Chủ Nhật, Tháng 10 5, 2025
HomeHọc tiếng Trung onlineTừ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một cuốn ebook Hán ngữ chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc hướng dẫn học viên đạt các chứng chỉ tiếng Trung uy tín như HSK và HSKK, cùng sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, thiết thực và phù hợp với nhu cầu thực tiễn.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung: HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK Sơ cấp, HSKK Trung cấp, HSKK Cao cấp

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một cuốn ebook Hán ngữ chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc hướng dẫn học viên đạt các chứng chỉ tiếng Trung uy tín như HSK và HSKK, cùng sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, thiết thực và phù hợp với nhu cầu thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

STTTừ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1谈判 – tán pàn – Negotiation – Đàm phán
2合同 – hé tóng – Contract – Hợp đồng
3协议 – xié yì – Agreement – Thỏa thuận
4报价 – bào jià – Quotation – Báo giá
5条款 – tiáo kuǎn – Terms & Conditions – Điều khoản
6价格 – jià gé – Price – Giá cả
7折扣 – zhé kòu – Discount – Chiết khấu
8供应商 – gōng yìng shāng – Supplier – Nhà cung cấp
9买方 – mǎi fāng – Buyer – Bên mua
10卖方 – mài fāng – Seller – Bên bán
11市场 – shì chǎng – Market – Thị trường
12竞争 – jìng zhēng – Competition – Cạnh tranh
13订单 – dìng dān – Order – Đơn hàng
14付款方式 – fù kuǎn fāng shì – Payment method – Phương thức thanh toán
15交货 – jiāo huò – Delivery – Giao hàng
16货物 – huò wù – Goods – Hàng hóa
17物流 – wù liú – Logistics – Logistics/Vận chuyển
18成本 – chéng běn – Cost – Chi phí
19利润 – lì rùn – Profit – Lợi nhuận
20违约 – wéi yuē – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
21仲裁 – zhòng cái – Arbitration – Trọng tài
22赔偿 – péi cháng – Compensation – Bồi thường
23竞争优势 – jìng zhēng yōu shì – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
24市场份额 – shì chǎng fèn é – Market share – Thị phần
25增值税 – zēng zhí shuì – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
26谈判技巧 – tán pàn jì qiǎo – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
27让步 – ràng bù – Concession – Nhượng bộ
28合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – Business partner – Đối tác kinh doanh
29信任 – xìn rèn – Trust – Sự tin tưởng
30互利共赢 – hù lì gòng yíng – Mutual benefit & win-win – Cùng có lợi
31供应链 – gōng yìng liàn – Supply chain – Chuỗi cung ứng
32批发 – pī fā – Wholesale – Bán buôn
33零售 – líng shòu – Retail – Bán lẻ
34库存 – kù cún – Inventory – Hàng tồn kho
35发票 – fā piào – Invoice – Hóa đơn
36收据 – shōu jù – Receipt – Biên lai
37信用证 – xìn yòng zhèng – Letter of credit – Thư tín dụng
38结算 – jié suàn – Settlement – Thanh toán
39银行转账 – yín háng zhuǎn zhàng – Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
40现金支付 – xiàn jīn zhī fù – Cash payment – Thanh toán tiền mặt
41电子支付 – diàn zǐ zhī fù – Electronic payment – Thanh toán điện tử
42交货期 – jiāo huò qī – Delivery time – Thời gian giao hàng
43运输 – yùn shū – Transportation – Vận chuyển
44海运 – hǎi yùn – Sea freight – Vận tải biển
45空运 – kōng yùn – Air freight – Vận tải hàng không
46陆运 – lù yùn – Land transport – Vận tải đường bộ
47仓库 – cāng kù – Warehouse – Kho hàng
48成本效益 – chéng běn xiào yì – Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
49利润率 – lì rùn lǜ – Profit margin – Biên lợi nhuận
50市场需求 – shì chǎng xū qiú – Market demand – Nhu cầu thị trường
51供需关系 – gōng xū guān xì – Supply and demand – Quan hệ cung cầu
52品牌 – pǐn pái – Brand – Thương hiệu
53质量控制 – zhì liàng kòng zhì – Quality control – Kiểm soát chất lượng
54客户 – kè hù – Customer – Khách hàng
55客户服务 – kè hù fú wù – Customer service – Dịch vụ khách hàng
56目标市场 – mù biāo shì chǎng – Target market – Thị trường mục tiêu
57市场营销 – shì chǎng yíng xiāo – Marketing – Tiếp thị
58促销 – cù xiāo – Promotion – Khuyến mãi
59广告 – guǎng gào – Advertisement – Quảng cáo
60社交媒体 – shè jiāo méi tǐ – Social media – Mạng xã hội
61品牌影响力 – pǐn pái yǐng xiǎng lì – Brand influence – Ảnh hưởng thương hiệu
62市场趋势 – shì chǎng qū shì – Market trend – Xu hướng thị trường
63投资 – tóu zī – Investment – Đầu tư
64资本 – zī běn – Capital – Vốn
65融资 – róng zī – Financing – Gây quỹ/Tài trợ
66商业计划 – shāng yè jì huà – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
67企业文化 – qǐ yè wén huà – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
68竞争对手 – jìng zhēng duì shǒu – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
69战略合作 – zhàn lüè hé zuò – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
70并购 – bìng gòu – Merger & acquisition – Sáp nhập & mua lại
71法律风险 – fǎ lǜ fēng xiǎn – Legal risk – Rủi ro pháp lý
72商业道德 – shāng yè dào dé – Business ethics – Đạo đức kinh doanh
73企业责任 – qǐ yè zé rèn – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
74可持续发展 – kě chí xù fā zhǎn – Sustainable development – Phát triển bền vững
75国际贸易 – guó jì mào yì – International trade – Thương mại quốc tế
76进出口 – jìn chū kǒu – Import & export – Xuất nhập khẩu
77关税 – guān shuì – Tariff – Thuế quan
78自贸区 – zì mào qū – Free trade zone – Khu thương mại tự do
79经济增长 – jīng jì zēng zhǎng – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
80市场定位 – shì chǎng dìng wèi – Market positioning – Định vị thị trường
81品牌价值 – pǐn pái jià zhí – Brand value – Giá trị thương hiệu
82消费者 – xiāo fèi zhě – Consumer – Người tiêu dùng
83消费行为 – xiāo fèi xíng wéi – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng
84销售渠道 – xiāo shòu qú dào – Sales channel – Kênh bán hàng
85电子商务 – diàn zǐ shāng wù – E-commerce – Thương mại điện tử
86供应协议 – gōng yìng xié yì – Supply agreement – Thỏa thuận cung ứng
87批量生产 – pī liàng shēng chǎn – Mass production – Sản xuất hàng loạt
88生产成本 – shēng chǎn chéng běn – Production cost – Chi phí sản xuất
89人工成本 – rén gōng chéng běn – Labor cost – Chi phí nhân công
90原材料 – yuán cái liào – Raw materials – Nguyên liệu thô
91专利权 – zhuān lì quán – Patent rights – Quyền sáng chế
92知识产权 – zhī shì chǎn quán – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
93品牌保护 – pǐn pái bǎo hù – Brand protection – Bảo vệ thương hiệu
94合同签署 – hé tóng qiān shǔ – Contract signing – Ký kết hợp đồng
95仲裁条款 – zhòng cái tiáo kuǎn – Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
96违约责任 – wéi yuē zé rèn – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
97赔偿金额 – péi cháng jīn é – Compensation amount – Mức bồi thường
98信用评估 – xìn yòng píng gū – Credit evaluation – Đánh giá tín dụng
99融资渠道 – róng zī qú dào – Financing channel – Kênh tài trợ vốn
100企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
101企业扩张 – qǐ yè kuò zhāng – Business expansion – Mở rộng doanh nghiệp
102市场分析 – shì chǎng fēn xī – Market analysis – Phân tích thị trường
103数据分析 – shù jù fēn xī – Data analysis – Phân tích dữ liệu
104消费者偏好 – xiāo fèi zhě piān hào – Consumer preference – Sở thích người tiêu dùng
105目标客户 – mù biāo kè hù – Target customer – Khách hàng mục tiêu
106分销商 – fēn xiāo shāng – Distributor – Nhà phân phối
107代理商 – dài lǐ shāng – Agent – Đại lý
108独家代理 – dú jiā dài lǐ – Exclusive agency – Đại lý độc quyền
109市场推广 – shì chǎng tuī guǎng – Market promotion – Quảng bá thị trường
110价格战 – jià gé zhàn – Price war – Cuộc chiến giá cả
111市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market occupancy rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
112合同谈判 – hé tóng tán pàn – Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng
113采购订单 – cǎi gòu dìng dān – Purchase order – Đơn hàng mua
114国际结算 – guó jì jié suàn – International settlement – Thanh toán quốc tế
115保税区 – bǎo shuì qū – Bonded zone – Khu vực bảo thuế
116关税减免 – guān shuì jiǎn miǎn – Tariff reduction – Giảm thuế quan
117出口配额 – chū kǒu pèi é – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
118贸易壁垒 – mào yì bì lěi – Trade barrier – Rào cản thương mại
119反倾销 – fǎn qīng xiāo – Anti-dumping – Chống bán phá giá
120市场独占 – shì chǎng dú zhàn – Market monopoly – Độc quyền thị trường
121品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Độ trung thành thương hiệu
122销售额 – xiāo shòu é – Sales revenue – Doanh thu bán hàng
123净利润 – jìng lì rùn – Net profit – Lợi nhuận ròng
124财务报表 – cái wù bào biǎo – Financial statement – Báo cáo tài chính
125年度预算 – nián dù yù suàn – Annual budget – Ngân sách hàng năm
126商业机密 – shāng yè jī mì – Business secret – Bí mật thương mại
127合作模式 – hé zuò mó shì – Cooperation model – Mô hình hợp tác
128合同条款修改 – hé tóng tiáo kuǎn xiū gǎi – Contract amendment – Sửa đổi điều khoản hợp đồng
129长期合作 – cháng qī hé zuò – Long-term cooperation – Hợp tác dài hạn
130合作协议 – hé zuò xié yì – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
131商业伙伴 – shāng yè huǒ bàn – Business partner – Đối tác kinh doanh
132独立合同 – dú lì hé tóng – Independent contract – Hợp đồng độc lập
133市场细分 – shì chǎng xì fēn – Market segmentation – Phân khúc thị trường
134品牌推广 – pǐn pái tuī guǎng – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
135采购管理 – cǎi gòu guǎn lǐ – Procurement management – Quản lý thu mua
136库存管理 – kù cún guǎn lǐ – Inventory management – Quản lý tồn kho
137价格谈判 – jià gé tán pàn – Price negotiation – Đàm phán giá cả
138市场调查 – shì chǎng diào chá – Market research – Nghiên cứu thị trường
139行业分析 – háng yè fēn xī – Industry analysis – Phân tích ngành
140投资回报 – tóu zī huí bào – Return on investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
141合同执行 – hé tóng zhí xíng – Contract execution – Thực thi hợp đồng
142交易条件 – jiāo yì tiáo jiàn – Trade terms – Điều kiện giao dịch
143交货时间 – jiāo huò shí jiān – Delivery time – Thời gian giao hàng
144物流运输 – wù liú yùn shū – Logistics transportation – Vận chuyển logistics
145国际结算方式 – guó jì jié suàn fāng shì – International payment methods – Phương thức thanh toán quốc tế
146银行信用 – yín háng xìn yòng – Bank credit – Tín dụng ngân hàng
147税收政策 – shuì shōu zhèng cè – Tax policy – Chính sách thuế
148进口关税 – jìn kǒu guān shuì – Import tariff – Thuế nhập khẩu
149出口退税 – chū kǒu tuì shuì – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
150融资模式 – róng zī mó shì – Financing model – Mô hình tài trợ
151金融服务 – jīn róng fú wù – Financial services – Dịch vụ tài chính
152战略合作伙伴 – zhàn lüè hé zuò huǒ bàn – Strategic partner – Đối tác chiến lược
153商业谈判技巧 – shāng yè tán pàn jì qiǎo – Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
154销售团队 – xiāo shòu tuán duì – Sales team – Đội ngũ bán hàng
155市场渗透 – shì chǎng shèn tòu – Market penetration – Thâm nhập thị trường
156品牌竞争 – pǐn pái jìng zhēng – Brand competition – Cạnh tranh thương hiệu
157促销策略 – cù xiāo cè lüè – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi
158公关活动 – gōng guān huó dòng – Public relations event – Sự kiện quan hệ công chúng
159客户关系管理 – kè hù guān xì guǎn lǐ – Customer relationship management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
160商业模式 – shāng yè mó shì – Business model – Mô hình kinh doanh
161风险管理 – fēng xiǎn guǎn lǐ – Risk management – Quản lý rủi ro
162市场份额增长 – shì chǎng fèn é zēng zhǎng – Market share growth – Tăng trưởng thị phần
163销售额增长 – xiāo shòu é zēng zhǎng – Sales revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
164商业竞争策略 – shāng yè jìng zhēng cè lüè – Business competition strategy – Chiến lược cạnh tranh thương mại
165法律责任 – fǎ lǜ zé rèn – Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
166财务管理 – cái wù guǎn lǐ – Financial management – Quản lý tài chính
167企业盈利能力 – qǐ yè yíng lì néng lì – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
168企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
169绿色供应链 – lǜ sè gōng yìng liàn – Green supply chain – Chuỗi cung ứng xanh
170数据驱动决策 – shù jù qū dòng jué cè – Data-driven decision-making – Ra quyết định dựa trên dữ liệu
171商业道德规范 – shāng yè dào dé guī fàn – Business ethics standards – Tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh
172全球供应链管理 – quán qiú gōng yìng liàn guǎn lǐ – Global supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
173跨国企业 – kuà guó qǐ yè – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
174国际营销策略 – guó jì yíng xiāo cè lüè – International marketing strategy – Chiến lược tiếp thị quốc tế
175电子合同 – diàn zǐ hé tóng – Electronic contract – Hợp đồng điện tử
176数字营销 – shù zì yíng xiāo – Digital marketing – Tiếp thị số
177新兴市场 – xīn xīng shì chǎng – Emerging market – Thị trường mới nổi
178线上线下整合 – xiàn shàng xiàn xià zhěng hé – Online-offline integration – Tích hợp trực tuyến và ngoại tuyến
179社交商务 – shè jiāo shāng wù – Social commerce – Thương mại xã hội
180贸易协议 – mào yì xié yì – Trade agreement – Hiệp định thương mại
181自由贸易区 – zì yóu mào yì qū – Free trade zone – Khu thương mại tự do
182跨境电商 – kuà jìng diàn shāng – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
183供应链优化 – gōng yìng liàn yōu huà – Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
184成本控制 – chéng běn kòng zhì – Cost control – Kiểm soát chi phí
185盈利模式 – yíng lì mó shì – Profit model – Mô hình lợi nhuận
186品牌授权 – pǐn pái shòu quán – Brand authorization – Ủy quyền thương hiệu
187定价策略 – dìng jià cè lüè – Pricing strategy – Chiến lược định giá
188推广计划 – tuī guǎng jì huà – Promotion plan – Kế hoạch quảng bá
189消费需求 – xiāo fèi xū qiú – Consumer demand – Nhu cầu tiêu dùng
190进口许可证 – jìn kǒu xǔ kě zhèng – Import license – Giấy phép nhập khẩu
191出口许可证 – chū kǒu xǔ kě zhèng – Export license – Giấy phép xuất khẩu
192品牌形象 – pǐn pái xíng xiàng – Brand image – Hình ảnh thương hiệu
193信用评级 – xìn yòng píng jí – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
194商业计划书 – shāng yè jì huà shū – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
195供应商管理 – gōng yìng shāng guǎn lǐ – Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
196采购合同 – cǎi gòu hé tóng – Procurement contract – Hợp đồng mua hàng
197分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán trả góp
198现金流 – xiàn jīn liú – Cash flow – Dòng tiền
199年度财报 – nián dù cái bào – Annual financial report – Báo cáo tài chính năm
200资产负债表 – zī chǎn fù zhài biǎo – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
201贸易仲裁 – mào yì zhòng cái – Trade arbitration – Trọng tài thương mại
202投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn
203资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – Capital turnover – Vòng quay vốn
204价格波动 – jià gé bō dòng – Price fluctuation – Biến động giá
205库存周转率 – kù cún zhōu zhuǎn lǜ – Inventory turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
206电子发票 – diàn zǐ fā piào – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
207采购需求 – cǎi gòu xū qiú – Procurement demand – Nhu cầu thu mua
208市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – Market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
209线上销售 – xiàn shàng xiāo shòu – Online sales – Bán hàng trực tuyến
210线下销售 – xiàn xià xiāo shòu – Offline sales – Bán hàng ngoại tuyến
211品牌忠诚计划 – pǐn pái zhōng chéng jì huà – Brand loyalty program – Chương trình trung thành thương hiệu
212消费者权益 – xiāo fèi zhě quán yì – Consumer rights – Quyền lợi người tiêu dùng
213全球贸易 – quán qiú mào yì – Global trade – Thương mại toàn cầu
214商业法律 – shāng yè fǎ lǜ – Business law – Luật thương mại
215知识产权保护 – zhī shì chǎn quán bǎo hù – Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ
216投标报价 – tóu biāo bào jià – Bid quotation – Báo giá thầu
217市场份额 – shì chǎng fèn é – Market share – Thị phần thị trường
218产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
219商业秘密 – shāng yè mì mì – Trade secret – Bí mật kinh doanh
220市场准入 – shì chǎng zhǔn rù – Market access – Tiếp cận thị trường
221业务拓展 – yè wù tuò zhǎn – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
222业务整合 – yè wù zhěng hé – Business integration – Tích hợp kinh doanh
223谈判策略 – tán pàn cè lüè – Negotiation strategy – Chiến lược đàm phán
224合同履行 – hé tóng lǚ xíng – Contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng
225产品定价 – chǎn pǐn dìng jià – Product pricing – Định giá sản phẩm
226投资战略 – tóu zī zhàn lüè – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
227资本运作 – zī běn yùn zuò – Capital operation – Vận hành vốn
228财务预算 – cái wù yù suàn – Financial budget – Dự toán tài chính
229税收优惠 – shuì shōu yōu huì – Tax incentives – Ưu đãi thuế
230品牌影响力 – pǐn pái yǐng xiǎng lì – Brand influence – Sức ảnh hưởng thương hiệu
231市场调研 – shì chǎng diào yán – Market survey – Khảo sát thị trường
232风险评估 – fēng xiǎn píng gū – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
233竞争对策 – jìng zhēng duì cè – Competitive countermeasures – Đối sách cạnh tranh
234销售网络 – xiāo shòu wǎng luò – Sales network – Mạng lưới bán hàng
235产品组合 – chǎn pǐn zǔ hé – Product portfolio – Danh mục sản phẩm
236客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
237品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Lòng trung thành thương hiệu
238合同违约 – hé tóng wéi yuē – Contract breach – Vi phạm hợp đồng
239合作意向书 – hé zuò yì xiàng shū – Letter of intent – Thư bày tỏ ý định hợp tác
240融资渠道 – róng zī qú dào – Financing channel – Kênh tài trợ
241贷款利率 – dài kuǎn lì lǜ – Loan interest rate – Lãi suất vay
242贸易顺差 – mào yì shùn chā – Trade surplus – Thặng dư thương mại
243贸易逆差 – mào yì nì chā – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
244国际采购 – guó jì cǎi gòu – International procurement – Mua hàng quốc tế
245销售增长 – xiāo shòu zēng zhǎng – Sales growth – Tăng trưởng doanh số
246市场进入策略 – shì chǎng jìn rù cè lüè – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
247法律合规 – fǎ lǜ hé guī – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
248供应链管理 – gōng yìng liàn guǎn lǐ – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
249库存控制 – kù cún kòng zhì – Inventory control – Kiểm soát tồn kho
250质量管理 – zhì liàng guǎn lǐ – Quality management – Quản lý chất lượng
251物流成本 – wù liú chéng běn – Logistics cost – Chi phí logistics
252订单处理 – dìng dān chǔ lǐ – Order processing – Xử lý đơn hàng
253支付方式 – zhī fù fāng shì – Payment method – Phương thức thanh toán
254资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – Fund management – Quản lý vốn
255促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional campaign – Hoạt động khuyến mãi
256市场反馈 – shì chǎng fǎn kuì – Market feedback – Phản hồi thị trường
257消费趋势 – xiāo fèi qū shì – Consumer trend – Xu hướng tiêu dùng
258企业估值 – qǐ yè gū zhí – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
259品牌塑造 – pǐn pái sù zào – Brand building – Xây dựng thương hiệu
260客户维护 – kè hù wéi hù – Customer maintenance – Duy trì khách hàng
261市场适应 – shì chǎng shì yìng – Market adaptation – Thích nghi thị trường
262财务规划 – cái wù guī huà – Financial planning – Kế hoạch tài chính
263市场份额提升 – shì chǎng fèn é tí shēng – Market share increase – Gia tăng thị phần
264业务发展 – yè wù fā zhǎn – Business development – Phát triển kinh doanh
265品牌管理 – pǐn pái guǎn lǐ – Brand management – Quản lý thương hiệu
266全球化战略 – quán qiú huà zhàn lüè – Globalization strategy – Chiến lược toàn cầu hóa
267市场研究 – shì chǎng yán jiū – Market research – Nghiên cứu thị trường
268市场需求分析 – shì chǎng xū qiú fēn xī – Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường
269目标客户 – mù biāo kè hù – Target customers – Khách hàng mục tiêu
270产品推广 – chǎn pǐn tuī guǎng – Product promotion – Quảng bá sản phẩm
271品牌知名度 – pǐn pái zhī míng dù – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
272营销策略 – yíng xiāo cè lüè – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
273广告投放 – guǎng gào tóu fàng – Advertisement placement – Đặt quảng cáo
274社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – Social media marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội
275内容营销 – nèi róng yíng xiāo – Content marketing – Tiếp thị nội dung
276消费者行为 – xiāo fèi zhě xíng wéi – Consumer behavior – Hành vi người tiêu dùng
277客户关系管理 – kè hù guān xì guǎn lǐ – Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng
278客户反馈 – kè hù fǎn kuì – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
279销售策略 – xiāo shòu cè lüè – Sales strategy – Chiến lược bán hàng
280销售预测 – xiāo shòu yù cè – Sales forecast – Dự báo doanh số
281渠道管理 – qú dào guǎn lǐ – Channel management – Quản lý kênh phân phối
282分销网络 – fēn xiāo wǎng luò – Distribution network – Mạng lưới phân phối
283经销商 – jīng xiāo shāng – Distributor – Nhà phân phối
284合同签订 – hé tóng qiān dìng – Contract signing – Ký kết hợp đồng
285商业竞争 – shāng yè jìng zhēng – Business competition – Cạnh tranh thương mại
286行业标准 – háng yè biāo zhǔn – Industry standard – Tiêu chuẩn ngành
287财务报表分析 – cái wù bào biǎo fēn xī – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
288利润增长 – lì rùn zēng zhǎng – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
289投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
290成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
291市场份额占比 – shì chǎng fèn é zhàn bǐ – Market share ratio – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị phần
292品牌扩张 – pǐn pái kuò zhāng – Brand expansion – Mở rộng thương hiệu
293海外市场 – hǎi wài shì chǎng – Overseas market – Thị trường nước ngoài
294本地化策略 – běn dì huà cè lüè – Localization strategy – Chiến lược bản địa hóa
295出口贸易 – chū kǒu mào yì – Export trade – Thương mại xuất khẩu
296进口贸易 – jìn kǒu mào yì – Import trade – Thương mại nhập khẩu
297物流管理 – wù liú guǎn lǐ – Logistics management – Quản lý hậu cần
298库存管理 – kù cún guǎn lǐ – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
299采购计划 – cǎi gòu jì huà – Procurement plan – Kế hoạch thu mua
300信用交易 – xìn yòng jiāo yì – Credit transaction – Giao dịch tín dụng
301贸易融资 – mào yì róng zī – Trade finance – Tài trợ thương mại
302外汇风险 – wài huì fēng xiǎn – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
303税务筹划 – shuì wù chóu huà – Tax planning – Hoạch định thuế
304商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – Business insurance – Bảo hiểm thương mại
305商业合作协议 – shāng yè hé zuò xié yì – Business cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác thương mại
306销售激励 – xiāo shòu jī lì – Sales incentives – Khuyến khích bán hàng
307供应商选择 – gōng yìng shāng xuǎn zé – Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
308全球供应链 – quán qiú gōng yìng liàn – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
309竞争分析 – jìng zhēng fēn xī – Competitive analysis – Phân tích cạnh tranh
310市场动态 – shì chǎng dòng tài – Market trends – Xu hướng thị trường
311品牌定位 – pǐn pái dìng wèi – Brand positioning – Định vị thương hiệu
312品牌重塑 – pǐn pái chóng sù – Brand revitalization – Tái định hình thương hiệu
313营销预算 – yíng xiāo yù suàn – Marketing budget – Ngân sách tiếp thị
314广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – Advertising campaign – Chiến dịch quảng cáo
315市场开发 – shì chǎng kāi fā – Market development – Phát triển thị trường
316品牌资产 – pǐn pái zī chǎn – Brand equity – Giá trị thương hiệu
317消费者忠诚计划 – xiāo fèi zhě zhōng chéng jì huà – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết
318渠道拓展 – qú dào tuò zhǎn – Channel expansion – Mở rộng kênh phân phối
319客户开发 – kè hù kāi fā – Customer acquisition – Thu hút khách hàng
320电子商务平台 – diàn zǐ shāng wù píng tái – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
321价格策略 – jià gé cè lüè – Pricing strategy – Chiến lược giá
322折扣促销 – zhé kòu cù xiāo – Discount promotion – Khuyến mãi giảm giá
323定价机制 – dìng jià jī zhì – Pricing mechanism – Cơ chế định giá
324供应链协同 – gōng yìng liàn xié tóng – Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng
325库存优化 – kù cún yōu huà – Inventory optimization – Tối ưu hóa tồn kho
326物流成本控制 – wù liú chéng běn kòng zhì – Logistics cost control – Kiểm soát chi phí logistics
327订单管理 – dìng dān guǎn lǐ – Order management – Quản lý đơn hàng
328客户体验 – kè hù tǐ yàn – Customer experience – Trải nghiệm khách hàng
329支付安全 – zhī fù ān quán – Payment security – An toàn thanh toán
330税务合规 – shuì wù hé guī – Tax compliance – Tuân thủ thuế
331法律咨询 – fǎ lǜ zī xún – Legal consultation – Tư vấn pháp lý
332贸易壁垒 – mào yì bì lěi – Trade barriers – Rào cản thương mại
333国际市场准入 – guó jì shì chǎng zhǔn rù – International market entry – Thâm nhập thị trường quốc tế
334外汇结算 – wài huì jié suàn – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
335贸易谈判 – mào yì tán pàn – Trade negotiation – Đàm phán thương mại
336商务礼仪 – shāng wù lǐ yí – Business etiquette – Nghi thức kinh doanh
337商业合作模式 – shāng yè hé zuò mó shì – Business cooperation model – Mô hình hợp tác thương mại
338市场进入障碍 – shì chǎng jìn rù zhàng ài – Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường
339客户数据分析 – kè hù shù jù fēn xī – Customer data analysis – Phân tích dữ liệu khách hàng
340品牌整合营销 – pǐn pái zhěng hé yíng xiāo – Integrated brand marketing – Tiếp thị tích hợp thương hiệu
341商业模式创新 – shāng yè mó shì chuàng xīn – Business model innovation – Đổi mới mô hình kinh doanh
342融资谈判 – róng zī tán pàn – Financing negotiation – Đàm phán tài chính
343投资分析 – tóu zī fēn xī – Investment analysis – Phân tích đầu tư
344财务风险管理 – cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
345资本市场 – zī běn shì chǎng – Capital market – Thị trường vốn
346资产配置 – zī chǎn pèi zhì – Asset allocation – Phân bổ tài sản
347企业融资 – qǐ yè róng zī – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp
348外包管理 – wài bāo guǎn lǐ – Outsourcing management – Quản lý gia công
349合资企业 – hé zī qǐ yè – Joint venture – Liên doanh
350商业合作计划 – shāng yè hé zuò jì huà – Business cooperation plan – Kế hoạch hợp tác kinh doanh
351市场机会 – shì chǎng jī huì – Market opportunity – Cơ hội thị trường
352市场预测 – shì chǎng yù cè – Market forecast – Dự báo thị trường
353市场调研 – shì chǎng diào yán – Market research – Nghiên cứu thị trường
354企业形象 – qǐ yè xíng xiàng – Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp
355产品差异化 – chǎn pǐn chā yì huà – Product differentiation – Khác biệt hóa sản phẩm
356品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
357消费者偏好 – xiāo fèi zhě piān hào – Consumer preference – Sở thích của người tiêu dùng
358促销手段 – cù xiāo shǒu duàn – Promotion method – Phương thức khuyến mãi
359广告宣传策略 – guǎng gào xuān chuán cè lüè – Advertising strategy – Chiến lược quảng cáo
360营销计划 – yíng xiāo jì huà – Marketing plan – Kế hoạch tiếp thị
361分销体系 – fēn xiāo tǐ xì – Distribution system – Hệ thống phân phối
362在线营销 – zài xiàn yíng xiāo – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
363移动营销 – yí dòng yíng xiāo – Mobile marketing – Tiếp thị di động
364社交媒体策略 – shè jiāo méi tǐ cè lüè – Social media strategy – Chiến lược mạng xã hội
365内容创作 – nèi róng chuàng zuò – Content creation – Sáng tạo nội dung
366公关策略 – gōng guān cè lüè – Public relations strategy – Chiến lược quan hệ công chúng
367企业社交责任 – qǐ yè shè jiāo zé rèn – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
368数据驱动营销 – shù jù qū dòng yíng xiāo – Data-driven marketing – Tiếp thị dựa trên dữ liệu
369客户细分 – kè hù xì fēn – Customer segmentation – Phân khúc khách hàng
370市场适应性 – shì chǎng shì yìng xìng – Market adaptability – Khả năng thích ứng thị trường
371消费者行为分析 – xiāo fèi zhě xíng wéi fēn xī – Consumer behavior analysis – Phân tích hành vi khách hàng
372客户生命周期 – kè hù shēng mìng zhōu qī – Customer life cycle – Vòng đời khách hàng
373产品创新 – chǎn pǐn chuàng xīn – Product innovation – Đổi mới sản phẩm
374供应链透明度 – gōng yìng liàn tòu míng dù – Supply chain transparency – Tính minh bạch của chuỗi cung ứng
375库存控制 – kù cún kòng zhì – Inventory control – Kiểm soát hàng tồn kho
376物流效率 – wù liú xiào lǜ – Logistics efficiency – Hiệu suất logistics
377商业秘密 – shāng yè mì mì – Trade secret – Bí mật thương mại
378专利保护 – zhuān lì bǎo hù – Patent protection – Bảo vệ bằng sáng chế
379知识产权管理 – zhī shì chǎn quán guǎn lǐ – Intellectual property management – Quản lý tài sản trí tuệ
380国际合作 – guó jì hé zuò – International cooperation – Hợp tác quốc tế
381国际投资 – guó jì tóu zī – International investment – Đầu tư quốc tế
382全球竞争 – quán qiú jìng zhēng – Global competition – Cạnh tranh toàn cầu
383商业伙伴关系 – shāng yè huǒ bàn guān xì – Business partnership – Quan hệ đối tác kinh doanh
384投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
385金融市场 – jīn róng shì chǎng – Financial market – Thị trường tài chính
386资本管理 – zī běn guǎn lǐ – Capital management – Quản lý vốn
387盈利能力 – yíng lì néng lì – Profitability – Khả năng sinh lời
388股东权益 – gǔ dōng quán yì – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
389资本结构 – zī běn jié gòu – Capital structure – Cấu trúc vốn
390市场流动性 – shì chǎng liú dòng xìng – Market liquidity – Tính thanh khoản thị trường
391资产管理 – zī chǎn guǎn lǐ – Asset management – Quản lý tài sản
392公司治理 – gōng sī zhì lǐ – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
393财务杠杆 – cái wù gàng gǎn – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
394破产风险 – pò chǎn fēng xiǎn – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
395股权投资 – gǔ quán tóu zī – Equity investment – Đầu tư cổ phần
396债务融资 – zhài wù róng zī – Debt financing – Huy động vốn từ nợ
397并购交易 – bìng gòu jiāo yì – Mergers and acquisitions (M&A) – Giao dịch sáp nhập & mua lại
398财务预测 – cái wù yù cè – Financial forecasting – Dự báo tài chính
399预算管理 – yù suàn guǎn lǐ – Budget management – Quản lý ngân sách
400供应链金融 – gōng yìng liàn jīn róng – Supply chain finance – Tài chính chuỗi cung ứng
401外汇风险 – wài huì fēng xiǎn – Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
402信用证 – xìn yòng zhèng – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
403支付条款 – zhī fù tiáo kuǎn – Payment terms – Điều khoản thanh toán
404关税政策 – guān shuì zhèng cè – Tariff policy – Chính sách thuế quan
405国际贸易协定 – guó jì mào yì xié dìng – International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế
406合同条款 – hé tóng tiáo kuǎn – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
407争议解决 – zhēng yì jiě jué – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
408仲裁机制 – zhòng cái jī zhì – Arbitration mechanism – Cơ chế trọng tài
409违约责任 – wéi yuē zé rèn – Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
410产品责任 – chǎn pǐn zé rèn – Product liability – Trách nhiệm sản phẩm
411消费者保护 – xiāo fèi zhě bǎo hù – Consumer protection – Bảo vệ người tiêu dùng
412环境合规 – huán jìng hé guī – Environmental compliance – Tuân thủ môi trường
413社会责任投资 – shè huì zé rèn tóu zī – Socially responsible investment (SRI) – Đầu tư có trách nhiệm xã hội
414企业透明度 – qǐ yè tòu míng dù – Corporate transparency – Minh bạch doanh nghiệp
415反垄断法 – fǎn lǒng duàn fǎ – Anti-monopoly law – Luật chống độc quyền
416数据隐私 – shù jù yǐn sī – Data privacy – Quyền riêng tư dữ liệu
417网络安全 – wǎng luò ān quán – Cybersecurity – An ninh mạng
418信息披露 – xìn xī pī lù – Information disclosure – Công bố thông tin
419公司并购 – gōng sī bìng gòu – Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
420商务谈判 – shāng wù tán pàn – Business negotiation – Đàm phán thương mại
421项目融资 – xiàng mù róng zī – Project financing – Tài trợ dự án
422市场拓展 – shì chǎng tuò zhǎn – Market expansion – Mở rộng thị trường
423品牌战略 – pǐn pái zhàn lüè – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
424竞争情报 – jìng zhēng qíng bào – Competitive intelligence – Thông tin cạnh tranh
425促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional campaign – Chiến dịch khuyến mãi
426客户关系 – kè hù guān xì – Customer relationship – Quan hệ khách hàng
427忠诚计划 – zhōng chéng jì huà – Loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết
428客户回馈 – kè hù huí kuì – Customer feedback – Phản hồi khách hàng
429市场竞争 – shì chǎng jìng zhēng – Market competition – Cạnh tranh thị trường
430特许经营 – tè xǔ jīng yíng – Franchise operation – Nhượng quyền kinh doanh
431商务礼仪 – shāng wù lǐ yí – Business etiquette – Nghi thức thương mại
432跨文化沟通 – kuà wén huà gōu tōng – Cross-cultural communication – Giao tiếp đa văn hóa
433商务会议 – shāng wù huì yì – Business meeting – Hội nghị thương mại
434销售合同 – xiāo shòu hé tóng – Sales contract – Hợp đồng mua bán
435供需关系 – gōng xū guān xì – Supply and demand relationship – Quan hệ cung cầu
436市场调查 – shì chǎng diào chá – Market survey – Khảo sát thị trường
437利润分配 – lì rùn fēn pèi – Profit distribution – Phân chia lợi nhuận
438资本投资 – zī běn tóu zī – Capital investment – Đầu tư vốn
439外资企业 – wài zī qǐ yè – Foreign-invested enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
440国内市场 – guó nèi shì chǎng – Domestic market – Thị trường nội địa
441国际市场 – guó jì shì chǎng – International market – Thị trường quốc tế
442出口市场 – chū kǒu shì chǎng – Export market – Thị trường xuất khẩu
443进口市场 – jìn kǒu shì chǎng – Import market – Thị trường nhập khẩu
444批发商 – pī fā shāng – Wholesaler – Nhà bán buôn
445零售商 – líng shòu shāng – Retailer – Nhà bán lẻ
446市场营销 – shì chǎng yíng xiāo – Market marketing – Tiếp thị thị trường
447公共关系 – gōng gòng guān xì – Public relations – Quan hệ công chúng
448广告策划 – guǎng gào cè huà – Advertising planning – Kế hoạch quảng cáo
449消费者需求 – xiāo fèi zhě xū qiú – Consumer demand – Nhu cầu người tiêu dùng
450商务咨询 – shāng wù zī xún – Business consulting – Tư vấn kinh doanh
451法律咨询 – fǎ lǜ zī xún – Legal consulting – Tư vấn pháp lý
452客户需求 – kè hù xū qiú – Customer demand – Nhu cầu khách hàng
453交货期限 – jiāo huò qī xiàn – Delivery deadline – Thời hạn giao hàng
454合同履行 – hé tóng lǚ xíng – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
455公司战略 – gōng sī zhàn lüè – Corporate strategy – Chiến lược công ty
456核心竞争力 – hé xīn jìng zhēng lì – Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
457客户群体 – kè hù qún tǐ – Customer group – Nhóm khách hàng
458商业信誉 – shāng yè xìn yù – Business reputation – Uy tín thương mại
459法律条款 – fǎ lǜ tiáo kuǎn – Legal terms – Điều khoản pháp lý
460独占市场 – dú zhàn shì chǎng – Market monopoly – Độc chiếm thị trường
461信用评估 – xìn yòng píng gū – Credit assessment – Đánh giá tín dụng
462货物运输 – huò wù yùn shū – Cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa
463进口许可 – jìn kǒu xǔ kě – Import license – Giấy phép nhập khẩu
464出口许可证 – chū kǒu xǔ kě – Export license – Giấy phép xuất khẩu
465商务洽谈 – shāng wù qià tán – Business discussion – Thảo luận thương mại
466市场定价 – shì chǎng dìng jià – Market pricing – Định giá thị trường
467合同保证金 – hé tóng bǎo zhèng jīn – Contract deposit – Tiền đặt cọc hợp đồng
468投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
469贸易壁垒 – mào yì bì lèi – Trade barriers – Rào cản thương mại
470消费者信心 – xiāo fèi zhě xìn xīn – Consumer confidence – Niềm tin của người tiêu dùng
471信用担保 – xìn yòng dān bǎo – Credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng
472商业合作 – shāng yè hé zuò – Business cooperation – Hợp tác thương mại
473技术转让 – jì shù zhuǎn ràng – Technology transfer – Chuyển giao công nghệ
474市场波动 – shì chǎng bō dòng – Market fluctuations – Biến động thị trường
475风险对冲 – fēng xiǎn duì chōng – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro
476资本流动 – zī běn liú dòng – Capital flow – Dòng chảy vốn
477产品差异化 – chǎn pǐn chā yì huà – Product differentiation – Sự khác biệt hóa sản phẩm
478信用体系 – xìn yòng tǐ xì – Credit system – Hệ thống tín dụng
479价格策略 – jià gé cè lüè – Pricing strategy – Chiến lược giá cả
480商业条款 – shāng yè tiáo kuǎn – Business terms – Điều khoản kinh doanh
481竞争策略 – jìng zhēng cè lüè – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh
482财务预算 – cái wù yù suàn – Financial budget – Ngân sách tài chính
483质量保证 – zhì liàng bǎo zhèng – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
484价格竞争 – jià gé jìng zhēng – Price competition – Cạnh tranh giá cả
485产品折扣 – chǎn pǐn zhé kòu – Product discount – Giảm giá sản phẩm
486贸易合作 – mào yì hé zuò – Trade cooperation – Hợp tác thương mại
487商业投资 – shāng yè tóu zī – Business investment – Đầu tư thương mại
488进出口管理 – jìn chū kǒu guǎn lǐ – Import and export management – Quản lý xuất nhập khẩu
489合同仲裁 – hé tóng zhòng cái – Contract arbitration – Trọng tài hợp đồng
490产品供应 – chǎn pǐn gōng yìng – Product supply – Cung ứng sản phẩm
491价格调整 – jià gé tiáo zhěng – Price adjustment – Điều chỉnh giá cả
492信用额度 – xìn yòng é dù – Credit limit – Hạn mức tín dụng
493产品宣传 – chǎn pǐn xuān chuán – Product promotion – Quảng cáo sản phẩm
494广告预算 – guǎng gào yù suàn – Advertising budget – Ngân sách quảng cáo
495代理协议 – dài lǐ xié yì – Agency agreement – Thỏa thuận đại lý
496合作谈判 – hé zuò tán pàn – Cooperation negotiation – Đàm phán hợp tác
497订单确认 – dìng dān què rèn – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng
498物流成本 – wù liú chéng běn – Logistics cost – Chi phí hậu cần
499企业盈利 – qǐ yè yíng lì – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
500市场考察 – shì chǎng kǎo chá – Market research – Khảo sát thị trường
501商业协议 – shāng yè xié yì – Business agreement – Thỏa thuận thương mại
502产品测试 – chǎn pǐn cè shì – Product testing – Kiểm tra sản phẩm
503市场评估 – shì chǎng píng gū – Market evaluation – Đánh giá thị trường
504客户开发 – kè hù kāi fā – Customer development – Phát triển khách hàng
505采购流程 – cǎi gòu liú chéng – Procurement process – Quy trình mua hàng
506采购订单 – cǎi gòu dìng dān – Purchase order – Đơn đặt hàng mua
507库存优化 – kù cún yōu huà – Inventory optimization – Tối ưu hóa kho hàng
508商业考察 – shāng yè kǎo chá – Business investigation – Điều tra kinh doanh
509品牌建设 – pǐn pái jiàn shè – Brand building – Xây dựng thương hiệu
510产品定位 – chǎn pǐn dìng wèi – Product positioning – Định vị sản phẩm
511成本分摊 – chéng běn fēn tān – Cost sharing – Chia sẻ chi phí
512投资策略 – tóu zī cè lüè – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
513价格战 – jià gé zhàn – Price war – Chiến tranh giá cả
514品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – Brand loyalty – Lòng trung thành thương hiệu
515产品利润 – chǎn pǐn lì rùn – Product profit – Lợi nhuận sản phẩm
516客户分析 – kè hù fēn xī – Customer analysis – Phân tích khách hàng
517市场发展 – shì chǎng fā zhǎn – Market development – Phát triển thị trường
518客户满意度调查 – kè hù mǎn yì dù diào chá – Customer satisfaction survey – Khảo sát hài lòng khách hàng
519商业贷款 – shāng yè dài kuǎn – Business loan – Khoản vay kinh doanh
520风险控制 – fēng xiǎn kòng zhì – Risk control – Kiểm soát rủi ro
521市场份额分析 – shì chǎng fèn é fēn xī – Market share analysis – Phân tích thị phần
522物流配送 – wù liú pèi sòng – Logistics distribution – Phân phối hậu cần
523财务计划 – cái wù jì huà – Financial plan – Kế hoạch tài chính
524国际物流 – guó jì wù liú – International logistics – Hậu cần quốc tế
525市场推广策略 – shì chǎng tuī guǎng cè lüè – Market promotion strategy – Chiến lược tiếp thị thị trường
526客户开发策略 – kè hù kāi fā cè lüè – Customer development strategy – Chiến lược phát triển khách hàng
527融资计划 – róng zī jì huà – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
528市场研究报告 – shì chǎng yán jiū bào gào – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
529竞争策略分析 – jìng zhēng cè lüè fēn xī – Competitive strategy analysis – Phân tích chiến lược cạnh tranh
530产品竞争力 – chǎn pǐn jìng zhēng lì – Product competitiveness – Năng lực cạnh tranh sản phẩm
531税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – Tax reduction – Giảm thuế
532广告策略 – guǎng gào cè lüè – Advertising strategy – Chiến lược quảng cáo
533竞争环境 – jìng zhēng huán jìng – Competitive environment – Môi trường cạnh tranh
534分销渠道 – fēn xiāo qú dào – Distribution channel – Kênh phân phối
535合同谈判技巧 – hé tóng tán pàn jì qiǎo – Contract negotiation skills – Kỹ năng đàm phán hợp đồng
536全球市场 – quán qiú shì chǎng – Global market – Thị trường toàn cầu
537企业社交责任 – qǐ yè shè jiāo zé rèn – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
538供应商评估 – gōng yìng shāng píng gū – Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
539商务沟通 – shāng wù gōu tōng – Business communication – Giao tiếp thương mại
540销售目标 – xiāo shòu mù biāo – Sales target – Mục tiêu bán hàng
541品牌知名度 – pǐn pái zhī míng dù – Brand awareness – Độ nhận diện thương hiệu
542资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – Capital management – Quản lý vốn
543信用管理 – xìn yòng guǎn lǐ – Credit management – Quản lý tín dụng
544财务审计 – cái wù shěn jì – Financial audit – Kiểm toán tài chính
545企业估值 – qǐ yè gū zhí – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
546产品开发 – chǎn pǐn kāi fā – Product development – Phát triển sản phẩm
547业务合作 – yè wù hé zuò – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
548市场调控 – shì chǎng tiáo kòng – Market regulation – Điều tiết thị trường
549投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
550出口管理 – chū kǒu guǎn lǐ – Export management – Quản lý xuất khẩu
551进口税 – jìn kǒu shuì – Import tax – Thuế nhập khẩu
552促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional activities – Hoạt động khuyến mãi
553品牌营销 – pǐn pái yíng xiāo – Brand marketing – Tiếp thị thương hiệu
554成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
555采购预算 – cǎi gòu yù suàn – Procurement budget – Ngân sách mua sắm
556合同终止 – hé tóng zhōng zhǐ – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
557市场饱和 – shì chǎng bǎo hé – Market saturation – Bão hòa thị trường
558融资渠道 – róng zī qú dào – Financing channels – Kênh huy động vốn
559利润最大化 – lì rùn zuì dà huà – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
560价格敏感度 – jià gé mǐn gǎn dù – Price sensitivity – Độ nhạy giá
561竞争壁垒 – jìng zhēng bì lěi – Competitive barriers – Rào cản cạnh tranh
562供应短缺 – gōng yìng duǎn quē – Supply shortage – Thiếu hụt nguồn cung
563品牌扩展 – pǐn pái kuò zhǎn – Brand extension – Mở rộng thương hiệu
564广告投放 – guǎng gào tóu fàng – Advertising placement – Đặt quảng cáo
565品牌授权 – pǐn pái shòu quán – Brand licensing – Cấp phép thương hiệu
566外包服务 – wài bāo fú wù – Outsourcing services – Dịch vụ thuê ngoài
567退货政策 – tuì huò zhèng cè – Return policy – Chính sách hoàn trả
568售后服务 – shòu hòu fú wù – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
569谈判战术 – tán pàn zhàn shù – Negotiation tactics – Chiến thuật đàm phán
570信用风险 – xìn yòng fēng xiǎn – Credit risk – Rủi ro tín dụng
571客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – Customer loyalty – Độ trung thành khách hàng
572品牌认知 – pǐn pái rèn zhī – Brand recognition – Nhận diện thương hiệu
573销售业绩 – xiāo shòu yè jì – Sales performance – Hiệu suất bán hàng
574风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
575市场进入壁垒 – shì chǎng jìn rù bì lěi – Market entry barriers – Rào cản thâm nhập thị trường
576财务预测 – cái wù yù cè – Financial forecast – Dự báo tài chính
577竞争对手分析 – jìng zhēng duì shǒu fēn xī – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
578销售渠道管理 – xiāo shòu qú dào guǎn lǐ – Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng
579库存周转 – kù cún zhōu zhuǎn – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
580批发市场 – pī fā shì chǎng – Wholesale market – Thị trường bán buôn
581零售价格 – líng shòu jià gé – Retail price – Giá bán lẻ
582出口市场开拓 – chū kǒu shì chǎng kāi tuò – Export market development – Mở rộng thị trường xuất khẩu
583销售折扣 – xiāo shòu zhé kòu – Sales discount – Giảm giá bán hàng
584进口清关 – jìn kǒu qīng guān – Import clearance – Thông quan nhập khẩu
585商业仲裁 – shāng yè zhòng cái – Commercial arbitration – Trọng tài thương mại
586跨国公司 – kuà guó gōng sī – Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
587品牌忠诚计划 – pǐn pái zhōng chéng jì huà – Brand loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành
588市场定位策略 – shì chǎng dìng wèi cè lüè – Market positioning strategy – Chiến lược định vị thị trường
589采购合同 – cǎi gòu hé tóng – Procurement contract – Hợp đồng mua sắm
590商业策略 – shāng yè cè lüè – Business strategy – Chiến lược kinh doanh
591价格波动 – jià gé bō dòng – Price fluctuation – Biến động giá cả
592市场需求预测 – shì chǎng xū qiú yù cè – Market demand forecasting – Dự báo nhu cầu thị trường
593折扣政策 – zhé kòu zhèng cè – Discount policy – Chính sách chiết khấu
594销售激励 – xiāo shòu jī lì – Sales incentive – Khuyến khích bán hàng
595合同管理 – hé tóng guǎn lǐ – Contract management – Quản lý hợp đồng
596成本核算 – chéng běn hé suàn – Cost accounting – Hạch toán chi phí
597销售报告 – xiāo shòu bào gào – Sales report – Báo cáo doanh số
598进口法规 – jìn kǒu fǎ guī – Import regulations – Quy định nhập khẩu
599出口战略 – chū kǒu zhàn lüè – Export strategy – Chiến lược xuất khẩu
600采购流程 – cǎi gòu liú chéng – Procurement process – Quy trình mua sắm
601合同履约 – hé tóng lǚ yuē – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
602企业竞争力 – qǐ yè jìng zhēng lì – Corporate competitiveness – Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp
603价格调控 – jià gé tiáo kòng – Price regulation – Điều tiết giá cả
604营销方案 – yíng xiāo fāng àn – Marketing plan – Phương án tiếp thị
605产品利润率 – chǎn pǐn lì rùn lǜ – Product profit margin – Biên lợi nhuận sản phẩm
606销售合同 – xiāo shòu hé tóng – Sales contract – Hợp đồng bán hàng
607企业增长 – qǐ yè zēng zhǎng – Business growth – Tăng trưởng doanh nghiệp
608市场价格 – shì chǎng jià gé – Market price – Giá thị trường
609贸易保护 – mào yì bǎo hù – Trade protection – Bảo hộ thương mại
610产品成本 – chǎn pǐn chéng běn – Product cost – Chi phí sản phẩm
611企业品牌 – qǐ yè pǐn pái – Corporate brand – Thương hiệu doanh nghiệp
612税务筹划 – shuì wù chóu huà – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
613销售预测模型 – xiāo shòu yù cè mó xíng – Sales forecasting model – Mô hình dự báo bán hàng
614企业战略 – qǐ yè zhàn lüè – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
615市场监管 – shì chǎng jiān guǎn – Market supervision – Giám sát thị trường
616销售网络拓展 – xiāo shòu wǎng luò tuò zhǎn – Sales network expansion – Mở rộng mạng lưới bán hàng
617竞争格局 – jìng zhēng gé jú – Competitive landscape – Cục diện cạnh tranh
618销售目标 – xiāo shòu mù biāo – Sales target – Mục tiêu doanh số
619合同审查 – hé tóng shěn chá – Contract review – Xem xét hợp đồng
620市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market penetration – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
621财务报表 – cái wù bào biǎo – Financial statements – Báo cáo tài chính
622品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Độ trung thành với thương hiệu
623市场渗透 – shì chǎng shèn tòu – Market penetration – Xâm nhập thị trường
624销售报表 – xiāo shòu bào biǎo – Sales report – Báo cáo bán hàng
625品牌重塑 – pǐn pái chóng sù – Brand repositioning – Tái định vị thương hiệu
626营销渠道 – yíng xiāo qú dào – Marketing channels – Kênh tiếp thị
627市场进入策略 – shì chǎng jìn rù cè lüè – Market entry strategy – Chiến lược xâm nhập thị trường
628企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
629销售渠道策略 – xiāo shòu qú dào cè lüè – Sales channel strategy – Chiến lược kênh bán hàng
630采购流程优化 – cǎi gòu liú chéng yōu huà – Procurement process optimization – Tối ưu hóa quy trình mua hàng
631品牌价值提升 – pǐn pái jià zhí tí shēng – Brand value enhancement – Nâng cao giá trị thương hiệu
632谈判技巧培训 – tán pàn jì qiǎo péi xùn – Negotiation skills training – Đào tạo kỹ năng đàm phán
633客户满意度调查 – kè hù mǎn yì dù diào chá – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng khách hàng
634销售预测 – xiāo shòu yù cè – Sales forecasting – Dự báo doanh số
635品牌延伸 – pǐn pái yán shēn – Brand extension – Mở rộng thương hiệu
636谈判协议 – tán pàn xié yì – Negotiation agreement – Thỏa thuận đàm phán
637销售额增长 – xiāo shòu é zēng zhǎng – Sales growth – Tăng trưởng doanh số
638采购战略 – cǎi gòu zhàn lüè – Procurement strategy – Chiến lược mua hàng
639市场扩展 – shì chǎng kuò zhǎn – Market expansion – Mở rộng thị trường
640品牌效应 – pǐn pái xiào yìng – Brand effect – Hiệu ứng thương hiệu
641市场动态分析 – shì chǎng dòng tài fēn xī – Market trend analysis – Phân tích xu hướng thị trường
642客户忠诚计划 – kè hù zhōng chéng jì huà – Customer loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết
643销售渠道优化 – xiāo shòu qú dào yōu huà – Sales channel optimization – Tối ưu hóa kênh bán hàng
644价格策略调整 – jià gé cè lüè tiáo zhěng – Pricing strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược giá
645销售预测分析 – xiāo shòu yù cè fēn xī – Sales forecast analysis – Phân tích dự báo doanh số
646供应链整合 – gōng yìng liàn zhěng hé – Supply chain integration – Tích hợp chuỗi cung ứng
647市场竞争格局 – shì chǎng jìng zhēng gé jú – Market competition structure – Cấu trúc cạnh tranh thị trường
648客户满意度管理 – kè hù mǎn yì dù guǎn lǐ – Customer satisfaction management – Quản lý mức độ hài lòng của khách hàng
649营销自动化 – yíng xiāo zì dòng huà – Marketing automation – Tự động hóa tiếp thị
650市场渗透策略 – shì chǎng shèn tòu cè lüè – Market penetration strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
651投资收益分析 – tóu zī shōu yì fēn xī – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
652新产品开发 – xīn chǎn pǐn kāi fā – New product development – Phát triển sản phẩm mới
653客户服务优化 – kè hù fú wù yōu huà – Customer service optimization – Tối ưu hóa dịch vụ khách hàng
654企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
655品牌管理战略 – pǐn pái guǎn lǐ zhàn lüè – Brand management strategy – Chiến lược quản lý thương hiệu
656销售数据分析 – xiāo shòu shù jù fēn xī – Sales data analysis – Phân tích dữ liệu bán hàng
657供应链透明度 – gōng yìng liàn tòu míng dù – Supply chain transparency – Minh bạch chuỗi cung ứng
658谈判立场 – tán pàn lì chǎng – Negotiation position – Lập trường đàm phán
659市场进入壁垒 – shì chǎng jìn rù bì lěi – Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường
660进口商 – jìn kǒu shāng – Importer – Nhà nhập khẩu
661出口商 – chū kǒu shāng – Exporter – Nhà xuất khẩu
662供应链管理系统 – gōng yìng liàn guǎn lǐ xì tǒng – Supply chain management system – Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
663销售激励机制 – xiāo shòu jī lì jī zhì – Sales incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích bán hàng
664企业价值评估 – qǐ yè jià zhí píng gū – Corporate valuation – Định giá doanh nghiệp
665交易条款 – jiāo yì tiáo kuǎn – Transaction terms – Điều khoản giao dịch
666客户需求 – kè hù xū qiú – Customer needs – Nhu cầu khách hàng
667分销渠道 – fēn xiāo qú dào – Distribution channels – Kênh phân phối
668广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – Advertising promotion – Quảng bá quảng cáo
669供应链风险 – gōng yìng liàn fēng xiǎn – Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
670品牌策略 – pǐn pái cè lüè – Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
671促销折扣 – cù xiāo zhé kòu – Promotional discount – Giảm giá khuyến mãi
672成本分析 – chéng běn fēn xī – Cost analysis – Phân tích chi phí
673资金流动 – zī jīn liú dòng – Cash flow – Dòng tiền
674价格波动 – jià gé bō dòng – Price fluctuations – Biến động giá cả
675渠道战略 – qú dào zhàn lüè – Channel strategy – Chiến lược kênh phân phối
676产品研发 – chǎn pǐn yán fā – Product development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
677合同条款谈判 – hé tóng tiáo kuǎn tán pàn – Contract terms negotiation – Đàm phán điều khoản hợp đồng
678供应商谈判 – gōng yìng shāng tán pàn – Supplier negotiation – Đàm phán với nhà cung cấp
679客户流失 – kè hù liú shī – Customer churn – Khách hàng rời bỏ
680合作协议签订 – hé zuò xié yì qiān dìng – Signing cooperation agreement – Ký kết thỏa thuận hợp tác
681公司并购 – gōng sī bìng gòu – Company mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
682企业财务管理 – qǐ yè cái wù guǎn lǐ – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
683库存管理策略 – kù cún guǎn lǐ cè lüè – Inventory management strategy – Chiến lược quản lý hàng tồn kho
684合同风险管理 – hé tóng fēng xiǎn guǎn lǐ – Contract risk management – Quản lý rủi ro hợp đồng
685市场调研报告 – shì chǎng diào yán bào gào – Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
686产品生命周期管理 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī guǎn lǐ – Product life cycle management – Quản lý vòng đời sản phẩm
687市场细分策略 – shì chǎng xì fēn cè lüè – Market segmentation strategy – Chiến lược phân khúc thị trường
688品牌形象建设 – pǐn pái xíng xiàng jiàn shè – Brand image building – Xây dựng hình ảnh thương hiệu
689谈判筹码 – tán pàn chóu mǎ – Negotiation leverage – Lợi thế đàm phán
690市场趋势 – shì chǎng qū shì – Market trends – Xu hướng thị trường
691销售目标 – xiāo shòu mù biāo – Sales targets – Mục tiêu bán hàng
692价格优惠 – jià gé yōu huì – Price discount – Ưu đãi giá cả
693采购合同 – cǎi gòu hé tóng – Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
694商业机会 – shāng yè jī huì – Business opportunities – Cơ hội kinh doanh
695库存水平 – kù cún shuǐ píng – Inventory levels – Mức tồn kho
696销售利润 – xiāo shòu lì rùn – Sales profit – Lợi nhuận bán hàng
697合同违约 – hé tóng wéi yuē – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
698谈判会议 – tán pàn huì yì – Negotiation meeting – Cuộc họp đàm phán
699价格指数 – jià gé zhǐ shù – Price index – Chỉ số giá cả
700谈判条件 – tán pàn tiáo jiàn – Negotiation conditions – Điều kiện đàm phán
701市场进入 – shì chǎng jìn rù – Market entry – Gia nhập thị trường
702促销手段 – cù xiāo shǒu duàn – Promotion methods – Phương thức khuyến mãi
703成本削减 – chéng běn xuē jiǎn – Cost reduction – Cắt giảm chi phí
704品牌渗透 – pǐn pái shèn tòu – Brand penetration – Xâm nhập thương hiệu
705供需平衡 – gōng xū píng héng – Supply and demand balance – Cân bằng cung cầu
706资金回笼 – zī jīn huí lóng – Capital recovery – Thu hồi vốn
707竞争战略 – jìng zhēng zhàn lüè – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh
708谈判代表 – tán pàn dài biǎo – Negotiation representative – Đại diện đàm phán
709利润分配 – lì rùn fēn pèi – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
710企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
711产品优化 – chǎn pǐn yōu huà – Product optimization – Tối ưu hóa sản phẩm
712客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – Customer loyalty – Độ trung thành của khách hàng
713进口关税 – jìn kǒu guān shuì – Import tariffs – Thuế nhập khẩu
714出口补贴 – chū kǒu bǔ tiē – Export subsidies – Trợ cấp xuất khẩu
715客户满意 – kè hù mǎn yì – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
716战略伙伴 – zhàn lüè huǒ bàn – Strategic partner – Đối tác chiến lược
717销售计划 – xiāo shòu jì huà – Sales plan – Kế hoạch bán hàng
718投资回报 – tóu zī huí bào – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư
719市场开拓 – shì chǎng kāi tuò – Market development – Phát triển thị trường
720品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – Brand loyalty – Trung thành với thương hiệu
721采购谈判 – cǎi gòu tán pàn – Procurement negotiation – Đàm phán mua hàng
722运输成本 – yùn shū chéng běn – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
723广告投入 – guǎng gào tóu rù – Advertising investment – Đầu tư quảng cáo
724市场主导 – shì chǎng zhǔ dǎo – Market dominance – Chi phối thị trường
725供应保障 – gōng yìng bǎo zhàng – Supply assurance – Đảm bảo nguồn cung
726谈判桌 – tán pàn zhuō – Negotiation table – Bàn đàm phán
727产品战略 – chǎn pǐn zhàn lüè – Product strategy – Chiến lược sản phẩm
728市场趋势分析 – shì chǎng qū shì fēn xī – Market trend analysis – Phân tích xu hướng thị trường
729产品供应 – chǎn pǐn gōng yìng – Product supply – Cung cấp sản phẩm
730价格敏感度 – jià gé mǐn gǎn dù – Price sensitivity – Độ nhạy cảm giá cả
731企业利润 – qǐ yè lì rùn – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
732价格谈判技巧 – jià gé tán pàn jì qiǎo – Price negotiation skills – Kỹ năng đàm phán giá cả
733供应链合作 – gōng yìng liàn hé zuò – Supply chain cooperation – Hợp tác chuỗi cung ứng
734商业信用 – shāng yè xìn yòng – Business credit – Tín dụng thương mại
735合同履约能力 – hé tóng lǚ yuē néng lì – Contract performance ability – Khả năng thực hiện hợp đồng
736利润目标 – lì rùn mù biāo – Profit target – Mục tiêu lợi nhuận
737成本节约 – chéng běn jié yuē – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
738市场渗透率 – shì chǎng shèn tòu lǜ – Market penetration rate – Tỷ lệ xâm nhập thị trường
739采购成本 – cǎi gòu chéng běn – Procurement cost – Chi phí mua hàng
740市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market share – Thị phần thị trường
741产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – Product life cycle – Chu kỳ sống của sản phẩm
742合同细节 – hé tóng xì jié – Contract details – Chi tiết hợp đồng
743谈判优势 – tán pàn yōu shì – Negotiation advantage – Lợi thế đàm phán
744促销方案 – cù xiāo fāng àn – Promotion plan – Kế hoạch khuyến mãi
745物流网络 – wù liú wǎng luò – Logistics network – Mạng lưới hậu cần
746谈判博弈 – tán pàn bó yì – Negotiation game – Cuộc đàm phán cân não
747现金折扣 – xiàn jīn zhé kòu – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
748商业投资 – shāng yè tóu zī – Business investment – Đầu tư kinh doanh
749供应链优化 – gōng yìng liàn yōu huà – Supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng
750销售谈判 – xiāo shòu tán pàn – Sales negotiation – Đàm phán bán hàng
751交易条件 – jiāo yì tiáo jiàn – Transaction terms – Điều kiện giao dịch
752产品质量 – chǎn pǐn zhì liàng – Product quality – Chất lượng sản phẩm
753物流运输 – wù liú yùn shū – Logistics transportation – Vận chuyển hậu cần
754市场进入策略 – shì chǎng jìn rù cè lüè – Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường
755成本核算 – chéng běn hé suàn – Cost accounting – Tính toán chi phí
756商业谈判代表 – shāng yè tán pàn dài biǎo – Business negotiation representative – Đại diện đàm phán thương mại
757合同风险 – hé tóng fēng xiǎn – Contract risk – Rủi ro hợp đồng
758谈判破裂 – tán pàn pò liè – Negotiation breakdown – Đổ vỡ đàm phán
759贸易协议 – mào yì xié yì – Trade agreement – Thỏa thuận thương mại
760销售战略 – xiāo shòu zhàn lüè – Sales strategy – Chiến lược bán hàng
761进口配额 – jìn kǒu pèi é – Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
762合同执行 – hé tóng zhí xíng – Contract execution – Thực hiện hợp đồng
763谈判协商 – tán pàn xié shāng – Negotiation consultation – Thương lượng đàm phán
764进口政策 – jìn kǒu zhèng cè – Import policy – Chính sách nhập khẩu
765出口政策 – chū kǒu zhèng cè – Export policy – Chính sách xuất khẩu
766营销策划 – yíng xiāo cè huà – Marketing planning – Hoạch định tiếp thị
767客户需求分析 – kè hù xū qiú fēn xī – Customer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng
768成本管理 – chéng běn guǎn lǐ – Cost management – Quản lý chi phí
769合同变更 – hé tóng biàn gēng – Contract modification – Thay đổi hợp đồng
770市场饱和 – shì chǎng bǎo hé – Market saturation – Sự bão hòa thị trường
771投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
772产品供应链 – chǎn pǐn gōng yìng liàn – Product supply chain – Chuỗi cung ứng sản phẩm
773进口清关 – jìn kǒu qīng guān – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
774出口清关 – chū kǒu qīng guān – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
775合同审查制度 – hé tóng shěn chá zhì dù – Contract review system – Hệ thống xét duyệt hợp đồng
776供应商协议 – gōng yìng shāng xié yì – Supplier agreement – Thỏa thuận nhà cung cấp
777市场进入门槛 – shì chǎng jìn rù mén kǎn – Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường
778合同争议 – hé tóng zhēng yì – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
779企业盈利 – qǐ yè yíng lì – Enterprise profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
780竞争压力 – jìng zhēng yā lì – Competitive pressure – Áp lực cạnh tranh
781品牌溢价 – pǐn pái yì jià – Brand premium – Giá trị thương hiệu
782价格协商 – jià gé xié shāng – Price negotiation – Đàm phán giá cả
783市场适应能力 – shì chǎng shì yìng néng lì – Market adaptability – Khả năng thích ứng thị trường
784合同条款修改 – hé tóng tiáo kuǎn xiū gǎi – Contract term modification – Sửa đổi điều khoản hợp đồng
785销售回款 – xiāo shòu huí kuǎn – Sales payment collection – Thu hồi công nợ bán hàng
786价格调整 – jià gé tiáo zhěng – Price adjustment – Điều chỉnh giá
787成本结构 – chéng běn jié gòu – Cost structure – Cơ cấu chi phí
788合作意向 – hé zuò yì xiàng – Cooperation intention – Ý định hợp tác
789付款期限 – fù kuǎn qī xiàn – Payment deadline – Hạn thanh toán
790谈判对策 – tán pàn duì cè – Negotiation tactics – Đối sách đàm phán
791客户流失率 – kè hù liú shī lǜ – Customer churn rate – Tỷ lệ khách hàng rời bỏ
792交货条件 – jiāo huò tiáo jiàn – Delivery terms – Điều kiện giao hàng
793销售利润率 – xiāo shòu lì rùn lǜ – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
794市场推广活动 – shì chǎng tuī guǎng huó dòng – Market promotion activities – Hoạt động quảng bá thị trường
795谈判僵局 – tán pàn jiāng jú – Negotiation deadlock – Bế tắc đàm phán
796谈判让步 – tán pàn ràng bù – Negotiation concession – Nhượng bộ đàm phán
797出口关税 – chū kǒu guān shuì – Export tariff – Thuế xuất khẩu
798价格敏感度 – jià gé mǐn gǎn dù – Price sensitivity – Độ nhạy cảm về giá
799商业风险 – shāng yè fēng xiǎn – Business risk – Rủi ro kinh doanh
800合同生效 – hé tóng shēng xiào – Contract validity – Hiệu lực hợp đồng
801违约罚款 – wéi yuē fá kuǎn – Breach of contract penalty – Phạt vi phạm hợp đồng
802贸易赤字 – mào yì chì zì – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
803议价能力 – yì jià néng lì – Bargaining power – Khả năng thương lượng
804供货协议 – gōng huò xié yì – Supply agreement – Thỏa thuận cung ứng
805投资协议 – tóu zī xié yì – Investment agreement – Thỏa thuận đầu tư
806商业合同 – shāng yè hé tóng – Business contract – Hợp đồng thương mại
807成本效益 – chéng běn xiào yì – Cost-benefit – Hiệu quả chi phí
808采购管理 – cǎi gòu guǎn lǐ – Procurement management – Quản lý mua hàng
809库存管理 – kù cún guǎn lǐ – Inventory management – Quản lý kho hàng
810折扣优惠 – zhé kòu yōu huì – Discount offer – Ưu đãi giảm giá
811融资方式 – róng zī fāng shì – Financing method – Phương thức tài trợ
812利率政策 – lì lǜ zhèng cè – Interest rate policy – Chính sách lãi suất
813出口许可 – chū kǒu xǔ kě – Export license – Giấy phép xuất khẩu
814商业规划 – shāng yè guī huà – Business planning – Kế hoạch thương mại
815企业合作 – qǐ yè hé zuò – Corporate cooperation – Hợp tác doanh nghiệp
816并购谈判 – bìng gòu tán pàn – Merger and acquisition negotiation – Đàm phán sáp nhập & mua lại
817营销管理 – yíng xiāo guǎn lǐ – Marketing management – Quản lý tiếp thị
818合同期 – hé tóng qī – Contract duration – Thời hạn hợp đồng
819索赔条款 – suǒ péi tiáo kuǎn – Compensation clause – Điều khoản bồi thường
820违约金 – wéi yuē jīn – Breach penalty – Tiền phạt vi phạm
821专利权 – zhuān lì quán – Patent rights – Quyền sở hữu bằng sáng chế
822商标注册 – shāng biāo zhù cè – Trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu
823强制执行 – qiáng zhì zhí xíng – Enforcement – Thực thi bắt buộc
824市场供需 – shì chǎng gōng xū – Market supply and demand – Cung cầu thị trường
825进口申报 – jìn kǒu shēn bào – Import declaration – Tờ khai nhập khẩu
826出口申报 – chū kǒu shēn bào – Export declaration – Tờ khai xuất khẩu
827外汇汇率 – wài huì huì lǜ – Foreign exchange rate – Tỷ giá ngoại hối
828代理协议 – dài lǐ xié yì – Agency agreement – Hợp đồng đại lý
829供应商合同 – gōng yìng shāng hé tóng – Supplier contract – Hợp đồng nhà cung cấp
830长期合作 – cháng qī hé zuò – Long-term cooperation – Hợp tác lâu dài
831合同修订 – hé tóng xiū dìng – Contract revision – Sửa đổi hợp đồng
832履约能力 – lǚ yuē néng lì – Performance capability – Khả năng thực hiện hợp đồng
833业务扩展 – yè wù kuò zhǎn – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
834合同续签 – hé tóng xù qiān – Contract renewal – Gia hạn hợp đồng
835合作方案 – hé zuò fāng àn – Cooperation plan – Phương án hợp tác
836议价空间 – yì jià kōng jiān – Bargaining space – Không gian thương lượng
837销售额 – xiāo shòu é – Sales volume – Doanh số bán hàng
838支付条件 – zhī fù tiáo jiàn – Payment terms – Điều kiện thanh toán
839商业条款 – shāng yè tiáo kuǎn – Business terms – Điều khoản thương mại
840合同履行率 – hé tóng lǚ xíng lǜ – Contract fulfillment rate – Tỷ lệ thực hiện hợp đồng
841谈判记录 – tán pàn jì lù – Negotiation record – Biên bản đàm phán
842投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Payback period – Thời gian hoàn vốn
843回款周期 – huí kuǎn zhōu qī – Payment cycle – Chu kỳ thanh toán
844融资渠道 – róng zī qú dào – Financing channels – Kênh tài trợ
845品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Mức độ trung thành thương hiệu
846售后服务 – shòu hòu fú wù – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
847违约风险 – wéi yuē fēng xiǎn – Breach risk – Rủi ro vi phạm hợp đồng
848市场准入标准 – shì chǎng zhǔn rù biāo zhǔn – Market entry standards – Tiêu chuẩn gia nhập thị trường
849产品库存 – chǎn pǐn kù cún – Product inventory – Hàng tồn kho sản phẩm
850销售渠道拓展 – xiāo shòu qú dào tuò zhǎn – Sales channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng
851服务条款 – fú wù tiáo kuǎn – Service terms – Điều khoản dịch vụ
852利润共享 – lì rùn gòng xiǎng – Profit sharing – Chia sẻ lợi nhuận
853合同模板 – hé tóng mó bǎn – Contract template – Mẫu hợp đồng
854谈判桌面 – tán pàn zhuō miàn – Negotiation table – Bàn đàm phán
855供需分析 – gōng xū fēn xī – Supply and demand analysis – Phân tích cung cầu
856渠道分销 – qú dào fēn xiāo – Channel distribution – Phân phối kênh
857合作条款 – hé zuò tiáo kuǎn – Cooperation terms – Điều khoản hợp tác
858合同变更 – hé tóng biàn gēng – Contract modification – Điều chỉnh hợp đồng
859结算方式 – jié suàn fāng shì – Settlement method – Phương thức thanh toán
860战略合作协议 – zhàn lüè hé zuò xié yì – Strategic cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác chiến lược
861代理费用 – dài lǐ fèi yòng – Agency fee – Phí đại lý
862投资风险 – tóu zī fēng xiǎn – Investment risk – Rủi ro đầu tư
863采购协议 – cǎi gòu xié yì – Procurement agreement – Thỏa thuận mua hàng
864贸易合同 – mào yì hé tóng – Trade contract – Hợp đồng thương mại
865产品库存 – chǎn pǐn kù cún – Product inventory – Hàng tồn kho
866供货价格 – gōng huò jià gé – Supply price – Giá cung cấp
867融资方案 – róng zī fāng àn – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
868商品分类 – shāng pǐn fēn lèi – Product classification – Phân loại hàng hóa
869货币兑换 – huò bì duì huàn – Currency exchange – Đổi ngoại tệ
870投资协议书 – tóu zī xié yì shū – Investment agreement document – Văn bản thỏa thuận đầu tư
871商业战略 – shāng yè zhàn lüè – Business strategy – Chiến lược kinh doanh
872商务往来 – shāng wù wǎng lái – Business dealings – Giao dịch thương mại
873市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market share rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
874折扣策略 – zhé kòu cè lüè – Discount strategy – Chiến lược giảm giá
875产品市场定位 – chǎn pǐn shì chǎng dìng wèi – Product market positioning – Định vị sản phẩm trên thị trường
876售后支持 – shòu hòu zhī chí – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
877货运保险 – huò yùn bǎo xiǎn – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
878销售网络建设 – xiāo shòu wǎng luò jiàn shè – Sales network development – Xây dựng mạng lưới bán hàng
879关税壁垒 – guān shuì bì lěi – Tariff barriers – Rào cản thuế quan
880投资合同 – tóu zī hé tóng – Investment contract – Hợp đồng đầu tư
881物流费用 – wù liú fèi yòng – Logistics costs – Chi phí vận chuyển
882盈利分析 – yíng lì fēn xī – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
883经济合作 – jīng jì hé zuò – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
884合作投资 – hé zuò tóu zī – Cooperative investment – Đầu tư hợp tác
885价格竞争 – jià gé jìng zhēng – Price competition – Cạnh tranh giá
886产品需求 – chǎn pǐn xū qiú – Product demand – Nhu cầu sản phẩm
887促销策略 – cù xiāo cè lüè – Promotion strategy – Chiến lược xúc tiến thương mại
888付款条件 – fù kuǎn tiáo jiàn – Payment terms – Điều kiện thanh toán
889融资方案设计 – róng zī fāng àn shè jì – Financing plan design – Thiết kế kế hoạch tài chính
890国际商务法律 – guó jì shāng wù fǎ lǜ – International business law – Luật thương mại quốc tế
891合作备忘录 – hé zuò bèi wàng lù – Memorandum of cooperation – Bản ghi nhớ hợp tác
892商业谈判心理学 – shāng yè tán pàn xīn lǐ xué – Business negotiation psychology – Tâm lý học đàm phán thương mại
893供应商资质 – gōng yìng shāng zī zhì – Supplier qualification – Tư cách nhà cung cấp
894出口市场开发 – chū kǒu shì chǎng kāi fā – Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
895谈判过程管理 – tán pàn guò chéng guǎn lǐ – Negotiation process management – Quản lý quá trình đàm phán
896合约风险控制 – hé yuē fēng xiǎn kòng zhì – Contract risk control – Kiểm soát rủi ro hợp đồng
897供货合同 – gōng huò hé tóng – Supply contract – Hợp đồng cung ứng
898商业规划 – shāng yè guī huà – Business planning – Kế hoạch kinh doanh
899项目谈判 – xiàng mù tán pàn – Project negotiation – Đàm phán dự án
900价格压力 – jià gé yā lì – Price pressure – Áp lực giá cả
901物流渠道 – wù liú qú dào – Logistics channel – Kênh hậu cần
902价格弹性 – jià gé tán xìng – Price elasticity – Độ co giãn giá
903投资收益 – tóu zī shōu yì – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
904供货能力 – gōng huò néng lì – Supply capability – Khả năng cung cấp
905出口报关 – chū kǒu bào guān – Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
906进口报关 – jìn kǒu bào guān – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
907现金流管理 – xiàn jīn liú guǎn lǐ – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
908营销战略 – yíng xiāo zhàn lüè – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
909独家供货 – dú jiā gōng huò – Exclusive supply – Cung cấp độc quyền
910市场推广计划 – shì chǎng tuī guǎng jì huà – Marketing promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường
911商品展销会 – shāng pǐn zhǎn xiāo huì – Trade fair – Hội chợ thương mại
912战略联盟 – zhàn lüè lián méng – Strategic alliance – Liên minh chiến lược
913进口税率 – jìn kǒu shuì lǜ – Import tax rate – Thuế suất nhập khẩu
914营销模式 – yíng xiāo mó shì – Marketing model – Mô hình tiếp thị
915贸易保护政策 – mào yì bǎo hù zhèng cè – Trade protection policy – Chính sách bảo hộ thương mại
916合同违约赔偿 – hé tóng wéi yuē péi cháng – Contract breach compensation – Bồi thường vi phạm hợp đồng
917贸易信用保险 – mào yì xìn yòng bǎo xiǎn – Trade credit insurance – Bảo hiểm tín dụng thương mại
918商业机遇 – shāng yè jī yù – Business opportunity – Cơ hội kinh doanh
919市场需求变化 – shì chǎng xū qiú biàn huà – Market demand changes – Sự thay đổi nhu cầu thị trường
920商业咨询 – shāng yè zī xún – Business consulting – Tư vấn thương mại
921合同条文 – hé tóng tiáo wén – Contract clauses – Điều khoản hợp đồng
922需求预测 – xū qiú yù cè – Demand forecasting – Dự báo nhu cầu
923谈判妥协 – tán pàn tuǒ xié – Negotiation compromise – Nhượng bộ đàm phán
924竞争力提升 – jìng zhēng lì tí shēng – Competitiveness improvement – Nâng cao năng lực cạnh tranh
925货款结算 – huò kuǎn jié suàn – Payment settlement – Thanh toán tiền hàng
926商业纠纷 – shāng yè jiū fēn – Business dispute – Tranh chấp thương mại
927法律合同 – fǎ lǜ hé tóng – Legal contract – Hợp đồng pháp lý
928商务考察 – shāng wù kǎo chá – Business investigation – Khảo sát thương mại
929合同价格 – hé tóng jià gé – Contract price – Giá hợp đồng
930付款方式 – fù kuǎn fāng shì – Payment method – Hình thức thanh toán
931合作共赢 – hé zuò gòng yíng – Win-win cooperation – Hợp tác cùng có lợi
932市场扩张 – shì chǎng kuò zhāng – Market expansion – Mở rộng thị trường
933交易谈判 – jiāo yì tán pàn – Transaction negotiation – Đàm phán giao dịch
934经济合同 – jīng jì hé tóng – Economic contract – Hợp đồng kinh tế
935外汇管理 – wài huì guǎn lǐ – Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
936供货商 – gōng huò shāng – Supplier – Nhà cung cấp
937供应合同 – gōng yìng hé tóng – Supply contract – Hợp đồng cung ứng
938商务合作协议 – shāng wù hé zuò xié yì – Business cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác thương mại
939贸易协定 – mào yì xié dìng – Trade agreement – Hiệp định thương mại
940合同纠纷 – hé tóng jiū fēn – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
941法律条款 – fǎ lǜ tiáo kuǎn – Legal clauses – Điều khoản pháp lý
942投资回报 – tóu zī huí bào – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
943特许经营 – tè xǔ jīng yíng – Franchise operation – Hoạt động nhượng quyền
944市场波动 – shì chǎng bō dòng – Market fluctuation – Biến động thị trường
945价格指数 – jià gé zhǐ shù – Price index – Chỉ số giá
946合同草案 – hé tóng cǎo àn – Contract draft – Bản thảo hợp đồng
947质量标准 – zhì liàng biāo zhǔn – Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
948支付协议 – zhī fù xié yì – Payment agreement – Thỏa thuận thanh toán
949外贸政策 – wài mào zhèng cè – Foreign trade policy – Chính sách thương mại quốc tế
950贸易伙伴 – mào yì huǒ bàn – Trade partner – Đối tác thương mại
951合同有效期 – hé tóng yǒu xiào qī – Contract validity period – Thời hạn hiệu lực hợp đồng
952交货期 – jiāo huò qī – Delivery period – Thời gian giao hàng
953法律合同风险 – fǎ lǜ hé tóng fēng xiǎn – Legal contract risk – Rủi ro hợp đồng pháp lý
954协议签署 – xié yì qiān shǔ – Agreement signing – Ký kết thỏa thuận
955谈判桌策略 – tán pàn zhuō cè lüè – Negotiation table strategy – Chiến lược trên bàn đàm phán
956长期合同 – cháng qī hé tóng – Long-term contract – Hợp đồng dài hạn
957短期协议 – duǎn qī xié yì – Short-term agreement – Thỏa thuận ngắn hạn
958商务条款 – shāng wù tiáo kuǎn – Business terms – Điều khoản thương mại
959价格折扣 – jià gé zhé kòu – Price discount – Chiết khấu giá
960谈判风格 – tán pàn fēng gé – Negotiation style – Phong cách đàm phán
961供应链成本 – gōng yìng liàn chéng běn – Supply chain cost – Chi phí chuỗi cung ứng
962货币汇率 – huò bì huì lǜ – Currency exchange rate – Tỷ giá hối đoái
963出口税收 – chū kǒu shuì shōu – Export tax – Thuế xuất khẩu
964付款条款 – fù kuǎn tiáo kuǎn – Payment terms – Điều khoản thanh toán
965商业伙伴关系 – shāng yè huǒ bàn guān xì – Business partnership – Quan hệ đối tác thương mại
966合同附加条款 – hé tóng fù jiā tiáo kuǎn – Contract additional clauses – Điều khoản bổ sung của hợp đồng
967采购合同谈判 – cǎi gòu hé tóng tán pàn – Procurement contract negotiation – Đàm phán hợp đồng mua sắm
968商业估值 – shāng yè gū zhí – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
969产品竞争力 – chǎn pǐn jìng zhēng lì – Product competitiveness – Tính cạnh tranh của sản phẩm
970价格谈判策略 – jià gé tán pàn cè lüè – Price negotiation strategy – Chiến lược đàm phán giá cả
971商业发展 – shāng yè fā zhǎn – Business development – Phát triển kinh doanh
972质量检测 – zhì liàng jiǎn cè – Quality inspection – Kiểm định chất lượng
973供应链优化策略 – gōng yìng liàn yōu huà cè lüè – Supply chain optimization strategy – Chiến lược tối ưu hóa chuỗi cung ứng
974合同履行条款 – hé tóng lǚ xíng tiáo kuǎn – Contract fulfillment terms – Điều khoản thực hiện hợp đồng
975利润空间 – lì rùn kōng jiān – Profit margin – Biên lợi nhuận
976价格敏感市场 – jià gé mǐn gǎn shì chǎng – Price-sensitive market – Thị trường nhạy cảm về giá
977合同修改 – hé tóng xiū gǎi – Contract modification – Sửa đổi hợp đồng
978供货条款 – gōng huò tiáo kuǎn – Supply terms – Điều khoản cung ứng
979市场战略 – shì chǎng zhàn lüè – Market strategy – Chiến lược thị trường
980产品优势 – chǎn pǐn yōu shì – Product advantage – Lợi thế sản phẩm
981商业秘密保护 – shāng yè mì mì bǎo hù – Business secret protection – Bảo vệ bí mật thương mại
982国际商务谈判 – guó jì shāng wù tán pàn – International business negotiation – Đàm phán thương mại quốc tế
983谈判风险管理 – tán pàn fēng xiǎn guǎn lǐ – Negotiation risk management – Quản lý rủi ro đàm phán
984价格协调 – jià gé xié tiáo – Price coordination – Điều phối giá
985合同终止条款 – hé tóng zhōng zhǐ tiáo kuǎn – Contract termination clauses – Điều khoản chấm dứt hợp đồng
986法律合规 – fǎ lǜ hé guī – Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
987合同评估 – hé tóng píng gū – Contract evaluation – Đánh giá hợp đồng
988市场波动风险 – shì chǎng bō dòng fēng xiǎn – Market volatility risk – Rủi ro biến động thị trường
989产品市场定位 – chǎn pǐn shì chǎng dìng wèi – Product market positioning – Định vị thị trường sản phẩm
990价格竞争策略 – jià gé jìng zhēng cè lüè – Price competition strategy – Chiến lược cạnh tranh giá
991市场供应 – shì chǎng gōng yìng – Market supply – Cung ứng thị trường
992外资企业 – wài zī qǐ yè – Foreign-invested enterprise – Doanh nghiệp có vốn nước ngoài
993专利权 – zhuān lì quán – Patent right – Quyền sở hữu bằng sáng chế
994股东权益 – gǔ dōng quán yì – Shareholder rights – Quyền lợi cổ đông
995市场调节 – shì chǎng tiáo jié – Market regulation – Điều tiết thị trường
996劳动力成本 – láo dòng lì chéng běn – Labor cost – Chi phí lao động
997客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
998技术壁垒 – jì shù bì lěi – Technical barriers – Rào cản kỹ thuật
999业务外包 – yè wù wài bāo – Business outsourcing – Gia công kinh doanh
1000法律合同条款 – fǎ lǜ hé tóng tiáo kuǎn – Legal contract terms – Điều khoản pháp lý hợp đồng
1001外汇风险 – wài huì fēng xiǎn – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
1002合同风险评估 – hé tóng fēng xiǎn píng gū – Contract risk assessment – Đánh giá rủi ro hợp đồng
1003股东大会 – gǔ dōng dà huì – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1004市场营销渠道 – shì chǎng yíng xiāo qú dào – Marketing channels – Kênh tiếp thị
1005国际物流 – guó jì wù liú – International logistics – Logistics quốc tế
1006合同谈判流程 – hé tóng tán pàn liú chéng – Contract negotiation process – Quy trình đàm phán hợp đồng
1007商业授权 – shāng yè shòu quán – Business authorization – Ủy quyền thương mại
1008付款期限 – fù kuǎn qī xiàn – Payment deadline – Thời hạn thanh toán
1009商业机密 – shāng yè jī mì – Business secret – Bí mật kinh doanh
1010利润分析 – lì rùn fēn xī – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
1011货物交付 – huò wù jiāo fù – Goods delivery – Giao hàng hóa
1012物流运输 – wù liú yùn shū – Logistics and transportation – Vận tải và logistics
1013价格策略 – jià gé cè lüè – Pricing strategy – Chiến lược định giá
1014法律责任 – fǎ lǜ zé rèn – Legal responsibility – Trách nhiệm pháp lý
1015定价模型 – dìng jià mó xíng – Pricing model – Mô hình định giá
1016商标注册 – shāng biāo zhù cè – Trademark registration – Đăng ký thương hiệu
1017投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1018出口限制 – chū kǒu xiàn zhì – Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu
1019业务洽谈 – yè wù qià tán – Business discussion – Thảo luận kinh doanh
1020合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – Business partner – Đối tác hợp tác
1021公司并购 – gōng sī bìng gòu – Company merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại công ty
1022法律顾问 – fǎ lǜ gù wèn – Legal consultant – Cố vấn pháp lý
1023知识产权 – zhī shì chǎn quán – Intellectual property – Quyền sở hữu trí tuệ
1024融资方案 – róng zī fāng àn – Financing plan – Phương án tài trợ
1025税务筹划 – shuì wù chóu huà – Tax planning – Kế hoạch thuế
1026资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – Cash flow turnover – Vòng quay vốn
1027市场预测 – shì chǎng yù cè – Market forecasting – Dự báo thị trường
1028价格优势 – jià gé yōu shì – Price advantage – Lợi thế về giá
1029投资组合 – tóu zī zǔ hé – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
1030市场监管 – shì chǎng jiān guǎn – Market regulation – Quản lý thị trường
1031经济环境 – jīng jì huán jìng – Economic environment – Môi trường kinh tế
1032公司发展战略 – gōng sī fā zhǎn zhàn lüè – Corporate development strategy – Chiến lược phát triển công ty
1033品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Mức độ trung thành với thương hiệu
1034国际融资 – guó jì róng zī – International financing – Tài trợ quốc tế
1035法律诉讼 – fǎ lǜ sù sòng – Legal litigation – Tranh tụng pháp lý
1036投资环境 – tóu zī huán jìng – Investment environment – Môi trường đầu tư
1037公司章程 – gōng sī zhāng chéng – Company charter – Điều lệ công ty
1038财务分析 – cái wù fēn xī – Financial analysis – Phân tích tài chính
1039跨国公司 – kuà guó gōng sī – Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
1040贸易法规 – mào yì fǎ guī – Trade regulations – Quy định thương mại
1041物流网络 – wù liú wǎng luò – Logistics network – Mạng lưới logistics
1042市场评估 – shì chǎng píng gū – Market assessment – Đánh giá thị trường
1043汇率波动 – huì lǜ bō dòng – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
1044股市投资 – gǔ shì tóu zī – Stock market investment – Đầu tư thị trường chứng khoán
1045市场推广策略 – shì chǎng tuī guǎng cè lüè – Market promotion strategy – Chiến lược tiếp thị
1046商业谈判 – shāng yè tán pàn – Business negotiation – Đàm phán thương mại
1047资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – Fund management – Quản lý quỹ
1048企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
1049海外投资 – hǎi wài tóu zī – Overseas investment – Đầu tư nước ngoài
1050竞争分析 – jìng zhēng fēn xī – Competitive analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
1051进口许可 – jìn kǒu xǔ kě – Import permit – Giấy phép nhập khẩu
1052出口监管 – chū kǒu jiān guǎn – Export supervision – Giám sát xuất khẩu
1053财务透明度 – cái wù tòu míng dù – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1054产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – Product life cycle – Chu kỳ sống sản phẩm
1055客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng khách hàng
1056知识产权保护 – zhī shì chǎn quán bǎo hù – Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
1057国内需求 – guó nèi xū qiú – Domestic demand – Nhu cầu nội địa
1058关税减免 – guān shuì jiǎn miǎn – Tariff reduction – Giảm thuế nhập khẩu
1059采购协议 – cǎi gòu xié yì – Procurement agreement – Thỏa thuận thu mua
1060质量标准 – zhì liàng biāo zhǔn – Quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng
1061产品认证 – chǎn pǐn rèn zhèng – Product certification – Chứng nhận sản phẩm
1062国际支付 – guó jì zhī fù – International payment – Thanh toán quốc tế
1063汇款方式 – huì kuǎn fāng shì – Remittance method – Phương thức chuyển tiền
1064贸易战 – mào yì zhàn – Trade war – Chiến tranh thương mại
1065市场定价策略 – shì chǎng dìng jià cè lüè – Market pricing strategy – Chiến lược định giá thị trường
1066商业诉讼 – shāng yè sù sòng – Business litigation – Kiện tụng thương mại
1067融资风险 – róng zī fēng xiǎn – Financing risk – Rủi ro tài chính
1068股权交易 – gǔ quán jiāo yì – Equity transaction – Giao dịch cổ phần
1069公司治理 – gōng sī zhì lǐ – Corporate governance – Quản trị công ty
1070投资基金 – tóu zī jī jīn – Investment fund – Quỹ đầu tư
1071价格波动风险 – jià gé bō dòng fēng xiǎn – Price fluctuation risk – Rủi ro biến động giá
1072经济衰退 – jīng jì shuāi tuì – Economic recession – Suy thoái kinh tế
1073品牌忠诚策略 – pǐn pái zhōng chéng cè lüè – Brand loyalty strategy – Chiến lược trung thành với thương hiệu
1074生产供应链 – shēng chǎn gōng yìng liàn – Production supply chain – Chuỗi cung ứng sản xuất
1075公司扩张 – gōng sī kuò zhāng – Company expansion – Mở rộng công ty
1076交易风险管理 – jiāo yì fēng xiǎn guǎn lǐ – Transaction risk management – Quản lý rủi ro giao dịch
1077经济制裁 – jīng jì zhì cái – Economic sanctions – Trừng phạt kinh tế
1078投资回报 – tóu zī huí bào – Return on investment – Lợi tức đầu tư
1079市场分析报告 – shì chǎng fēn xī bào gào – Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường
1080生产外包 – shēng chǎn wài bāo – Production outsourcing – Gia công sản xuất
1081广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – Advertising campaign – Quảng cáo tuyên truyền
1082经济全球化 – jīng jì quán qiú huà – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
1083进口限制 – jìn kǒu xiàn zhì – Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu
1084供应链风险管理 – gōng yìng liàn fēng xiǎn guǎn lǐ – Supply chain risk management – Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng
1085合同法律条款 – hé tóng fǎ lǜ tiáo kuǎn – Contract legal terms – Điều khoản pháp lý hợp đồng
1086客户关系策略 – kè hù guān xì cè lüè – Customer relationship strategy – Chiến lược quan hệ khách hàng
1087电子支付系统 – diàn zǐ zhī fù xì tǒng – Electronic payment system – Hệ thống thanh toán điện tử
1088商业谈判风格 – shāng yè tán pàn fēng gé – Business negotiation style – Phong cách đàm phán thương mại
1089企业合并 – qǐ yè hé bìng – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1090企业债务 – qǐ yè zhài wù – Corporate debt – Nợ doanh nghiệp
1091战略规划 – zhàn lüè guī huà – Strategic planning – Hoạch định chiến lược
1092合同履行风险 – hé tóng lǚ xíng fēng xiǎn – Contract performance risk – Rủi ro thực hiện hợp đồng
1093出口税 – chū kǒu shuì – Export tax – Thuế xuất khẩu
1094违约赔偿 – wéi yuē péi cháng – Breach compensation – Bồi thường vi phạm hợp đồng
1095质量检验 – zhì liàng jiǎn yàn – Quality inspection – Kiểm định chất lượng
1096企业融资 – qǐ yè róng zī – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1097资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1098市场垄断 – shì chǎng lǒng duàn – Market monopoly – Độc quyền thị trường
1099投标竞争 – tóu biāo jìng zhēng – Bidding competition – Cạnh tranh đấu thầu
1100非关税壁垒 – fēi guān shuì bì lěi – Non-tariff barriers – Rào cản phi thuế quan
1101企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1102公司估值 – gōng sī gū zhí – Company valuation – Định giá công ty
1103产业转移 – chǎn yè zhuǎn yí – Industry transfer – Chuyển dịch ngành công nghiệp
1104销售渠道 – xiāo shòu qú dào – Sales channels – Kênh bán hàng
1105产品规格 – chǎn pǐn guī gé – Product specifications – Thông số kỹ thuật sản phẩm
1106违约条款 – wéi yuē tiáo kuǎn – Breach of contract clause – Điều khoản vi phạm hợp đồng
1107仓储管理 – cāng chǔ guǎn lǐ – Warehouse management – Quản lý kho bãi
1108货币兑换 – huò bì duì huàn – Currency exchange – Trao đổi tiền tệ
1109汇率波动 – huì lǜ bō dòng – Exchange rate fluctuations – Biến động tỷ giá hối đoái
1110双边贸易 – shuāng biān mào yì – Bilateral trade – Thương mại song phương
1111多边贸易 – duō biān mào yì – Multilateral trade – Thương mại đa phương
1112市场调查 – shì chǎng diào chá – Market research – Khảo sát thị trường
1113行业标准 – háng yè biāo zhǔn – Industry standards – Tiêu chuẩn ngành
1114投资决策 – tóu zī jué cè – Investment decision – Quyết định đầu tư
1115品牌影响力 – pǐn pái yǐng xiǎng lì – Brand influence – Sức ảnh hưởng của thương hiệu
1116顾客忠诚度 – gù kè zhōng chéng dù – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1117采购成本 – cǎi gòu chéng běn – Procurement cost – Chi phí thu mua
1118广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – Advertising promotion – Quảng cáo tuyên truyền
1119市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh trên thị trường
1120折扣策略 – zhé kòu cè lüè – Discount strategy – Chiến lược chiết khấu
1121促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotion campaign – Chiến dịch khuyến mãi
1122品牌重塑 – pǐn pái chóng sù – Brand repositioning – Định vị lại thương hiệu
1123代理合同 – dài lǐ hé tóng – Agency contract – Hợp đồng đại lý
1124商业投标 – shāng yè tóu biāo – Business bidding – Đấu thầu thương mại
1125财务风险 – cái wù fēng xiǎn – Financial risk – Rủi ro tài chính
1126市场推广活动 – shì chǎng tuī guǎng huó dòng – Marketing campaign – Chiến dịch tiếp thị
1127让步策略 – ràng bù cè lüè – Concession strategy – Chiến lược nhượng bộ
1128价格磋商 – jià gé cuō shāng – Price consultation – Thương lượng giá cả
1129服务质量 – fú wù zhì liàng – Service quality – Chất lượng dịch vụ
1130客户投诉 – kè hù tóu sù – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
1131市场策略 – shì chǎng cè lüè – Market strategy – Chiến lược thị trường
1132公关活动 – gōng guān huó dòng – Public relations activities – Hoạt động quan hệ công chúng
1133市场定价 – shì chǎng dìng jià – Market pricing – Định giá theo thị trường
1134现金流量 – xiàn jīn liú liàng – Cash flow – Dòng tiền mặt
1135销售增长率 – xiāo shòu zēng zhǎng lǜ – Sales growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh số
1136违约责任 – wéi yuē zé rèn – Liability for breach of contract – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
1137预付款 – yù fù kuǎn – Advance payment – Thanh toán trước
1138技术支持 – jì shù zhī chí – Technical support – Hỗ trợ kỹ thuật
1139竞争报价 – jìng zhēng bào jià – Competitive quotation – Báo giá cạnh tranh
1140供应链合作 – gōng yìng liàn hé zuò – Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1141退货政策 – tuì huò zhèng cè – Return policy – Chính sách trả hàng
1142客户投诉处理 – kè hù tóu sù chǔ lǐ – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
1143市场考察 – shì chǎng kǎo chá – Market research – Nghiên cứu thị trường
1144品牌建设 – pǐn pái jiàn shè – Brand development – Xây dựng thương hiệu
1145企业融资 – qǐ yè róng zī – Corporate financing – Tài chính doanh nghiệp
1146资本运作 – zī běn yùn zuò – Capital operation – Hoạt động vốn
1147财务计划 – cái wù jì huà – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1148社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – Social media marketing – Tiếp thị truyền thông xã hội
1149线下销售 – xiàn xià xiāo shòu – Offline sales – Bán hàng trực tiếp
1150渠道拓展 – qú dào tuò zhǎn – Channel expansion – Mở rộng kênh bán hàng
1151产品升级 – chǎn pǐn shēng jí – Product upgrade – Nâng cấp sản phẩm
1152商业合作 – shāng yè hé zuò – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
1153促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi
1154客户忠诚度 – kè hù zhōng chéng dù – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1155本地化战略 – běn dì huà zhàn lüè – Localization strategy – Chiến lược nội địa hóa
1156跨境贸易 – kuà jìng mào yì – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới
1157国际谈判 – guó jì tán pàn – International negotiation – Đàm phán quốc tế
1158汇率风险 – huì lǜ fēng xiǎn – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1159法律法规 – fǎ lǜ fǎ guī – Laws and regulations – Luật pháp và quy định
1160专利保护 – zhuān lì bǎo hù – Patent protection – Bảo hộ bằng sáng chế
1161非价格竞争 – fēi jià gé jìng zhēng – Non-price competition – Cạnh tranh phi giá cả
1162物流优化 – wù liú yōu huà – Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
1163原材料采购 – yuán cái liào cǎi gòu – Raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu
1164经济形势 – jīng jì xíng shì – Economic situation – Tình hình kinh tế
1165行业竞争 – háng yè jìng zhēng – Industry competition – Cạnh tranh trong ngành
1166广告策划 – guǎng gào cè huà – Advertising planning – Lập kế hoạch quảng cáo
1167社交媒体战略 – shè jiāo méi tǐ zhàn lüè – Social media strategy – Chiến lược truyền thông xã hội
1168预付定金 – yù fù dìng jīn – Advance deposit – Tiền đặt cọc trước
1169货到付款 – huò dào fù kuǎn – Cash on delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng
1170分期支付 – fēn qī zhī fù – Installment payment – Thanh toán theo kỳ hạn
1171账单结算 – zhàng dān jié suàn – Invoice settlement – Thanh toán hóa đơn
1172税务政策 – shuì wù zhèng cè – Tax policy – Chính sách thuế
1173国际贸易法 – guó jì mào yì fǎ – International trade law – Luật thương mại quốc tế
1174市场竞争力 – shì chǎng jìng zhēng lì – Market competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường
1175特许经营 – tè xǔ jīng yíng – Franchise business – Kinh doanh nhượng quyền
1176市场营销策略 – shì chǎng yíng xiāo cè lüè – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
1177数字营销 – shù zì yíng xiāo – Digital marketing – Tiếp thị kỹ thuật số
1178物流配送 – wù liú pèi sòng – Logistics distribution – Phân phối logistics
1179网络销售 – wǎng luò xiāo shòu – Online sales – Bán hàng trực tuyến
1180线下推广 – xiàn xià tuī guǎng – Offline promotion – Quảng bá ngoại tuyến
1181消费者洞察 – xiāo fèi zhě dòng chá – Consumer insight – Hiểu biết về người tiêu dùng
1182公关危机 – gōng guān wēi jī – Public relations crisis – Khủng hoảng quan hệ công chúng
1183独家销售权 – dú jiā xiāo shòu quán – Exclusive sales rights – Quyền bán hàng độc quyền
1184批发商 – pī fā shāng – Wholesaler – Nhà bán sỉ
1185运营策略 – yùn yíng cè lüè – Operation strategy – Chiến lược vận hành
1186潜在客户 – qián zài kè hù – Potential customer – Khách hàng tiềm năng
1187用户体验 – yòng hù tǐ yàn – User experience – Trải nghiệm người dùng
1188广告营销 – guǎng gào yíng xiāo – Advertising marketing – Tiếp thị quảng cáo
1189市场推广计划 – shì chǎng tuī guǎng jì huà – Market promotion plan – Kế hoạch quảng bá thị trường
1190社交媒体广告 – shè jiāo méi tǐ guǎng gào – Social media advertising – Quảng cáo trên mạng xã hội
1191用户数据分析 – yòng hù shù jù fēn xī – User data analysis – Phân tích dữ liệu người dùng
1192企业融资 – qǐ yè róng zī – Corporate financing – Gây quỹ doanh nghiệp
1193市场风险评估 – shì chǎng fēng xiǎn píng gū – Market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường
1194商业法律咨询 – shāng yè fǎ lǜ zī xún – Business legal consulting – Tư vấn pháp lý thương mại
1195合同履行 – hé tóng lǚ xíng – Contract execution – Thực hiện hợp đồng
1196自由贸易区 – zì yóu mào yì qū – Free trade zone – Khu vực thương mại tự do
1197经济制裁 – jīng jì zhì cái – Economic sanctions – Cấm vận kinh tế
1198银行担保 – yín háng dān bǎo – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
1199远期信用证 – yuǎn qī xìn yòng zhèng – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm
1200即期信用证 – jí qī xìn yòng zhèng – Sight L/C – Thư tín dụng trả ngay
1201延期付款 – yán qī fù kuǎn – Deferred payment – Thanh toán chậm
1202违约赔偿 – wéi yuē péi cháng – Breach of contract compensation – Bồi thường vi phạm hợp đồng
1203国际仲裁 – guó jì zhòng cái – International arbitration – Trọng tài quốc tế
1204产品质量标准 – chǎn pǐn zhì liàng biāo zhǔn – Product quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
1205技术标准 – jì shù biāo zhǔn – Technical standard – Tiêu chuẩn kỹ thuật
1206生产许可证 – shēng chǎn xǔ kě zhèng – Production license – Giấy phép sản xuất
1207环境认证 – huán jìng rèn zhèng – Environmental certification – Chứng nhận môi trường
1208原产地证明 – yuán chǎn dì zhèng míng – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
1209海关清关 – hǎi guān qīng guān – Customs clearance – Thông quan hải quan
1210报关单 – bào guān dān – Customs declaration – Tờ khai hải quan
1211出口报关 – chū kǒu bào guān – Export declaration – Khai báo xuất khẩu
1212进口报关 – jìn kǒu bào guān – Import declaration – Khai báo nhập khẩu
1213运输保险 – yùn shū bǎo xiǎn – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1214货物索赔 – huò wù suǒ péi – Cargo claim – Khiếu nại hàng hóa
1215国际汇款 – guó jì huì kuǎn – International remittance – Chuyển tiền quốc tế
1216跨境结算 – kuà jìng jié suàn – Cross-border settlement – Thanh toán xuyên biên giới
1217在线支付 – zài xiàn zhī fù – Online payment – Thanh toán trực tuyến
1218快递服务 – kuài dì fú wù – Express delivery service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
1219海外仓储 – hǎi wài cāng chǔ – Overseas warehousing – Kho bãi ở nước ngoài
1220市场调研 – shì chǎng tiáo yán – Market research – Nghiên cứu thị trường
1221渠道策略 – qú dào cè lüè – Channel strategy – Chiến lược kênh phân phối
1222销售佣金 – xiāo shòu yōng jīn – Sales commission – Hoa hồng bán hàng
1223批发价格 – pī fā jià gé – Wholesale price – Giá bán sỉ
1224买一送一 – mǎi yī sòng yī – Buy one get one free – Mua một tặng một
1225限时优惠 – xiàn shí yōu huì – Limited-time offer – Ưu đãi có thời hạn
1226特价商品 – tè jià shāng pǐn – Special price product – Sản phẩm giá đặc biệt
1227客户回访 – kè hù huí fǎng – Customer follow-up – Chăm sóc khách hàng sau mua
1228产品退换 – chǎn pǐn tuì huàn – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm
1229退款政策 – tuì kuǎn zhèng cè – Refund policy – Chính sách hoàn tiền
1230商业礼仪 – shāng yè lǐ yí – Business etiquette – Nghi thức thương mại
1231社会责任 – shè huì zé rèn – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
1232产品专利 – chǎn pǐn zhuān lì – Product patent – Bằng sáng chế sản phẩm
1233品牌注册 – pǐn pái zhù cè – Brand registration – Đăng ký thương hiệu
1234营业执照 – yíng yè zhí zhào – Business license – Giấy phép kinh doanh
1235成本核算 – chéng běn hé suàn – Cost accounting – Kế toán chi phí
1236企业兼并 – qǐ yè jiān bìng – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1237独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly-owned enterprise – Doanh nghiệp vốn 100%
1238控股公司 – kòng gǔ gōng sī – Holding company – Công ty mẹ nắm cổ phần
1239子公司 – zǐ gōng sī – Subsidiary company – Công ty con
1240股份公司 – gǔ fèn gōng sī – Joint-stock company – Công ty cổ phần
1241股权转让 – gǔ quán zhuǎn ràng – Equity transfer – Chuyển nhượng cổ phần
1242并购交易 – bìng gòu jiāo yì – Merger and acquisition deal – Giao dịch sáp nhập
1243毛利润 – máo lì rùn – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1244投资回收期 – tóu zī huí shōu qī – Investment payback period – Thời gian thu hồi vốn
1245市场饱和 – shì chǎng bǎo hé – Market saturation – Thị trường bão hòa
1246客户需求分析 – kè hù xū qiú fēn xī – Customer needs analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng
1247消费者心理 – xiāo fèi zhě xīn lǐ – Consumer psychology – Tâm lý người tiêu dùng
1248社交媒体推广 – shè jiāo méi tǐ tuī guǎng – Social media promotion – Quảng bá trên mạng xã hội
1249网络广告 – wǎng luò guǎng gào – Online advertising – Quảng cáo trực tuyến
1250公共关系 – gōng gòng guān xì – Public relations (PR) – Quan hệ công chúng
1251企业危机管理 – qǐ yè wēi jī guǎn lǐ – Corporate crisis management – Quản lý khủng hoảng doanh nghiệp
1252商务会议 – shāng wù huì yì – Business meeting – Cuộc họp thương mại
1253报价单 – bào jià dān – Quotation – Bảng báo giá
1254议价 – yì jià – Price negotiation – Thương lượng giá cả
1255最终报价 – zuì zhōng bào jià – Final offer – Báo giá cuối cùng
1256最低价格 – zuì dī jià gé – Lowest price – Giá thấp nhất
1257协议条款 – xié yì tiáo kuǎn – Agreement terms – Điều khoản hợp đồng
1258分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán theo kỳ hạn
1259汇款 – huì kuǎn – Remittance – Chuyển khoản
1260税率 – shuì lǜ – Tax rate – Thuế suất
1261关税 – guān shuì – Tariff – Thuế nhập khẩu
1262免税 – miǎn shuì – Duty-free – Miễn thuế
1263货运 – huò yùn – Freight – Vận tải hàng hóa
1264物流公司 – wù liú gōng sī – Logistics company – Công ty logistics
1265运输方式 – yùn shū fāng shì – Transportation method – Phương thức vận chuyển
1266海运 – hǎi yùn – Sea transport – Vận tải đường biển
1267空运 – kōng yùn – Air transport – Vận tải hàng không
1268FOB(离岸价)- Free on board – Giao hàng lên tàu
1269CIF(到岸价)- Cost, insurance and freight – Giá thành, bảo hiểm và cước phí
1270EXW(工厂交货)- Ex Works – Giao hàng tại xưởng
1271DAP(指定地点交货)- Delivered at place – Giao hàng tại điểm chỉ định
1272索赔 – suǒ péi – Claim – Khiếu nại bồi thường
1273合作意向书 – hé zuò yì xiàng shū – Letter of intent (LOI) – Thư bày tỏ ý định hợp tác
1274知识产权 – zhī shí chǎn quán – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
1275交易条件 – jiāo yì tiáo jiàn – Trading terms – Điều kiện giao dịch
1276买卖协议 – mǎi mài xié yì – Purchase and sales agreement – Thỏa thuận mua bán
1277商业机会 – shāng yè jī huì – Business opportunity – Cơ hội kinh doanh
1278成本效益 – chéng běn xiào yì – Cost efficiency – Hiệu quả chi phí
1279优惠政策 – yōu huì zhèng cè – Preferential policy – Chính sách ưu đãi
1280政府补贴 – zhèng fǔ bǔ tiē – Government subsidy – Trợ cấp của chính phủ
1281行业监管 – háng yè jiān guǎn – Industry regulation – Quản lý ngành
1282许可证 – xǔ kě zhèng – License – Giấy phép
1283经营范围 – jīng yíng fàn wéi – Business scope – Phạm vi kinh doanh
1284商会 – shāng huì – Chamber of commerce – Phòng thương mại
1285行业协会 – háng yè xié huì – Industry association – Hiệp hội ngành nghề
1286出口限制 – chū kǒu xiàn zhì – Export restriction – Hạn chế xuất khẩu
1287本地化策略 – běn dì huà cè lüè – Localization strategy – Chiến lược nội địa hóa
1288线下渠道 – xiàn xià qú dào – Offline channel – Kênh bán hàng truyền thống
1289创新能力 – chuàng xīn néng lì – Innovation capability – Khả năng đổi mới
1290技术壁垒 – jì shù bì lěi – Technical barrier – Rào cản kỹ thuật
1291知识产权保护 – zhī shí chǎn quán bǎo hù – Intellectual property protection – Bảo vệ sở hữu trí tuệ
1292专利申请 – zhuān lì shēn qǐng – Patent application – Đăng ký bằng sáng chế
1293品牌授权 – pǐn pái shòu quán – Brand authorization – Cấp phép thương hiệu
1294法律诉讼 – fǎ lǜ sù sòng – Legal litigation – Kiện tụng pháp lý
1295仲裁 – zhòng cái – Arbitration – Trọng tài thương mại
1296市场风险 – shì chǎng fēng xiǎn – Market risk – Rủi ro thị trường
1297资金链管理 – zī jīn liàn guǎn lǐ – Capital chain management – Quản lý chuỗi vốn
1298股权分配 – gǔ quán fēn pèi – Equity distribution – Phân chia cổ phần
1299融资方式 – róng zī fāng shì – Financing method – Phương thức huy động vốn
1300用户画像 – yòng hù huà xiàng – User profile – Hồ sơ khách hàng
1301推广活动 – tuī guǎng huó dòng – Promotional activities – Hoạt động quảng bá
1302社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – Social media marketing – Tiếp thị mạng xã hội
1303组织结构 – zǔ zhī jié gòu – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
1304人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – Human resource management (HRM) – Quản lý nhân sự
1305绩效考核 – jì xiào kǎo hé – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1306薪酬体系 – xīn chóu tǐ xì – Compensation system – Hệ thống lương thưởng
1307劳动合同 – láo dòng hé tóng – Labor contract – Hợp đồng lao động
1308员工福利 – yuán gōng fú lì – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
1309工作环境 – gōng zuò huán jìng – Work environment – Môi trường làm việc
1310供应商合作 – gōng yìng shāng hé zuò – Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp
1311移动支付 – yí dòng zhī fù – Mobile payment – Thanh toán di động
1312数字货币 – shù zì huò bì – Digital currency – Tiền tệ kỹ thuật số
1313区块链技术 – qū kuài liàn jì shù – Blockchain technology – Công nghệ chuỗi khối
1314智能合约 – zhì néng hé yuē – Smart contract – Hợp đồng thông minh
1315人工智能 – rén gōng zhì néng – Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo
1316大数据分析 – dà shù jù fēn xī – Big data analysis – Phân tích dữ liệu lớn
1317云计算 – yún jì suàn – Cloud computing – Điện toán đám mây
1318行业趋势 – háng yè qū shì – Industry trends – Xu hướng ngành
1319营销渠道 – yíng xiāo qú dào – Marketing channel – Kênh tiếp thị
1320毛利 – máo lì – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1321损益表 – sǔn yì biǎo – Profit and loss statement – Bảng báo cáo lãi lỗ
1322现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1323资本回报率 – zī běn huí bào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1324负债比率 – fù zhài bǐ lǜ – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1325流动资产 – liú dòng zī chǎn – Current assets – Tài sản lưu động
1326固定资产 – gù dìng zī chǎn – Fixed assets – Tài sản cố định
1327资本支出 – zī běn zhī chū – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1328债务融资 – zhài wù róng zī – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1329股权融资 – gǔ quán róng zī – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
1330股票市场 – gǔ piào shì chǎng – Stock market – Thị trường chứng khoán
1331上市公司 – shàng shì gōng sī – Public company – Công ty niêm yết
1332私募股权 – sī mù gǔ quán – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
1333初创企业 – chū chuàng qǐ yè – Startup – Công ty khởi nghiệp
1334企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1335企业所得税 – qǐ yè suǒ dé shuì – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1336关税 – guān shuì – Tariff – Thuế nhập khẩu/xuất khẩu
1337自由贸易 – zì yóu mào yì – Free trade – Thương mại tự do
1338出口管制 – chū kǒu guǎn zhì – Export control – Kiểm soát xuất khẩu
1339非关税壁垒 – fēi guān shuì bì lěi – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
1340仓储服务 – cāng chǔ fú wù – Warehousing services – Dịch vụ kho bãi
1341消费者行为 – xiāo fèi zhě xíng wéi – Consumer behavior – Hành vi tiêu dùng
1342线上营销 – xiàn shàng yíng xiāo – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
1343第三方支付 – dì sān fāng zhī fù – Third-party payment – Thanh toán bên thứ ba
1344支付网关 – zhī fù wǎng guān – Payment gateway – Cổng thanh toán
1345大数据营销 – dà shù jù yíng xiāo – Big data marketing – Tiếp thị dữ liệu lớn
1346自动化管理 – zì dòng huà guǎn lǐ – Automated management – Quản lý tự động hóa
1347商业智能 – shāng yè zhì néng – Business intelligence (BI) – Trí tuệ doanh nghiệp
1348消费趋势 – xiāo fèi qū shì – Consumer trends – Xu hướng tiêu dùng
1349市场进入战略 – shì chǎng jìn rù zhàn lüè – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
1350法律约束力 – fǎ lǜ yuē shù lì – Legal binding force – Hiệu lực pháp lý
1351仲裁机构 – zhòng cái jī gòu – Arbitration institution – Cơ quan trọng tài
1352诉讼程序 – sù sòng chéng xù – Litigation procedure – Quy trình tố tụng
1353调解谈判 – tiáo jiě tán pàn – Mediation negotiation – Đàm phán hòa giải
1354版权保护 – bǎn quán bǎo hù – Copyright protection – Bảo vệ bản quyền
1355商业机密 – shāng yè jī mì – Trade secret – Bí mật thương mại
1356即期信用证 – jí qī xìn yòng zhèng – Sight letter of credit – Thư tín dụng trả ngay
1357延期付款 – yán qī fù kuǎn – Deferred payment – Thanh toán trả chậm
1358银行保函 – yín háng bǎo hán – Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
1359采购订单 – cǎi gòu dìng dān – Purchase order – Đơn đặt hàng
1360最低起订量 – zuì dī qǐ dìng liàng – Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu
1361运输方式 – yùn shū fāng shì – Transportation mode – Phương thức vận chuyển
1362海运 – hǎi yùn – Ocean shipping – Vận chuyển đường biển
1363空运 – kōng yùn – Air freight – Vận chuyển hàng không
1364陆运 – lù yùn – Land transportation – Vận chuyển đường bộ
1365国际货运代理 – guó jì huò yùn dài lǐ – International freight forwarder – Đại lý vận tải quốc tế
1366报关 – bào guān – Customs declaration – Khai báo hải quan
1367免税政策 – miǎn shuì zhèng cè – Tax exemption policy – Chính sách miễn thuế
1368目的港 – mù dì gǎng – Destination port – Cảng đích
1369原产地证书 – yuán chǎn dì zhèng shū – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
1370验货报告 – yàn huò bào gào – Inspection report – Báo cáo kiểm định hàng hóa
1371商务考察 – shāng wù kǎo chá – Business inspection – Khảo sát thương mại
1372股份转让 – gǔ fèn zhuǎn ràng – Share transfer – Chuyển nhượng cổ phần
1373融资方案 – róng zī fāng àn – Financing plan – Phương án huy động vốn
1374合资企业 – hé zī qǐ yè – Joint venture – Doanh nghiệp liên doanh
1375独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly owned enterprise – Doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn
1376国有企业 – guó yǒu qǐ yè – State-owned enterprise – Doanh nghiệp nhà nước
1377上市公司 – shàng shì gōng sī – Publicly listed company – Công ty niêm yết
1378私营企业 – sī yíng qǐ yè – Private enterprise – Doanh nghiệp tư nhân
1379所得税 – suǒ dé shuì – Income tax – Thuế thu nhập
1380外汇交易 – wài huì jiāo yì – Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
1381进口限制 – jìn kǒu xiàn zhì – Import restriction – Hạn chế nhập khẩu
1382贸易保护主义 – mào yì bǎo hù zhǔ yì – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
1383经济特区 – jīng jì tè qū – Special economic zone – Khu kinh tế đặc biệt
1384数字贸易 – shù zì mào yì – Digital trade – Thương mại số
1385第三方支付 – dì sān fāng zhī fù – Third-party payment – Thanh toán qua bên thứ ba
1386人工智能 – rén gōng zhì néng – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
1387大数据 – dà shù jù – Big data – Dữ liệu lớn
1388物联网 – wù lián wǎng – Internet of Things (IoT) – Internet vạn vật
1389品牌认知度 – pǐn pái rèn zhī dù – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
1390推广渠道 – tuī guǎng qú dào – Promotion channel – Kênh quảng bá
1391研发投入 – yán fā tóu rù – R&D investment – Đầu tư nghiên cứu và phát triển
1392科技创新 – kē jì chuàng xīn – Technological innovation – Đổi mới công nghệ
1393发货时间 – fā huò shí jiān – Delivery time – Thời gian giao hàng
1394物流成本 – wù liú chéng běn – Logistics cost – Chi phí vận chuyển
1395进出口贸易 – jìn chū kǒu mào yì – Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
1396自由贸易协定 – zì yóu mào yì xié dìng – Free trade agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do
1397关税壁垒 – guān shuì bì lěi – Tariff barrier – Rào cản thuế quan
1398知识产权 – zhī shì chǎn quán – Intellectual property (IP) – Sở hữu trí tuệ
1399反垄断法 – fǎn lǒng duàn fǎ – Antitrust law – Luật chống độc quyền
1400押金 – yā jīn – Deposit – Tiền đặt cọc
1401电子发票 – diàn zǐ fā piào – E-invoice – Hóa đơn điện tử
1402关税 – guān shuì – Customs duty – Thuế hải quan
1403税收减免 – shuì shōu jiǎn miǎn – Tax exemption – Miễn giảm thuế
1404营业额 – yíng yè é – Revenue – Doanh thu
1405品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Lòng trung thành với thương hiệu
1406折扣 – zhé kòu – Discount – Giảm giá
1407赠品 – zèng pǐn – Free gift – Quà tặng khuyến mãi
1408批发 – pī fā – Wholesale – Bán sỉ
1409仓储 – cāng chǔ – Warehousing – Kho bãi
1410清关 – qīng guān – Customs clearance – Thông quan
1411汇率波动 – huì lǜ bō dòng – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
1412商业信函 – shāng yè xìn hán – Business letter – Thư tín thương mại
1413报价单 – bào jià dān – Quotation – Báo giá
1414产品目录 – chǎn pǐn mù lù – Product catalog – Danh mục sản phẩm
1415客户忠诚 – kè hù zhōng chéng – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
1416广告费用 – guǎng gào fèi yòng – Advertising cost – Chi phí quảng cáo
1417全球化 – quán qiú huà – Globalization – Toàn cầu hóa
1418调解 – tiáo jiě – Mediation – Hòa giải
1419经济纠纷 – jīng jì jiū fēn – Economic dispute – Tranh chấp kinh tế
1420最终协议 – zuì zhōng xié yì – Final agreement – Thỏa thuận cuối cùng
1421商业信任 – shāng yè xìn rèn – Business trust – Niềm tin thương mại
1422商务合作 – shāng wù hé zuò – Business cooperation – Hợp tác thương mại
1423产品研发 – chǎn pǐn yán fā – Product research and development (R&D) – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
1424特许经营 – tè xǔ jīng yíng – Franchise – Nhượng quyền thương mại
1425商业机密 – shāng yè jī mì – Trade secrets – Bí mật thương mại
1426公司章程 – gōng sī zhāng chéng – Articles of association – Điều lệ công ty
1427债务融资 – zhài wù róng zī – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
1428股权融资 – gǔ quán róng zī – Equity financing – Gây quỹ bằng cổ phần
1429并购 – bìng gòu – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1430初创企业 – chū chuàng qǐ yè – Startup company – Công ty khởi nghiệp
1431风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – Venture capital (VC) – Đầu tư mạo hiểm
1432劳务合同 – láo wù hé tóng – Labor contract – Hợp đồng lao động
1433薪资福利 – xīn zī fú lì – Salary and benefits – Lương và phúc lợi
1434裁员 – cái yuán – Layoff – Sa thải nhân viên
1435职业发展 – zhí yè fā zhǎn – Career development – Phát triển nghề nghiệp
1436员工培训 – yuán gōng péi xùn – Employee training – Đào tạo nhân viên
1437组织架构 – zǔ zhī jià gòu – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
1438独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly owned enterprise – Doanh nghiệp vốn 100%
1439年度报告 – nián dù bào gào – Annual report – Báo cáo thường niên
1440季度财报 – jì dù cái bào – Quarterly financial report – Báo cáo tài chính quý
1441用户体验 – yòng hù tǐ yàn – User experience (UX) – Trải nghiệm người dùng
1442担保协议 – dān bǎo xié yì – Guarantee agreement – Thỏa thuận bảo lãnh
1443不可抗力 – bù kě kàng lì – Force majeure – Bất khả kháng
1444进出口关税 – jìn chū kǒu guān shuì – Import and export tariffs – Thuế nhập khẩu và xuất khẩu
1445自由市场 – zì yóu shì chǎng – Free market – Thị trường tự do
1446外汇交易 – wài huì jiāo yì – Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
1447收入增长 – shōu rù zēng zhǎng – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
1448年度审计 – nián dù shěn jì – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
1449企业上市 – qǐ yè shàng shì – Company listing – Niêm yết công ty
1450股票交易 – gǔ piào jiāo yì – Stock trading – Giao dịch cổ phiếu
1451管理层决策 – guǎn lǐ céng jué cè – Management decision-making – Ra quyết định quản lý
1452市场营销 – shì chǎng yíng xiāo – Marketing – Tiếp thị thị trường
1453营业利润 – yíng yè lì rùn – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1454批发价格 – pī fā jià gé – Wholesale price – Giá bán buôn
1455技术合作 – jì shù hé zuò – Technical cooperation – Hợp tác kỹ thuật
1456项目投资 – xiàng mù tóu zī – Project investment – Đầu tư dự án
1457贸易政策 – mào yì zhèng cè – Trade policy – Chính sách thương mại
1458外汇储备 – wài huì chǔ bèi – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
1459价格弹性 – jià gé tán xìng – Price elasticity – Độ co giãn của giá cả
1460需求分析 – xū qiú fēn xī – Demand analysis – Phân tích nhu cầu
1461商品竞争 – shāng pǐn jìng zhēng – Product competition – Cạnh tranh sản phẩm
1462社交媒体 – shè jiāo méi tǐ – Social media – Truyền thông xã hội
1463投资回报 – tóu zī huí bào – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1464财务报告 – cái wù bào gào – Financial report – Báo cáo tài chính
1465现金流量 – xiàn jīn liú liàng – Cash flow – Dòng tiền
1466库存优化 – kù cún yōu huà – Inventory optimization – Tối ưu hóa hàng tồn kho
1467订单履行 – dìng dān lǚ xíng – Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
1468渠道开发 – qú dào kāi fā – Channel development – Phát triển kênh phân phối
1469合规管理 – hé guī guǎn lǐ – Compliance management – Quản lý tuân thủ
1470商务谈判 – shāng wù tán pàn – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1471谈判对手 – tán pàn duì shǒu – Negotiation opponent – Đối thủ đàm phán
1472折扣协议 – zhé kòu xié yì – Discount agreement – Thỏa thuận chiết khấu
1473延迟付款 – yán chí fù kuǎn – Delayed payment – Thanh toán chậm
1474股权合作 – gǔ quán hé zuò – Equity cooperation – Hợp tác cổ phần
1475商业联盟 – shāng yè lián méng – Business alliance – Liên minh kinh doanh
1476经销协议 – jīng xiāo xié yì – Distribution agreement – Hợp đồng phân phối
1477专利技术 – zhuān lì jì shù – Patent technology – Công nghệ bằng sáng chế
1478版权交易 – bǎn quán jiāo yì – Copyright transaction – Giao dịch bản quyền
1479营销活动 – yíng xiāo huó dòng – Marketing activities – Hoạt động tiếp thị
1480公关关系 – gōng guān guān xì – Public relations – Quan hệ công chúng
1481消费者分析 – xiāo fèi zhě fēn xī – Consumer analysis – Phân tích khách hàng
1482智能推荐 – zhì néng tuī jiàn – Intelligent recommendation – Đề xuất thông minh
1483客户数据 – kè hù shù jù – Customer data – Dữ liệu khách hàng
1484采购计划 – cǎi gòu jì huà – Procurement plan – Kế hoạch mua hàng
1485供应商谈判 – gōng yìng shāng tán pàn – Supplier negotiation – Đàm phán nhà cung cấp
1486产品合规性 – chǎn pǐn hé guī xìng – Product compliance – Tuân thủ sản phẩm
1487商业保密协议 – shāng yè bǎo mì xié yì – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật kinh doanh
1488专利授权 – zhuān lì shòu quán – Patent licensing – Cấp phép bằng sáng chế
1489品牌合作 – pǐn pái hé zuò – Brand collaboration – Hợp tác thương hiệu
1490直销模式 – zhí xiāo mó shì – Direct selling model – Mô hình bán hàng trực tiếp
1491代理销售 – dài lǐ xiāo shòu – Agency sales – Bán hàng qua đại lý
1492网络营销 – wǎng luò yíng xiāo – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
1493市场推广计划 – shì chǎng tuī guǎng jì huà – Market promotion plan – Kế hoạch tiếp thị thị trường
1494社交媒体影响力 – shè jiāo méi tǐ yǐng xiǎng lì – Social media influence – Ảnh hưởng truyền thông xã hội
1495市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market share – Thị phần
1496发票管理 – fā piào guǎn lǐ – Invoice management – Quản lý hóa đơn
1497战略合作 – zhàn lüè hé zuò – Strategic partnership – Hợp tác chiến lược
1498定制产品 – dìng zhì chǎn pǐn – Custom product – Sản phẩm tùy chỉnh
1499促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional event – Chương trình khuyến mãi
1500信用卡支付 – xìn yòng kǎ zhī fù – Credit card payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng
1501数字货币 – shù zì huò bì – Digital currency – Tiền kỹ thuật số
1502货币兑换 – huò bì duì huàn – Currency exchange – Trao đổi ngoại tệ
1503进出口规定 – jìn chū kǒu guī dìng – Import and export regulations – Quy định xuất nhập khẩu
1504海运运输 – hǎi yùn yùn shū – Ocean shipping – Vận chuyển đường biển
1505空运物流 – kōng yùn wù liú – Air freight logistics – Vận tải hàng không
1506陆运物流 – lù yùn wù liú – Land transport logistics – Vận tải đường bộ
1507仓储管理 – cāng chú guǎn lǐ – Warehouse management – Quản lý kho bãi
1508经济周期 – jīng jì zhōu qī – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1509融资渠道 – róng zī qú dào – Financing channel – Kênh huy động vốn
1510损益表 – sǔn yì biǎo – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1511避税策略 – bì shuì cè lüè – Tax avoidance strategy – Chiến lược tránh thuế
1512消费者信心指数 – xiāo fèi zhě xìn xīn zhǐ shù – Consumer confidence index – Chỉ số niềm tin người tiêu dùng
1513经济增长率 – jīng jì zēng zhǎng lǜ – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
1514通货膨胀 – tōng huò péng zhàng – Inflation – Lạm phát
1515货币政策 – huò bì zhèng cè – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
1516中央银行 – zhōng yāng yín háng – Central bank – Ngân hàng trung ương
1517企业破产 – qǐ yè pò chǎn – Business bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1518赔偿责任 – péi cháng zé rèn – Compensation liability – Trách nhiệm bồi thường
1519违约金 – wéi yuē jīn – Breach penalty – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
1520口碑营销 – kǒu bēi yíng xiāo – Word-of-mouth marketing – Tiếp thị truyền miệng
1521品牌竞争力 – pǐn pái jìng zhēng lì – Brand competitiveness – Năng lực cạnh tranh thương hiệu
1522市场渗透率 – shì chǎng shèn tòu lǜ – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
1523生产效率 – shēng chǎn xiào lǜ – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
1524客户保留率 – kè hù bǎo liú lǜ – Customer retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1525利润率 – lì rùn lǜ – Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
1526价格弹性 – jià gé tán xìng – Price elasticity – Độ co giãn của giá
1527成本结构 – chéng běn jié gòu – Cost structure – Cấu trúc chi phí
1528用户体验优化 – yòng hù tǐ yàn yōu huà – User experience optimization – Tối ưu hóa trải nghiệm người dùng
1529品牌认知度 – pǐn pái rèn zhī dù – Brand awareness – Độ nhận diện thương hiệu
1530产品包装 – chǎn pǐn bāo zhuāng – Product packaging – Bao bì sản phẩm
1531用户画像 – yòng hù huà xiàng – User persona – Chân dung khách hàng
1532人工智能营销 – rén gōng zhì néng yíng xiāo – AI marketing – Tiếp thị trí tuệ nhân tạo
1533搜索引擎优化 – sōu suǒ yǐn qíng yōu huà – SEO (Search Engine Optimization) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1534品牌危机管理 – pǐn pái wēi jī guǎn lǐ – Brand crisis management – Quản lý khủng hoảng thương hiệu
1535员工激励 – yuán gōng jī lì – Employee motivation – Động viên nhân viên
1536企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1537付款条件 – fù kuǎn tiáo jiàn – Payment terms – Điều khoản thanh toán
1538关税协定 – guān shuì xié dìng – Tariff agreement – Hiệp định thuế quan
1539产品生命周期 – chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī – Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm
1540商业谈判 – shāng yè tán pàn – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1541保修条款 – bǎo xiū tiáo kuǎn – Warranty terms – Điều khoản bảo hành
1542年终财报 – nián zhōng cái bào – Year-end financial report – Báo cáo tài chính cuối năm
1543品牌忠诚度 – pǐn pái zhōng chéng dù – Brand loyalty – Sự trung thành thương hiệu
1544原材料采购 – yuán cái liào cǎi gòu – Raw material procurement – Thu mua nguyên liệu
1545应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – Accounts receivable – Khoản phải thu
1546应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – Accounts payable – Khoản phải trả
1547融资方案 – róng zī fāng àn – Financing plan – Phương án tài chính
1548商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – Business insurance – Bảo hiểm kinh doanh
1549货物运输 – huò wù yùn shū – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
1550贸易壁垒 – mào yì bì lèi – Trade barrier – Rào cản thương mại
1551金融风险 – jīn róng fēng xiǎn – Financial risk – Rủi ro tài chính
1552固定资产 – gù dìng zī chǎn – Fixed asset – Tài sản cố định
1553全球经济 – quán qiú jīng jì – Global economy – Kinh tế toàn cầu
1554品牌信誉 – pǐn pái xìn yù – Brand reputation – Uy tín thương hiệu
1555法律仲裁 – fǎ lǜ zhòng cái – Legal arbitration – Trọng tài pháp lý
1556外贸合同 – wài mào hé tóng – Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương
1557关税壁垒 – guān shuì bì lèi – Tariff barrier – Rào cản thuế quan
1558消费者需求分析 – xiāo fèi zhě xū qiú fēn xī – Consumer demand analysis – Phân tích nhu cầu khách hàng
1559资金流动性 – zī jīn liú dòng xìng – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
1560产品策略 – chǎn pǐn cè lüè – Product strategy – Chiến lược sản phẩm
1561企业发展战略 – qǐ yè fā zhǎn zhàn lüè – Corporate development strategy – Chiến lược phát triển doanh nghiệp
1562订货单 – dìng huò dān – Purchase order – Đơn đặt hàng
1563运营成本 – yùn yíng chéng běn – Operating cost – Chi phí vận hành
1564生产能力 – shēng chǎn néng lì – Production capacity – Năng lực sản xuất
1565品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
1566国际业务 – guó jì yè wù – International business – Kinh doanh quốc tế
1567行业趋势 – háng yè qū shì – Industry trend – Xu hướng ngành
1568盈利预测 – yíng lì yù cè – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
1569行业竞争力 – háng yè jìng zhēng lì – Industry competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngành
1570贸易摩擦 – mào yì mó cā – Trade friction – Ma sát thương mại
1571分销策略 – fēn xiāo cè lüè – Distribution strategy – Chiến lược phân phối
1572广告宣传 – guǎng gào xuān chuán – Advertising promotion – Quảng cáo tiếp thị
1573价格谈判技巧 – jià gé tán pàn jì qiǎo – Price negotiation skills – Kỹ năng đàm phán giá
1574进出口业务 – jìn chū kǒu yè wù – Import and export business – Kinh doanh xuất nhập khẩu
1575品牌授权 – pǐn pái shòu quán – Brand licensing – Nhượng quyền thương hiệu
1576商业合作伙伴 – shāng yè hé zuò huǒ bàn – Business partners – Đối tác kinh doanh
1577商务合作 – shāng wù hé zuò – Business cooperation – Hợp tác kinh doanh
1578商业合同 – shāng yè hé tóng – Business contract – Hợp đồng kinh doanh
1579价格协商 – jià gé xié shāng – Price negotiation – Thương lượng giá cả
1580赔偿条款 – péi cháng tiáo kuǎn – Compensation clause – Điều khoản bồi thường
1581货款支付 – huò kuǎn zhī fù – Payment for goods – Thanh toán tiền hàng
1582关税同盟 – guān shuì tóng méng – Customs union – Liên minh thuế quan
1583投资合作 – tóu zī hé zuò – Investment cooperation – Hợp tác đầu tư
1584资本流动 – zī běn liú dòng – Capital flow – Dòng vốn
1585金融投资 – jīn róng tóu zī – Financial investment – Đầu tư tài chính
1586本土企业 – běn tǔ qǐ yè – Local enterprise – Doanh nghiệp nội địa
1587市场退出 – shì chǎng tuì chū – Market exit – Rút khỏi thị trường
1588行业竞争 – háng yè jìng zhēng – Industry competition – Cạnh tranh ngành
1589商业信任 – shāng yè xìn rèn – Business trust – Sự tin tưởng trong kinh doanh
1590信用卡支付 – xìn yòng kǎ zhī fù – Credit card payment – Thanh toán thẻ tín dụng
1591保密协议 – bǎo mì xié yì – Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật
1592商标权 – shāng biāo quán – Trademark rights – Quyền thương hiệu
1593市场开拓 – shì chǎng kāi tuò – Market expansion – Mở rộng thị trường
1594对冲基金 – duì chōng jī jīn – Hedge fund – Quỹ phòng hộ
1595市场渗透 – shì chǎng shèn tòu – Market penetration – Sự thâm nhập thị trường
1596商品定价 – shāng pǐn dìng jià – Product pricing – Định giá sản phẩm
1597电子邮件营销 – diàn zǐ yóu jiàn yíng xiāo – Email marketing – Tiếp thị qua email
1598影响者营销 – yǐng xiǎng zhě yíng xiāo – Influencer marketing – Tiếp thị người ảnh hưởng
1599销售漏斗 – xiāo shòu lòu dǒu – Sales funnel – Phễu bán hàng
1600转化率 – zhuǎn huà lǜ – Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi
1601客户获取成本 – kè hù huò qǔ chéng běn – Customer acquisition cost – Chi phí thu hút khách hàng
1602用户留存率 – yòng hù liú cún lǜ – User retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1603会员计划 – huì yuán jì huà – Membership program – Chương trình hội viên
1604商务谈判技巧 – shāng wù tán pàn jì qiǎo – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
1605谈判筹码 – tán pàn chóu mǎ – Negotiation leverage – Đòn bẩy đàm phán
1606独资企业 – dú zī qǐ yè – Sole proprietorship – Doanh nghiệp tư nhân
1607有限责任公司 – yǒu xiàn zé rèn gōng sī – Limited liability company – Công ty TNHH
1608合同义务 – hé tóng yì wù – Contract obligations – Nghĩa vụ hợp đồng
1609经济制裁 – jīng jì zhì cái – Economic sanctions – Lệnh trừng phạt kinh tế
1610企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Mergers and acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
1611企业重组 – qǐ yè chóng zǔ – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1612破产保护 – pò chǎn bǎo hù – Bankruptcy protection – Bảo hộ phá sản
1613创业投资 – chuàng yè tóu zī – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
1614天使投资 – tiān shǐ tóu zī – Angel investment – Đầu tư thiên thần
1615股市波动 – gǔ shì bō dòng – Stock market volatility – Biến động thị trường chứng khoán
1616债务管理 – zhài wù guǎn lǐ – Debt management – Quản lý nợ
1617忠诚度计划 – zhōng chéng dù jì huà – Loyalty program – Chương trình khách hàng trung thành
1618B2B交易 – B2B jiāo yì – B2B transaction – Giao dịch B2B
1619B2C模式 – B2C mó shì – B2C model – Mô hình B2C
1620服务外包 – fú wù wài bāo – Service outsourcing – Gia công dịch vụ
1621搜索引擎优化 – sōu suǒ yǐn qíng yōu huà – Search engine optimization (SEO) – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1622社交媒体营销 – shè jiāo méi tǐ yíng xiāo – Social media marketing – Tiếp thị trên mạng xã hội
1623媒体曝光 – méi tǐ bào guāng – Media exposure – Sự xuất hiện trên truyền thông
1624联盟营销 – lián méng yíng xiāo – Affiliate marketing – Tiếp thị liên kết
1625进出口关税 – jìn chū kǒu guān shuì – Import-export tariffs – Thuế xuất nhập khẩu
1626外汇市场 – wài huì shì chǎng – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
1627海外扩张 – hǎi wài kuò zhāng – Overseas expansion – Mở rộng ra nước ngoài
1628违约风险 – wéi yuē fēng xiǎn – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
1629市场操纵 – shì chǎng cāo zòng – Market manipulation – Thao túng thị trường
1630专利权 – zhuān lì quán – Patent right – Quyền sáng chế
1631侵权行为 – qīn quán xíng wéi – Infringement – Hành vi xâm phạm
1632诉讼风险 – sù sòng fēng xiǎn – Litigation risk – Rủi ro kiện tụng
1633信贷额度 – xìn dài é dù – Credit limit – Hạn mức tín dụng
1634商业贷款 – shāng yè dài kuǎn – Business loan – Khoản vay thương mại
1635风险投资 – fēng xiǎn tóu zī – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
1636债务融资 – zhài wù róng zī – Debt financing – Huy động vốn nợ
1637资本预算 – zī běn yù suàn – Capital budget – Ngân sách vốn
1638兼并收购 – jiān bìng shōu gòu – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1639品牌溢价 – pǐn pái yì jià – Brand premium – Giá trị thương hiệu cao hơn bình thường
1640商业预测 – shāng yè yù cè – Business forecasting – Dự báo kinh doanh
1641消费者洞察 – xiāo fèi zhě dòng chá – Consumer insight – Hiểu biết về khách hàng
1642定制化服务 – dìng zhì huà fú wù – Customized service – Dịch vụ tùy chỉnh
1643会员制度 – huì yuán zhì dù – Membership system – Hệ thống thành viên
1644渠道分销 – qú dào fēn xiāo – Channel distribution – Phân phối theo kênh
1645零售策略 – líng shòu cè lüè – Retail strategy – Chiến lược bán lẻ
1646终端客户 – zhōng duān kè hù – End customer – Khách hàng cuối cùng
1647保险条款 – bǎo xiǎn tiáo kuǎn – Insurance terms – Điều khoản bảo hiểm
1648索赔流程 – suǒ péi liú chéng – Claim process – Quy trình bồi thường
1649商业谈判技巧 – shāng yè tán pàn jì qiǎo – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
1650数据安全 – shù jù ān quán – Data security – Bảo mật dữ liệu
1651资本结构 – zī běn jié gòu – Capital structure – Cơ cấu vốn
1652企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
1653产品研发 – chǎn pǐn yán fā – Product development – Phát triển sản phẩm
1654顾客满意度 – gù kè mǎn yì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
1655社交媒体策略 – shè jiāo méi tǐ cè lüè – Social media strategy – Chiến lược truyền thông xã hội
1656商业智能 – shāng yè zhì néng – Business intelligence – Trí tuệ kinh doanh
1657合同修订 – hé tóng xiū dìng – Contract amendment – Sửa đổi hợp đồng
1658智能制造 – zhì néng zhì zào – Smart manufacturing – Sản xuất thông minh
1659创新管理 – chuàng xīn guǎn lǐ – Innovation management – Quản lý đổi mới
1660企业转型 – qǐ yè zhuǎn xíng – Business transformation – Chuyển đổi doanh nghiệp
1661用户增长 – yòng hù zēng zhǎng – User growth – Tăng trưởng người dùng
1662客户流失 – kè hù liú shī – Customer churn – Mất khách hàng
1663战略伙伴关系 – zhàn lüè huǒ bàn guān xì – Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược
1664消费者洞察 – xiāo fèi zhě dòng chá – Consumer insights – Hiểu biết về người tiêu dùng
1665数据驱动决策 – shù jù qū dòng jué cè – Data-driven decision making – Quyết định dựa trên dữ liệu
1666竞品分析 – jìng pǐn fēn xī – Competitive product analysis – Phân tích sản phẩm cạnh tranh
1667价值主张 – jià zhí zhǔ zhāng – Value proposition – Đề xuất giá trị
1668差异化战略 – chā yì huà zhàn lüè – Differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa
1669品牌重塑 – pǐn pái chóng sù – Brand revitalization – Tái định vị thương hiệu
1670客户获取 – kè hù huò qǔ – Customer acquisition – Thu hút khách hàng
1671长期投资 – cháng qī tóu zī – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
1672短期融资 – duǎn qī róng zī – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
1673出口关税 – chū kǒu guān shuì – Export tariffs – Thuế xuất khẩu
1674进口配额 – jìn kǒu pèi é – Import quotas – Hạn ngạch nhập khẩu
1675汇率波动 – huì lǜ bō dòng – Exchange rate fluctuations – Biến động tỷ giá
1676供应链断裂 – gōng yìng liàn duàn liè – Supply chain disruption – Gián đoạn chuỗi cung ứng
1677人工智能应用 – rén gōng zhì néng yìng yòng – AI applications – Ứng dụng trí tuệ nhân tạo
1678数据隐私保护 – shù jù yǐn sī bǎo hù – Data privacy protection – Bảo vệ quyền riêng tư dữ liệu
1679自动化供应链 – zì dòng huà gōng yìng liàn – Automated supply chain – Chuỗi cung ứng tự động hóa
1680市场竞争格局 – shì chǎng jìng zhēng gé jú – Market competition landscape – Cục diện cạnh tranh thị trường
1681价格歧视 – jià gé qí shì – Price discrimination – Phân biệt giá cả
1682动态定价 – dòng tài dìng jià – Dynamic pricing – Định giá linh hoạt
1683企业可持续发展 – qǐ yè kě chí xù fā zhǎn – Corporate sustainability – Phát triển bền vững doanh nghiệp
1684出口补贴 – chū kǒu bǔ tiē – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
1685企业重组 – qǐ yè zhòng zǔ – Corporate restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
1686招标文件 – zhāo biāo wén jiàn – Tender document – Hồ sơ mời thầu
1687投标策略 – tóu biāo cè lüè – Bidding strategy – Chiến lược đấu thầu
1688中标通知 – zhòng biāo tōng zhī – Winning bid notification – Thông báo trúng thầu
1689货到付款 – huò dào fù kuǎn – Cash on delivery – Trả tiền khi nhận hàng
1690账期 – zhàng qī – Payment term – Kỳ hạn thanh toán
1691托收 – tuō shōu – Collection – Nhờ thu
1692汇票 – huì piào – Bill of exchange – Hối phiếu
1693货运单 – huò yùn dān – Waybill – Vận đơn
1694装箱单 – zhuāng xiāng dān – Packing list – Phiếu đóng gói
1695商业发票 – shāng yè fā piào – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
1696运输保险 – yùn shū bǎo xiǎn – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1697不可抗力条款 – bù kě kàng lì tiáo kuǎn – Force majeure clause – Điều khoản bất khả kháng
1698谈判回合 – tán pàn huí hé – Negotiation round – Vòng đàm phán
1699双赢局面 – shuāng yíng jú miàn – Win-win situation – Tình huống đôi bên cùng có lợi
1700利益冲突 – lì yì chōng tū – Conflict of interest – Xung đột lợi ích
1701立场声明 – lì chǎng shēng míng – Position statement – Tuyên bố lập trường
1702意向书 – yì xiàng shū – Letter of intent – Thư bày tỏ ý định
1703谅解备忘录 – liàng jiě bèi wàng lù – Memorandum of understanding – Biên bản ghi nhớ
1704签约仪式 – qiān yuē yí shì – Signing ceremony – Lễ ký kết
1705品质保证 – pǐn zhì bǎo zhèng – Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
1706合同样本 – hé tóng yàng běn – Contract template – Mẫu hợp đồng
1707竞品分析 – jìng pǐn fēn xī – Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
1708财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – Financial status – Tình hình tài chính
1709物流安排 – wù liú ān pái – Logistics arrangement – Sắp xếp hậu cần
1710运输方式 – yùn shū fāng shì – Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
1711货物追踪 – huò wù zhuī zōng – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
1712仓储管理 – cāng chǔ guǎn lǐ – Warehouse management – Quản lý kho
1713环保合规 – huán bǎo hé guī – Environmental compliance – Tuân thủ môi trường
1714团队合作 – tuán duì hé zuò – Teamwork – Làm việc nhóm
1715管理风格 – guǎn lǐ fēng gé – Management style – Phong cách quản lý
1716决策机制 – jué cè jī zhì – Decision-making mechanism – Cơ chế ra quyết định
1717沟通能力 – gōu tōng néng lì – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp
1718领导力 – lǐng dǎo lì – Leadership – Năng lực lãnh đạo
1719员工激励 – yuán gōng jī lì – Employee motivation – Tạo động lực cho nhân viên
1720人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – Human resource management – Quản lý nhân sự
1721培训计划 – péi xùn jì huà – Training plan – Kế hoạch đào tạo
1722薪酬制度 – xīn chóu zhì dù – Compensation system – Chế độ lương thưởng
1723绩效评估 – jì xiào píng gū – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1724企业治理 – qǐ yè zhì lǐ – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1725股东权益 – gǔ dōng quán yì – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1726初创企业 – chū chuàng qǐ yè – Startup – Doanh nghiệp khởi nghiệp
1727风投公司 – fēng tóu gōng sī – Venture capital firm – Công ty đầu tư mạo hiểm
1728融资轮次 – róng zī lún cì – Funding round – Vòng gọi vốn
1729投资人 – tóu zī rén – Investor – Nhà đầu tư
1730股权结构 – gǔ quán jié gòu – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
1731企业估值 – qǐ yè gū zhí – Company valuation – Định giá doanh nghiệp
1732退出机制 – tuì chū jī zhì – Exit strategy – Chiến lược thoái vốn
1733并购谈判 – bìng gòu tán pàn – Merger and acquisition negotiation – Đàm phán sáp nhập
1734独家协议 – dú jiā xié yì – Exclusive agreement – Thỏa thuận độc quyền
1735保密协议 – bǎo mì xié yì – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật
1736著作权 – zhù zuò quán – Copyright – Bản quyền
1737价值链分析 – jià zhí liàn fēn xī – Value chain analysis – Phân tích chuỗi giá trị
1738成本领先战略 – chéng běn lǐng xiān zhàn lüè – Cost leadership strategy – Chiến lược dẫn đầu về chi phí
1739客户画像 – kè hù huà xiàng – Customer profile – Chân dung khách hàng
1740渠道分销 – qú dào fēn xiāo – Channel distribution – Phân phối qua kênh
1741电商平台 – diàn shāng píng tái – E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
1742社交媒体运营 – shè jiāo méi tǐ yùn yíng – Social media operation – Vận hành mạng xã hội
1743活跃用户 – huó yuè yòng hù – Active users – Người dùng hoạt động
1744留存率 – liú cún lǜ – Retention rate – Tỷ lệ giữ chân khách hàng
1745市场复购率 – shì chǎng fù gòu lǜ – Repurchase rate – Tỷ lệ mua lại
1746投诉处理 – tóu sù chǔ lǐ – Complaint handling – Xử lý khiếu nại
1747危机公关 – wēi jī gōng guān – Crisis communication – Quan hệ công chúng khi khủng hoảng
1748声誉管理 – shēng yù guǎn lǐ – Reputation management – Quản lý danh tiếng
1749市场趋势预测 – shì chǎng qū shì yù cè – Market trend forecasting – Dự báo xu hướng thị trường
1750交叉销售 – jiāo chā xiāo shòu – Cross-selling – Bán chéo
1751增值服务 – zēng zhí fú wù – Value-added service – Dịch vụ gia tăng
1752营运资金 – yíng yùn zī jīn – Working capital – Vốn lưu động
1753应收账款 – yìng shōu zhàng kuǎn – Accounts receivable – Khoản phải thu
1754应付账款 – yìng fù zhàng kuǎn – Accounts payable – Khoản phải trả
1755偿债能力 – cháng zhài néng lì – Solvency – Khả năng thanh toán
1756损益表 – sǔn yì biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1757审计报告 – shěn jì bào gào – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1758内部审计 – nèi bù shěn jì – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1759外部审计 – wài bù shěn jì – External audit – Kiểm toán độc lập
1760纳税人 – nà shuì rén – Taxpayer – Người nộp thuế
1761区域经济合作 – qū yù jīng jì hé zuò – Regional economic cooperation – Hợp tác kinh tế khu vực
1762双边谈判 – shuāng biān tán pàn – Bilateral negotiation – Đàm phán song phương
1763多边协议 – duō biān xié yì – Multilateral agreement – Hiệp định đa phương
1764政策稳定性 – zhèng cè wěn dìng xìng – Policy stability – Tính ổn định chính sách
1765董事会 – dǒng shì huì – Board of directors – Hội đồng quản trị
1766公司制度 – gōng sī zhì dù – Corporate system – Hệ thống quy chế công ty
1767管理机制 – guǎn lǐ jī zhì – Management mechanism – Cơ chế quản lý
1768决策流程 – jué cè liú chéng – Decision-making process – Quy trình ra quyết định
1769授权制度 – shòu quán zhì dù – Authorization system – Chế độ ủy quyền
1770内控机制 – nèi kòng jī zhì – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
1771业务拓展 – yè wù tuò zhǎn – Business development – Phát triển kinh doanh
1772企业联盟 – qǐ yè lián méng – Corporate alliance – Liên minh doanh nghiệp
1773联合投资 – lián hé tóu zī – Joint investment – Đầu tư liên doanh
1774控股公司 – kòng gǔ gōng sī – Holding company – Công ty mẹ
1775子公司 – zǐ gōng sī – Subsidiary – Công ty con
1776分公司 – fēn gōng sī – Branch office – Chi nhánh
1777股份制企业 – gǔ fèn zhì qǐ yè – Joint-stock company – Công ty cổ phần
1778独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly-owned enterprise – Doanh nghiệp vốn đầu tư hoàn toàn
1779企业使命 – qǐ yè shǐ mìng – Corporate mission – Sứ mệnh doanh nghiệp
1780企业愿景 – qǐ yè yuàn jǐng – Corporate vision – Tầm nhìn doanh nghiệp
1781企业价值观 – qǐ yè jià zhí guān – Corporate values – Giá trị cốt lõi
1782品牌认知 – pǐn pái rèn zhī – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
1783成本领先战略 – chéng běn lǐng xiān zhàn lüè – Cost leadership strategy – Chiến lược dẫn đầu chi phí
1784市场渗透率 – shì chǎng shèn tòu lǜ – Market penetration – Mức độ thâm nhập thị trường
1785市场供给 – shì chǎng gōng jǐ – Market supply – Cung thị trường
1786促销活动 – cù xiāo huó dòng – Promotional activity – Hoạt động xúc tiến
1787渠道建设 – qú dào jiàn shè – Channel development – Phát triển kênh phân phối
1788直销 – zhí xiāo – Direct selling – Bán hàng trực tiếp
1789仓储服务 – cāng chǔ fú wù – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
1790客诉处理 – kè sù chǔ lǐ – Customer complaint handling – Xử lý khiếu nại khách hàng
1791客户回访 – kè hù huí fǎng – Customer follow-up – Chăm sóc khách hàng
1792用户画像 – yòng hù huà xiàng – User profile – Chân dung khách hàng
1793定制服务 – dìng zhì fú wù – Customized service – Dịch vụ tùy chỉnh
1794精准营销 – jīng zhǔn yíng xiāo – Precision marketing – Tiếp thị chính xác
1795渠道多样化 – qú dào duō yàng huà – Channel diversification – Đa dạng hóa kênh phân phối
1796搜索引擎优化 – sōu suǒ yǐn qíng yōu huà – SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
1797点击率 – diǎn jī lǜ – Click-through rate – Tỷ lệ nhấp chuột
1798页面跳出率 – yè miàn tiào chū lǜ – Bounce rate – Tỷ lệ thoát trang
1799营销漏斗 – yíng xiāo lòu dǒu – Marketing funnel – Phễu tiếp thị
1800线索管理 – xiàn suǒ guǎn lǐ – Lead management – Quản lý khách hàng tiềm năng
1801推广策略 – tuī guǎng cè lüè – Promotion strategy – Chiến lược quảng bá
1802多渠道整合 – duō qú dào zhěng hé – Multichannel integration – Tích hợp đa kênh
1803品牌联名 – pǐn pái lián míng – Co-branding – Đồng thương hiệu
1804价格敏感度 – jià gé mǐn gǎn dù – Price sensitivity – Độ nhạy cảm với giá
1805市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market occupancy – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
1806策略执行 – cè lüè zhí xíng – Strategy execution – Thực thi chiến lược
1807投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – ROI – Tỷ suất hoàn vốn
1808盈亏平衡 – yíng kuī píng héng – Break-even – Hòa vốn
1809营业收入 – yíng yè shōu rù – Revenue – Doanh thu
1810成本利润率 – chéng běn lì rùn lǜ – Cost-profit ratio – Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
1811市场波动 – shì chǎng bō dòng – Market volatility – Biến động thị trường
1812利率变动 – lì lǜ biàn dòng – Interest rate fluctuation – Biến động lãi suất
1813宏观经济环境 – hóng guān jīng jì huán jìng – Macroeconomic environment – Môi trường kinh tế vĩ mô
1814品牌知名度 – pǐn pái zhī míng dù – Brand awareness – Mức độ nhận diện thương hiệu
1815合规性 – hé guī xìng – Compliance – Tính tuân thủ
1816合法经营 – hé fǎ jīng yíng – Legal operation – Hoạt động hợp pháp
1817环境责任 – huán jìng zé rèn – Environmental responsibility – Trách nhiệm môi trường
1818公平交易 – gōng píng jiāo yì – Fair trade – Thương mại công bằng
1819进出口限制 – jìn chū kǒu xiàn zhì – Import-export restriction – Hạn chế xuất nhập khẩu
1820贸易便利化 – mào yì biàn lì huà – Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
1821海关手续 – hǎi guān shǒu xù – Customs procedure – Thủ tục hải quan
1822双边合作 – shuāng biān hé zuò – Bilateral cooperation – Hợp tác song phương
1823区域经济一体化 – qū yù jīng jì yī tǐ huà – Regional economic integration – Hội nhập kinh tế khu vực
1824跨境电子商务 – kuà jìng diàn zǐ shāng wù – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
1825最佳路径 – zuì jiā lù jìng – Optimal route – Tuyến đường tối ưu
1826合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – Partner – Đối tác hợp tác
1827风险共担 – fēng xiǎn gòng dān – Risk sharing – Chia sẻ rủi ro
1828共赢关系 – gòng yíng guān xì – Win-win relationship – Mối quan hệ đôi bên cùng có lợi
1829互惠互利 – hù huì hù lì – Mutual benefit – Cùng có lợi
1830营业额 – yíng yè é – Turnover – Doanh thu
1831收支平衡 – shōu zhī píng héng – Balance of payments – Cân đối thu chi
1832用户画像 – yòng hù huà xiàng – User profile – Hồ sơ người dùng
1833品牌传播 – pǐn pái chuán bō – Brand communication – Truyền thông thương hiệu
1834营销活动 – yíng xiāo huó dòng – Marketing activity – Hoạt động tiếp thị
1835网络广告 – wǎng luò guǎng gào – Online advertisement – Quảng cáo trực tuyến
1836品牌忠诚计划 – pǐn pái zhōng chéng jì huà – Loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết
1837品控管理 – pǐn kòng guǎn lǐ – Quality control – Kiểm soát chất lượng
1838战略管理 – zhàn lüè guǎn lǐ – Strategic management – Quản trị chiến lược
1839战术执行 – zhàn shù zhí xíng – Tactical execution – Thực thi chiến thuật
1840关键绩效指标 – guān jiàn jì xiào zhǐ biāo – Key performance indicator (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính
1841业绩考核 – yè jì kǎo hé – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả công việc
1842团队协作 – tuán duì xié zuò – Team collaboration – Hợp tác nhóm
1843领导能力 – lǐng dǎo néng lì – Leadership ability – Năng lực lãnh đạo
1844违约金 – wéi yuē jīn – Penalty for breach – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
1845进出口许可证 – jìn chū kǒu xǔ kě zhèng – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
1846跨国公司 – kuà guó gōng sī – Multinational company – Công ty đa quốc gia
1847外资企业 – wài zī qǐ yè – Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp có vốn nước ngoài
1848独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly-owned enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn
1849并购交易 – bìng gòu jiāo yì – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập
1850私募基金 – sī mù jī jīn – Private equity – Quỹ đầu tư tư nhân
1851上市融资 – shàng shì róng zī – IPO financing – Gọi vốn qua IPO
1852债券发行 – zhài quàn fā xíng – Bond issuance – Phát hành trái phiếu
1853财务重组 – cái wù chóng zǔ – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1854经济效益 – jīng jì xiào yì – Economic benefit – Hiệu quả kinh tế
1855市值管理 – shì zhí guǎn lǐ – Market value management – Quản trị giá trị thị trường
1856现金流量表 – xiàn jīn liú liàng biǎo – Cash flow statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
1857利润表 – lì rùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1858会计准则 – kuài jì zhǔn zé – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1859法律顾问 – fǎ lǜ gù wèn – Legal advisor – Cố vấn pháp lý
1860需求预测 – xū qiú yù cè – Demand forecast – Dự báo nhu cầu
1861投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – ROI (Return on Investment) – Tỷ suất hoàn vốn
1862经济指标 – jīng jì zhǐ biāo – Economic indicator – Chỉ số kinh tế
1863用户行为 – yòng hù xíng wéi – User behavior – Hành vi người dùng
1864消费者偏好 – xiāo fèi zhě piān hào – Consumer preference – Thị hiếu người tiêu dùng
1865商业模型 – shāng yè mó xíng – Business model – Mô hình kinh doanh
1866渠道建设 – qú dào jiàn shè – Channel development – Xây dựng kênh phân phối
1867经销商管理 – jīng xiāo shāng guǎn lǐ – Distributor management – Quản lý đại lý
1868项目管理 – xiàng mù guǎn lǐ – Project management – Quản lý dự án
1869进度控制 – jìn dù kòng zhì – Progress control – Kiểm soát tiến độ
1870资源配置 – zī yuán pèi zhì – Resource allocation – Phân bổ tài nguyên
1871激励机制 – jī lì jī zhì – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích
1872中长期目标 – zhōng cháng qī mù biāo – Mid-to-long term goals – Mục tiêu trung-dài hạn
1873战略规划 – zhàn lüè guī huà – Strategic planning – Quy hoạch chiến lược
1874本地化战略 – běn dì huà zhàn lüè – Localization strategy – Chiến lược bản địa hóa
1875双赢局面 – shuāng yíng jú miàn – Win-win situation – Tình huống hai bên cùng có lợi
1876利益分配 – lì yì fēn pèi – Benefit distribution – Phân chia lợi ích
1877时间管理 – shí jiān guǎn lǐ – Time management – Quản lý thời gian
1878决策制定 – jué cè zhì dìng – Decision making – Ra quyết định
1879危机处理 – wēi jī chǔ lǐ – Crisis management – Xử lý khủng hoảng
1880环境影响评估 – huán jìng yǐng xiǎng píng gū – Environmental impact assessment – Đánh giá tác động môi trường
1881节能减排 – jié néng jiǎn pái – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải
1882企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – Business innovation – Đổi mới doanh nghiệp
1883数字化转型 – shù zì huà zhuǎn xíng – Digital transformation – Chuyển đổi số
1884商业智能 – shāng yè zhì néng – Business intelligence – Trí tuệ doanh nghiệp
1885页面优化 – yè miàn yōu huà – Page optimization – Tối ưu hóa trang
1886数据挖掘 – shù jù wā jué – Data mining – Khai phá dữ liệu
1887区块链 – qū kuài liàn – Blockchain – Chuỗi khối
1888加密货币 – jiā mì huò bì – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
1889分销系统 – fēn xiāo xì tǒng – Distribution system – Hệ thống phân phối
1890物流服务 – wù liú fú wù – Logistics service – Dịch vụ hậu cần
1891运输保险 – yùn shū bǎo xiǎn – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1892报关服务 – bào guān fú wù – Customs declaration service – Dịch vụ khai báo hải quan
1893外汇管理 – wài huì guǎn lǐ – Foreign exchange control – Quản lý ngoại hối
1894电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer – Điện chuyển tiền
1895保兑行 – bǎo duì háng – Confirming bank – Ngân hàng bảo chứng
1896议付行 – yì fù háng – Negotiating bank – Ngân hàng thương lượng
1897保函 – bǎo hán – Guarantee – Thư bảo lãnh
1898并购重组 – bìng gòu chóng zǔ – Merger and acquisition – Sáp nhập và tái cấu trúc
1899上市融资 – shàng shì róng zī – IPO financing – Huy động vốn qua IPO
1900内部控制 – nèi bù kòng zhì – Internal control – Kiểm soát nội bộ
1901盈亏分析 – yíng kuī fēn xī – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
1902利润表 – lì rùn biǎo – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1903税务规划 – shuì wù guī huà – Tax planning – Kế hoạch thuế
1904净利润率 – jìng lì rùn lǜ – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1905流动比率 – liú dòng bǐ lǜ – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện thời
1906资产周转率 – zī chǎn zhōu zhuǎn lǜ – Asset turnover – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1907杠杆比率 – gàng gǎn bǐ lǜ – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
1908融资结构 – róng zī jié gòu – Capital structure – Cơ cấu vốn
1909资本成本 – zī běn chéng běn – Cost of capital – Chi phí vốn
1910自有资本 – zì yǒu zī běn – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
1911债务资本 – zhài wù zī běn – Debt capital – Vốn vay
1912无形资产 – wú xíng zī chǎn – Intangible assets – Tài sản vô hình
1913存货管理 – cún huò guǎn lǐ – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1914营业收入 – yíng yè shōu rù – Operating income – Doanh thu hoạt động
1915营业成本 – yíng yè chéng běn – Operating cost – Chi phí hoạt động
1916营业利润 – yíng yè lì rùn – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1917利息支出 – lì xī zhī chū – Interest expense – Chi phí lãi vay
1918税前利润 – shuì qián lì rùn – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1919股东回报 – gǔ dōng huí bào – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông
1920分红政策 – fēn hóng zhèng cè – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1921股票分红 – gǔ piào fēn hóng – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
1922现金分红 – xiàn jīn fēn hóng – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt
1923股票发行 – gǔ piào fā xíng – Stock issuance – Phát hành cổ phiếu
1924股票回购 – gǔ piào huí gòu – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
1925股权激励 – gǔ quán jī lì – Equity incentive – Khuyến khích cổ phần
1926员工持股 – yuán gōng chí gǔ – Employee stock ownership – Cổ phần nhân viên
1927内部沟通 – nèi bù gōu tōng – Internal communication – Giao tiếp nội bộ
1928沟通协调 – gōu tōng xié tiáo – Communication and coordination – Liên lạc và phối hợp
1929协同作业 – xié tóng zuò yè – Collaborative work – Làm việc phối hợp
1930岗位职责 – gǎng wèi zhí zé – Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
1931人才培养 – rén cái péi yǎng – Talent development – Phát triển nhân tài
1932管理技能 – guǎn lǐ jì néng – Management skills – Kỹ năng quản lý
1933战略思维 – zhàn lüè sī wéi – Strategic thinking – Tư duy chiến lược
1934组织管理 – zǔ zhī guǎn lǐ – Organizational management – Quản lý tổ chức
1935危机管理 – wēi jī guǎn lǐ – Crisis management – Quản lý khủng hoảng
1936应急预案 – yìng jí yù àn – Emergency plan – Kế hoạch ứng phó
1937管理制度 – guǎn lǐ zhì dù – Management system – Hệ thống quản lý
1938操作流程 – cāo zuò liú chéng – Operating procedure – Quy trình vận hành
1939工作效率 – gōng zuò xiào lǜ – Work efficiency – Hiệu suất công việc
1940资源配置 – zī yuán pèi zhì – Resource allocation – Phân bổ nguồn lực
1941平衡计分卡 – píng héng jì fēn kǎ – Balanced scorecard – Thẻ điểm cân bằng
1942环境保护 – huán jìng bǎo hù – Environmental protection – Bảo vệ môi trường
1943节能减排 – jié néng jiǎn pái – Energy saving and emission reduction – Tiết kiệm năng lượng, giảm thải
1944合规经营 – hé guī jīng yíng – Compliance management – Kinh doanh tuân thủ
1945法律法规 – fǎ lǜ fǎ guī – Laws and regulations – Pháp luật và quy định
1946劳动法 – láo dòng fǎ – Labor law – Luật lao động
1947税法 – shuì fǎ – Tax law – Luật thuế
1948合同法 – hé tóng fǎ – Contract law – Luật hợp đồng
1949知识产权法 – zhī shì chǎn quán fǎ – Intellectual property law – Luật sở hữu trí tuệ
1950商标法 – shāng biāo fǎ – Trademark law – Luật nhãn hiệu
1951专利法 – zhuān lì fǎ – Patent law – Luật sáng chế
1952公司法 – gōng sī fǎ – Company law – Luật công ty
1953消费者保护法 – xiāo fèi zhě bǎo hù fǎ – Consumer protection law – Luật bảo vệ người tiêu dùng
1954市场定位 – shì chǎng dì wèi – Market positioning – Định vị thị trường
1955忠诚度 – zhōng chéng dù – Loyalty – Mức độ trung thành
1956新市场开拓 – xīn shì chǎng kāi tuò – New market development – Khai phá thị trường mới
1957核心竞争力 – hé xīn jìng zhēng lì – Core competence – Năng lực cốt lõi
1958集团公司 – jí tuán gōng sī – Group company – Công ty tập đoàn
1959母公司 – mǔ gōng sī – Parent company – Công ty mẹ
1960独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly owned enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn
1961上市公司 – shàng shì gōng sī – Listed company – Công ty niêm yết
1962私人企业 – sī rén qǐ yè – Private enterprise – Doanh nghiệp tư nhân
1963投资者 – tóu zī zhě – Investor – Nhà đầu tư
1964股东 – gǔ dōng – Shareholder – Cổ đông
1965董事长 – dǒng shì zhǎng – Chairman – Chủ tịch hội đồng
1966总经理 – zǒng jīng lǐ – General manager – Tổng giám đốc
1967首席执行官 – shǒu xí zhí xíng guān – CEO – Giám đốc điều hành
1968首席财务官 – shǒu xí cái wù guān – CFO – Giám đốc tài chính
1969部门经理 – bù mén jīng lǐ – Department manager – Trưởng bộ phận
1970市场部 – shì chǎng bù – Marketing department – Phòng marketing
1971销售部 – xiāo shòu bù – Sales department – Phòng kinh doanh
1972人事部 – rén shì bù – HR department – Phòng nhân sự
1973财务部 – cái wù bù – Finance department – Phòng tài chính
1974运营部 – yùn yíng bù – Operations department – Phòng vận hành
1975采购部 – cǎi gòu bù – Purchasing department – Phòng mua hàng
1976物流部 – wù liú bù – Logistics department – Phòng logistics
1977客服部 – kè fú bù – Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng
1978外部审计 – wài bù shěn jì – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1979纳税申报 – nà shuì shēn bào – Tax declaration – Khai thuế
1980财政预算 – cái zhèng yù suàn – Budget – Ngân sách tài chính
1981收入来源 – shōu rù lái yuán – Revenue source – Nguồn thu
1982支出项目 – zhī chū xiàng mù – Expenditure item – Khoản chi tiêu
1983财务状况 – cái wù zhuàng kuàng – Financial situation – Tình hình tài chính
1984财务健康 – cái wù jiàn kāng – Financial health – Sức khỏe tài chính
1985合同条款 – hé tóng tiáo kuǎn – Contract clause – Điều khoản hợp đồng
1986违约责任 – wéi yuē zé rèn – Breach liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
1987违约金 – wéi yuē jīn – Liquidated damages – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
1988双边协议 – shuāng biān xié yì – Bilateral agreement – Thỏa thuận song phương
1989多边协议 – duō biān xié yì – Multilateral agreement – Thỏa thuận đa phương
1990合同期限 – hé tóng qī xiàn – Contract term – Thời hạn hợp đồng
1991电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer (T/T) – Điện chuyển tiền
1992投保金额 – tóu bǎo jīn é – Insured amount – Số tiền bảo hiểm
1993索赔 – suǒ péi – Claim for compensation – Khiếu nại bồi thường
1994提单 – tí dān – Bill of lading – Vận đơn
