Chủ Nhật, Tháng mười 13, 2024
HomeHọc từ vựngTừ vựng tiếng Trung Giày Dép

Từ vựng tiếng Trung Giày Dép

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master: Nơi Luyện Thi HSK và HSKK Tốt Nhất Quận Thanh Xuân, Hà Nội

5/5 - (4 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Giày Dép Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster : Nơi Luyện Thi HSK và HSKK Tốt Nhất Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Giới thiệu về Trung tâm tiếng Trung Chinese Master

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master (ChineMaster) nằm tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã và đang khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, trung tâm đã giúp hàng trăm nghìn học viên đạt được những thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Thầy Vũ – Người sáng lập và đồng hành cùng học viên

Người sáng lập và cũng là giảng viên chính của trung tâm, Thầy Vũ, đã có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Trung. Thầy không chỉ là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ và giáo trình HSK nổi tiếng mà còn là người thầy tận tâm, luôn đồng hành và hỗ trợ học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Giày Dép – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STT Từ vựng tiếng Trung Giày Dép – Phiên âm – Tiếng Việt
1 鞋子 (xiézi) – Giày
2 运动鞋 (yùndòng xié) – Giày thể thao
3 高跟鞋 (gāogēnxié) – Giày cao gót
4 靴子 (xuēzi) – Ủng, bốt
5 凉鞋 (liángxié) – Giày sandal
6 拖鞋 (tuōxié) – Dép lê
7 皮鞋 (píxié) – Giày da
8 帆布鞋 (fānbùxié) – Giày vải
9 鞋带 (xiédài) – Dây giày
10 鞋垫 (xiédiàn) – Miếng lót giày
11 鞋底 (xiédǐ) – Đế giày
12 鞋跟 (xiégēn) – Gót giày
13 鞋盒 (xiéhé) – Hộp giày
14 雨鞋 (yǔxié) – Giày mưa
15 靴鞋 (xuēxié) – Giày bốt
16 运动凉鞋 (yùndòng liángxié) – Giày sandal thể thao
17 登山鞋 (dēngshān xié) – Giày leo núi
18 跑步鞋 (pǎobù xié) – Giày chạy bộ
19 沙滩鞋 (shātān xié) – Dép đi biển
20 工作鞋 (gōngzuò xié) – Giày công sở
21 马丁靴 (mǎdīng xuē) – Giày Martin (Martens)
22 踢球鞋 (tī qiú xié) – Giày bóng đá
23 溜冰鞋 (liūbīng xié) – Giày trượt băng
24 芭蕾舞鞋 (bālěiwǔ xié) – Giày ballet
25 船鞋 (chuánxié) – Giày boater
26 乐福鞋 (lèfúxié) – Giày lười
27 跑步拖鞋 (pǎobù tuōxié) – Dép chạy bộ
28 雪地靴 (xuědì xuē) – Giày ủng tuyết
29 护脚鞋 (hùjiǎo xié) – Giày bảo hộ
30 休闲鞋 (xiūxián xié) – Giày casual
31 舞鞋 (wǔxié) – Giày múa
32 礼服鞋 (lǐfú xié) – Giày lễ phục
33 休闲凉鞋 (xiūxián liángxié) – Giày sandal casual
34 板鞋 (bǎnxié) – Giày trượt ván
35 厚底鞋 (hòudǐ xié) – Giày đế dày
36 绑带鞋 (bǎngdài xié) – Giày buộc dây
37 罗马鞋 (luómǎ xié) – Giày kiểu Roman
38 透气鞋 (tòuqì xié) – Giày thoáng khí
39 儿童鞋 (értóng xié) – Giày trẻ em
40 老爹鞋 (lǎodiē xié) – Giày chunky
41 婚鞋 (hūnxié) – Giày cưới
42 脚趾分离鞋 (jiǎozhǐ fēnlí xié) – Giày tách ngón
43 豹纹鞋 (bàowén xié) – Giày họa tiết báo
44 人字拖 (rénzì tuō) – Dép xỏ ngón
45 健身鞋 (jiànshēn xié) – Giày tập thể dục
46 步行鞋 (bùxíng xié) – Giày đi bộ
47 足球鞋 (zúqiú xié) – Giày bóng đá
48 篮球鞋 (lánqiú xié) – Giày bóng rổ
49 排球鞋 (páiqiú xié) – Giày bóng chuyền
50 高尔夫鞋 (gāo’ěrfū xié) – Giày golf
51 滑雪鞋 (huáxuě xié) – Giày trượt tuyết
52 攀岩鞋 (pānyán xié) – Giày leo núi đá
53 羽毛球鞋 (yǔmáoqiú xié) – Giày cầu lông
54 乒乓球鞋 (pīngpāng qiú xié) – Giày bóng bàn
55 跳舞鞋 (tiàowǔ xié) – Giày nhảy múa
56 沙漠靴 (shāmò xuē) – Giày bốt sa mạc
57 牛津鞋 (niújīn xié) – Giày Oxford
58 德比鞋 (débǐ xié) – Giày Derby
59 拖鞋鞋垫 (tuōxié xiédiàn) – Miếng lót dép lê
60 鞋扣 (xiékòu) – Khóa giày
61 鱼嘴鞋 (yúzuǐ xié) – Giày mũi hở
62 方头鞋 (fāngtóu xié) – Giày mũi vuông
63 尖头鞋 (jiāntóu xié) – Giày mũi nhọn
64 镂空鞋 (lòukōng xié) – Giày có lỗ thoáng
65 豹纹靴 (bàowén xuē) – Bốt họa tiết báo
66 亮片鞋 (liàngpiàn xié) – Giày có đính sequin
67 铆钉鞋 (mǎodīng xié) – Giày đinh tán
68 芭蕾平底鞋 (bālěi píngdǐ xié) – Giày bệt ballet
69 松糕鞋 (sōnggāo xié) – Giày đế độn
70 沙滩凉鞋 (shātān liángxié) – Giày sandal đi biển
71 便鞋 (biànxié) – Giày tiện lợi
72 工装靴 (gōngzhuāng xuē) – Giày bốt công sở
73 拖鞋底 (tuōxié dǐ) – Đế dép
74 蕾丝鞋 (léisī xié) – Giày ren
75 脚趾环 (jiǎozhǐ huán) – Vòng chân
76 防水鞋 (fángshuǐ xié) – Giày chống nước
77 刺绣鞋 (cìxiù xié) – Giày thêu
78 珠饰鞋 (zhū shì xié) – Giày đính hạt
79 尖头靴 (jiāntóu xuē) – Bốt mũi nhọn
80 防滑鞋 (fánghuá xié) – Giày chống trượt
81 登山靴 (dēngshān xuē) – Bốt leo núi
82 雪地靴 (xuědì xuē) – Ủng tuyết
83 毛绒鞋 (máoróng xié) – Giày lông
84 蕾丝靴 (léisī xuē) – Bốt ren
85 夹脚拖鞋 (jiājiǎo tuōxié) – Dép tông
86 电动车靴 (diàndòngchē xuē) – Bốt chạy xe điện
87 绑带靴 (bǎngdài xuē) – Bốt buộc dây
88 魔术贴鞋 (móshù tiē xié) – Giày dán
89 短靴 (duǎn xuē) – Bốt ngắn
90 长靴 (cháng xuē) – Bốt dài
91 乐福靴 (lèfú xuē) – Bốt lười
92 防尘鞋 (fángchén xié) – Giày chống bụi
93 透气靴 (tòuqì xuē) – Bốt thoáng khí
94 镂空靴 (lòukōng xuē) – Bốt có lỗ thoáng
95 骑士靴 (qíshì xuē) – Bốt cưỡi ngựa
96 及膝靴 (jí xī xuē) – Bốt đến gối
97 膝上靴 (xīshàng xuē) – Bốt trên gối
98 平底靴 (píngdǐ xuē) – Bốt đế bệt
99 高筒靴 (gāotǒng xuē) – Bốt cao cổ
100 露趾鞋 (lù zhǐ xié) – Giày hở mũi
101 绑带高跟鞋 (bǎngdài gāogēnxié) – Giày cao gót buộc dây
102 坡跟鞋 (pōgēn xié) – Giày đế xuồng
103 尖头平底鞋 (jiāntóu píngdǐ xié) – Giày bệt mũi nhọn
104 毛毛鞋 (máomao xié) – Giày lông xù
105 印花鞋 (yìnhuā xié) – Giày in hoa
106 彩色鞋 (cǎisè xié) – Giày nhiều màu sắc
107 钻石鞋 (zuànshí xié) – Giày đính kim cương giả
108 防滑靴 (fánghuá xuē) – Bốt chống trượt
109 布鞋 (bùxié) – Giày vải
110 平底拖鞋 (píngdǐ tuōxié) – Dép đế bệt
111 网面鞋 (wǎngmiàn xié) – Giày lưới
112 军靴 (jūn xuē) – Bốt quân đội
113 绑带凉鞋 (bǎngdài liángxié) – Sandal buộc dây
114 豹纹凉鞋 (bàowén liángxié) – Sandal họa tiết báo
115 木屐 (mùjī) – Guốc gỗ
116 草编鞋 (cǎobiān xié) – Giày dệt từ cỏ
117 丝绸鞋 (sīchóu xié) – Giày lụa
118 雪靴 (xuěxuē) – Bốt tuyết
119 铆钉靴 (mǎodīng xuē) – Bốt đinh tán
120 雨靴 (yǔxuē) – Bốt đi mưa
121 厚底靴 (hòudǐ xuē) – Bốt đế dày
122 低跟鞋 (dīgēn xié) – Giày gót thấp
123 高跟靴 (gāogēn xuē) – Bốt cao gót
124 厚底高跟鞋 (hòudǐ gāogēnxié) – Giày cao gót đế dày
125 防水靴 (fángshuǐ xuē) – Bốt chống nước
126 镶钻鞋 (xiāngzuàn xié) – Giày đính đá
127 羽毛鞋 (yǔmáo xié) – Giày lông vũ
128 毛绒靴 (máoróng xuē) – Bốt lông
129 迷彩鞋 (mícǎi xié) – Giày họa tiết rằn ri
130 反光鞋 (fǎnguāng xié) – Giày phản quang
131 轻便鞋 (qīngbiàn xié) – Giày nhẹ
132 无带鞋 (wú dài xié) – Giày không dây
133 人造革鞋 (rénzào gé xié) – Giày da nhân tạo
134 软底鞋 (ruǎndǐ xié) – Giày đế mềm
135 坚固鞋 (jiāngù xié) – Giày chắc chắn
136 经典鞋 (jīngdiǎn xié) – Giày cổ điển
137 环保鞋 (huánbǎo xié) – Giày thân thiện với môi trường
138 厚鞋底 (hòu xiédǐ) – Đế giày dày
139 舒适鞋 (shūshì xié) – Giày thoải mái
140 弹力鞋 (tánlì xié) – Giày co giãn
141 特大号鞋 (tèdàhào xié) – Giày cỡ lớn
142 定制鞋 (dìngzhì xié) – Giày đặt làm
143 刺猬鞋 (cìwei xié) – Giày có gai
144 羽绒鞋 (yǔróng xié) – Giày lông vũ
145 拼接鞋 (pīnjiē xié) – Giày phối hợp
146 工艺鞋 (gōngyì xié) – Giày thủ công
147 花卉鞋 (huāhuì xié) – Giày hoa
148 冬靴 (dōng xuē) – Bốt mùa đông
149 弹簧鞋 (tánhuáng xié) – Giày có lò xo
150 机能鞋 (jīnéng xié) – Giày đa chức năng
151 反绒皮鞋 (fǎnróng píxié) – Giày da lộn
152 重工鞋 (zhònggōng xié) – Giày công nghiệp
153 时尚鞋 (shíshàng xié) – Giày thời trang
154 儿童凉鞋 (értóng liángxié) – Sandal trẻ em
155 健步鞋 (jiànbù xié) – Giày đi bộ nhanh
156 实习鞋 (shíxí xié) – Giày thực tập
157 减震鞋 (jiǎnzhèn xié) – Giày giảm chấn
158 网球鞋 (wǎngqiú xié) – Giày tennis
159 脚踝靴 (jiǎohuái xuē) – Bốt cổ thấp
160 花边鞋 (huābiān xié) – Giày viền hoa
161 女靴 (nǚ xuē) – Bốt nữ
162 男靴 (nán xuē) – Bốt nam
163 跑鞋 (pǎoxié) – Giày chạy bộ
164 海绵鞋垫 (hǎimián xiédiàn) – Miếng lót giày bằng bọt biển
165 内增高鞋 (nèi zēnggāo xié) – Giày tăng chiều cao bên trong
166 布洛克鞋 (bùluòkè xié) – Giày brogue
167 防水台鞋 (fángshuǐtái xié) – Giày đế cao chống thấm nước
168 拼色鞋 (pīnsè xié) – Giày phối màu
169 真皮鞋 (zhēnpí xié) – Giày da thật
170 绒面鞋 (róngmiàn xié) – Giày da nhung
171 草鞋 (cǎoxié) – Giày cỏ
172 木鞋 (mùxié) – Giày gỗ
173 皮靴 (píxuē) – Bốt da
174 短靴 (duǎn xuē) – Bốt cổ ngắn
175 长筒靴 (chángtǒng xuē) – Bốt cổ cao
176 中筒靴 (zhōngtǒng xuē) – Bốt cổ trung
177 雪地靴 (xuědì xuē) – Bốt tuyết
178 马靴 (mǎxuē) – Bốt cưỡi ngựa
179 雪鞋 (xuěxié) – Giày trượt tuyết
180 防滑凉鞋 (fánghuá liángxié) – Sandal chống trượt
181 海滩凉鞋 (hǎitān liángxié) – Sandal đi biển
182 脚趾凉鞋 (jiǎozhǐ liángxié) – Sandal xỏ ngón
183 罗马凉鞋 (luómǎ liángxié) – Sandal kiểu La Mã
184 厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Sandal đế dày
185 透气凉鞋 (tòuqì liángxié) – Sandal thoáng khí
186 蕾丝凉鞋 (léisī liángxié) – Sandal ren
187 牛仔靴 (niúzǎi xuē) – Bốt cao bồi
188 靴带 (xuēdài) – Dây bốt
189 夹脚凉鞋 (jiājiǎo liángxié) – Dép xỏ ngón
190 厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Dép đế dày
191 草编凉鞋 (cǎobiān liángxié) – Sandal dệt từ cỏ
192 纱布凉鞋 (shābù liángxié) – Sandal vải thô
193 皮革凉鞋 (pígé liángxié) – Sandal da
194 防水凉鞋 (fángshuǐ liángxié) – Sandal chống nước
195 时尚凉鞋 (shíshàng liángxié) – Sandal thời trang
196 童鞋 (tóngxié) – Giày trẻ em
197 女童鞋 (nǚ tóngxié) – Giày bé gái
198 男童鞋 (nán tóngxié) – Giày bé trai
199 婴儿鞋 (yīng’ér xié) – Giày em bé
200 学步鞋 (xuébù xié) – Giày tập đi
201 童靴 (tóng xuē) – Bốt trẻ em
202 婴儿靴 (yīng’ér xuē) – Bốt em bé
203 滑雪靴 (huáxuě xuē) – Bốt trượt tuyết
204 防雨靴 (fángyǔ xuē) – Bốt chống mưa
205 时尚靴 (shíshàng xuē) – Bốt thời trang
206 防寒靴 (fánghán xuē) – Bốt chống lạnh
207 靴口 (xuēkǒu) – Cổ bốt
208 靴头 (xuētóu) – Mũi bốt
209 靴底 (xuēdǐ) – Đế bốt
210 靴跟 (xuēgēn) – Gót bốt
211 绣花鞋 (xiùhuā xié) – Giày thêu
212 传统鞋 (chuántǒng xié) – Giày truyền thống
213 绣花靴 (xiùhuā xuē) – Bốt thêu
214 民族风鞋 (mínzú fēng xié) – Giày phong cách dân tộc
215 麻布鞋 (mábù xié) – Giày vải thô
