế để phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của từng học viên.
Giảng dạy chuyên nghiệp: Các giáo viên có kinh nghiệm và trình độ cao trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Tài liệu học tập chất lượng: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và HSK của tác giả Nguyễn Minh Vũ giúp học viên nắm vững kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.
Hỗ trợ toàn diện: Được hỗ trợ từ việc học tập, ôn luyện cho đến kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học và thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với chương trình đào tạo toàn diện, phương pháp giảng dạy hiệu quả và môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm hứa hẹn sẽ giúp học viên đạt được những kết quả tốt nhất trong việc học tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ.

Hãy đến và trải nghiệm ngay tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK để mở ra cơ hội chinh phục tiếng Trung và nâng cao kỹ năng giao tiếp của bạn!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội không chỉ nổi bật với chất lượng đào tạo mà còn nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Dưới đây là những đánh giá chân thực từ các học viên đã trải nghiệm các khóa học tại trung tâm:

Nguyễn Minh Tuấn, Học viên khóa HSK 6:
“Là một người đã học tiếng Trung ở nhiều nơi, tôi cảm thấy Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tốt nhất mà tôi từng trải qua. Chương trình học được thiết kế rất bài bản và hệ thống, giúp tôi cải thiện nhanh chóng tất cả các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch. Các giảng viên, đặc biệt là Thầy Vũ, rất nhiệt tình và tận tâm. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được sau khi hoàn thành khóa học.”

Trần Thị Hoa, Học viên khóa HSKK Cao cấp:
“Phương pháp giảng dạy tại Trung tâm rất hiệu quả. Các bài học được tổ chức khoa học và dễ tiếp thu. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất tích cực và động lực. Việc kết hợp bộ giáo trình Hán ngữ và HSK giúp tôi nắm vững kiến thức một cách toàn diện. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Trung nhờ vào các kỹ năng mà tôi học được.”

Lê Văn Nam, Học viên khóa HSK 4:
“Môi trường học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất chuyên nghiệp và năng động. Tôi rất thích cách mà các lớp học được tổ chức, với sự hỗ trợ nhiệt tình từ các giảng viên. Các lớp học không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn rất thực tiễn, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế một cách dễ dàng. Đây là một nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách nghiêm túc và hiệu quả.”

Nguyễn Thị Linh, Học viên khóa HSK 3:
“Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK mà Trung tâm sử dụng là rất chất lượng. Các tài liệu học tập được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu và phù hợp với nhu cầu của học viên. Tôi rất thích cách mà các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp được giải thích chi tiết và có ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp tôi dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào việc học và thi.”

Phạm Minh Tâm, Học viên khóa HSKK Trung cấp:
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK không chỉ cung cấp chương trình học tốt mà còn rất chú trọng đến việc hỗ trợ và tư vấn cho học viên. Tôi luôn cảm thấy được hỗ trợ kịp thời khi gặp khó khăn, và các thắc mắc của tôi đều được giải đáp một cách tận tình. Sự chăm sóc và quan tâm của Thầy Vũ và các giáo viên khác thực sự làm tôi cảm thấy rất yên tâm và hài lòng.”

Các học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK đều đồng tình rằng đây là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với chương trình đào tạo bài bản, phương pháp giảng dạy hiệu quả, môi trường học tập chuyên nghiệp và tài liệu học tập chất lượng, trung tâm đã giúp nhiều học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung với sự hỗ trợ tận tâm và chương trình đào tạo chuyên nghiệp, Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK chính là sự lựa chọn lý tưởng.

Ngô Văn Hưng, Học viên khóa HSK 5:
“Sau khi hoàn thành khóa học HSK 5 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK, tôi cảm thấy mình đã có sự tiến bộ rõ rệt. Điểm số thi của tôi tăng vọt, và tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Trung tâm không chỉ giúp tôi đạt điểm cao mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp thực tế rất cần thiết.”

Vũ Thị Mai, Học viên khóa HSK 2:
“Các giảng viên tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất thân thiện và chuyên nghiệp. Thầy Vũ, đặc biệt, luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất cho học viên. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn giúp tôi hiểu sâu hơn về tiếng Trung. Sự tận tâm của các giảng viên thực sự là một điểm cộng lớn cho trung tâm.”

Trí Đức, Học viên khóa HSKK Sơ cấp:
“Tôi rất ấn tượng với dịch vụ và hỗ trợ mà Trung tâm cung cấp. Các buổi tư vấn và hỗ trợ học tập rất hữu ích và kịp thời. Trung tâm cũng tổ chức nhiều hoạt động bổ trợ như các buổi thảo luận nhóm và thực hành giao tiếp, giúp tôi có cơ hội thực hành và củng cố kiến thức. Đây là một điểm cộng lớn cho trung tâm.”

Hà Thị Thanh, Học viên khóa HSK 1:
“Dịch vụ và chất lượng đào tạo tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK xứng đáng với số tiền tôi bỏ ra. Tôi cảm thấy việc đầu tư vào khóa học ở đây là hoàn toàn xứng đáng vì những gì tôi nhận được là sự chăm sóc tận tình, chương trình học hiệu quả và môi trường học tập chuyên nghiệp. Trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc để tiếp tục học lên các cấp cao hơn.”

Phạm Hồng Sơn, Học viên khóa HSKK Trung cấp:
“Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK là một nơi học tập lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Tôi đánh giá rất cao phương pháp đào tạo và sự quan tâm của các giảng viên. Kết quả học tập của tôi đã vượt ngoài mong đợi và tôi hoàn toàn hài lòng với sự lựa chọn của mình. Trung tâm đã giúp tôi xây dựng được nền tảng vững chắc để đạt được những mục tiêu ngôn ngữ của mình.”

Các học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK đều đồng tình rằng đây là địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu với chất lượng giảng dạy xuất sắc và dịch vụ hỗ trợ học viên tận tâm. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các bộ giáo trình Hán ngữ và HSK, cùng với phương pháp đào tạo hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã mang lại kết quả học tập đáng kể cho học viên. Trung tâm không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường học tập năng động và chuyên nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín với chương trình đào tạo chất lượng cao, Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!