Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Gấu bông – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Gấu bông
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu học tập quý giá dành cho những ai yêu thích và muốn tìm hiểu về thế giới của gấu bông qua ngôn ngữ tiếng Trung. Với sự sáng tạo và tâm huyết, tác giả đã mang đến cho độc giả một bộ từ vựng phong phú, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn cảm nhận được sự đáng yêu và ngộ nghĩnh của các loại gấu bông.
Nội dung cuốn sách
Cuốn sách được cấu trúc rõ ràng, dễ hiểu với các chủ đề liên quan đến gấu bông, bao gồm:
Tên các loại gấu bông: Từ những chú gấu bông nổi tiếng đến các mẫu mã đa dạng khác, giúp học viên mở rộng vốn từ của mình.
Mô tả và đặc điểm: Những từ vựng miêu tả hình dáng, màu sắc, chất liệu của gấu bông, giúp người học phát triển kỹ năng mô tả và giao tiếp.
Câu ví dụ: Mỗi từ vựng được kèm theo câu ví dụ minh họa, giúp học viên hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” phù hợp với nhiều đối tượng độc giả, từ học sinh, sinh viên đến những người yêu thích gấu bông và muốn học tiếng Trung một cách nhẹ nhàng và thú vị. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các giáo viên trong việc giảng dạy từ vựng tiếng Trung cho học sinh.
Với “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông”, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến cho người đọc một bộ từ vựng phong phú mà còn truyền tải tình yêu dành cho gấu bông qua từng trang sách. Đây thực sự là một cuốn sách đáng để có trong bộ sưu tập học tiếng Trung của bạn. Hãy cùng khám phá thế giới đầy màu sắc của gấu bông và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình ngay hôm nay!
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một bộ từ điển từ vựng mà còn là một cẩm nang phong phú giúp người học tiếng Trung phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên. Những từ ngữ được lựa chọn kỹ lưỡng trong sách không chỉ giúp người đọc nhớ lâu mà còn dễ dàng áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp học tập
Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng nhiều phương pháp học tập hiện đại trong cuốn sách này, bao gồm:
Học qua hình ảnh: Mỗi từ vựng được kèm theo hình ảnh minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và nhận diện từ.
Thực hành giao tiếp: Các bài tập thực hành đơn giản được thiết kế để khuyến khích học viên sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Chơi và học: Cuốn sách tích hợp những trò chơi và câu đố thú vị liên quan đến gấu bông, giúp việc học trở nên sinh động và thú vị hơn.
Nhiều độc giả đã bày tỏ sự hài lòng và khen ngợi về cuốn sách này. Họ cho rằng “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông” không chỉ giúp họ nắm vững từ vựng mà còn mang đến cảm giác vui tươi, thoải mái khi học. Học viên cảm nhận được sự tâm huyết và nỗ lực của tác giả trong việc truyền đạt kiến thức một cách sinh động và gần gũi.
Ngoài việc học từ vựng, cuốn sách còn khuyến khích người đọc tham gia vào các hoạt động cộng đồng như nhóm học tiếng Trung hoặc các buổi thảo luận về gấu bông. Điều này không chỉ giúp người học mở rộng mối quan hệ mà còn tạo cơ hội để chia sẻ và học hỏi lẫn nhau.
Hãy cùng trải nghiệm và khám phá những điều thú vị trong “Từ vựng tiếng Trung Gấu bông”. Cuốn sách không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra một thế giới đáng yêu của gấu bông. Đừng bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời này để học hỏi và phát triển bản thân!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Gấu bông
STT | Từ vựng tiếng Trung Gấu bông – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 毛绒玩具 – máo róng wán jù – Gấu bông |
2 | 泰迪熊 – tài dí xióng – Gấu bông Teddy |
3 | 毛绒动物 – máo róng dòng wù – Thú nhồi bông |
4 | 巨型毛绒玩具 – jù xíng máo róng wán jù – Gấu bông khổng lồ |
5 | 小毛绒玩具 – xiǎo máo róng wán jù – Gấu bông nhỏ |
6 | 毛绒玩具的眼睛 – máo róng wán jù de yǎn jīng – Mắt gấu bông |
7 | 毛绒玩具的耳朵 – máo róng wán jù de ěr duo – Tai gấu bông |
8 | 毛绒玩具的鼻子 – máo róng wán jù de bí zi – Mũi gấu bông |
9 | 毛绒玩具的嘴巴 – máo róng wán jù de zuǐ ba – Miệng gấu bông |
10 | 毛绒玩具的毛 – máo róng wán jù de máo – Lông gấu bông |
11 | 毛绒玩具的衣服 – máo róng wán jù de yī fu – Quần áo cho gấu bông |
12 | 穿着衣服的毛绒玩具 – chuān zhe yī fu de máo róng wán jù – Gấu bông trong bộ quần áo |
13 | 会说话的毛绒玩具 – huì shuō huà de máo róng wán jù – Gấu bông có thể nói |
14 | 抱着的毛绒玩具 – bào zhe de máo róng wán jù – Gấu bông ôm |
15 | 礼篮里的毛绒玩具 – lǐ lán lǐ de máo róng wán jù – Gấu bông trong giỏ quà |
16 | 手工制作的毛绒玩具 – shǒu gōng zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông handmade |
17 | 经典毛绒玩具 – jīng diǎn máo róng wán jù – Gấu bông cổ điển |
18 | 粉色的毛绒玩具 – fěn sè de máo róng wán jù – Gấu bông màu hồng |
19 | 棕色的毛绒玩具 – zōng sè de máo róng wán jù – Gấu bông màu nâu |
20 | 作为礼物的毛绒玩具 – zuò wéi lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông làm quà tặng |
21 | 床上的毛绒玩具 – chuáng shàng de máo róng wán jù – Gấu bông trên giường |
22 | 旧的毛绒玩具 – jiù de máo róng wán jù – Gấu bông cũ |
23 | 心形的毛绒玩具 – xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình trái tim |
24 | 动物形状的毛绒玩具 – dòng wù xíng zhuàng de máo róng wán jù – Gấu bông hình thú |
25 | 带蝴蝶结的毛绒玩具 – dài hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông có nơ |
26 | 有香味的毛绒玩具 – yǒu xiāng wèi de máo róng wán jù – Gấu bông có mùi thơm |
27 | 抱在胸前的毛绒玩具 – bào zài xiōng qián de máo róng wán jù – Gấu bông ôm ngực |
28 | 会唱歌的毛绒玩具 – huì chàng gē de máo róng wán jù – Gấu bông biết hát |
29 | 羊毛制作的毛绒玩具 – yáng máo zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông làm từ len |
30 | 配有枕头的毛绒玩具 – pèi yǒu zhěn tóu de máo róng wán jù – Gấu bông kèm theo gối |
31 | 儿童用的毛绒玩具 – ér tóng yòng de máo róng wán jù – Gấu bông cho trẻ em |
32 | 红心的毛绒玩具 – hóng xīn de máo róng wán jù – Gấu bông với trái tim đỏ |
33 | 情侣毛绒玩具 – qíng lǚ máo róng wán jù – Gấu bông cặp đôi |
34 | 穿着睡衣的毛绒玩具 – chuān zhe shuì yī de máo róng wán jù – Gấu bông trong bộ đồ ngủ |
35 | 冬季毛绒玩具 – dōng jì máo róng wán jù – Gấu bông mùa đông |
36 | 有翅膀的毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh |
37 | 星形的毛绒玩具 – xīng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình ngôi sao |
38 | 带微笑的毛绒玩具 – dài wēi xiào de máo róng wán jù – Gấu bông với nụ cười |
39 | 放在手提包里的毛绒玩具 – fàng zài shǒu tí bāo lǐ de máo róng wán jù – Gấu bông trong túi xách |
40 | 会说话的毛绒玩具 – huì shuō huà de máo róng wán jù – Gấu bông biết nói |
41 | 心形毛绒玩具 – xīn xíng máo róng wán jù – Gấu bông hình trái tim |
42 | 带礼物的毛绒玩具 – dài lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông có quà |
43 | 用再生材料制作的毛绒玩具 – yòng zài shēng cái liào zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông từ chất liệu tái chế |
44 | 限量版毛绒玩具 – xiàn liàng bǎn máo róng wán jù – Gấu bông phiên bản giới hạn |
45 | 熊形的毛绒玩具 – xióng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình con gấu |
46 | 带拉链的毛绒玩具 – dài lā liàn de máo róng wán jù – Gấu bông có dây kéo |
47 | 躺着的毛绒玩具 – tǎng zhe de máo róng wán jù – Gấu bông nằm |
48 | 会跳舞的毛绒玩具 – huì tiào wǔ de máo róng wán jù – Gấu bông biết nhảy |
49 | 抱着心形的毛绒玩具 – bào zhe xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông ôm tim |
50 | 复古风格的毛绒玩具 – fù gǔ fēng gé de máo róng wán jù – Gấu bông kiểu vintage |
51 | 带纽扣的毛绒玩具 – dài niǔ kòu de máo róng wán jù – Gấu bông với cúc áo |
52 | 放在书架上的毛绒玩具 – fàng zài shū jià shàng de máo róng wán jù – Gấu bông trên giá sách |
53 | 带帽子的毛绒玩具 – dài mào zi de máo róng wán jù – Gấu bông với nón |
54 | 带眼镜的毛绒玩具 – dài yǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính mắt |
55 | 会发光的毛绒玩具 – huì fā guāng de máo róng wán jù – Gấu bông biết phát sáng |
56 | 可爱的毛绒玩具 – kě ài de máo róng wán jù – Gấu bông dễ thương |
57 | 带骨架的毛绒玩具 – dài gǔ jià de máo róng wán jù – Gấu bông có khung xương |
58 | 夏季毛绒玩具 – xià jì máo róng wán jù – Gấu bông mùa hè |
59 | 作为玩具的毛绒玩具 – zuò wéi wán jù de máo róng wán jù – Gấu bông làm đồ chơi |
60 | 兔子形的毛绒玩具 – tù zi xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình con thỏ |
61 | 大象形的毛绒玩具 – dà xiàng xíng de máo róng wán jù – Gấu bông hình chú voi |
62 | 纪念版毛绒玩具 – jì niàn bǎn máo róng wán jù – Gấu bông kỷ niệm |
63 | 胸前有心形的毛绒玩具 – xiōng qián yǒu xīn xíng de máo róng wán jù – Gấu bông có hình trái tim trên ngực |
64 | 穿牛仔裤的毛绒玩具 – chuān niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông với quần jeans |
65 | 穿裙子的毛绒玩具 – chuān qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy |
66 | 有大耳朵的毛绒玩具 – yǒu dà ěr duo de máo róng wán jù – Gấu bông với tai to |
67 | 带天使翅膀的毛绒玩具 – dài tiān shǐ chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh thiên thần |
68 | 戴圣诞帽的毛绒玩具 – dài shèng dàn mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ Giáng sinh |
69 | 用天鹅绒制作的毛绒玩具 – yòng tiān é róng zhì zuò de máo róng wán jù – Gấu bông làm từ vải nhung |
70 | 梳理过的毛绒玩具 – shū lǐ guò de máo róng wán jù – Gấu bông chải tóc |
71 | 带纽扣装饰的毛绒玩具 – dài niǔ kòu zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông với nút áo |
72 | 穿毛衣的毛绒玩具 – chuān máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len |
73 | 拿着伞的毛绒玩具 – ná zhe sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông cầm dù |
74 | 背部弯曲的毛绒玩具 – bèi bù wān qū de máo róng wán jù – Gấu bông với cái lưng còng |
75 | 有闪亮眼睛的毛绒玩具 – yǒu shǎn liàng yǎn jīng de máo róng wán jù – Gấu bông với đôi mắt long lanh |
76 | 带围巾的毛绒玩具 – dài wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông quàng khăn |
77 | 穿夹克的毛绒玩具 – chuān jiā kè de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác |
78 | 带帽檐的毛绒玩具 – dài mào yán de máo róng wán jù – Gấu bông có vành mũ |
79 | 带饰带的毛绒玩具 – dài shì dài de máo róng wán jù – Gấu bông có dây nơ |
80 | 带音乐盒的毛绒玩具 – dài yīn yuè hé de máo róng wán jù – Gấu bông có hộp nhạc |
81 | 穿睡衣的毛绒玩具 – chuān shuì yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ ngủ |
82 | 有按钮的毛绒玩具 – yǒu àn niǔ de máo róng wán jù – Gấu bông có nút bấm |
83 | 挂在钥匙链上的毛绒玩具 – guà zài yào shǐ liàn shàng de máo róng wán jù – Gấu bông móc khóa |
84 | 有爱心标志的毛绒玩具 – yǒu ài xīn biāo zhì de máo róng wán jù – Gấu bông với biểu tượng trái tim |
85 | 穿拖鞋的毛绒玩具 – chuān tuō xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang dép lê |
86 | 带手套的毛绒玩具 – dài shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông mang găng tay |
87 | 穿制服的毛绒玩具 – chuān zhì fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồng phục |
88 | 抱着气球的毛绒玩具 – bào zhe qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông cầm bóng bay |
89 | 有彩虹条纹的毛绒玩具 – yǒu cǎi hóng tiáo wén de máo róng wán jù – Gấu bông với sọc cầu vồng |
90 | 戴太阳镜的毛绒玩具 – dài tài yáng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông đeo kính râm |
91 | 带手镯的毛绒玩具 – dài shǒu zhuó de máo róng wán jù – Gấu bông đeo vòng tay |
92 | 有铃铛的毛绒玩具 – yǒu líng dāng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông |
93 | 有翅膀的天使毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de tiān shǐ máo róng wán jù – Gấu bông thiên thần có cánh |
94 | 穿靴子的毛绒玩具 – chuān xuē zi de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng |
95 | 有闪电图案的毛绒玩具 – yǒu shǎn diàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông với hình tia sét |
96 | 带墨镜的毛绒玩具 – dài mò jìng de máo róng wán jù – Gấu bông đeo kính |
97 | 穿泳装的毛绒玩具 – chuān yǒng zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ bơi |
98 | 有蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có hình con bướm |
99 | 带着花的毛绒玩具 – dài zhe huā de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hoa |
100 | 有条纹图案的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sọc |
101 | 带胡子的毛绒玩具 – dài hú zi de máo róng wán jù – Gấu bông có ria mép |
102 | 穿燕尾服的毛绒玩具 – chuān yàn wěi fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đuôi tôm |
103 | 有闪亮毛皮的毛绒玩具 – yǒu shǎn liàng máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông lấp lánh |
104 | 拿着书的毛绒玩具 – ná zhe shū de máo róng wán jù – Gấu bông cầm sách |
105 | 带着绒球的毛绒玩具 – dài zhe róng qiú de máo róng wán jù – Gấu bông với quả bông |
106 | 带着花冠的毛绒玩具 – dài zhe huā guān de máo róng wán jù – Gấu bông đội vương miện hoa |
107 | 有斑点的毛绒玩具 – yǒu bān diǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có chấm bi |
108 | 穿过膝袜的毛绒玩具 – chuān guò xī wà de máo róng wán jù – Gấu bông mang vớ cao đến đầu gối |
109 | 带围裙的毛绒玩具 – dài wéi qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc tạp dề |
110 | 有彩色毛皮的毛绒玩具 – yǒu cǎi sè máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông nhiều màu |
111 | 带花瓣装饰的毛绒玩具 – dài huā bàn zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí cánh hoa |
112 | 穿西装的毛绒玩具 – chuān xī zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc vest |
113 | 有翅膀的独角兽毛绒玩具 – yǒu chì bǎng de dú jiǎo shòu máo róng wán jù – Gấu bông kỳ lân có cánh |
114 | 抱着礼盒的毛绒玩具 – bào zhe lǐ hé de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hộp quà |
115 | 穿戴耳环的毛绒玩具 – chuān dài ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông đeo hoa tai |
116 | 带蝴蝶结的毛绒玩具 – dài hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông với nơ bướm |
117 | 穿长袍的毛绒玩具 – chuān cháng páo de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo dài |
118 | 拿着棒棒糖的毛绒玩具 – ná zhe bàng bàng táng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm kẹo mút |
119 | 带钻石的毛绒玩具 – dài zuàn shí de máo róng wán jù – Gấu bông có kim cương |
120 | 有条纹耳朵的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai sọc |
121 | 戴皇冠的毛绒玩具 – dài huáng guān de máo róng wán jù – Gấu bông đội vương miện |
122 | 拿着手机的毛绒玩具 – ná zhe shǒu jī de máo róng wán jù – Gấu bông cầm điện thoại |
123 | 带闪光灯的毛绒玩具 – dài shǎn guāng dēng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn nhấp nháy |
124 | 有小翅膀的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh nhỏ |
125 | 穿马甲的毛绒玩具 – chuān mǎ jiǎ de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gi-lê |
126 | 带镜子的毛绒玩具 – dài jìng zi de máo róng wán jù – Gấu bông có gương |
127 | 穿高跟鞋的毛绒玩具 – chuān gāo gēn xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang giày cao gót |
128 | 拿着冰淇淋的毛绒玩具 – ná zhe bīng qí lín de máo róng wán jù – Gấu bông cầm kem |
129 | 有蝙蝠翅膀的毛绒玩具 – yǒu biān fú chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh dơi |
130 | 穿斗篷的毛绒玩具 – chuān dǒu péng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng |
131 | 带珠宝的毛绒玩具 – dài zhū bǎo de máo róng wán jù – Gấu bông có trang sức |
132 | 有尖耳朵的毛绒玩具 – yǒu jiān ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nhọn |
133 | 穿皮靴的毛绒玩具 – chuān pí xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng da |
134 | 拿着红玫瑰的毛绒玩具 – ná zhe hóng méi guī de máo róng wán jù – Gấu bông cầm hoa hồng đỏ |
135 | 戴珍珠项链的毛绒玩具 – dài zhēn zhū xiàng liàn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo vòng cổ ngọc trai |
136 | 穿比基尼的毛绒玩具 – chuān bǐ jī ní de máo róng wán jù – Gấu bông mặc bikini |
137 | 带有雷电图案的毛绒玩具 – dài yǒu léi diàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sấm sét |
138 | 穿长裙的毛绒玩具 – chuān cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài |
139 | 拿着望远镜的毛绒玩具 – ná zhe wàng yuǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm ống nhòm |
140 | 穿羽绒服的毛绒玩具 – chuān yǔ róng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo lông vũ |
141 | 带耳环的毛绒玩具 – dài ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khuyên tai |
142 | 有飞行帽的毛绒玩具 – yǒu fēi xíng mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ phi công |
143 | 带珠子装饰的毛绒玩具 – dài zhū zi zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí hạt cườm |
144 | 穿长靴的毛绒玩具 – chuān cháng xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng cao |
145 | 有点亮眼睛的毛绒玩具 – yǒu diǎn liàng yǎn jīng de máo róng wán jù – Gấu bông có đôi mắt sáng |
146 | 戴着戒指的毛绒玩具 – dài zhe jiè zhǐ de máo róng wán jù – Gấu bông đeo nhẫn |
147 | 有虎纹的毛绒玩具 – yǒu hǔ wén de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vằn hổ |
148 | 穿着小披风的毛绒玩具 – chuān zhe xiǎo pī fēng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng nhỏ |
149 | 有豹纹的毛绒玩具 – yǒu bào wén de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết da báo |
150 | 带小花的毛绒玩具 – dài xiǎo huā de máo róng wán jù – Gấu bông với hoa nhỏ |
151 | 穿格子衬衫的毛绒玩具 – chuān gé zi chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ sọc |
152 | 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi sao nhỏ |
153 | 带嘴唇的毛绒玩具 – dài zuǐ chún de máo róng wán jù – Gấu bông có đôi môi |
154 | 有滑轮的毛绒玩具 – yǒu huá lún de máo róng wán jù – Gấu bông có bánh xe lăn |
155 | 穿运动鞋的毛绒玩具 – chuān yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông mang giày thể thao |
156 | 拿着风筝的毛绒玩具 – ná zhe fēng zhēng de máo róng wán jù – Gấu bông cầm diều |
157 | 带小雨伞的毛绒玩具 – dài xiǎo yǔ sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ô nhỏ |
158 | 有条纹花裙的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén huā qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy hoa sọc |
159 | 带小灯的毛绒玩具 – dài xiǎo dēng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn nhỏ |
160 | 穿着围裙的毛绒玩具 – chuān zhuó wéi qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc tạp dề |
161 | 有小蜜蜂图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì fēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ong mật nhỏ |
162 | 穿着健身服的毛绒玩具 – chuān zhuó jiàn shēn fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể dục |
163 | 带着猫耳的毛绒玩具 – dài zhe māo ěr de máo róng wán jù – Gấu bông có tai mèo |
164 | 穿着连衣裙的毛绒玩具 – chuān zhuó lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền |
165 | 有旋转的毛绒玩具 – yǒu xuán zhuǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có phần xoay |
166 | 带小手提包的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí bāo de máo róng wán jù – Gấu bông mang túi xách nhỏ |
167 | 有长尾巴的毛绒玩具 – yǒu cháng wěi bā de máo róng wán jù – Gấu bông có đuôi dài |
168 | 穿短裤的毛绒玩具 – chuān duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần soóc |
169 | 有蓝色毛皮的毛绒玩具 – yǒu lán sè máo pí de máo róng wán jù – Gấu bông có bộ lông màu xanh |
170 | 穿防寒服的毛绒玩具 – chuān fáng hán fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo chống lạnh |
171 | 有小鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá nhỏ |
172 | 穿迷彩服的毛绒玩具 – chuān mí cǎi fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ ngụy trang |
173 | 有小鹦鹉图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yīng wǔ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vẹt nhỏ |
174 | 戴着小草帽的毛绒玩具 – dài zhe xiǎo cǎo mào de máo róng wán jù – Gấu bông đội mũ cỏ nhỏ |
175 | 穿风衣的毛绒玩具 – chuān fēng yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gió |
176 | 有小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chó con |
177 | 穿牛仔裤的毛绒玩具 – chuān niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần jeans |
178 | 带小帽子的毛绒玩具 – dài xiǎo mào zi de máo róng wán jù – Gấu bông có mũ nhỏ |