216 麻绳鞋 (máshéng xié) – Giày dây thừng
217 鱼嘴凉鞋 (yúzuǐ liángxié) – Sandal mũi hở
218 脚链凉鞋 (jiǎoliàn liángxié) – Sandal kèm lắc chân
219 镶珠凉鞋 (xiāngzhū liángxié) – Sandal đính hạt
220 水钻凉鞋 (shuǐzuàn liángxié) – Sandal đính đá
221 金属凉鞋 (jīnshǔ liángxié) – Sandal kim loại
222 银色凉鞋 (yínsè liángxié) – Sandal màu bạc
223 黄金凉鞋 (huángjīn liángxié) – Sandal màu vàng kim
224 天鹅绒鞋 (tiān’é róng xié) – Giày nhung
225 珍珠鞋 (zhēnzhū xié) – Giày đính ngọc trai
226 贝壳鞋 (bèiké xié) – Giày đính vỏ sò
227 亮片鞋 (liàngpiàn xié) – Giày đính sequin
228 松紧靴 (sōngjǐn xuē) – Bốt chun
229 短筒靴 (duǎntǒng xuē) – Bốt cổ ngắn
230 高筒靴 (gāotǒng xuē) – Bốt cổ cao
231 拼接靴 (pīnjiē xuē) – Bốt phối hợp
232 蛇纹靴 (shéwén xuē) – Bốt họa tiết da rắn
233 流苏靴 (liúsū xuē) – Bốt có tua rua
234 圆头靴 (yuántóu xuē) – Bốt mũi tròn
235 方头靴 (fāngtóu xuē) – Bốt mũi vuông
236 细跟鞋 (xìgēn xié) – Giày gót nhọn
237 粗跟鞋 (cūgēn xié) – Giày gót thô
238 防滑鞋垫 (fánghuá xiédiàn) – Miếng lót giày chống trượt
239 舒适鞋垫 (shūshì xiédiàn) – Miếng lót giày thoải mái
240 吸汗鞋垫 (xīhàn xiédiàn) – Miếng lót giày thấm hút mồ hôi
241 透气鞋垫 (tòuqì xiédiàn) – Miếng lót giày thoáng khí
242 皮革鞋垫 (pígé xiédiàn) – Miếng lót giày da
243 记忆棉鞋垫 (jìyìmián xiédiàn) – Miếng lót giày mút hoạt tính
244 高跟鞋垫 (gāogēn xiédiàn) – Miếng lót giày cao gót
245 运动鞋垫 (yùndòng xiédiàn) – Miếng lót giày thể thao
246 登山鞋垫 (dēngshān xiédiàn) – Miếng lót giày leo núi
247 凉鞋鞋垫 (liángxié xiédiàn) – Miếng lót sandal
248 拖鞋鞋垫 (tuōxié xiédiàn) – Miếng lót dép
249 增高鞋垫 (zēnggāo xiédiàn) – Miếng lót giày tăng chiều cao
250 减震鞋垫 (jiǎnzhèn xiédiàn) – Miếng lót giày giảm chấn
251 脚后跟垫 (jiǎohòugēn diàn) – Miếng đệm gót chân
252 皮质鞋带 (pízhì xiédài) – Dây giày da
253 尼龙鞋带 (nílóng xiédài) – Dây giày nylon
254 弹力鞋带 (tánlì xiédài) – Dây giày co giãn
255 鞋带扣 (xiédài kòu) – Khóa dây giày
256 鞋带饰品 (xiédài shìpǐn) – Phụ kiện dây giày
257 鞋带锁 (xiédài suǒ) – Khóa dây giày
258 扁平鞋带 (biǎnpíng xiédài) – Dây giày dẹt
259 圆形鞋带 (yuánxíng xiédài) – Dây giày tròn
260 荧光鞋带 (yíngguāng xiédài) – Dây giày phát sáng
261 鞋带夹 (xiédài jiā) – Kẹp dây giày
262 防滑鞋底 (fánghuá xiédǐ) – Đế giày chống trượt
263 橡胶鞋底 (xiàngjiāo xiédǐ) – Đế giày cao su
264 皮革鞋底 (pígé xiédǐ) – Đế giày da
265 合成鞋底 (héchéng xiédǐ) – Đế giày tổng hợp
266 塑料鞋底 (sùliào xiédǐ) – Đế giày nhựa
267 防水鞋底 (fángshuǐ xiédǐ) – Đế giày chống nước
268 透气鞋底 (tòuqì xiédǐ) – Đế giày thoáng khí
269 防震鞋底 (fángzhèn xiédǐ) – Đế giày chống sốc
270 鞋底纹理 (xiédǐ wénlǐ) – Họa tiết đế giày
271 鞋底设计 (xiédǐ shèjì) – Thiết kế đế giày
272 舒适鞋底 (shūshì xiédǐ) – Đế giày thoải mái
273 鞋跟高度 (xiégēn gāodù) – Chiều cao gót giày
274 鞋跟设计 (xiégēn shèjì) – Thiết kế gót giày
275 鞋跟厚度 (xiégēn hòudù) – Độ dày gót giày
276 鞋跟类型 (xiégēn lèixíng) – Loại gót giày
277 舒适鞋带 (shūshì xiédài) – Dây giày thoải mái
278 装饰鞋带 (zhuāngshì xiédài) – Dây giày trang trí
279 鞋带颜色 (xiédài yánsè) – Màu sắc dây giày
280 鞋带长度 (xiédài chángdù) – Độ dài dây giày
281 鞋带材质 (xiédài cáizhì) – Chất liệu dây giày
282 鞋带风格 (xiédài fēnggé) – Phong cách dây giày
283 鞋眼 (xié yǎn) – Lỗ xỏ dây giày
284 鞋眼设计 (xié yǎn shèjì) – Thiết kế lỗ xỏ dây giày
285 鞋眼材料 (xié yǎn cáiliào) – Chất liệu lỗ xỏ dây giày
286 鞋眼装饰 (xié yǎn zhuāngshì) – Trang trí lỗ xỏ dây giày
287 鞋带扣设计 (xiédài kòu shèjì) – Thiết kế khóa dây giày
288 鞋带夹设计 (xiédài jiā shèjì) – Thiết kế kẹp dây giày
289 鞋垫材质 (xiédiàn cáizhì) – Chất liệu miếng lót giày
290 鞋垫厚度 (xiédiàn hòudù) – Độ dày miếng lót giày
291 鞋垫颜色 (xiédiàn yánsè) – Màu sắc miếng lót giày
292 鞋垫形状 (xiédiàn xíngzhuàng) – Hình dạng miếng lót giày
293 鞋垫功能 (xiédiàn gōngnéng) – Chức năng miếng lót giày
294 鞋面 (xiémiàn) – Phần trên của giày
295 鞋面材质 (xiémiàn cáizhì) – Chất liệu phần trên giày
296 鞋面设计 (xiémiàn shèjì) – Thiết kế phần trên giày
297 鞋面装饰 (xiémiàn zhuāngshì) – Trang trí phần trên giày
298 鞋面图案 (xiémiàn tú’àn) – Họa tiết phần trên giày
299 鞋面颜色 (xiémiàn yánsè) – Màu sắc phần trên giày
300 鞋帮 (xiébāng) – Phần gối chân của giày
301 鞋帮设计 (xiébāng shèjì) – Thiết kế phần gối chân
302 鞋帮材质 (xiébāng cáizhì) – Chất liệu phần gối chân
303 鞋帮颜色 (xiébāng yánsè) – Màu sắc phần gối chân
304 鞋带孔 (xiédài kǒng) – Lỗ dây giày
305 鞋底花纹 (xiédǐ huāwén) – Hoa văn đế giày
306 鞋底材料 (xiédǐ cáiliào) – Chất liệu đế giày
307 鞋底防滑设计 (xiédǐ fánghuá shèjì) – Thiết kế chống trượt của đế giày
308 鞋底减震设计 (xiédǐ jiǎnzhèn shèjì) – Thiết kế giảm chấn của đế giày
309 鞋底透气设计 (xiédǐ tòuqì shèjì) – Thiết kế thoáng khí của đế giày
310 鞋底弯曲 (xiédǐ wānqū) – Đế giày cong
311 鞋底平坦 (xiédǐ píngtǎn) – Đế giày phẳng
312 鞋底硬度 (xiédǐ yìngdù) – Độ cứng của đế giày
313 鞋底柔软度 (xiédǐ róuruǎndù) – Độ mềm của đế giày
314 鞋底支撑力 (xiédǐ zhīchēnglì) – Độ hỗ trợ của đế giày
315 鞋底耐磨性 (xiédǐ nàimóxìng) – Độ bền của đế giày
316 鞋底设计风格 (xiédǐ shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế đế giày
317 鞋垫透气性 (xiédiàn tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của miếng lót giày
318 鞋垫减震性 (xiédiàn jiǎnzhènxìng) – Tính giảm chấn của miếng lót giày
319 鞋垫舒适性 (xiédiàn shūshìxìng) – Tính thoải mái của miếng lót giày
320 鞋带装饰品 (xiédài zhuāngshìpǐn) – Phụ kiện trang trí dây giày
321 鞋带设计风格 (xiédài shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế dây giày
322 鞋带材料 (xiédài cáiliào) – Chất liệu dây giày
323 鞋带使用方法 (xiédài shǐyòng fāngfǎ) – Cách sử dụng dây giày
324 鞋带调节器 (xiédài tiáojié qì) – Bộ điều chỉnh dây giày
325 鞋带装置 (xiédài zhuāngzhì) – Thiết bị dây giày
326 鞋带系法 (xiédài xìfǎ) – Cách thắt dây giày
327 鞋带夹子 (xiédài jiāzi) – Kẹp dây giày
328 鞋带饰品 (xiédài shìpǐn) – Trang sức dây giày
329 鞋面花纹 (xiémiàn huāwén) – Hoa văn phần trên giày
330 鞋面刺绣 (xiémiàn cìxiù) – Thêu trên phần trên giày
331 鞋面设计风格 (xiémiàn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế phần trên giày
332 鞋帮材料 (xiébāng cáiliào) – Chất liệu phần gối chân
333 鞋帮高度 (xiébāng gāodù) – Chiều cao phần gối chân
334 鞋跟款式 (xiégēn kuǎnshì) – Kiểu dáng gót giày
335 鞋跟材料 (xiégēn cáiliào) – Chất liệu gót giày
336 鞋跟装饰 (xiégēn zhuāngshì) – Trang trí gót giày
337 鞋跟高度调节 (xiégēn gāodù tiáojié) – Điều chỉnh chiều cao gót giày
338 鞋底耐磨 (xiédǐ nàimó) – Đế giày chống mài mòn
339 鞋底柔软 (xiédǐ róuruǎn) – Đế giày mềm
340 鞋底抗震 (xiédǐ kàngzhèn) – Đế giày chống sốc
341 鞋底透气 (xiédǐ tòuqì) – Đế giày thoáng khí
342 鞋底吸汗 (xiédǐ xīhàn) – Đế giày thấm hút mồ hôi
343 鞋底支撑 (xiédǐ zhīchēng) – Đế giày hỗ trợ
344 鞋底舒适 (xiédǐ shūshì) – Đế giày thoải mái
345 鞋底防滑 (xiédǐ fánghuá) – Đế giày chống trượt
346 鞋垫设计 (xiédiàn shèjì) – Thiết kế miếng lót giày
347 鞋垫材料 (xiédiàn cáiliào) – Chất liệu miếng lót giày
348 鞋垫舒适度 (xiédiàn shūshì dù) – Độ thoải mái của miếng lót giày
349 鞋垫防臭 (xiédiàn fángchòu) – Miếng lót giày chống mùi
350 鞋垫吸湿 (xiédiàn xīshī) – Miếng lót giày hút ẩm
351 鞋垫清洗 (xiédiàn qīngxǐ) – Vệ sinh miếng lót giày
352 鞋垫替换 (xiédiàn tìhuàn) – Thay thế miếng lót giày
353 鞋垫修复 (xiédiàn xiūfù) – Sửa chữa miếng lót giày
354 鞋底清洁 (xiédǐ qīngjié) – Vệ sinh đế giày
355 鞋底修复 (xiédǐ xiūfù) – Sửa chữa đế giày
356 鞋底替换 (xiédǐ tìhuàn) – Thay thế đế giày
357 鞋面清洁 (xiémiàn qīngjié) – Vệ sinh phần trên giày
358 鞋面保养 (xiémiàn bǎoyǎng) – Bảo dưỡng phần trên giày
359 鞋面修复 (xiémiàn xiūfù) – Sửa chữa phần trên giày
360 鞋带清洁 (xiédài qīngjié) – Vệ sinh dây giày
361 鞋带保养 (xiédài bǎoyǎng) – Bảo dưỡng dây giày
362 鞋带修复 (xiédài xiūfù) – Sửa chữa dây giày
363 鞋带更换 (xiédài gēnghuàn) – Thay thế dây giày
364 鞋跟修复 (xiégēn xiūfù) – Sửa chữa gót giày
365 鞋跟更换 (xiégēn gēnghuàn) – Thay thế gót giày
366 鞋跟保养 (xiégēn bǎoyǎng) – Bảo dưỡng gót giày
367 鞋带设计 (xiédài shèjì) – Thiết kế dây giày
368 鞋面风格 (xiémiàn fēnggé) – Phong cách phần trên giày
369 鞋面材料 (xiémiàn cáiliào) – Chất liệu phần trên giày
370 鞋底款式 (xiédǐ kuǎnshì) – Kiểu dáng đế giày
371 鞋帮款式 (xiébāng kuǎnshì) – Kiểu dáng phần gối chân
372 鞋跟材质 (xiégēn cáizhì) – Chất liệu gót giày
373 鞋垫样式 (xiédiàn yàngshì) – Kiểu dáng miếng lót giày
374 鞋垫类型 (xiédiàn lèixíng) – Loại miếng lót giày
375 鞋垫设计风格 (xiédiàn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế miếng lót giày
376 鞋垫品牌 (xiédiàn pǐnpái) – Thương hiệu miếng lót giày
377 鞋垫价格 (xiédiàn jiàgé) – Giá miếng lót giày
378 鞋垫舒适性 (xiédiàn shūshìxìng) – Độ thoải mái của miếng lót giày
379 鞋垫透气性 (xiédiàn tòuqìxìng) – Độ thoáng khí của miếng lót giày
380 鞋带材料类型 (xiédài cáiliàoleixíng) – Loại chất liệu dây giày
381 鞋带用途 (xiédài yòngtú) – Mục đích sử dụng dây giày
382 鞋带替换 (xiédài tìhuàn) – Thay thế dây giày
383 鞋带品牌 (xiédài pǐnpái) – Thương hiệu dây giày
384 鞋带价格 (xiédài jiàgé) – Giá dây giày
385 鞋跟设计风格 (xiégēn shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế gót giày
386 鞋底减震功能 (xiédǐ jiǎnzhèn gōngnéng) – Chức năng giảm chấn của đế giày
387 鞋底防滑功能 (xiédǐ fánghuá gōngnéng) – Chức năng chống trượt của đế giày
388 鞋底舒适性 (xiédǐ shūshìxìng) – Độ thoải mái của đế giày
389 鞋底清洁方法 (xiédǐ qīngjié fāngfǎ) – Phương pháp vệ sinh đế giày
390 鞋底维护 (xiédǐ wéihù) – Bảo dưỡng đế giày
391 鞋面维护 (xiémiàn wéihù) – Bảo dưỡng phần trên giày
392 鞋面光泽 (xiémiàn guāngzē) – Độ bóng của phần trên giày
393 鞋面质地 (xiémiàn zhìdì) – Kết cấu của phần trên giày
394 鞋面弹性 (xiémiàn tánxìng) – Độ đàn hồi của phần trên giày
395 鞋面耐磨 (xiémiàn nàimó) – Độ bền của phần trên giày
396 鞋面防水 (xiémiàn fángshuǐ) – Chống nước của phần trên giày
397 鞋面透气 (xiémiàn tòuqì) – Độ thoáng khí của phần trên giày
398 鞋垫材质 (xiédiàn cáiliào) – Chất liệu miếng lót giày
399 鞋垫外观 (xiédiàn wàiguān) – Ngoại hình miếng lót giày
400 鞋垫适合度 (xiédiàn shìhé dù) – Độ phù hợp của miếng lót giày
401 鞋垫舒适感 (xiédiàn shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của miếng lót giày
402 鞋垫防滑 (xiédiàn fánghuá) – Chống trượt của miếng lót giày
403 鞋垫吸湿性 (xiédiàn xīshīxìng) – Tính hút ẩm của miếng lót giày
404 鞋垫支撑性 (xiédiàn zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của miếng lót giày
405 鞋带宽度 (xiédài kuāndù) – Độ rộng dây giày
406 鞋带花纹 (xiédài huāwén) – Hoa văn dây giày
407 鞋带调整 (xiédài tiáozhěng) – Điều chỉnh dây giày
408 鞋带固定 (xiédài gùdìng) – Cố định dây giày
409 鞋带耐用性 (xiédài nàiyòngxìng) – Độ bền của dây giày
410 鞋底弹性 (xiédǐ tánxìng) – Độ đàn hồi của đế giày
411 鞋底防滑性能 (xiédǐ fánghuá xìngnéng) – Tính năng chống trượt của đế giày
412 鞋底透气性 (xiédǐ tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của đế giày
413 鞋底防水性 (xiédǐ fángshuǐxìng) – Tính chống nước của đế giày
414 鞋底保养 (xiédǐ bǎoyǎng) – Bảo dưỡng đế giày
415 鞋底修补 (xiédǐ xiūbǔ) – Sửa chữa đế giày
416 鞋底厚度 (xiédǐ hòudù) – Độ dày của đế giày
417 鞋底支撑 (xiédǐ zhīchēng) – Độ hỗ trợ của đế giày
418 鞋底减震 (xiédǐ jiǎnzhèn) – Giảm chấn của đế giày
419 鞋底加厚 (xiédǐ jiāhòu) – Đế giày dày thêm
420 鞋跟舒适度 (xiégēn shūshì dù) – Độ thoải mái của gót giày
421 鞋跟支撑性 (xiégēn zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của gót giày
422 鞋跟修补 (xiégēn xiūbǔ) – Sửa chữa gót giày
423 鞋跟防滑设计 (xiégēn fánghuá shèjì) – Thiết kế chống trượt của gót giày
424 鞋帮支撑 (xiébāng zhīchēng) – Độ hỗ trợ của phần gối chân
425 鞋帮舒适性 (xiébāng shūshìxìng) – Độ thoải mái của phần gối chân
426 鞋帮设计风格 (xiébāng shèjì fēnggé) – Phong cách thiết kế phần gối chân
427 鞋面修补 (xiémiàn xiūbǔ) – Sửa chữa phần trên giày
428 鞋面舒适度 (xiémiàn shūshì dù) – Độ thoải mái của phần trên giày
429 鞋面透气性 (xiémiàn tòuqìxìng) – Tính thoáng khí của phần trên giày
430 鞋面舒适感 (xiémiàn shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của phần trên giày
431 鞋面透气设计 (xiémiàn tòuqì shèjì) – Thiết kế thoáng khí của phần trên giày
432 鞋面耐磨性 (xiémiàn nàimóxìng) – Độ bền của phần trên giày
433 鞋面修复材料 (xiémiàn xiūfù cáiliào) – Chất liệu sửa chữa phần trên giày
434 鞋垫功能性 (xiédiàn gōngnéngxìng) – Tính năng của miếng lót giày
435 鞋垫抗菌 (xiédiàn kàngjūn) – Chống vi khuẩn của miếng lót giày
436 鞋垫防臭 (xiédiàn fángchòu) – Chống mùi của miếng lót giày
437 鞋垫透气 (xiédiàn tòuqì) – Miếng lót giày thoáng khí
438 鞋带样式 (xiédài yàngshì) – Kiểu dáng dây giày
439 鞋带防水 (xiédài fángshuǐ) – Chống nước của dây giày
440 鞋带装饰 (xiédài zhuāngshì) – Trang trí dây giày
441 鞋帮舒适感 (xiébāng shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của phần gối chân
442 鞋帮修复 (xiébāng xiūfù) – Sửa chữa phần gối chân
443 鞋帮清洁 (xiébāng qīngjié) – Vệ sinh phần gối chân
444 鞋帮支撑性 (xiébāng zhīchēngxìng) – Độ hỗ trợ của phần gối chân
445 鞋跟支撑 (xiégēn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của gót giày
446 鞋跟清洁 (xiégēn qīngjié) – Vệ sinh gót giày
447 鞋底舒适感 (xiédǐ shūshì gǎn) – Cảm giác thoải mái của đế giày
448 鞋底防滑 (xiédǐ fánghuá) – Chống trượt của đế giày
449 鞋底高度 (xiédǐ gāodù) – Chiều cao của đế giày
450 鞋底厚度调节 (xiédǐ hòudù tiáojié) – Điều chỉnh độ dày của đế giày
451 鞋底清洁剂 (xiédǐ qīngjié jì) – Chất tẩy rửa đế giày
452 鞋底抗菌 (xiédǐ kàngjūn) – Chống vi khuẩn của đế giày
453 鞋底柔软性 (xiédǐ róuruǎn xìng) – Độ mềm của đế giày
454 鞋底加厚设计 (xiédǐ jiāhòu shèjì) – Thiết kế đế giày dày thêm
455 鞋底装饰 (xiédǐ zhuāngshì) – Trang trí đế giày
456 鞋垫保护 (xiédiàn bǎohù) – Bảo vệ miếng lót giày
457 鞋垫抗菌性 (xiédiàn kàngjūn xìng) – Tính chống vi khuẩn của miếng lót giày
458 鞋垫清洁 (xiédiàn qīngjié) – Vệ sinh miếng lót giày
459 鞋垫防滑性 (xiédiàn fánghuá xìng) – Tính chống trượt của miếng lót giày
460 鞋垫耐用性 (xiédiàn nàiyòngxìng) – Độ bền của miếng lót giày
461 鞋面装饰品 (xiémiàn zhuāngshìpǐn) – Phụ kiện trang trí phần trên giày
462 鞋面清洁方法 (xiémiàn qīngjié fāngfǎ) – Phương pháp vệ sinh phần trên giày
463 鞋带功能 (xiédài gōngnéng) – Chức năng dây giày
464 鞋带修补 (xiédài xiūbǔ) – Sửa chữa dây giày
465 鞋带类型 (xiédài lèixíng) – Loại dây giày
466 鞋垫吸湿 (xiédiàn xīshī) – Hút ẩm của miếng lót giày
467 鞋帮修补 (xiébāng xiūbǔ) – Sửa chữa phần gối chân
468 鞋面保护 (xiémiàn bǎohù) – Bảo vệ phần trên giày
469 鞋面舒适性 (xiémiàn shūshìxìng) – Độ thoải mái của phần trên giày
470 鞋底厚度 (xiédǐ hòudù) – Độ dày đế giày
471 鞋底防震 (xiédǐ fángzhèn) – Chống sốc của đế giày
472 鞋底修整 (xiédǐ xiūzhěng) – Điều chỉnh đế giày
473 鞋底保护 (xiédǐ bǎohù) – Bảo vệ đế giày
474 鞋跟抗震 (xiégēn kàngzhèn) – Chống sốc của gót giày
475 鞋跟材质 (xiégēn cáiliào) – Chất liệu gót giày
476 鞋帮修整 (xiébāng xiūzhěng) – Điều chỉnh phần gối chân
477 鞋垫吸湿性 (xiédiàn xīshī xìng) – Tính hút ẩm của miếng lót giày
478 鞋垫弹性 (xiédiàn tánxìng) – Độ đàn hồi của miếng lót giày
479 鞋底减震 (xiédǐ jiǎnzhèn) – Giảm sốc của đế giày
480 鞋底缓冲 (xiédǐ huǎnchōng) – Đệm giảm chấn của đế giày
481 鞋底抗滑 (xiédǐ kànghuá) – Tính chống trượt của đế giày
482 鞋底耐磨 (xiédǐ nàimó) – Độ bền của đế giày
483 鞋底防水 (xiédǐ fángshuǐ) – Tính chống nước của đế giày
484 鞋底透气 (xiédǐ tòuqì) – Tính thoáng khí của đế giày
485 鞋底支撑力 (xiédǐ zhīchēng lì) – Độ hỗ trợ của đế giày
486 鞋底弹性设计 (xiédǐ tánxìng shèjì) – Thiết kế độ đàn hồi của đế giày
487 鞋底舒适度 (xiédǐ shūshì dù) – Độ thoải mái của đế giày
488 鞋底厚度设计 (xiédǐ hòudù shèjì) – Thiết kế độ dày của đế giày
489 鞋底减震设计 (xiédǐ jiǎnzhèn shèjì) – Thiết kế giảm sốc của đế giày
490 鞋面透气 (xiémiàn tòuqì) – Tính thoáng khí của phần trên giày
491 鞋带结 (xiédài jié) – Nút dây giày
492 鞋带松紧 (xiédài sōngjǐn) – Độ chặt lỏng của dây giày
493 鞋带调节 (xiédài tiáojié) – Điều chỉnh dây giày
494 鞋带开口 (xiédài kāikǒu) – Mở dây giày
495 鞋带配件 (xiédài pèijiàn) – Phụ kiện dây giày
496 鞋带小配件 (xiédài xiǎo pèijiàn) – Phụ kiện nhỏ của dây giày
497 鞋带大配件 (xiédài dà pèijiàn) – Phụ kiện lớn của dây giày
498 鞋底防滑条 (xiédǐ fánghuá tiáo) – Dải chống trượt trên đế giày
499 鞋底减震垫 (xiédǐ jiǎnzhèn diàn) – Miếng đệm giảm sốc trên đế giày
500 鞋跟加厚 (xiégēn jiāhòu) – Tăng độ dày của gót giày
501 鞋帮保护 (xiébāng bǎohù) – Bảo vệ phần gối chân
502 鞋帮舒适度 (xiébāng shūshì dù) – Độ thoải mái của phần gối chân
503 鞋垫减震 (xiédiàn jiǎnzhèn) – Giảm sốc của miếng lót giày
504 鞋面装饰品 (xiémiàn zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí phần trên giày
505 鞋面修整 (xiémiàn xiūzhěng) – Điều chỉnh phần trên giày
506 鞋面防水 (xiémiàn fángshuǐ) – Tính chống nước của phần trên giày
507 鞋面清洁剂 (xiémiàn qīngjié jì) – Chất tẩy rửa phần trên giày
508 鞋面柔软性 (xiémiàn róuruǎn xìng) – Độ mềm của phần trên giày
509 鞋面支撑 (xiémiàn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của phần trên giày
510 鞋带松紧带 (xiédài sōngjǐn dài) – Dây thun điều chỉnh của dây giày
511 鞋带装饰品 (xiédài zhuāngshì pǐn) – Đồ trang trí dây giày
512 鞋带弹性 (xiédài tánxìng) – Độ đàn hồi của dây giày
513 鞋底表面处理 (xiédǐ biǎomiàn chǔlǐ) – Xử lý bề mặt đế giày
514 鞋底图案 (xiédǐ tú’àn) – Họa tiết đế giày
515 鞋底防滑垫 (xiédǐ fánghuá diàn) – Miếng đệm chống trượt đế giày
516 鞋底耐磨材料 (xiédǐ nàimó cáiliào) – Chất liệu chống mài mòn của đế giày
517 鞋跟保护垫 (xiégēn bǎohù diàn) – Miếng đệm bảo vệ gót giày
518 鞋跟修整 (xiégēn xiūzhěng) – Điều chỉnh gót giày
519 鞋跟填充 (xiégēn tiánchōng) – Lót thêm vào gót giày
520 鞋跟高度调整 (xiégēn gāodù tiáozhěng) – Điều chỉnh chiều cao gót giày
521 鞋帮调整 (xiébāng tiáozhěng) – Điều chỉnh phần gối chân
522 鞋帮保护垫 (xiébāng bǎohù diàn) – Miếng đệm bảo vệ phần gối chân
523 鞋垫吸汗 (xiédiàn xīhàn) – Hút mồ hôi của miếng lót giày
524 鞋垫保暖 (xiédiàn bǎonuǎn) – Giữ ấm của miếng lót giày
525 鞋垫消臭 (xiédiàn xiāochòu) – Khử mùi của miếng lót giày
526 鞋垫支撑 (xiédiàn zhīchēng) – Độ hỗ trợ của miếng lót giày
527 鞋垫耐磨 (xiédiàn nàimó) – Độ bền của miếng lót giày
528 鞋面防污 (xiémiàn fángwū) – Tính chống bẩn của phần trên giày
529 鞋面修饰 (xiémiàn xiūshì) – Trang trí phần trên giày
530 鞋面绒面 (xiémiàn róngmiàn) – Da lộn phần trên giày
531 鞋面漆面 (xiémiàn qīmiàn) – Da bóng phần trên giày
532 鞋底减震材料 (xiédǐ jiǎnzhèn cáiliào) – Chất liệu giảm sốc của đế giày
533 鞋跟舒适性 (xiégēn shūshìxìng) – Độ thoải mái của gót giày
534 鞋带防滑 (xiédài fánghuá) – Chống trượt của dây giày
535 鞋面柔软度 (xiémiàn róuruǎn dù) – Độ mềm của phần trên giày
536 鞋底防滑垫 (xiédǐ fánghuá diàn) – Miếng đệm chống trượt trên đế giày
537 鞋带固定器 (xiédài gùdìng qì) – Thiết bị cố định dây giày
538 鞋带端头 (xiédài duāntóu) – Đầu dây giày
539 鞋带解开 (xiédài jiěkāi) – Tháo dây giày
540 鞋带系紧 (xiédài xìjǐn) – Thắt dây giày
541 鞋面装饰带 (xiémiàn zhuāngshì dài) – Dây trang trí phần trên giày
542 鞋面加固 (xiémiàn jiāgù) – Tăng cường phần trên giày
543 鞋跟加固 (xiégēn jiāgù) – Tăng cường gót giày
544 鞋垫加厚 (xiédiàn jiāhòu) – Tăng độ dày miếng lót giày
545 鞋垫清洁剂 (xiédiàn qīngjié jì) – Chất tẩy rửa miếng lót giày
546 鞋底防水层 (xiédǐ fángshuǐ céng) – Lớp chống nước của đế giày
547 鞋底吸湿层 (xiédǐ xīshī céng) – Lớp hút ẩm của đế giày
548 鞋底防滑层 (xiédǐ fánghuá céng) – Lớp chống trượt của đế giày
549 鞋底支撑层 (xiédǐ zhīchēng céng) – Lớp hỗ trợ của đế giày
550 鞋底耐磨层 (xiédǐ nàimó céng) – Lớp chống mài mòn của đế giày
551 鞋底透气层 (xiédǐ tòuqì céng) – Lớp thoáng khí của đế giày
552 鞋帮加厚 (xiébāng jiāhòu) – Tăng độ dày phần gối chân
553 鞋面质地 (xiémiàn zhìdì) – Kết cấu phần trên giày
554 鞋带功能性 (xiédài gōngnéngxìng) – Tính năng của dây giày
555 鞋带固定方式 (xiédài gùdìng fāngshì) – Cách cố định dây giày
556 鞋垫舒适设计 (xiédiàn shūshì shèjì) – Thiết kế độ thoải mái của miếng lót giày
557 鞋底舒适性设计 (xiédǐ shūshìxìng shèjì) – Thiết kế độ thoải mái của đế giày
558 鞋底耐磨设计 (xiédǐ nàimó shèjì) – Thiết kế độ bền của đế giày

Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Chinese Master

Trung tâm tiếng Trung Chinese Master cung cấp các khóa học đa dạng, phù hợp với mọi đối tượng học viên từ sơ cấp đến cao cấp. Các khóa học bao gồm:

Luyện thi HSK: Đào tạo từ HSK 1 đến HSK 6, giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong các kỳ thi.

Luyện thi HSKK: Các khóa học luyện thi HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, giúp học viên nâng cao kỹ năng nghe nói và tự tin giao tiếp.

Các khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung.

Giáo trình giảng dạy chất lượng cao

Trung tâm sử dụng các bộ giáo trình do chính Thầy Vũ biên soạn, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ: Được thiết kế khoa học và dễ hiểu, giúp học viên nắm bắt ngữ pháp và từ vựng một cách hệ thống.

Giáo trình HSK: Cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết cho các kỳ thi HSK, từ cơ bản đến nâng cao, với các bài tập thực hành phong phú.

Thành tích nổi bật của học viên

Nhờ phương pháp giảng dạy hiệu quả và sự tận tâm của đội ngũ giáo viên, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master đã đào tạo ra hàng trăm nghìn học viên ưu tú. Nhiều học viên của trung tâm đã đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK, trở thành những người có trình độ tiếng Trung xuất sắc, tự tin sử dụng ngôn ngữ này trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Đăng ký học tại Trung tâm tiếng Trung Chinese Master

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung Chinese Master chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến và trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp, cùng với những phương pháp giảng dạy tiên tiến nhất từ Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên của trung tâm.

Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung cùng Trung tâm tiếng Trung Chinese Master!

Khóa Học Tiếng Trung HSK và HSKK tại Trung Tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ

Giới Thiệu Về Trung Tâm Tiếng Trung HSK Thầy Vũ

Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ là địa chỉ uy tín và chất lượng cho những ai muốn học và nâng cao trình độ tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi HSK, Thầy Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Khóa Học Luyện Thi HSK

Khóa học HSK tại Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết cho các kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6.

Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học

HSK 1 và 2:

Học cơ bản về từ vựng và ngữ pháp.
Phát triển kỹ năng nghe và đọc.
Bài tập thực hành phong phú giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi.

HSK 3 và 4:

Mở rộng từ vựng và ngữ pháp.
Nâng cao kỹ năng viết và dịch.
Luyện tập qua các đề thi thử và bài kiểm tra định kỳ.

HSK 5 và 6:

Nâng cao khả năng đọc hiểu văn bản dài và phức tạp.
Cải thiện kỹ năng viết luận và phân tích.
Thực hành qua các bài kiểm tra thử sát với đề thi thật.

Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng giáo trình HSK do chính Thầy Vũ biên soạn, đảm bảo phù hợp với yêu cầu của các kỳ thi.
Lớp Học Tương Tác Cao: Sử dụng phương pháp giảng dạy tương tác, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành.
Kiểm Tra Định Kỳ: Đánh giá tiến bộ của học viên qua các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử.

Khóa Học Luyện Thi HSKK

Khóa học HSKK tại Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nghe nói, giúp học viên tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung.

Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học

HSKK Sơ Cấp:

Luyện nghe và phát âm chuẩn.
Tập trung vào giao tiếp cơ bản và phản xạ ngôn ngữ.
Thực hành qua các bài tập nghe nói đa dạng.

HSKK Trung Cấp:

Nâng cao kỹ năng nghe hiểu và nói chuyện.
Phát triển khả năng diễn đạt ý kiến và thảo luận.
Luyện tập qua các tình huống giao tiếp thực tế.

HSKK Cao Cấp:

Rèn luyện kỹ năng nghe và nói ở mức độ cao.
Thực hành giao tiếp tự tin và lưu loát trong các tình huống phức tạp.
Thực hành qua các bài kiểm tra và tình huống mô phỏng thi thật.

Lớp Học Thực Hành: Tập trung vào việc thực hành nghe nói, giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Giáo Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ học viên.
Bài Tập Nghe Nói: Thực hành qua các bài tập nghe nói phong phú, sát với đề thi thật.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để luyện thi HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tập và chinh phục tiếng Trung của bạn!

Trung tâm tiếng Trung HSK Thầy Vũ cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu và thành công trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Lớp Luyện Thi HSK và HSKK Điểm Cao tại Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ

Giới Thiệu Về Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ là địa chỉ tin cậy và chất lượng cao dành cho những ai mong muốn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên tại trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt thành tích xuất sắc.

Lớp Luyện Thi HSK Điểm Cao

Khóa học HSK tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ được thiết kế đặc biệt để giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, từ đó đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK.

Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học

HSK 1 và 2:

Cung cấp nền tảng từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
Phát triển kỹ năng nghe và đọc hiểu.
Thực hành qua các bài tập và đề thi thử giúp học viên làm quen với cấu trúc đề thi.

HSK 3 và 4:

Mở rộng từ vựng tiếng trung và ngữ pháp.
Nâng cao kỹ năng viết và dịch.
Luyện tập qua các đề thi thử và bài kiểm tra định kỳ để củng cố kiến thức.

HSK 5 và 6:

Nâng cao khả năng đọc hiểu các văn bản dài và phức tạp.
Cải thiện kỹ năng viết luận và phân tích.
Thực hành qua các bài kiểm tra thử sát với đề thi thật để đạt điểm cao.

Giáo Trình Chất Lượng: Sử dụng giáo trình HSK do Thầy Vũ biên soạn, phù hợp với yêu cầu của kỳ thi.
Lớp Học Tương Tác: Phương pháp giảng dạy tương tác, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành.
Kiểm Tra Định Kỳ: Đánh giá tiến bộ của học viên qua các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử.

Lớp Luyện Thi HSKK Điểm Cao
Khóa học HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ tập trung vào việc nâng cao kỹ năng nghe nói, giúp học viên tự tin giao tiếp và đạt điểm cao trong các kỳ thi HSKK.

Cấp Độ và Nội Dung Khóa Học

HSKK Sơ Cấp:

Luyện nghe và phát âm chuẩn.
Tập trung vào giao tiếp cơ bản và phản xạ ngôn ngữ.
Thực hành qua các bài tập nghe nói đa dạng.

HSKK Trung Cấp:

Nâng cao kỹ năng nghe hiểu và nói chuyện.
Phát triển khả năng diễn đạt ý kiến và thảo luận.
Luyện tập qua các tình huống giao tiếp thực tế.

HSKK Cao Cấp:

Rèn luyện kỹ năng nghe và nói ở mức độ cao.
Thực hành giao tiếp tự tin và lưu loát trong các tình huống phức tạp.
Thực hành qua các bài kiểm tra và tình huống mô phỏng thi thật.

Lớp Học Thực Hành: Tập trung vào việc thực hành nghe nói, giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp.
Giáo Viên Kinh Nghiệm: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ học viên.
Bài Tập Nghe Nói: Thực hành qua các bài tập nghe nói phong phú, sát với đề thi thật.

Tại Sao Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ?

Chất Lượng Đào Tạo: Trung tâm cam kết chất lượng đào tạo cao, giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Giáo Viên Tận Tâm: Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên luôn đồng hành, hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học.
Phương Pháp Hiệu Quả: Phương pháp giảng dạy tương tác, thực hành giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và vận dụng kiến thức.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm uy tín để luyện thi HSK và HSKK, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình học tập và chinh phục tiếng Trung của bạn!

Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ cam kết mang đến chất lượng đào tạo tốt nhất, giúp học viên đạt được mục tiêu và thành công trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Đánh Giá Của Học Viên Tiêu Biểu Về Trung Tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Thầy Vũ

  1. Nguyễn Thị Mai – Đạt HSK 6 Với Điểm Số Xuất Sắc
    “Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ thực sự là nơi giúp tôi chinh phục được mục tiêu HSK 6. Phương pháp giảng dạy của Thầy Vũ rất khoa học và hiệu quả. Các giáo trình đều được biên soạn kỹ lưỡng, dễ hiểu và sát với thực tế kỳ thi. Thầy Vũ luôn tận tâm, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin và đạt được điểm số cao trong kỳ thi HSK 6.”
  2. Trần Văn Hùng – Đạt HSKK Cao Cấp
    “Tôi đã tham gia khóa luyện thi HSKK cao cấp tại trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Nhờ các bài tập nghe nói phong phú và môi trường thực hành giao tiếp liên tục, kỹ năng nghe nói của tôi đã cải thiện rõ rệt. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tạo điều kiện tốt nhất để học viên thực hành và tự tin giao tiếp bằng tiếng Trung. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp với điểm số đáng tự hào.”
  3. Lê Minh Anh – Đạt HSK 4 Với Điểm Số Cao
    “Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc học tiếng Trung. Tuy nhiên, nhờ phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp và tài liệu học tập chất lượng, tôi đã nhanh chóng tiến bộ. Các bài kiểm tra định kỳ và đề thi thử giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi HSK 4. Tôi đã đạt được kết quả cao hơn mong đợi và tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày.”
  4. Phạm Thị Hương – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 5
    “Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 5. Các buổi học luôn sôi nổi, tương tác cao và thầy cô luôn khuyến khích học viên tham gia thảo luận. Thầy Vũ luôn dành thời gian giải đáp cặn kẽ các câu hỏi và hỗ trợ từng học viên. Nhờ đó, tôi đã nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi với điểm số cao.”
  5. Đỗ Thanh Bình – Đạt HSK 3 Sau 6 Tháng Học
    “Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ trong 6 tháng và đã đạt được chứng chỉ HSK 3. Các lớp học được tổ chức rất khoa học, phương pháp giảng dạy của thầy Vũ giúp tôi hiểu và nhớ lâu hơn. Bài tập thực hành và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức. Tôi rất hài lòng với kết quả đạt được và cảm thấy quyết định học tại đây là một lựa chọn đúng đắn.”
  6. Hoàng Thị Lan – Đạt HSK 6 Chỉ Sau 1 Năm Học
    “Lúc mới bắt đầu, tôi cảm thấy việc đạt HSK 6 là điều không thể. Nhưng nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình và chuyên nghiệp của Thầy Vũ và các giáo viên tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK, tôi đã có thể đạt được mục tiêu này chỉ sau 1 năm học. Các giáo trình được thiết kế rất logic và phù hợp với từng cấp độ, giúp tôi tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng. Thầy Vũ luôn dành thời gian để giải đáp mọi thắc mắc và giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học.”
  7. Nguyễn Văn Phú – Đạt HSKK Trung Cấp Với Điểm Số Xuất Sắc
    “Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng nghe nói đáng kể. Các bài tập thực hành và tình huống giao tiếp thực tế trong lớp học giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK trung cấp với điểm số rất cao. Tôi thực sự biết ơn và sẽ tiếp tục học để đạt được các cấp độ cao hơn.”
  8. Phạm Thị Kim – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 2
    “Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 2 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các bài giảng của Thầy Vũ rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức nhanh chóng. Thầy và các giáo viên luôn nhiệt tình hỗ trợ và tạo động lực cho học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi HSK 2 với điểm số cao và tiếp tục theo học các khóa cao hơn tại trung tâm.”
  9. Trần Quang Huy – Đạt HSK 4 Sau 8 Tháng Học
    “Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ trong 8 tháng và đã đạt được chứng chỉ HSK 4. Phương pháp giảng dạy tại trung tâm rất hiệu quả, các bài tập và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tâm và nhiệt tình hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu trung tâm cho bạn bè và người thân.”
  10. Lê Thị Thu – Đạt HSKK Sơ Cấp Với Điểm Số Cao
    “Khóa học HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe nói rõ rệt. Các bài tập nghe nói phong phú và môi trường thực hành giao tiếp liên tục giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hướng dẫn của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK sơ cấp với điểm số cao. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa cao hơn tại trung tâm.”
  11. Nguyễn Minh Tú – Đạt HSK 5 Với Điểm Số Ấn Tượng
    “Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi cảm thấy khá lo lắng về kỳ thi HSK 5. Nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Các bài tập thực hành và đề thi thử tại trung tâm rất sát với thực tế, giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Tôi đã đạt được điểm số ấn tượng và rất biết ơn Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên tại trung tâm.”
  12. Lê Thị Hồng – Đạt HSK 3 Chỉ Sau 4 Tháng Học
    “Tôi đã đạt chứng chỉ HSK 3 chỉ sau 4 tháng học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Điều này là nhờ vào phương pháp giảng dạy khoa học và tận tâm của Thầy Vũ. Thầy luôn tạo môi trường học tập thoải mái, khuyến khích học viên tham gia thảo luận và thực hành. Nhờ sự hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã đạt được mục tiêu của mình trong thời gian ngắn.”
  13. Trần Hải Nam – Đạt HSKK Trung Cấp Với Thành Tích Xuất Sắc
    “Khóa học HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe nói. Các buổi học thực hành phong phú và môi trường giao tiếp thực tế giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Nhờ sự hỗ trợ và hướng dẫn tận tình của Thầy Vũ, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK trung cấp với thành tích xuất sắc. Tôi rất biết ơn và sẽ tiếp tục học để nâng cao trình độ của mình.”
  14. Hoàng Thị Thanh – Đạt HSK 4 Sau 6 Tháng Học
    “Tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 4 sau 6 tháng học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các bài giảng của Thầy Vũ rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững kiến thức nhanh chóng. Thầy và các giáo viên luôn nhiệt tình hỗ trợ và tạo động lực cho học viên. Nhờ sự hướng dẫn của thầy, tôi đã tự tin vượt qua kỳ thi HSK 4 với điểm số cao và tiếp tục theo học các khóa cao hơn tại trung tâm.”
  15. Nguyễn Văn An – Đạt HSK 2 Với Điểm Số Cao
    “Khóa học HSK 2 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ đã giúp tôi đạt được điểm số cao. Phương pháp giảng dạy tại trung tâm rất hiệu quả, các bài tập và đề thi thử giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tâm và nhiệt tình hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy rất may mắn khi được học tại đây và chắc chắn sẽ giới thiệu trung tâm cho bạn bè và người thân.”

Nguyễn Hoàng Nam – Đạt HSK 5 Với Điểm Số Xuất Sắc
“Trước khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ, tôi cảm thấy việc đạt HSK 5 là một thử thách lớn. Tuy nhiên, với sự hướng dẫn tận tâm của Thầy Vũ và các giáo viên, tôi đã tự tin hơn và cuối cùng đạt được mục tiêu của mình. Giáo trình học tập được thiết kế rất logic, dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt kiến thức. Nhờ sự hỗ trợ của Thầy Vũ, tôi đã đạt được điểm số cao hơn cả mong đợi.”

  1. Phạm Thanh Bình – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSK 3
    “Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Thầy Vũ và các giáo viên luôn nhiệt tình, tạo điều kiện tốt nhất để học viên có thể học tập hiệu quả. Các bài giảng sinh động, bài tập thực hành đa dạng giúp tôi nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 3 với điểm số cao chỉ sau 6 tháng học.”
  2. Lê Minh Châu – Đạt HSKK Cao Cấp Với Điểm Số Ấn Tượng
    “Khóa học HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tạo điều kiện để học viên thực hành nghe nói, từ đó cải thiện phản xạ và tự tin hơn khi giao tiếp. Tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp với điểm số ấn tượng và rất biết ơn trung tâm vì những hỗ trợ tận tình.”
  3. Nguyễn Thu Hà – Đạt HSK 4 Với Thành Tích Xuất Sắc
    “Tôi rất hài lòng với khóa học HSK 4 tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Các giáo viên luôn tận tình giảng dạy, giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Các bài tập và đề thi thử giúp tôi làm quen với cấu trúc đề thi và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thật. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 4 với thành tích xuất sắc. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học các khóa cao hơn tại đây.”
  4. Trần Quỳnh Anh – Học Viên Xuất Sắc Khóa HSKK Trung Cấp
    “Tôi đã học tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ và tham gia khóa luyện thi HSKK trung cấp. Các bài tập nghe nói và tình huống giao tiếp thực tế trong lớp học giúp tôi tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung. Thầy Vũ và các giáo viên luôn tận tình hỗ trợ và hướng dẫn, giúp tôi đạt được kết quả cao trong kỳ thi HSKK trung cấp. Tôi rất biết ơn và hài lòng với trải nghiệm học tập tại trung tâm.”

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi tiếng Trung uy tín, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!

Những đánh giá tích cực từ các học viên tiêu biểu là minh chứng cho chất lượng đào tạo xuất sắc của Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ. Với phương pháp giảng dạy hiệu quả, giáo trình chất lượng và sự tận tâm của Thầy Vũ cùng đội ngũ giáo viên, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm luyện thi tiếng Trung uy tín, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK Thầy Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn!

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Website tuvungtiengtrung.com

RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!