Mục lục
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty là cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán mới nhất của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vừa mới được xuất xưởng hôm nay tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở).
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Thuế
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán Thuế
Để đạt hiệu quả tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán thì các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Các bạn cần thêm bất kỳ mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào hoặc là bất cứ lĩnh vực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nào thì hãy liên hệ ngay Thầy Vũ nhé. Thầy Vũ sẽ viết sách ebook từ vựng tiếng Trung theo nhu cầu của bạn, dịch vụ này là hoàn toàn miễn phí.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo, Viber, Telegram, LINE)
Các bạn cũng có thể tương tác và thảo luận trực tuyến cùng Thầy Vũ trong Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master – Forum tiếng Trung ChineMaster để được cập nhập thêm mảng từ vựng tiếng Trung theo ý muốn của bạn.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Forum Chinese Master
Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong thế giới kinh doanh ngày nay, khả năng giao tiếp hiệu quả và sử dụng thuật ngữ chuyên ngành đóng vai trò quan trọng trong việc thăng tiến nghề nghiệp và nắm bắt cơ hội. Đặc biệt, lĩnh vực kế toán công ty đòi hỏi kiến thức về tài chính và thuật ngữ kế toán phức tạp.
Cuốn sách ebook này có tổng cộng 1399 từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty, trong đó bao gồm rất nhiều cụm từ cũng như thuật ngữ chuyên ngành Kế toán.
Ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty” của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ người học và người làm trong lĩnh vực kế toán để nắm vững từ vựng chuyên ngành và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ:
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với kiến thức sâu rộng và sự đam mê với việc chia sẻ, ông đã quyết định viết Ebook “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty” nhằm giúp các người học và chuyên gia kế toán mở rộng từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Về Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty:
Ebook này là một nguồn tài liệu quý báu dành cho những ai quan tâm đến lĩnh vực kế toán và mong muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong tiếng Trung. Với hơn 1000 cụm từ kế toán chuyên ngành chọn lọc, cuốn Ebook này đáp ứng nhu cầu của người học từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Mỗi cụm từ được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa và ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và ứng dụng trong công việc hàng ngày.
Tại sao bạn nên đọc Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty?
Ebook cung cấp một nguồn tài liệu phong phú về từ vựng kế toán chuyên ngành trong tiếng Trung, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ chuyên ngành này.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tập trung vào việc giải thích từng cụm từ một cách dễ hiểu và liên quan đến ngữ cảnh thực tế, giúp bạn áp dụng linh hoạt trong công việc.
Ebook không chỉ dành cho người học mà còn hữu ích cho các chuyên gia kế toán, nhà quản lý tài chính, và những ai đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp quốc tế.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Công ty của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán công ty bằng tiếng Trung. Hãy để tác phẩm này giúp bạn trở thành một người chuyên nghiệp và tự tin hơn trong công việc của mình.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần nội dung chi tiết của cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Kế toán Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ebook học từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Kế toán Công ty
STT | Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt |
1 | 公司会计 (Gōngsī kuàijì) – Kế toán Công ty |
2 | 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính |
3 | 利润表 (Lìrùn biǎo) – Bảng lãi lỗ |
4 | 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán |
5 | 现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng luồng tiền |
6 | 成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Tính giá thành |
7 | 费用分摊 (Fèiyòng fēntān) – Phân bổ chi phí |
8 | 凭证录入 (Píngzhèng lùrù) – Nhập chứng từ |
9 | 会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Chính sách kế toán |
10 | 增值税申报 (Zēngzhíshuì shēnbào) – Báo cáo thuế giá trị gia tăng |
11 | 折旧计算 (Zhéjiù jìsuàn) – Tính khấu hao |
12 | 预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách |
13 | 财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính |
14 | 资金流量表 (Zījīn liúliàng biǎo) – Bảng dòng tiền |
15 | 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận |
16 | 费用报销 (Fèiyòng bàoxiāo) – Đền bù chi phí |
17 | 报销审批 (Bàoxiāo shěnpì) – Phê duyệt đền bù |
18 | 会计制度 (Kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán |
19 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá trị tài sản |
20 | 银行对账 (Yínháng duìzhàng) – Đối chiếu ngân hàng |
21 | 税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Báo cáo thuế |
22 | 财务核算 (Cáiwù hésuàn) – Kế toán tài chính |
23 | 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
24 | 财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Kiểm toán tài chính |
25 | 报表分析 (Bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo |
26 | 制定预算 (Zhìdìng yùsuàn) – Xây dựng ngân sách |
27 | 现金管理 (Xiànjīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền mặt |
28 | 账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Xử lý sổ sách |
29 | 费用预算 (Fèiyòng yùsuàn) – Dự toán chi phí |
30 | 财务制度 (Cáiwù zhìdù) – Hệ thống tài chính |
31 | 预算执行 (Yùsuàn zhíxíng) – Thực hiện ngân sách |
32 | 资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Quản lý tài sản |
33 | 税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
34 | 费用核算 (Fèiyòng hésuàn) – Tính toán chi phí |
35 | 预算控制 (Yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách |
36 | 债务管理 (Zhàiwù guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
37 | 现金预算 (Xiànjīn yùsuàn) – Dự toán tiền mặt |
38 | 会计报告 (Kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán |
39 | 预算分析 (Yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách |
40 | 成本控制 (Chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát giá thành |
41 | 税务合规 (Shuìwù héguī) – Tuân thủ thuế |
42 | 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính |
43 | 现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Luồng tiền mặt |
44 | 财务体系 (Cáiwù tǐxì) – Hệ thống tài chính |
45 | 负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý nợ |
46 | 财务软件 (Cáiwù ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
47 | 费用控制 (Fèiyòng kòngzhì) – Kiểm soát chi phí |
48 | 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Dự toán vốn |
49 | 利润预测 (Lìrùn yùcè) – Dự báo lãi lỗ |
50 | 成本分析 (Chéngběn fēnxī) – Phân tích giá thành |
51 | 公允价值 (Gōngyún jiàzhí) – Giá trị hợp lý |
52 | 隐含成本 (Yǐnhán chéngběn) – Chi phí ngấm |
53 | 应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Phải thu khách hàng |
54 | 应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Phải trả nhà cung cấp |
55 | 存货管理 (Cúnhuò guǎnlǐ) – Quản lý hàng tồn kho |
56 | 财务协调 (Cáiwù xiétiáo) – Điều phối tài chính |
57 | 利息收入 (Lìxī shōurù) – Thu nhập lãi suất |
58 | 资产清查 (Zīchǎn qīngchá) – Kiểm tra tài sản |
59 | 固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Tài sản cố định |
60 | 财务风险 (Cáiwù fēngxiǎn) – Rủi ro tài chính |
61 | 货币资金 (Huòbì zījīn) – Tiền và tương đương tiền |
62 | 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán |
63 | 盈余公积 (Yíng yú gōngjī) – Dự phòng lợi nhuận |
64 | 递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn lại |
65 | 拨备坏账 (Bōbèi huàizhàng) – Phần dự phòng nợ xấu |
66 | 成本会计 (Chéngběn kuàijì) – Kế toán giá thành |
67 | 业务往来 (Yèwù wǎnglái) – Giao dịch kinh doanh |
68 | 财务公开 (Cáiwù gōngkāi) – Công khai tài chính |
69 | 经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Hiệu quả kinh tế |
70 | 会计报税 (Kuàijì bàoshuì) – Kế toán và thuế |
71 | 预计负债 (Yùjì fùzhài) – Dự phỏng nợ |
72 | 经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Luồng tiền kinh doanh |
73 | 会计确认 (Kuàijì quèrèn) – Xác nhận kế toán |
74 | 偿还负债 (Chánghuán fùzhài) – Trả nợ |
75 | 资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Định giá tài sản |
76 | 财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Tình hình tài chính |
77 | 资产增值 (Zīchǎn zēngzhí) – Tăng giá trị tài sản |
78 | 成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả giá thành |
79 | 利润分析 (Lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
80 | 利润预算 (Lìrùn yùsuàn) – Dự toán lãi lỗ |
81 | 税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Lập kế hoạch thuế |
82 | 财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Kế hoạch tài chính |
83 | 费用开支 (Fèiyòng kāizhī) – Chi phí chi trả |
84 | 账户余额 (Zhànghù yú’é) – Số dư tài khoản |
85 | 财务报备 (Cáiwù bàobèi) – Báo cáo tài chính |
86 | 税务改革 (Shuìwù gǎigé) – Cải cách thuế |
87 | 负债表分析 (Fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích bảng cân đối kế toán |
88 | 投资回报 (Tóuzī huíbào) – Lợi nhuận đầu tư |
89 | 债权人权益 (Zhàiquán rén quányì) – Quyền lợi của chủ nợ |
90 | 持续经营 (Chíxù jīngyíng) – Kinh doanh liên tục |
91 | 利润分配政策 (Lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối lợi nhuận |
92 | 税收优惠 (Shuìshōu yōuhuì) – Ưu đãi thuế |
93 | 费用核准 (Fèiyòng hézhǔn) – Phê duyệt chi phí |
94 | 财务调查 (Cáiwù diàochá) – Điều tra tài chính |
95 | 财务管理软件 (Cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm quản lý tài chính |
96 | 折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Chi phí khấu hao |
97 | 财务制度改革 (Cáiwù zhìdù gǎigé) – Cải cách hệ thống tài chính |
98 | 利润合理分配 (Lìrùn hélǐ fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận hợp lý |
99 | 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro |
100 | 现金流量分析 (Xiànjīn liúliàng fēnxī) – Phân tích luồng tiền mặt |
101 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý tài sản và nợ |
102 | 资产减值准备 (Zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Dự phòng giảm giá tài sản |
103 | 现金流量预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Dự báo luồng tiền mặt |
104 | 利息支出 (Lìxī zhīchū) – Chi phí lãi suất |
105 | 资金调度 (Zījīn diàodù) – Điều phối nguồn vốn |
106 | 利润分配方案 (Lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
107 | 投资决策 (Tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư |
108 | 预期利润 (Yùqí lìrùn) – Lợi nhuận dự kiến |
109 | 经济周期 (Jīngjì zhōuqī) – Chu kỳ kinh tế |
110 | 财务调整 (Cáiwù tiáozhěng) – Điều chỉnh tài chính |
111 | 企业会计 (Qǐyè kuàijì) – Kế toán doanh nghiệp |
112 | 负债与权益 (Fùzhài yǔ quányì) – Nợ và vốn |
113 | 利润盈余 (Lìrùn yíngyú) – Lãi thặng dư |
114 | 货币兑换 (Huòbì duìhuàn) – Tỷ giá hối đoái |
115 | 盈利能力 (Yínglì nénglì) – Khả năng sinh lời |
116 | 税收政策 (Shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế |
117 | 财务预算控制 (Cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Kiểm soát ngân sách tài chính |
118 | 会计审核 (Kuàijì shěnhé) – Kiểm tra kế toán |
119 | 负债与权益变动表 (Fùzhài yǔ quányì biàndòng biǎo) – Bảng biến động nợ và vốn |
120 | 成本费用率 (Chéngběn fèiyòng lǜ) – Tỷ lệ chi phí giá thành |
121 | 货币资金管理 (Huòbì zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền và tương đương tiền |
122 | 会计核算原则 (Kuàijì hésuàn yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
123 | 利润损失 (Lìrùn sǔnshī) – Lỗ lãi |
124 | 财务预测分析 (Cáiwù yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo tài chính |
125 | 财务风险评估 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tài chính |
126 | 预算控制系统 (Yùsuàn kòngzhì xìtǒng) – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
127 | 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
128 | 税务合规审查 (Shuìwù héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ thuế |
129 | 货币资金流动 (Huòbì zījīn liúdòng) – Dòng tiền tiền và tương đương tiền |
130 | 经济利益分析 (Jīngjì lìyì fēnxī) – Phân tích lợi ích kinh tế |
131 | 负债与权益调整 (Fùzhài yǔ quányì tiáozhěng) – Điều chỉnh nợ và vốn |
132 | 费用核算报告 (Fèiyòng hésuàn bàogào) – Báo cáo tính toán chi phí |
133 | 财务战略规划 (Cáiwù zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài chính |
134 | 预测精确度 (Yùcè jīngquè dù) – Độ chính xác của dự báo |
135 | 货币资金预算 (Huòbì zījīn yùsuàn) – Dự toán tiền và tương đương tiền |
136 | 经济衰退 (Jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế |
137 | 税务申报期限 (Shuìwù shēnbào qīxiàn) – Hạn chót báo cáo thuế |
138 | 财务稽核 (Cáiwù jīhé) – Kiểm toán tài chính |
139 | 资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời tài sản |
140 | 现金流量预测模型 (Xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Mô hình dự báo luồng tiền mặt |
141 | 利息支出比率 (Lìxī zhīchū bǐlǜ) – Tỷ lệ chi phí lãi suất |
142 | 经济复苏 (Jīngjì fùsū) – Hồi phục kinh tế |
143 | 会计核算流程 (Kuàijì hésuàn liúchéng) – Quy trình kế toán |
144 | 负债与权益结构 (Fùzhài yǔ quányì jiégòu) – Cấu trúc nợ và vốn |
145 | 利润预测分析 (Lìrùn yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo lãi lỗ |
146 | 财务信息披露 (Cáiwù xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin tài chính |
147 | 货币资金流动性 (Huòbì zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của tiền và tương đương tiền |
148 | 经济增长趋势 (Jīngjì zēngzhǎng qūshì) – Xu hướng tăng trưởng kinh tế |
149 | 税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Miễn thuế |
150 | 费用控制预算 (Fèiyòng kòngzhì yùsuàn) – Dự toán kiểm soát chi phí |
151 | 财务风险评估模型 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
152 | 负债与权益变动 (Fùzhài yǔ quányì biàndòng) – Biến động nợ và vốn |
153 | 税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Kiểm toán thuế |
154 | 费用控制策略 (Fèiyòng kòngzhì cèlüè) – Chiến lược kiểm soát chi phí |
155 | 财务信息系统 (Cáiwù xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin tài chính |
156 | 投资风险 (Tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư |
157 | 预算执行情况 (Yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Tình hình thực hiện ngân sách |
158 | 财务决策 (Cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
159 | 资产负债表预测 (Zīchǎn fùzhài biǎo yùcè) – Dự báo bảng cân đối kế toán |
160 | 利润收入 (Lìrùn shōurù) – Thu nhập lãi lỗ |
161 | 财务会计报告 (Cáiwù kuàijì bàogào) – Báo cáo kế toán tài chính |
162 | 税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Kế hoạch thuế |
163 | 经济发展 (Jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế |
164 | 财务风险管理 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro tài chính |
165 | 利息收入比率 (Lìxī shōurù bǐlǜ) – Tỷ lệ thu nhập lãi suất |
166 | 会计内部控制 (Kuàijì nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ kế toán |
167 | 预算分配 (Yùsuàn fēnpèi) – Phân phối ngân sách |
168 | 财务分析师 (Cáiwù fēnxīshī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
169 | 财务预测模型 (Cáiwù yùcè móxíng) – Mô hình dự báo tài chính |
170 | 现金流量表分析 (Xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo luồng tiền mặt |
171 | 费用节约 (Fèiyòng jiéyuē) – Tiết kiệm chi phí |
172 | 投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
173 | 预算控制机制 (Yùsuàn kòngzhì jīzhì) – Cơ chế kiểm soát ngân sách |
