Thứ Hai, Tháng 3 24, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Máy Hàn

Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn

Giới thiệu cuốn sách: Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn của Tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Máy HànCuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn" được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang học tiếng Trung và có nhu cầu tìm hiểu về lĩnh vực hàn, một ngành nghề rất quan trọng trong sản xuất và chế tạo.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách: Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn” được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quý giá dành cho những ai đang học tiếng Trung và có nhu cầu tìm hiểu về lĩnh vực hàn, một ngành nghề rất quan trọng trong sản xuất và chế tạo.

Cuốn sách cung cấp hơn 1000 từ vựng chuyên ngành liên quan đến máy hàn, từ những thuật ngữ cơ bản đến nâng cao, giúp người học có thể nắm bắt và sử dụng chính xác trong giao tiếp và công việc thực tế. Các từ vựng được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, kèm theo ví dụ cụ thể, giúp người học không chỉ học từ mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung, đã thiết kế cuốn sách này nhằm đáp ứng nhu cầu của học viên và các chuyên gia trong ngành. Cuốn sách không chỉ phù hợp với sinh viên, người lao động trong ngành hàn mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên và những ai yêu thích tiếng Trung.

Với “Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn”, bạn sẽ có trong tay một công cụ hữu ích giúp nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong lĩnh vực kỹ thuật. Hãy cùng khám phá và chinh phục ngôn ngữ này qua những từ vựng đầy thú vị và bổ ích!

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn” không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng, mà còn chú trọng vào việc giúp người học phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo đưa vào sách những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng từ vựng vào công việc hàng ngày. Các chủ đề được đề cập bao gồm:

Các loại máy hàn: Giới thiệu về các loại máy hàn phổ biến, cách sử dụng và đặc điểm của từng loại, từ máy hàn hồ quang, máy hàn tig, đến máy hàn mig.

Thiết bị và phụ kiện: Cung cấp từ vựng liên quan đến các thiết bị và phụ kiện cần thiết trong quá trình hàn như que hàn, mặt nạ hàn, và các loại dụng cụ bảo hộ.

Quy trình hàn: Hướng dẫn từ vựng về các bước trong quy trình hàn, bao gồm chuẩn bị, thực hiện, và kiểm tra chất lượng mối hàn.

An toàn lao động: Nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn trong nghề hàn và cung cấp từ vựng liên quan đến các biện pháp an toàn cần thiết.

Cuốn sách được thiết kế với bố cục khoa học, giúp người học dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng. Ngoài ra, với phần hướng dẫn phát âm chi tiết, người học sẽ có thể tự tin hơn trong việc phát âm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn” chính là một lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành chất lượng. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và nghề nghiệp của bạn ngay hôm nay!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Máy Hàn

STTTừ vựng tiếng Trung Máy Hàn – Phiên âm – Tiếng Việt
1自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp
2保养油 (bǎoyǎng yóu) – Dầu bảo dưỡng
3润滑油 (rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn
4链条油 (liàntiáo yóu) – Dầu xích
5轴承油 (zhóuchéng yóu) – Dầu vòng bi
6防锈油 (fángxiù yóu) – Dầu chống gỉ
7清洁剂 (qīngjié jì) – Chất tẩy rửa
8除锈剂 (chúxiù jì) – Chất tẩy rỉ
9润滑剂 (rùnhuá jì) – Chất bôi trơn
10刹车油 (shāchē yóu) – Dầu phanh
11变速器油 (biànsùqì yóu) – Dầu bộ chuyển số
12滑动轴承油 (huádòng zhuóchéng yóu) – Dầu cho trục trượt
13曲轴油 (qūzhóu yóu) – Dầu cho trục khuỷu
14减震器油 (jiǎnzhènqì yóu) – Dầu giảm xóc
15润滑脂 (rùnhuá zhī) – Mỡ bôi trơn
16齿轮油 (chǐlún yóu) – Dầu bánh răng
17通用润滑油 (tōngyòng rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn đa dụng
18高温润滑油 (gāowēn rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn chịu nhiệt độ cao
19防水润滑油 (fángshuǐ rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn chống thấm nước
20长效润滑油 (chángxiào rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn hiệu quả lâu dài
21链条清洁剂 (liàntiáo qīngjié jì) – Chất tẩy rửa xích
22自行车护理油 (zìxíngchē hùlǐ yóu) – Dầu chăm sóc xe đạp
23机油 (jīyóu) – Dầu động cơ
24高效润滑剂 (gāoxiào rùnhuá jì) – Chất bôi trơn hiệu quả cao
25特殊润滑油 (tèshū rùnhuá yóu) – Dầu bôi trơn chuyên dụng
26焊机 (hànjī) – Máy hàn
27电焊机 (diànhàn jī) – Máy hàn điện
28氩弧焊机 (yàhú hànjī) – Máy hàn argon (TIG)
29二氧化碳保护焊机 (èryǎnghuàtàn bǎohù hànjī) – Máy hàn CO2 (MIG)
30激光焊机 (jīguāng hànjī) – Máy hàn laser
31逆变焊机 (nìbiàn hànjī) – Máy hàn biến tần
32等离子焊机 (děnglízǐ hànjī) – Máy hàn plasma
33点焊机 (diǎnhàn jī) – Máy hàn điểm
34自动焊机 (zìdòng hànjī) – Máy hàn tự động
35手工焊机 (shǒugōng hànjī) – Máy hàn thủ công
36气体保护焊机 (qìtǐ bǎohù hànjī) – Máy hàn bảo vệ khí
37焊条 (hàntiáo) – Que hàn
38焊接电缆 (hànjiē diànlǎn) – Cáp hàn
39焊接面罩 (hànjiē miànzhào) – Mặt nạ hàn
40焊接钳 (hànjiē qián) – Kìm hàn
41焊接工作台 (hànjiē gōngzuò tái) – Bàn làm việc hàn
42焊接电流 (hànjiē diànliú) – Dòng hàn
43焊接电源 (hànjiē diànyuán) – Nguồn điện hàn
44焊接电极 (hànjiē diànjí) – Điện cực hàn
45焊接熔池 (hànjiē róngchí) – Bể nóng chảy hàn
46焊接熔接点 (hànjiē róngjiē diǎn) – Điểm nối hàn
47焊接接头 (hànjiē jiētóu) – Đầu nối hàn
48焊接温度 (hànjiē wēndù) – Nhiệt độ hàn
49焊接速度 (hànjiē sùdù) – Tốc độ hàn
50焊接工艺 (hànjiē gōngyì) – Quy trình hàn
51焊接金属 (hànjiē jīnshǔ) – Kim loại hàn
52焊接电弧 (hànjiē diànhú) – Hồ quang hàn
53焊接火花 (hànjiē huǒhuā) – Tia lửa hàn
54焊接枪 (hànjiē qiāng) – Súng hàn
55焊接电极帽 (hànjiē diànjí mào) – Nắp điện cực hàn
56焊接工装 (hànjiē gōngzhuāng) – Thiết bị hàn
57焊接线圈 (hànjiē xiànquān) – Cuộn dây hàn
58电阻焊 (diànzǔ hàn) – Hàn điện trở
59焊接保护气体 (hànjiē bǎohù qìtǐ) – Khí bảo vệ hàn
60焊接设备 (hànjiē shèbèi) – Thiết bị hàn
61焊接工艺参数 (hànjiē gōngyì cānshù) – Tham số quy trình hàn
62焊接熔接区 (hànjiē róngjiē qū) – Khu vực nóng chảy hàn
63焊接变形 (hànjiē biànxíng) – Biến dạng hàn
64焊接残余应力 (hànjiē cányú yìnglì) – Ứng suất dư sau hàn
65焊接缝隙 (hànjiē fèngxì) – Khe hở hàn
66焊接控制器 (hànjiē kòngzhìqì) – Bộ điều khiển hàn
67焊接脉冲 (hànjiē màichōng) – Xung hàn
68多功能焊机 (duō gōngnéng hànjī) – Máy hàn đa chức năng
69交流焊机 (jiāoliú hànjī) – Máy hàn xoay chiều
70直流焊机 (zhíliú hànjī) – Máy hàn một chiều
71冷焊机 (lěng hànjī) – Máy hàn lạnh
72热焊机 (rè hànjī) – Máy hàn nhiệt
73自动焊接系统 (zìdòng hànjiē xìtǒng) – Hệ thống hàn tự động
74多头焊机 (duōtóu hànjī) – Máy hàn đa đầu
75可控硅焊机 (kěkòng guī hànjī) – Máy hàn SCR (Silicon-controlled rectifier)
76微型焊机 (wēixíng hànjī) – Máy hàn mini
77移动焊机 (yídòng hànjī) – Máy hàn di động
78焊接自动化 (hànjiē zìdònghuà) – Tự động hóa hàn
79焊接工位 (hànjiē gōngwèi) – Vị trí hàn
80焊接变压器 (hànjiē biànyāqì) – Máy biến áp hàn
81焊接电流调节器 (hànjiē diànliú tiáojiéqì) – Bộ điều chỉnh dòng hàn
82焊接操作机 (hànjiē cāozuò jī) – Máy vận hành hàn
83焊接测试仪 (hànjiē cèshì yí) – Thiết bị kiểm tra hàn
84焊接接线盒 (hànjiē jiēxiàn hé) – Hộp nối dây hàn
85焊接隔离器 (hànjiē gélí qì) – Bộ cách ly hàn
86焊接电流表 (hànjiē diànliú biǎo) – Đồng hồ đo dòng hàn
87焊接电缆卷盘 (hànjiē diànlǎn juǎnpán) – Cuộn cáp hàn
88焊接烟尘净化器 (hànjiē yānchén jìnghuà qì) – Máy lọc khói hàn
89焊接冷却器 (hànjiē lěngquè qì) – Bộ làm mát hàn
90焊接保护罩 (hànjiē bǎohù zhào) – Vỏ bảo vệ hàn
91焊接变频器 (hànjiē biànpín qì) – Biến tần hàn
92焊接主机 (hànjiē zhǔjī) – Máy hàn chính
93焊接辅助设备 (hànjiē fǔzhù shèbèi) – Thiết bị phụ trợ hàn
94焊接信号灯 (hànjiē xìnhào dēng) – Đèn tín hiệu hàn
95焊接同步器 (hànjiē tóngbù qì) – Bộ đồng bộ hàn
96焊接过程控制 (hànjiē guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quy trình hàn
97焊接材料 (hànjiē cáiliào) – Vật liệu hàn
98焊接配件 (hànjiē pèijiàn) – Phụ kiện hàn
99焊接工艺规范 (hànjiē gōngyì guīfàn) – Quy phạm kỹ thuật hàn
100焊接气瓶 (hànjiē qìpíng) – Bình khí hàn
101焊接工作服 (hànjiē gōngzuò fú) – Quần áo bảo hộ hàn
102焊接工作手套 (hànjiē gōngzuò shǒutào) – Găng tay bảo hộ hàn
103焊接夹具 (hànjiē jiājù) – Đồ gá hàn
104焊接滚轮架 (hànjiē gǔnlún jià) – Giá đỡ con lăn hàn
105焊接平台 (hànjiē píngtái) – Bệ hàn
106电阻点焊机 (diànzǔ diǎn hànjī) – Máy hàn điểm điện trở
107储能焊机 (chúnéng hànjī) – Máy hàn tích năng
108液压焊机 (yèyā hànjī) – Máy hàn thủy lực
109气动焊机 (qìdòng hànjī) – Máy hàn khí nén
110超声波焊机 (chāoshēngbō hànjī) – Máy hàn siêu âm
111电极固定器 (diànjí gùdìng qì) – Thiết bị cố định điện cực
112自动焊接臂 (zìdòng hànjiē bì) – Cánh tay hàn tự động
113焊接防护屏 (hànjiē fánghù píng) – Màn chắn bảo vệ hàn
114焊接头盔 (hànjiē tóukuī) – Mũ bảo hộ hàn
115焊接电缆夹 (hànjiē diànlǎn jiā) – Kẹp cáp hàn
116焊接火焰 (hànjiē huǒyàn) – Ngọn lửa hàn
117焊接电极套 (hànjiē diànjí tào) – Ống bọc điện cực hàn
118焊接冷却系统 (hànjiē lěngquè xìtǒng) – Hệ thống làm mát hàn
119焊接电流保护 (hànjiē diànliú bǎohù) – Bảo vệ dòng hàn
120焊接熔化区 (hànjiē rónghuà qū) – Khu vực nóng chảy hàn
121焊接硬度计 (hànjiē yìngdù jì) – Máy đo độ cứng mối hàn
122焊接接地线 (hànjiē jiēdì xiàn) – Dây nối đất hàn
123机械手焊机 (jīxiè shǒu hànjī) – Máy hàn robot
124双头焊机 (shuāngtóu hànjī) – Máy hàn hai đầu
125钢筋焊机 (gāngjīn hànjī) – Máy hàn thép thanh
126管道焊机 (guǎndào hànjī) – Máy hàn ống
127卷板焊机 (juǎnbǎn hànjī) – Máy hàn tấm cuộn
128焊接熔化焊缝 (hànjiē rónghuà hànfèng) – Mối hàn nóng chảy
129焊接热处理 (hànjiē rèchǔlǐ) – Xử lý nhiệt sau hàn
130自动焊接平台 (zìdòng hànjiē píngtái) – Nền tảng hàn tự động
131焊接机器人 (hànjiē jīqìrén) – Robot hàn
132焊接功率 (hànjiē gōnglǜ) – Công suất hàn
133熔化焊接 (rónghuà hànjiē) – Hàn nóng chảy
134焊接通风系统 (hànjiē tōngfēng xìtǒng) – Hệ thống thông gió hàn
135焊接无损检测 (hànjiē wúsǔn jiǎncè) – Kiểm tra không phá hủy mối hàn
136焊接裂纹 (hànjiē lièwén) – Vết nứt hàn
137焊接编程 (hànjiē biānchéng) – Lập trình hàn
138立焊 (lì hàn) – Hàn đứng
139平焊 (píng hàn) – Hàn phẳng
140顶焊 (dǐng hàn) – Hàn trên
141底焊 (dǐ hàn) – Hàn dưới
142焊接过程记录 (hànjiē guòchéng jìlù) – Ghi lại quá trình hàn
143焊接轨道 (hànjiē guǐdào) – Đường ray hàn
144焊接操作台 (hànjiē cāozuò tái) – Bàn điều khiển hàn
145焊接数据 (hànjiē shùjù) – Dữ liệu hàn
146焊接液压缸 (hànjiē yèyā gāng) – Xy-lanh thủy lực hàn
147焊接电磁阀 (hànjiē diàncí fá) – Van điện từ hàn
148焊接防火布 (hànjiē fánghuǒ bù) – Vải chống cháy khi hàn
149焊接气嘴 (hànjiē qìzuǐ) – Đầu phun khí hàn
150焊接端子 (hànjiē duānzǐ) – Đầu nối hàn
151焊接夹钳 (hànjiē jiāqián) – Kìm kẹp hàn
152焊接温度计 (hànjiē wēndù jì) – Nhiệt kế hàn
153焊接监控系统 (hànjiē jiānkòng xìtǒng) – Hệ thống giám sát hàn
154焊接工装夹具 (hànjiē gōngzhuāng jiā jù) – Đồ gá và kẹp hàn
155焊接车 (hànjiē chē) – Xe hàn
156焊接防爆罩 (hànjiē fángbào zhào) – Nắp chắn chống nổ khi hàn
157焊接工艺图 (hànjiē gōngyì tú) – Bản vẽ kỹ thuật hàn
158自动焊接枪 (zìdòng hànjiē qiāng) – Súng hàn tự động
159激光焊接机 (jīguāng hànjiē jī) – Máy hàn laser
160微弧焊机 (wēi hú hànjī) – Máy hàn vi hồ quang
161点焊机 (diǎn hànjī) – Máy hàn điểm
162钎焊机 (qiān hànjī) – Máy hàn thiếc
163涡流焊机 (wōliú hànjī) – Máy hàn dòng điện xoáy
164手动焊接机 (shǒudòng hànjiē jī) – Máy hàn thủ công
165电焊机配件 (diànhànjī pèijiàn) – Phụ kiện máy hàn điện
166焊接焊锡 (hànjiē hànxī) – Hàn thiếc
167铝焊机 (lǚ hànjī) – Máy hàn nhôm
168钢结构焊机 (gāng jiégòu hànjī) – Máy hàn kết cấu thép
169弧焊接头 (hú hànjiē tóu) – Đầu nối hàn hồ quang
170焊接反应时间 (hànjiē fǎnyìng shíjiān) – Thời gian phản ứng hàn
171焊接曲线 (hànjiē qūxiàn) – Đường cong hàn
172焊接电力系统 (hànjiē diànlì xìtǒng) – Hệ thống điện hàn
173焊接噪音 (hànjiē zàoyīn) – Tiếng ồn khi hàn
174焊接设备检查 (hànjiē shèbèi jiǎnchá) – Kiểm tra thiết bị hàn
175焊接裂纹探测 (hànjiē lièwén tàncè) – Phát hiện vết nứt hàn
176焊接温度控制器 (hànjiē wēndù kòngzhì qì) – Bộ điều khiển nhiệt độ hàn
177焊接合金 (hànjiē héjīn) – Hợp kim hàn
178焊接效率 (hànjiē xiàolǜ) – Hiệu suất hàn
179焊接安全设备 (hànjiē ānquán shèbèi) – Thiết bị an toàn hàn
180焊接电源开关 (hànjiē diànyuán kāiguān) – Công tắc nguồn máy hàn
181焊接速度调节器 (hànjiē sùdù tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh tốc độ hàn
182焊接烟雾处理器 (hànjiē yānwù chǔlǐ qì) – Bộ xử lý khói hàn
183焊接导轨 (hànjiē dǎoguǐ) – Đường ray dẫn hướng hàn
184焊接金属表面 (hànjiē jīnshǔ biǎomiàn) – Bề mặt kim loại hàn
185焊接焊接剂 (hànjiē hànjiē jì) – Chất phụ gia hàn
186焊接焊头 (hànjiē hàn tóu) – Đầu mỏ hàn
187焊接功率表 (hànjiē gōnglǜ biǎo) – Đồng hồ đo công suất hàn
188焊接加热器 (hànjiē jiārè qì) – Bộ gia nhiệt hàn
189自动焊接控制系统 (zìdòng hànjiē kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển hàn tự động
190焊接夹持装置 (hànjiē jiāchí zhuāngzhì) – Thiết bị kẹp giữ hàn
191电焊焊丝 (diànhàn hàn sī) – Dây hàn điện
192焊接硬化 (hànjiē yìnghuà) – Sự cứng hóa mối hàn
193焊接钳 (hànjiē qián) – Kẹp hàn
194焊接冷却水管 (hànjiē lěngquè shuǐguǎn) – Ống nước làm mát hàn
195焊接电阻 (hànjiē diànzǔ) – Điện trở hàn
196焊接切割机 (hànjiē qiēgē jī) – Máy cắt hàn
197焊接维修 (hànjiē wéixiū) – Bảo trì máy hàn
198焊接工作台灯 (hànjiē gōngzuò tái dēng) – Đèn bàn làm việc hàn
199焊接电弧温度 (hànjiē diànhú wēndù) – Nhiệt độ hồ quang hàn
200焊接焊枪角度 (hànjiē hànqiāng jiǎodù) – Góc độ súng hàn
201焊接预热 (hànjiē yùrè) – Làm nóng trước khi hàn
202焊接工艺参数 (hànjiē gōngyì cānshù) – Thông số kỹ thuật hàn
203焊接焊料 (hànjiē hànliào) – Vật liệu hàn
204焊接电线 (hànjiē diànxiàn) – Dây điện hàn
205焊接残渣 (hànjiē cánzhā) – Cặn bã sau khi hàn
206焊接接头强度 (hànjiē jiētóu qiángdù) – Độ bền mối hàn
207焊接自动化程度 (hànjiē zìdònghuà chéngdù) – Mức độ tự động hóa hàn
208焊接工作台面 (hànjiē gōngzuò táimiàn) – Bề mặt bàn làm việc hàn
209焊接焊道 (hànjiē hàndào) – Đường hàn
210焊接电源线 (hànjiē diànyuán xiàn) – Dây nguồn hàn
211焊接短路 (hànjiē duǎnlù) – Hiện tượng đoản mạch khi hàn
212焊接安全指示灯 (hànjiē ānquán zhǐshì dēng) – Đèn chỉ thị an toàn hàn
213焊接防护罩 (hànjiē fánghù zhào) – Mặt nạ bảo hộ hàn
214焊接热量 (hànjiē rèliàng) – Lượng nhiệt hàn
215焊接粉尘 (hànjiē fěnchén) – Bụi hàn
216焊接时间控制器 (hànjiē shíjiān kòngzhì qì) – Bộ điều khiển thời gian hàn
