Thứ Bảy, Tháng 2 15, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng

Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng

Giới thiệu cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng" của tác giả Nguyễn Minh VũTác giả Nguyễn Minh VũTác phẩm Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ TướngChào mừng bạn đến với thế giới của tiếng Trung qua lăng kính của trò chơi trí tuệ! Cuốn sách "Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng" của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung mà còn là một cuộc phiêu lưu thú vị vào thế giới của cờ vua và cờ tướng.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng

Chào mừng bạn đến với thế giới của tiếng Trung qua lăng kính của trò chơi trí tuệ! Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung mà còn là một cuộc phiêu lưu thú vị vào thế giới của cờ vua và cờ tướng.

Giới thiệu về cuốn sách

“Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng” là một cuốn sách độc đáo được thiết kế dành riêng cho những ai yêu thích hai trò chơi trí tuệ nổi tiếng này. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm phong phú trong việc giảng dạy tiếng Trung và am hiểu sâu sắc về các trò chơi trí tuệ, đã kết hợp một cách sáng tạo để giúp người học vừa nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung vừa tìm hiểu thêm về cờ vua và cờ tướng.

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành liên quan đến cờ vua và cờ tướng mà còn hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong ngữ cảnh cụ thể, từ đó giúp người học hiểu rõ hơn về cách áp dụng chúng trong thực tế. Đây là một tài liệu hữu ích cho các học viên tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang theo đuổi đam mê với cờ vua và cờ tướng.

Nội dung chính của cuốn sách

Danh mục từ vựng: Cuốn sách bao gồm các từ vựng chuyên ngành liên quan đến cờ vua và cờ tướng, được trình bày theo từng chủ đề rõ ràng. Các thuật ngữ được giải thích chi tiết, kèm theo phiên âm và ví dụ minh họa.

Ngữ cảnh sử dụng: Mỗi từ vựng không chỉ được giải thích về nghĩa mà còn được đặt vào các câu ví dụ để người học dễ dàng nắm bắt cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể.

Hướng dẫn chơi cờ: Bên cạnh việc học từ vựng, cuốn sách còn cung cấp những hướng dẫn cơ bản về cách chơi cờ vua và cờ tướng, giúp người đọc không chỉ học tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng chơi cờ của mình.

Bài tập và thực hành: Để củng cố kiến thức, cuốn sách còn có các bài tập và trò chơi từ vựng giúp người học ôn tập và thực hành hiệu quả.

Đối tượng đọc giả

Cuốn sách này phù hợp với mọi đối tượng từ người mới bắt đầu học tiếng Trung đến các học viên trung cấp và cao cấp, đặc biệt là những ai có niềm đam mê với cờ vua và cờ tướng. Ngoài ra, những người dạy tiếng Trung hoặc những ai muốn mở rộng kiến thức về cờ vua và cờ tướng cũng sẽ thấy cuốn sách này hữu ích.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ là một nhà giáo dục nổi tiếng với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Ông không chỉ là tác giả của nhiều cuốn sách học tiếng Trung mà còn là người có niềm đam mê sâu sắc với các trò chơi trí tuệ. Cuốn sách này là kết quả của sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn về tiếng Trung và tình yêu đối với cờ vua và cờ tướng.

“Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng” của Nguyễn Minh Vũ hứa hẹn sẽ là một công cụ học tập thú vị và bổ ích cho những ai muốn kết hợp việc học tiếng Trung với niềm đam mê trí tuệ của mình. Chúc bạn có những giờ học tập thật thú vị và hiệu quả với cuốn sách này!

Những điểm nổi bật của cuốn sách

Tích hợp kiến thức đa dạng: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn mở rộng kiến thức của người học về các chiến thuật và luật chơi trong cờ vua và cờ tướng. Điều này giúp người đọc không chỉ hiểu và sử dụng từ vựng mà còn làm quen với các khái niệm cơ bản của trò chơi trí tuệ này.

Thiết kế hình ảnh sinh động: Sách được thiết kế với nhiều hình ảnh minh họa rõ ràng, giúp người học dễ dàng hình dung các khái niệm và từ vựng mới. Những sơ đồ, bảng từ vựng và các ví dụ trực quan làm cho việc học trở nên dễ tiếp cận và thú vị hơn.

Phương pháp học tập hiệu quả: Tác giả đã áp dụng phương pháp học từ vựng dựa trên ngữ cảnh và thực hành, giúp người học không chỉ nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày và trong trò chơi. Các bài tập và bài kiểm tra được thiết kế để củng cố và kiểm tra sự hiểu biết của người học.

Hỗ trợ học trực tuyến: Cuốn sách cũng cung cấp các tài nguyên học trực tuyến bổ sung như video hướng dẫn và bài tập tương tác, giúp người học có thêm cơ hội để luyện tập và làm quen với từ vựng trong môi trường thực tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ khuyến khích người đọc nên kết hợp việc học từ vựng với việc thực hành chơi cờ vua và cờ tướng. Việc áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế không chỉ giúp cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ mà còn nâng cao kỹ năng chiến thuật trong trò chơi. Đồng thời, việc tham gia vào các câu lạc bộ cờ hoặc nhóm học tiếng Trung có thể tạo cơ hội để thực hành và trao đổi với những người có cùng sở thích.

Nhiều học viên và độc giả đã nhận xét tích cực về cuốn sách. Họ đánh giá cao cách tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa việc học ngôn ngữ và đam mê cờ vua, cho rằng đây là một phương pháp học tập sáng tạo và hiệu quả. Cuốn sách không chỉ giúp họ mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo thêm động lực để học tiếng Trung qua những hoạt động yêu thích.

“Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng” là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn kết hợp việc học tiếng Trung với sở thích chơi cờ vua và cờ tướng. Với nội dung phong phú, thiết kế trực quan và phương pháp học tập hiệu quả, cuốn sách hứa hẹn sẽ mang lại nhiều giá trị cho người đọc. Hãy khám phá cuốn sách này để mở rộng kiến thức ngôn ngữ và nâng cao kỹ năng trí tuệ của bạn ngay hôm nay!