174 | 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế |
175 | 费用管理 (Fèiyòng guǎnlǐ) – Quản lý chi phí |
176 | 资产折旧 (Zīchǎn zhéjiù) – Khấu hao tài sản |
177 | 经济预测 (Jīngjì yùcè) – Dự báo kinh tế |
178 | 利润计算 (Lìrùn jìsuàn) – Tính lãi lỗ |
179 | 货币政策 (Huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ |
180 | 财务战略 (Cáiwù zhànlüè) – Chiến lược tài chính |
181 | 税收政策调整 (Shuìshōu zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách thuế |
182 | 费用分析 (Fèiyòng fēnxī) – Phân tích chi phí |
183 | 经济增速 (Jīngjì zēngsù) – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
184 | 资产负债关系 (Zīchǎn fùzhài guānxì) – Mối quan hệ nợ và vốn |
185 | 费用控制机制 (Fèiyòng kòngzhì jīzhì) – Cơ chế kiểm soát chi phí |
186 | 投资风险评估 (Tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro đầu tư |
187 | 财务会计原则 (Cáiwù kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán tài chính |
188 | 财务管理决策 (Cáiwù guǎnlǐ juécè) – Quyết định quản lý tài chính |
189 | 负债融资 (Fùzhài róngzī) – Tài trợ nợ |
190 | 费用报销流程 (Fèiyòng bàoxiāo liúchéng) – Quy trình đền bù chi phí |
191 | 税务合规风险 (Shuìwù héguī fēngxiǎn) – Rủi ro tuân thủ thuế |
192 | 财务指标分析 (Cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Phân tích chỉ số tài chính |
193 | 负债与权益变化 (Fùzhài yǔ quányì biànhuà) – Biến đổi nợ và vốn |
194 | 经济衰退时期 (Jīngjì shuāituì shíqī) – Thời kỳ suy thoái kinh tế |
195 | 预算绩效评估 (Yùsuàn jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất ngân sách |
196 | 财务报表分析 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
197 | 利润分配方针 (Lìrùn fēnpèi fāngzhēn) – Chính sách phân phối lãi lỗ |
198 | 费用审批流程 (Fèiyòng shěnpì liúchéng) – Quy trình phê duyệt chi phí |
199 | 现金流量管理 (Xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Quản lý luồng tiền mặt |
200 | 财务报告披露 (Cáiwù bàogào pīlù) – Tiết lộ báo cáo tài chính |
201 | 投资组合分析 (Tóuzī zǔhé fēnxī) – Phân tích danh mục đầu tư |
202 | 财务协调机制 (Cáiwù xiétiáo jīzhì) – Cơ chế điều phối tài chính |
203 | 现金流量预算 (Xiànjīn liúliàng yùsuàn) – Dự toán luồng tiền mặt |
204 | 利润保障 (Lìrùn bǎozhàng) – Bảo vệ lợi nhuận |
205 | 财务合规审查 (Cáiwù héguī shěnchá) – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
206 | 投资项目评估 (Tóuzī xiàngmù pínggū) – Đánh giá dự án đầu tư |
207 | 现金流量分配 (Xiànjīn liúliàng fēnpèi) – Phân phối luồng tiền mặt |
208 | 费用预算管理 (Fèiyòng yùsuàn guǎnlǐ) – Quản lý dự toán chi phí |
209 | 财务信息安全 (Cáiwù xìnxī ānquán) – An ninh thông tin tài chính |
210 | 利润调整 (Lìrùn tiáozhěng) – Điều chỉnh lãi lỗ |
211 | 财务报表解读 (Cáiwù bàobiǎo jiědú) – Giải thích báo cáo tài chính |
212 | 税务合规程序 (Shuìwù héguī chéngxù) – Quy trình tuân thủ thuế |
213 | 投资决策分析 (Tóuzī juécè fēnxī) – Phân tích quyết định đầu tư |
214 | 现金流量预测方法 (Xiànjīn liúliàng yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo luồng tiền mặt |
215 | 财务分析方法 (Cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích tài chính |
216 | 负债与权益报告 (Fùzhài yǔ quányì bàogào) – Báo cáo nợ và vốn |
217 | 利润分析报告 (Lìrùn fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích lãi lỗ |
218 | 费用报销政策 (Fèiyòng bàoxiāo zhèngcè) – Chính sách đền bù chi phí |
219 | 税务合规要求 (Shuìwù héguī yāoqiú) – Yêu cầu tuân thủ thuế |
220 | 资本支出 (Zīběn zhīchū) – Đầu tư cố vốn |
221 | 财务数据分析 (Cáiwù shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu tài chính |
222 | 利润损益表 (Lìrùn sǔnyì biǎo) – Bảng lãi lỗ |
223 | 费用计算 (Fèiyòng jìsuàn) – Tính toán chi phí |
224 | 税收政策变化 (Shuìshōu zhèngcè biànhuà) – Thay đổi chính sách thuế |
225 | 财务规划策略 (Cáiwù guīhuà cèlüè) – Chiến lược kế hoạch tài chính |
226 | 负债与权益结构调整 (Fùzhài yǔ quányì jiégòu tiáozhěng) – Điều chỉnh cấu trúc nợ và vốn |
227 | 经济增长前景 (Jīngjì zēngzhǎng qiánjǐng) – Triển vọng tăng trưởng kinh tế |
228 | 财务绩效评价 (Cáiwù jìxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
229 | 财务分析报告 (Cáiwù fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích tài chính |
230 | 税务筹划咨询 (Shuìwù chóuhuà zīxún) – Tư vấn thuế |
231 | 资本结构 (Zīběn jiégòu) – Cấu trúc vốn |
232 | 财务决策分析 (Cáiwù juécè fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
233 | 税务合规风险评估 (Shuìwù héguī fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro tuân thủ thuế |
234 | 财务风险控制 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Kiểm soát rủi ro tài chính |
235 | 现金流量管理系统 (Xiànjīn liúliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý luồng tiền mặt |
236 | 资产负债报表 (Zīchǎn fùzhài bàobiǎo) – Báo cáo cân đối tài sản và nợ |
237 | 费用分配方案 (Fèiyòng fēnpèi fāng’àn) – Kế hoạch phân phối chi phí |
238 | 利润增长策略 (Lìrùn zēngzhǎng cèlüè) – Chiến lược tăng trưởng lợi nhuận |
239 | 税务申报程序 (Shuìwù shēnbào chéngxù) – Quy trình báo cáo thuế |
240 | 资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo cân đối tài sản và nợ |
241 | 利润分析方法 (Lìrùn fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích lãi lỗ |
242 | 税务合规流程 (Shuìwù héguī liúchéng) – Quy trình tuân thủ thuế |
243 | 财务预算编制 (Cáiwù yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách tài chính |
244 | 利润亏损报告 (Lìrùn kuīsǔn bàogào) – Báo cáo lỗ lãi |
245 | 资本投资回报 (Zīběn tóuzī huíbào) – Tỷ suất sinh lời đầu tư vốn |
246 | 财务信息化系统 (Cáiwù xìnxīhuà xìtǒng) – Hệ thống thông tin hóa tài chính |
247 | 利润分配政策 (Lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Chính sách phân phối lãi lỗ |
248 | 财务规划咨询 (Cáiwù guīhuà zīxún) – Tư vấn kế hoạch tài chính |
249 | 税收减免政策 (Shuìshōu jiǎnmiǎn zhèngcè) – Chính sách miễn thuế |
250 | 费用控制措施 (Fèiyòng kòngzhì cuòshī) – Biện pháp kiểm soát chi phí |
251 | 税务风险管理 (Shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro thuế |
252 | 资产减值损失 (Zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Lỗ lãi do giảm giá tài sản |
253 | 财务报告编制 (Cáiwù bàogào biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
254 | 税务审计程序 (Shuìwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán thuế |
255 | 资本成本 (Zīběn chéngběn) – Chi phí vốn |
256 | 财务数据处理 (Cáiwù shùjù chǔlǐ) – Xử lý dữ liệu tài chính |
257 | 财务风险评估报告 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
258 | 资本投资决策 (Zīběn tóuzī juécè) – Quyết định đầu tư vốn |
259 | 财务报表分析工具 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
260 | 费用节约措施 (Fèiyòng jiéyuē cuòshī) – Biện pháp tiết kiệm chi phí |
261 | 资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Ngân sách vốn |
262 | 财务绩效指标 (Cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Chỉ số hiệu suất tài chính |
263 | 税务合规培训 (Shuìwù héguī péixùn) – Đào tạo tuân thủ thuế |
264 | 资本周转率 (Zīběn zhōuzuǎn lǜ) – Tỷ suất quay vòng vốn |
265 | 财务信息披露规定 (Cáiwù xìnxī pīlù guīdìng) – Quy định tiết lộ thông tin tài chính |
266 | 税务申报软件 (Shuìwù shēnbào ruǎnjiàn) – Phần mềm báo cáo thuế |
267 | 资本市场 (Zīběn shìchǎng) – Thị trường vốn |
268 | 税务筹划策略 (Shuìwù chóuhuà cèlüè) – Chiến lược kế hoạch thuế |
269 | 财务报告披露政策 (Cáiwù bàogào pīlù zhèngcè) – Chính sách tiết lộ báo cáo tài chính |
270 | 费用分摊方法 (Fèiyòng fēntān fāngfǎ) – Phương pháp phân bổ chi phí |
271 | 资本投资风险 (Zīběn tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư vốn |
272 | 税务风险评估方法 (Shuìwù fēngxiǎn pínggū fāngfǎ) – Phương pháp đánh giá rủi ro thuế |
273 | 资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn |
274 | 财务指导 (Cáiwù zhǐdǎo) – Hướng dẫn tài chính |
275 | 税务筹划方法 (Shuìwù chóuhuà fāngfǎ) – Phương pháp kế hoạch thuế |
276 | 财务报告编制准则 (Cáiwù bàogào biānzhì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn lập báo cáo tài chính |
277 | 费用分配计算 (Fèiyòng fēnpèi jìsuàn) – Tính toán phân phối chi phí |
278 | 财务流程优化 (Cáiwù liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
279 | 税收合规 (Shuìshōu héguī) – Tuân thủ thuế |
280 | 费用核算系统 (Fèiyòng hésuàn xìtǒng) – Hệ thống tính toán chi phí |
281 | 税务筹划顾问 (Shuìwù chóuhuà gùwèn) – Tư vấn kế hoạch thuế |
282 | 负债减值 (Fùzhài jiǎnzhí) – Giảm giá nợ |
283 | 财务决策过程 (Cáiwù juécè guòchéng) – Quá trình quyết định tài chính |
284 | 费用分摊方案 (Fèiyòng fēntān fāng’àn) – Kế hoạch phân bổ chi phí |
285 | 资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời vốn |
286 | 财务报告审核 (Cáiwù bàogào shěnhé) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
287 | 税务法规 (Shuìwù fǎguī) – Quy định thuế |
288 | 费用分摊计算 (Fèiyòng fēntān jìsuàn) – Tính toán phân bổ chi phí |
289 | 资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Đánh giá tài sản |
290 | 财务报表核算 (Cáiwù bàobiǎo hésuàn) – Tính toán báo cáo tài chính |
291 | 税务筹划建议 (Shuìwù chóuhuà jiànyì) – Đề xuất kế hoạch thuế |
292 | 财务规划目标 (Cáiwù guīhuà mùbiāo) – Mục tiêu kế hoạch tài chính |
293 | 利润损失 (Lìrùn sǔnshī) – Lãi lỗ |
294 | 资产折旧政策 (Zīchǎn zhéjiù zhèngcè) – Chính sách khấu hao tài sản |
295 | 税务合规检查 (Shuìwù héguī jiǎnchá) – Kiểm tra tuân thủ thuế |
296 | 费用计算方法 (Fèiyòng jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
297 | 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài sản và nợ |
298 | 费用核算方法 (Fèiyòng hésuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán chi phí |
299 | 资本收益分析 (Zīběn shōuyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận vốn |
300 | 财务决策流程 (Cáiwù juécè liúchéng) – Quy trình quyết định tài chính |
301 | 税务合规咨询 (Shuìwù héguī zīxún) – Tư vấn tuân thủ thuế |
302 | 财务预测方法 (Cáiwù yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo tài chính |
303 | 费用预算编制 (Fèiyòng yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách chi phí |
304 | 资产负债平衡 (Zīchǎn fùzhài pínghéng) – Cân đối tài sản và nợ |
305 | 财务预测技术 (Cáiwù yùcè jìshù) – Công nghệ dự báo tài chính |
306 | 费用核算流程 (Fèiyòng hésuàn liúchéng) – Quy trình tính toán chi phí |
307 | 资本运营管理 (Zīběn yùnyíng guǎnlǐ) – Quản lý hoạt động vốn |
308 | 财务报表编制 (Cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo tài chính |
309 | 税务风险评估模型 (Shuìwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá rủi ro thuế |
310 | 费用分析工具 (Fèiyòng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích chi phí |
311 | 财务信息披露政策 (Cáiwù xìnxī pīlù zhèngcè) – Chính sách tiết lộ thông tin tài chính |
312 | 资本回收期 (Zīběn huíshōu qī) – Thời gian thu hồi vốn |
313 | 财务规划顾问 (Cáiwù guīhuà gùwèn) – Tư vấn kế hoạch tài chính |
314 | 利润分配规定 (Lìrùn fēnpèi guīdìng) – Quy định phân phối lãi lỗ |
315 | 费用分析方法 (Fèiyòng fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích chi phí |
316 | 财务报告编制流程 (Cáiwù bàogào biānzhì liúchéng) – Quy trình lập báo cáo tài chính |
317 | 费用分析报告 (Fèiyòng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích chi phí |
318 | 资本运营策略 (Zīběn yùnyíng cèlüè) – Chiến lược hoạt động vốn |
319 | 财务审计报告 (Cáiwù shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán tài chính |
320 | 资产估值 (Zīchǎn gūzhí) – Định giá tài sản |
321 | 财务分析模型 (Cáiwù fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích tài chính |
322 | 费用分摊政策 (Fèiyòng fēntān zhèngcè) – Chính sách phân bổ chi phí |
323 | 资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Vận hành vốn |
324 | 财务报告审核流程 (Cáiwù bàogào shěnhé liúchéng) – Quy trình kiểm tra báo cáo tài chính |
325 | 利润分配计划 (Lìrùn fēnpèi jìhuà) – Kế hoạch phân phối lãi lỗ |
326 | 财务规划软件 (Cáiwù guīhuà ruǎnjiàn) – Phần mềm kế hoạch tài chính |
327 | 费用预算编制流程 (Fèiyòng yùsuàn biānzhì liúchéng) – Quy trình lập ngân sách chi phí |
328 | 费用控制方法 (Fèiyòng kòngzhì fāngfǎ) – Phương pháp kiểm soát chi phí |
329 | 资本投资评估 (Zīběn tóuzī pínggū) – Đánh giá đầu tư vốn |
330 | 财务报告分析工具 (Cáiwù bàogào fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
331 | 费用分摊计划 (Fèiyòng fēntān jìhuà) – Kế hoạch phân bổ chi phí |
332 | 资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Thanh khoản vốn |
333 | 财务规划方法 (Cáiwù guīhuà fāngfǎ) – Phương pháp kế hoạch tài chính |
334 | 费用预测 (Fèiyòng yùcè) – Dự báo chi phí |
335 | 资产负债调整 (Zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Điều chỉnh cân đối tài sản và nợ |
336 | 费用分析模型 (Fèiyòng fēnxī móxíng) – Mô hình phân tích chi phí |
337 | 资本回报分析 (Zīběn huíbào fēnxī) – Phân tích tỷ suất sinh lời vốn |
338 | 财务数据处理软件 (Cáiwù shùjù chǔlǐ ruǎnjiàn) – Phần mềm xử lý dữ liệu tài chính |
339 | 费用分摊流程 (Fèiyòng fēntān liúchéng) – Quy trình phân bổ chi phí |
340 | 资本投资分析 (Zīběn tóuzī fēnxī) – Phân tích đầu tư vốn |
341 | 资产负债表编制 (Zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì) – Lập bảng cân đối tài sản và nợ |
342 | 财务绩效分析 (Cáiwù jìxiào fēnxī) – Phân tích hiệu suất tài chính |
343 | 财务管理咨询 (Cáiwù guǎnlǐ zīxún) – Tư vấn quản lý tài chính |
344 | 资本运营分析 (Zīběn yùnyíng fēnxī) – Phân tích hoạt động vốn |
345 | 利润分配计算 (Lìrùn fēnpèi jìsuàn) – Tính toán phân phối lãi lỗ |
346 | 财务战略制定 (Cáiwù zhànlüè zhìdìng) – Xây dựng chiến lược tài chính |
347 | 资本市场分析 (Zīběn shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường vốn |
348 | 财务规划师 (Cáiwù guīhuà shī) – Chuyên viên kế hoạch tài chính |
349 | 资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Giảm giá tài sản |
350 | 资本投资回报率 (Zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Tỷ suất sinh lời đầu tư vốn |
351 | 费用报销程序 (Fèiyòng bàoxiāo chéngxù) – Quy trình đền bù chi phí |
352 | 资本预算编制 (Zīběn yùsuàn biānzhì) – Lập ngân sách vốn |
353 | 资产负债报表分析 (Zīchǎn fùzhài bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo cân đối tài sản và nợ |
354 | 资产负债表编制准则 (Zīchǎn fùzhài biǎo biānzhì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn lập bảng cân đối tài sản và nợ |
355 | 资产负债表分析工具 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích bảng cân đối tài sản và nợ |
356 | 财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Chỉ số tài chính |
357 | 资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
358 | 利润计算 (Lìrùn jìsuàn) – Tính toán lãi lỗ |
359 | 资本回收周期 (Zīběn huíshōu zhōuqī) – Chu kỳ thu hồi vốn |
360 | 财务分析师 (Cáiwù fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích tài chính |
361 | 负债管理策略 (Fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Chiến lược quản lý nợ |
362 | 财务报告解读 (Cáiwù bàogào jiědú) – Giải thích báo cáo tài chính |
363 | 费用控制流程 (Fèiyòng kòngzhì liúchéng) – Quy trình kiểm soát chi phí |
364 | 资本运作策略 (Zīběn yùnzuò cèlüè) – Chiến lược hoạt động vốn |
365 | 资本投资评估模型 (Zīběn tóuzī pínggū móxíng) – Mô hình đánh giá đầu tư vốn |
366 | 财务报表解读技巧 (Cáiwù bàobiǎo jiědú jìquán) – Kỹ thuật giải thích báo cáo tài chính |
367 | 资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Quản lý cân đối tài sản và nợ |
368 | 利润计算方法 (Lìrùn jìsuàn fāngfǎ) – Phương pháp tính toán lãi lỗ |
369 | 财务报告解读方法 (Cáiwù bàogào jiědú fāngfǎ) – Phương pháp giải thích báo cáo tài chính |
370 | 资本回收策略 (Zīběn huíshōu cèlüè) – Chiến lược thu hồi vốn |
371 | 财务绩效评估 (Cáiwù jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất tài chính |
372 | 费用预测分析 (Fèiyòng yùcè fēnxī) – Phân tích dự báo chi phí |
373 | 资产折旧计算 (Zīchǎn zhéjiù jìsuàn) – Tính toán khấu hao tài sản |
374 | 财务报告解读技能 (Cáiwù bàogào jiědú jìnéng) – Kỹ năng giải thích báo cáo tài chính |
375 | 资本运营分析工具 (Zīběn yùnyíng fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích hoạt động vốn |
376 | 资产负债报表解读 (Zīchǎn fùzhài bàobiǎo jiědú) – Giải thích báo cáo cân đối tài sản và nợ |
377 | 财务分析工具 (Cáiwù fēnxī gōngjù) – Công cụ phân tích tài chính |
378 | 费用核算软件 (Fèiyòng hésuàn ruǎnjiàn) – Phần mềm tính toán chi phí |
379 | 财务分析技巧 (Cáiwù fēnxī jìquán) – Kỹ năng phân tích tài chính |
380 | 资产负债表解读技巧 (Zīchǎn fùzhài biǎo jiědú jìquán) – Kỹ thuật giải thích bảng cân đối tài sản và nợ |
381 | 财务分析技术 (Cáiwù fēnxī jìshù) – Công nghệ phân tích tài chính |
382 | 费用审批程序 (Fèiyòng shěnpì chéngxù) – Quy trình phê duyệt chi phí |
383 | 资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Tỷ lệ cân đối tài sản và nợ |
384 | 财务分析过程 (Cáiwù fēnxī guòchéng) – Quá trình phân tích tài chính |
385 | 费用预测模型 (Fèiyòng yùcè móxíng) – Mô hình dự báo chi phí |
386 | 资本预算分析 (Zīběn yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách vốn |
387 | 财务绩效管理 (Cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Quản lý hiệu suất tài chính |
388 | 财务数据分析师 (Cáiwù shùjù fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích dữ liệu tài chính |
389 | 资产减值损失 (Zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Thiệt hại giảm giá tài sản |
390 | 财务分析技能 (Cáiwù fēnxī jìnéng) – Kỹ năng phân tích tài chính |
391 | 资本成本分析 (Zīběn chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí vốn |
392 | 财务数据分析方法 (Cáiwù shùjù fēnxī fāngfǎ) – Phương pháp phân tích dữ liệu tài chính |
393 | 资本结构分析 (Zīběn jiégòu fēnxī) – Phân tích cấu trúc vốn |
394 | 费用分析师 (Fèiyòng fēnxī shī) – Chuyên viên phân tích chi phí |
395 | 资产负债表解读 (Zīchǎn fùzhài biǎo jiědú) – Giải thích bảng cân đối tài sản và nợ |
396 | 财务预算分析 (Cáiwù yùsuàn fēnxī) – Phân tích ngân sách tài chính |
397 | 会计学 (kuàijì xué) – Kế toán học |
398 | 财务 (cáiwù) – Tài chính |
399 | 会计师 (kuàijìshī) – Kế toán viên |
400 | 账簿 (zhàngbù) – Sổ sách |
401 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Chu kỳ kế toán |
402 | 资产 (zīchǎn) – Tài sản |
403 | 负债 (fùzhài) – Nợ |
404 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Chủ sở hữu vốn |
405 | 利润 (lìrùn) – Lợi nhuận |
406 | 收入 (shōurù) – Thu nhập |
407 | 支出 (zhīchū) – Chi phí |
408 | 成本 (chéngběn) – Chi phí sản xuất |
409 | 凭证 (píngzhèng) – Chứng từ |
410 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Sổ sao kê ngân hàng |
411 | 账户 (zhànghù) – Tài khoản |
412 | 税务 (shuìwù) – Thuế |
413 | 税收 (shuìshōu) – Thuế thu nhập |
414 | 退税 (tuìshuì) – Hoàn thuế |
415 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Thuế giá trị gia tăng |
416 | 所得税 (suǒdéshuì) – Thuế thu nhập cá nhân |
417 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
418 | 报销 (bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí |
419 | 利息 (lìxī) – Lãi suất |
420 | 折旧 (zhéjiù) – Hao mòn |
421 | 摊销 (tānxiāo) – Phân bổ |
422 | 费用 (fèiyòng) – Chi phí |
423 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Báo cáo luồng tiền |
424 | 应收账款 (yìngshòu zhàngkuǎn) – Công nợ phải thu |
425 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Công nợ phải trả |
426 | 存货 (cúnhuò) – Hàng tồn kho |
427 | 资本 (zīběn) – Vốn |
428 | 资金 (zījīn) – Khoản tiền |
429 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Báo cáo dòng tiền |
430 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Quyền lợi cổ đông |
431 | 股票 (gǔpiào) – Cổ phiếu |
432 | 财产 (cáichǎn) – Tài sản |
433 | 经济 (jīngjì) – Kinh tế |
434 | 利益 (lìyì) – Lợi ích |
435 | 评估 (pínggū) – Định giá |
436 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Kế toán quản lý |
437 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Kế toán chi phí |
438 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Kế toán thuế |
439 | 资金会计 (zījīn kuàijì) – Kế toán tiền tệ |
440 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Báo cáo tài chính |
441 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Báo cáo lợi nhuận |
442 | 帐目 (zhàngmù) – Khoản mục |
443 | 借记 (jièjì) – Nợ |
444 | 贷记 (dàijì) – Có |
445 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Tài khoản kế toán |
446 | 资产负债表方程 (zīchǎn fùzhài biǎo fānghéng) – Phương trình báo cáo tài chính |
447 | 总账 (zǒngzhàng) – Sổ cái tổng hợp |
448 | 明细账 (míngxì zhàng) – Sổ cái chi tiết |
449 | 应计会计 (yìngjì kuàijì) – Kế toán theo phương pháp hạch toán kế toán |
450 | 现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Kế toán tiền mặt |
451 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Xử lý kế toán |
452 | 非营利组织会计 (fēi yínglì zǔzhī kuàijì) – Kế toán tổ chức phi lợi nhuận |
453 | 偿还 (chánghuán) – Trả nợ |
454 | 期末结转 (qīmò jiézhuǎn) – Kết chuyển cuối kỳ |
455 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
456 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính hợp nhất |
457 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Giao dịch liên quan |
458 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Quản lý tiền tệ |
459 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Kế hoạch thuế |
460 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí |
461 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Khai thuế |
462 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Kiểm toán tài chính |
463 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng kết quả hoạt động |
464 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Quy đổi tiền tệ |
465 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
466 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Tổ hợp đầu tư |
467 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Chính sách tài chính |
468 | 储备基金 (chǔbèi jījīn) – Quỹ dự trữ |
469 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính |
470 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Chi phí hao mòn |
471 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Lập kế hoạch tài chính |
472 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Xử lý tài sản |
473 | 财产损失 (cáichǎn sǔnshī) – Thiệt hại tài sản |
474 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Tiêu chuẩn kế toán |
475 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Thuế hoãn trả |
476 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Tài sản lưu động |
477 | 财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Kỷ luật tài chính |
478 | 财产评估 (cáichǎn pínggū) – Định giá tài sản |
479 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi và thuế |
480 | 资产评估师 (zīchǎn pínggū shī) – Chuyên viên định giá tài sản |
481 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Tiền gửi ngân hàng |
482 | 损失准备金 (sǔnshī zhǔnbèijīn) – Quỹ dự trữ thiệt hại |
483 | 财产减值损失 (cáichǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Thiệt hại giảm giá tài sản |
484 | 资产减值测试 (zīchǎn jiǎnzhí cèshì) – Kiểm tra giảm giá tài sản |
485 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Quỹ dự trữ nợ xấu |
486 | 审计 (shěnjì) – Kiểm toán |
487 | 审计师 (shěnjìshī) – Kiểm toán viên |
488 | 验证 (yànzhèng) – Xác minh |
489 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Tài sản vô hình |
490 | 租赁 (zūlìn) – Cho thuê |
491 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Tỷ lệ nợ |
492 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Chi phí lãi |
493 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Cho thuê tài sản cố định |
494 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Lợi nhuận từ tài sản cố định |
495 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Phân tích tuổi nợ |
496 | 盈余 (yíngyú) – Dư thừa |
497 | 年末调整 (niánmò tiáozhěng) – Điều chỉnh cuối năm |
498 | 雇员薪酬 (gùyuán xīnchóu) – Lương bổng nhân viên |
499 | 现金流 (xiànjīn liú) – Dòng tiền |
500 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Tương đương tiền mặt |
501 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Kỳ kế toán |
502 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Ước tính kế toán |
503 | 货币兑换损失 (huòbì duìhuàn sǔnshī) – Thiệt hại quy đổi tiền tệ |
504 | 准备金 (zhǔnbèijīn) – Quỹ dự trữ |
505 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Dòng tiền vào |
506 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Dòng tiền ra |
507 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Luồng tiền |
508 | 利润保留 (lìrùn bǎoliú) – Lợi nhuận còn lại |
509 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Thu nhập từ đầu tư |
510 | 非经常性项目 (fēi jīngchángxìng xiàngmù) – Khoản chi không thường xuyên |
511 | 会计诊断 (kuàijì zhěnduàn) – Chẩn đoán kế toán |
512 | 成本效益 (chéngběn xiàoyì) – Hiệu quả chi phí |
513 | 增减变动 (zēngjiǎn biàndòng) – Sự thay đổi |
514 | 财务报告审计 (cáiwù bàogào shěnjì) – Kiểm toán báo cáo tài chính |
515 | 非正常损益 (fēi zhèngcháng sǔnyì) – Lợi nhuận không thường xuyên |
516 | 资本利润 (zīběn lìrùn) – Lợi nhuận vốn |
517 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Chi phí phân bổ |
518 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Vốn hoạt động |
519 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
520 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Trả nợ vay |
521 | 财产损失准备 (cáichǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Quỹ dự trữ thiệt hại tài sản |
522 | 负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Tái cấu trúc nợ |
523 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Tổng lợi nhuận |
524 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Lợi nhuận trước lãi, thuế, hao mòn và phân bổ |
525 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Thu nhập từ xử lý tài sản |
526 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Kiểm tra sổ sách |
527 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Báo hủy tài sản |
528 | 利润测算 (lìrùn cèsuàn) – Dự tính lợi nhuận |
529 | 定期报告 (dìngqī bàogào) – Báo cáo định kỳ |
530 | 账目清单 (zhàngmù qīngdān) – Danh sách sổ sách |
531 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Hạch toán kế toán |
532 | 偿还计划 (chánghuán jìhuà) – Kế hoạch trả nợ |
533 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Dự toán tài chính |
534 | 拨备 (bōbèi) – Quỹ dự trữ |
535 | 利润分布 (lìrùn fēnbù) – Phân phối lợi nhuận |
536 | 会计体系 (kuàijì tǐxì) – Hệ thống kế toán |
537 | 盘点 (pándiǎn) – Kiểm kê |
538 | 利润损失 (lìrùn sǔnshī) – Thiệt hại lợi nhuận |
539 | 财政 (cáizhèng) – Tài chính công |
540 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Ngân sách công |
541 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Kiểm tra tài chính |
542 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Phân phối dư thừa |
543 | 损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Phân tích lợi nhuận |
544 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Điều chỉnh lợi nhuận |
545 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính |
546 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Tiền trả trước |
547 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn VAT |
548 | 凭证记录 (píngzhèng jìlù) – Ghi chép chứng từ |
549 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Tư vấn tài chính |
550 | 期末财务报告 (qīmò cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính cuối kỳ |
551 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Chi phí đầu tư |
552 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Kết hợp tài chính |
553 | 会计体制 (kuàijì tǐzhì) – Hệ thống kế toán |
554 | 财政支出 (cáizhèng zhīchū) – Chi phí ngân sách |
555 | 收支表 (shōuzhī biǎo) – Bảng thu chi |
556 | 税务规定 (shuìwù guīdìng) – Quy định thuế |
557 | 财务问题 (cáiwù wèntí) – Vấn đề tài chính |
558 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Tài chính công ty |
559 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Nguyên tắc kế toán |
560 | 非货币交易 (fēi huòbì jiāoyì) – Giao dịch không dùng tiền mặt |
561 | 财务报告公开 (cáiwù bàogào gōngkāi) – Công khai báo cáo tài chính |
562 | 货币基金 (huòbì jījīn) – Quỹ tiền tệ |
563 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Chi phí tài chính |
564 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Hệ thống kế toán |
565 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Thâm hụt ngân sách |
566 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Hình thành vốn |
567 | 会计估价 (kuàijì gūjià) – Ước tính giá trị kế toán |
568 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Quản lý kế toán |
569 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Chi phí hoạt động |
570 | 零售成本 (língshòu chéngběn) – Chi phí bán lẻ |
571 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Cân đối tài chính |
572 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài chính |
573 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ghi chép sổ sách |
574 | 账目分类 (zhàngmù fēnlèi) – Phân loại sổ sách |
575 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Giá trị sổ sách |
576 | 账户对账 (zhànghù duìzhàng) – So kết tài khoản |
577 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Kế hoạch tài chính |
578 | 财产转让 (cáichǎn zhuǎnràng) – Chuyển nhượng tài sản |
579 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Điều chỉnh sổ sách |
580 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Bảng kết quả hoạt động |
581 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Tài khoản kế toán |
582 | 会计变动 (kuàijì biàndòng) – Sự thay đổi kế toán |
583 | 会计纪律 (kuàijì jìlǜ) – Kỷ luật kế toán |
584 | 损益报表 (sǔnyì bàobiǎo) – Báo cáo kết quả hoạt động |
585 | 利润总和 (lìrùn zǒnghé) – Tổng lợi nhuận |
586 | 账目结算 (zhàngmù jiésuàn) – Thanh toán sổ sách |
587 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Tính toán tài chính |
588 | 财政收入 (cáizhèng shōurù) – Thu nhập ngân sách |
589 | 账单 (zhàngdān) – Hóa đơn |
590 | 投资报酬率 (tóuzī bàochóulǜ) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
591 | 货币流量 (huòbì liúliàng) – Dòng tiền tiền tệ |
592 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Thông tin kế toán |
593 | 预测方法 (yùcè fāngfǎ) – Phương pháp dự báo |
594 | 会计师 (kuàijì shī) – Kế toán viên |
595 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính |
596 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Luồng tiền |
597 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo |
598 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Tài sản và nợ |
599 | 税收 (shuìshōu) – Thuế |
600 | 货币 (huòbì) – Tiền tệ |
601 | 投资 (tóuzī) – Đầu tư |
602 | 所有权 (suǒyǒuquán) – Quyền sở hữu |
603 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận |
604 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Dòng tiền |
605 | 预算 (yùsuàn) – Ngân sách |
606 | 会计主体 (kuàijì zhǔtǐ) – Thực thể kế toán |
607 | 会计师公会 (kuàijì shī gōnghuì) – Hội Kế toán viên |
608 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Bộ phận tài chính |
609 | 审计部门 (shěnjì bùmén) – Bộ phận kiểm toán |
610 | 税务部门 (shuìwù bùmén) – Bộ phận thuế |
611 | 财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Kỳ báo cáo tài chính |
612 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Sổ sách kế toán |
613 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Chuyên gia phân tích tài chính |
614 | 会计核算原则 (kuàijì hé suàn yuánzé) – Nguyên tắc hạch toán kế toán |
615 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Ghi chép tài chính |
616 | 会计估计方法 (kuàijì gūjì fāngfǎ) – Phương pháp ước tính kế toán |
617 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Hệ thống thông tin kế toán |
618 | 收支 (shōuzhī) – Thu chi |
619 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Chứng từ kế toán |
620 | 会计分类 (kuàijì fēnlèi) – Phân loại kế toán |
621 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Khoản kế toán |
622 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Quyền sở hữu chủ sở hữu |
623 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Kiểm toán kế toán |
624 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Thu nhập đầu tư |
625 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Ghi chép kế toán |
626 | 账目 (zhàngmù) – Sổ sách |
627 | 现金 (xiànjīn) – Tiền mặt |
628 | 资金 (zījīn) – Vốn, tiền tài chính |
629 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation |
630 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization |
631 | 会计估计 (kuàijì gūjià) – Kế toán ước tính |
632 | 账户信息 (zhànghù xìnxī) – Thông tin tài khoản |
633 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Quy trình tài chính |
634 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Báo cáo kiểm toán |
635 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Đánh giá tài chính |
636 | 财政平衡 (cáizhèng pínghéng) – Cân đối ngân sách |
637 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Tự do tài chính |
638 | 财务体验 (cáiwù tǐyàn) – Trải nghiệm tài chính |
639 | 财务管理师 (cáiwù guǎnlǐshī) – Chuyên gia quản lý tài chính |
640 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính |
641 | 财务决策 (cáiwù juédá) – Quyết định tài chính |
642 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Kiểm soát tài chính |
643 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Chiến lược tài chính |
644 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Phân phối tài chính |
645 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Kiểm tra tài chính |
646 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Giám sát tài chính |
647 | 财务安排 (cáiwù ānpái) – Sắp xếp tài chính |
648 | 财务信息 (cáiwù xìnxī) – Thông tin tài chính |
649 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Giám đốc tài chính |
650 | 财务收益 (cáiwù shōuyì) – Lợi nhuận tài chính |
651 | 财务项目 (cáiwù xiàngmù) – Dự án tài chính |
652 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Hoạt động tài chính |
653 | 财务投资 (cáiwù tóuzī) – Đầu tư tài chính |
654 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Khảo sát tài chính |
655 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Dữ liệu tài chính |
656 | 会计 (kuàijì) – Kế toán |
657 | 报表 (bàobiǎo) – Báo cáo |
658 | 记账 (jìzhàng) – Ghi sổ sách |
659 | 负债 (fùzhài) – Nợ nần |
660 | 年度 (niándù) – Năm tài chính |
661 | 资金 (zījīn) – Vốn |
662 | 财务部 (cáiwù bù) – Bộ kế toán |
663 | 预测 (yùcè) – Dự báo |
664 | 余额 (yú’é) – Số dư |
665 | 折旧 (zhéjiù) – Khấu hao |
666 | 财政 (cáizhèng) – Tài chính quốc gia |
667 | 盈利 (yínglì) – Lãi |
668 | 结算 (jiésuàn) – Kết toán |
669 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng tài sản và nợ |
670 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Bảng dòng tiền |
671 | 科目 (kēmù) – Khoản mục |
672 | 凭证号 (píngzhèng hào) – Số chứng từ |
673 | 扣款 (kòukuǎn) – Khấu trừ |
674 | 扣税 (kòushuì) – Khấu trừ thuế |
675 | 报销 (bàoxiāo) – Thanh toán, bồi hoàn |
676 | 发票 (fāpiào) – Hóa đơn, biên lai |
677 | 月末结算 (yuèmò jiésuàn) – Kết toán cuối tháng |
678 | 支票 (zhīpiào) – Séo |
679 | 往来账 (wǎnglái zhàng) – Sổ cái phải thu, phải trả |
680 | 账龄 (zhànglíng) – Thời gian nợ |
681 | 负债率 (fùzhàilǜ) – Tỷ suất nợ |
682 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Chi phí đầu tư cố định |
683 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Kế toán chi phí |
684 | 收益成本比率 (shōuyì chéngběn bǐlǜ) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
685 | 财务报税 (cáiwù bàoshuì) – Báo cáo thuế |
686 | 制定预算 (zhìdìng yùsuàn) – Lập kế hoạch ngân sách |
687 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Khoản đầu tư vốn |
688 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Tính thanh khoản của vốn |
689 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận |
690 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Nợ phải trả |
691 | 应收账款 (yìngshòu zhàngkuǎn) – Nợ phải thu |
692 | 发票登记 (fāpiào dēngjì) – Đăng ký hóa đơn |
693 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Bảng lãi lỗ |
694 | 价值减少 (jiàzhí jiǎnshǎo) – Mất giá trị |
695 | 结算周期 (jiésuàn zhōuqī) – Chu kỳ kết toán |
696 | 会计程序 (kuàijì chéngxù) – Quy trình kế toán |
697 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán |
698 | 业务成本 (yèwù chéngběn) – Chi phí kinh doanh |
699 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Phân tích hiệu quả chi phí |
700 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Hệ thống quản lý tài chính |
701 | 账簿纪录 (zhàngbù jìlù) – Ghi chép sổ sách |
702 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Quản lý sổ sách |
703 | 会计岗位 (kuàijì gǎngwèi) – Vị trí làm kế toán |
704 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Phòng kế toán |
705 | 财务人员 (cáiwù rényuán) – Nhân viên kế toán |
706 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Kế toán tài chính |
707 | 会计法规 (kuàijì fǎguī) – Quy định pháp luật kế toán |
708 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Hãng kiểm toán |
709 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Chính sách thuế |
710 | 财务团队 (cáiwù tuánduì) – Nhóm kế toán |
711 | 财务分工 (cáiwù fēngōng) – Phân công công việc tài chính |
712 | 财务信息化 (cáiwù xìnxīhuà) – Hóa đối tài chính |
713 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Giám sát tài chính |
714 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Kiểm soát kế toán |
715 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Kế toán hạch toán |
716 | 会计机制 (kuàijì jīzhì) – Cơ chế kế toán |
717 | 会计法规 (kuàijì fǎguī) – Luật kế toán |
718 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Khoản mục kế toán |
719 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Thay đổi chính sách kế toán |
720 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Quyết định tài chính |
721 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí tài chính |
722 | 财务问题解决 (cáiwù wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề tài chính |
723 | 财务合规性 (cáiwù héguīxìng) – Tuân thủ quy tắc tài chính |
724 | 会计政策一致性 (kuàijì zhèngcè yīzhìxìng) – Đồng nhất chính sách kế toán |
725 | 财务交易 (cáiwù jiāoyì) – Giao dịch tài chính |
726 | 会计处理错误 (kuàijì chǔlǐ cuòwù) – Xử lý sai sót kế toán |
727 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Năm tài chính |
728 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Hiệu suất tài chính |
729 | 会计政策解释 (kuàijì zhèngcè jiěshì) – Giải thích chính sách kế toán |
730 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Xem xét tài chính |
731 | 财务报表修正 (cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Sửa chữa báo cáo tài chính |
732 | 财务数据录入 (cáiwù shùjù lùrù) – Nhập liệu dữ liệu tài chính |
733 | 会计信息披露 (kuàijì xìnxī pīlù) – Tiết lộ thông tin kế toán |
734 | 会计核算错误 (kuàijì hé suàn cuòwù) – Sai sót hạch toán |
735 | 会计核算基准 (kuàijì hé suàn jīzhǔn) – Tiêu chuẩn hạch toán |
736 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Định giá kế toán |
737 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Xem xét báo cáo tài chính |
738 | 会计师协会 (kuàijìshī xiéhuì) – Hiệp hội kế toán |
739 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Điều chỉnh chính sách tài chính |
740 | 会计核算准则 (kuàijì hé suàn zhǔnzé) – Tiêu chuẩn hạch toán |
741 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
742 | 会计制度改革 (kuàijì zhìdù gǎigé) – Cải cách hệ thống kế toán |
743 | 会计处理流程 (kuàijì chǔlǐ liúchéng) – Quy trình xử lý kế toán |
744 | 会计信息管理 (kuàijì xìnxī guǎnlǐ) – Quản lý thông tin kế toán |
745 | 会计核算错误 (kuàijì hé suàn cuòwù) – Lỗi hạch toán |
746 | 会计数据 (kuàijì shùjù) – Dữ liệu kế toán |
747 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Thực hành kế toán |
748 | 会计政策选择 (kuàijì zhèngcè xuǎnzé) – Lựa chọn chính sách kế toán |
749 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Ghi sổ kế toán |
750 | 会计岗位职责 (kuàijì gǎngwèi zhízé) – Trách nhiệm vị trí kế toán |
751 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Tư vấn tài chính |
752 | 会计报表修正 (kuàijì bàobiǎo xiūzhèng) – Sửa đổi báo cáo kế toán |
753 | 财务信息化 (cáiwù xìnxīhuà) – Hóa đối thông tin tài chính |
754 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Hồ sơ kế toán |
755 | 会计实习 (kuàijì shíxí) – Thực tập kế toán |
756 | 会计事务 (kuàijì shìwù) – Công việc kế toán |
757 | 会计信息保密 (kuàijì xìnxī bǎomì) – Bảo mật thông tin kế toán |
758 | 财务分析技巧 (cáiwù fēnxī jìqiǎo) – Kỹ thuật phân tích tài chính |
759 | 会计知识 (kuàijì zhīshì) – Kiến thức kế toán |
760 | 财务决策 (cáiwù juédé) – Quyết định tài chính |
761 | 会计基础知识 (kuàijì jīchǔ zhīshì) – Kiến thức cơ bản về kế toán |
762 | 财务数据管理 (cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu tài chính |
763 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Chuẩn bị ngân sách tài chính |
764 | 会计风险管理 (kuàijì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro kế toán |
765 | 财务软件应用 (cáiwù ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm tài chính |
766 | 会计工作经验 (kuàijì gōngzuò jīngyàn) – Kinh nghiệm làm việc kế toán |
767 | 会计师执业 (kuàijìshī zhíyè) – Hành nghề kế toán |
768 | 财务数据统计 (cáiwù shùjù tǒngjì) – Thống kê dữ liệu tài chính |
769 | 会计帐户 (kuàijì zhànghù) – Tài khoản kế toán |
770 | 会计专业 (kuàijì zhuānyè) – Chuyên ngành kế toán |
771 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Kiểm soát nội bộ tài chính |
772 | 会计帐簿 (kuàijì zhàngbù) – Sổ kế toán |
773 | 财务决策分析 (cáiwù juédé fēnxī) – Phân tích quyết định tài chính |
774 | 会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Luân lý kế toán |
775 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Thu chi tài chính |
776 | 会计基础 (kuàijì jīchǔ) – Cơ bản kế toán |
777 | 财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Tự động hóa tài chính |
778 | 会计信息流 (kuàijì xìnxī liú) – Luồng thông tin kế toán |
779 | 财务合作伙伴 (cáiwù hézuò huǒbàn) – Đối tác tài chính |
780 | 会计工具 (kuàijì gōngjù) – Công cụ kế toán |
781 | 会计体系结构 (kuàijì tǐxì jiégòu) – Cấu trúc hệ thống kế toán |
782 | 会计基本原则 (kuàijì jīběn yuánzé) – Nguyên tắc cơ bản kế toán |
783 | 财务报表分项 (cáiwù bàobiǎo fēnxiàng) – Mục trong báo cáo tài chính |
784 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Quản lý hồ sơ kế toán |
785 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Quy trình kiểm toán tài chính |
786 | 会计流程 (kuàijì liúchéng) – Quy trình kế toán |
787 | 会计核算软件 (kuàijì hé suàn ruǎnjiàn) – Phần mềm hạch toán kế toán |
788 | 会计信息保护 (kuàijì xìnxī bǎohù) – Bảo vệ thông tin kế toán |
789 | 会计盈余 (kuàijì yíngyú) – Lãi lỗ kế toán |
790 | 会计实习经验 (kuàijì shíxí jīngyàn) – Kinh nghiệm thực tập kế toán |
791 | 财务数据报告 (cáiwù shùjù bàogào) – Báo cáo dữ liệu tài chính |
792 | 会计帐薄 (kuàijì zhàngbò) – Sổ sách kế toán |
793 | 财务数据清理 (cáiwù shùjù qīnglǐ) – Làm sạch dữ liệu tài chính |
794 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
795 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Hiệu suất tài chính |
796 | 会计报表格式 (kuàijì bàobiǎo géshì) – Định dạng báo cáo kế toán |
797 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Nhập liệu chứng từ kế toán |
798 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý tài chính |
799 | 会计报告编制 (kuàijì bàogào biānzhì) – Lập báo cáo kế toán |
800 | 财务专业知识 (cáiwù zhuānyè zhīshì) – Kiến thức chuyên ngành tài chính |
801 | 会计电算化 (kuàijì diàn suàn huà) – Tính toán điện tử kế toán |
802 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Tính toàn vẹn tài chính |
803 | 会计控制 (kuàijì kòngzhì) – Kiểm soát kế toán |
804 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Báo cáo kế toán |
805 | 会计往来 (kuàijì wǎnglái) – Giao dịch kế toán |
806 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Mục kế toán |
807 | 会计方案 (kuàijì fāng’àn) – Kế hoạch kế toán |
808 | 财务核算 (cáiwù hé suàn) – Hạch toán tài chính |
809 | 会计基础知识 (kuàijì jīchǔ zhīshì) – Kiến thức cơ bản kế toán |
810 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Phân tích báo cáo kế toán |
811 | 会计政策制定 (kuàijì zhèngcè zhìdìng) – Lập chính sách kế toán |
812 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Kiểm soát nội bộ tài chính |
813 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Kiểm tra chứng từ kế toán |
814 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Quy trình kiểm toán kế toán |
815 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Kiểm tra tài chính |
816 | 会计核算政策 (kuàijì hé suàn zhèngcè) – Chính sách hạch toán kế toán |
817 | 会计信息安全 (kuàijì xìnxī ānquán) – An toàn thông tin kế toán |
818 | 会计核算周期 (kuàijì hé suàn zhōuqī) – Chu kỳ hạch toán kế toán |
819 | 会计成本核算 (kuàijì chéngběn hé suàn) – Hạch toán chi phí kế toán |
820 | 会计信息共享 (kuàijì xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin kế toán |
821 | 财务策略规划 (cáiwù cèlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược tài chính |
822 | 财务分析技巧 (cáiwù fēnxī jìqiǎo) – Kỹ năng phân tích tài chính |
823 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu kế toán |
824 | 财务决策支持 (cáiwù juédé zhīchí) – Hỗ trợ quyết định tài chính |
825 | 会计管理体系 (kuàijì guǎnlǐ tǐxì) – Hệ thống quản lý kế toán |
826 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Kiểm tra báo cáo tài chính |
827 | 会计职业发展 (kuàijì zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp kế toán |
828 | 财务风险预警 (cáiwù fēngxiǎn yùjǐng) – Cảnh báo rủi ro tài chính |
829 | 会计信息化 (kuàijì xìnxīhuà) – Hóa thông tin kế toán |
830 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Phân tích báo cáo tài chính |
831 | 会计会议 (kuàijì huìyì) – Hội nghị kế toán |
832 | 财务项目管理 (cáiwù xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án tài chính |
833 | 会计记账原则 (kuàijì jìzhàng yuánzé) – Nguyên tắc ghi sổ kế toán |
834 | 会计知识更新 (kuàijì zhīshì gēngxīn) – Cập nhật kiến thức kế toán |
835 | 会计往来核算 (kuàijì wǎnglái hé suàn) – Hạch toán giao dịch kế toán |
836 | 财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Hệ thống kế toán tài chính |
837 | 会计知识体系 (kuàijì zhīshì tǐxì) – Hệ thống kiến thức kế toán |
838 | 会计行业规范 (kuàijì hángyè guīfàn) – Tiêu chuẩn ngành kế toán |
839 | 财务报告编撰 (cáiwù bàogào biānzhuàn) – Biên soạn báo cáo tài chính |
840 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Kiểm tra kế toán |
841 | 会计职责 (kuàijì zhízé) – Trách nhiệm kế toán |
842 | 会计记录维护 (kuàijì jìlù wéihù) – Bảo trì ghi chép kế toán |
843 | 会计课程 (kuàijì kèchéng) – Khóa học kế toán |
844 | 财务内控制度 (cáiwù nèi kòngzhì zhìdù) – Hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
845 | 会计操作规范 (kuàijì cāozuò guīfàn) – Quy trình hoạt động kế toán |
846 | 财务核算流程 (cáiwù hé suàn liúchéng) – Quy trình hạch toán tài chính |
847 | 会计业务流程 (kuàijì yèwù liúchéng) – Quy trình công việc kế toán |
848 | 财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Phần mềm kế toán tài chính |
849 | 会计信息报告 (kuàijì xìnxī bàogào) – Báo cáo thông tin kế toán |
850 | 财务稽查报告 (cáiwù jīchá bàogào) – Báo cáo kiểm tra tài chính |
851 | 会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Công ty dịch vụ kế toán |
852 | 会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Phương pháp định giá kế toán |
853 | 财务成本核算 (cáiwù chéngběn hé suàn) – Hạch toán chi phí tài chính |
854 | 会计体系架构 (kuàijì tǐxì jiàgòu) – Kiến trúc hệ thống kế toán |
855 | 财务税收政策 (cáiwù shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế tài chính |
856 | 会计数据安全 (kuàijì shùjù ānquán) – An toàn dữ liệu kế toán |
857 | 会计报表编写 (kuàijì bàobiǎo biānxiě) – Biên soạn báo cáo kế toán |
858 | 会计核算流程 (kuàijì hé suàn liúchéng) – Quy trình hạch toán kế toán |
859 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Hệ thống kiểm soát tài chính |
860 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Phân tích chi phí tài chính |
861 | 会计数据管理 (kuàijì shùjù guǎnlǐ) – Quản lý dữ liệu kế toán |
862 | 会计准则规定 (kuàijì zhǔnzé guīdìng) – Quy định tiêu chuẩn kế toán |
863 | 会计业绩考核 (kuàijì yèjì kǎohé) – Đánh giá thành tích kế toán |
864 | 会计工作流程 (kuàijì gōngzuò liúchéng) – Quy trình công việc kế toán |
865 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ tài chính |
866 | 会计实践经验 (kuàijì shíjiàn jīngyàn) – Kinh nghiệm thực tiễn kế toán |
867 | 财务信息共享 (cáiwù xìnxī gòngxiǎng) – Chia sẻ thông tin tài chính |
868 | 财务报表编撰 (cáiwù bàogào biānzhuàn) – Biên soạn báo cáo tài chính |
869 | 财务数据安全 (cáiwù shùjù ānquán) – An toàn dữ liệu tài chính |
870 | 财务核算软件 (cáiwù hé suàn ruǎnjiàn) – Phần mềm hạch toán kế toán |
871 | 财务报表编写 (cáiwù bàobiǎo biānxiě) – Biên soạn báo cáo tài chính |
872 | 会计实务操作 (kuàijì shíwù cāozuò) – Thực hành hoạt động kế toán |
873 | 会计业务知识 (kuàijì yèwù zhīshì) – Kiến thức về công việc kế toán |
874 | 会计风险评估 (kuàijì fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro kế toán |
875 | 会计业务分析 (kuàijì yèwù fēnxī) – Phân tích công việc kế toán |
876 | 会计实务培训 (kuàijì shíwù péixùn) – Đào tạo thực hành kế toán |
877 | 财务报告编写 (cáiwù bàogào biānxiě) – Biên soạn báo cáo tài chính |
878 | 会计软件应用 (kuàijì ruǎnjiàn yìngyòng) – Ứng dụng phần mềm kế toán |
879 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo kế toán |
880 | 会计内部审计 (kuàijì nèibù shěnjì) – Kiểm toán nội bộ kế toán |
881 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Lập báo cáo kế toán |
882 | 财务报表分析与解读 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī yǔ jiědú) – Phân tích và giải thích báo cáo tài chính |
883 | 会计信息系统的实施与管理 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shíshī yǔ guǎnlǐ) – Triển khai và quản lý hệ thống thông tin kế toán |
884 | 财务内部控制流程评估 (Cáiwù nèibù kòngzhì liúchéng pínggū) – Đánh giá quy trình kiểm soát nội bộ tài chính |
885 | 会计核算与税务申报 (Huìjì hé suàn yǔ shuìwù shēnbào) – Hạch toán và khai thuế kế toán |
886 | 财务数据安全与风险管理 (Cáiwù shùjù ānquán yǔ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý an toàn dữ liệu tài chính và rủi ro |
887 | 会计业务流程优化与改进 (Huìjì yèwù liúchéng yōuhuà yǔ gǎijìn) – Tối ưu hóa và cải thiện quy trình công việc kế toán |
888 | 财务审计报告编制与审阅 (Cáiwù shěnjì bàogào biānzhì yǔ shěnyuè) – Lập và xem xét báo cáo kiểm toán tài chính |
889 | 会计准则遵循与会计政策制定 (Huìjì zhǔnzé zūnxún yǔ huìjì zhèngcè zhìdìng) – Tuân theo nguyên tắc kế toán và thiết lập chính sách kế toán |
890 | 财务报告的透明度与真实性 (Cáiwù bàogào de tòumíngdù yǔ zhēnshíxìng) – Tính minh bạch và tính chân thực của báo cáo tài chính |
891 | 会计信息共享与数据一致性 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng yǔ shùjù yīzhìxìng) – Chia sẻ thông tin kế toán và tính nhất quán của dữ liệu |
892 | 财务分析报告与经营决策 (Cáiwù fēnxī bàogào yǔ jīngyíng juécè) – Báo cáo phân tích tài chính và quyết định kinh doanh |
893 | 会计信息安全策略与风险评估 (Huìjì xìnxī ānquán cèlüè yǔ fēngxiǎn pínggū) – Chiến lược an ninh thông tin kế toán và đánh giá rủi ro |
894 | 财务内部审计流程与合规性检查 (Cáiwù nèibù shěnjì liúchéng yǔ héguī xìng jiǎnchá) – Quy trình kiểm toán nội bộ tài chính và kiểm tra tuân thủ |
895 | 会计业务流程自动化与数字化转型 (Huìjì yèwù liúchéng zìdònghuà yǔ shùzìhuà zhuǎnxíng) – Tự động hóa quy trình công việc kế toán và chuyển đổi số hóa |
896 | 财务报告解读与资金运用分析 (Cáiwù bàogào jiědú yǔ zījīn yùnyòng fēnxī) – Giải thích báo cáo tài chính và phân tích sử dụng vốn |
897 | 会计信息共享平台与合作伙伴关系 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái yǔ hézuò huǒbàn guānxì) – Nền tảng chia sẻ thông tin kế toán và mối quan hệ đối tác |
898 | 财务风险控制与内部审计改进 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì yǔ nèibù shěnjì gǎijìn) – Kiểm soát rủi ro tài chính và cải tiến kiểm toán nội bộ |
899 | 会计信息系统集成与流程优化 (Huìjì xìnxī xìtǒng jítǒng yǔ liúchéng yōuhuà) – Tích hợp hệ thống thông tin kế toán và tối ưu hóa quy trình |
900 | 财务报告编制准则与会计政策 (Cáiwù bàogào biānzhì zhǔnzé yǔ huìjì zhèngcè) – Nguyên tắc lập báo cáo tài chính và chính sách kế toán |
901 | 会计数据一致性验证与审计证据 (Huìjì shùjù yīzhìxìng yànzhèng yǔ shěnjì zhèngjù) – Xác nhận tính nhất quán của dữ liệu kế toán và bằng chứng kiểm toán |
902 | 会计信息披露合规性与法律合规性 (Huìjì xìnxī pīlù héguī xìng yǔ fǎlǜ héguī xìng) – Tính tuân thủ thông tin tiết lộ kế toán và tuân thủ pháp luật |
903 | 财务风险管理策略与应对措施 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè yǔ yìngduì cuòshī) – Chiến lược quản lý rủi ro tài chính và biện pháp ứng phó |
904 | 会计业务流程再造与效率提升 (Huìjì yèwù liúchéng zàizào yǔ xiàolǜ tíshēng) – Tái cấu trúc quy trình công việc kế toán và tăng cường hiệu suất |
905 | 财务报告的质量控制与持续改进 (Cáiwù bàogào de zhìliàng kòngzhì yǔ chíxù gǎijìn) – Kiểm soát chất lượng báo cáo tài chính và cải tiến liên tục |
906 | 会计信息系统安全性与数据隐私 (Huìjì xìnxī xìtǒng ānquán xìng yǔ shùjù yǐnsī) – An toàn hệ thống thông tin kế toán và riêng tư dữ liệu |
907 | 财务内部审计方法与流程规范 (Cáiwù nèibù shěnjì fāngfǎ yǔ liúchéng guīfàn) – Phương pháp kiểm toán nội bộ tài chính và quy trình chuẩn |
908 | 会计核算准则遵守与变更应对 (Huìjì hé suàn zhǔnzé zūnshǒu yǔ biàngēng yìngduì) – Tuân thủ và ứng phó với thay đổi trong nguyên tắc kế toán |
909 | 财务分析报告的可靠性与影响因素 (Cáiwù fēnxī bàogào de kěkàoxìng yǔ yǐngxiǎng yīnsù) – Độ tin cậy và yếu tố ảnh hưởng của báo cáo phân tích tài chính |
910 | 会计信息共享平台的合作模式与数据一致性 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de hézuò móshì yǔ shùjù yīzhìxìng) – Mô hình hợp tác và tính nhất quán của nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
911 | 财务报表编制流程的监控与质量保障 (Cáiwù bàobǎo biānzhì liúchéng de jiānkòng yǔ zhìliàng bǎozhàng) – Giám sát và bảo đảm chất lượng quy trình lập báo cáo tài chính |
912 | 会计信息披露透明度与外部评价 (Huìjì xìnxī pīlù tòumíngdù yǔ wàibù píngjià) – Mức độ minh bạch thông tin tiết lộ kế toán và đánh giá bên ngoài |
913 | 财务风险评估方法与应对策略 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū fāngfǎ yǔ yìngduì cèlüè) – Phương pháp đánh giá rủi ro tài chính và chiến lược ứng phó |
914 | 会计业务流程优化与数字化转型实践 (Huìjì yèwù liúchéng yōuhuà yǔ shùzìhuà zhuǎnxíng shíjiàn) – Thực hiện tối ưu hóa quy trình công việc kế toán và chuyển đổi số hóa |
915 | 财务报告合规性与法律风险管理 (Cáiwù bàogào héguī xìng yǔ fǎlǜ fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tuân thủ báo cáo tài chính và quản lý rủi ro pháp luật |
916 | 会计信息共享平台合作伙伴关系与利益共享 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái hézuò huǒbàn guānxì yǔ lìyì gòngxiǎng) – Mối quan hệ đối tác và chia sẻ lợi ích trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
917 | 财务风险控制体系与内部控制改进 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì tǐxì yǔ nèibù kòngzhì gǎijìn) – Hệ thống kiểm soát rủi ro tài chính và cải tiến kiểm soát nội bộ |
918 | 会计核算流程规范与自动化实施 (Huìjì hé suàn liúchéng guīfàn yǔ zìdòng huà shíshī) – Triển khai quy trình hạch toán kế toán chuẩn và tự động hóa |
919 | 财务分析报告对企业经营的指导与支持 (Cáiwù fēnxī bàogào duì qǐyè jīngyíng de zhǐdǎo yǔ zhīchí) – Hướng dẫn và hỗ trợ quản lý doanh nghiệp từ báo cáo phân tích tài chính |
920 | 会计信息系统数据质量与安全性 (Huìjì xìnxī xìtǒng shùjù zhìliàng yǔ ānquán xìng) – Chất lượng dữ liệu và tính an toàn của hệ thống thông tin kế toán |
921 | 财务报表编制流程的效率提升与改善 (Cáiwù bàobǎo biānzhì liúchéng de xiàolǜ tíshēng yǔ gǎishàn) – Tăng cường hiệu suất và cải thiện quy trình lập báo cáo tài chính |
922 | 财务内部控制制度的建立与维护 (Cáiwù nèibù kòngzhì zhìdù de jiànlì yǔ wéi hù) – Xây dựng và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ tài chính |
923 | 会计核算流程自动化与数据集成 (Huìjì hé suàn liúchéng zìdòng huà yǔ shùjù jítǒng) – Tự động hóa quy trình hạch toán kế toán và tích hợp dữ liệu |
924 | 财务报告的及时性与准确性 (Cáiwù bàogào de jíshí xìng yǔ zhǔnquè xìng) – Tính kịp thời và độ chính xác của báo cáo tài chính |
925 | 会计信息系统的性能优化与更新 (Huìjì xìnxī xìtǒng de xìngnéng yōuhuà yǔ gēngxīn) – Tối ưu hóa hiệu suất và cập nhật hệ thống thông tin kế toán |
926 | 财务风险评估模型与风险因素 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng yǔ fēngxiǎn yīnsù) – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính và yếu tố rủi ro |
927 | 会计业务流程的标准化与流程再造 (Huìjì yèwù liúchéng de biāozhǔnhuà yǔ liúchéng zàizào) – Tiêu chuẩn hóa quy trình công việc kế toán và tái cấu trúc quy trình |
928 | 财务报告分析工具与数据可视化 (Cáiwù bàogào fēnxī gōngjù yǔ shùjù kěshì huà) – Công cụ phân tích báo cáo tài chính và trực quan hóa dữ liệu |
929 | 会计信息共享平台的数据一致性与数据安全性 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù yīzhìxìng yǔ shùjù ānquán xìng) – Tính nhất quán dữ liệu và tính an toàn dữ liệu trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
930 | 财务风险控制策略与应急预案 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì cèlüè yǔ yìngjí yù’àn) – Chiến lược kiểm soát rủi ro tài chính và kế hoạch khẩn cấp |
931 | 会计信息系统的用户培训与技术支持 (Huìjì xìnxī xìtǒng de yònghù péixùn yǔ jìshù zhīchí) – Đào tạo người dùng và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống thông tin kế toán |
932 | 财务报表分析与趋势预测 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī yǔ qūshì yùcè) – Phân tích báo cáo tài chính và dự đoán xu hướng |
933 | 会计信息系统的运维与升级 (Huìjì xìnxī xìtǒng de yùnwéi yǔ shēngjí) – Vận hành và nâng cấp hệ thống thông tin kế toán |
934 | 财务风险管理策略与监控 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè yǔ jiānkòng) – Chiến lược quản lý rủi ro tài chính và giám sát |
935 | 会计业务流程再设计与优化 (Huìjì yèwù liúchéng zàishèjì yǔ yōuhuà) – Thiết kế lại và tối ưu hóa quy trình công việc kế toán |
936 | 财务报告的完整性与一致性 (Cáiwù bàogào de wánzhěng xìng yǔ yīzhìxìng) – Tính toàn vẹn và tính nhất quán của báo cáo tài chính |
937 | 会计信息共享平台的数据整合与数据安全 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù zhěnghé yǔ shùjù ānquán) – Tích hợp dữ liệu và an toàn dữ liệu trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
938 | 财务风险评估模型的制定与应用 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de zhìdìng yǔ yìngyòng) – Xây dựng và ứng dụng mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
939 | 会计核算流程的监管与审计 (Huìjì hé suàn liúchéng de jiānguǎn yǔ shěnjì) – Quản lý và kiểm toán quy trình hạch toán kế toán |
940 | 财务报告的影响因素与变化分析 (Cáiwù bàogào de yǐngxiǎng yīnsù yǔ biànhuà fēnxī) – Yếu tố ảnh hưởng và phân tích thay đổi của báo cáo tài chính |
941 | 会计信息系统的数据完整性与数据质量 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù wánzhěng xìng yǔ shùjù zhìliàng) – Tính toàn vẹn dữ liệu và chất lượng dữ liệu của hệ thống thông tin kế toán |
942 | 财务报表分析工具与趋势预测模型 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù yǔ qūshì yùcè móxíng) – Công cụ phân tích báo cáo tài chính và mô hình dự đoán xu hướng |
943 | 会计信息系统的漏洞扫描与安全补丁 (Huìjì xìnxī xìtǒng de lòudòng sǎomiáo yǔ ānquán bǔdiàn) – Quét lỗ hệ thống thông tin kế toán và vá bảo mật |
944 | 财务风险管理策略的优化与演进 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de yōuhuà yǔ yǎn jìn) – Tối ưu hóa và phát triển chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
945 | 会计业务流程的流程图设计与改善 (Huìjì yèwù liúchéng de liúchéng tú shèjì yǔ gǎishàn) – Thiết kế sơ đồ quy trình công việc kế toán và cải thiện |
946 | 财务报告的真实性与合理性评价 (Cáiwù bàogào de zhēnshí xìng yǔ hélǐ xìng píngjià) – Đánh giá tính chân thực và tính hợp lý của báo cáo tài chính |
947 | 会计信息共享平台的用户权限管理 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de yònghù quánxiàn guǎnlǐ) – Quản lý quyền người dùng trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
948 | 财务风险评估模型的调整与验证 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de tiáozhěng yǔ zhèngshí) – Điều chỉnh và xác nhận mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
949 | 会计核算流程的自动监测与异常处理 (Huìjì hé suàn liúchéng de zìdòng jiāncè yǔ yìcháng chǔlǐ) – Giám sát tự động quy trình hạch toán kế toán và xử lý ngoại lệ |
950 | 财务报告的可比性分析与行业对标 (Cáiwù bàogào de kěbǐ xìng fēnxī yǔ hángyè duìbiāo) – Phân tích khả năng so sánh và so sánh với ngành trong báo cáo tài chính |
951 | 会计信息系统的数据备份与恢复策略 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù bèifù yǔ huīfù cèlüè) – Chiến lược sao lưu và khôi phục dữ liệu của hệ thống thông tin kế toán |
952 | 财务报表的风险揭示与管理建议 (Cáiwù bàogào de fēngxiǎn jiēshì yǔ guǎnlǐ jiànyì) – Tiết lộ rủi ro và đề xuất quản lý trong báo cáo tài chính |
953 | 会计信息系统的数据同步与集成 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù tóngbù yǔ jítǒng) – Đồng bộ và tích hợp dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán |
954 | 财务风险管理策略的落地与执行 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de luòdì yǔ zhíxíng) – Thực hiện và thực thi chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
955 | 会计业务流程的自动化与智能化 (Huìjì yèwù liúchéng de zìdòng huà yǔ zhìnéng huà) – Tự động hóa và thông minh hóa quy trình công việc kế toán |
956 | 财务报告的审计跟踪与审计结果 (Cáiwù bàogào de shěnjì gēnzōng yǔ shěnjì jiéguǒ) – Theo dõi kiểm toán và kết quả kiểm toán trong báo cáo tài chính |
957 | 会计信息共享平台的数据交换与互操作性 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù jiāohuàn yǔ hùcāozuò xìng) – Trao đổi dữ liệu và tính tương tác trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
958 | 财务风险评估模型的灵活性与应用范围 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de línghuó xìng yǔ yìngyòng fànwéi) – Tính linh hoạt và phạm vi ứng dụng của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
959 | 会计核算流程的自动报警与异常处理 (Huìjì hé suàn liúchéng de zìdòng bàojǐng yǔ yìcháng chǔlǐ) – Báo động tự động và xử lý ngoại lệ trong quy trình hạch toán kế toán |
960 | 财务报告的趋势分析与竞争对手比较 (Cáiwù bàogào de qūshì fēnxī yǔ jìngzhēng duìshǒu bǐjiào) – Phân tích xu hướng và so sánh với đối thủ cạnh tranh trong báo cáo tài chính |
961 | 会计信息系统的灾难恢复计划与应急措施 (Huìjì xìnxī xìtǒng de zāinàn huīfù jìhuà yǔ yìngjí cuòshī) – Kế hoạch phục hồi sau thảm họa và biện pháp khẩn cấp của hệ thống thông tin kế toán |
962 | 财务报表的质量评估与修正 (Cáiwù bàogào de zhìliàng píngjià yǔ xiūzhèng) – Đánh giá chất lượng và điều chỉnh báo cáo tài chính |
963 | 会计信息系统的性能测试与优化 (Huìjì xìnxī xìtǒng de xìngnéng cèshì yǔ yōuhuà) – Kiểm tra hiệu suất và tối ưu hóa hệ thống thông tin kế toán |
964 | 财务风险管理策略的更新与调整 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de gēngxīn yǔ tiáozhěng) – Cập nhật và điều chỉnh chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
965 | 会计业务流程的效率提升与持续改进 (Huìjì yèwù liúchéng de xiàolǜ tíshēng yǔ chíxù gǎijìn) – Tăng cường hiệu suất và cải tiến liên tục quy trình công việc kế toán |
966 | 财务报告的披露要求与规范 (Cáiwù bàogào de pīlù yāoqiú yǔ guīfàn) – Yêu cầu và tiêu chuẩn tiết lộ báo cáo tài chính |
967 | 会计信息共享平台的安全机制与权限控制 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de ānquán jīzhì yǔ quánxiàn kòngzhì) – Cơ chế bảo mật và kiểm soát quyền trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
968 | 财务风险评估模型的适用范围与局限性 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de shìyòng fànwéi yǔ júxiàn xìng) – Phạm vi ứng dụng và hạn chế của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
969 | 会计核算流程的数据准确性与排错机制 (Huìjì hé suàn liúchéng de shùjù zhǔnquè xìng yǔ páicuò jīzhì) – Độ chính xác dữ liệu và cơ chế sửa lỗi trong quy trình hạch toán kế toán |
970 | 财务报告的影响因素与未来展望 (Cáiwù bàogào de yǐngxiǎng yīnsù yǔ wèilái zhǎnwàng) – Yếu tố ảnh hưởng và triển vọng tương lai trong báo cáo tài chính |
971 | 会计信息系统的数据加密与隐私保护 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù jiāmi yǔ yǐnsī bǎohù) – Mã hóa dữ liệu và bảo vệ quyền riêng tư của hệ thống thông tin kế toán |
972 | 财务报表的审计程序与内部控制 (Cáiwù bàogào de shěnjì chéngxù yǔ nèibù kòngzhì) – Quy trình kiểm toán và kiểm soát nội bộ trong báo cáo tài chính |
973 | 会计信息系统的数据分析与业务智能 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù fēnxī yǔ yèwù zhìnéng) – Phân tích dữ liệu và thông minh hóa công việc trong hệ thống thông tin kế toán |
