Thứ Bảy, Tháng 2 15, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Ắc quy

Từ vựng tiếng Trung Ắc quy

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Ắc quy” của Tác giả Nguyễn Minh VũChào mừng bạn đến với cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Ắc quy”, một tác phẩm đặc biệt được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng liên quan đến ắc quy mà còn là một công cụ hữu ích giúp bạn nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành này trong tiếng Trung.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Ắc quy – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Ắc quy” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Chào mừng bạn đến với cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Ắc quy”, một tác phẩm đặc biệt được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng liên quan đến ắc quy mà còn là một công cụ hữu ích giúp bạn nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành này trong tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Ắc quy

Giới thiệu nội dung cuốn sách

“Từ vựng tiếng Trung Ắc quy” được thiết kế để phục vụ nhu cầu học tập và làm việc của những ai đang quan tâm đến lĩnh vực công nghệ ắc quy và pin. Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú và chi tiết, bao gồm các thuật ngữ quan trọng và các cụm từ liên quan đến ắc quy, từ cấu tạo, chức năng, đến các ứng dụng thực tiễn trong ngành.

Điểm nổi bật của cuốn sách
Nội dung chuyên sâu và chính xác: Cuốn sách bao gồm các thuật ngữ và từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và sự phù hợp với thực tế. Mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng và kèm theo ví dụ minh họa cụ thể.

Cấu trúc dễ hiểu: Các từ vựng được phân chia theo các chủ đề cụ thể, giúp người đọc dễ dàng tra cứu và học tập. Phần giải thích từ vựng và các ví dụ được trình bày theo cách dễ tiếp cận, giúp người học nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng.

Ứng dụng thực tiễn: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng mà còn hướng dẫn người đọc cách áp dụng các thuật ngữ vào tình huống thực tiễn, từ công việc hàng ngày đến các tình huống giao tiếp chuyên môn.

Nguồn tài liệu quý giá: Với sự am hiểu sâu rộng và kinh nghiệm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ, cuốn sách này là một nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang tìm kiếm sự chuyên môn trong lĩnh vực ắc quy.

Đối tượng sử dụng

Cuốn sách này phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:

Sinh viên và học viên ngành công nghệ điện tử, năng lượng.
Các kỹ sư và chuyên gia làm việc trong lĩnh vực ắc quy và pin.
Những người học tiếng Trung có nhu cầu tìm hiểu thêm về từ vựng chuyên ngành.

“Từ vựng tiếng Trung Ắc quy” là một phần quan trọng trong bộ sưu tập các cuốn sách từ vựng chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Hãy khám phá và áp dụng những kiến thức từ cuốn sách để nâng cao trình độ và sự hiểu biết của bạn về lĩnh vực ắc quy.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Ắc quy

STTTừ vựng tiếng Trung Ắc quy – Phiên âm – Tiếng Việt
1蓄电池 (xù diàn chí) – Ắc quy
2电池 (diàn chí) – Pin
3充电 (chōng diàn) – Sạc điện
4放电 (fàng diàn) – Xả điện
5电量 (diàn liàng) – Dung lượng điện
6电压 (diàn yā) – Điện áp
7电流 (diàn liú) – Dòng điện
8电池寿命 (diàn chí shòu mìng) – Tuổi thọ của ắc quy
9铅酸电池 (qiān suān diàn chí) – Ắc quy chì-acid
10锂电池 (lǐ diàn chí) – Ắc quy lithium
11电池组 (diàn chí zǔ) – Bộ ắc quy
12充电器 (chōng diàn qì) – Bộ sạc
13电池极 (diàn chí jí) – Cực ắc quy
14电池容量 (diàn chí róng liàng) – Dung lượng pin
15过充保护 (guò chōng bǎo hù) – Bảo vệ quá tải
16放电曲线 (fàng diàn qū xiàn) – Đường cong xả điện
17充电电流 (chōng diàn diàn liú) – Dòng sạc
18电池检测 (diàn chí jiǎn cè) – Kiểm tra ắc quy
19电池端子 (diàn chí duān zǐ) – Cổng kết nối ắc quy
20短路 (duǎn lù) – Ngắn mạch
21电池故障 (diàn chí gù zhàng) – Sự cố ắc quy
22电池过热 (diàn chí guò rè) – Quá nhiệt ắc quy
23电池保养 (diàn chí bǎo yǎng) – Bảo trì ắc quy
24电池容量不足 (diàn chí róng liàng bù zú) – Dung lượng ắc quy không đủ
25电池充电状态 (diàn chí chōng diàn zhuàng tài) – Tình trạng sạc pin
26电池电量指示 (diàn chí diàn liàng zhǐ shì) – Chỉ báo dung lượng pin
27充电状态 (chōng diàn zhuàng tài) – Tình trạng sạc
28放电效率 (fàng diàn xiào lǜ) – Hiệu suất xả điện
29充电时间 (chōng diàn shí jiān) – Thời gian sạc
30电池容量标识 (diàn chí róng liàng biāo shí) – Nhãn dung lượng pin
31电池充电器 (diàn chí chōng diàn qì) – Sạc pin
32电池电压 (diàn chí diàn yā) – Điện áp pin
33电池过放保护 (diàn chí guò fàng bǎo hù) – Bảo vệ quá xả
34电池健康 (diàn chí jiàn kāng) – Tình trạng sức khỏe pin
35电池电极 (diàn chí diàn jí) – Điện cực pin
36电池容量测试 (diàn chí róng liàng cè shì) – Kiểm tra dung lượng pin
37电池极性 (diàn chí jí xìng) – Độ phân cực pin
38电池电压稳定 (diàn chí diàn yā wěn dìng) – Ổn định điện áp pin
39电池过载 (diàn chí guò zài) – Quá tải pin
40电池设计 (diàn chí shè jì) – Thiết kế pin
41电池维护 (diàn chí wéi hù) – Bảo trì pin
42电池极板 (diàn chí jí bǎn) – Tấm cực pin
43电池替换 (diàn chí tì huàn) – Thay thế pin
44电池故障指示灯 (diàn chí gù zhàng zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ báo sự cố pin
45电池寿命预测 (diàn chí shòu mìng yù cè) – Dự đoán tuổi thọ pin
46电池充电模式 (diàn chí chōng diàn mó shì) – Chế độ sạc pin
47电池温度 (diàn chí wēn dù) – Nhiệt độ pin
48电池化学成分 (diàn chí huà xué chéng fèn) – Thành phần hóa học của pin
49电池保护电路 (diàn chí bǎo hù diàn lù) – Mạch bảo vệ pin
50电池容量增加 (diàn chí róng liàng zēng jiā) – Tăng dung lượng pin
51电池内部电路 (diàn chí nèi bù diàn lù) – Mạch điện bên trong ắc quy
52电池外壳 (diàn chí wài ké) – Vỏ ắc quy
53电池短路保护 (diàn chí duǎn lù bǎo hù) – Bảo vệ ngắn mạch pin
54电池充电效率 (diàn chí chōng diàn xiào lǜ) – Hiệu suất sạc pin
55电池维护指南 (diàn chí wéi hù zhǐ nán) – Hướng dẫn bảo trì pin
56电池检测仪 (diàn chí jiǎn cè yí) – Thiết bị kiểm tra pin
57电池电压范围 (diàn chí diàn yā fàn wéi) – Phạm vi điện áp pin
58电池充电协议 (diàn chí chōng diàn xié yì) – Giao thức sạc pin
59电池放电时间 (diàn chí fàng diàn shí jiān) – Thời gian xả pin
60电池过充 (diàn chí guò chōng) – Quá sạc pin
61电池容量衰减 (diàn chí róng liàng shuāi jiǎn) – Suy giảm dung lượng pin
62电池充电电压 (diàn chí chōng diàn diàn yā) – Điện áp sạc pin
63电池绝缘 (diàn chí jué yuán) – Cách điện pin
64电池容量扩展 (diàn chí róng liàng kuò zhǎn) – Mở rộng dung lượng pin
65电池充电管理 (diàn chí chōng diàn guǎn lǐ) – Quản lý sạc pin
66电池电极连接 (diàn chí diàn jí lián jiē) – Kết nối điện cực pin
67电池电流检测 (diàn chí diàn liú jiǎn cè) – Kiểm tra dòng điện pin
68电池电压监测 (diàn chí diàn yā jiān cè) – Giám sát điện áp pin
69电池回收 (diàn chí huí shōu) – Tái chế pin
70电池充电维护 (diàn chí chōng diàn wéi hù) – Bảo trì sạc pin
71电池容量估算 (diàn chí róng liàng gū suàn) – Ước lượng dung lượng pin
72电池保护板 (diàn chí bǎo hù bǎn) – Bảng bảo vệ pin
73电池放电保护 (diàn chí fàng diàn bǎo hù) – Bảo vệ xả pin
74电池电量管理 (diàn chí diàn liàng guǎn lǐ) – Quản lý dung lượng pin
75电池极化 (diàn chí jí huà) – Polarization của pin
76电池稳定性 (diàn chí wěn dìng xìng) – Độ ổn định của pin
77电池温度保护 (diàn chí wēn dù bǎo hù) – Bảo vệ nhiệt độ pin
78电池极端温度 (diàn chí jí duān wēn dù) – Nhiệt độ cực đoan của pin
79电池充电电流 (diàn chí chōng diàn diàn liú) – Dòng điện sạc pin
80电池过放保护 (diàn chí guò fàng bǎo hù) – Bảo vệ quá xả pin
81电池容量恢复 (diàn chí róng liàng huī fù) – Khôi phục dung lượng pin
82电池充电循环 (diàn chí chōng diàn xún huán) – Vòng đời sạc pin
83电池电压调整 (diàn chí diàn yā tiáo zhěng) – Điều chỉnh điện áp pin
84电池极性标记 (diàn chí jí xìng biāo jì) – Đánh dấu cực tính pin
85电池电量监控 (diàn chí diàn liàng jiān kòng) – Giám sát dung lượng pin
86电池续航能力 (diàn chí xù háng néng lì) – Khả năng duy trì năng lượng của pin
87电池充电限制 (diàn chí chōng diàn xiàn zhì) – Giới hạn sạc pin
88电池设计参数 (diàn chí shè jì cān shù) – Thông số thiết kế pin
89电池电解质 (diàn chí diàn jiě zhì) – Chất điện phân pin
90电池极化电压 (diàn chí jí huà diàn yā) – Điện áp phân cực của pin
91电池电流限制 (diàn chí diàn liú xiàn zhì) – Giới hạn dòng điện pin
92电池内部保护 (diàn chí nèi bù bǎo hù) – Bảo vệ nội bộ pin
93电池接口 (diàn chí jiē kǒu) – Giao diện pin
94电池充电管理系统 (diàn chí chōng diàn guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý sạc pin
95电池温度传感器 (diàn chí wēn dù chuán gǎn qì) – Cảm biến nhiệt độ pin
96电池放电效率 (diàn chí fàng diàn xiào lǜ) – Hiệu suất xả pin
97电池放电速度 (diàn chí fàng diàn sù dù) – Tốc độ xả pin
98电池电压不稳定 (diàn chí diàn yā bù wěn dìng) – Điện áp pin không ổn định
99电池终止电压 (diàn chí zhōng zhǐ diàn yā) – Điện áp ngừng pin
100电池维护计划 (diàn chí wéi hù jì huà) – Kế hoạch bảo trì pin
101电池安全 (diàn chí ān quán) – An toàn pin
102电池容量标定 (diàn chí róng liàng biāo dìng) – Hiệu chuẩn dung lượng pin
103电池过温保护 (diàn chí guò wēn bǎo hù) – Bảo vệ quá nhiệt của pin
104电池均衡器 (diàn chí jūn hé qì) – Cân bằng pin
105电池电量不足警告 (diàn chí diàn liàng bù zú jǐng gào) – Cảnh báo dung lượng pin thấp
106电池短路检测 (diàn chí duǎn lù jiǎn cè) – Kiểm tra ngắn mạch pin
107电池放电安全 (diàn chí fàng diàn ān quán) – An toàn khi xả pin
108电池健康管理 (diàn chí jiàn kāng guǎn lǐ) – Quản lý sức khỏe pin
109电池充电曲线 (diàn chí chōng diàn qū xiàn) – Đường cong sạc pin
110电池电流监控 (diàn chí diàn liú jiān kòng) – Giám sát dòng điện pin
111电池保护设计 (diàn chí bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ pin
112电池电极材料 (diàn chí diàn jí cái liào) – Vật liệu điện cực pin
113电池充电电流限制 (diàn chí chōng diàn diàn liú xiàn zhì) – Giới hạn dòng sạc pin
114电池放电电压 (diàn chí fàng diàn diàn yā) – Điện áp xả pin
115电池充电时间估算 (diàn chí chōng diàn shí jiān gū suàn) – Ước lượng thời gian sạc pin
116电池回充 (diàn chí huí chōng) – Sạc lại pin
117电池设计标准 (diàn chí shè jì biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn thiết kế pin
118电池电压不均 (diàn chí diàn yā bù jūn) – Điện áp pin không đồng đều
119电池充电参数 (diàn chí chōng diàn cān shù) – Thông số sạc pin
120电池绝缘层 (diàn chí jué yuán céng) – Lớp cách điện pin
121电池电子管理 (diàn chí diàn zǐ guǎn lǐ) – Quản lý điện tử pin
122电池内阻 (diàn chí nèi zǔ) – Điện trở nội bộ pin
123电池电压保护 (diàn chí diàn yā bǎo hù) – Bảo vệ điện áp pin
124电池充电处理 (diàn chí chōng diàn chǔ lǐ) – Xử lý sạc pin
125电池管理系统 (diàn chí guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý pin
126电池充电电压范围 (diàn chí chōng diàn diàn yā fàn wéi) – Phạm vi điện áp sạc pin
127电池性能测试 (diàn chí xìng néng cè shì) – Kiểm tra hiệu suất pin
128电池过放电保护 (diàn chí guò fàng diàn bǎo hù) – Bảo vệ quá xả điện của pin
129电池电极接触 (diàn chí diàn jí jiē chù) – Tiếp xúc điện cực pin
130电池负载测试 (diàn chí fù zài cè shì) – Kiểm tra tải pin
131电池充电算法 (diàn chí chōng diàn suàn fǎ) – Thuật toán sạc pin
132电池回充效率 (diàn chí huí chōng xiào lǜ) – Hiệu suất sạc lại pin
133电池温度监控 (diàn chí wēn dù jiān kòng) – Giám sát nhiệt độ pin
134电池电量回收 (diàn chí diàn liàng huí shōu) – Thu hồi dung lượng pin
135电池标称电压 (diàn chí biāo chēng diàn yā) – Điện áp danh định của pin
136电池保护电路设计 (diàn chí bǎo hù diàn lù shè jì) – Thiết kế mạch bảo vệ pin
137电池充电状态监测 (diàn chí chōng diàn zhuàng tài jiān cè) – Giám sát tình trạng sạc pin
138电池内阻测试 (diàn chí nèi zǔ cè shì) – Kiểm tra điện trở nội bộ pin
139电池过电流保护 (diàn chí guò diàn liú bǎo hù) – Bảo vệ quá dòng điện của pin
140电池材料选择 (diàn chí cái liào xuǎn zé) – Lựa chọn vật liệu pin
141电池容量偏差 (diàn chí róng liàng piān chā) – Sai số dung lượng pin
142电池放电保护电路 (diàn chí fàng diàn bǎo hù diàn lù) – Mạch bảo vệ xả pin
143电池过充电保护 (diàn chí guò chōng diàn bǎo hù) – Bảo vệ quá sạc pin
144电池电流检测仪 (diàn chí diàn liú jiǎn cè yí) – Thiết bị kiểm tra dòng điện pin
145电池容量增加装置 (diàn chí róng liàng zēng jiā zhuāng zhì) – Thiết bị mở rộng dung lượng pin
146电池放电寿命 (diàn chí fàng diàn shòu mìng) – Tuổi thọ xả pin
147电池电压监控系统 (diàn chí diàn yā jiān kòng xì tǒng) – Hệ thống giám sát điện áp pin
148电池温度调节 (diàn chí wēn dù tiáo jié) – Điều chỉnh nhiệt độ pin
149电池稳定性测试 (diàn chí wěn dìng xìng cè shì) – Kiểm tra độ ổn định của pin
150电池充电电流测量 (diàn chí chōng diàn diàn liú cè liàng) – Đo dòng điện sạc pin
151电池过放电保护电路 (diàn chí guò fàng diàn bǎo hù diàn lù) – Mạch bảo vệ quá xả pin
152电池充电电压测量 (diàn chí chōng diàn diàn yā cè liàng) – Đo điện áp sạc pin
153电池电量显示器 (diàn chí diàn liàng xiǎn shì qì) – Hiển thị dung lượng pin
154电池设计规范 (diàn chí shè jì guī fàn) – Quy chuẩn thiết kế pin
155电池放电容量 (diàn chí fàng diàn róng liàng) – Dung lượng xả pin
156电池电极维护 (diàn chí diàn jí wéi hù) – Bảo trì điện cực pin
157电池充电电流控制 (diàn chí chōng diàn diàn liú kòng zhì) – Kiểm soát dòng điện sạc pin
158电池过温保护装置 (diàn chí guò wēn bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ quá nhiệt của pin
159电池短路保护装置 (diàn chí duǎn lù bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ ngắn mạch pin
160电池充电管理策略 (diàn chí chōng diàn guǎn lǐ cè lüè) – Chiến lược quản lý sạc pin
161电池性能衰减 (diàn chí xìng néng shuāi jiǎn) – Suy giảm hiệu suất pin
162电池电量测量仪 (diàn chí diàn liàng cè liàng yí) – Thiết bị đo dung lượng pin
163电池充电功率 (diàn chí chōng diàn gōng lǜ) – Công suất sạc pin
164电池容量评估 (diàn chí róng liàng píng gū) – Đánh giá dung lượng pin
165电池绝缘材料 (diàn chí jué yuán cái liào) – Vật liệu cách điện của pin
166电池自放电率 (diàn chí zì fàng diàn lǜ) – Tỷ lệ tự xả của pin
167电池充电适配器 (diàn chí chōng diàn shì pèi qì) – Bộ chuyển đổi sạc pin
168电池充电程序 (diàn chí chōng diàn chéng xù) – Quy trình sạc pin
169电池内阻测量仪 (diàn chí nèi zǔ cè liàng yí) – Thiết bị đo điện trở nội bộ pin
170电池散热系统 (diàn chí sàn rè xì tǒng) – Hệ thống tản nhiệt pin
171电池标记标签 (diàn chí biāo jì biāo qiān) – Nhãn đánh dấu pin
172电池电压调节器 (diàn chí diàn yā tiáo jié qì) – Bộ điều chỉnh điện áp pin
173电池使用寿命 (diàn chí shǐ yòng shòu mìng) – Tuổi thọ sử dụng pin
174电池冷却系统 (diàn chí lěng què xì tǒng) – Hệ thống làm mát pin
175电池过充保护 (diàn chí guò chōng bǎo hù) – Bảo vệ quá sạc pin
176电池极性反向 (diàn chí jí xìng fǎn xiàng) – Đảo cực pin
177电池管理芯片 (diàn chí guǎn lǐ xīn piàn) – Chip quản lý pin
178电池充电接口 (diàn chí chōng diàn jiē kǒu) – Giao diện sạc pin
179电池容量检测 (diàn chí róng liàng jiǎn cè) – Kiểm tra dung lượng pin
180电池电解液 (diàn chí diàn jiě yè) – Dung dịch điện phân pin
181电池热管理 (diàn chí rè guǎn lǐ) – Quản lý nhiệt của pin
182电池充电速度 (diàn chí chōng diàn sù dù) – Tốc độ sạc pin
183电池热保护 (diàn chí rè bǎo hù) – Bảo vệ nhiệt độ pin
184电池电量标示 (diàn chí diàn liàng biāo shì) – Biểu thị dung lượng pin
185电池充电控制 (diàn chí chōng diàn kòng zhì) – Kiểm soát sạc pin
186电池放电曲线 (diàn chí fàng diàn qū xiàn) – Đường cong xả pin
187电池密封设计 (diàn chí mì fēng shè jì) – Thiết kế kín của pin
188电池端子 (diàn chí duān zǐ) – Chân kết nối pin
189电池过电压保护 (diàn chí guò diàn yā bǎo hù) – Bảo vệ quá điện áp pin
190电池充电安全性 (diàn chí chōng diàn ān quán xìng) – An toàn sạc pin
191电池外壳 (diàn chí wài qiào) – Vỏ ngoài của pin
192电池充电流程 (diàn chí chōng diàn liú chéng) – Quy trình sạc pin
193电池保养计划 (diàn chí bǎo yǎng jì huà) – Kế hoạch bảo dưỡng pin
194电池循环寿命 (diàn chí xún huán shòu mìng) – Tuổi thọ chu kỳ của pin
195电池绝缘电阻 (diàn chí jué yuán diàn zǔ) – Điện trở cách điện của pin
196电池极性 (diàn chí jí xìng) – Cực của pin
197电池充电功率密度 (diàn chí chōng diàn gōng lǜ mì dù) – Mật độ công suất sạc pin
198电池封装 (diàn chí fēng zhuāng) – Bao bì pin
199电池过载保护 (diàn chí guò zài bǎo hù) – Bảo vệ quá tải pin
200电池内置温度传感器 (diàn chí nèi zhì wēn dù chuán gǎn qì) – Cảm biến nhiệt độ tích hợp trong pin
201电池充电时间 (diàn chí chōng diàn shí jiān) – Thời gian sạc pin
202电池平衡充电 (diàn chí píng héng chōng diàn) – Sạc cân bằng pin
203电池短路 (diàn chí duǎn lù) – Ngắn mạch pin
204电池耐久性 (diàn chí nài jiǔ xìng) – Độ bền của pin
205电池热失控 (diàn chí rè shī kòng) – Hiện tượng mất kiểm soát nhiệt độ pin
206电池绝缘 (diàn chí jué yuán) – Cách điện của pin
207电池保护系统 (diàn chí bǎo hù xì tǒng) – Hệ thống bảo vệ pin
208电池容量预测 (diàn chí róng liàng yù cè) – Dự đoán dung lượng pin
209电池电极设计 (diàn chí diàn jí shè jì) – Thiết kế điện cực pin
210电池储能 (diàn chí chǔ néng) – Lưu trữ năng lượng pin
211电池维护周期 (diàn chí wéi hù zhōu qī) – Chu kỳ bảo trì pin
212电池电压回路 (diàn chí diàn yā huí lù) – Mạch điện áp của pin
213电池充电电流控制器 (diàn chí chōng diàn diàn liú kòng zhì qì) – Bộ điều khiển dòng điện sạc pin
214电池排气孔 (diàn chí pái qì kǒng) – Lỗ thông khí pin
215电池充电容量 (diàn chí chōng diàn róng liàng) – Dung lượng sạc pin
216电池保护功能 (diàn chí bǎo hù gōng néng) – Chức năng bảo vệ pin
217电池充电优化 (diàn chí chōng diàn yōu huà) – Tối ưu hóa sạc pin
218电池充电温度 (diàn chí chōng diàn wēn dù) – Nhiệt độ sạc pin
219电池寿命预测仪 (diàn chí shòu mìng yù cè yí) – Thiết bị dự đoán tuổi thọ pin
220电池充电功率管理 (diàn chí chōng diàn gōng lǜ guǎn lǐ) – Quản lý công suất sạc pin
221电池冷却系统设计 (diàn chí lěng què xì tǒng shè jì) – Thiết kế hệ thống làm mát pin
222电池充电算法优化 (diàn chí chōng diàn suàn fǎ yōu huà) – Tối ưu hóa thuật toán sạc pin
223电池绝缘层 (diàn chí jué yuán céng) – Lớp cách điện của pin
224电池负荷测试 (diàn chí fù hè cè shì) – Kiểm tra tải trọng pin
225电池电解液成分 (diàn chí diàn jiě yè chéng fèn) – Thành phần dung dịch điện phân của pin
226电池充电控制系统 (diàn chí chōng diàn kòng zhì xì tǒng) – Hệ thống kiểm soát sạc pin
227电池充电保护装置 (diàn chí chōng diàn bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ sạc pin
228电池性能监测 (diàn chí xìng néng jiān cè) – Giám sát hiệu suất pin
229电池能量密度 (diàn chí néng liàng mì dù) – Mật độ năng lượng của pin
230电池充电控制策略 (diàn chí chōng diàn kòng zhì cè lüè) – Chiến lược kiểm soát sạc pin
231电池放电电流 (diàn chí fàng diàn diàn liú) – Dòng điện xả pin
232电池热量管理 (diàn chí rè liàng guǎn lǐ) – Quản lý nhiệt lượng pin
233电池极性标记 (diàn chí jí xìng biāo jì) – Dấu hiệu cực pin
234电池耐温范围 (diàn chí nài wēn fàn wéi) – Phạm vi nhiệt độ hoạt động của pin
235电池保护芯片 (diàn chí bǎo hù xīn piàn) – Chip bảo vệ pin
236电池电压稳定性 (diàn chí diàn yā wěn dìng xìng) – Độ ổn định điện áp của pin
237电池电流优化 (diàn chí diàn liú yōu huà) – Tối ưu hóa dòng điện của pin
238电池充电时间优化 (diàn chí chōng diàn shí jiān yōu huà) – Tối ưu hóa thời gian sạc pin
239电池放电特性 (diàn chí fàng diàn tè xìng) – Đặc tính xả pin
240电池工作温度 (diàn chí gōng zuò wēn dù) – Nhiệt độ hoạt động của pin
241电池容量标称值 (diàn chí róng liàng biāo chēng zhí) – Giá trị dung lượng định mức của pin
242电池保护模块 (diàn chí bǎo hù mó kuài) – Mô-đun bảo vệ pin
243电池电压计 (diàn chí diàn yā jì) – Đồng hồ đo điện áp pin
244电池充电标准 (diàn chí chōng diàn biāo zhǔn) – Tiêu chuẩn sạc pin
245电池自放电 (diàn chí zì fàng diàn) – Tự xả pin
246电池绝缘测试 (diàn chí jué yuán cè shì) – Kiểm tra cách điện của pin
247电池电流保护 (diàn chí diàn liú bǎo hù) – Bảo vệ dòng điện của pin
248电池放电分析 (diàn chí fàng diàn fēn xī) – Phân tích xả pin
249电池安全阀 (diàn chí ān quán fá) – Van an toàn pin
250电池回收 (diàn chí huí shōu) – Thu hồi pin
251电池结构设计 (diàn chí jié gòu shè jì) – Thiết kế cấu trúc pin
252电池电压均衡 (diàn chí diàn yā jūn héng) – Cân bằng điện áp pin
253电池绝缘保护 (diàn chí jué yuán bǎo hù) – Bảo vệ cách điện của pin
254电池终端保护 (diàn chí zhōng duān bǎo hù) – Bảo vệ đầu cuối của pin
255电池充电周期 (diàn chí chōng diàn zhōu qī) – Chu kỳ sạc pin
256电池电量预警 (diàn chí diàn liàng yù jǐng) – Cảnh báo dung lượng pin
257电池使用说明书 (diàn chí shǐ yòng shuō míng shū) – Sách hướng dẫn sử dụng pin
258电池过充电保护电路 (diàn chí guò chōng diàn bǎo hù diàn lù) – Mạch bảo vệ quá sạc pin
259电池放电保护板 (diàn chí fàng diàn bǎo hù bǎn) – Bảng bảo vệ xả pin
260电池优化设计 (diàn chí yōu huà shè jì) – Thiết kế tối ưu hóa pin
261电池绝缘层厚度 (diàn chí jué yuán céng hòu dù) – Độ dày lớp cách điện của pin
262电池负极 (diàn chí fù jí) – Cực âm của pin
263电池正极 (diàn chí zhèng jí) – Cực dương của pin
264电池容量测试仪 (diàn chí róng liàng cè shì yí) – Máy đo dung lượng pin
265电池电压监控 (diàn chí diàn yā jiān kòng) – Giám sát điện áp pin
266电池充电过程 (diàn chí chōng diàn guò chéng) – Quá trình sạc pin
267电池内阻 (diàn chí nèi zǔ) – Điện trở trong của pin
268电池外观检查 (diàn chí wài guān jiǎn chá) – Kiểm tra hình thức bên ngoài của pin
269电池电解质 (diàn chí diàn jiě zhì) – Chất điện phân của pin
270电池电流限制 (diàn chí diàn liú xiàn zhì) – Giới hạn dòng điện của pin
271电池冷却装置 (diàn chí lěng què zhuāng zhì) – Thiết bị làm mát pin
272电池终端温度 (diàn chí zhōng duān wēn dù) – Nhiệt độ đầu cuối của pin
273电池电压测量 (diàn chí diàn yā cè liàng) – Đo điện áp pin
274电池自动测试 (diàn chí zì dòng cè shì) – Kiểm tra tự động pin
275电池充电数据 (diàn chí chōng diàn shù jù) – Dữ liệu sạc pin
276电池充电标准化 (diàn chí chōng diàn biāo zhǔn huà) – Chuẩn hóa sạc pin
277电池电流保护装置 (diàn chí diàn liú bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ dòng điện pin
278电池电荷量 (diàn chí diàn hè liàng) – Lượng điện tích của pin
279电池排气系统 (diàn chí pái qì xì tǒng) – Hệ thống thông khí của pin
280电池排气阀 (diàn chí pái qì fá) – Van thông khí pin
281电池容量衰减测试 (diàn chí róng liàng shuāi jiǎn cè shì) – Kiểm tra suy giảm dung lượng pin
282电池保养要求 (diàn chí bǎo yǎng yāo qiú) – Yêu cầu bảo dưỡng pin
283电池充电时间控制 (diàn chí chōng diàn shí jiān kòng zhì) – Kiểm soát thời gian sạc pin
284电池充电过流保护 (diàn chí chōng diàn guò liú bǎo hù) – Bảo vệ quá dòng sạc pin
285电池内阻测试仪 (diàn chí nèi zǔ cè shì yí) – Máy đo điện trở trong pin
286电池组装 (diàn chí zǔ zhuāng) – Lắp ráp pin
287电池储存条件 (diàn chí chǔ cún tiáo jiàn) – Điều kiện lưu trữ pin
288电池电量监控系统 (diàn chí diàn liàng jiān kòng xì tǒng) – Hệ thống giám sát dung lượng pin
289电池放电特性测试 (diàn chí fàng diàn tè xìng cè shì) – Kiểm tra đặc tính xả pin
290电池充电适配器 (diàn chí chōng diàn shì pèi qì) – Bộ điều hợp sạc pin
291电池短路测试 (diàn chí duǎn lù cè shì) – Kiểm tra ngắn mạch pin
292电池容量分配 (diàn chí róng liàng fēn pèi) – Phân phối dung lượng pin
293电池电解质更换 (diàn chí diàn jiě zhì gēng huàn) – Thay thế chất điện phân của pin
294电池热测试 (diàn chí rè cè shì) – Kiểm tra nhiệt độ pin
295电池容量误差 (diàn chí róng liàng wù chā) – Sai số dung lượng pin
296电池充电策略 (diàn chí chōng diàn cè lüè) – Chiến lược sạc pin
297电池防水设计 (diàn chí fáng shuǐ shè jì) – Thiết kế chống nước cho pin
298电池电量预测模型 (diàn chí diàn liàng yù cè mó xíng) – Mô hình dự đoán dung lượng pin
299电池充电保护机制 (diàn chí chōng diàn bǎo hù jī zhì) – Cơ chế bảo vệ sạc pin
300电池充电系统优化 (diàn chí chōng diàn xì tǒng yōu huà) – Tối ưu hóa hệ thống sạc pin
301电池耐久测试 (diàn chí nài jiǔ cè shì) – Kiểm tra độ bền pin
302电池充电稳定性 (diàn chí chōng diàn wěn dìng xìng) – Độ ổn định khi sạc pin
303电池充电速率 (diàn chí chōng diàn sù lǜ) – Tốc độ sạc pin
304电池安全性能 (diàn chí ān quán xìng néng) – Tính năng an toàn của pin
305电池正极连接 (diàn chí zhèng jí lián jiē) – Kết nối cực dương của pin
306电池负极连接 (diàn chí fù jí lián jiē) – Kết nối cực âm của pin
307电池充电均衡 (diàn chí chōng diàn jūn héng) – Cân bằng sạc pin
308电池电解质稳定性 (diàn chí diàn jiě zhì wěn dìng xìng) – Độ ổn định của chất điện phân pin
309电池热管理系统 (diàn chí rè guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý nhiệt độ pin
310电池电流监测 (diàn chí diàn liú jiān cè) – Giám sát dòng điện pin
311电池过充电检测 (diàn chí guò chōng diàn jiǎn cè) – Kiểm tra quá sạc pin
312电池充电保护设计 (diàn chí chōng diàn bǎo hù shè jì) – Thiết kế bảo vệ sạc pin
313电池电量显示 (diàn chí diàn liàng xiǎn shì) – Hiển thị dung lượng pin
314电池过放电保护 (diàn chí guò fàng diàn bǎo hù) – Bảo vệ quá xả pin
315电池放电功率 (diàn chí fàng diàn gōng lǜ) – Công suất xả pin
316电池电解液更换 (diàn chí diàn jiě yè gēng huàn) – Thay thế dung dịch điện phân pin
317电池过热保护 (diàn chí guò rè bǎo hù) – Bảo vệ quá nhiệt pin
318电池电流检测器 (diàn chí diàn liú jiǎn cè qì) – Máy kiểm tra dòng điện pin
319电池电压稳定器 (diàn chí diàn yā wěn dìng qì) – Ổn áp pin
320电池安全管理系统 (diàn chí ān quán guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý an toàn pin
321电池充电效率测试 (diàn chí chōng diàn xiào lǜ cè shì) – Kiểm tra hiệu suất sạc pin
322电池耐温性能 (diàn chí nài wēn xìng néng) – Tính năng chống nhiệt của pin
323电池充电电流限制 (diàn chí chōng diàn diàn liú xiàn zhì) – Giới hạn dòng điện sạc pin
324电池电压过低警报 (diàn chí diàn yā guò dī jǐng bào) – Cảnh báo điện áp pin quá thấp
325电池放电过程 (diàn chí fàng diàn guò chéng) – Quá trình xả pin
326电池内部短路 (diàn chí nèi bù duǎn lù) – Ngắn mạch bên trong pin
327电池充电保护板 (diàn chí chōng diàn bǎo hù bǎn) – Bảng bảo vệ sạc pin
328电池充电标志 (diàn chí chōng diàn biāo zhì) – Biểu tượng sạc pin
329电池电流调整 (diàn chí diàn liú tiáo zhěng) – Điều chỉnh dòng điện pin
330电池充电保护电路 (diàn chí chōng diàn bǎo hù diàn lù) – Mạch bảo vệ sạc pin
331电池充电器适配器 (diàn chí chōng diàn qì shì pèi qì) – Bộ điều hợp sạc pin
332电池负荷测试 (diàn chí fù hè cè shì) – Kiểm tra tải pin
333电池端子 (diàn chí duān zǐ) – Cực pin
334电池自动保护 (diàn chí zì dòng bǎo hù) – Bảo vệ tự động pin
335电池电流监测器 (diàn chí diàn liú jiān cè qì) – Máy giám sát dòng điện pin
336电池保护功能模块 (diàn chí bǎo hù gōng néng mó kuài) – Mô-đun chức năng bảo vệ pin
337电池自动充电 (diàn chí zì dòng chōng diàn) – Sạc pin tự động
338电池状态指示灯 (diàn chí zhuàng tài zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ thị trạng thái pin
339电池使用寿命 (diàn chí shǐ yòng shòu mìng) – Tuổi thọ sử dụng của pin
340电池充电电流过大保护 (diàn chí chōng diàn diàn liú guò dà bǎo hù) – Bảo vệ quá dòng khi sạc pin
341电池智能管理系统 (diàn chí zhì néng guǎn lǐ xì tǒng) – Hệ thống quản lý pin thông minh
342电池容量校准 (diàn chí róng liàng xiào zhǔn) – Hiệu chỉnh dung lượng pin
343电池电解质检查 (diàn chí diàn jiě zhì jiǎn chá) – Kiểm tra chất điện phân pin
344电池电量保持 (diàn chí diàn liàng bǎo chí) – Duy trì dung lượng pin
345电池充电状态 (diàn chí chōng diàn zhuàng tài) – Trạng thái sạc pin
346电池性能衰退 (diàn chí xìng néng shuāi tuì) – Suy giảm hiệu suất pin
347电池充电设备 (diàn chí chōng diàn shè bèi) – Thiết bị sạc pin
348电池电解液 (diàn chí diàn jiě yè) – Dung dịch điện phân của pin
349电池电流调节器 (diàn chí diàn liú tiáo jié qì) – Bộ điều chỉnh dòng điện pin
350电池工作温度范围 (diàn chí gōng zuò wēn dù fàn wéi) – Phạm vi nhiệt độ làm việc của pin
351电池充电指示灯 (diàn chí chōng diàn zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ thị sạc pin
352电池电压测试 (diàn chí diàn yā cè shì) – Kiểm tra điện áp pin
353电池充电电流范围 (diàn chí chōng diàn diàn liú fàn wéi) – Phạm vi dòng điện sạc pin
354电池容量测量 (diàn chí róng liàng cè liàng) – Đo lường dung lượng pin
355电池维护工具 (diàn chí wéi hù gōng jù) – Công cụ bảo trì pin
356电池电流测量仪 (diàn chí diàn liú cè liàng yí) – Máy đo dòng điện pin
357电池充电接口保护 (diàn chí chōng diàn jiē kǒu bǎo hù) – Bảo vệ giao diện sạc pin
358电池容量测定 (diàn chí róng liàng cè dìng) – Định lượng dung lượng pin
359电池内部温度 (diàn chí nèi bù wēn dù) – Nhiệt độ bên trong pin
360电池电量指示 (diàn chí diàn liàng zhǐ shì) – Chỉ thị dung lượng pin
361电池内阻测量 (diàn chí nèi zǔ cè liàng) – Đo lường điện trở trong pin
362电池电压测量 (diàn chí diàn yā cè liàng) – Đo lường điện áp pin
363电池电流测量 (diàn chí diàn liú cè liàng) – Đo lường dòng điện pin
364电池安全测试 (diàn chí ān quán cè shì) – Kiểm tra an toàn pin
365电池电解质更新 (diàn chí diàn jiě zhì gēng xīn) – Cập nhật chất điện phân pin
366电池储存温度 (diàn chí chǔ cún wēn dù) – Nhiệt độ lưu trữ pin
367电池充电速度控制 (diàn chí chōng diàn sù dù kòng zhì) – Kiểm soát tốc độ sạc pin
368电池电解质更新周期 (diàn chí diàn jiě zhì gēng xīn zhōu qī) – Chu kỳ cập nhật chất điện phân pin
369电池维护程序 (diàn chí wéi hù chéng xù) – Quy trình bảo trì pin
370电池容量检测仪 (diàn chí róng liàng jiǎn cè yí) – Máy kiểm tra dung lượng pin
371电池充电指示器 (diàn chí chōng diàn zhǐ shì qì) – Thiết bị chỉ thị sạc pin
372电池保护电路板 (diàn chí bǎo hù diàn lù bǎn) – Bảng mạch bảo vệ pin
373电池充电电压监控 (diàn chí chōng diàn diàn yā jiān kòng) – Giám sát điện áp sạc pin
374电池充电条件 (diàn chí chōng diàn tiáo jiàn) – Điều kiện sạc pin
375电池热失控 (diàn chí rè shī kòng) – Sự mất kiểm soát nhiệt độ pin
376电池绝缘测试仪 (diàn chí jué yuán cè shì yí) – Máy kiểm tra cách điện pin
377电池过热保护装置 (diàn chí guò rè bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ quá nhiệt pin
378电池充电保护模块 (diàn chí chōng diàn bǎo hù mó kuài) – Mô-đun bảo vệ sạc pin
379电池电量监测 (diàn chí diàn liàng jiān cè) – Giám sát dung lượng pin
380电池快速充电 (diàn chí kuài sù chōng diàn) – Sạc pin nhanh
381电池充电效率测试仪 (diàn chí chōng diàn xiào lǜ cè shì yí) – Máy đo hiệu suất sạc pin
382电池充电周期管理 (diàn chí chōng diàn zhōu qī guǎn lǐ) – Quản lý chu kỳ sạc pin
383电池自放电 (diàn chí zì fàng diàn) – Xả tự nhiên của pin
384电池充电安全 (diàn chí chōng diàn ān quán) – An toàn sạc pin
385电池放电安全 (diàn chí fàng diàn ān quán) – An toàn xả pin
386电池内部冷却系统 (diàn chí nèi bù lěng què xì tǒng) – Hệ thống làm mát bên trong pin
387电池温度保护装置 (diàn chí wēn dù bǎo hù zhuāng zhì) – Thiết bị bảo vệ nhiệt độ pin
388电池充电接口设计 (diàn chí chōng diàn jiē kǒu shè jì) – Thiết kế giao diện sạc pin
389电池充电电流设定 (diàn chí chōng diàn diàn liú shè dìng) – Cài đặt dòng điện sạc pin
390电池充电方式 (diàn chí chōng diàn fāng shì) – Phương pháp sạc pin
391电池耐久性测试 (diàn chí nài jiǔ xìng cè shì) – Kiểm tra độ bền pin
392电池充电速度测量 (diàn chí chōng diàn sù dù cè liàng) – Đo lường tốc độ sạc pin
393电池充电兼容性 (diàn chí chōng diàn jiān róng xìng) – Tính tương thích sạc pin
394电池充电性能评估 (diàn chí chōng diàn xìng néng píng gū) – Đánh giá hiệu suất sạc pin
395电池电流保护 (diàn chí diàn liú bǎo hù) – Bảo vệ dòng điện pin
396电池电解质分析 (diàn chí diàn jiě zhì fēn xī) – Phân tích chất điện phân pin
397电池安全规范 (diàn chí ān quán guī fàn) – Quy định an toàn pin
398电池充电设备维护 (diàn chí chōng diàn shè bèi wéi hù) – Bảo trì thiết bị sạc pin
399电池故障诊断 (diàn chí gù zhàng zhěn duàn) – Chẩn đoán lỗi pin
400电池充电控制系统 (diàn chí chōng diàn kòng zhì xì tǒng) – Hệ thống điều khiển sạc pin
401电池电流保护模块 (diàn chí diàn liú bǎo hù mó kuài) – Mô-đun bảo vệ dòng điện pin
402电池电压过高保护 (diàn chí diàn yā guò gāo bǎo hù) – Bảo vệ quá áp pin
403电池充电检测 (diàn chí chōng diàn jiǎn cè) – Kiểm tra sạc pin
404电池自放电率 (diàn chí zì fàng diàn lǜ) – Tỷ lệ xả tự nhiên của pin
405电池充电测试 (diàn chí chōng diàn cè shì) – Kiểm tra sạc pin
406电池极板 (diàn chí jí bǎn) – Tấm cực của pin
407电池电解质浓度 (diàn chí diàn jiě zhì nóng dù) – Nồng độ chất điện phân của pin
408电池排气孔 (diàn chí pái qì kǒng) – Lỗ thông khí của pin
409电池使用指南 (diàn chí shǐ yòng zhǐ nán) – Hướng dẫn sử dụng pin
410电池电压调节 (diàn chí diàn yā tiáo jié) – Điều chỉnh điện áp pin
411电池充电适应性 (diàn chí chōng diàn shì yìng xìng) – Tính tương thích sạc pin
412电池电流控制 (diàn chí diàn liú kòng zhì) – Kiểm soát dòng điện pin
413电池放电性能 (diàn chí fàng diàn xìng néng) – Hiệu suất xả pin
414电池电量恢复 (diàn chí diàn liàng huī fù) – Khôi phục dung lượng pin
415电池充电控制器 (diàn chí chōng diàn kòng zhì qì) – Bộ điều khiển sạc pin
416电池漏液 (diàn chí lòu yè) – Rò rỉ chất lỏng pin
417电池容量恢复测试 (diàn chí róng liàng huī fù cè shì) – Kiểm tra khôi phục dung lượng pin
418电池过温保护 (diàn chí guò wēn bǎo hù) – Bảo vệ quá nhiệt pin
419电池寿命延长 (diàn chí shòu mìng yán cháng) – Kéo dài tuổi thọ pin
420电池电量测量仪 (diàn chí diàn liàng cè liàng yí) – Máy đo dung lượng pin
421电池电流检测仪 (diàn chí diàn liú jiǎn cè yí) – Máy kiểm tra dòng điện pin
422电池充电电流表 (diàn chí chōng diàn diàn liú biǎo) – Đồng hồ đo dòng điện sạc pin
423电池负荷测试 (diàn chí fù hè cè shì) – Kiểm tra tải của pin
424电池电压监测器 (diàn chí diàn yā jiān cè qì) – Thiết bị giám sát điện áp pin
425电池充电适配器 (diàn chí chōng diàn shì pèi qì) – Bộ sạc pin
426电池热量测试 (diàn chí rè liàng cè shì) – Kiểm tra nhiệt lượng pin
427电池容量衰退 (diàn chí róng liàng shuāi tuì) – Suy giảm dung lượng pin
428电池电解质含量 (diàn chí diàn jiě zhì hán liàng) – Hàm lượng chất điện phân pin
429电池充电安全检查 (diàn chí chōng diàn ān quán jiǎn chá) – Kiểm tra an toàn sạc pin
430电池充电保护功能 (diàn chí chōng diàn bǎo hù gōng néng) – Chức năng bảo vệ sạc pin
431电池储存管理 (diàn chí chǔ cún guǎn lǐ) – Quản lý lưu trữ pin
432电池充电检测仪 (diàn chí chōng diàn jiǎn cè yí) – Máy kiểm tra sạc pin
433电池电解质测试 (diàn chí diàn jiě zhì cè shì) – Kiểm tra chất điện phân pin
434电池自检功能 (diàn chí zì jiǎn gōng néng) – Chức năng tự kiểm tra pin
435电池维护协议 (diàn chí wéi hù xié yì) – Giao thức bảo trì pin
436电池电流过载 (diàn chí diàn liú guò zài) – Quá tải dòng điện pin
437电池电压过低保护 (diàn chí diàn yā guò dī bǎo hù) – Bảo vệ điện áp thấp pin
438电池电压测试仪 (diàn chí diàn yā cè shì yí) – Máy đo điện áp pin
439电池内部电路 (diàn chí nèi bù diàn lù) – Mạch điện bên trong pin
440电池外壳 (diàn chí wài ké) – Vỏ pin
441电池性能指标 (diàn chí xìng néng zhǐ biāo) – Chỉ tiêu hiệu suất pin
442电池电量消耗 (diàn chí diàn liàng xiāo hào) – Tiêu thụ dung lượng pin
443电池排气系统 (diàn chí pái qì xì tǒng) – Hệ thống thoát khí của pin
444电池充电时长 (diàn chí chōng diàn shí cháng) – Thời gian sạc pin
445电池容量计算 (diàn chí róng liàng jì suàn) – Tính toán dung lượng pin
446电池充电状态指示灯 (diàn chí chōng diàn zhuàng tài zhǐ shì dēng) – Đèn chỉ thị trạng thái sạc pin
447电池电流限制器 (diàn chí diàn liú xiàn zhì qì) – Thiết bị giới hạn dòng điện pin
448电池负载能力 (diàn chí fù zài néng lì) – Khả năng tải của pin
449电池充电适配器设置 (diàn chí chōng diàn shì pèi qì shè zhì) – Cài đặt bộ sạc pin
450电池电解质稳定性 (diàn chí diàn jiě zhì wěn dìng xìng) – Tính ổn định của chất điện phân pin
451电池自充电功能 (diàn chí zì chōng diàn gōng néng) – Chức năng tự sạc pin
452Ắc quy – 电池 (diànchí)
453Pin sạc – 可充电池 (kě chōng diànchí)
454Ắc quy khô – 干电池 (gān diànchí)
455Ắc quy axit-chì – 铅酸电池 (qiānsuān diànchí)
456Pin lithium – 锂电池 (lǐ diànchí)
457Dung lượng ắc quy – 电池容量 (diànchí róngliàng)
458Điện áp ắc quy – 电池电压 (diànchí diànyā)
459Nạp điện – 充电 (chōngdiàn)
460Xả điện – 放电 (fàngdiàn)
461Ắc quy ô tô – 汽车电池 (qìchē diànchí)
462Ắc quy năng lượng mặt trời – 太阳能电池 (tàiyángnéng diànchí)
463Tuổi thọ ắc quy – 电池寿命 (diànchí shòumìng)
464Bảo trì ắc quy – 电池维护 (diànchí wéihù)
465Ắc quy dự phòng – 备用电池 (bèiyòng diànchí)
466Ắc quy xe điện – 电动车电池 (diàndòngchē diànchí)
467Pin kiềm – 碱性电池 (jiǎnxìng diànchí)
468Sạc ắc quy – 电池充电器 (diànchí chōngdiànqì)
469Ắc quy tích hợp – 内置电池 (nèizhì diànchí)
470Sạc nhanh – 快速充电 (kuàisù chōngdiàn)
471Đầu cực ắc quy – 电池端子 (diànchí duānzi)
472Bộ lưu điện – 电池组 (diànchízǔ)
473Ắc quy chống nước – 防水电池 (fángshuǐ diànchí)
474Ắc quy dự trữ – 储备电池 (chǔbèi diànchí)
475Dòng sạc – 充电电流 (chōngdiàn diànliú)
476Ắc quy khởi động – 启动电池 (qǐdòng diànchí)
477Pin nhiên liệu – 燃料电池 (ránliào diànchí)
478Ắc quy thay thế – 替换电池 (tìhuàn diànchí)
479Pin polymer – 聚合物电池 (jùhéwù diànchí)
480Điện trở nội tại của ắc quy – 电池内阻 (diànchí nèizǔ)
481Pin lưu trữ – 储能电池 (chǔnéng diànchí)
482Pin niken-cadmium – 镍镉电池 (niègé diànchí)
483Ắc quy dung dịch – 液体电池 (yètǐ diànchí)
484Ắc quy đặc – 固态电池 (gùtài diànchí)
485Hộp pin – 电池盒 (diànchí hé)
486Độ sụt giảm của pin – 电池衰减 (diànchí shuāijiǎn)
487Mạch bảo vệ ắc quy – 电池保护电路 (diànchí bǎohù diànlù)
488Hiệu suất ắc quy – 电池效率 (diànchí xiàolǜ)
489Thời gian sạc – 充电时间 (chōngdiàn shíjiān)
490Độ sâu xả điện – 放电深度 (fàngdiàn shēndù)
491Pin tái chế – 可回收电池 (kě huíshōu diànchí)
492Cảnh báo ắc quy yếu – 电池低电量警告 (diànchí dī diànliàng jǐnggào)
493Ắc quy nhiệt độ cao – 高温电池 (gāowēn diànchí)
494Dòng xả – 放电电流 (fàngdiàn diànliú)
495Ắc quy hư hỏng – 损坏电池 (sǔnhuài diànchí)
496Đèn báo sạc – 充电指示灯 (chōngdiàn zhǐshì dēng)
497Pin không dây – 无线电池 (wúxiàn diànchí)
498Ắc quy có thể tháo rời – 可拆卸电池 (kě chāixiè diànchí)
499Sạc đầy – 充满电 (chōng mǎn diàn)
500Ắc quy cao cấp – 高性能电池 (gāo xìngnéng diànchí)
501Quản lý pin – 电池管理 (diànchí guǎnlǐ)
502Ắc quy lithium-ion – 锂离子电池 (lǐ lízǐ diànchí)
503Điện dung ắc quy – 电池电容 (diànchí diànróng)
504Bộ chuyển đổi sạc – 充电转换器 (chōngdiàn zhuǎnhuànqì)
505Ắc quy dòng cao – 高电流电池 (gāo diànliú diànchí)
506Ắc quy dự phòng khẩn cấp – 应急备用电池 (yìngjí bèiyòng diànchí)
507Pin dự trữ năng lượng – 能量储备电池 (néngliàng chǔbèi diànchí)
508Bộ sạc đa năng – 多功能充电器 (duō gōngnéng chōngdiànqì)
509Ắc quy xe máy – 摩托车电池 (mótuōchē diànchí)
510Ắc quy tàu thuyền – 船用电池 (chuányòng diànchí)
511Độ hao mòn pin – 电池磨损 (diànchí móshuǐn)
512Bảng mạch pin – 电池电路板 (diànchí diànlù bǎn)
513Tích hợp sạc nhanh – 快充功能 (kuàichōng gōngnéng)
514Đầu nối ắc quy – 电池连接器 (diànchí liánjiēqì)
515Hiệu điện thế – 电池电势 (diànchí diànshì)
516Lõi ắc quy – 电池芯 (diànchí xīn)
517Pin chính – 主电池 (zhǔ diànchí)
518Pin dự phòng – 备用电池 (bèiyòng diànchí)
519Dây sạc pin – 电池充电线 (diànchí chōngdiàn xiàn)
520Chỉ số sạc – 充电指示器 (chōngdiàn zhǐshìqì)
521Công nghệ ắc quy mới – 新电池技术 (xīn diànchí jìshù)
522Hệ thống quản lý năng lượng pin – 电池能源管理系统 (diànchí néngyuán guǎnlǐ xìtǒng)
523Thời gian xả pin – 放电时间 (fàngdiàn shíjiān)
524Pin hạt nhân – 核能电池 (hénéng diànchí)
525Thiết bị kiểm tra ắc quy – 电池检测设备 (diànchí jiǎncè shèbèi)
526Dung dịch ắc quy – 电解液 (diànjiě yè)
527Ắc quy phẳng – 扁平电池 (biǎnpíng diànchí)
528Ắc quy công nghiệp – 工业电池 (gōngyè diànchí)
529Ắc quy năng lượng cao – 高能电池 (gāonéng diànchí)
530Dòng sạc cực đại – 最大充电电流 (zuìdà chōngdiàn diànliú)
531Nhiệt độ hoạt động của pin – 电池工作温度 (diànchí gōngzuò wēndù)
532Ắc quy kép – 双电池 (shuāng diànchí)
533Dung tích điện – 电容量 (diàn róngliàng)
534Sạc nhanh không dây – 无线快充 (wúxiàn kuàichōng)
535Pin nạp nhanh – 快速充电电池 (kuàisù chōngdiàn diànchí)
536Sạc tự động – 自动充电 (zìdòng chōngdiàn)
537Ắc quy dự trữ năng lượng tái tạo – 可再生能源储能电池 (kě zàishēng néngyuán chǔnéng diànchí)
538Pin bền lâu – 长寿命电池 (cháng shòumìng diànchí)
539Hiệu suất xả điện – 放电效率 (fàngdiàn xiàolǜ)
540Thiết bị lưu trữ năng lượng – 储能装置 (chǔnéng zhuāngzhì)
541Bộ sạc nhanh di động – 移动快充电源 (yídòng kuàichōng diànyuán)
542Hệ thống bảo vệ pin – 电池保护系统 (diànchí bǎohù xìtǒng)
543Công nghệ sạc không dây – 无线充电技术 (wúxiàn chōngdiàn jìshù)
544Ắc quy xe điện – 电动汽车电池 (diàndòng qìchē diànchí)
545Tế bào pin – 电池单元 (diànchí dānyuán)
546Dung lượng sạc đầy – 充满容量 (chōngmǎn róngliàng)
547Pin không thể sạc lại – 不可充电电池 (bù kě chōngdiàn diànchí)
548Ắc quy độ bền cao – 高耐久电池 (gāo nàijiǔ diànchí)
549Tái chế pin – 电池回收 (diànchí huíshōu)
550Pin tái tạo – 再生电池 (zàishēng diànchí)
551Lưu trữ năng lượng điện – 电能储存 (diànnéng chǔcún)
552Tốc độ xả pin – 放电速度 (fàngdiàn sùdù)
553Pin lithium sắt phốt phát – 磷酸铁锂电池 (línsuān tiělǐ diànchí)
554Pin chịu nhiệt – 耐高温电池 (nài gāowēn diànchí)
555Ắc quy lưu trữ dài hạn – 长期储存电池 (chángqī chǔcún diànchí)
556Cầu chì bảo vệ pin – 电池保险丝 (diànchí bǎoxiǎnsī)
557Vỏ ắc quy – 电池外壳 (diànchí wàiké)
558Công suất ắc quy – 电池容量 (diànchí róngliàng)
559Pin xả sâu – 深度放电电池 (shēndù fàngdiàn diànchí)
560Dòng điện tức thời – 瞬时电流 (shùnshí diànliú)
561Pin dự phòng khẩn cấp – 紧急备用电池 (jǐnjí bèiyòng diànchí)
562Pin an toàn – 安全电池 (ānquán diànchí)
563Hiệu suất nhiệt của ắc quy – 电池热效率 (diànchí rè xiàolǜ)
564Pin xanh – 绿色电池 (lǜsè diànchí)
565Pin thông minh – 智能电池 (zhìnéng diànchí)
566Ắc quy xe tải – 卡车电池 (kǎchē diànchí)
567Dung dịch điện phân – 电解质溶液 (diànjiězhì róngyè)
568Pin công nghệ cao – 高科技电池 (gāo kējì diànchí)
569Hệ thống tái chế pin – 电池回收系统 (diànchí huíshōu xìtǒng)
570Pin không rò rỉ – 防漏电池 (fánglòu diànchí)
571Pin năng lượng mặt trời – 太阳能电池 (tàiyángnéng diànchí)
572Ắc quy siêu nhỏ – 微型电池 (wēixíng diànchí)
573Pin tái sử dụng – 可重复使用电池 (kě chóngfù shǐyòng diànchí)
574Bộ sạc nhanh pin – 快速电池充电器 (kuàisù diànchí chōngdiànqì)
575Pin lưu lượng – 流动电池 (liúdòng diànchí)
576Pin công suất lớn – 大功率电池 (dà gōnglǜ diànchí)
577Pin chống nước – 防水电池 (fángshuǐ diànchí)
578Điện áp pin – 电池电压 (diànchí diànyā)
579Pin khởi động – 启动电池 (qǐdòng diànchí)
580Pin hiệu suất cao – 高性能电池 (gāo xìngnéng diànchí)
581Pin dự phòng – 备用蓄电池 (bèiyòng xùdiànchí)
582Bộ sạc pin năng lượng mặt trời – 太阳能电池充电器 (tàiyángnéng diànchí chōngdiànqì)
583Điện trở ắc quy – 电池电阻 (diànchí diànzǔ)
584Tế bào năng lượng pin – 电池能源单元 (diànchí néngyuán dānyuán)
585Hệ thống lưu trữ ắc quy – 电池储存系统 (diànchí chǔcún xìtǒng)
586Pin xả nhanh – 快速放电电池 (kuàisù fàngdiàn diànchí)
587Bộ quản lý pin – 电池管理模块 (diànchí guǎnlǐ mokuài)
588Ắc quy bền nhiệt – 耐热电池 (nàirè diànchí)
589Pin tự xả thấp – 低自放电电池 (dī zì fàngdiàn diànchí)
590Pin thế hệ mới – 新一代电池 (xīn yīdài diànchí)
591Pin hỗ trợ – 辅助电池 (fǔzhù diànchí)
592Đế pin – 电池底座 (diànchí dǐzuò)
593Pin tái sinh – 再生能源电池 (zàishēng néngyuán diànchí)
594Pin nặng – 重型电池 (zhòngxíng diànchí)
595Pin dự phòng năng lượng cao – 高能备用电池 (gāonéng bèiyòng diànchí)
596Tự động ngắt sạc – 自动断电 (zìdòng duàndiàn)
597Pin dự trữ cho thiết bị y tế – 医疗设备备用电池 (yīliáo shèbèi bèiyòng diànchí)
598Pin ion kẽm – 锌离子电池 (xīn lízǐ diànchí)
599Ắc quy dòng điện thấp – 低电流电池 (dī diànliú diànchí)
600Pin carbon – 碳电池 (tàn diànchí)
601Pin có thể sạc lại – 可充电电池 (kě chōngdiàn diànchí)
602Pin lưu trữ – 储存电池 (chǔcún diànchí)
603Pin cho thiết bị di động – 移动设备电池 (yídòng shèbèi diànchí)
604Pin xả liên tục – 持续放电电池 (chíxù fàngdiàn diànchí)
605Pin năng lượng thủy triều – 潮汐能电池 (cháoxī néng diànchí)
606Pin động cơ – 发动机电池 (fādòngjī diànchí)
607Bộ lưu điện (UPS) – 不间断电源 (bù jiànduàn diànyuán)
608Pin khí hydro – 氢气电池 (qīngqì diànchí)
609Ắc quy viễn thông – 通讯电池 (tōngxùn diànchí)
610Pin tự điều chỉnh nhiệt độ – 自调温电池 (zì tiáo wēn diànchí)
611Pin lithium-ion polymer – 聚合物锂电池 (jùhéwù lǐ diànchí)
612Pin chuyên dụng – 专用电池 (zhuānyòng diànchí)
613Pin nhẹ – 轻便电池 (qīngbiàn diànchí)
614Pin nhiên liệu lỏng – 液体燃料电池 (yètǐ ránliào diànchí)
615Pin từ tính – 磁性电池 (cíxìng diànchí)
616Pin thời gian dài – 长时间电池 (cháng shíjiān diànchí)
617Công suất tiêu thụ của ắc quy – 电池功耗 (diànchí gōnghào)
618Pin nhanh hết – 快速耗尽电池 (kuàisù hàojìn diànchí)
619Ắc quy bảo dưỡng miễn phí – 免维护电池 (miǎn wéihù diànchí)
620Pin dùng trong quân sự – 军用电池 (jūnyòng diànchí)
621Pin sinh học – 生物电池 (shēngwù diànchí)
622Pin cho tàu điện – 电动车电池 (diàndòngchē diànchí)
623Bộ sạc dự phòng – 备用充电器 (bèiyòng chōngdiànqì)
624Pin tăng cường hiệu suất – 性能增强电池 (xìngnéng zēngqiáng diànchí)
625Pin cầm tay – 手持电池 (shǒuchí diànchí)
626Pin cao cấp – 高级电池 (gāojí diànchí)
627Pin hóa học – 化学电池 (huàxué diànchí)
628Pin thế hệ cũ – 旧一代电池 (jiù yīdài diànchí)
629Pin công nghiệp lớn – 大型工业电池 (dàxíng gōngyè diànchí)
630Pin thay thế – 替换电池 (tìhuàn diànchí)
631Pin hybrid – 混合动力电池 (hùnhé dònglì diànchí)
632Pin năng lượng tái tạo – 可再生能源电池 (kězàishēng néngyuán diànchí)
633Pin dành cho tàu ngầm – 潜艇电池 (qiántǐng diànchí)
634Pin dự trữ công nghiệp – 工业储备电池 (gōngyè chǔbèi diànchí)
635Pin chất lượng cao – 高品质电池 (gāo pǐnzhí diànchí)
636Hệ thống sạc pin nhanh – 快速充电系统 (kuàisù chōngdiàn xìtǒng)
637Bộ điều khiển pin – 电池控制器 (diànchí kòngzhìqì)
638Pin an toàn cháy nổ – 防爆电池 (fángbào diànchí)
639Pin tự động – 自动电池 (zìdòng diànchí)
640Pin ổn định nhiệt – 热稳定电池 (rè wěndìng diànchí)
641Pin hợp chất – 复合电池 (fùhé diànchí)
642Pin dung lượng thấp – 低容量电池 (dī róngliàng diànchí)
643Pin thử nghiệm – 试验电池 (shìyàn diànchí)
644Pin nạp lại nhanh – 快速可充电电池 (kuàisù kě chōngdiàn diànchí)
645Pin lưu trữ năng lượng – 储能电池 (chǔnéng diànchí)
646Ắc quy cho xe điện – 电动车蓄电池 (diàndòngchē xùdiànchí)
647Pin ion không độc hại – 无毒锂电池 (wúdú lǐ diànchí)
648Pin sạc kép – 双充电电池 (shuāng chōngdiàn diànchí)
649Pin điện tử – 电子电池 (diànzǐ diànchí)
650Pin lâu bền – 耐久电池 (nàijiǔ diànchí)
