Mục lục
Từ vựng tiếng Trung Giày Dép Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster : Nơi Luyện Thi HSK và HSKK Tốt Nhất Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Giới thiệu về Trung tâm tiếng Trung Chinese Master
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master (ChineMaster) nằm tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, trung tâm đã giúp hàng trăm nghìn học viên đạt được những thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Thầy Vũ – Người sáng lập và đồng hành cùng học viên
Người sáng lập và cũng là giảng viên chính của trung tâm, Thầy Vũ, đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung. Thầy không chỉ là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ và giáo trình HSK nổi tiếng mà còn là người thầy tận tâm, luôn đồng hành và hỗ trợ học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Giày Dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Từ vựng tiếng Trung Giày Dép – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 鞋子 (xiézi) – Giày |
2 | 运动鞋 (yùndòng xié) – Giày thể thao |
3 | 高跟鞋 (gāogēnxié) – Giày cao gót |
4 | 靴子 (xuēzi) – Ủng, bốt |
5 | 凉鞋 (liángxié) – Giày sandal |
6 | 拖鞋 (tuōxié) – Dép lê |
7 | 皮鞋 (píxié) – Giày da |
8 | 帆布鞋 (fānbùxié) – Giày vải |
9 | 鞋带 (xiédài) – Dây giày |
10 | 鞋垫 (xiédiàn) – Miếng lót giày |
11 | 鞋底 (xiédǐ) – Đế giày |
12 | 鞋跟 (xiégēn) – Gót giày |
13 | 鞋盒 (xiéhé) – Hộp giày |
14 | 雨鞋 (yǔxié) – Giày mưa |
15 | 靴鞋 (xuēxié) – Giày bốt |
16 | 运动凉鞋 (yùndòng liángxié) – Giày sandal thể thao |
17 | 登山鞋 (dēngshān xié) – Giày leo núi |
18 | 跑步鞋 (pǎobù xié) – Giày chạy bộ |
19 | 沙滩鞋 (shātān xié) – Dép đi biển |
20 | 工作鞋 (gōngzuò xié) – Giày công sở |
21 | 马丁靴 (mǎdīng xuē) – Giày Martin (Martens) |
22 | 踢球鞋 (tī qiú xié) – Giày bóng đá |
23 | 溜冰鞋 (liūbīng xié) – Giày trượt băng |
24 | 芭蕾舞鞋 (bālěiwǔ xié) – Giày ballet |
25 | 船鞋 (chuánxié) – Giày boater |
26 | 乐福鞋 (lèfúxié) – Giày lười |
27 | 跑步拖鞋 (pǎobù tuōxié) – Dép chạy bộ |
28 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Giày ủng tuyết |
29 | 护脚鞋 (hùjiǎo xié) – Giày bảo hộ |
30 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Giày casual |
31 | 舞鞋 (wǔxié) – Giày múa |
32 | 礼服鞋 (lǐfú xié) – Giày lễ phục |
33 | 休闲凉鞋 (xiūxián liángxié) – Giày sandal casual |
34 | 板鞋 (bǎnxié) – Giày trượt ván |
35 | 厚底鞋 (hòudǐ xié) – Giày đế dày |
36 | 绑带鞋 (bǎngdài xié) – Giày buộc dây |
37 | 罗马鞋 (luómǎ xié) – Giày kiểu Roman |
38 | 透气鞋 (tòuqì xié) – Giày thoáng khí |
39 | 儿童鞋 (értóng xié) – Giày trẻ em |
40 | 老爹鞋 (lǎodiē xié) – Giày chunky |
41 | 婚鞋 (hūnxié) – Giày cưới |
42 | 脚趾分离鞋 (jiǎozhǐ fēnlí xié) – Giày tách ngón |
43 | 豹纹鞋 (bàowén xié) – Giày họa tiết báo |
44 | 人字拖 (rénzì tuō) – Dép xỏ ngón |
45 | 健身鞋 (jiànshēn xié) – Giày tập thể dục |
46 | 步行鞋 (bùxíng xié) – Giày đi bộ |
47 | 足球鞋 (zúqiú xié) – Giày bóng đá |
48 | 篮球鞋 (lánqiú xié) – Giày bóng rổ |
49 | 排球鞋 (páiqiú xié) – Giày bóng chuyền |
50 | 高尔夫鞋 (gāo’ěrfū xié) – Giày golf |
51 | 滑雪鞋 (huáxuě xié) – Giày trượt tuyết |
52 | 攀岩鞋 (pānyán xié) – Giày leo núi đá |
53 | 羽毛球鞋 (yǔmáoqiú xié) – Giày cầu lông |
54 | 乒乓球鞋 (pīngpāng qiú xié) – Giày bóng bàn |
55 | 跳舞鞋 (tiàowǔ xié) – Giày nhảy múa |
56 | 沙漠靴 (shāmò xuē) – Giày bốt sa mạc |
57 | 牛津鞋 (niújīn xié) – Giày Oxford |
58 | 德比鞋 (débǐ xié) – Giày Derby |
59 | 拖鞋鞋垫 (tuōxié xiédiàn) – Miếng lót dép lê |
60 | 鞋扣 (xiékòu) – Khóa giày |
61 | 鱼嘴鞋 (yúzuǐ xié) – Giày mũi hở |
62 | 方头鞋 (fāngtóu xié) – Giày mũi vuông |
63 | 尖头鞋 (jiāntóu xié) – Giày mũi nhọn |
64 | 镂空鞋 (lòukōng xié) – Giày có lỗ thoáng |
65 | 豹纹靴 (bàowén xuē) – Bốt họa tiết báo |
66 | 亮片鞋 (liàngpiàn xié) – Giày có đính sequin |
67 | 铆钉鞋 (mǎodīng xié) – Giày đinh tán |
68 | 芭蕾平底鞋 (bālěi píngdǐ xié) – Giày bệt ballet |
69 | 松糕鞋 (sōnggāo xié) – Giày đế độn |
70 | 沙滩凉鞋 (shātān liángxié) – Giày sandal đi biển |
71 | 便鞋 (biànxié) – Giày tiện lợi |
72 | 工装靴 (gōngzhuāng xuē) – Giày bốt công sở |
73 | 拖鞋底 (tuōxié dǐ) – Đế dép |
74 | 蕾丝鞋 (léisī xié) – Giày ren |
75 | 脚趾环 (jiǎozhǐ huán) – Vòng chân |
76 | 防水鞋 (fángshuǐ xié) – Giày chống nước |
77 | 刺绣鞋 (cìxiù xié) – Giày thêu |
78 | 珠饰鞋 (zhū shì xié) – Giày đính hạt |
79 | 尖头靴 (jiāntóu xuē) – Bốt mũi nhọn |
80 | 防滑鞋 (fánghuá xié) – Giày chống trượt |
81 | 登山靴 (dēngshān xuē) – Bốt leo núi |
82 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Ủng tuyết |
83 | 毛绒鞋 (máoróng xié) – Giày lông |
84 | 蕾丝靴 (léisī xuē) – Bốt ren |
85 | 夹脚拖鞋 (jiājiǎo tuōxié) – Dép tông |
86 | 电动车靴 (diàndòngchē xuē) – Bốt chạy xe điện |
87 | 绑带靴 (bǎngdài xuē) – Bốt buộc dây |
88 | 魔术贴鞋 (móshù tiē xié) – Giày dán |
89 | 短靴 (duǎn xuē) – Bốt ngắn |
90 | 长靴 (cháng xuē) – Bốt dài |
91 | 乐福靴 (lèfú xuē) – Bốt lười |
92 | 防尘鞋 (fángchén xié) – Giày chống bụi |
93 | 透气靴 (tòuqì xuē) – Bốt thoáng khí |
94 | 镂空靴 (lòukōng xuē) – Bốt có lỗ thoáng |
95 | 骑士靴 (qíshì xuē) – Bốt cưỡi ngựa |
96 | 及膝靴 (jí xī xuē) – Bốt đến gối |
97 | 膝上靴 (xīshàng xuē) – Bốt trên gối |
98 | 平底靴 (píngdǐ xuē) – Bốt đế bệt |
99 | 高筒靴 (gāotǒng xuē) – Bốt cao cổ |
100 | 露趾鞋 (lù zhǐ xié) – Giày hở mũi |
101 | 绑带高跟鞋 (bǎngdài gāogēnxié) – Giày cao gót buộc dây |
102 | 坡跟鞋 (pōgēn xié) – Giày đế xuồng |
103 | 尖头平底鞋 (jiāntóu píngdǐ xié) – Giày bệt mũi nhọn |
104 | 毛毛鞋 (máomao xié) – Giày lông xù |
105 | 印花鞋 (yìnhuā xié) – Giày in hoa |
106 | 彩色鞋 (cǎisè xié) – Giày nhiều màu sắc |
107 | 钻石鞋 (zuànshí xié) – Giày đính kim cương giả |
108 | 防滑靴 (fánghuá xuē) – Bốt chống trượt |
109 | 布鞋 (bùxié) – Giày vải |
110 | 平底拖鞋 (píngdǐ tuōxié) – Dép đế bệt |
111 | 网面鞋 (wǎngmiàn xié) – Giày lưới |
112 | 军靴 (jūn xuē) – Bốt quân đội |
113 | 绑带凉鞋 (bǎngdài liángxié) – Sandal buộc dây |
114 | 豹纹凉鞋 (bàowén liángxié) – Sandal họa tiết báo |
115 | 木屐 (mùjī) – Guốc gỗ |
116 | 草编鞋 (cǎobiān xié) – Giày dệt từ cỏ |
117 | 丝绸鞋 (sīchóu xié) – Giày lụa |
118 | 雪靴 (xuěxuē) – Bốt tuyết |
119 | 铆钉靴 (mǎodīng xuē) – Bốt đinh tán |
120 | 雨靴 (yǔxuē) – Bốt đi mưa |
121 | 厚底靴 (hòudǐ xuē) – Bốt đế dày |
122 | 低跟鞋 (dīgēn xié) – Giày gót thấp |
123 | 高跟靴 (gāogēn xuē) – Bốt cao gót |
124 | 厚底高跟鞋 (hòudǐ gāogēnxié) – Giày cao gót đế dày |
125 | 防水靴 (fángshuǐ xuē) – Bốt chống nước |
126 | 镶钻鞋 (xiāngzuàn xié) – Giày đính đá |
127 | 羽毛鞋 (yǔmáo xié) – Giày lông vũ |
128 | 毛绒靴 (máoróng xuē) – Bốt lông |
129 | 迷彩鞋 (mícǎi xié) – Giày họa tiết rằn ri |
130 | 反光鞋 (fǎnguāng xié) – Giày phản quang |
131 | 轻便鞋 (qīngbiàn xié) – Giày nhẹ |
132 | 无带鞋 (wú dài xié) – Giày không dây |
133 | 人造革鞋 (rénzào gé xié) – Giày da nhân tạo |
134 | 软底鞋 (ruǎndǐ xié) – Giày đế mềm |
135 | 坚固鞋 (jiāngù xié) – Giày chắc chắn |
136 | 经典鞋 (jīngdiǎn xié) – Giày cổ điển |
137 | 环保鞋 (huánbǎo xié) – Giày thân thiện với môi trường |
138 | 厚鞋底 (hòu xiédǐ) – Đế giày dày |
139 | 舒适鞋 (shūshì xié) – Giày thoải mái |
140 | 弹力鞋 (tánlì xié) – Giày co giãn |
141 | 特大号鞋 (tèdàhào xié) – Giày cỡ lớn |
142 | 定制鞋 (dìngzhì xié) – Giày đặt làm |
143 | 刺猬鞋 (cìwei xié) – Giày có gai |
144 | 羽绒鞋 (yǔróng xié) – Giày lông vũ |
145 | 拼接鞋 (pīnjiē xié) – Giày phối hợp |
146 | 工艺鞋 (gōngyì xié) – Giày thủ công |
147 | 花卉鞋 (huāhuì xié) – Giày hoa |
148 | 冬靴 (dōng xuē) – Bốt mùa đông |
149 | 弹簧鞋 (tánhuáng xié) – Giày có lò xo |
150 | 机能鞋 (jīnéng xié) – Giày đa chức năng |
151 | 反绒皮鞋 (fǎnróng píxié) – Giày da lộn |
152 | 重工鞋 (zhònggōng xié) – Giày công nghiệp |
153 | 时尚鞋 (shíshàng xié) – Giày thời trang |
154 | 儿童凉鞋 (értóng liángxié) – Sandal trẻ em |
155 | 健步鞋 (jiànbù xié) – Giày đi bộ nhanh |
156 | 实习鞋 (shíxí xié) – Giày thực tập |
157 | 减震鞋 (jiǎnzhèn xié) – Giày giảm chấn |
158 | 网球鞋 (wǎngqiú xié) – Giày tennis |
159 | 脚踝靴 (jiǎohuái xuē) – Bốt cổ thấp |
160 | 花边鞋 (huābiān xié) – Giày viền hoa |
161 | 女靴 (nǚ xuē) – Bốt nữ |
162 | 男靴 (nán xuē) – Bốt nam |
163 | 跑鞋 (pǎoxié) – Giày chạy bộ |
164 | 海绵鞋垫 (hǎimián xiédiàn) – Miếng lót giày bằng bọt biển |
165 | 内增高鞋 (nèi zēnggāo xié) – Giày tăng chiều cao bên trong |
166 | 布洛克鞋 (bùluòkè xié) – Giày brogue |
167 | 防水台鞋 (fángshuǐtái xié) – Giày đế cao chống thấm nước |
168 | 拼色鞋 (pīnsè xié) – Giày phối màu |
169 | 真皮鞋 (zhēnpí xié) – Giày da thật |
170 | 绒面鞋 (róngmiàn xié) – Giày da nhung |
171 | 草鞋 (cǎoxié) – Giày cỏ |
172 | 木鞋 (mùxié) – Giày gỗ |
173 | 皮靴 (píxuē) – Bốt da |
174 | 短靴 (duǎn xuē) – Bốt cổ ngắn |
175 | 长筒靴 (chángtǒng xuē) – Bốt cổ cao |
176 | 中筒靴 (zhōngtǒng xuē) – Bốt cổ trung |
177 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Bốt tuyết |
178 | 马靴 (mǎxuē) – Bốt cưỡi ngựa |
179 | 雪鞋 (xuěxié) – Giày trượt tuyết |
180 | 防滑凉鞋 (fánghuá liángxié) – Sandal chống trượt |
181 | 海滩凉鞋 (hǎitān liángxié) – Sandal đi biển |
182 | 脚趾凉鞋 (jiǎozhǐ liángxié) – Sandal xỏ ngón |
183 | 罗马凉鞋 (luómǎ liángxié) – Sandal kiểu La Mã |
184 | 厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Sandal đế dày |
185 | 透气凉鞋 (tòuqì liángxié) – Sandal thoáng khí |
186 | 蕾丝凉鞋 (léisī liángxié) – Sandal ren |
187 | 牛仔靴 (niúzǎi xuē) – Bốt cao bồi |
188 | 靴带 (xuēdài) – Dây bốt |
189 | 夹脚凉鞋 (jiājiǎo liángxié) – Dép xỏ ngón |
190 | 厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Dép đế dày |
191 | 草编凉鞋 (cǎobiān liángxié) – Sandal dệt từ cỏ |
192 | 纱布凉鞋 (shābù liángxié) – Sandal vải thô |
193 | 皮革凉鞋 (pígé liángxié) – Sandal da |
194 | 防水凉鞋 (fángshuǐ liángxié) – Sandal chống nước |
195 | 时尚凉鞋 (shíshàng liángxié) – Sandal thời trang |
196 | 童鞋 (tóngxié) – Giày trẻ em |
197 | 女童鞋 (nǚ tóngxié) – Giày bé gái |
198 | 男童鞋 (nán tóngxié) – Giày bé trai |
199 | 婴儿鞋 (yīng’ér xié) – Giày em bé |
200 | 学步鞋 (xuébù xié) – Giày tập đi |
201 | 童靴 (tóng xuē) – Bốt trẻ em |
202 | 婴儿靴 (yīng’ér xuē) – Bốt em bé |
203 | 滑雪靴 (huáxuě xuē) – Bốt trượt tuyết |
204 | 防雨靴 (fángyǔ xuē) – Bốt chống mưa |
205 | 时尚靴 (shíshàng xuē) – Bốt thời trang |
206 | 防寒靴 (fánghán xuē) – Bốt chống lạnh |
207 | 靴口 (xuēkǒu) – Cổ bốt |
208 | 靴头 (xuētóu) – Mũi bốt |
209 | 靴底 (xuēdǐ) – Đế bốt |
210 | 靴跟 (xuēgēn) – Gót bốt |
211 | 绣花鞋 (xiùhuā xié) – Giày thêu |
212 | 传统鞋 (chuántǒng xié) – Giày truyền thống |
213 | 绣花靴 (xiùhuā xuē) – Bốt thêu |
214 | 民族风鞋 (mínzú fēng xié) – Giày phong cách dân tộc |
215 | 麻布鞋 (mábù xié) – Giày vải thô |
216 | 麻绳鞋 (máshéng xié) – Giày dây thừng |
217 | 鱼嘴凉鞋 (yúzuǐ liángxié) – Sandal mũi hở |
218 | 脚链凉鞋 (jiǎoliàn liángxié) – Sandal kèm lắc chân |
219 | 镶珠凉鞋 (xiāngzhū liángxié) – Sandal đính hạt |
220 | 水钻凉鞋 (shuǐzuàn liángxié) – Sandal đính đá |
221 | 金属凉鞋 (jīnshǔ liángxié) – Sandal kim loại |
222 | 银色凉鞋 (yínsè liángxié) – Sandal màu bạc |
223 | 黄金凉鞋 (huángjīn liángxié) – Sandal màu vàng kim |
224 | 天鹅绒鞋 (tiān’é róng xié) – Giày nhung |
225 | 珍珠鞋 (zhēnzhū xié) – Giày đính ngọc trai |
226 | 贝壳鞋 (bèiké xié) – Giày đính vỏ sò |
227 | 亮片鞋 (liàngpiàn xié) – Giày đính sequin |
228 | 松紧靴 (sōngjǐn xuē) – Bốt chun |
229 | 短筒靴 (duǎntǒng xuē) – Bốt cổ ngắn |
230 | 高筒靴 (gāotǒng xuē) – Bốt cổ cao |
231 | 拼接靴 (pīnjiē xuē) – Bốt phối hợp |
232 | 蛇纹靴 (shéwén xuē) – Bốt họa tiết da rắn |
233 | 流苏靴 (liúsū xuē) – Bốt có tua rua |
234 | 圆头靴 (yuántóu xuē) – Bốt mũi tròn |
235 | 方头靴 (fāngtóu xuē) – Bốt mũi vuông |
236 | 细跟鞋 (xìgēn xié) – Giày gót nhọn |
237 | 粗跟鞋 (cūgēn xié) – Giày gót thô |
238 | 防滑鞋垫 (fánghuá xiédiàn) – Miếng lót giày chống trượt |
239 | 舒适鞋垫 (shūshì xiédiàn) – Miếng lót giày thoải mái |
240 | 吸汗鞋垫 (xīhàn xiédiàn) – Miếng lót giày thấm hút mồ hôi |
241 | 透气鞋垫 (tòuqì xiédiàn) – Miếng lót giày thoáng khí |
242 | 皮革鞋垫 (pígé xiédiàn) – Miếng lót giày da |
243 | 记忆棉鞋垫 (jìyìmián xiédiàn) – Miếng lót giày mút hoạt tính |
244 | 高跟鞋垫 (gāogēn xiédiàn) – Miếng lót giày cao gót |
245 | 运动鞋垫 (yùndòng xiédiàn) – Miếng lót giày thể thao |
246 | 登山鞋垫 (dēngshān xiédiàn) – Miếng lót giày leo núi |
247 | 凉鞋鞋垫 (liángxié xiédiàn) – Miếng lót sandal |
248 | 拖鞋鞋垫 (tuōxié xiédiàn) – Miếng lót dép |
249 | 增高鞋垫 (zēnggāo xiédiàn) – Miếng lót giày tăng chiều cao |
250 | 减震鞋垫 (jiǎnzhèn xiédiàn) – Miếng lót giày giảm chấn |
251 | 脚后跟垫 (jiǎohòugēn diàn) – Miếng đệm gót chân |
252 | 皮质鞋带 (pízhì xiédài) – Dây giày da |
253 | 尼龙鞋带 (nílóng xiédài) – Dây giày nylon |
254 | 弹力鞋带 (tánlì xiédài) – Dây giày co giãn |
255 | 鞋带扣 (xiédài kòu) – Khóa dây giày |
256 | 鞋带饰品 (xiédài shìpǐn) – Phụ kiện dây giày |
257 | 鞋带锁 (xiédài suǒ) – Khóa dây giày |
258 | 扁平鞋带 (biǎnpíng xiédài) – Dây giày dẹt |
259 | 圆形鞋带 (yuánxíng xiédài) – Dây giày tròn |
260 | 荧光鞋带 (yíngguāng xiédài) – Dây giày phát sáng |
261 | 鞋带夹 (xiédài jiā) – Kẹp dây giày |
262 | 防滑鞋底 (fánghuá xiédǐ) – Đế giày chống trượt |
263 | 橡胶鞋底 (xiàngjiāo xiédǐ) – Đế giày cao su |
264 | 皮革鞋底 (pígé xiédǐ) – Đế giày da |
265 | 合成鞋底 (héchéng xiédǐ) – Đế giày tổng hợp |
266 | 塑料鞋底 (sùliào xiédǐ) – Đế giày nhựa |
267 | 防水鞋底 (fángshuǐ xiédǐ) – Đế giày chống nước |
268 | 透气鞋底 (tòuqì xiédǐ) – Đế giày thoáng khí |
269 | 防震鞋底 (fángzhèn xiédǐ) – Đế giày chống sốc |
270 | 鞋底纹理 (xiédǐ wénlǐ) – Họa tiết đế giày |
271 | 鞋底设计 (xiédǐ shèjì) – Thiết kế đế giày |
272 | 舒适鞋底 (shūshì xiédǐ) – Đế giày thoải mái |
273 | 鞋跟高度 (xiégēn gāodù) – Chiều cao gót giày |
274 | 鞋跟设计 (xiégēn shèjì) – Thiết kế gót giày |
275 | 鞋跟厚度 (xiégēn hòudù) – Độ dày gót giày |
276 | 鞋跟类型 (xiégēn lèixíng) – Loại gót giày |
277 | 舒适鞋带 (shūshì xiédài) – Dây giày thoải mái |
278 | 装饰鞋带 (zhuāngshì xiédài) – Dây giày trang trí |
279 | 鞋带颜色 (xiédài yánsè) – Màu sắc dây giày |
280 | 鞋带长度 (xiédài chángdù) – Độ dài dây giày |
281 | 鞋带材质 (xiédài cáizhì) – Chất liệu dây giày |
282 | 鞋带风格 (xiédài fēnggé) – Phong cách dây giày |
283 | 鞋眼 (xié yǎn) – Lỗ xỏ dây giày |
284 | 鞋眼设计 (xié yǎn shèjì) – Thiết kế lỗ xỏ dây giày |
285 | 鞋眼材料 (xié yǎn cáiliào) – Chất liệu lỗ xỏ dây giày |
286 | 鞋眼装饰 (xié yǎn zhuāngshì) – Trang trí lỗ xỏ dây giày |
287 | 鞋带扣设计 (xiédài kòu shèjì) – Thiết kế khóa dây giày |
288 | 鞋带夹设计 (xiédài jiā shèjì) – Thiết kế kẹp dây giày |
289 | 鞋垫材质 (xiédiàn cáizhì) – Chất liệu miếng lót giày |
290 | 鞋垫厚度 (xiédiàn hòudù) – Độ dày miếng lót giày |
291 | 鞋垫颜色 (xiédiàn yánsè) – Màu sắc miếng lót giày |
292 | 鞋垫形状 (xiédiàn xíngzhuàng) – Hình dạng miếng lót giày |
293 | 鞋垫功能 (xiédiàn gōngnéng) – Chức năng miếng lót giày |
294 | 鞋面 (xiémiàn) – Phần trên của giày |
295 | 鞋面材质 (xiémiàn cáizhì) – Chất liệu phần trên giày |
296 | 鞋面设计 (xiémiàn shèjì) – Thiết kế phần trên giày |
297 | 鞋面装饰 (xiémiàn zhuāngshì) – Trang trí phần trên giày |
298 | 鞋面图案 (xiémiàn tú’àn) – Họa tiết phần trên giày |
299 | 鞋面颜色 (xiémiàn yánsè) – Màu sắc phần trên giày |
300 | 鞋帮 (xiébāng) – Phần gối chân của giày |
301 | 鞋帮设计 (xiébāng shèjì) – Thiết kế phần gối chân |
302 | 鞋帮材质 (xiébāng cáizhì) – Chất liệu phần gối chân |
303 | 鞋帮颜色 (xiébāng yánsè) – Màu sắc phần gối chân |
304 | 鞋带孔 (xiédài kǒng) – Lỗ dây giày |
305 | 鞋底花纹 (xiédǐ huāwén) – Hoa văn đế giày |
306 | 鞋底材料 (xiédǐ cáiliào) – Chất liệu đế giày |
307 | 鞋底防滑设计 (xiédǐ fánghuá shèjì) – Thiết kế chống trượt của đế giày |
308 | 鞋底减震设计 (xiédǐ jiǎnzhèn shèjì) – Thiết kế giảm chấn của đế giày |
309 | 鞋底透气设计 (xiédǐ tòuqì shèjì) – Thiết kế thoáng khí của đế giày |
310 | 鞋底弯曲 (xiédǐ wānqū) – Đế giày cong |
311 | 鞋底平坦 (xiédǐ píngtǎn) – Đế giày phẳng |
312 | 鞋底硬度 (xiédǐ yìngdù) – Độ cứng của đế giày |
313 | 鞋底柔软度 (xiédǐ róuruǎndù) – Độ mềm của đế giày |
314 | 鞋底支撑力 (xiédǐ zhīchēnglì) – Độ hỗ trợ của đế giày |
315 | 鞋底耐磨性 (xiédǐ nàimóxìng) – Độ bền của đế giày |
316 | 鞋底设计风格 (xiédǐ shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế đế giày |
317 | 鞋垫透气性 (xiédiàn tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của miếng lót giày |
318 | 鞋垫减震性 (xiédiàn jiǎnzhènxìng) – Tính giảm chấn của miếng lót giày |
319 | 鞋垫舒适性 (xiédiàn shūshìxìng) – Tính thoải mái của miếng lót giày |
320 | 鞋带装饰品 (xiédài zhuāngshìpǐn) – Phụ kiện trang trí dây giày |
321 | 鞋带设计风格 (xiédài shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế dây giày |
322 | 鞋带材料 (xiédài cáiliào) – Chất liệu dây giày |
323 | 鞋带使用方法 (xiédài shǐyòng fāngfǎ) – Cách sử dụng dây giày |
324 | 鞋带调节器 (xiédài tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh dây giày |
