Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Găng tay

Từ vựng tiếng Trung Găng tay

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Găng tay" của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Găng tayCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Găng tay" do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập tuyệt vời dành cho những ai đang tìm kiếm sự hiểu biết sâu rộng về từ vựng liên quan đến găng tay trong tiếng Trung. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững các thuật ngữ liên quan mà còn tạo ra một nền tảng vững chắc cho việc giao tiếp hiệu quả trong các tình huống liên quan đến găng tay.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Găng tay – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Găng tay

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập tuyệt vời dành cho những ai đang tìm kiếm sự hiểu biết sâu rộng về từ vựng liên quan đến găng tay trong tiếng Trung. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững các thuật ngữ liên quan mà còn tạo ra một nền tảng vững chắc cho việc giao tiếp hiệu quả trong các tình huống liên quan đến găng tay.

Nội dung cuốn sách:

Danh mục từ vựng phong phú: Cuốn sách cung cấp một danh sách chi tiết và phong phú các từ vựng liên quan đến găng tay, từ những thuật ngữ cơ bản như “手套” (shǒu tào – găng tay) đến các từ ngữ chuyên ngành như “保暖手套” (bǎo nuǎn shǒu tào – găng tay giữ ấm) và “运动手套” (yùn dòng shǒu tào – găng tay thể thao).

Hướng dẫn sử dụng từ vựng: Mỗi từ vựng được trình bày kèm theo ví dụ cụ thể và bối cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Chú giải ngữ pháp và cách phát âm: Cuốn sách cung cấp hướng dẫn chi tiết về ngữ pháp và cách phát âm chính xác của từng từ, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong câu.

Minh họa sinh động: Những hình ảnh minh họa sinh động đi kèm với từ vựng giúp người đọc dễ dàng hình dung và ghi nhớ các thuật ngữ một cách hiệu quả.

Đối tượng đọc giả:

Cuốn sách phù hợp cho tất cả những ai học tiếng Trung ở các trình độ khác nhau, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao, đặc biệt là những ai quan tâm đến các sản phẩm và ngành công nghiệp liên quan đến găng tay.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, là tác giả của nhiều cuốn sách và giáo trình tiếng Trung nổi tiếng. Với kinh nghiệm dày dạn và phương pháp giảng dạy bài bản, ông đã tạo ra nhiều tài liệu học tập chất lượng, giúp người học nắm vững ngôn ngữ một cách hiệu quả.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là nguồn tài liệu tham khảo quý giá cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình trong các lĩnh vực liên quan đến găng tay.

Lợi ích khi sử dụng cuốn sách:

Cải thiện từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành liên quan đến găng tay, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết trong các tình huống cụ thể.

Ứng dụng thực tiễn: Với các ví dụ và bối cảnh sử dụng rõ ràng, người học có thể dễ dàng áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, giúp cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngành công nghiệp liên quan đến găng tay.

Tăng cường khả năng ghi nhớ: Các hình ảnh minh họa sinh động và hướng dẫn phát âm chi tiết hỗ trợ việc ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn.

Tài liệu học tập toàn diện: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn kèm theo các hướng dẫn ngữ pháp và cách sử dụng, tạo ra một tài liệu học tập toàn diện và hữu ích cho người học.

Nhiều độc giả đã bày tỏ sự hài lòng về cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay”. Họ cho rằng cuốn sách đã giúp họ nâng cao vốn từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến găng tay.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá dành cho những ai muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực găng tay. Với phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách chắc chắn sẽ là một công cụ hữu ích giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách hiệu quả.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập chất lượng để cải thiện từ vựng tiếng Trung của mình trong lĩnh vực găng tay, đừng bỏ lỡ cuốn sách này!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Găng tay

STTTừ vựng tiếng Trung Găng tay – Phiên âm – Tiếng Việt
1手套 (shǒutào) – Găng tay
2皮手套 (pí shǒutào) – Găng tay da
3棉手套 (mián shǒutào) – Găng tay bông
4羊毛手套 (yángmáo shǒutào) – Găng tay len
5防寒手套 (fánghán shǒutào) – Găng tay chống lạnh
6工作手套 (gōngzuò shǒutào) – Găng tay lao động
7橡胶手套 (xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su
8一次性手套 (yīcìxìng shǒutào) – Găng tay dùng một lần
9骑行手套 (qíxíng shǒutào) – Găng tay đi xe đạp
10运动手套 (yùndòng shǒutào) – Găng tay thể thao
11焊接手套 (hànjiē shǒutào) – Găng tay hàn
12防护手套 (fánghù shǒutào) – Găng tay bảo hộ
13医用手套 (yīyòng shǒutào) – Găng tay y tế
14清洁手套 (qīngjié shǒutào) – Găng tay vệ sinh
15家务手套 (jiāwù shǒutào) – Găng tay làm việc nhà
16滑雪手套 (huáxuě shǒutào) – Găng tay trượt tuyết
17触屏手套 (chùpíng shǒutào) – Găng tay cảm ứng
18女式手套 (nǚ shì shǒutào) – Găng tay nữ
19男式手套 (nán shì shǒutào) – Găng tay nam
20防静电手套 (fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện
21手术手套 (shǒushù shǒutào) – Găng tay phẫu thuật
22骑摩托手套 (qí mótuō shǒutào) – Găng tay đi xe máy
23拳击手套 (quánjī shǒutào) – Găng tay boxing
24防水手套 (fángshuǐ shǒutào) – Găng tay chống nước
25耐磨手套 (nàimó shǒutào) – Găng tay chống mài mòn
26隔热手套 (gérè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt
27耐油手套 (nàiyóu shǒutào) – Găng tay chống dầu
28防毒手套 (fángdú shǒutào) – Găng tay chống độc
29电工手套 (diàngōng shǒutào) – Găng tay thợ điện
30园艺手套 (yuányì shǒutào) – Găng tay làm vườn
31防割手套 (fáng gē shǒutào) – Găng tay chống cắt
32触摸屏手套 (chùmō píng shǒutào) – Găng tay cảm ứng màn hình
33化学防护手套 (huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
34防腐手套 (fángfǔ shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn
35无尘手套 (wúchén shǒutào) – Găng tay không bụi
36操作手套 (cāozuò shǒutào) – Găng tay vận hành
37防火手套 (fánghuǒ shǒutào) – Găng tay chống cháy
38灭火手套 (mièhuǒ shǒutào) – Găng tay cứu hỏa
39警用手套 (jǐngyòng shǒutào) – Găng tay cảnh sát
40防震手套 (fángzhèn shǒutào) – Găng tay chống rung
41绝缘手套 (juéyuán shǒutào) – Găng tay cách điện
42硅胶手套 (guījiāo shǒutào) – Găng tay silicone
43带毛手套 (dài máo shǒutào) – Găng tay lót lông
44车工手套 (chē gōng shǒutào) – Găng tay thợ cơ khí
45裁缝手套 (cáiféng shǒutào) – Găng tay thợ may
46钓鱼手套 (diàoyú shǒutào) – Găng tay câu cá
47防滑手套 (fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trơn trượt
48健身手套 (jiànshēn shǒutào) – Găng tay tập gym
49夜间手套 (yèjiān shǒutào) – Găng tay dạ quang
50车间手套 (chējiān shǒutào) – Găng tay nhà máy
51轻便手套 (qīngbiàn shǒutào) – Găng tay nhẹ
52结婚手套 (jiéhūn shǒutào) – Găng tay cưới
53礼仪手套 (lǐyí shǒutào) – Găng tay lễ nghi
54舞蹈手套 (wǔdǎo shǒutào) – Găng tay múa
55高尔夫手套 (gāo’ěrfū shǒutào) – Găng tay chơi golf
56弓箭手手套 (gōngjiàn shǒu shǒutào) – Găng tay cung thủ
57指尖露出手套 (zhǐjiān lùchū shǒutào) – Găng tay hở ngón
58露指手套 (lù zhǐ shǒutào) – Găng tay hở ngón
59薄手套 (báo shǒutào) – Găng tay mỏng
60厚手套 (hòu shǒutào) – Găng tay dày
61带绒手套 (dài róng shǒutào) – Găng tay lót nỉ
62拼接手套 (pīnjiē shǒutào) – Găng tay nối
63拼色手套 (pīnsè shǒutào) – Găng tay phối màu
64无指手套 (wú zhǐ shǒutào) – Găng tay cụt ngón
65羽绒手套 (yǔróng shǒutào) – Găng tay lông vũ
66花纹手套 (huāwén shǒutào) – Găng tay họa tiết
67保暖手套 (bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm
68金属纤维手套 (jīnshǔ xiānwéi shǒutào) – Găng tay sợi kim loại
69触感手套 (chùgǎn shǒutào) – Găng tay cảm giác
70装饰手套 (zhuāngshì shǒutào) – Găng tay trang trí
71赛车手套 (sàichē shǒutào) – Găng tay đua xe
72骑马手套 (qímǎ shǒutào) – Găng tay cưỡi ngựa
73塑料手套 (sùliào shǒutào) – Găng tay nhựa
74防水布手套 (fángshuǐ bù shǒutào) – Găng tay vải chống nước
75泡沫手套 (pàomò shǒutào) – Găng tay bọt biển
76半指手套 (bàn zhǐ shǒutào) – Găng tay nửa ngón
77全指手套 (quán zhǐ shǒutào) – Găng tay đủ ngón
78机械手套 (jīxiè shǒutào) – Găng tay cơ khí
79车手手套 (chē shǒu shǒutào) – Găng tay người lái xe
80化妆手套 (huàzhuāng shǒutào) – Găng tay trang điểm
81触觉手套 (chùjué shǒutào) – Găng tay xúc giác
82抓绒手套 (zhuā róng shǒutào) – Găng tay fleece
83电焊手套 (diànhàn shǒutào) – Găng tay hàn điện
84耐高温手套 (nài gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao
85厨房手套 (chúfáng shǒutào) – Găng tay nhà bếp
86拼接羊毛手套 (pīnjiē yángmáo shǒutào) – Găng tay len nối
87指尖露手套 (zhǐjiān lù shǒutào) – Găng tay hở đầu ngón
88骑行防风手套 (qíxíng fángfēng shǒutào) – Găng tay chống gió khi đi xe
89登山手套 (dēngshān shǒutào) – Găng tay leo núi
90钳工手套 (qiángōng shǒutào) – Găng tay thợ kìm
91微波手套 (wēibō shǒutào) – Găng tay lò vi sóng
92赛车防滑手套 (sàichē fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt khi đua xe
93运动防护手套 (yùndòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ khi tập thể thao
94船员手套 (chuányuán shǒutào) – Găng tay thủy thủ
95电缆工手套 (diànlǎngōng shǒutào) – Găng tay thợ cáp
96防化手套 (fánghuà shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
97阻燃手套 (zǔrán shǒutào) – Găng tay chống cháy
98硅胶防滑手套 (guījiāo fánghuá shǒutào) – Găng tay silicone chống trượt
99电池手套 (diànchí shǒutào) – Găng tay bảo vệ khi làm việc với pin
100细菌防护手套 (xìjūn fánghù shǒutào) – Găng tay chống vi khuẩn
101抗菌手套 (kàngjūn shǒutào) – Găng tay kháng khuẩn
102反光手套 (fǎnguāng shǒutào) – Găng tay phản quang
103放射防护手套 (fàngshè fánghù shǒutào) – Găng tay chống phóng xạ
104实验室手套 (shíyànshì shǒutào) – Găng tay phòng thí nghiệm
105冲锋手套 (chōngfēng shǒutào) – Găng tay leo núi chuyên dụng
106攀岩手套 (pānyán shǒutào) – Găng tay leo núi
107潜水手套 (qiánshuǐ shǒutào) – Găng tay lặn
108滑板手套 (huábǎn shǒutào) – Găng tay trượt ván
109高温手套 (gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao
110电子手套 (diànzǐ shǒutào) – Găng tay điện tử
111维修手套 (wéixiū shǒutào) – Găng tay bảo trì
112耐寒手套 (nàihán shǒutào) – Găng tay chịu lạnh
113耐热手套 (nàirè shǒutào) – Găng tay chịu nóng
114防潮手套 (fángcháo shǒutào) – Găng tay chống ẩm
115消防手套 (xiāofáng shǒutào) – Găng tay cứu hỏa
116化工手套 (huàgōng shǒutào) – Găng tay hóa chất
117工艺手套 (gōngyì shǒutào) – Găng tay thủ công
118光纤手套 (guāngxiān shǒutào) – Găng tay sợi quang
119通讯手套 (tōngxùn shǒutào) – Găng tay thông tin liên lạc
120防电磁手套 (fáng diàncí shǒutào) – Găng tay chống điện từ
121操作员手套 (cāozuòyuán shǒutào) – Găng tay cho người vận hành
122纺织手套 (fǎngzhī shǒutào) – Găng tay dệt may
123食品加工手套 (shípǐn jiāgōng shǒutào) – Găng tay chế biến thực phẩm
124电子制造手套 (diànzǐ zhìzào shǒutào) – Găng tay sản xuất điện tử
125防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa học
126防火焰手套 (fáng huǒyàn shǒutào) – Găng tay chống lửa
127防渗透手套 (fáng shèntòu shǒutào) – Găng tay chống thấm
128抗静电手套 (kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện
129防紫外线手套 (fáng zǐwàixiàn shǒutào) – Găng tay chống tia UV
130防寒风手套 (fáng hánfēng shǒutào) – Găng tay chống gió lạnh
131防尘手套 (fáng chén shǒutào) – Găng tay chống bụi
132冷库手套 (lěngkù shǒutào) – Găng tay làm việc trong kho lạnh
133电工安全手套 (diàngōng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn cho thợ điện
134化学实验手套 (huàxué shíyàn shǒutào) – Găng tay thí nghiệm hóa học
135微细作业手套 (wēixì zuòyè shǒutào) – Găng tay cho công việc tinh xảo
136抗撕裂手套 (kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống rách
137抗穿刺手套 (kàng chuāncì shǒutào) – Găng tay chống đâm thủng
138安全驾驶手套 (ānquán jiàshǐ shǒutào) – Găng tay lái xe an toàn
139建筑工手套 (jiànzhù gōng shǒutào) – Găng tay thợ xây dựng
140矿工手套 (kuànggōng shǒutào) – Găng tay thợ mỏ
141煤气工手套 (méiqì gōng shǒutào) – Găng tay thợ khí đốt
142制药手套 (zhìyào shǒutào) – Găng tay sản xuất dược phẩm
143医用手术手套 (yīyòng shǒushù shǒutào) – Găng tay phẫu thuật y tế
144放射线手套 (fàngshèxiàn shǒutào) – Găng tay chống tia phóng xạ
145抗压手套 (kàng yā shǒutào) – Găng tay chống nén
146油漆工手套 (yóuqī gōng shǒutào) – Găng tay thợ sơn
147木工手套 (mùgōng shǒutào) – Găng tay thợ mộc
148皮革手套 (pígé shǒutào) – Găng tay da
149工厂手套 (gōngchǎng shǒutào) – Găng tay nhà máy
150塑形手套 (sùxíng shǒutào) – Găng tay định hình
151紧身手套 (jǐnshēn shǒutào) – Găng tay bó sát
152双层手套 (shuāngcéng shǒutào) – Găng tay hai lớp
153抗油手套 (kàng yóu shǒutào) – Găng tay chống dầu
154防滑硅胶手套 (fánghuá guījiāo shǒutào) – Găng tay silicon chống trượt
155运动健身手套 (yùndòng jiànshēn shǒutào) – Găng tay thể thao và tập gym
156美发师手套 (měifā shī shǒutào) – Găng tay của thợ làm tóc
157防化学品手套 (fáng huàxué pǐn shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
158弹性手套 (tánxìng shǒutào) – Găng tay co giãn
159防护手术手套 (fánghù shǒushù shǒutào) – Găng tay bảo vệ phẫu thuật
160医用无菌手套 (yīyòng wújūn shǒutào) – Găng tay vô trùng y tế
161加工手套 (jiāgōng shǒutào) – Găng tay gia công
162耐酸碱手套 (nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay chịu axit và kiềm
163硬质手套 (yìngzhì shǒutào) – Găng tay cứng
164编织手套 (biānzhī shǒutào) – Găng tay đan
165翻毛皮手套 (fānmáo pí shǒutào) – Găng tay da lộn
166防腐蚀手套 (fáng fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn
167野外探险手套 (yěwài tànxiǎn shǒutào) – Găng tay thám hiểm dã ngoại
168汽车维修手套 (qìchē wéixiū shǒutào) – Găng tay bảo trì ô tô
169防护钢丝手套 (fánghù gāngsī shǒutào) – Găng tay bảo vệ bằng thép
170耐撕裂手套 (nài sīliè shǒutào) – Găng tay chống rách
171可重复使用手套 (kě chóngfù shǐyòng shǒutào) – Găng tay tái sử dụng
172农用手套 (nóngyòng shǒutào) – Găng tay nông nghiệp
173食品安全手套 (shípǐn ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn thực phẩm
