HomeHọc tiếng Trung onlineLuyện dịch tiếng Trung mỗi ngàyGiáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1

Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1

5/5 - (2 bình chọn)

Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày

Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1 là nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ,chuyên đề sẽ cung cấp đến cho các bạn nội dung trọng tâm từ cơ bản đến nâng cao các kĩ năng Luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Luyện thi HSK online mỗi ngày,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu bài giảng về học dần nhé.

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với khóa Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn để dành cho tất cả các học viên của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster có một môi trường học tập tiếng Trung thật hiệu quả

Khóa luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại link sau nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung cấp tốc Phần 10

Nếu các bạn muốn nâng cao kĩ năng dịch thuật tiếng Trung Quốc thì hãy nhớ tải khóa luyện dịch sau để về học dần nhé.

Bài tập nâng cao kĩ năng dịch tiếng Trung Quốc

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé

Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1 chi tiết nhất

STTGiáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng mỗi ngày Thầy VũPhiên âm tiếng Trung bài tập lớp luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngàyCác bạn hãy tìm ra lỗi sai trong từng câu dịch tiếng Trung sang tiếng Việt bên dưới và đăng đáp án của bạn lên diễn đàn học tiếng Trung để các thầy cô giáo ChineMaster chấm bài nhé
1把自行车碰倒了bǎ zì háng chē pèng dǎo leLật xe đạp
2手机shǒu jīđiện thoại di động
3手机号shǒu jī hàoSố điện thoại di động
4你的手机号是什么?nǐ de shǒu jī hào shì shénme ?Số điện thoại di động của bạn là gì?
5著名的大学zhe míng de dà xuéCác trường đại học nổi tiếng
6著名的科学家zhe míng de kē xué jiāNhà khoa học nổi tiếng
7著名的教授zhe míng de jiāo shòuGiáo sư nổi tiếng
8做了一个梦zuò le yī gè mèngtôi có một giấc mơ
9梦见了我的家mèng jiàn le wǒ de jiāMơ về ngôi nhà của tôi
10梦想当翻译mèng xiǎng dāng fān yìMơ như bản dịch
11祝你梦想成真zhù nǐ mèng xiǎng chéng zhēnMong giấc mơ của bạn thành hiện thực
12选择朋友xuǎn zé péng yǒuChọn bạn
13选择专业xuǎn zé zhuān yèChọn một chuyên ngành
14选择人生道路xuǎn zé rén shēng dào lùChọn con đường của cuộc sống
15选择理想工作xuǎn zé lǐ xiǎng gōng zuòChọn công việc lý tưởng của bạn
16上大学,学汉语,shàng dà xué ,xué hàn yǔ ,Vào đại học, học tiếng Trung,
17妈妈不太赞成我来中国留学mā mā bù tài zàn chéng wǒ lái zhōng guó liú xuéMẹ tôi không chấp thuận việc tôi học ở Trung Quốc
18老师让我说出五个著名的中国人,但是,lǎo shī ràng wǒ shuō chū wǔ gè zhe míng de zhōng guó rén ,dàn shì ,Giáo viên yêu cầu tôi kể tên năm người Trung Quốc nổi tiếng, nhưng,
19我看她最近好像有什么心事wǒ kàn tā zuì jìn hǎo xiàng yǒu shénme xīn shìTôi nghĩ gần đây cô ấy có điều gì đó trong đầu
20因为是好朋友,她遇到了困难我当然要帮助她yīn wéi shì hǎo péng yǒu ,tā yù dào le kùn nán wǒ dāng rán yào bāng zhù tāVì là bạn tốt nên cô ấy mới gặp rắc rối. Tất nhiên tôi muốn giúp cô ấy
21这件羽绒服样子不太好看,不过穿着挺暖和zhè jiàn yǔ róng fú yàng zǐ bù tài hǎo kàn ,bù guò chuān zhe tǐng nuǎn héÁo khoác dạ này trông không đẹp, nhưng nó ấm
22我简直不相信她能干出这种事wǒ jiǎn zhí bù xiàng xìn tā néng gàn chū zhè zhǒng shìTôi không thể tin rằng cô ấy có thể làm một điều như vậy
23这是在机场分别时女朋友送给我的zhè shì zài jī chǎng fèn bié shí nǚ péng yǒu sòng gěi wǒ deNó đã được tặng cho tôi bởi bạn gái của tôi ở sân bay
24对我来说,学习汉语的经历就是选择人生的道路duì wǒ lái shuō ,xué xí hàn yǔ de jīng lì jiù shì xuǎn zé rén shēng de dào lùĐối với tôi, kinh nghiệm học tiếng Trung là chọn con đường của cuộc đời
25将来我要用汉语工作,就是说,把自己与中国联系在一起jiāng lái wǒ yào yòng hàn yǔ gōng zuò ,jiù shì shuō ,bǎ zì jǐ yǔ zhōng guó lián xì zài yī qǐTrong tương lai, tôi sẽ làm việc bằng tiếng Trung, tức là kết nối bản thân với Trung Quốc
26这半年来,我尝够了人生的酸甜苦辣,但是,我觉得自己也在长大zhè bàn nián lái ,wǒ cháng gòu le rén shēng de suān tián kǔ là ,dàn shì ,wǒ jiào dé zì jǐ yě zài zhǎng dàTrong sáu tháng qua, tôi đã nếm trải những thăng trầm của cuộc sống, nhưng tôi cảm thấy mình cũng trưởng thành hơn
27人们常说,失败是成功之母,所以,要想成功不要怕失败,失败了再来rén men cháng shuō ,shī bài shì chéng gōng zhī mǔ ,suǒ yǐ ,yào xiǎng chéng gōng bù yào pà shī bài ,shī bài le zài láiNgười ta thường nói thất bại là mẹ của thành công. Do đó, nếu bạn muốn thành công, đừng sợ thất bại. Nếu bạn thất bại, hãy trở lại
28我很喜欢这支歌,不经历风雨怎么见彩虹,没有人能随随便便成功,说得好听wǒ hěn xǐ huān zhè zhī gē ,bù jīng lì fēng yǔ zěn me jiàn cǎi hóng ,méi yǒu rén néng suí suí biàn biàn chéng gōng ,shuō dé hǎo tīngTôi thích bài hát này rất nhiều. Làm thế nào bạn có thể nhìn thấy cầu vồng mà không trải qua mưa gió? Không ai có thể thành công một cách tình cờ. Thật tuyệt khi nói
29遇到困难时,不要失去信心,要鼓励自己,坚持下去,坚持就是胜利yù dào kùn nán shí ,bù yào shī qù xìn xīn ,yào gǔ lì zì jǐ ,jiān chí xià qù ,jiān chí jiù shì shèng lìKhi gặp khó khăn, đừng mất tự tin mà hãy động viên chính mình. Bền bỉ nghĩa là chiến thắng
30不付出艰苦的努力,要取得成功是不可能的bù fù chū jiān kǔ de nǔ lì ,yào qǔ dé chéng gōng shì bù kě néng deKhông thể thành công nếu không làm việc chăm chỉ
31对我来说,学习汉语的意义就是选择了一条人生的道路duì wǒ lái shuō ,xué xí hàn yǔ de yì yì jiù shì xuǎn zé le yī tiáo rén shēng de dào lùĐối với tôi, ý nghĩa của việc học tiếng Trung là để lựa chọn một cách sống
32你说够了吗?nǐ shuō gòu le ma ?Bạn đã nói đủ chưa?
33关机guān jīTắt
34你关机吧nǐ guān jī baBạn tắt nó đi
35开机kāi jīBật nguồn
36你开机吧nǐ kāi jī baBật nó lên
37谁的手机在响呢?shuí de shǒu jī zài xiǎng ne ?Điện thoại di động của ai đang đổ chuông?
38你去接电话吧nǐ qù jiē diàn huà baBạn trả lời điện thoại
39机场jī chǎngsân bay
40你去机场接谁?nǐ qù jī chǎng jiē shuí ?Bạn sẽ đón ai ở sân bay?
41比赛bǐ sàitrận đấu
42今天晚上有什么比赛吗?jīn tiān wǎn shàng yǒu shénme bǐ sài ma ?Có cuộc thi nào tối nay không?
43越南队yuè nán duìĐội việt nam
44昨天越南队输还是赢?zuó tiān yuè nán duì shū hái shì yíng ?Hôm qua Việt Nam thua hay thắng?
45祝贺你们zhù hè nǐ menXin chúc mừng
46已经yǐ jīngđã sẵn sàng
47好吧hǎo bađồng ý
48去吧qù baĐi trước
49出来chū láiđi ra
50你正在做什么?nǐ zhèng zài zuò shénme ?Bạn đang làm gì đấy?
51现在你在做什么?xiàn zài nǐ zài zuò shénme ?Bạn đang làm gì bây giờ?
52音乐yīn lèÂm nhạc
53你喜欢听音乐吗?nǐ xǐ huān tīng yīn lè ma ?Bạn có thích nghe nhạc không?
54我在听音乐wǒ zài tīng yīn lètôi đang nghe nhạc
55你在听什么音乐?nǐ zài tīng shénme yīn lè ?Bạn đang nghe nhạc gì vậy?
56你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīn lè ma ?Bạn đang nghe nhạc à?
57没有méi yǒuKhông,
58你正做什么?nǐ zhèng zuò shénme ?Bạn đang làm gì đấy?
59我正工作呢wǒ zhèng gōng zuò netôi đang làm việc
60录音lù yīnghi âm
61你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì ?Tôi có thể làm gì cho bạn?
62我找你有很多事wǒ zhǎo nǐ yǒu hěn duō shìTôi có rất nhiều điều để làm với bạn
63书店shū diànHiệu sách
64你去书店买什么书?nǐ qù shū diàn mǎi shénme shū ?Bạn mua sách gì ở hiệu sách?
65汉英hàn yīngTrung-Anh
66汉英词典hàn yīng cí diǎnTừ điển Trung-Anh
67请坐qǐng zuòXin mời ngồi
68你要坐飞机吗?nǐ yào zuò fēi jī ma ?Bạn đang bay?
69你在想什么?nǐ zài xiǎng shénme ?Bạn đang nghĩ gì vậy?
70我在很想你wǒ zài hěn xiǎng nǐAnh nhớ em rất nhiều
71你不要挤我nǐ bù yào jǐ wǒĐừng bóp tôi
72你的房间太挤了nǐ de fáng jiān tài jǐ lePhòng của bạn quá đông
73不行bù hángKhông đời nào
74你借我自行车,行吗?nǐ jiè wǒ zì háng chē ,háng ma ?Bạn có thể cho tôi mượn xe đạp của tôi được không?

Trên đây là nội dung bài giảng hôm nay Giáo trình bài tập luyện dịch tiếng Trung mỗi ngày Phần 1. Các bạn có những câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp hãy đăng bình luận vào ngay bên dưới này nhé.

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular