HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Chuyên ngành650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 6

650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu Part 6

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu bây giờ có thể nói là rất hiếm, hầu như trên mạng các tài liệu Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu đều rất tản mạn và các bên khác đều là xào nấu lại bài viết của nhau, nội dung kiến thức tiếng Trung chẳng có gì là mới cả, vẫn cứ điệp khúc cũ, chỉ thêm bớt mắm muối gia vị là thành bài viết mới, vì thế người học tiếng Trung muốn tìm kiếm những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thật sự thì sẽ gặp rất nhiều vấn đề trở ngại. Chính vì vậy thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ công khai các tài liệu học tiếng Trung chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu dành tặng các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín nhất tại Hà Nội và Tp HCM.

Song song với việc hoàn thiện bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thì thầy Nguyễn Minh Vũ đã hoàn thiện xong xuôi bộ giáo trình cho khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng số 1 của khóa học tiếng Trung online miễn phí theo giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya trọn bộ phiên bản mới PDF MP3.

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu của thầy Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và thống kê từ nguồn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Chuyên ngành Xuất nhập khẩu, là nguồn tài liệu tiếng Anh chuyên ngành rất có uy tín và độ chuẩn xác cao, và được làm tài liệu giảng dạy cho các sinh viên chuyên ngành xuất nhập khẩu. Như các bạn biết đấy, chuyên ngành xuất nhập khẩu những ai muốn theo học ngành này thì đều phải giỏi tiếng Anh thì mới đọc hiểu được những tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Do đó những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thì lại càng hiếm hơn và rất khó tìm kiếm trên mạng. Vì vậy các bạn khi chia sẻ tài liệu bài giảng này của thầy Vũ vui lòng ghi rõ nguồn là tuvungtiengtrung.com hoặc nguồn từ tiengtrungnet.com, hoặc nguồn từ hoctiengtrung.tv để tôn trọng công sức thầy Vũ ngày đêm nghiên cứu dày công biên soạn ra bộ Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu dành cho các bạn làm tài liệu tham khảo và học tập để phục vụ cho công việc kiếm sống sinh nhai trong thời buổi kinh tế khó khăn này.

Bên dưới là bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần thứ 5 trong toàn bộ tổng số 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu của thầy Nguyễn Minh Vũ.

Bạn nào quên chưa ôn tập lại những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 thì vào link bên dưới nhanh chóng xem lại nhé.

Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu part 5

Phương pháp học từ vựng tiếng Trung như thế nào thì các bạn hãy liên hệ với các bạn trợ giảng tiếng Trung của thầy Vũ để được chia sẻ tài liệu bài giảng bí quyết học từ vựng tiếng Trung của thầy Vũ.

Bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại mới nhất

164Thương mại xuất khẩu出口贸易Chūkǒu màoyì
165Thương phiếu商业票据shāngyè piàojù
166Tỉ giá ngoại hối货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
167Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜ
168Tỉ lệ chiết khấu贴现率tiēxiàn lǜ
169Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate贴现率tiēxiàn lǜ
170Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế税后利润率shuì hòu lìrùn lǜ
171Tiền đã chi trả支付货币Zhīfù huòbì
172Tiền đã kết toán结算货币Jiésuàn huòbì
173Tiền gửi存款cúnkuǎn
174Tiền gửi tiến kiệm存单,存款证cúndān, cúnkuǎn zhèng
175Tiền gửi, deposit存款cúnkuǎn
176Tiền mặt现金xiànjīn
177Tiền tệ货币huòbì
178Tiền tệ,Currency, Money货币huòbì
179Tín dụng信用,信贷xìnyòng, xìndài
180Tín dụng, Credit信用, 信贷xìnyòng, xìndài
181Tính lưu thông thị trường, Market liquidity市场流通性shìchǎng liútōng xìng
182Tính thanh toán thị trường市场流通性shìchǎng liútōng xìng
183Tổ chức thương mại thế giới世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhī
184Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单Huòwù qīngdān
185Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa货物清单huòwù qīngdān
186Toàn cầu全球quánqiú
187Tổng doanh thu总收益zǒng shōuyì
188Tổng doanh thu, Total revenue (TR)总收益zǒng shōuyì
189Tổng giá trị nhập khẩu进口总值Jìnkǒu zǒng zhí
190Tổng giá trị sản phẩm nội địa国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
191Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP)国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhí
192Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization总市值, 市价总额zǒngshìzhí, shìjià zǒng é
193Tổng giá trị xuất khẩu出口总值Chūkǒu zǒng zhí
194Tổng sản phẩm quốc gia国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhí

Trên đây là toàn bộ 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần thứ 5, chúng ta bắt đầu từ STT 164 đến STT 194, các bạn về nhà hãy dành ra mỗi ngày ít nhất 30 phút tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để duy trì phong độ trạng thái tốt nhất. Chỉ cần các bạn ngừng học tiếng Trung khoảng 1 tuần thôi là phong độ của các bạn sẽ bị giảm sút đi rất nhiều, tinh thần và sự hứng thú học tiếng Trung sẽ bị giảm đi bội phần, từ đó làm ảnh hưởng tới tiến độ học tiếng Trung và trạng thái khí thế học tiếng Trung của bạn, làm giảm hiệu quả học tiếng Trung của bạn. Vì thế bạn hãy học tiếng Trung đều đặn hàng ngày để có thể thu được hiệu quả tốt nhất.

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular