Mục lục
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô thông dụng
Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online của chúng ta trong bài giảng hôm nay ngày 27/3/2023 trên website từ vựng tiếng Trung ChineMaster. Toàn bộ nội dung giáo án bài giảng trực tuyến này đều được Thầy Vũ đưa vào trong chương trình đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao và tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành ô tô. Các bạn hãy xem thật kỹ giáo án bài học này và chỗ nào các bạn cảm thấy chưa hiểu bài thì hãy nhanh chóng trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Ô tô
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Nội thất ô tô đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo nên trải nghiệm lái xe tốt nhất cho người sử dụng. Các thành phần của nội thất, bao gồm ghế, bảng điều khiển, hệ thống âm thanh, ánh sáng, cửa sổ, v.v. đều đóng vai trò quan trọng để người ngồi trong xe cảm thấy dễ chịu và thoải mái khi lái xe.
Ghế ngồi trong xe là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong nội thất ô tô. Ghế phải được thiết kế để tạo cảm giác thoải mái và chống mỏi trong suốt quãng đường dài. Điều này đặc biệt quan trọng khi đi xe trên đường xa hoặc trong thời gian dài.
Bảng điều khiển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện trải nghiệm lái xe. Bảng điều khiển phải được thiết kế sao cho dễ sử dụng, tiện lợi và tối ưu hóa tính năng, cho phép người lái tập trung vào việc lái xe và không bị phân tâm bởi việc sử dụng các chức năng trên bảng điều khiển.
Ngoài ra, hệ thống âm thanh và ánh sáng trong xe cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện trải nghiệm lái xe. Âm thanh tốt có thể tạo ra không khí thoải mái và giúp giảm stress cho người lái, trong khi ánh sáng phải được thiết kế sao cho phù hợp với hoạt động lái xe và tạo ra không gian riêng tư và an toàn cho người ngồi trong xe.
Cuối cùng, nội thất ô tô cũng cần phải được thiết kế sao cho đẹp mắt và hợp thời trang. Với nhiều lựa chọn về chất liệu, màu sắc và kiểu dáng, người lái có thể tùy chỉnh nội thất ô tô theo phong cách của mình, tạo nên không gian riêng biệt và độc đáo trong xe.
Tóm lại, nội thất ô tô đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra trải nghiệm lái xe tốt nhất cho người sử dụng. Tất cả các thành phần của nội thất đều cần được thiết kế sao cho thoải mái, tiện lợi nhất cho người dùng.
Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ô tô chủ đề Nội thất xe hơi
Để hỗ trợ tốt nhất cho việc ghi nhớ và học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Ô tô như linh kiện ô tô, phụ tùng ô tô, nội thất ô tô thì các bạn hãy luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 座椅 | Ghế ngồi | Zuò yǐ |
2 | 方向盘 | Vô lăng | fāngxiàngpán |
3 | 挡杆 | Cần số | dǎng gān |
4 | 加速踏板 | Bàn đạp ga | jiāsù tàbǎn |
5 | 刹车踏板 | Bàn đạp phanh | shāchē tàbǎn |
6 | 离合器 | Ly hợp | líhéqì |
7 | 变速箱 | Hộp số | biànsù xiāng |
8 | 手刹 | Tay phanh tay | shǒushā |
9 | 天窗 | Cửa sổ trời | tiānchuāng |
10 | 后视镜 | Gương chiếu hậu | hòu shì jìng |
11 | 前挡风玻璃 | Kính chắn gió trước | qián dǎng fēng bōlí |
12 | 后挡风玻璃 | Kính chắn gió sau | hòu dǎng fēng bōlí |
13 | 挡风玻璃 | Kính chắn gió | dǎng fēng bōlí |
14 | 后备箱 | Cốp sau | hòubèi xiāng |
15 | 音响系统 | Hệ thống âm thanh | yīnxiǎng xìtǒng |
16 | 空调系统 | Hệ thống điều hòa | kòngtiáo xìtǒng |
17 | 座椅调节系统 | Hệ thống điều chỉnh ghế | zuò yǐ tiáojié xìtǒng |
18 | GPS导航系统 | Hệ thống định vị GPS | GPS dǎoháng xìtǒng |
19 | 倒车雷达 | Cảm biến lùi | dàochē léidá |
20 | 巡航控制系统 | Hệ thống kiểm soát hành trình | xúnháng kòngzhì xìtǒng |
21 | 中控台 | Bảng điều khiển trung tâm | zhōng kòng tái |
22 | 仪表盘 | Bảng đồng hồ đo tốc độ | yíbiǎo pán |
23 | 安全气囊 | Túi khí an toàn | ānquán qìnáng |
24 | 安全带 | Dây an toàn | ānquán dài |
25 | 车门把手 | Tay nắm cửa | chēmén bǎshǒu |
26 | 轮胎 | Lốp xe | lúntāi |
27 | 发动机 | Động cơ | fādòngjī |
28 | 排气管 | Ống xả | pái qì guǎn |
29 | 保险杠 | Cản trước/cản sau | bǎoxiǎn gàng |
30 | 车顶行李架 | Giá đựng hành lý trên nóc xe | chē dǐng xínglǐ jià |
31 | 车身 | Thân xe | chēshēn |
32 | 前大灯 | Đèn pha trước | qián dà dēng |
33 | 尾灯 | Đèn hậu | wěidēng |
34 | 侧滑门 | Cửa lùa | cè huá mén |
35 | 前翼子板 | Cánh hữu trước | qián yì zǐ bǎn |
36 | 后翼子板 | Cánh hữu sau | hòu yì zǐ bǎn |
37 | 引擎盖 | Nắp ca-pô | yǐnqíng gài |
38 | 中央扶手 | Tay nắm trung tâm | zhōngyāng fúshǒu |
39 | 行李箱灯 | Đèn hành lý | xínglǐ xiāng dēng |
40 | 天窗帘 | Rèm cửa sổ trời | tiānchuānglián |
41 | 座椅加热 | Ghế có chức năng sưởi ấm | zuò yǐ jiārè |
42 | 定速巡航 | Hệ thống định vị kiểm soát tốc độ | dìng sù xúnháng |
43 | 四驱系统 | Hệ thống 4 bánh toàn thời gian | sì qū xìtǒng |
44 | 侧气帘 | Rèm cửa hông | cè qìlián |
45 | 空气净化器 | Bộ lọc không khí | kōngqì jìnghuà qì |
46 | 电动车窗 | Cửa kính điện | diàndòng chē chuāng |
47 | 雨刷器 | Cần gạt nước mưa | yǔshuā qì |
48 | 车顶 | Nóc xe | chē dǐng |
49 | 倒车影像 | Camera lùi | dàochē yǐngxiàng |
50 | 高亮度氙气灯 | Đèn pha cao áp Xenon | gāo liàngdù xiānqì dēng |
51 | 钢圈 | Mâm xe bằng thép | gāng quān |
52 | 合金轮圈 | Mâm xe hợp kim | héjīn lún quān |
53 | 中网 | Tản nhiệt trung tâm | zhōng wǎng |
