Thứ Hai, Tháng 10 13, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung Mỹ phẩm

Diễn Đàn Tiếng Trung Quốc: Khám Phá Trung Tâm ChineMaster và Hành Trình Chinh Phục Chứng Chỉ HSKTrong thế giới học tiếng Trung Quốc ngày càng phát triển, Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân nổi bật với những chương trình đào tạo chất lượng và chuyên sâu. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, đặc biệt dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, đã trở thành điểm đến hàng đầu cho những ai mong muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Mỹ phẩm – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Diễn Đàn Tiếng Trung Quốc: Khám Phá Trung Tâm ChineMaster và Hành Trình Chinh Phục Chứng Chỉ HSK

Trong thế giới học tiếng Trung Quốc ngày càng phát triển, Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân nổi bật với những chương trình đào tạo chất lượng và chuyên sâu. Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, đặc biệt dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, đã trở thành điểm đến hàng đầu cho những ai mong muốn đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.

Trung Tâm Hán Ngữ ChineMaster – Nơi Tinh Hoa Giao Thoa

ChineMaster không chỉ là một trung tâm học tiếng Trung, mà còn là một cộng đồng học viên và giảng viên đam mê tiếng Trung. Trung tâm này nổi bật với các khóa học được thiết kế bài bản, giúp học viên từ cấp độ cơ bản đến nâng cao làm quen và thành thạo tiếng Trung Quốc. Đặc biệt, ChineMaster cung cấp chương trình đào tạo chứng chỉ HSK từ HSK 1 đến HSK 9, đáp ứng nhu cầu học tập và chứng nhận cho mọi đối tượng.

Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân – Học tiếng trung thầy Vũ – Chất Lượng Được Đảm Bảo

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân, dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ, là một địa chỉ tin cậy cho việc học và thi chứng chỉ HSK. Với bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được tiếp cận với những tài liệu học tập chất lượng cao và phương pháp giảng dạy hiệu quả. Trung tâm cung cấp các khóa học từ HSK 1 đến HSK 9, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Mỹ phẩm

STTTừ vựng tiếng Trung Mỹ phẩm – Phiên âm – Tiếng Việt
1化妆品 (huà zhuāng pǐn) – Mỹ phẩm
2面霜 (miàn shuāng) – Kem dưỡng da
3口红 (kǒu hóng) – Son môi
4粉底 (fěn dǐ) – Kem nền
5蜜粉 (mì fěn) – Phấn phủ
6眉笔 (méi bǐ) – Chì kẻ mày
7眼影 (yǎn yǐng) – Phấn mắt
8眼线 (yǎn xiàn) – Kẻ mắt
9睫毛膏 (jié máo gāo) – Mascara
10卸妆水 (xiè zhuāng shuǐ) – Nước tẩy trang
11爽肤水 (shuǎng fū shuǐ) – Toner (nước hoa hồng)
12精华液 (jīng huá yè) – Serum
13防晒霜 (fáng shài shuāng) – Kem chống nắng
14洗发水 (xǐ fà shuǐ) – Dầu gội
15护发素 (hù fà sù) – Dầu xả
16香水 (xiāng shuǐ) – Nước hoa
17洗面奶 (xǐ miàn nǎi) – Sữa rửa mặt
18护手霜 (hù shǒu shuāng) – Kem dưỡng da tay
19洗浴露 (xǐ yù lù) – Sữa tắm
20润唇膏 (rùn chún gāo) – Son dưỡng môi
21眼霜 (yǎn shuāng) – Kem mắt
22祛斑霜 (qū bān shuāng) – Kem trị nám
23美白霜 (měi bái shuāng) – Kem làm trắng da
24面膜 (miàn mó) – Mặt nạ
25护肤品 (hù fū pǐn) – Sản phẩm dưỡng da
26爽肤水 (shuǎng fū shuǐ) – Nước cân bằng da
27控油粉 (kòng yóu fěn) – Phấn kiểm soát dầu
28化妆棉 (huà zhuāng mián) – Bông tẩy trang
29遮瑕膏 (zhē xiá gāo) – Kem che khuyết điểm
30润肤霜 (rùn fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm
31眼袋霜 (yǎn dài shuāng) – Kem trị bọng mắt
32睫毛夹 (jié máo jiā) – Kẹp mi
33防晒喷雾 (fáng shài pēn wù) – Xịt chống nắng
34眉粉 (méi fěn) – Phấn kẻ mày
35洁面乳 (jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt
36泡沫洁面 (pào mò jié miàn) – Bọt rửa mặt
37美白面膜 (měi bái miàn mó) – Mặt nạ làm trắng
38修护精华 (xiū hù jīng huá) – Tinh chất phục hồi
39抗皱霜 (kàng zhòu shuāng) – Kem chống nhăn
40眼部精华 (yǎn bù jīng huá) – Tinh chất mắt
41祛痘霜 (qū dòu shuāng) – Kem trị mụn
42去角质霜 (qù jiǎo zhì shuāng) – Kem tẩy tế bào chết
43乳液 (rǔ yè) – Sữa dưỡng
44面部喷雾 (miàn bù pēn wù) – Xịt khoáng
45洗甲水 (xǐ jiǎ shuǐ) – Nước rửa móng tay
46护甲油 (hù jiǎ yóu) – Sơn dưỡng móng
47彩妆 (cǎi zhuāng) – Trang điểm
48唇膏 (chún gāo) – Son môi
49眼影盘 (yǎn yǐng pán) – Bảng phấn mắt
50护肤水 (hù fū shuǐ) – Nước dưỡng da
51保湿喷雾 (bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm
52脸部精油 (liǎn bù jīng yóu) – Tinh dầu dưỡng da mặt
53腮红 (sāi hóng) – Phấn má hồng
54化妆刷 (huà zhuāng shuā) – Cọ trang điểm
55眉粉盘 (méi fěn pán) – Bảng phấn kẻ mày
56睫毛生长液 (jié máo shēng zhǎng yè) – Serum dưỡng dài mi
57发蜡 (fà là) – Sáp vuốt tóc
58发胶 (fà jiāo) – Keo xịt tóc
59爽身粉 (shuǎng shēn fěn) – Phấn rôm
60去黑头面膜 (qù hēi tóu miàn mó) – Mặt nạ lột mụn đầu đen
61凝胶 (níng jiāo) – Gel (nói chung)
62美发素 (měi fà sù) – Dầu dưỡng tóc
63去油洁面 (qù yóu jié miàn) – Sữa rửa mặt dành cho da dầu
64身体乳 (shēn tǐ rǔ) – Sữa dưỡng thể
65脚霜 (jiǎo shuāng) – Kem dưỡng chân
66丰唇膏 (fēng chún gāo) – Son làm đầy môi
67修容棒 (xiū róng bàng) – Thanh tạo khối
68定妆喷雾 (dìng zhuāng pēn wù) – Xịt giữ lớp trang điểm
69脱毛膏 (tuō máo gāo) – Kem tẩy lông
70美甲工具 (měi jiǎ gōng jù) – Dụng cụ làm móng
71眼线液 (yǎn xiàn yè) – Kẻ mắt nước
72防水睫毛膏 (fáng shuǐ jié máo gāo) – Mascara chống nước
73护唇精华 (hù chún jīng huá) – Tinh chất dưỡng môi
74染发剂 (rǎn fà jì) – Thuốc nhuộm tóc
75化妆箱 (huà zhuāng xiāng) – Hộp đựng trang điểm
76美容仪 (měi róng yí) – Máy làm đẹp
77遮瑕刷 (zhē xiá shuā) – Cọ che khuyết điểm
78定妆粉 (dìng zhuāng fěn) – Phấn phủ cố định
79美容油 (měi róng yóu) – Dầu làm đẹp
80洗手液 (xǐ shǒu yè) – Nước rửa tay
81洁面刷 (jié miàn shuā) – Cọ rửa mặt
82眼膜 (yǎn mó) – Mặt nạ mắt
83防晒棒 (fáng shài bàng) – Thanh chống nắng
84眉膏 (méi gāo) – Gel kẻ mày
85香氛 (xiāng fēn) – Hương thơm
86去角质啫喱 (qù jiǎo zhì zhě lí) – Gel tẩy tế bào chết
87乳霜 (rǔ shuāng) – Kem dưỡng ẩm
88美容水 (měi róng shuǐ) – Nước làm đẹp
89洁面啫喱 (jié miàn zhě lí) – Gel rửa mặt
90皮肤调理 (pí fū tiáo lǐ) – Điều trị da
91卸妆巾 (xiè zhuāng jīn) – Khăn tẩy trang
92脱毛器 (tuō máo qì) – Máy tẩy lông
93美甲油 (měi jiǎ yóu) – Sơn móng tay
94润肤露 (rùn fū lù) – Sữa dưỡng thể
95洁面泡沫 (jié miàn pào mò) – Bọt rửa mặt
96祛痘面膜 (qū dòu miàn mó) – Mặt nạ trị mụn
97护发油 (hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc
98遮瑕笔 (zhē xiá bǐ) – Bút che khuyết điểm
99美白精华 (měi bái jīng huá) – Tinh chất làm trắng da
100哑光口红 (yǎ guāng kǒu hóng) – Son lì
101亮光口红 (liàng guāng kǒu hóng) – Son bóng
102粉扑 (fěn pū) – Bông phấn
103美容粉底液 (měi róng fěn dǐ yè) – Kem nền trang điểm
104发膜 (fà mó) – Mặt nạ tóc
105头发精华 (tóu fà jīng huá) – Tinh chất dưỡng tóc
106睫毛膏刷 (jié máo gāo shuā) – Cọ mascara
107眼线胶 (yǎn xiàn jiāo) – Gel kẻ mắt
108美甲灯 (měi jiǎ dēng) – Đèn UV làm móng
109美白牙膏 (měi bái yá gāo) – Kem đánh răng làm trắng
110唇彩 (chún cǎi) – Son môi bóng
111粉底刷 (fěn dǐ shuā) – Cọ kem nền
112美甲打磨器 (měi jiǎ dǎ mó qì) – Máy mài móng
113假睫毛 (jiǎ jié máo) – Lông mi giả
114美容手套 (měi róng shǒu tào) – Găng tay làm đẹp
115去皱精华 (qù zhòu jīng huá) – Tinh chất chống nhăn
116清洁面膜 (qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm sạch
117护发喷雾 (hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc
118粉饼 (fěn bǐng) – Phấn nén
119眉膏 (méi gāo) – Kem kẻ mày
120美甲贴 (měi jiǎ tiē) – Miếng dán móng
121泡沫洁面乳 (pào mò jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt tạo bọt
122丰盈洗发水 (fēng yíng xǐ fà shuǐ) – Dầu gội làm dày tóc
123唇线笔 (chún xiàn bǐ) – Bút kẻ viền môi
124保湿面膜 (bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
125去黑眼圈精华 (qù hēi yǎn quān jīng huá) – Tinh chất trị thâm quầng mắt
126美妆蛋 (měi zhuāng dàn) – Mút trang điểm
127指甲油 (zhǐ jiǎ yóu) – Sơn móng tay
128定妆散粉 (dìng zhuāng sàn fěn) – Phấn phủ dạng bột
129发夹 (fà jiā) – Kẹp tóc
130美白面霜 (měi bái miàn shuāng) – Kem làm trắng da
131泡泡洗面奶 (pào pào xǐ miàn nǎi) – Sữa rửa mặt bọt
132抗痘精华 (kàng dòu jīng huá) – Tinh chất trị mụn
133亮肤水 (liàng fū shuǐ) – Nước làm sáng da
134控油面膜 (kòng yóu miàn mó) – Mặt nạ kiểm soát dầu
135身体磨砂膏 (shēn tǐ mó shā gāo) – Tẩy tế bào chết cơ thể
136细致毛孔精华 (xì zhì máo kǒng jīng huá) – Tinh chất se khít lỗ chân lông
137眼部遮瑕膏 (yǎn bù zhē xiá gāo) – Kem che khuyết điểm vùng mắt
138柔肤水 (róu fū shuǐ) – Nước làm mềm da
139哑光粉底 (yǎ guāng fěn dǐ) – Kem nền lì
140美肤精油 (měi fū jīng yóu) – Tinh dầu làm đẹp da
141护发精油 (hù fà jīng yóu) – Tinh dầu dưỡng tóc
142洁面慕斯 (jié miàn mù sī) – Mousse rửa mặt
143去角质面膜 (qù jiǎo zhì miàn mó) – Mặt nạ tẩy tế bào chết
144丰唇精华 (fēng chún jīng huá) – Tinh chất làm đầy môi
145染发泡沫 (rǎn fà pào mò) – Bọt nhuộm tóc
146洁肤巾 (jié fū jīn) – Khăn tẩy trang
147美白身体乳 (měi bái shēn tǐ rǔ) – Sữa dưỡng thể làm trắng
148角质层去除液 (jiǎo zhì céng qù chú yè) – Dung dịch tẩy tế bào chết
149修复面膜 (xiū fù miàn mó) – Mặt nạ phục hồi
150焕肤精华 (huàn fū jīng huá) – Tinh chất tái tạo da
151抗老精华 (kàng lǎo jīng huá) – Tinh chất chống lão hóa
152毛孔清洁剂 (máo kǒng qīng jié jì) – Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
153睫毛定型液 (jié máo dìng xíng yè) – Gel định hình mi
154眉笔刀 (méi bǐ dāo) – Dao gọt chì kẻ mày
155高光粉 (gāo guāng fěn) – Phấn bắt sáng
156夜间修护精华 (yè jiān xiū hù jīng huá) – Tinh chất dưỡng đêm
157维生素C精华 (wéi shēng sù C jīng huá) – Tinh chất Vitamin C
158隔离霜 (gé lí shuāng) – Kem lót
159清爽喷雾 (qīng shuǎng pēn wù) – Xịt khoáng mát lạnh
160修眉刀 (xiū méi dāo) – Dao cạo lông mày
161美肤乳 (měi fū rǔ) – Sữa dưỡng da
162美发喷雾 (měi fà pēn wù) – Xịt làm đẹp tóc
163透明唇彩 (tòu míng chún cǎi) – Son bóng trong suốt
164保湿眼霜 (bǎo shī yǎn shuāng) – Kem dưỡng ẩm mắt
165柔肤水喷雾 (róu fū shuǐ pēn wù) – Xịt dưỡng da
166去皱面霜 (qù zhòu miàn shuāng) – Kem chống nhăn
167丰盈睫毛膏 (fēng yíng jié máo gāo) – Mascara làm dày mi
168乳化洁面 (rǔ huà jié miàn) – Sữa rửa mặt dạng nhũ
169抗氧化精华 (kàng yǎng huà jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa
170柔肤面膜 (róu fū miàn mó) – Mặt nạ làm mềm da
171防晒乳液 (fáng shài rǔ yè) – Sữa chống nắng
172抗敏感面霜 (kàng mǐn gǎn miàn shuāng) – Kem dưỡng da chống dị ứng
173透明粉底液 (tòu míng fěn dǐ yè) – Kem nền trong suốt
174抗痘凝胶 (kàng dòu níng jiāo) – Gel trị mụn
175控油纸 (kòng yóu zhǐ) – Giấy thấm dầu
176焕肤水 (huàn fū shuǐ) – Nước làm mới da
177抗老化面膜 (kàng lǎo huà miàn mó) – Mặt nạ chống lão hóa
178高光液 (gāo guāng yè) – Kem bắt sáng
179提亮精华 (tí liàng jīng huá) – Tinh chất làm sáng da
180定妆喷雾粉 (dìng zhuāng pēn wù fěn) – Phấn xịt giữ lớp trang điểm
181多效合一精华 (duō xiào hé yī jīng huá) – Tinh chất đa năng
182抗敏感精华 (kàng mǐn gǎn jīng huá) – Tinh chất chống dị ứng
183保湿洁面乳 (bǎo shī jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt dưỡng ẩm
184日间防护霜 (rì jiān fáng hù shuāng) – Kem dưỡng ban ngày
185夜间滋养霜 (yè jiān zī yǎng shuāng) – Kem dưỡng ban đêm
186舒缓喷雾 (shū huǎn pēn wù) – Xịt làm dịu da
187紧致精华 (jǐn zhì jīng huá) – Tinh chất làm săn chắc da
188眼部按摩霜 (yǎn bù àn mó shuāng) – Kem massage mắt
189滋润护发素 (zī rùn hù fà sù) – Dầu xả dưỡng ẩm
190去角质手套 (qù jiǎo zhì shǒu tào) – Găng tay tẩy tế bào chết
191润肤露 (rùn fū lù) – Sữa dưỡng da
192焕彩眼影 (huàn cǎi yǎn yǐng) – Phấn mắt ánh sáng
193哑光腮红 (yǎ guāng sāi hóng) – Phấn má hồng lì
194深层清洁面膜 (shēn céng qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm sạch sâu
195淡斑精华 (dàn bān jīng huá) – Tinh chất mờ thâm nám
196活性炭面膜 (huó xìng tàn miàn mó) – Mặt nạ than hoạt tính
197修护手霜 (xiū hù shǒu shuāng) – Kem dưỡng da tay phục hồi
198紧致面霜 (jǐn zhì miàn shuāng) – Kem làm săn chắc da
199焕肤面霜 (huàn fū miàn shuāng) – Kem tái tạo da
200丰盈面膜 (fēng yíng miàn mó) – Mặt nạ làm đầy da
201修复乳 (xiū fù rǔ) – Sữa phục hồi
202美白乳液 (měi bái rǔ yè) – Sữa làm trắng da
203细致毛孔面膜 (xì zhì máo kǒng miàn mó) – Mặt nạ se khít lỗ chân lông
204润肤面膜 (rùn fū miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
205水润精华 (shuǐ rùn jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm
206保湿面霜 (bǎo shī miàn shuāng) – Kem dưỡng ẩm
207柔润面膜 (róu rùn miàn mó) – Mặt nạ làm mềm da
208亮肤精华 (liàng fū jīng huá) – Tinh chất làm sáng da
209抗氧化面霜 (kàng yǎng huà miàn shuāng) – Kem chống oxy hóa
210修护洁面乳 (xiū hù jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt phục hồi
211舒缓面霜 (shū huǎn miàn shuāng) – Kem làm dịu da
212焕活精华 (huàn huó jīng huá) – Tinh chất làm mới da
213美白眼霜 (měi bái yǎn shuāng) – Kem làm trắng da mắt
214清洁眼膜 (qīng jié yǎn mó) – Mặt nạ làm sạch vùng mắt
215抗老化眼霜 (kàng lǎo huà yǎn shuāng) – Kem chống lão hóa mắt
216温和洁面乳 (wēn hé jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt dịu nhẹ
217滋养发膜 (zī yǎng fà mó) – Mặt nạ dưỡng tóc
218修复护发素 (xiū fù hù fà sù) – Dầu xả phục hồi
219舒缓护肤霜 (shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng da làm dịu
220保湿发膜 (bǎo shī fà mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm cho tóc
221丰盈修复乳 (fēng yíng xiū fù rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi làm đầy
222去污洁面乳 (qù wū jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm sạch bụi bẩn
223滋润唇膏 (zī rùn chún gāo) – Son dưỡng môi
224美白洁面乳 (měi bái jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm trắng da
225收缩毛孔精华 (shōu suō máo kǒng jīng huá) – Tinh chất se khít lỗ chân lông
226修复乳液 (xiū fù rǔ yè) – Sữa phục hồi da
227抗敏感面膜 (kàng mǐn gǎn miàn mó) – Mặt nạ chống dị ứng
228丰盈护发精华 (fēng yíng hù fà jīng huá) – Tinh chất dưỡng tóc làm dày
229舒缓护肤乳 (shū huǎn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da làm dịu
230亮肤精华液 (liàng fū jīng huá yè) – Tinh chất làm sáng da
231补水面膜 (bǔ shuǐ miàn mó) – Mặt nạ cung cấp nước
232去屑洗发水 (qù xiè xǐ fà shuǐ) – Dầu gội chống gàu
233修护护发素 (xiū hù hù fà sù) – Dầu xả phục hồi
234清爽控油面膜 (qīng shuǎng kòng yóu miàn mó) – Mặt nạ kiểm soát dầu
235润肤面霜 (rùn fū miàn shuāng) – Kem dưỡng da mềm mại
236抗老护肤液 (kàng lǎo hù fū yè) – Nước dưỡng da chống lão hóa
237美白精华液 (měi bái jīng huá yè) – Tinh chất làm trắng da
238眼部保湿霜 (yǎn bù bǎo shī shuāng) – Kem dưỡng ẩm mắt
239修护精华油 (xiū hù jīng huá yóu) – Tinh dầu phục hồi
240抗皱眼霜 (kàng zhòu yǎn shuāng) – Kem chống nhăn mắt
241清洁发膜 (qīng jié fà mó) – Mặt nạ làm sạch tóc
242修复眼部凝胶 (xiū fù yǎn bù níng jiāo) – Gel phục hồi vùng mắt
243滋养护发油 (zī yǎng hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc
244修复发膜 (xiū fù fà mó) – Mặt nạ phục hồi tóc
245紧致护肤精华 (jǐn zhì hù fū jīng huá) – Tinh chất làm săn chắc da
246补水护肤霜 (bǔ shuǐ hù fū shuāng) – Kem dưỡng da cấp nước
247美白洁肤乳 (měi bái jié fū rǔ) – Sữa làm trắng da
248舒缓洁肤水 (shū huǎn jié fū shuǐ) – Nước làm sạch da làm dịu
249修复面膜 (xiū fù miàn mó) – Mặt nạ phục hồi da
250亮眼精华 (liàng yǎn jīng huá) – Tinh chất làm sáng mắt
251护发精华油 (hù fà jīng huá yóu) – Tinh dầu dưỡng tóc
252抗氧化面膜 (kàng yǎng huà miàn mó) – Mặt nạ chống oxy hóa
253滋润手霜 (zī rùn shǒu shuāng) – Kem dưỡng tay
254保湿眼膜 (bǎo shī yǎn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm mắt
255去痘精华 (qù dòu jīng huá) – Tinh chất trị mụn
256修复洗发水 (xiū fù xǐ fà shuǐ) – Dầu gội phục hồi
257清洁面部喷雾 (qīng jié miàn bù pēn wù) – Xịt làm sạch mặt
258保湿护肤精华 (bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm da
259抗老化精华 (kàng lǎo huà jīng huá) – Tinh chất chống lão hóa
260提亮护肤乳 (tí liàng hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da làm sáng
261润色修复霜 (rùn sè xiū fù shuāng) – Kem sửa màu da phục hồi
262美白发膜 (měi bái fà mó) – Mặt nạ làm trắng tóc
263温和滋润面霜 (wēn hé zī rùn miàn shuāng) – Kem dưỡng da dịu nhẹ
264眼部保湿精华 (yǎn bù bǎo shī jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm mắt
265抗皱面霜 (kàng zhòu miàn shuāng) – Kem chống nhăn
266去角质面霜 (qù jiǎo zhì miàn shuāng) – Kem tẩy tế bào chết
267清洁乳液 (qīng jié rǔ yè) – Sữa rửa mặt làm sạch
268补水修复面膜 (bǔ shuǐ xiū fù miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và cấp nước
269抗敏感精华液 (kàng mǐn gǎn jīng huá yè) – Tinh chất chống dị ứng
270滋养护发喷雾 (zī yǎng hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc
271美白修复精华 (měi bái xiū fù jīng huá) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da
272保湿润肤霜 (bǎo shī rùn fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm
273深层保湿面霜 (shēn céng bǎo shī miàn shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu
274抗皱修复面膜 (kàng zhòu xiū fù miàn mó) – Mặt nạ phục hồi chống nhăn
275亮肤修复乳 (liàng fū xiū fù rǔ) – Sữa phục hồi và làm sáng da
276滋润护肤喷雾 (zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng da
277去黑头面膜 (qù hēi tóu miàn mó) – Mặt nạ loại bỏ mụn đầu đen
278清爽修复霜 (qīng shuǎng xiū fù shuāng) – Kem phục hồi làm mát
279修复眼部精华液 (xiū fù yǎn bù jīng huá yè) – Tinh chất phục hồi mắt
280提亮保湿乳液 (tí liàng bǎo shī rǔ yè) – Sữa dưỡng sáng da và cấp nước
281滋润防晒霜 (zī rùn fáng shài shuāng) – Kem chống nắng dưỡng ẩm
282柔润护发素 (róu rùn hù fà sù) – Dầu xả làm mềm tóc
283紧致修复精华 (jǐn zhì xiū fù jīng huá) – Tinh chất phục hồi làm săn chắc da
284清新面膜 (qīng xīn miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và tươi mới
285滋润修复霜 (zī rùn xiū fù shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và cấp nước
286抗老化护肤液 (kàng lǎo huà hù fū yè) – Nước dưỡng da chống lão hóa
287清洁去油面膜 (qīng jié qù yóu miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và loại bỏ dầu
288舒缓保湿霜 (shū huǎn bǎo shī shuāng) – Kem dưỡng ẩm làm dịu da
289抗氧化护发精华 (kàng yǎng huà hù fà jīng huá) – Tinh chất dưỡng tóc chống oxy hóa
290舒缓修复精华 (shū huǎn xiū fù jīng huá) – Tinh chất làm dịu và phục hồi
291修复精华乳 (xiū fù jīng huá rǔ) – Sữa tinh chất phục hồi
292深层滋养面膜 (shēn céng zī yǎng miàn mó) – Mặt nạ dưỡng sâu
293清洁去油乳液 (qīng jié qù yóu rǔ yè) – Sữa làm sạch và kiểm soát dầu
294亮肤面霜 (liàng fū miàn shuāng) – Kem làm sáng da
295滋润修复眼霜 (zī rùn xiū fù yǎn shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi vùng mắt
296抗皱修复乳液 (kàng zhòu xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và phục hồi
297温和保湿面膜 (wēn hé bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm dịu nhẹ
298美白精华水 (měi bái jīng huá shuǐ) – Nước tinh chất làm trắng da
299舒缓清洁乳 (shū huǎn qīng jié rǔ) – Sữa rửa mặt làm dịu và làm sạch
300深层清洁洁面乳 (shēn céng qīng jié jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm sạch sâu
301亮肤修复面膜 (liàng fū xiū fù miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và làm sáng da
302滋养面霜 (zī yǎng miàn shuāng) – Kem dưỡng da
303眼部清洁凝胶 (yǎn bù qīng jié níng jiāo) – Gel làm sạch vùng mắt
304清洁滋养面膜 (qīng jié zī yǎng miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và dưỡng da
305修复护肤乳 (xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da phục hồi
306抗氧化眼霜 (kàng yǎng huà yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt chống oxy hóa
307保湿焕肤精华 (bǎo shī huàn fū jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm và tái tạo da
308美白面部精华 (měi bái miàn bù jīng huá) – Tinh chất làm trắng da mặt
309温和清洁面膜 (wēn hé qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm sạch dịu nhẹ
310补水修复面霜 (bǔ shuǐ xiū fù miàn shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi da
311舒缓焕肤精华 (shū huǎn huàn fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và tái tạo da
312亮肤护肤乳 (liàng fū hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da làm sáng
313修复补水面霜 (xiū fù bǔ shuǐ miàn shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và cấp nước
314抗衰老面膜 (kàng shuāi lǎo miàn mó) – Mặt nạ chống lão hóa
315保湿护发喷雾 (bǎo shī hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm cho tóc
316亮肤清洁乳 (liàng fū qīng jié rǔ) – Sữa rửa mặt làm sáng da
317滋养修复眼霜 (zī yǎng xiū fù yǎn shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi vùng mắt
318清爽修复乳 (qīng shuǎng xiū fù rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi làm mát
319深层清洁精华 (shēn céng qīng jié jīng huá) – Tinh chất làm sạch sâu
320补水亮肤面膜 (bǔ shuǐ liàng fū miàn mó) – Mặt nạ cấp nước và làm sáng da
321抗氧化修复精华 (kàng yǎng huà xiū fù jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và phục hồi
322柔肤洁面乳 (róu fū jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm mềm da
323舒缓保湿喷雾 (shū huǎn bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm làm dịu
324焕肤修复乳液 (huàn fū xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng tái tạo và phục hồi da
325清爽亮肤面霜 (qīng shuǎng liàng fū miàn shuāng) – Kem làm sáng da và làm mát
326深层滋养护发素 (shēn céng zī yǎng hù fà sù) – Dầu xả dưỡng sâu
327保湿抗皱精华 (bǎo shī kàng zhòu jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm và chống nhăn
328美白滋润面膜 (měi bái zī rùn miàn mó) – Mặt nạ làm trắng và dưỡng ẩm
329修复亮肤眼霜 (xiū fù liàng fū yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi và làm sáng
330抗敏感修复乳液 (kàng mǐn gǎn xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng phục hồi chống dị ứng
331舒缓滋养面霜 (shū huǎn zī yǎng miàn shuāng) – Kem dưỡng da làm dịu và dưỡng ẩm
332修复清洁面膜 (xiū fù qīng jié miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và làm sạch
333抗皱保湿精华 (kàng zhòu bǎo shī jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm
334深层清洁护发素 (shēn céng qīng jié hù fà sù) – Dầu xả làm sạch sâu
335亮肤保湿霜 (liàng fū bǎo shī shuāng) – Kem dưỡng ẩm làm sáng da
336舒缓焕肤乳 (shū huǎn huàn fū rǔ) – Sữa dưỡng da làm dịu và tái tạo
337补水修复喷雾 (bǔ shuǐ xiū fù pēn wù) – Xịt dưỡng cấp nước và phục hồi
338清洁保湿乳液 (qīng jié bǎo shī rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và dưỡng ẩm
339深层修复面霜 (shēn céng xiū fù miàn shuāng) – Kem dưỡng phục hồi sâu
340滋润修复面膜 (zī rùn xiū fù miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm và phục hồi
341抗老化护肤乳 (kàng lǎo huà hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da chống lão hóa
342舒缓亮肤喷雾 (shū huǎn liàng fū pēn wù) – Xịt làm dịu và làm sáng da
343美白修复面霜 (měi bái xiū fù miàn shuāng) – Kem làm trắng và phục hồi da
344清洁焕肤精华 (qīng jié huàn fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và tái tạo da
345深层滋润眼霜 (shēn céng zī rùn yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt cấp nước sâu
346抗氧化修复面膜 (kàng yǎng huà xiū fù miàn mó) – Mặt nạ chống oxy hóa và phục hồi
347保湿修复护发素 (bǎo shī xiū fù hù fà sù) – Dầu xả dưỡng ẩm và phục hồi
348亮肤保湿喷雾 (liàng fū bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và làm sáng da
349抗皱焕肤精华 (kàng zhòu huàn fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và tái tạo da
350清洁修复洁面乳 (qīng jié xiū fù jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm sạch và phục hồi
351舒缓滋润护发喷雾 (shū huǎn zī rùn hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc làm dịu và cấp nước
352美白保湿霜 (měi bái bǎo shī shuāng) – Kem dưỡng trắng và cấp nước
353深层修复精华油 (shēn céng xiū fù jīng huá yóu) – Tinh dầu phục hồi sâu
354滋养修复护肤霜 (zī yǎng xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng và phục hồi da
355清爽亮肤洁面乳 (qīng shuǎng liàng fū jié miàn rǔ) – Sữa rửa mặt làm sáng và làm mát
356抗氧化修复眼霜 (kàng yǎng huà xiū fù yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt chống oxy hóa và phục hồi
357保湿清洁喷雾 (bǎo shī qīng jié pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và làm sạch
358亮肤抗皱面膜 (liàng fū kàng zhòu miàn mó) – Mặt nạ làm sáng và chống nhăn
359舒缓滋润面膜 (shū huǎn zī rùn miàn mó) – Mặt nạ làm dịu và cấp nước
360修复焕肤护发素 (xiū fù huàn fū hù fà sù) – Dầu xả phục hồi và tái tạo tóc
361清洁补水精华 (qīng jié bǔ shuǐ jīng huá) – Tinh chất làm sạch và cấp nước
362修复滋养精华 (xiū fù zī yǎng jīng huá) – Tinh chất phục hồi và dưỡng da
363抗皱保湿霜 (kàng zhòu bǎo shī shuāng) – Kem chống nhăn và dưỡng ẩm
364深层亮肤乳液 (shēn céng liàng fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng da sâu
365清洁补水喷雾 (qīng jié bǔ shuǐ pēn wù) – Xịt làm sạch và cấp nước
366舒缓美白面霜 (shū huǎn měi bái miàn shuāng) – Kem làm dịu và làm trắng da
367深层修复护肤精华 (shēn céng xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất phục hồi da sâu
368抗氧化保湿面膜 (kàng yǎng huà bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ chống oxy hóa và dưỡng ẩm
369滋润美白眼霜 (zī rùn měi bái yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt dưỡng ẩm và làm trắng
370清爽抗皱乳液 (qīng shuǎng kàng zhòu rǔ yè) – Sữa dưỡng làm mát và chống nhăn
371修复舒缓面膜 (xiū fù shū huǎn miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và làm dịu
372亮肤修复喷雾 (liàng fū xiū fù pēn wù) – Xịt làm sáng và phục hồi da
373保湿修复精华油 (bǎo shī xiū fù jīng huá yóu) – Tinh dầu dưỡng ẩm và phục hồi
374抗老化滋养面膜 (kàng lǎo huà zī yǎng miàn mó) – Mặt nạ dưỡng và chống lão hóa
375清洁亮肤护发素 (qīng jié liàng fū hù fà sù) – Dầu xả làm sáng và làm sạch tóc
376舒缓保湿精华 (shū huǎn bǎo shī jīng huá) – Tinh chất làm dịu và dưỡng ẩm
377修复美白面霜 (xiū fù měi bái miàn shuāng) – Kem phục hồi và làm trắng da
378深层滋润喷雾 (shēn céng zī rùn pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm sâu
379抗氧化亮肤乳 (kàng yǎng huà liàng fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sáng và chống oxy hóa
380保湿抗皱面膜 (bǎo shī kàng zhòu miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm và chống nhăn
381亮肤舒缓霜 (liàng fū shū huǎn shuāng) – Kem làm sáng và làm dịu da
382修复滋养护肤喷雾 (xiū fù zī yǎng hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng phục hồi và dưỡng da
383清洁滋养眼霜 (qīng jié zī yǎng yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sạch và dưỡng
384舒缓修复面乳 (shū huǎn xiū fù miàn rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
385深层保湿面膜 (shēn céng bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm sâu
386抗皱焕肤精华液 (kàng zhòu huàn fū jīng huá yè) – Tinh chất chống nhăn và tái tạo da
387清洁修复喷雾 (qīng jié xiū fù pēn wù) – Xịt làm sạch và phục hồi
388深层保湿精华 (shēn céng bǎo shī jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu
389美白修复护肤霜 (měi bái xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng da làm trắng và phục hồi
390抗氧化滋养面霜 (kàng yǎng huà zī yǎng miàn shuāng) – Kem dưỡng da chống oxy hóa và dưỡng
391修复亮肤乳 (xiū fù liàng fū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sáng
392舒缓修复眼部精华 (shū huǎn xiū fù yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm dịu và phục hồi vùng mắt
393深层清洁护肤乳液 (shēn céng qīng jié hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch sâu
394亮肤滋润面膜 (liàng fū zī rùn miàn mó) – Mặt nạ làm sáng và dưỡng ẩm
395抗皱修复喷雾 (kàng zhòu xiū fù pēn wù) – Xịt phục hồi và chống nhăn
396保湿修复护肤油 (bǎo shī xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng ẩm và phục hồi da
397清洁舒缓面霜 (qīng jié shū huǎn miàn shuāng) – Kem làm sạch và làm dịu da
398美白保湿眼霜 (měi bái bǎo shī yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm trắng và cấp nước
399修复亮肤精华 (xiū fù liàng fū jīng huá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng da
400深层滋养修复面膜 (shēn céng zī yǎng xiū fù miàn mó) – Mặt nạ dưỡng sâu và phục hồi
401抗氧化修复乳 (kàng yǎng huà xiū fù rǔ) – Sữa dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
402舒缓清洁护肤霜 (shū huǎn qīng jié hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sạch da
403保湿亮肤精华 (bǎo shī liàng fū jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm và làm sáng da
404清洁美白面膜 (qīng jié měi bái miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và làm trắng da
405深层修复护肤乳 (shēn céng xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi sâu
406亮肤滋润护发素 (liàng fū zī rùn hù fà sù) – Dầu xả làm sáng và dưỡng ẩm tóc
407抗皱滋养面霜 (kàng zhòu zī yǎng miàn shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn và dưỡng da
408舒缓美白喷雾 (shū huǎn měi bái pēn wù) – Xịt làm dịu và làm trắng da
409修复补水面膜 (xiū fù bǔ shuǐ miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và cấp nước
410清洁亮肤精华 (qīng jié liàng fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm sáng da
411深层保湿修复眼霜 (shēn céng bǎo shī xiū fù yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt cấp nước và phục hồi sâu
412清洁滋润乳液 (qīng jié zī rùn rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và dưỡng ẩm
413美白修复精华液 (měi bái xiū fù jīng huá yè) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da
414舒缓修复护肤霜 (shū huǎn xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng da làm dịu và phục hồi
415抗皱亮肤乳 (kàng zhòu liàng fū rǔ) – Sữa dưỡng chống nhăn và làm sáng da
416滋养修复喷雾 (zī yǎng xiū fù pēn wù) – Xịt dưỡng và phục hồi
417清洁美白精华 (qīng jié měi bái jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm trắng da
418修复滋润眼部精华 (xiū fù zī rùn yǎn bù jīng huá) – Tinh chất phục hồi và dưỡng ẩm vùng mắt
419深层舒缓面霜 (shēn céng shū huǎn miàn shuāng) – Kem dưỡng làm dịu da sâu
420亮肤清洁面膜 (liàng fū qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm sáng và làm sạch da
421舒缓保湿护发素 (shū huǎn bǎo shī hù fà sù) – Dầu xả làm dịu và cấp nước cho tóc
422抗氧化保湿喷雾 (kàng yǎng huà bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và chống oxy hóa
423美白修复护肤乳液 (měi bái xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm trắng và phục hồi da
424深层抗皱精华 (shēn céng kàng zhòu jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng sâu
425清洁亮肤护肤霜 (qīng jié liàng fū hù fū shuāng) – Kem dưỡng da làm sạch và làm sáng
426修复滋养面霜 (xiū fù zī yǎng miàn shuāng) – Kem phục hồi và dưỡng da
427抗衰老清洁乳液 (kàng shuāi lǎo qīng jié rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và chống lão hóa
428美白抗皱面膜 (měi bái kàng zhòu miàn mó) – Mặt nạ làm trắng và chống nhăn
429清洁滋润精华 (qīng jié zī rùn jīng huá) – Tinh chất làm sạch và dưỡng ẩm
430亮肤修复乳液 (liàng fū xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng và phục hồi da
431抗氧化滋养面霜 (kàng yǎng huà zī yǎng miàn shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng da
432修复保湿喷雾 (xiū fù bǎo shī pēn wù) – Xịt phục hồi và dưỡng ẩm
433深层亮肤眼霜 (shēn céng liàng fū yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sáng da sâu
434舒缓美白精华 (shū huǎn měi bái jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng da
435修复滋润护肤喷雾 (xiū fù zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và phục hồi da
436深层清洁修复面霜 (shēn céng qīng jié xiū fù miàn shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm sạch sâu
437抗皱保湿精华油 (kàng zhòu bǎo shī jīng huá yóu) – Tinh dầu chống nhăn và dưỡng ẩm
438亮肤舒缓护发素 (liàng fū shū huǎn hù fà sù) – Dầu xả làm sáng và làm dịu tóc
439美白清洁面膜 (měi bái qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm trắng và làm sạch da
440深层修复眼部精华 (shēn céng xiū fù yǎn bù jīng huá) – Tinh chất phục hồi sâu cho vùng mắt
441清洁保湿护肤乳液 (qīng jié bǎo shī hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và cấp nước
442抗氧化亮肤面膜 (kàng yǎng huà liàng fū miàn mó) – Mặt nạ chống oxy hóa và làm sáng da
443舒缓修复精华油 (shū huǎn xiū fù jīng huá yóu) – Tinh dầu làm dịu và phục hồi da
444美白滋润护肤霜 (měi bái zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng da làm trắng và cấp nước
445清洁亮肤喷雾 (qīng jié liàng fū pēn wù) – Xịt làm sạch và làm sáng da
446修复滋养面膜 (xiū fù zī yǎng miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và dưỡng da
447抗皱舒缓精华 (kàng zhòu shū huǎn jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và làm dịu
448深层亮肤修复霜 (shēn céng liàng fū xiū fù shuāng) – Kem dưỡng sáng và phục hồi sâu
449舒缓美白护发喷雾 (shū huǎn měi bái hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc làm dịu và làm trắng
450清洁修复护肤面膜 (qīng jié xiū fù hù fū miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và phục hồi da
451美白抗皱精华 (měi bái kàng zhòu jīng huá) – Tinh chất làm trắng và chống nhăn
452深层保湿护肤霜 (shēn céng bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu
453修复清洁乳液 (xiū fù qīng jié rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và phục hồi
454亮肤滋养眼霜 (liàng fū zī yǎng yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sáng và dưỡng ẩm
455抗氧化修复护发素 (kàng yǎng huà xiū fù hù fà sù) – Dầu xả chống oxy hóa và phục hồi
456清洁滋润修复面霜 (qīng jié zī rùn xiū fù miàn shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và dưỡng ẩm
457美白舒缓面膜 (měi bái shū huǎn miàn mó) – Mặt nạ làm trắng và làm dịu da
458深层抗皱精华 (shēn céng kàng zhòu jīng huá) – Tinh chất chống nhăn sâu
459舒缓美白护肤乳液 (shū huǎn měi bái hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm dịu và làm trắng da
460深层修复精华液 (shēn céng xiū fù jīng huá yè) – Tinh chất phục hồi sâu
461亮肤抗皱面霜 (liàng fū kàng zhòu miàn shuāng) – Kem dưỡng sáng và chống nhăn
462清洁滋养眼霜 (qīng jié zī yǎng yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sạch và dưỡng ẩm
463抗氧化美白喷雾 (kàng yǎng huà měi bái pēn wù) – Xịt chống oxy hóa và làm trắng da
464修复亮肤护发油 (xiū fù liàng fū hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm sáng và phục hồi
465深层保湿喷雾 (shēn céng bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm sâu
466舒缓清洁精华 (shū huǎn qīng jié jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sạch
467抗皱保湿乳液 (kàng zhòu bǎo shī rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và dưỡng ẩm
468清洁修复护肤乳 (qīng jié xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và phục hồi da
469深层滋润护肤霜 (shēn céng zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu
470亮肤抗皱精华油 (liàng fū kàng zhòu jīng huá yóu) – Tinh dầu làm sáng và chống nhăn
471修复滋养面乳 (xiū fù zī yǎng miàn rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và dưỡng da
472抗氧化保湿霜 (kàng yǎng huà bǎo shī shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm
473深层美白精华 (shēn céng měi bái jīng huá) – Tinh chất làm trắng sâu
474舒缓亮肤护发喷雾 (shū huǎn liàng fū hù fà pēn wù) – Xịt làm dịu và làm sáng tóc
475清洁滋润护肤精华 (qīng jié zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và dưỡng ẩm da
476修复抗皱眼霜 (xiū fù kàng zhòu yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi và chống nhăn
477深层舒缓面膜 (shēn céng shū huǎn miàn mó) – Mặt nạ làm dịu và dưỡng sâu
478亮肤保湿护发油 (liàng fū bǎo shī hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm sáng và dưỡng ẩm
479抗氧化修复霜 (kàng yǎng huà xiū fù shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
480清洁美白护肤喷雾 (qīng jié měi bái hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và làm trắng da
481舒缓修复乳液 (shū huǎn xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi
482深层亮肤精华 (shēn céng liàng fū jīng huá) – Tinh chất làm sáng sâu
483美白保湿喷雾 (měi bái bǎo shī pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và làm trắng da
484舒缓修复护肤油 (shū huǎn xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và phục hồi da
485抗皱亮肤乳液 (kàng zhòu liàng fū rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và làm sáng da
486深层清洁保湿面膜 (shēn céng qīng jié bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ làm sạch sâu và dưỡng ẩm
487修复滋润护发喷雾 (xiū fù zī rùn hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc phục hồi và cấp nước
488亮肤抗皱精华液 (liàng fū kàng zhòu jīng huá yè) – Tinh chất làm sáng và chống nhăn
489深层舒缓护肤精华 (shēn céng shū huǎn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da sâu
490清洁美白护肤油 (qīng jié měi bái hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và làm trắng da
491舒缓亮肤面霜 (shū huǎn liàng fū miàn shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sáng da
492抗氧化修复护肤霜 (kàng yǎng huà xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi da
493修复滋养眼部乳液 (xiū fù zī yǎng yǎn bù rǔ yè) – Sữa dưỡng mắt phục hồi và dưỡng ẩm
494深层美白护肤精华 (shēn céng měi bái hù fū jīng huá) – Tinh chất làm trắng da sâu
495清洁修复护发喷雾 (qīng jié xiū fù hù fà pēn wù) – Xịt làm sạch và phục hồi tóc
496舒缓滋润护肤乳 (shū huǎn zī rùn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và dưỡng ẩm da
497抗皱清洁面膜 (kàng zhòu qīng jié miàn mó) – Mặt nạ chống nhăn và làm sạch da
498深层滋养精华液 (shēn céng zī yǎng jīng huá yè) – Tinh chất dưỡng sâu
499修复舒缓护肤霜 (xiū fù shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm dịu da
500美白滋润护肤喷雾 (měi bái zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng da làm trắng và cấp nước
501清洁亮肤护肤精华 (qīng jié liàng fū hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm sáng da
502深层修复眼霜 (shēn céng xiū fù yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi sâu
503舒缓清洁护肤精华 (shū huǎn qīng jié hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sạch da
504亮肤保湿面膜 (liàng fū bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ làm sáng và dưỡng ẩm da
505修复滋润护肤霜 (xiū fù zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và cấp nước
506抗皱保湿眼部精华 (kàng zhòu bǎo shī yǎn bù jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm vùng mắt
507深层亮肤护肤油 (shēn céng liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sáng da sâu
508清洁修复乳液 (qīng jié xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và phục hồi
509美白滋润眼部霜 (měi bái zī rùn yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt làm trắng và cấp nước
510亮肤抗氧化喷雾 (liàng fū kàng yǎng huà pēn wù) – Xịt làm sáng và chống oxy hóa
511抗皱修复护肤精华 (kàng zhòu xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và phục hồi da
512美白保湿护肤油 (měi bái bǎo shī hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và dưỡng ẩm da
513清洁亮肤修复霜 (qīng jié liàng fū xiū fù shuāng) – Kem dưỡng làm sạch, sáng và phục hồi da
514深层舒缓眼霜 (shēn céng shū huǎn yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm dịu sâu
515修复滋养护肤喷雾 (xiū fù zī yǎng hù fū pēn wù) – Xịt phục hồi và dưỡng da
516亮肤抗皱护肤乳 (liàng fū kàng zhòu hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sáng và chống nhăn
517抗氧化保湿精华 (kàng yǎng huà bǎo shī jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và dưỡng ẩm
518清洁美白护肤霜 (qīng jié měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm trắng da
519舒缓修复乳液 (shū huǎn xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
520深层修复护发油 (shēn céng xiū fù hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc phục hồi sâu
521清洁保湿喷雾 (qīng jié bǎo shī pēn wù) – Xịt làm sạch và dưỡng ẩm
522修复亮肤眼部精华 (xiū fù liàng fū yǎn bù jīng huá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng vùng mắt
523抗氧化修复面霜 (kàng yǎng huà xiū fù miàn shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
524深层滋润护肤油 (shēn céng zī rùn hù fū yóu) – Dầu dưỡng da cấp nước sâu
525舒缓美白护肤霜 (shū huǎn měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm trắng da
526深层保湿修复面膜 (shēn céng bǎo shī xiū fù miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm và phục hồi sâu
527舒缓亮肤精华 (shū huǎn liàng fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sáng da
528抗皱保湿护肤油 (kàng zhòu bǎo shī hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống nhăn và dưỡng ẩm
529美白清洁面霜 (měi bái qīng jié miàn shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và làm sạch da
530深层修复护肤乳液 (shēn céng xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng phục hồi da sâu
531亮肤抗氧化面膜 (liàng fū kàng yǎng huà miàn mó) – Mặt nạ làm sáng và chống oxy hóa
532舒缓滋润眼部霜 (shū huǎn zī rùn yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt làm dịu và cấp nước
533清洁美白护肤精华 (qīng jié měi bái hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm trắng da
534修复亮肤护肤乳 (xiū fù liàng fū hù fū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sáng da
535抗氧化舒缓喷雾 (kàng yǎng huà shū huǎn pēn wù) – Xịt chống oxy hóa và làm dịu da
536深层美白护肤霜 (shēn céng měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng da sâu
537舒缓清洁护发油 (shū huǎn qīng jié hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm sạch và làm dịu
538抗皱保湿精华液 (kàng zhòu bǎo shī jīng huá yè) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm
539深层修复护肤喷雾 (shēn céng xiū fù hù fū pēn wù) – Xịt phục hồi da sâu
540美白滋润面霜 (měi bái zī rùn miàn shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và dưỡng ẩm da
541舒缓亮肤护发精华 (shū huǎn liàng fū hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sáng và làm dịu tóc
542清洁滋润护肤霜 (qīng jié zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và cấp nước
543修复抗氧化护肤油 (xiū fù kàng yǎng huà hù fū yóu) – Dầu dưỡng phục hồi và chống oxy hóa
544亮肤保湿喷雾 (liàng fū bǎo shī pēn wù) – Xịt làm sáng và dưỡng ẩm da
545抗皱舒缓眼部霜 (kàng zhòu shū huǎn yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt chống nhăn và làm dịu
546深层滋养护肤乳 (shēn céng zī yǎng hù fū rǔ) – Sữa dưỡng da cung cấp độ ẩm sâu
547舒缓修复面膜 (shū huǎn xiū fù miàn mó) – Mặt nạ làm dịu và phục hồi da
548美白保湿眼霜 (měi bái bǎo shī yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm trắng và dưỡng ẩm
549深层抗氧化护肤精华 (shēn céng kàng yǎng huà hù fū jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và dưỡng sâu
550舒缓美白修复霜 (shū huǎn měi bái xiū fù shuāng) – Kem dưỡng làm dịu, làm trắng và phục hồi
551清洁保湿护肤霜 (qīng jié bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và dưỡng ẩm
552亮肤修复护肤油 (liàng fū xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sáng và phục hồi da
553美白清洁护发喷雾 (měi bái qīng jié hù fà pēn wù) – Xịt làm sạch và làm trắng tóc
554舒缓修复护肤乳 (shū huǎn xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
555深层滋润精华油 (shēn céng zī rùn jīng huá yóu) – Tinh dầu dưỡng ẩm sâu
556抗皱美白护肤喷雾 (kàng zhòu měi bái hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn và làm trắng da
557清洁亮肤修复乳液 (qīng jié liàng fū xiū fù rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch, sáng và phục hồi da
558舒缓滋养护肤油 (shū huǎn zī yǎng hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và dưỡng da
559深层美白眼部精华 (shēn céng měi bái yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm trắng mắt sâu
560亮肤抗氧化护肤乳液 (liàng fū kàng yǎng huà hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng và chống oxy hóa
561舒缓修复护发精华 (shū huǎn xiū fù hù fà jīng huá) – Tinh chất phục hồi và làm dịu tóc
562美白保湿面膜 (měi bái bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ làm trắng và dưỡng ẩm
563深层修复喷雾 (shēn céng xiū fù pēn wù) – Xịt phục hồi da sâu
564清洁抗氧化护肤霜 (qīng jié kàng yǎng huà hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và chống oxy hóa
565深层滋养护发喷雾 (shēn céng zī yǎng hù fà pēn wù) – Xịt dưỡng tóc cấp nước sâu
566舒缓美白护肤油 (shū huǎn měi bái hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và làm trắng da
567亮肤抗皱眼部精华 (liàng fū kàng zhòu yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm sáng và chống nhăn vùng mắt
568深层修复护肤乳 (shēn céng xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi da sâu
569舒缓滋润护肤霜 (shū huǎn zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và cấp nước
570美白清洁护肤油 (měi bái qīng jié hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và làm sạch da
571深层亮肤面膜 (shēn céng liàng fū miàn mó) – Mặt nạ làm sáng da sâu
572修复抗氧化眼霜 (xiū fù kàng yǎng huà yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi và chống oxy hóa
573舒缓修复喷雾 (shū huǎn xiū fù pēn wù) – Xịt làm dịu và phục hồi da
574抗皱亮肤精华液 (kàng zhòu liàng fū jīng huá yè) – Tinh chất chống nhăn và làm sáng da
575美白滋润护肤乳 (měi bái zī rùn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng và cấp nước da
576清洁舒缓护肤霜 (qīng jié shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm dịu da
577深层亮肤护发乳液 (shēn céng liàng fū hù fà rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng tóc sâu
578舒缓保湿眼部精华 (shū huǎn bǎo shī yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm dịu và dưỡng ẩm vùng mắt
579修复美白护肤霜 (xiū fù měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm trắng da
580抗氧化亮肤护肤油 (kàng yǎng huà liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống oxy hóa và làm sáng da
581清洁修复面膜 (qīng jié xiū fù miàn mó) – Mặt nạ làm sạch và phục hồi da
582舒缓滋润护发霜 (shū huǎn zī rùn hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc làm dịu và cấp nước
583亮肤抗氧化眼部霜 (liàng fū kàng yǎng huà yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sáng và chống oxy hóa
584深层修复护肤油 (shēn céng xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng phục hồi da sâu
585清洁亮肤护肤霜 (qīng jié liàng fū hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm sáng da
586舒缓修复护肤精华 (shū huǎn xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da
587美白滋润护肤油 (měi bái zī rùn hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và cấp nước da
588深层抗皱面膜 (shēn céng kàng zhòu miàn mó) – Mặt nạ chống nhăn da sâu
589亮肤修复护肤霜 (liàng fū xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sáng và phục hồi da
590舒缓清洁眼部精华 (shū huǎn qīng jié yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sạch vùng mắt
591深层保湿护肤喷雾 (shēn céng bǎo shī hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm da sâu
592修复亮肤眼部霜 (xiū fù liàng fū yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi và làm sáng
593抗皱舒缓护发喷雾 (kàng zhòu shū huǎn hù fà pēn wù) – Xịt chống nhăn và làm dịu tóc
594深层滋养护肤霜 (shēn céng zī yǎng hù fū shuāng) – Kem dưỡng da cấp nước sâu
595修复保湿护肤精华 (xiū fù bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất phục hồi và dưỡng ẩm da
596抗皱亮肤护肤油 (kàng zhòu liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống nhăn và làm sáng da
597深层舒缓护肤霜 (shēn céng shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và phục hồi da sâu
598美白修复喷雾 (měi bái xiū fù pēn wù) – Xịt làm trắng và phục hồi da
599清洁滋润护肤精华 (qīng jié zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và cấp nước da
600舒缓亮肤护发霜 (shū huǎn liàng fū hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc làm dịu và làm sáng
601深层修复眼部精华 (shēn céng xiū fù yǎn bù jīng huá) – Tinh chất phục hồi vùng mắt sâu
602美白滋润护发油 (měi bái zī rùn hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm trắng và cấp nước
603亮肤修复乳 (liàng fū xiū fù rǔ) – Sữa dưỡng làm sáng và phục hồi da
604深层抗氧化护肤霜 (shēn céng kàng yǎng huà hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi da sâu
605修复亮肤护发精华 (xiū fù liàng fū hù fà jīng huá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng tóc
606美白舒缓护肤喷雾 (měi bái shū huǎn hù fū pēn wù) – Xịt làm trắng và làm dịu da
607清洁修复护肤油 (qīng jié xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và phục hồi da
608亮肤保湿眼霜 (liàng fū bǎo shī yǎn shuāng) – Kem dưỡng mắt làm sáng và dưỡng ẩm
609舒缓美白护肤精华 (shū huǎn měi bái hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng da
610抗皱保湿护肤霜 (kàng zhòu bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn và dưỡng ẩm
611美白舒缓眼部精华 (měi bái shū huǎn yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm trắng và làm dịu vùng mắt
612深层滋润护肤乳液 (shēn céng zī rùn hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng da cấp nước sâu
613亮肤修复护肤喷雾 (liàng fū xiū fù hù fū pēn wù) – Xịt làm sáng và phục hồi da
614舒缓清洁面膜 (shū huǎn qīng jié miàn mó) – Mặt nạ làm dịu và làm sạch da
615深层抗氧化护发精华 (shēn céng kàng yǎng huà hù fà jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và dưỡng tóc sâu
616修复美白护肤油 (xiū fù měi bái hù fū yóu) – Dầu dưỡng phục hồi và làm trắng da
617清洁亮肤护发乳 (qīng jié liàng fū hù fà rǔ) – Sữa dưỡng tóc làm sạch và làm sáng
618深层抗皱护肤霜 (shēn céng kàng zhòu hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn sâu
619舒缓亮肤护肤精华 (shū huǎn liàng fū hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sáng da
620美白修复护肤油 (měi bái xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và phục hồi da
621清洁滋润护肤霜 (qīng jié zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và cấp nước da
622深层亮肤护发精华 (shēn céng liàng fū hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sáng tóc sâu
623抗皱保湿面膜 (kàng zhòu bǎo shī miàn mó) – Mặt nạ chống nhăn và dưỡng ẩm
624清洁亮肤面霜 (qīng jié liàng fū miàn shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm sáng da
625深层舒缓护肤精华 (shēn céng shū huǎn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu da sâu
626抗氧化修复护肤乳液 (kàng yǎng huà xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng chống oxy hóa và phục hồi da
627清洁舒缓护肤油 (qīng jié shū huǎn hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và làm dịu da
628修复美白护肤喷雾 (xiū fù měi bái hù fū pēn wù) – Xịt phục hồi và làm trắng da
629深层抗氧化护肤霜 (shēn céng kàng yǎng huà hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa da sâu
630舒缓保湿护肤精华 (shū huǎn bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và dưỡng ẩm
631亮肤修复护发精华 (liàng fū xiū fù hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sáng và phục hồi tóc
632清洁亮肤护肤油 (qīng jié liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và làm sáng da
633深层美白护肤喷雾 (shēn céng měi bái hù fū pēn wù) – Xịt làm trắng da sâu
634舒缓修复护肤霜 (shū huǎn xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và phục hồi da
635抗皱滋润护肤乳 (kàng zhòu zī rùn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng chống nhăn và cấp nước
636深层舒缓眼部精华 (shēn céng shū huǎn yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm dịu vùng mắt sâu
637舒缓亮肤护发油 (shū huǎn liàng fū hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm dịu và làm sáng
638深层美白护肤精华液 (shēn céng měi bái hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm trắng da sâu
639抗氧化修复护发霜 (kàng yǎng huà xiū fù hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc chống oxy hóa và phục hồi
640清洁舒缓护肤喷雾 (qīng jié shū huǎn hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và làm dịu da
641深层亮肤护肤乳液 (shēn céng liàng fū hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng da sâu
642修复舒缓面膜 (xiū fù shū huǎn miàn mó) – Mặt nạ phục hồi và làm dịu da
643抗皱滋润护肤喷雾 (kàng zhòu zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn và dưỡng ẩm da
644舒缓亮肤护肤霜 (shū huǎn liàng fū hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sáng da
645清洁抗氧化护肤精华 (qīng jié kàng yǎng huà hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và chống oxy hóa da
646深层保湿修复面膜 (shēn céng bǎo shī xiū fù miàn mó) – Mặt nạ dưỡng ẩm và phục hồi da sâu
647亮肤抗氧化护肤精华 (liàng fū kàng yǎng huà hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sáng và chống oxy hóa
648深层滋润护发精华 (shēn céng zī rùn hù fà jīng huá) – Tinh chất dưỡng tóc cấp nước sâu
649抗皱清洁护肤油 (kàng zhòu qīng jié hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống nhăn và làm sạch da
650深层修复眼部霜 (shēn céng xiū fù yǎn bù shuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi sâu
651亮肤舒缓护发油 (liàng fū shū huǎn hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm sáng và làm dịu
652舒缓滋润护肤精华 (shū huǎn zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm dịu và cấp nước da
653深层保湿护发乳液 (shēn céng bǎo shī hù fà rǔ yè) – Sữa dưỡng tóc cấp nước sâu
654抗氧化美白护肤油 (kàng yǎng huà měi bái hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống oxy hóa và làm trắng da
655清洁修复护肤喷雾 (qīng jié xiū fù hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và phục hồi da
656亮肤舒缓护肤霜 (liàng fū shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sáng và làm dịu da
657深层滋润护肤精华 (shēn céng zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất dưỡng ẩm da sâu
658深层舒缓护肤霜 (shēn céng shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu da sâu
659抗氧化亮肤眼部精华 (kàng yǎng huà liàng fū yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm sáng và chống oxy hóa vùng mắt
660舒缓保湿护肤喷雾 (shū huǎn bǎo shī hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và làm dịu da
661深层亮肤护发喷雾 (shēn céng liàng fū hù fà pēn wù) – Xịt làm sáng tóc sâu
662美白舒缓护肤乳 (měi bái shū huǎn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng và làm dịu da
663深层抗皱护肤精华 (shēn céng kàng zhòu hù fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn da sâu
664亮肤保湿护肤霜 (liàng fū bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sáng và cấp nước da
665舒缓美白眼部精华 (shū huǎn měi bái yǎn bù jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng vùng mắt
666深层滋润护肤喷雾 (shēn céng zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt cấp nước da sâu
667修复亮肤护发霜 (xiū fù liàng fū hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc phục hồi và làm sáng
668抗皱滋润护肤精华 (kàng zhòu zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm da
669清洁舒缓护发喷雾 (qīng jié shū huǎn hù fà pēn wù) – Xịt làm sạch và làm dịu tóc
670深层保湿修复护肤霜 (shēn céng bǎo shī xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi da sâu
671舒缓亮肤护肤油 (shū huǎn liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và làm sáng da
672美白清洁护肤霜 (měi bái qīng jié hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và làm sạch da
673深层抗氧化护肤精华 (shēn céng kàng yǎng huà hù fū jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa da sâu
674舒缓保湿护发油 (shū huǎn bǎo shī hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm dịu và cấp nước
675亮肤修复护肤乳液 (liàng fū xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sáng và phục hồi da
676清洁抗氧化护肤喷雾 (qīng jié kàng yǎng huà hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và chống oxy hóa da
677美白滋润护肤霜 (měi bái zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và cấp nước da
678深层保湿护肤乳 (shēn céng bǎo shī hù fū rǔ) – Sữa dưỡng ẩm da sâu
679修复滋润护肤精华 (xiū fù zī rùn hù fū jīng huá) – Tinh chất phục hồi và cấp nước da
680深层亮肤护肤霜 (shēn céng liàng fū hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sáng da sâu
681抗皱保湿护发油 (kàng zhòu bǎo shī hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc chống nhăn và cấp nước
682清洁舒缓护肤精华 (qīng jié shū huǎn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm dịu da
683美白修复护发油 (měi bái xiū fù hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm trắng và phục hồi
684舒缓亮肤护肤乳液 (shū huǎn liàng fū hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm dịu và làm sáng da
685抗皱修复护肤霜 (kàng zhòu xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn và phục hồi da
686清洁亮肤护发精华 (qīng jié liàng fū hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm sáng tóc
687舒缓美白护肤喷雾 (shū huǎn měi bái hù fū pēn wù) – Xịt làm dịu và làm trắng da
688深层抗氧化护肤油 (shēn céng kàng yǎng huà hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống oxy hóa da sâu
689美白保湿护肤精华 (měi bái bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất làm trắng và dưỡng ẩm da
690深层修复护发喷雾 (shēn céng xiū fù hù fà pēn wù) – Xịt phục hồi tóc sâu
691舒缓亮肤护发乳液 (shū huǎn liàng fū hù fà rǔ yè) – Sữa dưỡng tóc làm dịu và làm sáng
692清洁保湿护肤精华 (qīng jié bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và dưỡng ẩm da
693深层亮肤护发霜 (shēn céng liàng fū hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc làm sáng da sâu
694舒缓滋润护肤霜 (shū huǎn zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và cấp nước da
695抗皱修复眼部精华 (kàng zhòu xiū fù yǎn bù jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và phục hồi vùng mắt
696美白舒缓护肤精华 (měi bái shū huǎn hù fū jīng huá) – Tinh chất làm trắng và làm dịu da
697深层抗皱护肤喷雾 (shēn céng kàng zhòu hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn da sâu
698舒缓保湿护发精华 (shū huǎn bǎo shī hù fà jīng huá) – Tinh chất làm dịu và cấp nước tóc
699清洁美白护肤乳液 (qīng jié měi bái hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và làm trắng da
700修复舒缓护发油 (xiū fù shū huǎn hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc phục hồi và làm dịu
701抗皱保湿护肤乳液 (kàng zhòu bǎo shī hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và dưỡng ẩm da
702深层滋润护肤霜 (shēn céng zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng cấp nước da sâu
703舒缓修复护肤喷雾 (shū huǎn xiū fù hù fū pēn wù) – Xịt làm dịu và phục hồi da
704美白亮肤护发霜 (měi bái liàng fū hù fà shuāng) – Kem dưỡng tóc làm trắng và làm sáng
705深层保湿护肤精华液 (shēn céng bǎo shī hù fū jīng huá yè) – Tinh chất dưỡng ẩm da sâu
706舒缓抗氧化护肤霜 (shū huǎn kàng yǎng huà hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và chống oxy hóa da
707深层亮肤护发油 (shēn céng liàng fū hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm sáng sâu
708美白修复护肤霜 (měi bái xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và phục hồi da
709抗皱保湿护肤喷雾 (kàng zhòu bǎo shī hù fū pēn wù) – Xịt dưỡng ẩm và chống nhăn da
710舒缓滋润护发油 (shū huǎn zī rùn hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc làm dịu và cấp nước
711清洁亮肤护肤乳液 (qīng jié liàng fū hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và làm sáng da
712修复滋润护发精华 (xiū fù zī rùn hù fà jīng huá) – Tinh chất phục hồi và cấp nước tóc
713美白抗皱护肤精华 (měi bái kàng zhòu hù fū jīng huá) – Tinh chất làm trắng và chống nhăn da
714舒缓修复护发乳 (shū huǎn xiū fù hù fà rǔ) – Sữa dưỡng tóc làm dịu và phục hồi
715清洁美白护肤精华液 (qīng jié měi bái hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm sạch và làm trắng da
716修复亮肤护肤油 (xiū fù liàng fū hù fū yóu) – Dầu dưỡng phục hồi và làm sáng da
717深层保湿护肤霜 (shēn céng bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng ẩm da sâu
718美白舒缓护肤油 (měi bái shū huǎn hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và làm dịu da
719抗皱修复护肤乳液 (kàng zhòu xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và phục hồi da
720清洁亮肤护肤喷雾 (qīng jié liàng fū hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và làm sáng da
721深层滋润护发喷雾 (shēn céng zī rùn hù fà pēn wù) – Xịt cấp nước tóc sâu
722美白修复护肤精华液 (měi bái xiū fù hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da
723抗氧化保湿护肤霜 (kàng yǎng huà bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm da
724清洁亮肤护肤乳 (qīng jié liàng fū hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và làm sáng da
725修复保湿护发油 (xiū fù bǎo shī hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc phục hồi và cấp nước
726美白滋润护肤喷雾 (měi bái zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt làm trắng và cấp nước da
727抗皱舒缓护肤精华 (kàng zhòu shū huǎn hù fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và làm dịu da
728清洁滋润护发精华 (qīng jié zī rùn hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sạch và cấp nước tóc
729舒缓亮肤护发精华 (shū huǎn liàng fū hù fà jīng huá) – Tinh chất làm dịu và làm sáng tóc
730抗氧化修复护肤油 (kàng yǎng huà xiū fù hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống oxy hóa và phục hồi da
731清洁舒缓护肤乳液 (qīng jié shū huǎn hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm sạch và làm dịu da
732美白深层修复护肤霜 (měi bái shēn céng xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và phục hồi da sâu
733深层亮肤护发乳 (shēn céng liàng fū hù fà rǔ) – Sữa dưỡng làm sáng tóc sâu
734舒缓抗皱护肤喷雾 (shū huǎn kàng zhòu hù fū pēn wù) – Xịt làm dịu và chống nhăn da
735修复美白护肤精华液 (xiū fù měi bái hù fū jīng huá yè) – Tinh chất phục hồi và làm trắng da
736深层保湿护肤油 (shēn céng bǎo shī hù fū yóu) – Dầu dưỡng ẩm da sâu
737抗皱亮肤护肤乳液 (kàng zhòu liàng fū hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng chống nhăn và làm sáng da
738清洁滋润护肤喷雾 (qīng jié zī rùn hù fū pēn wù) – Xịt làm sạch và cấp nước da
739美白抗氧化护肤油 (měi bái kàng yǎng huà hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và chống oxy hóa da
740舒缓保湿护肤精华液 (shū huǎn bǎo shī hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm dịu và cấp nước da
741抗皱美白护肤霜 (kàng zhòu měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn và làm trắng da
742深层滋润护肤乳液 (shēn céng zī rùn hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng cấp nước da sâu
743修复亮肤护发喷雾 (xiū fù liàng fū hù fà pēn wù) – Xịt phục hồi và làm sáng tóc
744抗氧化保湿护肤精华 (kàng yǎng huà bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và dưỡng ẩm da
745舒缓亮肤护发油 (shū huǎn liàng fū hù fà yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và làm sáng tóc
746美白保湿护肤乳 (měi bái bǎo shī hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng và dưỡng ẩm da
747舒缓修复护肤乳液 (shū huǎn xiū fù hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
748抗皱滋润护发精华 (kàng zhòu zī rùn hù fà jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và cấp nước tóc
749舒缓亮肤护肤喷雾 (shū huǎn liàng fū hù fū pēn wù) – Xịt làm dịu và làm sáng da
750深层舒缓护肤油 (shēn céng shū huǎn hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu da sâu
751抗皱修复护肤精华液 (kàng zhòu xiū fù hù fū jīng huá yè) – Tinh chất chống nhăn và phục hồi da
752舒缓保湿护肤霜 (shū huǎn bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và dưỡng ẩm da
753美白深层修复护肤精华 (měi bái shēn céng xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da sâu
754深层滋润护肤精华液 (shēn céng zī rùn hù fū jīng huá yè) – Tinh chất cấp nước da sâu
755深层抗皱护肤霜 (shēn céng kàng zhòu hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống nhăn da sâu
756舒缓亮肤护肤精华液 (shū huǎn liàng fū hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm dịu và làm sáng da
757美白保湿护肤油 (měi bái bǎo shī hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng và cấp nước da
758清洁滋润护肤油 (qīng jié zī rùn hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và cấp nước da
759抗皱保湿护发精华 (kàng zhòu bǎo shī hù fà jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm tóc
760舒缓抗氧化护肤精华液 (shū huǎn kàng yǎng huà hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm dịu và chống oxy hóa da
761抗皱亮肤护肤喷雾 (kàng zhòu liàng fū hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn và làm sáng da
762清洁保湿护肤霜 (qīng jié bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và dưỡng ẩm da
763抗皱亮肤护发油 (kàng zhòu liàng fū hù fà yóu) – Dầu dưỡng tóc chống nhăn và làm sáng
764清洁滋润护肤乳 (qīng jié zī rùn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và cấp nước da
765舒缓修复护肤精华液 (shū huǎn xiū fù hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da
766深层亮肤护肤精华 (shēn céng liàng fū hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sáng da sâu
767舒缓保湿护肤油 (shū huǎn bǎo shī hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm dịu và dưỡng ẩm da
768抗皱修复护肤乳 (kàng zhòu xiū fù hù fū rǔ) – Sữa dưỡng chống nhăn và phục hồi da
769抗氧化舒缓护肤霜 (kàng yǎng huà shū huǎn hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và làm dịu da
770清洁滋润护发乳 (qīng jié zī rùn hù fà rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và cấp nước tóc
771抗皱保湿护肤喷雾 (kàng zhòu bǎo shī hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn và dưỡng ẩm da
772清洁美白护发精华 (qīng jié měi bái hù fà jīng huá) – Tinh chất làm sạch và làm trắng tóc
773舒缓亮肤护肤乳 (shū huǎn liàng fū hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và làm sáng da
774清洁亮肤护发喷雾 (qīng jié liàng fū hù fà pēn wù) – Xịt làm sạch và làm sáng tóc
775深层保湿护肤乳液 (shēn céng bǎo shī hù fū rǔ yè) – Sữa dưỡng ẩm da sâu
776修复滋润护肤霜 (xiū fù zī rùn hù fū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và cấp nước da
777深层美白护肤油 (shēn céng měi bái hù fū yóu) – Dầu dưỡng làm trắng da sâu
778抗皱舒缓护肤精华液 (kàng zhòu shū huǎn hù fū jīng huá yè) – Tinh chất chống nhăn và làm dịu da
779美白保湿护肤霜 (měi bái bǎo shī hù fū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và dưỡng ẩm da
780抗氧化深层修复护肤精华 (kàng yǎng huà shēn céng xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất chống oxy hóa và phục hồi da sâu
781清洁亮肤护发乳 (qīng jié liàng fū hù fà rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và làm sáng tóc
782深层保湿护肤喷雾 (shēn céng bǎo shī hù fū pēn wù) – Xịt cấp nước da sâu
783美白修复护发精华 (měi bái xiū fù hù fà jīng huá) – Tinh chất làm trắng và phục hồi tóc
784抗皱滋润护肤油 (kàng zhòu zī rùn hù fū yóu) – Dầu dưỡng chống nhăn và cấp nước da
785清洁舒缓护肤乳 (qīng jié shū huǎn hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và làm dịu da
786抗氧化美白护肤霜 (kàng yǎng huà měi bái hù fū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và làm trắng da
787清洁滋润护发喷雾 (qīng jié zī rùn hù fà pēn wù) – Xịt làm sạch và cấp nước tóc
788舒缓美白护肤精华液 (shū huǎn měi bái hù fū jīng huá yè) – Tinh chất làm dịu và làm trắng da
789深层滋润护发精华 (shēn céng zī rùn hù fà jīng huá) – Tinh chất cấp nước tóc sâu
790美白抗氧化护肤喷雾 (měi bái kàng yǎng huà hù fū pēn wù) – Xịt làm trắng và chống oxy hóa da
791清洁修复护肤精华 (qīng jié xiū fù hù fū jīng huá) – Tinh chất làm sạch và phục hồi da
792修复滋润护发霜 (xiū fù zī rùn hù fà shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và cấp nước tóc
793抗皱保湿护肤精华 (kàng zhòu bǎo shī hù fū jīng huá) – Tinh chất chống nhăn và dưỡng ẩm da
794清洁舒缓护发油 (qīng jié shū huǎn hù fà yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và làm dịu tóc
795舒缓亮肤护发霜 (shū huǎn liàng fū hù fà shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sáng tóc
796抗氧化修复护肤喷雾 (kàng yǎng huà xiū fù hù fū pēn wù) – Xịt chống oxy hóa và phục hồi da
797舒缓抗皱护肤乳 (shū huǎn kàng zhòu hù fū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và chống nhăn da
798抗氧化滋润护肤精华液 (kàng yǎng huà zī rùn hù fū jīng huá yè) – Tinh chất chống oxy hóa và cấp nước da
799深层修复护肤霜 (shēn céng xiū fù hù fū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi da sâu
800美白抗氧化护发精华 (měi bái kàng yǎng huà hù fà jīng huá) – Tinh chất làm trắng và chống oxy hóa tóc
801抗皱舒缓护肤喷雾 (kàng zhòu shū huǎn hù fū pēn wù) – Xịt chống nhăn và làm dịu da
802清洁保湿护发油 (qīng jié bǎo shī hù fà yóu) – Dầu dưỡng làm sạch và cấp nước tóc
803抗皱美白护发油 (kàng zhòu měi bái hù fà yóu) – Dầu dưỡng chống nhăn và làm trắng tóc
804抗氧化深层修复护发油 (kàng yǎng huà shēn céng xiū fù hù fà yóu) – Dầu dưỡng chống oxy hóa và phục hồi tóc sâu
805化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
806护肤品 (hùfūpǐn) – Sản phẩm chăm sóc da
807面霜 (miànshuāng) – Kem dưỡng mặt
808洗面奶 (xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt
809爽肤水 (shuǎngfūshuǐ) – Nước hoa hồng
810精华液 (jīnghuáyè) – Tinh chất
811防晒霜 (fángshàishuāng) – Kem chống nắng
812口红 (kǒuhóng) – Son môi
813睫毛膏 (jiémáogāo) – Mascara
814眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt
815腮红 (sāihóng) – Phấn má
816粉底 (fěndǐ) – Kem nền
817卸妆水 (xièzhuāngshuǐ) – Nước tẩy trang
818指甲油 (zhǐjiǎyóu) – Sơn móng tay
819护发素 (hùfàsù) – Dầu xả
820洁面 (jiémiàn) – Làm sạch mặt
821面膜 (miànmó) – Mặt nạ
822眼霜 (yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt
823修复霜 (xiūfùshuāng) – Kem phục hồi
824卸妆油 (xièzhuāngyóu) – Dầu tẩy trang
825隐形眼镜 (yǐnxíngyǎnjìng) – Kính áp tròng
826染发剂 (rǎnfàjì) – Thuốc nhuộm tóc
827发膜 (fàmó) – Mặt nạ tóc
828护发喷雾 (hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng tóc
829唇膏 (chúngāo) – Son dưỡng môi
830美白霜 (měibáisūang) – Kem làm trắng da
831去角质霜 (qùjiǎozhìshuāng) – Kem tẩy tế bào chết
832控油乳液 (kòngyóurǔyè) – Sữa dưỡng kiểm soát dầu
833眼部精华 (yǎnbù jīnghuá) – Tinh chất vùng mắt
834修容粉 (xiūróngfěn) – Phấn tạo khối
835美容油 (měiróng yóu) – Dầu dưỡng
836防皱霜 (fángzhòushuāng) – Kem chống nhăn
837修复精华 (xiūfù jīnghuá) – Tinh chất phục hồi
838光亮乳液 (guāngliàng rǔyè) – Sữa dưỡng sáng da
839乳霜 (rǔshuāng) – Kem dưỡng
840控油洁面乳 (kòngyóu jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt kiểm soát dầu
841多效修复乳 (duōxiào xiūfù rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi đa tác dụng
842水凝霜 (shuǐníngshuāng) – Kem dưỡng ẩm
843亮肤精华 (liàngfū jīnghuá) – Tinh chất làm sáng da
844滋润霜 (zīrùnshuāng) – Kem dưỡng ẩm
845清爽霜 (qīngshuǎngshuāng) – Kem làm mát
846控油喷雾 (kòngyóu pēnwù) – Xịt kiểm soát dầu
847深层清洁面膜 (shēncéng qīngjié miànmó) – Mặt nạ làm sạch sâu
848透明粉 (tòumíng fěn) – Phấn trong suốt
849柔肤粉 (róufū fěn) – Phấn mềm mịn
850修复面霜 (xiūfù miànshuāng) – Kem sửa chữa da
851柔滑唇膏 (róuhuá chún gāo) – Son môi mềm mịn
852深层保湿霜 (shēncéng bǎoshī shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu
853泡沫洁面 (pàomò jiémiàn) – Sữa rửa mặt tạo bọt
854温和洁面 (wēnhé jiémiàn) – Sữa rửa mặt nhẹ nhàng
855净颜水 (jìngyán shuǐ) – Nước làm sạch da
856修容膏 (xiūróng gāo) – Kem tạo khối
857亮眼精华 (liàngyǎn jīnghuá) – Tinh chất làm sáng vùng mắt
858护唇膏 (hù chún gāo) – Kem dưỡng môi
859唇彩 (chún cǎi) – Son bóng
860补水面膜 (bǔshuǐ miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
861净肤喷雾 (jìngfū pēnwù) – Xịt làm sạch da
862美白精华 (měibái jīnghuá) – Tinh chất làm trắng da
863清洁面膜 (qīngjié miànmó) – Mặt nạ làm sạch
864眼部卸妆液 (yǎnbù xièzhuāngyè) – Nước tẩy trang mắt
865亮肤乳液 (liàngfū rǔyè) – Sữa dưỡng sáng da
866修护眼霜 (xiūhù yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi
867滋养霜 (zīyǎngshuāng) – Kem dưỡng nuôi dưỡng
868去痘霜 (qùdòushuāng) – Kem trị mụn
869保湿喷雾 (bǎoshī pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm
870肤色修正霜 (fūsè xiūzhèng shuāng) – Kem điều chỉnh màu da
871祛斑霜 (qūbān shuāng) – Kem làm mờ đốm nâu
872护发精华 (hùfà jīnghuá) – Tinh chất dưỡng tóc
873唇膜 (chúnmó) – Mặt nạ môi
874去黑头面膜 (qù hēitóu miànmó) – Mặt nạ trị mụn đầu đen
875修复护肤油 (xiūfù hùfū yóu) – Dầu dưỡng phục hồi da
876清洁爽肤水 (qīngjié shuǎngfūshuǐ) – Nước hoa hồng làm sạch
877滋润唇膏 (zīrùn chún gāo) – Son dưỡng môi
878美白乳液 (měibái rǔyè) – Sữa dưỡng trắng da
879眼部修复液 (yǎnbù xiūfù yè) – Tinh chất sửa chữa vùng mắt
880抚平皱纹霜 (fǔpíng zhòuwén shuāng) – Kem làm mờ nếp nhăn
881修饰乳液 (xiūshì rǔyè) – Sữa dưỡng trang điểm
882修颜粉底 (xiūyán fěndǐ) – Kem nền tạo sắc thái
883修复喷雾 (xiūfù pēnwù) – Xịt phục hồi
884清爽面膜 (qīngshuǎng miànmó) – Mặt nạ làm mát
885柔肤乳液 (róufū rǔyè) – Sữa dưỡng mềm mịn
886眼部精华液 (yǎnbù jīnghuá yè) – Tinh chất vùng mắt
887滋润面膜 (zīrùn miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
888去角质面膜 (qùjiǎozhì miànmó) – Mặt nạ tẩy tế bào chết
889透明修复霜 (tòumíng xiūfù shuāng) – Kem phục hồi trong suốt
890润肤乳液 (rùn fū rǔyè) – Sữa dưỡng ẩm da
891遮瑕膏 (zhēxiá gāo) – Kem che khuyết điểm
892紧致精华 (jǐnzhì jīnghuá) – Tinh chất làm săn chắc
893滋润护发素 (zīrùn hùfàsù) – Dầu xả dưỡng ẩm
894卸妆膏 (xièzhuāng gāo) – Kem tẩy trang
895柔滑洁面乳 (róuhuá jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt mềm mịn
896清爽护肤水 (qīngshuǎng hùfūshuǐ) – Nước dưỡng làm mát
897深层清洁 (shēncéng qīngjié) – Làm sạch sâu
898去污面膜 (qùwū miànmó) – Mặt nạ làm sạch bụi bẩn
899美白面霜 (měibái miànshuāng) – Kem làm trắng da
900修复精华乳 (xiūfù jīnghuá rǔ) – Sữa tinh chất phục hồi
901保湿面膜 (bǎoshī miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
902亮肤精华液 (liàngfū jīnghuá yè) – Tinh chất làm sáng da
903补水修复霜 (bǔshuǐ xiūfù shuāng) – Kem phục hồi và cấp ẩm
904抗老化霜 (kàng lǎohuà shuāng) – Kem chống lão hóa
905收敛水 (shōuliǎn shuǐ) – Nước làm se lỗ chân lông
906祛痘精华 (qūdòu jīnghuá) – Tinh chất trị mụn
907美容喷雾 (měiróng pēnwù) – Xịt dưỡng sắc đẹp
908净化面膜 (jìnghuà miànmó) – Mặt nạ thanh lọc
909修复唇膏 (xiūfù chún gāo) – Son dưỡng phục hồi
910保湿霜 (bǎoshī shuāng) – Kem dưỡng ẩm
911紧肤水 (jǐnfū shuǐ) – Nước làm săn chắc da
912卸妆乳 (xièzhuāng rǔ) – Sữa tẩy trang
913深层保湿 (shēncéng bǎoshī) – Dưỡng ẩm sâu
914抗敏感乳液 (kàng mǐngǎn rǔyè) – Sữa dưỡng chống kích ứng
915控油洁面泡沫 (kòngyóu jiémiàn pàomò) – Bọt rửa mặt kiểm soát dầu
916柔润面膜 (róurùn miànmó) – Mặt nạ mềm mịn
917修复精华液 (xiūfù jīnghuá yè) – Tinh chất phục hồi
918美颜乳液 (měiyán rǔyè) – Sữa dưỡng làm đẹp da
919护肤精华 (hùfū jīnghuá) – Tinh chất dưỡng da
920去黑眼圈霜 (qù hēiyǎnquān shuāng) – Kem làm giảm quầng thâm mắt
921修复面膜 (xiūfù miànmó) – Mặt nạ phục hồi
922唇部护理精华 (chún bù hùlǐ jīnghuá) – Tinh chất dưỡng môi
923去角质洁面 (qùjiǎozhì jiémiàn) – Sữa rửa mặt tẩy tế bào chết
924深层修复 (shēncéng xiūfù) – Phục hồi sâu
925清爽保湿 (qīngshuǎng bǎoshī) – Dưỡng ẩm làm mát
926遮瑕液 (zhēxiá yè) – Nước che khuyết điểm
927亮肤乳 (liàngfū rǔ) – Sữa dưỡng sáng da
928修护乳 (xiūhù rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi
929抗氧化精华 (kàng yǎnghuà jīnghuá) – Tinh chất chống oxy hóa
930防脱发喷雾 (fáng tuōfà pēnwù) – Xịt chống rụng tóc
931舒缓面膜 (shūhuǎn miànmó) – Mặt nạ làm dịu
932亮眼面膜 (liàngyǎn miànmó) – Mặt nạ làm sáng vùng mắt
933滋润精华 (zīrùn jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm
934平滑乳液 (pínghuá rǔyè) – Sữa dưỡng làm mềm mịn
935去皱眼霜 (qù zhòu yǎnshuāng) – Kem mắt làm giảm nếp nhăn
936深层美白 (shēncéng měibái) – Làm trắng da sâu
937修复洁面 (xiūfù jiémiàn) – Sữa rửa mặt phục hồi
938补水精华 (bǔshuǐ jīnghuá) – Tinh chất cấp nước
939修护面霜 (xiūhù miànshuāng) – Kem dưỡng phục hồi da
940美肤喷雾 (měifū pēnwù) – Xịt dưỡng da đẹp
941亮肤面霜 (liàngfū miànshuāng) – Kem dưỡng làm sáng da
942去屑洗发水 (qùxiè xǐfà shuǐ) – Dầu gội trị gàu
943修复洁面乳 (xiūfù jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt phục hồi
944舒缓修复霜 (shūhuǎn xiūfù shuāng) – Kem làm dịu và phục hồi
945亮肤护肤水 (liàngfū hùfūshuǐ) – Nước dưỡng làm sáng da
946深层清洁乳 (shēncéng qīngjié rǔ) – Sữa rửa mặt làm sạch sâu
947美白护肤霜 (měibái hùfū shuāng) – Kem dưỡng trắng da
948修复护发喷雾 (xiūfù hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi tóc
949舒缓护肤乳 (shūhuǎn hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu da
950润泽面膜 (rùn zé miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm
951清洁修复水 (qīngjié xiūfù shuǐ) – Nước làm sạch và phục hồi
952美白乳霜 (měibái rǔshuāng) – Kem dưỡng trắng da
953补水修复液 (bǔshuǐ xiūfù yè) – Tinh chất cấp nước và phục hồi
954控油面膜 (kòngyóu miànmó) – Mặt nạ kiểm soát dầu
955清爽精华 (qīngshuǎng jīnghuá) – Tinh chất làm mát
956修复口红 (xiūfù kǒuhóng) – Son môi phục hồi
957舒缓护肤霜 (shūhuǎn hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu da
958亮肤乳霜 (liàngfū rǔshuāng) – Kem dưỡng làm sáng da
959抗老化精华 (kàng lǎohuà jīnghuá) – Tinh chất chống lão hóa
960柔润面霜 (róurùn miànshuāng) – Kem dưỡng mềm mịn
961深层保湿面膜 (shēncéng bǎoshī miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm sâu
962去角质乳液 (qùjiǎozhì rǔyè) – Sữa dưỡng tẩy tế bào chết
963防晒精华 (fángshài jīnghuá) – Tinh chất chống nắng
964清新面膜 (qīngxīn miànmó) – Mặt nạ làm mới
965亮肤喷雾 (liàngfū pēnwù) – Xịt làm sáng da
966滋润洁面乳 (zīrùn jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt dưỡng ẩm
967修复爽肤水 (xiūfù shuǎngfūshuǐ) – Nước hoa hồng phục hồi
968美白精华液 (měibái jīnghuá yè) – Tinh chất làm trắng da
969去痘精华液 (qùdòu jīnghuá yè) – Tinh chất trị mụn
970修护面膜 (xiūhù miànmó) – Mặt nạ phục hồi
971清洁精华 (qīngjié jīnghuá) – Tinh chất làm sạch
972亮眼乳液 (liàngyǎn rǔyè) – Sữa dưỡng sáng mắt
973抗敏修复霜 (kàng mǐng xiūfù shuāng) – Kem phục hồi chống kích ứng
974修护护肤水 (xiūhù hùfūshuǐ) – Nước dưỡng phục hồi
975美白面膜 (měibái miànmó) – Mặt nạ làm trắng da
976柔润精华 (róurùn jīnghuá) – Tinh chất mềm mịn
977保湿修复乳 (bǎoshī xiūfù rǔ) – Sữa dưỡng ẩm và phục hồi
978紧致面膜 (jǐnzhì miànmó) – Mặt nạ làm săn chắc
979修复眼部精华 (xiūfù yǎnbù jīnghuá) – Tinh chất phục hồi vùng mắt
980亮肤修复霜 (liàngfū xiūfù shuāng) – Kem phục hồi và làm sáng da
981深层保湿精华 (shēncéng bǎoshī jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu
982清洁乳液 (qīngjié rǔyè) – Sữa dưỡng làm sạch
983美白护肤乳 (měibái hùfū rǔ) – Sữa dưỡng trắng da
984去痘护肤霜 (qùdòu hùfū shuāng) – Kem dưỡng trị mụn
985滋润护肤精华 (zīrùn hùfū jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm da
986舒缓修复喷雾 (shūhuǎn xiūfù pēnwù) – Xịt làm dịu và phục hồi
987保湿洁面乳 (bǎoshī jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt dưỡng ẩm
988抗敏感面霜 (kàng mǐngǎn miànshuāng) – Kem chống kích ứng da
989美白修复液 (měibái xiūfù yè) – Tinh chất làm trắng và phục hồi
990控油护肤水 (kòngyóu hùfūshuǐ) – Nước dưỡng kiểm soát dầu
991滋润护发喷雾 (zīrùn hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng tóc
992深层修复乳液 (shēncéng xiūfù rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi sâu
993清洁保湿面膜 (qīngjié bǎoshī miànmó) – Mặt nạ làm sạch và dưỡng ẩm
994修复美白乳液 (xiūfù měibái rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và làm trắng
995舒缓保湿喷雾 (shūhuǎn bǎoshī pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và làm dịu
996亮肤爽肤水 (liàngfū shuǎngfūshuǐ) – Nước hoa hồng làm sáng da
997抗老化面膜 (kàng lǎohuà miànmó) – Mặt nạ chống lão hóa
998清新修复乳液 (qīngxīn xiūfù rǔyè) – Sữa dưỡng làm mới và phục hồi
999保湿修护喷雾 (bǎoshī xiūhù pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và phục hồi
1000去屑护发素 (qùxiè hùfàsù) – Dầu xả trị gàu
1001亮眼精华液 (liàngyǎn jīnghuá yè) – Tinh chất làm sáng vùng mắt
1002深层清洁乳 (shēncéng qīngjié rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch sâu
1003修复护肤霜 (xiūfù hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi da
1004修复眼部乳液 (xiūfù yǎnbù rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi vùng mắt
1005深层修复面霜 (shēncéng xiūfù miànshuāng) – Kem dưỡng phục hồi sâu
1006控油面霜 (kòngyóu miànshuāng) – Kem dưỡng kiểm soát dầu
1007去角质精华 (qùjiǎozhì jīnghuá) – Tinh chất tẩy tế bào chết
1008美白护肤液 (měibái hùfū yè) – Tinh chất dưỡng trắng da
1009修复护肤面膜 (xiūfù hùfū miànmó) – Mặt nạ dưỡng da phục hồi
1010舒缓面霜 (shūhuǎn miànshuāng) – Kem dưỡng làm dịu
1011清洁精华液 (qīngjié jīnghuá yè) – Tinh chất làm sạch
1012亮肤修复面霜 (liàngfū xiūfù miànshuāng) – Kem phục hồi và làm sáng da
1013抗老化护肤水 (kàng lǎohuà hùfūshuǐ) – Nước dưỡng chống lão hóa
1014滋润护肤霜 (zīrùn hùfū shuāng) – Kem dưỡng ẩm da
1015亮肤修复喷雾 (liàngfū xiūfù pēnwù) – Xịt làm sáng và phục hồi da
1016抗氧化护肤霜 (kàng yǎnghuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa
1017舒缓修复液 (shūhuǎn xiūfù yè) – Tinh chất làm dịu và phục hồi
1018清洁润肤水 (qīngjié rùn fū shuǐ) – Nước làm sạch và dưỡng ẩm
1019深层滋润面膜 (shēncéng zīrùn miànmó) – Mặt nạ dưỡng ẩm sâu
1020修复护发乳 (xiūfù hùfà rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi tóc
1021抗敏感精华 (kàng mǐngǎn jīnghuá) – Tinh chất chống kích ứng
1022清洁去屑洗发水 (qīngjié qùxiè xǐfà shuǐ) – Dầu gội làm sạch và trị gàu
1023亮肤洁面乳 (liàngfū jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt làm sáng da
1024深层清洁喷雾 (shēncéng qīngjié pēnwù) – Xịt làm sạch sâu
1025修复保湿乳液 (xiūfù bǎoshī rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và dưỡng ẩm
1026舒缓修复面膜 (shūhuǎn xiūfù miànmó) – Mặt nạ làm dịu và phục hồi
1027控油修复精华 (kòngyóu xiūfù jīnghuá) – Tinh chất kiểm soát dầu và phục hồi
1028亮肤护发素 (liàngfū hùfàsù) – Dầu xả làm sáng tóc
1029舒缓修复乳液 (shūhuǎn xiūfù rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi
1030抗老化护肤精华 (kàng lǎohuà hùfū jīnghuá) – Tinh chất dưỡng da chống lão hóa
1031美白爽肤水 (měibái shuǎngfūshuǐ) – Nước hoa hồng làm trắng da
1032控油修复喷雾 (kòngyóu xiūfù pēnwù) – Xịt kiểm soát dầu và phục hồi
1033滋润护肤喷雾 (zīrùn hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm da
1034清爽修复面霜 (qīngshuǎng xiūfù miànshuāng) – Kem dưỡng làm mát và phục hồi
1035美白护发精华 (měibái hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm trắng tóc
1036清洁去油精华 (qīngjié qùyóu jīnghuá) – Tinh chất làm sạch và kiểm soát dầu
1037深层滋润修复霜 (shēncéng zīrùn xiūfù shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi sâu
1038修复补水精华 (xiūfù bǔshuǐ jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và cấp nước
1039亮肤护发喷雾 (liàngfū hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng tóc làm sáng
1040舒缓清洁面膜 (shūhuǎn qīngjié miànmó) – Mặt nạ làm dịu và làm sạch
1041亮肤精华霜 (liàngfū jīnghuá shuāng) – Kem tinh chất làm sáng da
1042修复清洁乳液 (xiūfù qīngjié rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sạch
1043滋润美白精华 (zīrùn měibái jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm và làm trắng
1044控油清洁面膜 (kòngyóu qīngjié miànmó) – Mặt nạ làm sạch và kiểm soát dầu
1045美白修护面霜 (měibái xiūhù miànshuāng) – Kem dưỡng trắng và phục hồi
1046深层保湿喷雾 (shēncéng bǎoshī pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm sâu
1047修复修颜霜 (xiūfù xiūyán shuāng) – Kem sửa chữa và tạo sắc thái da
1048舒缓保湿精华 (shūhuǎn bǎoshī jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và dưỡng ẩm
1049抗氧化修复乳液 (kàng yǎnghuà xiūfù rǔyè) – Sữa dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
1050清洁亮肤面膜 (qīngjié liàngfū miànmó) – Mặt nạ làm sạch và làm sáng da
1051修复护肤喷雾 (xiūfù hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng phục hồi da
1052美白修复乳 (měibái xiūfù rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng và phục hồi
1053亮肤护肤精华 (liàngfū hùfū jīnghuá) – Tinh chất dưỡng làm sáng da
1054深层修复护发素 (shēncéng xiūfù hùfàsù) – Dầu xả phục hồi sâu
1055舒缓清洁喷雾 (shūhuǎn qīngjié pēnwù) – Xịt làm dịu và làm sạch
1056抗老化清洁乳 (kàng lǎohuà qīngjié rǔ) – Sữa rửa mặt chống lão hóa
1057美白修复喷雾 (měibái xiūfù pēnwù) – Xịt làm trắng và phục hồi
1058修复滋润面膜 (xiūfù zīrùn miànmó) – Mặt nạ phục hồi và dưỡng ẩm
1059亮肤清洁水 (liàngfū qīngjié shuǐ) – Nước làm sạch và làm sáng da
1060抗敏修护精华 (kàng mǐng xiūhù jīnghuá) – Tinh chất chống kích ứng và phục hồi
1061舒缓保湿面霜 (shūhuǎn bǎoshī miànshuāng) – Kem dưỡng làm dịu và dưỡng ẩm
1062深层美白精华 (shēncéng měibái jīnghuá) – Tinh chất làm trắng da sâu
1063修复控油喷雾 (xiūfù kòngyóu pēnwù) – Xịt phục hồi và kiểm soát dầu
1064亮肤清洁乳 (liàngfū qīngjié rǔ) – Sữa rửa mặt làm sáng da
1065舒缓修复护发素 (shūhuǎn xiūfù hùfàsù) – Dầu xả làm dịu và phục hồi
1066抗氧化修复水 (kàng yǎnghuà xiūfù shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
1067深层滋润精华 (shēncéng zīrùn jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu
1068修复亮肤精华 (xiūfù liàngfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng da
1069美白控油面膜 (měibái kòngyóu miànmó) – Mặt nạ làm trắng và kiểm soát dầu
1070舒缓洁面乳 (shūhuǎn jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt làm dịu
1071修复滋润喷雾 (xiūfù zīrùn pēnwù) – Xịt phục hồi và dưỡng ẩm
1072深层美白面霜 (shēncéng měibái miànshuāng) – Kem dưỡng làm trắng sâu
1073亮肤修复水 (liàngfū xiūfù shuǐ) – Nước dưỡng làm sáng và phục hồi da
1074抗敏感护肤水 (kàng mǐngǎn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống kích ứng
1075舒缓美白精华 (shūhuǎn měibái jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng da
1076深层修复护肤霜 (shēncéng xiūfù hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi sâu
1077修复抗老化喷雾 (xiūfù kàng lǎohuà pēnwù) – Xịt phục hồi và chống lão hóa
1078美白清洁喷雾 (měibái qīngjié pēnwù) – Xịt làm trắng và làm sạch
1079舒缓亮肤面霜 (shūhuǎn liàngfū miànshuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sáng da
1080抗氧化护发素 (kàng yǎnghuà hùfàsù) – Dầu xả chống oxy hóa
1081修复滋润护肤霜 (xiūfù zīrùn hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và dưỡng ẩm
1082深层控油面膜 (shēncéng kòngyóu miànmó) – Mặt nạ kiểm soát dầu sâu
1083亮肤舒缓喷雾 (liàngfū shūhuǎn pēnwù) – Xịt dưỡng làm sáng và làm dịu da
1084修复亮肤护发素 (xiūfù liàngfū hùfàsù) – Dầu xả phục hồi và làm sáng tóc
1085深层美白护肤霜 (shēncéng měibái hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng sâu
1086舒缓滋润喷雾 (shūhuǎn zīrùn pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và làm dịu
1087抗老化洁面乳 (kàng lǎohuà jiémiànrǔ) – Sữa rửa mặt chống lão hóa
1088亮肤修护乳液 (liàngfū xiūhù rǔyè) – Sữa dưỡng làm sáng và phục hồi
1089修复舒缓面霜 (xiūfù shūhuǎn miànshuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm dịu
1090深层修复护肤水 (shēncéng xiūfù hùfūshuǐ) – Nước dưỡng phục hồi sâu
1091控油保湿乳液 (kòngyóu bǎoshī rǔyè) – Sữa dưỡng kiểm soát dầu và dưỡng ẩm
1092舒缓美白面膜 (shūhuǎn měibái miànmó) – Mặt nạ làm dịu và làm trắng
1093抗敏舒缓喷雾 (kàng mǐng shūhuǎn pēnwù) – Xịt chống kích ứng và làm dịu
1094清洁美白面霜 (qīngjié měibái miànshuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm trắng
1095深层滋润护肤霜 (shēncéng zīrùn hùfū shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu
1096修复抗氧化精华 (xiūfù kàng yǎnghuà jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và chống oxy hóa
1097亮肤控油喷雾 (liàngfū kòngyóu pēnwù) – Xịt làm sáng và kiểm soát dầu
1098深层舒缓面膜 (shēncéng shūhuǎn miànmó) – Mặt nạ làm dịu sâu
1099美白抗老化乳液 (měibái kàng lǎohuà rǔyè) – Sữa dưỡng làm trắng và chống lão hóa
1100修复控油精华 (xiūfù kòngyóu jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và kiểm soát dầu
1101舒缓亮肤护肤水 (shūhuǎn liàngfū hùfūshuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và làm sáng da
1102深层抗老化护肤霜 (shēncéng kàng lǎohuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống lão hóa sâu
1103修复滋润护发精华 (xiūfù zīrùn hùfà jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm và phục hồi tóc
1104亮肤舒缓面膜 (liàngfū shūhuǎn miànmó) – Mặt nạ làm sáng và làm dịu
1105舒缓清洁护肤霜 (shūhuǎn qīngjié hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch và làm dịu
1106修复美白护发喷雾 (xiūfù měibái hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sáng tóc
1107深层清洁舒缓喷雾 (shēncéng qīngjié shūhuǎn pēnwù) – Xịt làm sạch sâu và làm dịu
1108亮肤深层修复精华 (liàngfū shēncéng xiūfù jīnghuá) – Tinh chất làm sáng và phục hồi sâu
1109修复控油护肤水 (xiūfù kòngyóu hùfūshuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và kiểm soát dầu
1110抗老化亮肤面膜 (kàng lǎohuà liàngfū miànmó) – Mặt nạ chống lão hóa và làm sáng da
1111深层修复眼霜 (shēncéng xiūfù yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi sâu
1112舒缓美白护肤水 (shūhuǎn měibái hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và làm trắng
1113抗老化清洁面膜 (kàng lǎohuà qīngjié miànmó) – Mặt nạ làm sạch và chống lão hóa
1114亮肤保湿喷雾 (liàngfū bǎoshī pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và làm sáng da
1115修复滋润护肤乳 (xiūfù zīrùn hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và dưỡng ẩm
1116舒缓控油面霜 (shūhuǎn kòngyóu miànshuāng) – Kem dưỡng làm dịu và kiểm soát dầu
1117美白修复护肤水 (měibái xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm trắng và phục hồi
1118抗氧化清洁喷雾 (kàng yǎnghuà qīngjié pēnwù) – Xịt làm sạch và chống oxy hóa
1119深层亮肤护发素 (shēncéng liàngfū hùfàsù) – Dầu xả làm sáng và phục hồi sâu
1120修复抗老化精华 (xiūfù kàng lǎohuà jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và chống lão hóa
1121舒缓滋润面膜 (shūhuǎn zīrùn miànmó) – Mặt nạ làm dịu và dưỡng ẩm
1122美白控油护肤霜 (měibái kòngyóu hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và kiểm soát dầu
1123深层清洁护肤喷雾 (shēncéng qīngjié hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng làm sạch sâu
1124修复亮肤护发喷雾 (xiūfù liàngfū hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sáng tóc
1125抗氧化滋润面霜 (kàng yǎnghuà zīrùn miànshuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm
1126深层修复护肤水 (shēncéng xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi sâu
1127修复控油护肤喷雾 (xiūfù kòngyóu hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và kiểm soát dầu
1128亮肤舒缓护肤霜 (liàngfū shūhuǎn hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm sáng và làm dịu da
1129美白舒缓面膜 (měibái shūhuǎn miànmó) – Mặt nạ làm trắng và làm dịu
1130修复清洁护肤乳 (xiūfù qīngjié hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sạch
1131深层亮肤精华液 (shēncéng liàngfū jīnghuá yè) – Tinh chất làm sáng da sâu
1132舒缓美白护发喷雾 (shūhuǎn měibái hùfà pēnwù) – Xịt làm dịu và làm trắng tóc
1133抗老化滋润精华 (kàng lǎohuà zīrùn jīnghuá) – Tinh chất chống lão hóa và dưỡng ẩm
1134修复亮肤面膜 (xiūfù liàngfū miànmó) – Mặt nạ phục hồi và làm sáng da
1135深层舒缓护肤霜 (shēncéng shūhuǎn hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu sâu
1136美白控油喷雾 (měibái kòngyóu pēnwù) – Xịt làm trắng và kiểm soát dầu
1137修复舒缓眼霜 (xiūfù shūhuǎn yǎnshuāng) – Kem dưỡng mắt phục hồi và làm dịu
1138亮肤深层修复喷雾 (liàngfū shēncéng xiūfù pēnwù) – Xịt làm sáng và phục hồi sâu
1139抗氧化修复面霜 (kàng yǎnghuà xiūfù miànshuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi
1140深层修复护肤精华 (shēncéng xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi sâu
1141美白滋润护发素 (měibái zīrùn hùfàsù) – Dầu xả làm trắng và dưỡng ẩm
1142舒缓控油面膜 (shūhuǎn kòngyóu miànmó) – Mặt nạ làm dịu và kiểm soát dầu
1143抗老化美白乳液 (kàng lǎohuà měibái rǔyè) – Sữa dưỡng chống lão hóa và làm trắng
1144修复清洁喷雾 (xiūfù qīngjié pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sạch
1145亮肤舒缓护肤水 (liàngfū shūhuǎn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm sáng và làm dịu
1146深层美白面膜 (shēncéng měibái miànmó) – Mặt nạ làm trắng sâu
1147修复抗氧化护肤霜 (xiūfù kàng yǎnghuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và chống oxy hóa
1148舒缓滋润护肤喷雾 (shūhuǎn zīrùn hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và làm dịu
1149抗老化亮肤精华 (kàng lǎohuà liàngfū jīnghuá) – Tinh chất chống lão hóa và làm sáng
1150修复美白护肤乳 (xiūfù měibái hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm trắng da
1151深层舒缓喷雾 (shēncéng shūhuǎn pēnwù) – Xịt làm dịu sâu
1152美白修复护肤精华 (měibái xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da
1153修复亮肤护肤霜 (xiūfù liàngfū hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm sáng da
1154舒缓清洁精华 (shūhuǎn qīngjié jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm sạch
1155抗氧化亮肤喷雾 (kàng yǎnghuà liàngfū pēnwù) – Xịt chống oxy hóa và làm sáng da
1156深层修复控油面霜 (shēncéng xiūfù kòngyóu miànshuāng) – Kem dưỡng phục hồi sâu và kiểm soát dầu
1157修复舒缓护肤液 (xiūfù shūhuǎn hùfū yè) – Tinh chất phục hồi và làm dịu da
1158美白控油护肤喷雾 (měibái kòngyóu hùfū pēnwù) – Xịt làm trắng và kiểm soát dầu
1159深层滋润护发喷雾 (shēncéng zīrùn hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm sâu cho tóc
1160修复亮肤精华液 (xiūfù liàngfū jīnghuá yè) – Tinh chất phục hồi và làm sáng da
1161舒缓美白护发精华 (shūhuǎn měibái hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng tóc
1162抗老化修复护肤喷雾 (kàng lǎohuà xiūfù hùfū pēnwù) – Xịt chống lão hóa và phục hồi
1163深层美白护肤霜 (shēncéng měibái hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng da sâu
1164修复舒缓面膜 (xiūfù shūhuǎn miànmó) – Mặt nạ phục hồi và làm dịu
1165美白清洁护肤水 (měibái qīngjié hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm trắng và làm sạch
1166舒缓修复护肤精华 (shūhuǎn xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da
1167抗氧化清洁护肤水 (kàng yǎnghuà qīngjié hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và làm sạch
1168修复控油护肤精华 (xiūfù kòngyóu hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và kiểm soát dầu
1169亮肤舒缓护发素 (liàngfū shūhuǎn hùfàsù) – Dầu xả làm sáng và làm dịu tóc
1170深层修复洗发水 (shēncéng xiūfù xǐfàshuǐ) – Dầu gội phục hồi sâu
1171舒缓美白护肤精华 (shūhuǎn měibái hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm trắng da
1172抗老化滋润护发精华 (kàng lǎohuà zīrùn hùfà jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm và chống lão hóa cho tóc
1173修复控油护肤乳液 (xiūfù kòngyóu hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và kiểm soát dầu
1174亮肤修复护肤喷雾 (liàngfū xiūfù hùfū pēnwù) – Xịt làm sáng và phục hồi da
1175深层舒缓护肤精华 (shēncéng shūhuǎn hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu sâu
1176美白清洁护发素 (měibái qīngjié hùfàsù) – Dầu xả làm trắng và làm sạch
1177舒缓修复护肤水 (shūhuǎn xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và phục hồi
1178抗氧化修复面膜 (kàng yǎnghuà xiūfù miànmó) – Mặt nạ chống oxy hóa và phục hồi
1179深层滋润护肤乳 (shēncéng zīrùn hùfū rǔ) – Sữa dưỡng ẩm sâu
1180修复亮肤护肤喷雾 (xiūfù liàngfū hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sáng da
1181舒缓抗老化面膜 (shūhuǎn kàng lǎohuà miànmó) – Mặt nạ làm dịu và chống lão hóa
1182美白控油护肤精华 (měibái kòngyóu hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm trắng và kiểm soát dầu
1183深层修复护肤乳液 (shēncéng xiūfù hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi sâu
1184修复滋润护发霜 (xiūfù zīrùn hùfà shuāng) – Kem dưỡng ẩm và phục hồi tóc
1185亮肤舒缓护肤液 (liàngfū shūhuǎn hùfū yè) – Tinh chất làm sáng và làm dịu
1186抗氧化清洁护发喷雾 (kàng yǎnghuà qīngjié hùfà pēnwù) – Xịt làm sạch và chống oxy hóa cho tóc
1187深层美白护肤喷雾 (shēncéng měibái hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng làm trắng da sâu
1188修复舒缓护肤乳 (xiūfù shūhuǎn hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm dịu da
1189美白抗氧化护发素 (měibái kàng yǎnghuà hùfàsù) – Dầu xả làm trắng và chống oxy hóa
1190舒缓亮肤护肤喷雾 (shūhuǎn liàngfū hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng làm dịu và làm sáng da
1191抗老化滋润护肤水 (kàng lǎohuà zīrùn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống lão hóa và dưỡng ẩm
1192修复美白护肤精华 (xiūfù měibái hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm trắng da
1193深层清洁美白喷雾 (shēncéng qīngjié měibái pēnwù) – Xịt làm sạch sâu và làm trắng
1194舒缓控油护发素 (shūhuǎn kòngyóu hùfàsù) – Dầu xả làm dịu và kiểm soát dầu
1195抗氧化亮肤护肤霜 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và làm sáng da
1196修复滋润护肤精华 (xiūfù zīrùn hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và dưỡng ẩm da
1197深层舒缓美白面膜 (shēncéng shūhuǎn měibái miànmó) – Mặt nạ làm dịu và làm trắng sâu
1198美白修复护发喷雾 (měibái xiūfù hùfà pēnwù) – Xịt làm trắng và phục hồi tóc
1199舒缓抗老化护肤水 (shūhuǎn kàng lǎohuà hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và chống lão hóa
1200抗老化控油护肤乳 (kàng lǎohuà kòngyóu hùfū rǔ) – Sữa dưỡng chống lão hóa và kiểm soát dầu
1201修复滋润护肤水 (xiūfù zīrùn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và dưỡng ẩm
1202亮肤舒缓护发精华 (liàngfū shūhuǎn hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm sáng và làm dịu tóc
1203深层清洁美白护肤霜 (shēncéng qīngjié měibái hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm sạch sâu và làm trắng
1204修复抗氧化护肤喷雾 (xiūfù kàng yǎnghuà hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và chống oxy hóa
1205舒缓美白护肤乳液 (shūhuǎn měibái hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và làm trắng da
1206抗氧化滋润护肤霜 (kàng yǎnghuà zīrùn hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm
1207深层修复美白精华 (shēncéng xiūfù měibái jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm trắng sâu
1208修复亮肤护肤水 (xiūfù liàngfū hùfū shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và làm sáng da
1209舒缓抗老化护发霜 (shūhuǎn kàng lǎohuà hùfà shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và chống lão hóa cho tóc
1210美白清洁护肤乳液 (měibái qīngjié hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm trắng và làm sạch da
1211修复舒缓护肤喷雾 (xiūfù shūhuǎn hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và làm dịu da
1212抗氧化亮肤护发霜 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfà shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và làm sáng tóc
1213深层美白护肤乳液 (shēncéng měibái hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm trắng da sâu
1214修复抗老化护肤液 (xiūfù kàng lǎohuà hùfū yè) – Tinh chất phục hồi và chống lão hóa
1215舒缓清洁护发素 (shūhuǎn qīngjié hùfàsù) – Dầu xả làm dịu và làm sạch
1216美白修复护肤霜 (měibái xiūfù hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và phục hồi da
1217修复亮肤护发精华 (xiūfù liàngfū hùfà jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng tóc
1218抗氧化滋润护肤水 (kàng yǎnghuà zīrùn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm
1219舒缓美白护肤喷雾 (shūhuǎn měibái hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng làm dịu và làm trắng da
1220深层修复抗氧化面膜 (shēncéng xiūfù kàng yǎnghuà miànmó) – Mặt nạ phục hồi sâu và chống oxy hóa
1221美白控油护发喷雾 (měibái kòngyóu hùfà pēnwù) – Xịt làm trắng và kiểm soát dầu cho tóc
1222修复舒缓护肤精华液 (xiūfù shūhuǎn hùfū jīnghuá yè) – Tinh chất phục hồi và làm dịu da
1223深层美白修复喷雾 (shēncéng měibái xiūfù pēnwù) – Xịt làm trắng và phục hồi sâu
1224舒缓清洁护肤霜 (shūhuǎn qīngjié hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và làm sạch da
1225抗氧化修复护肤乳 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfū rǔ) – Sữa dưỡng chống oxy hóa và phục hồi da
1226深层滋润洗面奶 (shēncéng zīrùn xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt dưỡng ẩm sâu
1227舒缓修复护肤霜 (shūhuǎn xiūfù hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và phục hồi da
1228抗老化美白喷雾 (kàng lǎohuà měibái pēnwù) – Xịt chống lão hóa và làm trắng da
1229修复亮肤护发水 (xiūfù liàngfū hùfà shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và làm sáng tóc
1230深层清洁护肤乳 (shēncéng qīngjié hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch sâu
1231舒缓滋润护肤精华 (shūhuǎn zīrùn hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và dưỡng ẩm
1232美白控油护肤水 (měibái kòngyóu hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm trắng và kiểm soát dầu
1233深层修复美白护发素 (shēncéng xiūfù měibái hùfàsù) – Dầu xả phục hồi và làm trắng tóc sâu
1234修复抗氧化护肤液 (xiūfù kàng yǎnghuà hùfū yè) – Tinh chất phục hồi và chống oxy hóa
1235舒缓亮肤护肤乳 (shūhuǎn liàngfū hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và làm sáng da
1236抗氧化修复护发水 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfà shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và phục hồi tóc
1237修复美白护肤喷雾 (xiūfù měibái hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và làm trắng da
1238舒缓控油护肤乳液 (shūhuǎn kòngyóu hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và kiểm soát dầu
1239抗老化滋润护发喷雾 (kàng lǎohuà zīrùn hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng ẩm và chống lão hóa cho tóc
1240深层修复亮肤精华 (shēncéng xiūfù liàngfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm sáng sâu
1241美白舒缓护肤霜 (měibái shūhuǎn hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và làm dịu da
1242深层舒缓护肤乳液 (shēncéng shūhuǎn hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu sâu
1243舒缓抗氧化护肤水 (shūhuǎn kàng yǎnghuà hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và chống oxy hóa
1244抗老化亮肤护肤液 (kàng lǎohuà liàngfū hùfū yè) – Tinh chất chống lão hóa và làm sáng
1245修复美白护发喷雾 (xiūfù měibái hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi và làm trắng tóc
1246深层滋润修复护肤水 (shēncéng zīrùn xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng ẩm sâu và phục hồi
1247美白控油护发霜 (měibái kòngyóu hùfà shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và kiểm soát dầu cho tóc
1248舒缓清洁护肤液 (shūhuǎn qīngjié hùfū yè) – Tinh chất làm dịu và làm sạch da
1249抗氧化修复护肤喷雾 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfū pēnwù) – Xịt chống oxy hóa và phục hồi da
1250修复亮肤护肤液 (xiūfù liàngfū hùfū yè) – Tinh chất phục hồi và làm sáng da
1251深层美白护肤乳 (shēncéng měibái hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng da sâu
1252舒缓抗老化护肤精华 (shūhuǎn kàng lǎohuà hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và chống lão hóa
1253修复清洁护发喷雾 (xiūfù qīngjié hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sạch tóc
1254深层修复美白洁面乳 (shēncéng xiūfù měibái jiémianrǔ) – Sữa rửa mặt phục hồi và làm trắng sâu
1255舒缓控油护肤精华 (shūhuǎn kòngyóu hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và kiểm soát dầu
1256抗老化修复护肤霜 (kàng lǎohuà xiūfù hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống lão hóa và phục hồi da
1257修复亮肤护肤乳 (xiūfù liàngfū hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sáng da
1258舒缓抗氧化护肤霜 (shūhuǎn kàng yǎnghuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và chống oxy hóa da
1259美白舒缓护肤精华 (měibái shūhuǎn hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm trắng và làm dịu da
1260修复控油护肤水 (xiūfù kòngyóu hùfū shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và kiểm soát dầu
1261抗老化亮肤护发素 (kàng lǎohuà liàngfū hùfàsù) – Dầu xả chống lão hóa và làm sáng tóc
1262修复美白护肤霜 (xiūfù měibái hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và làm trắng da
1263舒缓清洁护发水 (shūhuǎn qīngjié hùfà shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và làm sạch tóc
1264抗氧化滋润护肤精华 (kàng yǎnghuà zīrùn hùfū jīnghuá) – Tinh chất chống oxy hóa và dưỡng ẩm da
1265深层美白护肤喷雾 (shēncéng měibái hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng làm trắng sâu
1266修复抗氧化护肤乳液 (xiūfù kàng yǎnghuà hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và chống oxy hóa
1267舒缓亮肤护发喷雾 (shūhuǎn liàngfū hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng làm dịu và làm sáng tóc
1268抗老化清洁护肤乳 (kàng lǎohuà qīngjié hùfū rǔ) – Sữa dưỡng chống lão hóa và làm sạch da
1269深层滋润护肤液 (shēncéng zīrùn hùfū yè) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu
1270抗氧化修复护发霜 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfà shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và phục hồi tóc
1271美白抗氧化护肤水 (měibái kàng yǎnghuà hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm trắng và chống oxy hóa da
1272舒缓修复护发水 (shūhuǎn xiūfù hùfà shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và phục hồi tóc
1273修复亮肤护肤乳液 (xiūfù liàngfū hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và làm sáng da
1274抗老化滋润护肤液 (kàng lǎohuà zīrùn hùfū yè) – Tinh chất chống lão hóa và dưỡng ẩm
1275深层修复护肤精华液 (shēncéng xiūfù hùfū jīnghuá yè) – Tinh chất phục hồi sâu
1276舒缓美白护肤水 (shūhuǎn měibái hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và làm trắng da
1277抗氧化修复护肤精华 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất chống oxy hóa và phục hồi da
1278深层滋润美白洁面乳 (shēncéng zīrùn měibái jiémianrǔ) – Sữa rửa mặt dưỡng ẩm và làm trắng sâu
1279舒缓修复护肤精华液 (shūhuǎn xiūfù hùfū jīnghuá yè) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da
1280抗老化清洁护肤乳 (kàng lǎohuà qīngjié hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm sạch và chống lão hóa
1281深层舒缓护发精华 (shēncéng shūhuǎn hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm dịu sâu cho tóc
1282美白修复护肤液 (měibái xiūfù hùfū yè) – Tinh chất làm trắng và phục hồi da
1283舒缓抗氧化护肤喷雾 (shūhuǎn kàng yǎnghuà hùfū pēnwù) – Xịt làm dịu và chống oxy hóa da
1284抗老化滋润护发素 (kàng lǎohuà zīrùn hùfàsù) – Dầu xả chống lão hóa và dưỡng ẩm
1285深层修复亮肤护肤喷雾 (shēncéng xiūfù liàngfū hùfū pēnwù) – Xịt phục hồi và làm sáng da sâu
1286修复舒缓护肤水 (xiūfù shūhuǎn hùfū shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi và làm dịu da
1287舒缓修复护发喷雾 (shūhuǎn xiūfù hùfà pēnwù) – Xịt làm dịu và phục hồi tóc
1288抗氧化亮肤护肤精华 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfū jīnghuá) – Tinh chất chống oxy hóa và làm sáng da
1289舒缓清洁护肤喷雾 (shūhuǎn qīngjié hùfū pēnwù) – Xịt làm dịu và làm sạch da
1290抗老化修复护肤水 (kàng lǎohuà xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống lão hóa và phục hồi da
1291深层修复美白护发喷雾 (shēncéng xiūfù měibái hùfà pēnwù) – Xịt phục hồi và làm trắng tóc sâu
1292修复滋润护肤乳液 (xiūfù zīrùn hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng phục hồi và dưỡng ẩm
1293舒缓亮肤护发精华 (shūhuǎn liàngfū hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm sáng tóc
1294美白抗氧化护肤霜 (měibái kàng yǎnghuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm trắng và chống oxy hóa da
1295抗老化清洁护肤喷雾 (kàng lǎohuà qīngjié hùfū pēnwù) – Xịt làm sạch và chống lão hóa
1296深层滋润护发霜 (shēncéng zīrùn hùfà shuāng) – Kem dưỡng ẩm sâu cho tóc
1297舒缓修复护肤液 (shūhuǎn xiūfù hùfū yè) – Tinh chất làm dịu và phục hồi da
1298抗氧化美白护肤水 (kàng yǎnghuà měibái hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và làm trắng da
1299深层修复抗氧化护肤精华 (shēncéng xiūfù kàng yǎnghuà hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi sâu và chống oxy hóa
1300修复清洁护发精华 (xiūfù qīngjié hùfà jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm sạch tóc
1301深层修复美白洗面奶 (shēncéng xiūfù měibái xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt phục hồi và làm trắng sâu
1302舒缓修复护肤乳液 (shūhuǎn xiūfù hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
1303抗老化控油护肤水 (kàng lǎohuà kòngyóu hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống lão hóa và kiểm soát dầu
1304深层滋润护发精华 (shēncéng zīrùn hùfà jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu cho tóc
1305舒缓抗氧化护肤液 (shūhuǎn kàng yǎnghuà hùfū yè) – Tinh chất làm dịu và chống oxy hóa da
1306美白修复护肤喷雾 (měibái xiūfù hùfū pēnwù) – Xịt làm trắng và phục hồi da
1307深层修复抗氧化护肤霜 (shēncéng xiūfù kàng yǎnghuà hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi sâu và chống oxy hóa
1308修复美白护肤液 (xiūfù měibái hùfū yè) – Tinh chất phục hồi và làm trắng da
1309舒缓清洁护肤乳液 (shūhuǎn qīngjié hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và làm sạch da
1310抗氧化亮肤护肤水 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfū shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và làm sáng da
1311舒缓美白护肤喷雾 (shūhuǎn měibái hùfū pēnwù) – Xịt làm dịu và làm trắng da
1312美白抗氧化护肤乳 (měibái kàng yǎnghuà hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm trắng và chống oxy hóa da
1313舒缓亮肤护肤乳液 (shūhuǎn liàngfū hùfū rǔyè) – Sữa dưỡng làm dịu và làm sáng da
1314抗氧化修复护发素 (kàng yǎnghuà xiūfù hùfàsù) – Dầu xả chống oxy hóa và phục hồi tóc
1315舒缓修复护肤乳 (shūhuǎn xiūfù hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và phục hồi da
1316抗老化清洁护肤精华 (kàng lǎohuà qīngjié hùfū jīnghuá) – Tinh chất làm sạch và chống lão hóa
1317深层滋润护发水 (shēncéng zīrùn hùfà shuǐ) – Nước dưỡng ẩm sâu cho tóc
1318舒缓修复护发精华液 (shūhuǎn xiūfù hùfà jīnghuá yè) – Tinh chất làm dịu và phục hồi tóc
1319深层舒缓护发喷雾 (shēncéng shūhuǎn hùfà pēnwù) – Xịt làm dịu sâu cho tóc
1320抗氧化亮肤护发水 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfà shuǐ) – Nước dưỡng chống oxy hóa và làm sáng tóc
1321修复控油护肤霜 (xiūfù kòngyóu hùfū shuāng) – Kem dưỡng phục hồi và kiểm soát dầu
1322舒缓修复护肤水 (shūhuǎn xiūfù hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và phục hồi da
1323抗老化修复护肤精华 (kàng lǎohuà xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất chống lão hóa và phục hồi da
1324深层亮肤护发喷雾 (shēncéng liàngfū hùfà pēnwù) – Xịt dưỡng làm sáng tóc sâu
1325舒缓美白护肤乳 (shūhuǎn měibái hùfū rǔ) – Sữa dưỡng làm dịu và làm trắng da
1326抗氧化滋润护肤霜 (kàng yǎnghuà zīrùn hùfū shuāng) – Kem dưỡng chống oxy hóa và dưỡng ẩm da
1327深层修复护发水 (shēncéng xiūfù hùfà shuǐ) – Nước dưỡng phục hồi sâu cho tóc
1328舒缓控油护肤霜 (shūhuǎn kòngyóu hùfū shuāng) – Kem dưỡng làm dịu và kiểm soát dầu
1329抗老化清洁护肤水 (kàng lǎohuà qīngjié hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm sạch và chống lão hóa
1330抗氧化亮肤护肤液 (kàng yǎnghuà liàngfū hùfū yè) – Tinh chất chống oxy hóa và làm sáng da
1331抗老化滋润护发水 (kàng lǎohuà zīrùn hùfà shuǐ) – Nước dưỡng chống lão hóa và dưỡng ẩm cho tóc
1332深层修复亮肤护肤喷雾 (shēncéng xiūfù liàngfū hùfū pēnwù) – Xịt dưỡng phục hồi và làm sáng da sâu
1333修复控油护肤乳 (xiūfù kòngyóu hùfū rǔ) – Sữa dưỡng phục hồi và kiểm soát dầu
1334舒缓抗氧 hóa护肤水 (shūhuǎn kàng yǎnghuà hùfū shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và chống oxy hóa
1335深层滋润修复护肤精华 (shēncéng zīrùn xiūfù hùfū jīnghuá) – Tinh chất dưỡng ẩm sâu và phục hồi da
1336美白滋润护发精华 (měibái zīrùn hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm trắng và dưỡng ẩm cho tóc
1337舒缓亮肤护发水 (shūhuǎn liàngfū hùfà shuǐ) – Nước dưỡng làm dịu và làm sáng tóc
1338修复滋润护肤精华液 (xiūfù zīrùn hùfū jīnghuá yè) – Tinh chất phục hồi và dưỡng ẩm
1339舒缓清洁护发精华 (shūhuǎn qīngjié hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm dịu và làm sạch tóc
1340深层修复美白护肤精华 (shēncéng xiūfù měibái hùfū jīnghuá) – Tinh chất phục hồi và làm trắng da sâu
1341抗老化控油护肤精华 (kàng lǎohuà kòngyóu hùfū jīnghuá) – Tinh chất chống lão hóa và kiểm soát dầu
1342深层亮肤护发精华 (shēncéng liàngfū hùfà jīnghuá) – Tinh chất làm sáng tóc sâu

Học Viên Sẽ Được Gì Khi Tham Gia Các Khóa Học?

Chương Trình Đào Tạo Chuyên Sâu: Các khóa học được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tập của từng học viên, từ cơ bản đến nâng cao, với sự chú trọng vào việc phát triển toàn diện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Bộ Giáo Trình Độc Quyền: Tài liệu học tập do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

Đội Ngũ Giảng Viên Kinh Nghiệm: Các giảng viên tại Trung tâm đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực dạy tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK.

Kỳ Thi HSK Chất Lượng: Trung tâm cung cấp các khóa luyện thi HSK và HSKK, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và đạt được chứng chỉ tiếng Trung theo mong muốn.

Tại Sao Chọn Thầy Vũ và Trung Tâm Thanh Xuân?

Thầy Vũ và Trung tâm Thanh Xuân đã xây dựng được uy tín qua những năm tháng hoạt động nhờ vào chất lượng đào tạo vượt trội và sự tận tâm trong việc hướng dẫn học viên. Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thầy Vũ mang đến một phương pháp học tập hiệu quả, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và làm chủ ngôn ngữ Trung Quốc.

Cho dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng và muốn nâng cao trình độ, Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân dưới sự hướng dẫn của Thầy Vũ đều là những lựa chọn tuyệt vời. Với chương trình đào tạo chứng chỉ HSK từ cấp độ cơ bản đến nâng cao và bộ giáo trình chất lượng cao, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về quá trình học tập và kết quả đạt được.

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và hiệu quả, đừng ngần ngại liên hệ với ChineMaster hoặc Trung tâm Thanh Xuân để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc ngay hôm nay!

Đánh Giá Của Các Học Viên Về Trung Tâm ChineMaster và Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân

Khi chọn lựa một trung tâm học tiếng Trung, nhiều học viên đã tin tưởng vào Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ. Dưới đây là những đánh giá chân thực từ các học viên đã trải nghiệm chương trình đào tạo tại các trung tâm này.

Trung Tâm Hán Ngữ ChineMaster
Nguyễn Thị Lan – Học viên HSK 4

“Tôi đã học tại Trung tâm Hán ngữ ChineMaster trong vòng 6 tháng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại đây. Giáo trình rõ ràng, bài tập thực hành phong phú và các giảng viên rất tận tâm. Đặc biệt, phương pháp giảng dạy giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói. Tôi đã đạt điểm số cao trong kỳ thi HSK 4 và rất hài lòng với lựa chọn của mình.”

Trí Minh – Học viên HSK 6

“Trung tâm ChineMaster thực sự đã thay đổi cách tôi học tiếng Trung. Các khóa học từ cơ bản đến nâng cao được thiết kế rất hợp lý, và đội ngũ giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ khi cần. Đặc biệt, sự kết hợp giữa giáo trình độc quyền và phương pháp dạy học giúp tôi làm quen với các cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 6 và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.”

Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân
Thảo Linh – Học viên HSK 2

“Tôi bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm Thanh Xuân với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 2. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất thân thiện và hiệu quả. Các bài giảng dễ hiểu và luôn có sự tương tác tích cực giữa giảng viên và học viên. Bộ giáo trình của Thầy Vũ giúp tôi tiến bộ nhanh chóng và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với kết quả học tập của mình.”

Hoàng Nam – Học viên HSK 5

“Trung tâm Thanh Xuân là nơi tôi tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong quá trình học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn rất nhiệt huyết với công việc. Các lớp học rất bài bản và có sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp và từ vựng. Tôi đã đạt chứng chỉ HSK 5 và có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên hơn trong công việc và cuộc sống hàng ngày.”

Nhiều học viên đánh giá cao Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân vì:

Chất lượng giảng dạy: Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và nhiệt tình, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng.
Bộ giáo trình chuyên biệt: Tài liệu học tập độc quyền và hiệu quả, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng.
Hỗ trợ tận tình: Môi trường học tập tích cực, với sự hỗ trợ liên tục từ giảng viên, giúp học viên vượt qua khó khăn trong quá trình học.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung chất lượng và đáng tin cậy, Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân là những lựa chọn xuất sắc để bạn cân nhắc. Những đánh giá tích cực từ học viên chính là minh chứng cho sự thành công và hiệu quả của các chương trình đào tạo tại đây.

Trung Tâm Hán Ngữ ChineMaster

Linh Đan – Học viên HSK 3

“Khi bắt đầu học tiếng Trung tại ChineMaster, tôi chưa có nền tảng gì về ngôn ngữ này. Tuy nhiên, sự hướng dẫn tận tình của các giảng viên và sự chuẩn bị kỹ lưỡng trong từng bài học đã giúp tôi nhanh chóng làm quen và tiến bộ. Tôi cảm thấy rất hài lòng với bộ giáo trình của trung tâm và phương pháp giảng dạy. Học tại đây không chỉ giúp tôi đạt chứng chỉ HSK 3 mà còn tạo động lực để tiếp tục học lên những cấp độ cao hơn.”

Quốc Anh – Học viên HSK 7

“Tôi đã học tiếng Trung tại Trung tâm Hán ngữ ChineMaster trong gần một năm để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7. Điều tôi ấn tượng nhất là sự chuyên nghiệp và tâm huyết của các giảng viên. Họ không chỉ dạy chúng tôi kiến thức mà còn chia sẻ những mẹo và kinh nghiệm hữu ích để vượt qua kỳ thi. Tôi đã đạt điểm số rất cao và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.”

Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân
Hà My – Học viên HSK 1

“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung và Trung tâm Thanh Xuân là sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi. Thầy Vũ rất nhiệt tình và có cách dạy dễ hiểu, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Bộ giáo trình rất hợp lý và dễ theo dõi. Tôi đã đạt chứng chỉ HSK 1 và cảm thấy mình đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên những cấp độ cao hơn.”

Đức Huy – Học viên HSK 9

“Sau một thời gian dài học tập tại Trung tâm Thanh Xuân, tôi đã hoàn thành chứng chỉ HSK 9. Tôi rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên. Bộ giáo trình độc quyền của Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp và học thuật.”

Ý Kiến Của Các Học Viên Về Dịch Vụ Hỗ Trợ và Môi Trường Học Tập
Nhiều học viên đã nhấn mạnh về chất lượng dịch vụ hỗ trợ và môi trường học tập tại hai trung tâm:

Hỗ trợ cá nhân hóa: Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân đều có sự hỗ trợ cá nhân hóa cho học viên. Các giảng viên luôn sẵn sàng giúp đỡ và tư vấn để học viên có thể vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập.

Môi trường học tập tích cực: Cả hai trung tâm đều tạo ra môi trường học tập tích cực và thân thiện, nơi học viên cảm thấy thoải mái và được khuyến khích để đạt được mục tiêu học tập của mình.

Cơ sở vật chất và tài liệu học tập: Các học viên đánh giá cao cơ sở vật chất hiện đại và tài liệu học tập chất lượng mà các trung tâm cung cấp, giúp việc học trở nên hiệu quả và thú vị hơn.

Những đánh giá từ học viên về Trung tâm Hán ngữ ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân đều chỉ ra sự hài lòng và tin tưởng vào chất lượng giảng dạy và dịch vụ của các trung tâm này. Với các khóa học từ cấp độ cơ bản đến cao cấp và bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, học viên có thể hoàn toàn yên tâm về việc đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK theo mong muốn. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chất lượng, hai trung tâm này chắc chắn là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!