Thứ hai, Tháng mười hai 9, 2024
HomeTài liệu học tiếng Trung857 Từ vựng tiếng Trung Công ty

857 Từ vựng tiếng Trung Công ty

Từ vựng tiếng Trung Công ty là cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công ty vừa được xuất xưởng tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở). Đây là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Trung rất thông dụng và phổ biến.

5/5 - (1 bình chọn)

Ebook 857 Từ vựng tiếng Trung Công ty Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Từ vựng tiếng Trung Công ty là cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công ty vừa được xuất xưởng tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở). Đây là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Trung rất thông dụng và phổ biến.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

1372 Từ vựng tiếng Trung Kinh doanh Buôn bán Thương mại

878 Từ vựng tiếng Trung Bao bì Đóng gói Lỗi Sản phẩm

1111 Từ vựng tiếng Trung Kho bãi và Hàng hóa

Các bạn cần luyện tập hàng ngày gõ tiếng Trung trên máy tính bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để đạt hiệu quả tốt nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cũng như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Ngoài mảng từ vựng tiếng Trung về Công ty này ra, các bạn cần thêm những lĩnh vực và chủ đề từ vựng tiếng Trung bất kỳ, thậm chí là cả những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nào thì các bạn hãy tương tác cùng Thầy Vũ bằng cách để lại bình luận ở ngay bên dưới, hoặc là các bạn trao đổi với Thầy Vũ trong Forum Chinese Master – Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster Forum Chinese Master

Ebook Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Công ty và Doanh nghiệp

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Khám phá hành trình hoàn hảo để nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực Công ty và Doanh nghiệp qua bộ ebook độc đáo, được sáng tác bởi tác giả hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung – Nguyễn Minh Vũ.

Giới thiệu về Tác giả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người nắm vững chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK điểm cao, mà còn là một chuyên gia hàng đầu trong việc đào tạo và giảng dạy tiếng Trung cho cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung cơ bản nâng cao, ông đã tạo nên những phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và thú vị, giúp hàng triệu học viên trên khắp thế giới đạt được mục tiêu học tập và giao tiếp bằng tiếng Trung một cách tự tin.

Về cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Công ty và Doanh nghiệp”:

Cuốn ebook này là sản phẩm của sự kết hợp tinh tế giữa kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung và sự hiểu biết sâu rộ về lĩnh vực Công ty và Doanh nghiệp. Được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster, cuốn ebook chứa đựng những từ vựng quan trọng và cụm từ thường sử dụng trong môi trường kinh doanh tiếng Trung.

Những điểm nổi bật:

Chủ đề rõ ràng và thực tế: Cuốn ebook tập trung vào từ vựng và cụm từ liên quan đến Công ty và Doanh nghiệp, giúp bạn tự tin giao tiếp trong các tình huống công việc thường gặp.

Phân loại hợp lý: Từ vựng được sắp xếp theo các chủ đề cụ thể như Quản lý, Marketing, Tài chính, Nhân sự, giao dịch kinh doanh… giúp bạn tìm kiếm và học tập một cách hiệu quả.

Ví dụ thực tế: Mỗi từ vựng đi kèm với ví dụ minh họa trong ngữ cảnh thực tế, giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng và cách nói chuyện tự nhiên.

Luyện tập tích hợp: Cuốn ebook không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đưa ra các bài tập luyện tập thú vị để bạn củng cố kiến thức và thực hành sử dụng từ vựng trong các tình huống khác nhau.

Tại sao nên chọn cuốn ebook này:
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Công ty và Doanh nghiệp” không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung thông thường, mà còn là một hướng dẫn đắc lực giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp và giao tiếp một cách mượt mà trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tiếng Trung đầy đủ, thú vị và liên quan đến lĩnh vực Công ty và Doanh nghiệp, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung: Chủ đề Công ty và Doanh nghiệp” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất để nắm vững ngôn ngữ và vươn tới thành công trong thế giới kinh doanh đa dạng ngày nay.

Bây giờ chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của bài giảng hôm nay là ebook tổng hợp 857 Từ vựng tiếng Trung Công ty được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ebook 857 Từ vựng tiếng Trung Công ty

STT Tiếng Trung – Phiên âm – Tiếng Việt
1 公司 (Gōngsī) – Công ty
2 职员 (Zhíyuán) – Nhân viên
3 员工 (Yuángōng) – Nhân viên
4 雇员 (Gùyuán) – Nhân viên
5 董事会 (Dǒngshìhuì) – Hội đồng quản trị
6 高管 (Gāoguǎn) – Ban điều hành
7 首席执行官 (Shǒuxí zhíxíng guān) – CEO
8 经理 (Jīnglǐ) – Quản lý
9 主管 (Zhǔguǎn) – Trưởng phòng
10 部门 (Bùmén) – Phòng ban
11 办公室 (Bàngōngshì) – Văn phòng
12 合作 (Hézuò) – Hợp tác
13 合伙人 (Héhuǒrén) – Đối tác
14 股东 (Gǔdōng) – Cổ đông
15 股票 (Gǔpiào) – Cổ phiếu
16 资本 (Zīběn) – Vốn
17 利润 (Lìrùn) – Lợi nhuận
18 销售 (Xiāoshòu) – Bán hàng
19 市场营销 (Shìchǎng yíngxiāo) – Marketing thị trường, Tiếp thị và quảng cáo
20 采购 (Cǎigòu) – Mua hàng
21 生产 (Shēngchǎn) – Sản xuất
22 管理 (Guǎnlǐ) – Quản lý
23 财务 (Cáiwù) – Tài chính
24 人力资源 (Rénlì zīyuán) – Nhân sự
25 培训 (Péixùn) – Đào tạo
26 职位 (Zhíwèi) – Vị trí công việc
27 招聘 (Zhāopìn) – Tuyển dụng
28 离职 (Lízhí) – Nghỉ việc
29 合同 (Hétong) – Hợp đồng
30 业绩 (Yèjì) – Thành tích
31 企业 (Qǐyè) – Doanh nghiệp, Xí nghiệp
32 员工手册 (Yuángōng shǒucè) – Sổ tay nhân viên
33 公司文化 (Gōngsī wénhuà) – Văn hóa công ty
34 内部沟通 (Nèibù gōutōng) – Giao tiếp nội bộ
35 绩效评估 (Jīxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
36 职业发展 (Zhíyè fāzhǎn) – Phát triển sự nghiệp
37 岗位职责 (Gǎngwèi zhízé) – Trách nhiệm vị trí
38 升职机会 (Shēngzhí jīhuì) – Cơ hội thăng chức
39 工作环境 (Gōngzuò huánjìng) – Môi trường làm việc
40 办公时间 (Bàngōng shíjiān) – Thời gian làm việc
41 上班 (Shàngbān) – Đi làm
42 下班 (Xiàbān) – Tan làm
43 会议室 (Huìyìshì) – Phòng họp
44 商务考察 (Shāngwù kǎochá) – Thăm quan kinh doanh
45 财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính
46 盈利 (Yínglì) – Lãi
47 亏损 (Kuīsǔn) – Lỗ
48 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Thị phần
49 竞争对手 (Jìngzhēng duìshǒu) – Đối thủ cạnh tranh
50 创新 (Chuàngxīn) – Sáng tạo
51 发展战略 (Fāzhǎn zhànlüè) – Chiến lược phát triển
52 公司使命 (Gōngsī shǐmìng) – Sứ mệnh của công ty
53 商务合作 (Shāngwù hézuò) – Hợp tác kinh doanh
54 合资企业 (Hézī qǐyè) – Doanh nghiệp liên doanh
55 独资企业 (Dúzī qǐyè) – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
56 股份制企业 (Gǔfèn zhì qǐyè) – Doanh nghiệp cổ phần
57 联合办公 (Liánhé bàngōng) – Văn phòng chia sẻ
58 公司总部 (Gōngsī zǒngbù) – Trụ sở chính của công ty
59 分支机构 (Fēnzhī jīgòu) – Chi nhánh
60 品牌知名度 (Pǐnpái zhīmíngdù) – Nhận thức về thương hiệu
61 员工福利 (Yuángōng fúlì) – Phúc lợi cho nhân viên
62 企业文化 (Qǐyè wénhuà) – Văn hóa doanh nghiệp
63 职业道德 (Zhíyè dàodé) – Đạo đức nghề nghiệp
64 企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
65 招标 (Zhāobiāo) – Đấu thầu
66 中标 (Zhōngbiāo) – Trúng thầu
67 投标 (Tóubiāo) – Đưa ra dự thầu
68 合同签订 (Hétong qiāndìng) – Ký hợp đồng
69 合同履行 (Hétong lǚxíng) – Thực hiện hợp đồng
70 合同违约 (Hétong wéiyuē) – Vi phạm hợp đồng
71 客户关系管理 (Kèhù guānxì guǎnlǐ) – Quản lý mối quan hệ khách hàng
72 销售额 (Xiāoshòu é) – Doanh số bán hàng
73 营业额 (Yíngyè é) – Doanh thu
74 业务拓展 (Yèwù tuòzhǎn) – Mở rộng kinh doanh
75 客户满意度 (Kèhù mǎnyìdù) – Chỉ số hài lòng khách hàng
76 品牌认知度 (Pǐnpái rènzhīdù) – Nhận thức về thương hiệu
77 客户服务 (Kèhù fúwù) – Dịch vụ khách hàng
78 营销策略 (Yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
79 营销活动 (Yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị
80 市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
81 市场趋势 (Shìchǎng qūshì) – Xu hướng thị trường
82 营销渠道 (Yíngxiāo qúdào) – Kênh tiếp thị
83 市场竞争 (Shìchǎng jìngzhēng) – Cạnh tranh thị trường
84 产品开发 (Chǎnpǐn kāifā) – Phát triển sản phẩm
85 产品推广 (Chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng cáo sản phẩm
86 供应链管理 (Gōngyìng lián guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
87 售后服务 (Shòuhòu fúwù) – Dịch vụ hậu mãi
88 经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Chỉ số kinh tế
89 项目管理 (Xiàngmù guǎnlǐ) – Quản lý dự án
90 利润率 (Lìrùn lǜ) – Tỷ suất lợi nhuận
91 财务报告 (Cáiwù bàogào) – Báo cáo tài chính
92 会计师 (Kuàijì shī) – Kế toán
93 财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Phân tích tài chính
94 资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Quản lý vốn
95 股票交易 (Gǔpiào jiāoyì) – Giao dịch cổ phiếu
96 投资 (Tóuzī) – Đầu tư
97 风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
98 创业 (Chuàngyè) – Khởi nghiệp
99 发展 (Fāzhǎn) – Phát triển
100 企业形象 (Qǐyè xíngxiàng) – Hình ảnh doanh nghiệp
101 市场定位 (Shìchǎng dìngwèi) – Vị trí thị trường
102 财务预算 (Cáiwù yùsuàn) – Ngân sách tài chính
103 利润预测 (Lìrùn yùcè) – Dự báo lợi nhuận
104 客户反馈 (Kèhù fǎnkuì) – Phản hồi từ khách hàng
105 客户需求 (Kèhù xūqiú) – Nhu cầu của khách hàng
106 创业计划 (Chuàngyè jìhuà) – Kế hoạch khởi nghiệp
107 创新能力 (Chuàngxīn nénglì) – Khả năng sáng tạo
108 公司战略 (Gōngsī zhànlüè) – Chiến lược công ty
109 创始人 (Chuàngshǐ rén) – Người sáng lập
110 企业使命 (Qǐyè shǐmìng) – Sứ mệnh của doanh nghiệp
111 员工满意度 (Yuángōng mǎnyìdù) – Chỉ số hài lòng của nhân viên
112 组织结构 (Zǔzhī jiégòu) – Cơ cấu tổ chức
113 商业模式 (Shāngyè móshì) – Mô hình kinh doanh
114 商业计划 (Shāngyè jìhuà) – Kế hoạch kinh doanh
115 领导团队 (Lǐngdǎo tuánduì) – Đội ngũ lãnh đạo
116 公司发展 (Gōngsī fāzhǎn) – Phát triển công ty
117 市场营销策略 (Shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị
118 利润增长 (Lìrùn zēngzhǎng) – Tăng trưởng lợi nhuận
119 资本投资 (Zīběn tóuzī) – Đầu tư vốn
120 员工培训 (Yuángōng péixùn) – Đào tạo nhân viên
121 创业者 (Chuàngyè zhě) – Người khởi nghiệp
122 资源配置 (Zīyuán pèizhì) – Phân bổ nguồn lực
123 公司规模 (Gōngsī guīmó) – Quy mô công ty
124 财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Quản lý tài chính
125 合资合作 (Hézī hézuò) – Hợp tác liên doanh
126 投资项目 (Tóuzī xiàngmù) – Dự án đầu tư
127 业务流程 (Yèwù liúchéng) – Quy trình kinh doanh
128 品牌推广 (Pǐnpái tuīguǎng) – Quảng bá thương hiệu
129 财务分析师 (Cáiwù fēnxīshī) – Chuyên viên phân tích tài chính
130 人力资源管理 (Rénlì zīyuán guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự
131 商业伙伴 (Shāngyè huǒbàn) – Đối tác kinh doanh
132 供应商 (Gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
133 客户关系 (Kèhù guānxì) – Mối quan hệ khách hàng
134 盈利模式 (Yínglì móshì) – Mô hình lãi
135 企业战略 (Qǐyè zhànlüè) – Chiến lược doanh nghiệp
136 经营理念 (Jīngyíng lǐniàn) – Triết lý kinh doanh
137 利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Phân phối lợi nhuận
138 经济增长 (Jīngjì zēngzhǎng) – Tăng trưởng kinh tế
139 财政政策 (Cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài chính
140 公司治理 (Gōngsī zhìlǐ) – Quản trị công ty
141 投资风险 (Tóuzī fēngxiǎn) – Rủi ro đầu tư
142 品牌价值 (Pǐnpái jiàzhí) – Giá trị thương hiệu
143 客户群体 (Kèhù qúntǐ) – Đối tượng khách hàng
144 人才招聘 (Réncái zhāopìn) – Tuyển dụng nhân tài
145 资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối tài chính
146 财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Mục tiêu tài chính
147 市场营销活动 (Shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị
148 企业价值观 (Qǐyè jiàzhí guān) – Giá trị doanh nghiệp
149 商业合作 (Shāngyè hézuò) – Hợp tác kinh doanh
150 业绩评估 (Yèjì pínggū) – Đánh giá hiệu suất
151 财务预测 (Cáiwù yùcè) – Dự báo tài chính
152 利润分析 (Lìrùn fēnxī) – Phân tích lợi nhuận
153 经济衰退 (Jīngjì shuāituì) – Suy thoái kinh tế
154 营收增长 (Yíngshōu zēngzhǎng) – Tăng trưởng doanh thu
155 经济预测 (Jīngjì yùcè) – Dự báo kinh tế
156 企业改革 (Qǐyè gǎigé) – Cải cách doanh nghiệp
157 商业机会 (Shāngyè jīhuì) – Cơ hội kinh doanh
158 品牌形象 (Pǐnpái xíngxiàng) – Hình ảnh thương hiệu
159 经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
160 公司竞争力 (Gōngsī jìngzhēng lì) – Sức cạnh tranh của công ty
161 经济发展 (Jīngjì fāzhǎn) – Phát triển kinh tế
162 商业伙伴关系 (Shāngyè huǒbàn guānxì) – Mối quan hệ đối tác kinh doanh
163 企业投资 (Qǐyè tóuzī) – Đầu tư doanh nghiệp
164 财政预算 (Cáizhèng yùsuàn) – Ngân sách tài chính
165 公司绩效 (Gōngsī jìxiào) – Hiệu suất công ty
166 经济政策 (Jīngjì zhèngcè) – Chính sách kinh tế
167 利润分布 (Lìrùn fēnbù) – Phân bố lợi nhuận
168 商业模型 (Shāngyè móxíng) – Mô hình kinh doanh
169 公司业绩 (Gōngsī yèjì) – Thành tích công ty
170 经济周期 (Jīngjì zhōuqī) – Chu kỳ kinh tế
171 市场需求 (Shìchǎng xūqiú) – Nhu cầu thị trường
172 企业战略规划 (Qǐyè zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
173 金融市场 (Jīnróng shìchǎng) – Thị trường tài chính
174 企业责任 (Qǐyè zérèn) – Trách nhiệm doanh nghiệp
175 商业策略 (Shāngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
176 公司规划 (Gōngsī guīhuà) – Kế hoạch công ty
177 市场营销 (Shìchǎng yíngxiāo) – Tiếp thị thị trường
178 市场研究 (Shìchǎng yánjiū) – Nghiên cứu thị trường
179 企业发展 (Qǐyè fāzhǎn) – Phát triển doanh nghiệp
180 品牌管理 (Pǐnpái guǎnlǐ) – Quản lý thương hiệu
181 经济环境 (Jīngjì huánjìng) – Môi trường kinh tế
182 企业目标 (Qǐyè mùbiāo) – Mục tiêu doanh nghiệp
183 商业合作伙伴 (Shāngyè hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác kinh doanh
184 企业投资者 (Qǐyè tóuzīzhě) – Nhà đầu tư doanh nghiệp
185 员工福利 (Yuángōng fúlì) – Phúc lợi nhân viên
186 公司收入 (Gōngsī shōurù) – Thu nhập công ty
187 商业计划书 (Shāngyè jìhuà shū) – Kế hoạch kinh doanh
188 品牌战略 (Pǐnpái zhànlüè) – Chiến lược thương hiệu
189 公司收益 (Gōngsī shōuyì) – Lợi nhuận công ty
190 企业使命 (Qǐyè shǐmìng) – Sứ mệnh doanh nghiệp
191 公司架构 (Gōngsī jiàgòu) – Cấu trúc tổ chức công ty
192 市场分析 (Shìchǎng fēnxī) – Phân tích thị trường
193 企业规模 (Qǐyè guīmó) – Quy mô doanh nghiệp
194 利润分布 (Lìrùn fēnbù) – Phân phối lợi nhuận
195 人力资源 (Rénlì zīyuán) – Nguồn nhân lực
196 项目投资 (Xiàngmù tóuzī) – Đầu tư dự án
197 商业成功 (Shāngyè chénggōng) – Thành công kinh doanh
198 员工激励 (Yuángōng jīlì) – Khích lệ nhân viên
199 部门 (Bùmén) – Bộ phận
200 职工 (Zhígōng) – Công nhân
201 加班 (Jiābān) – Tăng ca
202 班次 (Bāncì) – Ca làm việc
203 接待处 (Jiēdàichù) – Lễ tân
204 主管 (Zhǔguǎn) – Người quản lý
205 同事 (Tóngshì) – Đồng nghiệp
206 商务 (Shāngwù) – Kinh doanh
207 市场 (Shìchǎng) – Thị trường
208 客户 (Kèhù) – Khách hàng
209 产品 (Chǎnpǐn) – Sản phẩm
210 报告 (Bàogào) – Báo cáo
211 计划 (Jìhuà) – Kế hoạch
212 目标 (Mùbiāo) – Mục tiêu
213 领导 (Lǐngdǎo) – Lãnh đạo
214 晋升 (Jìnshēng) – Thăng chức
215 薪水 (Xīnshuǐ) – Lương
216 福利 (Fúlì) – Phúc lợi
217 假期 (Jiàqī) – Kì nghỉ
218 加薪 (Jiāxīn) – Tăng lương
219 考勤 (Kǎoqín) – Chấm công
220 辞退 (Cítuì) – Sa thải
221 离职信 (Lízhí xìn) – Thư xin nghỉ việc
222 公告 (Gōnggào) – Thông báo
223 奖金 (Jiǎngjīn) – Tiền thưởng
224 员工满意度 (Yuángōng mǎnyì dù) – Chỉ số hài lòng của nhân viên
225 办公设备 (Bàngōng shèbèi) – Thiết bị văn phòng
226 打印机 (Dǎyìnjī) – Máy in
227 复印机 (Fùyìnjī) – Máy photocopy
228 电脑 (Diànnǎo) – Máy tính
229 电话 (Diànhuà) – Điện thoại
230 传真 (Chuánzhēn) – Fax
231 网络 (Wǎngluò) – Mạng
232 会计 (Kuàijì) – Kế toán
233 报销 (Bàoxiāo) – Hoàn trả chi phí
234 收入 (Shōurù) – Thu nhập
235 支出 (Zhīchū) – Chi phí
236 税收 (Shuìshōu) – Thuế
237 审计 (Shěnjì) – Kiểm toán
238 财务部 (Cáiwù bù) – Phòng tài chính
239 人力资源 (Rénlì zīyuán) – Nhân lực
240 面试 (Miànshì) – Phỏng vấn
241 培训计划 (Péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo
242 福利待遇 (Fúlì dàiyù) – Phúc lợi và đãi ngộ
243 员工关怀 (Yuángōng guānhuái) – Chăm sóc nhân viên
244 团队 (Tuánduì) – Nhóm làm việc
245 合作精神 (Hézuò jīngshén) – Tinh thần hợp tác
246 项目 (Xiàngmù) – Dự án
247 进度 (Jìndù) – Tiến độ
248 评估 (Pínggū) – Đánh giá
249 风险 (Fēngxiǎn) – Rủi ro
250 决策 (Juécè) – Quyết định
251 沟通 (Gōutōng) – Giao tiếp
252 协调 (Xiétiáo) – Điều phối
253 时间管理 (Shíjiān guǎnlǐ) – Quản lý thời gian
254 任务 (Rènwù) – Nhiệm vụ
255 难题 (Nántí) – Vấn đề khó khăn
256 归档 (Guīdàng) – Lưu trữ
257 文件 (Wénjiàn) – Tài liệu
258 报纸 (Bàozhǐ) – Báo
259 杂志 (Zázhì) – Tạp chí
260 邮件 (Yóujiàn) – Thư điện tử
261 记事本 (Jìshìběn) – Sổ ghi chú
262 签字 (Qiānzì) – Ký tên
263 合约 (Héyuē) – Hợp đồng
264 案例 (Ànlì) – Trường hợp
265 录音 (Lùyīn) – Ghi âm
266 录像 (Lùxiàng) – Ghi hình
267 展示 (Zhǎnshì) – Trình bày
268 展览 (Zhǎnlǎn) – Triển lãm
269 会务 (Huìwù) – Công việc tổ chức hội nghị
270 会务安排 (Huìwù ānpái) – Sắp xếp công việc tổ chức hội nghị
271 请假 (Qǐngjià) – Xin nghỉ
272 请示 (Qǐngshì) – Xin ý kiến
273 办理 (Bànlǐ) – Xử lý
274 解决 (Jiějué) – Giải quyết
275 交流 (Jiāoliú) – Trao đổi
276 建议 (Jiànyì) – Đề xuất
277 项目经理 (Xiàngmù jīnglǐ) – Quản lý dự án
278 人事部 (Rénshì bù) – Phòng nhân sự
279 环境 (Huánjìng) – Môi trường
280 管理层 (Guǎnlǐ céng) – Ban quản lý
281 研发 (Yánfā) – Nghiên cứu và phát triển
282 商务洽谈 (Shāngwù qiàtán) – Đàm phán kinh doanh
283 目标设定 (Mùbiāo shèdìng) – Đặt ra mục tiêu
284 契约 (Qìyuē) – Hợp đồng
285 激励计划 (Jīlì jìhuà) – Kế hoạch thúc đẩy
286 人际关系 (Rénjì guānxì) – Mối quan hệ giữa cá nhân
287 竞争 (Jìngzhēng) – Cạnh tranh
288 适应 (Shìyìng) – Thích nghi
289 效率 (Xiàolǜ) – Hiệu suất
290 努力 (Nǔlì) – Nỗ lực
291 共识 (Gòngshí) – Thỏa thuận
292 制度 (Zhìdù) – Chế độ
293 评价 (Píngjià) – Đánh giá
294 团结 (Tuánjié) – Đoàn kết
295 信任 (Xìnrèn) – Tin tưởng
296 约会 (Yuēhuì) – Cuộc hẹn
297 演示 (Yǎnshì) – Trình diễn
298 负责 (Fùzé) – Chịu trách nhiệm
299 顾客服务 (Gùkè fúwù) – Dịch vụ khách hàng
300 收据 (Shōujù) – Biên lai
301 出差 (Chūchāi) – Đi công tác
302 合作伙伴 (Hézuò huǒbàn) – Đối tác hợp tác
303 增长 (Zēngzhǎng) – Tăng trưởng
304 绩效评估 (Jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất
305 客户满意度 (Kèhù mǎnyì dù) – Chỉ số hài lòng của khách hàng
306 供应链 (Gōngyìng liàn) – Chuỗi cung ứng
307 采购 (Cǎigòu) – Mua sắm
308 营业额 (Yíngyè é) – Doanh số kinh doanh
309 投标 (Tóubiāo) – Chào giá
310 盈利 (Yínglì) – Lợi nhuận
311 指导 (Zhǐdǎo) – Hướng dẫn
312 质量控制 (Zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
313 建筑 (Jiànzhù) – Xây dựng
314 设计 (Shèjì) – Thiết kế
315 采访 (Cǎifǎng) – Phỏng vấn
316 谈判 (Tánpàn) – Đàm phán
317 推销 (Tuīxiāo) – Tiếp thị
318 业务 (Yèwù) – Hoạt động kinh doanh
319 联系 (Liánxì) – Liên hệ
320 规模 (Guīmó) – Quy mô
321 合理化 (Hélǐhuà) – Hợp lý hóa
322 利益 (Lìyì) – Lợi ích
323 基础设施 (Jīchǔ shèshī) – Cơ sở hạ tầng
324 发行 (Fāxíng) – Phát hành
325 预算 (Yùsuàn) – Ngân sách
326 筹备 (Chóubèi) – Chuẩn bị
327 收购 (Shōugòu) – Mua lại
328 负债 (Fùzhài) – Nợ
329 建议书 (Jiànyì shū) – Bản đề xuất
330 资产 (Zīchǎn) – Tài sản
331 财产 (Cáichǎn) – Của cải
332 收益 (Shōuyì) – Thu nhập
333 支付 (Zhīfù) – Thanh toán
334 市值 (Shìzhí) – Giá trị thị trường
335 货币 (Huòbì) – Tiền tệ
336 投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Tổ hợp đầu tư
337 金融 (Jīnróng) – Tài chính
338 贷款 (Dàikuǎn) – Vay vốn
339 利率 (Lìlǜ) – Lãi suất
340 货物 (Huòwù) – Hàng hóa
341 导向 (Dǎoxiàng) – Định hướng
342 实施 (Shíshī) – Thực hiện
343 落实 (Luòshí) – Triển khai
344 失败 (Shībài) – Thất bại
345 成功 (Chénggōng) – Thành công
346 做生意 (Zuò shēngyì) – Kinh doanh