54 | 尾翼 | Cánh hậu | wěiyì |
55 | 汽车音响 | Loa xe hơi | qìchē yīnxiǎng |
56 | LED尾灯 | Đèn hậu LED | LED wěidēng |
57 | 黑色底盘 | Khung xe màu đen | hēisè dǐpán |
58 | 卤素灯 | Đèn Halogen | lǔsù dēng |
59 | 蜂鸣器 | Còi xe | fēng míng qì |
60 | 电动天窗 | Cửa sổ trời điện | diàndòng tiānchuāng |
61 | 抬头显示器 | Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | táitóu xiǎnshìqì |
62 | 真皮座椅 | Ghế da thật | zhēnpí zuò yǐ |
63 | 头枕屏 | Màn hình trên tựa đầu | tóu zhěn píng |
64 | 感应式自动尾门 | Cửa hậu tự động | gǎnyìng shì zìdòng wěi mén |
65 | 定位式空调 | Hệ thống điều hòa tự động | dìngwèi shì kòngtiáo |
66 | 侧影灯 | Đèn bên hông xe | cèyǐng dēng |
67 | 底部护板 | Bảo vệ đáy xe | dǐbù hù bǎn |
68 | 主驾驶座椅电动调节 | Ghế lái điều chỉnh điện | zhǔ jiàshǐ zuò yǐ diàndòng tiáojié |
69 | 副驾驶座椅电动调节 | Ghế phụ điều chỉnh điện | fù jiàshǐ zuò yǐ diàndòng tiáojié |
70 | 膝部气囊 | Túi khí đầu gối | xī bù qìnáng |
71 | 后排中央扶手 | Tay nắm trung tâm hàng ghế sau | hòu pái zhōngyāng fúshǒu |
72 | 后排座椅放倒比例 | Tỷ lệ gập ghế hàng ghế sau | hòu pái zuò yǐ fàng dào bǐlì |
73 | 车身稳定控制系统 | Hệ thống kiểm soát ổn định xe | chēshēn wěndìng kòngzhì xìtǒng |
74 | 电子随动转向 | Hệ thống điều khiển điện tử lái xe | diànzǐ suí dòng zhuǎnxiàng |
75 | 自动驻车 | Hệ thống đỗ xe tự động | zìdòng zhù chē |
76 | 全景天窗 | Cửa sổ trời toàn cảnh | quánjǐng tiānchuāng |
77 | 防抱死制动系统 | Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | fáng bào sǐ zhì dòng xìtǒng |
78 | 倒车影像自动升起 | Camera lùi tự động nâng lên | dàochē yǐngxiàng zìdòng shēng qǐ |
79 | 后视镜自动折叠 | Gương chiếu hậu tự động gập lại | hòu shì jìng zìdòng zhédié |
80 | 一键启动/停止 | Nút khởi động/tắt máy tự động | yī jiàn qǐdòng/tíngzhǐ |
81 | 座椅记忆系统 | Hệ thống ghi nhớ vị trí ghế ngồi | zuò yǐ jìyì xìtǒng |
82 | 车道偏离预警系统 | Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | chēdào piānlí yùjǐng xìtǒng |
83 | 车道保持系统 | Hệ thống duy trì đường xe | chēdào bǎochí xìtǒng |
84 | 定速巡航 | Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình | dìng sù xúnháng |
85 | 360度全景影像系统 | Hệ thống camera toàn cảnh 360 độ | 360 dù quánjǐng yǐngxiàng xìtǒng |
86 | 车道交通识别 | Hệ thống nhận diện và cảnh báo lệch làn đường | chēdào jiāotōng shìbié |
87 | 智能防碰撞 | Hệ thống chống va chạm thông minh | zhìnéng fáng pèngzhuàng |
88 | 并线辅助 | Hệ thống hỗ trợ đổi làn đường | bìng xiàn fǔzhù |
89 | 主动刹车辅助系统 | Hệ thống hỗ trợ phanh tự động | zhǔdòng shāchē fǔzhù xìtǒng |
90 | 主动泊车辅助 | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | zhǔdòng bó chē fǔzhù |
91 | 氛围灯 | Đèn trang trí nội thất | fēnwéi dēng |
