Mục lục
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích, đặc biệt dành cho những ai đang làm việc hoặc có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, ngân hàng. Với mục tiêu giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên ngành, cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng phong phú, đa dạng, phù hợp với nhu cầu thực tế của các học viên.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng được chia thành nhiều phần, mỗi phần tập trung vào một lĩnh vực cụ thể trong ngành kế toán và ngân hàng. Từ các thuật ngữ cơ bản như “hóa đơn”, “sổ sách kế toán”, “báo cáo tài chính” cho đến các thuật ngữ phức tạp liên quan đến “tín dụng”, “hệ thống ngân hàng”, “quản lý tài chính”, cuốn sách giúp người học làm quen với những từ ngữ quan trọng và thường xuyên gặp phải trong công việc.
Điểm nổi bật của ebook này là cách tiếp cận theo chủ đề, giúp người học không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng các thuật ngữ trong môi trường thực tế. Mỗi từ vựng được giải thích chi tiết, có phiên âm và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào công việc hàng ngày.
Cuốn ebook này không chỉ dành cho những người học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao mà còn là công cụ tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, ngân hàng và muốn nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với bề dày kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung và việc biên soạn giáo trình, đã tạo ra một sản phẩm học tập chất lượng, dễ tiếp cận và thiết thực với nhu cầu học viên. Cuốn ebook này là một tài liệu không thể thiếu trong quá trình học và nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, ngân hàng.
Với “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng”, người học sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức để tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường kế toán và ngân hàng quốc tế, đặc biệt là trong các công ty, tổ chức có yếu tố Trung Quốc.
Hãy đọc ngay ebook để bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, ngân hàng và nâng cao cơ hội nghề nghiệp của bạn.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” không chỉ đơn thuần là một bộ từ điển chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập mạnh mẽ với nhiều tính năng đặc biệt hỗ trợ người học. Với sự biên soạn tỉ mỉ, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đảm bảo rằng mỗi từ vựng không chỉ được giới thiệu một cách ngắn gọn mà còn cung cấp đầy đủ thông tin về cách sử dụng trong ngữ cảnh công việc thực tế.
Các phần trong cuốn ebook được tổ chức theo các chủ đề rõ ràng, từ “Quản lý tài chính” đến “Thanh toán quốc tế”, từ “Hạch toán kế toán” đến “Vận hành ngân hàng”, giúp người học dễ dàng tìm kiếm và nắm bắt những từ vựng cần thiết cho công việc của mình. Mỗi từ vựng đều đi kèm với:
Phiên âm chuẩn giúp người học phát âm đúng.
Giải nghĩa rõ ràng, dễ hiểu.
Ví dụ thực tế để học viên có thể dễ dàng liên hệ và áp dụng vào tình huống thực tế trong công việc.
Điều đặc biệt của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng là các thuật ngữ không chỉ đơn thuần mang tính lý thuyết, mà còn được đúc kết từ kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia trong ngành kế toán và ngân hàng. Do đó, nó mang đến một cái nhìn sâu sắc về cách thức mà các thuật ngữ này được sử dụng trong môi trường làm việc quốc tế, nơi tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong giao dịch và hợp tác tài chính.
Không chỉ vậy, cuốn ebook còn có khả năng giúp học viên phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuyên ngành, đặc biệt là trong các tình huống giao tiếp trực tiếp hoặc qua email, báo cáo tài chính, thảo luận về hợp đồng ngân hàng, hay giải quyết các vấn đề tài chính liên quan đến Trung Quốc.
Với cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng, bạn sẽ không chỉ làm quen với các từ vựng mà còn học được cách xây dựng câu, cách viết các báo cáo tài chính, cách giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán và ngân hàng. Đây chính là tài liệu không thể thiếu đối với những ai mong muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành tài chính, ngân hàng quốc tế, hoặc các công ty có hoạt động hợp tác với các đối tác Trung Quốc.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng cũng phù hợp cho các học viên đang theo học các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các trung tâm đào tạo tiếng Trung khác. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu, đã tạo ra một sản phẩm học tập chất lượng, giúp học viên đạt được hiệu quả cao trong việc tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Hãy xem ngay ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” để cải thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn, trang bị kiến thức cần thiết cho công việc trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, và mở rộng cơ hội nghề nghiệp quốc tế.
Tính thực dụng của tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng”
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tác phẩm học thuật thông thường, mà nó còn mang lại giá trị thực dụng rất lớn cho những ai đang làm việc hoặc có kế hoạch làm việc trong ngành kế toán, ngân hàng, tài chính quốc tế. Được xây dựng với mục tiêu mang lại những kiến thức có tính ứng dụng cao, cuốn sách này là một công cụ tuyệt vời để học viên có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế của mình.
- Cung cấp từ vựng chuyên ngành với ứng dụng trực tiếp
Một trong những tính thực dụng nổi bật của cuốn sách là việc cung cấp một lượng lớn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và ngân hàng, với cách giải thích rõ ràng, chi tiết và dễ hiểu. Mỗi từ vựng đều được giải thích kèm theo phiên âm chuẩn và các ví dụ thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống công việc cụ thể. Đặc biệt, cuốn sách bao quát những thuật ngữ không chỉ xuất hiện trong các văn bản học thuật, mà còn là những từ vựng được sử dụng hàng ngày trong giao dịch tài chính, hạch toán kế toán, quản lý ngân hàng và các giao dịch quốc tế.
- Hỗ trợ giao tiếp chuyên ngành tiếng Trung
Đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, ngân hàng, việc giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung là một yêu cầu quan trọng, đặc biệt khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong môi trường quốc tế. Cuốn ebook giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng, giúp họ tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế như thảo luận hợp đồng tài chính, giải thích báo cáo tài chính, hoặc trao đổi về các quy trình ngân hàng. Tính thực dụng của cuốn sách thể hiện rõ trong việc tạo ra những mẫu câu, tình huống giao tiếp có tính ứng dụng cao mà người học có thể sử dụng ngay lập tức trong công việc.
- Tiết kiệm thời gian học tập và nâng cao hiệu quả công việc
Với sự biên soạn có hệ thống, cuốn ebook giúp người học tiết kiệm thời gian tìm kiếm các thuật ngữ và cụm từ cần thiết trong công việc. Thay vì phải lục lọi các tài liệu khác nhau, người học chỉ cần tham khảo cuốn sách để tìm ra ngay những từ vựng chuyên ngành phù hợp với ngữ cảnh công việc của mình. Điều này giúp nâng cao hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian và giảm thiểu các sai sót trong việc sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành.
- Ứng dụng trong môi trường làm việc thực tế
Tính thực dụng của tác phẩm còn thể hiện trong việc các thuật ngữ được sử dụng trong những tình huống công việc thực tế, từ việc giao tiếp với đối tác, khách hàng, đến việc chuẩn bị các báo cáo tài chính, lập kế hoạch ngân sách hay thực hiện các giao dịch ngân hàng quốc tế. Với cách tiếp cận như vậy, cuốn sách không chỉ giúp học viên hiểu từ vựng mà còn giúp họ phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo và tự tin.
- Mở rộng cơ hội nghề nghiệp quốc tế
Ngày nay, tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng trong các ngành nghề liên quan đến tài chính và ngân hàng, đặc biệt là trong các công ty và tổ chức có mối quan hệ hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Cuốn ebook này giúp học viên chuẩn bị tốt cho việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế, nơi tiếng Trung là một yếu tố quan trọng. Từ đó, cuốn sách giúp mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng quốc tế.
- Tài liệu học tập và tham khảo dài lâu
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” không chỉ là một tài liệu học tập ngắn hạn, mà còn là một tài liệu tham khảo lâu dài cho người học trong suốt sự nghiệp của mình. Những kiến thức từ vựng, các thuật ngữ chuyên ngành sẽ luôn là nguồn tài liệu hữu ích khi người học tiếp tục phát triển sự nghiệp và có nhu cầu nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong công việc.
Với tính thực dụng rõ rệt, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một công cụ học tập lý tưởng mà còn là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai làm việc trong ngành kế toán, ngân hàng hoặc tài chính. Nó giúp người học trang bị những kiến thức thiết yếu, mở rộng khả năng giao tiếp và nâng cao hiệu quả công việc trong môi trường quốc tế.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng
STT | Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Ngân hàng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (Kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 银行 (Yínháng) – Bank – Ngân hàng |
3 | 资产 (Zīchǎn) – Asset – Tài sản |
4 | 负债 (Fùzhài) – Liability – Nợ phải trả |
5 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
6 | 现金 (Xiànjīn) – Cash – Tiền mặt |
7 | 存款 (Cúnkuǎn) – Deposit – Tiền gửi |
8 | 贷款 (Dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
9 | 利润 (Lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
10 | 损失 (Sǔnshī) – Loss – Thua lỗ |
11 | 收入 (Shōurù) – Revenue – Doanh thu |
12 | 支出 (Zhīchū) – Expense – Chi phí |
13 | 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
14 | 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
15 | 利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
16 | 现金流 (Xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền |
17 | 账簿 (Zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán |
18 | 会计凭证 (Kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
19 | 会计核算 (Kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
20 | 财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
21 | 资本 (Zīběn) – Capital – Vốn |
22 | 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
23 | 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
24 | 股息 (Gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
25 | 税务 (Shuìwù) – Taxation – Thuế |
26 | 财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
27 | 审计 (Shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
28 | 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
29 | 银行存款 (Yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
30 | 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
31 | 流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
32 | 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
33 | 财务周期 (Cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính |
34 | 利润率 (Lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
35 | 回报率 (Huí bào lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất hoàn vốn |
36 | 会计年度 (Kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm tài chính |
37 | 现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
38 | 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
39 | 融资 (Róngzī) – Financing – Tài trợ |
40 | 股东 (Gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
41 | 资本积累 (Zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
42 | 股本 (Gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
43 | 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
44 | 银行账户 (Yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
45 | 存款利率 (Cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi |
46 | 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
47 | 负债率 (Fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
48 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
49 | 信用评级 (Xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
50 | 抵押贷款 (Dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp |
51 | 贷款违约 (Dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay |
52 | 资本市场 (Zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
53 | 非流动负债 (Fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
54 | 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
55 | 盈余 (Yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
56 | 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
57 | 净利润 (Jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
58 | 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
59 | 股票回购 (Gǔpiào huí gòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
60 | 会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
61 | 银行结算 (Yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng |
62 | 账户余额 (Zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
63 | 汇率 (Huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
64 | 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
65 | 资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
66 | 信用贷款 (Xìnyòng dàikuǎn) – Credit Loan – Khoản vay tín chấp |
67 | 财政预算 (Cáizhèng yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
68 | 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
69 | 预算管理 (Yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
70 | 银行手续费 (Yínháng shǒuxù fèi) – Bank Fees – Phí ngân hàng |
71 | 外汇交易 (Wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối |
72 | 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholders Meeting – Đại hội cổ đông |
73 | 会计师事务所 (Kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
74 | 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
75 | 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi tức đầu tư |
76 | 财务风险 (Cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
77 | 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
78 | 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
79 | 财务杠杆 (Cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
80 | 固定收益 (Gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Lợi tức cố định |
81 | 公司财务 (Gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
82 | 银行转账 (Yínháng zhuǎnzhàng) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
83 | 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
84 | 货币政策 (Huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
85 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
86 | 财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
87 | 现金储备 (Xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
88 | 税收 (Shuìshōu) – Tax Revenue – Doanh thu thuế |
89 | 债务偿还 (Zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
90 | 期末结算 (Qī mò jiésuàn) – End-of-Period Settlement – Thanh toán cuối kỳ |
91 | 存款利息 (Cúnkuǎn lìxī) – Deposit Interest – Lãi suất tiền gửi |
92 | 银行信用 (Yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
93 | 汇款 (Huìkuǎn) – Remittance – Chuyển tiền |
94 | 现金管理 (Xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
95 | 会计年度报告 (Kuàijì niándù bàogào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán hàng năm |
96 | 银行存款证明 (Yínháng cúnkuǎn zhèngmíng) – Bank Deposit Certificate – Giấy chứng nhận tiền gửi ngân hàng |
97 | 短期债务 (Duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
98 | 长期债务 (Chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
99 | 现金流量预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
100 | 融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
101 | 内部控制 (Nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
102 | 外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
103 | 财务分析报告 (Cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
104 | 资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn |
105 | 负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
106 | 商业信用 (Shāngyè xìnyòng) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại |
107 | 信用卡支付 (Xìnyòngkǎ zhīfù) – Credit Card Payment – Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
108 | 会计核算标准 (Kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
109 | 账单支付 (Zhàngdān zhīfù) – Bill Payment – Thanh toán hóa đơn |
110 | 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Time Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn |
111 | 流动资金 (Liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
112 | 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
113 | 资本市场工具 (Zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital Market Instruments – Công cụ thị trường vốn |
114 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
115 | 贷款审批 (Dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
116 | 银行信用卡 (Yínháng xìnyòngkǎ) – Bank Credit Card – Thẻ tín dụng ngân hàng |
117 | 抵押物 (Dǐyā wù) – Collateral – Tài sản thế chấp |
118 | 负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
119 | 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
120 | 企业财务 (Qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
121 | 银行利息 (Yínháng lìxī) – Bank Interest – Lãi suất ngân hàng |
122 | 交易成本 (Jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch |
123 | 现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
124 | 金融风险 (Jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
125 | 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nợ |
126 | 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
127 | 账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
128 | 银行业务 (Yínháng yèwù) – Banking Services – Dịch vụ ngân hàng |
129 | 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
130 | 借贷利率 (Jièdài lìlǜ) – Lending Rate – Lãi suất cho vay |
131 | 资产重组 (Zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Cơ cấu lại tài sản |
132 | 外部融资 (Wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài |
133 | 资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn |
134 | 资本投资 (Zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
135 | 预付款 (Yù fùkuǎn) – Advance Payment – Thanh toán trước |
136 | 会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
137 | 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
138 | 负债结构 (Fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ |
139 | 货币基金 (Huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ |
140 | 投资风险 (Tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
141 | 分期付款 (Fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
142 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
143 | 现金流表 (Xiànjīn liú biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
144 | 商业贷款 (Shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Khoản vay thương mại |
145 | 银行账户管理 (Yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank Account Management – Quản lý tài khoản ngân hàng |
146 | 债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
147 | 偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
148 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi suất vốn |
149 | 外币兑换 (Wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Hoán đổi ngoại tệ |
150 | 信用风险 (Xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
151 | 财务审查 (Cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
152 | 短期投资 (Duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
153 | 长期投资 (Chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
154 | 储备资产 (Chǔbèi zīchǎn) – Reserve Assets – Tài sản dự trữ |
155 | 银行抵押贷款 (Yínháng dǐyā dàikuǎn) – Bank Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp ngân hàng |
156 | 贷款协议 (Dàikuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay |
157 | 投资基金 (Tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư |
158 | 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
159 | 借款人 (Jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay |
160 | 债券市场 (Zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
161 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có |
162 | 税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
163 | 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
164 | 净资产 (Jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
165 | 利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
166 | 审计报告 (Shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
167 | 投资组合管理 (Tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
168 | 现金流出 (Xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
169 | 现金流入 (Xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
170 | 资本投资回报 (Zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
171 | 财务预算 (Cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
172 | 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính |
173 | 账务系统 (Zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
174 | 负债偿还计划 (Fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
175 | 资金池 (Zījīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt |
176 | 分红 (Fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
177 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính |
178 | 会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
179 | 不良贷款 (Bù liáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu |
180 | 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
181 | 合并报表 (Hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
182 | 资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
183 | 总资产 (Zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
184 | 信贷额度 (Xìndài èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
185 | 金融产品 (Jīnróng chǎnpǐn) – Financial Products – Sản phẩm tài chính |
186 | 违约 (Wéiyuē) – Default – Vi phạm hợp đồng |
187 | 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
188 | 支付网关 (Zhīfù wǎngguān) – Payment Gateway – Cổng thanh toán |
189 | 银行承兑汇票 (Yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu ngân hàng |
190 | 会计年度 (Kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
191 | 支付款项 (Zhīfù kuǎnxiàng) – Payment – Thanh toán khoản tiền |
192 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
193 | 投资银行 (Tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư |
194 | 股本 (Gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
195 | 保证金 (Bǎozhèng jīn) – Margin – Tiền ký quỹ |
196 | 资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
197 | 资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
198 | 分期贷款 (Fēnqī dàikuǎn) – Installment Loan – Khoản vay trả góp |
199 | 借款条件 (Jièkuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay |
200 | 信用评级机构 (Xìnyòng píngjí jīgòu) – Credit Rating Agency – Cơ quan xếp hạng tín dụng |
201 | 资本盈余 (Zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Dư thừa vốn |
202 | 现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
203 | 银行汇款 (Yínháng huìkuǎn) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
204 | 项目融资 (Xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án |
205 | 会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
206 | 信用卡 (Xìnyòng kǎ) – Credit Card – Thẻ tín dụng |
207 | 现金流分析 (Xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
208 | 回购协议 (Huígòu xiéyì) – Repurchase Agreement (Repo) – Thỏa thuận mua lại |
209 | 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ/tài sản |
210 | 项目预算 (Xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
211 | 金融审计 (Jīnróng shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
212 | 账务调整 (Zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
213 | 贸易融资 (Màoyì róngzī) – Trade Financing – Tài trợ thương mại |
214 | 结算账户 (Jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán |
215 | 财务风险控制 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
216 | 支付能力 (Zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán |
217 | 审计意见 (Shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
218 | 合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
219 | 股东贷款 (Gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay cổ đông |
220 | 银行账单 (Yínháng zhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
221 | 利润最大化 (Lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
222 | 资本流动性 (Zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
223 | 利润分配政策 (Lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
224 | 银行再融资 (Yínháng zàiróngzī) – Bank Refinancing – Tái cấp vốn ngân hàng |
225 | 财务透明度 (Cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
226 | 金融工具 (Jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
227 | 税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
228 | 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu công ty |
229 | 现金储备 (Xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
230 | 财务结构 (Cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính |
231 | 审计追踪 (Shěnjì zhuīzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
232 | 资本开支 (Zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
233 | 现金流压力 (Xiànjīn liú yālì) – Cash Flow Pressure – Áp lực dòng tiền |
234 | 银行风险管理 (Yínháng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Bank Risk Management – Quản lý rủi ro ngân hàng |
235 | 银行业务 (Yínháng yèwù) – Banking Business – Hoạt động ngân hàng |
236 | 信贷额度管理 (Xìndài èdù guǎnlǐ) – Credit Limit Management – Quản lý hạn mức tín dụng |
237 | 信贷风险 (Xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
238 | 财务绩效 (Cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
239 | 资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
240 | 资金运作 (Zījīn yùndòng) – Fund Operation – Vận hành quỹ |
241 | 债务重组 (Zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
242 | 信贷管理 (Xìndài guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
243 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
244 | 期货合约 (Qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai |
245 | 证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
246 | 经济波动 (Jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuations – Biến động kinh tế |
247 | 国际结算 (Guójì jiésuàn) – International Settlement – Thanh toán quốc tế |
248 | 现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
249 | 金融危机 (Jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
250 | 财务监控 (Cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
251 | 银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
252 | 资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
253 | 财务合规 (Cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
254 | 长期资本 (Chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
255 | 资产折旧 (Zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
256 | 财务调整 (Cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
257 | 外汇交易 (Wàihuì jiāoyì) – Forex Trading – Giao dịch ngoại hối |
258 | 固定利率 (Gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định |
259 | 浮动利率 (Fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi |
260 | 银行借款 (Yínháng jièkuǎn) – Bank Borrowing – Vay ngân hàng |
261 | 债务偿还计划 (Zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
262 | 项目成本 (Xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
263 | 资本市场风险 (Zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn |
264 | 资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
265 | 资产证券化 (Zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
266 | 银行监管 (Yínháng jiānguǎn) – Bank Supervision – Giám sát ngân hàng |
267 | 财务风险评估 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
268 | 债务重组计划 (Zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
269 | 银行资本充足率 (Yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn của ngân hàng |
270 | 流动性风险 (Liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
271 | 票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu chứng từ |
272 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
273 | 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
274 | 财务报告周期 (Cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
275 | 审计程序 (Shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán |
276 | 债务清算 (Zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
277 | 资产清算 (Zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
278 | 债券收益率 (Zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu |
279 | 金融监管 (Jīnróng jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
280 | 预算审计 (Yùsuàn shěnjì) – Budget Audit – Kiểm toán ngân sách |
281 | 信用评分 (Xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
282 | 公司估值 (Gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
283 | 证券投资 (Zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
284 | 外汇风险 (Wàihuì fēngxiǎn) – Forex Risk – Rủi ro ngoại hối |
285 | 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
286 | 资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
287 | 财务合并 (Cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
288 | 现金流管理 (Xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
289 | 利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất |
290 | 股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
291 | 收入支出 (Shōurù zhīchū) – Income and Expenditure – Thu nhập và chi phí |
292 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản |
293 | 企业负债 (Qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
294 | 资本增资 (Zīběn zēngzī) – Capital Increase – Tăng vốn |
295 | 负债清偿 (Fùzhài qīngcháng) – Debt Repayment – Trả nợ |
296 | 预算控制 (Yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
297 | 担保贷款 (Dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có bảo đảm |
298 | 无担保贷款 (Wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có bảo đảm |
299 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ |
300 | 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
301 | 外币账户 (Wàibì zhànghù) – Foreign Currency Account – Tài khoản ngoại tệ |
302 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
303 | 信贷额度 (Xìndài édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
304 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
305 | 企业债务 (Qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
306 | 票据管理 (Piàojù guǎnlǐ) – Bill Management – Quản lý chứng từ |
307 | 票据交换 (Piàojù jiāohuàn) – Bill Exchange – Hoán đổi chứng từ |
308 | 外汇买卖 (Wàihuì mǎimài) – Forex Trading – Giao dịch ngoại hối |
309 | 资金汇划 (Zījīn huìhuà) – Fund Transfer – Chuyển tiền |
310 | 资金筹集 (Zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
311 | 税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
312 | 资金集中管理 (Zījīn jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Fund Management – Quản lý quỹ tập trung |
313 | 企业资本 (Qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp |
314 | 货币市场 (Huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ |
315 | 风险评估 (Fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
316 | 违约风险 (Wéiyuē fēngxiǎn) – Default Risk – Rủi ro vỡ nợ |
317 | 资产配置 (Zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
318 | 资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
319 | 利率风险 (Lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
320 | 资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
321 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
322 | 市场风险 (Shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
323 | 信用评估 (Xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
324 | 资产负债管理策略 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Asset-Liability Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản và nợ |
325 | 流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
326 | 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
327 | 融资成本 (Róngzī chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
328 | 应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
329 | 应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
330 | 财务稳健 (Cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
331 | 税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
332 | 负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ |
333 | 盈亏平衡 (Yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
334 | 长期资产 (Chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
335 | 支付清算 (Zhīfù qīngsuàn) – Payment Clearing – Thanh toán và bù trừ |
336 | 信用额度 (Xìnyòng édù) – Credit Line – Hạn mức tín dụng |
337 | 资本投入 (Zīběn tóurù) – Capital Injection – Tiêm vốn |
338 | 金融创新 (Jīnróng chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính |
339 | 财政政策 (Cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài chính |
340 | 收入确认 (Shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
341 | 贷款发放 (Dàikuǎn fāfàng) – Loan Disbursement – Phát vay |
342 | 贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả khoản vay |
343 | 银行利率 (Yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
344 | 资产配置策略 (Zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản |
345 | 外汇储备 (Wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối |
346 | 贷款利息 (Dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay |
347 | 储备金 (Chǔbèijīn) – Reserve Fund – Quỹ dự phòng |
348 | 现金余额 (Xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
349 | 短期融资 (Duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn |
350 | 长期融资 (Chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn |
351 | 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản/nợ |
352 | 资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn |
353 | 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
354 | 银行存款利率 (Yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
355 | 货币发行 (Huòbì fāxíng) – Currency Issuance – Phát hành tiền tệ |
356 | 资本利用率 (Zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
357 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền |
358 | 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
359 | 应付利息 (Yīng fù lìxī) – Accrued Interest Payable – Lãi phải trả |
360 | 银行担保 (Yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng |
361 | 流动资金管理 (Liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
362 | 银行利差 (Yínháng lìchā) – Bank Spread – Chênh lệch lãi suất ngân hàng |
363 | 资本控制 (Zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn |
364 | 货币供应量 (Huòbì gōngyì liàng) – Money Supply – Cung tiền |
365 | 国际银行 (Guójì yínháng) – International Bank – Ngân hàng quốc tế |
366 | 支付账户 (Zhīfù zhànghù) – Payment Account – Tài khoản thanh toán |
367 | 投资风险管理 (Tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư |
368 | 货币政策工具 (Huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ |
369 | 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
370 | 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
371 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
372 | 现金周转率 (Xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Rate – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
373 | 内部审计 (Nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
374 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn đầu tư |
375 | 银行汇率 (Yínháng huìlǜ) – Bank Exchange Rate – Tỷ giá ngân hàng |
376 | 企业融资 (Qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
377 | 信用记录 (Xìnyòng jìlù) – Credit Record – Lịch sử tín dụng |
378 | 外汇市场 (Wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối |
379 | 无形资产 (Wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
380 | 增值税 (Zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
381 | 银行储蓄 (Yínháng chǔxù) – Bank Savings – Tiết kiệm ngân hàng |
382 | 收入流入 (Shōurù liúrù) – Revenue Inflow – Dòng chảy doanh thu |
383 | 借款协议 (Jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
384 | 国际汇款 (Guójì huìkuǎn) – International Remittance – Chuyển tiền quốc tế |
385 | 债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
386 | 金融市场 (Jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
387 | 金融工具 (Jīnróng gōngjù) – Financial Instrument – Công cụ tài chính |
388 | 资金成本率 (Zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Funds Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
389 | 汇率波动 (Huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá |
390 | 存款准备金 (Cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc |
391 | 存款保险 (Cúnkuǎn bǎoxiǎn) – Deposit Insurance – Bảo hiểm tiền gửi |
392 | 短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
393 | 长期贷款 (Chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
394 | 应计利息 (Yīng jì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
395 | 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
396 | 贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh vay |
397 | 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
398 | 支付系统 (Zhīfù xìtǒng) – Payment System – Hệ thống thanh toán |
399 | 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
400 | 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ đầu cơ |
401 | 信贷评估 (Xìndài pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
402 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
403 | 资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
404 | 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
405 | 利息支出 (Lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
406 | 营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động |
407 | 资金流动性 (Zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
408 | 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicator – Chỉ số kinh tế |
409 | 汇兑收益 (Huìduì shōuyì) – Exchange Gains – Lợi nhuận từ tỷ giá |
410 | 未分配利润 (Wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
411 | 银行存单 (Yínháng cúndān) – Bank Certificate of Deposit – Chứng chỉ tiền gửi ngân hàng |
412 | 股息支付 (Gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
413 | 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
414 | 银行授信 (Yínháng shòuxìn) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
415 | 融资计划 (Róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
416 | 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
417 | 杠杆比率 (Gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
418 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ suất lợi nhuận |
419 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
420 | 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
421 | 银行清算 (Yínháng qīngsuàn) – Bank Clearing – Thanh toán bù trừ ngân hàng |
422 | 外汇储备 (Wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserve – Dự trữ ngoại hối |
423 | 银行借记 (Yínháng jièjì) – Bank Debit – Ghi nợ ngân hàng |
424 | 银行信用证 (Yínháng xìnyòngzhèng) – Bank Letter of Credit – Thư tín dụng ngân hàng |
425 | 投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
426 | 银行贷款额度 (Yínháng dàikuǎn édù) – Bank Loan Limit – Hạn mức vay ngân hàng |
427 | 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
428 | 利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi vay |
429 | 资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
430 | 资本损失 (Zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn |
431 | 外汇风险 (Wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
432 | 流动性风险 (Liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
433 | 信用额度 (Xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
434 | 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
435 | 摊销费用 (Tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ |
436 | 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ |
437 | 票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu thương phiếu |
438 | 银行承兑汇票 (Yínháng chéngduì huìpiào) – Bank Acceptance Bill – Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận |
439 | 流动资产周转率 (Liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current Asset Turnover – Tỷ lệ quay vòng tài sản lưu động |
440 | 净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
441 | 资本流入 (Zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào |
442 | 资本流出 (Zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra |
443 | 营收增长率 (Yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
444 | 资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn |
445 | 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần |
446 | 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ vốn vay |
447 | 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Fixed Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn |
448 | 活期存款 (Huóqī cúnkuǎn) – Current Deposit – Tiền gửi không kỳ hạn |
449 | 净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
450 | 投资回报期 (Tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
451 | 资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng giá trị vốn |
452 | 定期利率 (Dìngqī lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định |
453 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
454 | 经营活动现金流量 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
455 | 筹资活动现金流量 (Chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
456 | 投资活动现金流量 (Tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
457 | 无形资产摊销 (Wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
458 | 银行票据 (Yínháng piàojù) – Bank Draft – Hối phiếu ngân hàng |
459 | 应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
460 | 应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
461 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
462 | 风险资产 (Fēngxiǎn zīchǎn) – Risk Assets – Tài sản rủi ro |
463 | 银行保函 (Yínháng bǎohán) – Bank Guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng |
464 | 银行清算所 (Yínháng qīngsuàn suǒ) – Clearing House – Trung tâm thanh toán bù trừ |
465 | 短期资本 (Duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn |
466 | 资本支出预算 (Zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
467 | 贷款承诺 (Dàikuǎn chéngnuò) – Loan Commitment – Cam kết cho vay |
468 | 会计政策 (Huìjì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
469 | 净经营资产 (Jìng jīngyíng zīchǎn) – Net Operating Assets – Tài sản hoạt động ròng |
470 | 票据清算 (Piàojù qīngsuàn) – Bill Clearing – Thanh toán bù trừ thương phiếu |
471 | 资本负债表 (Zīběn fùzhài biǎo) – Capital Balance Sheet – Bảng cân đối vốn |
472 | 利息支付 (Lìxī zhīfù) – Interest Payment – Thanh toán lãi vay |
473 | 资产结构 (Zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản |
474 | 资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Lượng vốn lưu trữ |
475 | 融资方案 (Róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ vốn |
476 | 资产再评估 (Zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
477 | 银行流水 (Yínháng liúshuǐ) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
478 | 经营性支出 (Jīngyíng xìng zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
479 | 银行授信额度 (Yínháng shòuxìn édù) – Bank Credit Line – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
480 | 现金流动比率 (Xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
481 | 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèijīn) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
482 | 贷款条件 (Dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay |
483 | 资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
484 | 现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
485 | 银行合规性 (Yínháng hégé xìng) – Bank Compliance – Tuân thủ ngân hàng |
486 | 年终结算 (Niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
487 | 资金筹措 (Zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn |
488 | 资产交易 (Zīchǎn jiāoyì) – Asset Transaction – Giao dịch tài sản |
489 | 收益分成 (Shōuyì fēnchéng) – Revenue Sharing – Chia sẻ doanh thu |
490 | 资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Thanh khoản vốn |
491 | 应计利息 (Yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi cộng dồn |
492 | 净现金流 (Jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
493 | 信用违约风险 (Xìnyòng wéiyuē fēngxiǎn) – Credit Default Risk – Rủi ro vỡ nợ tín dụng |
494 | 会计期末 (Huìjì qīmò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán |
495 | 投资证券 (Tóuzī zhèngquàn) – Investment Securities – Chứng khoán đầu tư |
496 | 银行支票 (Yínháng zhīpiào) – Bank Check – Séc ngân hàng |
497 | 股本结构 (Gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần |
498 | 资产流动性 (Zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
499 | 资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn |
500 | 银行存款利率 (Yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
501 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
502 | 银行资产负债表 (Yínháng zīchǎn fùzhài biǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối tài sản ngân hàng |
503 | 银行业务收入 (Yínháng yèwù shōurù) – Bank Operating Income – Thu nhập từ hoạt động ngân hàng |
504 | 资产负债比例 (Zīchǎn fùzhài bǐlì) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
505 | 借贷市场 (Jièdài shìchǎng) – Credit Market – Thị trường tín dụng |
506 | 资本风险 (Zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn |
507 | 现金比率 (Xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
508 | 银行流动性风险 (Yínháng liúdòng xìng fēngxiǎn) – Bank Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản ngân hàng |
509 | 年收益率 (Nián shōuyì lǜ) – Annual Yield – Tỷ suất lợi nhuận hàng năm |
510 | 资产分配 (Zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
511 | 资本融资 (Zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn |
512 | 证券投资组合 (Zhèngquàn tóuzī zǔhé) – Securities Portfolio – Danh mục đầu tư chứng khoán |
513 | 银行交易记录 (Yínháng jiāoyì jìlù) – Bank Transaction Record – Ghi chép giao dịch ngân hàng |
514 | 外汇收益 (Wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Income – Thu nhập ngoại hối |
515 | 应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu |
516 | 银行资本充足率 (Yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn ngân hàng |
517 | 财务预算 (Cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính |
518 | 坏账核销 (Huàizhàng héxiāo) – Bad Debt Write-off – Xóa nợ xấu |
519 | 银行账户余额 (Yínháng zhànghù yú’é) – Bank Account Balance – Số dư tài khoản ngân hàng |
520 | 财务透明度 (Cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
521 | 净资本 (Jìng zīběn) – Net Capital – Vốn ròng |
522 | 流动资产管理 (Liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động |
523 | 资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
524 | 账面价值 (Zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
525 | 资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
526 | 金融工具分类 (Jīnróng gōngjù fēnlèi) – Financial Instrument Classification – Phân loại công cụ tài chính |
527 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
528 | 外汇交易 (Wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transaction – Giao dịch ngoại hối |
529 | 应付票据 (Yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả |
530 | 外币折算差异 (Wàibì zhé suàn chāyì) – Foreign Currency Translation Differences – Chênh lệch quy đổi ngoại tệ |
531 | 银行服务费 (Yínháng fúwù fèi) – Bank Service Fee – Phí dịch vụ ngân hàng |
532 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
533 | 盈余资金 (Yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ dư thừa |
534 | 会计期初余额 (Huìjì qī chū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ kế toán |
535 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển vốn |
536 | 银行借款合同 (Yínháng jièkuǎn hétóng) – Bank Loan Agreement – Hợp đồng vay ngân hàng |
537 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
538 | 账簿审计 (Zhàngbù shěnjì) – Ledger Audit – Kiểm toán sổ cái |
539 | 银行储备金 (Yínháng chǔbèijīn) – Bank Reserve – Dự trữ ngân hàng |
540 | 收益表 (Shōuyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
541 | 中间业务收入 (Zhōngjiān yèwù shōurù) – Intermediary Business Income – Thu nhập từ hoạt động trung gian |
542 | 贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay |
543 | 资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
544 | 利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi |
545 | 财务合规性 (Cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính |
546 | 现金存款单 (Xiànjīn cúnkuǎn dān) – Cash Deposit Slip – Phiếu nộp tiền mặt |
547 | 债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
548 | 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
549 | 银行汇票 (Yínháng huìpiào) – Bank Draft – Hối phiếu ngân hàng |
550 | 应计负债 (Yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả cộng dồn |
551 | 资本账户 (Zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
552 | 现金结余 (Xiànjīn jiéyú) – Cash Surplus – Số dư tiền mặt |
553 | 银行贷款利率 (Yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng |
554 | 贷款还款计划 (Dàikuǎn huánkuǎn jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
555 | 投资证券收益 (Tóuzī zhèngquàn shōuyì) – Investment Securities Income – Thu nhập từ đầu tư chứng khoán |
556 | 资产报表 (Zīchǎn bàobiǎo) – Asset Statement – Báo cáo tài sản |
557 | 抵押资产 (Dǐyā zīchǎn) – Collateral Assets – Tài sản thế chấp |
558 | 银行交易费 (Yínháng jiāoyì fèi) – Bank Transaction Fee – Phí giao dịch ngân hàng |
559 | 资本回收 (Zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
560 | 现金平衡 (Xiànjīn pínghéng) – Cash Balance – Cân đối tiền mặt |
561 | 会计制度 (Huìjì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
562 | 贷款损失准备金 (Dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi jīn) – Loan Loss Provision – Dự phòng tổn thất khoản vay |
563 | 负债比例 (Fùzhài bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
564 | 年度财务审计 (Niándù cáiwù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
565 | 固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
566 | 银行放款 (Yínháng fàngkuǎn) – Bank Lending – Cho vay ngân hàng |
567 | 未分配利润 (Wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
568 | 财务责任 (Cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
569 | 资产证券化 (Zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
570 | 银行风险评估 (Yínháng fēngxiǎn pínggū) – Bank Risk Assessment – Đánh giá rủi ro ngân hàng |
571 | 会计核算 (Huìjì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán |
572 | 经营活动现金流量 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
573 | 会计科目 (Huìjì kēmù) – Accounting Subject – Tài khoản kế toán |
574 | 外币兑换 (Wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ |
575 | 利润分配表 (Lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Bảng phân phối lợi nhuận |
576 | 资本来源 (Zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn |
577 | 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
578 | 银行账户对账单 (Yínháng zhànghù duìzhàngdān) – Bank Account Statement – Sao kê tài khoản ngân hàng |
579 | 存款人权益 (Cúnkuǎnrén quányì) – Depositor’s Rights – Quyền lợi của người gửi tiền |
580 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn |
581 | 金融合约 (Jīnróng héyuē) – Financial Contract – Hợp đồng tài chính |
582 | 银行投资组合 (Yínháng tóuzī zǔhé) – Bank Investment Portfolio – Danh mục đầu tư ngân hàng |
583 | 财务控制 (Cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
584 | 资产转移 (Zīchǎn zhuǎnyí) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản |
585 | 贷款信用评分 (Dàikuǎn xìnyòng píngfēn) – Loan Credit Rating – Điểm tín dụng khoản vay |
586 | 成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
587 | 银行债务 (Yínháng zhàiwù) – Bank Debt – Nợ ngân hàng |
588 | 财务报表分析 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
589 | 财务管理软件 (Cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính |
590 | 会计报告 (Huìjì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
591 | 银行交易账目 (Yínháng jiāoyì zhàngmù) – Bank Transaction Ledger – Sổ giao dịch ngân hàng |
592 | 年度结算 (Niándù jiésuàn) – Annual Settlement – Quyết toán năm |
593 | 外币储备 (Wàibì chǔbèi) – Foreign Currency Reserves – Dự trữ ngoại tệ |
594 | 资产负债比例 (Zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
595 | 资产转让协议 (Zīchǎn zhuǎnràng xiéyì) – Asset Transfer Agreement – Thỏa thuận chuyển nhượng tài sản |
596 | 贷款风险控制 (Dàikuǎn fēngxiǎn kòngzhì) – Loan Risk Control – Kiểm soát rủi ro khoản vay |
597 | 固定资本 (Gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định |
598 | 银行融资 (Yínháng róngzī) – Bank Financing – Tài trợ ngân hàng |
599 | 贷款逾期 (Dàikuǎn yúqī) – Loan Overdue – Khoản vay quá hạn |
600 | 存款担保 (Cúnkuǎn dānbǎo) – Deposit Guarantee – Bảo đảm tiền gửi |
601 | 资产审查 (Zīchǎn shěnchá) – Asset Review – Kiểm tra tài sản |
602 | 银行存款保险 (Yínháng cúnkuǎn bǎoxiǎn) – Bank Deposit Insurance – Bảo hiểm tiền gửi ngân hàng |
603 | 股权投资 (Gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
604 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
605 | 收入认定 (Shōurù rèndìng) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
606 | 财务咨询 (Cáiwù zīxún) – Financial Consulting – Tư vấn tài chính |
607 | 银行贷款政策 (Yínháng dàikuǎn zhèngcè) – Bank Loan Policy – Chính sách cho vay ngân hàng |
608 | 资产净值 (Zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng |
609 | 风险评估报告 (Fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
610 | 资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn |
611 | 财务结构 (Cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính |
612 | 银行存款证明 (Yínháng cúnkuǎn zhèngmíng) – Bank Deposit Certificate – Chứng nhận tiền gửi ngân hàng |
613 | 银行利率政策 (Yínháng lìlǜ zhèngcè) – Bank Interest Rate Policy – Chính sách lãi suất ngân hàng |
614 | 收益增长 (Shōuyì zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
615 | 资产证券化产品 (Zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Asset Securitization Product – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản |
616 | 银行审核 (Yínháng shěnhé) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng |
617 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
618 | 财务独立性 (Cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
619 | 金融杠杆 (Jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
620 | 银行结算账户 (Yínháng jiésuàn zhànghù) – Bank Settlement Account – Tài khoản thanh toán ngân hàng |
621 | 利息费用 (Lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
622 | 净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận tài sản ròng |
623 | 贷款合同 (Dàikuǎn hétóng) – Loan Contract – Hợp đồng cho vay |
624 | 资产评估报告 (Zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản |
625 | 银行交易记录 (Yínháng jiāoyì jìlù) – Bank Transaction Record – Hồ sơ giao dịch ngân hàng |
626 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
627 | 现金持有比率 (Xiànjīn chíyǒu bǐlǜ) – Cash Holding Ratio – Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt |
628 | 利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
629 | 财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
630 | 银行信用风险 (Yínháng xìnyòng fēngxiǎn) – Bank Credit Risk – Rủi ro tín dụng ngân hàng |
631 | 债务偿还能力 (Zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
632 | 存款准备金率 (Cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) – Reserve Requirement Ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
633 | 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèi jīn) – Provision for Bad Debts – Dự phòng tổn thất tín dụng |
634 | 金融产品 (Jīnróng chǎnpǐn) – Financial Product – Sản phẩm tài chính |
635 | 固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
636 | 银行储备 (Yínháng chǔbèi) – Bank Reserves – Dự trữ ngân hàng |
637 | 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Quay vòng vốn |
638 | 贷款风险评估 (Dàikuǎn fēngxiǎn pínggū) – Loan Risk Assessment – Đánh giá rủi ro vay |
639 | 信用卡透支 (Xìnyòngkǎ tòuzhī) – Credit Card Overdraft – Rút tiền quá hạn thẻ tín dụng |
640 | 银行资本充足率 (Yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn của ngân hàng |
641 | 汇率风险 (Huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
642 | 银行信用额度 (Yínháng xìnyòng édì) – Bank Credit Limit – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
643 | 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
644 | 存款利息收入 (Cúnkuǎn lìxí shōurù) – Deposit Interest Income – Thu nhập lãi từ tiền gửi |
645 | 外汇储备 (Wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại tệ |
646 | 银行合并 (Yínháng hébìng) – Bank Merger – Sáp nhập ngân hàng |
647 | 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Đại hội cổ đông |
648 | 银行信用评级 (Yínháng xìnyòng píngjí) – Bank Credit Rating – Xếp hạng tín dụng ngân hàng |
649 | 固定资产投资 (Gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
650 | 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn |
651 | 资产管理公司 (Zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
652 | 信用评估 (Xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
653 | 资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
654 | 负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
655 | 股利政策 (Gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
656 | 固定利率贷款 (Gùdìng lìlǜ dàikuǎn) – Fixed Rate Loan – Vay lãi suất cố định |
657 | 浮动利率贷款 (Fúdòng lìlǜ dàikuǎn) – Floating Rate Loan – Vay lãi suất thả nổi |
658 | 银行支付结算 (Yínháng zhīfù jiésuàn) – Bank Payment Settlement – Thanh toán qua ngân hàng |
659 | 财务审计报告 (Cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
660 | 财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
661 | 信用卡债务 (Xìnyòngkǎ zhàiwù) – Credit Card Debt – Nợ thẻ tín dụng |
662 | 银行提款机 (Yínháng tíkuǎn jī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động |
663 | 负债管理计划 (Fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ |
664 | 储蓄账户 (Chǔxù zhànghù) – Savings Account – Tài khoản tiết kiệm |
665 | 支付工具 (Zhīfù gōngjù) – Payment Instruments – Công cụ thanh toán |
666 | 银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
667 | 非经营性负债 (Fēi jīngyíng xìng fùzhài) – Non-operating Liabilities – Nợ không phục vụ hoạt động |
668 | 资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn |
669 | 盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
670 | 金融监管 (Jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quản lý tài chính |
671 | 商业银行 (Shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại |
672 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Financing Lease – Cho thuê tài chính |
673 | 国际金融 (Guójì jīnróng) – International Finance – Tài chính quốc tế |
674 | 银行卡 (Yínháng kǎ) – Bank Card – Thẻ ngân hàng |
675 | 资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
676 | 风险敞口 (Fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Tiếp xúc rủi ro |
677 | 清算账户 (Qīngsuàn zhànghù) – Clearing Account – Tài khoản thanh toán |
678 | 信用风险管理 (Xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
679 | 银行总行 (Yínháng zǒngháng) – Bank Headquarters – Trụ sở chính ngân hàng |
680 | 资本需求 (Zīběn xūqiú) – Capital Demand – Nhu cầu vốn |
681 | 非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
682 | 跨境支付 (Kuàjìng zhīfù) – Cross-border Payment – Thanh toán xuyên biên giới |
683 | 债务担保 (Zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ |
684 | 银行贷款申请 (Yínháng dàikuǎn shēnqǐng) – Bank Loan Application – Đơn vay ngân hàng |
685 | 国际支付 (Guójì zhīfù) – International Payment – Thanh toán quốc tế |
686 | 风险控制 (Fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
687 | 企业贷款 (Qǐyè dàikuǎn) – Business Loan – Vay doanh nghiệp |
688 | 银行贷款政策 (Yínháng dàikuǎn zhèngcè) – Bank Loan Policy – Chính sách vay ngân hàng |
689 | 金融分析 (Jīnróng fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
690 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
691 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn |
692 | 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm |
693 | 银行监管 (Yínháng jiānguǎn) – Banking Supervision – Giám sát ngân hàng |
694 | 金融机构 (Jīnróng jīgòu) – Financial Institution – Tổ chức tài chính |
695 | 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
696 | 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
697 | 银行卡服务 (Yínháng kǎ fúwù) – Bank Card Services – Dịch vụ thẻ ngân hàng |
698 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
699 | 国际融资 (Guójì róngzī) – International Financing – Tài trợ quốc tế |
700 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
701 | 贷款审查 (Dàikuǎn shěnchá) – Loan Review – Kiểm tra khoản vay |
702 | 信用证 (Xìnyòng zhèng) – Letter of Credit – Thư tín dụng |
703 | 风险资本 (Fēngxiǎn zīběn) – Risk Capital – Vốn mạo hiểm |
704 | 银行资金 (Yínháng zījīn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng |
705 | 风险溢价 (Fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro |
706 | 银行会计 (Yínháng kuàijì) – Bank Accounting – Kế toán ngân hàng |
707 | 市场利率 (Shìchǎng lìlǜ) – Market Interest Rate – Lãi suất thị trường |
708 | 债务负担 (Zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ |
709 | 金融债券 (Jīnróng zhàiquàn) – Financial Bond – Trái phiếu tài chính |
710 | 贷款逾期 (Dàikuǎn yúqī) – Loan Delinquency – Quá hạn vay |
711 | 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
712 | 风险控制措施 (Fēngxiǎn kòngzhì cuòshī) – Risk Control Measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro |
713 | 贷款风险 (Dàikuǎn fēngxiǎn) – Loan Risk – Rủi ro vay |
714 | 银团贷款 (Yíntuán dàikuǎn) – Syndicated Loan – Vay hợp vốn |
715 | 融资渠道 (Róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ |
716 | 无担保贷款 (Wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Vay không có bảo đảm |
717 | 担保贷款 (Dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có bảo đảm |
718 | 银行储备 (Yínháng chǔbèi) – Bank Reserve – Dự trữ ngân hàng |
719 | 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
720 | 借贷比率 (Jièdài bǐlǜ) – Loan-to-Deposit Ratio – Tỷ lệ vay trên tiền gửi |
721 | 回购协议 (Huígòu xiéyì) – Repurchase Agreement – Thỏa thuận mua lại |
722 | 外汇管理 (Wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối |
723 | 企业债券 (Qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
724 | 银行风控 (Yínháng fēngkòng) – Bank Risk Control – Kiểm soát rủi ro ngân hàng |
725 | 银行账务 (Yínháng zhàngwù) – Bank Accounting – Kế toán ngân hàng |
726 | 信用管理 (Xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
727 | 公司财务报表 (Gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company Financial Statement – Báo cáo tài chính công ty |
728 | 短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
729 | 长期负债 (Chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
730 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính |
731 | 即期汇率 (Jíqī huìlǜ) – Spot Exchange Rate – Tỷ giá giao ngay |
732 | 远期汇率 (Yuǎnqī huìlǜ) – Forward Exchange Rate – Tỷ giá kỳ hạn |
733 | 汇款费用 (Huìkuǎn fèiyòng) – Remittance Fee – Phí chuyển tiền |
734 | 债权人 (Zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ |
735 | 银行审计 (Yínháng shěnjì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng |
736 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận |
737 | 负债成本 (Fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ |
738 | 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
739 | 企业财务计划 (Qǐyè cáiwù jìhuà) – Corporate Financial Plan – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