651Pin lithium polymer – 锂聚合物电池 (lǐ jùhéwù diànchí)
652Pin chống cháy nổ – 防火电池 (fánghuǒ diànchí)
653Pin kết nối – 连接电池 (liánjiē diànchí)
654Pin sạc siêu nhanh – 超快速充电电池 (chāo kuàisù chōngdiàn diànchí)
655Bộ sạc thông minh – 智能充电器 (zhìnéng chōngdiànqì)
656Pin có thể tái chế – 可回收电池 (kě huíshōu diànchí)
657Pin sử dụng trong không gian – 空间电池 (kōngjiān diànchí)
658Pin cho thiết bị nhỏ – 小型设备电池 (xiǎoxíng shèbèi diànchí)
659Pin tự động ngắt – 自动断电电池 (zìdòng duàndiàn diànchí)
660Pin năng lượng cao – 高能量电池 (gāo néngliàng diànchí)
661Pin nhiên liệu hydro – 氢燃料电池 (qīng ránliào diànchí)
662Pin lưu điện – 储备电池 (chǔbèi diànchí)
663Pin cơ học – 机械电池 (jīxiè diànchí)
664Pin điện quang – 电光电池 (diànguāng diànchí)
665Pin sạc thông minh – 智能充电电池 (zhìnéng chōngdiàn diànchí)
666Pin an toàn cao – 高安全电池 (gāo ānquán diànchí)
667Pin điều chỉnh tự động – 自动调节电池 (zìdòng tiáojié diànchí)
668Pin hợp kim – 合金电池 (héjīn diànchí)
669Pin nhiệt độ cao – 高温电池 (gāowēn diànchí)
670Pin giảm tiếng ồn – 降噪电池 (jiàngzào diànchí)
671Pin kim loại – 金属电池 (jīnshǔ diànchí)
672Pin dành cho ô tô – 汽车电池 (qìchē diànchí)
673Pin dùng trong hàng không – 航空电池 (hángkōng diànchí)
674Pin cho máy ảnh – 相机电池 (xiàngjī diànchí)
675Pin nhiệt năng – 热能电池 (rènéng diànchí)
676Pin trữ nhiệt – 储热电池 (chǔrè diànchí)
677Pin cho tàu biển – 船用电池 (chuán yòng diànchí)
678Pin dung lượng lớn – 大容量电池 (dà róngliàng diànchí)
679Pin không cần bảo dưỡng – 免维护电池 (miǎn wéihù diànchí)
680Pin có thể điều chỉnh công suất – 可调功率电池 (kě tiáo gōnglǜ diànchí)
681Pin quân dụng – 军事用途电池 (jūnshì yòngtú diànchí)
682Pin ổn định điện áp – 稳定电压电池 (wěndìng diànyā diànchí)
683Pin có thể tháo rời – 可拆卸电池 (kě chāixiè diànchí)
684Pin kháng khuẩn – 抗菌电池 (kàngjūn diànchí)
685Pin chịu lực – 耐压电池 (nàiyā diànchí)
686Pin điện phân – 电解质电池 (diànjiězhì diànchí)
687Pin điện hóa – 电化学电池 (diànhuàxué diànchí)
688Pin sạc đôi – 双重充电电池 (shuāngchóng chōngdiàn diànchí)
689Pin tăng cường – 增强电池 (zēngqiáng diànchí)
690Pin xử lý – 处理电池 (chǔlǐ diànchí)
691Pin tái chế – 回收电池 (huíshōu diànchí)
692Pin năng lượng tái tạo – 再生能源电池 (zàishēng néngyuán diànchí)
693Pin có thể kiểm tra – 可检测电池 (kě jiǎncè diànchí)
694Pin lượng tử – 量子电池 (liàngzǐ diànchí)
695Pin chống xóc – 防震电池 (fángzhèn diànchí)
696Pin phân hủy sinh học – 生物降解电池 (shēngwù jiàngjiě diànchí)
697Pin cho thiết bị y tế – 医疗电池 (yīliáo diànchí)
698Pin chống rò rỉ – 防漏电池 (fáng lòu diànchí)
699Pin có thể sạc qua USB – USB充电电池 (USB chōngdiàn diànchí)
700Pin cảm biến – 传感器电池 (chuángǎnqì diànchí)
701Pin không chứa kim loại nặng – 无重金属电池 (wú zhòng jīnshǔ diànchí)
702Pin dòng điện cao – 高电流电池 (gāo diànliú diànchí)
703Pin nhiệt độ thấp – 低温电池 (dī wēn diànchí)
704Pin có thể nạp lại nhiều lần – 多次充电电池 (duō cì chōngdiàn diànchí)
705Pin lưu trữ năng lượng – 能量储存电池 (néngliàng chǔcún diànchí)
706Pin giảm tiêu thụ năng lượng – 节能电池 (jié néng diànchí)
707Pin chịu nhiệt – 耐高温电池 (nàigāowēn diànchí)
708Pin truyền thống – 传统电池 (chuántǒng diànchí)
709Pin kháng hóa chất – 耐化学电池 (nài huàxué diànchí)
710Pin quang điện – 光电池 (guāng diànchí)
711Pin tích hợp – 集成电池 (jíchéng diànchí)
712Pin kiểu dáng đặc biệt – 特殊形状电池 (tèshū xíngzhuàng diànchí)
713Pin đổi mới – 创新电池 (chuàngxīn diànchí)
714Pin cho thiết bị điện tử – 电子设备电池 (diànzǐ shèbèi diànchí)
715Pin tiết kiệm năng lượng – 节电电池 (jié diàn diànchí)
716Pin phân loại – 分类电池 (fēnlèi diànchí)
717Pin trang trí – 装饰电池 (zhuāngshì diànchí)
718Pin tải nặng – 承重电池 (chéngzhòng diànchí)
719Pin an toàn cho trẻ em – 儿童安全电池 (értóng ānquán diànchí)
720Pin thay đổi – 可调节电池 (kě tiáojié diànchí)
721Pin cảm ứng – 感应电池 (gǎnyìng diànchí)
722Pin thay thế cho xe hơi – 汽车备用电池 (qìchē bèiyòng diànchí)
723Pin nhiệt điện – 热电电池 (rèdiàn diànchí)
724Pin chuyển đổi – 转换电池 (zhuǎnhuàn diànchí)
725Pin đa năng – 多功能电池 (duō gōngnéng diànchí)
726Pin công suất cao – 高功率电池 (gāo gōnglǜ diànchí)
727Pin lưu trữ di động – 便携储存电池 (biànxié chǔcún diànchí)
728Pin điện tử có thể sạc – 可充电电子电池 (kě chōngdiàn diànzǐ diànchí)
729Pin chuyên dùng cho thiết bị quân sự – 军用专用电池 (jūnyòng zhuānyòng diànchí)
730Pin có thể làm sạch – 可清洁电池 (kě qīngjié diànchí)
731Pin cho thiết bị cảm biến – 传感器用电池 (chuángǎnqì yòng diànchí)
732Pin chiếu sáng – 照明电池 (zhàomíng diànchí)
733Pin cho thiết bị đo lường – 测量设备电池 (cèliàng shèbèi diànchí)
734Pin có thể kiểm soát từ xa – 遥控电池 (yáokòng diànchí)
735Pin bền – 耐用电池 (nàiyòng diànchí)
736Pin dành cho thiết bị y tế – 医疗设备电池 (yīliáo shèbèi diànchí)
737Pin phân cực – 极化电池 (jíhuà diànchí)
738Pin chống va đập – 防震电池 (fángzhèn diànchí)
739Pin công suất thấp – 低功率电池 (dī gōnglǜ diànchí)
740Pin điện áp thấp – 低电压电池 (dī diànyā diànchí)
741Pin tích hợp năng lượng – 集成能量电池 (jíchéng néngliàng diànchí)
742Pin chống xâm nhập – 防入侵电池 (fáng rùqīn diànchí)
743Pin bảo vệ – 保护电池 (bǎohù diànchí)
744Pin cung cấp năng lượng liên tục – 连续供电电池 (liánxù gōngdiàn diànchí)
745Pin có thể chống rung – 防震电池 (fángzhèn diànchí)
746Pin năng lượng mật độ cao – 高密度能量电池 (gāo mìdù néngliàng diànchí)
747Pin có thể sử dụng lâu dài – 长效电池 (chángxiào diànchí)
748Pin siêu nhỏ – 超小型电池 (chāo xiǎoxíng diànchí)
749Pin chuyên dụng cho máy móc – 机械专用电池 (jīxiè zhuānyòng diànchí)
750Pin điện áp ổn định – 稳定电压电池 (wěndìng diànyā diànchí)
751Pin không thấm nước – 防水电池 (fángshuǐ diànchí)
752Pin dùng trong môi trường khắc nghiệt – 极端环境电池 (jíduān huánjìng diànchí)
753Pin bảo trì thấp – 低维护电池 (dī wéihù diànchí)
754Pin dùng cho thiết bị GPS – GPS设备电池 (GPS shèbèi diànchí)
755Pin có thể tự phục hồi – 自修复电池 (zì xiūfù diànchí)
756Pin dùng trong ngành công nghiệp – 工业用电池 (gōngyè yòng diànchí)
757Pin không gây ô nhiễm – 无污染电池 (wú wūrǎn diànchí)
758Pin kháng từ trường – 抗磁电池 (kàng cí diànchí)
759Pin dài hạn – 长期电池 (chángqī diànchí)
760Pin công suất ổn định – 稳定功率电池 (wěndìng gōnglǜ diànchí)
761Pin cỡ nhỏ – 小型电池 (xiǎoxíng diànchí)
762Pin có thể hoạt động ở nhiệt độ thấp – 低温工作电池 (dī wēn gōngzuò diànchí)
763Pin đa cấp – 多级电池 (duō jí diànchí)
764Pin sử dụng cho các thiết bị công nghiệp – 工业设备电池 (gōngyè shèbèi diànchí)
765Pin tích hợp năng lượng tái tạo – 集成再生能源电池 (jíchéng zàishēng néngyuán diànchí)
766Pin sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt – 极端条件电池 (jíduān tiáojiàn diànchí)
767Pin nhỏ gọn – 紧凑电池 (jǐncòu diànchí)
768Pin chống rò rỉ điện – 防漏电电池 (fáng lòu diànchí)
769Pin thiết kế đặc biệt – 特殊设计电池 (tèshū shèjì diànchí)
770Pin có thể gắn vào thiết bị – 可装配电池 (kě zhuāngpèi diànchí)
771Pin linh hoạt – 灵活电池 (línghuó diànchí)
772Pin có thể sạc nhanh – 快速充电电池 (kuàisù chōngdiàn diànchí)
773Pin dùng trong các thiết bị y tế – 医疗器械电池 (yīliáo qìxiè diànchí)
774Pin có thể làm việc liên tục – 持续工作电池 (chíxù gōngzuò diànchí)
775Pin thân thiện với môi trường – 环保电池 (huánbǎo diànchí)
776Pin có thể gắn vào xe hơi – 汽车可安装电池 (qìchē kě ānzhuāng diànchí)
777Pin có thể chống va đập – 抗震电池 (kàngzhèn diànchí)
778Pin sạc nhiều lần – 可多次充电电池 (kě duō cì chōngdiàn diànchí)
779Pin dùng cho thiết bị điện tử – 电子设备电池 (diànzǐ shèbèi diànchí)
780Pin tích hợp sạc nhanh – 快速充电集成电池 (kuàisù chōngdiàn jíchéng diànchí)
781Pin tiêu chuẩn – 标准电池 (biāozhǔn diànchí)
782Pin bảo vệ môi trường – 环保型电池 (huánbǎo xíng diànchí)
783Pin chịu nhiệt độ cao – 高温耐热电池 (gāowēn nàirè diànchí)
784Pin cho thiết bị di động – 移动设备用电池 (yídòng shèbèi yòng diànchí)
785Pin độ bền cao – 高耐用电池 (gāo nàiyòng diànchí)
786Pin cường độ cao – 高强度电池 (gāo qiángdù diànchí)
787Pin tiết kiệm chi phí – 经济型电池 (jīngjì xíng diànchí)
788Pin chống tĩnh điện – 防静电电池 (fáng jìngdiàn diànchí)
789Pin cho thiết bị ngoài trời – 户外设备电池 (hùwài shèbèi diànchí)
790Pin có thể làm việc ở nhiều mức điện áp – 多电压工作电池 (duō diànyā gōngzuò diànchí)
791Pin chống sốc – 防震动电池 (fáng zhèndòng diànchí)
792Pin công nghệ mới – 新型电池 (xīnxíng diànchí)
793Pin hiệu suất cao – 高效能电池 (gāo xiàonéng diànchí)
794Pin bền bỉ – 耐久电池 (nàijiǔ diànchí)
795Pin phân loại theo ứng dụng – 应用分类电池 (yìngyòng fēnlèi diànchí)
796Pin đa dạng – 多样电池 (duōyàng diànchí)
797Pin phục hồi nhanh – 快速恢复电池 (kuàisù huīfù diànchí)
798Pin chống ăn mòn – 防腐蚀电池 (fáng fǔshí diànchí)
799Pin tích hợp cảm biến – 集成传感器电池 (jíchéng chuángǎnqì diànchí)
800Pin cho thiết bị điện tử tiêu dùng – 消费电子设备电池 (xiāofèi diànzǐ shèbèi diànchí)
801Pin có thể điều chỉnh – 可调节电池 (kě tiáojié diànchí)
802Pin cho thiết bị y tế – 医疗用电池 (yīliáo yòng diànchí)
803Pin hỗ trợ sạc nhanh – 支持快速充电电池 (zhīchí kuàisù chōngdiàn diànchí)
804Pin dung lượng cao – 高容量电池 (gāo róngliàng diànchí)
805Pin cho thiết bị gia dụng – 家用电池 (jiāyòng diànchí)
806Pin cho hệ thống năng lượng mặt trời – 太阳能系统电池 (tàiyángnéng xìtǒng diànchí)
807Pin có thể thay thế – 可替换电池 (kě tìhuàn diànchí)
808Pin sử dụng trong môi trường khắc nghiệt – 极端环境用电池 (jíduān huánjìng yòng diànchí)
809Pin công suất biến đổi – 可调功率电池 (kě tiáo gōnglǜ diànchí)
810Pin tích hợp công nghệ mới – 集成新技术电池 (jíchéng xīn jìshù diànchí)
811Pin công nghệ lithium – 锂电池 (lǐ diànchí)
812Pin công nghệ nickel-metal hydride – 镍氢电池 (niè qīng diànchí)
813Pin công nghệ lead-acid – 铅酸电池 (qiān suān diànchí)
814Pin công nghệ sodium-ion – 钠离子电池 (nà lízǐ diànchí)
815Pin công nghệ solid-state – 固态电池 (gùtài diànchí)
816Pin công nghệ lithium-ion – 锂离子电池 (lǐ lízǐ diànchí)
817Pin công nghệ lithium-polymer – 锂聚合物电池 (lǐ jùhéwù diànchí)
818Pin công nghệ flow – 流动电池 (liúdòng diànchí)
819Pin công nghệ zinc-air – 锌空气电池 (xīn kōngqì diànchí)
820Pin công nghệ manganese-dioxide – 二氧化锰电池 (èryǎnghuà měn diànchí)
821Pin cho thiết bị di động thông minh – 智能移动设备电池 (zhìnéng yídòng shèbèi diànchí)
822Pin công suất cao cho máy móc – 高功率机械电池 (gāo gōnglǜ jīxiè diànchí)
823Pin có thể hoạt động ở nhiều môi trường – 多环境电池 (duō huánjìng diànchí)
824Pin tái sử dụng – 可再用电池 (kě zài yòng diànchí)
825Pin công nghệ nano – 纳米电池 (nàmǐ diànchí)
826Pin dành cho thiết bị GPS – GPS用电池 (GPS yòng diànchí)
827Pin hỗ trợ thiết bị di động – 移动设备支持电池 (yídòng shèbèi zhīchí diànchí)
828Pin có thể điều chỉnh – 可调电池 (kě tiáo diànchí)
829Pin cho thiết bị truyền thông – 通信设备电池 (tōngxìn shèbèi diànchí)
830Pin sử dụng cho thiết bị đo lường – 测量设备用电池 (cèliàng shèbèi yòng diànchí)
831Pin cho thiết bị điện tử tiêu dùng – 消费电子产品电池 (xiāofèi diànzǐ chǎnpǐn diànchí)
832Pin công nghệ mới nhất – 最新技术电池 (zuìxīn jìshù diànchí)
833Pin dễ thay thế – 易更换电池 (yì gēnghuàn diànchí)
834Pin có khả năng chống va đập – 抗冲击电池 (kàng chōngjī diànchí)
835Pin sử dụng trong ngành hàng không – 航空用电池 (hángkōng yòng diànchí)
836Pin có tuổi thọ dài – 长寿命电池 (cháng shòumìng diànchí)
837Pin sử dụng trong các thiết bị cầm tay – 手持设备电池 (shǒuchí shèbèi diànchí)
838Pin cho thiết bị chiếu sáng – 照明设备电池 (zhàomíng shèbèi diànchí)
839Pin chống tỏa nhiệt – 抗热电池 (kàng rè diànchí)
840Pin hỗ trợ sạc qua USB – 支持USB充电电池 (zhīchí USB chōngdiàn diànchí)
841Pin cho thiết bị theo dõi – 监控设备电池 (jiānkòng shèbèi diànchí)
842Pin thiết kế chống sốc – 防震设计电池 (fángzhèn shèjì diànchí)
843Pin thân thiện với người dùng – 用户友好电池 (yònghù yǒuhǎo diànchí)
844Pin tiết kiệm năng lượng – 节能电池 (jiénéng diànchí)
845Pin cho thiết bị tự động – 自动设备电池 (zìdòng shèbèi diànchí)
846Pin công suất điều chỉnh – 可调功率电池 (kě tiáo gōnglǜ diànchí)
847Pin sử dụng trong các thiết bị công nghiệp – 工业设备电池 (gōngyè shèbèi diànchí)
848Pin hiệu suất cao – 高效电池 (gāo xiàonéng diànchí)
849Pin cho thiết bị điều khiển từ xa – 遥控设备电池 (yáokòng shèbèi diànchí)
850Pin cho thiết bị nhà thông minh – 智能家居电池 (zhìnéng jiājū diànchí)
851Pin có khả năng sạc nhanh – 快充电池 (kuàichōng diànchí)
852Pin cho thiết bị âm thanh – 音响设备电池 (yīnxiǎng shèbèi diànchí)
853Pin cho thiết bị GPS định vị – 定位GPS设备电池 (dìngwèi GPS shèbèi diànchí)
854Pin sử dụng trong môi trường ẩm ướt – 湿度环境电池 (shī dù huánjìng diànchí)
855Pin cho thiết bị chữa cháy – 消防设备电池 (xiāofáng shèbèi diànchí)
856Pin sử dụng trong các thiết bị đo điện – 电测设备电池 (diàncè shèbèi diànchí)
857Pin cho thiết bị văn phòng – 办公设备电池 (bàngōng shèbèi diànchí)
858Pin có khả năng tự phục hồi – 自修复电池 (zì xiūfù diànchí)
859Pin thiết kế để dễ dàng vận chuyển – 易于运输电池 (yì yú yùnshū diànchí)
860Pin cho thiết bị đo lường chính xác – 精密测量设备电池 (jīngmì cèliàng shèbèi diànchí)
861Pin có thể hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt – 极限环境电池 (jíxiàn huánjìng diànchí)
862Pin công nghệ tiên tiến – 先进技术电池 (xiānjìn jìshù diànchí)
863Pin cho thiết bị công nghiệp nặng – 重型工业设备电池 (zhòngxíng gōngyè shèbèi diànchí)
864Pin cung cấp năng lượng ổn định – 稳定能量电池 (wěndìng néngliàng diànchí)
865Pin cho thiết bị y tế khẩn cấp – 紧急医疗设备电池 (jǐnjí yīliáo shèbèi diànchí)
866Pin với khả năng cách điện tốt – 良好绝缘电池 (liánghǎo juéyuán diànchí)
867Pin dành cho thiết bị công nghệ cao – 高科技设备电池 (gāo kējì shèbèi diànchí)
868Pin sử dụng trong các thiết bị truyền thông – 通讯设备用电池 (tōngxùn shèbèi yòng diànchí)
869Pin cho thiết bị năng lượng mặt trời – 太阳能设备电池 (tàiyángnéng shèbèi diànchí)
870Pin sử dụng trong các thiết bị đo lường công nghiệp – 工业测量设备电池 (gōngyè cèliàng shèbèi diànchí)
871Pin có khả năng chống rung – 防振动电池 (fáng zhèndòng diànchí)
872Pin có khả năng chống bụi – 防尘电池 (fáng chén diànchí)
873Pin cho thiết bị kiểm tra điện – 电气测试设备电池 (diànqì cèshì shèbèi diànchí)
874Pin cho thiết bị chăm sóc sức khỏe – 健康护理设备电池 (jiànkāng hùlǐ shèbèi diànchí)
875Pin cho thiết bị đo huyết áp – 血压计电池 (xuèyā jì diànchí)
876Pin có thể hoạt động ở nhiệt độ thấp – 低温操作电池 (dī wēn cāozuò diànchí)
877Pin cho thiết bị chiếu sáng ngoài trời – 户外照明设备电池 (hùwài zhàomíng shèbèi diànchí)
878Pin chống va đập – 防冲击电池 (fáng chōngjī diànchí)
879Pin cho thiết bị phát sóng – 发射设备电池 (fāshè shèbèi diànchí)
880Pin với công nghệ bảo vệ – 保护技术电池 (bǎohù jìshù diànchí)
881Pin cho thiết bị cầm tay – 手持设备电池 (shǒuchí shèbèi diànchí)
882Pin cho thiết bị phát sáng – 发光设备电池 (fāguāng shèbèi diànchí)
883Pin có khả năng sạc lâu – 长时间充电电池 (cháng shíjiān chōngdiàn diànchí)
884Pin cho thiết bị phát tín hiệu – 信号发射设备电池 (xìnhào fāshè shèbèi diànchí)
885Pin với công nghệ tiết kiệm – 节能技术电池 (jiénéng jìshù diànchí)
886Pin cho thiết bị đo điện tử – 电子测量设备电池 (diànzǐ cèliàng shèbèi diànchí)
887Pin cho thiết bị điều khiển – 控制设备电池 (kòngzhì shèbèi diànchí)
888Pin với khả năng làm việc ở áp suất cao – 高压工作电池 (gāo yā gōngzuò diànchí)
889Pin có thể hoạt động lâu dài – 长期工作电池 (chángqī gōngzuò diànchí)
890Pin cho thiết bị điện tử công nghiệp – 工业电子设备电池 (gōngyè diànzǐ shèbèi diànchí)
891Pin cho thiết bị nghe nhìn – 视听设备电池 (shìtīng shèbèi diànchí)
892Pin công nghệ không dây – 无线技术电池 (wúxiàn jìshù diànchí)
893Pin cho thiết bị phát sóng radio – 无线电设备电池 (wúxiàndiàn shèbèi diànchí)
894Pin công nghệ hạt nhân – 核能电池 (hénéng diànchí)
895Pin có khả năng làm việc trong môi trường cực lạnh – 极寒环境电池 (jíhán huánjìng diànchí)
896Pin cho thiết bị GPS – GPS设备电池 (GPS shèbèi diànchí)
897Pin cho thiết bị đo nhiệt độ – 温度测量设备电池 (wēndù cèliàng shèbèi diànchí)
898Pin có thể điều chỉnh công suất – 功率可调电池 (gōnglǜ kě tiáo diànchí)
899Pin với tuổi thọ cao – 高寿命电池 (gāo shòumìng diànchí)
900Pin chống quá nhiệt – 防过热电池 (fáng guòrè diànchí)
901Pin cho thiết bị bảo mật – 安全设备电池 (ānquán shèbèi diànchí)
902Pin công nghệ vi mô – 微型技术电池 (wēixíng jìshù diànchí)
903Pin chống cháy – 防火电池 (fáng huǒ diànchí)
904Pin cho thiết bị âm thanh chuyên nghiệp – 专业音响设备电池 (zhuānyè yīnxiǎng shèbèi diànchí)
905Pin cho thiết bị theo dõi an ninh – 安全监控设备电池 (ānquán jiānkòng shèbèi diànchí)
906Pin công nghệ silicon – 硅技术电池 (guī jìshù diànchí)
907Pin cho thiết bị đo lực – 力量测量设备电池 (lìliàng cèliàng shèbèi diànchí)
908Pin có khả năng làm việc ở độ cao lớn – 高海拔工作电池 (gāo hǎibá gōngzuò diànchí)
909Pin công nghệ mới – 新技术电池 (xīn jìshù diànchí)
910Pin cho thiết bị điện tử chuyên dụng – 专用电子设备电池 (zhuānyòng diànzǐ shèbèi diànchí)
911Pin chống nhiễu – 抗干扰电池 (kàng gānrǎo diànchí)
912Pin cho thiết bị năng lượng tái tạo – 可再生能源设备电池 (kě zàishēng néngyuán shèbèi diànchí)
913Pin cho thiết bị lặn – 潜水设备电池 (qiánshuǐ shèbèi diànchí)
914Pin cho thiết bị quan sát – 观测设备电池 (guāncè shèbèi diànchí)
915Pin công nghệ graphene – 石墨烯技术电池 (shímòxī jìshù diànchí)
916Pin cho thiết bị phân tích – 分析设备电池 (fēnxī shèbèi diànchí)
917Pin cho thiết bị đo độ ẩm – 湿度测量设备电池 (shīdù cèliàng shèbèi diànchí)
918Pin cho thiết bị theo dõi sức khỏe – 健康监测设备电池 (jiànkāng jiāncè shèbèi diànchí)
919Pin có khả năng chịu tải lớn – 高负荷电池 (gāo fùhè diànchí)
920Pin cho thiết bị điện tử chính xác – 精密电子设备电池 (jīngmì diànzǐ shèbèi diànchí)
921Pin với khả năng lưu trữ năng lượng cao – 高能量储存电池 (gāo néngliàng chǔcún diànchí)
922Pin cho thiết bị thông minh – 智能设备电池 (zhìnéng shèbèi diànchí)
923Pin có khả năng chống nước – 防水电池 (fángshuǐ diànchí)
924Pin cho thiết bị đo ánh sáng – 光度测量设备电池 (guāngdù cèliàng shèbèi diànchí)
925Pin cho thiết bị cảm biến – 传感器设备电池 (chuángǎnqì shèbèi diànchí)
926Pin có khả năng sạc không dây – 无线充电电池 (wúxiàn chōngdiàn diànchí)
927Pin cho thiết bị phát sáng LED – LED照明设备电池 (LED zhàomíng shèbèi diànchí)
928Pin với thiết kế nhỏ gọn – 紧凑设计电池 (jǐncòu shèjì diànchí)
929Pin công nghệ ni-cd (nickel-cadmium) – 镍镉电池 (niègé diànchí)
930Pin cho thiết bị định vị toàn cầu – 全球定位设备电池 (quánqiú dìngwèi shèbèi diànchí)
931Pin có khả năng phục hồi nhanh – 快速恢复电池 (kuàisù huīfù diànchí)
932Pin cho thiết bị chữa bệnh – 医疗设备电池 (yīliáo shèbèi diànchí)
933Pin cho thiết bị kiểm tra an toàn – 安全检查设备电池 (ānquán jiǎnchá shèbèi diànchí)
934Pin công nghệ polymer – 聚合物电池 (jùhéwù diànchí)
935Pin cho thiết bị điện tử y tế – 医疗电子设备电池 (yīliáo diànzǐ shèbèi diànchí)
936Pin có khả năng chịu nhiệt độ cao – 高温耐受电池 (gāo wēn nàshòu diànchí)
937Pin cho thiết bị đo độ rung – 振动测量设备电池 (zhèndòng cèliàng shèbèi diànchí)
938Pin cho thiết bị điện tử không tiếp xúc – 非接触电子设备电池 (fēi jiēchù diànzǐ shèbèi diànchí)
939Pin có khả năng chống từ trường – 抗磁场电池 (kàng cíchǎng diànchí)
940Pin cho thiết bị giao thông – 交通设备电池 (jiāotōng shèbèi diànchí)
941Pin cho thiết bị giám sát – 监测设备电池 (jiāncè shèbèi diànchí)
942Pin có khả năng chống sốc – 抗震动电池 (kàng zhèndòng diànchí)
943Pin cho thiết bị chẩn đoán – 诊断设备电池 (zhěnduàn shèbèi diànchí)
944Pin cho thiết bị đo pH – pH测量设备电池 (pH cèliàng shèbèi diànchí)
945Pin công nghệ âm thanh – 声音技术电池 (shēngyīn jìshù diànchí)
946Pin cho thiết bị theo dõi nhiệt độ – 温度监测设备电池 (wēndù jiāncè shèbèi diànchí)
947Pin có khả năng chống nhiễu điện từ – 抗电磁干扰电池 (kàng diàncí gānrǎo diànchí)
948Pin cho thiết bị tự động hóa – 自动化设备电池 (zìdònghuà shèbèi diànchí)
949Pin công nghệ cao áp – 高压技术电池 (gāo yā jìshù diànchí)
950Pin cho thiết bị đo từ trường – 磁场测量设备电池 (cí chǎng cèliàng shèbèi diànchí)
951Pin có khả năng chống lão hóa – 抗老化电池 (kàng lǎohuà diànchí)
952Pin cho thiết bị theo dõi động lực – 动力监测设备电池 (dònglì jiāncè shèbèi diànchí)
953Pin với khả năng sạc nhanh chóng – 迅速充电电池 (xùnsù chōngdiàn diànchí)
954Pin cho thiết bị nghiên cứu – 研究设备电池 (yánjiū shèbèi diànchí)
955Pin công nghệ nano – 纳米技术电池 (nàmǐ jìshù diànchí)
956Pin cho thiết bị phân tích hóa học – 化学分析设备电池 (huàxué fēnxī shèbèi diànchí)
957Pin có khả năng làm việc ở độ ẩm cao – 高湿度环境电池 (gāo shī dù huánjìng diànchí)
958Pin cho thiết bị chăm sóc động vật – 动物护理设备电池 (dòngwù hùlǐ shèbèi diànchí)
959Pin cho thiết bị truyền tải dữ liệu – 数据传输设备电池 (shùjù chuánshū shèbèi diànchí)
960Pin có thể hoạt động liên tục – 连续工作电池 (liánxù gōngzuò diànchí)
961Pin cho thiết bị hỗ trợ sinh hoạt – 生活辅助设备电池 (shēnghuó fǔzhù shèbèi diànchí)
962Pin cho thiết bị chữa cháy – 灭火设备电池 (mièhuǒ shèbèi diànchí)
963Pin có khả năng chống tĩnh điện – 防静电电池 (fáng jìngdiàn diànchí)
964Pin cho thiết bị đo mức – 液位测量设备电池 (yèwèi cèliàng shèbèi diànchí)
965Pin công nghệ sạc kép – 双重充电技术电池 (shuāngchóng chōngdiàn jìshù diànchí)
966Pin cho thiết bị theo dõi môi trường – 环境监测设备电池 (huánjìng jiāncè shèbèi diànchí)
967Pin cho thiết bị đo rung động – 振动测量设备电池 (zhèndòng cèliàng shèbèi diànchí)
968Pin công nghệ cải tiến – 改进技术电池 (gǎijìn jìshù diànchí)
969Pin cho thiết bị phân tích dữ liệu – 数据分析设备电池 (shùjù fēnxī shèbèi diànchí)
970Pin có khả năng tái chế – 可回收电池 (kě huíshōu diànchí)
971Pin cho thiết bị đo điện áp – 电压测量设备电池 (diànyā cèliàng shèbèi diànchí)
972Pin cho thiết bị đèn pin – 手电筒电池 (shǒudiàntǒng diànchí)
973Pin với khả năng chống rò rỉ – 防泄漏电池 (fáng xièlòu diànchí)
974Pin cho thiết bị phát hiện – 检测设备电池 (jiǎncè shèbèi diànchí)
975Pin công nghệ không chạm – 无触技术电池 (wú chù jìshù diànchí)
976Pin cho thiết bị an toàn cá nhân – 个人安全设备电池 (gèrén ānquán shèbèi diànchí)
977Pin có thể làm việc trong điều kiện khắc nghiệt – 极端条件下工作电池 (jíduān tiáojiàn xià gōngzuò diànchí)
978Pin cho thiết bị giám sát sức khỏe – 健康监测设备电池 (jiànkāng jiāncè shèbèi diànchí)
979Pin cho thiết bị truyền hình – 电视设备电池 (diànshì shèbèi diànchí)
980Pin công nghệ tích hợp – 集成技术电池 (jíchéng jìshù diànchí)
981Pin cho thiết bị giám sát giao thông – 交通监控设备电池 (jiāotōng jiānkòng shèbèi diànchí)
982Pin cho thiết bị đo điện trở – 电阻测量设备电池 (diànzǔ cèliàng shèbèi diànchí)
983Pin công nghệ ổn định – 稳定技术电池 (wěndìng jìshù diànchí)
984Pin cho thiết bị cảm biến nhiệt độ – 温度传感器电池 (wēndù chuángǎnqì diànchí)
985Pin có khả năng chống ăn mòn – 抗腐蚀电池 (kàng fǔshí diànchí)
986Pin cho thiết bị đo chất lượng không khí – 空气质量测量设备电池 (kōngqì zhìliàng cèliàng shèbèi diànchí)
987Pin công nghệ tiết kiệm năng lượng – 节能技术电池 (jié néng jìshù diànchí)
988Pin cho thiết bị xử lý tín hiệu – 信号处理设备电池 (xìnhào chǔlǐ shèbèi diànchí)
989Pin có khả năng chống gió – 抗风电池 (kàng fēng diànchí)
990Pin cho thiết bị đo tốc độ – 速度测量设备电池 (sùdù cèliàng shèbèi diànchí)
991Pin công nghệ bền bỉ – 耐用技术电池 (nàiyòng jìshù diànchí)
992Pin cho thiết bị kiểm soát ánh sáng – 光线控制设备电池 (guāngxiàn kòngzhì shèbèi diànchí)
993Pin có khả năng làm việc trong môi trường cực lạnh – 极寒环境下工作电池 (jí hán huánjìng xià gōngzuò diànchí)
994Pin cho thiết bị đo lực kéo – 拉力测量设备电池 (lālì cèliàng shèbèi diànchí)
995Pin công nghệ lâu dài – 长效技术电池 (chángxiào jìshù diànchí)
996Pin cho thiết bị hỗ trợ cứu hộ – 救援设备电池 (jiùyuán shèbèi diànchí)
997Pin có khả năng chống sốc nhiệt – 抗热震电池 (kàng rèzhèn diànchí)
998Pin cho thiết bị đo ánh sáng mặt trời – 太阳光测量设备电池 (tàiyángguāng cèliàng shèbèi diànchí)
999Pin công nghệ phân tách – 分离技术电池 (fēnlí jìshù diànchí)
1000Pin công nghệ đa năng – 多功能技术电池 (duō gōngnéng jìshù diànchí)
1001Pin cho thiết bị đo độ ẩm – 湿度测量设备电池 (shī dù cèliàng shèbèi diànchí)
1002Pin có khả năng chống lửa – 抗火电池 (kàng huǒ diànchí)
1003Pin cho thiết bị đo áp suất – 压力测量设备电池 (yālì cèliàng shèbèi diànchí)
1004Pin công nghệ tích hợp cao – 高集成技术电池 (gāo jíchéng jìshù diànchí)
1005Pin cho thiết bị bảo vệ – 保护设备电池 (bǎohù shèbèi diànchí)
1006Pin có khả năng chịu rung động – 耐振动电池 (nài zhèndòng diànchí)
1007Pin cho thiết bị kiểm tra chất lượng – 质量检测设备电池 (zhìliàng jiǎncè shèbèi diànchí)
1008Pin công nghệ dài hạn – 长期技术电池 (chángqī jìshù diànchí)
1009Pin cho thiết bị phát hiện khí – 气体检测设备电池 (qìtǐ jiǎncè shèbèi diànchí)
1010Pin có khả năng chống tia UV – 抗紫外线电池 (kàng zǐwàixiàn diànchí)
1011Pin cho thiết bị đo mức điện năng – 电量测量设备电池 (diànliàng cèliàng shèbèi diànchí)
1012Pin công nghệ không cần bảo trì – 免维护技术电池 (miǎn wéihù jìshù diànchí)
1013Pin cho thiết bị giám sát môi trường – 环境监控设备电池 (huánjìng jiānkòng shèbèi diànchí)
1014Pin có khả năng sạc và xả liên tục – 连续充放电电池 (liánxù chōng fàngdiàn diànchí)
1015Pin cho thiết bị hỗ trợ điện thoại – 手机辅助设备电池 (shǒujī fǔzhù shèbèi diànchí)
1016Pin công nghệ ổn định điện áp – 稳压技术电池 (wěn yā jìshù diànchí)
1017Pin cho thiết bị đo độ pH – pH值测量设备电池 (pH zhí cèliàng shèbèi diànchí)
1018Pin có khả năng chống cháy nổ – 防爆电池 (fáng bào diànchí)
1019Pin cho thiết bị đo điện năng tiêu thụ – 电能消耗测量设备电池 (diànnéng xiāo hào cèliàng shèbèi diànchí)
1020Pin công nghệ sinh thái – 生态技术电池 (shēngtài jìshù diànchí)
1021Pin có khả năng tự động điều chỉnh – 自动调节电池 (zìdòng tiáojié diànchí)
1022Pin cho thiết bị bảo trì công nghiệp – 工业维护设备电池 (gōngyè wéihù shèbèi diànchí)
1023Pin công nghệ siêu bền – 超耐用技术电池 (chāo nàiyòng jìshù diànchí)
1024Pin cho thiết bị điện tử gia dụng – 家电设备电池 (jiādiàn shèbèi diànchí)
1025Pin có khả năng chống bức xạ – 抗辐射电池 (kàng fúshè diànchí)
1026Pin cho thiết bị đo cường độ ánh sáng – 光强度测量设备电池 (guāng qiángdù cèliàng shèbèi diànchí)
1027Pin công nghệ thay thế – 替换技术电池 (tìhuàn jìshù diànchí)
1028Pin cho thiết bị kiểm tra chất lượng sản phẩm – 产品质量检测设备电池 (chǎnpǐn zhìliàng jiǎncè shèbèi diànchí)
1029Pin có khả năng chống rò rỉ điện – 防漏电电池 (fáng lòu diàn diànchí)
1030Pin cho thiết bị đo mức nước – 水位测量设备电池 (shuǐwèi cèliàng shèbèi diànchí)
1031Pin công nghệ tiết kiệm không gian – 节省空间技术电池 (jiéshěng kōngjiān jìshù diànchí)
1032Pin cho thiết bị hỗ trợ giao thông – 交通辅助设备电池 (jiāotōng fǔzhù shèbèi diànchí)
1033Pin có khả năng chống rung – 抗震动电池 (kàng zhèndòng diànchí)
1034Pin cho thiết bị giám sát năng lượng – 能量监测设备电池 (néngliàng jiāncè shèbèi diànchí)
1035Pin công nghệ điện tử – 电子技术电池 (diànzǐ jìshù diànchí)
1036Pin cho thiết bị đo nồng độ khí – 气体浓度测量设备电池 (qìtǐ nóngdù cèliàng shèbèi diànchí)
1037Pin có khả năng chống nhiệt độ cực cao – 高温抗热电池 (gāowēn kàng rè diànchí)
1038Pin công nghệ tiết kiệm điện – 节电技术电池 (jié diàn jìshù diànchí)
1039Pin có khả năng chống thấm nước – 防水电池 (fáng shuǐ diànchí)
1040Pin công nghệ kết nối – 连接技术电池 (liánjiē jìshù diànchí)
1041Pin cho thiết bị đo áp suất không khí – 气压测量设备电池 (qìyā cèliàng shèbèi diànchí)
1042Pin có khả năng chống ăn mòn hóa học – 化学腐蚀电池 (huàxué fǔshí diànchí)
1043Pin cho thiết bị truyền dữ liệu – 数据传输设备电池 (shùjù chuánshū shèbèi diànchí)
1044Pin công nghệ pin mặt trời – 太阳能技术电池 (tàiyángnéng jìshù diànchí)
1045Pin cho thiết bị kiểm soát chất lượng – 质量控制设备电池 (zhìliàng kòngzhì shèbèi diànchí)
1046Pin có khả năng chịu va đập – 抗冲击电池 (kàng chōngjī diànchí)
1047Pin công nghệ xử lý – 处理技术电池 (chǔlǐ jìshù diànchí)
1048Pin cho thiết bị đo tốc độ gió – 风速测量设备电池 (fēngsù cèliàng shèbèi diànchí)
1049Pin cho thiết bị quan sát – 观察设备电池 (guānchá shèbèi diànchí)
1050Pin công nghệ giảm thiểu – 减少技术电池 (jiǎnshǎo jìshù diànchí)
1051Pin cho thiết bị kiểm tra hiệu suất – 性能测试设备电池 (xìngnéng cèshì shèbèi diànchí)
1052Pin có khả năng chịu nhiệt độ cực thấp – 低温耐寒电池 (dī wēn nàihán diànchí)

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Hà Nội

Chào mừng bạn đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao. Trung tâm nổi bật với đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm và lộ trình đào tạo bài bản, đặc biệt là các khóa học tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tiễn.

Chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, thuộc hệ sinh thái giáo dục Hán ngữ ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung giao tiếp, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản: Được thiết kế dành cho những người mới bắt đầu, khóa học giúp xây dựng nền tảng ngữ pháp và từ vựng cơ bản, cùng với kỹ năng giao tiếp hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Đây là chương trình đào tạo dành cho những học viên muốn chinh phục các cấp độ chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9, giúp nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết toàn diện về ngôn ngữ.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp: Được thiết kế để giúp học viên vượt qua các kỳ thi HSKK (Hán ngữ kỹ năng kiểm tra) từ sơ cấp đến cao cấp, khóa học tập trung vào kỹ năng nói và phát âm.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng và công sở: Đây là khóa học chuyên biệt dành cho những người làm việc trong môi trường văn phòng, giúp nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống công sở.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại và đàm phán: Dành cho những ai cần sử dụng tiếng Trung trong các giao dịch thương mại và đàm phán, khóa học giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống kinh doanh.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng và theo chủ đề: Các khóa học này tập trung vào việc học tiếng Trung trong các bối cảnh cụ thể, từ giao tiếp hàng ngày đến các tình huống chuyên môn.

Bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bộ giáo trình này bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Cung cấp nền tảng vững chắc về ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Được thiết kế để mở rộng kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ cho học viên ở các cấp độ khác nhau.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp: Được xây dựng để giúp học viên chuẩn bị và đạt được các chứng chỉ HSK từ cơ bản đến nâng cao.

Lợi ích khi học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Chất lượng đào tạo hàng đầu: Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm, Trung tâm đảm bảo chất lượng đào tạo tốt nhất cho học viên.

Lộ trình học tập bài bản: Các khóa học được thiết kế chuyên biệt theo từng nhu cầu của học viên, giúp họ đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả.

Sử dụng tài liệu học tập độc quyền: Bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đảm bảo tính chính xác và cập nhật, hỗ trợ học viên trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Ứng dụng thực tiễn: Các khóa học tập trung vào kỹ năng giao tiếp thực dụng, giúp học viên có thể áp dụng kiến thức vào tình huống thực tế trong công việc và đời sống hàng ngày.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ học tiếng Trung lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngôn ngữ. Với chương trình đào tạo chuyên sâu và bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm tự hào mang đến cho học viên một nền tảng học tập vững chắc và sự hỗ trợ tận tình. Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để khám phá và chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc theo cách tốt nhất!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK – Địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập chính là lựa chọn hàng đầu. Trung tâm nổi bật với chất lượng đào tạo hàng đầu và lộ trình học tập bài bản, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của mọi đối tượng.

Chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK cung cấp một loạt các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao: Các khóa học này được thiết kế để phù hợp với nhiều cấp độ học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao trình độ giao tiếp. Chương trình học bao gồm các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung, giúp học viên phát triển toàn diện.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Được thiết kế để giúp học viên chinh phục các cấp độ chứng chỉ HSK từ cấp 1 đến cấp 9, khóa học tập trung vào việc phát triển kỹ năng giao tiếp và hiểu biết toàn diện về ngôn ngữ.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSKK (Hán ngữ kỹ năng kiểm tra), khóa học này giúp cải thiện kỹ năng nói và phát âm từ cấp sơ cấp đến cao cấp.

Bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Cung cấp nền tảng ngữ pháp và từ vựng cơ bản, giúp học viên xây dựng kiến thức căn bản về tiếng Trung.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Mở rộng kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ cho học viên ở các cấp độ khác nhau.
Bộ giáo trình HSK 6 cấp và 9 cấp: Được thiết kế để hỗ trợ học viên chuẩn bị và đạt được các chứng chỉ HSK từ cơ bản đến nâng cao.

Các bộ giáo trình này không chỉ giúp học viên nắm vững lý thuyết mà còn cung cấp các bài tập thực hành và ví dụ minh họa, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng tổng thể: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung Quốc.

Lợi ích khi học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Chất lượng đào tạo uy tín: Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, Trung tâm đảm bảo chất lượng đào tạo tốt nhất cho học viên.

Lộ trình học tập bài bản: Các khóa học được thiết kế chuyên biệt, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Sử dụng tài liệu học tập độc quyền: Bộ giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đảm bảo tính chính xác và cập nhật, hỗ trợ học viên trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Trải nghiệm học tập tuyệt vời: Với phương pháp giảng dạy thực tiễn và môi trường học tập thân thiện, học viên sẽ có một trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân HSK là địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Với các khóa học đa dạng, bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và lộ trình đào tạo bài bản, Trung tâm cam kết mang đến cho học viên sự trải nghiệm học tập tốt nhất. Hãy đến với Trung tâm để khám phá và chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc theo cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất!

Đánh giá của học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK

Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là địa chỉ uy tín hàng đầu trong việc đào tạo và luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK. Dưới đây là những đánh giá từ các học viên đã trải nghiệm dịch vụ tại trung tâm.

  1. Anh Minh, học viên khóa HSK 6 cấp
    “Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ. Lộ trình học tập rất rõ ràng và chi tiết, giúp tôi nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi HSK. Thầy Vũ không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn chia sẻ nhiều mẹo hữu ích để làm bài thi hiệu quả. Chính nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình và chuyên nghiệp từ trung tâm mà tôi đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
  2. Chị Lan, học viên khóa HSKK sơ trung cấp
    “Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Giáo trình và tài liệu học tập của trung tâm rất phong phú và phù hợp với từng cấp độ. Các bài tập thực hành và các buổi ôn luyện giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và phát âm một cách rõ rệt. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào phòng thi, và kết quả thi đã chứng minh điều đó.”
  3. Anh Quang, học viên khóa HSK 9 cấp
    “Là một học viên thi HSK 9 cấp, tôi đã tìm kiếm một trung tâm có chương trình đào tạo chuyên sâu và bài bản. Trung tâm Chinese Master THANHXUANHSK đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của tôi. Thầy Vũ và các giảng viên tại trung tâm đã cung cấp kiến thức chi tiết, kỹ lưỡng và hỗ trợ tận tình. Chất lượng giảng dạy và sự nhiệt tình của đội ngũ giáo viên là điều mà tôi đánh giá cao nhất.”
  4. Chị Hoa, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp
    “Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm Thầy Vũ và thật sự rất hài lòng với kết quả đạt được. Các khóa học không chỉ tập trung vào ngữ pháp và từ vựng mà còn chú trọng đến kỹ năng giao tiếp thực tiễn. Tôi đã có cơ hội thực hành nhiều tình huống giao tiếp thực tế, điều này đã giúp tôi nâng cao khả năng nói tiếng Trung một cách đáng kể.”
  5. Anh Tuấn, học viên khóa luyện thi HSKK cao cấp
    “Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn luyện thi HSKK. Các lớp học được tổ chức khoa học, bài tập và tài liệu học tập rất phù hợp với từng cấp độ. Thầy Vũ và các trợ giảng luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.”

Các học viên của Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK đều đồng ý rằng trung tâm cung cấp chất lượng đào tạo vượt trội với phương pháp giảng dạy bài bản và chuyên nghiệp. Đội ngũ giảng viên tận tâm, lộ trình học tập rõ ràng và tài liệu học tập phong phú đã giúp các học viên đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSK và HSKK. Trung tâm xứng đáng là địa chỉ học tập và luyện thi hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

  1. Chị Ngọc, học viên khóa luyện thi HSK 5
    “Tôi đã tham gia khóa luyện thi HSK 5 tại Trung tâm Thầy Vũ và rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình. Trung tâm cung cấp các bài tập mẫu và đề thi thử giúp tôi làm quen với cấu trúc bài thi và cải thiện kỹ năng làm bài. Các giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng giúp đỡ, khiến tôi cảm thấy mình được hỗ trợ đầy đủ để đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi.”
  2. Anh Thành, học viên khóa HSKK trung cấp
    “Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng nói. Các lớp học tập trung vào việc phát triển khả năng giao tiếp thực tiễn và cải thiện phát âm, điều này rất quan trọng đối với tôi. Trung tâm đã cung cấp một môi trường học tập tích cực và động viên, khiến tôi có động lực để nỗ lực hơn trong việc học tiếng Trung.”
  3. Chị Linh, học viên khóa HSK 3
    “Tôi đã hoàn thành khóa học HSK 3 tại Trung tâm và cảm thấy rất hài lòng với sự chuẩn bị của mình cho kỳ thi. Giáo trình và tài liệu học tập của trung tâm rất phong phú và dễ hiểu. Đặc biệt, các buổi ôn tập và làm bài tập thực hành đã giúp tôi nắm vững kiến thức và làm quen với các dạng bài thi. Tôi cảm thấy mình đã sẵn sàng và tự tin khi bước vào phòng thi.”
  4. Anh Khoa, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm Thầy Vũ rất hữu ích cho công việc của tôi. Các bài học không chỉ cung cấp kiến thức ngữ pháp và từ vựng chuyên ngành mà còn giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống kinh doanh thực tế. Tôi cảm thấy mình có thể sử dụng tiếng Trung hiệu quả hơn trong các cuộc đàm phán và giao dịch thương mại.”
  5. Chị Thảo, học viên khóa luyện thi HSK 4
    “Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 4. Các giảng viên rất chu đáo và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập. Tài liệu học tập rất đầy đủ và có sự phân chia rõ ràng theo từng phần thi, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và ôn tập hiệu quả. Tôi rất vui vì đã chọn trung tâm này để chuẩn bị cho kỳ thi của mình.”
  6. Anh Bình, học viên khóa HSKK cao cấp
    “Khóa học HSKK cao cấp tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nói và phát âm. Các lớp học được thiết kế để phù hợp với cấp độ của học viên và cung cấp nhiều cơ hội thực hành. Sự tận tâm của các giảng viên và chất lượng giảng dạy đã giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi HSKK. Tôi rất cảm ơn trung tâm vì sự hỗ trợ và hướng dẫn tuyệt vời.”
  7. Chị Mai, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp công sở
    “Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm Thầy Vũ và nhận thấy đây là một sự đầu tư tuyệt vời cho sự nghiệp của mình. Khóa học giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc và nắm bắt các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp. Tôi rất hài lòng với cách dạy của các giảng viên và sự chuẩn bị mà trung tâm cung cấp.”

Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nhận được nhiều lời khen ngợi từ học viên nhờ vào chất lượng giảng dạy xuất sắc và lộ trình đào tạo hiệu quả. Các học viên đánh giá cao sự tận tâm, nhiệt huyết của đội ngũ giảng viên và các phương pháp học tập được thiết kế khoa học, giúp họ tự tin hơn khi tham gia kỳ thi và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế là địa chỉ uy tín hàng đầu trong việc luyện thi HSK và HSKK tại Hà Nội.

  1. Anh Dũng, học viên khóa luyện thi HSK 2
    “Tôi tham gia khóa luyện thi HSK 2 tại Trung tâm Thầy Vũ và đã có một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Trung tâm cung cấp cho tôi một lộ trình học tập rõ ràng và các tài liệu học tập rất phong phú. Những bài tập thực hành và các buổi ôn tập đã giúp tôi củng cố kiến thức và làm quen với các dạng bài thi. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ tận tình của các giảng viên tại đây.”
  2. Chị Yến, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống hàng ngày. Các bài học được thiết kế rất thực tế và dễ áp dụng. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích, và tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người bản ngữ. Đây là một khóa học rất hữu ích cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung.”
  3. Anh Hoàng, học viên khóa HSK 7
    “Khóa học HSK 7 tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Trung tâm có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả và các bài tập thực hành rất sát với cấu trúc đề thi thực tế. Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và các giảng viên, điều này đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
  4. Chị Hương, học viên khóa HSKK sơ cấp
    “Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSKK sơ cấp. Các giảng viên đã cung cấp những kiến thức và kỹ năng cần thiết để tôi tự tin hơn khi thi. Tôi đặc biệt đánh giá cao các buổi luyện tập nói và phát âm, điều này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp của mình. Trung tâm thực sự là một địa chỉ học tập rất uy tín và chất lượng.”
  5. Anh Hải, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm và nhận thấy đây là một khóa học rất giá trị. Các tình huống giao tiếp thương mại được mô phỏng rất thực tế, giúp tôi học cách ứng xử trong các cuộc đàm phán và giao dịch kinh doanh. Giảng viên của trung tâm rất chuyên nghiệp và tận tâm, điều này đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả.”
  6. Chị Linh, học viên khóa HSK 8
    “Khóa học HSK 8 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình. Trung tâm cung cấp các bài học chất lượng và tài liệu học tập đầy đủ, giúp tôi ôn tập và làm quen với các dạng bài thi. Sự hỗ trợ tận tình của các giảng viên đã giúp tôi có một nền tảng vững chắc để chuẩn bị cho kỳ thi. Tôi rất hài lòng với sự lựa chọn của mình khi đăng ký học tại đây.”
  7. Anh Sơn, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm Thầy Vũ rất phù hợp với nhu cầu công việc của tôi. Tôi đã học được nhiều cụm từ và kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, điều này đã giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường công sở. Các giảng viên rất nhiệt tình và luôn sẵn sàng giúp đỡ, tạo ra một môi trường học tập tích cực và hiệu quả.”
  8. Chị Trang, học viên khóa luyện thi HSKK trung cấp
    “Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSKK trung cấp. Các lớp học được tổ chức khoa học và cung cấp nhiều cơ hội thực hành. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng nói và phát âm. Sự hỗ trợ và hướng dẫn từ các giảng viên là rất đáng quý, giúp tôi tự tin hơn khi thi.”

Những đánh giá từ các học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK đều cho thấy trung tâm là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Từ các khóa luyện thi HSK và HSKK đến các khóa học giao tiếp chuyên sâu, Trung tâm không chỉ cung cấp chương trình học chất lượng mà còn hỗ trợ tận tình và chuyên nghiệp, giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong các kỳ thi và nâng cao kỹ năng tiếng Trung.

  1. Anh Long, học viên khóa HSK 4
    “Tôi tham gia khóa luyện thi HSK 4 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với quá trình học tập. Trung tâm cung cấp một chương trình học bài bản và những tài liệu luyện thi rất hữu ích. Các buổi học rất phong phú và đa dạng, từ việc ôn tập lý thuyết đến thực hành các bài thi mẫu. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện đáng kể và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.”
  2. Chị Hạnh, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp công sở
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tôi đã học được cách sử dụng từ vựng và cụm từ chuyên dụng, đồng thời rèn luyện khả năng giao tiếp trong các tình huống công sở cụ thể. Các giảng viên rất chuyên nghiệp và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
  3. Anh Khang, học viên khóa HSKK cao cấp
    “Trung tâm luyện thi HSKK cao cấp tại Thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện kỹ năng nói và phát âm. Khóa học được thiết kế rất hợp lý và chú trọng đến các kỹ năng thực hành, điều này rất quan trọng đối với kỳ thi HSKK cao cấp. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và ứng phó với các tình huống khó trong kỳ thi. Sự tận tâm và kinh nghiệm của các giảng viên là điểm cộng lớn của trung tâm.”
  4. Chị Phương, học viên khóa luyện thi HSK 6
    “Khóa luyện thi HSK 6 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Các bài giảng được trình bày rõ ràng và dễ hiểu, cùng với các bài tập thực hành phong phú giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả. Tôi rất cảm ơn sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình từ các giảng viên, điều này đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
  5. Anh Quân, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự rất hiệu quả. Các bài học được thiết kế để phản ánh các tình huống giao tiếp hàng ngày, giúp tôi dễ dàng áp dụng những gì đã học vào thực tế. Tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được nâng cao rõ rệt và rất hài lòng với kết quả đạt được.”
  6. Chị Lý, học viên khóa HSK 1
    “Tôi đã bắt đầu học tiếng Trung tại Trung tâm Thầy Vũ với khóa HSK 1 và cảm thấy rất hài lòng với sự hướng dẫn tận tình của giảng viên. Trung tâm đã giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Chương trình học được thiết kế rõ ràng và dễ tiếp cận, điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi thi.”
  7. Anh Phúc, học viên khóa HSK 9
    “Tôi tham gia khóa luyện thi HSK 9 tại Trung tâm và thật sự ấn tượng với chất lượng đào tạo tại đây. Các giảng viên rất có kinh nghiệm và cung cấp cho tôi những kiến thức sâu rộng, cùng với các tài liệu luyện thi chất lượng cao. Khóa học đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi và đạt được kết quả mong muốn.”
  8. Chị Nhung, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Các bài học được thiết kế để phù hợp với các tình huống đàm phán thực tế, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường thương mại. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn từ các giảng viên.”
  9. Anh Hòa, học viên khóa HSK 2
    “Khóa luyện thi HSK 2 tại Trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Các buổi học rất hiệu quả, từ việc ôn tập ngữ pháp đến làm bài thi mẫu. Sự hỗ trợ nhiệt tình của các giảng viên và sự chuẩn bị kỹ lưỡng của trung tâm đã giúp tôi đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.”
  10. Chị Giang, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm Thầy Vũ rất phù hợp với nhu cầu của tôi trong công việc. Tôi đã học được nhiều kỹ năng giao tiếp cần thiết trong các tình huống thương mại và đàm phán. Các giảng viên rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường kinh doanh.”

Những phản hồi từ học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK tiếp tục khẳng định sự uy tín và chất lượng đào tạo của trung tâm. Các học viên đánh giá cao sự chuẩn bị bài bản, giáo trình học tập chi tiết, và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên. Trung tâm không chỉ giúp học viên đạt được kết quả tốt trong các kỳ thi HSK và HSKK mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tiễn trong nhiều tình huống khác nhau. Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn học tiếng Trung hiệu quả và chất lượng tại Hà Nội.

  1. Chị Minh, học viên khóa HSK 5
    “Tôi rất hài lòng với khóa luyện thi HSK 5 tại Trung tâm Thầy Vũ. Chương trình học được thiết kế rất khoa học và bài bản, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức. Các buổi học đều rất thực tiễn và có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Sự tận tình của các giảng viên và sự hỗ trợ nhiệt tình từ trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
  2. Anh Nam, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp công sở
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ chuyên dụng, cùng với các tình huống giao tiếp thực tế. Giảng viên rất chuyên nghiệp và luôn hỗ trợ tận tình, giúp tôi tự tin hơn trong công việc hàng ngày.”
  3. Chị Lan, học viên khóa HSKK trung cấp
    “Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nói và phát âm. Trung tâm cung cấp các bài học và bài tập thực hành rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp. Sự hỗ trợ và phản hồi từ các giảng viên rất hữu ích, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi.”
  4. Anh Đạt, học viên khóa HSK 3
    “Tôi tham gia khóa luyện thi HSK 3 tại Trung tâm Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với chương trình học. Các buổi học được tổ chức rất tốt, từ việc ôn tập lý thuyết đến thực hành làm bài thi mẫu. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện rõ rệt và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Trung tâm thực sự là một địa chỉ học tập uy tín.”
  5. Chị Dung, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm Thầy Vũ rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích cho các tình huống giao tiếp hàng ngày. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp một cách nhanh chóng.”
  6. Anh Khoa, học viên khóa HSK 6
    “Khóa luyện thi HSK 6 tại Trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. Các buổi học rất chuyên sâu và tập trung vào các kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Tôi cảm thấy mình đã cải thiện rõ rệt nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của các giảng viên. Trung tâm đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc để đạt được kết quả tốt nhất.”
  7. Chị Oanh, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi đã học được nhiều kỹ năng giao tiếp và cách xử lý các tình huống đàm phán một cách hiệu quả. Giảng viên rất có kinh nghiệm và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong các cuộc đàm phán thương mại.”
  8. Anh Thắng, học viên khóa HSKK sơ cấp
    “Khóa học HSKK sơ cấp tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi làm quen với các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học được thiết kế rất phù hợp với trình độ của tôi và giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đã cải thiện rõ rệt khả năng phát âm của mình.”
  9. Chị Tuyết, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tôi đã học được nhiều cụm từ và kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống công sở. Giảng viên rất tận tâm và chương trình học rất thực tế, giúp tôi đạt được kết quả tốt.”
  10. Anh Hưng, học viên khóa HSK 8
    “Khóa luyện thi HSK 8 tại Trung tâm đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. Trung tâm cung cấp các tài liệu học tập phong phú và các bài tập thực hành rất sát với đề thi thực tế. Sự hướng dẫn tận tình của các giảng viên đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và tự tin hơn khi tham gia kỳ thi. Tôi rất hài lòng với lựa chọn của mình khi học tại đây.”

Những phản hồi từ các học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK tiếp tục khẳng định chất lượng đào tạo vượt trội của trung tâm. Từ các khóa luyện thi HSK và HSKK đến các khóa học giao tiếp chuyên sâu, trung tâm đã giúp học viên đạt được kết quả xuất sắc trong các kỳ thi và nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tiễn. Với sự tận tâm của đội ngũ giảng viên và chương trình học bài bản, Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

  1. Chị Linh, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại tại Trung tâm Thầy Vũ thực sự đáp ứng được mong đợi của tôi. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống kinh doanh và đàm phán. Các bài học đều rất thiết thực và có thể áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Sự hướng dẫn chuyên nghiệp và nhiệt tình của các giảng viên giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong môi trường thương mại.”
  2. Anh Tuấn, học viên khóa HSK 7
    “Khóa luyện thi HSK 7 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các giảng viên cung cấp nhiều bài tập thực hành và tài liệu ôn tập phong phú, giúp tôi làm quen với dạng bài thi và cải thiện điểm yếu. Trung tâm thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc luyện thi HSK.”
  3. Chị Hoa, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp thực dụng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi áp dụng tiếng Trung vào cuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả. Các tình huống giao tiếp được mô phỏng rất thực tế và giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp nhanh chóng. Giảng viên rất tận tình và luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp tôi cảm thấy học tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn.”
  4. Anh Hồng, học viên khóa HSK 2
    “Khóa luyện thi HSK 2 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, từ việc ôn tập ngữ pháp đến thực hành làm bài thi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi nhờ vào sự hỗ trợ nhiệt tình của giảng viên.”
  5. Chị Giang, học viên khóa HSKK sơ trung
    “Khóa học HSKK sơ trung tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và phát âm. Chương trình học được thiết kế rất bài bản và có nhiều bài tập thực hành giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và đã có sự tiến bộ rõ rệt nhờ vào sự hướng dẫn và hỗ trợ tận tình của các giảng viên.”
  6. Anh Vũ, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng tại Trung tâm Thầy Vũ rất hữu ích cho công việc của tôi. Tôi đã học được nhiều từ vựng và cụm từ cần thiết cho các tình huống công sở, cùng với các kỹ năng giao tiếp quan trọng. Các buổi học rất thực tiễn và giảng viên luôn sẵn sàng giúp đỡ, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường công việc.”
  7. Chị Như, học viên khóa HSK 9
    “Khóa luyện thi HSK 9 tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi với các bài học chuyên sâu và tài liệu ôn tập phong phú. Trung tâm cung cấp một lộ trình học tập bài bản và giảng viên rất có kinh nghiệm, điều này đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng của mình. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên.”
  8. Anh Bình, học viên khóa tiếng Trung giao tiếp đàm phán
    “Khóa học tiếng Trung giao tiếp đàm phán tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán thương mại. Tôi đã học được nhiều kỹ năng quan trọng và cách xử lý các tình huống đàm phán một cách hiệu quả. Giảng viên rất tận tâm và hỗ trợ nhiệt tình, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
  9. Chị Thảo, học viên khóa HSKK trung cấp
    “Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện rõ rệt kỹ năng nói và phát âm. Chương trình học được thiết kế rất hợp lý và có nhiều bài tập thực hành, giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Sự hướng dẫn tận tình của các giảng viên đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp.”
  10. Anh Toàn, học viên khóa HSK 4
    “Khóa luyện thi HSK 4 tại Trung tâm Thầy Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Các bài học rất chi tiết và có nhiều bài tập thực hành giúp tôi ôn tập hiệu quả. Sự hỗ trợ từ các giảng viên là rất quan trọng và giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.”

Những phản hồi tích cực từ học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ – Chinese Master THANHXUANHSK không chỉ phản ánh chất lượng đào tạo vượt trội mà còn cho thấy sự chuyên nghiệp và tận tâm của đội ngũ giảng viên. Các học viên đều đánh giá cao chương trình học bài bản, giáo trình chất lượng, và sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên. Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục khẳng định vị trí hàng đầu trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả tại Hà Nội.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!