Chủ Nhật, Tháng mười một 3, 2024
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Gấu bông

Từ vựng tiếng Trung Gấu bông

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Gấu bông" của Tác giả Nguyễn Minh Vũ Tác giả Nguyễn Minh Vũ Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Gấu bông Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Gấu bông" do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học tập quý giá dành cho những ai yêu thích và muốn tìm hiểu về thế giới của gấu bông qua ngôn ngữ tiếng Trung. Với sự sáng tạo và tâm huyết, tác giả đã mang đến cho độc giả một bộ từ vựng phong phú, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn cảm nhận được sự đáng yêu và ngộ nghĩnh của các loại gấu bông.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Gấu bông – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Gấu bông

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học tập quý giá dành cho những ai yêu thích và muốn tìm hiểu về thế giới của gấu bông qua ngôn ngữ tiếng Trung. Với sự sáng tạo và tâm huyết, tác giả đã mang đến cho độc giả một bộ từ vựng phong phú, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn cảm nhận được sự đáng yêu và ngộ nghĩnh của các loại gấu bông.

Nội dung cuốn sách

Cuốn sách được cấu trúc rõ ràng, dễ hiểu với các chủ đề liên quan đến gấu bông, bao gồm:

Tên các loại gấu bông: Từ những chú gấu bông nổi tiếng đến các mẫu mã đa dạng khác, giúp học viên mở rộng vốn từ của mình.
Mô tả và đặc điểm: Những từ vựng miêu tả hình dáng, màu sắc, chất liệu của gấu bông, giúp người học phát triển kỹ năng mô tả và giao tiếp.
Câu ví dụ: Mỗi từ vựng được kèm theo câu ví dụ minh họa, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.

Đối tượng độc giả

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” phù hợp với nhiều đối tượng độc giả, từ học sinh, sinh viên đến những người yêu thích gấu bông và muốn học tiếng Trung một cách nhẹ nhàng và thú vị. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các giáo viên trong việc giảng dạy từ vựng tiếng Trung cho học sinh.

Với “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông”, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến cho người đọc một bộ từ vựng phong phú mà còn truyền tải tình yêu dành cho gấu bông qua từng trang sách. Đây thực sự là một cuốn sách đáng để có trong bộ sưu tập học tiếng Trung của bạn. Hãy cùng khám phá thế giới đầy màu sắc của gấu bông và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình ngay hôm nay!

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một bộ từ điển từ vựng mà còn là một cẩm nang phong phú giúp người học tiếng Trung phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên. Những từ ngữ được lựa chọn kỹ lưỡng trong sách không chỉ giúp người đọc nhớ lâu mà còn dễ dàng áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học tập

Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng nhiều phương pháp học tập hiện đại trong cuốn sách này, bao gồm:

Học qua hình ảnh: Mỗi từ vựng được kèm theo hình ảnh minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và nhận diện từ.
Thực hành giao tiếp: Các bài tập thực hành đơn giản được thiết kế để khuyến khích học viên sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Chơi và học: Cuốn sách tích hợp những trò chơi và câu đố thú vị liên quan đến gấu bông, giúp việc học trở nên sinh động và thú vị hơn.

Nhiều độc giả đã bày tỏ sự hài lòng và khen ngợi về cuốn sách này. Họ cho rằng “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” không chỉ giúp họ nắm vững từ vựng mà còn mang đến cảm giác vui tươi, thoải mái khi học. Học viên cảm nhận được sự tâm huyết và nỗ lực của tác giả trong việc truyền đạt kiến thức một cách sinh động và gần gũi.

Ngoài việc học từ vựng, cuốn sách còn khuyến khích người đọc tham gia vào các hoạt động cộng đồng như nhóm học tiếng Trung hoặc các buổi thảo luận về gấu bông. Điều này không chỉ giúp người học mở rộng mối quan hệ mà còn tạo cơ hội để chia sẻ và học hỏi lẫn nhau.

Hãy cùng trải nghiệm và khám phá những điều thú vị trong “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông”. Cuốn sách không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra một thế giới đáng yêu của gấu bông. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này để học hỏi và phát triển bản thân!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Gấu bông

STT Từ vựng tiếng Trung Gấu bông – Phiên âm – Tiếng Việt
1 毛绒玩具 – máo róng wán jù – Gấu bông
2 泰迪熊 – tài dí xióng – Gấu bông Teddy
3 毛绒动物 – máo róng dòng wù – Thú nhồi bông
4 巨型毛绒玩具 – jù xíng máo róng wán jù – Gấu bông khổng lồ
5 小毛绒玩具 – xiǎo máo róng wán jù – Gấu bông nhỏ
6 毛绒玩具的眼睛 – máo róng wán jù de yǎn jīng – Mắt gấu bông
7 毛绒玩具的耳朵 – máo róng wán jù de ěr duo – Tai gấu bông
8 毛绒玩具的鼻子 – máo róng wán jù de bí zi – Mũi gấu bông
9 毛绒玩具的嘴巴 – máo róng wán jù de zuǐ ba – Miệng gấu bông
10 毛绒玩具的毛 – máo róng wán jù de máo – Lông gấu bông
11 毛绒玩具的衣服 – máo róng wán jù de yī fu – Quần áo cho gấu bông
12 穿着衣服的毛绒玩具 – chuān zhe yī fu de máo róng wán jù – Gấu bông trong bộ quần áo
13 会说话的毛绒玩具 – huì shuō huà de máo róng wán jù – Gấu bông có thể nói
14 抱着的毛绒玩具 – bào zhe de máo róng wán jù – Gấu bông ôm
15 礼篮里的毛绒玩具 – lǐ lán lǐ de máo róng wán jù – Gấu bông trong giỏ quà
16 手工制作的毛绒玩具 – shǒu gōng zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông handmade
17 经典毛绒玩具 – jīng diǎn máo róng wán jù – Gấu bông cổ điển
18 粉色的毛绒玩具 – fěn sè de máo róng wán jù – Gấu bông màu hồng
19 棕色的毛绒玩具 – zōng sè de máo róng wán jù – Gấu bông màu nâu
20 作为礼物的毛绒玩具 – zuò wéi lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông làm quà tặng
21 床上的毛绒玩具 – chuáng shàng de máo róng wán jù – Gấu bông trên giường
22 旧的毛绒玩具 – jiù de máo róng wán jù – Gấu bông cũ
23 心形的毛绒玩具 – xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình trái tim
24 动物形状的毛绒玩具 – dòng wù xíng zhuàng de máo róng wán jù – Gấu bông hình thú
25 带蝴蝶结的毛绒玩具 – dài hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông có nơ
26 有香味的毛绒玩具 – yǒu xiāng wèi de máo róng wán jù – Gấu bông có mùi thơm
27 抱在胸前的毛绒玩具 – bào zài xiōng qián de máo róng wán jù – Gấu bông ôm ngực
28 会唱歌的毛绒玩具 – huì chàng gē de máo róng wán jù – Gấu bông biết hát
29 羊毛制作的毛绒玩具 – yáng máo zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông làm từ len
30 配有枕头的毛绒玩具 – pèi yǒu zhěn tóu de máo róng wán jù – Gấu bông kèm theo gối
31 儿童用的毛绒玩具 – ér tóng yòng de máo róng wán jù – Gấu bông cho trẻ em
32 红心的毛绒玩具 – hóng xīn de máo róng wán jù – Gấu bông với trái tim đỏ
33 情侣毛绒玩具 – qíng lǚ máo róng wán jù – Gấu bông cặp đôi
34 穿着睡衣的毛绒玩具 – chuān zhe shuì yī de máo róng wán jù – Gấu bông trong bộ đồ ngủ
35 冬季毛绒玩具 – dōng jì máo róng wán jù – Gấu bông mùa đông
36 有翅膀的毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh
37 星形的毛绒玩具 – xīng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình ngôi sao
38 带微笑的毛绒玩具 – dài wēi xiào de máo róng wán jù – Gấu bông với nụ cười
39 放在手提包里的毛绒玩具 – fàng zài shǒu tí bāo lǐ de máo róng wán jù – Gấu bông trong túi xách
40 会说话的毛绒玩具 – huì shuō huà de máo róng wán jù – Gấu bông biết nói
41 心形毛绒玩具 – xīn xíng máo róng wán jù – Gấu bông hình trái tim
42 带礼物的毛绒玩具 – dài lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông có quà
43 用再生材料制作的毛绒玩具 – yòng zài shēng cái liào zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông từ chất liệu tái chế
44 限量版毛绒玩具 – xiàn liàng bǎn máo róng wán jù – Gấu bông phiên bản giới hạn
45 熊形的毛绒玩具 – xióng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình con gấu
46 带拉链的毛绒玩具 – dài lā liàn de máo róng wán jù – Gấu bông có dây kéo
47 躺着的毛绒玩具 – tǎng zhe de máo róng wán jù – Gấu bông nằm
48 会跳舞的毛绒玩具 – huì tiào wǔ de máo róng wán jù – Gấu bông biết nhảy
49 抱着心形的毛绒玩具 – bào zhe xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông ôm tim
50 复古风格的毛绒玩具 – fù gǔ fēng gé de máo róng wán jù – Gấu bông kiểu vintage
51 带纽扣的毛绒玩具 – dài niǔ kòu de máo róng wán jù – Gấu bông với cúc áo
52 放在书架上的毛绒玩具 – fàng zài shū jià shàng de máo róng wán jù – Gấu bông trên giá sách
53 带帽子的毛绒玩具 – dài mào zi de máo róng wán jù – Gấu bông với nón
54 带眼镜的毛绒玩具 – dài yǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính mắt
55 会发光的毛绒玩具 – huì fā guāng de máo róng wán jù – Gấu bông biết phát sáng
56 可爱的毛绒玩具 – kě ài de máo róng wán jù – Gấu bông dễ thương
57 带骨架的毛绒玩具 – dài gǔ jià de máo róng wán jù – Gấu bông có khung xương
58 夏季毛绒玩具 – xià jì máo róng wán jù – Gấu bông mùa hè
59 作为玩具的毛绒玩具 – zuò wéi wán jù de máo róng wán jù – Gấu bông làm đồ chơi
60 兔子形的毛绒玩具 – tù zi xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình con thỏ
61 大象形的毛绒玩具 – dà xiàng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình chú voi
62 纪念版毛绒玩具 – jì niàn bǎn máo róng wán jù – Gấu bông kỷ niệm
63 胸前有心形的毛绒玩具 – xiōng qián yǒu xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông có hình trái tim trên ngực
64 穿牛仔裤的毛绒玩具 – chuān niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông với quần jeans
65 穿裙子的毛绒玩具 – chuān qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy
66 有大耳朵的毛绒玩具 – yǒu dà ěr duo de máo róng wán jù – Gấu bông với tai to
67 带天使翅膀的毛绒玩具 – dài tiān shǐ chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh thiên thần
68 戴圣诞帽的毛绒玩具 – dài shèng dàn mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ Giáng sinh
69 用天鹅绒制作的毛绒玩具 – yòng tiān é róng zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông làm từ vải nhung
70 梳理过的毛绒玩具 – shū lǐ guò de máo róng wán jù – Gấu bông chải tóc
71 带纽扣装饰的毛绒玩具 – dài niǔ kòu zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông với nút áo
72 穿毛衣的毛绒玩具 – chuān máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len
73 拿着伞的毛绒玩具 – ná zhe sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông cầm dù
74 背部弯曲的毛绒玩具 – bèi bù wān qū de máo róng wán jù – Gấu bông với cái lưng còng
75 有闪亮眼睛的毛绒玩具 – yǒu shǎn liàng yǎn jīng de máo róng wán jù – Gấu bông với đôi mắt long lanh
76 带围巾的毛绒玩具 – dài wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông quàng khăn
77 穿夹克的毛绒玩具 – chuān jiā kè de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác
78 带帽檐的毛绒玩具 – dài mào yán de máo róng wán jù – Gấu bông có vành mũ
79 带饰带的毛绒玩具 – dài shì dài de máo róng wán jù – Gấu bông có dây nơ
80 带音乐盒的毛绒玩具 – dài yīn yuè hé de máo róng wán jù – Gấu bông có hộp nhạc
81 穿睡衣的毛绒玩具 – chuān shuì yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ ngủ
82 有按钮的毛绒玩具 – yǒu àn niǔ de máo róng wán jù – Gấu bông có nút bấm
83 挂在钥匙链上的毛绒玩具 – guà zài yào shǐ liàn shàng de máo róng wán jù – Gấu bông móc khóa
84 有爱心标志的毛绒玩具 – yǒu ài xīn biāo zhì de máo róng wán jù – Gấu bông với biểu tượng trái tim
85 穿拖鞋的毛绒玩具 – chuān tuō xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang dép lê
86 带手套的毛绒玩具 – dài shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông mang găng tay
87 穿制服的毛绒玩具 – chuān zhì fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồng phục
88 抱着气球的毛绒玩具 – bào zhe qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông cầm bóng bay
89 有彩虹条纹的毛绒玩具 – yǒu cǎi hóng tiáo wén de máo róng wán jù – Gấu bông với sọc cầu vồng
90 戴太阳镜的毛绒玩具 – dài tài yáng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông đeo kính râm
91 带手镯的毛绒玩具 – dài shǒu zhuó de máo róng wán jù – Gấu bông đeo vòng tay
92 有铃铛的毛绒玩具 – yǒu líng dāng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông
93 有翅膀的天使毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de tiān shǐ máo róng wán jù – Gấu bông thiên thần có cánh
94 穿靴子的毛绒玩具 – chuān xuē zi de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng
95 有闪电图案的毛绒玩具 – yǒu shǎn diàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông với hình tia sét
96 带墨镜的毛绒玩具 – dài mò jìng de máo róng wán jù – Gấu bông đeo kính
97 穿泳装的毛绒玩具 – chuān yǒng zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ bơi
98 有蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có hình con bướm
99 带着花的毛绒玩具 – dài zhe huā de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hoa
100 有条纹图案的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sọc
101 带胡子的毛绒玩具 – dài hú zi de máo róng wán jù – Gấu bông có ria mép
102 穿燕尾服的毛绒玩具 – chuān yàn wěi fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đuôi tôm
103 有闪亮毛皮的毛绒玩具 – yǒu shǎn liàng máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông lấp lánh
104 拿着书的毛绒玩具 – ná zhe shū de máo róng wán jù – Gấu bông cầm sách
105 带着绒球的毛绒玩具 – dài zhe róng qiú de máo róng wán jù – Gấu bông với quả bông
106 带着花冠的毛绒玩具 – dài zhe huā guān de máo róng wán jù – Gấu bông đội vương miện hoa
107 有斑点的毛绒玩具 – yǒu bān diǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có chấm bi
108 穿过膝袜的毛绒玩具 – chuān guò xī wà de máo róng wán jù – Gấu bông mang vớ cao đến đầu gối
109 带围裙的毛绒玩具 – dài wéi qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc tạp dề
110 有彩色毛皮的毛绒玩具 – yǒu cǎi sè máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông nhiều màu
111 带花瓣装饰的毛绒玩具 – dài huā bàn zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí cánh hoa
112 穿西装的毛绒玩具 – chuān xī zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc vest
113 有翅膀的独角兽毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de dú jiǎo shòu máo róng wán jù – Gấu bông kỳ lân có cánh
114 抱着礼盒的毛绒玩具 – bào zhe lǐ hé de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hộp quà
115 穿戴耳环的毛绒玩具 – chuān dài ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông đeo hoa tai
116 带蝴蝶结的毛绒玩具 – dài hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông với nơ bướm
117 穿长袍的毛绒玩具 – chuān cháng páo de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo dài
118 拿着棒棒糖的毛绒玩具 – ná zhe bàng bàng táng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm kẹo mút
119 带钻石的毛绒玩具 – dài zuàn shí de máo róng wán jù – Gấu bông có kim cương
120 有条纹耳朵的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai sọc
121 戴皇冠的毛绒玩具 – dài huáng guān de máo róng wán jù – Gấu bông đội vương miện
122 拿着手机的毛绒玩具 – ná zhe shǒu jī de máo róng wán jù – Gấu bông cầm điện thoại
123 带闪光灯的毛绒玩具 – dài shǎn guāng dēng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn nhấp nháy
124 有小翅膀的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh nhỏ
125 穿马甲的毛绒玩具 – chuān mǎ jiǎ de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gi-lê
126 带镜子的毛绒玩具 – dài jìng zi de máo róng wán jù – Gấu bông có gương
127 穿高跟鞋的毛绒玩具 – chuān gāo gēn xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang giày cao gót
128 拿着冰淇淋的毛绒玩具 – ná zhe bīng qí lín de máo róng wán jù – Gấu bông cầm kem
129 有蝙蝠翅膀的毛绒玩具 – yǒu biān fú chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh dơi
130 穿斗篷的毛绒玩具 – chuān dǒu péng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng
131 带珠宝的毛绒玩具 – dài zhū bǎo de máo róng wán jù – Gấu bông có trang sức
132 有尖耳朵的毛绒玩具 – yǒu jiān ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nhọn
133 穿皮靴的毛绒玩具 – chuān pí xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng da
134 拿着红玫瑰的毛绒玩具 – ná zhe hóng méi guī de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hoa hồng đỏ
135 戴珍珠项链的毛绒玩具 – dài zhēn zhū xiàng liàn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo vòng cổ ngọc trai
136 穿比基尼的毛绒玩具 – chuān bǐ jī ní de máo róng wán jù – Gấu bông mặc bikini
137 带有雷电图案的毛绒玩具 – dài yǒu léi diàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sấm sét
138 穿长裙的毛绒玩具 – chuān cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài
139 拿着望远镜的毛绒玩具 – ná zhe wàng yuǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm ống nhòm
140 穿羽绒服的毛绒玩具 – chuān yǔ róng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo lông vũ
141 带耳环的毛绒玩具 – dài ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khuyên tai
142 有飞行帽的毛绒玩具 – yǒu fēi xíng mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ phi công
143 带珠子装饰的毛绒玩具 – dài zhū zi zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí hạt cườm
144 穿长靴的毛绒玩具 – chuān cháng xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng cao
145 有点亮眼睛的毛绒玩具 – yǒu diǎn liàng yǎn jīng de máo róng wán jù – Gấu bông có đôi mắt sáng
146 戴着戒指的毛绒玩具 – dài zhe jiè zhǐ de máo róng wán jù – Gấu bông đeo nhẫn
147 有虎纹的毛绒玩具 – yǒu hǔ wén de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vằn hổ
148 穿着小披风的毛绒玩具 – chuān zhe xiǎo pī fēng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng nhỏ
149 有豹纹的毛绒玩具 – yǒu bào wén de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết da báo
150 带小花的毛绒玩具 – dài xiǎo huā de máo róng wán jù – Gấu bông với hoa nhỏ
151 穿格子衬衫的毛绒玩具 – chuān gé zi chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ sọc
152 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi sao nhỏ
153 带嘴唇的毛绒玩具 – dài zuǐ chún de máo róng wán jù – Gấu bông có đôi môi
154 有滑轮的毛绒玩具 – yǒu huá lún de máo róng wán jù – Gấu bông có bánh xe lăn
155 穿运动鞋的毛绒玩具 – chuān yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang giày thể thao
156 拿着风筝的毛绒玩具 – ná zhe fēng zhēng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm diều
157 带小雨伞的毛绒玩具 – dài xiǎo yǔ sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ô nhỏ
158 有条纹花裙的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén huā qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy hoa sọc
159 带小灯的毛绒玩具 – dài xiǎo dēng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn nhỏ
160 穿着围裙的毛绒玩具 – chuān zhuó wéi qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc tạp dề
161 有小蜜蜂图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì fēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ong mật nhỏ
162 穿着健身服的毛绒玩具 – chuān zhuó jiàn shēn fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể dục
163 带着猫耳的毛绒玩具 – dài zhe māo ěr de máo róng wán jù – Gấu bông có tai mèo
164 穿着连衣裙的毛绒玩具 – chuān zhuó lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền
165 有旋转的毛绒玩具 – yǒu xuán zhuǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có phần xoay
166 带小手提包的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí bāo de máo róng wán jù – Gấu bông mang túi xách nhỏ
167 有长尾巴的毛绒玩具 – yǒu cháng wěi bā de máo róng wán jù – Gấu bông có đuôi dài
168 穿短裤的毛绒玩具 – chuān duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần soóc
169 有蓝色毛皮的毛绒玩具 – yǒu lán sè máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông màu xanh
170 穿防寒服的毛绒玩具 – chuān fáng hán fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo chống lạnh
171 有小鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá nhỏ
172 穿迷彩服的毛绒玩具 – chuān mí cǎi fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ ngụy trang
173 有小鹦鹉图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yīng wǔ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vẹt nhỏ
174 戴着小草帽的毛绒玩具 – dài zhe xiǎo cǎo mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ cỏ nhỏ
175 穿风衣的毛绒玩具 – chuān fēng yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gió
176 有小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chó con
177 穿牛仔裤的毛绒玩具 – chuān niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần jeans
178 带小帽子的毛绒玩具 – dài xiǎo mào zi de máo róng wán jù – Gấu bông có mũ nhỏ
179 有水果图案的毛绒玩具 – yǒu shuǐ guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây
180 穿着雨靴的毛绒玩具 – chuān zhuó yǔ xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng đi mưa
181 带小狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó nhỏ
182 有雪花图案的毛绒玩具 – yǒu xuě huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bông tuyết
183 穿泳衣的毛绒玩具 – chuān yǒng yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ bơi
184 带手套的毛绒玩具 – dài shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông có găng tay
185 有小兔子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thỏ nhỏ
186 穿开衫的毛绒玩具 – chuān kāi shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo cardigan
187 带小鱼的毛绒玩具 – dài xiǎo yú de máo róng wán jù – Gấu bông có cá nhỏ
188 有星空图案的毛绒玩具 – yǒu xīng kōng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bầu trời sao
189 穿汉服的毛绒玩具 – chuān hàn fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục truyền thống Trung Quốc
190 有小猫图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo nhỏ
191 带金色配饰的毛绒玩具 – dài jīn sè pèi shì de máo róng wán jù – Gấu bông có phụ kiện màu vàng
192 有火焰图案的毛绒玩具 – yǒu huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngọn lửa
193 穿条纹衬衫的毛绒玩具 – chuān tiáo wén chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ
194 带小猫的毛绒玩具 – dài xiǎo māo de máo róng wán jù – Gấu bông có mèo nhỏ
195 有小心形图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīn xíng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hình trái tim nhỏ
196 穿小短裙的毛绒玩具 – chuān xiǎo duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn nhỏ
197 带花朵装饰的毛绒玩具 – dài huā duǒ zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí hoa
198 有泡泡图案的毛绒玩具 – yǒu pào pào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bong bóng
199 穿条纹裤子的毛绒玩具 – chuān tiáo wén kù zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần sọc
200 带小翅膀的毛绒玩具 – dài xiǎo chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh nhỏ
201 穿高腰裙的毛绒玩具 – chuān gāo yāo qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy cao eo
202 有条纹图案的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kẻ sọc
203 带小手表的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu biǎo de máo róng wán jù – Gấu bông có đồng hồ nhỏ
204 有小狐狸图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú li tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cáo nhỏ
205 穿长袖衬衫的毛绒玩具 – chuān cháng xiù chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi dài tay
206 有条纹背心的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén bèi xīn de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ba lỗ kẻ sọc
207 带耳机的毛绒玩具 – dài ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe
208 有小花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa nhỏ
209 穿皮带的毛绒玩具 – chuān pí dài de máo róng wán jù – Gấu bông có thắt lưng
210 有云朵图案的毛绒玩具 – yǒu yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đám mây
211 穿毛茸茸外套的毛绒玩具 – chuān máo rǒng rǒng wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác lông xù
212 带小书本的毛绒玩具 – dài xiǎo shū běn de máo róng wán jù – Gấu bông có sách nhỏ
213 有小星星和月亮的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng hé yuè liàng de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và mặt trăng
214 穿围巾的毛绒玩具 – chuān wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khăn quàng cổ
215 有动物图案的毛绒玩具 – yǒu dòng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết động vật
216 带小铃铛的毛绒玩具 – dài xiǎo líng dāng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông nhỏ
217 有泡沫图案的毛绒玩具 – yǒu pào mò tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bọt
218 穿运动裤的毛绒玩具 – chuān yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao
219 有小香蕉图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiāng jiāo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chuối nhỏ
220 带小球的毛绒玩具 – dài xiǎo qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng nhỏ
221 穿短袖T恤的毛绒玩具 – chuān duǎn xiù T xù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo T ngắn tay
222 有火车图案的毛绒玩具 – yǒu huǒ chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tàu hỏa
223 穿拼接衣服的毛绒玩具 – chuān pīn jiē yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ghép
224 带小背包的毛绒玩具 – dài xiǎo bèi bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có ba lô nhỏ
225 穿肚兜的毛绒玩具 – chuān dù dōu de máo róng wán jù – Gấu bông mặc yếm
226 带小风筝的毛绒玩具 – dài xiǎo fēng zhēng de máo róng wán jù – Gấu bông có diều nhỏ
227 穿传统服装的毛绒玩具 – chuān chuán tǒng fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục truyền thống
228 有星星和云朵图案的毛绒玩具 – yǒu xīng xīng hé yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và mây
229 穿泳裤的毛绒玩具 – chuān yǒng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần bơi
230 有小风车图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cối xay gió nhỏ
231 穿牛仔外套的毛绒玩具 – chuān niú zǎi wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác jean
232 带小蝴蝶的毛绒玩具 – dài xiǎo hú dié de máo róng wán jù – Gấu bông có bướm nhỏ
233 有音乐符号图案的毛绒玩具 – yǒu yīn yuè fú hào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nốt nhạc
234 穿毛衣裙的毛绒玩具 – chuān máo yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy len
235 有小猫和小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo hé xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo và chó nhỏ
236 带小相机的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng jī de máo róng wán jù – Gấu bông có máy ảnh nhỏ
237 穿连衣裙的毛绒玩具 – chuān lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm
238 有小鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim nhỏ
239 穿小丑服的毛绒玩具 – chuān xiǎo chǒu fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục chú hề
240 有小房子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fáng zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi nhà nhỏ
241 穿带帽外套的毛绒玩具 – chuān dài mào wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác có mũ
242 带小棒棒糖的毛绒玩具 – dài xiǎo bàng bàng táng de máo róng wán jù – Gấu bông có kẹo mút nhỏ
243 有小猫咪图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo mī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo con
244 穿假日服装的毛绒玩具 – chuān jià rì fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục kỳ nghỉ
245 有小菊花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jú huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa cúc nhỏ
246 带小手提包的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có túi xách nhỏ
247 穿古代服装的毛绒玩具 – chuān gǔ dài fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục cổ đại
248 有小企鹅图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qǐ é tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim cánh cụt nhỏ
249 穿卡通服装的毛绒玩具 – chuān kǎ tōng fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục hoạt hình
250 有小熊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xióng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết gấu nhỏ
251 带小自行车的毛绒玩具 – dài xiǎo zì xíng chē de máo róng wán jù – Gấu bông có xe đạp nhỏ
252 穿黑色斗篷的毛绒玩具 – chuān hēi sè dǒu péng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng đen
253 有彩虹图案的毛绒玩具 – yǒu cǎi hóng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cầu vồng
254 带小彩带的毛绒玩具 – dài xiǎo cǎi dài de máo róng wán jù – Gấu bông có ruy băng nhỏ
255 穿套头衫的毛绒玩具 – chuān tào tóu shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo chui đầu
256 有小太阳图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tài yáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trời nhỏ
257 穿校服的毛绒玩具 – chuān xiào fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồng phục học sinh
258 带小猫咪的毛绒玩具 – dài xiǎo māo mī de máo róng wán jù – Gấu bông có mèo con
259 有小飞碟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēi dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đĩa bay nhỏ
260 穿滑雪服的毛绒玩具 – chuān huá xuě fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục trượt tuyết
261 有小火箭图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ jiàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tên lửa nhỏ
262 穿运动鞋的毛绒玩具 – chuān yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao
263 带小狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó con
264 有星空图案的毛绒玩具 – yǒu xīng kōng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bầu trời đầy sao
265 穿绒毛外套的毛绒玩具 – chuān róng máo wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác lông
266 有小星星和星球的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng hé xīng qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và hành tinh nhỏ
267 穿白色衬衫的毛绒玩具 – chuān bái sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi trắng
268 有小紫色花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zǐ sè huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa màu tím nhỏ
269 带小手套的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông có găng tay nhỏ
270 穿冬季外套的毛绒玩具 – chuān dōng jì wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác mùa đông
271 有小沙滩图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shā tān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bãi biển nhỏ
272 带小篮球的毛绒玩具 – dài xiǎo lán qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng rổ nhỏ
273 有小飞机图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēi jī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết máy bay nhỏ
274 穿彩色衣服的毛绒玩具 – chuān cǎi sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục màu sắc
275 有小狐狸图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú lí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cáo nhỏ
276 穿紫色裙子的毛绒玩具 – chuān zǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu tím
277 带小气球的毛绒玩具 – dài xiǎo qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng bay nhỏ
278 有小蝙蝠图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo biān fú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dơi nhỏ
279 穿运动服的毛绒玩具 – chuān yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao
280 有小桃子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo táo zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết quả đào nhỏ
281 带小洋伞的毛绒玩具 – dài xiǎo yáng sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ô nhỏ
282 穿红色外套的毛绒玩具 – chuān hóng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác đỏ
283 有小雪人图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě rén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết người tuyết nhỏ
284 穿花裙子的毛绒玩具 – chuān huā qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy hoa
285 带小吉他图案的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết guitar nhỏ
286 有小草莓图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo cǎo méi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dâu tây nhỏ
287 穿长裤的毛绒玩具 – chuān cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài
288 有小鲸鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jīng yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá voi nhỏ
289 带小太阳镜的毛绒玩具 – dài xiǎo tài yáng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính râm nhỏ
290 穿夏季服装的毛绒玩具 – chuān xià jì fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục mùa hè
291 穿白色连衣裙的毛绒玩具 – chuān bái sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm trắng
292 带小乐器的毛绒玩具 – dài xiǎo yuè qì de máo róng wán jù – Gấu bông có nhạc cụ nhỏ
293 有小钟表图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zhōng biǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đồng hồ nhỏ
294 有小冰淇淋图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng qí lín tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kem nhỏ
295 穿紫色外套的毛绒玩具 – chuān zǐ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác tím
296 带小花篮的毛绒玩具 – dài xiǎo huā lán de máo róng wán jù – Gấu bông có giỏ hoa nhỏ
297 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao nhỏ
298 穿连裤袜的毛绒玩具 – chuān lián kù wà de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần tất
299 有小独角兽图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dú jiǎo shòu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kỳ lân nhỏ
300 带小滑板的毛绒玩具 – dài xiǎo huá bǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ván trượt nhỏ
301 穿小白裙的毛绒玩具 – chuān xiǎo bái qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy trắng nhỏ
302 有小城堡图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chéng bǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lâu đài nhỏ
303 穿红色连衣裙的毛绒玩具 – chuān hóng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm đỏ
304 带小心形气球的毛绒玩具 – dài xiǎo xīn xíng qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng bay hình trái tim nhỏ
305 有小蜘蛛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zhī zhū tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nhện nhỏ
306 有小海豚图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi tǔn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá heo nhỏ
307 带小铅笔的毛绒玩具 – dài xiǎo qiān bǐ de máo róng wán jù – Gấu bông có bút chì nhỏ
308 穿蓝色牛仔裤的毛绒玩具 – chuān lán sè niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần jeans xanh
309 有小花朵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa nhỏ
310 有小手电筒图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shǒu diàn tǒng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đèn pin nhỏ
311 穿橙色外套的毛绒玩具 – chuān chéng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác cam
312 有小足球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zú qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bóng đá nhỏ
313 带小火车的毛绒玩具 – dài xiǎo huǒ chē de máo róng wán jù – Gấu bông có tàu lửa nhỏ
314 穿黄色连衣裙的毛绒玩具 – chuān huáng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm vàng
315 有小果冻图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo guǒ dòng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thạch nhỏ
316 带小玩具车的毛绒玩具 – dài xiǎo wán jù chē de máo róng wán jù – Gấu bông có xe đồ chơi nhỏ
317 穿黑色外套的毛绒玩具 – chuān hēi sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác đen
318 有小百合花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bǎi hé huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa ly nhỏ
319 带小羽毛的毛绒玩具 – dài xiǎo yǔ máo de máo róng wán jù – Gấu bông có lông vũ nhỏ
320 穿白色运动鞋的毛绒玩具 – chuān bái sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao trắng
321 有小雪花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bông tuyết nhỏ
322 穿红色运动服的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao đỏ
323 有小兔子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thỏ nhỏ
324 穿棕色毛衣的毛绒玩具 – chuān zōng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len nâu
325 有小鸭子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yā zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vịt nhỏ
326 带小手提箱的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí xiāng de máo róng wán jù – Gấu bông có vali nhỏ
327 穿花色衬衫的毛绒玩具 – chuān huā sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi hoa
328 有小冰雪图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng xuě tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết băng tuyết nhỏ
329 穿绿色裙子的毛绒玩具 – chuān lǜ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy xanh
330 穿白色运动服的毛绒玩具 – chuān bái sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao trắng
331 带小海星的毛绒玩具 – dài xiǎo hǎi xīng de máo róng wán jù – Gấu bông có sao biển nhỏ
332 有小马图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mǎ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngựa nhỏ
333 穿蓝色衬衫的毛绒玩具 – chuān lán sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi xanh
334 带小雪人毛衣的毛绒玩具 – dài xiǎo xuě rén máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông có áo len người tuyết nhỏ
335 穿棉袄的毛绒玩具 – chuān mián ǎo de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác bông
336 穿紫色裙子的毛绒玩具 – chuān zǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy tím
337 有小绵羊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mián yáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cừu nhỏ
338 穿格子裙子的毛绒玩具 – chuān gé zi qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy kẻ ô
339 穿连衣裤的毛绒玩具 – chuān lián yī kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc jumpsuit
340 有小蛋糕图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dàn gāo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh ngọt nhỏ
341 带小望远镜的毛绒玩具 – dài xiǎo wàng yuǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính viễn vọng nhỏ
342 穿灰色毛衣的毛绒玩具 – chuān huī sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len xám
343 有小天使图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tiān shǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thiên thần nhỏ
344 穿米色外套的毛绒玩具 – chuān mǐ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác màu be
345 有小雪豹图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě bào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết báo tuyết nhỏ
346 带小灯笼的毛绒玩具 – dài xiǎo dēng lóng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn lồng nhỏ
347 穿红色卫衣的毛绒玩具 – chuān hóng sè wèi yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo hoodie đỏ
348 有小兔子耳朵的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zi ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai thỏ nhỏ
349 带小手电的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu diàn de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn pin nhỏ
350 穿蓝色短裤的毛绒玩具 – chuān lán sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần đùi xanh
351 有小气球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qì qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bóng bay nhỏ
352 带小围巾的毛绒玩具 – dài xiǎo wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông có khăn quàng nhỏ
353 穿黑色长裙的毛绒玩具 – chuān hēi sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài đen
354 穿橙色运动服的毛绒玩具 – chuān chéng sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao cam
355 有小花环图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā huán tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vòng hoa nhỏ
356 带小游泳圈的毛绒玩具 – dài xiǎo yóu yǒng quān de máo róng wán jù – Gấu bông có phao bơi nhỏ
357 穿紫色连裤袜的毛绒玩具 – chuān zǐ sè lián kù wà de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần tất tím
358 有小车轮图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chē lún tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh xe nhỏ
359 带小喇叭的毛绒玩具 – dài xiǎo lǎ bā de máo róng wán jù – Gấu bông có kèn nhỏ
360 穿黄色运动鞋的毛绒玩具 – chuān huáng sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao vàng
361 有小星星耳朵的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai hình sao nhỏ
362 穿红色裙子的毛绒玩具 – chuān hóng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy đỏ
363 有小刺猬图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo cì wéi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nhím nhỏ
364 带小蝴蝶结的毛绒玩具 – dài xiǎo hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông có nơ nhỏ
365 穿黑色短裤的毛绒玩具 – chuān hēi sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần ngắn đen
366 穿蓝色长裙的毛绒玩具 – chuān lán sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài xanh
367 有小气泡图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qì pào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bọt khí nhỏ
368 带小狗狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó con nhỏ
369 穿灰色运动服的毛绒玩具 – chuān huī sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao xám
370 有小水果图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shuǐ guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây nhỏ
371 带小毛巾的毛绒玩具 – dài xiǎo máo jīn de máo róng wán jù – Gấu bông có khăn nhỏ
372 穿黄色长裙的毛绒玩具 – chuān huáng sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài vàng
373 有小火烈鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ liè niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hồng hạc nhỏ
374 带小手铃的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu líng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông nhỏ
375 穿绿色外套的毛绒玩具 – chuān lǜ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh
376 有小海豚图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi dǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá heo nhỏ
377 带小足球的毛绒玩具 – dài xiǎo zú qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng đá nhỏ
378 有小蜗牛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo wō niú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ốc sên nhỏ
379 穿粉色短裙的毛绒玩具 – chuān fěn sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn hồng
380 有小小鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim nhỏ
381 带小沙滩球的毛绒玩具 – dài xiǎo shā tān qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng beach nhỏ
382 穿橙色长袖衫的毛绒玩具 – chuān chéng sè cháng xiù shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo dài tay cam
383 有小金鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jīn yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá vàng nhỏ
384 带小冰淇淋的毛绒玩具 – dài xiǎo bīng qí lín de máo róng wán jù – Gấu bông có kem nhỏ
385 穿条纹衬衫的毛绒玩具 – chuān tiáo wén chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ sọc
386 有小土豆图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tǔ dòu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết khoai tây nhỏ
387 穿绿色连衣裙的毛绒玩具 – chuān lǜ sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xanh
388 有小天鹅图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tiān é tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thiên nga nhỏ
389 带小面具的毛绒玩具 – dài xiǎo miàn jù de máo róng wán jù – Gấu bông có mặt nạ nhỏ
390 穿金色裙子的毛绒玩具 – chuān jīn sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu vàng kim
391 有小宇航员图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yǔ háng yuán tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết phi hành gia nhỏ
392 穿棕色皮靴的毛绒玩具 – chuān zōng sè pí xuē de máo róng wán jù – Gấu bông đi bốt màu nâu
393 带小咖啡杯的毛绒玩具 – dài xiǎo kā fēi bēi de máo róng wán jù – Gấu bông có cốc cà phê nhỏ
394 穿白色披风的毛绒玩具 – chuān bái sè pī fēng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng trắng
395 有小蜜蜂图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì fēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ong nhỏ
396 穿紫色运动鞋的毛绒玩具 – chuān zǐ sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao tím
397 带小火箭的毛绒玩具 – dài xiǎo huǒ jiàn de máo róng wán jù – Gấu bông có tên lửa nhỏ
398 穿蓝色马甲的毛绒玩具 – chuān lán sè mǎ jiā de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gile xanh
399 带小毛绒狗的毛绒玩具 – dài xiǎo máo róng gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó bông nhỏ
400 穿白色长裙的毛绒玩具 – chuān bái sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài trắng
401 有小蜥蜴图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xī yì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thằn lằn nhỏ
402 带小泡泡的毛绒玩具 – dài xiǎo pào pào de máo róng wán jù – Gấu bông có bọt nhỏ
403 穿橘色外套的毛绒玩具 – chuān jú sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác cam
404 有小冰山图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng shān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết núi băng nhỏ
405 有小仙子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiān zǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tiên nhỏ
406 带小魔法棒的毛绒玩具 – dài xiǎo mó fǎ bàng de máo róng wán jù – Gấu bông có đũa thần nhỏ
407 穿红色运动裤的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao đỏ
408 穿灰色短袖的毛绒玩具 – chuān huī sè duǎn xiù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ngắn tay xám
409 穿蓝色短裙的毛绒玩具 – chuān lán sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn xanh
410 穿黄色短袖的毛绒玩具 – chuān huáng sè duǎn xiù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ngắn tay vàng
411 穿绿色运动服的毛绒玩具 – chuān lǜ sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao xanh
412 有小向日葵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiàng rì kuí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa hướng dương nhỏ
413 带小吉他的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā de máo róng wán jù – Gấu bông có guitar nhỏ
414 穿红色长裤的毛绒玩具 – chuān hóng sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài đỏ
415 穿蓝色连衣裙的毛绒玩具 – chuān lán sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xanh
416 有小海星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao biển nhỏ
417 带小水瓶的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ píng de máo róng wán jù – Gấu bông có chai nước nhỏ
418 穿灰色长裤的毛绒玩具 – chuān huī sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài xám
419 有小蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bướm nhỏ
420 带小相框的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng kuàng de máo róng wán jù – Gấu bông có khung ảnh nhỏ
421 穿金色外套的毛绒玩具 – chuān jīn sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác vàng kim
422 有小花蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bướm hoa nhỏ
423 穿黑色马甲的毛绒玩具 – chuān hēi sè mǎ jiā de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gile đen
424 有小果实图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo guǒ shí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây nhỏ
425 带小化妆镜的毛绒玩具 – dài xiǎo huà zhuāng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có gương trang điểm nhỏ
426 穿红色毛衣的毛绒玩具 – chuān hóng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len đỏ
427 有小爬虫图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo pá huǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bò sát nhỏ
428 带小吉他谱的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā pǔ de máo róng wán jù – Gấu bông có bảng nhạc guitar nhỏ
429 穿紫色围巾的毛绒玩具 – chuān zǐ sè wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khăn quàng cổ tím
430 有小蜻蜓图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qīng tǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chuồn chuồn nhỏ
431 穿米色裙子的毛绒玩具 – chuān mǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu be
432 有小仙女图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiān nǚ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nàng tiên nhỏ
433 带小风车的毛绒玩具 – dài xiǎo fēng chē de máo róng wán jù – Gấu bông có cối xay gió nhỏ
434 穿蓝色外套的毛绒玩具 – chuān lán sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh
435 带小手电筒的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu diàn tǒng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn pin nhỏ
436 穿粉色长裙的毛绒玩具 – chuān fěn sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài hồng
437 有小海洋生物图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi yáng shēng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sinh vật biển nhỏ
438 带小相机包的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng jī bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có túi máy ảnh nhỏ
439 有小魔法师图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mó fǎ shī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết phù thủy nhỏ
440 穿蓝色长裤的毛绒玩具 – chuān lán sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài xanh
441 有小可爱图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo kě ài tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dễ thương nhỏ
442 带小魔法书的毛绒玩具 – dài xiǎo mó fǎ shū de máo róng wán jù – Gấu bông có sách phép thuật nhỏ
443 有小甜点图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tián diǎn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh ngọt nhỏ
444 带小烟花的毛绒玩具 – dài xiǎo yān huā de máo róng wán jù – Gấu bông có pháo bông nhỏ
445 穿白色裙子的毛绒玩具 – chuān bái sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy trắng
446 有小黄鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huáng niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim vàng nhỏ
447 穿绿色外套的毛绒玩具 – chuān lǜ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh lá
448 带小指南针的毛绒玩具 – dài xiǎo zhǐ nán zhēn de máo róng wán jù – Gấu bông có la bàn nhỏ
449 有小火焰图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lửa nhỏ
450 穿粉色外套的毛绒玩具 – chuān fěn sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác hồng
451 有小钻石图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zuàn shí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kim cương nhỏ
452 穿米色毛衣的毛绒玩具 – chuān mǐ sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len màu be
453 带小牛仔帽的毛绒玩具 – dài xiǎo niú zǎi mào de máo róng wán jù – Gấu bông có mũ cao bồi nhỏ
454 穿橙色裙子的毛绒玩具 – chuān chéng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy cam
455 穿黑色连衣裙的毛绒玩具 – chuān hēi sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu đen
456 有小小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chó nhỏ
457 穿灰色长裙的毛绒玩具 – chuān huī sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài xám
458 带小游戏手柄的毛绒玩具 – dài xiǎo yóu xì shǒu bǐng de máo róng wán jù – Gấu bông có tay cầm trò chơi nhỏ
459 穿棕色外套的毛绒玩具 – chuān zōng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác nâu
460 带小钓鱼竿的毛绒玩具 – dài xiǎo diào yú gān de máo róng wán jù – Gấu bông có cần câu cá nhỏ
461 穿金色裙子的毛绒玩具 – chuān jīn sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy vàng kim
462 有小风筝图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng zhēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết diều nhỏ
463 带小礼物的毛绒玩具 – dài xiǎo lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông có quà nhỏ
464 穿紫色短裙的毛绒玩具 – chuān zǐ sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn tím
465 有小棉花糖图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mián huā táng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kẹo bông nhỏ
466 穿橙色连衣裙的毛绒玩具 – chuān chéng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu cam
467 有小蜜桃图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì táo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đào nhỏ
468 带小录音机的毛绒玩具 – dài xiǎo lù yīn jī de máo róng wán jù – Gấu bông có máy ghi âm nhỏ
469 穿黑色运动裤的毛绒玩具 – chuān hēi sè yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao đen
470 有小青蛙图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qīng wā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ếch nhỏ
471 带小书包的毛绒玩具 – dài xiǎo shū bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có cặp sách nhỏ
472 穿灰色衬衫的毛绒玩具 – chuān huī sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi xám
473 有小树叶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shù yè tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lá cây nhỏ
474 带小跳绳的毛绒玩具 – dài xiǎo tiào shéng de máo róng wán jù – Gấu bông có dây nhảy nhỏ
475 穿米色长裤的毛绒玩具 – chuān mǐ sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài màu be
476 带小钢琴的毛绒玩具 – dài xiǎo gāng qín de máo róng wán jù – Gấu bông có đàn piano nhỏ
477 穿粉色毛衣的毛绒玩具 – chuān fěn sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len hồng
478 穿棕色毛衣的毛绒玩具 – chuān zōng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len màu nâu
479 有小星球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hành tinh nhỏ
480 带小书籍的毛绒玩具 – dài xiǎo shū jí de máo róng wán jù – Gấu bông có sách nhỏ
481 有小月亮图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yuè liàng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trăng nhỏ
482 有小小熊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo xióng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết gấu nhỏ
483 带小蓝牙耳机的毛绒玩具 – dài xiǎo lán yá ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe Bluetooth nhỏ
484 穿白色短裤的毛绒玩具 – chuān bái sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần ngắn trắng
485 有小蘑菇图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mó gu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nấm nhỏ
486 带小笔记本的毛绒玩具 – dài xiǎo bǐ jì běn de máo róng wán jù – Gấu bông có sổ tay nhỏ
487 穿红色运动鞋的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao đỏ
488 有小狮子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shī zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sư tử nhỏ
489 带小手链的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu liàn de máo róng wán jù – Gấu bông có vòng tay nhỏ
490 穿蓝色裙子的毛绒玩具 – chuān lán sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy xanh
491 穿黑色裙子的毛绒玩具 – chuān hēi sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy đen
492 穿紫色运动服的毛绒玩具 – chuān zǐ sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ thể thao tím
493 有小苹果图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo píng guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết táo nhỏ
494 带小便签的毛绒玩具 – dài xiǎo biàn qiān de máo róng wán jù – Gấu bông có giấy ghi chú nhỏ
495 有小甜甜圈图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tián tián quān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh donut nhỏ
496 带小工具的毛绒玩具 – dài xiǎo gōng jù de máo róng wán jù – Gấu bông có dụng cụ nhỏ
497 有小火车图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tàu hỏa nhỏ
498 带小口哨的毛绒玩具 – dài xiǎo kǒu shào de máo róng wán jù – Gấu bông có còi nhỏ
499 穿米色连衣裙的毛绒玩具 – chuān mǐ sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu be
500 有小西瓜图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xī guā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dưa hấu nhỏ
501 带小日历的毛绒玩具 – dài xiǎo rì lì de máo róng wán jù – Gấu bông có lịch nhỏ
502 穿黄色毛衣的毛绒玩具 – chuān huáng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len vàng
503 有小杯子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bēi zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc nhỏ
504 带小手杖的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu zhàng de máo róng wán jù – Gấu bông có gậy nhỏ
505 有小云朵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đám mây nhỏ
506 带小手风琴的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu fēng qín de máo róng wán jù – Gấu bông có accordion nhỏ
507 有小火焰图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngọn lửa nhỏ
508 穿彩色衣服的毛绒玩具 – chuān cǎi sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ nhiều màu
509 有小帽子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mào zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mũ nhỏ
510 带小手指偶的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu zhǐ ǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có búp bê ngón tay nhỏ
511 穿金色衣服的毛绒玩具 – chuān jīn sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ màu vàng kim
512 穿银色外套的毛绒玩具 – chuān yín sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác bạc
513 有小蜂蜜图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng mì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mật ong nhỏ
514 穿红色长裙的毛绒玩具 – chuān hóng sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài đỏ
515 有小龙图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lóng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết rồng nhỏ
516 带小耳环的毛绒玩具 – dài xiǎo ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông có hoa tai nhỏ
517 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xing tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi sao nhỏ
518 穿灰色连衣裙的毛绒玩具 – chuān huī sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xám
519 有小动物图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dòng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết động vật nhỏ
520 穿紫色长裙的毛绒玩具 – chuān zǐ sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài tím
521 有小梦幻图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mèng huàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ảo mộng nhỏ
522 穿亮色衣服的毛绒玩具 – chuān liàng sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ sáng màu
523 有小咖啡杯图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo kā fēi bēi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc cà phê nhỏ
524 穿粉色运动服的毛绒玩具 – chuān fěn sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ thể thao hồng
525 带小花环的毛绒玩具 – dài xiǎo huā huán de máo róng wán jù – Gấu bông có vòng hoa nhỏ
526 穿蓝色毛衣的毛绒玩具 – chuān lán sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len xanh
527 带小水壶的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ hú de máo róng wán jù – Gấu bông có bình nước nhỏ
528 穿橙色裙子的毛绒玩具 – chuān chéng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu cam
529 有小牛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo niú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bò nhỏ
530 带小耳机的毛绒玩具 – dài xiǎo ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe nhỏ
531 有小梨图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lê nhỏ
532 带小口袋的毛绒玩具 – dài xiǎo kǒu dài de máo róng wán jù – Gấu bông có túi nhỏ
533 穿银色长裙的毛绒玩具 – chuān yín sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài bạc
534 有小手提袋图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shǒu tí dài tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết túi xách nhỏ
535 穿紫色衬衫的毛绒玩具 – chuān zǐ sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi tím
536 有小茶杯图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chá bēi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc trà nhỏ
537 带小水彩笔的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ cǎi bǐ de máo róng wán jù – Gấu bông có bút màu nhỏ
538 有小玉米图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yù mǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngô nhỏ
539 有小柠檬图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo níng méng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chanh nhỏ
540 有小龙虾图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lóng xiā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tôm nhỏ
541 带小手风扇的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu fēng shàn de máo róng wán jù – Gấu bông có quạt tay nhỏ
542 有小巧克力图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qiǎo kè lì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sô-cô-la nhỏ
543 带小吉他手的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā shǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có người chơi guitar nhỏ
544 穿黄色衬衫的毛绒玩具 – chuān huáng sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi vàng
545 有小太阳图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tàiyáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trời nhỏ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: Nơi Khởi Đầu Hành Trình Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Hà Nội

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết. Tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Thầy Vũ Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân nổi bật như một địa chỉ uy tín hàng đầu cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không ngừng mở rộng và cải thiện chất lượng giảng dạy.

Tại Trung tâm ChineMaster, hàng tháng đều có các khóa học tiếng Trung giao tiếp được khai giảng, đáp ứng nhu cầu học tập phong phú của học viên. Các khóa học bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Được thiết kế chuyên sâu nhằm giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK một cách hiệu quả.
Khóa học HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho những ai muốn nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng: Giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tiễn một cách linh hoạt và tự tin.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở và văn phòng: Tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc, giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và tình huống giao tiếp chuyên nghiệp.
Khóa học theo chủ đề: Cung cấp kiến thức phong phú, từ văn hóa, du lịch đến ẩm thực, giúp học viên mở rộng tầm hiểu biết.

Một trong những điểm mạnh của Trung tâm ChineMaster là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bộ giáo trình này bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc cho học viên.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Được thiết kế nhằm nâng cao khả năng giao tiếp cho học viên ở trình độ cao hơn.
Bộ giáo trình HSK: Hỗ trợ học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK một cách hiệu quả nhất.

Tất cả các lớp học đều tập trung vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, giúp học viên có thể giao tiếp tiếng Trung một cách thực dụng và tự tin trong mọi tình huống.

Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster đều là những người có chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người truyền đạt kiến thức mà còn là người định hướng cho học viên trong hành trình học tập của họ.

Trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là môi trường kết nối cộng đồng. Học viên có cơ hội tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, sự kiện văn hóa và giao lưu, tạo cơ hội để mở rộng mối quan hệ và nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường thực tế.

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm những điều thú vị trong hành trình học tiếng Trung cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên nhiệt huyết!

Lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã thu hút rất nhiều học viên yêu thích và đam mê học tiếng Trung. Nhiều học viên đã có những trải nghiệm học tập tuyệt vời và đã đạt được thành tích cao sau khi hoàn thành khóa học. Dưới đây là những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc của lớp HSK 9.

  1. Học viên Nguyễn Thị Mai
    “Học ở lớp HSK 9 của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Thầy luôn truyền cảm hứng và động lực cho chúng tôi trong từng buổi học. Những bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu. Nhờ vào phương pháp dạy của thầy, tôi đã nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi giao tiếp.”
  2. Học viên Trần Văn Hùng
    “Khóa học HSK 9 không chỉ giúp tôi ôn tập và nâng cao kiến thức mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Tôi đặc biệt thích cách mà thầy Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp chúng tôi có thể áp dụng ngay vào thực tế. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẵn sàng giới thiệu lớp học này đến bạn bè.”
  3. Học viên Lê Thị Hoa
    “Tôi đã học rất nhiều lớp tiếng Trung trước đây, nhưng lớp HSK 9 của thầy Vũ thực sự nổi bật hơn cả. Thầy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho chúng tôi. Chương trình học được thiết kế hợp lý, giúp tôi nắm vững từ vựng và ngữ pháp cần thiết để vượt qua kỳ thi HSK một cách dễ dàng.”
  4. Học viên Phạm Quốc Anh
    “Lớp HSK 9 là nơi tôi có thể giao lưu và học hỏi cùng những bạn học viên xuất sắc khác. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích, nơi mà mọi người đều sẵn sàng chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau. Tôi rất vui khi có thể kết bạn và cùng nhau vượt qua thử thách của kỳ thi HSK.”
  5. Học viên Nguyễn Văn Dũng
    “Trải nghiệm học tập tại lớp HSK 9 thật tuyệt vời. Tôi cảm thấy bản thân đã tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người bạn đồng hành tuyệt vời trong quá trình học tập. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Trung.”

Những đánh giá từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã khẳng định được chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện. Nếu bạn đang tìm kiếm một lớp học tiếng Trung chất lượng, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời!

  1. Học viên Trần Thị Lan
    “Lớp HSK 9 của thầy Vũ đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tiếng Trung thú vị và đầy bổ ích. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy sáng tạo của thầy, từ việc sử dụng hình ảnh đến các tình huống giao tiếp thực tế. Nhờ đó, tôi không chỉ học thuộc từ vựng mà còn hiểu sâu về cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Tôi rất vui khi đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK.”
  2. Học viên Phan Huyền
    “Trước khi tham gia lớp HSK 9, tôi khá lo lắng về khả năng tiếng Trung của mình. Tuy nhiên, với sự hỗ trợ nhiệt tình và tận tâm từ thầy Vũ, tôi đã nhanh chóng tự tin hơn trong việc giao tiếp. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn khuyến khích chúng tôi phát triển kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm. Đây là một trải nghiệm vô giá mà tôi không thể quên!”
  3. Học viên Đỗ Minh Tuấn
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster không chỉ là nơi tôi học ngôn ngữ mà còn là nơi tôi tìm thấy niềm đam mê với văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ đã khéo léo lồng ghép các bài học về văn hóa vào chương trình học, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về đất nước và con người nơi đây. Tôi cảm thấy việc học trở nên thú vị và phong phú hơn rất nhiều.”
  4. Học viên Nguyễn Hồng Nhung
    “Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động ngoại khóa và giao lưu văn hóa, giúp tôi có cơ hội thực hành tiếng Trung ngoài lớp học. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn tạo cơ hội để kết nối với những người có cùng sở thích. Tôi rất biết ơn vì đã được học dưới sự dẫn dắt của một người thầy tuyệt vời như thầy Vũ.”
  5. Học viên Lê Quốc Bảo
    “Thật tuyệt vời khi có một khóa học như HSK 9. Từng buổi học đều được thiết kế một cách khoa học và hệ thống, giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra, sự nhiệt huyết và tận tâm của thầy Vũ đã truyền cảm hứng cho chúng tôi không ngừng nỗ lực và cố gắng. Tôi rất tự hào khi đã hoàn thành khóa học với thành tích tốt!”

Những phản hồi từ học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã cho thấy sự nỗ lực và tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Khóa học không chỉ mang lại kiến thức ngôn ngữ vững chắc mà còn tạo ra một cộng đồng học tập thân thiện và sáng tạo. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tiếng Trung chất lượng, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chính là nơi lý tưởng để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ này!

  1. Học viên Trần Quang Huy
    “Lớp HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster là một trong những trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời nhất của tôi. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy. Mỗi buổi học đều tràn đầy năng lượng và hứng khởi. Tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình sau mỗi tuần học.”
  2. Học viên Phạm Thị Kiều
    “Tôi rất ấn tượng với cách thầy Vũ thiết kế các bài học để phù hợp với từng nhu cầu của học viên. Các tài liệu học tập rất phong phú và hiện đại, giúp tôi không chỉ hiểu ngữ pháp mà còn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Nhờ đó, tôi đã tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung.”
  3. Học viên Nguyễn Minh Thắng
    “Khi tham gia lớp HSK 9, tôi đã không chỉ học được tiếng Trung mà còn tìm thấy niềm đam mê với ngôn ngữ này. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, nơi mà mọi học viên đều được khuyến khích chia sẻ ý kiến và thảo luận. Điều này đã giúp tôi mở rộng kiến thức và kỹ năng giao tiếp của mình.”
  4. Học viên Lê Huyền Trang
    “Trung tâm ChineMaster thực sự là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các kỳ thi HSK, từ cách chuẩn bị cho đến những mẹo nhỏ để làm bài tốt. Tôi rất vui khi thấy mình đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi, điều này không chỉ đến từ nỗ lực của bản thân mà còn nhờ vào sự hướng dẫn tận tình từ thầy.”
  5. Học viên Đỗ Minh Châu
    “Lớp HSK 9 đã mở ra cho tôi một thế giới mới về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ thường xuyên chia sẻ những câu chuyện thú vị về văn hóa, phong tục tập quán và cách sống của người Trung Quốc. Điều này không chỉ làm cho việc học trở nên hấp dẫn mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngôn ngữ mà mình đang học.”
  6. Học viên Trần Văn Tùng
    “Tôi cảm thấy may mắn khi được học dưới sự giảng dạy của thầy Vũ. Lớp học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy phản biện. Thầy luôn thúc đẩy chúng tôi tham gia thảo luận, giải quyết các tình huống thực tế và phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên nhất.”
  7. Học viên Nguyễn Thế Duy
    “Lớp HSK 9 không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn phát triển bản thân rất nhiều. Tôi đã trở nên tự tin hơn khi giao tiếp và có thể tham gia vào các cuộc hội thoại phức tạp. Nhờ vào phương pháp giảng dạy của thầy Vũ, tôi đã thấy việc học tiếng Trung không còn là một thách thức nữa.”
  8. Học viên Lê Minh Khôi
    “Trung tâm ChineMaster là nơi tôi tìm thấy niềm đam mê học tiếng Trung. Mỗi buổi học đều mang đến cho tôi những kiến thức mới và thú vị. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi chúng tôi gặp khó khăn. Tôi đã học được rất nhiều và cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp.”
  9. Học viên Trần Ngọc Mai
    “Tôi rất cảm kích trước sự chăm sóc và hỗ trợ của thầy Vũ đối với từng học viên. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn theo dõi và động viên chúng tôi trong suốt quá trình học. Sự quan tâm này đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK.”
  10. Học viên Phạm Văn Hải
    “Lớp HSK 9 đã thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận của tôi về việc học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng. Nhờ vào những bài giảng sinh động và phương pháp giảng dạy hiệu quả, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và tự tin.”

Những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster càng khẳng định chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp cùng với phương pháp giảng dạy hiệu quả đã giúp nhiều học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để chinh phục ngôn ngữ này, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời!

  1. Học viên Nguyễn Tiến Đạt
    “Lớp HSK 9 của thầy Vũ là một trải nghiệm học tập không thể nào quên. Không chỉ là những bài học về ngữ pháp và từ vựng, thầy còn dạy chúng tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc.”
  2. Học viên Trần Thị Mỹ Linh
    “Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời! Thầy không chỉ giỏi về ngôn ngữ mà còn rất tâm huyết với từng học viên. Mỗi bài giảng đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, và thầy luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành giao tiếp thường xuyên. Kết quả là tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình.”
  3. Học viên Lê Văn Hòa
    “Khi tham gia lớp HSK 9, tôi đã không ngờ rằng mình có thể yêu thích việc học tiếng Trung đến vậy. Thầy Vũ luôn biết cách làm cho các bài học trở nên thú vị và không nhàm chán. Tôi đã có rất nhiều kỷ niệm đẹp cùng bạn bè trong lớp, điều này làm cho việc học trở nên dễ dàng hơn.”
  4. Học viên Đỗ Thị Huyền
    “Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại Trung tâm ChineMaster. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp phức tạp và cung cấp nhiều ví dụ thực tế. Sự nhiệt huyết của thầy đã truyền cảm hứng cho tôi, và tôi đã có thể vượt qua kỳ thi HSK 9 với kết quả cao.”
  5. Học viên Phan Quốc Tuấn
    “Thầy Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn mang đến cho chúng tôi cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người Trung Quốc. Điều này giúp tôi cảm nhận được ngôn ngữ không chỉ là từ ngữ mà còn là văn hóa. Tôi đã học được cách giao tiếp không chỉ bằng ngôn ngữ mà còn bằng cảm xúc.”
  6. Học viên Trần Minh Tâm
    “Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể nói tiếng Trung trôi chảy đến vậy. Lớp HSK 9 của thầy Vũ đã giúp tôi thay đổi suy nghĩ đó. Thầy rất tận tâm và luôn hỗ trợ chúng tôi vượt qua khó khăn. Mỗi buổi học đều là một hành trình khám phá mới.”
  7. Học viên Lê Thị Bích Ngọc
    “Thầy Vũ thực sự là một người thầy tận tâm. Thầy không chỉ quan tâm đến việc giảng dạy mà còn luôn lắng nghe và hiểu những lo lắng của từng học viên. Tôi rất biết ơn vì đã được học trong một môi trường thân thiện và ấm áp như vậy.”
  8. Học viên Nguyễn Ngọc Bảo
    “Tôi đã học rất nhiều điều bổ ích từ lớp HSK 9. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững ngữ pháp mà còn phát triển tư duy phản biện qua các bài học thú vị. Tôi rất tự hào khi mình có thể giao tiếp bằng tiếng Trung một cách tự tin và linh hoạt.”
  9. Học viên Trần Anh Kiệt
    “Lớp HSK 9 đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo động lực cho chúng tôi, khiến chúng tôi cảm thấy việc học không còn là một áp lực mà là một niềm vui. Tôi rất cảm kích vì những gì thầy đã làm cho chúng tôi.”
  10. Học viên Đỗ Minh Quân
    “Tham gia lớp HSK 9 không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn làm phong phú thêm kiến thức về văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều điều thú vị, từ phong tục tập quán đến lịch sử văn hóa. Điều này đã giúp tôi yêu thích và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.”

Những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster càng khẳng định chất lượng giảng dạy và sự tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ vững chắc, khóa học còn tạo ra một cộng đồng học tập gắn kết và đầy cảm hứng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để chinh phục tiếng Trung, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập tuyệt vời!

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!