Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Găng tay – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Găng tay
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập tuyệt vời dành cho những ai đang tìm kiếm sự hiểu biết sâu rộng về từ vựng liên quan đến găng tay trong tiếng Trung. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững các thuật ngữ liên quan mà còn tạo ra một nền tảng vững chắc cho việc giao tiếp hiệu quả trong các tình huống liên quan đến găng tay.
Nội dung cuốn sách:
Danh mục từ vựng phong phú: Cuốn sách cung cấp một danh sách chi tiết và phong phú các từ vựng liên quan đến găng tay, từ những thuật ngữ cơ bản như “手套” (shǒu tào – găng tay) đến các từ ngữ chuyên ngành như “保暖手套” (bǎo nuǎn shǒu tào – găng tay giữ ấm) và “运动手套” (yùn dòng shǒu tào – găng tay thể thao).
Hướng dẫn sử dụng từ vựng: Mỗi từ vựng được trình bày kèm theo ví dụ cụ thể và bối cảnh sử dụng, giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Chú giải ngữ pháp và cách phát âm: Cuốn sách cung cấp hướng dẫn chi tiết về ngữ pháp và cách phát âm chính xác của từng từ, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ trong câu.
Minh họa sinh động: Những hình ảnh minh họa sinh động đi kèm với từ vựng giúp người đọc dễ dàng hình dung và ghi nhớ các thuật ngữ một cách hiệu quả.
Đối tượng đọc giả:
Cuốn sách phù hợp cho tất cả những ai học tiếng Trung ở các trình độ khác nhau, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao, đặc biệt là những ai quan tâm đến các sản phẩm và ngành công nghiệp liên quan đến găng tay.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia uy tín trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, là tác giả của nhiều cuốn sách và giáo trình tiếng Trung nổi tiếng. Với kinh nghiệm dày dạn và phương pháp giảng dạy bài bản, ông đã tạo ra nhiều tài liệu học tập chất lượng, giúp người học nắm vững ngôn ngữ một cách hiệu quả.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là nguồn tài liệu tham khảo quý giá cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình trong các lĩnh vực liên quan đến găng tay.
Lợi ích khi sử dụng cuốn sách:
Cải thiện từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học xây dựng vốn từ vựng chuyên ngành liên quan đến găng tay, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết trong các tình huống cụ thể.
Ứng dụng thực tiễn: Với các ví dụ và bối cảnh sử dụng rõ ràng, người học có thể dễ dàng áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, giúp cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngành công nghiệp liên quan đến găng tay.
Tăng cường khả năng ghi nhớ: Các hình ảnh minh họa sinh động và hướng dẫn phát âm chi tiết hỗ trợ việc ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả hơn.
Tài liệu học tập toàn diện: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn kèm theo các hướng dẫn ngữ pháp và cách sử dụng, tạo ra một tài liệu học tập toàn diện và hữu ích cho người học.
Nhiều độc giả đã bày tỏ sự hài lòng về cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay”. Họ cho rằng cuốn sách đã giúp họ nâng cao vốn từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến găng tay.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Găng tay” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá dành cho những ai muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực găng tay. Với phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách chắc chắn sẽ là một công cụ hữu ích giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách hiệu quả.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tập chất lượng để cải thiện từ vựng tiếng Trung của mình trong lĩnh vực găng tay, đừng bỏ lỡ cuốn sách này!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Găng tay
STT | Từ vựng tiếng Trung Găng tay – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 手套 (shǒutào) – Găng tay |
2 | 皮手套 (pí shǒutào) – Găng tay da |
3 | 棉手套 (mián shǒutào) – Găng tay bông |
4 | 羊毛手套 (yángmáo shǒutào) – Găng tay len |
5 | 防寒手套 (fánghán shǒutào) – Găng tay chống lạnh |
6 | 工作手套 (gōngzuò shǒutào) – Găng tay lao động |
7 | 橡胶手套 (xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su |
8 | 一次性手套 (yīcìxìng shǒutào) – Găng tay dùng một lần |
9 | 骑行手套 (qíxíng shǒutào) – Găng tay đi xe đạp |
10 | 运动手套 (yùndòng shǒutào) – Găng tay thể thao |
11 | 焊接手套 (hànjiē shǒutào) – Găng tay hàn |
12 | 防护手套 (fánghù shǒutào) – Găng tay bảo hộ |
13 | 医用手套 (yīyòng shǒutào) – Găng tay y tế |
14 | 清洁手套 (qīngjié shǒutào) – Găng tay vệ sinh |
15 | 家务手套 (jiāwù shǒutào) – Găng tay làm việc nhà |
16 | 滑雪手套 (huáxuě shǒutào) – Găng tay trượt tuyết |
17 | 触屏手套 (chùpíng shǒutào) – Găng tay cảm ứng |
18 | 女式手套 (nǚ shì shǒutào) – Găng tay nữ |
19 | 男式手套 (nán shì shǒutào) – Găng tay nam |
20 | 防静电手套 (fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện |
21 | 手术手套 (shǒushù shǒutào) – Găng tay phẫu thuật |
22 | 骑摩托手套 (qí mótuō shǒutào) – Găng tay đi xe máy |
23 | 拳击手套 (quánjī shǒutào) – Găng tay boxing |
24 | 防水手套 (fángshuǐ shǒutào) – Găng tay chống nước |
25 | 耐磨手套 (nàimó shǒutào) – Găng tay chống mài mòn |
26 | 隔热手套 (gérè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt |
27 | 耐油手套 (nàiyóu shǒutào) – Găng tay chống dầu |
28 | 防毒手套 (fángdú shǒutào) – Găng tay chống độc |
29 | 电工手套 (diàngōng shǒutào) – Găng tay thợ điện |
30 | 园艺手套 (yuányì shǒutào) – Găng tay làm vườn |
31 | 防割手套 (fáng gē shǒutào) – Găng tay chống cắt |
32 | 触摸屏手套 (chùmō píng shǒutào) – Găng tay cảm ứng màn hình |
33 | 化学防护手套 (huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
34 | 防腐手套 (fángfǔ shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn |
35 | 无尘手套 (wúchén shǒutào) – Găng tay không bụi |
36 | 操作手套 (cāozuò shǒutào) – Găng tay vận hành |
37 | 防火手套 (fánghuǒ shǒutào) – Găng tay chống cháy |
38 | 灭火手套 (mièhuǒ shǒutào) – Găng tay cứu hỏa |
39 | 警用手套 (jǐngyòng shǒutào) – Găng tay cảnh sát |
40 | 防震手套 (fángzhèn shǒutào) – Găng tay chống rung |
41 | 绝缘手套 (juéyuán shǒutào) – Găng tay cách điện |
42 | 硅胶手套 (guījiāo shǒutào) – Găng tay silicone |
43 | 带毛手套 (dài máo shǒutào) – Găng tay lót lông |
44 | 车工手套 (chē gōng shǒutào) – Găng tay thợ cơ khí |
45 | 裁缝手套 (cáiféng shǒutào) – Găng tay thợ may |
46 | 钓鱼手套 (diàoyú shǒutào) – Găng tay câu cá |
47 | 防滑手套 (fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trơn trượt |
48 | 健身手套 (jiànshēn shǒutào) – Găng tay tập gym |
49 | 夜间手套 (yèjiān shǒutào) – Găng tay dạ quang |
50 | 车间手套 (chējiān shǒutào) – Găng tay nhà máy |
51 | 轻便手套 (qīngbiàn shǒutào) – Găng tay nhẹ |
52 | 结婚手套 (jiéhūn shǒutào) – Găng tay cưới |
53 | 礼仪手套 (lǐyí shǒutào) – Găng tay lễ nghi |
54 | 舞蹈手套 (wǔdǎo shǒutào) – Găng tay múa |
55 | 高尔夫手套 (gāo’ěrfū shǒutào) – Găng tay chơi golf |
56 | 弓箭手手套 (gōngjiàn shǒu shǒutào) – Găng tay cung thủ |
57 | 指尖露出手套 (zhǐjiān lùchū shǒutào) – Găng tay hở ngón |
58 | 露指手套 (lù zhǐ shǒutào) – Găng tay hở ngón |
59 | 薄手套 (báo shǒutào) – Găng tay mỏng |
60 | 厚手套 (hòu shǒutào) – Găng tay dày |
61 | 带绒手套 (dài róng shǒutào) – Găng tay lót nỉ |
62 | 拼接手套 (pīnjiē shǒutào) – Găng tay nối |
63 | 拼色手套 (pīnsè shǒutào) – Găng tay phối màu |
64 | 无指手套 (wú zhǐ shǒutào) – Găng tay cụt ngón |
65 | 羽绒手套 (yǔróng shǒutào) – Găng tay lông vũ |
66 | 花纹手套 (huāwén shǒutào) – Găng tay họa tiết |
67 | 保暖手套 (bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm |
68 | 金属纤维手套 (jīnshǔ xiānwéi shǒutào) – Găng tay sợi kim loại |
69 | 触感手套 (chùgǎn shǒutào) – Găng tay cảm giác |
70 | 装饰手套 (zhuāngshì shǒutào) – Găng tay trang trí |
71 | 赛车手套 (sàichē shǒutào) – Găng tay đua xe |
72 | 骑马手套 (qímǎ shǒutào) – Găng tay cưỡi ngựa |
73 | 塑料手套 (sùliào shǒutào) – Găng tay nhựa |
74 | 防水布手套 (fángshuǐ bù shǒutào) – Găng tay vải chống nước |
75 | 泡沫手套 (pàomò shǒutào) – Găng tay bọt biển |
76 | 半指手套 (bàn zhǐ shǒutào) – Găng tay nửa ngón |
77 | 全指手套 (quán zhǐ shǒutào) – Găng tay đủ ngón |
78 | 机械手套 (jīxiè shǒutào) – Găng tay cơ khí |
79 | 车手手套 (chē shǒu shǒutào) – Găng tay người lái xe |
80 | 化妆手套 (huàzhuāng shǒutào) – Găng tay trang điểm |
81 | 触觉手套 (chùjué shǒutào) – Găng tay xúc giác |
82 | 抓绒手套 (zhuā róng shǒutào) – Găng tay fleece |
83 | 电焊手套 (diànhàn shǒutào) – Găng tay hàn điện |
84 | 耐高温手套 (nài gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao |
85 | 厨房手套 (chúfáng shǒutào) – Găng tay nhà bếp |
86 | 拼接羊毛手套 (pīnjiē yángmáo shǒutào) – Găng tay len nối |
87 | 指尖露手套 (zhǐjiān lù shǒutào) – Găng tay hở đầu ngón |
88 | 骑行防风手套 (qíxíng fángfēng shǒutào) – Găng tay chống gió khi đi xe |
89 | 登山手套 (dēngshān shǒutào) – Găng tay leo núi |
90 | 钳工手套 (qiángōng shǒutào) – Găng tay thợ kìm |
91 | 微波手套 (wēibō shǒutào) – Găng tay lò vi sóng |
92 | 赛车防滑手套 (sàichē fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt khi đua xe |
93 | 运动防护手套 (yùndòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ khi tập thể thao |
94 | 船员手套 (chuányuán shǒutào) – Găng tay thủy thủ |
95 | 电缆工手套 (diànlǎngōng shǒutào) – Găng tay thợ cáp |
96 | 防化手套 (fánghuà shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
97 | 阻燃手套 (zǔrán shǒutào) – Găng tay chống cháy |
98 | 硅胶防滑手套 (guījiāo fánghuá shǒutào) – Găng tay silicone chống trượt |
99 | 电池手套 (diànchí shǒutào) – Găng tay bảo vệ khi làm việc với pin |
100 | 细菌防护手套 (xìjūn fánghù shǒutào) – Găng tay chống vi khuẩn |
101 | 抗菌手套 (kàngjūn shǒutào) – Găng tay kháng khuẩn |
102 | 反光手套 (fǎnguāng shǒutào) – Găng tay phản quang |
103 | 放射防护手套 (fàngshè fánghù shǒutào) – Găng tay chống phóng xạ |
104 | 实验室手套 (shíyànshì shǒutào) – Găng tay phòng thí nghiệm |
105 | 冲锋手套 (chōngfēng shǒutào) – Găng tay leo núi chuyên dụng |
106 | 攀岩手套 (pānyán shǒutào) – Găng tay leo núi |
107 | 潜水手套 (qiánshuǐ shǒutào) – Găng tay lặn |
108 | 滑板手套 (huábǎn shǒutào) – Găng tay trượt ván |
109 | 高温手套 (gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao |
110 | 电子手套 (diànzǐ shǒutào) – Găng tay điện tử |
111 | 维修手套 (wéixiū shǒutào) – Găng tay bảo trì |
112 | 耐寒手套 (nàihán shǒutào) – Găng tay chịu lạnh |
113 | 耐热手套 (nàirè shǒutào) – Găng tay chịu nóng |
114 | 防潮手套 (fángcháo shǒutào) – Găng tay chống ẩm |
115 | 消防手套 (xiāofáng shǒutào) – Găng tay cứu hỏa |
116 | 化工手套 (huàgōng shǒutào) – Găng tay hóa chất |
117 | 工艺手套 (gōngyì shǒutào) – Găng tay thủ công |
118 | 光纤手套 (guāngxiān shǒutào) – Găng tay sợi quang |
119 | 通讯手套 (tōngxùn shǒutào) – Găng tay thông tin liên lạc |
120 | 防电磁手套 (fáng diàncí shǒutào) – Găng tay chống điện từ |
121 | 操作员手套 (cāozuòyuán shǒutào) – Găng tay cho người vận hành |
122 | 纺织手套 (fǎngzhī shǒutào) – Găng tay dệt may |
123 | 食品加工手套 (shípǐn jiāgōng shǒutào) – Găng tay chế biến thực phẩm |
124 | 电子制造手套 (diànzǐ zhìzào shǒutào) – Găng tay sản xuất điện tử |
125 | 防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa học |
126 | 防火焰手套 (fáng huǒyàn shǒutào) – Găng tay chống lửa |
127 | 防渗透手套 (fáng shèntòu shǒutào) – Găng tay chống thấm |
128 | 抗静电手套 (kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện |
129 | 防紫外线手套 (fáng zǐwàixiàn shǒutào) – Găng tay chống tia UV |
130 | 防寒风手套 (fáng hánfēng shǒutào) – Găng tay chống gió lạnh |
131 | 防尘手套 (fáng chén shǒutào) – Găng tay chống bụi |
132 | 冷库手套 (lěngkù shǒutào) – Găng tay làm việc trong kho lạnh |
133 | 电工安全手套 (diàngōng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn cho thợ điện |
134 | 化学实验手套 (huàxué shíyàn shǒutào) – Găng tay thí nghiệm hóa học |
135 | 微细作业手套 (wēixì zuòyè shǒutào) – Găng tay cho công việc tinh xảo |
136 | 抗撕裂手套 (kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống rách |
137 | 抗穿刺手套 (kàng chuāncì shǒutào) – Găng tay chống đâm thủng |
138 | 安全驾驶手套 (ānquán jiàshǐ shǒutào) – Găng tay lái xe an toàn |
139 | 建筑工手套 (jiànzhù gōng shǒutào) – Găng tay thợ xây dựng |
140 | 矿工手套 (kuànggōng shǒutào) – Găng tay thợ mỏ |
141 | 煤气工手套 (méiqì gōng shǒutào) – Găng tay thợ khí đốt |
142 | 制药手套 (zhìyào shǒutào) – Găng tay sản xuất dược phẩm |
143 | 医用手术手套 (yīyòng shǒushù shǒutào) – Găng tay phẫu thuật y tế |
144 | 放射线手套 (fàngshèxiàn shǒutào) – Găng tay chống tia phóng xạ |
145 | 抗压手套 (kàng yā shǒutào) – Găng tay chống nén |
146 | 油漆工手套 (yóuqī gōng shǒutào) – Găng tay thợ sơn |
147 | 木工手套 (mùgōng shǒutào) – Găng tay thợ mộc |
148 | 皮革手套 (pígé shǒutào) – Găng tay da |
149 | 工厂手套 (gōngchǎng shǒutào) – Găng tay nhà máy |
150 | 塑形手套 (sùxíng shǒutào) – Găng tay định hình |
151 | 紧身手套 (jǐnshēn shǒutào) – Găng tay bó sát |
152 | 双层手套 (shuāngcéng shǒutào) – Găng tay hai lớp |
153 | 抗油手套 (kàng yóu shǒutào) – Găng tay chống dầu |
154 | 防滑硅胶手套 (fánghuá guījiāo shǒutào) – Găng tay silicon chống trượt |
155 | 运动健身手套 (yùndòng jiànshēn shǒutào) – Găng tay thể thao và tập gym |
156 | 美发师手套 (měifā shī shǒutào) – Găng tay của thợ làm tóc |
157 | 防化学品手套 (fáng huàxué pǐn shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
158 | 弹性手套 (tánxìng shǒutào) – Găng tay co giãn |
159 | 防护手术手套 (fánghù shǒushù shǒutào) – Găng tay bảo vệ phẫu thuật |
160 | 医用无菌手套 (yīyòng wújūn shǒutào) – Găng tay vô trùng y tế |
161 | 加工手套 (jiāgōng shǒutào) – Găng tay gia công |
162 | 耐酸碱手套 (nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay chịu axit và kiềm |
163 | 硬质手套 (yìngzhì shǒutào) – Găng tay cứng |
164 | 编织手套 (biānzhī shǒutào) – Găng tay đan |
165 | 翻毛皮手套 (fānmáo pí shǒutào) – Găng tay da lộn |
166 | 防腐蚀手套 (fáng fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn |
167 | 野外探险手套 (yěwài tànxiǎn shǒutào) – Găng tay thám hiểm dã ngoại |
168 | 汽车维修手套 (qìchē wéixiū shǒutào) – Găng tay bảo trì ô tô |
169 | 防护钢丝手套 (fánghù gāngsī shǒutào) – Găng tay bảo vệ bằng thép |
170 | 耐撕裂手套 (nài sīliè shǒutào) – Găng tay chống rách |
171 | 可重复使用手套 (kě chóngfù shǐyòng shǒutào) – Găng tay tái sử dụng |
172 | 农用手套 (nóngyòng shǒutào) – Găng tay nông nghiệp |
173 | 食品安全手套 (shípǐn ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn thực phẩm |
174 | 特种手套 (tèzhǒng shǒutào) – Găng tay đặc chủng |
175 | 硅胶耐热手套 (guījiāo nài rè shǒutào) – Găng tay silicone chịu nhiệt |
176 | 环保手套 (huánbǎo shǒutào) – Găng tay thân thiện với môi trường |
177 | 抗菌医用手套 (kàngjūn yīyòng shǒutào) – Găng tay y tế kháng khuẩn |
178 | 多功能手套 (duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay đa năng |
179 | 金属防护手套 (jīnshǔ fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ kim loại |
180 | 户外运动手套 (hùwài yùndòng shǒutào) – Găng tay thể thao ngoài trời |
181 | 工作安全手套 (gōngzuò ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn lao động |
182 | 手工制作手套 (shǒugōng zhìzuò shǒutào) – Găng tay thủ công |
183 | 儿童安全手套 (értóng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn cho trẻ em |
184 | 美容手套 (měiróng shǒutào) – Găng tay làm đẹp |
185 | 农作手套 (nóngzuò shǒutào) – Găng tay làm nông |
186 | 防滑橡胶手套 (fánghuá xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su chống trượt |
187 | 雨季手套 (yǔjì shǒutào) – Găng tay mùa mưa |
188 | 焊工手套 (hàn gōng shǒutào) – Găng tay thợ hàn |
189 | 高压手套 (gāoyā shǒutào) – Găng tay chịu áp suất cao |
190 | 防护橡胶手套 (fánghù xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su bảo hộ |
191 | 光学手套 (guāngxué shǒutào) – Găng tay quang học |
192 | 耐油手套 (nài yóu shǒutào) – Găng tay chịu dầu |
193 | 高山滑雪手套 (gāoshān huáxuě shǒutào) – Găng tay trượt tuyết trên núi cao |
194 | 户外探险手套 (hùwài tànxiǎn shǒutào) – Găng tay thám hiểm ngoài trời |
195 | 保暖防水手套 (bǎo nuǎn fáng shuǐ shǒutào) – Găng tay giữ ấm chống nước |
196 | 触控手套 (chùkòng shǒutào) – Găng tay điều khiển cảm ứng |
197 | 防护铅手套 (fánghù qiān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chì |
198 | 抗撕手套 (kàng sī shǒutào) – Găng tay chống rách |
199 | 热保护手套 (rè bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt |
200 | 防晒手套 (fángshài shǒutào) – Găng tay chống nắng |
201 | 防渗手套 (fáng shèn shǒutào) – Găng tay chống thấm |
202 | 防电手套 (fáng diàn shǒutào) – Găng tay chống điện |
203 | 安全防护手套 (ānquán fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ an toàn |
204 | 轻质手套 (qīngzhì shǒutào) – Găng tay nhẹ |
205 | 防化防护手套 (fánghuà fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất |
206 | 防护头盔手套 (fánghù tóukuī shǒutào) – Găng tay bảo vệ đầu |
207 | 室外工作手套 (shìwài gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc ngoài trời |
208 | 防油手套 (fáng yóu shǒutào) – Găng tay chống dầu |
209 | 防护防水手套 (fánghù fángshuǐ shǒutào) – Găng tay chống nước bảo vệ |
210 | 防紫外手套 (fáng zǐwài shǒutào) – Găng tay chống tia UV |
211 | 户外耐候手套 (hùwài nàihòu shǒutào) – Găng tay chịu thời tiết ngoài trời |
212 | 多功能防护手套 (duō gōngnéng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ đa chức năng |
213 | 防化防爆手套 (fánghuà fángbào shǒutào) – Găng tay chống hóa chất và nổ |
214 | 高温防护手套 (gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt cao |
215 | 医疗防护手套 (yīliáo fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ y tế |
216 | 户外作业手套 (hùwài zuòyè shǒutào) – Găng tay làm việc ngoài trời |
217 | 冬季保暖手套 (dōngjì bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm mùa đông |
218 | 防护橡胶手套 (fánghù xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay bảo vệ cao su |
219 | 抗裂纹手套 (kàng lièwén shǒutào) – Găng tay chống nứt |
220 | 防护隔热手套 (fánghù gérè shǒutào) – Găng tay bảo vệ cách nhiệt |
221 | 手术室手套 (shǒushù shì shǒutào) – Găng tay phẫu thuật phòng mổ |
222 | 化学实验防护手套 (huàxué shíyàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thí nghiệm hóa học |
223 | 冷冻防护手套 (lěngdòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống đông lạnh |
224 | 化工手套 (huàgōng shǒutào) – Găng tay ngành hóa chất |
225 | 金属加工手套 (jīnshǔ jiāgōng shǒutào) – Găng tay gia công kim loại |
226 | 实验室手套 (shíyàn shì shǒutào) – Găng tay phòng thí nghiệm |
227 | 光学实验手套 (guāngxué shíyàn shǒutào) – Găng tay thí nghiệm quang học |
228 | 纺织手套 (fǎngzhī shǒutào) – Găng tay dệt |
229 | 建筑施工手套 (jiànzhù shīgōng shǒutào) – Găng tay thi công xây dựng |
230 | 高温焊接手套 (gāowēn hànjiē shǒutào) – Găng tay hàn nhiệt độ cao |
231 | 工业防护手套 (gōngyè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công nghiệp |
232 | 精密作业手套 (jīngmì zuòyè shǒutào) – Găng tay làm việc chính xác |
233 | 环保防护手套 (huánbǎo fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ môi trường |
234 | 清洁手套 (qīngjié shǒutào) – Găng tay làm vệ sinh |
235 | 防水触屏手套 (fángshuǐ chùpíng shǒutào) – Găng tay cảm ứng chống nước |
236 | 高压清洗手套 (gāoyā qīngxǐ shǒutào) – Găng tay vệ sinh áp lực cao |
237 | 风雨防护手套 (fēngyǔ fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống gió và mưa |
238 | 野外生存手套 (yěwài shēngcún shǒutào) – Găng tay sinh tồn ngoài trời |
239 | 超细纤维手套 (chāoxì xiānwéi shǒutào) – Găng tay sợi siêu mịn |
240 | 超厚防护手套 (chāo hòu fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ siêu dày |
241 | 防刮手套 (fáng guā shǒutào) – Găng tay chống trầy xước |
242 | 导电手套 (dǎodiàn shǒutào) – Găng tay dẫn điện |
243 | 软质手套 (ruǎnzhì shǒutào) – Găng tay mềm |
244 | 抗油污手套 (kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu bẩn |
245 | 防冻手套 (fángdòng shǒutào) – Găng tay chống đông |
246 | 医用消毒手套 (yīyòng xiāodú shǒutào) – Găng tay y tế khử trùng |
247 | 耐酸手套 (nài suān shǒutào) – Găng tay chống axit |
248 | 弹力手套 (tánlì shǒutào) – Găng tay đàn hồi |
249 | 环保橡胶手套 (huánbǎo xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su thân thiện với môi trường |
250 | 手工艺手套 (shǒugōngyì shǒutào) – Găng tay thủ công nghệ |
251 | 户外探险防护手套 (hùwài tànxiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thám hiểm ngoài trời |
252 | 防护工地手套 (fánghù gōngdì shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường |
253 | 防电击手套 (fáng diànjī shǒutào) – Găng tay chống điện giật |
254 | 防护滑雪手套 (fánghù huáxuě shǒutào) – Găng tay bảo vệ trượt tuyết |
255 | 抗腐蚀手套 (kàng fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn |
256 | 手套套 (shǒutào tào) – Lớp bảo vệ găng tay |
257 | 耐高温手套 (nài gāowēn shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt độ cao |
258 | 专业手套 (zhuānyè shǒutào) – Găng tay chuyên dụng |
259 | 长袖手套 (chángxiù shǒutào) – Găng tay dài tay |
260 | 短袖手套 (duǎnxiù shǒutào) – Găng tay ngắn tay |
261 | 防火阻燃手套 (fánghuǒ zǔrán shǒutào) – Găng tay chống cháy và chống lửa |
262 | 防腐蚀保护手套 (fáng fǔshí bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn |
263 | 医疗一次性手套 (yīliáo yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần |
264 | 防电绝缘手套 (fáng diàn juéyuán shǒutào) – Găng tay cách điện chống điện |
265 | 防护防滑手套 (fánghù fánghuá shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống trượt |
266 | 高温保护手套 (gāowēn bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao |
267 | 防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
268 | 医用合成手套 (yīyòng héchéng shǒutào) – Găng tay tổng hợp y tế |
269 | 防刮擦手套 (fáng guācā shǒutào) – Găng tay chống trầy xước |
270 | 纺织防护手套 (fǎngzhī fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ dệt may |
271 | 高强度手套 (gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay độ bền cao |
272 | 多层防护手套 (duō céng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp |
273 | 抗切割手套 (kàng qiēgē shǒutào) – Găng tay chống cắt |
274 | 防油污手套 (fáng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn |
275 | 医用透明手套 (yīyòng tòumíng shǒutào) – Găng tay y tế trong suốt |
276 | 防冻防滑手套 (fángdòng fánghuá shǒutào) – Găng tay chống đông và trượt |
277 | 工业安全手套 (gōngyè ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn công nghiệp |
278 | 特殊用途手套 (tèshū yòngtú shǒutào) – Găng tay cho mục đích đặc biệt |
279 | 长时间佩戴手套 (cháng shíjiān pèidài shǒutào) – Găng tay đeo lâu dài |
280 | 单层手套 (dān céng shǒutào) – Găng tay một lớp |
281 | 儿童防护手套 (értóng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ cho trẻ em |
282 | 专业防护手套 (zhuānyè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chuyên dụng |
283 | 实验室防护手套 (shíyàn shì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ phòng thí nghiệm |
284 | 保温手套 (bǎowēn shǒutào) – Găng tay giữ nhiệt |
285 | 自修复手套 (zì xiūfù shǒutào) – Găng tay tự phục hồi |
286 | 防震保护手套 (fángzhèn bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống rung |
287 | 高强度防护手套 (gāo qiángdù fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao |
288 | 防水耐磨手套 (fángshuǐ nàimó shǒutào) – Găng tay chống nước và mài mòn |
289 | 轻便手套 (qīngbiàn shǒutào) – Găng tay nhẹ và tiện dụng |
290 | 多功能工作手套 (duō gōngnéng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc đa năng |
291 | 医疗防护一次性手套 (yīliáo fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần bảo vệ |
292 | 耐化学手套 (nài huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
293 | 超耐磨手套 (chāo nàimó shǒutào) – Găng tay siêu chống mài mòn |
294 | 工地保护手套 (gōngdì bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường |
295 | 长时间使用手套 (cháng shíjiān shǐyòng shǒutào) – Găng tay sử dụng lâu dài |
296 | 防裂手套 (fáng liè shǒutào) – Găng tay chống nứt |
297 | 耐刺穿手套 (nài cìchuān shǒutào) – Găng tay chống đâm xuyên |
298 | 高强度工业手套 (gāo qiángdù gōngyè shǒutào) – Găng tay công nghiệp độ bền cao |
299 | 防护处理手套 (fánghù chǔlǐ shǒutào) – Găng tay xử lý bảo vệ |
300 | 防化学试剂手套 (fáng huàxué shìjì shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất thí nghiệm |
301 | 防油污耐磨手套 (fáng yóuwū nàimó shǒutào) – Găng tay chống dầu và mài mòn |
302 | 高温工作手套 (gāowēn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chịu nhiệt |
303 | 运动防护手套 (yùndòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ thể thao |
304 | 防紫外线防护手套 (fáng zǐwàixiàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tia UV |
305 | 耐高温耐火手套 (nài gāowēn nàihuǒ shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt và chống lửa |
306 | 轻质防护手套 (qīngzhì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhẹ |
307 | 高强度耐用手套 (gāo qiángdù nàiyòng shǒutào) – Găng tay độ bền cao và lâu dài |
308 | 抗化学手套 (kàng huàxué shǒutào) – Găng tay chống hóa chất |
309 | 防寒保暖手套 (fánghán bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay giữ ấm và chống lạnh |
310 | 专业清洁手套 (zhuānyè qīngjié shǒutào) – Găng tay chuyên dụng cho việc dọn dẹp |
311 | 医用橡胶手套 (yīyòng xiàngjiāo shǒutào) – Găng tay cao su y tế |
312 | 防护工作手套 (fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay bảo vệ cho công việc |
313 | 耐腐蚀手套 (nài fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn |
314 | 高温隔热手套 (gāowēn gé rè shǒutào) – Găng tay cách nhiệt cao |
315 | 多功能安全手套 (duō gōngnéng ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn đa chức năng |
316 | 防切割手套 (fáng qiēgē shǒutào) – Găng tay chống cắt |
317 | 防护作业手套 (fánghù zuòyè shǒutào) – Găng tay bảo vệ công việc |
318 | 耐高温防护手套 (nài gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao |
319 | 防污手套 (fáng wū shǒutào) – Găng tay chống bẩn |
320 | 耐磨损手套 (nài mó sǔn shǒutào) – Găng tay chống mài mòn |
321 | 防冻保护手套 (fángdòng bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống đông lạnh |
322 | 防刮手套 (fáng guā shǒutào) – Găng tay chống trầy |
323 | 高性能手套 (gāo xìngnéng shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao |
324 | 防护实验手套 (fánghù shíyàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ thí nghiệm |
325 | 防护手套套 (fánghù shǒutào tào) – Lớp bảo vệ găng tay |
326 | 超细纤维防护手套 (chāoxì xiānwéi fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ sợi siêu mịn |
327 | 防尘手套 (fángchén shǒutào) – Găng tay chống bụi |
328 | 防辐射手套 (fáng fúshè shǒutào) – Găng tay chống bức xạ |
329 | 防护高温手套 (fánghù gāowēn shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhiệt độ cao |
330 | 工地安全手套 (gōngdì ānquán shǒutào) – Găng tay an toàn công trường |
331 | 防护冷冻手套 (fánghù lěngdòng shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh |
332 | 专业医疗手套 (zhuānyè yīliáo shǒutào) – Găng tay y tế chuyên dụng |
333 | 防护耐磨手套 (fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn |
334 | 耐切割保护手套 (nài qiēgē bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt |
335 | 防护抗静电手套 (fánghù kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện |
336 | 长时间保护手套 (cháng shíjiān bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ lâu dài |
337 | 高性能防护手套 (gāo xìngnéng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao |
338 | 耐油污防护手套 (nài yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn |
339 | 医疗防护耐用手套 (yīliáo fánghù nàiyòng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ và bền |
340 | 抗化学试剂手套 (kàng huàxué shìjì shǒutào) – Găng tay chống hóa chất thí nghiệm |
341 | 防水防油手套 (fángshuǐ fáng yóu shǒutào) – Găng tay chống nước và dầu |
342 | 防静电耐用手套 (fáng jìngdiàn nàiyòng shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện và bền |
343 | 防护高温耐磨手套 (fánghù gāowēn nàimó shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt và chống mài mòn |
344 | 抗寒防护手套 (kàng hán fánghù shǒutào) – Găng tay chống lạnh và bảo vệ |
345 | 防护专业手套 (fánghù zhuānyè shǒutào) – Găng tay bảo vệ chuyên dụng |
346 | 工地防护手套 (gōngdì fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ công trường |
347 | 防刮防护手套 (fáng guā fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống trầy xước |
348 | 户外防滑手套 (hùwài fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt ngoài trời |
349 | 防护耐酸手套 (fánghù nài suān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit |
350 | 医用一次性手套 (yīyòng yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần |
351 | 抗冲击手套 (kàng chōngjī shǒutào) – Găng tay chống sốc |
352 | 医用防护手套 (yīyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ y tế |
353 | 防化学腐蚀手套 (fáng huàxué fǔshí shǒutào) – Găng tay chống ăn mòn hóa chất |
354 | 防护防静电手套 (fánghù fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện |
355 | 抗油污手套 (kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn |
356 | 防寒防冻手套 (fánghán fángdòng shǒutào) – Găng tay chống lạnh và đông |
357 | 耐高温耐酸手套 (nài gāowēn nài suān shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt và chống axit |
358 | 防护长时间手套 (fánghù cháng shíjiān shǒutào) – Găng tay bảo vệ lâu dài |
359 | 专业防护工作手套 (zhuānyè fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chuyên dụng |
360 | 防护多功能手套 (fánghù duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay bảo vệ đa chức năng |
361 | 防护高温耐热手套 (fánghù gāowēn nàirè shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt và nóng |
362 | 超耐磨手套 (chāo nàimó shǒutào) – Găng tay cực kỳ chống mài mòn |
363 | 抗化学防护手套 (kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống hóa chất |
364 | 防护耐寒手套 (fánghù nàihán shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh |
365 | 防护护手套 (fánghù hù shǒutào) – Găng tay bảo vệ |
366 | 耐油污防护手套 (nài yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn |
367 | 专业工作手套 (zhuānyè gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chuyên nghiệp |
368 | 高强度防切割手套 (gāo qiángdù fáng qiēgē shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt độ bền cao |
369 | 医用防护抗菌手套 (yīyòng fánghù kàngjūn shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống vi khuẩn |
370 | 防静电抗静电手套 (fáng jìngdiàn kàng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay chống tĩnh điện |
371 | 耐高温防护手套 (nài gāowēn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt cao |
372 | 防护手套防水 (fánghù shǒutào fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống nước |
373 | 防护抗油手套 (fánghù kàng yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
374 | 长时间使用防护手套 (cháng shíjiān shǐyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ sử dụng lâu dài |
375 | 医用防护耐磨手套 (yīyòng fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ và chống mài mòn |
376 | 防护防震手套 (fánghù fángzhèn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống sốc |
377 | 抗化学防护手套 (kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay chống hóa chất bảo vệ |
378 | 超耐磨保护手套 (chāo nàimó bǎohù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn cực kỳ |
379 | 防护手套抗紫外线 (fánghù shǒutào kàng zǐwàixiàn) – Găng tay bảo vệ chống tia UV |
380 | 耐磨损防护手套 (nài mó sǔn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn |
381 | 防护化学防护手套 (fánghù huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ hóa chất |
382 | 高性能抗油手套 (gāo xìngnéng kàng yóu shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống dầu |
383 | 医用抗化学手套 (yīyòng kàng huàxué shǒutào) – Găng tay y tế chống hóa chất |
384 | 防护抗酸手套 (fánghù kàng suān shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit |
385 | 抗切割防护手套 (kàng qiēgē fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống cắt |
386 | 防护手套舒适型 (fánghù shǒutào shūshì xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu thoải mái |
387 | 高耐磨工作手套 (gāo nàimó gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống mài mòn cao |
388 | 防护手套多层 (fánghù shǒutào duō céng) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp |
389 | 防护手套强力型 (fánghù shǒutào qiánglì xíng) – Găng tay bảo vệ loại mạnh mẽ |
390 | 防滑手套 (fánghuá shǒutào) – Găng tay chống trượt |
391 | 耐酸碱手套 (nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm |
392 | 防护细节手套 (fánghù xìjié shǒutào) – Găng tay bảo vệ chi tiết |
393 | 防护手套耐用型 (fánghù shǒutào nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ loại bền |
394 | 防护冬季手套 (fánghù dōngjì shǒutào) – Găng tay bảo vệ mùa đông |
395 | 耐磨防护手套 (nài mó fánghù shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và bảo vệ |
396 | 专业抗菌手套 (zhuānyè kàngjūn shǒutào) – Găng tay chống vi khuẩn chuyên dụng |
397 | 防护手套柔软型 (fánghù shǒutào róuruǎn xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu mềm mại |
398 | 防护轻便手套 (fánghù qīngbiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ nhẹ |
399 | 抗静电防护手套 (kàng jìngdiàn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện |
400 | 防护手套经济型 (fánghù shǒutào jīngjì xíng) – Găng tay bảo vệ loại tiết kiệm |
401 | 防护重型手套 (fánghù zhòngxíng shǒutào) – Găng tay bảo vệ loại nặng |
402 | 医用防护一次性手套 (yīyòng fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ dùng một lần |
403 | 防护手套耐磨损 (fánghù shǒutào nàimó sǔn) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn |
404 | 防护手套防尘型 (fánghù shǒutào fángchén xíng) – Găng tay bảo vệ chống bụi |
405 | 高性能防护工作手套 (gāo xìngnéng fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc bảo vệ hiệu suất cao |
406 | 耐磨损工作手套 (nài mó sǔn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống mài mòn |
407 | 防护手套高性能 (fánghù shǒutào gāo xìngnéng) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao |
408 | 防护手套耐磨型 (fánghù shǒutào nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu chống mài mòn |
409 | 医用防护手套多层 (yīyòng fánghù shǒutào duō céng) – Găng tay y tế bảo vệ nhiều lớp |
410 | 防护手套弹性型 (fánghù shǒutào tánxìng xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu co giãn |
411 | 耐高温抗热手套 (nài gāowēn kàng rè shǒutào) – Găng tay chịu nhiệt cao và chống nóng |
412 | 防滑耐用手套 (fánghuá nàiyòng shǒutào) – Găng tay chống trượt và bền |
413 | 防护手套功能型 (fánghù shǒutào gōngnéng xíng) – Găng tay bảo vệ đa chức năng |
414 | 防护手套高弹性 (fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay bảo vệ co giãn cao |
415 | 耐酸碱防护手套 (nài suān jiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm bảo vệ |
416 | 防护冬季耐寒手套 (fánghù dōngjì nàihán shǒutào) – Găng tay bảo vệ mùa đông chống lạnh |
417 | 防护手套通风型 (fánghù shǒutào tōngfēng xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu thông gió |
418 | 抗油污防护手套 (kàng yóuwū fánghù shǒutào) – Găng tay chống dầu và bẩn bảo vệ |
419 | 耐切割高强度手套 (nài qiēgē gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay chống cắt độ bền cao |
420 | 防护医疗手套多功能 (fánghù yīliáo shǒutào duō gōngnéng) – Găng tay y tế bảo vệ đa chức năng |
421 | 防护手套持久型 (fánghù shǒutào chíjiǔ xíng) – Găng tay bảo vệ loại bền lâu |
422 | 防护重型耐用手套 (fánghù zhòngxíng nàiyòng shǒutào) – Găng tay bảo vệ loại nặng và bền |
423 | 医用防护耐切割手套 (yīyòng fánghù nài qiēgē shǒutào) – Găng tay y tế chống cắt bảo vệ |
424 | 防护手套耐冲击 (fánghù shǒutào nài chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống sốc |
425 | 耐磨损抗油手套 (nài mó sǔn kàng yóu shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu |
426 | 防护手套舒适耐用 (fánghù shǒutào shūshì nàiyòng) – Găng tay bảo vệ thoải mái và bền |
427 | 防护手套轻便型 (fánghù shǒutào qīngbiàn xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu nhẹ nhàng |
428 | 耐寒手套 (nàihán shǒutào) – Găng tay chống lạnh |
429 | 防护防油手套 (fánghù fáng yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
430 | 防化学手套 (fáng huàxué shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống hóa chất |
431 | 防护手套轻型 (fánghù shǒutào qīngxíng) – Găng tay bảo vệ loại nhẹ |
432 | 防护耐酸碱手套 (fánghù nài suān jiǎn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm |
433 | 抗冲击工作手套 (kàng chōngjī gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống sốc |
434 | 防滑耐磨工作手套 (fánghuá nàimó gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống trượt và mài mòn |
435 | 医用防护一次性手套 (yīyòng fánghù yīcìxìng shǒutào) – Găng tay y tế dùng một lần bảo vệ |
436 | 防护抗菌手套 (fánghù kàngjūn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn |
437 | 耐用工作手套 (nàiyòng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc bền |
438 | 防护手套耐油污 (fánghù shǒutào nài yóuwū) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn |
439 | 防护手套厚型 (fánghù shǒutào hòu xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu dày |
440 | 抗静电工作手套 (kàng jìngdiàn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống tĩnh điện |
441 | 防护手套舒适耐磨 (fánghù shǒutào shūshì nàimó) – Găng tay bảo vệ thoải mái và chống mài mòn |
442 | 高性能耐磨手套 (gāo xìngnéng nài mó shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống mài mòn |
443 | 防护手套薄型 (fánghù shǒutào bó xíng) – Găng tay bảo vệ kiểu mỏng |
444 | 防寒保暖手套 (fánghán bǎonuǎn shǒutào) – Găng tay chống lạnh và giữ ấm |
445 | 耐切割防护手套 (nài qiēgē fánghù shǒutào) – Găng tay chống cắt bảo vệ |
446 | 防护手套可洗型 (fánghù shǒutào kě xǐ xíng) – Găng tay bảo vệ có thể giặt |
447 | 防护高强度手套 (fánghù gāo qiángdù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao |
448 | 医用抗化学防护手套 (yīyòng kàng huàxué fánghù shǒutào) – Găng tay y tế chống hóa chất bảo vệ |
449 | 防护手套耐热型 (fánghù shǒutào nài rè xíng) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt |
450 | 防护手套抗冲击 (fánghù shǒutào kàng chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống sốc |
451 | 高性能防滑手套 (gāo xìngnéng fánghuá shǒutào) – Găng tay hiệu suất cao chống trượt |
452 | 防护抗寒手套 (fánghù kàng hán shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh |
453 | 耐油防护手套 (nài yóu fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
454 | 防护防尘手套 (fánghù fáng chén shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống bụi |
455 | 耐酸耐碱手套 (nài suān nài jiǎn shǒutào) – Găng tay chống axit và kiềm |
456 | 防护冬季耐寒 (fánghù dōngjì nàihán) – Găng tay bảo vệ mùa đông chống lạnh |
457 | 防护抗菌工作手套 (fánghù kàngjūn gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc chống vi khuẩn |
458 | 防护手套防火型 (fánghù shǒutào fánghuǒ xíng) – Găng tay bảo vệ chống cháy |
459 | 耐磨损抗油污手套 (nài mó sǔn kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu |
460 | 防护透气手套 (fánghù tòuqì shǒutào) – Găng tay bảo vệ thoáng khí |
461 | 高弹性工作手套 (gāo tánxìng gōngzuò shǒutào) – Găng tay làm việc co giãn cao |
462 | 防护耐油手套 (fánghù nài yóu shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
463 | 防滑抗撕裂手套 (fánghuá kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống trượt và rách |
464 | 耐磨损防滑手套 (nài mó sǔn fánghuá shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và trượt |
465 | 防护手套防紫外线 (fánghù shǒutào fáng zǐwàixiàn) – Găng tay bảo vệ chống tia UV |
466 | 耐用防护手套 (nàiyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ bền |
467 | 防护手套防冻型 (fánghù shǒutào fángdòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông |
468 | 防护透气手套 (fánghù tòuqì shǒutào) – Găng tay bảo vệ kiểu thoáng khí |
469 | 医用防护多功能手套 (yīyòng fánghù duō gōngnéng shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ đa chức năng |
470 | 防护抗风手套 (fánghù kàng fēng shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống gió |
471 | 防护手套防水型 (fánghù shǒutào fángshuǐ xíng) – Găng tay bảo vệ chống nước |
472 | 抗裂纹防护手套 (kàng lièwén fánghù shǒutào) – Găng tay chống nứt bảo vệ |
473 | 防护抗紫外线手套 (fánghù kàng zǐwàixiàn shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống tia UV |
474 | 防护手套耐压型 (fánghù shǒutào nài yā xíng) – Găng tay bảo vệ chống áp lực |
475 | 防护工作手套 (fánghù gōngzuò shǒutào) – Găng tay bảo vệ làm việc |
476 | 防护手套耐冲击 (fánghù shǒutào nài chōngjī) – Găng tay bảo vệ chống va đập |
477 | 医用防护手套软型 (yīyòng fánghù shǒutào ruǎn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ mềm mại |
478 | 耐热防护手套 (nài rè fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chịu nhiệt |
479 | 防护手套耐老化 (fánghù shǒutào nài lǎohuà) – Găng tay bảo vệ chống lão hóa |
480 | 防护手套防割型 (fánghù shǒutào fáng qiē xíng) – Găng tay bảo vệ chống cắt |
481 | 医用防护手套耐磨型 (yīyòng fánghù shǒutào nàimó xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống mài mòn |
482 | 防护手套耐油型 (fánghù shǒutào nài yóu xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
483 | 防护手套舒适耐用型 (fánghù shǒutào shūshì nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ thoải mái và bền lâu |
484 | 高防护等级手套 (gāo fánghù děngjí shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao |
485 | 防护手套防刺型 (fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay bảo vệ chống đâm thủng |
486 | 耐油抗寒手套 (nài yóu kàng hán shǒutào) – Găng tay chống dầu và lạnh |
487 | 防护手套多层保护 (fánghù shǒutào duō céng bǎohù) – Găng tay bảo vệ nhiều lớp |
488 | 防护手套抗腐蚀型 (fánghù shǒutào kàng fǔshí xíng) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn |
489 | 耐磨抗油污手套 (nài mó kàng yóuwū shǒutào) – Găng tay chống mài mòn và dầu bẩn |
490 | 防护手套超柔软 (fánghù shǒutào chāo róuruǎn) – Găng tay bảo vệ cực kỳ mềm mại |
491 | 防护手套高舒适型 (fánghù shǒutào gāo shūshì xíng) – Găng tay bảo vệ thoải mái cao |
492 | 防护工作防静电手套 (fánghù gōngzuò fáng jìngdiàn shǒutào) – Găng tay làm việc chống tĩnh điện |
493 | 抗菌防护手套 (kàngjūn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn |
494 | 防护手套防滑型 (fánghù shǒutào fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt |
495 | 防护手套耐高温型 (fánghù shǒutào nài gāowēn xíng) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao |
496 | 防护手套耐冲击型 (fánghù shǒutào nài chōngjī xíng) – Găng tay bảo vệ chống sốc |
497 | 耐酸耐碱防护手套 (nài suān nài jiǎn fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm |
498 | 防护手套抗刮型 (fánghù shǒutào kàng guā xíng) – Găng tay bảo vệ chống trầy xước |
499 | 防护手套防寒型 (fánghù shǒutào fánghán xíng) – Găng tay bảo vệ chống lạnh |
500 | 医用防护手套防化学 (yīyòng fánghù shǒutào fáng huàxué) – Găng tay y tế bảo vệ chống hóa chất |
501 | 防护手套防撕裂型 (fánghù shǒutào fáng sīliè xíng) – Găng tay bảo vệ chống rách |
502 | 防护手套防滑耐磨型 (fánghù shǒutào fánghuá nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt và mài mòn |
503 | 耐用抗菌手套 (nàiyòng kàngjūn shǒutào) – Găng tay bền và chống vi khuẩn |
504 | 防护手套防震型 (fánghù shǒutào fáng zhèn xíng) – Găng tay bảo vệ chống rung |
505 | 防护手套防污型 (fánghù shǒutào fáng wū xíng) – Găng tay bảo vệ chống bẩn |
506 | 医用防护手套舒适型 (yīyòng fánghù shǒutào shūshì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ kiểu thoải mái |
507 | 防护手套抗油型 (fánghù shǒutào kàng yóu xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu |
508 | 防护手套防静电型 (fánghù shǒutào fáng jìngdiàn xíng) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện |
509 | 防护手套耐酸型 (fánghù shǒutào nài suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit |
510 | 防护手套耐磨损 (fánghù shǒutào nài mó sǔn) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn |
511 | 防护手套抗紫外线型 (fánghù shǒutào kàng zǐwàixiàn xíng) – Găng tay bảo vệ chống tia UV |
512 | 防护手套耐油污型 (fánghù shǒutào nài yóuwū xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và bẩn |
513 | 防护手套抗撕裂 (fánghù shǒutào kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống rách |
514 | 医用防护耐磨手套 (yīyòng fánghù nàimó shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống mài mòn |
515 | 防护手套防护级别高 (fánghù shǒutào fánghù jíbié gāo) – Găng tay bảo vệ cấp độ bảo vệ cao |
516 | 防护手套抗冻型 (fánghù shǒutào kàng dòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông |
517 | 防护手套防滑防水 (fánghù shǒutào fánghuá fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống trượt và nước |
518 | 高耐用防护手套 (gāo nàiyòng fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ độ bền cao |
519 | 防护手套耐高压型 (fánghù shǒutào nài gāoyā xíng) – Găng tay bảo vệ chống áp suất cao |
520 | 医用防护手套防刺型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm thủng |
521 | 防护手套超耐磨型 (fánghù shǒutào chāo nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ siêu bền |
522 | 耐寒防护手套 (nàihán fánghù shǒutào) – Găng tay bảo vệ chống lạnh |
523 | 防护手套耐刮型 (fánghù shǒutào nài guā xíng) – Găng tay bảo vệ chống cào xước |
524 | 医用防护手套耐油型 (yīyòng fánghù shǒutào nài yóu xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu |
525 | 防护手套高弹性 (fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao |
526 | 防护手套超防滑 (fánghù shǒutào chāo fánghuá) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt |
527 | 防护手套抗酸型 (fánghù shǒutào kàng suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit |
528 | 防护手套耐老化型 (fánghù shǒutào nài lǎohuà xíng) – Găng tay bảo vệ chống lão hóa |
529 | 医用防护舒适手套 (yīyòng fánghù shūshì shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ kiểu thoải mái |
530 | 防护手套抗震型 (fánghù shǒutào kàng zhèn xíng) – Găng tay bảo vệ chống rung |
531 | 防护手套高温耐磨 (fánghù shǒutào gāowēn nàimó) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và mài mòn |
532 | 耐油防滑手套 (nài yóu fánghuá shǒutào) – Găng tay chống dầu và trượt |
533 | 防护手套多功能型 (fánghù shǒutào duō gōngnéng xíng) – Găng tay bảo vệ đa chức năng |
534 | 防护手套抗菌型 (fánghù shǒutào kàngjūn xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn |
535 | 医用防护超柔软 (yīyòng fánghù chāo róuruǎn) – Găng tay y tế bảo vệ cực kỳ mềm mại |
536 | 防护手套高强度耐磨 (fánghù shǒutào gāo qiángdù nàimó) – Găng tay bảo vệ độ bền cao và chống mài mòn |
537 | 防护手套耐高温耐磨 (fánghù shǒutào nài gāowēn nàimó) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và mài mòn |
538 | 医用防护耐酸手套 (yīyòng fánghù nài suān shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ chống axit |
539 | 防护手套防滑抗撕裂 (fánghù shǒutào fánghuá kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống trượt và rách |
540 | 高防护抗化学手套 (gāo fánghù kàng huàxué shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao chống hóa chất |
541 | 防护手套高耐磨 (fánghù shǒutào gāo nàimó) – Găng tay bảo vệ độ bền cao |
542 | 医用防护手套高弹性 (yīyòng fánghù shǒutào gāo tánxìng) – Găng tay y tế bảo vệ co giãn cao |
543 | 防护手套抗风防水 (fánghù shǒutào kàng fēng fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ chống gió và nước |
544 | 防护手套抗静电 (fánghù shǒutào kàng jìngdiàn) – Găng tay bảo vệ chống tĩnh điện |
545 | 医用防护手套防撕裂 (yīyòng fánghù shǒutào fáng sīliè) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách |
546 | 防护手套超耐油污 (fánghù shǒutào chāo nài yóuwū) – Găng tay bảo vệ siêu chống dầu và bẩn |
547 | 防护手套耐磨防割 (fánghù shǒutào nài mó fáng qiē) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và cắt |
548 | 高防护舒适手套 (gāo fánghù shūshì shǒutào) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao và thoải mái |
549 | 防护手套超防滑型 (fánghù shǒutào chāo fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt |
550 | 医用防护手套抗菌型 (yīyòng fánghù shǒutào kàngjūn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống vi khuẩn |
551 | 防护手套耐高温抗撕裂 (fánghù shǒutào nài gāowēn kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và rách |
552 | 防护手套抗震防撕裂 (fánghù shǒutào kàng zhèn fáng sīliè) – Găng tay bảo vệ chống rung và rách |
553 | 耐油防滑抗撕裂手套 (nài yóu fánghuá kàng sīliè shǒutào) – Găng tay chống dầu, trượt và rách |
554 | 防护手套耐酸抗菌型 (fánghù shǒutào nài suān kàngjūn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và vi khuẩn |
555 | 医用防护超舒适手套 (yīyòng fánghù chāo shūshì shǒutào) – Găng tay y tế bảo vệ cực kỳ thoải mái |
556 | 防护手套抗腐蚀耐磨型 (fánghù shǒutào kàng fǔshí nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn |
557 | 防护手套防冻型 (fánghù shǒutào fáng dòng xíng) – Găng tay bảo vệ chống đông |
558 | 防护手套超舒适耐用型 (fánghù shǒutào chāo shūshì nàiyòng xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và bền lâu |
559 | 医用防护手套抗撕裂型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng sīliè xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách |
560 | 防护手套耐酸耐碱型 (fánghù shǒutào nài suān nài jiǎn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm |
561 | 防护手套抗油抗寒型 (fánghù shǒutào kàng yóu kàng hán xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và lạnh |
562 | 医用防护耐磨耐用型 (yīyòng fánghù nàimó nàiyòng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ bền và chống mài mòn |
563 | 防护手套防风防水型 (fánghù shǒutào fáng fēng fángshuǐ xíng) – Găng tay bảo vệ chống gió và nước |
564 | 防护手套耐高温防切割 (fánghù shǒutào nài gāowēn fáng qiēgē) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và cắt |
565 | 医用防护手套抗风型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng fēng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống gió |
566 | 防护手套超耐磨抗撕裂 (fánghù shǒutào chāo nàimó kàng sīliè) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống rách |
567 | 防护手套防滑耐酸型 (fánghù shǒutào fánghuá nài suān xíng) – Găng tay bảo vệ chống trượt và axit |
568 | 医用防护手套防油型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng yóu xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu |
569 | 防护手套抗酸抗碱型 (fánghù shǒutào kàng suān kàng jiǎn xíng) – Găng tay bảo vệ chống axit và kiềm |
570 | 防护手套高防护级别 (fánghù shǒutào gāo fánghù jíbié) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao |
571 | 医用防护手套耐寒型 (yīyòng fánghù shǒutào nài hán xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống lạnh |
572 | 防护手套超舒适耐用 (fánghù shǒutào chāo shūshì nàiyòng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và bền |
573 | 防护手套抗菌防臭型 (fánghù shǒutào kàngjūn fáng chòu xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn và mùi |
574 | 医用防护手套高耐磨 (yīyòng fánghù shǒutào gāo nàimó) – Găng tay y tế bảo vệ độ bền cao |
575 | 防护手套超防风 (fánghù shǒutào chāo fángfēng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống gió |
576 | 防护手套高性能防水 (fánghù shǒutào gāo xìngnéng fángshuǐ) – Găng tay bảo vệ hiệu suất cao chống nước |
577 | 医用防护手套抗撕裂耐磨 (yīyòng fánghù shǒutào kàng sīliè nàimó) – Găng tay y tế bảo vệ chống rách và mài mòn |
578 | 防护手套耐高温防滑型 (fánghù shǒutào nài gāowēn fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống nhiệt độ cao và trượt |
579 | 防护手套高强度防切割 (fánghù shǒutào gāo qiángdù fáng qiēgē) – Găng tay bảo vệ độ bền cao chống cắt |
580 | 医用防护舒适抗菌型 (yīyòng fánghù shūshì kàngjūn xíng) – Găng tay y tế bảo vệ thoải mái và chống vi khuẩn |
581 | 防护手套防油耐高温 (fánghù shǒutào fáng yóu nài gāowēn) – Găng tay bảo vệ chống dầu và nhiệt độ cao |
582 | 防护手套耐磨抗化学型 (fánghù shǒutào nài mó kàng huàxué xíng) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và hóa chất |
583 | 医用防护手套超防油 (yīyòng fánghù shǒutào chāo fáng yóu) – Găng tay y tế bảo vệ siêu chống dầu |
584 | 防护手套超舒适防滑型 (fánghù shǒutào chāo shūshì fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và chống trượt |
585 | 医用防护手套防水型 (yīyòng fánghù shǒutào fángshuǐ xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống nước |
586 | 防护手套高弹性防滑 (fánghù shǒutào gāo tánxìng fánghuá) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống trượt |
587 | 防护手套超抗风型 (fánghù shǒutào chāo kàng fēng xíng) – Găng tay bảo vệ siêu chống gió |
588 | 医用防护手套防刺型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm |
589 | 防护手套耐油防滑型 (fánghù shǒutào nài yóu fánghuá xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và trượt |
590 | 防护手套耐磨防风型 (fánghù shǒutào nài mó fáng fēng xíng) – Găng tay bảo vệ chống mài mòn và gió |
591 | 医用防护手套防冻型 (yīyòng fánghù shǒutào fáng dòng xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đông |
592 | 防护手套高弹性抗切割 (fánghù shǒutào gāo tánxìng kàng qiēgē) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống cắt |
593 | 防护手套超耐磨抗油 (fánghù shǒutào chāo nàimó kàng yóu) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống dầu |
594 | 医用防护手套耐酸型 (yīyòng fánghù shǒutào nài suān xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống axit |
595 | 防护手套防切割耐用 (fánghù shǒutào fáng qiēgē nàiyòng) – Găng tay bảo vệ chống cắt và bền lâu |
596 | 防护手套抗菌防霉型 (fánghù shǒutào kàngjūn fáng méi xíng) – Găng tay bảo vệ chống vi khuẩn và nấm mốc |
597 | 医用防护手套高耐寒 (yīyòng fánghù shǒutào gāo nàihán) – Găng tay y tế bảo vệ độ bền cao chống lạnh |
598 | 防护手套超防滑抗化学 (fánghù shǒutào chāo fánghuá kàng huàxué) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống trượt và hóa chất |
599 | 防护手套防油耐磨型 (fánghù shǒutào fáng yóu nàimó xíng) – Găng tay bảo vệ chống dầu và mài mòn |
600 | 医用防护手套耐油污 (yīyòng fánghù shǒutào nài yóuwū) – Găng tay y tế bảo vệ chống dầu và bẩn |
601 | 防护手套高耐酸防油 (fánghù shǒutào gāo nài suān fáng yóu) – Găng tay bảo vệ độ bền cao chống axit và dầu |
602 | 防护手套抗电击型 (fánghù shǒutào kàng diànjī xíng) – Găng tay bảo vệ chống điện giật |
603 | 医用防护手套高防水 (yīyòng fánghù shǒutào gāo fángshuǐ) – Găng tay y tế bảo vệ cấp độ cao chống nước |
604 | 防护手套超耐磨防酸 (fánghù shǒutào chāo nàimó fáng suān) – Găng tay bảo vệ cực kỳ bền và chống axit |
605 | 防护手套高防护抗寒型 (fánghù shǒutào gāo fánghù kàng hán xíng) – Găng tay bảo vệ cấp độ cao chống lạnh |
606 | 医用防护手套抗刺型 (yīyòng fánghù shǒutào kàng cì xíng) – Găng tay y tế bảo vệ chống đâm |
607 | 防护手套超舒适耐酸 (fánghù shǒutào chāo shūshì nài suān) – Găng tay bảo vệ cực kỳ thoải mái và chống axit |
608 | 防护手套高弹性抗腐蚀 (fánghù shǒutào gāo tánxìng kàng fǔshí) – Găng tay bảo vệ độ co giãn cao và chống ăn mòn |
609 | 医用防护手套耐寒防滑 (yīyòng fánghù shǒutào nài hán fánghuá) – Găng tay y tế bảo vệ chống lạnh và trượt |
610 | 防护手套抗油抗静电 (fánghù shǒutào kàng yóu kàng jìngdiàn) – Găng tay bảo vệ chống dầu và tĩnh điện |
611 | 防护手套超防撕裂 (fánghù shǒutào chāo fáng sīliè) – Găng tay bảo vệ cực kỳ chống rách |
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín và chất lượng
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster do Thầy Vũ sáng lập là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9, cũng như chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Được thiết kế theo lộ trình giảng dạy Hán ngữ bài bản và chuyên biệt, trung tâm mang đến một phương pháp học tập hiệu quả và toàn diện cho học viên.
Chương trình đào tạo chuyên sâu:
Chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ HSK, từ HSK 1 cho đến HSK 9. Chương trình đào tạo được thiết kế chi tiết, phù hợp với từng cấp độ, nhằm giúp học viên phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết.
Chứng chỉ HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Đối với các chứng chỉ HSKK, trung tâm cũng cung cấp các khóa học chuyên biệt theo từng cấp độ, từ sơ cấp đến cao cấp. Các khóa học này giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và khả năng diễn đạt bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Phương pháp giảng dạy và tài liệu học tập:
Lộ trình giảng dạy bài bản: Chương trình đào tạo tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster được thiết kế theo lộ trình giảng dạy bài bản và khoa học, đảm bảo học viên có nền tảng vững chắc và tiến bộ nhanh chóng.
Bộ giáo trình độc quyền: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, và bộ giáo trình HSK 9 cấp, đã thiết kế các bộ giáo trình này để đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên. Các giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn bao gồm nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố và ứng dụng kiến thức một cách hiệu quả.
Sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ:
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster, là người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và đào tạo tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy độc quyền và bộ giáo trình được thiết kế tỉ mỉ, Thầy Vũ cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chất lượng cao và hỗ trợ tận tâm.
Tại sao nên chọn Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster?
Chất lượng đào tạo hàng đầu: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, trung tâm cam kết mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu.
Tài liệu học tập cập nhật: Các bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được cập nhật liên tục, đảm bảo học viên học theo nội dung mới nhất và phù hợp với các kỳ thi chứng chỉ hiện hành.
Hỗ trợ tận tình: Trung tâm cung cấp dịch vụ hỗ trợ học viên tận tình, giúp giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình học tập.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là địa chỉ lý tưởng cho những ai mong muốn chinh phục chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK một cách hiệu quả. Với phương pháp giảng dạy bài bản và các bộ giáo trình độc quyền, bạn sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được mục tiêu học tập của mình.
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã ghi điểm mạnh mẽ trong cộng đồng học viên với chất lượng đào tạo tiếng Trung vượt trội. Dưới đây là một số đánh giá chân thực từ học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:
- Nguyễn Thị Hương – Học viên HSK 4
“Tôi đã học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4 và không thể hài lòng hơn với sự lựa chọn của mình. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Giáo viên tại trung tâm rất tận tâm và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả tốt như mong đợi.”
- Trần Văn Nam – Học viên HSKK Trung cấp
“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp lý thuyết và thực hành một cách hợp lý. Các bài kiểm tra và bài tập thực hành rất thiết thực, giúp tôi rèn luyện khả năng nghe nói một cách toàn diện. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ nhiều và có thể giao tiếp tự tin hơn bằng tiếng Trung.”
- Lê Thị Lan – Học viên HSK 6
“Tôi chọn Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để luyện thi HSK 6 và rất vui với quyết định của mình. Chương trình đào tạo rất bài bản và sát với đề thi, các giảng viên rất chuyên nghiệp và luôn khuyến khích học viên. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hữu ích, cung cấp đầy đủ kiến thức và tài liệu học tập cần thiết. Trung tâm đã giúp tôi tự tin vượt qua kỳ thi và đạt được chứng chỉ HSK 6.”
- Đặng Thị Mai – Học viên HSKK Cao cấp
“Tôi đã tham gia khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và thật sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ và các giáo viên tại trung tâm rất am hiểu và nhiệt tình. Các bài học được thiết kế hợp lý, giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và phát âm một cách tự nhiên. Tôi cảm thấy mình đã đạt được những kỹ năng quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung, điều này đã giúp ích rất nhiều trong công việc của tôi.”
- Phạm Minh Tuấn – Học viên HSK 3
“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi lý tưởng để học tiếng Trung. Tôi đã học HSK 3 tại đây và rất hài lòng với chất lượng khóa học. Bộ giáo trình rõ ràng, dễ hiểu và các giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức mới và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Trung tâm thực sự giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu của mình.”
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ nổi bật với chương trình đào tạo chất lượng cao mà còn được đánh giá cao bởi sự tận tâm và chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên. Những phản hồi tích cực từ học viên là minh chứng rõ ràng cho hiệu quả và sự uy tín của trung tâm trong việc cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.
- Hoàng Thị Bích – Học viên HSK 1
“Lần đầu tiên tôi học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học HSK 1 rất dễ hiểu, phù hợp với những người mới bắt đầu như tôi. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cực kỳ rõ ràng và có hệ thống, giúp tôi tiếp cận kiến thức một cách dễ dàng. Thầy cô giáo nhiệt tình và luôn hỗ trợ học viên, tạo điều kiện thuận lợi để tôi nhanh chóng làm quen với tiếng Trung. Tôi đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học các cấp độ cao hơn.”
- Nguyễn Hồng Quân – Học viên HSKK Sơ cấp
“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong kỹ năng nói tiếng Trung với khóa học HSKK Sơ cấp. Các lớp học được tổ chức rất bài bản và nội dung học tập rất thực tiễn. Tôi đặc biệt thích cách mà Thầy Vũ kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và sự tự tin khi nói tiếng Trung. Đây thực sự là một nơi tuyệt vời để bắt đầu hành trình học tiếng Trung.”
- Vũ Minh Tâm – Học viên HSK 5
“Học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi tham gia khóa học HSK 5 và cảm thấy rất hài lòng với phương pháp giảng dạy của trung tâm. Bộ giáo trình rất chi tiết và phong phú, phù hợp với cả việc luyện thi và học tập lâu dài. Các bài kiểm tra thường xuyên và các buổi học bổ sung giúp tôi theo kịp và cải thiện điểm yếu của mình. Trung tâm thực sự giúp tôi đạt được mục tiêu và tự tin hơn trong kỳ thi.”
- Bùi Thị Hạnh – Học viên HSKK Trung cấp
“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tuyệt vời để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Khóa học HSKK Trung cấp đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe rất nhiều. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm đều rất tận tâm và am hiểu. Họ cung cấp nhiều bài tập thực hành và tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và công việc.”
- Lê Quốc Cường – Học viên HSK 9
“Là học viên của khóa học HSK 9 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster, tôi rất ấn tượng với chất lượng đào tạo. Chương trình học được thiết kế rất chi tiết, phù hợp với các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất hữu ích, cung cấp đầy đủ kiến thức và bài tập cần thiết. Thầy cô giáo tại trung tâm không chỉ dạy lý thuyết mà còn hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc luyện tập và ôn thi. Tôi cảm thấy rất tự tin khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả cao.”
- Đỗ Thị Thu – Học viên HSK 2
“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster rất tốt. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức mới và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình nhanh chóng. Giáo viên rất thân thiện và sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Bộ giáo trình rất dễ hiểu và có cấu trúc rõ ràng, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm này để học tiếng Trung.”
- Hoàng Hải Yến – Học viên HSKK Cao cấp
“Tôi đã học khóa HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với kết quả. Chương trình học rất sâu sắc và đầy thử thách, nhưng cũng rất bổ ích. Các bài học được thiết kế để giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và phát âm một cách tự nhiên. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong suốt quá trình học, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ được đánh giá cao về chất lượng đào tạo mà còn về sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên. Những phản hồi từ học viên cho thấy trung tâm là một lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSK và HSKK một cách hiệu quả.
- Phạm Thị An – Học viên HSK 7
“Tôi đã học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7 và rất hài lòng với chất lượng khóa học. Chương trình học được tổ chức rất bài bản, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi làm quen với các dạng bài thi khác nhau. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của các giảng viên tại trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi và đạt được kết quả như mong muốn.”
- Lưu Thị Hồng – Học viên HSK 3
“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi chọn để học HSK 3 và tôi rất hài lòng với lựa chọn của mình. Khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, từ nội dung học tập đến phương pháp giảng dạy. Các giáo viên rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ. Bộ giáo trình của Thầy Vũ giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin hơn.”
- Nguyễn Thanh Bình – Học viên HSKK Sơ cấp
“Khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc trong kỹ năng giao tiếp. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách Thầy Vũ thiết kế các bài học thực hành phong phú, giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói. Trung tâm cung cấp môi trường học tập tích cực và hỗ trợ tận tình, khiến việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn.”
- Đinh Thị Mai – Học viên HSK 8
“Tôi đã theo học khóa HSK 8 tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster và rất hài lòng với chất lượng đào tạo. Các khóa học được tổ chức rất khoa học và bộ giáo trình rất chi tiết. Các giảng viên tại trung tâm đều là những người có kinh nghiệm và nhiệt tình, giúp tôi giải đáp các thắc mắc và cải thiện kỹ năng của mình. Trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi và tôi đã đạt được kết quả như mong muốn.”
- Tôn Thị Lan – Học viên HSKK Trung cấp
“Tôi rất ấn tượng với khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster. Các bài học đều rất thực tiễn và có liên quan chặt chẽ đến tình huống giao tiếp thực tế. Thầy Vũ đã thiết kế các bài học rất sáng tạo và hữu ích, giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả. Sự hỗ trợ của đội ngũ giảng viên và chất lượng tài liệu học tập thực sự vượt trội.”
- Trương Quốc Đạt – Học viên HSK 2
“Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã cung cấp cho tôi một khóa học HSK 2 chất lượng cao. Tôi rất hài lòng với cách tổ chức lớp học và sự hỗ trợ từ các giáo viên. Bộ giáo trình được thiết kế rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày và tự tin hơn khi giao tiếp.”
- Mai Thị Thanh – Học viên HSKK Cao cấp
“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng giao tiếp của mình. Các bài học rất phong phú và được thiết kế để phù hợp với cấp độ cao cấp. Tôi rất hài lòng với sự tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên, những người đã giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe một cách rõ rệt. Trung tâm là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn đạt được trình độ cao trong tiếng Trung.”
- Nguyễn Đức Minh – Học viên HSK 6
“Học tại Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster để luyện thi HSK 6 là một trải nghiệm rất tích cực. Bộ giáo trình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất toàn diện và giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các lớp học rất chuyên nghiệp và các giảng viên rất có kinh nghiệm. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện rõ rệt các kỹ năng của mình và rất hài lòng với kết quả đạt được.”
Những đánh giá này phản ánh sự hài lòng cao của học viên về chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Trung tâm không chỉ nổi bật với chương trình học bài bản mà còn với sự chăm sóc và hướng dẫn chuyên nghiệp từ đội ngũ giảng viên.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com