Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại toàn tập
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu là một lĩnh vực từ vựng tiếng Trung hiện đang rất HOT và rất được ưu chuộng tại Việt Nam. Nếu các bạn tìm các từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu ở trên mạng thì rất không đầy đủ và rất tản mạn, và các bạn để ý kỹ thì các trang web khác họ cũng chỉ xào nấu lại từ các trang web khác, không có sự chọn lọc kỹ càng và không có sự đầu tư chất xám vào đó. Chính vì vậy các bạn lên mạng tìm kiếm sẽ mất thời gian và hiệu quả thì không thu được là bao nhiêu. Do đó thầy Nguyễn Minh Vũ đã một lần nữa chia sẻ công khai miễn phí các tài liệu bài giảng chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu để các bạn học viên có thể dễ dàng tra cứu mà không cần phải lục lọi search trên mạng nữa. Chỉ cần các bạn vào webiste chuyên học từ vựng tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster là sẽ thấy toàn bộ tài liệu học Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu của thầy Nguyễn Minh Vũ, vô cùng tiện lợi và đơn gian nhanh chóng, giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức.
Các bạn xem video bài giảng bên dưới của thầy Vũ hướng cách tự học tiếng Trung online theo giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.
Trước khi chúng ta vào chủ đề nội dung bài học ngày hôm nay các bạn hãy khẩn trương ôn tập lại những từ vựng tiếng Trung của bài cũ đó là phần 3 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu, các bạn vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu part 3
Sau khi các bạn đã ôn tập được hòm hòm xong xuôi ổn thỏa rồi thì tiếp theo các bạn cần có sự chuẩn bị thật kỹ càng để tránh những sai lầm chết người, rất nguy hiểm nếu bạn không chú ý những lưu ý quan trọng dưới đây trong quá trình bạn tự học tiếng Trung online miễn phí tại nhà.
Trong video bài giảng học tiếng Trung online cơ bản bài số 1 đầu tiên thầy Vũ có trình bày những điều quan trọng nhất trước khi bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Đó là những chú ý quan trọng gì các bạn xem thật kỹ link bài giảng trên sẽ rõ.
Kiến thức tiếng Trung cơ bản là cực kỳ quan trọng, nó sẽ hỗ trợ các bạn học từ vựng tiếng Trung nhanh hơn và có hiệu quả hơn, đó chính là sự quan trọng của kiến thức tiếng Trung nền tảng. Các bạn xây nền móng càng chắc càng sâu thì sau này các bạn sẽ vươn cao hơn càng nhanh chóng, các bạn hãy ghi nhớ kỹ điều này nhé.
Bây giờ chúng ta sẽ chuẩn bị vào nội dung chính của bài học ngày hôm nay với 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần thứ 4. Trong mỗi bài giảng học Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách học thật nhanh thật hiệu quả những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu để giúp các bạn kịp thời đáp ứng được các công việc liên quan tới lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.
Dưới đây là phần tổng hợp 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại cơ bản.
Bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại cơ bản
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
105 | Tài chính | 金融 | jīnróng |
106 | Tài chính doanh nghiệp | 企业融资 | qǐyè róngzī |
107 | Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance | 企业融资 | Qǐyè róngzī |
108 | Tài khoản vốn | 资本账户 | zīběn zhànghù |
109 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
110 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
111 | Tài sản cố định hữu hình | 有形资产 | yǒuxíng zīchǎn |
112 | Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets | 有形资产 | yǒuxíng zīchǎn |
113 | Tài sản cố định, Fixed Assets | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
114 | Tài sản ngắn hạn | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
115 | Tài sản ngắn hạn, Current Assets | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
116 | Tài sản vô hình | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
117 | Tài sản vô hình, Intangible Assets | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
118 | Tăng lên | 上涨 | shàngzhǎng |
119 | Tăng trưởng | 增长 | zēngzhǎng |
120 | Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm | 商标名 | Shāngbiāo míng |
121 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
122 | Thẻ tín dụng, Credit Card | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
123 | Thị trường | 市场 | shìchǎng |
124 | Thị trường hàng hoá kỳ hạn | 期货市场 | qíhuò shìchǎng |
125 | Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market | 期货市场 | qíhuò shìchǎng |
126 | Thị trường hoán đổi ngoại tệ | 外汇 | wàihuì |
127 | Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex | 外汇 | wàihuì |
128 | Thị trường ngoài nước | 海外市场 | Hǎiwài shìchǎng |
129 | Thị trường nhập khẩu | 进口市场 | Jìnkǒu shìchǎng |
130 | Thị trường quốc tế | 国际市场 | Guójì shìchǎng |
131 | Thị trường thế giới | 世界市场 | Shìjiè shìchǎng |
132 | Thị trường theo chiều giá lên | 牛市,多头市场 | niúshì, duōtóu shìchǎng |
133 | Thị trường theo chiều giá xuống | 熊市, 空头市场 | xióngshì, kōngtóu shìchǎng |
134 | Thị trường tiền mặt | 现货市场 | xiànhuò shìchǎng |
Hôm nay chúng ta học các Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu từ STT 105 đến STT 134, tổng cộng là 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại cơ bản nhất và thông dụng nhất trong bảng 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại toàn tập của thầy Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia huấn luyện 300 chiến binh HSK thiện chiến với tất cả kỳ thi tiếng Trung HSK từ HSK cấp 1 đến HSK cấp 6 được tổ chức hàng năm tại Việt Nam tại 4 địa điểm thi HSK là Hà Nội, Tp HCM, Huế và Thái Nguyên.
Bên dưới là một số những bảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành liên quan tới lĩnh vực Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại. Các bạn cần tham khảo thêm để có được sự bổ sung và bổ trợ lẫn nhau khi làm việc liên quan đến vấn đề xuất nhập khẩu tiếng Trung thương mại.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung