Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu tiếng Trung thương mại
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu là một trong những bảng từ vựng tiếng Trung cực kỳ quan trọng mà các bạn cần phải nắm vững, bởi vì sao? Hiện nay rất nhiều công ty Trung Quốc đang hợp tác liên doanh với các doanh nghiệp Việt Nam, không những vậy mà ngay cả ở Việt Nam đang mọc lên rất nhiều các công ty chuyên dịch vụ tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, hoặc cung cấp dịch vụ xuất nhập khẩu Trung Quốc, tức là công ty Việt Nam chuyên nhập khẩu các linh kiện máy móc của Trung Quốc về rồi tân trang lại cho mới và tiếp tục sử dụng để tiết kiệm chi phí. Hoặc có rất nhiều công ty môi giới chuyên nhập khẩu các thiết bị phụ tùng máy móc xây dựng cho các công trình xây dựng tại Việt Nam, trong đó 100% là hàng hóa được nhập khẩu từ Trung Quốc. Đây là sự thật và tin hay không tin thì các bạn chỉ cần ra ngoài đường phố Hà Nội là sẽ thấy ngổn ngang các thiết bị xây dựng như máy xúc, xe lu, xe beng, cần cẩu, máy khoan vân vân đều là hàng hóa của Trung Quốc được nhập về Việt Nam.
Học từ vựng tiếng Trung Quốc hiện đang trở nên cực kỳ cấp bách, nếu chúng ta không nhanh chóng bắt kịp xu thế thị trường thì sẽ bị lạc hậu rất nhanh chóng và thụt lùi so với sự phát triển của xã hội ngày nay. Chính vì vậy thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ công khai nội dung bài giảng học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để các bạn học viên có thể tiện tra cứu các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mọi lúc mọi nơi, chỉ cần thiết bị di động của bạn được kết nội Internet là vấn đề sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Bộ tài liệu học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu của thầy Vũ bao gồm trọn gói tất tần tật là 650 từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu thương mại. Mỗi bài giảng chúng ta sẽ chỉ học đúng 30 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để chất lượng mỗi buổi học tiếng Trung Quốc ở trên lớp đạt hiệu quả tốt nhất. Và trước khi chúng ta vào nội dung bài học ngày hôm nay, các bạn cần ôn tập lại nhanh chóng khẩn trương các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu của bài học ngày hôm qua theo link bên dưới. Tuy nhiên trong bài giảng số 3 ngày hôm nay chúng ta sẽ học 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu mong mỏi của nhiều bạn học viên muốn đẩy nhanh tiến độ học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu và đáp ứng được công việc hiện tại liên quan rất nhiều tới các vấn đề về xuất nhập khẩu hàng hóa Trung Quốc.
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 2
Song song với việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu ở trên lớp thì các bạn nên kết hợp học tiếng Trung online cùng thầy Vũ theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya phiên bản mới trọn bộ toàn tập. Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng đầu tiên của khóa học tiếng Trung online miễn phí theo giáo trình hán ngữ tốt nhất và chuẩn nhất.
Bạn nào chưa có file mềm PDF và MP3 của hai bộ giáo trình hán ngữ nổi tiếng nhất và tốt nhất thì vào link bên dưới download, sau đó các bạn chỉ cần dùng phần mềm đọc file PDF là có thể mở được toàn bộ các file giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya phiên bản mới.
Dưới đây là bảng 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến nhất và thông dụng nhất hiện nay, các bạn lưu lại để sau này học dần và làm tài liệu học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thương mại cơ bản.
Bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thương mại cơ bản nhất
61 | Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp | 无担保保险 | wú dānbǎo bǎoxiǎn |
62 | Sự cho vay tiền | 贷款资金 | dàikuǎn zījīn |
63 | Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái | 借款 | jièkuǎn |
64 | Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ | 借方帐目 | jièfāng zhàng mù |
65 | Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ | 亏欠, 债务 | kuīqiàn, zhàiwù |
66 | Sự phát hành trái khoán | 债券发行 | zhàiquàn fāxíng |
67 | Sự trả tiền lương | 实物支付 | shíwù zhīfù |
68 | Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) | 天灾或自然灾害 | tiānzāi huò zìrán zāihài |
69 | Thuế nhập khẩu, hải quan | 关税;海关 | guānshuì; hǎiguān |
70 | Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) | 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 | róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì |
71 | Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī |
72 | Tiền cược bán, tiền cược nghịch | 保费 | bǎofèi |
73 | Tiền cược mua hoặc bán | 双期权溢价 | shuāng qíquán yìjià |
74 | Tiền cược mua, tiền cược thuận | 为赎回溢价 | wèi shú huí yìjià |
75 | Tiền lương cố định | 固定工资 | gùdìng gōngzī |
76 | Tiền lương công nhật | 日工资 | rì gōngzī |
77 | Tiền lương danh nghĩa | 现金工资 | xiànjīn gōngzī |
78 | Tiền lương giờ | 计时工资 | jìshí gōngzī |
79 | Tiền lương hàng tháng | 月工资 | yuè gōngzī |
80 | Tiền lương khoán | 合同工资 | hétóng gōngzī |
81 | Tiền lương theo nghiệp vụ | 岗位工资 | gǎngwèi gōngzī |
82 | Tiền lương thực tế | 实际工资 | shíjì gōngzī |
83 | Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) | 实际收入 | shíjì shōurù |
84 | Tiền lương tối đa | 最大工资 | zuìdà gōngzī |
85 | Tiền lương tối thiểu | 最低工资 | zuìdī gōngzī |
86 | Tiền lương, tiền công | 工资 | gōngzī |
87 | Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách | 额外费用; 保险费; 附加费 | éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi |
88 | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn | 随时可收回的贷款 | suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn |
89 | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn | 通知放款,(银行间的)短期贷款 | tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn |
90 | Tín dụng thư không hủy ngang | 不可撤销信用证 | bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng |
91 | Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) | 信用证 | xìnyòng zhèng |
92 | Tờ khai hải quan | 通关申报表格 | tōngguān shēnbào biǎogé |
93 | Trái khoán chịu tiền lãi cố định | 固定利息债券 | gùdìng lìxí zhàiquàn |
94 | Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến | 渐变利息债券 | jiànbiàn lìxí zhàiquàn |
95 | Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi | 可变利率债券 | kě biàn lìlǜ zhàiquàn |
96 | Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla | 可转换(公司)债券 | kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn |
97 | Trái khoán ký danh | 注册债券 | zhùcè zhàiquàn |
98 | Trái khoán trả dần | 赎回债券 | shú huí zhàiquàn |
99 | Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) | 运货单; 路单; 运单; 货票 | yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào |
100 | Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) | 提货单 | tíhuò dān |
101 | Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong | 已提货的提单 | yǐ tíhuò de tídān |
102 | Vận đơn hàng không | 空运单 | kōngyùn dān |
103 | Việc bốc dỡ (hàng) | 搬运 | bānyùn |
104 | Việc gửi hàng | 装运, 载货量, 装货, 装载的货物 | zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù |
Ngoài việc học các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu ra thì các bạn nên học thêm cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bên dưới để có sự bổ trợ lẫn nhau trong quá trình các bạn làm việc giao dịch buôn bán thương mại với người Trung Quốc.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung
Vậy là hôm nay chúng ta đã học xong 44 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rồi đấy, các bạn cố gắng về nhà ôn tập lại toàn bộ những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đã học trong bài học hôm trước để có thể tích lũy được ngày càng nhiều vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hơn phục vụ tốt hơn cho công việc hiện tại.