Thứ hai, Tháng mười hai 9, 2024
HomeTài liệu học tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall thông dụng là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn.

5/5 - (1 bình chọn)

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall thông dụng

Từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall thông dụng là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề của hệ thống trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn. Kiến thức trong bài giảng này bao gồm các từ vựng tiếng Trung về giá cả và mẫu câu tiếng Trung đàm phán giá trên Taobao 1688 Tmall. Đây là những kiến thức rất quan trọng đối với các bạn dân buôn bán và kinh doanh chuyên đánh hàng Trung Quốc tận gốc vận chuyển về Việt Nam.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Để học nhanh và hiệu quả các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này, ngoài việc tập viết chữ Hán mỗi ngày trên giấy và vở ra, các bạn cũng cần chú ý tới luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé. Link tải bộ gõ tiếng Trung sogou ở ngay bên dưới.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của bài giảng hôm nay, chuyên đề tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đàm phán giá trên Taobao 1688 Tmall.

Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Đàm phán giá

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 价格 Giá cả Jiàgé
2 折扣 Giảm giá zhékòu
3 优惠 Ưu đãi yōuhuì
4 活动 Sự kiện huódòng
5 限时抢购 Mua sắm giờ vàng xiànshí qiǎnggòu
6 砍价 Đàm phán giá kǎn jià
7 满减 Giảm giá khi mua nhiều mǎn jiǎn
8 满赠 Tặng quà khi mua nhiều mǎn zèng
9 包邮 Miễn phí vận chuyển bāo yóu
10 购物车 Giỏ hàng gòuwù chē
11 结算 Thanh toán jiésuàn
12 钱包 qiánbāo
13 红包 Tiền lì xì hóngbāo
14 代金券 Phiếu giảm giá dàijīn quàn
15 促销 Khuyến mãi cùxiāo
16 秒杀 Mua sắm nhanh miǎoshā
17 团购 Mua sắm nhóm tuángòu
18 每满 Mỗi khi mua đủ měi mǎn
19 直降 Giảm giá trực tiếp zhí jiàng
20 双十一 Ngày Độc thân shuāng shíyī
21 特价 Giá đặc biệt tèjià
22 超值 Giá trị tốt chāo zhí
23 畅销 Bán chạy chàngxiāo
24 新品 Sản phẩm mới xīnpǐn
25 爆款 Sản phẩm hot bào kuǎn
26 免费 Miễn phí miǎnfèi
27 限量 Giới hạn số lượng xiànliàng
28 限购 Giới hạn mua xiàngòu
29 小清新 Phong cách trẻ trung xiǎo qīngxīn
30 个性 Phong cách cá nhân gèxìng
31 时尚 Thời trang shíshàng
32 潮流 Trào lưu cháoliú
33 实惠 Tiết kiệm shíhuì
34 物美价廉 Chất lượng tốt, giá rẻ wùměi jià lián
35 值得买 Đáng mua zhídé mǎi
36 比价 So sánh giá bǐjià
37 比较 So sánh bǐjiào
38 网购 Mua sắm trực tuyến wǎnggòu
39 退货 Đổi trả tuìhuò
40 退款 Hoàn tiền tuì kuǎn

Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall thông dụng nhất được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung đàm phán giá trên Taobao 1688 Tmall.

Mẫu câu tiếng Trung đàm phán giá Taobao 1688 Tmall

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 你能不能再便宜一点? Bạn có thể giảm giá thêm được không? Nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
2 这个价格可以再讲讲吗? Giá này có thể thương lượng thêm được không? Zhège jiàgé kěyǐ zài jiǎng jiǎng ma?
3 能否优惠一些? Có thể giảm giá được không? Néng fǒu yōuhuì yīxiē?
4 能否给个折扣? Có thể giảm giá được không? Néng fǒu gěi gè zhékòu?
5 你能不能给个更好的价格? Bạn có thể đưa ra giá tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi gè gèng hǎo de jiàgé?
6 能不能给点优惠? Có thể giảm giá chút ít được không? Néng bùnéng jǐ diǎn yōuhuì?
7 如果我买多些,你能不能给个更好的价格? Nếu tôi mua nhiều hơn, bạn có thể đưa ra giá tốt hơn được không? Rúguǒ wǒ mǎi duō xiē, nǐ néng bùnéng gěi gè gèng hǎo de jiàgé?
8 如果我现在下单,你能不能给折扣? Nếu tôi đặt hàng bây giờ, bạn có thể giảm giá được không? Rúguǒ wǒ xiànzài xià dān, nǐ néng bùnéng gěi zhékòu?
9 这个价格太贵了,你能不能再便宜一些? Giá này quá đắt, bạn có thể giảm giá thêm được không? Zhège jiàgé tài guìle, nǐ néng bùnéng zài piányí yīxiē?
10 我在别的店看到这个商品的价格比你这里便宜,你能不能再便宜一点? Tôi đã thấy giá sản phẩm này ở cửa hàng khác rẻ hơn ở đây, bạn có thể giảm giá thêm được không? Wǒ zài bié de diàn kàn dào zhège shāngpǐn de jiàgé bǐ nǐ zhèlǐ piányí, nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn?
11 如果你能给个更好的价格,我会立刻下单的。 Nếu bạn đưa ra giá tốt hơn, tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Rúguǒ nǐ néng gěi gè gèng hǎo de jiàgé, wǒ huì lìkè xià dān de.
12 你能不能送点小礼品? Bạn có thể tặng cho tôi một số quà nhỏ được không? Nǐ néng bùnéng sòng diǎn xiǎo lǐpǐn?
13 你能不能免费赠送一些商品? Bạn có thể tặng cho tôi một số sản phẩm miễn phí không? Nǐ néng bùnéng miǎnfèi zèngsòng yīxiē shāngpǐn?
14 如果你能给免费送货,我就立刻下单。 Nếu bạn có thể giao hàng miễn phí, tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Rúguǒ nǐ néng gěi miǎnfèi sòng huò, wǒ jiù lìkè xià dān.
15 如果你能给免费送货和小礼品,我就立刻下单。 Nếu bạn có thể giao hàng miễn phí và tặng cho tôi một số quà nhỏ, tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Rúguǒ nǐ néng gěi miǎnfèi sòng huò hé xiǎo lǐpǐn, wǒ jiù lìkè xià dān.
16 这个价格是你的底价吗? Giá này là giá tối thiểu của bạn phải không? Zhège jiàgé shì nǐ de dǐjià ma?
17 请问这个商品的最低价是多少? Xin hỏi giá thấp nhất của sản phẩm này là bao nhiêu? Qǐngwèn zhège shāngpǐn de zuìdī jià shì duōshǎo?
18 你能不能再等一下,我再考虑考虑? Bạn có thể chờ một chút, tôi muốn suy nghĩ thêm được không? Nǐ néng bùnéng zài děng yīxià, wǒ zài kǎolǜ kǎolǜ?
19 能不能先试用一下,如果好的话我会考虑购买的。 Có thể tôi dùng thử sản phẩm trước, nếu tốt tôi sẽ suy nghĩ mua chúng được không? Néng bùnéng xiān shìyòng yīxià, rúguǒ hǎo dehuà wǒ huì kǎolǜ gòumǎi de.
20 这个商品质量怎么样? Chất lượng sản phẩm này như thế nào? Zhège shāngpǐn zhí liàng zěnme yàng?
21 你能不能保证商品的质量? Bạn có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm không? Nǐ néng bùnéng bǎozhèng shāngpǐn de zhìliàng?
22 如果我买了这个商品,你能不能提供售后服务? Nếu tôi mua sản phẩm này, bạn có thể cung cấp dịch vụ sau bán hàng không? Rúguǒ wǒ mǎile zhège shāngpǐn, nǐ néng bùnéng tígōng shòuhòu fúwù?
23 能不能给我一些关于商品的建议? Có thể cho tôi một số gợi ý về sản phẩm được không? Néng bùnéng gěi wǒ yīxiē guānyú shāngpǐn de jiànyì?
24 你能不能给我一些客户的评价? Bạn có thể cho tôi một số đánh giá từ khách hàng được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē kèhù de píngjià?
25 如果我在你这里购买商品,我能不能得到额外的优惠? Nếu tôi mua sản phẩm ở đây, tôi có thể nhận được các ưu đãi khác không? Rúguǒ wǒ zài nǐ zhèlǐ gòumǎi shāngpǐn, wǒ néng bùnéng dédào éwài de yōuhuì?
26 如果我购买了多个商品,你能不能给个折扣? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, bạn có thể giảm giá được không? Rúguǒ wǒ gòumǎile duō gè shāngpǐn, nǐ néng bùnéng gěi gè zhékòu?
27 你能不能告诉我这个商品的产地? Bạn có thể nói cho tôi nơi sản xuất của sản phẩm này không? Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ zhège shāngpǐn de chǎndì?
28 你能不能告诉我这个商品的保质期? Bạn có thể nói cho tôi thời gian bảo quản của sản phẩm này không? Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ zhège shāngpǐn de bǎozhìqī?
29 你能不能告诉我这个商品的重量和尺寸? Bạn có thể cho tôi biết cân nặng và kích thước của sản phẩm này không? Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ zhège shāngpǐn de zhòngliàng hé chǐcùn?
30 如果我需要定制一些东西,你们能不能满足我的需求? Nếu tôi cần đặt hàng tùy chỉnh, bạn có thể đáp ứng nhu cầu của tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào dìngzhì yì xiē dōngxī, nǐmen néng bùnéng mǎnzú wǒ de xūqiú?
31 你们有没有更便宜的运输方式? Bạn có cách vận chuyển rẻ hơn không? Nǐmen yǒu méiyǒu gèng piányí de yùnshū fāngshì?
32 能不能给我发一些商品的照片? Có thể gửi cho tôi một vài hình ảnh sản phẩm được không? Néng bùnéng gěi wǒ fā yīxiē shāngpǐn de zhàopiàn?
33 这个价格比其他卖家便宜吗? Giá này có rẻ hơn các người bán khác không? Zhège jiàgé bǐ qítā màijiā piányí ma?
34 你能不能给我一个更好的价格? Bạn có thể cho tôi giá tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
35 这个价格包括了运费吗? Giá này bao gồm phí vận chuyển không? Zhège jiàgé bāokuòle yùnfèi ma?
36 如果我付现金,你能不能给我打折? Nếu tôi trả tiền mặt, bạn có thể giảm giá cho tôi được không? Rúguǒ wǒ fù xiànjīn, nǐ néng bùnéng gěi wǒ dǎzhé?
37 你们有没有打折活动? Bạn có khuyến mãi giảm giá không? Nǐmen yǒu méiyǒu dǎzhé huódòng?
38 如果我买了多个商品,你能不能减少运费? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, bạn có thể giảm phí vận chuyển không? Rúguǒ wǒ mǎile duō gè shāngpǐn, nǐ néng bùnéng jiǎnshǎo yùnfèi?
39 这个商品可以退货吗? Tôi có thể đổi hoặc trả sản phẩm này được không? Zhège shāngpǐn kěyǐ tuìhuò ma?
40 如果我不满意这个商品,你能不能给我退款? Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm này, bạn có thể hoàn tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ bù mǎnyì zhège shāngpǐn, nǐ néng bùnéng gěi wǒ tuì kuǎn?
41 这个商品有保修吗? Sản phẩm này có bảo hành không? Zhège shāngpǐn yǒu bǎoxiū ma?
42 这个商品需要额外的安装吗? Sản phẩm này cần lắp đặt thêm không? Zhège shāngpǐn xūyào éwài de ānzhuāng ma?
43 你们提供国际运输吗? Bạn có cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế không? Nǐmen tígōng guójì yùnshū ma?
44 运输时间需要多久? Thời gian vận chuyển là bao lâu? Yùnshū shíjiān xūyào duōjiǔ?
45 运输费用是多少? Phí vận chuyển là bao nhiêu? Yùnshū fèiyòng shì duōshǎo?
46 你们可以给我一个运输追踪号码吗? Bạn có thể cung cấp cho tôi mã theo dõi vận chuyển không? Nǐmen kěyǐ gěi wǒ yīgè yùnshū zhuīzōng hàomǎ ma?
47 如果我在运输过程中遇到问题,你们能不能帮我解决? Nếu tôi gặp vấn đề trong quá trình vận chuyển, bạn có thể giúp tôi giải quyết không? Rúguǒ wǒ zài yùnshū guòchéng zhōng yù dào wèntí, nǐmen néng bùnéng bāng wǒ jiějué?
48 你们能不能在包裹上写一个比较低的价值? Bạn có thể ghi một giá trị thấp hơn trên bưu kiện được không? Nǐmen néng bùnéng zài bāoguǒ shàng xiě yīgè bǐjiào dī de jiàzhí?
49 如果我买了多个商品,你们能不能分开包装? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, bạn có thể đóng gói riêng từng sản phẩm không? Rúguǒ wǒ mǎile duō gè shāngpǐn, nǐmen néng bùnéng fēnkāi bāozhuāng?
50 你们可以给我发一个样品吗? Bạn có thể gửi cho tôi một mẫu không? Nǐmen kěyǐ gěi wǒ fā yīgè yàngpǐn ma?
51 这个商品有没有其他颜色可以选择? Sản phẩm này có thêm màu sắc khác để lựa chọn không? Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu qítā yánsè kěyǐ xuǎnzé?
52 你们有没有其他款式的商品? Bạn có các sản phẩm khác không? Nǐmen yǒu méiyǒu qítā kuǎnshì de shāngpǐn?
53 这个商品是正品吗? Sản phẩm này có phải là hàng chính hãng không? Zhège shāngpǐn shì zhèngpǐn ma?
54 这个商品的尺码是标准的吗? Kích thước của sản phẩm này có chuẩn không? Zhège shāngpǐn de chǐmǎ shì biāozhǔn dì ma?
55 如果我有其他问题,我该怎么联系你们? Nếu tôi có câu hỏi khác, tôi nên liên lạc với bạn như thế nào? Rúguǒ wǒ yǒu qítā wèntí, wǒ gāi zěnme liánxì nǐmen?
56 这个商品的材料是什么? Vật liệu của sản phẩm này là gì? Zhège shāngpǐn de cáiliào shì shénme?
57 这个商品的重量是多少? Trọng lượng của sản phẩm này là bao nhiêu? Zhège shāngpǐn de zhòngliàng shì duōshǎo?
58 这个商品有没有配件? Sản phẩm này có đi kèm phụ kiện không? Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu pèijiàn?
59 这个商品的功效是什么? Công dụng của sản phẩm này là gì? Zhège shāngpǐn de gōngxiào shì shénme?
60 这个商品的保质期是多久? Thời hạn sử dụng của sản phẩm này là bao lâu? Zhège shāngpǐn de bǎozhìqī shì duōjiǔ?
61 这个商品的生产日期是什么时候? Ngày sản xuất của sản phẩm này là khi nào? Zhège shāngpǐn de shēngchǎn rìqí shì shénme shíhòu?
62 你们接受哪些付款方式? Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào? Nǐmen jiēshòu nǎxiē fùkuǎn fāngshì?
63 你们可以给我一个发票吗? Bạn có thể cung cấp cho tôi một hóa đơn được không? Nǐmen kěyǐ gěi wǒ yīgè fāpiào ma?
64 我可以讨论一下价格吗? Tôi có thể đàm phán giá cả không? Wǒ kěyǐ tǎolùn yīxià jiàgé ma?
65 如果我购买更多的商品,你们可以给我一个折扣吗? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm hơn, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ gòumǎi gèng duō de shāngpǐn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ yīgè zhékòu ma?
66 如果我不满意这个商品,我可以退货吗? Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm này, tôi có thể đổi hoặc trả lại được không? Rúguǒ wǒ bù mǎnyì zhège shāngpǐn, wǒ kěyǐ tuìhuò ma?
67 你们有免费的运输吗? Bạn có vận chuyển miễn phí không? Nǐmen yǒu miǎnfèi de yùnshū ma?
68 运输需要多长时间? Thời gian vận chuyển là bao lâu? Yùnshū xūyào duō cháng shíjiān?
69 你们提供国际运输吗? Bạn có cung cấp dịch vụ vận chuyển quốc tế không? Nǐmen tígōng guójì yùnshū ma?
70 如果我的商品在运输中损坏了,你们会退款吗? Nếu sản phẩm của tôi bị hỏng trong quá trình vận chuyển, bạn sẽ hoàn trả tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ de shāngpǐn zài yùnshū zhōng sǔnhuàile, nǐmen huì tuì kuǎn ma?
71 你们有没有特别的促销活动? Bạn có những chương trình khuyến mãi đặc biệt không? Nǐmen yǒu méiyǒu tèbié de cùxiāo huódòng?
72 这个商品在你们网站上还有其他的评价吗? Sản phẩm này có các đánh giá khác trên trang web của bạn không? Zhège shāngpǐn zài nǐmen wǎngzhàn shàng hái yǒu qítā de píngjià ma?
73 我需要支付关税吗? Tôi có cần phải trả thuế nhập khẩu không? Wǒ xūyào zhīfù guānshuì ma?
74 如果我的商品被海关扣留了,你们会帮我处理吗? Nếu sản phẩm của tôi bị cơ quan hải quan giữ lại, bạn sẽ giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Rúguǒ wǒ de shāngpǐn bèi hǎiguān kòuliúle, nǐmen huì bāng wǒ chǔlǐ ma?
75 你们可以告诉我如何在你们的网站上查找商品吗? Bạn có thể chỉ cho tôi cách tìm kiếm sản phẩm trên trang web của bạn được không? Nǐmen kěyǐ gàosù wǒ rúhé zài nǐmen de wǎngzhàn shàng cházhǎo shāngpǐn ma?
76 如果我想要取消订单,我需要做些什么? Nếu tôi muốn hủy đơn hàng, tôi cần phải làm gì? Rúguǒ wǒ xiǎng yào qǔxiāo dìngdān, wǒ xūyào zuò xiē shénme?
77 你们有没有客服团队可以帮助我? Bạn có đội ngũ chăm sóc khách hàng để giúp đỡ tôi không? Nǐmen yǒu méiyǒu kèfù tuánduì kěyǐ bāngzhù wǒ?
78 我可以在哪里查看我的订单状态? Tôi có thể xem trạng thái đơn hàng của mình ở đâu? Wǒ kěyǐ zài nǎlǐ chákàn wǒ de dìngdān zhuàngtài?
79 这个商品有哪些配送方式可选? Có những phương thức vận chuyển nào để lựa chọn cho sản phẩm này? Zhège shāngpǐn yǒu nǎxiē pèisòng fāngshì kě xuǎn?
80 这个商品的价格是否包含税费? Giá sản phẩm này có bao gồm thuế không? Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu bāohán shuì fèi?
81 你们有没有提供批发价? Bạn có cung cấp giá sỉ không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng pīfā jià?
82 这个商品的价格可以便宜一点吗? Giá của sản phẩm này có thể rẻ hơn không? Zhège shāngpǐn de jiàgé kěyǐ piányí yīdiǎn ma?
83 如果我付款后发现商品价格降低了,你们会退还差价吗? Nếu tôi thanh toán và phát hiện giá của sản phẩm giảm, bạn sẽ hoàn trả khoản tiền chênh lệch cho tôi không? Rúguǒ wǒ fùkuǎn hòu fāxiàn shāngpǐn jiàgé jiàngdīle, nǐmen huì tuìhuán chājià ma?
84 如果我需要大量购买这个商品,你们会给我更多的优惠吗? Nếu tôi cần mua số lượng lớn sản phẩm này, bạn có thể đưa cho tôi nhiều ưu đãi hơn không? Rúguǒ wǒ xūyào dàliàng gòumǎi zhège shāngpǐn, nǐmen huì gěi wǒ gèng duō de yōuhuì ma?
85 你们接受哪些付款方式? Bạn chấp nhận những hình thức thanh toán nào? Nǐmen jiēshòu nǎxiē fùkuǎn fāngshì?
86 如果我的付款有问题,你们会联系我吗? Nếu thanh toán của tôi có vấn đề, bạn sẽ liên lạc với tôi không? Rúguǒ wǒ de fùkuǎn yǒu wèntí, nǐmen huì liánxì wǒ ma?
87 我需要在多长时间内付款? Tôi cần thanh toán trong bao lâu? Wǒ xūyào zài duō cháng shíjiān nèi fùkuǎn?
88 你们有没有提供支付宝付款? Bạn có chấp nhận thanh toán qua Alipay không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng zhīfùbǎo fùkuǎn?
89 我可以使用国际信用卡进行付款吗? Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng quốc tế để thanh toán không? Wǒ kěyǐ shǐyòng guójì xìnyòngkǎ jìnxíng fùkuǎn ma?
90 如果我的包裹丢失了,你们会负责吗? Nếu gói hàng của tôi bị mất, bạn sẽ chịu trách nhiệm không? Rúguǒ wǒ de bāoguǒ diūshīle, nǐmen huì fùzé ma?
91 你们有没有物流保险可以购买? Bạn có bán bảo hiểm vận chuyển không? Nǐmen yǒu méiyǒu wùliú bǎoxiǎn kěyǐ gòumǎi?
92 如果我购买了假货,你们会退款吗? Nếu tôi mua hàng giả, bạn sẽ hoàn trả tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ gòumǎile jiǎ huò, nǐmen huì tuì kuǎn ma?
93 我可以在收到商品后再决定是否购买吗? Tôi có thể quyết định mua sản phẩm sau khi nhận hàng không? Wǒ kěyǐ zài shōu dào shāngpǐn hòu zài juédìng shìfǒu gòumǎi ma?
94 如果我想要更换颜色或大小,你们可以协助我吗? Nếu tôi muốn đổi màu hoặc kích thước, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xiǎng yào gēnghuàn yánsè huò dàxiǎo, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
95 这个商品有没有其他的款式可选? Sản phẩm này có các mẫu khác để lựa chọn không? Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu qítā de kuǎnshì kě xuǎn?
96 我可以要求在包装中不包含发票吗? Tôi có thể yêu cầu không đính kèm hóa đơn trong đóng gói không? Wǒ kěyǐ yāoqiú zài bāozhuāng zhōng bù bāohán fāpiào ma?
97 如果我收到的商品与描述不符,你们会退款吗? Nếu sản phẩm tôi nhận được không giống với mô tả, bạn sẽ hoàn trả tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ shōu dào de shāngpǐn yǔ miáoshù bùfú, nǐmen huì tuì kuǎn ma?
98 这个商品有没有质量保证? Sản phẩm này có được bảo hành không? Zhège shāngpǐn yǒu méiyǒu zhìliàng bǎozhèng?
99 如果我收到的商品有损坏,你们会如何处理? Nếu sản phẩm tôi nhận được bị hỏng, bạn sẽ xử lý như thế nào? Rúguǒ wǒ shōu dào de shāngpǐn yