Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Sổ sách – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Cuốn Sách “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Sổ Sách
Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học từ vựng tiếng Trung dễ sử dụng và hiệu quả? Cuốn sách “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
- Nội Dung Cuốn Sách: “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” được biên soạn công phu với mục tiêu giúp người học tiếng Trung xây dựng và mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu quả. Cuốn sách này không chỉ bao gồm các từ vựng thông dụng mà còn cung cấp các từ và cụm từ chuyên ngành, giúp người học có cái nhìn toàn diện về ngôn ngữ Trung Quốc.
- Phương Pháp Học Tập: Nhờ vào phương pháp sắp xếp khoa học và dễ hiểu, cuốn sách phân chia từ vựng theo từng chủ đề và mức độ khó, từ cơ bản đến nâng cao. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên. Mỗi từ vựng được trình bày với phiên âm, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa rõ ràng, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ trong câu.
- Ưu Điểm Nổi Bật:
Tổ Chức Hợp Lý: Các từ vựng được phân loại theo chủ đề và mức độ khó, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học tập.
Phiên Âm và Ví Dụ: Mỗi từ vựng được kèm theo phiên âm và ví dụ thực tế, hỗ trợ người học phát âm chính xác và áp dụng từ vào các tình huống giao tiếp cụ thể.
Định Dạng Thân Thiện: Cuốn sách được thiết kế dưới dạng sổ sách tiện lợi, dễ mang theo và sử dụng mọi lúc, mọi nơi.
- Đối Tượng Đọc Giả: Cuốn sách này phù hợp với mọi đối tượng học tiếng Trung, từ những người mới bắt đầu cho đến những học viên đang tìm cách nâng cao trình độ từ vựng của mình. Dù bạn là học sinh, sinh viên, hay người đi làm, “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” đều có thể giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- Giới Thiệu Tác Giả: Nguyễn Minh Vũ là tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, với nhiều năm kinh nghiệm và các giáo trình được yêu thích rộng rãi. Sự am hiểu sâu sắc và phong cách biên soạn rõ ràng của ông đã được nhiều người học tiếng Trung đánh giá cao.
Hãy để cuốn sách “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn. Đặt mua ngay hôm nay và trải nghiệm những lợi ích tuyệt vời mà cuốn sách mang lại!
Nhiều người học đã chia sẻ những trải nghiệm tích cực khi sử dụng “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách.” Họ đánh giá cao sự tiện lợi và cấu trúc khoa học của cuốn sách, cho rằng nó không chỉ giúp họ nắm bắt từ vựng nhanh chóng mà còn tạo động lực học tập. Những phản hồi này chứng minh rằng cuốn sách thực sự hữu ích trong việc cải thiện khả năng tiếng Trung của người học.
“Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” có thể được sử dụng kết hợp với các phương pháp học khác như học qua bài tập thực hành, tham gia các lớp học tiếng Trung, hoặc tự học qua các ứng dụng di động. Việc tích hợp cuốn sách vào quá trình học tập sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và mở rộng vốn từ vựng một cách đồng bộ và hiệu quả.
Cuốn sách “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một công cụ hỗ trợ quý báu giúp người học tiếng Trung đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình. Với nội dung phong phú, phương pháp học tập hiệu quả, và thiết kế tiện lợi, cuốn sách chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành tuyệt vời trong hành trình học tiếng Trung của bạn.
Hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn với “Từ Vựng Tiếng Trung Sổ Sách” và cảm nhận sự khác biệt ngay hôm nay!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Sổ Sách
STT | Từ vựng tiếng Trung Sổ Sách – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 账本 (zhàngběn) – Sổ sách kế toán |
2 | 笔记本 (bǐjìběn) – Sổ ghi chép |
3 | 日记本 (rìjìběn) – Sổ nhật ký |
4 | 通讯录 (tōngxùn lù) – Sổ địa chỉ liên lạc |
5 | 工作簿 (gōngzuò bù) – Sổ công tác |
6 | 存折 (cúnzhé) – Sổ tiết kiệm |
7 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn |
8 | 会计账本 (kuàijì zhàngběn) – Sổ kế toán |
9 | 备忘录 (bèiwàng lù) – Sổ ghi nhớ |
10 | 统计表 (tǒngjì biǎo) – Bảng thống kê |
11 | 出纳账 (chūnà zhàng) – Sổ quỹ |
12 | 现金账 (xiànjīn zhàng) – Sổ tiền mặt |
13 | 日常账 (rìcháng zhàng) – Sổ chi tiêu hằng ngày |
14 | 库存账 (kùcún zhàng) – Sổ kho |
15 | 记录本 (jìlùběn) – Sổ ghi chép công việc |
16 | 付款单 (fùkuǎn dān) – Phiếu thanh toán |
17 | 费用表 (fèiyòng biǎo) – Bảng chi phí |
18 | 发票簿 (fāpiào bù) – Sổ hóa đơn |
19 | 收入账 (shōurù zhàng) – Sổ thu nhập |
20 | 收据 (shōujù) – Biên lai |
21 | 合同书 (hétóng shū) – Sổ hợp đồng |
22 | 档案 (dàng’àn) – Hồ sơ, sổ hồ sơ |
23 | 租赁簿 (zūlìn bù) – Sổ thuê mướn |
24 | 凭证簿 (píngzhèng bù) – Sổ chứng từ |
25 | 支出账 (zhīchū zhàng) – Sổ chi tiêu |
26 | 账目 (zhàngmù) – Khoản mục sổ sách |
27 | 支票簿 (zhīpiào bù) – Sổ séc |
28 | 银行账本 (yínháng zhàngběn) – Sổ ngân hàng |
29 | 审计账 (shěnjì zhàng) – Sổ kiểm toán |
30 | 收款单 (shōukuǎn dān) – Phiếu thu |
31 | 结算单 (jiésuàn dān) – Phiếu quyết toán |
32 | 账务报表 (zhàngwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
33 | 成本账 (chéngběn zhàng) – Sổ chi phí |
34 | 资金账 (zījīn zhàng) – Sổ vốn |
35 | 分类账 (fēnlèi zhàng) – Sổ phân loại |
36 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng lãi lỗ |
37 | 账户 (zhànghù) – Tài khoản |
38 | 结账单 (jiézhàng dān) – Phiếu quyết toán |
39 | 库存清单 (kùcún qīngdān) – Bảng kiểm kê kho |
40 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản |
41 | 信用账 (xìnyòng zhàng) – Sổ tín dụng |
42 | 流水账 (liúshuǐ zhàng) – Sổ theo dõi dòng tiền |
43 | 供应商账 (gōngyìngshāng zhàng) – Sổ nhà cung cấp |
44 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Tài khoản phải thu |
45 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Tài khoản phải trả |
46 | 年度报告 (niándù bàogào) – Báo cáo thường niên |
47 | 结算账目 (jiésuàn zhàngmù) – Thanh toán các khoản mục |
48 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Ghi chép giao dịch |
49 | 费用凭证 (fèiyòng píngzhèng) – Chứng từ chi phí |
50 | 合同账 (hétóng zhàng) – Sổ hợp đồng |
51 | 资产账 (zīchǎn zhàng) – Sổ tài sản |
52 | 负债账 (fùzhài zhàng) – Sổ nợ |
53 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
54 | 资产登记簿 (zīchǎn dēngjì bù) – Sổ đăng ký tài sản |
55 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Dòng tiền vào |
56 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Dòng tiền ra |
57 | 投资账 (tóuzī zhàng) – Sổ đầu tư |
58 | 折旧账 (zhéjiù zhàng) – Sổ khấu hao |
59 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Phiếu thanh toán bù trừ |
60 | 出库单 (chūkù dān) – Phiếu xuất kho |
61 | 入库单 (rùkù dān) – Phiếu nhập kho |
62 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Tính toán chi phí |
63 | 生产成本账 (shēngchǎn chéngběn zhàng) – Sổ chi phí sản xuất |
64 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng kết quả kinh doanh |
65 | 分录账 (fēnlù zhàng) – Sổ bút toán |
66 | 月报 (yuèbào) – Báo cáo tháng |
67 | 季报 (jìbào) – Báo cáo quý |
68 | 支出凭证 (zhīchū píngzhèng) – Chứng từ chi tiêu |
69 | 发货单 (fāhuò dān) – Phiếu xuất hàng |
70 | 收入凭证 (shōurù píngzhèng) – Chứng từ thu nhập |
71 | 采购单 (cǎigòu dān) – Phiếu mua hàng |
72 | 预算表 (yùsuàn biǎo) – Bảng dự toán |
73 | 收益账 (shōuyì zhàng) – Sổ thu nhập |
74 | 合同副本 (hétóng fùběn) – Bản sao hợp đồng |
75 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
76 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
77 | 利润账 (lìrùn zhàng) – Sổ lợi nhuận |
78 | 贷款账 (dàikuǎn zhàng) – Sổ vay nợ |
79 | 货币资金表 (huòbì zījīn biǎo) – Bảng tiền tệ |
80 | 利息账 (lìxī zhàng) – Sổ lãi suất |
81 | 成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Bảng phân tích chi phí |
82 | 应收账 (yīngshōu zhàng) – Sổ phải thu |
83 | 应付账 (yīngfù zhàng) – Sổ phải trả |
84 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bảng sao kê ngân hàng |
85 | 资金调拨单 (zījīn diàobō dān) – Phiếu điều chuyển vốn |
86 | 预算审批表 (yùsuàn shěnpī biǎo) – Bảng phê duyệt dự toán |
87 | 资金平衡表 (zījīn pínghéng biǎo) – Bảng cân đối vốn |
88 | 收入核算 (shōurù hésuàn) – Tính toán thu nhập |
89 | 支出核算 (zhīchū hésuàn) – Tính toán chi tiêu |
90 | 账目清单 (zhàngmù qīngdān) – Danh sách các khoản mục |
91 | 税务账 (shuìwù zhàng) – Sổ thuế |
92 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Bảng kê hàng hóa |
93 | 发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Số hóa đơn |
94 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Chứng từ thanh toán |
95 | 结算账 (jiésuàn zhàng) – Sổ quyết toán |
96 | 付款计划 (fùkuǎn jìhuà) – Kế hoạch thanh toán |
97 | 月结账单 (yuèjié zhàngdān) – Bảng kê tháng |
98 | 交易账 (jiāoyì zhàng) – Sổ giao dịch |
99 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
100 | 财产清单 (cáichǎn qīngdān) – Danh sách tài sản |
101 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
102 | 交易记录簿 (jiāoyì jìlù bù) – Sổ ghi chép giao dịch |
103 | 核对账单 (héduì zhàngdān) – Đối chiếu hóa đơn |
104 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán |
105 | 收入报表 (shōurù bàobiǎo) – Báo cáo thu nhập |
106 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo thẩm định tài sản |
107 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng |
108 | 现金流入账 (xiànjīn liúrù zhàng) – Sổ dòng tiền vào |
109 | 现金流出账 (xiànjīn liúchū zhàng) – Sổ dòng tiền ra |
110 | 销售报告 (xiāoshòu bàogào) – Báo cáo doanh thu |
111 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Thanh toán trả góp |
112 | 合同记录 (hétóng jìlù) – Ghi chép hợp đồng |
113 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
114 | 支出报告 (zhīchū bàogào) – Báo cáo chi tiêu |
115 | 收入结算 (shōurù jiésuàn) – Kết toán thu nhập |
116 | 季度财务报表 (jìdù cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính quý |
117 | 年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính năm |
118 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tờ khai thuế |
119 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
120 | 投资报表 (tóuzī bàobiǎo) – Báo cáo đầu tư |
121 | 结算凭证 (jiésuàn píngzhèng) – Chứng từ quyết toán |
122 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
123 | 分类账簿 (fēnlèi zhàngbù) – Sổ chi tiết |
124 | 借款记录 (jièkuǎn jìlù) – Ghi chép khoản vay |
125 | 应税收入 (yìngshuì shōurù) – Thu nhập chịu thuế |
126 | 投资账簿 (tóuzī zhàngbù) – Sổ ghi chép đầu tư |
127 | 抵押贷款账 (dǐyā dàikuǎn zhàng) – Sổ vay thế chấp |
128 | 成本费用表 (chéngběn fèiyòng biǎo) – Bảng chi phí và giá thành |
129 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
130 | 所得税申报单 (suǒdéshuì shēnbàodān) – Tờ khai thuế thu nhập |
131 | 收支平衡表 (shōu zhī pínghéng biǎo) – Bảng cân đối thu chi |
132 | 收入凭单 (shōurù píngdān) – Phiếu thu nhập |
133 | 支出凭单 (zhīchū píngdān) – Phiếu chi tiêu |
134 | 公司报表 (gōngsī bàobiǎo) – Báo cáo công ty |
135 | 库存管理表 (kùcún guǎnlǐ biǎo) – Bảng quản lý kho |
136 | 贷款利率表 (dàikuǎn lìlǜ biǎo) – Bảng lãi suất vay |
137 | 费用核算表 (fèiyòng hésuàn biǎo) – Bảng tính toán chi phí |
138 | 资金结算单 (zījīn jiésuàn dān) – Phiếu kết toán vốn |
139 | 采购记录簿 (cǎigòu jìlù bù) – Sổ ghi chép mua hàng |
140 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Tỷ lệ luân chuyển vốn |
141 | 应付款项表 (yīngfù kuǎnxiàng biǎo) – Bảng khoản phải trả |
142 | 应收款项表 (yīngshōu kuǎnxiàng biǎo) – Bảng khoản phải thu |
143 | 应付利息表 (yīngfù lìxī biǎo) – Bảng lãi phải trả |
144 | 未付款表 (wèifù kuǎn biǎo) – Bảng chưa thanh toán |
145 | 财务年度报表 (cáiwù niándù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hàng năm |
146 | 营业额报表 (yíngyè’é bàobiǎo) – Báo cáo doanh số |
147 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Danh sách tài sản |
148 | 审计记录 (shěnjì jìlù) – Ghi chép kiểm toán |
149 | 财务凭单 (cáiwù píngdān) – Phiếu tài chính |
150 | 支付记录 (zhīfù jìlù) – Ghi chép thanh toán |
151 | 资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Tính toán tài sản |
152 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính |
153 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền trả trước |
154 | 应收账款表 (yīngshōu zhàngkuǎn biǎo) – Bảng kê các khoản phải thu |
155 | 应付账款表 (yīngfù zhàngkuǎn biǎo) – Bảng kê các khoản phải trả |
156 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ lệ lợi nhuận |
157 | 存货账 (cúnhuò zhàng) – Sổ hàng tồn kho |
158 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
159 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
160 | 费用分配表 (fèiyòng fēnpèi biǎo) – Bảng phân bổ chi phí |
161 | 销售收入账 (xiāoshòu shōurù zhàng) – Sổ thu nhập từ bán hàng |
162 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Kết toán cuối năm |
163 | 现金报表 (xiànjīn bàobiǎo) – Báo cáo tiền mặt |
164 | 票据清单 (piàojù qīngdān) – Danh sách hóa đơn |
165 | 应收利息表 (yīngshōu lìxī biǎo) – Bảng lãi phải thu |
166 | 银行存款账 (yínháng cúnkuǎn zhàng) – Sổ tiền gửi ngân hàng |
167 | 往来账 (wǎnglái zhàng) – Sổ công nợ |
168 | 退税单 (tuìshuì dān) – Phiếu hoàn thuế |
169 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
170 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Bảng phân chia lợi nhuận |
171 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
172 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tờ khai nộp thuế |
173 | 工资结算单 (gōngzī jiésuàn dān) – Phiếu thanh toán lương |
174 | 开支明细表 (kāizhī míngxì biǎo) – Bảng kê chi tiết chi tiêu |
175 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý dự toán |
176 | 资产折旧表 (zīchǎn zhéjiù biǎo) – Bảng khấu hao tài sản |
177 | 现金结算表 (xiànjīn jiésuàn biǎo) – Bảng thanh toán tiền mặt |
178 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Chứng từ kế toán |
179 | 资产登记表 (zīchǎn dēngjì biǎo) – Bảng đăng ký tài sản |
180 | 付款记录 (fùkuǎn jìlù) – Ghi chép thanh toán |
181 | 账单审核 (zhàngdān shěnhé) – Xét duyệt hóa đơn |
182 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
183 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Kiểm toán hàng năm |
184 | 公司资产清单 (gōngsī zīchǎn qīngdān) – Danh sách tài sản công ty |
185 | 利润预算 (lìrùn yùsuàn) – Dự toán lợi nhuận |
186 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
187 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý các khoản phải thu |
188 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Quản lý các khoản phải trả |
189 | 银行余额 (yínháng yú’é) – Số dư ngân hàng |
190 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán |
191 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán |
192 | 损益核算 (sǔnyì hésuàn) – Tính toán lãi lỗ |
193 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Dự toán chi phí |
194 | 项目预算表 (xiàngmù yùsuàn biǎo) – Bảng dự toán dự án |
195 | 费用申报单 (fèiyòng shēnbào dān) – Phiếu khai báo chi phí |
196 | 业务报表 (yèwù bàobiǎo) – Báo cáo hoạt động |
197 | 资产负债核算 (zīchǎn fùzhài hésuàn) – Tính toán tài sản và nợ |
198 | 盈亏表 (yíngkuī biǎo) – Bảng lợi nhuận và lỗ |
199 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách |
200 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính năm |
201 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
202 | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – Đối chiếu tài khoản |
203 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách |
204 | 年终报表 (niánzhōng bàobiǎo) – Báo cáo cuối năm |
205 | 现金收入表 (xiànjīn shōurù biǎo) – Bảng thu nhập tiền mặt |
206 | 现金支出表 (xiànjīn zhīchū biǎo) – Bảng chi tiêu tiền mặt |
207 | 收入来源表 (shōurù láiyuán biǎo) – Bảng nguồn thu nhập |
208 | 支出明细 (zhīchū míngxì) – Chi tiết chi tiêu |
209 | 资产流动表 (zīchǎn liúdòng biǎo) – Bảng lưu chuyển tài sản |
210 | 费用明细表 (fèiyòng míngxì biǎo) – Bảng chi tiết chi phí |
211 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
212 | 销售收入记录 (xiāoshòu shōurù jìlù) – Ghi chép thu nhập từ bán hàng |
213 | 采购费用表 (cǎigòu fèiyòng biǎo) – Bảng chi phí mua sắm |
214 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Danh sách tài sản cố định |
215 | 贷款记录 (dàikuǎn jìlù) – Ghi chép vay nợ |
216 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Sao kê ngân hàng |
217 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Bảng dự toán tài chính |
218 | 合同付款计划 (hétóng fùkuǎn jìhuà) – Kế hoạch thanh toán hợp đồng |
219 | 公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính công ty |
220 | 资产负债清单 (zīchǎn fùzhài qīngdān) – Danh sách tài sản và nợ |
221 | 年度财务审计 (niándù cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính hàng năm |
222 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện dự toán |
223 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Bút toán kế toán |
224 | 预算修订 (yùsuàn xiūdìng) – Sửa đổi dự toán |
225 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
226 | 财务状态表 (cáiwù zhuàngtài biǎo) – Bảng trạng thái tài chính |
227 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ |
228 | 资金流动情况 (zījīn liúdòng qíngkuàng) – Tình hình luân chuyển vốn |
229 | 财务报告单 (cáiwù bàogào dān) – Phiếu báo cáo tài chính |
230 | 支出预算表 (zhīchū yùsuàn biǎo) – Bảng dự toán chi tiêu |
231 | 财务审核流程 (cáiwù shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra tài chính |
232 | 资金使用情况 (zījīn shǐyòng qíngkuàng) – Tình hình sử dụng vốn |
233 | 收入分析报告 (shōurù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thu nhập |
234 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản cố định |
235 | 应收账款明细 (yīngshōu zhàngkuǎn míngxì) – Chi tiết các khoản phải thu |
236 | 应付账款明细 (yīngfù zhàngkuǎn míngxì) – Chi tiết các khoản phải trả |
237 | 费用报销单 (fèiyòng bàoxiāo dān) – Phiếu hoàn chi phí |
238 | 税务凭证 (shuìwù píngzhèng) – Chứng từ thuế |
239 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Điều chỉnh sổ sách |
240 | 收入来源分析 (shōurù láiyuán fēnxī) – Phân tích nguồn thu nhập |
241 | 成本分析报告 (chéngběn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí |
242 | 资产管理计划 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý tài sản |
243 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát dự toán |
244 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Xem xét báo cáo tài chính |
245 | 业务成本账 (yèwù chéngběn zhàng) – Sổ chi phí hoạt động |
246 | 财务资源分配 (cáiwù zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên tài chính |
247 | 账户调整 (zhànghù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài khoản |
248 | 采购报告 (cǎigòu bàogào) – Báo cáo mua sắm |
249 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ |
250 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Xem xét tài chính |
251 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
252 | 收入记录簿 (shōurù jìlù bù) – Sổ ghi chép thu nhập |
253 | 成本记录 (chéngběn jìlù) – Ghi chép chi phí |
254 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Ghi chép thuế |
255 | 应付账单 (yīngfù zhàngdān) – Hóa đơn phải trả |
256 | 应收账单 (yīngshōu zhàngdān) – Hóa đơn phải thu |
257 | 财务总结 (cáiwù zǒngjié) – Tổng kết tài chính |
258 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư |
259 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
260 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Nợ ngắn hạn |
261 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Nợ dài hạn |
262 | 账务报表 (zhàngwù bàobiǎo) – Báo cáo sổ sách |
263 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Tính toán kế toán |
264 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách |
265 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái |
266 | 明细账 (míngxì zhàng) – Sổ chi tiết |
267 | 日记账 (rìjì zhàng) – Sổ nhật ký |
268 | 分类账 (fēnlèi zhàng) – Sổ phân loại |
269 | 凭证 (píngzhèng) – Chứng từ |
270 | 账目 (zhàngmù) – Mục sổ sách |
271 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn |
272 | 账簿登记 (zhàngbù dēngjì) – Đăng ký sổ sách |
273 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ghi chép sổ sách |
274 | 账簿核对 (zhàngbù héduì) – Đối chiếu sổ sách |
275 | 账簿修正 (zhàngbù xiūzhèng) – Điều chỉnh sổ sách |
276 | 账簿整理 (zhàngbù zhěnglǐ) – Sắp xếp sổ sách |
277 | 账簿归档 (zhàngbù guīdǎng) – Lưu trữ sổ sách |
278 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách |
279 | 账簿审核 (zhàngbù shěnhé) – Kiểm tra sổ sách |
280 | 账簿补录 (zhàngbù bǔlù) – Bổ sung sổ sách |
281 | 账簿保存 (zhàngbù bǎocún) – Bảo quản sổ sách |
282 | 账簿更新 (zhàngbù gēngxīn) – Cập nhật sổ sách |
283 | 账簿分析 (zhàngbù fēnxī) – Phân tích sổ sách |
284 | 账簿调节 (zhàngbù tiáojié) – Điều chỉnh sổ sách |
285 | 账簿清理 (zhàngbù qīnglǐ) – Dọn dẹp sổ sách |
286 | 账簿错漏 (zhàngbù cuòlòu) – Lỗi sổ sách |
287 | 账簿交接 (zhàngbù jiāojiē) – Chuyển giao sổ sách |
288 | 账簿报告 (zhàngbù bàogào) – Báo cáo sổ sách |
289 | 账簿编制 (zhàngbù biānzhì) – Soạn thảo sổ sách |
290 | 账簿记录系统 (zhàngbù jìlù xìtǒng) – Hệ thống ghi chép sổ sách |
291 | 账簿检查清单 (zhàngbù jiǎnchá qīngdān) – Danh sách kiểm tra sổ sách |
292 | 账簿分析报告 (zhàngbù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích sổ sách |
293 | 账簿审核流程 (zhàngbù shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra sổ sách |
294 | 账簿重新分类 (zhàngbù chóngxīn fēnlèi) – Phân loại lại sổ sách |
295 | 账簿重建 (zhàngbù chóngjiàn) – Xây dựng lại sổ sách |
296 | 账簿移交 (zhàngbù yíjiāo) – Chuyển giao sổ sách |
297 | 账簿维护 (zhàngbù wéihù) – Bảo trì sổ sách |
298 | 账簿错误修正 (zhàngbù cuòwù xiūzhèng) – Sửa lỗi sổ sách |
299 | 账簿记录方式 (zhàngbù jìlù fāngshì) – Phương thức ghi chép sổ sách |
300 | 账簿监控 (zhàngbù jiānkòng) – Giám sát sổ sách |
301 | 账簿验证 (zhàngbù yànzhèng) – Xác nhận sổ sách |
302 | 账簿恢复 (zhàngbù huīfù) – Khôi phục sổ sách |
303 | 账簿数据 (zhàngbù shùjù) – Dữ liệu sổ sách |
304 | 账簿格式 (zhàngbù géshì) – Định dạng sổ sách |
305 | 账簿版本 (zhàngbù bǎnběn) – Phiên bản sổ sách |
306 | 账簿管理政策 (zhàngbù guǎnlǐ zhèngcè) – Chính sách quản lý sổ sách |
307 | 账簿录入 (zhàngbù lùrù) – Nhập dữ liệu sổ sách |
308 | 账簿修改 (zhàngbù xiūgǎi) – Chỉnh sửa sổ sách |
309 | 账簿储存 (zhàngbù chǔcún) – Lưu trữ sổ sách |
310 | 账簿汇总 (zhàngbù huìzǒng) – Tổng hợp sổ sách |
311 | 账簿整理计划 (zhàngbù zhěnglǐ jìhuà) – Kế hoạch sắp xếp sổ sách |
312 | 账簿处理方式 (zhàngbù chǔlǐ fāngshì) – Phương thức xử lý sổ sách |
313 | 账簿维护计划 (zhàngbù wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì sổ sách |
314 | 账簿记录规范 (zhàngbù jìlù guīfàn) – Quy chuẩn ghi chép sổ sách |
315 | 账簿对账 (zhàngbù duìzhàng) – Đối chiếu sổ sách |