325 | 鞋带装置 (xiédài zhuāngzhì) – Thiết bị dây giày |
326 | 鞋带系法 (xiédài xìfǎ) – Cách thắt dây giày |
327 | 鞋带夹子 (xiédài jiāzi) – Kẹp dây giày |
328 | 鞋带饰品 (xiédài shìpǐn) – Trang sức dây giày |
329 | 鞋面花纹 (xiémiàn huāwén) – Hoa văn phần trên giày |
330 | 鞋面刺绣 (xiémiàn cìxiù) – Thêu trên phần trên giày |
331 | 鞋面设计风格 (xiémiàn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế phần trên giày |
332 | 鞋帮材料 (xiébāng cáiliào) – Chất liệu phần gối chân |
333 | 鞋帮高度 (xiébāng gāodù) – Chiều cao phần gối chân |
334 | 鞋跟款式 (xiégēn kuǎnshì) – Kiểu dáng gót giày |
335 | 鞋跟材料 (xiégēn cáiliào) – Chất liệu gót giày |
336 | 鞋跟装饰 (xiégēn zhuāngshì) – Trang trí gót giày |
337 | 鞋跟高度调节 (xiégēn gāodù tiáojié) – Điều chỉnh chiều cao gót giày |
338 | 鞋底耐磨 (xiédǐ nàimó) – Đế giày chống mài mòn |
339 | 鞋底柔软 (xiédǐ róuruǎn) – Đế giày mềm |
340 | 鞋底抗震 (xiédǐ kàngzhèn) – Đế giày chống sốc |
341 | 鞋底透气 (xiédǐ tòuqì) – Đế giày thoáng khí |
342 | 鞋底吸汗 (xiédǐ xīhàn) – Đế giày thấm hút mồ hôi |
343 | 鞋底支撑 (xiédǐ zhīchēng) – Đế giày hỗ trợ |
344 | 鞋底舒适 (xiédǐ shūshì) – Đế giày thoải mái |
345 | 鞋底防滑 (xiédǐ fánghuá) – Đế giày chống trượt |
346 | 鞋垫设计 (xiédiàn shèjì) – Thiết kế miếng lót giày |
347 | 鞋垫材料 (xiédiàn cáiliào) – Chất liệu miếng lót giày |
348 | 鞋垫舒适度 (xiédiàn shūshì dù) – Độ thoải mái của miếng lót giày |
349 | 鞋垫防臭 (xiédiàn fángchòu) – Miếng lót giày chống mùi |
350 | 鞋垫吸湿 (xiédiàn xīshī) – Miếng lót giày hút ẩm |
351 | 鞋垫清洗 (xiédiàn qīngxǐ) – Vệ sinh miếng lót giày |
352 | 鞋垫替换 (xiédiàn tìhuàn) – Thay thế miếng lót giày |
353 | 鞋垫修复 (xiédiàn xiūfù) – Sửa chữa miếng lót giày |
354 | 鞋底清洁 (xiédǐ qīngjié) – Vệ sinh đế giày |
355 | 鞋底修复 (xiédǐ xiūfù) – Sửa chữa đế giày |
356 | 鞋底替换 (xiédǐ tìhuàn) – Thay thế đế giày |
357 | 鞋面清洁 (xiémiàn qīngjié) – Vệ sinh phần trên giày |
358 | 鞋面保养 (xiémiàn bǎoyǎng) – Bảo dưỡng phần trên giày |
359 | 鞋面修复 (xiémiàn xiūfù) – Sửa chữa phần trên giày |
360 | 鞋带清洁 (xiédài qīngjié) – Vệ sinh dây giày |
361 | 鞋带保养 (xiédài bǎoyǎng) – Bảo dưỡng dây giày |
362 | 鞋带修复 (xiédài xiūfù) – Sửa chữa dây giày |
363 | 鞋带更换 (xiédài gēnghuàn) – Thay thế dây giày |
364 | 鞋跟修复 (xiégēn xiūfù) – Sửa chữa gót giày |
365 | 鞋跟更换 (xiégēn gēnghuàn) – Thay thế gót giày |
366 | 鞋跟保养 (xiégēn bǎoyǎng) – Bảo dưỡng gót giày |
367 | 鞋带设计 (xiédài shèjì) – Thiết kế dây giày |
368 | 鞋面风格 (xiémiàn fēnggé) – Phong cách phần trên giày |
369 | 鞋面材料 (xiémiàn cáiliào) – Chất liệu phần trên giày |
370 | 鞋底款式 (xiédǐ kuǎnshì) – Kiểu dáng đế giày |
371 | 鞋帮款式 (xiébāng kuǎnshì) – Kiểu dáng phần gối chân |
372 | 鞋跟材质 (xiégēn cáizhì) – Chất liệu gót giày |
373 | 鞋垫样式 (xiédiàn yàngshì) – Kiểu dáng miếng lót giày |
374 | 鞋垫类型 (xiédiàn lèixíng) – Loại miếng lót giày |
375 | 鞋垫设计风格 (xiédiàn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế miếng lót giày |
376 | 鞋垫品牌 (xiédiàn pǐnpái) – Thương hiệu miếng lót giày |
377 | 鞋垫价格 (xiédiàn jiàgé) – Giá miếng lót giày |
378 | 鞋垫舒适性 (xiédiàn shūshìxìng) – Độ thoải mái của miếng lót giày |
379 | 鞋垫透气性 (xiédiàn tòuqìxìng) – Độ thoáng khí của miếng lót giày |
380 | 鞋带材料类型 (xiédài cáiliàoleixíng) – Loại chất liệu dây giày |
381 | 鞋带用途 (xiédài yòngtú) – Mục đích sử dụng dây giày |
382 | 鞋带替换 (xiédài tìhuàn) – Thay thế dây giày |
383 | 鞋带品牌 (xiédài pǐnpái) – Thương hiệu dây giày |
384 | 鞋带价格 (xiédài jiàgé) – Giá dây giày |
385 | 鞋跟设计风格 (xiégēn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế gót giày |
386 | 鞋底减震功能 (xiédǐ jiǎnzhèn gōngnéng) – Chức năng giảm chấn của đế giày |
387 | 鞋底防滑功能 (xiédǐ fánghuá gōngnéng) – Chức năng chống trượt của đế giày |
388 | 鞋底舒适性 (xiédǐ shūshìxìng) – Độ thoải mái của đế giày |
389 | 鞋底清洁方法 (xiédǐ qīngjié fāngfǎ) – Phương pháp vệ sinh đế giày |
390 | 鞋底维护 (xiédǐ wéihù) – Bảo dưỡng đế giày |
391 | 鞋面维护 (xiémiàn wéihù) – Bảo dưỡng phần trên giày |
392 | 鞋面光泽 (xiémiàn guāngzē) – Độ bóng của phần trên giày |
393 | 鞋面质地 (xiémiàn zhìdì) – Kết cấu của phần trên giày |
394 | 鞋面弹性 (xiémiàn tánxìng) – Độ đàn hồi của phần trên giày |
395 | 鞋面耐磨 (xiémiàn nàimó) – Độ bền của phần trên giày |
396 | 鞋面防水 (xiémiàn fángshuǐ) – Chống nước của phần trên giày |
397 | 鞋面透气 (xiémiàn tòuqì) – Độ thoáng khí của phần trên giày |
398 | 鞋垫材质 (xiédiàn cáiliào) – Chất liệu miếng lót giày |
399 | 鞋垫外观 (xiédiàn wàiguān) – Ngoại hình miếng lót giày |
400 | 鞋垫适合度 (xiédiàn shìhé dù) – Độ phù hợp của miếng lót giày |
401 | 鞋垫舒适感 (xiédiàn shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của miếng lót giày |
402 | 鞋垫防滑 (xiédiàn fánghuá) – Chống trượt của miếng lót giày |
403 | 鞋垫吸湿性 (xiédiàn xīshīxìng) – Tính hút ẩm của miếng lót giày |
404 | 鞋垫支撑性 (xiédiàn zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của miếng lót giày |
405 | 鞋带宽度 (xiédài kuāndù) – Độ rộng dây giày |
406 | 鞋带花纹 (xiédài huāwén) – Hoa văn dây giày |
407 | 鞋带调整 (xiédài tiáozhěng) – Điều chỉnh dây giày |
408 | 鞋带固定 (xiédài gùdìng) – Cố định dây giày |
409 | 鞋带耐用性 (xiédài nàiyòngxìng) – Độ bền của dây giày |
410 | 鞋底弹性 (xiédǐ tánxìng) – Độ đàn hồi của đế giày |
411 | 鞋底防滑性能 (xiédǐ fánghuá xìngnéng) – Tính năng chống trượt của đế giày |
412 | 鞋底透气性 (xiédǐ tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của đế giày |
413 | 鞋底防水性 (xiédǐ fángshuǐxìng) – Tính chống nước của đế giày |
414 | 鞋底保养 (xiédǐ bǎoyǎng) – Bảo dưỡng đế giày |
415 | 鞋底修补 (xiédǐ xiūbǔ) – Sửa chữa đế giày |
416 | 鞋底厚度 (xiédǐ hòudù) – Độ dày của đế giày |
417 | 鞋底支撑 (xiédǐ zhīchēng) – Độ hỗ trợ của đế giày |
418 | 鞋底减震 (xiédǐ jiǎnzhèn) – Giảm chấn của đế giày |
419 | 鞋底加厚 (xiédǐ jiāhòu) – Đế giày dày thêm |
420 | 鞋跟舒适度 (xiégēn shūshì dù) – Độ thoải mái của gót giày |
421 | 鞋跟支撑性 (xiégēn zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của gót giày |
422 | 鞋跟修补 (xiégēn xiūbǔ) – Sửa chữa gót giày |
423 | 鞋跟防滑设计 (xiégēn fánghuá shèjì) – Thiết kế chống trượt của gót giày |
424 | 鞋帮支撑 (xiébāng zhīchēng) – Độ hỗ trợ của phần gối chân |
425 | 鞋帮舒适性 (xiébāng shūshìxìng) – Độ thoải mái của phần gối chân |
426 | 鞋帮设计风格 (xiébāng shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế phần gối chân |
427 | 鞋面修补 (xiémiàn xiūbǔ) – Sửa chữa phần trên giày |
428 | 鞋面舒适度 (xiémiàn shūshì dù) – Độ thoải mái của phần trên giày |
429 | 鞋面透气性 (xiémiàn tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của phần trên giày |
430 | 鞋面舒适感 (xiémiàn shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của phần trên giày |
431 | 鞋面透气设计 (xiémiàn tòuqì shèjì) – Thiết kế thoáng khí của phần trên giày |
432 | 鞋面耐磨性 (xiémiàn nàimóxìng) – Độ bền của phần trên giày |
433 | 鞋面修复材料 (xiémiàn xiūfù cáiliào) – Chất liệu sửa chữa phần trên giày |
434 | 鞋垫功能性 (xiédiàn gōngnéngxìng) – Tính năng của miếng lót giày |
435 | 鞋垫抗菌 (xiédiàn kàngjūn) – Chống vi khuẩn của miếng lót giày |
436 | 鞋垫防臭 (xiédiàn fángchòu) – Chống mùi của miếng lót giày |
437 | 鞋垫透气 (xiédiàn tòuqì) – Miếng lót giày thoáng khí |
438 | 鞋带样式 (xiédài yàngshì) – Kiểu dáng dây giày |
439 | 鞋带防水 (xiédài fángshuǐ) – Chống nước của dây giày |
440 | 鞋带装饰 (xiédài zhuāngshì) – Trang trí dây giày |
441 | 鞋帮舒适感 (xiébāng shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của phần gối chân |
442 | 鞋帮修复 (xiébāng xiūfù) – Sửa chữa phần gối chân |
443 | 鞋帮清洁 (xiébāng qīngjié) – Vệ sinh phần gối chân |
444 | 鞋帮支撑性 (xiébāng zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của phần gối chân |
445 | 鞋跟支撑 (xiégēn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của gót giày |
446 | 鞋跟清洁 (xiégēn qīngjié) – Vệ sinh gót giày |
447 | 鞋底舒适感 (xiédǐ shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của đế giày |
448 | 鞋底防滑 (xiédǐ fánghuá) – Chống trượt của đế giày |
449 | 鞋底高度 (xiédǐ gāodù) – Chiều cao của đế giày |
450 | 鞋底厚度调节 (xiédǐ hòudù tiáojié) – Điều chỉnh độ dày của đế giày |
451 | 鞋底清洁剂 (xiédǐ qīngjié jì) – Chất tẩy rửa đế giày |
452 | 鞋底抗菌 (xiédǐ kàngjūn) – Chống vi khuẩn của đế giày |
453 | 鞋底柔软性 (xiédǐ róuruǎn xìng) – Độ mềm của đế giày |
454 | 鞋底加厚设计 (xiédǐ jiāhòu shèjì) – Thiết kế đế giày dày thêm |
455 | 鞋底装饰 (xiédǐ zhuāngshì) – Trang trí đế giày |
456 | 鞋垫保护 (xiédiàn bǎohù) – Bảo vệ miếng lót giày |
457 | 鞋垫抗菌性 (xiédiàn kàngjūn xìng) – Tính chống vi khuẩn của miếng lót giày |
458 | 鞋垫清洁 (xiédiàn qīngjié) – Vệ sinh miếng lót giày |
459 | 鞋垫防滑性 (xiédiàn fánghuá xìng) – Tính chống trượt của miếng lót giày |
460 | 鞋垫耐用性 (xiédiàn nàiyòngxìng) – Độ bền của miếng lót giày |
461 | 鞋面装饰品 (xiémiàn zhuāngshìpǐn) – Phụ kiện trang trí phần trên giày |
462 | 鞋面清洁方法 (xiémiàn qīngjié fāngfǎ) – Phương pháp vệ sinh phần trên giày |
463 | 鞋带功能 (xiédài gōngnéng) – Chức năng dây giày |
464 | 鞋带修补 (xiédài xiūbǔ) – Sửa chữa dây giày |
465 | 鞋带类型 (xiédài lèixíng) – Loại dây giày |
466 | 鞋垫吸湿 (xiédiàn xīshī) – Hút ẩm của miếng lót giày |
467 | 鞋帮修补 (xiébāng xiūbǔ) – Sửa chữa phần gối chân |
468 | 鞋面保护 (xiémiàn bǎohù) – Bảo vệ phần trên giày |
469 | 鞋面舒适性 (xiémiàn shūshìxìng) – Độ thoải mái của phần trên giày |
470 | 鞋底厚度 (xiédǐ hòudù) – Độ dày đế giày |
471 | 鞋底防震 (xiédǐ fángzhèn) – Chống sốc của đế giày |
472 | 鞋底修整 (xiédǐ xiūzhěng) – Điều chỉnh đế giày |
473 | 鞋底保护 (xiédǐ bǎohù) – Bảo vệ đế giày |
474 | 鞋跟抗震 (xiégēn kàngzhèn) – Chống sốc của gót giày |
475 | 鞋跟材质 (xiégēn cáiliào) – Chất liệu gót giày |
476 | 鞋帮修整 (xiébāng xiūzhěng) – Điều chỉnh phần gối chân |
477 | 鞋垫吸湿性 (xiédiàn xīshī xìng) – Tính hút ẩm của miếng lót giày |
478 | 鞋垫弹性 (xiédiàn tánxìng) – Độ đàn hồi của miếng lót giày |
479 | 鞋底减震 (xiédǐ jiǎnzhèn) – Giảm sốc của đế giày |
480 | 鞋底缓冲 (xiédǐ huǎnchōng) – Đệm giảm chấn của đế giày |
481 | 鞋底抗滑 (xiédǐ kànghuá) – Tính chống trượt của đế giày |
482 | 鞋底耐磨 (xiédǐ nàimó) – Độ bền của đế giày |
483 | 鞋底防水 (xiédǐ fángshuǐ) – Tính chống nước của đế giày |
484 | 鞋底透气 (xiédǐ tòuqì) – Tính thoáng khí của đế giày |
485 | 鞋底支撑力 (xiédǐ zhīchēng lì) – Độ hỗ trợ của đế giày |
486 | 鞋底弹性设计 (xiédǐ tánxìng shèjì) – Thiết kế độ đàn hồi của đế giày |
487 | 鞋底舒适度 (xiédǐ shūshì dù) – Độ thoải mái của đế giày |
488 | 鞋底厚度设计 (xiédǐ hòudù shèjì) – Thiết kế độ dày của đế giày |
489 | 鞋底减震设计 (xiédǐ jiǎnzhèn shèjì) – Thiết kế giảm sốc của đế giày |
490 | 鞋面透气 (xiémiàn tòuqì) – Tính thoáng khí của phần trên giày |
491 | 鞋带结 (xiédài jié) – Nút dây giày |
492 | 鞋带松紧 (xiédài sōngjǐn) – Độ chặt lỏng của dây giày |
493 | 鞋带调节 (xiédài tiáojié) – Điều chỉnh dây giày |
494 | 鞋带开口 (xiédài kāikǒu) – Mở dây giày |
495 | 鞋带配件 (xiédài pèijiàn) – Phụ kiện dây giày |
496 | 鞋带小配件 (xiédài xiǎo pèijiàn) – Phụ kiện nhỏ của dây giày |
497 | 鞋带大配件 (xiédài dà pèijiàn) – Phụ kiện lớn của dây giày |
498 | 鞋底防滑条 (xiédǐ fánghuá tiáo) – Dải chống trượt trên đế giày |
499 | 鞋底减震垫 (xiédǐ jiǎnzhèn diàn) – Miếng đệm giảm sốc trên đế giày |
500 | 鞋跟加厚 (xiégēn jiāhòu) – Tăng độ dày của gót giày |
501 | 鞋帮保护 (xiébāng bǎohù) – Bảo vệ phần gối chân |
502 | 鞋帮舒适度 (xiébāng shūshì dù) – Độ thoải mái của phần gối chân |
503 | 鞋垫减震 (xiédiàn jiǎnzhèn) – Giảm sốc của miếng lót giày |
504 | 鞋面装饰品 (xiémiàn zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí phần trên giày |
505 | 鞋面修整 (xiémiàn xiūzhěng) – Điều chỉnh phần trên giày |
506 | 鞋面防水 (xiémiàn fángshuǐ) – Tính chống nước của phần trên giày |
507 | 鞋面清洁剂 (xiémiàn qīngjié jì) – Chất tẩy rửa phần trên giày |
508 | 鞋面柔软性 (xiémiàn róuruǎn xìng) – Độ mềm của phần trên giày |
509 | 鞋面支撑 (xiémiàn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của phần trên giày |
510 | 鞋带松紧带 (xiédài sōngjǐn dài) – Dây thun điều chỉnh của dây giày |
511 | 鞋带装饰品 (xiédài zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí dây giày |
512 | 鞋带弹性 (xiédài tánxìng) – Độ đàn hồi của dây giày |
513 | 鞋底表面处理 (xiédǐ biǎomiàn chǔlǐ) – Xử lý bề mặt đế giày |
514 | 鞋底图案 (xiédǐ tú’àn) – Họa tiết đế giày |
515 | 鞋底防滑垫 (xiédǐ fánghuá diàn) – Miếng đệm chống trượt đế giày |
516 | 鞋底耐磨材料 (xiédǐ nàimó cáiliào) – Chất liệu chống mài mòn của đế giày |
517 | 鞋跟保护垫 (xiégēn bǎohù diàn) – Miếng đệm bảo vệ gót giày |
518 | 鞋跟修整 (xiégēn xiūzhěng) – Điều chỉnh gót giày |
519 | 鞋跟填充 (xiégēn tiánchōng) – Lót thêm vào gót giày |
520 | 鞋跟高度调整 (xiégēn gāodù tiáozhěng) – Điều chỉnh chiều cao gót giày |
521 | 鞋帮调整 (xiébāng tiáozhěng) – Điều chỉnh phần gối chân |
522 | 鞋帮保护垫 (xiébāng bǎohù diàn) – Miếng đệm bảo vệ phần gối chân |
523 | 鞋垫吸汗 (xiédiàn xīhàn) – Hút mồ hôi của miếng lót giày |
524 | 鞋垫保暖 (xiédiàn bǎonuǎn) – Giữ ấm của miếng lót giày |
525 | 鞋垫消臭 (xiédiàn xiāochòu) – Khử mùi của miếng lót giày |
526 | 鞋垫支撑 (xiédiàn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của miếng lót giày |
527 | 鞋垫耐磨 (xiédiàn nàimó) – Độ bền của miếng lót giày |
528 | 鞋面防污 (xiémiàn fángwū) – Tính chống bẩn của phần trên giày |
529 | 鞋面修饰 (xiémiàn xiūshì) – Trang trí phần trên giày |
530 | 鞋面绒面 (xiémiàn róngmiàn) – Da lộn phần trên giày |
531 | 鞋面漆面 (xiémiàn qīmiàn) – Da bóng phần trên giày |
532 | 鞋底减震材料 (xiédǐ jiǎnzhèn cáiliào) – Chất liệu giảm sốc của đế giày |
533 | 鞋跟舒适性 (xiégēn shūshìxìng) – Độ thoải mái của gót giày |
534 | 鞋带防滑 (xiédài fánghuá) – Chống trượt của dây giày |
535 | 鞋面柔软度 (xiémiàn róuruǎn dù) – Độ mềm của phần trên giày |
536 | 鞋底防滑垫 (xiédǐ fánghuá diàn) – Miếng đệm chống trượt trên đế giày |
537 | 鞋带固定器 (xiédài gùdìng qì) – Thiết bị cố định dây giày |
538 | 鞋带端头 (xiédài duāntóu) – Đầu dây giày |
539 | 鞋带解开 (xiédài jiěkāi) – Tháo dây giày |
540 | 鞋带系紧 (xiédài xìjǐn) – Thắt dây giày |
541 | 鞋面装饰带 (xiémiàn zhuāngshì dài) – Dây trang trí phần trên giày |
542 | 鞋面加固 (xiémiàn jiāgù) – Tăng cường phần trên giày |
543 | 鞋跟加固 (xiégēn jiāgù) – Tăng cường gót giày |
544 | 鞋垫加厚 (xiédiàn jiāhòu) – Tăng độ dày miếng lót giày |
545 | 鞋垫清洁剂 (xiédiàn qīngjié jì) – Chất tẩy rửa miếng lót giày |
546 | 鞋底防水层 (xiédǐ fángshuǐ céng) – Lớp chống nước của đế giày |
547 | 鞋底吸湿层 (xiédǐ xīshī céng) – Lớp hút ẩm của đế giày |
548 | 鞋底防滑层 (xiédǐ fánghuá céng) – Lớp chống trượt của đế giày |
549 | 鞋底支撑层 (xiédǐ zhīchēng céng) – Lớp hỗ trợ của đế giày |
550 | 鞋底耐磨层 (xiédǐ nàimó céng) – Lớp chống mài mòn của đế giày |
551 | 鞋底透气层 (xiédǐ tòuqì céng) – Lớp thoáng khí của đế giày |
552 | 鞋帮加厚 (xiébāng jiāhòu) – Tăng độ dày phần gối chân |
553 | 鞋面质地 (xiémiàn zhìdì) – Kết cấu phần trên giày |
554 | 鞋带功能性 (xiédài gōngnéngxìng) – Tính năng của dây giày |
555 | 鞋带固定方式 (xiédài gùdìng fāngshì) – Cách cố định dây giày |
556 | 鞋垫舒适设计 (xiédiàn shūshì shèjì) – Thiết kế độ thoải mái của miếng lót giày |
557 | 鞋底舒适性设计 (xiédǐ shūshìxìng shèjì) – Thiết kế độ thoải mái của đế giày |
558 | 鞋底耐磨设计 (xiédǐ nàimó shèjì) – Thiết kế độ bền của đế giày |
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Chinese Master
Trung tâm tiếng Trung Chinese Master cung cấp các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi đối tượng học viên từ sơ cấp đến cao cấp. Các khóa học bao gồm:
Luyện thi HSK: Đào tạo từ HSK 1 đến HSK 6, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Luyện thi HSKK: Các khóa học luyện thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, giúp học viên nâng cao kỹ năng nghe nói và tự tin giao tiếp.
Các khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung.
Giáo trình giảng dạy chất lượng cao
Trung tâm sử dụng các bộ giáo trình do chính Thầy Vũ biên soạn, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ: Được thiết kế khoa học và dễ hiểu, giúp học viên nắm bắt ngữ pháp và từ vựng một cách hệ thống.
Giáo trình HSK: Cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết cho các kỳ thi HSK, từ cơ bản đến nâng cao, với các bài tập thực hành phong phú.
Thành tích nổi bật của học viên
Nhờ phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master đã đào tạo ra hàng trăm nghìn học viên ưu tú. Nhiều học viên của trung tâm đã đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK, trở thành những người có trình độ tiếng Trung xuất sắc, tự tin sử dụng ngôn ngữ này trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Đăng ký học tại Trung tâm tiếng Trung Chinese Master
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp, cùng với những phương pháp giảng dạy tiên tiến nhất từ Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên của trung tâm.
Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese Master!
Khóa Học Tiếng Trung HSK và HSKK tại Trung Tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Giới Thiệu Về Trung Tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ là địa chỉ uy tín và chất lượng cho những ai muốn học và nâng cao trình độ tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi HSK, Thầy Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Khóa Học Luyện Thi HSK
Khóa học HSK tại Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6.
Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học
HSK 1 và 2:
Học cơ bản về từ vựng và ngữ pháp.
Phát triển kỹ năng nghe và đọc.
Bài tập thực hành phong phú giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi.
HSK 3 và 4:
Mở rộng từ vựng và ngữ pháp.
Nâng cao kỹ năng viết và dịch.
Luyện tập qua các đề thi thử và bài kiểm tra định kỳ.
HSK 5 và 6:
Nâng cao khả năng đọc hiểu văn bản dài và phức tạp.
Cải thiện kỹ năng viết luận và phân tích.
Thực hành qua các bài kiểm tra thử sát với đề thi thật.
Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng giáo trình HSK do chính Thầy Vũ biên soạn, đảm bảo phù hợp với yêu cầu của các kỳ thi.
Lớp Học Tương Tác Cao: Sử dụng phương pháp giảng dạy tương tác, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành.
Kiểm Tra Định Kỳ: Đánh giá tiến bộ của học viên qua các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử.
Khóa Học Luyện Thi HSKK
Khóa học HSKK tại Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nghe nói, giúp học viên tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.
Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học
HSKK Sơ Cấp:
Luyện nghe và phát âm chuẩn.
Tập trung vào giao tiếp cơ bản và phản xạ ngôn ngữ.
Thực hành qua các bài tập nghe nói đa dạng.
HSKK Trung Cấp:
Nâng cao kỹ năng nghe hiểu và nói chuyện.
Phát triển khả năng diễn đạt ý kiến và thảo luận.
Luyện tập qua các tình huống giao tiếp thực tế.
HSKK Cao Cấp:
Rèn luyện kỹ năng nghe và nói ở mức độ cao.
Thực hành giao tiếp tự tin và lưu loát trong các tình huống phức tạp.
Thực hành qua các bài kiểm tra và tình huống mô phỏng thi thật.
Lớp Học Thực Hành: Tập trung vào việc thực hành nghe nói, giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Giáo Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ học viên.
Bài Tập Nghe Nói: Thực hành qua các bài tập nghe nói phong phú, sát với đề thi thật.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để luyện thi HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tập và chinh phục tiếng Trung của bạn!
Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu và thành công trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Lớp Luyện Thi HSK và HSKK Điểm Cao tại Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ
Giới Thiệu Về Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ là địa chỉ tin cậy và chất lượng cao dành cho những ai mong muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên tại trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt thành tích xuất sắc.
Lớp Luyện Thi HSK Điểm Cao
Khóa học HSK tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, từ đó đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK.
Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học
HSK 1 và 2:
Cung cấp nền tảng từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
Phát triển kỹ năng nghe và đọc hiểu.
Thực hành qua các bài tập và đề thi thử giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi.
HSK 3 và 4:
Mở rộng từ vựng tiếng trung và ngữ pháp.
Nâng cao kỹ năng viết và dịch.
Luyện tập qua các đề thi thử và bài kiểm tra định kỳ để củng cố kiến thức.
HSK 5 và 6:
Nâng cao khả năng đọc hiểu các văn bản dài và phức tạp.
Cải thiện kỹ năng viết luận và phân tích.
Thực hành qua các bài kiểm tra thử sát với đề thi thật để đạt điểm cao.
Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng giáo trình HSK do Thầy Vũ biên soạn, phù hợp với yêu cầu của kỳ thi.
Lớp Học Tương Tác: Phương pháp giảng dạy tương tác, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành.
Kiểm Tra Định Kỳ: Đánh giá tiến bộ của học viên qua các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử.
Lớp Luyện Thi HSKK Điểm Cao
Khóa học HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nghe nói, giúp học viên tự tin giao tiếp và đạt điểm cao trong các kỳ thi HSKK.
Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học
HSKK Sơ Cấp:
Luyện nghe và phát âm chuẩn.
Tập trung vào giao tiếp cơ bản và phản xạ ngôn ngữ.
Thực hành qua các bài tập nghe nói đa dạng.
HSKK Trung Cấp:
Nâng cao kỹ năng nghe hiểu và nói chuyện.
Phát triển khả năng diễn đạt ý kiến và thảo luận.
Luyện tập qua các tình huống giao tiếp thực tế.
HSKK Cao Cấp:
Rèn luyện kỹ năng nghe và nói ở mức độ cao.
Thực hành giao tiếp tự tin và lưu loát trong các tình huống phức tạp.
Thực hành qua các bài kiểm tra và tình huống mô phỏng thi thật.
Lớp Học Thực Hành: Tập trung vào việc thực hành nghe nói, giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Giáo Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ học viên.
