Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ” được sáng tác bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những tác giả hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã biên soạn cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học một tài liệu hữu ích và đầy đủ về từ vựng liên quan đến chủ đề vòng cổ.
Cuốn sách không chỉ giúp người học làm quen với các từ vựng cơ bản mà còn mở rộng vốn từ liên quan đến các loại vòng cổ, chất liệu, kiểu dáng và cách sử dụng. Mỗi từ vựng đều được trình bày một cách rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.
Ngoài ra, “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ” còn đi kèm với phần bài tập thực hành phong phú, giúp người học có thể rèn luyện và củng cố kiến thức của mình. Cuốn sách là tài liệu lý tưởng cho những ai đang theo học tiếng Trung, đặc biệt là những người đam mê lĩnh vực thời trang và trang sức.
Với sự tận tâm và tâm huyết trong việc giáo dục, Nguyễn Minh Vũ hy vọng rằng cuốn sách sẽ trở thành người bạn đồng hành hữu ích trên con đường chinh phục tiếng Trung của các bạn học viên. Hãy cùng khám phá và làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình với cuốn sách này!
Tính năng nổi bật của cuốn sách
Cấu trúc hợp lý: Cuốn sách được chia thành nhiều chương, mỗi chương tập trung vào một khía cạnh khác nhau của từ vựng về vòng cổ. Điều này giúp người học dễ dàng theo dõi và tiếp cận thông tin một cách có hệ thống.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều đi kèm với phần giải thích rõ ràng về ý nghĩa, cách phát âm và ngữ cảnh sử dụng. Các ví dụ thực tế được đưa ra nhằm minh họa cách áp dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp cụ thể.
Hình ảnh minh họa: Cuốn sách sử dụng hình ảnh minh họa sinh động để người đọc có thể hình dung rõ hơn về các loại vòng cổ khác nhau. Điều này không chỉ giúp tăng khả năng ghi nhớ mà còn làm cho việc học trở nên thú vị hơn.
Bài tập thực hành: Các bài tập đa dạng ở cuối mỗi chương sẽ giúp người học ôn tập và áp dụng những gì đã học. Qua đó, người học có thể tự đánh giá mức độ nắm bắt và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Cuốn sách không chỉ dành cho học viên đang theo học tiếng Trung tại các trung tâm mà còn hữu ích cho những người tự học tại nhà. Đặc biệt, nó còn thích hợp cho những ai đang làm việc trong ngành thời trang và muốn mở rộng từ vựng chuyên ngành.
Với những ưu điểm vượt trội và nội dung phong phú, “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ” của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là một tài liệu quý giá cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Cuốn sách không chỉ giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ vựng mà còn tạo điều kiện cho bạn tự tin hơn trong giao tiếp và áp dụng vào thực tế. Hãy cùng bắt đầu hành trình khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung với cuốn sách này!
Những lợi ích khi sử dụng cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ”
Tăng cường khả năng giao tiếp: Việc nắm vững từ vựng về vòng cổ sẽ giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến thời trang, trang sức và thẩm mỹ. Bạn có thể dễ dàng diễn đạt ý tưởng, sở thích và hiểu biết của mình về các sản phẩm trang sức.
Khám phá văn hóa: Cuốn sách không chỉ tập trung vào ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa khám phá văn hóa và phong cách sống của người Trung Quốc. Qua các từ vựng và ví dụ, người học sẽ hiểu thêm về ý nghĩa và giá trị của các loại vòng cổ trong văn hóa Trung Hoa.
Khả năng áp dụng thực tiễn: Nội dung cuốn sách được thiết kế để người học có thể áp dụng ngay vào thực tiễn. Các từ vựng và cụm từ liên quan đến vòng cổ sẽ trở thành một phần quan trọng trong việc chọn lựa, mua sắm và thảo luận về trang sức.
Phát triển kỹ năng tư duy: Qua việc học từ vựng một cách có hệ thống, người học sẽ phát triển khả năng tư duy logic và liên kết giữa các từ và cụm từ. Điều này sẽ hỗ trợ cho việc học ngôn ngữ nói chung, giúp bạn có khả năng xây dựng câu và diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc hơn.
Tài liệu tham khảo hữu ích: Cuốn sách có thể được sử dụng như một tài liệu tham khảo cho giáo viên và học viên trong các lớp học tiếng Trung, tạo cơ hội cho những buổi thảo luận và hoạt động nhóm thú vị.
Chúng ta đang sống trong thời đại kết nối toàn cầu, nơi mà việc nắm vững một ngôn ngữ mới không chỉ là một kỹ năng, mà còn là một lợi thế cạnh tranh. “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ” sẽ là bước khởi đầu hoàn hảo cho hành trình học tiếng Trung của bạn. Hãy nhanh tay sở hữu cuốn sách này để khám phá và làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình, đồng thời trải nghiệm sự thú vị và hấp dẫn của ngôn ngữ Trung Quốc.
Với tâm huyết và sự cống hiến của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập đầy thú vị và bổ ích. Hãy cùng nhau khám phá vẻ đẹp của tiếng Trung qua cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ”!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ
STT | Từ vựng tiếng Trung Vòng cổ – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 项链 (xiàngliàn) – Vòng cổ |
2 | 珍珠项链 (zhēnzhū xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc trai |
3 | 金项链 (jīn xiàngliàn) – Vòng cổ vàng |
4 | 银项链 (yín xiàngliàn) – Vòng cổ bạc |
5 | 钻石项链 (zuànshí xiàngliàn) – Vòng cổ kim cương |
6 | 吊坠 (diàozhuì) – Mặt dây chuyền |
7 | 锁骨链 (suǒgǔ liàn) – Vòng cổ sát chân cổ |
8 | 玉项链 (yù xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc bích |
9 | 项圈 (xiàngquān) – Vòng cổ choker |
10 | 镶嵌 (xiāngqiàn) – Đính đá (trên vòng cổ) |
11 | 链条 (liàntiáo) – Chuỗi dây |
12 | 颈链 (jǐngliàn) – Vòng cổ đeo trên cổ |
13 | 水晶项链 (shuǐjīng xiàngliàn) – Vòng cổ pha lê |
14 | 宝石项链 (bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý |
15 | 镀金项链 (dùjīn xiàngliàn) – Vòng cổ mạ vàng |
16 | 玫瑰金项链 (méiguī jīn xiàngliàn) – Vòng cổ vàng hồng |
17 | 铂金项链 (bójīn xiàngliàn) – Vòng cổ bạch kim |
18 | 时尚项链 (shíshàng xiàngliàn) – Vòng cổ thời trang |
19 | 设计师项链 (shèjìshī xiàngliàn) – Vòng cổ thiết kế |
20 | 复古项链 (fùgǔ xiàngliàn) – Vòng cổ cổ điển |
21 | 纯银项链 (chúnyín xiàngliàn) – Vòng cổ bạc nguyên chất |
22 | 手工项链 (shǒugōng xiàngliàn) – Vòng cổ thủ công |
23 | 长项链 (cháng xiàngliàn) – Vòng cổ dài |
24 | 短项链 (duǎn xiàngliàn) – Vòng cổ ngắn |
25 | 双层项链 (shuāngcéng xiàngliàn) – Vòng cổ hai tầng |
26 | 多层项链 (duōcéng xiàngliàn) – Vòng cổ nhiều tầng |
27 | 简约项链 (jiǎnyuē xiàngliàn) – Vòng cổ đơn giản |
28 | 华丽项链 (huálì xiàngliàn) – Vòng cổ lộng lẫy |
29 | 名牌项链 (míngpái xiàngliàn) – Vòng cổ thương hiệu |
30 | 个性项链 (gèxìng xiàngliàn) – Vòng cổ cá tính |
31 | 绳链项链 (shéng liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây thừng |
32 | 结链项链 (jié liàn xiàngliàn) – Vòng cổ kết nút |
33 | 蜡绳项链 (làshéng xiàngliàn) – Vòng cổ dây sáp |
34 | 不锈钢项链 (bùxiùgāng xiàngliàn) – Vòng cổ thép không gỉ |
35 | 彩虹项链 (cǎihóng xiàngliàn) – Vòng cổ cầu vồng |
36 | 心形项链 (xīnxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình trái tim |
37 | 夸张项链 (kuāzhāng xiàngliàn) – Vòng cổ bản lớn |
38 | 海贝项链 (hǎibèi xiàngliàn) – Vòng cổ vỏ sò |
39 | 木珠项链 (mùzhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt gỗ |
40 | 编织项链 (biānzhī xiàngliàn) – Vòng cổ đan |
41 | 珍珠链 (zhēnzhū liàn) – Dây chuỗi ngọc trai |
42 | 玛瑙项链 (mǎnǎo xiàngliàn) – Vòng cổ mã não |
43 | 黑曜石项链 (hēiyàoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá obsidian |
44 | 皮绳项链 (píshéng xiàngliàn) – Vòng cổ dây da |
45 | 彩石项链 (cǎishí xiàngliàn) – Vòng cổ đá màu |
46 | 铜项链 (tóng xiàngliàn) – Vòng cổ đồng |
47 | 紫水晶项链 (zǐshuǐjīng xiàngliàn) – Vòng cổ thạch anh tím |
48 | 绿松石项链 (lǜsōngshí xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc lam |
49 | 红宝石项链 (hóngbǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ hồng ngọc |
50 | 蓝宝石项链 (lánbǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ lam ngọc |
51 | 白金项链 (báijīn xiàngliàn) – Vòng cổ bạch kim |
52 | 天然石项链 (tiānrán shí xiàngliàn) – Vòng cổ đá tự nhiên |
53 | 彩色宝石项链 (cǎisè bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý nhiều màu |
54 | 夹心项链 (jiāxīn xiàngliàn) – Vòng cổ có lõi bên trong |
55 | 工艺项链 (gōngyì xiàngliàn) – Vòng cổ thủ công mỹ nghệ |
56 | 银饰项链 (yínshì xiàngliàn) – Vòng cổ trang sức bạc |
57 | 古董项链 (gǔdǒng xiàngliàn) – Vòng cổ cổ |
58 | 韩式项链 (hánshì xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách Hàn Quốc |
59 | 欧式项链 (ōushì xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách châu Âu |
60 | 戒指项链 (jièzhǐ xiàngliàn) – Vòng cổ kết hợp nhẫn |
61 | 珍藏项链 (zhēncáng xiàngliàn) – Vòng cổ sưu tầm |
62 | 月亮项链 (yuèliàng xiàngliàn) – Vòng cổ mặt trăng |
63 | 星星项链 (xīngxīng xiàngliàn) – Vòng cổ ngôi sao |
64 | 锁心项链 (suǒxīn xiàngliàn) – Vòng cổ ổ khóa trái tim |
65 | 天使项链 (tiānshǐ xiàngliàn) – Vòng cổ thiên thần |
66 | 翅膀项链 (chìbǎng xiàngliàn) – Vòng cổ cánh |
67 | 生肖项链 (shēngxiào xiàngliàn) – Vòng cổ 12 con giáp |
68 | 蝴蝶项链 (húdié xiàngliàn) – Vòng cổ bướm |
69 | 猫眼石项链 (māoyǎnshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá mắt mèo |
70 | 青金石项链 (qīngjīnshí xiàngliàn) – Vòng cổ lapis lazuli |
71 | 孔雀石项链 (kǒngquèshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá malachite |
72 | 烧蓝项链 (shāolán xiàngliàn) – Vòng cổ enamel |
73 | 串珠项链 (chuànzhū xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi hạt |
74 | 条纹项链 (tiáowén xiàngliàn) – Vòng cổ sọc |
75 | 镶钻项链 (xiāngzuàn xiàngliàn) – Vòng cổ đính kim cương |
76 | 流苏项链 (liúsū xiàngliàn) – Vòng cổ tua rua |
77 | 戒指吊坠项链 (jièzhǐ diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền nhẫn |
78 | 音符项链 (yīnfú xiàngliàn) – Vòng cổ hình nốt nhạc |
79 | 姓名项链 (xìngmíng xiàngliàn) – Vòng cổ tên |
80 | 符号项链 (fúhào xiàngliàn) – Vòng cổ biểu tượng |
81 | 叶子项链 (yèzi xiàngliàn) – Vòng cổ hình lá |
82 | 树枝项链 (shùzhī xiàngliàn) – Vòng cổ hình cành cây |
83 | 海螺项链 (hǎiluó xiàngliàn) – Vòng cổ hình vỏ ốc |
84 | 鱼骨项链 (yúgǔ xiàngliàn) – Vòng cổ hình xương cá |
85 | 珊瑚项链 (shānhú xiàngliàn) – Vòng cổ san hô |
86 | 水滴项链 (shuǐdī xiàngliàn) – Vòng cổ giọt nước |
87 | 爱心项链 (àixīn xiàngliàn) – Vòng cổ trái tim |
88 | 花朵项链 (huāduǒ xiàngliàn) – Vòng cổ hình hoa |
89 | 树叶项链 (shùyè xiàngliàn) – Vòng cổ hình lá cây |
90 | 圆环项链 (yuánhuán xiàngliàn) – Vòng cổ hình vòng tròn |
91 | 蚕丝项链 (cánsī xiàngliàn) – Vòng cổ tơ tằm |
92 | 贝壳项链 (bèiké xiàngliàn) – Vòng cổ vỏ sò |
93 | 凤尾项链 (fèngwěi xiàngliàn) – Vòng cổ đuôi phượng |
94 | 月桂项链 (yuèguì xiàngliàn) – Vòng cổ lá nguyệt quế |
95 | 太阳项链 (tàiyáng xiàngliàn) – Vòng cổ mặt trời |
96 | 金属项链 (jīnshǔ xiàngliàn) – Vòng cổ kim loại |
97 | 镂空项链 (lòukōng xiàngliàn) – Vòng cổ chạm khắc |
98 | 带锁项链 (dài suǒ xiàngliàn) – Vòng cổ có khóa |
99 | 钥匙项链 (yàoshi xiàngliàn) – Vòng cổ hình chìa khóa |
100 | 火山石项链 (huǒshānshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá núi lửa |
101 | 魔法项链 (mófǎ xiàngliàn) – Vòng cổ phép thuật |
102 | 星座项链 (xīngzuò xiàngliàn) – Vòng cổ cung hoàng đạo |
103 | 吉祥项链 (jíxiáng xiàngliàn) – Vòng cổ may mắn |
104 | 祈福项链 (qífú xiàngliàn) – Vòng cổ cầu phúc |
105 | 海洋项链 (hǎiyáng xiàngliàn) – Vòng cổ đại dương |
106 | 沙滩项链 (shātān xiàngliàn) – Vòng cổ bãi biển |
107 | 珠宝项链 (zhūbǎo xiàngliàn) – Vòng cổ trang sức quý |
108 | 恐龙项链 (kǒnglóng xiàngliàn) – Vòng cổ khủng long |
109 | 古铜项链 (gǔtóng xiàngliàn) – Vòng cổ đồng cổ |
110 | 宝石镶嵌项链 (bǎoshí xiāngqiàn xiàngliàn) – Vòng cổ đính đá quý |
111 | 彩虹石项链 (cǎihóng shí xiàngliàn) – Vòng cổ đá cầu vồng |
112 | 古希腊项链 (gǔ xīlà xiàngliàn) – Vòng cổ Hy Lạp cổ |
113 | 粉晶项链 (fěn jīng xiàngliàn) – Vòng cổ thạch anh hồng |
114 | 黑白项链 (hēibái xiàngliàn) – Vòng cổ đen trắng |
115 | 复活节项链 (fùhuó jié xiàngliàn) – Vòng cổ Lễ Phục Sinh |
116 | 丛林项链 (cónglín xiàngliàn) – Vòng cổ rừng rậm |
117 | 北极光项链 (běijí guāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh sáng Bắc cực |
118 | 牛角项链 (niújiǎo xiàngliàn) – Vòng cổ sừng bò |
119 | 海马项链 (hǎimǎ xiàngliàn) – Vòng cổ cá ngựa |
120 | 骨头项链 (gǔtou xiàngliàn) – Vòng cổ xương |
121 | 光明项链 (guāngmíng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh sáng |
122 | 爱与和平项链 (ài yǔ hépíng xiàngliàn) – Vòng cổ tình yêu và hòa bình |
123 | 神话项链 (shénhuà xiàngliàn) – Vòng cổ thần thoại |
124 | 龙凤项链 (lóngfèng xiàngliàn) – Vòng cổ rồng phượng |
125 | 编绳项链 (biānshéng xiàngliàn) – Vòng cổ dây tết |
126 | 瀑布项链 (pùbù xiàngliàn) – Vòng cổ thác nước |
127 | 戒指链项链 (jièzhǐ liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dạng dây đeo nhẫn |
128 | 葫芦项链 (húlu xiàngliàn) – Vòng cổ hồ lô |
129 | 仿古项链 (fǎnggǔ xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách cổ điển |
130 | 神秘项链 (shénmì xiàngliàn) – Vòng cổ bí ẩn |
131 | 爱心锁项链 (àixīn suǒ xiàngliàn) – Vòng cổ ổ khóa trái tim |
132 | 梨花项链 (líhuā xiàngliàn) – Vòng cổ hoa lê |
133 | 鳞片项链 (línpiàn xiàngliàn) – Vòng cổ vảy cá |
134 | 凤凰项链 (fènghuáng xiàngliàn) – Vòng cổ phượng hoàng |
135 | 小鹿项链 (xiǎolù xiàngliàn) – Vòng cổ hình chú nai |
136 | 盘龙项链 (pánlóng xiàngliàn) – Vòng cổ rồng quấn |
137 | 铁链项链 (tiěliàn xiàngliàn) – Vòng cổ xích sắt |
138 | 反光项链 (fǎnguāng xiàngliàn) – Vòng cổ phản quang |
139 | 古风项链 (gǔfēng xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách cổ trang |
140 | 迷你项链 (mínǐ xiàngliàn) – Vòng cổ mini |
141 | 珊瑚枝项链 (shānhúzhī xiàngliàn) – Vòng cổ nhánh san hô |
142 | 珠链项链 (zhū liàn xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi hạt ngọc |
143 | 双鱼项链 (shuāngyú xiàngliàn) – Vòng cổ hai con cá |
144 | 圆珠项链 (yuánzhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt tròn |
145 | 雪花项链 (xuěhuā xiàngliàn) – Vòng cổ bông tuyết |
146 | 水晶球项链 (shuǐjīng qiú xiàngliàn) – Vòng cổ quả cầu pha lê |
147 | 动物项链 (dòngwù xiàngliàn) – Vòng cổ hình động vật |
148 | 翡翠项链 (fěicuì xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc phỉ thúy |
149 | 密码项链 (mìmǎ xiàngliàn) – Vòng cổ mã số |
150 | 海星项链 (hǎixīng xiàngliàn) – Vòng cổ sao biển |
151 | 寿桃项链 (shòutáo xiàngliàn) – Vòng cổ quả đào |
152 | 风车项链 (fēngchē xiàngliàn) – Vòng cổ chong chóng |
153 | 火焰项链 (huǒyàn xiàngliàn) – Vòng cổ ngọn lửa |
154 | 花纹项链 (huāwén xiàngliàn) – Vòng cổ hoa văn |
155 | 天鹅项链 (tiān’é xiàngliàn) – Vòng cổ thiên nga |
156 | 螺旋项链 (luóxuán xiàngliàn) – Vòng cổ xoắn ốc |
157 | 圆环吊坠项链 (yuánhuán diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền hình vòng tròn |
158 | 守护项链 (shǒuhù xiàngliàn) – Vòng cổ bảo vệ |
159 | 水波纹项链 (shuǐbō wén xiàngliàn) – Vòng cổ vân sóng nước |
160 | 小精灵项链 (xiǎo jīnglíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình tiểu tinh linh |
161 | 凤尾草项链 (fèngwěi cǎo xiàngliàn) – Vòng cổ cỏ đuôi phượng |
162 | 幻影项链 (huànyǐng xiàngliàn) – Vòng cổ ảo ảnh |
163 | 玫瑰项链 (méiguī xiàngliàn) – Vòng cổ hoa hồng |
164 | 蜻蜓项链 (qīngtíng xiàngliàn) – Vòng cổ chuồn chuồn |
165 | 音乐符号项链 (yīnyuè fúhào xiàngliàn) – Vòng cổ ký hiệu âm nhạc |
166 | 橄榄枝项链 (gǎnlǎnzhī xiàngliàn) – Vòng cổ cành ô liu |
167 | 明月项链 (míngyuè xiàngliàn) – Vòng cổ trăng sáng |
168 | 蛇形项链 (shéxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình rắn |
169 | 葡萄项链 (pútáo xiàngliàn) – Vòng cổ chùm nho |
170 | 日晷项链 (rìguǐ xiàngliàn) – Vòng cổ đồng hồ mặt trời |
171 | 无穷大项链 (wúqióngdà xiàngliàn) – Vòng cổ vô cực |
172 | 星辰项链 (xīngchén xiàngliàn) – Vòng cổ ngôi sao |
173 | 金牛座项链 (jīnniúzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Kim Ngưu |
174 | 狮子座项链 (shīzǐzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Sư Tử |
175 | 天秤座项链 (tiānchèngzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Thiên Bình |
176 | 天蝎座项链 (tiānxiēzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Thiên Yết |
177 | 射手座项链 (shèshǒuzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Nhân Mã |
178 | 摩羯座项链 (mójiézuò xiàngliàn) – Vòng cổ Ma Kết |
179 | 水瓶座项链 (shuǐpíngzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Bảo Bình |
180 | 双鱼座项链 (shuāngyúzuò xiàngliàn) – Vòng cổ Song Ngư |
181 | 祈愿项链 (qíyuàn xiàngliàn) – Vòng cổ cầu nguyện |
182 | 仙女项链 (xiānnǚ xiàngliàn) – Vòng cổ tiên nữ |
183 | 珍稀项链 (zhēnxī xiàngliàn) – Vòng cổ hiếm quý |
184 | 宝石吊坠项链 (bǎoshí diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền đá quý |
185 | 彩色珠宝项链 (cǎisè zhūbǎo xiàngliàn) – Vòng cổ trang sức nhiều màu |
186 | 短链项链 (duǎn liàn xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi ngắn |
187 | 蝴蝶结项链 (húdié jié xiàngliàn) – Vòng cổ nơ bướm |
188 | 银环项链 (yín huán xiàngliàn) – Vòng cổ vòng bạc |
189 | 水晶项链 (shuǐjīng xiàngliàn) – Vòng cổ tinh thể |
190 | 海洋生物项链 (hǎiyáng shēngwù xiàngliàn) – Vòng cổ sinh vật biển |
191 | 宝贝项链 (bǎobèi xiàngliàn) – Vòng cổ báu vật |
192 | 星星吊坠项链 (xīngxīng diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền hình sao |
193 | 情侣项链 (qínglǚ xiàngliàn) – Vòng cổ đôi tình nhân |
194 | 灵感项链 (línggǎn xiàngliàn) – Vòng cổ nguồn cảm hứng |
195 | 迷你吊坠项链 (mínǐ diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền mini |
196 | 拉链项链 (lāliàn xiàngliàn) – Vòng cổ dạng khóa kéo |
197 | 猫耳项链 (māo ěr xiàngliàn) – Vòng cổ tai mèo |