217焊接焊丝盘 (hànjiē hàn sī pán) – Cuộn dây hàn
218焊接轨迹 (hànjiē guǐjì) – Đường đi của mối hàn
219焊接回火 (hànjiē huíhuǒ) – Hiện tượng hồi nhiệt sau khi hàn
220焊接点 (hànjiē diǎn) – Điểm hàn
221焊接精度 (hànjiē jīngdù) – Độ chính xác của mối hàn
222焊接保护气体 (hànjiē bǎohù qìtǐ) – Khí bảo vệ khi hàn
223焊接压力 (hànjiē yālì) – Áp lực hàn
224焊接接地线 (hànjiē jiēdì xiàn) – Dây nối đất khi hàn
225焊接电缆 (hànjiē diànlǎn) – Cáp điện hàn
226焊接焊口 (hànjiē hànkǒu) – Miệng mối hàn
227焊接气流调节器 (hànjiē qìliú tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh dòng khí khi hàn
228焊接能量 (hànjiē néngliàng) – Năng lượng hàn
229焊接焊缝质量 (hànjiē hànfèng zhìliàng) – Chất lượng mối hàn
230焊接焊接速度 (hànjiē hànjiē sùdù) – Tốc độ hàn
231焊接绝缘手套 (hànjiē juéyuán shǒutào) – Găng tay cách điện khi hàn
232焊接厚度控制 (hànjiē hòudù kòngzhì) – Kiểm soát độ dày khi hàn
233焊接工位 (hànjiē gōngwèi) – Trạm làm việc hàn
234焊接磨损 (hànjiē mó sǔn) – Sự mài mòn khi hàn
235焊接高温 (hànjiē gāo wēn) – Nhiệt độ cao khi hàn
236焊接金属粉末 (hànjiē jīnshǔ fěnmò) – Bột kim loại dùng trong hàn
237焊接铜电极 (hànjiē tóng diànjí) – Điện cực bằng đồng khi hàn
238焊接钢电极 (hànjiē gāng diànjí) – Điện cực bằng thép khi hàn
239焊接工作服 (hànjiē gōngzuò fú) – Đồ bảo hộ lao động khi hàn
240焊接高频机 (hànjiē gāopín jī) – Máy hàn tần số cao
241焊接作业平台 (hànjiē zuòyè píngtái) – Bệ làm việc hàn
242焊接气体消耗量 (hànjiē qìtǐ xiāohào liàng) – Lượng khí tiêu thụ khi hàn
243焊接裂纹检查 (hànjiē lièwén jiǎnchá) – Kiểm tra vết nứt hàn
244焊接热应力 (hànjiē rè yìnglì) – Ứng suất nhiệt khi hàn
245焊接质量管理 (hànjiē zhìliàng guǎnlǐ) – Quản lý chất lượng mối hàn
246焊接试验 (hànjiē shìyàn) – Thí nghiệm hàn
247焊接规范 (hànjiē guīfàn) – Quy phạm hàn
248焊接检验 (hànjiē jiǎnyàn) – Kiểm tra hàn
249焊接合格证 (hànjiē hégé zhèng) – Giấy chứng nhận hợp lệ hàn
250焊接技术标准 (hànjiē jìshù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn
251焊接训练 (hànjiē xùnliàn) – Đào tạo hàn
252焊接现场 (hànjiē xiànchǎng) – Hiện trường hàn
253焊接设备维修 (hànjiē shèbèi wéixiū) – Bảo trì thiết bị hàn
254焊接过程记录 (hànjiē guòchéng jìlù) – Ghi chép quá trình hàn
255焊接测试设备 (hànjiē cèshì shèbèi) – Thiết bị kiểm tra hàn
256焊接保护装备 (hànjiē bǎohù zhuāngbèi) – Thiết bị bảo vệ hàn
257焊接磨削 (hànjiē móxuē) – Mài mòn hàn
258焊接标志 (hànjiē biāozhì) – Ký hiệu hàn
259焊接能耗 (hànjiē nénghào) – Tiêu thụ năng lượng khi hàn
260焊接热处理 (hànjiē rè chǔlǐ) – Xử lý nhiệt hàn
261焊接参数优化 (hànjiē cānshù yōuhuà) – Tối ưu hóa thông số hàn
262焊接成形 (hànjiē chéngxíng) – Định hình hàn
263焊接视觉检测 (hànjiē shìjué jiǎncè) – Kiểm tra bằng thị giác hàn
264焊接配合 (hànjiē pèihé) – Phối hợp hàn
265焊接团队 (hànjiē tuánduì) – Đội ngũ hàn
266焊接工艺流程 (hànjiē gōngyì liúchéng) – Quy trình công nghệ hàn
267焊接电流 (hànjiē diànliú) – Dòng điện hàn
268焊接应力 (hànjiē yìnglì) – Ứng suất hàn
269焊接质量检验 (hànjiē zhìliàng jiǎnyàn) – Kiểm tra chất lượng hàn
270焊接支架 (hànjiē zhījià) – Giá đỡ hàn
271焊接图纸 (hànjiē túzhǐ) – Bản vẽ hàn
272焊接安全培训 (hànjiē ānquán péixùn) – Đào tạo an toàn hàn
273焊接工艺参数 (hànjiē gōngyì cānshù) – Thông số công nghệ hàn
274焊接技术人员 (hànjiē jìshù rényuán) – Nhân viên kỹ thuật hàn
275焊接效果 (hànjiē xiàoguǒ) – Hiệu quả hàn
276焊接设备操作 (hànjiē shèbèi cāozuò) – Vận hành thiết bị hàn
277焊接熔化 (hànjiē rónghuà) – Nóng chảy hàn
278焊接气体浓度 (hànjiē qìtǐ nónɡdù) – Nồng độ khí hàn
279焊接焊接机 (hànjiē hànjiē jī) – Máy hàn
280焊接电极材料 (hànjiē diànjí cáiliào) – Vật liệu điện cực hàn
281焊接作业指导书 (hànjiē zuòyè zhǐdǎo shū) – Sổ tay hướng dẫn công việc hàn
282焊接拉伸试验 (hànjiē lāshēn shìyàn) – Thí nghiệm kéo hàn
283焊接打磨 (hànjiē dǎmó) – Đánh bóng hàn
284焊接电弧 (hànjiē diànhú) – Hồ quang điện hàn
285焊接接头 (hànjiē jiētóu) – Mối nối hàn
286焊接自动控制 (hànjiē zìdòng kòngzhì) – Điều khiển tự động hàn
287焊接气体保护 (hànjiē qìtǐ bǎohù) – Bảo vệ bằng khí hàn
288焊接工艺设计 (hànjiē gōngyì shèjì) – Thiết kế công nghệ hàn
289焊接冷却液 (hànjiē lěngquè yè) – Dung dịch làm mát hàn
290焊接硬度 (hànjiē yìngdù) – Độ cứng của mối hàn
291焊接脱氧剂 (hànjiē tuōyǎng jì) – Chất khử oxy khi hàn
292焊接焊缝高度 (hànjiē hànfèng gāodù) – Chiều cao mối hàn
293焊接试块 (hànjiē shì kuài) – Khối thử nghiệm hàn
294焊接定位 (hànjiē dìngwèi) – Định vị hàn
295焊接适应性 (hànjiē shìyìng xìng) – Khả năng thích ứng hàn
296焊接气密性 (hànjiē qì mìxìng) – Độ kín khí của mối hàn
297焊接铝合金 (hànjiē lǚ héjīn) – Hợp kim nhôm hàn
298焊接模具 (hànjiē mújù) – Khuôn hàn
299焊接接头强度测试 (hànjiē jiētóu qiángdù cèshì) – Kiểm tra độ bền mối hàn
300焊接工艺规范 (hànjiē gōngyì guīfàn) – Quy phạm công nghệ hàn
301焊接冲击试验 (hànjiē chōngjī shìyàn) – Thí nghiệm va đập hàn
302焊接检验设备 (hànjiē jiǎnyàn shèbèi) – Thiết bị kiểm tra hàn
303焊接零部件 (hànjiē líng bùjiàn) – Linh kiện hàn
304焊接疲劳测试 (hànjiē píláo cèshì) – Thí nghiệm mỏi hàn
305焊接工艺优化 (hànjiē gōngyì yōuhuà) – Tối ưu hóa công nghệ hàn
306焊接质量控制 (hànjiē zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng hàn
307焊接钢铁 (hànjiē gāngtiě) – Thép hàn
308焊接工艺手册 (hànjiē gōngyì shǒucè) – Sổ tay công nghệ hàn
309焊接交货期 (hànjiē jiāohuòqī) – Thời gian giao hàng hàn
310焊接保护装置 (hànjiē bǎohù zhuāngzhì) – Thiết bị bảo vệ hàn
311焊接工作区域 (hànjiē gōngzuò qūyù) – Khu vực làm việc hàn
312焊接安全规范 (hànjiē ānquán guīfàn) – Quy phạm an toàn hàn
313焊接熔点 (hànjiē róngdiǎn) – Điểm nóng chảy hàn
314焊接气体流量 (hànjiē qìtǐ liúliàng) – Lưu lượng khí hàn
315焊接耐热性 (hànjiē nàirè xìng) – Tính chịu nhiệt của mối hàn
316焊接高温合金 (hànjiē gāowēn héjīn) – Hợp kim chịu nhiệt hàn
317焊接方法 (hànjiē fāngfǎ) – Phương pháp hàn
318焊接控制系统 (hànjiē kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống điều khiển hàn
319焊接表面处理 (hànjiē biǎomiàn chǔlǐ) – Xử lý bề mặt hàn
320焊接设备安装 (hànjiē shèbèi ānzhuāng) – Lắp đặt thiết bị hàn
321焊接对接 (hànjiē duìjiē) – Đối nối hàn
322焊接前处理 (hànjiē qián chǔlǐ) – Xử lý trước hàn
323焊接导线 (hànjiē dǎoxiàn) – Dây dẫn hàn
324焊接清洗 (hànjiē qīngxǐ) – Làm sạch hàn
325焊接位置 (hànjiē wèizhi) – Vị trí hàn
326焊接标定 (hànjiē biāodìng) – Hiệu chuẩn hàn
327焊接安全帽 (hànjiē ānquán mào) – Mũ bảo hiểm hàn
328焊接加工 (hànjiē jiāgōng) – Gia công hàn
329焊接台 (hànjiē tái) – Bàn hàn
330焊接碳钢 (hànjiē tàngāng) – Thép carbon hàn
331焊接操作规程 (hànjiē cāozuò guīchéng) – Quy trình vận hành hàn
332焊接手套 (hànjiē shǒutào) – Găng tay hàn
333焊接接头形式 (hànjiē jiētóu xíngshì) – Hình thức mối nối hàn
334焊接设备维护 (hànjiē shèbèi wéihù) – Bảo trì thiết bị hàn
335焊接成型 (hànjiē chéngxíng) – Hình thành hàn
336焊接热源 (hànjiē rèyuán) – Nguồn nhiệt hàn
337焊接程序 (hànjiē chéngxù) – Chương trình hàn
338焊接标准 (hànjiē biāozhǔn) – Tiêu chuẩn hàn
339焊接热量 (hànjiē rèliàng) – Nhiệt lượng hàn
340焊接工件 (hànjiē gōngjiàn) – Chi tiết hàn
341焊接绝缘体 (hànjiē juéyuán tǐ) – Vật cách điện hàn
342焊接设备检修 (hànjiē shèbèi jiǎnxiū) – Kiểm tra và sửa chữa thiết bị hàn
343焊接弧焊 (hànjiē húhàn) – Hàn hồ quang
344焊接焊接头 (hànjiē hànjiē tóu) – Đầu nối hàn
345焊接锻造 (hànjiē duànzào) – Rèn hàn
346焊接结构 (hànjiē jiégòu) – Cấu trúc hàn
347焊接示范 (hànjiē shìfàn) – Mẫu hàn
348焊接工艺改进 (hànjiē gōngyì gǎijìn) – Cải tiến công nghệ hàn
349焊接不锈钢 (hànjiē bùxiùgāng) – Thép không gỉ hàn
350焊接操作员 (hànjiē cāozuòyuán) – Nhân viên vận hành hàn
351焊接设备升级 (hànjiē shèbèi shēngjí) – Nâng cấp thiết bị hàn
352焊接气体瓶 (hànjiē qìtǐ píng) – Bình khí hàn
353焊接焊点 (hànjiē hàn diǎn) – Điểm hàn
354焊接模板 (hànjiē múbǎn) – Khuôn hàn
355焊接无损检测 (hànjiē wú sǔn jiǎncè) – Kiểm tra không phá hủy hàn
356焊接计算 (hànjiē jìsuàn) – Tính toán hàn
357焊接工艺参数设定 (hànjiē gōngyì cānshù shèdìng) – Thiết lập thông số công nghệ hàn
358焊接安全防护 (hànjiē ānquán fánghù) – Bảo vệ an toàn hàn
359焊接变电站 (hànjiē biàndiàn zhàn) – Trạm biến áp hàn
360焊接操作台 (hànjiē cāozuòtái) – Bàn thao tác hàn
361焊接熔接 (hànjiē róngjiē) – Hàn nối
362焊接材料选择 (hànjiē cáiliào xuǎnzé) – Lựa chọn vật liệu hàn
363焊接过程控制 (hànjiē guòchéng kòngzhì) – Kiểm soát quá trình hàn
364焊接设备技术 (hànjiē shèbèi jìshù) – Kỹ thuật thiết bị hàn
365焊接循环 (hànjiē xúnhuán) – Chu trình hàn
366焊接过程监控 (hànjiē guòchéng jiānkòng) – Giám sát quá trình hàn
367焊接参数调整 (hànjiē cānshù tiáozhěng) – Điều chỉnh thông số hàn
368焊接防护服 (hànjiē fánghùfú) – Trang phục bảo hộ hàn
369焊接电弧焊机 (hànjiē diànhú hànjī) – Máy hàn hồ quang điện
370焊接过程优化 (hànjiē guòchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quá trình hàn
371焊接气体分析 (hànjiē qìtǐ fēnxī) – Phân tích khí hàn
372焊接工艺评估 (hànjiē gōngyì pínggū) – Đánh giá công nghệ hàn
373焊接示教 (hànjiē shìjiào) – Hướng dẫn hàn
374焊接断裂 (hànjiē duànliè) – Đứt mối hàn
375焊接试件 (hànjiē shìjiàn) – Mẫu thử hàn
376焊接质量评定 (hànjiē zhìliàng píngdìng) – Đánh giá chất lượng hàn
377焊接环节 (hànjiē huánjié) – Giai đoạn hàn
378焊接工作标准 (hànjiē gōngzuò biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công việc hàn
379焊接安全检查 (hànjiē ānquán jiǎnchá) – Kiểm tra an toàn hàn
380焊接液位 (hànjiē yèwèi) – Mực chất lỏng hàn
381焊接控制面板 (hànjiē kòngzhì miànbǎn) – Bảng điều khiển hàn
382焊接分配 (hànjiē fēnpèi) – Phân phối hàn
383焊接回流 (hànjiē huíliú) – Hồi lưu hàn
384焊接调试 (hànjiē tiáoshì) – Thử nghiệm hàn
385焊接电极架 (hànjiē diànjí jià) – Giá đỡ điện cực hàn
386焊接表面质量 (hànjiē biǎomiàn zhìliàng) – Chất lượng bề mặt hàn
387焊接溅射 (hànjiē jiànshè) – Bắn tóe hàn
388焊接试验台 (hànjiē shìyàn tái) – Bàn thí nghiệm hàn
389焊接热处理 (hànjiē rèchǔlǐ) – Xử lý nhiệt hàn
390焊接漏电 (hànjiē lòudiàn) – Rò rỉ điện hàn
391焊接气体泄漏 (hànjiē qìtǐ xièlòu) – Rò rỉ khí hàn
392焊接标准件 (hànjiē biāozhǔn jiàn) – Linh kiện tiêu chuẩn hàn
393焊接焊缝 (hànjiē hànfèng) – Mối hàn
394焊接加热 (hànjiē jiārè) – Gia nhiệt hàn
395焊接喷嘴 (hànjiē pēnzuǐ) – Đầu phun hàn
396焊接器具 (hànjiē qìjù) – Dụng cụ hàn
397焊接接合 (hànjiē jiēhé) – Kết hợp hàn
398焊接直流电 (hànjiē zhíliú diàn) – Điện một chiều hàn
399焊接氧气 (hànjiē yǎngqì) – Khí oxy hàn
400焊接多功能 (hànjiē duōgōngnéng) – Đa chức năng hàn
401焊接横向 (hànjiē héngxiàng) – Hàn ngang
402焊接纵向 (hànjiē zòngxiàng) – Hàn dọc
403焊接工作环境 (hànjiē gōngzuò huánjìng) – Môi trường làm việc hàn
404焊接强度测试 (hànjiē qiángdù cèshì) – Kiểm tra độ bền hàn
405焊接电流密度 (hànjiē diànliú mìdù) – Mật độ dòng điện hàn
406焊接自动焊接机 (hànjiē zìdòng hànjiē jī) – Máy hàn tự động
407焊接操作手册 (hànjiē cāozuò shǒucè) – Sổ tay hướng dẫn thao tác hàn
408焊接模型 (hànjiē móxíng) – Mô hình hàn
409焊接防护眼镜 (hànjiē fánghù yǎnjìng) – Kính bảo hộ hàn
410焊接动态 (hànjiē dòngtài) – Động thái hàn
411焊接电缆连接 (hànjiē diànlǎn liánjiē) – Kết nối cáp hàn
412焊接清洗剂 (hànjiē qīngxǐ jì) – Chất tẩy rửa hàn
413焊接工人 (hànjiē gōngrén) – Công nhân hàn
414焊接设备监测 (hànjiē shèbèi jiāncè) – Giám sát thiết bị hàn
415焊接安全规程 (hànjiē ānquán guīchéng) – Quy trình an toàn hàn
416焊接烟雾 (hànjiē yānwù) – Khói hàn
417焊接工艺规范 (hànjiē gōngyì guīfàn) – Quy chuẩn công nghệ hàn
418焊接低温 (hànjiē dīwēn) – Nhiệt độ thấp hàn
419焊接高温 (hànjiē gāowēn) – Nhiệt độ cao hàn
420焊接吸尘器 (hànjiē xīchénqì) – Máy hút bụi hàn
421焊接喷雾 (hànjiē pēnwù) – Phun hàn
422焊接质检 (hànjiē zhìjiǎn) – Kiểm tra chất lượng hàn
423焊接操作系统 (hànjiē cāozuò xìtǒng) – Hệ thống thao tác hàn
424焊接操作培训 (hànjiē cāozuò péixùn) – Đào tạo thao tác hàn
425焊接缝合 (hànjiē fènghé) – Hàn nối
426焊接细节 (hànjiē xìjié) – Chi tiết hàn
427焊接合格证 (hànjiē hégé zhèng) – Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hàn
428焊接镀层 (hànjiē dùcéng) – Lớp mạ hàn
429焊接材料回收 (hànjiē cáiliào huíshōu) – Thu hồi vật liệu hàn
430焊接原材料 (hànjiē yuáncáiliào) – Nguyên liệu hàn
431焊接硬度 (hànjiē yìngdù) – Độ cứng hàn
432焊接测试方法 (hànjiē cèshì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra hàn
433焊接制品 (hànjiē zhìpǐn) – Sản phẩm hàn
434焊接磨损 (hànjiē mósuàn) – Mòn hàn
435焊接材料清单 (hànjiē cáiliào qīngdān) – Danh sách vật liệu hàn
436焊接样品 (hànjiē yàngpǐn) – Mẫu hàn
437焊接安全手册 (hànjiē ānquán shǒucè) – Sổ tay an toàn hàn
438焊接材料测试 (hànjiē cáiliào cèshì) – Kiểm tra vật liệu hàn
439焊接材料规范 (hànjiē cáiliào guīfàn) – Quy chuẩn vật liệu hàn
440焊接行业标准 (hànjiē hángyè biāozhǔn) – Tiêu chuẩn ngành hàn
441焊接技巧 (hànjiē jìqiǎo) – Kỹ thuật hàn
442焊接电流调节 (hànjiē diànliú tiáojié) – Điều chỉnh dòng điện hàn
443焊接过程记录 (hànjiē guòchéng jìlù) – Hồ sơ quá trình hàn
444焊接气体混合 (hànjiē qìtǐ hùn hé) – Hỗn hợp khí hàn
445焊接渗透 (hànjiē shèntòu) – Thẩm thấu hàn
446焊接设备校准 (hànjiē shèbèi jiàozhǔn) – Hiệu chuẩn thiết bị hàn
447焊接焊接材料 (hànjiē hànjiē cáiliào) – Vật liệu hàn
448焊接低电压 (hànjiē dī diànyā) – Điện áp thấp hàn
449焊接高电压 (hànjiē gāo diànyā) – Điện áp cao hàn
450焊接固体材料 (hànjiē gùtǐ cáiliào) – Vật liệu rắn hàn
451焊接液体材料 (hànjiē yètǐ cáiliào) – Vật liệu lỏng hàn
452焊接小组 (hànjiē xiǎozǔ) – Nhóm hàn
453焊接安全操作 (hànjiē ānquán cāozuò) – Thao tác an toàn hàn
454焊接规范化 (hànjiē guīfànhuà) – Chuẩn hóa hàn
455焊接产品质量 (hànjiē chǎnpǐn zhìliàng) – Chất lượng sản phẩm hàn
456焊接成本 (hànjiē chéngběn) – Chi phí hàn
457焊接环境监测 (hànjiē huánjìng jiāncè) – Giám sát môi trường hàn
458焊接物理性能 (hànjiē wùlǐ xìngnéng) – Tính năng vật lý hàn
459焊接焊条 (hànjiē hàn tiáo) – Que hàn
460焊接机头 (hànjiē jī tóu) – Đầu máy hàn
461焊接气体检测 (hànjiē qìtǐ jiǎncè) – Kiểm tra khí hàn
462焊接环境影响 (hànjiē huánjìng yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng môi trường hàn
463焊接材料合格 (hànjiē cáiliào hégé) – Vật liệu hàn đạt tiêu chuẩn
464焊接生产线 (hànjiē shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất hàn
465焊接性能测试 (hànjiē xìngnéng cèshì) – Kiểm tra tính năng hàn
466焊接接缝检测 (hànjiē jiēfèng jiǎncè) – Kiểm tra mối hàn
467焊接电弧 (hànjiē diànhú) – Đường điện hàn
468焊接安全警示 (hànjiē ānquán jǐngshì) – Cảnh báo an toàn hàn
469焊接材料鉴定 (hànjiē cáiliào jiàndìng) – Định danh vật liệu hàn
470焊接技术交流 (hànjiē jìshù jiāoliú) – Giao lưu kỹ thuật hàn
471焊接损耗 (hànjiē sǔnhào) – Tổn thất hàn
472焊接安全意识 (hànjiē ānquán yìshí) – Nhận thức an toàn hàn
473焊接产品开发 (hànjiē chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm hàn
474焊接点焊 (hànjiē diǎnhàn) – Hàn điểm
475焊接氩气 (hànjiē yàqì) – Khí argon hàn
476焊接过程分析 (hànjiē guòchéng fēnxī) – Phân tích quá trình hàn
477焊接热输入 (hànjiē rè shūrù) – Nhiệt độ đầu vào hàn
478焊接手工 (hànjiē shǒugōng) – Hàn thủ công
479焊接连焊 (hànjiē lián hàn) – Hàn liên tục
480焊接焊接范围 (hànjiē hànjiē fànwéi) – Phạm vi hàn
481焊接焊渣 (hànjiē hànzhā) – Xỉ hàn
482焊接冷却 (hànjiē lěngquè) – Làm mát hàn
483焊接机操作 (hànjiē jī cāozuò) – Thao tác máy hàn
484焊接接触电阻 (hànjiē jiēchù diànzǔ) – Điện trở tiếp xúc hàn
485焊接孔 (hànjiē kǒng) – Lỗ hàn
486焊接热影响区 (hànjiē rè yǐngxiǎng qū) – Khu vực ảnh hưởng nhiệt hàn
487焊接参数 (hànjiē cānshù) – Tham số hàn
488焊接设备性能 (hànjiē shèbèi xìngnéng) – Tính năng thiết bị hàn
489焊接固定 (hànjiē gùdìng) – Cố định hàn
490焊接装配 (hànjiē zhuāngpèi) – Lắp ráp hàn
491焊接短路 (hànjiē duǎnlù) – Ngắn mạch hàn
492焊接操作步骤 (hànjiē cāozuò bùzhòu) – Các bước thao tác hàn
493焊接复合材料 (hànjiē fùhé cáiliào) – Vật liệu composite hàn
494焊接机身 (hànjiē jī shēn) – Thân máy hàn
495焊接热膨胀 (hànjiē rè péngzhàng) – Nở nhiệt hàn
496焊接传热 (hànjiē chuán rè) – Truyền nhiệt hàn
497焊接接合强度 (hànjiē jiēhé qiángdù) – Độ bền nối hàn
498焊接外观 (hànjiē wàiguān) – Bề ngoài hàn
499焊接配方 (hànjiē pèifāng) – Công thức hàn
500焊接气泡 (hànjiē qìpào) – Bọt khí hàn
501焊接金属熔化 (hànjiē jīnshǔ rónghuà) – Nấu chảy kim loại hàn
502焊接缺陷 (hànjiē quēxiàn) – Khiếm khuyết hàn
503焊接固化 (hànjiē gùhuà) – Đông cứng hàn
504焊接标准作业 (hànjiē biāozhǔn zuòyè) – Quy trình làm việc tiêu chuẩn hàn
505焊接噪声 (hànjiē zàoshēng) – Tiếng ồn hàn
506焊接拼接 (hànjiē pīnjiē) – Ghép nối hàn
507焊接延伸率 (hànjiē yánshēn lǜ) – Tỷ lệ kéo dài hàn
508焊接导电性 (hànjiē dǎodiàn xìng) – Tính dẫn điện hàn
509焊接能耗 (hànjiē nénghào) – Tiêu thụ năng lượng hàn
510焊接成分 (hànjiē chéngfèn) – Thành phần hàn
511焊接激光 (hànjiē jīguāng) – Hàn bằng laser
512焊接涂层 (hànjiē túcéng) – Lớp phủ hàn
513焊接减速 (hànjiē jiǎnsù) – Giảm tốc độ hàn
514焊接图案 (hànjiē tú’àn) – Hình mẫu hàn
515焊接磨具 (hànjiē mójù) – Công cụ mài hàn
516焊接抽真空 (hànjiē chōu zhēn kōng) – Hàn chân không
517焊接标记 (hànjiē biāojì) – Ký hiệu hàn
518焊接防护罩 (hànjiē fánghùzhào) – Mũ bảo hộ hàn
519焊接局部加热 (hànjiē júbù jiārè) – Gia nhiệt cục bộ hàn
520焊接参数设定 (hànjiē cānshù shèdìng) – Thiết lập tham số hàn
521焊接放热 (hànjiē fàngrè) – Giải phóng nhiệt hàn
522焊接极性 (hànjiē jíxìng) – Độ cực hàn
523焊接机架 (hànjiē jījià) – Khung máy hàn
524焊接热影响 (hànjiē rè yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng nhiệt hàn
525焊接柔性 (hànjiē róuxìng) – Độ linh hoạt hàn
526焊接工程 (hànjiē gōngchéng) – Dự án hàn
527焊接信息 (hànjiē xìnxī) – Thông tin hàn
528焊接交接 (hànjiē jiāojiē) – Tiếp nối hàn
529焊接智能化 (hànjiē zhìnéng huà) – Tự động hóa hàn
530焊接阻抗 (hànjiē zǔkàng) – Trở kháng hàn
531焊接表面粗糙度 (hànjiē biǎomiàn cūcáodù) – Độ nhám bề mặt hàn
532焊接焊机 (hànjiē hànjī) – Máy hàn
533焊接排气 (hànjiē páiqì) – Xả khí hàn
534焊接连接 (hànjiē liánjiē) – Nối hàn
535焊接接触 (hànjiē jiēchù) – Tiếp xúc hàn
536焊接效率提升 (hànjiē xiàolǜ tíshēng) – Tăng cường hiệu suất hàn
537焊接检测报告 (hànjiē jiǎncè bàogào) – Báo cáo kiểm tra hàn
538焊接规范 (hànjiē guīfàn) – Tiêu chuẩn hàn
539焊接特性 (hànjiē tèxìng) – Đặc tính hàn
540焊接部件 (hànjiē bùjiàn) – Bộ phận hàn
541焊接光束 (hànjiē guāngshù) – Chùm tia hàn
542焊接表面光洁度 (hànjiē biǎomiàn guāngjié dù) – Độ bóng bề mặt hàn
543焊接不良 (hànjiē bùliáng) – Lỗi hàn
544焊接清洗 (hànjiē qīngxǐ) – Rửa hàn
545焊接二次加工 (hànjiē èrcì jiāgōng) – Gia công lần hai hàn
546焊接处理 (hànjiē chǔlǐ) – Xử lý hàn
547焊接回流 (hànjiē huíliú) – Dòng hồi hàn
548焊接剥落 (hànjiē bōluò) – Bong tróc hàn
549焊接检测 (hànjiē jiǎncè) – Kiểm tra hàn
550焊接预热 (hànjiē yùrè) – Gia nhiệt trước hàn
551焊接微调 (hànjiē wēitiáo) – Điều chỉnh nhỏ hàn
552焊接屏蔽 (hànjiē píngbì) – Bảo vệ hàn
553焊接反应 (hànjiē fǎnyìng) – Phản ứng hàn
554焊接操作手册 (hànjiē cāozuò shǒucè) – Sổ tay thao tác hàn
555焊接定位夹 (hànjiē dìngwèi jiá) – Kẹp định vị hàn
556焊接安全保护 (hànjiē ānquán bǎohù) – Bảo vệ an toàn hàn
557焊接表面硬度 (hànjiē biǎomiàn yìngdù) – Độ cứng bề mặt hàn
558焊接绝缘 (hànjiē juéyuán) – Cách điện hàn
559焊接边缘 (hànjiē biānyuán) – Mép hàn
560焊接粘附 (hànjiē zhān fù) – Bám dính hàn
561焊接使用说明书 (hànjiē shǐyòng shuōmíngshū) – Hướng dẫn sử dụng hàn
562焊接薄板 (hànjiē bó bǎn) – Tấm mỏng hàn
563焊接连焊机 (hànjiē lián hàn jī) – Máy hàn liên tục
564焊接耐久性 (hànjiē nàijiǔ xìng) – Độ bền hàn
565焊接装置 (hànjiē zhuāngzhì) – Thiết bị hàn
566焊接铁 (hànjiē tiě) – Hàn sắt
567焊接包覆 (hànjiē bāofù) – Bao phủ hàn
568焊接缝 (hànjiē fèng) – Mối hàn
569焊接导向 (hànjiē dǎoxiàng) – Hướng dẫn hàn
570焊接缺口 (hànjiē quēkǒu) – Khe hở hàn
571焊接高频 (hànjiē gāopín) – Tần số cao hàn
572焊接焊丝 (hànjiē hàn sī) – Dây hàn
573焊接化学成分 (hànjiē huàxué chéngfèn) – Thành phần hóa học hàn
574焊接可塑性 (hànjiē kěsùxìng) – Độ dẻo hàn
575焊接熔接 (hànjiē róngjiē) – Hàn nóng chảy
576焊接固定夹具 (hànjiē gùdìng jiá jù) – Kẹp cố định hàn
577焊接流量 (hànjiē liúliàng) – Lưu lượng hàn
578焊接断面 (hànjiē duànmiàn) – Mặt cắt hàn
579焊接光斑 (hànjiē guāngbān) – Điểm sáng hàn
580焊接环境 (hànjiē huánjìng) – Môi trường hàn
581焊接运行 (hànjiē yùnxíng) – Vận hành hàn
582焊接振动 (hànjiē zhèndòng) – Dao động hàn
583焊接喷嘴 (hànjiē pēnzuǐ) – Miệng phun hàn
584焊接声学 (hànjiē shēngxué) – Âm học hàn
585焊接外壳 (hànjiē wàiké) – Vỏ hàn
586焊接零件 (hànjiē língjiàn) – Linh kiện hàn
587焊接增材 (hànjiē zēngcái) – Vật liệu bổ sung hàn
588焊接开关 (hànjiē kāiguān) – Công tắc hàn
589焊接液体 (hànjiē yètǐ) – Chất lỏng hàn
590焊接输出 (hànjiē shūchū) – Đầu ra hàn
591焊接连续性 (hànjiē liánxùxìng) – Tính liên tục hàn
592焊接载体 (hànjiē zàitǐ) – Vật mang hàn
593焊接激光器 (hànjiē jīguāngqì) – Thiết bị laser hàn
594焊接触发 (hànjiē chùfā) – Kích hoạt hàn
595焊接夹持 (hànjiē jiāchí) – Kẹp hàn
596焊接分离 (hànjiē fēnlí) – Tách hàn
597焊接成型 (hànjiē chéngxíng) – Định hình hàn
598焊接密封 (hànjiē mìfēng) – Niêm phong hàn
599焊接合格 (hànjiē hégé) – Đạt tiêu chuẩn hàn
600焊接粘接 (hànjiē zhān jiē) – Dán hàn
601焊接混合 (hànjiē hùn hé) – Trộn lẫn hàn
602焊接吸收 (hànjiē xīshōu) – Hấp thụ hàn
603焊接保护层 (hànjiē bǎohù céng) – Lớp bảo vệ hàn
604焊接重叠 (hànjiē zhòngdié) – Chồng lắp hàn
605焊接精度 (hànjiē jīngdù) – Độ chính xác hàn
606焊接弧焊 (hànjiē hú hàn) – Hàn hồ quang
607焊接机理 (hànjiē jīlǐ) – Cơ chế hàn
608焊接抗拉强度 (hànjiē kànglā qiángdù) – Độ bền kéo hàn
609焊接研磨 (hànjiē yánmó) – Mài hàn
610焊接碰撞 (hànjiē pèngzhuàng) – Va chạm hàn
611焊接表面处理剂 (hànjiē biǎomiàn chǔlǐ jì) – Chất xử lý bề mặt hàn
612焊接测试样本 (hànjiē cèshì yàngběn) – Mẫu thử nghiệm hàn
613焊接炉 (hànjiē lú) – Lò hàn
614焊接接口 (hànjiē jiēkǒu) – Giao diện hàn
615焊接时效 (hànjiē shíxiào) – Thời gian hàn
616焊接错位 (hànjiē cuòwèi) – Lệch vị trí hàn
617焊接后处理 (hànjiē hòu chǔlǐ) – Xử lý sau hàn
618焊接流动性 (hànjiē liúdòng xìng) – Tính lưu động hàn
619焊接静态 (hànjiē jìngtài) – Tĩnh hàn
620焊接接合强度 (hànjiē jiēhé qiángdù) – Độ bền liên kết hàn
621焊接余热 (hànjiē yú rè) – Nhiệt dư hàn
622焊接设备性能 (hànjiē shèbèi xìngnéng) – Hiệu suất thiết bị hàn
623焊接可靠性 (hànjiē kěkào xìng) – Độ tin cậy hàn
624焊接触点 (hànjiē chùdiǎn) – Điểm tiếp xúc hàn
625焊接调节 (hànjiē tiáojié) – Điều chỉnh hàn
626焊接载荷 (hànjiē zàihè) – Tải trọng hàn
627焊接气体纯度 (hànjiē qìtǐ chún dù) – Độ tinh khiết khí hàn
628焊接顺序 (hànjiē shùnxù) – Thứ tự hàn
629焊接气体浓度 (hànjiē qìtǐ nóngdù) – Nồng độ khí hàn
630焊接应变 (hànjiē yìngbiàn) – Biến dạng hàn
631焊接工艺标准 (hànjiē gōngyì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn công nghệ hàn
632焊接毛刺 (hànjiē máocì) – Mảnh vụn hàn
633焊接热输入 (hànjiē rè shūrù) – Nhiệt đầu vào hàn
634焊接气体保护 (hànjiē qìtǐ bǎohù) – Bảo vệ khí hàn
