Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Quần áo theo bộ

Từ vựng tiếng Trung Quần áo theo bộ

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Quần Áo" được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Quần Áo" là một tác phẩm đặc biệt nằm trong chuỗi các sách từ vựng tiếng Trung được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một người thầy uy tín và giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Cuốn sách này được thiết kế nhằm cung cấp cho người học một bộ từ vựng phong phú và chính xác về các loại quần áo, phụ kiện thời trang, và những thuật ngữ liên quan, giúp người học làm giàu vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả và hệ thống.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Quần áo theo bộ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” là một tác phẩm đặc biệt nằm trong chuỗi các sách từ vựng tiếng Trung được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một người thầy uy tín và giàu kinh nghiệm trong việc đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Cuốn sách này được thiết kế nhằm cung cấp cho người học một bộ từ vựng phong phú và chính xác về các loại quần áo, phụ kiện thời trang, và những thuật ngữ liên quan, giúp người học làm giàu vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả và hệ thống.

Với phương pháp giảng dạy trực quan và logic, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách theo một lộ trình học tập rõ ràng. Mỗi chương trong cuốn sách tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể, đi kèm với hình ảnh minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế. Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng, mà còn cung cấp các ví dụ câu cụ thể và các bài tập thực hành, giúp người học nắm bắt cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.

Ngoài ra, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” còn được bổ sung thêm các phần ghi chú văn hóa, giải thích về cách sử dụng và nguồn gốc của một số từ vựng đặc biệt trong ngành thời trang. Điều này không chỉ giúp người học hiểu sâu hơn về ngôn ngữ, mà còn mở rộng kiến thức về văn hóa Trung Quốc.

Cuốn sách này là một tài liệu học tập không thể thiếu cho những ai đang theo đuổi các khóa học tiếng Trung, đặc biệt là những người có mong muốn chuyên sâu về tiếng Trung thương mại hoặc tiếng Trung chuyên ngành thời trang. Với sự tận tâm và kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” chắc chắn sẽ là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn.

Từ vựng tiếng Trung Quần Áo không chỉ là một cuốn sách hữu ích dành cho học viên ở mọi cấp độ, từ người mới bắt đầu cho đến những người đã có nền tảng tiếng Trung vững chắc. Với cách trình bày khoa học và dễ tiếp cận, cuốn sách giúp người học từng bước làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành thời trang, mở rộng vốn từ vựng một cách có hệ thống.

Một điểm nổi bật của cuốn sách là việc tích hợp phương pháp học tập chủ động, khuyến khích người học tự ôn luyện và kiểm tra kiến thức thông qua các bài tập thực hành đa dạng. Các bài tập này được thiết kế không chỉ để củng cố từ vựng đã học, mà còn giúp người học rèn luyện kỹ năng dịch thuật, viết câu, và ứng dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp thực tế.

Bên cạnh đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn tinh tế lồng ghép vào cuốn sách những bí quyết học tập hiệu quả, hướng dẫn người học cách ghi nhớ từ vựng lâu dài và phương pháp sử dụng từ điển một cách tối ưu. Những lời khuyên từ Tác giả không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn truyền cảm hứng để họ yêu thích ngôn ngữ này hơn.

Cuốn sách cũng được thiết kế dưới dạng song ngữ, với phần từ vựng và câu ví dụ được dịch nghĩa sang tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng theo dõi và hiểu sâu nội dung. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người học tự do, những ai không có điều kiện tham gia các lớp học tiếng Trung trực tiếp.

Với sự tỉ mỉ trong biên soạn và tâm huyết trong từng trang viết, “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một nguồn tài liệu tham khảo quý báu cho những ai đam mê thời trang và mong muốn khám phá thêm về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc. Đây là một lựa chọn lý tưởng để bổ sung vào tủ sách học tập của bạn, giúp bạn không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung mà còn trở nên tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ này trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong các ngữ cảnh liên quan đến thời trang và mua sắm.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ

STTTừ vựng tiếng Trung Quần Áo theo bộ – Phiên âm – Tiếng Việt
1衣服 (yīfú) – Quần áo
2上衣 (shàngyī) – Áo khoác
3裤子 (kùzi) – Quần
4裙子 (qúnzi) – Váy
5衬衫 (chènshān) – Áo sơ mi
6夹克 (jiákè) – Áo jacket
7大衣 (dàyī) – Áo khoác dài
8毛衣 (máoyī) – Áo len
9运动服 (yùndòngfú) – Đồ thể thao
10休闲装 (xiūxiánzhuāng) – Trang phục thường ngày
11西装 (xīzhuāng) – Âu phục
12领带 (lǐngdài) – Cà vạt
13牛仔裤 (niúzǎikù) – Quần jeans
14内衣 (nèiyī) – Đồ lót
15睡衣 (shuìyī) – Đồ ngủ
16袜子 (wàzi) – Tất
17皮带 (pídài) – Thắt lưng
18纽扣 (niǔkòu) – Cúc áo
19围巾 (wéijīn) – Khăn quàng
20手套 (shǒutào) – Găng tay
21帽子 (màozi) – Mũ
22短裤 (duǎnkù) – Quần short
23连衣裙 (liányīqún) – Váy liền
24外套 (wàitào) – Áo khoác ngoài
25长裤 (chángkù) – Quần dài
26套装 (tàozhuāng) – Bộ đồ
27西装套 (xīzhuāng tào) – Bộ vest
28运动套装 (yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao
29睡衣套装 (shuìyī tàozhuāng) – Bộ đồ ngủ
30工作服套装 (gōngzuòfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công sở
31休闲套装 (xiūxián tàozhuāng) – Bộ đồ thường ngày
32牛仔套装 (niúzǎi tàozhuāng) – Bộ đồ jeans
33夹克套装 (jiákè tàozhuāng) – Bộ đồ jacket
34礼服套装 (lǐfú tàozhuāng) – Bộ lễ phục
35婚纱套装 (hūnshā tàozhuāng) – Bộ đồ cưới
36毛衣套装 (máoyī tàozhuāng) – Bộ đồ len
37秋冬套装 (qiūdōng tàozhuāng) – Bộ đồ thu đông
38春夏套装 (chūnxià tàozhuāng) – Bộ đồ xuân hè
39棉服套装 (miánfú tàozhuāng) – Bộ đồ cotton
40防寒套装 (fánghán tàozhuāng) – Bộ đồ chống lạnh
41泳装套装 (yǒngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ bơi
42亲子装套装 (qīnzǐzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ gia đình
43童装套装 (tóngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ trẻ em
44羽绒服套装 (yǔróngfú tàozhuāng) – Bộ đồ lông vũ
45内衣套装 (nèiyī tàozhuāng) – Bộ đồ lót
46女士套装 (nǚshì tàozhuāng) – Bộ đồ nữ
47男士套装 (nánshì tàozhuāng) – Bộ đồ nam
48学生套装 (xuéshēng tàozhuāng) – Bộ đồ học sinh
49休闲运动套装 (xiūxián yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao thường ngày
50专业制服套装 (zhuānyè zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên nghiệp
51职业装套装 (zhíyè zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục công sở
52户外套装 (hùwài tàozhuāng) – Bộ đồ ngoài trời
53军装套装 (jūnzhuāng tàozhuāng) – Bộ quân phục
54制服套装 (zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục
55沙滩装套装 (shātān zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ đi biển
56连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Bộ váy liền
57唐装套装 (tángzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ kiểu truyền thống Trung Quốc
58韩版套装 (hán bǎn tàozhuāng) – Bộ đồ phong cách Hàn Quốc
59日式套装 (rìshì tàozhuāng) – Bộ đồ phong cách Nhật Bản
60民族服装套装 (mínzú fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ dân tộc
61旗袍套装 (qípáo tàozhuāng) – Bộ sườn xám
62羽毛球套装 (yǔmáoqiú tàozhuāng) – Bộ đồ cầu lông
63马术套装 (mǎshù tàozhuāng) – Bộ đồ cưỡi ngựa
64瑜伽套装 (yújiā tàozhuāng) – Bộ đồ tập yoga
65跑步套装 (pǎobù tàozhuāng) – Bộ đồ chạy bộ
66高尔夫套装 (gāo’ěrfū tàozhuāng) – Bộ đồ golf
67运动员套装 (yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên
68足球套装 (zúqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng đá
69篮球套装 (lánqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng rổ
70网球套装 (wǎngqiú tàozhuāng) – Bộ đồ tennis
71登山套装 (dēngshān tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi
72骑行套装 (qíxíng tàozhuāng) – Bộ đồ đi xe đạp
73跆拳道套装 (táiquándào tàozhuāng) – Bộ đồ Taekwondo
74武术套装 (wǔshù tàozhuāng) – Bộ đồ võ thuật
75舞蹈套装 (wǔdǎo tàozhuāng) – Bộ đồ khiêu vũ
76保暖套装 (bǎonuǎn tàozhuāng) – Bộ đồ giữ ấm
77雨衣套装 (yǔyī tàozhuāng) – Bộ đồ đi mưa
78防水套装 (fángshuǐ tàozhuāng) – Bộ đồ chống nước
79防风套装 (fángfēng tàozhuāng) – Bộ đồ chống gió
80速干套装 (sùgàn tàozhuāng) – Bộ đồ nhanh khô
81卫生套装 (wèishēng tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ vệ sinh
82防护套装 (fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ
83劳保套装 (láobǎo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ lao động
84化学防护套装 (huàxué fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ hóa chất
85消防套装 (xiāofáng tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hỏa
86医疗套装 (yīliáo tàozhuāng) – Bộ đồ y tế
87手术套装 (shǒushù tàozhuāng) – Bộ đồ phẫu thuật
88厨师套装 (chúshī tàozhuāng) – Bộ đồ đầu bếp
89研究员套装 (yánjiūyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nghiên cứu viên
90演出服套装 (yǎnchūfú tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn
91裁判套装 (cáipàn tàozhuāng) – Bộ đồ trọng tài
92服务员套装 (fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phục vụ
93酒店制服套装 (jiǔdiàn zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khách sạn
94商务套装 (shāngwù tàozhuāng) – Bộ đồ công sở thương mại
95学士服套装 (xuéshìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tốt nghiệp
96博士服套装 (bóshìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tiến sĩ
97冲锋衣套装 (chōngfēngyī tàozhuāng) – Bộ đồ chống thấm
98反光套装 (fǎnguāng tàozhuāng) – Bộ đồ phản quang
99骑行雨衣套装 (qíxíng yǔyī tàozhuāng) – Bộ đồ đi mưa cho người đi xe đạp
100防晒套装 (fángshài tàozhuāng) – Bộ đồ chống nắng
101沙漠套装 (shāmò tàozhuāng) – Bộ đồ đi sa mạc
102潜水套装 (qiánshuǐ tàozhuāng) – Bộ đồ lặn
103军事迷彩套装 (jūnshì mícǎi tàozhuāng) – Bộ đồ quân sự ngụy trang
104驾驶员套装 (jiàshǐyuán tàozhuāng) – Bộ đồ lái xe
105清洁工套装 (qīngjié gōng tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vệ sinh
106幼儿园套装 (yòu’éryuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục mầm non
107保镖套装 (bǎobiāo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ
108电焊工套装 (diànhàn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ hàn
109医护套装 (yīhù tàozhuāng) – Bộ đồ y tá
110急救套装 (jíjiù tàozhuāng) – Bộ đồ cấp cứu
111环保套装 (huánbǎo tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ môi trường
112实验室套装 (shíyànshì tàozhuāng) – Bộ đồ phòng thí nghiệm
113健身套装 (jiànshēn tàozhuāng) – Bộ đồ tập gym
114水上运动套装 (shuǐshàng yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao dưới nước
115滑雪套装 (huáxuě tàozhuāng) – Bộ đồ trượt tuyết
116摩托车骑士套装 (mótuō chē qíshì tàozhuāng) – Bộ đồ dành cho người đi xe mô tô
117高山攀岩套装 (gāoshān pānyán tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi cao
118医生手术套装 (yīshēng shǒushù tàozhuāng) – Bộ đồ phẫu thuật của bác sĩ
119银行职员套装 (yínháng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngân hàng
120空姐制服套装 (kōngjiě zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp viên hàng không
121火车司机套装 (huǒchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ lái tàu hỏa
122机械工套装 (jīxiè gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ máy
123电工套装 (diàngōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ điện
124建筑工套装 (jiànzhù gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ xây dựng
125化妆师套装 (huàzhuāng shī tàozhuāng) – Bộ đồ trang điểm
126皮革套装 (pígé tàozhuāng) – Bộ đồ da
127羊毛套装 (yángmáo tàozhuāng) – Bộ đồ len lông cừu
128天然纤维套装 (tiānrán xiānwéi tàozhuāng) – Bộ đồ sợi tự nhiên
129化纤套装 (huàxiān tàozhuāng) – Bộ đồ sợi tổng hợp
130丝绸套装 (sīchóu tàozhuāng) – Bộ đồ lụa
131丹宁套装 (dānníng tàozhuāng) – Bộ đồ denim
132防弹衣套装 (fángdànyī tàozhuāng) – Bộ áo giáp chống đạn
133消防员防火套装 (xiāofángyuán fánghuǒ tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy của lính cứu hỏa
134太空服套装 (tàikōngfú tàozhuāng) – Bộ đồ phi hành gia
135高温工作套装 (gāowēn gōngzuò tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường nhiệt độ cao
136实验室防护套装 (shíyànshì fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ phòng thí nghiệm
137流水线工人套装 (liúshuǐxiàn gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dây chuyền sản xuất
138竞赛套装 (jìngsài tàozhuāng) – Bộ đồ thi đấu
139雪地套装 (xuědì tàozhuāng) – Bộ đồ đi tuyết
140防尘套装 (fángchén tàozhuāng) – Bộ đồ chống bụi
141防静电套装 (fáng jìngdiàn tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện
142隔热套装 (gérè tàozhuāng) – Bộ đồ cách nhiệt
143潮流套装 (cháoliú tàozhuāng) – Bộ đồ thời trang
144农场工人套装 (nóngchǎng gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân nông trại
145渔夫套装 (yúfū tàozhuāng) – Bộ đồ ngư dân
146纺织工人套装 (fǎngzhī gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dệt may
147高空作业套装 (gāokōng zuòyè tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trên cao
148潮湿环境套装 (cháoshī huánjìng tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường ẩm ướt
149橄榄球套装 (gǎnlǎnqiú tàozhuāng) – Bộ đồ bóng bầu dục
150军用防护套装 (jūnyòng fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ quân dụng
151医护防护套装 (yīhù fánghù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ y tế
152海军套装 (hǎijūn tàozhuāng) – Bộ đồ hải quân
153潜艇作战套装 (qiántǐng zuòzhàn tàozhuāng) – Bộ đồ tác chiến tàu ngầm
154空军飞行套装 (kōngjūn fēixíng tàozhuāng) – Bộ đồ phi công không quân
155船员套装 (chuányuán tàozhuāng) – Bộ đồ thủy thủ
156探险家套装 (tànxiǎn jiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thám hiểm
157救生员套装 (jiùshēng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hộ
158高压工作套装 (gāoyā gōngzuò tàozhuāng) – Bộ đồ làm việc trong môi trường áp suất cao
159海洋工程套装 (hǎiyáng gōngchéng tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hải dương
160军用伪装套装 (jūnyòng wěizhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ ngụy trang quân sự
161紧急救援套装 (jǐnjí jiùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ cứu trợ khẩn cấp
162机械维修套装 (jīxiè wéixiū tàozhuāng) – Bộ đồ bảo trì cơ khí
163公安制服套装 (gōng’ān zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồ công an
164监狱看守套装 (jiānyù kānshǒu tàozhuāng) – Bộ đồ cai ngục
165军训套装 (jūnxùn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện quân sự
166女仆装套装 (nǚpú zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ hầu gái
167夏季套装 (xiàjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa hè
168冬季套装 (dōngjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa đông
169春季套装 (chūnjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa xuân
170秋季套装 (qiūjì tàozhuāng) – Bộ đồ mùa thu
171环卫工人套装 (huánwèi gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân vệ sinh môi trường
172电力工人套装 (diànlì gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân điện lực
173货车司机套装 (huòchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế xe tải
174地铁工人套装 (dìtiě gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân tàu điện ngầm
175航空公司制服套装 (hángkōng gōngsī zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục hãng hàng không
176体育教师套装 (tǐyù jiàoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên thể dục
177厨师长套装 (chúshī zhǎng tàozhuāng) – Bộ đồ bếp trưởng
178空调维修工套装 (kōngtiáo wéixiū gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa điều hòa
179交警制服套装 (jiāojǐng zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục cảnh sát giao thông
180超市员工套装 (chāoshì yuángōng tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên siêu thị
181理发师套装 (lǐfà shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ cắt tóc
182美容师套装 (měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên thẩm mỹ
183体育运动套装 (tǐyù yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao
184拳击手套装 (quánjí shǒu tàozhuāng) – Bộ đồ võ sĩ quyền Anh
185舞者表演套装 (wǔzhě biǎoyǎn tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn của vũ công
186芭蕾舞套装 (bālěiwǔ tàozhuāng) – Bộ đồ múa ba lê
187工程师套装 (gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư
188新闻记者套装 (xīnwén jìzhě tàozhuāng) – Bộ đồ phóng viên
189农民工套装 (nóngmín gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân nông thôn
190检查员套装 (jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thanh tra
191消毒员套装 (xiāodú yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khử trùng
192化学实验套装 (huàxué shíyàn tàozhuāng) – Bộ đồ thí nghiệm hóa học
193护林员套装 (hùlín yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kiểm lâm
194环境保护套装 (huánjìng bǎohù tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ môi trường
195运动教练套装 (yùndòng jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể thao
196商场职员套装 (shāngchǎng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên trung tâm thương mại
197儿童游泳套装 (értóng yóuyǒng tàozhuāng) – Bộ đồ bơi trẻ em
198健美操套装 (jiànměi cāo tàozhuāng) – Bộ đồ thể dục nhịp điệu
199瑜伽服套装 (yújiā fú tàozhuāng) – Bộ đồ yoga
200游泳运动员套装 (yóuyǒng yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên bơi lội
201拯救队员套装 (zhěngjiù duìyuán tàozhuāng) – Bộ đồ đội cứu hộ
202保安制服套装 (bǎo’ān zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục bảo vệ
203跑步运动套装 (pǎobù yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ chạy bộ
204滑板套装 (huábǎn tàozhuāng) – Bộ đồ trượt ván
205登山运动套装 (dēngshān yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi
206野战套装 (yězhàn tàozhuāng) – Bộ đồ dã chiến
207摄影师套装 (shèyǐng shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhiếp ảnh gia
208电台主持人套装 (diàntái zhǔchírén tàozhuāng) – Bộ đồ phát thanh viên
209厂工制服套装 (chǎnggōng zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công nhân nhà máy
210清洁员套装 (qīngjié yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vệ sinh
211维修工套装 (wéixiū gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa
212检疫员套装 (jiǎnyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm dịch
213降落伞员套装 (jiàngluòsǎn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nhảy dù
214空降兵套装 (kōngjiàng bīng tàozhuāng) – Bộ đồ lính dù
215体操运动套装 (tǐcāo yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể dục dụng cụ
216自行车赛手套装 (zìxíngchē sàishǒu tàozhuāng) – Bộ đồ đua xe đạp
217汽车修理工套装 (qìchē xiūlǐ gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa ô tô
218文艺演出套装 (wényì yǎnchū tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn văn nghệ
219动物饲养员套装 (dòngwù sìyǎng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chăm sóc động vật
220医疗实验室套装 (yīliáo shíyànshì tàozhuāng) – Bộ đồ phòng thí nghiệm y tế
221理疗师套装 (lǐliáo shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên vật lý trị liệu
222橄榄球运动套装 (gǎnlǎnqiú yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ bóng bầu dục
223保险员套装 (bǎoxiǎn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo hiểm
224导游制服套装 (dǎoyóu zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục hướng dẫn viên du lịch
225公园管理员套装 (gōngyuán guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý công viên
226快递员套装 (kuàidì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giao hàng
227音乐会演出套装 (yīnyuèhuì yǎnchū tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn hòa nhạc
228旅游探险套装 (lǚyóu tànxiǎn tàozhuāng) – Bộ đồ du lịch khám phá
229自卫队制服套装 (zìwèi duì zhìfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đội tự vệ
230渔猎套装 (yú liè tàozhuāng) – Bộ đồ săn bắn và câu cá
231太极服套装 (tàijí fú tàozhuāng) – Bộ đồ Thái Cực Quyền
232烘焙师套装 (hōngbèi shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm bánh
233兽医套装 (shòuyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ thú y
234空手道套装 (kōngshǒudào tàozhuāng) – Bộ đồ Karate
235游园会套装 (yóuyuán huì tàozhuāng) – Bộ đồ lễ hội công viên
236攀岩运动套装 (pānyán yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ leo núi đá
237高尔夫球套装 (gāo’ěrfū qiú tàozhuāng) – Bộ đồ chơi golf
238热气球飞行员套装 (rèqìqiú fēixíngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phi công khinh khí cầu
239马球运动套装 (mǎqiú yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ chơi polo
240跑酷套装 (pǎokù tàozhuāng) – Bộ đồ Parkour
241宠物护理员套装 (chǒngwù hùlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ chăm sóc thú cưng
242棒球运动员套装 (bàngqiú yùndòngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ vận động viên bóng chày
243极限运动套装 (jíxiàn yùndòng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao mạo hiểm
244杂技表演套装 (zájì biǎoyǎn tàozhuāng) – Bộ đồ biểu diễn xiếc
245舞台服装 (wǔtái fúzhuāng) – Bộ đồ biểu diễn sân khấu
246歌剧服装 (gējù fúzhuāng) – Bộ đồ opera
247戏服 (xìfú) – Bộ đồ diễn kịch
248古装 (gǔzhuāng) – Bộ đồ cổ trang
249现代舞服装 (xiàndài wǔ fúzhuāng) – Bộ đồ múa hiện đại
250传统舞服装 (chuántǒng wǔ fúzhuāng) – Bộ đồ múa truyền thống
251花样滑冰服装 (huāyàng huábīng fúzhuāng) – Bộ đồ trượt băng nghệ thuật
252武术服装 (wǔshù fúzhuāng) – Bộ đồ võ thuật
253临时工套装 (línshí gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân tạm thời
254演讲者套装 (yǎnjiǎng zhě tàozhuāng) – Bộ đồ diễn giả
255婚礼套装 (hūnlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ cưới
256晚礼服 (wǎn lǐfú) – Bộ đồ dạ hội
257开幕式服装 (kāimù shì fúzhuāng) – Bộ đồ lễ khai mạc
258庆典服装 (qìngdiǎn fúzhuāng) – Bộ đồ lễ hội
259实验室工作服 (shíyànshì gōngzuò fú) – Bộ đồ làm việc trong phòng thí nghiệm
260飞行员套装 (fēixíngyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phi công
261保姆套装 (bǎomǔ tàozhuāng) – Bộ đồ người giúp việc
262审计员套装 (shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kiểm toán viên
263药剂师套装 (yàojìshī tàozhuāng) – Bộ đồ dược sĩ
264农业工作服 (nóngyè gōngzuò fú) – Bộ đồ làm việc nông nghiệp
265水管工套装 (shuǐguǎn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa ống nước
266电焊工套装 (diànhàn gōng tàozhuāng) – Bộ đồ thợ hàn điện
267消防员制服 (xiāofángyuán zhìfú) – Bộ đồng phục lính cứu hỏa
268清洁工套装 (qīngjié gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dọn dẹp
269海洋科学家套装 (hǎiyáng kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học biển
270小丑服装 (xiǎochǒu fúzhuāng) – Bộ đồ hề
271魔术师服装 (móshùshī fúzhuāng) – Bộ đồ ảo thuật gia
272巡逻员套装 (xúnluó yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuần tra
273餐厅服务员套装 (cāntīng fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phục vụ nhà hàng
274出租车司机套装 (chūzūchē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế taxi
275发型师套装 (fàxíng shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm tóc
276咖啡师套装 (kāfēi shī tàozhuāng) – Bộ đồ barista
277医务人员套装 (yīwù rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên y tế
278礼仪小姐套装 (lǐyí xiǎojiě tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp tân
279艺术家套装 (yìshùjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nghệ sĩ
280汽车修理员套装 (qìchē xiūlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thợ sửa chữa ô tô
281环境评估师套装 (huánjìng pínggū shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên đánh giá môi trường
282校车司机套装 (xiàochē sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế xe bus trường học
283礼仪老师套装 (lǐyí lǎoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên lễ nghi
284国际大使套装 (guójì dàshǐ tàozhuāng) – Bộ đồ đại sứ quốc tế
285法医套装 (fǎyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ pháp y
286健身教练套装 (jiànshēn jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể hình
287剧组服装 (jùzǔ fúzhuāng) – Bộ đồ đoàn phim
288运动服套装 (yùndòng fú tàozhuāng) – Bộ quần áo thể thao
289休闲装套装 (xiūxián zhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo thường ngày
290商务装套装 (shāngwù zhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo công sở
291西装套装 (xīzhuāng tàozhuāng) – Bộ vest
292工作服套装 (gōngzuò fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục làm việc
293校服套装 (xiàofú tàozhuāng) – Bộ đồng phục học sinh
294运动装套装 (yùndòng zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ thể thao
295时尚套装 (shíshàng tàozhuāng) – Bộ đồ thời trang
296休闲裤套装 (xiūxián kù tàozhuāng) – Bộ quần áo dài
297家居服套装 (jiājū fú tàozhuāng) – Bộ đồ ở nhà
298冬装套装 (dōngzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa đông
299夏装套装 (xiàzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa hè
300春装套装 (chūnzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa xuân
301秋装套装 (qiūzhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ mùa thu
302牛仔装套装 (niúzǎi zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ denim
303皮装套装 (pí zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ da
304针织装套装 (zhēnzhī zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ len
305户外装套装 (hùwài zhuāng tàozhuāng) – Bộ đồ ngoài trời
306雨衣套装 (yǔyī tàozhuāng) – Bộ áo mưa
307冲锋衣套装 (chōngfēng yī tàozhuāng) – Bộ đồ chống gió
308连体裤套装 (liántǐ kù tàozhuāng) – Bộ áo liền quần
309风衣套装 (fēngyī tàozhuāng) – Bộ áo choàng
310夹克套装 (jiákè tàozhuāng) – Bộ áo khoác
311背心套装 (bèixīn tàozhuāng) – Bộ áo ghi lê
312外套套装 (wàitào tàozhuāng) – Bộ áo ngoài
313大衣套装 (dàyī tàozhuāng) – Bộ áo măng tô
314披肩套装 (pījiān tàozhuāng) – Bộ khăn choàng
315围巾套装 (wéijīn tàozhuāng) – Bộ khăn quàng cổ
316手套套装 (shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay
317帽子套装 (màozi tàozhuāng) – Bộ mũ
318袜子套装 (wàzi tàozhuāng) – Bộ tất
319鞋子套装 (xiézi tàozhuāng) – Bộ giày
320靴子套装 (xuēzi tàozhuāng) – Bộ ủng
321高跟鞋套装 (gāo gēn xié tàozhuāng) – Bộ giày cao gót
322拖鞋套装 (tuōxié tàozhuāng) – Bộ dép
323凉鞋套装 (liángxié tàozhuāng) – Bộ dép xăng đan
324安全鞋套装 (ānquán xié tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ
325登山鞋套装 (dēngshān xié tàozhuāng) – Bộ giày leo núi
326跑步鞋套装 (pǎobù xié tàozhuāng) – Bộ giày chạy bộ
327篮球鞋套装 (lánqiú xié tàozhuāng) – Bộ giày bóng rổ
328足球鞋套装 (zúqiú xié tàozhuāng) – Bộ giày đá bóng
329健身鞋套装 (jiànshēn xié tàozhuāng) – Bộ giày tập gym
330防水鞋套装 (fángshuǐ xié tàozhuāng) – Bộ giày chống nước
331沙滩鞋套装 (shātān xié tàozhuāng) – Bộ dép đi biển
332雪地靴套装 (xuě dì xuē tàozhuāng) – Bộ ủng đi tuyết
333短靴套装 (duǎn xuē tàozhuāng) – Bộ bốt cổ ngắn
334马丁靴套装 (mǎdīng xuē tàozhuāng) – Bộ bốt Martin
335高筒靴套装 (gāotǒng xuē tàozhuāng) – Bộ bốt cổ cao
336鞋垫套装 (xiédiàn tàozhuāng) – Bộ lót giày
337羽绒服套装 (yǔróng fú tàozhuāng) – Bộ áo lông vũ
338毛衣套装 (máoyī tàozhuāng) – Bộ áo len
339紧身衣套装 (jǐnshēn yī tàozhuāng) – Bộ áo bó
340塑身衣套装 (sùshēn yī tàozhuāng) – Bộ đồ nịt
341泳衣套装 (yǒngyī tàozhuāng) – Bộ đồ bơi
342瑜伽服套装 (yújiā fú tàozhuāng) – Bộ đồ tập yoga
343舞蹈服套装 (wǔdǎo fú tàozhuāng) – Bộ đồ múa
344练功服套装 (liàngōng fú tàozhuāng) – Bộ đồ tập võ
345羽毛球服套装 (yǔmáoqiú fú tàozhuāng) – Bộ đồ cầu lông
346网球服套装 (wǎngqiú fú tàozhuāng) – Bộ đồ tennis
347高尔夫服套装 (gāo’ěrfū fú tàozhuāng) – Bộ đồ golf
348骑行服套装 (qíxíng fú tàozhuāng) – Bộ đồ đạp xe
349滑雪服套装 (huáxuě fú tàozhuāng) – Bộ đồ trượt tuyết
350冲浪服套装 (chōnglàng fú tàozhuāng) – Bộ đồ lướt sóng
351赛车服套装 (sàichē fú tàozhuāng) – Bộ đồ đua xe
352防晒服套装 (fángshài fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nắng
353防寒服套装 (fánghán fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống rét
354工装裤套装 (gōngzhuāng kù tàozhuāng) – Bộ quần áo công nhân
355雨鞋套装 (yǔxié tàozhuāng) – Bộ giày đi mưa
356防滑鞋套装 (fánghuá xié tàozhuāng) – Bộ giày chống trượt
357防静电服套装 (fáng jìngdiàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện
358防火服套装 (fánghuǒ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy
359防水服套装 (fángshuǐ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nước
360防护服套装 (fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ
361潜水服套装 (qiánshuǐ fú tàozhuāng) – Bộ đồ lặn
362钓鱼服套装 (diàoyú fú tàozhuāng) – Bộ đồ câu cá
363拉丁舞服套装 (lādīng wǔ fú tàozhuāng) – Bộ đồ nhảy Latin
364短裙套装 (duǎn qún tàozhuāng) – Bộ váy ngắn
365长裙套装 (cháng qún tàozhuāng) – Bộ váy dài
366纱裙套装 (shā qún tàozhuāng) – Bộ váy voan
367婚纱套装 (hūnshā tàozhuāng) – Bộ váy cưới
368礼服裙套装 (lǐfú qún tàozhuāng) – Bộ váy lễ phục
369晚礼服套装 (wǎn lǐfú tàozhuāng) – Bộ váy dạ hội
370民族服装套装 (mínzú fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục dân tộc
371演出服套装 (yǎnchū fú tàozhuāng) – Bộ trang phục biểu diễn
372礼仪服套装 (lǐyí fú tàozhuāng) – Bộ trang phục lễ nghi
373舞台装套装 (wǔtái zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục sân khấu
374职业装套装 (zhíyè zhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục nghề nghiệp
375医护服套装 (yīhù fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục y tế
376厨师服套装 (chúshī fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đầu bếp
377警服套装 (jǐngfú tàozhuāng) – Bộ đồng phục cảnh sát
378特警服套装 (tè jǐng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục đặc cảnh
379消防服套装 (xiāofáng fú tàozhuāng) – Bộ đồ cứu hỏa
380安全帽套装 (ānquán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ
381防爆服套装 (fángbào fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống nổ
382工作鞋套装 (gōngzuò xié tàozhuāng) – Bộ giày làm việc
383高压服套装 (gāoyā fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống áp lực cao
384隔热服套装 (gérè fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách nhiệt
385航空服套装 (hángkōng fú tàozhuāng) – Bộ trang phục hàng không
386防毒服套装 (fángdú fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống độc
387防辐射服套装 (fáng fúshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống phóng xạ
388放射线防护服套装 (fàngshè xiàn fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tia phóng xạ
389防护手套套装 (fánghù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bảo hộ
390防化服套装 (fánghuà fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống hóa chất
391化学防护服套装 (huàxué fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ hóa chất
392防电服套装 (fáng diàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống điện giật
393防寒帽套装 (fánghán mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống rét
394防护鞋套装 (fánghù xié tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ
395防毒面具套装 (fángdú miànjù tàozhuāng) – Bộ mặt nạ phòng độc
396防尘服套装 (fángchén fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống bụi
397电焊服套装 (diànhàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ hàn điện
398电工服套装 (diàngōng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục thợ điện
399采矿服套装 (cǎikuàng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục khai thác mỏ
400矿工服套装 (kuànggōng fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục thợ mỏ
401抗静电服套装 (kàng jìngdiàn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống tĩnh điện
402特种服套装 (tèzhǒng fú tàozhuāng) – Bộ đồ đặc chủng
403工装鞋套装 (gōngzhuāng xié tàozhuāng) – Bộ giày công tác
404航空鞋套装 (hángkōng xié tàozhuāng) – Bộ giày hàng không
405救生服套装 (jiùshēng fú tàozhuāng) – Bộ đồ cứu sinh
406救生衣套装 (jiùshēng yī tàozhuāng) – Bộ áo phao cứu sinh
407防护眼镜套装 (fánghù yǎnjìng tàozhuāng) – Bộ kính bảo hộ
408高温服套装 (gāowēn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chịu nhiệt
409保温服套装 (bǎowēn fú tàozhuāng) – Bộ đồ giữ nhiệt
410阻燃服套装 (zǔrán fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống cháy
411耐酸服套装 (nài suān fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống axit
412耐碱服套装 (nài jiǎn fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống kiềm
413绝缘服套装 (juéyuán fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách điện
414反光服套装 (fǎnguāng fú tàozhuāng) – Bộ đồ phản quang
415防滑垫套装 (fánghuá diàn tàozhuāng) – Bộ thảm chống trượt
416抗辐射服套装 (kàng fúshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống bức xạ
417隔离服套装 (gélí fú tàozhuāng) – Bộ đồ cách ly
418防弹衣套装 (fángdàn yī tàozhuāng) – Bộ áo chống đạn
419灭火服套装 (mièhuǒ fú tàozhuāng) – Bộ đồ chữa cháy
420防洪服套装 (fánghóng fú tàozhuāng) – Bộ đồ chống lũ
421消防员服套装 (xiāofáng yuán fú tàozhuāng) – Bộ đồ lính cứu hỏa
422防晒帽套装 (fángshài mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống nắng
423防风帽套装 (fángfēng mào tàozhuāng) – Bộ mũ chống gió
424防寒靴套装 (fánghán xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống lạnh
425防滑靴套装 (fánghuá xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống trượt
426防水靴套装 (fángshuǐ xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống nước
427防火靴套装 (fánghuǒ xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống cháy
428防爆靴套装 (fángbào xuē tàozhuāng) – Bộ ủng chống nổ
429反射服套装 (fǎnshè fú tàozhuāng) – Bộ đồ phản xạ
430全套防护服套装 (quántào fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo hộ toàn thân
431消防靴套装 (xiāofáng xuē tàozhuāng) – Bộ ủng cứu hỏa
432防火手套套装 (fánghuǒ shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống cháy
433防护服套装 (fánghù fú tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ
434工作帽套装 (gōngzuò mào tàozhuāng) – Bộ mũ công nhân
435防寒手套套装 (fánghán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống rét
436隔热手套套装 (gérè shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cách nhiệt
437高温手套套装 (gāowēn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chịu nhiệt
438防滑手套套装 (fánghuá shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống trượt
439抗酸手套套装 (kàng suān shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống axit
440耐碱手套套装 (nài jiǎn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống kiềm
441阻燃手套套装 (zǔrán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống cháy
442绝缘手套套装 (juéyuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cách điện
443防尘手套套装 (fángchén shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay chống bụi
444工作手套套装 (gōngzuò shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay làm việc
445电焊手套套装 (diànhàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hàn điện
446消防手套套装 (xiāofáng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cứu hỏa
447化学手套套装 (huàxué shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hóa chất
448潜水手套套装 (qiánshuǐ shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay lặn
449钓鱼手套套装 (diàoyú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay câu cá
450狩猎手套套装 (shòuliè shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay săn bắn
451摩托车手套套装 (mótuō chē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xe máy
452赛车手套套装 (sàichē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đua xe
453登山手套套装 (dēngshān shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo núi
454攀岩手套套装 (pānyán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo đá
455滑雪手套套装 (huáxuě shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay trượt tuyết
456拳击手套套装 (quánjī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đấm bốc
457武术手套套装 (wǔshù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay võ thuật
458搏击手套套装 (bójī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đánh nhau
459棒球手套套装 (bàngqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng chày
460垒球手套套装 (lěiqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng mềm
461足球手套套装 (zúqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng đá
462篮球手套套装 (lánqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng rổ
463网球手套套装 (wǎngqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay quần vợt
464羽毛球手套套装 (yǔmáoqiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cầu lông
465乒乓球手套套装 (pīngpāng qiú shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay bóng bàn
466高尔夫手套套装 (gāo’ěrfū shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay golf
467攀爬手套套装 (pānpá shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo trèo
468马术手套套装 (mǎshù shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay cưỡi ngựa
469击剑手套套装 (jījiàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay đấu kiếm
470体操手套套装 (tǐcāo shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thể dục
471自行车手套套装 (zìxíngchē shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xe đạp
472滑板手套套装 (huábǎn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay trượt ván
473攀冰手套套装 (pānbīng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay leo băng
474极限运动手套套装 (jíxiàn yùndòng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thể thao mạo hiểm
475户外手套套装 (hùwài shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay dã ngoại
476作战手套套装 (zuòzhàn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay tác chiến
477狙击手手套套装 (jūjī shǒu shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay xạ thủ
478海军手套套装 (hǎijūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay hải quân
479空军手套套装 (kōngjūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay không quân
480陆军手套套装 (lùjūn shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay lục quân
481机械师手套套装 (jīxiè shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ máy
482电焊工手套套装 (diànhàn gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ hàn
483维修工手套套装 (wéixiū gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa chữa
484建筑工手套套装 (jiànzhù gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ xây dựng
485砌砖工手套套装 (qì zhuān gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ xây gạch
486木工手套套装 (mùgōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ mộc
487水泥工手套套装 (shuǐní gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ làm xi măng
488电工手套套装 (diàngōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện
489焊工手套套装 (hàngōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ hàn
490电力工手套套装 (diànlì gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện lực
491电器工手套套装 (diànqì gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện tử
492汽车修理工手套套装 (qìchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa ô tô
493摩托车修理工手套套装 (mótuōchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa xe máy
494自行车修理工手套套装 (zìxíngchē xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa xe đạp
495机械工手套套装 (jīxiè gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ cơ khí
496船舶工手套套装 (chuánbó gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ đóng tàu
497飞机修理工手套套装 (fēijī xiūlǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa máy bay
498电子工手套套装 (diànzǐ gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ điện tử
499电子设备维修工手套套装 (diànzǐ shèbèi wéixiū gōng shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay thợ sửa thiết bị điện tử
500维修工程师手套套装 (wéixiū gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư bảo trì
501网络工程师手套套装 (wǎngluò gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư mạng
502计算机工程师手套套装 (jìsuànjī gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư máy tính
503自动化工程师手套套装 (zìdòng huà gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư tự động hóa
504机器人工程师手套套装 (jīqìrén gōngchéng shī shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ sư robot
505网络技术员手套套装 (wǎngluò jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên mạng
506电力技术员手套套装 (diànlì jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên điện lực
507建筑技术员手套套装 (jiànzhù jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên xây dựng
508机械技术员手套套装 (jīxiè jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên cơ khí
509汽车技术员手套套装 (qìchē jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên ô tô
510摩托车技术员手套套装 (mótuōchē jìshù yuán shǒutào tàozhuāng) – Bộ găng tay kỹ thuật viên xe máy
511建筑工服套装 (jiànzhù gōng fú tàozhuāng) – Bộ quần áo thợ xây dựng
512工人服装套装 (gōngrén fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục công nhân
513维修服装套装 (wéixiū fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo thợ sửa chữa
514建筑工人服套装 (jiànzhù gōngrén fú tàozhuāng) – Bộ đồng phục công nhân xây dựng
515电工服装套装 (diàngōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ điện
516焊工服装套装 (hàngōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ hàn
517木工服装套装 (mùgōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ mộc
518汽修工服装套装 (qìxiū gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ sửa ô tô
519电子工服装套装 (diànzǐ gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ điện tử
520机械工服装套装 (jīxiè gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ cơ khí
521水泥工服装套装 (shuǐní gōng fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ trang phục thợ làm xi măng
522建筑工帽套装 (jiànzhù gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân xây dựng
523电工帽套装 (diàngōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ điện
524焊工帽套装 (hàngōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ hàn
525木工帽套装 (mùgōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ mộc
526汽修工帽套装 (qìxiū gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ sửa ô tô
527电子工帽套装 (diànzǐ gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ điện tử
528机械工帽套装 (jīxiè gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ thợ cơ khí
529建筑工人帽套装 (jiànzhù gōngrén mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân xây dựng
530电力工人服装套装 (diànlì gōngrén fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo công nhân điện lực
531建筑工程师服装套装 (jiànzhù gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư xây dựng
532机械工程师服装套装 (jīxiè gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư cơ khí
533电力工程师服装套装 (diànlì gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư điện lực
534电子工程师服装套装 (diànzǐ gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư điện tử
535网络工程师服装套装 (wǎngluò gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư mạng
536自动化工程师服装套装 (zìdòng huà gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư tự động hóa
537机器人工程师服装套装 (jīqìrén gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư robot
538建筑设计师服装套装 (jiànzhù shèjì shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kiến trúc sư
539工程管理服装套装 (gōngchéng guǎnlǐ fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo quản lý công trình
540项目经理服装套装 (xiàngmù jīnglǐ fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo giám đốc dự án
541施工员服装套装 (shīgōng yuán fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo nhân viên thi công
542材料工程师服装套装 (cáiliào gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư vật liệu
543检测员服装套装 (jiǎncè yuán fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo nhân viên kiểm tra
544质量工程师服装套装 (zhìliàng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư chất lượng
545环境工程师服装套装 (huánjìng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư môi trường
546安全工程师服装套装 (ānquán gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư an toàn
547卫生工程师服装套装 (wèishēng gōngchéng shī fúzhuāng tàozhuāng) – Bộ quần áo kỹ sư vệ sinh
548电力工帽套装 (diànlì gōng mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ công nhân điện lực
549建筑工程师帽套装 (jiànzhù gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư xây dựng
550机械工程师帽套装 (jīxiè gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư cơ khí
551电力工程师帽套装 (diànlì gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư điện lực
552电子工程师帽套装 (diànzǐ gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư điện tử
553网络工程师帽套装 (wǎngluò gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư mạng
554自动化工程师帽套装 (zìdòng huà gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư tự động hóa
555机器人工程师帽套装 (jīqìrén gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư robot
556建筑设计师帽套装 (jiànzhù shèjì shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kiến trúc sư
557工程管理帽套装 (gōngchéng guǎnlǐ mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ quản lý công trình
558项目经理帽套装 (xiàngmù jīnglǐ mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ giám đốc dự án
559施工员帽套装 (shīgōng yuán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ nhân viên thi công
560材料工程师帽套装 (cáiliào gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư vật liệu
561检测员帽套装 (jiǎncè yuán mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ nhân viên kiểm tra
562质量工程师帽套装 (zhìliàng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư chất lượng
563环境工程师帽套装 (huánjìng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư môi trường
564安全工程师帽套装 (ānquán gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư an toàn
565卫生工程师帽套装 (wèishēng gōngchéng shī mào tàozhuāng) – Bộ mũ bảo hộ kỹ sư vệ sinh
566建筑工靴套装 (jiànzhù gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân xây dựng
567电工靴套装 (diàngōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ điện
568焊工靴套装 (hàngōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ hàn
569木工靴套装 (mùgōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ mộc
570汽修工靴套装 (qìxiū gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ sửa ô tô
571电子工靴套装 (diànzǐ gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ điện tử
572机械工靴套装 (jīxiè gōng xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ thợ cơ khí
573建筑工人靴套装 (jiànzhù gōngrén xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân xây dựng
574电力工人靴套装 (diànlì gōngrén xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ công nhân điện lực
575建筑工程师靴套装 (jiànzhù gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư xây dựng
576机械工程师靴套装 (jīxiè gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư cơ khí
577电力工程师靴套装 (diànlì gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư điện lực
578电子工程师靴套装 (diànzǐ gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư điện tử
579网络工程师靴套装 (wǎngluò gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư mạng
580自动化工程师靴套装 (zìdòng huà gōngchéng shī xuē tàozhuāng) – Bộ giày bảo hộ kỹ sư tự động hóa
581银行职员套装 (yínháng zhíyuán tàozhuāng) – Bộ đồng phục nhân viên ngân hàng
582维修技师套装 (wéixiū jìshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên sửa chữa
583咖啡店员套装 (kāfēi diàn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quán cà phê
584文档管理员套装 (wéndàng guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý hồ sơ
585市场营销套装 (shìchǎng yíngxiāo tàozhuāng) – Bộ đồ tiếp thị
586海关人员套装 (hǎiguān rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hải quan
587酒店服务员套装 (jiǔdiàn fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ phục vụ khách sạn
588博物馆管理员套装 (bówùguǎn guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý bảo tàng
589园艺工套装 (yuányì gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân làm vườn
590美容师套装 (měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên viên làm đẹp
591家庭清洁员套装 (jiātíng qīngjié yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dọn dẹp gia đình
592动物园管理员套装 (dòngwùyuán guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sở thú
593消防员服装 (xiāofángyuán fúzhuāng) – Bộ đồ lính cứu hỏa
594海洋研究员套装 (hǎiyáng yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu biển
595杂技演员套装 (zájì yǎnyuán tàozhuāng) – Bộ đồ diễn viên xiếc
596飞行员制服 (fēixíngyuán zhìfú) – Bộ đồng phục phi công
597银行保安套装 (yínháng bǎo’ān tàozhuāng) – Bộ đồ bảo vệ ngân hàng
598教育工作者套装 (jiàoyù gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà giáo dục
599儿童看护员套装 (értóng kānhù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ người chăm sóc trẻ em
600游乐园员工套装 (yóulèyuán yuángōng tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên công viên giải trí
601大学讲师套装 (dàxué jiǎngshī tàozhuāng) – Bộ đồ giảng viên đại học
602卫生检查员套装 (wèishēng jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra vệ sinh
603检票员套装 (jiǎnpiào yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra vé
604机械师套装 (jīxièshī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ máy
605航海员套装 (hánghǎi yuán tàozhuāng) – Bộ đồ thủy thủ
606环境监测员套装 (huánjìng jiāncè yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giám sát môi trường
607草坪维护员套装 (cǎopíng wéihù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo trì sân cỏ
608公共交通员套装 (gōnggòng jiāotōng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giao thông công cộng
609珠宝鉴定师套装 (zhūbǎo jiàndìng shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia đánh giá trang sức
610宠物美容师套装 (chǒngwù měiróng shī tàozhuāng) – Bộ đồ thợ làm đẹp cho thú cưng
611文化遗产保护员套装 (wénhuà yíchǎn bǎohù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bảo tồn di sản văn hóa
612社会工作者套装 (shèhuì gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xã hội
613邮差制服 (yóuchāi zhìfú) – Bộ đồng phục nhân viên bưu điện
614建筑工套装 (jiànzhù gōng tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân xây dựng
615牙医套装 (yáyī tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ nha khoa
616律师套装 (lǜshī tàozhuāng) – Bộ đồ luật sư
617音乐教师套装 (yīnyuè jiàoshī tàozhuāng) – Bộ đồ giáo viên âm nhạc
618科研人员套装 (kēyán rényuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu khoa học
619房产经纪人套装 (fángchǎn jīngjìrén tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên môi giới bất động sản
620儿童教育工作者套装 (értóng jiàoyù gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà giáo dục trẻ em
621天文学家套装 (tiānwénxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiên văn học
622瑜伽教练套装 (yújiā jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên yoga
623外科医生套装 (wàikē yīshēng tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ phẫu thuật
624化学实验员套装 (huàxué shíyàn yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thí nghiệm hóa học
625图书管理员套装 (túshū guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý thư viện
626社会福利工作者套装 (shèhuì fúlì gōngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phúc lợi xã hội
627消防安全检查员套装 (xiāofáng ānquán jiǎnchá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra an toàn phòng cháy
628职业培训师套装 (zhíyè péixùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên nghề nghiệp
629法律顾问套装 (fǎlǜ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn pháp lý
630心理咨询师套装 (xīnlǐ zīxún shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tư vấn tâm lý
631农业技术员套装 (nóngyè jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên nông nghiệp
632食品安全检测员套装 (shípǐn ānquán jiǎncè yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm tra an toàn thực phẩm
633计算机程序员套装 (jìsuànjī chéngxùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ lập trình viên máy tính
634广告创意师套装 (guǎnggào chuàngyì shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia sáng tạo quảng cáo
635艺术品修复师套装 (yìshù pǐn xiūfù shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia phục hồi tác phẩm nghệ thuật
636数字营销专员套装 (shùzì yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên marketing số
637环保工程师套装 (huánbǎo gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư môi trường
638翻译员套装 (fānyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ phiên dịch viên
639临床医生套装 (línchuáng yīshēng tàozhuāng) – Bộ đồ bác sĩ lâm sàng
640建筑设计师套装 (jiànzhù shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ kiến trúc sư
641数据分析师套装 (shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu
642职员制服 (zhíyuán zhìfú) – Bộ đồng phục nhân viên
643婚庆策划师套装 (hūnqìng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức đám cưới
644医疗技术员套装 (yīliáo jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên y tế
645理财顾问套装 (lǐcái gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính
646体育教练套装 (tǐyù jiàoliàn tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên thể thao
647心理学家套装 (xīnlǐ xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tâm lý học
648数字艺术家套装 (shùzì yìshùjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nghệ sĩ số
649药品销售员套装 (yàopǐn xiāoshòu yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán thuốc
650社区服务员套装 (shèqū fúwùyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ cộng đồng
651职业健康顾问套装 (zhíyè jiànkāng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sức khỏe nghề nghiệp
652运输司机套装 (yùnshū sījī tàozhuāng) – Bộ đồ tài xế vận tải
653法律执行官套装 (fǎlǜ zhíxíng guān tàozhuāng) – Bộ đồ cán bộ thực thi pháp luật
654海洋生物学家套装 (hǎiyáng shēngwù xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sinh vật học biển
655剧场管理者套装 (jùchǎng guǎnlǐ zhě tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý nhà hát
656医学研究员套装 (yīxué yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu y học
657网络安全专家套装 (wǎngluò ānquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia an ninh mạng
658产品经理套装 (chǎnpǐn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sản phẩm
659社会学家套装 (shèhuì xuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà xã hội học
660医学翻译员套装 (yīxué fānyì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ phiên dịch viên y học
661图形设计师套装 (túxíng shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế đồ họa
662生产线工人套装 (shēngchǎn xiàn gōngrén tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân dây chuyền sản xuất
663导游制服 (dǎoyóu zhìfú) – Bộ đồng phục hướng dẫn viên du lịch
664银行经理套装 (yínháng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc ngân hàng
665广告设计师套装 (guǎnggào shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế quảng cáo
666机械工程师套装 (jīxiè gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư cơ khí
667旅游顾问套装 (lǚyóu gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn du lịch
668药物研发员套装 (yàowù yánfā yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu phát triển thuốc
669环境科学家套装 (huánjìng kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học môi trường
670金融分析师套装 (jīnróng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tài chính
671市场调查员套装 (shìchǎng diàochá yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khảo sát thị trường
672数据工程师套装 (shùjù gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư dữ liệu
673能源顾问套装 (néngyuán gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn năng lượng
674公关经理套装 (gōngguān jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quan hệ công chúng
675项目经理套装 (xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý dự án
676制片人套装 (zhìpiànrén tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sản xuất phim
677珠宝设计师套装 (zhūbǎo shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế trang sức
678时尚顾问套装 (shíshàng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thời trang
679电力工程师套装 (diànlì gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư điện lực
680企业培训师套装 (qǐyè péixùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ huấn luyện viên doanh nghiệp
681汽车设计师套装 (qìchē shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế ô tô
682航空工程师套装 (hángkōng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hàng không
683软件开发员套装 (ruǎnjiàn kāifā yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phát triển phần mềm
684工业设计师套装 (gōngyè shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế công nghiệp
685税务顾问套装 (shuìwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thuế
686项目协调员套装 (xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối dự án
687公共关系专家套装 (gōnggòng guānxì zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quan hệ công chúng
688职业顾问套装 (zhíyè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nghề nghiệp
689生产经理套装 (shēngchǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sản xuất
690医疗咨询师套装 (yīliáo zīxùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tư vấn y tế
691法律执行员套装 (fǎlǜ zhíxíng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ cán bộ thực thi pháp luật
692智能家居技术员套装 (zhìnéng jiājū jìshù yuán tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ thuật viên nhà thông minh
693建筑施工员套装 (jiànzhù shīgōng yuán tàozhuāng) – Bộ đồ công nhân thi công xây dựng
694出版编辑套装 (chūbǎn biānjí tàozhuāng) – Bộ đồ biên tập viên xuất bản
695市场推广专员套装 (shìchǎng tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá thị trường
696舞台设计师套装 (wǔtái shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế sân khấu
697环境工程师套装 (huánjìng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư môi trường
698顾客服务代表套装 (gùkè fúwù dàibiǎo tàozhuāng) – Bộ đồ đại diện dịch vụ khách hàng
699音乐制作人套装 (yīnyuè zhìzuò rén tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sản xuất âm nhạc
700社区活动策划师套装 (shèqū huódòng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức sự kiện cộng đồng
701保险顾问套装 (bǎoxiǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn bảo hiểm
702旅游规划师套装 (lǚyóu guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định du lịch
703项目审计员套装 (xiàngmù shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán dự án
704室内设计师套装 (shìnèi shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế nội thất
705软件工程师套装 (ruǎnjiàn gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư phần mềm
706广告策划师套装 (guǎnggào cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập kế hoạch quảng cáo
707数据科学家套装 (shùjù kēxuéjiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học dữ liệu
708市场经理套装 (shìchǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thị trường
709研究员套装 (yánjiū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhà nghiên cứu
710技术支持工程师套装 (jìshù zhīchí gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật
711编程专家套装 (biānchéng zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập trình
712市场分析师套装 (shìchǎng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thị trường
713客户经理套装 (kèhù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc khách hàng
714健康顾问套装 (jiànkāng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sức khỏe
715设计总监套装 (shèjì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thiết kế
716教育顾问套装 (jiàoyù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn giáo dục
717市场顾问套装 (shìchǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thị trường
718工程协调员套装 (gōngchéng xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án kỹ thuật
719网络管理员套装 (wǎngluò guǎnlǐ yuán tàozhuāng) – Bộ đồ quản trị viên mạng
720人力资源顾问套装 (rénlì zīyuán gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nguồn nhân lực
721活动策划师套装 (huódòng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tổ chức sự kiện
722金融顾问套装 (jīnróng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính
723法律专家套装 (fǎlǜ zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia pháp lý
724国际事务专家套装 (guójì shìwù zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia công tác quốc tế
725税务审计员套装 (shuìwù shěnjì yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán thuế
726房地产经理套装 (fángdìchǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bất động sản
727人事经理套装 (rénshì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nhân sự
728创意总监套装 (chuàngyì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sáng tạo
729投资顾问套装 (tóuzī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn đầu tư
730采购经理套装 (cǎigòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc mua sắm
731企业顾问套装 (qǐyè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn doanh nghiệp
732专利律师套装 (zhuānlì lǜshī tàozhuāng) – Bộ đồ luật sư sở hữu trí tuệ
733文案策划师套装 (wén’àn cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia lập kế hoạch nội dung
734保险代理人套装 (bǎoxiǎn dàilǐrén tàozhuāng) – Bộ đồ đại lý bảo hiểm
735公关专员套装 (gōngguān zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ công chúng
736客户服务经理套装 (kèhù fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ khách hàng
737医疗服务顾问套装 (yīliáo fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ y tế
738市场推广经理套装 (shìchǎng tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá thị trường
739研发工程师套装 (yánfā gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư nghiên cứu và phát triển
740销售总监套装 (xiāoshòu zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng
741物业管理专员套装 (wùyè guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý bất động sản
742外贸专员套装 (wàimào zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngoại thương
743广告经理套装 (guǎnggào jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng cáo
744文档管理专员套装 (wéndàng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài liệu
745客户关系经理套装 (kèhù guānxì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quan hệ khách hàng
746质量管理经理套装 (zhìliàng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý chất lượng
747风险管理专家套装 (fēngxiǎn guǎnlǐ zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quản lý rủi ro
748出版总监套装 (chūbǎn zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc xuất bản
749电商经理套装 (diànshāng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương mại điện tử
750社交媒体专员套装 (shèjiāo méitǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên truyền thông xã hội
751供应链管理专员套装 (gōngyìng liàn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý chuỗi cung ứng
752风险评估专家套装 (fēngxiǎn pínggū zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia đánh giá rủi ro
753运营经理套装 (yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành
754人工智能工程师套装 (rén gōng zhìnéng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư trí tuệ nhân tạo
755电力系统工程师套装 (diànlì xìtǒng gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hệ thống điện lực
756法律事务专员套装 (fǎlǜ shìwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên pháp lý
757网络营销专家套装 (wǎngluò yíngxiāo zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia tiếp thị mạng
758产品经理套装 (chǎnpǐn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sản phẩm
759用户体验设计师套装 (yònghù tǐyàn shèjìshī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế trải nghiệm người dùng
760内容编辑套装 (nèiróng biānjí tàozhuāng) – Bộ đồ biên tập viên nội dung
761行政助理套装 (xíngzhèng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý hành chính
762公共安全专家套装 (gōnggòng ānquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia an toàn công cộng
763项目开发经理套装 (xiàngmù kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển dự án
764外企人力资源套装 (wàiqǐ rénlì zīyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nước ngoài
765品牌经理套装 (pǐnpái jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương hiệu
766网络安全工程师套装 (wǎngluò ānquán gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư an ninh mạng
767企业发展顾问套装 (qǐyè fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển doanh nghiệp
768市场研究专员套装 (shìchǎng yánjiū zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu thị trường
769招聘专员套装 (zhāopìn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuyển dụng
770广告创意总监套装 (guǎnggào chuàngyì zǒngjiān tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sáng tạo quảng cáo
771商务代表套装 (shāngwù dàibiǎo tàozhuāng) – Bộ đồ đại diện thương mại
772知识产权专家套装 (zhīshì chǎnquán zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia sở hữu trí tuệ
773高级顾问套装 (gāojí gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn cấp cao
774项目监督员套装 (xiàngmù jiāndū yuán tàozhuāng) – Bộ đồ giám sát dự án
775金融风险分析师套装 (jīnróng fēngxiǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích rủi ro tài chính
776公共事务专员套装 (gōnggòng shìwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên công vụ công cộng
777环境保护专家套装 (huánjìng bǎohù zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia bảo vệ môi trường
778软件项目经理套装 (ruǎnjiàn xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án phần mềm
779内容创作者套装 (nèiróng chuàngzuò zhě tàozhuāng) – Bộ đồ nhà sáng tạo nội dung
780市场策略顾问套装 (shìchǎng cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thị trường
781专业服务顾问套装 (zhuānyè fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ chuyên nghiệp
782技术支持专员套装 (jìshù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật
783产品研发工程师套装 (chǎnpǐn yánfā gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư phát triển sản phẩm
784客户关系专员套装 (kèhù guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quan hệ khách hàng
785财务顾问套装 (cáiwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tài chính
786市场运营专员套装 (shìchǎng yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành thị trường
787产品销售专员套装 (chǎnpǐn xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng sản phẩm
788技术经理套装 (jìshù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc kỹ thuật
789用户支持专员套装 (yònghù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ người dùng
790企业资源管理专员套装 (qǐyè zīyuán guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài nguyên doanh nghiệp
791教育培训经理套装 (jiàoyù péixùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc đào tạo giáo dục
792金融产品专员套装 (jīnróng chǎnpǐn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sản phẩm tài chính
793内容营销经理套装 (nèiróng yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị nội dung
794业务发展顾问套装 (yèwù fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển kinh doanh
795IT支持工程师套装 (IT zhīchí gōngchéngshī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư hỗ trợ IT
796市场管理专员套装 (shìchǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý thị trường
797业务分析师套装 (yèwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nghiệp vụ
798项目策划经理套装 (xiàngmù cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc lập kế hoạch dự án
799数据管理专员套装 (shùjù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dữ liệu
800法律事务经理套装 (fǎlǜ shìwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc pháp lý
801电子商务经理套装 (diànzǐ shāngwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thương mại điện tử
802战略顾问套装 (zhànlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược
803广告创意专员套装 (guǎnggào chuàngyì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sáng tạo quảng cáo
804商业分析师套装 (shāngyè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thương mại
805客户支持经理套装 (kèhù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ khách hàng
806供应链专员套装 (gōngyìng liàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chuỗi cung ứng
807品牌推广经理套装 (pǐnpái tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thương hiệu
808项目运营专员套装 (xiàngmù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dự án
809国际市场经理套装 (guójì shìchǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thị trường quốc tế
810客户关系顾问套装 (kèhù guānxì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quan hệ khách hàng
811技术研发经理套装 (jìshù yánfā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu và phát triển kỹ thuật
812数字营销专员套装 (shùzì yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị số
813业务咨询顾问套装 (yèwù zīxún gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tư vấn kinh doanh
814培训发展专员套装 (péixùn fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển đào tạo
815客户满意度专员套装 (kèhù mǎnyì dù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đánh giá sự hài lòng của khách hàng
816生产管理专员套装 (shēngchǎn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý sản xuất
817商业运营经理套装 (shāngyè yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thương mại
818客户体验专员套装 (kèhù tǐyàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên trải nghiệm khách hàng
819品牌策略顾问套装 (pǐnpái cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thương hiệu
820项目实施专员套装 (xiàngmù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện dự án
821数据科学家套装 (shùjù kēxué jiā tàozhuāng) – Bộ đồ nhà khoa học dữ liệu
822客户数据分析师套装 (kèhù shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu khách hàng
823战略执行专员套装 (zhànlüè zhíxíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực thi chiến lược
824运营支持经理套装 (yùnyíng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ vận hành
825产品营销专员套装 (chǎnpǐn yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị sản phẩm
826企业管理顾问套装 (qǐyè guǎnlǐ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quản lý doanh nghiệp
827法律合规专员套装 (fǎlǜ héguī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tuân thủ pháp lý
828技术销售经理套装 (jìshù xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng kỹ thuật
829广告策划师套装 (guǎnggào cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng cáo
830产品设计专员套装 (chǎnpǐn shèjì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thiết kế sản phẩm
831公共事务经理套装 (gōnggòng shìwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc công vụ công cộng
832市场销售专员套装 (shìchǎng xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng thị trường
833人事管理专员套装 (rénshì guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý nhân sự
834品牌管理专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý thương hiệu
835市场研究经理套装 (shìchǎng yánjiū jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường
836业务支持专员套装 (yèwù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ kinh doanh
837公共关系专员套装 (gōnggòng guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ công chúng
838电子商务专员套装 (diànzǐ shāngwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thương mại điện tử
839客户服务专员套装 (kèhù fúwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ khách hàng
840技术研发专员套装 (jìshù yánfā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu và phát triển kỹ thuật
841企业战略专员套装 (qǐyè zhànlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược doanh nghiệp
842投资分析师套装 (tóuzī fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích đầu tư
843财务分析师套装 (cáiwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tài chính
844广告销售经理套装 (guǎnggào xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng quảng cáo
845公关活动专员套装 (gōngguān huódòng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sự kiện quan hệ công chúng
846企业培训专员套装 (qǐyè péixùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đào tạo doanh nghiệp
847数据处理专员套装 (shùjù chǔlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xử lý dữ liệu
848产品管理专员套装 (chǎnpǐn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý sản phẩm
849用户研究专员套装 (yònghù yánjiū zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu người dùng
850项目评估经理套装 (xiàngmù pínggū jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc đánh giá dự án
851销售策略经理套装 (xiāoshòu cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược bán hàng
852企业文化专员套装 (qǐyè wénhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên văn hóa doanh nghiệp
853市场监控专员套装 (shìchǎng jiānkòng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên giám sát thị trường
854广告设计师套装 (guǎnggào shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế quảng cáo
855财务报告专员套装 (cáiwù bàoɡào zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên báo cáo tài chính
856市场运营经理套装 (shìchǎng yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thị trường
857顾客服务经理套装 (gùkè fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ khách hàng
858产品包装设计师套装 (chǎnpǐn bāozhuāng shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế bao bì sản phẩm
859技术支持经理套装 (jìshù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ kỹ thuật
860市场销售经理套装 (shìchǎng xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng thị trường
861战略规划专员套装 (zhànlüè guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên lập kế hoạch chiến lược
862品牌推广专员套装 (pǐnpái tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá thương hiệu
863公关活动经理套装 (gōngguān huódòng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sự kiện quan hệ công chúng
864技术咨询专员套装 (jìshù zīxùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tư vấn kỹ thuật
865客户数据分析员套装 (kèhù shùjù fēnxī yuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích dữ liệu khách hàng
866市场数据分析师套装 (shìchǎng shùjù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dữ liệu thị trường
867业务发展经理套装 (yèwù fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển kinh doanh
868数字分析师套装 (shùzì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích số liệu
869商业策划师套装 (shāngyè cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định thương mại
870市场研究分析师套装 (shìchǎng yánjiū fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nghiên cứu thị trường
871客户满意度经理套装 (kèhù mǎnyì dù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc sự hài lòng của khách hàng
872项目管理专员套装 (xiàngmù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dự án
873企业战略规划师套装 (qǐyè zhànlüè guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược doanh nghiệp
874客户服务顾问套装 (kèhù fúwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dịch vụ khách hàng
875市场营销经理套装 (shìchǎng yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị thị trường
876数据分析经理套装 (shùjù fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích dữ liệu
877技术培训专员套装 (jìshù péixùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên đào tạo kỹ thuật
878客户关系管理专员套装 (kèhù guānxì guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quan hệ khách hàng
879品牌策略经理套装 (pǐnpái cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thương hiệu
880项目计划专员套装 (xiàngmù jìhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên lập kế hoạch dự án
881市场调研经理套装 (shìchǎng tiáo yán jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường
882公关策略专员套装 (gōngguān cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược quan hệ công chúng
883财务规划师套装 (cáiwù guīhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định tài chính
884产品推广专员套装 (chǎnpǐn tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá sản phẩm
885市场分析经理套装 (shìchǎng fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích thị trường
886技术销售专员套装 (jìshù xiāoshòu zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên bán hàng kỹ thuật
887用户体验经理套装 (yònghù tǐyàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc trải nghiệm người dùng
888投资项目经理套装 (tóuzī xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án đầu tư
889市场推广策略师套装 (shìchǎng tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược quảng bá thị trường
890品牌设计师套装 (pǐnpái shèjì shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà thiết kế thương hiệu
891客户关系顾问经理套装 (kèhù guānxì gùwèn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc cố vấn quan hệ khách hàng
892企业资源规划专员套装 (qǐyè zīyuán guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
893市场营销专员套装 (shìchǎng yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị thị trường
894技术实施经理套装 (jìshù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện kỹ thuật
895企业业务顾问套装 (qǐyè yèwù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn kinh doanh doanh nghiệp
896数据管理经理套装 (shùjù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dữ liệu
897广告推广专员套装 (guǎnggào tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá quảng cáo
898市场推广顾问套装 (shìchǎng tuīguǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quảng bá thị trường
899客户体验顾问套装 (kèhù tǐyàn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn trải nghiệm khách hàng
900品牌管理经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý thương hiệu
901财务管理专员套装 (cáiwù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tài chính
902产品开发经理套装 (chǎnpǐn kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển sản phẩm
903企业营销专员套装 (qǐyè yíngxiāo zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tiếp thị doanh nghiệp
904广告策划经理套装 (guǎnggào cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định quảng cáo
905业务拓展经理套装 (yèwù tuòzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc mở rộng kinh doanh
906技术开发专员套装 (jìshù kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển kỹ thuật
907客户支持专员套装 (kèhù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ khách hàng
908企业战略分析师套装 (qǐyè zhànlüè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích chiến lược doanh nghiệp
909项目管理经理套装 (xiàngmù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dự án
910市场分析专员套装 (shìchǎng fēnxī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích thị trường
911客户关系管理经理套装 (kèhù guānxì guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quan hệ khách hàng
912品牌营销经理套装 (pǐnpái yíngxiāo jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tiếp thị thương hiệu
913市场研究顾问套装 (shìchǎng yánjiū gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn nghiên cứu thị trường
914数据工程师套装 (shùjù gōngchéng shī tàozhuāng) – Bộ đồ kỹ sư dữ liệu
915企业分析师套装 (qǐyè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích doanh nghiệp
916技术实施专员套装 (jìshù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện kỹ thuật
917财务审计专员套装 (cáiwù shěnjì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên kiểm toán tài chính
918客户需求分析师套装 (kèhù xūqiú fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích nhu cầu khách hàng
919市场营销顾问套装 (shìchǎng yíngxiāo gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tiếp thị thị trường
920品牌战略经理套装 (pǐnpái zhànlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thương hiệu
921项目预算专员套装 (xiàngmù yùsuàn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên ngân sách dự án
922市场趋势分析师套装 (shìchǎng qūshì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích xu hướng thị trường
923客户满意度专员套装 (kèhù mǎnyì dù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên sự hài lòng của khách hàng
924品牌优化专员套装 (pǐnpái yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa thương hiệu
925企业销售经理套装 (qǐyè xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng doanh nghiệp
926广告效果分析师套装 (guǎnggào xiàoguǒ fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích hiệu quả quảng cáo
927数据科学专员套装 (shùjù kēxué zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khoa học dữ liệu
928客户关系专员套装 (kèhù guānxì zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quan hệ khách hàng
929项目风险管理专员套装 (xiàngmù fēngxiǎn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý rủi ro dự án
930市场规划经理套装 (shìchǎng guīhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc lập kế hoạch thị trường
931客户服务顾问经理套装 (kèhù fúwù gùwèn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc cố vấn dịch vụ khách hàng
932品牌推广策略师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược quảng bá thương hiệu
933技术项目经理套装 (jìshù xiàngmù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dự án kỹ thuật
934企业客户专员套装 (qǐyè kèhù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khách hàng doanh nghiệp
935品牌调研专员套装 (pǐnpái tiáo yán zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên nghiên cứu thương hiệu
936销售支持专员套装 (xiāoshòu zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ bán hàng
937客户服务协调员套装 (kèhù fúwù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dịch vụ khách hàng
938市场战略专员套装 (shìchǎng zhànlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược thị trường
939品牌运营专员套装 (pǐnpái yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành thương hiệu
940技术分析师套装 (jìshù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích kỹ thuật
941项目实施经理套装 (xiàngmù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện dự án
942市场调查专员套装 (shìchǎng diàochá zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên khảo sát thị trường
943客户关系协调员套装 (kèhù guānxì xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên quan hệ khách hàng
944品牌定位专员套装 (pǐnpái dìngwèi zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên định vị thương hiệu
945市场分析顾问套装 (shìchǎng fēnxī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phân tích thị trường
946财务分析专员套装 (cáiwù fēnxī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phân tích tài chính
947客户服务主管套装 (kèhù fúwù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ giám sát dịch vụ khách hàng
948品牌策划专员套装 (pǐnpái cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định thương hiệu
949企业客户经理套装 (qǐyè kèhù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc khách hàng doanh nghiệp
950数据分析顾问套装 (shùjù fēnxī gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phân tích dữ liệu
951品牌策略专员套装 (pǐnpái cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược thương hiệu
952市场开发专员套装 (shìchǎng kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thị trường
953项目预算经理套装 (xiàngmù yùsuàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc ngân sách dự án
954客户管理专员套装 (kèhù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý khách hàng
955品牌推广协调员套装 (pǐnpái tuīguǎng xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên quảng bá thương hiệu
956市场调查分析师套装 (shìchǎng diàochá fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích khảo sát thị trường
957技术开发经理套装 (jìshù kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển kỹ thuật
958销售经理套装 (xiāoshòu jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc bán hàng
959品牌分析师套装 (pǐnpái fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích thương hiệu
960数据运营专员套装 (shùjù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dữ liệu
961技术顾问套装 (jìshù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn kỹ thuật
962项目协调员套装 (xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án
963市场咨询师套装 (shìchǎng zīxún shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tư vấn thị trường
964客户满意度分析师套装 (kèhù mǎnyì dù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích sự hài lòng của khách hàng
965财务规划专员套装 (cáiwù guīhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định tài chính
966技术服务专员套装 (jìshù fúwù zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên dịch vụ kỹ thuật
967市场开发经理套装 (shìchǎng kāifā jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thị trường
968客户关系分析师套装 (kèhù guānxì fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quan hệ khách hàng
969品牌策划经理套装 (pǐnpái cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định thương hiệu
970客户服务策略师套装 (kèhù fúwù cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược dịch vụ khách hàng
971品牌设计经理套装 (pǐnpái shèjì jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thiết kế thương hiệu
972技术咨询师套装 (jìshù zīxùn shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà tư vấn kỹ thuật
973客户支持协调员套装 (kèhù zhīchí xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên hỗ trợ khách hàng
974品牌传播专员套装 (pǐnpái chuánbō zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên truyền thông thương hiệu
975市场推广分析师套装 (shìchǎng tuīguǎng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quảng bá thị trường
976客户服务策划专员套装 (kèhù fúwù cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định dịch vụ khách hàng
977品牌运营经理套装 (pǐnpái yùnyíng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc vận hành thương hiệu
978技术项目协调员套装 (jìshù xiàngmù xiétiáo yuán tàozhuāng) – Bộ đồ điều phối viên dự án kỹ thuật
979市场趋势顾问套装 (shìchǎng qūshì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn xu hướng thị trường
980品牌建设专员套装 (pǐnpái jiànshè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên xây dựng thương hiệu
981市场推广助理套装 (shìchǎng tuīguǎng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quảng bá thị trường
982品牌发展经理套装 (pǐnpái fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thương hiệu
983客户体验经理套装 (kèhù tǐyàn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc trải nghiệm khách hàng
984技术支持顾问套装 (jìshù zhīchí gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn hỗ trợ kỹ thuật
985品牌管理顾问套装 (pǐnpái guǎnlǐ gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quản lý thương hiệu
986技术开发顾问套装 (jìshù kāifā gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển kỹ thuật
987品牌战略顾问套装 (pǐnpái zhànlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược thương hiệu
988技术分析经理套装 (jìshù fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích kỹ thuật
989市场咨询经理套装 (shìchǎng zīxùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tư vấn thị trường
990品牌开发专员套装 (pǐnpái kāifā zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thương hiệu
991技术管理专员套装 (jìshù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý kỹ thuật
992品牌优化经理套装 (pǐnpái yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa thương hiệu
993技术项目顾问套装 (jìshù xiàngmù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn dự án kỹ thuật
994客户服务策划师套装 (kèhù fúwù cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định dịch vụ khách hàng
995品牌战略分析师套装 (pǐnpái zhànlüè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích chiến lược thương hiệu
996市场开发顾问套装 (shìchǎng kāifā gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển thị trường
997客户管理经理套装 (kèhù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý khách hàng
998品牌推广助理套装 (pǐnpái tuīguǎng zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quảng bá thương hiệu
999技术咨询经理套装 (jìshù zīxùn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tư vấn kỹ thuật
1000市场规划顾问套装 (shìchǎng guīhuà gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn lập kế hoạch thị trường
1001客户关系策划专员套装 (kèhù guānxì cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định quan hệ khách hàng
1002品牌战略策划师套装 (pǐnpái zhànlüè cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định chiến lược thương hiệu
1003客户服务支持专员套装 (kèhù fúwù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ dịch vụ khách hàng
1004品牌传播经理套装 (pǐnpái chuánbō jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc truyền thông thương hiệu
1005市场数据经理套装 (shìchǎng shùjù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dữ liệu thị trường
1006技术服务经理套装 (jìshù fúwù jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc dịch vụ kỹ thuật
1007品牌设计顾问套装 (pǐnpái shèjì gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn thiết kế thương hiệu
1008销售策划专员套装 (xiāoshòu cèhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hoạch định bán hàng
1009市场营销助理套装 (shìchǎng yíngxiāo zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý tiếp thị thị trường
1010品牌分析经理套装 (pǐnpái fēnxī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phân tích thương hiệu
1011技术发展专员套装 (jìshù fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển kỹ thuật
1012市场策划经理套装 (shìchǎng cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định thị trường
1013市场推广专家套装 (shìchǎng tuīguǎng zhuānjiā tàozhuāng) – Bộ đồ chuyên gia quảng bá thị trường
1014客户服务发展经理套装 (kèhù fúwù fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển dịch vụ khách hàng
1015品牌建设经理套装 (pǐnpái jiànshè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc xây dựng thương hiệu
1016市场咨询专员套装 (shìchǎng zīxùn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tư vấn thị trường
1017客户管理助理套装 (kèhù guǎnlǐ zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý quản lý khách hàng
1018技术解决方案顾问套装 (jìshù jiějuéfāng àn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn giải pháp kỹ thuật
1019客户满意度助理套装 (kèhù mǎnyì dù zhùlǐ tàozhuāng) – Bộ đồ trợ lý sự hài lòng của khách hàng
1020市场战略经理套装 (shìchǎng zhànlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược thị trường
1021市场调研经理套装 (shìchǎng diàoyán jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc nghiên cứu thị trường
1022品牌发展顾问套装 (pǐnpái fāzhǎn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn phát triển thương hiệu
1023客户满意度顾问套装 (kèhù mǎnyì dù gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn sự hài lòng của khách hàng
1024市场发展专员套装 (shìchǎng fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thị trường
1025客户服务分析师套装 (kèhù fúwù fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích dịch vụ khách hàng
1026技术策略顾问套装 (jìshù cèlüè gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn chiến lược kỹ thuật
1027市场咨询分析师套装 (shìchǎng zīxùn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tư vấn thị trường
1028客户服务运营专员套装 (kèhù fúwù yùnyíng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên vận hành dịch vụ khách hàng
1029市场推广策划师套装 (shìchǎng tuīguǎng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng bá thị trường
1030客户关系支持专员套装 (kèhù guānxì zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quan hệ khách hàng
1031市场发展经理套装 (shìchǎng fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển thị trường
1032客户服务主管套装 (kèhù fúwù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý dịch vụ khách hàng
1033客户服务发展专员套装 (kèhù fúwù fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển dịch vụ khách hàng
1034品牌推广顾问套装 (pǐnpái tuīguǎng gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn quảng bá thương hiệu
1035客户体验发展经理套装 (kèhù tǐyàn fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển trải nghiệm khách hàng
1036品牌发展专员套装 (pǐnpái fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển thương hiệu
1037市场咨询顾问套装 (shìchǎng zīxùn gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tư vấn thị trường
1038客户关系发展经理套装 (kèhù guānxì fāzhǎn jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc phát triển quan hệ khách hàng
1039品牌推广经理套装 (pǐnpái tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá thương hiệu
1040市场数据支持专员套装 (shìchǎng shùjù zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ dữ liệu thị trường
1041客户体验分析师套装 (kèhù tǐyàn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích trải nghiệm khách hàng
1042市场营销发展专员套装 (shìchǎng yíngxiāo fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển tiếp thị thị trường
1043客户服务策划经理套装 (kèhù fúwù cèhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hoạch định dịch vụ khách hàng
1044品牌管理分析师套装 (pǐnpái guǎnlǐ fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích quản lý thương hiệu
1045客户支持主管套装 (kèhù zhīchí zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý hỗ trợ khách hàng
1046市场营销策略师套装 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược tiếp thị thị trường
1047品牌建设分析师套装 (pǐnpái jiànshè fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích xây dựng thương hiệu
1048客户体验主管套装 (kèhù tǐyàn zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý trải nghiệm khách hàng
1049品牌传播策划师套装 (pǐnpái chuánbō cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định truyền thông thương hiệu
1050客户满意度主管套装 (kèhù mǎnyì dù zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý sự hài lòng của khách hàng
1051客户服务策略师套装 (kèhù fúwù cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược dịch vụ khách hàng
1052市场策略主管套装 (shìchǎng cèlüè zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý chiến lược thị trường
1053客户关系发展专员套装 (kèhù guānxì fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển quan hệ khách hàng
1054客户服务发展分析师套装 (kèhù fúwù fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển dịch vụ khách hàng
1055品牌传播分析师套装 (pǐnpái chuánbō fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích truyền thông thương hiệu
1056市场营销实施专员套装 (shìchǎng yíngxiāo shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tiếp thị thị trường
1057客户体验发展专员套装 (kèhù tǐyàn fāzhǎn zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên phát triển trải nghiệm khách hàng
1058品牌优化顾问套装 (pǐnpái yōuhuà gùwèn tàozhuāng) – Bộ đồ cố vấn tối ưu hóa thương hiệu
1059市场推广实施专员套装 (shìchǎng tuīguǎng shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quảng bá thị trường
1060客户体验优化经理套装 (kèhù tǐyàn yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng
1061品牌运营分析师套装 (pǐnpái yùnyíng fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích vận hành thương hiệu
1062品牌推广策划师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèhuà shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà hoạch định quảng bá thương hiệu
1063客户体验实施专员套装 (kèhù tǐyàn shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện trải nghiệm khách hàng
1064品牌管理实施专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quản lý thương hiệu
1065市场推广主管套装 (shìchǎng tuīguǎng zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý quảng bá thị trường
1066客户支持实施专员套装 (kèhù zhīchí shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện hỗ trợ khách hàng
1067品牌发展分析师套装 (pǐnpái fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thương hiệu
1068市场分析实施专员套装 (shìchǎng fēnxī shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện phân tích thị trường
1069客户体验推广专员套装 (kèhù tǐyàn tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá trải nghiệm khách hàng
1070品牌优化实施专员套装 (pǐnpái yōuhuà shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tối ưu hóa thương hiệu
1071市场推广支持专员套装 (shìchǎng tuīguǎng zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quảng bá thị trường
1072客户关系优化专员套装 (kèhù guānxì yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quan hệ khách hàng
1073品牌建设实施专员套装 (pǐnpái jiànshè shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện xây dựng thương hiệu
1074客户服务策略专员套装 (kèhù fúwù cèlüè zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên chiến lược dịch vụ khách hàng
1075品牌优化主管套装 (pǐnpái yōuhuà zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý tối ưu hóa thương hiệu
1076客户体验支持专员套装 (kèhù tǐyàn zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ trải nghiệm khách hàng
1077品牌传播实施专员套装 (pǐnpái chuánbō shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện truyền thông thương hiệu
1078品牌推广实施专员套装 (pǐnpái tuīguǎng shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện quảng bá thương hiệu
1079市场发展分析师套装 (shìchǎng fāzhǎn fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thị trường
1080客户满意度实施专员套装 (kèhù mǎnyì dù shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện sự hài lòng của khách hàng
1081品牌建设支持专员套装 (pǐnpái jiànshè zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ xây dựng thương hiệu
1082客户体验优化专员套装 (kèhù tǐyàn yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng
1083品牌运营主管套装 (pǐnpái yùnyíng zhǔguǎn tàozhuāng) – Bộ đồ quản lý vận hành thương hiệu
1084市场咨询实施专员套装 (shìchǎng zīxùn shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện tư vấn thị trường
1085客户服务优化专员套装 (kèhù fúwù yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa dịch vụ khách hàng
1086品牌推广策略师套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà chiến lược quảng bá thương hiệu
1087市场开发分析师套装 (shìchǎng kāifā fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích phát triển thị trường
1088客户支持优化专员套装 (kèhù zhīchí yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa hỗ trợ khách hàng
1089品牌优化分析师套装 (pǐnpái yōuhuà fēnxī shī tàozhuāng) – Bộ đồ nhà phân tích tối ưu hóa thương hiệu
1090市场营销支持专员套装 (shìchǎng yíngxiāo zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ tiếp thị thị trường
1091客户体验管理专员套装 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý trải nghiệm khách hàng
1092市场开发支持专员套装 (shìchǎng kāifā zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ phát triển thị trường
1093品牌推广实施经理套装 (pǐnpái tuīguǎng shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quảng bá thương hiệu
1094市场分析实施经理套装 (shìchǎng fēnxī shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện phân tích thị trường
1095品牌建设优化专员套装 (pǐnpái jiànshè yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa xây dựng thương hiệu
1096市场营销支持经理套装 (shìchǎng yíngxiāo zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ tiếp thị thị trường
1097客户体验推广经理套装 (kèhù tǐyàn tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá trải nghiệm khách hàng
1098市场开发优化专员套装 (shìchǎng kāifā yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa phát triển thị trường
1099品牌传播优化专员套装 (pǐnpái chuánbō yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa truyền thông thương hiệu
1100客户服务支持经理套装 (kèhù fúwù zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ dịch vụ khách hàng
1101品牌优化支持专员套装 (pǐnpái yōuhuà zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ tối ưu hóa thương hiệu
1102品牌战略支持专员套装 (pǐnpái zhànlüè zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ chiến lược thương hiệu
1103市场推广支持经理套装 (shìchǎng tuīguǎng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quảng bá thị trường
1104客户关系优化经理套装 (kèhù guānxì yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quan hệ khách hàng
1105品牌建设支持经理套装 (pǐnpái jiànshè zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ xây dựng thương hiệu
1106市场分析支持经理套装 (shìchǎng fēnxī zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ phân tích thị trường
1107客户体验管理经理套装 (kèhù tǐyàn guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý trải nghiệm khách hàng
1108品牌推广策略经理套装 (pǐnpái tuīguǎng cèlüè jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc chiến lược quảng bá thương hiệu
1109市场营销实施经理套装 (shìchǎng yíngxiāo shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện tiếp thị thị trường
1110客户服务优化经理套装 (kèhù fúwù yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa dịch vụ khách hàng
1111品牌管理支持经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quản lý thương hiệu
1112市场推广优化专员套装 (shìchǎng tuīguǎng yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quảng bá thị trường
1113品牌优化管理经理套装 (pǐnpái yōuhuà guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý tối ưu hóa thương hiệu
1114市场分析优化专员套装 (shìchǎng fēnxī yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa phân tích thị trường
1115客户体验实施经理套装 (kèhù tǐyàn shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện trải nghiệm khách hàng
1116品牌传播支持经理套装 (pǐnpái chuánbō zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ truyền thông thương hiệu
1117市场开发优化经理套装 (shìchǎng kāifā yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa phát triển thị trường
1118客户支持优化经理套装 (kèhù zhīchí yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa hỗ trợ khách hàng
1119品牌建设优化经理套装 (pǐnpái jiànshè yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa xây dựng thương hiệu
1120客户服务管理专员套装 (kèhù fúwù guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý dịch vụ khách hàng
1121品牌管理优化专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quản lý thương hiệu
1122市场推广实施经理套装 (shìchǎng tuīguǎng shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quảng bá thị trường
1123客户体验支持经理套装 (kèhù tǐyàn zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ trải nghiệm khách hàng
1124品牌优化推广专员套装 (pǐnpái yōuhuà tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá tối ưu hóa thương hiệu
1125市场分析支持专员套装 (shìchǎng fēnxī zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ phân tích thị trường
1126客户服务推广经理套装 (kèhù fúwù tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá dịch vụ khách hàng
1127品牌管理推广专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá quản lý thương hiệu
1128市场营销优化经理套装 (shìchǎng yíngxiāo yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa tiếp thị thị trường
1129品牌战略推广专员套装 (pǐnpái zhànlüè tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá chiến lược thương hiệu
1130市场开发管理经理套装 (shìchǎng kāifā guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý phát triển thị trường
1131品牌优化实施经理套装 (pǐnpái yōuhuà shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện tối ưu hóa thương hiệu
1132市场推广优化经理套装 (shìchǎng tuīguǎng yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quảng bá thị trường
1133品牌建设推广专员套装 (pǐnpái jiànshè tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá xây dựng thương hiệu
1134市场分析优化经理套装 (shìchǎng fēnxī yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa phân tích thị trường
1135品牌推广支持专员套装 (pǐnpái tuīguǎng zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quảng bá thương hiệu
1136市场开发实施经理套装 (shìchǎng kāifā shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện phát triển thị trường
1137客户服务推广专员套装 (kèhù fúwù tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá dịch vụ khách hàng
1138市场营销推广经理套装 (shìchǎng yíngxiāo tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá tiếp thị thị trường
1139品牌建设实施经理套装 (pǐnpái jiànshè shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện xây dựng thương hiệu
1140客户服务管理经理套装 (kèhù fúwù guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý dịch vụ khách hàng
1141品牌优化推广经理套装 (pǐnpái yōuhuà tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá tối ưu hóa thương hiệu
1142品牌推广优化经理套装 (pǐnpái tuīguǎng yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quảng bá thương hiệu
1143市场开发推广专员套装 (shìchǎng kāifā tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá phát triển thị trường
1144品牌管理优化经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ yōuhuà jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc tối ưu hóa quản lý thương hiệu
1145市场营销管理专员套装 (shìchǎng yíngxiāo guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tiếp thị thị trường
1146品牌优化管理专员套装 (pǐnpái yōuhuà guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý tối ưu hóa thương hiệu
1147市场分析管理经理套装 (shìchǎng fēnxī guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý phân tích thị trường
1148品牌推广管理经理套装 (pǐnpái tuīguǎng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quảng bá thương hiệu
1149市场开发支持经理套装 (shìchǎng kāifā zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ phát triển thị trường
1150品牌管理实施经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện quản lý thương hiệu
1151市场推广管理专员套装 (shìchǎng tuīguǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quảng bá thị trường
1152品牌推广优化专员套装 (pǐnpái tuīguǎng yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa quảng bá thương hiệu
1153市场开发实施专员套装 (shìchǎng kāifā shíshī zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên thực hiện phát triển thị trường
1154市场营销推广专员套装 (shìchǎng yíngxiāo tuīguǎng zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quảng bá tiếp thị thị trường
1155品牌管理支持专员套装 (pǐnpái guǎnlǐ zhīchí zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên hỗ trợ quản lý thương hiệu
1156市场开发管理专员套装 (shìchǎng kāifā guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý phát triển thị trường
1157市场营销管理经理套装 (shìchǎng yíngxiāo guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý tiếp thị thị trường
1158客户支持管理经理套装 (kèhù zhīchí guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý hỗ trợ khách hàng
1159品牌推广支持经理套装 (pǐnpái tuīguǎng zhīchí jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc hỗ trợ quảng bá thương hiệu
1160品牌建设管理专员套装 (pǐnpái jiànshè guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý xây dựng thương hiệu
1161客户支持管理专员套装 (kèhù zhīchí guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý hỗ trợ khách hàng
1162品牌管理推广经理套装 (pǐnpái guǎnlǐ tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá quản lý thương hiệu
1163客户服务实施经理套装 (kèhù fúwù shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện dịch vụ khách hàng
1164客户支持实施经理套装 (kèhù zhīchí shíshī jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc thực hiện hỗ trợ khách hàng
1165市场分析管理专员套装 (shìchǎng fēnxī guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý phân tích thị trường
1166品牌推广管理专员套装 (pǐnpái tuīguǎng guǎnlǐ zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên quản lý quảng bá thương hiệu
1167品牌建设推广经理套装 (pǐnpái jiànshè tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá xây dựng thương hiệu
1168市场推广管理经理套装 (shìchǎng tuīguǎng guǎnlǐ jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quản lý quảng bá thị trường
1169市场营销优化专员套装 (shìchǎng yíngxiāo yōuhuà zhuānyuán tàozhuāng) – Bộ đồ nhân viên tối ưu hóa tiếp thị thị trường
1170市场开发推广经理套装 (shìchǎng kāifā tuīguǎng jīnglǐ tàozhuāng) – Bộ đồ giám đốc quảng bá phát triển thị trường

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK uy tín hàng đầu

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định mình là địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK sơ, trung, cao cấp tốt nhất toàn quốc. Đây là nơi mà học viên có thể trải nghiệm lộ trình đào tạo chuyên sâu và bài bản, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của từng cá nhân.

Chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và các chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp, và cao cấp, Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân cung cấp một chương trình học chất lượng cao được thiết kế và giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Với vai trò là nhà sáng lập hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster tại Việt Nam, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một lộ trình giảng dạy toàn diện và chuyên nghiệp, phù hợp với từng đối tượng học viên.

Tất cả lộ trình giáo án giảng dạy tại Trung tâm đều được thiết kế tỉ mỉ và bài bản, dựa trên kinh nghiệm và sự hiểu biết sâu sắc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới nhất, cũng như bộ giáo trình HSK 6 cấp và bộ giáo trình HSK 9 cấp. Những tài liệu này không chỉ là công cụ học tập thiết yếu mà còn là kết quả của nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK và HSKK.

Chương trình đào tạo tại Trung tâm ChineMaster Thanh Xuân không chỉ chú trọng đến việc truyền đạt kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào việc phát triển các kỹ năng thực hành. Học viên được rèn luyện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung, giúp họ không chỉ đạt được chứng chỉ mà còn có khả năng sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả trong giao tiếp hàng ngày và môi trường công việc.

Ngoài ra, Trung tâm còn cung cấp các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể, từ đó nâng cao khả năng phản xạ và sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung. Các lớp học được tổ chức với quy mô nhỏ, đảm bảo mỗi học viên đều nhận được sự chú ý và hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên.

Với cam kết mang lại chất lượng đào tạo tốt nhất và sự tận tâm trong từng buổi học, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ HSK và HSKK. Đây là địa chỉ uy tín để bạn bắt đầu hoặc tiếp tục hành trình học tập tiếng Trung của mình một cách hiệu quả và thành công.

Đánh giá của các học viên tiêu biểu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK, trực thuộc hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã thu hút nhiều học viên từ khắp nơi đến học tập và đạt được thành công trong việc chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Dưới đây là những đánh giá nổi bật từ các học viên tiêu biểu của Trung tâm, phản ánh chất lượng đào tạo và hiệu quả của các khóa học tại đây.

  1. Nguyễn Thị Lan – Học viên đạt chứng chỉ HSK 6

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK thực sự là nơi lý tưởng để học tiếng Trung. Tôi đã theo học tại trung tâm và đạt chứng chỉ HSK 6 sau một thời gian chăm chỉ học tập. Điều tôi ấn tượng nhất là phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Thầy không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và áp dụng từ vựng, ngữ pháp vào các tình huống thực tế. Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK mà Thầy Vũ sử dụng rất hữu ích và chi tiết. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình.”

  1. Lê Minh Tuấn – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp

“Tôi rất vui khi quyết định học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Lộ trình đào tạo của trung tâm được thiết kế rất bài bản và phù hợp với từng cấp độ. Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Trung cấp và cảm thấy mình đã trang bị đầy đủ các kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung một cách tự tin. Các bài tập thực hành và các tình huống giao tiếp thực tế mà Thầy Vũ đưa vào bài học rất hữu ích. Trung tâm có môi trường học tập tích cực và đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”

  1. Phạm Thị Hoa – Học viên chứng chỉ HSK 3

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung của mình. Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 3 và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Thầy Vũ là một giảng viên xuất sắc với phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Thầy không chỉ giải thích chi tiết về ngữ pháp và từ vựng mà còn khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động giao tiếp thực tế. Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển mà Thầy sử dụng rất dễ hiểu và hỗ trợ tốt cho quá trình học tập.”

  1. Trần Văn An – Học viên chứng chỉ HSK 1

“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và đã đạt chứng chỉ HSK 1. Đây là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Thầy Vũ đã tạo ra một lộ trình học tập rất dễ tiếp cận và động viên chúng tôi liên tục. Các bài giảng của Thầy rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các kiến thức cơ bản. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và các buổi học rất thú vị. Tôi cảm thấy rất hài lòng với sự hỗ trợ và giảng dạy tại đây.”

  1. Nguyễn Hoàng Nam – Học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp

“Là một học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp, tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp và tận tâm của Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Các lớp học rất hiệu quả, với lộ trình đào tạo được thiết kế chuyên sâu, giúp tôi rèn luyện và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Bộ giáo trình HSK 9 cấp và các tài liệu học tập khác mà Thầy cung cấp đều rất chi tiết và chất lượng. Trung tâm đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn trong giao tiếp.”

Những đánh giá từ các học viên tiêu biểu này chứng tỏ chất lượng đào tạo và sự hiệu quả của các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ đạt được các chứng chỉ tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, chuẩn bị tốt cho các cơ hội học tập và nghề nghiệp trong tương lai.

  1. Vũ Thị Hồng – Học viên chứng chỉ HSK 4

“Tôi đã học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 4 và kết quả thật tuyệt vời. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã xây dựng một lộ trình học tập rõ ràng và đầy đủ, giúp tôi nắm vững các kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của Thầy rất hiệu quả, từ việc giải thích chi tiết về ngữ pháp đến việc thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Tôi rất hài lòng với chất lượng giáo trình và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm.”

  1. Đỗ Quang Minh – Học viên chứng chỉ HSKK Sơ cấp

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là lựa chọn hoàn hảo cho những ai mới bắt đầu học tiếng Trung. Tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Sơ cấp và rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Vũ. Các lớp học rất dễ hiểu và cung cấp kiến thức cơ bản một cách hệ thống. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động giao tiếp và thực hành, giúp tôi nhanh chóng làm quen với tiếng Trung. Tôi cảm thấy mình đã có một nền tảng vững chắc để tiếp tục học tập.”

  1. Hoàng Thị Mai – Học viên chứng chỉ HSK 2

“Lộ trình học tập tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Tôi đã học và đạt chứng chỉ HSK 2 và cảm thấy quá trình học rất hiệu quả. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp và từ vựng tiếng Trung thông qua các bài giảng chi tiết và các bài tập thực hành. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và tạo điều kiện để học viên thực hành liên tục, điều này đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.”

  1. Trịnh Quốc Khánh – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp

“Là một học viên của khóa học HSKK Trung cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK, tôi đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp các thắc mắc, giúp tôi nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng. Bộ giáo trình HSK và Hán ngữ mà Thầy Vũ cung cấp rất phù hợp với chương trình học, và các bài tập thực hành rất thực tiễn.”

  1. Trần Thị Bích – Học viên chứng chỉ HSK 5

“Tôi rất vui khi học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và đạt chứng chỉ HSK 5. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và hiệu quả, giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung. Các lớp học không chỉ tập trung vào việc học lý thuyết mà còn chú trọng đến việc thực hành và ứng dụng trong thực tế. Trung tâm đã cung cấp cho tôi tất cả các công cụ và tài liệu cần thiết để thành công trong kỳ thi. Tôi cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên rất nhiều!”

  1. Lê Thị Hương – Học viên chứng chỉ HSK 7

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK thực sự đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình. Tôi đã hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 7 với sự hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ. Lộ trình đào tạo rất bài bản và chú trọng đến việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ một cách đồng bộ. Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để áp dụng vào thực tế, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.”

  1. Nguyễn Thanh Bình – Học viên chứng chỉ HSKK Cao cấp

“Khóa học HSKK Cao cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi nâng cao đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình. Thầy Vũ đã thiết kế một chương trình học rất chuyên sâu, với các bài học và bài tập thực hành phong phú. Thầy luôn cung cấp sự hỗ trợ tận tình và hướng dẫn chi tiết, giúp tôi hoàn thiện kỹ năng và đạt được chứng chỉ. Trung tâm có môi trường học tập tích cực và đội ngũ giảng viên rất chuyên nghiệp.”

Các đánh giá từ các học viên tiêu biểu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK đều chứng tỏ sự chất lượng và hiệu quả trong công tác giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, bộ giáo trình chất lượng và sự tận tâm trong việc hỗ trợ học viên, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.

  1. Đặng Thị Lan – Học viên chứng chỉ HSK 8

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 8, tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và hiệu quả của chương trình học tại đây. Thầy Vũ đã cung cấp một lộ trình học tập rõ ràng và chi tiết, cùng với các bài giảng và tài liệu học tập rất chất lượng. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện đáng kể kỹ năng ngôn ngữ của mình nhờ sự hướng dẫn tận tình từ Thầy và đội ngũ giảng viên.”

  1. Nguyễn Văn Hòa – Học viên chứng chỉ HSK 9

“Là một học viên chứng chỉ HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK, tôi không thể không cảm ơn Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên. Chương trình học tại trung tâm được thiết kế rất bài bản và chuyên sâu, giúp tôi tiếp cận và làm chủ các kỹ năng tiếng Trung ở cấp độ cao nhất. Các bài giảng của Thầy Vũ rất chi tiết và cung cấp nhiều kiến thức hữu ích, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Trung tâm cũng cung cấp nhiều cơ hội thực hành và phản hồi chi tiết, điều này rất quan trọng cho việc chuẩn bị kỳ thi.”

  1. Bùi Thị Mai – Học viên chứng chỉ HSKK Sơ cấp

“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung và đã hoàn thành khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu và hiệu quả, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt các kiến thức cơ bản. Các lớp học luôn đầy ắp sự hỗ trợ và khuyến khích, giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập chất lượng và môi trường học tập rất thân thiện.”

  1. Phạm Minh Hải – Học viên chứng chỉ HSK 6

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 6 với sự chuẩn bị kỹ lưỡng và đầy đủ. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã thiết kế một lộ trình học tập rất hiệu quả, bao gồm các bài giảng chi tiết, bài tập thực hành phong phú, và các bài kiểm tra định kỳ. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể các kỹ năng ngôn ngữ của mình. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng thực hành.”

  1. Lê Ngọc Tú – Học viên chứng chỉ HSK 4

“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 4 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và rất ấn tượng với sự chất lượng của chương trình đào tạo. Thầy Vũ đã cung cấp một phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và hiệu quả. Các lớp học luôn được tổ chức một cách có hệ thống, giúp tôi nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để vượt qua kỳ thi. Trung tâm cũng rất chú trọng đến việc tạo điều kiện thực hành, điều này giúp tôi tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.”

  1. Trần Thị Lan – Học viên chứng chỉ HSK 3

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi rất nhiều trong việc đạt được chứng chỉ HSK 3. Tôi rất hài lòng với lộ trình học tập và sự hỗ trợ của Thầy Vũ. Thầy có phương pháp giảng dạy rất chi tiết và tận tâm, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp phản hồi cụ thể. Các bài tập thực hành và bài kiểm tra giúp tôi củng cố kiến thức và cải thiện kỹ năng. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ đáng kể nhờ sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình từ Thầy và đội ngũ giảng viên.”

  1. Đoàn Thị Hồng – Học viên chứng chỉ HSK 5

“Lộ trình học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất phù hợp với nhu cầu học tập của tôi. Sau khi hoàn thành khóa học và đạt chứng chỉ HSK 5, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong việc sử dụng tiếng Trung. Thầy Vũ và các giảng viên tại đây rất chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các lớp học luôn được tổ chức một cách khoa học và cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi.”

  1. Hoàng Văn Lâm – Học viên chứng chỉ HSKK Trung cấp

“Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK là nơi tôi đã hoàn thành khóa học HSKK Trung cấp và đạt được mục tiêu của mình. Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tại trung tâm đã thiết kế một chương trình học rất chi tiết và phù hợp với từng cấp độ. Tôi rất cảm kích với sự hỗ trợ và sự tận tâm từ Thầy Vũ, điều này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập chất lượng và môi trường học tập rất thân thiện.”

Các đánh giá từ học viên tiêu biểu này cho thấy sự thành công và chất lượng của chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên, học viên không chỉ đạt được các chứng chỉ tiếng Trung mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ, từ đó mở ra nhiều cơ hội mới trong học tập và sự nghiệp.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!