347 签约 (Qiānyuē) – Ký hợp đồng
348 广告 (Guǎnggào) – Quảng cáo
349 品牌 (Pǐnpái) – Thương hiệu
350 行销 (Xíngxiāo) – Tiếp thị
351 产品推广 (Chǎnpǐn tuīguǎng) – Quảng bá sản phẩm
352 分析 (Fēnxī) – Phân tích
353 环境保护 (Huánjìng bǎohù) – Bảo vệ môi trường
354 可持续发展 (Kěchíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững
355 投资者 (Tóuzī zhě) – Nhà đầu tư
356 证券 (Zhèngquàn) – Chứng khoán
357 咨询 (Zīxún) – Tư vấn
358 银行 (Yínháng) – Ngân hàng
359 借款 (Jièkuǎn) – Vay mượn
360 信用卡 (Xìnyòngkǎ) – Thẻ tín dụng
361 账户 (Zhànghù) – Tài khoản
362 预算规划 (Yùsuàn guīhuà) – Kế hoạch ngân sách
363 货币政策 (Huòbì zhèngcè) – Chính sách tiền tệ
364 债券 (Zhàiquàn) – Trái phiếu
365 交易 (Jiāoyì) – Giao dịch
366 股市 (Gǔshì) – Thị trường chứng khoán
367 互联网 (Hùliánwǎng) – Internet
368 数据分析 (Shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu
369 网站 (Wǎngzhàn) – Trang web
370 数字营销 (Shùzì yíngxiāo) – Tiếp thị số
371 租赁 (Zūlìn) – Cho thuê
372 全球化 (Quánqiú huà) – Toàn cầu hóa
373 融资 (Róngzī) – Tài trợ
374 股息 (Gǔxī) – Cổ tức
375 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn) – Email
376 信息技术 (Xìnxī jìshù) – Công nghệ thông tin
377 人工智能 (Réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo
378 环保 (Huánbǎo) – Bảo vệ môi trường
379 知识产权 (Zhīshí chǎnquán) – Quyền sở hữu trí tuệ
380 保险 (Bǎoxiǎn) – Bảo hiểm
381 企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
382 电视广告 (Diànshì guǎnggào) – Quảng cáo truyền hình
383 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Tỷ lệ thị trường
384 消费者 (Xiāofèizhě) – Người tiêu dùng
385 厂商 (Chǎngshāng) – Nhà sản xuất
386 价值观 (Jiàzhí guān) – Giá trị hướng
387 面向客户 (Miànxiàng kèhù) – Hướng tới khách hàng
388 物流 (Wùliú) – Vận chuyển hàng hóa
389 管理咨询 (Guǎnlǐ zīxún) – Tư vấn quản lý
390 技术创新 (Jìshù chuàngxīn) – Đổi mới công nghệ
391 贸易 (Màoyì) – Thương mại
392 税务 (Shuìwù) – Thuế và tài khoản
393 质检 (Zhìjiǎn) – Kiểm tra chất lượng
394 休假 (Xiūjià) – Nghỉ phép
395 税收政策 (Shuìshōu zhèngcè) – Chính sách thuế
396 电子商务 (Diànzǐ shāngwù) – Thương mại điện tử
397 供求关系 (Gōngqiú guānxì) – Mối quan hệ cung cầu
398 产品定位 (Chǎnpǐn dìngwèi) – Vị trí sản phẩm
399 运营 (Yùnyíng) – Vận hành
400 产品生命周期 (Chǎnpǐn shēngzhōuqī) – Chu kỳ sản phẩm
401 公平竞争 (Gōngpíng jìngzhēng) – Cạnh tranh công bằng
402 品质 (Pǐnzhì) – Chất lượng
403 仓库 (Cāngkù) – Kho hàng
404 发票 (Fāpiào) – Hóa đơn
405 股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Đại hội cổ đông
406 风险投资 (Fēngxiǎn tóuzī) – Đầu tư rủi ro
407 生产成本 (Shēngchǎn chéngběn) – Chi phí sản xuất
408 资金流动 (Zījīn liúdòng) – Dòng tiền
409 增值税 (Zēngzhí shuì) – Thuế giá trị gia tăng
410 营业执照 (Yíngyè zhízhào) – Giấy phép kinh doanh
411 利益冲突 (Lìyì chōngtú) – Xung đột lợi ích
412 领先竞争 (Lǐngxiān jìngzhēng) – Dẫn đầu cạnh tranh
413 生产效率 (Shēngchǎn xiàolǜ) – Hiệu suất sản xuất
414 高层管理 (Gāocéng guǎnlǐ) – Quản lý cấp cao
415 市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Tỷ trọng thị trường
416 策略规划 (Cèlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược
417 电子支付 (Diànzǐ zhīfù) – Thanh toán điện tử
418 市场调查 (Shìchǎng diàochá) – Khảo sát thị trường
419 融资途径 (Róngzī tújìng) – Con đường tài trợ
420 股市波动 (Gǔshì bōdòng) – Biến động thị trường chứng khoán
421 行业竞争 (Hángyè jìngzhēng) – Cạnh tranh trong ngành
422 客户满意度调查 (Kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát chỉ số hài lòng của khách hàng
423 电子商务平台 (Diànzǐ shāngwù píngtái) – Nền tảng thương mại điện tử
424 人际沟通 (Rénjì gōutōng) – Giao tiếp giữa cá nhân
425 利益最大化 (Lìyì zuìdà huà) – Tối đa hóa lợi ích
426 风险评估 (Fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro
427 薪资待遇 (Xīnzī dàiyù) – Lương và đãi ngộ
428 福利计划 (Fúlì jìhuà) – Kế hoạch phúc lợi
429 培训机会 (Péixùn jīhuì) – Cơ hội đào tạo
430 灵活工作 (Línghuó gōngzuò) – Làm việc linh hoạt
431 职业规划 (Zhíyè guīhuà) – Kế hoạch nghề nghiệp
432 工作满意度 (Gōngzuò mǎnyì dù) – Chỉ số hài lòng với công việc
433 团队合作 (Tuánduì hézuò) – Hợp tác nhóm
434 自我评估 (Zìwǒ pínggū) – Tự đánh giá
435 创新思维 (Chuàngxīn sīwéi) – Tư duy sáng tạo
436 职位空缺 (Zhíwèi kòngquē) – Vị trí còn trống
437 面试技巧 (Miànshì jìqiǎo) – Kỹ năng phỏng vấn
438 工作目标 (Gōngzuò mùbiāo) – Mục tiêu công việc
439 工作压力 (Gōngzuò yālì) – Áp lực công việc
440 个人发展 (Gèrén fāzhǎn) – Phát triển cá nhân
441 职业素养 (Zhíyè sùyǎng) – Đạo đức và phẩm chất nghề nghiệp
442 人才培养 (Réncái péiyǎng) – Đào tạo nhân tài
443 职业认知 (Zhíyè rènzhī) – Nhận thức về nghề nghiệp
444 项目周期 (Xiàngmù zhōuqī) – Chu kỳ dự án
445 绩效评价 (Jìxiào píngjià) – Đánh giá hiệu suất
446 会议议程 (Huìyì yìchéng) – Chương trình họp
447 工作态度 (Gōngzuò tàidù) – Thái độ làm việc
448 团队协作 (Tuánduì xiézuò) – Hợp tác nhóm
449 岗位职责 (Gǎngwèi zhízé) – Trách nhiệm công việc
450 职业培训 (Zhíyè péixùn) – Đào tạo nghề nghiệp
451 专业技能 (Zhuānyè jìnéng) – Kỹ năng chuyên môn
452 晋升通道 (Jìnshēng tōngdào) – Lộ trình thăng tiến
453 人事部门 (Rénshì bùmén) – Phòng nhân sự
454 招聘流程 (Zhāopìn liúchéng) – Quy trình tuyển dụng
455 外部合作 (Wàibù hézuò) – Hợp tác bên ngoài
456 团队建设 (Tuánduì jiànshè) – Xây dựng đội ngũ
457 项目执行 (Xiàngmù zhíxíng) – Thực hiện dự án
458 成本控制 (Chéngběn kòngzhì) – Kiểm soát chi phí
459 环保政策 (Huánbǎo zhèngcè) – Chính sách bảo vệ môi trường
460 职业路径 (Zhíyè lùjìng) – Con đường nghề nghiệp
461 领导能力 (Lǐngdǎo nénglì) – Khả năng lãnh đạo
462 创新团队 (Chuàngxīn tuánduì) – Nhóm sáng tạo
463 职场技能 (Zhíchǎng jìnéng) – Kỹ năng làm việc
464 管理技能 (Guǎnlǐ jìnéng) – Kỹ năng quản lý
465 决策能力 (Juécè nénglì) – Khả năng ra quyết định
466 沟通技巧 (Gōutōng jìqiǎo) – Kỹ năng giao tiếp
467 问题解决 (Wèntí jiějué) – Giải quyết vấn đề
468 管理风格 (Guǎnlǐ fēnggé) – Phong cách quản lý
469 项目进度 (Xiàngmù jìndù) – Tiến độ dự án
470 领导层 (Lǐngdǎo céng) – Tầng lãnh đạo
471 创新管理 (Chuàngxīn guǎnlǐ) – Quản lý sáng tạo
472 绩效考核 (Jìxiào kǎohé) – Đánh giá hiệu suất
473 个人评价 (Gèrén píngjià) – Đánh giá cá nhân
474 职业目标 (Zhíyè mùbiāo) – Mục tiêu nghề nghiệp
475 职业发展 (Zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp
476 战略规划 (Zhànlüè guīhuà) – Kế hoạch chiến lược
477 人力资源 (Rénlì zīyuán) – Nhân lực và tài nguyên
478 组织结构 (Zǔzhī jiégòu) – Cấu trúc tổ chức
479 目标设定 (Mùbiāo shèdìng) – Thiết lập mục tiêu
480 沟通技能 (Gōutōng jìnéng) – Kỹ năng giao tiếp
481 领导力 (Lǐngdǎo lì) – Khả năng lãnh đạo
482 财政政策 (Cáizhèng zhèngcè) – Chính sách tài khóa
483 会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Tiêu chuẩn kế toán
484 货币流通 (Huòbì liútōng) – Lưu thông tiền tệ
485 购买力 (Gòumǎilì) – Sức mua
486 货币供应 (Huòbì gōngyìng) – Cung cấp tiền tệ
487 储蓄 (Chúxù) – Tiết kiệm
488 财产 (Cáichǎn) – Tài sản
489 消费 (Xiāofèi) – Tiêu dùng
490 运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Chi phí vận hành
491 股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Thị trường cổ phiếu
492 债券市场 (Zhàiquàn shìchǎng) – Thị trường trái phiếu
493 金融机构 (Jīnróng jīgòu) – Tổ chức tài chính
494 银行业 (Yínháng yè) – Ngành ngân hàng
495 保险业 (Bǎoxiǎn yè) – Ngành bảo hiểm
496 通货膨胀 (Tōnghuò péngzhàng) – Lạm phát
497 金融危机 (Jīnróng wēijī) – Khủng hoảng tài chính
498 货币流通 (Huòbì liútōng) – Luân phiên tiền tệ
499 账目 (Zhàngmù) – Sổ sách
500 持股 (Chígǔ) – Sở hữu cổ phiếu
501 负债 (Fùzhài) – Nợ nần
502 价格战 (Jiàgé zhàn) – Chiến tranh giá
503 零售业 (Língshòu yè) – Ngành bán lẻ
504 批发业 (Pīfā yè) – Ngành bán buôn
505 道德商业 (Dàodé shāngyè) – Kinh doanh đạo đức
506 创新 (Chuàngxīn) – Đổi mới
507 贸易逆差 (Màoyì nìchā) – Thâm hụt thương mại
508 通货紧缩 (Tōnghuò jǐnsuō) – Sự co cứng của tiền tệ
509 货币贬值 (Huòbì biànzhí) – Sự mất giá của tiền tệ
510 财政赤字 (Cáizhèng chìzì) – Thâm hụt ngân sách
511 贸易顺差 (Màoyì shùnchā) – Thặng dư thương mại
512 经济复苏 (Jīngjì fùsū) – Hồi phục kinh tế
513 市场调研 (Shìchǎng diàoyán) – Khảo sát thị trường
514 消费者行为 (Xiāofèi zhě xíngwéi) – Hành vi của người tiêu dùng
515 品牌建设 (Pǐnpái jiànshè) – Xây dựng thương hiệu
516 销售渠道 (Xiāoshòu qúdào) – Kênh phân phối
517 消费者满意度 (Xiāofèi zhě mǎnyì dù) – Chỉ số hài lòng của người tiêu dùng
518 竞争优势 (Jìngzhēng yōushì) – Lợi thế cạnh tranh
519 市场占有率 (Shìchǎng zhànyǒulǜ) – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
520 销售预测 (Xiāoshòu yùcè) – Dự báo doanh số bán hàng
521 市场营销策划 (Shìchǎng yíngxiāo cèhuà) – Lập kế hoạch tiếp thị thị trường
522 目标受众 (Mùbiāo shòuzhòng) – Đối tượng mục tiêu
523 供应链管理 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Quản lý chuỗi cung ứng
524 配送 (Pèisòng) – Giao hàng
525 物流 (Wùliú) – Vận chuyển và kho vận
526 库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Quản lý tồn kho
527 协议 (Xiéyì) – Thỏa thuận
528 成本核算 (Chéngběn hé suàn) – Tính toán chi phí
529 高管 (Gāoguǎn) – Ban quản lý cấp cao
530 业绩报告 (Yèjì bàogào) – Báo cáo hiệu suất
531 年度审计 (Niándù shěnjì) – Kiểm toán hàng năm
532 创新能力 (Chuàngxīn nénglì) – Khả năng đổi mới
533 品质控制 (Pǐnzhì kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
534 售后服务 (Shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng
535 社会责任 (Shèhuì zérèn) – Trách nhiệm xã hội
536 可持续发展 (Kě chíxù fāzhǎn) – Phát triển bền vững
537 商业伦理 (Shāngyè lúnlǐ) – Đạo đức kinh doanh
538 审批流程 (Shěnpī liúchéng) – Quy trình duyệt
539 工作流程 (Gōngzuò liúchéng) – Quy trình làm việc
540 部门协作 (Bùmén xiézuò) – Hợp tác giữa các bộ phận
541 奖金制度 (Jiǎngjīn zhìdù) – Hệ thống thưởng
542 工作满意度 (Gōngzuò mǎnyì dù) – Chỉ số hài lòng công việc
543 员工发展 (Yuángōng fāzhǎn) – Phát triển nhân viên
544 职业生涯 (Zhíyè shēngyá) – Sự nghiệp nghề nghiệp
545 解决问题 (Jiějué wèntí) – Giải quyết vấn đề
546 创新精神 (Chuàngxīn jīngshén) – Tinh thần sáng tạo
547 自我管理 (Zìwǒ guǎnlǐ) – Quản lý bản thân
548 经验分享 (Jīngyàn fēnxiǎng) – Chia sẻ kinh nghiệm
549 领导才能 (Lǐngdǎo cáinéng) – Năng lực lãnh đạo
550 责任感 (Zérèn gǎn) – Tinh thần trách nhiệm
551 协作能力 (Xiézuò nénglì) – Khả năng hợp tác
552 领导技巧 (Lǐngdǎo jìqiǎo) – Kỹ năng lãnh đạo
553 个人成长 (Gèrén chéngzhǎng) – Sự phát triển cá nhân
554 职场挑战 (Zhíchǎng tiǎozhàn) – Thách thức nghề nghiệp
555 建立联系 (Jiànlì liánxì) – Thiết lập liên hệ
556 社交网络 (Shèjiāo wǎngluò) – Mạng xã hội
557 演示文稿 (Yǎnshì wéngǎo) – Bài thuyết trình
558 会议记录 (Huìyì jìlù) – Biên bản họp
559 谈判技巧 (Tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán
560 商务信函 (Shāngwù xìnhán) – Thư tín thương mại
561 行政管理 (Xíngzhèng guǎnlǐ) – Quản lý hành chính
562 知识更新 (Zhīshí gēngxīn) – Cập nhật kiến thức
563 软技能 (Ruǎn jìnéng) – Kỹ năng mềm
564 硬技能 (Yìng jìnéng) – Kỹ năng chuyên môn
565 培训课程 (Péixùn kèchéng) – Khóa đào tạo
566 职场素养 (Zhíchǎng sùyǎng) – Kỹ năng nghề nghiệp
567 资格认证 (Zīgé rènzhèng) – Chứng chỉ chuyên môn
568 岗位要求 (Gǎngwèi yāoqiú) – Yêu cầu công việc
569 简历 (Jiǎnlì) – Sơ yếu lý lịch
570 职位空缺 (Zhíwèi kòngquē) – Vị trí công việc còn trống
571 离职申请 (Lízhí shēnqǐng) – Đơn xin nghỉ việc
572 离职手续 (Lízhí shǒuxù) – Thủ tục nghỉ việc
573 职业素养 (Zhíyè sùyǎng) – Kỹ năng nghề nghiệp
574 发展机会 (Fāzhǎn jīhuì) – Cơ hội phát triển
575 晋升机会 (Jìnshēng jīhuì) – Cơ hội thăng tiến
576 职场礼仪 (Zhíchǎng lǐyí) – Nghi thức nghề nghiệp
577 职场沟通 (Zhíchǎng gōutōng) – Giao tiếp trong nghề nghiệp
578 职业发展规划 (Zhíyè fāzhǎn guīhuà) – Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
579 个人技能 (Gèrén jìnéng) – Kỹ năng cá nhân
580 技术知识 (Jìshù zhīshí) – Kiến thức kỹ thuật
581 跨部门合作 (Kuà bùmén hézuò) – Hợp tác giữa các phòng ban
582 职业道路 (Zhíyè dàolù) – Con đường nghề nghiệp
583 晋升机制 (Jìnshēng jīzhì) – Cơ chế thăng tiến
584 职业满足感 (Zhíyè mǎnzú gǎn) – Sự hài lòng trong công việc
585 创业机会 (Chuàngyè jīhuì) – Cơ hội khởi nghiệp
586 商机 (Shāngjī) – Cơ hội kinh doanh
587 创新创业 (Chuàngxīn chuàngyè) – Đổi mới và khởi nghiệp
588 初创企业 (Chūchuàng qǐyè) – Doanh nghiệp mới thành lập
589 创业资金 (Chuàngyè zījīn) – Vốn khởi nghiệp
590 融资 (Róngzī) – Tài trợ vốn
591 创业策略 (Chuàngyè cèlüè) – Chiến lược kinh doanh
592 品牌知名度 (Pǐnpái zhīmíngdù) – Uy tín thương hiệu
593 产品包装 (Chǎnpǐn bāozhuāng) – Đóng gói sản phẩm
594 客户关系 (Kèhù guānxì) – Quan hệ khách hàng
595 战略合作伙伴 (Zhànlüè hézuò huǒbàn) – Đối tác chiến lược
596 市场营销策略 (Shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường
597 市场策略 (Shìchǎng cèlüè) – Chiến lược thị trường
598 市场推广 (Shìchǎng tuīguǎng) – Quảng bá thị trường
599 新产品推出 (Xīn chǎnpǐn tuīchū) – Ra mắt sản phẩm mới
600 产品开发流程 (Chǎnpǐn kāifā liúchéng) – Quy trình phát triển sản phẩm
601 市场调查报告 (Shìchǎng diàochá bàogào) – Báo cáo khảo sát thị trường
602 销售策略 (Xiāoshòu cèlüè) – Chiến lược bán hàng
603 市场推广活动 (Shìchǎng tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thị trường
604 产品定价 (Chǎnpǐn dìngjià) – Định giá sản phẩm
605 促销活动 (Cùxiāo huódòng) – Hoạt động khuyến mãi
606 市场份额增长 (Shìchǎng fèn’é zēngzhǎng) – Tăng cường thị phần
607 创新产品 (Chuàngxīn chǎnpǐn) – Sản phẩm đổi mới
608 客户满意度调查 (Kèhù mǎnyì dù diàochá) – Khảo sát hài lòng khách hàng
609 品牌定位 (Pǐnpái dìngwèi) – Vị trí thương hiệu
610 市场竞争分析 (Shìchǎng jìngzhēng fēnxī) – Phân tích cạnh tranh thị trường
611 市场开发 (Shìchǎng kāifā) – Phát triển thị trường
612 市场战略 (Shìchǎng zhànlüè) – Chiến lược thị trường
613 新品发布会 (Xīn pǐn fābùhuì) – Sự kiện ra mắt sản phẩm mới
614 市场调查问卷 (Shìchǎng diàochá wènjuàn) – Bảng câu hỏi khảo sát thị trường
615 创新理念 (Chuàngxīn lǐniàn) – Ý tưởng đổi mới
616 市场推广计划 (Shìchǎng tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá thị trường
617 产品特点 (Chǎnpǐn tèdiǎn) – Đặc điểm sản phẩm
618 市场分割 (Shìchǎng fēngē) – Chia tách thị trường
619 市场份额竞争 (Shìchǎng fèn’é jìngzhēng) – Cạnh tranh thị phần
620 市场营销活动 (Shìchǎng yíngxiāo huódòng) – Hoạt động tiếp thị thị trường
621 市场营销计划 (Shìchǎng yíngxiāo jìhuà) – Kế hoạch tiếp thị thị trường
622 市场份额分析 (Shìchǎng fèn’é fēnxī) – Phân tích thị phần
623 市场调研分析 (Shìchǎng diàoyán fēnxī) – Phân tích khảo sát thị trường
624 品牌推广活动 (Pǐnpái tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá thương hiệu
625 品牌忠诚度 (Pǐnpái zhōngchéng dù) – Sự trung thành với thương hiệu
626 品牌竞争 (Pǐnpái jìngzhēng) – Cạnh tranh thương hiệu
627 市场营销战略 (Shìchǎng yíngxiāo zhànlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường
628 市场份额调查 (Shìchǎng fèn’é diàochá) – Khảo sát thị phần
629 产品创新 (Chǎnpǐn chuàngxīn) – Đổi mới sản phẩm
630 战略合作 (Zhànlüè hézuò) – Hợp tác chiến lược
631 市场份额争夺 (Shìchǎng fèn’é zhēngduó) – Cạnh tranh thị phần
632 产品包装设计 (Chǎnpǐn bāozhuāng shèjì) – Thiết kế đóng gói sản phẩm
633 品牌宣传 (Pǐnpái xuānchuán) – Quảng cáo thương hiệu
634 市场细分 (Shìchǎng xìfēn) – Phân đoạn thị trường
