Chủ Nhật, Tháng 9 28, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Giày dép

Từ vựng tiếng Trung Giày dép

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Giày dép" của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Giày dépChắc hẳn, trong hành trình học tiếng Trung của bạn, việc nắm vững từ vựng theo chủ đề cụ thể là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu quả học tập và giao tiếp. Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Giày dép" của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một nguồn tài liệu quý giá dành riêng cho những ai muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến ngành công nghiệp giày dép.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Giày dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Giày dép” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Giày dép

Chắc hẳn, trong hành trình học tiếng Trung của bạn, việc nắm vững từ vựng theo chủ đề cụ thể là một yếu tố quan trọng giúp nâng cao hiệu quả học tập và giao tiếp. Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Giày dép” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một nguồn tài liệu quý giá dành riêng cho những ai muốn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến ngành công nghiệp giày dép.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ, một tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giáo trình tiếng Trung, đã cống hiến cho cộng đồng học tiếng Trung qua nhiều tác phẩm uy tín. Với sự am hiểu sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Nguyễn Minh Vũ mang đến cho người đọc những tài liệu học tập chất lượng và dễ tiếp cận.

Nội dung cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Giày dép

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Giày dép” được biên soạn công phu, cung cấp một kho từ vựng phong phú liên quan đến giày dép. Được chia thành nhiều chủ đề nhỏ, cuốn sách giúp người học dễ dàng tra cứu và làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao. Ngoài ra, mỗi từ vựng được minh họa bằng các ví dụ cụ thể và hình ảnh sinh động, giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách sử dụng và ứng dụng trong thực tế.

Đối tượng độc giả

Cuốn sách này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong ngành giày dép, các học viên, sinh viên ngành tiếng Trung, cũng như bất kỳ ai có nhu cầu mở rộng từ vựng trong lĩnh vực này. Với cách trình bày dễ hiểu và phương pháp học tập hiệu quả, cuốn sách là một công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho việc học và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

“Từ vựng tiếng Trung Giày dép” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một nguồn cảm hứng cho những ai yêu thích và đam mê với ngôn ngữ Trung Quốc. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong quá trình học tập và phát triển kỹ năng tiếng Trung của bạn.

Phương pháp học tập và ứng dụng

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Giày dép không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn chú trọng đến việc giúp người học áp dụng từ mới vào thực tế. Mỗi phần từ vựng đều đi kèm với các ví dụ thực tiễn, bài tập và hoạt động tương tác, nhằm tạo điều kiện cho người học luyện tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Đặc biệt, phần bài tập cuối mỗi chương giúp người đọc kiểm tra và đánh giá sự hiểu biết của mình về các từ vựng đã học.

Tính năng nổi bật

Danh mục từ vựng chi tiết: Cuốn sách cung cấp danh mục từ vựng phong phú với sự phân loại rõ ràng, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học thuộc.

Hình ảnh minh họa sinh động: Các từ vựng đều được minh họa bằng hình ảnh giúp người đọc dễ dàng hình dung và ghi nhớ.

Ví dụ thực tiễn: Cung cấp các ví dụ thực tế và mẫu câu giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.

Bài tập ứng dụng: Bao gồm các bài tập và hoạt động thực hành giúp củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng từ vựng.

Nhiều học viên và giảng viên đã đánh giá cao cuốn sách vì tính ứng dụng và sự dễ hiểu của nó. Họ cho rằng cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là một công cụ hữu ích trong việc nâng cao chuyên môn và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực giày dép.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Giày dép

STTTừ vựng tiếng Trung Giày dép – Phiên âm – Tiếng Việt
1鞋子 (xié zi) – Giày dép
2鞋 (xié) – Giày
3靴子 (xuē zi) – Ủng
4拖鞋 (tuō xié) – Dép
5运动鞋 (yùn dòng xié) – Giày thể thao
6皮鞋 (pí xié) – Giày da
7高跟鞋 (gāo gēn xié) – Giày cao gót
8平底鞋 (píng dǐ xié) – Giày đế bằng
9凉鞋 (liáng xié) – Dép sandal
10靴 (xuē) – Ủng
11雨鞋 (yǔ xié) – Giày chống nước
12布鞋 (bù xié) – Giày vải
13休闲鞋 (xiū xián xié) – Giày casual
14工作鞋 (gōng zuò xié) – Giày làm việc
15雪地靴 (xuě dì xuē) – Ủng tuyết
16穆鞋 (mù xié) – Giày lười
17鞋带 (xié dài) – Dây giày
18鞋垫 (xié diàn) – Đệm giày
19鞋底 (xié dǐ) – Đế giày
20鞋跟 (xié gēn) – Gót giày
21鞋盒 (xié hé) – Hộp giày
22鞋架 (xié jià) – Giá giày
23鞋带孔 (xié dài kǒng) – Lỗ xỏ dây giày
24皮靴 (pí xuē) – Ủng da
25布拖鞋 (bù tuō xié) – Dép vải
26鞋子 (xié zi) – Giày
27靴子 (xuē zi) – Ủng, giày bốt
28凉鞋 (liáng xié) – Dép xăng-đan
29拖鞋 (tuō xié) – Dép lê
30帆布鞋 (fān bù xié) – Giày vải bố
31登山鞋 (dēng shān xié) – Giày leo núi
32球鞋 (qiú xié) – Giày bóng rổ
33靴套 (xuē tào) – Bọc giày, ủng
34鞋垫 (xié diàn) – Lót giày
35鞋楦 (xié xuàn) – Khuôn giày
36鞋匠 (xié jiàng) – Thợ đóng giày
37鞋架 (xié jià) – Giá để giày
38鞋油 (xié yóu) – Xi đánh giày
39鞋刷 (xié shuā) – Bàn chải giày
40靴筒 (xuē tǒng) – Ống ủng
41防滑鞋 (fáng huá xié) – Giày chống trơn
42增高鞋 (zēng gāo xié) – Giày tăng chiều cao
43厚底鞋 (hòu dǐ xié) – Giày đế dày
44马靴 (mǎ xuē) – Giày ủng cưỡi ngựa
45雪地靴 (xuě dì xuē) – Giày ủng tuyết
46雨鞋 (yǔ xié) – Giày ủng đi mưa
47工作靴 (gōng zuò xuē) – Giày ủng bảo hộ lao động
48芭蕾舞鞋 (bā lěi wǔ xié) – Giày múa ba lê
49鱼嘴鞋 (yú zuǐ xié) – Giày hở mũi (peep-toe)
50坡跟鞋 (pō gēn xié) – Giày đế xuồng
51矮跟鞋 (ǎi gēn xié) – Giày gót thấp
52鞋扣 (xié kòu) – Khóa giày
53鞋环 (xié huán) – Vòng giày
54鞋钩 (xié gōu) – Móc giày
55脚踝靴 (jiǎo huái xuē) – Giày bốt cổ thấp
56过膝靴 (guò xī xuē) – Giày bốt qua gối
57及膝靴 (jí xī xuē) – Giày bốt đến gối
58镶钻鞋 (xiāng zuàn xié) – Giày đính đá
59绒面鞋 (róng miàn xié) – Giày da lộn
60塑料鞋 (sù liào xié) – Giày nhựa
61鞋扣带 (xié kòu dài) – Dây khóa giày
62搭扣鞋 (dā kòu xié) – Giày có khóa cài
63童鞋 (tóng xié) – Giày trẻ em
64舞鞋 (wǔ xié) – Giày khiêu vũ
65靴子靴 (xuē zi xuē) – Giày bốt dài
66沙滩鞋 (shā tān xié) – Dép đi biển
67防水鞋 (fáng shuǐ xié) – Giày chống nước
68护趾鞋 (hù zhǐ xié) – Giày bảo vệ ngón chân
69厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Giày bốt đế dày
70凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Dép xỏ ngón
71开口鞋 (kāi kǒu xié) – Giày hở đầu
72无跟鞋 (wú gēn xié) – Giày không gót
73平底鞋 (píng dǐ xié) – Giày đế bệt
74防滑垫 (fáng huá diàn) – Miếng lót chống trượt
75胶底鞋 (jiāo dǐ xié) – Giày đế cao su
76钉鞋 (dīng xié) – Giày đinh
77凉拖 (liáng tuō) – Dép quai ngang
78防尘鞋 (fáng chén xié) – Giày chống bụi
79防静电鞋 (fáng jìng diàn xié) – Giày chống tĩnh điện
80安全鞋 (ān quán xié) – Giày bảo hộ an toàn
81水鞋 (shuǐ xié) – Giày lội nước
82塑料凉鞋 (sù liào liáng xié) – Dép xăng-đan nhựa
83工装鞋 (gōng zhuāng xié) – Giày công sở
84皮质凉鞋 (pí zhì liáng xié) – Dép xăng-đan da
85厚跟鞋 (hòu gēn xié) – Giày gót dày
86软底鞋 (ruǎn dǐ xié) – Giày đế mềm
87硬底鞋 (yìng dǐ xié) – Giày đế cứng
88鱼嘴凉鞋 (yú zuǐ liáng xié) – Dép xăng-đan hở mũi
89套脚鞋 (tào jiǎo xié) – Giày lười
90登山靴 (dēng shān xuē) – Giày ủng leo núi
91轻便鞋 (qīng biàn xié) – Giày nhẹ
92帆布凉鞋 (fān bù liáng xié) – Dép xăng-đan vải bố
93婴儿鞋 (yīng ér xié) – Giày cho trẻ sơ sinh
94手工鞋 (shǒu gōng xié) – Giày thủ công
95透气鞋 (tòu qì xié) – Giày thoáng khí
96抗疲劳鞋 (kàng pí láo xié) – Giày chống mệt mỏi
97拖鞋凉鞋 (tuō xié liáng xié) – Dép xăng-đan lê
98夜光鞋 (yè guāng xié) – Giày phát sáng
99瑜伽鞋 (yú jiā xié) – Giày yoga
100大码鞋 (dà mǎ xié) – Giày cỡ lớn
101小码鞋 (xiǎo mǎ xié) – Giày cỡ nhỏ
102毛绒鞋 (máo róng xié) – Giày lông thú
103拇指鞋 (mǔ zhǐ xié) – Giày ngón cái
104工装靴 (gōng zhuāng xuē) – Giày ủng công sở
105防滑靴 (fáng huá xuē) – Ủng chống trượt
106紧身靴 (jǐn shēn xuē) – Giày bốt ôm sát
107迷彩鞋 (mí cǎi xié) – Giày họa tiết camo
108金属鞋 (jīn shǔ xié) – Giày kim loại
109厚绒鞋 (hòu róng xié) – Giày lông dày
110厚袜靴 (hòu wà xuē) – Ủng tất dày
111打孔鞋 (dǎ kǒng xié) – Giày đục lỗ
112时尚鞋 (shí shàng xié) – Giày thời trang
113圆头鞋 (yuán tóu xié) – Giày mũi tròn
114尖头鞋 (jiān tóu xié) – Giày mũi nhọn
115锁扣靴 (suǒ kòu xuē) – Ủng có khóa cài
116翻毛靴 (fān máo xuē) – Ủng lông lật
117坡跟靴 (pō gēn xuē) – Ủng đế xuồng
118松紧带鞋 (sōng jǐn dài xié) – Giày có dây đàn hồi
119魔术贴鞋 (mó shù tiē xié) – Giày dán băng dính
120系带靴 (xì dài xuē) – Ủng buộc dây
121折叠鞋 (zhé dié xié) – Giày gập
122网眼鞋 (wǎng yǎn xié) – Giày lưới
123编织鞋 (biān zhī xié) – Giày đan
124马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Giày bốt Martin
125水晶鞋 (shuǐ jīng xié) – Giày pha lê
126漆皮鞋 (qī pí xié) – Giày da bóng
127便鞋 (biàn xié) – Giày tiện lợi
128侧拉链靴 (cè lā liàn xuē) – Ủng kéo khóa bên
129拼色鞋 (pīn sè xié) – Giày phối màu
130防水靴 (fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước
131皮革凉鞋 (pí gé liáng xié) – Dép xăng-đan da thuộc
132尖头靴 (jiān tóu xuē) – Ủng mũi nhọn
133绣花鞋 (xiù huā xié) – Giày thêu hoa
134婚鞋 (hūn xié) – Giày cưới
135修身鞋 (xiū shēn xié) – Giày ôm chân
136日常鞋 (rì cháng xié) – Giày thường ngày
137学生鞋 (xué shēng xié) – Giày học sinh
138厚底拖鞋 (hòu dǐ tuō xié) – Dép lê đế dày
139透气凉鞋 (tòu qì liáng xié) – Dép xăng-đan thoáng khí
140减震鞋 (jiǎn zhèn xié) – Giày giảm chấn
141针织鞋 (zhēn zhī xié) – Giày dệt kim
142防滑拖鞋 (fáng huá tuō xié) – Dép lê chống trượt
143防水凉鞋 (fáng shuǐ liáng xié) – Dép xăng-đan chống nước
144拼接鞋 (pīn jiē xié) – Giày phối mảng
145大头鞋 (dà tóu xié) – Giày mũi to
146尖跟鞋 (jiān gēn xié) – Giày gót nhọn
147运动凉鞋 (yùn dòng liáng xié) – Dép xăng-đan thể thao
148绸缎鞋 (chóu duàn xié) – Giày lụa
149刺绣鞋 (cì xiù xié) – Giày thêu
150菱格鞋 (líng gé xié) – Giày họa tiết hình thoi
151高帮鞋 (gāo bāng xié) – Giày cổ cao
152中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Giày bốt cổ trung
153皮毛靴 (pí máo xuē) – Ủng da lông
154弹力靴 (tán lì xuē) – Ủng co giãn
155女式凉鞋 (nǚ shì liáng xié) – Dép xăng-đan nữ
156男式凉鞋 (nán shì liáng xié) – Dép xăng-đan nam
157男士皮鞋 (nán shì pí xié) – Giày da nam
158女士皮鞋 (nǚ shì pí xié) – Giày da nữ
159小白鞋 (xiǎo bái xié) – Giày trắng
160真皮鞋 (zhēn pí xié) – Giày da thật
161人造皮鞋 (rén zào pí xié) – Giày da nhân tạo
162拉链鞋 (lā liàn xié) – Giày có khóa kéo
163绑带凉鞋 (bǎng dài liáng xié) – Dép xăng-đan buộc dây
164软面鞋 (ruǎn miàn xié) – Giày bề mặt mềm
165防水登山靴 (fáng shuǐ dēng shān xuē) – Ủng leo núi chống nước
166复古鞋 (fù gǔ xié) – Giày phong cách cổ điển
167透气跑鞋 (tòu qì pǎo xié) – Giày chạy thoáng khí
168软垫鞋 (ruǎn diàn xié) – Giày lót mềm
169防油鞋 (fáng yóu xié) – Giày chống dầu
170无缝鞋 (wú fèng xié) – Giày không đường may
171快速干鞋 (kuài sù gān xié) – Giày nhanh khô
172记忆泡棉鞋 (jì yì pào mián xié) – Giày đệm mút nhớ
173硬壳鞋 (yìng ké xié) – Giày vỏ cứng
174拉链靴 (lā liàn xuē) – Ủng có dây kéo
175保暖鞋 (bǎo nuǎn xié) – Giày giữ ấm
176防风靴 (fáng fēng xuē) – Ủng chống gió
177高筒靴 (gāo tǒng xuē) – Ủng cổ cao
178平底靴 (píng dǐ xuē) – Ủng đế bằng
179雪地鞋 (xuě dì xié) – Giày đi tuyết
180军靴 (jūn xuē) – Ủng quân đội
181束带鞋 (shù dài xié) – Giày buộc dây
182夹趾拖鞋 (jiā zhǐ tuō xié) – Dép tông
183松糕鞋 (sōng gāo xié) – Giày đế bánh mì
184网布鞋 (wǎng bù xié) – Giày lưới vải
185光面鞋 (guāng miàn xié) – Giày bóng
186擦色鞋 (cā sè xié) – Giày phối màu loang
187洞洞鞋 (dòng dòng xié) – Giày đục lỗ (croc)
188豆豆鞋 (dòu dòu xié) – Giày moccasin
189镂空鞋 (lòu kōng xié) – Giày khoét lỗ
190便捷鞋 (biàn jié xié) – Giày tiện dụng
191厚底靴子 (hòu dǐ xuē zi) – Giày bốt đế dày
192修复鞋 (xiū fù xié) – Giày sửa chữa
193低帮鞋 (dī bāng xié) – Giày cổ thấp
194翻领靴 (fān lǐng xuē) – Ủng cổ gập
195防滑鞋垫 (fáng huá xié diàn) – Miếng lót giày chống trượt
196防寒靴 (fáng hán xuē) – Ủng chống lạnh
197内增高鞋 (nèi zēng gāo xié) – Giày độn gót bên trong
198防护鞋 (fáng hù xié) – Giày bảo hộ
199弹性鞋 (tán xìng xié) – Giày đàn hồi
200折叠靴 (zhé dié xuē) – Ủng gập
201防水布鞋 (fáng shuǐ bù xié) – Giày vải chống nước
202时尚靴 (shí shàng xuē) – Ủng thời trang
203护膝靴 (hù xī xuē) – Ủng bảo vệ đầu gối
204透气靴 (tòu qì xuē) – Ủng thoáng khí
205人字拖 (rén zì tuō) – Dép xỏ ngón
206速干鞋 (sù gān xié) – Giày khô nhanh
207松紧鞋 (sōng jǐn xié) – Giày co giãn
208耐磨鞋 (nài mó xié) – Giày chống mài mòn
209防砸鞋 (fáng zá xié) – Giày chống va đập
210保暖靴 (bǎo nuǎn xuē) – Ủng giữ ấm
211防火鞋 (fáng huǒ xié) – Giày chống cháy
212羊毛靴 (yáng máo xuē) – Ủng lông cừu
213拉链凉鞋 (lā liàn liáng xié) – Dép xăng-đan có khóa kéo
214透气袜靴 (tòu qì wà xuē) – Ủng tất thoáng khí
215滑雪鞋 (huá xuě xié) – Giày trượt tuyết
216草编鞋 (cǎo biān xié) – Giày cói
217休闲靴 (xiū xián xuē) – Ủng casual
218夹趾凉鞋 (jiā zhǐ liáng xié) – Dép xăng-đan kẹp ngón
219加绒鞋 (jiā róng xié) – Giày lót lông
220牛津鞋 (niú jīn xié) – Giày Oxford
221漆皮靴 (qī pí xuē) – Ủng da bóng
222高跟靴 (gāo gēn xuē) – Ủng cao gót
223小皮鞋 (xiǎo pí xié) – Giày da nhỏ
224无跟靴 (wú gēn xuē) – Ủng không gót
225镶边鞋 (xiāng biān xié) – Giày viền
226尖嘴靴 (jiān zuǐ xuē) – Ủng mũi nhọn
227机车靴 (jī chē xuē) – Ủng biker
228防滑凉鞋 (fáng huá liáng xié) – Dép xăng-đan chống trượt
229透气靴子 (tòu qì xuē zi) – Ủng thoáng khí
230皮革靴 (pí gé xuē) – Ủng da
231粗跟靴 (cū gēn xuē) – Ủng gót thô
232扁平鞋 (biǎn píng xié) – Giày đế bằng
233深口鞋 (shēn kǒu xié) – Giày mũi sâu
234带扣靴 (dài kòu xuē) – Ủng có khóa cài
235拇指靴 (mǔ zhǐ xuē) – Ủng ngón cái
236软底靴 (ruǎn dǐ xuē) – Ủng đế mềm
237过膝靴 (guò xī xuē) – Ủng qua gối
238松紧靴 (sōng jǐn xuē) – Ủng có dây co giãn
239半筒靴 (bàn tǒng xuē) – Ủng cổ ngắn
240防臭鞋 (fáng chòu xié) – Giày chống mùi
241撞色鞋 (zhuàng sè xié) – Giày phối màu tương phản
242弹性带鞋 (tán xìng dài xié) – Giày có dây đai co giãn
243洞洞靴 (dòng dòng xuē) – Ủng đục lỗ
244运动靴 (yùn dòng xuē) – Ủng thể thao
245打猎靴 (dǎ liè xuē) – Ủng săn bắn
246户外靴 (hù wài xuē) – Ủng dã ngoại
247硬壳靴 (yìng ké xuē) – Ủng vỏ cứng
248纱布鞋 (shā bù xié) – Giày vải thô
249亮片鞋 (liàng piàn xié) – Giày đính sequin
250针织靴 (zhēn zhī xuē) – Ủng dệt kim
251镂空靴 (lòu kōng xuē) – Ủng khoét lỗ
252靴带 (xuē dài) – Dây ủng
253拼接靴 (pīn jiē xuē) – Ủng phối mảng
254高帮靴 (gāo bāng xuē) – Ủng cổ cao
255豹纹靴 (bào wén xuē) – Ủng họa tiết da báo
256软革靴 (ruǎn gé xuē) – Ủng da mềm
257保暖雪靴 (bǎo nuǎn xuě xuē) – Ủng tuyết giữ ấm
258厚底运动鞋 (hòu dǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao đế dày
259防雨鞋 (fáng yǔ xié) – Giày chống mưa
260时尚靴子 (shí shàng xuē zi) – Ủng thời trang
261铆钉鞋 (mǎo dīng xié) – Giày đinh tán
262复古靴 (fù gǔ xuē) – Ủng phong cách cổ điển
263水鞋 (shuǐ xié) – Giày đi nước
264抛光鞋 (pāo guāng xié) – Giày đánh bóng
265牛仔靴 (niú zǎi xuē) – Ủng cao bồi
266透明靴 (tòu míng xuē) – Ủng trong suốt
267耐寒靴 (nài hán xuē) – Ủng chịu lạnh
268儿童靴 (ér tóng xuē) – Ủng trẻ em
269洞洞鞋 (dòng dòng xié) – Giày đục lỗ
270宽脚靴 (kuān jiǎo xuē) – Ủng rộng chân
271带拉链鞋 (dài lā liàn xié) – Giày có khóa kéo
272硫化鞋 (liú huà xié) – Giày cao su
273宽松鞋 (kuān sōng xié) – Giày rộng rãi
274鞋面 (xié miàn) – Bề mặt giày
275鞋垫 (xié diàn) – Miếng lót giày
276鞋头 (xié tóu) – Mũi giày
277修脚鞋 (xiū jiǎo xié) – Giày chăm sóc chân
278绒面靴 (róng miàn xuē) – Ủng lông mịn
279牛皮靴 (niú pí xuē) – Ủng da bò
280防水登山鞋 (fáng shuǐ dēng shān xié) – Giày leo núi chống nước
281文艺鞋 (wén yì xié) – Giày phong cách nghệ thuật
282洞洞拖鞋 (dòng dòng tuō xié) – Dép đục lỗ
283摩托靴 (mó tuō xuē) – Ủng moto
284舒适鞋 (shū shì xié) – Giày thoải mái
285滑板鞋 (huá bǎn xié) – Giày trượt ván
286彩色鞋 (cǎi sè xié) – Giày nhiều màu
287纯棉鞋 (chún mián xié) – Giày cotton
288透气运动鞋 (tòu qì yùn dòng xié) – Giày thể thao thoáng khí
289文艺靴 (wén yì xuē) – Ủng phong cách nghệ thuật
290保暖拖鞋 (bǎo nuǎn tuō xié) – Dép lê giữ ấm
291高筒鞋 (gāo tǒng xié) – Giày cổ cao
292奶油鞋 (nǎi yóu xié) – Giày màu kem
293防滑运动鞋 (fáng huá yùn dòng xié) – Giày thể thao chống trượt
294防水跑鞋 (fáng shuǐ pǎo xié) – Giày chạy chống nước
295弹性运动鞋 (tán xìng yùn dòng xié) – Giày thể thao co giãn
296软皮鞋 (ruǎn pí xié) – Giày da mềm
297仿皮鞋 (fǎng pí xié) – Giày giả da
298滑雪靴 (huá xuě xuē) – Ủng trượt tuyết
299柔软靴 (róu ruǎn xuē) – Ủng mềm mại
300压模鞋 (yā mó xié) – Giày đúc khuôn
301靴底 (xuē dǐ) – Đế ủng
302鞋头保护 (xié tóu bǎo hù) – Bảo vệ mũi giày
303耐磨鞋底 (nài mó xié dǐ) – Đế giày chống mài mòn
304合脚鞋 (hé jiǎo xié) – Giày vừa chân
305丝绸鞋 (sī chóu xié) – Giày lụa
306内里鞋 (nèi lǐ xié) – Giày lót bên trong
307开口鞋 (kāi kǒu xié) – Giày có lỗ
308中跟鞋 (zhōng gēn xié) – Giày gót trung bình
309防磨损鞋 (fáng mó sǔn xié) – Giày chống hao mòn
310亮皮鞋 (liàng pí xié) – Giày da bóng
311半高跟鞋 (bàn gāo gēn xié) – Giày gót thấp
312弯曲鞋 (wān qū xié) – Giày uốn cong
313防震鞋 (fáng zhèn xié) – Giày chống sốc
314纺织鞋 (fǎng zhī xié) – Giày vải dệt
315时尚跑鞋 (shí shàng pǎo xié) – Giày chạy thời trang
316彩色运动鞋 (cǎi sè yùn dòng xié) – Giày thể thao nhiều màu
317系带运动鞋 (xì dài yùn dòng xié) – Giày thể thao buộc dây
318舒适拖鞋 (shū shì tuō xié) – Dép lê thoải mái
319高档鞋 (gāo dàng xié) – Giày cao cấp
320皮质靴 (pí zhì xuē) – Ủng chất liệu da
321修脚靴 (xiū jiǎo xuē) – Ủng chăm sóc chân
322聚氨酯鞋 (jù ān zhī xié) – Giày polyurethane
323宽鞋 (kuān xié) – Giày rộng
324透气高跟鞋 (tòu qì gāo gēn xié) – Giày cao gót thoáng khí
325热带鞋 (rè dà xié) – Giày nhiệt đới
326鞋带孔 (xié dài kǒng) – Lỗ dây giày
327袜靴 (wà xuē) – Ủng tất
328骑行鞋 (qí xíng xié) – Giày đạp xe
329防污鞋 (fáng wū xié) – Giày chống bẩn
330大底鞋 (dà dǐ xié) – Giày đế lớn
331高弹鞋 (gāo tán xié) – Giày đàn hồi tốt
332低跟鞋 (dī gēn xié) – Giày gót thấp
333防水运动鞋 (fáng shuǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao chống nước
334可拆鞋底 (kě chāi xié dǐ) – Đế giày có thể tháo rời
335复古跑鞋 (fù gǔ pǎo xié) – Giày chạy phong cách cổ điển
336反光鞋 (fǎn guāng xié) – Giày phản quang
337防刮鞋 (fáng guā xié) – Giày chống xước
338耐热鞋 (nài rè xié) – Giày chịu nhiệt
339舒适高跟鞋 (shū shì gāo gēn xié) – Giày cao gót thoải mái
340凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Dép mát
341贴身鞋 (tiē shēn xié) – Giày ôm sát chân
342高档运动鞋 (gāo dàng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp
343橡胶鞋 (xiàng jiāo xié) – Giày cao su
344镶边运动鞋 (xiāng biān yùn dòng xié) – Giày thể thao viền
345防冻靴 (fáng dòng xuē) – Ủng chống đông
346舒适靴 (shū shì xuē) – Ủng thoải mái
347便捷靴 (biàn jié xuē) – Ủng tiện dụng
348耐磨靴 (nài mó xuē) – Ủng chống mài mòn
349鞋面装饰 (xié miàn zhuāng shì) – Trang trí bề mặt giày
350软底运动鞋 (ruǎn dǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao đế mềm
351吸湿鞋 (xī shī xié) – Giày hút ẩm
352短靴 (duǎn xuē) – Ủng ngắn
353内增高靴 (nèi zēng gāo xuē) – Ủng độn gót bên trong
354厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Ủng đế dày
355秋冬靴 (qiū dōng xuē) – Ủng mùa thu đông
356夏季鞋 (xià jì xié) – Giày mùa hè
357鞋面材料 (xié miàn cái liào) – Vật liệu bề mặt giày
358鞋底花纹 (xié dǐ huā wén) – Hoa văn đế giày
359工装靴 (gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc
360休闲运动鞋 (xiū xián yùn dòng xié) – Giày thể thao casual
361防撞鞋 (fáng zhuàng xié) – Giày chống va đập
362真皮靴 (zhēn pí xuē) – Ủng da thật
363合脚靴 (hé jiǎo xuē) – Ủng vừa chân
364运动布鞋 (yùn dòng bù xié) – Giày thể thao vải
365防静电靴 (fáng jìng diàn xuē) – Ủng chống tĩnh điện
366拼接靴 (pīn jiē xuē) – Ủng phối mảnh
367耐磨跑鞋 (nài mó pǎo xié) – Giày chạy chống mài mòn
368流行靴 (liú xíng xuē) – Ủng thời thượng
369柔软拖鞋 (róu ruǎn tuō xié) – Dép lê mềm mại
370防水运动靴 (fáng shuǐ yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống nước
371中底 (zhōng dǐ) – Đế giữa giày
372防水雨靴 (fáng shuǐ yǔ xuē) – Ủng chống nước mưa
373舒适布鞋 (shū shì bù xié) – Giày vải thoải mái
374耐磨靴底 (nài mó xuē dǐ) – Đế ủng chống mài mòn
375轻便靴 (qīng biàn xuē) – Ủng nhẹ
376高档拖鞋 (gāo dàng tuō xié) – Dép lê cao cấp
377复古运动鞋 (fù gǔ yùn dòng xié) – Giày thể thao cổ điển
378羊毛拖鞋 (yáng máo tuō xié) – Dép lê lông cừu
379弹性布鞋 (tán xìng bù xié) – Giày vải co giãn
380秋冬鞋 (qiū dōng xié) – Giày mùa thu đông
381时尚拖鞋 (shí shàng tuō xié) – Dép lê thời trang
382防滑鞋底 (fáng huá xié dǐ) – Đế giày chống trượt
383热带靴 (rè dà xuē) – Ủng nhiệt đới
384防刺靴 (fáng cì xuē) – Ủng chống đâm
385功能鞋 (gōng néng xié) – Giày chức năng
386舒适跑鞋 (shū shì pǎo xié) – Giày chạy thoải mái
387经典靴 (jīng diǎn xuē) – Ủng cổ điển
388耐磨高跟鞋 (nài mó gāo gēn xié) – Giày cao gót chống mài mòn
389超轻鞋 (chāo qīng xié) – Giày siêu nhẹ
390柔软运动鞋 (róu ruǎn yùn dòng xié) – Giày thể thao mềm mại
391防水鞋底 (fáng shuǐ xié dǐ) – Đế giày chống nước
392防震跑鞋 (fáng zhèn pǎo xié) – Giày chạy chống sốc
393透气拖鞋 (tòu qì tuō xié) – Dép lê thoáng khí
394彩色靴 (cǎi sè xuē) – Ủng nhiều màu
395休闲高跟鞋 (xiū xián gāo gēn xié) – Giày cao gót casual
396可拆卸鞋底 (kě chāi xiè dǐ) – Đế giày có thể tháo rời
397防刮跑鞋 (fáng guā pǎo xié) – Giày chạy chống xước
398款式靴 (kuǎn shì xuē) – Ủng kiểu dáng
399舒适鞋底 (shū shì xié dǐ) – Đế giày thoải mái
400加厚鞋 (jiā hòu xié) – Giày đế dày
401软皮运动鞋 (ruǎn pí yùn dòng xié) – Giày thể thao da mềm
402彩色拖鞋 (cǎi sè tuō xié) – Dép lê nhiều màu
403防滑靴底 (fáng huá xuē dǐ) – Đế ủng chống trượt
404超轻跑鞋 (chāo qīng pǎo xié) – Giày chạy siêu nhẹ
405文艺高跟鞋 (wén yì gāo gēn xié) – Giày cao gót phong cách nghệ thuật
406户外运动鞋 (hù wài yùn dòng xié) – Giày thể thao ngoài trời
407透气鞋面 (tòu qì xié miàn) – Bề mặt giày thoáng khí
408舒适冬鞋 (shū shì dōng xié) – Giày mùa đông thoải mái
409高级拖鞋 (gāo jí tuō xié) – Dép lê cao cấp
410专业靴 (zhuān yè xuē) – Ủng chuyên dụng
411冬季靴 (dōng jì xuē) – Ủng mùa đông
412透气鞋底 (tòu qì xié dǐ) – Đế giày thoáng khí
413舒适运动靴 (shū shì yùn dòng xuē) – Ủng thể thao thoải mái
414耐磨布鞋 (nài mó bù xié) – Giày vải chống mài mòn
415防寒鞋 (fáng hán xié) – Giày chống lạnh
416经典高跟鞋 (jīng diǎn gāo gēn xié) – Giày cao gót cổ điển
417柔软高跟鞋 (róu ruǎn gāo gēn xié) – Giày cao gót mềm mại
418舒适皮鞋 (shū shì pí xié) – Giày da thoải mái
419短筒靴 (duǎn tǒng xuē) – Ủng cổ ngắn
420运动布靴 (yùn dòng bù xuē) – Ủng thể thao vải
421防滑运动靴 (fáng huá yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống trượt
422文艺布鞋 (wén yì bù xié) – Giày vải phong cách nghệ thuật
423彩色高跟鞋 (cǎi sè gāo gēn xié) – Giày cao gót nhiều màu
424舒适短靴 (shū shì duǎn xuē) – Ủng ngắn thoải mái
425弹力跑鞋 (tán lì pǎo xié) – Giày chạy co giãn
426高档布鞋 (gāo dàng bù xié) – Giày vải cao cấp
427防臭布鞋 (fáng chòu bù xié) – Giày vải chống mùi
428舒适凉鞋 (shū shì liáng xié) – Dép mát thoải mái
429高跟拖鞋 (gāo gēn tuō xié) – Dép cao gót
430户外高跟鞋 (hù wài gāo gēn xié) – Giày cao gót ngoài trời
431运动休闲鞋 (yùn dòng xiū xián xié) – Giày thể thao casual
432弹性高跟鞋 (tán xìng gāo gēn xié) – Giày cao gót co giãn
433防水鞋垫 (fáng shuǐ xié diàn) – Miếng lót giày chống nước
434夏季拖鞋 (xià jì tuō xié) – Dép lê mùa hè
435防震靴 (fáng zhèn xuē) – Ủng chống sốc
436舒适长靴 (shū shì cháng xuē) – Ủng dài thoải mái
437中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Ủng cổ trung
438透气布鞋 (tòu qì bù xié) – Giày vải thoáng khí
439柔软短靴 (róu ruǎn duǎn xuē) – Ủng ngắn mềm mại
440时尚高跟鞋 (shí shàng gāo gēn xié) – Giày cao gót thời trang
441舒适鞋垫 (shū shì xié diàn) – Miếng lót giày thoải mái
442防冻鞋 (fáng dòng xié) – Giày chống đông
443高档运动靴 (gāo dàng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp
444秋冬拖鞋 (qiū dōng tuō xié) – Dép lê mùa thu đông
445经典运动鞋 (jīng diǎn yùn dòng xié) – Giày thể thao cổ điển
446舒适凉靴 (shū shì liáng xuē) – Ủng mát thoải mái
447可调节靴 (kě tiáo jié xuē) – Ủng có thể điều chỉnh
448防臭高跟鞋 (fáng chòu gāo gēn xié) – Giày cao gót chống mùi
449弹力鞋垫 (tán lì xié diàn) – Miếng lót giày co giãn
450绒面鞋 (róng miàn xié) – Giày lông mịn
451防滑凉鞋 (fáng huá liáng xié) – Dép mát chống trượt
452时尚运动靴 (shí shàng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao thời trang
453耐磨鞋面 (nài mó xié miàn) – Bề mặt giày chống mài mòn
454防水高跟鞋 (fáng shuǐ gāo gēn xié) – Giày cao gót chống nước
455舒适雪地靴 (shū shì xuě dì xuē) – Ủng tuyết thoải mái
456弹性拖鞋 (tán xìng tuō xié) – Dép lê co giãn
457防刮高跟鞋 (fáng guā gāo gēn xié) – Giày cao gót chống xước
458舒适夏鞋 (shū shì xià xié) – Giày mùa hè thoải mái
459防滑雪鞋 (fáng huá xuě xié) – Giày trượt tuyết chống trượt
460高档布靴 (gāo dàng bù xuē) – Ủng vải cao cấp
461保暖跑鞋 (bǎo nuǎn pǎo xié) – Giày chạy giữ ấm
462轻便拖鞋 (qīng biàn tuō xié) – Dép lê nhẹ
463耐磨雪地靴 (nài mó xuě dì xuē) – Ủng tuyết chống mài mòn
464舒适雨靴 (shū shì yǔ xuē) – Ủng chống nước thoải mái
465可调节运动鞋 (kě tiáo jié yùn dòng xié) – Giày thể thao có thể điều chỉnh
466防水舒适鞋 (fáng shuǐ shū shì xié) – Giày chống nước thoải mái
467文艺拖鞋 (wén yì tuō xié) – Dép lê phong cách nghệ thuật
468时尚鞋垫 (shí shàng xié diàn) – Miếng lót giày thời trang
469高弹鞋垫 (gāo tán xié diàn) – Miếng lót giày đàn hồi
470防滑布鞋 (fáng huá bù xié) – Giày vải chống trượt
471高档靴底 (gāo dàng xuē dǐ) – Đế ủng cao cấp
472轻便跑鞋 (qīng biàn pǎo xié) – Giày chạy nhẹ
473时尚雪地靴 (shí shàng xuě dì xuē) – Ủng tuyết thời trang
474舒适运动鞋 (shū shì yùn dòng xié) – Giày thể thao thoải mái
475耐磨凉鞋 (nài mó liáng xié) – Dép mát chống mài mòn
476防水滑雪靴 (fáng shuǐ huá xuě xuē) – Ủng trượt tuyết chống nước
477舒适夏季鞋 (shū shì xià jì xié) – Giày mùa hè thoải mái
478轻便高跟鞋 (qīng biàn gāo gēn xié) – Giày cao gót nhẹ
479耐磨雨靴 (nài mó yǔ xuē) – Ủng chống nước chống mài mòn
480防滑运动靴底 (fáng huá yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao chống trượt
481舒适雪鞋 (shū shì xuě xié) – Giày tuyết thoải mái
482秋冬高跟鞋 (qiū dōng gāo gēn xié) – Giày cao gót mùa thu đông
483防水运动靴底 (fáng shuǐ yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao chống nước
484轻便雪地靴 (qīng biàn xuě dì xuē) – Ủng tuyết nhẹ
485防滑舒适鞋 (fáng huá shū shì xié) – Giày thoải mái chống trượt
486高档夏季鞋 (gāo dàng xià jì xié) – Giày mùa hè cao cấp
487耐磨运动靴 (nài mó yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống mài mòn
488防冻跑鞋 (fáng dòng pǎo xié) – Giày chạy chống đông
489舒适工装靴 (shū shì gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc thoải mái
490弹性运动靴 (tán xìng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao co giãn
491舒适防水鞋 (shū shì fáng shuǐ xié) – Giày chống nước thoải mái
492高档雪地靴 (gāo dàng xuě dì xuē) – Ủng tuyết cao cấp
493舒适户外鞋 (shū shì hù wài xié) – Giày ngoài trời thoải mái
494轻便鞋垫 (qīng biàn xié diàn) – Miếng lót giày nhẹ
495时尚冬鞋 (shí shàng dōng xié) – Giày mùa đông thời trang
496透气鞋垫 (tòu qì xié diàn) – Miếng lót giày thoáng khí
497舒适雪地鞋 (shū shì xuě dì xié) – Giày tuyết thoải mái
498防水高跟鞋底 (fáng shuǐ gāo gēn xié dǐ) – Đế giày cao gót chống nước
499秋冬布鞋 (qiū dōng bù xié) – Giày vải mùa thu đông
500弹力雪地靴 (tán lì xuě dì xuē) – Ủng tuyết co giãn
501高档鞋垫 (gāo dàng xié diàn) – Miếng lót giày cao cấp
502舒适拖鞋底 (shū shì tuō xié dǐ) – Đế dép lê thoải mái
503防滑跑鞋底 (fáng huá pǎo xié dǐ) – Đế giày chạy chống trượt
504轻便高跟鞋底 (qīng biàn gāo gēn xié dǐ) – Đế giày cao gót nhẹ
505防水夏鞋 (fáng shuǐ xià xié) – Giày mùa hè chống nước
506舒适冬季靴 (shū shì dōng jì xuē) – Ủng mùa đông thoải mái
507文艺运动鞋 (wén yì yùn dòng xié) – Giày thể thao phong cách nghệ thuật
508防滑雪地靴 (fáng huá xuě dì xuē) – Ủng tuyết chống trượt
509高档运动鞋底 (gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp
510弹性拖鞋底 (tán xìng tuō xié dǐ) – Đế dép lê co giãn
511舒适耐磨靴 (shū shì nài mó xuē) – Ủng thoải mái chống mài mòn
512防冻高跟鞋 (fáng dòng gāo gēn xié) – Giày cao gót chống đông
513透气冬鞋 (tòu qì dōng xié) – Giày mùa đông thoáng khí
514文艺冬靴 (wén yì dōng xuē) – Ủng mùa đông phong cách nghệ thuật
515高档滑雪靴 (gāo dàng huá xuě xuē) – Ủng trượt tuyết cao cấp
516舒适高跟鞋底 (shū shì gāo gēn xié dǐ) – Đế giày cao gót thoải mái
517防水运动鞋底 (fáng shuǐ yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống nước
