Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 10 chi tiết nhất
Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài học Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Bài 10 là nội dung bài giảng tiếp theo nối tiếp Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 9. Bài giảng được đăng mỗi ngày trên website học tiếng Trung online tuvungtiengtrung.com, tất cả các tài liệu gửi đến các bạn hoàn toàn miễn phí,các bạn hãy chú ý theo dõi và lưu bài về học dần nhé.
Sau đây chúng ta sẽ đến với khóa Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn để dành cho tất cả các học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có một môi trường học tập tiếng Trung thật hiệu quả
Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế
Nếu các bạn muốn nâng cao kĩ năng dịch thuật tiếng Trung Quốc thì hãy nhớ tải khóa luyện dịch sau để về học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online ứng dụng thực tế
Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 9
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé
Nội dung Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 10
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung giáo trình luyện dịch tiếng Trung Thầy Vũ ChineMaster | Bạn tìm ra lỗi sai trong các mẫu câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt ở bên dưới |
1 | 今年你多大了? | jīn nián nǐ duō dà le ? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
2 | 星期六我还办公 | xīng qī liù wǒ hái bàn gōng | Tôi vẫn ở văn phòng vào thứ bảy |
3 | 职员 | zhí yuán | thành viên đội ngũ nhân viên |
4 | 你是职员吗? | nǐ shì zhí yuán ma ? | Bạn là một nhân viên bán hàng? |
5 | 你的办公室有几个职员? | nǐ de bàn gōng shì yǒu jǐ gè zhí yuán ? | Có bao nhiêu nhân viên trong văn phòng của bạn? |
6 | 你要找谁? | nǐ yào zhǎo shuí ? | Bạn đang tìm ai vậy? |
7 | 我要找你的老师 | wǒ yào zhǎo nǐ de lǎo shī | Tôi đang tìm giáo viên của bạn |
8 | 我在办公室工作 | wǒ zài bàn gōng shì gōng zuò | tôi làm việc trong văn phòng |
9 | 今天你在家吗? | jīn tiān nǐ zài jiā ma ? | Bạn có ở nhà hôm nay không? |
10 | 她在办公室吗? | tā zài bàn gōng shì ma ? | Cô ấy có ở văn phòng không? |
11 | 她不在办公室 | tā bù zài bàn gōng shì | Cô ấy không ở văn phòng |
12 | 我在家呢 | wǒ zài jiā ne | tôi đang ở nhà |
13 | 我很忙呢 | wǒ hěn máng ne | Tôi đang bận |
14 | 你住哪儿? | nǐ zhù nǎr ? | Bạn sống ở đâu? |
15 | 你住几楼? | nǐ zhù jǐ lóu ? | Bạn sống ở tầng mấy? |
16 | 我住二楼 | wǒ zhù èr lóu | tôi sống trên tầng hai |
17 | 房间 | fáng jiān | phòng |
18 | 这是谁的房间? | zhè shì shuí de fáng jiān ? | Đây là phòng của ai? |
19 | 这是我的房间 | zhè shì wǒ de fáng jiān | Đây là phòng của tôi |
20 | 房间号 | fáng jiān hào | số phòng |
21 | 你的房间号是什么? | nǐ de fáng jiān hào shì shénme ? | Phòng của bạn là số mấy? |
22 | 知道 | zhī dào | biết rôi |
23 | 你知道吗? | nǐ zhī dào ma ? | Bạn biết gì? |
24 | 我不知道 | wǒ bù zhī dào | Tôi không biết |
25 | 电话 | diàn huà | Điện thoại |
26 | 号码 | hào mǎ | con số |
27 | 电话号码 | diàn huà hào mǎ | Số điện thoại |
28 | 你的电话号码是什么? | nǐ de diàn huà hào mǎ shì shénme ? | Số điện thoại của bạn là gì? |
29 | 国外 | guó wài | ở nước ngoài |
30 | 我住在国外 | wǒ zhù zài guó wài | Tôi sống ở nước ngoài |
31 | 乘地铁 | chéng dì tiě | bằng tàu điện ngầm |
32 | 办理 | bàn lǐ | xử lý |
33 | 手续 | shǒu xù | thủ tục |
34 | 办理手续 | bàn lǐ shǒu xù | xử lý các thủ tục |
35 | 登机 | dēng jī | Nội trú |
36 | 办理登机手续 | bàn lǐ dēng jī shǒu xù | Đăng ký vào |
37 | 行李 | háng lǐ | Hành lý |
38 | 托运 | tuō yùn | Ký gửi |
39 | 你把行李托运吧 | nǐ bǎ háng lǐ tuō yùn ba | Vui lòng kiểm tra hành lý của bạn |
40 | 机票 | jī piào | vé máy bay |
41 | 你买到机票了吗? | nǐ mǎi dào jī piào le ma ? | Bạn có vé chưa? |
42 | 登机牌 | dēng jī pái | thẻ lên máy bay |
43 | 通过 | tōng guò | nhận nuôi |
44 | 你通过考试了吗? | nǐ tōng guò kǎo shì le ma ? | Bạn đã vượt qua kỳ thi? |
45 | 安全 | ān quán | Bảo vệ |
46 | 你要注意安全 | nǐ yào zhù yì ān quán | Bạn nên chú ý đến sự an toàn của mình |
47 | 响声 | xiǎng shēng | tiếng ồn |
48 | 发出响声 | fā chū xiǎng shēng | Làm ồn |
49 | 硬币 | yìng bì | Đồng tiền |
50 | 你把钱包掏出来吧 | nǐ bǎ qián bāo tāo chū lái ba | Lấy ví của bạn ra |
51 | 画报 | huà bào | Báo hình |
52 | 你的房间很暗 | nǐ de fáng jiān hěn àn | Phòng của bạn tối |
53 | 开关 | kāi guān | công tắc điện |
54 | 扶手 | fú shǒu | Lan can |
55 | 空姐 | kōng jiě | tiếp viên hàng không |
56 | 起飞 | qǐ fēi | cởi |
57 | 飞机快起飞了 | fēi jī kuài qǐ fēi le | Máy bay chuẩn bị cất cánh |
58 | 系安全带 | xì ān quán dài | Buộc chặt dây an toàn của bạn |
59 | 你系上安全带吧 | nǐ xì shàng ān quán dài ba | Bạn nên thắt dây an toàn |
60 | 卡子 | kǎ zǐ | Kẹp |
61 | 你扳一下卡子吧 | nǐ bān yī xià kǎ zǐ ba | Bạn kéo clip |
62 | 插头 | chā tóu | Phích cắm |
63 | 凉饭 | liáng fàn | Cơm nguội |
64 | 小心 | xiǎo xīn | coi chưng |
65 | 杯子 | bēi zǐ | cốc thủy tinh |
66 | 我把咖啡洒在地上了 | wǒ bǎ kā fēi sǎ zài dì shàng le | Tôi làm đổ cà phê của mình trên sàn nhà |
67 | 这个菜我觉得太腻了 | zhè gè cài wǒ jiào dé tài nì le | Tôi cảm thấy quá mệt mỏi với món ăn này |
68 | 你想交换什么? | nǐ xiǎng jiāo huàn shénme ? | Bạn muốn trao đổi điều gì? |
69 | 口味 | kǒu wèi | hương vị |
70 | 她的口味怎么样? | tā de kǒu wèi zěn me yàng ? | Hương vị của cô ấy như thế nào? |
71 | 她的口味很难得做出来她喜欢吃的菜 | tā de kǒu wèi hěn nán dé zuò chū lái tā xǐ huān chī de cài | Hương vị của cô ấy khó có thể làm được. Cô ấy thích ăn |
72 | 今天我想换一下口味 | jīn tiān wǒ xiǎng huàn yī xià kǒu wèi | Tôi muốn có một sự thay đổi hôm nay |
73 | 我想去中国旅行,一来是品尝中国菜,二来是了解中国文化 | wǒ xiǎng qù zhōng guó lǚ háng ,yī lái shì pǐn cháng zhōng guó cài ,èr lái shì le jiě zhōng guó wén huà | Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc, một là thưởng thức món ăn Trung Quốc, hai là tìm hiểu văn hóa Trung Quốc |
74 | 你别吵了 | nǐ bié chǎo le | Đừng làm ồn |
75 | 闭嘴 | bì zuǐ | Câm miệng |
76 | 你们太吵了,安静一点可以吗? | nǐ men tài chǎo le ,ān jìng yī diǎn kě yǐ ma ? | Bạn quá ồn ào. Bạn có thể giữ im lặng không? |
77 | 她不如我漂亮 | tā bù rú wǒ piāo liàng | Cô ấy không đẹp như tôi |
78 | 你把酒喝了 | nǐ bǎ jiǔ hē le | Bạn đã uống rượu |
79 | 你把窗户打开吧 | nǐ bǎ chuāng hù dǎ kāi ba | Mở cửa sổ |
80 | 把空调开开 | bǎ kōng diào kāi kāi | Bật máy lạnh |
81 | 把电视开开 | bǎ diàn shì kāi kāi | Bật TV |
82 | 把窗户开开 | bǎ chuāng hù kāi kāi | Mở cửa sổ |
83 | 你手机开开 | nǐ shǒu jī kāi kāi | Bật điện thoại di động của bạn |
84 | 把安全带系好 | bǎ ān quán dài xì hǎo | Buộc chặt dây an toàn của bạn |
85 | 把护照放好 | bǎ hù zhào fàng hǎo | Bỏ hộ chiếu của bạn đi |
86 | 把衣服穿好 | bǎ yī fú chuān hǎo | Mặc quần áo vào |
87 | 把机票给我 | bǎ jī piào gěi wǒ | Đưa cho tôi vé |
88 | 把书给我 | bǎ shū gěi wǒ | Đưa cho tôi quyển sách |
89 | 把作业给我 | bǎ zuò yè gěi wǒ | Cho tôi bài tập về nhà |
90 | 把钱给我 | bǎ qián gěi wǒ | Đưa tôi tiền |
91 | 把箱子放上去 | bǎ xiāng zǐ fàng shàng qù | Đặt hộp vào |
92 | 把行李放上去 | bǎ háng lǐ fàng shàng qù | Đặt hành lý của bạn vào |
93 | 把相机拿出来 | bǎ xiàng jī ná chū lái | Lấy máy ảnh ra |
94 | 把手机拿出来 | bǎ shǒu jī ná chū lái | Lấy điện thoại di động của bạn ra |
95 | 把电池装上 | bǎ diàn chí zhuāng shàng | Đặt pin vào |
96 | 把衣服穿上 | bǎ yī fú chuān shàng | Mặc quần áo của bạn vào |
97 | 把相机拿上 | bǎ xiàng jī ná shàng | Chụp ảnh |
98 | 把伞带上 | bǎ sǎn dài shàng | Mang ô với bạn |
99 | 把卡子扳一下 | bǎ kǎ zǐ bān yī xià | Kéo kẹp |
100 | 把门关一下 | bǎ mén guān yī xià | Đóng cửa |
101 | 把杯子碰倒了 | bǎ bēi zǐ pèng dǎo le | Đập cốc |
Vậy là bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 10 hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ nhé.