179 | 有水果图案的毛绒玩具 – yǒu shuǐ guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây |
180 | 穿着雨靴的毛绒玩具 – chuān zhuó yǔ xuē de máo róng wán jù – Gấu bông mang ủng đi mưa |
181 | 带小狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó nhỏ |
182 | 有雪花图案的毛绒玩具 – yǒu xuě huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bông tuyết |
183 | 穿泳衣的毛绒玩具 – chuān yǒng yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ bơi |
184 | 带手套的毛绒玩具 – dài shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông có găng tay |
185 | 有小兔子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thỏ nhỏ |
186 | 穿开衫的毛绒玩具 – chuān kāi shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo cardigan |
187 | 带小鱼的毛绒玩具 – dài xiǎo yú de máo róng wán jù – Gấu bông có cá nhỏ |
188 | 有星空图案的毛绒玩具 – yǒu xīng kōng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bầu trời sao |
189 | 穿汉服的毛绒玩具 – chuān hàn fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục truyền thống Trung Quốc |
190 | 有小猫图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo nhỏ |
191 | 带金色配饰的毛绒玩具 – dài jīn sè pèi shì de máo róng wán jù – Gấu bông có phụ kiện màu vàng |
192 | 有火焰图案的毛绒玩具 – yǒu huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngọn lửa |
193 | 穿条纹衬衫的毛绒玩具 – chuān tiáo wén chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ |
194 | 带小猫的毛绒玩具 – dài xiǎo māo de máo róng wán jù – Gấu bông có mèo nhỏ |
195 | 有小心形图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīn xíng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hình trái tim nhỏ |
196 | 穿小短裙的毛绒玩具 – chuān xiǎo duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn nhỏ |
197 | 带花朵装饰的毛绒玩具 – dài huā duǒ zhuāng shì de máo róng wán jù – Gấu bông có trang trí hoa |
198 | 有泡泡图案的毛绒玩具 – yǒu pào pào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bong bóng |
199 | 穿条纹裤子的毛绒玩具 – chuān tiáo wén kù zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần sọc |
200 | 带小翅膀的毛绒玩具 – dài xiǎo chì bǎng de máo róng wán jù – Gấu bông có cánh nhỏ |
201 | 穿高腰裙的毛绒玩具 – chuān gāo yāo qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy cao eo |
202 | 有条纹图案的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kẻ sọc |
203 | 带小手表的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu biǎo de máo róng wán jù – Gấu bông có đồng hồ nhỏ |
204 | 有小狐狸图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú li tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cáo nhỏ |
205 | 穿长袖衬衫的毛绒玩具 – chuān cháng xiù chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi dài tay |
206 | 有条纹背心的毛绒玩具 – yǒu tiáo wén bèi xīn de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ba lỗ kẻ sọc |
207 | 带耳机的毛绒玩具 – dài ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe |
208 | 有小花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa nhỏ |
209 | 穿皮带的毛绒玩具 – chuān pí dài de máo róng wán jù – Gấu bông có thắt lưng |
210 | 有云朵图案的毛绒玩具 – yǒu yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đám mây |
211 | 穿毛茸茸外套的毛绒玩具 – chuān máo rǒng rǒng wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác lông xù |
212 | 带小书本的毛绒玩具 – dài xiǎo shū běn de máo róng wán jù – Gấu bông có sách nhỏ |
213 | 有小星星和月亮的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng hé yuè liàng de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và mặt trăng |
214 | 穿围巾的毛绒玩具 – chuān wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khăn quàng cổ |
215 | 有动物图案的毛绒玩具 – yǒu dòng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết động vật |
216 | 带小铃铛的毛绒玩具 – dài xiǎo líng dāng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông nhỏ |
217 | 有泡沫图案的毛绒玩具 – yǒu pào mò tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bọt |
218 | 穿运动裤的毛绒玩具 – chuān yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao |
219 | 有小香蕉图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiāng jiāo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chuối nhỏ |
220 | 带小球的毛绒玩具 – dài xiǎo qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng nhỏ |
221 | 穿短袖T恤的毛绒玩具 – chuān duǎn xiù T xù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo T ngắn tay |
222 | 有火车图案的毛绒玩具 – yǒu huǒ chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tàu hỏa |
223 | 穿拼接衣服的毛绒玩具 – chuān pīn jiē yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ghép |
224 | 带小背包的毛绒玩具 – dài xiǎo bèi bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có ba lô nhỏ |
225 | 穿肚兜的毛绒玩具 – chuān dù dōu de máo róng wán jù – Gấu bông mặc yếm |
226 | 带小风筝的毛绒玩具 – dài xiǎo fēng zhēng de máo róng wán jù – Gấu bông có diều nhỏ |
227 | 穿传统服装的毛绒玩具 – chuān chuán tǒng fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục truyền thống |
228 | 有星星和云朵图案的毛绒玩具 – yǒu xīng xīng hé yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và mây |
229 | 穿泳裤的毛绒玩具 – chuān yǒng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần bơi |
230 | 有小风车图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cối xay gió nhỏ |
231 | 穿牛仔外套的毛绒玩具 – chuān niú zǎi wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác jean |
232 | 带小蝴蝶的毛绒玩具 – dài xiǎo hú dié de máo róng wán jù – Gấu bông có bướm nhỏ |
233 | 有音乐符号图案的毛绒玩具 – yǒu yīn yuè fú hào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nốt nhạc |
234 | 穿毛衣裙的毛绒玩具 – chuān máo yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy len |
235 | 有小猫和小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo hé xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo và chó nhỏ |
236 | 带小相机的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng jī de máo róng wán jù – Gấu bông có máy ảnh nhỏ |
237 | 穿连衣裙的毛绒玩具 – chuān lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm |
238 | 有小鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim nhỏ |
239 | 穿小丑服的毛绒玩具 – chuān xiǎo chǒu fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục chú hề |
240 | 有小房子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fáng zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi nhà nhỏ |
241 | 穿带帽外套的毛绒玩具 – chuān dài mào wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác có mũ |
242 | 带小棒棒糖的毛绒玩具 – dài xiǎo bàng bàng táng de máo róng wán jù – Gấu bông có kẹo mút nhỏ |
243 | 有小猫咪图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo māo mī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mèo con |
244 | 穿假日服装的毛绒玩具 – chuān jià rì fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục kỳ nghỉ |
245 | 有小菊花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jú huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa cúc nhỏ |
246 | 带小手提包的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có túi xách nhỏ |
247 | 穿古代服装的毛绒玩具 – chuān gǔ dài fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục cổ đại |
248 | 有小企鹅图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qǐ é tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim cánh cụt nhỏ |
249 | 穿卡通服装的毛绒玩具 – chuān kǎ tōng fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục hoạt hình |
250 | 有小熊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xióng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết gấu nhỏ |
251 | 带小自行车的毛绒玩具 – dài xiǎo zì xíng chē de máo róng wán jù – Gấu bông có xe đạp nhỏ |
252 | 穿黑色斗篷的毛绒玩具 – chuān hēi sè dǒu péng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng đen |
253 | 有彩虹图案的毛绒玩具 – yǒu cǎi hóng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cầu vồng |
254 | 带小彩带的毛绒玩具 – dài xiǎo cǎi dài de máo róng wán jù – Gấu bông có ruy băng nhỏ |
255 | 穿套头衫的毛绒玩具 – chuān tào tóu shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo chui đầu |
256 | 有小太阳图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tài yáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trời nhỏ |
257 | 穿校服的毛绒玩具 – chuān xiào fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồng phục học sinh |
258 | 带小猫咪的毛绒玩具 – dài xiǎo māo mī de máo róng wán jù – Gấu bông có mèo con |
259 | 有小飞碟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēi dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đĩa bay nhỏ |
260 | 穿滑雪服的毛绒玩具 – chuān huá xuě fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục trượt tuyết |
261 | 有小火箭图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ jiàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tên lửa nhỏ |
262 | 穿运动鞋的毛绒玩具 – chuān yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao |
263 | 带小狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó con |
264 | 有星空图案的毛绒玩具 – yǒu xīng kōng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bầu trời đầy sao |
265 | 穿绒毛外套的毛绒玩具 – chuān róng máo wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác lông |
266 | 有小星星和星球的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng hé xīng qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao và hành tinh nhỏ |
267 | 穿白色衬衫的毛绒玩具 – chuān bái sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi trắng |
268 | 有小紫色花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zǐ sè huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa màu tím nhỏ |
269 | 带小手套的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tào de máo róng wán jù – Gấu bông có găng tay nhỏ |
270 | 穿冬季外套的毛绒玩具 – chuān dōng jì wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác mùa đông |
271 | 有小沙滩图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shā tān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bãi biển nhỏ |
