Thứ Ba, Tháng 10 14, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Vải vóc

Từ vựng tiếng Trung Vải vóc

Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master - Chuyên Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Hàng Đầu Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, thì Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, thuộc hệ thống ChineMaster, là sự lựa chọn lý tưởng. Với địa chỉ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm nổi bật với những ưu điểm nổi bật trong việc giảng dạy và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Vải vóc – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master – Chuyên Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK Hàng Đầu Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, thì Trung tâm tiếng Trung Chinese Master, thuộc hệ thống ChineMaster, là sự lựa chọn lý tưởng. Với địa chỉ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm nổi bật với những ưu điểm nổi bật trong việc giảng dạy và luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK.

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master – Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Đào Tạo

Trung tâm Chinese Master, do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đứng đầu, được biết đến là địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK chất lượng TOP 1 tại Việt Nam. Trung tâm cung cấp dịch vụ đào tạo chứng chỉ HSK 9 cấp và chứng chỉ HSKK ở các mức độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Chương trình giảng dạy tại Trung tâm Chinese Master được thiết kế bài bản, khoa học và chuyên biệt, mang đến lộ trình học tập từ cơ bản đến nâng cao. Với sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm dày dạn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên sẽ được học tập trong môi trường giáo dục Hán ngữ toàn diện và chuyên sâu nhất tại Việt Nam.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Vải vóc

STTTừ vựng tiếng Trung Vải vóc – Phiên âm – Tiếng Việt
1布料 (bù liào) – Vải
2丝绸 (sī chóu) – Lụa
3棉布 (mián bù) – Vải bông
4亚麻 (yà má) – Vải lanh
5毛料 (máo liào) – Vải len
6丝线 (sī xiàn) – Chỉ tơ
7针织 (zhēn zhī) – Đan len
8无纺布 (wú fǎng bù) – Vải không dệt
9尼龙 (ní lóng) – Nylon
10涤纶 (dí lún) – Polyester
11绸缎 (chóu duàn) – Vải sa-tanh
12天鹅绒 (tiān é róng) – Vải nhung
13纤维 (xiān wéi) – Sợi
14合成纤维 (hé chéng xiān wéi) – Sợi tổng hợp
15纯棉 (chún mián) – Bông tinh khiết
16麻布 (má bù) – Vải gai
17斜纹布 (xié wén bù) – Vải chéo
18法兰绒 (fǎ lán róng) – Vải flannel
19毛线 (máo xiàn) – Sợi len
20丝织品 (sī zhī pǐn) – Hàng dệt tơ
21针织品 (zhēn zhī pǐn) – Hàng dệt kim
22布匹 (bù pǐ) – Cuộn vải
23印花布 (yìn huā bù) – Vải in hoa
24纯色布 (chún sè bù) – Vải trơn
25平纹布 (píng wén bù) – Vải trơn
26格子布 (gé zi bù) – Vải kẻ caro
27丝网 (sī wǎng) – Lưới tơ
28窗帘布 (chuāng lián bù) – Vải rèm cửa
29软布 (ruǎn bù) – Vải mềm
30布样 (bù yàng) – Mẫu vải
31弹力布 (tán lì bù) – Vải co giãn
32压花布 (yā huā bù) – Vải dập hoa
33荧光布 (yíng guāng bù) – Vải phát quang
34防水布 (fáng shuǐ bù) – Vải chống nước
35防火布 (fáng huǒ bù) – Vải chống lửa
36皱布 (zhòu bù) – Vải nhăn
37梭织布 (suō zhī bù) – Vải dệt thoi
38纯羊毛 (chún yáng máo) – Lông cừu tinh khiết
39真丝 (zhēn sī) – Lụa thật
40人造丝 (rén zào sī) – Tơ nhân tạo
41再生纤维 (zài shēng xiān wéi) – Sợi tái sinh
42涤棉 (dí mián) – Polyester-cotton
43涤纶布 (dí lún bù) – Vải polyester
44锦纶 (jǐn lún) – Vải nylon
45羊毛毡 (yáng máo zhān) – Len nỉ
46羊绒 (yáng róng) – Cashmere
47毛呢 (máo ní) – Vải dạ
48法国蕾丝 (fǎ guó lěi sī) – Ren Pháp
49真皮 (zhēn pí) – Da thật
50人造皮 (rén zào pí) – Da nhân tạo
51橡胶布 (xiàng jiāo bù) – Vải cao su
52毛毡 (máo zhān) – Nỉ
53人造纤维 (rén zào xiān wéi) – Sợi nhân tạo
54海绵布 (hǎi mián bù) – Vải mút xốp
55针织面料 (zhēn zhī miàn liào) – Chất liệu đan
56纯羊毛布 (chún yáng máo bù) – Vải len tinh khiết
57复合布 (fù hé bù) – Vải composite
58磨毛布 (mó máo bù) – Vải chải lông
59牛仔布 (niú zǎi bù) – Vải denim
60绒布 (róng bù) – Vải nỉ
61起绒布 (qǐ róng bù) – Vải nỉ nhung
62平纹纱 (píng wén shā) – Vải voan trơn
63花边 (huā biān) – Ren viền
64丝毛 (sī máo) – Tơ len
65混纺 (hùn fǎng) – Vải pha
66麻纱 (má shā) – Vải lanh mỏng
67彩纱 (cǎi shā) – Vải voan màu
68亮片布 (liàng piàn bù) – Vải có ánh kim
69鱼鳞布 (yú lín bù) – Vải vảy cá
70反光布 (fǎn guāng bù) – Vải phản quang
71防紫外线布 (fáng zǐ wài xiàn bù) – Vải chống tia UV
72防风布 (fáng fēng bù) – Vải chống gió
73防寒布 (fáng hán bù) – Vải chống lạnh
74防静电布 (fáng jìng diàn bù) – Vải chống tĩnh điện
75珠片布 (zhū piàn bù) – Vải đính cườm
76链条布 (liàn tiáo bù) – Vải đan dây xích
77蕾丝花边 (lěi sī huā biān) – Ren hoa
78丝巾 (sī jīn) – Khăn lụa
79绢纱 (juàn shā) – Vải voan
80涤纶长丝 (dí lún cháng sī) – Sợi dài polyester
81纱布 (shā bù) – Vải gạc
82棉纱 (mián shā) – Sợi bông
83绵纶 (mián lún) – Nylon mềm
84醋酸纤维 (cù suān xiān wéi) – Sợi axetat
85电镀布 (diàn dù bù) – Vải mạ điện
86雪纺 (xuě fǎng) – Vải chiffon
87粗花呢 (cū huā ní) – Vải tweed
88绣花布 (xiù huā bù) – Vải thêu
89丝带 (sī dài) – Ruy băng lụa
90牛津布 (niú jīn bù) – Vải oxford
91纱线 (shā xiàn) – Sợi dệt
92帆布 (fān bù) – Vải bố
93牛皮 (niú pí) – Da bò
94羊皮 (yáng pí) – Da cừu
95麂皮 (jǐ pí) – Da lộn
96鱼皮 (yú pí) – Da cá
97合成皮革 (hé chéng pí gé) – Da tổng hợp
98革料 (gé liào) – Nguyên liệu da
99真丝绸 (zhēn sī chóu) – Lụa thật
100皮革 (pí gé) – Da thuộc
101软呢 (ruǎn ní) – Vải nỉ mềm
102弹力呢 (tán lì ní) – Vải co giãn
103彩色呢 (cǎi sè ní) – Vải nỉ màu
104大衣呢 (dà yī ní) – Vải dạ
105防水呢 (fáng shuǐ ní) – Vải dạ chống nước
106羊毛混纺呢 (yáng máo hùn fǎng ní) – Vải dạ pha len
107布边 (bù biān) – Biên vải
108拼布 (pīn bù) – Vải ghép
109织布 (zhī bù) – Vải dệt
110纺织布 (fǎng zhī bù) – Vải sợi
111棉麻布 (mián má bù) – Vải bông lanh
112化纤布 (huà xiān bù) – Vải sợi hóa học
113绒毛 (róng máo) – Lông nhung
114天然纤维 (tiān rán xiān wéi) – Sợi tự nhiên
115化学纤维 (huà xué xiān wéi) – Sợi hóa học
116纺织品 (fǎng zhī pǐn) – Sản phẩm dệt
117织物 (zhī wù) – Vải dệt
118花呢 (huā ní) – Vải tweed
119羊毛呢 (yáng máo ní) – Vải dạ len
120条纹布 (tiáo wén bù) – Vải kẻ sọc
121哔叽 (bì jī) – Vải gabardine
122蕾丝织物 (lěi sī zhī wù) – Vải ren
123贡缎 (gòng duàn) – Vải satin
124提花布 (tí huā bù) – Vải jacquard
125棉锦布 (mián jǐn bù) – Vải cotton-polyester
126纱布带 (shā bù dài) – Băng vải
127法兰绒衬 (fǎ lán róng chèn) – Lót flannel
128防滑布 (fáng huá bù) – Vải chống trượt
129网布 (wǎng bù) – Vải lưới
130镂空布 (lòu kōng bù) – Vải đục lỗ
131花布 (huā bù) – Vải hoa
132棉花布 (mián huā bù) – Vải bông
133绢布 (juàn bù) – Vải lụa
134丝巾布 (sī jīn bù) – Vải khăn lụa
135染色布 (rǎn sè bù) – Vải nhuộm
136印染布 (yìn rǎn bù) – Vải in và nhuộm
137凉感布 (liáng gǎn bù) – Vải làm mát
138蛋白纤维 (dàn bái xiān wéi) – Sợi protein
139化纤织物 (huà xiān zhī wù) – Vải sợi hóa học
140水洗布 (shuǐ xǐ bù) – Vải giặt nước
141弹性纤维 (tán xìng xiān wéi) – Sợi co giãn
142锦缎 (jǐn duàn) – Vải satin bóng
143纯棉纱 (chún mián shā) – Sợi bông tinh khiết
144羊毛毡布 (yáng máo zhān bù) – Vải nỉ len
145条纹呢 (tiáo wén ní) – Vải dạ sọc
146花呢布 (huā ní bù) – Vải tweed hoa
147平纹呢 (píng wén ní) – Vải dạ trơn
148粗纺呢 (cū fǎng ní) – Vải len dày
149斜纹呢 (xié wén ní) – Vải dạ chéo
150格子呢 (gé zi ní) – Vải dạ caro
151府绸 (fǔ chóu) – Vải poplin
152植绒布 (zhí róng bù) – Vải nhung in
153麻绳 (má shéng) – Dây thừng lanh
154绒毯 (róng tǎn) – Chăn nhung
155涂层布 (tú céng bù) – Vải phủ
156花色布 (huā sè bù) – Vải màu hoa
157聚酯纤维 (jù zhǐ xiān wéi) – Sợi polyester
158色织布 (sè zhī bù) – Vải nhuộm sợi
159条纹丝绸 (tiáo wén sī chóu) – Lụa kẻ sọc
160针织羊毛 (zhēn zhī yáng máo) – Len dệt kim
161窗帘料 (chuāng lián liào) – Vải may rèm cửa
162锦纶纱 (jǐn lún shā) – Sợi nylon
163粗纺毛料 (cū fǎng máo liào) – Vải len dày
164花纹布 (huā wén bù) – Vải hoa văn
165羽绒布 (yǔ róng bù) – Vải nhồi lông vũ
166羊绒布 (yáng róng bù) – Vải cashmere
167防霉布 (fáng méi bù) – Vải chống mốc
168涂胶布 (tú jiāo bù) – Vải phủ keo
169皮棉 (pí mián) – Bông da
170粗纱 (cū shā) – Sợi dệt dày
171尼龙丝 (ní lóng sī) – Sợi nylon
172光泽布 (guāng zé bù) – Vải bóng
173蜡染布 (là rǎn bù) – Vải nhuộm sáp
174雪纺纱 (xuě fǎng shā) – Voan chiffon
175绣花呢 (xiù huā ní) – Vải dạ thêu
176床单布 (chuáng dān bù) – Vải ga giường
177布帘 (bù lián) – Màn vải
178粗布 (cū bù) – Vải thô
179色丁布 (sè dīng bù) – Vải satin màu
180绸缎面料 (chóu duàn miàn liào) – Chất liệu satin
181布条 (bù tiáo) – Dải vải
182工装布 (gōng zhuāng bù) – Vải may đồ công sở
183束腰布 (shù yāo bù) – Vải thắt lưng
184松紧带 (sōng jǐn dài) – Dây chun
185腰带布 (yāo dài bù) – Vải may dây nịt
186人字呢 (rén zì ní) – Vải herringbone
187棉纱布 (mián shā bù) – Vải sợi bông
188拉链布 (lā liàn bù) – Vải may khóa kéo
189拉舍尔 (lā shè ěr) – Vải raschel
190棉毛布 (mián máo bù) – Vải bông len
191尼龙布 (ní lóng bù) – Vải nylon
192灯芯绒 (dēng xīn róng) – Vải nhung kẻ
193乔其纱 (qiáo qí shā) – Vải chiffon
194印刷布 (yìn shuā bù) – Vải in
195提花呢 (tí huā ní) – Vải dạ jacquard
196混纺布 (hùn fǎng bù) – Vải pha sợi
197长绒布 (cháng róng bù) – Vải nhung dài
198短绒布 (duǎn róng bù) – Vải nhung ngắn
199毛边布 (máo biān bù) – Vải viền lông
200打孔布 (dǎ kǒng bù) – Vải đục lỗ
201绸缎纱 (chóu duàn shā) – Vải lụa satin
202梭织呢 (suō zhī ní) – Vải dạ dệt thoi
203针织呢 (zhēn zhī ní) – Vải dạ dệt kim
204粗棉布 (cū mián bù) – Vải bông thô
205丝棉布 (sī mián bù) – Vải bông tơ
206纱布巾 (shā bù jīn) – Khăn vải gạc
207绣花绸 (xiù huā chóu) – Lụa thêu
208纺织毛料 (fǎng zhī máo liào) – Vải len dệt
209羽毛纱 (yǔ máo shā) – Sợi lông vũ
210线布 (xiàn bù) – Vải sợi
211丝光棉 (sī guāng mián) – Vải cotton bóng
212毛巾布 (máo jīn bù) – Vải khăn lông
213麻布袋 (má bù dài) – Túi vải lanh
214仿毛料 (fǎng máo liào) – Vải giả len
215醋纤布 (cù xiān bù) – Vải acetate
216弹性棉 (tán xìng mián) – Vải cotton co giãn
217丝绒 (sī róng) – Vải nhung lụa
218斜纹呢 (xié wén ní) – Vải tweed chéo
219线帘布 (xiàn lián bù) – Vải rèm sợi
220蚕丝布 (cán sī bù) – Vải tơ tằm
221涤纶纱 (dí lún shā) – Sợi polyester
222经编布 (jīng biān bù) – Vải dệt kim ngang
223仿皮 (fǎng pí) – Giả da
224抗皱布 (kàng zhòu bù) – Vải chống nhăn
225涤棉纱 (dí mián shā) – Sợi polyester-cotton
226棉丝 (mián sī) – Cotton tơ
227绉纱 (zhòu shā) – Vải crepe
228麻棉混纺 (má mián hùn fǎng) – Vải lanh bông pha
229弹性牛仔布 (tán xìng niú zǎi bù) – Vải denim co giãn
230透气布 (tòu qì bù) – Vải thoáng khí
231阻燃布 (zǔ rán bù) – Vải chống cháy
232拉舍尔呢 (lā shè ěr ní) – Vải nỉ raschel
233仿麂皮 (fǎng jǐ pí) – Giả da lộn
234纳米布 (nà mǐ bù) – Vải nano
235珍珠棉 (zhēn zhū mián) – Vải bông ngọc trai
236针织纱 (zhēn zhī shā) – Sợi dệt kim
237刺绣布 (cì xiù bù) – Vải thêu
238反毛布 (fǎn máo bù) – Vải lộn
239纯丝绸 (chún sī chóu) – Lụa tinh khiết
240水洗呢 (shuǐ xǐ ní) – Vải nỉ giặt
241荧光纱 (yíng guāng shā) – Sợi dạ quang
242羊毛布 (yáng máo bù) – Vải len
243棉毯 (mián tǎn) – Chăn bông
244机织布 (jī zhī bù) – Vải dệt máy
245全棉布 (quán mián bù) – Vải cotton 100%
246羊毛衫料 (yáng máo shān liào) – Chất liệu len
247阻燃纱 (zǔ rán shā) – Sợi chống cháy
248浴巾布 (yù jīn bù) – Vải khăn tắm
249防水尼龙 (fáng shuǐ ní lóng) – Nylon chống nước
250双色布 (shuāng sè bù) – Vải hai màu
251魚纹布 (yú wén bù) – Vải hoa văn cá
252夹克布 (jiá kè bù) – Vải áo khoác
253衬里布 (chèn lǐ bù) – Vải lót
254凉席布 (liáng xí bù) – Vải chiếu mát
255凉感纤维 (liáng gǎn xiān wéi) – Sợi làm mát
256防风纱 (fáng fēng shā) – Sợi chống gió
257高弹纤维 (gāo tán xiān wéi) – Sợi đàn hồi cao
258运动布 (yùn dòng bù) – Vải thể thao
259鱼鳞纱 (yú lín shā) – Sợi vảy cá
260桑蚕丝 (sāng cán sī) – Tơ tằm
261针织锦纶 (zhēn zhī jǐn lún) – Nylon dệt kim
262纯棉纺 (chún mián fǎng) – Sợi cotton tinh khiết
263塑料布 (sù liào bù) – Vải nhựa
264牛仔纱 (niú zǎi shā) – Sợi denim
265蚕丝面料 (cán sī miàn liào) – Chất liệu tơ tằm
266纯棉纺纱 (chún mián fǎng shā) – Sợi cotton tinh khiết
267弹力丝 (tán lì sī) – Sợi co giãn
268羊毛花呢 (yáng máo huā ní) – Tweed len
269涤纶牛津布 (dí lún niú jīn bù) – Vải oxford polyester
270纯棉花呢 (chún mián huā ní) – Vải tweed cotton
271涤纶丝 (dí lún sī) – Sợi polyester
272裙布 (qún bù) – Vải may váy
273大衣料 (dà yī liào) – Chất liệu may áo khoác
274防污布 (fáng wū bù) – Vải chống bẩn
275仿真丝 (fǎng zhēn sī) – Giả tơ
276混合纤维 (hùn hé xiān wéi) – Sợi hỗn hợp
277绒面革 (róng miàn gé) – Da lộn
278针织罗纹 (zhēn zhī luó wén) – Vải dệt kim gân
279舒适棉 (shū shì mián) – Cotton thoải mái
280缎面 (duàn miàn) – Mặt vải satin
281防潮布 (fáng cháo bù) – Vải chống ẩm
282柔软布 (róu ruǎn bù) – Vải mềm
283防晒布 (fáng shài bù) – Vải chống nắng
284织带 (zhī dài) – Dây dệt
285防泼水布 (fáng pō shuǐ bù) – Vải chống thấm nước
286仿羊绒 (fǎng yáng róng) – Giả cashmere
287麻料 (má liào) – Nguyên liệu lanh
288细纱 (xì shā) – Sợi mảnh
289浸胶布 (jìn jiāo bù) – Vải phủ keo
290网眼布 (wǎng yǎn bù) – Vải lưới
291防静电纤维 (fáng jìng diàn xiān wéi) – Sợi chống tĩnh điện
292罗纹布 (luó wén bù) – Vải gân
293防水织物 (fáng shuǐ zhī wù) – Vải dệt chống nước
294抛光布 (pāo guāng bù) – Vải đánh bóng
295粗纤维 (cū xiān wéi) – Sợi thô
296防蛀布 (fáng zhù bù) – Vải chống sâu
297缝纫线 (féng rèn xiàn) – Chỉ may
298针织羊毛呢 (zhēn zhī yáng máo ní) – Vải dạ len dệt kim
299撞色布 (zhuàng sè bù) – Vải màu đối lập
300刷毛布 (shuā máo bù) – Vải chải lông
301高密度布 (gāo mì dù bù) – Vải mật độ cao
302圆点布 (yuán diǎn bù) – Vải chấm bi
303牛仔布料 (niú zǎi bù liào) – Chất liệu denim
304皮革布 (pí gé bù) – Vải giả da
305冰丝 (bīng sī) – Sợi làm mát
306纤维布 (xiān wéi bù) – Vải sợi
307高弹布 (gāo tán bù) – Vải co giãn cao
308防风绳 (fáng fēng shéng) – Dây chống gió
309牛津纺布 (niú jīn fǎng bù) – Vải oxford dệt
310绒布 (róng bù) – Vải nhung
311法兰布 (fǎ lán bù) – Vải flannel
312绒面布 (róng miàn bù) – Vải mặt nhung
313羊毛纤维 (yáng máo xiān wéi) – Sợi len
314丝绒面料 (sī róng miàn liào) – Chất liệu nhung lụa
315防紫外线面料 (fáng zǐ wài xiàn miàn liào) – Chất liệu chống tia UV
316粗呢布 (cū ní bù) – Vải dạ thô
317蓬松布 (péng sōng bù) – Vải xốp
318梭织棉布 (suō zhī mián bù) – Vải cotton dệt thoi
319仿真毛 (fǎng zhēn máo) – Lông giả
320高密度纤维 (gāo mì dù xiān wéi) – Sợi mật độ cao
321绣花绒布 (xiù huā róng bù) – Vải nhung thêu
322灯芯绒布 (dēng xīn róng bù) – Vải nhung kẻ
323夹克料 (jiá kè liào) – Chất liệu áo khoác
324涤棉布 (dí mián bù) – Vải polyester-cotton
325吸湿布 (xī shī bù) – Vải thấm hút
326绣花呢料 (xiù huā ní liào) – Chất liệu dạ thêu
327针织面料 (zhēn zhī miàn liào) – Chất liệu dệt kim
328防皱棉 (fáng zhòu mián) – Cotton chống nhăn
329涤纶呢 (dí lún ní) – Vải dạ polyester
330丝光棉布 (sī guāng mián bù) – Vải cotton bóng
331绒毛绸 (róng máo chóu) – Lụa nhung
332珍珠绸 (zhēn zhū chóu) – Lụa ngọc trai
333透气网布 (tòu qì wǎng bù) – Vải lưới thoáng khí
334混纺绒布 (hùn fǎng róng bù) – Vải nhung pha sợi
335舒适纤维 (shū shì xiān wéi) – Sợi thoải mái
336防油布 (fáng yóu bù) – Vải chống dầu
337毛呢料 (máo ní liào) – Chất liệu dạ len
338运动棉布 (yùn dòng mián bù) – Vải cotton thể thao
339纯棉针织布 (chún mián zhēn zhī bù) – Vải dệt kim cotton
340抗菌布 (kàng jūn bù) – Vải chống khuẩn
341尼龙面料 (ní lóng miàn liào) – Chất liệu nylon
342绣花缎 (xiù huā duàn) – Satin thêu
343彩色棉布 (cǎi sè mián bù) – Vải cotton màu
344纤维布料 (xiān wéi bù liào) – Chất liệu sợi
345短绒毛布 (duǎn róng máo bù) – Vải nhung ngắn
346织锦布 (zhī jǐn bù) – Vải brocade
347鳄鱼皮 (è yú pí) – Da cá sấu
348防污呢料 (fáng wū ní liào) – Chất liệu dạ chống bẩn
349软毛布 (ruǎn máo bù) – Vải mềm nhung
350绣花丝绸 (xiù huā sī chóu) – Lụa thêu
351精梳棉布 (jīng shū mián bù) – Vải cotton chải kỹ
352蓬松呢料 (péng sōng ní liào) – Chất liệu dạ xốp
353纯色布 (chún sè bù) – Vải đơn sắc
354轻薄布 (qīng báo bù) – Vải mỏng nhẹ
355毛呢布 (máo ní bù) – Vải dạ len
356高档绸 (gāo dàng chóu) – Lụa cao cấp
357胶膜布 (jiāo mó bù) – Vải phủ màng keo
358纯色呢料 (chún sè ní liào) – Chất liệu dạ đơn sắc
359高密度棉布 (gāo mì dù mián bù) – Vải cotton mật độ cao
360棉绒布 (mián róng bù) – Vải bông nhung
361羊毛毯 (yáng máo tǎn) – Chăn len
362纤维绒布 (xiān wéi róng bù) – Vải nhung sợi
363阻燃绸 (zǔ rán chóu) – Lụa chống cháy
364涤纶面料 (dí lún miàn liào) – Chất liệu polyester
365仿皮绒 (fǎng pí róng) – Nhung giả da
366运动绒 (yùn dòng róng) – Nhung thể thao
367水洗棉 (shuǐ xǐ mián) – Cotton giặt nước
368蓬松绒布 (péng sōng róng bù) – Vải nhung xốp
369立体绣布 (lì tǐ xiù bù) – Vải thêu 3D
370防风呢料 (fáng fēng ní liào) – Chất liệu dạ chống gió
371精细绸 (jīng xì chóu) – Lụa tinh xảo
372透气棉布 (tòu qì mián bù) – Vải cotton thoáng khí
373无缝布 (wú fèng bù) – Vải không đường nối
374仿丝绸 (fǎng sī chóu) – Giả lụa
375羊绒毯 (yáng róng tǎn) – Chăn cashmere
376花纹棉布 (huā wén mián bù) – Vải cotton hoa văn
377高弹力布 (gāo tán lì bù) – Vải đàn hồi cao
378斜纹棉布 (xié wén mián bù) – Vải cotton kẻ chéo
379轻柔绒布 (qīng róu róng bù) – Vải nhung mềm mại
380立体布料 (lì tǐ bù liào) – Chất liệu vải 3D
381透气网眼布 (tòu qì wǎng yǎn bù) – Vải lưới thoáng khí
382优质棉布 (yōu zhì mián bù) – Vải cotton chất lượng cao
383高弹棉 (gāo tán mián) – Cotton đàn hồi cao
384彩条布 (cǎi tiáo bù) – Vải kẻ sọc màu
385复合面料 (fù hé miàn liào) – Chất liệu composite
386透气绒 (tòu qì róng) – Nhung thoáng khí
387织纹布 (zhī wén bù) – Vải dệt họa tiết
388高密棉 (gāo mì mián) – Cotton mật độ cao
389羊毛衫料 (yáng máo shān liào) – Chất liệu len áo
390高档呢料 (gāo dàng ní liào) – Chất liệu dạ cao cấp
391软绵布 (ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm mại
392绒面呢料 (róng miàn ní liào) – Chất liệu dạ nhung
393机织棉布 (jī zhī mián bù) – Vải cotton dệt máy
394抗紫外线面料 (kàng zǐ wài xiàn miàn liào) – Chất liệu chống tia UV
395高密度纺织布 (gāo mì dù fǎng zhī bù) – Vải dệt mật độ cao
396人造丝绸 (rén zào sī chóu) – Lụa tổng hợp
397轻薄绸 (qīng báo chóu) – Lụa mỏng nhẹ
398运动弹力布 (yùn dòng tán lì bù) – Vải thể thao co giãn
399精纺呢料 (jīng fǎng ní liào) – Chất liệu dạ tinh chế
400防寒绒布 (fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh
401吸汗布 (xī hàn bù) – Vải thấm hút mồ hôi
402高档呢绒 (gāo dàng ní róng) – Nhung dạ cao cấp
403蕾丝绸 (lěi sī chóu) – Lụa ren
404褶皱布 (zhě zhòu bù) – Vải nhăn
405拉伸棉布 (lā shēn mián bù) – Vải cotton kéo giãn
406透气长绒 (tòu qì cháng róng) – Nhung dài thoáng khí
407立体绸料 (lì tǐ chóu liào) – Lụa 3D
408荧光面料 (yíng guāng miàn liào) – Chất liệu dạ quang
409纤维棉 (xiān wéi mián) – Cotton sợi
410防磨布 (fáng mó bù) – Vải chống mài mòn
411弹力绒 (tán lì róng) – Nhung co giãn
412双面绒 (shuāng miàn róng) – Nhung hai mặt
413保暖布 (bǎo nuǎn bù) – Vải giữ nhiệt
414细绒布 (xì róng bù) – Vải nhung mịn
415立体绒布 (lì tǐ róng bù) – Vải nhung 3D
416防潮棉 (fáng cháo mián) – Cotton chống ẩm
417缝纫布 (féng rèn bù) – Vải may
418弹力呢料 (tán lì ní liào) – Chất liệu dạ co giãn
419软呢布 (ruǎn ní bù) – Vải dạ mềm
420夹层布 (jiā céng bù) – Vải lớp lót
421细纱布 (xì shā bù) – Vải sợi mảnh
422弹性面料 (tán xìng miàn liào) – Chất liệu đàn hồi
423高密度棉绒 (gāo mì dù mián róng) – Cotton nhung mật độ cao
424纯色绒布 (chún sè róng bù) – Vải nhung đơn sắc
425透气呢料 (tòu qì ní liào) – Chất liệu dạ thoáng khí
426防皱棉布 (fáng zhòu mián bù) – Vải cotton chống nhăn
427弹力绒布 (tán lì róng bù) – Vải nhung co giãn
428柔软呢料 (róu ruǎn ní liào) – Chất liệu dạ mềm mại
429高档纤维布 (gāo dàng xiān wéi bù) – Vải sợi cao cấp
430双面绸 (shuāng miàn chóu) – Lụa hai mặt
431轻盈绸 (qīng yíng chóu) – Lụa nhẹ
432细腻绒布 (xì nì róng bù) – Vải nhung tinh tế
433高弹绸 (gāo tán chóu) – Lụa đàn hồi cao
434纯棉防水布 (chún mián fáng shuǐ bù) – Vải cotton chống nước
435复合绒布 (fù hé róng bù) – Vải nhung composite
436拉链布 (lā liàn bù) – Vải có khóa kéo
437立体针织布 (lì tǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim 3D
438舒适绒 (shū shì róng) – Nhung thoải mái
439抗皱面料 (kàng zhòu miàn liào) – Chất liệu chống nhăn
440透气绸料 (tòu qì chóu liào) – Lụa thoáng khí
441细致棉布 (xì zhì mián bù) – Vải cotton tinh tế
442轻柔棉布 (qīng róu mián bù) – Vải cotton mềm mại và nhẹ
443保暖绒布 (bǎo nuǎn róng bù) – Vải nhung giữ nhiệt
444涤纶弹力布 (dí lún tán lì bù) – Vải polyester co giãn
445防刮布 (fáng guā bù) – Vải chống trầy xước
446高密度绒布 (gāo mì dù róng bù) – Vải nhung mật độ cao
447精梳棉绒 (jīng shū mián róng) – Nhung cotton chải kỹ
448防风绒布 (fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió
449弹性绒 (tán xìng róng) – Nhung đàn hồi
450复合绸 (fù hé chóu) – Lụa composite
451轻柔呢料 (qīng róu ní liào) – Chất liệu dạ mềm mại
452柔软棉绒 (róu ruǎn mián róng) – Nhung cotton mềm
453透气毛呢 (tòu qì máo ní) – Dạ thoáng khí
454高密度针织布 (gāo mì dù zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mật độ cao
455无缝绒布 (wú fèng róng bù) – Vải nhung không đường nối
456环保布 (huán bǎo bù) – Vải thân thiện với môi trường
457轻薄绸料 (qīng báo chóu liào) – Chất liệu lụa mỏng nhẹ
458双面棉布 (shuāng miàn mián bù) – Vải cotton hai mặt
459高档针织绒 (gāo dàng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim cao cấp
460防油绒布 (fáng yóu róng bù) – Vải nhung chống dầu
461细腻绸料 (xì nì chóu liào) – Lụa tinh tế
462抗菌棉布 (kàng jūn mián bù) – Vải cotton chống khuẩn
463高弹针织布 (gāo tán zhēn zhī bù) – Vải dệt kim co giãn cao
464舒适毛呢 (shū shì máo ní) – Dạ thoải mái
465防水绸 (fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước
466立体面料 (lì tǐ miàn liào) – Chất liệu vải 3D
467保暖呢料 (bǎo nuǎn ní liào) – Chất liệu dạ giữ ấm
468高密度绸料 (gāo mì dù chóu liào) – Lụa mật độ cao
469细密呢料 (xì mì ní liào) – Chất liệu dạ tinh xảo
470柔软绸料 (róu ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm mại
471复合棉布 (fù hé mián bù) – Vải cotton composite
472高档绒布 (gāo dàng róng bù) – Vải nhung cao cấp
473防水呢布 (fáng shuǐ ní bù) – Vải dạ chống nước
474轻薄针织布 (qīng báo zhēn zhī bù) – Vải dệt kim nhẹ
475透气呢绒 (tòu qì ní róng) – Nhung dạ thoáng khí
476高密度呢料 (gāo mì dù ní liào) – Chất liệu dạ mật độ cao
477软棉布 (ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm
478仿毛绒 (fǎng máo róng) – Nhung giả lông
479高档棉绒 (gāo dàng mián róng) – Nhung cotton cao cấp
480防静电呢料 (fáng jìng diàn ní liào) – Chất liệu dạ chống tĩnh điện
481褶皱绸 (zhě zhòu chóu) – Lụa nhăn
482轻盈棉布 (qīng yíng mián bù) – Vải cotton nhẹ nhàng
483透气呢布 (tòu qì ní bù) – Vải dạ thoáng khí
484精细绒布 (jīng xì róng bù) – Vải nhung tinh tế
485拉链面料 (lā liàn miàn liào) – Chất liệu vải có khóa kéo
486环保绒布 (huán bǎo róng bù) – Vải nhung thân thiện với môi trường
487防紫外线绸 (fáng zǐ wài xiàn chóu) – Lụa chống tia UV
488防磨绒 (fáng mó róng) – Nhung chống mài mòn
489立体棉布 (lì tǐ mián bù) – Vải cotton 3D
490高弹性呢料 (gāo tán xìng ní liào) – Chất liệu dạ đàn hồi cao
491复合针织布 (fù hé zhēn zhī bù) – Vải dệt kim composite
492柔软呢布 (róu ruǎn ní bù) – Vải dạ mềm mại
493防水棉布 (fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước
494透气棉绒 (tòu qì mián róng) – Nhung cotton thoáng khí
495磨毛呢料 (mó máo ní liào) – Chất liệu dạ chải lông
496轻薄呢料 (qīng báo ní liào) – Chất liệu dạ mỏng nhẹ
497绒面呢布 (róng miàn ní bù) – Vải dạ mặt nhung
498防风绸 (fáng fēng chóu) – Lụa chống gió
499高档棉布 (gāo dàng mián bù) – Vải cotton cao cấp
500轻盈绒布 (qīng yíng róng bù) – Vải nhung nhẹ
501短绒棉布 (duǎn róng mián bù) – Vải cotton nhung ngắn
502弹性呢料 (tán xìng ní liào) – Chất liệu dạ đàn hồi
503防水绒 (fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước
504绸缎 (chóu duàn) – Satin
505软呢布料 (ruǎn ní bù liào) – Chất liệu dạ mềm mại
506高密度棉绒 (gāo mì dù mián róng) – Nhung cotton mật độ cao
507轻柔针织布 (qīng róu zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mềm mại
508防静电绸 (fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện
509精细绒 (jīng xì róng) – Nhung tinh xảo
510高弹棉绒 (gāo tán mián róng) – Nhung cotton đàn hồi cao
511防紫外线棉布 (fáng zǐ wài xiàn mián bù) – Vải cotton chống tia UV
512柔软绸料 (róu ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm
513无缝针织布 (wú fèng zhēn zhī bù) – Vải dệt kim không đường nối
514磨毛绒布 (mó máo róng bù) – Vải nhung chải lông
515透气绒料 (tòu qì róng liào) – Chất liệu nhung thoáng khí
516复合棉绒 (fù hé mián róng) – Nhung cotton composite
517高档绸料 (gāo dàng chóu liào) – Chất liệu lụa cao cấp
518轻薄呢布 (qīng báo ní bù) – Vải dạ mỏng nhẹ
519弹性棉布 (tán xìng mián bù) – Vải cotton co giãn
520高密度绒料 (gāo mì dù róng liào) – Chất liệu nhung mật độ cao
521防水针织布 (fáng shuǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống nước
522精细棉绒 (jīng xì mián róng) – Nhung cotton tinh xảo
523软绸 (ruǎn chóu) – Lụa mềm
524轻薄棉绒 (qīng báo mián róng) – Nhung cotton nhẹ
525防磨绸 (fáng mó chóu) – Lụa chống mài mòn
526防风棉布 (fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió
527柔软绒料 (róu ruǎn róng liào) – Chất liệu nhung mềm mại
528高密度毛呢 (gāo mì dù máo ní) – Dạ mật độ cao
529透气绸料 (tòu qì chóu liào) – Chất liệu lụa thoáng khí
530复合绒料 (fù hé róng liào) – Chất liệu nhung composite
531高档绒料 (gāo dàng róng liào) – Chất liệu nhung cao cấp
532轻盈呢料 (qīng yíng ní liào) – Chất liệu dạ nhẹ nhàng
533精梳棉 (jīng shū mián) – Cotton chải kỹ
534弹力绸料 (tán lì chóu liào) – Chất liệu lụa co giãn
535防静电绒 (fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện
536立体绸料 (lì tǐ chóu liào) – Chất liệu lụa 3D
537透气绒布 (tòu qì róng bù) – Vải nhung thoáng khí
538防风绒 (fáng fēng róng) – Nhung chống gió
539轻薄针织 (qīng báo zhēn zhī) – Dệt kim mỏng nhẹ
540高密度呢绒 (gāo mì dù ní róng) – Nhung dạ mật độ cao
541防寒针织布 (fáng hán zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống lạnh
542柔软针织布 (róu ruǎn zhēn zhī bù) – Vải dệt kim mềm mại
543复合呢料 (fù hé ní liào) – Chất liệu dạ composite
544高弹绒布 (gāo tán róng bù) – Vải nhung đàn hồi cao
545防紫外线绒布 (fáng zǐ wài xiàn róng bù) – Vải nhung chống tia UV
546细腻绸料 (xì nì chóu liào) – Chất liệu lụa tinh tế
547防刮绒 (fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước
548防水针织 (fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước
549防风棉绒 (fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió
550软棉绒 (ruǎn mián róng) – Nhung cotton mềm
551高弹针织绒 (gāo tán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim đàn hồi cao
552轻盈呢布 (qīng yíng ní bù) – Vải dạ nhẹ nhàng
553防寒棉布 (fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh
554防紫外线绸料 (fáng zǐ wài xiàn chóu liào) – Chất liệu lụa chống tia UV
555细腻呢料 (xì nì ní liào) – Chất liệu dạ tinh tế
556柔软棉布 (róu ruǎn mián bù) – Vải cotton mềm mại
557透气绸布 (tòu qì chóu bù) – Vải lụa thoáng khí
558防刮棉布 (fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước
559防磨呢料 (fáng mó ní liào) – Chất liệu dạ chống mài mòn
560高弹性绒布 (gāo tán xìng róng bù) – Vải nhung đàn hồi cao
561防静电棉布 (fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện
562精梳绸 (jīng shū chóu) – Lụa chải kỹ
563柔软针织绒 (róu ruǎn zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim mềm mại
564高档防水布 (gāo dàng fáng shuǐ bù) – Vải chống nước cao cấp
565立体棉料 (lì tǐ mián liào) – Chất liệu cotton 3D
566防风针织 (fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió
567细腻棉绒 (xì nì mián róng) – Nhung cotton tinh tế
568透气防水布 (tòu qì fáng shuǐ bù) – Vải chống nước thoáng khí
569高档毛呢 (gāo dàng máo ní) – Dạ cao cấp
570轻柔绒布 (qīng róu róng bù) – Vải nhung nhẹ nhàng
571防皱绸 (fáng zhòu chóu) – Lụa chống nhăn
572精细绒料 (jīng xì róng liào) – Chất liệu nhung tinh tế
573立体绒料 (lì tǐ róng liào) – Chất liệu nhung 3D
574柔软防风绒 (róu ruǎn fáng fēng róng) – Nhung chống gió mềm mại
575高档防水绸 (gāo dàng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước cao cấp
576轻薄毛呢 (qīng báo máo ní) – Dạ mỏng nhẹ
577防寒绸料 (fáng hán chóu liào) – Chất liệu lụa chống lạnh
578透气棉料 (tòu qì mián liào) – Chất liệu cotton thoáng khí
579高弹针织绸 (gāo tán zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim đàn hồi cao
580细腻绵布 (xì nì mián bù) – Vải cotton tinh tế
581防静电绸料 (fáng jìng diàn chóu liào) – Chất liệu lụa chống tĩnh điện
582高档针织绸 (gāo dàng zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim cao cấp
583轻盈绒料 (qīng yíng róng liào) – Chất liệu nhung nhẹ nhàng
584防风毛呢 (fáng fēng máo ní) – Dạ chống gió
585立体棉绒 (lì tǐ mián róng) – Nhung cotton 3D
586高密度绸布 (gāo mì dù chóu bù) – Vải lụa mật độ cao
587精梳毛呢 (jīng shū máo ní) – Dạ chải kỹ
588防水绒料 (fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước
589轻柔针织绒 (qīng róu zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim mềm mại
590高弹性棉布 (gāo tán xìng mián bù) – Vải cotton đàn hồi cao
591防刮毛呢 (fáng guā máo ní) – Dạ chống trầy xước
592细腻绸布 (xì nì chóu bù) – Vải lụa tinh tế
593立体棉绸 (lì tǐ mián chóu) – Lụa cotton 3D
594高档棉料 (gāo dàng mián liào) – Chất liệu cotton cao cấp
595轻盈针织布 (qīng yíng zhēn zhī bù) – Vải dệt kim nhẹ nhàng
596软绸料 (ruǎn chóu liào) – Chất liệu lụa mềm
597防风绒料 (fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió
598高密度针织 (gāo mì dù zhēn zhī) – Dệt kim mật độ cao
599轻盈绸布 (qīng yíng chóu bù) – Vải lụa nhẹ nhàng
600高档防寒布 (gāo dàng fáng hán bù) – Vải chống lạnh cao cấp
601精细棉布 (jīng xì mián bù) – Vải cotton tinh xảo
602柔软防水绸 (róu ruǎn fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước mềm mại
603高弹性绒料 (gāo tán xìng róng liào) – Chất liệu nhung đàn hồi cao
604防刮针织布 (fáng guā zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống trầy xước
605细腻防风绒 (xì nì fáng fēng róng) – Nhung chống gió tinh tế
606高档针织绒布 (gāo dàng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim cao cấp
607轻薄防寒布 (qīng báo fáng hán bù) – Vải chống lạnh mỏng nhẹ
608高密度棉料 (gāo mì dù mián liào) – Chất liệu cotton mật độ cao
609透气绒布料 (tòu qì róng bù liào) – Chất liệu nhung thoáng khí
610防水毛呢 (fáng shuǐ máo ní) – Dạ chống nước
611精细针织绸 (jīng xì zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim tinh xảo
612高弹棉绒布 (gāo tán mián róng bù) – Vải nhung cotton đàn hồi cao
613柔软防风绸 (róu ruǎn fáng fēng chóu) – Lụa chống gió mềm mại
614立体棉布料 (lì tǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton 3D
615高档绒布料 (gāo dàng róng bù liào) – Chất liệu nhung cao cấp
616防刮棉料 (fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước
617细腻防水绒 (xì nì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước tinh tế
618高密度绒布料 (gāo mì dù róng bù liào) – Chất liệu nhung mật độ cao
619防风针织绸 (fáng fēng zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống gió
620透气针织绒 (tòu qì zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim thoáng khí
621高档绸布料 (gāo dàng chóu bù liào) – Chất liệu lụa cao cấp
622轻盈防刮绒 (qīng yíng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước nhẹ nhàng
623高弹绸布 (gāo tán chóu bù) – Vải lụa đàn hồi cao
624防水棉料 (fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước
625轻柔绸料 (qīng róu chóu liào) – Chất liệu lụa mềm mại
626高档防水绒 (gāo dàng fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước cao cấp
627防静电绸布 (fáng jìng diàn chóu bù) – Vải lụa chống tĩnh điện
628透气棉布料 (tòu qì mián bù liào) – Chất liệu cotton thoáng khí
629精细防风绒 (jīng xì fáng fēng róng) – Nhung chống gió tinh xảo
630高密度绸布料 (gāo mì dù chóu bù liào) – Chất liệu lụa mật độ cao
631防寒针织 (fáng hán zhēn zhī) – Dệt kim chống lạnh
632高档棉绒布 (gāo dàng mián róng bù) – Vải nhung cotton cao cấp
633轻盈防水绸 (qīng yíng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước nhẹ nhàng
634精梳绒布 (jīng shū róng bù) – Vải nhung chải kỹ
635高档防风棉 (gāo dàng fáng fēng mián) – Cotton chống gió cao cấp
636透气针织布 (tòu qì zhēn zhī bù) – Vải dệt kim thoáng khí
637立体防寒绒 (lì tǐ fáng hán róng) – Nhung chống lạnh 3D
638精细防水绸 (jīng xì fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước tinh xảo
639高弹性毛呢 (gāo tán xìng máo ní) – Dạ đàn hồi cao
640透气防风布 (tòu qì fáng fēng bù) – Vải chống gió thoáng khí
641细腻棉料 (xì nì mián liào) – Chất liệu cotton tinh tế
642防风绸料 (fáng fēng chóu liào) – Chất liệu lụa chống gió
643轻盈防刮棉布 (qīng yíng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước nhẹ nhàng
644高密度绸料 (gāo mì dù chóu liào) – Chất liệu lụa mật độ cao
645防水绒布 (fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước
646立体防风棉 (lì tǐ fáng fēng mián) – Cotton chống gió 3D
647精细针织绸布 (jīng xì zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim tinh xảo
648高档防刮绒 (gāo dàng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước cao cấp
649软绒料 (ruǎn róng liào) – Chất liệu nhung mềm
650高档棉绒料 (gāo dàng mián róng liào) – Chất liệu nhung cotton cao cấp
651轻盈绒布料 (qīng yíng róng bù liào) – Chất liệu nhung nhẹ nhàng
652防风针织绒布 (fáng fēng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống gió
653高密度防水布 (gāo mì dù fáng shuǐ bù) – Vải chống nước mật độ cao
654精细绵绸 (jīng xì mián chóu) – Lụa cotton tinh xảo
655高档防寒绸 (gāo dàng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh cao cấp
656立体绒布料 (lì tǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung 3D
657防静电棉绒 (fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện
658高档针织毛呢 (gāo dàng zhēn zhī máo ní) – Dạ dệt kim cao cấp
659轻柔防水棉 (qīng róu fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước mềm mại
660精梳绒料 (jīng shū róng liào) – Chất liệu nhung chải kỹ
661高弹性防风布 (gāo tán xìng fáng fēng bù) – Vải chống gió đàn hồi cao
662防刮绸料 (fáng guā chóu liào) – Chất liệu lụa chống trầy xước
663透气防水绸 (tòu qì fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước thoáng khí
664高档防静电绒 (gāo dàng fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện cao cấp
665柔软针织绸布 (róu ruǎn zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim mềm mại
666立体防寒绒布 (lì tǐ fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh 3D
667高密度防风绒 (gāo mì dù fáng fēng róng) – Nhung chống gió mật độ cao
668精细针织棉 (jīng xì zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim tinh xảo
669高档防刮棉绒 (gāo dàng fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước cao cấp
670轻盈防静电绸 (qīng yíng fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện nhẹ nhàng
671高档棉布料 (gāo dàng mián bù liào) – Chất liệu cotton cao cấp
672高密度棉绸 (gāo mì dù mián chóu) – Lụa cotton mật độ cao
673精梳防水棉 (jīng shū fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước chải kỹ
674柔软防风绸料 (róu ruǎn fáng fēng chóu liào) – Chất liệu lụa chống gió mềm mại
675高档绸缎 (gāo dàng chóu duàn) – Lụa satin cao cấp
676轻盈防刮绸 (qīng yíng fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước nhẹ nhàng
677精细针织棉绒 (jīng xì zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim tinh xảo
678高弹防风绸 (gāo tán fáng fēng chóu) – Lụa chống gió đàn hồi cao
679透气绵绸 (tòu qì mián chóu) – Lụa cotton thoáng khí
680高档绒绸 (gāo dàng róng chóu) – Lụa nhung cao cấp
681防刮针织绸 (fáng guā zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống trầy xước
682轻柔防寒绒 (qīng róu fáng hán róng) – Nhung chống lạnh mềm mại
683精细防水绒布 (jīng xì fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước tinh xảo
684高档防静电绒布 (gāo dàng fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện cao cấp
685透气针织棉绒 (tòu qì zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim thoáng khí
686防寒绒布料 (fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh
687高档针织绒料 (gāo dàng zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim cao cấp
688精梳防风棉 (jīng shū fáng fēng mián) – Cotton chống gió chải kỹ
689高弹性防水绸 (gāo tán xìng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước đàn hồi cao
690轻盈防静电绒 (qīng yíng fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện nhẹ nhàng
691高档防寒棉布 (gāo dàng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh cao cấp
692防风针织绒料 (fáng fēng zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim chống gió
693透气高档绒布 (tòu qì gāo dàng róng bù) – Vải nhung cao cấp thoáng khí
694精细防刮绸料 (jīng xì fáng guā chóu liào) – Chất liệu lụa chống trầy xước tinh xảo
695高密度防静电棉 (gāo mì dù fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện mật độ cao
696立体防寒绸 (lì tǐ fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh 3D
697防刮绒布料 (fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước
698轻盈针织绒布 (qīng yíng zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim nhẹ nhàng
699高档透气棉绒 (gāo dàng tòu qì mián róng) – Nhung cotton thoáng khí cao cấp
700精细防寒绒料 (jīng xì fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh tinh xảo
701高档绸布 (gāo dàng chóu bù) – Chất liệu lụa cao cấp
702立体针织绸布 (lì tǐ zhēn zhī chóu bù) – Vải lụa dệt kim 3D
703高档防刮毛呢 (gāo dàng fáng guā máo ní) – Dạ chống trầy xước cao cấp
704轻盈绸缎 (qīng yíng chóu duàn) – Lụa satin nhẹ nhàng
705精细防风绸 (jīng xì fáng fēng chóu) – Lụa chống gió tinh xảo
706高弹性绵布 (gāo tán xìng mián bù) – Vải cotton đàn hồi cao
707防刮针织绒料 (fáng guā zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim chống trầy xước
708透气防寒棉 (tòu qì fáng hán mián) – Cotton chống lạnh thoáng khí
709高档精梳绒 (gāo dàng jīng shū róng) – Nhung chải kỹ cao cấp
710柔软防水绒 (róu ruǎn fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mềm mại
711立体防风绸布 (lì tǐ fáng fēng chóu bù) – Vải lụa chống gió 3D
712高密度防刮绸 (gāo mì dù fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước mật độ cao
713透气防风棉 (tòu qì fáng fēng mián) – Cotton chống gió thoáng khí
714防寒针织绒 (fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh
715高弹性绸缎 (gāo tán xìng chóu duàn) – Lụa satin đàn hồi cao
716精细防水棉布 (jīng xì fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước tinh xảo
717高档防风绒布 (gāo dàng fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió cao cấp
718轻盈针织棉绒 (qīng yíng zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim nhẹ nhàng
719高档绵绸料 (gāo dàng mián chóu liào) – Chất liệu lụa cotton cao cấp
720精细防风棉绒 (jīng xì fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió tinh xảo
721高密度绸缎 (gāo mì dù chóu duàn) – Lụa satin mật độ cao
722防刮绸布 (fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước
723透气防刮绒 (tòu qì fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước thoáng khí
724精梳防静电绒 (jīng shū fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện chải kỹ
725高档防水绒布 (gāo dàng fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước cao cấp
726轻盈防寒绸 (qīng yíng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh nhẹ nhàng
727高档防风棉绒 (gāo dàng fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió cao cấp
728高弹性防风绒 (gāo tán xìng fáng fēng róng) – Nhung chống gió đàn hồi cao
729轻柔防刮棉 (qīng róu fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước mềm mại
730精细绒缎 (jīng xì róng duàn) – Satin nhung tinh xảo
731高档针织棉料 (gāo dàng zhēn zhī mián liào) – Chất liệu cotton dệt kim cao cấp
732防水防寒绒 (fáng shuǐ fáng hán róng) – Nhung chống nước và lạnh
733透气绵缎 (tòu qì mián duàn) – Satin cotton thoáng khí
734高档防刮绸缎 (gāo dàng fáng guā chóu duàn) – Satin lụa chống trầy xước cao cấp
735柔软防风绒布 (róu ruǎn fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió mềm mại
736立体防水棉 (lì tǐ fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước 3D
737高密度防寒绸 (gāo mì dù fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh mật độ cao
738精梳针织绸布 (jīng shū zhēn zhī chóu bù) – Lụa dệt kim chải kỹ
739高档绵绒料 (gāo dàng mián róng liào) – Chất liệu nhung cotton cao cấp
740防风绸布料 (fáng fēng chóu bù liào) – Chất liệu lụa chống gió
741透气防刮棉绒 (tòu qì fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước thoáng khí
742高弹性绵布料 (gāo tán xìng mián bù liào) – Chất liệu cotton đàn hồi cao
743精细防风绒料 (jīng xì fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió tinh xảo
744高档防水棉 (gāo dàng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước cao cấp
745轻盈防寒绒布 (qīng yíng fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh nhẹ nhàng
746立体防静电绸 (lì tǐ fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện 3D
747高档防风绒料 (gāo dàng fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió cao cấp
748精细绒布料 (jīng xì róng bù liào) – Chất liệu nhung tinh xảo
749高档防刮针织布 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống trầy xước cao cấp
750防寒绸布料 (fáng hán chóu bù liào) – Chất liệu lụa chống lạnh
751透气防风绒料 (tòu qì fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió thoáng khí
752高密度防水绒 (gāo mì dù fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mật độ cao
753精细针织绒料 (jīng xì zhēn zhī róng liào) – Chất liệu nhung dệt kim tinh xảo
754高档防刮棉布 (gāo dàng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước cao cấp
755轻柔防水绸 (qīng róu fáng shuǐ chóu) – Lụa chống nước mềm mại
756高档防静电棉 (gāo dàng fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện cao cấp
757防风针织绒 (fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió
758高档防风绒布料 (gāo dàng fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió cao cấp
759轻盈防寒绵布 (qīng yíng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh nhẹ nhàng
760精细防水绸缎 (jīng xì fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước tinh xảo
761高档绵绒布 (gāo dàng mián róng bù) – Vải nhung cotton cao cấp
762透气防刮绸 (tòu qì fáng guā chóu) – Lụa chống trầy xước thoáng khí
763防风绒布料 (fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió
764高弹性防刮绒 (gāo tán xìng fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước đàn hồi cao
765精梳绸布料 (jīng shū chóu bù liào) – Chất liệu lụa chải kỹ
766高档防水针织绒 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống nước cao cấp
767轻柔防静电绒布 (qīng róu fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện mềm mại
768立体防风棉绒 (lì tǐ fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió 3D
769高档防刮针织绸 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī chóu) – Lụa dệt kim chống trầy xước cao cấp
770精细防风棉布 (jīng xì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió tinh xảo
771高密度防水棉 (gāo mì dù fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước mật độ cao
772透气防寒绒 (tòu qì fáng hán róng) – Nhung chống lạnh thoáng khí
773高档防风棉布料 (gāo dàng fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp
774精细绵绒 (jīng xì mián róng) – Nhung cotton tinh xảo
775高档防静电绒布料 (gāo dàng fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện cao cấp
776防寒针织棉 (fáng hán zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống lạnh
777立体防刮绸布 (lì tǐ fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước 3D
778高档防风绸缎 (gāo dàng fáng fēng chóu duàn) – Satin lụa chống gió cao cấp
779轻盈防水针织 (qīng yíng fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước nhẹ nhàng
780精细绒布 (jīng xì róng bù) – Vải nhung tinh xảo
781高档针织棉绒布 (gāo dàng zhēn zhī mián róng bù) – Vải nhung cotton dệt kim cao cấp
782防风绸缎 (fáng fēng chóu duàn) – Satin lụa chống gió
783高弹性防寒绸 (gāo tán xìng fáng hán chóu) – Lụa chống lạnh đàn hồi cao
784精细防刮绒 (jīng xì fáng guā róng) – Nhung chống trầy xước tinh xảo
785高档防水绵绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Chất liệu lụa cotton chống nước cao cấp
786透气防风棉绒 (tòu qì fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống gió thoáng khí
787立体防寒绒布料 (lì tǐ fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh 3D
788高档防水绒料 (gāo dàng fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước cao cấp
789精细防寒绒布 (jīng xì fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh tinh xảo
790防刮针织棉绒 (fáng guā zhēn zhī mián róng) – Nhung cotton dệt kim chống trầy xước
791轻盈防风绒 (qīng yíng fáng fēng róng) – Nhung chống gió nhẹ nhàng
792透气防水绸缎 (tòu qì fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước thoáng khí
793高档防静电绸 (gāo dàng fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện cao cấp
794精细绵绒布料 (jīng xì mián róng bù liào) – Chất liệu nhung cotton tinh xảo
795防风棉布料 (fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió
796轻柔防刮绒料 (qīng róu fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước mềm mại
797高档防风针织 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió cao cấp
798精细防水棉绒 (jīng xì fáng shuǐ mián róng) – Nhung cotton chống nước tinh xảo
799高档防寒绒 (gāo dàng fáng hán róng) – Nhung chống lạnh cao cấp
800透气防静电绒布 (tòu qì fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện thoáng khí
801高档防刮棉 (gāo dàng fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước cao cấp
802精细防风绒布料 (jīng xì fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió tinh xảo
803高弹性绵绸 (gāo tán xìng mián chóu) – Lụa cotton đàn hồi cao
804轻盈防水绒布 (qīng yíng fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước nhẹ nhàng
805高档针织防刮绒 (gāo dàng zhēn zhī fáng guā róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp
806防寒防风棉绒 (fáng hán fáng fēng mián róng) – Nhung cotton chống lạnh và gió
807高档防静电绒料 (gāo dàng fáng jìng diàn róng liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện cao cấp
808高档防风防水绸 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ chóu) – Lụa chống gió và nước cao cấp
809轻盈防刮绸布 (qīng yíng fáng guā chóu bù) – Vải lụa chống trầy xước nhẹ nhàng
810精细防寒棉布 (jīng xì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh tinh xảo
811精细防刮针织绒 (jīng xì fáng guā zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước tinh xảo
812高档防水绸料 (gāo dàng fáng shuǐ chóu liào) – Chất liệu lụa chống nước cao cấp
813轻盈防风棉 (qīng yíng fáng fēng mián) – Cotton chống gió nhẹ nhàng
814高档防静电绵绸 (gāo dàng fáng jìng diàn mián chóu) – Lụa cotton chống tĩnh điện cao cấp
815高档防寒绒料 (gāo dàng fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh cao cấp
816高弹性防水绒 (gāo tán xìng fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước đàn hồi cao
817轻柔防水绒 (qīng róu fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước mềm mại
818高档防刮棉绸 (gāo dàng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước cao cấp
819精细针织绒布 (jīng xì zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim tinh xảo
820高档防风防寒绒 (gāo dàng fáng fēng fáng hán róng) – Nhung chống gió và lạnh cao cấp
821透气防静电棉绒 (tòu qì fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện thoáng khí
822高弹性防刮绒布 (gāo tán xìng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước đàn hồi cao
823精细防寒绸缎 (jīng xì fáng hán chóu duàn) – Satin lụa chống lạnh tinh xảo
824高档防水针织布 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī bù) – Vải dệt kim chống nước cao cấp
825轻盈防刮绒料 (qīng yíng fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước nhẹ nhàng
826高档针织绵布 (gāo dàng zhēn zhī mián bù) – Vải cotton dệt kim cao cấp
827透气防寒绒料 (tòu qì fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh thoáng khí
828高弹性防水棉绒 (gāo tán xìng fáng shuǐ mián róng) – Nhung cotton chống nước đàn hồi cao
829高档防刮针织棉 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống trầy xước cao cấp
830轻柔防风绒料 (qīng róu fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió mềm mại
831高档防风防水棉 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ mián) – Cotton chống gió và nước cao cấp
832高档防刮绵布 (gāo dàng fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước cao cấp
833透气防风绒布料 (tòu qì fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió thoáng khí
834高弹性防寒绵绸 (gāo tán xìng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh đàn hồi cao
835精细防水绵绸 (jīng xì fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước tinh xảo
836防刮防风绒 (fáng guā fáng fēng róng) – Nhung chống trầy xước và gió
837精细针织防风绒 (jīng xì zhēn zhī fáng fēng róng) – Nhung dệt kim chống gió tinh xảo
838高档防刮棉料 (gāo dàng fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước cao cấp
839透气防寒绒布料 (tòu qì fáng hán róng bù liào) – Chất liệu nhung chống lạnh thoáng khí
840轻盈防水绸缎 (qīng yíng fáng shuǐ chóu duàn) – Satin lụa chống nước nhẹ nhàng
841高档防风针织绒 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió cao cấp
842精细防刮绒布料 (jīng xì fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước tinh xảo
843高弹性防风绒料 (gāo tán xìng fáng fēng róng liào) – Chất liệu nhung chống gió đàn hồi cao
844透气防静电绸 (tòu qì fáng jìng diàn chóu) – Lụa chống tĩnh điện thoáng khí
845精细防寒针织绒 (jīng xì fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh tinh xảo
846高档防刮防水绒 (gāo dàng fáng guā fáng shuǐ róng) – Nhung chống trầy xước và nước cao cấp
847高档防风棉布 (gāo dàng fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió cao cấp
848精细防水针织棉 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước tinh xảo
849防寒防刮绒布 (fáng hán fáng guā róng bù) – Vải nhung chống lạnh và trầy xước
850透气防水绒 (tòu qì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước thoáng khí
851高档防风防刮绸 (gāo dàng fáng fēng fáng guā chóu) – Lụa chống gió và trầy xước cao cấp
852高档防寒绒布 (gāo dàng fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh cao cấp
853高档防水绒布料 (gāo dàng fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước cao cấp
854精细防风棉 (jīng xì fáng fēng mián) – Cotton chống gió tinh xảo
855高档防刮绒布 (gāo dàng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước cao cấp
856轻盈防风绸 (qīng yíng fáng fēng chóu) – Lụa chống gió nhẹ nhàng
857高弹性防水绵 (gāo tán xìng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước đàn hồi cao
858精细防静电绒 (jīng xì fáng jìng diàn róng) – Nhung chống tĩnh điện tinh xảo
859高档防风绵绸 (gāo dàng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió cao cấp
860透气防水绵 (tòu qì fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước thoáng khí
861高档防寒针织绒 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống lạnh cao cấp
862高档防刮针织绵 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống trầy xước cao cấp
863轻柔防风绒布 (qīng róu fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió mềm mại
864精细防水棉料 (jīng xì fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo
865高档防风绒 (gāo dàng fáng fēng róng) – Nhung chống gió cao cấp
866精细防水绵布 (jīng xì fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước tinh xảo
867高档防风绵 (gāo dàng fáng fēng mián) – Cotton chống gió cao cấp
868轻盈防刮绒布 (qīng yíng fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước nhẹ nhàng
869精细防刮棉绒 (jīng xì fáng guā mián róng) – Nhung cotton chống trầy xước tinh xảo
870透气防风针织 (tòu qì fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió thoáng khí
871精细防风针织绒 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống gió tinh xảo
872高档防寒绵布 (gāo dàng fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh cao cấp
873高档防刮绒料 (gāo dàng fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước cao cấp
874高档防水棉绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước cao cấp
875透气防刮绵 (tòu qì fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước thoáng khí
876轻盈防静电绒布 (qīng yíng fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện nhẹ nhàng
877精细防水针织绒 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống nước tinh xảo
878高档防水针织棉 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước cao cấp
879精细防风绵布 (jīng xì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió tinh xảo
880精细防水绵布料 (jīng xì fáng shuǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo
881高档防刮绒布料 (gāo dàng fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước cao cấp
882高档防风棉绸 (gāo dàng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió cao cấp
883精细防静电棉绒 (jīng xì fáng jìng diàn mián róng) – Nhung cotton chống tĩnh điện tinh xảo
884高档防水绵料 (gāo dàng fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước cao cấp
885轻盈防风绒布料 (qīng yíng fáng fēng róng bù liào) – Chất liệu nhung chống gió nhẹ nhàng
886高档防寒针织棉 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống lạnh cao cấp
887精细防刮防水绒 (jīng xì fáng guā fáng shuǐ róng) – Nhung chống trầy xước và nước tinh xảo
888高档防风针织棉 (gāo dàng fáng fēng zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống gió cao cấp
889透气防静电棉布 (tòu qì fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện thoáng khí
890精细防寒绵绸 (jīng xì fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh tinh xảo
891高档防刮针织绒布 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp
892轻柔防静电绒布料 (qīng róu fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện mềm mại
893高档防风防水绵 (gāo dàng fáng fēng fáng shuǐ mián) – Cotton chống gió và nước cao cấp
894精细防刮绒料 (jīng xì fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước tinh xảo
895透气防风绵布 (tòu qì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió thoáng khí
896轻盈防水绒料 (qīng yíng fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước nhẹ nhàng
897高档防静电绵布 (gāo dàng fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện cao cấp
898精细防风绒布 (jīng xì fáng fēng róng bù) – Vải nhung chống gió tinh xảo
899高档防水针织绵 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống nước cao cấp
900精细防刮绵 (jīng xì fáng guā mián) – Cotton chống trầy xước tinh xảo
901轻柔防风棉料 (qīng róu fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió mềm mại
902高档防水棉布 (gāo dàng fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước cao cấp
903精细防静电绒料 (jīng xì fáng jìng diàn róng liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện tinh xảo
904透气防水绒布 (tòu qì fáng shuǐ róng bù) – Vải nhung chống nước thoáng khí
905高档防寒针织绒布 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống lạnh cao cấp
906精细防风绵料 (jīng xì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo
907轻盈防静电绵 (qīng yíng fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện nhẹ nhàng
908透气防寒棉绸 (tòu qì fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh thoáng khí
909精细防水绒料 (jīng xì fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước tinh xảo
910轻柔防风针织 (qīng róu fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió mềm mại
911高档防水防刮绒 (gāo dàng fáng shuǐ fáng guā róng) – Nhung chống nước và trầy xước cao cấp
912高档防寒绵料 (gāo dàng fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh cao cấp
913高档防风棉料 (gāo dàng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp
914轻盈防刮绒布料 (qīng yíng fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước nhẹ nhàng
915高档防静电绵料 (gāo dàng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện cao cấp
916精细防水绒 (jīng xì fáng shuǐ róng) – Nhung chống nước tinh xảo
917透气防静电绵 (tòu qì fáng jìng diàn mián) – Cotton chống tĩnh điện thoáng khí
918高档防刮防水绵 (gāo dàng fáng guā fáng shuǐ mián) – Cotton chống trầy xước và nước cao cấp
919轻柔防寒绒布 (qīng róu fáng hán róng bù) – Vải nhung chống lạnh mềm mại
920高档防风绵布 (gāo dàng fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió cao cấp
921精细防静电绒布料 (jīng xì fáng jìng diàn róng bù liào) – Chất liệu nhung chống tĩnh điện tinh xảo
922透气防寒绵布 (tòu qì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh thoáng khí
923轻盈防水绒布料 (qīng yíng fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước nhẹ nhàng
924精细防静电绵料 (jīng xì fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện tinh xảo
925高档防水针织 (gāo dàng fáng shuǐ zhēn zhī) – Dệt kim chống nước cao cấp
926精细防水针织绒布 (jīng xì fáng shuǐ zhēn zhī róng bù) – Vải nhung dệt kim chống nước tinh xảo
927透气防风棉绸 (tòu qì fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió thoáng khí
928精细防寒棉料 (jīng xì fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh tinh xảo
929轻柔防刮绒布料 (qīng róu fáng guā róng bù liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước mềm mại
930精细防静电棉绸 (jīng xì fáng jìng diàn mián chóu) – Lụa cotton chống tĩnh điện tinh xảo
931透气防风绒 (tòu qì fáng fēng róng) – Nhung chống gió thoáng khí
932高档防刮防风棉 (gāo dàng fáng guā fáng fēng mián) – Cotton chống trầy xước và gió cao cấp
933轻盈防寒绒料 (qīng yíng fáng hán róng liào) – Chất liệu nhung chống lạnh nhẹ nhàng
934精细防风针织棉 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī mián) – Cotton dệt kim chống gió tinh xảo
935透气防刮绒布 (tòu qì fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước thoáng khí
936高档防寒绵绸 (gāo dàng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh cao cấp
937精细防静电绵布 (jīng xì fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện tinh xảo
938轻盈防水绵 (qīng yíng fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước nhẹ nhàng
939高档防刮防寒绒 (gāo dàng fáng guā fáng hán róng) – Nhung chống trầy xước và lạnh cao cấp
940透气防风棉布 (tòu qì fáng fēng mián bù) – Vải cotton chống gió thoáng khí
941精细防水棉布料 (jīng xì fáng shuǐ mián bù liào) – Chất liệu cotton chống nước tinh xảo
942高档防刮绵绸 (gāo dàng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước cao cấp
943高档防寒绵布料 (gāo dàng fáng hán mián bù liào) – Chất liệu cotton chống lạnh cao cấp
944高档防水绵绸 (gāo dàng fáng shuǐ mián chóu) – Lụa cotton chống nước cao cấp
945精细防刮棉布 (jīng xì fáng guā mián bù) – Vải cotton chống trầy xước tinh xảo
946透气防水绒料 (tòu qì fáng shuǐ róng liào) – Chất liệu nhung chống nước thoáng khí
947精细防风绵布料 (jīng xì fáng fēng mián bù liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo
948透气防刮绒料 (tòu qì fáng guā róng liào) – Chất liệu nhung chống trầy xước thoáng khí
949精细防水绒布料 (jīng xì fáng shuǐ róng bù liào) – Chất liệu nhung chống nước tinh xảo
950轻盈防寒棉绸 (qīng yíng fáng hán mián chóu) – Lụa cotton chống lạnh nhẹ nhàng
951精细防水绵 (jīng xì fáng shuǐ mián) – Cotton chống nước tinh xảo
952高档防刮针织 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī) – Dệt kim chống trầy xước cao cấp
953高档防静电棉料 (gāo dàng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện cao cấp
954精细防风针织 (jīng xì fáng fēng zhēn zhī) – Dệt kim chống gió tinh xảo
955轻盈防刮棉绸 (qīng yíng fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước nhẹ nhàng
956高档防寒针织 (gāo dàng fáng hán zhēn zhī) – Dệt kim chống lạnh cao cấp
957精细防刮绵料 (jīng xì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước tinh xảo
958透气防风绵料 (tòu qì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió thoáng khí
959轻盈防静电绵料 (qīng yíng fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện nhẹ nhàng
960透气防寒绵料 (tòu qì fáng hán mián liào) – Chất liệu cotton chống lạnh thoáng khí
961精细防刮绒布 (jīng xì fáng guā róng bù) – Vải nhung chống trầy xước tinh xảo
962轻盈防风棉料 (qīng yíng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió nhẹ nhàng
963高档防静电棉布 (gāo dàng fáng jìng diàn mián bù) – Vải cotton chống tĩnh điện cao cấp
964高档防刮绵料 (gāo dàng fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước cao cấp
965精细防风棉料 (jīng xì fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió tinh xảo
966透气防刮棉绸 (tòu qì fáng guā mián chóu) – Lụa cotton chống trầy xước thoáng khí
967高档防刮针织绒 (gāo dàng fáng guā zhēn zhī róng) – Nhung dệt kim chống trầy xước cao cấp
968透气防水棉料 (tòu qì fáng shuǐ mián liào) – Chất liệu cotton chống nước thoáng khí
969高档防风绵料 (gāo dàng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió cao cấp
970轻盈防风绵料 (qīng yíng fáng fēng mián liào) – Chất liệu cotton chống gió nhẹ nhàng
971精细防静电绒布 (jīng xì fáng jìng diàn róng bù) – Vải nhung chống tĩnh điện tinh xảo
972透气防刮绵料 (tòu qì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước thoáng khí
973高档防水绵布 (gāo dàng fáng shuǐ mián bù) – Vải cotton chống nước cao cấp
974精细防刮棉料 (jīng xì fáng guā mián liào) – Chất liệu cotton chống trầy xước tinh xảo
975精细防寒绵布 (jīng xì fáng hán mián bù) – Vải cotton chống lạnh tinh xảo
976精细防静电棉料 (jīng xì fáng jìng diàn mián liào) – Chất liệu cotton chống tĩnh điện tinh xảo
977轻盈防风绵绸 (qīng yíng fáng fēng mián chóu) – Lụa cotton chống gió nhẹ nhàng

Lợi Ích Khi Học Tại Trung Tâm Chinese Master

Chất lượng giảng dạy hàng đầu: Trung tâm Chinese Master cam kết mang đến cho học viên chất lượng giảng dạy xuất sắc với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiệu quả.

Đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK: Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK, giúp học viên đạt điểm cao và hoàn thành mục tiêu học tập.

Chương trình học chuyên biệt: Chương trình đào tạo được thiết kế riêng biệt, phù hợp với từng nhu cầu và mục tiêu học tập của học viên, từ cơ bản đến nâng cao.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, hãy đến với Trung tâm tiếng Trung Chinese Master tại Quận Thanh Xuân. Để biết thêm thông tin chi tiết và đăng ký học, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các kênh liên lạc hoặc ghé thăm trực tiếp trung tâm.

Trung tâm Chinese Master chính là lựa chọn tối ưu để bạn chinh phục các chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, mở ra cánh cửa thành công trong việc học tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp của mình.

Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ – Địa Chỉ Tin Cậy Hàng Đầu Về Đào Tạo Chứng Chỉ Tiếng Trung HSK và HSKK

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ, nổi tiếng với tên gọi Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK, Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK, và Trung tâm Hán ngữ ChineMaster, là một trong những địa chỉ hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với sự uy tín vượt trội và phương pháp giảng dạy chuyên biệt, trung tâm đã khẳng định vị thế TOP 1 toàn quốc trong lĩnh vực này.

Trung tâm Thầy Vũ tự hào cung cấp các khóa học chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ HSKK ở các cấp độ sơ cấp, trung cấp, và cao cấp. Mỗi khóa học được thiết kế tỉ mỉ, dựa trên lộ trình giảng dạy Hán ngữ bài bản và chuyên biệt.

Chương trình đào tạo tại trung tâm được xây dựng bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Hán ngữ. Thầy Vũ không chỉ là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển độc quyền tại Việt Nam, mà còn là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển và bộ giáo trình HSK 9 cấp độc quyền. Sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy của Thầy Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung với kết quả xuất sắc.

Trung tâm áp dụng lộ trình giảng dạy khoa học và hiệu quả, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách toàn diện và bài bản. Từ những kiến thức cơ bản đến nâng cao, học viên sẽ được trang bị đầy đủ kỹ năng cần thiết để tự tin vượt qua các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có nền tảng kiến thức vững chắc, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều có những khóa học phù hợp để đáp ứng nhu cầu học tập của bạn. Sự linh hoạt trong chương trình đào tạo và chất lượng giảng dạy tuyệt vời sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu học tập của mình.

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ không chỉ là nơi cung cấp kiến thức, mà còn là cầu nối giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp và giao lưu văn hóa với thế giới. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm chương trình đào tạo chất lượng cao và đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.

Những lợi ích khi học tại Trung Tâm Tiếng Trung Thầy Vũ

Trung tâm Thầy Vũ nổi bật với các chương trình đào tạo chuyên sâu, được xây dựng dựa trên bộ giáo trình độc quyền do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các khóa học tại đây không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp học viên hiểu sâu về văn hóa và phong tục tập quán của Trung Quốc, từ đó tạo nền tảng vững chắc cho việc học và thi chứng chỉ.

Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phương pháp giảng dạy tại trung tâm chú trọng vào việc phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách đồng bộ. Các giảng viên sử dụng các công cụ và tài liệu học tập hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả hơn.

Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm Thầy Vũ đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung và đào tạo chứng chỉ HSK, HSKK. Họ không chỉ là những chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ mà còn là những người luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn học viên một cách tận tâm nhất.

Trung tâm Thầy Vũ tạo ra một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp, nơi học viên có thể thoải mái trao đổi và thực hành. Các lớp học được tổ chức với quy mô nhỏ, giúp giảng viên có thể tập trung vào từng học viên, đảm bảo chất lượng đào tạo.

Sau khi hoàn thành khóa học, Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục hỗ trợ học viên bằng các dịch vụ hậu mãi, bao gồm việc cung cấp tài liệu ôn tập và hỗ trợ nâng cao kỹ năng. Bạn có thể quay lại trung tâm để tham gia các lớp học bổ trợ hoặc tham gia các hoạt động giao lưu văn hóa.

Với những ưu điểm nổi bật về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy hiện đại, và đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm, Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ xứng đáng là địa chỉ hàng đầu để bạn lựa chọn khi muốn học tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK, HSKK. Hãy gia nhập cộng đồng học viên tại trung tâm và trải nghiệm một hành trình học tập đầy thú vị và hiệu quả!

Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng cao và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 đã có nhiều phản hồi tích cực về chương trình học và dịch vụ tại trung tâm. Dưới đây là một số đánh giá từ học viên:

Nguyễn Thị Lan – Học viên lớp HSK 7
“Sau khi hoàn thành khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ, tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ từ giảng viên. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất hiện đại và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách nhanh chóng. Các tài liệu học tập rất đầy đủ và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 7. Tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi và đạt điểm số cao. Cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu!”

Trần Minh Tâm – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ thật sự rất tuyệt vời. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách giảng dạy chi tiết và sự tận tâm của các giảng viên. Họ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn luyện và thực hành, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được!”

Lê Văn Hoàng – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã lựa chọn để theo học lớp HSK 9 và tôi hoàn toàn không thất vọng. Chương trình học rất bài bản và được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Đội ngũ giảng viên không chỉ có kiến thức chuyên sâu mà còn rất nhiệt tình và chu đáo trong việc hỗ trợ học viên. Tôi đã được cung cấp tất cả các công cụ cần thiết để đạt được kết quả tốt nhất. Nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và sự hỗ trợ tận tình từ Trung tâm, tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao.”

Nguyễn Văn An – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình rất nhiều. Các bài giảng rất dễ hiểu và có nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi cũng rất thích cách trung tâm tổ chức các buổi thi thử và cung cấp phản hồi chi tiết, điều này đã giúp tôi nhận ra điểm yếu của mình và cải thiện kịp thời. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK với điểm số cao.”

Mai Thị Hạnh – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã vượt xa mong đợi của tôi. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và hệ thống, giúp tôi dễ dàng theo dõi và ôn tập. Đặc biệt, các giảng viên rất am hiểu và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy rất tự tin khi thi và kết quả đạt được cũng rất đáng hài lòng. Trung tâm Thầy Vũ xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung.”

Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều đánh giá cao chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ giảng viên. Sự hài lòng của học viên chính là minh chứng cho sự uy tín và hiệu quả của các khóa học tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, Trung tâm Thầy Vũ là sự lựa chọn lý tưởng.

Phạm Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 7 với kết quả cao hơn mong đợi. Các bài học tại đây rất rõ ràng và dễ hiểu, đặc biệt là phần luyện tập và ôn tập được thiết kế rất chi tiết. Điều tôi đánh giá cao nhất là sự quan tâm của giảng viên đến từng học viên, họ luôn sẵn sàng giúp đỡ và điều chỉnh phương pháp giảng dạy theo nhu cầu của từng người. Tôi rất biết ơn vì sự hỗ trợ tận tình của Trung tâm.”

Nguyễn Thị Hồng – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã tạo ra sự khác biệt lớn trong khả năng tiếng Trung của tôi. Chương trình học được thiết kế phù hợp với cấu trúc của kỳ thi, giúp tôi làm quen với các dạng bài tập và kỹ thuật làm bài. Các giảng viên rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi đặc biệt cảm ơn vì sự hỗ trợ và lời khuyên thiết thực từ họ, điều này đã giúp tôi cải thiện điểm yếu và nâng cao kỹ năng.”

Hoàng Thị Mai – Học viên lớp HSK 9
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã có thể hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của mình đến mức cao nhất. Khóa học HSK 9 tại đây rất nghiêm ngặt và đầy thách thức, nhưng cũng vô cùng bổ ích. Giảng viên tại trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng và động lực cho học viên. Sự đầu tư vào các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện là điều tôi rất ấn tượng. Tôi rất tự hào khi đã hoàn thành khóa học và đạt được chứng chỉ HSK 9.”

Trí Đức – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi củng cố nền tảng tiếng Trung của mình một cách vững chắc. Tôi đánh giá cao sự chuyên nghiệp của các giảng viên và cách họ tổ chức lớp học. Các bài tập và bài kiểm tra rất gần gũi với kỳ thi thực tế, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và kỹ năng cần thiết. Trung tâm cũng rất chu đáo trong việc cung cấp các tài liệu ôn tập và phản hồi chi tiết, điều này đã giúp tôi cải thiện rất nhiều.”

Vũ Thị Lan – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học tập hiệu quả và phong phú. Các lớp học đều được tổ chức một cách bài bản và có sự tương tác cao giữa giảng viên và học viên. Tôi rất thích cách trung tâm chuẩn bị cho các buổi thi thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ cho hành trình học tiếng Trung của mình.”

Nguyễn Văn Nam – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã đáp ứng tất cả các mong đợi của tôi. Chương trình học rất đầy đủ và toàn diện, giúp tôi nắm vững kiến thức một cách sâu rộng. Tôi cũng rất ấn tượng với các buổi ôn luyện và các kỹ thuật làm bài thi được giảng viên truyền đạt. Sự nhiệt tình và chuyên môn của các giảng viên đã giúp tôi đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi HSK 9.”

Đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều thể hiện sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Các học viên không chỉ đánh giá cao chương trình học mà còn ghi nhận sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ giảng viên. Trung tâm Thầy Vũ không chỉ giúp học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung mà còn tạo điều kiện để họ phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi đáng tin cậy để học tiếng Trung và chuẩn bị cho kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo.

Lê Thị Hương – Học viên lớp HSK 7
“Lớp học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Các giảng viên rất nhiệt tình và sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Tôi cảm thấy rất may mắn khi học tại đây vì chương trình học được thiết kế rất khoa học và dễ tiếp thu. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn luyện và giải đề, điều này giúp tôi làm quen với định dạng đề thi và cảm thấy tự tin hơn. Tôi thực sự cảm ơn Trung tâm vì những kiến thức và kỹ năng tôi đã học được.”

Đặng Minh Tùng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã tạo điều kiện rất tốt cho tôi để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Các lớp học được tổ chức với chất lượng cao và giảng viên rất có chuyên môn. Tôi đặc biệt thích cách mà trung tâm cung cấp phản hồi chi tiết sau mỗi bài kiểm tra và bài tập. Điều này giúp tôi nhận diện và cải thiện các điểm yếu của mình một cách hiệu quả. Tôi đã có thể tự tin bước vào kỳ thi và đạt được kết quả như mong đợi. Đây là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung.”

Trương Thị Tuyết – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ không chỉ cung cấp kiến thức mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng tư duy và phân tích cần thiết cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của giảng viên rất sáng tạo và hiệu quả, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Các tài liệu học tập và bài tập được cung cấp rất phong phú và chất lượng. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 và đạt được kết quả xuất sắc.”

Bùi Quốc Hưng – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 7. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự tận tâm của các giảng viên và cách họ truyền đạt kiến thức. Các bài học đều được thiết kế theo hướng dễ hiểu và có thể áp dụng vào thực tế. Trung tâm cũng tổ chức các buổi học nhóm và thực hành, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm quen với các dạng bài thi. Kết quả thi của tôi rất tốt và tôi rất cảm ơn Trung tâm.”

Nguyễn Văn Dũng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã học lớp HSK 8 và tôi rất hài lòng với chất lượng đào tạo tại đây. Chương trình học được xây dựng rất chi tiết và có hệ thống, giúp tôi hiểu rõ các yêu cầu của kỳ thi. Tôi cũng rất thích các buổi ôn luyện và bài kiểm tra thử, điều này giúp tôi đánh giá tiến độ học tập và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức. Giảng viên rất tận tâm và sẵn sàng hỗ trợ học viên, điều này là rất quý giá.”

Hà Thị Vân – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả mà tôi mong muốn. Chương trình học rất chuyên sâu và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên tại trung tâm rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi rất ấn tượng với các buổi học bổ trợ và ôn tập, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình và cảm ơn Trung tâm vì đã hỗ trợ tôi trong quá trình học.”

Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều chia sẻ những đánh giá tích cực về chất lượng đào tạo và dịch vụ tại trung tâm. Sự chuyên nghiệp, phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Trung tâm Thầy Vũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả, đặc biệt là những học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK ở các cấp độ cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, Trung tâm Thầy Vũ chính là nơi bạn không thể bỏ qua.

Lê Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 7
“Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với cấu trúc đề thi HSK 7. Giảng viên luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp các tài liệu học tập hữu ích. Các buổi ôn tập và thi thử cũng giúp tôi rất nhiều trong việc làm quen với định dạng đề thi và cải thiện kỹ năng của mình. Tôi cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 7 với điểm số cao.”

Trí Thanh – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ là nơi tôi đã tìm thấy sự hỗ trợ tuyệt vời trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSK 8. Chương trình học được thiết kế rất bài bản và có hệ thống, giúp tôi nắm vững các kiến thức và kỹ năng cần thiết. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi cải thiện điểm yếu và phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tôi rất hài lòng với sự tiến bộ của mình và cảm ơn Trung tâm vì những hỗ trợ tuyệt vời.”

Hoàng Thuỳ – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả mong muốn với sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Giảng viên rất am hiểu và có khả năng truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Các tài liệu học tập được cung cấp rất đầy đủ và có chất lượng. Tôi cũng rất ấn tượng với các buổi ôn tập và giải đề, điều này giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu học tập của mình.”

Nguyễn Minh Thúy – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của giảng viên và cách họ tổ chức lớp học. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 7, giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ và đạt được chứng chỉ với điểm số cao.”

Phạm Hồng – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp một chương trình học rất chất lượng cho lớp HSK 8. Các lớp học được tổ chức bài bản và giảng viên rất tận tâm. Tôi đánh giá cao sự chú ý của họ đối với từng học viên và sự hỗ trợ nhiệt tình trong quá trình học tập. Các buổi ôn tập và thi thử rất hữu ích trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi cảm thấy rất hài lòng với kết quả của mình và cảm ơn Trung tâm vì những hỗ trợ tuyệt vời.”

Vũ Minh – Học viên lớp HSK 9
“Tôi rất vui khi đã hoàn thành khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ. Chương trình học rất sâu sắc và đầy đủ, giúp tôi nắm vững kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi. Giảng viên có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả và hỗ trợ học viên rất tận tình. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện đã giúp tôi cải thiện rất nhiều. Tôi cảm ơn Trung tâm vì đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 và mở ra nhiều cơ hội mới.”

Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều nhấn mạnh sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ giảng viên đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Trung tâm Thầy Vũ không chỉ là nơi cung cấp kiến thức mà còn là nơi tạo ra môi trường học tập tích cực và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là sự lựa chọn lý tưởng.

Lê Thành Công – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi đánh giá cao phương pháp giảng dạy của giảng viên, họ luôn sáng tạo và áp dụng các kỹ thuật học tập hiện đại. Trung tâm cung cấp tài liệu học tập phong phú và tổ chức các buổi thi thử rất thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi thi. Kết quả đạt được rất tốt, tôi cảm ơn Trung tâm Thầy Vũ vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Nguyễn Thị Hà – Học viên lớp HSK 8
“Tôi đã học lớp HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ và rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và có sự phân bổ thời gian hợp lý, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và có sự nhiệt tình trong việc giảng dạy, họ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn tập và thực hành, điều này đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 8 với điểm số cao.”

Trần Thị Bích – Học viên lớp HSK 9
“Lớp học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để vượt qua kỳ thi. Chương trình học rất chi tiết và các giảng viên đều rất am hiểu về cấu trúc kỳ thi HSK 9. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi học bổ trợ và các bài tập thực hành được cung cấp. Sự tận tâm và nhiệt huyết của các giảng viên đã giúp tôi cải thiện kỹ năng và đạt kết quả tốt. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ để chuẩn bị cho kỳ thi này.”

Hoàng Anh – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7 một cách rất hiệu quả. Các lớp học được tổ chức chuyên nghiệp và có phương pháp giảng dạy rất dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất thoải mái khi học tại đây vì giảng viên luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo điều kiện để tôi phát triển kỹ năng. Các tài liệu học tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích và giúp tôi làm quen với dạng bài thi. Tôi rất hài lòng với kết quả thi của mình.”

Lê Minh Hải – Học viên lớp HSK 8
“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ. Chương trình học được thiết kế phù hợp với nhu cầu của học viên và giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Trung tâm cũng cung cấp nhiều tài liệu học tập và tổ chức các buổi thi thử rất hữu ích. Tôi đã có thể tự tin bước vào kỳ thi và đạt được chứng chỉ HSK 8 với điểm số cao.”

Nguyễn Ngọc Thảo – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả như mong đợi. Chương trình học rất toàn diện và phù hợp với các yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Tôi cũng rất thích các buổi ôn tập và bài kiểm tra thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Trung tâm Thầy Vũ thực sự là nơi lý tưởng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK.”

Những đánh giá từ các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều thể hiện sự hài lòng cao về chất lượng đào tạo, phương pháp giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình của trung tâm. Các học viên đã trải nghiệm được sự chuẩn bị kỹ lưỡng và hiệu quả cho kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, từ việc tiếp thu kiến thức đến cải thiện kỹ năng thực hành. Trung tâm Thầy Vũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả, đặc biệt là cho những học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK ở các cấp độ cao. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng, Trung tâm Thầy Vũ chắc chắn là nơi bạn không nên bỏ qua.

Nguyễn Đình Phúc – Học viên lớp HSK 7
“Khóa học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Chương trình học được tổ chức rất khoa học, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức và kỹ năng. Tôi đặc biệt ấn tượng với các buổi học nhóm và hoạt động tương tác, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và làm quen với các dạng bài thi. Tôi rất vui khi thấy sự tiến bộ của mình và cảm ơn Trung tâm vì đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học.”

Lê Hoàng Minh – Học viên lớp HSK 8
“Tôi đã hoàn thành lớp HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Chương trình học rất phong phú và giảng viên có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế rất sát với cấu trúc đề thi, giúp tôi chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức. Sự hỗ trợ tận tình và chuyên nghiệp từ giảng viên đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện kỹ năng và đạt được chứng chỉ HSK 8.”

Trần Hoài Nam – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 với kết quả xuất sắc. Chương trình học được tổ chức rất chi tiết và có sự phân bổ hợp lý, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Giảng viên rất nhiệt tình và có chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện rất bổ ích và giúp tôi tự tin hơn khi thi. Tôi rất biết ơn Trung tâm đã hỗ trợ tôi trong quá trình học.”

Hà Minh Tuấn – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học rất tốt cho lớp HSK 7. Phương pháp giảng dạy rất sáng tạo và giảng viên luôn tạo động lực cho học viên. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi học thực hành và thi thử, điều này giúp tôi làm quen với các dạng bài thi và cải thiện kỹ năng. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Nguyễn Thanh Vân – Học viên lớp HSK 8
“Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Thầy Vũ để học lớp HSK 8. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và có sự chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng. Trung tâm cũng tổ chức nhiều buổi ôn tập và thi thử, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Trí Tùng – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu của mình một cách xuất sắc. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất am hiểu và có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện rất hữu ích và đã giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Trung tâm Thầy Vũ thực sự là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK.”

Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ đều đưa ra những phản hồi tích cực về chất lượng đào tạo và dịch vụ tại trung tâm. Những đánh giá này chứng tỏ sự hiệu quả của chương trình học và sự chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên. Sự hỗ trợ tận tình và các phương pháp giảng dạy hiện đại đã giúp học viên đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng.

Đặng Thị Lệ – Học viên lớp HSK 7
“Lớp học HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy rất rõ ràng và có hệ thống, giúp tôi dễ dàng nắm bắt kiến thức. Giảng viên rất tận tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Các bài tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích, giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi. Tôi rất hài lòng với kết quả và cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt chứng chỉ HSK 7.”

Nguyễn Phương – Học viên lớp HSK 8
“Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi một chương trình học rất chất lượng cho lớp HSK 8. Chương trình học được tổ chức khoa học và giảng viên rất am hiểu về kỳ thi. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi ôn tập và các bài kiểm tra thử, điều này đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi. Sự hỗ trợ nhiệt tình và phương pháp giảng dạy hiệu quả của giảng viên đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 8.”

Lương Thị Thanh – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi. Chương trình học rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK 9. Giảng viên rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Tôi cũng rất hài lòng với các tài liệu học tập và các buổi ôn luyện. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để chuẩn bị cho kỳ thi HSK.”

Vũ Thị Nga – Học viên lớp HSK 7
“Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi HSK 7. Các lớp học được tổ chức rất chuyên nghiệp và giảng viên rất nhiệt tình. Tôi cảm thấy chương trình học rất phù hợp và dễ hiểu. Các buổi học ôn tập và bài kiểm tra thử rất hữu ích trong việc cải thiện kỹ năng của tôi. Tôi rất vui với kết quả và cảm ơn Trung tâm vì sự hỗ trợ tuyệt vời.”

Nguyễn Văn Hùng – Học viên lớp HSK 8
“Lớp học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi có được sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Giảng viên rất giỏi và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Tôi đặc biệt thích các bài tập thực hành và bài kiểm tra thử được tổ chức tại trung tâm. Những buổi ôn tập này đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và cảm thấy tự tin hơn khi thi. Trung tâm Thầy Vũ là nơi tuyệt vời để học tiếng Trung.”

Hà Thị Kim – Học viên lớp HSK 9
“Khóa học HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã mang lại cho tôi những kết quả rất tích cực. Chương trình học rất toàn diện và đáp ứng các yêu cầu của kỳ thi. Giảng viên rất am hiểu và hỗ trợ học viên rất tận tình. Các tài liệu học tập và các buổi thi thử rất hữu ích trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 với kết quả cao.”

Các học viên lớp HSK 7, 8, 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đều đánh giá cao chất lượng đào tạo, sự tận tâm của giảng viên, và hiệu quả của các phương pháp giảng dạy. Trung tâm không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập hỗ trợ tốt, giúp học viên đạt được kết quả xuất sắc trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín và chất lượng để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và chuẩn bị cho các kỳ thi HSK, Trung tâm Thầy Vũ chính là sự lựa chọn hoàn hảo.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!