316 | 账簿更新日志 (zhàngbù gēngxīn rìzhì) – Nhật ký cập nhật sổ sách |
317 | 账簿调整记录 (zhàngbù tiáozhěng jìlù) – Ghi chép điều chỉnh sổ sách |
318 | 账簿分析工具 (zhàngbù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích sổ sách |
319 | 账簿错误检查 (zhàngbù cuòwù jiǎnchá) – Kiểm tra lỗi sổ sách |
320 | 账簿审核人员 (zhàngbù shěnhé rényuán) – Nhân viên kiểm tra sổ sách |
321 | 账簿管理软件 (zhàngbù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý sổ sách |
322 | 账簿归档规则 (zhàngbù guīdǎng guīzé) – Quy tắc lưu trữ sổ sách |
323 | 账簿审计计划 (zhàngbù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán sổ sách |
324 | 账簿记录格式 (zhàngbù jìlù géshì) – Định dạng ghi chép sổ sách |
325 | 账簿错误报告 (zhàngbù cuòwù bàogào) – Báo cáo lỗi sổ sách |
326 | 账簿保密措施 (zhàngbù bǎomì cuòshī) – Biện pháp bảo mật sổ sách |
327 | 账簿追溯 (zhàngbù zhuīsù) – Truy cứu sổ sách |
328 | 账簿备份 (zhàngbù bèifèn) – Sao lưu sổ sách |
329 | 账簿存储介质 (zhàngbù cúnchú jièzhì) – Phương tiện lưu trữ sổ sách |
330 | 账簿清理计划 (zhàngbù qīnglǐ jìhuà) – Kế hoạch dọn dẹp sổ sách |
331 | 账簿检查标准 (zhàngbù jiǎnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra sổ sách |
332 | 账簿备查 (zhàngbù bèichá) – Kiểm tra sổ sách định kỳ |
333 | 账簿记录审计 (zhàngbù jìlù shěnjì) – Kiểm toán ghi chép sổ sách |
334 | 账簿整理规范 (zhàngbù zhěnglǐ guīfàn) – Quy chuẩn sắp xếp sổ sách |
335 | 账簿信息保护 (zhàngbù xìnxī bǎohù) – Bảo vệ thông tin sổ sách |
336 | 账簿数据恢复 (zhàngbù shùjù huīfù) – Khôi phục dữ liệu sổ sách |
337 | 账簿电子化 (zhàngbù diànzǐ huà) – Chuyển đổi sổ sách sang dạng điện tử |
338 | 账簿系统集成 (zhàngbù xìtǒng jíchéng) – Tích hợp hệ thống sổ sách |
339 | 账簿分类系统 (zhàngbù fēnlèi xìtǒng) – Hệ thống phân loại sổ sách |
340 | 账簿日常管理 (zhàngbù rìcháng guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách hàng ngày |
341 | 账簿恢复程序 (zhàngbù huīfù chéngxù) – Quy trình khôi phục sổ sách |
342 | 账簿记录工具 (zhàngbù jìlù gōngjù) – Công cụ ghi chép sổ sách |
343 | 账簿存储安全 (zhàngbù cúnchú ānquán) – An toàn lưu trữ sổ sách |
344 | 账簿稽查 (zhàngbù jīchá) – Kiểm tra sổ sách |
345 | 账簿内容更新 (zhàngbù nèiróng gēngxīn) – Cập nhật nội dung sổ sách |
346 | 账簿修订记录 (zhàngbù xiūdìng jìlù) – Ghi chép sửa đổi sổ sách |
347 | 账簿使用指南 (zhàngbù shǐyòng zhǐnán) – Hướng dẫn sử dụng sổ sách |
348 | 账簿处理系统 (zhàngbù chǔlǐ xìtǒng) – Hệ thống xử lý sổ sách |
349 | 账簿电子记录 (zhàngbù diànzǐ jìlù) – Ghi chép sổ sách điện tử |
350 | 账簿安全审核 (zhàngbù ānquán shěnhé) – Kiểm tra an toàn sổ sách |
351 | 账簿审计程序 (zhàngbù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán sổ sách |
352 | 账簿变动记录 (zhàngbù biàndòng jìlù) – Ghi chép biến động sổ sách |
353 | 账簿存档规范 (zhàngbù cún dǎng guīfàn) – Quy chuẩn lưu trữ sổ sách |
354 | 账簿编制人员 (zhàngbù biānzhì rényuán) – Nhân viên soạn thảo sổ sách |
355 | 账簿清理标准 (zhàngbù qīnglǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn dọn dẹp sổ sách |
356 | 账簿操作手册 (zhàngbù cāozuò shǒucè) – Sổ tay thao tác sổ sách |
357 | 账簿信息管理 (zhàngbù xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin sổ sách |
358 | 账簿变更记录 (zhàngbù biàngēng jìlù) – Ghi chép thay đổi sổ sách |
359 | 账簿归档程序 (zhàngbù guīdǎng chéngxù) – Quy trình lưu trữ sổ sách |
360 | 账簿审计计划 (zhàngbù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán sổ sách |
361 | 账簿系统优化 (zhàngbù xìtǒng yōhuà) – Tối ưu hóa hệ thống sổ sách |
362 | 账簿整合报告 (zhàngbù zhěnghé bàogào) – Báo cáo tổng hợp sổ sách |
363 | 账簿清理策略 (zhàngbù qīnglǐ cèlüè) – Chiến lược dọn dẹp sổ sách |
364 | 账簿维护记录 (zhàngbù wéihù jìlù) – Ghi chép bảo trì sổ sách |
365 | 账簿数据备份 (zhàngbù shùjù bèifèn) – Sao lưu dữ liệu sổ sách |
366 | 账簿更新策略 (zhàngbù gēngxīn cèlüè) – Chiến lược cập nhật sổ sách |
367 | 账簿审查制度 (zhàngbù shěnchá zhìdù) – Hệ thống kiểm tra sổ sách |
368 | 账簿数据录入 (zhàngbù shùjù lùrù) – Nhập dữ liệu sổ sách |
369 | 账簿审计标准 (zhàngbù shěnjì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm toán sổ sách |
370 | 账簿修订方法 (zhàngbù xiūdìng fāngfǎ) – Phương pháp sửa đổi sổ sách |
371 | 账簿信息审核 (zhàngbù xìnxī shěnhé) – Kiểm tra thông tin sổ sách |
372 | 账簿管理规范 (zhàngbù guǎnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn quản lý sổ sách |
373 | 账簿分析工具 (zhàngbù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích sổ sách |
374 | 账簿整理程序 (zhàngbù zhěnglǐ chéngxù) – Quy trình sắp xếp sổ sách |
375 | 账簿使用记录 (zhàngbù shǐyòng jìlù) – Ghi chép sử dụng sổ sách |
376 | 账簿维护计划 (zhàngbù wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì sổ sách |
377 | 账簿更新日志 (zhàngbù gēngxīn rìzhì) – Nhật ký cập nhật sổ sách |
378 | 账簿风险管理 (zhàngbù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro sổ sách |
379 | 账簿数据分析 (zhàngbù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu sổ sách |
380 | 账簿报表编制 (zhàngbù bàobiǎo biānzhì) – Soạn thảo báo cáo sổ sách |
381 | 账簿信息更新 (zhàngbù xìnxī gēngxīn) – Cập nhật thông tin sổ sách |
382 | 账簿操作指南 (zhàngbù cāozuò zhǐnán) – Hướng dẫn thao tác sổ sách |
383 | 账簿错误修复 (zhàngbù cuòwù xiūfù) – Sửa chữa lỗi sổ sách |
384 | 账簿管理流程 (zhàngbù guǎnlǐ liúchéng) – Quy trình quản lý sổ sách |
385 | 账簿合规检查 (zhàngbù héguī jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ sổ sách |
386 | 账簿检查方法 (zhàngbù jiǎnchá fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra sổ sách |
387 | 账簿报表格式 (zhàngbù bàobiǎo géshì) – Định dạng báo cáo sổ sách |
388 | 账簿存储技术 (zhàngbù cúnchú jìshù) – Kỹ thuật lưu trữ sổ sách |
389 | 账簿记录管理 (zhàngbù jìlù guǎnlǐ) – Quản lý ghi chép sổ sách |
390 | 账簿数据清理 (zhàngbù shùjù qīnglǐ) – Dọn dẹp dữ liệu sổ sách |
391 | 账簿信息审核流程 (zhàngbù xìnxī shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra thông tin sổ sách |
392 | 账簿修订流程 (zhàngbù xiūdìng liúchéng) – Quy trình sửa đổi sổ sách |
393 | 账簿备份策略 (zhàngbù bèifèn cèlüè) – Chiến lược sao lưu sổ sách |
394 | 账簿整理规范 (zhàngbù zhěnglǐ guīfàn) – Quy chuẩn sắp xếp sổ sách |
395 | 账簿安全管理 (zhàngbù ānquán guǎnlǐ) – Quản lý an toàn sổ sách |
396 | 账簿调整方法 (zhàngbù tiáozhěng fāngfǎ) – Phương pháp điều chỉnh sổ sách |
397 | 账簿检查记录 (zhàngbù jiǎnchá jìlù) – Ghi chép kiểm tra sổ sách |
398 | 账簿系统升级 (zhàngbù xìtǒng shēngjí) – Nâng cấp hệ thống sổ sách |
399 | 账簿管理制度 (zhàngbù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý sổ sách |
400 | 账簿操作培训 (zhàngbù cāozuò péixùn) – Đào tạo thao tác sổ sách |
401 | 账簿审计要求 (zhàngbù shěnjì yāoqiú) – Yêu cầu kiểm toán sổ sách |
402 | 账簿记录备份 (zhàngbù jìlù bèifèn) – Sao lưu ghi chép sổ sách |
403 | 账簿审计工具 (zhàngbù shěnjì gōngjù) – Công cụ kiểm toán sổ sách |
404 | 账簿管理系统 (zhàngbù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý sổ sách |
405 | 账簿修订记录 (zhàngbù xiūdìng jìlù) – Ghi chép sửa đổi sổ sách |
406 | 账簿监控工具 (zhàngbù jiānkòng gōngjù) – Công cụ giám sát sổ sách |
407 | 账簿存储方法 (zhàngbù cúnchú fāngfǎ) – Phương pháp lưu trữ sổ sách |
408 | 账簿操作规范 (zhàngbù cāozuò guīfàn) – Quy chuẩn thao tác sổ sách |
409 | 账簿清理流程 (zhàngbù qīnglǐ liúchéng) – Quy trình dọn dẹp sổ sách |
410 | 账簿管理实践 (zhàngbù guǎnlǐ shíjiàn) – Thực hành quản lý sổ sách |
411 | 账簿系统维护 (zhàngbù xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống sổ sách |
412 | 账簿数据交换 (zhàngbù shùjù jiāohuàn) – Trao đổi dữ liệu sổ sách |
413 | 账簿审核标准 (zhàngbù shěnhé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra sổ sách |
414 | 账簿记录保护 (zhàngbù jìlù bǎohù) – Bảo vệ ghi chép sổ sách |
415 | 账簿数据完整性 (zhàngbù shùjù wánzhěng xìng) – Tính toàn vẹn dữ liệu sổ sách |
416 | 账簿管理审查 (zhàngbù guǎnlǐ shěnchá) – Kiểm tra quản lý sổ sách |
417 | 账簿更新计划 (zhàngbù gēngxīn jìhuà) – Kế hoạch cập nhật sổ sách |
418 | 账簿记录维护 (zhàngbù jìlù wéihù) – Bảo trì ghi chép sổ sách |
419 | 账簿信息存储 (zhàngbù xìnxī cúnchú) – Lưu trữ thông tin sổ sách |
420 | 账簿审计流程 (zhàngbù shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán sổ sách |
421 | 账簿数据检索 (zhàngbù shùjù jiǎnsuǒ) – Truy xuất dữ liệu sổ sách |
422 | 账簿操作流程 (zhàngbù cāozuò liúchéng) – Quy trình thao tác sổ sách |
423 | 账簿记录恢复 (zhàngbù jìlù huīfù) – Khôi phục ghi chép sổ sách |
424 | 账簿审计跟踪 (zhàngbù shěnjì gēnzōng) – Theo dõi kiểm toán sổ sách |
425 | 账簿管理工具 (zhàngbù guǎnlǐ gōngjù) – Công cụ quản lý sổ sách |
426 | 账簿存档管理 (zhàngbù guīdǎng guǎnlǐ) – Quản lý lưu trữ sổ sách |
427 | 账簿清理方法 (zhàngbù qīnglǐ fāngfǎ) – Phương pháp dọn dẹp sổ sách |
428 | 账簿修订程序 (zhàngbù xiūdìng chéngxù) – Quy trình sửa đổi sổ sách |
429 | 账簿数据更新 (zhàngbù shùjù gēngxīn) – Cập nhật dữ liệu sổ sách |
430 | 账簿维护标准 (zhàngbù wéihù biāozhǔn) – Tiêu chuẩn bảo trì sổ sách |
431 | 账簿信息保护 (zhàngbù xìnxī bǎohù) – Bảo vệ thông tin sổ sách |
432 | 账簿记录规范 (zhàngbù jìlù guīfàn) – Quy chuẩn ghi chép sổ sách |
433 | 账簿检查流程 (zhàngbù jiǎnchá liúchéng) – Quy trình kiểm tra sổ sách |
434 | 账簿记录方式 (zhàngbù jìlù fāngshì) – Phương thức ghi chép sổ sách |
435 | 账簿审计技术 (zhàngbù shěnjì jìshù) – Kỹ thuật kiểm toán sổ sách |
436 | 账簿数据安全 (zhàngbù shùjù ānquán) – An toàn dữ liệu sổ sách |
437 | 账簿更新规则 (zhàngbù gēngxīn guīzé) – Quy tắc cập nhật sổ sách |
438 | 账簿存储系统 (zhàngbù cúnchú xìtǒng) – Hệ thống lưu trữ sổ sách |
439 | 账簿审查计划 (zhàngbù shěnchá jìhuà) – Kế hoạch kiểm tra sổ sách |
440 | 账簿记录系统 (zhàngbù jìlù xìtǒng) – Hệ thống ghi chép sổ sách |
441 | 账簿管理标准 (zhàngbù guǎnlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn quản lý sổ sách |
442 | 账簿数据分析工具 (zhàngbù shùjù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích dữ liệu sổ sách |
443 | 账簿备查文件 (zhàngbù bèichá wénjiàn) – Tài liệu kiểm tra sổ sách |
444 | 账簿调整记录 (zhàngbù tiáozhěng jìlù) – Ghi chép điều chỉnh sổ sách |
445 | 账簿修订指南 (zhàngbù xiūdìng zhǐnán) – Hướng dẫn sửa đổi sổ sách |
446 | 账簿数据保护 (zhàngbù shùjù bǎohù) – Bảo vệ dữ liệu sổ sách |
447 | 账簿记录审查 (zhàngbù jìlù shěnchá) – Kiểm tra ghi chép sổ sách |
448 | 账簿管理软件 (zhàngbù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý sổ sách |
449 | 账簿处理程序 (zhàngbù chǔlǐ chéngxù) – Quy trình xử lý sổ sách |
450 | 账簿审核报告 (zhàngbù shěnhé bàogào) – Báo cáo kiểm tra sổ sách |
451 | 账簿操作规范 (zhàngbù cāozuò guīfàn) – Quy chuẩn thao tác sổ sách |
452 | 账簿管理体系 (zhàngbù guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý sổ sách |
453 | 账簿记录保护措施 (zhàngbù jìlù bǎohù cuòshī) – Biện pháp bảo vệ ghi chép sổ sách |
454 | 账簿存储安全性 (zhàngbù cúnchú ānquán xìng) – Tính an toàn của lưu trữ sổ sách |
455 | 账簿审计工具 (zhàngbù shěnjì gōngjù) – Công cụ kiểm toán sổ sách |
456 | 账簿更新程序 (zhàngbù gēngxīn chéngxù) – Quy trình cập nhật sổ sách |
457 | 账簿管理方法 (zhàngbù guǎnlǐ fāngfǎ) – Phương pháp quản lý sổ sách |
458 | 账簿数据验证 (zhàngbù shùjù yànzhèng) – Xác minh dữ liệu sổ sách |
459 | 账簿修订记录管理 (zhàngbù xiūdìng jìlù guǎnlǐ) – Quản lý ghi chép sửa đổi sổ sách |
460 | 账簿审核流程 (zhàngbù shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra sổ sách |
461 | 账簿电子备份 (zhàngbù diànzǐ bèifèn) – Sao lưu điện tử sổ sách |
462 | 账簿信息完整性 (zhàngbù xìnxī wánzhěng xìng) – Tính toàn vẹn thông tin sổ sách |
463 | 账簿记录规范化 (zhàngbù jìlù guīfànhuà) – Chuẩn hóa ghi chép sổ sách |
464 | 账簿档案管理 (zhàngbù dàng’àn guǎnlǐ) – Quản lý hồ sơ sổ sách |
465 | 账簿记录系统开发 (zhàngbù jìlù xìtǒng kāifā) – Phát triển hệ thống ghi chép sổ sách |
466 | 账簿数据维护 (zhàngbù shùjù wéihù) – Bảo trì dữ liệu sổ sách |
467 | 账簿审计流程优化 (zhàngbù shěnjì liúchéng yōhuà) – Tối ưu hóa quy trình kiểm toán sổ sách |
468 | 账簿信息更新策略 (zhàngbù xìnxī gēngxīn cèlüè) – Chiến lược cập nhật thông tin sổ sách |
469 | 账簿数据管理规范 (zhàngbù shùjù guǎnlǐ guīfàn) – Quy chuẩn quản lý dữ liệu sổ sách |
470 | 账簿记录标准化 (zhàngbù jìlù biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa ghi chép sổ sách |
471 | 账簿风险评估 (zhàngbù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro sổ sách |
472 | 账簿审计审查 (zhàngbù shěnjì shěnchá) – Xem xét kiểm toán sổ sách |
473 | 账簿维护策略 (zhàngbù wéihù cèlüè) – Chiến lược bảo trì sổ sách |
474 | 账簿数据恢复 (zhàngbù shùjù huīfù) – Khôi phục dữ liệu sổ sách |
475 | 账簿记录归档 (zhàngbù jìlù guīdǎng) – Lưu trữ ghi chép sổ sách |
476 | 账簿操作手册 (zhàngbù cāozuò shǒucè) – Sổ tay thao tác sổ sách |
477 | 账簿审计文档 (zhàngbù shěnjì wéndàng) – Tài liệu kiểm toán sổ sách |
478 | 账簿信息管理系统 (zhàngbù xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý thông tin sổ sách |
479 | 账簿数据分析系统 (zhàngbù shùjù fēnxī xìtǒng) – Hệ thống phân tích dữ liệu sổ sách |
480 | 账簿修订方案 (zhàngbù xiūdìng fāng’àn) – Phương án sửa đổi sổ sách |
481 | 账簿记录跟踪 (zhàngbù jìlù gēnzōng) – Theo dõi ghi chép sổ sách |
482 | 账簿安全策略 (zhàngbù ānquán cèlüè) – Chiến lược an toàn sổ sách |
483 | 账簿记录分类 (zhàngbù jìlù fēnlèi) – Phân loại ghi chép sổ sách |
484 | 账簿审计准备 (zhàngbù shěnjì zhǔnbèi) – Chuẩn bị kiểm toán sổ sách |
485 | 账簿存储规范化 (zhàngbù cúnchú guīfànhuà) – Chuẩn hóa lưu trữ sổ sách |
486 | 账簿数据分析报告 (zhàngbù shùjù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích dữ liệu sổ sách |
487 | 账簿修订策略 (zhàngbù xiūdìng cèlüè) – Chiến lược sửa đổi sổ sách |
488 | 账簿记录管理系统 (zhàngbù jìlù guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý ghi chép sổ sách |
489 | 账簿数据导入 (zhàngbù shùjù dǎorù) – Nhập dữ liệu sổ sách |
490 | 账簿记录审查工具 (zhàngbù jìlù shěnchá gōngjù) – Công cụ kiểm tra ghi chép sổ sách |
491 | 账簿维护日志 (zhàngbù wéihù rìzhì) – Nhật ký bảo trì sổ sách |
492 | 账簿管理流程图 (zhàngbù guǎnlǐ liúchéng tú) – Sơ đồ quy trình quản lý sổ sách |
493 | 账簿数据核对 (zhàngbù shùjù héduì) – Đối chiếu dữ liệu sổ sách |
494 | 账簿记录审核工具 (zhàngbù jìlù shěnhé gōngjù) – Công cụ kiểm tra ghi chép sổ sách |
495 | 账簿审计计划书 (zhàngbù shěnjì jìhuà shū) – Kế hoạch kiểm toán sổ sách |
496 | 账簿修订程序手册 (zhàngbù xiūdìng chéngxù shǒucè) – Sổ tay quy trình sửa đổi sổ sách |
497 | 账簿管理规范文档 (zhàngbù guǎnlǐ guīfàn wéndàng) – Tài liệu quy chuẩn quản lý sổ sách |
498 | 账簿操作检查 (zhàngbù cāozuò jiǎnchá) – Kiểm tra thao tác sổ sách |
499 | 账簿数据处理方法 (zhàngbù shùjù chǔlǐ fāngfǎ) – Phương pháp xử lý dữ liệu sổ sách |
500 | 账簿记录恢复工具 (zhàngbù jìlù huīfù gōngjù) – Công cụ khôi phục ghi chép sổ sách |
501 | 账簿审计报告模板 (zhàngbù shěnjì bàogào móbǎn) – Mẫu báo cáo kiểm toán sổ sách |
502 | 账簿存储策略 (zhàngbù cúnchú cèlüè) – Chiến lược lưu trữ sổ sách |
503 | 账簿记录核查 (zhàngbù jìlù héchá) – Kiểm tra ghi chép sổ sách |
504 | 账簿修订审查 (zhàngbù xiūdìng shěnchá) – Xem xét sửa đổi sổ sách |
505 | 账簿管理培训课程 (zhàngbù guǎnlǐ péixùn kèchéng) – Khóa đào tạo quản lý sổ sách |
506 | 账簿审计工具使用手册 (zhàngbù shěnjì gōngjù shǐyòng shǒucè) – Sổ tay hướng dẫn sử dụng công cụ kiểm toán sổ sách |
507 | 账簿数据存储标准 (zhàngbù shùjù cúnchú biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lưu trữ dữ liệu sổ sách |
508 | 账簿操作流程优化 (zhàngbù cāozuò liúchéng yōhuà) – Tối ưu hóa quy trình thao tác sổ sách |
509 | 账簿信息维护 (zhàngbù xìnxī wéihù) – Bảo trì thông tin sổ sách |
510 | 账簿更新管理 (zhàngbù gēngxīn guǎnlǐ) – Quản lý cập nhật sổ sách |
511 | 账簿记录分类管理 (zhàngbù jìlù fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại ghi chép sổ sách |
512 | 账簿数据审核 (zhàngbù shùjù shěnhé) – Kiểm tra dữ liệu sổ sách |
513 | 账簿管理策略 (zhàngbù guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý sổ sách |
514 | 账簿记录维护计划 (zhàngbù jìlù wéihù jìhuà) – Kế hoạch bảo trì ghi chép sổ sách |
515 | 账簿数据汇总 (zhàngbù shùjù huìzǒng) – Tổng hợp dữ liệu sổ sách |
516 | 账簿管理审查标准 (zhàngbù guǎnlǐ shěnchá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm tra quản lý sổ sách |
517 | 账簿审计要求 (zhàngbù shěnjì yāoqiú) – Yêu cầu kiểm toán sổ sách |
518 | 账簿数据验证工具 (zhàngbù shùjù yànzhèng gōngjù) – Công cụ xác minh dữ liệu sổ sách |
519 | 账簿修订记录分析 (zhàngbù xiūdìng jìlù fēnxī) – Phân tích ghi chép sửa đổi sổ sách |
520 | 账簿信息备份 (zhàngbù xìnxī bèifèn) – Sao lưu thông tin sổ sách |
521 | 账簿记录管理平台 (zhàngbù jìlù guǎnlǐ píngtái) – Nền tảng quản lý ghi chép sổ sách |
522 | 账簿审计策略 (zhàngbù shěnjì cèlüè) – Chiến lược kiểm toán sổ sách |
523 | 账簿数据整理工具 (zhàngbù shùjù zhěnglǐ gōngjù) – Công cụ tổ chức dữ liệu sổ sách |
524 | 账簿记录更新计划 (zhàngbù jìlù gēngxīn jìhuà) – Kế hoạch cập nhật ghi chép sổ sách |
525 | 账簿存储方案 (zhàngbù cúnchú fāng’àn) – Phương án lưu trữ sổ sách |
526 | 账簿数据分类 (zhàngbù shùjù fēnlèi) – Phân loại dữ liệu sổ sách |
527 | 账簿审计方法 (zhàngbù shěnjì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm toán sổ sách |
528 | 账簿记录追踪 (zhàngbù jìlù zhuīzōng) – Theo dõi ghi chép sổ sách |
529 | 账簿维护要求 (zhàngbù wéihù yāoqiú) – Yêu cầu bảo trì sổ sách |
530 | 账簿修订标准 (zhàngbù xiūdìng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn sửa đổi sổ sách |
531 | 账簿审计记录 (zhàngbù shěnjì jìlù) – Ghi chép kiểm toán sổ sách |
532 | 账簿数据共享 (zhàngbù shùjù gòngxiǎng) – Chia sẻ dữ liệu sổ sách |
533 | 账簿操作标准 (zhàngbù cāozuò biāozhǔn) – Tiêu chuẩn thao tác sổ sách |
534 | 账簿审计报告编制 (zhàngbù shěnjì bàogào biānzhì) – Soạn thảo báo cáo kiểm toán sổ sách |
535 | 账簿记录核实 (zhàngbù jìlù héshí) – Xác minh ghi chép sổ sách |
536 | 账簿管理系统评估 (zhàngbù guǎnlǐ xìtǒng pínggū) – Đánh giá hệ thống quản lý sổ sách |
537 | 账簿数据导出 (zhàngbù shùjù dǎochū) – Xuất dữ liệu sổ sách |
538 | 账簿审计准备工作 (zhàngbù shěnjì zhǔnbèi gōngzuò) – Công việc chuẩn bị kiểm toán sổ sách |
539 | 账簿修订记录跟踪 (zhàngbù xiūdìng jìlù gēnzōng) – Theo dõi ghi chép sửa đổi sổ sách |
540 | 账簿信息更新 (zhàngbù xìnxī gēngxīn) – Cập nhật thông tin sổ sách |
541 | 账簿管理手册 (zhàngbù guǎnlǐ shǒucè) – Sổ tay quản lý sổ sách |
542 | 账簿数据备份方案 (zhàngbù shùjù bèifèn fāng’àn) – Phương án sao lưu dữ liệu sổ sách |
543 | 账簿记录维护要求 (zhàngbù jìlù wéihù yāoqiú) – Yêu cầu bảo trì ghi chép sổ sách |
544 | 账簿审计数据整理 (zhàngbù shěnjì shùjù zhěnglǐ) – Tổ chức dữ liệu kiểm toán sổ sách |
545 | 账簿修订方案编制 (zhàngbù xiūdìng fāng’àn biānzhì) – Soạn thảo phương án sửa đổi sổ sách |
546 | 账簿记录核查方法 (zhàngbù jìlù héchá fāngfǎ) – Phương pháp kiểm tra ghi chép sổ sách |
547 | 账簿管理标准化 (zhàngbù guǎnlǐ biāozhǔn huà) – Chuẩn hóa quản lý sổ sách |
548 | 账簿数据安全措施 (zhàngbù shùjù ānquán cuòshī) – Biện pháp an toàn dữ liệu sổ sách |
549 | 账簿审计计划执行 (zhàngbù shěnjì jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch kiểm toán sổ sách |
550 | 账簿记录系统维护 (zhàngbù jìlù xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống ghi chép sổ sách |
551 | 账簿审计管理方法 (zhàngbù shěnjì guǎnlǐ fāngfǎ) – Phương pháp quản lý kiểm toán sổ sách |
552 | 账簿更新操作 (zhàngbù gēngxīn cāozuò) – Thao tác cập nhật sổ sách |
553 | 账簿管理系统维护 (zhàngbù guǎnlǐ xìtǒng wéihù) – Bảo trì hệ thống quản lý sổ sách |
554 | 账簿修订操作指南 (zhàngbù xiūdìng cāozuò zhǐnán) – Hướng dẫn thao tác sửa đổi sổ sách |
555 | 账簿信息分类管理 (zhàngbù xìnxī fēnlèi guǎnlǐ) – Quản lý phân loại thông tin sổ sách |
556 | 账簿审计报告整理 (zhàngbù shěnjì bàogào zhěnglǐ) – Tổ chức báo cáo kiểm toán sổ sách |
557 | 账簿数据核对规范 (zhàngbù shùjù héduì guīfàn) – Quy chuẩn đối chiếu dữ liệu sổ sách |
558 | 账簿记录存档方法 (zhàngbù jìlù cúnchú fāngfǎ) – Phương pháp lưu trữ ghi chép sổ sách |
559 | 账簿审计技术支持 (zhàngbù shěnjì jìshù zhīchí) – Hỗ trợ kỹ thuật kiểm toán sổ sách |
560 | 账簿数据处理标准 (zhàngbù shùjù chǔlǐ biāozhǔn) – Tiêu chuẩn xử lý dữ liệu sổ sách |
561 | 账簿记录审查计划 (zhàngbù jìlù shěnchá jìhuà) – Kế hoạch kiểm tra ghi chép sổ sách |
562 | 账簿更新要求 (zhàngbù gēngxīn yāoqiú) – Yêu cầu cập nhật sổ sách |
563 | 账簿审计报告审查 (zhàngbù shěnjì bàogào shěnchá) – Xem xét báo cáo kiểm toán sổ sách |
564 | 资产负债管理表 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ biǎo) – Bảng quản lý tài sản và nợ |
565 | 预算执行报告 (yùsuàn zhíxíng bàogào) – Báo cáo thực hiện dự toán |
566 | 营业成本表 (yíngyè chéngběn biǎo) – Bảng chi phí hoạt động |
567 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
568 | 财务事项 (cáiwù shìxiàng) – Vấn đề tài chính |
569 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Phân tích dự toán |
570 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý tài sản |
571 | 财务结算单 (cáiwù jiésuàn dān) – Phiếu kết toán tài chính |
572 | 账务明细 (zhàngwù míngxì) – Chi tiết sổ sách |
573 | 利润核算表 (lìrùn hésuàn biǎo) – Bảng tính toán lợi nhuận |
574 | 费用统计 (fèiyòng tǒngjì) – Thống kê chi phí |
575 | 财务报表汇总 (cáiwù bàobiǎo huìzǒng) – Tổng hợp báo cáo tài chính |
576 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
577 | 资产评估表 (zīchǎn pínggū biǎo) – Bảng đánh giá tài sản |
578 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
579 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
580 | 账簿检查 (zhàngbù jiǎnchá) – Kiểm tra sổ sách |
581 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Dự đoán thu nhập |
582 | 支出审计 (zhīchū shěnjì) – Kiểm toán chi tiêu |
583 | 资产清理 (zīchǎn qīnglǐ) – Dọn dẹp tài sản |
584 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Sách kế hoạch tài chính |
585 | 资金需求分析 (zījīn xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu vốn |
586 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Sổ kế toán |
587 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Tình trạng tài chính |
588 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
589 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
590 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Phân bổ dự toán |
591 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Kiểm tra kế toán |
592 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
593 | 费用审核 (fèiyòng shěnhé) – Kiểm tra chi phí |
594 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán tài chính |
595 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Quản lý chứng từ kế toán |
596 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Điều phối vốn |
597 | 资产存储 (zīchǎn cúnchǔ) – Lưu trữ tài sản |
598 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Soạn thảo báo cáo tài chính |
599 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo kế toán |
600 | 账务结算 (zhàngwù jiésuàn) – Kết toán sổ sách |
601 | 财务状况报告 (cáiwù zhuàngkuàng bàogào) – Báo cáo tình trạng tài chính |
602 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ghi chép sổ sách |
603 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Hệ thống tài chính |
604 | 预算执行情况分析 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng fēnxī) – Phân tích tình hình thực hiện dự toán |
605 | 收入审计 (shōurù shěnjì) – Kiểm toán thu nhập |
606 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Dự toán chi tiêu |
607 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Bảng khai thuế |
608 | 财务审计制度 (cáiwù shěnjì zhìdù) – Hệ thống kiểm toán tài chính |