635焊接选择性 (hànjiē xuǎnzé xìng) – Tính chọn lọc hàn
636焊接设备管理 (hànjiē shèbèi guǎnlǐ) – Quản lý thiết bị hàn
637焊接电流波动 (hànjiē diànliú bōdòng) – Biến động dòng điện hàn
638焊接性能测试 (hànjiē xìngnéng cèshì) – Kiểm tra hiệu suất hàn
639焊接工艺参数 (hànjiē gōngyì cānshù) – Tham số công nghệ hàn
640焊接合金材料 (hànjiē héjīn cáiliào) – Vật liệu hợp kim hàn
641焊接相互作用 (hànjiē xiānghù zuòyòng) – Tương tác lẫn nhau hàn
642焊接熔接强度 (hànjiē róngjiē qiángdù) – Độ bền mối hàn
643焊接接合面 (hànjiē jiēhé miàn) – Bề mặt liên kết hàn
644焊接抗冲击 (hànjiē kàngchōngjī) – Chịu va đập hàn
645焊接成形设备 (hànjiē chéngxíng shèbèi) – Thiết bị định hình hàn
646焊接剥离 (hànjiē bōlí) – Tách rời hàn
647焊接塑性变形 (hànjiē sùxìng biànxíng) – Biến dạng dẻo hàn
648焊接热应力 (hànjiē rè yìnglì) – Ứng suất nhiệt hàn
649焊接节奏 (hànjiē jiézòu) – Nhịp độ hàn
650焊接通道 (hànjiē tōngdào) – Kênh hàn
651焊接抗腐蚀性 (hànjiē kàng fǔshí xìng) – Độ chống ăn mòn hàn
652焊接均匀性 (hànjiē jūnyún xìng) – Tính đồng nhất hàn
653焊接局部 (hànjiē júbù) – Khu vực hàn cục bộ
654焊接设备改造 (hànjiē shèbèi gǎizào) – Cải tạo thiết bị hàn
655焊接边缘 (hànjiē biānyuán) – Đường viền hàn
656焊接硅铝合金 (hànjiē guīlǚ héjīn) – Hợp kim silic nhôm hàn
657焊接热裂纹 (hànjiē rè lièwén) – Vết nứt nhiệt hàn
658焊接防护 (hànjiē fánghù) – Bảo vệ hàn
659焊接机械化 (hànjiē jīxièhuà) – Cơ khí hóa hàn
660焊接熔断 (hànjiē róngduàn) – Ngắt mối hàn
661焊接温度控制 (hànjiē wēndù kòngzhì) – Kiểm soát nhiệt độ hàn
662焊接固化 (hànjiē gùhuà) – Đặc lại hàn
663焊接数据记录 (hànjiē shùjù jìlù) – Ghi chép dữ liệu hàn
664焊接层次 (hànjiē céngcì) – Tầng hàn
665焊接对接 (hànjiē duìjiē) – Kết nối hàn
666焊接错位现象 (hànjiē cuòwèi xiànxiàng) – Hiện tượng lệch mối hàn
667焊接退火 (hànjiē tuìhuǒ) – Tôi sau hàn
668焊接应力释放 (hànjiē yìnglì shìfàng) – Giải phóng ứng suất hàn
669焊接材料准备 (hànjiē cáiliào zhǔnbèi) – Chuẩn bị vật liệu hàn
670焊接波形 (hànjiē bōxíng) – Hình dạng sóng hàn
671焊接安全 (hànjiē ānquán) – An toàn hàn
672焊接操作规程 (hànjiē cāozuò guīchéng) – Quy trình thao tác hàn
673焊接合格率 (hànjiē hégé lǜ) – Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn hàn
674焊接标识 (hànjiē biāoshí) – Nhận diện hàn
675焊接强度试验 (hànjiē qiángdù shìyàn) – Thí nghiệm độ bền hàn
676焊接热循环 (hànjiē rè xúnhuán) – Chu kỳ nhiệt hàn
677焊接气体保护焊 (hànjiē qìtǐ bǎohù hàn) – Hàn bảo vệ bằng khí
678焊接金属熔化 (hànjiē jīnshǔ rónghuà) – Kim loại nóng chảy hàn
679焊接填充材料 (hànjiē tiánchōng cáiliào) – Vật liệu lấp đầy hàn
680焊接温度梯度 (hànjiē wēndù tīdù) – Độ dốc nhiệt độ hàn
681焊接电极连接 (hànjiē diànjí liánjiē) – Kết nối điện cực hàn
682焊接合并 (hànjiē hébìng) – Kết hợp hàn
683焊接冷却速率 (hànjiē lěngquè sùlǜ) – Tốc độ làm mát hàn
684焊接稳定性 (hànjiē wěndìng xìng) – Tính ổn định hàn
685焊接操作员 (hànjiē cāozuòyuán) – Nhân viên thao tác hàn
686焊接深度 (hànjiē shēndù) – Độ sâu hàn
687焊接厚度 (hànjiē hòudù) – Độ dày hàn
688焊接外观 (hànjiē wàiguān) – Hình thức hàn
689焊接强度标准 (hànjiē qiángdù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn độ bền hàn
690焊接连接器 (hànjiē liánjiēqì) – Đầu nối hàn
691焊接操作平台 (hànjiē cāozuò píngtái) – Nền tảng thao tác hàn
692焊接裂纹检测 (hànjiē lièwén jiǎncè) – Kiểm tra vết nứt hàn
693焊接点焊 (hànjiē diǎn hàn) – Hàn điểm
694焊接固体焊料 (hànjiē gùtǐ hànliào) – Chất hàn rắn
695焊接弯曲 (hànjiē wānqū) – Hàn cong
696焊接机电一体化 (hànjiē jī diàn yī tǐ huà) – Tích hợp cơ điện hàn
697焊接电子控制 (hànjiē diànzǐ kòngzhì) – Điều khiển điện tử hàn
698焊接稳定剂 (hànjiē wěndìng jì) – Chất ổn định hàn
699焊接溶剂 (hànjiē róngjì) – Dung môi hàn
700焊接加热器 (hànjiē jiārè qì) – Thiết bị gia nhiệt hàn
701焊接熔接性 (hànjiē róngjiē xìng) – Tính hàn
702焊接填充方式 (hànjiē tiánchōng fāngshì) – Phương pháp lấp đầy hàn
703焊接作业指导书 (hànjiē zuòyè zhǐdǎo shū) – Sổ tay hướng dẫn làm việc hàn
704焊接强度比 (hànjiē qiángdù bǐ) – Tỷ lệ độ bền hàn
705焊接材料适应性 (hànjiē cáiliào shìyìngxìng) – Tính thích ứng của vật liệu hàn
706焊接层间温度 (hànjiē céngjiān wēndù) – Nhiệt độ giữa các lớp hàn
707焊接熔化率 (hànjiē rónghuà lǜ) – Tỷ lệ nóng chảy hàn
708焊接系统 (hànjiē xìtǒng) – Hệ thống hàn
709焊接缺陷分析 (hànjiē quēxiàn fēnxī) – Phân tích khuyết tật hàn
710焊接接头设计 (hànjiē jiētóu shèjì) – Thiết kế mối hàn
711焊接气体成分 (hànjiē qìtǐ chéngfèn) – Thành phần khí hàn
712焊接夹具 (hànjiē jiājù) – Dụng cụ kẹp hàn
713焊接横向强度 (hànjiē héngxiàng qiángdù) – Độ bền ngang hàn
714焊接多层 (hànjiē duōcéng) – Hàn nhiều lớp
715焊接电弧 (hànjiē diànhú) – Cung điện hàn
716焊接焊剂 (hànjiē hànjì) – Chất trợ hàn
717焊接工艺装备 (hànjiē gōngyì zhuāngbèi) – Thiết bị công nghệ hàn
718焊接电流控制 (hànjiē diànliú kòngzhì) – Kiểm soát dòng điện hàn
719焊接压缩强度 (hànjiē yāsuō qiángdù) – Độ bền nén hàn
720焊接基材 (hànjiē jīcái) – Vật liệu nền hàn
721焊接抗疲劳性 (hànjiē kàng píláo xìng) – Tính chống mỏi hàn
722焊接熔池 (hànjiē róngchí) – Hồ chứa nóng chảy hàn
723焊接溶接技术 (hànjiē róngjiē jìshù) – Kỹ thuật hàn
724焊接处置 (hànjiē chǔzhì) – Xử lý hàn
725焊接长宽比 (hànjiē cháng kuān bǐ) – Tỷ lệ chiều dài và chiều rộng hàn
726焊接气体冷却 (hànjiē qìtǐ lěngquè) – Làm mát bằng khí hàn
727焊接工艺设备 (hànjiē gōngyì shèbèi) – Thiết bị công nghệ hàn
728焊接电流变化 (hànjiē diànliú biànhuà) – Biến đổi dòng điện hàn
729焊接操作记录 (hànjiē cāozuò jìlù) – Hồ sơ thao tác hàn
730焊接缺陷修复 (hànjiē quēxiàn xiūfù) – Sửa chữa khuyết tật hàn
731焊接接头设计规范 (hànjiē jiētóu shèjì guīfàn) – Quy định thiết kế mối hàn
732焊接试件 (hànjiē shìjiàn) – Mẫu hàn
733焊接焊接金属 (hànjiē hànjiē jīnshǔ) – Kim loại hàn
734焊接排气 (hànjiē páiqì) – Thoát khí hàn
735焊接浇注 (hànjiē jiāozhù) – Đổ hàn
736焊接模具设计 (hànjiē mújù shèjì) – Thiết kế khuôn hàn
737焊接评估 (hànjiē pínggū) – Đánh giá hàn
738焊接能力 (hànjiē nénglì) – Năng lực hàn
739焊接材料处理 (hànjiē cáiliào chǔlǐ) – Xử lý vật liệu hàn
740焊接工艺流程图 (hànjiē gōngyì liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình công nghệ hàn
741焊接研究 (hànjiē yánjiū) – Nghiên cứu hàn
742焊接结构设计 (hànjiē jiégòu shèjì) – Thiết kế cấu trúc hàn
743焊接故障分析 (hànjiē gùzhàng fēnxī) – Phân tích sự cố hàn
744焊接通电 (hànjiē tōng diàn) – Cấp điện hàn
745焊接安全规范 (hànjiē ānquán guīfàn) – Quy định an toàn hàn
746焊接气氛 (hànjiē qìfēn) – Bầu không khí hàn
747焊接参数调整 (hànjiē cānshù tiáozhěng) – Điều chỉnh tham số hàn
748焊接进气口 (hànjiē jìnqì kǒu) – Cổng vào khí hàn
749焊接材料防护 (hànjiē cáiliào fánghù) – Bảo vệ vật liệu hàn
750焊接线能量 (hànjiē xiàn néngliàng) – Năng lượng dây hàn
751焊接接合 (hànjiē jiēhé) – Liên kết hàn
752焊接系统集成 (hànjiē xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống hàn
753焊接强度计算 (hànjiē qiángdù jìsuàn) – Tính toán độ bền hàn
754焊接手册 (hànjiē shǒucè) – Sổ tay hàn
755焊接隔离 (hànjiē gé lí) – Cách ly hàn
756焊接电弧持续时间 (hànjiē diànhú chíxù shíjiān) – Thời gian duy trì cung điện hàn
757焊接防护装置 (hànjiē fánghù zhuāngzhì) – Thiết bị bảo vệ hàn
758焊接运行记录 (hànjiē yùnxíng jìlù) – Hồ sơ hoạt động hàn
759焊接工艺文件 (hànjiē gōngyì wénjiàn) – Tài liệu công nghệ hàn
760焊接异常情况 (hànjiē yìcháng qíngkuàng) – Tình huống bất thường hàn
761焊接变换 (hànjiē biànhuàn) – Biến đổi hàn
762焊接冷却介质 (hànjiē lěngquè jièzhì) – Chất làm mát hàn
763焊接成品 (hànjiē chéngpǐn) – Sản phẩm hàn
764焊接作业指导书 (hànjiē zuòyè zhǐdǎo shū) – Sổ hướng dẫn công việc hàn
765焊接结构分析 (hànjiē jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc hàn
766焊接实施方案 (hànjiē shíshī fāng’àn) – Kế hoạch thực hiện hàn
767焊接材料储存 (hànjiē cáiliào chǔcún) – Lưu trữ vật liệu hàn
768焊接修理 (hànjiē xiūlǐ) – Sửa chữa hàn
769焊接材料回收 (hànjiē cáiliào huíshōu) – Tái chế vật liệu hàn
770焊接作业环境 (hànjiē zuòyè huánjìng) – Môi trường làm việc hàn
771焊接表面粗糙度 (hànjiē biǎomiàn cūcāodù) – Độ nhám bề mặt hàn
772焊接封闭 (hànjiē fēngbì) – Đóng kín hàn
773焊接放热反应 (hànjiē fàngrè fǎnyìng) – Phản ứng tỏa nhiệt hàn
774焊接冷却速度 (hànjiē lěngquè sùdù) – Tốc độ làm mát hàn
775焊接金属熔点 (hànjiē jīnshǔ róngdiǎn) – Điểm nóng chảy của kim loại hàn
776焊接接头部位 (hànjiē jiētóu bùwèi) – Vị trí mối hàn
777焊接工人培训 (hànjiē gōngrén péixùn) – Đào tạo công nhân hàn
778焊接焊条选择 (hànjiē hàn tiáo xuǎnzé) – Lựa chọn que hàn
779焊接密封 (hànjiē mìfēng) – Đóng kín hàn
780焊接图纸审核 (hànjiē túzhǐ shěnhé) – Xem xét bản vẽ hàn
781焊接稳压 (hànjiē wěnyā) – Ổn định áp lực hàn
782焊接清洁 (hànjiē qīngjié) – Làm sạch hàn
783焊接使用手册 (hànjiē shǐyòng shǒucè) – Hướng dẫn sử dụng hàn
784焊接钨电极 (hànjiē wū diànjí) – Điện cực tungsten hàn
785焊接测试 (hànjiē cèshì) – Kiểm tra hàn
786焊接接头检查 (hànjiē jiētóu jiǎnchá) – Kiểm tra mối hàn
787焊接工艺要求 (hànjiē gōngyì yāoqiú) – Yêu cầu công nghệ hàn
788焊接规格 (hànjiē guīgé) – Quy cách hàn
789焊接连接 (hànjiē liánjiē) – Kết nối hàn
790焊接物理特性 (hànjiē wùlǐ tèxìng) – Tính chất vật lý hàn
791焊接可靠性 (hànjiē kěkàoxìng) – Độ tin cậy hàn
792焊接相位 (hànjiē xiàngwèi) – Giai đoạn hàn
793焊接标记 (hànjiē biāojì) – Đánh dấu hàn
794焊接质量标准 (hànjiē zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng hàn
795焊接评审 (hànjiē píngshěn) – Đánh giá hàn
796焊接模式 (hànjiē móshì) – Chế độ hàn
797焊接环境评估 (hànjiē huánjìng pínggū) – Đánh giá môi trường hàn
798焊接安全标准 (hànjiē ānquán biāozhǔn) – Tiêu chuẩn an toàn hàn
799焊接显示器 (hànjiē xiǎnshìqì) – Màn hình hiển thị hàn
800焊接切割 (hànjiē qiēgē) – Cắt hàn
801焊接环节 (hànjiē huánjié) – Khâu hàn
802焊接性能 (hànjiē xìngnéng) – Tính năng hàn
803焊接焊剂 (hànjiē hànjì) – Thuốc hàn
804焊接磨损 (hànjiē mó suān) – Mài mòn hàn
805焊接电源设置 (hànjiē diànyuán shèzhì) – Thiết lập nguồn điện hàn
806焊接气流 (hànjiē qìliú) – Dòng khí hàn
807焊接静电 (hànjiē jìngdiàn) – Tĩnh điện hàn
808焊接检查工具 (hànjiē jiǎnchá gōngjù) – Dụng cụ kiểm tra hàn
809焊接合格证书 (hànjiē hégé zhèngshū) – Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hàn
810焊接电流设置 (hànjiē diànliú shèzhì) – Thiết lập dòng điện hàn
811焊接机器 (hànjiē jīqì) – Máy hàn
812焊接交接 (hànjiē jiāojiē) – Tiếp nhận hàn
813焊接生产线 (hànjiē shēngchǎnxiàn) – Dây chuyền sản xuất hàn
814焊接单元 (hànjiē dān yuán) – Đơn vị hàn
815焊接样本 (hànjiē yàngběn) – Mẫu hàn
816焊接铭牌 (hànjiē míngpái) – Biển tên hàn
817焊接沉淀 (hànjiē chéndiàn) – Lắng đọng hàn
818焊接作业程序 (hànjiē zuòyè chéngxù) – Quy trình công việc hàn
819焊接耐热性 (hànjiē nàirè xìng) – Độ chịu nhiệt của hàn
820焊接报警 (hànjiē bào jǐng) – Cảnh báo hàn
821焊接磨料 (hànjiē móliào) – Vật liệu mài hàn
822焊接检验标准 (hànjiē jiǎnyàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra hàn
823焊接位置调整 (hànjiē wèizhì tiáozhěng) – Điều chỉnh vị trí hàn
824焊接波纹 (hànjiē bōwén) – Gợn sóng hàn
825焊接材料特性 (hànjiē cáiliào tèxìng) – Tính chất vật liệu hàn
826焊接废气 (hànjiē fèiqì) – Khí thải hàn
827焊接适应性 (hànjiē shìyìngxìng) – Tính thích ứng hàn
828焊接优化 (hànjiē yōuhuà) – Tối ưu hóa hàn
829焊接图示 (hànjiē túshì) – Hình ảnh hàn
830焊接现象 (hànjiē xiànxiàng) – Hiện tượng hàn
831焊接可靠性测试 (hànjiē kěkàoxìng cèshì) – Kiểm tra độ tin cậy hàn

Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, còn được biết đến với tên gọi Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp, cùng với các khóa học HSKK từ sơ cấp đến cao cấp.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi bật với các khóa học chất lượng, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp HSK 9 cấp: Được thiết kế dành cho những ai muốn đạt được chứng chỉ HSK cao nhất, trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng cần thiết để giao tiếp thành thạo.

Khóa học HSKK sơ cấp, trung cấp, và cao cấp: Những khóa học này giúp học viên củng cố kiến thức tiếng Trung theo từng cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhu cầu và khả năng của từng học viên.

Tại Trung tâm, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và giáo trình HSK của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Chương trình học được thiết kế khoa học, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Đặc biệt, trung tâm chú trọng vào việc ứng dụng tiếng Trung trong tình huống thực tế hàng ngày, giúp học viên tự tin hơn trong giao tiếp.

Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao, sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học tập. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm, không chỉ có trình độ chuyên môn vững vàng mà còn có tâm huyết với nghề dạy học, luôn tạo môi trường học tập thân thiện và hiệu quả.

Địa chỉ uy tín tại Quận Thanh Xuân

Với môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Trung tâm không chỉ thu hút học viên trong khu vực mà còn là điểm đến đáng tin cậy cho những ai đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng.

Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cơ hội mới cho bản thân trong tương lai!

Giới thiệu Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là địa chỉ uy tín do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung và đạt được những chứng chỉ uy tín trong lĩnh vực ngôn ngữ này.

Trung tâm tự hào sở hữu các bộ giáo trình do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển, cùng với bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp. Chương trình học được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch, giúp học viên có thể ứng dụng tiếng Trung một cách thực tế và hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.

Với phương pháp đào tạo bài bản và lộ trình học tập được thiết kế chuyên biệt, học viên sẽ được huấn luyện trong môi trường năng động và nhiệt huyết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với tâm huyết và kinh nghiệm giảng dạy, luôn tạo ra không gian học tập sôi động, tràn đầy cảm hứng, giúp học viên kích thích niềm đam mê với Hán ngữ.

Dưới sự dẫn dắt tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ được truyền đạt kiến thức mà còn được truyền cảm hứng và động lực học tập. Thầy Vũ với phong cách giảng dạy đầy nhiệt huyết và cảm xúc, đã giúp nhiều thế hệ học viên khám phá và phát triển khả năng ngôn ngữ của mình.

Môi trường học tập tràn đầy năng lượng

Tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, mỗi buổi học là một cơ hội để học viên khám phá thế giới Hán ngữ qua những hoạt động tương tác, trò chơi, và thảo luận sôi nổi. Môi trường học tập năng động không chỉ giúp học viên tiếp thu kiến thức mà còn tạo ra những kết nối quý báu giữa các bạn học viên, thúc đẩy sự hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập.

Trung tâm cam kết mang đến cho học viên không chỉ kiến thức vững chắc mà còn những kỹ năng giao tiếp thực tế cần thiết để tự tin trong mọi tình huống. Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK ChineMaster THANHXUANHSK để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và mở ra cánh cửa tương lai sáng lạn cho bản thân!

Đánh giá của các học viên tại Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ Chinese Master THANHXUANHSK

Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ Chinese Master THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhanh chóng khẳng định được vị thế là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Dưới đây là những đánh giá chân thực từ các học viên đã và đang theo học tại trung tâm.

Nhiều học viên cho biết, chương trình học tại Trung tâm rất bài bản và chất lượng. Các khóa học HSK và HSKK được thiết kế phù hợp với từng cấp độ, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK.

“Mình đã học ở nhiều trung tâm nhưng không đâu có chương trình học chi tiết và hiệu quả như ở đây. Thầy Vũ rất chú trọng đến từng học viên và luôn có lộ trình học cụ thể cho từng người.” – Học viên Minh Anh chia sẻ.

Đội ngũ giảng viên tại trung tâm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, được học viên đánh giá cao về chuyên môn và phương pháp giảng dạy. Thầy Vũ không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt huyết và tận tình với học viên.

“Thầy Vũ là một người truyền cảm hứng rất lớn cho chúng em. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc, giúp chúng em cảm thấy tự tin hơn khi học tiếng Trung.” – Học viên Quang Huy nói.

Môi trường học tập tại trung tâm được nhiều học viên khen ngợi vì sự thân thiện và hỗ trợ lẫn nhau. Các bạn học viên thường xuyên tương tác, giúp đỡ nhau trong quá trình học tập, tạo ra một không khí học tập vui vẻ và tích cực.

“Tôi cảm thấy rất thoải mái khi học ở đây. Các bạn trong lớp rất thân thiện, và chúng tôi thường xuyên học nhóm để cùng nhau tiến bộ.” – Học viên Phương Linh cho biết.

Nhiều học viên đã đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK sau khi hoàn thành khóa học tại trung tâm. Đó là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo tại đây.

“Tôi đã thi HSK 5 và đạt điểm cao hơn mong đợi. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và các bạn đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình học tập.” – Học viên Thành Đạt chia sẻ.

Trung tâm luyện thi HSK HSKK Thầy Vũ Chinese Master THANHXUANHSK thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung và đạt được chứng chỉ HSK. Với chương trình học chất lượng, đội ngũ giảng viên tận tâm, và môi trường học tập thân thiện, trung tâm đã giúp nhiều học viên chinh phục ngôn ngữ Hán một cách tự tin và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung, hãy đến với Trung tâm Thầy Vũ để bắt đầu hành trình của mình!

Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER đã nhanh chóng khẳng định được vị thế là trung tâm uy tín hàng đầu toàn quốc trong việc đào tạo và luyện thi các chứng chỉ HSK. Đặc biệt, các lớp luyện thi HSK 7, HSK 8, và HSK 9 tại trung tâm đã thu hút sự quan tâm của nhiều học viên. Dưới đây là những đánh giá chân thực từ các học viên đã trải nghiệm khóa học tại đây.

Nhiều học viên cho rằng chương trình học tại trung tâm rất chuyên sâu, được thiết kế khoa học và logic, giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi HSK.

“Chương trình học ở đây thực sự rất sát với đề thi HSK. Mỗi buổi học, chúng tôi đều được làm quen với các dạng bài tập và kỹ năng làm bài thi, điều này giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi.” – Học viên Minh Tuấn cho biết.

Đội ngũ giảng viên tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ không chỉ có trình độ chuyên môn cao mà còn rất nhiệt tình và tận tâm. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm, luôn tạo động lực và hỗ trợ học viên trong quá trình học tập.

“Thầy Vũ là một giảng viên rất có tâm. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn luôn khuyến khích chúng tôi phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp chúng tôi tự tin hơn.” – Học viên Linh Chi chia sẻ.

Môi trường học tập tại trung tâm được nhiều học viên đánh giá cao nhờ sự thân thiện và hỗ trợ từ các bạn học viên khác. Học viên thường xuyên cùng nhau thảo luận, trao đổi kiến thức, tạo ra không khí học tập vui vẻ và hiệu quả.

“Môi trường học ở đây rất thoải mái. Tôi có thể dễ dàng hỏi han các bạn trong lớp khi không hiểu bài. Chúng tôi còn học nhóm để cùng nhau ôn tập, điều này thật tuyệt!” – Học viên Minh Hằng nói.

Nhiều học viên đã đạt được kết quả cao trong các kỳ thi HSK 7, HSK 8, và HSK 9 sau khi hoàn thành khóa học tại trung tâm. Điều này minh chứng cho chất lượng đào tạo tại đây.

“Tôi đã thi HSK 8 và đạt 90 điểm, điều này vượt quá mong đợi của tôi. Tôi rất biết ơn thầy Vũ và các bạn đã hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập.” – Học viên Hữu Nghĩa chia sẻ.

Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER thực sự là một địa chỉ đáng tin cậy cho những ai muốn luyện thi HSK. Với chương trình học chất lượng, đội ngũ giảng viên tận tâm, và môi trường học tập tích cực, trung tâm đã giúp nhiều học viên chinh phục các chứng chỉ HSK một cách tự tin và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để chuẩn bị cho kỳ thi HSK, đừng ngần ngại đến với Tiếng Trung HSK Thầy Vũ để bắt đầu hành trình của mình!

Học viên: Minh Tuấn

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi đã học HSK 7 tại trung tâm và thật sự rất ấn tượng với cách giảng dạy ở đây. Chương trình học được thiết kế rất sát với đề thi HSK, mỗi buổi học đều giúp tôi làm quen với các dạng bài tập và kỹ năng làm bài thi. Thầy Vũ luôn chú ý đến từng chi tiết nhỏ và cung cấp cho chúng tôi những mẹo hữu ích để vượt qua kỳ thi. Nhờ sự hỗ trợ tận tình của thầy, tôi đã cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi bước vào phòng thi. Tôi chắc chắn sẽ quay lại học tiếp các cấp độ cao hơn.”
Học viên: Linh Chi

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Thầy Vũ là một giảng viên rất có tâm và tận tình. Thầy không chỉ dạy kiến thức lý thuyết mà còn khuyến khích chúng tôi thực hành kỹ năng giao tiếp thực tế. Mỗi buổi học đều rất sinh động và thú vị, thầy luôn có những hoạt động tương tác giúp chúng tôi ghi nhớ kiến thức dễ dàng hơn. Sau khi hoàn thành khóa học HSK 8, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau.”
Học viên: Minh Hằng

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Môi trường học tập tại trung tâm rất thoải mái và thân thiện. Tôi cảm thấy dễ dàng khi trao đổi với các bạn trong lớp. Các bạn luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau, và điều này tạo ra một không khí học tập vui vẻ và tích cực. Chúng tôi thường học nhóm để cùng ôn tập, và đó là cách giúp chúng tôi nhớ bài tốt hơn. Với sự hướng dẫn của thầy Vũ, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 và thật sự rất tự hào về thành quả của mình.”
Học viên: Hữu Nghĩa

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Sau khi hoàn thành khóa học HSK 8, tôi đã thi và đạt 90 điểm, một kết quả vượt quá mong đợi của tôi. Điều này không chỉ nhờ vào nỗ lực của bản thân mà còn nhờ vào sự chỉ dẫn tận tình của thầy Vũ và sự hỗ trợ từ các bạn học viên khác. Thầy luôn cung cấp cho chúng tôi những bài tập thực hành phong phú và những mẹo làm bài thi hiệu quả. Tôi rất biết ơn mọi người đã giúp tôi trong suốt thời gian học tập và sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Học viên: Quang Huy

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi đã học ở nhiều trung tâm nhưng không đâu có chương trình học chi tiết và hiệu quả như ở Tiếng Trung HSK Thầy Vũ. Thầy Vũ rất chú trọng đến từng học viên và luôn có lộ trình học cụ thể cho từng người. Tôi cảm thấy mình được quan tâm và hỗ trợ rất nhiều trong quá trình học. Thầy không chỉ là một giảng viên mà còn là người bạn đồng hành trong hành trình chinh phục ngôn ngữ Hán của tôi.”
Học viên: Phương Linh

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Tôi cảm thấy rất thoải mái khi học ở đây. Các bạn trong lớp rất thân thiện và chúng tôi thường xuyên học nhóm để cùng nhau tiến bộ. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện, nơi mà tôi có thể tự do hỏi han và trao đổi. Chúng tôi cũng thường tổ chức các buổi thảo luận ngoài giờ học để ôn tập và chia sẻ kinh nghiệm. Nhờ sự hỗ trợ từ thầy và các bạn, tôi đã có được kiến thức vững vàng và tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9.”

Danh sách trên phản ánh sự hài lòng và thành công của học viên tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER, nơi đã giúp họ chinh phục ngôn ngữ Hán một cách hiệu quả.

Học viên: Thu Trang

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Khi bắt đầu khóa học HSK 7, tôi không tự tin về khả năng của mình. Tuy nhiên, thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc từ những buổi học đầu tiên. Thầy luôn giải thích cặn kẽ và dễ hiểu, giúp tôi cảm thấy yêu thích học tiếng Trung hơn. Tôi rất cảm kích vì thầy thường xuyên khuyến khích tôi tham gia vào các hoạt động thực hành, từ đó tôi đã tiến bộ nhanh chóng. Bây giờ, tôi không chỉ tự tin trong kỳ thi mà còn có thể giao tiếp cơ bản với bạn bè Trung Quốc.”
Học viên: Minh Nhật

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi đã từng lo lắng khi bắt đầu khóa HSK 8, nhưng khi tham gia vào lớp học của thầy Vũ, tôi cảm thấy mọi lo lắng đều tan biến. Thầy không chỉ dạy kiến thức ngữ pháp mà còn khuyến khích chúng tôi thực hành giao tiếp hàng ngày. Những bài tập nhóm và thảo luận giúp tôi nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình một cách tự nhiên. Tôi đã vượt qua kỳ thi với số điểm cao và cảm thấy rất tự hào về bản thân.”
Học viên: Kim Anh

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời! Mỗi bài học đều rất sinh động và thầy Vũ luôn có cách giảng dạy hấp dẫn, giúp chúng tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Thầy cũng thường xuyên cập nhật các phương pháp học mới và thực tế, điều này thực sự giúp ích cho chúng tôi trong việc chuẩn bị cho kỳ thi. Đến giờ, tôi không chỉ đạt điểm cao mà còn cảm thấy rất yêu thích và tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày.”
Học viên: Huyền My

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi đã tham gia khóa học HSK 8 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo ra những bài học thú vị. Các bài tập thực hành và tương tác giúp tôi nhớ bài nhanh chóng và dễ dàng. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn là nguồn động viên lớn cho chúng tôi. Kết thúc khóa học, tôi đã thi HSK 8 và đạt được điểm số mà tôi không thể tưởng tượng được. Tôi rất cảm ơn thầy và các bạn trong lớp!”
Học viên: Thanh Bình

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Môi trường học tập tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ thật sự rất tuyệt vời. Từ lúc bước chân vào lớp học, tôi đã cảm nhận được sự nhiệt huyết và năng lượng từ thầy và các bạn học viên khác. Thầy luôn khuyến khích chúng tôi tham gia thảo luận, điều này giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Kết quả thi HSK 9 của tôi vượt quá mong đợi, và tôi rất tự hào khi có thể chia sẻ thành quả này với gia đình và bạn bè.”
Học viên: Văn An

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Khóa học HSK 7 tại đây đã giúp tôi có được một cái nhìn mới về việc học tiếng Trung. Thầy Vũ luôn truyền cảm hứng và động lực cho chúng tôi. Các bài học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn rất thực tế. Nhờ sự chỉ dẫn của thầy, tôi đã có thể áp dụng kiến thức vào thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong giao tiếp. Học tại đây là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình!”

Những đánh giá này phản ánh sự hài lòng và thành công của học viên tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER, chứng minh rằng trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là nguồn động lực giúp học viên chinh phục ngôn ngữ Hán một cách hiệu quả.

Học viên: Bảo Ngọc

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi bắt đầu học tại trung tâm với mục tiêu đạt HSK 8, và thực sự cảm ơn thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thành mục tiêu này. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi buổi học đều được thiết kế sinh động với các bài tập thực hành và trò chơi ngôn ngữ, giúp tôi không chỉ hiểu mà còn nhớ lâu hơn. Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp và đã đạt điểm cao trong kỳ thi. Đây là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả.”
Học viên: Khánh Linh

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi rất vui khi được học tại trung tâm Thầy Vũ. Khóa học HSK 7 đã mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và thú vị. Thầy Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là người bạn đồng hành, luôn sẵn sàng lắng nghe và giúp đỡ từng học viên. Mỗi giờ học đều là một trải nghiệm mới, với những hoạt động thú vị và hữu ích. Nhờ thầy, tôi đã có thể tự tin hơn trong giao tiếp và cảm thấy rất hào hứng với tiếng Trung.”
Học viên: Đức Anh

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 thật sự là một thử thách lớn, nhưng thầy Vũ đã giúp tôi vượt qua nó một cách dễ dàng. Thầy đã dạy tôi cách quản lý thời gian và áp dụng các kỹ năng cần thiết để làm bài thi hiệu quả. Những bài học về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp rất bổ ích và phù hợp với thực tế. Kết quả thi của tôi vượt quá mong đợi, và tôi không thể cảm ơn thầy đủ về sự hỗ trợ và hướng dẫn tuyệt vời trong suốt quá trình học.”
Học viên: Hương Giang

Khóa học: HSKK Cao cấp
Đánh giá: “Tôi đã học khóa HSKK Cao cấp tại trung tâm và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ đã xây dựng một chương trình học rất bài bản, từ ngữ pháp đến thực hành giao tiếp. Mỗi buổi học đều có những chủ đề thú vị, giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và khả năng phản xạ. Thầy không chỉ dạy mà còn khuyến khích chúng tôi thể hiện bản thân, điều này giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.”
Học viên: Quốc Duy

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Học tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy rất tâm huyết và luôn tìm cách giúp học viên phát huy tối đa khả năng của mình. Các bài học rất phong phú, từ ngữ pháp, từ vựng cho đến các kỹ năng giao tiếp. Môi trường học tập tại đây cũng rất thân thiện và khuyến khích. Nhờ vào sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSK 8 và đạt kết quả cao hơn mong đợi.”
Học viên: Minh Phương

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Thầy Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và tâm huyết. Tôi đã tham gia khóa học HSK 9 và rất ấn tượng với cách thầy giảng dạy. Mỗi bài học đều có sự kết hợp hoàn hảo giữa lý thuyết và thực hành. Thầy thường xuyên tạo điều kiện để chúng tôi thực hành giao tiếp và làm bài tập theo nhóm, điều này giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Kỳ thi HSK 9 đã trở thành một trải nghiệm tuyệt vời và tôi rất tự hào về kết quả của mình.”
Học viên: Văn Hòa

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Khóa học HSK 7 đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung. Thầy Vũ là một người giảng viên xuất sắc, luôn tìm cách khiến cho bài học trở nên thú vị và dễ hiểu. Những kiến thức tôi học được rất thực tế và áp dụng được vào cuộc sống hàng ngày. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với người Trung Quốc, và tôi sẽ tiếp tục theo học tại đây để nâng cao trình độ.”
Học viên: Thúy Vân

Khóa học: HSKK Sơ cấp
Đánh giá: “Tôi mới bắt đầu học tiếng Trung và chọn khóa HSKK Sơ cấp tại trung tâm của thầy Vũ. Thầy rất tận tình và luôn giúp tôi giải đáp mọi thắc mắc. Môi trường học tập ở đây rất thoải mái và thân thiện, giúp tôi không cảm thấy áp lực. Tôi đã học được nhiều điều bổ ích và giờ tôi có thể giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Tôi rất vui khi có sự hỗ trợ từ thầy và các bạn trong lớp.”

