Mục lục
Chi tiết Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 1 là nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ,chuyên đề sẽ cung cấp đến cho các bạn nội dung trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao các kĩ năng Luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với khóa Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn để dành cho tất cả các học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có một môi trường học tập tiếng Trung thật hiệu quả
Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Nếu các bạn muốn nâng cao kĩ năng dịch thuật tiếng Trung Quốc thì hãy nhớ tải khóa luyện dịch sau để về học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online
Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cơ bản Bài 10
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 1 cùng Thầy Vũ
Xin chào các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học mới có tên Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 1
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster | Bạn tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt ở bên dưới |
1 | 人民币 | rén mín bì | Nhân dân tệ |
2 | 你要换人民币吗? | nǐ yào huàn rén mín bì ma ? | Bạn có muốn đổi RMB không? |
3 | 你要换多少人民币? | nǐ yào huàn duō shǎo rén mín bì ? | Bạn muốn đổi bao nhiêu RMB? |
4 | 越南盾 | yuè nán dùn | viet-namese dong |
5 | 你要换越南盾吗? | nǐ yào huàn yuè nán dùn ma ? | Bạn có muốn đổi tiền Đồng không? |
6 | 你要换多少越南盾? | nǐ yào huàn duō shǎo yuè nán dùn ? | Bạn muốn đổi bao nhiêu Đồng? |
7 | 图书馆 | tú shū guǎn | thư viện |
8 | 小姐 | xiǎo jiě | cô gái |
9 | 营业员 | yíng yè yuán | Thư ký bán hàng |
10 | 人民 | rén mín | người dân |
11 | 一百人民币 | yī bǎi rén mín bì | 100 RMB |
12 | 一百 | yī bǎi | một trăm |
13 | 你要租什么? | nǐ yào zū shénme ? | Bạn muốn thuê gì? |
14 | 我要租房子 | wǒ yào zū fáng zǐ | Tôi muốn thuê một căn nhà |
15 | 房子 | fáng zǐ | nhà ở |
16 | 我要买一套房子 | wǒ yào mǎi yī tào fáng zǐ | Tôi muốn mua một căn nhà |
17 | 满意 | mǎn yì | hài lòng |
18 | 你觉得满意吗? | nǐ juéde mǎn yì ma ? | Bạn có hài lòng không? |
19 | 我觉得不满意 | wǒ juéde bù mǎn yì | Tôi không cảm thấy hài lòng |
20 | 有的 | yǒu de | Vâng chúng tôi có |
21 | 语言 | yǔ yán | ngôn ngữ |
22 | 你学什么语言? | nǐ xué shénme yǔ yán ? | Bạn học ngôn ngữ gì |
23 | 大学 | dà xué | trường đại học |
24 | 你学什么大学? | nǐ xué shénme dà xué ? | Bạn học trường đại học nào? |
25 | 怎么样 | zěn me yàng | làm sao |
26 | 今天你身体怎么样? | jīn tiān nǐ shēn tǐ zěn me yàng ? | Hôm nay bạn thế nào? |
27 | 觉得 | juéde | suy nghĩ |