609 | 现金流动表 (xiànjīn liúdòng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền mặt |
610 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
611 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân chia lợi nhuận |
612 | 资产负债表编制 (zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Soạn thảo bảng cân đối tài sản và nợ |
613 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
614 | 成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Bảng phân tích chi phí |
615 | 银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Số dư tiền gửi ngân hàng |
616 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
617 | 会计报表编制指南 (kuàijì bàobiǎo biānzhì zhǐnán) – Hướng dẫn soạn thảo báo cáo kế toán |
618 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài chính |
619 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh dự toán |
620 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
621 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Kiểm tra sức khỏe tài chính |
622 | 审计报告总结 (shěnjì bàogào zǒngjié) – Tổng kết báo cáo kiểm toán |
623 | 资产折旧计算 (zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Tính toán khấu hao tài sản |
624 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính |
625 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Tiêu chuẩn tính toán kế toán |
626 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Giám sát tài chính |
627 | 账务调整单 (zhàngwù tiáozhěng dān) – Phiếu điều chỉnh sổ sách |
628 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Xét duyệt dự toán |
629 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
630 | 资产管理报告 (zīchǎn guǎnlǐ bàogào) – Báo cáo quản lý tài sản |
631 | 资金使用报告 (zījīn shǐyòng bàogào) – Báo cáo sử dụng vốn |
632 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Phân tích tình trạng tài chính |
633 | 费用追踪 (fèiyòng zhuīzōng) – Theo dõi chi phí |
634 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Quy trình vận hành tài chính |
635 | 年度财务总结 (niándù cáiwù zǒngjié) – Tổng kết tài chính hàng năm |
636 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
637 | 财务异常报告 (cáiwù yìcháng bàogào) – Báo cáo bất thường tài chính |
638 | 投资收益报告 (tóuzī shōuyì bàogào) – Báo cáo lợi nhuận đầu tư |
639 | 账簿清理 (zhàngbù qīnglǐ) – Dọn dẹp sổ sách |
640 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Dự đoán tài chính |
641 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá tài sản |
642 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
643 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Tính tuân thủ tài chính |
644 | 费用分配 (fèiyòng fēnpèi) – Phân bổ chi phí |
645 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Phân bổ tài sản |
646 | 财务审计报告书 (cáiwù shěnjì bàogào shū) – Sách báo cáo kiểm toán tài chính |
647 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Xử lý thuế |
648 | 现金流动预测 (xiànjīn liúdòng yùcè) – Dự đoán lưu chuyển tiền mặt |
649 | 财务复审 (cáiwù fùshěn) – Xem xét lại tài chính |
650 | 会计报表标准化 (kuàijì bàobiǎo biāozhǔnhuà) – Chuẩn hóa báo cáo kế toán |
651 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
652 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Mục kế toán |
653 | 财务报告审阅 (cáiwù bàogào shěnyuè) – Xem xét báo cáo tài chính |
654 | 资产采购 (zīchǎn cǎigòu) – Mua sắm tài sản |
655 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Điều chỉnh dự toán tài chính |
656 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Phân tích tính thanh khoản vốn |
657 | 会计凭证归档 (kuàijì píngzhèng guīdǎng) – Lưu trữ chứng từ kế toán |
658 | 资产折旧管理 (zīchǎn zhéjiù guǎnlǐ) – Quản lý khấu hao tài sản |
659 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Đặt mục tiêu tài chính |
660 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
661 | 预算执行报告书 (yùsuàn zhíxíng bàogào shū) – Sách báo cáo thực hiện dự toán |
662 | 会计账务管理 (kuàijì zhàngwù guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách kế toán |
663 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
664 | 资产账目 (zīchǎn zhàngmù) – Sổ tài sản |
665 | 财务审计准备 (cáiwù shěnjì zhǔnbèi) – Chuẩn bị cho kiểm toán tài chính |
666 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu kế toán |
667 | 财务决策支持 (cáiwù juécè zhīchí) – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
668 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý tài sản |
669 | 财务报表编制程序 (cáiwù bàobiǎo biānzhì chéngxù) – Quy trình soạn thảo báo cáo tài chính |
670 | 会计报告审核 (kuàijì bàogào shěnhé) – Xét duyệt báo cáo kế toán |
671 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Soạn thảo báo cáo tài chính |
672 | 资产管理审计 (zīchǎn guǎnlǐ shěnjì) – Kiểm toán quản lý tài sản |
673 | 财务风险管理计划 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Kế hoạch quản lý rủi ro tài chính |
674 | 预算实施监控 (yùsuàn shíshī jiānkòng) – Giám sát thực hiện dự toán |
675 | 会计制度更新 (kuàijì zhìdù gēngxīn) – Cập nhật hệ thống kế toán |
676 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Chu kỳ báo cáo tài chính |
677 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Kiểm tra chứng từ kế toán |
678 | 资产管理计划书 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà shū) – Sách kế hoạch quản lý tài sản |
679 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Tích hợp dữ liệu tài chính |
680 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện dự toán |
681 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách tài chính |
682 | 会计报表合规性 (kuàijì bàobiǎo héguī xìng) – Tính tuân thủ của báo cáo kế toán |
683 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát tài chính |
684 | 资产损耗分析 (zīchǎn sǔnhào fēnxī) – Phân tích tổn thất tài sản |
685 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Thiết lập mục kế toán |
686 | 财务决策分析 (cáiwù juécè fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
687 | 预算执行监督 (yùsuàn zhíxíng jiāndū) – Giám sát thực hiện dự toán |
688 | 会计审计合规性 (kuàijì shěnjì héguī xìng) – Tính tuân thủ của kiểm toán kế toán |
689 | 财务控制标准 (cáiwù kòngzhì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kiểm soát tài chính |
690 | 资产管理程序 (zīchǎn guǎnlǐ chéngxù) – Quy trình quản lý tài sản |
691 | 财务预算计划 (cáiwù yùsuàn jìhuà) – Kế hoạch dự toán tài chính |
692 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách kế toán |
693 | 财务风险识别 (cáiwù fēngxiǎn shíbié) – Nhận diện rủi ro tài chính |
694 | 资产管理报告书 (zīchǎn guǎnlǐ bàogào shū) – Sách báo cáo quản lý tài sản |
695 | 财务状况预测 (cáiwù zhuàngkuàng yùcè) – Dự đoán tình trạng tài chính |
696 | 会计报告整合 (kuàijì bàogào zhěnghé) – Tích hợp báo cáo kế toán |
697 | 预算执行情况报告 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng bàogào) – Báo cáo tình hình thực hiện dự toán |
698 | 财务数据更新 (cáiwù shùjù gēngxīn) – Cập nhật dữ liệu tài chính |
699 | 资产采购计划 (zīchǎn cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch mua sắm tài sản |
700 | 会计信息更新 (kuàijì xìnxī gēngxīn) – Cập nhật thông tin kế toán |
Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster – Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK: Địa Chỉ Uy Tín Đào Tạo Tiếng Trung Hàng Đầu Tại Hà Nội
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, hai trung tâm này liên tục mở các khóa học tiếng Trung hàng đầu với mục tiêu cung cấp cho học viên một nền tảng vững chắc và phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ.