Những đánh giá này cho thấy sự tiến bộ và niềm đam mê học tập của học viên tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER, chứng minh rằng trung tâm không chỉ là nơi đào tạo mà còn là nguồn cảm hứng cho học viên chinh phục ngôn ngữ Hán.

Học viên: Hải Yến

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi rất vui khi chọn học tại trung tâm của thầy Vũ. Khóa HSK 8 mang đến cho tôi nhiều kiến thức bổ ích và thực tế. Thầy Vũ có khả năng truyền tải kiến thức rất tốt và luôn tạo ra một không khí học tập thoải mái. Những bài học thú vị và các hoạt động nhóm giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Đặc biệt, thầy luôn động viên tôi tham gia thảo luận, giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.”
Học viên: Quốc Bảo

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 tại trung tâm Thầy Vũ thật sự rất chất lượng. Tôi đã học nhiều kiến thức mới và thú vị, không chỉ về ngữ pháp mà còn về văn hóa Trung Quốc. Thầy Vũ rất nhiệt huyết và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Các bài kiểm tra và bài tập về nhà giúp tôi củng cố kiến thức rất tốt. Kết quả thi của tôi cao hơn mong đợi, và tôi rất cảm ơn thầy đã giúp tôi đạt được điều đó.”
Học viên: Thảo Nguyên

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Khóa học HSK 7 tại trung tâm Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời! Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn truyền cảm hứng cho chúng tôi. Tôi cảm thấy mình tiến bộ rõ rệt qua từng buổi học. Những bài học luôn phong phú và bổ ích, và thầy Vũ rất kiên nhẫn khi giải thích. Nhờ có thầy, tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao và giờ tôi tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung.”
Học viên: Xuân Mai

Khóa học: HSKK Trung cấp
Đánh giá: “Tôi rất hài lòng với khóa học HSKK Trung cấp tại trung tâm. Thầy Vũ rất nhiệt tình và dạy rất dễ hiểu. Những bài học không chỉ giúp tôi củng cố kiến thức mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp. Thầy thường xuyên tổ chức các hoạt động thực hành, điều này giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người khác. Tôi thực sự khuyên mọi người nên tham gia học tại đây!”
Học viên: Minh Khuê

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Học tại trung tâm Thầy Vũ là một quyết định đúng đắn của tôi. Khóa HSK 8 rất bổ ích với nhiều kiến thức thú vị. Thầy Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn rất tận tâm hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy mình tiến bộ rất nhanh nhờ vào sự hướng dẫn của thầy. Kết quả kỳ thi của tôi rất cao, và tôi rất biết ơn thầy vì điều đó.”
Học viên: Minh Tuấn

Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi tham gia khóa học HSK 7 và cảm thấy rất hài lòng. Thầy Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tích cực và đầy cảm hứng. Tôi rất thích cách thầy giảng dạy, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài học đều rất thực tế, giúp tôi áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Tôi đã có thể giao tiếp tốt hơn sau khóa học này.”
Học viên: Phương Linh

Khóa học: HSKK Sơ cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Sơ cấp tại trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi tự tin hơn trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ rất tận tâm và nhiệt tình trong việc giảng dạy. Mỗi bài học đều rất sinh động và dễ hiểu. Tôi đã học được nhiều điều mới mẻ và giờ tôi có thể giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình đã có một bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung.”
Học viên: Thiện Phúc

Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 thật sự đã giúp tôi phát triển khả năng tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới. Thầy Vũ là một giảng viên rất có tâm và có kinh nghiệm. Các bài học đều được xây dựng rất kỹ lưỡng và sát với thực tế. Tôi cảm thấy rất vui khi có thể tự tin giao tiếp và đã vượt qua kỳ thi với số điểm cao.”
Học viên: Thúy Vân

Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Học tại trung tâm Thầy Vũ, tôi đã trải qua một hành trình học tập đầy cảm hứng. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn khuyến khích tôi phát triển khả năng giao tiếp. Những giờ học rất thú vị với nhiều hoạt động tương tác. Nhờ đó, tôi đã có thể áp dụng tiếng Trung vào cuộc sống hàng ngày và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 8.”
Học viên: Hạnh Dung

Khóa học: HSKK Trung cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Trung cấp tại trung tâm Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và tận tình trong việc giảng dạy. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích và cải thiện được kỹ năng giao tiếp của mình. Môi trường học tập thân thiện giúp tôi cảm thấy thoải mái và dễ dàng tiếp thu bài học. Tôi rất biết ơn vì đã chọn học tại đây.”

Những đánh giá từ học viên tiếp tục thể hiện sự hài lòng và tiến bộ trong quá trình học tập tại Tiếng Trung HSK Thầy Vũ THANHXUANHSK CHINEMASTER. Trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là nguồn động lực giúp học viên vững bước trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Học viên: Minh Quân
Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi rất vui khi quyết định tham gia khóa học HSK 7 tại trung tâm của thầy Vũ. Thầy có phương pháp giảng dạy rất sinh động và hấp dẫn, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài học không chỉ đơn thuần là ngữ pháp mà còn có nhiều tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK.”

Học viên: Khánh Ly
Khóa học: HSKK Sơ cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Sơ cấp là khởi đầu tuyệt vời cho tôi trong việc học tiếng Trung. Thầy Vũ rất kiên nhẫn và nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Mỗi buổi học đều tràn đầy niềm vui và sự hứng khởi. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc giao tiếp cơ bản và tự tin hơn khi nói tiếng Trung.”

Học viên: Tiến Đạt
Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Tôi đã tham gia khóa học HSK 9 và nhận thấy đây là một trong những quyết định tốt nhất của mình. Thầy Vũ có cách dạy rất độc đáo, giúp học viên dễ dàng hiểu và nắm bắt kiến thức. Các tài liệu học tập rất phong phú và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi. Nhờ vào sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi HSK 9 với điểm số cao.”

Học viên: Ngọc Anh
Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Học tại trung tâm Thầy Vũ, tôi cảm nhận được sự khác biệt trong phương pháp giảng dạy. Thầy không chỉ chú trọng vào lý thuyết mà còn khuyến khích học viên thực hành nhiều hơn. Tôi đã có cơ hội giao tiếp với các bạn học khác, điều này giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe rất nhanh. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi đã hoàn thành khóa học HSK 8 với kết quả tốt.”

Học viên: Bảo Ngọc
Khóa học: HSKK Trung cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Trung cấp tại trung tâm Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo ra không khí học tập thoải mái. Các bài học đều rất bổ ích, không chỉ giúp tôi hiểu biết về ngữ pháp mà còn mở rộng vốn từ vựng. Tôi cảm thấy mình tự tin hơn trong việc giao tiếp hàng ngày.”

Học viên: Thanh Sơn
Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi tham gia khóa HSK 7 tại trung tâm Thầy Vũ và thấy rất hài lòng. Thầy Vũ có cách truyền đạt kiến thức rất hay, giúp tôi dễ dàng hiểu và nhớ bài. Các bài kiểm tra định kỳ cũng rất hữu ích, giúp tôi ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi một cách tốt nhất. Tôi đã cải thiện đáng kể khả năng tiếng Trung của mình và rất cảm ơn thầy.”

Học viên: Hồng Nhung
Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 tại trung tâm của thầy Vũ đã mang đến cho tôi những trải nghiệm tuyệt vời. Thầy rất nhiệt huyết và luôn động viên học viên. Mỗi buổi học đều rất sinh động, và tôi đã học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Tôi đã đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK nhờ vào sự giúp đỡ của thầy.”

Học viên: Quốc Khánh
Khóa học: HSKK Cao cấp
Đánh giá: “Học tại trung tâm Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Khóa HSKK Cao cấp đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung lên một tầm cao mới. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và tận tâm trong việc giảng dạy. Các bài học đều rất thực tiễn và gần gũi, giúp tôi tự tin khi giao tiếp với người Trung Quốc.”

Học viên: Mỹ Linh
Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi rất vui khi tham gia khóa học HSK 8 tại trung tâm. Thầy Vũ là một giảng viên tuyệt vời với khả năng truyền đạt kiến thức rất tốt. Mỗi bài học đều rất phong phú và thú vị, không bao giờ khiến tôi cảm thấy chán. Tôi đã học được nhiều điều bổ ích và tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.”

Học viên: Anh Tú
Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi đã tham gia khóa HSK 7 tại trung tâm Thầy Vũ và rất hài lòng với những gì mình học được. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng giúp đỡ học viên. Các bài học rất sinh động và phong phú, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói rất nhiều. Tôi cảm thấy mình đã có sự tiến bộ đáng kể trong thời gian ngắn.”

Những đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng với chương trình giảng dạy mà còn cho thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng tiếng Trung của họ. Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu trong việc đào tạo tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Học viên: Minh Châu
Khóa học: HSKK Sơ cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Sơ cấp tại trung tâm Thầy Vũ là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy rất nhiệt tình và dạy rất dễ hiểu. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung, và các bài học đều thú vị, giúp tôi nhớ lâu hơn. Tôi rất biết ơn vì đã chọn trung tâm này.”

Học viên: Quang Huy
Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi đã học HSK 8 tại trung tâm và thấy rằng đây là nơi tốt nhất để nâng cao trình độ tiếng Trung. Các bài học được thiết kế rất khoa học, và thầy Vũ luôn hỗ trợ tận tình. Tôi đã cải thiện kỹ năng nói và viết của mình rất nhiều.”

Học viên: Ngọc Bích
Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Khóa học HSK 9 tại trung tâm Thầy Vũ thực sự rất tuyệt vời. Thầy Vũ có phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng kiến thức. Tôi đã có những trải nghiệm thực tế trong từng bài học, điều này đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.”

Học viên: Thành Đạt
Khóa học: HSKK Trung cấp
Đánh giá: “Tôi rất hài lòng với khóa HSKK Trung cấp. Thầy Vũ có cách giảng dạy rất sinh động và nhiệt tình. Mỗi bài học đều được thiết kế phù hợp với nhu cầu của học viên, và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhanh trong khả năng giao tiếp.”

Học viên: Hà Linh
Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Học tại trung tâm của thầy Vũ là một lựa chọn đúng đắn. Khóa học HSK 7 rất bổ ích, và tôi đã cải thiện rõ rệt kỹ năng ngôn ngữ của mình. Thầy Vũ luôn tạo ra một môi trường học tập tích cực và đầy cảm hứng.”

Học viên: Tuấn Anh
Khóa học: HSK 8
Đánh giá: “Tôi tham gia khóa HSK 8 và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Thầy Vũ rất tâm huyết với học viên, và các bài học luôn được chuẩn bị chu đáo. Tôi đã có nhiều cơ hội thực hành giao tiếp, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi thi.”

Học viên: Phương Thảo
Khóa học: HSKK Cao cấp
Đánh giá: “Khóa HSKK Cao cấp tại trung tâm của thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp đáng kể. Thầy Vũ rất nhiệt tình và luôn tạo ra không khí học tập thoải mái. Các bài học đều rất thực tiễn, giúp tôi tự tin khi giao tiếp với người khác.”

Học viên: Thế Vinh
Khóa học: HSK 9
Đánh giá: “Tôi đã tham gia khóa HSK 9 và cảm thấy rất hài lòng với sự hỗ trợ của thầy Vũ. Phương pháp giảng dạy của thầy rất hiệu quả, giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Nhờ vào sự chỉ dẫn của thầy, tôi đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao.”

Học viên: Minh Tâm
Khóa học: HSKK Sơ cấp
Đánh giá: “Khóa học HSKK Sơ cấp tại trung tâm Thầy Vũ là một sự khởi đầu tuyệt vời. Thầy rất tận tâm và hướng dẫn rất chu đáo. Tôi đã học được nhiều từ vựng mới và cảm thấy tự tin hơn khi nói tiếng Trung.”

Học viên: Vân Anh
Khóa học: HSK 7
Đánh giá: “Tôi tham gia khóa HSK 7 và thấy rất hài lòng với chất lượng học tập tại đây. Thầy Vũ rất chuyên nghiệp và nhiệt tình. Mỗi bài học đều rất thú vị và bổ ích, giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung nhanh chóng.”

Các đánh giá từ học viên không chỉ thể hiện sự hài lòng mà còn cho thấy sự phát triển vượt bậc trong khả năng tiếng Trung của họ. Trung tâm Thầy Vũ tiếp tục khẳng định vị trí hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!