Thứ sáu, Tháng Một 24, 2025
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô

Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô

Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online của chúng ta trong bài giảng hôm nay trên website tiếng Trung Thầy Vũ.

5/5 - (3 bình chọn)

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô thông dụng

Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online của chúng ta trong bài giảng hôm nay ngày 27/3/2023 trên website từ vựng tiếng Trung ChineMaster. Toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến này đều được Thầy Vũ đưa vào trong chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao và tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành ô tô. Các bạn hãy xem thật kỹ giáo án bài học này và chỗ nào các bạn cảm thấy chưa hiểu bài thì hãy nhanh chóng trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Ô tô

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Nội thất ô tô đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo nên trải nghiệm lái xe tốt nhất cho người sử dụng. Các thành phần của nội thất, bao gồm ghế, bảng điều khiển, hệ thống âm thanh, ánh sáng, cửa sổ, v.v. đều đóng vai trò quan trọng để người ngồi trong xe cảm thấy dễ chịu và thoải mái khi lái xe.

Ghế ngồi trong xe là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong nội thất ô tô. Ghế phải được thiết kế để tạo cảm giác thoải mái và chống mỏi trong suốt quãng đường dài. Điều này đặc biệt quan trọng khi đi xe trên đường xa hoặc trong thời gian dài.

Bảng điều khiển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện trải nghiệm lái xe. Bảng điều khiển phải được thiết kế sao cho dễ sử dụng, tiện lợi và tối ưu hóa tính năng, cho phép người lái tập trung vào việc lái xe và không bị phân tâm bởi việc sử dụng các chức năng trên bảng điều khiển.

Ngoài ra, hệ thống âm thanh và ánh sáng trong xe cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện trải nghiệm lái xe. Âm thanh tốt có thể tạo ra không khí thoải mái và giúp giảm stress cho người lái, trong khi ánh sáng phải được thiết kế sao cho phù hợp với hoạt động lái xe và tạo ra không gian riêng tư và an toàn cho người ngồi trong xe.

Cuối cùng, nội thất ô tô cũng cần phải được thiết kế sao cho đẹp mắt và hợp thời trang. Với nhiều lựa chọn về chất liệu, màu sắc và kiểu dáng, người lái có thể tùy chỉnh nội thất ô tô theo phong cách của mình, tạo nên không gian riêng biệt và độc đáo trong xe.

Tóm lại, nội thất ô tô đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra trải nghiệm lái xe tốt nhất cho người sử dụng. Tất cả các thành phần của nội thất đều cần được thiết kế sao cho thoải mái, tiện lợi nhất cho người dùng.

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô chủ đề Nội thất xe hơi

Để hỗ trợ tốt nhất cho việc ghi nhớ và học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ô tô như linh kiện ô tô, phụ tùng ô tô, nội thất ô tô thì các bạn hãy luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.

Download bộ gõ tiếng Trung

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1座椅Ghế ngồiZuò yǐ
2方向盘Vô lăngfāngxiàngpán
3挡杆Cần sốdǎng gān
4加速踏板Bàn đạp gajiāsù tàbǎn
5刹车踏板Bàn đạp phanhshāchē tàbǎn
6离合器Ly hợplíhéqì
7变速箱Hộp sốbiànsù xiāng
8手刹Tay phanh tayshǒushā
9天窗Cửa sổ trờitiānchuāng
10后视镜Gương chiếu hậuhòu shì jìng
11前挡风玻璃Kính chắn gió trướcqián dǎng fēng bōlí
12后挡风玻璃Kính chắn gió sauhòu dǎng fēng bōlí
13挡风玻璃Kính chắn giódǎng fēng bōlí
14后备箱Cốp sauhòubèi xiāng
15音响系统Hệ thống âm thanhyīnxiǎng xìtǒng
16空调系统Hệ thống điều hòakòngtiáo xìtǒng
17座椅调节系统Hệ thống điều chỉnh ghếzuò yǐ tiáojié xìtǒng
18GPS导航系统Hệ thống định vị GPSGPS dǎoháng xìtǒng
19倒车雷达Cảm biến lùidàochē léidá
20巡航控制系统Hệ thống kiểm soát hành trìnhxúnháng kòngzhì xìtǒng
21中控台Bảng điều khiển trung tâmzhōng kòng tái
22仪表盘Bảng đồng hồ đo tốc độyíbiǎo pán
23安全气囊Túi khí an toànānquán qìnáng
24安全带Dây an toànānquán dài
25车门把手Tay nắm cửachēmén bǎshǒu
26轮胎Lốp xelúntāi
27发动机Động cơfādòngjī
28排气管Ống xảpái qì guǎn
29保险杠Cản trước/cản saubǎoxiǎn gàng
30车顶行李架Giá đựng hành lý trên nóc xechē dǐng xínglǐ jià
31车身Thân xechēshēn
32前大灯Đèn pha trướcqián dà dēng
33尾灯Đèn hậuwěidēng
34侧滑门Cửa lùacè huá mén
35前翼子板Cánh hữu trướcqián yì zǐ bǎn
36后翼子板Cánh hữu sauhòu yì zǐ bǎn
37引擎盖Nắp ca-pôyǐnqíng gài
38中央扶手Tay nắm trung tâmzhōngyāng fúshǒu
39行李箱灯Đèn hành lýxínglǐ xiāng dēng
40天窗帘Rèm cửa sổ trờitiānchuānglián
41座椅加热Ghế có chức năng sưởi ấmzuò yǐ jiārè
42定速巡航Hệ thống định vị kiểm soát tốc độdìng sù xúnháng
43四驱系统Hệ thống 4 bánh toàn thời giansì qū xìtǒng
44侧气帘Rèm cửa hôngcè qìlián
45空气净化器Bộ lọc không khíkōngqì jìnghuà qì
46电动车窗Cửa kính điệndiàndòng chē chuāng
47雨刷器Cần gạt nước mưayǔshuā qì
48车顶Nóc xechē dǐng
49倒车影像Camera lùidàochē yǐngxiàng
50高亮度氙气灯Đèn pha cao áp Xenongāo liàngdù xiānqì dēng
51钢圈Mâm xe bằng thépgāng quān
52合金轮圈Mâm xe hợp kimhéjīn lún quān
53中网Tản nhiệt trung tâmzhōng wǎng
54尾翼Cánh hậuwěiyì
55汽车音响Loa xe hơiqìchē yīnxiǎng
56LED尾灯Đèn hậu LEDLED wěidēng
57黑色底盘Khung xe màu đenhēisè dǐpán
58卤素灯Đèn Halogenlǔsù dēng
59蜂鸣器Còi xefēng míng qì
60电动天窗Cửa sổ trời điệndiàndòng tiānchuāng
61抬头显示器Màn hình hiển thị trên kính chắn giótáitóu xiǎnshìqì
62真皮座椅Ghế da thậtzhēnpí zuò yǐ
63头枕屏Màn hình trên tựa đầutóu zhěn píng
64感应式自动尾门Cửa hậu tự độnggǎnyìng shì zìdòng wěi mén
65定位式空调Hệ thống điều hòa tự độngdìngwèi shì kòngtiáo
66侧影灯Đèn bên hông xecèyǐng dēng
67底部护板Bảo vệ đáy xedǐbù hù bǎn
68主驾驶座椅电动调节Ghế lái điều chỉnh điệnzhǔ jiàshǐ zuò yǐ diàndòng tiáojié
69副驾驶座椅电动调节Ghế phụ điều chỉnh điệnfù jiàshǐ zuò yǐ diàndòng tiáojié
70膝部气囊Túi khí đầu gốixī bù qìnáng