92 | 空气净化器 | Máy lọc không khí | kōngqì jìnghuà qì |
93 | 后排独立空调控制 | Điều khiển điều hòa hàng ghế sau độc lập | hòu pái dúlì kòngtiáo kòngzhì |
94 | 行车记录仪 | Camera hành trình | xíngchē jìlù yí |
95 | 高清液晶屏 | Màn hình LCD chất lượng cao | gāoqīng yèjīng píng |
96 | 无线充电器 | Bộ sạc không dây | wúxiàn chōngdiàn qì |
97 | 车载冰箱 | Tủ lạnh ô tô | chēzài bīngxiāng |
98 | 脚垫 | Thảm chân | jiǎo diàn |
99 | 后备箱垫 | Thảm sàn khoang hành lý | hòubèi xiāng diàn |
100 | 方向盘加热 | Vô lăng sưởi ấm | fāngxiàngpán jiārè |
101 | 车内氛围音响 | Hệ thống âm thanh trang trí nội thất xe | chē nèi fēnwéi yīnxiǎng |
102 | 车载蓝牙 | Kết nối Bluetooth trong xe | chēzài lányá |
103 | 后排娱乐屏 | Màn hình giải trí hàng ghế sau | hòu pái yúlè píng |
104 | 智能语音识别系统 | Hệ thống nhận diện giọng nói thông minh | zhìnéng yǔyīn shìbié xìtǒng |
105 | 真皮方向盘 | Vô lăng bọc da thật | zhēnpí fāngxiàngpán |
106 | 方向盘调节 | Có thể điều chỉnh vị trí vô lăng | fāngxiàngpán tiáojié |
107 | 驾驶模式选择 | Hệ thống chọn chế độ lái xe | jiàshǐ móshì xuǎnzé |
108 | 智能后视镜 | Gương chiếu hậu thông minh | zhìnéng hòu shì jìng |
109 | 车门开启方式 | Cách mở cửa xe | chēmén kāiqǐ fāngshì |
110 | 前排座椅加热 | Ghế lái sưởi ấm | qián pái zuò yǐ jiārè |
111 | 前排座椅通风 | Ghế lái thông gió | qián pái zuò yǐ tōngfēng |
112 | 后排座椅加热 | Ghế sau sưởi ấm | hòu pái zuò yǐ jiārè |
113 | 后排座椅通风 | Ghế sau thông gió | hòu pái zuò yǐ tōngfēng |
114 | 座椅按摩 | Ghế massage | zuò yǐ ànmó |
115 | 后排座椅可调节角度 | Ghế sau có thể điều chỉnh góc nghiêng | hòu pái zuò yǐ kě tiáojié jiǎodù |
116 | 后排侧隐私玻璃 | Kính bảo vệ quyền riêng tư cho hàng ghế sau | hòu pái cè yǐn sī bōlí |
117 | 自动驻车 | Hệ thống tự động giữ chỗ đỗ xe | zìdòng zhù chē |
118 | 自动驾驶 | Hệ thống tự lái | zìdòng jiàshǐ |
119 | 无钥匙进入和启动 | Khởi động và mở cửa không cần chìa khóa | wú yàoshi jìnrù hé qǐdòng |
120 | 远程启动 | Khởi động từ xa | yuǎnchéng qǐdòng |
121 | 定速巡航自适应巡航 | Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động điều chỉnh tốc độ | dìng sù xúnháng zì shìyìng xúnháng |
122 | 定速巡航自动保持安全距离 | Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động giữ khoảng cách an toàn | dìng sù xúnháng zìdòng bǎochí ānquán jùlí |
123 | 车身稳定控制 | Hệ thống kiểm soát ổn định của xe | chēshēn wěndìng kòngzhì |
124 | 陡坡缓降 | Hệ thống giảm tốc trên đường dốc | dǒupō huǎn jiàng |
125 | 转向辅助 | Hệ thống hỗ trợ lái xe | zhuǎnxiàng fǔzhù |
126 | 全景天窗 | Cửa sổ toàn cảnh | quánjǐng tiānchuāng |
127 | 倒车雷达 | Cảm biến đỗ xe | dàochē léidá |
128 | 前雾灯 | Đèn sương mù phía trước | qián wù dēng |
129 | 后雾灯 | Đèn sương mù phía sau | hòu wù dēng |
130 | 高度可调头枕 | Nằm gối có thể điều chỉnh độ cao | gāodù kě tiáo tóu zhěn |
131 | 后视镜记忆功能 | Gương chiếu hậu có chức năng ghi nhớ vị trí | hòu shì jìng jìyì gōngnéng |
132 | 后排独立遮阳帘 | Rèm chắn nắng hàng ghế sau độc lập | hòu pái dúlì zhēyáng lián |
133 | 倒车自动刹车 | Hệ thống tự động phanh khi lùi xe | dàochē zìdòng shāchē |
134 | 智能远光灯 | Đèn pha thông minh | zhìnéng yuǎn guāng dēng |
135 | 自动调节大灯 | Điều chỉnh độ sáng đèn tự động | zìdòng tiáojié dà dēng |
136 | 驾驶位电动座椅记忆 | Ghế lái điều chỉnh điện và có chức năng ghi nhớ vị trí | jiàshǐ wèi diàndòng zuò yǐ jìyì |
137 | 车门防夹手 | Chống kẹt tay khi mở cửa xe | chēmén fáng jiā shǒu |
138 | 全自动空调 | Điều hòa tự động | quán zìdòng kòngtiáo |
139 | 胎压监测 | Hệ thống giám sát áp suất lốp | tāi yā jiāncè |
140 | 车身氛围灯 | Đèn trang trí thân xe | chēshēn fēnwéi dēng |
141 | 自动上锁 | Hệ thống khóa tự động | zìdòng shàng suǒ |
142 | 后排出风口 | Lỗ thông gió hàng ghế sau | hòu páichū fēngkǒu |
143 | 后排独立空调 | Hệ thống điều hòa độc lập cho hàng ghế sau | hòu pái dúlì kòngtiáo |
144 | 多功能方向盘 | Vô lăng đa chức năng | duō gōngnéng fāngxiàngpán |
145 | 全液晶仪表盘 | Bảng điều khiển LCD toàn diện | quán yèjīng yíbiǎo pán |
146 | 全地形系统 | Hệ thống chế độ lái trên mọi địa hình | quán dìxíng xìtǒng |
147 | 侧气囊 | Túi khí bên hông | cè qìnáng |
148 | 前座头部气囊 | Túi khí đầu ghế trước | qián zuò tóu bù qìnáng |
149 | 前排座椅加热 | Ghế trước có chức năng sưởi ấm | qián pái zuò yǐ jiārè |
150 | 座椅按摩 | Ghế có chức năng mát-xa | zuò yǐ ànmó |
151 | 后排座椅加热 | Ghế sau có chức năng sưởi ấm | hòu pái zuò yǐ jiārè |
152 | 电动尾门 | Cửa đuôi điện | diàndòng wěi mén |
153 | 车身彩色涂装 | Sơn màu xe đa dạng | chēshēn cǎisè tú zhuāng |
154 | LED日间行车灯 | Đèn LED ban ngày | LED rì jiān xíng chē dēng |
155 | 前排座椅通风 | Ghế trước có chức năng thông gió | qián pái zuò yǐ tōngfēng |
156 | 电动座椅加热记忆 | Ghế điều chỉnh điện, sưởi ấm và ghi nhớ vị trí | diàndòng zuò yǐ jiārè jìyì |
157 | 手机无线充电 | Sạc không dây cho điện thoại di động | shǒujī wúxiàn chōngdiàn |
158 | 车联网 | Kết nối xe hơi thông minh | chē liánwǎng |
159 | 多级气囊 | Túi khí đa cấp | duō jí qìnáng |
160 | 发动机启停 | Hệ thống tắt động cơ tự động để tiết kiệm nhiên liệu | fādòngjī qǐ tíng |
161 | 后视镜加热 | Gương chiếu hậu có chức năng sưởi ấm | hòu shì jìng jiārè |
162 | 行李箱电动开启 | Mở cửa hành lý điện tự động | xínglǐ xiāng diàndòng kāiqǐ |
163 | 自适应大灯 | Đèn pha tự động điều chỉnh tầm chiếu sáng | zì shìyìng dà dēng |
164 | 驾驶模式选择 | Lựa chọn chế độ lái | jiàshǐ móshì xuǎnzé |
165 | 自动驻车 | Hệ thống giữ chỗ đỗ xe tự động | zìdòng zhù chē |
166 | 后雨刷自动感应 | Cánh tay gạt nước sau tự động nhận diện | hòu yǔshuā zìdòng gǎnyìng |
167 | 定速巡航 | Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động duy trì tốc độ | dìng sù xúnháng |
168 | 车道偏离预警 | Cảnh báo lệch làn đường | chēdào piānlí yùjǐng |
169 | 座椅高低调节 | Điều chỉnh độ cao của ghế | zuò yǐ gāodī tiáojié |
170 | 多功能导航 | Điều hướng đa chức năng | duō gōngnéng dǎoháng |
171 | 自动泊车 | Hệ thống tự động đỗ xe | zìdòng bó chē |
172 | 后排侧遮阳帘 | Rèm chắn nắng bên hông hàng ghế sau | hòu pái cè zhēyáng lián |
173 | 座椅按摩通风 | Ghế có chức năng sưởi ấm và thông gió | zuò yǐ ànmó tōngfēng |
174 | 全时四驱 | Hệ thống bốn bánh toàn thời gian | quán shí sì qū |
175 | 智能启动 | Khởi động thông minh | zhìnéng qǐdòng |
176 | 车道保持辅助 | Hỗ trợ giữ làn đường | chēdào bǎochí fǔzhù |
177 | 全景影像系统 | Hệ thống camera toàn cảnh | quánjǐng yǐngxiàng xìtǒng |
178 | 智能语音控制 | Điều khiển bằng giọng nói thông minh | zhìnéng yǔyīn kòngzhì |
179 | 自动驾驶 | Tự lái xe | zìdòng jiàshǐ |
180 | 车联互联系统 | Hệ thống kết nối xe hơi thông minh | chē lián hùlián xìtǒng |
181 | 无钥匙进入 | Khởi động không cần chìa khóa | wú yàoshi jìnrù |
182 | 座椅记忆 | Ghế có chức năng ghi nhớ vị trí | zuò yǐ jìyì |
183 | 车身稳定系统 | Hệ thống ổn định xe | chēshēn wěndìng xìtǒng |
184 | 后雨刷间歇调节 | Cánh tay gạt nước sau có chế độ gián đoạn | hòu yǔshuā jiànxiē tiáojié |
185 | 全景摄像头 | Camera toàn cảnh | quánjǐng shèxiàngtóu |
186 | 车载WiFi | Kết nối WiFi trong xe | chēzài WiFi |
187 | 自动停车 | Hệ thống dừng xe tự động | zìdòng tíngchē |
188 | 车距自适应巡航 | Hệ thống hỗ trợ điều khiển hành trình tự động điều chỉnh khoảng cách giữa xe | chē jù zì shìyìng xúnháng |
189 | 盲区监测 | Hệ thống giám sát điểm mù | mángqū jiāncè |
190 | 智能安全辅助 | Hỗ trợ an toàn thông minh | zhìnéng ānquán fǔzhù |
191 | 驾驶员疲劳监测 | Giám sát mệt mỏi của tài xế | jiàshǐ yuán píláo jiāncè |
192 | 全景天窗带电动调节 | Cửa sổ trời toàn cảnh có chức năng điều chỉnh điện | quánjǐng tiānchuāng dài diàndòng tiáojié |
193 | 驾驶座电动调节 | Ghế lái có chức năng điều chỉnh điện | jiàshǐ zuò diàndòng tiáojié |
194 | 方向盘加热 | Vô lăng có chức năng sưởi ấm | fāngxiàngpán jiārè |
195 | 无钥匙启动系统 | Hệ thống khởi động không cần chìa khóa | wú yàoshi qǐdòng xìtǒng |
196 | 汽车座椅 | Ghế xe hơi | qìchē zuò yǐ |
197 | 后座 | Ghế sau | hòu zuò |
198 | 驾驶座 | Ghế lái | jiàshǐ zuò |
199 | 车门 | Cửa xe | chēmén |
200 | 车窗 | Cửa sổ xe | chē chuāng |
201 | 座椅材料 | Chất liệu ghế | zuò yǐ cáiliào |
202 | 天窗 | Cửa trời | tiān chuāng |
203 | 后备箱 | Cốp xe | hòubèi xiāng |
204 | 钥匙 | Chìa khóa | yàoshi |
205 | 车载空气净化器 | Máy lọc không khí xe hơi | chēzài kōngqì jìnghuà qì |
206 | 前灯 | Đèn pha | qián dēng |
207 | 车载音响 | Hệ thống âm thanh xe hơi | chēzài yīnxiǎng |
208 | 仪表盘 | Bảng điều khiển | yíbiǎo pán |
209 | 空调 | Điều hòa | kòngtiáo |
210 | 手套箱 | Hộp đựng đồ | shǒutào xiāng |
211 | 防滑垫 | Thảm chống trượt | fánghuá diàn |
212 | 导航系统 | Hệ thống định vị | dǎoháng xìtǒng |
213 | 车内空气净化 | Lọc không khí nội thất | chē nèi kōngqì jìnghuà |
214 | 后排出风口 | Ống thông gió phía sau | hòu páichū fēngkǒu |
215 | 座椅调节 | Điều chỉnh ghế | zuò yǐ tiáojié |
216 | 座椅加热 | Ghế có chức năng làm nóng | zuò yǐ jiārè |
217 | 座椅按摩 | Ghế có chức năng mát xa | zuò yǐ ànmó |
218 | 后视镜加热 | Gương chiếu hậu có chức năng làm nóng | hòu shì jìng jiārè |
219 | 倒车雷达 | Cảm biến lùi xe | dàochē léidá |
220 | 后雨刷 | Cần gạt nước sau | hòu yǔshuā |
221 | 电动车窗 | Cửa sổ xe điện | diàndòng chē chuāng |
222 | 氛围灯 | Đèn trang trí | fēnwéi dēng |
223 | 车载冰箱 | Tủ lạnh xe hơi | chēzài bīngxiāng |
224 | 汽车杯架 | Giá đựng cốc | qìchē bēi jià |
225 | 座椅通风 | Ghế có chức năng thông gió | zuò yǐ tōngfēng |
226 | 后视镜电动调节 | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | hòu shì jìng diàndòng tiáojié |
227 | 电子手刹 | Phanh tay điện tử | diànzǐ shǒushā |
228 | 手动挡 | Hộp số sàn | shǒudòng dǎng |
229 | 自动挡 | Hộp số tự động | zìdòng dǎng |
230 | 换挡杆套 | Bọc cần số | huàn dǎng gān tào |
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng trực tuyến hôm nay về các Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn xem bài giảng chủ đề Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô mà còn cần thêm mảng từ vựng tiếng Trung nào nữa về lĩnh vực này thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ nhé. Hoặc là các bạn có thể tương tác trực tuyến cùng Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung của trung tâm tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trực tuyến trong thời gian nhanh nhất.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng TOP 1 hàng đầu Việt Nam thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong Tuần nhé.
Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân uy tín Hà Nội
Các bạn hãy xem một vài video bài giảng của lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao trong phần bên dưới để trải nghiệm phương pháp đào tạo cũng như cách truyền thụ kiến thức vô cùng độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Dưới đây là một số bài giảng liên quan, các bạn nên xem thêm để bổ trợ thêm kiến thức cho mảng từ vựng tiếng Trung nội thất ô tô nhé.
Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 Tmall