Bài Tập Nghe Nói: Thực hành qua các bài tập nghe nói phong phú, sát với đề thi thật.
Tại Sao Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ?
Chất Lượng Đào Tạo: Trung tâm cam kết chất lượng đào tạo cao, giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Giáo Viên Tận Tâm: Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên luôn đồng hành, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học.
Phương Pháp Hiệu Quả: Phương pháp giảng dạy tương tác, thực hành giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và vận dụng kiến thức.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để luyện thi HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tập và chinh phục tiếng Trung của bạn!
Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu và thành công trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Đánh Giá Của Học Viên Tiêu Biểu Về Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ
- Nguyễn Thị Mai – Đạt HSK 6 Với Điểm Số Xuất Sắc
“Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ thực sự là nơi giúp tôi chinh phục được mục tiêu HSK 6. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất khoa học và hiệu quả. Các giáo trình đều được biên soạn kỹ lưỡng, dễ hiểu và sát với thực tế kỳ thi. Thầy Vũ luôn tận tâm, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin và đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK 6.” - Trần Văn Hùng – Đạt HSKK Cao Cấp
“Tôi đã tham gia khóa luyện thi HSKK cao cấp tại trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Nhờ các bài tập nghe nói phong phú và môi trường thực hành giao tiếp liên tục, kỹ năng nghe nói của tôi đã cải thiện rõ rệt. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tạo điều kiện tốt nhất để học viên thực hành và tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp với điểm số đáng tự hào.” - Lê Minh Anh – Đạt HSK 4 Với Điểm Số Cao
“Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc học tiếng Trung. Tuy nhiên, nhờ phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và tài liệu học tập chất lượng, tôi đã nhanh chóng tiến bộ. Các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi HSK 4. Tôi đã đạt được kết quả cao hơn mong đợi và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày.” - Phạm Thị Hương – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 5
“Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 5. Các buổi học luôn sôi nổi, tương tác cao và thầy cô luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận. Thầy Vũ luôn dành thời gian giải đáp cặn kẽ các câu hỏi và hỗ trợ từng học viên. Nhờ đó, tôi đã nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với điểm số cao.” - Đỗ Thanh Bình – Đạt HSK 3 Sau 6 Tháng Học
“Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ trong 6 tháng và đã đạt được chứng chỉ HSK 3. Các lớp học được tổ chức rất khoa học, phương pháp giảng dạy của thầy Vũ giúp tôi hiểu và nhớ lâu hơn. Bài tập thực hành và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm thấy quyết định học tại đây là một lựa chọn đúng đắn.” - Hoàng Thị Lan – Đạt HSK 6 Chỉ Sau 1 Năm Học
“Lúc mới bắt đầu, tôi cảm thấy việc đạt HSK 6 là điều không thể. Nhưng nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thầy Vũ và các giáo viên tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK, tôi đã có thể đạt được mục tiêu này chỉ sau 1 năm học. Các giáo trình được thiết kế rất logic và phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Thầy Vũ luôn dành thời gian để giải đáp mọi thắc mắc và giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học.” - Nguyễn Văn Phú – Đạt HSKK Trung Cấp Với Điểm Số Xuất Sắc
“Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe nói đáng kể. Các bài tập thực hành và tình huống giao tiếp thực tế trong lớp học giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK trung cấp với điểm số rất cao. Tôi thực sự biết ơn và sẽ tiếp tục học để đạt được các cấp độ cao hơn.” - Phạm Thị Kim – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 2
“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 2 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các bài giảng của Thầy Vũ rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức nhanh chóng. Thầy và các giáo viên luôn nhiệt tình hỗ trợ và tạo động lực cho học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi HSK 2 với điểm số cao và tiếp tục theo học các khóa cao hơn tại trung tâm.” - Trần Quang Huy – Đạt HSK 4 Sau 8 Tháng Học
“Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ trong 8 tháng và đã đạt được chứng chỉ HSK 4. Phương pháp giảng dạy tại trung tâm rất hiệu quả, các bài tập và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tâm và nhiệt tình hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu trung tâm cho bạn bè và người thân.” - Lê Thị Thu – Đạt HSKK Sơ Cấp Với Điểm Số Cao
“Khóa học HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói rõ rệt. Các bài tập nghe nói phong phú và môi trường thực hành giao tiếp liên tục giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hướng dẫn của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK sơ cấp với điểm số cao. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa cao hơn tại trung tâm.” - Nguyễn Minh Tú – Đạt HSK 5 Với Điểm Số Ấn Tượng
“Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi cảm thấy khá lo lắng về kỳ thi HSK 5. Nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Các bài tập thực hành và đề thi thử tại trung tâm rất sát với thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Tôi đã đạt được điểm số ấn tượng và rất biết ơn Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên tại trung tâm.” - Lê Thị Hồng – Đạt HSK 3 Chỉ Sau 4 Tháng Học
“Tôi đã đạt chứng chỉ HSK 3 chỉ sau 4 tháng học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Điều này là nhờ vào phương pháp giảng dạy khoa học và tận tâm của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo môi trường học tập thoải mái, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành. Nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã đạt được mục tiêu của mình trong thời gian ngắn.” - Trần Hải Nam – Đạt HSKK Trung Cấp Với Thành Tích Xuất Sắc
“Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe nói. Các buổi học thực hành phong phú và môi trường giao tiếp thực tế giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK trung cấp với thành tích xuất sắc. Tôi rất biết ơn và sẽ tiếp tục học để nâng cao trình độ của mình.” - Hoàng Thị Thanh – Đạt HSK 4 Sau 6 Tháng Học
“Tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 4 sau 6 tháng học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các bài giảng của Thầy Vũ rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức nhanh chóng. Thầy và các giáo viên luôn nhiệt tình hỗ trợ và tạo động lực cho học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi HSK 4 với điểm số cao và tiếp tục theo học các khóa cao hơn tại trung tâm.” - Nguyễn Văn An – Đạt HSK 2 Với Điểm Số Cao
“Khóa học HSK 2 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được điểm số cao. Phương pháp giảng dạy tại trung tâm rất hiệu quả, các bài tập và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tâm và nhiệt tình hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu trung tâm cho bạn bè và người thân.”
Nguyễn Hoàng Nam – Đạt HSK 5 Với Điểm Số Xuất Sắc
“Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi cảm thấy việc đạt HSK 5 là một thử thách lớn. Tuy nhiên, với sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã tự tin hơn và cuối cùng đạt được mục tiêu của mình. Giáo trình học tập được thiết kế rất logic, dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt kiến thức. Nhờ sự hỗ trợ của Thầy Vũ, tôi đã đạt được điểm số cao hơn cả mong đợi.”
- Phạm Thanh Bình – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 3
“Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Thầy Vũ và các giáo viên luôn nhiệt tình, tạo điều kiện tốt nhất để học viên có thể học tập hiệu quả. Các bài giảng sinh động, bài tập thực hành đa dạng giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 3 với điểm số cao chỉ sau 6 tháng học.” - Lê Minh Châu – Đạt HSKK Cao Cấp Với Điểm Số Ấn Tượng
“Khóa học HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tạo điều kiện để học viên thực hành nghe nói, từ đó cải thiện phản xạ và tự tin hơn khi giao tiếp. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp với điểm số ấn tượng và rất biết ơn trung tâm vì những hỗ trợ tận tình.” - Nguyễn Thu Hà – Đạt HSK 4 Với Thành Tích Xuất Sắc
“Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 4 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các giáo viên luôn tận tình giảng dạy, giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Các bài tập và đề thi thử giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 4 với thành tích xuất sắc. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa cao hơn tại đây.” - Trần Quỳnh Anh – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSKK Trung Cấp
“Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ và tham gia khóa luyện thi HSKK trung cấp. Các bài tập nghe nói và tình huống giao tiếp thực tế trong lớp học giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tình hỗ trợ và hướng dẫn, giúp tôi đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSKK trung cấp. Tôi rất biết ơn và hài lòng với trải nghiệm học tập tại trung tâm.”
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi tiếng Trung uy tín, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!
Những đánh giá tích cực từ các học viên tiêu biểu là minh chứng cho chất lượng đào tạo xuất sắc của Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, giáo trình chất lượng và sự tận tâm của Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi tiếng Trung uy tín, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Website tuvungtiengtrung.com