1995装运港 – zhuāng yùn gǎng – Port of loading – Cảng xếp hàng
1996卸货港 – xiè huò gǎng – Port of discharge – Cảng dỡ hàng
1997离岸价 – lí àn jià – FOB price – Giá FOB
1998到岸价 – dào àn jià – CIF price – Giá CIF
1999海关申报 – hǎi guān shēn bào – Customs declaration – Khai báo hải quan
2000特许经营 – tè xǔ jīng yíng – Franchising – Nhượng quyền kinh doanh
2001关键绩效指标 – guān jiàn jì xiào zhǐ biāo – Key performance indicator (KPI) – Chỉ số đánh giá hiệu quả
2002盈亏平衡点 – yíng kuī píng héng diǎn – Break-even point – Điểm hòa vốn
2003营销预算 – yíng xiāo yù suàn – Marketing budget – Ngân sách marketing
2004国际商务谈判 – guó jì shāng wù tán pàn – International business negotiation – Đàm phán kinh doanh quốc tế
2005跨文化交流 – kuà wén huà jiāo liú – Cross-cultural communication – Giao tiếp xuyên văn hóa
2006交易平台 – jiāo yì píng tái – Trading platform – Nền tảng giao dịch
2007协同合作 – xié tóng hé zuò – Synergistic cooperation – Hợp tác phối hợp
2008品牌溢价 – pǐn pái yì jià – Brand premium – Giá trị gia tăng thương hiệu
2009项目评估 – xiàng mù píng gū – Project evaluation – Đánh giá dự án
2010调解机制 – tiáo jiě jī zhì – Mediation mechanism – Cơ chế hòa giải
2011谈判筹码 – tán pàn chóu mǎ – Bargaining chip – Quân bài thương lượng
2012商业机密 – shāng yè jī mì – Trade secret – Bí mật kinh doanh
2013项目路演 – xiàng mù lù yǎn – Project roadshow – Chuyến giới thiệu dự án
2014投资意向 – tóu zī yì xiàng – Investment intention – Ý định đầu tư
2015尽职调查 – jìn zhí diào chá – Due diligence – Thẩm định đầu tư
2016采购流程 – cǎi gòu liú chéng – Procurement process – Quy trình thu mua
2017谈判会议记录 – tán pàn huì yì jì lù – Negotiation minutes – Biên bản đàm phán
2018降低成本 – jiàng dī chéng běn – Cost reduction – Giảm chi phí
2019可行性研究 – kě xíng xìng yán jiū – Feasibility study – Nghiên cứu khả thi
2020商业报价 – shāng yè bào jià – Business quotation – Báo giá thương mại
2021初步报价 – chū bù bào jià – Preliminary quotation – Báo giá sơ bộ
2022最终报价 – zuì zhōng bào jià – Final quotation – Báo giá cuối cùng
2023吸引力报价 – xī yǐn lì bào jià – Attractive offer – Đề nghị hấp dẫn
2024回扣 – huí kòu – Kickback – Hoa hồng bất hợp pháp
2025关税壁垒 – guān shuì bì lěi – Tariff barrier – Hàng rào thuế quan
2026非关税壁垒 – fēi guān shuì bì lěi – Non-tariff barrier – Hàng rào phi thuế quan
2027贸易促进 – mào yì cù jìn – Trade promotion – Xúc tiến thương mại
2028展会谈判 – zhǎn huì tán pàn – Trade fair negotiation – Đàm phán tại hội chợ
2029谈判方案 – tán pàn fāng àn – Negotiation plan – Phương án đàm phán
2030知识产权保护 – zhī shí chǎn quán bǎo hù – Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
2031合作备忘录 – hé zuò bèi wàng lù – Memorandum of understanding (MOU) – Biên bản ghi nhớ
2032商业计划书 – shāng yè jì huà shū – Business proposal – Bản đề xuất kinh doanh
2033议价能力 – yì jià néng lì – Bargaining power – Khả năng đàm phán
2034汇兑损益 – huì duì sǔn yì – Foreign exchange gain or loss – Lãi/lỗ tỷ giá
2035年度预算 – nián dù yù suàn – Annual budget – Ngân sách năm
2036合同义务 – hé tóng yì wù – Contractual obligation – Nghĩa vụ hợp đồng
2037仲裁协议 – zhòng cái xié yì – Arbitration agreement – Thỏa thuận trọng tài
2038争议解决机制 – zhēng yì jiě jué jī zhì – Dispute resolution mechanism – Cơ chế giải quyết tranh chấp
2039专利申请 – zhuān lì shēn qǐng – Patent application – Đơn xin cấp bằng sáng chế
2040著作权保护 – zhù zuò quán bǎo hù – Copyright protection – Bảo vệ bản quyền
2041商业秘密 – shāng yè mì mì – Business secret – Bí mật thương mại
2042技术参数 – jì shù cān shù – Technical specification – Thông số kỹ thuật
2043货物检验 – huò wù jiǎn yàn – Goods inspection – Kiểm định hàng hóa
2044交货期限 – jiāo huò qī xiàn – Delivery deadline – Hạn giao hàng
2045延迟交货 – yán chí jiāo huò – Delay in delivery – Giao hàng trễ
2046违约金 – wéi yuē jīn – Liquidated damages – Tiền phạt vi phạm
2047交易流程 – jiāo yì liú chéng – Transaction process – Quy trình giao dịch
2048分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán theo kỳ
2049策略联盟 – cè lüè lián méng – Strategic alliance – Liên minh chiến lược
2050投标书 – tóu biāo shū – Tender document – Hồ sơ dự thầu
2051中标通知书 – zhòng biāo tōng zhī shū – Bid acceptance notice – Thông báo trúng thầu
2052价格调整机制 – jià gé tiáo zhěng jī zhì – Price adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh giá
2053市场准入壁垒 – shì chǎng zhǔn rù bì lěi – Market access barrier – Rào cản tiếp cận thị trường
2054销售渠道 – xiāo shòu qú dào – Sales channel – Kênh phân phối
2055差异化竞争 – chā yì huà jìng zhēng – Differentiated competition – Cạnh tranh khác biệt
2056议程安排 – yì chéng ān pái – Agenda arrangement – Sắp xếp chương trình
2057初步谈判 – chū bù tán pàn – Preliminary negotiation – Đàm phán sơ bộ
2058实质性谈判 – shí zhì xìng tán pàn – Substantive negotiation – Đàm phán thực chất
2059博弈策略 – bó yì cè lüè – Game strategy – Chiến lược đàm phán
2060情报收集 – qíng bào shōu jí – Intelligence gathering – Thu thập thông tin
2061谈判筹码 – tán pàn chóu mǎ – Negotiation leverage – Con bài đàm phán
2062强硬立场 – qiáng yìng lì chǎng – Hardline position – Lập trường cứng rắn
2063妥协方案 – tuǒ xié fāng àn – Compromise solution – Giải pháp thỏa hiệp
2064背景调查 – bèi jǐng diào chá – Background check – Điều tra lý lịch
2065合作提议 – hé zuò tí yì – Cooperation proposal – Đề nghị hợp tác
2066商务条款 – shāng wù tiáo kuǎn – Commercial terms – Điều khoản thương mại
2067优先权 – yōu xiān quán – Priority right – Quyền ưu tiên
2068最惠国待遇 – zuì huì guó dài yù – Most-favored-nation treatment – Quy chế tối huệ quốc
2069关税减让 – guān shuì jiǎn ràng – Tariff concession – Nhượng bộ thuế quan
2070报关单 – bào guān dān – Customs declaration form – Tờ khai hải quan
2071储运条件 – chǔ yùn tiáo jiàn – Storage and transportation conditions – Điều kiện bảo quản và vận chuyển
2072包装规格 – bāo zhuāng guī gé – Packaging specification – Quy cách đóng gói
2073发票种类 – fā piào zhǒng lèi – Invoice type – Loại hóa đơn
2074检验证书 – jiǎn yàn zhèng shū – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định
2075空运单 – kōng yùn dān – Air waybill – Vận đơn hàng không
2076保险单 – bǎo xiǎn dān – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm
2077数字签名 – shù zì qiān míng – Digital signature – Chữ ký số
2078加密协议 – jiā mì xié yì – Encryption protocol – Giao thức mã hóa
2079数据安全 – shù jù ān quán – Data security – An toàn dữ liệu
2080商业谈判技巧 – shāng yè tán pàn jì qiǎo – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
2081影响力谈判 – yǐng xiǎng lì tán pàn – Influential negotiation – Đàm phán bằng sức ảnh hưởng
2082违约条款 – wéi yuē tiáo kuǎn – Breach of contract clause – Điều khoản vi phạm
2083违约金 – wéi yuē jīn – Penalty for breach – Tiền phạt vi phạm
2084管辖权 – guǎn xiá quán – Jurisdiction – Thẩm quyền xét xử
2085损失预防 – sǔn shī yù fáng – Loss prevention – Phòng ngừa tổn thất
2086保险责任 – bǎo xiǎn zé rèn – Insurance liability – Trách nhiệm bảo hiểm
2087延迟交货 – yán chí jiāo huò – Delivery delay – Giao hàng chậm
2088合同到期 – hé tóng dào qī – Contract expiration – Hết hạn hợp đồng
2089续签协议 – xù qiān xié yì – Renewal agreement – Thỏa thuận gia hạn
2090终止协议 – zhōng zhǐ xié yì – Termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt
2091授权书 – shòu quán shū – Authorization letter – Giấy ủy quyền
2092分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Trả góp
2093尾款 – wěi kuǎn – Balance payment – Khoản còn lại
2094保修期 – bǎo xiū qī – Warranty period – Thời hạn bảo hành
2095服务条款 – fú wù tiáo kuǎn – Terms of service – Điều khoản dịch vụ
2096合作关系 – hé zuò guān xì – Cooperative relationship – Quan hệ hợp tác
2097配送中心 – pèi sòng zhōng xīn – Distribution center – Trung tâm phân phối
2098装卸作业 – zhuāng xiè zuò yè – Loading and unloading – Hoạt động bốc dỡ
2099通关流程 – tōng guān liú chéng – Customs clearance process – Quy trình thông quan
2100海关估价 – hǎi guān gū jià – Customs valuation – Định giá hải quan
2101联营公司 – lián yíng gōng sī – Joint venture – Liên doanh
2102外汇结算 – wài huì jié suàn – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại tệ
2103远期合同 – yuǎn qī hé tóng – Forward contract – Hợp đồng kỳ hạn
2104套期保值 – tào qī bǎo zhí – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
2105电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer (T/T) – Chuyển khoản điện tử
2106货币兑换 – huò bì duì huàn – Currency exchange – Đổi tiền
2107成本价 – chéng běn jià – Cost price – Giá vốn
2108建议零售价 – jiàn yì líng shòu jià – Suggested retail price – Giá bán lẻ đề xuất
2109价格敏感 – jià gé mǐn gǎn – Price sensitivity – Nhạy cảm về giá
2110价值链 – jià zhí liàn – Value chain – Chuỗi giá trị
2111成本领先 – chéng běn lǐng xiān – Cost leadership – Dẫn đầu về chi phí
2112新市场开发 – xīn shì chǎng kāi fā – New market development – Phát triển thị trường mới
2113产品多样化 – chǎn pǐn duō yàng huà – Product diversification – Đa dạng hóa sản phẩm
2114合资企业 – hé zī qǐ yè – Joint venture enterprise – Doanh nghiệp liên doanh
2115海外扩展 – hǎi wài kuò zhǎn – Overseas expansion – Mở rộng ra nước ngoài
2116本地化战略 – běn dì huà zhàn lüè – Localization strategy – Chiến lược địa phương hóa
2117全球战略 – quán qiú zhàn lüè – Global strategy – Chiến lược toàn cầu
2118双边协议 – shuāng biān xié yì – Bilateral agreement – Hiệp định song phương
2119条款修改 – tiáo kuǎn xiū gǎi – Clause revision – Sửa đổi điều khoản
2120谈判筹码 – tán pàn chóu mǎ – Bargaining chip – Con bài thương lượng
2121互利共赢 – hù lì gòng yíng – Mutual benefit and win-win – Hai bên cùng có lợi
2122商务文化 – shāng wù wén huà – Business culture – Văn hóa doanh nghiệp
2123多元文化沟通 – duō yuán wén huà gōu tōng – Multicultural communication – Giao tiếp đa văn hóa
2124翻译服务 – fān yì fú wù – Translation service – Dịch vụ phiên dịch
2125同声传译 – tóng shēng chuán yì – Simultaneous interpretation – Phiên dịch đồng thời
2126合同起草 – hé tóng qǐ cǎo – Contract drafting – Soạn thảo hợp đồng
2127审核合同 – shěn hé hé tóng – Contract review – Kiểm tra hợp đồng
2128履行合同 – lǚ xíng hé tóng – Fulfillment of contract – Thực hiện hợp đồng
2129违约条款 – wéi yuē tiáo kuǎn – Breach clause – Điều khoản vi phạm
2130仲裁机构 – zhòng cái jī gòu – Arbitration body – Cơ quan trọng tài
2131财务透明 – cái wù tòu míng – Financial transparency – Minh bạch tài chính
2132尽职调查 – jìn zhí diào chá – Due diligence – Thẩm định doanh nghiệp
2133禁止竞争协议 – jìn zhǐ jìng zhēng xié yì – Non-compete agreement – Thỏa thuận không cạnh tranh
2134反倾销措施 – fǎn qīng xiāo cuò shī – Anti-dumping measures – Biện pháp chống bán phá giá
2135市场规范 – shì chǎng guī fàn – Market regulation – Quy chuẩn thị trường
2136进出口流程 – jìn chū kǒu liú chéng – Import/export process – Quy trình xuất nhập khẩu
2137海关清关 – hǎi guān qīng guān – Customs clearance – Thông quan
2138商业信贷 – shāng yè xìn dài – Business credit – Tín dụng thương mại
2139担保方式 – dān bǎo fāng shì – Guarantee method – Phương thức bảo lãnh
2140保函 – bǎo hán – Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
2141进出口保险 – jìn chū kǒu bǎo xiǎn – Export/import insurance – Bảo hiểm xuất nhập khẩu
2142风险转移 – fēng xiǎn zhuǎn yí – Risk transfer – Chuyển giao rủi ro
2143物流 – wù liú – Logistics – Hậu cần
2144安全库存 – ān quán kù cún – Safety stock – Tồn kho an toàn
2145出货时间 – chū huò shí jiān – Shipment time – Thời gian giao hàng
2146延迟交货 – yán chí jiāo huò – Delivery delay – Giao hàng trễ
2147交货条款 – jiāo huò tiáo kuǎn – Delivery terms – Điều khoản giao hàng
2148装运单据 – zhuāng yùn dān jù – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
2149装运方式 – zhuāng yùn fāng shì – Shipping method – Phương thức vận chuyển
2150海运 – hǎi yùn – Sea freight – Vận chuyển đường biển
2151清关手续 – qīng guān shǒu xù – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan
2152跨境电商 – kuà jìng diàn shāng – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
2153网络谈判 – wǎng luò tán pàn – Online negotiation – Đàm phán qua mạng
2154区块链合同 – qū kuài liàn hé tóng – Blockchain contract – Hợp đồng blockchain
2155远程协商 – yuǎn chéng xié shāng – Remote negotiation – Đàm phán từ xa
2156视频会议 – shì pín huì yì – Video conference – Hội nghị video
2157时间差问题 – shí jiān chā wèn tí – Time zone issue – Vấn đề chênh lệch múi giờ
2158多平台协作 – duō píng tái xié zuò – Multi-platform collaboration – Hợp tác đa nền tảng
2159开具发票 – kāi jù fā piào – Issue invoice – Xuất hóa đơn
2160现金折扣 – xiàn jīn zhě kòu – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
2161提前付款 – tí qián fù kuǎn – Advance payment – Trả trước
2162拖欠付款 – tuō qiàn fù kuǎn – Late payment – Trả chậm
2163交易风险 – jiāo yì fēng xiǎn – Transaction risk – Rủi ro giao dịch
2164信誉评级 – xìn yù píng jí – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
2165财务审查 – cái wù shěn chá – Financial audit – Kiểm toán tài chính
2166责任分担 – zé rèn fēn dān – Liability allocation – Phân chia trách nhiệm
2167法律效力 – fǎ lǜ xiào lì – Legal effect – Hiệu lực pháp lý
2168合同约定 – hé tóng yuē dìng – Contract stipulation – Quy định hợp đồng
2169违约责任 – wéi yuē zé rèn – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm
2170解决争议 – jiě jué zhēng yì – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
2171合同期限 – hé tóng qī xiàn – Contract duration – Thời hạn hợp đồng
2172自动续签 – zì dòng xù qiān – Automatic renewal – Gia hạn tự động
2173履行合同 – lǚ xíng hé tóng – Fulfill contract – Thực hiện hợp đồng
2174合同副本 – hé tóng fù běn – Contract copy – Bản sao hợp đồng
2175正本合同 – zhèng běn hé tóng – Original contract – Bản chính hợp đồng
2176商业法律 – shāng yè fǎ lǜ – Commercial law – Luật thương mại
2177合规审查 – hé guī shěn chá – Compliance review – Kiểm tra tuân thủ
2178政策变化 – zhèng cè biàn huà – Policy change – Thay đổi chính sách
2179外汇管制 – wài huì guǎn zhì – Foreign exchange control – Kiểm soát ngoại hối
2180商业禁令 – shāng yè jìn lìng – Trade ban – Lệnh cấm thương mại
2181营商环境 – yíng shāng huán jìng – Business environment – Môi trường kinh doanh
2182政治风险 – zhèng zhì fēng xiǎn – Political risk – Rủi ro chính trị
2183文化差异 – wén huà chā yì – Cultural difference – Khác biệt văn hóa
2184跨文化沟通 – kuà wén huà gōu tōng – Cross-cultural communication – Giao tiếp xuyên văn hóa
2185商务穿着 – shāng wù chuān zhuó – Business attire – Trang phục công sở
2186商务名片 – shāng wù míng piàn – Business card – Danh thiếp
2187商务拜访 – shāng wù bài fǎng – Business visit – Gặp gỡ đối tác
2188洽谈技巧 – qià tán jì qiǎo – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
2189策略性让步 – cè lüè xìng ràng bù – Strategic concession – Nhượng bộ chiến lược
2190报价策略 – bào jià cè lüè – Quotation strategy – Chiến lược báo giá
2191最佳方案 – zuì jiā fāng àn – Optimal solution – Phương án tối ưu
2192双赢局面 – shuāng yíng jú miàn – Win-win situation – Đôi bên cùng có lợi
2193备忘录 – bèi wàng lù – Memorandum of understanding (MOU) – Biên bản ghi nhớ
2194自有资金 – zì yǒu zī jīn – Own funds – Vốn tự có
2195外部融资 – wài bù róng zī – External financing – Tài trợ từ bên ngoài
2196票据贴现 – piào jù tiē xiàn – Bill discounting – Chiết khấu hối phiếu
2197保理 – bǎo lǐ – Factoring – Bao thanh toán
2198反保理 – fǎn bǎo lǐ – Reverse factoring – Bao thanh toán ngược
2199融资租赁 – róng zī zū lìn – Financial leasing – Cho thuê tài chính
2200运营租赁 – yùn yíng zū lìn – Operating lease – Thuê vận hành
2201净现值 – jìng xiàn zhí – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
2202内部收益率 – nèi bù shōu yì lǜ – Internal rate of return (IRR) – Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ
2203并购 – bìng gòu – Merger and acquisition – Sáp nhập & mua lại
2204战略投资者 – zhàn lüè tóu zī zhě – Strategic investor – Nhà đầu tư chiến lược
2205财务投资者 – cái wù tóu zī zhě – Financial investor – Nhà đầu tư tài chính
2206债券市场 – zhài quàn shì chǎng – Bond market – Thị trường trái phiếu
2207外汇市场 – wài huì shì chǎng – Forex market – Thị trường ngoại hối
2208金融衍生品 – jīn róng yǎn shēng pǐn – Financial derivatives – Công cụ phái sinh tài chính
2209管理层 – guǎn lǐ céng – Management team – Ban lãnh đạo
2210战略规划 – zhàn lüè guī huà – Strategic planning – Kế hoạch chiến lược
2211客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng
2212企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội DN
2213合作战略 – hé zuò zhàn lüè – Cooperation strategy – Chiến lược hợp tác
2214独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly foreign-owned enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
2215海外分支机构 – hǎi wài fēn zhī jī gòu – Overseas branches – Chi nhánh nước ngoài
2216全球化运营 – quán qiú huà yùn yíng – Global operation – Vận hành toàn cầu
2217经销商 – jīng xiāo shāng – Dealer – Đại lý
2218出口 – chū kǒu – Export – Xuất khẩu
2219进口 – jìn kǒu – Import – Nhập khẩu
2220通关 – tōng guān – Customs clearance – Thông quan
2221非关税壁垒 – fēi guān shuì bì lěi – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế
2222装运单 – zhuāng yùn dān – Shipping order – Lệnh vận chuyển
2223空运提单 – kōng yùn tí dān – Air waybill – Vận đơn hàng không
2224海运提单 – hǎi yùn tí dān – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
2225保单 – bǎo dān – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
2226保险范围 – bǎo xiǎn fàn wéi – Coverage – Phạm vi bảo hiểm
2227投保人 – tóu bǎo rén – Insured – Người được bảo hiểm
2228索赔 – suǒ péi – Claim – Khiếu nại (bảo hiểm)
2229即期付款 – jí qī fù kuǎn – Sight payment – Thanh toán trả ngay
2230远期付款 – yuǎn qī fù kuǎn – Deferred payment – Thanh toán trả chậm
2231保函 – bǎo hán – Guarantee letter – Thư bảo lãnh
2232投标保函 – tóu biāo bǎo hán – Bid bond – Bảo lãnh dự thầu
2233履约保函 – lǚ yuē bǎo hán – Performance bond – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2234强制执行 – qiáng zhì zhí xíng – Enforcement – Cưỡng chế thi hành
2235起诉 – qǐ sù – File a lawsuit – Khởi kiện
2236和解协议 – hé jiě xié yì – Settlement agreement – Thỏa thuận dàn xếp
2237不正当竞争 – bù zhèng dāng jìng zhēng – Unfair competition – Cạnh tranh không lành mạnh
2238外商投资 – wài shāng tóu zī – Foreign investment – Đầu tư nước ngoài
2239并购 – bìng gòu – Merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại
2240即期信用证 – jí qī xìn yòng zhèng – Sight L/C – L/C trả ngay
2241远期信用证 – yuǎn qī xìn yòng zhèng – Usance L/C – L/C trả chậm
2242承兑汇票 – chéng duì huì piào – Acceptance bill – Hối phiếu chấp nhận
2243跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary credit – L/C kèm chứng từ
2244担保 – dān bǎo – Guarantee – Bảo đảm
2245资信调查 – zī xìn diào chá – Credit investigation – Điều tra tín dụng
2246合同编号 – hé tóng biān hào – Contract number – Mã số hợp đồng
2247合同附件 – hé tóng fù jiàn – Contract appendix – Phụ lục hợp đồng
2248修订合同 – xiū dìng hé tóng – Amend contract – Sửa đổi hợp đồng
2249第三方 – dì sān fāng – Third party – Bên thứ ba
2250合作伙伴 – hé zuò huǒ bàn – Partner – Đối tác
2251商务信函 – shāng wù xìn hán – Business letter – Thư thương mại
2252商务电话 – shāng wù diàn huà – Business call – Cuộc gọi thương mại
2253面谈 – miàn tán – Face-to-face talk – Gặp mặt đàm phán
2254商务代表 – shāng wù dài biǎo – Business representative – Đại diện thương mại
2255高层会谈 – gāo céng huì tán – High-level talks – Hội đàm cấp cao
2256出差 – chū chāi – Business trip – Đi công tác
2257业务拓展 – yè wù tuò zhǎn – Business development – Mở rộng kinh doanh
2258运输方式 – yùn shū fāng shì – Mode of transport – Phương thức vận chuyển
2259包装方式 – bāo zhuāng fāng shì – Packaging method – Phương thức đóng gói
2260装运港 – zhuāng yùn gǎng – Port of shipment – Cảng bốc hàng
2261目的港 – mù dì gǎng – Port of destination – Cảng đến
2262装运日期 – zhuāng yùn rì qī – Shipment date – Ngày bốc hàng
2263逾期交货 – yú qī jiāo huò – Late delivery – Giao hàng trễ hạn
2264货运代理 – huò yùn dài lǐ – Freight forwarder – Đại lý vận tải
2265提单 – tí dān – Bill of lading (B/L) – Vận đơn
2266分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán theo đợt
2267余额付款 – yú é fù kuǎn – Balance payment – Thanh toán số dư
2268支票 – zhī piào – Check – Séc
2269汇票 – huì piào – Draft – Hối phiếu
2270第三方支付平台 – dì sān fāng zhī fù píng tái – Third-party payment platform – Nền tảng thanh toán bên thứ ba
2271退款 – tuì kuǎn – Refund – Hoàn tiền
2272换货 – huàn huò – Exchange goods – Đổi hàng
2273咨询服务 – zī xún fú wù – Consulting service – Dịch vụ tư vấn
2274联营公司 – lián yíng gōng sī – Joint venture – Công ty liên doanh
2275利益交换 – lì yì jiāo huàn – Exchange of interests – Trao đổi lợi ích
2276合理让步 – hé lǐ ràng bù – Reasonable concession – Nhượng bộ hợp lý
2277履行合同 – lǚ xíng hé tóng – Fulfill the contract – Thực hiện hợp đồng
2278赔偿损失 – péi cháng sǔn shī – Compensation for loss – Bồi thường thiệt hại
2279诉讼 – sù sòng – Litigation – Tố tụng
2280宏观经济 – hóng guān jīng jì – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
2281微观经济 – wēi guān jīng jì – Microeconomics – Kinh tế vi mô
2282利润表 – lì rùn biǎo – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2283审计 – shěn jì – Audit – Kiểm toán
2284外资企业 – wài zī qǐ yè – Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
2285世界贸易组织 – shì jiè mào yì zǔ zhī – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
2286报关服务 – bào guān fú wù – Customs clearance service – Dịch vụ khai báo hải quan
2287陆运 – lù yùn – Land transport – Vận chuyển đường bộ
2288多式联运 – duō shì lián yùn – Multimodal transport – Vận tải đa phương thức
2289跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary L/C – L/C chứng từ
2290货到付款 – huò dào fù kuǎn – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng
2291汇票 – huì piào – Draft/bill of exchange – Hối phiếu
2292汇率 – huì lǜ – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
2293账户信息 – zhàng hù xìn xī – Account information – Thông tin tài khoản
2294支付平台 – zhī fù píng tái – Payment platform – Nền tảng thanh toán
2295跨境支付 – kuà jìng zhī fù – Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
2296平台卖家 – píng tái mài jiā – Platform seller – Người bán trên nền tảng
2297独立站 – dú lì zhàn – Independent website – Website riêng (không qua nền tảng)
2298客户保留 – kè hù bǎo liú – Customer retention – Duy trì khách hàng
2299客户生命周期 – kè hù shēng mìng zhōu qī – Customer lifecycle – Vòng đời khách hàng
2300合作推广 – hé zuò tuī guǎng – Co-promotion – Hợp tác quảng bá
2301移动端营销 – yí dòng duān yíng xiāo – Mobile marketing – Tiếp thị trên di động
2302商务合同 – shāng wù hé tóng – Commercial contract – Hợp đồng thương mại
2303免责条款 – miǎn zé tiáo kuǎn – Exemption clause – Điều khoản miễn trách
2304法律适用 – fǎ lǜ shì yòng – Governing law – Luật áp dụng
2305管辖权 – guǎn xiá quán – Jurisdiction – Thẩm quyền tài phán
2306商事仲裁 – shāng shì zhòng cái – Commercial arbitration – Trọng tài thương mại
2307诉讼 – sù sòng – Litigation – Khởi kiện
2308证据 – zhèng jù – Evidence – Bằng chứng
2309证人 – zhèng rén – Witness – Nhân chứng
2310口头协议 – kǒu tóu xié yì – Verbal agreement – Thỏa thuận miệng
2311书面协议 – shū miàn xié yì – Written agreement – Thỏa thuận bằng văn bản
2312代理权 – dài lǐ quán – Power of attorney – Quyền đại diện
2313授权书 – shòu quán shū – Letter of authorization – Giấy ủy quyền
2314代表人 – dài biǎo rén – Representative – Người đại diện
2315法定代表人 – fǎ dìng dài biǎo rén – Legal representative – Người đại diện pháp luật
2316商业登记 – shāng yè dēng jì – Business registration – Đăng ký kinh doanh
2317税务登记 – shuì wù dēng jì – Tax registration – Đăng ký thuế
2318技术性贸易壁垒 – jì shù xìng mào yì bì lěi – Technical trade barriers – Rào cản kỹ thuật
2319补贴 – bǔ tiē – Subsidy – Trợ cấp
2320原产地规则 – yuán chǎn dì guī zé – Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
2321自由贸易区 – zì yóu mào yì qū – Free trade zone – Khu vực mậu dịch tự do
2322世界贸易组织 – shì jiè mào yì zǔ zhī – WTO (World Trade Organization) – Tổ chức Thương mại Thế giới
2323区域合作 – qū yù hé zuò – Regional cooperation – Hợp tác khu vực
2324贸易风险 – mào yì fēng xiǎn – Trade risk – Rủi ro thương mại
2325洗钱防控 – xǐ qián fáng kòng – Anti-money laundering – Phòng chống rửa tiền
2326数据隐私 – shù jù yǐn sī – Data privacy – Bảo mật dữ liệu
2327双赢策略 – shuāng yíng cè lüè – Win-win strategy – Chiến lược đôi bên cùng có lợi
2328谈判准备 – tán pàn zhǔn bèi – Negotiation preparation – Chuẩn bị đàm phán
2329开场白 – kāi chǎng bái – Opening remarks – Lời mở đầu
2330议题 – yì tí – Agenda – Chương trình nghị sự
2331提案 – tí àn – Proposal – Đề xuất
2332折中方案 – zhé zhōng fāng àn – Compromise solution – Giải pháp dung hòa
2333坚持立场 – jiān chí lì chǎng – Stick to the position – Giữ vững lập trường
2334谈判技巧 – tán pàn jì qiǎo – Negotiation tactics – Chiến thuật đàm phán
2335商务对话 – shāng wù duì huà – Business dialogue – Đối thoại thương mại
2336语言障碍 – yǔ yán zhàng ài – Language barrier – Rào cản ngôn ngữ
2337谈判环境 – tán pàn huán jìng – Negotiation environment – Môi trường đàm phán
2338情绪管理 – qíng xù guǎn lǐ – Emotion management – Quản lý cảm xúc
2339冷静应对 – lěng jìng yìng duì – Stay calm – Ứng phó bình tĩnh
2340谈判进展 – tán pàn jìn zhǎn – Negotiation progress – Tiến trình đàm phán
2341会后总结 – huì hòu zǒng jié – Post-meeting summary – Tổng kết sau họp
2342商务邀请 – shāng wù yāo qǐng – Business invitation – Thư mời thương mại
2343商务访问 – shāng wù fǎng wèn – Business visit – Chuyến thăm thương mại
2344展会邀请 – zhǎn huì yāo qǐng – Exhibition invitation – Thư mời hội chợ
2345展位预定 – zhǎn wèi yù dìng – Booth reservation – Đặt gian hàng
2346展品目录 – zhǎn pǐn mù lù – Exhibit catalogue – Danh mục sản phẩm trưng bày
2347参展公司 – cān zhǎn gōng sī – Exhibiting company – Công ty tham gia triển lãm
2348展会搭建 – zhǎn huì dā jiàn – Booth construction – Thiết kế gian hàng
2349宣传资料 – xuān chuán zī liào – Promotional materials – Tài liệu quảng bá
2350产品样本 – chǎn pǐn yàng běn – Product sample – Mẫu sản phẩm
2351宣传单 – xuān chuán dān – Leaflet – Tờ rơi quảng cáo
2352参观者登记 – cān guān zhě dēng jì – Visitor registration – Đăng ký tham quan
2353名片交换 – míng piàn jiāo huàn – Business card exchange – Trao đổi danh thiếp
2354业务洽谈 – yè wù qià tán – Business discussion – Trao đổi nghiệp vụ
2355成交意向 – chéng jiāo yì xiàng – Purchase intention – Ý định mua hàng
2356参展费用 – cān zhǎn fèi yòng – Exhibition cost – Chi phí tham gia triển lãm
2357报名截止日期 – bào míng jié zhǐ rì qī – Registration deadline – Hạn chót đăng ký
2358签到处 – qiān dào chù – Registration desk – Quầy tiếp tân
2359会议日程 – huì yì rì chéng – Conference schedule – Lịch trình hội nghị
2360参展指南 – cān zhǎn zhǐ nán – Exhibitor guide – Hướng dẫn tham dự
2361会展中心 – huì zhǎn zhōng xīn – Exhibition center – Trung tâm triển lãm
2362海报展示 – hǎi bào zhǎn shì – Poster display – Trưng bày áp phích
2363现场翻译 – xiàn chǎng fān yì – On-site interpreter – Phiên dịch tại chỗ
2364产品演示 – chǎn pǐn yǎn shì – Product demonstration – Trình diễn sản phẩm
2365商务午餐 – shāng wù wǔ cān – Business lunch – Bữa trưa công việc
2366后续跟进 – hòu xù gēn jìn – Follow-up – Theo dõi sau sự kiện
2367买卖合同 – mǎi mài hé tóng – Sales contract – Hợp đồng mua bán
2368装运港 – zhuāng yùn gǎng – Port of shipment – Cảng xếp hàng
2369装船通知 – zhuāng chuán tōng zhī – Shipping notice – Thông báo giao hàng
2370商检证书 – shāng jiǎn zhèng shū – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm định
2371原产地证 – yuán chǎn dì zhèng – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
2372货款结算 – huò kuǎn jié suàn – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng
2373滞纳金 – zhì nà jīn – Late fee – Phí phạt chậm thanh toán
2374法律诉讼 – fǎ lǜ sù sòng – Legal litigation – Khởi kiện pháp lý
2375双方法律责任 – shuāng fāng fǎ lǜ zé rèn – Legal liability of both parties – Trách nhiệm pháp lý đôi bên
2376货运代理 – huò yùn dài lǐ – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
2377空运 – kōng yùn – Air freight – Vận chuyển đường hàng không
2378集装箱 – jí zhuāng xiāng – Container – Công-ten-nơ
2379清关 – qīng guān – Customs clearance – Thủ tục hải quan
2380退税 – tuì shuì – Tax rebate – Hoàn thuế
2381仓储 – cāng chǔ – Warehousing – Lưu kho
2382配送 – pèi sòng – Distribution – Phân phối
2383发货单 – fā huò dān – Delivery note – Phiếu giao hàng
2384到货通知 – dào huò tōng zhī – Arrival notice – Thông báo hàng đến
2385签收单 – qiān shōu dān – Receipt note – Phiếu ký nhận
2386理赔 – lǐ péi – Claim settlement – Giải quyết bồi thường
2387货损 – huò sǔn – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
2388丢失 – diū shī – Loss – Mất mát
2389售后服务 – shòu hòu fú wù – After-sales service – Dịch vụ sau bán
2390产品退换 – chǎn pǐn tuì huàn – Product return/exchange – Trả hàng / đổi hàng
2391投诉 – tóu sù – Complaint – Khiếu nại
2392推广 – tuī guǎng – Promotion – Quảng bá
2393促销活动 – cù xiāo huó dòng – Sales promotion – Hoạt động khuyến mãi
2394客户定位 – kè hù dìng wèi – Customer positioning – Định vị khách hàng
2395用户画像 – yòng hù huà xiàng – User profile – Chân dung người dùng
2396连锁店 – lián suǒ diàn – Chain store – Cửa hàng chuỗi
2397线下销售 – xiàn xià xiāo shòu – Offline sales – Bán hàng truyền thống
2398仓储物流 – cāng chǔ wù liú – Warehousing and logistics – Kho vận
2399自动补货 – zì dòng bǔ huò – Automatic replenishment – Tự động bổ sung hàng
2400运费计算 – yùn fèi jì suàn – Freight calculation – Tính phí vận chuyển
2401响应时间 – xiǎng yìng shí jiān – Response time – Thời gian phản hồi
2402服务流程 – fú wù liú chéng – Service process – Quy trình dịch vụ
2403满意度调查 – mǎn yì dù diào chá – Satisfaction survey – Khảo sát hài lòng
2404退货政策 – tuì huò zhèng cè – Return policy – Chính sách đổi trả
2405退款流程 – tuì kuǎn liú chéng – Refund process – Quy trình hoàn tiền
2406忠诚度计划 – zhōng chéng dù jì huà – Loyalty program – Chương trình khách hàng thân thiết
2407积分系统 – jī fēn xì tǒng – Point system – Hệ thống tích điểm
2408优惠券 – yōu huì quàn – Coupon – Phiếu ưu đãi
2409客户留存 – kè hù liú cún – Customer retention – Giữ chân khách hàng
2410访问频率 – fǎng wèn pín lǜ – Visit frequency – Tần suất truy cập
2411点击率 – diǎn jī lǜ – Click-through rate (CTR) – Tỷ lệ nhấp chuột
2412曝光量 – bào guāng liàng – Exposure – Lượt hiển thị
2413用户粘性 – yòng hù nián xìng – User stickiness – Mức độ gắn bó người dùng
2414个性化推荐 – gè xìng huà tuī jiàn – Personalized recommendation – Gợi ý cá nhân hóa
2415社交媒体推广 – shè jiāo méi tǐ tuī guǎng – Social media promotion – Quảng bá qua mạng xã hội
2416发展规划 – fā zhǎn guī huà – Development plan – Kế hoạch phát triển
2417投资回报 – tóu zī huí bào – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2418成本收益分析 – chéng běn shōu yì fēn xī – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
2419SWOT分析 – SWOT fēn xī – SWOT analysis – Phân tích SWOT
2420核心能力 – hé xīn néng lì – Core competency – Năng lực cốt lõi
2421并购 – bìng gòu – Merger and acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2422股权融资 – gǔ quán róng zī – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
2423风投 – fēng tóu – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
2424折旧 – zhē jiù – Depreciation – Khấu hao
2425摊销 – tān xiāo – Amortization – Phân bổ chi phí
2426预算编制 – yù suàn biān zhì – Budgeting – Lập ngân sách
2427应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn – Accounts receivable – Các khoản phải thu
2428应付账款 – yīng fù zhàng kuǎn – Accounts payable – Các khoản phải trả
2429流动资产 – liú dòng zī chǎn – Current asset – Tài sản lưu động
2430净资产 – jìng zī chǎn – Net assets – Tài sản ròng
2431财务健康 – cái wù jiàn kāng – Financial health – Tình hình tài chính ổn định
2432问卷调查 – wèn juàn diào chá – Questionnaire survey – Khảo sát bằng bảng câu hỏi
2433实地考察 – shí dì kǎo chá – Field investigation – Khảo sát thực địa
2434市场供给 – shì chǎng gōng jǐ – Market supply – Nguồn cung thị trường
2435双赢局面 – shuāng yíng jú miàn – Win-win situation – Kết quả đôi bên cùng có lợi
2436初步协商 – chū bù xié shāng – Preliminary negotiation – Đàm phán sơ bộ
2437条款细节 – tiáo kuǎn xì jié – Clause details – Chi tiết điều khoản
2438让步条件 – ràng bù tiáo jiàn – Concession condition – Điều kiện nhượng bộ
2439讨价还价 – tǎo jià huán jià – Bargaining – Mặc cả
2440压价策略 – yā jià cè lüè – Price reduction strategy – Chiến lược ép giá
2441策略调整 – cè lüè tiáo zhěng – Strategy adjustment – Điều chỉnh chiến lược
2442商务会谈 – shāng wù huì tán – Business meeting – Cuộc họp kinh doanh
2443合同拟定 – hé tóng nǐ dìng – Contract drafting – Soạn thảo hợp đồng
2444违约条款 – wéi yuē tiáo kuǎn – Breach clause – Điều khoản vi phạm hợp đồng
2445法律约束 – fǎ lǜ yuē shù – Legal constraint – Ràng buộc pháp lý
2446进出口贸易 – jìn chū kǒu mào yì – Import and export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
2447装运通知 – zhuāng yùn tōng zhī – Shipping notice – Thông báo vận chuyển
2448海运 – hǎi yùn – Sea freight – Vận chuyển bằng đường biển
2449空运 – kōng yùn – Air freight – Vận chuyển bằng đường hàng không
2450报价单 – bào jià dān – Quotation sheet – Bảng báo giá
2451形式发票 – xíng shì fā piào – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ
2452保单 – bǎo dān – Insurance policy – Giấy bảo hiểm hàng hóa
2453物流管理 – wù liú guǎn lǐ – Logistics management – Quản lý logistics
2454分销中心 – fēn xiāo zhōng xīn – Distribution center – Trung tâm phân phối
2455装货港 – zhuāng huò gǎng – Port of loading – Cảng bốc hàng
2456航运公司 – háng yùn gōng sī – Shipping company – Công ty vận tải biển
2457航运时间 – háng yùn shí jiān – Shipping schedule – Lịch vận chuyển
2458清关服务 – qīng guān fú wù – Customs clearance service – Dịch vụ thông quan
2459集装箱 – jí zhuāng xiāng – Container – Công ten nơ
2460集装箱号 – jí zhuāng xiāng hào – Container number – Mã container
2461出货通知 – chū huò tōng zhī – Shipment notice – Thông báo giao hàng
2462理赔 – lǐ péi – Settlement of claims – Giải quyết bồi thường
2463远期信用证 – yuǎn qī xìn yòng zhèng – Usance L/C – Thư tín dụng trả sau
2464跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary L/C – Thư tín dụng chứng từ
2465开证行 – kāi zhèng háng – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
2466通知行 – tōng zhī háng – Advising bank – Ngân hàng thông báo
2467保兑行 – bǎo duì háng – Confirming bank – Ngân hàng xác nhận
2468议付行 – yì fù háng – Negotiating bank – Ngân hàng chiết khấu
2469即期汇票 – jí qī huì piào – Sight draft – Hối phiếu trả ngay
2470远期汇票 – yuǎn qī huì piào – Usance draft – Hối phiếu trả sau
2471付款交单 – fù kuǎn jiāo dān – D/P – Trả tiền nhận chứng từ
2472承兑交单 – chéng duì jiāo dān – D/A – Nhận chứng từ trả sau
2473保函 – bǎo hán – Guarantee – Bảo lãnh
2474备用信用证 – bèi yòng xìn yòng zhèng – Standby L/C – Thư tín dụng dự phòng
2475保险合同 – bǎo xiǎn hé tóng – Insurance contract – Hợp đồng bảo hiểm
2476投保人 – tóu bǎo rén – Policyholder – Người mua bảo hiểm
2477被保险人 – bèi bǎo xiǎn rén – Insured – Người được bảo hiểm
2478保额 – bǎo é – Insured amount – Số tiền bảo hiểm
2479保费 – bǎo fèi – Premium – Phí bảo hiểm
2480索赔期限 – suǒ péi qī xiàn – Claim period – Thời hạn khiếu nại
2481检验报告 – jiǎn yàn bào gào – Inspection report – Báo cáo kiểm định
2482第三方检验 – dì sān fāng jiǎn yàn – Third-party inspection – Kiểm định bên thứ ba
2483原始单据 – yuán shǐ dān jù – Original documents – Chứng từ gốc
2484单据不符 – dān jù bù fú – Discrepant documents – Chứng từ không phù hợp
2485合同解除 – hé tóng jiě chú – Contract termination – Hủy bỏ hợp đồng
2486合同签署 – hé tóng qiān shǔ – Contract signing – Ký hợp đồng
2487合同模板 – hé tóng mó bàn – Contract template – Mẫu hợp đồng
2488商标权 – shāng biāo quán – Trademark right – Quyền nhãn hiệu
2489版权 – bǎn quán – Copyright – Bản quyền
2490授权书 – shòu quán shū – Power of attorney – Giấy ủy quyền
2491知识产权保护 – zhī shì chǎn quán bǎo hù – IP protection – Bảo hộ SHTT
2492索赔函 – suǒ péi hán – Claim letter – Thư yêu cầu bồi thường
2493仲裁机构 – zhòng cái jī gòu – Arbitration institution – Tổ chức trọng tài
2494诉讼程序 – sù sòng chéng xù – Litigation process – Quy trình tố tụng
2495履约担保 – lǚ yuē dān bǎo – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện
2496保证金 – bǎo zhèng jīn – Security deposit – Tiền bảo đảm
2497滞纳金 – zhì nà jīn – Late fee – Phí chậm trả
2498风险分配 – fēng xiǎn fēn pèi – Risk allocation – Phân chia rủi ro
2499双方法律义务 – shuāng fā fǎ lǜ yì wù – Bilateral legal obligations – Nghĩa vụ pháp lý song phương
2500合同修订权 – hé tóng xiū dìng quán – Right to amend – Quyền sửa đổi hợp đồng
2501合同违约金 – hé tóng wéi yuē jīn – Liquidated damages – Tiền phạt vi phạm
2502合同补充协议 – hé tóng bǔ chōng xié yì – Supplementary agreement – Phụ lục hợp đồng
2503证据材料 – zhèng jù cái liào – Evidence documents – Tài liệu chứng cứ
2504合同解释 – hé tóng jiě shì – Contract interpretation – Giải thích hợp đồng
2505原告 – yuán gào – Plaintiff – Nguyên đơn
2506被告 – bèi gào – Defendant – Bị đơn
2507判决书 – pàn jué shū – Judgment – Bản án
2508法院裁定 – fǎ yuàn cái dìng – Court ruling – Quyết định tòa án
2509上诉 – shàng sù – Appeal – Kháng cáo
2510执行法院 – zhí xíng fǎ yuàn – Enforcement court – Tòa thi hành án
2511商法 – shāng fǎ – Commercial law – Luật thương mại
2512进出口 – jìn chū kǒu – Import and export – Xuất nhập khẩu
2513报检 – bào jiǎn – Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch
2514海关 – hǎi guān – Customs – Hải quan
2515增值税 – zēng zhí shuì – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
2516装运港 – zhuāng yùn gǎng – Port of loading – Cảng bốc hàng
2517装运期 – zhuāng yùn qī – Time of shipment – Thời gian giao hàng
2518国际货运代理 – guó jì huò yùn dài lǐ – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển quốc tế
2519集装箱 – jí zhuāng xiāng – Container – Container
2520集装箱码头 – jí zhuāng xiāng mǎ tóu – Container terminal – Bến container
2521装载 – zhuāng zǎi – Loading – Bốc hàng
2522卸货 – xiè huò – Unloading – Dỡ hàng
2523入库 – rù kù – Inbound storage – Nhập kho
2524出库 – chū kù – Outbound delivery – Xuất kho
2525物流 – wù liú – Logistics – Logistics
2526分销 – fēn xiāo – Distribution – Phân phối
2527转运 – zhuǎn yùn – Transshipment – Trung chuyển
2528单证 – dān zhèng – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
2529跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary credit – Tín dụng chứng từ
2530付款交单 – fù kuǎn jiāo dān – D/P (Documents against payment) – Nhờ thu trả tiền ngay
2531承兑交单 – chéng duì jiāo dān – D/A (Documents against acceptance) – Nhờ thu trả chậm
2532预付款 – yù fù kuǎn – Advance payment – Trả trước
2533尾款 – wěi kuǎn – Balance payment – Thanh toán phần còn lại
2534结汇 – jié huì – Foreign exchange settlement – Kết hối
2535收汇 – shōu huì – Collection of foreign exchange – Thu ngoại tệ
2536开证行 – kāi zhèng háng – Issuing bank – Ngân hàng mở L/C
2537议付行 – yì fù háng – Negotiating bank – Ngân hàng đàm phán
2538审单 – shěn dān – Document examination – Kiểm tra chứng từ
2539交单 – jiāo dān – Document presentation – Xuất trình chứng từ
2540贸易结算 – mào yì jié suàn – Trade settlement – Thanh toán thương mại
2541外资 – wài zī – Foreign capital – Vốn nước ngoài
2542合资企业 – hé zī qǐ yè – Joint venture – Công ty liên doanh
2543股权 – gǔ quán – Equity – Cổ phần
2544控股权 – kòng gǔ quán – Controlling stake – Quyền kiểm soát cổ phần
2545收购 – shōu gòu – Acquisition – Mua lại
2546兼并 – jiān bìng – Merger – Sáp nhập
2547投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – ROI (Return on Investment) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2548本地化 – běn dì huà – Localization – Bản địa hóa
2549品牌战略 – pǐn pái zhàn lüè – Branding strategy – Chiến lược thương hiệu
2550品牌授权 – pǐn pái shòu quán – Brand licensing – Cấp quyền thương hiệu
2551专利 – zhuān lì – Patent – Bằng sáng chế
2552商标 – shāng biāo – Trademark – Nhãn hiệu
2553贸易保护主义 – mào yì bǎo hù zhǔ yì – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ
2554跨国公司 – kuà guó gōng sī – Multinational corporation (MNC) – Tập đoàn xuyên quốc gia
2555外贸政策 – wài mào zhèng cè – Foreign trade policy – Chính sách ngoại thương
2556经济特区 – jīng jì tè qū – Special Economic Zone (SEZ) – Khu kinh tế đặc biệt
2557境外投资 – jìng wài tóu zī – Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2558资金流动 – zī jīn liú dòng – Capital flow – Dòng vốn
2559法律环境 – fǎ lǜ huán jìng – Legal environment – Môi trường pháp lý
2560网店 – wǎng diàn – Online store – Cửa hàng trực tuyến
2561平台销售 – píng tái xiāo shòu – Platform sales – Bán hàng qua nền tảng
2562独立站 – dú lì zhàn – Independent site – Website độc lập
2563用户转化率 – yòng hù zhuǎn huà lǜ – Conversion rate – Tỷ lệ chuyển đổi
2564电商运营 – diàn shāng yùn yíng – E-commerce operations – Vận hành thương mại điện tử
2565物流配送 – wù liú pèi sòng – Logistics & delivery – Hậu cần và giao hàng
2566仓库管理 – cāng kù guǎn lǐ – Warehouse management – Quản lý kho
2567分拣 – fēn jiǎn – Sorting – Phân loại hàng hóa
2568打包 – dǎ bāo – Packing – Đóng gói
2569快递 – kuài dì – Express delivery – Chuyển phát nhanh
2570批发商 – pī fā shāng – Wholesaler – Người bán sỉ
2571零售商 – líng shòu shāng – Retailer – Người bán lẻ
2572多渠道销售 – duō qú dào xiāo shòu – Omnichannel sales – Bán hàng đa kênh
2573线上线下融合 – xiàn shàng xiàn xià róng hé – Online-offline integration – Tích hợp online & offline
2574电汇 – diàn huì – T/T (Telegraphic Transfer) – Chuyển khoản điện tử
2575现金付款 – xiàn jīn fù kuǎn – Cash payment – Thanh toán tiền mặt
2576货到付款 – huò dào fù kuǎn – COD (Cash on Delivery) – Thanh toán khi nhận hàng
2577交易安全 – jiāo yì ān quán – Transaction security – Bảo mật giao dịch
2578客服中心 – kè fú zhōng xīn – Customer service center – Trung tâm CSKH
2579评价系统 – píng jià xì tǒng – Review system – Hệ thống đánh giá
2580信用评分 – xìn yòng píng fēn – Credit score – Điểm tín dụng
2581会员制度 – huì yuán zhì dù – Membership system – Hệ thống hội viên
2582限时折扣 – xiàn shí zhé kòu – Time-limited discount – Giảm giá trong thời gian giới hạn
2583品牌忠诚 – pǐn pái zhōng chéng – Brand loyalty – Trung thành thương hiệu
2584并购 – bìng gòu – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2585保密协议 – bǎo mì xié yì – NDA (Non-disclosure agreement) – Thỏa thuận bảo mật
2586法律适用 – fǎ lǜ shì yòng – Applicable law – Luật áp dụng
2587品牌侵权 – pǐn pái qīn quán – Brand infringement – Xâm phạm thương hiệu
2588跨文化沟通 – kuà wén huà gōu tōng – Cross-cultural communication – Giao tiếp liên văn hóa
2589时间观念 – shí jiān guān niàn – Time orientation – Quan niệm thời gian
2590礼貌用语 – lǐ mào yòng yǔ – Polite expressions – Ngôn ngữ lịch sự
2591面子文化 – miàn zi wén huà – Face culture – Văn hóa thể diện
2592高语境文化 – gāo yǔ jìng wén huà – High-context culture – Văn hóa ngữ cảnh cao
2593低语境文化 – dī yǔ jìng wén huà – Low-context culture – Văn hóa ngữ cảnh thấp
2594战术让步 – zhàn shù ràng bù – Tactical concession – Nhượng bộ chiến thuật
2595达成协议 – dá chéng xié yì – Reach an agreement – Đạt được thỏa thuận
2596投标文件 – tóu biāo wén jiàn – Tender documents – Hồ sơ đấu thầu
2597招标书 – zhāo biāo shū – Invitation to bid – Thư mời thầu
2598议价策略 – yì jià cè lüè – Bargaining strategy – Chiến lược mặc cả
2599反要约 – fǎn yào yuē – Counter-offer – Phản hồi chào giá
2600起始价格 – qǐ shǐ jià gé – Initial price – Giá khởi điểm
2601底线价格 – dǐ xiàn jià gé – Bottom line – Giá chấp nhận thấp nhất
2602折扣优惠 – zhé kòu yōu huì – Discount offer – Mức chiết khấu
2603优惠条件 – yōu huì tiáo jiàn – Preferential terms – Điều kiện ưu đãi
2604延期付款 – yán qī fù kuǎn – Deferred payment – Thanh toán hoãn lại
2605电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử
2606关税减免 – guān shuì jiǎn miǎn – Tariff reduction – Miễn giảm thuế
2607融资方案 – róng zī fāng àn – Financing plan – Kế hoạch tài chính
2608商务谈判代表 – shāng wù tán pàn dài biǎo – Business negotiator – Đại diện đàm phán
2609会谈纪要 – huì tán jì yào – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
2610达成共识 – dá chéng gòng shí – Reach a consensus – Đạt được đồng thuận
2611延迟谈判 – yán chí tán pàn – Delay negotiation – Trì hoãn đàm phán
2612拒绝报价 – jù jué bào jià – Reject the offer – Từ chối chào giá
2613修改合同 – xiū gǎi hé tóng – Revise the contract – Sửa đổi hợp đồng
2614推销技巧 – tuī xiāo jì qiǎo – Sales techniques – Kỹ năng tiếp thị
2615展会 – zhǎn huì – Trade fair – Hội chợ thương mại
2616商务代表团 – shāng wù dài biǎo tuán – Business delegation – Đoàn đại biểu thương mại
2617洽谈会 – qià tán huì – Trade talk – Hội nghị thương mại
2618招商引资 – zhāo shāng yǐn zī – Investment promotion – Xúc tiến đầu tư
2619海外推介 – hǎi wài tuī jiè – Overseas promotion – Giới thiệu ra quốc tế
2620独资企业 – dú zī qǐ yè – Wholly foreign-owned enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
2621清关文件 – qīng guān wén jiàn – Customs clearance documents – Tài liệu thông quan
2622装运条款 – zhuāng yùn tiáo kuǎn – Shipping terms – Điều khoản giao hàng
2623合同范本 – hé tóng fàn běn – Contract template – Mẫu hợp đồng
2624履约能力 – lǚ yuē néng lì – Contract performance capability – Khả năng thực hiện hợp đồng
2625履约保证金 – lǚ yuē bǎo zhèng jīn – Performance bond – Tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng
2626合同终止 – hé tóng zhōng zhǐ – Termination of contract – Chấm dứt hợp đồng
2627经销协议 – jīng xiāo xié yì – Distribution agreement – Thỏa thuận phân phối
2628保密协议 – bǎo mì xié yì – Non-disclosure agreement – Thỏa thuận bảo mật
2629运费 – yùn fèi – Freight cost – Chi phí vận chuyển
2630运单 – yùn dān – Waybill – Vận đơn
2631提单 – tí dān – Bill of lading – Vận đơn đường biển
2632装船通知 – zhuāng chuán tōng zhī – Shipping advice – Thông báo giao hàng
2633船期表 – chuán qī biǎo – Shipping schedule – Lịch tàu
2634货物检验 – huò wù jiǎn yàn – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
2635商品编码 – shāng pǐn biān mǎ – Commodity code – Mã hàng hóa
2636保险单 – bǎo xiǎn dān – Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
2637索赔 – suǒ péi – Claim – Yêu cầu bồi thường
2638理赔程序 – lǐ péi chéng xù – Claims procedure – Quy trình bồi thường
2639商务纠纷 – shāng wù jiū fēn – Business dispute – Tranh chấp thương mại
2640专利保护 – zhuān lì bǎo hù – Patent protection – Bảo hộ sáng chế
2641让步条件 – ràng bù tiáo jiàn – Concession terms – Điều kiện nhượng bộ
2642坚持立场 – jiān chí lì chǎng – Hold one’s position – Giữ vững lập trường
2643协商能力 – xié shāng néng lì – Negotiation ability – Năng lực thương lượng
2644开价 – kāi jià – Initial offer – Giá mở đầu
2645还价 – huán jià – Counteroffer – Trả giá lại
2646达成共识 – dá chéng gòng shí – Reach consensus – Đạt được đồng thuận
2647拒绝提议 – jù jué tí yì – Reject proposal – Từ chối đề xuất
2648修改提案 – xiū gǎi tí àn – Revise proposal – Sửa đổi đề án
2649关键利益 – guān jiàn lì yì – Key interest – Lợi ích then chốt
2650沟通障碍 – gōu tōng zhàng ài – Communication barrier – Rào cản giao tiếp
2651差异化 – chā yì huà – Differentiation – Khác biệt hóa
2652账户余额 – zhàng hù yú é – Account balance – Số dư tài khoản
2653交易明细 – jiāo yì míng xì – Transaction details – Chi tiết giao dịch
2654收款人 – shōu kuǎn rén – Payee – Người nhận tiền
2655付款人 – fù kuǎn rén – Payer – Người thanh toán
2656货币结算 – huò bì jié suàn – Currency settlement – Thanh toán bằng tiền tệ
2657税务合规 – shuì wù hé guī – Tax compliance – Tuân thủ thuế vụ
2658会计核算 – kuài jì hé suàn – Accounting – Hạch toán kế toán
2659进口关税 – jìn kǒu guān shuì – Import duty – Thuế nhập khẩu
2660关税配额 – guān shuì pèi é – Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
2661多边谈判 – duō biān tán pàn – Multilateral negotiation – Đàm phán đa phương
2662国际法规 – guó jì fǎ guī – International regulation – Quy định quốc tế
2663国际组织 – guó jì zǔ zhī – International organization – Tổ chức quốc tế
2664标准合同 – biāo zhǔn hé tóng – Standard contract – Hợp đồng mẫu
2665管辖法律 – guǎn xiá fǎ lǜ – Governing law – Luật điều chỉnh
2666装船日期 – zhuāng chuán rì qī – Shipment date – Ngày giao hàng
2667到港时间 – dào gǎng shí jiān – Port arrival time – Thời gian đến cảng
2668起运港 – qǐ yùn gǎng – Port of departure – Cảng xuất phát
2669运费 – yùn fèi – Freight charges – Cước phí vận chuyển
2670装运通知 – zhuāng yùn tōng zhī – Shipping notice – Thông báo giao hàng
2671货损 – huò sǔn – Cargo damage – Hàng hóa bị hư hại
2672商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
2673理赔 – lǐ péi – Settlement of claim – Giải quyết bồi thường
2674承保范围 – chéng bǎo fàn wéi – Coverage – Phạm vi bảo hiểm
2675紧急事故 – jǐn jí shì gù – Emergency incident – Sự cố khẩn cấp
2676延误责任 – yán wù zé rèn – Delay liability – Trách nhiệm do chậm trễ
2677紧急联络人 – jǐn jí lián luò rén – Emergency contact – Người liên hệ khẩn cấp
2678战略谈判 – zhàn lüè tán pàn – Strategic negotiation – Đàm phán chiến lược
2679合作关系 – hé zuò guān xì – Partnership – Quan hệ hợp tác
2680利益共享 – lì yì gòng xiǎng – Profit sharing – Chia sẻ lợi ích
2681风险分担 – fēng xiǎn fēn dān – Risk sharing – Chia sẻ rủi ro
2682底线 – dǐ xiàn – Bottom line – Giới hạn cuối
2683优势谈判者 – yōu shì tán pàn zhě – Dominant negotiator – Người thương lượng chiếm ưu thế
2684博弈 – bó yì – Game theory – Lý thuyết trò chơi
2685情绪管理 – qíng xù guǎn lǐ – Emotional control – Kiểm soát cảm xúc
2686语言策略 – yǔ yán cè lüè – Language strategy – Chiến lược ngôn ngữ
2687主动权 – zhǔ dòng quán – Initiative – Thế chủ động
2688议题优先级 – yì tí yōu xiān jí – Issue priority – Ưu tiên đàm phán
2689交换条件 – jiāo huàn tiáo jiàn – Trade-off – Điều kiện trao đổi
2690利益冲突 – lì yì chōng tū – Conflict of interest – Mâu thuẫn lợi ích
2691共同目标 – gòng tóng mù biāo – Common goal – Mục tiêu chung
2692达成协议 – dá chéng xié yì – Reach agreement – Đạt được thỏa thuận
2693采购管理 – cǎi gòu guǎn lǐ – Procurement management – Quản lý mua sắm
2694物料计划 – wù liào jì huà – Material planning – Kế hoạch nguyên liệu
2695物流协调 – wù liú xié tiáo – Logistics coordination – Điều phối logistics
2696入库检验 – rù kù jiǎn yàn – Incoming inspection – Kiểm tra đầu vào
2697出货计划 – chū huò jì huà – Shipment plan – Kế hoạch xuất hàng
2698股权合作 – gǔ quán hé zuò – Equity partnership – Hợp tác cổ phần
2699投资意向书 – tóu zī yì xiàng shū – Letter of intent – Thư ngỏ đầu tư
2700投资协议 – tóu zī xié yì – Investment agreement – Hợp đồng đầu tư
2701应收账款融资 – yīng shōu zhàng kuǎn róng zī – Accounts receivable financing – Tài trợ khoản phải thu
2702保理业务 – bǎo lǐ yè wù – Factoring – Bao thanh toán
2703法律约束力 – fǎ lǜ yuē shù lì – Legal binding force – Tính ràng buộc pháp lý
2704法律审查 – fǎ lǜ shěn chá – Legal review – Thẩm tra pháp lý
2705商业调解 – shāng yè tiáo jiě – Commercial mediation – Hòa giải thương mại
2706司法管辖权 – sī fǎ guǎn xiá quán – Jurisdiction – Thẩm quyền tài phán
2707赔偿条款 – péi cháng tiáo kuǎn – Indemnity clause – Điều khoản bồi thường
2708商标权 – shāng biāo quán – Trademark right – Quyền thương hiệu
2709海关程序 – hǎi guān chéng xù – Customs procedures – Thủ tục hải quan
2710出口关税 – chū kǒu guān shuì – Export duty – Thuế xuất khẩu
2711合规检查 – hé guī jiǎn chá – Compliance audit – Kiểm tra tuân thủ
2712反补贴 – fǎn bǔ tiē – Anti-subsidy – Chống trợ cấp
2713技术性贸易壁垒 – jì shù xìng mào yì bì lěi – Technical barrier to trade – Rào cản kỹ thuật
2714经济伙伴关系 – jīng jì huǒ bàn guān xì – Economic partnership – Quan hệ đối tác kinh tế
2715双边协定 – shuāng biān xié dìng – Bilateral agreement – Hiệp định song phương
2716服务贸易 – fú wù mào yì – Trade in services – Thương mại dịch vụ
2717货物贸易 – huò wù mào yì – Trade in goods – Thương mại hàng hóa
2718外贸依存度 – wài mào yī cún dù – Trade dependence – Mức độ phụ thuộc vào ngoại thương
2719电汇 – diàn huì – Telegraphic transfer (T/T) – Chuyển tiền điện tử
2720跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary L/C – Tín dụng chứng từ
2721承兑交单 – chéng duì jiāo dān – D/A (Documents Against Acceptance) – Giao chứng từ trả sau
2722付款交单 – fù kuǎn jiāo dān – D/P (Documents Against Payment) – Giao chứng từ trả ngay
2723分期付款 – fēn qī fù kuǎn – Installment payment – Thanh toán từng đợt
2724本票 – běn piào – Promissory note – Lệnh phiếu
2725付款保证 – fù kuǎn bǎo zhèng – Payment guarantee – Đảm bảo thanh toán
2726外汇账户 – wài huì zhàng hù – Foreign exchange account – Tài khoản ngoại tệ
2727开证行 – kāi zhèng háng – Issuing bank – Ngân hàng phát hành
2728押汇 – yā huì – Financing – Tài trợ thương mại
2729海运提单 – hǎi yùn tí dān – Ocean B/L – Vận đơn đường biển
2730空运提单 – kōng yùn tí dān – Air waybill (AWB) – Vận đơn hàng không
2731运输保险单 – yùn shū bǎo xiǎn dān – Insurance policy – Giấy chứng nhận bảo hiểm
2732原产地证明 – yuán chǎn dì zhèng míng – Certificate of origin – C/O
2733目的港 – mù dì gǎng – Port of destination – Cảng đích
2734FOB – 离岸价 – lí àn jià – Free on Board – Giao lên tàu
2735CIF – 到岸价 – dào àn jià – Cost, Insurance, and Freight – Giá thành + bảo hiểm + cước
2736CFR – 成本加运费 – chéng běn jiā yùn fèi – Cost and Freight – Giá thành + cước
2737DDP – 完税后交货 – wán shuì hòu jiāo huò – Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế
2738DAP – 交货至指定地点 – jiāo huò zhì zhǐ dìng dì diǎn – Delivered At Place – Giao tại nơi đến
2739FCA – 自由承运人 – zì yóu chéng yùn rén – Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
2740EXW – 工厂交货 – gōng chǎng jiāo huò – Ex Works – Giao tại xưởng
2741运输代理 – yùn shū dài lǐ – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
2742运输时间 – yùn shū shí jiān – Transit time – Thời gian vận chuyển
2743延迟交货 – yán chí jiāo huò – Delayed delivery – Giao hàng trễ
2744合同履约 – hé tóng lǚ yuē – Contract performance – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
2745合同解除 – hé tóng jiě chú – Contract termination – Hủy hợp đồng
2746索赔 – suǒ péi – Claim for compensation – Yêu cầu bồi thường
2747损害赔偿 – sǔn hài péi cháng – Damage compensation – Bồi thường thiệt hại
2748双方协议 – shuāng fāng xié yì – Mutual agreement – Thỏa thuận giữa hai bên
2749折扣 – zhē kòu – Discount – Chiết khấu
2750批发价 – pī fā jià – Wholesale price – Giá bán sỉ
2751零售价 – líng shòu jià – Retail price – Giá bán lẻ
2752成本价 – chéng běn jià – Cost price – Giá thành
2753最终报价 – zuì zhōng bào jià – Final offer – Báo giá cuối
2754议价空间 – yì jià kōng jiān – Bargaining room – Mức độ thương lượng
2755降价空间 – jiàng jià kōng jiān – Price reduction margin – Khả năng giảm giá
2756让利 – ràng lì – Concession – Nhượng bộ
2757讨价还价 – tǎo jià huán jià – Haggle – Mặc cả
2758最低接受价 – zuì dī jiē shòu jià – Minimum acceptable price – Giá chấp nhận thấp nhất
2759协商一致 – xié shāng yī zhì – Reach a consensus – Đạt được đồng thuận
2760签订协议 – qiān dìng xié yì – Sign an agreement – Ký kết thỏa thuận
2761协议草案 – xié yì cǎo àn – Draft agreement – Bản dự thảo thỏa thuận
2762合同附件 – hé tóng fù jiàn – Contract annex – Phụ lục hợp đồng
2763条款解释 – tiáo kuǎn jiě shì – Clause interpretation – Diễn giải điều khoản
2764审核合同 – shěn hé hé tóng – Review contract – Xem xét hợp đồng
2765合同草案 – hé tóng cǎo àn – Draft contract – Dự thảo hợp đồng
2766修正案 – xiū zhèng àn – Amendment – Bản sửa đổi
2767合同文本 – hé tóng wén běn – Contract text – Văn bản hợp đồng
2768履约风险 – lǚ yuē fēng xiǎn – Performance risk – Rủi ro thực hiện
2769履约能力 – lǚ yuē néng lì – Performance ability – Năng lực thực hiện
2770守约方 – shǒu yuē fāng – Party complying with contract – Bên tuân thủ
2771违约方 – wéi yuē fāng – Defaulting party – Bên vi phạm
2772战术安排 – zhàn shù ān pái – Tactical arrangement – Sắp xếp chiến thuật
2773心理战术 – xīn lǐ zhàn shù – Psychological tactics – Chiến thuật tâm lý
2774控场能力 – kòng chǎng néng lì – Control of the room – Khả năng kiểm soát cuộc đàm phán
2775影响力 – yǐng xiǎng lì – Influence – Sức ảnh hưởng
2776主导权 – zhǔ dǎo quán – Dominance – Quyền chủ động
2777说服技巧 – shuō fú jì qiǎo – Persuasion skill – Kỹ năng thuyết phục
2778制衡手段 – zhì héng shǒu duàn – Counterbalance method – Biện pháp đối trọng
2779暗示谈判 – àn shì tán pàn – Implicit negotiation – Đàm phán ngầm
2780强硬立场 – qiáng yìng lì chǎng – Hardline stance – Lập trường cứng rắn
2781灵活态度 – líng huó tài dù – Flexible attitude – Thái độ linh hoạt
2782谈判破裂 – tán pàn pò liè – Breakdown of negotiation – Đàm phán đổ vỡ
2783重启谈判 – chóng qǐ tán pàn – Restart negotiation – Đàm phán lại
2784公平交易 – gōng píng jiāo yì – Fair trade – Giao dịch công bằng
2785进出口许可证 – jìn chū kǒu xǔ kě zhèng – Import/export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2786海关手续 – hǎi guān shǒu xù – Customs procedures – Thủ tục hải quan
2787在线下单 – zài xiàn xià dān – Online ordering – Đặt hàng trực tuyến
2788购物车 – gòu wù chē – Shopping cart – Giỏ hàng
2789结算系统 – jié suàn xì tǒng – Settlement system – Hệ thống thanh toán
2790网络推广 – wǎng luò tuī guǎng – Online promotion – Quảng bá trực tuyến
2791客户保留 – kè hù bǎo liú – Customer retention – Giữ chân khách hàng
2792风控措施 – fēng kòng cuò shī – Risk control measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro
2793信用调查 – xìn yòng diào chá – Credit investigation – Điều tra tín dụng
2794投保条款 – tóu bǎo tiáo kuǎn – Insurance clause – Điều khoản bảo hiểm
2795保险赔偿 – bǎo xiǎn péi cháng – Insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm
2796强制执行 – qiáng zhì zhí xíng – Enforcement – Thi hành cưỡng chế
2797赔偿金额 – péi cháng jīn é – Compensation amount – Số tiền bồi thường
2798续签合同 – xù qiān hé tóng – Contract renewal – Gia hạn hợp đồng
2799货运安排 – huò yùn ān pái – Freight arrangement – Sắp xếp vận chuyển
2800海运 – hǎi yùn – Sea transport – Vận chuyển đường biển
2801多式联运 – duō shì lián yùn – Multimodal transport – Vận chuyển đa phương thức
2802物流供应商 – wù liú gōng yìng shāng – Logistics provider – Nhà cung cấp dịch vụ logistics
2803第三方物流 – dì sān fāng wù liú – Third-party logistics (3PL) – Logistics bên thứ ba
2804全渠道 – quán qú dào – Omnichannel – Đa kênh
2805发货通知 – fā huò tōng zhī – Shipping notice – Thông báo giao hàng
2806到货确认 – dào huò què rèn – Arrival confirmation – Xác nhận hàng đến
2807装卸货 – zhuāng xiè huò – Loading and unloading – Bốc dỡ hàng hóa
2808货运保险 – huò yùn bǎo xiǎn – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
2809跟单员 – gēn dān yuán – Document controller – Nhân viên theo dõi chứng từ
2810出货单 – chū huò dān – Delivery note – Phiếu giao hàng
2811贸易术语 – mào yì shù yǔ – Trade terms – Thuật ngữ thương mại
2812FOB – f.o.b. – Free On Board – Giao hàng lên tàu
2813CIF – c.i.f. – Cost, Insurance and Freight – Giá + Bảo hiểm + Cước phí
2814DDP – d.d.p. – Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế
2815EXW – e.x.w. – Ex Works – Giao hàng tại xưởng
2816国际贸易术语解释通则 – guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé – Incoterms – Tập quán quốc tế
2817回款周期 – huí kuǎn zhōu qī – Payment cycle – Chu kỳ thu tiền
2818投资谈判 – tóu zī tán pàn – Investment negotiation – Đàm phán đầu tư
2819控股权 – kòng gǔ quán – Controlling interest – Quyền kiểm soát cổ phần
2820专利许可 – zhuān lì xǔ kě – Patent license – Giấy phép bằng sáng chế
2821许可协议 – xǔ kě xié yì – Licensing agreement – Thỏa thuận cấp phép
2822跨境交易 – kuà jìng jiāo yì – Cross-border transaction – Giao dịch xuyên biên giới
2823设立子公司 – shè lì zǐ gōng sī – Establish a subsidiary – Thành lập công ty con
2824控股公司 – kòng gǔ gōng sī – Holding company – Công ty mẹ (nắm cổ phần chi phối)
2825外商独资企业 – wài shāng dú zī qǐ yè – Wholly foreign-owned enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
2826政府批准 – zhèng fǔ pī zhǔn – Government approval – Phê duyệt của chính phủ
2827行业准入 – háng yè zhǔn rù – Industry entry – Gia nhập ngành
2828企业注册 – qǐ yè zhù cè – Company registration – Đăng ký doanh nghiệp
2829项目预算 – xiàng mù yù suàn – Project budget – Dự toán dự án
2830财务尽职调查 – cái wù jìn zhí diào chá – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
2831法律尽调 – fǎ lǜ jìn diào – Legal due diligence – Thẩm định pháp lý
2832风险披露 – fēng xiǎn pī lù – Risk disclosure – Công bố rủi ro
2833投资结构 – tóu zī jié gòu – Investment structure – Cơ cấu đầu tư
2834出资比例 – chū zī bǐ lì – Capital contribution ratio – Tỷ lệ góp vốn
2835权益分配 – quán yì fēn pèi – Equity distribution – Phân chia quyền lợi
2836决策权 – jué cè quán – Decision-making power – Quyền quyết định
2837盈利模式 – yíng lì mó shì – Profit model – Mô hình sinh lợi
2838持续盈利能力 – chí xù yíng lì néng lì – Sustainability of profit – Khả năng sinh lợi bền vững
2839投资壁垒 – tóu zī bì lěi – Investment barriers – Rào cản đầu tư
2840资产收购 – zī chǎn shōu gòu – Asset acquisition – Mua tài sản
2841股权收购 – gǔ quán shōu gòu – Equity acquisition – Mua cổ phần
2842控股收购 – kòng gǔ shōu gòu – Controlling stake acquisition – Mua quyền kiểm soát
2843敌意收购 – dí yì shōu gòu – Hostile takeover – Thâu tóm thù địch
2844友好收购 – yǒu hǎo shōu gòu – Friendly acquisition – Thâu tóm thân thiện
2845并购协议 – bìng gòu xié yì – Merger agreement – Thỏa thuận sáp nhập
2846并购流程 – bìng gòu liú chéng – M&A process – Quy trình M&A
2847并购策略 – bìng gòu cè lüè – M&A strategy – Chiến lược M&A
2848并购融资 – bìng gòu róng zī – M&A financing – Tài trợ sáp nhập
2849杠杆收购 – gàng gǎn shōu gòu – Leveraged buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay
2850管理层收购 – guǎn lǐ céng shōu gòu – Management buyout (MBO) – Ban giám đốc mua lại
2851并购整合 – bìng gòu zhěng hé – Post-merger integration – Hậu sát nhập
2852剥离 – bō lí – Divestiture – Thoái vốn
2853分拆 – fēn chāi – Spin-off – Tách công ty
2854拆分公司 – chāi fēn gōng sī – Split company – Công ty tách ra
2855吸收合并 – xī shōu hé bìng – Absorption merger – Sáp nhập theo hình thức hấp thụ
2856新设合并 – xīn shè hé bìng – Newly established merger – Sáp nhập lập công ty mới
2857收购目标 – shōu gòu mù biāo – Acquisition target – Đối tượng mua lại
2858竞标方 – jìng biāo fāng – Bidder – Bên chào mua
2859投标报价 – tóu biāo bào jià – Bid offer – Giá chào mua
2860估值方法 – gū zhí fāng fǎ – Valuation method – Phương pháp định giá
2861市盈率 – shì yíng lǜ – Price-to-earnings ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
2862现金流贴现 – xiàn jīn liú tiē xiàn – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2863市净率 – shì jìng lǜ – Price-to-book ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
2864并购意向书 – bìng gòu yì xiàng shū – Letter of intent (LOI) – Thư ngỏ ý định M&A
2865排他协议 – pái tā xié yì – Exclusivity agreement – Thỏa thuận độc quyền
2866财务模型 – cái wù mó xíng – Financial model – Mô hình tài chính
2867合并财报 – hé bìng cái bào – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2868股东批准 – gǔ dōng pī zhǔn – Shareholder approval – Phê duyệt của cổ đông
2869反垄断审查 – fǎn lǒng duàn shěn chá – Antitrust review – Kiểm tra chống độc quyền
2870法律障碍 – fǎ lǜ zhàng ài – Legal barrier – Rào cản pháp lý
2871并购失败 – bìng gòu shī bài – Failed merger – Thương vụ sáp nhập thất bại
2872并购成功 – bìng gòu chéng gōng – Successful acquisition – Thương vụ thành công
2873市场反应 – shì chǎng fǎn yìng – Market reaction – Phản ứng thị trường
2874股价波动 – gǔ jià bō dòng – Stock price fluctuation – Biến động giá cổ phiếu
2875收购溢价 – shōu gòu yì jià – Acquisition premium – Phí mua lại (trả thêm)
2876反收购措施 – fǎn shōu gòu cuò shī – Anti-takeover measures – Biện pháp chống thâu tóm
2877毒丸计划 – dú wán jì huà – Poison pill – Chiến lược “viên thuốc độc”
2878金色降落伞 – jīn sè jiàng luò sǎn – Golden parachute – Gói đền bù cho lãnh đạo
2879管理整合 – guǎn lǐ zhěng hé – Management integration – Hợp nhất bộ máy quản lý
2880文化整合 – wén huà zhěng hé – Cultural integration – Hòa nhập văn hóa doanh nghiệp
2881业务整合 – yè wù zhěng hé – Business integration – Hợp nhất hoạt động kinh doanh
2882合并效应 – hé bìng xiào yìng – Synergy – Hiệu ứng cộng hưởng sau sáp nhập
2883国际合同 – guó jì hé tóng – International contract – Hợp đồng quốc tế
2884专属协议 – zhuān shǔ xié yì – Exclusive agreement – Thỏa thuận độc quyền
2885合作协议 – hé zuò xié yì – Cooperation agreement – Hợp đồng hợp tác
2886保密条款 – bǎo mì tiáo kuǎn – Confidentiality clause – Điều khoản bảo mật
2887不竞争条款 – bù jìng zhēng tiáo kuǎn – Non-compete clause – Điều khoản không cạnh tranh
2888准据法 – zhǔn jù fǎ – Governing law – Luật điều chỉnh
2889双方义务 – shuāng fāng yì wù – Obligations of both parties – Nghĩa vụ hai bên
2890权利义务 – quán lì yì wù – Rights and obligations – Quyền và nghĩa vụ
2891终止合同 – zhōng zhǐ hé tóng – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
2892合同延期 – hé tóng yán qī – Contract extension – Gia hạn hợp đồng
2893风险分配 – fēng xiǎn fēn pèi – Risk allocation – Phân bổ rủi ro
2894保证条款 – bǎo zhèng tiáo kuǎn – Warranty clause – Điều khoản bảo đảm
2895索赔程序 – suǒ péi chéng xù – Claim procedure – Quy trình yêu cầu bồi thường
2896法律顾问 – fǎ lǜ gù wèn – Legal counsel – Cố vấn pháp lý
2897审查合同 – shěn chá hé tóng – Contract review – Rà soát hợp đồng
2898意向书 – yì xiàng shū – Letter of intent (LOI) – Thư bày tỏ ý định
2899合作框架 – hé zuò kuàng jià – Cooperation framework – Khung hợp tác
2900合同当事人 – hé tóng dāng shì rén – Contracting parties – Các bên ký kết
2901国际惯例 – guó jì guàn lì – International practice – Tập quán quốc tế
2902联合国国际贸易法委员会 – lián hé guó guó jì mào yì fǎ wěi yuán huì – UNCITRAL – Ủy ban Liên Hợp Quốc về Luật Thương mại Quốc tế
2903国际商会 – guó jì shāng huì – ICC (International Chamber of Commerce) – Phòng Thương mại Quốc tế
2904国际仲裁院 – guó jì zhòng cái yuàn – International Court of Arbitration – Tòa Trọng tài Quốc tế
2905索赔通知 – suǒ péi tōng zhī – Claim notice – Thông báo yêu cầu bồi thường
2906减轻责任 – jiǎn qīng zé rèn – Mitigation of liability – Giảm nhẹ trách nhiệm
2907重大违约 – zhòng dà wéi yuē – Material breach – Vi phạm nghiêm trọng
2908修正案 – xiū zhèng àn – Amendment – Phụ lục sửa đổi
2909附件 – fù jiàn – Annex – Phụ lục
2910补充协议 – bǔ chōng xié yì – Supplementary agreement – Thỏa thuận bổ sung
2911交易结构 – jiāo yì jié gòu – Deal structure – Cấu trúc giao dịch
2912交易对手 – jiāo yì duì shǒu – Counterparty – Đối tác giao dịch
2913合同履约能力 – hé tóng lǚ yuē néng lì – Contractual capacity – Năng lực thực hiện hợp đồng
2914发货 – fā huò – Delivery – Giao hàng
2915交货期 – jiāo huò qī – Delivery time – Thời hạn giao hàng
2916装运 – zhuāng yùn – Shipment – Vận chuyển
2917航运单证 – háng yùn dān zhèng – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
2918包装 – bāo zhuāng – Packaging – Bao bì
2919产地证 – chǎn dì zhèng – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
2920货代公司 – huò dài gōng sī – Freight forwarder – Công ty giao nhận
2921发票开具 – fā piào kāi jù – Invoice issuance – Xuất hóa đơn
2922欠款 – qiàn kuǎn – Outstanding payment – Khoản nợ
2923拖欠付款 – tuō qiàn fù kuǎn – Payment default – Trễ hạn thanh toán
2924催款函 – cuī kuǎn hán – Payment reminder letter – Thư nhắc thanh toán
2925中介 – zhōng jiè – Intermediary – Trung gian
2926执行合同 – zhí xíng hé tóng – Enforce the contract – Thi hành hợp đồng
2927延迟履约 – yán chí lǚ yuē – Delay in performance – Trì hoãn thực hiện
2928文件审核 – wén jiàn shěn hé – Document review – Kiểm tra chứng từ
2929业务流程 – yè wù liú chéng – Business process – Quy trình nghiệp vụ
2930操作指南 – cāo zuò zhǐ nán – Operating manual – Hướng dẫn thao tác
2931双方利益 – shuāng fāng lì yì – Mutual interests – Lợi ích hai bên
2932协商解决 – xié shāng jiě jué – Settle through consultation – Giải quyết thông qua thương lượng
2933谅解备忘录 – liàng jiě bèi wàng lù – Memorandum of Understanding (MOU) – Biên bản ghi nhớ
2934合同草案 – hé tóng cǎo àn – Draft contract – Bản dự thảo hợp đồng
2935反要约 – fǎn yào yuē – Counter-offer – Phản đề nghị
2936条款谈判 – tiáo kuǎn tán pàn – Clause negotiation – Đàm phán điều khoản
2937违约金 – wéi yuē jīn – Liquidated damages – Tiền bồi thường vi phạm
2938解决争端 – jiě jué zhēng duān – Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
2939管辖权 – guǎn xiá quán – Jurisdiction – Quyền tài phán
2940法律适用 – fǎ lǜ shì yòng – Governing law – Luật điều chỉnh
2941履约能力 – lǚ yuē néng lì – Ability to perform – Năng lực thực hiện
2942优惠条款 – yōu huì tiáo kuǎn – Preferential terms – Điều khoản ưu đãi
2943商务函电 – shāng wù hán diàn – Business correspondence – Thư tín thương mại
2944文化差异 – wén huà chà yì – Cultural difference – Khác biệt văn hóa
2945商务谈判代表 – shāng wù tán pàn dài biǎo – Negotiation representative – Đại diện đàm phán
2946会议记录 – huì yì jì lù – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
2947合规风险 – hé guī fēng xiǎn – Compliance risk – Rủi ro tuân thủ
2948账款管理 – zhàng kuǎn guǎn lǐ – Account management – Quản lý công nợ
2949预算控制 – yù suàn kòng zhì – Budget control – Kiểm soát ngân sách
2950股东协议 – gǔ dōng xié yì – Shareholders’ agreement – Thỏa thuận cổ đông
2951投资回报期 – tóu zī huí bào qī – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2952保证金 – bǎo zhèng jīn – Security deposit – Tiền đặt cọc đảm bảo
2953进出口许可 – jìn chū kǒu xǔ kě – Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2954专利许可 – zhuān lì xǔ kě – Patent licensing – Cấp phép bằng sáng chế
2955投标文件 – tóu biāo wén jiàn – Bidding document – Hồ sơ dự thầu
2956招标公告 – zhāo biāo gōng gào – Tender notice – Thông báo mời thầu
2957中标通知书 – zhòng biāo tōng zhī shū – Award notice – Thông báo trúng thầu
2958投标保证金 – tóu biāo bǎo zhèng jīn – Bid bond – Bảo lãnh dự thầu
2959履约保证金 – lǚ yuē bǎo zhèng jīn – Performance bond – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2960工程承包 – gōng chéng chéng bāo – Engineering contracting – Hợp đồng thầu xây dựng
2961总包合同 – zǒng bāo hé tóng – General contract – Hợp đồng tổng thầu
2962分包合同 – fēn bāo hé tóng – Subcontract – Hợp đồng phụ
2963信用证开证行 – xìn yòng zhèng kāi zhèng háng – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
2964托收结算 – tuō shōu jié suàn – Collection settlement – Thanh toán nhờ thu
2965货到付款 – huò dào fù kuǎn – Cash on delivery – Thanh toán khi giao hàng
2966赊账交易 – shē zhàng jiāo yì – Credit transaction – Giao dịch tín dụng
2967付款保障 – fù kuǎn bǎo zhàng – Payment guarantee – Bảo lãnh thanh toán
2968多元化投资 – duō yuán huà tóu zī – Diversified investment – Đầu tư đa dạng
2969高风险高回报 – gāo fēng xiǎn gāo huí bào – High risk, high return – Rủi ro cao, lợi nhuận cao
2970投资者信心 – tóu zī zhě xìn xīn – Investor confidence – Niềm tin của nhà đầu tư
2971市盈率 – shì yíng lǜ – Price-earnings ratio (P/E) – Tỷ lệ giá/lợi nhuận
2972牛市 – niú shì – Bull market – Thị trường tăng giá
2973熊市 – xióng shì – Bear market – Thị trường giảm giá
2974增资扩股 – zēng zī kuò gǔ – Capital increase and share expansion – Tăng vốn mở rộng cổ phần
2975合规经营 – hé guī jīng yíng – Compliance operation – Hoạt động tuân thủ
2976并购重组 – bìng gòu chóng zǔ – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và tái cấu trúc
2977法律审查 – fǎ lǜ shěn chá – Legal due diligence – Thẩm định pháp lý
2978贸易纠纷 – mào yì jiū fēn – Trade dispute – Tranh chấp thương mại
2979多边协定 – duō biān xié dìng – Multilateral agreement – Hiệp định đa phương
2980知识产权 – zhī shì chǎn quán – Intellectual property rights (IPR) – Quyền sở hữu trí tuệ
2981海关监管 – hǎi guān jiān guǎn – Customs supervision – Giám sát hải quan
2982自由贸易区 – zì yóu mào yì qū – Free trade zone (FTZ) – Khu thương mại tự do
2983贸易便利化 – mào yì biàn lì huà – Trade facilitation – Thuận lợi hóa thương mại
2984数字支付 – shù zì zhī fù – Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
2985网络攻击 – wǎng luò gōng jī – Cyber attack – Tấn công mạng
2986船期 – chuán qī – Shipping schedule – Lịch trình tàu
2987空运单 – kōng yùn dān – Airway bill – Vận đơn hàng không
2988海运费用 – hǎi yùn fèi yòng – Sea freight – Cước phí đường biển
2989陆运 – lù yùn – Land transportation – Vận tải đường bộ
2990联运 – lián yùn – Intermodal transport – Vận tải liên hợp
2991货代公司 – huò dài gōng sī – Freight forwarding company – Công ty giao nhận hàng hóa
2992商检 – shāng jiǎn – Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa
2993货物描述 – huò wù miáo shù – Goods description – Mô tả hàng hóa
2994出口控制 – chū kǒu kòng zhì – Export control – Kiểm soát xuất khẩu
2995报盘 – bào pán – Offer (in negotiation) – Báo giá
2996还盘 – huán pán – Counter-offer – Phản hồi báo giá
2997接受报价 – jiē shòu bào jià – Accept the quotation – Chấp nhận báo giá
2998签署合同 – qiān shǔ hé tóng – Sign the contract – Ký kết hợp đồng
2999审核条款 – shěn hé tiáo kuǎn – Review clauses – Rà soát điều khoản
3000延迟交货 – yán chí jiāo huò – Delayed delivery – Giao hàng chậm
3001索赔 – suǒ péi – Claim for compensation – Khiếu nại đòi bồi thường
3002商务英语 – shāng wù yīng yǔ – Business English – Tiếng Anh thương mại
3003多语种沟通 – duō yǔ zhǒng gōu tōng – Multilingual communication – Giao tiếp đa ngữ
3004交叉文化交流 – jiāo chā wén huà jiāo liú – Cross-cultural communication – Giao tiếp liên văn hóa
3005双赢 – shuāng yíng – Win-win – Đôi bên cùng có lợi
3006合作框架 – hé zuò kuàng jià – Cooperation framework – Khuôn khổ hợp tác
3007国际私法 – guó jì sī fǎ – Private international law – Luật quốc tế tư
3008国际公法 – guó jì gōng fǎ – Public international law – Luật quốc tế công
3009司法解释 – sī fǎ jiě shì – Judicial interpretation – Giải thích pháp luật
3010实际损失 – shí jì sǔn shī – Actual damages – Thiệt hại thực tế
3011间接损失 – jiàn jiē sǔn shī – Indirect loss – Thiệt hại gián tiếp
3012所有权转移 – suǒ yǒu quán zhuǎn yí – Ownership transfer – Chuyển quyền sở hữu
3013出口禁令 – chū kǒu jìn lìng – Export ban – Lệnh cấm xuất khẩu
3014制裁措施 – zhì cái cuò shī – Sanction measures – Biện pháp trừng phạt
3015著作权保护 – zhù zuò quán bǎo hù – Copyright protection – Bảo hộ bản quyền
3016贸易救济 – mào yì jiù jì – Trade remedies – Biện pháp phòng vệ thương mại
3017国际收支平衡 – guó jì shōu zhī píng héng – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
3018应收账款融资 – yìng shōu zhàng kuǎn róng zī – Accounts receivable financing – Tài trợ khoản phải thu
3019投资协定 – tóu zī xié dìng – Investment agreement – Hiệp định đầu tư
3020国际惯例条款 – guó jì guàn lì tiáo kuǎn – Incoterms clause – Điều khoản theo tập quán quốc tế
3021FOB术语 – FOB shù yǔ – FOB term – Điều kiện giao hàng FOB
3022CIF术语 – CIF shù yǔ – CIF term – Điều kiện giao hàng CIF
3023DDP术语 – DDP shù yǔ – DDP term – Điều kiện giao hàng DDP
3024双重征税协定 – shuāng chóng zhēng shuì xié dìng – Double taxation agreement – Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
3025税收筹划 – shuì shōu chóu huà – Tax planning – Hoạch định thuế
3026企业合规 – qǐ yè hé guī – Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
3027条款修改 – tiáo kuǎn xiū gǎi – Clause amendment – Sửa đổi điều khoản
3028合同执行 – hé tóng zhí xíng – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
3029履约能力 – lǚ yuē néng lì – Performance capability – Năng lực thực hiện hợp đồng
3030履行期限 – lǚ xíng qī xiàn – Performance period – Thời hạn thực hiện
3031项目进度 – xiàng mù jìn dù – Project schedule – Tiến độ dự án
3032进度控制 – jìn dù kòng zhì – Schedule control – Kiểm soát tiến độ
3033技术规范 – jì shù guī fàn – Technical specification – Yêu cầu kỹ thuật
3034检验标准 – jiǎn yàn biāo zhǔn – Inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra
3035验收条件 – yàn shōu tiáo jiàn – Acceptance condition – Điều kiện nghiệm thu
3036即期付款 – jí qī fù kuǎn – Payment at sight – Thanh toán trả ngay
3037跟单信用证 – gēn dān xìn yòng zhèng – Documentary L/C – L/C kèm chứng từ
3038履约保函 – lǚ yuē bǎo hán – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
3039预付款保函 – yù fù kuǎn bǎo hán – Advance payment guarantee – Bảo lãnh thanh toán trước
3040第三方担保 – dì sān fāng dān bǎo – Third-party guarantee – Bảo lãnh bên thứ ba
3041运输保险 – yùn shū bǎo xiǎn – Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
3042索赔 – suǒ péi – Claim – Khiếu nại đòi bồi thường
3043全险 – quán xiǎn – All risks – Bảo hiểm mọi rủi ro
3044海运 – hǎi yùn – Ocean freight – Vận chuyển đường biển
3045集装箱运输 – jí zhuāng xiāng yùn shū – Container shipping – Vận chuyển container
3046到岸价 – dào àn jià – CIF price – Giá đến cảng
3047离岸价 – lí àn jià – FOB price – Giá giao lên tàu
3048讨价还价 – tǎo jià huán jià – Bargaining – Trả giá
3049双赢 – shuāng yíng – Win-win – Hai bên cùng có lợi
3050妥协 – tuǒ xié – Compromise – Thỏa hiệp
3051强硬立场 – qiáng yìng lì chǎng – Hard stance – Lập trường cứng rắn
3052合作态度 – hé zuò tài dù – Cooperative attitude – Thái độ hợp tác
3053关键点 – guān jiàn diǎn – Key point – Điểm then chốt
3054文化差异 – wén huà chā yì – Cultural differences – Khác biệt văn hóa
3055面子问题 – miàn zi wèn tí – Face issue – Vấn đề thể diện
3056高低语气 – gāo dī yǔ qì – Tone of speech – Ngữ khí cao thấp
3057时间观念 – shí jiān guān niàn – Time perception – Quan niệm về thời gian
3058沟通方式 – gōu tōng fāng shì – Communication style – Phong cách giao tiếp
3059信任建立 – xìn rèn jiàn lì – Building trust – Xây dựng niềm tin
3060中介机构 – zhōng jiè jī gòu – Intermediary agency – Cơ quan trung gian
3061商业谈判代表 – shāng yè tán pàn dài biǎo – Business negotiator – Đại diện đàm phán thương mại
3062适用法律 – shì yòng fǎ lǜ – Applicable law – Luật áp dụng
3063管辖法院 – guǎn xiá fǎ yuàn – Competent court – Tòa án có thẩm quyền
3064履行障碍 – lǚ xíng zhàng ài – Performance obstacle – Trở ngại thực hiện
3065国际贸易术语解释通则 – guó jì mào yì shù yǔ jiě shì tōng zé – Incoterms – Bộ quy tắc Incoterms
3066FOB(装运港船上交货)- FOB (zhuāng yùn gǎng chuán shàng jiāo huò) – Free on Board – Giao lên tàu
3067CIF(成本加保险加运费)- CIF (chéng běn jiā bǎo xiǎn jiā yùn fèi) – Cost, Insurance & Freight – Giá CIF
3068EXW(工厂交货)- EXW (gōng chǎng jiāo huò) – Ex Works – Giao tại xưởng
3069DDP(完税后交货)- DDP (wán shuì hòu jiāo huò) – Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế
3070DAP(交货至指定地点)- DAP (jiāo huò zhì zhǐ dì dì diǎn) – Delivered at Place – Giao hàng tại địa điểm chỉ định
3071FCA(自由承运人)- FCA (zì yóu chéng yùn rén) – Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
3072CPT(运费付至)- CPT (yùn fèi fù zhì) – Carriage Paid To – Cước phí trả đến
3073CIP(运费和保险费付至)- CIP (yùn fèi hé bǎo xiǎn fèi fù zhì) – Carriage and Insurance Paid To – Cước phí và bảo hiểm trả đến
3074保险条款 – bǎo xiǎn tiáo kuǎn – Insurance clause – Điều khoản bảo hiểm
3075技术附件 – jì shù fù jiàn – Technical annex – Phụ lục kỹ thuật
3076提议 – tí yì – Proposal – Đề xuất
3077反提议 – fǎn tí yì – Counterproposal – Phản đề xuất
3078协议书 – xié yì shū – Agreement document – Văn bản thỏa thuận
3079备忘录 – bèi wàng lù – Memorandum – Biên bản ghi nhớ
3080知识产权 – zhī shi chǎn quán – Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
3081商标 – shāng biāo – Trademark – Thương hiệu
3082紧急条款 – jǐn jí tiáo kuǎn – Emergency clause – Điều khoản khẩn cấp
3083禁止条款 – jìn zhǐ tiáo kuǎn – Non-compete clause – Điều khoản cấm cạnh tranh
3084延期条款 – yán qī tiáo kuǎn – Extension clause – Điều khoản gia hạn
3085现金支付 – xiàn jīn zhī fù – Cash payment – Thanh toán bằng tiền mặt
3086税务条款 – shuì wù tiáo kuǎn – Tax clause – Điều khoản thuế
3087背景调查 – bèi jǐng diào chá – Background check – Kiểm tra lý lịch
3088双方协议 – shuāng fāng xié yì – Bilateral agreement – Thỏa thuận song phương
3089多方谈判 – duō fāng tán pàn – Multilateral negotiation – Đàm phán đa phương
3090雇佣条款 – gù yōng tiáo kuǎn – Employment clause – Điều khoản tuyển dụng
3091税务审计 – shuì wù shěn jì – Tax audit – Kiểm toán thuế
3092商品采购 – shāng pǐn cǎi gòu – Product procurement – Mua sắm sản phẩm
3093买卖合同 – mǎi mài hé tóng – Purchase and sale contract – Hợp đồng mua bán
3094商务谈判技巧 – shāng wù tán pàn jì qiǎo – Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
3095投标 – tóu biāo – Bid – Đấu thầu
3096开标 – kāi biāo – Bid opening – Mở thầu
3097评标 – píng biāo – Bid evaluation – Đánh giá thầu
3098销售额 – xiāo shòu é – Sales volume – Doanh thu bán hàng
3099战略规划 – zhàn lüè guī huà – Strategic planning – Lập kế hoạch chiến lược
3100在线销售 – zài xiàn xiāo shòu – Online sales – Bán hàng trực tuyến
3101降价 – jiàng jià – Price reduction – Giảm giá
3102提价 – tí jià – Price increase – Tăng giá
3103公司合并 – gōng sī hé bìng – Company merger – Sáp nhập công ty
3104公司收购 – gōng sī shōu gòu – Company acquisition – Mua lại công ty
3105股东会议 – gǔ dōng huì yì – Shareholder meeting – Cuộc họp cổ đông
3106投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
3107营收 – yíng shōu – Revenue – Doanh thu
3108固定成本 – gù dìng chéng běn – Fixed costs – Chi phí cố định
3109变动成本 – biàn dòng chéng běn – Variable costs – Chi phí biến đổi
3110关键绩效指标 – guān jiàn jì xiào zhǐ biāo – Key performance indicators (KPIs) – Chỉ số hiệu suất chính
3111销售增长 – xiāo shòu zēng zhǎng – Sales growth – Tăng trưởng doanh thu
3112进出口 – jìn chū kǒu – Import and export – Nhập khẩu và xuất khẩu
3113客户满意度 – kè hù mǎn yì dù – Customer satisfaction – Sự hài lòng của khách hàng
3114商务代表 – shāng wù dài biǎo – Business representative – Đại diện kinh doanh
3115产品价格 – chǎn pǐn jià gé – Product price – Giá sản phẩm
3116公司重组 – gōng sī zhòng zǔ – Company restructuring – Cơ cấu lại công ty
3117商业秘密 – shāng yè mì mì – Trade secrets – Bí mật thương mại
3118营销推广 – yíng xiāo tuī guǎng – Marketing promotion – Khuyến mãi tiếp thị
3119投资计划 – tóu zī jì huà – Investment plan – Kế hoạch đầu tư
3120短期收益 – duǎn qī shōu yì – Short-term profit – Lợi nhuận ngắn hạn
3121联合营销 – lián hé yíng xiāo – Joint marketing – Tiếp thị liên kết
3122财务分析师 – cái wù fēn xī shī – Financial analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
3123投资组合管理 – tóu zī zǔ hé guǎn lǐ – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
3124专利保护 – zhuān lì bǎo hù – Patent protection – Bảo vệ sáng chế
3125执行力 – zhí xíng lì – Execution ability – Khả năng thực thi
3126商务合同 – shāng wù hé tong – Business contract – Hợp đồng kinh doanh
3127营销渠道 – yíng xiāo qúdào – Marketing channels – Kênh tiếp thị
3128商业环境 – shāng yè huán jìng – Business environment – Môi trường kinh doanh
3129企业文化 – qǐ yè wén huà – Corporate culture – Văn hóa công ty
3130融资渠道 – róng zī qúdào – Financing channels – Kênh tài trợ
3131战略目标 – zhàn lüè mù biāo – Strategic goals – Mục tiêu chiến lược
3132跨国并购 – kuà guó bìng gòu – Cross-border mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại xuyên quốc gia
3133顾客忠诚 – gù kè zhōng chéng – Customer loyalty – Lòng trung thành của khách hàng
3134货物运输 – huò wù yùn shū – Freight transportation – Vận chuyển hàng hóa
3135企业资产 – qǐ yè zī chǎn – Corporate assets – Tài sản doanh nghiệp
3136股东大会 – gǔ dōng dà huì – Shareholder meeting – Cuộc họp cổ đông
3137企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
3138批发商 – pī fā shāng – Wholesaler – Nhà phân phối bán sỉ
3139采购价格 – cǎi gòu jià gé – Purchase price – Giá mua
3140商业信誉 – shāng yè xìn yù – Business reputation – Uy tín doanh nghiệp
3141企业收购 – qǐ yè shōu gòu – Corporate acquisition – Mua lại doanh nghiệp
3142战略分析 – zhàn lüè fēn xī – Strategic analysis – Phân tích chiến lược
3143市场占有率 – shì chǎng zhàn yǒu lǜ – Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
3144企业重组 – qǐ yè zhòng zǔ – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
3145商业保险 – shāng yè bǎo xiǎn – Business insurance – Bảo hiểm doanh nghiệp
3146采购协议 – cǎi gòu xié yì – Procurement agreement – Thỏa thuận mua sắm
3147协议签订 – xié yì qiān dìng – Agreement signing – Ký kết thỏa thuận
3148业务流程 – yè wù liú chéng – Business process – Quy trình kinh doanh
3149收入来源 – shōu rù lái yuán – Revenue source – Nguồn thu nhập
3150资金筹集 – zī jīn chóu jí – Fundraising – Huy động vốn
3151合同违约 – hé tóng wéiyuē – Contract breach – Vi phạm hợp đồng
3152提供支持 – tí gōng zhī chí – Provide support – Cung cấp hỗ trợ
3153金融工具 – jīn róng gōng jù – Financial instruments – Công cụ tài chính
3154借款协议 – jiè kuǎn xié yì – Loan agreement – Thỏa thuận vay vốn
3155销售渠道 – xiāo shòu qúdào – Sales channels – Kênh bán hàng
3156专业服务 – zhuān yè fú wù – Professional services – Dịch vụ chuyên nghiệp
3157收购意向书 – shōu gòu yì xiàng shū – Letter of intent for acquisition – Thư ý định mua lại
3158投资者关系 – tóu zī zhě guān xì – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
3159企业创新 – qǐ yè chuàng xīn – Corporate innovation – Đổi mới doanh nghiệp
3160目标达成 – mù biāo dá chéng – Goal achievement – Hoàn thành mục tiêu
3161企业运营 – qǐ yè yùn yíng – Business operation – Hoạt động kinh doanh
3162数据保护 – shù jù bǎo hù – Data protection – Bảo vệ dữ liệu
3163市场入驻 – shì chǎng rù zhù – Market entry – Gia nhập thị trường
3164人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực
3165税收筹划 – shuì shōu chóu huà – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
3166公司并购 – gōng sī bìng gòu – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
3167投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3168国际化 – guó jì huà – Internationalization – Quốc tế hóa
3169外资引进 – wài zī yǐn jìn – Foreign investment – Đầu tư nước ngoài
3170投资者保护 – tóu zī zhě bǎo hù – Investor protection – Bảo vệ nhà đầu tư
3171人才招聘 – rén cái zhāo pìn – Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài
3172企业社会责任 – qǐ yè shè huì zé rèn – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
3173管理团队 – guǎn lǐ tuán duì – Management team – Đội ngũ quản lý
3174运营成本 – yùn yíng chéng běn – Operating costs – Chi phí vận hành
3175商务谈判技巧 – shāng wù tán pàn jì qiǎo – Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán kinh doanh
3176商务审查 – shāng wù shěn chá – Business audit – Kiểm tra kinh doanh
3177投资评估 – tóu zī píng gū – Investment evaluation – Đánh giá đầu tư
3178贸易关系 – mào yì guān xì – Trade relations – Quan hệ thương mại
3179国际贸易政策 – guó jì mào yì zhèng cè – International trade policy – Chính sách thương mại quốc tế
3180支付系统 – zhī fù xì tǒng – Payment system – Hệ thống thanh toán
3181盈利增长 – yíng lì zēng zhǎng – Profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận
3182交易成本 – jiāo yì chéng běn – Transaction cost – Chi phí giao dịch
3183外贸代理 – wài mào dàì lǐ – Foreign trade agency – Đại lý thương mại quốc tế
3184公共采购 – gōng gòng cǎi gòu – Public procurement – Mua sắm công
3185技术合作 – jì shù hé zuò – Technological cooperation – Hợp tác kỹ thuật
3186商务洽谈 – shāng wù qià tán – Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
3187人力资源管理 – rén lì zī yuán guǎn lǐ – Human resources management – Quản lý nhân sự
3188产品质量管理 – chǎn pǐn zhì liàng guǎn lǐ – Product quality management – Quản lý chất lượng sản phẩm
3189公司财务 – gōng sī cái wù – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
3190数据安全 – shù jù ān quán – Data security – An ninh dữ liệu
3191产品差异化 – chǎn pǐn chā yì huà – Product differentiation – Phân biệt sản phẩm
3192资源分配 – zī yuán fēn pèi – Resource allocation – Phân bổ nguồn lực
3193现金流量 – xiàn jīn liú liàng – Cash flow statement – Báo cáo dòng tiền
3194采购策略 – cǎi gòu cè lüè – Procurement strategy – Chiến lược mua sắm
3195客户关系管理 – kè hù guān xì guǎn lǐ – Customer relationship management – Quản lý mối quan hệ khách hàng
3196合同签订 – hé tóng qiān dìng – Contract signing – Ký hợp đồng
3197资金流动 – zī jīn liú dòng – Fund flow – Dòng chảy vốn
3198供应商协定 – gōng yìng shāng xié dìng – Supplier agreement – Thỏa thuận nhà cung cấp
3199行业发展 – háng yè fā zhǎn – Industry development – Phát triển ngành
3200数据挖掘 – shù jù wā jué – Data mining – Khai thác dữ liệu
3201政策支持 – zhèng cè zhī chí – Policy support – Hỗ trợ chính sách
3202市场集中度 – shì chǎng jí zhōng dù – Market concentration – Mức độ tập trung thị trường
3203投资者关系 – tóu zī zhě guān xì – Investor relations – Quan hệ với nhà đầu tư
3204管理咨询 – guǎn lǐ zī xún – Management consulting – Tư vấn quản lý
3205国际采购 – guó jì cǎi gòu – International procurement – Mua sắm quốc tế
3206经济制裁 – jīng jì zhì cái – Economic sanctions – Các biện pháp trừng phạt kinh tế
3207融资成本 – róng zī chéng běn – Financing cost – Chi phí tài trợ
3208议价能力 – yì jià néng lì – Bargaining power – Sức mạnh đàm phán
3209财务杠杆 – cái wù gàng zhàng – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
3210资本增值 – zī běn zēng zhí – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
3211经济预测 – jīng jì yù cè – Economic forecast – Dự báo kinh tế
3212市场调研 – shì chǎng tiáo yán – Market survey – Khảo sát thị trường
3213合同执行 – hé tóng zhí xíng – Contract enforcement – Thực thi hợp đồng
3214创新战略 – chuàng xīn zhàn lüè – Innovation strategy – Chiến lược đổi mới
3215合并与收购 – hé bìng yǔ shōu gòu – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
3216政策风险 – zhèng cè fēng xiǎn – Policy risk – Rủi ro chính sách
3217行业监管 – háng yè jiān guǎn – Industry regulation – Quy định ngành
3218支付结算 – zhī fù jié suàn – Payment settlement – Thanh toán và giải quyết
3219跨国投资 – kuà guó tóu zī – Cross-border investment – Đầu tư xuyên biên giới
3220退税政策 – tuì shuì zhèng cè – Tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế
3221法律纠纷 – fǎ lǜ jiū fēn – Legal dispute – Tranh chấp pháp lý
3222供应商关系 – gōng yìng shāng guān xì – Supplier relations – Quan hệ nhà cung cấp
3223财务透明度 – cái wù tòu míng dù – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
3224投标价格 – tóu biāo jià gé – Bid price – Giá thầu
3225采购计划 – cǎi gòu jì huà – Procurement plan – Kế hoạch mua sắm
3226企业管理 – qǐ yè guǎn lǐ – Enterprise management – Quản lý doanh nghiệp
3227外贸公司 – wài mào gōng sī – Foreign trade company – Công ty ngoại thương
3228财务计划 – cái wù jì huà – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
3229股票投资 – gǔ piào tóu zī – Stock investment – Đầu tư chứng khoán
3230进出口政策 – jìn chū kǒu zhèng cè – Import and export policy – Chính sách xuất nhập khẩu
3231收益分析 – shōu yì fēn xī – Profit analysis – Phân tích lợi nhuận
3232竞争力分析 – jìng zhēng lì fēn xī – Competitiveness analysis – Phân tích năng lực cạnh tranh
3233资金管理 – zī jīn guǎn lǐ – Fund management – Quản lý tài chính
3234资本投入 – zī běn tóu rù – Capital investment – Đầu tư vốn
3235销售目标制定 – xiāo shòu mù biāo zhì dìng – Sales target setting – Thiết lập mục tiêu bán hàng
3236收益增长 – shōu yì zēng zhǎng – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
3237风险规避 – fēng xiǎn guī bì – Risk avoidance – Tránh rủi ro
3238招标文件 – zhāo biāo wén jiàn – Tender documents – Hồ sơ thầu
3239客户满意度调查 – kè hù mǎn yì dù diào chá – Customer satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
3240市场开发战略 – shì chǎng kāi fā zhàn lüè – Market development strategy – Chiến lược phát triển thị trường
3241企业整合 – qǐ yè zhěng hé – Business integration – Tích hợp doanh nghiệp
3242财务分析报告 – cái wù fēn xī bào gào – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
3243企业并购重组 – qǐ yè bìng gòu zhòng zǔ – Corporate mergers and acquisitions restructuring – Tái cấu trúc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
3244企业资本 – qǐ yè zī běn – Corporate capital – Vốn doanh nghiệp
3245风险评估报告 – fēng xiǎn píng gū bào gào – Risk assessment report – Báo cáo đánh giá rủi ro
3246市场风险管理 – shì chǎng fēng xiǎn guǎn lǐ – Market risk management – Quản lý rủi ro thị trường
3247签署协议 – qiān shǔ xié yì – Sign an agreement – Ký kết thỏa thuận
3248价格谈判 – jià gé tán pàn – Price negotiation – Đàm phán giá
3249国际化战略 – guó jì huà zhàn lüè – International strategy – Chiến lược quốc tế
3250企业整合 – qǐ yè zhěng hé – Corporate integration – Tích hợp doanh nghiệp
3251营销策划 – yíng xiāo cè huà – Marketing planning – Lập kế hoạch tiếp thị
3252管理层 – guǎn lǐ céng – Management level – Cấp quản lý
3253收购计划 – shōu gòu jì huà – Acquisition plan – Kế hoạch mua lại
3254专业谈判 – zhuān yè tán pàn – Professional negotiation – Đàm phán chuyên nghiệp
3255招商引资 – zhāo shāng yǐn zī – Investment attraction – Hút đầu tư
3256市场调控 – shì chǎng tiáo kòng – Market regulation – Quản lý thị trường
3257收购协议 – shōu gòu xié yì – Acquisition agreement – Thỏa thuận mua lại
3258业绩评估 – yè jì píng gū – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
3259市场进入 – shì chǎng jìn rù – Market entry – Thâm nhập thị trường
3260股权结构 – gǔ quán jié gòu – Equity structure – Cấu trúc cổ phần
3261高层管理 – gāo céng guǎn lǐ – Senior management – Quản lý cấp cao
3262招聘政策 – zhāo pìn zhèng cè – Recruitment policy – Chính sách tuyển dụng
3263企业并购 – qǐ yè bìng gòu – Corporate merger and acquisition – Mua bán sáp nhập doanh nghiệp
3264扩张战略 – kuò zhāng zhàn lüè – Expansion strategy – Chiến lược mở rộng
3265货币汇率 – huò bì huì lǜ – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
3266公司财务 – gōng sī cái wù – Company finances – Tài chính công ty
3267产业发展 – chǎn yè fā zhǎn – Industry development – Phát triển ngành
3268企业资源 – qǐ yè zī yuán – Enterprise resources – Tài nguyên doanh nghiệp
3269战略合作 – zhàn lüè hé zuò – Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược
3270投资风险评估 – tóu zī fēng xiǎn píng gū – Investment risk assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
3271客户管理 – kè hù guǎn lǐ – Client management – Quản lý khách hàng
3272资产评估 – zī chǎn píng gū – Asset evaluation – Đánh giá tài sản
3273成交率 – chéng jiāo lǜ – Transaction rate – Tỷ lệ giao dịch
3274拓展市场 – tuò zhǎn shì chǎng – Market expansion – Mở rộng thị trường
3275货物库存 – huò wù kù cún – Goods inventory – Kho hàng
3276市场占领 – shì chǎng zhàn lǐng – Market takeover – Thâu tóm thị trường
3277商业计划书 – shāng yè jì huà shū – Business proposal – Đề xuất kinh doanh
3278盈亏平衡 – yíng kuī píng héng – Break-even point – Điểm hòa vốn
3279销售预测 – xiāo shòu yù cè – Sales forecast – Dự báo doanh thu
3280市场拓展 – shì chǎng tuò zhǎn – Market penetration – Thâm nhập thị trường
3281经营模式 – jīng yíng mó shì – Business model – Mô hình kinh doanh
3282贷款协议 – dài kuǎn xié yì – Loan agreement – Thỏa thuận vay vốn
3283市场回报 – shì chǎng huí bào – Market return – Lợi nhuận thị trường
3284客户维护 – kè hù wèi hù – Customer retention – Duy trì khách hàng
3285供应商协议 – gōng yìng shāng xié yì – Supplier agreement – Thỏa thuận với nhà cung cấp
3286市场定位分析 – shì chǎng dìng wèi fēn xī – Market positioning analysis – Phân tích định vị thị trường
3287生产计划 – shēng chǎn jì huà – Production planning – Lập kế hoạch sản xuất
3288国际贸易协定 – guó jì mào yì xié dìng – International trade agreement – Thỏa thuận thương mại quốc tế
3289产品研发 – chǎn pǐn yán fā – Product research and development – Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
3290收益管理 – shōu yì guǎn lǐ – Revenue management – Quản lý doanh thu
3291商务沟通 – shāng wù gōu tōng – Business communication – Giao tiếp kinh doanh
3292法律审查 – fǎ lǜ shěn chá – Legal review – Xem xét pháp lý
3293客户满意度调查 – kè hù mǎn yì dù diào chá – Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
3294经济趋势 – jīng jì qū shì – Economic trend – Xu hướng kinh tế
3295经济学 – jīng jì xué – Economics – Kinh tế học
3296招标 – zhāo biāo – Tendering – Mời thầu
3297购买力 – gòu mǎi lì – Purchasing power – Năng lực mua hàng
3298外贸 – wài mào – Foreign trade – Thương mại quốc tế
3299产品推广计划 – chǎn pǐn tuī guǎng jì huà – Product promotion plan – Kế hoạch quảng bá sản phẩm
3300公司发展 – gōng sī fā zhǎn – Company development – Phát triển công ty
3301企业资源计划 – qǐ yè zī yuán jì huà – Enterprise resource planning – Lập kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp
3302税务问题 – shuì wù wèn tí – Tax issues – Vấn đề thuế
3303营销策划 – yíng xiāo cè huà – Marketing planning – Lập kế hoạch marketing
3304定制化服务 – dìng zhì huà fú wù – Customization service – Dịch vụ tùy chỉnh
3305收益分析 – shōu yì fēn xī – Revenue analysis – Phân tích doanh thu
3306生产能力 – shēng chǎn néng lì – Production capacity – Khả năng sản xuất
3307营销成本 – yíng xiāo chéng běn – Marketing cost – Chi phí marketing
3308多元化战略 – duō yuán huà zhàn lüè – Diversification strategy – Chiến lược đa dạng hóa
3309供应商合同 – gōng yìng shāng hé tóng – Supplier contract – Hợp đồng với nhà cung cấp
3310国际品牌 – guó jì pǐn pái – International brand – Thương hiệu quốc tế
3311劳动力市场 – láo dòng lì shì chǎng – Labor market – Thị trường lao động
3312采购清单 – cǎi gòu qīng dān – Purchase list – Danh sách mua hàng
3313供需关系 – gōng xū guān xì – Supply-demand relationship – Quan hệ cung cầu
3314线上交易 – xiàn shàng jiāo yì – Online transaction – Giao dịch trực tuyến
3315线下零售 – xiàn xià líng shòu – Offline retail – Bán lẻ truyền thống
3316投资回报率 – tóu zī huí bào lǜ – Return on investment – Tỷ lệ hoàn vốn
3317货物验收 – huò wù yàn shōu – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
3318账期 – zhàng qī – Payment term – Thời hạn thanh toán
3319担保 – dān bǎo – Guarantee – Bảo lãnh
3320担保人 – dān bǎo rén – Guarantor – Người bảo lãnh
3321法律条款 – fǎ lǜ tiáo kuǎn – Legal clause – Điều khoản pháp lý
3322损害赔偿 – sǔn hài péi cháng – Compensation for damage – Bồi thường thiệt hại
3323物流配送 – wù liú pèi sòng – Logistics delivery – Phân phối logistics
3324本地企业 – běn dì qǐ yè – Local enterprise – Doanh nghiệp địa phương
3325商业伦理 – shāng yè lún lǐ – Business ethics – Đạo đức kinh doanh
3326经销商 – jīng xiāo shāng – Dealer – Đại lý phân phối
3327消费习惯 – xiāo fèi xí guàn – Consumption habits – Thói quen tiêu dùng
3328推广方案 – tuī guǎng fāng àn – Promotion plan – Kế hoạch quảng bá
3329商务信函 – shāng wù xìn hán – Business correspondence – Thư từ thương mại
3330谈判技巧 – tán pàn jì qiǎo – Negotiation skill – Kỹ năng đàm phán
3331意向合同 – yì xiàng hé tóng – Memorandum of Understanding – Biên bản ghi nhớ
3332正式合同 – zhèng shì hé tóng – Formal contract – Hợp đồng chính thức
3333条件谈判 – tiáo jiàn tán pàn – Terms negotiation – Đàm phán điều kiện
3334配额制度 – pèi é zhì dù – Quota system – Chế độ hạn ngạch
3335关税制度 – guān shuì zhì dù – Tariff system – Chế độ thuế quan
3336国际规则 – guó jì guī zé – International rules – Quy tắc quốc tế
3337品控体系 – pǐn kòng tǐ xì – Quality control system – Hệ thống kiểm soát chất lượng
3338售前支持 – shòu qián zhī chí – Pre-sale support – Hỗ trợ trước bán hàng
3339售中服务 – shòu zhōng fú wù – In-sale service – Dịch vụ trong khi bán
3340售后保障 – shòu hòu bǎo zhàng – After-sale guarantee – Bảo đảm sau bán hàng
3341招标文件 – zhāo biāo wén jiàn – Tender documents – Hồ sơ mời thầu
3342投标报价 – tóu biāo bào jià – Bid quotation – Báo giá dự thầu
3343中标通知书 – zhòng biāo tōng zhī shū – Winning bid notice – Thông báo trúng thầu
3344仲裁委员会 – zhòng cái wěi yuán huì – Arbitration commission – Hội đồng trọng tài
3345律师函 – lǜ shī hán – Lawyer’s letter – Thư luật sư
3346货运代理 – huò yùn dài lǐ – Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
3347空运 – kōng yùn – Air transport – Vận chuyển bằng đường hàng không
3348物流系统 – wù liú xì tǒng – Logistics system – Hệ thống logistics
3349网络营销 – wǎng luò yíng xiāo – Online marketing – Tiếp thị qua mạng
3350风控体系 – fēng kòng tǐ xì – Risk control system – Hệ thống kiểm soát rủi ro
3351利润表 – lì rùn biǎo – Income statement – Báo cáo lãi lỗ
3352股份转让 – gǔ fèn zhuǎn ràng – Equity transfer – Chuyển nhượng cổ phần
3353股票交易所 – gǔ piào jiāo yì suǒ – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
3354市盈率 – shì yíng lǜ – Price-earnings ratio (P/E) – Tỷ lệ P/E
3355市值 – shì zhí – Market value – Giá trị thị trường
3356资产评估 – zī chǎn píng gū – Asset valuation – Định giá tài sản
3357并购交易 – bìng gòu jiāo yì – Merger and acquisition (M&A) – Giao dịch sáp nhập & mua lại
3358中层管理 – zhōng céng guǎn lǐ – Middle management – Quản lý trung cấp
3359下属员工 – xià shǔ yuán gōng – Subordinate staff – Nhân viên cấp dưới
3360团队协作 – tuán duì xié zuò – Teamwork – Làm việc nhóm
3361员工激励 – yuán gōng jī lì – Employee motivation – Động lực nhân viên
3362培训计划 – péi xùn jì huà – Training program – Kế hoạch đào tạo
3363招聘流程 – zhāo pìn liú chéng – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng
3364员工流动率 – yuán gōng liú dòng lǜ – Employee turnover rate – Tỷ lệ thôi việc
3365工资结构 – gōng zī jié gòu – Salary structure – Cơ cấu lương
3366福利制度 – fú lì zhì dù – Welfare system – Chế độ phúc lợi
3367社会保险 – shè huì bǎo xiǎn – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
3368劳资纠纷 – láo zī jiū fēn – Labor dispute – Tranh chấp lao động
3369员工关系 – yuán gōng guān xì – Employee relations – Quan hệ lao động
3370工会组织 – gōng huì zǔ zhī – Labor union – Tổ chức công đoàn
3371薪资谈判 – xīn zī tán pàn – Wage negotiation – Đàm phán lương
3372劳动法规 – láo dòng fǎ guī – Labor law – Luật lao động
3373贸易保护主义 – mào yì bǎo hù zhǔ yì – Protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ
3374经济一体化 – jīng jì yī tǐ huà – Economic integration – Hội nhập kinh tế
3375报关手续 – bào guān shǒu xù – Customs declaration procedures – Thủ tục khai báo hải quan
3376双赢局面 – shuāng yíng jú miàn – Win-win situation – Cục diện đôi bên cùng có lợi
3377让步方案 – ràng bù fāng àn – Concession plan – Phương án nhượng bộ
3378关键条款 – guān jiàn tiáo kuǎn – Key clause – Điều khoản chính
3379争端解决机制 – zhēng duān jiě jué jī zhì – Dispute resolution mechanism – Cơ chế giải quyết tranh chấp
3380诉讼程序 – sù sòng chéng xù – Litigation procedure – Thủ tục kiện tụng
3381公司章程 – gōng sī zhāng chéng – Company bylaws – Điều lệ công ty
3382董事会决议 – dǒng shì huì jué yì – Board resolution – Nghị quyết HĐQT
3383市场退出 – shì chǎng tuì chū – Market exit – Rút lui khỏi thị trường
3384差异化策略 – chā yì huà cè lüè – Differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa
3385推广活动 – tuī guǎng huó dòng – Promotion campaign – Chiến dịch quảng bá
3386宣传材料 – xuān chuán cái liào – Promotional material – Tài liệu quảng cáo
3387网络平台 – wǎng luò píng tái – Online platform – Nền tảng trực tuyến
3388渠道分销 – qú dào fēn xiāo – Distribution channel – Kênh phân phối
3389多元化经营 – duō yuán huà jīng yíng – Diversified operation – Kinh doanh đa dạng hóa
3390联合开发 – lián hé kāi fā – Joint development – Hợp tác phát triển
3391风投公司 – fēng tóu gōng sī – Venture capital company – Công ty đầu tư mạo hiểm
3392绿色经济 – lǜ sè jīng jì – Green economy – Kinh tế xanh
3393股票上市 – gǔ piào shàng shì – Initial Public Offering (IPO) – Niêm yết cổ phiếu
3394债券 – zhài quàn – Bond – Trái phiếu
3395股票 – gǔ piào – Stock – Cổ phiếu
3396基金 – jī jīn – Fund – Quỹ đầu tư
3397保险产品 – bǎo xiǎn chǎn pǐn – Insurance product – Sản phẩm bảo hiểm
3398贷款利率 – dài kuǎn lì lǜ – Loan interest rate – Lãi suất cho vay
3399成本效益分析 – chéng běn xiào yì fēn xī – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-hiệu quả
3400个税 – gè shuì – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
3401税收优惠 – shuì shōu yōu huì – Tax incentive – Ưu đãi thuế
3402集装箱 – jí zhuāng xiāng – Container – Container hàng hóa
3403装卸货 – zhuāng xiè huò – Loading and unloading – Xếp dỡ hàng
3404海运 – hǎi yùn – Ocean shipping – Vận tải biển
3405货代公司 – huò dài gōng sī – Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
3406快递服务 – kuài dì fú wù – Express delivery – Dịch vụ chuyển phát nhanh
3407数字支付 – shù zì zhī fù – Digital payment – Thanh toán điện tử
3408品牌识别 – pǐn pái shí bié – Brand identity – Nhận diện thương hiệu
3409折扣策略 – zhē kòu cè lüè – Discount strategy – Chiến lược giảm giá
3410礼品赠送 – lǐ pǐn zèng sòng – Gift offering – Quà tặng khuyến mãi
3411试用装 – shì yòng zhuāng – Trial sample – Mẫu dùng thử
3412竞争分析 – jìng zhēng fēn xī – Competitive analysis – Phân tích đối thủ
3413增长潜力 – zēng zhǎng qián lì – Growth potential – Tiềm năng tăng trưởng
3414战略目标 – zhàn lüè mù biāo – Strategic objective – Mục tiêu chiến lược
3415执行力 – zhí xíng lì – Execution capability – Năng lực thực thi
3416核心价值观 – hé xīn jià zhí guān – Core values – Giá trị cốt lõi
3417协调能力 – xié tiáo néng lì – Coordination ability – Khả năng điều phối
3418领导能力 – lǐng dǎo néng lì – Leadership – Năng lực lãnh đạo
3419沟通技巧 – gōu tōng jì qiǎo – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp
3420谈判能力 – tán pàn néng lì – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
3421冲突解决 – chōng tū jiě jué – Conflict resolution – Giải quyết xung đột
3422激励机制 – jī lì jī zhì – Incentive mechanism – Cơ chế khích lệ
3423员工满意度 – yuán gōng mǎn yì dù – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
3424采购商 – cǎi gòu shāng – Purchaser – Người mua hàng
3425装卸费 – zhuāng xiè fèi – Loading and unloading fee – Phí bốc xếp
3426保险费用 – bǎo xiǎn fèi yòng – Insurance fee – Chi phí bảo hiểm
3427货运方式 – huò yùn fāng shì – Freight method – Phương thức vận chuyển
3428进出口许可 – jìn chū kǒu xǔ kě – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
3429贸易合规 – mào yì hé guī – Trade compliance – Tuân thủ thương mại
3430检验检疫 – jiǎn yàn jiǎn yì – Inspection and quarantine – Kiểm tra kiểm dịch
3431金融服务 – jīn róng fú wù – Financial service – Dịch vụ tài chính
3432资本流动 – zī běn liú dòng – Capital flow – Luồng vốn
3433投融资 – tóu róng zī – Investment and financing – Đầu tư và tài trợ
3434资金周转 – zī jīn zhōu zhuǎn – Cash flow – Dòng tiền
3435营业税 – yíng yè shuì – Business tax – Thuế kinh doanh
3436电子商务法 – diàn zǐ shāng wù fǎ – E-commerce law – Luật thương mại điện tử
3437信息安全 – xìn xī ān quán – Information security – An toàn thông tin
3438用户协议 – yòng hù xié yì – User agreement – Thỏa thuận người dùng
3439索赔请求 – suǒ péi qǐng qiú – Claim request – Yêu cầu bồi thường
3440企业兼并 (qǐ yè jiān bìng) – Enterprise merger – Sáp nhập doanh nghiệp
3441战略联盟 (zhàn lüè lián méng) – Strategic alliance – Liên minh chiến lược
3442市场渗透 (shì chǎng shèn tòu) – Market penetration – Thâm nhập thị trường
3443合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract terms – Điều khoản hợp đồng
3444仲裁条款 (zhòng cái tiáo kuǎn) – Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
3445风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
3446违约责任 (wéi yuē zé rèn) – Breach liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
3447交货时间 (jiāo huò shí jiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3448售后服务 (shòu hòu fú wù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
3449付款条件 (fù kuǎn tiáo jiàn) – Payment terms – Điều kiện thanh toán
3450保密协议 (bǎo mì xié yì) – Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật
3451意向书 (yì xiàng shū) – Letter of intent – Thư ngỏ ý định
3452商业报价 (shāng yè bào jià) – Commercial quotation – Báo giá thương mại
3453成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Tính toán chi phí
3454市场份额 (shì chǎng fèn é) – Market share – Thị phần
3455占有率 (zhàn yǒu lǜ) – Occupancy rate – Tỷ lệ chiếm lĩnh
3456增值税 (zēng zhí shuì) – Value-added tax – Thuế giá trị gia tăng
3457进口许可 (jìn kǒu xǔ kě) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
3458出口退税 (chū kǒu tuì shuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
3459国际货运 (guó jì huò yùn) – International freight – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
3460报关单 (bào guān dān) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
3461贸易壁垒 (mào yì bì lěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
3462技术转让 (jì shù zhuǎn ràng) – Technology transfer – Chuyển giao công nghệ
3463商务会谈 (shāng wù huì tán) – Business negotiation – Cuộc đàm phán thương mại
3464降价让步 (jiàng jià ràng bù) – Price concession – Nhượng bộ giá
3465双赢策略 (shuāng yíng cè lüè) – Win-win strategy – Chiến lược đôi bên cùng có lợi
3466合资企业 (hé zī qǐ yè) – Joint venture – Doanh nghiệp liên doanh
3467独资企业 (dú zī qǐ yè) – Sole proprietorship – Doanh nghiệp vốn một chủ
3468市场评估 (shì chǎng píng gū) – Market evaluation – Đánh giá thị trường
3469商机分析 (shāng jī fēn xī) – Business opportunity analysis – Phân tích cơ hội kinh doanh
3470目标客户 (mù biāo kè hù) – Target customer – Khách hàng mục tiêu
3471议价能力 (yì jià néng lì) – Bargaining power – Khả năng đàm phán giá
3472货款结算 (huò kuǎn jié suàn) – Settlement of payment – Thanh toán tiền hàng
3473投资回报 (tóu zī huí bào) – Return on investment – Lợi tức đầu tư
3474违约金 (wéi yuē jīn) – Penalty for breach – Tiền phạt vi phạm hợp đồng
3475履行义务 (lǚ xíng yì wù) – Fulfillment of obligation – Thực hiện nghĩa vụ
3476融资渠道 (róng zī qú dào) – Financing channel – Kênh huy động vốn
3477资金周转 (zī jīn zhōu zhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
3478盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
3479议价空间 (yì jià kōng jiān) – Bargaining space – Không gian đàm phán giá
3480促销策略 (cù xiāo cè lüè) – Promotion strategy – Chiến lược khuyến mãi
3481品牌价值 (pǐn pái jià zhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
3482市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Market trend – Xu hướng thị trường
3483合作协议 (hé zuò xié yì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
3484投标文件 (tóu biāo wén jiàn) – Bidding documents – Hồ sơ dự thầu
3485签署合同 (qiān shǔ hé tóng) – Sign contract – Ký hợp đồng
3486谈判代表 (tán pàn dài biǎo) – Negotiation representative – Đại diện đàm phán
3487洽谈技巧 (qià tán jì qiǎo) – Negotiation skills – Kỹ năng thương lượng
3488意向合作 (yì xiàng hé zuò) – Intent to cooperate – Ý định hợp tác
3489项目评审 (xiàng mù píng shěn) – Project review – Đánh giá dự án
3490谈判桌 (tán pàn zhuō) – Negotiation table – Bàn đàm phán
3491初步协议 (chū bù xié yì) – Preliminary agreement – Thỏa thuận sơ bộ
3492最终协议 (zuì zhōng xié yì) – Final agreement – Thỏa thuận cuối cùng
3493商务代表团 (shāng wù dài biǎo tuán) – Business delegation – Phái đoàn thương mại
3494会谈纪要 (huì tán jì yào) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
3495合作意向书 (hé zuò yì xiàng shū) – Letter of cooperation intent – Thư bày tỏ ý định hợp tác
3496对等条款 (duì děng tiáo kuǎn) – Reciprocity clause – Điều khoản đối ứng
3497替代方案 (tì dài fāng àn) – Alternative proposal – Phương án thay thế
3498商务信函 (shāng wù xìn hán) – Business letter – Thư tín thương mại
3499业务介绍 (yè wù jiè shào) – Business introduction – Giới thiệu nghiệp vụ
3500公司简介 (gōng sī jiǎn jiè) – Company profile – Hồ sơ công ty
3501价格条款 (jià gé tiáo kuǎn) – Price clause – Điều khoản giá cả
3502交货条款 (jiāo huò tiáo kuǎn) – Delivery clause – Điều khoản giao hàng
3503支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
3504成本效益 (chéng běn xiào yì) – Cost-benefit – Hiệu quả chi phí
3505增长潜力 (zēng zhǎng qián lì) – Growth potential – Tiềm năng tăng trưởng
3506法律顾问 (fǎ lǜ gù wèn) – Legal advisor – Cố vấn pháp lý
3507谈判技巧 (tán pàn jì qiǎo) – Negotiation technique – Kỹ thuật đàm phán
3508信息披露 (xìn xī pī lù) – Information disclosure – Công bố thông tin
3509利益冲突 (lì yì chōng tū) – Conflict of interest – Xung đột lợi ích
3510市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Market access – Quyền tiếp cận thị trường
3511企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
3512企业信誉 (qǐ yè xìn yù) – Corporate reputation – Uy tín doanh nghiệp
3513商务谈判 (shāng wù tán pàn) – Commercial negotiation – Đàm phán thương mại
3514价格战 (jià gé zhàn) – Price war – Cuộc chiến giá cả
3515利润分配 (lì rùn fēn pèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
3516市场进入策略 (shì chǎng jìn rù cè lüè) – Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
3517质量控制 (zhì liàng kòng zhì) – Quality control – Kiểm soát chất lượng
3518市场调研 (shì chǎng diào yán) – Market research – Nghiên cứu thị trường
3519客户需求 (kè hù xū qiú) – Customer needs – Nhu cầu khách hàng
3520渠道管理 (qú dào guǎn lǐ) – Channel management – Quản lý kênh phân phối
3521物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics delivery – Phân phối hậu cần
3522退货政策 (tuì huò zhèng cè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
3523售后保障 (shòu hòu bǎo zhàng) – After-sales guarantee – Bảo đảm hậu mãi
3524价格协商 (jià gé xié shāng) – Price negotiation – Thỏa thuận giá
3525商务礼仪 (shāng wù lǐ yí) – Business etiquette – Nghi thức thương mại
3526合同执行 (hé tóng zhí xíng) – Contract execution – Thực thi hợp đồng
3527风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
3528竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Competitor – Đối thủ cạnh tranh
3529战略伙伴 (zhàn lüè huǒ bàn) – Strategic partner – Đối tác chiến lược
3530物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần
3531采购流程 (cǎi gòu liú chéng) – Procurement process – Quy trình mua sắm
3532报价单 (bào jià dān) – Quotation sheet – Phiếu báo giá
3533成本预算 (chéng běn yù suàn) – Cost budget – Dự toán chi phí
3534项目合同 (xiàng mù hé tóng) – Project contract – Hợp đồng dự án
3535项目执行 (xiàng mù zhí xíng) – Project implementation – Thực hiện dự án
3536项目跟进 (xiàng mù gēn jìn) – Project follow-up – Theo dõi dự án
3537项目负责人 (xiàng mù fù zé rén) – Project manager – Người phụ trách dự án
3538企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
3539投资战略 (tóu zī zhàn lüè) – Investment strategy – Chiến lược đầu tư
3540资金筹集 (zī jīn chóu jí) – Fund raising – Huy động vốn
3541财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial situation – Tình hình tài chính
3542预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
3543财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
3544投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
3545风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
3546资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
3547财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
3548审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
3549纳税义务 (nà shuì yì wù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
3550独资企业 (dú zī qǐ yè) – Wholly owned enterprise – Doanh nghiệp vốn độc lập
3551股东会议 (gǔ dōng huì yì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
3552董事会 (dǒng shì huì) – Board of directors – Hội đồng quản trị
3553投资者关系 (tóu zī zhě guān xì) – Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
3554品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng) – Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
3555品牌认知 (pǐn pái rèn zhī) – Brand awareness – Nhận diện thương hiệu
3556客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
3557客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù) – Customer loyalty – Mức độ trung thành của khách hàng
3558客户反馈 (kè hù fǎn kuì) – Customer feedback – Phản hồi của khách hàng
3559产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī) – Product life cycle – Vòng đời sản phẩm
3560竞争优势 (jìng zhēng yōu shì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
3561竞争战略 (jìng zhēng zhàn lüè) – Competitive strategy – Chiến lược cạnh tranh
3562差异化战略 (chā yì huà zhàn lüè) – Differentiation strategy – Chiến lược khác biệt hóa
3563成本领先战略 (chéng běn lǐng xiān zhàn lüè) – Cost leadership strategy – Chiến lược dẫn đầu chi phí
3564目标市场 (mù biāo shì chǎng) – Target market – Thị trường mục tiêu
3565定位策略 (dìng wèi cè lüè) – Positioning strategy – Chiến lược định vị
3566拓展市场 (tuò zhǎn shì chǎng) – Market expansion – Mở rộng thị trường
3567广告宣传 (guǎng gào xuān chuán) – Advertising – Quảng cáo tuyên truyền
3568营销策略 (yíng xiāo cè lüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
3569销售网络 (xiāo shòu wǎng luò) – Sales network – Mạng lưới bán hàng
3570渠道开发 (qú dào kāi fā) – Channel development – Phát triển kênh phân phối
3571批发商 (pī fā shāng) – Wholesaler – Nhà bán sỉ
3572零售商 (líng shòu shāng) – Retailer – Nhà bán lẻ
3573分销商 (fēn xiāo shāng) – Distributor – Nhà phân phối
3574商业模式 (shāng yè mó shì) – Business model – Mô hình kinh doanh
3575产品组合 (chǎn pǐn zǔ hé) – Product portfolio – Danh mục sản phẩm
3576业务拓展 (yè wù tuò zhǎn) – Business expansion – Mở rộng kinh doanh
3577战略规划 (zhàn lüè guī huà) – Strategic planning – Hoạch định chiến lược
3578战术执行 (zhàn shù zhí xíng) – Tactical execution – Thực hiện chiến thuật
3579跨国公司 (kuà guó gōng sī) – Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
3580国际贸易 (guó jì mào yì) – International trade – Thương mại quốc tế
3581出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
3582进口关税 (jìn kǒu guān shuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
3583自由贸易 (zì yóu mào yì) – Free trade – Thương mại tự do
3584双边协议 (shuāng biān xié yì) – Bilateral agreement – Hiệp định song phương
3585多边协议 (duō biān xié yì) – Multilateral agreement – Hiệp định đa phương
3586贸易协定 (mào yì xié dìng) – Trade agreement – Thỏa thuận thương mại
3587自贸区 (zì mào qū) – Free trade zone – Khu thương mại tự do
3588关税协定 (guān shuì xié dìng) – Tariff agreement – Hiệp định thuế quan
3589非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
3590贸易逆差 (mào yì nì chā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
3591贸易顺差 (mào yì shùn chā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
3592进口配额 (jìn kǒu pèi é) – Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
3593跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
3594物流配送 (wù liú pèi sòng) – Logistics and distribution – Vận chuyển và phân phối
3595海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thông quan hải quan
3596报关行 (bào guān háng) – Customs broker – Đại lý hải quan
3597船运单 (chuán yùn dān) – Bill of lading – Vận đơn đường biển
3598航运保险 (háng yùn bǎo xiǎn) – Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
3599商检证明 (shāng jiǎn zhèng míng) – Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
3600原产地证书 (yuán chǎn dì zhèng shū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
3601装箱单 (zhuāng xiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
3602发票 (fā piào) – Invoice – Hóa đơn
3603商业发票 (shāng yè fā piào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
3604形式发票 (xíng shì fā piào) – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ
3605信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of credit – Thư tín dụng
3606托收 (tuō shōu) – Collection – Nhờ thu
3607电汇 (diàn huì) – Telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử
3608开证行 (kāi zhèng háng) – Issuing bank – Ngân hàng phát hành
3609议付行 (yì fù háng) – Negotiating bank – Ngân hàng thương lượng
3610保兑行 (bǎo duì háng) – Confirming bank – Ngân hàng xác nhận
3611汇率 (huì lǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
3612外汇储备 (wài huì chǔ bèi) – Foreign exchange reserve – Dự trữ ngoại hối
3613外汇风险 (wài huì fēng xiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
3614结汇 (jié huì) – Foreign exchange settlement – Kết toán ngoại tệ
3615投标 (tóu biāo) – Bid – Dự thầu
3616中标 (zhòng biāo) – Win the bid – Trúng thầu
3617招标书 (zhāo biāo shū) – Tender document – Hồ sơ mời thầu
3618投标书 (tóu biāo shū) – Bidding document – Hồ sơ dự thầu
3619合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn) – Contract clause – Điều khoản hợp đồng
3620合同履行 (hé tóng lǚ xíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
3621合同违约 (hé tóng wéi yuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
3622仲裁 (zhòng cái) – Arbitration – Trọng tài
3623违约金 (wéi yuē jīn) – Penalty for breach – Tiền phạt vi phạm
3624法律约束力 (fǎ lǜ yuē shù lì) – Legal binding – Ràng buộc pháp lý
3625商务谈判 (shāng wù tán pàn) – Business negotiation – Đàm phán thương mại
3626合作意向 (hé zuò yì xiàng) – Cooperation intention – Ý định hợp tác
3627意向书 (yì xiàng shū) – Letter of intent – Thư bày tỏ ý định
3628价格磋商 (jià gé cuō shāng) – Price negotiation – Thương lượng giá
3629双赢 (shuāng yíng) – Win-win – Cùng có lợi
3630谅解备忘录 (liàng jiě bèi wàng lù) – Memorandum of understanding – Biên bản ghi nhớ
3631商务条款 (shāng wù tiáo kuǎn) – Business terms – Điều khoản kinh doanh
3632总则 (zǒng zé) – General provisions – Quy định chung
3633交货期 (jiāo huò qī) – Delivery time – Thời gian giao hàng
3634风险承担 (fēng xiǎn chéng dān) – Risk bearing – Chịu rủi ro
3635所有权转移 (suǒ yǒu quán zhuǎn yí) – Transfer of ownership – Chuyển giao quyền sở hữu
3636货物验收 (huò wù yàn shōu) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa
3637保险责任 (bǎo xiǎn zé rèn) – Insurance liability – Trách nhiệm bảo hiểm
3638保证期 (bǎo zhèng qī) – Warranty period – Thời hạn bảo hành
3639延期交货 (yán qī jiāo huò) – Delay in delivery – Giao hàng trễ
3640提前交货 (tí qián jiāo huò) – Early delivery – Giao hàng sớm
3641履约能力 (lǚ yuē néng lì) – Contract performance capability – Năng lực thực hiện hợp đồng
3642商业信用 (shāng yè xìn yòng) – Commercial credit – Tín dụng thương mại
3643合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn) – Business partner – Đối tác kinh doanh
3644市场准入 (shì chǎng zhǔn rù) – Market access – Tiếp cận thị trường
3645盈利能力 (yíng lì néng lì) – Profitability – Khả năng sinh lời
3646成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
3647市场调查 (shì chǎng diào chá) – Market research – Nghiên cứu thị trường
3648客户分析 (kè hù fēn xī) – Customer analysis – Phân tích khách hàng
3649行销策略 (xíng xiāo cè lüè) – Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
3650品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng) – Brand loyalty – Sự trung thành với thương hiệu
3651客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ) – Customer relationship management – Quản lý quan hệ khách hàng
3652营销渠道 (yíng xiāo qú dào) – Marketing channel – Kênh tiếp thị
3653销售额 (xiāo shòu é) – Sales volume – Doanh số
3654营业利润 (yíng yè lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
3655现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
3656预付款 (yù fù kuǎn) – Advance payment – Thanh toán trước
3657保函 (bǎo hán) – Guarantee letter – Thư bảo lãnh
3658履约保函 (lǚ yuē bǎo hán) – Performance bond – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
3659投资回收期 (tóu zī huí shōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
3660汇票 (huì piào) – Draft/bill of exchange – Hối phiếu
3661商业汇票 (shāng yè huì piào) – Commercial draft – Hối phiếu thương mại
3662即期汇票 (jí qī huì piào) – Sight draft – Hối phiếu trả ngay
3663远期汇票 (yuǎn qī huì piào) – Usance draft – Hối phiếu trả sau
3664背书 (bèi shū) – Endorsement – Ký hậu
3665拒付 (jù fù) – Dishonor – Từ chối thanh toán
3666追索权 (zhuī suǒ quán) – Right of recourse – Quyền truy đòi
3667洽谈会 (qià tán huì) – Negotiation fair – Hội nghị đàm phán
3668商务代表团 (shāng wù dài biǎo tuán) – Business delegation – Đoàn đại biểu thương mại
3669洽谈意向 (qià tán yì xiàng) – Negotiation intention – Ý định đàm phán
3670协议签署 (xié yì qiān shǔ) – Agreement signing – Ký kết thỏa thuận
3671执行协议 (zhí xíng xié yì) – Implement agreement – Thực hiện thỏa thuận
3672合同草案 (hé tóng cǎo àn) – Contract draft – Dự thảo hợp đồng
3673条款修改 (tiáo kuǎn xiū gǎi) – Clause modification – Sửa đổi điều khoản
3674弹性条款 (tán xìng tiáo kuǎn) – Flexible terms – Điều khoản linh hoạt
3675协调机制 (xié tiáo jī zhì) – Coordination mechanism – Cơ chế phối hợp
3676意向书 (yì xiàng shū) – Letter of intent – Thư ý định
3677合作框架 (hé zuò kuàng jià) – Cooperation framework – Khung hợp tác
3678双方权利义务 (shuāng fāng quán lì yì wù) – Rights and obligations of both parties – Quyền và nghĩa vụ hai bên
3679第三方 (dì sān fāng) – Third party – Bên thứ ba
3680附加条款 (fù jiā tiáo kuǎn) – Additional clause – Điều khoản bổ sung
3681可执行性 (kě zhí xíng xìng) – Enforceability – Tính khả thi
3682合同终止 (hé tóng zhōng zhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
3683合同解除 (hé tóng jiě chú) – Contract cancellation – Hủy bỏ hợp đồng
3684损害赔偿 (sǔn hài péi cháng) – Compensation for damages – Bồi thường thiệt hại
3685索赔 (suǒ péi) – Claim – Khiếu nại đòi bồi thường
3686拒绝履约 (jù jué lǚ yuē) – Refusal to perform – Từ chối thực hiện hợp đồng
3687违约责任 (wéi yuē zé rèn) – Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
3688法律管辖 (fǎ lǜ guǎn xiá) – Legal jurisdiction – Thẩm quyền pháp lý
3689合同争议 (hé tóng zhēng yì) – Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
3690商务沟通 (shāng wù gōu tōng) – Business communication – Giao tiếp thương mại
3691意见交换 (yì jiàn jiāo huàn) – Exchange of views – Trao đổi ý kiến
3692双赢结果 (shuāng yíng jié guǒ) – Win-win outcome – Kết quả đôi bên cùng có lợi
3693让步策略 (ràng bù cè lüè) – Concession strategy – Chiến lược nhượng bộ
3694谈判技巧 (tán pàn jì qiǎo) – Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
3695实地考察 (shí dì kǎo chá) – On-site inspection – Khảo sát thực tế
3696核实信息 (hé shí xìn xī) – Verify information – Xác minh thông tin
3697数据支持 (shù jù zhī chí) – Data support – Hỗ trợ dữ liệu
3698运营方案 (yùn yíng fāng àn) – Operation plan – Phương án vận hành
3699商业机密 (shāng yè jī mì) – Trade secret – Bí mật thương mại
3700保密协议 (bǎo mì xié yì) – Non-disclosure agreement (NDA) – Thỏa thuận bảo mật
3701意愿表达 (yì yuàn biǎo dá) – Expression of willingness – Bày tỏ ý định
3702表达诚意 (biǎo dá chéng yì) – Show sincerity – Thể hiện thiện chí
3703谈判节奏 (tán pàn jié zòu) – Negotiation pace – Nhịp độ đàm phán
3704折中方案 (zhé zhōng fāng àn) – Compromise plan – Phương án thỏa hiệp
3705最终条款 (zuì zhōng tiáo kuǎn) – Final terms – Điều khoản cuối cùng
3706正式签约 (zhèng shì qiān yuē) – Formal signing – Ký kết chính thức
3707实施步骤 (shí shī bù zhòu) – Implementation steps – Các bước thực hiện
3708会议纪要 (huì yì jì yào) – Meeting minutes – Biên bản cuộc họp
3709项目对接 (xiàng mù duì jiē) – Project alignment – Kết nối dự án
3710合作方式 (hé zuò fāng shì) – Cooperation method – Hình thức hợp tác
3711投资协议 (tóu zī xié yì) – Investment agreement – Thỏa thuận đầu tư
3712融资计划 (róng zī jì huà) – Financing plan – Kế hoạch tài trợ
3713资金安排 (zī jīn ān pái) – Fund arrangement – Phân bổ vốn
3714合作细节 (hé zuò xì jié) – Cooperation details – Chi tiết hợp tác
3715分阶段实施 (fēn jiē duàn shí shī) – Phase-by-phase implementation – Thực hiện theo giai đoạn
3716过程监督 (guò chéng jiān dū) – Process supervision – Giám sát quy trình
3717成果评估 (chéng guǒ píng gū) – Outcome evaluation – Đánh giá kết quả
3718持续改进 (chí xù gǎi jìn) – Continuous improvement – Cải tiến liên tục
3719出口配额 (chū kǒu pèi é) – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
3720关税减免 (guān shuì jiǎn miǎn) – Tariff reduction – Miễn giảm thuế quan
3721非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi) – Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế
3722技术标准 (jì shù biāo zhǔn) – Technical standards – Tiêu chuẩn kỹ thuật
3723原产地证明 (yuán chǎn dì zhèng míng) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
3724商检 (shāng jiǎn) – Commodity inspection – Kiểm định hàng hóa
3725贸易术语 (mào yì shù yǔ) – Trade terms – Thuật ngữ thương mại
3726国际惯例 (guó jì guàn lì) – International practice – Thông lệ quốc tế
3727委托授权 (wěi tuō shòu quán) – Power of attorney – Giấy ủy quyền
3728正本合同 (zhèng běn hé tóng) – Original contract – Hợp đồng bản chính
3729副本 (fù běn) – Copy – Bản sao
3730装运期 (zhuāng yùn qī) – Shipment period – Thời gian giao hàng
3731起运港 (qǐ yùn gǎng) – Port of shipment – Cảng đi
3732目的港 (mù dì gǎng) – Port of destination – Cảng đến
3733运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn) – Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
3734货运单据 (huò yùn dān jù) – Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
3735提单 (tí dān) – Bill of lading – Vận đơn
3736信用证 (xìn yòng zhèng) – Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
3737付款方式 (fù kuǎn fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
3738电汇 (diàn huì) – Telegraphic transfer – Chuyển khoản điện tử
3739交单付款 (jiāo dān fù kuǎn) – Documents against payment (D/P) – Giao chứng từ trả tiền
3740承兑交单 (chéng duì jiāo dān) – Documents against acceptance (D/A) – Giao chứng từ nhận nợ
3741汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
3742汇率波动 (huì lǜ bō dòng) – Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
3743外汇结算 (wài huì jié suàn) – Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
3744贸易融资 (mào yì róng zī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
3745履约保函 (lǚ yuē bǎo hán) – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
3746投标保函 (tóu biāo bǎo hán) – Bid guarantee – Bảo lãnh dự thầu
3747预付款保函 (yù fù kuǎn bǎo hán) – Advance payment guarantee – Bảo lãnh tạm ứng
3748税务规定 (shuì wù guī dìng) – Tax regulations – Quy định về thuế
3749进出口税 (jìn chū kǒu shuì) – Import and export tax – Thuế xuất nhập khẩu
3750免税待遇 (miǎn shuì dài yù) – Tax exemption – Ưu đãi miễn thuế
3751海关清关 (hǎi guān qīng guān) – Customs clearance – Thông quan
3752关税税率 (guān shuì shuì lǜ) – Tariff rate – Thuế suất
3753税收协定 (shuì shōu xié dìng) – Tax agreement – Hiệp định thuế
3754跨境贸易 (kuà jìng mào yì) – Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới
3755贸易平衡 (mào yì píng héng) – Trade balance – Cán cân thương mại
3756逆差 (nì chā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
3757顺差 (shùn chā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
3758贸易便利化 (mào yì biàn lì huà) – Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
3759多边贸易 (duō biān mào yì) – Multilateral trade – Thương mại đa phương
3760贸易伙伴 (mào yì huǒ bàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
3761经贸关系 (jīng mào guān xì) – Economic and trade relations – Quan hệ kinh tế thương mại
3762客户资源 (kè hù zī yuán) – Customer resources – Nguồn khách hàng
3763风控机制 (fēng kòng jī zhì) – Risk control mechanism – Cơ chế kiểm soát rủi ro
3764品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù) – Brand loyalty – Mức độ trung thành với thương hiệu
3765用户画像 (yòng hù huà xiàng) – User profile – Chân dung khách hàng
3766利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
3767促销活动 (cù xiāo huó dòng) – Promotion activity – Hoạt động khuyến mãi
3768折扣策略 (zhé kòu cè lüè) – Discount strategy – Chiến lược giảm giá
3769渠道分销 (qú dào fēn xiāo) – Distribution channel – Kênh phân phối
3770媒体宣传 (méi tǐ xuān chuán) – Media publicity – Truyền thông quảng bá
3771战略目标 (zhàn lüè mù biāo) – Strategic objective – Mục tiêu chiến lược
3772核心竞争力 (hé xīn jìng zhēng lì) – Core competitiveness – Năng lực cạnh tranh cốt lõi
3773企业责任 (qǐ yè zé rèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
3774可持续发展 (kě chí xù fā zhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
3775企业形象 (qǐ yè xíng xiàng) – Corporate image – Hình ảnh doanh nghiệp
3776公关策略 (gōng guān cè lüè) – Public relations strategy – Chiến lược quan hệ công chúng
3777供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
3778库存管理 (kù cún guǎn lǐ) – Inventory management – Quản lý tồn kho
3779物流成本 (wù liú chéng běn) – Logistics cost – Chi phí logistics
3780客户服务 (kè hù fú wù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng
3781售后支持 (shòu hòu zhī chí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng
3782客户投诉 (kè hù tóu sù) – Customer complaint – Khiếu nại khách hàng
3783数据分析 (shù jù fēn xī) – Data analysis – Phân tích dữ liệu
3784大数据 (dà shù jù) – Big data – Dữ liệu lớn
3785云计算 (yún jì suàn) – Cloud computing – Điện toán đám mây
3786人工智能 (rén gōng zhì néng) – Artificial intelligence – Trí tuệ nhân tạo
3787区块链 (qū kuài liàn) – Blockchain – Chuỗi khối
3788数字化转型 (shù zì huà zhuǎn xíng) – Digital transformation – Chuyển đổi số
3789网络营销 (wǎng luò yíng xiāo) – Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
3790电子商务 (diàn zǐ shāng wù) – E-commerce – Thương mại điện tử
3791跨境电商 (kuà jìng diàn shāng) – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
3792移动支付 (yí dòng zhī fù) – Mobile payment – Thanh toán di động
3793虚拟货币 (xū nǐ huò bì) – Virtual currency – Tiền ảo
3794数字人民币 (shù zì rén mín bì) – Digital RMB – Nhân dân tệ kỹ thuật số
3795网络安全 (wǎng luò ān quán) – Cybersecurity – An ninh mạng
3796采购订单 (cǎi gòu dìng dān), Purchase order, Đơn đặt hàng
3797货物清单 (huò wù qīng dān), Cargo list, Danh sách hàng hóa
3798装运通知 (zhuāng yùn tōng zhī), Shipping notice, Thông báo vận chuyển
3799出口许可证 (chū kǒu xǔ kě zhèng), Export license, Giấy phép xuất khẩu
3800进口关税 (jìn kǒu guān shuì), Import duty, Thuế nhập khẩu
3801关税配额 (guān shuì pèi é), Tariff quota, Hạn ngạch thuế quan
3802海关申报 (hǎi guān shēn bào), Customs declaration, Khai báo hải quan
3803原产地证书 (yuán chǎn dì zhèng shū), Certificate of origin, Giấy chứng nhận xuất xứ
3804商检证明 (shāng jiǎn zhèng míng), Inspection certificate, Giấy chứng nhận kiểm dịch
3805运输保险 (yùn shū bǎo xiǎn), Transport insurance, Bảo hiểm vận chuyển
3806发票 (fā piào), Invoice, Hóa đơn
3807装箱单 (zhuāng xiāng dān), Packing list, Phiếu đóng gói
3808信用证 (xìn yòng zhèng), Letter of credit (L/C), Thư tín dụng
3809电汇 (diàn huì), Telegraphic transfer, Chuyển khoản điện tử
3810预付款 (yù fù kuǎn), Advance payment, Thanh toán trước
3811延期付款 (yán qī fù kuǎn), Deferred payment, Thanh toán chậm
3812结算方式 (jié suàn fāng shì), Settlement method, Phương thức thanh toán
3813汇率波动 (huì lǜ bō dòng), Exchange rate fluctuation, Biến động tỷ giá
3814贸易赤字 (mào yì chì zì), Trade deficit, Thâm hụt thương mại
3815贸易顺差 (mào yì shùn chā), Trade surplus, Thặng dư thương mại
3816市场准入 (shì chǎng zhǔn rù), Market access, Tiếp cận thị trường
3817非关税壁垒 (fēi guān shuì bì lěi), Non-tariff barriers, Rào cản phi thuế
3818配额制度 (pèi é zhì dù), Quota system, Chế độ hạn ngạch
3819技术标准 (jì shù biāo zhǔn), Technical standard, Tiêu chuẩn kỹ thuật
3820检验检疫 (jiǎn yàn jiǎn yì), Inspection and quarantine, Kiểm nghiệm kiểm dịch
3821商务拜访 (shāng wù bài fǎng), Business visit, Chuyến thăm thương mại
3822洽谈会 (qià tán huì), Business talk/fair, Hội đàm thương mại
3823代表团 (dài biǎo tuán), Delegation, Đoàn đại biểu
3824签署协议 (qiān shǔ xié yì), Sign agreement, Ký kết thỏa thuận
3825合资企业 (hé zī qǐ yè), Joint venture, Doanh nghiệp liên doanh
3826独资公司 (dú zī gōng sī), Wholly-owned enterprise, Công ty vốn một chủ
3827战略合作 (zhàn lüè hé zuò), Strategic cooperation, Hợp tác chiến lược
3828商业谈判 (shāng yè tán pàn), Business negotiation, Đàm phán thương mại
3829投资意向 (tóu zī yì xiàng), Investment intention, Ý định đầu tư
3830双赢局面 (shuāng yíng jú miàn), Win-win situation, Tình huống đôi bên cùng có lợi
3831利益冲突 (lì yì chōng tū), Conflict of interest, Xung đột lợi ích
3832谈判技巧 (tán pàn jì qiǎo), Negotiation skills, Kỹ năng đàm phán
3833妥协方案 (tuǒ xié fāng àn), Compromise plan, Phương án thỏa hiệp
3834条款协商 (tiáo kuǎn xié shāng), Clause negotiation, Thương lượng điều khoản
3835商业条款 (shāng yè tiáo kuǎn), Commercial terms, Điều khoản thương mại
3836价格谈判 (jià gé tán pàn), Price negotiation, Đàm phán giá cả
3837利润分配 (lì rùn fēn pèi), Profit sharing, Phân chia lợi nhuận
3838合同履行 (hé tóng lǚ xíng), Contract performance, Thực hiện hợp đồng
3839违约责任 (wéi yuē zé rèn), Liability for breach, Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
3840争议解决 (zhēng yì jiě jué), Dispute resolution, Giải quyết tranh chấp
3841仲裁条款 (zhòng cái tiáo kuǎn), Arbitration clause, Điều khoản trọng tài
3842法律依据 (fǎ lǜ yī jù), Legal basis, Cơ sở pháp lý
3843管辖权 (guǎn xiá quán), Jurisdiction, Thẩm quyền xét xử
3844强制执行 (qiáng zhì zhí xíng), Enforcement, Cưỡng chế thi hành
3845国际惯例 (guó jì guàn lì), International practice, Thông lệ quốc tế
3846合同范本 (hé tóng fàn běn), Contract template, Mẫu hợp đồng
3847合同条款 (hé tóng tiáo kuǎn), Contract terms, Điều khoản hợp đồng
3848意向书 (yì xiàng shū), Letter of intent, Thư bày tỏ ý định
3849备忘录 (bèi wàng lù), Memorandum, Biên bản ghi nhớ
3850风险评估 (fēng xiǎn píng gū), Risk assessment, Đánh giá rủi ro
3851市场调查 (shì chǎng diào chá), Market research, Nghiên cứu thị trường
3852品牌战略 (pǐn pái zhàn lüè), Brand strategy, Chiến lược thương hiệu
3853渠道拓展 (qú dào tuò zhǎn), Channel expansion, Mở rộng kênh phân phối
3854市场渗透 (shì chǎng shèn tòu), Market penetration, Thâm nhập thị trường
3855客户维护 (kè hù wéi hù), Customer retention, Duy trì khách hàng
3856客户满意度 (kè hù mǎn yì dù), Customer satisfaction, Mức độ hài lòng của khách hàng
3857合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn), Business partner, Đối tác hợp tác
3858独家代理 (dú jiā dài lǐ), Exclusive agency, Đại lý độc quyền
3859总经销 (zǒng jīng xiāo), General distributor, Nhà phân phối tổng
3860授权书 (shòu quán shū), Power of attorney, Giấy ủy quyền
3861市场份额 (shì chǎng fèn é), Market share, Thị phần
3862营销战略 (yíng xiāo zhàn lüè), Marketing strategy, Chiến lược tiếp thị
3863广告宣传 (guǎng gào xuān chuán), Advertising, Quảng cáo
3864商标注册 (shāng biāo zhù cè), Trademark registration, Đăng ký thương hiệu
3865专利申请 (zhuān lì shēn qǐng), Patent application, Đăng ký bằng sáng chế
3866竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu), Competitor, Đối thủ cạnh tranh
3867行业标准 (háng yè biāo zhǔn), Industry standard, Tiêu chuẩn ngành
3868企业文化 (qǐ yè wén huà), Corporate culture, Văn hóa doanh nghiệp
3869商务礼仪 (shāng wù lǐ yí), Business etiquette, Nghi thức thương mại
3870谈判桌 (tán pàn zhuō), Negotiation table, Bàn đàm phán
3871发言权 (fā yán quán), Right to speak, Quyền phát biểu
3872协商能力 (xié shāng néng lì), Negotiation ability, Khả năng thương lượng
3873开价 (kāi jià), Opening price, Giá mở đầu
3874还价 (huán jià), Counteroffer, Phản giá
3875底价 (dǐ jià), Bottom price, Giá thấp nhất
3876让步 (ràng bù), Concession, Nhượng bộ
3877成交 (chéng jiāo), Deal closed, Giao dịch thành công
3878报价单 (bào jià dān), Quotation sheet, Báo giá
3879优惠条件 (yōu huì tiáo jiàn), Preferential terms, Điều kiện ưu đãi
3880实地考察 (shí dì kǎo chá), On-site inspection, Khảo sát thực tế
3881样品 (yàng pǐn), Sample, Mẫu thử
3882大宗订单 (dà zōng dìng dān), Bulk order, Đơn hàng lớn
3883短期合同 (duǎn qī hé tóng), Short-term contract, Hợp đồng ngắn hạn
3884长期合作 (cháng qī hé zuò), Long-term cooperation, Hợp tác lâu dài
3885合同终止 (hé tóng zhōng zhǐ), Contract termination, Chấm dứt hợp đồng
3886退款条款 (tuì kuǎn tiáo kuǎn), Refund clause, Điều khoản hoàn tiền
3887保密协议 (bǎo mì xié yì), Confidentiality agreement, Thỏa thuận bảo mật
3888信息披露 (xìn xī pī lù), Information disclosure, Tiết lộ thông tin
3889违约金 (wéi yuē jīn), Penalty for breach, Tiền phạt vi phạm
3890强制条款 (qiáng zhì tiáo kuǎn), Mandatory clause, Điều khoản bắt buộc
3891合作模式 (hé zuò mó shì), Cooperation model, Mô hình hợp tác
3892承诺 (chéng nuò), Commitment, Cam kết
3893拒绝 (jù jué), Rejection, Từ chối
3894妥协 (tuǒ xié), Compromise, Thỏa hiệp
3895成本控制 (chéng běn kòng zhì), Cost control, Kiểm soát chi phí
3896盈利能力 (yíng lì néng lì), Profitability, Khả năng sinh lời
3897财务报表 (cái wù bào biǎo), Financial statement, Báo cáo tài chính
3898年度预算 (nián dù yù suàn), Annual budget, Dự toán năm
3899成本效益 (chéng běn xiào yì), Cost-effectiveness, Hiệu quả chi phí
3900投资回报 (tóu zī huí bào), Return on investment, Lợi tức đầu tư
3901自有资金 (zì yǒu zī jīn), Own capital, Vốn tự có
3902资金流动 (zī jīn liú dòng), Cash flow, Dòng tiền
3903流动资金 (liú dòng zī jīn), Working capital, Vốn lưu động
3904固定资产 (gù dìng zī chǎn), Fixed assets, Tài sản cố định
3905折旧费用 (zhé jiù fèi yòng), Depreciation expense, Chi phí khấu hao
3906财务杠杆 (cái wù gàng gǎn), Financial leverage, Đòn bẩy tài chính
3907融资渠道 (róng zī qú dào), Financing channel, Kênh huy động vốn
3908股权融资 (gǔ quán róng zī), Equity financing, Gọi vốn bằng cổ phần
3909债务融资 (zhài wù róng zī), Debt financing, Huy động vốn bằng nợ
3910资本结构 (zī běn jié gòu), Capital structure, Cơ cấu vốn
3911税收优惠 (shuì shōu yōu huì), Tax incentive, Ưu đãi thuế
3912纳税申报 (nà shuì shēn bào), Tax declaration, Khai thuế
3913审计报告 (shěn jì bào gào), Audit report, Báo cáo kiểm toán
3914财务审计 (cái wù shěn jì), Financial audit, Kiểm toán tài chính
3915内部控制 (nèi bù kòng zhì), Internal control, Kiểm soát nội bộ
3916企业并购 (qǐ yè bìng gòu), Mergers and acquisitions, Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
3917股东大会 (gǔ dōng dà huì), Shareholders’ meeting, Đại hội cổ đông
3918董事会 (dǒng shì huì), Board of directors, Hội đồng quản trị
3919融资计划 (róng zī jì huà), Financing plan, Kế hoạch tài chính
3920财务预测 (cái wù yù cè), Financial forecast, Dự báo tài chính
3921信用评级 (xìn yòng píng jí), Credit rating, Xếp hạng tín dụng
3922应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts receivable, Khoản phải thu
3923应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn), Accounts payable, Khoản phải trả
3924资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo), Balance sheet, Bảng cân đối kế toán
3925损益表 (sǔn yì biǎo), Income statement, Báo cáo lãi lỗ
3926现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash flow statement, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3927财务分析 (cái wù fēn xī), Financial analysis, Phân tích tài chính
3928管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng), Administrative expenses, Chi phí quản lý
3929运营成本 (yùn yíng chéng běn), Operating cost, Chi phí vận hành
3930盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn), Break-even point, Điểm hòa vốn
3931利润率 (lì rùn lǜ), Profit margin, Biên lợi nhuận
3932总收入 (zǒng shōu rù), Total revenue, Tổng doanh thu
3933总支出 (zǒng zhī chū), Total expenditure, Tổng chi phí
3934毛利润 (máo lì rùn), Gross profit, Lợi nhuận gộp
3935净利润 (jìng lì rùn), Net profit, Lợi nhuận ròng
3936财务目标 (cái wù mù biāo), Financial goals, Mục tiêu tài chính
3937盈余管理 (yíng yú guǎn lǐ), Surplus management, Quản lý thặng dư
3938成本核算 (chéng běn hé suàn), Cost accounting, Kế toán chi phí
3939预算控制 (yù suàn kòng zhì), Budget control, Kiểm soát ngân sách
3940现金管理 (xiàn jīn guǎn lǐ), Cash management, Quản lý tiền mặt
3941资产评估 (zī chǎn píng gū), Asset evaluation, Định giá tài sản
3942风险控制 (fēng xiǎn kòng zhì), Risk control, Kiểm soát rủi ro
3943财务报告 (cái wù bào gào), Financial report, Báo cáo tài chính
3944报表分析 (bào biǎo fēn xī), Report analysis, Phân tích báo cáo
3945价格浮动 (jià gé fú dòng), Price fluctuation, Biến động giá
3946市场趋势 (shì chǎng qū shì), Market trend, Xu hướng thị trường
3947价格指数 (jià gé zhǐ shù), Price index, Chỉ số giá
3948价格战 (jià gé zhàn), Price war, Cuộc chiến giá cả
3949定价策略 (dìng jià cè lüè), Pricing strategy, Chiến lược định giá
3950产品定位 (chǎn pǐn dìng wèi), Product positioning, Định vị sản phẩm
3951品牌价值 (pǐn pái jià zhí), Brand value, Giá trị thương hiệu
3952品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng), Brand loyalty, Lòng trung thành thương hiệu
3953品牌推广 (pǐn pái tuī guǎng), Brand promotion, Quảng bá thương hiệu
3954广告投放 (guǎng gào tóu fàng), Advertisement placement, Đặt quảng cáo
3955竞争优势 (jìng zhēng yōu shì), Competitive advantage, Lợi thế cạnh tranh
3956目标市场 (mù biāo shì chǎng), Target market, Thị trường mục tiêu
3957客户群体 (kè hù qún tǐ), Customer base, Tệp khách hàng
3958客户关系管理 (kè hù guān xì guǎn lǐ), Customer relationship management (CRM), Quản lý quan hệ khách hàng
3959市场定位 (shì chǎng dìng wèi), Market positioning, Định vị thị trường
3960差异化策略 (chā yì huà cè lüè), Differentiation strategy, Chiến lược khác biệt hóa
3961推广活动 (tuī guǎng huó dòng), Promotion campaign, Hoạt động quảng bá
3962销售额 (xiāo shòu é), Sales volume, Doanh số
3963成交率 (chéng jiāo lǜ), Conversion rate, Tỷ lệ chuyển đổi
3964售后服务 (shòu hòu fú wù), After-sales service, Dịch vụ sau bán hàng
3965用户体验 (yòng hù tǐ yàn), User experience, Trải nghiệm người dùng
3966忠诚计划 (zhōng chéng jì huà), Loyalty program, Chương trình khách hàng thân thiết
3967折扣策略 (zhé kòu cè lüè), Discount strategy, Chiến lược giảm giá
3968礼品促销 (lǐ pǐn cù xiāo), Gift promotion, Khuyến mãi tặng quà
3969会员制度 (huì yuán zhì dù), Membership system, Hệ thống thành viên
3970营销渠道 (yíng xiāo qú dào), Marketing channel, Kênh tiếp thị
3971多渠道销售 (duō qú dào xiāo shòu), Multi-channel sales, Bán hàng đa kênh
3972线上线下 (xiàn shàng xiàn xià), Online and offline, Trực tuyến và ngoại tuyến
3973社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo), Social media marketing, Tiếp thị mạng xã hội
3974搜索引擎优化 (sōu suǒ yǐn qíng yōu huà), Search engine optimization (SEO), Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
3975内容营销 (nèi róng yíng xiāo), Content marketing, Tiếp thị nội dung
3976视频广告 (shì pín guǎng gào), Video advertisement, Quảng cáo video
3977电子邮件营销 (diàn zǐ yóu jiàn yíng xiāo), Email marketing, Tiếp thị qua email
3978点击率 (diǎn jī lǜ), Click-through rate, Tỷ lệ nhấp
3979曝光量 (bào guāng liàng), Exposure, Lượng hiển thị
3980品牌知名度 (pǐn pái zhī míng dù), Brand awareness, Nhận diện thương hiệu
3981转化率 (zhuǎn huà lǜ), Conversion rate, Tỷ lệ chuyển đổi
3982推广成本 (tuī guǎng chéng běn), Promotion cost, Chi phí quảng bá
3983预售 (yù shòu), Presale, Bán trước
3984众筹 (zhòng chóu), Crowdfunding, Gọi vốn cộng đồng
3985用户数据 (yòng hù shù jù), User data, Dữ liệu người dùng
3986数据分析 (shù jù fēn xī), Data analysis, Phân tích dữ liệu
3987精准营销 (jīng zhǔn yíng xiāo), Precision marketing, Tiếp thị chính xác
3988个性化推荐 (gè xìng huà tuī jiàn), Personalized recommendation, Gợi ý cá nhân hóa
3989广告投产比 (guǎng gào tóu chǎn bǐ), ROAS (Return on Ad Spend), Tỷ lệ lợi nhuận từ quảng cáo
3990品牌建设 (pǐn pái jiàn shè), Brand building, Xây dựng thương hiệu
3991业务拓展 (yè wù tuò zhǎn), Business development, Phát triển kinh doanh
3992市场扩张 (shì chǎng kuò zhāng), Market expansion, Mở rộng thị trường
3993市场细分 (shì chǎng xì fēn), Market segmentation, Phân khúc thị trường
3994渠道合作 (qú dào hé zuò), Channel partnership, Hợp tác kênh phân phối
3995战略联盟 (zhàn lüè lián méng), Strategic alliance, Liên minh chiến lược
3996跨国公司 (kuà guó gōng sī), Multinational corporation, Tập đoàn đa quốc gia
3997风险投资 (fēng xiǎn tóu zī), Venture capital, Vốn đầu tư mạo hiểm
3998私募基金 (sī mù jī jīn), Private equity, Quỹ đầu tư tư nhân
3999投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on Investment (ROI), Tỷ suất hoàn vốn
4000预算管理 (yù suàn guǎn lǐ), Budget management, Quản lý ngân sách
4001现金流 (xiàn jīn liú), Cash flow, Dòng tiền
4002财务预测 (cái wù yù cè), Financial forecasting, Dự báo tài chính
4003合规风险 (hé guī fēng xiǎn), Compliance risk, Rủi ro tuân thủ
4004法律责任 (fǎ lǜ zé rèn), Legal liability, Trách nhiệm pháp lý
4005税收政策 (shuì shōu zhèng cè), Tax policy, Chính sách thuế
4006进出口许可证 (jìn chū kǒu xǔ kě zhèng), Import-export license, Giấy phép xuất nhập khẩu
4007贸易壁垒 (mào yì bì lěi), Trade barrier, Rào cản thương mại
4008自由贸易区 (zì yóu mào yì qū), Free trade zone, Khu thương mại tự do
4009双边协议 (shuāng biān xié yì), Bilateral agreement, Hiệp định song phương
4010多边贸易 (duō biān mào yì), Multilateral trade, Thương mại đa phương
4011跨境贸易 (kuà jìng mào yì), Cross-border trade, Thương mại xuyên biên giới
4012国际物流 (guó jì wù liú), International logistics, Logistics quốc tế
4013报关代理 (bào guān dài lǐ), Customs broker, Đại lý hải quan
4014运输合同 (yùn shū hé tóng), Transport contract, Hợp đồng vận chuyển
4015强制执行 (qiáng zhì zhí xíng), Enforcement, Thi hành cưỡng chế
4016商业机密 (shāng yè jī mì), Trade secret, Bí mật thương mại
4017知识产权 (zhī shí chǎn quán), Intellectual property, Quyền sở hữu trí tuệ
4018专利权 (zhuān lì quán), Patent right, Quyền sáng chế
4019著作权 (zhù zuò quán), Copyright, Bản quyền tác giả
4020品质控制 (pǐn zhì kòng zhì), Quality control, Kiểm soát chất lượng
4021检验标准 (jiǎn yàn biāo zhǔn), Inspection standard, Tiêu chuẩn kiểm tra
4022包装要求 (bāo zhuāng yāo qiú), Packaging requirement, Yêu cầu đóng gói
4023仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ), Warehouse management, Quản lý kho bãi
4024发货单 (fā huò dān), Delivery note, Phiếu giao hàng
4025收货确认 (shōu huò què rèn), Goods receipt confirmation, Xác nhận nhận hàng
4026客户投诉 (kè hù tóu sù), Customer complaint, Khiếu nại của khách hàng
4027外贸 (wài mào), Foreign trade, Thương mại quốc tế
4028贸易摩擦 (mào yì mó cuō), Trade friction, Mâu thuẫn thương mại
4029汇率风险 (huì lǜ fēng xiǎn), Exchange rate risk, Rủi ro tỷ giá
4030贸易政策 (mào yì zhèng cè), Trade policy, Chính sách thương mại
4031短期融资 (duǎn qī róng zī), Short-term financing, Tài chính ngắn hạn
4032长期投资 (cháng qī tóu zī), Long-term investment, Đầu tư dài hạn
4033公司治理 (gōng sī zhì lǐ), Corporate governance, Quản trị doanh nghiệp
4034营销策略 (yíng xiāo cè lüè), Marketing strategy, Chiến lược tiếp thị
4035市场分析 (shì chǎng fēn xī), Market analysis, Phân tích thị trường
4036产品创新 (chǎn pǐn chuàng xīn), Product innovation, Đổi mới sản phẩm
4037客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù), Customer loyalty, Lòng trung thành của khách hàng
4038销售渠道 (xiāo shòu qú dào), Sales channel, Kênh bán hàng
4039销售目标 (xiāo shòu mù biāo), Sales target, Mục tiêu bán hàng
4040竞争分析 (jìng zhēng fēn xī), Competitor analysis, Phân tích đối thủ cạnh tranh
4041产品生命周期 (chǎn pǐn shēng mìng zhōu qī), Product life cycle, Vòng đời sản phẩm
4042供应链管理 (gōng yìng liàn guǎn lǐ), Supply chain management, Quản lý chuỗi cung ứng
4043供应商 (gōng yìng shāng), Supplier, Nhà cung cấp
4044库存管理 (kù cún guǎn lǐ), Inventory management, Quản lý tồn kho
4045物流管理 (wù liú guǎn lǐ), Logistics management, Quản lý logistics
4046供应商管理 (gōng yìng shāng guǎn lǐ), Supplier management, Quản lý nhà cung cấp
4047生产计划 (shēng chǎn jì huà), Production plan, Kế hoạch sản xuất
4048生产效率 (shēng chǎn xiào lǜ), Production efficiency, Hiệu quả sản xuất
4049质量控制 (zhì liàng kòng zhì), Quality control, Kiểm soát chất lượng
4050产品质量 (chǎn pǐn zhì liàng), Product quality, Chất lượng sản phẩm
4051售后服务 (shòu hòu fú wù), After-sales service, Dịch vụ hậu mãi
4052商务谈判 (shāng wù tán pàn), Business negotiation, Đàm phán thương mại
4053合同签订 (hé tóng qiān dìng), Contract signing, Ký hợp đồng
4054商务协议 (shāng wù xié yì), Business agreement, Thỏa thuận thương mại
4055条款修订 (tiáo kuǎn xiū dìng), Clause revision, Sửa đổi điều khoản
4056法律纠纷 (fǎ lǜ jiū fēn), Legal dispute, Tranh chấp pháp lý
4057外包 (wài bāo), Outsourcing, Gia công ngoài
4058内部审计 (nèi bù shěn jì), Internal audit, Kiểm toán nội bộ
4059外部审计 (wài bù shěn jì), External audit, Kiểm toán bên ngoài
4060风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ), Risk management, Quản lý rủi ro
4061财务规划 (cái wù guī huà), Financial planning, Lập kế hoạch tài chính
4062资金筹措 (zī jīn chóu cuò), Fundraising, Huy động vốn
4063债务重组 (zhài wù zhòng zǔ), Debt restructuring, Tái cấu trúc nợ
4064资产重组 (zī chǎn zhòng zǔ), Asset restructuring, Tái cấu trúc tài sản
4065并购 (bìng gòu), Mergers and acquisitions (M&A), Sáp nhập và mua lại
4066商业计划书 (shāng yè jì huà shū), Business plan, Kế hoạch kinh doanh
4067投资回报 (tóu zī huí bào), Investment return, Lợi nhuận đầu tư
4068创业投资 (chuàng yè tóu zī), Entrepreneurial investment, Đầu tư khởi nghiệp
4069债务 (zhài wù), Debt, Nợ
4070利润 (lì rùn), Profit, Lợi nhuận
4071投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on investment (ROI), Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
4072市场需求 (shì chǎng xū qiú), Market demand, Nhu cầu thị trường
4073市场供给 (shì chǎng gōng jǐ), Market supply, Cung ứng thị trường
4074供应过剩 (gōng yìng guò shèng), Over-supply, Cung cấp dư thừa
4075产品定制 (chǎn pǐn dìng zhì), Product customization, Tùy chỉnh sản phẩm
4076贸易壁垒 (mào yì bì lèi), Trade barriers, Rào cản thương mại
4077全球化 (quán qiú huà), Globalization, Toàn cầu hóa
4078本地化 (běn dì huà), Localization, Địa phương hóa
4079生产外包 (shēng chǎn wài bāo), Outsourcing production, Gia công sản xuất
4080商业模式 (shāng yè mó shì), Business model, Mô hình kinh doanh
4081市场调研 (shì chǎng tiáo yán), Market survey, Khảo sát thị trường
4082品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù), Brand loyalty, Lòng trung thành với thương hiệu
4083客户需求 (kè hù xū qiú), Customer demand, Nhu cầu của khách hàng
4084客户价值 (kè hù jià zhí), Customer value, Giá trị khách hàng
4085在线销售 (zài xiàn xiāo shòu), Online sales, Bán hàng trực tuyến
4086电子商务 (diàn zǐ shāng wù), E-commerce, Thương mại điện tử
4087平台经济 (píng tái jīng jì), Platform economy, Kinh tế nền tảng
4088移动支付 (yí dòng zhī fù), Mobile payment, Thanh toán di động
4089数据挖掘 (shù jù wā jué), Data mining, Khai thác dữ liệu
4090知识产权 (zhī shí chǎn quán), Intellectual property, Sở hữu trí tuệ
4091竞争力 (jìng zhēng lì), Competitiveness, Sức cạnh tranh
4092生产力 (shēng chǎn lì), Productivity, Năng suất
4093盈亏平衡 (yíng kuī píng héng), Break-even point, Điểm hòa vốn
4094员工福利 (yuán gōng fú lì), Employee benefits, Phúc lợi nhân viên
4095企业责任 (qǐ yè zé rèn), Corporate responsibility, Trách nhiệm doanh nghiệp
4096环境保护 (huán jìng bǎo hù), Environmental protection, Bảo vệ môi trường
4097可持续发展 (kě chí xù fā zhǎn), Sustainable development, Phát triển bền vững
4098企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn), Corporate social responsibility, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
4099外商投资 (wài shāng tóu zī), Foreign investment, Đầu tư nước ngoài
4100跨国公司 (kuà guó gōng sī), Multinational company, Công ty đa quốc gia
4101本土公司 (běn tǔ gōng sī), Domestic company, Công ty nội địa
4102股票市场 (gǔ piào shì chǎng), Stock market, Thị trường chứng khoán
4103股票 (gǔ piào), Stock, Cổ phiếu
4104投资者 (tóu zī zhě), Investor, Nhà đầu tư
4105股东 (gǔ dōng), Shareholder, Cổ đông
4106收入 (shōu rù), Revenue, Doanh thu
4107支出 (zhī chū), Expense, Chi phí
4108利润表 (lì rùn biǎo), Profit and loss statement, Báo cáo lãi lỗ
4109投资组合 (tóu zī zǔ hé), Investment portfolio, Danh mục đầu tư
4110利率 (lì lǜ), Interest rate, Lãi suất
4111收入增长 (shōu rù zēng zhǎng), Revenue growth, Tăng trưởng doanh thu
4112税前利润 (shuì qián lì rùn), Pre-tax profit, Lợi nhuận trước thuế
4113扣除费用 (kòu chú fèi yòng), Deductible expenses, Chi phí khấu trừ
4114股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholder equity, Vốn chủ sở hữu
4115投资回报 (tóu zī huí bào), Return on investment (ROI), Lợi nhuận từ đầu tư
4116高风险投资 (gāo fēng xiǎn tóu zī), High-risk investment, Đầu tư rủi ro cao
4117低风险投资 (dī fēng xiǎn tóu zī), Low-risk investment, Đầu tư ít rủi ro
4118项目管理 (xiàng mù guǎn lǐ), Project management, Quản lý dự án
4119战略计划 (zhàn lüè jì huà), Strategic planning, Lập kế hoạch chiến lược
4120竞争分析 (jìng zhēng fēn xī), Competitive analysis, Phân tích cạnh tranh
4121消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi), Consumer behavior, Hành vi người tiêu dùng
4122市场营销 (shì chǎng yíng xiāo), Marketing, Tiếp thị
4123电子商务平台 (diàn zǐ shāng wù píng tái), E-commerce platform, Nền tảng thương mại điện tử
4124企业创新 (qǐ yè chuàng xīn), Corporate innovation, Sự đổi mới doanh nghiệp
4125创业投资 (chuàng yè tóu zī), Venture capital, Vốn đầu tư mạo hiểm
4126初创公司 (chū chuàng gōng sī), Startup company, Công ty khởi nghiệp
4127合并与收购 (hé bìng yǔ shōu gòu), Mergers and acquisitions (M&A), Sáp nhập và mua lại
4128跨境电商 (kuà jìng diàn shāng), Cross-border e-commerce, Thương mại điện tử xuyên biên giới
4129商业分析 (shāng yè fēn xī), Business analysis, Phân tích kinh doanh
4130项目成本 (xiàng mù chéng běn), Project cost, Chi phí dự án
4131市场竞争力 (shì chǎng jìng zhēng lì), Market competitiveness, Sức cạnh tranh của thị trường
4132企业估值 (qǐ yè gū zhí), Business valuation, Định giá doanh nghiệp
4133融资 (róng zī), Financing, Tài trợ
4134投资策略 (tóu zī cè lüè), Investment strategy, Chiến lược đầu tư
4135资本市场 (zī běn shì chǎng), Capital market, Thị trường vốn
4136外资 (wài zī), Foreign capital, Vốn đầu tư nước ngoài
4137资本运作 (zī běn yùn zuò), Capital operation, Vận hành vốn
4138营销渠道 (yíng xiāo qú dào), Marketing channels, Kênh tiếp thị
4139企业效益 (qǐ yè xiào yì), Corporate efficiency, Hiệu quả doanh nghiệp
4140企业扩张 (qǐ yè kuò zhāng), Corporate expansion, Mở rộng doanh nghiệp
4141市场开拓 (shì chǎng kāi tuò), Market expansion, Mở rộng thị trường
4142销售渠道 (xiāo shòu qú dào), Sales channels, Kênh bán hàng
4143销售额 (xiāo shòu é), Sales volume, Doanh số bán hàng
4144需求分析 (xū qiú fēn xī), Demand analysis, Phân tích nhu cầu
4145零售商 (líng shòu shāng), Retailer, Nhà bán lẻ
4146批发商 (pī fā shāng), Wholesaler, Nhà phân phối bán buôn
4147生产成本 (shēng chǎn chéng běn), Production cost, Chi phí sản xuất
4148供需关系 (gōng xū guān xì), Supply-demand relationship, Quan hệ cung cầu
4149市场供给 (shì chǎng gōng jǐ), Market supply, Cung cấp thị trường
4150销售策略 (xiāo shòu cè lüè), Sales strategy, Chiến lược bán hàng
4151盈利能力 (yíng lì néng lì), Profitability, Khả năng sinh lợi
4152财务管理 (cái wù guǎn lǐ), Financial management, Quản lý tài chính
4153资本结构 (zī běn jié gòu), Capital structure, Cấu trúc vốn
4154流动资产 (liú dòng zī chǎn), Current assets, Tài sản lưu động
4155非流动资产 (fēi liú dòng zī chǎn), Non-current assets, Tài sản cố định
4156短期负债 (duǎn qī fù zhài), Short-term liabilities, Nợ ngắn hạn
4157长期负债 (cháng qī fù zhài), Long-term liabilities, Nợ dài hạn
4158财务杠杆 (cái wù gàng zhú), Financial leverage, Đòn bẩy tài chính
4159财务风险 (cái wù fēng xiǎn), Financial risk, Rủi ro tài chính
4160税务规划 (shuì wù guī huà), Tax planning, Kế hoạch thuế
4161投资分析 (tóu zī fēn xī), Investment analysis, Phân tích đầu tư
4162投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on investment (ROI), Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
4163企业负债 (qǐ yè fù zhài), Corporate debt, Nợ doanh nghiệp
4164资本投资 (zī běn tóu zī), Capital investment, Đầu tư vốn
4165组织结构 (zǔ zhī jié gòu), Organizational structure, Cơ cấu tổ chức
4166团队合作 (tuán duì hé zuò), Teamwork, Hợp tác nhóm
4167领导力 (lǐng dǎo lì), Leadership, Lãnh đạo
4168人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ), Human resource management, Quản lý nguồn nhân lực
4169招聘 (zhāo pìn), Recruitment, Tuyển dụng
4170培训 (péi xùn), Training, Đào tạo
4171薪资管理 (xīn zī guǎn lǐ), Salary management, Quản lý lương
4172劳动力市场 (láo dòng lì shì chǎng), Labor market, Thị trường lao động
4173绩效评估 (jì xiào píng gū), Performance evaluation, Đánh giá hiệu suất
4174人才流动 (rén cái liú dòng), Talent mobility, Di chuyển nhân tài
4175合同管理 (hé tóng guǎn lǐ), Contract management, Quản lý hợp đồng
4176采购管理 (cǎi gòu guǎn lǐ), Procurement management, Quản lý mua sắm
4177客户服务 (kè hù fú wù), Customer service, Dịch vụ khách hàng
4178销售额 (xiāo shòu é), Sales volume, Doanh thu bán hàng
4179销售渠道 (xiāo shòu qúdào), Sales channel, Kênh bán hàng
4180网络营销 (wǎng luò yíng xiāo), Online marketing, Tiếp thị trực tuyến
4181社交媒体营销 (shè jiāo méi tǐ yíng xiāo), Social media marketing, Tiếp thị qua mạng xã hội
4182促销活动 (cù xiāo huó dòng), Promotional activity, Hoạt động khuyến mãi
4183销售人员 (xiāo shòu rén yuán), Salesperson, Nhân viên bán hàng
4184售后支持 (shòu hòu zhī chí), After-sales support, Hỗ trợ hậu mãi
4185电子支付 (diàn zǐ zhī fù), E-payment, Thanh toán điện tử
4186线上支付 (xiàn shàng zhī fù), Online payment, Thanh toán trực tuyến
4187网购 (wǎng gòu), Online shopping, Mua sắm trực tuyến
4188订单处理 (dìng dān chǔ lǐ), Order processing, Xử lý đơn hàng
4189库存管理 (kù cún guǎn lǐ), Inventory management, Quản lý kho
4190快递服务 (kuài dì fú wù), Express delivery service, Dịch vụ giao hàng nhanh
4191物流系统 (wù liú xì tǒng), Logistics system, Hệ thống logistics
4192货运 (huò yùn), Freight, Vận chuyển hàng hóa
4193退货政策 (tuì huò zhèng cè), Return policy, Chính sách trả hàng
4194售后服务中心 (shòu hòu fú wù zhōng xīn), After-sales service center, Trung tâm dịch vụ hậu mãi
4195产品检验 (chǎn pǐn jiǎn yàn), Product inspection, Kiểm tra sản phẩm
4196客户反馈 (kè hù fǎn kuì), Customer feedback, Phản hồi của khách hàng
4197企业战略 (qǐ yè zhàn lüè), Corporate strategy, Chiến lược doanh nghiệp
4198长期战略 (cháng qī zhàn lüè), Long-term strategy, Chiến lược dài hạn
4199短期战略 (duǎn qī zhàn lüè), Short-term strategy, Chiến lược ngắn hạn
4200行业趋势 (háng yè qū shì), Industry trend, Xu hướng ngành
4201市场研究 (shì chǎng yán jiū), Market research, Nghiên cứu thị trường
4202顾客忠诚度 (gù kè zhōng chéng dù), Customer loyalty, Sự trung thành của khách hàng
4203品牌忠诚 (pǐn pái zhōng chéng), Brand loyalty, Sự trung thành với thương hiệu
4204商业计划 (shāng yè jì huà), Business plan, Kế hoạch kinh doanh
4205企业管理 (qǐ yè guǎn lǐ), Business management, Quản lý doanh nghiệp
4206资金管理 (zī jīn guǎn lǐ), Capital management, Quản lý vốn
4207商业合作 (shāng yè hé zuò), Business cooperation, Hợp tác kinh doanh
4208市场扩展 (shì chǎng kuò zhǎn), Market expansion, Mở rộng thị trường
4209合资企业 (hé zī qǐ yè), Joint venture, Liên doanh
4210商业机会 (shāng yè jī huì), Business opportunity, Cơ hội kinh doanh
4211收入来源 (shōu rù lái yuán), Source of income, Nguồn thu nhập
4212成本 (chéng běn), Cost, Chi phí
4213资产 (zī chǎn), Asset, Tài sản
4214负债 (fù zhài), Liability, Nợ
4215收益 (shōu yì), Earnings, Thu nhập
4216营业收入 (yíng yè shōu rù), Operating income, Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
4217投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on investment (ROI), Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
4218税收 (shuì shōu), Tax, Thuế
4219公司财务 (gōng sī cái wù), Corporate finance, Tài chính doanh nghiệp
4220债券 (zhài quàn), Bond, Trái phiếu
4221投资银行 (tóu zī yín háng), Investment bank, Ngân hàng đầu tư
4222企业估值 (qǐ yè gū zhí), Company valuation, Định giá công ty
4223收购 (shōu gòu), Acquisition, Mua lại
4224合并 (hé bìng), Merger, Sáp nhập
4225并购 (bìng gòu), Mergers and acquisitions (M&A), Mua bán và sáp nhập
4226预算 (yù suàn), Budget, Ngân sách
4227审计 (shěn jì), Audit, Kiểm toán
4228会计 (kuài jì), Accounting, Kế toán
4229账目 (zhàng mù), Account, Sổ sách kế toán
4230核算 (hé suàn), Accounting calculation, Tính toán kế toán
4231记账 (jì zhàng), Bookkeeping, Ghi sổ kế toán
4232营业利润 (yíng yè lì rùn), Operating profit, Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
4233资本收益 (zī běn shōu yì), Capital gain, Lợi nhuận vốn
4234累计盈亏 (lěi jì yíng kuī), Cumulative profit and loss, Lợi nhuận và lỗ lũy kế
4235税后利润 (shuì hòu lì rùn), After-tax profit, Lợi nhuận sau thuế
4236固定资产 (gù dìng zī chǎn), Fixed asset, Tài sản cố định
4237流动资产 (liú dòng zī chǎn), Current asset, Tài sản lưu động
4238短期负债 (duǎn qī fù zhài), Short-term liability, Nợ ngắn hạn
4239长期负债 (cháng qī fù zhài), Long-term liability, Nợ dài hạn
4240投资组合管理 (tóu zī zǔ hé guǎn lǐ), Portfolio management, Quản lý danh mục đầu tư
4241投资者关系 (tóu zī zhě guān xì), Investor relations, Quan hệ với nhà đầu tư
4242市值 (shì zhí), Market value, Giá trị thị trường
4243股票分红 (gǔ piào fēn hóng), Stock dividend, Cổ tức cổ phiếu
4244资本增值 (zī běn zēng zhí), Capital appreciation, Tăng giá trị vốn
4245利息 (lì xī), Interest, Lãi suất
4246管理层 (guǎn lǐ céng), Management, Ban quản lý
4247员工培训 (yuán gōng péi xùn), Employee training, Đào tạo nhân viên
4248领导力 (lǐng dǎo lì), Leadership, Khả năng lãnh đạo
4249激励机制 (jī lì jī zhì), Incentive mechanism, Cơ chế khuyến khích
4250人力资源 (rén lì zī yuán), Human resources, Nguồn nhân lực
4251薪酬 (xīn chóu), Salary, Mức lương
4252劳动合同 (láo dòng hé tóng), Labor contract, Hợp đồng lao động
4253工作环境 (gōng zuò huán jìng), Work environment, Môi trường làm việc
4254职业发展 (zhí yè fā zhǎn), Career development, Phát triển nghề nghiệp
4255晋升 (jìn shēng), Promotion, Thăng chức
4256离职 (lí zhí), Resignation, Nghỉ việc
4257解雇 (jiě gù), Dismissal, Sa thải
4258劳动法 (láo dòng fǎ), Labor law, Luật lao động
4259工会 (gōng huì), Labor union, Công đoàn
4260人事管理 (rén shì guǎn lǐ), Personnel management, Quản lý nhân sự
4261工作满意度 (gōng zuò mǎn yì dù), Job satisfaction, Mức độ hài lòng công việc
4262公司战略 (gōng sī zhàn lüè), Company strategy, Chiến lược công ty
4263市场调研 (shì chǎng tiáo yán), Market research, Nghiên cứu thị trường
4264市场推广 (shì chǎng tuī guǎng), Market promotion, Quảng bá thị trường
4265广告 (guǎng gào), Advertisement, Quảng cáo
4266促销 (cù xiāo), Promotion, Khuyến mãi
4267品牌 (pǐn pái), Brand, Thương hiệu
4268品牌形象 (pǐn pái xíng xiàng), Brand image, Hình ảnh thương hiệu
4269价值主张 (jià zhí zhǔ zhāng), Value proposition, Đề xuất giá trị
4270成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī), Cost-benefit analysis, Phân tích chi phí-lợi ích
4271盈利模式 (yíng lì mó shì), Profit model, Mô hình lợi nhuận
4272现金流量 (xiàn jīn liú liàng), Cash flow, Dòng tiền
4273会计核算 (kuài jì hé suàn), Accounting calculation, Tính toán kế toán
4274税务筹划 (shuì wù chóu huà), Tax planning, Kế hoạch thuế
4275投资管理 (tóu zī guǎn lǐ), Investment management, Quản lý đầu tư
4276财富管理 (cái fù guǎn lǐ), Wealth management, Quản lý tài sản
4277企业并购 (qǐ yè bìng gòu), Corporate mergers and acquisitions, Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
4278外包 (wài bāo), Outsourcing, Thuê ngoài
4279增长策略 (zēng zhǎng cè lüè), Growth strategy, Chiến lược tăng trưởng
4280会计师 (kuài jì shī), Accountant, Kế toán viên
4281利润表 (lì rùn biǎo), Income statement, Báo cáo lợi nhuận
4282现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo), Cash flow statement, Báo cáo dòng tiền
4283无形资产 (wú xíng zī chǎn), Intangible assets, Tài sản vô hình
4284负债 (fù zhài), Liability, Nợ phải trả
4285股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholders’ equity, Vốn chủ sở hữu
4286投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ), Return on investment (ROI), Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
4287经营风险 (jīng yíng fēng xiǎn), Business risk, Rủi ro kinh doanh
4288市场波动 (shì chǎng bō dòng), Market fluctuation, Biến động thị trường
4289货币政策 (huò bì zhèng cè), Monetary policy, Chính sách tiền tệ
4290财政政策 (cái zhèng zhèng cè), Fiscal policy, Chính sách tài khóa
4291汇率 (huì lǜ), Exchange rate, Tỷ giá hối đoái
4292合同 (hé tóng), Contract, Hợp đồng
4293进出口 (jìn chū kǒu), Import and export, Xuất nhập khẩu
4294海关 (hǎi guān), Customs, Hải quan
4295关税 (guān shuì), Tariff, Thuế quan
4296自由贸易 (zì yóu mào yì), Free trade, Thương mại tự do
4297供应链 (gōng yìng liàn), Supply chain, Chuỗi cung ứng
4298物流 (wù liú), Logistics, Vận chuyển
4299仓储 (cāng chǔ), Warehousing, Kho bãi
4300配送 (pèi sòng), Distribution, Phân phối
4301目标客户 (mù biāo kè hù), Target customer, Khách hàng mục tiêu
4302价格策略 (jià gé cè lüè), Pricing strategy, Chiến lược giá
4303产品开发 (chǎn pǐn kāi fā), Product development, Phát triển sản phẩm
4304服务创新 (fú wù chuàng xīn), Service innovation, Sáng tạo dịch vụ
4305企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn), Corporate social responsibility (CSR), Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
4306绿色营销 (lǜ sè yíng xiāo), Green marketing, Tiếp thị xanh
4307公共关系 (gōng gòng guān xì), Public relations, Quan hệ công chúng
4308危机管理 (wēi jī guǎn lǐ), Crisis management, Quản lý khủng hoảng
4309市场调研 (shì chǎng diào yán), Market research, Nghiên cứu thị trường
4310用户体验 (yòng hù tǐ yàn), User experience (UX), Trải nghiệm người dùng
4311网站开发 (wǎng zhàn kāi fā), Website development, Phát triển website
4312移动应用 (yí dòng yìng yòng), Mobile app, Ứng dụng di động
4313网络安全 (wǎng luò ān quán), Cybersecurity, An ninh mạng
4314互联网 (hù lián wǎng), Internet, Internet
4315数据库管理 (shù jù kù guǎn lǐ), Database management, Quản lý cơ sở dữ liệu
4316云计算 (yún jì suàn), Cloud computing, Điện toán đám mây
4317人工智能 (rén gōng zhì néng), Artificial intelligence (AI), Trí tuệ nhân tạo
4318机器学习 (jī qì xué xí), Machine learning, Học máy
4319自动化 (zì dòng huà), Automation, Tự động hóa
4320区块链 (qū kuài liàn), Blockchain, Chuỗi khối
4321物联网 (wù lián wǎng), Internet of Things (IoT), Mạng lưới vạn vật
4322虚拟现实 (xū nǐ xiàn shí), Virtual reality (VR), Thực tế ảo
4323增强现实 (zēng qiáng xiàn shí), Augmented reality (AR), Thực tế tăng cường
4324大数据 (dà shù jù), Big data, Dữ liệu lớn
4325网络广告 (wǎng luò guǎng gào), Online advertising, Quảng cáo trực tuyến
4326客户反馈 (kè hù fǎn kuì), Customer feedback, Phản hồi khách hàng
4327合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn), Partner, Đối tác
4328创新 (chuàng xīn), Innovation, Đổi mới
4329市场竞争 (shì chǎng jìng zhēng), Market competition, Cạnh tranh thị trường
4330行业分析 (háng yè fēn xī), Industry analysis, Phân tích ngành
4331市值 (shì zhí), Market capitalization, Vốn hóa thị trường
4332外汇市场 (wài huì shì chǎng), Foreign exchange market, Thị trường ngoại hối
4333商品期货 (shāng pǐn qī huò), Commodity futures, Hợp đồng tương lai hàng hóa
4334证券公司 (zhèng quàn gōng sī), Securities company, Công ty chứng khoán
4335企业融资 (qǐ yè róng zī), Corporate financing, Tài trợ doanh nghiệp
4336私募股权 (sī mù gǔ quán), Private equity, Cổ phần tư nhân
4337公募基金 (gōng mù jī jīn), Public fund, Quỹ công
4338衍生品 (yǎn shēng pǐn), Derivatives, Sản phẩm phái sinh
4339信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn), Credit risk, Rủi ro tín dụng
4340市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn), Market risk, Rủi ro thị trường
4341操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn), Operational risk, Rủi ro vận hành
4342贷款 (dài kuǎn), Loan, Khoản vay
4343贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ), Loan interest rate, Lãi suất vay
4344存款利率 (cún kuǎn lì lǜ), Deposit interest rate, Lãi suất gửi tiết kiệm
4345固定收益 (gù dìng shōu yì), Fixed income, Thu nhập cố định
4346流动性 (liú dòng xìng), Liquidity, Tính thanh khoản
4347长期债务 (cháng qī zhài wù), Long-term debt, Nợ dài hạn
4348短期债务 (duǎn qī zhài wù), Short-term debt, Nợ ngắn hạn
4349利润表 (lì rùn biǎo), Income statement, Báo cáo thu nhập
4350税务 (shuì wù), Taxation, Thuế
4351税收优惠 (shuì shōu yōu huì), Tax incentives, Ưu đãi thuế
4352合同法 (hé tóng fǎ), Contract law, Luật hợp đồng
4353公司法 (gōng sī fǎ), Company law, Luật công ty
4354专利 (zhuān lì), Patent, Bằng sáng chế
4355商标 (shāng biāo), Trademark, Nhãn hiệu
4356版权 (bǎn quán), Copyright, Bản quyền
4357企业合规 (qǐ yè hé guī), Corporate compliance, Tuân thủ doanh nghiệp
4358公司治理 (gōng sī zhì lǐ), Corporate governance, Quản trị công ty
4359法律风险 (fǎ lǜ fēng xiǎn), Legal risk, Rủi ro pháp lý
4360反垄断法 (fǎn lǒng duàn fǎ), Anti-monopoly law, Luật chống độc quyền
4361环保法 (huán bǎo fǎ), Environmental law, Luật bảo vệ môi trường
4362数据保护法 (shù jù bǎo hù fǎ), Data protection law, Luật bảo vệ dữ liệu
4363知识产权保护 (zhī shí chǎn quán bǎo hù), Intellectual property protection, Bảo vệ sở hữu trí tuệ
4364纠纷解决 (jiū fēn jiě jué), Dispute resolution, Giải quyết tranh chấp
4365仲裁 (zhòng cái), Arbitration, Trọng tài
4366诉讼 (sù sòng), Litigation, Kiện tụng
4367合同纠纷 (hé tóng jiū fēn), Contract dispute, Tranh chấp hợp đồng
4368公司架构 (gōng sī jià gòu), Corporate structure, Cơ cấu công ty
4369总经理 (zǒng jīng lǐ), General manager, Tổng giám đốc
4370董事长 (dǒng shì zhǎng), Chairman of the board, Chủ tịch hội đồng quản trị
4371法人代表 (fǎ rén dài biǎo), Legal representative, Người đại diện pháp luật
4372执行董事 (zhí xíng dǒng shì), Executive director, Giám đốc điều hành
4373非执行董事 (fēi zhí xíng dǒng shì), Non-executive director, Giám đốc không điều hành
4374独立董事 (dú lì dǒng shì), Independent director, Giám đốc độc lập
4375管理层 (guǎn lǐ céng), Management, Ban điều hành
4376财务总监 (cái wù zǒng jiān), Chief financial officer (CFO), Giám đốc tài chính
4377法务总监 (fǎ wù zǒng jiān), Chief legal officer, Giám đốc pháp chế
4378风控总监 (fēng kòng zǒng jiān), Chief risk officer, Giám đốc kiểm soát rủi ro
4379审计委员会 (shěn jì wěi yuán huì), Audit committee, Ủy ban kiểm toán
4380薪酬委员会 (xīn chóu wěi yuán huì), Compensation committee, Ủy ban lương thưởng
4381战略规划 (zhàn lüè guī huà), Strategic planning, Hoạch định chiến lược
4382企业价值观 (qǐ yè jià zhí guān), Corporate values, Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
4383企业使命 (qǐ yè shǐ mìng), Corporate mission, Sứ mệnh doanh nghiệp
4384企业愿景 (qǐ yè yuàn jǐng), Corporate vision, Tầm nhìn doanh nghiệp
4385企业治理结构 (qǐ yè zhì lǐ jié gòu), Corporate governance structure, Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
4386公司章程 (gōng sī zhāng chéng), Articles of association, Điều lệ công ty
4387股权结构 (gǔ quán jié gòu), Shareholding structure, Cơ cấu cổ phần
4388控股股东 (kòng gǔ gǔ dōng), Controlling shareholder, Cổ đông kiểm soát
4389持股比例 (chí gǔ bǐ lì), Shareholding ratio, Tỷ lệ nắm giữ cổ phần
4390投资者关系 (tóu zī zhě guān xì), Investor relations, Quan hệ nhà đầu tư
4391信息披露 (xìn xī pī lù), Information disclosure, Công bố thông tin
4392合规管理 (hé guī guǎn lǐ), Compliance management, Quản lý tuân thủ
4393企业透明度 (qǐ yè tòu míng dù), Corporate transparency, Tính minh bạch của doanh nghiệp
4394道德规范 (dào dé guī fàn), Ethical standards, Chuẩn mực đạo đức
4395利益相关者 (lì yì xiāng guān zhě), Stakeholders, Các bên liên quan
4396社会责任 (shè huì zé rèn), Social responsibility, Trách nhiệm xã hội
4397企业公民 (qǐ yè gōng mín), Corporate citizen, Công dân doanh nghiệp
4398节能减排 (jié néng jiǎn pái), Energy saving and emission reduction, Tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
4399绿色金融 (lǜ sè jīn róng), Green finance, Tài chính xanh
4400可持续金融 (kě chí xù jīn róng), Sustainable finance, Tài chính bền vững
4401ESG投资 (ESG tóu zī), ESG investment, Đầu tư ESG
4402公司社会责任报告 (gōng sī shè huì zé rèn bào gào), CSR report, Báo cáo trách nhiệm xã hội
4403环境影响评估 (huán jìng yǐng xiǎng píng gū), Environmental impact assessment, Đánh giá tác động môi trường
4404碳排放 (tàn pái fàng), Carbon emissions, Phát thải carbon
4405碳中和 (tàn zhōng hé), Carbon neutrality, Trung hòa carbon
4406气候变化 (qì hòu biàn huà), Climate change, Biến đổi khí hậu
4407循环经济 (xún huán jīng jì), Circular economy, Kinh tế tuần hoàn
4408企业创新 (qǐ yè chuàng xīn), Corporate innovation, Đổi mới doanh nghiệp
4409科技赋能 (kē jì fù néng), Technology empowerment, Trao quyền bằng công nghệ
4410数字化转型 (shù zì huà zhuǎn xíng), Digital transformation, Chuyển đổi số
4411业务范围 (yè wù fàn wéi), Scope of business, Phạm vi kinh doanh
4412核心竞争力 (hé xīn jìng zhēng lì), Core competitiveness, Năng lực cạnh tranh cốt lõi
4413市场渗透率 (shì chǎng shèn tòu lǜ), Market penetration rate, Tỷ lệ thâm nhập thị trường
4414品牌忠诚度 (pǐn pái zhōng chéng dù), Brand loyalty, Độ trung thành thương hiệu
4415渠道管理 (qú dào guǎn lǐ), Channel management, Quản lý kênh phân phối
4416SWOT分析 (SWOT fēn xī), SWOT analysis, Phân tích SWOT
4417利润最大化 (lì rùn zuì dà huà), Profit maximization, Tối đa hóa lợi nhuận
4418财务报表 (cái wù bào biǎo), Financial statements, Báo cáo tài chính
4419利润表 (lì rùn biǎo), Income statement, Báo cáo kết quả kinh doanh
4420外部审计 (wài bù shěn jì), External audit, Kiểm toán độc lập
4421会计制度 (kuài jì zhì dù), Accounting system, Chế độ kế toán
4422税务筹划 (shuì wù chóu huà), Tax planning, Hoạch định thuế
4423企业重组 (qǐ yè chóng zǔ), Corporate restructuring, Tái cấu trúc doanh nghiệp
4424并购重组 (bìng gòu chóng zǔ), Mergers and acquisitions (M&A), Sáp nhập và mua lại
4425股权转让 (gǔ quán zhuǎn ràng), Equity transfer, Chuyển nhượng cổ phần
4426资本运作 (zī běn yùn zuò), Capital operation, Hoạt động vốn
4427融资方式 (róng zī fāng shì), Financing method, Hình thức huy động vốn
4428私募融资 (sī mù róng zī), Private equity financing, Gọi vốn tư nhân
4429首次公开募股 (shǒu cì gōng kāi mù gǔ), Initial public offering (IPO), Phát hành cổ phiếu lần đầu
4430股票上市 (gǔ piào shàng shì), Stock listing, Niêm yết cổ phiếu
4431二级市场 (èr jí shì chǎng), Secondary market, Thị trường thứ cấp
4432股票交易所 (gǔ piào jiāo yì suǒ), Stock exchange, Sở giao dịch chứng khoán
4433公司债券 (gōng sī zhài quàn), Corporate bond, Trái phiếu công ty
4434可转换债券 (kě zhuǎn huàn zhài quàn), Convertible bond, Trái phiếu chuyển đổi
4435应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts receivable, Các khoản phải thu
4436应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn), Accounts payable, Các khoản phải trả
4437营运资金 (yíng yùn zī jīn), Working capital, Vốn lưu động
4438资本预算 (zī běn yù suàn), Capital budgeting, Ngân sách vốn
4439资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ), Asset management, Quản lý tài sản
4440内控机制 (nèi kòng jī zhì), Internal control mechanism, Cơ chế kiểm soát nội bộ
4441目标管理 (mù biāo guǎn lǐ), Goal management, Quản lý mục tiêu
4442团队协作 (tuán duì xié zuò), Teamwork, Hợp tác nhóm
4443决策机制 (jué cè jī zhì), Decision-making mechanism, Cơ chế ra quyết định
4444企业治理 (qǐ yè zhì lǐ), Corporate governance, Quản trị doanh nghiệp
4445股东大会 (gǔ dōng dà huì), General meeting of shareholders, Đại hội cổ đông
4446监事会 (jiān shì huì), Board of supervisors, Ban kiểm soát
4447高级管理层 (gāo jí guǎn lǐ céng), Senior management, Ban điều hành cấp cao
4448首席执行官 (shǒu xí zhí xíng guān), Chief Executive Officer (CEO), Giám đốc điều hành
4449首席财务官 (shǒu xí cái wù guān), Chief Financial Officer (CFO), Giám đốc tài chính
4450首席运营官 (shǒu xí yùn yíng guān), Chief Operating Officer (COO), Giám đốc vận hành
4451人力资源部 (rén lì zī yuán bù), Human Resources Department, Phòng nhân sự
4452财务部 (cái wù bù), Finance Department, Phòng tài chính
4453营销部 (yíng xiāo bù), Marketing Department, Phòng marketing
4454销售部 (xiāo shòu bù), Sales Department, Phòng kinh doanh
4455采购部 (cǎi gòu bù), Procurement Department, Phòng mua hàng
4456研发部 (yán fā bù), R&D Department, Phòng nghiên cứu và phát triển
4457法务部 (fǎ wù bù), Legal Department, Phòng pháp chế
4458信息技术部 (xìn xī jì shù bù), IT Department, Phòng công nghệ thông tin
4459行政部 (xíng zhèng bù), Administration Department, Phòng hành chính
4460企业并购 (qǐ yè bìng gòu), Business mergers and acquisitions, Sáp nhập doanh nghiệp
4461子公司 (zǐ gōng sī), Subsidiary, Công ty con
4462母公司 (mǔ gōng sī), Parent company, Công ty mẹ
4463控股公司 (kòng gǔ gōng sī), Holding company, Công ty nắm giữ cổ phần
4464独资企业 (dú zī qǐ yè), Wholly owned enterprise, Doanh nghiệp 100% vốn
4465上市公司 (shàng shì gōng sī), Listed company, Công ty niêm yết
4466非上市公司 (fēi shàng shì gōng sī), Unlisted company, Công ty chưa niêm yết
4467股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholder equity, Quyền lợi cổ đông
4468法律合规 (fǎ lǜ hé guī), Legal compliance, Tuân thủ pháp luật
4469商标权 (shāng biāo quán), Trademark right, Quyền nhãn hiệu
4470著作权 (zhù zuò quán), Copyright, Bản quyền
4471数据保护 (shù jù bǎo hù), Data protection, Bảo vệ dữ liệu
4472声誉风险 (shēng yù fēng xiǎn), Reputation risk, Rủi ro danh tiếng
4473营业执照 (yíng yè zhí zhào), Business license, Giấy phép kinh doanh
4474注册资本 (zhù cè zī běn), Registered capital, Vốn đăng ký
4475实收资本 (shí shōu zī běn), Paid-in capital, Vốn thực góp
4476公司类型 (gōng sī lèi xíng), Company type, Loại hình công ty
4477有限责任公司 (yǒu xiàn zé rèn gōng sī), Limited liability company, Công ty trách nhiệm hữu hạn
4478股份有限公司 (gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī), Joint-stock company, Công ty cổ phần
4479个体工商户 (gè tǐ gōng shāng hù), Sole proprietorship, Hộ kinh doanh cá thể
4480公司设立 (gōng sī shè lì), Company establishment, Thành lập công ty
4481公司变更 (gōng sī biàn gēng), Company alteration, Thay đổi doanh nghiệp
4482公司注销 (gōng sī zhù xiāo), Company cancellation, Giải thể công ty
4483营业范围 (yíng yè fàn wéi), Business scope, Ngành nghề kinh doanh
4484纳税人识别号 (nà shuì rén shí bié hào), Tax identification number, Mã số thuế
4485发票管理 (fā piào guǎn lǐ), Invoice management, Quản lý hóa đơn
4486税务申报 (shuì wù shēn bào), Tax declaration, Khai báo thuế
4487企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì), Corporate income tax, Thuế thu nhập doanh nghiệp
4488增值税 (zēng zhí shuì), Value-added tax (VAT), Thuế giá trị gia tăng
4489个税代扣 (gè shuì dài kòu), Personal income tax withholding, Khấu trừ thuế TNCN
4490社会保险 (shè huì bǎo xiǎn), Social insurance, Bảo hiểm xã hội
4491公积金 (gōng jī jīn), Housing fund, Quỹ nhà ở
4492工商登记 (gōng shāng dēng jì), Business registration, Đăng ký kinh doanh
4493年度报告 (nián dù bào gào), Annual report, Báo cáo thường niên
4494合伙企业 (hé huǒ qǐ yè), Partnership enterprise, Công ty hợp danh
4495公司印章 (gōng sī yìn zhāng), Company seal, Con dấu công ty
4496董事长 (dǒng shì zhǎng), Chairman, Chủ tịch HĐQT
4497财务主管 (cái wù zhǔ guǎn), Financial controller, Trưởng phòng tài chính
4498业务主管 (yè wù zhǔ guǎn), Business supervisor, Trưởng bộ phận nghiệp vụ
4499项目经理 (xiàng mù jīng lǐ), Project manager, Quản lý dự án
4500审计师 (shěn jì shī), Auditor, Kiểm toán viên
4501税务师 (shuì wù shī), Tax advisor, Tư vấn thuế
4502咨询顾问 (zī xún gù wèn), Consultant, Cố vấn
4503法律顾问 (fǎ lǜ gù wèn), Legal counsel, Tư vấn pháp lý
4504客户关系 (kè hù guān xì), Customer relationship, Quan hệ khách hàng
4505客户管理 (kè hù guǎn lǐ), Customer management, Quản lý khách hàng
4506线上推广 (xiàn shàng tuī guǎng), Online promotion, Quảng bá trực tuyến
4507线下渠道 (xiàn xià qú dào), Offline channel, Kênh phân phối truyền thống
4508用户粘性 (yòng hù nián xìng), User stickiness, Mức độ gắn bó người dùng
4509客户满意度 (kè hù mǎn yì dù), Customer satisfaction, Mức độ hài lòng khách hàng
4510融资成本 (róng zī chéng běn), Financing cost, Chi phí tài chính
4511收益预测 (shōu yì yù cè), Revenue forecast, Dự báo lợi nhuận
4512税务筹划 (shuì wù chóu huà), Tax planning, Lập kế hoạch thuế
4513法律合规 (fǎ lǜ hé guī), Legal compliance, Tuân thủ pháp lý
4514组织架构 (zǔ zhī jià gòu), Organizational structure, Cơ cấu tổ chức
4515员工培训 (yuán gōng péi xùn), Staff training, Đào tạo nhân viên
4516人力资源 (rén lì zī yuán), Human resources, Nhân sự
4517管理流程 (guǎn lǐ liú chéng), Management process, Quy trình quản lý
4518工作分配 (gōng zuò fēn pèi), Work allocation, Phân công công việc
4519战略规划 (zhàn lüè guī huà), Strategic planning, Quy hoạch chiến lược
4520执行力 (zhí xíng lì), Execution ability, Năng lực thực thi
4521沟通协调 (gōu tōng xié tiáo), Communication and coordination, Giao tiếp và phối hợp
4522资源配置 (zī yuán pèi zhì), Resource allocation, Phân bổ nguồn lực
4523品牌定位 (pǐn pái dìng wèi), Brand positioning, Định vị thương hiệu
4524渠道开发 (qú dào kāi fā), Channel development, Phát triển kênh phân phối
4525客户维护 (kè hù wéi hù), Customer maintenance, Duy trì khách hàng
4526采购流程 (cǎi gòu liú chéng), Procurement process, Quy trình mua sắm
4527成本核算 (chéng běn hé suàn), Cost accounting, Hạch toán chi phí
4528股权结构 (gǔ quán jié gòu), Equity structure, Cơ cấu cổ phần
4529股东大会 (gǔ dōng dà huì), Shareholders meeting, Đại hội cổ đông
4530公司治理结构 (gōng sī zhì lǐ jié gòu), Corporate governance structure, Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
4531信息化管理 (xìn xī huà guǎn lǐ), Information management, Quản lý thông tin
4532智能化办公 (zhì néng huà bàn gōng), Intelligent office, Văn phòng thông minh
4533独资企业 (dú zī qǐ yè), Wholly-owned enterprise, Doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn
4534风险投资 (fēng xiǎn tóu zī), Venture capital, Đầu tư mạo hiểm
4535私募基金 (sī mù jī jīn), Private equity fund, Quỹ đầu tư tư nhân
4536企业兼并 (qǐ yè jiān bìng), Merger, Sáp nhập doanh nghiệp
4537企业收购 (qǐ yè shōu gòu), Acquisition, Mua lại doanh nghiệp
4538核心竞争力 (hé xīn jìng zhēng lì), Core competence, Năng lực cạnh tranh cốt lõi
4539市场占有率 (shì chǎng zhàn yǒu lǜ), Market share, Thị phần
4540增值服务 (zēng zhí fú wù), Value-added service, Dịch vụ giá trị gia tăng
4541物流配送 (wù liú pèi sòng), Logistics distribution, Phân phối hậu cần
4542仓储管理 (cāng chǔ guǎn lǐ), Warehouse management, Quản lý kho
4543成本效益分析 (chéng běn xiào yì fēn xī), Cost-benefit analysis, Phân tích chi phí – lợi ích
4544产品差异化 (chǎn pǐn chā yì huà), Product differentiation, Khác biệt hóa sản phẩm
4545品牌扩张 (pǐn pái kuò zhāng), Brand expansion, Mở rộng thương hiệu
4546企业伦理 (qǐ yè lún lǐ), Business ethics, Đạo đức doanh nghiệp
4547企业声誉 (qǐ yè shēng yù), Corporate reputation, Danh tiếng doanh nghiệp
4548舆论监测 (yú lùn jiān cè), Public opinion monitoring, Giám sát dư luận
4549危机公关 (wēi jī gōng guān), Crisis public relations, Quan hệ công chúng trong khủng hoảng
4550社会责任报告 (shè huì zé rèn bào gào), CSR report, Báo cáo trách nhiệm xã hội
4551企业社会价值 (qǐ yè shè huì jià zhí), Corporate social value, Giá trị xã hội của doanh nghiệp
4552搜索引擎优化 (sōu suǒ yǐn qíng yōu huà), SEO (Search Engine Optimization), Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
4553社交媒体推广 (shè jiāo méi tǐ tuī guǎng), Social media promotion, Quảng bá trên mạng xã hội
4554品牌传播 (pǐn pái chuán bō), Brand communication, Truyền thông thương hiệu
4555大数据技术 (dà shù jù jì shù), Big data technology, Công nghệ dữ liệu lớn
4556区块链技术 (qū kuài liàn jì shù), Blockchain technology, Công nghệ chuỗi khối
4557智能制造 (zhì néng zhì zào), Intelligent manufacturing, Sản xuất thông minh
4558自动化管理 (zì dòng huà guǎn lǐ), Automated management, Quản lý tự động hóa
4559企业信息系统 (qǐ yè xìn xī xì tǒng), Enterprise Information System, Hệ thống thông tin doanh nghiệp
4560职责分工 (zhí zé fēn gōng), Division of responsibilities, Phân công trách nhiệm
4561管理制度 (guǎn lǐ zhì dù), Management system, Chế độ quản lý
4562扁平化管理 (biǎn píng huà guǎn lǐ), Flat management, Quản lý phẳng
4563考核机制 (kǎo hé jī zhì), Assessment mechanism, Cơ chế đánh giá
4564绩效管理 (jì xiào guǎn lǐ), Performance management, Quản lý hiệu suất
4565薪酬制度 (xīn chóu zhì dù), Compensation system, Chế độ lương thưởng
4566人才培养 (rén cái péi yǎng), Talent development, Phát triển nhân tài
4567职业发展 (zhí yè fā zhǎn), Career development, Phát triển sự nghiệp
4568团队合作 (tuán duì hé zuò), Teamwork, Làm việc nhóm
4569决策过程 (jué cè guò chéng), Decision-making process, Quy trình ra quyết định
4570领导风格 (lǐng dǎo fēng gé), Leadership style, Phong cách lãnh đạo
4571管理技能 (guǎn lǐ jì néng), Management skills, Kỹ năng quản lý
4572沟通能力 (gōu tōng néng lì), Communication skills, Kỹ năng giao tiếp
4573问题解决能力 (wèn tí jiě jué néng lì), Problem-solving ability, Khả năng giải quyết vấn đề
4574冲突管理 (chōng tū guǎn lǐ), Conflict management, Quản lý xung đột
4575时间管理 (shí jiān guǎn lǐ), Time management, Quản lý thời gian
4576审计制度 (shěn jì zhì dù), Audit system, Chế độ kiểm toán
4577质量管理 (zhì liàng guǎn lǐ), Quality management, Quản lý chất lượng
4578环境管理 (huán jìng guǎn lǐ), Environmental management, Quản lý môi trường
4579职业健康安全 (zhí yè jiàn kāng ān quán), Occupational health and safety, An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
4580企业资源计划 (qǐ yè zī yuán jì huà), Enterprise Resource Planning (ERP), Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
4581战术执行 (zhàn shù zhí xíng), Tactical execution, Thực thi chiến thuật
4582合作协议 (hé zuò xié yì), Cooperation agreement, Thỏa thuận hợp tác
4583招标投标 (zhāo biāo tóu biāo), Bidding and tendering, Mời thầu và đấu thầu
4584生产计划 (shēng chǎn jì huà), Production planning, Kế hoạch sản xuất
4585物料管理 (wù liào guǎn lǐ), Material management, Quản lý vật tư
4586会计制度 (kuài jì zhì dù), Accounting system, Hệ thống kế toán
4587融资渠道 (róng zī qú dào), Financing channels, Kênh tài trợ
4588损益表 (sǔn yì biǎo), Income statement, Báo cáo kết quả kinh doanh
4589年度预算 (nián dù yù suàn), Annual budget, Ngân sách hàng năm
4590预算执行 (yù suàn zhí xíng), Budget execution, Thực hiện ngân sách
4591营业收入 (yíng yè shōu rù), Operating income, Doanh thu kinh doanh
4592营业利润 (yíng yè lì rùn), Operating profit, Lợi nhuận kinh doanh
4593资本支出 (zī běn zhī chū), Capital expenditure, Chi phí đầu tư
4594贷款利率 (dài kuǎn lì lǜ), Loan interest rate, Lãi suất cho vay
4595债券市场 (zhài quàn shì chǎng), Bond market, Thị trường trái phiếu
4596金融机构 (jīn róng jī gòu), Financial institution, Tổ chức tài chính
4597保险公司 (bǎo xiǎn gōng sī), Insurance company, Công ty bảo hiểm
4598信贷政策 (xìn dài zhèng cè), Credit policy, Chính sách tín dụng
4599货币供应量 (huò bì gōng yìng liàng), Money supply, Lượng cung tiền
4600通货膨胀 (tōng huò péng zhàng), Inflation, Lạm phát
4601经济增长率 (jīng jì zēng zhǎng lǜ), Economic growth rate, Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
4602国内生产总值 (guó nèi shēng chǎn zǒng zhí), Gross Domestic Product (GDP), Tổng sản phẩm quốc nội
4603进出口贸易 (jìn chū kǒu mào yì), Import and export trade, Thương mại xuất nhập khẩu
4604海关关税 (hǎi guān guān shuì), Customs duty, Thuế hải quan
4605国际结算 (guó jì jié suàn), International settlement, Thanh toán quốc tế
4606外汇储备 (wài huì chǔ bèi), Foreign exchange reserves, Dự trữ ngoại hối
4607出口退税 (chū kǒu tuì shuì), Export tax rebate, Hoàn thuế xuất khẩu
4608所得税 (suǒ dé shuì), Income tax, Thuế thu nhập
4609财产保险 (cái chǎn bǎo xiǎn), Property insurance, Bảo hiểm tài sản
4610责任保险 (zé rèn bǎo xiǎn), Liability insurance, Bảo hiểm trách nhiệm
4611企业形象 (qǐ yè xíng xiàng), Corporate image, Hình ảnh doanh nghiệp
4612客户忠诚度 (kè hù zhōng chéng dù), Customer loyalty, Độ trung thành của khách hàng
4613产品设计 (chǎn pǐn shè jì), Product design, Thiết kế sản phẩm
4614新产品上市 (xīn chǎn pǐn shàng shì), New product launch, Ra mắt sản phẩm mới
4615促销活动 (cù xiāo huó dòng), Promotion campaign, Hoạt động khuyến mãi
4616分销渠道 (fēn xiāo qú dào), Distribution channel, Kênh phân phối
4617销售网络 (xiāo shòu wǎng luò), Sales network, Mạng lưới bán hàng
4618批发商 (pī fā shāng), Wholesaler, Nhà bán buôn
4619经销商 (jīng xiāo shāng), Distributor, Nhà phân phối
4620合作伙伴 (hé zuò huǒ bàn), Business partner, Đối tác kinh doanh
4621运营管理 (yùn yíng guǎn lǐ), Operation management, Quản lý vận hành
4622关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo), Key performance indicators (KPIs), Chỉ số hiệu suất chính
4623工作流程 (gōng zuò liú chéng), Workflow, Quy trình làm việc
4624危机应对 (wēi jī yìng duì), Crisis response, Ứng phó khủng hoảng
4625员工激励 (yuán gōng jī lì), Employee motivation, Khích lệ nhân viên
4626职业规划 (zhí yè guī huà), Career planning, Hoạch định nghề nghiệp
4627招聘流程 (zhāo pìn liú chéng), Recruitment process, Quy trình tuyển dụng
4628培训计划 (péi xùn jì huà), Training plan, Kế hoạch đào tạo
4629离职管理 (lí zhí guǎn lǐ), Offboarding management, Quản lý nhân viên nghỉ việc
4630股东权益 (gǔ dōng quán yì), Shareholder rights, Quyền lợi cổ đông
4631股份公司 (gǔ fèn gōng sī), Joint-stock company, Công ty cổ phần
4632有限责任公司 (yǒu xiàn zé rèn gōng sī), Limited liability company (LLC), Công ty trách nhiệm hữu hạn
4633独资企业 (dú zī qǐ yè), Sole proprietorship, Doanh nghiệp tư nhân
4634合伙企业 (hé huǒ qǐ yè), Partnership, Công ty hợp danh
4635国有企业 (guó yǒu qǐ yè), State-owned enterprise (SOE), Doanh nghiệp nhà nước
4636外资企业 (wài zī qǐ yè), Foreign-invested enterprise, Doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài
4637上市公司 (shàng shì gōng sī), Public company, Công ty niêm yết
4638私人企业 (sī rén qǐ yè), Private enterprise, Doanh nghiệp tư nhân
4639实收资本 (shí shōu zī běn), Paid-in capital, Vốn góp thực tế
4640董事长 (dǒng shì zhǎng), Chairman, Chủ tịch hội đồng
4641首席执行官 (shǒu xí zhí xíng guān), CEO (Chief Executive Officer), Tổng giám đốc điều hành
4642首席财务官 (shǒu xí cái wù guān), CFO (Chief Financial Officer), Giám đốc tài chính
4643首席运营官 (shǒu xí yùn yíng guān), COO (Chief Operating Officer), Giám đốc vận hành
4644高管团队 (gāo guǎn tuán duì), Executive team, Ban điều hành
4645融资渠道 (róng zī qú dào), Financing channels, Kênh huy động vốn
4646融资计划 (róng zī jì huà), Financing plan, Kế hoạch tài trợ
4647股权结构 (gǔ quán jié gòu), Ownership structure, Cơ cấu cổ đông
4648并购重组 (bìng gòu chóng zǔ), Mergers and acquisitions, Sáp nhập và tái cấu trúc
4649风投基金 (fēng tóu jī jīn), Venture capital fund, Quỹ đầu tư mạo hiểm
4650股票发行 (gǔ piào fā xíng), Stock issuance, Phát hành cổ phiếu
4651债券融资 (zhài quàn róng zī), Bond financing, Gây vốn bằng trái phiếu
4652初次公开募股 (chū cì gōng kāi mù gǔ), IPO (Initial Public Offering), Phát hành cổ phiếu lần đầu
4653二次发行 (èr cì fā xíng), Secondary offering, Phát hành bổ sung
4654股票交易 (gǔ piào jiāo yì), Stock trading, Giao dịch cổ phiếu
4655股价波动 (gǔ jià bō dòng), Stock price fluctuation, Biến động giá cổ phiếu
4656市值管理 (shì zhí guǎn lǐ), Market value management, Quản lý giá trị thị trường
4657证券交易所 (zhèng quàn jiāo yì suǒ), Stock exchange, Sở giao dịch chứng khoán
4658财务自由 (cái wù zì yóu), Financial freedom, Tự do tài chính
4659市盈率 (shì yíng lǜ), Price-to-earnings ratio (P/E ratio), Hệ số giá trên thu nhập
4660市净率 (shì jìng lǜ), Price-to-book ratio (P/B ratio), Tỷ số giá trên giá trị sổ sách
4661毛利率 (máo lì lǜ), Gross margin, Biên lợi nhuận gộp
4662营业收入 (yíng yè shōu rù), Operating income, Doanh thu hoạt động
4663预算编制 (yù suàn biān zhì), Budget planning, Lập ngân sách
4664财务指标 (cái wù zhǐ biāo), Financial indicators, Chỉ số tài chính
4665财务模型 (cái wù mó xíng), Financial model, Mô hình tài chính
4666资本支出 (zī běn zhī chū), Capital expenditure (CAPEX), Chi phí vốn
4667营运资金 (yíng yùn zī jīn), Operating capital, Vốn vận hành
4668股权融资 (gǔ quán róng zī), Equity financing, Huy động vốn bằng cổ phần
4669账龄分析 (zhàng líng fēn xī), Aging analysis, Phân tích tuổi nợ
4670资本回收期 (zī běn huí shōu qī), Payback period, Thời gian thu hồi vốn
4671净现值 (jìng xiàn zhí), Net present value (NPV), Giá trị hiện tại ròng
4672内部收益率 (nèi bù shōu yì lǜ), Internal rate of return (IRR), Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
4673折现率 (zhé xiàn lǜ), Discount rate, Tỷ lệ chiết khấu
4674杠杆效应 (gàng gǎn xiào yìng), Leverage effect, Hiệu ứng đòn bẩy
4675财务弹性 (cái wù tán xìng), Financial flexibility, Tính linh hoạt tài chính
4676风险偏好 (fēng xiǎn piān hào), Risk appetite, Mức độ chấp nhận rủi ro
4677分散投资 (fēn sàn tóu zī), Diversification, Đa dạng hóa đầu tư
4678保守型投资者 (bǎo shǒu xíng tóu zī zhě), Conservative investor, Nhà đầu tư thận trọng
4679激进型投资者 (jī jìn xíng tóu zī zhě), Aggressive investor, Nhà đầu tư mạo hiểm
4680资产配置 (zī chǎn pèi zhì), Asset allocation, Phân bổ tài sản
4681股票型基金 (gǔ piào xíng jī jīn), Equity fund, Quỹ cổ phiếu
4682债券型基金 (zhài quàn xíng jī jīn), Bond fund, Quỹ trái phiếu
4683混合型基金 (hùn hé xíng jī jīn), Balanced fund, Quỹ hỗn hợp
4684指数基金 (zhǐ shù jī jīn), Index fund, Quỹ chỉ số
4685对冲基金 (duì chōng jī jīn), Hedge fund, Quỹ phòng hộ
4686开放式基金 (kāi fàng shì jī jīn), Open-end fund, Quỹ mở
4687封闭式基金 (fēng bì shì jī jīn), Closed-end fund, Quỹ đóng
4688货币市场 (huò bì shì chǎng), Money market, Thị trường tiền tệ
4689证券市场 (zhèng quàn shì chǎng), Securities market, Thị trường chứng khoán
4690一级市场 (yī jí shì chǎng), Primary market, Thị trường sơ cấp
4691公开发行 (gōng kāi fā xíng), Public offering, Phát hành công khai
4692私募发行 (sī mù fā xíng), Private placement, Phát hành riêng lẻ
4693股票代码 (gǔ piào dài mǎ), Stock code, Mã cổ phiếu
4694市场估值 (shì chǎng gū zhí), Market valuation, Định giá thị trường
4695每股收益 (měi gǔ shōu yì), Earnings per share (EPS), Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
4696分红政策 (fēn hóng zhèng cè), Dividend policy, Chính sách cổ tức
4697股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ), Dividend yield, Lợi tức cổ tức
4698股票回购 (gǔ piào huí gòu), Stock buyback, Mua lại cổ phiếu
4699增发股份 (zēng fā gǔ fèn), Additional issuance, Phát hành thêm cổ phiếu
4700股票拆分 (gǔ piào chāi fēn), Stock split, Tách cổ phiếu
4701股票合并 (gǔ piào hé bìng), Stock consolidation, Gộp cổ phiếu
4702股票权证 (gǔ piào quán zhèng), Stock warrant, Chứng quyền cổ phiếu
4703期权合约 (qī quán hé yuē), Option contract, Hợp đồng quyền chọn
4704看涨期权 (kàn zhǎng qī quán), Call option, Quyền chọn mua
4705看跌期权 (kàn dié qī quán), Put option, Quyền chọn bán
4706标的资产 (biāo dì zī chǎn), Underlying asset, Tài sản cơ sở
4707杠杆交易 (gàng gǎn jiāo yì), Leverage trading, Giao dịch đòn bẩy
4708保证金 (bǎo zhèng jīn), Margin, Ký quỹ
4709保证金交易 (bǎo zhèng jīn jiāo yì), Margin trading, Giao dịch ký quỹ
4710平仓 (píng cāng), Close position, Đóng vị thế
4711开仓 (kāi cāng), Open position, Mở vị thế
4712多头 (duō tóu), Long position, Vị thế mua
4713空头 (kōng tóu), Short position, Vị thế bán
4714卖空 (mài kōng), Short selling, Bán khống
4715做多 (zuò duō), Go long, Mua vào kỳ vọng tăng giá
4716做空 (zuò kōng), Go short, Bán ra kỳ vọng giảm giá
4717技术分析 (jì shù fēn xī), Technical analysis, Phân tích kỹ thuật
4718基本面分析 (jī běn miàn fēn xī), Fundamental analysis, Phân tích cơ bản
4719支撑位 (zhī chēng wèi), Support level, Mức hỗ trợ
4720阻力位 (zǔ lì wèi), Resistance level, Mức kháng cự
4721成交量 (chéng jiāo liàng), Trading volume, Khối lượng giao dịch
4722均线 (jūn xiàn), Moving average, Đường trung bình
4723K线图 (K xiàn tú), Candlestick chart, Biểu đồ nến
4724牛市 (niú shì), Bull market, Thị trường tăng giá
4725熊市 (xióng shì), Bear market, Thị trường giảm giá
4726市场波动 (shì chǎng bō dòng), Market volatility, Biến động thị trường
4727止损点 (zhǐ sǔn diǎn), Stop-loss point, Điểm cắt lỗ
4728止盈点 (zhǐ yíng diǎn), Take-profit point, Điểm chốt lời
4729盈亏比 (yíng kuī bǐ), Risk-reward ratio, Tỷ lệ rủi ro/lợi nhuận
4730交易信号 (jiāo yì xìn hào), Trading signal, Tín hiệu giao dịch
4731自动交易系统 (zì dòng jiāo yì xì tǒng), Automated trading system, Hệ thống giao dịch tự động
4732高频交易 (gāo pín jiāo yì), High-frequency trading, Giao dịch tần suất cao
4733模拟交易 (mó nǐ jiāo yì), Paper trading, Giao dịch mô phỏng
4734实盘交易 (shí pán jiāo yì), Live trading, Giao dịch thực tế
4735金融衍生品 (jīn róng yǎn shēng pǐn), Financial derivatives, Sản phẩm phái sinh tài chính
4736衍生合约 (yǎn shēng hé yuē), Derivative contract, Hợp đồng phái sinh
4737期货 (qī huò), Futures, Hợp đồng tương lai
4738远期合约 (yuǎn qī hé yuē), Forward contract, Hợp đồng kỳ hạn
4739互换 (hù huàn), Swap, Hợp đồng hoán đổi
4740利率互换 (lì lǜ hù huàn), Interest rate swap, Hoán đổi lãi suất
4741汇率互换 (huì lǜ hù huàn), Currency swap, Hoán đổi tiền tệ
4742信用违约掉期 (xìn yòng wéi yuē diào qī), Credit default swap (CDS), Hoán đổi rủi ro tín dụng
4743杠杆率 (gàng gǎn lǜ), Leverage ratio, Tỷ lệ đòn bẩy
4744多元化投资 (duō yuán huà tóu zī), Diversified investment, Đầu tư đa dạng hóa
4745分散风险 (fēn sàn fēng xiǎn), Risk diversification, Phân tán rủi ro
4746套期保值 (tào qī bǎo zhí), Hedging, Phòng ngừa rủi ro
4747套利交易 (tào lì jiāo yì), Arbitrage, Giao dịch chênh lệch giá
4748利率风险 (lì lǜ fēng xiǎn), Interest rate risk, Rủi ro lãi suất
4749流动性风险 (liú dòng xìng fēng xiǎn), Liquidity risk, Rủi ro thanh khoản
4750风险敞口 (fēng xiǎn chǎng kǒu), Risk exposure, Mức độ rủi ro
4751金融监管 (jīn róng jiān guǎn), Financial regulation, Giám sát tài chính
4752中央银行 (zhōng yāng yín háng), Central bank, Ngân hàng trung ương
4753商业银行 (shāng yè yín háng), Commercial bank, Ngân hàng thương mại
4754银行间市场 (yín háng jiān shì chǎng), Interbank market, Thị trường liên ngân hàng
4755金融科技 (jīn róng kē jì), Fintech, Công nghệ tài chính
4756数字货币 (shù zì huò bì), Digital currency, Tiền kỹ thuật số
4757加密货币 (jiā mì huò bì), Cryptocurrency, Tiền mã hóa
4758比特币 (bǐ tè bì), Bitcoin, Bitcoin
4759以太坊 (yǐ tài fāng), Ethereum, Ethereum
4760稳定币 (wěn dìng bì), Stablecoin, Đồng tiền ổn định
4761去中心化 (qù zhōng xīn huà), Decentralization, Phi tập trung
4762智能合约 (zhì néng hé yuē), Smart contract, Hợp đồng thông minh
4763数字钱包 (shù zì qián bāo), Digital wallet, Ví kỹ thuật số
4764加密交易所 (jiā mì jiāo yì suǒ), Crypto exchange, Sàn giao dịch tiền mã hóa
4765初始代币发行 (chū shǐ dài bì fā xíng), Initial Coin Offering (ICO), Phát hành tiền mã hóa lần đầu
4766去中心化金融 (qù zhōng xīn huà jīn róng), Decentralized Finance (DeFi), Tài chính phi tập trung
4767监管沙箱 (jiān guǎn shā xiāng), Regulatory sandbox, Hộp cát quản lý
4768支付系统 (zhī fù xì tǒng), Payment system, Hệ thống thanh toán
4769第三方支付 (dì sān fāng zhī fù), Third-party payment, Thanh toán bên thứ ba
4770扫码支付 (sǎo mǎ zhī fù), QR code payment, Thanh toán bằng mã QR
4771无现金社会 (wú xiàn jīn shè huì), Cashless society, Xã hội không tiền mặt
4772金融包容性 (jīn róng bāo róng xìng), Financial inclusion, Tài chính toàn diện
4773金融创新 (jīn róng chuàng xīn), Financial innovation, Đổi mới tài chính
4774金融市场 (jīn róng shì chǎng), Financial market, Thị trường tài chính
4775股票市场 (gǔ piào shì chǎng), Stock market, Thị trường cổ phiếu
4776期权市场 (qī quán shì chǎng), Options market, Thị trường quyền chọn
4777交易所 (jiāo yì suǒ), Exchange, Sở giao dịch
4778市值 (shì zhí), Market capitalization, Giá trị thị trường
4779市盈率 (shì yíng lǜ), Price-earnings ratio (P/E), Tỷ số P/E
4780股息 (gǔ xī), Dividend, Cổ tức
4781分红 (fēn hóng), Profit sharing, Chia lợi nhuận
4782牛市 (niú shì), Bull market, Thị trường giá lên
4783熊市 (xióng shì), Bear market, Thị trường giá xuống
4784投机者 (tóu jī zhě), Speculator, Nhà đầu cơ
4785做空 (zuò kōng), Short selling, Bán khống
4786做多 (zuò duō), Long position, Mua vào (vị thế dài hạn)
4787流通性 (liú tōng xìng), Liquidity, Tính thanh khoản
4788波动率 (bō dòng lǜ), Volatility, Mức độ biến động
4789收盘价 (shōu pán jià), Closing price, Giá đóng cửa
4790开盘价 (kāi pán jià), Opening price, Giá mở cửa
4791最高价 (zuì gāo jià), Highest price, Giá cao nhất
4792最低价 (zuì dī jià), Lowest price, Giá thấp nhất
4793涨停板 (zhǎng tíng bǎn), Daily price limit up, Giới hạn tăng giá
4794跌停板 (diē tíng bǎn), Daily price limit down, Giới hạn giảm giá
4795共同基金 (gòng tóng jī jīn), Mutual fund, Quỹ tương hỗ
4796公募基金 (gōng mù jī jīn), Public fund, Quỹ đại chúng
4797投资顾问 (tóu zī gù wèn), Investment advisor, Cố vấn đầu tư
4798财富管理 (cái fù guǎn lǐ), Wealth management, Quản lý tài sản cá nhân
4799净资产值 (jìng zī chǎn zhí), Net asset value (NAV), Giá trị tài sản ròng
4800杠杆操作 (gàng gǎn cāo zuò), Leveraged operation, Giao dịch sử dụng đòn bẩy
4801融资融券 (róng zī róng quàn), Margin trading, Giao dịch ký quỹ
4802保证金 (bǎo zhèng jīn), Margin, Tiền ký quỹ
4803信用交易 (xìn yòng jiāo yì), Credit transaction, Giao dịch tín dụng
4804清算所 (qīng suàn suǒ), Clearing house, Trung tâm thanh toán bù trừ
4805融资成本 (róng zī chéng běn), Financing cost, Chi phí tài trợ
4806多样化投资 (duō yàng huà tóu zī), Diversified investment, Đầu tư đa dạng hóa
4807系统性风险 (xì tǒng xìng fēng xiǎn), Systematic risk, Rủi ro hệ thống
4808非系统性风险 (fēi xì tǒng xìng fēng xiǎn), Unsystematic risk, Rủi ro phi hệ thống
4809套利 (tào lì), Arbitrage, Kinh doanh chênh lệch giá
4810交易策略 (jiāo yì cè lüè), Trading strategy, Chiến lược giao dịch
4811资产泡沫 (zī chǎn pào mò), Asset bubble, Bong bóng tài sản
4812市场崩盘 (shì chǎng bēng pán), Market crash, Sụp đổ thị trường
4813金融危机 (jīn róng wēi jī), Financial crisis, Khủng hoảng tài chính
4814基准利率 (jī zhǔn lì lǜ), Benchmark interest rate, Lãi suất tham chiếu
4815利差 (lì chā), Interest spread, Chênh lệch lãi suất
4816基金经理 (jī jīn jīng lǐ), Fund manager, Quản lý quỹ
4817基金净值 (jī jīn jìng zhí), Net asset value of fund, Giá trị tài sản ròng của quỹ
4818年化收益率 (nián huà shōu yì lǜ), Annualized return, Tỷ suất lợi nhuận hàng năm
4819指数 (zhǐ shù), Index, Chỉ số
4820上证指数 (shàng zhèng zhǐ shù), Shanghai Composite Index, Chỉ số Thượng Hải
4821深证成指 (shēn zhèng chéng zhǐ), Shenzhen Component Index, Chỉ số Thâm Quyến
4822恒生指数 (héng shēng zhǐ shù), Hang Seng Index, Chỉ số Hằng Sinh
4823纳斯达克指数 (nà sī dá kè zhǐ shù), NASDAQ Index, Chỉ số NASDAQ
4824标普500指数 (biāo pǔ wǔ bǎi zhǐ shù), S&P 500 Index, Chỉ số S&P 500
4825道琼斯指数 (dào qióng sī zhǐ shù), Dow Jones Index, Chỉ số Dow Jones
4826债券评级 (zhài quàn píng jí), Bond rating, Xếp hạng trái phiếu
4827固定收益产品 (gù dìng shōu yì chǎn pǐn), Fixed income products, Sản phẩm thu nhập cố định
4828可转债 (kě zhuǎn zhài), Convertible bond, Trái phiếu chuyển đổi
4829优先股 (yōu xiān gǔ), Preferred stock, Cổ phiếu ưu đãi
4830普通股 (pǔ tōng gǔ), Common stock, Cổ phiếu phổ thông
4831期货合约 (qī huò hé yuē), Futures contract, Hợp đồng tương lai
4832杠杆比率 (gàng gǎn bǐ lǜ), Leverage ratio, Tỷ lệ đòn bẩy
4833总资产 (zǒng zī chǎn), Total assets, Tổng tài sản
4834总负债 (zǒng fù zhài), Total liabilities, Tổng nợ
4835资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ), Debt to asset ratio, Tỷ lệ nợ trên tài sản
4836每股净资产 (měi gǔ jìng zī chǎn), Net asset per share, Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
4837自由现金流 (zì yóu xiàn jīn liú), Free cash flow, Dòng tiền tự do
4838净资产收益率 (jìng zī chǎn shōu yì lǜ), Return on equity (ROE), Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
4839总资产收益率 (zǒng zī chǎn shōu yì lǜ), Return on assets (ROA), Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
4840市盈率 (shì yíng lǜ), Price-to-earnings ratio (P/E), Hệ số giá trên lợi nhuận
4841市净率 (shì jìng lǜ), Price-to-book ratio (P/B), Hệ số giá trên giá trị sổ sách
4842市销率 (shì xiāo lǜ), Price-to-sales ratio (P/S), Hệ số giá trên doanh thu
4843每股净资产 (měi gǔ jìng zī chǎn), Book value per share, Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
4844股息收益率 (gǔ xī shōu yì lǜ), Dividend yield, Lợi suất cổ tức
4845派息率 (pài xī lǜ), Dividend payout ratio, Tỷ lệ chi trả cổ tức
4846自有资本 (zì yǒu zī běn), Own capital, Vốn tự có
4847应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn), Accounts payable, Phải trả người bán
4848应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn), Accounts receivable, Phải thu khách hàng
4849流动资产 (liú dòng zī chǎn), Current assets, Tài sản ngắn hạn
4850折旧 (zhé jiù), Depreciation, Khấu hao
4851摊销 (tān xiāo), Amortization, Phân bổ
4852资本支出 (zī běn zhī chū), Capital expenditure (CapEx), Chi tiêu vốn
4853营业利润 (yíng yè lì rùn), Operating profit, Lợi nhuận hoạt động
4854净利润率 (jìng lì rùn lǜ), Net profit margin, Biên lợi nhuận ròng
4855营业利润率 (yíng yè lì rùn lǜ), Operating margin, Biên lợi nhuận hoạt động
4856股本 (gǔ běn), Share capital, Vốn cổ phần
4857留存收益 (liú cún shōu yì), Retained earnings, Lợi nhuận giữ lại
4858净资产 (jìng zī chǎn), Net assets, Tài sản ròng
4859现金周转率 (xiàn jīn zhōu zhuǎn lǜ), Cash turnover ratio, Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
4860存货周转率 (cún huò zhōu zhuǎn lǜ), Inventory turnover ratio, Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
4861应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōu zhuǎn lǜ), Receivables turnover, Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
4862流动比率 (liú dòng bǐ lǜ), Current ratio, Tỷ lệ thanh toán hiện hành
4863速动比率 (sù dòng bǐ lǜ), Quick ratio, Tỷ lệ thanh toán nhanh
4864资本回报率 (zī běn huí bào lǜ), Return on capital, Tỷ suất hoàn vốn
4865自由现金流量 (zì yóu xiàn jīn liú liàng), Free cash flow, Dòng tiền tự do
4866投资风格 (tóu zī fēng gé), Investment style, Phong cách đầu tư
4867主动型投资 (zhǔ dòng xíng tóu zī), Active investing, Đầu tư chủ động
4868被动型投资 (bèi dòng xíng tóu zī), Passive investing, Đầu tư thụ động
4869成长型投资 (chéng zhǎng xíng tóu zī), Growth investing, Đầu tư tăng trưởng
4870价值型投资 (jià zhí xíng tóu zī), Value investing, Đầu tư giá trị

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Nội dung sách tập trung vào:

Bộ từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng phong phú, được sử dụng phổ biến trong các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, giao dịch thương mại và quản lý dự án.

Ngữ cảnh thực tiễn: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu cách sử dụng từ trong các tình huống thực tế.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển, cuốn sách mang đến lộ trình học tập bài bản, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Hướng dẫn phát âm chuẩn: Các từ vựng được chú thích phiên âm Pinyin rõ ràng, hỗ trợ người học phát âm chính xác và tự tin hơn trong giao tiếp.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này là lựa chọn lý tưởng cho:

Những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế, đặc biệt là giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Học viên đang ôn luyện chứng chỉ HSK 456, HSK 789 hoặc HSKK Trung cấp, Cao cấp, muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Các cá nhân yêu thích tiếng Trung và mong muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ để phục vụ công việc và cuộc sống.

Vì sao nên chọn cuốn sách này?

Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy hiện đại, Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ đắc lực giúp người học:

Nắm vững từ vựng chuyên sâu, tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh.

Phát triển kỹ năng đàm phán thương mại bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.

Tự tin ứng dụng kiến thức vào thực tiễn, từ các cuộc họp, đàm phán đến soạn thảo văn bản thương mại.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một tác phẩm Hán ngữ giá trị, thể hiện tâm huyết và sự tận tụy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc mang đến cho người học tiếng Trung những tài liệu chất lượng nhất. Đây chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu trên hành trình chinh phục tiếng Trung và thành công trong sự nghiệp của bạn.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để khám phá kho tàng từ vựng phong phú và nâng tầm kỹ năng tiếng Trung của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ:

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc thành thạo ngôn ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán quốc tế đã trở thành một nhu cầu thiết yếu, đặc biệt đối với các cá nhân và doanh nghiệp đang tham gia vào chuỗi giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Nhận thức sâu sắc điều đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam – đã dày công biên soạn và cho ra đời tác phẩm chuyên ngành đặc sắc mang tên Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại dưới định dạng sách điện tử ebook.

Đây là một tác phẩm chuyên sâu được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung với mục tiêu làm việc và hoạt động chuyên nghiệp trong môi trường thương mại song ngữ, đặc biệt là trong các tình huống đàm phán hợp đồng, giao dịch thương mại quốc tế, ký kết thỏa thuận kinh tế, xử lý tranh chấp thương mại và vận hành chuỗi cung ứng xuất nhập khẩu.

Về Tác giả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ ứng dụng, là một trong những chuyên gia giảng dạy và đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam hiện nay. Anh là người sáng lập nên hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và là tác giả của hàng nghìn đầu sách giáo trình tiếng Trung kinh điển. Trong đó có thể kể đến các bộ giáo trình nổi tiếng như Giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên, Bộ giáo trình luyện thi HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9, cũng như hệ thống giáo trình chuyên sâu cho các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Với phương pháp giảng dạy thực chiến, lấy ứng dụng làm trọng tâm và đặc biệt nhấn mạnh vào phát triển toàn diện sáu kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang đồng hành cùng hàng trăm nghìn học viên chinh phục các kỳ thi HSK – HSKK với thành tích cao và vững vàng bước vào môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Về nội dung tác phẩm

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là kết tinh của quá trình nghiên cứu, giảng dạy và tích lũy kinh nghiệm thực tiễn trong nhiều năm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Nội dung cuốn sách được chia thành nhiều chuyên đề rõ ràng, mỗi chuyên đề tương ứng với một bối cảnh đàm phán cụ thể. Từ đó người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và ứng dụng từ vựng vào từng tình huống đàm phán thực tế.

Các chuyên đề tiêu biểu trong cuốn sách bao gồm: mở đầu cuộc đàm phán, đàm phán về giá cả, thỏa thuận điều kiện giao hàng, điều khoản thanh toán, xử lý điều kiện bất lợi, ký kết hợp đồng chính thức, theo dõi tiến độ thực hiện hợp đồng, giải quyết tranh chấp phát sinh và đàm phán trong các thương vụ tái ký kết.

Đặc biệt, toàn bộ từ vựng trong cuốn sách đều được trình bày một cách bài bản với ba yếu tố chính: từ tiếng Trung kèm phiên âm Hán Việt, phiên âm tiếng Trung theo hệ thống Pinyin và phần dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác. Sự kết hợp này giúp người học tiếp cận từ vựng một cách toàn diện, ghi nhớ nhanh, sử dụng chính xác và có khả năng vận dụng linh hoạt trong các tình huống đàm phán cụ thể.

Không chỉ là một cuốn sách đơn thuần về từ vựng, tác phẩm này còn là tài liệu chiến lược để người học rèn luyện và nâng cao năng lực tiếng Trung trong môi trường thương mại thực tế. Cuốn sách còn có giá trị như một tài liệu tham khảo đắc lực cho các phiên dịch viên, biên dịch viên, nhân sự làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, logistics, thương mại điện tử, cũng như các đối tượng đang tham gia các khóa học luyện thi tiếng Trung HSK cấp 5, 6, 7, 8, 9 và HSKK cao cấp tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Giá trị thực tiễn của tác phẩm

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại mang lại giá trị to lớn không chỉ ở mặt học thuật mà còn ở tính ứng dụng cực kỳ thực tiễn. Cuốn sách là kim chỉ nam cho những ai đang học và làm việc với đối tác Trung Quốc, giúp họ có được sự chuẩn bị tốt nhất về mặt ngôn ngữ khi bước vào các phiên đàm phán, thương lượng, thương thảo và ký kết hợp đồng thương mại.

Đối với các học viên đang theo học các chứng chỉ tiếng Trung quốc tế như HSK từ cấp độ 1 đến cấp độ 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, đây là tài liệu thiết yếu giúp họ mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành và tăng cường khả năng hiểu – nói – viết tiếng Trung trong các tình huống có tính học thuật và chuyên môn cao.

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một tác phẩm tiêu biểu và giá trị được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang giữ vai trò dẫn dắt phong trào học tiếng Trung chuyên sâu và thực chiến tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập nâng cao mà còn góp phần quan trọng trong việc trang bị kỹ năng ngôn ngữ cho thế hệ lao động trẻ Việt Nam trong thời kỳ toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.

Nếu bạn là người đang học tiếng Trung để làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu hoặc đang chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK quốc tế, thì đây chính là cuốn sách bạn không thể bỏ qua.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu và nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại ngày càng gia tăng, việc trang bị một vốn từ vựng chuyên sâu, bài bản và chuẩn xác là yếu tố then chốt quyết định thành công trong các buổi đàm phán thương mại song ngữ Trung – Việt. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã cho ra đời cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại, một tác phẩm chuyên ngành nổi bật thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thầy biên soạn.

1. Giá trị cốt lõi của cuốn ebook

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà còn là công cụ học tập chiến lược giúp người học làm chủ tiếng Trung trong môi trường thương mại chuyên nghiệp. Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng chuẩn HSK và TOCFL, tập trung vào ngôn ngữ đàm phán, thương lượng, ký kết hợp đồng, giải quyết tranh chấp, xây dựng quan hệ đối tác kinh doanh, xúc tiến thương mại, thảo luận điều khoản thanh toán – tất cả đều được biên soạn công phu, chuẩn hóa theo thực tế sử dụng trong các giao dịch quốc tế.

2. Hệ thống biên soạn độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là người sáng lập thương hiệu tiếng Trung hàng đầu CHINEMASTER, đồng thời là Tác giả của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA – Bác Nhã gồm 9 quyển chuyên luyện thi HSK 1-9 và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định uy tín và chuyên môn sâu sắc qua từng trang sách trong ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại.

Toàn bộ nội dung trong sách được biên soạn dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế, kết hợp với ngữ liệu chuyên ngành cập nhật từ các cuộc đàm phán thương mại Trung – Việt, phù hợp cho người học đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, logistics, quản trị kinh doanh, và cả người học chuyên ngành biên – phiên dịch tiếng Trung thương mại.

3. Tính ứng dụng thực tế cao, phù hợp cho mọi đối tượng

Không giống các tài liệu rời rạc trên thị trường, ebook này được thiết kế theo mô hình học tích hợp: mỗi từ vựng đều kèm theo phiên âm chuẩn Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt, và đặc biệt là các ví dụ cụ thể trong ngữ cảnh đàm phán thương mại – giúp người học hiểu đúng và sử dụng chuẩn xác trong thực tế.

Ngoài ra, sách còn tích hợp các chủ đề đàm phán giá cả, hợp đồng thương mại, điều khoản thanh toán, giao hàng và bảo hành, khiếu nại và xử lý tranh chấp, giúp người học rèn luyện tiếng Trung chuyên ngành theo từng tình huống cụ thể, sát thực tế doanh nghiệp.

4. Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – kho tàng tri thức đồ sộ và độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập, biên soạn và giảng dạy trực tiếp trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – Chinese Master – ChineseHSK tại Hà Nội. Hệ thống này đã đào tạo hàng chục nghìn học viên tiếng Trung từ cơ bản đến chuyên sâu, đặc biệt trong các khóa học tiếng Trung thương mại chuyên ngành.

5. Nền tảng học tập kết nối với hệ sinh thái giáo dục CHINEMASTER

Ebook hiện đã được tích hợp và lưu trữ trên nền tảng diễn đàn ChineMaster EDU, cho phép người học truy cập mọi lúc, mọi nơi, đồng thời kết nối với các khóa học trực tuyến và trực tiếp do Thầy Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm. Với chính sách cập nhật nội dung liên tục và hỗ trợ học viên trọn đời, đây là tài liệu vàng cho những ai đang hướng tới việc làm chủ tiếng Trung thương mại trong thời đại hội nhập.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một tài liệu học thuật, mà còn là kim chỉ nam thực tiễn cho người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại. Với phương pháp biên soạn hiện đại, nội dung chuyên sâu, ứng dụng thực tiễn cao và sự bảo chứng về chất lượng bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Thương hiệu CHINEMASTER, đây chính là lựa chọn không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn nâng cao năng lực đàm phán thương mại tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và thiết kế thực tiễn, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại và đàm phán.

Điểm nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành và cụm từ thực tiễn thường được sử dụng trong các cuộc đàm phán thương mại, hợp đồng kinh doanh, và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Nội dung sách được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với nhu cầu học tập của người Việt Nam. Các điểm nổi bật bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Bao gồm các từ và cụm từ liên quan đến thương mại, tài chính, logistics, và quản lý dự án, được giải thích rõ ràng kèm ví dụ minh họa.

Tình huống thực tế: Các bài học được thiết kế theo dạng hội thoại, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các cuộc đàm phán thực tiễn.

Phương pháp học hiệu quả: Sách tích hợp các mẹo ghi nhớ từ vựng và kỹ năng giao tiếp, giúp học viên nắm bắt nhanh chóng và sử dụng linh hoạt.

Định dạng ebook tiện lợi: Phù hợp với người bận rộn, có thể học mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị điện tử.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và đam mê truyền đạt kiến thức, ông đã sáng lập CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, được biết đến với các giáo trình chất lượng cao và phương pháp giảng dạy sáng tạo. Thương hiệu CHINEMASTER không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp mà còn phát triển nhiều tài liệu học tập, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một thành tựu đáng tự hào.

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là minh chứng cho sự tận tâm của Nguyễn Minh Vũ trong việc giúp người Việt Nam làm chủ tiếng Trung, đặc biệt trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này phù hợp với:

Doanh nhân và nhân viên kinh doanh: Những người thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, cần sử dụng tiếng Trung trong đàm phán và ký kết hợp đồng.

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung: Đặc biệt là sinh viên muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực thương mại.

Người tự học: Những ai mong muốn nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là công cụ đắc lực giúp người học tự tin bước vào các cuộc đàm phán thương mại quốc tế. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tác phẩm Hán ngữ đáng để đầu tư cho hành trình chinh phục tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn giáo trình này không chỉ là công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc một cách thực tiễn và chuyên sâu, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại.

Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, được biết đến với tên gọi Chinese Master – ChineseHSK, là một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với phương châm “Học tiếng Trung để thành công”, ChineMaster đã xây dựng một môi trường học tập chuyên nghiệp, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn ứng dụng linh hoạt trong các tình huống thực tế, đặc biệt là đàm phán thương mại.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thầy Nguyễn Minh Vũ được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng và mẫu câu thiết yếu trong giao tiếp thương mại. Nội dung giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ liên quan đến thương mại, hợp đồng, đàm phán, và giao dịch kinh doanh.

Tình huống thực tế: Các bài hội thoại mô phỏng tình huống đàm phán thương mại, giúp học viên làm quen với cách sử dụng ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh.

Kỹ năng giao tiếp: Hướng dẫn cách diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, thuyết phục và chuyên nghiệp.

Giáo trình này đã trở thành tài liệu giảng dạy chính tại các khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng trong lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do ChineMaster quản lý, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này là nơi học viên, giáo viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, tài liệu và kinh nghiệm học tập. Việc lưu trữ giáo trình trên các nền tảng này giúp học viên dễ dàng truy cập, ôn tập và áp dụng kiến thức mọi lúc, mọi nơi. Các diễn đàn cũng là không gian để Thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ thêm các bài giảng, video hướng dẫn và mẹo học tiếng Trung hiệu quả, tạo nên một cộng đồng học tập sôi động và gắn kết.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và hệ thống tài liệu độc quyền, trong đó nổi bật là các giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Trung tâm không chỉ tập trung vào việc dạy ngôn ngữ mà còn chú trọng phát triển các kỹ năng mềm như giao tiếp, thuyết trình và đàm phán, giúp học viên sẵn sàng cho các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường toàn cầu hóa.

Tại Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những cơ sở hàng đầu của ChineMaster tại Hà Nội, học viên được tiếp cận với các khóa học chất lượng cao, từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các lớp chuyên sâu về tiếng Trung thương mại. Sự uy tín và chuyên nghiệp của trung tâm đã được khẳng định qua hàng ngàn học viên thành công, đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ quan trọng, giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tiễn và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ hệ thống đào tạo ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang đóng góp to lớn vào việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn thành thạo tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình học tiếng Trung chuyên sâu được sử dụng trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK

Trong hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội – Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master ChineseHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ giữ vai trò vô cùng quan trọng trong chương trình giảng dạy. Đây là một trong những bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành được biên soạn bài bản, chuyên sâu, phù hợp với các học viên đang học tiếng Trung với định hướng ứng dụng trong môi trường đàm phán, thương thảo và giao dịch thương mại quốc tế.

Cuốn sách là tác phẩm độc quyền do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK-HSKK hàng đầu tại Việt Nam – biên soạn và trực tiếp giảng dạy trong các khóa học chuyên đề tại hệ thống ChineMaster EDU. Giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành đàm phán thương mại, mà còn tích hợp những tình huống thực tế, bài hội thoại mẫu, và các cấu trúc ngôn ngữ đàm phán giúp học viên rèn luyện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung thực chiến một cách toàn diện.

Toàn bộ nội dung giáo trình được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trong các diễn đàn tiếng Trung chuyên môn thuộc hệ thống ChineMaster như:

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Hệ thống CHINEMASTER EDU hiện được đánh giá là mạng lưới đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, nơi quy tụ kho tàng giáo trình độc quyền do chính Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tạo và triển khai đào tạo thực tế tại các lớp học.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ giúp học viên nắm vững vốn từ vựng chuyên sâu, mà còn trang bị nền tảng kiến thức vững chắc để tự tin tham gia các buổi đàm phán, hội nghị và giao dịch thương mại trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cú hích lớn trong cộng đồng học viên ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên đang theo học các khóa Hán ngữ thương mại tại đây.

Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng thông thường, tác phẩm này là một phần tinh túy được chắt lọc từ bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo HSK – biên soạn và phát triển. Cuốn ebook này tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành đàm phán thương mại bằng tiếng Trung, cung cấp cho người học một nền tảng từ vựng phong phú, bài bản, sát thực tế và có tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Điểm nổi bật của tác phẩm nằm ở việc:

Cấu trúc rõ ràng, khoa học, dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng vào thực tiễn.

Tích hợp phiên âm Pinyin chuẩn giúp người học dễ dàng phát âm chính xác ngay từ đầu.

Phân loại từ vựng theo chủ đề đàm phán thương mại cụ thể, như: đàm phán hợp đồng, đàm phán giá cả, đàm phán điều khoản thanh toán, đàm phán vận chuyển, đàm phán hậu mãi, v.v…

Có phần dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, thuận tiện cho học viên ở mọi trình độ.

Với nội dung được biên soạn công phu, sát với nhu cầu thực tiễn, cuốn giáo trình này đã trở thành một trong những tài liệu học tiếng Trung thương mại chuyên sâu không thể thiếu của học viên tại Trung tâm ChineMaster cũng như của đông đảo bạn đọc trên cả nước.

Tác phẩm đã và đang góp phần quan trọng vào việc xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành cho học viên, giúp họ tự tin hơn trong việc giao tiếp, đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các tình huống thương lượng phức tạp bằng tiếng Trung.

Không chỉ là một tài liệu học tập, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại còn là một công cụ chiến lược trong việc nâng cao kỹ năng chuyên môn cho các bạn học viên đang hướng đến sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, xuất nhập khẩu và đầu tư quốc tế với đối tác Trung Quốc.

Tính thực dụng của Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình học thuật có tính ứng dụng thực tiễn rất cao, được thiết kế dành riêng cho nhu cầu giao tiếp, làm việc và đàm phán trong môi trường kinh doanh, thương mại Trung – Việt. Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một bộ từ vựng, mà còn là một công cụ giao tiếp chiến lược, giúp học viên nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Tác phẩm này hiện đang được đưa vào giảng dạy đại trà trong toàn bộ hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội — đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 trên địa bàn Hà Nội, nổi tiếng với phương pháp giảng dạy tiên tiến và đội ngũ giảng viên xuất sắc dẫn dắt bởi chính Thầy Vũ.

Điểm nổi bật của cuốn sách này nằm ở:

Từ vựng chuyên ngành được chọn lọc kỹ lưỡng: Bao gồm các thuật ngữ thường dùng trong đàm phán thương mại, hợp đồng, điều khoản thanh toán, phương thức vận chuyển, điều kiện giao hàng, tranh chấp thương mại, chiết khấu và điều chỉnh giá cả.

Tình huống thực tế, sát với môi trường doanh nghiệp: Các từ vựng được trình bày theo chủ đề cụ thể và có minh họa bằng ví dụ thực tế, giúp học viên nắm bắt nhanh và vận dụng linh hoạt trong đàm phán thực tế với đối tác Trung Quốc.

Tính thực dụng cao trong công việc: Tác phẩm đặc biệt phù hợp với các học viên đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, bán hàng xuyên biên giới và các doanh nghiệp có nhu cầu làm việc với đối tác Trung Quốc.

Kết hợp phương pháp luyện dịch – luyện nói – luyện viết: Tác phẩm được tích hợp vào chương trình đào tạo chuyên sâu tại ChineMaster nhằm giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ máy và biên dịch.

Chính nhờ tính thực tiễn cao, ứng dụng trực tiếp vào công việc, tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích, mà còn là bệ phóng nghề nghiệp cho rất nhiều học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân – nơi được xem là cái nôi đào tạo hàng nghìn học viên xuất sắc từ trình độ HSK 1 đến HSK 9.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung được thiết kế bài bản và tính ứng dụng cao, tác phẩm này đã trở thành công cụ đắc lực cho học viên và những người làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đặc biệt là giao dịch với đối tác Trung Quốc.

1. Tính thực dụng trong nội dung chuyên sâu và sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào các từ vựng và mẫu câu chuyên ngành liên quan đến đàm phán thương mại, bao gồm các chủ đề như báo giá, thương lượng giá cả, hợp đồng, vận chuyển, và đánh giá chất lượng sản phẩm. Những từ vựng này không chỉ được liệt kê mà còn đi kèm với hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng trong các tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc. Ví dụ, các mẫu câu về đàm phán giá cả như “你们的价钱比我们预期一些更高” (Giá của các ông cao hơn một chút so với dự kiến của chúng tôi) được trình bày rõ ràng với phiên âm và dịch nghĩa, hỗ trợ người học giao tiếp tự tin và chính xác.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khảo sát và kết hợp với các doanh nghiệp lớn hoạt động trong lĩnh vực thương mại với Trung Quốc để xây dựng nội dung phù hợp với nhu cầu thực tiễn. Điều này đảm bảo rằng các từ vựng và tình huống trong sách phản ánh đúng thực tế thị trường, từ đàm phán trực tiếp đến giao dịch qua các nền tảng thương mại điện tử như Taobao, 1688, hay Tmall.

2. Cấu trúc khoa học, dễ tiếp cận

Tác phẩm được tổ chức theo các chủ đề trọng điểm, mỗi chủ đề cung cấp khoảng 20 mẫu câu giao tiếp thường dùng, kèm theo từ vựng liên quan và bài tập thực hành. Cấu trúc này giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tuần tự và có hệ thống. Phần phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt hỗ trợ người học ở mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao, dễ dàng nắm bắt ý nghĩa và cách phát âm chuẩn. Ngoài ra, các bài tập thay thế câu giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng sử dụng linh hoạt các mẫu câu trong giao tiếp.

Việc phân chia nội dung thành các bài học nhỏ với mức độ khó tăng dần giúp người học không cảm thấy quá tải, đặc biệt phù hợp với những người bận rộn hoặc mới bắt đầu học tiếng Trung thương mại. Tác phẩm cũng khuyến khích phương pháp học mỗi ngày 3-5 mẫu câu, kết hợp với luyện tập thực tế, từ đó nâng cao hiệu quả học tập.

3. Ứng dụng rộng rãi trong đào tạo tại ChineMaster

Tác phẩm đã được đưa vào sử dụng đại trà trong các khóa học tiếng Trung thương mại tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này được tích hợp vào các lớp học trực tiếp và trực tuyến, từ cơ bản đến nâng cao, cũng như các khóa luyện thi HSK và HSKK.

Học viên tại ChineMaster không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành các tình huống đàm phán thực tế, chẳng hạn như thương lượng giá cả, xử lý hợp đồng, hoặc giải quyết vấn đề vận chuyển. Nhiều học viên đã chia sẻ rằng nhờ sử dụng tài liệu này, họ có thể tự tin giao dịch trực tiếp với đối tác Trung Quốc, từ đó mở rộng cơ hội kinh doanh và nâng cao hiệu quả công việc.

4. Hỗ trợ phát triển kỹ năng mềm và hiểu biết văn hóa

Ngoài việc cung cấp từ vựng và mẫu câu, tác phẩm còn lồng ghép các kiến thức về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, chẳng hạn như cách xây dựng mối quan hệ (关系 – guān xì) và các chuẩn mực giao tiếp trong đàm phán. Đây là yếu tố quan trọng giúp người học không chỉ sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp và nhạy bén trong các tình huống thương mại.

Tác phẩm cũng hướng dẫn người học cách chuẩn bị cho đàm phán, bao gồm việc nghiên cứu nhu cầu của đối tác và phát triển phương án thay thế tốt nhất (BATNA). Những kỹ năng này không chỉ hữu ích trong giao tiếp tiếng Trung mà còn có giá trị trong các lĩnh vực kinh doanh quốc tế nói chung.

5. Tác động tích cực đến cộng đồng học tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và sự cống hiến, đã tạo ra một tài liệu mang tính ứng dụng cao, được phân phối độc quyền qua hệ thống ChineMaster và chia sẻ miễn phí một phần qua các kênh trực tuyến như YouTube, Facebook, và Telegram. Điều này giúp hàng nghìn học viên tiếp cận kiến thức chất lượng mà không gặp rào cản về tài chính.

Tác phẩm đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung thương mại tại Việt Nam, giúp người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin tham gia vào các hoạt động kinh doanh quốc tế. Sự phổ biến của tài liệu này tại ChineMaster là minh chứng cho giá trị thực tiễn và tầm ảnh hưởng của nó trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung thương mại mang tính thực dụng cao, với nội dung sát thực tế, cấu trúc khoa học, và ứng dụng rộng rãi trong đào tạo. Được sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, tác phẩm này không chỉ giúp học viên nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng và kiến thức cần thiết để thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với sự kết hợp giữa tính chuyên môn và tính ứng dụng, tác phẩm xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung thương mại.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong xu thế hội nhập kinh tế toàn cầu, việc thành thạo tiếng Trung Quốc trong lĩnh vực đàm phán thương mại đã trở thành một yêu cầu cấp thiết đối với các bạn trẻ Việt Nam. Nhận thức được tầm quan trọng đó, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong và đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình đào tạo và giảng dạy hàng ngày.

Đây là một trong những bộ tài liệu độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG) do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát triển, dành riêng cho hệ thống giáo dục tiếng Trung ChineMaster. Bộ tài liệu này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên sâu về đàm phán thương mại mà còn tích hợp cách diễn đạt thực tế, phong phú trong từng ngữ cảnh kinh doanh, giúp học viên dễ dàng vận dụng vào các tình huống thực tiễn.

Mỗi buổi học tại hệ thống ChineMaster Edu đều gắn liền với các bài giảng được thiết kế riêng dựa trên Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại, nhằm đảm bảo học viên không chỉ học từ vựng một cách đơn lẻ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong quá trình thương lượng, ký kết hợp đồng, thương thảo giá cả, và xây dựng mối quan hệ hợp tác hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Việc áp dụng đồng bộ bộ tài liệu chuyên biệt này trong toàn hệ thống đã tạo ra sự thống nhất về phương pháp giảng dạy, đồng thời nâng cao chất lượng đầu ra cho học viên. Không chỉ có học viên tại Quận Thanh Xuân, mà còn rất nhiều chi nhánh khác trong chuỗi hệ thống cũng đang triển khai mô hình đào tạo tương tự, góp phần khẳng định vị thế dẫn đầu của ChineMaster Edu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Với tôn chỉ “Học đi đôi với ứng dụng thực tế”, Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu luôn không ngừng đổi mới, cập nhật và hoàn thiện chương trình giảng dạy. Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại là minh chứng rõ ràng cho chiến lược phát triển bền vững và chất lượng mà hệ thống đang theo đuổi.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã và đang triển khai một phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả cho học viên của mình. Một trong những yếu tố quan trọng giúp trung tâm này đạt được kết quả đào tạo tốt chính là việc áp dụng đồng loạt tác phẩm Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình giảng dạy hàng ngày.

Tác phẩm này cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết về tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và đàm phán. Thông qua các bài học, học viên không chỉ nắm vững được từ vựng chuyên ngành mà còn biết cách ứng dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.

Lợi ích của việc sử dụng tác phẩm này trong giảng dạy:

Cập nhật kiến thức: Học viên được tiếp cận với những kiến thức mới nhất và phù hợp nhất với nhu cầu thực tế của ngành thương mại.

Tăng cường kỹ năng: Qua việc học và thực hành với tài liệu, học viên cải thiện được kỹ năng đàm phán, giao tiếp và thương lượng bằng tiếng Trung.

Áp dụng thực tế: Học viên có thể áp dụng ngay kiến thức đã học vào công việc hoặc trong các tình huống thực tế.

Với phương châm đào tạo chất lượng cao và bám sát nhu cầu thực tế, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu giá trị dành cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai quan tâm đến lĩnh vực thương mại và đàm phán kinh doanh. Cuốn sách được biên soạn công phu, tập trung vào việc cung cấp bộ từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tiễn và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong các tình huống thương mại quốc tế.

Nội dung nổi bật của tác phẩm

Cuốn sách ebook này không chỉ là tập hợp từ vựng mà còn là một cẩm nang thực hành, giúp người học:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ thường dùng trong đàm phán, ký kết hợp đồng, thương thảo giá cả và quản lý quan hệ đối tác kinh doanh.

Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ minh họa và tình huống giả định giúp người học hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Hướng dẫn cách diễn đạt ý tưởng một cách chuyên nghiệp, thuyết phục và phù hợp với văn hóa kinh doanh Trung Quốc.

Tác phẩm được trình bày một cách khoa học, dễ tiếp cận, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại” hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm uy tín dành cho các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Thư viện nằm tại địa chỉ:

Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

(Vị trí thuận lợi gần Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn).

Thư viện CHINEMASTER không chỉ cung cấp bản ebook mà còn tạo điều kiện cho người học truy cập các tài liệu bổ trợ khác, giúp tối ưu hóa quá trình học tập và nghiên cứu tiếng Trung.

Ý nghĩa và giá trị

Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích cho các doanh nhân, sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại hoặc bất kỳ ai mong muốn làm việc trong môi trường giao thương với các đối tác Trung Quốc. Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, cuốn sách không chỉ giúp người học nâng cao vốn từ vựng mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa và phong cách đàm phán của người Trung Quốc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chất lượng để cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, hãy ghé thăm Thư viện CHINEMASTER để khám phá tác phẩm này và nhiều tài liệu học tiếng Trung khác. Đây chắc chắn sẽ là một bước tiến quan trọng trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và thành công trong sự nghiệp của bạn!

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Đổi mới phương pháp đào tạo với tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, đàm phán và kinh doanh quốc tế ngày càng tăng cao. Nhận thấy tầm quan trọng này, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt áp dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại làm công cụ trọng tâm trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày.

Tác phẩm – Chìa khóa mở cửa thế giới đàm phán thương mại

Không đơn thuần là một cuốn từ điển hay giáo trình thông thường, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại được thiết kế đặc biệt nhằm trang bị cho học viên vốn từ vựng chuyên ngành phong phú, sát với thực tế thương trường. Từng câu từ, từng thuật ngữ đều được chọn lọc kỹ lưỡng, giúp người học không chỉ hiểu mà còn biết cách vận dụng linh hoạt trong các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, thương thảo giá cả hay giải quyết tranh chấp.

Ứng dụng sáng tạo trong giảng dạy tại hệ thống trung tâm

Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tác phẩm này không chỉ được dùng làm tài liệu học tập mà còn là nền tảng để xây dựng các bài giảng tương tác, các tình huống mô phỏng đàm phán thực tế. Giảng viên tận dụng từ vựng trong sách để tạo ra các kịch bản thương mại sinh động, giúp học viên vừa học vừa thực hành, từ đó nâng cao khả năng phản xạ và tự tin giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Tạo dựng môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại

Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm này tại tất cả các cơ sở của hệ thống trung tâm ở Quận Thanh Xuân không chỉ thể hiện sự nhất quán trong chất lượng đào tạo mà còn giúp xây dựng một môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại, nơi học viên được tiếp cận kiến thức cập nhật và sát với nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động.

Hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại của học viên

Nhiều học viên sau khi tham gia khóa học tại hệ thống trung tâm đã chia sẻ rằng, việc học với tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại giúp họ cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc đàm phán, thương thảo với đối tác Trung Quốc. Không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng, họ còn hiểu sâu sắc văn hóa kinh doanh, phong cách giao tiếp và cách xử lý tình huống trong môi trường thương mại đa quốc gia.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại chính là minh chứng cho sự đổi mới, sáng tạo trong phương pháp đào tạo. Đây là bước đi chiến lược giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng thực tiễn, sẵn sàng hội nhập và phát triển trong môi trường kinh doanh quốc tế đầy cạnh tranh.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung thương mại bài bản, hiệu quả và gần gũi, hệ thống trung tâm này chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua!

ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education Quận Thanh Xuân: Đồng hành cùng học viên chinh phục tiếng Trung thương mại với Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung Quốc đã trở thành một công cụ không thể thiếu cho những ai mong muốn thành công trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Nắm bắt được xu hướng đó, hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín tại quận Thanh Xuân, Hà Nội – ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education – đã tiên phong ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại vào chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày.

Đây là một bước đi chiến lược, thể hiện sự đầu tư nghiêm túc và tầm nhìn xa của trung tâm trong việc trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chuyên biệt, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động. Việc sử dụng một tài liệu chuyên sâu về từ vựng đàm phán thương mại không chỉ giúp học viên xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc mà còn làm quen với các tình huống giao tiếp, thương lượng thường gặp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Vậy, điều gì làm nên sự khác biệt khi ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education lựa chọn Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại?

Tính chuyên môn cao: Tác phẩm tập trung vào các thuật ngữ, cấu trúc câu và ngữ cảnh sử dụng đặc thù trong lĩnh vực đàm phán thương mại. Điều này giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách có mục tiêu và hiệu quả, tránh lan man vào những kiến thức không liên quan.

Tính ứng dụng thực tế: Nội dung sách được xây dựng dựa trên các tình huống đàm phán thực tế, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn rèn luyện khả năng ứng dụng ngôn ngữ linh hoạt trong các buổi gặp gỡ đối tác, thương lượng hợp đồng hay giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình hợp tác kinh doanh.

Phương pháp giảng dạy tiên tiến: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trung tâm sẽ khai thác tối đa giá trị của tác phẩm, kết hợp với các phương pháp giảng dạy tương tác, sinh động như nhập vai, thảo luận nhóm, phân tích tình huống thực tế để học viên có thể nắm vững kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả nhất.

Cam kết về chất lượng đào tạo: Việc đồng loạt sử dụng tài liệu chuyên biệt này một lần nữa khẳng định cam kết của ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education trong việc mang đến cho học viên những chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng và giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Với việc trang bị kiến thức tiếng Trung thương mại bài bản thông qua Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Đàm phán Thương mại, ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đang mở ra những cơ hội mới đầy hứa hẹn cho học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung và gặt hái thành công trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Đây thực sự là một lựa chọn thông minh cho những ai đang tìm kiếm một môi trường học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả tại Hà Nội.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội Đồng loạt Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại Phục vụ Công tác Đào tạo và Giảng dạy Tiếng Trung Quốc Mỗi ngày

Bạn muốn chinh phục tiếng Trung thương mại một cách hiệu quả? Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội? Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education và phương pháp giảng dạy độc đáo sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại. Bạn sẽ hiểu rõ hơn về lợi ích của việc học tiếng Trung thương mại và cách hệ thống này giúp bạn đạt được mục tiêu giao tiếp thành thạo trong lĩnh vực kinh doanh.

Nắm vững tiếng Trung thương mại không chỉ mở ra cánh cửa giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn giúp bạn nắm bắt cơ hội kinh doanh đầy tiềm năng. Học tại một trung tâm tiếng Trung chất lượng với giáo trình phù hợp sẽ là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp của bạn. Hãy cùng tìm hiểu xem ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education có thể mang đến cho bạn những gì.

Vì sao nên chọn học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu?

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Việc sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại đã nâng cao chất lượng đào tạo và mang lại hiệu quả vượt trội cho học viên. Cuốn sách này cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú, giúp học viên tự tin giao tiếp trong các tình huống đàm phán thương mại thực tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại – Bí quyết thành công của ChineMaster Edu

Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại không chỉ đơn thuần là một cuốn sách từ vựng. Nó là một công cụ hữu ích giúp học viên ChineMaster Edu tiếp cận với ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống. Sách cung cấp các bài học, ví dụ thực tế, và bài tập tình huống, giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tiễn một cách dễ dàng. Từ việc chào hỏi, giới thiệu sản phẩm, đến thương lượng giá cả và ký kết hợp đồng, tất cả đều được trình bày rõ ràng và chi tiết trong cuốn sách này.

Lợi ích khi học tại Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education

Học tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, bạn không chỉ được học tiếng Trung mà còn được trải nghiệm một môi trường học tập năng động và sáng tạo. Đội ngũ giáo viên tận tâm, giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập. Chương trình học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến người muốn nâng cao trình độ. Đặc biệt, việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại giúp học viên nhanh chóng nắm vững từ vựng chuyên ngành và tự tin giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Câu chuyện thành công của học viên tại ChineMaster Edu

Anh Minh, một học viên tại ChineMaster Edu, chia sẻ: Trước đây, tôi rất lo lắng khi phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khi học tại ChineMaster Edu và sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại, tôi đã tự tin hơn rất nhiều. Tôi có thể dễ dàng hiểu và diễn đạt ý kiến của mình trong các cuộc họp, đàm phán. Nhờ đó, công việc kinh doanh của tôi cũng phát triển thuận lợi hơn.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education: Lựa chọn hàng đầu cho tiếng Trung thương mại

Với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và sự hỗ trợ của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung thương mại. Hệ thống trung tâm tiếng Trung này cam kết mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập chất lượng và hiệu quả, giúp bạn đạt được mục tiêu giao tiếp thành thạo và mở ra cơ hội thành công trong sự nghiệp.

Hãy liên hệ với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký khóa học tiếng Trung phù hợp!

Học phí tại ChineMaster Edu như thế nào?

Học phí tại ChineMaster Edu được thiết kế linh hoạt, phù hợp với từng khóa học và trình độ của học viên. Vui lòng liên hệ trực tiếp với trung tâm để được tư vấn cụ thể.

ChineMaster Edu có các khóa học online không?

Có, ChineMaster Edu cung cấp cả các khóa học online và offline, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên.

Tôi là người mới bắt đầu, liệu có thể học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Edu được không?

Hoàn toàn được. ChineMaster Edu có các khóa học dành riêng cho người mới bắt đầu, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc trước khi bước vào học tiếng Trung thương mại.

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng Tiếng Trung Đàm phán Thương mại để nâng cao chất lượng đào tạo. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster Edu cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm học tập tốt nhất và giúp bạn thành công trong việc chinh phục tiếng Trung thương mại.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!