974 | 财务风险管理策略的沟通与执行计划 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de gōutōng yǔ zhíxíng jìhuà) – Giao tiếp và kế hoạch thực hiện chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
975 | 会计业务流程的审批流程与授权机制 (Huìjì yèwù liúchéng de shěnpì liúchéng yǔ shòuquán jīzhì) – Quy trình duyệt và cơ chế ủy quyền trong quy trình công việc kế toán |
976 | 财务报告的财务分析与关键指标 (Cáiwù bàogào de cáiwù fēnxī yǔ guānjiàn zhǐbiāo) – Phân tích tài chính và chỉ số chính trong báo cáo tài chính |
977 | 会计信息共享平台的数据加工与传输 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù jiāgōng yǔ chuánshū) – Xử lý và truyền dữ liệu trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
978 | 财务风险评估模型的应用效果与改进 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de yìngyòng xiàoguǒ yǔ gǎijìn) – Hiệu quả ứng dụng và cải tiến của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
979 | 会计核算流程的审核流程与质量检查 (Huìjì hé suàn liúchéng de shěnhe liúchéng yǔ zhìliàng jiǎnchá) – Quy trình kiểm tra và kiểm tra chất lượng trong quy trình hạch toán kế toán |
980 | 财务报告的未来趋势与市场预测 (Cáiwù bàogào de wèilái qūshì yǔ shìchǎng yùcè) – Xu hướng tương lai và dự đoán thị trường trong báo cáo tài chính |
981 | 会计信息系统的用户体验与界面设计 (Huìjì xìnxī xìtǒng de yònghù tǐyàn yǔ jièmiàn shèjì) – Trải nghiệm người dùng và thiết kế giao diện của hệ thống thông tin kế toán |
982 | 财务报表的信息披露与外部沟通 (Cáiwù bàogào de xìnxī pīlù yǔ wàibù gōutōng) – Tiết lộ thông tin và giao tiếp với bên ngoài trong báo cáo tài chính |
983 | 会计信息系统的数据质量与完整性 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù zhìliàng yǔ wánzhěng xìng) – Chất lượng dữ liệu và tính toàn vẹn của hệ thống thông tin kế toán |
984 | 财务风险管理策略的监督与改进措施 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de jiāndū yǔ gǎijìn cuòshī) – Giám sát và biện pháp cải tiến của chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
985 | 会计业务流程的自动警报与预警机制 (Huìjì yèwù liúchéng de zìdòng jǐngbào yǔ yùjǐng jīzhì) – Báo động tự động và cơ chế cảnh báo trong quy trình công việc kế toán |
986 | 财务报告的业绩分析与走势评价 (Cáiwù bàogào de yèjì fēnxī yǔ zǒushì píngjià) – Phân tích hiệu suất và đánh giá xu hướng trong báo cáo tài chính |
987 | 会计信息共享平台的数据隐私与访问控制 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù yǐnsī yǔ fǎngwèn kòngzhì) – Quyền riêng tư dữ liệu và kiểm soát truy cập trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
988 | 财务风险评估模型的不确定性与灵敏度分析 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de bù quèdìng xìng yǔ língmíngdù fēnxī) – Không chắc chắn và phân tích độ nhạy của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
989 | 会计核算流程的异常处理流程与问题解决 (Huìjì hé suàn liúchéng de yìcháng chǔlǐ liúchéng yǔ wèntí jiějué) – Quy trình xử lý ngoại lệ và giải quyết vấn đề trong quy trình hạch toán kế toán |
990 | 财务报告的趋势分析与预测模型 (Cáiwù bàogào de qūshì fēnxī yǔ yùcè móxíng) – Phân tích xu hướng và mô hình dự đoán trong báo cáo tài chính |
991 | 会计信息系统的操作便捷性与用户友好性 (Huìjì xìnxī xìtǒng de cāozuò biànjié xìng yǔ yònghù yǒuhǎo xìng) – Tiện lợi và thân thiện với người dùng của hệ thống thông tin kế toán |
992 | 财务报表的数据分析与关联性研究 (Cáiwù bàogào de shùjù fēnxī yǔ guānlián xìng yánjiū) – Phân tích dữ liệu và nghiên cứu mối quan hệ trong báo cáo tài chính |
993 | 会计信息系统的数据清洗与整合 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù qīngxǐ yǔ zhěng hé) – Làm sạch dữ liệu và tích hợp trong hệ thống thông tin kế toán |
994 | 财务风险管理策略的合规性与法律监管 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de héguī xìng yǔ fǎlǜ jiānguǎn) – Tính tuân thủ và quản lý pháp luật của chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
995 | 会计业务流程的效益评估与流程优化 (Huìjì yèwù liúchéng de xiàoyì píngguǎn yǔ liúchéng yōuhuà) – Đánh giá hiệu quả và tối ưu hóa quy trình công việc kế toán |
996 | 财务报告的业务特点与行业影响 (Cáiwù bàogào de yèwù tèdiǎn yǔ hángyè yǐngxiǎng) – Đặc điểm công việc và ảnh hưởng của ngành trong báo cáo tài chính |
997 | 会计信息共享平台的数据安全与权限审计 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù ānquán yǔ quánxiàn shěnjì) – An ninh dữ liệu và kiểm toán quyền trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
998 | 财务风险评估模型的评估准确性与改进机制 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de pínggu zhǔnquè xìng yǔ gǎijìn jīzhì) – Độ chính xác của đánh giá và cơ chế cải tiến của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
999 | 会计核算流程的变更管理与流程监控 (Huìjì hé suàn liúchéng de biàngēng guǎnlǐ yǔ liúchéng jiān kòng) – Quản lý thay đổi và giám sát quy trình hạch toán kế toán |
1000 | 财务报告的经济环境与政策影响 (Cáiwù bàogào de jīngjì huánjìng yǔ zhèngcè yǐngxiǎng) – Môi trường kinh tế và ảnh hưởng của chính sách trong báo cáo tài chính |
1001 | 会计信息系统的技术更新与未来趋势 (Huìjì xìnxī xìtǒng de jìshù gēngxīn yǔ wèilái qūshì) – Cập nhật công nghệ và xu hướng tương lai của hệ thống thông tin kế toán |
1002 | 财务报表的风险识别与应对策略 (Cáiwù bàogào de fēngxiǎn shíbié yǔ yìngduì cèlüè) – Nhận diện rủi ro và chiến lược ứng phó trong báo cáo tài chính |
1003 | 会计信息系统的用户培训与支持服务 (Huìjì xìnxī xìtǒng de yònghù péixùn yǔ zhīchí fúwù) – Đào tạo người dùng và dịch vụ hỗ trợ của hệ thống thông tin kế toán |
1004 | 财务风险管理策略的经验总结与最佳实践 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de jīngyàn zǒngjié yǔ zuìjiā shíjiàn) – Tổng kết kinh nghiệm và thực tiễn tốt nhất của chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
1005 | 会计业务流程的监督检查与改进方案 (Huìjì yèwù liúchéng de jiāndū jiǎnchá yǔ gǎijìn fāng’àn) – Giám sát kiểm tra và kế hoạch cải tiến của quy trình công việc kế toán |
1006 | 财务报告的资产负债分析与利润状况 (Cáiwù bàogào de zīchǎn fùzhài fēnxī yǔ lìrùn zhuàngkuàng) – Phân tích tài sản và nợ cùng với tình hình lợi nhuận trong báo cáo tài chính |
1007 | 会计信息共享平台的信息流向与数据权限 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de xìnxī liúxiàng yǔ shùjù quánxiàn) – Dòng thông tin và quyền truy cập dữ liệu trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
1008 | 财务风险评估模型的应对策略与应急计划 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de yìngduì cèlüè yǔ yìngjí jìhuàn) – Chiến lược ứng phó và kế hoạch khẩn cấp của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1009 | 会计核算流程的自动化与效率提升 (Huìjì hé suàn liúchéng de zìdòng huà yǔ xiàolǜ tíshēng) – Tự động hóa và tăng cường hiệu suất trong quy trình hạch toán kế toán |
1010 | 财务报告的行业比较与市场竞争 (Cáiwù bàogào de hángyè bǐjiào yǔ shìchǎng jìngzhēng) – So sánh ngành và cạnh tranh trên thị trường trong báo cáo tài chính |
1011 | 会计信息系统的系统集成与数据交换 (Huìjì xìnxī xìtǒng de xìtǒng jítǒng yǔ shùjù jiāohuàn) – Tích hợp hệ thống và trao đổi dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán |
1012 | 财务报表的异常数据识别与处理 (Cáiwù bàogào de yìcháng shùjù shíbié yǔ chǔlǐ) – Nhận diện và xử lý dữ liệu ngoại lệ trong báo cáo tài chính |
1013 | 会计信息系统的用户权限管理与角色设定 (Huìjì xìnxī xìtǒng de yònghù quánxiàn guǎnlǐ yǔ juésè shèdìng) – Quản lý quyền người dùng và thiết lập vai trò trong hệ thống thông tin kế toán |
1014 | 财务风险管理策略的周期性评估与调整 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè de zhōuqī xìng píngguǎn yǔ tiáozhěng) – Đánh giá và điều chỉnh chu kỳ của chiến lược quản lý rủi ro tài chính |
1015 | 会计业务流程的外包策略与合作伙伴 (Huìjì yèwù liúchéng de wàibāo cèlüè yǔ hézuò huǒbàn) – Chiến lược giao việc và đối tác hợp tác trong quy trình công việc kế toán |
1016 | 财务报告的现金流量分析与经营活动 (Cáiwù bàogào de xiànjīn liúliàng fēnxī yǔ jīngyíng huódòng) – Phân tích luồng tiền và hoạt động kinh doanh trong báo cáo tài chính |
1017 | 会计信息共享平台的数据标准与一致性 (Huìjì xìnxī gòngxiǎng píngtái de shùjù biāozhǔn yǔ yīzhìxìng) – Tiêu chuẩn dữ liệu và tính nhất quán trên nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
1018 | 财务风险评估模型的敏感性与模拟测试 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng de mǐngǎn xìng yǔ móhuàn cèshì) – Độ nhạy và kiểm tra mô phỏng của mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1019 | 会计核算流程的质量标准与监督机制 (Huìjì hé suàn liúchéng de zhìliàng biāozhǔn yǔ jiāndū jīzhì) – Tiêu chuẩn chất lượng và cơ chế giám sát trong quy trình hạch toán kế toán |
1020 | 财务报告的税务合规与税收政策 (Cáiwù bàogào de shuìwù héguī yǔ shuìshōu zhèngcè) – Tuân thủ thuế và chính sách thuế trong báo cáo tài chính |
1021 | 会计信息系统的数据备份与灾备方案 (Huìjì xìnxī xìtǒng de shùjù bèifèn yǔ zāibèi fāng’àn) – Sao lưu dữ liệu và kế hoạch khắc phục thảm họa của hệ thống thông tin kế toán |
Bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Công ty. Các bạn xem bên dưới.
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Công ty
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 存货成本方法 | Phương pháp tính giá hàng tồn kho | Cúnhuò chéngběn fāngfǎ |
2 | 上缴税费 | Nộp thuế | shàngjiǎo shuì fèi |
3 | 专业会计人员 | Cán bộ chuyên ngành kế toán | zhuānyè kuàijì rényuán |
4 | 业主权益份额 | Phần tỷ lệ sở hữu của chủ sở hữu | yèzhǔ quányì fèn’é |
5 | 业务流程分析 | Phân tích quy trình kinh doanh | yèwù liúchéng fēnxī |
6 | 东软帐务系统(ERP) | Hệ thống kế toán ERP của NSware | dōngruǎn zhàng wù xìtǒng (ERP) |
7 | 主营业务成本 | Chi phí hoạt động kinh doanh chủ yếu | zhǔ yíngyèwù chéngběn |
8 | 主要财务指标 | Chỉ số tài chính chủ yếu | zhǔyào cáiwù zhǐbiāo |
9 | 事务所审计 | Kiểm toán của công ty kiểm toán | shìwù suǒ shěnjì |
10 | 交易确认 | Xác nhận giao dịch | jiāoyì quèrèn |
11 | 仓库储备费 | Cấp dự phòng kho hàng | cāngkù chúbèi fèi |
12 | 以股息支付现金的投资活动 | Hoạt động đầu tư được chi trả bằng tiền mặt | yǐ gǔxí zhīfù xiànjīn de tóuzī huódòng |
13 | 价值链分析 | Phân tích chuỗi giá trị | jiàzhí liàn fēnxī |
14 | 企业所得税汇算清缴 | Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì huì suàn qīng jiǎo |
15 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
16 | 会计凭证 | Chứng từ kế toán | kuàijì píngzhèng |
17 | 会计周期 | Chu kỳ kế toán | kuàijì zhōuqí |
18 | 会计科目余额下限 | Giới hạn âm của tài khoản kế toán | kuàijì kēmù yú’é xiàxiàn |
19 | 供应商对账 | So sánh số liệu với nhà cung cấp | gōngyìng shāng duì zhàng |
20 | 供应链管理 | Quản lý chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn guǎnlǐ |
21 | 保值贷款 | Gánh nặng phát triển hàng hóa sản phẩm | bǎozhí dàikuǎn |
22 | 保护利益 | Bảo vệ lợi ích | bǎohù lìyì |
23 | 信贷政策 | Chính sách tín dụng | xìndài zhèngcè |
24 | 借方 | Các khoản có (trong sổ sách kế toán) | jièfāng |
25 | 债务偿付能力 | Khả năng thanh toán một số công nợ hiện có | zhàiwù chángfù nénglì |
26 | 债权人 | Chủ nợ | zhàiquánrén |
27 | 免税额 | Mức miễn thuế | miǎnshuì’é |
28 | 免税额度 | Mức miễn thuế | miǎnshuì édù |
29 | 公允价值测量 | Đo đạc giá trị công bằng | gōngyǔn jiàzhí cèliáng |
30 | 公允价值计价 | Định giá công bằng | gōngyǔn jiàzhí jìjià |
31 | 公司税务筹划 | Kế hoạch thuế của công ty | gōngsī shuìwù chóuhuà |
32 | 公司负债权益报告 | Báo cáo cổ phần công ty | gōngsī fùzhài quányì bàogào |
33 | 公司资产负债表 | Báo cáo tài chính công ty | gōngsī zīchǎn fùzhài biǎo |
34 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
35 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
36 | 净现金流量 | Dòng tiền ròng (net cash flow) | jìng xiànjīn liúliàng |
37 | 凭证录入 | Nhập liệu chứng từ | píngzhèng lùrù |
38 | 凭证记录 | Ghi chép chứng từ | píngzhèng jìlù |
39 | 凭证记账 | Voucher recording | píngzhèng jì zhàng |
40 | 出口关税 | Thuế xuất khẩu | chūkǒu guānshuì |
41 | 分成比例 | Tỷ lệ phân chia lợi nhuận | fēnchéng bǐlì |
42 | 分户账 | Bộ sổ phụ | fēn hù zhàng |
43 | 分析财务风险和制定风险管理策略 | Phân tích rủi ro tài chính và thiết lập chiến lược quản lý rủi ro | fēnxī cáiwù fēngxiǎn hé zhìdìng fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè |
44 | 分析预算执行情况 | Phân tích tình hình thực hiện ngân sách | fēnxī yùsuàn zhí háng qíngkuàng |
45 | 利息支出 | Chi trả lãi suất | lìxí zhīchū |
46 | 利息收入 | Thu nhập từ lãi suất | lìxí shōurù |
47 | 利息费用 | Chi phí lãi suất | lìxí fèiyòng |
48 | 利润与亏损 | Lãi và lỗ | lìrùn yǔ kuīsǔn |
49 | 利润分配 | Phân phối lợi nhuận | lìrùn fēnpèi |
50 | 利润分配政策 | Chính sách phân phối lợi nhuận | lìrùn fēnpèi zhèngcè |
51 | 利润分配方案 | Kế hoạch chia lợi nhuận | lìrùn fēnpèi fāng’àn |
52 | 利润和损失账户分析 | Phân tích tài khoản lợi nhuận và lỗ | lìrùn hé sǔnshī zhànghù fēnxī |
53 | 利润挖潜 | Đào sâu lợi nhuận | lìrùn wāqián |
54 | 利润率 | Tỷ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ |
55 | 利润率分析 | Phân tích tỉ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ fēnxī |
56 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
57 | 制定内部控制政策 | Thiết lập chính sách kiểm soát nội bộ | zhìdìng nèibù kòngzhì zhèngcè |
58 | 制定资金管理政策和程序 | Thiết lập chính sách và thủ tục quản lý nguồn vốn | zhìdìng zījīn guǎnlǐ zhèngcè hé chéngxù |
59 | 制衡制度 | Hệ thống cân đối kiểm soát nội bộ | zhìhéng zhìdù |
60 | 制订会计制度和程序 | Lập quy định và thủ tục kế toán | zhìdìng kuàijì zhìdù hé chéngxù |
61 | 动态 | Luồng tiền | dòngtài |
62 | 半年折旧额 | Giá trị hao mòn trong nửa năm | bànnián zhéjiù é |
63 | 协助审计师执行年度审计工作 | Hỗ trợ kiểm toán viên thực hiện công việc kiểm toán hàng năm | xiézhù shěnjì shī zhíxíng niándù shěnjì gōngzuò |
64 | 发票处理 | Xử lý hóa đơn | fāpiào chǔlǐ |
65 | 发票管理系统 | Hệ thống quản lý hóa đơn | fāpiào guǎnlǐ xìtǒng |
66 | 合并财务报表 | Báo cáo tài chính liên doanh | hébìng cáiwù bàobiǎo |
67 | 合规审查 | Xem xét tuân thủ quy định | hé guī shěnchá |
68 | 商业分析 | Phân tích thương mại | shāngyè fēnxī |
69 | 商业执照 | Giấy phép kinh doanh | shāngyè zhízhào |
70 | 回款跟踪 | Theo dõi thu hồi tiền | huí kuǎn gēnzōng |
71 | 固定成本 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn |
72 | 固定成本率,固定成本比率 | Rate tỷ suất chi phí cố định, tỷ suất chi phí cố định | gùdìng chéngběn lǜ, gùdìng chéngběn bǐlǜ |
73 | 固定成本费用 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn fèiyòng |
74 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
75 | 固定资产净值 | Giá trị ròng của tài sản cố định | gùdìng zīchǎn jìngzhí |
76 | 固定资产投资决策 | Quyết định đầu tư tài sản cố định | gùdìng zīchǎn tóuzī juécè |
77 | 固定资产折旧 | Amortize tài sản cố định | gùdìng zīchǎn zhéjiù |
78 | 固定资产清单 | Danh mục tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngdān |
79 | 固定资产清查 | Kiểm kê tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngchá |
80 | 固定资产清理 | Thanh lý tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīnglǐ |
81 | 固定资产清理处置损益 | Thu nhập (lỗ) từ thanh lý, thanh công việc xóa dư tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīnglǐ chǔzhì sǔnyì |
82 | 坏账准备 | Dự phòng công nợ không thu được | huàizhàng zhǔnbèi |
83 | 增值税申报 | Khai thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì shēnbào |
84 | 增值税纳税申报表 | Bảng khai thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì nàshuì shēnbàobiǎo |
85 | 处理应收账款逾期问题 | Xử lý vấn đề công nợ phải thu quá hạn | chǔlǐ yīng shōu zhàng kuǎn yúqí wèntí |
86 | 备用信贷 | Dự trữ lịch sử tin dùng. | bèiyòng xìndài |
87 | 外国货币兑换损益 | Lỗ lãi do hoán đổi ngoại tệ | wàiguó huòbì duìhuàn sǔnyì |
88 | 外币折算 | Hóa đơn phiên dịch ra tiền ngoại tệ | wàibì zhésuàn |
89 | 外部财务报表 | Báo cáo tài chính bên ngoài | wàibù cáiwù bàobiǎo |
90 | 存货周转率 | Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho | cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ |
91 | 存货成本核算 | Tính giá thành hàng tồn kho | cúnhuò chéngběn hésuàn |
92 | 存货盘点 | Kiểm kê tồn kho | cúnhuò pándiǎn |
93 | 实际产业公司效益税额减退应计 | Lợi ích kinh doanh thực tế giai đoạn tính | shíjì chǎnyè gōngsī xiàoyì shuì é jiǎntuì yīng jì |
94 | 审核员工薪资信息 | Kiểm tra thông tin lương của nhân viên | shěnhé yuángōng xīnzī xìnxī |
95 | 审核固定资产清单 | Kiểm tra danh mục tài sản cố định | shěnhé gùdìng zīchǎn qīngdān |
96 | 审核账户余额的准确性和一致性 | Kiểm tra tính chính xác và nhất quán của số dư tài khoản | shěnhé zhànghù yú’é de zhǔnquè xìng hé yīzhì xìng |
97 | 审计准备工作 | Chuẩn bị cho công việc kiểm toán | shěnjì zhǔnbèi gōngzuò |
98 | 审计定性和定量方法 | Phương pháp kiểm toán | shěnjì dìngxìng hédìngliàng fāngfǎ |
99 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
100 | 审计程序 | Quy trình kiểm toán | shěnjì chéngxù |
101 | 对内部业务流程进行审核 | Kiểm tra quy trình nội bộ | duì nèibù yèwù liúchéng jìnxíng shěnhé |
102 | 对外举债融资活动现金流量 | Đột xuất bán khoản nợ | duìwài jǔzhài róngzī huódòng xiànjīn liúliàng |
103 | 对外贸易挂靠 | Dự án gia công khép kín mà doanh nghiệp xuất khẩu và nhập cảnh. | duìwài màoyì guàkào |
104 | 工资薪酬 | Lương thưởng | gōngzī xīnchóu |
105 | 市场份额 | Phần trăm thị trường | shìchǎng fèn’é |
106 | 市场营销 | Tiếp thị | shìchǎng yíngxiāo |
107 | 市场调查 | Mỗi cuộc điều tra trong thị trường này và thêm vào các điều tra cuộc sống các hình thức khác nhau | shìchǎng tiáo chá |
108 | 库存盘点 | Kiểm kê hàng tồn kho | kùcún pándiǎn |
109 | 库存管理 | Quản lý hàng tồn kho | kùcún guǎnlǐ |
110 | 应交税款 | Thuế phải nộp | yīng jiāo shuì kuǎn |
111 | 应交税费 | Tiền thuế và tiền chi cho người mua hàng theo yêu cầu của người bán | yīng jiāo shuì fèi |
112 | 应付工资 | Tiền lương phải trả | yìngfù gōngzī |
113 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
114 | 应付账款确认管理 | Quản lý xác nhận các khoản tiền phải trả | yìngfù zhàng kuǎn quèrèn guǎnlǐ |
115 | 应付账款管理 | Quản lý phải trả | yìngfù zhàng kuǎn guǎnlǐ |
116 | 应对税务审核 | Đối phó với thanh tra thuế | yìngduì shuìwù shěnhé |
117 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
118 | 应收账款周转率 | Tốc độ quay vòng phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
119 | 应收账款确认管理 | Quản lý xác nhận các khoản tiền phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn quèrèn guǎnlǐ |
120 | 开展盈亏分析 | Tiến hành phân tích thu nhập chi phí | kāizhǎn yíngkuī fēnxī |
121 | 异常损益 | Khoản lỗ lãi bất thường | yìcháng sǔnyì |
122 | 往来款项 | Các khoản phải thu, phải trả | wǎnglái kuǎnxiàng |
123 | 往来账户 | Tài khoản phụ thuộc | wǎnglái zhànghù |
124 | 总账 | Sổ cái chung | zǒngzhàng |
125 | 总账管理 | Quản lý sổ cái | zǒngzhàng guǎnlǐ |
126 | 总资产利润率 | Tỷ suất lợi nhuận tổng tài sản | zǒng zīchǎn lìrùn lǜ |
127 | 息税前利润 | Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) | xī shuì qián lìrùn |
128 | 成本卡 | Cost card | chéngběn kǎ |
129 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
130 | 成本效益分析 | Phân tích hiệu quả chi phí | chéngběn xiàoyì fēnxī |
131 | 成本核算 | Kế toán giá thành | chéngběn hésuàn |
132 | 成本核算系统 | Hệ thống tính toán chi phí | chéngběn hésuàn xìtǒng |
133 | 成本费用 | Chi phí sản xuất | chéngběn fèiyòng |
134 | 成本费用核算 | Phân bổ giá thành | chéngběn fèiyòng hésuàn |
135 | 成本费用预算控制 | Kiểm soát ngân sách chi phí sản phẩm-dịch vụ | chéngběn fèiyòng yùsuàn kòngzhì |
136 | 所得税 | Aced vào tổng mục số hai | suǒdéshuì |
137 | 执业注册税务师 | Đăng ký chuyên viên thuế | zhíyè zhùcè shuìwù shī |
138 | 投资回报率 | Tỉ suất sinh lợi | tóuzī huíbào lǜ |
139 | 投资收益核算 | Tính toán lợi nhuận đầu tư | tóuzī shōuyì hésuàn |
140 | 投资者关系 | Tiếp xúc với nhà đầu tư | tóuzī zhě guānxì |
141 | 投资评估 | Đánh giá đầu tư | tóuzī pínggū |
142 | 折旧费用 | Chi phí khấu hao | zhéjiù fèiyòng |
143 | 报销审批 | Phê duyệt chi trả | bàoxiāo shěnpī |
144 | 报销费用并与预算进行对比 | Thanh toán chi phí và so sánh với ngân sách | bàoxiāo fèiyòng bìng yǔ yùsuàn jìnxíng duìbǐ |
145 | 损益表 | Khẩu hiệu xử lý lỗ lãi | sǔnyì biǎo |
146 | 损益表分析 | Phân tích bảng lợi nhuận | sǔnyì biǎo fēnxī |
147 | 控股公司 | Công ty mẹ, công ty chi phối, công ty liên doanh và công ty con | kònggǔ gōngsī |
148 | 提供外部审计支持 | Hỗ trợ kiểm toán bên ngoài | tígōng wàibù shěnjì zhīchí |
149 | 提高财务绩效 | Nâng cao hiệu suất tài chính | tígāo cáiwù jīxiào |
150 | 搓宽带 | Sử dụng lợi ích phần này của trang web | cuō kuāndài |
151 | 支出凭单支取 | Voucher receipt | zhīchū píngdān zhīqǔ |
152 | 收入确认 | Xác nhận thu nhập | shōurù quèrèn |
153 | 收入确认原则 | Nguyên tắc xác nhận doanh thu | shōurù quèrèn yuánzé |
154 | 收款单据 | Biên lai thu phí | shōu kuǎn dānjù |
155 | 新短信换一签下 | Tạo chữ ký gửi SMS | xīn duǎnxìn huàn yī qiān xià |
156 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
157 | 暂记借方 | Nợ tạm thời | zhàn jì jièfāng |
158 | 更新公司税收法规和政策 | Cập nhật thông tin pháp luật và chính sách thuế của công ty | gēngxīn gōngsī shuìshōu fǎguī hé zhèngcè |
159 | 未核销支票 | Séc chưa được thanh toán | wèi hé xiāo zhīpiào |
160 | 权益法核算 | Kế toán phương pháp lợi ích theo cổ phiếu | quányì fǎ hésuàn |
161 | 核算监督与管理 | Kiểm soát và quản lý kế toán | hésuàn jiāndū yù guǎnlǐ |
162 | 检查和确保税款及时缴纳 | Kiểm tra và đảm bảo thanh toán thuế đúng hạn | jiǎnchá hé quèbǎo shuì kuǎn jíshí jiǎonà |
163 | 流动比率 | Tỉ lệ thanh toán gấp rút | liúdòng bǐlǜ |
164 | 流动负债 | Nợ phải trả ngắn hạn | liúdòng fùzhài |
165 | 流动负债比率 | Tỷ lệ nợ ngắn hạn | liúdòng fùzhài bǐlǜ |
166 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
167 | 流动资金管理 | Quản lý vốn lưu động | liúdòng zījīn guǎnlǐ |
168 | 消息披露 | Biểu đạt thông báo | xiāoxī pīlù |
169 | 消费税 | Thuế tiêu thụ | xiāofèishuì |
170 | 特殊项目审计 | Kiểm toán các dự án đặc biệt | tèshū xiàngmù shěnjì |
171 | 现金与现金等价物 | Tiền mặt và các tương đương tiền mặt | xiànjīn yǔ xiànjīn děngjiàwù |
172 | 现金收款凭证 | Chứng từ thu tiền mặt | xiànjīn shōu kuǎn píngzhèng |
173 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
174 | 现金流量预测 | Dự báo dòng tiền | xiànjīn liúliàng yùcè |
175 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
176 | 理论洗货物 | Hàng tồn kho giá ký quỹ | lǐlùn xǐ huòwù |
177 | 生产成本费用 | Chi phí sản xuất | shēngchǎn chéngběn fèiyòng |
178 | 生意 | Dạy kinh doanh | shēngyì |
179 | 生意成本,营业费 | Phí kinh doanh, giá thành kinh doanh | shēngyì chéngběn, yíngyè fèi |
180 | 盈余公积 | Tài sản dự phòng cải thiện công ty | yíngyú gōng jī |
181 | 盈余公积金 | Quỹ dự phòng kết quả kinh doanh | yíngyú gōngjījīn |
182 | 盈利能力 | Lực lượng lợi nhuận | yínglì nénglì |
183 | 盈利能力分析 | Phân tích năng lực sinh lời | yínglì nénglì fēnxī |
184 | 短期借款 | Vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn |
185 | 研发支出 | Chi phí nghiên cứu và phát triển | yánfā zhīchū |
186 | 研发费用 | Chi phí nghiên cứu và phát triển | yánfā fèiyòng |
187 | 确保采购程序符合公司政策 | Đảm bảo thủ tục mua hàng tuân theo chính sách của công ty | quèbǎo cǎigòu chéngxù fúhé gōngsī zhèngcè |
188 | 科目余额 | Số dư tài khoản | kēmù yú’é |
189 | 科目余额表 | Sổ cân đối số dư quyết định tài khoản | kēmù yú’é biǎo |
190 | 租赁合同 | Hợp đồng thuê tài sản | zūlìn hétóng |
191 | 租赁费用 | Chi phí thuê | zūlìn fèiyòng |
192 | 积数法调整项税后净损益 | Sự thay đổi giảm ròng sau thuế từ các điều chỉnh số tích lũy | jī shù fǎ tiáozhěng xiàng shuì hòu jìng sǔnyì |
193 | 税务审计 | Kiểm toán thuế | shuìwù shěnjì |
194 | 税务机关核定的截止日 | Ngày hạn cuối được xác nhận cơ quan thuế | shuìwù jīguān hé dìng de jiézhǐ rì |
195 | 税务申报 | Khai thuế | shuìwù shēnbào |
196 | 税务筹划 | Xây dựng kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
197 | 税收 | Sưu thụ các loại thuế | shuìshōu |
198 | 税收筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìshōu chóuhuà |
199 | 税费登记证明申请预审 | Đăng ký thuế trước khi ra giấy tờ thông báo | shuì fèi dēngjì zhèngmíng shēnqǐng yùshěn |
200 | 稽核师 | Kế toán viên kiểm tra | jīhé shī |
201 | 筹集资金和进行融资活动 | Huy động vốn và tiến hành hoạt động tài chính | chóují zījīn hé jìnxíng róngzī huódòng |
202 | 管理会计 | Kế toán quản trị | guǎnlǐ kuàijì |
203 | 管理账户 | Quản lý tài khoản | guǎnlǐ zhànghù |
204 | 纳税申报表格 | Mẫu khai thuế | nàshuì shēnbàobiǎogé |
205 | 经济利益 | Lợi ích kinh tế | jīngjì lìyì |
206 | 经济发展趋势分析 | Phân tích xu hướng phát triển kinh tế | jīngjì fāzhǎn qūshì fēnxī |
207 | 经济增长率 | Tỉ lệ tăng trưởng kinh tế | jīngjì zēngzhǎng lǜ |
208 | 经济实体 | Danh từ kinh tế, cá nhân, công ty, tổ chức | jīngjì shítǐ |
209 | 经济数据分析 | Phân tích dữ liệu kinh tế | jīngjì shùjù fēnxī |
210 | 经营性现金流量净额 | Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng jìng é |
211 | 经营活动产生的现金流量净额 | Lưu chuyển tiền tệ ròng do hoạt động kinh doanh | jīngyíng huódòng chǎnshēng de xiànjīn liúliàng jìng é |
212 | 经营活动现金流量 | Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng |
213 | 经营费用控制 | Kiểm soát chi phí kinh doanh | jīngyíng fèiyòng kòngzhì |
214 | 结束性义务 | Lễ công ty kết thúc | jiéshù xìng yìwù |
215 | 结算科目 | Tài khoản thanh toán | jiésuàn kēmù |
216 | 股东权益 | Quyền sở hữu cổ đông | gǔdōng quányì |
217 | 股东权益比率 | Tỷ suất quyền sở hữu cổ đông | gǔdōng quányì bǐlǜ |
218 | 营业成本 | Chi phí hoạt động | yíngyè chéngběn |
219 | 营业收入 | Doanh thu hoạt động kinh doanh | yíngyè shōurù |
220 | 营业收入确认和回款确认处理 | Xác nhận doanh thu và xử lý thu nhập trở lại | yíngyè shōurù quèrèn hé huí kuǎn quèrèn chǔlǐ |
221 | 营业税报告表 | Bảng báo cáo thuế doanh nghiệp | yíngyèshuì bàogào biǎo |
222 | 薪资福利成本 | Chi phí lương và phúc lợi | xīnzī fúlì chéngběn |
223 | 薪资计算 | Tính lương | xīnzī jìsuàn |
224 | 行政机关审计 | Công việc thanh tra kiểm toán theo yêu cầu của bộ trưởng | xíngzhèng jīguān shěnjì |
225 | 规章制度内部控制 | Quy chế kiểm soát nội bộ | guīzhāng zhìdù nèibù kòngzhì |
226 | 计划投资现金支付 | Hoạt động bán tiền mặt có vốn | jìhuà tóuzī xiànjīn zhīfù |
227 | 设备折旧核算 | Tính toán khấu hao trang thiết bị | shèbèi zhéjiù hésuàn |
228 | 评估公司财务状况 | Đánh giá tình hình tài chính của công ty | pínggū gōngsī cáiwù zhuàngkuàng |
229 | 负债表 | Bảng cân đối kế toán | fùzhài biǎo |
230 | 财产所有权 | Sỡ hữu vật chất | cáichǎn suǒyǒuquán |
231 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
232 | 财务报告 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàogào |
233 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
234 | 财务报表分析 | Phân tích báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
235 | 财务指标分析 | Phân tích chỉ số tài chính | cáiwù zhǐbiāo fēnxī |
236 | 财务纪律 | Kỷ luật tài chính | cáiwù jìlǜ |
237 | 财政预算 | Ngân sách tài chính | cáizhèng yùsuàn |
238 | 责任会计师 | Kế toán trưởng | zérèn kuàijìshī |
239 | 账户结算 | Thanh toán tài khoản | zhànghù jiésuàn |
240 | 货币资金 | Tiền và tiền gửi ngắn hạn | huòbì zījīn |
241 | 贷方 | Các khoản nợ (trong sổ sách kế toán) | dàifāng |
242 | 贷款追踪 | Theo dõi khoản vay | dàikuǎn zhuīzōng |
243 | 费用分摊 | Phân bổ chi phí | fèiyòng fēntān |
244 | 费用报销 | Hoàn trả chi phí | fèiyòng bàoxiāo |
245 | 费用报销单 | Biểu mức chi(phí) | fèiyòng bàoxiāo dān |
246 | 费用核算 | Kế toán chi phí | fèiyòng hésuàn |
247 | 资产减值损失 | Thiệt hại giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí sǔnshī |
248 | 资产利用率 | Tỷ lệ tận dụng tài sản | zīchǎn lìyòng lǜ |
249 | 资产折旧 | Hao mòn tài sản | zīchǎn zhéjiù |
250 | 资产清查 | Kiểm kê tài sản | zīchǎn qīngchá |
251 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
252 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
253 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
254 | 资本利得税 | Thuế lợi tức vốn | zīběn lìdé shuì |
255 | 资本利润率 | Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu | zīběn lìrùn lǜ |
256 | 资本回报率 | Tỷ lệ sinh lợi vốn | zīběn huíbào lǜ |
257 | 资本成本率 | Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu | zīběn chéngběn lǜ |
258 | 资本支出 | Chi phí cố định | zīběn zhīchū |
259 | 资本支出计划 | Kế hoạch đầu tư cố định | zīběn zhīchū jìhuà |
260 | 资本收益 | Lợi nhuận vốn | zīběn shōuyì |
261 | 资本收益率 | Tỷ suất sinh lời vốn | zīběn shōuyì lǜ |
262 | 资本结构 | Cấu trúc vốn | zīběn jiégòu |
263 | 资本金 | Vốn điều lệ | zīběn jīn |
264 | 资金周转 | Vòng quay vốn | zījīn zhōuzhuǎn |
265 | 资金回笼率 | Tỷ suất thu hồi vốn | zījīn huílóng lǜ |
266 | 资金流量表 | Bảng lưu chuyển tiền tệ | zījīn liúliàng biǎo |
267 | 资金管理 | Quản lý vốn tiền | zījīn guǎnlǐ |
268 | 运营成本 | Chi phí vận hành | yùnyíng chéngběn |
269 | 运营费用 | Chi phí hoạt động | yùnyíng fèiyòng |
270 | 进行会计核算和账务处理 | Thực hiện kế toán và xử lý giao dịch tài khoản | jìn háng kuàijì hésuàn hé zhàng wù chǔlǐ |
271 | 进行税务咨询和规划 | Tư vấn và lập kế hoạch thuế | jìnxíng shuìwù zīxún hé guīhuà |
272 | 透明度 | Tính minh bạch | tòumíngdù |
273 | 递延所得税资产和负债核算 | Tính toán tài sản và nợ thuế thu nhập chờ kết dầu | dì yán suǒdéshuì zīchǎn hé fùzhài hésuàn |
274 | 部门预算 | Ngân sách phòng ban | bùmén yùsuàn |
275 | 采购管理 | Quản lý mua hàng | cǎigòu guǎnlǐ |
276 | 银行存款利息 | Lãi suất tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn lìxí |
277 | 银行存款账户 | Tài khoản tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn zhànghù |
278 | 银行对账 | Cân đối tài khoản ngân hàng | yínháng duì zhàng |
279 | 银行对账单 | Sổ sao kê ngân hàng | yínháng duì zhàngdān |
280 | 销售成本 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu chéngběn |
281 | 销售收入 | Doanh thu bán hàng | xiāoshòu shōurù |
282 | 销售收入,销售额 | Doanh thu bán hàng, tổng doanh số bán hàng | xiāoshòu shōurù, xiāoshòu é |
283 | 销售管理 | Quản lý bán hàng | xiāoshòu guǎnlǐ |
284 | 长期借款 | Vay dài hạn | chángqí jièkuǎn |
285 | 附加税费 | Thuế và phí thu thêm | fùjiā shuì fèi |
286 | 隐含税费 | Chi phí tiềm ẩn | yǐn hán shuì fèi |
287 | 静态与动态预算 | Ngân sách tĩnh và động | jìngtài yǔ dòngtài yùsuàn |
288 | 非控股调整项目净损益 | Sự thay đổi giảm thu nhập ròng từ các giao dịch không công cụ | fēi kònggǔ tiáozhěng xiàngmù jìng sǔnyì |
289 | 非流动负债 | Nợ dài hạn | fēi liúdòng fùzhài |
290 | 非流动资产 | Tài sản cố định | fēi liúdòng zīchǎn |
291 | 项目投资评估分析 | Phân tích đánh giá đầu tư dự án | xiàngmù tóuzī pínggū fēnxī |
292 | 预付账款 | Công nợ trả trước | yùfù zhàng kuǎn |
293 | 预收账款 | Công nợ thu trước | yùshōu zhàng kuǎn |
294 | 预算编制 | Lập ngân sách | yùsuàn biānzhì |
295 | 预计负债 | Nợ dự phóng (provision for liabilities) | yùjì fùzhài |
296 | 风险投资 | Đầu tư rủi ro | fēngxiǎn tóuzī |
297 | 风险控制政策 | Chính sách kiểm soát rủi ro | fēngxiǎn kòngzhì zhèngcè |
298 | 风险管理 | Quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ |
299 | 风险评估 | Đánh giá rủi ro | fēngxiǎn pínggū |
300 | 公司 | Công ty | gōngsī |
301 | 会计 | Kế toán | kuàijì |
302 | 财务 | Tài chính | cáiwù |
303 | 报表 | Báo cáo | bàobiǎo |
304 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
305 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
306 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
307 | 负债 | Nợ nần | fùzhài |
308 | 税前利润 | Lãi trước thuế | shuì qián lìrùn |
309 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
310 | 预付款项 | Tiền đã trả trước | yùfù kuǎnxiàng |
311 | 长期资产 | Tài sản cố định | chángqí zīchǎn |
312 | 摊销费用 | Phân bổ chi phí tài sản cố định | tān xiāo fèiyòng |
313 | 平衡表 | Bảng cân đối kế toán | pínghéng biǎo |
314 | 预算 | Bản dự toán | yùsuàn |
315 | 销售额 | Doanh thu bán hàng | xiāoshòu é |
316 | 毛利润 | Lợi nhuận gộp | máo lìrùn |
317 | 营业税 | Thuế hoạt động kinh doanh | yíngyèshuì |
318 | 营业利润 | Lãi từ hoạt động kinh doanh | yíngyè lìrùn |
319 | 债务 | Nợ vay | zhàiwù |
320 | 账户余额 | Số dư tài khoản | zhànghù yú’é |
321 | 看板制度 | Hệ thống Kanban | kànbǎn zhìdù |
322 | 盘点 | Kiểm kê | pándiǎn |
323 | 外包会计服务 | Dịch vụ kế toán ngoại vi | wàibāo kuàijì fúwù |
324 | 采购成本 | Chi phí mua hàng | cǎigòu chéngběn |
325 | 杂项费用 | Các chi phí linh tinh | záxiàng fèiyòng |
326 | 清算 | Bảng thanh lý | qīngsuàn |
327 | 过账 | Chiết xuất | guòzhàng |
328 | 意外费用 | Chi phí không đặt trước | yìwài fèiyòng |
329 | 回收价值 | Khôi phục giá trị | huíshōu jiàzhí |
330 | 凭证 | Xác nhận giao dịch | píngzhèng |
331 | 应收款项 | Công nợ phải thu | yīng shōu kuǎnxiàng |
332 | 预留款项 | Tiền dự trữ | yù liú kuǎn xiàng |
333 | 长期负债 | Nợ dài hạn | chángqí fùzhài |
334 | 利润与损益表 | Báo cáo lợi nhuận và lỗ | lìrùn yǔ sǔnyì biǎo |
335 | 成本会计 | Kế toán chi phí | chéngběn kuàijì |
336 | 综合利润和损失报表 | Báo cáo lợi nhuận thực | zònghé lìrùn hé sǔnshī bàobiǎo |
337 | 现金流量融资活动 | Luồng tiền từ hoạt động tài chính | xiànjīn liúliàng róngzī huódòng |
338 | 销售税 | Thuế bán hàng | xiāoshòu shuì |
339 | 计提预备费 | Số phần trăm dự phòng được bậc tỷ lệ điển hình | jì tí yùbèi fèi |
340 | 折旧资产 | Tài sản cố định sau khi đã được khấu hao | zhéjiù zīchǎn |
341 | 公允价值 | Tỷ giá hợp lý | gōngyǔn jiàzhí |
342 | 期末终止资产 | Tài sản được bỏ qua vào cuối thời gian này | qímò zhōngzhǐ zīchǎn |
343 | 销售售价 | Es giá bán | xiāoshòu shòu jià |
344 | 账户 | Tài khoản | zhànghù |
345 | 折旧年限 | Thời hạn khấu hao | zhéjiù niánxiàn |
346 | 保险费用 | Chi phí bảo hiểm | bǎoxiǎn fèiyòng |
347 | 预计坏账 | Dự trù công nợ xấu | yùjì huàizhàng |
348 | 外币兑换损益 | Lãi lỗ từ việc chuyển đổi ngoại tệ | wàibì duìhuàn sǔnyì |
349 | 存货报废损失 | Thiệt hại từ hàng tồn kho thanh lý | cúnhuò bàofèi sǔnshī |
350 | 销售费用 | Chi phí tiêu thụ | xiāoshòu fèiyòng |
351 | 经营活动现金流量净额 | Luồng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng huódòng xiànjīn liú liàng jìng é |
352 | 报销 | Hoàn trả | bàoxiāo |
353 | 应收利息 | Lãi thu được | yīng shōu lìxí |
354 | 资金流转 | Quản lý vòng quay tiền tệ | zījīn liúzhuàn |
355 | 月度财务报表 | Báo cáo tài chính hàng tháng | yuèdù cáiwù bào biǎo |
356 | 审计师 | Kế toán viên | shěn jì shī |
357 | 核算对象 | Đối tượng tính toán | hésuàn duìxiàng |
358 | 到期应收款 | Công nợ phải thu đến hạn | dào qí yīng shōu kuǎn |
359 | 非营业收入 | Thu nhập không từ kinh doanh | fēi yíngyè shōurù |
360 | 费用预提 | Dự phòng chi phí | fèiyòng yù tí |
361 | 固定资产清理处置 | Xử lý thanh lý tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīnglǐ chǔzhì |
362 | 盘点差异调整 | Điều chỉnh chênh lệch kiểm kê | pándiǎn chāyì tiáozhěng |
363 | 无形资产评估增值(减值)调整额 | Điều chỉnh tăng giảm giá trị tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn pínggū zēngzhí (jiǎn zhí) tiáozhěng é |
364 | 成本费用的分配 | Phân bổ chi phí | chéng běn fèiyòng de fēnpèi |
365 | 薪酬费用 | Chi phí tiền lương | xīnchóu fèiyòng |
366 | 应交税金 | Thuế phải nộp | yīng jiāo shuìjīn |
367 | 资本公积 | Quỹ phát triển vốn | zīběn gōng jī |
368 | 净资产收益率 | Tỷ suất sinh lợi ròng | jìng zīchǎn shōuyì lǜ |
369 | 现金等价物 | Tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
370 | 少数股东权益 (小股东权益) | Quyền lợi cổ đông thiểu số | shǎoshù gǔdōng quányì (xiǎo gǔdōng quányì) |
371 | 应付职工薪酬 | Công nợ tiền lương phải trả | yìngfù zhígōng xīnchóu |
372 | 间接生产费用 | Chi phí sản xuất gián tiếp | jiànjiē shēngchǎn fèiyòng |
373 | 财务报表附注 | Chú giải báo cáo tài chính | cáiwù bào biǎo fùzhù |
374 | 长期待摊费用 | Chi phí chờ thu dài hạn | chángqí dài tān fèi yòng |
375 | 经营性租赁合同 | Hợp đồng thuê ngắn hạn | jīngyíng xìng zūlìn hétóng |
376 | 商誉 | Giá trị thương hiệu | shāng yù |
377 | 营业外收入 | Thu nhập không từ kinh doanh | yíng yè wài shōurù |
378 | 对联利润 | Lãi suất trên công nợ | duìlián lìrùn |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Kế toán Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Bên cạnh Tác phẩm này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách ebook khác chuyên đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán trong Công ty và Kế toán Doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Bảng cân đối tài sản và nợ: Phân tích và ý nghĩa.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Nguyên tắc kế toán quốc tế (IAS/IFRS).
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý tài sản cố định trong kế toán.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Lập báo cáo tài chính cho công ty niêm yết.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá giá trị thực của tài sản.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị: Mục tiêu và phương pháp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán chi phí trong quản lý sản xuất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Chiến lược quản lý rủi ro tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Mô hình phân tích biên lợi nhuận.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Tích hợp hệ thống kế toán với ERP.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán thuế và quản lý thuế.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Phân tích lợi nhuận theo sản phẩm/sản phẩm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Tối ưu hóa cấu trúc vốn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán tồn kho và quản lý tồn kho.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá khả năng thanh toán của công ty.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn nhân lực.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Báo cáo tài chính và người đọc mục tiêu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán tái cấu trúc công ty.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán hợp nhất và tách biệt.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Phân tích sự biến đổi của tài sản dài hạn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý lưu chuyển tiền tệ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị đối tác kinh doanh.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá tính bền vững tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý hiệu suất sản xuất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Phân tích tình hình tài chính của đối thủ cạnh tranh.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chuỗi cung ứng.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Điều chỉnh hạch toán và cách thức áp dụng.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị quỹ đầu tư.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý lãi suất và tiền tệ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán các giao dịch đa quốc gia.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Điều chỉnh giá trị tài sản không động đảo.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị hợp đồng.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý tài chính bằng biểu đồ sự biến đổi dòng tiền.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị giá trị khách hàng.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Điều chỉnh kế toán tài sản ngắn hạn và dài hạn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị định giá doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý kế toán đầu tư dài hạn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí sản xuất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị giá trị nguồn nhân lực.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý quỹ tiền mặt và đầu tư ngắn hạn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí quản lý.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá giá trị của công ty trong kế toán.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý kế toán tài sản tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị hiệu quả marketing.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí vận hành.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Đánh giá giá trị thương hiệu trong kế toán.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý kế toán tài sản cố định.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý kế toán công nợ và phải thu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro thị trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính cá nhân.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý kế toán công nợ và phải trả.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn vay.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro tín dụng.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài sản thương hiệu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn chủ sở hữu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính người cao tuổi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro tài sản.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn rủi ro.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí nghiên cứu và phát triển.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro tiền tệ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn ngắn hạn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro lãi suất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn nước ngoài.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài sản tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro vận chuyển.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn mạo hiểm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí nội bộ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro thất thoát.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn cổ phần.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính người mất việc làm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí quảng cáo.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính người kinh doanh nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro đầu tư.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí bảo trì.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị nguồn vốn doanh nghiệp nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị tài chính người làm việc tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro vận hành.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí hậu mãi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro mua bán.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro doanh nghiệp nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí marketing.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị chi phí vận chuyển.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản trị rủi ro tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và vai trò quản lý tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Nguyên tắc kế toán doanh nghiệp theo chuẩn IFRS.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và nguyên tắc kế toán theo GAAP.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự tách biệt giữa kế toán tài chính và quản trị.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý tài sản cố định trong kế toán doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Báo cáo tài chính và sự minh bạch trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý nguồn vốn.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý rủi ro tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý thuế.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và báo cáo tài chính niêm yết.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Quản lý lưu chuyển tiền tệ trong kế toán doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và chiến lược quản lý rủi ro.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý chi phí sản xuất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và đánh giá hiệu suất hoạt động kinh doanh.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính cá nhân.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn vay trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý lãi suất.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và tích hợp hệ thống kế toán với ERP.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài sản tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí marketing trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và phân tích biên lợi nhuận.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn chủ sở hữu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý quỹ tiền mặt.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và đánh giá khả năng thanh toán.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài sản cố định.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí sản xuất trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí quản lý.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí vận chuyển trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí hậu mãi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí quảng cáo trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí nội bộ trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí sản xuất trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí marketing.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí quản lý.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí vận chuyển trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí hậu mãi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí quảng cáo trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý chi phí nội bộ trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý chi phí dự án.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn doanh nghiệp nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn tài trợ trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn cổ phần trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro thất thoát.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn rủi ro trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn mạo hiểm trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro vận hành.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn doanh nghiệp nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro tài chính.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn tài trợ trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn cổ phần trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro thất thoát.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn rủi ro trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý rủi ro môi trường.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán quản lý nguồn vốn mạo hiểm trong doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính cá nhân.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người kinh doanh nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người làm việc tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người cao tuổi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người mất việc làm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người kinh doanh nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người cao tuổi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và sự quản lý tài chính người mất việc làm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài sản cố định.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý lưu chuyển tiền tệ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài sản tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn vay.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn chủ sở hữu.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn nước ngoài.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn tài trợ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn cổ phần.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn rủi ro.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn mạo hiểm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý nguồn vốn doanh nghiệp nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính cá nhân.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính doanh nghiệp.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người kinh doanh nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người làm việc tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người cao tuổi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người mất việc làm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người kinh doanh nhỏ.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người cao tuổi.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người mất việc làm.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người tự do.
- Ebook học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Công ty theo chủ đề Kế toán doanh nghiệp và quản lý tài chính người tự do.