Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Quần áo theo bộ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” là một tác phẩm đặc biệt nằm trong chuỗi các sách từ vựng tiếng Trung được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một người thầy uy tín và giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Cuốn sách này được thiết kế nhằm cung cấp cho người học một bộ từ vựng phong phú và chính xác về các loại quần áo, phụ kiện thời trang, và những thuật ngữ liên quan, giúp người học làm giàu vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả và hệ thống.
Với phương pháp giảng dạy trực quan và logic, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách theo một lộ trình học tập rõ ràng. Mỗi chương trong cuốn sách tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể, đi kèm với hình ảnh minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế. Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng, mà còn cung cấp các ví dụ câu cụ thể và các bài tập thực hành, giúp người học nắm bắt cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.
Ngoài ra, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” còn được bổ sung thêm các phần ghi chú văn hóa, giải thích về cách sử dụng và nguồn gốc của một số từ vựng đặc biệt trong ngành thời trang. Điều này không chỉ giúp người học hiểu sâu hơn về ngôn ngữ, mà còn mở rộng kiến thức về văn hóa Trung Quốc.
Cuốn sách này là một tài liệu học tập không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi các khóa học tiếng Trung, đặc biệt là những người có mong muốn chuyên sâu về tiếng Trung thương mại hoặc tiếng Trung chuyên ngành thời trang. Với sự tận tâm và kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” chắc chắn sẽ là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn.
Từ vựng tiếng Trung Quần Áo không chỉ là một cuốn sách hữu ích dành cho học viên ở mọi cấp độ, từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Với cách trình bày khoa học và dễ tiếp cận, cuốn sách giúp người học từng bước làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành thời trang, mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống.
Một điểm nổi bật của cuốn sách là việc tích hợp phương pháp học tập chủ động, khuyến khích người học tự ôn luyện và kiểm tra kiến thức thông qua các bài tập thực hành đa dạng. Các bài tập này được thiết kế không chỉ để củng cố từ vựng đã học, mà còn giúp người học rèn luyện kỹ năng dịch thuật, viết câu, và ứng dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế.
Bên cạnh đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn tinh tế lồng ghép vào cuốn sách những bí quyết học tập hiệu quả, hướng dẫn người học cách ghi nhớ từ vựng lâu dài và phương pháp sử dụng từ điển một cách tối ưu. Những lời khuyên từ Tác giả không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn truyền cảm hứng để họ yêu thích ngôn ngữ này hơn.
Cuốn sách cũng được thiết kế dưới dạng song ngữ, với phần từ vựng và câu ví dụ được dịch nghĩa sang tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng theo dõi và hiểu sâu nội dung. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người học tự do, những ai không có điều kiện tham gia các lớp học tiếng Trung trực tiếp.
Với sự tỉ mỉ trong biên soạn và tâm huyết trong từng trang viết, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một nguồn tài liệu tham khảo quý báu cho những ai đam mê thời trang và mong muốn khám phá thêm về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc. Đây là một lựa chọn lý tưởng để bổ sung vào tủ sách học tập của bạn, giúp bạn không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung mà còn trở nên tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong các ngữ cảnh liên quan đến thời trang và mua sắm.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ
STT | Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 衣服 (yīfú) – Quần áo |
2 | 上衣 (shàngyī) – Áo khoác |
3 | 裤子 (kùzi) – Quần |
4 | 裙子 (qúnzi) – Váy |
5 | 衬衫 (chènshān) – Áo sơ mi |
6 | 夹克 (jiákè) – Áo jacket |
7 | 大衣 (dàyī) – Áo khoác dài |
8 | 毛衣 (máoyī) – Áo len |
9 | 运动服 (yùndòngfú) – Đồ thể thao |
10 | 休闲装 (xiūxiánzhuāng) – Trang phục thường ngày |
11 | 西装 (xīzhuāng) – Âu phục |
12 | 领带 (lǐngdài) – Cà vạt |
13 | 牛仔裤 (niúzǎikù) – Quần jeans |
14 | 内衣 (nèiyī) – Đồ lót |
15 | 睡衣 (shuìyī) – Đồ ngủ |
16 | 袜子 (wàzi) – Tất |
17 | 皮带 (pídài) – Thắt lưng |
18 | 纽扣 (niǔkòu) – Cúc áo |
19 | 围巾 (wéijīn) – Khăn quàng |
20 | 手套 (shǒutào) – Găng tay |
21 | 帽子 (màozi) – Mũ |
22 | 短裤 (duǎnkù) – Quần short |
23 | 连衣裙 (liányīqún) – Váy liền |
24 | 外套 (wàitào) – Áo khoác ngoài |
25 | 长裤 (chángkù) – Quần dài |
26 | 套装 (tàozhuāng) – Bộ đồ |
27 | 西装套 (xīzhuāng tào) – Bộ vest |
28 | 运动套装 (yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao |
29 | 睡衣套装 (shuìyī tàozhuāng) – Bộ đồ ngủ |
30 | 工作服套装 (gōngzuòfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công sở |
31 | 休闲套装 (xiūxián tàozhuāng) – Bộ đồ thường ngày |
32 | 牛仔套装 (niúzǎi tàozhuāng) – Bộ đồ jeans |
33 | 夹克套装 (jiákè tàozhuāng) – Bộ đồ jacket |
34 | 礼服套装 (lǐfú tàozhuāng) – Bộ lễ phục |
35 | 婚纱套装 (hūnshā tàozhuāng) – Bộ đồ cưới |
36 | 毛衣套装 (máoyī tàozhuāng) – Bộ đồ len |
37 | 秋冬套装 (qiūdōng tàozhuāng) – Bộ đồ thu đông |
38 | 春夏套装 (chūnxià tàozhuāng) – Bộ đồ xuân hè |
39 | 棉服套装 (miánfú tàozhuāng) – Bộ đồ cotton |
40 | 防寒套装 (fánghán tàozhuāng) – Bộ đồ chống lạnh |
41 | 泳装套装 (yǒngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ bơi |
42 | 亲子装套装 (qīnzǐzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ gia đình |
43 | 童装套装 (tóngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ trẻ em |
44 | 羽绒服套装 (yǔróngfú tàozhuāng) – Bộ đồ lông vũ |
45 | 内衣套装 (nèiyī tàozhuāng) – Bộ đồ lót |
46 | 女士套装 (nǚshì tàozhuāng) – Bộ đồ nữ |
47 | 男士套装 (nánshì tàozhuāng) – Bộ đồ nam |
48 | 学生套装 (xuéshēng tàozhuāng) – Bộ đồ học sinh |
49 | 休闲运动套装 (xiūxián yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao thường ngày |
50 | 专业制服套装 (zhuānyè zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên nghiệp |
51 | 职业装套装 (zhíyè zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục công sở |
52 | 户外套装 (hùwài tàozhuāng) – Bộ đồ ngoài trời |
53 | 军装套装 (jūnzhuāng tàozhuāng) – Bộ quân phục |
54 | 制服套装 (zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục |
55 | 沙滩装套装 (shātān zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ đi biển |
56 | 连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Bộ váy liền |
57 | 唐装套装 (tángzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ kiểu truyền thống Trung Quốc |
58 | 韩版套装 (hán bǎn tàozhuāng) – Bộ đồ phong cách Hàn Quốc |
59 | 日式套装 (rìshì tàozhuāng) – Bộ đồ phong cách Nhật Bản |
60 | 民族服装套装 (mínzú fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ dân tộc |
61 | 旗袍套装 (qípáo tàozhuāng) – Bộ sườn xám |
62 | 羽毛球套装 (yǔmáoqiú tàozhuāng) – Bộ đồ cầu lông |
63 | 马术套装 (mǎshù tàozhuāng) – Bộ đồ cưỡi ngựa |
64 | 瑜伽套装 (yújiā tàozhuāng) – Bộ đồ tập yoga |
65 | 跑步套装 (pǎobù tàozhuāng) – Bộ đồ chạy bộ |
66 | 高尔夫套装 (gāo’ěrfū tàozhuāng) – Bộ đồ golf |
67 | 运动员套装 (yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên |
68 | 足球套装 (zúqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng đá |
69 | 篮球套装 (lánqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng rổ |
70 | 网球套装 (wǎngqiú tàozhuāng) – Bộ đồ tennis |
71 | 登山套装 (dēngshān tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi |
72 | 骑行套装 (qíxíng tàozhuāng) – Bộ đồ đi xe đạp |
73 | 跆拳道套装 (táiquándào tàozhuāng) – Bộ đồ Taekwondo |
74 | 武术套装 (wǔshù tàozhuāng) – Bộ đồ võ thuật |
75 | 舞蹈套装 (wǔdǎo tàozhuāng) – Bộ đồ khiêu vũ |
76 | 保暖套装 (bǎonuǎn tàozhuāng) – Bộ đồ giữ ấm |
77 | 雨衣套装 (yǔyī tàozhuāng) – Bộ đồ đi mưa |
78 | 防水套装 (fángshuǐ tàozhuāng) – Bộ đồ chống nước |
79 | 防风套装 (fángfēng tàozhuāng) – Bộ đồ chống gió |
80 | 速干套装 (sùgàn tàozhuāng) – Bộ đồ nhanh khô |
81 | 卫生套装 (wèishēng tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ vệ sinh |
82 | 防护套装 (fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ |
83 | 劳保套装 (láobǎo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ lao động |
84 | 化学防护套装 (huàxué fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ hóa chất |
85 | 消防套装 (xiāofáng tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hỏa |
86 | 医疗套装 (yīliáo tàozhuāng) – Bộ đồ y tế |
87 | 手术套装 (shǒushù tàozhuāng) – Bộ đồ phẫu thuật |
88 | 厨师套装 (chúshī tàozhuāng) – Bộ đồ đầu bếp |
89 | 研究员套装 (yánjiūyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nghiên cứu viên |
90 | 演出服套装 (yǎnchūfú tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn |
91 | 裁判套装 (cáipàn tàozhuāng) – Bộ đồ trọng tài |
92 | 服务员套装 (fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phục vụ |
93 | 酒店制服套装 (jiǔdiàn zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khách sạn |
94 | 商务套装 (shāngwù tàozhuāng) – Bộ đồ công sở thương mại |
95 | 学士服套装 (xuéshìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tốt nghiệp |
96 | 博士服套装 (bóshìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tiến sĩ |
97 | 冲锋衣套装 (chōngfēngyī tàozhuāng) – Bộ đồ chống thấm |
98 | 反光套装 (fǎnguāng tàozhuāng) – Bộ đồ phản quang |
99 | 骑行雨衣套装 (qíxíng yǔyī tàozhuāng) – Bộ đồ đi mưa cho người đi xe đạp |
100 | 防晒套装 (fángshài tàozhuāng) – Bộ đồ chống nắng |
101 | 沙漠套装 (shāmò tàozhuāng) – Bộ đồ đi sa mạc |
102 | 潜水套装 (qiánshuǐ tàozhuāng) – Bộ đồ lặn |
103 | 军事迷彩套装 (jūnshì mícǎi tàozhuāng) – Bộ đồ quân sự ngụy trang |
104 | 驾驶员套装 (jiàshǐyuán tàozhuāng) – Bộ đồ lái xe |
105 | 清洁工套装 (qīngjié gōng tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vệ sinh |
106 | 幼儿园套装 (yòu’éryuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục mầm non |
107 | 保镖套装 (bǎobiāo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ |
108 | 电焊工套装 (diànhàn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ hàn |
109 | 医护套装 (yīhù tàozhuāng) – Bộ đồ y tá |
110 | 急救套装 (jíjiù tàozhuāng) – Bộ đồ cấp cứu |
111 | 环保套装 (huánbǎo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ môi trường |
112 | 实验室套装 (shíyànshì tàozhuāng) – Bộ đồ phòng thí nghiệm |
113 | 健身套装 (jiànshēn tàozhuāng) – Bộ đồ tập gym |
114 | 水上运动套装 (shuǐshàng yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao dưới nước |
115 | 滑雪套装 (huáxuě tàozhuāng) – Bộ đồ trượt tuyết |
116 | 摩托车骑士套装 (mótuō chē qíshì tàozhuāng) – Bộ đồ dành cho người đi xe mô tô |
117 | 高山攀岩套装 (gāoshān pānyán tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi cao |
118 | 医生手术套装 (yīshēng shǒushù tàozhuāng) – Bộ đồ phẫu thuật của bác sĩ |
119 | 银行职员套装 (yínháng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngân hàng |
120 | 空姐制服套装 (kōngjiě zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp viên hàng không |
121 | 火车司机套装 (huǒchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ lái tàu hỏa |
122 | 机械工套装 (jīxiè gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ máy |
123 | 电工套装 (diàngōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ điện |
124 | 建筑工套装 (jiànzhù gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ xây dựng |
125 | 化妆师套装 (huàzhuāng shī tàozhuāng) – Bộ đồ trang điểm |
126 | 皮革套装 (pígé tàozhuāng) – Bộ đồ da |
127 | 羊毛套装 (yángmáo tàozhuāng) – Bộ đồ len lông cừu |
128 | 天然纤维套装 (tiānrán xiānwéi tàozhuāng) – Bộ đồ sợi tự nhiên |
129 | 化纤套装 (huàxiān tàozhuāng) – Bộ đồ sợi tổng hợp |
130 | 丝绸套装 (sīchóu tàozhuāng) – Bộ đồ lụa |
131 | 丹宁套装 (dānníng tàozhuāng) – Bộ đồ denim |
132 | 防弹衣套装 (fángdànyī tàozhuāng) – Bộ áo giáp chống đạn |
133 | 消防员防火套装 (xiāofángyuán fánghuǒ tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy của lính cứu hỏa |
134 | 太空服套装 (tàikōngfú tàozhuāng) – Bộ đồ phi hành gia |
135 | 高温工作套装 (gāowēn gōngzuò tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
136 | 实验室防护套装 (shíyànshì fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ phòng thí nghiệm |
137 | 流水线工人套装 (liúshuǐxiàn gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dây chuyền sản xuất |
138 | 竞赛套装 (jìngsài tàozhuāng) – Bộ đồ thi đấu |
139 | 雪地套装 (xuědì tàozhuāng) – Bộ đồ đi tuyết |
140 | 防尘套装 (fángchén tàozhuāng) – Bộ đồ chống bụi |
141 | 防静电套装 (fáng jìngdiàn tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện |
142 | 隔热套装 (gérè tàozhuāng) – Bộ đồ cách nhiệt |
143 | 潮流套装 (cháoliú tàozhuāng) – Bộ đồ thời trang |
144 | 农场工人套装 (nóngchǎng gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân nông trại |
145 | 渔夫套装 (yúfū tàozhuāng) – Bộ đồ ngư dân |
146 | 纺织工人套装 (fǎngzhī gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dệt may |
147 | 高空作业套装 (gāokōng zuòyè tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trên cao |
148 | 潮湿环境套装 (cháoshī huánjìng tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường ẩm ướt |
149 | 橄榄球套装 (gǎnlǎnqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng bầu dục |
150 | 军用防护套装 (jūnyòng fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ quân dụng |
151 | 医护防护套装 (yīhù fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ y tế |
152 | 海军套装 (hǎijūn tàozhuāng) – Bộ đồ hải quân |
153 | 潜艇作战套装 (qiántǐng zuòzhàn tàozhuāng) – Bộ đồ tác chiến tàu ngầm |
154 | 空军飞行套装 (kōngjūn fēixíng tàozhuāng) – Bộ đồ phi công không quân |
155 | 船员套装 (chuányuán tàozhuāng) – Bộ đồ thủy thủ |
156 | 探险家套装 (tànxiǎn jiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thám hiểm |
157 | 救生员套装 (jiùshēng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hộ |
158 | 高压工作套装 (gāoyā gōngzuò tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường áp suất cao |
159 | 海洋工程套装 (hǎiyáng gōngchéng tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hải dương |
160 | 军用伪装套装 (jūnyòng wěizhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ ngụy trang quân sự |
161 | 紧急救援套装 (jǐnjí jiùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ cứu trợ khẩn cấp |
162 | 机械维修套装 (jīxiè wéixiū tàozhuāng) – Bộ đồ bảo trì cơ khí |
163 | 公安制服套装 (gōng’ān zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ công an |
164 | 监狱看守套装 (jiānyù kānshǒu tàozhuāng) – Bộ đồ cai ngục |
165 | 军训套装 (jūnxùn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện quân sự |
166 | 女仆装套装 (nǚpú zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ hầu gái |
167 | 夏季套装 (xiàjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa hè |
168 | 冬季套装 (dōngjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa đông |
169 | 春季套装 (chūnjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa xuân |
170 | 秋季套装 (qiūjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa thu |
171 | 环卫工人套装 (huánwèi gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân vệ sinh môi trường |
172 | 电力工人套装 (diànlì gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân điện lực |
173 | 货车司机套装 (huòchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế xe tải |
174 | 地铁工人套装 (dìtiě gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân tàu điện ngầm |
175 | 航空公司制服套装 (hángkōng gōngsī zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục hãng hàng không |
176 | 体育教师套装 (tǐyù jiàoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên thể dục |
177 | 厨师长套装 (chúshī zhǎng tàozhuāng) – Bộ đồ bếp trưởng |
178 | 空调维修工套装 (kōngtiáo wéixiū gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa điều hòa |
179 | 交警制服套装 (jiāojǐng zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục cảnh sát giao thông |
180 | 超市员工套装 (chāoshì yuángōng tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên siêu thị |
181 | 理发师套装 (lǐfà shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ cắt tóc |
182 | 美容师套装 (měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên thẩm mỹ |
183 | 体育运动套装 (tǐyù yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao |
184 | 拳击手套装 (quánjí shǒu tàozhuāng) – Bộ đồ võ sĩ quyền Anh |
185 | 舞者表演套装 (wǔzhě biǎoyǎn tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn của vũ công |
186 | 芭蕾舞套装 (bālěiwǔ tàozhuāng) – Bộ đồ múa ba lê |
187 | 工程师套装 (gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư |
188 | 新闻记者套装 (xīnwén jìzhě tàozhuāng) – Bộ đồ phóng viên |
189 | 农民工套装 (nóngmín gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân nông thôn |
190 | 检查员套装 (jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thanh tra |
191 | 消毒员套装 (xiāodú yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khử trùng |
192 | 化学实验套装 (huàxué shíyàn tàozhuāng) – Bộ đồ thí nghiệm hóa học |
193 | 护林员套装 (hùlín yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kiểm lâm |
194 | 环境保护套装 (huánjìng bǎohù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ môi trường |
195 | 运动教练套装 (yùndòng jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể thao |
196 | 商场职员套装 (shāngchǎng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên trung tâm thương mại |
197 | 儿童游泳套装 (értóng yóuyǒng tàozhuāng) – Bộ đồ bơi trẻ em |
198 | 健美操套装 (jiànměi cāo tàozhuāng) – Bộ đồ thể dục nhịp điệu |
199 | 瑜伽服套装 (yújiā fú tàozhuāng) – Bộ đồ yoga |
200 | 游泳运动员套装 (yóuyǒng yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên bơi lội |
201 | 拯救队员套装 (zhěngjiù duìyuán tàozhuāng) – Bộ đồ đội cứu hộ |
202 | 保安制服套装 (bǎo’ān zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục bảo vệ |
203 | 跑步运动套装 (pǎobù yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ chạy bộ |
204 | 滑板套装 (huábǎn tàozhuāng) – Bộ đồ trượt ván |
205 | 登山运动套装 (dēngshān yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi |
206 | 野战套装 (yězhàn tàozhuāng) – Bộ đồ dã chiến |
207 | 摄影师套装 (shèyǐng shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhiếp ảnh gia |
208 | 电台主持人套装 (diàntái zhǔchírén tàozhuāng) – Bộ đồ phát thanh viên |
209 | 厂工制服套装 (chǎnggōng zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công nhân nhà máy |
210 | 清洁员套装 (qīngjié yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vệ sinh |
211 | 维修工套装 (wéixiū gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa |
212 | 检疫员套装 (jiǎnyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm dịch |
213 | 降落伞员套装 (jiàngluòsǎn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nhảy dù |
214 | 空降兵套装 (kōngjiàng bīng tàozhuāng) – Bộ đồ lính dù |
215 | 体操运动套装 (tǐcāo yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể dục dụng cụ |
216 | 自行车赛手套装 (zìxíngchē sàishǒu tàozhuāng) – Bộ đồ đua xe đạp |
217 | 汽车修理工套装 (qìchē xiūlǐ gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa ô tô |
218 | 文艺演出套装 (wényì yǎnchū tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn văn nghệ |
219 | 动物饲养员套装 (dòngwù sìyǎng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chăm sóc động vật |
220 | 医疗实验室套装 (yīliáo shíyànshì tàozhuāng) – Bộ đồ phòng thí nghiệm y tế |
221 | 理疗师套装 (lǐliáo shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên vật lý trị liệu |
222 | 橄榄球运动套装 (gǎnlǎnqiú yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ bóng bầu dục |
223 | 保险员套装 (bǎoxiǎn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo hiểm |
224 | 导游制服套装 (dǎoyóu zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục hướng dẫn viên du lịch |
225 | 公园管理员套装 (gōngyuán guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý công viên |
226 | 快递员套装 (kuàidì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giao hàng |
227 | 音乐会演出套装 (yīnyuèhuì yǎnchū tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn hòa nhạc |
228 | 旅游探险套装 (lǚyóu tànxiǎn tàozhuāng) – Bộ đồ du lịch khám phá |
229 | 自卫队制服套装 (zìwèi duì zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đội tự vệ |
230 | 渔猎套装 (yú liè tàozhuāng) – Bộ đồ săn bắn và câu cá |
231 | 太极服套装 (tàijí fú tàozhuāng) – Bộ đồ Thái Cực Quyền |
232 | 烘焙师套装 (hōngbèi shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm bánh |
233 | 兽医套装 (shòuyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ thú y |
234 | 空手道套装 (kōngshǒudào tàozhuāng) – Bộ đồ Karate |
235 | 游园会套装 (yóuyuán huì tàozhuāng) – Bộ đồ lễ hội công viên |
236 | 攀岩运动套装 (pānyán yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi đá |
237 | 高尔夫球套装 (gāo’ěrfū qiú tàozhuāng) – Bộ đồ chơi golf |
238 | 热气球飞行员套装 (rèqìqiú fēixíngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phi công khinh khí cầu |
239 | 马球运动套装 (mǎqiú yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ chơi polo |
240 | 跑酷套装 (pǎokù tàozhuāng) – Bộ đồ Parkour |
241 | 宠物护理员套装 (chǒngwù hùlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ chăm sóc thú cưng |
242 | 棒球运动员套装 (bàngqiú yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên bóng chày |
243 | 极限运动套装 (jíxiàn yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao mạo hiểm |
244 | 杂技表演套装 (zájì biǎoyǎn tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn xiếc |
245 | 舞台服装 (wǔtái fúzhuāng) – Bộ đồ biểu diễn sân khấu |
246 | 歌剧服装 (gējù fúzhuāng) – Bộ đồ opera |
247 | 戏服 (xìfú) – Bộ đồ diễn kịch |
248 | 古装 (gǔzhuāng) – Bộ đồ cổ trang |
249 | 现代舞服装 (xiàndài wǔ fúzhuāng) – Bộ đồ múa hiện đại |
250 | 传统舞服装 (chuántǒng wǔ fúzhuāng) – Bộ đồ múa truyền thống |
251 | 花样滑冰服装 (huāyàng huábīng fúzhuāng) – Bộ đồ trượt băng nghệ thuật |
252 | 武术服装 (wǔshù fúzhuāng) – Bộ đồ võ thuật |
253 | 临时工套装 (línshí gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân tạm thời |
254 | 演讲者套装 (yǎnjiǎng zhě tàozhuāng) – Bộ đồ diễn giả |
255 | 婚礼套装 (hūnlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ cưới |
256 | 晚礼服 (wǎn lǐfú) – Bộ đồ dạ hội |
257 | 开幕式服装 (kāimù shì fúzhuāng) – Bộ đồ lễ khai mạc |
258 | 庆典服装 (qìngdiǎn fúzhuāng) – Bộ đồ lễ hội |
259 | 实验室工作服 (shíyànshì gōngzuò fú) – Bộ đồ làm việc trong phòng thí nghiệm |
260 | 飞行员套装 (fēixíngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phi công |
261 | 保姆套装 (bǎomǔ tàozhuāng) – Bộ đồ người giúp việc |
262 | 审计员套装 (shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kiểm toán viên |
263 | 药剂师套装 (yàojìshī tàozhuāng) – Bộ đồ dược sĩ |
264 | 农业工作服 (nóngyè gōngzuò fú) – Bộ đồ làm việc nông nghiệp |
265 | 水管工套装 (shuǐguǎn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa ống nước |
266 | 电焊工套装 (diànhàn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ hàn điện |
267 | 消防员制服 (xiāofángyuán zhìfú) – Bộ đồng phục lính cứu hỏa |
268 | 清洁工套装 (qīngjié gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dọn dẹp |
269 | 海洋科学家套装 (hǎiyáng kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học biển |
270 | 小丑服装 (xiǎochǒu fúzhuāng) – Bộ đồ hề |
271 | 魔术师服装 (móshùshī fúzhuāng) – Bộ đồ ảo thuật gia |
272 | 巡逻员套装 (xúnluó yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuần tra |
273 | 餐厅服务员套装 (cāntīng fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phục vụ nhà hàng |
274 | 出租车司机套装 (chūzūchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế taxi |
275 | 发型师套装 (fàxíng shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm tóc |
276 | 咖啡师套装 (kāfēi shī tàozhuāng) – Bộ đồ barista |
277 | 医务人员套装 (yīwù rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên y tế |
278 | 礼仪小姐套装 (lǐyí xiǎojiě tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp tân |
279 | 艺术家套装 (yìshùjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nghệ sĩ |
280 | 汽车修理员套装 (qìchē xiūlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa ô tô |
281 | 环境评估师套装 (huánjìng pínggū shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên đánh giá môi trường |
282 | 校车司机套装 (xiàochē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế xe bus trường học |
283 | 礼仪老师套装 (lǐyí lǎoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên lễ nghi |
284 | 国际大使套装 (guójì dàshǐ tàozhuāng) – Bộ đồ đại sứ quốc tế |
285 | 法医套装 (fǎyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ pháp y |
286 | 健身教练套装 (jiànshēn jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể hình |
287 | 剧组服装 (jùzǔ fúzhuāng) – Bộ đồ đoàn phim |
288 | 运动服套装 (yùndòng fú tàozhuāng) – Bộ quần áo thể thao |
289 | 休闲装套装 (xiūxián zhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo thường ngày |
290 | 商务装套装 (shāngwù zhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo công sở |
291 | 西装套装 (xīzhuāng tàozhuāng) – Bộ vest |
292 | 工作服套装 (gōngzuò fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục làm việc |
293 | 校服套装 (xiàofú tàozhuāng) – Bộ đồng phục học sinh |
294 | 运动装套装 (yùndòng zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao |
295 | 时尚套装 (shíshàng tàozhuāng) – Bộ đồ thời trang |
296 | 休闲裤套装 (xiūxián kù tàozhuāng) – Bộ quần áo dài |
297 | 家居服套装 (jiājū fú tàozhuāng) – Bộ đồ ở nhà |
298 | 冬装套装 (dōngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa đông |
299 | 夏装套装 (xiàzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa hè |
300 | 春装套装 (chūnzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa xuân |
301 | 秋装套装 (qiūzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa thu |
302 | 牛仔装套装 (niúzǎi zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ denim |
303 | 皮装套装 (pí zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ da |
304 | 针织装套装 (zhēnzhī zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ len |
305 | 户外装套装 (hùwài zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ ngoài trời |
306 | 雨衣套装 (yǔyī tàozhuāng) – Bộ áo mưa |
307 | 冲锋衣套装 (chōngfēng yī tàozhuāng) – Bộ đồ chống gió |
308 | 连体裤套装 (liántǐ kù tàozhuāng) – Bộ áo liền quần |
309 | 风衣套装 (fēngyī tàozhuāng) – Bộ áo choàng |
310 | 夹克套装 (jiákè tàozhuāng) – Bộ áo khoác |
311 | 背心套装 (bèixīn tàozhuāng) – Bộ áo ghi lê |
312 | 外套套装 (wàitào tàozhuāng) – Bộ áo ngoài |
313 | 大衣套装 (dàyī tàozhuāng) – Bộ áo măng tô |
314 | 披肩套装 (pījiān tàozhuāng) – Bộ khăn choàng |
315 | 围巾套装 (wéijīn tàozhuāng) – Bộ khăn quàng cổ |
316 | 手套套装 (shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay |
317 | 帽子套装 (màozi tàozhuāng) – Bộ mũ |
318 | 袜子套装 (wàzi tàozhuāng) – Bộ tất |
319 | 鞋子套装 (xiézi tàozhuāng) – Bộ giày |
320 | 靴子套装 (xuēzi tàozhuāng) – Bộ ủng |
321 | 高跟鞋套装 (gāo gēn xié tàozhuāng) – Bộ giày cao gót |
322 | 拖鞋套装 (tuōxié tàozhuāng) – Bộ dép |
323 | 凉鞋套装 (liángxié tàozhuāng) – Bộ dép xăng đan |
324 | 安全鞋套装 (ānquán xié tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ |
325 | 登山鞋套装 (dēngshān xié tàozhuāng) – Bộ giày leo núi |
326 | 跑步鞋套装 (pǎobù xié tàozhuāng) – Bộ giày chạy bộ |
327 | 篮球鞋套装 (lánqiú xié tàozhuāng) – Bộ giày bóng rổ |
328 | 足球鞋套装 (zúqiú xié tàozhuāng) – Bộ giày đá bóng |
329 | 健身鞋套装 (jiànshēn xié tàozhuāng) – Bộ giày tập gym |
330 | 防水鞋套装 (fángshuǐ xié tàozhuāng) – Bộ giày chống nước |
331 | 沙滩鞋套装 (shātān xié tàozhuāng) – Bộ dép đi biển |
332 | 雪地靴套装 (xuě dì xuē tàozhuāng) – Bộ ủng đi tuyết |
333 | 短靴套装 (duǎn xuē tàozhuāng) – Bộ bốt cổ ngắn |
334 | 马丁靴套装 (mǎdīng xuē tàozhuāng) – Bộ bốt Martin |
335 | 高筒靴套装 (gāotǒng xuē tàozhuāng) – Bộ bốt cổ cao |
336 | 鞋垫套装 (xiédiàn tàozhuāng) – Bộ lót giày |
337 | 羽绒服套装 (yǔróng fú tàozhuāng) – Bộ áo lông vũ |
338 | 毛衣套装 (máoyī tàozhuāng) – Bộ áo len |
339 | 紧身衣套装 (jǐnshēn yī tàozhuāng) – Bộ áo bó |
340 | 塑身衣套装 (sùshēn yī tàozhuāng) – Bộ đồ nịt |
341 | 泳衣套装 (yǒngyī tàozhuāng) – Bộ đồ bơi |
342 | 瑜伽服套装 (yújiā fú tàozhuāng) – Bộ đồ tập yoga |
343 | 舞蹈服套装 (wǔdǎo fú tàozhuāng) – Bộ đồ múa |
344 | 练功服套装 (liàngōng fú tàozhuāng) – Bộ đồ tập võ |
345 | 羽毛球服套装 (yǔmáoqiú fú tàozhuāng) – Bộ đồ cầu lông |
346 | 网球服套装 (wǎngqiú fú tàozhuāng) – Bộ đồ tennis |
347 | 高尔夫服套装 (gāo’ěrfū fú tàozhuāng) – Bộ đồ golf |
348 | 骑行服套装 (qíxíng fú tàozhuāng) – Bộ đồ đạp xe |
349 | 滑雪服套装 (huáxuě fú tàozhuāng) – Bộ đồ trượt tuyết |
350 | 冲浪服套装 (chōnglàng fú tàozhuāng) – Bộ đồ lướt sóng |
351 | 赛车服套装 (sàichē fú tàozhuāng) – Bộ đồ đua xe |
352 | 防晒服套装 (fángshài fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nắng |
353 | 防寒服套装 (fánghán fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống rét |
354 | 工装裤套装 (gōngzhuāng kù tàozhuāng) – Bộ quần áo công nhân |
355 | 雨鞋套装 (yǔxié tàozhuāng) – Bộ giày đi mưa |
356 | 防滑鞋套装 (fánghuá xié tàozhuāng) – Bộ giày chống trượt |
357 | 防静电服套装 (fáng jìngdiàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện |
358 | 防火服套装 (fánghuǒ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy |
359 | 防水服套装 (fángshuǐ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nước |
360 | 防护服套装 (fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ |
361 | 潜水服套装 (qiánshuǐ fú tàozhuāng) – Bộ đồ lặn |
362 | 钓鱼服套装 (diàoyú fú tàozhuāng) – Bộ đồ câu cá |
363 | 拉丁舞服套装 (lādīng wǔ fú tàozhuāng) – Bộ đồ nhảy Latin |
364 | 短裙套装 (duǎn qún tàozhuāng) – Bộ váy ngắn |
365 | 长裙套装 (cháng qún tàozhuāng) – Bộ váy dài |
366 | 纱裙套装 (shā qún tàozhuāng) – Bộ váy voan |
367 | 婚纱套装 (hūnshā tàozhuāng) – Bộ váy cưới |
368 | 礼服裙套装 (lǐfú qún tàozhuāng) – Bộ váy lễ phục |
369 | 晚礼服套装 (wǎn lǐfú tàozhuāng) – Bộ váy dạ hội |
370 | 民族服装套装 (mínzú fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục dân tộc |
371 | 演出服套装 (yǎnchū fú tàozhuāng) – Bộ trang phục biểu diễn |
372 | 礼仪服套装 (lǐyí fú tàozhuāng) – Bộ trang phục lễ nghi |
373 | 舞台装套装 (wǔtái zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục sân khấu |
374 | 职业装套装 (zhíyè zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục nghề nghiệp |
375 | 医护服套装 (yīhù fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục y tế |
376 | 厨师服套装 (chúshī fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đầu bếp |
377 | 警服套装 (jǐngfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục cảnh sát |
378 | 特警服套装 (tè jǐng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đặc cảnh |
379 | 消防服套装 (xiāofáng fú tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hỏa |
380 | 安全帽套装 (ānquán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ |
381 | 防爆服套装 (fángbào fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nổ |
382 | 工作鞋套装 (gōngzuò xié tàozhuāng) – Bộ giày làm việc |
383 | 高压服套装 (gāoyā fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống áp lực cao |
384 | 隔热服套装 (gérè fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách nhiệt |
385 | 航空服套装 (hángkōng fú tàozhuāng) – Bộ trang phục hàng không |
386 | 防毒服套装 (fángdú fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống độc |
387 | 防辐射服套装 (fáng fúshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống phóng xạ |
388 | 放射线防护服套装 (fàngshè xiàn fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tia phóng xạ |
389 | 防护手套套装 (fánghù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bảo hộ |
390 | 防化服套装 (fánghuà fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống hóa chất |
391 | 化学防护服套装 (huàxué fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ hóa chất |
392 | 防电服套装 (fáng diàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống điện giật |
393 | 防寒帽套装 (fánghán mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống rét |
394 | 防护鞋套装 (fánghù xié tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ |
395 | 防毒面具套装 (fángdú miànjù tàozhuāng) – Bộ mặt nạ phòng độc |
396 | 防尘服套装 (fángchén fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống bụi |
397 | 电焊服套装 (diànhàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ hàn điện |
398 | 电工服套装 (diàngōng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục thợ điện |
399 | 采矿服套装 (cǎikuàng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục khai thác mỏ |
400 | 矿工服套装 (kuànggōng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục thợ mỏ |
401 | 抗静电服套装 (kàng jìngdiàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện |
402 | 特种服套装 (tèzhǒng fú tàozhuāng) – Bộ đồ đặc chủng |
403 | 工装鞋套装 (gōngzhuāng xié tàozhuāng) – Bộ giày công tác |
404 | 航空鞋套装 (hángkōng xié tàozhuāng) – Bộ giày hàng không |
405 | 救生服套装 (jiùshēng fú tàozhuāng) – Bộ đồ cứu sinh |
406 | 救生衣套装 (jiùshēng yī tàozhuāng) – Bộ áo phao cứu sinh |
407 | 防护眼镜套装 (fánghù yǎnjìng tàozhuāng) – Bộ kính bảo hộ |
408 | 高温服套装 (gāowēn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chịu nhiệt |
409 | 保温服套装 (bǎowēn fú tàozhuāng) – Bộ đồ giữ nhiệt |
410 | 阻燃服套装 (zǔrán fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy |
411 | 耐酸服套装 (nài suān fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống axit |
412 | 耐碱服套装 (nài jiǎn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống kiềm |
413 | 绝缘服套装 (juéyuán fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách điện |
414 | 反光服套装 (fǎnguāng fú tàozhuāng) – Bộ đồ phản quang |
415 | 防滑垫套装 (fánghuá diàn tàozhuāng) – Bộ thảm chống trượt |
416 | 抗辐射服套装 (kàng fúshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống bức xạ |
417 | 隔离服套装 (gélí fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách ly |
418 | 防弹衣套装 (fángdàn yī tàozhuāng) – Bộ áo chống đạn |
419 | 灭火服套装 (mièhuǒ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chữa cháy |
420 | 防洪服套装 (fánghóng fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống lũ |
421 | 消防员服套装 (xiāofáng yuán fú tàozhuāng) – Bộ đồ lính cứu hỏa |
422 | 防晒帽套装 (fángshài mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống nắng |
423 | 防风帽套装 (fángfēng mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống gió |
424 | 防寒靴套装 (fánghán xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống lạnh |
425 | 防滑靴套装 (fánghuá xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống trượt |
426 | 防水靴套装 (fángshuǐ xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống nước |
427 | 防火靴套装 (fánghuǒ xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống cháy |
428 | 防爆靴套装 (fángbào xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống nổ |
429 | 反射服套装 (fǎnshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ phản xạ |
430 | 全套防护服套装 (quántào fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ toàn thân |
431 | 消防靴套装 (xiāofáng xuē tàozhuāng) – Bộ ủng cứu hỏa |
432 | 防火手套套装 (fánghuǒ shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống cháy |
433 | 防护服套装 (fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ |
434 | 工作帽套装 (gōngzuò mào tàozhuāng) – Bộ mũ công nhân |
435 | 防寒手套套装 (fánghán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống rét |
436 | 隔热手套套装 (gérè shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cách nhiệt |
437 | 高温手套套装 (gāowēn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chịu nhiệt |
438 | 防滑手套套装 (fánghuá shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống trượt |
439 | 抗酸手套套装 (kàng suān shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống axit |
440 | 耐碱手套套装 (nài jiǎn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống kiềm |
441 | 阻燃手套套装 (zǔrán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống cháy |
442 | 绝缘手套套装 (juéyuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cách điện |
443 | 防尘手套套装 (fángchén shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống bụi |
444 | 工作手套套装 (gōngzuò shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay làm việc |
445 | 电焊手套套装 (diànhàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hàn điện |
446 | 消防手套套装 (xiāofáng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cứu hỏa |
447 | 化学手套套装 (huàxué shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hóa chất |
448 | 潜水手套套装 (qiánshuǐ shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay lặn |
449 | 钓鱼手套套装 (diàoyú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay câu cá |
450 | 狩猎手套套装 (shòuliè shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay săn bắn |
451 | 摩托车手套套装 (mótuō chē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xe máy |
452 | 赛车手套套装 (sàichē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đua xe |
453 | 登山手套套装 (dēngshān shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo núi |
454 | 攀岩手套套装 (pānyán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo đá |
455 | 滑雪手套套装 (huáxuě shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay trượt tuyết |
456 | 拳击手套套装 (quánjī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đấm bốc |
457 | 武术手套套装 (wǔshù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay võ thuật |
458 | 搏击手套套装 (bójī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đánh nhau |
459 | 棒球手套套装 (bàngqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng chày |
460 | 垒球手套套装 (lěiqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng mềm |
461 | 足球手套套装 (zúqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng đá |
462 | 篮球手套套装 (lánqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng rổ |
463 | 网球手套套装 (wǎngqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay quần vợt |
464 | 羽毛球手套套装 (yǔmáoqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cầu lông |
465 | 乒乓球手套套装 (pīngpāng qiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng bàn |
466 | 高尔夫手套套装 (gāo’ěrfū shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay golf |
467 | 攀爬手套套装 (pānpá shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo trèo |
468 | 马术手套套装 (mǎshù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cưỡi ngựa |
469 | 击剑手套套装 (jījiàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đấu kiếm |
470 | 体操手套套装 (tǐcāo shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thể dục |
471 | 自行车手套套装 (zìxíngchē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xe đạp |
472 | 滑板手套套装 (huábǎn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay trượt ván |
473 | 攀冰手套套装 (pānbīng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo băng |
474 | 极限运动手套套装 (jíxiàn yùndòng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thể thao mạo hiểm |
475 | 户外手套套装 (hùwài shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay dã ngoại |
476 | 作战手套套装 (zuòzhàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay tác chiến |
477 | 狙击手手套套装 (jūjī shǒu shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xạ thủ |
478 | 海军手套套装 (hǎijūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hải quân |
479 | 空军手套套装 (kōngjūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay không quân |
480 | 陆军手套套装 (lùjūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay lục quân |
481 | 机械师手套套装 (jīxiè shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ máy |
482 | 电焊工手套套装 (diànhàn gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ hàn |
483 | 维修工手套套装 (wéixiū gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa chữa |
484 | 建筑工手套套装 (jiànzhù gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ xây dựng |
485 | 砌砖工手套套装 (qì zhuān gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ xây gạch |
486 | 木工手套套装 (mùgōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ mộc |
487 | 水泥工手套套装 (shuǐní gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ làm xi măng |
488 | 电工手套套装 (diàngōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện |
489 | 焊工手套套装 (hàngōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ hàn |
490 | 电力工手套套装 (diànlì gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện lực |
491 | 电器工手套套装 (diànqì gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện tử |
492 | 汽车修理工手套套装 (qìchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa ô tô |
493 | 摩托车修理工手套套装 (mótuōchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa xe máy |
494 | 自行车修理工手套套装 (zìxíngchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa xe đạp |
495 | 机械工手套套装 (jīxiè gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ cơ khí |
496 | 船舶工手套套装 (chuánbó gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ đóng tàu |
497 | 飞机修理工手套套装 (fēijī xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa máy bay |
498 | 电子工手套套装 (diànzǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện tử |
499 | 电子设备维修工手套套装 (diànzǐ shèbèi wéixiū gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa thiết bị điện tử |
500 | 维修工程师手套套装 (wéixiū gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư bảo trì |
501 | 网络工程师手套套装 (wǎngluò gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư mạng |
502 | 计算机工程师手套套装 (jìsuànjī gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư máy tính |
503 | 自动化工程师手套套装 (zìdòng huà gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư tự động hóa |
504 | 机器人工程师手套套装 (jīqìrén gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư robot |
505 | 网络技术员手套套装 (wǎngluò jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên mạng |
506 | 电力技术员手套套装 (diànlì jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên điện lực |
507 | 建筑技术员手套套装 (jiànzhù jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên xây dựng |
508 | 机械技术员手套套装 (jīxiè jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên cơ khí |
509 | 汽车技术员手套套装 (qìchē jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên ô tô |
510 | 摩托车技术员手套套装 (mótuōchē jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên xe máy |
511 | 建筑工服套装 (jiànzhù gōng fú tàozhuāng) – Bộ quần áo thợ xây dựng |
512 | 工人服装套装 (gōngrén fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục công nhân |
513 | 维修服装套装 (wéixiū fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo thợ sửa chữa |
514 | 建筑工人服套装 (jiànzhù gōngrén fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công nhân xây dựng |
515 | 电工服装套装 (diàngōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ điện |
516 | 焊工服装套装 (hàngōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ hàn |
517 | 木工服装套装 (mùgōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ mộc |
518 | 汽修工服装套装 (qìxiū gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ sửa ô tô |
519 | 电子工服装套装 (diànzǐ gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ điện tử |
520 | 机械工服装套装 (jīxiè gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ cơ khí |
521 | 水泥工服装套装 (shuǐní gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ làm xi măng |
522 | 建筑工帽套装 (jiànzhù gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân xây dựng |
523 | 电工帽套装 (diàngōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ điện |
524 | 焊工帽套装 (hàngōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ hàn |
525 | 木工帽套装 (mùgōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ mộc |
526 | 汽修工帽套装 (qìxiū gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ sửa ô tô |
527 | 电子工帽套装 (diànzǐ gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ điện tử |
528 | 机械工帽套装 (jīxiè gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ cơ khí |
529 | 建筑工人帽套装 (jiànzhù gōngrén mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân xây dựng |
530 | 电力工人服装套装 (diànlì gōngrén fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo công nhân điện lực |
531 | 建筑工程师服装套装 (jiànzhù gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư xây dựng |
532 | 机械工程师服装套装 (jīxiè gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư cơ khí |
533 | 电力工程师服装套装 (diànlì gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư điện lực |
534 | 电子工程师服装套装 (diànzǐ gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư điện tử |
535 | 网络工程师服装套装 (wǎngluò gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư mạng |
536 | 自动化工程师服装套装 (zìdòng huà gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư tự động hóa |
537 | 机器人工程师服装套装 (jīqìrén gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư robot |
538 | 建筑设计师服装套装 (jiànzhù shèjì shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kiến trúc sư |
539 | 工程管理服装套装 (gōngchéng guǎnlǐ fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo quản lý công trình |
540 | 项目经理服装套装 (xiàngmù jīnglǐ fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo giám đốc dự án |
541 | 施工员服装套装 (shīgōng yuán fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo nhân viên thi công |
542 | 材料工程师服装套装 (cáiliào gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư vật liệu |
543 | 检测员服装套装 (jiǎncè yuán fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo nhân viên kiểm tra |
544 | 质量工程师服装套装 (zhìliàng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư chất lượng |
545 | 环境工程师服装套装 (huánjìng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư môi trường |
546 | 安全工程师服装套装 (ānquán gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư an toàn |
547 | 卫生工程师服装套装 (wèishēng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư vệ sinh |
548 | 电力工帽套装 (diànlì gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân điện lực |
549 | 建筑工程师帽套装 (jiànzhù gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư xây dựng |
550 | 机械工程师帽套装 (jīxiè gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư cơ khí |
551 | 电力工程师帽套装 (diànlì gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư điện lực |
552 | 电子工程师帽套装 (diànzǐ gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư điện tử |
553 | 网络工程师帽套装 (wǎngluò gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư mạng |
554 | 自动化工程师帽套装 (zìdòng huà gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư tự động hóa |
555 | 机器人工程师帽套装 (jīqìrén gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư robot |
556 | 建筑设计师帽套装 (jiànzhù shèjì shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kiến trúc sư |
557 | 工程管理帽套装 (gōngchéng guǎnlǐ mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ quản lý công trình |
558 | 项目经理帽套装 (xiàngmù jīnglǐ mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ giám đốc dự án |
559 | 施工员帽套装 (shīgōng yuán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ nhân viên thi công |
560 | 材料工程师帽套装 (cáiliào gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư vật liệu |
561 | 检测员帽套装 (jiǎncè yuán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ nhân viên kiểm tra |
562 | 质量工程师帽套装 (zhìliàng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư chất lượng |
563 | 环境工程师帽套装 (huánjìng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư môi trường |
564 | 安全工程师帽套装 (ānquán gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư an toàn |
565 | 卫生工程师帽套装 (wèishēng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư vệ sinh |
566 | 建筑工靴套装 (jiànzhù gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân xây dựng |
567 | 电工靴套装 (diàngōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ điện |
568 | 焊工靴套装 (hàngōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ hàn |
569 | 木工靴套装 (mùgōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ mộc |
570 | 汽修工靴套装 (qìxiū gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ sửa ô tô |
571 | 电子工靴套装 (diànzǐ gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ điện tử |
572 | 机械工靴套装 (jīxiè gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ cơ khí |
573 | 建筑工人靴套装 (jiànzhù gōngrén xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân xây dựng |
574 | 电力工人靴套装 (diànlì gōngrén xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân điện lực |
575 | 建筑工程师靴套装 (jiànzhù gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư xây dựng |
576 | 机械工程师靴套装 (jīxiè gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư cơ khí |
577 | 电力工程师靴套装 (diànlì gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư điện lực |
578 | 电子工程师靴套装 (diànzǐ gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư điện tử |
579 | 网络工程师靴套装 (wǎngluò gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư mạng |
580 | 自动化工程师靴套装 (zìdòng huà gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư tự động hóa |
581 | 银行职员套装 (yínháng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên ngân hàng |
582 | 维修技师套装 (wéixiū jìshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên sửa chữa |
583 | 咖啡店员套装 (kāfēi diàn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quán cà phê |
584 | 文档管理员套装 (wéndàng guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý hồ sơ |
585 | 市场营销套装 (shìchǎng yíngxiāo tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp thị |
586 | 海关人员套装 (hǎiguān rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hải quan |
587 | 酒店服务员套装 (jiǔdiàn fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phục vụ khách sạn |
588 | 博物馆管理员套装 (bówùguǎn guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý bảo tàng |
589 | 园艺工套装 (yuányì gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân làm vườn |
590 | 美容师套装 (měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên làm đẹp |
591 | 家庭清洁员套装 (jiātíng qīngjié yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dọn dẹp gia đình |
592 | 动物园管理员套装 (dòngwùyuán guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sở thú |
593 | 消防员服装 (xiāofángyuán fúzhuāng) – Bộ đồ lính cứu hỏa |
594 | 海洋研究员套装 (hǎiyáng yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu biển |
595 | 杂技演员套装 (zájì yǎnyuán tàozhuāng) – Bộ đồ diễn viên xiếc |
596 | 飞行员制服 (fēixíngyuán zhìfú) – Bộ đồng phục phi công |
597 | 银行保安套装 (yínháng bǎo’ān tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ ngân hàng |
598 | 教育工作者套装 (jiàoyù gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà giáo dục |
599 | 儿童看护员套装 (értóng kānhù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ người chăm sóc trẻ em |
600 | 游乐园员工套装 (yóulèyuán yuángōng tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên công viên giải trí |
601 | 大学讲师套装 (dàxué jiǎngshī tàozhuāng) – Bộ đồ giảng viên đại học |
602 | 卫生检查员套装 (wèishēng jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra vệ sinh |
603 | 检票员套装 (jiǎnpiào yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra vé |
604 | 机械师套装 (jīxièshī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ máy |
605 | 航海员套装 (hánghǎi yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thủy thủ |
606 | 环境监测员套装 (huánjìng jiāncè yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giám sát môi trường |
607 | 草坪维护员套装 (cǎopíng wéihù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo trì sân cỏ |
608 | 公共交通员套装 (gōnggòng jiāotōng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giao thông công cộng |
609 | 珠宝鉴定师套装 (zhūbǎo jiàndìng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia đánh giá trang sức |
610 | 宠物美容师套装 (chǒngwù měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm đẹp cho thú cưng |
611 | 文化遗产保护员套装 (wénhuà yíchǎn bǎohù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo tồn di sản văn hóa |
612 | 社会工作者套装 (shèhuì gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xã hội |
613 | 邮差制服 (yóuchāi zhìfú) – Bộ đồng phục nhân viên bưu điện |
614 | 建筑工套装 (jiànzhù gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân xây dựng |
615 | 牙医套装 (yáyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ nha khoa |
616 | 律师套装 (lǜshī tàozhuāng) – Bộ đồ luật sư |
617 | 音乐教师套装 (yīnyuè jiàoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên âm nhạc |
618 | 科研人员套装 (kēyán rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu khoa học |
619 | 房产经纪人套装 (fángchǎn jīngjìrén tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên môi giới bất động sản |
620 | 儿童教育工作者套装 (értóng jiàoyù gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà giáo dục trẻ em |
621 | 天文学家套装 (tiānwénxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiên văn học |
622 | 瑜伽教练套装 (yújiā jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên yoga |
623 | 外科医生套装 (wàikē yīshēng tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ phẫu thuật |
624 | 化学实验员套装 (huàxué shíyàn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thí nghiệm hóa học |
625 | 图书管理员套装 (túshū guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý thư viện |
626 | 社会福利工作者套装 (shèhuì fúlì gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phúc lợi xã hội |
627 | 消防安全检查员套装 (xiāofáng ānquán jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra an toàn phòng cháy |
628 | 职业培训师套装 (zhíyè péixùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên nghề nghiệp |
629 | 法律顾问套装 (fǎlǜ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn pháp lý |
630 | 心理咨询师套装 (xīnlǐ zīxún shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tư vấn tâm lý |
631 | 农业技术员套装 (nóngyè jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên nông nghiệp |
632 | 食品安全检测员套装 (shípǐn ānquán jiǎncè yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra an toàn thực phẩm |
633 | 计算机程序员套装 (jìsuànjī chéngxùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ lập trình viên máy tính |
634 | 广告创意师套装 (guǎnggào chuàngyì shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia sáng tạo quảng cáo |
635 | 艺术品修复师套装 (yìshù pǐn xiūfù shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia phục hồi tác phẩm nghệ thuật |
636 | 数字营销专员套装 (shùzì yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên marketing số |
637 | 环保工程师套装 (huánbǎo gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư môi trường |
638 | 翻译员套装 (fānyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ phiên dịch viên |
639 | 临床医生套装 (línchuáng yīshēng tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ lâm sàng |
640 | 建筑设计师套装 (jiànzhù shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ kiến trúc sư |
641 | 数据分析师套装 (shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu |
642 | 职员制服 (zhíyuán zhìfú) – Bộ đồng phục nhân viên |
643 | 婚庆策划师套装 (hūnqìng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức đám cưới |
644 | 医疗技术员套装 (yīliáo jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên y tế |
645 | 理财顾问套装 (lǐcái gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính |
646 | 体育教练套装 (tǐyù jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể thao |
647 | 心理学家套装 (xīnlǐ xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tâm lý học |
648 | 数字艺术家套装 (shùzì yìshùjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nghệ sĩ số |
649 | 药品销售员套装 (yàopǐn xiāoshòu yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán thuốc |
650 | 社区服务员套装 (shèqū fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ cộng đồng |
651 | 职业健康顾问套装 (zhíyè jiànkāng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sức khỏe nghề nghiệp |
652 | 运输司机套装 (yùnshū sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế vận tải |
653 | 法律执行官套装 (fǎlǜ zhíxíng guān tàozhuāng) – Bộ đồ cán bộ thực thi pháp luật |
654 | 海洋生物学家套装 (hǎiyáng shēngwù xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sinh vật học biển |
655 | 剧场管理者套装 (jùchǎng guǎnlǐ zhě tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý nhà hát |
656 | 医学研究员套装 (yīxué yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu y học |
657 | 网络安全专家套装 (wǎngluò ānquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia an ninh mạng |
658 | 产品经理套装 (chǎnpǐn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sản phẩm |
659 | 社会学家套装 (shèhuì xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà xã hội học |
660 | 医学翻译员套装 (yīxué fānyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ phiên dịch viên y học |
661 | 图形设计师套装 (túxíng shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế đồ họa |
662 | 生产线工人套装 (shēngchǎn xiàn gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dây chuyền sản xuất |
663 | 导游制服 (dǎoyóu zhìfú) – Bộ đồng phục hướng dẫn viên du lịch |
664 | 银行经理套装 (yínháng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc ngân hàng |
665 | 广告设计师套装 (guǎnggào shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế quảng cáo |
666 | 机械工程师套装 (jīxiè gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư cơ khí |
667 | 旅游顾问套装 (lǚyóu gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn du lịch |
668 | 药物研发员套装 (yàowù yánfā yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu phát triển thuốc |
669 | 环境科学家套装 (huánjìng kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học môi trường |
670 | 金融分析师套装 (jīnróng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tài chính |
671 | 市场调查员套装 (shìchǎng diàochá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khảo sát thị trường |
672 | 数据工程师套装 (shùjù gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư dữ liệu |
673 | 能源顾问套装 (néngyuán gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn năng lượng |
674 | 公关经理套装 (gōngguān jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quan hệ công chúng |
675 | 项目经理套装 (xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý dự án |
676 | 制片人套装 (zhìpiànrén tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sản xuất phim |
677 | 珠宝设计师套装 (zhūbǎo shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế trang sức |
678 | 时尚顾问套装 (shíshàng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thời trang |
679 | 电力工程师套装 (diànlì gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư điện lực |
680 | 企业培训师套装 (qǐyè péixùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên doanh nghiệp |
681 | 汽车设计师套装 (qìchē shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế ô tô |
682 | 航空工程师套装 (hángkōng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hàng không |
683 | 软件开发员套装 (ruǎnjiàn kāifā yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phát triển phần mềm |
684 | 工业设计师套装 (gōngyè shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế công nghiệp |
685 | 税务顾问套装 (shuìwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thuế |
686 | 项目协调员套装 (xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối dự án |
687 | 公共关系专家套装 (gōnggòng guānxì zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quan hệ công chúng |
688 | 职业顾问套装 (zhíyè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nghề nghiệp |
689 | 生产经理套装 (shēngchǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sản xuất |
690 | 医疗咨询师套装 (yīliáo zīxùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tư vấn y tế |
691 | 法律执行员套装 (fǎlǜ zhíxíng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ cán bộ thực thi pháp luật |
692 | 智能家居技术员套装 (zhìnéng jiājū jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên nhà thông minh |
693 | 建筑施工员套装 (jiànzhù shīgōng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân thi công xây dựng |
694 | 出版编辑套装 (chūbǎn biānjí tàozhuāng) – Bộ đồ biên tập viên xuất bản |
695 | 市场推广专员套装 (shìchǎng tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá thị trường |
696 | 舞台设计师套装 (wǔtái shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế sân khấu |
697 | 环境工程师套装 (huánjìng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư môi trường |
698 | 顾客服务代表套装 (gùkè fúwù dàibiǎo tàozhuāng) – Bộ đồ đại diện dịch vụ khách hàng |
699 | 音乐制作人套装 (yīnyuè zhìzuò rén tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sản xuất âm nhạc |
700 | 社区活动策划师套装 (shèqū huódòng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức sự kiện cộng đồng |
701 | 保险顾问套装 (bǎoxiǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn bảo hiểm |
702 | 旅游规划师套装 (lǚyóu guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định du lịch |
703 | 项目审计员套装 (xiàngmù shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán dự án |
704 | 室内设计师套装 (shìnèi shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế nội thất |
705 | 软件工程师套装 (ruǎnjiàn gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư phần mềm |
706 | 广告策划师套装 (guǎnggào cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập kế hoạch quảng cáo |
707 | 数据科学家套装 (shùjù kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học dữ liệu |
708 | 市场经理套装 (shìchǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thị trường |
709 | 研究员套装 (yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu |
710 | 技术支持工程师套装 (jìshù zhīchí gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật |
711 | 编程专家套装 (biānchéng zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập trình |
712 | 市场分析师套装 (shìchǎng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thị trường |
713 | 客户经理套装 (kèhù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc khách hàng |
714 | 健康顾问套装 (jiànkāng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sức khỏe |
715 | 设计总监套装 (shèjì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thiết kế |
716 | 教育顾问套装 (jiàoyù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn giáo dục |
717 | 市场顾问套装 (shìchǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thị trường |
718 | 工程协调员套装 (gōngchéng xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án kỹ thuật |
719 | 网络管理员套装 (wǎngluò guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản trị viên mạng |
720 | 人力资源顾问套装 (rénlì zīyuán gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nguồn nhân lực |
721 | 活动策划师套装 (huódòng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức sự kiện |
722 | 金融顾问套装 (jīnróng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính |
723 | 法律专家套装 (fǎlǜ zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia pháp lý |
724 | 国际事务专家套装 (guójì shìwù zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia công tác quốc tế |
725 | 税务审计员套装 (shuìwù shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán thuế |
726 | 房地产经理套装 (fángdìchǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bất động sản |
727 | 人事经理套装 (rénshì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nhân sự |
728 | 创意总监套装 (chuàngyì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sáng tạo |
729 | 投资顾问套装 (tóuzī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn đầu tư |
730 | 采购经理套装 (cǎigòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc mua sắm |
731 | 企业顾问套装 (qǐyè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn doanh nghiệp |
732 | 专利律师套装 (zhuānlì lǜshī tàozhuāng) – Bộ đồ luật sư sở hữu trí tuệ |
733 | 文案策划师套装 (wén’àn cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập kế hoạch nội dung |
734 | 保险代理人套装 (bǎoxiǎn dàilǐrén tàozhuāng) – Bộ đồ đại lý bảo hiểm |
735 | 公关专员套装 (gōngguān zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ công chúng |
736 | 客户服务经理套装 (kèhù fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ khách hàng |
737 | 医疗服务顾问套装 (yīliáo fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ y tế |
738 | 市场推广经理套装 (shìchǎng tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá thị trường |
739 | 研发工程师套装 (yánfā gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư nghiên cứu và phát triển |
740 | 销售总监套装 (xiāoshòu zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng |
741 | 物业管理专员套装 (wùyè guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý bất động sản |
742 | 外贸专员套装 (wàimào zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngoại thương |
743 | 广告经理套装 (guǎnggào jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng cáo |
744 | 文档管理专员套装 (wéndàng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài liệu |
745 | 客户关系经理套装 (kèhù guānxì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quan hệ khách hàng |
746 | 质量管理经理套装 (zhìliàng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý chất lượng |
747 | 风险管理专家套装 (fēngxiǎn guǎnlǐ zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quản lý rủi ro |
748 | 出版总监套装 (chūbǎn zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc xuất bản |
749 | 电商经理套装 (diànshāng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương mại điện tử |
750 | 社交媒体专员套装 (shèjiāo méitǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên truyền thông xã hội |
751 | 供应链管理专员套装 (gōngyìng liàn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý chuỗi cung ứng |
752 | 风险评估专家套装 (fēngxiǎn pínggū zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia đánh giá rủi ro |
753 | 运营经理套装 (yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành |
754 | 人工智能工程师套装 (rén gōng zhìnéng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư trí tuệ nhân tạo |
755 | 电力系统工程师套装 (diànlì xìtǒng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hệ thống điện lực |
756 | 法律事务专员套装 (fǎlǜ shìwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên pháp lý |
757 | 网络营销专家套装 (wǎngluò yíngxiāo zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tiếp thị mạng |
758 | 产品经理套装 (chǎnpǐn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sản phẩm |
759 | 用户体验设计师套装 (yònghù tǐyàn shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế trải nghiệm người dùng |
760 | 内容编辑套装 (nèiróng biānjí tàozhuāng) – Bộ đồ biên tập viên nội dung |
761 | 行政助理套装 (xíngzhèng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý hành chính |
762 | 公共安全专家套装 (gōnggòng ānquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia an toàn công cộng |
763 | 项目开发经理套装 (xiàngmù kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển dự án |
764 | 外企人力资源套装 (wàiqǐ rénlì zīyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nước ngoài |
765 | 品牌经理套装 (pǐnpái jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương hiệu |
766 | 网络安全工程师套装 (wǎngluò ānquán gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư an ninh mạng |
767 | 企业发展顾问套装 (qǐyè fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển doanh nghiệp |
768 | 市场研究专员套装 (shìchǎng yánjiū zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu thị trường |
769 | 招聘专员套装 (zhāopìn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuyển dụng |
770 | 广告创意总监套装 (guǎnggào chuàngyì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sáng tạo quảng cáo |
771 | 商务代表套装 (shāngwù dàibiǎo tàozhuāng) – Bộ đồ đại diện thương mại |
772 | 知识产权专家套装 (zhīshì chǎnquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia sở hữu trí tuệ |
773 | 高级顾问套装 (gāojí gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn cấp cao |
774 | 项目监督员套装 (xiàngmù jiāndū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ giám sát dự án |
775 | 金融风险分析师套装 (jīnróng fēngxiǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích rủi ro tài chính |
776 | 公共事务专员套装 (gōnggòng shìwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên công vụ công cộng |
777 | 环境保护专家套装 (huánjìng bǎohù zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia bảo vệ môi trường |
778 | 软件项目经理套装 (ruǎnjiàn xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án phần mềm |
779 | 内容创作者套装 (nèiróng chuàngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sáng tạo nội dung |
780 | 市场策略顾问套装 (shìchǎng cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thị trường |
781 | 专业服务顾问套装 (zhuānyè fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp |
782 | 技术支持专员套装 (jìshù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật |
783 | 产品研发工程师套装 (chǎnpǐn yánfā gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư phát triển sản phẩm |
784 | 客户关系专员套装 (kèhù guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quan hệ khách hàng |
785 | 财务顾问套装 (cáiwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính |
786 | 市场运营专员套装 (shìchǎng yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành thị trường |
787 | 产品销售专员套装 (chǎnpǐn xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng sản phẩm |
788 | 技术经理套装 (jìshù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc kỹ thuật |
789 | 用户支持专员套装 (yònghù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ người dùng |
790 | 企业资源管理专员套装 (qǐyè zīyuán guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài nguyên doanh nghiệp |
791 | 教育培训经理套装 (jiàoyù péixùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc đào tạo giáo dục |
792 | 金融产品专员套装 (jīnróng chǎnpǐn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sản phẩm tài chính |
793 | 内容营销经理套装 (nèiróng yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị nội dung |
794 | 业务发展顾问套装 (yèwù fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển kinh doanh |
795 | IT支持工程师套装 (IT zhīchí gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hỗ trợ IT |
796 | 市场管理专员套装 (shìchǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý thị trường |
797 | 业务分析师套装 (yèwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nghiệp vụ |
798 | 项目策划经理套装 (xiàngmù cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc lập kế hoạch dự án |
799 | 数据管理专员套装 (shùjù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dữ liệu |
800 | 法律事务经理套装 (fǎlǜ shìwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc pháp lý |
801 | 电子商务经理套装 (diànzǐ shāngwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương mại điện tử |
802 | 战略顾问套装 (zhànlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược |
803 | 广告创意专员套装 (guǎnggào chuàngyì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sáng tạo quảng cáo |
804 | 商业分析师套装 (shāngyè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thương mại |
805 | 客户支持经理套装 (kèhù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ khách hàng |
806 | 供应链专员套装 (gōngyìng liàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chuỗi cung ứng |
807 | 品牌推广经理套装 (pǐnpái tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thương hiệu |
808 | 项目运营专员套装 (xiàngmù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dự án |
809 | 国际市场经理套装 (guójì shìchǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thị trường quốc tế |
810 | 客户关系顾问套装 (kèhù guānxì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quan hệ khách hàng |
811 | 技术研发经理套装 (jìshù yánfā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu và phát triển kỹ thuật |
812 | 数字营销专员套装 (shùzì yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị số |
813 | 业务咨询顾问套装 (yèwù zīxún gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tư vấn kinh doanh |
814 | 培训发展专员套装 (péixùn fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển đào tạo |
815 | 客户满意度专员套装 (kèhù mǎnyì dù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đánh giá sự hài lòng của khách hàng |
816 | 生产管理专员套装 (shēngchǎn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý sản xuất |
817 | 商业运营经理套装 (shāngyè yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thương mại |
818 | 客户体验专员套装 (kèhù tǐyàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên trải nghiệm khách hàng |
819 | 品牌策略顾问套装 (pǐnpái cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thương hiệu |
820 | 项目实施专员套装 (xiàngmù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện dự án |
821 | 数据科学家套装 (shùjù kēxué jiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học dữ liệu |
822 | 客户数据分析师套装 (kèhù shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu khách hàng |
823 | 战略执行专员套装 (zhànlüè zhíxíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực thi chiến lược |
824 | 运营支持经理套装 (yùnyíng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ vận hành |
825 | 产品营销专员套装 (chǎnpǐn yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị sản phẩm |
826 | 企业管理顾问套装 (qǐyè guǎnlǐ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quản lý doanh nghiệp |
827 | 法律合规专员套装 (fǎlǜ héguī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuân thủ pháp lý |
828 | 技术销售经理套装 (jìshù xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng kỹ thuật |
829 | 广告策划师套装 (guǎnggào cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng cáo |
830 | 产品设计专员套装 (chǎnpǐn shèjì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thiết kế sản phẩm |
831 | 公共事务经理套装 (gōnggòng shìwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc công vụ công cộng |
832 | 市场销售专员套装 (shìchǎng xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng thị trường |
833 | 人事管理专员套装 (rénshì guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý nhân sự |
834 | 品牌管理专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý thương hiệu |
835 | 市场研究经理套装 (shìchǎng yánjiū jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường |
836 | 业务支持专员套装 (yèwù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ kinh doanh |
837 | 公共关系专员套装 (gōnggòng guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ công chúng |
838 | 电子商务专员套装 (diànzǐ shāngwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thương mại điện tử |
839 | 客户服务专员套装 (kèhù fúwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ khách hàng |
840 | 技术研发专员套装 (jìshù yánfā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu và phát triển kỹ thuật |
841 | 企业战略专员套装 (qǐyè zhànlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược doanh nghiệp |
842 | 投资分析师套装 (tóuzī fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích đầu tư |
843 | 财务分析师套装 (cáiwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tài chính |
844 | 广告销售经理套装 (guǎnggào xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng quảng cáo |
845 | 公关活动专员套装 (gōngguān huódòng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sự kiện quan hệ công chúng |
846 | 企业培训专员套装 (qǐyè péixùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đào tạo doanh nghiệp |
847 | 数据处理专员套装 (shùjù chǔlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xử lý dữ liệu |
848 | 产品管理专员套装 (chǎnpǐn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý sản phẩm |
849 | 用户研究专员套装 (yònghù yánjiū zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu người dùng |
850 | 项目评估经理套装 (xiàngmù pínggū jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc đánh giá dự án |
851 | 销售策略经理套装 (xiāoshòu cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược bán hàng |
852 | 企业文化专员套装 (qǐyè wénhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên văn hóa doanh nghiệp |
853 | 市场监控专员套装 (shìchǎng jiānkòng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giám sát thị trường |
854 | 广告设计师套装 (guǎnggào shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế quảng cáo |
855 | 财务报告专员套装 (cáiwù bàoɡào zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên báo cáo tài chính |
856 | 市场运营经理套装 (shìchǎng yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thị trường |
857 | 顾客服务经理套装 (gùkè fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ khách hàng |
858 | 产品包装设计师套装 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế bao bì sản phẩm |
859 | 技术支持经理套装 (jìshù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ kỹ thuật |
860 | 市场销售经理套装 (shìchǎng xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng thị trường |
861 | 战略规划专员套装 (zhànlüè guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên lập kế hoạch chiến lược |
862 | 品牌推广专员套装 (pǐnpái tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá thương hiệu |
863 | 公关活动经理套装 (gōngguān huódòng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sự kiện quan hệ công chúng |
864 | 技术咨询专员套装 (jìshù zīxùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tư vấn kỹ thuật |
865 | 客户数据分析员套装 (kèhù shùjù fēnxī yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích dữ liệu khách hàng |
866 | 市场数据分析师套装 (shìchǎng shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu thị trường |
867 | 业务发展经理套装 (yèwù fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển kinh doanh |
868 | 数字分析师套装 (shùzì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích số liệu |
869 | 商业策划师套装 (shāngyè cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định thương mại |
870 | 市场研究分析师套装 (shìchǎng yánjiū fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nghiên cứu thị trường |
871 | 客户满意度经理套装 (kèhù mǎnyì dù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sự hài lòng của khách hàng |
872 | 项目管理专员套装 (xiàngmù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dự án |
873 | 企业战略规划师套装 (qǐyè zhànlüè guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược doanh nghiệp |
874 | 客户服务顾问套装 (kèhù fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ khách hàng |
875 | 市场营销经理套装 (shìchǎng yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị thị trường |
876 | 数据分析经理套装 (shùjù fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích dữ liệu |
877 | 技术培训专员套装 (jìshù péixùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đào tạo kỹ thuật |
878 | 客户关系管理专员套装 (kèhù guānxì guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quan hệ khách hàng |
879 | 品牌策略经理套装 (pǐnpái cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thương hiệu |
880 | 项目计划专员套装 (xiàngmù jìhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên lập kế hoạch dự án |
881 | 市场调研经理套装 (shìchǎng tiáo yán jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường |
882 | 公关策略专员套装 (gōngguān cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược quan hệ công chúng |
883 | 财务规划师套装 (cáiwù guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định tài chính |
884 | 产品推广专员套装 (chǎnpǐn tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá sản phẩm |
885 | 市场分析经理套装 (shìchǎng fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích thị trường |
886 | 技术销售专员套装 (jìshù xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng kỹ thuật |
887 | 用户体验经理套装 (yònghù tǐyàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc trải nghiệm người dùng |
888 | 投资项目经理套装 (tóuzī xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án đầu tư |
889 | 市场推广策略师套装 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược quảng bá thị trường |
890 | 品牌设计师套装 (pǐnpái shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế thương hiệu |
891 | 客户关系顾问经理套装 (kèhù guānxì gùwèn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc cố vấn quan hệ khách hàng |
892 | 企业资源规划专员套装 (qǐyè zīyuán guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
893 | 市场营销专员套装 (shìchǎng yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị thị trường |
894 | 技术实施经理套装 (jìshù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện kỹ thuật |
895 | 企业业务顾问套装 (qǐyè yèwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn kinh doanh doanh nghiệp |
896 | 数据管理经理套装 (shùjù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dữ liệu |
897 | 广告推广专员套装 (guǎnggào tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá quảng cáo |
898 | 市场推广顾问套装 (shìchǎng tuīguǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quảng bá thị trường |
899 | 客户体验顾问套装 (kèhù tǐyàn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn trải nghiệm khách hàng |
900 | 品牌管理经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý thương hiệu |
901 | 财务管理专员套装 (cáiwù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài chính |
902 | 产品开发经理套装 (chǎnpǐn kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển sản phẩm |
903 | 企业营销专员套装 (qǐyè yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị doanh nghiệp |
904 | 广告策划经理套装 (guǎnggào cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định quảng cáo |
905 | 业务拓展经理套装 (yèwù tuòzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc mở rộng kinh doanh |
906 | 技术开发专员套装 (jìshù kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển kỹ thuật |
907 | 客户支持专员套装 (kèhù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ khách hàng |
908 | 企业战略分析师套装 (qǐyè zhànlüè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích chiến lược doanh nghiệp |
909 | 项目管理经理套装 (xiàngmù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dự án |
910 | 市场分析专员套装 (shìchǎng fēnxī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích thị trường |
911 | 客户关系管理经理套装 (kèhù guānxì guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quan hệ khách hàng |
912 | 品牌营销经理套装 (pǐnpái yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị thương hiệu |
913 | 市场研究顾问套装 (shìchǎng yánjiū gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nghiên cứu thị trường |
914 | 数据工程师套装 (shùjù gōngchéng shī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư dữ liệu |
915 | 企业分析师套装 (qǐyè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích doanh nghiệp |
916 | 技术实施专员套装 (jìshù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện kỹ thuật |
917 | 财务审计专员套装 (cáiwù shěnjì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán tài chính |
918 | 客户需求分析师套装 (kèhù xūqiú fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nhu cầu khách hàng |
919 | 市场营销顾问套装 (shìchǎng yíngxiāo gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tiếp thị thị trường |
920 | 品牌战略经理套装 (pǐnpái zhànlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thương hiệu |
921 | 项目预算专员套装 (xiàngmù yùsuàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngân sách dự án |
922 | 市场趋势分析师套装 (shìchǎng qūshì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích xu hướng thị trường |
923 | 客户满意度专员套装 (kèhù mǎnyì dù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sự hài lòng của khách hàng |
924 | 品牌优化专员套装 (pǐnpái yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa thương hiệu |
925 | 企业销售经理套装 (qǐyè xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng doanh nghiệp |
926 | 广告效果分析师套装 (guǎnggào xiàoguǒ fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích hiệu quả quảng cáo |
927 | 数据科学专员套装 (shùjù kēxué zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khoa học dữ liệu |
928 | 客户关系专员套装 (kèhù guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ khách hàng |
929 | 项目风险管理专员套装 (xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý rủi ro dự án |
930 | 市场规划经理套装 (shìchǎng guīhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc lập kế hoạch thị trường |
931 | 客户服务顾问经理套装 (kèhù fúwù gùwèn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc cố vấn dịch vụ khách hàng |
932 | 品牌推广策略师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược quảng bá thương hiệu |
933 | 技术项目经理套装 (jìshù xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án kỹ thuật |
934 | 企业客户专员套装 (qǐyè kèhù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khách hàng doanh nghiệp |
935 | 品牌调研专员套装 (pǐnpái tiáo yán zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu thương hiệu |
936 | 销售支持专员套装 (xiāoshòu zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ bán hàng |
937 | 客户服务协调员套装 (kèhù fúwù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dịch vụ khách hàng |
938 | 市场战略专员套装 (shìchǎng zhànlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược thị trường |
939 | 品牌运营专员套装 (pǐnpái yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành thương hiệu |
940 | 技术分析师套装 (jìshù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích kỹ thuật |
941 | 项目实施经理套装 (xiàngmù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện dự án |
942 | 市场调查专员套装 (shìchǎng diàochá zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khảo sát thị trường |
943 | 客户关系协调员套装 (kèhù guānxì xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên quan hệ khách hàng |
944 | 品牌定位专员套装 (pǐnpái dìngwèi zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên định vị thương hiệu |
945 | 市场分析顾问套装 (shìchǎng fēnxī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phân tích thị trường |
946 | 财务分析专员套装 (cáiwù fēnxī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích tài chính |
947 | 客户服务主管套装 (kèhù fúwù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ giám sát dịch vụ khách hàng |
948 | 品牌策划专员套装 (pǐnpái cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định thương hiệu |
949 | 企业客户经理套装 (qǐyè kèhù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc khách hàng doanh nghiệp |
950 | 数据分析顾问套装 (shùjù fēnxī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phân tích dữ liệu |
951 | 品牌策略专员套装 (pǐnpái cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược thương hiệu |
952 | 市场开发专员套装 (shìchǎng kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thị trường |
953 | 项目预算经理套装 (xiàngmù yùsuàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc ngân sách dự án |
954 | 客户管理专员套装 (kèhù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý khách hàng |
955 | 品牌推广协调员套装 (pǐnpái tuīguǎng xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên quảng bá thương hiệu |
956 | 市场调查分析师套装 (shìchǎng diàochá fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích khảo sát thị trường |
957 | 技术开发经理套装 (jìshù kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển kỹ thuật |
958 | 销售经理套装 (xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng |
959 | 品牌分析师套装 (pǐnpái fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thương hiệu |
960 | 数据运营专员套装 (shùjù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dữ liệu |
961 | 技术顾问套装 (jìshù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn kỹ thuật |
962 | 项目协调员套装 (xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án |
963 | 市场咨询师套装 (shìchǎng zīxún shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tư vấn thị trường |
964 | 客户满意度分析师套装 (kèhù mǎnyì dù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích sự hài lòng của khách hàng |
965 | 财务规划专员套装 (cáiwù guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định tài chính |
966 | 技术服务专员套装 (jìshù fúwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ kỹ thuật |
967 | 市场开发经理套装 (shìchǎng kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thị trường |
968 | 客户关系分析师套装 (kèhù guānxì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quan hệ khách hàng |
969 | 品牌策划经理套装 (pǐnpái cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định thương hiệu |
970 | 客户服务策略师套装 (kèhù fúwù cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược dịch vụ khách hàng |
971 | 品牌设计经理套装 (pǐnpái shèjì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thiết kế thương hiệu |
972 | 技术咨询师套装 (jìshù zīxùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tư vấn kỹ thuật |
973 | 客户支持协调员套装 (kèhù zhīchí xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên hỗ trợ khách hàng |
974 | 品牌传播专员套装 (pǐnpái chuánbō zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên truyền thông thương hiệu |
975 | 市场推广分析师套装 (shìchǎng tuīguǎng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quảng bá thị trường |
976 | 客户服务策划专员套装 (kèhù fúwù cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định dịch vụ khách hàng |
977 | 品牌运营经理套装 (pǐnpái yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thương hiệu |
978 | 技术项目协调员套装 (jìshù xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án kỹ thuật |
979 | 市场趋势顾问套装 (shìchǎng qūshì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn xu hướng thị trường |
980 | 品牌建设专员套装 (pǐnpái jiànshè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xây dựng thương hiệu |
981 | 市场推广助理套装 (shìchǎng tuīguǎng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quảng bá thị trường |
982 | 品牌发展经理套装 (pǐnpái fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thương hiệu |
983 | 客户体验经理套装 (kèhù tǐyàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc trải nghiệm khách hàng |
984 | 技术支持顾问套装 (jìshù zhīchí gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn hỗ trợ kỹ thuật |
985 | 品牌管理顾问套装 (pǐnpái guǎnlǐ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quản lý thương hiệu |
986 | 技术开发顾问套装 (jìshù kāifā gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển kỹ thuật |
987 | 品牌战略顾问套装 (pǐnpái zhànlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thương hiệu |
988 | 技术分析经理套装 (jìshù fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích kỹ thuật |
989 | 市场咨询经理套装 (shìchǎng zīxùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tư vấn thị trường |
990 | 品牌开发专员套装 (pǐnpái kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thương hiệu |
991 | 技术管理专员套装 (jìshù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý kỹ thuật |
992 | 品牌优化经理套装 (pǐnpái yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa thương hiệu |
993 | 技术项目顾问套装 (jìshù xiàngmù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dự án kỹ thuật |
994 | 客户服务策划师套装 (kèhù fúwù cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định dịch vụ khách hàng |
995 | 品牌战略分析师套装 (pǐnpái zhànlüè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích chiến lược thương hiệu |
996 | 市场开发顾问套装 (shìchǎng kāifā gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển thị trường |
997 | 客户管理经理套装 (kèhù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý khách hàng |
998 | 品牌推广助理套装 (pǐnpái tuīguǎng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quảng bá thương hiệu |
999 | 技术咨询经理套装 (jìshù zīxùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tư vấn kỹ thuật |
1000 | 市场规划顾问套装 (shìchǎng guīhuà gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn lập kế hoạch thị trường |
1001 | 客户关系策划专员套装 (kèhù guānxì cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định quan hệ khách hàng |
1002 | 品牌战略策划师套装 (pǐnpái zhànlüè cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược thương hiệu |
1003 | 客户服务支持专员套装 (kèhù fúwù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ dịch vụ khách hàng |
1004 | 品牌传播经理套装 (pǐnpái chuánbō jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc truyền thông thương hiệu |
1005 | 市场数据经理套装 (shìchǎng shùjù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dữ liệu thị trường |
1006 | 技术服务经理套装 (jìshù fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ kỹ thuật |
1007 | 品牌设计顾问套装 (pǐnpái shèjì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thiết kế thương hiệu |
1008 | 销售策划专员套装 (xiāoshòu cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định bán hàng |
1009 | 市场营销助理套装 (shìchǎng yíngxiāo zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý tiếp thị thị trường |
1010 | 品牌分析经理套装 (pǐnpái fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích thương hiệu |
1011 | 技术发展专员套装 (jìshù fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển kỹ thuật |
1012 | 市场策划经理套装 (shìchǎng cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định thị trường |
1013 | 市场推广专家套装 (shìchǎng tuīguǎng zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quảng bá thị trường |
1014 | 客户服务发展经理套装 (kèhù fúwù fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển dịch vụ khách hàng |
1015 | 品牌建设经理套装 (pǐnpái jiànshè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc xây dựng thương hiệu |
1016 | 市场咨询专员套装 (shìchǎng zīxùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tư vấn thị trường |
1017 | 客户管理助理套装 (kèhù guǎnlǐ zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quản lý khách hàng |
1018 | 技术解决方案顾问套装 (jìshù jiějuéfāng àn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn giải pháp kỹ thuật |
1019 | 客户满意度助理套装 (kèhù mǎnyì dù zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý sự hài lòng của khách hàng |
1020 | 市场战略经理套装 (shìchǎng zhànlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thị trường |
1021 | 市场调研经理套装 (shìchǎng diàoyán jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường |
1022 | 品牌发展顾问套装 (pǐnpái fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển thương hiệu |
1023 | 客户满意度顾问套装 (kèhù mǎnyì dù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sự hài lòng của khách hàng |
1024 | 市场发展专员套装 (shìchǎng fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thị trường |
1025 | 客户服务分析师套装 (kèhù fúwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dịch vụ khách hàng |
1026 | 技术策略顾问套装 (jìshù cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược kỹ thuật |
1027 | 市场咨询分析师套装 (shìchǎng zīxùn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tư vấn thị trường |
1028 | 客户服务运营专员套装 (kèhù fúwù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dịch vụ khách hàng |
1029 | 市场推广策划师套装 (shìchǎng tuīguǎng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng bá thị trường |
1030 | 客户关系支持专员套装 (kèhù guānxì zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quan hệ khách hàng |
1031 | 市场发展经理套装 (shìchǎng fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thị trường |
1032 | 客户服务主管套装 (kèhù fúwù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý dịch vụ khách hàng |
1033 | 客户服务发展专员套装 (kèhù fúwù fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển dịch vụ khách hàng |
1034 | 品牌推广顾问套装 (pǐnpái tuīguǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quảng bá thương hiệu |
1035 | 客户体验发展经理套装 (kèhù tǐyàn fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển trải nghiệm khách hàng |
1036 | 品牌发展专员套装 (pǐnpái fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thương hiệu |
1037 | 市场咨询顾问套装 (shìchǎng zīxùn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tư vấn thị trường |
1038 | 客户关系发展经理套装 (kèhù guānxì fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển quan hệ khách hàng |
1039 | 品牌推广经理套装 (pǐnpái tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá thương hiệu |
1040 | 市场数据支持专员套装 (shìchǎng shùjù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ dữ liệu thị trường |
1041 | 客户体验分析师套装 (kèhù tǐyàn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích trải nghiệm khách hàng |
1042 | 市场营销发展专员套装 (shìchǎng yíngxiāo fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển tiếp thị thị trường |
1043 | 客户服务策划经理套装 (kèhù fúwù cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định dịch vụ khách hàng |
1044 | 品牌管理分析师套装 (pǐnpái guǎnlǐ fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quản lý thương hiệu |
1045 | 客户支持主管套装 (kèhù zhīchí zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý hỗ trợ khách hàng |
1046 | 市场营销策略师套装 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược tiếp thị thị trường |
1047 | 品牌建设分析师套装 (pǐnpái jiànshè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích xây dựng thương hiệu |
1048 | 客户体验主管套装 (kèhù tǐyàn zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý trải nghiệm khách hàng |
1049 | 品牌传播策划师套装 (pǐnpái chuánbō cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định truyền thông thương hiệu |
1050 | 客户满意度主管套装 (kèhù mǎnyì dù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sự hài lòng của khách hàng |
1051 | 客户服务策略师套装 (kèhù fúwù cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược dịch vụ khách hàng |
1052 | 市场策略主管套装 (shìchǎng cèlüè zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý chiến lược thị trường |
1053 | 客户关系发展专员套装 (kèhù guānxì fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển quan hệ khách hàng |
1054 | 客户服务发展分析师套装 (kèhù fúwù fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển dịch vụ khách hàng |
1055 | 品牌传播分析师套装 (pǐnpái chuánbō fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích truyền thông thương hiệu |
1056 | 市场营销实施专员套装 (shìchǎng yíngxiāo shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tiếp thị thị trường |
1057 | 客户体验发展专员套装 (kèhù tǐyàn fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển trải nghiệm khách hàng |
1058 | 品牌优化顾问套装 (pǐnpái yōuhuà gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tối ưu hóa thương hiệu |
1059 | 市场推广实施专员套装 (shìchǎng tuīguǎng shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quảng bá thị trường |
1060 | 客户体验优化经理套装 (kèhù tǐyàn yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
1061 | 品牌运营分析师套装 (pǐnpái yùnyíng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích vận hành thương hiệu |
1062 | 品牌推广策划师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng bá thương hiệu |
1063 | 客户体验实施专员套装 (kèhù tǐyàn shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện trải nghiệm khách hàng |
1064 | 品牌管理实施专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quản lý thương hiệu |
1065 | 市场推广主管套装 (shìchǎng tuīguǎng zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý quảng bá thị trường |
1066 | 客户支持实施专员套装 (kèhù zhīchí shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện hỗ trợ khách hàng |
1067 | 品牌发展分析师套装 (pǐnpái fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thương hiệu |
1068 | 市场分析实施专员套装 (shìchǎng fēnxī shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện phân tích thị trường |
1069 | 客户体验推广专员套装 (kèhù tǐyàn tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá trải nghiệm khách hàng |
1070 | 品牌优化实施专员套装 (pǐnpái yōuhuà shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tối ưu hóa thương hiệu |
1071 | 市场推广支持专员套装 (shìchǎng tuīguǎng zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quảng bá thị trường |
1072 | 客户关系优化专员套装 (kèhù guānxì yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quan hệ khách hàng |
1073 | 品牌建设实施专员套装 (pǐnpái jiànshè shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện xây dựng thương hiệu |
1074 | 客户服务策略专员套装 (kèhù fúwù cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược dịch vụ khách hàng |
1075 | 品牌优化主管套装 (pǐnpái yōuhuà zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý tối ưu hóa thương hiệu |
1076 | 客户体验支持专员套装 (kèhù tǐyàn zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ trải nghiệm khách hàng |
1077 | 品牌传播实施专员套装 (pǐnpái chuánbō shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện truyền thông thương hiệu |
1078 | 品牌推广实施专员套装 (pǐnpái tuīguǎng shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quảng bá thương hiệu |
1079 | 市场发展分析师套装 (shìchǎng fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thị trường |
1080 | 客户满意度实施专员套装 (kèhù mǎnyì dù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện sự hài lòng của khách hàng |
1081 | 品牌建设支持专员套装 (pǐnpái jiànshè zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ xây dựng thương hiệu |
1082 | 客户体验优化专员套装 (kèhù tǐyàn yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng |
1083 | 品牌运营主管套装 (pǐnpái yùnyíng zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý vận hành thương hiệu |
1084 | 市场咨询实施专员套装 (shìchǎng zīxùn shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tư vấn thị trường |
1085 | 客户服务优化专员套装 (kèhù fúwù yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa dịch vụ khách hàng |
1086 | 品牌推广策略师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược quảng bá thương hiệu |
1087 | 市场开发分析师套装 (shìchǎng kāifā fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thị trường |
1088 | 客户支持优化专员套装 (kèhù zhīchí yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa hỗ trợ khách hàng |
1089 | 品牌优化分析师套装 (pǐnpái yōuhuà fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tối ưu hóa thương hiệu |
1090 | 市场营销支持专员套装 (shìchǎng yíngxiāo zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ tiếp thị thị trường |
1091 | 客户体验管理专员套装 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý trải nghiệm khách hàng |
1092 | 市场开发支持专员套装 (shìchǎng kāifā zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ phát triển thị trường |
1093 | 品牌推广实施经理套装 (pǐnpái tuīguǎng shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quảng bá thương hiệu |
1094 | 市场分析实施经理套装 (shìchǎng fēnxī shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện phân tích thị trường |
1095 | 品牌建设优化专员套装 (pǐnpái jiànshè yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa xây dựng thương hiệu |
1096 | 市场营销支持经理套装 (shìchǎng yíngxiāo zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ tiếp thị thị trường |
1097 | 客户体验推广经理套装 (kèhù tǐyàn tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá trải nghiệm khách hàng |
1098 | 市场开发优化专员套装 (shìchǎng kāifā yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa phát triển thị trường |
1099 | 品牌传播优化专员套装 (pǐnpái chuánbō yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa truyền thông thương hiệu |
1100 | 客户服务支持经理套装 (kèhù fúwù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ dịch vụ khách hàng |
1101 | 品牌优化支持专员套装 (pǐnpái yōuhuà zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ tối ưu hóa thương hiệu |
1102 | 品牌战略支持专员套装 (pǐnpái zhànlüè zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ chiến lược thương hiệu |
1103 | 市场推广支持经理套装 (shìchǎng tuīguǎng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quảng bá thị trường |
1104 | 客户关系优化经理套装 (kèhù guānxì yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quan hệ khách hàng |
1105 | 品牌建设支持经理套装 (pǐnpái jiànshè zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ xây dựng thương hiệu |
1106 | 市场分析支持经理套装 (shìchǎng fēnxī zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ phân tích thị trường |
1107 | 客户体验管理经理套装 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý trải nghiệm khách hàng |
1108 | 品牌推广策略经理套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược quảng bá thương hiệu |
1109 | 市场营销实施经理套装 (shìchǎng yíngxiāo shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện tiếp thị thị trường |
1110 | 客户服务优化经理套装 (kèhù fúwù yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa dịch vụ khách hàng |
1111 | 品牌管理支持经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quản lý thương hiệu |
1112 | 市场推广优化专员套装 (shìchǎng tuīguǎng yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quảng bá thị trường |
1113 | 品牌优化管理经理套装 (pǐnpái yōuhuà guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý tối ưu hóa thương hiệu |
1114 | 市场分析优化专员套装 (shìchǎng fēnxī yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa phân tích thị trường |
1115 | 客户体验实施经理套装 (kèhù tǐyàn shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện trải nghiệm khách hàng |
1116 | 品牌传播支持经理套装 (pǐnpái chuánbō zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ truyền thông thương hiệu |
1117 | 市场开发优化经理套装 (shìchǎng kāifā yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa phát triển thị trường |
1118 | 客户支持优化经理套装 (kèhù zhīchí yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa hỗ trợ khách hàng |
1119 | 品牌建设优化经理套装 (pǐnpái jiànshè yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa xây dựng thương hiệu |
1120 | 客户服务管理专员套装 (kèhù fúwù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dịch vụ khách hàng |
1121 | 品牌管理优化专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quản lý thương hiệu |
1122 | 市场推广实施经理套装 (shìchǎng tuīguǎng shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quảng bá thị trường |
1123 | 客户体验支持经理套装 (kèhù tǐyàn zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ trải nghiệm khách hàng |
1124 | 品牌优化推广专员套装 (pǐnpái yōuhuà tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá tối ưu hóa thương hiệu |
1125 | 市场分析支持专员套装 (shìchǎng fēnxī zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ phân tích thị trường |
1126 | 客户服务推广经理套装 (kèhù fúwù tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá dịch vụ khách hàng |
1127 | 品牌管理推广专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá quản lý thương hiệu |
1128 | 市场营销优化经理套装 (shìchǎng yíngxiāo yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa tiếp thị thị trường |
1129 | 品牌战略推广专员套装 (pǐnpái zhànlüè tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá chiến lược thương hiệu |
1130 | 市场开发管理经理套装 (shìchǎng kāifā guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý phát triển thị trường |
1131 | 品牌优化实施经理套装 (pǐnpái yōuhuà shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện tối ưu hóa thương hiệu |
1132 | 市场推广优化经理套装 (shìchǎng tuīguǎng yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quảng bá thị trường |
1133 | 品牌建设推广专员套装 (pǐnpái jiànshè tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá xây dựng thương hiệu |
1134 | 市场分析优化经理套装 (shìchǎng fēnxī yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa phân tích thị trường |
1135 | 品牌推广支持专员套装 (pǐnpái tuīguǎng zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quảng bá thương hiệu |
1136 | 市场开发实施经理套装 (shìchǎng kāifā shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện phát triển thị trường |
1137 | 客户服务推广专员套装 (kèhù fúwù tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá dịch vụ khách hàng |
1138 | 市场营销推广经理套装 (shìchǎng yíngxiāo tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá tiếp thị thị trường |
1139 | 品牌建设实施经理套装 (pǐnpái jiànshè shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện xây dựng thương hiệu |
1140 | 客户服务管理经理套装 (kèhù fúwù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dịch vụ khách hàng |
1141 | 品牌优化推广经理套装 (pǐnpái yōuhuà tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá tối ưu hóa thương hiệu |
1142 | 品牌推广优化经理套装 (pǐnpái tuīguǎng yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quảng bá thương hiệu |
1143 | 市场开发推广专员套装 (shìchǎng kāifā tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá phát triển thị trường |
1144 | 品牌管理优化经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quản lý thương hiệu |
1145 | 市场营销管理专员套装 (shìchǎng yíngxiāo guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tiếp thị thị trường |
1146 | 品牌优化管理专员套装 (pǐnpái yōuhuà guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tối ưu hóa thương hiệu |
1147 | 市场分析管理经理套装 (shìchǎng fēnxī guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý phân tích thị trường |
1148 | 品牌推广管理经理套装 (pǐnpái tuīguǎng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quảng bá thương hiệu |
1149 | 市场开发支持经理套装 (shìchǎng kāifā zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ phát triển thị trường |
1150 | 品牌管理实施经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quản lý thương hiệu |
1151 | 市场推广管理专员套装 (shìchǎng tuīguǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quảng bá thị trường |
1152 | 品牌推广优化专员套装 (pǐnpái tuīguǎng yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quảng bá thương hiệu |
1153 | 市场开发实施专员套装 (shìchǎng kāifā shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện phát triển thị trường |
1154 | 市场营销推广专员套装 (shìchǎng yíngxiāo tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá tiếp thị thị trường |
1155 | 品牌管理支持专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quản lý thương hiệu |
1156 | 市场开发管理专员套装 (shìchǎng kāifā guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý phát triển thị trường |
1157 | 市场营销管理经理套装 (shìchǎng yíngxiāo guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý tiếp thị thị trường |
1158 | 客户支持管理经理套装 (kèhù zhīchí guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý hỗ trợ khách hàng |
1159 | 品牌推广支持经理套装 (pǐnpái tuīguǎng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quảng bá thương hiệu |
1160 | 品牌建设管理专员套装 (pǐnpái jiànshè guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý xây dựng thương hiệu |
1161 | 客户支持管理专员套装 (kèhù zhīchí guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý hỗ trợ khách hàng |
1162 | 品牌管理推广经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá quản lý thương hiệu |
1163 | 客户服务实施经理套装 (kèhù fúwù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện dịch vụ khách hàng |
1164 | 客户支持实施经理套装 (kèhù zhīchí shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện hỗ trợ khách hàng |
1165 | 市场分析管理专员套装 (shìchǎng fēnxī guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý phân tích thị trường |
1166 | 品牌推广管理专员套装 (pǐnpái tuīguǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quảng bá thương hiệu |
1167 | 品牌建设推广经理套装 (pǐnpái jiànshè tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá xây dựng thương hiệu |
1168 | 市场推广管理经理套装 (shìchǎng tuīguǎng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quảng bá thị trường |
1169 | 市场营销优化专员套装 (shìchǎng yíngxiāo yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa tiếp thị thị trường |
1170 | 市场开发推广经理套装 (shìchǎng kāifā tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá phát triển thị trường |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK uy tín hàng đầu
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định mình là địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp tốt nhất toàn quốc. Đây là nơi mà học viên có thể trải nghiệm lộ trình đào tạo chuyên sâu và bài bản, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của từng cá nhân.
Chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và các chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp, và cao cấp, Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân cung cấp một chương trình học chất lượng cao được thiết kế và giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với vai trò là nhà sáng lập hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster tại Việt Nam, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một lộ trình giảng dạy toàn diện và chuyên nghiệp, phù hợp với từng đối tượng học viên.
Tất cả lộ trình giáo án giảng dạy tại Trung tâm đều được thiết kế tỉ mỉ và bài bản, dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết sâu sắc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới nhất, cũng như bộ giáo trình HSK 6 cấp và bộ giáo trình HSK 9 cấp. Những tài liệu này không chỉ là công cụ học tập thiết yếu mà còn là kết quả của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK và HSKK.
Chương trình đào tạo tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân không chỉ chú trọng đến việc truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào việc phát triển các kỹ năng thực hành. Học viên được rèn luyện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung, giúp họ không chỉ đạt được chứng chỉ mà còn có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày và môi trường công việc.
Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể, từ đó nâng cao khả năng phản xạ và sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung. Các lớp học được tổ chức với quy mô nhỏ, đảm bảo mỗi học viên đều nhận được sự chú ý và hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên.
Với cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất và sự tận tâm trong từng buổi học, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ HSK và HSKK. Đây là địa chỉ uy tín để bạn bắt đầu hoặc tiếp tục hành trình học tập tiếng Trung của mình một cách hiệu quả và thành công.
Đánh giá của các học viên tiêu biểu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK, trực thuộc hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã thu hút nhiều học viên từ khắp nơi đến học tập và đạt được thành công trong việc chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Dưới đây là những đánh giá nổi bật từ các học viên tiêu biểu của Trung tâm, phản ánh chất lượng đào tạo và hiệu quả của các khóa học tại đây.
- Nguyễn Thị Lan – Học viên đạt chứng chỉ HSK 6
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK thực sự là nơi lý tưởng để học tiếng Trung. Tôi đã theo học tại trung tâm và đạt chứng chỉ HSK 6 sau một thời gian chăm chỉ học tập. Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và áp dụng từ vựng, ngữ pháp vào các tình huống thực tế. Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK mà Thầy Vũ sử dụng rất hữu ích và chi tiết. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình.”
- Lê Minh Tuấn – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp
“Tôi rất vui khi quyết định học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Lộ trình đào tạo của trung tâm được thiết kế rất bài bản và phù hợp với từng cấp độ. Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Trung cấp và cảm thấy mình đã trang bị đầy đủ các kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung một cách tự tin. Các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp thực tế mà Thầy Vũ đưa vào bài học rất hữu ích. Trung tâm có môi trường học tập tích cực và đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
- Phạm Thị Hoa – Học viên chứng chỉ HSK 3
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung của mình. Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 3 và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc với phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Thầy không chỉ giải thích chi tiết về ngữ pháp và từ vựng mà còn khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động giao tiếp thực tế. Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển mà Thầy sử dụng rất dễ hiểu và hỗ trợ tốt cho quá trình học tập.”
- Trần Văn An – Học viên chứng chỉ HSK 1
“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và đã đạt chứng chỉ HSK 1. Đây là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ đã tạo ra một lộ trình học tập rất dễ tiếp cận và động viên chúng tôi liên tục. Các bài giảng của Thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các kiến thức cơ bản. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và các buổi học rất thú vị. Tôi cảm thấy rất hài lòng với sự hỗ trợ và giảng dạy tại đây.”
- Nguyễn Hoàng Nam – Học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp
“Là một học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp, tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Các lớp học rất hiệu quả, với lộ trình đào tạo được thiết kế chuyên sâu, giúp tôi rèn luyện và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Bộ giáo trình HSK 9 cấp và các tài liệu học tập khác mà Thầy cung cấp đều rất chi tiết và chất lượng. Trung tâm đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn trong giao tiếp.”
Những đánh giá từ các học viên tiêu biểu này chứng tỏ chất lượng đào tạo và sự hiệu quả của các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ đạt được các chứng chỉ tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, chuẩn bị tốt cho các cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai.
- Vũ Thị Hồng – Học viên chứng chỉ HSK 4
“Tôi đã học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4 và kết quả thật tuyệt vời. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã xây dựng một lộ trình học tập rõ ràng và đầy đủ, giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất hiệu quả, từ việc giải thích chi tiết về ngữ pháp đến việc thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Tôi rất hài lòng với chất lượng giáo trình và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm.”
- Đỗ Quang Minh – Học viên chứng chỉ HSKK Sơ cấp
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mới bắt đầu học tiếng Trung. Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Sơ cấp và rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Vũ. Các lớp học rất dễ hiểu và cung cấp kiến thức cơ bản một cách hệ thống. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động giao tiếp và thực hành, giúp tôi nhanh chóng làm quen với tiếng Trung. Tôi cảm thấy mình đã có một nền tảng vững chắc để tiếp tục học tập.”
- Hoàng Thị Mai – Học viên chứng chỉ HSK 2
“Lộ trình học tập tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Tôi đã học và đạt chứng chỉ HSK 2 và cảm thấy quá trình học rất hiệu quả. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung thông qua các bài giảng chi tiết và các bài tập thực hành. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và tạo điều kiện để học viên thực hành liên tục, điều này đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.”
- Trịnh Quốc Khánh – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp
“Là một học viên của khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK, tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc, giúp tôi nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng. Bộ giáo trình HSK và Hán ngữ mà Thầy Vũ cung cấp rất phù hợp với chương trình học, và các bài tập thực hành rất thực tiễn.”
- Trần Thị Bích – Học viên chứng chỉ HSK 5
“Tôi rất vui khi học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và đạt chứng chỉ HSK 5. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và hiệu quả, giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung. Các lớp học không chỉ tập trung vào việc học lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và ứng dụng trong thực tế. Trung tâm đã cung cấp cho tôi tất cả các công cụ và tài liệu cần thiết để thành công trong kỳ thi. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất nhiều!”
- Lê Thị Hương – Học viên chứng chỉ HSK 7
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK thực sự đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Tôi đã hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 7 với sự hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ. Lộ trình đào tạo rất bài bản và chú trọng đến việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ một cách đồng bộ. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để áp dụng vào thực tế, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.”
- Nguyễn Thanh Bình – Học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp
“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chuyên sâu, với các bài học và bài tập thực hành phong phú. Thầy luôn cung cấp sự hỗ trợ tận tình và hướng dẫn chi tiết, giúp tôi hoàn thiện kỹ năng và đạt được chứng chỉ. Trung tâm có môi trường học tập tích cực và đội ngũ giảng viên rất chuyên nghiệp.”
Các đánh giá từ các học viên tiêu biểu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK đều chứng tỏ sự chất lượng và hiệu quả trong công tác giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, bộ giáo trình chất lượng và sự tận tâm trong việc hỗ trợ học viên, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.
- Đặng Thị Lan – Học viên chứng chỉ HSK 8
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 8, tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và hiệu quả của chương trình học tại đây. Thầy Vũ đã cung cấp một lộ trình học tập rõ ràng và chi tiết, cùng với các bài giảng và tài liệu học tập rất chất lượng. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện đáng kể kỹ năng ngôn ngữ của mình nhờ sự hướng dẫn tận tình từ Thầy và đội ngũ giảng viên.”
- Nguyễn Văn Hòa – Học viên chứng chỉ HSK 9
“Là một học viên chứng chỉ HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK, tôi không thể không cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên. Chương trình học tại trung tâm được thiết kế rất bài bản và chuyên sâu, giúp tôi tiếp cận và làm chủ các kỹ năng tiếng Trung ở cấp độ cao nhất. Các bài giảng của Thầy Vũ rất chi tiết và cung cấp nhiều kiến thức hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Trung tâm cũng cung cấp nhiều cơ hội thực hành và phản hồi chi tiết, điều này rất quan trọng cho việc chuẩn bị kỳ thi.”
- Bùi Thị Mai – Học viên chứng chỉ HSKK Sơ cấp
“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung và đã hoàn thành khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và hiệu quả, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các kiến thức cơ bản. Các lớp học luôn đầy ắp sự hỗ trợ và khuyến khích, giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và môi trường học tập rất thân thiện.”
- Phạm Minh Hải – Học viên chứng chỉ HSK 6
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 6 với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và đầy đủ. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã thiết kế một lộ trình học tập rất hiệu quả, bao gồm các bài giảng chi tiết, bài tập thực hành phong phú, và các bài kiểm tra định kỳ. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể các kỹ năng ngôn ngữ của mình. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng thực hành.”
- Lê Ngọc Tú – Học viên chứng chỉ HSK 4
“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 4 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và rất ấn tượng với sự chất lượng của chương trình đào tạo. Thầy Vũ đã cung cấp một phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và hiệu quả. Các lớp học luôn được tổ chức một cách có hệ thống, giúp tôi nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để vượt qua kỳ thi. Trung tâm cũng rất chú trọng đến việc tạo điều kiện thực hành, điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.”
- Trần Thị Lan – Học viên chứng chỉ HSK 3
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi rất nhiều trong việc đạt được chứng chỉ HSK 3. Tôi rất hài lòng với lộ trình học tập và sự hỗ trợ của Thầy Vũ. Thầy có phương pháp giảng dạy rất chi tiết và tận tâm, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp phản hồi cụ thể. Các bài tập thực hành và bài kiểm tra giúp tôi củng cố kiến thức và cải thiện kỹ năng. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ đáng kể nhờ sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình từ Thầy và đội ngũ giảng viên.”
- Đoàn Thị Hồng – Học viên chứng chỉ HSK 5
“Lộ trình học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất phù hợp với nhu cầu học tập của tôi. Sau khi hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 5, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Trung. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các lớp học luôn được tổ chức một cách khoa học và cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi.”
- Hoàng Văn Lâm – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp
“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Trung cấp và đạt được mục tiêu của mình. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với từng cấp độ. Tôi rất cảm kích với sự hỗ trợ và sự tận tâm từ Thầy Vũ, điều này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập chất lượng và môi trường học tập rất thân thiện.”
Các đánh giá từ học viên tiêu biểu này cho thấy sự thành công và chất lượng của chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ đạt được các chứng chỉ tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, từ đó mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và sự nghiệp.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com