- Đào Tạo Chất Lượng Với Bộ Giáo Trình Độc Quyền:
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng học viên, từ cơ bản đến nâng cao, và cung cấp một chương trình học toàn diện và hiệu quả.
- Phát Triển Toàn Diện 6 Kỹ Năng Ngôn Ngữ:
Các khóa đào tạo tại đây không chỉ tập trung vào việc học từ vựng và ngữ pháp, mà còn chú trọng vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ quan trọng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Từng kỹ năng đều được đào tạo một cách bài bản, giúp học viên ứng dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế hàng ngày một cách tự tin và hiệu quả.
Với mục tiêu giúp học viên phát triển ngôn ngữ một cách đồng bộ và bền vững, chương trình đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK được thiết kế để mang lại sự tiến bộ rõ rệt. Từ việc học ngữ pháp cơ bản đến việc sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp phức tạp, các khóa học đều được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu và khả năng của từng học viên.
Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, học viên sẽ được học hỏi từ những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực dạy tiếng Trung. Các giảng viên không chỉ am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ mà còn có khả năng truyền đạt kiến thức một cách rõ ràng và hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ tin cậy mà bạn có thể yên tâm gửi gắm sự học của mình. Với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập thân thiện và phương pháp giảng dạy tiên tiến, hai trung tâm này cam kết mang lại cho bạn một trải nghiệm học tập tuyệt vời.
Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn ngay hôm nay. Chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và phát triển ngôn ngữ!
Đánh Giá Của Các Học Viên Lớp HSK Tại Trung Tâm Tiếng Trung Của Thầy Vũ
Học tiếng Trung ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết trong thời đại hội nhập hiện nay. Trung tâm tiếng Trung của Thầy Vũ, nổi bật với các lớp đào tạo HSK chất lượng, đã nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên. Dưới đây là những đánh giá chân thực từ các học viên về trải nghiệm học tập tại trung tâm:
- Đánh Giá Từ Học Viên Đã Hoàn Thành Khóa HSK 1:
Học viên: Nguyễn Thị Hoa
“Khóa học HSK 1 tại Trung tâm của Thầy Vũ thật sự tuyệt vời! Giáo trình được thiết kế rất khoa học và dễ hiểu. Các giảng viên rất tận tâm và sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Nhờ vào phương pháp học tập hiệu quả và sự hỗ trợ nhiệt tình từ các thầy cô, tôi đã có thể nâng cao khả năng tiếng Trung của mình chỉ sau một khóa học. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp cơ bản và chuẩn bị tốt cho các cấp độ tiếp theo.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 3:
Học viên: Trần Minh Tuấn
“Tôi đã học khóa HSK 3 tại Trung tâm của Thầy Vũ và phải nói rằng đây là một trong những trải nghiệm học tập tốt nhất mà tôi từng có. Bộ giáo trình rất chi tiết và phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi cải thiện nhanh chóng kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Các bài giảng đều được truyền đạt rõ ràng và có nhiều bài tập thực hành hữu ích. Đặc biệt, không khí lớp học rất thân thiện và hỗ trợ, tạo động lực cho tôi tiếp tục học tập.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 5:
Học viên: Lê Văn Anh
“Khóa HSK 5 tại trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được những bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung. Tôi đánh giá rất cao phương pháp giảng dạy của các giảng viên và sự chuẩn bị kỹ lưỡng của bộ giáo trình. Các thầy cô không chỉ giúp tôi nắm vững kiến thức mà còn chia sẻ nhiều mẹo học tập hữu ích, giúp tôi làm quen với các cấu trúc ngữ pháp phức tạp và mở rộng vốn từ vựng. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 6:
Học viên: Phạm Thị Lan
“Khóa HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập đáng giá. Bộ giáo trình HSK và các bài học được thiết kế rất chi tiết, giúp tôi nắm vững những kiến thức cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi. Tôi đặc biệt ấn tượng với sự tận tâm và kinh nghiệm của các giảng viên, cùng với các hoạt động thực hành và kiểm tra thường xuyên. Sự chuẩn bị kỹ lưỡng này đã giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.”
Hãy đến với Trung tâm tiếng Trung của Thầy Vũ để trải nghiệm những khóa học chất lượng và đạt được mục tiêu học tập của bạn!
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 4:
Học viên: Hoàng Thị Mai
“Khóa HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã thực sự mở ra một chân trời mới trong việc học tiếng Trung của tôi. Giáo trình HSK và Hán ngữ được thiết kế rất tỉ mỉ, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngữ pháp và từ vựng. Thầy Vũ và các giảng viên đã tận tình chỉ dẫn và cung cấp các bài tập thực hành phong phú. Tôi đặc biệt đánh giá cao sự chăm sóc và hỗ trợ từ các thầy cô, điều này đã giúp tôi vượt qua các thử thách và tiến bộ rõ rệt trong kỹ năng tiếng Trung.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 2:
Học viên: Nguyễn Văn Nam
“Khóa HSK 2 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một bước tiến quan trọng trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Tôi rất hài lòng với cách dạy của các giảng viên và sự chi tiết của bộ giáo trình. Các thầy cô luôn nhiệt tình giúp đỡ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Nhờ vào phương pháp học tập hiệu quả và môi trường học tập tích cực, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp cơ bản và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSKK Cao Cấp:
Học viên: Vũ Thị Hạnh
“Khóa học HSKK Cao Cấp tại trung tâm của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập chất lượng cao. Bộ giáo trình HSKK được thiết kế chuyên biệt giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe, rất quan trọng cho kỳ thi HSKK. Các giảng viên không chỉ cung cấp kiến thức mà còn tổ chức các buổi luyện tập thực hành, giúp tôi làm quen với các dạng câu hỏi và nâng cao khả năng phản xạ. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tâm từ các thầy cô.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 6:
Học viên: Bùi Thị Thảo
“Khóa học HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi hoàn thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung. Với bộ giáo trình chi tiết và phương pháp giảng dạy hiệu quả, tôi đã có thể nắm vững những kiến thức nâng cao và ứng dụng chúng trong giao tiếp thực tế. Tôi rất ấn tượng với sự tận tâm của các giảng viên và sự chuẩn bị chu đáo của khóa học. Trung tâm là nơi lý tưởng cho những ai muốn đạt được trình độ tiếng Trung cao và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 5:
Học viên: Đỗ Quang Huy
“Khóa học HSK 5 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã đáp ứng đúng kỳ vọng của tôi. Giáo trình HSK 5 và phương pháp dạy học được thiết kế rất hiệu quả, giúp tôi nắm vững kiến thức ngữ pháp và từ vựng phức tạp. Các thầy cô giảng dạy rất nhiệt tình và sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Tôi đã có thể cải thiện đáng kể các kỹ năng tiếng Trung và cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ này.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 2:
Học viên: Phan Thị Linh
“Khóa HSK 2 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung. Bộ giáo trình rất rõ ràng và dễ hiểu, các bài học được thiết kế hợp lý, từ cơ bản đến nâng cao. Tôi rất hài lòng với sự nhiệt tình và chuyên môn của các giảng viên. Họ không chỉ dạy kiến thức mà còn tạo ra môi trường học tập thân thiện, giúp tôi cảm thấy thoải mái và tự tin hơn.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 4:
Học viên: Nguyễn Quang Minh
“Khóa HSK 4 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung của tôi. Giáo trình cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết và các bài tập thực hành rất hữu ích. Thầy Vũ và các giảng viên đã có những phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, giúp tôi cải thiện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 3:
Học viên: Trịnh Hoàng Sơn
“Tôi đã hoàn thành khóa HSK 3 tại Trung tâm của Thầy Vũ và cảm thấy rất hài lòng với kết quả đạt được. Bộ giáo trình HSK rất chi tiết và giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách hệ thống. Thầy Vũ và các giảng viên rất chu đáo trong việc hướng dẫn và giải đáp thắc mắc. Không khí lớp học cũng rất tích cực và động lực, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSKK Trung Cấp:
Học viên: Lê Thanh Hà
“Khóa học HSKK Trung Cấp tại trung tâm của Thầy Vũ đã mang lại cho tôi những kỹ năng quan trọng trong giao tiếp tiếng Trung. Giáo trình HSKK được thiết kế rất chi tiết và có nhiều bài tập thực hành giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế. Các giảng viên rất am hiểu và tận tình, họ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe một cách đáng kể. Tôi rất cảm ơn sự hỗ trợ từ các thầy cô.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 6:
Học viên: Đặng Hoài Nam
“Khóa HSK 6 tại Trung tâm của Thầy Vũ là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Giáo trình được thiết kế rất chuyên sâu và giúp tôi hiểu rõ những khía cạnh nâng cao của tiếng Trung. Thầy Vũ và các giảng viên đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và động lực, giúp tôi phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ. Tôi rất tự tin khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp.”
- Đánh Giá Từ Học Viên Khóa HSK 5:
Học viên: Nguyễn Thị Hương
“Khóa học HSK 5 tại Trung tâm của Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện. Bộ giáo trình rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách hiệu quả. Các thầy cô rất tận tâm và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc giao tiếp và hiểu biết về ngữ pháp và từ vựng.”
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com