198 | 精灵项链 (jīnglíng xiàngliàn) – Vòng cổ tinh linh |
199 | 梦幻项链 (mènghuàn xiàngliàn) – Vòng cổ mộng mơ |
200 | 绝版项链 (juébǎn xiàngliàn) – Vòng cổ phiên bản giới hạn |
201 | 奇幻项链 (qíhuàn xiàngliàn) – Vòng cổ kỳ ảo |
202 | 绿色项链 (lǜsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu xanh lá |
203 | 硅晶石项链 (guījīngshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá thạch anh |
204 | 镶嵌项链 (xiāngqiàn xiàngliàn) – Vòng cổ đính đá |
205 | 彩色项链 (cǎisè xiàngliàn) – Vòng cổ màu sắc |
206 | 经典项链 (jīngdiǎn xiàngliàn) – Vòng cổ cổ điển |
207 | 彩虹吊坠项链 (cǎihóng diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền cầu vồng |
208 | 黄金项链 (huángjīn xiàngliàn) – Vòng cổ vàng |
209 | 古董吊坠项链 (gǔdǒng diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền cổ |
210 | 爱情锁项链 (àiqíng suǒ xiàngliàn) – Vòng cổ ổ khóa tình yêu |
211 | 超长项链 (chāocháng xiàngliàn) – Vòng cổ siêu dài |
212 | 磨砂项链 (móshā xiàngliàn) – Vòng cổ nhám |
213 | 透明项链 (tòumíng xiàngliàn) – Vòng cổ trong suốt |
214 | 简洁项链 (jiǎnjié xiàngliàn) – Vòng cổ đơn giản |
215 | 干花项链 (gānhuā xiàngliàn) – Vòng cổ hoa khô |
216 | 纺织项链 (fǎngzhī xiàngliàn) – Vòng cổ dệt |
217 | 轮廓项链 (lúnkuò xiàngliàn) – Vòng cổ hình dáng |
218 | 哑光项链 (yǎguāng xiàngliàn) – Vòng cổ mờ |
219 | 三角形项链 (sānjiǎoxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình tam giác |
220 | 多层项链 (duōcéng xiàngliàn) – Vòng cổ nhiều lớp |
221 | 硬币项链 (yìngbì xiàngliàn) – Vòng cổ đồng xu |
222 | 胶卷项链 (jiāojuǎn xiàngliàn) – Vòng cổ dạng cuộn phim |
223 | 彩色玻璃项链 (cǎisè bōlí xiàngliàn) – Vòng cổ kính màu |
224 | 轮盘项链 (lúnpán xiàngliàn) – Vòng cổ bánh xe |
225 | 千层项链 (qiāncéng xiàngliàn) – Vòng cổ nhiều tầng |
226 | 节日项链 (jiérì xiàngliàn) – Vòng cổ lễ hội |
227 | 立体项链 (lìtǐ xiàngliàn) – Vòng cổ ba chiều |
228 | 法式项链 (fàshì xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách Pháp |
229 | 战士项链 (zhànshì xiàngliàn) – Vòng cổ chiến binh |
230 | 竹节项链 (zhújié xiàngliàn) – Vòng cổ khúc tre |
231 | 蛋壳项链 (dànké xiàngliàn) – Vòng cổ vỏ trứng |
232 | 珍珠吊坠项链 (zhēnzhū diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền ngọc trai |
233 | 迷宫项链 (mígōng xiàngliàn) – Vòng cổ mê cung |
234 | 双层项链 (shuāngcéng xiàngliàn) – Vòng cổ hai lớp |
235 | 光泽项链 (guāngzēi xiàngliàn) – Vòng cổ bóng loáng |
236 | 吊坠项链 (diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền |
237 | 小丑项链 (xiǎochǒu xiàngliàn) – Vòng cổ chú hề |
238 | 佩戴项链 (pèidài xiàngliàn) – Vòng cổ đeo |
239 | 锁链项链 (suǒliàn xiàngliàn) – Vòng cổ xích khóa |
240 | 彩色宝石项链 (cǎisè bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý màu sắc |
241 | 矿石项链 (kuàngshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá khoáng |
242 | 薄荷项链 (bòhé xiàngliàn) – Vòng cổ bạc hà |
243 | 浪漫项链 (làngmàn xiàngliàn) – Vòng cổ lãng mạn |
244 | 动物造型项链 (dòngwù zàoxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình động vật |
245 | 珍贵吊坠项链 (zhēnguì diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền quý giá |
246 | 复古吊坠项链 (fùgǔ diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền cổ điển |
247 | 细链项链 (xì liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây mảnh |
248 | 古董项链 (gǔdǒng xiàngliàn) – Vòng cổ cổ vật |
249 | 数字项链 (shùzì xiàngliàn) – Vòng cổ hình số |
250 | 迷彩项链 (mícǎi xiàngliàn) – Vòng cổ họa tiết ngụy trang |
251 | 古典项链 (gǔdiǎn xiàngliàn) – Vòng cổ cổ điển |
252 | 宝石切割项链 (bǎoshí qiēgē xiàngliàn) – Vòng cổ cắt đá quý |
253 | 钟表项链 (zhōngbiǎo xiàngliàn) – Vòng cổ đồng hồ |
254 | 珍稀吊坠项链 (zhēnxī diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền hiếm quý |
255 | 小巧项链 (xiǎoqiǎo xiàngliàn) – Vòng cổ nhỏ gọn |
256 | 彩片项链 (cǎi piàn xiàngliàn) – Vòng cổ mảnh màu |
257 | 琉璃项链 (liúlí xiàngliàn) – Vòng cổ thủy tinh màu |
258 | 玉石项链 (yùshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá ngọc |
259 | 迷你吊坠 (mínǐ diàozhuì) – Mặt dây chuyền mini |
260 | 金属吊坠项链 (jīnshǔ diàozhuì xiàngliàn) – Vòng cổ mặt dây chuyền kim loại |
261 | 水晶吊坠 (shuǐjīng diàozhuì) – Mặt dây chuyền pha lê |
262 | 布艺项链 (bùyì xiàngliàn) – Vòng cổ vải |
263 | 祖母绿项链 (zǔmǔlǜ xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc bích |
264 | 复古吊坠 (fùgǔ diàozhuì) – Mặt dây chuyền cổ điển |
265 | 三维项链 (sān wéi xiàngliàn) – Vòng cổ ba chiều |
266 | 项链扣 (xiàngliàn kòu) – Khóa vòng cổ |
267 | 喷漆项链 (pēnqī xiàngliàn) – Vòng cổ sơn phun |
268 | 花朵吊坠 (huāduǒ diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình hoa |
269 | 双环项链 (shuāng huán xiàngliàn) – Vòng cổ hai vòng |
270 | 银丝项链 (yín sī xiàngliàn) – Vòng cổ dây bạc |
271 | 蜡烛吊坠 (làzhú diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình nến |
272 | 星月项链 (xīng yuè xiàngliàn) – Vòng cổ sao và mặt trăng |
273 | 镶嵌宝石项链 (xiāngqiàn bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đính đá quý |
274 | 机芯项链 (jīxīn xiàngliàn) – Vòng cổ cơ khí |
275 | 素色项链 (sùsè xiàngliàn) – Vòng cổ đơn sắc |
276 | 彩色晶体项链 (cǎisè jīngtǐ xiàngliàn) – Vòng cổ tinh thể màu sắc |
277 | 透明吊坠 (tòumíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền trong suốt |
278 | 竹制项链 (zhúzhì xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ tre |
279 | 彩色珍珠项链 (cǎisè zhēnzhū xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc trai màu sắc |
280 | 水滴项链 (shuǐdī xiàngliàn) – Vòng cổ hình giọt nước |
281 | 羊毛项链 (yángmáo xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ len |
282 | 星星吊坠 (xīngxīng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình sao |
283 | 立方体项链 (lìfāngtǐ xiàngliàn) – Vòng cổ hình lập phương |
284 | 梦幻吊坠 (mènghuàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền mộng mơ |
285 | 透明珠项链 (tòumíng zhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt trong suốt |
286 | 幸福吊坠 (xìngfú diàozhuì) – Mặt dây chuyền hạnh phúc |
287 | 古老吊坠 (gǔlǎo diàozhuì) – Mặt dây chuyền cổ xưa |
288 | 幽灵项链 (yōulíng xiàngliàn) – Vòng cổ ma quái |
289 | 鸟巢项链 (niǎocháo xiàngliàn) – Vòng cổ tổ chim |
290 | 现代项链 (xiàndài xiàngliàn) – Vòng cổ hiện đại |
291 | 迷你宝石项链 (mínǐ bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý mini |
292 | 异材质项链 (yì cáizhì xiàngliàn) – Vòng cổ chất liệu đặc biệt |
293 | 方形吊坠 (fāngxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình vuông |
294 | 艺术项链 (yìshù xiàngliàn) – Vòng cổ nghệ thuật |
295 | 镀银项链 (dùyín xiàngliàn) – Vòng cổ mạ bạc |
296 | 玻璃吊坠 (bōlí diàozhuì) – Mặt dây chuyền thủy tinh |
297 | 漂浮项链 (piāofú xiàngliàn) – Vòng cổ lơ lửng |
298 | 铝合金项链 (lǚhéjīn xiàngliàn) – Vòng cổ hợp kim nhôm |
299 | 晶体吊坠 (jīngtǐ diàozhuì) – Mặt dây chuyền tinh thể |
300 | 切割项链 (qiēgē xiàngliàn) – Vòng cổ cắt gọt |
301 | 套链项链 (tào liàn xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi vòng |
302 | 双层吊坠 (shuāngcéng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hai lớp |
303 | 珠宝项链 (zhūbǎo xiàngliàn) – Vòng cổ trang sức |
304 | 高级项链 (gāojí xiàngliàn) – Vòng cổ cao cấp |
305 | 心形吊坠 (xīn xíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình trái tim |
306 | 螺旋吊坠 (luóxuán diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình xoắn ốc |
307 | 透明宝石项链 (tòumíng bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý trong suốt |
308 | 金丝项链 (jīn sī xiàngliàn) – Vòng cổ dây vàng |
309 | 圆珠吊坠 (yuánzhū diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình hạt tròn |
310 | 彩色水晶项链 (cǎisè shuǐjīng xiàngliàn) – Vòng cổ pha lê màu sắc |
311 | 天使吊坠 (tiānshǐ diàozhuì) – Mặt dây chuyền thiên thần |
312 | 珊瑚吊坠 (shānhú diàozhuì) – Mặt dây chuyền san hô |
313 | 经典吊坠 (jīngdiǎn diàozhuì) – Mặt dây chuyền cổ điển |
314 | 纯银项链 (chún yín xiàngliàn) – Vòng cổ bạc nguyên chất |
315 | 彩色宝石吊坠 (cǎisè bǎoshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền đá quý màu sắc |
316 | 手链项链 (shǒu liàn xiàngliàn) – Vòng cổ kết hợp với vòng tay |
317 | 小熊吊坠 (xiǎoxióng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình gấu |
318 | 橡皮项链 (xiàngpí xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ cao su |
319 | 漆黑项链 (qīhēi xiàngliàn) – Vòng cổ màu đen nhánh |
320 | 玫瑰吊坠 (méiguī diàozhuì) – Mặt dây chuyền hoa hồng |
321 | 立体宝石项链 (lìtǐ bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý ba chiều |
322 | 多功能项链 (duō gōngnéng xiàngliàn) – Vòng cổ đa chức năng |
323 | 复古宝石项链 (fùgǔ bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý cổ điển |
324 | 梦境吊坠 (mèngjìng diàozhuì) – Mặt dây chuyền giấc mơ |
325 | 传统项链 (chuántǒng xiàngliàn) – Vòng cổ truyền thống |
326 | 镶嵌吊坠 (xiāngqiàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền đính đá |
327 | 紫色项链 (zǐsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu tím |
328 | 抽象吊坠 (chōuxiàng diàozhuì) – Mặt dây chuyền trừu tượng |
329 | 温暖项链 (wēnnuǎn xiàngliàn) – Vòng cổ ấm áp |
330 | 镀铬项链 (dù gè xiàngliàn) – Vòng cổ mạ crôm |
331 | 幽蓝项链 (yōulán xiàngliàn) – Vòng cổ xanh bí ẩn |
332 | 星座吊坠 (xīngzuò diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình cung hoàng đạo |
333 | 纯铜项链 (chún tóng xiàngliàn) – Vòng cổ đồng nguyên chất |
334 | 小心心吊坠 (xiǎo xīn xīn diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình trái tim nhỏ |
335 | 纹路项链 (wénlù xiàngliàn) – Vòng cổ có hoa văn |
336 | 梦幻宝石项链 (mènghuàn bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý mộng mơ |
337 | 弯曲项链 (wānqū xiàngliàn) – Vòng cổ uốn cong |
338 | 扭曲吊坠 (niǔqū diàozhuì) – Mặt dây chuyền xoắn |
339 | 双环吊坠 (shuāng huán diàozhuì) – Mặt dây chuyền hai vòng |
340 | 遗迹项链 (yíjì xiàngliàn) – Vòng cổ di tích |
341 | 糖果吊坠 (tángguǒ diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình kẹo |
342 | 透明宝石吊坠 (tòumíng bǎoshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền đá quý trong suốt |
343 | 彩虹吊坠 (cǎihóng diàozhuì) – Mặt dây chuyền cầu vồng |
344 | 手工吊坠 (shǒugōng diàozhuì) – Mặt dây chuyền thủ công |
345 | 金色项链 (jīnsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu vàng |
346 | 情感项链 (qínggǎn xiàngliàn) – Vòng cổ cảm xúc |
347 | 星光吊坠 (xīngguāng diàozhuì) – Mặt dây chuyền ánh sao |
348 | 细节项链 (xìjié xiàngliàn) – Vòng cổ chi tiết |
349 | 经典吊坠 (jīngdiǎn diàozhuì) – Mặt dây chuyền kinh điển |
350 | 羽毛吊坠 (yǔmáo diàozhuì) – Mặt dây chuyền lông vũ |
351 | 蕾丝项链 (lěisī xiàngliàn) – Vòng cổ ren |
352 | 可调项链 (kě tiáo xiàngliàn) – Vòng cổ điều chỉnh được |
353 | 珍珠吊坠 (zhēnzhū diàozhuì) – Mặt dây chuyền ngọc trai |
354 | 金色吊坠 (jīnsè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu vàng |
355 | 细链吊坠 (xì liàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền dây mảnh |
356 | 珍稀宝石项链 (zhēnxī bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý hiếm |
357 | 棉花项链 (miánhuā xiàngliàn) – Vòng cổ cotton |
358 | 自然吊坠 (zìrán diàozhuì) – Mặt dây chuyền tự nhiên |
359 | 古典吊坠 (gǔdiǎn diàozhuì) – Mặt dây chuyền cổ điển |
360 | 彩色珠链 (cǎisè zhū liàn) – Chuỗi hạt màu sắc |
361 | 复古吊坠 (fùgǔ diàozhuì) – Mặt dây chuyền phong cách cổ xưa |
362 | 纯铜吊坠 (chún tóng diàozhuì) – Mặt dây chuyền đồng nguyên chất |
363 | 梦幻宝石 (mènghuàn bǎoshí) – Đá quý mộng mơ |
364 | 线条项链 (xiàntiáo xiàngliàn) – Vòng cổ đường nét |
365 | 花卉吊坠 (huāhuì diàozhuì) – Mặt dây chuyền hoa |
366 | 光辉项链 (guānghuī xiàngliàn) – Vòng cổ lấp lánh |
367 | 漂亮吊坠 (piàoliang diàozhuì) – Mặt dây chuyền đẹp |
368 | 彩色水晶吊坠 (cǎisè shuǐjīng diàozhuì) – Mặt dây chuyền pha lê màu sắc |
369 | 银色吊坠 (yínsè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu bạc |
370 | 花瓣项链 (huābàn xiàngliàn) – Vòng cổ hình cánh hoa |
371 | 铝制项链 (lǚzhì xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ nhôm |
372 | 扇形吊坠 (shànxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình quạt |
373 | 人造宝石项链 (rénzào bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý nhân tạo |
374 | 几何吊坠 (jǐhé diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình học |
375 | 皮革项链 (pígé xiàngliàn) – Vòng cổ da |
376 | 独特项链 (dútè xiàngliàn) – Vòng cổ độc đáo |
377 | 环形吊坠 (huánxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình vòng |
378 | 短链项链 (duǎn liàn xiàngliàn) – Vòng cổ ngắn |
379 | 摩登项链 (módēng xiàngliàn) – Vòng cổ hiện đại |
380 | 波浪吊坠 (bōlàng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình sóng |
381 | 小巧吊坠 (xiǎoqiǎo diàozhuì) – Mặt dây chuyền nhỏ gọn |
382 | 流行项链 (liúxíng xiàngliàn) – Vòng cổ thời trang |
383 | 宝石吊坠 (bǎoshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền đá quý |
384 | 现代吊坠 (xiàndài diàozhuì) – Mặt dây chuyền hiện đại |
385 | 透视项链 (tòushì xiàngliàn) – Vòng cổ kính mắt |
386 | 彩色宝石吊坠 (cǎisè bǎoshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền đá quý nhiều màu |
387 | 不规则吊坠 (bù guīzé diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình dạng bất quy tắc |
388 | 流行吊坠 (liúxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền thời trang |
389 | 铜质项链 (tóng zhì xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ đồng |
390 | 造型吊坠 (zàoxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình dáng |
391 | 金刚石项链 (jīngāngshí xiàngliàn) – Vòng cổ kim cương |
392 | 透明珠链 (tòumíng zhū liàn) – Chuỗi hạt trong suốt |
393 | 漂亮宝石项链 (piàoliang bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý đẹp |
394 | 环形项链 (huánxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình vòng |
395 | 梦幻吊坠 (mènghuàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền mơ mộng |
396 | 自然宝石项链 (zìrán bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý tự nhiên |
397 | 半宝石项链 (bàn bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ bán quý |
398 | 珍贵项链 (zhēnguì xiàngliàn) – Vòng cổ quý giá |
399 | 立体吊坠 (lìtǐ diàozhuì) – Mặt dây chuyền 3D |
400 | 银色项链 (yínsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu bạc |
401 | 简约吊坠 (jiǎnyuē diàozhuì) – Mặt dây chuyền đơn giản |
402 | 皮革吊坠 (pígé diàozhuì) – Mặt dây chuyền da |
403 | 链条项链 (liàn tiáo xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi |
404 | 棉质项链 (mián zhì xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ cotton |
405 | 彩色吊坠 (cǎisè diàozhuì) – Mặt dây chuyền nhiều màu |
406 | 动物吊坠 (dòngwù diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình động vật |
407 | 创意项链 (chuàngyì xiàngliàn) – Vòng cổ sáng tạo |
408 | 宝石链条 (bǎoshí liàn tiáo) – Chuỗi đá quý |
409 | 珍珠链条 (zhēnzhū liàn tiáo) – Chuỗi ngọc trai |
410 | 蝴蝶吊坠 (húdié diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình bướm |
411 | 漆黑吊坠 (qīhēi diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu đen nhánh |
412 | 颗粒项链 (kēlì xiàngliàn) – Vòng cổ hạt |
413 | 短链吊坠 (duǎn liàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền cho vòng cổ ngắn |
414 | 彩色珍珠项链 (cǎisè zhēnzhū xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc trai nhiều màu |
415 | 几何项链 (jǐhé xiàngliàn) – Vòng cổ hình học |
416 | 珍贵吊坠 (zhēnguì diàozhuì) – Mặt dây chuyền quý giá |
417 | 现代宝石项链 (xiàndài bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý hiện đại |
418 | 套链吊坠 (tào liàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền cho vòng cổ chuỗi |
419 | 轻奢项链 (qīngshē xiàngliàn) – Vòng cổ xa xỉ nhẹ |
420 | 花卉项链 (huāhuì xiàngliàn) – Vòng cổ hoa |
421 | 漆黑项链 (qīhēi xiàngliàn) – Vòng cổ màu đen |
422 | 镀金项链 (dù jīn xiàngliàn) – Vòng cổ mạ vàng |
423 | 银制项链 (yínzhì xiàngliàn) – Vòng cổ làm từ bạc |
424 | 铜制吊坠 (tóng zhì diàozhuì) – Mặt dây chuyền đồng |
425 | 宝石心形吊坠 (bǎoshí xīnxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình trái tim đá quý |
426 | 珍稀项链 (zhēnxī xiàngliàn) – Vòng cổ quý hiếm |
427 | 金属吊坠 (jīnshǔ diàozhuì) – Mặt dây chuyền kim loại |
428 | 叶片吊坠 (yèpiàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình chiếc lá |
429 | 紫水晶项链 (zǐ shuǐjīng xiàngliàn) – Vòng cổ thạch anh tím |
430 | 三角吊坠 (sānjiǎo diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình tam giác |
431 | 螺旋吊坠 (luóxuán diàozhuì) – Mặt dây chuyền xoắn ốc |
432 | 流星项链 (liúxīng xiàngliàn) – Vòng cổ ngôi sao băng |
433 | 串珠项链 (chuàn zhū xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi hạt |
434 | 薄荷色项链 (bòhé sè xiàngliàn) – Vòng cổ màu xanh bạc hà |
435 | 水滴吊坠 (shuǐdī diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình giọt nước |
436 | 流光项链 (liúguāng xiàngliàn) – Vòng cổ lấp lánh |
437 | 星光项链 (xīngguāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh sao |
438 | 复古项链 (fùgǔ xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách cổ điển |
439 | 皮质项链 (pízhì xiàngliàn) – Vòng cổ da |
440 | 透明链条 (tòumíng liàntiáo) – Chuỗi trong suốt |
441 | 圆环吊坠 (yuánhuán diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình vòng tròn |
442 | 细珠项链 (xì zhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt nhỏ |
443 | 金刚石吊坠 (jīngāngshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền kim cương |
444 | 蜂巢吊坠 (fēngcháo diàozhuì) – Mặt dây chuyền tổ ong |
445 | 云纹项链 (yún wén xiàngliàn) – Vòng cổ hình đám mây |
446 | 刻字吊坠 (kèzì diàozhuì) – Mặt dây chuyền khắc chữ |
447 | 碧玉项链 (bìyù xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc bích |
448 | 小鱼吊坠 (xiǎoyú diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình con cá |
449 | 切割宝石项链 (qiēgē bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý được cắt gọt |
450 | 螺纹项链 (luówén xiàngliàn) – Vòng cổ ren xoắn |
451 | 涡纹吊坠 (wōwén diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình xoáy |
452 | 锁链项链 (suǒliàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây xích |
453 | 经典项链 (jīngdiǎn xiàngliàn) – Vòng cổ kinh điển |
454 | 雕花项链 (diāohuā xiàngliàn) – Vòng cổ chạm khắc hoa |
455 | 十字架项链 (shízìjià xiàngliàn) – Vòng cổ hình thánh giá |
456 | 薄荷绿项链 (bòhé lǜ xiàngliàn) – Vòng cổ màu xanh bạc hà |
457 | 长链项链 (cháng liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây dài |
458 | 雕刻吊坠 (diāokè diàozhuì) – Mặt dây chuyền chạm khắc |
459 | 迷你珠项链 (mínǐ zhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt nhỏ mini |
460 | 电镀项链 (diàndù xiàngliàn) – Vòng cổ mạ điện |
461 | 碎钻项链 (suìzuàn xiàngliàn) – Vòng cổ đính kim cương nhỏ |
462 | 黄金链条 (huángjīn liàntiáo) – Chuỗi vàng |
463 | 小猫吊坠 (xiǎomāo diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình mèo con |
464 | 圆珠链条 (yuán zhū liàntiáo) – Chuỗi hạt tròn |
465 | 五彩项链 (wǔcǎi xiàngliàn) – Vòng cổ nhiều màu sắc |
466 | 闪亮项链 (shǎn liàng xiàngliàn) – Vòng cổ lấp lánh |
467 | 经典链条 (jīngdiǎn liàntiáo) – Chuỗi kinh điển |
468 | 锁骨项链 (suǒgǔ xiàngliàn) – Vòng cổ ôm sát xương quai xanh |
469 | 条链项链 (tiáo liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây mảnh |
470 | 圆形宝石项链 (yuánxíng bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý hình tròn |
471 | 珠光项链 (zhūguāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh ngọc |
472 | 五角星项链 (wǔjiǎoxīng xiàngliàn) – Vòng cổ hình ngôi sao |
473 | 网状项链 (wǎngzhuàng xiàngliàn) – Vòng cổ lưới |
474 | 时尚项链 (shíshàng xiàngliàn) – Vòng cổ thời thượng |
475 | 花环项链 (huāhuán xiàngliàn) – Vòng cổ hoa vòng |
476 | 陨石项链 (yǔnshí xiàngliàn) – Vòng cổ thiên thạch |
477 | 方形项链 (fāngxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình vuông |
478 | 粉色项链 (fěnsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu hồng |
479 | 天然宝石项链 (tiānrán bǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá quý tự nhiên |
480 | 锁心吊坠 (suǒxīn diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình khóa tim |
481 | 闪光项链 (shǎnguāng xiàngliàn) – Vòng cổ phát sáng |
482 | 骨雕项链 (gǔdiāo xiàngliàn) – Vòng cổ chạm khắc xương |
483 | 玫瑰吊坠 (méiguī diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình hoa hồng |
484 | 心形钻石项链 (xīnxíng zuànshí xiàngliàn) – Vòng cổ kim cương hình trái tim |
485 | 仿古项链 (fǎnggǔ xiàngliàn) – Vòng cổ cổ điển |
486 | 月亮吊坠 (yuèliàng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình mặt trăng |
487 | 太阳项链 (tàiyáng xiàngliàn) – Vòng cổ hình mặt trời |
488 | 梯形项链 (tīxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình thang |
489 | 蝶形项链 (diéxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình bướm |
490 | 圆柱吊坠 (yuánzhù diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình trụ tròn |
491 | 烛光项链 (zhúguāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh nến |
492 | 云彩项链 (yúncai xiàngliàn) – Vòng cổ hình mây |
493 | 钻石吊坠 (zuànshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền kim cương |
494 | 星形项链 (xīngxíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình ngôi sao |
495 | 波浪形项链 (bōlàng xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình sóng |
496 | 虹色项链 (hóngsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu cầu vồng |
497 | 镂空吊坠 (lòukōng diàozhuì) – Mặt dây chuyền lỗ thủng |
498 | 丝带项链 (sīdài xiàngliàn) – Vòng cổ dây ruy băng |
499 | 葡萄项链 (pútáo xiàngliàn) – Vòng cổ hình chùm nho |
500 | 骷髅项链 (kūlóu xiàngliàn) – Vòng cổ hình đầu lâu |
501 | 羽毛项链 (yǔmáo xiàngliàn) – Vòng cổ hình lông vũ |
502 | 粉晶项链 (fěn jīng xiàngliàn) – Vòng cổ đá thạch anh hồng |
503 | 钥匙吊坠 (yàoshi diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình chìa khóa |
504 | 翡翠项链 (fěicuì xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc bích |
505 | 鱼形吊坠 (yúxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình con cá |
506 | 雏菊项链 (chújú xiàngliàn) – Vòng cổ hoa cúc |
507 | 月牙项链 (yuèyá xiàngliàn) – Vòng cổ hình trăng lưỡi liềm |
508 | 流星吊坠 (liúxīng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình ngôi sao băng |
509 | 心形吊坠 (xīnxíng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình trái tim |
510 | 玫瑰金吊坠 (méiguī jīn diàozhuì) – Mặt dây chuyền vàng hồng |
511 | 叶片项链 (yèpiàn xiàngliàn) – Vòng cổ hình chiếc lá |
512 | 镂空项链 (lòukōng xiàngliàn) – Vòng cổ lỗ thủng |
513 | 天使项链 (tiānshǐ xiàngliàn) – Vòng cổ hình thiên thần |
514 | 粉色吊坠 (fěnsè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu hồng |
515 | 蓝宝石项链 (lánbǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá sapphire |
516 | 阳光项链 (yángguāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh sáng mặt trời |
517 | 红宝石项链 (hóngbǎoshí xiàngliàn) – Vòng cổ đá ruby |
518 | 精灵项链 (jīnglíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình tinh linh |
519 | 锁形项链 (suǒ xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình ổ khóa |
520 | 三角形项链 (sānjiǎo xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình tam giác |
521 | 彩珠项链 (cǎi zhū xiàngliàn) – Vòng cổ hạt màu |
522 | 十字架吊坠 (shízìjià diàozhuì) – Mặt dây chuyền thánh giá |
523 | 花瓣吊坠 (huābàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền cánh hoa |
524 | 短链项链 (duǎn liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây ngắn |
525 | 幻彩项链 (huàn cǎi xiàngliàn) – Vòng cổ đa sắc |
526 | 海洋项链 (hǎiyáng xiàngliàn) – Vòng cổ biển cả |
527 | 紫水晶吊坠 (zǐ shuǐjīng diàozhuì) – Mặt dây chuyền thạch anh tím |
528 | 荧光项链 (yíngguāng xiàngliàn) – Vòng cổ phát quang |
529 | 翅膀项链 (chìbǎng xiàngliàn) – Vòng cổ hình cánh |
530 | 琥珀项链 (hǔpò xiàngliàn) – Vòng cổ hổ phách |
531 | 青铜项链 (qīngtóng xiàngliàn) – Vòng cổ đồng thau |
532 | 星月项链 (xīngyuè xiàngliàn) – Vòng cổ hình sao và trăng |
533 | 星辰项链 (xīngchén xiàngliàn) – Vòng cổ sao trời |
534 | 铜制项链 (tóng zhì xiàngliàn) – Vòng cổ bằng đồng |
535 | 海螺项链 (hǎiluó xiàngliàn) – Vòng cổ vỏ ốc |
536 | 瓶子吊坠 (píngzi diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình chai |
537 | 灵感项链 (línggǎn xiàngliàn) – Vòng cổ cảm hứng |
538 | 森林项链 (sēnlín xiàngliàn) – Vòng cổ rừng cây |
539 | 蔓藤项链 (mànténg xiàngliàn) – Vòng cổ dây leo |
540 | 剑形项链 (jiàn xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình kiếm |
541 | 彩蝶项链 (cǎidié xiàngliàn) – Vòng cổ bươm bướm nhiều màu |
542 | 水滴形项链 (shuǐdī xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình giọt nước |
543 | 流光吊坠 (liúguāng diàozhuì) – Mặt dây chuyền phát sáng |
544 | 心愿项链 (xīnyuàn xiàngliàn) – Vòng cổ điều ước |
545 | 神秘项链 (shénmì xiàngliàn) – Vòng cổ huyền bí |
546 | 太阳神项链 (tàiyáng shén xiàngliàn) – Vòng cổ thần mặt trời |
547 | 宝石链条 (bǎoshí liàntiáo) – Chuỗi đá quý |
548 | 梦幻项链 (mènghuàn xiàngliàn) – Vòng cổ mộng ảo |
549 | 蔷薇项链 (qiángwēi xiàngliàn) – Vòng cổ hoa hồng |
550 | 月亮石项链 (yuèliàng shí xiàngliàn) – Vòng cổ đá mặt trăng |
551 | 星云项链 (xīngyún xiàngliàn) – Vòng cổ tinh vân |
552 | 水晶链条 (shuǐjīng liàntiáo) – Chuỗi pha lê |
553 | 葫芦项链 (húlu xiàngliàn) – Vòng cổ hình hồ lô |
554 | 琥珀吊坠 (hǔpò diàozhuì) – Mặt dây chuyền hổ phách |
555 | 链条吊坠 (liàntiáo diàozhuì) – Mặt dây chuyền chuỗi |
556 | 翡翠吊坠 (fěicuì diàozhuì) – Mặt dây chuyền ngọc bích |
557 | 龙形项链 (lóng xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình rồng |
558 | 花园项链 (huāyuán xiàngliàn) – Vòng cổ vườn hoa |
559 | 黑色项链 (hēisè xiàngliàn) – Vòng cổ màu đen |
560 | 迷你吊坠 (mínǐ diàozhuì) – Mặt dây chuyền nhỏ |
561 | 翼形项链 (yì xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình cánh |
562 | 钻石链条 (zuànshí liàntiáo) – Chuỗi kim cương |
563 | 黄金吊坠 (huángjīn diàozhuì) – Mặt dây chuyền vàng |
564 | 脉络项链 (màiluò xiàngliàn) – Vòng cổ mạch máu |
565 | 宝剑项链 (bǎojiàn xiàngliàn) – Vòng cổ thanh kiếm |
566 | 银链项链 (yín liàn xiàngliàn) – Vòng cổ dây bạc |
567 | 雾霭项链 (wù’ǎi xiàngliàn) – Vòng cổ sương mù |
568 | 七彩项链 (qīcǎi xiàngliàn) – Vòng cổ bảy màu |
569 | 枫叶项链 (fēng yè xiàngliàn) – Vòng cổ hình lá phong |
570 | 花环吊坠 (huāhuán diàozhuì) – Mặt dây chuyền hoa vòng |
571 | 梦境项链 (mèngjìng xiàngliàn) – Vòng cổ giấc mơ |
572 | 海洋吊坠 (hǎiyáng diàozhuì) – Mặt dây chuyền biển cả |
573 | 水仙项链 (shuǐxiān xiàngliàn) – Vòng cổ hoa thủy tiên |
574 | 曼陀罗项链 (màntuóluó xiàngliàn) – Vòng cổ hình mandala |
575 | 沙漠项链 (shāmò xiàngliàn) – Vòng cổ sa mạc |
576 | 精致项链 (jīngzhì xiàngliàn) – Vòng cổ tinh tế |
577 | 复古链条 (fùgǔ liàntiáo) – Chuỗi cổ điển |
578 | 枫叶吊坠 (fēng yè diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình lá phong |
579 | 旋转项链 (xuánzhuǎn xiàngliàn) – Vòng cổ xoay |
580 | 鳄鱼项链 (èyú xiàngliàn) – Vòng cổ hình cá sấu |
581 | 海星项链 (hǎixīng xiàngliàn) – Vòng cổ hình sao biển |
582 | 星球项链 (xīngqiú xiàngliàn) – Vòng cổ hình hành tinh |
583 | 碧玺项链 (bìxǐ xiàngliàn) – Vòng cổ đá tourmaline |
584 | 漫游项链 (mànyóu xiàngliàn) – Vòng cổ du hành |
585 | 浪花项链 (lànghuā xiàngliàn) – Vòng cổ sóng biển |
586 | 人鱼项链 (rényú xiàngliàn) – Vòng cổ hình nàng tiên cá |
587 | 幸福项链 (xìngfú xiàngliàn) – Vòng cổ hạnh phúc |
588 | 梯田项链 (tītián xiàngliàn) – Vòng cổ ruộng bậc thang |
589 | 蓝色项链 (lánsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu xanh |
590 | 珍爱项链 (zhēn’ài xiàngliàn) – Vòng cổ tình yêu chân thành |
591 | 小鸟吊坠 (xiǎo niǎo diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình chim nhỏ |
592 | 独角兽项链 (dújiǎoshòu xiàngliàn) – Vòng cổ hình kỳ lân |
593 | 玫瑰花项链 (méiguī huā xiàngliàn) – Vòng cổ hoa hồng |
594 | 香水瓶项链 (xiāngshuǐpíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình chai nước hoa |
595 | 树叶项链 (shù yè xiàngliàn) – Vòng cổ hình lá cây |
596 | 祝福项链 (zhùfú xiàngliàn) – Vòng cổ chúc phúc |
597 | 皮绳项链 (pí shéng xiàngliàn) – Vòng cổ dây da |
598 | 结婚项链 (jiéhūn xiàngliàn) – Vòng cổ cưới |
599 | 灵魂项链 (línghún xiàngliàn) – Vòng cổ tâm hồn |
600 | 光辉项链 (guānghuī xiàngliàn) – Vòng cổ ánh sáng |
601 | 竹子项链 (zhúzi xiàngliàn) – Vòng cổ hình cây tre |
602 | 金鱼项链 (jīnyú xiàngliàn) – Vòng cổ hình cá vàng |
603 | 太阳花项链 (tàiyánghuā xiàngliàn) – Vòng cổ hoa hướng dương |
604 | 蜜蜂吊坠 (mìfēng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình ong |
605 | 笑脸项链 (xiàoliǎn xiàngliàn) – Vòng cổ hình mặt cười |
606 | 黑珍珠项链 (hēi zhēnzhū xiàngliàn) – Vòng cổ ngọc trai đen |
607 | 黑色吊坠 (hēisè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu đen |
608 | 银河项链 (yínhé xiàngliàn) – Vòng cổ dải ngân hà |
609 | 清新项链 (qīngxīn xiàngliàn) – Vòng cổ tươi mới |
610 | 水波项链 (shuǐbō xiàngliàn) – Vòng cổ hình sóng nước |
611 | 长颈鹿项链 (chángjǐnglù xiàngliàn) – Vòng cổ hình hươu cao cổ |
612 | 风筝项链 (fēngzheng xiàngliàn) – Vòng cổ hình diều |
613 | 水果项链 (shuǐguǒ xiàngliàn) – Vòng cổ hình trái cây |
614 | 珍珠链条 (zhēnzhū liàntiáo) – Chuỗi ngọc trai |
615 | 可爱项链 (kě’ài xiàngliàn) – Vòng cổ dễ thương |
616 | 蝴蝶结项链 (húdié jié xiàngliàn) – Vòng cổ hình nơ bướm |
617 | 亮片项链 (liàngpiàn xiàngliàn) – Vòng cổ kim sa |
618 | 手链项链 (shǒuliàn xiàngliàn) – Vòng cổ kiểu tay |
619 | 鳄鱼吊坠 (èyú diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình cá sấu |
620 | 水草项链 (shuǐcǎo xiàngliàn) – Vòng cổ hình cỏ nước |
621 | 狼牙项链 (lángyá xiàngliàn) – Vòng cổ hình răng sói |
622 | 红色项链 (hóngsè xiàngliàn) – Vòng cổ màu đỏ |
623 | 海洋吊坠 (hǎiyáng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình biển |
624 | 星星项链 (xīngxīng xiàngliàn) – Vòng cổ hình ngôi sao |
625 | 香草项链 (xiāngcǎo xiàngliàn) – Vòng cổ hương vani |
626 | 梦想项链 (mèngxiǎng xiàngliàn) – Vòng cổ ước mơ |
627 | 未来项链 (wèilái xiàngliàn) – Vòng cổ tương lai |
628 | 暖心项链 (nuǎnxīn xiàngliàn) – Vòng cổ ấm lòng |
629 | 旅行项链 (lǚxíng xiàngliàn) – Vòng cổ du lịch |
630 | 向日葵项链 (xiàngrìkuí xiàngliàn) – Vòng cổ hoa hướng dương |
631 | 奶牛项链 (nǎiniú xiàngliàn) – Vòng cổ hình bò sữa |
632 | 狮子项链 (shīzi xiàngliàn) – Vòng cổ hình sư tử |
633 | 童话项链 (tónghuà xiàngliàn) – Vòng cổ cổ tích |
634 | 魅力项链 (mèilì xiàngliàn) – Vòng cổ quyến rũ |
635 | 飞鸟项链 (fēiniǎo xiàngliàn) – Vòng cổ hình chim bay |
636 | 蛋糕项链 (dàngāo xiàngliàn) – Vòng cổ hình bánh ngọt |
637 | 珍藏项链 (zhēncáng xiàngliàn) – Vòng cổ bảo vật |
638 | 白色项链 (báisè xiàngliàn) – Vòng cổ màu trắng |
639 | 太阳吊坠 (tàiyáng diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình mặt trời |
640 | 锁匙项链 (suǒchí xiàngliàn) – Vòng cổ hình chìa khóa |
641 | 龙虾项链 (lóngxiā xiàngliàn) – Vòng cổ hình tôm hùm |
642 | 飞翔项链 (fēixiáng xiàngliàn) – Vòng cổ bay bổng |
643 | 花瓣吊坠 (huābàn diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình cánh hoa |
644 | 竹叶项链 (zhúyè xiàngliàn) – Vòng cổ hình lá tre |
645 | 热气球项链 (rèqìqiú xiàngliàn) – Vòng cổ hình khinh khí cầu |
646 | 海鸥项链 (hǎi’ōu xiàngliàn) – Vòng cổ hình hải âu |
647 | 友谊项链 (yǒuyì xiàngliàn) – Vòng cổ tình bạn |
648 | 信仰项链 (xìnyǎng xiàngliàn) – Vòng cổ niềm tin |
649 | 羽毛项链 (yǔmáo xiàngliàn) – Vòng cổ hình lông chim |
650 | 龍項鏈 (lóng xiàngliàn) – Vòng cổ hình rồng |
651 | 青蛙项链 (qīngwā xiàngliàn) – Vòng cổ hình ếch |
652 | 小丑项链 (xiǎochǒu xiàngliàn) – Vòng cổ hình chú hề |
653 | 神秘吊坠 (shénmì diàozhuì) – Mặt dây chuyền huyền bí |
654 | 结晶项链 (jiéjīng xiàngliàn) – Vòng cổ tinh thể |
655 | 光芒项链 (guāngmáng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh hào quang |
656 | 鳳凰项链 (fènghuáng xiàngliàn) – Vòng cổ hình phượng hoàng |
657 | 海豚项链 (hǎitún xiàngliàn) – Vòng cổ hình cá heo |
658 | 冰雪项链 (bīngxuě xiàngliàn) – Vòng cổ băng tuyết |
659 | 精灵项链 (jīnglíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình tiên |
660 | 玻璃项链 (bōlí xiàngliàn) – Vòng cổ bằng kính |
661 | 迷雾项链 (míwù xiàngliàn) – Vòng cổ sương mù |
662 | 蝙蝠项链 (biānfú xiàngliàn) – Vòng cổ hình dơi |
663 | 银河吊坠 (yínhé diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình dải ngân hà |
664 | 笑脸吊坠 (xiàoliǎn diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình mặt cười |
665 | 醉酒项链 (zuìjiǔ xiàngliàn) – Vòng cổ hình chai rượu |
666 | 向日葵吊坠 (xiàngrìkuí diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình hoa hướng dương |
667 | 彩色珠子项链 (cǎisè zhūzi xiàngliàn) – Vòng cổ chuỗi hạt nhiều màu |
668 | 獅子吊坠 (shīzi diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình sư tử |
669 | 玫瑰花吊坠 (méiguī huā diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình hoa hồng |
670 | 圣诞树项链 (shèngdànshù xiàngliàn) – Vòng cổ hình cây thông Giáng sinh |
671 | 玛瑙项链 (mǎnǎo xiàngliàn) – Vòng cổ đá mã não |
672 | 蛇形项链 (shé xíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình rắn |
673 | 西瓜项链 (xīguā xiàngliàn) – Vòng cổ hình dưa hấu |
674 | 小丑鱼项链 (xiǎochǒuyú xiàngliàn) – Vòng cổ hình cá hề |
675 | 迷宫项链 (mígōng xiàngliàn) – Vòng cổ hình mê cung |
676 | 叠层项链 (diécéng xiàngliàn) – Vòng cổ đa lớp |
677 | 黑曜石吊坠 (hēiyàoshí diàozhuì) – Mặt dây chuyền đá obsidian |
678 | 婚礼项链 (hūnlǐ xiàngliàn) – Vòng cổ đám cưới |
679 | 鳄鱼皮项链 (èyú pí xiàngliàn) – Vòng cổ da cá sấu |
680 | 摇滚项链 (yáogǔn xiàngliàn) – Vòng cổ phong cách rock |
681 | 蓝色吊坠 (lánsè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu xanh |
682 | 笔记本项链 (bǐjìběn xiàngliàn) – Vòng cổ hình sổ tay |
683 | 小花项链 (xiǎo huā xiàngliàn) – Vòng cổ hình hoa nhỏ |
684 | 天鹅项链 (tiān’é xiàngliàn) – Vòng cổ hình thiên nga |
685 | 小狗项链 (xiǎo gǒu xiàngliàn) – Vòng cổ hình chó con |
686 | 小鸟项链 (xiǎo niǎo xiàngliàn) – Vòng cổ hình chim nhỏ |
687 | 风铃项链 (fēnglíng xiàngliàn) – Vòng cổ hình chuông gió |
688 | 太阳系项链 (tàiyángxì xiàngliàn) – Vòng cổ hệ mặt trời |
689 | 洋葱项链 (yángcōng xiàngliàn) – Vòng cổ hình củ hành |
690 | 可爱吊坠 (kě’ài diàozhuì) – Mặt dây chuyền dễ thương |
691 | 水母项链 (shuǐmǔ xiàngliàn) – Vòng cổ hình sứa |
692 | 葡萄项链 (pútáo xiàngliàn) – Vòng cổ hình nho |
693 | 神秘吊坠 (shénmì diàozhuì) – Mặt dây chuyền bí ẩn |
694 | 笔尖项链 (bǐjiān xiàngliàn) – Vòng cổ hình đầu bút |
695 | 红色吊坠 (hóngsè diàozhuì) – Mặt dây chuyền màu đỏ |
696 | 葡萄牙项链 (pútáoyá xiàngliàn) – Vòng cổ hình Bồ Đào Nha |
697 | 鳍状项链 (qí zhuàng xiàngliàn) – Vòng cổ hình vây cá |
698 | 木头项链 (mùtóu xiàngliàn) – Vòng cổ bằng gỗ |
699 | 魔法项链 (mófǎ xiàngliàn) – Vòng cổ ma thuật |
700 | 运动项链 (yùndòng xiàngliàn) – Vòng cổ thể thao |
701 | 蜡烛项链 (làzhú xiàngliàn) – Vòng cổ hình nến |
702 | 冰雪吊坠 (bīngxuě diàozhuì) – Mặt dây chuyền băng tuyết |
703 | 音乐项链 (yīnyuè xiàngliàn) – Vòng cổ âm nhạc |
704 | 四叶草项链 (sì yè cǎo xiàngliàn) – Vòng cổ hình cỏ bốn lá |
705 | 书本项链 (shūběn xiàngliàn) – Vòng cổ hình sách |
706 | 独角兽吊坠 (dújiǎoshòu diàozhuì) – Mặt dây chuyền hình kỳ lân |
707 | 阳光项链 (yángguāng xiàngliàn) – Vòng cổ ánh nắng |
708 | 雪花项链 (xuěhuā xiàngliàn) – Vòng cổ hình bông tuyết |
709 | 鸭子项链 (yāzi xiàngliàn) – Vòng cổ hình vịt |
710 | 书法项链 (shūfǎ xiàngliàn) – Vòng cổ nghệ thuật thư pháp |
711 | 日落项链 (rìluò xiàngliàn) – Vòng cổ hoàng hôn |
712 | 花环项链 (huāhuán xiàngliàn) – Vòng cổ vòng hoa |
713 | 漫画项链 (mànhuà xiàngliàn) – Vòng cổ hình tranh biếm họa |
714 | 古代项链 (gǔdài xiàngliàn) – Vòng cổ cổ điển |
715 | 书签项链 (shūqiān xiàngliàn) – Vòng cổ hình dấu sách |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: Địa chỉ uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân tự hào là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp, khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp, khóa học tiếng Trung HSKK sơ trung cao cấp, và khóa học tiếng Trung Dầu Khí.
Các khóa học tại trung tâm được thiết kế bài bản, chuyên biệt bởi chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một trong những tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình danh tiếng như bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển, bộ giáo trình HSK 6 cấp và bộ giáo trình HSK 9 cấp. Với kinh nghiệm dày dạn trong giảng dạy và nghiên cứu, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một lộ trình học tập tối ưu, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách hiệu quả.
Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đều là những người có trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình và tâm huyết với nghề. Họ không chỉ hướng dẫn học viên tiếp thu kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích sự sáng tạo và tự tin trong giao tiếp tiếng Trung.
Trung tâm đã đào tạo hàng chục nghìn học viên ưu tú và xuất sắc với trình độ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9, cũng như các trình độ HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Nhiều học viên của trung tâm đã đạt được những thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn và phát triển bản thân.
Lý do chọn Trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Chương trình học bài bản: Khóa học được thiết kế bởi chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung.
Thời gian linh hoạt: Các khóa học được tổ chức vào nhiều khung giờ khác nhau, phù hợp với lịch trình của học viên.
Hỗ trợ tận tình: Trung tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong quá trình học tập, từ việc giải đáp thắc mắc đến hỗ trợ tài liệu học tập.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị đầy đủ các thiết bị và tài liệu cần thiết để phục vụ cho việc học tập hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân không chỉ là một địa chỉ học tập uy tín mà còn là nơi khơi dậy đam mê học tiếng Trung của nhiều người. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm phương pháp học tập hiệu quả và đạt được mục tiêu của bạn trong việc chinh phục tiếng Trung!
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp một loạt các khóa học phong phú, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Được thiết kế dành cho những ai muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung. Khóa học này tập trung vào việc rèn luyện phát âm, từ vựng và cấu trúc câu, giúp học viên tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Khóa học HSK 9 cấp: Đây là khóa học toàn diện, giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK, từ cấp độ cơ bản đến nâng cao. Nội dung khóa học bao gồm từ vựng, ngữ pháp, nghe và nói, giúp học viên phát triển toàn diện khả năng sử dụng tiếng Trung.
Khóa học HSKK sơ trung cao cấp: Khóa học này dành cho những học viên muốn cải thiện kỹ năng nói và nghe theo chuẩn HSKK. Đội ngũ giảng viên sẽ hướng dẫn các kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Đây là khóa học chuyên ngành, phù hợp với những học viên có mong muốn làm việc trong lĩnh vực dầu khí. Khóa học cung cấp kiến thức chuyên sâu về từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung liên quan đến ngành nghề này, giúp học viên tự tin hơn trong môi trường làm việc.
Nhiều học viên đã từng học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã để lại những phản hồi tích cực về trải nghiệm học tập của mình. Họ cho biết rằng chương trình học rất dễ hiểu, giảng viên nhiệt tình và hỗ trợ học viên rất tận tâm. Nhiều người đã chia sẻ rằng sau khi hoàn thành khóa học, họ không chỉ cải thiện đáng kể trình độ tiếng Trung mà còn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.
Với việc trang bị cho học viên kiến thức vững vàng về tiếng Trung, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cũng mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng tăng trong các lĩnh vực như thương mại, du lịch, ngoại giao và công nghệ thông tin. Học viên tốt nghiệp từ trung tâm có thể tìm được việc làm tại các công ty Trung Quốc, làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc thậm chí du học tại Trung Quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hoặc nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân. Đừng bỏ lỡ cơ hội học tập tại một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký ngay hôm nay, và cùng nhau chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả nhất!
Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, là một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với sứ mệnh cung cấp cho học viên những khóa học hiệu quả và toàn diện về tiếng Trung, trung tâm đã thu hút đông đảo học viên từ nhiều độ tuổi và nền tảng khác nhau.
Chương trình đào tạo chuyên sâu
Tại Trung tâm THANHXUANHSK, các khóa học được thiết kế phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên. Thầy Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, đã xây dựng các chương trình học bài bản từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:
Khóa học HSK 1 đến HSK 9: Các khóa học này giúp học viên làm quen và rèn luyện từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng nghe-nói theo từng cấp độ. Học viên sẽ được trang bị kiến thức vững chắc để tự tin tham gia kỳ thi HSK.
Khóa học HSKK: Đặc biệt chú trọng đến kỹ năng nói, khóa học HSKK giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp và phát âm chuẩn xác, từ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày, khóa học này tập trung vào việc thực hành nói và nghe trong các tình huống thực tế.
Khóa học chuyên ngành: Trung tâm cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, như khóa học tiếng Trung Dầu Khí, giúp học viên trang bị kiến thức chuyên môn cần thiết cho sự nghiệp.
Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK đều là những người có trình độ chuyên môn cao và tâm huyết với nghề. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập thân thiện, khuyến khích học viên tham gia và trao đổi. Thầy Nguyễn Minh Vũ, người đứng đầu trung tâm, luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn học viên trong suốt quá trình học.
Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tự hào đã đào tạo hàng ngàn học viên thành công, nhiều người trong số họ đã đạt được những thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK. Học viên tốt nghiệp từ trung tâm thường có cơ hội việc làm rộng mở tại các công ty Trung Quốc hoặc trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung, như du lịch, thương mại, và ngoại giao.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung chất lượng và uy tín, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là sự lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm phương pháp học tập hiệu quả, được thiết kế đặc biệt dành cho bạn. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học phù hợp với nhu cầu của bạn!
Hãy cùng Thầy Vũ và đội ngũ giảng viên tận tâm của trung tâm chinh phục ngôn ngữ và mở ra những cơ hội mới trong tương lai!
Đánh giá của học viên về Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã thu hút nhiều học viên từ khắp nơi đến học tập. Dưới đây là một số đánh giá chân thực từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:
- Học viên Nguyễn Thị Mai:
“Tôi đã học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK được hơn 6 tháng và thật sự rất hài lòng với chất lượng giảng dạy ở đây. Thầy Vũ không chỉ là một người giảng viên giỏi mà còn rất nhiệt tình và thân thiện. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu, và thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ chúng tôi khi cần. Nhờ có thầy, tôi đã có thể giao tiếp tự tin hơn và chuẩn bị cho kỳ thi HSK 2.” - Học viên Lê Văn Tuấn:
“Trước khi đến với Trung tâm THANHXUANHSK, tôi đã từng học ở nhiều nơi nhưng không đạt được hiệu quả như mong muốn. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học HSK 3 tại đây, tôi nhận thấy sự khác biệt rõ rệt. Chương trình học rất bài bản và dễ tiếp thu. Đặc biệt, việc luyện tập giao tiếp thường xuyên giúp tôi cải thiện kỹ năng nói nhanh chóng.” - Học viên Trần Thị Lan:
“Mình là người đã có nền tảng tiếng Trung nhưng muốn nâng cao kỹ năng để chuẩn bị cho công việc. Trung tâm THANHXUANHSK đã đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của mình với khóa học HSKK cao cấp. Các bài học tập trung vào thực hành và thầy Vũ rất chú trọng đến từng chi tiết. Mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK.” - Học viên Phạm Minh Khánh:
“Khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm THANHXUANHSK thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Giáo viên rất nhiệt tình, luôn khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động nhóm và thực hành nói. Không chỉ học được từ vựng và ngữ pháp, mình còn hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc. Thực sự cảm ơn thầy Vũ và đội ngũ giảng viên đã giúp mình có thêm niềm đam mê với tiếng Trung!” - Học viên Nguyễn Thị Hương:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại trung tâm và rất ấn tượng với cách giảng dạy chuyên nghiệp. Các tài liệu học tập rất phong phú và phù hợp với ngành nghề của tôi. Tôi đã cải thiện đáng kể từ vựng và kiến thức chuyên ngành. Nhờ có khóa học này, tôi đã có cơ hội tốt hơn trong công việc.”
Những đánh giá tích cực từ các học viên không chỉ phản ánh chất lượng giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK mà còn cho thấy sự tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên. Trung tâm đã và đang là một địa chỉ học tập đáng tin cậy cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Hãy đến và trải nghiệm học tập tại đây để cảm nhận sự khác biệt!
- Học viên Vũ Minh Anh:
“Tôi vừa hoàn thành khóa học HSK 1 tại Trung tâm THANHXUANHSK và rất vui mừng với kết quả mà mình đạt được. Chương trình học được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi nắm bắt kiến thức từ cơ bản đến nâng cao một cách tự nhiên. Thầy Vũ luôn khuyến khích tôi tham gia vào các buổi thảo luận, và điều đó giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học ở đây để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.” - Học viên Trần Đức Hải:
“Mình đã học tiếng Trung tại nhiều nơi, nhưng không đâu làm mình cảm thấy thoải mái và hiệu quả như Trung tâm THANHXUANHSK. Các giáo viên rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Mình cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều chỉ sau vài tháng học tập. Chương trình HSK 4 của trung tâm rất bài bản và giúp mình chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.” - Học viên Lê Thị Bích Ngọc:
“Mình là người hoàn toàn mới bắt đầu học tiếng Trung và đã chọn Trung tâm THANHXUANHSK. Những bài học đầu tiên rất dễ hiểu và gần gũi, nhờ đó mà mình không cảm thấy quá áp lực. Thầy Vũ rất chu đáo và luôn tạo ra không khí học tập thân thiện. Mình cảm thấy hào hứng hơn với việc học tiếng Trung và hy vọng sẽ nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình.” - Học viên Hoàng Văn Tú:
“Mình theo học khóa tiếng Trung Dầu Khí và thật sự ấn tượng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm THANHXUANHSK. Thầy Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức thực tiễn và tài liệu hữu ích cho chúng tôi. Mình cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp Trung Quốc và hiểu rõ hơn về ngành nghề của mình. Đây là một nơi lý tưởng cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực chuyên môn.” - Học viên Phan Thị Kim Chi:
“Mình đã tham gia khóa HSKK trung cấp và thực sự ấn tượng với cách tổ chức lớp học tại trung tâm. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành nói. Các buổi học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn bao gồm nhiều hoạt động thú vị giúp mình học hỏi tốt hơn. Kết quả là mình đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK vừa rồi. Tôi rất cảm ơn trung tâm đã giúp tôi có được thành tích này!”
Đánh giá từ các học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK không chỉ cung cấp chương trình học chất lượng mà còn mang đến trải nghiệm học tập tích cực. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên đã tạo ra môi trường học tập lý tưởng cho mọi học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hoặc nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy đến với Trung tâm THANHXUANHSK để cảm nhận sự khác biệt và đạt được những thành công như các học viên khác!
- Học viên Nguyễn Thái Sơn:
“Tôi đã học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK được một năm và thật sự cảm thấy hài lòng với sự lựa chọn này. Thầy Vũ luôn có phương pháp giảng dạy độc đáo, giúp cho các buổi học không nhàm chán và cực kỳ thú vị. Tôi đã cải thiện rất nhiều về khả năng nghe và nói. Đặc biệt, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè Trung Quốc.” - Học viên Trần Kim Anh:
“Trung tâm THANHXUANHSK là nơi tuyệt vời để học tiếng Trung! Tôi đã hoàn thành khóa HSK 5 và chuẩn bị cho kỳ thi tiếp theo. Những tài liệu học tập rất phong phú và có tính ứng dụng cao. Thầy Vũ luôn theo dõi và hỗ trợ chúng tôi trong suốt quá trình học, giúp tôi nhanh chóng khắc phục những lỗi sai và cải thiện kỹ năng.” - Học viên Bùi Thanh Hương:
“Mình đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm THANHXUANHSK và thấy rất hữu ích. Các bài học được thiết kế theo từng tình huống thực tế, giúp mình dễ dàng áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ rất tận tình trong việc giảng dạy, luôn khuyến khích học viên tham gia và đóng góp ý kiến. Điều này đã tạo ra một không khí học tập rất tích cực.” - Học viên Vũ Đình Tùng:
“Tôi đã học ở Trung tâm THANHXUANHSK hơn 3 tháng và cảm thấy đây là quyết định đúng đắn nhất. Mặc dù tôi đã có một ít kiến thức tiếng Trung trước đó, nhưng chương trình HSK 3 đã giúp tôi củng cố và nâng cao khả năng của mình. Tôi đánh giá cao phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ, người luôn biết cách tạo động lực cho học viên và giúp chúng tôi phát triển.” - Học viên Đỗ Thị Hà:
“Tôi rất vui khi được học tại Trung tâm THANHXUANHSK. Các giảng viên ở đây đều rất nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm. Tôi đã tham gia khóa học HSKK sơ cấp và cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp. Những buổi luyện nói rất bổ ích, giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng phát âm và ngữ điệu. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học tại trung tâm để nâng cao trình độ.” - Học viên Lê Hải Nam:
“Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK và đã rất ngạc nhiên với sự tiếp thu nhanh chóng của mình. Thầy Vũ có cách truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu và hấp dẫn. Tôi cảm thấy động lực học tập tăng lên mỗi ngày. Các bạn có đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung hiệu quả thì đây là sự lựa chọn tuyệt vời!” - Học viên Phạm Quang Huy:
“Trung tâm THANHXUANHSK thực sự là một nơi đáng tin cậy để học tiếng Trung. Tôi đã học khóa HSK 6 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các giảng viên không chỉ có kiến thức chuyên môn mà còn rất thân thiện, giúp chúng tôi cảm thấy thoải mái khi học. Tôi đã có nhiều tiến bộ và sẵn sàng cho kỳ thi HSK sắp tới.”
Các học viên tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK đều có những phản hồi tích cực về chương trình học và phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của thầy cùng đội ngũ giảng viên đã tạo nên một môi trường học tập lý tưởng, khuyến khích học viên phát triển toàn diện kỹ năng tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, hãy đến với THANHXUANHSK để trải nghiệm sự khác biệt và chinh phục ngôn ngữ đầy thú vị này!
- Học viên Trần Nhật Minh:
“Tôi đã theo học tại Trung tâm THANHXUANHSK hơn 6 tháng và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Khóa học HSK 4 giúp tôi củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng một cách vững chắc. Thầy Vũ luôn hỗ trợ và tạo động lực cho chúng tôi trong từng buổi học, khiến tôi cảm thấy yêu thích tiếng Trung hơn bao giờ hết.” - Học viên Lê Văn Lâm:
“Mình rất ấn tượng với Trung tâm THANHXUANHSK. Các buổi học được tổ chức rất khoa học và hiệu quả. Thầy Vũ luôn tạo không khí thoải mái và khuyến khích học viên tham gia ý kiến. Điều này giúp mình tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK 5 và rất tin tưởng vào sự hỗ trợ của thầy.” - Học viên Nguyễn Thị Thúy:
“Trung tâm THANHXUANHSK là một trong những nơi học tiếng Trung tuyệt vời mà tôi từng biết. Tôi đã tham gia khóa học HSKK cao cấp và thật sự thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Các buổi luyện tập nói rất bổ ích, giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp và phát âm một cách tự nhiên. Thầy Vũ là một người rất tận tâm và luôn lắng nghe ý kiến của học viên.” - Học viên Phan Văn Duy:
“Mình mới hoàn thành khóa HSK 1 tại Trung tâm THANHXUANHSK và cảm thấy rất vui với những gì đã học được. Thầy Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và có phương pháp dạy hiệu quả. Tôi đã có những kiến thức nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn. Tôi cảm ơn thầy và đội ngũ giảng viên tại trung tâm!” - Học viên Nguyễn Đức Anh:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm THANHXUANHSK và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Các bài học rất sinh động và gần gũi với thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tham gia tích cực và chia sẻ ý kiến, tạo ra không khí học tập thoải mái.” - Học viên Trương Minh Khôi:
“Trung tâm THANHXUANHSK đã giúp tôi rất nhiều trong việc học tiếng Trung. Tôi đã học khóa HSK 6 và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Các tài liệu học tập rất phong phú và đa dạng, giúp tôi mở rộng từ vựng và kiến thức. Thầy Vũ luôn đồng hành và hỗ trợ chúng tôi trong từng bước đi.” - Học viên Lê Hồng Ngọc:
“Mình đã học tại Trung tâm THANHXUANHSK khoảng 4 tháng và thấy mình đã có nhiều tiến bộ. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả và thân thiện, tạo ra một môi trường học tập thoải mái. Tôi đã có nhiều cơ hội thực hành giao tiếp, điều này giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.”
Các học viên tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK không chỉ hài lòng với chương trình học mà còn đánh giá cao sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên. Những phản hồi tích cực này cho thấy trung tâm đang thực hiện tốt sứ mệnh giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của mình, Trung tâm THANHXUANHSK chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng!
- Học viên Nguyễn Hoàng Giang:
“Tôi đã học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK được hơn 5 tháng và thật sự rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Khóa học HSK 3 giúp tôi nắm vững từ vựng và ngữ pháp một cách hiệu quả. Thầy Vũ không chỉ dạy kiến thức mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm sống, giúp tôi có thêm động lực trong việc học.” - Học viên Phạm Thị Ngọc Bích:
“Trung tâm THANHXUANHSK là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung. Tôi đã hoàn thành khóa HSKK trung cấp và cảm thấy mình đã có những tiến bộ rõ rệt. Thầy Vũ luôn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp, giúp tôi tự tin hơn khi nói tiếng Trung. Mình rất hài lòng với sự lựa chọn này!” - Học viên Đinh Minh Tân:
“Thật sự rất vui khi tôi đã chọn Trung tâm THANHXUANHSK để học tiếng Trung. Chương trình học rất bài bản và thầy Vũ luôn có cách truyền đạt sinh động. Các buổi học không chỉ đơn thuần là lý thuyết mà còn bao gồm nhiều hoạt động thực hành thú vị, giúp tôi tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn.” - Học viên Hoàng Thị Lệ:
“Tôi đã theo học khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm THANHXUANHSK và cảm thấy rất hài lòng. Các bài học được thiết kế theo tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên, điều này tạo ra một không khí học tập tích cực.” - Học viên Trần Quốc Huy:
“Mình đã học tiếng Trung tại Trung tâm THANHXUANHSK được gần 1 năm và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ rất tâm huyết và luôn tìm cách làm cho các bài học trở nên thú vị hơn. Tôi đã học được rất nhiều điều mới mẻ và thú vị từ thầy, và chắc chắn sẽ tiếp tục học ở đây để đạt được mục tiêu của mình.” - Học viên Lê Thanh Tùng:
“Trung tâm THANHXUANHSK đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách đáng kể. Tôi đã tham gia khóa học HSK 2 và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Tài liệu học tập rất phong phú và hữu ích, tôi thực sự cảm ơn thầy Vũ vì những gì đã làm cho chúng tôi.” - Học viên Nguyễn Hải Yến:
“Tôi rất ấn tượng với Trung tâm THANHXUANHSK. Các giảng viên ở đây rất nhiệt tình và chuyên nghiệp. Tôi đã tham gia khóa học HSKK sơ cấp và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều về kỹ năng nghe và nói. Không khí lớp học rất thoải mái và khuyến khích học viên tham gia. Tôi sẽ tiếp tục theo học tại đây.” - Học viên Bùi Minh Hoàng:
“Tôi đã học ở nhiều nơi nhưng Trung tâm THANHXUANHSK thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Chương trình HSK 4 đã giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giao tiếp. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn lắng nghe ý kiến của học viên, điều này giúp tôi cảm thấy được trân trọng và động viên.”
Các học viên tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK đều có những đánh giá tích cực về chương trình học cũng như phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của đội ngũ giảng viên đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả, khuyến khích học viên phát triển tối đa khả năng tiếng Trung của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để khởi đầu hoặc nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình, hãy đến với Trung tâm THANHXUANHSK để trải nghiệm sự khác biệt và đạt được những thành công trong việc học tiếng Trung!
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com