Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Vải vóc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master – Chuyên Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Hàng Đầu Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, thì Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, thuộc hệ thống ChineMaster, là sự lựa chọn lý tưởng. Với địa chỉ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm nổi bật với những ưu điểm nổi bật trong việc giảng dạy và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master – Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Đào Tạo
Trung tâm Chinese Master, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đứng đầu, được biết đến là địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK chất lượng TOP 1 tại Việt Nam. Trung tâm cung cấp dịch vụ đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp và chứng chỉ HSKK ở các mức độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.
Chương trình giảng dạy tại Trung tâm Chinese Master được thiết kế bài bản, khoa học và chuyên biệt, mang đến lộ trình học tập từ cơ bản đến nâng cao. Với sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm dày dạn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được học tập trong môi trường giáo dục Hán ngữ toàn diện và chuyên sâu nhất tại Việt Nam.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Vải vóc
STT | Từ vựng tiếng Trung Vải vóc – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 布料 (bù liào) – Vải |
2 | 丝绸 (sī chóu) – Lụa |
3 | 棉布 (mián bù) – Vải bông |
4 | 亚麻 (yà má) – Vải lanh |
5 | 毛料 (máo liào) – Vải len |
6 | 丝线 (sī xiàn) – Chỉ tơ |
7 | 针织 (zhēn zhī) – Đan len |
8 | 无纺布 (wú fǎng bù) – Vải không dệt |
9 | 尼龙 (ní lóng) – Nylon |
10 | 涤纶 (dí lún) – Polyester |
11 | 绸缎 (chóu duàn) – Vải sa-tanh |
12 | 天鹅绒 (tiān é róng) – Vải nhung |
13 | 纤维 (xiān wéi) – Sợi |
14 | 合成纤维 (hé chéng xiān wéi) – Sợi tổng hợp |
15 | 纯棉 (chún mián) – Bông tinh khiết |
16 | 麻布 (má bù) – Vải gai |
17 | 斜纹布 (xié wén bù) – Vải chéo |
18 | 法兰绒 (fǎ lán róng) – Vải flannel |
19 | 毛线 (máo xiàn) – Sợi len |
20 | 丝织品 (sī zhī pǐn) – Hàng dệt tơ |
21 | 针织品 (zhēn zhī pǐn) – Hàng dệt kim |
22 | 布匹 (bù pǐ) – Cuộn vải |
23 | 印花布 (yìn huā bù) – Vải in hoa |
24 | 纯色布 (chún sè bù) – Vải trơn |
25 | 平纹布 (píng wén bù) – Vải trơn |
26 | 格子布 (gé zi bù) – Vải kẻ caro |
27 | 丝网 (sī wǎng) – Lưới tơ |
28 | 窗帘布 (chuāng lián bù) – Vải rèm cửa |
29 | 软布 (ruǎn bù) – Vải mềm |
30 | 布样 (bù yàng) – Mẫu vải |
31 | 弹力布 (tán lì bù) – Vải co giãn |
32 | 压花布 (yā huā bù) – Vải dập hoa |
33 | 荧光布 (yíng guāng bù) – Vải phát quang |
34 | 防水布 (fáng shuǐ bù) – Vải chống nước |
35 | 防火布 (fáng huǒ bù) – Vải chống lửa |
36 | 皱布 (zhòu bù) – Vải nhăn |
37 | 梭织布 (suō zhī bù) – Vải dệt thoi |
38 | 纯羊毛 (chún yáng máo) – Lông cừu tinh khiết |
39 | 真丝 (zhēn sī) – Lụa thật |
40 | 人造丝 (rén zào sī) – Tơ nhân tạo |
41 | 再生纤维 (zài shēng xiān wéi) – Sợi tái sinh |
42 | 涤棉 (dí mián) – Polyester-cotton |
43 | 涤纶布 (dí lún bù) – Vải polyester |
44 | 锦纶 (jǐn lún) – Vải nylon |
45 | 羊毛毡 (yáng máo zhān) – Len nỉ |
46 | 羊绒 (yáng róng) – Cashmere |
47 | 毛呢 (máo ní) – Vải dạ |
48 | 法国蕾丝 (fǎ guó lěi sī) – Ren Pháp |
49 | 真皮 (zhēn pí) – Da thật |
50 | 人造皮 (rén zào pí) – Da nhân tạo |
51 | 橡胶布 (xiàng jiāo bù) – Vải cao su |
52 | 毛毡 (máo zhān) – Nỉ |
53 | 人造纤维 (rén zào xiān wéi) – Sợi nhân tạo |
54 | 海绵布 (hǎi mián bù) – Vải mút xốp |
55 | 针织面料 (zhēn zhī miàn liào) – Chất liệu đan |
56 | 纯羊毛布 (chún yáng máo bù) – Vải len tinh khiết |
57 | 复合布 (fù hé bù) – Vải composite |
58 | 磨毛布 (mó máo bù) – Vải chải lông |
59 | 牛仔布 (niú zǎi bù) – Vải denim |
60 | 绒布 (róng bù) – Vải nỉ |
61 | 起绒布 (qǐ róng bù) – Vải nỉ nhung |
62 | 平纹纱 (píng wén shā) – Vải voan trơn |
63 | 花边 (huā biān) – Ren viền |
64 | 丝毛 (sī máo) – Tơ len |
65 | 混纺 (hùn fǎng) – Vải pha |
66 | 麻纱 (má shā) – Vải lanh mỏng |
67 | 彩纱 (cǎi shā) – Vải voan màu |
68 | 亮片布 (liàng piàn bù) – Vải có ánh kim |
69 | 鱼鳞布 (yú lín bù) – Vải vảy cá |
70 | 反光布 (fǎn guāng bù) – Vải phản quang |
71 | 防紫外线布 (fáng zǐ wài xiàn bù) – Vải chống tia UV |
72 | 防风布 (fáng fēng bù) – Vải chống gió |
73 | 防寒布 (fáng hán bù) – Vải chống lạnh |
74 | 防静电布 (fáng jìng diàn bù) – Vải chống tĩnh điện |
75 | 珠片布 (zhū piàn bù) – Vải đính cườm |
76 | 链条布 (liàn tiáo bù) – Vải đan dây xích |
77 | 蕾丝花边 (lěi sī huā biān) – Ren hoa |
78 | 丝巾 (sī jīn) – Khăn lụa |
79 | 绢纱 (juàn shā) – Vải voan |
80 | 涤纶长丝 (dí lún cháng sī) – Sợi dài polyester |
81 | 纱布 (shā bù) – Vải gạc |
82 | 棉纱 (mián shā) – Sợi bông |
83 | 绵纶 (mián lún) – Nylon mềm |
84 | 醋酸纤维 (cù suān xiān wéi) – Sợi axetat |
85 | 电镀布 (diàn dù bù) – Vải mạ điện |
86 | 雪纺 (xuě fǎng) – Vải chiffon |
87 | 粗花呢 (cū huā ní) – Vải tweed |
88 | 绣花布 (xiù huā bù) – Vải thêu |
89 | 丝带 (sī dài) – Ruy băng lụa |
90 | 牛津布 (niú jīn bù) – Vải oxford |
91 | 纱线 (shā xiàn) – Sợi dệt |
92 | 帆布 (fān bù) – Vải bố |
93 | 牛皮 (niú pí) – Da bò |
94 | 羊皮 (yáng pí) – Da cừu |
95 | 麂皮 (jǐ pí) – Da lộn |
96 | 鱼皮 (yú pí) – Da cá |
97 | 合成皮革 (hé chéng pí gé) – Da tổng hợp |
98 | 革料 (gé liào) – Nguyên liệu da |
99 | 真丝绸 (zhēn sī chóu) – Lụa thật |
100 | 皮革 (pí gé) – Da thuộc |
101 | 软呢 (ruǎn ní) – Vải nỉ mềm |
102 | 弹力呢 (tán lì ní) – Vải co giãn |
103 | 彩色呢 (cǎi sè ní) – Vải nỉ màu |
104 | 大衣呢 (dà yī ní) – Vải dạ |
105 | 防水呢 (fáng shuǐ ní) – Vải dạ chống nước |
106 | 羊毛混纺呢 (yáng máo hùn fǎng ní) – Vải dạ pha len |
107 | 布边 (bù biān) – Biên vải |
108 | 拼布 (pīn bù) – Vải ghép |
109 | 织布 (zhī bù) – Vải dệt |
110 | 纺织布 (fǎng zhī bù) – Vải sợi |
111 | 棉麻布 (mián má bù) – Vải bông lanh |
112 | 化纤布 (huà xiān bù) – Vải sợi hóa học |
113 | 绒毛 (róng máo) – Lông nhung |
114 | 天然纤维 (tiān rán xiān wéi) – Sợi tự nhiên |
115 | 化学纤维 (huà xué xiān wéi) – Sợi hóa học |
116 | 纺织品 (fǎng zhī pǐn) – Sản phẩm dệt |
117 | 织物 (zhī wù) – Vải dệt |
118 | 花呢 (huā ní) – Vải tweed |
119 | 羊毛呢 (yáng máo ní) – Vải dạ len |
120 | 条纹布 (tiáo wén bù) – Vải kẻ sọc |
121 | 哔叽 (bì jī) – Vải gabardine |
122 | 蕾丝织物 (lěi sī zhī wù) – Vải ren |
123 | 贡缎 (gòng duàn) – Vải satin |
124 | 提花布 (tí huā bù) – Vải jacquard |
125 | 棉锦布 (mián jǐn bù) – Vải cotton-polyester |
126 | 纱布带 (shā bù dài) – Băng vải |
127 | 法兰绒衬 (fǎ lán róng chèn) – Lót flannel |
128 | 防滑布 (fáng huá bù) – Vải chống trượt |
129 | 网布 (wǎng bù) – Vải lưới |
130 | 镂空布 (lòu kōng bù) – Vải đục lỗ |
131 | 花布 (huā bù) – Vải hoa |
132 | 棉花布 (mián huā bù) – Vải bông |
133 | 绢布 (juàn bù) – Vải lụa |
134 | 丝巾布 (sī jīn bù) – Vải khăn lụa |
135 | 染色布 (rǎn sè bù) – Vải nhuộm |
136 | 印染布 (yìn rǎn bù) – Vải in và nhuộm |
137 | 凉感布 (liáng gǎn bù) – Vải làm mát |
138 | 蛋白纤维 (dàn bái xiān wéi) – Sợi protein |
139 | 化纤织物 (huà xiān zhī wù) – Vải sợi hóa học |
140 | 水洗布 (shuǐ xǐ bù) – Vải giặt nước |
141 | 弹性纤维 (tán xìng xiān wéi) – Sợi co giãn |
142 | 锦缎 (jǐn duàn) – Vải satin bóng |
143 | 纯棉纱 (chún mián shā) – Sợi bông tinh khiết |
144 | 羊毛毡布 (yáng máo zhān bù) – Vải nỉ len |
145 | 条纹呢 (tiáo wén ní) – Vải dạ sọc |
146 | 花呢布 (huā ní bù) – Vải tweed hoa |
147 | 平纹呢 (píng wén ní) – Vải dạ trơn |
148 | 粗纺呢 (cū fǎng ní) – Vải len dày |
149 | 斜纹呢 (xié wén ní) – Vải dạ chéo |
150 | 格子呢 (gé zi ní) – Vải dạ caro |
151 | 府绸 (fǔ chóu) – Vải poplin |
152 | 植绒布 (zhí róng bù) – Vải nhung in |
153 | 麻绳 (má shéng) – Dây thừng lanh |
154 | 绒毯 (róng tǎn) – Chăn nhung |
155 | 涂层布 (tú céng bù) – Vải phủ |
156 | 花色布 (huā sè bù) – Vải màu hoa |
157 | 聚酯纤维 (jù zhǐ xiān wéi) – Sợi polyester |
158 | 色织布 (sè zhī bù) – Vải nhuộm sợi |
159 | 条纹丝绸 (tiáo wén sī chóu) – Lụa kẻ sọc |
160 | 针织羊毛 (zhēn zhī yáng máo) – Len dệt kim |
161 | 窗帘料 (chuāng lián liào) – Vải may rèm cửa |
162 | 锦纶纱 (jǐn lún shā) – Sợi nylon |
163 | 粗纺毛料 (cū fǎng máo liào) – Vải len dày |
164 | 花纹布 (huā wén bù) – Vải hoa văn |
165 | 羽绒布 (yǔ róng bù) – Vải nhồi lông vũ |
166 | 羊绒布 (yáng róng bù) – Vải cashmere |
167 | 防霉布 (fáng méi bù) – Vải chống mốc |
168 | 涂胶布 (tú jiāo bù) – Vải phủ keo |
169 | 皮棉 (pí mián) – Bông da |
170 | 粗纱 (cū shā) – Sợi dệt dày |
171 | 尼龙丝 (ní lóng sī) – Sợi nylon |
172 | 光泽布 (guāng zé bù) – Vải bóng |
173 | 蜡染布 (là rǎn bù) – Vải nhuộm sáp |
174 | 雪纺纱 (xuě fǎng shā) – Voan chiffon |
175 | 绣花呢 (xiù huā ní) – Vải dạ thêu |
176 | 床单布 (chuáng dān bù) – Vải ga giường |
177 | 布帘 (bù lián) – Màn vải |
178 | 粗布 (cū bù) – Vải thô |
179 | 色丁布 (sè dīng bù) – Vải satin màu |
180 | 绸缎面料 (chóu duàn miàn liào) – Chất liệu satin |
181 | 布条 (bù tiáo) – Dải vải |
182 | 工装布 (gōng zhuāng bù) – Vải may đồ công sở |
183 | 束腰布 (shù yāo bù) – Vải thắt lưng |
184 | 松紧带 (sōng jǐn dài) – Dây chun |
185 | 腰带布 (yāo dài bù) – Vải may dây nịt |
186 | 人字呢 (rén zì ní) – Vải herringbone |
187 | 棉纱布 (mián shā bù) – Vải sợi bông |
188 | 拉链布 (lā liàn bù) – Vải may khóa kéo |
189 | 拉舍尔 (lā shè ěr) – Vải raschel |
190 | 棉毛布 (mián máo bù) – Vải bông len |
191 | 尼龙布 (ní lóng bù) – Vải nylon |
192 | 灯芯绒 (dēng xīn róng) – Vải nhung kẻ |
193 | 乔其纱 (qiáo qí shā) – Vải chiffon |
194 | 印刷布 (yìn shuā bù) – Vải in |
195 | 提花呢 (tí huā ní) – Vải dạ jacquard |
196 | 混纺布 (hùn fǎng bù) – Vải pha sợi |
197 | 长绒布 (cháng róng bù) – Vải nhung dài |
198 | 短绒布 (duǎn róng bù) – Vải nhung ngắn |
199 | 毛边布 (máo biān bù) – Vải viền lông |
200 | 打孔布 (dǎ kǒng bù) – Vải đục lỗ |
201 | 绸缎纱 (chóu duàn shā) – Vải lụa satin |
202 | 梭织呢 (suō zhī ní) – Vải dạ dệt thoi |
203 | 针织呢 (zhēn zhī ní) – Vải dạ dệt kim |
204 | 粗棉布 (cū mián bù) – Vải bông thô |
205 | 丝棉布 (sī mián bù) – Vải bông tơ |
206 | 纱布巾 (shā bù jīn) – Khăn vải gạc |
207 | 绣花绸 (xiù huā chóu) – Lụa thêu |
208 | 纺织毛料 (fǎng zhī máo liào) – Vải len dệt |
209 | 羽毛纱 (yǔ máo shā) – Sợi lông vũ |
210 | 线布 (xiàn bù) – Vải sợi |
211 | 丝光棉 (sī guāng mián) – Vải cotton bóng |
212 | 毛巾布 (máo jīn bù) – Vải khăn lông |
213 | 麻布袋 (má bù dài) – Túi vải lanh |
214 | 仿毛料 (fǎng máo liào) – Vải giả len |
215 | 醋纤布 (cù xiān bù) – Vải acetate |
216 | 弹性棉 (tán xìng mián) – Vải cotton co giãn |
217 | 丝绒 (sī róng) – Vải nhung lụa |
218 | 斜纹呢 (xié wén ní) – Vải tweed chéo |
219 | 线帘布 (xiàn lián bù) – Vải rèm sợi |
220 | 蚕丝布 (cán sī bù) – Vải tơ tằm |
221 | 涤纶纱 (dí lún shā) – Sợi polyester |
222 | 经编布 (jīng biān bù) – Vải dệt kim ngang |
223 | 仿皮 (fǎng pí) – Giả da |
224 | 抗皱布 (kàng zhòu bù) – Vải chống nhăn |
225 | 涤棉纱 (dí mián shā) – Sợi polyester-cotton |
226 | 棉丝 (mián sī) – Cotton tơ |
227 | 绉纱 (zhòu shā) – Vải crepe |
228 | 麻棉混纺 (má mián hùn fǎng) – Vải lanh bông pha |
229 | 弹性牛仔布 (tán xìng niú zǎi bù) – Vải denim co giãn |
230 | 透气布 (tòu qì bù) – Vải thoáng khí |
231 | 阻燃布 (zǔ rán bù) – Vải chống cháy |
232 | 拉舍尔呢 (lā shè ěr ní) – Vải nỉ raschel |
233 | 仿麂皮 (fǎng jǐ pí) – Giả da lộn |
234 | 纳米布 (nà mǐ bù) – Vải nano |
235 | 珍珠棉 (zhēn zhū mián) – Vải bông ngọc trai |
236 | 针织纱 (zhēn zhī shā) – Sợi dệt kim |
237 | 刺绣布 (cì xiù bù) – Vải thêu |
238 | 反毛布 (fǎn máo bù) – Vải lộn |
239 | 纯丝绸 (chún sī chóu) – Lụa tinh khiết |
240 | 水洗呢 (shuǐ xǐ ní) – Vải nỉ giặt |
241 | 荧光纱 (yíng guāng shā) – Sợi dạ quang |
242 | 羊毛布 (yáng máo bù) – Vải len |
243 | 棉毯 (mián tǎn) – Chăn bông |
244 | 机织布 (jī zhī bù) – Vải dệt máy |
245 | 全棉布 (quán mián bù) – Vải cotton 100% |
246 | 羊毛衫料 (yáng máo shān liào) – Chất liệu len |
247 | 阻燃纱 (zǔ rán shā) – Sợi chống cháy |
248 | 浴巾布 (yù jīn bù) – Vải khăn tắm |
249 | 防水尼龙 (fáng shuǐ ní lóng) – Nylon chống nước |
250 | 双色布 (shuāng sè bù) – Vải hai màu |
251 | 魚纹布 (yú wén bù) – Vải hoa văn cá |
252 | 夹克布 (jiá kè bù) – Vải áo khoác |
253 | 衬里布 (chèn lǐ bù) – Vải lót |
254 | 凉席布 (liáng xí bù) – Vải chiếu mát |
255 | 凉感纤维 (liáng gǎn xiān wéi) – Sợi làm mát |
256 | 防风纱 (fáng fēng shā) – Sợi chống gió |
257 | 高弹纤维 (gāo tán xiān wéi) – Sợi đàn hồi cao |
258 | 运动布 (yùn dòng bù) – Vải thể thao |
259 | 鱼鳞纱 (yú lín shā) – Sợi vảy cá |
260 | 桑蚕丝 (sāng cán sī) – Tơ tằm |
261 | 针织锦纶 (zhēn zhī jǐn lún) – Nylon dệt kim |
262 | 纯棉纺 (chún mián fǎng) – Sợi cotton tinh khiết |
263 | 塑料布 (sù liào bù) – Vải nhựa |
264 | 牛仔纱 (niú zǎi shā) – Sợi denim |
265 | 蚕丝面料 (cán sī miàn liào) – Chất liệu tơ tằm |
266 | 纯棉纺纱 (chún mián fǎng shā) – Sợi cotton tinh khiết |
267 | 弹力丝 (tán lì sī) – Sợi co giãn |
268 | 羊毛花呢 (yáng máo huā ní) – Tweed len |
269 | 涤纶牛津布 (dí lún niú jīn bù) – Vải oxford polyester |
270 | 纯棉花呢 (chún mián huā ní) – Vải tweed cotton |
271 | 涤纶丝 (dí lún sī) – Sợi polyester |
272 | 裙布 (qún bù) – Vải may váy |
273 | 大衣料 (dà yī liào) – Chất liệu may áo khoác |
274 | 防污布 (fáng wū bù) – Vải chống bẩn |
275 | 仿真丝 (fǎng zhēn sī) – Giả tơ |
276 | 混合纤维 (hùn hé xiān wéi) – Sợi hỗn hợp |
277 | 绒面革 (róng miàn gé) – Da lộn |
278 | 针织罗纹 (zhēn zhī luó wén) – Vải dệt kim gân |
279 | 舒适棉 (shū shì mián) – Cotton thoải mái |
280 | 缎面 (duàn miàn) – Mặt vải satin |
281 | 防潮布 (fáng cháo bù) – Vải chống ẩm |
282 | 柔软布 (róu ruǎn bù) – Vải mềm |
283 | 防晒布 (fáng shài bù) – Vải chống nắng |
284 | 织带 (zhī dài) – Dây dệt |
285 | 防泼水布 (fáng pō shuǐ bù) – Vải chống thấm nước |
286 | 仿羊绒 (fǎng yáng róng) – Giả cashmere |
287 | 麻料 (má liào) – Nguyên liệu lanh |
288 | 细纱 (xì shā) – Sợi mảnh |
289 | 浸胶布 (jìn jiāo bù) – Vải phủ keo |
290 | 网眼布 (wǎng yǎn bù) – Vải lưới |
291 | 防静电纤维 (fáng jìng diàn xiān wéi) – Sợi chống tĩnh điện |
292 | 罗纹布 (luó wén bù) – Vải gân |
293 | 防水织物 (fáng shuǐ zhī wù) – Vải dệt chống nước |
294 | 抛光布 (pāo guāng bù) – Vải đánh bóng |
295 | 粗纤维 (cū xiān wéi) – Sợi thô |
296 | 防蛀布 (fáng zhù bù) – Vải chống sâu |
297 | 缝纫线 (féng rèn xiàn) – Chỉ may |
298 | 针织羊毛呢 (zhēn zhī yáng máo ní) – Vải dạ len dệt kim |
299 | 撞色布 (zhuàng sè bù) – Vải màu đối lập |
300 | 刷毛布 (shuā máo bù) – Vải chải lông |
301 | 高密度布 (gāo mì dù bù) – Vải mật độ cao |
302 | 圆点布 (yuán diǎn bù) – Vải chấm bi |
303 | 牛仔布料 (niú zǎi bù liào) – Chất liệu denim |
304 | 皮革布 (pí gé bù) – Vải giả da |
305 | 冰丝 (bīng sī) – Sợi làm mát |
306 | 纤维布 (xiān wéi bù) – Vải sợi |
307 | 高弹布 (gāo tán bù) – Vải co giãn cao |
308 | 防风绳 (fáng fēng shéng) – Dây chống gió |
309 | 牛津纺布 (niú jīn fǎng bù) – Vải oxford dệt |
310 | 绒布 (róng bù) – Vải nhung |
311 | 法兰布 (fǎ lán bù) – Vải flannel |
312 | 绒面布 (róng miàn bù) – Vải mặt nhung |
313 | 羊毛纤维 (yáng máo xiān wéi) – Sợi len |
314 | 丝绒面料 (sī róng miàn liào) – Chất liệu nhung lụa |
315 | 防紫外线面料 (fáng zǐ wài xiàn miàn liào) – Chất liệu chống tia UV |
316 | 粗呢布 (cū ní bù) – Vải dạ thô |
317 | 蓬松布 (péng sōng bù) – Vải xốp |
318 | 梭织棉布 (suō zhī mián bù) – Vải cotton dệt thoi |
319 | 仿真毛 (fǎng zhēn máo) – Lông giả |
320 | 高密度纤维 (gāo mì dù xiān wéi) – Sợi mật độ cao |
321 | 绣花绒布 (xiù huā róng bù) – Vải nhung thêu |
322 | 灯芯绒布 (dēng xīn róng bù) – Vải nhung kẻ |
323 | 夹克料 (jiá kè liào) – Chất liệu áo khoác |
324 | 涤棉布 (dí mián bù) – Vải polyester-cotton |
325 | 吸湿布 (xī shī bù) – Vải thấm hút |
326 | 绣花呢料 (xiù huā ní liào) – Chất liệu dạ thêu |
327 | 针织面料 (zhēn zhī miàn liào) – Chất liệu dệt kim |
328 | 防皱棉 (fáng zhòu mián) – Cotton chống nhăn |
329 | 涤纶呢 (dí lún ní) – Vải dạ polyester |
330 | 丝光棉布 (sī guāng mián bù) – Vải cotton bóng |
331 | 绒毛绸 (róng máo chóu) – Lụa nhung |
332 | 珍珠绸 (zhēn zhū chóu) – Lụa ngọc trai |
333 | 透气网布 (tòu qì wǎng bù) – Vải lưới thoáng khí |
334 | 混纺绒布 (hùn fǎng róng bù) – Vải nhung pha sợi |
335 | 舒适纤维 (shū shì xiān wéi) – Sợi thoải mái |
336 | 防油布 (fáng yóu bù) – Vải chống dầu |
337 | 毛呢料 (máo ní liào) – Chất liệu dạ len |
338 | 运动棉布 (yùn dòng mián bù) – Vải cotton thể thao |
339 | 纯棉针织布 (chún mián zhēn zhī bù) – Vải dệt kim cotton |
340 | 抗菌布 (kàng jūn bù) – Vải chống khuẩn |
341 | 尼龙面料 (ní lóng miàn liào) – Chất liệu nylon |
342 | 绣花缎 (xiù huā duàn) – Satin thêu |
343 | 彩色棉布 (cǎi sè mián bù) – Vải cotton màu |
344 | 纤维布料 (xiān wéi bù liào) – Chất liệu sợi |
345 | 短绒毛布 (duǎn róng máo bù) – Vải nhung ngắn |
346 | 织锦布 (zhī jǐn bù) – Vải brocade |
347 | 鳄鱼皮 (è yú pí) – Da cá sấu |
348 | 防污呢料 (fáng wū ní liào) – Chất liệu dạ chống bẩn |
349 | 软毛布 (ruǎn máo bù) – Vải mềm nhung |
350 | 绣花丝绸 (xiù huā sī chóu) – Lụa thêu |
351 | 精梳棉布 (jīng shū mián bù) – Vải cotton chải kỹ |
352 | 蓬松呢料 (péng sōng ní liào) – Chất liệu dạ xốp |
353 | 纯色布 (chún sè bù) – Vải đơn sắc |
354 | 轻薄布 (qīng báo bù) – Vải mỏng nhẹ |
355 | 毛呢布 (máo ní bù) – Vải dạ len |
356 | 高档绸 (gāo dàng chóu) – Lụa cao cấp |
357 | 胶膜布 (jiāo mó bù) – Vải phủ màng keo |
358 | 纯色呢料 (chún sè ní liào) – Chất liệu dạ đơn sắc |
359 | 高密度棉布 (gāo mì dù mián bù) – Vải cotton mật độ cao |
360 | 棉绒布 (mián róng bù) – Vải bông nhung |
361 | 羊毛毯 (yáng máo tǎn) – Chăn len |
362 | 纤维绒布 (xiān wéi róng bù) – Vải nhung sợi |
363 | 阻燃绸 (zǔ rán chóu) – Lụa chống cháy |
364 | 涤纶面料 (dí lún miàn liào) – Chất liệu polyester |
365 | 仿皮绒 (fǎng pí róng) – Nhung giả da |
366 | 运动绒 (yùn dòng róng) – Nhung thể thao |
367 | 水洗棉 (shuǐ xǐ mián) – Cotton giặt nước |
368 | 蓬松绒布 (péng sōng róng bù) – Vải nhung xốp |
369 | 立体绣布 (lì tǐ xiù bù) – Vải thêu 3D |
370 | 防风呢料 (fáng fēng ní liào) – Chất liệu dạ chống gió |
371 | 精细绸 (jīng xì chóu) – Lụa tinh xảo |
372 | 透气棉布 (tòu qì mián bù) – Vải cotton thoáng khí |
373 | 无缝布 (wú fèng bù) – Vải không đường nối |
374 | 仿丝绸 (fǎng sī chóu) – Giả lụa |
375 | 羊绒毯 (yáng róng tǎn) – Chăn cashmere |
376 | 花纹棉布 (huā wén mián bù) – Vải cotton hoa văn |
377 | 高弹力布 (gāo tán lì bù) – Vải đàn hồi cao |
378 | 斜纹棉布 (xié wén mián bù) – Vải cotton kẻ chéo |
379 | 轻柔绒布 (qīng róu róng bù) – Vải nhung mềm mại |
380 | 立体布料 (lì tǐ bù liào) – Chất liệu vải 3D |
381 | 透气网眼布 (tòu qì wǎng yǎn bù) – Vải lưới thoáng khí |
382 | 优质棉布 (yōu zhì mián bù) – Vải cotton chất lượng cao |
383 | 高弹棉 (gāo tán mián) – Cotton đàn hồi cao |
384 | 彩条布 (cǎi tiáo bù) – Vải kẻ sọc màu |
385 | 复合面料 (fù hé miàn liào) – Chất liệu composite |
386 | 透气绒 (tòu qì róng) – Nhung thoáng khí |
387 | 织纹布 (zhī wén bù) – Vải dệt họa tiết |
388 | 高密棉 (gāo mì mián) – Cotton mật độ cao |
389 | 羊毛衫料 (yáng máo shān liào) – Chất liệu len áo |
390 | 高档呢料 (gāo dàng ní liào) – Chất liệu dạ cao cấp |
391 | 软绵布 (ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm mại |
392 | 绒面呢料 (róng miàn ní liào) – Chất liệu dạ nhung |
393 | 机织棉布 (jī zhī mián bù) – Vải cotton dệt máy |
394 | 抗紫外线面料 (kàng zǐ wài xiàn miàn liào) – Chất liệu chống tia UV |
395 | 高密度纺织布 (gāo mì dù fǎng zhī bù) – Vải dệt mật độ cao |
396 | 人造丝绸 (rén zào sī chóu) – Lụa tổng hợp |
397 | 轻薄绸 (qīng báo chóu) – Lụa mỏng nhẹ |
398 | 运动弹力布 (yùn dòng tán lì bù) – Vải thể thao co giãn |
399 | 精纺呢料 (jīng fǎng ní liào) – Chất liệu dạ tinh chế |
400 | 防寒绒布 (fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh |
401 | 吸汗布 (xī hàn bù) – Vải thấm hút mồ hôi |
402 | 高档呢绒 (gāo dàng ní róng) – Nhung dạ cao cấp |
403 | 蕾丝绸 (lěi sī chóu) – Lụa ren |
404 | 褶皱布 (zhě zhòu bù) – Vải nhăn |
405 | 拉伸棉布 (lā shēn mián bù) – Vải cotton kéo giãn |
406 | 透气长绒 (tòu qì cháng róng) – Nhung dài thoáng khí |
407 | 立体绸料 (lì tǐ chóu liào) – Lụa 3D |
408 | 荧光面料 (yíng guāng miàn liào) – Chất liệu dạ quang |
409 | 纤维棉 (xiān wéi mián) – Cotton sợi |
410 | 防磨布 (fáng mó bù) – Vải chống mài mòn |
411 | 弹力绒 (tán lì róng) – Nhung co giãn |
412 | 双面绒 (shuāng miàn róng) – Nhung hai mặt |
413 | 保暖布 (bǎo nuǎn bù) – Vải giữ nhiệt |
414 | 细绒布 (xì róng bù) – Vải nhung mịn |
415 | 立体绒布 (lì tǐ róng bù) – Vải nhung 3D |
416 | 防潮棉 (fáng cháo mián) – Cotton chống ẩm |
417 | 缝纫布 (féng rèn bù) – Vải may |
418 | 弹力呢料 (tán lì ní liào) – Chất liệu dạ co giãn |
419 | 软呢布 (ruǎn ní bù) – Vải dạ mềm |
420 | 夹层布 (jiā céng bù) – Vải lớp lót |
421 | 细纱布 (xì shā bù) – Vải sợi mảnh |
422 | 弹性面料 (tán xìng miàn liào) – Chất liệu đàn hồi |
423 | 高密度棉绒 (gāo mì dù mián róng) – Cotton nhung mật độ cao |
424 | 纯色绒布 (chún sè róng bù) – Vải nhung đơn sắc |
425 | 透气呢料 (tòu qì ní liào) – Chất liệu dạ thoáng khí |
426 | 防皱棉布 (fáng zhòu mián bù) – Vải cotton chống nhăn |
427 | 弹力绒布 (tán lì róng bù) – Vải nhung co giãn |
428 | 柔软呢料 (róu ruǎn ní liào) – Chất liệu dạ mềm mại |
429 | 高档纤维布 (gāo dàng xiān wéi bù) – Vải sợi cao cấp |
430 | 双面绸 (shuāng miàn chóu) – Lụa hai mặt |
431 | 轻盈绸 (qīng yíng chóu) – Lụa nhẹ |
432 | 细腻绒布 (xì nì róng bù) – Vải nhung tinh tế |
433 | 高弹绸 (gāo tán chóu) – Lụa đàn hồi cao |
434 | 纯棉防水布 (chún mián fáng shuǐ bù) – Vải cotton chống nước |
435 | 复合绒布 (fù hé róng bù) – Vải nhung composite |
436 | 拉链布 (lā liàn bù) – Vải có khóa kéo |
437 | 立体针织布 (lì tǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim 3D |
438 | 舒适绒 (shū shì róng) – Nhung thoải mái |
439 | 抗皱面料 (kàng zhòu miàn liào) – Chất liệu chống nhăn |
440 | 透气绸料 (tòu qì chóu liào) – Lụa thoáng khí |
441 | 细致棉布 (xì zhì mián bù) – Vải cotton tinh tế |
442 | 轻柔棉布 (qīng róu mián bù) – Vải cotton mềm mại và nhẹ |
443 | 保暖绒布 (bǎo nuǎn róng bù) – Vải nhung giữ nhiệt |
444 | 涤纶弹力布 (dí lún tán lì bù) – Vải polyester co giãn |
445 | 防刮布 (fáng guā bù) – Vải chống trầy xước |
446 | 高密度绒布 (gāo mì dù róng bù) – Vải nhung mật độ cao |
447 | 精梳棉绒 (jīng shū mián róng) – Nhung cotton chải kỹ |
448 | 防风绒布 (fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió |
449 | 弹性绒 (tán xìng róng) – Nhung đàn hồi |
450 | 复合绸 (fù hé chóu) – Lụa composite |
451 | 轻柔呢料 (qīng róu ní liào) – Chất liệu dạ mềm mại |
452 | 柔软棉绒 (róu ruǎn mián róng) – Nhung cotton mềm |
453 | 透气毛呢 (tòu qì máo ní) – Dạ thoáng khí |
454 | 高密度针织布 (gāo mì dù zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mật độ cao |
455 | 无缝绒布 (wú fèng róng bù) – Vải nhung không đường nối |
456 | 环保布 (huán bǎo bù) – Vải thân thiện với môi trường |
457 | 轻薄绸料 (qīng báo chóu liào) – Chất liệu lụa mỏng nhẹ |
458 | 双面棉布 (shuāng miàn mián bù) – Vải cotton hai mặt |
459 | 高档针织绒 (gāo dàng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim cao cấp |
460 | 防油绒布 (fáng yóu róng bù) – Vải nhung chống dầu |
461 | 细腻绸料 (xì nì chóu liào) – Lụa tinh tế |
462 | 抗菌棉布 (kàng jūn mián bù) – Vải cotton chống khuẩn |
463 | 高弹针织布 (gāo tán zhēn zhī bù) – Vải dệt kim co giãn cao |
464 | 舒适毛呢 (shū shì máo ní) – Dạ thoải mái |
465 | 防水绸 (fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước |
466 | 立体面料 (lì tǐ miàn liào) – Chất liệu vải 3D |
467 | 保暖呢料 (bǎo nuǎn ní liào) – Chất liệu dạ giữ ấm |
468 | 高密度绸料 (gāo mì dù chóu liào) – Lụa mật độ cao |
469 | 细密呢料 (xì mì ní liào) – Chất liệu dạ tinh xảo |
470 | 柔软绸料 (róu ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm mại |
471 | 复合棉布 (fù hé mián bù) – Vải cotton composite |
472 | 高档绒布 (gāo dàng róng bù) – Vải nhung cao cấp |
473 | 防水呢布 (fáng shuǐ ní bù) – Vải dạ chống nước |
474 | 轻薄针织布 (qīng báo zhēn zhī bù) – Vải dệt kim nhẹ |
475 | 透气呢绒 (tòu qì ní róng) – Nhung dạ thoáng khí |
476 | 高密度呢料 (gāo mì dù ní liào) – Chất liệu dạ mật độ cao |
477 | 软棉布 (ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm |
478 | 仿毛绒 (fǎng máo róng) – Nhung giả lông |
479 | 高档棉绒 (gāo dàng mián róng) – Nhung cotton cao cấp |
480 | 防静电呢料 (fáng jìng diàn ní liào) – Chất liệu dạ chống tĩnh điện |
481 | 褶皱绸 (zhě zhòu chóu) – Lụa nhăn |
482 | 轻盈棉布 (qīng yíng mián bù) – Vải cotton nhẹ nhàng |
483 | 透气呢布 (tòu qì ní bù) – Vải dạ thoáng khí |
484 | 精细绒布 (jīng xì róng bù) – Vải nhung tinh tế |
485 | 拉链面料 (lā liàn miàn liào) – Chất liệu vải có khóa kéo |
486 | 环保绒布 (huán bǎo róng bù) – Vải nhung thân thiện với môi trường |
487 | 防紫外线绸 (fáng zǐ wài xiàn chóu) – Lụa chống tia UV |
488 | 防磨绒 (fáng mó róng) – Nhung chống mài mòn |
489 | 立体棉布 (lì tǐ mián bù) – Vải cotton 3D |
490 | 高弹性呢料 (gāo tán xìng ní liào) – Chất liệu dạ đàn hồi cao |
491 | 复合针织布 (fù hé zhēn zhī bù) – Vải dệt kim composite |
492 | 柔软呢布 (róu ruǎn ní bù) – Vải dạ mềm mại |
493 | 防水棉布 (fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước |
494 | 透气棉绒 (tòu qì mián róng) – Nhung cotton thoáng khí |
495 | 磨毛呢料 (mó máo ní liào) – Chất liệu dạ chải lông |
496 | 轻薄呢料 (qīng báo ní liào) – Chất liệu dạ mỏng nhẹ |
497 | 绒面呢布 (róng miàn ní bù) – Vải dạ mặt nhung |
498 | 防风绸 (fáng fēng chóu) – Lụa chống gió |
499 | 高档棉布 (gāo dàng mián bù) – Vải cotton cao cấp |
500 | 轻盈绒布 (qīng yíng róng bù) – Vải nhung nhẹ |
501 | 短绒棉布 (duǎn róng mián bù) – Vải cotton nhung ngắn |
502 | 弹性呢料 (tán xìng ní liào) – Chất liệu dạ đàn hồi |
503 | 防水绒 (fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước |
504 | 绸缎 (chóu duàn) – Satin |
505 | 软呢布料 (ruǎn ní bù liào) – Chất liệu dạ mềm mại |
506 | 高密度棉绒 (gāo mì dù mián róng) – Nhung cotton mật độ cao |
507 | 轻柔针织布 (qīng róu zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mềm mại |
508 | 防静电绸 (fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện |
509 | 精细绒 (jīng xì róng) – Nhung tinh xảo |
510 | 高弹棉绒 (gāo tán mián róng) – Nhung cotton đàn hồi cao |
511 | 防紫外线棉布 (fáng zǐ wài xiàn mián bù) – Vải cotton chống tia UV |
512 | 柔软绸料 (róu ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm |
513 | 无缝针织布 (wú fèng zhēn zhī bù) – Vải dệt kim không đường nối |
514 | 磨毛绒布 (mó máo róng bù) – Vải nhung chải lông |
515 | 透气绒料 (tòu qì róng liào) – Chất liệu nhung thoáng khí |
516 | 复合棉绒 (fù hé mián róng) – Nhung cotton composite |
517 | 高档绸料 (gāo dàng chóu liào) – Chất liệu lụa cao cấp |
518 | 轻薄呢布 (qīng báo ní bù) – Vải dạ mỏng nhẹ |
519 | 弹性棉布 (tán xìng mián bù) – Vải cotton co giãn |
520 | 高密度绒料 (gāo mì dù róng liào) – Chất liệu nhung mật độ cao |
521 | 防水针织布 (fáng shuǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống nước |
522 | 精细棉绒 (jīng xì mián róng) – Nhung cotton tinh xảo |
523 | 软绸 (ruǎn chóu) – Lụa mềm |
524 | 轻薄棉绒 (qīng báo mián róng) – Nhung cotton nhẹ |
525 | 防磨绸 (fáng mó chóu) – Lụa chống mài mòn |
526 | 防风棉布 (fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió |
527 | 柔软绒料 (róu ruǎn róng liào) – Chất liệu nhung mềm mại |
528 | 高密度毛呢 (gāo mì dù máo ní) – Dạ mật độ cao |
529 | 透气绸料 (tòu qì chóu liào) – Chất liệu lụa thoáng khí |
530 | 复合绒料 (fù hé róng liào) – Chất liệu nhung composite |
531 | 高档绒料 (gāo dàng róng liào) – Chất liệu nhung cao cấp |
532 | 轻盈呢料 (qīng yíng ní liào) – Chất liệu dạ nhẹ nhàng |
533 | 精梳棉 (jīng shū mián) – Cotton chải kỹ |
534 | 弹力绸料 (tán lì chóu liào) – Chất liệu lụa co giãn |
535 | 防静电绒 (fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện |
536 | 立体绸料 (lì tǐ chóu liào) – Chất liệu lụa 3D |
537 | 透气绒布 (tòu qì róng bù) – Vải nhung thoáng khí |
538 | 防风绒 (fáng fēng róng) – Nhung chống gió |
539 | 轻薄针织 (qīng báo zhēn zhī) – Dệt kim mỏng nhẹ |
540 | 高密度呢绒 (gāo mì dù ní róng) – Nhung dạ mật độ cao |
541 | 防寒针织布 (fáng hán zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống lạnh |
542 | 柔软针织布 (róu ruǎn zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mềm mại |
543 | 复合呢料 (fù hé ní liào) – Chất liệu dạ composite |
544 | 高弹绒布 (gāo tán róng bù) – Vải nhung đàn hồi cao |
545 | 防紫外线绒布 (fáng zǐ wài xiàn róng bù) – Vải nhung chống tia UV |
546 | 细腻绸料 (xì nì chóu liào) – Chất liệu lụa tinh tế |
547 | 防刮绒 (fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước |
548 | 防水针织 (fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước |
549 | 防风棉绒 (fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió |
550 | 软棉绒 (ruǎn mián róng) – Nhung cotton mềm |
551 | 高弹针织绒 (gāo tán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim đàn hồi cao |
552 | 轻盈呢布 (qīng yíng ní bù) – Vải dạ nhẹ nhàng |
553 | 防寒棉布 (fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh |
554 | 防紫外线绸料 (fáng zǐ wài xiàn chóu liào) – Chất liệu lụa chống tia UV |
555 | 细腻呢料 (xì nì ní liào) – Chất liệu dạ tinh tế |
556 | 柔软棉布 (róu ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm mại |
557 | 透气绸布 (tòu qì chóu bù) – Vải lụa thoáng khí |
558 | 防刮棉布 (fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước |
559 | 防磨呢料 (fáng mó ní liào) – Chất liệu dạ chống mài mòn |
560 | 高弹性绒布 (gāo tán xìng róng bù) – Vải nhung đàn hồi cao |
561 | 防静电棉布 (fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện |
562 | 精梳绸 (jīng shū chóu) – Lụa chải kỹ |
563 | 柔软针织绒 (róu ruǎn zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim mềm mại |
564 | 高档防水布 (gāo dàng fáng shuǐ bù) – Vải chống nước cao cấp |
565 | 立体棉料 (lì tǐ mián liào) – Chất liệu cotton 3D |
566 | 防风针织 (fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió |
567 | 细腻棉绒 (xì nì mián róng) – Nhung cotton tinh tế |
568 | 透气防水布 (tòu qì fáng shuǐ bù) – Vải chống nước thoáng khí |
569 | 高档毛呢 (gāo dàng máo ní) – Dạ cao cấp |
570 | 轻柔绒布 (qīng róu róng bù) – Vải nhung nhẹ nhàng |
571 | 防皱绸 (fáng zhòu chóu) – Lụa chống nhăn |
572 | 精细绒料 (jīng xì róng liào) – Chất liệu nhung tinh tế |
573 | 立体绒料 (lì tǐ róng liào) – Chất liệu nhung 3D |
574 | 柔软防风绒 (róu ruǎn fáng fēng róng) – Nhung chống gió mềm mại |
575 | 高档防水绸 (gāo dàng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước cao cấp |
576 | 轻薄毛呢 (qīng báo máo ní) – Dạ mỏng nhẹ |
577 | 防寒绸料 (fáng hán chóu liào) – Chất liệu lụa chống lạnh |
578 | 透气棉料 (tòu qì mián liào) – Chất liệu cotton thoáng khí |
579 | 高弹针织绸 (gāo tán zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim đàn hồi cao |
580 | 细腻绵布 (xì nì mián bù) – Vải cotton tinh tế |
581 | 防静电绸料 (fáng jìng diàn chóu liào) – Chất liệu lụa chống tĩnh điện |
582 | 高档针织绸 (gāo dàng zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim cao cấp |
583 | 轻盈绒料 (qīng yíng róng liào) – Chất liệu nhung nhẹ nhàng |
584 | 防风毛呢 (fáng fēng máo ní) – Dạ chống gió |
585 | 立体棉绒 (lì tǐ mián róng) – Nhung cotton 3D |
586 | 高密度绸布 (gāo mì dù chóu bù) – Vải lụa mật độ cao |
587 | 精梳毛呢 (jīng shū máo ní) – Dạ chải kỹ |
588 | 防水绒料 (fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước |
589 | 轻柔针织绒 (qīng róu zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim mềm mại |
590 | 高弹性棉布 (gāo tán xìng mián bù) – Vải cotton đàn hồi cao |
591 | 防刮毛呢 (fáng guā máo ní) – Dạ chống trầy xước |
592 | 细腻绸布 (xì nì chóu bù) – Vải lụa tinh tế |
593 | 立体棉绸 (lì tǐ mián chóu) – Lụa cotton 3D |
594 | 高档棉料 (gāo dàng mián liào) – Chất liệu cotton cao cấp |
595 | 轻盈针织布 (qīng yíng zhēn zhī bù) – Vải dệt kim nhẹ nhàng |
596 | 软绸料 (ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm |
597 | 防风绒料 (fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió |
598 | 高密度针织 (gāo mì dù zhēn zhī) – Dệt kim mật độ cao |
599 | 轻盈绸布 (qīng yíng chóu bù) – Vải lụa nhẹ nhàng |
600 | 高档防寒布 (gāo dàng fáng hán bù) – Vải chống lạnh cao cấp |
601 | 精细棉布 (jīng xì mián bù) – Vải cotton tinh xảo |
602 | 柔软防水绸 (róu ruǎn fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước mềm mại |
603 | 高弹性绒料 (gāo tán xìng róng liào) – Chất liệu nhung đàn hồi cao |
604 | 防刮针织布 (fáng guā zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống trầy xước |
605 | 细腻防风绒 (xì nì fáng fēng róng) – Nhung chống gió tinh tế |
606 | 高档针织绒布 (gāo dàng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim cao cấp |
607 | 轻薄防寒布 (qīng báo fáng hán bù) – Vải chống lạnh mỏng nhẹ |
608 | 高密度棉料 (gāo mì dù mián liào) – Chất liệu cotton mật độ cao |
609 | 透气绒布料 (tòu qì róng bù liào) – Chất liệu nhung thoáng khí |
610 | 防水毛呢 (fáng shuǐ máo ní) – Dạ chống nước |
611 | 精细针织绸 (jīng xì zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim tinh xảo |
612 | 高弹棉绒布 (gāo tán mián róng bù) – Vải nhung cotton đàn hồi cao |
613 | 柔软防风绸 (róu ruǎn fáng fēng chóu) – Lụa chống gió mềm mại |
614 | 立体棉布料 (lì tǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton 3D |
615 | 高档绒布料 (gāo dàng róng bù liào) – Chất liệu nhung cao cấp |
616 | 防刮棉料 (fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước |
617 | 细腻防水绒 (xì nì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước tinh tế |
618 | 高密度绒布料 (gāo mì dù róng bù liào) – Chất liệu nhung mật độ cao |
619 | 防风针织绸 (fáng fēng zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống gió |
620 | 透气针织绒 (tòu qì zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim thoáng khí |
621 | 高档绸布料 (gāo dàng chóu bù liào) – Chất liệu lụa cao cấp |
622 | 轻盈防刮绒 (qīng yíng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước nhẹ nhàng |
623 | 高弹绸布 (gāo tán chóu bù) – Vải lụa đàn hồi cao |
624 | 防水棉料 (fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước |
625 | 轻柔绸料 (qīng róu chóu liào) – Chất liệu lụa mềm mại |
626 | 高档防水绒 (gāo dàng fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước cao cấp |
627 | 防静电绸布 (fáng jìng diàn chóu bù) – Vải lụa chống tĩnh điện |
628 | 透气棉布料 (tòu qì mián bù liào) – Chất liệu cotton thoáng khí |
629 | 精细防风绒 (jīng xì fáng fēng róng) – Nhung chống gió tinh xảo |
630 | 高密度绸布料 (gāo mì dù chóu bù liào) – Chất liệu lụa mật độ cao |
631 | 防寒针织 (fáng hán zhēn zhī) – Dệt kim chống lạnh |
632 | 高档棉绒布 (gāo dàng mián róng bù) – Vải nhung cotton cao cấp |
633 | 轻盈防水绸 (qīng yíng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước nhẹ nhàng |
634 | 精梳绒布 (jīng shū róng bù) – Vải nhung chải kỹ |
635 | 高档防风棉 (gāo dàng fáng fēng mián) – Cotton chống gió cao cấp |
636 | 透气针织布 (tòu qì zhēn zhī bù) – Vải dệt kim thoáng khí |
637 | 立体防寒绒 (lì tǐ fáng hán róng) – Nhung chống lạnh 3D |
638 | 精细防水绸 (jīng xì fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước tinh xảo |
639 | 高弹性毛呢 (gāo tán xìng máo ní) – Dạ đàn hồi cao |
640 | 透气防风布 (tòu qì fáng fēng bù) – Vải chống gió thoáng khí |
641 | 细腻棉料 (xì nì mián liào) – Chất liệu cotton tinh tế |
642 | 防风绸料 (fáng fēng chóu liào) – Chất liệu lụa chống gió |
643 | 轻盈防刮棉布 (qīng yíng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước nhẹ nhàng |
644 | 高密度绸料 (gāo mì dù chóu liào) – Chất liệu lụa mật độ cao |
645 | 防水绒布 (fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước |
646 | 立体防风棉 (lì tǐ fáng fēng mián) – Cotton chống gió 3D |
647 | 精细针织绸布 (jīng xì zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim tinh xảo |
648 | 高档防刮绒 (gāo dàng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước cao cấp |
649 | 软绒料 (ruǎn róng liào) – Chất liệu nhung mềm |
650 | 高档棉绒料 (gāo dàng mián róng liào) – Chất liệu nhung cotton cao cấp |
651 | 轻盈绒布料 (qīng yíng róng bù liào) – Chất liệu nhung nhẹ nhàng |
652 | 防风针织绒布 (fáng fēng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống gió |
653 | 高密度防水布 (gāo mì dù fáng shuǐ bù) – Vải chống nước mật độ cao |
654 | 精细绵绸 (jīng xì mián chóu) – Lụa cotton tinh xảo |
655 | 高档防寒绸 (gāo dàng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh cao cấp |
656 | 立体绒布料 (lì tǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung 3D |
657 | 防静电棉绒 (fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện |
658 | 高档针织毛呢 (gāo dàng zhēn zhī máo ní) – Dạ dệt kim cao cấp |
659 | 轻柔防水棉 (qīng róu fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước mềm mại |
660 | 精梳绒料 (jīng shū róng liào) – Chất liệu nhung chải kỹ |
661 | 高弹性防风布 (gāo tán xìng fáng fēng bù) – Vải chống gió đàn hồi cao |
662 | 防刮绸料 (fáng guā chóu liào) – Chất liệu lụa chống trầy xước |
663 | 透气防水绸 (tòu qì fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước thoáng khí |
664 | 高档防静电绒 (gāo dàng fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện cao cấp |
665 | 柔软针织绸布 (róu ruǎn zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim mềm mại |
666 | 立体防寒绒布 (lì tǐ fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh 3D |
667 | 高密度防风绒 (gāo mì dù fáng fēng róng) – Nhung chống gió mật độ cao |
668 | 精细针织棉 (jīng xì zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim tinh xảo |
669 | 高档防刮棉绒 (gāo dàng fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước cao cấp |
670 | 轻盈防静电绸 (qīng yíng fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện nhẹ nhàng |
671 | 高档棉布料 (gāo dàng mián bù liào) – Chất liệu cotton cao cấp |
672 | 高密度棉绸 (gāo mì dù mián chóu) – Lụa cotton mật độ cao |
673 | 精梳防水棉 (jīng shū fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước chải kỹ |
674 | 柔软防风绸料 (róu ruǎn fáng fēng chóu liào) – Chất liệu lụa chống gió mềm mại |
675 | 高档绸缎 (gāo dàng chóu duàn) – Lụa satin cao cấp |
676 | 轻盈防刮绸 (qīng yíng fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước nhẹ nhàng |
677 | 精细针织棉绒 (jīng xì zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim tinh xảo |
678 | 高弹防风绸 (gāo tán fáng fēng chóu) – Lụa chống gió đàn hồi cao |
679 | 透气绵绸 (tòu qì mián chóu) – Lụa cotton thoáng khí |
680 | 高档绒绸 (gāo dàng róng chóu) – Lụa nhung cao cấp |
681 | 防刮针织绸 (fáng guā zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống trầy xước |
682 | 轻柔防寒绒 (qīng róu fáng hán róng) – Nhung chống lạnh mềm mại |
683 | 精细防水绒布 (jīng xì fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước tinh xảo |
684 | 高档防静电绒布 (gāo dàng fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện cao cấp |
685 | 透气针织棉绒 (tòu qì zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim thoáng khí |
686 | 防寒绒布料 (fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh |
687 | 高档针织绒料 (gāo dàng zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim cao cấp |
688 | 精梳防风棉 (jīng shū fáng fēng mián) – Cotton chống gió chải kỹ |
689 | 高弹性防水绸 (gāo tán xìng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước đàn hồi cao |
690 | 轻盈防静电绒 (qīng yíng fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện nhẹ nhàng |
691 | 高档防寒棉布 (gāo dàng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh cao cấp |
692 | 防风针织绒料 (fáng fēng zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim chống gió |
693 | 透气高档绒布 (tòu qì gāo dàng róng bù) – Vải nhung cao cấp thoáng khí |
694 | 精细防刮绸料 (jīng xì fáng guā chóu liào) – Chất liệu lụa chống trầy xước tinh xảo |
695 | 高密度防静电棉 (gāo mì dù fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện mật độ cao |
696 | 立体防寒绸 (lì tǐ fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh 3D |
697 | 防刮绒布料 (fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước |
698 | 轻盈针织绒布 (qīng yíng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim nhẹ nhàng |
699 | 高档透气棉绒 (gāo dàng tòu qì mián róng) – Nhung cotton thoáng khí cao cấp |
700 | 精细防寒绒料 (jīng xì fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh tinh xảo |
701 | 高档绸布 (gāo dàng chóu bù) – Chất liệu lụa cao cấp |
702 | 立体针织绸布 (lì tǐ zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim 3D |
703 | 高档防刮毛呢 (gāo dàng fáng guā máo ní) – Dạ chống trầy xước cao cấp |
704 | 轻盈绸缎 (qīng yíng chóu duàn) – Lụa satin nhẹ nhàng |
705 | 精细防风绸 (jīng xì fáng fēng chóu) – Lụa chống gió tinh xảo |
706 | 高弹性绵布 (gāo tán xìng mián bù) – Vải cotton đàn hồi cao |
707 | 防刮针织绒料 (fáng guā zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim chống trầy xước |
708 | 透气防寒棉 (tòu qì fáng hán mián) – Cotton chống lạnh thoáng khí |
709 | 高档精梳绒 (gāo dàng jīng shū róng) – Nhung chải kỹ cao cấp |
710 | 柔软防水绒 (róu ruǎn fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mềm mại |
711 | 立体防风绸布 (lì tǐ fáng fēng chóu bù) – Vải lụa chống gió 3D |
712 | 高密度防刮绸 (gāo mì dù fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước mật độ cao |
713 | 透气防风棉 (tòu qì fáng fēng mián) – Cotton chống gió thoáng khí |
714 | 防寒针织绒 (fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh |
715 | 高弹性绸缎 (gāo tán xìng chóu duàn) – Lụa satin đàn hồi cao |
716 | 精细防水棉布 (jīng xì fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước tinh xảo |
717 | 高档防风绒布 (gāo dàng fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió cao cấp |
718 | 轻盈针织棉绒 (qīng yíng zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim nhẹ nhàng |
719 | 高档绵绸料 (gāo dàng mián chóu liào) – Chất liệu lụa cotton cao cấp |
720 | 精细防风棉绒 (jīng xì fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió tinh xảo |
721 | 高密度绸缎 (gāo mì dù chóu duàn) – Lụa satin mật độ cao |
722 | 防刮绸布 (fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước |
723 | 透气防刮绒 (tòu qì fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước thoáng khí |
724 | 精梳防静电绒 (jīng shū fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện chải kỹ |
725 | 高档防水绒布 (gāo dàng fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước cao cấp |
726 | 轻盈防寒绸 (qīng yíng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh nhẹ nhàng |
727 | 高档防风棉绒 (gāo dàng fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió cao cấp |
728 | 高弹性防风绒 (gāo tán xìng fáng fēng róng) – Nhung chống gió đàn hồi cao |
729 | 轻柔防刮棉 (qīng róu fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước mềm mại |
730 | 精细绒缎 (jīng xì róng duàn) – Satin nhung tinh xảo |
731 | 高档针织棉料 (gāo dàng zhēn zhī mián liào) – Chất liệu cotton dệt kim cao cấp |
732 | 防水防寒绒 (fáng shuǐ fáng hán róng) – Nhung chống nước và lạnh |
733 | 透气绵缎 (tòu qì mián duàn) – Satin cotton thoáng khí |
734 | 高档防刮绸缎 (gāo dàng fáng guā chóu duàn) – Satin lụa chống trầy xước cao cấp |
735 | 柔软防风绒布 (róu ruǎn fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió mềm mại |
736 | 立体防水棉 (lì tǐ fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước 3D |
737 | 高密度防寒绸 (gāo mì dù fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh mật độ cao |
738 | 精梳针织绸布 (jīng shū zhēn zhī chóu bù) – Lụa dệt kim chải kỹ |
739 | 高档绵绒料 (gāo dàng mián róng liào) – Chất liệu nhung cotton cao cấp |
740 | 防风绸布料 (fáng fēng chóu bù liào) – Chất liệu lụa chống gió |
741 | 透气防刮棉绒 (tòu qì fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước thoáng khí |
742 | 高弹性绵布料 (gāo tán xìng mián bù liào) – Chất liệu cotton đàn hồi cao |
743 | 精细防风绒料 (jīng xì fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió tinh xảo |
744 | 高档防水棉 (gāo dàng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước cao cấp |
745 | 轻盈防寒绒布 (qīng yíng fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh nhẹ nhàng |
746 | 立体防静电绸 (lì tǐ fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện 3D |
747 | 高档防风绒料 (gāo dàng fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió cao cấp |
748 | 精细绒布料 (jīng xì róng bù liào) – Chất liệu nhung tinh xảo |
749 | 高档防刮针织布 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống trầy xước cao cấp |
750 | 防寒绸布料 (fáng hán chóu bù liào) – Chất liệu lụa chống lạnh |
751 | 透气防风绒料 (tòu qì fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió thoáng khí |
752 | 高密度防水绒 (gāo mì dù fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mật độ cao |
753 | 精细针织绒料 (jīng xì zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim tinh xảo |
754 | 高档防刮棉布 (gāo dàng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước cao cấp |
755 | 轻柔防水绸 (qīng róu fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước mềm mại |
756 | 高档防静电棉 (gāo dàng fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện cao cấp |
757 | 防风针织绒 (fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió |
758 | 高档防风绒布料 (gāo dàng fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió cao cấp |
759 | 轻盈防寒绵布 (qīng yíng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh nhẹ nhàng |
760 | 精细防水绸缎 (jīng xì fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước tinh xảo |
761 | 高档绵绒布 (gāo dàng mián róng bù) – Vải nhung cotton cao cấp |
762 | 透气防刮绸 (tòu qì fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước thoáng khí |
763 | 防风绒布料 (fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió |
764 | 高弹性防刮绒 (gāo tán xìng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước đàn hồi cao |
765 | 精梳绸布料 (jīng shū chóu bù liào) – Chất liệu lụa chải kỹ |
766 | 高档防水针织绒 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống nước cao cấp |
767 | 轻柔防静电绒布 (qīng róu fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện mềm mại |
768 | 立体防风棉绒 (lì tǐ fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió 3D |
769 | 高档防刮针织绸 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống trầy xước cao cấp |
770 | 精细防风棉布 (jīng xì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió tinh xảo |
771 | 高密度防水棉 (gāo mì dù fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước mật độ cao |
772 | 透气防寒绒 (tòu qì fáng hán róng) – Nhung chống lạnh thoáng khí |
773 | 高档防风棉布料 (gāo dàng fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp |
774 | 精细绵绒 (jīng xì mián róng) – Nhung cotton tinh xảo |
775 | 高档防静电绒布料 (gāo dàng fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện cao cấp |
776 | 防寒针织棉 (fáng hán zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống lạnh |
777 | 立体防刮绸布 (lì tǐ fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước 3D |
778 | 高档防风绸缎 (gāo dàng fáng fēng chóu duàn) – Satin lụa chống gió cao cấp |
779 | 轻盈防水针织 (qīng yíng fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước nhẹ nhàng |
780 | 精细绒布 (jīng xì róng bù) – Vải nhung tinh xảo |
781 | 高档针织棉绒布 (gāo dàng zhēn zhī mián róng bù) – Vải nhung cotton dệt kim cao cấp |
782 | 防风绸缎 (fáng fēng chóu duàn) – Satin lụa chống gió |
783 | 高弹性防寒绸 (gāo tán xìng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh đàn hồi cao |
784 | 精细防刮绒 (jīng xì fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước tinh xảo |
785 | 高档防水绵绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Chất liệu lụa cotton chống nước cao cấp |
786 | 透气防风棉绒 (tòu qì fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió thoáng khí |
787 | 立体防寒绒布料 (lì tǐ fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh 3D |
788 | 高档防水绒料 (gāo dàng fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước cao cấp |
789 | 精细防寒绒布 (jīng xì fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh tinh xảo |
790 | 防刮针织棉绒 (fáng guā zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim chống trầy xước |
791 | 轻盈防风绒 (qīng yíng fáng fēng róng) – Nhung chống gió nhẹ nhàng |
792 | 透气防水绸缎 (tòu qì fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước thoáng khí |
793 | 高档防静电绸 (gāo dàng fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện cao cấp |
794 | 精细绵绒布料 (jīng xì mián róng bù liào) – Chất liệu nhung cotton tinh xảo |
795 | 防风棉布料 (fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió |
796 | 轻柔防刮绒料 (qīng róu fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước mềm mại |
797 | 高档防风针织 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió cao cấp |
798 | 精细防水棉绒 (jīng xì fáng shuǐ mián róng) – Nhung cotton chống nước tinh xảo |
799 | 高档防寒绒 (gāo dàng fáng hán róng) – Nhung chống lạnh cao cấp |
800 | 透气防静电绒布 (tòu qì fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện thoáng khí |
801 | 高档防刮棉 (gāo dàng fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước cao cấp |
802 | 精细防风绒布料 (jīng xì fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió tinh xảo |
803 | 高弹性绵绸 (gāo tán xìng mián chóu) – Lụa cotton đàn hồi cao |
804 | 轻盈防水绒布 (qīng yíng fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước nhẹ nhàng |
805 | 高档针织防刮绒 (gāo dàng zhēn zhī fáng guā róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp |
806 | 防寒防风棉绒 (fáng hán fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống lạnh và gió |
807 | 高档防静电绒料 (gāo dàng fáng jìng diàn róng liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện cao cấp |
808 | 高档防风防水绸 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống gió và nước cao cấp |
809 | 轻盈防刮绸布 (qīng yíng fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước nhẹ nhàng |
810 | 精细防寒棉布 (jīng xì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh tinh xảo |
811 | 精细防刮针织绒 (jīng xì fáng guā zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước tinh xảo |
812 | 高档防水绸料 (gāo dàng fáng shuǐ chóu liào) – Chất liệu lụa chống nước cao cấp |
813 | 轻盈防风棉 (qīng yíng fáng fēng mián) – Cotton chống gió nhẹ nhàng |
814 | 高档防静电绵绸 (gāo dàng fáng jìng diàn mián chóu) – Lụa cotton chống tĩnh điện cao cấp |
815 | 高档防寒绒料 (gāo dàng fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh cao cấp |
816 | 高弹性防水绒 (gāo tán xìng fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước đàn hồi cao |
817 | 轻柔防水绒 (qīng róu fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mềm mại |
818 | 高档防刮棉绸 (gāo dàng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước cao cấp |
819 | 精细针织绒布 (jīng xì zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim tinh xảo |
820 | 高档防风防寒绒 (gāo dàng fáng fēng fáng hán róng) – Nhung chống gió và lạnh cao cấp |
821 | 透气防静电棉绒 (tòu qì fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện thoáng khí |
822 | 高弹性防刮绒布 (gāo tán xìng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước đàn hồi cao |
823 | 精细防寒绸缎 (jīng xì fáng hán chóu duàn) – Satin lụa chống lạnh tinh xảo |
824 | 高档防水针织布 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống nước cao cấp |
825 | 轻盈防刮绒料 (qīng yíng fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước nhẹ nhàng |
826 | 高档针织绵布 (gāo dàng zhēn zhī mián bù) – Vải cotton dệt kim cao cấp |
827 | 透气防寒绒料 (tòu qì fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh thoáng khí |
828 | 高弹性防水棉绒 (gāo tán xìng fáng shuǐ mián róng) – Nhung cotton chống nước đàn hồi cao |
829 | 高档防刮针织棉 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống trầy xước cao cấp |
830 | 轻柔防风绒料 (qīng róu fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió mềm mại |
831 | 高档防风防水棉 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ mián) – Cotton chống gió và nước cao cấp |
832 | 高档防刮绵布 (gāo dàng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước cao cấp |
833 | 透气防风绒布料 (tòu qì fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió thoáng khí |
834 | 高弹性防寒绵绸 (gāo tán xìng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh đàn hồi cao |
835 | 精细防水绵绸 (jīng xì fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước tinh xảo |
836 | 防刮防风绒 (fáng guā fáng fēng róng) – Nhung chống trầy xước và gió |
837 | 精细针织防风绒 (jīng xì zhēn zhī fáng fēng róng) – Nhung dệt kim chống gió tinh xảo |
838 | 高档防刮棉料 (gāo dàng fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước cao cấp |
839 | 透气防寒绒布料 (tòu qì fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh thoáng khí |
840 | 轻盈防水绸缎 (qīng yíng fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước nhẹ nhàng |
841 | 高档防风针织绒 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió cao cấp |
842 | 精细防刮绒布料 (jīng xì fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước tinh xảo |
843 | 高弹性防风绒料 (gāo tán xìng fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió đàn hồi cao |
844 | 透气防静电绸 (tòu qì fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện thoáng khí |
845 | 精细防寒针织绒 (jīng xì fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh tinh xảo |
846 | 高档防刮防水绒 (gāo dàng fáng guā fáng shuǐ róng) – Nhung chống trầy xước và nước cao cấp |
847 | 高档防风棉布 (gāo dàng fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió cao cấp |
848 | 精细防水针织棉 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước tinh xảo |
849 | 防寒防刮绒布 (fáng hán fáng guā róng bù) – Vải nhung chống lạnh và trầy xước |
850 | 透气防水绒 (tòu qì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước thoáng khí |
851 | 高档防风防刮绸 (gāo dàng fáng fēng fáng guā chóu) – Lụa chống gió và trầy xước cao cấp |
852 | 高档防寒绒布 (gāo dàng fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh cao cấp |
853 | 高档防水绒布料 (gāo dàng fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước cao cấp |
854 | 精细防风棉 (jīng xì fáng fēng mián) – Cotton chống gió tinh xảo |
855 | 高档防刮绒布 (gāo dàng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước cao cấp |
856 | 轻盈防风绸 (qīng yíng fáng fēng chóu) – Lụa chống gió nhẹ nhàng |
857 | 高弹性防水绵 (gāo tán xìng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước đàn hồi cao |
858 | 精细防静电绒 (jīng xì fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện tinh xảo |
859 | 高档防风绵绸 (gāo dàng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió cao cấp |
860 | 透气防水绵 (tòu qì fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước thoáng khí |
861 | 高档防寒针织绒 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh cao cấp |
862 | 高档防刮针织绵 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống trầy xước cao cấp |
863 | 轻柔防风绒布 (qīng róu fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió mềm mại |
864 | 精细防水棉料 (jīng xì fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo |
865 | 高档防风绒 (gāo dàng fáng fēng róng) – Nhung chống gió cao cấp |
866 | 精细防水绵布 (jīng xì fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước tinh xảo |
867 | 高档防风绵 (gāo dàng fáng fēng mián) – Cotton chống gió cao cấp |
868 | 轻盈防刮绒布 (qīng yíng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước nhẹ nhàng |
869 | 精细防刮棉绒 (jīng xì fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước tinh xảo |
870 | 透气防风针织 (tòu qì fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió thoáng khí |
871 | 精细防风针织绒 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió tinh xảo |
872 | 高档防寒绵布 (gāo dàng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh cao cấp |
873 | 高档防刮绒料 (gāo dàng fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước cao cấp |
874 | 高档防水棉绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước cao cấp |
875 | 透气防刮绵 (tòu qì fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước thoáng khí |
876 | 轻盈防静电绒布 (qīng yíng fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện nhẹ nhàng |
877 | 精细防水针织绒 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống nước tinh xảo |
878 | 高档防水针织棉 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước cao cấp |
879 | 精细防风绵布 (jīng xì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió tinh xảo |
880 | 精细防水绵布料 (jīng xì fáng shuǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo |
881 | 高档防刮绒布料 (gāo dàng fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước cao cấp |
882 | 高档防风棉绸 (gāo dàng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió cao cấp |
883 | 精细防静电棉绒 (jīng xì fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện tinh xảo |
884 | 高档防水绵料 (gāo dàng fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước cao cấp |
885 | 轻盈防风绒布料 (qīng yíng fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió nhẹ nhàng |
886 | 高档防寒针织棉 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống lạnh cao cấp |
887 | 精细防刮防水绒 (jīng xì fáng guā fáng shuǐ róng) – Nhung chống trầy xước và nước tinh xảo |
888 | 高档防风针织棉 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống gió cao cấp |
889 | 透气防静电棉布 (tòu qì fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện thoáng khí |
890 | 精细防寒绵绸 (jīng xì fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh tinh xảo |
891 | 高档防刮针织绒布 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp |
892 | 轻柔防静电绒布料 (qīng róu fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện mềm mại |
893 | 高档防风防水绵 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ mián) – Cotton chống gió và nước cao cấp |
894 | 精细防刮绒料 (jīng xì fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước tinh xảo |
895 | 透气防风绵布 (tòu qì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió thoáng khí |
896 | 轻盈防水绒料 (qīng yíng fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước nhẹ nhàng |
897 | 高档防静电绵布 (gāo dàng fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện cao cấp |
898 | 精细防风绒布 (jīng xì fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió tinh xảo |
899 | 高档防水针织绵 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước cao cấp |
900 | 精细防刮绵 (jīng xì fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước tinh xảo |
901 | 轻柔防风棉料 (qīng róu fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió mềm mại |
902 | 高档防水棉布 (gāo dàng fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước cao cấp |
903 | 精细防静电绒料 (jīng xì fáng jìng diàn róng liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện tinh xảo |
904 | 透气防水绒布 (tòu qì fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước thoáng khí |
905 | 高档防寒针织绒布 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống lạnh cao cấp |
906 | 精细防风绵料 (jīng xì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo |
907 | 轻盈防静电绵 (qīng yíng fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện nhẹ nhàng |
908 | 透气防寒棉绸 (tòu qì fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh thoáng khí |
909 | 精细防水绒料 (jīng xì fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước tinh xảo |
910 | 轻柔防风针织 (qīng róu fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió mềm mại |
911 | 高档防水防刮绒 (gāo dàng fáng shuǐ fáng guā róng) – Nhung chống nước và trầy xước cao cấp |
912 | 高档防寒绵料 (gāo dàng fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh cao cấp |
913 | 高档防风棉料 (gāo dàng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp |
914 | 轻盈防刮绒布料 (qīng yíng fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước nhẹ nhàng |
915 | 高档防静电绵料 (gāo dàng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện cao cấp |
916 | 精细防水绒 (jīng xì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước tinh xảo |
917 | 透气防静电绵 (tòu qì fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện thoáng khí |
918 | 高档防刮防水绵 (gāo dàng fáng guā fáng shuǐ mián) – Cotton chống trầy xước và nước cao cấp |
919 | 轻柔防寒绒布 (qīng róu fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh mềm mại |
920 | 高档防风绵布 (gāo dàng fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió cao cấp |
921 | 精细防静电绒布料 (jīng xì fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện tinh xảo |
922 | 透气防寒绵布 (tòu qì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh thoáng khí |
923 | 轻盈防水绒布料 (qīng yíng fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước nhẹ nhàng |
924 | 精细防静电绵料 (jīng xì fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện tinh xảo |
925 | 高档防水针织 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước cao cấp |
926 | 精细防水针织绒布 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống nước tinh xảo |
927 | 透气防风棉绸 (tòu qì fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió thoáng khí |
928 | 精细防寒棉料 (jīng xì fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh tinh xảo |
929 | 轻柔防刮绒布料 (qīng róu fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước mềm mại |
930 | 精细防静电棉绸 (jīng xì fáng jìng diàn mián chóu) – Lụa cotton chống tĩnh điện tinh xảo |
931 | 透气防风绒 (tòu qì fáng fēng róng) – Nhung chống gió thoáng khí |
932 | 高档防刮防风棉 (gāo dàng fáng guā fáng fēng mián) – Cotton chống trầy xước và gió cao cấp |
933 | 轻盈防寒绒料 (qīng yíng fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh nhẹ nhàng |
934 | 精细防风针织棉 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống gió tinh xảo |
935 | 透气防刮绒布 (tòu qì fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước thoáng khí |
936 | 高档防寒绵绸 (gāo dàng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh cao cấp |
937 | 精细防静电绵布 (jīng xì fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện tinh xảo |
938 | 轻盈防水绵 (qīng yíng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước nhẹ nhàng |
939 | 高档防刮防寒绒 (gāo dàng fáng guā fáng hán róng) – Nhung chống trầy xước và lạnh cao cấp |
940 | 透气防风棉布 (tòu qì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió thoáng khí |
941 | 精细防水棉布料 (jīng xì fáng shuǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo |
942 | 高档防刮绵绸 (gāo dàng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước cao cấp |
943 | 高档防寒绵布料 (gāo dàng fáng hán mián bù liào) – Chất liệu cotton chống lạnh cao cấp |
944 | 高档防水绵绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước cao cấp |
945 | 精细防刮棉布 (jīng xì fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước tinh xảo |
946 | 透气防水绒料 (tòu qì fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước thoáng khí |
947 | 精细防风绵布料 (jīng xì fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo |
948 | 透气防刮绒料 (tòu qì fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước thoáng khí |
949 | 精细防水绒布料 (jīng xì fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước tinh xảo |
950 | 轻盈防寒棉绸 (qīng yíng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh nhẹ nhàng |
951 | 精细防水绵 (jīng xì fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước tinh xảo |
952 | 高档防刮针织 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī) – Dệt kim chống trầy xước cao cấp |
953 | 高档防静电棉料 (gāo dàng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện cao cấp |
954 | 精细防风针织 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió tinh xảo |
955 | 轻盈防刮棉绸 (qīng yíng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước nhẹ nhàng |
956 | 高档防寒针织 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī) – Dệt kim chống lạnh cao cấp |
957 | 精细防刮绵料 (jīng xì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước tinh xảo |
958 | 透气防风绵料 (tòu qì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió thoáng khí |
959 | 轻盈防静电绵料 (qīng yíng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện nhẹ nhàng |
960 | 透气防寒绵料 (tòu qì fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh thoáng khí |
961 | 精细防刮绒布 (jīng xì fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước tinh xảo |
962 | 轻盈防风棉料 (qīng yíng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió nhẹ nhàng |
963 | 高档防静电棉布 (gāo dàng fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện cao cấp |
964 | 高档防刮绵料 (gāo dàng fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước cao cấp |
965 | 精细防风棉料 (jīng xì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo |
966 | 透气防刮棉绸 (tòu qì fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước thoáng khí |
967 | 高档防刮针织绒 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp |
968 | 透气防水棉料 (tòu qì fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước thoáng khí |
969 | 高档防风绵料 (gāo dàng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp |
970 | 轻盈防风绵料 (qīng yíng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió nhẹ nhàng |
971 | 精细防静电绒布 (jīng xì fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện tinh xảo |
972 | 透气防刮绵料 (tòu qì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước thoáng khí |
973 | 高档防水绵布 (gāo dàng fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước cao cấp |
974 | 精细防刮棉料 (jīng xì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước tinh xảo |
975 | 精细防寒绵布 (jīng xì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh tinh xảo |
976 | 精细防静电棉料 (jīng xì fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện tinh xảo |
977 | 轻盈防风绵绸 (qīng yíng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió nhẹ nhàng |
Lợi Ích Khi Học Tại Trung Tâm Chinese Master
Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Trung tâm Chinese Master cam kết mang đến cho học viên chất lượng giảng dạy xuất sắc với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả.
Đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK: Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK, giúp học viên đạt điểm cao và hoàn thành mục tiêu học tập.
Chương trình học chuyên biệt: Chương trình đào tạo được thiết kế riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu và mục tiêu học tập của học viên, từ cơ bản đến nâng cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, hãy đến với Trung tâm tiếng Trung Chinese Master tại Quận Thanh Xuân. Để biết thêm thông tin chi tiết và đăng ký học, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh liên lạc hoặc ghé thăm trực tiếp trung tâm.
Trung tâm Chinese Master chính là lựa chọn tối ưu để bạn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, mở ra cánh cửa thành công trong việc học tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp của mình.
Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ – Địa Chỉ Tin Cậy Hàng Đầu Về Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, nổi tiếng với tên gọi Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK, Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK, và Trung tâm Hán ngữ ChineMaster, là một trong những địa chỉ hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với sự uy tín vượt trội và phương pháp giảng dạy chuyên biệt, trung tâm đã khẳng định vị thế TOP 1 toàn quốc trong lĩnh vực này.
Trung tâm Thầy Vũ tự hào cung cấp các khóa học chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp, và cao cấp. Mỗi khóa học được thiết kế tỉ mỉ, dựa trên lộ trình giảng dạy Hán ngữ bài bản và chuyên biệt.
Chương trình đào tạo tại trung tâm được xây dựng bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Hán ngữ. Thầy Vũ không chỉ là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển độc quyền tại Việt Nam, mà còn là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp độc quyền. Sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy của Thầy Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung với kết quả xuất sắc.
Trung tâm áp dụng lộ trình giảng dạy khoa học và hiệu quả, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách toàn diện và bài bản. Từ những kiến thức cơ bản đến nâng cao, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng cần thiết để tự tin vượt qua các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.
Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng kiến thức vững chắc, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều có những khóa học phù hợp để đáp ứng nhu cầu học tập của bạn. Sự linh hoạt trong chương trình đào tạo và chất lượng giảng dạy tuyệt vời sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu học tập của mình.
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ là nơi cung cấp kiến thức, mà còn là cầu nối giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp và giao lưu văn hóa với thế giới. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm chương trình đào tạo chất lượng cao và đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.
Những lợi ích khi học tại Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ
Trung tâm Thầy Vũ nổi bật với các chương trình đào tạo chuyên sâu, được xây dựng dựa trên bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các khóa học tại đây không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp học viên hiểu sâu về văn hóa và phong tục tập quán của Trung Quốc, từ đó tạo nền tảng vững chắc cho việc học và thi chứng chỉ.
Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phương pháp giảng dạy tại trung tâm chú trọng vào việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách đồng bộ. Các giảng viên sử dụng các công cụ và tài liệu học tập hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.
Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm Thầy Vũ đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung và đào tạo chứng chỉ HSK, HSKK. Họ không chỉ là những chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ mà còn là những người luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn học viên một cách tận tâm nhất.
Trung tâm Thầy Vũ tạo ra một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp, nơi học viên có thể thoải mái trao đổi và thực hành. Các lớp học được tổ chức với quy mô nhỏ, giúp giảng viên có thể tập trung vào từng học viên, đảm bảo chất lượng đào tạo.
Sau khi hoàn thành khóa học, Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục hỗ trợ học viên bằng các dịch vụ hậu mãi, bao gồm việc cung cấp tài liệu ôn tập và hỗ trợ nâng cao kỹ năng. Bạn có thể quay lại trung tâm để tham gia các lớp học bổ trợ hoặc tham gia các hoạt động giao lưu văn hóa.
Với những ưu điểm nổi bật về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy hiện đại, và đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ xứng đáng là địa chỉ hàng đầu để bạn lựa chọn khi muốn học tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK, HSKK. Hãy gia nhập cộng đồng học viên tại trung tâm và trải nghiệm một hành trình học tập đầy thú vị và hiệu quả!
Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng cao và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 đã có nhiều phản hồi tích cực về chương trình học và dịch vụ tại trung tâm. Dưới đây là một số đánh giá từ học viên:
Nguyễn Thị Lan – Học viên lớp HSK 7
“Sau khi hoàn thành khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ, tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ từ giảng viên. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất hiện đại và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Các tài liệu học tập rất đầy đủ và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 7. Tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi và đạt điểm số cao. Cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu!”
Trần Minh Tâm – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ thật sự rất tuyệt vời. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách giảng dạy chi tiết và sự tận tâm của các giảng viên. Họ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn luyện và thực hành, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được!”
Lê Văn Hoàng – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã lựa chọn để theo học lớp HSK 9 và tôi hoàn toàn không thất vọng. Chương trình học rất bài bản và được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Đội ngũ giảng viên không chỉ có kiến thức chuyên sâu mà còn rất nhiệt tình và chu đáo trong việc hỗ trợ học viên. Tôi đã được cung cấp tất cả các công cụ cần thiết để đạt được kết quả tốt nhất. Nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và sự hỗ trợ tận tình từ Trung tâm, tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao.”
Nguyễn Văn An – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình rất nhiều. Các bài giảng rất dễ hiểu và có nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cũng rất thích cách trung tâm tổ chức các buổi thi thử và cung cấp phản hồi chi tiết, điều này đã giúp tôi nhận ra điểm yếu của mình và cải thiện kịp thời. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK với điểm số cao.”
Mai Thị Hạnh – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã vượt xa mong đợi của tôi. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và hệ thống, giúp tôi dễ dàng theo dõi và ôn tập. Đặc biệt, các giảng viên rất am hiểu và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy rất tự tin khi thi và kết quả đạt được cũng rất đáng hài lòng. Trung tâm Thầy Vũ xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung.”
Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều đánh giá cao chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên. Sự hài lòng của học viên chính là minh chứng cho sự uy tín và hiệu quả của các khóa học tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, Trung tâm Thầy Vũ là sự lựa chọn lý tưởng.
Phạm Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 7 với kết quả cao hơn mong đợi. Các bài học tại đây rất rõ ràng và dễ hiểu, đặc biệt là phần luyện tập và ôn tập được thiết kế rất chi tiết. Điều tôi đánh giá cao nhất là sự quan tâm của giảng viên đến từng học viên, họ luôn sẵn sàng giúp đỡ và điều chỉnh phương pháp giảng dạy theo nhu cầu của từng người. Tôi rất biết ơn vì sự hỗ trợ tận tình của Trung tâm.”
Nguyễn Thị Hồng – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã tạo ra sự khác biệt lớn trong khả năng tiếng Trung của tôi. Chương trình học được thiết kế phù hợp với cấu trúc của kỳ thi, giúp tôi làm quen với các dạng bài tập và kỹ thuật làm bài. Các giảng viên rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi đặc biệt cảm ơn vì sự hỗ trợ và lời khuyên thiết thực từ họ, điều này đã giúp tôi cải thiện điểm yếu và nâng cao kỹ năng.”
Hoàng Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã có thể hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình đến mức cao nhất. Khóa học HSK 9 tại đây rất nghiêm ngặt và đầy thách thức, nhưng cũng vô cùng bổ ích. Giảng viên tại trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng và động lực cho học viên. Sự đầu tư vào các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện là điều tôi rất ấn tượng. Tôi rất tự hào khi đã hoàn thành khóa học và đạt được chứng chỉ HSK 9.”
Trí Đức – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi củng cố nền tảng tiếng Trung của mình một cách vững chắc. Tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp của các giảng viên và cách họ tổ chức lớp học. Các bài tập và bài kiểm tra rất gần gũi với kỳ thi thực tế, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và kỹ năng cần thiết. Trung tâm cũng rất chu đáo trong việc cung cấp các tài liệu ôn tập và phản hồi chi tiết, điều này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều.”
Vũ Thị Lan – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học tập hiệu quả và phong phú. Các lớp học đều được tổ chức một cách bài bản và có sự tương tác cao giữa giảng viên và học viên. Tôi rất thích cách trung tâm chuẩn bị cho các buổi thi thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ cho hành trình học tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Văn Nam – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã đáp ứng tất cả các mong đợi của tôi. Chương trình học rất đầy đủ và toàn diện, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách sâu rộng. Tôi cũng rất ấn tượng với các buổi ôn luyện và các kỹ thuật làm bài thi được giảng viên truyền đạt. Sự nhiệt tình và chuyên môn của các giảng viên đã giúp tôi đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK 9.”
Đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều thể hiện sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Các học viên không chỉ đánh giá cao chương trình học mà còn ghi nhận sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ giảng viên. Trung tâm Thầy Vũ không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung mà còn tạo điều kiện để họ phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi đáng tin cậy để học tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo.
Lê Thị Hương – Học viên lớp HSK 7
“Lớp học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Các giảng viên rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi cảm thấy rất may mắn khi học tại đây vì chương trình học được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp thu. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn luyện và giải đề, điều này giúp tôi làm quen với định dạng đề thi và cảm thấy tự tin hơn. Tôi thực sự cảm ơn Trung tâm vì những kiến thức và kỹ năng tôi đã học được.”
Đặng Minh Tùng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã tạo điều kiện rất tốt cho tôi để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Các lớp học được tổ chức với chất lượng cao và giảng viên rất có chuyên môn. Tôi đặc biệt thích cách mà trung tâm cung cấp phản hồi chi tiết sau mỗi bài kiểm tra và bài tập. Điều này giúp tôi nhận diện và cải thiện các điểm yếu của mình một cách hiệu quả. Tôi đã có thể tự tin bước vào kỳ thi và đạt được kết quả như mong đợi. Đây là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung.”
Trương Thị Tuyết – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng tư duy và phân tích cần thiết cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của giảng viên rất sáng tạo và hiệu quả, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Các tài liệu học tập và bài tập được cung cấp rất phong phú và chất lượng. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 và đạt được kết quả xuất sắc.”
Bùi Quốc Hưng – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 7. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự tận tâm của các giảng viên và cách họ truyền đạt kiến thức. Các bài học đều được thiết kế theo hướng dễ hiểu và có thể áp dụng vào thực tế. Trung tâm cũng tổ chức các buổi học nhóm và thực hành, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm quen với các dạng bài thi. Kết quả thi của tôi rất tốt và tôi rất cảm ơn Trung tâm.”
Nguyễn Văn Dũng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã học lớp HSK 8 và tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây. Chương trình học được xây dựng rất chi tiết và có hệ thống, giúp tôi hiểu rõ các yêu cầu của kỳ thi. Tôi cũng rất thích các buổi ôn luyện và bài kiểm tra thử, điều này giúp tôi đánh giá tiến độ học tập và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức. Giảng viên rất tận tâm và sẵn sàng hỗ trợ học viên, điều này là rất quý giá.”
Hà Thị Vân – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả mà tôi mong muốn. Chương trình học rất chuyên sâu và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên tại trung tâm rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với các buổi học bổ trợ và ôn tập, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình và cảm ơn Trung tâm vì đã hỗ trợ tôi trong quá trình học.”
Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều chia sẻ những đánh giá tích cực về chất lượng đào tạo và dịch vụ tại trung tâm. Sự chuyên nghiệp, phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Trung tâm Thầy Vũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả, đặc biệt là những học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK ở các cấp độ cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, Trung tâm Thầy Vũ chính là nơi bạn không thể bỏ qua.
Lê Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 7
“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với cấu trúc đề thi HSK 7. Giảng viên luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các tài liệu học tập hữu ích. Các buổi ôn tập và thi thử cũng giúp tôi rất nhiều trong việc làm quen với định dạng đề thi và cải thiện kỹ năng của mình. Tôi cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 7 với điểm số cao.”
Trí Thanh – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Chương trình học được thiết kế rất bài bản và có hệ thống, giúp tôi nắm vững các kiến thức và kỹ năng cần thiết. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi cải thiện điểm yếu và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình và cảm ơn Trung tâm vì những hỗ trợ tuyệt vời.”
Hoàng Thuỳ – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn với sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Giảng viên rất am hiểu và có khả năng truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và có chất lượng. Tôi cũng rất ấn tượng với các buổi ôn tập và giải đề, điều này giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu học tập của mình.”
Nguyễn Minh Thúy – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của giảng viên và cách họ tổ chức lớp học. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 7, giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ và đạt được chứng chỉ với điểm số cao.”
Phạm Hồng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp một chương trình học rất chất lượng cho lớp HSK 8. Các lớp học được tổ chức bài bản và giảng viên rất tận tâm. Tôi đánh giá cao sự chú ý của họ đối với từng học viên và sự hỗ trợ nhiệt tình trong quá trình học tập. Các buổi ôn tập và thi thử rất hữu ích trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả của mình và cảm ơn Trung tâm vì những hỗ trợ tuyệt vời.”
Vũ Minh – Học viên lớp HSK 9
“Tôi rất vui khi đã hoàn thành khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ. Chương trình học rất sâu sắc và đầy đủ, giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi. Giảng viên có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả và hỗ trợ học viên rất tận tình. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Tôi cảm ơn Trung tâm vì đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 và mở ra nhiều cơ hội mới.”
Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều nhấn mạnh sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ giảng viên đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Trung tâm Thầy Vũ không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là nơi tạo ra môi trường học tập tích cực và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là sự lựa chọn lý tưởng.
Lê Thành Công – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi đánh giá cao phương pháp giảng dạy của giảng viên, họ luôn sáng tạo và áp dụng các kỹ thuật học tập hiện đại. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập phong phú và tổ chức các buổi thi thử rất thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi thi. Kết quả đạt được rất tốt, tôi cảm ơn Trung tâm Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Nguyễn Thị Hà – Học viên lớp HSK 8
“Tôi đã học lớp HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ và rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và có sự phân bổ thời gian hợp lý, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và có sự nhiệt tình trong việc giảng dạy, họ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn tập và thực hành, điều này đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 8 với điểm số cao.”
Trần Thị Bích – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để vượt qua kỳ thi. Chương trình học rất chi tiết và các giảng viên đều rất am hiểu về cấu trúc kỳ thi HSK 9. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi học bổ trợ và các bài tập thực hành được cung cấp. Sự tận tâm và nhiệt huyết của các giảng viên đã giúp tôi cải thiện kỹ năng và đạt kết quả tốt. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ để chuẩn bị cho kỳ thi này.”
Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7 một cách rất hiệu quả. Các lớp học được tổ chức chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất thoải mái khi học tại đây vì giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo điều kiện để tôi phát triển kỹ năng. Các tài liệu học tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích và giúp tôi làm quen với dạng bài thi. Tôi rất hài lòng với kết quả thi của mình.”
Lê Minh Hải – Học viên lớp HSK 8
“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ. Chương trình học được thiết kế phù hợp với nhu cầu của học viên và giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Trung tâm cũng cung cấp nhiều tài liệu học tập và tổ chức các buổi thi thử rất hữu ích. Tôi đã có thể tự tin bước vào kỳ thi và đạt được chứng chỉ HSK 8 với điểm số cao.”
Nguyễn Ngọc Thảo – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả như mong đợi. Chương trình học rất toàn diện và phù hợp với các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi cũng rất thích các buổi ôn tập và bài kiểm tra thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Trung tâm Thầy Vũ thực sự là nơi lý tưởng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK.”
Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều thể hiện sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Các học viên đã trải nghiệm được sự chuẩn bị kỹ lưỡng và hiệu quả cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, từ việc tiếp thu kiến thức đến cải thiện kỹ năng thực hành. Trung tâm Thầy Vũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả, đặc biệt là cho những học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK ở các cấp độ cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng, Trung tâm Thầy Vũ chắc chắn là nơi bạn không nên bỏ qua.
Nguyễn Đình Phúc – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Chương trình học được tổ chức rất khoa học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và kỹ năng. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học nhóm và hoạt động tương tác, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm quen với các dạng bài thi. Tôi rất vui khi thấy sự tiến bộ của mình và cảm ơn Trung tâm vì đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học.”
Lê Hoàng Minh – Học viên lớp HSK 8
“Tôi đã hoàn thành lớp HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học rất phong phú và giảng viên có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế rất sát với cấu trúc đề thi, giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức. Sự hỗ trợ tận tình và chuyên nghiệp từ giảng viên đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện kỹ năng và đạt được chứng chỉ HSK 8.”
Trần Hoài Nam – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 với kết quả xuất sắc. Chương trình học được tổ chức rất chi tiết và có sự phân bổ hợp lý, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Giảng viên rất nhiệt tình và có chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện rất bổ ích và giúp tôi tự tin hơn khi thi. Tôi rất biết ơn Trung tâm đã hỗ trợ tôi trong quá trình học.”
Hà Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học rất tốt cho lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rất sáng tạo và giảng viên luôn tạo động lực cho học viên. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi học thực hành và thi thử, điều này giúp tôi làm quen với các dạng bài thi và cải thiện kỹ năng. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Nguyễn Thanh Vân – Học viên lớp HSK 8
“Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ để học lớp HSK 8. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và có sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn tập và thi thử, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Trí Tùng – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu của mình một cách xuất sắc. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện rất hữu ích và đã giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Trung tâm Thầy Vũ thực sự là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK.”
Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều đưa ra những phản hồi tích cực về chất lượng đào tạo và dịch vụ tại trung tâm. Những đánh giá này chứng tỏ sự hiệu quả của chương trình học và sự chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên. Sự hỗ trợ tận tình và các phương pháp giảng dạy hiện đại đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng.
Đặng Thị Lệ – Học viên lớp HSK 7
“Lớp học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và có hệ thống, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Giảng viên rất tận tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Các bài tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi. Tôi rất hài lòng với kết quả và cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt chứng chỉ HSK 7.”
Nguyễn Phương – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học rất chất lượng cho lớp HSK 8. Chương trình học được tổ chức khoa học và giảng viên rất am hiểu về kỳ thi. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi ôn tập và các bài kiểm tra thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Sự hỗ trợ nhiệt tình và phương pháp giảng dạy hiệu quả của giảng viên đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 8.”
Lương Thị Thanh – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tôi cũng rất hài lòng với các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK.”
Vũ Thị Nga – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7. Các lớp học được tổ chức rất chuyên nghiệp và giảng viên rất nhiệt tình. Tôi cảm thấy chương trình học rất phù hợp và dễ hiểu. Các buổi học ôn tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích trong việc cải thiện kỹ năng của tôi. Tôi rất vui với kết quả và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”
Nguyễn Văn Hùng – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi có được sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành và bài kiểm tra thử được tổ chức tại trung tâm. Những buổi ôn tập này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và cảm thấy tự tin hơn khi thi. Trung tâm Thầy Vũ là nơi tuyệt vời để học tiếng Trung.”
Hà Thị Kim – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã mang lại cho tôi những kết quả rất tích cực. Chương trình học rất toàn diện và đáp ứng các yêu cầu của kỳ thi. Giảng viên rất am hiểu và hỗ trợ học viên rất tận tình. Các tài liệu học tập và các buổi thi thử rất hữu ích trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 với kết quả cao.”
Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đều đánh giá cao chất lượng đào tạo, sự tận tâm của giảng viên, và hiệu quả của các phương pháp giảng dạy. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập hỗ trợ tốt, giúp học viên đạt được kết quả xuất sắc trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com