Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu bây giờ có thể nói là rất hiếm, hầu như trên mạng các tài liệu Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu đều rất tản mạn và các bên khác đều là xào nấu lại bài viết của nhau, nội dung kiến thức tiếng Trung chẳng có gì là mới cả, vẫn cứ điệp khúc cũ, chỉ thêm bớt mắm muối gia vị là thành bài viết mới, vì thế người học tiếng Trung muốn tìm kiếm những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thật sự thì sẽ gặp rất nhiều vấn đề trở ngại. Chính vì vậy thầy Nguyễn Minh Vũ chia sẻ công khai các tài liệu học tiếng Trung chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu dành tặng các bạn học viên của trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín nhất tại Hà Nội và Tp HCM.
Song song với việc hoàn thiện bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thì thầy Nguyễn Minh Vũ đã hoàn thiện xong xuôi bộ giáo trình cho khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn vào link bên dưới xem chi tiết nội dung bài giảng số 1 của khóa học tiếng Trung online miễn phí theo giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya trọn bộ phiên bản mới PDF MP3.
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu của thầy Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và thống kê từ nguồn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Chuyên ngành Xuất nhập khẩu, là nguồn tài liệu tiếng Anh chuyên ngành rất có uy tín và độ chuẩn xác cao, và được làm tài liệu giảng dạy cho các sinh viên chuyên ngành xuất nhập khẩu. Như các bạn biết đấy, chuyên ngành xuất nhập khẩu những ai muốn theo học ngành này thì đều phải giỏi tiếng Anh thì mới đọc hiểu được những tài liệu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Do đó những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thì lại càng hiếm hơn và rất khó tìm kiếm trên mạng. Vì vậy các bạn khi chia sẻ tài liệu bài giảng này của thầy Vũ vui lòng ghi rõ nguồn là tuvungtiengtrung.com hoặc nguồn từ tiengtrungnet.com, hoặc nguồn từ hoctiengtrung.tv để tôn trọng công sức thầy Vũ ngày đêm nghiên cứu dày công biên soạn ra bộ Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu dành cho các bạn làm tài liệu tham khảo và học tập để phục vụ cho công việc kiếm sống sinh nhai trong thời buổi kinh tế khó khăn này.
Bên dưới là bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần thứ 5 trong toàn bộ tổng số 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Bạn nào quên chưa ôn tập lại những Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 thì vào link bên dưới nhanh chóng xem lại nhé.
Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu part 5
Phương pháp học từ vựng tiếng Trung như thế nào thì các bạn hãy liên hệ với các bạn trợ giảng tiếng Trung của thầy Vũ để được chia sẻ tài liệu bài giảng bí quyết học từ vựng tiếng Trung của thầy Vũ.
Bảng Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu thương mại mới nhất
164 | Thương mại xuất khẩu | 出口贸易 | Chūkǒu màoyì |
165 | Thương phiếu | 商业票据 | shāngyè piàojù |
166 | Tỉ giá ngoại hối | 货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ |
167 | Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate | 货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ |
168 | Tỉ lệ chiết khấu | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
169 | Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
170 | Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế | 税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ |
171 | Tiền đã chi trả | 支付货币 | Zhīfù huòbì |
172 | Tiền đã kết toán | 结算货币 | Jiésuàn huòbì |
173 | Tiền gửi | 存款 | cúnkuǎn |
174 | Tiền gửi tiến kiệm | 存单,存款证 | cúndān, cúnkuǎn zhèng |
175 | Tiền gửi, deposit | 存款 | cúnkuǎn |
176 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
177 | Tiền tệ | 货币 | huòbì |
178 | Tiền tệ,Currency, Money | 货币 | huòbì |
179 | Tín dụng | 信用,信贷 | xìnyòng, xìndài |
180 | Tín dụng, Credit | 信用, 信贷 | xìnyòng, xìndài |
181 | Tính lưu thông thị trường, Market liquidity | 市场流通性 | shìchǎng liútōng xìng |
182 | Tính thanh toán thị trường | 市场流通性 | shìchǎng liútōng xìng |
183 | Tổ chức thương mại thế giới | 世界贸易组织 | shìjiè màoyì zǔzhī |
184 | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa | 货物清单 | Huòwù qīngdān |
185 | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa | 货物清单 | huòwù qīngdān |
186 | Toàn cầu | 全球 | quánqiú |
187 | Tổng doanh thu | 总收益 | zǒng shōuyì |
188 | Tổng doanh thu, Total revenue (TR) | 总收益 | zǒng shōuyì |
189 | Tổng giá trị nhập khẩu | 进口总值 | Jìnkǒu zǒng zhí |
190 | Tổng giá trị sản phẩm nội địa | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
191 | Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP) | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
192 | Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization | 总市值, 市价总额 | zǒngshìzhí, shìjià zǒng é |
193 | Tổng giá trị xuất khẩu | 出口总值 | Chūkǒu zǒng zhí |
194 | Tổng sản phẩm quốc gia | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí |
Trên đây là toàn bộ 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu phần thứ 5, chúng ta bắt đầu từ STT 164 đến STT 194, các bạn về nhà hãy dành ra mỗi ngày ít nhất 30 phút tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày để duy trì phong độ trạng thái tốt nhất. Chỉ cần các bạn ngừng học tiếng Trung khoảng 1 tuần thôi là phong độ của các bạn sẽ bị giảm sút đi rất nhiều, tinh thần và sự hứng thú học tiếng Trung sẽ bị giảm đi bội phần, từ đó làm ảnh hưởng tới tiến độ học tiếng Trung và trạng thái khí thế học tiếng Trung của bạn, làm giảm hiệu quả học tiếng Trung của bạn. Vì thế bạn hãy học tiếng Trung đều đặn hàng ngày để có thể thu được hiệu quả tốt nhất.
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hải quan
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Vận tải
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập cảnh
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Các thuật ngữ Kinh tế tiếng Trung