740 | 经济资本 (Jīngjì zīběn) – Economic Capital – Vốn kinh tế |
741 | 偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
742 | 风险预警 (Fēngxiǎn yùjǐng) – Risk Warning – Cảnh báo rủi ro |
743 | 资金调度 (Zījīn tiáodù) – Fund Management – Quản lý quỹ |
744 | 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính |
745 | 资本注入 (Zīběn zhùrù) – Capital Injection – Tiêm vốn |
746 | 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
747 | 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng báo cáo dòng tiền |
748 | 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ qua nợ |
749 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy của vốn |
750 | 企业估值 (Qǐyè gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
751 | 股东回报率 (Gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ hoàn vốn cho cổ đông |
752 | 收益平衡点 (Shōuyì pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
753 | 账户结算 (Zhànghù jiésuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản |
754 | 应收账款 (Yìng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
755 | 应付账款 (Yìng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
756 | 资金来源 (Zījīn láiyuán) – Sources of Funds – Nguồn vốn |
757 | 负债表 (Fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ |
758 | 财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
759 | 现金支付 (Xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
760 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán |
761 | 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
762 | 预算 (Yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
763 | 预付账款 (Yù fù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản phải trả trước |
764 | 银行收费 (Yínháng shōufèi) – Bank Charges – Phí ngân hàng |
765 | 利润增长率 (Lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
766 | 偿债期 (Cháng zhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
767 | 财务稽核 (Cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
768 | 税收优惠 (Shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
769 | 债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ |
770 | 资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
771 | 资本扩展 (Zīběn kuòzhǎn) – Capital Expansion – Mở rộng vốn |
772 | 应收票据 (Yìng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu |
773 | 应付票据 (Yìng fù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả |
774 | 借贷成本 (Jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn |
775 | 借款利率 (Jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay mượn |
776 | 贷款期限 (Dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời gian vay |
777 | 负债融资 (Fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ qua nợ |
778 | 资本融资 (Zīběn róngzī) – Equity Financing – Tài trợ qua vốn chủ sở hữu |
779 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ lợi nhuận |
780 | 存款准备金率 (Cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) – Reserve Ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
781 | 账户透支 (Zhànghù tòuzhī) – Account Overdraft – Rút tiền quá mức tài khoản |
782 | 应付账款管理 (Yìng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả |
783 | 应收账款管理 (Yìng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
784 | 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
785 | 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu |
786 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
787 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư |
788 | 利润增长 (Lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
789 | 会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
790 | 期末余额 (Qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
791 | 年终财务报表 (Niánzhōng cáiwù bàobiǎo) – Year-End Financial Statement – Báo cáo tài chính cuối năm |
792 | 非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
793 | 应付利息 (Yìng fù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả |
794 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
795 | 盈利表 (Yínglì biǎo) – Profit Statement – Bảng lợi nhuận |
796 | 负债偿还能力 (Fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
797 | 资产增值 (Zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
798 | 股份回购 (Gǔfèn huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
799 | 资本溢价 (Zīběn yìjià) – Capital Premium – Phí chênh lệch vốn |
800 | 资产贬值 (Zīchǎn biǎnzhí) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
801 | 现金股利 (Xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
802 | 资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
803 | 借款合同 (Jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay mượn |
804 | 资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản |
805 | 偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ |
806 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
807 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
808 | 坏账准备 (Huài zhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
809 | 会计年度 (Kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm tài chính |
810 | 财务会计 (Cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
811 | 管理会计 (Guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
812 | 外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài |
813 | 财务风险管理 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
814 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Assets – Giảm giá trị tài sản |
815 | 资本保障 (Zīběn bǎozhàng) – Capital Protection – Bảo vệ vốn |
816 | 信用评估模型 (Xìnyòng pínggū móxíng) – Credit Scoring Model – Mô hình đánh giá tín dụng |
817 | 证券市场 (Zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán |
818 | 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
819 | 监管机构 (Jiānguǎn jīgòu) – Regulatory Agency – Cơ quan quản lý |
820 | 债务重组 (Zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
821 | 偿还期限 (Chánghuán qīxiàn) – Repayment Period – Thời gian hoàn trả |
822 | 贷后管理 (Dàihòu guǎnlǐ) – Post-loan Management – Quản lý sau vay |
823 | 银行资金管理 (Yínháng zījīn guǎnlǐ) – Bank Funds Management – Quản lý vốn ngân hàng |
824 | 银行借款 (Yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
825 | 资金池 (Zījīn chí) – Cash Pool – Hồ sơ tiền mặt |
826 | 利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi |
827 | 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi mặt |
828 | 贷款审批 (Dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
829 | 不良贷款率 (Bùliáng dàikuǎn lǜ) – Non-performing Loan Ratio – Tỷ lệ nợ xấu |
830 | 贷款违约风险 (Dàikuǎn wéiyuē fēngxiǎn) – Loan Default Risk – Rủi ro vi phạm hợp đồng vay |
831 | 抵押贷款 (Dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Vay thế chấp |
832 | 信用评级 (Xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Đánh giá tín dụng |
833 | 风险敞口 (Fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro |
834 | 不良债权 (Bùliáng zhàiquán) – Non-performing Debt – Nợ xấu |
835 | 担保资产 (Dānbǎo zīchǎn) – Collateral Asset – Tài sản đảm bảo |
836 | 负债总额 (Fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ |
837 | 账户管理 (Zhànghù guǎnlǐ) – Account Management – Quản lý tài khoản |
838 | 贷款额度 (Dàikuǎn édù) – Loan Limit – Hạn mức vay |
839 | 应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
840 | 应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
841 | 信贷政策 (Xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
842 | 坏账准备金 (Huài zhàng zhǔnbèi jīn) – Provision for Bad Debts – Quỹ dự phòng nợ xấu |
843 | 贷款申请 (Dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn xin vay |
844 | 资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
845 | 金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
846 | 担保公司 (Dānbǎo gōngsī) – Guarantee Company – Công ty bảo lãnh |
847 | 金融资产 (Jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
848 | 信用额度管理 (Xìnyòng édù guǎnlǐ) – Credit Limit Management – Quản lý hạn mức tín dụng |
849 | 资金成本控制 (Zījīn chéngběn kòngzhì) – Capital Cost Control – Kiểm soát chi phí vốn |
850 | 资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn |
851 | 现金管理系统 (Xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt |
852 | 银行金融产品 (Yínháng jīnróng chǎnpǐn) – Bank Financial Products – Sản phẩm tài chính ngân hàng |
853 | 资金配置 (Zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
854 | 借款利息 (Jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay |
855 | 银行风险 (Yínháng fēngxiǎn) – Bank Risk – Rủi ro ngân hàng |
856 | 贷款申请表 (Dàikuǎn shēnqǐng biǎo) – Loan Application Form – Mẫu đơn xin vay |
857 | 银行汇款 (Yínháng huìkuǎn) – Bank Remittance – Chuyển tiền qua ngân hàng |
858 | 金融监管机构 (Jīnróng jiānguǎn jīgòu) – Financial Regulatory Authority – Cơ quan quản lý tài chính |
859 | 贷款偿还期 (Dàikuǎn chánghuán qī) – Loan Repayment Period – Thời gian trả nợ vay |
860 | 财务政策 (Cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
861 | 银行账户对账 (Yínháng zhànghù duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu tài khoản ngân hàng |
862 | 融资方案 (Róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
863 | 金融投资 (Jīnróng tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính |
864 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
865 | 银行业务 (Yínháng yèwù) – Bank Business – Dịch vụ ngân hàng |
866 | 信贷额度 (Xìndài édù) – Credit Line – Hạn mức tín dụng |
867 | 贷款利率调整 (Dàikuǎn lìlǜ tiáozhěng) – Loan Interest Rate Adjustment – Điều chỉnh lãi suất vay |
868 | 银行存款利率 (Yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Rate – Lãi suất gửi tiền ngân hàng |
869 | 资本金 (Zīběn jīn) – Capital – Vốn chủ sở hữu |
870 | 信用贷款 (Xìnyòng dàikuǎn) – Credit Loan – Vay tín chấp |
871 | 财务负担 (Cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
872 | 现金短缺 (Xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
873 | 资金流入 (Zījīn liúrù) – Fund Inflow – Dòng tiền vào |
874 | 资金流出 (Zījīn liúchū) – Fund Outflow – Dòng tiền ra |
875 | 流动性 (Liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
876 | 信用记录 (Xìnyòng jìlù) – Credit History – Hồ sơ tín dụng |
877 | 还款计划 (Huán kuǎn jìhuà) – Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
878 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
879 | 金融衍生工具 (Jīnróng yǎnshēng gōngjù) – Financial Derivative Instruments – Công cụ tài chính phái sinh |
880 | 支付清单 (Zhīfù qīngdān) – Payment List – Danh sách thanh toán |
881 | 坏账 (Huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu |
882 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
883 | 银行信贷 (Yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
884 | 银行资本 (Yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng |
885 | 担保 (Dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
886 | 贷款审核 (Dàikuǎn shěnhé) – Loan Review – Xét duyệt khoản vay |
887 | 资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
888 | 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Borrowing – Vay ngắn hạn |
889 | 财务欺诈 (Cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
890 | 信贷额度调整 (Xìndài édù tiáozhěng) – Credit Limit Adjustment – Điều chỉnh hạn mức tín dụng |
891 | 违约责任 (Wéiyuē zérèn) – Default Liability – Trách nhiệm vỡ nợ |
892 | 客户信用 (Kèhù xìnyòng) – Customer Credit – Tín dụng khách hàng |
893 | 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
894 | 国际会计准则 (Guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
895 | 贷款合同 (Dàikuǎn hétóng) – Loan Contract – Hợp đồng vay |
896 | 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán |
897 | 市场价值 (Shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
898 | 资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
899 | 资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
900 | 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất khoản vay |
901 | 银行审计报告 (Yínháng shěnjì bàogào) – Bank Audit Report – Báo cáo kiểm toán ngân hàng |
902 | 股权结构 (Gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần |
903 | 贷款违约 (Dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ khoản vay |
904 | 浮动利率 (Fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thay đổi |
905 | 贷款本金 (Dàikuǎn běnjīn) – Loan Principal – Vốn vay |
906 | 有担保贷款 (Yǒu dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có bảo đảm |
907 | 逾期贷款 (Yúqī dàikuǎn) – Overdue Loan – Khoản vay quá hạn |
908 | 应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
909 | 应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
910 | 总负债 (Zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
911 | 资本溢价 (Zīběn yìjià) – Capital Premium – Phí bảo hiểm vốn |
912 | 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
913 | 利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất |
914 | 利息支出 (Lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi suất |
915 | 存货 (Cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
916 | 贷款余额 (Dàikuǎn yú’é) – Loan Balance – Số dư khoản vay |
917 | 经济利润 (Jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế |
918 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ suất sinh lợi |
919 | 资本市场法 (Zīběn shìchǎng fǎ) – Capital Market Approach – Phương pháp thị trường vốn |
920 | 清算 (Qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
921 | 股东会 (Gǔdōng huì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
922 | 收购 (Shōugòu) – Acquisition – Mua lại |
923 | 会计期间 (Kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
924 | 资本扩张 (Zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn |
925 | 股权 (Gǔquán) – Equity – Cổ phần |
926 | 账务审计 (Zhàngwù shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
927 | 负债表 (Fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
928 | 收入表 (Shōurù biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
929 | 经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
930 | 债务偿还能力 (Zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
931 | 融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
932 | 利润分配方案 (Lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
933 | 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
934 | 风险敞口 (Fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro |
935 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
936 | 资金流动性 (Zījīn liú dòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
937 | 资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
938 | 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Chỉ số tài chính |
939 | 现金流量表分析 (Xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
940 | 可变成本 (Kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
941 | 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
942 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn |
943 | 货币兑换 (Huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Hoán đổi ngoại tệ |
944 | 银行间市场 (Yínháng jiān shìchǎng) – Interbank Market – Thị trường giữa các ngân hàng |
945 | 资金流动性 (Zījīn liú dòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
946 | 银行存款准备金 (Yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Reserve Requirement – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
947 | 信用等级 (Xìnyòng děngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
948 | 贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo đảm vay |
949 | 违约金 (Wéiyuē jīn) – Penalty for Default – Phạt vi phạm hợp đồng |
950 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài chính thuê tài sản |
951 | 风险管理体系 (Fēngxiǎn guǎnlǐ tǐxì) – Risk Management System – Hệ thống quản lý rủi ro |
952 | 信用卡还款 (Xìnyòngkǎ huánkuǎn) – Credit Card Repayment – Thanh toán thẻ tín dụng |
953 | 财务稽查 (Cáiwù jīchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
954 | 银行风险 (Yínháng fēngxiǎn) – Banking Risk – Rủi ro ngân hàng |
955 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
956 | 清算 (Qīngsuàn) – Clearing – Thanh toán |
957 | 贷款条件 (Dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Conditions – Điều kiện vay |
958 | 本息 (Běn xī) – Principal and Interest – Gốc và lãi |
959 | 银行间拆借 (Yínháng jiān chāijiè) – Interbank Lending – Cho vay giữa các ngân hàng |
960 | 电子银行 (Diànzǐ yínháng) – Electronic Banking – Ngân hàng điện tử |
961 | 固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiǔ) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
962 | 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
963 | 税收政策 (Shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
964 | 坏账准备 (Huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
965 | 银行存款准备金率 (Yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn lǜ) – Reserve Requirement Ratio – Tỷ lệ dự trữ bắt buộc |
966 | 货币升值 (Huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Tăng giá trị tiền tệ |
967 | 资产负债表日 (Zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo tài chính |
968 | 长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Borrowing – Vay dài hạn |
969 | 还款期限 (Huánkuǎn qīxiàn) – Repayment Period – Thời gian trả nợ |
970 | 贷款申请 (Dàikuǎn shēnqǐng) – Loan Application – Đơn vay |
971 | 信用报告 (Xìnyòng bàogào) – Credit Report – Báo cáo tín dụng |
972 | 融资成本 (Róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ |
973 | 风险资产 (Fēngxiǎn zīchǎn) – Risk Asset – Tài sản rủi ro |
974 | 盈利预测 (Yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
975 | 清算风险 (Qīngsuàn fēngxiǎn) – Settlement Risk – Rủi ro thanh toán |
976 | 融资杠杆 (Róngzī gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
977 | 资金池 (Zījīn chí) – Cash Pooling – Tập hợp tiền mặt |
978 | 杠杆效应 (Gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
979 | 融资渠道 (Róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh tài trợ |
980 | 公司税 (Gōngsī shuì) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp |
981 | 公司财务报表 (Gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company Financial Statements – Báo cáo tài chính công ty |
982 | 股市波动 (Gǔshì bōdòng) – Stock Market Fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán |
983 | 定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Fixed Deposit – Tiết kiệm có kỳ hạn |
984 | 债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
985 | 资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
986 | 资金来源 (Zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn |
987 | 外汇兑换 (Wàihuì duìhuàn) – Foreign Exchange Conversion – Chuyển đổi ngoại tệ |
988 | 资本项目 (Zīběn xiàngmù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
989 | 衍生品交易 (Yǎnshēngpǐn jiāoyì) – Derivative Trading – Giao dịch công cụ phái sinh |
990 | 资本市场监管机构 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Authority – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
991 | 资金清算 (Zījīn qīngsuàn) – Fund Settlement – Thanh toán quỹ |
992 | 贷款违约 (Dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ vay |
993 | 应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
994 | 应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
995 | 不良资产 (Bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản xấu |
996 | 资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
997 | 税务管理 (Shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
998 | 股东分红 (Gǔdōng fēnhóng) – Dividends – Cổ tức |
999 | 有担保贷款 (Yǒu dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có bảo đảm |
1000 | 债务资本比率 (Zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
1001 | 资本成本率 (Zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1002 | 现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền mặt |
1003 | 信用卡欠款 (Xìnyòngkǎ qiànkuǎn) – Credit Card Debt – Nợ thẻ tín dụng |
1004 | 债券发行 (Zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu |
1005 | 股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1006 | 银行存款利息 (Yínháng cúnkuǎn lìxī) – Bank Deposit Interest – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
1007 | 公司债 (Gōngsī zhài) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
1008 | 股市风险 (Gǔshì fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán |
1009 | 企业债券 (Qǐyè zhàiquàn) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1010 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio (CAR) – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1011 | 非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động |
1012 | 外债 (Wàizhài) – Foreign Debt – Nợ nước ngoài |
1013 | 公司股票 (Gōngsī gǔpiào) – Company Stock – Cổ phiếu công ty |
1014 | 资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
1015 | 风险溢价 (Fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro |
1016 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1017 | 成本控制 (Chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
1018 | 货币汇率 (Huòbì huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
1019 | 财务独立 (Cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1020 | 资本项目 (Zīběn xiàngmù) – Capital Project – Dự án vốn |
1021 | 外汇风险管理 (Wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối |
1022 | 客户管理 (Kèhù guǎnlǐ) – Client Management – Quản lý khách hàng |
1023 | 银行资本充足率 (Yínháng zīběn chōngzú lǜ) – Bank Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn của ngân hàng |
1024 | 盈余管理 (Yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
1025 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1026 | 资本保值 (Zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn |
1027 | 贷款审批流程 (Dàikuǎn shěnpī liúchéng) – Loan Approval Process – Quy trình phê duyệt vay |
1028 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1029 | 利息支付 (Lìxī zhīfù) – Interest Payment – Thanh toán lãi suất |
1030 | 银行业监管 (Yínháng yè jiānguǎn) – Banking Regulation – Quy định ngành ngân hàng |
1031 | 财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1032 | 管理层报告 (Guǎnlǐ céng bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý |
1033 | 资本外流 (Zīběn wàiliú) – Capital Outflow – Dòng vốn ra ngoài |
1034 | 非现金交易 (Fēi xiànjīn jiāoyì) – Non-cash Transaction – Giao dịch không dùng tiền mặt |
1035 | 财务重组 (Cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
1036 | 股市波动 (Gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
1037 | 宏观经济 (Hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô |
1038 | 借款利率 (Jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
1039 | 市场流动性 (Shìchǎng liúdòngxìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường |
1040 | 财务报表编制 (Cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1041 | 公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty |
1042 | 现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1043 | 现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1044 | 银行盈利 (Yínháng yínglì) – Bank Profit – Lợi nhuận ngân hàng |
1045 | 银行存款准备金 (Yínháng cúnkuǎn zhǔnbèi jīn) – Bank Reserve Requirement – Quỹ dự trữ tiền gửi ngân hàng |
1046 | 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư |
1047 | 银行收费 (Yínháng shōufèi) – Bank Fees – Phí ngân hàng |
1048 | 股票交易 (Gǔpiào jiāoyì) – Stock Trading – Giao dịch chứng khoán |
1049 | 风险管理计划 (Fēngxiǎn guǎnlǐ jìhuà) – Risk Management Plan – Kế hoạch quản lý rủi ro |
1050 | 资本充足比率 (Zīběn chōngzú bǐlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1051 | 资本引导 (Zīběn yǐndǎo) – Capital Guidance – Hướng dẫn vốn |
1052 | 商业贷款 (Shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Vay thương mại |
1053 | 抵押资产 (Dǐyā zīchǎn) – Collateral – Tài sản đảm bảo |
1054 | 银行借贷 (Yínháng jièdài) – Bank Lending – Cho vay ngân hàng |
1055 | 资本运作 (Zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
1056 | 股东权益比率 (Gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1057 | 债务比率 (Zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
1058 | 风险缓释 (Fēngxiǎn huǎnshì) – Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro |
1059 | 金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm phái sinh tài chính |
1060 | 股市泡沫 (Gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán |
1061 | 资产重组 (Zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1062 | 市场准入 (Shìchǎng zhǔnrù) – Market Access – Tiếp cận thị trường |
1063 | 资本公积金 (Zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn |
1064 | 交易账户 (Jiāoyì zhànghù) – Trading Account – Tài khoản giao dịch |
1065 | 资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1066 | 跨境支付 (Kuà jìng zhīfù) – Cross-border Payment – Thanh toán xuyên biên giới |
1067 | 私人股本 (Sīrén gǔběn) – Private Equity – Vốn chủ sở hữu tư nhân |
1068 | 资本溢价 (Zīběn yìjià) – Capital Premium – Phụ phí vốn |
1069 | 资产增长 (Zīchǎn zēngzhǎng) – Asset Growth – Tăng trưởng tài sản |
1070 | 财务杠杆效应 (Cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
1071 | 债券 (Zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
1072 | 股东会议 (Gǔdōng huìyì) – Shareholders’ Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1073 | 清算 (Qīngsuàn) – Settlement – Thanh toán |
1074 | 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi bằng tiền mặt |
1075 | 票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu hối phiếu |
1076 | 资本密度 (Zīběn mìdù) – Capital Density – Mật độ vốn |
1077 | 经济周期 (Jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
1078 | 中央银行 (Zhōngyāng yínháng) – Central Bank – Ngân hàng trung ương |
1079 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê tài sản |
1080 | 非公开募集 (Fēi gōngkāi mùjí) – Private Placement – Phát hành riêng lẻ |
1081 | 资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Disposition – Thanh lý tài sản |
1082 | 股利支付 (Gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
1083 | 证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
1084 | 投资者保护 (Tóuzī zhě bǎohù) – Investor Protection – Bảo vệ nhà đầu tư |
1085 | 市场需求 (Shìchǎng xūqiú) – Market Demand – Nhu cầu thị trường |
1086 | 清算周期 (Qīngsuàn zhōuqī) – Settlement Cycle – Chu kỳ thanh toán |
1087 | 企业信用 (Qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp |
1088 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn an toàn |
1089 | 利率决策 (Lìlǜ juécè) – Interest Rate Decision – Quyết định lãi suất |
1090 | 会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
1091 | 融资方案 (Róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn |
1092 | 资本运作 (Zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1093 | 应收账款 (Yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1094 | 应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1095 | 股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần |
1096 | 短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
1097 | 银行支付系统 (Yínháng zhīfù xìtǒng) – Bank Payment System – Hệ thống thanh toán ngân hàng |
1098 | 风险溢价 (Fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phụ phí rủi ro |
1099 | 资本充足 (Zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn |
1100 | 证券公司 (Zhèngquàn gōngsī) – Securities Company – Công ty chứng khoán |
1101 | 债务重组方案 (Zhàiwù chóngzǔ fāng’àn) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
1102 | 交易结算 (Jiāoyì jiésuàn) – Trade Settlement – Thanh toán giao dịch |
1103 | 国际资本流动 (Guójì zīběn liúdòng) – International Capital Flow – Dòng vốn quốc tế |
1104 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Quyền lợi cổ đông |
1105 | 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay không trả được |
1106 | 流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn |
1107 | 财务杠杆 (Cáiwù gànggé) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1108 | 毛利率 (Máo lìlǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1109 | 息税前利润 (Xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi và thuế |
1110 | 流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
1111 | 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
1112 | 营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1113 | 财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính |
1114 | 汇款手续费 (Huìkuǎn shǒuxù fèi) – Remittance Fee – Phí chuyển tiền |
1115 | 资产管理费 (Zīchǎn guǎnlǐ fèi) – Asset Management Fee – Phí quản lý tài sản |
1116 | 贷款还款 (Dàikuǎn huánkuǎn) – Loan Repayment – Trả nợ vay |
1117 | 信用卡费 (Xìnyòng kǎ fèi) – Credit Card Fee – Phí thẻ tín dụng |
1118 | 资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1119 | 贷款额度 (Dàikuǎn èdù) – Loan Limit – Hạn mức vay |
1120 | 财务杠杆效应 (Cáiwù gànggé xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
1121 | 经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
1122 | 经济泡沫 (Jīngjì pàomò) – Economic Bubble – Bong bóng kinh tế |
1123 | 贷款批准 (Dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
1124 | 会计信息 (Kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán |
1125 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
1126 | 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1127 | 财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
1128 | 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Metrics – Chỉ số tài chính |
1129 | 损益表分析 (Sǔnyì biǎo fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
1130 | 税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1131 | 现金盈余 (Xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Dư tiền mặt |
1132 | 会计系统 (Kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1133 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
1134 | 增值税 (Zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1135 | 固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
1136 | 分红 (Fēnhóng) – Dividend Payout – Chi trả cổ tức |
1137 | 财务监督 (Cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1138 | 审计计划 (Shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
1139 | 支付能力 (Zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán |
1140 | 资本金 (Zīběn jīn) – Capital – Vốn điều lệ |
1141 | 财务重组 (Cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
1142 | 资产流动性 (Zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1143 | 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1144 | 银行间市场 (Yínháng jiān shìchǎng) – Interbank Market – Thị trường liên ngân hàng |
1145 | 资信评估 (Zīxìn pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
1146 | 现金流量分析 (Xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1147 | 金融稳定性 (Jīnróng wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
1148 | 银行利润 (Yínháng lìrùn) – Bank Profit – Lợi nhuận ngân hàng |
1149 | 债务资本比率 (Zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1150 | 债务管理 (Zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
1151 | 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Khoản vay xấu |
1152 | 企业融资 (Qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
1153 | 资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quy định thị trường vốn |
1154 | 信用担保 (Xìnyòng dānbǎo) – Credit Guarantee – Bảo lãnh tín dụng |
1155 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1156 | 股票发行 (Gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
1157 | 贷后管理 (Dài hòu guǎnlǐ) – Post-loan Management – Quản lý sau vay |
1158 | 回报率 (Huíbào lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ suất sinh lời |
1159 | 公司财务报告 (Gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate Financial Reporting – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1160 | 资本市场监管机构 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Agency – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
1161 | 现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
1162 | 净现值 (Jìng xiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1163 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất lợi nhuận |
1164 | 现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu bằng tiền mặt |
1165 | 银行信用证 (Yínháng xìnyòng zhèng) – Bank Letter of Credit – Thư tín dụng ngân hàng |
1166 | 债务服务 (Zhàiwù fúwù) – Debt Service – Dịch vụ nợ |
1167 | 财政赤字 (Cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách |
1168 | 税务负担 (Shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1169 | 非现金流 (Fēi xiànjīn liú) – Non-cash Flow – Dòng tiền không phải bằng tiền mặt |
1170 | 贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay |
1171 | 资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
1172 | 公司债务 (Gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1173 | 债券回购 (Zhàiquàn huígòu) – Bond Repurchase – Mua lại trái phiếu |
1174 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời từ đầu tư |
1175 | 银行信用评估 (Yínháng xìnyòng pínggū) – Bank Credit Assessment – Đánh giá tín dụng ngân hàng |
1176 | 货币供给 (Huòbì gōngjǐ) – Money Supply – Cung tiền |
1177 | 信用保证 (Xìnyòng bǎozhèng) – Credit Guarantee – Bảo lãnh tín dụng |
1178 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1179 | 资本市场融资 (Zīběn shìchǎng róngzī) – Capital Market Financing – Huy động vốn từ thị trường vốn |
1180 | 利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Bảng kết quả hoạt động kinh doanh |
1181 | 资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1182 | 有形资产 (Yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
1183 | 储备金 (Chǔbèi jīn) – Reserve Fund – Quỹ dự trữ |
1184 | 股东会议 (Gǔdōng huìyì) – Shareholders Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1185 | 未偿债务 (Wèi cháng zhàiwù) – Unpaid Debt – Nợ chưa thanh toán |
1186 | 贷款合同 (Dàikuǎn hétóng) – Loan Contract – Hợp đồng vay |
1187 | 现金余额 (Xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1188 | 货币兑换 (Huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ |
1189 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1190 | 资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Tách tài sản |
1191 | 投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi tức đầu tư |
1192 | 资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
1193 | 无风险利率 (Wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Interest Rate – Lãi suất không rủi ro |
1194 | 证券 (Zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán |
1195 | 股市 (Gǔshì) – Stock Market – Thị trường cổ phiếu |
1196 | 基金管理 (Jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1197 | 资金清算 (Zījīn qīngsuàn) – Fund Settlement – Thanh toán tiền tệ |
1198 | 会计处理 (Kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1199 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lời |
1200 | 负债管理策略 (Fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Liability Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ |
1201 | 信贷审批 (Xìndài shěnpī) – Credit Approval – Phê duyệt tín dụng |
1202 | 信用卡管理 (Xìnyòngkǎ guǎnlǐ) – Credit Card Management – Quản lý thẻ tín dụng |
1203 | 银行内部控制 (Yínháng nèibù kòngzhì) – Internal Control in Banks – Kiểm soát nội bộ trong ngân hàng |
1204 | 信贷风险管理 (Xìndài fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
1205 | 借贷 (Jièdài) – Borrowing and Lending – Vay và cho vay |
1206 | 资金池管理 (Zījīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý quỹ tiền mặt |
1207 | 资本市场管理 (Zīběn shìchǎng guǎnlǐ) – Capital Market Management – Quản lý thị trường vốn |
1208 | 资金链 (Zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền |
1209 | 利率波动 (Lìlǜ bōdòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất |
1210 | 抵押担保 (Dǐyā dānbǎo) – Collateral – Tài sản bảo đảm |
1211 | 银行流动性 (Yínháng liúdòngxìng) – Bank Liquidity – Tính thanh khoản của ngân hàng |
1212 | 会计审计 (Kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
1213 | 信用风险评估 (Xìnyòng fēngxiǎn pínggū) – Credit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tín dụng |
1214 | 资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1215 | 金融工具风险 (Jīnróng gōngjù fēngxiǎn) – Financial Instruments Risk – Rủi ro công cụ tài chính |
1216 | 负债杠杆 (Fùzhài gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ |
1217 | 信用政策 (Xìnyòng zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
1218 | 市场监管 (Shìchǎng jiānguǎn) – Market Regulation – Quản lý thị trường |
1219 | 期货市场 (Qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai |
1220 | 信用额度 (Xìnyòng é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
1221 | 会计周期 (Kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
1222 | 债务偿还 (Zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Hoàn trả nợ |
1223 | 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
1224 | 会计确认 (Kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Xác nhận kế toán |
1225 | 货币市场基金 (Huòbì shìchǎng jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ |
1226 | 衍生金融工具 (Yǎnshēng jīnróng gōngjù) – Derivative Financial Instruments – Công cụ tài chính phái sinh |
1227 | 支付结算 (Zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết |
1228 | 资本监管 (Zīběn jiānguǎn) – Capital Regulation – Giám sát vốn |
1229 | 支付风险 (Zhīfù fēngxiǎn) – Payment Risk – Rủi ro thanh toán |
1230 | 信用卡逾期 (Xìnyòngkǎ yúqī) – Credit Card Delinquency – Quá hạn thẻ tín dụng |
1231 | 流动资金池 (Liúdòng zījīn chí) – Liquidity Pool – Hồ sơ thanh khoản |
1232 | 银行贷款利率 (Yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất cho vay ngân hàng |
1233 | 信用调查 (Xìnyòng diàochá) – Credit Investigation – Điều tra tín dụng |
1234 | 信用评分 (Xìnyòng píngfēn) – Credit Score – Điểm tín dụng |
1235 | 票据交换 (Piàojù jiāohuàn) – Bill Exchange – Hoán đổi trái phiếu |
1236 | 非银行金融机构 (Fēi yínháng jīnróng jīgòu) – Non-Bank Financial Institutions – Tổ chức tài chính phi ngân hàng |
1237 | 银行存款准备金 (Yínháng cúnkuǎn zhǔnbèijīn) – Bank Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc của ngân hàng |
1238 | 银行股权 (Yínháng gǔquán) – Bank Equity – Cổ phần ngân hàng |
1239 | 信用风险分析 (Xìnyòng fēngxiǎn fēnxī) – Credit Risk Analysis – Phân tích rủi ro tín dụng |
1240 | 货币供应量 (Huòbì gōngyìng liàng) – Money Supply – Cung ứng tiền tệ |
1241 | 债务危机 (Zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ |
1242 | 银行财务报表 (Yínháng cáiwù bàobiǎo) – Bank Financial Statements – Báo cáo tài chính ngân hàng |
1243 | 信用扩展 (Xìnyòng kuòzhǎn) – Credit Expansion – Mở rộng tín dụng |
1244 | 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất cho vay |
1245 | 利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất |
1246 | 票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu trái phiếu |
1247 | 存款保证 (Cúnkuǎn bǎozhèng) – Deposit Guarantee – Bảo đảm tiền gửi |
1248 | 存款迁移 (Cúnkuǎn qiānyí) – Deposit Migration – Di chuyển tiền gửi |
1249 | 贷款审核 (Dàikuǎn shěnhé) – Loan Approval – Phê duyệt vay |
1250 | 非银行金融机构 (Fēi yínháng jīnróng jīgòu) – Non-bank Financial Institutions – Các tổ chức tài chính phi ngân hàng |
1251 | 资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản |
1252 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1253 | 银行现金流 (Yínháng xiànjīn liú) – Bank Cash Flow – Dòng tiền ngân hàng |
1254 | 信用额度 (Xìnyòng èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
1255 | 债务偿还能力 (Zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ |
1256 | 股票投资 (Gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu |
1257 | 资本金 (Zīběn jīn) – Capital Funds – Vốn chủ sở hữu |
1258 | 信用卡 (Xìnyòngkǎ) – Credit Card – Thẻ tín dụng |
1259 | 信贷额度 (Xìndài èdù) – Credit Line – Hạn mức tín dụng |
1260 | 还款期 (Huán kuǎn qī) – Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1261 | 坏账准备金 (Huàizhàng zhǔnbèijīn) – Bad Debt Provision – Quỹ dự phòng nợ xấu |
1262 | 债务资本比 (Zhàiwù zīběn bǐ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1263 | 应计费用 (Yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
1264 | 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
1265 | 损益表 (Sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1266 | 成本核算 (Chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1267 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn |
1268 | 企业估值 (Qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1269 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy vốn |
1270 | 融资计划 (Róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn |
1271 | 现金结算 (Xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
1272 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Finance Leasing – Cho thuê tài chính |
1273 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
1274 | 债务清偿 (Zhàiwù qīngcháng) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1275 | 利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1276 | 逾期贷款 (Yúqī dàikuǎn) – Overdue Loan – Vay quá hạn |
1277 | 借款合同 (Jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1278 | 存款利率 (Cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất gửi tiết kiệm |
1279 | 利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất |
1280 | 央行 (Yāngháng) – Central Bank – Ngân hàng trung ương |
1281 | 即时汇率 (Jíshí huìlǜ) – Spot Exchange Rate – Tỷ giá giao ngay |
1282 | 利率波动 (Lìlǜ bōdòng) – Interest Rate Fluctuations – Biến động lãi suất |
1283 | 贷款损失准备金 (Dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèijīn) – Loan Loss Provisions – Dự phòng tổn thất tín dụng |
1284 | 对冲基金 (Duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ đầu tư phòng ngừa rủi ro |
1285 | 借记卡 (Jièjì kǎ) – Debit Card – Thẻ ghi nợ |
1286 | ATM 取款机 (ATM qǔkuǎn jī) – ATM Machine – Máy rút tiền tự động |
1287 | 在线支付 (Zàixiàn zhīfù) – Online Payment – Thanh toán trực tuyến |
1288 | 电子支付 (Diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử |
1289 | 现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi mặt tiền |
1290 | 贷款期限 (Dàikuǎn qīxiàn) – Loan Term – Thời hạn vay |
1291 | 贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Collateral – Tài sản đảm bảo vay |
1292 | 担保人 (Dānbǎo rén) – Guarantor – Người bảo lãnh |
1293 | 信用历史 (Xìnyòng lìshǐ) – Credit History – Lịch sử tín dụng |
1294 | 会计周期 (Kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1295 | 税务报告 (Shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1296 | 税务合规 (Shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1297 | 所得税 (Suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
1298 | 企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1299 | 个人所得税 (Gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
1300 | 税务局 (Shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
1301 | 税务检查 (Shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1302 | 申报 (Shēnbào) – Declaration – Khai báo |
1303 | 报税 (Bàoshuì) – Tax Filing – Nộp thuế |
1304 | 纳税人 (Nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
1305 | 退税 (Tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1306 | 审计标准 (Shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
1307 | 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn |
1308 | 股票 (Gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
1309 | 投资 (Tóuzī) – Investment – Đầu tư |
1310 | 资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1311 | 股权 (Gǔquán) – Equity – Vốn cổ phần |
1312 | 资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxi) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1313 | 股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1314 | 负债偿还能力 (Fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
1315 | 经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1316 | 投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1317 | 筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1318 | 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow Volume – Lưu lượng dòng tiền |
1319 | 现金流量表分析 (Xiànjīn liúliàng biǎo fēnxi) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1320 | 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
1321 | 营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
1322 | 非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1323 | 商誉 (Shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
1324 | 折旧 (Zhějiù) – Depreciation – Khấu hao |
1325 | 摊销 (Tānxiāo) – Amortization – Khấu trừ |
1326 | 减值 (Jiǎnzhí) – Impairment – Giảm giá trị |
1327 | 损失 (Sǔnshī) – Loss – Lỗ |
1328 | 拨备 (Bō bèi) – Provision – Dự phòng |
1329 | 操作风险 (Cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành |
1330 | 系统性风险 (Xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống |
1331 | 对冲 (Duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
1332 | 衍生品 (Yǎnshēng pǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh |
1333 | 期货 (Qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai |
1334 | 期权 (Qīquán) – Options – Quyền chọn |
1335 | 股票 (Gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu |
1336 | 债券 (Zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu |
1337 | 收益率 (Shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ sinh lời |
1338 | 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường cổ phiếu |
1339 | 债务市场 (Zhàiwù shìchǎng) – Debt Market – Thị trường nợ |
1340 | 活期存款 (Huóqī cúnkuǎn) – Demand Deposit – Tiền gửi không kỳ hạn |
1341 | 无担保贷款 (Wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có tài sản đảm bảo |
1342 | 存贷款业务 (Cún dàikuǎn yèwù) – Deposit and Loan Business – Hoạt động gửi tiền và cho vay |
1343 | 账户管理费 (Zhànghù guǎnlǐ fèi) – Account Maintenance Fee – Phí duy trì tài khoản |
1344 | 逾期付款 (Yúqī fùkuǎn) – Overdue Payment – Thanh toán quá hạn |
1345 | 银行手续费 (Yínháng shǒuxù fèi) – Bank Fee – Phí ngân hàng |
1346 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1347 | 放款 (Fàngkuǎn) – Loan Disbursement – Phát vay |
1348 | 存款期限 (Cúnkuǎn qīxiàn) – Deposit Term – Thời hạn gửi tiền |
1349 | 贷款批准 (Dàikuǎn pīzhǔn) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
1350 | 贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Collateral – Tài sản thế chấp vay |
1351 | 贷款协议 (Dàikuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1352 | 股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu |
1353 | 资金流动性 (Zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1354 | 贷款利息 (Dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
1355 | 储备资本 (Chǔbèi zīběn) – Reserve Capital – Vốn dự phòng |
1356 | 应收账款 (Yìng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1357 | 应付账款 (Yìng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1358 | 支付利息 (Zhīfù lìxī) – Pay Interest – Thanh toán lãi suất |
1359 | 现金周转 (Xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
1360 | 损益表 (Sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1361 | 贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Rate – Lãi suất vay |
1362 | 贷款人 (Dàikuǎn rén) – Lender – Người cho vay |
1363 | 借款合同 (Jièkuǎn hétóng) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1364 | 利率浮动 (Lìlǜ fúdòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất |
1365 | 资金链 (Zījīn liàn) – Capital Chain – Chuỗi vốn |
1366 | 个人贷款 (Gèrén dàikuǎn) – Personal Loan – Vay cá nhân |
1367 | 公司贷款 (Gōngsī dàikuǎn) – Business Loan – Vay doanh nghiệp |
1368 | 贷款额度 (Dàikuǎn é dù) – Loan Limit – Giới hạn vay |
1369 | 违约金 (Wéiyuē jīn) – Penalty Fee – Phí vi phạm hợp đồng |
1370 | 收款账户 (Shōu kuǎn zhànghù) – Receiving Account – Tài khoản nhận tiền |
1371 | 提款限额 (Tíkuǎn xiàn’é) – Withdrawal Limit – Giới hạn rút tiền |
1372 | 经营收入 (Jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1373 | 资金周转 (Zījīn zhōuzuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
1374 | 利息支出 (Lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi suất |
1375 | 资金池 (Zījīn chí) – Pool of Funds – Quỹ vốn |
1376 | 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh |
1377 | 投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư |
1378 | 融资现金流 (Róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính |
1379 | 股本 (Gǔběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần |
1380 | 支票存款 (Zhīpiào cúnkuǎn) – Check Deposit – Tiền gửi séc |
1381 | 自动取款机 (Zìdòng qǔkuǎn jī) – ATM (Automated Teller Machine) – Máy rút tiền tự động |
1382 | 银行承兑汇票 (Yínháng chéngduì huìpiào) – Banker’s Acceptance – Séc ngân hàng |
1383 | 托收 (Tuō shōu) – Collection (of payment) – Thu tiền |
1384 | 提前还款 (Tíqián huánkuǎn) – Prepayment – Trả nợ trước hạn |
1385 | 延期还款 (Yánqī huánkuǎn) – Postponed Repayment – Hoãn trả nợ |
1386 | 再贷款 (Zàidàikuǎn) – Re-loan – Vay lại |
1387 | 流动性比率 (Liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1388 | 核心资本 (Héxīn zīběn) – Core Capital – Vốn lõi |
1389 | 补充资本 (Bǔchōng zīběn) – Supplementary Capital – Vốn bổ sung |
1390 | 资产质量 (Zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản |
1391 | 不良资产 (Bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets (NPA) – Tài sản không sinh lời |
1392 | 坏账准备 (Huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
1393 | 表外业务 (Biǎowài yèwù) – Off-balance Sheet Business – Nghiệp vụ ngoại bảng |
1394 | 衍生工具 (Yǎnshēng gōngjù) – Derivative Instrument – Công cụ phái sinh |
1395 | 金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivative – Sản phẩm phái sinh tài chính |
1396 | 风险对冲 (Fēngxiǎn duìchōng) – Risk Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
1397 | 非利息收入 (Fēi lìxí shōurù) – Non-interest Income – Thu nhập không từ lãi |
1398 | 经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
1399 | 投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền hoạt động đầu tư |
1400 | 筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền hoạt động tài chính |
1401 | 权益比率 (Quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1402 | 避税 (Bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
1403 | 税务合规 (Shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1404 | 税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1405 | 会计核算 (Kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán |
1406 | 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standard – Chuẩn mực kế toán |
1407 | 应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
1408 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
1409 | 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1410 | 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
1411 | 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
1412 | 绩效考核 (Jìxiào kǎohé) – Performance Appraisal – Đánh giá hiệu suất |
1413 | 成本分析 (Chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
1414 | 偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ |
1415 | 营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1416 | 总资产收益率 (Zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1417 | 净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1418 | 股息分配 (Gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1419 | 财务弹性 (Cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
1420 | 财务危机 (Cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1421 | 资产负债表日 (Zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1422 | 财务集中管理 (Cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung |
1423 | 金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
1424 | 利息保障倍数 (Lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay |
1425 | 税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1426 | 成本会计 (Chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1427 | 经营活动净现金流 (Jīngyíng huódòng jìng xiànjīnliú) – Net Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh |
1428 | 投资活动净现金流 (Tóuzī huódòng jìng xiànjīnliú) – Net Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư |
1429 | 筹资活动净现金流 (Chóuzī huódòng jìng xiànjīnliú) – Net Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền ròng từ hoạt động tài trợ |
1430 | 资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn |
1431 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1432 | 资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1433 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành |
1434 | 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
1435 | 权益乘数 (Quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
1436 | 偿债能力分析 (Chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Paying Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ |
1437 | 财务报表附注 (Cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1438 | 分红政策 (Fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1439 | 外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
1440 | 会计差错 (Kuàijì chācuò) – Accounting Errors – Sai sót kế toán |
1441 | 税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1442 | 经济附加值 (Jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1443 | 货币资金 (Huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn bằng tiền |
1444 | 未分配利润 (Wèi fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profits – Lợi nhuận chưa phân phối |
1445 | 资产重组 (Zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản |
1446 | 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
1447 | 会计期间 (Kuàijì qíjiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1448 | 资本公积金 (Zīběn gōngjījīn) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần |
1449 | 营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1450 | 公允价值 (Gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
1451 | 历史成本 (Lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Giá gốc |
1452 | 主营业务收入 (Zhǔyíng yèwù shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động chính |
1453 | 主营业务成本 (Zhǔyíng yèwù chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động chính |
1454 | 合并报表 (Hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1455 | 存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1456 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
1457 | 税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
1458 | 税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1459 | 未分配利润 (Wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
1460 | 总资产报酬率 (Zǒng zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1461 | 权益报酬率 (Quányì bàochóu lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1462 | 公积金 (Gōngjījīn) – Reserve Fund – Quỹ dự trữ |
1463 | 投资决策 (Tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
1464 | 融资决策 (Róngzī juécè) – Financing Decision – Quyết định tài trợ |
1465 | 会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Dự đoán kế toán |
1466 | 公允价值计量 (Gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Đo lường giá trị hợp lý |
1467 | 应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
1468 | 递延收入 (Dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại |
1469 | 资本回收期 (Zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
1470 | 其他资产 (Qítā zīchǎn) – Other Assets – Tài sản khác |
1471 | 股东投资 (Gǔdōng tóuzī) – Shareholders’ Investment – Đầu tư của cổ đông |
1472 | 资本化成本 (Zīběnhuà chéngběn) – Capitalized Costs – Chi phí vốn hóa |
1473 | 负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1474 | 偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ |
1475 | 投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1476 | 成本收益分析 (Chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
1477 | 年化收益率 (Niánhuà shōuyì lǜ) – Annualized Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận hàng năm hóa |
1478 | 会计职业道德 (Kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1479 | 现金流管理 (Xiànjīnliú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1480 | 费用分摊 (Fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
1481 | 净现值 (Jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1482 | 内部收益率 (Nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1483 | 会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các tài khoản kế toán |
1484 | 会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Entries – Bút toán kế toán |
1485 | 附加税 (Fùjiā shuì) – Surtax – Thuế bổ sung |
1486 | 营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài kinh doanh |
1487 | 营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài kinh doanh |
1488 | 管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
1489 | 销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
1490 | 营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1491 | 所有者权益 (Suǒyǒu zhě quányì) – Owners’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1492 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
1493 | 速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
1494 | 交易成本 (Jiāoyì chéngběn) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch |
1495 | 股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1496 | 资本负债率 (Zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1497 | 贷款核销 (Dàikuǎn héxiāo) – Loan Write-off – Xóa nợ |
1498 | 不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Nợ xấu |
1499 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
1500 | 会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Accounting Reports – Báo cáo kế toán |
1501 | 记账凭证 (Jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
1502 | 账户余额 (Zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
1503 | 应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1504 | 应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1505 | 资本公积 (Zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần |
1506 | 股利支付率 (Gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
1507 | 资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Yield – Tỷ suất sinh lời tài sản |
1508 | 应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu ghi sổ |
1509 | 应付票据 (Yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả ghi sổ |
1510 | 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
1511 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
1512 | 利息支出 (Lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1513 | 利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi vay |
1514 | 递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại |
1515 | 应付股利 (Yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
1516 | 股息收益率 (Gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất sinh lời cổ tức |
1517 | 资金周转率 (Zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1518 | 资产负债期限 (Zīchǎn fùzhài qīxiàn) – Asset-Liability Maturity – Kỳ hạn tài sản và nợ |
1519 | 资本保全 (Zīběn bǎoquán) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn |
1520 | 财务稳健性 (Cáiwù wěnjiànxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
1521 | 货币流动性 (Huòbì liúdòng xìng) – Liquidity of Money – Tính thanh khoản tiền tệ |
1522 | 资产池 (Zīchǎn chí) – Asset Pool – Quỹ tài sản |
1523 | 会计政策 (Huìjì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
1524 | 会计准则 (Huìjì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1525 | 摊销费用 (Tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí khấu hao tài sản vô hình |
1526 | 现金池 (Xiànjīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt |
1527 | 资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flows – Dòng vốn |
1528 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Thuê tài chính |
1529 | 运营资本 (Yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động |
1530 | 资本周转 (Zīběn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
1531 | 账龄分析 (Zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
1532 | 负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả |
1533 | 资本重组 (Zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
1534 | 权益乘数 (Quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu |
1535 | 净利率 (Jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1536 | 分红支付 (Fēnhóng zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1537 | 现金流预测 (Xiànjīnliú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1538 | 会计分录 (Huìjì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
1539 | 综合报表 (Zōnghé bàobiǎo) – Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất |
1540 | 清算账户 (Qīngsuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán |
1541 | 对冲交易 (Duìchōng jiāoyì) – Hedging Transaction – Giao dịch phòng ngừa rủi ro |
1542 | 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
1543 | 应付利息 (Yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
1544 | 财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
1545 | 税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
1546 | 经营利润 (Jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1547 | 税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – After-Tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1548 | 财务绩效 (Cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
1549 | 债务偿付 (Zhàiwù chángfù) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1550 | 拨备费用 (Bōbèi fèiyòng) – Provision Expense – Chi phí dự phòng |
1551 | 财务杠杆率 (Cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1552 | 融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính |
1553 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
1554 | 利息覆盖率 (Lìxī fùgài lǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng chi trả lãi vay |
1555 | 货币单位 (Huòbì dānwèi) – Currency Unit – Đơn vị tiền tệ |
1556 | 收益分配 (Shōuyì fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập |
1557 | 权益资本 (Quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần |
1558 | 融资结构 (Róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
1559 | 会计年度 (Huìjì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1560 | 税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn trừ thuế |
1561 | 应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1562 | 股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông |
1563 | 银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1564 | 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
1565 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1566 | 经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
1567 | 流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản |
1568 | 经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro kinh doanh |
1569 | 债券融资 (Zhàiquàn róngzī) – Bond Financing – Huy động vốn bằng trái phiếu |
1570 | 会计系统 (Huìjì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1571 | 净资产收益率 (Jìngzīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
1572 | 资产阶梯 (Zīchǎn jiētī) – Asset Ladder – Bậc thang tài sản |
1573 | 债务证券 (Zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ |
1574 | 盈余公积金 (Yíngyú gōngjījīn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1575 | 资本公积 (Zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
1576 | 折旧 (Zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
1577 | 管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý |
1578 | 财务整合 (Cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
1579 | 盈亏平衡点 (Yíng kuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1580 | 投融资 (Tóu róngzī) – Investment and Financing – Đầu tư và tài trợ |
1581 | 资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
CHINEMASTER EDU: Trung Tâm Tiếng Trung Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội
CHINEMASTER EDU là Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân đào tạo tiếng Trung uy tín, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Phường Khương Trung, Ngã Tư Sở, Hà Nội. Trung tâm chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu học tập và công việc, từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, luyện thi HSK, HSKK, TOCFL, các khóa học tiếng Trung chuyên ngành như thương mại, kế toán, kiểm toán, logistics, xuất nhập khẩu, đến các khóa học tiếng Trung ứng dụng trong công việc kinh doanh, buôn bán, hay nhập hàng Trung Quốc.
Các Khóa Học Tại CHINEMASTER EDU
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Các lớp học giao tiếp tiếng Trung tại CHINEMASTER EDU giúp học viên phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ cơ bản đến nâng cao. Khóa học này sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK, giúp học viên nâng cao toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung.
Luyện Thi HSK & HSKK
Trung tâm cung cấp các khóa học luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Các lớp học luyện thi HSK & HSKK sử dụng giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK.
Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại, Kế Toán, Kiểm Toán, Logistics, Xuất Nhập Khẩu
CHINEMASTER EDU cung cấp các khóa học chuyên ngành, bao gồm tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, kiểm toán, logistics, và xuất nhập khẩu. Những khóa học này trang bị cho học viên kiến thức chuyên môn vững vàng, đồng thời giúp họ giao tiếp thành thạo bằng tiếng Trung trong môi trường công sở và kinh doanh quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh và Buôn Bán
Những khóa học này đặc biệt phù hợp với những ai đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và buôn bán, đặc biệt là với các hoạt động liên quan đến nhập hàng Trung Quốc. Trung tâm đào tạo các kỹ năng tiếng Trung để học viên có thể tự tin trong việc đàm phán, giao dịch và tìm nguồn hàng từ Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Order Taobao, 1688, Tmall
Đối với những ai có nhu cầu nhập hàng Trung Quốc trực tiếp từ các trang web như Taobao, 1688, Tmall, CHINEMASTER EDU có các khóa học chuyên biệt. Các lớp học này giúp học viên hiểu rõ cách thức đặt hàng, vận chuyển và thanh toán qua các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Đánh Hàng, Nhập Hàng Tận Gốc
Trung tâm đào tạo các kỹ năng tìm nguồn hàng tận gốc tại Trung Quốc, bao gồm đánh hàng Quảng Châu, Thâm Quyến và các khu vực sản xuất chính. Khóa học này giúp học viên học cách tìm kiếm các sản phẩm chất lượng, thương lượng giá cả, và đảm bảo giao dịch suôn sẻ khi nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Khóa Học Biên Phiên Dịch và Dịch Thuật
CHINEMASTER EDU cung cấp các lớp học biên phiên dịch tiếng Trung, giúp học viên thành thạo các kỹ năng dịch thuật trong nhiều lĩnh vực, từ thương mại, du lịch đến kỹ thuật và văn học.
Khóa Học Tiếng Trung Online
Để đáp ứng nhu cầu học tập linh hoạt, CHINEMASTER EDU cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung online. Học viên có thể học từ xa mà vẫn nhận được sự hỗ trợ tận tình từ các giảng viên.
Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Các Ngành Nghề Cụ Thể
Trung tâm cũng cung cấp các khóa học tiếng Trung dành cho nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh, hay thậm chí cho những ai có nhu cầu học tiếng Trung để du học Trung Quốc hoặc Đài Loan.
Tại CHINEMASTER EDU, tất cả các khóa học đều sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK. Phương pháp giảng dạy tập trung vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung thông qua các tình huống giao tiếp thực tế. Các bài giảng được thiết kế sinh động, dễ hiểu và phù hợp với nhu cầu của từng học viên.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, CHINEMASTER EDU cam kết mang đến cho học viên một môi trường học tập chất lượng cao, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Trung tâm luôn đồng hành cùng học viên từ những bước đầu tiên cho đến khi đạt được mục tiêu học tập.
Đăng Ký Khóa Học Tại CHINEMASTER EDU
Với những khóa học đa dạng, chất lượng và đội ngũ giảng viên tận tâm, CHINEMASTER EDU là địa chỉ lý tưởng để bạn bắt đầu hoặc nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Hãy đăng ký ngay hôm nay để trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp và phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách hiệu quả!
CHINESEMASTER (ChineMaster): Hệ Thống Giáo Dục Hán Ngữ Toàn Diện Nhất Việt Nam
CHINESEMASTER (ChineMaster) là một trong những hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Việt Nam, được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tác giả của hàng nghìn cuốn sách tiếng Trung miễn phí và giáo trình tiếng Trung miễn phí, mà còn là người sáng tạo nên các bộ giáo trình nổi tiếng, giúp hàng triệu người Việt Nam nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Bộ Giáo Trình Hán Ngữ ChineMaster 9 Quyển – Chìa Khóa Thành Công Cho Người Học Tiếng Trung
Trong hệ thống giáo trình mà CHINESEMASTER phát triển, nổi bật nhất chính là bộ Giáo Trình Hán Ngữ ChineMaster 9 Quyển, được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất tại Việt Nam. Bộ giáo trình này được xây dựng với mục tiêu giúp học viên nắm vững tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, và được chia thành các cấp độ sơ, trung, cao cấp. Đây là bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mang lại cho học viên những kiến thức tiếng Trung toàn diện và dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Bên cạnh đó, CHINESEMASTER còn phát triển và phát hành bộ Giáo Trình HSK 6 Cấp và Giáo Trình HSK 9 Cấp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK – một chứng chỉ tiếng Trung quốc tế quan trọng. Các giáo trình HSK và HSKK (Sơ, Trung, Cao Cấp) của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều tập trung vào việc phát triển toàn diện 6 kỹ năng của học viên, giúp họ đạt được kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.
Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ: Chuyên Gia Giáo Dục Ngôn Ngữ Tiếng Trung Hàng Đầu Việt Nam
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên mà còn là một nhà biên phiên dịch tiếng Trung nổi tiếng. Ông là người sáng lập và điều hành Trung tâm đào tạo tiếng Trung CHINESEMASTER, nơi đã và đang đào tạo hàng nghìn học viên khắp cả nước. Với tâm huyết và sự cống hiến không mệt mỏi cho sự nghiệp giáo dục, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một hình mẫu lý tưởng cho thế hệ trẻ, khơi dậy niềm đam mê và tinh thần khởi nghiệp trong hàng triệu người Việt Nam. Ông được người dân trong và ngoài nước yêu quý gọi là Tiếng Trung Thầy Vũ, Tiếng Trung Master Edu Thầy Vũ, Tiếng Trung ChineMaster Edu Thầy Vũ, với những thành tựu đáng ngưỡng mộ trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung.
Các Khóa Học Tại CHINESEMASTER (ChineMaster)
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Trung tâm cung cấp các lớp học tiếng Trung giao tiếp, giúp học viên sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Khóa Học Tiếng Trung HSK (9 Cấp)
Các lớp học luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9 giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi chứng chỉ HSK quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK (Sơ, Trung, Cao Cấp)
Luyện thi HSKK giúp học viên rèn luyện các kỹ năng nói, nghe và giao tiếp tiếng Trung theo các cấp độ khác nhau.
Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Ngành
CHINESEMASTER cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, dầu khí, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, và các ngành nghề khác. Các khóa học này giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào công việc và giao dịch quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Kinh Doanh và Buôn Bán
Các khóa học giúp học viên nắm vững kiến thức và kỹ năng tiếng Trung cần thiết trong công việc kinh doanh và buôn bán, đặc biệt là trong lĩnh vực nhập hàng từ Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc
Trung tâm đào tạo cách tìm kiếm và nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất, đặc biệt là tại các thành phố lớn như Quảng Châu, Thâm Quyến.
Khóa Học Tiếng Trung Order Taobao, 1688, Tmall
Khóa học này giúp học viên học cách sử dụng các nền tảng mua sắm lớn của Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall để tìm và nhập hàng về Việt Nam.
Khóa Học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch và Dịch Thuật
CHINESEMASTER cũng đào tạo các khóa học biên phiên dịch và dịch thuật tiếng Trung, giúp học viên trở thành các chuyên gia dịch thuật.
Khóa Học Tiếng Trung Du Học Trung Quốc và Đài Loan
Các khóa học này cung cấp kiến thức tiếng Trung dành riêng cho học viên có dự định du học tại Trung Quốc hoặc Đài Loan, giúp họ chuẩn bị tốt nhất cho hành trình học tập tại nước ngoài.
Phương Pháp Giảng Dạy Chuyên Nghiệp và Hiệu Quả
Tất cả các khóa học tại CHINESEMASTER đều áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt và hiệu quả, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung. Các giảng viên tại Trung tâm đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt huyết với nghề, luôn hỗ trợ học viên đạt được kết quả tốt nhất trong quá trình học tập.
Với hệ thống giáo trình độc quyền, các khóa học đa dạng, và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, CHINESEMASTER (ChineMaster) đã và đang là địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Đây là nơi bạn có thể phát triển toàn diện các kỹ năng tiếng Trung và đạt được các chứng chỉ HSK, HSKK uy tín, đồng thời áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) – Địa Chỉ Đào Tạo Tiếng Trung Uy Tín TOP 1 Toàn Quốc
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) là một trong những địa chỉ uy tín nhất tại Việt Nam, chuyên đào tạo tiếng Trung với chất lượng hàng đầu, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ, trung tâm này luôn chú trọng cung cấp chương trình giảng dạy chuyên nghiệp và giáo trình độc quyền, mang lại hiệu quả cao cho học viên.
Giới Thiệu Bộ Giáo Trình Độc Quyền Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Một trong những yếu tố làm nên sự khác biệt và thành công của Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese chính là bộ Giáo Trình Hán Ngữ do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này bao gồm Bộ Giáo Trình Hán Ngữ 6 Quyển và Bộ Giáo Trình Hán Ngữ 9 Quyển, được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Cùng với đó là Bộ Giáo Trình HSK và Bộ Giáo Trình HSKK của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, giúp học viên không chỉ học tốt tiếng Trung mà còn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK.
Các bộ giáo trình này được thiết kế nhằm cung cấp một nền tảng vững chắc cho học viên từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp, hỗ trợ họ phát triển toàn diện khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Khóa Học Tiếng Trung Chuyên Biệt tại Trung Tâm Master Chinese (ChineMaster)
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, phục vụ cho mọi đối tượng học viên, từ những người mới bắt đầu học tiếng Trung cho đến các học viên muốn nâng cao trình độ. Dưới đây là các khóa học nổi bật tại trung tâm:
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Khóa học này giúp học viên nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong đời sống hàng ngày và công việc, từ các câu đơn giản đến các tình huống giao tiếp phức tạp.
Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
Đây là khóa học giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp độ 1 đến cấp 9, một chứng chỉ tiếng Trung quốc tế rất được công nhận.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK (Sơ, Trung, Cao Cấp)
Khóa học này giúp học viên luyện tập và đạt được chứng chỉ HSKK, chứng chỉ nói tiếng Trung quốc tế, từ các cấp độ sơ cấp đến cao cấp.
Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại
Được thiết kế cho những người làm việc trong lĩnh vực thương mại, khóa học này cung cấp các kiến thức tiếng Trung cần thiết cho các cuộc đàm phán, ký kết hợp đồng và giao dịch kinh doanh.
Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu và Logistics
Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành cho những ai làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics và vận chuyển, giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các giao dịch quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Kiểm Toán
Các khóa học này giúp học viên học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, giúp họ giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong ngành kế toán.
Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở
Đây là khóa học phù hợp với những người làm việc trong các môi trường văn phòng và công sở, giúp họ học tiếng Trung để giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Làm và Nhân Viên Văn Phòng
Các khóa học này được thiết kế đặc biệt cho những người đã đi làm, giúp họ cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung để phục vụ công việc.
Khóa Học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch
Khóa học biên phiên dịch tiếng Trung sẽ trang bị cho học viên các kỹ năng dịch thuật và phiên dịch chuyên nghiệp, phục vụ cho các công việc biên dịch tài liệu, hội thoại, hội nghị.
Khóa Học Tiếng Trung Order Taobao, 1688, Tmall
Đây là khóa học dành cho những ai muốn tìm hiểu cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall để nhập hàng và tìm nguồn hàng.
Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc
Các khóa học này giúp học viên học cách nhập hàng trực tiếp từ các xưởng sản xuất ở Trung Quốc, đặc biệt là ở các thành phố lớn như Quảng Châu và Thâm Quyến.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster)
Các giáo trình tại Trung tâm đều được Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và cập nhật thường xuyên, đảm bảo tính thực tế và hiệu quả trong việc học tiếng Trung.
Đội ngũ giảng viên tại Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese đều là những chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung và biên phiên dịch, giúp học viên học hiệu quả và nhanh chóng đạt được mục tiêu.
Trung tâm cung cấp các khóa học phù hợp với mọi nhu cầu và trình độ, từ học viên mới bắt đầu đến những người học nâng cao hoặc chuyên ngành.
Trung tâm áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết với thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.
Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) là lựa chọn tuyệt vời cho những ai mong muốn học tiếng Trung chất lượng, từ các khóa học giao tiếp cơ bản đến các chương trình chuyên sâu về thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu và biên phiên dịch. Với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy hiện đại, Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese (ChineMaster) cam kết mang lại cho học viên một môi trường học tập hiệu quả và lý tưởng.
Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster – Địa Chỉ Học Tiếng Trung Uy Tín TOP 1 Toàn Quốc
Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những cơ sở giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm đã và đang cung cấp các khóa học tiếng Trung uy tín, chất lượng, giúp học viên phát triển toàn diện 6 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung Quốc thực dụng, phục vụ cho nhu cầu giao tiếp và công việc chuyên môn trong nhiều lĩnh vực.
Chương Trình Đào Tạo Chuyên Biệt tại Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster
Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster nổi bật với các khóa học tiếng Trung đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên có nhu cầu học nâng cao hoặc chuyên sâu. Dưới đây là danh sách các khóa học tiêu biểu tại trung tâm:
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Khóa học này giúp học viên xây dựng nền tảng tiếng Trung giao tiếp, từ những câu cơ bản đến các tình huống giao tiếp phức tạp trong công việc và cuộc sống.
Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
Trung tâm cung cấp chương trình đào tạo chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, giúp học viên đạt chứng chỉ quốc tế được công nhận toàn cầu.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Trung Cao Cấp
Khóa học này giúp học viên ôn luyện và đạt được chứng chỉ HSKK – chứng chỉ nói tiếng Trung, một yếu tố quan trọng trong việc chứng minh khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp.
Khóa Học Tiếng Hoa TOCFL Band ABC
Trung tâm cung cấp các khóa học giúp học viên chuẩn bị cho kỳ thi TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language), một chứng chỉ tiếng Hoa phổ biến.
Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại
Các khóa học này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn học tiếng Trung trong môi trường kinh doanh, từ đàm phán, ký kết hợp đồng đến giao dịch quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển
Khóa học này cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành về logistics và vận chuyển, giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực vận tải quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu
Dành cho những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, khóa học này giúp học viên hiểu và sử dụng tiếng Trung trong các giao dịch quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Kiểm Toán
Khóa học giúp học viên học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán, phục vụ cho công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí
Đây là khóa học chuyên sâu về tiếng Trung trong ngành dầu khí, giúp học viên giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành này.
Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở
Khóa học này phù hợp với những người làm việc trong môi trường văn phòng, công sở, giúp học viên giao tiếp và làm việc hiệu quả bằng tiếng Trung.
Khóa Học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch
Trung tâm cung cấp các khóa học biên phiên dịch, giúp học viên phát triển kỹ năng dịch thuật và phiên dịch chuyên nghiệp trong các lĩnh vực khác nhau.
Khóa Học Tiếng Trung Dịch Thuật
Dành cho những học viên có nhu cầu học dịch thuật, khóa học này cung cấp kỹ năng dịch các tài liệu tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Taobao, 1688, Tmall
Khóa học này giúp học viên học cách sử dụng các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao, 1688 và Tmall để nhập hàng và tìm nguồn hàng chất lượng.
Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc
Đây là khóa học chuyên sâu giúp học viên học cách nhập hàng từ các xưởng sản xuất Trung Quốc, đặc biệt là từ các thành phố lớn như Quảng Châu và Thâm Quyến.
Khóa Học Tiếng Trung Tìm Nguồn Hàng Tận Gốc của Đối Thủ
Trung tâm cung cấp các khóa học giúp học viên tìm hiểu cách tìm nguồn hàng từ các đối thủ cạnh tranh, giúp họ nắm bắt các cơ hội kinh doanh.
Khóa Học Tiếng Trung Thực Dụng
Khóa học này giúp học viên học tiếng Trung theo các tình huống thực tế trong cuộc sống và công việc, giúp họ giao tiếp tự tin và hiệu quả.
Khóa Học Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung theo các chủ đề đặc biệt như du lịch, ẩm thực, văn hóa Trung Quốc, giúp học viên hiểu sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Làm và Nhân Viên Văn Phòng
Các khóa học này được thiết kế đặc biệt cho những người đi làm, giúp họ cải thiện kỹ năng tiếng Trung trong công việc.
Khóa Học Tiếng Trung Đánh Hàng Quảng Châu, Thâm Quyến
Trung tâm cung cấp các khóa học dành cho những ai muốn học cách đánh hàng và nhập hàng từ các khu vực sôi động nhất của Trung Quốc.
Giới Thiệu Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập Của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Tất cả các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster đều sử dụng Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình độc quyền, được biên soạn với nội dung phong phú và cập nhật thường xuyên, giúp học viên học từ cơ bản đến nâng cao, phát triển toàn diện các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung Quốc thực dụng, giao tiếp theo tình huống hàng ngày.
Lý Do Nên Chọn Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster
Giáo Trình Chất Lượng: Các bộ giáo trình độc quyền của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cung cấp nền tảng kiến thức vững chắc, cập nhật thường xuyên.
Đội Ngũ Giảng Viên Kinh Nghiệm: Trung tâm sở hữu đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả.
Khóa Học Đa Dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học phù hợp với mọi nhu cầu và trình độ, giúp học viên dễ dàng lựa chọn chương trình học phù hợp.
Môi Trường Học Tập Hiện Đại: Trung tâm trang bị đầy đủ cơ sở vật chất và công nghệ giảng dạy hiện đại, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên trong quá trình học.
Với các khóa học đa dạng, giáo trình chất lượng và đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung hiệu quả. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp, giúp bạn nhanh chóng chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Đánh giá chi tiết của học viên về các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân
Tôi, Nguyễn Minh Đức, đã tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu trong một khoảng thời gian dài và nhận thấy rõ sự tiến bộ trong khả năng tiếng Trung của mình. Các khóa học mà tôi tham gia đều rất hữu ích và được thiết kế đặc biệt phù hợp với nhu cầu học tập của mỗi học viên, từ tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến các khóa học chuyên ngành sâu. Dưới đây là những đánh giá chi tiết về các khóa học mà tôi đã tham gia.
- Khóa học tiếng Trung thực dụng
Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học quan trọng và hữu ích nhất mà tôi đã tham gia. Khi tôi bắt đầu khóa học, tôi chỉ có mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống cơ bản và thực tế hàng ngày. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được nâng lên một tầm cao mới. Các bài học không chỉ bao gồm những tình huống cơ bản mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin trong môi trường công sở, thương mại, và các tình huống phức tạp hơn như đàm phán hợp đồng, trao đổi công việc.
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy rất thực tế, kết hợp lý thuyết với thực hành. Các tình huống giao tiếp trong lớp học luôn được thiết kế rất gần gũi và dễ áp dụng vào thực tế. Tôi đặc biệt thích cách Thạc sĩ Vũ giúp học viên thực hành ngữ pháp và từ vựng qua các bài tập tình huống, tạo cơ hội để học viên giao tiếp và thực hành ngay trong lớp. Điều này giúp tôi phát triển kỹ năng phản xạ nhanh chóng và sử dụng tiếng Trung tự nhiên hơn trong các tình huống hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn, Vi mạch Bán dẫn, Mạch điện bán dẫn
Với nền tảng làm việc trong ngành công nghệ điện tử, tôi nhận thấy việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành bán dẫn là vô cùng quan trọng. Chính vì vậy, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn, Vi mạch Bán dẫn và Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng đặc thù trong lĩnh vực bán dẫn và vi mạch. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các kiến thức ngữ pháp thông thường mà còn chú trọng đến việc giải thích và áp dụng các thuật ngữ kỹ thuật vào tình huống thực tế.
Các bài học được thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ học được từ vựng chuyên ngành mà còn có thể giao tiếp hiệu quả trong các tình huống công việc liên quan đến ngành bán dẫn, vi mạch. Giáo trình được xây dựng chặt chẽ, từ các khái niệm cơ bản đến các kiến thức chuyên sâu, giúp tôi nắm vững thuật ngữ cũng như ứng dụng thực tế trong công việc. Khóa học này đã mang lại cho tôi không chỉ sự tự tin mà còn khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong công việc hàng ngày.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Là một chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tôi hiểu rằng việc nắm vững tiếng Trung trong ngành này là điều vô cùng cần thiết để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã trang bị cho tôi rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành liên quan đến công nghệ thông tin, phần mềm, và các hệ thống máy tính.
Khóa học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế với mục tiêu không chỉ dạy từ vựng mà còn giúp học viên hiểu cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Tôi đã học được cách giao tiếp về các chủ đề như lập trình, phần cứng, phần mềm, và các công nghệ mới trong ngành IT. Điều này rất hữu ích khi tôi làm việc với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Thạc sĩ Vũ cũng rất chú trọng vào việc giải thích các thuật ngữ kỹ thuật, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng trong công việc. Khóa học này thực sự đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu, hợp đồng liên quan đến công nghệ thông tin bằng tiếng Trung.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Với vai trò là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành. Khóa học này rất hữu ích, cung cấp cho tôi những kiến thức và từ vựng chuyên ngành liên quan đến các lĩnh vực khai thác, vận chuyển và sản xuất dầu khí. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ ngành mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong các cuộc họp, đàm phán hợp đồng hay trao đổi kỹ thuật với đối tác Trung Quốc.
Các bài học được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế một cách rất chi tiết và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế trong ngành dầu khí. Tôi rất ấn tượng với phương pháp dạy của Thạc sĩ, luôn kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi nhớ lâu và sử dụng linh hoạt các thuật ngữ trong công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp, thảo luận và đàm phán hợp đồng liên quan đến ngành dầu khí với đối tác Trung Quốc.
Các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã mang lại cho tôi rất nhiều giá trị. Không chỉ là việc cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống hàng ngày, mà còn là việc giúp tôi giao tiếp tự tin trong các ngành nghề chuyên ngành, từ công nghệ thông tin, dầu khí, đến vi mạch bán dẫn và mạch điện. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình, tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy, giúp học viên như tôi có thể tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả và dễ dàng nhất. Tôi rất vui khi được học tập tại Trung tâm và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác trong tương lai.
Tôi, Trần Thị Lan, đã có cơ hội tham gia nhiều khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy cũng như môi trường học tập tại đây. Dưới đây là những đánh giá chi tiết của tôi về các khóa học đã tham gia.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm vì công việc hiện tại của tôi liên quan nhiều đến các giao dịch thương mại với các đối tác Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp trong các cuộc họp thương mại và đàm phán hợp đồng. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi đã thấy rõ sự khác biệt trong cách giao tiếp và cách thức đàm phán.
Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về ngữ pháp và từ vựng, mà còn đặc biệt chú trọng vào những tình huống thực tế trong môi trường thương mại. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi những kỹ năng cần thiết để tự tin đàm phán, thảo luận về hợp đồng, giải quyết các vấn đề phát sinh và thương lượng các điều khoản hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Các bài học rất phong phú và dễ hiểu, thường xuyên được lồng ghép với các tình huống cụ thể, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Tôi cảm thấy rất tự tin trong công việc sau khóa học, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán và trao đổi công việc với đối tác. Khóa học không chỉ nâng cao khả năng tiếng Trung của tôi mà còn giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường thương mại quốc tế.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã nhận thấy rằng việc nắm vững tiếng Trung trong ngành này sẽ giúp tôi giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và nhận thấy đây là một khóa học rất hữu ích.
Khóa học cung cấp cho tôi những từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành rất quan trọng trong ngành dầu khí, giúp tôi dễ dàng hiểu và sử dụng chúng trong các cuộc họp, báo cáo và trao đổi kỹ thuật. Các bài học đều được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế sao cho dễ tiếp thu và dễ ứng dụng thực tế. Thạc sĩ Vũ không chỉ giúp tôi hiểu về các thuật ngữ chuyên ngành mà còn chỉ dẫn cách sử dụng chúng trong giao tiếp hằng ngày.
Khóa học này đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận kỹ thuật với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình đã có thêm một công cụ hữu ích trong công việc, giúp tôi hiểu và trao đổi thông tin kỹ thuật một cách dễ dàng.
- Khóa học tiếng Trung online
Vì công việc và thời gian khá bận rộn, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Sau khi tham gia, tôi thấy rằng khóa học này rất tiện lợi và hiệu quả.
Chất lượng giảng dạy của khóa học online không hề thua kém các khóa học trực tiếp. Các bài giảng được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy cũng sử dụng các công cụ học online rất linh hoạt để giúp học viên dễ dàng tiếp thu và thực hành. Đặc biệt, tôi có thể học vào bất kỳ thời gian nào phù hợp với lịch trình của mình, vừa tiết kiệm thời gian mà vẫn hiệu quả.
Khóa học online cũng tạo điều kiện cho tôi tương tác với giảng viên và các học viên khác qua các bài tập nhóm và các buổi học trực tuyến. Điều này giúp tôi vừa học hỏi được từ người khác, vừa nhận được sự hướng dẫn tận tình từ Thạc sĩ Vũ.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Với mục tiêu nâng cao trình độ tiếng Trung của mình, tôi đã tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đây là khóa học tôi đánh giá rất cao vì nội dung học được thiết kế rất chi tiết và toàn diện.
Khóa học này không chỉ giúp tôi làm quen và ôn luyện lại các kiến thức cơ bản từ HSK 1 đến HSK 9 mà còn giúp tôi nắm vững các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn chuẩn bị bài giảng rất kỹ càng và áp dụng phương pháp dạy rất sáng tạo, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc thi chứng chỉ HSK và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm không chỉ dạy các kiến thức lý thuyết mà còn giúp tôi hiểu sâu sắc về ngữ pháp, cấu trúc câu, từ vựng và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích nếu bạn muốn học tiếng Trung một cách toàn diện.
Những khóa học mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nâng cao khả năng tiếng Trung. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm, nhiệt huyết và giảng dạy rất chuyên nghiệp. Các khóa học tại Trung tâm đều được thiết kế phù hợp với từng nhu cầu học tập của học viên, giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong công việc cũng như cuộc sống. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.
Tôi, Lê Hoàng Anh, xin chia sẻ những trải nghiệm sâu sắc khi tham gia các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Mỗi khóa học đều mang lại cho tôi những kiến thức và kỹ năng quan trọng để phát triển trong công việc và cuộc sống. Dưới đây là đánh giá của tôi về một số khóa học mà tôi đã tham gia.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Là một nhân viên trong lĩnh vực logistics, tôi luôn tìm cách nâng cao kỹ năng tiếng Trung để phục vụ cho công việc. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm, tôi nhận thấy đây là một quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Khóa học được thiết kế chuyên biệt cho ngành logistics, với các bài học xoay quanh từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thực tế như thương lượng hợp đồng, xử lý vận đơn, quản lý chuỗi cung ứng, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất tỉ mỉ, giúp tôi không chỉ học lý thuyết mà còn hiểu cách áp dụng vào thực tế.
Một điểm nổi bật của khóa học là các bài tập thực hành mô phỏng các tình huống công việc thực tế. Thầy Vũ cũng thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm và các mẹo giao tiếp để làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và tự tin xử lý công việc hàng ngày.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi, Phạm Thị Mai, tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu vì công việc đòi hỏi tôi thường xuyên liên hệ với các nhà cung cấp và đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học mà tôi đánh giá cao nhất vì tính thực tiễn và nội dung chuyên sâu.
Khóa học giúp tôi làm quen với các thuật ngữ xuất nhập khẩu, quy trình mua bán hàng hóa, soạn thảo hợp đồng thương mại, và các kỹ năng đàm phán với đối tác. Ngoài ra, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ còn hướng dẫn chi tiết cách viết email thương mại, lập báo giá, và xử lý các tình huống khiếu nại hoặc trả hàng.
Tôi rất thích cách giảng dạy của thầy Vũ, luôn kết hợp lý thuyết với thực hành. Các bài học không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về lĩnh vực xuất nhập khẩu. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc, đặc biệt là khi xử lý các hợp đồng và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi, Ngô Thanh Hương, là chủ một cửa hàng online chuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Vì muốn tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa quy trình nhập hàng, tôi đã đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm.
Khóa học này thực sự là một “chìa khóa vàng” đối với những người kinh doanh như tôi. Tôi học được cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, đặt hàng, và xử lý vận chuyển trực tiếp trên các nền tảng như Taobao, 1688 và Tmall. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ còn chia sẻ nhiều mẹo hay giúp tôi tránh được các rủi ro trong quá trình nhập hàng, từ việc chọn nhà cung cấp uy tín đến xử lý các vấn đề phát sinh khi hàng hóa bị lỗi hoặc giao trễ.
Điều làm tôi ấn tượng nhất là sự nhiệt tình và tận tâm của thầy Vũ. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn giải đáp mọi thắc mắc của tôi một cách chi tiết. Sau khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí và tăng hiệu quả trong việc kinh doanh.
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi, Đỗ Văn Phúc, là người mới bắt đầu kinh doanh online và muốn học cách nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.
Khóa học không chỉ dạy tiếng Trung cơ bản để giao tiếp với nhà cung cấp mà còn hướng dẫn chi tiết từng bước trong quy trình nhập hàng, từ tìm kiếm nguồn hàng, đánh giá chất lượng sản phẩm, thương lượng giá cả đến xử lý thủ tục hải quan. Thầy Vũ còn hướng dẫn cách xây dựng mối quan hệ lâu dài với nhà cung cấp để có được giá tốt và dịch vụ ổn định.
Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc mà còn tiết kiệm được nhiều thời gian và chi phí so với việc sử dụng dịch vụ trung gian. Tôi rất cảm ơn Trung tâm và Thạc sĩ Vũ vì đã mang lại một khóa học thực sự hữu ích.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi, Lý Quang Huy, làm việc trong lĩnh vực kế toán tại một công ty có vốn đầu tư từ Trung Quốc. Để nâng cao hiệu quả công việc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học cung cấp đầy đủ các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành kế toán và các kỹ năng cần thiết để xử lý các báo cáo tài chính, giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Điều tôi đánh giá cao nhất ở khóa học là nội dung bài giảng được thiết kế rất thực tế, tập trung vào các tình huống cụ thể trong công việc kế toán như lập báo cáo thuế, kiểm toán nội bộ và làm việc với các phần mềm kế toán bằng tiếng Trung.
Nhờ sự hướng dẫn tận tình của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong công việc. Tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đồng nghiệp và đối tác, đồng thời giảm thiểu được các lỗi trong quá trình làm việc.
Tất cả các khóa học mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đều mang lại những giá trị tuyệt vời. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mỗi học viên đều được chăm sóc tận tình và nhận được những kiến thức hữu ích để áp dụng trong công việc và cuộc sống. Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân mà tôi muốn giới thiệu đến mọi người.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Nguyễn Bảo Duy, một lập trình viên tại một công ty đa quốc gia. Do đặc thù công việc, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và đồng nghiệp Trung Quốc. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao kỹ năng chuyên môn và giao tiếp.
Khóa học này thực sự vượt ngoài mong đợi của tôi. Nội dung bài giảng được xây dựng rất chi tiết, bao gồm từ vựng chuyên ngành như lập trình, phần mềm, phần cứng, mạng lưới, và bảo mật thông tin. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn kết hợp các bài tập thực hành như viết email, thuyết trình dự án và tham gia các cuộc họp mô phỏng.
Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi có thể trình bày ý tưởng và giải thích các vấn đề kỹ thuật một cách rõ ràng hơn. Đây là khóa học mà tôi khuyên tất cả những ai làm trong lĩnh vực công nghệ nên tham gia.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi, Phan Thị Hương Lan, là kỹ sư trong ngành sản xuất vi mạch. Do xu hướng toàn cầu hóa và nhu cầu hợp tác với các công ty Trung Quốc, tôi nhận thấy việc thành thạo tiếng Trung là điều không thể thiếu. Vì vậy, tôi đã chọn Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để học khóa tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn.
Khóa học này rất chuyên sâu và tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến thiết kế, sản xuất và kiểm tra vi mạch. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững không chỉ từ vựng mà còn cả cách ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày và công việc. Các bài học được thiết kế logic, kết hợp lý thuyết với các ví dụ thực tế trong ngành.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi tham gia các buổi họp và trao đổi kỹ thuật với đồng nghiệp Trung Quốc. Đây thực sự là một hành trang quý giá giúp tôi phát triển sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi, Trần Văn Minh, làm việc trong lĩnh vực dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm để cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.
Khóa học rất sát với thực tế công việc của tôi, bao gồm các chủ đề như khai thác dầu khí, quản lý dự án, an toàn lao động, và xử lý sự cố kỹ thuật. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy từ vựng và cấu trúc câu mà còn chia sẻ kinh nghiệm giao tiếp trong các tình huống thương mại và kỹ thuật đặc thù.
Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy Vũ sử dụng các tài liệu thực tế như hợp đồng, báo cáo kỹ thuật, và bản vẽ thiết kế để làm tài liệu giảng dạy. Nhờ khóa học, tôi đã cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn rất nhiều.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Tôi, Hoàng Thùy Trang, là một kỹ sư trong ngành chip bán dẫn và nhận thấy nhu cầu học tiếng Trung là rất cần thiết để mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm, tôi đã có những trải nghiệm vô cùng bổ ích.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực thiết kế, sản xuất, và thử nghiệm chip bán dẫn. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng các bài học rất hệ thống, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng từ vựng và các cấu trúc câu cần thiết. Ngoài ra, các bài tập thực hành thực tế đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.
Nhờ khóa học, tôi đã vượt qua được nhiều trở ngại trong công việc và nhận được sự đánh giá cao từ cấp trên về khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của mình.
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Tôi, Đặng Quang Hiếu, mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung để đạt chứng chỉ HSKK. Sau khi tìm hiểu, tôi đã lựa chọn khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và đây là một lựa chọn vô cùng sáng suốt.
Khóa học được chia thành ba cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp, phù hợp với trình độ và mục tiêu của từng học viên. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người luôn tập trung vào phát triển kỹ năng nói và nghe – những kỹ năng quan trọng nhất trong kỳ thi HSKK. Các buổi học luôn đầy đủ các bài tập thực hành, giúp tôi cải thiện phát âm, sử dụng ngữ pháp chính xác và mở rộng vốn từ vựng.
Sau khóa học, tôi đã đạt được chứng chỉ HSKK cao cấp với điểm số rất tốt. Tôi rất biết ơn sự hướng dẫn tận tâm của thầy Vũ và đội ngũ Trung tâm.
Với các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung chuyên ngành đến tiếng Trung giao tiếp và luyện thi, Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn hàng đầu tại Quận Thanh Xuân. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn phát triển chuyên môn trong nhiều lĩnh vực. Đây là địa chỉ mà tôi luôn khuyên mọi người tìm đến nếu muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Nguyễn Hải Nam, hiện đang làm trong lĩnh vực logistics. Với mong muốn mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế và làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân.
Khóa học thật sự mang đến cho tôi những kiến thức hữu ích và thiết thực. Nội dung bao gồm từ vựng chuyên ngành logistics, vận chuyển hàng hóa, khai báo hải quan, hợp đồng thương mại, và đàm phán quốc tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn kết hợp giảng dạy với các tình huống thực tế trong ngành, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Các buổi học còn có các bài thực hành như viết email thương mại, lập kế hoạch vận chuyển, và giải quyết các vấn đề trong quá trình xuất nhập khẩu.
Sau khóa học, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của tôi đã tiến bộ vượt bậc. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xử lý các dự án hợp tác với đối tác Trung Quốc và đạt được hiệu quả cao hơn trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Hoàng Kim Hoa, một chủ cửa hàng kinh doanh online. Để tối ưu hóa việc nhập hàng từ các nền tảng thương mại điện tử như Taobao và 1688, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này không chỉ dạy cách sử dụng ngôn ngữ mà còn cung cấp rất nhiều kỹ năng thực tế như tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả với nhà cung cấp, và quản lý đơn hàng. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn từng bước cụ thể, từ cách phân tích mô tả sản phẩm đến việc xử lý các vấn đề phát sinh khi giao nhận hàng hóa. Các buổi học cũng thường xuyên mô phỏng các tình huống thực tế, giúp tôi chuẩn bị sẵn sàng cho những thử thách trong kinh doanh.
Kết quả là, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhập hàng và cải thiện hiệu quả hoạt động kinh doanh. Tôi rất biết ơn sự tận tâm và chuyên nghiệp của Trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Trần Phúc Khánh, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tại một công ty quốc tế. Để nâng cao kỹ năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Chương trình học rất toàn diện, từ từ vựng về hợp đồng, quy trình thông quan, đến các thuật ngữ pháp lý và kế toán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ còn hướng dẫn các kỹ năng thực hành như đàm phán thương mại, lập báo giá, và quản lý rủi ro trong vận chuyển quốc tế. Những kiến thức này không chỉ giúp tôi xử lý công việc hiệu quả mà còn tạo dựng được mối quan hệ tốt hơn với các đối tác Trung Quốc.
Sau khóa học, tôi cảm thấy mình như được trang bị một công cụ mạnh mẽ để tiến xa hơn trong sự nghiệp. Đây là trải nghiệm học tập đáng giá nhất mà tôi từng có.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Vũ Thị Ngọc Hạnh, hiện đang làm kế toán tại một công ty đa quốc gia có chi nhánh tại Trung Quốc. Với mong muốn nâng cao chuyên môn và hỗ trợ tốt hơn trong công việc, tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành kế toán như lập báo cáo tài chính, kiểm toán, quản lý thuế và phân tích chi phí. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy rất dễ hiểu mà còn đưa vào những tình huống thực tế, giúp tôi vận dụng ngay những gì đã học vào công việc. Đặc biệt, phần học về lập báo cáo thuế bằng tiếng Trung là một điểm nhấn cực kỳ hữu ích.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Kỹ năng tiếng Trung của tôi đã tiến bộ vượt bậc, giúp tôi đảm nhiệm các dự án lớn hơn và tạo ấn tượng tốt với lãnh đạo. Tôi rất hài lòng với khóa học này.
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi là Đinh Minh Châu, một người kinh doanh tự do, chuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Để cải thiện quy trình làm việc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học tập trung vào các kỹ năng thực tế như tìm kiếm nguồn hàng chất lượng, thương lượng giá tốt nhất, và giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu trong việc tránh các rủi ro khi nhập hàng. Tôi rất ấn tượng với cách thầy hướng dẫn từng bước cụ thể và tận tình giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc và tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhập hàng. Hiệu quả kinh doanh của tôi đã tăng lên đáng kể. Tôi rất biết ơn Trung tâm vì đã mang đến một khóa học thực sự chất lượng.
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ mang đến các khóa học đa dạng và chất lượng cao mà còn giúp học viên phát triển toàn diện cả kỹ năng ngôn ngữ lẫn chuyên môn. Đây chính là nơi lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân. Tôi chân thành cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ Trung tâm vì sự tận tâm và cống hiến.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Lê Minh Đức, hiện đang chuẩn bị tham gia kỳ thi HSK cấp 9 để mở rộng cơ hội du học và làm việc tại Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu nhiều trung tâm, tôi đã quyết định theo học khóa HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân.
Khóa học được thiết kế bài bản, tập trung phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, và Dịch. Điều tôi đặc biệt ấn tượng là giáo trình độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, được biên soạn chi tiết, sát với định dạng đề thi HSK thực tế. Ngoài việc học từ vựng và ngữ pháp, thầy còn chia sẻ nhiều mẹo làm bài, giúp tôi tự tin xử lý các dạng câu hỏi khó.
Qua từng buổi học, khả năng tiếng Trung của tôi không chỉ cải thiện vượt bậc mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc. Tôi rất biết ơn sự tận tâm của thầy và chắc chắn sẽ giới thiệu Trung tâm cho bạn bè có cùng mục tiêu như tôi.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Trần Thanh Huy, làm việc trong ngành công nghệ thông tin và thường xuyên phải trao đổi với đối tác Trung Quốc. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên môn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này thật sự khác biệt với các chương trình học thông thường. Nội dung giảng dạy tập trung vào thuật ngữ và tình huống chuyên ngành CNTT, như lập trình, phát triển phần mềm, quản trị hệ thống, và bảo mật thông tin. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền đạt kiến thức ngôn ngữ mà còn chia sẻ cách xử lý các tình huống thực tế khi làm việc với đối tác nước ngoài. Các bài tập thực hành rất sát với công việc, từ viết email kỹ thuật đến thuyết trình dự án bằng tiếng Trung.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và trình bày các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Đây là sự đầu tư rất xứng đáng cho sự phát triển sự nghiệp của tôi.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Văn Hải, kỹ sư làm việc trong lĩnh vực dầu khí. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để hỗ trợ công việc và mở rộng cơ hội hợp tác với các công ty Trung Quốc.
Khóa học tập trung vào từ vựng và kỹ năng chuyên ngành, từ khai thác dầu mỏ, lọc hóa dầu, đến các thuật ngữ kỹ thuật và hợp đồng thương mại quốc tế. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm giảng dạy, kết hợp lý thuyết và thực hành thông qua các tình huống thực tế như đàm phán hợp đồng, giải quyết tranh chấp, và trình bày dự án.
Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung, điều này giúp tôi dễ dàng đảm nhận các nhiệm vụ quốc tế và xây dựng mối quan hệ tốt hơn với đối tác. Đây là một khóa học mà bất kỳ ai làm trong ngành dầu khí cũng nên trải nghiệm.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi là Lương Thanh Trúc, một kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn. Tôi nhận thấy việc học tiếng Trung là rất cần thiết để nâng cao hiệu quả công việc và đã tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Nội dung khóa học bao gồm từ vựng kỹ thuật, quy trình sản xuất vi mạch, và các thuật ngữ chuyên môn. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn cung cấp các bài tập thực hành rất sát với thực tế. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu về cách giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong các dự án kỹ thuật.
Khóa học đã giúp tôi hiểu sâu hơn về ngôn ngữ chuyên ngành và nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Tôi cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy tại đây và sẽ tiếp tục học các khóa chuyên sâu khác.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Tôi là Phạm Hoàng Bảo, đang làm việc tại một công ty sản xuất chip bán dẫn. Với mong muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học cung cấp kiến thức chuyên sâu về từ vựng và thuật ngữ liên quan đến sản xuất và thiết kế chip, từ các giai đoạn chế tạo đến kiểm tra chất lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo điều kiện để học viên thực hành giao tiếp thông qua các tình huống thực tế, như thuyết trình sản phẩm và đàm phán hợp đồng. Thầy còn rất tận tình sửa lỗi phát âm và hướng dẫn cách sử dụng ngôn ngữ chuyên ngành sao cho tự nhiên và hiệu quả nhất.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Ngô Hải Yến, một nhân viên trong lĩnh vực logistics. Công việc của tôi yêu cầu giao tiếp thường xuyên với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này thật sự rất thực tế và hữu ích. Chương trình học được thiết kế đặc biệt cho ngành logistics, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành, quy trình vận chuyển hàng hóa, quản lý kho bãi, và đàm phán hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phong cách giảng dạy lôi cuốn, dễ hiểu, luôn tận tâm giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Ngoài ra, thầy còn sử dụng nhiều tình huống mô phỏng để học viên thực hành, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc trao đổi và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển quốc tế với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học đáng giá mà tôi sẽ giới thiệu cho tất cả đồng nghiệp của mình.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Phạm Quang Minh, hiện đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học rất toàn diện, từ các thuật ngữ thương mại, quy trình hải quan, đến cách đàm phán giá cả và xử lý hợp đồng bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một người thầy xuất sắc, luôn biết cách truyền cảm hứng và giải thích các khái niệm phức tạp một cách dễ hiểu. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế, giúp tôi xử lý các tình huống khó trong công việc.
Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi thông tin, kiểm tra tài liệu, đến giải quyết các vấn đề phát sinh. Đây là một khóa học mà bất cứ ai làm trong ngành xuất nhập khẩu nên trải nghiệm.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Hoàng Thị Lan, một chủ shop kinh doanh online chuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để tối ưu hóa quy trình nhập hàng của mình.
Khóa học tập trung vào các từ vựng và kỹ năng thực tiễn, từ tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, đến đặt hàng và xử lý khiếu nại. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn hướng dẫn cách tìm nguồn hàng chất lượng và tránh các rủi ro phổ biến khi nhập hàng từ Trung Quốc. Các bài tập thực hành trên Taobao và 1688 được thầy hướng dẫn rất chi tiết, giúp tôi làm quen và thành thạo các nền tảng này.
Nhờ khóa học, tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí khi nhập hàng. Hơn nữa, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp bằng tiếng Trung. Đây là một quyết định đầu tư đúng đắn cho công việc kinh doanh của tôi.
- Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi là Nguyễn Thùy Dung, hiện đang kinh doanh các mặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc. Để tối ưu hóa chi phí và tìm kiếm nguồn hàng tốt hơn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này thật sự vượt xa kỳ vọng của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy tiếng Trung thương mại mà còn hướng dẫn chi tiết cách tiếp cận các nhà máy, chợ đầu mối và nhà cung cấp trực tiếp tại Trung Quốc. Các buổi học thực hành về đàm phán giá, kiểm tra chất lượng hàng hóa, và cách xử lý vấn đề khi làm việc với đối tác đã giúp tôi tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
Sau khóa học, tôi đã tự mình liên hệ và làm việc trực tiếp với nhà sản xuất mà không cần qua trung gian, tiết kiệm đáng kể chi phí nhập hàng. Khóa học này thật sự là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ quy trình nhập hàng từ Trung Quốc.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Vũ Thanh Hà, một kế toán viên tại một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao hiệu quả công việc.
Khóa học được thiết kế đặc biệt cho ngành kế toán, bao gồm các từ vựng chuyên ngành, quy trình kế toán thuế, và cách làm báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi nắm vững cả kiến thức ngôn ngữ và nghiệp vụ. Thầy còn cung cấp nhiều tài liệu tham khảo quý giá và thường xuyên kiểm tra tiến độ học tập của tôi để đảm bảo tôi không bị tụt lại.
Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin trao đổi thông tin tài chính và xử lý các vấn đề kế toán với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất cần thiết và hiệu quả mà tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp của mình.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Trần Quốc Đạt, hiện đang làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã mang đến cho tôi những kiến thức sâu sắc về ngôn ngữ thương mại, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến cách viết hợp đồng và trao đổi email bằng tiếng Trung. Đặc biệt, thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào các tình huống thực tế, giúp tôi học được cách đàm phán và xử lý các vấn đề phức tạp trong giao dịch thương mại. Những bài tập mô phỏng đàm phán thực tế là điểm nhấn của khóa học, giúp tôi tự tin hơn khi đối diện với các đối tác quốc tế.
Nhờ khóa học, tôi đã có thể mở rộng mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác mới tại Trung Quốc. Đây thật sự là một khóa học đáng đầu tư cho bất cứ ai đang hoạt động trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Phạm Hải Long, một kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí. Do tính chất công việc yêu cầu thường xuyên giao tiếp với các chuyên gia và đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này được thiết kế đặc biệt cho ngành dầu khí, với nội dung tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật, quy trình khai thác, và các chủ đề liên quan đến năng lượng. Phương pháp giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ rất hiệu quả, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt từ vựng chuyên ngành và cách diễn đạt các vấn đề kỹ thuật phức tạp. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu khi làm việc với đối tác Trung Quốc trong ngành này.
Sau khóa học, tôi đã có thể tham gia vào các cuộc họp kỹ thuật và thương thảo hợp đồng với đối tác Trung Quốc một cách tự tin. Tôi rất biết ơn trung tâm và thầy Vũ vì đã mang đến một khóa học chất lượng như vậy.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Nguyễn Minh Hoàng, một học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp. Tôi đã tìm đến Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp và thật sự rất hài lòng với kết quả đạt được.
Chương trình học được thiết kế khoa học, bao gồm cả kiến thức cơ bản và nâng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn chi tiết từng phần thi, từ nghe, nói, đọc, viết đến các mẹo làm bài hiệu quả. Ngoài ra, thầy còn tổ chức các buổi thi thử để giúp học viên làm quen với áp lực của kỳ thi thực tế. Phương pháp giảng dạy của thầy rất sinh động, giúp tôi không cảm thấy nhàm chán trong suốt quá trình học.
Sau khóa học, tôi đã đạt được kết quả vượt mong đợi trong kỳ thi HSK 9 cấp. Tôi rất biết ơn thầy và trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.
- Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp
Tôi là Lê Thu Phương, hiện đang chuẩn bị hồ sơ du học Trung Quốc. Để đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Trung, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này tập trung vào kỹ năng nói, giúp tôi cải thiện khả năng phát âm, ngữ điệu và cách diễn đạt. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo điều kiện để học viên thực hành nói liên tục trong lớp, giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp. Thầy còn cung cấp nhiều chủ đề thú vị để thảo luận, giúp tôi mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.
Kết thúc khóa học, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSKK cao cấp và cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong các buổi phỏng vấn du học. Đây là một khóa học tuyệt vời mà tôi rất khuyến khích các bạn nên tham gia.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Trần Quang Huy, một lập trình viên làm việc cho công ty phần mềm có đối tác tại Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi, từ các thuật ngữ chuyên ngành IT, cách viết tài liệu kỹ thuật, đến giao tiếp trong các buổi họp nhóm. Thầy Nguyễn Minh Vũ có kiến thức sâu rộng và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Phần thực hành giao tiếp với các tình huống giả định cũng giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng phản xạ ngôn ngữ.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc trực tiếp với đối tác Trung Quốc, từ việc trao đổi kỹ thuật đến thuyết trình dự án. Đây là một khóa học chất lượng cao mà tôi chắc chắn sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp của mình.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Đỗ Thanh Hương, hiện đang làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Công việc của tôi yêu cầu phải thường xuyên giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Điều làm tôi ấn tượng nhất là nội dung học được thiết kế chuyên sâu, bao gồm từ vựng, mẫu câu và các tình huống giao tiếp liên quan trực tiếp đến ngành xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn hướng dẫn thực hành qua các bài tập tình huống, chẳng hạn như thương lượng giá cả, ký hợp đồng, hay xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Phương pháp giảng dạy thực tế này giúp tôi nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đã xử lý thành công nhiều giao dịch quan trọng. Tôi rất biết ơn trung tâm và thầy Vũ vì đã mang lại một trải nghiệm học tập thực sự bổ ích.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Nguyễn Quang Duy, làm việc trong ngành logistics. Để đáp ứng nhu cầu mở rộng thị trường sang Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này thực sự vượt xa mong đợi của tôi. Nội dung học tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, các quy trình vận chuyển và quản lý kho bãi, cùng với kỹ năng giao tiếp thực tế trong ngành logistics. Thầy Nguyễn Minh Vũ có cách giảng dạy rất sinh động và luôn lồng ghép các tình huống thực tế để học viên dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy còn cung cấp nhiều tài liệu bổ ích, từ hợp đồng mẫu đến các bài học về cách thương thảo với đối tác Trung Quốc.
Nhờ khóa học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc và có thể giải quyết hiệu quả các vấn đề liên quan đến vận chuyển quốc tế. Đây chắc chắn là một lựa chọn đáng giá cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành logistics.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Vũ Thị Mai Lan, một người kinh doanh online thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc. Nhằm nâng cao kỹ năng đặt hàng và giao tiếp với nhà cung cấp, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này cung cấp đầy đủ các kiến thức cần thiết cho việc nhập hàng trực tiếp từ các nền tảng thương mại điện tử như Taobao, 1688, và Tmall. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất chi tiết cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề thường gặp trong quá trình mua hàng. Điều đặc biệt là thầy luôn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế rất hữu ích, giúp tôi tránh được những sai sót không đáng có khi làm việc với các nhà cung cấp.
Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong việc giao dịch mà còn tiết kiệm được rất nhiều chi phí nhờ khả năng thương lượng hiệu quả. Tôi thật sự hài lòng và rất biết ơn thầy Vũ cũng như đội ngũ trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi là Trần Hoàng Hải, chủ một doanh nghiệp kinh doanh đồ nội thất nhập khẩu. Tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp và quản lý nguồn cung.
Khóa học này thực sự đã thay đổi cách tôi làm việc với các nhà cung cấp. Nội dung học tập trung vào các kỹ năng cần thiết như đàm phán giá cả, kiểm tra chất lượng sản phẩm, và xử lý các vấn đề vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc thực hành, tạo điều kiện cho học viên tham gia các bài tập tình huống thực tế. Thầy còn hướng dẫn cách sử dụng các nền tảng trực tuyến để tìm kiếm nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý.
Nhờ khóa học, tôi đã xây dựng được mối quan hệ lâu dài với các đối tác tại Trung Quốc và tối ưu hóa quy trình nhập hàng cho doanh nghiệp của mình. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời mà tôi rất khuyến khích các doanh nghiệp nên tham gia.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Phạm Thu Hà, một kế toán viên đang làm việc tại công ty có vốn đầu tư từ Trung Quốc. Để nâng cao kỹ năng nghề nghiệp và đáp ứng nhu cầu công việc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này được thiết kế rất bài bản, với nội dung tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, cách đọc hiểu báo cáo tài chính, và giao tiếp trong các cuộc họp kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tâm huyết, luôn tận tình giải đáp các câu hỏi và đưa ra những ví dụ minh họa thực tế. Các buổi học thực hành cũng rất hữu ích, giúp tôi áp dụng ngay những gì đã học vào công việc hàng ngày.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xử lý các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung và giao tiếp với đồng nghiệp nước ngoài. Đây là một bước tiến lớn trong sự nghiệp của tôi, và tôi rất biết ơn trung tâm đã hỗ trợ tôi đạt được điều này.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Lê Minh Nhật, kỹ sư phần mềm tại một công ty hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Nhằm nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và làm việc hiệu quả hơn, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Nội dung học được thiết kế chuyên sâu, bao gồm các thuật ngữ công nghệ, kỹ năng thuyết trình, và xử lý tình huống trong các dự án công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn đưa ra các bài tập thực hành liên quan trực tiếp đến ngành IT, chẳng hạn như viết tài liệu kỹ thuật, thảo luận dự án, và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình phát triển phần mềm.
Sau khóa học, tôi không chỉ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung mà còn tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Trung tâm thực sự là nơi lý tưởng để học tập và phát triển kỹ năng chuyên môn.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Thị Mai Hoa, kỹ sư trong ngành dầu khí. Công việc của tôi yêu cầu làm việc chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Điều tôi thích nhất ở khóa học này là tính ứng dụng cao. Nội dung học bao gồm các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến ngành dầu khí, các quy trình vận hành, và giao tiếp trong các cuộc họp chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp các câu hỏi và cung cấp thêm tài liệu bổ trợ. Các buổi học thực hành giúp tôi hiểu sâu hơn và dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Nhờ khóa học, tôi đã tự tin hơn khi thuyết trình và trao đổi kỹ thuật với các đồng nghiệp và đối tác người Trung Quốc. Đây là một trải nghiệm học tập đáng giá và tôi rất biết ơn thầy Vũ cùng đội ngũ trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi là Phạm Văn Thắng, kỹ sư điện tử tại một công ty sản xuất chip bán dẫn. Để đáp ứng nhu cầu công việc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Nội dung học được thiết kế chi tiết, tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, cấu trúc vi mạch, và các quy trình sản xuất. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy mà còn tạo điều kiện cho học viên thực hành qua các bài tập mô phỏng thực tế. Phương pháp giảng dạy của thầy rất dễ hiểu và khuyến khích học viên tham gia thảo luận.
Sau khóa học, tôi đã nâng cao đáng kể khả năng giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các nhà cung cấp và đối tác tại Trung Quốc. Đây là một khóa học không thể bỏ qua cho những ai làm việc trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn.
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn
Tôi là Lý Thị Thanh Xuân, kỹ sư thiết kế mạch điện tại một tập đoàn quốc tế. Để cải thiện kỹ năng giao tiếp và nâng cao chuyên môn, tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Mạch điện Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học mang đến một trải nghiệm học tập rất hữu ích. Nội dung học bao gồm các thuật ngữ và khái niệm liên quan đến thiết kế mạch điện, cấu trúc bán dẫn, và các quy trình sản xuất. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đưa ra những ví dụ thực tế và bài tập thực hành sát với nhu cầu công việc. Điều này giúp tôi không chỉ hiểu lý thuyết mà còn có khả năng ứng dụng ngay vào các dự án mà tôi đang thực hiện.
Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác người Trung Quốc và xử lý các tài liệu kỹ thuật. Đây chắc chắn là một lựa chọn đúng đắn để nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng giao tiếp.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Hoàng Minh Anh, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Với mong muốn nâng cao khả năng đàm phán và mở rộng mạng lưới đối tác, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Điều làm tôi ấn tượng nhất là cách giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn lồng ghép các tình huống thực tế vào bài giảng, giúp học viên dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc. Nội dung học bao gồm các thuật ngữ thương mại, kỹ năng đàm phán, và các quy trình giao dịch quốc tế. Thầy còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi tránh được những rủi ro không đáng có trong các giao dịch thương mại.
Sau khóa học, tôi đã ký kết thành công nhiều hợp đồng quan trọng với các đối tác Trung Quốc và mở rộng được mạng lưới kinh doanh. Đây là một khóa học cực kỳ hữu ích cho những ai đang làm trong ngành thương mại quốc tế.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Trần Hoàng Quân, hiện đang làm việc trong lĩnh vực logistics và xuất nhập khẩu. Với mong muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung để làm việc hiệu quả hơn với các đối tác nước ngoài, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học thực sự mang đến giá trị vượt ngoài mong đợi. Nội dung được thiết kế chuyên sâu và tập trung vào các tình huống thực tế như đàm phán hợp đồng, xử lý đơn hàng, giao nhận hàng hóa, và các quy trình khai báo hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người giảng dạy rất tận tâm và giàu kinh nghiệm, luôn hướng dẫn chi tiết từng phần và giải thích rõ ràng các thuật ngữ chuyên ngành.
Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc trao đổi và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Các kỹ năng đàm phán và xử lý tình huống trong công việc của tôi đã được cải thiện đáng kể. Đây là một khóa học không thể thiếu cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Nguyễn Thị Kim Ngân, nhân viên logistics tại một công ty vận tải quốc tế. Với nhu cầu nâng cao trình độ tiếng Trung để xử lý các hợp đồng vận chuyển quốc tế, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn mở ra cách nhìn mới về ngành logistics từ góc độ giao tiếp quốc tế. Nội dung bao gồm các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển hàng hóa, các loại hình giao thông vận tải, và quy trình xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến những bài học thực tiễn thông qua các tình huống mô phỏng, giúp tôi dễ dàng áp dụng ngay vào công việc.
Kết quả là tôi đã cải thiện kỹ năng giao tiếp, đặc biệt trong việc xử lý các hợp đồng phức tạp và trao đổi với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy mình đã đầu tư thời gian và tiền bạc đúng chỗ khi tham gia khóa học này.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Đặng Văn Hùng, chủ một cửa hàng kinh doanh online. Nhằm nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc để giảm chi phí và tăng lợi nhuận, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học giúp tôi hiểu rõ cách tìm kiếm và mua hàng trên các nền tảng thương mại điện tử lớn của Trung Quốc. Nội dung học tập trung vào các thuật ngữ mua sắm, cách đàm phán giá cả, và xử lý vấn đề trong quá trình vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế, giúp tôi tránh được những rủi ro như lừa đảo hay hàng hóa không đạt chất lượng.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao dịch trực tiếp trên Taobao và 1688 mà không cần thông qua trung gian. Doanh thu của cửa hàng tôi cũng tăng lên đáng kể nhờ việc tiết kiệm chi phí nhập hàng. Tôi rất hài lòng và biết ơn trung tâm đã mang đến khóa học này.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Phạm Thị Hồng Hà, kế toán trưởng tại một công ty hợp tác với đối tác Trung Quốc. Công việc yêu cầu tôi phải làm việc với nhiều tài liệu tài chính và trao đổi trực tiếp với các đối tác, vì vậy tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học không chỉ dạy tôi các thuật ngữ và kỹ năng kế toán chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách xử lý các tình huống phức tạp như lập báo cáo tài chính, kiểm toán, và phân tích dữ liệu tài chính. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người có kiến thức sâu rộng và luôn tận tình hướng dẫn học viên, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng và áp dụng vào công việc thực tế.
Nhờ khóa học, tôi đã cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc và hoàn thiện kỹ năng quản lý tài chính bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học không thể thiếu cho những người làm trong ngành kế toán muốn nâng cao năng lực của mình.
- Khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi là Lê Văn Tâm, một doanh nhân trẻ đang phát triển công việc kinh doanh trong lĩnh vực nhập hàng từ Trung Quốc. Để giảm thiểu chi phí và tự chủ hơn trong việc tìm nguồn hàng, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học cung cấp những kiến thức thực tiễn, từ cách tìm kiếm nguồn hàng uy tín, đàm phán giá cả, đến các bước vận chuyển hàng về Việt Nam. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất cụ thể, kèm theo nhiều mẹo hữu ích để tránh rủi ro khi nhập hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc. Ngoài ra, trung tâm còn hỗ trợ học viên thực hành trực tiếp trên các nền tảng như Taobao, 1688, và Tmall.
Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin nhập hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp mà không cần qua trung gian, giúp tôi tiết kiệm được một khoản chi phí lớn. Công việc kinh doanh của tôi đã phát triển đáng kể, và tôi rất biết ơn trung tâm đã giúp tôi đạt được điều này.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Nguyễn Hoàng Anh, một lập trình viên đang làm việc cho một công ty phát triển phần mềm với nhiều dự án hợp tác cùng đối tác Trung Quốc. Để nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Nội dung khóa học được thiết kế rất bài bản, tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành CNTT, từ lập trình, phát triển phần mềm, đến các khái niệm về mạng, an ninh mạng, và dữ liệu lớn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy cực kỳ nhiệt tình, luôn giải thích cặn kẽ từng từ vựng và câu ví dụ. Các bài tập thực hành cũng rất sát với thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày.
Kết quả sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều trong việc đọc tài liệu kỹ thuật, trao đổi với đối tác, và thậm chí tham gia các buổi họp dự án bằng tiếng Trung. Khóa học không chỉ giúp tôi phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Tôi là Phạm Thanh Sơn, kỹ sư làm việc trong ngành sản xuất vi mạch bán dẫn. Với yêu cầu công việc ngày càng cao, tôi nhận thấy việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết, đặc biệt khi phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Vì vậy, tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học tập trung vào các thuật ngữ chuyên sâu về chip bán dẫn, từ quá trình thiết kế, sản xuất, đến kiểm tra chất lượng. Thầy Nguyễn Minh Vũ có cách giảng dạy rất sinh động, giúp tôi dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ và hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Thầy còn lồng ghép các ví dụ thực tế từ ngành công nghiệp này, giúp tôi hình dung rõ ràng hơn về cách ứng dụng kiến thức vào công việc.
Sau khóa học, tôi không chỉ tự tin hơn trong giao tiếp mà còn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong việc viết báo cáo kỹ thuật và thuyết trình trước đối tác. Đây là một khóa học thực sự cần thiết cho bất kỳ ai làm việc trong ngành công nghệ cao.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi là Lê Thị Thu Hương, hiện là sinh viên năm cuối ngành Điện tử Viễn thông. Nhằm chuẩn bị tốt hơn cho sự nghiệp trong lĩnh vực thiết kế và phát triển vi mạch, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học cung cấp một lượng kiến thức phong phú về các khái niệm liên quan đến thiết kế vi mạch, kiểm tra lỗi, và sản xuất hàng loạt. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình hướng dẫn từng bước, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế của ngành. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các buổi thảo luận và thực hành nhóm để tôi có thể rèn luyện kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm.
Nhờ khóa học này, tôi đã có thêm sự tự tin để ứng tuyển vào các công ty công nghệ lớn, nơi mà tiếng Trung là một lợi thế quan trọng. Đây là một bước chuẩn bị hoàn hảo cho sự nghiệp của tôi trong ngành vi mạch.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Đỗ Minh Trang, quản lý bán hàng tại một công ty kinh doanh quốc tế. Với mong muốn mở rộng thị trường sang Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học được xây dựng rất chuyên sâu, bao gồm các kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng, và xử lý các vấn đề thương mại bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy ngôn ngữ mà còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Các buổi học luôn đầy ắp thông tin bổ ích và các bài tập thực hành sát với thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao dịch với đối tác Trung Quốc. Các chiến lược kinh doanh mà tôi học được từ khóa học đã giúp tôi ký kết thành công nhiều hợp đồng lớn, góp phần đáng kể vào sự phát triển của công ty. Tôi rất biết ơn trung tâm đã mang đến khóa học chất lượng như vậy.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Hữu Tâm, kỹ sư làm việc trong ngành dầu khí. Vì công ty tôi hợp tác chặt chẽ với các đối tác Trung Quốc, việc học tiếng Trung trở thành yêu cầu bắt buộc. Tôi đã tìm đến Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và đăng ký khóa học tiếng Trung Dầu Khí.
Khóa học được thiết kế rất đặc biệt, tập trung vào các thuật ngữ và quy trình liên quan đến ngành dầu khí, từ khai thác, vận hành, đến xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình và luôn đưa ra các ví dụ thực tế để học viên dễ dàng hiểu và ghi nhớ. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy liên kết các kiến thức chuyên môn và ngôn ngữ, giúp tôi nhanh chóng nâng cao trình độ.
Sau khóa học, tôi đã sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các báo cáo kỹ thuật và buổi họp với đối tác, giúp công việc trôi chảy hơn rất nhiều. Đây chắc chắn là một khóa học không thể bỏ qua cho những ai đang làm việc trong ngành dầu khí.
- Khóa học tiếng Trung Online
Tôi là Trần Minh Quang, làm việc trong lĩnh vực Marketing quốc tế. Vì công việc đòi hỏi phải giao tiếp với nhiều đối tác và khách hàng Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này hoàn toàn trực tuyến, giúp tôi học mọi lúc, mọi nơi mà không bị giới hạn thời gian. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế chương trình học rất linh hoạt, từ những bài học cơ bản về từ vựng và ngữ pháp đến những tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường công sở và thương mại. Các buổi học được truyền đạt rất dễ hiểu qua video, tài liệu, và thảo luận nhóm online.
Điều tôi ấn tượng nhất là sự quan tâm của thầy đối với học viên. Thầy luôn theo dõi tiến độ học và kịp thời giải đáp mọi thắc mắc qua các buổi học trực tuyến. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc, việc trao đổi qua email, điện thoại hay video call trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn hẳn. Tôi cũng có thể hiểu và làm việc với tài liệu tiếng Trung chuyên ngành marketing mà không gặp khó khăn gì.
Tôi thật sự cảm thấy may mắn khi được học tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, và tôi rất khuyến khích mọi người tham gia khóa học này, đặc biệt là những ai bận rộn và muốn học tiếng Trung một cách hiệu quả.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Vũ Thị Lan Anh, một học sinh vừa hoàn thành chương trình THPT. Mục tiêu của tôi là đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp để có thể du học tại Trung Quốc và tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp quốc tế. Tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK.
Khóa học cung cấp đầy đủ tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế giáo trình rất chi tiết và bám sát cấu trúc đề thi, giúp tôi dễ dàng làm quen với các dạng bài tập. Các bài kiểm tra định kỳ giúp tôi đánh giá được sự tiến bộ của mình, đồng thời có cơ hội sửa sai và cải thiện kỹ năng.
Sau một thời gian học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo. Khóa học này không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng cần thiết để sống và làm việc tại Trung Quốc. Tôi đã nhận được học bổng du học từ một trường đại học ở Bắc Kinh nhờ vào khả năng tiếng Trung của mình, và tôi vô cùng biết ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi đạt được ước mơ này.
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Tôi là Ngô Minh Quân, một nhân viên quản lý dự án tại một công ty đa quốc gia. Việc nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong công việc của tôi, đặc biệt khi tôi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này cung cấp đầy đủ các bài học luyện nghe, luyện nói và luyện phát âm chuẩn. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng việc phát triển kỹ năng nghe – nói, giúp tôi cải thiện khả năng hiểu và phản xạ nhanh khi giao tiếp. Mỗi buổi học đều có các bài tập thực hành, giúp tôi có cơ hội thực tế để cải thiện kỹ năng nói.
Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin và chính xác trong các tình huống công việc hàng ngày. Tôi cảm thấy rất tự hào khi được trao đổi công việc và thảo luận chuyên môn bằng tiếng Trung mà không còn gặp phải nhiều khó khăn. Khóa học này không chỉ giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã tổ chức một khóa học chất lượng như vậy.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Bùi Thị Lan, làm việc trong lĩnh vực Logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế. Do tính chất công việc, tôi cần giao tiếp và phối hợp với nhiều đối tác Trung Quốc. Tôi đã tìm thấy khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và quyết định tham gia.
Khóa học này rất phù hợp với công việc của tôi, vì nó tập trung vào các thuật ngữ liên quan đến logistics, vận chuyển hàng hóa, và các quy trình giao nhận quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và thường xuyên đưa ra các ví dụ thực tế trong ngành giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài học được thiết kế sao cho phù hợp với công việc hàng ngày của tôi, giúp tôi tiết kiệm thời gian học mà vẫn đạt được hiệu quả cao.
Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc, từ việc thảo luận về hợp đồng, đến việc giải quyết các vấn đề liên quan đến vận chuyển và giao nhận hàng hóa. Khóa học này thực sự rất hữu ích và giúp tôi nâng cao năng lực công việc của mình.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Hoàng Thanh Bình, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tại một công ty thương mại quốc tế. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành.
Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ và quy trình xuất nhập khẩu, từ làm hợp đồng, khai báo hải quan, đến việc giao dịch với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và giải thích rõ ràng về các quy định pháp lý và thông lệ quốc tế trong xuất nhập khẩu. Hơn nữa, trung tâm còn cung cấp các bài tập thực hành giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đàm phán và xử lý các vấn đề xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc. Tôi đã cải thiện kỹ năng chuyên môn và có thể giải quyết công việc hiệu quả hơn. Đây là một khóa học không thể bỏ qua đối với những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Lê Thanh Vân, làm việc trong lĩnh vực nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Công ty tôi chuyên nhập hàng từ các sàn thương mại điện tử lớn như Taobao và 1688, vì vậy tôi cần một khóa học tiếng Trung chuyên biệt để hiểu rõ các quy trình đặt hàng, thanh toán và vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam. Tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu, và đây là quyết định hoàn toàn đúng đắn.
Khóa học này cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế, từ cách sử dụng sàn Taobao và 1688, cách đọc hiểu các thông tin sản phẩm, đến các thuật ngữ liên quan đến giao dịch trực tuyến. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn cung cấp các bài giảng chi tiết về cách đặt hàng, trả giá, và xử lý các vấn đề thường gặp khi mua hàng từ Trung Quốc. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu về cách thức mua hàng, mà còn trang bị những kỹ năng cần thiết để đàm phán với người bán hàng Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi mua sắm trên Taobao và 1688, có thể dễ dàng giao dịch, tìm kiếm sản phẩm chất lượng và giải quyết các vấn đề phát sinh khi mua hàng. Đặc biệt, tôi còn học được cách quản lý đơn hàng và theo dõi quá trình vận chuyển. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí, đồng thời nâng cao hiệu quả công việc.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Trần Thị Thu Hương, làm kế toán tại một công ty có vốn đầu tư nước ngoài. Vì công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi cần phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để có thể hiểu rõ các thuật ngữ kế toán và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.
Khóa học này rất hữu ích đối với tôi, vì nó cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, tài chính và thuế trong môi trường làm việc quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra các tình huống thực tế, giúp tôi không chỉ hiểu lý thuyết mà còn biết cách áp dụng vào công việc hàng ngày. Các bài giảng rất chi tiết và dễ hiểu, từ các khái niệm cơ bản đến những vấn đề phức tạp như báo cáo tài chính, thuế và các văn bản hợp đồng bằng tiếng Trung.
Sau khi học xong khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi có thể giao tiếp và hiểu rõ các tài liệu kế toán và tài chính của công ty, đồng thời có thể tham gia vào các cuộc họp và thảo luận chuyên môn mà không gặp khó khăn. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng làm việc trong môi trường đa ngôn ngữ và tạo ra cơ hội thăng tiến trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Nguyễn Minh Hoàng, làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và phát triển phần mềm. Trong công ty tôi, có nhiều đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi cần phải nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung để làm việc hiệu quả hơn. Tôi đã đăng ký khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện kỹ năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học cung cấp rất nhiều kiến thức chuyên sâu về công nghệ thông tin, từ các thuật ngữ trong lập trình, phần mềm, bảo mật mạng, cho đến các từ vựng trong giao tiếp với các đối tác công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn cập nhật những kiến thức mới nhất và các xu hướng công nghệ đang phát triển tại Trung Quốc. Các bài giảng được thiết kế dễ hiểu và rất dễ áp dụng vào công việc của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tham gia vào các cuộc họp, thảo luận và trao đổi công việc với các đối tác Trung Quốc mà không gặp phải nhiều rào cản ngôn ngữ. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn, đồng thời mở ra nhiều cơ hội mới trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì đã giúp tôi hoàn thiện bản thân.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Lâm Ngọc Dung, giám đốc kinh doanh tại một công ty xuất nhập khẩu. Việc nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc là rất quan trọng đối với tôi vì công ty tôi thường xuyên ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để học cách giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Khóa học này rất phong phú và cung cấp những kiến thức thực tế về giao tiếp trong thương mại quốc tế, từ đàm phán hợp đồng, ký kết hợp đồng, đến việc hiểu các văn bản pháp lý và thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn tạo cơ hội cho học viên thực hành với các tình huống thực tế. Các bài giảng rất dễ hiểu và phù hợp với nhu cầu của học viên, đặc biệt là những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn trong việc đàm phán với các đối tác Trung Quốc và hiểu rõ các văn bản hợp đồng, thỏa thuận. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn giúp tôi đạt được những thành công nhất định trong công việc kinh doanh quốc tế.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Minh Quân, làm việc trong lĩnh vực dầu khí tại một công ty lớn. Vì công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc trong ngành, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học này rất hữu ích vì nó cung cấp những kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ trong ngành dầu khí, từ khai thác dầu, khí đốt, đến các quy trình vận chuyển, xử lý và bảo trì thiết bị. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tâm huyết và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy, giúp tôi không chỉ hiểu các thuật ngữ mà còn biết cách áp dụng chúng vào công việc thực tế.
Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Tôi có thể hiểu các tài liệu kỹ thuật, báo cáo và các cuộc họp về các dự án dầu khí một cách dễ dàng. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao năng lực chuyên môn và mở ra nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Lý Minh Tuấn, làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế. Để nâng cao trình độ tiếng Trung và đáp ứng nhu cầu công việc, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện rõ rệt tất cả các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và luôn khuyến khích học viên tham gia các bài học thực tế. Mỗi buổi học đều có những bài tập thực hành bổ ích, giúp tôi luyện tập các kỹ năng mà tôi cần để thi chứng chỉ HSK. Các tài liệu giảng dạy được biên soạn công phu và phong phú, giúp tôi dễ dàng làm quen với các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày. Khóa học này cũng giúp tôi nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu, hợp đồng và các văn bản quan trọng trong công việc xuất nhập khẩu. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu trong tương lai.
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Tôi là Phạm Ngọc An, giám đốc của một công ty xuất nhập khẩu. Công ty tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc và yêu cầu nhân viên có chứng chỉ HSKK. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK.
Khóa học được tổ chức rất bài bản, các cấp học HSKK từ sơ cấp đến cao cấp đều được giảng dạy chi tiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình, luôn lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Các bài học tập trung vào việc cải thiện kỹ năng nghe và nói, đặc biệt là luyện tập các tình huống giao tiếp thực tế. Thầy cũng thường xuyên tổ chức các bài kiểm tra, giúp tôi tự đánh giá trình độ của mình và biết được điểm mạnh, điểm yếu.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia thi chứng chỉ HSKK. Đặc biệt, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK một cách xuất sắc và cảm thấy rất tự hào. Khóa học này không chỉ giúp tôi thi đỗ HSKK mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin hơn với các đối tác Trung Quốc trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Trần Quốc Hoàng, làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển quốc tế. Vì công ty tôi có nhiều đối tác và khách hàng Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học cung cấp những kiến thức rất thiết thực về logistics, vận chuyển hàng hóa, quản lý kho bãi và các thuật ngữ trong ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng các bài giảng rất sinh động và dễ hiểu, giúp tôi tiếp cận các thuật ngữ chuyên ngành nhanh chóng. Các tình huống thực tế được đưa vào khóa học rất hợp lý, tôi học được cách xử lý các tình huống vận chuyển, giao nhận hàng hóa và quản lý đơn hàng khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về logistics. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc mà còn giúp tôi nâng cao hiệu quả công việc, tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót trong giao dịch. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Nguyễn Hồng Nhung, làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu tại một công ty lớn. Công ty tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi cần cải thiện khả năng tiếng Trung để có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất phù hợp với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy các thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, bao gồm các từ vựng về hợp đồng, thanh toán quốc tế, và các quy trình vận chuyển hàng hóa. Mỗi bài học đều cung cấp những kiến thức hữu ích và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình xuất nhập khẩu và cách thức giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Tôi cũng có thể hiểu rõ hơn các văn bản hợp đồng và các thỏa thuận trong quá trình xuất nhập khẩu. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao trình độ chuyên môn và có thêm nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc.
- Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Tôi là Trần Huy Hoàng, chủ một công ty chuyên nhập hàng từ Trung Quốc về bán. Để nâng cao hiệu quả công việc và giảm chi phí nhập hàng, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất chi tiết và chuyên sâu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách tìm kiếm nguồn hàng, đặt hàng từ các nhà cung cấp Trung Quốc, cũng như cách thức thương lượng giá cả và thanh toán. Các kỹ năng như kiểm tra chất lượng hàng hóa, vận chuyển và các thủ tục hải quan cũng được giảng dạy rất kỹ lưỡng.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi đã có thể nhập hàng trực tiếp từ các nguồn uy tín và giảm được chi phí trung gian. Khóa học này không chỉ giúp tôi tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao khả năng đàm phán và thương lượng trong kinh doanh.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Tôi là Nguyễn Văn Khôi, kỹ sư điện tử và đang làm việc tại một công ty chuyên về sản xuất chip bán dẫn. Để đáp ứng yêu cầu công việc và có thể giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất đặc biệt vì nó tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành chip bán dẫn, mạch điện tử và công nghệ bán dẫn, vốn là lĩnh vực rất phức tạp và kỹ thuật. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích một cách rõ ràng các khái niệm về chip bán dẫn và những ứng dụng của chúng trong các sản phẩm điện tử. Ngoài ra, khóa học còn cung cấp những từ vựng và cụm từ tiếng Trung liên quan đến sản xuất và kiểm tra chip, giúp tôi có thể giao tiếp một cách chuyên nghiệp với các kỹ sư và đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi về các dự án chip bán dẫn, đặc biệt là trong việc đàm phán hợp đồng và thảo luận các yêu cầu kỹ thuật. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã mang lại khóa học tuyệt vời này.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi là Lê Thanh Vân, một kỹ sư vi mạch trong ngành công nghiệp bán dẫn. Do công ty tôi hợp tác với nhiều đối tác Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp chuyên môn và học hỏi thêm về ngành từ các tài liệu tiếng Trung.
Khóa học rất chuyên sâu và mang lại nhiều kiến thức bổ ích. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy về các khái niệm cơ bản và nâng cao trong thiết kế vi mạch bán dẫn, đồng thời giúp tôi làm quen với các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành bằng tiếng Trung. Những kiến thức này rất cần thiết trong công việc hàng ngày khi tôi phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật, chất lượng sản phẩm và tiến độ sản xuất.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy có thể đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và hợp đồng liên quan đến vi mạch bán dẫn một cách dễ dàng hơn. Khóa học cũng giúp tôi có thể trao đổi trực tiếp với các đối tác Trung Quốc về các yêu cầu kỹ thuật, góp phần nâng cao chất lượng công việc và tiến độ dự án. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học chuyên sâu khác tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Tôi là Vũ Minh Duy, kỹ sư mạch điện trong lĩnh vực bán dẫn. Khi bắt đầu công việc mới, tôi nhận thấy việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc về mạch điện bán dẫn là rất quan trọng. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để trang bị thêm kiến thức và từ vựng chuyên ngành.
Khóa học này thực sự hữu ích đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất cặn kẽ về các khái niệm mạch điện bán dẫn, những ứng dụng trong thực tế cũng như các từ vựng cần thiết khi trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu về lý thuyết mà còn chỉ ra cách áp dụng những kiến thức vào thực tế công việc. Các bài giảng của thầy rất dễ hiểu và dễ nhớ, tạo điều kiện cho tôi phát triển khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn.
Sau khi kết thúc khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia các cuộc họp và trao đổi với các đối tác Trung Quốc về mạch điện bán dẫn. Khóa học đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung và cải thiện hiệu quả công việc, đồng thời mở ra cơ hội hợp tác mới trong lĩnh vực này.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Nguyễn Quang Tuấn, làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin và hiện đang phát triển các phần mềm và ứng dụng di động. Để nâng cao khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và nắm bắt xu hướng công nghệ, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất phù hợp với tôi, vì nó giúp tôi làm quen với các từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin, từ lập trình đến các thuật ngữ về hệ thống mạng và phần mềm. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu về các chủ đề công nghệ, đồng thời giúp tôi nắm bắt cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp và thảo luận chuyên môn bằng tiếng Trung.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc về các dự án công nghệ thông tin. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn trong công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi cơ hội học hỏi và phát triển trong ngành công nghệ thông tin.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Trần Thiện Bình, chuyên viên tư vấn kinh doanh trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Để nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất hữu ích với tôi, vì nó giúp tôi làm quen với các thuật ngữ tiếng Trung trong thương mại quốc tế, bao gồm các từ vựng về hợp đồng, thanh toán quốc tế và quản lý khách hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những bài học sinh động, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung trong việc đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề thương mại với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là trong các tình huống thương mại quốc tế. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và thăng tiến trong sự nghiệp.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Lý Thu Hoài, kỹ sư trong ngành dầu khí, làm việc với nhiều đối tác quốc tế, đặc biệt là Trung Quốc. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí trong tiếng Trung.
Khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều từ vựng và cụm từ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí, từ các quy trình khai thác, lọc dầu, đến các thiết bị và công nghệ liên quan. Điều này rất hữu ích khi tôi phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các dự án hoặc thỏa thuận hợp tác.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và thương mại trong ngành dầu khí. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và dễ dàng tiếp cận các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tôi cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã mang đến khóa học đầy ý nghĩa này.
- Khóa học tiếng Trung Online
Tôi là Phạm Minh Tuấn, sinh viên năm cuối chuyên ngành Kinh tế Quốc tế. Vì yêu thích tiếng Trung và muốn cải thiện khả năng giao tiếp, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học tiếng Trung Online của Trung tâm đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy các từ vựng cơ bản mà còn cung cấp những bài học rất thực tế, liên quan đến các tình huống giao tiếp trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Với lịch học linh hoạt và chương trình học online, tôi có thể học ở bất kỳ đâu và vào bất kỳ thời gian nào.
Sau một thời gian học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình tiến bộ rõ rệt. Khóa học online rất dễ tiếp cận và hiệu quả, đặc biệt là khi Thầy Vũ luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của học viên. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học và dự định sẽ tiếp tục học các khóa nâng cao tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Nguyễn Lan Anh, nhân viên ngoại giao tại một công ty quốc tế. Mục tiêu của tôi là đạt được chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp để phục vụ công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Sau khi tìm hiểu và được giới thiệu, tôi đã đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất chuyên sâu và phù hợp với những ai muốn đạt trình độ cao trong tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất bài bản từ căn bản đến nâng cao, giúp tôi nắm vững tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, dịch và gõ tiếng Trung. Mỗi bài học đều có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi ghi nhớ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin để tham gia kỳ thi HSK 9 cấp. Không chỉ giúp tôi vượt qua kỳ thi, khóa học còn giúp tôi giao tiếp tốt hơn với đối tác Trung Quốc trong công việc hàng ngày. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hoàn thiện tiếng Trung của mình.
- Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp
Tôi là Trương Minh Hải, làm việc trong ngành xuất nhập khẩu. Để có thể giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học HSKK này đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp, đặc biệt là kỹ năng nghe nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất nhiệt tình và chi tiết về các kỹ năng cần thiết để vượt qua các kỳ thi HSKK. Các bài học đều rất sinh động, bao gồm các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi dễ dàng ứng dụng vào công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Đặc biệt, tôi đã thi đậu chứng chỉ HSKK Cao cấp và có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong công việc. Tôi rất vui khi đã chọn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến khóa học tuyệt vời này.
- Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tôi là Hoàng Văn Sơn, nhân viên logistics tại một công ty vận chuyển quốc tế. Để phục vụ công việc và tăng khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất bổ ích, đặc biệt với những ai làm trong lĩnh vực logistics và vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy các từ vựng chuyên ngành về vận tải, giao nhận, và quản lý kho bãi, rất cần thiết trong công việc của tôi. Thầy cũng dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp với đối tác về vận chuyển hàng hóa, giải quyết vấn đề kho bãi, và đàm phán hợp đồng.
Khóa học giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung đáng kể và nâng cao hiệu quả công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi về các dự án logistics với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Trần Minh Hương, làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, và quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự đáp ứng đúng nhu cầu công việc của tôi.
Thầy Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một chương trình học rất bài bản và chi tiết, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ quy trình thanh toán quốc tế, vận chuyển hàng hóa đến các thủ tục hải quan. Những kiến thức này rất thiết thực, giúp tôi giải quyết nhanh chóng những vấn đề phát sinh trong công việc, đồng thời tăng khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn cung cấp cho tôi những kiến thức hữu ích để vận dụng vào công việc thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các cuộc họp, đàm phán hợp đồng hay khi làm thủ tục xuất nhập khẩu. Tôi rất hài lòng với Trung tâm và sẽ tiếp tục học các khóa nâng cao tại đây.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Nguyễn Quang Vinh, giám đốc một công ty chuyên nhập hàng Trung Quốc qua các sàn thương mại điện tử như Taobao và 1688. Sau khi tìm hiểu về các khóa học tiếng Trung, tôi quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để có thể giao dịch trực tiếp và hiệu quả hơn với các nhà cung cấp Trung Quốc.
Khóa học này đã giúp tôi không chỉ học được cách sử dụng tiếng Trung trong giao dịch mà còn cung cấp các kỹ năng rất hữu ích trong việc tìm kiếm nguồn hàng trên Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về cách tìm kiếm, đặt hàng, và các thuật ngữ phổ biến trong giao dịch thương mại. Tôi cũng được học cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình mua bán và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn trong việc giao dịch trực tiếp với các nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao và 1688. Những kiến thức mà tôi học được đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí khi nhập hàng. Khóa học đã giúp tôi tăng hiệu quả công việc và mở rộng mạng lưới đối tác tại Trung Quốc.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Phan Thị Lan, kế toán trưởng tại một công ty sản xuất. Vì công ty tôi thường xuyên làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu rõ các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung.
Khóa học này thực sự rất phù hợp với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các từ vựng chuyên ngành kế toán và giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán, thuế, và các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Khóa học đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế, giúp tôi xử lý các công việc liên quan đến tài chính và kế toán với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và trao đổi về các báo cáo tài chính, hóa đơn, và các vấn đề thuế với các đối tác Trung Quốc. Khóa học cũng giúp tôi giải quyết được những khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa nâng cao tại Trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Lê Hoàng Hải, lập trình viên trong một công ty công nghệ. Tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để có thể hiểu và sử dụng các tài liệu công nghệ, phần mềm của Trung Quốc, đặc biệt là các tài liệu lập trình và công nghệ mới.
Khóa học này thực sự rất hữu ích với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin, từ thuật ngữ lập trình, hệ thống mạng, đến các công nghệ mới. Thầy cũng chia sẻ nhiều tài liệu và bài học thực tế, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc của mình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã cải thiện rõ rệt, đặc biệt là trong việc đọc và hiểu tài liệu công nghệ. Tôi cũng có thể giao tiếp và trao đổi về các vấn đề công nghệ với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc một cách hiệu quả hơn. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì khóa học tuyệt vời này.
- Khóa học tiếng Trung Thương mại
Tôi là Trương Minh Quân, làm việc trong ngành xuất khẩu, và tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất phù hợp với công việc của tôi, đặc biệt trong việc đàm phán hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch thương mại.
Khóa học này đã dạy tôi các từ vựng chuyên ngành thương mại, cách thương lượng hợp đồng, cũng như cách đàm phán giá cả và các điều khoản hợp đồng bằng tiếng Trung. Những kiến thức này rất thực tế và hữu ích trong công việc hàng ngày của tôi.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề thương mại. Tôi đã có thể giao dịch dễ dàng hơn và hiểu rõ hơn về các điều khoản hợp đồng bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Nguyễn Hữu Long, chuyên viên trong ngành Dầu khí. Công việc của tôi yêu cầu tiếp xúc và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực khai thác và chế biến dầu khí, do đó tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Sau khi tham gia khóa học, tôi nhận thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học được thiết kế rất chi tiết và cụ thể với các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, từ khai thác, vận chuyển đến các quy trình sản xuất và bảo trì thiết bị. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm, giải thích rõ ràng từng vấn đề và giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi rất ấn tượng với khả năng giảng dạy của thầy, và tôi có thể tự tin hơn trong việc đàm phán và làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt, đặc biệt là khi làm việc với các chuyên gia và kỹ sư Trung Quốc. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi trong công việc mà còn mở rộng cơ hội hợp tác với các đối tác quốc tế. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại Trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn
Tôi là Đỗ Tuấn Anh, kỹ sư điện tử trong lĩnh vực bán dẫn. Công việc của tôi yêu cầu hiểu biết về các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành mạch điện bán dẫn. Vì vậy, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Mạch điện bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học thực sự rất bổ ích và phù hợp với công việc của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các thuật ngữ chuyên ngành về mạch điện, bán dẫn và các thiết bị điện tử, giúp tôi hiểu rõ hơn về các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp dễ dàng hơn với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi đọc các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, tham gia các cuộc họp và thảo luận chuyên sâu về công nghệ mạch điện bán dẫn. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ trong việc giảng dạy. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc một cách hiệu quả hơn.
- Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp
Tôi là Lê Thị Mai, sinh viên năm cuối ngành kinh tế. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK sắp tới. Khóa học thực sự rất hữu ích và tôi đã học được rất nhiều điều.
Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là trong việc luyện tập phát âm, nghe và nói. Khóa học giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để vượt qua kỳ thi HSKK sơ cấp, đồng thời cũng cải thiện khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Tôi đã cải thiện được kỹ năng nghe nói và đã có thể giao tiếp cơ bản trong nhiều tình huống. Khóa học này thực sự giúp tôi rất nhiều và tôi rất biết ơn Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu cùng Thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Trương Minh Nhật, giám đốc một công ty nhập khẩu. Tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp, phục vụ công việc và phát triển sự nghiệp. Khóa học này thực sự rất chất lượng và đáp ứng tất cả những yêu cầu mà tôi mong muốn.
Khóa học được thiết kế rất bài bản, với các bài học chi tiết về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu, viết và nghe. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu sâu hơn về các kỹ năng cần thiết để đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp. Thầy cũng cung cấp rất nhiều tài liệu và bài tập thực tế giúp tôi ôn luyện hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và đã sẵn sàng cho kỳ thi HSK 9 cấp. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện tiếng Trung mà còn giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Tôi rất hài lòng với Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học nâng cao.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán thương mại
Tôi là Nguyễn Văn Duy, làm việc trong lĩnh vực kế toán thương mại. Vì công ty tôi có nhiều đối tác Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán thương mại tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với công việc của tôi.
Khóa học cung cấp các từ vựng chuyên ngành kế toán thương mại, giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình kế toán, lập hóa đơn, và các thủ tục tài chính khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích và giúp tôi nắm vững kiến thức.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kế toán và thuế. Những kiến thức này rất thiết thực và giúp tôi giải quyết công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin
Tôi là Vũ Thanh Bình, kỹ sư phần mềm. Công việc của tôi yêu cầu giao tiếp và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Sau khi tìm hiểu về các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung Công nghệ Thông tin tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã vượt quá mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là với các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin. Từ việc học thuật ngữ về lập trình, phần mềm, bảo mật thông tin cho đến việc giao tiếp trong các dự án công nghệ, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận với các đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi không chỉ cải thiện khả năng giao tiếp mà còn nâng cao kỹ năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong công việc, đặc biệt là trong việc làm việc với các đội ngũ phát triển phần mềm của Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì khóa học tuyệt vời này.
- Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Tôi là Ngô Quang Huy, chuyên viên xuất nhập khẩu. Công việc của tôi yêu cầu thường xuyên giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này cực kỳ phù hợp với công việc của tôi. Các bài học tập trung vào các từ vựng, câu hỏi thường gặp và giao tiếp trong các tình huống thực tế như hợp đồng xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, và logistics. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ hơn về các thủ tục và quy trình khi giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi có thể hiểu rõ hơn các tài liệu hợp đồng, thỏa thuận, và tiến hành các giao dịch hiệu quả hơn. Khóa học thực sự hữu ích và tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành này.
- Khóa học tiếng Trung Taobao 1688
Tôi là Trần Minh Tâm, chủ cửa hàng online chuyên nhập hàng Trung Quốc. Để nâng cao hiệu quả công việc, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm kiếm và nhập hàng từ các trang web thương mại điện tử lớn của Trung Quốc.
Khóa học cung cấp cho tôi các kỹ năng cần thiết để tra cứu sản phẩm, liên hệ với các nhà cung cấp và tiến hành giao dịch trên Taobao, 1688 một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, giúp tôi nắm vững cách thức sử dụng các nền tảng này, từ việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả cho đến việc đặt hàng và vận chuyển.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin và thành thạo trong việc nhập hàng từ Trung Quốc mà không gặp phải những rào cản ngôn ngữ. Khóa học không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn mang lại những cơ hội mới cho công việc kinh doanh của tôi. Tôi cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì những kiến thức bổ ích và thiết thực.
- Khóa học tiếng Trung Kế toán
Tôi là Nguyễn Thiên Hương, kế toán trưởng tại một công ty đa quốc gia. Công ty tôi có nhiều đối tác và chi nhánh tại Trung Quốc, vì vậy tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường quốc tế.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung, từ việc lập báo cáo tài chính, tính toán thuế cho đến các quy định kế toán của Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết và bài bản, giúp tôi dễ dàng tiếp cận các kiến thức mới và áp dụng vào công việc của mình.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kế toán và thuế. Tôi có thể giao tiếp một cách chuyên nghiệp và hiểu rõ các quy trình kế toán mà không gặp phải bất kỳ khó khăn nào. Khóa học rất hữu ích và tôi chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
- Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp
Tôi là Phạm Hương Lan, nhân viên văn phòng. Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Khóa học này thực sự rất hiệu quả đối với tôi.
Khóa học cung cấp những kiến thức sâu hơn về phát âm, từ vựng và ngữ pháp, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp trong các tình huống thực tế, từ công việc đến các hoạt động hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn kiên nhẫn giải thích và giúp tôi khắc phục những điểm yếu trong việc phát âm và ngữ pháp.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc và đã có thể hiểu rõ hơn khi nghe và nói tiếng Trung. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại Trung tâm.
- Khóa học tiếng Trung Dầu Khí
Tôi là Lê Minh Tùng, kỹ sư ngành dầu khí. Công việc của tôi thường xuyên yêu cầu giao tiếp và hiểu biết về các quy trình, dự án liên quan đến ngành dầu khí, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Do đó, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí như khoan dầu, khai thác, lọc dầu và các công nghệ mới trong ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học chi tiết, giúp tôi hiểu rõ các quy trình kỹ thuật và giao tiếp trong các cuộc họp, hội thảo với đối tác Trung Quốc. Khóa học tập trung vào các tình huống thực tế và giúp tôi xử lý các tình huống trong công việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc thảo luận kỹ thuật, giải thích về các dự án và tiến hành các giao dịch trong ngành dầu khí với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã thực sự giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành và phục vụ tốt cho công việc của mình. Tôi cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu rất nhiều.
- Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn
Tôi là Nguyễn Hoàng Nam, kỹ sư bán dẫn. Công việc của tôi đòi hỏi sự hiểu biết về các chip bán dẫn, quy trình sản xuất và công nghệ của các nhà sản xuất lớn tại Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu về các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến công nghệ chip bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tâm và chi tiết, giúp tôi hiểu rõ về quy trình sản xuất chip, các vấn đề kỹ thuật liên quan và làm thế nào để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn. Khóa học cũng tập trung vào việc sử dụng các từ vựng và cụm từ chuyên ngành để tôi có thể giao tiếp một cách thành thạo và tự tin trong công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể trao đổi và giải quyết các vấn đề liên quan đến chip bán dẫn với các đối tác Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Khóa học thực sự bổ ích và tôi sẽ tiếp tục theo học các khóa học chuyên sâu hơn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
- Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn
Tôi là Phạm Minh Quân, kỹ sư vi mạch bán dẫn. Ngành của tôi yêu cầu tôi phải đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung, vì vậy tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này thực sự đáp ứng được nhu cầu của tôi. Nó cung cấp các kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ vi mạch, từ các thành phần cơ bản đến các công nghệ mới trong ngành bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc giúp học viên hiểu và sử dụng các từ vựng chuyên ngành một cách chính xác. Mỗi bài học đều được liên kết với các tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu biết trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn.
Kết thúc khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật, thảo luận các dự án liên quan đến vi mạch với đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp tôi phát triển tốt hơn trong công việc. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu vì những kiến thức giá trị mà tôi đã học được.
- Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp
Tôi là Vũ Hải Anh, sinh viên ngành kinh tế quốc tế. Mục tiêu của tôi là đạt chứng chỉ HSK 9 cấp để phục vụ cho công việc tương lai, đặc biệt là trong các môi trường doanh nghiệp quốc tế và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Sau khi tìm hiểu về các trung tâm học tiếng Trung, tôi đã quyết định đăng ký khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu.
Khóa học này rất chi tiết và bài bản, bao gồm các bài học từ cơ bản đến nâng cao. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu, giúp tôi cải thiện không chỉ kỹ năng ngữ pháp, từ vựng mà còn cả khả năng nghe nói. Các bài học đều được thiết kế để tôi có thể luyện tập nhiều tình huống giao tiếp thực tế, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc.
Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và công việc. Tôi đã đạt chứng chỉ HSK 9 cấp và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã thực sự giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu rất nhiều.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ BOYAN là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.