Mục lục
Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày
Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1 là nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ,chuyên đề sẽ cung cấp đến cho các bạn nội dung trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao các kĩ năng Luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với khóa Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn để dành cho tất cả các học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có một môi trường học tập tiếng Trung thật hiệu quả
Khóa luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 10
Nếu các bạn muốn nâng cao kĩ năng dịch thuật tiếng Trung Quốc thì hãy nhớ tải khóa luyện dịch sau để về học dần nhé.
Bài tập nâng cao kĩ năng dịch tiếng Trung Quốc
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé
Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1 chi tiết nhất
STT | Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng mỗi ngày Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung bài tập lớp luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày | Các bạn hãy tìm ra lỗi sai trong từng câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt bên dưới và đăng đáp án của bạn lên diễn đàn học tiếng Trung để các thầy cô giáo ChineMaster chấm bài nhé |
1 | 把自行车碰倒了 | bǎ zì háng chē pèng dǎo le | Lật xe đạp |
2 | 手机 | shǒu jī | điện thoại di động |
3 | 手机号 | shǒu jī hào | Số điện thoại di động |
4 | 你的手机号是什么? | nǐ de shǒu jī hào shì shénme ? | Số điện thoại di động của bạn là gì? |
5 | 著名的大学 | zhe míng de dà xué | Các trường đại học nổi tiếng |
6 | 著名的科学家 | zhe míng de kē xué jiā | Nhà khoa học nổi tiếng |
7 | 著名的教授 | zhe míng de jiāo shòu | Giáo sư nổi tiếng |
8 | 做了一个梦 | zuò le yī gè mèng | tôi có một giấc mơ |
9 | 梦见了我的家 | mèng jiàn le wǒ de jiā | Mơ về ngôi nhà của tôi |
10 | 梦想当翻译 | mèng xiǎng dāng fān yì | Mơ như bản dịch |
11 | 祝你梦想成真 | zhù nǐ mèng xiǎng chéng zhēn | Mong giấc mơ của bạn thành hiện thực |
12 | 选择朋友 | xuǎn zé péng yǒu | Chọn bạn |
13 | 选择专业 | xuǎn zé zhuān yè | Chọn một chuyên ngành |
14 | 选择人生道路 | xuǎn zé rén shēng dào lù | Chọn con đường của cuộc sống |
15 | 选择理想工作 | xuǎn zé lǐ xiǎng gōng zuò | Chọn công việc lý tưởng của bạn |
16 | 上大学,学汉语, | shàng dà xué ,xué hàn yǔ , | Vào đại học, học tiếng Trung, |
17 | 妈妈不太赞成我来中国留学 | mā mā bù tài zàn chéng wǒ lái zhōng guó liú xué | Mẹ tôi không chấp thuận việc tôi học ở Trung Quốc |
18 | 老师让我说出五个著名的中国人,但是, | lǎo shī ràng wǒ shuō chū wǔ gè zhe míng de zhōng guó rén ,dàn shì , | Giáo viên yêu cầu tôi kể tên năm người Trung Quốc nổi tiếng, nhưng, |
