Thứ Bảy, Tháng 2 15, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Chuyên ngành650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 3

650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 3

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu tiếng Trung thương mại

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu là một trong những bảng từ vựng tiếng Trung cực kỳ quan trọng mà các bạn cần phải nắm vững, bởi vì sao? Hiện nay rất nhiều công ty Trung Quốc đang hợp tác liên doanh với các doanh nghiệp Việt Nam, không những vậy mà ngay cả ở Việt Nam đang mọc lên rất nhiều các công ty chuyên dịch vụ tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, hoặc cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu Trung Quốc, tức là công ty Việt Nam chuyên nhập khẩu các linh kiện máy móc của Trung Quốc về rồi tân trang lại cho mới và tiếp tục sử dụng để tiết kiệm chi phí. Hoặc có rất nhiều công ty môi giới chuyên nhập khẩu các thiết bị phụ tùng máy móc xây dựng cho các công trình xây dựng tại Việt Nam, trong đó 100% là hàng hóa được nhập khẩu từ Trung Quốc. Đây là sự thật và tin hay không tin thì các bạn chỉ cần ra ngoài đường phố Hà Nội là sẽ thấy ngổn ngang các thiết bị xây dựng như máy xúc, xe lu, xe beng, cần cẩu, máy khoan vân vân đều là hàng hóa của Trung Quốc được nhập về Việt Nam.

Học từ vựng tiếng Trung Quốc hiện đang trở nên cực kỳ cấp bách, nếu chúng ta không nhanh chóng bắt kịp xu thế thị trường thì sẽ bị lạc hậu rất nhanh chóng và thụt lùi so với sự phát triển của xã hội ngày nay. Chính vì vậy thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ công khai nội dung bài giảng học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để các bạn học viên có thể tiện tra cứu các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mọi lúc mọi nơi, chỉ cần thiết bị di động của bạn được kết nội Internet là vấn đề sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bộ tài liệu học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu của thầy Vũ bao gồm trọn gói tất tần tật là 650 từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu thương mại. Mỗi bài giảng chúng ta sẽ chỉ học đúng 30 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để chất lượng mỗi buổi học tiếng Trung Quốc ở trên lớp đạt hiệu quả tốt nhất. Và trước khi chúng ta vào nội dung bài học ngày hôm nay, các bạn cần ôn tập lại nhanh chóng khẩn trương các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu của bài học ngày hôm qua theo link bên dưới. Tuy nhiên trong bài giảng số 3 ngày hôm nay chúng ta sẽ học 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu mong mỏi của nhiều bạn học viên muốn đẩy nhanh tiến độ học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu và đáp ứng được công việc hiện tại liên quan rất nhiều tới các vấn đề về xuất nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 2

Song song với việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu ở trên lớp thì các bạn nên kết hợp học tiếng Trung online cùng thầy Vũ theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya phiên bản mới trọn bộ toàn tập. Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng đầu tiên của khóa học tiếng Trung online miễn phí theo giáo trình hán ngữ tốt nhất và chuẩn nhất.

Bạn nào chưa có file mềm PDF và MP3 của hai bộ giáo trình hán ngữ nổi tiếng nhất và tốt nhất thì vào link bên dưới download, sau đó các bạn chỉ cần dùng phần mềm đọc file PDF là có thể mở được toàn bộ các file giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya phiên bản mới.

Dưới đây là bảng 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến nhất và thông dụng nhất hiện nay, các bạn lưu lại để sau này học dần và làm tài liệu học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thương mại cơ bản.

Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thương mại cơ bản nhất

61Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
62Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
63Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
64Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
65Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù
66Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
67Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
68Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
69Thuế nhập khẩu, hải quan关税;海关guānshuì; hǎiguān
70Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
71Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
72Tiền cược bán, tiền cược nghịch保费bǎofèi
73Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
74Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià
75Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
76Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
77Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
78Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
79Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
80Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
81Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
82Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
83Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
84Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
85Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
86Tiền lương, tiền công工资gōngzī
87Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
88Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
89Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
90Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
91Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
92Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
93Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
94Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
95Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
96Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
97Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
98Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
99Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
100Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
101Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
102Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
103Việc bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
104Việc gửi hàng装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù

Ngoài việc học các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu ra thì các bạn nên học thêm cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bên dưới để có sự bổ trợ lẫn nhau trong quá trình các bạn làm việc giao dịch buôn bán thương mại với người Trung Quốc.

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung

Vậy là hôm nay chúng ta đã học xong 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rồi đấy, các bạn cố gắng về nhà ôn tập lại toàn bộ những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đã học trong bài học hôm trước để có thể tích lũy được ngày càng nhiều vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hơn phục vụ tốt hơn cho công việc hiện tại.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!