518耐磨舒适鞋 (nài mó shū shì xié) – Giày thoải mái chống mài mòn
519弹性布靴 (tán xìng bù xuē) – Ủng vải co giãn
520舒适鞋面材料 (shū shì xié miàn cái liào) – Vật liệu bề mặt giày thoải mái
521舒适雪靴底 (shū shì xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết thoải mái
522防水布靴 (fáng shuǐ bù xuē) – Ủng vải chống nước
523弹性雪地鞋 (tán xìng xuě dì xié) – Giày tuyết co giãn
524轻便冬鞋 (qīng biàn dōng xié) – Giày mùa đông nhẹ
525舒适运动鞋底 (shū shì yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao thoải mái
526文艺雨靴 (wén yì yǔ xuē) – Ủng chống nước phong cách nghệ thuật
527耐磨高跟鞋底 (nài mó gāo gēn xié dǐ) – Đế giày cao gót chống mài mòn
528防水滑雪鞋 (fáng shuǐ huá xuě xié) – Giày trượt tuyết chống nước
529舒适秋鞋 (shū shì qiū xié) – Giày mùa thu thoải mái
530高档夏季拖鞋 (gāo dàng xià jì tuō xié) – Dép lê mùa hè cao cấp
531弹性冬靴 (tán xìng dōng xuē) – Ủng mùa đông co giãn
532舒适布鞋底 (shū shì bù xié dǐ) – Đế giày vải thoải mái
533防冻运动鞋 (fáng dòng yùn dòng xié) – Giày thể thao chống đông
534高档雪鞋 (gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp
535舒适滑雪靴 (shū shì huá xuě xuē) – Ủng trượt tuyết thoải mái
536防水鞋面 (fáng shuǐ xié miàn) – Bề mặt giày chống nước
537弹性鞋垫 (tán xìng xié diàn) – Miếng lót giày co giãn
538防滑拖鞋底 (fáng huá tuō xié dǐ) – Đế dép lê chống trượt
539舒适羊毛靴 (shū shì yáng máo xuē) – Ủng lông cừu thoải mái
540文艺冬鞋 (wén yì dōng xié) – Giày mùa đông phong cách nghệ thuật
541防滑雪鞋 (fáng huá xuě xié) – Giày tuyết chống trượt
542舒适运动靴底 (shū shì yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao thoải mái
543高档工装靴 (gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp
544弹性高跟鞋底 (tán xìng gāo gēn xié dǐ) – Đế giày cao gót co giãn
545防水文艺鞋 (fáng shuǐ wén yì xié) – Giày phong cách nghệ thuật chống nước
546舒适秋冬鞋 (shū shì qiū dōng xié) – Giày mùa thu đông thoải mái
547高档滑雪鞋 (gāo dàng huá xuě xié) – Giày trượt tuyết cao cấp
548防水舒适拖鞋 (fáng shuǐ shū shì tuō xié) – Dép lê chống nước thoải mái
549文艺凉鞋 (wén yì liáng xié) – Dép mát phong cách nghệ thuật
550弹性布鞋底 (tán xìng bù xié dǐ) – Đế giày vải co giãn
551舒适短靴底 (shū shì duǎn xuē dǐ) – Đế ủng ngắn thoải mái
552防滑工装靴 (fáng huá gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống trượt
553高档凉鞋 (gāo dàng liáng xié) – Dép mát cao cấp
554弹性雨鞋 (tán xìng yǔ xié) – Giày chống nước co giãn
555舒适雪鞋底 (shū shì xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết thoải mái
556防滑秋鞋 (fáng huá qiū xié) – Giày thu chống trượt
557高档运动拖鞋 (gāo dàng yùn dòng tuō xié) – Dép lê thể thao cao cấp
558弹性靴底 (tán xìng xuē dǐ) – Đế ủng co giãn
559舒适滑雪鞋底 (shū shì huá xuě xié dǐ) – Đế giày trượt tuyết thoải mái
560防水冬靴 (fáng shuǐ dōng xuē) – Ủng mùa đông chống nước
561高档雪鞋底 (gāo dàng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết cao cấp
562舒适秋冬靴 (shū shì qiū dōng xuē) – Ủng mùa thu đông thoải mái
563防滑羊毛靴 (fáng huá yáng máo xuē) – Ủng lông cừu chống trượt
564文艺雨鞋 (wén yì yǔ xié) – Giày chống nước phong cách nghệ thuật
565舒适防水靴 (shū shì fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước thoải mái
566弹性鞋面 (tán xìng xié miàn) – Bề mặt giày co giãn
567防滑雪鞋底 (fáng huá xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống trượt
568舒适工作鞋 (shū shì gōng zuò xié) – Giày làm việc thoải mái
569防水舒适雪靴 (fáng shuǐ shū shì xuě xuē) – Ủng tuyết chống nước thoải mái
570弹性冬鞋底 (tán xìng dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông co giãn
571舒适雨鞋底 (shū shì yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước thoải mái
572高档凉鞋底 (gāo dàng liáng xié dǐ) – Đế dép mát cao cấp
573弹性运动鞋底 (tán xìng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao co giãn
574舒适工装鞋 (shū shì gōng zhuāng xié) – Giày làm việc thoải mái
575防水秋鞋 (fáng shuǐ qiū xié) – Giày thu chống nước
576高档雨鞋 (gāo dàng yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp
577弹性雪鞋底 (tán xìng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết co giãn
578防滑工装鞋 (fáng huá gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống trượt
579高档冬靴 (gāo dàng dōng xuē) – Ủng mùa đông cao cấp
580舒适高档鞋 (shū shì gāo dàng xié) – Giày cao cấp thoải mái
581防水冬鞋 (fáng shuǐ dōng xié) – Giày mùa đông chống nước
582高档雪靴底 (gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết cao cấp
583舒适布靴 (shū shì bù xuē) – Ủng vải thoải mái
584防滑舒适靴底 (fáng huá shū shì xuē dǐ) – Đế ủng thoải mái chống trượt
585弹性高档鞋 (tán xìng gāo dàng xié) – Giày cao cấp co giãn
586舒适凉鞋底 (shū shì liáng xié dǐ) – Đế dép mát thoải mái
587防水雪鞋 (fáng shuǐ xuě xié) – Giày tuyết chống nước
588高档工装鞋底 (gāo dàng gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc cao cấp
589弹性秋鞋底 (tán xìng qiū xié dǐ) – Đế giày thu co giãn
590舒适羊毛鞋 (shū shì yáng máo xié) – Giày lông cừu thoải mái
591防滑冬靴 (fáng huá dōng xuē) – Ủng mùa đông chống trượt
592弹性雨鞋底 (tán xìng yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước co giãn
593防水高档靴 (fáng shuǐ gāo dàng xuē) – Ủng cao cấp chống nước
594弹性雪靴底 (tán xìng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết co giãn
595防滑雨鞋底 (fáng huá yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước chống trượt
596高档秋鞋 (gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp
597弹性凉鞋底 (tán xìng liáng xié dǐ) – Đế dép mát co giãn
598舒适滑雪鞋 (shū shì huá xuě xié) – Giày trượt tuyết thoải mái
599防水工装靴 (fáng shuǐ gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống nước
600高档舒适鞋 (gāo dàng shū shì xié) – Giày thoải mái cao cấp
601弹性高档靴底 (tán xìng gāo dàng xuē dǐ) – Đế ủng cao cấp co giãn
602舒适秋鞋底 (shū shì qiū xié dǐ) – Đế giày thu thoải mái
603防滑鞋面 (fáng huá xié miàn) – Bề mặt giày chống trượt
604舒适滑雪靴底 (shū shì huá xuě xuē dǐ) – Đế ủng trượt tuyết thoải mái
605弹性舒适靴 (tán xìng shū shì xuē) – Ủng thoải mái co giãn
606防水秋冬靴 (fáng shuǐ qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống nước
607弹性雨靴底 (tán xìng yǔ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước co giãn
608防滑工装鞋底 (fáng huá gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc chống trượt
609舒适高档拖鞋 (shū shì gāo dàng tuō xié) – Dép lê cao cấp thoải mái
610高档羊毛鞋 (gāo dàng yáng máo xié) – Giày lông cừu cao cấp
611弹性工装鞋底 (tán xìng gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc co giãn
612舒适雪靴 (shū shì xuě xuē) – Ủng tuyết thoải mái
613防滑秋冬靴 (fáng huá qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống trượt
614高档运动靴底 (gāo dàng yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao cao cấp
615舒适秋鞋 (shū shì qiū xié) – Giày thu thoải mái
616防水雪靴底 (fáng shuǐ xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết chống nước
617高档防水靴 (gāo dàng fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước cao cấp
618高档布鞋底 (gāo dàng bù xié dǐ) – Đế giày vải cao cấp
619弹性舒适秋鞋 (tán xìng shū shì qiū xié) – Giày thu thoải mái co giãn
620高档羊毛靴 (gāo dàng yáng máo xuē) – Ủng lông cừu cao cấp
621弹性雪鞋 (tán xìng xuě xié) – Giày tuyết co giãn
622防滑秋鞋底 (fáng huá qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống trượt
623舒适防水靴底 (shū shì fáng shuǐ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước thoải mái
624高档冬鞋 (gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp
625弹性工装靴 (tán xìng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc co giãn
626舒适高档鞋底 (shū shì gāo dàng xié dǐ) – Đế giày cao cấp thoải mái
627高档雪靴 (gāo dàng xuě xuē) – Ủng tuyết cao cấp
628弹性秋冬鞋 (tán xìng qiū dōng xié) – Giày thu đông co giãn
629舒适雨鞋 (shū shì yǔ xié) – Giày chống nước thoải mái
630弹性鞋底 (tán xìng xié dǐ) – Đế giày co giãn
631防水秋冬鞋 (fáng shuǐ qiū dōng xié) – Giày thu đông chống nước
632高档工装靴底 (gāo dàng gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc cao cấp
633弹性羊毛靴 (tán xìng yáng máo xuē) – Ủng lông cừu co giãn
634舒适高档靴 (shū shì gāo dàng xuē) – Ủng cao cấp thoải mái
635高档雨鞋底 (gāo dàng yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp
636弹性舒适雪靴 (tán xìng shū shì xuě xuē) – Ủng tuyết thoải mái co giãn
637防水凉鞋 (fáng shuǐ liáng xié) – Dép mát chống nước
638舒适冬靴 (shū shì dōng xuē) – Ủng mùa đông thoải mái
639弹性运动靴底 (tán xìng yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao co giãn
640防滑高档鞋 (fáng huá gāo dàng xié) – Giày cao cấp chống trượt
641舒适雨靴底 (shū shì yǔ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước thoải mái
642高档工装鞋 (gāo dàng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc cao cấp
643弹性雪地靴 (tán xìng xuě dì xuē) – Ủng tuyết co giãn
644防水舒适运动鞋 (fáng shuǐ shū shì yùn dòng xié) – Giày thể thao chống nước thoải mái
645舒适秋冬靴底 (shū shì qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông thoải mái
646高档羊毛鞋底 (gāo dàng yáng máo xié dǐ) – Đế giày lông cừu cao cấp
647弹性工装鞋 (tán xìng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc co giãn
648防滑运动鞋底 (fáng huá yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống trượt
649舒适高档雪鞋 (shū shì gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp thoải mái
650高档防水靴底 (gāo dàng fáng shuǐ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước cao cấp
651防水高档运动靴 (fáng shuǐ gāo dàng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp chống nước
652弹性舒适高跟鞋 (tán xìng shū shì gāo gēn xié) – Giày cao gót thoải mái co giãn
653防滑雪靴 (fáng huá xuě xuē) – Ủng tuyết chống trượt
654高档羊毛靴底 (gāo dàng yáng máo xuē dǐ) – Đế ủng lông cừu cao cấp
655弹性舒适雨鞋 (tán xìng shū shì yǔ xié) – Giày chống nước thoải mái co giãn
656防水秋鞋底 (fáng shuǐ qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống nước
657舒适雪地鞋底 (shū shì xuě dì xié dǐ) – Đế giày tuyết thoải mái
658弹性高档靴 (tán xìng gāo dàng xuē) – Ủng cao cấp co giãn
659高档秋冬鞋 (gāo dàng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp
660弹性工装靴底 (tán xìng gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc co giãn
661防水舒适运动靴 (fáng shuǐ shū shì yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống nước thoải mái
662舒适高档鞋面 (shū shì gāo dàng xié miàn) – Bề mặt giày cao cấp thoải mái
663舒适工装鞋底 (shū shì gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc thoải mái
664高档防水雪鞋 (gāo dàng fáng shuǐ xuě xié) – Giày tuyết chống nước cao cấp
665防水高档鞋底 (fáng shuǐ gāo dàng xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp
666舒适秋冬靴 (shū shì qiū dōng xuē) – Ủng thu đông thoải mái
667防滑冬鞋底 (fáng huá dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông chống trượt
668防水雪鞋底 (fáng shuǐ xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống nước
669舒适高档运动鞋 (shū shì gāo dàng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp thoải mái
670弹性防水靴 (tán xìng fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước co giãn
671防滑秋冬鞋底 (fáng huá qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông chống trượt
672舒适羊毛靴底 (shū shì yáng máo xuē dǐ) – Đế ủng lông cừu thoải mái
673高档舒适鞋面 (gāo dàng shū shì xié miàn) – Bề mặt giày thoải mái cao cấp
674舒适高档雪靴 (shū shì gāo dàng xuě xuē) – Ủng tuyết cao cấp thoải mái
675弹性舒适冬靴 (tán xìng shū shì dōng xuē) – Ủng mùa đông thoải mái co giãn
676防滑高档运动鞋 (fáng huá gāo dàng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp chống trượt
677高档舒适秋鞋 (gāo dàng shū shì qiū xié) – Giày thu thoải mái cao cấp
678防水高档秋鞋 (fáng shuǐ gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp chống nước
679高档防滑靴 (gāo dàng fáng huá xuē) – Ủng chống trượt cao cấp
680弹性舒适雨靴 (tán xìng shū shì yǔ xuē) – Ủng chống nước thoải mái co giãn
681舒适高档布鞋 (shū shì gāo dàng bù xié) – Giày vải cao cấp thoải mái
682弹性秋冬靴 (tán xìng qiū dōng xuē) – Ủng thu đông co giãn
683防水舒适工装靴 (fáng shuǐ shū shì gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống nước thoải mái
684舒适高档运动靴 (shū shì gāo dàng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp thoải mái
685防水舒适秋鞋 (fáng shuǐ shū shì qiū xié) – Giày thu chống nước thoải mái
686舒适高档工装鞋 (shū shì gāo dàng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc cao cấp thoải mái
687高档运动靴底 (gāo dàng yùn dòng xuē dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp
688弹性舒适冬鞋 (tán xìng shū shì dōng xié) – Giày mùa đông thoải mái co giãn
689舒适高档雨鞋 (shū shì gāo dàng yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp thoải mái
690弹性高档运动鞋底 (tán xìng gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp co giãn
691防水舒适雪鞋 (fáng shuǐ shū shì xuě xié) – Giày tuyết chống nước thoải mái
692弹性舒适鞋面 (tán xìng shū shì xié miàn) – Bề mặt giày thoải mái co giãn
693防滑雨鞋 (fáng huá yǔ xié) – Giày chống nước chống trượt
694舒适高档羊毛靴 (shū shì gāo dàng yáng máo xuē) – Ủng lông cừu cao cấp thoải mái
695高档秋冬靴 (gāo dàng qiū dōng xuē) – Ủng thu đông cao cấp
696防水舒适靴 (fáng shuǐ shū shì xuē) – Ủng chống nước thoải mái
697舒适高档冬鞋 (shū shì gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp thoải mái
698高档防滑鞋 (gāo dàng fáng huá xié) – Giày chống trượt cao cấp
699弹性舒适运动鞋底 (tán xìng shū shì yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao thoải mái co giãn
700弹性防滑秋鞋 (tán xìng fáng huá qiū xié) – Giày thu chống trượt co giãn
701防滑舒适高跟鞋 (fáng huá shū shì gāo gēn xié) – Giày cao gót thoải mái chống trượt
702舒适高档雪鞋底 (shū shì gāo dàng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết cao cấp thoải mái
703弹性高档雨鞋 (tán xìng gāo dàng yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp co giãn
704防水舒适秋冬鞋 (fáng shuǐ shū shì qiū dōng xié) – Giày thu đông chống nước thoải mái
705舒适高档雪靴底 (shū shì gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết cao cấp thoải mái
706高档舒适鞋 (gāo dàng shū shì xié) – Giày cao cấp thoải mái
707防滑舒适雪靴 (fáng huá shū shì xuě xuē) – Ủng tuyết thoải mái chống trượt
708高档防水雪鞋底 (gāo dàng fáng shuǐ xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống nước cao cấp
709弹性舒适高档靴 (tán xìng shū shì gāo dàng xuē) – Ủng cao cấp thoải mái co giãn
710舒适高档羊毛鞋 (shū shì gāo dàng yáng máo xié) – Giày lông cừu cao cấp thoải mái
711弹性秋冬鞋底 (tán xìng qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông co giãn
712防水舒适工装鞋 (fáng shuǐ shū shì gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống nước thoải mái
713舒适高档运动靴底 (shū shì gāo dàng yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao cao cấp thoải mái
714弹性舒适鞋底 (tán xìng shū shì xié dǐ) – Đế giày thoải mái co giãn
715防滑高档雪鞋 (fáng huá gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp chống trượt
716舒适防水运动鞋 (shū shì fáng shuǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao chống nước thoải mái
717高档舒适靴底 (gāo dàng shū shì xuē dǐ) – Đế ủng cao cấp thoải mái
718防滑高档雨鞋 (fáng huá gāo dàng yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp chống trượt
719高档舒适雪鞋 (gāo dàng shū shì xuě xié) – Giày tuyết cao cấp thoải mái
720高档防滑雪鞋 (gāo dàng fáng huá xuě xié) – Giày tuyết chống trượt cao cấp
721弹性舒适雨鞋底 (tán xìng shū shì yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước thoải mái co giãn
722防水舒适高跟鞋 (fáng shuǐ shū shì gāo gēn xié) – Giày cao gót chống nước thoải mái
723舒适高档羊毛鞋底 (shū shì gāo dàng yáng máo xié dǐ) – Đế giày lông cừu cao cấp thoải mái
724弹性秋鞋 (tán xìng qiū xié) – Giày thu co giãn
725防滑雪靴底 (fáng huá xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết chống trượt
726舒适高档雨鞋底 (shū shì gāo dàng yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp thoải mái
727弹性舒适秋冬靴 (tán xìng shū shì qiū dōng xuē) – Ủng thu đông thoải mái co giãn
728高档防水运动靴 (gāo dàng fáng shuǐ yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống nước cao cấp
729弹性舒适高档鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng xié) – Giày cao cấp thoải mái co giãn
730舒适高档工装靴 (shū shì gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp thoải mái
731高档舒适秋鞋底 (gāo dàng shū shì qiū xié dǐ) – Đế giày thu cao cấp thoải mái
732防水舒适冬鞋 (fáng shuǐ shū shì dōng xié) – Giày mùa đông chống nước thoải mái
733高档防滑鞋底 (gāo dàng fáng huá xié dǐ) – Đế giày chống trượt cao cấp
734弹性舒适工装靴底 (tán xìng shū shì gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc thoải mái co giãn
735防滑舒适雪鞋底 (fáng huá shū shì xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết thoải mái chống trượt
736舒适高档雨靴 (shū shì gāo dàng yǔ xuē) – Ủng chống nước cao cấp thoải mái
737弹性高档雪鞋 (tán xìng gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp co giãn
738防水舒适高档靴底 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng xuē dǐ) – Đế ủng cao cấp chống nước thoải mái
739舒适高档秋鞋 (shū shì gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp thoải mái
740高档防滑工装靴 (gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống trượt cao cấp
741防滑高档冬鞋 (fáng huá gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp chống trượt
742舒适高档运动鞋底 (shū shì gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp thoải mái
743高档雪靴底 (gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế giày tuyết cao cấp
744防水舒适工装鞋底 (fáng shuǐ shū shì gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc chống nước thoải mái
745高档防水秋鞋 (gāo dàng fáng shuǐ qiū xié) – Giày thu chống nước cao cấp
746弹性舒适运动靴 (tán xìng shū shì yùn dòng xuē) – Ủng thể thao thoải mái co giãn
747防滑高档秋冬鞋 (fáng huá gāo dàng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp chống trượt
748高档防滑运动靴 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp chống trượt
749弹性舒适高档雪鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp thoải mái co giãn
750防水舒适工装靴底 (fáng shuǐ shū shì gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc chống nước thoải mái
751舒适高档秋冬靴 (shū shì gāo dàng qiū dōng xuē) – Ủng thu đông cao cấp thoải mái
752高档舒适雨鞋底 (gāo dàng shū shì yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp thoải mái
753弹性防滑冬鞋 (tán xìng fáng huá dōng xié) – Giày mùa đông chống trượt co giãn
754防滑高档雪靴 (fáng huá gāo dàng xuě xuē) – Ủng tuyết cao cấp chống trượt
755高档防水冬鞋 (gāo dàng fáng shuǐ dōng xié) – Giày mùa đông chống nước cao cấp
756弹性舒适秋冬靴底 (tán xìng shū shì qiū dōng xuē dǐ) – Đế giày thu đông thoải mái co giãn
757防滑舒适高档靴 (fáng huá shū shì gāo dàng xuē) – Ủng cao cấp thoải mái chống trượt
758防水舒适高档雪鞋 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết chống nước cao cấp thoải mái
759高档防滑秋鞋 (gāo dàng fáng huá qiū xié) – Giày thu chống trượt cao cấp
760防滑舒适冬靴 (fáng huá shū shì dōng xuē) – Ủng mùa đông thoải mái chống trượt
761防水高档工装靴 (fáng shuǐ gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp chống nước
762舒适高档冬靴 (shū shì gāo dàng dōng xuē) – Ủng mùa đông cao cấp thoải mái
763高档弹性雪鞋 (gāo dàng tán xìng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp co giãn
764防滑舒适运动靴 (fáng huá shū shì yùn dòng xuē) – Ủng thể thao thoải mái chống trượt
765弹性舒适工装靴 (tán xìng shū shì gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc thoải mái co giãn
766舒适高档秋鞋底 (shū shì gāo dàng qiū xié dǐ) – Đế giày thu cao cấp thoải mái
767高档弹性运动鞋 (gāo dàng tán xìng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp co giãn
768舒适高档工装鞋底 (shū shì gāo dàng gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc cao cấp thoải mái
769高档防滑秋冬鞋 (gāo dàng fáng huá qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp chống trượt
770高档弹性雪靴 (gāo dàng tán xìng xuě xuē) – Ủng tuyết cao cấp co giãn
771舒适高档冬鞋底 (shū shì gāo dàng dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông cao cấp thoải mái
772高档防滑工装靴底 (gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc chống trượt cao cấp
773弹性舒适高档秋鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp thoải mái co giãn
774防滑舒适雪鞋 (fáng huá shū shì xuě xié) – Giày tuyết thoải mái chống trượt
775舒适高档防水鞋 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ xié) – Giày chống nước cao cấp thoải mái
776弹性舒适工装靴底 (tán xìng shū shì gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc co giãn thoải mái
777高档舒适运动鞋底 (gāo dàng shū shì yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp thoải mái
778弹性防滑秋冬靴 (tán xìng fáng huá qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống trượt co giãn
779防水高档雪鞋底 (fáng shuǐ gāo dàng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống nước cao cấp
780高档弹性工装靴 (gāo dàng tán xìng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp co giãn
781防滑舒适冬鞋 (fáng huá shū shì dōng xié) – Giày mùa đông thoải mái chống trượt
782高档防滑秋鞋底 (gāo dàng fáng huá qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống trượt cao cấp
783防水舒适雪鞋底 (fáng shuǐ shū shì xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống nước thoải mái
784高档防滑工装鞋 (gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống trượt cao cấp
785弹性舒适雪靴底 (tán xìng shū shì xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết thoải mái co giãn
786防滑高档运动鞋底 (fáng huá gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp chống trượt
787弹性舒适秋鞋底 (tán xìng shū shì qiū xié dǐ) – Đế giày thu thoải mái co giãn
788防滑舒适高档冬鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp thoải mái chống trượt
789高档弹性秋鞋 (gāo dàng tán xìng qiū xié) – Giày thu cao cấp co giãn
790高档防滑秋冬靴 (gāo dàng fáng huá qiū dōng xuē) – Ủng thu đông cao cấp chống trượt
791弹性舒适防水靴 (tán xìng shū shì fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước thoải mái co giãn
792防滑高档雪靴底 (fáng huá gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết chống trượt cao cấp
793舒适高档防滑鞋 (shū shì gāo dàng fáng huá xié) – Giày chống trượt cao cấp thoải mái
794高档弹性运动鞋底 (gāo dàng tán xìng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp co giãn
795舒适高档防滑冬鞋 (shū shì gāo dàng fáng huá dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp thoải mái chống trượt
796高档防滑雪鞋底 (gāo dàng fáng huá xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống trượt cao cấp
797弹性舒适工装鞋 (tán xìng shū shì gōng zhuāng xié) – Giày làm việc thoải mái co giãn
798防滑高档秋鞋 (fáng huá gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp chống trượt
799舒适高档防水运动鞋 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao chống nước cao cấp thoải mái
800高档弹性冬鞋 (gāo dàng tán xìng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp co giãn
801舒适高档雨靴底 (shū shì gāo dàng yǔ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước cao cấp thoải mái
802高档防滑运动靴 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xuē) – Ủng thể thao chống trượt cao cấp
803弹性舒适秋冬鞋底 (tán xìng shū shì qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông thoải mái co giãn
804高档防滑工装鞋底 (gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc chống trượt cao cấp
805弹性舒适防水秋鞋 (tán xìng shū shì fáng shuǐ qiū xié) – Giày thu chống nước thoải mái co giãn
806防滑高档工装靴 (fáng huá gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống trượt cao cấp
807舒适高档秋冬靴底 (shū shì gāo dàng qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông cao cấp thoải mái
808高档防水雪靴 (gāo dàng fáng shuǐ xuě xuē) – Ủng tuyết chống nước cao cấp
809弹性舒适冬鞋底 (tán xìng shū shì dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông thoải mái co giãn
810防水舒适冬靴 (fáng shuǐ shū shì dōng xuē) – Ủng mùa đông chống nước thoải mái
811高档防滑工装靴 (gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp chống trượt
812弹性舒适高档运动鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp thoải mái co giãn
813防水舒适秋冬靴 (fáng shuǐ shū shì qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống nước thoải mái
814舒适高档工装靴底 (shū shì gāo dàng gōng zhuāng xuē dǐ) – Đế ủng làm việc cao cấp thoải mái
815防滑高档秋鞋底 (fáng huá gāo dàng qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống trượt cao cấp
816高档防水工装鞋 (gāo dàng fáng shuǐ gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống nước cao cấp
817弹性舒适秋冬鞋 (tán xìng shū shì qiū dōng xié) – Giày thu đông thoải mái co giãn
818防滑舒适高档雪鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết cao cấp thoải mái chống trượt
819舒适高档防滑靴底 (shū shì gāo dàng fáng huá xuē dǐ) – Đế ủng chống trượt cao cấp thoải mái
820高档弹性工装鞋底 (gāo dàng tán xìng gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc cao cấp co giãn
821防水舒适雪靴底 (fáng shuǐ shū shì xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết chống nước thoải mái
822高档防滑雨鞋 (gāo dàng fáng huá yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp chống trượt
823防滑高档雪鞋底 (fáng huá gāo dàng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết chống trượt cao cấp
824高档防滑运动鞋 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xié) – Giày thể thao chống trượt cao cấp
825高档弹性冬鞋底 (gāo dàng tán xìng dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông cao cấp co giãn
826防滑舒适高档靴底 (fáng huá shū shì gāo dàng xuē dǐ) – Đế ủng cao cấp thoải mái chống trượt
827高档防水秋冬鞋 (gāo dàng fáng shuǐ qiū dōng xié) – Giày thu đông chống nước cao cấp
828防滑高档冬靴 (fáng huá gāo dàng dōng xuē) – Ủng mùa đông chống trượt cao cấp
829高档防滑运动靴底 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao chống trượt cao cấp
830防水舒适高档冬鞋 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông chống nước cao cấp thoải mái
831防滑舒适秋鞋 (fáng huá shū shì qiū xié) – Giày thu thoải mái chống trượt
832高档弹性雪鞋底 (gāo dàng tán xìng xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết cao cấp co giãn
833弹性舒适高档雨鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng yǔ xié) – Giày chống nước cao cấp thoải mái co giãn
834高档舒适运动靴底 (gāo dàng shū shì yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao cao cấp thoải mái
835弹性防滑秋冬鞋 (tán xìng fáng huá qiū dōng xié) – Giày thu đông chống trượt co giãn
836舒适高档秋冬鞋 (shū shì gāo dàng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp thoải mái
837舒适高档冬靴底 (shū shì gāo dàng dōng xuē dǐ) – Đế ủng mùa đông cao cấp thoải mái
838防水高档冬鞋 (fáng shuǐ gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông chống nước cao cấp
839高档弹性秋冬鞋 (gāo dàng tán xìng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp co giãn
840弹性舒适雪鞋底 (tán xìng shū shì xuě xié dǐ) – Đế giày tuyết thoải mái co giãn
841高档防水工装靴 (gāo dàng fáng shuǐ gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống nước cao cấp
842高档弹性工装鞋 (gāo dàng tán xìng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc cao cấp co giãn
843高档防滑雨鞋底 (gāo dàng fáng huá yǔ xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp chống trượt
844弹性舒适运动靴底 (tán xìng shū shì yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao thoải mái co giãn
845高档防水运动鞋底 (gāo dàng fáng shuǐ yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống nước cao cấp
846弹性舒适高档冬靴 (tán xìng shū shì gāo dàng dōng xuē) – Ủng mùa đông cao cấp thoải mái co giãn
847高档弹性雪靴底 (gāo dàng tán xìng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết cao cấp co giãn
848防滑舒适高档运动鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp thoải mái chống trượt
849高档防滑秋冬鞋 (gāo dàng fáng huá qiū dōng xié) – Giày thu đông chống trượt cao cấp
850弹性舒适雪鞋 (tán xìng shū shì xuě xié) – Giày tuyết thoải mái co giãn
851防水舒适高档秋鞋 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng qiū xié) – Giày thu chống nước cao cấp thoải mái
852防水舒适秋冬靴底 (fáng shuǐ shū shì qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông chống nước thoải mái
853弹性舒适防滑靴 (tán xìng shū shì fáng huá xuē) – Ủng chống trượt thoải mái co giãn
854防水高档工装鞋 (fáng shuǐ gāo dàng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống nước cao cấp
855高档防水秋冬靴 (gāo dàng fáng shuǐ qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống nước cao cấp
856弹性舒适高档雪靴 (tán xìng shū shì gāo dàng xuě xuē) – Ủng tuyết cao cấp thoải mái co giãn
857防水舒适高档工装靴 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống nước cao cấp thoải mái
858舒适高档防滑运动鞋 (shū shì gāo dàng fáng huá yùn dòng xié) – Giày thể thao cao cấp thoải mái chống trượt
859高档弹性冬靴 (gāo dàng tán xìng dōng xuē) – Ủng mùa đông cao cấp co giãn
860防滑舒适高档秋鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng qiū xié) – Giày thu cao cấp thoải mái chống trượt
861防滑高档秋冬靴 (fáng huá gāo dàng qiū dōng xuē) – Ủng thu đông chống trượt cao cấp
862防滑高档雪靴 (fáng huá gāo dàng xuě xuē) – Ủng tuyết chống trượt cao cấp
863高档防水工装鞋底 (gāo dàng fáng shuǐ gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc chống nước cao cấp
864防滑舒适运动鞋底 (fáng huá shū shì yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao thoải mái chống trượt
865高档弹性防水鞋 (gāo dàng tán xìng fáng shuǐ xié) – Giày chống nước cao cấp co giãn
866防滑舒适秋鞋底 (fáng huá shū shì qiū xié dǐ) – Đế giày thu thoải mái chống trượt
867防滑高档秋鞋 (fáng huá gāo dàng qiū xié) – Giày thu chống trượt cao cấp
868高档防滑运动靴底 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao cao cấp chống trượt
869防水舒适秋鞋底 (fáng shuǐ shū shì qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống nước thoải mái
870防滑舒适工装靴 (fáng huá shū shì gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc thoải mái chống trượt
871弹性舒适防滑靴底 (tán xìng shū shì fáng huá xuē dǐ) – Đế ủng chống trượt thoải mái co giãn
872舒适高档防水雪鞋 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ xuě xié) – Giày tuyết chống nước cao cấp thoải mái
873弹性舒适防水运动鞋 (tán xìng shū shì fáng shuǐ yùn dòng xié) – Giày thể thao chống nước thoải mái co giãn
874防滑高档工装靴 (fáng huá gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp chống trượt
875弹性舒适高档运动鞋底 (tán xìng shū shì gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao cao cấp thoải mái co giãn
876防滑舒适秋冬靴 (fáng huá shū shì qiū dōng xuē) – Ủng thu đông thoải mái chống trượt
877舒适高档防水鞋底 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ xié dǐ) – Đế giày chống nước cao cấp thoải mái
878高档弹性防滑运动靴 (gāo dàng tán xìng fáng huá yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp co giãn chống trượt
879防水舒适冬鞋底 (fáng shuǐ shū shì dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông chống nước thoải mái
880防滑舒适高档雪靴底 (fáng huá shū shì gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết cao cấp thoải mái chống trượt
881高档弹性秋冬靴底 (gāo dàng tán xìng qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông cao cấp co giãn
882舒适高档弹性秋鞋 (shū shì gāo dàng tán xìng qiū xié) – Giày thu cao cấp thoải mái co giãn
883高档防滑冬靴 (gāo dàng fáng huá dōng xuē) – Ủng mùa đông chống trượt cao cấp
884防滑舒适秋冬鞋底 (fáng huá shū shì qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông thoải mái chống trượt
885防滑舒适高档工装靴 (fáng huá shū shì gāo dàng gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp thoải mái chống trượt
886舒适高档防滑运动靴 (shū shì gāo dàng fáng huá yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp thoải mái chống trượt
887防水舒适运动鞋底 (fáng shuǐ shū shì yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống nước thoải mái
888舒适高档雪靴底 (shū shì gāo dàng xuě xuē dǐ) – Đế giày tuyết cao cấp thoải mái
889高档弹性防滑鞋 (gāo dàng tán xìng fáng huá xié) – Giày chống trượt cao cấp co giãn
890舒适高档防水靴 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước cao cấp thoải mái
891防水高档雪鞋 (fáng shuǐ gāo dàng xuě xié) – Giày tuyết chống nước cao cấp
892高档弹性防滑工装鞋 (gāo dàng tán xìng fáng huá gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống trượt cao cấp co giãn
893防滑舒适秋冬靴底 (fáng huá shū shì qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông thoải mái chống trượt
894舒适高档防滑冬靴 (shū shì gāo dàng fáng huá dōng xuē) – Ủng mùa đông cao cấp thoải mái chống trượt
895高档防滑运动鞋底 (gāo dàng fáng huá yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống trượt cao cấp
896弹性舒适防水靴底 (tán xìng shū shì fáng shuǐ xuē dǐ) – Đế ủng chống nước thoải mái co giãn
897高档防滑雪靴 (gāo dàng fáng huá xuě xuē) – Ủng tuyết chống trượt cao cấp
898防水舒适高档工装鞋 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc chống nước cao cấp thoải mái
899高档弹性秋冬靴 (gāo dàng tán xìng qiū dōng xuē) – Ủng thu đông cao cấp co giãn
900防滑舒适运动靴底 (fáng huá shū shì yùn dòng xuē dǐ) – Đế ủng thể thao thoải mái chống trượt
901高档防水秋冬鞋底 (gāo dàng fáng shuǐ qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông chống nước cao cấp
902弹性舒适高档运动靴 (tán xìng shū shì gāo dàng yùn dòng xuē) – Ủng thể thao cao cấp thoải mái co giãn
903高档防水雪靴底 (gāo dàng fáng shuǐ xuě xuē dǐ) – Đế ủng tuyết chống nước cao cấp
904防滑舒适高档秋鞋底 (fáng huá shū shì gāo dàng qiū xié dǐ) – Đế giày thu cao cấp thoải mái chống trượt
905舒适高档防水工装靴 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc chống nước cao cấp thoải mái
906高档弹性秋鞋底 (gāo dàng tán xìng qiū xié dǐ) – Đế giày thu cao cấp co giãn
907防水舒适高档运动鞋底 (fáng shuǐ shū shì gāo dàng yùn dòng xié dǐ) – Đế giày thể thao chống nước cao cấp thoải mái
908舒适高档防滑工装靴 (shū shì gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xuē) – Ủng làm việc cao cấp thoải mái chống trượt
909弹性舒适高档防水鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng fáng shuǐ xié) – Giày chống nước cao cấp thoải mái co giãn
910防滑舒适运动鞋 (fáng huá shū shì yùn dòng xié) – Giày thể thao thoải mái chống trượt
911高档防滑秋冬靴底 (gāo dàng fáng huá qiū dōng xuē dǐ) – Đế ủng thu đông chống trượt cao cấp
912弹性舒适高档冬鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng dōng xié) – Giày mùa đông cao cấp thoải mái co giãn
913防滑舒适高档工装鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng gōng zhuāng xié) – Giày làm việc cao cấp thoải mái chống trượt
914高档防滑雨鞋 (gāo dàng fáng huá yǔ xié) – Giày chống nước chống trượt cao cấp
915舒适高档防滑秋鞋 (shū shì gāo dàng fáng huá qiū xié) – Giày thu cao cấp thoải mái chống trượt
916高档弹性防水靴 (gāo dàng tán xìng fáng shuǐ xuē) – Ủng chống nước cao cấp co giãn
917弹性舒适工装鞋底 (tán xìng shū shì gōng zhuāng xié dǐ) – Đế giày làm việc thoải mái co giãn
918舒适高档秋冬鞋底 (shū shì gāo dàng qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông cao cấp thoải mái
919防滑舒适高档秋冬鞋 (fáng huá shū shì gāo dàng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp thoải mái chống trượt
920舒适高档防水秋鞋 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ qiū xié) – Giày thu chống nước cao cấp thoải mái
921高档弹性防滑秋鞋 (gāo dàng tán xìng fáng huá qiū xié) – Giày thu chống trượt cao cấp co giãn
922弹性舒适高档秋冬鞋 (tán xìng shū shì gāo dàng qiū dōng xié) – Giày thu đông cao cấp thoải mái co giãn
923舒适高档防水冬鞋 (shū shì gāo dàng fáng shuǐ dōng xié) – Giày mùa đông chống nước cao cấp thoải mái
924弹性舒适高档秋鞋底 (tán xìng shū shì gāo dàng qiū xié dǐ) – Đế giày thu cao cấp thoải mái co giãn
925防滑舒适高档冬鞋底 (fáng huá shū shì gāo dàng dōng xié dǐ) – Đế giày mùa đông cao cấp thoải mái chống trượt
926高档防滑秋冬鞋底 (gāo dàng fáng huá qiū dōng xié dǐ) – Đế giày thu đông chống trượt cao cấp
927防滑舒适冬靴底 (fáng huá shū shì dōng xuē dǐ) – Đế ủng mùa đông thoải mái chống trượt
928高档防水秋鞋底 (gāo dàng fáng shuǐ qiū xié dǐ) – Đế giày thu chống nước cao cấp
929高档弹性防滑雪靴 (gāo dàng tán xìng fáng huá xuě xuē) – Ủng tuyết chống trượt cao cấp co giãn
930舒适高档防滑工装鞋 (shū shì gāo dàng fáng huá gōng zhuāng xié) – Giày làm việc cao cấp thoải mái chống trượt

Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để đào tạo chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9 cũng như các chứng chỉ HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, thì Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster chính là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.

Chất lượng đào tạo hàng đầu

Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster được biết đến là cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam trong việc đào tạo và cấp chứng chỉ tiếng Trung. Trung tâm cung cấp các khóa học chất lượng từ HSK 1 đến HSK 9 và các cấp độ HSKK (Hán ngữ khẩu ngữ), bao gồm sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Mỗi khóa học được thiết kế theo lộ trình giảng dạy bài bản, đặc biệt được xây dựng và phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Hán ngữ.

Giảng dạy bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng như bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, và bộ giáo trình HSK 9 cấp. Sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp xây dựng một lộ trình học tập chuyên biệt, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi HSK và HSKK.

Lộ trình đào tạo chuyên biệt

Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ cung cấp chương trình đào tạo toàn diện mà còn đảm bảo chất lượng học tập cao nhất nhờ vào bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ phát triển. Các khóa học tại trung tâm được thiết kế với sự chú trọng đến từng chi tiết, từ lý thuyết đến thực hành, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSK và HSKK.

Mỗi tháng, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và tổ chức các khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp cũng như các khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Trung tâm cung cấp các dịch vụ luyện thi chất lượng cao, bao gồm:

Đào tạo chuyên sâu: Các khóa học được thiết kế để giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi, nâng cao khả năng ngôn ngữ và cải thiện kỹ năng giao tiếp.

Tài liệu học tập độc quyền: Học viên được cung cấp bộ giáo trình và tài liệu học tập đặc biệt, giúp quá trình học tập trở nên hiệu quả hơn.

Hỗ trợ tận tình: Đội ngũ giảng viên và nhân viên của trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc của học viên, đảm bảo sự hài lòng và tiến bộ của từng người học.

Sự khác biệt của Trung tâm THANHXUANHSK ChineMaster

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa kinh nghiệm giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và phương pháp đào tạo bài bản, Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster tự hào là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng cao và đạt hiệu quả tốt nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả, hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm sự khác biệt.

Đánh giá của các học viên ưu tú về Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster

  1. Nguyễn Thị Mai – Học viên HSK 5

“Lựa chọn Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Tôi đã từng trải qua nhiều trung tâm khác, nhưng không nơi nào có phương pháp giảng dạy và chất lượng đào tạo tốt như ở đây. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là người truyền cảm hứng to lớn cho học viên. Bộ giáo trình HSK 9 cấp và cách truyền đạt kiến thức của thầy đã giúp tôi nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi HSK 5. Tôi rất hài lòng với kết quả và khuyến khích các bạn nên trải nghiệm.”

  1. Trần Văn Hải – Học viên HSKK Cao cấp

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân và cảm thấy vô cùng hài lòng. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn tổ chức các buổi luyện thi và thực hành giao tiếp rất hiệu quả. Điều tôi ấn tượng nhất là sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, đặc biệt là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Thầy đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói, nhờ đó tôi đã đạt được điểm cao trong kỳ thi HSKK Cao cấp. Đây thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai nghiêm túc học tiếng Trung.”

  1. Lê Thị Lan – Học viên HSK 3

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi tìm thấy sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành. Bộ giáo trình được thiết kế tỉ mỉ, giúp tôi tiếp cận từ vựng và cấu trúc ngữ pháp một cách dễ hiểu và hiệu quả. Thầy Vũ đã hướng dẫn tôi một cách tận tình và giải đáp mọi thắc mắc. Nhờ vào sự hỗ trợ và phương pháp học tập chất lượng cao, tôi đã có thể vượt qua kỳ thi HSK 3 với kết quả tốt. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Trung tâm rất nhiều.”

  1. Phạm Minh Đức – Học viên HSKK Trung cấp

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster không chỉ là nơi tôi học tiếng Trung mà còn là nơi tôi cảm nhận được sự quan tâm chân thành từ các thầy cô. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và đầy động lực. Khóa học HSKK Trung cấp rất bài bản và hiệu quả, từ lý thuyết đến thực hành đều được thiết kế để giúp học viên đạt được mục tiêu. Tôi đã tiến bộ nhanh chóng và đạt được chứng chỉ HSKK Trung cấp như mong muốn.”

  1. Nguyễn Hữu Nam – Học viên HSK 7

“Trung tâm Thanh Xuân là một trong những nơi dạy tiếng Trung tốt nhất mà tôi từng học. Các khóa học tại đây đều được tổ chức chuyên nghiệp và bài bản. Bộ giáo trình HSK 9 cấp do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn rất hữu ích và dễ tiếp cận. Tôi đã có thể nâng cao trình độ tiếng Trung của mình lên HSK 7 nhờ vào sự hỗ trợ tận tình của các thầy cô tại trung tâm. Tôi rất vui khi được học tập và trưởng thành trong môi trường này.”

Các học viên ưu tú của Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đều thể hiện sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng đào tạo cũng như sự tận tâm của đội ngũ giảng viên. Trung tâm không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung một cách hiệu quả mà còn tạo điều kiện để họ phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập chất lượng và hỗ trợ tận tình, Trung tâm Thanh Xuân chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

  1. Đỗ Thị Ngọc – Học viên HSK 9

“Tôi đã học tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9, và trải nghiệm của tôi ở đây thật tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một lộ trình học tập rất chi tiết và hiệu quả. Các bài giảng đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, và tôi đặc biệt ấn tượng với sự hỗ trợ cá nhân từ thầy. Trung tâm cũng tổ chức các buổi học nhóm và thi thử rất hữu ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trước kỳ thi. Tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 9 với điểm số cao và rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình.”

  1. Hoàng Anh Tuấn – Học viên HSKK Sơ cấp

“Lần đầu tiên tôi học tiếng Trung và quyết định chọn Trung tâm Thanh Xuân vì sự nổi tiếng và uy tín của nó. Khóa học HSKK Sơ cấp tại đây đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cơ bản và xây dựng nền tảng vững chắc. Bộ giáo trình của thầy Vũ rất dễ hiểu và thiết thực, giúp tôi nhanh chóng làm quen với ngôn ngữ. Sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình của các giảng viên đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK Sơ cấp một cách dễ dàng. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn của mình và sẽ tiếp tục học ở đây.”

  1. Nguyễn Văn Lộc – Học viên HSK 6

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster thực sự đã giúp tôi cải thiện trình độ tiếng Trung của mình đáng kể. Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 6 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã chuẩn bị các bài học rất chi tiết và cung cấp nhiều tài liệu học tập phong phú. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy mình đã được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong kỳ thi.”

  1. Bùi Thị Hạnh – Học viên HSKK Trung cấp

“Trung tâm Thanh Xuân không chỉ là nơi học tập lý tưởng mà còn là một cộng đồng học viên thân thiện và hỗ trợ lẫn nhau. Khóa học HSKK Trung cấp tại đây rất chất lượng, với các phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những kiến thức chuyên sâu và hữu ích, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Các bài tập thực hành và bài kiểm tra định kỳ rất hữu ích cho việc ôn luyện và cải thiện kỹ năng. Tôi rất vui khi được học tập tại đây.”

  1. Lê Văn Thắng – Học viên HSK 4

“Tôi đã học tại Trung tâm Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4 và trải nghiệm của tôi thật sự ấn tượng. Trung tâm cung cấp một chương trình đào tạo rất bài bản và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ học viên, và các giảng viên khác cũng rất nhiệt tình và chuyên nghiệp. Bộ giáo trình và các tài liệu học tập rất phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Kết quả thi của tôi rất tốt và tôi cảm ơn trung tâm rất nhiều vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Các học viên ưu tú của Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đều đồng lòng đánh giá cao chất lượng đào tạo và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu và bài bản mà còn tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và hỗ trợ. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và đạt được chứng chỉ HSK và HSKK, Trung tâm Thanh Xuân là sự lựa chọn đáng tin cậy mà bạn không nên bỏ qua.

  1. Nguyễn Thị Hồng – Học viên HSK 2

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK 2 một cách dễ dàng. Khóa học tại đây rất thân thiện và hiệu quả, với phương pháp giảng dạy đơn giản và dễ hiểu. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên khác đã tạo ra một môi trường học tập tích cực, nơi tôi cảm thấy thoải mái và được khuyến khích học hỏi. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự hỗ trợ cá nhân hóa từ các thầy cô và các bài tập thực hành bổ ích. Tôi rất hài lòng với kết quả và khuyến khích mọi người đến học tại đây.”

  1. Trương Thị Mai – Học viên HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster thực sự đã đáp ứng kỳ vọng của tôi. Trung tâm cung cấp một chương trình học chi tiết và toàn diện, giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nói và nghe. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất hợp lý và sát với thực tế, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các giảng viên tại trung tâm cũng rất nhiệt tình và sẵn sàng giúp đỡ học viên. Tôi cảm thấy mình đã phát triển rất nhiều và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”

  1. Lê Thị Thanh – Học viên HSK 8

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi cảm thấy thực sự tự tin khi chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất bài bản và đầy đủ, với sự chú trọng vào các kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi. Tôi cũng rất thích các buổi luyện thi và các bài kiểm tra thử nghiệm, điều này giúp tôi có cái nhìn rõ ràng hơn về cấu trúc đề thi. Kết quả cuối cùng là minh chứng cho chất lượng đào tạo tại trung tâm.”

  1. Phan Văn Sơn – Học viên HSKK Trung cấp

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi hoàn thành kỳ thi HSKK Trung cấp một cách xuất sắc. Tôi đã được học trong một môi trường chuyên nghiệp và đầy động lực, với các giảng viên rất tận tâm và am hiểu. Chương trình học và bộ giáo trình của thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp cho tôi tất cả kiến thức cần thiết để thành công. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự hỗ trợ và phản hồi nhanh chóng từ các thầy cô. Đây là nơi tuyệt vời để học tiếng Trung.”

  1. Đặng Thị Yến – Học viên HSK 1

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là lựa chọn tuyệt vời cho những ai mới bắt đầu học tiếng Trung. Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 1 và cảm thấy rất hài lòng với sự hỗ trợ và chất lượng giảng dạy. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên tại trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc và làm quen với ngôn ngữ một cách dễ dàng. Các bài học rất sinh động và thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Tôi rất khuyến khích các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung đến học tại đây.”

  1. Nguyễn Thị Thu – Học viên HSK 6

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster thực sự là một nơi học tập tuyệt vời. Tôi đã học xong khóa học HSK 6 tại đây và đạt được kết quả tốt. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và phù hợp với từng cấp độ. Các giảng viên khác cũng rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ khi cần. Tôi cảm thấy mình đã có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi nhờ vào sự giúp đỡ và các tài liệu học tập chất lượng cao.”

Các học viên ưu tú của Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đều thể hiện sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ từ đội ngũ giảng viên. Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK hoặc HSKK, Trung tâm Thanh Xuân là nơi bạn nên cân nhắc.

  1. Vũ Thị Hồng – Học viên HSK 4

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tiếng Trung vô cùng ấn tượng. Khóa học HSK 4 được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp cận. Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi. Các bài học thực tế và các bài kiểm tra thử nghiệm giúp tôi cảm thấy tự tin hơn. Tôi rất vui với kết quả đạt được và cảm ơn sự hỗ trợ tận tình của trung tâm.”

  1. Trần Thị Bình – Học viên HSKK Cao cấp

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng với sự chuẩn bị và hỗ trợ từ các giảng viên. Chương trình học rất toàn diện, bao gồm cả các kỹ năng giao tiếp và khả năng ứng dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một lộ trình học tập chi tiết và hữu ích, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe. Tôi cảm ơn trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”

  1. Bùi Minh Hòa – Học viên HSK 9

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi hoàn thành kỳ thi HSK 9 với kết quả xuất sắc. Tôi đánh giá rất cao sự chuẩn bị và chất lượng giảng dạy tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Các giảng viên khác cũng rất tận tâm và hỗ trợ, giúp tôi vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Tôi rất khuyến khích những ai muốn đạt chứng chỉ HSK 9 nên học tại trung tâm này.”

  1. Nguyễn Thị An – Học viên HSKK Trung cấp

“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nói và nghe. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và hỗ trợ. Bộ giáo trình và tài liệu học tập rất chất lượng, giúp tôi làm quen và thực hành các kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Tôi rất vui khi có được kết quả tốt và cảm ơn sự hỗ trợ tận tình từ trung tâm.”

  1. Đinh Thị Lan – Học viên HSK 3

“Trung tâm Thanh Xuân đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình. Tôi hoàn thành khóa học HSK 3 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các bài học được thiết kế rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong quá trình học và luyện thi. Tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp và tận tâm của trung tâm.”

  1. Lâm Văn Hoàng – Học viên HSK 6

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 6. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và hợp lý, bao gồm cả các bài tập thực hành và bài kiểm tra mô phỏng kỳ thi. Sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên và các tài liệu học tập chất lượng cao đã giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tôi rất hài lòng với kết quả và cảm ơn trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

  1. Vũ Minh Đức – Học viên HSK 2

“Tôi đã học khóa HSK 2 tại Trung tâm Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng đào tạo. Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã cung cấp một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả. Bộ giáo trình rất dễ hiểu và hữu ích, giúp tôi nhanh chóng làm quen với tiếng Trung. Sự hỗ trợ từ các giảng viên và các hoạt động thực hành đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK 2 một cách dễ dàng.”

  1. Lê Thị Hòa – Học viên HSKK Cao cấp

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi đã tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời cho việc học tiếng Trung. Khóa học HSKK Cao cấp rất bài bản và đầy đủ, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và ngữ pháp. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên đã cung cấp những kiến thức sâu rộng và sự hỗ trợ tận tình. Tôi rất hài lòng với sự chuẩn bị và kết quả đạt được trong kỳ thi.”

Đánh giá từ các học viên ưu tú tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster tiếp tục khẳng định sự chất lượng và uy tín của trung tâm trong việc đào tạo chứng chỉ tiếng Trung. Các học viên đều cho rằng trung tâm cung cấp một môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và tận tâm, giúp họ đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSK và HSKK. Nếu bạn đang tìm kiếm sự hỗ trợ và giáo dục chất lượng cao trong việc học tiếng Trung, Trung tâm Thanh Xuân chắc chắn là lựa chọn hàng đầu.

  1. Nguyễn Thanh Tâm – Học viên HSK 7

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình. Khóa học HSK 7 tại đây rất chất lượng, với chương trình học chi tiết và bài bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp, giúp tôi cải thiện khả năng đọc, viết, nghe và nói. Các buổi luyện thi và phản hồi từ các giảng viên cũng rất hữu ích. Tôi cảm thấy rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn từ trung tâm.”

  1. Trần Thị Xuân – Học viên HSKK Trung cấp

“Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Khóa học HSKK Trung cấp không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn cải thiện đáng kể sự tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên đã tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Tôi cảm ơn trung tâm đã giúp tôi hoàn thành kỳ thi với kết quả tốt.”

  1. Bùi Thị Thu – Học viên HSK 9

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và chương trình học chất lượng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học và tài liệu học tập rất phù hợp, giúp tôi làm quen với các dạng bài và nâng cao trình độ nhanh chóng. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự hỗ trợ và phản hồi cá nhân từ các giảng viên. Đây là một trung tâm học tiếng Trung đáng tin cậy.”

  1. Đặng Thị Mai – Học viên HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. Chương trình học rất chi tiết và được thiết kế để cải thiện kỹ năng nói và nghe của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã cung cấp sự hỗ trợ tận tình và chu đáo. Tôi rất vui khi thấy mình tiến bộ và đạt kết quả tốt trong kỳ thi.”

  1. Lê Văn Bình – Học viên HSK 5

“Tôi đã học tại Trung tâm Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 5 và rất hài lòng với chất lượng đào tạo. Các khóa học tại đây rất bài bản và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung của mình với sự hỗ trợ tận tình. Các bài học và tài liệu học tập rất hữu ích cho việc ôn luyện. Tôi cảm ơn trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả như mong đợi.”

  1. Nguyễn Thị Thanh – Học viên HSKK Trung cấp

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời. Khóa học HSKK Trung cấp đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất hiệu quả, với các bài học thực tế và các bài tập luyện tập hữu ích. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ của các giảng viên và trung tâm.”

  1. Vũ Minh Tú – Học viên HSK 2

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là lựa chọn tuyệt vời cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung như tôi. Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 2 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây. Các giảng viên rất nhiệt tình và có kinh nghiệm, giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Bộ giáo trình của thầy Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và hữu ích.”

  1. Phạm Thị Mai – Học viên HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết, giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết ngôn ngữ. Các buổi luyện thi và phản hồi từ giảng viên rất hữu ích. Tôi rất vui khi có được kết quả tốt và cảm ơn trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Các học viên ưu tú tiếp tục đánh giá cao Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster vì chất lượng đào tạo và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên. Trung tâm đã cung cấp một môi trường học tập hiệu quả, với chương trình học bài bản và hỗ trợ tận tình, giúp học viên đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSK và HSKK. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín và chất lượng, Trung tâm Thanh Xuân chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!