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng

STTTừ vựng tiếng Trung Cờ Vua Cờ Tướng – Phiên âm – Tiếng Việt
1棋子 (qízǐ) – Quân cờ
2棋盘 (qípán) – Bàn cờ
3象棋 (xiàngqí) – Cờ tướng
4国际象棋 (guójì xiàngqí) – Cờ vua
5围棋 (wéiqí) – Cờ vây
6跳棋 (tiàoqí) – Cờ nhảy
7五子棋 (wǔzǐqí) – Cờ caro (cờ năm quân)
8将军 (jiāngjūn) – Chiếu tướng
9棋局 (qíjú) – Ván cờ
10残局 (cánjú) – Tàn cuộc
11开局 (kāijú) – Khai cuộc
12中局 (zhōngjú) – Trung cuộc
13车 (chē) – Xe (quân cờ tướng)
14马 (mǎ) – Mã (quân cờ tướng)
15象 (xiàng) – Tượng (quân cờ tướng)
16炮 (pào) – Pháo (quân cờ tướng)
17士 (shì) – Sĩ (quân cờ tướng)
18卒 (zú) – Tốt (quân cờ tướng)
19兵 (bīng) – Tốt (quân cờ vua)
20国王 (guówáng) – Vua (cờ vua)
21后 (hòu) – Hậu (cờ vua)
22主教 (zhǔjiào) – Tượng (cờ vua)
23骑士 (qíshì) – Mã (cờ vua)
24城堡 (chéngbǎo) – Xe (cờ vua)
25悔棋 (huǐqí) – Xin đi lại
26棋艺 (qíyì) – Kỹ năng chơi cờ
27棋手 (qíshǒu) – Kỳ thủ
28对局 (duìjú) – Trận đấu cờ
29布局 (bùjú) – Bố cục cờ
30对弈 (duìyì) – Đối cờ, đánh cờ
31弃子 (qìzǐ) – Bỏ quân
32防守 (fángshǒu) – Phòng thủ
33进攻 (jìngōng) – Tấn công
34平局 (píngjú) – Hòa cờ
35胜负 (shèngfù) – Thắng thua
36棋谱 (qípǔ) – Kỳ phổ (sách hoặc bản ghi nước cờ)
37胜局 (shèngjú) – Ván thắng
38败局 (bàijú) – Ván thua
39进展 (jìnzhǎn) – Tiến triển (trong ván cờ)
40定式 (dìngshì) – Định thức (nước cờ đã định)
41变招 (biànzhāo) – Thay đổi nước cờ
42破局 (pòjú) – Phá thế cờ
43反击 (fǎnjī) – Phản công
44招法 (zhāofǎ) – Nước đi
45退棋 (tuìqí) – Rút quân
46先手 (xiānshǒu) – Nước tiên, đi trước
47后手 (hòushǒu) – Nước hậu, đi sau
48王车易位 (wáng chē yìwèi) – Nhập thành (cờ vua)
49象眼 (xiàngyǎn) – Mắt tượng (cờ tướng)
50楚河汉界 (Chǔ hé Hàn jiè) – Sông Sở Hán (vạch chia bàn cờ tướng)
51双杀 (shuāngshā) – Song sát (chiếu tướng bằng hai quân)
52连将 (liánjiāng) – Liên chiếu (chiếu tướng liên tiếp)
53捉双 (zhuōshuāng) – Bắt đôi
54闷宫 (mèngōng) – Bó buồng (vua bị giới hạn di chuyển)
55绝杀 (juéshā) – Tuyệt sát (chiếu hết không thể đỡ)
56禁手 (jìnshǒu) – Nước cấm
57死局 (sǐjú) – Thế cờ chết
58定局 (dìngjú) – Thế cờ cố định
59势均力敌 (shì jūn lì dí) – Thế cân bằng, ngang tài ngang sức
60解围 (jiěwéi) – Giải vây
61先行者 (xiānxíngzhě) – Người đi trước
62后行者 (hòuxíngzhě) – Người đi sau
63禁区 (jìnqū) – Khu vực cấm
64残局分析 (cánjú fēnxī) – Phân tích tàn cuộc
65棋迷 (qímí) – Người mê cờ
66棋坛 (qítán) – Giới cờ
67大局观 (dàjúguān) – Tầm nhìn tổng quan ván cờ
68战术 (zhànshù) – Chiến thuật
69战略 (zhànlüè) – Chiến lược
70布局陷阱 (bùjú xiànjǐng) – Bẫy khai cuộc
71弃车保帅 (qì chē bǎo shuài) – Bỏ xe giữ tướng (cờ tướng)
72马后炮 (mǎhòupào) – Mã hậu pháo (chiêu phản công sau khi bỏ lỡ cơ hội)
73单车破卒 (dānchē pò zú) – Xe phá tốt đơn độc
74兑子 (duìzǐ) – Đổi quân
75兑车 (duìchē) – Đổi xe
76飞象 (fēixiàng) – Bay tượng (nước đi của tượng trong cờ tướng)
77长考 (chángkǎo) – Suy nghĩ lâu
78快棋 (kuàiqí) – Cờ nhanh
79慢棋 (mànqí) – Cờ chậm
80盲棋 (mángqí) – Cờ mù (đánh cờ mà không nhìn bàn cờ)
81走棋 (zǒuqí) – Đi cờ
82应对 (yìngduì) – Ứng đối (phản ứng nước cờ)
83捉王 (zhuōwáng) – Bắt vua (cờ vua)
84妙手 (miàoshǒu) – Nước đi hay
85昏招 (hūnzhāo) – Nước đi dở
86困局 (kùnjú) – Thế khó
87双象归心 (shuāngxiàng guīxīn) – Hai tượng trở về (cờ tướng)
88将死 (jiāngsǐ) – Chiếu hết (cờ vua)
89死局 (sǐjú) – Cục diện đã thua
90迷局 (míjú) – Thế cờ bí
91起手式 (qǐshǒushì) – Nước mở màn
92交换 (jiāohuàn) – Trao đổi quân cờ
93牵制 (qiānzhì) – Kiềm chế (giữ chân quân cờ đối thủ)
94进军 (jìnjūn) – Tiến quân
95败招 (bàizhāo) – Nước đi thua
96棋风 (qífēng) – Phong cách chơi cờ
97速战速决 (sùzhàn sùjué) – Chiến nhanh, thắng nhanh
98持久战 (chíjiǔzhàn) – Cuộc chiến kéo dài
99攻防战 (gōngfángzhàn) – Chiến đấu tấn công và phòng thủ
100棋钟 (qízhōng) – Đồng hồ cờ
101弃卒保车 (qì zú bǎo chē) – Bỏ tốt giữ xe
102引车炮 (yǐn chē pào) – Dẫn xe pháo (cờ tướng)
103残局演练 (cánjú yǎnliàn) – Diễn tập tàn cuộc
104象眼固守 (xiàng yǎn gùshǒu) – Giữ vững mắt tượng
105局势逆转 (júshì nìzhuǎn) – Đảo ngược cục diện
106象走田字 (xiàng zǒu tiánzì) – Tượng đi chữ điền (cờ tướng)
107马走日字 (mǎ zǒu rìzì) – Mã đi chữ nhật (cờ tướng)
108杀棋 (shāqí) – Nước cờ sát
109逼和 (bīhé) – Ép hòa
110下风 (xiàfēng) – Thế yếu
111上风 (shàngfēng) – Thế mạnh
112互换棋子 (hùhuàn qízǐ) – Đổi quân cờ
113弃子战术 (qìzǐ zhànshù) – Chiến thuật bỏ quân
114杀招 (shāzhāo) – Nước chiếu tướng
115退让 (tuìràng) – Nhường nước
116中盘战 (zhōngpán zhàn) – Chiến đấu giữa ván
117残局高手 (cánjú gāoshǒu) – Cao thủ tàn cuộc
118棋类运动 (qílèi yùndòng) – Môn thể thao cờ
119胜负手 (shèngfùshǒu) – Nước quyết định thắng thua
120走错棋 (zǒucuò qí) – Đi sai nước
121防守者 (fángshǒuzhě) – Người phòng thủ
122攻棋 (gōngqí) – Tấn công trong cờ
123守棋 (shǒuqí) – Phòng thủ trong cờ
124棋力 (qílì) – Sức cờ
125棋艺比赛 (qíyì bǐsài) – Cuộc thi đấu cờ
126战局 (zhànjú) – Cuộc chiến trên bàn cờ
127棋道 (qídào) – Đạo chơi cờ
128步步为营 (bùbù wéiyíng) – Từng bước chắc chắn
129绝境 (juéjìng) – Thế cờ tuyệt vọng
130陷阱棋 (xiànjǐng qí) – Nước cờ bẫy
131抢攻 (qiǎnggōng) – Tấn công nhanh
132牵制战术 (qiānzhì zhànshù) – Chiến thuật kiềm chế
133陷入困境 (xiànrù kùnjìng) – Rơi vào thế khó
134反转局面 (fǎnzhuǎn júmiàn) – Đảo ngược thế cờ
135飞刀 (fēidāo) – Nước bất ngờ (chiêu bất ngờ)
136中炮 (zhōngpào) – Pháo trung lộ (cờ tướng)
137边马 (biānmǎ) – Mã biên
138空头炮 (kōngtóu pào) – Pháo đầu không tướng
139铁门栓 (tiěménshuān) – Chiến thuật then cửa sắt
140卧槽马 (wòcáo mǎ) – Mã nằm đáy
141底线战术 (dǐxiàn zhànshù) – Chiến thuật đánh đáy
142打通防线 (dǎtōng fángxiàn) – Phá vỡ hàng phòng ngự
143定式布局 (dìngshì bùjú) – Khai cuộc định thức
144乱局 (luànjú) – Thế cờ rối
145逼迫 (bīpò) – Ép đối thủ
146棋手等级 (qíshǒu děngjí) – Cấp bậc kỳ thủ
147局势分析 (júshì fēnxī) – Phân tích thế trận
148残局胜利 (cánjú shènglì) – Chiến thắng tàn cuộc
149定盘 (dìngpán) – Định cuộc (xác định kết quả ván cờ)
150弃车攻马 (qì chē gōng mǎ) – Bỏ xe để tấn công mã
151残局大师 (cánjú dàshī) – Đại sư tàn cuộc
152抢占要地 (qiǎngzhàn yàodì) – Chiếm giữ điểm quan trọng
153调兵遣将 (diàobīng qiǎn jiàng) – Điều quân khiển tướng
154空城计 (kōngchéngjì) – Kế không thành (chiến thuật dùng quân giả)
155车轮战 (chēlúnzhàn) – Trận đánh vòng
156反攻策略 (fǎngōng cèlüè) – Chiến lược phản công
157双车夹击 (shuāngchē jiājī) – Hai xe tấn công kẹp
158马跳边线 (mǎ tiào biānxiàn) – Mã nhảy biên
159将帅对决 (jiàng shuài duìjué) – Cuộc đối đầu giữa tướng
160马后炮战术 (mǎ hòu pào zhànshù) – Chiến thuật mã hậu pháo
161绝杀战术 (juéshā zhànshù) – Chiến thuật tuyệt sát
162棋局设计 (qíjú shèjì) – Thiết kế ván cờ
163弃马求胜 (qì mǎ qiú shèng) – Bỏ mã để thắng
164兑马 (duìmǎ) – Đổi mã
165三步成将 (sānbù chéng jiàng) – Ba bước thành tướng
166棋盘格局 (qípán géjú) – Cấu trúc bàn cờ
167进退有度 (jìntuì yǒu dù) – Tiến lui có chừng mực
168巧妙脱险 (qiǎomiào tuōxiǎn) – Thoát hiểm khéo léo
169残局化解 (cánjú huàjiě) – Hóa giải tàn cuộc
170残局平局 (cánjú píngjú) – Tàn cuộc hòa cờ
171残局必胜 (cánjú bìshèng) – Tàn cuộc chắc thắng
172双象归心 (shuāngxiàng guīxīn) – Song tượng quy tâm (chiến thuật cờ tướng)
173巧取胜利 (qiǎoqǔ shènglì) – Giành chiến thắng khéo léo
174占领要塞 (zhànlǐng yàosài) – Chiếm lĩnh thành trì
175棋中战术 (qízhōng zhànshù) – Chiến thuật trong cờ
176弃炮保车 (qì pào bǎo chē) – Bỏ pháo giữ xe
177棋局逆转 (qíjú nìzhuǎn) – Lật ngược ván cờ
178战局胶着 (zhànjú jiāozhuó) – Cục diện bế tắc
179进攻突破 (jìngōng tūpò) – Tấn công đột phá
180防守反击 (fángshǒu fǎnjī) – Phòng thủ phản công
181弃象保帅 (qì xiàng bǎo shuài) – Bỏ tượng giữ tướng
182双车对阵 (shuāngchē duìzhèn) – Hai xe đối đầu
183错失良机 (cuòshī liángjī) – Bỏ lỡ cơ hội
184中路进攻 (zhōnglù jìngōng) – Tấn công trung lộ
185边路防守 (biānlù fángshǒu) – Phòng thủ biên
186决胜局 (juéshèngjú) – Ván quyết định
187双马齐飞 (shuāngmǎ qífēi) – Song mã đồng hành
188攻守平衡 (gōngshǒu pínghéng) – Cân bằng tấn công và phòng thủ
189防御策略 (fángyù cèlüè) – Chiến lược phòng thủ
190先发制人 (xiānfā zhìrén) – Ra tay trước để chế ngự đối thủ
191步步紧逼 (bùbù jǐnbī) – Từng bước dồn ép
192捉双象 (zhuō shuāngxiàng) – Bắt đôi tượng
193兵不厌诈 (bīng bù yàn zhà) – Binh không chê dùng mưu
194运筹帷幄 (yùnchóu wéiwò) – Bày mưu tính kế
195棋局陷入僵局 (qíjú xiànrù jiāngjú) – Ván cờ rơi vào bế tắc
196巧妙闪避 (qiǎomiào shǎnbì) – Né tránh khéo léo
197士气高涨 (shìqì gāozhǎng) – Sĩ khí lên cao
198暗中布局 (ànzhōng bùjú) – Bố trí ngầm
199棋逢对手 (qíféng duìshǒu) – Kỳ phùng địch thủ
200大获全胜 (dàhuò quánshèng) – Đại thắng
201车马炮三杀 (chē mǎ pào sān shā) – Xe mã pháo tam sát
202王车易位 (wáng chē yìwèi) – Vua và xe đổi vị trí (cờ vua)
203弃兵取胜 (qì bīng qǔ shèng) – Bỏ tốt để thắng
204连环马 (liánhuán mǎ) – Mã liên hoàn
205天元位 (tiānyuán wèi) – Vị trí trung tâm bàn cờ
206斗智斗勇 (dòuzhì dòuyǒng) – Đấu trí đấu dũng
207象棋高手 (xiàngqí gāoshǒu) – Cao thủ cờ tướng
208错综复杂 (cuòzōng fùzá) – Cục diện phức tạp
209棋风灵活 (qífēng línghuó) – Phong cách chơi cờ linh hoạt
210棋局拆解 (qíjú chāijiě) – Phân tích ván cờ
211车马合璧 (chē mǎ hébì) – Sự kết hợp xe và mã
212马踏飞燕 (mǎtà fēiyàn) – Mã đạp phi yến
213见缝插针 (jiànfèng chāzhēn) – Tìm kẽ hở để tấn công
214弃马救将 (qì mǎ jiù jiàng) – Bỏ mã cứu tướng