272 | 带小篮球的毛绒玩具 – dài xiǎo lán qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng rổ nhỏ |
273 | 有小飞机图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēi jī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết máy bay nhỏ |
274 | 穿彩色衣服的毛绒玩具 – chuān cǎi sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục màu sắc |
275 | 有小狐狸图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú lí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cáo nhỏ |
276 | 穿紫色裙子的毛绒玩具 – chuān zǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu tím |
277 | 带小气球的毛绒玩具 – dài xiǎo qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng bay nhỏ |
278 | 有小蝙蝠图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo biān fú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dơi nhỏ |
279 | 穿运动服的毛绒玩具 – chuān yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao |
280 | 有小桃子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo táo zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết quả đào nhỏ |
281 | 带小洋伞的毛绒玩具 – dài xiǎo yáng sǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ô nhỏ |
282 | 穿红色外套的毛绒玩具 – chuān hóng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác đỏ |
283 | 有小雪人图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě rén tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết người tuyết nhỏ |
284 | 穿花裙子的毛绒玩具 – chuān huā qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy hoa |
285 | 带小吉他图案的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết guitar nhỏ |
286 | 有小草莓图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo cǎo méi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dâu tây nhỏ |
287 | 穿长裤的毛绒玩具 – chuān cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài |
288 | 有小鲸鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jīng yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá voi nhỏ |
289 | 带小太阳镜的毛绒玩具 – dài xiǎo tài yáng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính râm nhỏ |
290 | 穿夏季服装的毛绒玩具 – chuān xià jì fú zhuāng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục mùa hè |
291 | 穿白色连衣裙的毛绒玩具 – chuān bái sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm trắng |
292 | 带小乐器的毛绒玩具 – dài xiǎo yuè qì de máo róng wán jù – Gấu bông có nhạc cụ nhỏ |
293 | 有小钟表图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zhōng biǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đồng hồ nhỏ |
294 | 有小冰淇淋图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng qí lín tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kem nhỏ |
295 | 穿紫色外套的毛绒玩具 – chuān zǐ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác tím |
296 | 带小花篮的毛绒玩具 – dài xiǎo huā lán de máo róng wán jù – Gấu bông có giỏ hoa nhỏ |
297 | 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao nhỏ |
298 | 穿连裤袜的毛绒玩具 – chuān lián kù wà de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần tất |
299 | 有小独角兽图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dú jiǎo shòu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kỳ lân nhỏ |
300 | 带小滑板的毛绒玩具 – dài xiǎo huá bǎn de máo róng wán jù – Gấu bông có ván trượt nhỏ |
301 | 穿小白裙的毛绒玩具 – chuān xiǎo bái qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy trắng nhỏ |
302 | 有小城堡图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chéng bǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lâu đài nhỏ |
303 | 穿红色连衣裙的毛绒玩具 – chuān hóng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm đỏ |
304 | 带小心形气球的毛绒玩具 – dài xiǎo xīn xíng qì qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng bay hình trái tim nhỏ |
305 | 有小蜘蛛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zhī zhū tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nhện nhỏ |
306 | 有小海豚图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi tǔn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá heo nhỏ |
307 | 带小铅笔的毛绒玩具 – dài xiǎo qiān bǐ de máo róng wán jù – Gấu bông có bút chì nhỏ |
308 | 穿蓝色牛仔裤的毛绒玩具 – chuān lán sè niú zǎi kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần jeans xanh |
309 | 有小花朵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa nhỏ |
310 | 有小手电筒图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shǒu diàn tǒng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đèn pin nhỏ |
311 | 穿橙色外套的毛绒玩具 – chuān chéng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác cam |
312 | 有小足球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zú qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bóng đá nhỏ |
313 | 带小火车的毛绒玩具 – dài xiǎo huǒ chē de máo róng wán jù – Gấu bông có tàu lửa nhỏ |
314 | 穿黄色连衣裙的毛绒玩具 – chuān huáng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đầm vàng |
315 | 有小果冻图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo guǒ dòng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thạch nhỏ |
316 | 带小玩具车的毛绒玩具 – dài xiǎo wán jù chē de máo róng wán jù – Gấu bông có xe đồ chơi nhỏ |
317 | 穿黑色外套的毛绒玩具 – chuān hēi sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác đen |
318 | 有小百合花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bǎi hé huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa ly nhỏ |
319 | 带小羽毛的毛绒玩具 – dài xiǎo yǔ máo de máo róng wán jù – Gấu bông có lông vũ nhỏ |
320 | 穿白色运动鞋的毛绒玩具 – chuān bái sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao trắng |
321 | 有小雪花图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě huā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bông tuyết nhỏ |
322 | 穿红色运动服的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao đỏ |
323 | 有小兔子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thỏ nhỏ |
324 | 穿棕色毛衣的毛绒玩具 – chuān zōng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len nâu |
325 | 有小鸭子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yā zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vịt nhỏ |
326 | 带小手提箱的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu tí xiāng de máo róng wán jù – Gấu bông có vali nhỏ |
327 | 穿花色衬衫的毛绒玩具 – chuān huā sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi hoa |
328 | 有小冰雪图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng xuě tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết băng tuyết nhỏ |
329 | 穿绿色裙子的毛绒玩具 – chuān lǜ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy xanh |
330 | 穿白色运动服的毛绒玩具 – chuān bái sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao trắng |
331 | 带小海星的毛绒玩具 – dài xiǎo hǎi xīng de máo róng wán jù – Gấu bông có sao biển nhỏ |
332 | 有小马图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mǎ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngựa nhỏ |
333 | 穿蓝色衬衫的毛绒玩具 – chuān lán sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi xanh |
334 | 带小雪人毛衣的毛绒玩具 – dài xiǎo xuě rén máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông có áo len người tuyết nhỏ |
335 | 穿棉袄的毛绒玩具 – chuān mián ǎo de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác bông |
336 | 穿紫色裙子的毛绒玩具 – chuān zǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy tím |
337 | 有小绵羊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mián yáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cừu nhỏ |
338 | 穿格子裙子的毛绒玩具 – chuān gé zi qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy kẻ ô |
339 | 穿连衣裤的毛绒玩具 – chuān lián yī kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc jumpsuit |
340 | 有小蛋糕图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dàn gāo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh ngọt nhỏ |
341 | 带小望远镜的毛绒玩具 – dài xiǎo wàng yuǎn jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có kính viễn vọng nhỏ |
342 | 穿灰色毛衣的毛绒玩具 – chuān huī sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len xám |
343 | 有小天使图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tiān shǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thiên thần nhỏ |
344 | 穿米色外套的毛绒玩具 – chuān mǐ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác màu be |
345 | 有小雪豹图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xuě bào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết báo tuyết nhỏ |
346 | 带小灯笼的毛绒玩具 – dài xiǎo dēng lóng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn lồng nhỏ |
347 | 穿红色卫衣的毛绒玩具 – chuān hóng sè wèi yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo hoodie đỏ |
348 | 有小兔子耳朵的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tù zi ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai thỏ nhỏ |
349 | 带小手电的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu diàn de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn pin nhỏ |
350 | 穿蓝色短裤的毛绒玩具 – chuān lán sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần đùi xanh |
351 | 有小气球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qì qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bóng bay nhỏ |
352 | 带小围巾的毛绒玩具 – dài xiǎo wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông có khăn quàng nhỏ |
353 | 穿黑色长裙的毛绒玩具 – chuān hēi sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài đen |
354 | 穿橙色运动服的毛绒玩具 – chuān chéng sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao cam |
355 | 有小花环图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā huán tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết vòng hoa nhỏ |
356 | 带小游泳圈的毛绒玩具 – dài xiǎo yóu yǒng quān de máo róng wán jù – Gấu bông có phao bơi nhỏ |
357 | 穿紫色连裤袜的毛绒玩具 – chuān zǐ sè lián kù wà de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần tất tím |
358 | 有小车轮图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chē lún tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh xe nhỏ |
359 | 带小喇叭的毛绒玩具 – dài xiǎo lǎ bā de máo róng wán jù – Gấu bông có kèn nhỏ |
360 | 穿黄色运动鞋的毛绒玩具 – chuān huáng sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao vàng |
361 | 有小星星耳朵的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xīng ěr duǒ de máo róng wán jù – Gấu bông có tai hình sao nhỏ |
362 | 穿红色裙子的毛绒玩具 – chuān hóng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy đỏ |
363 | 有小刺猬图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo cì wéi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nhím nhỏ |
364 | 带小蝴蝶结的毛绒玩具 – dài xiǎo hú dié jié de máo róng wán jù – Gấu bông có nơ nhỏ |
365 | 穿黑色短裤的毛绒玩具 – chuān hēi sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần ngắn đen |
366 | 穿蓝色长裙的毛绒玩具 – chuān lán sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài xanh |
367 | 有小气泡图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qì pào tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bọt khí nhỏ |
368 | 带小狗狗的毛绒玩具 – dài xiǎo gǒu gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó con nhỏ |
369 | 穿灰色运动服的毛绒玩具 – chuān huī sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao xám |
370 | 有小水果图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shuǐ guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây nhỏ |
371 | 带小毛巾的毛绒玩具 – dài xiǎo máo jīn de máo róng wán jù – Gấu bông có khăn nhỏ |
372 | 穿黄色长裙的毛绒玩具 – chuān huáng sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài vàng |
373 | 有小火烈鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ liè niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hồng hạc nhỏ |
374 | 带小手铃的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu líng de máo róng wán jù – Gấu bông có chuông nhỏ |
375 | 穿绿色外套的毛绒玩具 – chuān lǜ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh |
376 | 有小海豚图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi dǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá heo nhỏ |
377 | 带小足球的毛绒玩具 – dài xiǎo zú qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng đá nhỏ |
378 | 有小蜗牛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo wō niú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ốc sên nhỏ |
379 | 穿粉色短裙的毛绒玩具 – chuān fěn sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn hồng |
380 | 有小小鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim nhỏ |
381 | 带小沙滩球的毛绒玩具 – dài xiǎo shā tān qiú de máo róng wán jù – Gấu bông có bóng beach nhỏ |
382 | 穿橙色长袖衫的毛绒玩具 – chuān chéng sè cháng xiù shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo dài tay cam |
383 | 有小金鱼图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo jīn yú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cá vàng nhỏ |
384 | 带小冰淇淋的毛绒玩具 – dài xiǎo bīng qí lín de máo róng wán jù – Gấu bông có kem nhỏ |
385 | 穿条纹衬衫的毛绒玩具 – chuān tiáo wén chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi kẻ sọc |
386 | 有小土豆图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tǔ dòu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết khoai tây nhỏ |
387 | 穿绿色连衣裙的毛绒玩具 – chuān lǜ sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xanh |
388 | 有小天鹅图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tiān é tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thiên nga nhỏ |
389 | 带小面具的毛绒玩具 – dài xiǎo miàn jù de máo róng wán jù – Gấu bông có mặt nạ nhỏ |
390 | 穿金色裙子的毛绒玩具 – chuān jīn sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu vàng kim |
391 | 有小宇航员图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yǔ háng yuán tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết phi hành gia nhỏ |
392 | 穿棕色皮靴的毛绒玩具 – chuān zōng sè pí xuē de máo róng wán jù – Gấu bông đi bốt màu nâu |
393 | 带小咖啡杯的毛绒玩具 – dài xiǎo kā fēi bēi de máo róng wán jù – Gấu bông có cốc cà phê nhỏ |
394 | 穿白色披风的毛绒玩具 – chuān bái sè pī fēng de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo choàng trắng |
395 | 有小蜜蜂图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì fēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ong nhỏ |
396 | 穿紫色运动鞋的毛绒玩具 – chuān zǐ sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao tím |
397 | 带小火箭的毛绒玩具 – dài xiǎo huǒ jiàn de máo róng wán jù – Gấu bông có tên lửa nhỏ |
398 | 穿蓝色马甲的毛绒玩具 – chuān lán sè mǎ jiā de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gile xanh |
399 | 带小毛绒狗的毛绒玩具 – dài xiǎo máo róng gǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có chó bông nhỏ |
400 | 穿白色长裙的毛绒玩具 – chuān bái sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài trắng |
401 | 有小蜥蜴图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xī yì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết thằn lằn nhỏ |
402 | 带小泡泡的毛绒玩具 – dài xiǎo pào pào de máo róng wán jù – Gấu bông có bọt nhỏ |
403 | 穿橘色外套的毛绒玩具 – chuān jú sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác cam |
404 | 有小冰山图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bīng shān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết núi băng nhỏ |
405 | 有小仙子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiān zǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tiên nhỏ |
406 | 带小魔法棒的毛绒玩具 – dài xiǎo mó fǎ bàng de máo róng wán jù – Gấu bông có đũa thần nhỏ |
407 | 穿红色运动裤的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao đỏ |
408 | 穿灰色短袖的毛绒玩具 – chuān huī sè duǎn xiù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ngắn tay xám |
409 | 穿蓝色短裙的毛绒玩具 – chuān lán sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn xanh |
410 | 穿黄色短袖的毛绒玩具 – chuān huáng sè duǎn xiù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo ngắn tay vàng |
411 | 穿绿色运动服的毛绒玩具 – chuān lǜ sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc trang phục thể thao xanh |
412 | 有小向日葵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiàng rì kuí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hoa hướng dương nhỏ |
413 | 带小吉他的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā de máo róng wán jù – Gấu bông có guitar nhỏ |
414 | 穿红色长裤的毛绒玩具 – chuān hóng sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài đỏ |
415 | 穿蓝色连衣裙的毛绒玩具 – chuān lán sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xanh |
416 | 有小海星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi xīng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sao biển nhỏ |
417 | 带小水瓶的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ píng de máo róng wán jù – Gấu bông có chai nước nhỏ |
418 | 穿灰色长裤的毛绒玩具 – chuān huī sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài xám |
419 | 有小蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bướm nhỏ |
420 | 带小相框的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng kuàng de máo róng wán jù – Gấu bông có khung ảnh nhỏ |
421 | 穿金色外套的毛绒玩具 – chuān jīn sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác vàng kim |
422 | 有小花蝴蝶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huā hú dié tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bướm hoa nhỏ |
423 | 穿黑色马甲的毛绒玩具 – chuān hēi sè mǎ jiā de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo gile đen |
424 | 有小果实图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo guǒ shí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết trái cây nhỏ |
425 | 带小化妆镜的毛绒玩具 – dài xiǎo huà zhuāng jìng de máo róng wán jù – Gấu bông có gương trang điểm nhỏ |
426 | 穿红色毛衣的毛绒玩具 – chuān hóng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len đỏ |
427 | 有小爬虫图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo pá huǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bò sát nhỏ |
428 | 带小吉他谱的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā pǔ de máo róng wán jù – Gấu bông có bảng nhạc guitar nhỏ |
429 | 穿紫色围巾的毛绒玩具 – chuān zǐ sè wéi jīn de máo róng wán jù – Gấu bông đeo khăn quàng cổ tím |
430 | 有小蜻蜓图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qīng tǐng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chuồn chuồn nhỏ |
431 | 穿米色裙子的毛绒玩具 – chuān mǐ sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu be |
432 | 有小仙女图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiān nǚ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nàng tiên nhỏ |
433 | 带小风车的毛绒玩具 – dài xiǎo fēng chē de máo róng wán jù – Gấu bông có cối xay gió nhỏ |
434 | 穿蓝色外套的毛绒玩具 – chuān lán sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh |
435 | 带小手电筒的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu diàn tǒng de máo róng wán jù – Gấu bông có đèn pin nhỏ |
436 | 穿粉色长裙的毛绒玩具 – chuān fěn sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài hồng |
437 | 有小海洋生物图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo hǎi yáng shēng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sinh vật biển nhỏ |
438 | 带小相机包的毛绒玩具 – dài xiǎo xiàng jī bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có túi máy ảnh nhỏ |
439 | 有小魔法师图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mó fǎ shī tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết phù thủy nhỏ |
440 | 穿蓝色长裤的毛绒玩具 – chuān lán sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài xanh |
441 | 有小可爱图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo kě ài tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dễ thương nhỏ |
442 | 带小魔法书的毛绒玩具 – dài xiǎo mó fǎ shū de máo róng wán jù – Gấu bông có sách phép thuật nhỏ |
443 | 有小甜点图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tián diǎn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh ngọt nhỏ |
444 | 带小烟花的毛绒玩具 – dài xiǎo yān huā de máo róng wán jù – Gấu bông có pháo bông nhỏ |
445 | 穿白色裙子的毛绒玩具 – chuān bái sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy trắng |
446 | 有小黄鸟图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huáng niǎo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chim vàng nhỏ |
447 | 穿绿色外套的毛绒玩具 – chuān lǜ sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác xanh lá |
448 | 带小指南针的毛绒玩具 – dài xiǎo zhǐ nán zhēn de máo róng wán jù – Gấu bông có la bàn nhỏ |
449 | 有小火焰图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lửa nhỏ |
450 | 穿粉色外套的毛绒玩具 – chuān fěn sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác hồng |
451 | 有小钻石图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo zuàn shí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kim cương nhỏ |
452 | 穿米色毛衣的毛绒玩具 – chuān mǐ sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len màu be |
453 | 带小牛仔帽的毛绒玩具 – dài xiǎo niú zǎi mào de máo róng wán jù – Gấu bông có mũ cao bồi nhỏ |
454 | 穿橙色裙子的毛绒玩具 – chuān chéng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy cam |
455 | 穿黑色连衣裙的毛绒玩具 – chuān hēi sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu đen |
456 | 有小小狗图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo gǒu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chó nhỏ |
457 | 穿灰色长裙的毛绒玩具 – chuān huī sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài xám |
458 | 带小游戏手柄的毛绒玩具 – dài xiǎo yóu xì shǒu bǐng de máo róng wán jù – Gấu bông có tay cầm trò chơi nhỏ |
459 | 穿棕色外套的毛绒玩具 – chuān zōng sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác nâu |
460 | 带小钓鱼竿的毛绒玩具 – dài xiǎo diào yú gān de máo róng wán jù – Gấu bông có cần câu cá nhỏ |
461 | 穿金色裙子的毛绒玩具 – chuān jīn sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy vàng kim |
462 | 有小风筝图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng zhēng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết diều nhỏ |
463 | 带小礼物的毛绒玩具 – dài xiǎo lǐ wù de máo róng wán jù – Gấu bông có quà nhỏ |
464 | 穿紫色短裙的毛绒玩具 – chuān zǐ sè duǎn qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy ngắn tím |
465 | 有小棉花糖图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mián huā táng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết kẹo bông nhỏ |
466 | 穿橙色连衣裙的毛绒玩具 – chuān chéng sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu cam |
467 | 有小蜜桃图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mì táo tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đào nhỏ |
468 | 带小录音机的毛绒玩具 – dài xiǎo lù yīn jī de máo róng wán jù – Gấu bông có máy ghi âm nhỏ |
469 | 穿黑色运动裤的毛绒玩具 – chuān hēi sè yùn dòng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần thể thao đen |
470 | 有小青蛙图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qīng wā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ếch nhỏ |
471 | 带小书包的毛绒玩具 – dài xiǎo shū bāo de máo róng wán jù – Gấu bông có cặp sách nhỏ |
472 | 穿灰色衬衫的毛绒玩具 – chuān huī sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi xám |
473 | 有小树叶图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shù yè tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lá cây nhỏ |
474 | 带小跳绳的毛绒玩具 – dài xiǎo tiào shéng de máo róng wán jù – Gấu bông có dây nhảy nhỏ |
475 | 穿米色长裤的毛绒玩具 – chuān mǐ sè cháng kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần dài màu be |
476 | 带小钢琴的毛绒玩具 – dài xiǎo gāng qín de máo róng wán jù – Gấu bông có đàn piano nhỏ |
477 | 穿粉色毛衣的毛绒玩具 – chuān fěn sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len hồng |
478 | 穿棕色毛衣的毛绒玩具 – chuān zōng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len màu nâu |
479 | 有小星球图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng qiú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết hành tinh nhỏ |
480 | 带小书籍的毛绒玩具 – dài xiǎo shū jí de máo róng wán jù – Gấu bông có sách nhỏ |
481 | 有小月亮图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yuè liàng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trăng nhỏ |
482 | 有小小熊图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xiǎo xióng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết gấu nhỏ |
483 | 带小蓝牙耳机的毛绒玩具 – dài xiǎo lán yá ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe Bluetooth nhỏ |
484 | 穿白色短裤的毛绒玩具 – chuān bái sè duǎn kù de máo róng wán jù – Gấu bông mặc quần ngắn trắng |
485 | 有小蘑菇图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mó gu tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết nấm nhỏ |
486 | 带小笔记本的毛绒玩具 – dài xiǎo bǐ jì běn de máo róng wán jù – Gấu bông có sổ tay nhỏ |
487 | 穿红色运动鞋的毛绒玩具 – chuān hóng sè yùn dòng xié de máo róng wán jù – Gấu bông đi giày thể thao đỏ |
488 | 有小狮子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shī zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sư tử nhỏ |
489 | 带小手链的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu liàn de máo róng wán jù – Gấu bông có vòng tay nhỏ |
490 | 穿蓝色裙子的毛绒玩具 – chuān lán sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy xanh |
491 | 穿黑色裙子的毛绒玩具 – chuān hēi sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy đen |
492 | 穿紫色运动服的毛绒玩具 – chuān zǐ sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ thể thao tím |
493 | 有小苹果图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo píng guǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết táo nhỏ |
494 | 带小便签的毛绒玩具 – dài xiǎo biàn qiān de máo róng wán jù – Gấu bông có giấy ghi chú nhỏ |
495 | 有小甜甜圈图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tián tián quān tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bánh donut nhỏ |
496 | 带小工具的毛绒玩具 – dài xiǎo gōng jù de máo róng wán jù – Gấu bông có dụng cụ nhỏ |
497 | 有小火车图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ chē tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tàu hỏa nhỏ |
498 | 带小口哨的毛绒玩具 – dài xiǎo kǒu shào de máo róng wán jù – Gấu bông có còi nhỏ |
499 | 穿米色连衣裙的毛绒玩具 – chuān mǐ sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu be |
500 | 有小西瓜图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xī guā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết dưa hấu nhỏ |
501 | 带小日历的毛绒玩具 – dài xiǎo rì lì de máo róng wán jù – Gấu bông có lịch nhỏ |
502 | 穿黄色毛衣的毛绒玩具 – chuān huáng sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len vàng |
503 | 有小杯子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo bēi zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc nhỏ |
504 | 带小手杖的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu zhàng de máo róng wán jù – Gấu bông có gậy nhỏ |
505 | 有小云朵图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yún duǒ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết đám mây nhỏ |
506 | 带小手风琴的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu fēng qín de máo róng wán jù – Gấu bông có accordion nhỏ |
507 | 有小火焰图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo huǒ yàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngọn lửa nhỏ |
508 | 穿彩色衣服的毛绒玩具 – chuān cǎi sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ nhiều màu |
509 | 有小帽子图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mào zi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mũ nhỏ |
510 | 带小手指偶的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu zhǐ ǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có búp bê ngón tay nhỏ |
511 | 穿金色衣服的毛绒玩具 – chuān jīn sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ màu vàng kim |
512 | 穿银色外套的毛绒玩具 – chuān yín sè wài tào de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo khoác bạc |
513 | 有小蜂蜜图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo fēng mì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mật ong nhỏ |
514 | 穿红色长裙的毛绒玩具 – chuān hóng sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài đỏ |
515 | 有小龙图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lóng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết rồng nhỏ |
516 | 带小耳环的毛绒玩具 – dài xiǎo ěr huán de máo róng wán jù – Gấu bông có hoa tai nhỏ |
517 | 有小星星图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo xīng xing tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngôi sao nhỏ |
518 | 穿灰色连衣裙的毛绒玩具 – chuān huī sè lián yī qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy liền màu xám |
519 | 有小动物图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo dòng wù tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết động vật nhỏ |
520 | 穿紫色长裙的毛绒玩具 – chuān zǐ sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài tím |
521 | 有小梦幻图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo mèng huàn tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ảo mộng nhỏ |
522 | 穿亮色衣服的毛绒玩具 – chuān liàng sè yī fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ sáng màu |
523 | 有小咖啡杯图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo kā fēi bēi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc cà phê nhỏ |
524 | 穿粉色运动服的毛绒玩具 – chuān fěn sè yùn dòng fú de máo róng wán jù – Gấu bông mặc đồ thể thao hồng |
525 | 带小花环的毛绒玩具 – dài xiǎo huā huán de máo róng wán jù – Gấu bông có vòng hoa nhỏ |
526 | 穿蓝色毛衣的毛绒玩具 – chuān lán sè máo yī de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo len xanh |