71后排中央扶手Tay nắm trung tâm hàng ghế sauhòu pái zhōngyāng fúshǒu
72后排座椅放倒比例Tỷ lệ gập ghế hàng ghế sauhòu pái zuò yǐ fàng dào bǐlì
73车身稳定控制系统Hệ thống kiểm soát ổn định xechēshēn wěndìng kòngzhì xìtǒng
74电子随动转向Hệ thống điều khiển điện tử lái xediànzǐ suí dòng zhuǎnxiàng
75自动驻车Hệ thống đỗ xe tự độngzìdòng zhù chē
76全景天窗Cửa sổ trời toàn cảnhquánjǐng tiānchuāng
77防抱死制动系统Hệ thống chống bó cứng phanh ABSfáng bào sǐ zhì dòng xìtǒng
78倒车影像自动升起Camera lùi tự động nâng lêndàochē yǐngxiàng zìdòng shēng qǐ
79后视镜自动折叠Gương chiếu hậu tự động gập lạihòu shì jìng zìdòng zhédié
80一键启动/停止Nút khởi động/tắt máy tự độngyī jiàn qǐdòng/tíngzhǐ
81座椅记忆系统Hệ thống ghi nhớ vị trí ghế ngồizuò yǐ jìyì xìtǒng
82车道偏离预警系统Hệ thống cảnh báo lệch làn đườngchēdào piānlí yùjǐng xìtǒng
83车道保持系统Hệ thống duy trì đường xechēdào bǎochí xìtǒng
84定速巡航Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trìnhdìng sù xúnháng
85360度全景影像系统Hệ thống camera toàn cảnh 360 độ360 dù quánjǐng yǐngxiàng xìtǒng
86车道交通识别Hệ thống nhận diện và cảnh báo lệch làn đườngchēdào jiāotōng shìbié
87智能防碰撞Hệ thống chống va chạm thông minhzhìnéng fáng pèngzhuàng
88并线辅助Hệ thống hỗ trợ đổi làn đườngbìng xiàn fǔzhù
89主动刹车辅助系统Hệ thống hỗ trợ phanh tự độngzhǔdòng shāchē fǔzhù xìtǒng
90主动泊车辅助Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự độngzhǔdòng bó chē fǔzhù
91氛围灯Đèn trang trí nội thấtfēnwéi dēng
92空气净化器Máy lọc không khíkōngqì jìnghuà qì
93后排独立空调控制Điều khiển điều hòa hàng ghế sau độc lậphòu pái dúlì kòngtiáo kòngzhì
94行车记录仪Camera hành trìnhxíngchē jìlù yí
95高清液晶屏Màn hình LCD chất lượng caogāoqīng yèjīng píng
96无线充电器Bộ sạc không dâywúxiàn chōngdiàn qì
97车载冰箱Tủ lạnh ô tôchēzài bīngxiāng
98脚垫Thảm chânjiǎo diàn
99后备箱垫Thảm sàn khoang hành lýhòubèi xiāng diàn
100方向盘加热Vô lăng sưởi ấmfāngxiàngpán jiārè
101车内氛围音响Hệ thống âm thanh trang trí nội thất xechē nèi fēnwéi yīnxiǎng
102车载蓝牙Kết nối Bluetooth trong xechēzài lányá
103后排娱乐屏Màn hình giải trí hàng ghế sauhòu pái yúlè píng
104智能语音识别系统Hệ thống nhận diện giọng nói thông minhzhìnéng yǔyīn shìbié xìtǒng
105真皮方向盘Vô lăng bọc da thậtzhēnpí fāngxiàngpán
106方向盘调节Có thể điều chỉnh vị trí vô lăngfāngxiàngpán tiáojié
107驾驶模式选择Hệ thống chọn chế độ lái xejiàshǐ móshì xuǎnzé
108智能后视镜Gương chiếu hậu thông minhzhìnéng hòu shì jìng
109车门开启方式Cách mở cửa xechēmén kāiqǐ fāngshì
110前排座椅加热Ghế lái sưởi ấmqián pái zuò yǐ jiārè
111前排座椅通风Ghế lái thông gióqián pái zuò yǐ tōngfēng
112后排座椅加热Ghế sau sưởi ấmhòu pái zuò yǐ jiārè
113后排座椅通风Ghế sau thông gióhòu pái zuò yǐ tōngfēng
114座椅按摩Ghế massagezuò yǐ ànmó
115后排座椅可调节角度Ghế sau có thể điều chỉnh góc nghiênghòu pái zuò yǐ kě tiáojié jiǎodù
116后排侧隐私玻璃Kính bảo vệ quyền riêng tư cho hàng ghế sauhòu pái cè yǐn sī bōlí
117自动驻车Hệ thống tự động giữ chỗ đỗ xezìdòng zhù chē
118自动驾驶Hệ thống tự láizìdòng jiàshǐ
119无钥匙进入和启动Khởi động và mở cửa không cần chìa khóawú yàoshi jìnrù hé qǐdòng
120远程启动Khởi động từ xayuǎnchéng qǐdòng
121定速巡航自适应巡航Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động điều chỉnh tốc độdìng sù xúnháng zì shìyìng xúnháng
122定速巡航自动保持安全距离Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động giữ khoảng cách an toàndìng sù xúnháng zìdòng bǎochí ānquán jùlí
123车身稳定控制Hệ thống kiểm soát ổn định của xechēshēn wěndìng kòngzhì
124陡坡缓降Hệ thống giảm tốc trên đường dốcdǒupō huǎn jiàng
125转向辅助Hệ thống hỗ trợ lái xezhuǎnxiàng fǔzhù
126全景天窗Cửa sổ toàn cảnhquánjǐng tiānchuāng
127倒车雷达Cảm biến đỗ xedàochē léidá
128前雾灯Đèn sương mù phía trướcqián wù dēng
129后雾灯Đèn sương mù phía sauhòu wù dēng
130高度可调头枕Nằm gối có thể điều chỉnh độ caogāodù kě tiáo tóu zhěn
131后视镜记忆功能Gương chiếu hậu có chức năng ghi nhớ vị tríhòu shì jìng jìyì gōngnéng
132后排独立遮阳帘Rèm chắn nắng hàng ghế sau độc lậphòu pái dúlì zhēyáng lián
133倒车自动刹车Hệ thống tự động phanh khi lùi xedàochē zìdòng shāchē
134智能远光灯Đèn pha thông minhzhìnéng yuǎn guāng dēng
135自动调节大灯Điều chỉnh độ sáng đèn tự độngzìdòng tiáojié dà dēng
136驾驶位电动座椅记忆Ghế lái điều chỉnh điện và có chức năng ghi nhớ vị tríjiàshǐ wèi diàndòng zuò yǐ jìyì
137车门防夹手Chống kẹt tay khi mở cửa xechēmén fáng jiā shǒu
138全自动空调Điều hòa tự độngquán zìdòng kòngtiáo
139胎压监测Hệ thống giám sát áp suất lốptāi yā jiāncè
140车身氛围灯Đèn trang trí thân xechēshēn fēnwéi dēng
141自动上锁Hệ thống khóa tự độngzìdòng shàng suǒ
142后排出风口Lỗ thông gió hàng ghế sauhòu páichū fēngkǒu
143后排独立空调Hệ thống điều hòa độc lập cho hàng ghế sauhòu pái dúlì kòngtiáo
144多功能方向盘Vô lăng đa chức năngduō gōngnéng fāngxiàngpán
145全液晶仪表盘Bảng điều khiển LCD toàn diệnquán yèjīng yíbiǎo pán
146全地形系统Hệ thống chế độ lái trên mọi địa hìnhquán dìxíng xìtǒng
147侧气囊Túi khí bên hôngcè qìnáng
148前座头部气囊Túi khí đầu ghế trướcqián zuò tóu bù qìnáng
149前排座椅加热Ghế trước có chức năng sưởi ấmqián pái zuò yǐ jiārè
150座椅按摩Ghế có chức năng mát-xazuò yǐ ànmó
151后排座椅加热Ghế sau có chức năng sưởi ấmhòu pái zuò yǐ jiārè
152电动尾门Cửa đuôi điệndiàndòng wěi mén
153车身彩色涂装Sơn màu xe đa dạngchēshēn cǎisè tú zhuāng
154LED日间行车灯Đèn LED ban ngàyLED rì jiān xíng chē dēng
155前排座椅通风Ghế trước có chức năng thông gióqián pái zuò yǐ tōngfēng
156电动座椅加热记忆Ghế điều chỉnh điện, sưởi ấm và ghi nhớ vị trídiàndòng zuò yǐ jiārè jìyì
157手机无线充电Sạc không dây cho điện thoại di độngshǒujī wúxiàn chōngdiàn
158车联网Kết nối xe hơi thông minhchē liánwǎng
159多级气囊Túi khí đa cấpduō jí qìnáng
160发动机启停Hệ thống tắt động cơ tự động để tiết kiệm nhiên liệufādòngjī qǐ tíng
161后视镜加热Gương chiếu hậu có chức năng sưởi ấmhòu shì jìng jiārè
162行李箱电动开启Mở cửa hành lý điện tự độngxínglǐ xiāng diàndòng kāiqǐ
163自适应大灯Đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu sángzì shìyìng dà dēng
164驾驶模式选择Lựa chọn chế độ láijiàshǐ móshì xuǎnzé
165自动驻车Hệ thống giữ chỗ đỗ xe tự độngzìdòng zhù chē
166后雨刷自动感应Cánh tay gạt nước sau tự động nhận diệnhòu yǔshuā zìdòng gǎnyìng
167定速巡航Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động duy trì tốc độdìng sù xúnháng
168车道偏离预警Cảnh báo lệch làn đườngchēdào piānlí yùjǐng
169座椅高低调节Điều chỉnh độ cao của ghếzuò yǐ gāodī tiáojié
170多功能导航Điều hướng đa chức năngduō gōngnéng dǎoháng
171自动泊车Hệ thống tự động đỗ xezìdòng bó chē
172后排侧遮阳帘Rèm chắn nắng bên hông hàng ghế sauhòu pái cè zhēyáng lián
173座椅按摩通风Ghế có chức năng sưởi ấm và thông giózuò yǐ ànmó tōngfēng
174全时四驱Hệ thống bốn bánh toàn thời gianquán shí sì qū
175智能启动Khởi động thông minhzhìnéng qǐdòng
176车道保持辅助Hỗ trợ giữ làn đườngchēdào bǎochí fǔzhù
177全景影像系统Hệ thống camera toàn cảnhquánjǐng yǐngxiàng xìtǒng
178智能语音控制Điều khiển bằng giọng nói thông minhzhìnéng yǔyīn kòngzhì
179自动驾驶Tự lái xezìdòng jiàshǐ
180车联互联系统Hệ thống kết nối xe hơi thông minhchē lián hùlián xìtǒng
181无钥匙进入Khởi động không cần chìa khóawú yàoshi jìnrù
182座椅记忆Ghế có chức năng ghi nhớ vị trízuò yǐ jìyì
183车身稳定系统Hệ thống ổn định xechēshēn wěndìng xìtǒng
184后雨刷间歇调节Cánh tay gạt nước sau có chế độ gián đoạnhòu yǔshuā jiànxiē tiáojié
185全景摄像头Camera toàn cảnhquánjǐng shèxiàngtóu
186车载WiFiKết nối WiFi trong xechēzài WiFi
187自动停车Hệ thống dừng xe tự độngzìdòng tíngchē
188车距自适应巡航Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động điều chỉnh khoảng cách giữa xechē jù zì shìyìng xúnháng
189盲区监测Hệ thống giám sát điểm mùmángqū jiāncè
190智能安全辅助Hỗ trợ an toàn thông minhzhìnéng ānquán fǔzhù
191驾驶员疲劳监测Giám sát mệt mỏi của tài xếjiàshǐ yuán píláo jiāncè
192全景天窗带电动调节Cửa sổ trời toàn cảnh có chức năng điều chỉnh điệnquánjǐng tiānchuāng dài diàndòng tiáojié
193驾驶座电动调节Ghế lái có chức năng điều chỉnh điệnjiàshǐ zuò diàndòng tiáojié
194方向盘加热Vô lăng có chức năng sưởi ấmfāngxiàngpán jiārè
195无钥匙启动系统Hệ thống khởi động không cần chìa khóawú yàoshi qǐdòng xìtǒng
196汽车座椅Ghế xe hơiqìchē zuò yǐ
197后座Ghế sauhòu zuò
198驾驶座Ghế láijiàshǐ zuò
199车门Cửa xechēmén
200车窗Cửa sổ xechē chuāng
201座椅材料Chất liệu ghếzuò yǐ cáiliào
202天窗Cửa trờitiān chuāng
203后备箱Cốp xehòubèi xiāng
204钥匙Chìa khóayàoshi
205车载空气净化器Máy lọc không khí xe hơichēzài kōngqì jìnghuà qì
206前灯Đèn phaqián dēng
207车载音响Hệ thống âm thanh xe hơichēzài yīnxiǎng
208仪表盘Bảng điều khiểnyíbiǎo pán
209空调Điều hòakòngtiáo
210手套箱Hộp đựng đồshǒutào xiāng
211防滑垫Thảm chống trượtfánghuá diàn
212导航系统Hệ thống định vịdǎoháng xìtǒng
213车内空气净化Lọc không khí nội thấtchē nèi kōngqì jìnghuà
214后排出风口Ống thông gió phía sauhòu páichū fēngkǒu
215座椅调节Điều chỉnh ghếzuò yǐ tiáojié
216座椅加热Ghế có chức năng làm nóngzuò yǐ jiārè
217座椅按摩Ghế có chức năng mát xazuò yǐ ànmó
218后视镜加热Gương chiếu hậu có chức năng làm nónghòu shì jìng jiārè
219倒车雷达Cảm biến lùi xedàochē léidá
220后雨刷Cần gạt nước sauhòu yǔshuā
221电动车窗Cửa sổ xe điệndiàndòng chē chuāng
222氛围灯Đèn trang trífēnwéi dēng
223车载冰箱Tủ lạnh xe hơichēzài bīngxiāng
224汽车杯架Giá đựng cốcqìchē bēi jià
225座椅通风Ghế có chức năng thông giózuò yǐ tōngfēng
226后视镜电动调节Gương chiếu hậu điều chỉnh điệnhòu shì jìng diàndòng tiáojié
227电子手刹Phanh tay điện tửdiànzǐ shǒushā
228手动挡Hộp số sànshǒudòng dǎng
229自动挡Hộp số tự độngzìdòng dǎng
230换挡杆套Bọc cần sốhuàn dǎng gān tào

Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng trực tuyến hôm nay về các Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn xem bài giảng chủ đề Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô mà còn cần thêm mảng từ vựng tiếng Trung nào nữa về lĩnh vực này thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ nhé. Hoặc là các bạn có thể tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trực tuyến trong thời gian nhanh nhất.

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng TOP 1 hàng đầu Việt Nam thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong Tuần nhé.

Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín Hà Nội

Các bạn hãy xem một vài video bài giảng của lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao trong phần bên dưới để trải nghiệm phương pháp đào tạo cũng như cách truyền thụ kiến thức vô cùng độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Thầy Vũ livestream bài giảng 1
Khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Thầy Vũ livestream bài giảng 2
Khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội Thầy Vũ livestream bài giảng 3

Dưới đây là một số bài giảng liên quan, các bạn nên xem thêm để bổ trợ thêm kiến thức cho mảng từ vựng tiếng Trung nội thất ô tô nhé.

Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 Tmall

Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Đàm phán giá

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Nhà máy

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!