Chủ Nhật, Tháng 10 5, 2025
HomeHọc tiếng Trung onlineTừ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kinh doanh, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một công cụ học tập thiết thực, chuyên sâu và mang tính ứng dụng cao dành cho cộng đồng học viên, sinh viên và người đi làm trong khối ngành kinh tế.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

GIỚI THIỆU TÁC PHẨM HÁN NGỮ CHUYÊN NGÀNH: EBOOK TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN KINH DOANH – TÁC GIẢ NGUYỄN MINH VŨ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – tài chính – kinh doanh, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một công cụ học tập thiết thực, chuyên sâu và mang tính ứng dụng cao dành cho cộng đồng học viên, sinh viên và người đi làm trong khối ngành kinh tế.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
2资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
3负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
4收入 (shōurù) – Income – Thu nhập
5支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi phí
6利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
7损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ
8现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền
9资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
10损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
11审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
12会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
13会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
14税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế
15账单 (zhàngdān) – Invoice – Hóa đơn
16企业 (qǐyè) – Enterprise/Company – Doanh nghiệp
17市场 (shìchǎng) – Market – Thị trường
18竞争 (jìngzhēng) – Competition – Cạnh tranh
19利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
20销售 (xiāoshòu) – Sales – Bán hàng
21采购 (cǎigòu) – Procurement – Mua sắm
22合同 (hétóng) – Contract – Hợp đồng
23投资 (tóuzī) – Investment – Đầu tư
24营销 (yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
25客户 (kèhù) – Customer – Khách hàng
26供应链 (gōngyìng liàn) – Supply Chain – Chuỗi cung ứng
27战略 (zhànlüè) – Strategy – Chiến lược
28成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
29现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
30商业计划 (shāngyè jìhuà) – Business Plan – Kế hoạch kinh doanh
31资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
32资本 (zīběn) – Capital – Vốn
33流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
34固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
35坏账 (huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu
36存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
37应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
38应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
39融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ
40股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông
41股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức
42盈利 (yínglì) – Earnings – Lợi nhuận
43资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
44盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa
45支付能力 (zhīfù nénglì) – Liquidity – Tính thanh khoản
46会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
47会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
48成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
49预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
50风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
51现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
52经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
53财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
54利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
55合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
56无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
57风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
58成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
59信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
60现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
61经济学 (jīngjìxué) – Economics – Kinh tế học
62企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate Culture – Văn hóa doanh nghiệp
63市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
64客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
65品牌 (pǐnpái) – Brand – Thương hiệu
66经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
67投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư
68筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
69存款 (cúnkuǎn) – Deposit – Tiền gửi
70贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
71支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán
72收款 (shōukuǎn) – Collection – Thu tiền
73结算 (jiésuàn) – Settlement – Thanh toán bù trừ
74收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
75成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
76资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
77库存 (kùcún) – Stock/Inventory – Hàng tồn kho
78市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
79账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
80估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
81成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost and Expenses – Chi phí
82应纳税所得额 (yìng nàshuì suǒdé’é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
83纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
84营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu kinh doanh
85非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
86费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
87年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm
88资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
89销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
90成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
91利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
92市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Marketing Strategy – Chiến lược tiếp thị
93目标客户 (mùbiāo kèhù) – Target Customer – Khách hàng mục tiêu
94市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
95财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
96经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuation – Biến động kinh tế
97资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
98融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
99债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay
100股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần
101资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
102经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
103外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại hối
104交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch
105合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Contract Terms – Điều khoản hợp đồng
106项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án
107结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán
108分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Chia cổ tức
109收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất sinh lời
110财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
111内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
112战略合作 (zhànlüè hézuò) – Strategic Partnership – Hợp tác chiến lược
113价格策略 (jiàgé cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá
114市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – Market Positioning – Định vị thị trường
115资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Vận hành vốn
116增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
117所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
118会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
119财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
120会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
121记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
122对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
123账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
124折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
125摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
126资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
127成本动因 (chéngběn dòngyīn) – Cost Driver – Nhân tố chi phí
128资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
129资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lãi vốn
130财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
131风险收益 (fēngxiǎn shōuyì) – Risk-Return – Rủi ro và lợi nhuận
132收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập
133应计 (yīngjì) – Accrual – Dồn tích
134借贷 (jièdài) – Debit and Credit – Ghi nợ và ghi có
135盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
136定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Policy – Chính sách định giá
137促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi
138广告投放 (guǎnggào tóufàng) – Advertising Placement – Đặt quảng cáo
139渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – Channel Management – Quản lý kênh phân phối
140现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt
141资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
142资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
143存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
144财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
145主营业务 (zhǔyíng yèwù) – Core Business – Hoạt động kinh doanh chính
146多元化经营 (duōyuán huà jīngyíng) – Diversification – Đa dạng hóa kinh doanh
147资源配置 (zīyuán pèizhì) – Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực
148固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
149变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
150管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
151财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
152营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí bán hàng
153资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản
154现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
155无负债经营 (wú fùzhài jīngyíng) – Debt-free Operation – Hoạt động không vay nợ
156收入来源 (shōurù láiyuán) – Income Source – Nguồn thu nhập
157年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán năm
158临时预算 (línshí yùsuàn) – Provisional Budget – Ngân sách tạm thời
159库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
160合同履行 (hétóng lǚxíng) – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng
161账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
162资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn
163融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính
164经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động
165公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
166利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
167经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
168净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
169毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
170销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
171会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
172流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
173速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
174资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản
175负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
176权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
177盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
178未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối
179资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần
180股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
181短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
182长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn
183票据 (piàojù) – Note Payable – Giấy nợ
184预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Tiền khách trả trước
185应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả người bán
186应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng
187其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Phải trả khác
188其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Phải thu khác
189库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Merchandise Inventory – Hàng hóa tồn kho
190原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên liệu
191长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term Equity Investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
192在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in Progress – Công trình dở dang
193管理制度 (guǎnlǐ zhìdù) – Management System – Chế độ quản lý
194经营战略 (jīngyíng zhànlüè) – Business Strategy – Chiến lược kinh doanh
195年度计划 (niándù jìhuà) – Annual Plan – Kế hoạch năm
196绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Appraisal – Đánh giá hiệu quả công việc
197薪酬体系 (xīnchóu tǐxì) – Compensation System – Hệ thống lương thưởng
198人力资源管理 (rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Human Resources Management – Quản trị nhân sự
199营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – Marketing Channel – Kênh tiếp thị
200品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – Brand Building – Xây dựng thương hiệu
201财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
202现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
203资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
204资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu cơ cấu vốn
205客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
206供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
207战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Hoạch định chiến lược
208税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
209税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
210税基 (shuìjī) – Tax Base – Căn cứ tính thuế
211应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
212免税额 (miǎnshuì é) – Tax Exemption – Miễn thuế
213税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
214退货 (tuìhuò) – Return of Goods – Trả hàng
215现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
216销货折扣 (xiāohuò zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu thương mại
217票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu hối phiếu
218外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Exchange – Ngoại tệ
219汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
220汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi hoặc lỗ tỷ giá
221会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Tài khoản kế toán
222会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
223经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế
224营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập khác
225营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí khác
226财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
227平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average Cost – Giá vốn bình quân
228现销 (xiànxiāo) – Cash Sales – Bán hàng thu tiền ngay
229赊销 (shēxiāo) – Credit Sales – Bán chịu
230分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Trả góp
231预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
232现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
233票据结算 (piàojù jiésuàn) – Bill Settlement – Thanh toán bằng hối phiếu
234电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử
235担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
236抵押 (dǐyā) – Mortgage – Thế chấp
237质押 (zhìyā) – Pledge – Cầm cố
238信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
239货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
240证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán
241股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
242债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
243基金 (jījīn) – Fund – Quỹ
244保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
245理财产品 (lǐcái chǎnpǐn) – Financial Product – Sản phẩm tài chính
246投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
247收益率 (shōuyìlǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận
248资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời
249内部收益率 (nèibù shōuyìlǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
250净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
251回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
252现值 (xiànzhí) – Present Value (PV) – Giá trị hiện tại
253盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
254固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
255变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
256边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên
257经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
258总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
259销售净利率 (xiāoshòu jìnglìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
260资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản
261存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
262应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
263资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
264现销率 (xiànxiāo lǜ) – Cash Sales Ratio – Tỷ lệ bán hàng thu tiền mặt
265综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Tổng thu nhập toàn diện
266营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
267消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt
268营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh thu
269企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
270个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
271税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
272财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
273投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư
274利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
275借款利率 (jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
276利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
277分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
278股息 (gǔxī) – Share Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
279股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Repurchase – Mua lại cổ phiếu
280资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
281资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn
282兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
283收购 (shōugòu) – Acquisition – Thâu tóm
284重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cơ cấu
285清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
286破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
287市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
288内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic Value – Giá trị nội tại
289市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
290行业分析 (hángyè fēnxī) – Industry Analysis – Phân tích ngành
291市场预测 (shìchǎng yùcè) – Market Forecast – Dự báo thị trường
292宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomy – Kinh tế vĩ mô
293微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomy – Kinh tế vi mô
294通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
295通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát
296汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
297流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
298运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
299直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
300间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
301边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên
302制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Overhead – Chi phí sản xuất chung
303销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí bán hàng
304管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý
305营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
306税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
307净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
308长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
309短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
310流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
311递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản dài hạn khác
312递延负债 (dìyán fùzhài) – Deferred Liabilities – Nợ dài hạn khác
313期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
314期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
315费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
316账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
317坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu
318账款管理 (zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Management – Quản lý công nợ
319折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
320直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-line Method – Phương pháp đường thẳng
321年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits Method – Phương pháp tổng số năm
322双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép
323摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (cho tài sản vô hình)
324会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
325账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý nghiệp vụ kế toán
326附注 (fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
327盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ
328法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
329任意公积金 (rényì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tùy ý
330增资扩股 (zēngzī kuògǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn mở rộng cổ phần
331利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận
332资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
333经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
334净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản thuần
335财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính
336收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Income Distribution – Phân chia lợi nhuận
337应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
338预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Doanh thu nhận trước
339其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác
340其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác
341现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền
342票据支付 (piàojù zhīfù) – Payment by Note – Thanh toán bằng hối phiếu
343票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Note Discounting – Chiết khấu hối phiếu
344货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Fund – Tiền và các khoản tương đương tiền
345资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
346银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng
347销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng
348购货折扣 (gòuhuò zhékòu) – Purchase Discount – Chiết khấu mua hàng
349原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc
350记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Posting Voucher – Chứng từ ghi sổ
351多栏账 (duōlán zhàng) – Multi-column Ledger – Sổ cái nhiều cột
352明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
353总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
354调账 (tiáozhàng) – Account Adjustment – Điều chỉnh sổ sách
355结账 (jiézhàng) – Closing Account – Khóa sổ
356过账 (guòzhàng) – Posting – Ghi sổ
357补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập trợ cấp
358投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
359营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí khác
360所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập
361纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Liability – Nghĩa vụ nộp thuế
362应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax Payable – Thuế phải nộp
363税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và phụ phí
364现金盘点 (xiànjīn pándiǎn) – Cash Count – Kiểm kê tiền mặt
365存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
366投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
367持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-maturity Investment – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
368可供出售金融资产 (kě gōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-sale Financial Asset – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
369公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
370评估增值 (pínggū zēngzhí) – Appraisal Appreciation – Tăng giá trị thẩm định
371折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu dòng tiền
372租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính
373租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased Asset – Tài sản cho thuê
374递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred Tax Assets – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
375递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred Tax Liabilities – Nợ thuế thu nhập hoãn lại
376会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Tài khoản kế toán
377科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối tài khoản
378财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính
379内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
380绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả
381全面预算 (quánmiàn yùsuàn) – Comprehensive Budget – Ngân sách tổng thể
382资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
383净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
384总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
385资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
386流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
387负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
388资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
389资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn
390应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
391资金结构 (zījīn jiégòu) – Fund Structure – Cơ cấu nguồn vốn
392资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng tiền vốn
393经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
394投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
395筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
396资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
397预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
398资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Scheduling – Điều phối dòng tiền
399临时预算 (línshí yùsuàn) – Temporary Budget – Ngân sách tạm thời
400预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
401投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
402终值 (zhōngzhí) – Future Value (FV) – Giá trị tương lai
403内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
404资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Fund Rate – Lãi suất chi phí vốn
405资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn
406资产运营 (zīchǎn yùnyíng) – Asset Operation – Vận hành tài sản
407风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản trị rủi ro
408应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý khoản phải thu
409信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng
410坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Bad Debt Write-off – Xóa sổ nợ xấu
411信用期 (xìnyòng qī) – Credit Term – Kỳ hạn tín dụng
412延期付款 (yánqī fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại
413信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
414折扣期限 (zhékòu qīxiàn) – Discount Period – Thời hạn chiết khấu
415到期日 (dàoqī rì) – Due Date – Ngày đáo hạn
416滞纳金 (zhìnàjīn) – Late Fee – Phí trả chậm
417短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
418长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
419贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
420借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay vốn
421抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp
422资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
423公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập công ty
424财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
425股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
426资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Thặng dư vốn cổ phần
427法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ theo luật định
428任意盈余公积 (rényì yíngyú gōngjī) – Discretionary Surplus Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện
429年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-end Closing – Khóa sổ cuối năm
430累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
431累计摊销 (lěijì tānxiāo) – Accumulated Amortization – Phân bổ lũy kế
432投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư
433项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án
434资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản
435间接成本 (jiānjiè chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
436固定资产原值 (gùdìng zīchǎn yuánzhí) – Original Value of Fixed Assets – Nguyên giá tài sản cố định
437公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Chênh lệch giá trị hợp lý
438权益性投资 (quányì xìng tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
439债权性投资 (zhàiquán xìng tóuzī) – Debt Investment – Đầu tư trái phiếu
440支付利息 (zhīfù lìxī) – Interest Payment – Chi trả lãi
441收到利息 (shōudào lìxī) – Interest Received – Thu lãi
442支付股利 (zhīfù gǔlì) – Dividend Payment – Trả cổ tức
443收到股利 (shōudào gǔlì) – Dividend Received – Nhận cổ tức
444营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
445营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
446销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
447研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển
448差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel Expenses – Chi phí đi công tác
449办公费 (bàngōng fèi) – Office Expenses – Chi phí văn phòng
450折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
451摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ
452资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
453财务部 (cáiwù bù) – Finance Department – Phòng tài chính
454审计部 (shěnjì bù) – Audit Department – Phòng kiểm toán
455标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
456盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản trị lợi nhuận
457财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
458现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán
459回购协议 (huígòu xiéyì) – Repurchase Agreement (Repo) – Hợp đồng mua lại
460融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
461营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
462现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
463经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
464外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
465利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
466套期保值 (tào qī bǎozhí) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
467外币报表折算 (wàibì bàobiǎo zhé suàn) – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi báo cáo ngoại tệ
468财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính
469资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách đầu tư
470应付利息 (yīngfù lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả
471预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tạm ứng phải trả
472合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liabilities – Nợ phải trả theo hợp đồng
473长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Phải trả dài hạn
474资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
475投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
476税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
477未确认融资费用 (wèi quèrèn róngzī fèiyòng) – Unconfirmed Financing Costs – Chi phí tài trợ chưa xác nhận
478非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
479非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
480商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
481其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện khác
482汇率变动损益 (huìlǜ biàndòng sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá
483资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability Matching – Cân đối tài sản – nợ phải trả
484项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án
485盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình sinh lợi
486现值系数 (xiànzhí xìshù) – Present Value Factor – Hệ số giá trị hiện tại
487货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền và các khoản tương đương tiền
488审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
489保留盈余 (bǎoliú yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
490非经常性损益 (fēi jīngcháng xìng sǔnyì) – Non-recurring Profit or Loss – Lãi/lỗ bất thường
491计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Accrual – Trích khấu hao
492销售回款 (xiāoshòu huíkuǎn) – Sales Collection – Thu tiền bán hàng
493财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
494现金池 (xiànjīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền tập trung
495母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
496子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary Company – Công ty con
497联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate Company – Công ty liên kết
498分公司 (fēn gōngsī) – Branch Office – Chi nhánh công ty
499期初余额 (qīchū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ
500应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay các khoản phải trả
501应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
502存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
503总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
504速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
505流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
506资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ số nợ trên tài sản
507权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
508利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Times Interest Earned – Số lần bảo đảm lãi vay
509资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
510净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ
511总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
512毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
513营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
514净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
515费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Ghi nhận chi phí
516资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
517商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
518公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Đo lường giá trị hợp lý
519财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Finance Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính tập trung
520电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
521纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Tax Identification Number (TIN) – Mã số thuế
522税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế
523税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở tính thuế
524利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận
525避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
526转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Giá chuyển nhượng
527会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán
528汇总报表 (huìzǒng bàobiǎo) – Summary Report – Báo cáo tổng hợp
529专项审计 (zhuānxiàng shěnjì) – Special Audit – Kiểm toán chuyên đề
530应纳税额 (yīng nàshuì é) – Taxable Amount – Số tiền phải nộp thuế
531财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính
532应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
533应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
534合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract Asset – Tài sản theo hợp đồng
535递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
536国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
537加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh
538年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-years’-digits Method – Phương pháp tổng số các năm
539双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần gấp đôi
540残值 (cánzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại
541使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng
542应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phát sinh
543递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước
544递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu nhận trước
545权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
546债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay
547成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
548敏感性分析 (mǐngǎn xìng fēnxī) – Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy
549情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario Analysis – Phân tích tình huống
550直接法 (zhíjiē fǎ) – Direct Method – Phương pháp trực tiếp
551间接法 (jiànjiē fǎ) – Indirect Method – Phương pháp gián tiếp
552营运活动现金流 (yíngyùn huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
553投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
554筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
555资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
556营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating Capital – Vốn lưu động kinh doanh
557贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu
558资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí sử dụng vốn
559加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền
560溢价发行 (yìjià fāxíng) – Issuance at Premium – Phát hành vượt mệnh giá
561折价发行 (zhéjià fāxíng) – Issuance at Discount – Phát hành dưới mệnh giá
562赎回 (shúhuí) – Redemption – Mua lại/chuộc lại
563优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
564普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông
565留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
566股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
567现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền
568股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
569综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
570风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm
571私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
572首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
573跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation – Tập đoàn đa quốc gia
574外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
575合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh
576并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
577控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ
578品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand Value – Giá trị thương hiệu
579企业社会责任 (qǐyè shèhuì zhízérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
580环境、社会和治理 (huánjìng, shèhuì hé zhìlǐ) – Environmental, Social, and Governance (ESG) – Môi trường, xã hội và quản trị
581战略规划 (zhànlüè guīhuà) – Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược
582价值链 (jiàzhí liàn) – Value Chain – Chuỗi giá trị
583核心竞争力 (héxīn jìngzhēng lì) – Core Competency – Năng lực cốt lõi
584竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive Advantage – Lợi thế cạnh tranh
585多元化战略 (duōyuánhuà zhànlüè) – Diversification Strategy – Chiến lược đa dạng hóa
586业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business Development – Phát triển kinh doanh
587创新 (chuàngxīn) – Innovation – Đổi mới sáng tạo
588领导力 (lǐngdǎo lì) – Leadership – Lãnh đạo
589决策分析 (juécè fēnxī) – Decision Analysis – Phân tích quyết định
590目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – Target Market – Thị trường mục tiêu
591客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
592定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá
593销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channel – Kênh phân phối
594市场渗透率 (shìchǎng shèntòu lǜ) – Market Penetration Rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
595收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
596利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
597现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
598股市 (gǔshì) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
599债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
600外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
601资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
602债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
603股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
604融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính
605经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động
606市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
607非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
608短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
609长期负债 (chángqī fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
610资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự phòng vốn
611盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự phòng thặng dư
612股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
613本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận trong kỳ
614长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investments – Đầu tư dài hạn
615营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
616其他收入 (qítā shōurù) – Other Revenue – Doanh thu khác
617营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
618利润总额 (lìrùn zǒngé) – Total Profit – Tổng lợi nhuận
619销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Chi phí bán hàng
620税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
621税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế
622经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
623投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
624融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
625自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
626现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
627盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
628亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
629债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ
630债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
631借款 (jièkuǎn) – Loan – Khoản vay
632利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
633审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
634审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
635审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
636财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính
637盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
638偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
639流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
640资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
641运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
642边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
643机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
644单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị
645成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
646完全成本 (wánquán chéngběn) – Full Cost – Tổng chi phí
647标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí chuẩn
648净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
649投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
650剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại
651资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
652应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
653预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước
654存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
655原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên vật liệu
656在制品 (zàizhì pǐn) – Work in Progress – Sản phẩm dở dang
657产成品 (chǎnchéng pǐn) – Finished Goods – Thành phẩm
658成本价 (chéngběn jià) – Cost Price – Giá thành
659销售价 (xiāoshòu jià) – Selling Price – Giá bán
660毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
661净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
662应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
663杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy
664负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
665资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
666债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
667成本最小化 (chéngběn zuìxiǎo huà) – Cost Minimization – Tối thiểu hóa chi phí
668风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
669盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
670项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án
671项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án
672预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
673年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
674短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn
675长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn
676资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
677运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí vận hành
678应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
679递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu dồn tích
680递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
681营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
682税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
683避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế (hợp pháp)
684逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế (bất hợp pháp)
685税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
686操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
687法律风险 (fǎlǜ fēngxiǎn) – Legal Risk – Rủi ro pháp lý
688合规风险 (héguī fēngxiǎn) – Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ
689内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
690外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
691财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
692反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering – Chống rửa tiền
693公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
694董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
695监事会 (jiānshì huì) – Board of Supervisors – Ban kiểm soát
696执行董事 (zhíxíng dǒngshì) – Executive Director – Giám đốc điều hành
697非执行董事 (fēi zhíxíng dǒngshì) – Non-executive Director – Thành viên HĐQT không điều hành
698总会计师 (zǒng kuàijìshī) – Chief Accountant – Kế toán trưởng
699首席财务官 (shǒuxí cáiwù guān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính
700首席执行官 (shǒuxí zhíxíng guān) – Chief Executive Officer (CEO) – Giám đốc điều hành
701首席运营官 (shǒuxí yùnyíng guān) – Chief Operating Officer (COO) – Giám đốc vận hành
702薪酬方案 (xīnchóu fāng’àn) – Compensation Plan – Chế độ lương thưởng
703绩效评估 (jīxiào pínggū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
704年终奖 (niánzhōng jiǎng) – Year-end Bonus – Thưởng cuối năm
705员工持股计划 (yuángōng chígǔ jìhuà) – Employee Stock Ownership Plan (ESOP) – Chương trình sở hữu cổ phần cho nhân viên
706激励机制 (jīlì jīzhì) – Incentive Mechanism – Cơ chế khuyến khích
707财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính
708季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo quý
709中期财报 (zhōngqī cáibào) – Interim Report – Báo cáo giữa kỳ
710年度财报 (niándù cáibào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
711信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin
712股东大会 (gǔdōng dàhuì) – General Meeting of Shareholders – Đại hội cổ đông
713股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
714股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
715红利 (hónglì) – Bonus Dividend – Thưởng cổ tức
716股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
717市盈率 (shìyínglǜ) – Price-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
718市净率 (shìjìnglǜ) – Price-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
719股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
720未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profits – Lợi nhuận chưa phân phối
721主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu hoạt động chính
722其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Business Revenue – Doanh thu khác
723资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản
724信用减值损失 (xìnyòng jiǎnzhí sǔnshī) – Credit Impairment Loss – Tổn thất suy giảm tín dụng
725合同资产 (hétóng zīchǎn) – Contract Assets – Tài sản theo hợp đồng
726预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advances from Customers – Tiền nhận trước của khách hàng
727其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Các khoản phải trả khác
728其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Các khoản phải thu khác
729递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Income – Thu nhập dồn tích
730在建工程 (zàijiàn gōngchéng) – Construction in Progress – Công trình đang xây dựng
731长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Prepaid Expenses – Chi phí trả trước dài hạn
732长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn
733其他非流动负债 (qítā fēi liúdòng fùzhài) – Other Non-current Liabilities – Nợ dài hạn khác
734其他非流动资产 (qítā fēi liúdòng zīchǎn) – Other Non-current Assets – Tài sản dài hạn khác
735金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
736金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính
737套期保值 (tàoqī bǎozhí) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
738公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair Value Change Gains and Losses – Lãi lỗ chênh lệch giá trị hợp lý
739现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số thanh toán bằng tiền mặt
740负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
741资产总额 (zīchǎn zǒng’é) – Total Assets – Tổng tài sản
742所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
743资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
744摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao vô hình
745折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao hữu hình
746存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
747固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Assets Disposal – Thanh lý tài sản cố định
748资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset Disposal Income – Lợi nhuận từ thanh lý tài sản
749应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Employee Payables – Tiền lương phải trả
750计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation Provision – Trích khấu hao
751税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
752所得税费用 (suǒdé shuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế TNDN
753少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Quyền lợi cổ đông không kiểm soát
754综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Tổng lợi nhuận toàn diện
755其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Lợi nhuận toàn diện khác
756资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
757应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
758应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables Turnover – Vòng quay các khoản phải trả
759资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
760资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí sử dụng vốn
761杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
762混合杠杆 (hùnhé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
763净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
764投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
765经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
766盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
767会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
768会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
769重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu
770一贯性原则 (yīguànxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán
771边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lãi trên biến phí
772完全成本法 (wánquán chéngběn fǎ) – Absorption Costing – Phương pháp tính giá toàn bộ
773变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable Costing – Phương pháp tính giá biến phí
774存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê hàng tồn kho
775存货分类 (cúnhuò fēnlèi) – Inventory Classification – Phân loại hàng tồn kho
776在制品 (zàizhìpǐn) – Work in Progress (WIP) – Sản phẩm dở dang
777产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished Goods – Thành phẩm
778存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory Turnover Days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
779现销现结 (xiànxiāo xiànjié) – Cash Sales and Settlement – Bán hàng và thanh toán ngay
780赊账销售 (shēzhàng xiāoshòu) – Credit Sales – Bán hàng trả chậm
781应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
782应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu
783坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
784预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản trả trước
785融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Methods – Hình thức huy động vốn
786银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng bảo lãnh
787融资租赁负债 (róngzī zūlìn fùzhài) – Finance Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính
788债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu
789资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn
790内部转账 (nèibù zhuǎnzhàng) – Internal Transfer – Chuyển khoản nội bộ
791财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Quyết toán công tác phí
792减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Provision – Dự phòng giảm giá trị
793应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả
794应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu
795应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
796应付费用 (yīngfù fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
797递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản dồn tích
798递延负债 (dìyán fùzhài) – Deferred Liabilities – Nợ phải trả dồn tích
799期初余额 (qīchū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ
800期末余额 (qīmò yú’é) – Closing Balance – Số dư cuối kỳ
801记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Chứng từ ghi sổ
802结账 (jiézhàng) – Closing Account – Khóa sổ kế toán
803利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
804市盈率 (shì yíng lǜ) – Price to Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
805市净率 (shì jìng lǜ) – Price to Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
806净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
807毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
808资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn
809股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất sinh lời cổ đông
810资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
811资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
812资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn
813项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án
814现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Cash Payback Period – Thời gian thu hồi tiền mặt
815现值系数 (xiànzhí xìshù) – Present Value Factor – Hệ số hiện giá
816折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
817贴现现金流 (tiēxiàn xiànjīn liú) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
818估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá
819市值法 (shìzhí fǎ) – Market Value Method – Phương pháp giá trị thị trường
820收益法 (shōuyì fǎ) – Income Approach – Phương pháp thu nhập
821成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Approach – Phương pháp chi phí
822清算价值 (qīngsuàn jiàzhí) – Liquidation Value – Giá trị thanh lý
823账面利得 (zhàngmiàn lìdé) – Book Gain – Lợi nhuận sổ sách
824专利权 (zhuānlì quán) – Patent Right – Quyền sáng chế
825商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền nhãn hiệu
826著作权 (zhùzuò quán) – Copyright – Bản quyền
827技术许可 (jìshù xǔkě) – Technology License – Giấy phép công nghệ
828特许权 (tèxǔ quán) – Franchise Right – Quyền nhượng quyền
829长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
830权益性投资 (quányì xìng tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư vốn chủ sở hữu
831对外投资 (duìwài tóuzī) – External Investment – Đầu tư ra ngoài
832子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
833联营企业 (liányíng qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh
834合营企业 (héyíng qǐyè) – Partnership Enterprise – Doanh nghiệp hợp danh
835独资企业 (dúzī qǐyè) – Wholly-owned Enterprise – Doanh nghiệp một chủ
836控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ nắm cổ phần chi phối
837分公司 (fēn gōngsī) – Branch Company – Chi nhánh công ty
838营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh
839税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
840法人代表 (fǎrén dàibiǎo) – Legal Representative – Người đại diện pháp luật
841经营范围 (jīngyíng fànwéi) – Business Scope – Phạm vi kinh doanh
842注册资本 (zhùcè zīběn) – Registered Capital – Vốn điều lệ
843实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn thực góp
844验资报告 (yànzī bàogào) – Capital Verification Report – Báo cáo kiểm tra vốn
845公司章程 (gōngsī zhāngchéng) – Company Charter – Điều lệ công ty
846总经理 (zǒngjīnglǐ) – General Manager – Tổng giám đốc
847财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính
848法定代表人 (fǎdìng dàibiǎorén) – Statutory Representative – Người đại diện hợp pháp
849企业法人 (qǐyè fǎrén) – Enterprise Legal Person – Pháp nhân doanh nghiệp
850独立核算 (dúlì hésuàn) – Independent Accounting – Hạch toán độc lập
851项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Hạch toán theo dự án
852成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
853利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
854固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
855无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình
856研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển
857期初存货 (qīchū cúnhuò) – Beginning Inventory – Tồn kho đầu kỳ
858期末存货 (qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Tồn kho cuối kỳ
859采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Purchase Order – Đơn đặt hàng mua
860销售订单 (xiāoshòu dìngdān) – Sales Order – Đơn đặt hàng bán
861采购入库单 (cǎigòu rùkù dān) – Purchase Inbound Order – Phiếu nhập kho mua hàng
862销售出库单 (xiāoshòu chūkù dān) – Sales Outbound Order – Phiếu xuất kho bán hàng
863利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
864银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
865总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
866借方 (jièfāng) – Debit Side – Bên Nợ
867贷方 (dàifāng) – Credit Side – Bên Có
868余额 (yú’é) – Balance – Số dư
869调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh
870结转分录 (jiézhuǎn fēnlù) – Closing Entry – Bút toán kết chuyển
871收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
872发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
873预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Doanh thu nhận trước
874坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng phải thu khó đòi
875库存商品 (kùcún shāngpǐn) – Inventory of Goods – Hàng tồn kho
876在产品 (zài chǎnpǐn) – Work in Progress (WIP) – Sản phẩm dở dang
877固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Assets List – Danh mục tài sản cố định
878设备折旧 (shèbèi zhéjiù) – Equipment Depreciation – Khấu hao thiết bị
879运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation Expenses – Chi phí vận chuyển
880广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – Advertising Expenses – Chi phí quảng cáo
881差旅费用 (chàlǚ fèiyòng) – Travel Expenses – Chi phí công tác
882招待费用 (zhāodài fèiyòng) – Entertainment Expenses – Chi phí tiếp khách
883租赁费用 (zūlìn fèiyòng) – Rental Expenses – Chi phí thuê
884电费 (diànfèi) – Electricity Expenses – Tiền điện
885水费 (shuǐfèi) – Water Expenses – Tiền nước
886物业费 (wùyè fèi) – Property Management Fee – Phí dịch vụ tòa nhà
887薪资支出 (xīnzī zhīchū) – Salary Expenses – Chi phí lương
888奖金 (jiǎngjīn) – Bonus – Thưởng
889社保费用 (shèbǎo fèiyòng) – Social Insurance Expenses – Chi phí bảo hiểm xã hội
890公积金 (gōngjījīn) – Housing Fund – Quỹ nhà ở
891个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
892增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
893企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
894营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu
895印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp Duty – Thuế trước bạ
896土地使用税 (tǔdì shǐyòng shuì) – Land Use Tax – Thuế sử dụng đất
897房产税 (fángchǎn shuì) – Property Tax – Thuế bất động sản
898税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
899计提工资 (jìtí gōngzī) – Accrued Salaries – Trích trước lương
900计提税金 (jìtí shuìjīn) – Accrued Taxes – Trích trước thuế
901年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm
902月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly Report – Báo cáo tháng
903预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập dự toán
904差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
905财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính
906采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Procurement Management – Quản lý mua hàng
907销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales Management – Quản lý bán hàng
908合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
909人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – Human Resources Management – Quản lý nhân sự
910绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
911工资结算 (gōngzī jiésuàn) – Salary Settlement – Quyết toán lương
912离职结算 (lízhí jiésuàn) – Severance Settlement – Quyết toán thôi việc
913出纳 (chūnà) – Cashier – Thủ quỹ
914付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment Application Form – Phiếu đề nghị thanh toán
915收款单 (shōukuǎn dān) – Receipt Voucher – Phiếu thu
916付款单 (fùkuǎn dān) – Payment Voucher – Phiếu chi
917银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
918现金日记账 (xiànjīn rìjì zhàng) – Cash Journal – Sổ nhật ký tiền mặt
919银行日记账 (yínháng rìjì zhàng) – Bank Journal – Sổ nhật ký ngân hàng
920差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Thanh toán công tác phí
921费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Thanh toán chi phí
922借款单 (jièkuǎn dān) – Loan Application Form – Phiếu đề nghị tạm ứng
923还款单 (huánkuǎn dān) – Repayment Form – Phiếu hoàn ứng
924计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Provision for Depreciation – Trích khấu hao
925利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi
926利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expenses – Chi phí lãi vay
927外汇损益 (wàihuì sǔnyì) – Foreign Exchange Gain/Loss – Lãi/lỗ tỷ giá
928财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
929兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Merger & Acquisition (M&A) – Sáp nhập & mua lại
930证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
931股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
932总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
933总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
934净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
935任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tự nguyện
936交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading Financial Assets – Tài sản tài chính kinh doanh
937持有至到期投资 (chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investments – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
938可供出售金融资产 (kě gōng chūshòu jīnróng zīchǎn) – Available-for-Sale Financial Assets – Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
939公允价值变动收益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng shōuyì) – Fair Value Change Income – Lãi thay đổi giá trị hợp lý
940应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
941预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
942长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Nợ dài hạn phải trả
943租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê
944现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
945未来价值 (wèilái jiàzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
946折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu
947净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần
948边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Marginal Contribution – Lợi nhuận cận biên
949平均资本成本 (píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
950企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
951每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
952市盈率 (shì yíng lǜ) – Price to Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
953资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
954现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
955股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
956操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
957内控 (nèikòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
958资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
959财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
960会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
961合规性 (héguī xìng) – Compliance – Tuân thủ quy định
962财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính
963筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn
964预付款 (yùfù kuǎn) – Advance Payment – Tiền ứng trước
965短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
966有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
967股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần
968资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn
969业务流程 (yèwù liúchéng) – Business Process – Quy trình kinh doanh
970顾客满意度 (gùkè mǎnyì dù) – Customer Satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
971消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – Consumer Behavior – Hành vi người tiêu dùng
972产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – Product Lifecycle – Chu kỳ sản phẩm
973物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics Management – Quản lý logistics
974库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho
975销售额 (xiāoshòu é) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
976营销成本 (yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị
977投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
978业务拓展 (yèwù tuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh
979合同管理 (hé​tóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
980财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
981业务收入 (yèwù shōurù) – Business Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
982资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
983财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
984利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
985收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân đối thu chi
986经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
987财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính
988企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
989企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
990财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
991成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
992业务流程优化 (yèwù liúchéng yōuhuà) – Business Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh
993流程再造 (liúchéng zàizào) – Business Process Reengineering – Tái cấu trúc quy trình
994企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
995市场细分 (shìchǎng xìfēn) – Market Segmentation – Phân khúc thị trường
996品牌定位 (pǐnpái dìngwèi) – Brand Positioning – Định vị thương hiệu
997市场需求 (shìchǎng xūqiú) – Market Demand – Nhu cầu thị trường
998客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – Customer Loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
999销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – Sales Channels – Kênh bán hàng
1000定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược giá
1001促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotion Activities – Hoạt động khuyến mãi
1002广告预算 (guǎnggào yùsuàn) – Advertising Budget – Ngân sách quảng cáo
1003广告回报率 (guǎnggào huíbào lǜ) – Return on Advertising Spend (ROAS) – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí quảng cáo
1004数字营销 (shùzì yíngxiāo) – Digital Marketing – Tiếp thị số
1005社交媒体营销 (shèjiāo méitǐ yíngxiāo) – Social Media Marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội
1006搜索引擎优化 (sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà) – Search Engine Optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1007搜索引擎营销 (sōusuǒ yǐnqíng yíngxiāo) – Search Engine Marketing (SEM) – Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm
1008电子邮件营销 (diànzǐ yóujiàn yíngxiāo) – Email Marketing – Tiếp thị qua email
1009内容营销 (nèiróng yíngxiāo) – Content Marketing – Tiếp thị nội dung
1010品牌传播 (pǐnpái chuánbō) – Brand Communication – Truyền thông thương hiệu
1011顾客关系管理 (gùkè guānxì guǎnlǐ) – Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
1012客户生命周期 (kèhù shēngmìng zhōuqī) – Customer Lifecycle – Chu kỳ khách hàng
1013客户获取成本 (kèhù huòqǔ chéngběn) – Customer Acquisition Cost (CAC) – Chi phí thu hút khách hàng
1014客户终身价值 (kèhù zhōngshēn jiàzhí) – Customer Lifetime Value (CLV) – Giá trị trọn đời khách hàng
1015顾客满意度调查 (gùkè mǎnyì dù diàochá) – Customer Satisfaction Survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
1016品牌认知度 (pǐnpái rènzhī dù) – Brand Awareness – Nhận thức về thương hiệu
1017品牌忠诚度 (pǐnpái zhōngchéng dù) – Brand Loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1018品牌形象 (pǐnpái xíngxiàng) – Brand Image – Hình ảnh thương hiệu
1019消费者满意度 (xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Consumer Satisfaction – Mức độ hài lòng của người tiêu dùng
1020营销活动 (yíngxiāo huódòng) – Marketing Campaign – Chiến dịch tiếp thị
1021市场趋势 (shìchǎng qūshì) – Market Trend – Xu hướng thị trường
1022市场调研报告 (shìchǎng tiáoyán bàogào) – Market Research Report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1023产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – Product Differentiation – Phân biệt sản phẩm
1024市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường
1025行业壁垒 (hángyè bìlěi) – Industry Barriers – Rào cản ngành
1026替代品 (tìdài pǐn) – Substitute Products – Sản phẩm thay thế
1027创新 (chuàngxīn) – Innovation – Đổi mới
1028知识产权 (zhīshì chǎnquán) – Intellectual Property – Sở hữu trí tuệ
1029专利 (zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế
1030商标 (shāngbiāo) – Trademark – Thương hiệu
1031版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền
1032市场策略 (shìchǎng cèlüè) – Market Strategy – Chiến lược thị trường
1033市场需求分析 (shìchǎng xūqiú fēnxī) – Market Demand Analysis – Phân tích nhu cầu thị trường
1034用户体验 (yònghù tǐyàn) – User Experience – Trải nghiệm người dùng
1035客户支持 (kèhù zhīchí) – Customer Support – Hỗ trợ khách hàng
1036售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales Service – Dịch vụ hậu mãi
1037销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales Forecast – Dự báo doanh thu
1038销售计划 (xiāoshòu jìhuà) – Sales Plan – Kế hoạch bán hàng
1039销售策略 (xiāoshòu cèlüè) – Sales Strategy – Chiến lược bán hàng
1040价格弹性 (jiàgé tánxìng) – Price Elasticity – Độ co giãn của giá
1041供求关系 (gōngqiú guānxi) – Supply and Demand – Quan hệ cung cầu
1042经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1043资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
1044收入来源 (shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập
1045资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
1046税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1047利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1048债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
1049非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
1050账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1051经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
1052无偿资助 (wúcháng zīzhù) – Grant – Hỗ trợ không hoàn lại
1053收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
1054证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
1055企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1056分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức
1057债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu
1058企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
1059管理层 (guǎnlǐ céng) – Management Team – Đội ngũ quản lý
1060财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1061股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
1062债务证券 (zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ
1063货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
1064财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
1065金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1066股市泡沫 (gǔshì pào mò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán
1067资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1068收入来源多样化 (shōurù láiyuán duōyàng huà) – Revenue Diversification – Đa dạng hóa nguồn thu
1069产品定价 (chǎnpǐn dìngjià) – Product Pricing – Định giá sản phẩm
1070经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1071投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1072资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có
1073流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1074政策风险 (zhèngcè fēngxiǎn) – Policy Risk – Rủi ro chính sách
1075财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1076公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
1077公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị công ty
1078风险投资基金 (fēngxiǎn tóuzī jījīn) – Venture Capital Fund – Quỹ đầu tư mạo hiểm
1079天使投资 (tiānshǐ tóuzī) – Angel Investment – Đầu tư thiên thần
1080股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1081资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
1082财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Auditing – Kiểm toán tài chính
1083合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1084利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
1085账目 (zhàngmù) – Account – Tài khoản
1086资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn
1087企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty
1088自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own Funds – Vốn tự có
1089资本市场法则 (zīběn shìchǎng fǎzé) – Capital Market Rules – Quy định thị trường vốn
1090利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1091外部审计员 (wàibù shěnjì yuán) – External Auditor – Kiểm toán viên bên ngoài
1092偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
1093不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời
1094现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
1095应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
1096应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
1097营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
1098营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1099净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1100毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1101流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
1102现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
1103企业战略 (qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1104利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận
1105现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1106税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1107外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài
1108股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1109信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
1110税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1111财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính
1112资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
1113企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
1114风险成本 (fēngxiǎn chéngběn) – Risk Cost – Chi phí rủi ro
1115税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
1116税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
1117收益率 (shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lời
1118资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
1119债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
1120股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng cổ phần
1121营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1122现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1123资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1124收入报表分析 (shōurù bàobiǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
1125企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
1126财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
1127财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
1128资金链 (zījīn liàn) – Capital Chain – Chuỗi vốn
1129股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1130融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ
1131现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
1132现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
1133融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
1134企业透明度 (qǐyè tòumíng dù) – Corporate Transparency – Tính minh bạch của doanh nghiệp
1135企业风险 (qǐyè fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro doanh nghiệp
1136企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business Valuation Methods – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1137资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
1138运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses (OpEx) – Chi phí vận hành
1139税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1140运营效率 (yùnyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
1141资本收入 (zīběn shōurù) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
1142税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
1143偿债期限 (chángzhài qīxiàn) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1144信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng
1145财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1146资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1147公司股权结构 (gōngsī gǔquán jiégòu) – Company Ownership Structure – Cấu trúc sở hữu công ty
1148收益再投资 (shōuyì zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1149经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
1150股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
1151短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn
1152长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn
1153投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
1154现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số lượng dòng tiền ra
1155现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số lượng dòng tiền vào
1156财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
1157财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1158资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1159资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
1160资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1161债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ
1162企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Business Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1163财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách
1164税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
1165企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1166债务杠杆 (zhàiwù gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ
1167股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức
1168并购重组 (bìnggòu zhòngzǔ) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1169市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần
1170资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính di động của vốn
1171资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1172营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
1173财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
1174盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
1175收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1176资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn
1177利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Prediction – Dự báo lợi nhuận
1178风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro
1179资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
1180会计方法 (kuàijì fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1181资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
1182企业投资 (qǐyè tóuzī) – Corporate Investment – Đầu tư doanh nghiệp
1183企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1184短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn
1185长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn
1186金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
1187风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
1188企业可持续发展 (qǐyè kěchíxù fāzhǎn) – Corporate Sustainability – Phát triển bền vững doanh nghiệp
1189企业战略规划 (qǐyè zhànlüè guīhuà) – Corporate Strategic Planning – Lập kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
1190资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1191股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
1192跨国公司 (kuàguó gōngsī) – Multinational Corporation (MNC) – Tập đoàn đa quốc gia
1193商业模式创新 (shāngyè móshì chuàngxīn) – Business Model Innovation – Đổi mới mô hình kinh doanh
1194资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn
1195外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External Financing Channels – Kênh tài trợ bên ngoài
1196财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
1197资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quy định thị trường vốn
1198企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
1199证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
1200股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1201企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1202短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1203长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
1204资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1205项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án
1206财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1207资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1208外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
1209企业合规 (qǐyè héguī) – Corporate Compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
1210管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1211税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
1212资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Movement – Dòng vốn
1213企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1214融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
1215资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn
1216企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1217融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính
1218营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu
1219外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài
1220资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
1221营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn hoạt động
1222销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận bán hàng
1223企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – Merger and Acquisition Integration – Tích hợp sáp nhập và mua lại
1224会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1225财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
1226资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
1227公司财务健康度 (gōngsī cáiwù jiànkāng dù) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
1228投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1229财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
1230成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1231融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
1232银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
1233现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1234企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1235现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt
1236企业股东 (qǐyè gǔdōng) – Corporate Shareholder – Cổ đông doanh nghiệp
1237资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
1238财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1239资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Đổ vốn
1240股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Shareholders’ Equity – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1241利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Lưu giữ lợi nhuận
1242公司股票 (gōngsī gǔpiào) – Company Stocks – Cổ phiếu công ty
1243企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
1244财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
1245股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
1246风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro
1247企业增值 (qǐyè zēngzhí) – Enterprise Value Addition – Tăng giá trị doanh nghiệp
1248会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán
1249财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1250债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
1251资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1252投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
1253股票增发 (gǔpiào zēngfā) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
1254企业投资回报 (qǐyè tóuzī huíbào) – Corporate Investment Return – Lợi nhuận đầu tư doanh nghiệp
1255流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1256市场调节 (shìchǎng tiáojié) – Market Adjustment – Điều chỉnh thị trường
1257资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1258债务违约风险 (zhàiwù wéiyuē fēngxiǎn) – Debt Default Risk – Rủi ro vỡ nợ
1259现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1260股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholders’ Meeting Resolution – Nghị quyết đại hội cổ đông
1261财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
1262资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1263资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1264营运资本 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1265现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu tiền mặt
1266资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
1267资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn
1268营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
1269资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
1270股东权益报酬 (gǔdōng quányì bàochóu) – Return on Shareholders’ Equity – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1271企业估值 (qǐyè gūzhí) – Enterprise Valuation – Định giá doanh nghiệp
1272财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1273资本市场参与 (zīběn shìchǎng cānyù) – Capital Market Participation – Tham gia thị trường vốn
1274现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
1275现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
1276资本市场调节 (zīběn shìchǎng tiáojié) – Capital Market Adjustment – Điều chỉnh thị trường vốn
1277偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ
1278企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) – Business Management – Quản lý doanh nghiệp
1279财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1280投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
1281投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
1282流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid Assets – Tài sản thanh khoản
1283资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Lưu chuyển vốn
1284股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1285融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài trợ
1286财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính
1287会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
1288资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital Growth – Tăng trưởng vốn
1289税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1290市场定价 (shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường
1291投资风险控制 (tóuzī fēngxiǎn kòngzhì) – Investment Risk Control – Kiểm soát rủi ro đầu tư
1292会计核算系统 (kuàijì hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1293经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
1294应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Giấy tờ nợ phải trả
1295股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức
1296融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1297会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán
1298资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1299经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1300股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
1301财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính
1302应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1303企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1304外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
1305销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
1306跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới
1307存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1308金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
1309贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay
1310企业发展战略 (qǐyè fāzhǎn zhànlüè) – Corporate Development Strategy – Chiến lược phát triển doanh nghiệp
1311税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1312企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1313投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1314年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
1315银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
1316公司资产 (gōngsī zīchǎn) – Company Assets – Tài sản công ty
1317内部审计报告 (nèibù shěnjì bàogào) – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ
1318银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng
1319财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính
1320有形资产 (yǒxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
1321外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1322利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
1323现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1324偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Servicing Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ
1325资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1326财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1327现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1328资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1329公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Company Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính công ty
1330投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
1331财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
1332债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cơ cấu nợ
1333资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
1334资产负债率分析 (zīchǎn fùzhài lǜ fēnxī) – Debt-to-Asset Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ trên tài sản
1335公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty
1336股东权益报告 (gǔdōng quányì bàogào) – Shareholders’ Equity Report – Báo cáo quyền lợi cổ đông
1337预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
1338税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
1339财务盈余 (cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Thặng dư tài chính
1340资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản
1341营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1342财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính
1343信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
1344不良债务 (bùliáng zhàiwù) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu
1345现金及现金等价物 (xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
1346损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1347财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
1348预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
1349无形资产减值 (wúxíng zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Intangible Assets – Sự giảm giá trị tài sản vô hình
1350投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn
1351债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
1352审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán
1353资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm tài sản
1354会计政策变化 (kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1355债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
1356固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1357企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1358股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Equity Changes – Thay đổi vốn chủ sở hữu
1359支付能力 (zhīfù nénglì) – Paying Ability – Khả năng thanh toán
1360流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1361金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
1362债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
1363资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo tài chính
1364金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
1365无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1366税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1367财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1368预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách
1369投资组合分析 (tóuzī zǔhé fēnxī) – Portfolio Analysis – Phân tích danh mục đầu tư
1370管理层报告 (guǎnlǐ céng bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý
1371利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit Margin Analysis – Phân tích biên lợi nhuận
1372税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế
1373运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1374财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1375短期偿债能力 (duǎnqī chánghuán nénglì) – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn
1376税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1377经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
1378不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu
1379财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
1380资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
1381资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
1382资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
1383市场营销费用 (shìchǎng yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
1384财务资金流动 (cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Capital Flow – Dòng chảy vốn tài chính
1385经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1386负债表 (fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ
1387利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1388资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
1389利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1390财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1391运营分析 (yùnyíng fēnxī) – Operational Analysis – Phân tích hoạt động
1392财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính
1393资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital Management Strategy – Chiến lược quản lý vốn
1394负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
1395营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
1396资产负债表日期 (zīchǎn fùzhài biǎo rìqī) – Balance Sheet Date – Ngày của bảng cân đối kế toán
1397股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận cổ đông
1398资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
1399经营策略 (jīngyíng cèlüè) – Business Strategy – Chiến lược kinh doanh
1400股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông
1401资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
1402股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
1403营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động
1404资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1405综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện
1406市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần
1407成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1408财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
1409公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1410股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết của đại hội cổ đông
1411债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1412长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
1413税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1414利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1415企业税务规划 (qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1416预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
1417财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1418利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Đầu tư lại lợi nhuận
1419债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1420审计合规性 (shěnjì héguī xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
1421公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1422合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1423财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
1424财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
1425内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Controls – Kiểm soát nội bộ
1426审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Theo dõi kiểm toán
1427年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
1428经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business Plan – Kế hoạch kinh doanh
1429资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Mô hình vốn cao
1430净利息收入 (jìng lìxí shōurù) – Net Interest Income – Thu nhập lãi ròng
1431企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1432税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế
1433股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1434分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
1435投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
1436企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
1437财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
1438固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1439会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán
1440银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1441审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán
1442成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
1443收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
1444会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1445资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Đánh giá tài sản
1446内部资金流动 (nèibù zījīn liúdòng) – Internal Fund Flow – Dòng tiền nội bộ
1447股权激励 (gǔquán jīlì) – Stock Option Incentive – Khuyến khích quyền sở hữu cổ phiếu
1448债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1449企业收入 (qǐyè shōurù) – Corporate Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1450现金持有量 (xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash Holdings – Số tiền mặt nắm giữ
1451流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1452资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
1453分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
1454资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
1455资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ khả năng vốn
1456公司年报 (gōngsī niánbào) – Company Annual Report – Báo cáo thường niên của công ty
1457财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1458信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
1459成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
1460企业绩效 (qǐyè jìxiào) – Corporate Performance – Hiệu suất doanh nghiệp
1461可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1462股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần
1463债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
1464信贷额度 (xìndài é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
1465股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
1466财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1467税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1468债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1469银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng
1470股权转让 (gǔquán zhuǎnràng) – Equity Transfer – Chuyển nhượng cổ phần
1471公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1472税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1473投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1474企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1475市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
1476运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
1477利润管理 (lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
1478财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Sáp nhập tài chính
1479股权激励计划 (gǔquán jīlì jìhuà) – Stock Option Plan – Kế hoạch quyền chọn cổ phiếu
1480资产担保 (zīchǎn dānbǎo) – Asset Collateral – Tài sản đảm bảo
1481财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1482债务融资比率 (zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ nợ
1483营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1484运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách vận hành
1485股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1486盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings Management Strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận
1487企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1488无形资产摊销期 (wúxíng zīchǎn tānxiāo qī) – Amortization Period for Intangible Assets – Thời gian khấu hao tài sản vô hình
1489税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Structuring – Cơ cấu thuế
1490现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1491总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản
1492资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
1493企业重组计划 (qǐyè zhòngzǔ jìhuà) – Corporate Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc doanh nghiệp
1494资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1495盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1496资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
1497财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Xác định mục tiêu tài chính
1498企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
1499资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
1500税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế
1501银行利差 (yínháng lìchā) – Bank Interest Spread – Chênh lệch lãi suất ngân hàng
1502资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận từ vốn
1503资产担保贷款 (zīchǎn dānbǎo dàikuǎn) – Asset-backed Loan – Khoản vay có bảo đảm tài sản
1504预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách
1505税务抵免 (shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm trừ thuế
1506企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1507财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
1508公司注销 (gōngsī zhùxiāo) – Company Deregistration – Hủy đăng ký công ty
1509负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
1510税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế
1511资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1512资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
1513商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại
1514股东资本 (gǔdōng zīběn) – Shareholder Capital – Vốn cổ đông
1515负债累积 (fùzhài lěijī) – Debt Accumulation – Tích lũy nợ
1516投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn
1517股东权益报告 (gǔdōng quányì bàogào) – Shareholder Equity Report – Báo cáo vốn chủ sở hữu
1518会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1519资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo đánh giá tài sản
1520公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Company Financial Report – Báo cáo tài chính công ty
1521银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng
1522利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và thua lỗ
1523管理层 (guǎnlǐ céng) – Management Team – Ban quản lý
1524经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
1525应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
1526股息率 (gǔxī lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
1527资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1528资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn
1529预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Chuẩn bị ngân sách
1530公司估值模型 (gōngsī gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty
1531资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital Requirement – Nhu cầu vốn
1532负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
1533支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
1534长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
1535短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
1536负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
1537资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
1538现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1539预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách
1540资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1541损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
1542税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1543利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1544资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-Intensive – Mô hình tiêu tốn nhiều vốn
1545盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1546财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1547审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
1548财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1549收益表 (shōuyì biǎo) – Earnings Statement – Báo cáo thu nhập
1550财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1551现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
1552税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1553投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
1554现金流入量 (xiànjīn liú rùliàng) – Cash Inflow Volume – Khối lượng dòng tiền vào
1555现金流出量 (xiànjīn liú chūliàng) – Cash Outflow Volume – Khối lượng dòng tiền ra
1556资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1557经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
1558应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1559资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Hóa vốn
1560企业估值方法 (qǐyè gūzhí fāngfǎ) – Business Valuation Method – Phương pháp định giá doanh nghiệp
1561财务透明度指数 (cáiwù tòumíng dù zhǐshù) – Financial Transparency Index – Chỉ số minh bạch tài chính
1562税务筹资 (shuìwù chóuzī) – Tax Fundraising – Tài trợ thuế
1563企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Business Credit – Tín dụng doanh nghiệp
1564股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholder Report – Báo cáo cổ đông
1565财务审计员 (cáiwù shěnjì yuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính
1566投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Return Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
1567财务审计风险 (cáiwù shěnjì fēngxiǎn) – Financial Audit Risk – Rủi ro kiểm toán tài chính
1568利润预估 (lìrùn yùgū) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
1569税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1570资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability Management – Quản lý tài sản-nợ
1571债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
1572资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1573资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Capital Gap – Khoảng thiếu vốn
1574现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1575财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1576资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
1577营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
1578资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1579财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
1580盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận
1581股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
1582债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu
1583财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
1584资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1585股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
1586外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối
1587盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings Accumulation – Tích lũy lợi nhuận
1588财务审计意见 (cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
1589财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
1590利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
1591企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lợi của doanh nghiệp
1592综合收入 (zōnghé shōurù) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện
1593经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1594资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-Intensive – Mô hình sử dụng nhiều vốn
1595风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
1596净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1597收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận
1598负债率 (fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
1599现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1600盈利性 (yínglì xìng) – Profitability – Tính sinh lời
1601财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1602股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
1603风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
1604股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần
1605企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
1606可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1607资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn
1608税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế
1609汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
1610经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic Growth – Tăng trưởng kinh tế
1611融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức tài trợ
1612资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ sử dụng vốn
1613营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
1614财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán
1615股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn cổ đông
1616财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính
1617税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế
1618财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính
1619资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1620审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
1621企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Business Liquidity – Tính thanh khoản của doanh nghiệp
1622借款人 (jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay
1623贷款合同 (dàikuǎn hé​tóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay
1624资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
1625资产回报 (zīchǎn huíbào) – Asset Return – Lợi nhuận tài sản
1626债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1627资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn
1628收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập
1629贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay
1630非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1631债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1632市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
1633资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1634企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1635企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1636债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
1637投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
1638无偿资助 (wúcháng zīzhù) – Non-repayable Grants – Hỗ trợ không hoàn lại
1639财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1640资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
1641外汇管制 (wàihuì guǎnzhì) – Foreign Exchange Control – Kiểm soát ngoại hối
1642融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ
1643资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
1644资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
1645并购整合 (bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A
1646财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
1647资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn
1648资本市场交易 (zīběn shìchǎng jiāoyì) – Capital Market Transactions – Giao dịch thị trường vốn
1649财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1650流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1651快速比率 (kuàisù bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1652股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1653盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1654合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1655公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Status – Tình trạng tài chính công ty
1656资本要求 (zīběn yāoqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu vốn
1657股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông
1658投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1659融资合规 (róngzī héguī) – Financing Compliance – Tuân thủ tài trợ
1660业绩评估 (yèjī pínggū) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
1661融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1662股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn cổ đông
1663资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1664交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch
1665财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính
1666资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn
1667资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Authority – Cơ quan giám sát thị trường vốn
1668会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1669偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1670股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết đại hội cổ đông
1671财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính
1672资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1673投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
1674资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-Intensive Industry – Ngành công nghiệp cần vốn lớn
1675债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1676增值税发票 (zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn VAT
1677现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1678资金占用 (zījīn zhànyòng) – Capital Occupation – Sự chiếm dụng vốn
1679资本利润率 (zīběn lìrùn lǜ) – Capital Profitability – Lợi nhuận vốn
1680股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
1681资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
1682业绩增长 (yèjī zēngzhǎng) – Performance Growth – Tăng trưởng hiệu suất
1683项目风险 (xiàngmù fēngxiǎn) – Project Risk – Rủi ro dự án
1684长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn
1685偿债能力指标 (chángzhài nénglì zhǐbiāo) – Debt Serviceability Ratio – Chỉ số khả năng thanh toán nợ
1686盈余水平 (yíngyú shuǐpíng) – Profit Level – Mức lợi nhuận
1687资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
1688公司年报 (gōngsī niánbào) – Company Annual Report – Báo cáo thường niên công ty
1689风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi bày rủi ro
1690业务分拆 (yèwù fēnchāi) – Business Divestiture – Tách rời kinh doanh
1691业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business Integration – Tích hợp kinh doanh
1692资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital Premium – Phần chênh lệch vốn
1693经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
1694国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1695资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1696风险管理计划 (fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro
1697现金流表 (xiànjīn liú biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
1698经营管理 (jīngyíng guǎnlǐ) – Management of Operations – Quản lý hoạt động
1699企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Cơ cấu lại doanh nghiệp
1700收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1701利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1702资金投入 (zījīn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
1703负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liabilities Management – Quản lý nợ
1704会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
1705资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
1706应收账款 (yìng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
1707应付账款 (yìng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1708股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1709风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro
1710股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần
1711增发股票 (zēng fā gǔpiào) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
1712上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public Company – Công ty niêm yết
1713税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế
1714盈利预警 (yínglì yùjǐng) – Earnings Warning – Cảnh báo lợi nhuận
1715现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow Volume – Lượng dòng tiền
1716资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
1717业务增长率 (yèwù zēngzhǎng lǜ) – Business Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh doanh
1718业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Appraisal – Đánh giá hiệu suất
1719企业收购 (qǐyè shōugòu) – Corporate Acquisition – Mua lại công ty
1720兼并重组 (jiānbìng chóngzǔ) – Merger and Restructuring – Sáp nhập và tái cấu trúc
1721会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1722资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản
1723短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn
1724固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1725增发债券 (zēng fā zhàiquàn) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu
1726债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Giải quyết nợ
1727成本优势 (chéngběn yōushì) – Cost Advantage – Lợi thế chi phí
1728股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Interest – Lợi ích cổ đông
1729市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường
1730资金筹集 (zījīn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
1731资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
1732现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt
1733投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1734净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản ròng
1735周转率 (zhōuzhuǎn lǜ) – Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng
1736债务偿付能力 (zhàiwù chángfù nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ
1737税务负担率 (shuìwù fùdān lǜ) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1738资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
1739分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1740财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Government Budget – Ngân sách chính phủ
1741投融资 (tóuróngzī) – Investment and Financing – Đầu tư và tài trợ
1742无形资产折旧 (wúxíng zīchǎn zhédiū) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1743投资者回报 (tóuzī zhě huíbào) – Investor Return – Lợi nhuận của nhà đầu tư
1744企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1745现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng dòng tiền
1746投资者权益 (tóuzī zhě quányì) – Investor Equity – Quyền lợi của nhà đầu tư
1747偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ dịch vụ nợ
1748资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
1749财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
1750无偿财产 (wúcháng cáichǎn) – Non-compensated Property – Tài sản không đền bù
1751资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1752财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
1753税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
1754破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo vệ phá sản
1755利润分配制度 (lìrùn fēnpèi zhìdù) – Profit Distribution System – Hệ thống phân phối lợi nhuận
1756基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
1757金融机构 (jīnróng jīgòu) – Financial Institutions – Các tổ chức tài chính
1758股权激励计划 (gǔquán jīlì jìhuà) – Equity Incentive Plan – Kế hoạch khuyến khích cổ phần
1759收购合并 (shōugòu hébìng) – Acquisition and Merger – Mua lại và sáp nhập
1760固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
1761现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1762股权激励基金 (gǔquán jīlì jījīn) – Equity Incentive Fund – Quỹ khuyến khích cổ phần
1763公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Company Bankruptcy – Phá sản công ty
1764企业税收 (qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1765现金资本 (xiànjīn zīběn) – Cash Capital – Vốn tiền mặt
1766股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1767资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
1768信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng
1769风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
1770公司上市 (gōngsī shàngshì) – Company Listing – Niêm yết công ty
1771经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operational Budget – Ngân sách vận hành
1772投资理财 (tóuzī lǐcái) – Investment and Financial Management – Quản lý đầu tư và tài chính
1773资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital Acquisition – Mua lại vốn
1774商业信用 (shāngyè xìnyòng) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại
1775负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
1776资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
1777资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
1778经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
1779风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Risk Analysis – Phân tích rủi ro
1780外部资金 (wàibù zījīn) – External Funds – Vốn bên ngoài
1781企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A
1782公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
1783资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn
1784分配政策 (fēnpèi zhèngcè) – Distribution Policy – Chính sách phân phối
1785现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1786企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp
1787资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1788资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
1789企业贷款 (qǐyè dàikuǎn) – Business Loan – Khoản vay doanh nghiệp
1790基金净值 (jījīn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng của quỹ
1791年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm
1792固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
1793成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost Profit Analysis – Phân tích chi phí lợi nhuận
1794现金流预测 (xiànjīn liúyuán yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1795股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
1796财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal Budget – Ngân sách tài chính
1797现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
1798公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Company Debt – Nợ công ty
1799业务分部 (yèwù fēnbù) – Business Segment – Phân khúc doanh nghiệp
1800资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
1801经营目标 (jīngyíng mùbiāo) – Business Objective – Mục tiêu kinh doanh
1802收购协议 (shōugòu xiéyì) – Acquisition Agreement – Thỏa thuận mua lại
1803公司收入 (gōngsī shōurù) – Company Revenue – Doanh thu công ty
1804股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
1805国际会计标准 (guójì kuàijì biāozhǔn) – International Accounting Standards (IAS) – Chuẩn mực kế toán quốc tế
1806税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế
1807收款期 (shōukuǎn qī) – Collection Period – Thời gian thu tiền
1808资金转移 (zījīn zhuǎnyí) – Fund Transfer – Chuyển tiền
1809股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Annual General Meeting (AGM) – Đại hội đồng cổ đông thường niên
1810税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
1811资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản
1812融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
1813股东投票 (gǔdōng tóupiào) – Shareholder Voting – Bầu cử cổ đông
1814预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
1815经营损失 (jīngyíng sǔnshī) – Operating Loss – Lỗ hoạt động kinh doanh
1816业务收入 (yèwù shōurù) – Business Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
1817公司运营 (gōngsī yùnxíng) – Company Operations – Hoạt động công ty
1818债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ
1819流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1820资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
1821投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
1822财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Mức độ minh bạch tài chính
1823成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
1824企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
1825外部审计师 (wàibù shěnjì shī) – External Auditor – Kiểm toán viên bên ngoài
1826公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Company Merger – Sáp nhập công ty
1827现金流预测 (xiànjīn liúyuán yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1828债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
1829资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1830企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Business Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1831企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise Valuation – Định giá doanh nghiệp
1832财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Statement – Bảng tình hình tài chính
1833税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
1834现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1835股东结构 (gǔdōng jiégòu) – Shareholder Structure – Cấu trúc cổ đông
1836债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1837会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1838财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1839税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
1840现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
1841资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
1842公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholder – Cổ đông công ty
1843税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1844经营目标 (jīngyíng mùbiāo) – Business Goals – Mục tiêu kinh doanh
1845公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Condition – Tình hình tài chính công ty
1846经营损益 (jīngyíng sǔn yì) – Operating Income and Loss – Lãi lỗ từ hoạt động kinh doanh
1847债务清偿期 (zhàiwù qīngcháng qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1848外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Currency Risk – Rủi ro tỷ giá
1849股东投票权 (gǔdōng tóupiào quán) – Shareholder Voting Rights – Quyền bầu cử của cổ đông
1850经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động kinh doanh
1851负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Statement – Bảng nợ
1852资本运营 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1853贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn xin vay vốn
1854税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
1855税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1856税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế
1857资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn
1858外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại tệ
1859资本负债 (zīběn fùzhài) – Capital Liabilities – Nợ vốn
1860资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản
1861业务模式 (yèwù móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
1862税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế
1863资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
1864企业估值 (qǐyè gūzhí) – Company Valuation – Định giá doanh nghiệp
1865股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ lợi nhuận của cổ đông
1866财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính
1867税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế
1868企业审计 (qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
1869财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1870现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt
1871财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
1872企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1873企业盈利 (qǐyè yínglì) – Corporate Profitability – Lợi nhuận doanh nghiệp
1874资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
1875经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách hoạt động kinh doanh
1876资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1877企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
1878资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận đầu tư vốn
1879现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ
1880企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
1881应付利息 (yìngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả
1882应收利息 (yìngshōu lìxí) – Interest Receivable – Lãi phải thu
1883税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1884股东大会决议 (gǔdōng dàhuì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết cuộc họp cổ đông
1885财务估值 (cáiwù gūzhí) – Financial Valuation – Định giá tài chính
1886公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
1887资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1888资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
1889综合税率 (zōnghé shuìlǜ) – Comprehensive Tax Rate – Tỷ lệ thuế tổng hợp
1890资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
1891企业合并重组 (qǐyè hébìng zhòngzǔ) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1892净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1893资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản
1894股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Shareholder Equity Return – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1895资本运营效率 (zīběn yùnzòu xiàolǜ) – Capital Operation Efficiency – Hiệu quả hoạt động vốn
1896财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Status – Tình trạng tài chính
1897财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1898财务规划与分析 (cáiwù guīhuà yǔ fēnxī) – Financial Planning and Analysis – Lập kế hoạch và phân tích tài chính
1899资产负债管理方案 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ fāng’àn) – Asset and Liability Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản và nợ
1900收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
1901财务公开 (cáiwù gōngkāi) – Financial Disclosure – Công khai tài chính
1902市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – Marketing – Tiếp thị
1903市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
1904预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Soạn thảo ngân sách
1905财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
1906财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính
1907财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính
1908财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
1909企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn doanh nghiệp
1910经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1911企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
1912存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
1913预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
1914未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1915总资产周转率 (zǒngzīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1916毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1917毛利率 (máolì lǜ) – Gross Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
1918净利润率 (jìnglìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1919费用率 (fèiyòng lǜ) – Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí
1920财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1921营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating Cycle – Chu kỳ kinh doanh
1922投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
1923净资产收益率 (jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
1924资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản
1925库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
1926预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1927专项资金 (zhuānxiàng zījīn) – Special Funds – Quỹ chuyên dụng
1928担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Guaranteed Loan – Khoản vay có bảo lãnh
1929利润分红 (lìrùn fēnhóng) – Dividend Payout – Chi trả cổ tức
1930货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Fund – Tiền và tương đương tiền
1931应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1932应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu
1933资本金 (zīběnjīn) – Capital Fund – Vốn điều lệ
1934投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận đầu tư
1935研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D Expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển
1936短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1937长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
1938未分配利润科目 (wèifēnpèi lìrùn kēmù) – Retained Earnings Account – Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối
1939主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main Business Cost – Giá vốn hoạt động chính
1940主营业务利润 (zhǔyíng yèwù lìrùn) – Main Business Profit – Lợi nhuận hoạt động chính
1941税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1942固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Value of Fixed Assets – Giá trị còn lại tài sản cố định
1943实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực nhận
1944利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận
1945综合费用率 (zōnghé fèiyòng lǜ) – Total Expense Ratio – Tỷ lệ tổng chi phí
1946净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
1947营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh
1948票据应收 (piàojù yīngshōu) – Notes Receivable – Phải thu theo hối phiếu
1949票据应付 (piàojù yīngfù) – Notes Payable – Phải trả theo hối phiếu
1950应计利息 (yìngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả
1951费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
1952资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset Disposal Income – Thu nhập thanh lý tài sản
1953递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Income – Doanh thu nhận trước
1954备用金 (bèiyòngjīn) – Petty Cash – Quỹ tiền mặt
1955内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1956审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
1957会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản
1958报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1959资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post Balance Sheet Events – Sự kiện sau ngày lập bảng cân đối
1960应计工资 (yìngjì gōngzī) – Accrued Payroll – Tiền lương phải trả
1961存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down Provision – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1962应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế và phí phải nộp
1963汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá
1964资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
1965未确认融资费用 (wèiquèrèn róngzī fèiyòng) – Unrecognized Financing Charges – Chi phí tài chính chưa xác nhận
1966法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve Fund – Quỹ dự trữ bắt buộc
1967资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1968非经常性损益 (fēi jīngchángxìng sǔnyì) – Non-recurring Gains and Losses – Lãi lỗ bất thường
1969实际控制人 (shíjì kòngzhìrén) – Ultimate Controller – Người kiểm soát thực tế
1970现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1971每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1972市盈率 (shìyíng lǜ) – Price Earnings Ratio (P/E) – Hệ số P/E
1973市净率 (shìjìng lǜ) – Price to Book Ratio (P/B) – Hệ số P/B
1974营业毛利率 (yíngyè máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1975营业净利率 (yíngyè jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1976固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
1977总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1978利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Khả năng thanh toán lãi vay
1979债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
1980融资租回 (róngzī zū huí) – Sale and Leaseback – Bán và thuê lại
1981固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ cố định
1982存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Counting – Kiểm kê hàng tồn kho
1983借款合同 (jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay
1984年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-Years-Digits Method – Phương pháp tổng số năm
1985双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double-Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép
1986资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
1987现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
1988支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán
1989收款凭证 (shōukuǎn píngzhèng) – Receipt Voucher – Chứng từ thu tiền
1990银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
1991营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Giá vốn hoạt động
1992所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế TNDN
1993净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
1994会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Archives – Lưu trữ kế toán
1995汇总凭证 (huìzǒng píngzhèng) – Summary Voucher – Chứng từ tổng hợp
1996预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Tiền khách hàng trả trước
1997预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Advance Payment – Tiền trả trước
1998费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí
1999保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ
2000否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến từ chối
2001无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
2002现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt
2003实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế
2004财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
2005流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2006资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Vận hành vốn
2007筹资决策 (chóuzī juécè) – Financing Decision – Quyết định huy động vốn
2008分红决策 (fēnhóng juécè) – Dividend Decision – Quyết định chia cổ tức
2009平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng
2010应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
2011税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và các khoản phụ thu
2012长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn
2013无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Phân bổ tài sản vô hình
2014结转利润 (jiézhuǎn lìrùn) – Profit Transfer – Kết chuyển lợi nhuận
2015资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
2016经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
2017差旅费 (chàlǚ fèi) – Travel Expenses – Chi phí đi lại
2018通讯费 (tōngxùn fèi) – Communication Expenses – Chi phí liên lạc
2019广告费 (guǎnggào fèi) – Advertising Expenses – Chi phí quảng cáo
2020租赁费 (zūlìn fèi) – Rental Expenses – Chi phí thuê
2021修理费 (xiūlǐ fèi) – Repair Expenses – Chi phí sửa chữa
2022业务招待费 (yèwù zhāodài fèi) – Entertainment Expenses – Chi phí tiếp khách
2023福利费 (fúlì fèi) – Welfare Expenses – Chi phí phúc lợi
2024培训费 (péixùn fèi) – Training Expenses – Chi phí đào tạo
2025劳务费 (láowù fèi) – Labor Service Expenses – Chi phí dịch vụ lao động
2026投标保证金 (tóubiāo bǎozhèngjīn) – Bid Bond – Tiền bảo lãnh dự thầu
2027履约保证金 (lǚyuē bǎozhèngjīn) – Performance Bond – Tiền bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2028保理业务 (bǎolǐ yèwù) – Factoring – Bao thanh toán
2029兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2030上市融资 (shàngshì róngzī) – IPO Financing – Huy động vốn qua IPO
2031银团贷款 (yíntuán dàikuǎn) – Syndicated Loan – Khoản vay hợp vốn
2032现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
2033内含报酬率 (nèihán bàochóulǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
2034投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
2035盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2036责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm
2037作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá thành theo hoạt động
2038会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Measurement – Hạch toán kế toán
2039货币计量 (huòbì jìliàng) – Monetary Measurement – Đo lường bằng tiền
2040历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá lịch sử
2041权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
2042收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
2043账实相符 (zhàng shí xiāngfú) – Accounts Match Reality – Khớp số liệu và thực tế
2044记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
2045明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
2046账簿 (zhàngbù) – Ledger Book – Sổ kế toán
2047财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm kế toán
2048财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
2049税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
2050现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
2051预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tạm ứng trả trước
2052预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance from Customers – Khoản khách hàng trả trước
2053主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Income – Doanh thu hoạt động chính
2054其他收益 (qítā shōuyì) – Other Gains – Lợi nhuận khác
2055营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn kinh doanh
2056管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
2057法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự phòng bắt buộc
2058可分配利润 (kě fēnpèi lìrùn) – Distributable Profit – Lợi nhuận có thể phân phối
2059资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn
2060盈亏 (yíngkuī) – Profit and Loss – Lãi lỗ
2061摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (chi phí vô hình)
2062汇兑损益 (huìduì sǔnyì) – Exchange Gains and Losses – Chênh lệch tỷ giá
2063存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Provision for Inventory Decline – Dự phòng giảm giá hàng tồn
2064坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng công nợ khó đòi
2065一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán
2066谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence Principle – Nguyên tắc thận trọng
2067权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
2068收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
2069商业折扣 (shāngyè zhékòu) – Trade Discount – Chiết khấu thương mại
2070逾期账款 (yúqī zhàngkuǎn) – Overdue Account – Khoản nợ quá hạn
2071应付利息 (yìngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
2072应付工资 (yìngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả
2073应付股利 (yìngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
2074加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital – Chi phí vốn bình quân gia quyền
2075权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu
2076销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
2077应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
2078净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
2079总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời tài sản
2080资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
2081盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
2082成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
2083运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận vận hành
2084边际收益 (biānjì shōuyì) – Marginal Revenue – Doanh thu cận biên
2085筹资方式 (chóuzī fāngshì) – Financing Method – Phương thức huy động vốn
2086外来资金 (wàilái zījīn) – External Funds – Vốn vay
2087债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
2088股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
2089股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2090营业杠杆 (yíngyè gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
2091总杠杆 (zǒng gànggǎn) – Total Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
2092财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
2093透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Tính minh bạch
2094合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2095分部报表 (fēnbù bàobiǎo) – Segment Report – Báo cáo bộ phận
2096会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán
2097会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán
2098结账 (jiézhàng) – Closing – Khóa sổ
2099财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Quyết toán tài chính
2100历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá
2101重置成本 (chóngzhì chéngběn) – Replacement Cost – Giá thay thế
2102年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-line Method – Phương pháp đường thẳng
2103双倍余额递减法 (shuāng bèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp số dư giảm dần kép
2104年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’ Digits Method – Phương pháp tổng số các năm
2105残值 (cánzhí) – Salvage Value – Giá trị thu hồi
2106商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền thương hiệu
2107开办费 (kāibàn fèi) – Start-up Cost – Chi phí thành lập
2108长期待摊费用 (chángqī dài tān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn
2109财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính
2110主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Income – Doanh thu chính
2111其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Business Income – Doanh thu khác
2112营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Giá vốn hàng bán
2113主营业务成本 (zhǔyíng yèwù chéngběn) – Main Business Cost – Giá vốn kinh doanh chính
2114其他业务成本 (qítā yèwù chéngběn) – Other Business Cost – Giá vốn kinh doanh khác
2115管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý doanh nghiệp
2116偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
2117资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
2118资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2119权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
2120营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Efficiency – Khả năng hoạt động
2121应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
2122杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
2123营业风险 (yíngyè fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro kinh doanh

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung chứng chỉ quốc tế

Thầy Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung danh tiếng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, và đồng thời là chuyên gia đào tạo tiếng Trung luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, với hàng nghìn học viên đã và đang theo học trực tuyến cũng như trực tiếp tại Hà Nội. Thầy là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA cải biên (Giáo trình BÁC NHÃ) gồm 9 quyển – được thiết kế bài bản để đáp ứng mọi cấp độ luyện thi HSK & HSKK.

Nội dung chính của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh một cách khoa học, chuẩn xác và sát với thực tế sử dụng tại các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc và Việt Nam có hợp tác thương mại song phương. Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày rõ ràng:

Từ vựng tiếng Trung (汉字)

Phiên âm chuẩn quốc tế (Pinyin)

Nghĩa tiếng Việt đầy đủ, ngắn gọn

Ví dụ minh họa chuyên ngành cụ thể, dễ hiểu

Nội dung sách bao gồm các chủ điểm từ vựng chuyên sâu như:

Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng Trung

Thuật ngữ liên quan đến báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán, chứng từ kế toán

Từ vựng dùng trong giao dịch thương mại, đàm phán kinh doanh, lập hợp đồng

Các cụm động từ thường dùng trong nghiệp vụ kế toán – thuế – kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung thực tế dùng trong công việc kế toán doanh nghiệp, công ty sản xuất – thương mại – dịch vụ

Điểm nổi bật của tác phẩm

Phù hợp với chương trình luyện thi HSK và HSKK: từ vựng trong sách được tuyển chọn dựa trên khung từ vựng HSK các cấp độ và hệ thống hóa thành giáo trình chuyên ngành, giúp học viên vừa học chuyên môn, vừa nâng trình tiếng Trung để thi lấy chứng chỉ quốc tế.

Định hướng ứng dụng thực tế: tất cả ví dụ trong sách đều lấy từ ngữ cảnh thật trong môi trường doanh nghiệp, giúp học viên vận dụng ngay sau khi học.

Bổ trợ hoàn hảo cho các khóa học tiếng Trung thương mại – kế toán – xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster.

Đối tượng sử dụng cuốn sách

Học viên đang theo học các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kinh doanh

Sinh viên ngành kế toán, kinh tế, tài chính, đang học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Nhân sự kế toán, kiểm toán, hành chính – nhân sự tại doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc

Người học tiếng Trung muốn nâng cao từ vựng chuyên ngành để thi HSK 4-5-6 hoặc HSKK

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một tài liệu học từ vựng đơn thuần, mà là kết tinh từ kinh nghiệm đào tạo thực tế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã và đang dẫn dắt hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành ở trình độ cao. Đây là cuốn sách không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu, hướng đến ứng dụng thực tế và thi lấy chứng chỉ HSK – HSKK.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là top 1 về chất lượng giảng dạy và hệ thống giáo trình bài bản.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn áp dụng hiệu quả trong các tình huống thực tế. Một số điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Tập trung vào các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán, tài chính và kinh doanh, giúp học viên xây dựng vốn từ vựng phong phú.

Tính ứng dụng cao: Các bài học được thiết kế sát với nhu cầu thực tế, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Kết hợp các ví dụ minh họa, bài tập thực hành và tình huống mô phỏng, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách tự nhiên.

Vai trò của Giáo trình tại ChineMaster

Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy sáng tạo, trung tâm đã sử dụng giáo trình này để hỗ trợ hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tập, từ việc vượt qua các kỳ thi HSK đến việc sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn.

ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK không chỉ là nơi cung cấp giáo trình chất lượng mà còn là môi trường học tập lý tưởng với cơ sở vật chất hiện đại và các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi trình độ. Trung tâm tự hào là đơn vị tiên phong trong việc phát triển hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện tại Việt Nam, mang đến cơ hội học tập chuyên sâu cho học viên.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Thầy Nguyễn Minh Vũ sáng lập, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm học tập. Các bài giảng, tài liệu bổ trợ và video hướng dẫn liên quan đến giáo trình cũng được cập nhật thường xuyên, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học và nâng cao trình độ.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng giáo dục tốt nhất, hệ thống không ngừng cải tiến giáo trình, phương pháp giảng dạy và mở rộng các khóa học chuyên sâu. Sự đóng góp của Thầy Nguyễn Minh Vũ thông qua các tác phẩm như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster trên bản đồ giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ này một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang trở thành công cụ đắc lực cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster để trải nghiệm phương pháp học tập tiên tiến và đạt được mục tiêu của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK hàng đầu Việt Nam

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành nổi bật do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung nổi tiếng ChineMaster Chinese Master – trực tiếp biên soạn và phát hành. Cuốn sách là thành quả của quá trình nghiên cứu chuyên sâu và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn trong lĩnh vực ngôn ngữ Hán chuyên ngành Kế toán và Kinh doanh.

Nội dung trọng tâm và giá trị thực tiễn

Cuốn ebook được thiết kế với mục tiêu hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Kinh doanh nắm vững từ vựng chuyên môn, nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành và phục vụ hiệu quả trong công việc kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, thương mại quốc tế…

Với hàng nghìn từ vựng được hệ thống khoa học, dễ tra cứu, kết hợp ví dụ thực tiễn và cách dùng trong các tình huống nghề nghiệp thực tế, cuốn sách này là một công cụ học tập đắc lực cho:

Sinh viên ngành kế toán, tài chính, kinh doanh quốc tế.

Người đi làm tại công ty Trung Quốc hoặc doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.

Người đang ôn luyện thi các chứng chỉ HSK 1-9 và HSKK sơ, trung, cao cấp theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA của chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Điểm nổi bật:

Từ vựng phân theo chủ đề chuyên ngành cụ thể như: báo cáo tài chính, thuế, kế toán quản trị, giao dịch thương mại, xuất nhập khẩu, chi phí doanh nghiệp…

Phiên âm chuẩn xác, dịch nghĩa sát ngữ cảnh, phù hợp với giáo trình luyện thi HSK – HSKK hiện đại.

Tích hợp giáo trình Hán ngữ BOYA do Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiệu chỉnh và phát triển – phù hợp với lộ trình từ sơ cấp đến cao cấp.

Hỗ trợ học tập qua các lớp đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân, nơi Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường, mà còn là cầu nối ngôn ngữ và chuyên môn giúp người học ứng dụng thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh quốc tế. Đây là một tài liệu học tập không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi con đường chuyên nghiệp trong môi trường song ngữ Trung – Việt.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tập tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK. Trung tâm này, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là địa chỉ uy tín top 1 trong việc đào tạo tiếng Trung Quốc, đặc biệt với các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK.

Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ chuyên sâu, hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kiến thức tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và kinh doanh. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, giáo trình này đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng, đặc biệt là những ai hướng đến việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tác phẩm được tích hợp trong chương trình giảng dạy tại ChineMaster – Chinese Master, một hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện, nổi bật với các khóa học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả luyện thi HSK. Sự uy tín của trung tâm được củng cố bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó Thầy Nguyễn Minh Vũ – tác giả giáo trình – đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng và phát triển nội dung giảng dạy.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh không chỉ được sử dụng trực tiếp tại các lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Thầy Vũ và hệ thống ChineMaster quản lý, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung giao lưu, trao đổi kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm học tập và cập nhật các tài liệu mới nhất. Sự hiện diện của giáo trình trên các nền tảng này đã giúp nó tiếp cận được đông đảo học viên trên cả nước, từ đó nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến những khóa học chất lượng cao, phù hợp với mọi đối tượng học viên. Hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp tại trung tâm Thanh Xuân HSK mà còn phát triển các khóa học trực tuyến, giúp học viên ở khắp mọi nơi có thể tiếp cận với chương trình đào tạo chuẩn quốc tế.

Sự thành công của ChineMaster không thể không nhắc đến vai trò của các tài liệu học tập như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh. Tác phẩm này, cùng với sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, đã góp phần xây dựng nên thương hiệu ChineMaster – một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu trong hành trình học tiếng Trung, đặc biệt dành cho những ai muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giúp học viên tiến gần hơn đến mục tiêu làm chủ tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang là một trong những cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành nổi bật nhất trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thực tiễn tại Việt Nam. Cuốn giáo trình này được biên soạn độc quyền và trực tiếp giảng dạy trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Tác phẩm chuyên sâu và thực tiễn

Giáo trình được thiết kế chuyên biệt dành cho đối tượng học viên cần sử dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh – thương mại, từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi bài học trong sách không chỉ bao gồm từ vựng chuyên ngành, mà còn kèm theo các tình huống thực tế, ví dụ ứng dụng, mẫu câu giao tiếp trong môi trường văn phòng, tài chính, xuất nhập khẩu, sổ sách kế toán, báo cáo tài chính… giúp học viên làm chủ ngôn ngữ trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà giáo dục tiên phong trong giảng dạy Hán ngữ

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của cuốn giáo trình – là người đã có hàng chục năm kinh nghiệm trong giảng dạy, biên soạn giáo trình Hán ngữ và đào tạo hàng trăm nghìn học viên trên khắp cả nước. Với phong cách giảng dạy độc đáo, logic, dễ hiểu và thực dụng, ông đã sáng tạo ra hàng loạt đầu sách chuyên ngành như HSK, HSKK, kế toán, thương mại, đàm phán, công xưởng, xuất nhập khẩu…

3. Giáo trình được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ChineMaster

Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh hiện được sử dụng chính thức trong toàn bộ hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK tại Hà Nội. Đây là hệ thống giáo dục Hán ngữ được đánh giá là toàn diện nhất Việt Nam, chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung chuyên ngành: kế toán – kiểm toán – thương mại – kinh doanh – xuất nhập khẩu – tài chính doanh nghiệp…

4. Lưu trữ chính thức trên các diễn đàn học thuật Hán ngữ

Tác phẩm hiện đang được lưu trữ, chia sẻ và cập nhật chính thức trên các nền tảng học thuật lớn thuộc hệ thống ChineMaster như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi chia sẻ tài liệu, giáo trình và ebook miễn phí, mà còn là cộng đồng học thuật nơi hàng nghìn học viên, giáo viên, và chuyên gia tiếng Trung tham gia trao đổi, học hỏi mỗi ngày.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Với phương châm Học để làm được – Học để ứng dụng – Học để thành công, hệ thống ChineMaster EDU không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, cập nhật giáo trình và phát triển các chương trình đào tạo chuyên sâu. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh chính là minh chứng sống động cho chất lượng giáo dục vượt trội, mang tính thực tiễn cao mà hệ thống hướng đến.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Điểm sáng trong hệ thống đào tạo ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một thành quả tâm huyết, là sự kết tinh từ quá trình nghiên cứu sâu sắc và thực tiễn giảng dạy lâu năm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng, mà còn là một công cụ học tập thực tiễn, được thiết kế dành riêng cho những học viên đang theo đuổi các chuyên ngành Kế toán, Kinh doanh, Tài chính, Quản trị và Thương mại bằng tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng được sắp xếp theo chuyên đề rõ ràng, nội dung sát thực tế và cập nhật liên tục theo xu hướng kinh tế hiện đại, giáo trình này đã giúp hàng ngàn học viên của ChineMaster nhanh chóng làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành và ứng dụng thành thạo trong công việc thực tế.

Đặc biệt, đây cũng là một phần quan trọng trong Đại Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách Hán ngữ kinh điển do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại các khóa học HSK, HSKK và tiếng Trung ứng dụng thực tiễn tại ChineMaster.

Với sự đầu tư công phu về mặt nội dung, bố cục logic, hình thức trình bày sinh động dễ hiểu, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã trở thành kim chỉ nam cho rất nhiều học viên đang học tập và làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố tiếng Trung. Cuốn sách ebook này cũng là một cầu nối vững chắc giúp học viên mở rộng vốn từ chuyên ngành một cách bài bản, khoa học và hiệu quả.

Sự thành công của tác phẩm này đã góp phần khẳng định vị thế của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster trong việc dẫn đầu xu hướng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đặc biệt là trong các lĩnh vực đòi hỏi chuyên môn cao như Kế toán – Kinh doanh – Tài chính – Quản trị.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành cho hàng ngàn học viên.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Tác phẩm được giới thiệu trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh, ngày càng gia tăng. Với nội dung được biên soạn công phu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh đã đáp ứng đúng nhu cầu của học viên, từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia cần bổ sung vốn từ vựng chuyên sâu. Sự hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster là minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn mà cuốn sách mang lại.

Học viên đánh giá cao cách trình bày khoa học, dễ hiểu cùng hệ thống từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với thực tế công việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Nhiều người nhận xét rằng cuốn sách không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ trong việc áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tế, từ giao tiếp kinh doanh đến xử lý tài liệu chuyên môn.

Một phần của Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ giáo trình đồ sộ, được xây dựng với mục tiêu cung cấp nguồn tài liệu học tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu. Trong đó, cuốn giáo trình về từ vựng kế toán kinh doanh đóng vai trò như một mảnh ghép hoàn hảo, tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt.

Điểm đặc biệt của tác phẩm nằm ở tính ứng dụng cao. Cuốn sách được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập mọi lúc, mọi nơi. Nội dung giáo trình được xây dựng dựa trên nghiên cứu thực tiễn, đảm bảo rằng mỗi từ vựng, cụm từ đều mang tính thực dụng, phù hợp với các tình huống giao tiếp và công việc trong môi trường quốc tế.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Tác phẩm này mang lại lợi ích to lớn cho học viên trong việc:

Phát triển vốn từ vựng chuyên ngành: Hệ thống từ vựng được sắp xếp logic, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh.

Nâng cao kỹ năng giao tiếp: Các ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng trong giáo trình giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các cuộc họp, đàm phán hoặc xử lý tài liệu.

Tăng cường cơ hội nghề nghiệp: Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành mở ra nhiều cơ hội làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng cho chất lượng và giá trị của tác phẩm. Với vai trò là một phần trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn cảm hứng và công cụ học tập đắc lực cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những công trình ngôn ngữ học ứng dụng đặc biệt tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã có nhiều đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực biên soạn giáo trình và từ điển chuyên ngành tiếng Trung thực hành. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng chuyên ngành, mà còn được xây dựng như một công cụ học tập và làm việc thực tế, đáp ứng trực tiếp nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp và kinh doanh thương mại hiện đại.

1. Tính ứng dụng thực tiễn cao trong môi trường làm việc

Khác với nhiều tài liệu học thuật nặng tính lý thuyết, tác phẩm này đi thẳng vào ngữ cảnh sử dụng thực tế. Mỗi mục từ được trình bày kèm phiên âm Pinyin, giải nghĩa sát nghĩa chuyên ngành và ví dụ minh họa sát với các tình huống nghiệp vụ như: lập báo cáo tài chính, xử lý hóa đơn chứng từ, kiểm toán nội bộ, định khoản kế toán, phân tích tài chính doanh nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh và báo cáo thuế.

2. Sự chuyên sâu và hệ thống hóa từ vựng

Tác phẩm được biên soạn theo một cấu trúc rõ ràng, khoa học, phân loại từ vựng theo từng chủ đề chuyên sâu như:

Kế toán tài chính

Kế toán quản trị

Thuế doanh nghiệp

Kế toán nội bộ

Tài chính ngân hàng

Kiểm toán doanh nghiệp

Hợp đồng kinh doanh và đàm phán thương mại

Nhờ vậy, người học có thể nhanh chóng tiếp cận và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành theo mục đích cụ thể.

3. Đưa vào giảng dạy thực tế tại Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm đã được đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, cuốn sách được sử dụng làm giáo trình chính trong các khóa học Kế toán tiếng Trung doanh nghiệp, Giao tiếp thương mại tiếng Trung, và đặc biệt là các lớp luyện thi chứng chỉ tiếng Trung chuyên ngành HSK – HSKK trình độ cao.

Nhờ nội dung sát thực tế công việc và phương pháp tiếp cận hiện đại, học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng dễ dàng mà còn vận dụng hiệu quả trong các tình huống nghiệp vụ cụ thể, như làm báo cáo kế toán bằng tiếng Trung, trình bày số liệu tài chính, phân tích kết quả kinh doanh và thực hiện các cuộc trao đổi chuyên môn với đối tác Trung Quốc.

4. Sự tín nhiệm từ học viên và chuyên gia

Rất nhiều học viên sau khi sử dụng cuốn sách đều đánh giá cao tính thực tiễn, dễ tiếp thu, dễ áp dụng. Nhiều kế toán viên, nhân viên kinh doanh, nhân sự làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc đã phản hồi rằng cuốn sách giúp họ nâng cao đáng kể năng lực chuyên môn bằng tiếng Trung, mở rộng cơ hội thăng tiến và tăng mức thu nhập đáng kể.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung chuyên ngành thông thường mà đã thực sự trở thành cầu nối hữu hiệu giữa ngôn ngữ và thực tiễn công việc kế toán – kinh doanh. Việc đưa tác phẩm này vào sử dụng đại trà tại Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION không chỉ là minh chứng cho tính hiệu quả của tài liệu, mà còn là một bước tiến mạnh mẽ trong chiến lược đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh trong đào tạo tiếng Trung Quốc

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Với mục tiêu mang đến chất lượng giảng dạy vượt trội, trung tâm đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Bộ giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức chuyên ngành mà còn giúp họ tự tin ứng dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh thực tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Công cụ đào tạo chuyên sâu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh là một trong những tác phẩm nổi bật của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Bộ giáo trình này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các thuật ngữ và mẫu câu thực dụng liên quan đến lĩnh vực kế toán, tài chính, và kinh doanh. Nội dung bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành kế toán: Hệ thống từ vựng về báo cáo tài chính, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, và các giao dịch thương mại.

Mẫu câu giao tiếp kinh doanh: Các tình huống thực tế như đàm phán với đối tác Trung Quốc, đặt hàng trên các nền tảng thương mại điện tử như Taobao, 1688, Tmall.

Ngữ pháp ứng dụng: Cách sử dụng cấu trúc câu tiếng Trung trong văn bản kinh tế và giao tiếp thương mại.

Bộ giáo trình được biên soạn với văn phong gần gũi, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và học viên có trình độ nâng cao. Đặc biệt, các bài học được thiết kế theo lộ trình bài bản, giúp học viên phát triển đồng đều các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch tiếng Trung.

Ứng dụng trong đào tạo tại ChineMaster Edu

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, với các cơ sở tại Quận Thanh Xuân như số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung và Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, đã tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh vào tất cả các khóa học chuyên sâu. Các khóa học tiêu biểu sử dụng giáo trình này bao gồm:

Khóa học tiếng Trung Kế toán: Dành cho nhân viên kế toán làm việc với đối tác Trung Quốc, cung cấp kiến thức chuyên sâu về thuật ngữ tài chính và cách lập báo cáo bằng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung Thương mại: Hỗ trợ học viên nắm bắt kỹ năng giao tiếp, đàm phán, và xử lý đơn hàng với các nhà cung cấp Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung Xuất Nhập khẩu: Trang bị từ vựng và kỹ năng cần thiết để nhập hàng tận gốc từ Trung Quốc, đặc biệt qua các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall.

Mỗi ngày, các bài giảng tại ChineMaster Edu được xây dựng dựa trên giáo trình này, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và thực hành thực tế. Các buổi học được livestream trực tiếp trên các nền tảng như YouTube, Facebook, và TikTok, giúp học viên cả nước tiếp cận nội dung miễn phí và cảm nhận chất lượng đào tạo của trung tâm.

Lợi ích cho học viên

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nắm vững kiến thức chuyên ngành: Học viên có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh, từ lập báo cáo tài chính đến thương lượng hợp đồng.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu về kế toán và kinh doanh mở ra nhiều cơ hội làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

Phát triển toàn diện kỹ năng: Giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ, và dịch, giúp học viên sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt.

Học tập thực dụng: Nội dung giáo trình gắn liền với thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc như đặt hàng, tìm nguồn hàng, hoặc giao tiếp với đối tác.

Cam kết chất lượng từ ChineMaster Edu

Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster Edu cam kết mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp với:

Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm: Giáo viên đều có trình độ thạc sỹ trở lên, tốt nghiệp từ các trường danh tiếng tại Việt Nam và Trung Quốc.

Cơ sở vật chất hiện đại: Phòng học được trang bị đầy đủ máy chiếu, điều hòa, và các công cụ hỗ trợ như bộ gõ tiếng Trung Sogou Pinyin.

Lớp học sĩ số nhỏ: Mỗi lớp giới hạn từ 10-15 học viên, đảm bảo chất lượng giảng dạy và sự tương tác giữa giáo viên và học viên.

Hỗ trợ học viên lâu dài: Trung tâm cung cấp tài liệu học tập miễn phí, video bài giảng livestream, và diễn đàn trao đổi kiến thức.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định vị trí số 1 trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Việc đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn giúp học viên chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả, đặc biệt trong các lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Với lộ trình đào tạo bài bản, phương pháp giảng dạy hiện đại, và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên, ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn thành thạo tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Hãy liên hệ ngay với ChineMaster Edu qua hotline 090 468 4983 hoặc truy cập website chinemaster.com để đăng ký khóa học và trải nghiệm chất lượng đào tạo hàng đầu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh. Với tính thực dụng cao, tác phẩm này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ nắm vững và áp dụng hiệu quả trong quá trình học tập và làm việc.

Tác phẩm được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của người học, bao gồm các từ vựng và cụm từ thường gặp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Điều này giúp người học có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung một cách chính xác và tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.

Việc đưa tác phẩm vào sử dụng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ sở uy tín hàng đầu tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị và tính thực dụng của nó. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu để nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và hợp tác quốc tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một công trình giá trị cho cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt là những người muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh chắc chắn sẽ tiếp tục là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho nhiều người học.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những công trình nghiên cứu chuyên sâu và ứng dụng thực tiễn nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với định hướng phục vụ trực tiếp cho nhu cầu học tập và làm việc trong môi trường kế toán – kinh doanh quốc tế, tác phẩm này đã chứng minh được tính thực dụng cao, đặc biệt trong đào tạo nghề nghiệp tại Việt Nam.

Tác phẩm đã được đưa vào giảng dạy đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, nơi nổi tiếng với mô hình giáo dục thực chiến và hiệu quả cao. Tại đây, học viên không chỉ học ngôn ngữ một cách lý thuyết mà còn được rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong các bối cảnh thực tế như: ghi sổ kế toán, lập hóa đơn, trình bày báo cáo tài chính, giao dịch kinh doanh, ký kết hợp đồng thương mại,…

Điểm nổi bật tạo nên giá trị ứng dụng thực tiễn của tác phẩm này là:

Kho từ vựng chọn lọc sát thực tế: Các thuật ngữ kế toán, kinh doanh đều được tuyển chọn kỹ lưỡng từ thực tế hoạt động doanh nghiệp Trung – Việt, đảm bảo sát với nhu cầu sử dụng trong công việc.

Ngữ cảnh phong phú, dễ áp dụng: Tác phẩm cung cấp nhiều ví dụ minh họa, đoạn hội thoại mô phỏng tình huống thật, giúp học viên dễ dàng vận dụng ngay sau khi học.

Phù hợp mọi trình độ chuyên ngành: Dù bạn là sinh viên kinh tế, nhân viên kế toán, hay chuyên viên kinh doanh – tác phẩm đều có thể đáp ứng linh hoạt và hiệu quả.

Tài liệu độc quyền, MÃ NGUỒN ĐÓNG: Chỉ có trong hệ thống CHINEMASTER, đảm bảo chất lượng kiểm soát và không bị sao chép tràn lan ngoài thị trường.

Với tất cả những yếu tố đó, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang là tài liệu học tập then chốt cho hàng nghìn học viên tại CHINEMASTER EDUCATION, góp phần xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên ngành vững chắc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại các công ty Trung Quốc, doanh nghiệp liên doanh, và thị trường xuất nhập khẩu.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chuyên sâu – thực tế – dễ ứng dụng trong ngành kế toán kinh doanh, thì đây chính là lựa chọn số một không thể bỏ qua.

Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn trở thành công cụ quan trọng trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một cầu nối thiết thực, giúp người học không chỉ nắm bắt ngôn ngữ mà còn hiểu sâu sắc về chuyên ngành.

1. Tính chuyên ngành rõ nét, phục vụ nhu cầu thực tế

Điểm nổi bật nhất của tác phẩm chính là sự tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và kinh doanh, hai lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường, cuốn sách này được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của người làm nghề, giúp họ nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ, quy trình và biểu mẫu phổ biến trong công việc. Điều này khiến cho việc học không còn là lý thuyết suông mà trở nên gần gũi, dễ áp dụng.

2. Hướng tới ứng dụng thực tiễn trong công việc

Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ minh họa, tình huống thực tế trong kế toán và kinh doanh. Người học có thể dễ dàng hình dung cách sử dụng từ ngữ trong hợp đồng, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay thậm chí trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Nhờ vậy, cuốn sách trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong môi trường làm việc đa văn hóa.

3. Phù hợp với nhiều đối tượng học viên

Không chỉ dành riêng cho những người đã có nền tảng tiếng Trung, tác phẩm còn được thiết kế phù hợp với cả những người mới bắt đầu hoặc những học viên muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành. Cách trình bày logic, dễ hiểu cùng hệ thống bài tập thực hành giúp người học từng bước làm chủ kiến thức, từ đó tự tin bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.

4. Tác phẩm đồng hành cùng CHINEMASTER EDUCATION – Trung tâm uy tín hàng đầu

Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và TOP 1 tại Hà Nội – càng khẳng định giá trị thực tiễn của nó. Tại đây, học viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được rèn luyện kỹ năng ứng dụng từ vựng chuyên ngành trong các tình huống thực tế, giúp nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần mà còn là người bạn đồng hành thiết thực, giúp người học tiếp cận và làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh một cách hiệu quả. Sự thực dụng và tính ứng dụng cao của tác phẩm chính là lý do khiến nó trở thành tài liệu không thể thiếu tại CHINEMASTER EDUCATION, góp phần tạo nên thế hệ nhân sự kế toán – kinh doanh vững vàng, tự tin hội nhập quốc tế.

1. Tính chuyên biệt và tập trung:

Chuyên sâu vào lĩnh vực Kế toán – Kinh doanh: Thay vì cung cấp từ vựng Hán ngữ một cách chung chung, cuốn sách này tập trung vào vốn từ vựng thiết yếu trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Điều này giúp người học tiết kiệm thời gian và công sức khi không phải học những từ ngữ ít liên quan đến mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Đáp ứng nhu cầu thực tế: Với sự phát triển mạnh mẽ của hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu về nhân lực thông thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kinh doanh ngày càng tăng cao. Cuốn sách này trang bị cho người học những công cụ ngôn ngữ cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường đó.

2. Tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc:

Từ vựng sát với thực tế: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm của mình, có lẽ đã chọn lọc những từ vựng và thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong các văn bản kế toán, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại, đàm phán kinh doanh,… Điều này giúp người học tự tin hơn khi tiếp xúc với các tài liệu và tình huống thực tế.

Hỗ trợ kỹ năng giao tiếp chuyên ngành: Bên cạnh từ vựng, cuốn sách có thể còn cung cấp các mẫu câu, cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong bối cảnh kế toán – kinh doanh, giúp người học không chỉ hiểu mà còn có thể diễn đạt ý tưởng một cách chuyên nghiệp.

3. Phù hợp với môi trường đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION:

Tính hệ thống và bài bản: Việc CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín, lựa chọn cuốn sách này cho thấy nó có cấu trúc rõ ràng, logic, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách hệ thống và hiệu quả.

Tài liệu giảng dạy chất lượng: Một trung tâm hàng đầu thường chú trọng đến chất lượng tài liệu giảng dạy. Việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh cho thấy cuốn sách này đáp ứng được các tiêu chuẩn về nội dung, tính chính xác và phương pháp sư phạm.

Tối ưu hóa hiệu quả học tập: Với nguồn tài liệu chuyên biệt và chất lượng, học viên tại CHINEMASTER EDUCATION có thể tiếp cận kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả, phục vụ trực tiếp cho mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh.

Việc Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Kinh doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION là một minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng và giá trị của nó trong việc trang bị kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành cho những người học có định hướng làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng đến khả năng ứng dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ thực tiễn giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và kinh doanh có thể áp dụng ngay vào công việc. Trong thời đại kinh tế hội nhập, việc nắm vững thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp nâng cao năng lực chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội hợp tác, làm việc với các đối tác Trung Quốc. Chính vì thế, cuốn sách này có vai trò đặc biệt quan trọng đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán – kinh doanh và cần sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

Tính thực dụng của tác phẩm

Một trong những điểm đặc biệt khiến Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh trở thành tài liệu hữu ích nằm ở cách xây dựng nội dung có tính ứng dụng cao. Không giống với các tài liệu từ vựng thông thường chỉ đơn thuần liệt kê các từ và nghĩa, cuốn sách này được thiết kế với mục tiêu giúp người học sử dụng ngay trong thực tiễn mà không gặp nhiều trở ngại.

Thứ nhất, hệ thống từ vựng trong sách được trình bày theo ngữ cảnh cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng thuật ngữ trong các tình huống thường gặp như lập báo cáo tài chính, quản lý sổ sách kế toán, thương lượng hợp đồng hay trao đổi với đối tác kinh doanh. Điều này giúp việc học tập không chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ từ mà còn hướng đến khả năng vận dụng linh hoạt, giúp người dùng tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn của mình.

Thứ hai, các ví dụ thực tiễn trong sách mang tính cập nhật cao, phản ánh đúng ngôn ngữ được sử dụng trong môi trường kinh doanh hiện đại. Điều này đặc biệt quan trọng vì một số thuật ngữ kế toán và kinh doanh có thể thay đổi theo thời gian hoặc theo chính sách tài chính của từng quốc gia. Việc sử dụng một tài liệu cập nhật giúp người học tránh được những sai sót khi áp dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế.

Thứ ba, cách trình bày nội dung có hệ thống và dễ tiếp cận. Các thuật ngữ được phân loại rõ ràng theo chủ đề giúp người học dễ dàng tra cứu khi cần thiết. Đồng thời, việc bố trí các phần kiến thức khoa học và có tính logic giúp quá trình học tập trở nên hiệu quả hơn. Người học không chỉ tiếp thu từ vựng mà còn hiểu sâu về mối liên hệ giữa các khái niệm trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh.

Ứng dụng trong hệ thống giáo dục Hán ngữ

Không chỉ được đánh giá cao bởi người học cá nhân, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh còn được đưa vào chương trình giảng dạy tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Việc một tài liệu được sử dụng phổ biến trong hệ thống giáo dục chuyên ngành chứng minh rằng nó không chỉ có giá trị lý thuyết mà còn mang lại hiệu quả thực tiễn đáng kể.

Trong môi trường đào tạo chuyên sâu tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách này đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học viên tiếp cận với tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và có định hướng rõ ràng. Các giảng viên tại đây đã khai thác nội dung sách để xây dựng giáo trình giảng dạy mang tính ứng dụng cao, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Ngoài ra, cuốn sách còn là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh có mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Thay vì phải tìm kiếm thuật ngữ từ nhiều nguồn khác nhau, người dùng có thể tra cứu một cách nhanh chóng và chính xác trong cuốn sách này. Điều đó giúp tiết kiệm thời gian học tập và nâng cao hiệu suất làm việc.

Với những ưu điểm nổi bật về tính thực tiễn, khả năng ứng dụng linh hoạt và sự phổ biến trong hệ thống giáo dục chuyên ngành, Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Kinh Doanh của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tập đơn thuần mà còn là một công cụ thiết yếu cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kinh doanh bằng tiếng Trung. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp người học không chỉ hiểu sâu về thuật ngữ mà còn có thể áp dụng vào công việc một cách dễ dàng. Đây thực sự là một tài liệu đáng giá, mở ra nhiều cơ hội cho người học và người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!