Mục lục
Khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cơ bản dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc hoặc những người chưa biết gì về tiếng Trung. Đây là khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên phần phát âm tiếng Trung cơ bản từ đầu dành cho các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Toàn bộ khóa học tiếng Trung online phần phát âm tiếng Trung các bạn hoàn toàn có thể xem bất cứ lúc nào và bất kỳ nơi nào, chỉ cần máy tính của bạn được kết nội Internet là bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng Trung online miễn phí rồi.
Các bạn học viên của Thầy Vũ đều đã sử dụng đồng loạt bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển để học tiếng Trung và luyện thi HSK.
Bạn nào mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc thì bước đầu tiên phải chú ý những điểm gì để tránh xảy ra sai sót không đáng có sau này, các bạn vào link bên dưới xem chi tiết bài giảng học tiếng Trung online cơ bản từ đầu của thầy Vũ.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản
Khóa học tiếng Trung online cơ bản từ đầu
Khóa học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
2 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? |
3 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸妈妈身体好吗? | Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? |
4 | Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | 我爸爸妈妈身体都很好。 | Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. |
5 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | 今天你的工作忙吗? | Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? |
6 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | 今天我的工作不太忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. |
7 | Ngày mai anh trai bạn bận không? | 明天你哥哥忙吗? | Míngtiān nǐ gēge máng ma? |
8 | Ngày mai anh trai tôi rất bận. | 明天我哥哥很忙。 | Míngtiān wǒ gēge hěn máng. |
9 | Hôm qua chị gái bạn đi đâu? | 昨天你的姐姐去哪儿? | Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? |
10 | Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. | 昨天我的姐姐去老师家。 | Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. |
11 | Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? | 你的姐姐去老师家做什么? | Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? |
12 | Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 我的姐姐去老师家学习汉语。 | Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. |
13 | Nhà cô giáo bạn ở đâu? | 你老师的家在哪儿? | Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? |
14 | Nhà cô giáo tôi ở trường học. | 我老师的家在学校。 | Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. |
15 | Trường học của bạn ở đâu. | 你的学校在哪儿? | Nǐ de xuéxiào zài nǎr? |
16 | Trường học của tôi ở Hà Nội. | 我的学校在河内。 | Wǒ de xuéxiào zài hénèi. |
17 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? |
18 | Hôm nay thứ hai. | 今天星期一。 | Jīntiān xīngqī yī. |
19 | Ngày mai thứ mấy? | 明天星期几? | Míngtiān xīngqī jǐ? |
20 | Ngày mai thứ ba. | 明天星期二。 | Míngtiān xīngqī èr. |
21 | Hôm qua thứ mấy? | 昨天星期几? | Zuótiān xīngqī jǐ? |
22 | Hôm qua chủ nhật. | 昨天星期天。 | Zuótiān xīngqī tiān. |
23 | Chủ nhật bạn làm gì? | 星期天你做什么? | Xīngqītiān nǐ zuò shénme? |
24 | Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. | 星期天我在家看电视。 | Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. |
25 | Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. | 星期天我也在家看电视。 | Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. |
26 | Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. | 星期天我们都在家看电视。 | Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. |
27 | Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? | 明天我去邮局寄信,你去吗? | Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? |
28 | Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. | 明天我不去邮局寄信。 | Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. |
29 | Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. | 明天我去银行取钱。 | Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. |
30 | Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. | 明天我不去银行取钱。 | Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. |
Sau khi các bạn đã xem qua 30 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản trên thì việc tiếp theo là các bạn hãy lập ra một nhóm khoảng hai đến ba bạn để cùng luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo những tình huống cơ bản trong đời sống hàng ngày. Một bạn chuyên đặt câu hỏi, các bạn còn lại thì chuyên trả lời câu hỏi, sau đó thay phiên nhau, như vậy các bạn sẽ luyện nói được rất nhiều câu tiếng Trung giao tiếp và hiệu quả học tiếng Trung sẽ rất cao.
Ngoài ra, các bạn nên xem thật kỹ video bài giảng dưới đây, chính là video clip thầy Vũ hướng dẫn các bạn cách đọc thật chuẩn xác tiếng Trung phổ thông các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp ở trên. Các bạn vừa xem vừa phát âm và đọc theo thầy Vũ trong video là được, có chỗ nào thắc mắc chưa hiểu các bạn có thể đăng comment ở ngay bên dưới video bài giảng này trên kênh youtube học tiếng Trung online của thầy Vũ. Tuy nhiên, bởi vì số lượng học viên khóa học tiếng Trung online miễn phí rất là đông, nên bạn nào muốn được giải đáp thắc mắc sớm nhất và có được câu trả lời tốt nhất thì cần làm theo thủ tục là ấn nút đăng ký subscribe kênh youtube học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Các khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu phần lớn đều là những video bài giảng miễn phí trên kênh youtube học tiếng Trung online của thầy Vũ.
Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu các bạn vào trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là tiengtrungnet.com và hoctiengtrung.tv để biết thêm thông tin chi tiết các khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.
Để tiện cho các bạn học viên theo dõi các khóa học tiếng Trung online của thầy Vũ, bên dưới là phần tổng hợp các phần chính trong bộ giáo trình học tiếng Trung online cơ bản đến nâng cao của thầy Nguyễn Minh Vũ, các bạn xem xong và muốn đăng ký khóa học tiếng Trung online nào thì liên hệ trực tiếp với thầy Vũ theo số HOTLINE 090 468 4983.