28 | 你觉得怎么样? | nǐ juéde zěn me yàng ? | Làm thế nào bạn thích nó? |
29 | 你觉得工作怎么样? | nǐ juéde gōng zuò zěn me yàng ? | Bạn nghĩ gì về công việc? |
30 | 你觉得这个工作好吗? | nǐ juéde zhè gè gōng zuò hǎo ma ? | Bạn có nghĩ rằng công việc là tốt? |
31 | 你要听什么? | nǐ yào tīng shénme ? | Bạn muốn nghe điều gì? |
32 | 我学汉语和英语 | wǒ xué hàn yǔ hé yīng yǔ | Tôi học tiếng trung và tiếng anh |
33 | 你要说什么? | nǐ yào shuō shénme ? | Bạn muốn nói gì? |
34 | 比较 | bǐ jiào | so sánh |
35 | 我的工作比较忙 | wǒ de gōng zuò bǐ jiào máng | Tôi bận với công việc của tôi |
36 | 容易 | róng yì | dễ dàng |
37 | 我觉得学汉语很容易 | wǒ juéde xué hàn yǔ hěn róng yì | Tôi thấy học tiếng Trung rất dễ |
38 | 你要写什么? | nǐ yào xiě shénme ? | Bạn chuẩn bị viết cái gì? |
39 | 但是 | dàn shì | Tuy nhiên |
40 | 汉语很难,但是我很喜欢学汉语 | hàn yǔ hěn nán ,dàn shì wǒ hěn xǐ huān xué hàn yǔ | Tiếng Trung rất khó, nhưng tôi rất thích học tiếng Trung |
41 | 你给她多少钱? | nǐ gěi tā duō shǎo qián ? | Bạn cho cô ấy bao nhiêu? |
42 | 同屋 | tóng wū | bạn cùng phòng |
43 | 她是我的同屋 | tā shì wǒ de tóng wū | Cô ấy là bạn cùng phòng của tôi |
44 | 同学 | tóng xué | bạn cùng lớp |
45 | 她是我的同学 | tā shì wǒ de tóng xué | Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi |
46 | 汉语班 | hàn yǔ bān | lớp học Trung Quốc |
47 | 有的人很喜欢去玩 | yǒu de rén hěn xǐ huān qù wán | Một số người thích chơi |
48 | 周围 | zhōu wéi | xung quanh |
49 | 你家周围有超市吗? | nǐ jiā zhōu wéi yǒu chāo shì ma ? | Có siêu thị xung quanh nhà bạn không? |
50 | 环境 | huán jìng | Khoa học môi trường |
51 | 工作环境怎么样? | gōng zuò huán jìng zěn me yàng ? | Về môi trường làm việc như thế nào? |
52 | 你家周围环境怎么样? | nǐ jiā zhōu wéi huán jìng zěn me yàng ? | Môi trường xung quanh nhà bạn thế nào? |
53 | 这里环境很乱 | zhè lǐ huán jìng hěn luàn | Đó là một mớ hỗn độn ở đây |
54 | 厨房 | chú fáng | phòng bếp |
55 | 卧室 | wò shì | phòng ngủ |
56 | 客厅 | kè tīng | phòng khách |
57 | 面积 | miàn jī | thước đo diện tích |
58 | 你住几层? | nǐ zhù jǐ céng ? | Bạn sống ở tầng mấy? |
59 | 平方米 | píng fāng mǐ | mét vuông |
60 | 平米 | píng mǐ | mét vuông |
61 | 你家面积大概多少平米? | nǐ jiā miàn jī dà gài duō shǎo píng mǐ ? | Diện tích nhà bạn là bao nhiêu? |
62 | 上去 | shàng qù | lên |
63 | 我要上去看房子 | wǒ yào shàng qù kàn fáng zǐ | Tôi sẽ lên để xem nhà |
64 | 阳光 | yáng guāng | ánh sáng mặt trời |
65 | 这里阳光很好 | zhè lǐ yáng guāng hěn hǎo | Ở đây nắng |
66 | 还是 | hái shì | vẫn |
67 | 还是你买一套房子吧 | hái shì nǐ mǎi yī tào fáng zǐ ba | Bạn nên mua một ngôi nhà |
68 | 妻子 | qī zǐ | người vợ |
69 | 这是我的妻子 | zhè shì wǒ de qī zǐ | Đây là vợ tôi |
70 | 情况 | qíng kuàng | tình hình |
71 | 你工作情况怎么样? | nǐ gōng zuò qíng kuàng zěn me yàng ? | Công việc của bạn dạo này thế nào? |
72 | 为什么现在你才来? | wéi shénme xiàn zài nǐ cái lái ? | Tại sao bạn lại ở đây bây giờ? |
73 | 今天上午九点半她才起床 | jīn tiān shàng wǔ jiǔ diǎn bàn tā cái qǐ chuáng | Cô ấy đã không thức dậy cho đến chín giờ rưỡi sáng nay |
74 | 她才学汉语两个月 | tā cái xué hàn yǔ liǎng gè yuè | Cô ấy chỉ mới học tiếng Trung được hai tháng |
75 | 我才会说汉语 | wǒ cái huì shuō hàn yǔ | tôi có thể nói tiếng Trung Quốc |
76 | 现在我才回到家 | xiàn zài wǒ cái huí dào jiā | Tôi về nhà rồi đây |
77 | 今天上午七点半她就到公司 | jīn tiān shàng wǔ qī diǎn bàn tā jiù dào gōng sī | Cô ấy sẽ đến văn phòng lúc 7h30 sáng nay |
78 | 你等一会,她就来 | nǐ děng yī huì ,tā jiù lái | Bạn đợi một chút, và cô ấy sẽ đến |
79 | 我早就下班了 | wǒ zǎo jiù xià bān le | Tôi nghỉ làm lâu rồi |
80 | 明天早上六点半我们就出发 | míng tiān zǎo shàng liù diǎn bàn wǒ men jiù chū fā | Chúng tôi sẽ rời đi lúc sáu giờ ba mươi sáng mai |
81 | 堵车 | dǔ chē | Giao thông tắc nghẽn |
82 | 今天堵车很厉害 | jīn tiān dǔ chē hěn lì hài | Hôm nay tắc đường |
83 | 我要赶回家 | wǒ yào gǎn huí jiā | tôi đang về nhà |
84 | 要是 | yào shì | Nếu |
85 | 要是你不去工作,我就不给你钱 | yào shì nǐ bù qù gōng zuò ,wǒ jiù bù gěi nǐ qián | Nếu bạn không đi làm, tôi sẽ không cho bạn tiền |
86 | 房租 | fáng zū | thuê |
87 | 房租一个月多少钱? | fáng zū yī gè yuè duō shǎo qián ? | Giá thuê bao nhiêu một tháng? |
88 | 虽然 | suī rán | Mặc du |
89 | 但是 | dàn shì | Tuy nhiên |
90 | 虽然下雨,但是她还去工作 | suī rán xià yǔ ,dàn shì tā hái qù gōng zuò | Mặc dù trời mưa nhưng cô vẫn đi làm |
91 | 你的工作真好 | nǐ de gōng zuò zhēn hǎo | Bạn có một công việc tuyệt vời |
92 | 一条裤子 | yī tiáo kù zǐ | một chiếc quần |
93 | 一条河 | yī tiáo hé | Một dòng sông |
94 | 交通 | jiāo tōng | giao thông |
95 | 河内交通怎么样? | hé nèi jiāo tōng zěn me yàng ? | Còn giao thông ở Hà Nội thì sao? |
96 | 方便 | fāng biàn | tiện lợi |
97 | 河内交通方便吗? | hé nèi jiāo tōng fāng biàn ma ? | Giao thông ở Hà Nội có thuận tiện không? |
98 | 车站 | chē zhàn | ga tàu |
99 | 车站离这里近吗? | chē zhàn lí zhè lǐ jìn ma ? | Nhà ga có gần đây không? |
100 | 公共汽车 | gōng gòng qì chē | xe buýt |
101 | 旁边 | páng biān | bên |
102 | 学校旁边是邮局 | xué xiào páng biān shì yóu jú | Cạnh trường học là bưu điện |
103 | 地铁 | dì tiě | tàu điện |
104 | 你要坐地铁吗? | nǐ yào zuò dì tiě ma ? | Bạn có đi tàu điện ngầm không? |
105 | 附近 | fù jìn | gần đây |
106 | 你家附近有超市吗? | nǐ jiā fù jìn yǒu chāo shì ma ? | Có siêu thị nào gần nhà bạn không? |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 1,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ và hiệu quả nhé.