174特种手套 (tèzhǒng shǒutào) – Găng tay đặc chủng
175硅胶耐热手套 (guījiāo nài rè shǒutào) – Găng tay silicone chịu nhiệt
176环保手套 (huánbǎo shǒutào) – Găng tay thân thiện với môi trường
177抗菌医用手套 (kàngjūn yīyòng shǒutào) – Găng tay y tế kháng khuẩn
178多功能手套 (duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay đa năng
179金属防护手套 (jīnshǔ fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ kim loại
180户外运动手套 (hùwài yùndòng shǒutào) – Găng tay thể thao ngoài trời
181工作安全手套 (gōngzuò ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn lao động
182手工制作手套 (shǒugōng zhìzuò shǒutào) – Găng tay thủ công
183儿童安全手套 (értóng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn cho trẻ em
184美容手套 (měiróng shǒutào) – Găng tay làm đẹp
185农作手套 (nóngzuò shǒutào) – Găng tay làm nông
186防滑橡胶手套 (fánghuá xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su chống trượt
187雨季手套 (yǔjì shǒutào) – Găng tay mùa mưa
188焊工手套 (hàn gōng shǒutào) – Găng tay thợ hàn
189高压手套 (gāoyā shǒutào) – Găng tay chịu áp suất cao
190防护橡胶手套 (fánghù xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su bảo hộ
191光学手套 (guāngxué shǒutào) – Găng tay quang học
192耐油手套 (nài yóu shǒutào) – Găng tay chịu dầu
193高山滑雪手套 (gāoshān huáxuě shǒutào) – Găng tay trượt tuyết trên núi cao
194户外探险手套 (hùwài tànxiǎn shǒutào) – Găng tay thám hiểm ngoài trời
195保暖防水手套 (bǎo nuǎn fáng shuǐ shǒutào) – Găng tay giữ ấm chống nước
196触控手套 (chùkòng shǒutào) – Găng tay điều khiển cảm ứng
197防护铅手套 (fánghù qiān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chì
198抗撕手套 (kàng sī shǒutào) – Găng tay chống rách
199热保护手套 (rè bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt
200防晒手套 (fángshài shǒutào) – Găng tay chống nắng
201防渗手套 (fáng shèn shǒutào) – Găng tay chống thấm
202防电手套 (fáng diàn shǒutào) – Găng tay chống điện
203安全防护手套 (ānquán fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ an toàn
204轻质手套 (qīngzhì shǒutào) – Găng tay nhẹ
205防化防护手套 (fánghuà fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất
206防护头盔手套 (fánghù tóukuī shǒutào) – Găng tay bảo vệ đầu
207室外工作手套 (shìwài gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc ngoài trời
208防油手套 (fáng yóu shǒutào) – Găng tay chống dầu
209防护防水手套 (fánghù fángshuǐ shǒutào) – Găng tay chống nước bảo vệ
210防紫外手套 (fáng zǐwài shǒutào) – Găng tay chống tia UV
211户外耐候手套 (hùwài nàihòu shǒutào) – Găng tay chịu thời tiết ngoài trời
212多功能防护手套 (duō gōngnéng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ đa chức năng
213防化防爆手套 (fánghuà fángbào shǒutào) – Găng tay chống hóa chất và nổ
214高温防护手套 (gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt cao
215医疗防护手套 (yīliáo fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ y tế
216户外作业手套 (hùwài zuòyè shǒutào) – Găng tay làm việc ngoài trời
217冬季保暖手套 (dōngjì bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm mùa đông
218防护橡胶手套 (fánghù xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay bảo vệ cao su
219抗裂纹手套 (kàng lièwén shǒutào) – Găng tay chống nứt
220防护隔热手套 (fánghù gérè shǒutào) – Găng tay bảo vệ cách nhiệt
221手术室手套 (shǒushù shì shǒutào) – Găng tay phẫu thuật phòng mổ
222化学实验防护手套 (huàxué shíyàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thí nghiệm hóa học
223冷冻防护手套 (lěngdòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống đông lạnh
224化工手套 (huàgōng shǒutào) – Găng tay ngành hóa chất
225金属加工手套 (jīnshǔ jiāgōng shǒutào) – Găng tay gia công kim loại
226实验室手套 (shíyàn shì shǒutào) – Găng tay phòng thí nghiệm
227光学实验手套 (guāngxué shíyàn shǒutào) – Găng tay thí nghiệm quang học
228纺织手套 (fǎngzhī shǒutào) – Găng tay dệt
229建筑施工手套 (jiànzhù shīgōng shǒutào) – Găng tay thi công xây dựng
230高温焊接手套 (gāowēn hànjiē shǒutào) – Găng tay hàn nhiệt độ cao
231工业防护手套 (gōngyè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công nghiệp
232精密作业手套 (jīngmì zuòyè shǒutào) – Găng tay làm việc chính xác
233环保防护手套 (huánbǎo fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ môi trường
234清洁手套 (qīngjié shǒutào) – Găng tay làm vệ sinh
235防水触屏手套 (fángshuǐ chùpíng shǒutào) – Găng tay cảm ứng chống nước
236高压清洗手套 (gāoyā qīngxǐ shǒutào) – Găng tay vệ sinh áp lực cao
237风雨防护手套 (fēngyǔ fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống gió và mưa
238野外生存手套 (yěwài shēngcún shǒutào) – Găng tay sinh tồn ngoài trời
239超细纤维手套 (chāoxì xiānwéi shǒutào) – Găng tay sợi siêu mịn
240超厚防护手套 (chāo hòu fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ siêu dày
241防刮手套 (fáng guā shǒutào) – Găng tay chống trầy xước
242导电手套 (dǎodiàn shǒutào) – Găng tay dẫn điện
243软质手套 (ruǎnzhì shǒutào) – Găng tay mềm
244抗油污手套 (kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu bẩn
245防冻手套 (fángdòng shǒutào) – Găng tay chống đông
246医用消毒手套 (yīyòng xiāodú shǒutào) – Găng tay y tế khử trùng
247耐酸手套 (nài suān shǒutào) – Găng tay chống axit
248弹力手套 (tánlì shǒutào) – Găng tay đàn hồi
249环保橡胶手套 (huánbǎo xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su thân thiện với môi trường
250手工艺手套 (shǒugōngyì shǒutào) – Găng tay thủ công nghệ
251户外探险防护手套 (hùwài tànxiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thám hiểm ngoài trời
252防护工地手套 (fánghù gōngdì shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường
253防电击手套 (fáng diànjī shǒutào) – Găng tay chống điện giật
254防护滑雪手套 (fánghù huáxuě shǒutào) – Găng tay bảo vệ trượt tuyết
255抗腐蚀手套 (kàng fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn
256手套套 (shǒutào tào) – Lớp bảo vệ găng tay
257耐高温手套 (nài gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt độ cao
258专业手套 (zhuānyè shǒutào) – Găng tay chuyên dụng
259长袖手套 (chángxiù shǒutào) – Găng tay dài tay
260短袖手套 (duǎnxiù shǒutào) – Găng tay ngắn tay
261防火阻燃手套 (fánghuǒ zǔrán shǒutào) – Găng tay chống cháy và chống lửa
262防腐蚀保护手套 (fáng fǔshí bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn
263医疗一次性手套 (yīliáo yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần
264防电绝缘手套 (fáng diàn juéyuán shǒutào) – Găng tay cách điện chống điện
265防护防滑手套 (fánghù fánghuá shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống trượt
266高温保护手套 (gāowēn bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao
267防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
268医用合成手套 (yīyòng héchéng shǒutào) – Găng tay tổng hợp y tế
269防刮擦手套 (fáng guācā shǒutào) – Găng tay chống trầy xước
270纺织防护手套 (fǎngzhī fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ dệt may
271高强度手套 (gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay độ bền cao
272多层防护手套 (duō céng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp
273抗切割手套 (kàng qiēgē shǒutào) – Găng tay chống cắt
274防油污手套 (fáng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn
275医用透明手套 (yīyòng tòumíng shǒutào) – Găng tay y tế trong suốt
276防冻防滑手套 (fángdòng fánghuá shǒutào) – Găng tay chống đông và trượt
277工业安全手套 (gōngyè ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn công nghiệp
278特殊用途手套 (tèshū yòngtú shǒutào) – Găng tay cho mục đích đặc biệt
279长时间佩戴手套 (cháng shíjiān pèidài shǒutào) – Găng tay đeo lâu dài
280单层手套 (dān céng shǒutào) – Găng tay một lớp
281儿童防护手套 (értóng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ cho trẻ em
282专业防护手套 (zhuānyè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chuyên dụng
283实验室防护手套 (shíyàn shì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ phòng thí nghiệm
284保温手套 (bǎowēn shǒutào) – Găng tay giữ nhiệt
285自修复手套 (zì xiūfù shǒutào) – Găng tay tự phục hồi
286防震保护手套 (fángzhèn bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống rung
287高强度防护手套 (gāo qiángdù fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao
288防水耐磨手套 (fángshuǐ nàimó shǒutào) – Găng tay chống nước và mài mòn
289轻便手套 (qīngbiàn shǒutào) – Găng tay nhẹ và tiện dụng
290多功能工作手套 (duō gōngnéng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc đa năng
291医疗防护一次性手套 (yīliáo fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần bảo vệ
292耐化学手套 (nài huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
293超耐磨手套 (chāo nàimó shǒutào) – Găng tay siêu chống mài mòn
294工地保护手套 (gōngdì bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường
295长时间使用手套 (cháng shíjiān shǐyòng shǒutào) – Găng tay sử dụng lâu dài
296防裂手套 (fáng liè shǒutào) – Găng tay chống nứt
297耐刺穿手套 (nài cìchuān shǒutào) – Găng tay chống đâm xuyên
298高强度工业手套 (gāo qiángdù gōngyè shǒutào) – Găng tay công nghiệp độ bền cao
299防护处理手套 (fánghù chǔlǐ shǒutào) – Găng tay xử lý bảo vệ
300防化学试剂手套 (fáng huàxué shìjì shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất thí nghiệm
301防油污耐磨手套 (fáng yóuwū nàimó shǒutào) – Găng tay chống dầu và mài mòn
302高温工作手套 (gāowēn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chịu nhiệt
303运动防护手套 (yùndòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thể thao
304防紫外线防护手套 (fáng zǐwàixiàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tia UV
305耐高温耐火手套 (nài gāowēn nàihuǒ shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt và chống lửa
306轻质防护手套 (qīngzhì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhẹ
307高强度耐用手套 (gāo qiángdù nàiyòng shǒutào) – Găng tay độ bền cao và lâu dài
308抗化学手套 (kàng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất
309防寒保暖手套 (fánghán bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm và chống lạnh
310专业清洁手套 (zhuānyè qīngjié shǒutào) – Găng tay chuyên dụng cho việc dọn dẹp
311医用橡胶手套 (yīyòng xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su y tế
312防护工作手套 (fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay bảo vệ cho công việc
313耐腐蚀手套 (nài fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn
314高温隔热手套 (gāowēn gé rè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt cao
315多功能安全手套 (duō gōngnéng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn đa chức năng
316防切割手套 (fáng qiēgē shǒutào) – Găng tay chống cắt
317防护作业手套 (fánghù zuòyè shǒutào) – Găng tay bảo vệ công việc
318耐高温防护手套 (nài gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao
319防污手套 (fáng wū shǒutào) – Găng tay chống bẩn
320耐磨损手套 (nài mó sǔn shǒutào) – Găng tay chống mài mòn
321防冻保护手套 (fángdòng bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống đông lạnh
322防刮手套 (fáng guā shǒutào) – Găng tay chống trầy
323高性能手套 (gāo xìngnéng shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao
324防护实验手套 (fánghù shíyàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ thí nghiệm
325防护手套套 (fánghù shǒutào tào) – Lớp bảo vệ găng tay
326超细纤维防护手套 (chāoxì xiānwéi fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ sợi siêu mịn
327防尘手套 (fángchén shǒutào) – Găng tay chống bụi
328防辐射手套 (fáng fúshè shǒutào) – Găng tay chống bức xạ
329防护高温手套 (fánghù gāowēn shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao
330工地安全手套 (gōngdì ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn công trường
331防护冷冻手套 (fánghù lěngdòng shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh
332专业医疗手套 (zhuānyè yīliáo shǒutào) – Găng tay y tế chuyên dụng
333防护耐磨手套 (fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn
334耐切割保护手套 (nài qiēgē bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt
335防护抗静电手套 (fánghù kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện
336长时间保护手套 (cháng shíjiān bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ lâu dài
337高性能防护手套 (gāo xìngnéng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao
338耐油污防护手套 (nài yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn
339医疗防护耐用手套 (yīliáo fánghù nàiyòng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ và bền
340抗化学试剂手套 (kàng huàxué shìjì shǒutào) – Găng tay chống hóa chất thí nghiệm
341防水防油手套 (fángshuǐ fáng yóu shǒutào) – Găng tay chống nước và dầu
342防静电耐用手套 (fáng jìngdiàn nàiyòng shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện và bền
343防护高温耐磨手套 (fánghù gāowēn nàimó shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt và chống mài mòn
344抗寒防护手套 (kàng hán fánghù shǒutào) – Găng tay chống lạnh và bảo vệ
345防护专业手套 (fánghù zhuānyè shǒutào) – Găng tay bảo vệ chuyên dụng
346工地防护手套 (gōngdì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường
347防刮防护手套 (fáng guā fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống trầy xước
348户外防滑手套 (hùwài fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt ngoài trời
349防护耐酸手套 (fánghù nài suān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit
350医用一次性手套 (yīyòng yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần
351抗冲击手套 (kàng chōngjī shǒutào) – Găng tay chống sốc
352医用防护手套 (yīyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ y tế
353防化学腐蚀手套 (fáng huàxué fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn hóa chất
354防护防静电手套 (fánghù fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện
355抗油污手套 (kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn
356防寒防冻手套 (fánghán fángdòng shǒutào) – Găng tay chống lạnh và đông
357耐高温耐酸手套 (nài gāowēn nài suān shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt và chống axit
358防护长时间手套 (fánghù cháng shíjiān shǒutào) – Găng tay bảo vệ lâu dài
359专业防护工作手套 (zhuānyè fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chuyên dụng
360防护多功能手套 (fánghù duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay bảo vệ đa chức năng
361防护高温耐热手套 (fánghù gāowēn nàirè shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt và nóng
362超耐磨手套 (chāo nàimó shǒutào) – Găng tay cực kỳ chống mài mòn
363抗化学防护手套 (kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống hóa chất
364防护耐寒手套 (fánghù nàihán shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh
365防护护手套 (fánghù hù shǒutào) – Găng tay bảo vệ
366耐油污防护手套 (nài yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn
367专业工作手套 (zhuānyè gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chuyên nghiệp
368高强度防切割手套 (gāo qiángdù fáng qiēgē shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt độ bền cao
369医用防护抗菌手套 (yīyòng fánghù kàngjūn shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống vi khuẩn
370防静电抗静电手套 (fáng jìngdiàn kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện
371耐高温防护手套 (nài gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt cao
372防护手套防水 (fánghù shǒutào fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống nước
373防护抗油手套 (fánghù kàng yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu
374长时间使用防护手套 (cháng shíjiān shǐyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ sử dụng lâu dài
375医用防护耐磨手套 (yīyòng fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ và chống mài mòn
376防护防震手套 (fánghù fángzhèn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống sốc
377抗化学防护手套 (kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay chống hóa chất bảo vệ
378超耐磨保护手套 (chāo nàimó bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn cực kỳ
379防护手套抗紫外线 (fánghù shǒutào kàng zǐwàixiàn) – Găng tay bảo vệ chống tia UV
380耐磨损防护手套 (nài mó sǔn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn
381防护化学防护手套 (fánghù huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất
382高性能抗油手套 (gāo xìngnéng kàng yóu shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống dầu
383医用抗化学手套 (yīyòng kàng huàxué shǒutào) – Găng tay y tế chống hóa chất
384防护抗酸手套 (fánghù kàng suān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit
385抗切割防护手套 (kàng qiēgē fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt
386防护手套舒适型 (fánghù shǒutào shūshì xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu thoải mái
387高耐磨工作手套 (gāo nàimó gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống mài mòn cao
388防护手套多层 (fánghù shǒutào duō céng) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp
389防护手套强力型 (fánghù shǒutào qiánglì xíng) – Găng tay bảo vệ loại mạnh mẽ
390防滑手套 (fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt
391耐酸碱手套 (nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm
392防护细节手套 (fánghù xìjié shǒutào) – Găng tay bảo vệ chi tiết
393防护手套耐用型 (fánghù shǒutào nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ loại bền
394防护冬季手套 (fánghù dōngjì shǒutào) – Găng tay bảo vệ mùa đông
395耐磨防护手套 (nài mó fánghù shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và bảo vệ
396专业抗菌手套 (zhuānyè kàngjūn shǒutào) – Găng tay chống vi khuẩn chuyên dụng
397防护手套柔软型 (fánghù shǒutào róuruǎn xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu mềm mại
398防护轻便手套 (fánghù qīngbiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhẹ
399抗静电防护手套 (kàng jìngdiàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện
400防护手套经济型 (fánghù shǒutào jīngjì xíng) – Găng tay bảo vệ loại tiết kiệm
401防护重型手套 (fánghù zhòngxíng shǒutào) – Găng tay bảo vệ loại nặng
402医用防护一次性手套 (yīyòng fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ dùng một lần
403防护手套耐磨损 (fánghù shǒutào nàimó sǔn) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn
404防护手套防尘型 (fánghù shǒutào fángchén xíng) – Găng tay bảo vệ chống bụi
405高性能防护工作手套 (gāo xìngnéng fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc bảo vệ hiệu suất cao
406耐磨损工作手套 (nài mó sǔn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống mài mòn
407防护手套高性能 (fánghù shǒutào gāo xìngnéng) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao
408防护手套耐磨型 (fánghù shǒutào nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu chống mài mòn
409医用防护手套多层 (yīyòng fánghù shǒutào duō céng) – Găng tay y tế bảo vệ nhiều lớp
410防护手套弹性型 (fánghù shǒutào tánxìng xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu co giãn
411耐高温抗热手套 (nài gāowēn kàng rè shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao và chống nóng
412防滑耐用手套 (fánghuá nàiyòng shǒutào) – Găng tay chống trượt và bền
413防护手套功能型 (fánghù shǒutào gōngnéng xíng) – Găng tay bảo vệ đa chức năng
414防护手套高弹性 (fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay bảo vệ co giãn cao
415耐酸碱防护手套 (nài suān jiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm bảo vệ
416防护冬季耐寒手套 (fánghù dōngjì nàihán shǒutào) – Găng tay bảo vệ mùa đông chống lạnh
417防护手套通风型 (fánghù shǒutào tōngfēng xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu thông gió
418抗油污防护手套 (kàng yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn bảo vệ
419耐切割高强度手套 (nài qiēgē gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay chống cắt độ bền cao
420防护医疗手套多功能 (fánghù yīliáo shǒutào duō gōngnéng) – Găng tay y tế bảo vệ đa chức năng
421防护手套持久型 (fánghù shǒutào chíjiǔ xíng) – Găng tay bảo vệ loại bền lâu
422防护重型耐用手套 (fánghù zhòngxíng nàiyòng shǒutào) – Găng tay bảo vệ loại nặng và bền
423医用防护耐切割手套 (yīyòng fánghù nài qiēgē shǒutào) – Găng tay y tế chống cắt bảo vệ
424防护手套耐冲击 (fánghù shǒutào nài chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống sốc
425耐磨损抗油手套 (nài mó sǔn kàng yóu shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu
426防护手套舒适耐用 (fánghù shǒutào shūshì nàiyòng) – Găng tay bảo vệ thoải mái và bền
427防护手套轻便型 (fánghù shǒutào qīngbiàn xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu nhẹ nhàng
428耐寒手套 (nàihán shǒutào) – Găng tay chống lạnh
429防护防油手套 (fánghù fáng yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu
430防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống hóa chất
431防护手套轻型 (fánghù shǒutào qīngxíng) – Găng tay bảo vệ loại nhẹ
432防护耐酸碱手套 (fánghù nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm
433抗冲击工作手套 (kàng chōngjī gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống sốc
434防滑耐磨工作手套 (fánghuá nàimó gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống trượt và mài mòn
435医用防护一次性手套 (yīyòng fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần bảo vệ
436防护抗菌手套 (fánghù kàngjūn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn
437耐用工作手套 (nàiyòng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc bền
438防护手套耐油污 (fánghù shǒutào nài yóuwū) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn
439防护手套厚型 (fánghù shǒutào hòu xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu dày
440抗静电工作手套 (kàng jìngdiàn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống tĩnh điện
441防护手套舒适耐磨 (fánghù shǒutào shūshì nàimó) – Găng tay bảo vệ thoải mái và chống mài mòn
442高性能耐磨手套 (gāo xìngnéng nài mó shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống mài mòn
443防护手套薄型 (fánghù shǒutào bó xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu mỏng
444防寒保暖手套 (fánghán bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay chống lạnh và giữ ấm
445耐切割防护手套 (nài qiēgē fánghù shǒutào) – Găng tay chống cắt bảo vệ
446防护手套可洗型 (fánghù shǒutào kě xǐ xíng) – Găng tay bảo vệ có thể giặt
447防护高强度手套 (fánghù gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao
448医用抗化学防护手套 (yīyòng kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay y tế chống hóa chất bảo vệ
449防护手套耐热型 (fánghù shǒutào nài rè xíng) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt
450防护手套抗冲击 (fánghù shǒutào kàng chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống sốc
451高性能防滑手套 (gāo xìngnéng fánghuá shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống trượt
452防护抗寒手套 (fánghù kàng hán shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh
453耐油防护手套 (nài yóu fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu
454防护防尘手套 (fánghù fáng chén shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống bụi
455耐酸耐碱手套 (nài suān nài jiǎn shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm
456防护冬季耐寒 (fánghù dōngjì nàihán) – Găng tay bảo vệ mùa đông chống lạnh
457防护抗菌工作手套 (fánghù kàngjūn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống vi khuẩn
458防护手套防火型 (fánghù shǒutào fánghuǒ xíng) – Găng tay bảo vệ chống cháy
459耐磨损抗油污手套 (nài mó sǔn kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu
460防护透气手套 (fánghù tòuqì shǒutào) – Găng tay bảo vệ thoáng khí
461高弹性工作手套 (gāo tánxìng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc co giãn cao
462防护耐油手套 (fánghù nài yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu
463防滑抗撕裂手套 (fánghuá kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống trượt và rách
464耐磨损防滑手套 (nài mó sǔn fánghuá shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và trượt
465防护手套防紫外线 (fánghù shǒutào fáng zǐwàixiàn) – Găng tay bảo vệ chống tia UV
466耐用防护手套 (nàiyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ bền
467防护手套防冻型 (fánghù shǒutào fángdòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông
468防护透气手套 (fánghù tòuqì shǒutào) – Găng tay bảo vệ kiểu thoáng khí
469医用防护多功能手套 (yīyòng fánghù duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ đa chức năng
470防护抗风手套 (fánghù kàng fēng shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống gió
471防护手套防水型 (fánghù shǒutào fángshuǐ xíng) – Găng tay bảo vệ chống nước
472抗裂纹防护手套 (kàng lièwén fánghù shǒutào) – Găng tay chống nứt bảo vệ
473防护抗紫外线手套 (fánghù kàng zǐwàixiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tia UV
474防护手套耐压型 (fánghù shǒutào nài yā xíng) – Găng tay bảo vệ chống áp lực
475防护工作手套 (fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay bảo vệ làm việc
476防护手套耐冲击 (fánghù shǒutào nài chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống va đập
477医用防护手套软型 (yīyòng fánghù shǒutào ruǎn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ mềm mại
478耐热防护手套 (nài rè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt
479防护手套耐老化 (fánghù shǒutào nài lǎohuà) – Găng tay bảo vệ chống lão hóa
480防护手套防割型 (fánghù shǒutào fáng qiē xíng) – Găng tay bảo vệ chống cắt
481医用防护手套耐磨型 (yīyòng fánghù shǒutào nàimó xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống mài mòn
482防护手套耐油型 (fánghù shǒutào nài yóu xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu
483防护手套舒适耐用型 (fánghù shǒutào shūshì nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ thoải mái và bền lâu
484高防护等级手套 (gāo fánghù děngjí shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao
485防护手套防刺型 (fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay bảo vệ chống đâm thủng
486耐油抗寒手套 (nài yóu kàng hán shǒutào) – Găng tay chống dầu và lạnh
487防护手套多层保护 (fánghù shǒutào duō céng bǎohù) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp
488防护手套抗腐蚀型 (fánghù shǒutào kàng fǔshí xíng) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn
489耐磨抗油污手套 (nài mó kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu bẩn
490防护手套超柔软 (fánghù shǒutào chāo róuruǎn) – Găng tay bảo vệ cực kỳ mềm mại
491防护手套高舒适型 (fánghù shǒutào gāo shūshì xíng) – Găng tay bảo vệ thoải mái cao
492防护工作防静电手套 (fánghù gōngzuò fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay làm việc chống tĩnh điện
493抗菌防护手套 (kàngjūn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn
494防护手套防滑型 (fánghù shǒutào fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt
495防护手套耐高温型 (fánghù shǒutào nài gāowēn xíng) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao
496防护手套耐冲击型 (fánghù shǒutào nài chōngjī xíng) – Găng tay bảo vệ chống sốc
497耐酸耐碱防护手套 (nài suān nài jiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm
498防护手套抗刮型 (fánghù shǒutào kàng guā xíng) – Găng tay bảo vệ chống trầy xước
499防护手套防寒型 (fánghù shǒutào fánghán xíng) – Găng tay bảo vệ chống lạnh
500医用防护手套防化学 (yīyòng fánghù shǒutào fáng huàxué) – Găng tay y tế bảo vệ chống hóa chất
501防护手套防撕裂型 (fánghù shǒutào fáng sīliè xíng) – Găng tay bảo vệ chống rách
502防护手套防滑耐磨型 (fánghù shǒutào fánghuá nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt và mài mòn
503耐用抗菌手套 (nàiyòng kàngjūn shǒutào) – Găng tay bền và chống vi khuẩn
504防护手套防震型 (fánghù shǒutào fáng zhèn xíng) – Găng tay bảo vệ chống rung
505防护手套防污型 (fánghù shǒutào fáng wū xíng) – Găng tay bảo vệ chống bẩn
506医用防护手套舒适型 (yīyòng fánghù shǒutào shūshì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ kiểu thoải mái
507防护手套抗油型 (fánghù shǒutào kàng yóu xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu
508防护手套防静电型 (fánghù shǒutào fáng jìngdiàn xíng) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện
509防护手套耐酸型 (fánghù shǒutào nài suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit
510防护手套耐磨损 (fánghù shǒutào nài mó sǔn) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn
511防护手套抗紫外线型 (fánghù shǒutào kàng zǐwàixiàn xíng) – Găng tay bảo vệ chống tia UV
512防护手套耐油污型 (fánghù shǒutào nài yóuwū xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn
513防护手套抗撕裂 (fánghù shǒutào kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống rách
514医用防护耐磨手套 (yīyòng fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống mài mòn
515防护手套防护级别高 (fánghù shǒutào fánghù jíbié gāo) – Găng tay bảo vệ cấp độ bảo vệ cao
516防护手套抗冻型 (fánghù shǒutào kàng dòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông
517防护手套防滑防水 (fánghù shǒutào fánghuá fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống trượt và nước
518高耐用防护手套 (gāo nàiyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao
519防护手套耐高压型 (fánghù shǒutào nài gāoyā xíng) – Găng tay bảo vệ chống áp suất cao
520医用防护手套防刺型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm thủng
521防护手套超耐磨型 (fánghù shǒutào chāo nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ siêu bền
522耐寒防护手套 (nàihán fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh
523防护手套耐刮型 (fánghù shǒutào nài guā xíng) – Găng tay bảo vệ chống cào xước
524医用防护手套耐油型 (yīyòng fánghù shǒutào nài yóu xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu
525防护手套高弹性 (fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao
526防护手套超防滑 (fánghù shǒutào chāo fánghuá) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt
527防护手套抗酸型 (fánghù shǒutào kàng suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit
528防护手套耐老化型 (fánghù shǒutào nài lǎohuà xíng) – Găng tay bảo vệ chống lão hóa
529医用防护舒适手套 (yīyòng fánghù shūshì shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ kiểu thoải mái
530防护手套抗震型 (fánghù shǒutào kàng zhèn xíng) – Găng tay bảo vệ chống rung
531防护手套高温耐磨 (fánghù shǒutào gāowēn nàimó) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và mài mòn
532耐油防滑手套 (nài yóu fánghuá shǒutào) – Găng tay chống dầu và trượt
533防护手套多功能型 (fánghù shǒutào duō gōngnéng xíng) – Găng tay bảo vệ đa chức năng
534防护手套抗菌型 (fánghù shǒutào kàngjūn xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn
535医用防护超柔软 (yīyòng fánghù chāo róuruǎn) – Găng tay y tế bảo vệ cực kỳ mềm mại
536防护手套高强度耐磨 (fánghù shǒutào gāo qiángdù nàimó) – Găng tay bảo vệ độ bền cao và chống mài mòn
537防护手套耐高温耐磨 (fánghù shǒutào nài gāowēn nàimó) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và mài mòn
538医用防护耐酸手套 (yīyòng fánghù nài suān shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống axit
539防护手套防滑抗撕裂 (fánghù shǒutào fánghuá kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống trượt và rách
540高防护抗化学手套 (gāo fánghù kàng huàxué shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao chống hóa chất
541防护手套高耐磨 (fánghù shǒutào gāo nàimó) – Găng tay bảo vệ độ bền cao
542医用防护手套高弹性 (yīyòng fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay y tế bảo vệ co giãn cao
543防护手套抗风防水 (fánghù shǒutào kàng fēng fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống gió và nước
544防护手套抗静电 (fánghù shǒutào kàng jìngdiàn) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện
545医用防护手套防撕裂 (yīyòng fánghù shǒutào fáng sīliè) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách
546防护手套超耐油污 (fánghù shǒutào chāo nài yóuwū) – Găng tay bảo vệ siêu chống dầu và bẩn
547防护手套耐磨防割 (fánghù shǒutào nài mó fáng qiē) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và cắt
548高防护舒适手套 (gāo fánghù shūshì shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao và thoải mái
549防护手套超防滑型 (fánghù shǒutào chāo fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt
550医用防护手套抗菌型 (yīyòng fánghù shǒutào kàngjūn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống vi khuẩn
551防护手套耐高温抗撕裂 (fánghù shǒutào nài gāowēn kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và rách
552防护手套抗震防撕裂 (fánghù shǒutào kàng zhèn fáng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống rung và rách
553耐油防滑抗撕裂手套 (nài yóu fánghuá kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống dầu, trượt và rách
554防护手套耐酸抗菌型 (fánghù shǒutào nài suān kàngjūn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và vi khuẩn
555医用防护超舒适手套 (yīyòng fánghù chāo shūshì shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ cực kỳ thoải mái
556防护手套抗腐蚀耐磨型 (fánghù shǒutào kàng fǔshí nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn
557防护手套防冻型 (fánghù shǒutào fáng dòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông
558防护手套超舒适耐用型 (fánghù shǒutào chāo shūshì nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và bền lâu
559医用防护手套抗撕裂型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng sīliè xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách
560防护手套耐酸耐碱型 (fánghù shǒutào nài suān nài jiǎn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm
561防护手套抗油抗寒型 (fánghù shǒutào kàng yóu kàng hán xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và lạnh
562医用防护耐磨耐用型 (yīyòng fánghù nàimó nàiyòng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ bền và chống mài mòn
563防护手套防风防水型 (fánghù shǒutào fáng fēng fángshuǐ xíng) – Găng tay bảo vệ chống gió và nước
564防护手套耐高温防切割 (fánghù shǒutào nài gāowēn fáng qiēgē) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và cắt
565医用防护手套抗风型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng fēng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống gió
566防护手套超耐磨抗撕裂 (fánghù shǒutào chāo nàimó kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống rách
567防护手套防滑耐酸型 (fánghù shǒutào fánghuá nài suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt và axit
568医用防护手套防油型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng yóu xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu
569防护手套抗酸抗碱型 (fánghù shǒutào kàng suān kàng jiǎn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm
570防护手套高防护级别 (fánghù shǒutào gāo fánghù jíbié) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao
571医用防护手套耐寒型 (yīyòng fánghù shǒutào nài hán xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống lạnh
572防护手套超舒适耐用 (fánghù shǒutào chāo shūshì nàiyòng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và bền
573防护手套抗菌防臭型 (fánghù shǒutào kàngjūn fáng chòu xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn và mùi
574医用防护手套高耐磨 (yīyòng fánghù shǒutào gāo nàimó) – Găng tay y tế bảo vệ độ bền cao
575防护手套超防风 (fánghù shǒutào chāo fángfēng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống gió
576防护手套高性能防水 (fánghù shǒutào gāo xìngnéng fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao chống nước
577医用防护手套抗撕裂耐磨 (yīyòng fánghù shǒutào kàng sīliè nàimó) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách và mài mòn
578防护手套耐高温防滑型 (fánghù shǒutào nài gāowēn fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và trượt
579防护手套高强度防切割 (fánghù shǒutào gāo qiángdù fáng qiēgē) – Găng tay bảo vệ độ bền cao chống cắt
580医用防护舒适抗菌型 (yīyòng fánghù shūshì kàngjūn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ thoải mái và chống vi khuẩn
581防护手套防油耐高温 (fánghù shǒutào fáng yóu nài gāowēn) – Găng tay bảo vệ chống dầu và nhiệt độ cao
582防护手套耐磨抗化学型 (fánghù shǒutào nài mó kàng huàxué xíng) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và hóa chất
583医用防护手套超防油 (yīyòng fánghù shǒutào chāo fáng yóu) – Găng tay y tế bảo vệ siêu chống dầu
584防护手套超舒适防滑型 (fánghù shǒutào chāo shūshì fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và chống trượt
585医用防护手套防水型 (yīyòng fánghù shǒutào fángshuǐ xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống nước
586防护手套高弹性防滑 (fánghù shǒutào gāo tánxìng fánghuá) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống trượt
587防护手套超抗风型 (fánghù shǒutào chāo kàng fēng xíng) – Găng tay bảo vệ siêu chống gió
588医用防护手套防刺型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm
589防护手套耐油防滑型 (fánghù shǒutào nài yóu fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và trượt
590防护手套耐磨防风型 (fánghù shǒutào nài mó fáng fēng xíng) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và gió
591医用防护手套防冻型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng dòng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đông
592防护手套高弹性抗切割 (fánghù shǒutào gāo tánxìng kàng qiēgē) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống cắt
593防护手套超耐磨抗油 (fánghù shǒutào chāo nàimó kàng yóu) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống dầu
594医用防护手套耐酸型 (yīyòng fánghù shǒutào nài suān xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống axit
595防护手套防切割耐用 (fánghù shǒutào fáng qiēgē nàiyòng) – Găng tay bảo vệ chống cắt và bền lâu
596防护手套抗菌防霉型 (fánghù shǒutào kàngjūn fáng méi xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn và nấm mốc
597医用防护手套高耐寒 (yīyòng fánghù shǒutào gāo nàihán) – Găng tay y tế bảo vệ độ bền cao chống lạnh
598防护手套超防滑抗化学 (fánghù shǒutào chāo fánghuá kàng huàxué) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt và hóa chất
599防护手套防油耐磨型 (fánghù shǒutào fáng yóu nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và mài mòn
600医用防护手套耐油污 (yīyòng fánghù shǒutào nài yóuwū) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu và bẩn
601防护手套高耐酸防油 (fánghù shǒutào gāo nài suān fáng yóu) – Găng tay bảo vệ độ bền cao chống axit và dầu
602防护手套抗电击型 (fánghù shǒutào kàng diànjī xíng) – Găng tay bảo vệ chống điện giật
603医用防护手套高防水 (yīyòng fánghù shǒutào gāo fángshuǐ) – Găng tay y tế bảo vệ cấp độ cao chống nước
604防护手套超耐磨防酸 (fánghù shǒutào chāo nàimó fáng suān) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống axit
605防护手套高防护抗寒型 (fánghù shǒutào gāo fánghù kàng hán xíng) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao chống lạnh
606医用防护手套抗刺型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm
607防护手套超舒适耐酸 (fánghù shǒutào chāo shūshì nài suān) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và chống axit
608防护手套高弹性抗腐蚀 (fánghù shǒutào gāo tánxìng kàng fǔshí) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống ăn mòn
609医用防护手套耐寒防滑 (yīyòng fánghù shǒutào nài hán fánghuá) – Găng tay y tế bảo vệ chống lạnh và trượt
610防护手套抗油抗静电 (fánghù shǒutào kàng yóu kàng jìngdiàn) – Găng tay bảo vệ chống dầu và tĩnh điện
611防护手套超防撕裂 (fánghù shǒutào chāo fáng sīliè) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống rách

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín và chất lượng

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster do Thầy Vũ sáng lập là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9, cũng như chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Được thiết kế theo lộ trình giảng dạy Hán ngữ bài bản và chuyên biệt, trung tâm mang đến một phương pháp học tập hiệu quả và toàn diện cho học viên.

Chương trình đào tạo chuyên sâu:

Chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, từ HSK 1 cho đến HSK 9. Chương trình đào tạo được thiết kế chi tiết, phù hợp với từng cấp độ, nhằm giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết.

Chứng chỉ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Đối với các chứng chỉ HSKK, trung tâm cũng cung cấp các khóa học chuyên biệt theo từng cấp độ, từ sơ cấp đến cao cấp. Các khóa học này giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và khả năng diễn đạt bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

Phương pháp giảng dạy và tài liệu học tập:

Lộ trình giảng dạy bài bản: Chương trình đào tạo tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster được thiết kế theo lộ trình giảng dạy bài bản và khoa học, đảm bảo học viên có nền tảng vững chắc và tiến bộ nhanh chóng.

Bộ giáo trình độc quyền: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, và bộ giáo trình HSK 9 cấp, đã thiết kế các bộ giáo trình này để đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Các giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn bao gồm nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả.

Sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ:

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster, là người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy độc quyền và bộ giáo trình được thiết kế tỉ mỉ, Thầy Vũ cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chất lượng cao và hỗ trợ tận tâm.

Tại sao nên chọn Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster?

Chất lượng đào tạo hàng đầu: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, trung tâm cam kết mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu.

Tài liệu học tập cập nhật: Các bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được cập nhật liên tục, đảm bảo học viên học theo nội dung mới nhất và phù hợp với các kỳ thi chứng chỉ hiện hành.

Hỗ trợ tận tình: Trung tâm cung cấp dịch vụ hỗ trợ học viên tận tình, giúp giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình học tập.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là địa chỉ lý tưởng cho những ai mong muốn chinh phục chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK một cách hiệu quả. Với phương pháp giảng dạy bài bản và các bộ giáo trình độc quyền, bạn sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được mục tiêu học tập của mình.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã ghi điểm mạnh mẽ trong cộng đồng học viên với chất lượng đào tạo tiếng Trung vượt trội. Dưới đây là một số đánh giá chân thực từ học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:

  1. Nguyễn Thị Hương – Học viên HSK 4

“Tôi đã học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4 và không thể hài lòng hơn với sự lựa chọn của mình. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Giáo viên tại trung tâm rất tận tâm và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả tốt như mong đợi.”