527 | 带小水壶的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ hú de máo róng wán jù – Gấu bông có bình nước nhỏ |
528 | 穿橙色裙子的毛绒玩具 – chuān chéng sè qún zi de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy màu cam |
529 | 有小牛图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo niú tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết bò nhỏ |
530 | 带小耳机的毛绒玩具 – dài xiǎo ěr jī de máo róng wán jù – Gấu bông có tai nghe nhỏ |
531 | 有小梨图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lí tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết lê nhỏ |
532 | 带小口袋的毛绒玩具 – dài xiǎo kǒu dài de máo róng wán jù – Gấu bông có túi nhỏ |
533 | 穿银色长裙的毛绒玩具 – chuān yín sè cháng qún de máo róng wán jù – Gấu bông mặc váy dài bạc |
534 | 有小手提袋图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo shǒu tí dài tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết túi xách nhỏ |
535 | 穿紫色衬衫的毛绒玩具 – chuān zǐ sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi tím |
536 | 有小茶杯图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo chá bēi tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết cốc trà nhỏ |
537 | 带小水彩笔的毛绒玩具 – dài xiǎo shuǐ cǎi bǐ de máo róng wán jù – Gấu bông có bút màu nhỏ |
538 | 有小玉米图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo yù mǐ tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết ngô nhỏ |
539 | 有小柠檬图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo níng méng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết chanh nhỏ |
540 | 有小龙虾图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo lóng xiā tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết tôm nhỏ |
541 | 带小手风扇的毛绒玩具 – dài xiǎo shǒu fēng shàn de máo róng wán jù – Gấu bông có quạt tay nhỏ |
542 | 有小巧克力图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo qiǎo kè lì tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết sô-cô-la nhỏ |
543 | 带小吉他手的毛绒玩具 – dài xiǎo jí tā shǒu de máo róng wán jù – Gấu bông có người chơi guitar nhỏ |
544 | 穿黄色衬衫的毛绒玩具 – chuān huáng sè chèn shān de máo róng wán jù – Gấu bông mặc áo sơ mi vàng |
545 | 有小太阳图案的毛绒玩具 – yǒu xiǎo tàiyáng tú àn de máo róng wán jù – Gấu bông có họa tiết mặt trời nhỏ |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster: Nơi Khởi Đầu Hành Trình Học Tiếng Trung Chất Lượng Tại Hà Nội
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết. Tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Thầy Vũ Chinese Master THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân nổi bật như một địa chỉ uy tín hàng đầu cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không ngừng mở rộng và cải thiện chất lượng giảng dạy.
Tại Trung tâm ChineMaster, hàng tháng đều có các khóa học tiếng Trung giao tiếp được khai giảng, đáp ứng nhu cầu học tập phong phú của học viên. Các khóa học bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Được thiết kế chuyên sâu nhằm giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK một cách hiệu quả.
Khóa học HSKK sơ trung cao cấp: Dành cho những ai muốn nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực dụng: Giúp học viên áp dụng kiến thức vào thực tiễn một cách linh hoạt và tự tin.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp công sở và văn phòng: Tập trung vào việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc, giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và tình huống giao tiếp chuyên nghiệp.
Khóa học theo chủ đề: Cung cấp kiến thức phong phú, từ văn hóa, du lịch đến ẩm thực, giúp học viên mở rộng tầm hiểu biết.
Một trong những điểm mạnh của Trung tâm ChineMaster là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Các bộ giáo trình này bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Cung cấp kiến thức nền tảng vững chắc cho học viên.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Được thiết kế nhằm nâng cao khả năng giao tiếp cho học viên ở trình độ cao hơn.
Bộ giáo trình HSK: Hỗ trợ học viên chuẩn bị cho các kỳ thi HSK một cách hiệu quả nhất.
Tất cả các lớp học đều tập trung vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, giúp học viên có thể giao tiếp tiếng Trung một cách thực dụng và tự tin trong mọi tình huống.
Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm ChineMaster đều là những người có chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người truyền đạt kiến thức mà còn là người định hướng cho học viên trong hành trình học tập của họ.
Trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là môi trường kết nối cộng đồng. Học viên có cơ hội tham gia vào các hoạt động ngoại khóa, sự kiện văn hóa và giao lưu, tạo cơ hội để mở rộng mối quan hệ và nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường thực tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm những điều thú vị trong hành trình học tiếng Trung cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên nhiệt huyết!
Lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy đã thu hút rất nhiều học viên yêu thích và đam mê học tiếng Trung. Nhiều học viên đã có những trải nghiệm học tập tuyệt vời và đã đạt được thành tích cao sau khi hoàn thành khóa học. Dưới đây là những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc của lớp HSK 9.
- Học viên Nguyễn Thị Mai
“Học ở lớp HSK 9 của Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Thầy luôn truyền cảm hứng và động lực cho chúng tôi trong từng buổi học. Những bài giảng của thầy rất sinh động và dễ hiểu. Nhờ vào phương pháp dạy của thầy, tôi đã nắm vững kiến thức và tự tin hơn khi giao tiếp.” - Học viên Trần Văn Hùng
“Khóa học HSK 9 không chỉ giúp tôi ôn tập và nâng cao kiến thức mà còn giúp tôi phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Tôi đặc biệt thích cách mà thầy Vũ kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp chúng tôi có thể áp dụng ngay vào thực tế. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và sẵn sàng giới thiệu lớp học này đến bạn bè.” - Học viên Lê Thị Hoa
“Tôi đã học rất nhiều lớp tiếng Trung trước đây, nhưng lớp HSK 9 của thầy Vũ thực sự nổi bật hơn cả. Thầy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp thắc mắc cho chúng tôi. Chương trình học được thiết kế hợp lý, giúp tôi nắm vững từ vựng và ngữ pháp cần thiết để vượt qua kỳ thi HSK một cách dễ dàng.” - Học viên Phạm Quốc Anh
“Lớp HSK 9 là nơi tôi có thể giao lưu và học hỏi cùng những bạn học viên xuất sắc khác. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và khuyến khích, nơi mà mọi người đều sẵn sàng chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau. Tôi rất vui khi có thể kết bạn và cùng nhau vượt qua thử thách của kỳ thi HSK.” - Học viên Nguyễn Văn Dũng
“Trải nghiệm học tập tại lớp HSK 9 thật tuyệt vời. Tôi cảm thấy bản thân đã tiến bộ rõ rệt sau mỗi buổi học. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người bạn đồng hành tuyệt vời trong quá trình học tập. Tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Trung.”
Những đánh giá từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã khẳng định được chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tạo ra một môi trường học tập tích cực và thân thiện. Nếu bạn đang tìm kiếm một lớp học tiếng Trung chất lượng, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn là một lựa chọn tuyệt vời!
- Học viên Trần Thị Lan
“Lớp HSK 9 của thầy Vũ đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tiếng Trung thú vị và đầy bổ ích. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy sáng tạo của thầy, từ việc sử dụng hình ảnh đến các tình huống giao tiếp thực tế. Nhờ đó, tôi không chỉ học thuộc từ vựng mà còn hiểu sâu về cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế. Tôi rất vui khi đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSK.” - Học viên Phan Huyền
“Trước khi tham gia lớp HSK 9, tôi khá lo lắng về khả năng tiếng Trung của mình. Tuy nhiên, với sự hỗ trợ nhiệt tình và tận tâm từ thầy Vũ, tôi đã nhanh chóng tự tin hơn trong việc giao tiếp. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn khuyến khích chúng tôi phát triển kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm. Đây là một trải nghiệm vô giá mà tôi không thể quên!” - Học viên Đỗ Minh Tuấn
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster không chỉ là nơi tôi học ngôn ngữ mà còn là nơi tôi tìm thấy niềm đam mê với văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ đã khéo léo lồng ghép các bài học về văn hóa vào chương trình học, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về đất nước và con người nơi đây. Tôi cảm thấy việc học trở nên thú vị và phong phú hơn rất nhiều.” - Học viên Nguyễn Hồng Nhung
“Thầy Vũ luôn khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động ngoại khóa và giao lưu văn hóa, giúp tôi có cơ hội thực hành tiếng Trung ngoài lớp học. Điều này không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn tạo cơ hội để kết nối với những người có cùng sở thích. Tôi rất biết ơn vì đã được học dưới sự dẫn dắt của một người thầy tuyệt vời như thầy Vũ.” - Học viên Lê Quốc Bảo
“Thật tuyệt vời khi có một khóa học như HSK 9. Từng buổi học đều được thiết kế một cách khoa học và hệ thống, giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra, sự nhiệt huyết và tận tâm của thầy Vũ đã truyền cảm hứng cho chúng tôi không ngừng nỗ lực và cố gắng. Tôi rất tự hào khi đã hoàn thành khóa học với thành tích tốt!”
Những phản hồi từ học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã cho thấy sự nỗ lực và tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Khóa học không chỉ mang lại kiến thức ngôn ngữ vững chắc mà còn tạo ra một cộng đồng học tập thân thiện và sáng tạo. Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tiếng Trung chất lượng, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chính là nơi lý tưởng để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ này!
- Học viên Trần Quang Huy
“Lớp HSK 9 tại Trung tâm ChineMaster là một trong những trải nghiệm học tiếng Trung tuyệt vời nhất của tôi. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên xuất sắc mà còn là một người bạn đồng hành đáng tin cậy. Mỗi buổi học đều tràn đầy năng lượng và hứng khởi. Tôi cảm nhận được sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình sau mỗi tuần học.” - Học viên Phạm Thị Kiều
“Tôi rất ấn tượng với cách thầy Vũ thiết kế các bài học để phù hợp với từng nhu cầu của học viên. Các tài liệu học tập rất phong phú và hiện đại, giúp tôi không chỉ hiểu ngữ pháp mà còn làm quen với cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Nhờ đó, tôi đã tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung.” - Học viên Nguyễn Minh Thắng
“Khi tham gia lớp HSK 9, tôi đã không chỉ học được tiếng Trung mà còn tìm thấy niềm đam mê với ngôn ngữ này. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, nơi mà mọi học viên đều được khuyến khích chia sẻ ý kiến và thảo luận. Điều này đã giúp tôi mở rộng kiến thức và kỹ năng giao tiếp của mình.” - Học viên Lê Huyền Trang
“Trung tâm ChineMaster thực sự là một nơi tuyệt vời để học tiếng Trung. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về các kỳ thi HSK, từ cách chuẩn bị cho đến những mẹo nhỏ để làm bài tốt. Tôi rất vui khi thấy mình đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi, điều này không chỉ đến từ nỗ lực của bản thân mà còn nhờ vào sự hướng dẫn tận tình từ thầy.” - Học viên Đỗ Minh Châu
“Lớp HSK 9 đã mở ra cho tôi một thế giới mới về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ thường xuyên chia sẻ những câu chuyện thú vị về văn hóa, phong tục tập quán và cách sống của người Trung Quốc. Điều này không chỉ làm cho việc học trở nên hấp dẫn mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về ngôn ngữ mà mình đang học.” - Học viên Trần Văn Tùng
“Tôi cảm thấy may mắn khi được học dưới sự giảng dạy của thầy Vũ. Lớp học không chỉ cung cấp kiến thức mà còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy phản biện. Thầy luôn thúc đẩy chúng tôi tham gia thảo luận, giải quyết các tình huống thực tế và phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên nhất.” - Học viên Nguyễn Thế Duy
“Lớp HSK 9 không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn phát triển bản thân rất nhiều. Tôi đã trở nên tự tin hơn khi giao tiếp và có thể tham gia vào các cuộc hội thoại phức tạp. Nhờ vào phương pháp giảng dạy của thầy Vũ, tôi đã thấy việc học tiếng Trung không còn là một thách thức nữa.” - Học viên Lê Minh Khôi
“Trung tâm ChineMaster là nơi tôi tìm thấy niềm đam mê học tiếng Trung. Mỗi buổi học đều mang đến cho tôi những kiến thức mới và thú vị. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi chúng tôi gặp khó khăn. Tôi đã học được rất nhiều và cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp.” - Học viên Trần Ngọc Mai
“Tôi rất cảm kích trước sự chăm sóc và hỗ trợ của thầy Vũ đối với từng học viên. Thầy không chỉ giảng dạy kiến thức mà còn theo dõi và động viên chúng tôi trong suốt quá trình học. Sự quan tâm này đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSK.” - Học viên Phạm Văn Hải
“Lớp HSK 9 đã thay đổi hoàn toàn cách nhìn nhận của tôi về việc học tiếng Trung. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là một người truyền cảm hứng. Nhờ vào những bài giảng sinh động và phương pháp giảng dạy hiệu quả, tôi đã có thể giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và tự tin.”
Những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster càng khẳng định chất lượng giảng dạy và sự tận tâm của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Môi trường học tập thân thiện, chuyên nghiệp cùng với phương pháp giảng dạy hiệu quả đã giúp nhiều học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để chinh phục ngôn ngữ này, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời!
- Học viên Nguyễn Tiến Đạt
“Lớp HSK 9 của thầy Vũ là một trải nghiệm học tập không thể nào quên. Không chỉ là những bài học về ngữ pháp và từ vựng, thầy còn dạy chúng tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Điều này giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc.” - Học viên Trần Thị Mỹ Linh
“Thầy Vũ thực sự là một người thầy tuyệt vời! Thầy không chỉ giỏi về ngôn ngữ mà còn rất tâm huyết với từng học viên. Mỗi bài giảng đều được chuẩn bị kỹ lưỡng, và thầy luôn tạo điều kiện cho chúng tôi thực hành giao tiếp thường xuyên. Kết quả là tôi đã cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình.” - Học viên Lê Văn Hòa
“Khi tham gia lớp HSK 9, tôi đã không ngờ rằng mình có thể yêu thích việc học tiếng Trung đến vậy. Thầy Vũ luôn biết cách làm cho các bài học trở nên thú vị và không nhàm chán. Tôi đã có rất nhiều kỷ niệm đẹp cùng bạn bè trong lớp, điều này làm cho việc học trở nên dễ dàng hơn.” - Học viên Đỗ Thị Huyền
“Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại Trung tâm ChineMaster. Thầy Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc ngữ pháp phức tạp và cung cấp nhiều ví dụ thực tế. Sự nhiệt huyết của thầy đã truyền cảm hứng cho tôi, và tôi đã có thể vượt qua kỳ thi HSK 9 với kết quả cao.” - Học viên Phan Quốc Tuấn
“Thầy Vũ không chỉ dạy tiếng Trung mà còn mang đến cho chúng tôi cái nhìn sâu sắc về văn hóa và phong tục của người Trung Quốc. Điều này giúp tôi cảm nhận được ngôn ngữ không chỉ là từ ngữ mà còn là văn hóa. Tôi đã học được cách giao tiếp không chỉ bằng ngôn ngữ mà còn bằng cảm xúc.” - Học viên Trần Minh Tâm
“Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể nói tiếng Trung trôi chảy đến vậy. Lớp HSK 9 của thầy Vũ đã giúp tôi thay đổi suy nghĩ đó. Thầy rất tận tâm và luôn hỗ trợ chúng tôi vượt qua khó khăn. Mỗi buổi học đều là một hành trình khám phá mới.” - Học viên Lê Thị Bích Ngọc
“Thầy Vũ thực sự là một người thầy tận tâm. Thầy không chỉ quan tâm đến việc giảng dạy mà còn luôn lắng nghe và hiểu những lo lắng của từng học viên. Tôi rất biết ơn vì đã được học trong một môi trường thân thiện và ấm áp như vậy.” - Học viên Nguyễn Ngọc Bảo
“Tôi đã học rất nhiều điều bổ ích từ lớp HSK 9. Thầy Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững ngữ pháp mà còn phát triển tư duy phản biện qua các bài học thú vị. Tôi rất tự hào khi mình có thể giao tiếp bằng tiếng Trung một cách tự tin và linh hoạt.” - Học viên Trần Anh Kiệt
“Lớp HSK 9 đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn tạo động lực cho chúng tôi, khiến chúng tôi cảm thấy việc học không còn là một áp lực mà là một niềm vui. Tôi rất cảm kích vì những gì thầy đã làm cho chúng tôi.” - Học viên Đỗ Minh Quân
“Tham gia lớp HSK 9 không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn làm phong phú thêm kiến thức về văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ đã chia sẻ rất nhiều điều thú vị, từ phong tục tập quán đến lịch sử văn hóa. Điều này đã giúp tôi yêu thích và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.”
Những đánh giá tuyệt vời từ các học viên xuất sắc lớp HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster càng khẳng định chất lượng giảng dạy và sự tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ vững chắc, khóa học còn tạo ra một cộng đồng học tập gắn kết và đầy cảm hứng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để chinh phục tiếng Trung, lớp HSK 9 của Thầy Vũ chắc chắn sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập tuyệt vời!
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com