Thứ Bảy, Tháng 9 27, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Hộp đựng giày

Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng giày

Giới thiệu cuốn sách: "Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày" của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng GiàyChào mừng bạn đến với cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày," một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một phần trong bộ tài liệu chuyên biệt của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nhằm cung cấp cho học viên một công cụ hữu ích để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực giày dép, một trong những chủ đề thiết thực và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng giày – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách: “Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày

Chào mừng bạn đến với cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày,” một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một phần trong bộ tài liệu chuyên biệt của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nhằm cung cấp cho học viên một công cụ hữu ích để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực giày dép, một trong những chủ đề thiết thực và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.

Nội dung cuốn sách

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày” được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học từ vựng của các học viên tiếng Trung ở mọi trình độ. Nội dung cuốn sách bao gồm:

Danh sách từ vựng phong phú: Các từ vựng liên quan đến giày dép, bao gồm tên các loại giày, phụ kiện và các thuật ngữ chuyên ngành.

Bảng chú giải chi tiết: Giải thích rõ ràng về ý nghĩa, cách phát âm, và ứng dụng của từng từ vựng trong câu.

Ví dụ minh họa: Các câu ví dụ giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

Bài tập thực hành: Các bài tập giúp củng cố kiến thức và kiểm tra khả năng nắm bắt từ vựng của người học.

Điểm nổi bật

Sáng tạo và hiệu quả: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giúp người học nắm bắt các ứng dụng thực tế của từ vựng trong giao tiếp hàng ngày và trong lĩnh vực thời trang, đặc biệt là giày dép.

Thiết kế thân thiện với người dùng: Với bố cục rõ ràng, dễ theo dõi và hệ thống thông tin khoa học, cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng học viên từ cơ bản đến nâng cao.

Công cụ hỗ trợ học tập: Các bài tập và ví dụ được thiết kế nhằm giúp người học củng cố và áp dụng từ vựng một cách hiệu quả nhất.

Nguyễn Minh Vũ, tác giả cuốn sách, là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, ông đã xây dựng bộ giáo trình và tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học tiếng Trung.

Đối tượng độc giả

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày” phù hợp cho:

Học viên tiếng Trung: Những người muốn mở rộng vốn từ vựng trong lĩnh vực giày dép.

Giáo viên tiếng Trung: Những người cần tài liệu giảng dạy phong phú và sinh động.

Những ai đam mê thời trang: Những người có nhu cầu học tiếng Trung để hiểu biết thêm về ngành công nghiệp giày dép.

Với cuốn sách này, bạn sẽ có một công cụ học tập hữu ích để cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực giày dép. Hãy khám phá và trải nghiệm cuốn sách ngay hôm nay để nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn!

Lợi ích khi sử dụng cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Học từ vựng hiệu quả: Cuốn sách được thiết kế đặc biệt để giúp người học nhớ lâu và sử dụng từ vựng chính xác. Bằng việc cung cấp các ví dụ cụ thể và bài tập thực hành, sách giúp học viên áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.

Tăng cường khả năng giao tiếp: Sự hiểu biết sâu về từ vựng giày dép sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến thời trang, mua sắm, và làm việc trong ngành công nghiệp giày dép.

Phát triển kiến thức chuyên ngành: Đối với những ai làm việc trong ngành thời trang, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn nâng cao khả năng hiểu biết về các sản phẩm và xu hướng mới.

Tiện lợi và dễ sử dụng: Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, cuốn sách có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh học tập khác nhau, từ học cá nhân đến lớp học.

Nhiều học viên và giáo viên đã đánh giá cao cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày” nhờ vào sự hữu ích và tính thực tiễn của nó. Họ cho rằng cuốn sách không chỉ giúp cải thiện từ vựng mà còn làm cho việc học tiếng Trung trở nên thú vị và dễ tiếp cận hơn.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Hộp đựng Giày

STTTừ vựng tiếng Trung Hộp đựng giày – Phiên âm – Tiếng Việt
1鞋盒 (xié hé) – Hộp đựng giày
2鞋子 (xié zi) – Giày
3鞋架 (xié jià) – Kệ giày
4塑料盒 (sù liào hé) – Hộp nhựa
5纸盒 (zhǐ hé) – Hộp giấy
6收纳 (shōu nà) – Sắp xếp, lưu trữ
7尺寸 (chǐ cùn) – Kích thước
8设计 (shè jì) – Thiết kế
9折叠 (zhé dié) – Gấp lại
10防尘 (fáng chén) – Chống bụi
11标签 (biāo qiān) – Nhãn dán
12透明 (tòu míng) – Trong suốt
13坚固 (jiān gù) – Chắc chắn
14便捷 (biàn jié) – Tiện lợi
15保护 (bǎo hù) – Bảo vệ
16组合 (zǔ hé) – Kết hợp
17创意 (chuàng yì) – Sáng tạo
18质量 (zhì liàng) – Chất lượng
19耐用 (nài yòng) – Bền
20空间 (kōng jiān) – Không gian
21防水 (fáng shuǐ) – Chống nước
22柔软 (róu ruǎn) – Mềm mại
23便于 (biàn yú) – Dễ dàng
24层 (céng) – Lớp
25适合 (shì hé) – Phù hợp
26折叠箱 (zhé dié xiāng) – Hộp gấp
27可调节 (kě tiáo jié) – Có thể điều chỉnh
28经典 (jīng diǎn) – Cổ điển
29时尚 (shí shàng) – Thời trang
30空盒 (kōng hé) – Hộp rỗng
31贴纸 (tiē zhǐ) – Tem dán
32隔层 (gé céng) – Ngăn cách
33材料 (cái liào) – Chất liệu
34手柄 (shǒu bǐng) – Tay cầm
35托盘 (tuō pán) – Khay
36防潮 (fáng cháo) – Chống ẩm
37设计师 (shè jì shī) – Nhà thiết kế
38蓋子 (gài zi) – Nắp
39标志 (biāo zhì) – Logo
40搭配 (dā pèi) – Phối hợp
41独特 (dú tè) – Đặc biệt
42立体 (lì tǐ) – 3D
43透明窗 (tòu míng chuāng) – Cửa sổ trong suốt
44整理 (zhěng lǐ) – Sắp xếp
45提手 (tí shǒu) – Tay cầm (hộp)
46盒盖 (hé gài) – Nắp hộp
47排列 (pái liè) – Sắp đặt
48合适 (hé shì) – Thích hợp
49固定 (gù dìng) – Cố định
50彩色 (cǎi sè) – Màu sắc
51定制 (dìng zhì) – Đặt hàng theo yêu cầu
52多功能 (duō gōng néng) – Đa chức năng
53保护层 (bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ
54透气 (tòu qì) – Thoáng khí
55密封 (mì fēng) – Niêm phong
56实用 (shí yòng) – Hữu ích
57附件 (fù jiàn) – Phụ kiện
58模式 (mó shì) – Mô hình
59收纳箱 (shōu nà xiāng) – Hộp lưu trữ
60不同尺寸 (bù tóng chǐ cùn) – Kích thước khác nhau
61设计理念 (shè jì lǐ niàn) – Ý tưởng thiết kế
62折叠设计 (zhé dié shè jì) – Thiết kế gấp gọn
63轻便 (qīng biàn) – Nhẹ và tiện lợi
64高档 (gāo dàng) – Cao cấp
65环保 (huán bǎo) – Thân thiện với môi trường
66耐磨 (nài mó) – Chịu mài mòn
67高度 (gāo dù) – Chiều cao
68容量 (róng liàng) – Dung tích
69家居 (jiā jū) – Nội thất
70进口 (jìn kǒu) – Nhập khẩu
71升级 (shēng jí) – Nâng cấp
72不透光 (bù tòu guāng) – Không xuyên sáng
73组合设计 (zǔ hé shè jì) – Thiết kế kết hợp
74固体 (gù tǐ) – Chất rắn
75可拆卸 (kě chāi xiè) – Có thể tháo rời
76芳香 (fāng xiāng) – Mùi hương (hộp có mùi thơm)
77底座 (dǐ zuò) – Đế
78拓展 (tuò zhǎn) – Mở rộng
79轮子 (lún zi) – Bánh xe
80便携 (biàn xié) – Dễ mang theo
81组织 (zǔ zhī) – Tổ chức (sắp xếp)
82自定义 (zì dìng yì) – Tùy chỉnh
83固体结构 (gù tǐ jié gòu) – Cấu trúc rắn
84可折叠 (kě zhé dié) – Có thể gấp lại
85储物 (chǔ wù) – Lưu trữ
86高度可调 (gāo dù kě tiáo) – Chiều cao có thể điều chỉnh
87多层 (duō céng) – Nhiều lớp
88包装 (bāo zhuāng) – Bao bì
89设计图纸 (shè jì tú zhǐ) – Bản thiết kế
90环状 (huán zhuàng) – Hình vòng
91均匀 (jūn yún) – Đều
92自带 (zì dài) – Tự đi kèm
93固定带 (gù dìng dài) – Dây cố định
94整洁 (zhěng jié) – Ngăn nắp
95绝缘 (jué yuán) – Cách điện
96滑轮 (huá lún) – Bánh xe trượt
97轻量 (qīng liàng) – Nhẹ
98通风 (tōng fēng) – Thông gió
99透明度 (tòu míng dù) – Độ trong suốt
100硬度 (yìng dù) – Độ cứng
101标识 (biāo shí) – Dấu hiệu (nhận diện)
102手提 (shǒu tí) – Cầm tay
103隔断 (gé duàn) – Ngăn cách
104轻巧 (qīng qiǎo) – Nhỏ gọn
105袋装 (dài zhuāng) – Đóng gói trong túi
106抗压 (kàng yā) – Chịu lực
107抗撕裂 (kàng sī liè) – Chịu rách
108折叠功能 (zhé dié gōng néng) – Chức năng gấp gọn
109透气性 (tòu qì xìng) – Tính thông khí
110高档材料 (gāo dàng cái liào) – Chất liệu cao cấp
111快速开合 (kuài sù kāi hé) – Mở và đóng nhanh
112专用 (zhuān yòng) – Dành riêng cho
113手工制作 (shǒu gōng zhì zuò) – Làm thủ công
114环保材料 (huán bǎo cái liào) – Chất liệu thân thiện với môi trường
115表面处理 (biǎo miàn chǔ lǐ) – Xử lý bề mặt
116隔热 (gé rè) – Chống nhiệt
117材质 (cái zhì) – Chất liệu
118分隔 (fēn gé) – Phân chia
119贴合 (tiē hé) – Khớp với
120立体设计 (lì tǐ shè jì) – Thiết kế 3D
121变形 (biàn xíng) – Biến dạng
122储藏 (chǔ cáng) – Cất giữ
123减震 (jiǎn zhèn) – Giảm sốc
124多用途 (duō yòng tú) – Đa dụng
125免维修 (miǎn wéixiū) – Không cần bảo trì
126折叠式 (zhé dié shì) – Loại gấp gọn
127细节 (xì jié) – Chi tiết
128耐高温 (nài gāo wēn) – Chịu nhiệt độ cao
129垫层 (diàn céng) – Lớp đệm
130紧固 (jǐn gù) – Cố định chặt
131包边 (bāo biān) – Viền bọc
132悬挂 (xuán guà) – Treo
133卫生 (wèi shēng) – Vệ sinh
134遮盖 (zhē gài) – Che phủ
135经典款 (jīng diǎn kuǎn) – Mẫu cổ điển
136可调节带 (kě tiáo jié dài) – Dây điều chỉnh được
137自带底座 (zì dài dǐ zuò) – Có sẵn đế
138轻便易携 (qīng biàn yì xié) – Nhẹ và dễ mang theo
139充填物 (chōng tián wù) – Chất liệu lấp đầy
140快速折叠 (kuài sù zhé dié) – Gấp gọn nhanh
141防滑 (fáng huá) – Chống trượt
142结构稳定 (jié gòu wěn dìng) – Cấu trúc ổn định
143多层设计 (duō céng shè jì) – Thiết kế nhiều lớp
144拉链 (lā liàn) – Khoá kéo
145视觉效果 (shì jué xiào guǒ) – Hiệu ứng thị giác
146分隔层 (fēn gé céng) – Ngăn phân chia
147抗紫外线 (kàng zǐ wài xiàn) – Chống tia UV
148适配 (shì pèi) – Phù hợp với
149舒适 (shū shì) – Thoải mái
150环保设计 (huán bǎo shè jì) – Thiết kế thân thiện với môi trường
151透气网 (tòu qì wǎng) – Lưới thoáng khí
152高强度 (gāo qiáng dù) – Độ bền cao
153防潮层 (fáng cháo céng) – Lớp chống ẩm
154隔离 (gé lí) – Cách ly
155立式 (lì shì) – Loại đứng
156横向 (héng xiàng) – Theo chiều ngang
157垂直 (chuí zhí) – Theo chiều dọc
158标签槽 (biāo qiān cáo) – Khe nhãn dán
159贴合设计 (tiē hé shè jì) – Thiết kế khớp với
160可挂 (kě guà) – Có thể treo
161结构设计 (jié gòu shè jì) – Thiết kế cấu trúc
162伸缩 (shēn suō) – Kéo dãn và co lại
163隔离垫 (gé lí diàn) – Đệm cách ly
164拉链袋 (lā liàn dài) – Túi khoá kéo
165专用袋 (zhuān yòng dài) – Túi chuyên dụng
166可调节脚 (kě tiáo jié jiǎo) – Chân điều chỉnh được
167滚轮 (gǔn lún) – Bánh xe quay
168内衬 (nèi chèn) – Lớp lót bên trong
169隔离袋 (gé lí dài) – Túi phân cách
170配件 (pèi jiàn) – Phụ kiện
171外观设计 (wài guān shè jì) – Thiết kế ngoại hình
172无缝 (wú fèng) – Không có đường may
173环形 (huán xíng) – Hình tròn
174保护袋 (bǎo hù dài) – Túi bảo vệ
175可折叠收纳 (kě zhé dié shōu nà) – Có thể gấp gọn để lưu trữ
176经典款式 (jīng diǎn kuǎn shì) – Kiểu dáng cổ điển
177弹性 (tán xìng) – Đàn hồi
178隔层垫 (gé céng diàn) – Đệm ngăn cách
179抗菌 (kàng jūn) – Chống vi khuẩn
180密封设计 (mì fēng shè jì) – Thiết kế kín
181低调 (dī diào) – Tinh tế, giản dị
182冷藏 (lěng cáng) – Lưu trữ lạnh
183加厚 (jiā hòu) – Dày thêm
184自封 (zì fēng) – Tự niêm phong
185便利 (biàn lì) – Tiện lợi
186多功能隔层 (duō gōng néng gé céng) – Ngăn đa chức năng
187防磨损 (fáng mó sǔn) – Chống mài mòn
188显示窗口 (xiǎn shì chuāng kǒu) – Cửa sổ hiển thị
189随身携带 (suí shēn xié dài) – Mang theo bên mình
190细腻 (xì nì) – Tinh tế, mịn màng
191确保 (què bǎo) – Đảm bảo
192透明袋 (tòu míng dài) – Túi trong suốt
193高品质 (gāo pǐn zhì) – Chất lượng cao
194抗震 (kàng zhèn) – Chống sốc
195容纳能力 (róng nà néng lì) – Khả năng chứa
196设计方案 (shè jì fāng àn) – Kế hoạch thiết kế
197外层 (wài céng) – Lớp bên ngoài
198固定夹 (gù dìng jiā) – Kẹp cố định
199便于存储 (biàn yú cún chǔ) – Dễ lưu trữ
200适用场景 (shì yòng chǎng jǐng) – Tình huống sử dụng
201贴合度 (tiē hé dù) – Độ khớp
202抗压设计 (kàng yā shè jì) – Thiết kế chịu lực
203可重用 (kě zhòng yòng) – Có thể tái sử dụng
204可折叠盒 (kě zhé dié hé) – Hộp có thể gấp gọn
205设计简洁 (shè jì jiǎn jié) – Thiết kế đơn giản
206隔层袋 (gé céng dài) – Túi phân cách
207快速开启 (kuài sù kāi qǐ) – Mở nhanh
208弹性材料 (tán xìng cái liào) – Chất liệu đàn hồi
209硬壳 (yìng qiāo) – Vỏ cứng
210设计精美 (shè jì jīng měi) – Thiết kế tinh xảo
211带手提 (dài shǒu tí) – Có tay cầm
212多层分隔 (duō céng fēn gé) – Ngăn phân chia nhiều lớp
213密封袋 (mì fēng dài) – Túi kín
214不易变形 (bù yì biàn xíng) – Khó bị biến dạng
215内置 (nèi zhì) – Tích hợp bên trong
216保护设计 (bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ
217防水袋 (fáng shuǐ dài) – Túi chống nước
218柔软材料 (róu ruǎn cái liào) – Chất liệu mềm mại
219强度 (qiáng dù) – Độ bền
220轻便易用 (qīng biàn yì yòng) – Nhẹ và dễ sử dụng
221减震垫 (jiǎn zhèn diàn) – Đệm giảm sốc
222便于清洁 (biàn yú qīng jié) – Dễ dàng làm sạch
223内部结构 (nèi bù jié gòu) – Cấu trúc bên trong
224折叠收纳 (zhé dié shōu nà) – Gấp gọn để lưu trữ
225防滑底 (fáng huá dǐ) – Đế chống trượt
226触感 (chù gǎn) – Cảm giác sờ
227易于操作 (yì yú cāo zuò) – Dễ thao tác
228多层结构 (duō céng jié gòu) – Cấu trúc nhiều lớp
229透气材料 (tòu qì cái liào) – Chất liệu thoáng khí
230内部隔断 (nèi bù gé duàn) – Ngăn cách bên trong
231适合家庭 (shì hé jiā tíng) – Phù hợp với gia đình
232抗风 (kàng fēng) – Chống gió
233隔热材料 (gé rè cái liào) – Chất liệu chống nhiệt
234快速组装 (kuài sù zǔ zhuāng) – Lắp ráp nhanh
235内部袋 (nèi bù dài) – Túi bên trong
236外层防护 (wài céng fáng hù) – Bảo vệ lớp bên ngoài
237结构稳固 (jié gòu wěn gù) – Cấu trúc vững chắc
238方便取用 (fāng biàn qǔ yòng) – Dễ dàng lấy ra sử dụng
239轻便耐用 (qīng biàn nài yòng) – Nhẹ và bền
240隔离设计 (gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách
241表面涂层 (biǎo miàn tú céng) – Lớp phủ bề mặt
242自定义标签 (zì dìng yì biāo qiān) – Nhãn tùy chỉnh
243抗菌处理 (kàng jūn chǔ lǐ) – Xử lý chống vi khuẩn
244立体结构 (lì tǐ jié gòu) – Cấu trúc ba chiều
245轻便收纳 (qīng biàn shōu nà) – Lưu trữ gọn nhẹ
246防尘层 (fáng chén céng) – Lớp chống bụi
247加强 (jiā qiáng) – Tăng cường
248便于整理 (biàn yú zhěng lǐ) – Dễ dàng sắp xếp
249精致 (jīng zhì) – Tinh xảo
250隔离垫片 (gé lí diàn piàn) – Tấm đệm phân cách
251防水设计 (fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước
252多用途袋 (duō yòng tú dài) – Túi đa dụng
253高强度材料 (gāo qiáng dù cái liào) – Chất liệu độ bền cao
254通风口 (tōng fēng kǒu) – Lỗ thông gió
255实用设计 (shí yòng shè jì) – Thiết kế hữu ích
256简约 (jiǎn yuē) – Tinh giản
257自由组合 (zì yóu zǔ hé) – Kết hợp tự do
258内置分隔 (nèi zhì fēn gé) – Ngăn phân cách tích hợp
259增强型 (zēng qiáng xíng) – Phiên bản nâng cấp
260适合旅行 (shì hé lǚ xíng) – Phù hợp cho du lịch
261易于携带 (yì yú xié dài) – Dễ mang theo
262隔层袋 (gé céng dài) – Túi ngăn cách
263高度调整 (gāo dù tiáo zhěng) – Điều chỉnh chiều cao
264阻挡 (zǔ dǎng) – Ngăn chặn
265内部组织 (nèi bù zǔ zhī) – Tổ chức bên trong
266环形设计 (huán xíng shè jì) – Thiết kế hình vòng
267折叠储物 (zhé dié chǔ wù) – Lưu trữ gấp gọn
268高耐磨 (gāo nài mó) – Chịu mài mòn cao
269可调节夹层 (kě tiáo jié jiā céng) – Ngăn điều chỉnh được
270高级设计 (gāo jí shè jì) – Thiết kế cao cấp
271隔离网 (gé lí wǎng) – Lưới phân cách
272便于移动 (biàn yú yí dòng) – Dễ di chuyển
273内部袋子 (nèi bù dài zi) – Túi bên trong
274防水层 (fáng shuǐ céng) – Lớp chống nước
275方便清洗 (fāng biàn qīng xǐ) – Dễ làm sạch
276可折叠袋 (kě zhé dié dài) – Túi gấp gọn
277结构灵活 (jié gòu líng huó) – Cấu trúc linh hoạt
278隔层设计 (gé céng shè jì) – Thiết kế ngăn cách
279强化底部 (qiáng huà dǐ bù) – Tăng cường đáy
280内部隔离 (nèi bù gé lí) – Phân cách bên trong
281透气袋 (tòu qì dài) – Túi thoáng khí
282高承重 (gāo chéng zhòng) – Khả năng chịu tải cao
283优质材料 (yōu zhì cái liào) – Chất liệu chất lượng cao
284易于存放 (yì yú cún fàng) – Dễ lưu trữ
285防潮设计 (fáng cháo shè jì) – Thiết kế chống ẩm
286视觉感受 (shì jué gǎn shòu) – Cảm nhận thị giác
287适应性强 (shì yìng xìng qiáng) – Khả năng thích ứng cao
288可调节分隔 (kě tiáo jié fēn gé) – Ngăn phân cách có thể điều chỉnh
289外层保护 (wài céng bǎo hù) – Bảo vệ lớp bên ngoài
290加厚设计 (jiā hòu shè jì) – Thiết kế dày thêm
291内部储藏 (nèi bù chǔ cáng) – Lưu trữ bên trong
292透明窗口 (tòu míng chuāng kǒu) – Cửa sổ trong suốt
293伸缩设计 (shēn suō shè jì) – Thiết kế kéo dãn
294高强度设计 (gāo qiáng dù shè jì) – Thiết kế độ bền cao
295带盖 (dài gài) – Có nắp
296可拆卸设计 (kě chāi xiè shè jì) – Thiết kế có thể tháo rời
297防尘罩 (fáng chén zhào) – Áo chống bụi
298便于整理 (biàn yú zhěng lǐ) – Dễ dàng tổ chức
299多功能设计 (duō gōng néng shè jì) – Thiết kế đa chức năng
300硬质 (yìng zhì) – Cứng
301软质 (ruǎn zhì) – Mềm
302隔离层 (gé lí céng) – Lớp phân cách
303易于维护 (yì yú wéi hù) – Dễ bảo trì
304内置标签 (nèi zhì biāo qiān) – Nhãn tích hợp
305隔离袋设计 (gé lí dài shè jì) – Thiết kế túi phân cách
306带手柄 (dài shǒu bǐng) – Có tay cầm
307防滑底部 (fáng huá dǐ bù) – Đáy chống trượt
308自由组合设计 (zì yóu zǔ hé shè jì) – Thiết kế kết hợp tự do
309高度调节 (gāo dù tiáo jié) – Điều chỉnh chiều cao
310便于储存 (biàn yú chǔ cún) – Dễ lưu trữ
311隔热设计 (gé rè shè jì) – Thiết kế chống nhiệt
312抗菌材料 (kàng jūn cái liào) – Chất liệu chống vi khuẩn
313轻便设计 (qīng biàn shè jì) – Thiết kế nhẹ nhàng
314易清洁 (yì qīng jié) – Dễ làm sạch
315防压设计 (fáng yā shè jì) – Thiết kế chống áp lực
316带隔层 (dài gé céng) – Có ngăn cách
317可调节底座 (kě tiáo jié dǐ zuò) – Đế có thể điều chỉnh
318容量大 (róng liàng dà) – Dung tích lớn
319弹性底部 (tán xìng dǐ bù) – Đáy đàn hồi
320磁性闭合 (cí xìng bì hé) – Đóng bằng từ tính
321高密度材料 (gāo mì dù cái liào) – Chất liệu mật độ cao
322便携袋 (biàn xié dài) – Túi xách tay
323防潮袋 (fáng cháo dài) – Túi chống ẩm
324隔离保护 (gé lí bǎo hù) – Bảo vệ phân cách
325隔层设置 (gé céng shè zhì) – Cài đặt ngăn cách
326易于取用 (yì yú qǔ yòng) – Dễ dàng lấy ra sử dụng
327抗氧化 (kàng yǎng huà) – Chống oxy hóa
328内部储物 (nèi bù chǔ wù) – Lưu trữ bên trong
329隔离层设计 (gé lí céng shè jì) – Thiết kế lớp phân cách
330多用途箱 (duō yòng tú xiāng) – Hộp đa dụng
331弹性带 (tán xìng dài) – Dây đàn hồi
332磁性封口 (cí xìng fēng kǒu) – Đóng miệng bằng từ tính
333组织结构 (zǔ zhī jié gòu) – Cấu trúc tổ chức
334容量可调 (róng liàng kě tiáo) – Dung tích có thể điều chỉnh
335内部隔间 (nèi bù gé jiān) – Ngăn bên trong
336防磨损层 (fáng mó sǔn céng) – Lớp chống mài mòn
337防尘设计 (fáng chén shè jì) – Thiết kế chống bụi
338硬质底 (yìng zhì dǐ) – Đáy cứng
339可扩展 (kě kuò zhǎn) – Có thể mở rộng
340软垫 (ruǎn diàn) – Đệm mềm
341可拆卸底部 (kě chāi xiè dǐ bù) – Đáy có thể tháo rời
342高透气 (gāo tòu qì) – Thoáng khí cao
343防潮箱 (fáng cháo xiāng) – Hộp chống ẩm
344便于储藏 (biàn yú chǔ cáng) – Dễ lưu trữ
345外层保护 (wài céng bǎo hù) – Bảo vệ lớp ngoài
346内置折叠 (nèi zhì zhé dié) – Gấp gọn tích hợp
347磁性标签 (cí xìng biāo qiān) – Nhãn từ tính
348高强度底座 (gāo qiáng dù dǐ zuò) – Đế độ bền cao
349适用范围广 (shì yòng fàn wéi guǎng) – Phạm vi sử dụng rộng
350高级包装 (gāo jí bāo zhuāng) – Bao bì cao cấp
351内部保护 (nèi bù bǎo hù) – Bảo vệ bên trong
352高档材质 (gāo dàng cái zhì) – Chất liệu cao cấp
353隔离膜 (gé lí mó) – Màng phân cách
354轻巧设计 (qīng qiǎo shè jì) – Thiết kế nhỏ gọn
355防水膜 (fáng shuǐ mó) – Màng chống nước
356多层储物 (duō céng chǔ wù) – Lưu trữ nhiều lớp
357透气设计 (tòu qì shè jì) – Thiết kế thoáng khí
358容易携带 (róng yì xié dài) – Dễ mang theo
359隔离隔断 (gé lí gé duàn) – Ngăn phân cách
360便捷使用 (biàn jié shǐ yòng) – Sử dụng tiện lợi
361防撞设计 (fáng zhuàng shè jì) – Thiết kế chống va đập
362环保包装 (huán bǎo bāo zhuāng) – Bao bì thân thiện với môi trường
363便于收纳 (biàn yú shōu nà) – Dễ lưu trữ
364可扩展设计 (kě kuò zhǎn shè jì) – Thiết kế có thể mở rộng
365高效保护 (gāo xiào bǎo hù) – Bảo vệ hiệu quả
366透气功能 (tòu qì gōng néng) – Chức năng thoáng khí
367内部网格 (nèi bù wǎng gé) – Lưới bên trong
368设计独特 (shè jì dú tè) – Thiết kế độc đáo
369抗压功能 (kàng yā gōng néng) – Chức năng chống áp lực
370隔热层 (gé rè céng) – Lớp chống nhiệt
371固定系统 (gù dìng xì tǒng) – Hệ thống cố định
372易于拆卸 (yì yú chāi xiè) – Dễ tháo rời
373可折叠设计 (kě zhé dié shè jì) – Thiết kế có thể gấp gọn
374高度耐用 (gāo dù nài yòng) – Độ bền cao
375可调节结构 (kě tiáo jié jié gòu) – Cấu trúc có thể điều chỉnh
376防刮擦层 (fáng guā cā céng) – Lớp chống trầy xước
377多功能储物 (duō gōng néng chǔ wù) – Lưu trữ đa chức năng
378高档包装 (gāo dàng bāo zhuāng) – Bao bì cao cấp
379环保材质 (huán bǎo cái zhì) – Chất liệu thân thiện với môi trường
380高弹性 (gāo tán xìng) – Độ đàn hồi cao
381便于拆卸 (biàn yú chāi xiè) – Dễ tháo rời
382隔热层设计 (gé rè céng shè jì) – Thiết kế lớp chống nhiệt
383软垫底 (ruǎn diàn dǐ) – Đáy đệm mềm
384易清洗表面 (yì qīng xǐ biǎo miàn) – Bề mặt dễ làm sạch
385设计优雅 (shè jì yōu yǎ) – Thiết kế thanh lịch
386可调节内部分隔 (kě tiáo jié nèi bù fēn gé) – Ngăn bên trong có thể điều chỉnh
387适合各种鞋 (shì hé gè zhǒng xié) – Phù hợp với nhiều loại giày
388外部保护层 (wài bù bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ bên ngoài
389便于分类 (biàn yú fēn lèi) – Dễ phân loại
390隔热袋 (gé rè dài) – Túi chống nhiệt
391抗压材料 (kàng yā cái liào) – Chất liệu chống áp lực
392高弹性材料 (gāo tán xìng cái liào) – Chất liệu đàn hồi cao
393便于取放 (biàn yú qǔ fàng) – Dễ dàng lấy ra và đặt vào
394保护膜 (bǎo hù mó) – Màng bảo vệ
395多层收纳 (duō céng shōu nà) – Lưu trữ nhiều lớp
396高度适应性 (gāo dù shì yìng xìng) – Khả năng thích ứng cao
397轻量材料 (qīng liàng cái liào) – Chất liệu nhẹ
398防污设计 (fáng wū shè jì) – Thiết kế chống bẩn
399内部隔断 (nèi bù gé duàn) – Ngăn phân cách bên trong
400防撞材料 (fáng zhuàng cái liào) – Chất liệu chống va đập
401易于移动 (yì yú yí dòng) – Dễ di chuyển
402高密度设计 (gāo mì dù shè jì) – Thiết kế mật độ cao
403透气结构 (tòu qì jié gòu) – Cấu trúc thoáng khí
404固定夹层 (gù dìng jiā céng) – Ngăn cố định
405适合不同尺寸 (shì hé bù tóng chǐ cùn) – Phù hợp với các kích thước khác nhau
406高度可调节 (gāo dù kě tiáo jié) – Chiều cao có thể điều chỉnh
407软垫设计 (ruǎn diàn shè jì) – Thiết kế đệm mềm
408外部袋子 (wài bù dài zi) – Túi bên ngoài
409隔层材料 (gé céng cái liào) – Chất liệu ngăn cách
410便于清洗 (biàn yú qīng xǐ) – Dễ dàng làm sạch
411轻便型 (qīng biàn xíng) – Loại nhẹ
412防水材料 (fáng shuǐ cái liào) – Chất liệu chống nước
413折叠箱 (zhé dié xiāng) – Hộp gấp gọn
414透明外壳 (tòu míng wài ké) – Vỏ ngoài trong suốt
415高密度泡沫 (gāo mì dù pào mò) – Bọt khí mật độ cao
416内置分隔层 (nèi zhì fēn gé céng) – Ngăn phân cách tích hợp
417防磨损设计 (fáng mó sǔn shè jì) – Thiết kế chống mài mòn
418抗压底座 (kàng yā dǐ zuò) – Đế chống áp lực
419多功能箱 (duō gōng néng xiāng) – Hộp đa chức năng
420内部网袋 (nèi bù wǎng dài) – Túi lưới bên trong
421高级材料 (gāo jí cái liào) – Chất liệu cao cấp
422可调节隔层 (kě tiáo jié gé céng) – Ngăn có thể điều chỉnh
423便于携带 (biàn yú xié dài) – Dễ mang theo
424轻量设计 (qīng liàng shè jì) – Thiết kế nhẹ
425隔离垫 (gé lí diàn) – Đệm phân cách
426防尘袋 (fáng chén dài) – Túi chống bụi
427适用多种鞋款 (shì yòng duō zhǒng xié kuǎn) – Phù hợp với nhiều loại giày
428可调节带子 (kě tiáo jié dài zi) – Dây có thể điều chỉnh
429隔离层垫 (gé lí céng diàn) – Đệm lớp phân cách
430防水外层 (fáng shuǐ wài céng) – Lớp ngoài chống nước
431高强度外壳 (gāo qiáng dù wài ké) – Vỏ ngoài độ bền cao
432内部标识 (nèi bù biāo shí) – Nhận diện bên trong
433软垫保护 (ruǎn diàn bǎo hù) – Bảo vệ bằng đệm mềm
434隔离隔断设计 (gé lí gé duàn shè jì) – Thiết kế ngăn phân cách
435环保塑料 (huán bǎo sù liào) – Nhựa thân thiện với môi trường
436便捷设计 (biàn jié shè jì) – Thiết kế tiện lợi
437可调节式 (kě tiáo jié shì) – Loại có thể điều chỉnh
438隔离层材料 (gé lí céng cái liào) – Chất liệu lớp phân cách
439抗磨损材料 (kàng mó sǔn cái liào) – Chất liệu chống mài mòn
440多功能袋 (duō gōng néng dài) – Túi đa chức năng
441软质内垫 (ruǎn zhì nèi diàn) – Đệm mềm bên trong
442防滑设计 (fáng huá shè jì) – Thiết kế chống trượt
443外部防护 (wài bù fáng hù) – Bảo vệ bên ngoài
444高密度隔层 (gāo mì dù gé céng) – Ngăn mật độ cao
445抗湿设计 (kàng shī shè jì) – Thiết kế chống ẩm
446内置网格袋 (nèi zhì wǎng gé dài) – Túi lưới tích hợp
447轻便材料 (qīng biàn cái liào) – Chất liệu nhẹ
448防尘保护层 (fáng chén bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ chống bụi
449折叠式设计 (zhé dié shì shè jì) – Thiết kế kiểu gấp gọn
450高耐久性 (gāo nài jiǔ xìng) – Độ bền cao
451隔离网格 (gé lí wǎng gé) – Lưới phân cách
452高强度保护 (gāo qiáng dù bǎo hù) – Bảo vệ độ bền cao
453可调节外罩 (kě tiáo jié wài zhào) – Bao bì bên ngoài có thể điều chỉnh
454透气网袋 (tòu qì wǎng dài) – Túi lưới thoáng khí
455防潮外壳 (fáng cháo wài ké) – Vỏ ngoài chống ẩm
456软垫层 (ruǎn diàn céng) – Lớp đệm mềm
457隔离袋功能 (gé lí dài gōng néng) – Chức năng túi phân cách
458便于运输 (biàn yú yùn shū) – Dễ vận chuyển
459内置保护 (nèi zhì bǎo hù) – Bảo vệ tích hợp bên trong
460可调节分隔器 (kě tiáo jié fēn gé qì) – Bộ phân cách có thể điều chỉnh
461防水外层设计 (fáng shuǐ wài céng shè jì) – Thiết kế lớp ngoài chống nước
462高强度拉链 (gāo qiáng dù lā liàn) – Khoá kéo độ bền cao
463内部分隔 (nèi bù fēn gé) – Ngăn bên trong
464易于折叠 (yì yú zhé dié) – Dễ gấp gọn
465隔离层布 (gé lí céng bù) – Vải lớp phân cách
466防撞垫 (fáng zhuàng diàn) – Đệm chống va đập
467高级防护 (gāo jí fáng hù) – Bảo vệ cao cấp
468便于携带设计 (biàn yú xié dài shè jì) – Thiết kế dễ mang theo
469软质外壳 (ruǎn zhì wài ké) – Vỏ ngoài mềm
470高强度底部 (gāo qiáng dù dǐ bù) – Đáy độ bền cao
471隔离式设计 (gé lí shì shè jì) – Thiết kế kiểu phân cách
472防水功能 (fáng shuǐ gōng néng) – Chức năng chống nước
473内部保护层 (nèi bù bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ bên trong
474轻便收纳 (qīng biàn shōu nà) – Lưu trữ nhẹ nhàng
475透明设计 (tòu míng shè jì) – Thiết kế trong suốt
476防潮垫 (fáng cháo diàn) – Đệm chống ẩm
477高耐磨材料 (gāo nài mó cái liào) – Chất liệu chống mài mòn cao
478折叠式箱体 (zhé dié shì xiāng tǐ) – Hộp kiểu gấp gọn
479隔离保护层 (gé lí bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách
480易于清洁 (yì yú qīng jié) – Dễ dàng làm sạch
481防滑底 (fáng huá dǐ) – Đáy chống trượt
482软质保护 (ruǎn zhì bǎo hù) – Bảo vệ mềm
483内置隔离 (nèi zhì gé lí) – Phân cách tích hợp bên trong
484高强度隔离层 (gāo qiáng dù gé lí céng) – Lớp phân cách độ bền cao
485组织设计 (zǔ zhī shè jì) – Thiết kế tổ chức
486轻巧便捷 (qīng qiǎo biàn jié) – Nhỏ gọn và tiện lợi
487高度适配 (gāo dù shì pèi) – Khả năng thích ứng cao
488隔离保护袋 (gé lí bǎo hù dài) – Túi bảo vệ phân cách
489防撞外壳 (fáng zhuàng wài ké) – Vỏ ngoài chống va đập
490隔离护垫 (gé lí hù diàn) – Đệm bảo vệ phân cách
491便于整理设计 (biàn yú zhěng lǐ shè jì) – Thiết kế dễ dàng sắp xếp
492轻量隔离层 (qīng liàng gé lí céng) – Lớp phân cách nhẹ
493防水功能袋 (fáng shuǐ gōng néng dài) – Túi chức năng chống nước
494高档内衬 (gāo dàng nèi chèn) – Lót bên trong cao cấp
495隔热功能 (gé rè gōng néng) – Chức năng chống nhiệt
496抗压设计 (kàng yā shè jì) – Thiết kế chống áp lực
497多层保护 (duō céng bǎo hù) – Bảo vệ nhiều lớp
498便于运输设计 (biàn yú yùn shū shè jì) – Thiết kế tiện lợi cho vận chuyển
499隔离网袋 (gé lí wǎng dài) – Túi lưới phân cách
500软质底部 (ruǎn zhì dǐ bù) – Đáy mềm
501防污外层 (fáng wū wài céng) – Lớp ngoài chống bẩn
502适用多场合 (shì yòng duō chǎng hé) – Phù hợp với nhiều tình huống
503内部隔断袋 (nèi bù gé duàn dài) – Túi phân cách bên trong
504折叠收纳 (zhé dié shōu nà) – Lưu trữ gấp gọn
505防震设计 (fáng zhèn shè jì) – Thiết kế chống sốc
506高耐久材料 (gāo nài jiǔ cái liào) – Chất liệu độ bền cao
507隔离护层 (gé lí hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách
508轻便外壳 (qīng biàn wài ké) – Vỏ ngoài nhẹ
509高密度垫层 (gāo mì dù diàn céng) – Lớp đệm mật độ cao
510防水收纳 (fáng shuǐ shōu nà) – Lưu trữ chống nước
511隔离条 (gé lí tiáo) – Dải phân cách
512防水隔离层 (fáng shuǐ gé lí céng) – Lớp phân cách chống nước
513便于分类设计 (biàn yú fēn lèi shè jì) – Thiết kế dễ phân loại
514内置网格层 (nèi zhì wǎng gé céng) – Lớp lưới tích hợp bên trong
515高弹性外层 (gāo tán xìng wài céng) – Lớp ngoài đàn hồi cao
516隔热保护 (gé rè bǎo hù) – Bảo vệ chống nhiệt
517轻量外罩 (qīng liàng wài zhào) – Bao bì bên ngoài nhẹ
518折叠存储 (zhé dié cún chǔ) – Lưu trữ gấp gọn
519防刮擦保护 (fáng guā cā bǎo hù) – Bảo vệ chống trầy xước
520适合不同尺寸设计 (shì hé bù tóng chǐ cùn shè jì) – Thiết kế phù hợp với các kích thước khác nhau
521高密度泡沫垫 (gāo mì dù pào mò diàn) – Đệm bọt khí mật độ cao
522内部分隔带 (nèi bù fēn gé dài) – Dải phân cách bên trong
523防潮保护层 (fáng cháo bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ chống ẩm
524高强度保护层 (gāo qiáng dù bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ độ bền cao
525易于打开 (yì yú dǎ kāi) – Dễ dàng mở ra
526隔离保护带 (gé lí bǎo hù dài) – Dải bảo vệ phân cách
527防震底座 (fáng zhèn dǐ zuò) – Đế chống sốc
528便于清洗设计 (biàn yú qīng xǐ shè jì) – Thiết kế dễ làm sạch
529高强度网格 (gāo qiáng dù wǎng gé) – Lưới độ bền cao
530内部保护袋 (nèi bù bǎo hù dài) – Túi bảo vệ bên trong
531隔离带 (gé lí dài) – Dải phân cách
532高密度保护 (gāo mì dù bǎo hù) – Bảo vệ mật độ cao
533隔离板 (gé lí bǎn) – Tấm phân cách
534内部弹性 (nèi bù tán xìng) – Độ đàn hồi bên trong
535高强度外罩 (gāo qiáng dù wài zhào) – Bao bì ngoài độ bền cao
536隔离保护垫 (gé lí bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ phân cách
537软质外层 (ruǎn zhì wài céng) – Lớp ngoài mềm
538防尘保护 (fáng chén bǎo hù) – Bảo vệ chống bụi
539内部支撑 (nèi bù zhī chēng) – Hỗ trợ bên trong
540防撞隔离层 (fáng zhuàng gé lí céng) – Lớp phân cách chống va đập
541便于展示 (biàn yú zhǎn shì) – Dễ dàng trưng bày
542隔离隔层 (gé lí gé céng) – Lớp phân cách
543高弹性保护 (gāo tán xìng bǎo hù) – Bảo vệ đàn hồi cao
544内部加固 (nèi bù jiā gù) – Củng cố bên trong
545防水拉链 (fáng shuǐ lā liàn) – Khoá kéo chống nước
546轻便外袋 (qīng biàn wài dài) – Túi bên ngoài nhẹ
547高耐磨设计 (gāo nài mó shè jì) – Thiết kế chống mài mòn cao
548隔离防护 (gé lí fáng hù) – Bảo vệ phân cách
549易于分类 (yì yú fēn lèi) – Dễ phân loại
550高强度内部 (gāo qiáng dù nèi bù) – Bên trong độ bền cao
551防震内衬 (fáng zhèn nèi chèn) – Lót bên trong chống sốc
552便于打包 (biàn yú dǎ bāo) – Dễ dàng đóng gói
553隔离隔断板 (gé lí gé duàn bǎn) – Tấm phân cách ngăn
554隔离块 (gé lí kuài) – Khối phân cách
555高弹性内衬 (gāo tán xìng nèi chèn) – Lót bên trong đàn hồi cao
556防水层设计 (fáng shuǐ céng shè jì) – Thiết kế lớp chống nước
557便于存取 (biàn yú cún qǔ) – Dễ dàng lưu trữ và lấy ra
558隔离保护板 (gé lí bǎo hù bǎn) – Tấm bảo vệ phân cách
559高强度底层 (gāo qiáng dù dǐ céng) – Lớp đáy độ bền cao
560轻便收纳袋 (qīng biàn shōu nà dài) – Túi lưu trữ nhẹ
561高耐用性 (gāo nài yòng xìng) – Độ bền cao
562隔离网层 (gé lí wǎng céng) – Lớp lưới phân cách
563内部压缩 (nèi bù yā suō) – Nén bên trong
564便于整理空间 (biàn yú zhěng lǐ kōng jiān) – Dễ dàng tổ chức không gian
565高密度外衬 (gāo mì dù wài chèn) – Lót bên ngoài mật độ cao
566隔离功能板 (gé lí gōng néng bǎn) – Tấm chức năng phân cách
567防水隔离设计 (fáng shuǐ gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách chống nước
568软垫保护层 (ruǎn diàn bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ đệm mềm
569高强度材料设计 (gāo qiáng dù cái liào shè jì) – Thiết kế chất liệu độ bền cao
570隔离保护套 (gé lí bǎo hù tào) – Bao bì bảo vệ phân cách
571便于收纳 (biàn yú shōu nà) – Dễ dàng lưu trữ
572防水收纳袋 (fáng shuǐ shōu nà dài) – Túi lưu trữ chống nước
573高强度外壳设计 (gāo qiáng dù wài ké shè jì) – Thiết kế vỏ ngoài độ bền cao
574隔离保护材料 (gé lí bǎo hù cái liào) – Chất liệu bảo vệ phân cách
575易于操作 (yì yú cāo zuò) – Dễ dàng thao tác
576隔离格 (gé lí gé) – Ngăn phân cách
577高密度保护垫 (gāo mì dù bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ mật độ cao
578防水隔离层设计 (fáng shuǐ gé lí céng shè jì) – Thiết kế lớp phân cách chống nước
579便于放置 (biàn yú fàng zhì) – Dễ dàng đặt để
580隔离层布料 (gé lí céng bù liào) – Vải lớp phân cách
581高耐磨外层 (gāo nài mó wài céng) – Lớp ngoài chống mài mòn cao
582防撞隔离带 (fáng zhuàng gé lí dài) – Dải phân cách chống va đập
583轻便设计方案 (qīng biàn shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế nhẹ nhàng
584内部安全带 (nèi bù ān quán dài) – Dải an toàn bên trong
585防尘隔离层 (fáng chén gé lí céng) – Lớp phân cách chống bụi
586高强度内垫 (gāo qiáng dù nèi diàn) – Đệm bên trong độ bền cao
587隔离设计方案 (gé lí shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế phân cách
588防水贴膜 (fáng shuǐ tiē mó) – Màng dán chống nước
589便于储藏 (biàn yú chǔ cáng) – Dễ dàng lưu trữ
590隔离保护内衬 (gé lí bǎo hù nèi chèn) – Lót bên trong bảo vệ phân cách
591高耐用内层 (gāo nài yòng nèi céng) – Lớp bên trong độ bền cao
592防震保护设计 (fáng zhèn bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ chống sốc
593隔离层袋 (gé lí céng dài) – Túi lớp phân cách
594高强度保护膜 (gāo qiáng dù bǎo hù mó) – Màng bảo vệ độ bền cao
595防水层设计方案 (fáng shuǐ céng shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế lớp chống nước
596隔离垫设计 (gé lí diàn shè jì) – Thiết kế đệm phân cách
597高密度保护层 (gāo mì dù bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ mật độ cao
598防尘隔离套 (fáng chén gé lí tào) – Bao bì phân cách chống bụi
599便于分类存储 (biàn yú fēn lèi cún chǔ) – Dễ dàng lưu trữ và phân loại
600隔离板设计 (gé lí bǎn shè jì) – Thiết kế tấm phân cách
601高弹性隔离层 (gāo tán xìng gé lí céng) – Lớp phân cách đàn hồi cao
602防水密封 (fáng shuǐ mì fēng) – Đóng kín chống nước
603便于整理和分类 (biàn yú zhěng lǐ hé fēn lèi) – Dễ dàng tổ chức và phân loại
604隔离层保护 (gé lí céng bǎo hù) – Bảo vệ lớp phân cách
605高强度垫片 (gāo qiáng dù diàn piàn) – Miếng đệm độ bền cao
606防震内垫 (fáng zhèn nèi diàn) – Đệm bên trong chống sốc
607隔离带设计 (gé lí dài shè jì) – Thiết kế dải phân cách
608防潮垫层 (fáng cháo diàn céng) – Lớp đệm chống ẩm
609便于整理存储 (biàn yú zhěng lǐ cún chǔ) – Dễ dàng tổ chức lưu trữ
610隔离网设计 (gé lí wǎng shè jì) – Thiết kế lưới phân cách
611高密度泡沫保护 (gāo mì dù pào mò bǎo hù) – Bảo vệ bằng bọt khí mật độ cao
612防撞保护垫 (fáng zhuàng bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ chống va đập
613内部防水层 (nèi bù fáng shuǐ céng) – Lớp chống nước bên trong
614隔离罩 (gé lí zhào) – Bao phân cách
615高强度拉链设计 (gāo qiáng dù lā liàn shè jì) – Thiết kế khoá kéo độ bền cao
616防水保护袋 (fáng shuǐ bǎo hù dài) – Túi bảo vệ chống nước
617便于存取设计 (biàn yú cún qǔ shè jì) – Thiết kế dễ lưu trữ và lấy ra
618高弹性外衬设计 (gāo tán xìng wài chèn shè jì) – Thiết kế lót bên ngoài đàn hồi cao
619防震保护层设计 (fáng zhèn bǎo hù céng shè jì) – Thiết kế lớp bảo vệ chống sốc
620轻便隔离设计 (qīng biàn gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách nhẹ
621隔离托盘 (gé lí tuō pán) – Khay phân cách
622高密度防震垫 (gāo mì dù fáng zhèn diàn) – Đệm chống sốc mật độ cao
623防水密封设计 (fáng shuǐ mì fēng shè jì) – Thiết kế đóng kín chống nước
624便于分类整理 (biàn yú fēn lèi zhěng lǐ) – Dễ dàng phân loại và tổ chức
625高强度泡沫垫 (gāo qiáng dù pào mò diàn) – Đệm bọt khí độ bền cao
626防撞设计方案 (fáng zhuàng shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế chống va đập
627高弹性保护层 (gāo tán xìng bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ đàn hồi cao
628内部分隔设计 (nèi bù fēn gé shè jì) – Thiết kế phân cách bên trong
629高耐磨内衬 (gāo nài mó nèi chèn) – Lót bên trong chống mài mòn cao
630便于拆卸设计 (biàn yú chāi xiè shè jì) – Thiết kế dễ tháo rời
631隔离保护袋设计 (gé lí bǎo hù dài shè jì) – Thiết kế túi bảo vệ phân cách
632高强度隔离膜 (gāo qiáng dù gé lí mó) – Màng phân cách độ bền cao
633防震内衬设计 (fáng zhèn nèi chèn shè jì) – Thiết kế lót bên trong chống sốc
634轻便隔离袋 (qīng biàn gé lí dài) – Túi phân cách nhẹ
635隔离层材料设计 (gé lí céng cái liào shè jì) – Thiết kế chất liệu lớp phân cách
636高密度内衬 (gāo mì dù nèi chèn) – Lót bên trong mật độ cao
637防水隔离罩 (fáng shuǐ gé lí zhào) – Bao phân cách chống nước
638便于整理和存储 (biàn yú zhěng lǐ hé cún chǔ) – Dễ dàng tổ chức và lưu trữ
639隔离保护板设计 (gé lí bǎo hù bǎn shè jì) – Thiết kế tấm bảo vệ phân cách
640隔离托板 (gé lí tuō bǎn) – Tấm đỡ phân cách
641高弹性垫层 (gāo tán xìng diàn céng) – Lớp đệm đàn hồi cao
642防水收纳盒 (fáng shuǐ shōu nà hé) – Hộp lưu trữ chống nước
643便于移动 (biàn yú yí dòng) – Dễ dàng di chuyển
644高耐用外层 (gāo nài yòng wài céng) – Lớp ngoài độ bền cao
645轻便耐用设计 (qīng biàn nài yòng shè jì) – Thiết kế nhẹ và bền
646隔离包 (gé lí bāo) – Túi phân cách
647高强度隔离保护 (gāo qiáng dù gé lí bǎo hù) – Bảo vệ phân cách độ bền cao
648防潮隔离膜 (fáng cháo gé lí mó) – Màng phân cách chống ẩm
649内部隔离板 (nèi bù gé lí bǎn) – Tấm phân cách bên trong
650隔离保护垫设计 (gé lí bǎo hù diàn shè jì) – Thiết kế đệm bảo vệ phân cách
651高弹性保护垫 (gāo tán xìng bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ đàn hồi cao
652防水设计方案 (fáng shuǐ shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế chống nước
653便于分类整理设计 (biàn yú fēn lèi zhěng lǐ shè jì) – Thiết kế dễ phân loại và tổ chức
654高强度隔离保护层 (gāo qiáng dù gé lí bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách độ bền cao
655防震材料 (fáng zhèn cái liào) – Chất liệu chống sốc
656轻便防水设计 (qīng biàn fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế nhẹ và chống nước
657隔离保护内胆 (gé lí bǎo hù nèi dǎn) – Lớp bảo vệ phân cách bên trong
658高密度隔离袋 (gāo mì dù gé lí dài) – Túi phân cách mật độ cao
659防水底垫 (fáng shuǐ dǐ diàn) – Đệm đáy chống nước
660便于收纳设计 (biàn yú shōu nà shè jì) – Thiết kế dễ dàng lưu trữ
661隔离板材料 (gé lí bǎn cái liào) – Chất liệu tấm phân cách
662高弹性收纳垫 (gāo tán xìng shōu nà diàn) – Đệm lưu trữ đàn hồi cao
663防水外袋 (fáng shuǐ wài dài) – Túi bên ngoài chống nước
664便于移动设计 (biàn yú yí dòng shè jì) – Thiết kế dễ dàng di chuyển
665隔离保护层设计 (gé lí bǎo hù céng shè jì) – Thiết kế lớp bảo vệ phân cách
666高强度隔离材料 (gāo qiáng dù gé lí cái liào) – Chất liệu phân cách độ bền cao
667防震保护垫 (fáng zhèn bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ chống sốc
668轻便内袋 (qīng biàn nèi dài) – Túi bên trong nhẹ
669高耐磨隔离层 (gāo nài mó gé lí céng) – Lớp phân cách chống mài mòn cao
670防水保护罩 (fáng shuǐ bǎo hù zhào) – Bao bì bảo vệ chống nước
671内部防震设计 (nèi bù fáng zhèn shè jì) – Thiết kế chống sốc bên trong
672隔离带设计方案 (gé lí dài shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế dải phân cách
673高密度收纳垫 (gāo mì dù shōu nà diàn) – Đệm lưu trữ mật độ cao
674便于整理和存储设计 (biàn yú zhěng lǐ hé cún chǔ shè jì) – Thiết kế dễ dàng tổ chức và lưu trữ
675高强度防水层 (gāo qiáng dù fáng shuǐ céng) – Lớp chống nước độ bền cao
676防潮保护袋 (fáng cháo bǎo hù dài) – Túi bảo vệ chống ẩm
677隔离层带 (gé lí céng dài) – Dải lớp phân cách
678防水密封保护 (fáng shuǐ mì fēng bǎo hù) – Bảo vệ đóng kín chống nước
679便于拆解 (biàn yú chāi jiě) – Dễ dàng tháo gỡ
680隔离包设计 (gé lí bāo shè jì) – Thiết kế túi phân cách
681隔离保护盒 (gé lí bǎo hù hé) – Hộp bảo vệ phân cách
682高强度防潮层 (gāo qiáng dù fáng cháo céng) – Lớp chống ẩm độ bền cao
683防震隔离袋 (fáng zhèn gé lí dài) – Túi phân cách chống sốc
684便于分类存储设计 (biàn yú fēn lèi cún chǔ shè jì) – Thiết kế dễ phân loại và lưu trữ
685隔离层内衬 (gé lí céng nèi chèn) – Lót bên trong lớp phân cách
686高弹性保护袋 (gāo tán xìng bǎo hù dài) – Túi bảo vệ đàn hồi cao
687防水隔离罩设计 (fáng shuǐ gé lí zhào shè jì) – Thiết kế bao phân cách chống nước
688内部隔离材料 (nèi bù gé lí cái liào) – Chất liệu phân cách bên trong
689隔离设计图 (gé lí shè jì tú) – Bản thiết kế phân cách
690高密度防震材料 (gāo mì dù fáng zhèn cái liào) – Chất liệu chống sốc mật độ cao
691防水隔离垫 (fáng shuǐ gé lí diàn) – Đệm phân cách chống nước
692便于拆卸和组装 (biàn yú chāi xiè hé zǔ zhuāng) – Dễ dàng tháo rời và lắp ráp
693隔离层隔音设计 (gé lí céng gé yīn shè jì) – Thiết kế cách âm lớp phân cách
694高耐用防水层 (gāo nài yòng fáng shuǐ céng) – Lớp chống nước độ bền cao
695防震隔离垫 (fáng zhèn gé lí diàn) – Đệm phân cách chống sốc
696轻便高密度材料 (qīng biàn gāo mì dù cái liào) – Chất liệu mật độ cao nhẹ
697隔离带保护 (gé lí dài bǎo hù) – Bảo vệ dải phân cách
698高强度防水垫 (gāo qiáng dù fáng shuǐ diàn) – Đệm chống nước độ bền cao
699防潮保护罩 (fáng cháo bǎo hù zhào) – Bao bì bảo vệ chống ẩm
700隔离设计垫 (gé lí shè jì diàn) – Đệm thiết kế phân cách
701隔离保护套 (gé lí bǎo hù tào) – Bao bảo vệ phân cách
702高弹性防水垫 (gāo tán xìng fáng shuǐ diàn) – Đệm chống nước đàn hồi cao
703防震隔离保护 (fáng zhèn gé lí bǎo hù) – Bảo vệ phân cách chống sốc
704便于分类存放 (biàn yú fēn lèi cún fàng) – Dễ dàng phân loại và lưu trữ
705高耐用防潮设计 (gāo nài yòng fáng cháo shè jì) – Thiết kế chống ẩm độ bền cao
706防水隔离内衬 (fáng shuǐ gé lí nèi chèn) – Lót bên trong phân cách chống nước
707隔离保护设计方案 (gé lí bǎo hù shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế bảo vệ phân cách
708高强度防撞设计 (gāo qiáng dù fáng zhuàng shè jì) – Thiết kế chống va đập độ bền cao
709防潮隔离材料 (fáng cháo gé lí cái liào) – Chất liệu phân cách chống ẩm
710轻便防震设计 (qīng biàn fáng zhèn shè jì) – Thiết kế nhẹ và chống sốc
711隔离设计内袋 (gé lí shè jì nèi dài) – Túi bên trong thiết kế phân cách
712高弹性隔离罩 (gāo tán xìng gé lí zhào) – Bao phân cách đàn hồi cao
713防水保护材料 (fáng shuǐ bǎo hù cái liào) – Chất liệu bảo vệ chống nước
714隔离保护托盘 (gé lí bǎo hù tuō pán) – Khay bảo vệ phân cách
715高密度保护设计 (gāo mì dù bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ mật độ cao
716防震隔离罩设计 (fáng zhèn gé lí zhào shè jì) – Thiết kế bao phân cách chống sốc
717便于分类收纳 (biàn yú fēn lèi shōu nà) – Dễ dàng phân loại và lưu trữ
718隔离设计内层 (gé lí shè jì nèi céng) – Lớp bên trong thiết kế phân cách
719高强度隔离保护设计 (gāo qiáng dù gé lí bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ phân cách độ bền cao
720隔离保护套设计 (gé lí bǎo hù tào shè jì) – Thiết kế bao bì bảo vệ phân cách
721高密度隔离设计 (gāo mì dù gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách mật độ cao
722防水隔离托盘 (fáng shuǐ gé lí tuō pán) – Khay phân cách chống nước
723便于分类隔离 (biàn yú fēn lèi gé lí) – Dễ dàng phân loại và phân cách
724隔离垫层材料 (gé lí diàn céng cái liào) – Chất liệu lớp đệm phân cách
725高耐磨防水垫 (gāo nài mó fáng shuǐ diàn) – Đệm chống nước độ bền cao
726防震隔离盒设计 (fáng zhèn gé lí hé shè jì) – Thiết kế hộp phân cách chống sốc
727隔离保护材料设计 (gé lí bǎo hù cái liào shè jì) – Thiết kế chất liệu bảo vệ phân cách
728高弹性隔离保护垫 (gāo tán xìng gé lí bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ phân cách đàn hồi cao
729防潮隔离托盘 (fáng cháo gé lí tuō pán) – Khay phân cách chống ẩm
730轻便高强度设计 (qīng biàn gāo qiáng dù shè jì) – Thiết kế nhẹ và độ bền cao
731高强度防震材料 (gāo qiáng dù fáng zhèn cái liào) – Chất liệu chống sốc độ bền cao
732隔离保护外壳 (gé lí bǎo hù wài ké) – Vỏ bảo vệ phân cách
733高密度防撞设计 (gāo mì dù fáng zhuàng shè jì) – Thiết kế chống va đập mật độ cao
734防震保护层 (fáng zhèn bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ chống sốc
735隔离内衬设计 (gé lí nèi chèn shè jì) – Thiết kế lót bên trong phân cách
736高弹性保护罩设计 (gāo tán xìng bǎo hù zhào shè jì) – Thiết kế bao bảo vệ đàn hồi cao
737防水隔离垫设计 (fáng shuǐ gé lí diàn shè jì) – Thiết kế đệm phân cách chống nước
738隔离内袋设计 (gé lí nèi dài shè jì) – Thiết kế túi bên trong phân cách
739高强度防潮设计 (gāo qiáng dù fáng cháo shè jì) – Thiết kế chống ẩm độ bền cao
740隔离保护层材料 (gé lí bǎo hù céng cái liào) – Chất liệu lớp bảo vệ phân cách
741高密度隔离托盘 (gāo mì dù gé lí tuō pán) – Khay phân cách mật độ cao
742防水隔离内层 (fáng shuǐ gé lí nèi céng) – Lớp phân cách chống nước bên trong
743隔离保护带设计 (gé lí bǎo hù dài shè jì) – Thiết kế dải bảo vệ phân cách
744高弹性防撞垫 (gāo tán xìng fáng zhuàng diàn) – Đệm chống va đập đàn hồi cao
745防潮保护设计 (fáng cháo bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ chống ẩm
746隔离层内胆设计 (gé lí céng nèi dǎn shè jì) – Thiết kế lớp bên trong phân cách
747高耐用隔离材料 (gāo nài yòng gé lí cái liào) – Chất liệu phân cách độ bền cao
748防水设计隔离层 (fáng shuǐ shè jì gé lí céng) – Lớp phân cách thiết kế chống nước
749隔离保护罩 (gé lí bǎo hù zhào) – Bao bì bảo vệ phân cách
750高强度保护材料 (gāo qiáng dù bǎo hù cái liào) – Chất liệu bảo vệ độ bền cao
751防震隔离保护层 (fáng zhèn gé lí bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách chống sốc
752隔离设计材料 (gé lí shè jì cái liào) – Chất liệu thiết kế phân cách
753高弹性防水内层 (gāo tán xìng fáng shuǐ nèi céng) – Lớp chống nước bên trong đàn hồi cao
754防撞隔离设计 (fáng zhuàng gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách chống va đập
755隔离层防水设计 (gé lí céng fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước lớp phân cách
756防震内胆 (fáng zhèn nèi dǎn) – Lót bên trong chống sốc
757防水隔离带 (fáng shuǐ gé lí dài) – Dải phân cách chống nước
758高强度防撞垫 (gāo qiáng dù fáng zhuàng diàn) – Đệm chống va đập độ bền cao
759防潮隔离设计 (fáng cháo gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách chống ẩm
760隔离层保护材料 (gé lí céng bǎo hù cái liào) – Chất liệu bảo vệ lớp phân cách
761高耐磨防水设计 (gāo nài mó fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước độ bền cao
762防震隔离内袋 (fáng zhèn gé lí nèi dài) – Túi bên trong phân cách chống sốc
763高弹性防水保护 (gāo tán xìng fáng shuǐ bǎo hù) – Bảo vệ chống nước đàn hồi cao
764防水隔离保护层 (fáng shuǐ gé lí bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách chống nước
765隔离层内衬设计 (gé lí céng nèi chèn shè jì) – Thiết kế lót bên trong lớp phân cách
766高强度防潮材料 (gāo qiáng dù fáng cháo cái liào) – Chất liệu chống ẩm độ bền cao
767防震隔离保护设计 (fáng zhèn gé lí bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ phân cách chống sốc
768高密度防水材料 (gāo mì dù fáng shuǐ cái liào) – Chất liệu chống nước mật độ cao
769隔离层内衬材料 (gé lí céng nèi chèn cái liào) – Chất liệu lót bên trong lớp phân cách
770高强度防水保护 (gāo qiáng dù fáng shuǐ bǎo hù) – Bảo vệ chống nước độ bền cao
771防潮隔离垫 (fáng cháo gé lí diàn) – Đệm phân cách chống ẩm
772隔离设计保护层 (gé lí shè jì bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ thiết kế phân cách
773高弹性防震保护设计 (gāo tán xìng fáng zhèn bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ chống sốc đàn hồi cao
774防水隔离材料 (fáng shuǐ gé lí cái liào) – Chất liệu phân cách chống nước
775隔离保护托盘设计 (gé lí bǎo hù tuō pán shè jì) – Thiết kế khay bảo vệ phân cách
776防震隔离设计方案 (fáng zhèn gé lí shè jì fāng àn) – Giải pháp thiết kế phân cách chống sốc
777隔离层保护罩 (gé lí céng bǎo hù zhào) – Bao bì bảo vệ lớp phân cách
778高耐用防震设计 (gāo nài yòng fáng zhèn shè jì) – Thiết kế chống sốc độ bền cao
779防水隔离保护垫 (fáng shuǐ gé lí bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ phân cách chống nước
780隔离设计外壳 (gé lí shè jì wài ké) – Vỏ thiết kế phân cách
781高弹性保护材料 (gāo tán xìng bǎo hù cái liào) – Chất liệu bảo vệ đàn hồi cao
782防潮隔离保护 (fáng cháo gé lí bǎo hù) – Bảo vệ phân cách chống ẩm
783隔离层内袋设计 (gé lí céng nèi dài shè jì) – Thiết kế túi bên trong lớp phân cách
784高强度防撞保护 (gāo qiáng dù fáng zhuàng bǎo hù) – Bảo vệ chống va đập độ bền cao
785隔离保护设计 (gé lí bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ phân cách
786高弹性防震材料 (gāo tán xìng fáng zhèn cái liào) – Chất liệu chống sốc đàn hồi cao
787防水隔离托盘设计 (fáng shuǐ gé lí tuō pán shè jì) – Thiết kế khay phân cách chống nước
788隔离层保护垫 (gé lí céng bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ lớp phân cách
789高密度防撞垫 (gāo mì dù fáng zhuàng diàn) – Đệm chống va đập mật độ cao
790防震保护袋设计 (fáng zhèn bǎo hù dài shè jì) – Thiết kế túi bảo vệ chống sốc
791隔离保护罩设计 (gé lí bǎo hù zhào shè jì) – Thiết kế bao bảo vệ phân cách
792高强度防水设计 (gāo qiáng dù fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước độ bền cao
793防潮隔离内层 (fáng cháo gé lí nèi céng) – Lớp phân cách chống ẩm bên trong
794高弹性防撞设计 (gāo tán xìng fáng zhuàng shè jì) – Thiết kế chống va đập đàn hồi cao
795防水隔离内袋 (fáng shuǐ gé lí nèi dài) – Túi bên trong phân cách chống nước
796隔离层保护罩设计 (gé lí céng bǎo hù zhào shè jì) – Thiết kế bao bì bảo vệ lớp phân cách
797高耐用防潮垫 (gāo nài yòng fáng cháo diàn) – Đệm chống ẩm độ bền cao
798防震隔离材料设计 (fáng zhèn gé lí cái liào shè jì) – Thiết kế chất liệu phân cách chống sốc
799隔离保护外壳设计 (gé lí bǎo hù wài ké shè jì) – Thiết kế vỏ bảo vệ phân cách
800高密度防震垫设计 (gāo mì dù fáng zhèn diàn shè jì) – Thiết kế đệm chống sốc mật độ cao
801防水隔离保护层设计 (fáng shuǐ gé lí bǎo hù céng shè jì) – Thiết kế lớp bảo vệ phân cách chống nước
802隔离保护外袋 (gé lí bǎo hù wài dài) – Túi bên ngoài bảo vệ phân cách
803高弹性隔离设计 (gāo tán xìng gé lí shè jì) – Thiết kế phân cách đàn hồi cao
804高强度防震保护层 (gāo qiáng dù fáng zhèn bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ chống sốc độ bền cao
805防水隔离内衬设计 (fáng shuǐ gé lí nèi chèn shè jì) – Thiết kế lót bên trong phân cách chống nước
806隔离保护垫材料 (gé lí bǎo hù diàn cái liào) – Chất liệu đệm bảo vệ phân cách
807高密度防撞保护层 (gāo mì dù fáng zhuàng bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ chống va đập mật độ cao
808防震隔离外壳 (fáng zhèn gé lí wài ké) – Vỏ phân cách chống sốc
809隔离保护外袋设计 (gé lí bǎo hù wài dài shè jì) – Thiết kế túi bên ngoài bảo vệ phân cách
810高弹性防水保护设计 (gāo tán xìng fáng shuǐ bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ chống nước đàn hồi cao
811防潮隔离材料设计 (fáng cháo gé lí cái liào shè jì) – Thiết kế chất liệu phân cách chống ẩm
812隔离层内袋材料 (gé lí céng nèi dài cái liào) – Chất liệu túi bên trong lớp phân cách
813高耐用防震保护垫 (gāo nài yòng fáng zhèn bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ chống sốc độ bền cao
814防水隔离外套 (fáng shuǐ gé lí wài tào) – Áo khoác phân cách chống nước
815隔离保护设计图 (gé lí bǎo hù shè jì tú) – Bản thiết kế bảo vệ phân cách
816高弹性隔离保护层 (gāo tán xìng gé lí bǎo hù céng) – Lớp bảo vệ phân cách đàn hồi cao
817防震隔离垫设计 (fáng zhèn gé lí diàn shè jì) – Thiết kế đệm phân cách chống sốc
818隔离保护套材料 (gé lí bǎo hù tào cái liào) – Chất liệu bao bảo vệ phân cách
819防潮隔离层 (fáng cháo gé lí céng) – Lớp phân cách chống ẩm
820高密度防水保护垫 (gāo mì dù fáng shuǐ bǎo hù diàn) – Đệm bảo vệ chống nước mật độ cao

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster Thầy Vũ: Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín và chất lượng

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp và chất lượng tại Việt Nam, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập là lựa chọn hàng đầu. Trung tâm nổi bật với việc đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9, cũng như chứng chỉ tiếng Trung HSKK ở các cấp sơ cấp, trung cấp và cao cấp, dựa trên lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Chương trình đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK

Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster cung cấp các khóa học được thiết kế để giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9. Chương trình đào tạo này bao gồm:

Khóa học HSK 1 đến HSK 9: Các khóa học được thiết kế dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các lớp học tập trung vào việc phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết theo tiêu chuẩn quốc tế của kỳ thi HSK.

Khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp: Đối với chứng chỉ HSKK, trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao. Các khóa học này giúp học viên cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSKK tương ứng với trình độ của mình.

Lộ trình giảng dạy chuyên biệt

Lộ trình giảng dạy tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng các chương trình học và bộ giáo trình độc quyền giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Đội ngũ giảng viên chất lượng: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và các giảng viên tại trung tâm đều là những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, với kỹ năng sư phạm tốt và kinh nghiệm dạy học phong phú.

Bộ giáo trình độc quyền: Trung tâm sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển, 9 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp phiên bản mới do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách hệ thống và bài bản.

Lộ trình học tập rõ ràng: Các khóa học tại trung tâm được thiết kế theo lộ trình rõ ràng, giúp học viên dễ dàng theo dõi tiến trình học tập và đạt được mục tiêu chứng chỉ một cách hiệu quả.

Hỗ trợ toàn diện: Trung tâm cung cấp hỗ trợ liên tục cho học viên thông qua các buổi học bổ sung, tư vấn học tập và các tài liệu học tập phong phú.

Khóa học liên tục hàng tháng

Tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster, các khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và khóa học HSKK sơ trung cao cấp được tổ chức liên tục hàng tháng, giúp học viên dễ dàng chọn thời điểm học phù hợp với lịch trình cá nhân của mình.

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với chương trình đào tạo chất lượng, bộ giáo trình độc quyền và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, trung tâm cam kết mang đến cho học viên sự chuẩn bị tốt nhất để đạt thành công trong kỳ thi và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.

Những lợi ích khi học tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster

Phương pháp giảng dạy tiên tiến: Trung tâm áp dụng các phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách nhanh chóng và dễ hiểu. Các giảng viên sử dụng công nghệ và tài liệu hỗ trợ học tập đa dạng để nâng cao trải nghiệm học tập.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Trung tâm được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và ôn luyện. Học viên sẽ được học trong môi trường chuyên nghiệp và thân thiện, giúp tăng cường khả năng giao tiếp và tự tin khi sử dụng tiếng Trung.

Tư vấn và hỗ trợ cá nhân: Trung tâm cung cấp dịch vụ tư vấn học tập và hỗ trợ cá nhân hóa, giúp học viên xác định lộ trình học tập phù hợp với mục tiêu và nhu cầu cá nhân của mình. Đội ngũ giảng viên sẵn sàng giúp đỡ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên.

Cơ hội thực hành và trải nghiệm: Trung tâm thường xuyên tổ chức các buổi thực hành và sự kiện giao lưu với người bản xứ, tạo cơ hội cho học viên trải nghiệm thực tế và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường ngôn ngữ tự nhiên.

Đánh giá và phản hồi liên tục: Để đảm bảo chất lượng đào tạo, trung tâm cung cấp các bài kiểm tra định kỳ và đánh giá liên tục. Học viên nhận được phản hồi chi tiết về tiến trình học tập của mình, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp học tập để đạt hiệu quả tối ưu.

Nhiều học viên đã chia sẻ những trải nghiệm tích cực về việc học tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Họ đánh giá cao chất lượng giảng dạy, sự tận tâm của các giảng viên và kết quả học tập vượt trội. Nhiều học viên đã đạt được chứng chỉ HSK và HSKK với điểm số cao nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ trung tâm.

Trung tâm không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp và học bổng cho những ai có thành tích xuất sắc. Các học viên có cơ hội tham gia các chương trình học bổng du học hoặc làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc, nâng cao khả năng nghề nghiệp và mở rộng cơ hội phát triển cá nhân.

Đánh giá của học viên về Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã trở thành một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy cho những ai muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Để hiểu rõ hơn về chất lượng đào tạo tại trung tâm, chúng ta cùng lắng nghe những đánh giá từ các học viên đã và đang theo học tại đây.

1. Nguyễn Thị Lan – Học viên lớp HSK 4

“Tôi đã học tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy ở đây. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và nhiệt tình. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách đồng bộ. Bộ giáo trình được sử dụng rất chi tiết và dễ hiểu, điều này đã giúp tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi và kết quả đã chứng minh sự đầu tư của tôi là hoàn toàn xứng đáng.”

2. Lê Minh Hưng – Học viên lớp HSKK Cao cấp

“Tôi đã theo học khóa HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Trung tâm cung cấp một lộ trình học tập rất rõ ràng và bài bản. Điều mà tôi ấn tượng nhất là các buổi học thực hành và các hoạt động giao lưu với người bản xứ, giúp tôi cải thiện kỹ năng nói một cách nhanh chóng. Đội ngũ giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, điều này đã giúp tôi có được kết quả tốt trong kỳ thi HSKK.”

3. Trần Thị Mai – Học viên lớp HSK 6

“Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là nơi tôi đã chọn để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 6. Tôi đánh giá rất cao phương pháp giảng dạy của các giảng viên tại đây. Họ không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn cung cấp rất nhiều bài tập thực hành và ví dụ minh họa. Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển mà trung tâm sử dụng rất chi tiết và phù hợp với các cấp độ học viên. Học tại trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn và đạt được điểm số cao trong kỳ thi.”

4. Phạm Văn An – Học viên lớp HSK 1

“Là một người mới bắt đầu học tiếng Trung, tôi rất hài lòng với khóa học HSK 1 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Các giảng viên rất tận tâm và phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu cơ bản, và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày. Trung tâm đã cung cấp một môi trường học tập rất tích cực và khuyến khích.”

5. Vũ Thị Thanh – Học viên lớp HSK 3

“Tôi đã tham gia khóa học HSK 3 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và tôi rất hài lòng với kết quả đạt được. Các bài học được thiết kế rất logic và dễ theo dõi. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi ôn tập và kiểm tra để giúp chúng tôi đánh giá tiến độ học tập. Sự hỗ trợ của các giảng viên và các tài liệu học tập từ trung tâm đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi.”

Những đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster là một địa chỉ học tập chất lượng cao với chương trình đào tạo bài bản và đội ngũ giảng viên tận tâm. Các học viên đều nhận thấy sự khác biệt trong phương pháp giảng dạy, sự hỗ trợ chu đáo và hiệu quả học tập rõ rệt. Đây là nơi lý tưởng để bạn chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của mình.

6. Đỗ Thị Hương – Học viên lớp HSK 5

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 5 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây. Trung tâm cung cấp một lộ trình học tập chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các kiến thức cần thiết và cách áp dụng chúng trong bài thi. Tôi cũng đặc biệt ấn tượng với các bài tập thực hành và các buổi ôn tập thường xuyên, điều này đã giúp tôi củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc bài thi HSK. Kết quả là tôi đạt được điểm số cao hơn mong đợi.”

7. Nguyễn Văn Tuấn – Học viên lớp HSKK Trung cấp

“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã mang lại cho tôi nhiều giá trị. Các giảng viên tại trung tâm rất am hiểu và có kỹ năng giảng dạy tốt. Họ luôn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi luyện tập kỹ năng nói. Bộ giáo trình được sử dụng rất hợp lý, hỗ trợ tôi trong việc nâng cao khả năng giao tiếp và làm quen với các tình huống thực tế.”

8. Phan Thị Thu – Học viên lớp HSK 2

“Là một học viên mới bắt đầu, tôi chọn Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster để học HSK 2. Tôi rất ấn tượng với cách trung tâm tổ chức các lớp học. Các bài giảng được chuẩn bị kỹ lưỡng và trình bày dễ hiểu. Điều tôi thích nhất là sự nhiệt tình của các giảng viên và sự chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong quá trình học. Học viên như tôi cảm thấy rất được quan tâm và hỗ trợ. Trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung.”

9. Trần Anh Tuấn – Học viên lớp HSK 7

“Tôi đã tham gia khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và thấy rằng đây là một lựa chọn tuyệt vời. Trung tâm cung cấp chương trình học chi tiết và các tài liệu học tập phong phú. Các giảng viên không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn hướng dẫn tôi cách làm bài thi hiệu quả. Sự hỗ trợ tận tình và các phương pháp giảng dạy hiện đại đã giúp tôi tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi HSK.”

10. Lê Thị Lan – Học viên lớp HSKK Sơ cấp

“Tôi học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy hài lòng với kết quả học tập của mình. Trung tâm có một chương trình học rất toàn diện, từ việc phát âm cơ bản đến việc luyện tập kỹ năng nói. Các giảng viên rất thân thiện và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi cũng rất thích các buổi học nhóm và các hoạt động tương tác, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.”

Các học viên của Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đều đồng thuận rằng trung tâm cung cấp một môi trường học tập chất lượng với phương pháp giảng dạy hiệu quả và đội ngũ giảng viên tận tâm. Từ những khóa học HSK cơ bản đến nâng cao và các chứng chỉ HSKK, trung tâm luôn đảm bảo rằng học viên được chuẩn bị tốt nhất để đạt được mục tiêu của mình. Những đánh giá tích cực từ học viên phản ánh rõ ràng sự cam kết của trung tâm trong việc mang lại chất lượng đào tạo xuất sắc và kết quả học tập ấn tượng.

11. Nguyễn Thị Dung – Học viên lớp HSK 8

“Khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster thực sự đã vượt quá mong đợi của tôi. Các giảng viên không chỉ có kiến thức sâu rộng mà còn rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ từng học viên. Họ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các cấu trúc ngữ pháp phức tạp và từ vựng nâng cao, điều này rất quan trọng đối với kỳ thi HSK 8. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự chuẩn bị kỹ lưỡng của trung tâm trong việc tổ chức các buổi thi thử và các buổi ôn tập cuối kỳ.”

12. Mai Văn Hạnh – Học viên lớp HSKK Cao cấp

“Tôi tham gia khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và rất hài lòng với trải nghiệm học tập của mình. Trung tâm cung cấp các buổi học thực hành thường xuyên và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi nâng cao khả năng phản xạ và sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Bộ giáo trình được sử dụng rất đầy đủ và chi tiết, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK Cao cấp.”

13. Đinh Thanh Hòa – Học viên lớp HSK 9

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các giảng viên tại trung tâm rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Trung tâm cũng tổ chức các buổi thi thử và đánh giá tiến độ học tập thường xuyên, điều này giúp tôi biết được mức độ chuẩn bị của mình và điều chỉnh kịp thời. Sự hỗ trợ tận tình của trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK 9.”

14. Hoàng Thị Linh – Học viên lớp HSK 3

“Khóa học HSK 3 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung một cách rõ rệt. Các bài học được tổ chức rất khoa học và dễ hiểu, với nhiều bài tập thực hành giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách vững chắc. Tôi cũng cảm thấy rất thoải mái và tự tin khi học tại trung tâm nhờ vào sự nhiệt tình và hỗ trợ từ các giảng viên. Trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 3 và đạt được điểm số mong muốn.”

15. Lê Văn Sơn – Học viên lớp HSK 6

“Tôi đã theo học lớp HSK 6 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và thấy rằng đây là một trung tâm học tập rất đáng tin cậy. Các giảng viên không chỉ có kiến thức chuyên môn cao mà còn rất tận tâm với học viên. Họ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và hỗ trợ học viên trong việc ôn luyện. Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển mà trung tâm sử dụng rất chi tiết và đầy đủ, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách toàn diện. Tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi và kết quả đã chứng minh sự đầu tư của tôi là hoàn toàn xứng đáng.”

16. Phạm Thị Bích – Học viên lớp HSKK Trung cấp

“Khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung. Trung tâm tổ chức các buổi học nhóm và các hoạt động thực hành thường xuyên, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Sự hỗ trợ từ các giảng viên rất tận tình và chu đáo, và bộ giáo trình được sử dụng rất phù hợp với mục tiêu học tập của tôi. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình tại trung tâm.”

Các đánh giá từ học viên tiếp tục khẳng định sự chất lượng và uy tín của Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, phương pháp giảng dạy hiệu quả và bộ giáo trình độc quyền, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK với kết quả xuất sắc. Những phản hồi tích cực từ học viên chứng tỏ rằng đây là nơi lý tưởng để bạn đầu tư vào việc học tiếng Trung và đạt được các mục tiêu học tập của mình.

17. Bùi Thị Yến – Học viên lớp HSK 5

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 5 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và cảm thấy rất hài lòng. Trung tâm đã cung cấp một chương trình học rõ ràng và có hệ thống, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả. Các giảng viên rất tận tâm và thường xuyên theo dõi tiến độ học tập của tôi. Các bài tập và tài liệu học tập rất hữu ích và phù hợp với kỳ thi HSK. Sự hỗ trợ từ trung tâm đã giúp tôi cảm thấy tự tin và đạt điểm số cao trong kỳ thi.”

18. Lê Thị Hạnh – Học viên lớp HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện kỹ năng giao tiếp. Các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy rất sáng tạo. Trung tâm cung cấp nhiều cơ hội để thực hành giao tiếp qua các buổi học nhóm và các hoạt động thực tế. Điều này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nói và nghe tiếng Trung. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK.”

19. Nguyễn Văn Bình – Học viên lớp HSK 2

“Tôi bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster với lớp HSK 2. Tôi rất ấn tượng với cách tổ chức lớp học và sự nhiệt tình của các giảng viên. Họ không chỉ giảng dạy một cách bài bản mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích. Bộ giáo trình được sử dụng rất dễ hiểu và hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc học từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc để tiếp tục học các cấp độ cao hơn.”

20. Trần Minh Hải – Học viên lớp HSK 7

“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã mang lại cho tôi nhiều kiến thức và kỹ năng hữu ích. Các giảng viên tại trung tâm rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự hỗ trợ cá nhân hóa mà tôi nhận được từ các giảng viên, giúp tôi giải quyết các khó khăn cụ thể trong quá trình học. Trung tâm cũng thường xuyên tổ chức các buổi ôn tập và thi thử, điều này đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi và đạt kết quả cao.”

21. Phạm Thị Thu Hương – Học viên lớp HSK 4

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 4 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster và rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình cho kỳ thi. Trung tâm cung cấp một chương trình học chất lượng với các bài giảng rõ ràng và dễ hiểu. Các giảng viên rất tận tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên khi cần. Tôi cũng rất thích các tài liệu học tập bổ sung và các buổi thực hành được tổ chức thường xuyên. Sự hỗ trợ từ trung tâm đã giúp tôi tự tin hơn và đạt điểm số tốt trong kỳ thi HSK.”

22. Nguyễn Thị Mai – Học viên lớp HSK 8

“Khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung của mình đáng kể. Các giảng viên rất am hiểu và có kinh nghiệm, điều này đã giúp tôi hiểu sâu hơn về ngữ pháp và từ vựng nâng cao. Trung tâm cũng cung cấp nhiều cơ hội để thực hành và làm quen với các dạng bài thi. Tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi.”

Những đánh giá tiếp theo từ học viên càng khẳng định chất lượng đào tạo của Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK ChineMaster. Các học viên đều đồng ý rằng trung tâm cung cấp một chương trình học chất lượng, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp và sự hỗ trợ tận tâm. Với sự chuẩn bị chu đáo và các phương pháp giảng dạy hiệu quả, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!