19 | 我看她最近好像有什么心事 | wǒ kàn tā zuì jìn hǎo xiàng yǒu shénme xīn shì | Tôi nghĩ gần đây cô ấy có điều gì đó trong đầu |
20 | 因为是好朋友,她遇到了困难我当然要帮助她 | yīn wéi shì hǎo péng yǒu ,tā yù dào le kùn nán wǒ dāng rán yào bāng zhù tā | Vì là bạn tốt nên cô ấy mới gặp rắc rối. Tất nhiên tôi muốn giúp cô ấy |
21 | 这件羽绒服样子不太好看,不过穿着挺暖和 | zhè jiàn yǔ róng fú yàng zǐ bù tài hǎo kàn ,bù guò chuān zhe tǐng nuǎn hé | Áo khoác dạ này trông không đẹp, nhưng nó ấm |
22 | 我简直不相信她能干出这种事 | wǒ jiǎn zhí bù xiàng xìn tā néng gàn chū zhè zhǒng shì | Tôi không thể tin rằng cô ấy có thể làm một điều như vậy |
23 | 这是在机场分别时女朋友送给我的 | zhè shì zài jī chǎng fèn bié shí nǚ péng yǒu sòng gěi wǒ de | Nó đã được tặng cho tôi bởi bạn gái của tôi ở sân bay |
24 | 对我来说,学习汉语的经历就是选择人生的道路 | duì wǒ lái shuō ,xué xí hàn yǔ de jīng lì jiù shì xuǎn zé rén shēng de dào lù | Đối với tôi, kinh nghiệm học tiếng Trung là chọn con đường của cuộc đời |
25 | 将来我要用汉语工作,就是说,把自己与中国联系在一起 | jiāng lái wǒ yào yòng hàn yǔ gōng zuò ,jiù shì shuō ,bǎ zì jǐ yǔ zhōng guó lián xì zài yī qǐ | Trong tương lai, tôi sẽ làm việc bằng tiếng Trung, tức là kết nối bản thân với Trung Quốc |
26 | 这半年来,我尝够了人生的酸甜苦辣,但是,我觉得自己也在长大 | zhè bàn nián lái ,wǒ cháng gòu le rén shēng de suān tián kǔ là ,dàn shì ,wǒ jiào dé zì jǐ yě zài zhǎng dà | Trong sáu tháng qua, tôi đã nếm trải những thăng trầm của cuộc sống, nhưng tôi cảm thấy mình cũng trưởng thành hơn |
27 | 人们常说,失败是成功之母,所以,要想成功不要怕失败,失败了再来 | rén men cháng shuō ,shī bài shì chéng gōng zhī mǔ ,suǒ yǐ ,yào xiǎng chéng gōng bù yào pà shī bài ,shī bài le zài lái | Người ta thường nói thất bại là mẹ của thành công. Do đó, nếu bạn muốn thành công, đừng sợ thất bại. Nếu bạn thất bại, hãy trở lại |
28 | 我很喜欢这支歌,不经历风雨怎么见彩虹,没有人能随随便便成功,说得好听 | wǒ hěn xǐ huān zhè zhī gē ,bù jīng lì fēng yǔ zěn me jiàn cǎi hóng ,méi yǒu rén néng suí suí biàn biàn chéng gōng ,shuō dé hǎo tīng | Tôi thích bài hát này rất nhiều. Làm thế nào bạn có thể nhìn thấy cầu vồng mà không trải qua mưa gió? Không ai có thể thành công một cách tình cờ. Thật tuyệt khi nói |
29 | 遇到困难时,不要失去信心,要鼓励自己,坚持下去,坚持就是胜利 | yù dào kùn nán shí ,bù yào shī qù xìn xīn ,yào gǔ lì zì jǐ ,jiān chí xià qù ,jiān chí jiù shì shèng lì | Khi gặp khó khăn, đừng mất tự tin mà hãy động viên chính mình. Bền bỉ nghĩa là chiến thắng |
30 | 不付出艰苦的努力,要取得成功是不可能的 | bù fù chū jiān kǔ de nǔ lì ,yào qǔ dé chéng gōng shì bù kě néng de | Không thể thành công nếu không làm việc chăm chỉ |
31 | 对我来说,学习汉语的意义就是选择了一条人生的道路 | duì wǒ lái shuō ,xué xí hàn yǔ de yì yì jiù shì xuǎn zé le yī tiáo rén shēng de dào lù | Đối với tôi, ý nghĩa của việc học tiếng Trung là để lựa chọn một cách sống |
32 | 你说够了吗? | nǐ shuō gòu le ma ? | Bạn đã nói đủ chưa? |
33 | 关机 | guān jī | Tắt |
34 | 你关机吧 | nǐ guān jī ba | Bạn tắt nó đi |
35 | 开机 | kāi jī | Bật nguồn |
36 | 你开机吧 | nǐ kāi jī ba | Bật nó lên |
37 | 谁的手机在响呢? | shuí de shǒu jī zài xiǎng ne ? | Điện thoại di động của ai đang đổ chuông? |
38 | 你去接电话吧 | nǐ qù jiē diàn huà ba | Bạn trả lời điện thoại |
39 | 机场 | jī chǎng | sân bay |
40 | 你去机场接谁? | nǐ qù jī chǎng jiē shuí ? | Bạn sẽ đón ai ở sân bay? |
41 | 比赛 | bǐ sài | trận đấu |
42 | 今天晚上有什么比赛吗? | jīn tiān wǎn shàng yǒu shénme bǐ sài ma ? | Có cuộc thi nào tối nay không? |
43 | 越南队 | yuè nán duì | Đội việt nam |
44 | 昨天越南队输还是赢? | zuó tiān yuè nán duì shū hái shì yíng ? | Hôm qua Việt Nam thua hay thắng? |
45 | 祝贺你们 | zhù hè nǐ men | Xin chúc mừng |
46 | 已经 | yǐ jīng | đã sẵn sàng |
47 | 好吧 | hǎo ba | đồng ý |
48 | 去吧 | qù ba | Đi trước |
49 | 出来 | chū lái | đi ra |
50 | 你正在做什么? | nǐ zhèng zài zuò shénme ? | Bạn đang làm gì đấy? |
51 | 现在你在做什么? | xiàn zài nǐ zài zuò shénme ? | Bạn đang làm gì bây giờ? |
52 | 音乐 | yīn lè | Âm nhạc |
53 | 你喜欢听音乐吗? | nǐ xǐ huān tīng yīn lè ma ? | Bạn có thích nghe nhạc không? |
54 | 我在听音乐 | wǒ zài tīng yīn lè | tôi đang nghe nhạc |
55 | 你在听什么音乐? | nǐ zài tīng shénme yīn lè ? | Bạn đang nghe nhạc gì vậy? |
56 | 你在听音乐吗? | nǐ zài tīng yīn lè ma ? | Bạn đang nghe nhạc à? |
57 | 没有 | méi yǒu | Không, |
58 | 你正做什么? | nǐ zhèng zuò shénme ? | Bạn đang làm gì đấy? |
59 | 我正工作呢 | wǒ zhèng gōng zuò ne | tôi đang làm việc |
60 | 录音 | lù yīn | ghi âm |
61 | 你找我有什么事? | nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ? | Tôi có thể làm gì cho bạn? |
62 | 我找你有很多事 | wǒ zhǎo nǐ yǒu hěn duō shì | Tôi có rất nhiều điều để làm với bạn |
63 | 书店 | shū diàn | Hiệu sách |
64 | 你去书店买什么书? | nǐ qù shū diàn mǎi shénme shū ? | Bạn mua sách gì ở hiệu sách? |
65 | 汉英 | hàn yīng | Trung-Anh |
66 | 汉英词典 | hàn yīng cí diǎn | Từ điển Trung-Anh |
67 | 请坐 | qǐng zuò | Xin mời ngồi |
68 | 你要坐飞机吗? | nǐ yào zuò fēi jī ma ? | Bạn đang bay? |
69 | 你在想什么? | nǐ zài xiǎng shénme ? | Bạn đang nghĩ gì vậy? |
70 | 我在很想你 | wǒ zài hěn xiǎng nǐ | Anh nhớ em rất nhiều |
71 | 你不要挤我 | nǐ bù yào jǐ wǒ | Đừng bóp tôi |
72 | 你的房间太挤了 | nǐ de fáng jiān tài jǐ le | Phòng của bạn quá đông |
73 | 不行 | bù háng | Không đời nào |
74 | 你借我自行车,行吗? | nǐ jiè wǒ zì háng chē ,háng ma ? | Bạn có thể cho tôi mượn xe đạp của tôi được không? |
Trên đây là nội dung bài giảng hôm nay Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.