  1. Trần Văn Nam – Học viên HSKK Trung cấp

“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp lý thuyết và thực hành một cách hợp lý. Các bài kiểm tra và bài tập thực hành rất thiết thực, giúp tôi rèn luyện khả năng nghe nói một cách toàn diện. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ nhiều và có thể giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng Trung.”

  1. Lê Thị Lan – Học viên HSK 6

“Tôi chọn Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để luyện thi HSK 6 và rất vui với quyết định của mình. Chương trình đào tạo rất bài bản và sát với đề thi, các giảng viên rất chuyên nghiệp và luôn khuyến khích học viên. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hữu ích, cung cấp đầy đủ kiến thức và tài liệu học tập cần thiết. Trung tâm đã giúp tôi tự tin vượt qua kỳ thi và đạt được chứng chỉ HSK 6.”

  1. Đặng Thị Mai – Học viên HSKK Cao cấp

“Tôi đã tham gia khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và thật sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ và các giáo viên tại trung tâm rất am hiểu và nhiệt tình. Các bài học được thiết kế hợp lý, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và phát âm một cách tự nhiên. Tôi cảm thấy mình đã đạt được những kỹ năng quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung, điều này đã giúp ích rất nhiều trong công việc của tôi.”

  1. Phạm Minh Tuấn – Học viên HSK 3

“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung. Tôi đã học HSK 3 tại đây và rất hài lòng với chất lượng khóa học. Bộ giáo trình rõ ràng, dễ hiểu và các giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức mới và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Trung tâm thực sự giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu của mình.”

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo chất lượng cao mà còn được đánh giá cao bởi sự tận tâm và chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên. Những phản hồi tích cực từ học viên là minh chứng rõ ràng cho hiệu quả và sự uy tín của trung tâm trong việc cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.

  1. Hoàng Thị Bích – Học viên HSK 1

“Lần đầu tiên tôi học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học HSK 1 rất dễ hiểu, phù hợp với những người mới bắt đầu như tôi. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cực kỳ rõ ràng và có hệ thống, giúp tôi tiếp cận kiến thức một cách dễ dàng. Thầy cô giáo nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên, tạo điều kiện thuận lợi để tôi nhanh chóng làm quen với tiếng Trung. Tôi đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học các cấp độ cao hơn.”

  1. Nguyễn Hồng Quân – Học viên HSKK Sơ cấp

“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong kỹ năng nói tiếng Trung với khóa học HSKK Sơ cấp. Các lớp học được tổ chức rất bài bản và nội dung học tập rất thực tiễn. Tôi đặc biệt thích cách mà Thầy Vũ kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và sự tự tin khi nói tiếng Trung. Đây thực sự là một nơi tuyệt vời để bắt đầu hành trình học tiếng Trung.”

  1. Vũ Minh Tâm – Học viên HSK 5

“Học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi tham gia khóa học HSK 5 và cảm thấy rất hài lòng với phương pháp giảng dạy của trung tâm. Bộ giáo trình rất chi tiết và phong phú, phù hợp với cả việc luyện thi và học tập lâu dài. Các bài kiểm tra thường xuyên và các buổi học bổ sung giúp tôi theo kịp và cải thiện điểm yếu của mình. Trung tâm thực sự giúp tôi đạt được mục tiêu và tự tin hơn trong kỳ thi.”

  1. Bùi Thị Hạnh – Học viên HSKK Trung cấp

“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tuyệt vời để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Khóa học HSKK Trung cấp đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe rất nhiều. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều rất tận tâm và am hiểu. Họ cung cấp nhiều bài tập thực hành và tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và công việc.”

  1. Lê Quốc Cường – Học viên HSK 9

“Là học viên của khóa học HSK 9 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster, tôi rất ấn tượng với chất lượng đào tạo. Chương trình học được thiết kế rất chi tiết, phù hợp với các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hữu ích, cung cấp đầy đủ kiến thức và bài tập cần thiết. Thầy cô giáo tại trung tâm không chỉ dạy lý thuyết mà còn hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc luyện tập và ôn thi. Tôi cảm thấy rất tự tin khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả cao.”

  1. Đỗ Thị Thu – Học viên HSK 2

“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster rất tốt. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức mới và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình nhanh chóng. Giáo viên rất thân thiện và sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Bộ giáo trình rất dễ hiểu và có cấu trúc rõ ràng, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm này để học tiếng Trung.”

  1. Hoàng Hải Yến – Học viên HSKK Cao cấp

“Tôi đã học khóa HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với kết quả. Chương trình học rất sâu sắc và đầy thử thách, nhưng cũng rất bổ ích. Các bài học được thiết kế để giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và phát âm một cách tự nhiên. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt quá trình học, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ được đánh giá cao về chất lượng đào tạo mà còn về sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên. Những phản hồi từ học viên cho thấy trung tâm là một lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSK và HSKK một cách hiệu quả.

  1. Phạm Thị An – Học viên HSK 7

“Tôi đã học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7 và rất hài lòng với chất lượng khóa học. Chương trình học được tổ chức rất bài bản, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với các dạng bài thi khác nhau. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của các giảng viên tại trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả như mong muốn.”

  1. Lưu Thị Hồng – Học viên HSK 3

“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi chọn để học HSK 3 và tôi rất hài lòng với lựa chọn của mình. Khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, từ nội dung học tập đến phương pháp giảng dạy. Các giáo viên rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ. Bộ giáo trình của Thầy Vũ giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin hơn.”

  1. Nguyễn Thanh Bình – Học viên HSKK Sơ cấp

“Khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc trong kỹ năng giao tiếp. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ thiết kế các bài học thực hành phong phú, giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói. Trung tâm cung cấp môi trường học tập tích cực và hỗ trợ tận tình, khiến việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn.”

  1. Đinh Thị Mai – Học viên HSK 8

“Tôi đã theo học khóa HSK 8 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và rất hài lòng với chất lượng đào tạo. Các khóa học được tổ chức rất khoa học và bộ giáo trình rất chi tiết. Các giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm và nhiệt tình, giúp tôi giải đáp các thắc mắc và cải thiện kỹ năng của mình. Trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi và tôi đã đạt được kết quả như mong muốn.”

  1. Tôn Thị Lan – Học viên HSKK Trung cấp

“Tôi rất ấn tượng với khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster. Các bài học đều rất thực tiễn và có liên quan chặt chẽ đến tình huống giao tiếp thực tế. Thầy Vũ đã thiết kế các bài học rất sáng tạo và hữu ích, giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả. Sự hỗ trợ của đội ngũ giảng viên và chất lượng tài liệu học tập thực sự vượt trội.”

  1. Trương Quốc Đạt – Học viên HSK 2

“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 2 chất lượng cao. Tôi rất hài lòng với cách tổ chức lớp học và sự hỗ trợ từ các giáo viên. Bộ giáo trình được thiết kế rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày và tự tin hơn khi giao tiếp.”

  1. Mai Thị Thanh – Học viên HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình. Các bài học rất phong phú và được thiết kế để phù hợp với cấp độ cao cấp. Tôi rất hài lòng với sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên, những người đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe một cách rõ rệt. Trung tâm là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn đạt được trình độ cao trong tiếng Trung.”

  1. Nguyễn Đức Minh – Học viên HSK 6

“Học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để luyện thi HSK 6 là một trải nghiệm rất tích cực. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất toàn diện và giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các lớp học rất chuyên nghiệp và các giảng viên rất có kinh nghiệm. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện rõ rệt các kỹ năng của mình và rất hài lòng với kết quả đạt được.”

Những đánh giá này phản ánh sự hài lòng cao của học viên về chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Trung tâm không chỉ nổi bật với chương trình học bài bản mà còn với sự chăm sóc và hướng dẫn chuyên nghiệp từ đội ngũ giảng viên.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!