215车轮战术 (chēlún zhànshù) – Chiến thuật xoay vòng
216弃象攻城 (qì xiàng gōngchéng) – Bỏ tượng tấn công thành
217强攻猛打 (qiánggōng měngdǎ) – Tấn công mạnh mẽ
218捉将破阵 (zhuō jiàng pòzhèn) – Bắt tướng phá trận
219步步紧逼 (bùbù jǐnbī) – Từng bước ép sát
220象眼空虚 (xiàng yǎn kōngxū) – Mắt tượng trống rỗng
221象步缓慢 (xiàng bù huǎnmàn) – Nước đi của tượng chậm chạp
222马不停蹄 (mǎbù tíngtí) – Mã không ngừng di chuyển
223对弈高手 (duìyì gāoshǒu) – Cao thủ đấu cờ
224一路连胜 (yīlù liánshèng) – Chuỗi thắng liên tiếp
225无懈可击 (wúxiè kějī) – Không có điểm yếu, không thể công phá
226车马炮联动 (chē mǎ pào liándòng) – Xe mã pháo liên động
227声东击西 (shēngdōng jīxī) – Tấn công đánh lạc hướng
228守卫要塞 (shǒuwèi yàosài) – Bảo vệ thành trì
229拆除防线 (chāichú fángxiàn) – Phá bỏ phòng thủ
230直捣黄龙 (zhídǎo huánglóng) – Đánh thẳng vào trung tâm
231马失前蹄 (mǎ shī qiántí) – Mã bị trượt chân
232破釜沉舟 (pòfǔ chénzhōu) – Quyết chí không lùi
233深谋远虑 (shēnmóu yuǎnlǜ) – Tính toán xa rộng
234反间计 (fǎnjiàn jì) – Kế ly gián
235先锋兵 (xiānfēng bīng) – Quân tiên phong
236后防稳固 (hòufáng wěngù) – Phòng thủ vững chắc
237全军覆没 (quánjūn fùmò) – Toàn quân bị tiêu diệt
238步兵推进 (bùbīng tuījìn) – Tốt tiến lên
239卒子过河 (zúzi guòhé) – Tốt qua sông
240困兽犹斗 (kùnshòu yóudòu) – Thế cờ dồn ép nhưng vẫn đấu tranh
241剑拔弩张 (jiànbá nǔzhāng) – Căng thẳng trước trận đánh
242突袭 (tūxí) – Tấn công bất ngờ
243阵型变化 (zhènxíng biànhuà) – Thay đổi trận hình
244巧妙破解 (qiǎomiào pòjiě) – Hóa giải khéo léo
245防守严密 (fángshǒu yánmì) – Phòng thủ nghiêm ngặt
246兵临城下 (bīng lín chéng xià) – Quân địch đã đến chân thành
247旗开得胜 (qíkāi déshèng) – Mở cờ thắng lớn
248一举定乾坤 (yījǔ dìng qiánkūn) – Một nước cờ quyết định cục diện
249棋类策略 (qílèi cèlüè) – Chiến lược chơi cờ
250棋盘变化 (qípán biànhuà) – Thay đổi trên bàn cờ
251王车易位 (wáng chē yìwèi) – Đổi vị trí vua và xe (cờ vua)
252死棋 (sǐqí) – Cờ chết (không còn cơ hội thắng)
253空中棋 (kōngzhōng qí) – Cờ trên không (tình thế bất ngờ)
254变化莫测 (biànhuà mòcè) – Thay đổi không lường trước
255棋局如战场 (qíjú rú zhànchǎng) – Ván cờ như chiến trường
256防守漏洞 (fángshǒu lòudòng) – Khe hở phòng thủ
257棋艺超群 (qíyì chāoqún) – Kỹ thuật cờ xuất sắc
258一着不慎 (yī zhuó bù shèn) – Một nước đi sơ sảy
259稳扎稳打 (wěn zhā wěn dǎ) – Cẩn thận từng bước
260高人一筹 (gāorén yīchóu) – Hơn người một bậc
261巧妙布局 (qiǎomiào bùjú) – Bố trí khéo léo
262棋盘高手 (qípán gāoshǒu) – Cao thủ trên bàn cờ
263智勇双全 (zhìyǒng shuāngquán) – Thông minh và dũng cảm
264合纵连横 (hézòng liánhéng) – Kết hợp liên kết (chiến lược phối hợp)
265调兵遣将 (diàobīng qiǎn jiàng) – Điều động quân tướng
266一举成名 (yījǔ chéngmíng) – Một hành động nổi tiếng
267棋逢敌手 (qíféng díshǒu) – Kỳ phùng địch thủ
268局势逆转 (júshì nìzhuǎn) – Cục diện đảo ngược
269巧妙布置 (qiǎomiào bùzhì) – Bố trí khéo léo
270持棋不放 (chí qí bù fàng) – Giữ vững thế cờ
271棋中生计 (qízhōng shēngjì) – Cách kiếm sống qua cờ
272排兵布阵 (páibīng bùzhèn) – Sắp xếp quân lính
273棋盘上的斗争 (qípán shàng de dòuzhēng) – Cuộc đấu tranh trên bàn cờ
274猛攻 (měnggōng) – Tấn công dữ dội
275棋局困境 (qíjú kùnjìng) – Thế cờ khó khăn
276智谋 (zhìmóu) – Trí mưu
277机智应对 (jīzhì yìngduì) – Ứng phó thông minh
278车马炮齐发 (chē mǎ pào qí fā) – Xe mã pháo đồng loạt tấn công
279破绽 (pòzhàn) – Kẽ hở
280逆袭 (nìxí) – Phản công, lật ngược tình thế
281棋势如虹 (qí shì rú hóng) – Thế cờ mạnh mẽ như cầu vồng
282步步为营 (bùbù wéiyíng) – Từng bước bảo vệ
283杀招 (shāzhāo) – Nước cờ sát
284棋盘风云 (qípán fēngyún) – Cục diện biến đổi trên bàn cờ
285占领高地 (zhànlǐng gāodì) – Chiếm lĩnh điểm cao
286不留余地 (bù liú yúdì) – Không để lại không gian
287棋局困境 (qíjú kùnjìng) – Tình huống khó khăn trên bàn cờ
288反败为胜 (fǎn bài wéi shèng) – Lật ngược tình thế từ thua thành thắng
289全盘皆输 (quánpán jiē shū) – Toàn bộ ván cờ thất bại
290兵行险着 (bīng xíng xiǎn zhuó) – Tốt đi nước hiểm
291棋艺精湛 (qíyì jīngzhàn) – Kỹ thuật cờ tinh tế
292棋局胶着 (qíjú jiāozhuó) – Cục diện bế tắc
293策略布局 (cèlüè bùjú) – Bố trí chiến lược
294巧妙运筹 (qiǎomiào yùnchóu) – Sử dụng mưu mẹo khéo léo
295以逸待劳 (yǐ yì dài láo) – Lợi dụng sức mạnh đối phương để chiến thắng
296象棋布局 (xiàngqí bùjú) – Bố trí trong cờ tướng
297棋局开局 (qíjú kāijú) – Khai cuộc ván cờ
298车马连击 (chē mǎ liánjī) – Xe mã liên kích
299稳中求胜 (wěn zhōng qiú shèng) – Tìm kiếm chiến thắng trong sự ổn định
300棋局对抗 (qíjú duìkàng) – Đối kháng trong ván cờ
301悬而未决 (xuán ér wèi jué) – Còn lơ lửng, chưa quyết định
302兵员配置 (bīngyuán pèizhì) – Sắp xếp quân lính
303策马奔腾 (cè mǎ bēnténg) – Mã phi nước đại
304棋局紧张 (qíjú jǐnzhāng) – Cục diện căng thẳng
305纵横捭阖 (zònghéng bǎihé) – Kế sách liên kết và phân chia
306巧妙调动 (qiǎomiào diàodòng) – Di chuyển khéo léo
307形势严峻 (xíngshì yánjùn) – Tình thế nghiêm trọng
308棋局解析 (qíjú jiěxī) – Phân tích ván cờ
309进攻战术 (jìngōng zhànshù) – Chiến thuật tấn công
310稳守如磐 (wěn shǒu rú pán) – Phòng thủ vững như tảng đá
311策马扬鞭 (cè mǎ yángbiān) – Mã chạy, roi vung
312攻势如虹 (gōngshì rú hóng) – Tấn công mạnh mẽ như cầu vồng
313一步错步步错 (yībù cuò bùbù cuò) – Một bước sai, từng bước đều sai
314棋盘战略 (qípán zhànlüè) – Chiến lược trên bàn cờ
315胜负难料 (shèngfù nán liào) – Kết quả khó đoán
316前进后退 (qiánjìn hòutuì) – Tiến lùi
317棋中计算 (qízhōng jìsuàn) – Tính toán trong cờ
318开局定势 (kāijú dìngshì) – Tình thế khai cuộc
319棋盘布置 (qípán bùzhì) – Bố trí trên bàn cờ
320捉敌之机 (zhuō dí zhī jī) – Bắt cơ hội của đối thủ
321棋局分析 (qíjú fēnxī) – Phân tích ván cờ
322妙手回春 (miàoshǒu huíchūn) – Bàn tay khéo léo hồi sinh tình thế
323棋艺高超 (qíyì gāochāo) – Kỹ thuật chơi cờ xuất sắc
324周密部署 (zhōumì bùshǔ) – Triển khai kế hoạch chặt chẽ
325权衡利弊 (quánhéng lìbì) – Cân nhắc lợi hại
326棋中陷阱 (qízhōng xiànjǐng) – Cạm bẫy trong cờ
327双兵直捣 (shuāng bīng zhídǎo) – Hai quân tấn công trực tiếp
328车马炮联手 (chē mǎ pào liánshǒu) – Xe mã pháo hợp tác
329巧妙反击 (qiǎomiào fǎnjī) – Phản công khéo léo
330棋盘布局 (qípán bùjú) – Bố trí trên bàn cờ
331穷追猛打 (qióng zhuī měng dǎ) – Đuổi sát và tấn công mãnh liệt
332棋盘全景 (qípán quánjǐng) – Toàn cảnh bàn cờ
333布局严谨 (bùjú yánjǐn) – Bố trí chặt chẽ
334棋局演变 (qíjú yǎnbiàn) – Diễn biến ván cờ
335撤退策略 (chètuì cèlüè) – Chiến lược rút lui
336占据主动 (zhànjù zhǔdòng) – Chiếm ưu thế chủ động
337棋盘势均力敌 (qípán shì jūn lì dí) – Cục diện bàn cờ cân bằng
338精心策划 (jīngxīn cèhuà) – Kế hoạch tỉ mỉ
339兵行险招 (bīng xíng xiǎn zhāo) – Tốt đi nước cờ hiểm
340棋局均衡 (qíjú jūnhéng) – Cục diện cân bằng
341急功近利 (jí gōng jìn lì) – Vội vàng chỉ vì lợi ích trước mắt
342棋艺高超 (qíyì gāochāo) – Kỹ thuật cờ xuất sắc
343合围包抄 (hé wéi bāochāo) – Bao vây kết hợp
344棋局翻盘 (qíjú fān pán) – Lật ngược cục diện
345气势如虹 (qìshì rú hóng) – Thế tấn công mạnh mẽ
346坚守阵地 (jiānshǒu zhèndì) – Giữ vững trận địa
347随机应变 (suíjī yìngbiàn) – Ứng biến linh hoạt
348急中生智 (jí zhōng shēng zhì) – Tạo ra trí tuệ trong tình thế khẩn cấp
349攻防转换 (gōngfáng zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi giữa tấn công và phòng thủ
350错综复杂 (cuòzōng fùzá) – Phức tạp, rối rắm
351局面严峻 (júmiàn yánjùn) – Tình thế nghiêm trọng
352战术调整 (zhànshù tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến thuật
353棋力对比 (qílì duìbǐ) – So sánh kỹ năng cờ
354兵贵神速 (bīng guì shénsù) – Quân đội quý tốc độ
355势不可挡 (shì bùkě dǎng) – Thế không thể cản trở
356攻其不备 (gōng qí bù bèi) – Tấn công vào điểm yếu của đối phương
357残局难解 (cánjú nán jiě) – Tình thế cuối cùng khó giải
358逆风翻盘 (nì fēng fān pán) – Lật ngược tình thế khi gặp khó khăn
359棋局逆转 (qíjú nìzhuǎn) – Cục diện đảo ngược
360围攻 (wéigōng) – Bao vây tấn công
361稳定局势 (wěndìng júshì) – Ổn định tình thế
362力挽狂澜 (lì wǎn kuánglán) – Cứu vãn tình thế nguy cấp
363战略调整 (zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược
364出奇制胜 (chū qí zhì shèng) – Đánh bất ngờ để thắng
365攻心为上 (gōngxīn wéi shàng) – Tấn công vào điểm yếu tâm lý
366制敌制胜 (zhì dí zhì shèng) – Kiểm soát địch để chiến thắng
367虚虚实实 (xū xū shí shí) – Thực giả lẫn lộn
368步步为营 (bùbù wéiyíng) – Từng bước vững chắc
369防守反击 (fángshǒu fǎnjī) – Phòng thủ và phản công
370兵分两路 (bīng fēn liǎng lù) – Quân chia làm hai đường
371快刀斩乱麻 (kuàidāo zhǎn luànmá) – Giải quyết vấn đề một cách dứt khoát
372棋如战场 (qí rú zhànchǎng) – Cờ như chiến trường
373巧妙运用 (qiǎomiào yùnyòng) – Sử dụng khéo léo
374权谋之计 (quánmóu zhī jì) – Kế sách mưu lược
375棋局清晰 (qíjú qīngxī) – Cục diện rõ ràng
376疑兵之计 (yí bīng zhī jì) – Kế sách nghi binh
377战略计划 (zhànlüè jìhuà) – Kế hoạch chiến lược
378巧妙回旋 (qiǎomiào huíxuán) – Đảo ngược khéo léo
379棋路艰难 (qílù jiānnán) – Con đường cờ khó khăn
380棋力相当 (qílì xiāngdāng) – Kỹ năng cờ ngang nhau
381棋局复杂 (qíjú fùzá) – Cục diện phức tạp
382战略意图 (zhànlüè yìtú) – Ý định chiến lược
383智者千虑 (zhìzhě qiān lǜ) – Người trí thức tính toán kỹ càng
384棋局干扰 (qíjú gānrǎo) – Gây rối trong ván cờ
385局势分析 (júshì fēnxī) – Phân tích tình thế
386兵员调动 (bīngyuán diàodòng) – Điều động quân lính
387敌强我弱 (dí qiáng wǒ ruò) – Địch mạnh ta yếu
388棋盘控制 (qípán kòngzhì) – Kiểm soát bàn cờ
389进退维谷 (jìntuì wéigǔ) – Tiến thoái lưỡng nan
390棋艺高人 (qíyì gāorén) – Cao thủ cờ
391全局把握 (quánjú bǎwò) – Nắm bắt toàn cục
392迅速决策 (xùnsù juécè) – Quyết định nhanh chóng
393巧妙反制 (qiǎomiào fǎnzhì) – Phản chế khéo léo
394巧妙利用 (qiǎomiào lìyòng) – Tận dụng khéo léo
395棋盘局势 (qípán júshì) – Tình hình trên bàn cờ
396全力以赴 (quánlì yǐ fù) – Dồn toàn lực
397盘中博弈 (pán zhōng bóyì) – Đấu trí trên bàn cờ
398棋盘演绎 (qípán yǎn yì) – Diễn biến trên bàn cờ
399布局精妙 (bùjú jīngmiào) – Bố trí tinh xảo
400进攻线路 (jìngōng xiànlù) – Tuyến tấn công
401控制棋局 (kòngzhì qíjú) – Kiểm soát cục diện ván cờ
402反击战术 (fǎnjī zhànshù) – Chiến thuật phản công
403筹码分配 (chóumǎ fēnpèi) – Phân phối quân cờ
404战局复杂 (zhànjú fùzá) – Tình thế chiến đấu phức tạp
405棋路多变 (qílù duōbiàn) – Con đường cờ thay đổi liên tục
406棋盘战局 (qípán zhànjú) – Tình hình chiến đấu trên bàn cờ
407难以预测 (nányǐ yùcè) – Khó dự đoán
408进退两难 (jìntuì liǎngnán) – Tiến thoái lưỡng nan
409巧妙布阵 (qiǎomiào bùzhèn) – Bố trí trận địa khéo léo
410局势发展 (júshì fāzhǎn) – Phát triển tình thế
411棋盘战术 (qípán zhànshù) – Chiến thuật trên bàn cờ
412夺取优势 (duóqǔ yōushì) – Chiếm ưu thế
413策略运用 (cèlüè yùnyòng) – Sử dụng chiến lược
414精准计算 (jīngzhǔn jìsuàn) – Tính toán chính xác
415棋局推演 (qíjú tuīyǎn) – Dự đoán diễn biến ván cờ
416陷入困境 (xiànrù kùnjìng) – Rơi vào tình thế khó khăn
417全盘操控 (quánpán cāokòng) – Điều khiển toàn bộ ván cờ
418棋盘预判 (qípán yùpàn) – Dự đoán tình hình trên bàn cờ
419进攻策略 (jìngōng cèlüè) – Chiến lược tấn công
420战术变化 (zhànshù biànhuà) – Thay đổi chiến thuật
421决策过程 (juécè guòchéng) – Quy trình quyết định
422残局分析 (cánjú fēnxī) – Phân tích tình thế cuối cùng
423巧妙设局 (qiǎomiào shèjú) – Đặt bẫy khéo léo
424棋盘控制力 (qípán kòngzhì lì) – Khả năng kiểm soát bàn cờ
425攻防平衡 (gōngfáng pínghéng) – Cân bằng giữa tấn công và phòng thủ
426局面僵持 (júmiàn jiāngchí) – Cục diện bế tắc
427破局之策 (pòjú zhī cè) – Kế sách phá vỡ cục diện
428快速决断 (kuàisù juéduàn) – Quyết định nhanh chóng
429棋局战略 (qíjú zhànlüè) – Chiến lược ván cờ
430精确计算 (jīngquè jìsuàn) – Tính toán chính xác
431巧妙安排 (qiǎomiào ānpái) – Sắp xếp khéo léo
432心理战术 (xīnlǐ zhànshù) – Chiến thuật tâm lý
433局势掌握 (júshì zhǎngwò) – Nắm bắt tình thế
434策略部署 (cèlüè bùshǔ) – Triển khai chiến lược
435棋盘局面 (qípán júmiàn) – Tình hình trên bàn cờ
436优劣分析 (yōuliè fēnxī) – Phân tích ưu nhược điểm
437棋盘发展 (qípán fāzhǎn) – Phát triển cục diện bàn cờ
438战术策略 (zhànshù cèlüè) – Chiến thuật và chiến lược
439进攻机会 (jìngōng jīhuì) – Cơ hội tấn công
440防守反应 (fángshǒu fǎnyìng) – Phản ứng phòng thủ
441棋盘演变 (qípán yǎnbiàn) – Diễn biến trên bàn cờ
442敌我态势 (dí wǒ tàishì) – Tình thế đối đầu
443决策分析 (juécè fēnxī) – Phân tích quyết định
444棋艺交流 (qíyì jiāoliú) – Trao đổi kỹ thuật cờ
445局势升级 (júshì shēngjí) – Tình thế gia tăng
446稳定态势 (wěndìng tàishì) – Tình thế ổn định
447精妙运筹 (jīngmiào yùnchóu) – Sử dụng mưu mẹo tinh xảo
448局势评估 (júshì pínggū) – Đánh giá tình thế
449棋局把控 (qíjú bǎkòng) – Kiểm soát ván cờ
450进攻目标 (jìngōng mùbiāo) – Mục tiêu tấn công
451战局分析 (zhànjú fēnxī) – Phân tích tình thế chiến đấu
452敌人布局 (dírén bùjú) – Bố trí của đối thủ
453棋盘策略 (qípán cèlüè) – Chiến lược bàn cờ
454反击策略 (fǎnjī cèlüè) – Chiến lược phản công
455棋局态势 (qíjú tàishì) – Tình thế ván cờ
456战术实施 (zhànshù shíshī) – Thực hiện chiến thuật
457局势掌控 (júshì zhǎngkòng) – Kiểm soát tình thế
458棋局劣势 (qíjú lièshì) – Nhược điểm trong ván cờ
459棋局优势 (qíjú yōushì) – Ưu thế trong ván cờ
460棋盘形势 (qípán xíngshì) – Tình hình trên bàn cờ
461决定性步骤 (juédìngxìng bùzhòu) – Bước đi quyết định
462策略调整 (cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược
463战局演绎 (zhànjú yǎnyì) – Diễn biến tình thế chiến đấu
464棋盘评估 (qípán pínggū) – Đánh giá tình hình bàn cờ
465逐步推进 (zhúbù tuījìn) – Tiến dần từng bước
466棋局局限 (qíjú júxiàn) – Giới hạn của ván cờ
467战术运用 (zhànshù yùnyòng) – Áp dụng chiến thuật
468全局分析 (quánjú fēnxī) – Phân tích toàn cục
469精准布局 (jīngzhǔn bùjú) – Bố trí chính xác
470反制措施 (fǎnzhì cuòshī) – Biện pháp phản chế
471局势逆转 (júshì nìzhuǎn) – Đảo ngược tình thế
472棋局规划 (qíjú guīhuà) – Quy hoạch ván cờ
473防守策略 (fángshǒu cèlüè) – Chiến lược phòng thủ
474战局发展 (zhànjú fāzhǎn) – Phát triển tình thế chiến đấu
475策略运用 (cèlüè yùnyòng) – Áp dụng chiến lược
476突破口 (tūpò kǒu) – Điểm đột phá
477棋盘形态 (qípán xíngtài) – Hình thái của bàn cờ
478调整战术 (tiáozhěng zhànshù) – Điều chỉnh chiến thuật
479进攻方式 (jìngōng fāngshì) – Phương thức tấn công
480攻击角度 (gōngjī jiǎodù) – Góc tấn công
481战术规划 (zhànshù guīhuà) – Lập kế hoạch chiến thuật
482棋盘优势 (qípán yōushì) – Ưu thế trên bàn cờ
483棋局判断 (qíjú pànduàn) – Đánh giá ván cờ
484战局转折 (zhànjú zhuǎnzhé) – Chuyển biến trong tình thế chiến đấu
485棋盘局限 (qípán júxiàn) – Giới hạn của bàn cờ
486防守要点 (fángshǒu yàodiǎn) – Điểm quan trọng trong phòng thủ
487战术运用 (zhànshù yùnyòng) – Sử dụng chiến thuật
488反攻时机 (fǎngōng shíjī) – Thời cơ phản công
489策略规划 (cèlüè guīhuà) – Lập kế hoạch chiến lược
490棋局动态 (qíjú dòngtài) – Diễn biến của ván cờ
491攻防均衡 (gōngfáng jūnhéng) – Cân bằng giữa tấn công và phòng thủ
492棋盘压力 (qípán yālì) – Áp lực trên bàn cờ
493棋局主导 (qíjú zhǔdǎo) – Chi phối cục diện ván cờ
494攻势猛烈 (gōngshì měngliè) – Tấn công mãnh liệt
495棋盘掌控 (qípán zhǎngkòng) – Kiểm soát bàn cờ
496战术安排 (zhànshù ānpái) – Sắp xếp chiến thuật
497棋局形态 (qíjú xíngtài) – Hình thái ván cờ
498战局紧张 (zhànjú jǐnzhāng) – Tình thế căng thẳng
499棋艺提高 (qíyì tígāo) – Nâng cao kỹ thuật cờ
500棋局调控 (qíjú tiáokòng) – Điều chỉnh cục diện ván cờ
501战略布局 (zhànlüè bùjú) – Bố trí chiến lược
502棋局变动 (qíjú biàndòng) – Thay đổi trong ván cờ
503战术部署 (zhànshù bùshǔ) – Triển khai chiến thuật
504棋盘威胁 (qípán wēixié) – Mối đe dọa trên bàn cờ
505反攻机会 (fǎngōng jīhuì) – Cơ hội phản công
506棋局制胜 (qíjú zhìshèng) – Chiến thắng cục diện
507策略实施 (cèlüè shíshī) – Thực hiện chiến lược
508棋盘对策 (qípán duìcè) – Đối sách trên bàn cờ
509进攻力量 (jìngōng lìliàng) – Sức mạnh tấn công
510防守弱点 (fángshǒu ruòdiǎn) – Điểm yếu phòng thủ
511棋盘走势 (qípán zǒushì) – Xu hướng của bàn cờ
512棋局变化 (qíjú biànhuà) – Thay đổi cục diện ván cờ
513反击机会 (fǎnjī jīhuì) – Cơ hội phản công
514战术执行 (zhànshù zhíxíng) – Thực hiện chiến thuật
515棋盘势头 (qípán shìtóu) – Thế trận trên bàn cờ
516战局演变 (zhànjú yǎnbiàn) – Diễn biến tình thế chiến đấu
517策略优化 (cèlüè yōuhuà) – Tối ưu hóa chiến lược
518棋盘策略 (qípán cèlüè) – Chiến lược trên bàn cờ
519战术突破 (zhànshù tūpò) – Đột phá chiến thuật
520棋局形势 (qíjú xíngshì) – Tình hình ván cờ
521战局动态 (zhànjú dòngtài) – Diễn biến tình thế chiến đấu
522棋盘设局 (qípán shèjú) – Đặt cục diện trên bàn cờ
523策略运筹 (cèlüè yùnchóu) – Sử dụng chiến lược
524进攻计划 (jìngōng jìhuà) – Kế hoạch tấn công
525棋局调节 (qíjú tiáojié) – Điều chỉnh cục diện ván cờ
526棋局计算 (qíjú jìsuàn) – Tính toán ván cờ
527棋盘对抗 (qípán duìkàng) – Đối kháng trên bàn cờ
528进攻步骤 (jìngōng bùzhòu) – Các bước tấn công
529局势紧张 (júshì jǐnzhāng) – Tình thế căng thẳng
530棋局稳固 (qíjú wěngù) – Cục diện ổn định
531棋盘态势 (qípán tàishì) – Tình thế trên bàn cờ
532反击时机 (fǎnjī shíjī) – Thời cơ phản công
533棋局评估 (qíjú pínggū) – Đánh giá ván cờ
534棋盘主导 (qípán zhǔdǎo) – Chi phối bàn cờ
535防守措施 (fángshǒu cuòshī) – Biện pháp phòng thủ
536棋局掌控 (qíjú zhǎngkòng) – Kiểm soát ván cờ
537攻防调整 (gōngfáng tiáozhěng) – Điều chỉnh giữa tấn công và phòng thủ
538反击计划 (fǎnjī jìhuà) – Kế hoạch phản công
539策略安排 (cèlüè ānpái) – Sắp xếp chiến lược
540棋局控制 (qíjú kòngzhì) – Kiểm soát ván cờ
541棋局复杂性 (qíjú fùzá xìng) – Tính phức tạp của ván cờ
542战术掌握 (zhànshù zhǎngwò) – Nắm vững chiến thuật
543棋盘策略调整 (qípán cèlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược bàn cờ
544战术分析 (zhànshù fēnxī) – Phân tích chiến thuật
545攻防策略 (gōngfáng cèlüè) – Chiến lược tấn công và phòng thủ
546战术决策 (zhànshù juécè) – Quyết định chiến thuật
547棋局策略 (qíjú cèlüè) – Chiến lược ván cờ
548战术演练 (zhànshù yǎnliàn) – Tập luyện chiến thuật
549棋盘布置 (qípán bùzhì) – Sắp xếp bàn cờ
550战局把握 (zhànjú bǎwò) – Nắm bắt tình thế chiến đấu
551棋局优劣 (qíjú yōuliè) – Ưu nhược điểm trong ván cờ
552战术策略 (zhànshù cèlüè) – Chiến lược chiến thuật
553棋盘动态 (qípán dòngtài) – Tình hình động của bàn cờ
554棋局分析 (qíjú fēnxī) – Phân tích cục diện ván cờ
555棋盘分析 (qípán fēnxī) – Phân tích bàn cờ
556战术计划 (zhànshù jìhuà) – Kế hoạch chiến thuật
557战局局限 (zhànjú júxiàn) – Giới hạn của tình thế chiến đấu
558棋局走势 (qíjú zǒushì) – Xu hướng ván cờ
559棋局演变 (qíjú yǎnbiàn) – Diễn biến cục diện
560战术变换 (zhànshù biànhuàn) – Thay đổi chiến thuật
561棋局掌握 (qíjú zhǎngwò) – Nắm bắt ván cờ
562棋局控制 (qíjú kòngzhì) – Kiểm soát cục diện ván cờ
563棋盘形态 (qípán xíngtài) – Hình thái bàn cờ
564战术准备 (zhànshù zhǔnbèi) – Chuẩn bị chiến thuật
565棋局控制力 (qíjú kòngzhì lì) – Khả năng kiểm soát ván cờ
566棋局评估 (qíjú pínggū) – Đánh giá tình hình ván cờ
567棋盘优劣 (qípán yōuliè) – Ưu nhược điểm của bàn cờ
568棋局应对 (qíjú yìngduì) – Đối phó với ván cờ
569棋盘演变 (qípán yǎnbiàn) – Diễn biến của bàn cờ
570防守战术 (fángshǒu zhànshù) – Chiến thuật phòng thủ
571战局演变 (zhànjú yǎnbiàn) – Diễn biến ván cờ
572棋局掌握 (qíjú zhǎngwò) – Nắm bắt cục diện ván cờ
573棋局调整 (qíjú tiáozhěng) – Điều chỉnh cục diện ván cờ
574棋盘规则 (qípán guīzé) – Quy tắc bàn cờ
575战术布置 (zhànshù bùzhì) – Bố trí chiến thuật
576棋局战略 (qíjú zhànlüè) – Chiến lược cục diện
577防守技巧 (fángshǒu jìqiǎo) – Kỹ thuật phòng thủ
578棋盘挑战 (qípán tiǎozhàn) – Thử thách bàn cờ
579战局动态 (zhànjú dòngtài) – Tình trạng động của ván cờ
580棋局演绎 (qíjú yǎnyì) – Diễn giải ván cờ
581战术预测 (zhànshù yùcè) – Dự đoán chiến thuật
582棋盘定位 (qípán dìngwèi) – Xác định vị trí trên bàn cờ
583棋局稳定性 (qíjú wěndìng xìng) – Tính ổn định của ván cờ
584战术优势 (zhànshù yōushì) – Ưu thế chiến thuật
585棋盘资源 (qípán zīyuán) – Tài nguyên trên bàn cờ
586战局掌控力 (zhànjú zhǎngkòng lì) – Khả năng kiểm soát tình thế
587战术演变 (zhànshù yǎnbiàn) – Diễn biến chiến thuật
588棋局评估 (qíjú pínggū) – Đánh giá cục diện ván cờ
589棋盘形势 (qípán xíngshì) – Tình hình bàn cờ
590棋局分析 (qíjú fēnxī) – Phân tích cục diện
591棋盘构建 (qípán gòujiàn) – Xây dựng bàn cờ
592战局决定 (zhànjú juédìng) – Quyết định tình thế
593棋局控制 (qíjú kòngzhì) – Kiểm soát cục diện
594战局战略 (zhànjú zhànlüè) – Chiến lược tình thế
595棋局局势 (qíjú júshì) – Tình hình cục diện
596棋局规划 (qíjú guīhuà) – Lập kế hoạch ván cờ
597棋盘机会 (qípán jīhuì) – Cơ hội trên bàn cờ
598棋局影响 (qíjú yǐngxiǎng) – Ảnh hưởng của cục diện
599战局掌控 (zhànjú zhǎngkòng) – Kiểm soát tình thế
600棋局优化 (qíjú yōuhuà) – Tối ưu hóa cục diện
601棋局策略 (qíjú cèlüè) – Chiến lược cục diện
602进攻准备 (jìngōng zhǔnbèi) – Chuẩn bị tấn công
603棋盘计算 (qípán jìsuàn) – Tính toán trên bàn cờ
604棋局解读 (qíjú jiědú) – Giải thích cục diện
605防守计划 (fángshǒu jìhuà) – Kế hoạch phòng thủ
606棋盘布局 (qípán bùjú) – Bố trí bàn cờ
607棋局预判 (qíjú yùpàn) – Dự đoán cục diện
608战术演绎 (zhànshù yǎnyì) – Diễn giải chiến thuật
609棋盘占据 (qípán zhànjù) – Chiếm giữ bàn cờ
610棋局决策 (qíjú juécè) – Quyết định cục diện
611战术关键 (zhànshù guānjiàn) – Điểm mấu chốt của chiến thuật
612棋盘分析法 (qípán fēnxī fǎ) – Phương pháp phân tích bàn cờ
613棋局变动 (qíjú biàndòng) – Thay đổi cục diện
614防守布置 (fángshǒu bùzhì) – Bố trí phòng thủ
615棋盘规划 (qípán guīhuà) – Quy hoạch bàn cờ
616战术分析法 (zhànshù fēnxī fǎ) – Phương pháp phân tích chiến thuật
617战术适应 (zhànshù shìyìng) – Thích ứng với chiến thuật
618棋局动态 (qíjú dòngtài) – Tình trạng động của cục diện
619战术配合 (zhànshù pèihé) – Phối hợp chiến thuật
620进攻技巧 (jìngōng jìqiǎo) – Kỹ thuật tấn công
621棋盘调整 (qípán tiáozhěng) – Điều chỉnh bàn cờ
622战术重点 (zhànshù zhòngdiǎn) – Điểm quan trọng của chiến thuật
623棋局调度 (qíjú diàodù) – Điều phối cục diện
624防守调整 (fángshǒu tiáozhěng) – Điều chỉnh phòng thủ
625战术优化 (zhànshù yōuhuà) – Tối ưu hóa chiến thuật
626棋局突破 (qíjú tūpò) – Đột phá cục diện
627棋盘限制 (qípán xiànzhì) – Giới hạn trên bàn cờ
628棋局优势 (qíjú yōushì) – Ưu thế cục diện
629进攻突破 (jìngōng tūpò) – Đột phá tấn công
630防守应对 (fángshǒu yìngduì) – Ứng phó phòng thủ
631棋盘风险 (qípán fēngxiǎn) – Rủi ro trên bàn cờ
632战术分配 (zhànshù fēnpèi) – Phân bổ chiến thuật
633棋局局限 (qíjú júxiàn) – Giới hạn của cục diện
634棋盘占位 (qípán zhànwèi) – Vị trí chiếm trên bàn cờ
635战术选择 (zhànshù xuǎnzé) – Lựa chọn chiến thuật
636棋局调控 (qíjú tiáokòng) – Điều khiển cục diện
637防守意识 (fángshǒu yìshí) – Ý thức phòng thủ
638棋盘规划法 (qípán guīhuà fǎ) – Phương pháp quy hoạch bàn cờ
639战术权衡 (zhànshù quánhéng) – Cân nhắc chiến thuật
640棋局防守 (qíjú fángshǒu) – Phòng thủ trong cục diện
641进攻主导 (jìngōng zhǔdǎo) – Chiếm ưu thế tấn công
642棋盘控制权 (qípán kòngzhì quán) – Quyền kiểm soát bàn cờ
643战术防御 (zhànshù fángyù) – Chiến thuật phòng ngự
644棋局动态分析 (qíjú dòngtài fēnxī) – Phân tích tình hình động của ván cờ
645棋盘优势点 (qípán yōushì diǎn) – Điểm lợi thế trên bàn cờ
646战术总结 (zhànshù zǒngjié) – Tổng kết chiến thuật
647棋局影响力 (qíjú yǐngxiǎng lì) – Sức ảnh hưởng của cục diện
648防守主动 (fángshǒu zhǔdòng) – Chủ động phòng thủ
649棋盘决策 (qípán juécè) – Quyết định trên bàn cờ
650棋局优势布局 (qíjú yōushì bùjú) – Bố cục lợi thế của cục diện
651战术反击 (zhànshù fǎnjī) – Phản công chiến thuật
652棋盘决策点 (qípán juécè diǎn) – Điểm quyết định trên bàn cờ
653棋局反转 (qíjú fǎnzhuǎn) – Lật ngược cục diện
654进攻权利 (jìngōng quánlì) – Quyền tấn công
655棋盘协作 (qípán xiézuò) – Hợp tác trên bàn cờ
656战术协同 (zhànshù xiétóng) – Phối hợp chiến thuật
657棋局布局调整 (qíjú bùjú tiáozhěng) – Điều chỉnh bố cục ván cờ
658棋盘应变 (qípán yìngbiàn) – Ứng biến trên bàn cờ
659战术转化 (zhànshù zhuǎnhuà) – Chuyển đổi chiến thuật
660棋局稳定性分析 (qíjú wěndìng xìng fēnxī) – Phân tích tính ổn định của ván cờ
661进攻防御 (jìngōng fángyù) – Tấn công và phòng thủ
662棋盘构思 (qípán gòusī) – Suy nghĩ chiến lược trên bàn cờ
663战术计算 (zhànshù jìsuàn) – Tính toán chiến thuật
664棋局主动权 (qíjú zhǔdòng quán) – Quyền chủ động trong cục diện
665棋盘规划重点 (qípán guīhuà zhòngdiǎn) – Điểm trọng tâm trong quy hoạch bàn cờ
666战术压力点 (zhànshù yālì diǎn) – Điểm áp lực chiến thuật
667棋局推进 (qíjú tuījìn) – Thúc đẩy cục diện
668棋盘动态调整 (qípán dòngtài tiáozhěng) – Điều chỉnh linh hoạt bàn cờ
669战术风险评估 (zhànshù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro chiến thuật
670棋局优化策略 (qíjú yōuhuà cèlüè) – Chiến lược tối ưu hóa cục diện
671防守反击 (fángshǒu fǎnjī) – Phản công trong phòng thủ
672棋盘战略实施 (qípán zhànlüè shíshī) – Thực hiện chiến lược bàn cờ
673战术协调性 (zhànshù xiétiáo xìng) – Tính phối hợp chiến thuật
674棋局决胜点 (qíjú juéshèng diǎn) – Điểm quyết định thắng lợi của ván cờ
675战术转换 (zhànshù zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi chiến thuật
676棋盘主动权 (qípán zhǔdòng quán) – Quyền chủ động trên bàn cờ
677棋局操控 (qíjú cāokòng) – Điều khiển cục diện
678战术迷惑 (zhànshù míhuò) – Chiến thuật gây rối loạn
679棋盘布置技巧 (qípán bùzhì jìqiǎo) – Kỹ thuật bố trí bàn cờ
680棋局规划调整 (qíjú guīhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh quy hoạch cục diện
681战术创新 (zhànshù chuàngxīn) – Sáng tạo chiến thuật
682棋盘发展方向 (qípán fāzhǎn fāngxiàng) – Hướng phát triển trên bàn cờ
683棋局全局观 (qíjú quánjú guān) – Tầm nhìn toàn cục của ván cờ
684战术风险控制 (zhànshù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro chiến thuật
685棋盘挑战点 (qípán tiǎozhàn diǎn) – Điểm thử thách trên bàn cờ
686棋局深度分析 (qíjú shēndù fēnxī) – Phân tích sâu về cục diện
687战术应变能力 (zhànshù yìngbiàn nénglì) – Khả năng ứng biến chiến thuật
688棋盘先机 (qípán xiānjī) – Cơ hội tiên phong trên bàn cờ
689棋局压制 (qíjú yāzhì) – Đè ép cục diện
690战术多样化 (zhànshù duōyànghuà) – Đa dạng hóa chiến thuật
691棋盘权衡 (qípán quánhéng) – Cân nhắc trên bàn cờ
692棋局均衡 (qíjú jūnhéng) – Cân bằng cục diện
693战术思维 (zhànshù sīwéi) – Tư duy chiến thuật
694棋盘资源分配 (qípán zīyuán fēnpèi) – Phân bổ tài nguyên trên bàn cờ
695棋局巩固 (qíjú gǒnggù) – Củng cố cục diện
696战术压迫 (zhànshù yāpò) – Chiến thuật gây áp lực
697棋盘协调 (qípán xiétiáo) – Phối hợp trên bàn cờ
698棋局反应速度 (qíjú fǎnyìng sùdù) – Tốc độ phản ứng trong cục diện
699战术支配 (zhànshù zhīpèi) – Chiến thuật điều phối
700棋局走向 (qíjú zǒuxiàng) – Hướng đi của cục diện
701棋盘攻防 (qípán gōngfáng) – Tấn công và phòng thủ trên bàn cờ
702战术博弈 (zhànshù bóyì) – Tranh đấu chiến thuật
703棋局均势 (qíjú jūnshì) – Cục diện cân bằng
704战术隐蔽 (zhànshù yǐnbì) – Chiến thuật ẩn dấu
705棋局掌控能力 (qíjú zhǎngkòng nénglì) – Khả năng kiểm soát cục diện
706棋盘动态变化 (qípán dòngtài biànhuà) – Biến đổi linh hoạt trên bàn cờ
707战术突袭 (zhànshù tūxí) – Chiến thuật tập kích bất ngờ
708棋局再平衡 (qíjú zài pínghéng) – Cân bằng lại cục diện
709棋盘资源管理 (qípán zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý tài nguyên trên bàn cờ
710战术迂回 (zhànshù yūhuí) – Chiến thuật vòng vo
711棋局主导权 (qíjú zhǔdǎo quán) – Quyền dẫn dắt cục diện
712棋盘转折点 (qípán zhuǎnzhé diǎn) – Điểm bước ngoặt trên bàn cờ
713战术应对 (zhànshù yìngduì) – Đối phó chiến thuật
714棋局分析方法 (qíjú fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích cục diện
715棋盘干扰 (qípán gānrǎo) – Gây nhiễu trên bàn cờ
716战术长远规划 (zhànshù chángyuǎn guīhuà) – Quy hoạch chiến thuật dài hạn
717棋局渐进策略 (qíjú jiànjìn cèlüè) – Chiến lược tiến dần trong cục diện
718棋盘资源保护 (qípán zīyuán bǎohù) – Bảo vệ tài nguyên trên bàn cờ
719战术超越 (zhànshù chāoyuè) – Chiến thuật vượt trội
720棋局稳步推进 (qíjú wěnbù tuījìn) – Thúc đẩy cục diện một cách ổn định
721棋盘优化调整 (qípán yōuhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh tối ưu hóa bàn cờ
722战术布局规划 (zhànshù bùjú guīhuà) – Lập kế hoạch bố trí chiến thuật
723棋局关键战术 (qíjú guānjiàn zhànshù) – Chiến thuật then chốt của cục diện
724棋盘操作能力 (qípán cāozuò nénglì) – Khả năng vận hành bàn cờ
725战术对策 (zhànshù duìcè) – Đối sách chiến thuật
726棋局影响力分析 (qíjú yǐngxiǎng lì fēnxī) – Phân tích sức ảnh hưởng của cục diện
727棋盘潜在优势 (qípán qiánzài yōushì) – Ưu thế tiềm ẩn trên bàn cờ
728战术布置调整 (zhànshù bùzhì tiáozhěng) – Điều chỉnh bố trí chiến thuật
729棋局推进速度 (qíjú tuījìn sùdù) – Tốc độ thúc đẩy cục diện
730棋盘冲突点 (qípán chōngtū diǎn) – Điểm xung đột trên bàn cờ
731战术风险管理 (zhànshù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro chiến thuật
732棋局后期发展 (qíjú hòuqī fāzhǎn) – Sự phát triển giai đoạn sau của cục diện
733棋盘分配策略 (qípán fēnpèi cèlüè) – Chiến lược phân bổ trên bàn cờ
734战术分解 (zhànshù fēnjiě) – Phân tách chiến thuật
735棋局动态变化分析 (qíjú dòngtài biànhuà fēnxī) – Phân tích sự thay đổi động của cục diện
736棋盘关键点控制 (qípán guānjiàn diǎn kòngzhì) – Kiểm soát điểm then chốt trên bàn cờ
737战术资源整合 (zhànshù zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên chiến thuật
738棋局走棋策略 (qíjú zǒuqí cèlüè) – Chiến lược đi cờ trong cục diện
739棋盘进展分析 (qípán jìnzhǎn fēnxī) – Phân tích sự tiến triển trên bàn cờ
740战术陷阱 (zhànshù xiànjǐng) – Cạm bẫy chiến thuật
741棋局优势扩展 (qíjú yōushì kuòzhǎn) – Mở rộng ưu thế cục diện
742棋盘挑战性 (qípán tiǎozhàn xìng) – Tính thách thức của bàn cờ
743战术修正 (zhànshù xiūzhèng) – Điều chỉnh chiến thuật
744棋局长远规划 (qíjú chángyuǎn guīhuà) – Quy hoạch lâu dài cục diện
745棋盘多维分析 (qípán duōwéi fēnxī) – Phân tích đa chiều trên bàn cờ
746战术演变 (zhànshù yǎnbiàn) – Sự biến đổi của chiến thuật
747棋局突发应对 (qíjú tūfā yìngduì) – Ứng phó với tình huống bất ngờ trong cục diện
748棋盘进攻路线 (qípán jìngōng lùxiàn) – Đường tấn công trên bàn cờ
749战术协商 (zhànshù xiéshāng) – Thương lượng chiến thuật
750棋局变化预测 (qíjú biànhuà yùcè) – Dự đoán sự thay đổi của cục diện
751棋盘局限性 (qípán júxiàn xìng) – Tính giới hạn của bàn cờ
752战术应对机制 (zhànshù yìngduì jīzhì) – Cơ chế đối phó chiến thuật
753棋局棋子摆放 (qíjú qízǐ bǎifàng) – Cách sắp xếp quân cờ trong cục diện
754棋盘防守策略 (qípán fángshǒu cèlüè) – Chiến lược phòng thủ trên bàn cờ
755战术影响分析 (zhànshù yǐngxiǎng fēnxī) – Phân tích ảnh hưởng của chiến thuật
756棋局资源整合 (qíjú zīyuán zhěnghé) – Tích hợp tài nguyên trong cục diện
757棋盘前期布局 (qípán qiánqí bùjú) – Bố cục ban đầu trên bàn cờ
758战术目标设定 (zhànshù mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu chiến thuật
759棋局风格 (qíjú fēnggé) – Phong cách chơi cờ
760棋盘外部因素 (qípán wàibù yīnsù) – Yếu tố bên ngoài bàn cờ
761战术策略优化 (zhànshù cèlüè yōuhuà) – Tối ưu hóa chiến lược chiến thuật
762棋局核心 (qíjú héxīn) – Cốt lõi của cục diện
763棋盘状态监控 (qípán zhuàngtài jiānkòng) – Giám sát tình trạng bàn cờ
764战术应急计划 (zhànshù yìngjí jìhuà) – Kế hoạch ứng phó chiến thuật khẩn cấp
765棋局持续发展 (qíjú chíxù fāzhǎn) – Phát triển liên tục của cục diện
766棋盘转换策略 (qípán zhuǎnhuàn cèlüè) – Chiến lược chuyển đổi trên bàn cờ
767战术反应时间 (zhànshù fǎnyìng shíjiān) – Thời gian phản ứng chiến thuật
768棋局复杂度 (qíjú fùzá dù) – Độ phức tạp của cục diện
769棋盘协调配合 (qípán xiétiáo pèihé) – Phối hợp nhịp nhàng trên bàn cờ
770战术判断力 (zhànshù pànduàn lì) – Khả năng phán đoán chiến thuật
771棋局状态控制 (qíjú zhuàngtài kòngzhì) – Kiểm soát tình trạng cục diện
772棋盘决胜策略 (qípán juéshèng cèlüè) – Chiến lược quyết định thắng lợi trên bàn cờ
773棋局发展前景 (qíjú fāzhǎn qiánjǐng) – Triển vọng phát triển của cục diện
774棋盘动态调整 (qípán dòngtài tiáozhěng) – Điều chỉnh động trên bàn cờ
775战术执行力 (zhànshù zhíxíng lì) – Khả năng thực thi chiến thuật
776棋局长期规划 (qíjú chángqī guīhuà) – Quy hoạch dài hạn của cục diện
777棋盘主动控制 (qípán zhǔdòng kòngzhì) – Kiểm soát chủ động bàn cờ
778战术突破口 (zhànshù tūpò kǒu) – Điểm đột phá chiến thuật
779棋局战略调整 (qíjú zhànlüè tiáozhěng) – Điều chỉnh chiến lược trong cục diện
780棋盘形式变化 (qípán xíngshì biànhuà) – Sự thay đổi hình thức trên bàn cờ
781战术应急反应 (zhànshù yìngjí fǎnyìng) – Phản ứng khẩn cấp chiến thuật
782棋局创新点 (qíjú chuàngxīn diǎn) – Điểm sáng tạo trong cục diện
783棋盘资源管理能力 (qípán zīyuán guǎnlǐ nénglì) – Khả năng quản lý tài nguyên trên bàn cờ
784战术威胁 (zhànshù wēixié) – Mối đe dọa chiến thuật
785棋局灵活性 (qíjú línghuó xìng) – Tính linh hoạt của cục diện
786棋盘先手权 (qípán xiānshǒu quán) – Quyền đi trước trên bàn cờ
787战术应对措施 (zhànshù yìngduì cuòshī) – Biện pháp ứng phó chiến thuật
788棋局风险评估 (qíjú fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro trong cục diện
789棋盘进攻计划 (qípán jìngōng jìhuà) – Kế hoạch tấn công trên bàn cờ
790战术调度 (zhànshù diàodù) – Điều phối chiến thuật
791棋局整体战略 (qíjú zhěngtǐ zhànlüè) – Chiến lược tổng thể của cục diện
792棋盘防御系统 (qípán fángyù xìtǒng) – Hệ thống phòng thủ trên bàn cờ
793战术合并 (zhànshù hébìng) – Hợp nhất chiến thuật
794棋局关键人物 (qíjú guānjiàn rénwù) – Nhân vật then chốt trong cục diện
795棋盘动态分析 (qípán dòngtài fēnxī) – Phân tích động trên bàn cờ
796战术预判 (zhànshù yùpàn) – Dự đoán chiến thuật
797棋局整体布局 (qíjú zhěngtǐ bùjú) – Bố cục tổng thể của cục diện
798战术防御 (zhànshù fángyù) – Phòng thủ chiến thuật
799棋局形势逆转 (qíjú xíngshì nìzhuǎn) – Đảo ngược tình thế trong cục diện
800棋盘平衡策略 (qípán pínghéng cèlüè) – Chiến lược cân bằng trên bàn cờ
801战术干扰 (zhànshù gānrǎo) – Gây nhiễu chiến thuật
802棋局综合分析 (qíjú zònghé fēnxī) – Phân tích tổng hợp cục diện
803棋盘主导权争夺 (qípán zhǔdǎo quán zhēngduó) – Tranh giành quyền kiểm soát bàn cờ
804战术时间管理 (zhànshù shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian chiến thuật
805棋局优势扩展策略 (qíjú yōushì kuòzhǎn cèlüè) – Chiến lược mở rộng ưu thế cục diện
806棋盘资源优化 (qípán zīyuán yōuhuà) – Tối ưu hóa tài nguyên trên bàn cờ
807战术机动性 (zhànshù jīdòng xìng) – Tính cơ động chiến thuật
808棋局应急方案 (qíjú yìngjí fāng’àn) – Phương án ứng phó khẩn cấp trong cục diện
809棋盘进攻防守平衡 (qípán jìngōng fángshǒu pínghéng) – Cân bằng giữa tấn công và phòng thủ trên bàn cờ
810战术防范 (zhànshù fángfàn) – Phòng ngừa chiến thuật
811棋局多重变化 (qíjú duōchóng biànhuà) – Nhiều thay đổi trong cục diện
812棋盘心理战 (qípán xīnlǐ zhàn) – Chiến tranh tâm lý trên bàn cờ
813战术调整机制 (zhànshù tiáozhěng jīzhì) – Cơ chế điều chỉnh chiến thuật
814棋局恢复平衡 (qíjú huīfù pínghéng) – Khôi phục sự cân bằng trong cục diện
815棋盘防御战术 (qípán fángyù zhànshù) – Chiến thuật phòng thủ trên bàn cờ
816战术制定 (zhànshù zhìdìng) – Xây dựng chiến thuật
817棋局逆境应对 (qíjú nìjìng yìngduì) – Ứng phó với nghịch cảnh trong cục diện
818棋盘优势资源利用 (qípán yōushì zīyuán lìyòng) – Tận dụng tài nguyên lợi thế trên bàn cờ
819战术实施步骤 (zhànshù shíshī bùzhòu) – Các bước thực hiện chiến thuật
820棋局预判与应对 (qíjú yùpàn yǔ yìngduì) – Dự đoán và ứng phó trong cục diện
821棋盘资源转换 (qípán zīyuán zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi tài nguyên trên bàn cờ
822战术分解与优化 (zhànshù fēnjiě yǔ yōuhuà) – Phân tích và tối ưu chiến thuật
823棋局威胁评估 (qíjú wēixié pínggū) – Đánh giá mối đe dọa trong cục diện
824棋盘攻守转换 (qípán gōngshǒu zhuǎnhuàn) – Chuyển đổi giữa tấn công và phòng thủ trên bàn cờ
825战术规则 (zhànshù guīzé) – Quy tắc chiến thuật
826棋局动态应变 (qíjú dòngtài yìngbiàn) – Ứng biến với sự thay đổi của cục diện
827棋盘布局调整 (qípán bùjú tiáozhěng) – Điều chỉnh bố cục trên bàn cờ
828战术执行策略 (zhànshù zhíxíng cèlüè) – Chiến lược thực thi chiến thuật
829棋局细节掌控 (qíjú xìjié zhǎngkòng) – Kiểm soát chi tiết cục diện
830棋盘互动战术 (qípán hùdòng zhànshù) – Chiến thuật tương tác trên bàn cờ
831战术防线 (zhànshù fángxiàn) – Tuyến phòng thủ chiến thuật
832棋局发展阶段 (qíjú fāzhǎn jiēduàn) – Giai đoạn phát triển của cục diện
833棋盘平稳过渡 (qípán píngwěn guòdù) – Quá trình chuyển đổi ổn định trên bàn cờ
834战术布局优势 (zhànshù bùjú yōushì) – Ưu thế bố trí chiến thuật
835棋局隐蔽战术 (qíjú yǐnbì zhànshù) – Chiến thuật ẩn trong cục diện
836棋盘关键局势 (qípán guānjiàn júshì) – Cục diện quan trọng trên bàn cờ
837战术反馈 (zhànshù fǎnkuì) – Phản hồi chiến thuật
838棋局长线布局 (qíjú chángxiàn bùjú) – Bố cục đường dài trong cục diện
839棋盘局势监控 (qípán júshì jiānkòng) – Giám sát tình hình trên bàn cờ
840棋局中期策略 (qíjú zhōngqī cèlüè) – Chiến lược trung kỳ của cục diện
841棋盘内外因素 (qípán nèiwài yīnsù) – Các yếu tố bên trong và bên ngoài bàn cờ
842战术风险预警 (zhànshù fēngxiǎn yùjǐng) – Cảnh báo rủi ro chiến thuật
843棋局最后决策 (qíjú zuìhòu juécè) – Quyết định cuối cùng của cục diện
844棋盘战术转变 (qípán zhànshù zhuǎnbiàn) – Sự chuyển đổi chiến thuật trên bàn cờ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ đào tạo chứng chỉ tiếng Trung uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Chào mừng bạn đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi cung cấp các khóa học đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và chứng chỉ tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp theo bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Chúng tôi tự hào là địa chỉ hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

Đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, chúng tôi chuyên đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) từ cấp 1 đến cấp 9, cùng với chứng chỉ tiếng Trung HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Các chứng chỉ này là minh chứng cho trình độ tiếng Trung của bạn và mở ra nhiều cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc cũng như các quốc gia sử dụng tiếng Trung.

Bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Chúng tôi sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK 9 cấp để đảm bảo chất lượng đào tạo. Bộ giáo trình này được thiết kế để giúp học viên:

Nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao: Từ việc học các ký tự Hán, ngữ pháp cơ bản đến việc áp dụng kiến thức vào các tình huống giao tiếp thực tế.

Phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết, gõ và dịch tiếng Trung Quốc. Chúng tôi chú trọng đến việc phát triển đồng đều các kỹ năng này để bạn có thể giao tiếp tự tin và hiệu quả trong mọi tình huống.

Giao tiếp thực dụng: Các bài học được thiết kế để phù hợp với các tình huống giao tiếp thực tế, giúp bạn nhanh chóng áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày và công việc.

Phương pháp giảng dạy và đội ngũ giáo viên

Chúng tôi áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Đội ngũ giáo viên của chúng tôi là những người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và am hiểu sâu sắc về bộ giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Họ sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình học tập, cung cấp hỗ trợ và phản hồi để giúp bạn đạt được mục tiêu học tập của mình.

Lợi ích khi học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Chất lượng đào tạo cao: Với bộ giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy hiệu quả, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một môi trường học tập chuyên nghiệp và chất lượng.

Hỗ trợ cá nhân hóa: Chúng tôi chú trọng đến nhu cầu và khả năng của từng học viên, cung cấp chương trình học tập cá nhân hóa để đạt được kết quả tốt nhất.

Cơ hội giao lưu và thực hành: Trung tâm thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu và thực hành với người bản xứ, giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng mối quan hệ.

Học tập trong môi trường thân thiện: Chúng tôi tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hỗ trợ, giúp bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi học tiếng Trung.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Với bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy chất lượng, chúng tôi cam kết giúp bạn phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ HSK và HSKK một cách thành công. Hãy đến với chúng tôi để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn ngay hôm nay!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ – Địa chỉ hàng đầu đào tạo chứng chỉ tiếng Trung và khóa học chuyên biệt tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK hay HSKK tại Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Với sự kết hợp giữa bộ giáo trình Hán ngữ và HSK độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ đào tạo chứng chỉ mà còn cung cấp các khóa học chuyên biệt đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên.

Đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ chuyên cung cấp các khóa học chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và chứng chỉ HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Các chứng chỉ này không chỉ chứng minh trình độ tiếng Trung của bạn mà còn mở ra cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc cũng như các quốc gia sử dụng tiếng Trung.

Chúng tôi sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng bộ giáo trình HSK 9 cấp, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và bài bản. Bộ giáo trình này được thiết kế để phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch, đáp ứng nhu cầu giao tiếp thực dụng và hiệu quả trong các tình huống thực tế.

Các khóa học chuyên biệt tại trung tâm

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ không chỉ tập trung vào việc đào tạo chứng chỉ mà còn cung cấp nhiều khóa học chuyên biệt khác, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các học viên trong các lĩnh vực khác nhau. Các khóa học bao gồm:

Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Tập trung vào việc phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày và công việc, giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán: Dành cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh và đàm phán thương mại, bao gồm các thuật ngữ và kỹ năng cần thiết để thành công trong các cuộc đàm phán.

Khóa học tiếng Trung kế toán: Hướng tới những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, cung cấp từ vựng và kỹ năng cần thiết để thực hiện các công việc liên quan đến kế toán bằng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu: Được thiết kế cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và quy trình liên quan đến giao dịch quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí: Chuyên biệt cho ngành công nghiệp dầu khí, cung cấp kiến thức và từ vựng chuyên ngành để hỗ trợ các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực này.

Khóa học tiếng Trung chuyên biệt khác: Trung tâm còn tổ chức nhiều khóa học chuyên biệt khác, đáp ứng nhu cầu học tập của các đối tượng học viên khác nhau, đảm bảo cung cấp giải pháp học tập toàn diện và hiệu quả.

Phương pháp giảng dạy và đội ngũ giáo viên

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả, kết hợp lý thuyết với thực hành để giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và áp dụng kiến thức. Đội ngũ giáo viên của chúng tôi là những chuyên gia dày dạn kinh nghiệm, có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên môn, sẽ đồng hành và hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học tập.

Lợi ích khi học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Chất lượng đào tạo cao: Với bộ giáo trình độc quyền và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn một môi trường học tập chất lượng và hiệu quả.

Đào tạo chuyên biệt: Các khóa học chuyên biệt của chúng tôi giúp bạn trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc và cuộc sống, giúp bạn thành công trong lĩnh vực mình chọn.

Hỗ trợ cá nhân hóa: Trung tâm cung cấp chương trình học tập cá nhân hóa, đáp ứng nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên.

Cơ hội giao lưu và thực hành: Chúng tôi thường xuyên tổ chức các buổi giao lưu và thực hành, giúp bạn nâng cao kỹ năng và mở rộng mối quan hệ.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu. Với bộ giáo trình độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ và các khóa học chuyên biệt, chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung. Hãy đến với chúng tôi để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn ngay hôm nay!

Đánh giá của các học viên về Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho nhiều học viên mong muốn học tiếng Trung và đạt chứng chỉ HSK cũng như HSKK. Dưới đây là một số đánh giá từ các học viên đã trải nghiệm chương trình học tại trung tâm, giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về chất lượng đào tạo và môi trường học tập tại đây.

1. Nguyễn Thị Lan – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp

“Tôi đã học tiếng Trung giao tiếp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và thật sự rất hài lòng với kết quả. Các giảng viên ở đây rất nhiệt tình và có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung. Bộ giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Sau khóa học, tôi tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày và công việc.”

2. Trí Dũng – Học viên khóa tiếng Trung thương mại đàm phán

“Khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán tại trung tâm đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành và cách thức đàm phán hiệu quả bằng tiếng Trung. Đội ngũ giáo viên tại đây rất tận tâm và sẵn sàng hỗ trợ, tạo điều kiện cho tôi thực hành và áp dụng kiến thức ngay trong lớp học.”

3. Phạm Minh – Học viên khóa tiếng Trung kế toán

“Là một người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tôi cần một khóa học giúp tôi hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã đáp ứng được nhu cầu của tôi. Nội dung học rất chi tiết và phù hợp với công việc của tôi. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”

4. Linh Chi – Học viên khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu

“Trung tâm cung cấp khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu rất chuyên biệt và hữu ích. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ trong ngành xuất nhập khẩu mà còn cung cấp những tình huống thực tế để tôi thực hành. Giáo viên luôn sẵn sàng hỗ trợ và phản hồi nhanh chóng, giúp tôi cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.”

5. Huy Hoàng – Học viên khóa tiếng Trung Dầu Khí

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và cảm thấy đây là một trải nghiệm tuyệt vời. Các giảng viên có kiến thức chuyên sâu về ngành dầu khí và giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành. Khóa học này đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc.”

6. Mai Anh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp sơ cấp

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp sơ cấp tại trung tâm đã giúp tôi xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc. Bộ giáo trình rất phù hợp với trình độ của tôi và giúp tôi nhanh chóng làm quen với ngôn ngữ. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của trung tâm và sự hỗ trợ nhiệt tình từ các giáo viên.”

7. Thành Công – Học viên khóa tiếng Trung HSK 6 cấp

“Tôi đã học và thi chứng chỉ HSK 6 cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK. Trung tâm đã cung cấp cho tôi đầy đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi. Các giáo viên rất chuyên nghiệp và chương trình học được thiết kế rõ ràng. Tôi rất vui mừng khi đạt được chứng chỉ HSK 6 và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại trung tâm.”

Các học viên đều đánh giá cao chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ từ đội ngũ giáo viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ. Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu và chứng chỉ HSK/HSKK mà còn đáp ứng nhu cầu học tập chuyên biệt của từng học viên. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả và bộ giáo trình độc quyền, trung tâm đã giúp nhiều học viên đạt được mục tiêu học tập và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

8. Thu Trang – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp nâng cao

“Tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình. Các bài học được thiết kế rất phù hợp với nhu cầu thực tế và giáo viên luôn hỗ trợ tận tình. Phương pháp giảng dạy của trung tâm giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe, từ đó tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp phức tạp.”

9. Đức Anh – Học viên khóa tiếng Trung thương mại

“Khóa học tiếng Trung thương mại tại trung tâm đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết cho công việc trong ngành thương mại quốc tế. Chương trình học tập trung vào việc sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng đàm phán, rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Tôi đặc biệt ấn tượng với khả năng giải thích chi tiết và thực hành từ các giảng viên.”

10. Hồng Nhung – Học viên khóa tiếng Trung HSK 4

“Tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung HSK 4 tại Trung tâm và rất hài lòng với kết quả. Chương trình học được thiết kế bài bản, giúp tôi làm quen với các kỹ năng cần thiết để thi HSK. Giáo viên rất nhiệt tình và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi và đạt được điểm số như mong đợi.”

11. Minh Tâm – Học viên khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu tại trung tâm đã trang bị cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc hiệu quả trong ngành xuất nhập khẩu. Nội dung khóa học rất chi tiết và phù hợp với thực tiễn công việc. Tôi đã học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể. Trung tâm đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết về ngành này.”

12. Ngọc Diệp – Học viên khóa tiếng Trung kế toán nâng cao

“Khóa học tiếng Trung kế toán nâng cao tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi nâng cao kiến thức và kỹ năng kế toán bằng tiếng Trung. Các bài học rất thực tế và áp dụng tốt vào công việc của tôi. Tôi rất cảm kích với sự hỗ trợ của giảng viên trong việc giải đáp các vấn đề chuyên môn và giúp tôi thực hành hiệu quả.”

13. Bình Minh – Học viên khóa tiếng Trung Dầu Khí

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại trung tâm là một trải nghiệm tuyệt vời. Chương trình học rất chuyên sâu và phù hợp với ngành dầu khí. Tôi đã học được nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời cũng cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ngành. Đội ngũ giảng viên rất chuyên nghiệp và có kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng.”

14. Thanh Vân – Học viên khóa tiếng Trung HSKK

“Tôi tham gia khóa học chuẩn bị cho chứng chỉ HSKK tại trung tâm và rất hài lòng với chương trình học. Các bài học rất thực tiễn và giúp tôi nâng cao kỹ năng nói và nghe một cách hiệu quả. Trung tâm cung cấp môi trường học tập thân thiện và hỗ trợ nhiệt tình, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK.”

Các đánh giá từ học viên cho thấy Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ đã tạo được ấn tượng mạnh mẽ với chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên. Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK mà còn đáp ứng nhu cầu học tập chuyên biệt trong nhiều lĩnh vực khác nhau, giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Sự hài lòng của học viên là minh chứng rõ ràng cho sự cam kết và chất lượng dịch vụ của Trung tâm.

15. Phương Linh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp sơ cấp

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp sơ cấp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung. Các bài học rất dễ hiểu và phù hợp với trình độ của tôi. Giáo viên rất nhiệt tình và luôn tạo điều kiện cho tôi thực hành nhiều hơn. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể giao tiếp cơ bản trong các tình huống hàng ngày.”

16. Văn Khôi – Học viên khóa tiếng Trung thương mại đàm phán

“Tôi rất ấn tượng với khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán tại trung tâm. Nội dung khóa học rất thực tiễn và cung cấp cho tôi những kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường thương mại quốc tế. Các giáo viên không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và cung cấp phản hồi hữu ích.”

17. Ngọc Anh – Học viên khóa tiếng Trung kế toán cơ bản

“Khóa học tiếng Trung kế toán cơ bản tại trung tâm đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ và quy trình kế toán bằng tiếng Trung. Bộ giáo trình rất rõ ràng và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ từ giáo viên và môi trường học tập thân thiện tại trung tâm.”

18. Quang Huy – Học viên khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu nâng cao

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu nâng cao tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất bổ ích cho công việc của tôi. Chương trình học được thiết kế kỹ lưỡng và tập trung vào các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu. Giáo viên có nhiều kinh nghiệm và sẵn sàng hỗ trợ để tôi có thể áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.”

19. Linh Phương – Học viên khóa tiếng Trung Dầu Khí cơ bản

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí cơ bản và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm. Các bài học cung cấp kiến thức nền tảng cần thiết cho ngành dầu khí và giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành. Tôi cũng cảm thấy mình đã cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực này nhờ vào sự hỗ trợ tận tình từ giáo viên.”

20. Thành Đạt – Học viên khóa tiếng Trung HSK 5

“Khóa học tiếng Trung HSK 5 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Giáo trình rất chi tiết và phù hợp với yêu cầu của kỳ thi HSK. Tôi đặc biệt đánh giá cao phương pháp giảng dạy và các bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi làm bài thi và đạt được kết quả mong muốn.”

21. Minh Hà – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp nâng cao

“Tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao tại trung tâm và cảm thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp của mình. Chương trình học được thiết kế để phù hợp với trình độ nâng cao và cung cấp nhiều cơ hội thực hành. Giáo viên luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo động lực cho tôi trong suốt quá trình học.”

22. Hoàng Linh – Học viên khóa tiếng Trung HSKK sơ cấp

“Khóa học chuẩn bị cho chứng chỉ HSKK sơ cấp tại trung tâm đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nói và nghe. Các bài học rất hữu ích và phù hợp với nội dung của kỳ thi. Tôi cũng rất hài lòng với sự quan tâm và hỗ trợ từ các giáo viên, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi.”

Những đánh giá từ học viên tiếp tục phản ánh chất lượng cao của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ. Các học viên đều ấn tượng với sự chuyên nghiệp và tận tâm của đội ngũ giáo viên, cũng như hiệu quả của các chương trình học. Trung tâm không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập chứng chỉ HSK và HSKK mà còn cung cấp các khóa học chuyên biệt giúp học viên nâng cao kỹ năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sự hài lòng của học viên là minh chứng rõ ràng cho sự cam kết của Trung tâm trong việc cung cấp dịch vụ giáo dục chất lượng và hiệu quả.

23. Bảo Ngọc – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp cơ bản

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK đã giúp tôi bắt đầu học tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Giáo trình rất dễ hiểu và các bài học được tổ chức hợp lý, giúp tôi nhanh chóng làm quen với ngôn ngữ. Giáo viên rất kiên nhẫn và luôn tạo động lực cho học viên.”

24. Hồng Hạnh – Học viên khóa tiếng Trung thương mại đàm phán nâng cao

“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung thương mại đàm phán nâng cao và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại trung tâm. Các bài học rất thực tế và liên quan chặt chẽ đến công việc của tôi trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đội ngũ giáo viên rất chuyên nghiệp và sẵn sàng hỗ trợ trong việc giải đáp các vấn đề phức tạp.”

25. Minh Tường – Học viên khóa tiếng Trung kế toán nâng cao

“Khóa học tiếng Trung kế toán nâng cao tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK rất hữu ích cho công việc của tôi. Chương trình học được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người làm kế toán và cung cấp nhiều ví dụ thực tiễn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán chuyên sâu.”

26. Phúc Vân – Học viên khóa tiếng Trung xuất nhập khẩu cơ bản

“Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu cơ bản đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ và quy trình trong ngành xuất nhập khẩu. Giáo trình rất chi tiết và giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Tôi rất hài lòng với sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình từ các giáo viên.”

27. Huyền Trang – Học viên khóa tiếng Trung Dầu Khí nâng cao

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí nâng cao tại trung tâm đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình trong ngành dầu khí. Các giảng viên có kiến thức chuyên sâu và luôn sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn. Chương trình học rất phù hợp với yêu cầu công việc và giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong ngành.”

28. Tuấn Anh – Học viên khóa tiếng Trung HSK 7

“Tôi đã hoàn thành khóa học tiếng Trung HSK 7 tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và rất hài lòng với kết quả. Giáo trình rất đầy đủ và giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Các giảng viên rất tận tâm và có nhiều kinh nghiệm, giúp tôi cải thiện kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả.”

29. Hương Giang – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp nâng cao

“Khóa học tiếng Trung giao tiếp nâng cao tại trung tâm đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về tiếng Trung. Chương trình học rất phong phú và cung cấp nhiều cơ hội để thực hành. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt và có thể giao tiếp tự tin trong nhiều tình huống khác nhau.”

30. Thành Tài – Học viên khóa tiếng Trung HSKK trung cấp

“Khóa học chuẩn bị cho chứng chỉ HSKK trung cấp tại trung tâm rất hiệu quả. Chương trình học được thiết kế rõ ràng và giúp tôi cải thiện khả năng nói và nghe. Giáo viên rất chu đáo và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn trong quá trình học.”

31. Lan Anh – Học viên khóa tiếng Trung giao tiếp chuyên nghiệp

“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung giao tiếp chuyên nghiệp tại Trung tâm ChineMaster THANHXUANHSK và rất ấn tượng với chất lượng giảng dạy. Chương trình học được thiết kế rất thực tiễn và giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đội ngũ giáo viên rất có kinh nghiệm và tận tâm với học viên.”

Những đánh giá từ học viên tiếp tục khẳng định chất lượng đào tạo và sự hỗ trợ tận tình tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster THANHXUANHSK Thầy Vũ. Trung tâm không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập chứng chỉ HSK và HSKK mà còn cung cấp các khóa học chuyên biệt cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Sự hài lòng và tiến bộ của học viên là minh chứng rõ ràng cho sự cam kết của trung tâm trong việc cung cấp dịch vụ giáo dục chất lượng cao và hiệu quả.

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!