635 创新项目 (Chuàngxīn xiàngmù) – Dự án đổi mới
636 市场调研报告 (Shìchǎng diàoyán bàogào) – Báo cáo khảo sát thị trường
637 产品推广活动 (Chǎnpǐn tuīguǎng huódòng) – Hoạt động quảng bá sản phẩm
638 市场推广策略 (Shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thị trường
639 品牌塑造 (Pǐnpái sùzào) – Xây dựng thương hiệu
640 市场调查数据 (Shìchǎng diàochá shùjù) – Dữ liệu khảo sát thị trường
641 品牌广告 (Pǐnpái guǎnggào) – Quảng cáo thương hiệu
642 市场定位战略 (Shìchǎng dìngwèi zhànlüè) – Chiến lược vị trí thị trường
643 品牌声誉 (Pǐnpái shēngyù) – Uy tín thương hiệu
644 市场调研结果 (Shìchǎng diàoyán jiéguǒ) – Kết quả khảo sát thị trường
645 产品创新设计 (Chǎnpǐn chuàngxīn shèjì) – Thiết kế đổi mới sản phẩm
646 品牌定位战略 (Pǐnpái dìngwèi zhànlüè) – Chiến lược vị trí thương hiệu
647 市场竞争力 (Shìchǎng jìngzhēnglì) – Năng lực cạnh tranh thị trường
648 产品发展计划 (Chǎnpǐn fāzhǎn jìhuà) – Kế hoạch phát triển sản phẩm
649 品牌推广策略 (Pǐnpái tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá thương hiệu
650 品牌扩张 (Pǐnpái kuòzhāng) – Mở rộng thương hiệu
651 市场份额排名 (Shìchǎng fèn’é páimíng) – Xếp hạng thị phần
652 产品推广策略 (Chǎnpǐn tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược quảng bá sản phẩm
653 品牌传播 (Pǐnpái chuánbō) – Truyền thông thương hiệu
654 市场发展机会 (Shìchǎng fāzhǎn jīhuì) – Cơ hội phát triển thị trường
655 产品创新策略 (Chǎnpǐn chuàngxīn cèlüè) – Chiến lược đổi mới sản phẩm
656 品牌市场份额 (Pǐnpái shìchǎng fèn’é) – Thị phần thương hiệu
657 产品创新开发 (Chǎnpǐn chuàngxīn kāifā) – Phát triển đổi mới sản phẩm
658 品牌价值提升 (Pǐnpái jiàzhí tíshēng) – Tăng giá trị thương hiệu
659 市场调查分析 (Shìchǎng diàochá fēnxī) – Phân tích khảo sát thị trường
660 产品市场定位 (Chǎnpǐn shìchǎng dìngwèi) – Vị trí thị trường sản phẩm
661 品牌宣传活动 (Pǐnpái xuānchuán huódòng) – Hoạt động quảng cáo thương hiệu
662 品牌知名度提升 (Pǐnpái zhīmíngdù tíshēng) – Tăng cường uy tín thương hiệu
663 市场发展策略 (Shìchǎng fāzhǎn cèlüè) – Chiến lược phát triển thị trường
664 品牌传播战略 (Pǐnpái chuánbō zhànlüè) – Chiến lược truyền thông thương hiệu
665 市场营销活动计划 (Shìchǎng yíngxiāo huódòng jìhuà) – Kế hoạch hoạt động tiếp thị thị trường
666 品牌宣传策略 (Pǐnpái xuānchuán cèlüè) – Chiến lược quảng cáo thương hiệu
667 市场调查数据分析 (Shìchǎng diàochá shùjù fēnxī) – Phân tích dữ liệu khảo sát thị trường
668 品牌塑造活动 (Pǐnpái sùzào huódòng) – Hoạt động xây dựng thương hiệu
669 市场竞争战略 (Shìchǎng jìngzhēng zhànlüè) – Chiến lược cạnh tranh thị trường
670 产品推广计划 (Chǎnpǐn tuīguǎng jìhuà) – Kế hoạch quảng bá sản phẩm
671 品牌推广活动策略 (Pǐnpái tuīguǎng huódòng cèlüè) – Chiến lược hoạt động quảng bá thương hiệu
672 市场分析报告 (Shìchǎng fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thị trường
673 品牌宣传活动计划 (Pǐnpái xuānchuán huódòng jìhuà) – Kế hoạch hoạt động quảng cáo thương hiệu
674 市场推广策略 (Shìchǎng tuīguǎng cèlüè) – Chiến lược tiếp thị thị trường
675 市场调研结果分析 (Shìchǎng diàoyán jiéguǒ fēnxī) – Phân tích kết quả khảo sát thị trường
676 品牌价值提升策略 (Pǐnpái jiàzhí tíshēng cèlüè) – Chiến lược tăng giá trị thương hiệu
677 市场推广活动策划 (Shìchǎng tuīguǎng huódòng cèhuà) – Lập kế hoạch hoạt động quảng bá thị trường
678 品牌推广活动计划 (Pǐnpái tuīguǎng huódòng jìhuà) – Kế hoạch hoạt động quảng bá thương hiệu
679 市场趋势分析 (Shìchǎng qūshì fēnxī) – Phân tích xu hướng thị trường
680 品牌传播活动 (Pǐnpái chuánbō huódòng) – Hoạt động truyền thông thương hiệu
681 职位描述 (Zhíwèi miáoshù) – Mô tả vị trí
682 薪资福利 (Xīnzī fúlì) – Tiền lương và phúc lợi
683 工作职责 (Gōngzuò zhízé) – Nhiệm vụ công việc
684 岗位要求 (Gǎngwèi yāoqiú) – Yêu cầu vị trí
685 绩效奖金 (Jìxiào jiǎngjīn) – Tiền thưởng hiệu suất
686 岗位培训 (Gǎngwèi péixùn) – Đào tạo vị trí
687 面试流程 (Miànshì liúchéng) – Quy trình phỏng vấn
688 人才管理 (Réncái guǎnlǐ) – Quản lý nhân tài
689 岗位轮岗 (Gǎngwèi lúngǎng) – Luân phiên công việc
690 人力资源部 (Rénlì zīyuán bù) – Bộ phận nhân sự
691 招聘广告 (Zhāopìn guǎnggào) – Quảng cáo tuyển dụng
692 培训材料 (Péixùn cáiliào) – Tài liệu đào tạo
693 职业技能 (Zhíyè jìnéng) – Kỹ năng nghề nghiệp
694 人才储备 (Réncái chǔbèi) – Dự trữ nhân tài
695 岗位轮岗计划 (Gǎngwèi lúngǎng jìhuà) – Kế hoạch luân phiên công việc
696 培训师 (Péixùn shī) – Huấn luyện viên
697 绩效考评 (Jìxiào kǎopíng) – Đánh giá hiệu suất
698 人事档案 (Rénshì dàng’àn) – Hồ sơ nhân sự
699 薪资结构 (Xīnzī jiégòu) – Cấu trúc lương bổng
700 人才招聘计划 (Réncái zhāopìn jìhuà) – Kế hoạch tuyển dụng nhân tài
701 人力资源管理系统 (Rénlì zīyuán guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhân sự
702 员工绩效 (Yuángōng jìxiào) – Hiệu suất của nhân viên
703 职业发展计划 (Zhíyè fāzhǎn jìhuà) – Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
704 培训需求 (Péixùn xūqiú) – Nhu cầu đào tạo
705 工作时间 (Gōngzuò shíjiān) – Thời gian làm việc
706 人才培训 (Réncái péixùn) – Đào tạo nhân tài
707 岗位调动 (Gǎngwèi diàodòng) – Di chuyển công việc
708 绩效目标 (Jìxiào mùbiāo) – Mục tiêu hiệu suất
709 招聘需求 (Zhāopìn xūqiú) – Nhu cầu tuyển dụng
710 职业发展机会 (Zhíyè fāzhǎn jīhuì) – Cơ hội phát triển nghề nghiệp
711 人才招聘流程 (Réncái zhāopìn liúchéng) – Quy trình tuyển dụng nhân tài
712 培训课程安排 (Péixùn kèchéng ānpái) – Lịch trình khóa đào tạo
713 工作责任 (Gōngzuò zérèn) – Trách nhiệm công việc
714 岗位空缺 (Gǎngwèi kòngquē) – Vị trí công việc còn trống
715 绩效评估体系 (Jìxiào pínggū tǐxì) – Hệ thống đánh giá hiệu suất
716 员工培训计划 (Yuángōng péixùn jìhuà) – Kế hoạch đào tạo nhân viên
717 职业规划指导 (Zhíyè guīhuà zhǐdǎo) – Hướng dẫn kế hoạch nghề nghiệp
718 人事管理 (Réncái guǎnlǐ) – Quản lý nhân sự
719 岗位变动 (Gǎngwèi biàndòng) – Thay đổi công việc
720 薪资福利待遇 (Xīnzī fúlì dàiyù) – Lương bổng và phúc lợi
721 培训计划制定 (Péixùn jìhuà zhìdìng) – Xây dựng kế hoạch đào tạo
722 职业发展目标 (Zhíyè fāzhǎn mùbiāo) – Mục tiêu phát triển nghề nghiệp
723 工作表现评价 (Gōngzuò biǎoxiàn píngjià) – Đánh giá hiệu suất làm việc
724 人才招聘政策 (Réncái zhāopìn zhèngcè) – Chính sách tuyển dụng nhân tài
725 培训材料准备 (Péixùn cáiliào zhǔnbèi) – Chuẩn bị tài liệu đào tạo
726 职业发展机遇 (Zhíyè fāzhǎn jīyù) – Cơ hội phát triển nghề nghiệp
727 岗位轮岗安排 (Gǎngwèi lúngǎng ānpái) – Lịch trình luân phiên công việc
728 人才培训课程 (Réncái péixùn kèchéng) – Khóa học đào tạo nhân tài
729 职业发展计划书 (Zhíyè fāzhǎn jìhuà shū) – Sách kế hoạch phát triển nghề nghiệp
730 岗位职责 (Gǎngwèi zhízé) – Nhiệm vụ công việc
731 职位申请 (Zhíwèi shēnqǐng) – Đơn xin vị trí
732 人才招聘策略 (Réncái zhāopìn cèlüè) – Chiến lược tuyển dụng nhân tài
733 培训课程安排 (Péixùn kèchéng ānpái) – Lập lịch khóa đào tạo
734 岗位轮岗制度 (Gǎngwèi lúngǎng zhìdù) – Hệ thống luân phiên công việc
735 员工福利政策 (Yuángōng fúlì zhèngcè) – Chính sách phúc lợi cho nhân viên
736 培训课程内容 (Péixùn kèchéng nèiróng) – Nội dung khóa học đào tạo
737 职业发展途径 (Zhíyè fāzhǎn tújìng) – Con đường phát triển nghề nghiệp
738 培训计划实施 (Péixùn jìhuà shíshī) – Thực hiện kế hoạch đào tạo
739 员工培训需求 (Yuángōng péixùn xūqiú) – Nhu cầu đào tạo cho nhân viên
740 职业发展方向 (Zhíyè fāzhǎn fāngxiàng) – Hướng phát triển nghề nghiệp
741 人才招聘渠道 (Réncái zhāopìn qúdào) – Kênh tuyển dụng nhân tài
742 培训课程评估 (Péixùn kèchéng pínggū) – Đánh giá khóa học đào tạo
743 职业发展咨询 (Zhíyè fāzhǎn zīxún) – Tư vấn phát triển nghề nghiệp
744 岗位职责描述 (Gǎngwèi zhízé miáoshù) – Mô tả nhiệm vụ công việc
745 人才招聘宣传 (Réncái zhāopìn xuānchuán) – Quảng cáo tuyển dụng nhân tài
