Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ CHUYÊN NGÀNH: EBOOK TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN KINH DOANH – TÁC GIẢ NGUYỄN MINH VŨ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kinh doanh, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một công cụ học tập thiết thực, chuyên sâu và mang tính ứng dụng cao dành cho cộng đồng học viên, sinh viên và người đi làm trong khối ngành kinh tế.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
2 | 资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản |
3 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
4 | 收入 (shōurù) – Income – Thu nhập |
5 | 支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi phí |
6 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
7 | 损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ |
8 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền |
9 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
10 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
11 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
12 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán |
13 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
14 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế |
15 | 账单 (zhàngdān) – Invoice – Hóa đơn |
16 | 企业 (qǐyè) – Enterprise/Company – Doanh nghiệp |
17 | 市场 (shìchǎng) – Market – Thị trường |
18 | 竞争 (jìngzhēng) – Competition – Cạnh tranh |
19 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
20 | 销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng |
21 | 采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm |
22 | 合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng |
23 | 投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư |
24 | 营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
25 | 客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng |
26 | 供应链 (gōngyìng liàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng |
27 | 战略 (zhànlüè) – Strategy – Chiến lược |
28 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
29 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
30 | 商业计划 (shāngyè jìhuà) – Business Plan – Kế hoạch kinh doanh |
31 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
32 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
33 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
34 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
35 | 坏账 (huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu |
36 | 存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho |
37 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
38 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
39 | 融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ |
40 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
41 | 股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức |
42 | 盈利 (yínglì) – Earnings – Lợi nhuận |
43 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
44 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa |
45 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Liquidity – Tính thanh khoản |
46 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
47 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
48 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
49 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
50 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
51 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
52 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
53 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
54 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
55 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
56 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
57 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
58 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
59 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
60 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
61 | 经济学 (jīngjìxué) – Economics – Kinh tế học |
62 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate Culture – Văn hóa doanh nghiệp |
63 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
64 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
65 | 品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu |
66 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
67 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư |
68 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ |
69 | 存款 (cúnkuǎn) – Deposit – Tiền gửi |
70 | 贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
71 | 支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán |
72 | 收款 (shōukuǎn) – Collection – Thu tiền |
73 | 结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán bù trừ |
74 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
75 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
76 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
77 | 库存 (kùcún) – Stock/Inventory – Hàng tồn kho |
78 | 市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
79 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
80 | 估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá |
81 | 成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost and Expenses – Chi phí |
82 | 应纳税所得额 (yìng nàshuì suǒdé’é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
83 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
84 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu kinh doanh |
85 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
86 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
87 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm |
88 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
89 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
90 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
91 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
92 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing Strategy – Chiến lược tiếp thị |
93 | 目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target Customer – Khách hàng mục tiêu |
94 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường |
95 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
96 | 经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuation – Biến động kinh tế |
97 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
98 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
99 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay |
100 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần |
101 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
102 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
103 | 外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại hối |
104 | 交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch |
105 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng |
106 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án |
107 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán |
108 | 分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Chia cổ tức |
109 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất sinh lời |
110 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
111 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
112 | 战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic Partnership – Hợp tác chiến lược |
113 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá |
114 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market Positioning – Định vị thị trường |
115 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
116 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
117 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
118 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
119 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
120 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
121 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
122 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
123 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
124 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
125 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
126 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản |
127 | 成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost Driver – Nhân tố chi phí |
128 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
129 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lãi vốn |
130 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
131 | 风险收益 (fēngxiǎn shōuyì) – Risk-Return – Rủi ro và lợi nhuận |
132 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập |
133 | 应计 (yīngjì) – Accrual – Dồn tích |
134 | 借贷 (jièdài) – Debit and Credit – Ghi nợ và ghi có |
135 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
136 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Policy – Chính sách định giá |
137 | 促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
138 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising Placement – Đặt quảng cáo |
139 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel Management – Quản lý kênh phân phối |
140 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt |
141 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
142 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
143 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
144 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính |
145 | 主营业务 (zhǔyíng yèwù) – Core Business – Hoạt động kinh doanh chính |
146 | 多元化经营 (duōyuán huà jīngyíng) – Diversification – Đa dạng hóa kinh doanh |
147 | 资源配置 (zīyuán pèizhì) – Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực |
148 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
149 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
150 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
151 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
152 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí bán hàng |
153 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản |
154 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
155 | 无负债经营 (wú fùzhài jīngyíng) – Debt-free Operation – Hoạt động không vay nợ |
156 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Income Source – Nguồn thu nhập |
157 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán năm |
158 | 临时预算 (línshí yùsuàn) – Provisional Budget – Ngân sách tạm thời |
159 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
160 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng |
161 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
162 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn |
163 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính |
164 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động |
165 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
166 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
167 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
168 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
169 | 毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
170 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán |
171 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
172 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn |
173 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh |
174 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản |
175 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
176 | 权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
177 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
178 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
179 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần |
180 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
181 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
182 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
183 | 票据 (piàojù) – Note Payable – Giấy nợ |
184 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Tiền khách trả trước |
185 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả người bán |
186 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng |
187 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Phải trả khác |
188 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Phải thu khác |
189 | 库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Merchandise Inventory – Hàng hóa tồn kho |
190 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên liệu |
191 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term Equity Investment – Đầu tư cổ phần dài hạn |
192 | 在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in Progress – Công trình dở dang |
193 | 管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management System – Chế độ quản lý |
194 | 经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Business Strategy – Chiến lược kinh doanh |
195 | 年度计划 (niándù jìhuà) – Annual Plan – Kế hoạch năm |
196 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Appraisal – Đánh giá hiệu quả công việc |
197 | 薪酬体系 (xīnchóu tǐxì) – Compensation System – Hệ thống lương thưởng |
198 | 人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human Resources Management – Quản trị nhân sự |
199 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing Channel – Kênh tiếp thị |
200 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand Building – Xây dựng thương hiệu |
201 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính |
202 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
203 | 资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản |
204 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu cơ cấu vốn |
205 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
206 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng |
207 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Hoạch định chiến lược |
208 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
209 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
210 | 税基 (shuìjī) – Tax Base – Căn cứ tính thuế |
211 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
212 | 免税额 (miǎnshuì é) – Tax Exemption – Miễn thuế |
213 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
214 | 退货 (tuìhuò) – Return of Goods – Trả hàng |
215 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
216 | 销货折扣 (xiāohuò zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu thương mại |
217 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu hối phiếu |
218 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Exchange – Ngoại tệ |
219 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
220 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi hoặc lỗ tỷ giá |
221 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Tài khoản kế toán |
222 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
223 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế |
224 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập khác |
225 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí khác |
226 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
227 | 平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average Cost – Giá vốn bình quân |
228 | 现销 (xiànxiāo) – Cash Sales – Bán hàng thu tiền ngay |
229 | 赊销 (shēxiāo) – Credit Sales – Bán chịu |
230 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Trả góp |
231 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
232 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
233 | 票据结算 (piàojù jiésuàn) – Bill Settlement – Thanh toán bằng hối phiếu |
234 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử |
235 | 担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
236 | 抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp |
237 | 质押 (zhìyā) – Pledge – Cầm cố |
238 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
239 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ |
240 | 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán |
241 | 股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
242 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
243 | 基金 (jījīn) – Fund – Quỹ |
244 | 保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm |
245 | 理财产品 (lǐcái chǎnpǐn) – Financial Product – Sản phẩm tài chính |
246 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
247 | 收益率 (shōuyìlǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận |
248 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời |
249 | 内部收益率 (nèibù shōuyìlǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
250 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
251 | 回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
252 | 现值 (xiànzhí) – Present Value (PV) – Giá trị hiện tại |
253 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
254 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
255 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
256 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên |
257 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
258 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
259 | 销售净利率 (xiāoshòu jìnglìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
260 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản |
261 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
262 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
263 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
264 | 现销率 (xiànxiāo lǜ) – Cash Sales Ratio – Tỷ lệ bán hàng thu tiền mặt |
265 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Tổng thu nhập toàn diện |
266 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
267 | 消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt |
268 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh thu |
269 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
270 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
271 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
272 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
273 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư |
274 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
275 | 借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
276 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
277 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
278 | 股息 (gǔxī) – Share Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
279 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Repurchase – Mua lại cổ phiếu |
280 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
281 | 资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn |
282 | 兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập |
283 | 收购 (shōugòu) – Acquisition – Thâu tóm |
284 | 重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cơ cấu |
285 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
286 | 破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản |
287 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
288 | 内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic Value – Giá trị nội tại |
289 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
290 | 行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry Analysis – Phân tích ngành |
291 | 市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market Forecast – Dự báo thị trường |
292 | 宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomy – Kinh tế vĩ mô |
293 | 微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomy – Kinh tế vi mô |
294 | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát |
295 | 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát |
296 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
297 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
298 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
299 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
300 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
301 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên |
302 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung |
303 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí bán hàng |
304 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý |
305 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
306 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế |
307 | 净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
308 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
309 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
310 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
311 | 递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản dài hạn khác |
312 | 递延负债 (dìyán fùzhài) – Deferred Liabilities – Nợ dài hạn khác |
313 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
314 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
315 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
316 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
317 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
318 | 账款管理 (zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Management – Quản lý công nợ |
319 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
320 | 直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line Method – Phương pháp đường thẳng |
321 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits Method – Phương pháp tổng số năm |
322 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép |
323 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (cho tài sản vô hình) |
324 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
325 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
326 | 附注 (fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
327 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ |
328 | 法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
329 | 任意公积金 (rényì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tùy ý |
330 | 增资扩股 (zēngzī kuògǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn mở rộng cổ phần |
331 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
332 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư |
333 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
334 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản thuần |
335 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
336 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Income Distribution – Phân chia lợi nhuận |
337 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
338 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Doanh thu nhận trước |
339 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác |
340 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác |
341 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền |
342 | 票据支付 (piàojù zhīfù) – Payment by Note – Thanh toán bằng hối phiếu |
343 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Note Discounting – Chiết khấu hối phiếu |
344 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Fund – Tiền và các khoản tương đương tiền |
345 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
346 | 银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng |
347 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng |
348 | 购货折扣 (gòuhuò zhékòu) – Purchase Discount – Chiết khấu mua hàng |
349 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc |
350 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Posting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
351 | 多栏账 (duōlán zhàng) – Multi-column Ledger – Sổ cái nhiều cột |
352 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
353 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
354 | 调账 (tiáozhàng) – Account Adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
355 | 结账 (jiézhàng) – Closing Account – Khóa sổ |
356 | 过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ |
357 | 补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập trợ cấp |
358 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
359 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí khác |
360 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập |
361 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Liability – Nghĩa vụ nộp thuế |
362 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax Payable – Thuế phải nộp |
363 | 税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và phụ phí |
364 | 现金盘点 (xiànjīn pándiǎn) – Cash Count – Kiểm kê tiền mặt |
365 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho |
366 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư |
367 | 持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-maturity Investment – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
368 | 可供出售金融资产 (kě gōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-sale Financial Asset – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
369 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
370 | 评估增值 (pínggū zēngzhí) – Appraisal Appreciation – Tăng giá trị thẩm định |
371 | 折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu dòng tiền |
372 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính |
373 | 租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased Asset – Tài sản cho thuê |
374 | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred Tax Assets – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
375 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred Tax Liabilities – Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
376 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Tài khoản kế toán |
377 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối tài khoản |
378 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính |
379 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
380 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả |
381 | 全面预算 (quánmiàn yùsuàn) – Comprehensive Budget – Ngân sách tổng thể |
382 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
383 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
384 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
385 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
386 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành |
387 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
388 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
389 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn |
390 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả |
391 | 资金结构 (zījīn jiégòu) – Fund Structure – Cơ cấu nguồn vốn |
392 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng tiền vốn |
393 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
394 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
395 | 筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
396 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
397 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
398 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Scheduling – Điều phối dòng tiền |
399 | 临时预算 (línshí yùsuàn) – Temporary Budget – Ngân sách tạm thời |
400 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
401 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
402 | 终值 (zhōngzhí) – Future Value (FV) – Giá trị tương lai |
403 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
404 | 资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Fund Rate – Lãi suất chi phí vốn |
405 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn |
406 | 资产运营 (zīchǎn yùnyíng) – Asset Operation – Vận hành tài sản |
407 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản trị rủi ro |
408 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý khoản phải thu |
409 | 信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
410 | 坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Bad Debt Write-off – Xóa sổ nợ xấu |
411 | 信用期 (xìnyòng qī) – Credit Term – Kỳ hạn tín dụng |
412 | 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại |
413 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
414 | 折扣期限 (zhékòu qīxiàn) – Discount Period – Thời hạn chiết khấu |
415 | 到期日 (dàoqī rì) – Due Date – Ngày đáo hạn |
416 | 滞纳金 (zhìnàjīn) – Late Fee – Phí trả chậm |
417 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
418 | 长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
419 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
420 | 借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay vốn |
421 | 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp |
422 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
423 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập công ty |
424 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
425 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
426 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Thặng dư vốn cổ phần |
427 | 法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ theo luật định |
428 | 任意盈余公积 (rényì yíngyú gōngjī) – Discretionary Surplus Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện |
429 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end Closing – Khóa sổ cuối năm |
430 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
431 | 累计摊销 (lěijì tānxiāo) – Accumulated Amortization – Phân bổ lũy kế |
432 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư |
433 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
434 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản |
435 | 间接成本 (jiānjiè chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
436 | 固定资产原值 (gùdìng zīchǎn yuánzhí) – Original Value of Fixed Assets – Nguyên giá tài sản cố định |
437 | 公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Chênh lệch giá trị hợp lý |
438 | 权益性投资 (quányì xìng tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
439 | 债权性投资 (zhàiquán xìng tóuzī) – Debt Investment – Đầu tư trái phiếu |
440 | 支付利息 (zhīfù lìxī) – Interest Payment – Chi trả lãi |
441 | 收到利息 (shōudào lìxī) – Interest Received – Thu lãi |
442 | 支付股利 (zhīfù gǔlì) – Dividend Payment – Trả cổ tức |
443 | 收到股利 (shōudào gǔlì) – Dividend Received – Nhận cổ tức |
444 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
445 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
446 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
447 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển |
448 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel Expenses – Chi phí đi công tác |
449 | 办公费 (bàngōng fèi) – Office Expenses – Chi phí văn phòng |
450 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
451 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ |
452 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
453 | 财务部 (cáiwù bù) – Finance Department – Phòng tài chính |
454 | 审计部 (shěnjì bù) – Audit Department – Phòng kiểm toán |
455 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
456 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản trị lợi nhuận |
457 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
458 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán |
459 | 回购协议 (huígòu xiéyì) – Repurchase Agreement (Repo) – Hợp đồng mua lại |
460 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
461 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
462 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
463 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
464 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá |
465 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
466 | 套期保值 (tào qī bǎozhí) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
467 | 外币报表折算 (wàibì bàobiǎo zhé suàn) – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi báo cáo ngoại tệ |
468 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
469 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách đầu tư |
470 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
471 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tạm ứng phải trả |
472 | 合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liabilities – Nợ phải trả theo hợp đồng |
473 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Phải trả dài hạn |
474 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
475 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
476 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
477 | 未确认融资费用 (wèi quèrèn róngzī fèiyòng) – Unconfirmed Financing Costs – Chi phí tài trợ chưa xác nhận |
478 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
479 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
480 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
481 | 其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện khác |
482 | 汇率变动损益 (huìlǜ biàndòng sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá |
483 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability Matching – Cân đối tài sản – nợ phải trả |
484 | 项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
485 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình sinh lợi |
486 | 现值系数 (xiànzhí xìshù) – Present Value Factor – Hệ số giá trị hiện tại |
487 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền và các khoản tương đương tiền |
488 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
489 | 保留盈余 (bǎoliú yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
490 | 非经常性损益 (fēi jīngcháng xìng sǔnyì) – Non-recurring Profit or Loss – Lãi/lỗ bất thường |
491 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Accrual – Trích khấu hao |
492 | 销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales Collection – Thu tiền bán hàng |
493 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
494 | 现金池 (xiànjīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền tập trung |
495 | 母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ |
496 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary Company – Công ty con |
497 | 联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate Company – Công ty liên kết |
498 | 分公司 (fēn gōngsī) – Branch Office – Chi nhánh công ty |
499 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ |
500 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
501 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
502 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
503 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
504 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
505 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
506 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ số nợ trên tài sản |
507 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
508 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Times Interest Earned – Số lần bảo đảm lãi vay |
509 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
510 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ |
511 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
512 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
513 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
514 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
515 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Ghi nhận chi phí |
516 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
517 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại |
518 | 公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Đo lường giá trị hợp lý |
519 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Finance Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính tập trung |
520 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
521 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Tax Identification Number (TIN) – Mã số thuế |
522 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
523 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở tính thuế |
524 | 利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận |
525 | 避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế |
526 | 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Giá chuyển nhượng |
527 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
528 | 汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Summary Report – Báo cáo tổng hợp |
529 | 专项审计 (zhuānxiàng shěnjì) – Special Audit – Kiểm toán chuyên đề |
530 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable Amount – Số tiền phải nộp thuế |
531 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính |
532 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả |
533 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu |
534 | 合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract Asset – Tài sản theo hợp đồng |
535 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
536 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
537 | 加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh |
538 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits Method – Phương pháp tổng số các năm |
539 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần gấp đôi |
540 | 残值 (cánzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại |
541 | 使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng |
542 | 应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phát sinh |
543 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước |
544 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu nhận trước |
545 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
546 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay |
547 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
548 | 敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī) – Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy |
549 | 情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario Analysis – Phân tích tình huống |
550 | 直接法 (zhíjiē fǎ) – Direct Method – Phương pháp trực tiếp |
551 | 间接法 (jiànjiē fǎ) – Indirect Method – Phương pháp gián tiếp |
552 | 营运活动现金流 (yíngyùn huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
553 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
554 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
555 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư |
556 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating Capital – Vốn lưu động kinh doanh |
557 | 贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu |
558 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí sử dụng vốn |
559 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền |
560 | 溢价发行 (yìjià fāxíng) – Issuance at Premium – Phát hành vượt mệnh giá |
561 | 折价发行 (zhéjià fāxíng) – Issuance at Discount – Phát hành dưới mệnh giá |
562 | 赎回 (shúhuí) – Redemption – Mua lại/chuộc lại |
563 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi |
564 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông |
565 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
566 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
567 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền |
568 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
569 | 综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
570 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm |
571 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
572 | 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
573 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation – Tập đoàn đa quốc gia |
574 | 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
575 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh |
576 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
577 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ |
578 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand Value – Giá trị thương hiệu |
579 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zhízérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
580 | 环境、社会和治理 (huánjìng, shèhuì hé zhìlǐ) – Environmental, Social, and Governance (ESG) – Môi trường, xã hội và quản trị |
581 | 战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược |
582 | 价值链 (jiàzhí liàn) – Value Chain – Chuỗi giá trị |
583 | 核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì) – Core Competency – Năng lực cốt lõi |
584 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh |
585 | 多元化战略 (duōyuánhuà zhànlüè) – Diversification Strategy – Chiến lược đa dạng hóa |
586 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business Development – Phát triển kinh doanh |
587 | 创新 (chuàngxīn) – Innovation – Đổi mới sáng tạo |
588 | 领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Lãnh đạo |
589 | 决策分析 (juécè fēnxī) – Decision Analysis – Phân tích quyết định |
590 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target Market – Thị trường mục tiêu |
591 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Lòng trung thành của khách hàng |
592 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá |
593 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channel – Kênh phân phối |
594 | 市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market Penetration Rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường |
595 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
596 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
597 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
598 | 股市 (gǔshì) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
599 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
600 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối |
601 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
602 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
603 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
604 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính |
605 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động |
606 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
607 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động |
608 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
609 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
610 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự phòng vốn |
611 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự phòng thặng dư |
612 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
613 | 本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận trong kỳ |
614 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investments – Đầu tư dài hạn |
615 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
616 | 其他收入 (qítā shōurù) – Other Revenue – Doanh thu khác |
617 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
618 | 利润总额 (lìrùn zǒngé) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
619 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Chi phí bán hàng |
620 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế |
621 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế |
622 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
623 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
624 | 融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
625 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
626 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
627 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
628 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
629 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ |
630 | 债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ |
631 | 借款 (jièkuǎn) – Loan – Khoản vay |
632 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
633 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
634 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
635 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
636 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
637 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
638 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
639 | 流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
640 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
641 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
642 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
643 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội |
644 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
645 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
646 | 完全成本 (wánquán chéngběn) – Full Cost – Tổng chi phí |
647 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí chuẩn |
648 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
649 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
650 | 剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại |
651 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
652 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
653 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước |
654 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
655 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên vật liệu |
656 | 在制品 (zàizhì pǐn) – Work in Progress – Sản phẩm dở dang |
657 | 产成品 (chǎnchéng pǐn) – Finished Goods – Thành phẩm |
658 | 成本价 (chéngběn jià) – Cost Price – Giá thành |
659 | 销售价 (xiāoshòu jià) – Selling Price – Giá bán |
660 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
661 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
662 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
663 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy |
664 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
665 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
666 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
667 | 成本最小化 (chéngběn zuìxiǎo huà) – Cost Minimization – Tối thiểu hóa chi phí |
668 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
669 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
670 | 项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án |
671 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án |
672 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
673 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
674 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn |
675 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn |
676 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
677 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí vận hành |
678 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
679 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu dồn tích |
680 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại |
681 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
682 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
683 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế (hợp pháp) |
684 | 逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế (bất hợp pháp) |
685 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
686 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành |
687 | 法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal Risk – Rủi ro pháp lý |
688 | 合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ |
689 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
690 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
691 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
692 | 反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering – Chống rửa tiền |
693 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty |
694 | 董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị |
695 | 监事会 (jiānshì huì) – Board of Supervisors – Ban kiểm soát |
696 | 执行董事 (zhíxíng dǒngshì) – Executive Director – Giám đốc điều hành |
697 | 非执行董事 (fēi zhíxíng dǒngshì) – Non-executive Director – Thành viên HĐQT không điều hành |
698 | 总会计师 (zǒng kuàijìshī) – Chief Accountant – Kế toán trưởng |
699 | 首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
700 | 首席执行官 (shǒuxí zhíxíng guān) – Chief Executive Officer (CEO) – Giám đốc điều hành |
701 | 首席运营官 (shǒuxí yùnyíng guān) – Chief Operating Officer (COO) – Giám đốc vận hành |
702 | 薪酬方案 (xīnchóu fāng’àn) – Compensation Plan – Chế độ lương thưởng |
703 | 绩效评估 (jīxiào pínggū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
704 | 年终奖 (niánzhōng jiǎng) – Year-end Bonus – Thưởng cuối năm |
705 | 员工持股计划 (yuángōng chígǔ jìhuà) – Employee Stock Ownership Plan (ESOP) – Chương trình sở hữu cổ phần cho nhân viên |
706 | 激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive Mechanism – Cơ chế khuyến khích |
707 | 财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính |
708 | 季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
709 | 中期财报 (zhōngqī cáibào) – Interim Report – Báo cáo giữa kỳ |
710 | 年度财报 (niándù cáibào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
711 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin |
712 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – General Meeting of Shareholders – Đại hội cổ đông |
713 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
714 | 股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
715 | 红利 (hónglì) – Bonus Dividend – Thưởng cổ tức |
716 | 股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
717 | 市盈率 (shìyínglǜ) – Price-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
718 | 市净率 (shìjìnglǜ) – Price-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
719 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
720 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profits – Lợi nhuận chưa phân phối |
721 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu hoạt động chính |
722 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Business Revenue – Doanh thu khác |
723 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
724 | 信用减值损失 (xìnyòng jiǎnzhí sǔnshī) – Credit Impairment Loss – Tổn thất suy giảm tín dụng |
725 | 合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract Assets – Tài sản theo hợp đồng |
726 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advances from Customers – Tiền nhận trước của khách hàng |
727 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Các khoản phải trả khác |
728 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Các khoản phải thu khác |
729 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Income – Thu nhập dồn tích |
730 | 在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in Progress – Công trình đang xây dựng |
731 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Prepaid Expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
732 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn |
733 | 其他非流动负债 (qítā fēi liúdòng fùzhài) – Other Non-current Liabilities – Nợ dài hạn khác |
734 | 其他非流动资产 (qítā fēi liúdòng zīchǎn) – Other Non-current Assets – Tài sản dài hạn khác |
735 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
736 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
737 | 套期保值 (tàoqī bǎozhí) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
738 | 公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair Value Change Gains and Losses – Lãi lỗ chênh lệch giá trị hợp lý |
739 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số thanh toán bằng tiền mặt |
740 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
741 | 资产总额 (zīchǎn zǒng’é) – Total Assets – Tổng tài sản |
742 | 所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
743 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
744 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao vô hình |
745 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao hữu hình |
746 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
747 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Assets Disposal – Thanh lý tài sản cố định |
748 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset Disposal Income – Lợi nhuận từ thanh lý tài sản |
749 | 应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Employee Payables – Tiền lương phải trả |
750 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Provision – Trích khấu hao |
751 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
752 | 所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế TNDN |
753 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Quyền lợi cổ đông không kiểm soát |
754 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Tổng lợi nhuận toàn diện |
755 | 其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Lợi nhuận toàn diện khác |
756 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
757 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
758 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables Turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
759 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
760 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí sử dụng vốn |
761 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
762 | 混合杠杆 (hùnhé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
763 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ |
764 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
765 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
766 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
767 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
768 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
769 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu |
770 | 一贯性原则 (yīguànxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán |
771 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lãi trên biến phí |
772 | 完全成本法 (wánquán chéngběn fǎ) – Absorption Costing – Phương pháp tính giá toàn bộ |
773 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing – Phương pháp tính giá biến phí |
774 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho |
775 | 存货分类 (cúnhuò fēnlèi) – Inventory Classification – Phân loại hàng tồn kho |
776 | 在制品 (zàizhìpǐn) – Work in Progress (WIP) – Sản phẩm dở dang |
777 | 产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished Goods – Thành phẩm |
778 | 存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory Turnover Days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho |
779 | 现销现结 (xiànxiāo xiànjié) – Cash Sales and Settlement – Bán hàng và thanh toán ngay |
780 | 赊账销售 (shēzhàng xiāoshòu) – Credit Sales – Bán hàng trả chậm |
781 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu |
782 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu |
783 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
784 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản trả trước |
785 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Methods – Hình thức huy động vốn |
786 | 银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng bảo lãnh |
787 | 融资租赁负债 (róngzī zūlìn fùzhài) – Finance Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính |
788 | 债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu |
789 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn |
790 | 内部转账 (nèibù zhuǎnzhàng) – Internal Transfer – Chuyển khoản nội bộ |
791 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Quyết toán công tác phí |
792 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Provision – Dự phòng giảm giá trị |
793 | 应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả |
794 | 应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
795 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
796 | 应付费用 (yīngfù fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
797 | 递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản dồn tích |
798 | 递延负债 (dìyán fùzhài) – Deferred Liabilities – Nợ phải trả dồn tích |
799 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ |
800 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Closing Balance – Số dư cuối kỳ |
801 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Chứng từ ghi sổ |
802 | 结账 (jiézhàng) – Closing Account – Khóa sổ kế toán |
803 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
804 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price to Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
805 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price to Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
806 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
807 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
808 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn |
809 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất sinh lời cổ đông |
810 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
811 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
812 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn |
813 | 项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án |
814 | 现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Cash Payback Period – Thời gian thu hồi tiền mặt |
815 | 现值系数 (xiànzhí xìshù) – Present Value Factor – Hệ số hiện giá |
816 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
817 | 贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīn liú) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
818 | 估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá |
819 | 市值法 (shìzhí fǎ) – Market Value Method – Phương pháp giá trị thị trường |
820 | 收益法 (shōuyì fǎ) – Income Approach – Phương pháp thu nhập |
821 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Approach – Phương pháp chi phí |
822 | 清算价值 (qīngsuàn jiàzhí) – Liquidation Value – Giá trị thanh lý |
823 | 账面利得 (zhàngmiàn lìdé) – Book Gain – Lợi nhuận sổ sách |
824 | 专利权 (zhuānlì quán) – Patent Right – Quyền sáng chế |
825 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền nhãn hiệu |
826 | 著作权 (zhùzuò quán) – Copyright – Bản quyền |
827 | 技术许可 (jìshù xǔkě) – Technology License – Giấy phép công nghệ |
828 | 特许权 (tèxǔ quán) – Franchise Right – Quyền nhượng quyền |
829 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
830 | 权益性投资 (quányì xìng tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư vốn chủ sở hữu |
831 | 对外投资 (duìwài tóuzī) – External Investment – Đầu tư ra ngoài |
832 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
833 | 联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh |
834 | 合营企业 (héyíng qǐyè) – Partnership Enterprise – Doanh nghiệp hợp danh |
835 | 独资企业 (dúzī qǐyè) – Wholly-owned Enterprise – Doanh nghiệp một chủ |
836 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ nắm cổ phần chi phối |
837 | 分公司 (fēn gōngsī) – Branch Company – Chi nhánh công ty |
838 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh |
839 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
840 | 法人代表 (fǎrén dàibiǎo) – Legal Representative – Người đại diện pháp luật |
841 | 经营范围 (jīngyíng fànwéi) – Business Scope – Phạm vi kinh doanh |
842 | 注册资本 (zhùcè zīběn) – Registered Capital – Vốn điều lệ |
843 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn thực góp |
844 | 验资报告 (yànzī bàogào) – Capital Verification Report – Báo cáo kiểm tra vốn |
845 | 公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company Charter – Điều lệ công ty |
846 | 总经理 (zǒngjīnglǐ) – General Manager – Tổng giám đốc |
847 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
848 | 法定代表人 (fǎdìng dàibiǎorén) – Statutory Representative – Người đại diện hợp pháp |
849 | 企业法人 (qǐyè fǎrén) – Enterprise Legal Person – Pháp nhân doanh nghiệp |
850 | 独立核算 (dúlì hésuàn) – Independent Accounting – Hạch toán độc lập |
851 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Hạch toán theo dự án |
852 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
853 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
854 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
855 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
856 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
857 | 期初存货 (qīchū cúnhuò) – Beginning Inventory – Tồn kho đầu kỳ |
858 | 期末存货 (qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Tồn kho cuối kỳ |
859 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng mua |
860 | 销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales Order – Đơn đặt hàng bán |
861 | 采购入库单 (cǎigòu rùkù dān) – Purchase Inbound Order – Phiếu nhập kho mua hàng |
862 | 销售出库单 (xiāoshòu chūkù dān) – Sales Outbound Order – Phiếu xuất kho bán hàng |
863 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
864 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
865 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
866 | 借方 (jièfāng) – Debit Side – Bên Nợ |
867 | 贷方 (dàifāng) – Credit Side – Bên Có |
868 | 余额 (yú’é) – Balance – Số dư |
869 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
870 | 结转分录 (jiézhuǎn fēnlù) – Closing Entry – Bút toán kết chuyển |
871 | 收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai |
872 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
873 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Doanh thu nhận trước |
874 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng phải thu khó đòi |
875 | 库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Inventory of Goods – Hàng tồn kho |
876 | 在产品 (zài chǎnpǐn) – Work in Progress (WIP) – Sản phẩm dở dang |
877 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Assets List – Danh mục tài sản cố định |
878 | 设备折旧 (shèbèi zhéjiù) – Equipment Depreciation – Khấu hao thiết bị |
879 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation Expenses – Chi phí vận chuyển |
880 | 广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – Advertising Expenses – Chi phí quảng cáo |
881 | 差旅费用 (chàlǚ fèiyòng) – Travel Expenses – Chi phí công tác |
882 | 招待费用 (zhāodài fèiyòng) – Entertainment Expenses – Chi phí tiếp khách |
883 | 租赁费用 (zūlìn fèiyòng) – Rental Expenses – Chi phí thuê |
884 | 电费 (diànfèi) – Electricity Expenses – Tiền điện |
885 | 水费 (shuǐfèi) – Water Expenses – Tiền nước |
886 | 物业费 (wùyè fèi) – Property Management Fee – Phí dịch vụ tòa nhà |
887 | 薪资支出 (xīnzī zhīchū) – Salary Expenses – Chi phí lương |
888 | 奖金 (jiǎngjīn) – Bonus – Thưởng |
889 | 社保费用 (shèbǎo fèiyòng) – Social Insurance Expenses – Chi phí bảo hiểm xã hội |
890 | 公积金 (gōngjījīn) – Housing Fund – Quỹ nhà ở |
891 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
892 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
893 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
894 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu |
895 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp Duty – Thuế trước bạ |
896 | 土地使用税 (tǔdì shǐyòng shuì) – Land Use Tax – Thuế sử dụng đất |
897 | 房产税 (fángchǎn shuì) – Property Tax – Thuế bất động sản |
898 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
899 | 计提工资 (jìtí gōngzī) – Accrued Salaries – Trích trước lương |
900 | 计提税金 (jìtí shuìjīn) – Accrued Taxes – Trích trước thuế |
901 | 年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
902 | 月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly Report – Báo cáo tháng |
903 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập dự toán |
904 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch |
905 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
906 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement Management – Quản lý mua hàng |
907 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales Management – Quản lý bán hàng |
908 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng |
909 | 人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Human Resources Management – Quản lý nhân sự |
910 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
911 | 工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Salary Settlement – Quyết toán lương |
912 | 离职结算 (lízhí jiésuàn) – Severance Settlement – Quyết toán thôi việc |
913 | 出纳 (chūnà) – Cashier – Thủ quỹ |
914 | 付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment Application Form – Phiếu đề nghị thanh toán |
915 | 收款单 (shōukuǎn dān) – Receipt Voucher – Phiếu thu |
916 | 付款单 (fùkuǎn dān) – Payment Voucher – Phiếu chi |
917 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
918 | 现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash Journal – Sổ nhật ký tiền mặt |
919 | 银行日记账 (yínháng rìjì zhàng) – Bank Journal – Sổ nhật ký ngân hàng |
920 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Thanh toán công tác phí |
921 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Thanh toán chi phí |
922 | 借款单 (jièkuǎn dān) – Loan Application Form – Phiếu đề nghị tạm ứng |
923 | 还款单 (huánkuǎn dān) – Repayment Form – Phiếu hoàn ứng |
924 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Provision for Depreciation – Trích khấu hao |
925 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
926 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expenses – Chi phí lãi vay |
927 | 外汇损益 (wàihuì sǔnyì) – Foreign Exchange Gain/Loss – Lãi/lỗ tỷ giá |
928 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
929 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Merger & Acquisition (M&A) – Sáp nhập & mua lại |
930 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán |
931 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
932 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
933 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
934 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
935 | 任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện |
936 | 交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading Financial Assets – Tài sản tài chính kinh doanh |
937 | 持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investments – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
938 | 可供出售金融资产 (kě gōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-Sale Financial Assets – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán |
939 | 公允价值变动收益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng shōuyì) – Fair Value Change Income – Lãi thay đổi giá trị hợp lý |
940 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
941 | 预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
942 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Nợ dài hạn phải trả |
943 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê |
944 | 现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại |
945 | 未来价值 (wèilái jiàzhí) – Future Value – Giá trị tương lai |
946 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu |
947 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần |
948 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Marginal Contribution – Lợi nhuận cận biên |
949 | 平均资本成本 (píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
950 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value (EV) – Giá trị doanh nghiệp |
951 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
952 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price to Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
953 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
954 | 现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
955 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
956 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
957 | 内控 (nèikòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
958 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
959 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính |
960 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
961 | 合规性 (héguī xìng) – Compliance – Tuân thủ quy định |
962 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
963 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn |
964 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance Payment – Tiền ứng trước |
965 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
966 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
967 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần |
968 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn |
969 | 业务流程 (yèwù liúchéng) – Business Process – Quy trình kinh doanh |
970 | 顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng |
971 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer Behavior – Hành vi người tiêu dùng |
972 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product Lifecycle – Chu kỳ sản phẩm |
973 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics Management – Quản lý logistics |
974 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho |
975 | 销售额 (xiāoshòu é) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
976 | 营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị |
977 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
978 | 业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh |
979 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng |
980 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
981 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Business Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
982 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
983 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
984 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
985 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân đối thu chi |
986 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
987 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính |
988 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
989 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
990 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
991 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
992 | 业务流程优化 (yèwù liúchéng yōuhuà) – Business Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh |
993 | 流程再造 (liúchéng zàizào) – Business Process Reengineering – Tái cấu trúc quy trình |
994 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
995 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market Segmentation – Phân khúc thị trường |
996 | 品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand Positioning – Định vị thương hiệu |
997 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market Demand – Nhu cầu thị trường |
998 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng |
999 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channels – Kênh bán hàng |
1000 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá |
1001 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Activities – Hoạt động khuyến mãi |
1002 | 广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising Budget – Ngân sách quảng cáo |
1003 | 广告回报率 (guǎnggào huíbào lǜ) – Return on Advertising Spend (ROAS) – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí quảng cáo |
1004 | 数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital Marketing – Tiếp thị số |
1005 | 社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social Media Marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội |
1006 | 搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Search Engine Optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm |
1007 | 搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo) – Search Engine Marketing (SEM) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm |
1008 | 电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Email Marketing – Tiếp thị qua email |
1009 | 内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content Marketing – Tiếp thị nội dung |
1010 | 品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Brand Communication – Truyền thông thương hiệu |
1011 | 顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng |
1012 | 客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer Lifecycle – Chu kỳ khách hàng |
1013 | 客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer Acquisition Cost (CAC) – Chi phí thu hút khách hàng |
1014 | 客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Customer Lifetime Value (CLV) – Giá trị trọn đời khách hàng |
1015 | 顾客满意度调查 (gùkè mǎnyì dù diàochá) – Customer Satisfaction Survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng |
1016 | 品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand Awareness – Nhận thức về thương hiệu |
1017 | 品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand Loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu |
1018 | 品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand Image – Hình ảnh thương hiệu |
1019 | 消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Consumer Satisfaction – Mức độ hài lòng của người tiêu dùng |
1020 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing Campaign – Chiến dịch tiếp thị |
1021 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market Trend – Xu hướng thị trường |
1022 | 市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Market Research Report – Báo cáo nghiên cứu thị trường |
1023 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product Differentiation – Phân biệt sản phẩm |
1024 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường |
1025 | 行业壁垒 (hángyè bìlěi) – Industry Barriers – Rào cản ngành |
1026 | 替代品 (tìdài pǐn) – Substitute Products – Sản phẩm thay thế |
1027 | 创新 (chuàngxīn) – Innovation – Đổi mới |
1028 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual Property – Sở hữu trí tuệ |
1029 | 专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế |
1030 | 商标 (shāngbiāo) – Trademark – Thương hiệu |
1031 | 版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền |
1032 | 市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market Strategy – Chiến lược thị trường |
1033 | 市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market Demand Analysis – Phân tích nhu cầu thị trường |
1034 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – User Experience – Trải nghiệm người dùng |
1035 | 客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer Support – Hỗ trợ khách hàng |
1036 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales Service – Dịch vụ hậu mãi |
1037 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales Forecast – Dự báo doanh thu |
1038 | 销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales Plan – Kế hoạch bán hàng |
1039 | 销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales Strategy – Chiến lược bán hàng |
1040 | 价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn của giá |
1041 | 供求关系 (gōngqiú guānxi) – Supply and Demand – Quan hệ cung cầu |
1042 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1043 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
1044 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập |
1045 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1046 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1047 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1048 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
1049 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
1050 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1051 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế |
1052 | 无偿资助 (wúcháng zīzhù) – Grant – Hỗ trợ không hoàn lại |
1053 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
1054 | 证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán |
1055 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1056 | 分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức |
1057 | 债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu |
1058 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
1059 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Management Team – Đội ngũ quản lý |
1060 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1061 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
1062 | 债务证券 (zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ |
1063 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
1064 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa |
1065 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1066 | 股市泡沫 (gǔshì pào mò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán |
1067 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1068 | 收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyàng huà) – Revenue Diversification – Đa dạng hóa nguồn thu |
1069 | 产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm |
1070 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1071 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1072 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có |
1073 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
1074 | 政策风险 (zhèngcè fēngxiǎn) – Policy Risk – Rủi ro chính sách |
1075 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
1076 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
1077 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị công ty |
1078 | 风险投资基金 (fēngxiǎn tóuzī jījīn) – Venture Capital Fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm |
1079 | 天使投资 (tiānshǐ tóuzī) – Angel Investment – Đầu tư thiên thần |
1080 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1081 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
1082 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Auditing – Kiểm toán tài chính |
1083 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1084 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận |
1085 | 账目 (zhàngmù) – Account – Tài khoản |
1086 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
1087 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty |
1088 | 自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own Funds – Vốn tự có |
1089 | 资本市场法则 (zīběn shìchǎng fǎzé) – Capital Market Rules – Quy định thị trường vốn |
1090 | 利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1091 | 外部审计员 (wàibù shěnjì yuán) – External Auditor – Kiểm toán viên bên ngoài |
1092 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
1093 | 不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời |
1094 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
1095 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1096 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1097 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
1098 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1099 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1100 | 毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1101 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
1102 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
1103 | 企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp |
1104 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận |
1105 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
1106 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1107 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài |
1108 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1109 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
1110 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
1111 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
1112 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1113 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1114 | 风险成本 (fēngxiǎn chéngběn) – Risk Cost – Chi phí rủi ro |
1115 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
1116 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1117 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lời |
1118 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
1119 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
1120 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng cổ phần |
1121 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1122 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
1123 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1124 | 收入报表分析 (shōurù bàobiǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
1125 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1126 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
1127 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
1128 | 资金链 (zījīn liàn) – Capital Chain – Chuỗi vốn |
1129 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1130 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ |
1131 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1132 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1133 | 融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ |
1134 | 企业透明度 (qǐyè tòumíng dù) – Corporate Transparency – Tính minh bạch của doanh nghiệp |
1135 | 企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro doanh nghiệp |
1136 | 企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business Valuation Methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp |
1137 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn |
1138 | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses (OpEx) – Chi phí vận hành |
1139 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1140 | 运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1141 | 资本收入 (zīběn shōurù) – Capital Income – Thu nhập từ vốn |
1142 | 税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế |
1143 | 偿债期限 (chángzhài qīxiàn) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1144 | 信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
1145 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1146 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1147 | 公司股权结构 (gōngsī gǔquán jiégòu) – Company Ownership Structure – Cấu trúc sở hữu công ty |
1148 | 收益再投资 (shōuyì zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1149 | 经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh |
1150 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông |
1151 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn |
1152 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn |
1153 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
1154 | 现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số lượng dòng tiền ra |
1155 | 现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số lượng dòng tiền vào |
1156 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
1157 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1158 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
1159 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
1160 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1161 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ |
1162 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Business Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1163 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách |
1164 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1165 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1166 | 债务杠杆 (zhàiwù gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ |
1167 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức |
1168 | 并购重组 (bìnggòu zhòngzǔ) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1169 | 市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần |
1170 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính di động của vốn |
1171 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1172 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1173 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
1174 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1175 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1176 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn |
1177 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Prediction – Dự báo lợi nhuận |
1178 | 风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro |
1179 | 资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn |
1180 | 会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
1181 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
1182 | 企业投资 (qǐyè tóuzī) – Corporate Investment – Đầu tư doanh nghiệp |
1183 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1184 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn |
1185 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn |
1186 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
1187 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
1188 | 企业可持续发展 (qǐyè kěchíxù fāzhǎn) – Corporate Sustainability – Phát triển bền vững doanh nghiệp |
1189 | 企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Corporate Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp |
1190 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1191 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
1192 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation (MNC) – Tập đoàn đa quốc gia |
1193 | 商业模式创新 (shāngyè móshì chuàngxīn) – Business Model Innovation – Đổi mới mô hình kinh doanh |
1194 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn |
1195 | 外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External Financing Channels – Kênh tài trợ bên ngoài |
1196 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
1197 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quy định thị trường vốn |
1198 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp |
1199 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
1200 | 股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1201 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1202 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn |
1203 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
1204 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1205 | 项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án |
1206 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1207 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1208 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối |
1209 | 企业合规 (qǐyè héguī) – Corporate Compliance – Tuân thủ doanh nghiệp |
1210 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị |
1211 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
1212 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Movement – Dòng vốn |
1213 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1214 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ |
1215 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn |
1216 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
1217 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính |
1218 | 营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu |
1219 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài |
1220 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1221 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn hoạt động |
1222 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng |
1223 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – Merger and Acquisition Integration – Tích hợp sáp nhập và mua lại |
1224 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1225 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1226 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
1227 | 公司财务健康度 (gōngsī cáiwù jiànkāng dù) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp |
1228 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1229 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1230 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
1231 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ |
1232 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
1233 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1234 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1235 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt |
1236 | 企业股东 (qǐyè gǔdōng) – Corporate Shareholder – Cổ đông doanh nghiệp |
1237 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
1238 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1239 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Đổ vốn |
1240 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Shareholders’ Equity – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1241 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Lưu giữ lợi nhuận |
1242 | 公司股票 (gōngsī gǔpiào) – Company Stocks – Cổ phiếu công ty |
1243 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp |
1244 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
1245 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
1246 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro |
1247 | 企业增值 (qǐyè zēngzhí) – Enterprise Value Addition – Tăng giá trị doanh nghiệp |
1248 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
1249 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1250 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ |
1251 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1252 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
1253 | 股票增发 (gǔpiào zēngfā) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
1254 | 企业投资回报 (qǐyè tóuzī huíbào) – Corporate Investment Return – Lợi nhuận đầu tư doanh nghiệp |
1255 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1256 | 市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market Adjustment – Điều chỉnh thị trường |
1257 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1258 | 债务违约风险 (zhàiwù wéiyuē fēngxiǎn) – Debt Default Risk – Rủi ro vỡ nợ |
1259 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1260 | 股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholders’ Meeting Resolution – Nghị quyết đại hội cổ đông |
1261 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
1262 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1263 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1264 | 营运资本 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1265 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu tiền mặt |
1266 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
1267 | 资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn |
1268 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
1269 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
1270 | 股东权益报酬 (gǔdōng quányì bàochóu) – Return on Shareholders’ Equity – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1271 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Enterprise Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1272 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1273 | 资本市场参与 (zīběn shìchǎng cānyù) – Capital Market Participation – Tham gia thị trường vốn |
1274 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1275 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1276 | 资本市场调节 (zīběn shìchǎng tiáojié) – Capital Market Adjustment – Điều chỉnh thị trường vốn |
1277 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ |
1278 | 企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Business Management – Quản lý doanh nghiệp |
1279 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1280 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
1281 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
1282 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid Assets – Tài sản thanh khoản |
1283 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn |
1284 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1285 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài trợ |
1286 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
1287 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1288 | 资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital Growth – Tăng trưởng vốn |
1289 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1290 | 市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường |
1291 | 投资风险控制 (tóuzī fēngxiǎn kòngzhì) – Investment Risk Control – Kiểm soát rủi ro đầu tư |
1292 | 会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1293 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
1294 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Giấy tờ nợ phải trả |
1295 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức |
1296 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1297 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán |
1298 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
1299 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
1300 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần |
1301 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính |
1302 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
1303 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1304 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
1305 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
1306 | 跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới |
1307 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1308 | 金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1309 | 贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay |
1310 | 企业发展战略 (qǐyè fāzhǎn zhànlüè) – Corporate Development Strategy – Chiến lược phát triển doanh nghiệp |
1311 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1312 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1313 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
1314 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
1315 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
1316 | 公司资产 (gōngsī zīchǎn) – Company Assets – Tài sản công ty |
1317 | 内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ |
1318 | 银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng |
1319 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
1320 | 有形资产 (yǒxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
1321 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
1322 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
1323 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1324 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Servicing Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ |
1325 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn |
1326 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1327 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1328 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1329 | 公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Company Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính công ty |
1330 | 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư |
1331 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
1332 | 债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cơ cấu nợ |
1333 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1334 | 资产负债率分析 (zīchǎn fùzhài lǜ fēnxī) – Debt-to-Asset Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ trên tài sản |
1335 | 公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty |
1336 | 股东权益报告 (gǔdōng quányì bàogào) – Shareholders’ Equity Report – Báo cáo quyền lợi cổ đông |
1337 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
1338 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
1339 | 财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Thặng dư tài chính |
1340 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản |
1341 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1342 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
1343 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
1344 | 不良债务 (bùliáng zhàiwù) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu |
1345 | 现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền |
1346 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1347 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
1348 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
1349 | 无形资产减值 (wúxíng zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Intangible Assets – Sự giảm giá trị tài sản vô hình |
1350 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn |
1351 | 债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ |
1352 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
1353 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm tài sản |
1354 | 会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
1355 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
1356 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1357 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1358 | 股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Equity Changes – Thay đổi vốn chủ sở hữu |
1359 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Paying Ability – Khả năng thanh toán |
1360 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1361 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
1362 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
1363 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo tài chính |
1364 | 金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
1365 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1366 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1367 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1368 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách |
1369 | 投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio Analysis – Phân tích danh mục đầu tư |
1370 | 管理层报告 (guǎnlǐ céng bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý |
1371 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích biên lợi nhuận |
1372 | 税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế |
1373 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1374 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
1375 | 短期偿债能力 (duǎnqī chánghuán nénglì) – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn |
1376 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1377 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1378 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu |
1379 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1380 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
1381 | 资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
1382 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
1383 | 市场营销费用 (shìchǎng yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị |
1384 | 财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Capital Flow – Dòng chảy vốn tài chính |
1385 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1386 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ |
1387 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1388 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1389 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1390 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1391 | 运营分析 (yùnyíng fēnxī) – Operational Analysis – Phân tích hoạt động |
1392 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1393 | 资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital Management Strategy – Chiến lược quản lý vốn |
1394 | 负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
1395 | 营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động |
1396 | 资产负债表日期 (zīchǎn fùzhài biǎo rìqī) – Balance Sheet Date – Ngày của bảng cân đối kế toán |
1397 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận cổ đông |
1398 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1399 | 经营策略 (jīngyíng cèlüè) – Business Strategy – Chiến lược kinh doanh |
1400 | 股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông |
1401 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
1402 | 股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông |
1403 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động |
1404 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1405 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện |
1406 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần |
1407 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1408 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
1409 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1410 | 股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết của đại hội cổ đông |
1411 | 债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
1412 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
1413 | 税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1414 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
1415 | 企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1416 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
1417 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1418 | 利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Đầu tư lại lợi nhuận |
1419 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1420 | 审计合规性 (shěnjì héguī xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
1421 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1422 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1423 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
1424 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
1425 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Controls – Kiểm soát nội bộ |
1426 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Theo dõi kiểm toán |
1427 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
1428 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business Plan – Kế hoạch kinh doanh |
1429 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình vốn cao |
1430 | 净利息收入 (jìng lìxí shōurù) – Net Interest Income – Thu nhập lãi ròng |
1431 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1432 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1433 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1434 | 分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1435 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1436 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp |
1437 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1438 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1439 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán |
1440 | 银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
1441 | 审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
1442 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1443 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
1444 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1445 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Đánh giá tài sản |
1446 | 内部资金流动 (nèibù zījīn liúdòng) – Internal Fund Flow – Dòng tiền nội bộ |
1447 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Stock Option Incentive – Khuyến khích quyền sở hữu cổ phiếu |
1448 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1449 | 企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate Revenue – Doanh thu doanh nghiệp |
1450 | 现金持有量 (xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash Holdings – Số tiền mặt nắm giữ |
1451 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1452 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
1453 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
1454 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản |
1455 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ khả năng vốn |
1456 | 公司年报 (gōngsī niánbào) – Company Annual Report – Báo cáo thường niên của công ty |
1457 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
1458 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
1459 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1460 | 企业绩效 (qǐyè jìxiào) – Corporate Performance – Hiệu suất doanh nghiệp |
1461 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1462 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần |
1463 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
1464 | 信贷额度 (xìndài é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
1465 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
1466 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1467 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1468 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1469 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
1470 | 股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity Transfer – Chuyển nhượng cổ phần |
1471 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1472 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1473 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1474 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1475 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường |
1476 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
1477 | 利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
1478 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Sáp nhập tài chính |
1479 | 股权激励计划 (gǔquán jīlì jìhuà) – Stock Option Plan – Kế hoạch quyền chọn cổ phiếu |
1480 | 资产担保 (zīchǎn dānbǎo) – Asset Collateral – Tài sản đảm bảo |
1481 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1482 | 债务融资比率 (zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ nợ |
1483 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1484 | 运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách vận hành |
1485 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1486 | 盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings Management Strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận |
1487 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1488 | 无形资产摊销期 (wúxíng zīchǎn tānxiāo qī) – Amortization Period for Intangible Assets – Thời gian khấu hao tài sản vô hình |
1489 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Structuring – Cơ cấu thuế |
1490 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
1491 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản |
1492 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
1493 | 企业重组计划 (qǐyè zhòngzǔ jìhuà) – Corporate Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc doanh nghiệp |
1494 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1495 | 盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1496 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
1497 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Xác định mục tiêu tài chính |
1498 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1499 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn |
1500 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1501 | 银行利差 (yínháng lìchā) – Bank Interest Spread – Chênh lệch lãi suất ngân hàng |
1502 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận từ vốn |
1503 | 资产担保贷款 (zīchǎn dānbǎo dàikuǎn) – Asset-backed Loan – Khoản vay có bảo đảm tài sản |
1504 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách |
1505 | 税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm trừ thuế |
1506 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
1507 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
1508 | 公司注销 (gōngsī zhùxiāo) – Company Deregistration – Hủy đăng ký công ty |
1509 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ |
1510 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế |
1511 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1512 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
1513 | 商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại |
1514 | 股东资本 (gǔdōng zīběn) – Shareholder Capital – Vốn cổ đông |
1515 | 负债累积 (fùzhài lěijī) – Debt Accumulation – Tích lũy nợ |
1516 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
1517 | 股东权益报告 (gǔdōng quányì bàogào) – Shareholder Equity Report – Báo cáo vốn chủ sở hữu |
1518 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1519 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo đánh giá tài sản |
1520 | 公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Company Financial Report – Báo cáo tài chính công ty |
1521 | 银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng |
1522 | 利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ |
1523 | 管理层 (guǎnlǐ céng) – Management Team – Ban quản lý |
1524 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
1525 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
1526 | 股息率 (gǔxī lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức |
1527 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
1528 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn |
1529 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Chuẩn bị ngân sách |
1530 | 公司估值模型 (gōngsī gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty |
1531 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital Requirement – Nhu cầu vốn |
1532 | 负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
1533 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán |
1534 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
1535 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
1536 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ |
1537 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
1538 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1539 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách |
1540 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1541 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
1542 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1543 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1544 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-Intensive – Mô hình tiêu tốn nhiều vốn |
1545 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
1546 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1547 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán |
1548 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1549 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Earnings Statement – Báo cáo thu nhập |
1550 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1551 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
1552 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế |
1553 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư |
1554 | 现金流入量 (xiànjīn liú rùliàng) – Cash Inflow Volume – Khối lượng dòng tiền vào |
1555 | 现金流出量 (xiànjīn liú chūliàng) – Cash Outflow Volume – Khối lượng dòng tiền ra |
1556 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1557 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
1558 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1559 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Hóa vốn |
1560 | 企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business Valuation Method – Phương pháp định giá doanh nghiệp |
1561 | 财务透明度指数 (cáiwù tòumíng dù zhǐshù) – Financial Transparency Index – Chỉ số minh bạch tài chính |
1562 | 税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Fundraising – Tài trợ thuế |
1563 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Business Credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1564 | 股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholder Report – Báo cáo cổ đông |
1565 | 财务审计员 (cáiwù shěnjì yuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1566 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
1567 | 财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính |
1568 | 利润预估 (lìrùn yùgū) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1569 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1570 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability Management – Quản lý tài sản-nợ |
1571 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ |
1572 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
1573 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Capital Gap – Khoảng thiếu vốn |
1574 | 现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền |
1575 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
1576 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn |
1577 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
1578 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
1579 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
1580 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1581 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
1582 | 债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu |
1583 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính |
1584 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1585 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
1586 | 外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối |
1587 | 盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings Accumulation – Tích lũy lợi nhuận |
1588 | 财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
1589 | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
1590 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
1591 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp |
1592 | 综合收入 (zōnghé shōurù) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện |
1593 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1594 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-Intensive – Mô hình sử dụng nhiều vốn |
1595 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro |
1596 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
1597 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận |
1598 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
1599 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
1600 | 盈利性 (yínglì xìng) – Profitability – Tính sinh lời |
1601 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1602 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
1603 | 风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro |
1604 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần |
1605 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
1606 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1607 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn |
1608 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế |
1609 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá |
1610 | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic Growth – Tăng trưởng kinh tế |
1611 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức tài trợ |
1612 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ sử dụng vốn |
1613 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
1614 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán |
1615 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn cổ đông |
1616 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính |
1617 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
1618 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính |
1619 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1620 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
1621 | 企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Business Liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp |
1622 | 借款人 (jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay |
1623 | 贷款合同 (dàikuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1624 | 资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
1625 | 资产回报 (zīchǎn huíbào) – Asset Return – Lợi nhuận tài sản |
1626 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
1627 | 资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn |
1628 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập |
1629 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay |
1630 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
1631 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1632 | 市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
1633 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1634 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1635 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
1636 | 债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ |
1637 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
1638 | 无偿资助 (wúcháng zīzhù) – Non-repayable Grants – Hỗ trợ không hoàn lại |
1639 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1640 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
1641 | 外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Foreign Exchange Control – Kiểm soát ngoại hối |
1642 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ |
1643 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn |
1644 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
1645 | 并购整合 (bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A |
1646 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1647 | 资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn |
1648 | 资本市场交易 (zīběn shìchǎng jiāoyì) – Capital Market Transactions – Giao dịch thị trường vốn |
1649 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1650 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1651 | 快速比率 (kuàisù bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1652 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1653 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1654 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1655 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Status – Tình trạng tài chính công ty |
1656 | 资本要求 (zīběn yāoqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu vốn |
1657 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông |
1658 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1659 | 融资合规 (róngzī héguī) – Financing Compliance – Tuân thủ tài trợ |
1660 | 业绩评估 (yèjī pínggū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
1661 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1662 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn cổ đông |
1663 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1664 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch |
1665 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
1666 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1667 | 资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Authority – Cơ quan giám sát thị trường vốn |
1668 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1669 | 偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1670 | 股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết đại hội cổ đông |
1671 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
1672 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1673 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
1674 | 资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-Intensive Industry – Ngành công nghiệp cần vốn lớn |
1675 | 债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
1676 | 增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn VAT |
1677 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1678 | 资金占用 (zījīn zhànyòng) – Capital Occupation – Sự chiếm dụng vốn |
1679 | 资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital Profitability – Lợi nhuận vốn |
1680 | 股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
1681 | 资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn |
1682 | 业绩增长 (yèjī zēngzhǎng) – Performance Growth – Tăng trưởng hiệu suất |
1683 | 项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn) – Project Risk – Rủi ro dự án |
1684 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
1685 | 偿债能力指标 (chángzhài nénglì zhǐbiāo) – Debt Serviceability Ratio – Chỉ số khả năng thanh toán nợ |
1686 | 盈余水平 (yíngyú shuǐpíng) – Profit Level – Mức lợi nhuận |
1687 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
1688 | 公司年报 (gōngsī niánbào) – Company Annual Report – Báo cáo thường niên công ty |
1689 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi bày rủi ro |
1690 | 业务分拆 (yèwù fēnchāi) – Business Divestiture – Tách rời kinh doanh |
1691 | 业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business Integration – Tích hợp kinh doanh |
1692 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Phần chênh lệch vốn |
1693 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế |
1694 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1695 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn |
1696 | 风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro |
1697 | 现金流表 (xiànjīn liú biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
1698 | 经营管理 (jīngyíng guǎnlǐ) – Management of Operations – Quản lý hoạt động |
1699 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Cơ cấu lại doanh nghiệp |
1700 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
1701 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1702 | 资金投入 (zījīn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
1703 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liabilities Management – Quản lý nợ |
1704 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
1705 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
1706 | 应收账款 (yìng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1707 | 应付账款 (yìng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1708 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1709 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
1710 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần |
1711 | 增发股票 (zēng fā gǔpiào) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
1712 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public Company – Công ty niêm yết |
1713 | 税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế |
1714 | 盈利预警 (yínglì yùjǐng) – Earnings Warning – Cảnh báo lợi nhuận |
1715 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow Volume – Lượng dòng tiền |
1716 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
1717 | 业务增长率 (yèwù zēngzhǎng lǜ) – Business Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh doanh |
1718 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Appraisal – Đánh giá hiệu suất |
1719 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại công ty |
1720 | 兼并重组 (jiānbìng chóngzǔ) – Merger and Restructuring – Sáp nhập và tái cấu trúc |
1721 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1722 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản |
1723 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn |
1724 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1725 | 增发债券 (zēng fā zhàiquàn) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu |
1726 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Giải quyết nợ |
1727 | 成本优势 (chéngběn yōushì) – Cost Advantage – Lợi thế chi phí |
1728 | 股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Interest – Lợi ích cổ đông |
1729 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường |
1730 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
1731 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
1732 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt |
1733 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1734 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản ròng |
1735 | 周转率 (zhōuzhuǎn lǜ) – Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng |
1736 | 债务偿付能力 (zhàiwù chángfù nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ |
1737 | 税务负担率 (shuìwù fùdān lǜ) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1738 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn |
1739 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1740 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Government Budget – Ngân sách chính phủ |
1741 | 投融资 (tóuróngzī) – Investment and Financing – Đầu tư và tài trợ |
1742 | 无形资产折旧 (wúxíng zīchǎn zhédiū) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1743 | 投资者回报 (tóuzī zhě huíbào) – Investor Return – Lợi nhuận của nhà đầu tư |
1744 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
1745 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng dòng tiền |
1746 | 投资者权益 (tóuzī zhě quányì) – Investor Equity – Quyền lợi của nhà đầu tư |
1747 | 偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ dịch vụ nợ |
1748 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn |
1749 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
1750 | 无偿财产 (wúcháng cáichǎn) – Non-compensated Property – Tài sản không đền bù |
1751 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
1752 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
1753 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1754 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo vệ phá sản |
1755 | 利润分配制度 (lìrùn fēnpèi zhìdù) – Profit Distribution System – Hệ thống phân phối lợi nhuận |
1756 | 基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1757 | 金融机构 (jīnróng jīgòu) – Financial Institutions – Các tổ chức tài chính |
1758 | 股权激励计划 (gǔquán jīlì jìhuà) – Equity Incentive Plan – Kế hoạch khuyến khích cổ phần |
1759 | 收购合并 (shōugòu hébìng) – Acquisition and Merger – Mua lại và sáp nhập |
1760 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
1761 | 现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1762 | 股权激励基金 (gǔquán jīlì jījīn) – Equity Incentive Fund – Quỹ khuyến khích cổ phần |
1763 | 公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Company Bankruptcy – Phá sản công ty |
1764 | 企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1765 | 现金资本 (xiànjīn zīběn) – Cash Capital – Vốn tiền mặt |
1766 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1767 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản |
1768 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
1769 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
1770 | 公司上市 (gōngsī shàngshì) – Company Listing – Niêm yết công ty |
1771 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operational Budget – Ngân sách vận hành |
1772 | 投资理财 (tóuzī lǐcái) – Investment and Financial Management – Quản lý đầu tư và tài chính |
1773 | 资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital Acquisition – Mua lại vốn |
1774 | 商业信用 (shāngyè xìnyòng) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại |
1775 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
1776 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản |
1777 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
1778 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành |
1779 | 风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Risk Analysis – Phân tích rủi ro |
1780 | 外部资金 (wàibù zījīn) – External Funds – Vốn bên ngoài |
1781 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A |
1782 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
1783 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn |
1784 | 分配政策 (fēnpèi zhèngcè) – Distribution Policy – Chính sách phân phối |
1785 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1786 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1787 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1788 | 资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1789 | 企业贷款 (qǐyè dàikuǎn) – Business Loan – Khoản vay doanh nghiệp |
1790 | 基金净值 (jījīn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng của quỹ |
1791 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
1792 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
1793 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost Profit Analysis – Phân tích chi phí lợi nhuận |
1794 | 现金流预测 (xiànjīn liúyuán yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1795 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1796 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal Budget – Ngân sách tài chính |
1797 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
1798 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Company Debt – Nợ công ty |
1799 | 业务分部 (yèwù fēnbù) – Business Segment – Phân khúc doanh nghiệp |
1800 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1801 | 经营目标 (jīngyíng mùbiāo) – Business Objective – Mục tiêu kinh doanh |
1802 | 收购协议 (shōugòu xiéyì) – Acquisition Agreement – Thỏa thuận mua lại |
1803 | 公司收入 (gōngsī shōurù) – Company Revenue – Doanh thu công ty |
1804 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1805 | 国际会计标准 (guójì kuàijì biāozhǔn) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
1806 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
1807 | 收款期 (shōukuǎn qī) – Collection Period – Thời gian thu tiền |
1808 | 资金转移 (zījīn zhuǎnyí) – Fund Transfer – Chuyển tiền |
1809 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Annual General Meeting (AGM) – Đại hội đồng cổ đông thường niên |
1810 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1811 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản |
1812 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
1813 | 股东投票 (gǔdōng tóupiào) – Shareholder Voting – Bầu cử cổ đông |
1814 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách |
1815 | 经营损失 (jīngyíng sǔnshī) – Operating Loss – Lỗ hoạt động kinh doanh |
1816 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Business Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
1817 | 公司运营 (gōngsī yùnxíng) – Company Operations – Hoạt động công ty |
1818 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ |
1819 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1820 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
1821 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư |
1822 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Mức độ minh bạch tài chính |
1823 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1824 | 企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
1825 | 外部审计师 (wàibù shěnjì shī) – External Auditor – Kiểm toán viên bên ngoài |
1826 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Company Merger – Sáp nhập công ty |
1827 | 现金流预测 (xiànjīn liúyuán yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
1828 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
1829 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1830 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Business Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1831 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1832 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Statement – Bảng tình hình tài chính |
1833 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
1834 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1835 | 股东结构 (gǔdōng jiégòu) – Shareholder Structure – Cấu trúc cổ đông |
1836 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1837 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1838 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1839 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1840 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1841 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
1842 | 公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholder – Cổ đông công ty |
1843 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1844 | 经营目标 (jīngyíng mùbiāo) – Business Goals – Mục tiêu kinh doanh |
1845 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Condition – Tình hình tài chính công ty |
1846 | 经营损益 (jīngyíng sǔn yì) – Operating Income and Loss – Lãi lỗ từ hoạt động kinh doanh |
1847 | 债务清偿期 (zhàiwù qīngcháng qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1848 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Currency Risk – Rủi ro tỷ giá |
1849 | 股东投票权 (gǔdōng tóupiào quán) – Shareholder Voting Rights – Quyền bầu cử của cổ đông |
1850 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động kinh doanh |
1851 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Statement – Bảng nợ |
1852 | 资本运营 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1853 | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn xin vay vốn |
1854 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1855 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1856 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
1857 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn |
1858 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại tệ |
1859 | 资本负债 (zīběn fùzhài) – Capital Liabilities – Nợ vốn |
1860 | 资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản |
1861 | 业务模式 (yèwù móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh |
1862 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
1863 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1864 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1865 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ lợi nhuận của cổ đông |
1866 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1867 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế |
1868 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
1869 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1870 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt |
1871 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
1872 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1873 | 企业盈利 (qǐyè yínglì) – Corporate Profitability – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1874 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ |
1875 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách hoạt động kinh doanh |
1876 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1877 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
1878 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận đầu tư vốn |
1879 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ |
1880 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
1881 | 应付利息 (yìngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả |
1882 | 应收利息 (yìngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
1883 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1884 | 股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết cuộc họp cổ đông |
1885 | 财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial Valuation – Định giá tài chính |
1886 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
1887 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1888 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
1889 | 综合税率 (zōnghé shuìlǜ) – Comprehensive Tax Rate – Tỷ lệ thuế tổng hợp |
1890 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
1891 | 企业合并重组 (qǐyè hébìng zhòngzǔ) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
1892 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1893 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản |
1894 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Shareholder Equity Return – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1895 | 资本运营效率 (zīběn yùnzòu xiàolǜ) – Capital Operation Efficiency – Hiệu quả hoạt động vốn |
1896 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình trạng tài chính |
1897 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1898 | 财务规划与分析 (cáiwù guīhuà yǔ fēnxī) – Financial Planning and Analysis – Lập kế hoạch và phân tích tài chính |
1899 | 资产负债管理方案 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ fāng’àn) – Asset and Liability Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản và nợ |
1900 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu |
1901 | 财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial Disclosure – Công khai tài chính |
1902 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị |
1903 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường |
1904 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách |
1905 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
1906 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
1907 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
1908 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
1909 | 企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1910 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1911 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
1912 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1913 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
1914 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1915 | 总资产周转率 (zǒngzīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
1916 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
1917 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
1918 | 净利润率 (jìnglìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1919 | 费用率 (fèiyòng lǜ) – Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí |
1920 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1921 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating Cycle – Chu kỳ kinh doanh |
1922 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
1923 | 净资产收益率 (jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
1924 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản |
1925 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
1926 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
1927 | 专项资金 (zhuānxiàng zījīn) – Special Funds – Quỹ chuyên dụng |
1928 | 担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Guaranteed Loan – Khoản vay có bảo lãnh |
1929 | 利润分红 (lìrùn fēnhóng) – Dividend Payout – Chi trả cổ tức |
1930 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Fund – Tiền và tương đương tiền |
1931 | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
1932 | 应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu |
1933 | 资本金 (zīběnjīn) – Capital Fund – Vốn điều lệ |
1934 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận đầu tư |
1935 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D Expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển |
1936 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
1937 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
1938 | 未分配利润科目 (wèifēnpèi lìrùn kēmù) – Retained Earnings Account – Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối |
1939 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main Business Cost – Giá vốn hoạt động chính |
1940 | 主营业务利润 (zhǔyíng yèwù lìrùn) – Main Business Profit – Lợi nhuận hoạt động chính |
1941 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1942 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Value of Fixed Assets – Giá trị còn lại tài sản cố định |
1943 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực nhận |
1944 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
1945 | 综合费用率 (zōnghé fèiyòng lǜ) – Total Expense Ratio – Tỷ lệ tổng chi phí |
1946 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần |
1947 | 营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh |
1948 | 票据应收 (piàojù yīngshōu) – Notes Receivable – Phải thu theo hối phiếu |
1949 | 票据应付 (piàojù yīngfù) – Notes Payable – Phải trả theo hối phiếu |
1950 | 应计利息 (yìngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
1951 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
1952 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset Disposal Income – Thu nhập thanh lý tài sản |
1953 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Income – Doanh thu nhận trước |
1954 | 备用金 (bèiyòngjīn) – Petty Cash – Quỹ tiền mặt |
1955 | 内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1956 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
1957 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản |
1958 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1959 | 资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post Balance Sheet Events – Sự kiện sau ngày lập bảng cân đối |
1960 | 应计工资 (yìngjì gōngzī) – Accrued Payroll – Tiền lương phải trả |
1961 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down Provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
1962 | 应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế và phí phải nộp |
1963 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá |
1964 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
1965 | 未确认融资费用 (wèiquèrèn róngzī fèiyòng) – Unrecognized Financing Charges – Chi phí tài chính chưa xác nhận |
1966 | 法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve Fund – Quỹ dự trữ bắt buộc |
1967 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
1968 | 非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring Gains and Losses – Lãi lỗ bất thường |
1969 | 实际控制人 (shíjì kòngzhìrén) – Ultimate Controller – Người kiểm soát thực tế |
1970 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
1971 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1972 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price Earnings Ratio (P/E) – Hệ số P/E |
1973 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price to Book Ratio (P/B) – Hệ số P/B |
1974 | 营业毛利率 (yíngyè máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1975 | 营业净利率 (yíngyè jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1976 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định |
1977 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
1978 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Khả năng thanh toán lãi vay |
1979 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
1980 | 融资租回 (róngzī zū huí) – Sale and Leaseback – Bán và thuê lại |
1981 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ cố định |
1982 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Counting – Kiểm kê hàng tồn kho |
1983 | 借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1984 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-Years-Digits Method – Phương pháp tổng số năm |
1985 | 双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double-Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép |
1986 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
1987 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
1988 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán |
1989 | 收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt Voucher – Chứng từ thu tiền |
1990 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1991 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Giá vốn hoạt động |
1992 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế TNDN |
1993 | 净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1994 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Archives – Lưu trữ kế toán |
1995 | 汇总凭证 (huìzǒng píngzhèng) – Summary Voucher – Chứng từ tổng hợp |
1996 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Tiền khách hàng trả trước |
1997 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance Payment – Tiền trả trước |
1998 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
1999 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ |
2000 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến từ chối |
2001 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
2002 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt |
2003 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế |
2004 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
2005 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
2006 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Vận hành vốn |
2007 | 筹资决策 (chóuzī juécè) – Financing Decision – Quyết định huy động vốn |
2008 | 分红决策 (fēnhóng juécè) – Dividend Decision – Quyết định chia cổ tức |
2009 | 平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng |
2010 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
2011 | 税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và các khoản phụ thu |
2012 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
2013 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
2014 | 结转利润 (jiézhuǎn lìrùn) – Profit Transfer – Kết chuyển lợi nhuận |
2015 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
2016 | 经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động |
2017 | 差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel Expenses – Chi phí đi lại |
2018 | 通讯费 (tōngxùn fèi) – Communication Expenses – Chi phí liên lạc |
2019 | 广告费 (guǎnggào fèi) – Advertising Expenses – Chi phí quảng cáo |
2020 | 租赁费 (zūlìn fèi) – Rental Expenses – Chi phí thuê |
2021 | 修理费 (xiūlǐ fèi) – Repair Expenses – Chi phí sửa chữa |
2022 | 业务招待费 (yèwù zhāodài fèi) – Entertainment Expenses – Chi phí tiếp khách |
2023 | 福利费 (fúlì fèi) – Welfare Expenses – Chi phí phúc lợi |
2024 | 培训费 (péixùn fèi) – Training Expenses – Chi phí đào tạo |
2025 | 劳务费 (láowù fèi) – Labor Service Expenses – Chi phí dịch vụ lao động |
2026 | 投标保证金 (tóubiāo bǎozhèngjīn) – Bid Bond – Tiền bảo lãnh dự thầu |
2027 | 履约保证金 (lǚyuē bǎozhèngjīn) – Performance Bond – Tiền bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
2028 | 保理业务 (bǎolǐ yèwù) – Factoring – Bao thanh toán |
2029 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
2030 | 上市融资 (shàngshì róngzī) – IPO Financing – Huy động vốn qua IPO |
2031 | 银团贷款 (yíntuán dàikuǎn) – Syndicated Loan – Khoản vay hợp vốn |
2032 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
2033 | 内含报酬率 (nèihán bàochóulǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
2034 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
2035 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
2036 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm |
2037 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động |
2038 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Measurement – Hạch toán kế toán |
2039 | 货币计量 (huòbì jìliàng) – Monetary Measurement – Đo lường bằng tiền |
2040 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá lịch sử |
2041 | 权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
2042 | 收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
2043 | 账实相符 (zhàng shí xiāngfú) – Accounts Match Reality – Khớp số liệu và thực tế |
2044 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
2045 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
2046 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger Book – Sổ kế toán |
2047 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm kế toán |
2048 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
2049 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
2050 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
2051 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tạm ứng trả trước |
2052 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Khoản khách hàng trả trước |
2053 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Income – Doanh thu hoạt động chính |
2054 | 其他收益 (qítā shōuyì) – Other Gains – Lợi nhuận khác |
2055 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn kinh doanh |
2056 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
2057 | 法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự phòng bắt buộc |
2058 | 可分配利润 (kě fēnpèi lìrùn) – Distributable Profit – Lợi nhuận có thể phân phối |
2059 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn |
2060 | 盈亏 (yíngkuī) – Profit and Loss – Lãi lỗ |
2061 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (chi phí vô hình) |
2062 | 汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Chênh lệch tỷ giá |
2063 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for Inventory Decline – Dự phòng giảm giá hàng tồn |
2064 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng công nợ khó đòi |
2065 | 一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán |
2066 | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence Principle – Nguyên tắc thận trọng |
2067 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
2068 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
2069 | 商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Trade Discount – Chiết khấu thương mại |
2070 | 逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue Account – Khoản nợ quá hạn |
2071 | 应付利息 (yìngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
2072 | 应付工资 (yìngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả |
2073 | 应付股利 (yìngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
2074 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
2075 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu |
2076 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
2077 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
2078 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
2079 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản |
2080 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản |
2081 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn |
2082 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
2083 | 运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận vận hành |
2084 | 边际收益 (biānjì shōuyì) – Marginal Revenue – Doanh thu cận biên |
2085 | 筹资方式 (chóuzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức huy động vốn |
2086 | 外来资金 (wàilái zījīn) – External Funds – Vốn vay |
2087 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ |
2088 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
2089 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2090 | 营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
2091 | 总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
2092 | 财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính |
2093 | 透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Tính minh bạch |
2094 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2095 | 分部报表 (fēnbù bàobiǎo) – Segment Report – Báo cáo bộ phận |
2096 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán |
2097 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán |
2098 | 结账 (jiézhàng) – Closing – Khóa sổ |
2099 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Quyết toán tài chính |
2100 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá |
2101 | 重置成本 (chóngzhì chéngběn) – Replacement Cost – Giá thay thế |
2102 | 年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-line Method – Phương pháp đường thẳng |
2103 | 双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép |
2104 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’ Digits Method – Phương pháp tổng số các năm |
2105 | 残值 (cánzhí) – Salvage Value – Giá trị thu hồi |
2106 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền thương hiệu |
2107 | 开办费 (kāibàn fèi) – Start-up Cost – Chi phí thành lập |
2108 | 长期待摊费用 (chángqī dài tān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
2109 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính |
2110 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Income – Doanh thu chính |
2111 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Business Income – Doanh thu khác |
2112 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn hàng bán |
2113 | 主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main Business Cost – Giá vốn kinh doanh chính |
2114 | 其他业务成本 (qítā yèwù chéngběn) – Other Business Cost – Giá vốn kinh doanh khác |
2115 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
2116 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán |
2117 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản |
2118 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2119 | 权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
2120 | 营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Efficiency – Khả năng hoạt động |
2121 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
2122 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
2123 | 营业风险 (yíngyè fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro kinh doanh |
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung chứng chỉ quốc tế
Thầy Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung danh tiếng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, và đồng thời là chuyên gia đào tạo tiếng Trung luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, với hàng nghìn học viên đã và đang theo học trực tuyến cũng như trực tiếp tại Hà Nội. Thầy là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA cải biên (Giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển – được thiết kế bài bản để đáp ứng mọi cấp độ luyện thi HSK & HSKK.
Nội dung chính của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh
Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh một cách khoa học, chuẩn xác và sát với thực tế sử dụng tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc và Việt Nam có hợp tác thương mại song phương. Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày rõ ràng:
Từ vựng tiếng Trung (汉字)
Phiên âm chuẩn quốc tế (Pinyin)
Nghĩa tiếng Việt đầy đủ, ngắn gọn
Ví dụ minh họa chuyên ngành cụ thể, dễ hiểu
Nội dung sách bao gồm các chủ điểm từ vựng chuyên sâu như:
Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Trung
Thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, chứng từ kế toán
Từ vựng dùng trong giao dịch thương mại, đàm phán kinh doanh, lập hợp đồng
Các cụm động từ thường dùng trong nghiệp vụ kế toán – thuế – kiểm toán
Từ vựng tiếng Trung thực tế dùng trong công việc kế toán doanh nghiệp, công ty sản xuất – thương mại – dịch vụ
Điểm nổi bật của tác phẩm
Phù hợp với chương trình luyện thi HSK và HSKK: từ vựng trong sách được tuyển chọn dựa trên khung từ vựng HSK các cấp độ và hệ thống hóa thành giáo trình chuyên ngành, giúp học viên vừa học chuyên môn, vừa nâng trình tiếng Trung để thi lấy chứng chỉ quốc tế.
Định hướng ứng dụng thực tế: tất cả ví dụ trong sách đều lấy từ ngữ cảnh thật trong môi trường doanh nghiệp, giúp học viên vận dụng ngay sau khi học.
Bổ trợ hoàn hảo cho các khóa học tiếng Trung thương mại – kế toán – xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster.
Đối tượng sử dụng cuốn sách
Học viên đang theo học các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kinh doanh
Sinh viên ngành kế toán, kinh tế, tài chính, đang học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Nhân sự kế toán, kiểm toán, hành chính – nhân sự tại doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc
Người học tiếng Trung muốn nâng cao từ vựng chuyên ngành để thi HSK 4-5-6 hoặc HSKK
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một tài liệu học từ vựng đơn thuần, mà là kết tinh từ kinh nghiệm đào tạo thực tế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã và đang dẫn dắt hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ở trình độ cao. Đây là cuốn sách không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu, hướng đến ứng dụng thực tế và thi lấy chứng chỉ HSK – HSKK.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là top 1 về chất lượng giảng dạy và hệ thống giáo trình bài bản.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn áp dụng hiệu quả trong các tình huống thực tế. Một số điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành: Tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kinh doanh, giúp học viên xây dựng vốn từ vựng phong phú.
Tính ứng dụng cao: Các bài học được thiết kế sát với nhu cầu thực tế, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.
Phương pháp giảng dạy hiện đại: Kết hợp các ví dụ minh họa, bài tập thực hành và tình huống mô phỏng, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách tự nhiên.
Vai trò của Giáo trình tại ChineMaster
Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy sáng tạo, trung tâm đã sử dụng giáo trình này để hỗ trợ hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập, từ việc vượt qua các kỳ thi HSK đến việc sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.
ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK không chỉ là nơi cung cấp giáo trình chất lượng mà còn là môi trường học tập lý tưởng với cơ sở vật chất hiện đại và các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi trình độ. Trung tâm tự hào là đơn vị tiên phong trong việc phát triển hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Việt Nam, mang đến cơ hội học tập chuyên sâu cho học viên.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Thầy Nguyễn Minh Vũ sáng lập, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm học tập. Các bài giảng, tài liệu bổ trợ và video hướng dẫn liên quan đến giáo trình cũng được cập nhật thường xuyên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học và nâng cao trình độ.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng giáo dục tốt nhất, hệ thống không ngừng cải tiến giáo trình, phương pháp giảng dạy và mở rộng các khóa học chuyên sâu. Sự đóng góp của Thầy Nguyễn Minh Vũ thông qua các tác phẩm như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster trên bản đồ giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ này một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang trở thành công cụ đắc lực cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để trải nghiệm phương pháp học tập tiên tiến và đạt được mục tiêu của bạn!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK hàng đầu Việt Nam
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành nổi bật do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung nổi tiếng ChineMaster Chinese Master – trực tiếp biên soạn và phát hành. Cuốn sách là thành quả của quá trình nghiên cứu chuyên sâu và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn trong lĩnh vực ngôn ngữ Hán chuyên ngành Kế toán và Kinh doanh.
Nội dung trọng tâm và giá trị thực tiễn
Cuốn ebook được thiết kế với mục tiêu hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Kinh doanh nắm vững từ vựng chuyên môn, nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành và phục vụ hiệu quả trong công việc kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, thương mại quốc tế…
Với hàng nghìn từ vựng được hệ thống khoa học, dễ tra cứu, kết hợp ví dụ thực tiễn và cách dùng trong các tình huống nghề nghiệp thực tế, cuốn sách này là một công cụ học tập đắc lực cho:
Sinh viên ngành kế toán, tài chính, kinh doanh quốc tế.
Người đi làm tại công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.
Người đang ôn luyện thi các chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ, trung, cao cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA của chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Điểm nổi bật:
Từ vựng phân theo chủ đề chuyên ngành cụ thể như: báo cáo tài chính, thuế, kế toán quản trị, giao dịch thương mại, xuất nhập khẩu, chi phí doanh nghiệp…
Phiên âm chuẩn xác, dịch nghĩa sát ngữ cảnh, phù hợp với giáo trình luyện thi HSK – HSKK hiện đại.
Tích hợp giáo trình Hán ngữ BOYA do Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiệu chỉnh và phát triển – phù hợp với lộ trình từ sơ cấp đến cao cấp.
Hỗ trợ học tập qua các lớp đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, nơi Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường, mà còn là cầu nối ngôn ngữ và chuyên môn giúp người học ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh quốc tế. Đây là một tài liệu học tập không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi con đường chuyên nghiệp trong môi trường song ngữ Trung – Việt.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giảng dạy và học tập tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Trung tâm này, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là địa chỉ uy tín top 1 trong việc đào tạo tiếng Trung Quốc, đặc biệt với các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK.
Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ chuyên sâu, hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kiến thức tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và kinh doanh. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, giáo trình này đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng, đặc biệt là những ai hướng đến việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Tác phẩm được tích hợp trong chương trình giảng dạy tại ChineMaster – Chinese Master, một hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện, nổi bật với các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả luyện thi HSK. Sự uy tín của trung tâm được củng cố bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó Thầy Nguyễn Minh Vũ – tác giả giáo trình – đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và phát triển nội dung giảng dạy.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ được sử dụng trực tiếp tại các lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Thầy Vũ và hệ thống ChineMaster quản lý, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung giao lưu, trao đổi kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm học tập và cập nhật các tài liệu mới nhất. Sự hiện diện của giáo trình trên các nền tảng này đã giúp nó tiếp cận được đông đảo học viên trên cả nước, từ đó nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến những khóa học chất lượng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên. Hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp tại trung tâm Thanh Xuân HSK mà còn phát triển các khóa học trực tuyến, giúp học viên ở khắp mọi nơi có thể tiếp cận với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế.
Sự thành công của ChineMaster không thể không nhắc đến vai trò của các tài liệu học tập như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh. Tác phẩm này, cùng với sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, đã góp phần xây dựng nên thương hiệu ChineMaster – một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung, đặc biệt dành cho những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giúp học viên tiến gần hơn đến mục tiêu làm chủ tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang là một trong những cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành nổi bật nhất trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thực tiễn tại Việt Nam. Cuốn giáo trình này được biên soạn độc quyền và trực tiếp giảng dạy trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Tác phẩm chuyên sâu và thực tiễn
Giáo trình được thiết kế chuyên biệt dành cho đối tượng học viên cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh – thương mại, từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi bài học trong sách không chỉ bao gồm từ vựng chuyên ngành, mà còn kèm theo các tình huống thực tế, ví dụ ứng dụng, mẫu câu giao tiếp trong môi trường văn phòng, tài chính, xuất nhập khẩu, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính… giúp học viên làm chủ ngôn ngữ trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà giáo dục tiên phong trong giảng dạy Hán ngữ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của cuốn giáo trình – là người đã có hàng chục năm kinh nghiệm trong giảng dạy, biên soạn giáo trình Hán ngữ và đào tạo hàng trăm nghìn học viên trên khắp cả nước. Với phong cách giảng dạy độc đáo, logic, dễ hiểu và thực dụng, ông đã sáng tạo ra hàng loạt đầu sách chuyên ngành như HSK, HSKK, kế toán, thương mại, đàm phán, công xưởng, xuất nhập khẩu…
3. Giáo trình được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ChineMaster
Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh hiện được sử dụng chính thức trong toàn bộ hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK tại Hà Nội. Đây là hệ thống giáo dục Hán ngữ được đánh giá là toàn diện nhất Việt Nam, chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung chuyên ngành: kế toán – kiểm toán – thương mại – kinh doanh – xuất nhập khẩu – tài chính doanh nghiệp…
4. Lưu trữ chính thức trên các diễn đàn học thuật Hán ngữ
Tác phẩm hiện đang được lưu trữ, chia sẻ và cập nhật chính thức trên các nền tảng học thuật lớn thuộc hệ thống ChineMaster như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này không chỉ là nơi chia sẻ tài liệu, giáo trình và ebook miễn phí, mà còn là cộng đồng học thuật nơi hàng nghìn học viên, giáo viên, và chuyên gia tiếng Trung tham gia trao đổi, học hỏi mỗi ngày.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
Với phương châm Học để làm được – Học để ứng dụng – Học để thành công, hệ thống ChineMaster EDU không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, cập nhật giáo trình và phát triển các chương trình đào tạo chuyên sâu. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh chính là minh chứng sống động cho chất lượng giáo dục vượt trội, mang tính thực tiễn cao mà hệ thống hướng đến.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Điểm sáng trong hệ thống đào tạo ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một thành quả tâm huyết, là sự kết tinh từ quá trình nghiên cứu sâu sắc và thực tiễn giảng dạy lâu năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng, mà còn là một công cụ học tập thực tiễn, được thiết kế dành riêng cho những học viên đang theo đuổi các chuyên ngành Kế toán, Kinh doanh, Tài chính, Quản trị và Thương mại bằng tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng được sắp xếp theo chuyên đề rõ ràng, nội dung sát thực tế và cập nhật liên tục theo xu hướng kinh tế hiện đại, giáo trình này đã giúp hàng ngàn học viên của ChineMaster nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành và ứng dụng thành thạo trong công việc thực tế.
Đặc biệt, đây cũng là một phần quan trọng trong Đại Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách Hán ngữ kinh điển do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại các khóa học HSK, HSKK và tiếng Trung ứng dụng thực tiễn tại ChineMaster.
Với sự đầu tư công phu về mặt nội dung, bố cục logic, hình thức trình bày sinh động dễ hiểu, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã trở thành kim chỉ nam cho rất nhiều học viên đang học tập và làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố tiếng Trung. Cuốn sách ebook này cũng là một cầu nối vững chắc giúp học viên mở rộng vốn từ chuyên ngành một cách bài bản, khoa học và hiệu quả.
Sự thành công của tác phẩm này đã góp phần khẳng định vị thế của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trong việc dẫn đầu xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đặc biệt là trong các lĩnh vực đòi hỏi chuyên môn cao như Kế toán – Kinh doanh – Tài chính – Quản trị.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành cho hàng ngàn học viên.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Tác phẩm được giới thiệu trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh, ngày càng gia tăng. Với nội dung được biên soạn công phu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã đáp ứng đúng nhu cầu của học viên, từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia cần bổ sung vốn từ vựng chuyên sâu. Sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster là minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn mà cuốn sách mang lại.
Học viên đánh giá cao cách trình bày khoa học, dễ hiểu cùng hệ thống từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với thực tế công việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Nhiều người nhận xét rằng cuốn sách không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ trong việc áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tế, từ giao tiếp kinh doanh đến xử lý tài liệu chuyên môn.
Một phần của Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, được xây dựng với mục tiêu cung cấp nguồn tài liệu học tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu. Trong đó, cuốn giáo trình về từ vựng kế toán kinh doanh đóng vai trò như một mảnh ghép hoàn hảo, tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt.
Điểm đặc biệt của tác phẩm nằm ở tính ứng dụng cao. Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập mọi lúc, mọi nơi. Nội dung giáo trình được xây dựng dựa trên nghiên cứu thực tiễn, đảm bảo rằng mỗi từ vựng, cụm từ đều mang tính thực dụng, phù hợp với các tình huống giao tiếp và công việc trong môi trường quốc tế.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Tác phẩm này mang lại lợi ích to lớn cho học viên trong việc:
Phát triển vốn từ vựng chuyên ngành: Hệ thống từ vựng được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh.
Nâng cao kỹ năng giao tiếp: Các ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng trong giáo trình giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, đàm phán hoặc xử lý tài liệu.
Tăng cường cơ hội nghề nghiệp: Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành mở ra nhiều cơ hội làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng cho chất lượng và giá trị của tác phẩm. Với vai trò là một phần trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ học tập đắc lực cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những công trình ngôn ngữ học ứng dụng đặc biệt tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực biên soạn giáo trình và từ điển chuyên ngành tiếng Trung thực hành. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng chuyên ngành, mà còn được xây dựng như một công cụ học tập và làm việc thực tế, đáp ứng trực tiếp nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp và kinh doanh thương mại hiện đại.
1. Tính ứng dụng thực tiễn cao trong môi trường làm việc
Khác với nhiều tài liệu học thuật nặng tính lý thuyết, tác phẩm này đi thẳng vào ngữ cảnh sử dụng thực tế. Mỗi mục từ được trình bày kèm phiên âm Pinyin, giải nghĩa sát nghĩa chuyên ngành và ví dụ minh họa sát với các tình huống nghiệp vụ như: lập báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn chứng từ, kiểm toán nội bộ, định khoản kế toán, phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh và báo cáo thuế.
2. Sự chuyên sâu và hệ thống hóa từ vựng
Tác phẩm được biên soạn theo một cấu trúc rõ ràng, khoa học, phân loại từ vựng theo từng chủ đề chuyên sâu như:
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Thuế doanh nghiệp
Kế toán nội bộ
Tài chính ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Hợp đồng kinh doanh và đàm phán thương mại
Nhờ vậy, người học có thể nhanh chóng tiếp cận và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành theo mục đích cụ thể.
3. Đưa vào giảng dạy thực tế tại Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION
Tác phẩm đã được đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, cuốn sách được sử dụng làm giáo trình chính trong các khóa học Kế toán tiếng Trung doanh nghiệp, Giao tiếp thương mại tiếng Trung, và đặc biệt là các lớp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành HSK – HSKK trình độ cao.
Nhờ nội dung sát thực tế công việc và phương pháp tiếp cận hiện đại, học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng dễ dàng mà còn vận dụng hiệu quả trong các tình huống nghiệp vụ cụ thể, như làm báo cáo kế toán bằng tiếng Trung, trình bày số liệu tài chính, phân tích kết quả kinh doanh và thực hiện các cuộc trao đổi chuyên môn với đối tác Trung Quốc.
4. Sự tín nhiệm từ học viên và chuyên gia
Rất nhiều học viên sau khi sử dụng cuốn sách đều đánh giá cao tính thực tiễn, dễ tiếp thu, dễ áp dụng. Nhiều kế toán viên, nhân viên kinh doanh, nhân sự làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc đã phản hồi rằng cuốn sách giúp họ nâng cao đáng kể năng lực chuyên môn bằng tiếng Trung, mở rộng cơ hội thăng tiến và tăng mức thu nhập đáng kể.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung chuyên ngành thông thường mà đã thực sự trở thành cầu nối hữu hiệu giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc kế toán – kinh doanh. Việc đưa tác phẩm này vào sử dụng đại trà tại Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION không chỉ là minh chứng cho tính hiệu quả của tài liệu, mà còn là một bước tiến mạnh mẽ trong chiến lược đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu tại Việt Nam.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh trong đào tạo tiếng Trung Quốc
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Với mục tiêu mang đến chất lượng giảng dạy vượt trội, trung tâm đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Bộ giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức chuyên ngành mà còn giúp họ tự tin ứng dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh thực tế.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Công cụ đào tạo chuyên sâu
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những tác phẩm nổi bật của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Bộ giáo trình này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các thuật ngữ và mẫu câu thực dụng liên quan đến lĩnh vực kế toán, tài chính, và kinh doanh. Nội dung bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành kế toán: Hệ thống từ vựng về báo cáo tài chính, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, và các giao dịch thương mại.
Mẫu câu giao tiếp kinh doanh: Các tình huống thực tế như đàm phán với đối tác Trung Quốc, đặt hàng trên các nền tảng thương mại điện tử như Taobao, 1688, Tmall.
Ngữ pháp ứng dụng: Cách sử dụng cấu trúc câu tiếng Trung trong văn bản kinh tế và giao tiếp thương mại.
Bộ giáo trình được biên soạn với văn phong gần gũi, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và học viên có trình độ nâng cao. Đặc biệt, các bài học được thiết kế theo lộ trình bài bản, giúp học viên phát triển đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch tiếng Trung.
Ứng dụng trong đào tạo tại ChineMaster Edu
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, với các cơ sở tại Quận Thanh Xuân như số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung và Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, đã tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh vào tất cả các khóa học chuyên sâu. Các khóa học tiêu biểu sử dụng giáo trình này bao gồm:
Khóa học tiếng Trung Kế toán: Dành cho nhân viên kế toán làm việc với đối tác Trung Quốc, cung cấp kiến thức chuyên sâu về thuật ngữ tài chính và cách lập báo cáo bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Thương mại: Hỗ trợ học viên nắm bắt kỹ năng giao tiếp, đàm phán, và xử lý đơn hàng với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Xuất Nhập khẩu: Trang bị từ vựng và kỹ năng cần thiết để nhập hàng tận gốc từ Trung Quốc, đặc biệt qua các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall.
Mỗi ngày, các bài giảng tại ChineMaster Edu được xây dựng dựa trên giáo trình này, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và thực hành thực tế. Các buổi học được livestream trực tiếp trên các nền tảng như YouTube, Facebook, và TikTok, giúp học viên cả nước tiếp cận nội dung miễn phí và cảm nhận chất lượng đào tạo của trung tâm.
Lợi ích cho học viên
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:
Nắm vững kiến thức chuyên ngành: Học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh, từ lập báo cáo tài chính đến thương lượng hợp đồng.
Tăng cơ hội nghề nghiệp: Kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu về kế toán và kinh doanh mở ra nhiều cơ hội làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.
Phát triển toàn diện kỹ năng: Giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch, giúp học viên sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt.
Học tập thực dụng: Nội dung giáo trình gắn liền với thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc như đặt hàng, tìm nguồn hàng, hoặc giao tiếp với đối tác.
Cam kết chất lượng từ ChineMaster Edu
Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster Edu cam kết mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp với:
Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: Giáo viên đều có trình độ thạc sỹ trở lên, tốt nghiệp từ các trường danh tiếng tại Việt Nam và Trung Quốc.
Cơ sở vật chất hiện đại: Phòng học được trang bị đầy đủ máy chiếu, điều hòa, và các công cụ hỗ trợ như bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin.
Lớp học sĩ số nhỏ: Mỗi lớp giới hạn từ 10-15 học viên, đảm bảo chất lượng giảng dạy và sự tương tác giữa giáo viên và học viên.
Hỗ trợ học viên lâu dài: Trung tâm cung cấp tài liệu học tập miễn phí, video bài giảng livestream, và diễn đàn trao đổi kiến thức.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định vị trí số 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn giúp học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả, đặc biệt trong các lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Với lộ trình đào tạo bài bản, phương pháp giảng dạy hiện đại, và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên, ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn thành thạo tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với ChineMaster Edu qua hotline 090 468 4983 hoặc truy cập website chinemaster.com để đăng ký khóa học và trải nghiệm chất lượng đào tạo hàng đầu
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh. Với tính thực dụng cao, tác phẩm này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ nắm vững và áp dụng hiệu quả trong quá trình học tập và làm việc.
Tác phẩm được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của người học, bao gồm các từ vựng và cụm từ thường gặp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Điều này giúp người học có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.
Việc đưa tác phẩm vào sử dụng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở uy tín hàng đầu tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị và tính thực dụng của nó. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu để nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và hợp tác quốc tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một công trình giá trị cho cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt là những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho nhiều người học.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những công trình nghiên cứu chuyên sâu và ứng dụng thực tiễn nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với định hướng phục vụ trực tiếp cho nhu cầu học tập và làm việc trong môi trường kế toán – kinh doanh quốc tế, tác phẩm này đã chứng minh được tính thực dụng cao, đặc biệt trong đào tạo nghề nghiệp tại Việt Nam.
Tác phẩm đã được đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, nơi nổi tiếng với mô hình giáo dục thực chiến và hiệu quả cao. Tại đây, học viên không chỉ học ngôn ngữ một cách lý thuyết mà còn được rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong các bối cảnh thực tế như: ghi sổ kế toán, lập hóa đơn, trình bày báo cáo tài chính, giao dịch kinh doanh, ký kết hợp đồng thương mại,…
Điểm nổi bật tạo nên giá trị ứng dụng thực tiễn của tác phẩm này là:
Kho từ vựng chọn lọc sát thực tế: Các thuật ngữ kế toán, kinh doanh đều được tuyển chọn kỹ lưỡng từ thực tế hoạt động doanh nghiệp Trung – Việt, đảm bảo sát với nhu cầu sử dụng trong công việc.
Ngữ cảnh phong phú, dễ áp dụng: Tác phẩm cung cấp nhiều ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mô phỏng tình huống thật, giúp học viên dễ dàng vận dụng ngay sau khi học.
Phù hợp mọi trình độ chuyên ngành: Dù bạn là sinh viên kinh tế, nhân viên kế toán, hay chuyên viên kinh doanh – tác phẩm đều có thể đáp ứng linh hoạt và hiệu quả.
Tài liệu độc quyền, MÃ NGUỒN ĐÓNG: Chỉ có trong hệ thống CHINEMASTER, đảm bảo chất lượng kiểm soát và không bị sao chép tràn lan ngoài thị trường.
Với tất cả những yếu tố đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang là tài liệu học tập then chốt cho hàng nghìn học viên tại CHINEMASTER EDUCATION, góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên ngành vững chắc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp liên doanh, và thị trường xuất nhập khẩu.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên sâu – thực tế – dễ ứng dụng trong ngành kế toán kinh doanh, thì đây chính là lựa chọn số một không thể bỏ qua.
Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn trở thành công cụ quan trọng trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một cầu nối thiết thực, giúp người học không chỉ nắm bắt ngôn ngữ mà còn hiểu sâu sắc về chuyên ngành.
1. Tính chuyên ngành rõ nét, phục vụ nhu cầu thực tế
Điểm nổi bật nhất của tác phẩm chính là sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và kinh doanh, hai lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường, cuốn sách này được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của người làm nghề, giúp họ nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ, quy trình và biểu mẫu phổ biến trong công việc. Điều này khiến cho việc học không còn là lý thuyết suông mà trở nên gần gũi, dễ áp dụng.
2. Hướng tới ứng dụng thực tiễn trong công việc
Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ minh họa, tình huống thực tế trong kế toán và kinh doanh. Người học có thể dễ dàng hình dung cách sử dụng từ ngữ trong hợp đồng, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay thậm chí trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Nhờ vậy, cuốn sách trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong môi trường làm việc đa văn hóa.
3. Phù hợp với nhiều đối tượng học viên
Không chỉ dành riêng cho những người đã có nền tảng tiếng Trung, tác phẩm còn được thiết kế phù hợp với cả những người mới bắt đầu hoặc những học viên muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành. Cách trình bày logic, dễ hiểu cùng hệ thống bài tập thực hành giúp người học từng bước làm chủ kiến thức, từ đó tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.
4. Tác phẩm đồng hành cùng CHINEMASTER EDUCATION – Trung tâm uy tín hàng đầu
Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và TOP 1 tại Hà Nội – càng khẳng định giá trị thực tiễn của nó. Tại đây, học viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được rèn luyện kỹ năng ứng dụng từ vựng chuyên ngành trong các tình huống thực tế, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần mà còn là người bạn đồng hành thiết thực, giúp người học tiếp cận và làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh một cách hiệu quả. Sự thực dụng và tính ứng dụng cao của tác phẩm chính là lý do khiến nó trở thành tài liệu không thể thiếu tại CHINEMASTER EDUCATION, góp phần tạo nên thế hệ nhân sự kế toán – kinh doanh vững vàng, tự tin hội nhập quốc tế.
1. Tính chuyên biệt và tập trung:
Chuyên sâu vào lĩnh vực Kế toán – Kinh doanh: Thay vì cung cấp từ vựng Hán ngữ một cách chung chung, cuốn sách này tập trung vào vốn từ vựng thiết yếu trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Điều này giúp người học tiết kiệm thời gian và công sức khi không phải học những từ ngữ ít liên quan đến mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Đáp ứng nhu cầu thực tế: Với sự phát triển mạnh mẽ của hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu về nhân lực thông thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh ngày càng tăng cao. Cuốn sách này trang bị cho người học những công cụ ngôn ngữ cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường đó.
2. Tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc:
Từ vựng sát với thực tế: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm của mình, có lẽ đã chọn lọc những từ vựng và thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong các văn bản kế toán, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại, đàm phán kinh doanh,… Điều này giúp người học tự tin hơn khi tiếp xúc với các tài liệu và tình huống thực tế.
Hỗ trợ kỹ năng giao tiếp chuyên ngành: Bên cạnh từ vựng, cuốn sách có thể còn cung cấp các mẫu câu, cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong bối cảnh kế toán – kinh doanh, giúp người học không chỉ hiểu mà còn có thể diễn đạt ý tưởng một cách chuyên nghiệp.
3. Phù hợp với môi trường đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION:
Tính hệ thống và bài bản: Việc CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín, lựa chọn cuốn sách này cho thấy nó có cấu trúc rõ ràng, logic, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách hệ thống và hiệu quả.
Tài liệu giảng dạy chất lượng: Một trung tâm hàng đầu thường chú trọng đến chất lượng tài liệu giảng dạy. Việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh cho thấy cuốn sách này đáp ứng được các tiêu chuẩn về nội dung, tính chính xác và phương pháp sư phạm.
Tối ưu hóa hiệu quả học tập: Với nguồn tài liệu chuyên biệt và chất lượng, học viên tại CHINEMASTER EDUCATION có thể tiếp cận kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả, phục vụ trực tiếp cho mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh.
Việc Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION là một minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng và giá trị của nó trong việc trang bị kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành cho những người học có định hướng làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng đến khả năng ứng dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế.
Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ thực tiễn giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh có thể áp dụng ngay vào công việc. Trong thời đại kinh tế hội nhập, việc nắm vững thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao năng lực chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác, làm việc với các đối tác Trung Quốc. Chính vì thế, cuốn sách này có vai trò đặc biệt quan trọng đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán – kinh doanh và cần sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Tính thực dụng của tác phẩm
Một trong những điểm đặc biệt khiến Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh trở thành tài liệu hữu ích nằm ở cách xây dựng nội dung có tính ứng dụng cao. Không giống với các tài liệu từ vựng thông thường chỉ đơn thuần liệt kê các từ và nghĩa, cuốn sách này được thiết kế với mục tiêu giúp người học sử dụng ngay trong thực tiễn mà không gặp nhiều trở ngại.
Thứ nhất, hệ thống từ vựng trong sách được trình bày theo ngữ cảnh cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng thuật ngữ trong các tình huống thường gặp như lập báo cáo tài chính, quản lý sổ sách kế toán, thương lượng hợp đồng hay trao đổi với đối tác kinh doanh. Điều này giúp việc học tập không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ từ mà còn hướng đến khả năng vận dụng linh hoạt, giúp người dùng tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn của mình.
Thứ hai, các ví dụ thực tiễn trong sách mang tính cập nhật cao, phản ánh đúng ngôn ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh hiện đại. Điều này đặc biệt quan trọng vì một số thuật ngữ kế toán và kinh doanh có thể thay đổi theo thời gian hoặc theo chính sách tài chính của từng quốc gia. Việc sử dụng một tài liệu cập nhật giúp người học tránh được những sai sót khi áp dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế.
Thứ ba, cách trình bày nội dung có hệ thống và dễ tiếp cận. Các thuật ngữ được phân loại rõ ràng theo chủ đề giúp người học dễ dàng tra cứu khi cần thiết. Đồng thời, việc bố trí các phần kiến thức khoa học và có tính logic giúp quá trình học tập trở nên hiệu quả hơn. Người học không chỉ tiếp thu từ vựng mà còn hiểu sâu về mối liên hệ giữa các khái niệm trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh.
Ứng dụng trong hệ thống giáo dục Hán ngữ
Không chỉ được đánh giá cao bởi người học cá nhân, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh còn được đưa vào chương trình giảng dạy tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Việc một tài liệu được sử dụng phổ biến trong hệ thống giáo dục chuyên ngành chứng minh rằng nó không chỉ có giá trị lý thuyết mà còn mang lại hiệu quả thực tiễn đáng kể.
Trong môi trường đào tạo chuyên sâu tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách này đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và có định hướng rõ ràng. Các giảng viên tại đây đã khai thác nội dung sách để xây dựng giáo trình giảng dạy mang tính ứng dụng cao, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Ngoài ra, cuốn sách còn là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh có mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Thay vì phải tìm kiếm thuật ngữ từ nhiều nguồn khác nhau, người dùng có thể tra cứu một cách nhanh chóng và chính xác trong cuốn sách này. Điều đó giúp tiết kiệm thời gian học tập và nâng cao hiệu suất làm việc.
Với những ưu điểm nổi bật về tính thực tiễn, khả năng ứng dụng linh hoạt và sự phổ biến trong hệ thống giáo dục chuyên ngành, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tập đơn thuần mà còn là một công cụ thiết yếu cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh bằng tiếng Trung. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp người học không chỉ hiểu sâu về thuật ngữ mà còn có thể áp dụng vào công việc một cách dễ dàng. Đây thực sự là một tài liệu đáng giá, mở ra nhiều cơ hội cho người học và người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.