746 培训成果评价 (Péixùn chéngguǒ píngjià) – Đánh giá kết quả đào tạo
747 职业发展计划制定 (Zhíyè fāzhǎn jìhuà zhìdìng) – Xây dựng kế hoạch phát triển nghề nghiệp
748 岗位职责清单 (Gǎngwèi zhízé qīngdān) – Danh sách nhiệm vụ công việc
749 人才招聘广告 (Réncái zhāopìn guǎnggào) – Quảng cáo tuyển dụng nhân tài
750 培训计划评估 (Péixùn jìhuà pínggū) – Đánh giá kế hoạch đào tạo
751 职业发展建议 (Zhíyè fāzhǎn jiànyì) – Gợi ý phát triển nghề nghiệp
752 培训计划执行 (Péixùn jìhuà zhíxíng) – Thực hiện kế hoạch đào tạo
753 职业发展目标设定 (Zhíyè fāzhǎn mùbiāo shèdìng) – Xác định mục tiêu phát triển nghề nghiệp
754 岗位职责分工 (Gǎngwèi zhízé fēngōng) – Phân công nhiệm vụ công việc
755 员工职业发展 (Yuángōng zhíyè fāzhǎn) – Phát triển nghề nghiệp của nhân viên
756 培训计划改进 (Péixùn jìhuà gǎijìn) – Cải tiến kế hoạch đào tạo
757 职业发展机构 (Zhíyè fāzhǎn jīgòu) – Tổ chức phát triển nghề nghiệp
758 岗位职责分析 (Gǎngwèi zhízé fēnxī) – Phân tích nhiệm vụ công việc
759 人才选拔 (Réncái xuǎnbá) – Lựa chọn nhân tài
760 岗位评价 (Gǎngwèi píngjià) – Đánh giá vị trí công việc
761 培训成本 (Péixùn chéngběn) – Chi phí đào tạo
762 职位竞争 (Zhíwèi jìngzhēng) – Cạnh tranh vị trí
763 人才储备计划 (Réncái chǔbèi jìhuà) – Kế hoạch dự trữ nhân tài
764 岗位聘用 (Gǎngwèi pìnyòng) – Tuyển dụng vị trí công việc
765 培训效果评估 (Péixùn xiàoguǒ pínggu) – Đánh giá kết quả đào tạo
766 职位晋升 (Zhíwèi jìnshēng) – Thăng chức vị trí
767 人才流失 (Réncái liúshī) – Mất mát nhân tài
768 岗位变化 (Gǎngwèi biànhuà) – Biến đổi vị trí công việc
769 培训方式 (Péixùn fāngshì) – Phương thức đào tạo
770 人才引进 (Réncái yǐnjìn) – Thu hút nhân tài
771 岗位招聘 (Gǎngwèi zhāopìn) – Tuyển dụng vị trí công việc
772 培训周期 (Péixùn zhōuqī) – Chu kỳ đào tạo
773 职位要求 (Zhíwèi yāoqiú) – Yêu cầu vị trí
774 人才激励 (Réncái jīlì) – Khích lệ nhân tài
775 岗位分配 (Gǎngwèi fēnpèi) – Phân chia vị trí công việc
776 培训效果 (Péixùn xiàoguǒ) – Kết quả đào tạo
777 职位升迁 (Zhíwèi shēngqiān) – Thăng chức vị trí
778 人才流动 (Réncái liúdòng) – Sự di chuyển nhân tài
779 岗位调整 (Gǎngwèi tiáozhěng) – Điều chỉnh vị trí công việc
780 培训计划规划 (Péixùn jìhuà guīhuà) – Lập kế hoạch đào tạo
781 人才开发 (Réncái kāifā) – Phát triển nhân tài
782 岗位补充 (Gǎngwèi bǔchōng) – Bổ sung vị trí công việc
783 培训资料 (Péixùn zīliào) – Tài liệu đào tạo
784 职位竞争力 (Zhíwèi jìngzhēng lì) – Sức cạnh tranh vị trí
785 人才流失率 (Réncái liúshī lǜ) – Tỷ lệ mất mát nhân tài
786 岗位分工 (Gǎngwèi fēngōng) – Phân công vị trí công việc
787 培训效益 (Péixùn xiàoyì) – Hiệu quả đào tạo
788 职位晋升机会 (Zhíwèi jìnshēng jīhuì) – Cơ hội thăng chức vị trí
789 人才选拔标准 (Réncái xuǎnbá biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lựa chọn nhân tài
790 培训效果评估 (Péixùn xiàoguǒ pínggū) – Đánh giá hiệu quả đào tạo
791 职位晋升制度 (Zhíwèi jìnshēng zhìdù) – Hệ thống thăng chức vị trí
792 岗位调动计划 (Gǎngwèi diàodòng jìhuà) – Kế hoạch di chuyển vị trí công việc
793 职位变更 (Zhíwèi biàngēng) – Thay đổi vị trí công việc
794 人才流通 (Réncái liútōng) – Sự lưu thông nhân tài
795 岗位调岗 (Gǎngwèi diàogǎng) – Thay đổi vị trí công việc
796 培训需求分析 (Péixùn xūqiú fēnxī) – Phân tích nhu cầu đào tạo
797 职位空缺广告 (Zhíwèi kòngquē guǎnggào) – Quảng cáo vị trí công việc còn trống
798 岗位变化 (Gǎngwèi biànhuà) – Sự biến đổi vị trí công việc
799 培训计划调整 (Péixùn jìhuà tiáozhěng) – Điều chỉnh kế hoạch đào tạo
800 职位评估 (Zhíwèi pínggu) – Đánh giá vị trí công việc
801 人才发展 (Réncái fāzhǎn) – Sự phát triển nhân tài
802 岗位补充计划 (Gǎngwèi bǔchōng jìhuà) – Kế hoạch bổ sung vị trí công việc
803 培训方法 (Péixùn fāngfǎ) – Phương pháp đào tạo
804 职位空缺信息 (Zhíwèi kòngquē xìnxī) – Thông tin vị trí công việc còn trống
805 人才流失原因 (Réncái liúshī yuányīn) – Nguyên nhân mất mát nhân tài
806 岗位调动安排 (Gǎngwèi diàodòng ānpái) – Lịch trình di chuyển vị trí công việc
807 培训计划改善 (Péixùn jìhuà gǎishàn) – Cải thiện kế hoạch đào tạo
808 职位空缺通知 (Zhíwèi kòngquē tōngzhī) – Thông báo vị trí công việc còn trống
809 人才发掘 (Réncái fājué) – Sự khai thác nhân tài
810 岗位调整计划 (Gǎngwèi tiáozhěng jìhuà) – Kế hoạch điều chỉnh vị trí công việc
811 培训计划优化 (Péixùn jìhuà yōuhuà) – Tối ưu hóa kế hoạch đào tạo
812 职位需求 (Zhíwèi xūqiú) – Nhu cầu vị trí công việc
813 人才引进政策 (Réncái yǐnjìn zhèngcè) – Chính sách thu hút nhân tài
814 培训计划目标 (Péixùn jìhuà mùbiāo) – Mục tiêu kế hoạch đào tạo
815 职位招聘需求 (Zhíwèi zhāopìn xūqiú) – Nhu cầu tuyển dụng vị trí
816 人才选拔流程 (Réncái xuǎnbá liúchéng) – Quy trình lựa chọn nhân tài
817 岗位调整安排 (Gǎngwèi tiáozhěng ānpái) – Lịch trình điều chỉnh vị trí công việc
818 培训计划内容 (Péixùn jìhuà nèiróng) – Nội dung kế hoạch đào tạo
819 职位招聘通知 (Zhíwèi zhāopìn tōngzhī) – Thông báo tuyển dụng vị trí
820 人才储备库 (Réncái chǔbèi kù) – Kho dự trữ nhân tài
821 岗位调整方案 (Gǎngwèi tiáozhěng fāng’àn) – Kế hoạch điều chỉnh vị trí công việc
822 培训计划安排 (Péixùn jìhuà ānpái) – Lịch trình kế hoạch đào tạo
823 职位招聘信息 (Zhíwèi zhāopìn xìnxī) – Thông tin tuyển dụng vị trí
824 岗位调整方向 (Gǎngwèi tiáozhěng fāngxiàng) – Hướng điều chỉnh vị trí công việc
825 培训计划制度 (Péixùn jìhuà zhìdù) – Hệ thống kế hoạch đào tạo
826 职位招聘流程 (Zhíwèi zhāopìn liúchéng) – Quy trình tuyển dụng vị trí
827 人才开发计划 (Réncái kāifā jìhuà) – Kế hoạch phát triển nhân tài
828 岗位调整政策 (Gǎngwèi tiáozhěng zhèngcè) – Chính sách điều chỉnh vị trí công việc
829 培训计划时间 (Péixùn jìhuà shíjiān) – Thời gian kế hoạch đào tạo
830 职位招聘策略 (Zhíwèi zhāopìn cèlüè) – Chiến lược tuyển dụng vị trí
831 培训计划形式 (Péixùn jìhuà xíngshì) – Hình thức kế hoạch đào tạo
832 职位招聘平台 (Zhíwèi zhāopìn píngtái) – Nền tảng tuyển dụng vị trí
833 岗位调动方案 (Gǎngwèi diàodòng fāng’àn) – Kế hoạch di chuyển vị trí công việc
834 职位招聘网站 (Zhíwèi zhāopìn wǎngzhàn) – Trang web tuyển dụng vị trí
835 岗位调动政策 (Gǎngwèi diàodòng zhèngcè) – Chính sách di chuyển vị trí công việc
836 培训计划进度 (Péixùn jìhuà jìndù) – Tiến độ kế hoạch đào tạo
837 职位招聘通告 (Zhíwèi zhāopìn tōnggào) – Thông báo tuyển dụng vị trí
838 人才发展机构 (Réncái fāzhǎn jīgòu) – Tổ chức phát triển nhân tài
839 岗位调动方向 (Gǎngwèi diàodòng fāngxiàng) – Hướng di chuyển vị trí công việc
840 培训计划资源 (Péixùn jìhuà zīyuán) – Tài nguyên kế hoạch đào tạo
841 人才评估 (Réncái pínggu) – Đánh giá nhân tài
842 岗位调动机会 (Gǎngwèi diàodòng jīhuì) – Cơ hội di chuyển vị trí công việc
843 岗位调整机会 (Gǎngwèi diàodòng jīhuì) – Cơ hội điều chỉnh vị trí công việc
844 人才库管理 (Réncái kù guǎnlǐ) – Quản lý kho nhân tài
845 岗位调动机制 (Gǎngwèi diàodòng jīzhì) – Cơ chế di chuyển vị trí công việc
846 培训计划绩效 (Péixùn jìhuà jīxiào) – Hiệu suất kế hoạch đào tạo
847 职位招聘要求 (Zhíwèi zhāopìn yāoqiú) – Yêu cầu tuyển dụng vị trí
848 人才开发机会 (Réncái kāifā jīhuì) – Cơ hội phát triển nhân tài
849 岗位调动流程 (Gǎngwèi diàodòng liúchéng) – Quy trình di chuyển vị trí công việc
850 培训计划课程 (Péixùn jìhuà kèchéng) – Khóa học kế hoạch đào tạo
851 职位招聘宣传 (Zhíwèi zhāopìn xuānchuán) – Quảng cáo tuyển dụng vị trí
852 岗位调动原则 (Gǎngwèi diàodòng yuánzé) – Nguyên tắc di chuyển vị trí công việc
853 培训计划进程 (Péixùn jìhuà jìnchéng) – Tiến trình kế hoạch đào tạo
854 职位招聘面试 (Zhíwèi zhāopìn miànshì) – Phỏng vấn tuyển dụng vị trí
855 岗位调动策略 (Gǎngwèi diàodòng cèlüè) – Chiến lược di chuyển vị trí công việc
856 培训计划排期 (Péixùn jìhuà páiqī) – Lịch trình kế hoạch đào tạo
857 职位招聘政策 (Zhíwèi zhāopìn zhèngcè) – Chính sách tuyển dụng vị trí

Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook tổng hợp 857 Từ vựng tiếng Trung Công ty của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Ngoài cuốn sách ebook tổng hợp 857 Từ vựng tiếng Trung Công ty này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác liên tục thêm hàng trăm cuốn sách ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác xoay quanh vấn đề Công ty và Doanh nghiệp. Ví dụ:

  1. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Khởi nghiệp và Startup
  2. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý doanh nghiệp
  3. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lập kế hoạch kinh doanh
  4. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến lược tiếp thị
  5. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển sản phẩm
  6. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án
  7. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán và tài chính
  8. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thị trường và nghiên cứu thị trường
  9. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nhân sự và quản lý nhân lực
  10. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro kinh doanh
  11. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chuỗi cung ứng
  12. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp tác doanh nghiệp
  13. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chất lượng sản phẩm
  14. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân phối và phân phối sản phẩm
  15. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp thị trực tuyến
  16. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp thị nội dung
  17. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quảng cáo và quảng bá thương hiệu
  18. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tăng cường trải nghiệm khách hàng
  19. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển mạng lưới kinh doanh
  20. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
  21. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tiếp thị mạng xã hội
  22. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Cải thiện dịch vụ khách hàng
  23. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý văn phòng và nơi làm việc
  24. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hội nghị và hội thảo
  25. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương mại điện tử
  26. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư vấn doanh nghiệp
  27. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thương mại quốc tế
  28. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thương hiệu
  29. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đối thủ cạnh tranh và phân tích cạnh tranh
  30. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sản xuất và chế biến
  31. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sự đổi mới
  32. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch hóa tài chính
  33. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển sản phẩm
  34. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tài nguyên nhân lực
  35. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý vốn và đầu tư
  36. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích tài chính
  37. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tư duy kinh doanh
  38. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phân phối
  39. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo hình thương hiệu
  40. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tạo giá trị cho khách hàng
  41. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ công chúng
  42. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích thị trường
  43. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích dữ liệu kinh doanh
  44. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro tài chính
  45. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đánh giá hiệu suất kinh doanh
  46. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch tiếp thị
  47. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển chiến lược kinh doanh
  48. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chuỗi giá trị
  49. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thay đổi tổ chức
  50. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch quản lý doanh nghiệp
  51. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án công nghệ thông tin
  52. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án xây dựng
  53. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cung ứng và logistics
  54. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ đối tác
  55. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án phần mềm
  56. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro dự án
  57. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển thị trường
  58. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thương mại quốc tế
  59. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý kế hoạch kinh doanh
  60. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tài chính doanh nghiệp
  61. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phát triển chiến lược sản phẩm
  62. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Phân tích SWOT
  63. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch quản lý nhân sự
  64. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển thương hiệu
  65. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý doanh nghiệp gia đình
  66. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro doanh nghiệp
  67. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển tài chính
  68. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án sự kiện
  69. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án tiếp thị
  70. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án nghiên cứu và phát triển
  71. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án quốc tế
  72. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án cơ khí
  73. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án sản xuất
  74. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án công nghệ
  75. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án thương mại
  76. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển chiến lược
  77. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án tài chính
  78. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án logistics
  79. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án nhân sự
  80. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án quản trị
  81. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án năng lượng
  82. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án môi trường
  83. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án hạ tầng
  84. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án dịch vụ
  85. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án xây dựng cảng
  86. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế hoạch phát triển kinh doanh
  87. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án y tế
  88. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án công trình dân dụng
  89. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án phát triển sản phẩm
  90. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án công nghệ cao
  91. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án đô thị
  92. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án du lịch
  93. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án giáo dục
  94. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án xây dựng cầu đường
  95. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án xây dựng nhà ở
  96. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông
  97. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cấp cao
  98. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Lãnh đạo và lãnh đạo hiệu suất
  99. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chiến lược điều hành
  100. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản trị hệ thống
  101. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tối ưu hóa quy trình làm việc
  102. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thời gian và ưu tiên công việc
  103. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quá trình sản xuất
  104. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành chuỗi cung ứng
  105. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý rủi ro và an ninh thông tin
  106. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hiệu suất và đánh giá nhân viên
  107. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án điều hành
  108. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý vốn và nguồn lực tài chính
  109. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tổ chức và quản lý sự kiện doanh nghiệp
  110. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý khả năng vận hành
  111. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chất lượng sản phẩm và dịch vụ
  112. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý môi trường và bền vững
  113. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành hệ thống thông tin
  114. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chi phí và tối ưu hóa tài nguyên
  115. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý dự án cải tiến
  116. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý cung ứng và nguồn cung
  117. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ khách hàng
  118. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quan hệ công chúng
  119. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý văn hóa tổ chức
  120. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ nhân viên
  121. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành khối lượng sản xuất
  122. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý phân phối sản phẩm
  123. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý vận chuyển và logistics
  124. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ cung ứng
  125. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hệ thống phân phối
  126. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chất lượng sản xuất
  127. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quy trình sản xuất
  128. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ nhà cung cấp
  129. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành thị trường và tiếp thị
  130. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý chiến lược tiếp thị
  131. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quảng cáo và quảng bá
  132. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị trực tuyến
  133. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động truyền thông
  134. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý sản phẩm và dịch vụ
  135. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý thương hiệu và vị trí thị trường
  136. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động sự kiện và triển lãm
  137. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị nội dung
  138. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý quan hệ khách hàng trực tuyến
  139. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành bán lẻ và thị trường
  140. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động tiếp thị truyền thông
  141. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động quảng cáo
  142. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị dịch vụ
  143. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị kỹ thuật số
  144. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị mạng xã hội
  145. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động truyền thông đa phương tiện
  146. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị nội dung trực tuyến
  147. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động thương mại điện tử
  148. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động quảng bá thương hiệu
  149. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị và quảng cáo trực tuyến
  150. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động tiếp thị truyền hình
  151. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động truyền thông đa kênh
  152. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động tiếp thị trực tuyến
  153. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động quảng cáo mạng xã hội
  154. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động quảng cáo trực tuyến
  155. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị nội dung kỹ thuật số
  156. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động quảng bá thương hiệu trực tuyến
  157. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý tiếp thị và quảng cáo mạng xã hội
  158. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Quản lý hoạt động tiếp thị nội dung kỹ thuật số
  159. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành tài chính và quản lý ngân sách
  160. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành chi phí và tối ưu hóa tài nguyên
  161. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành vốn và đầu tư
  162. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý rủi ro tài chính
  163. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành kế toán và báo cáo tài chính
  164. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành tài chính doanh nghiệp
  165. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản trị tài chính
  166. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành thuế và kế toán thuế
  167. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành tài chính cá nhân
  168. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý chi phí sản xuất
  169. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý vốn lưu động
  170. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý nguồn lực tài chính
  171. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý tài sản cố định
  172. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý dòng tiền
  173. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành kế toán doanh nghiệp
  174. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản trị tài sản
  175. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý tài chính cá nhân
  176. Ebook học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điều hành quản lý đầu tư
Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!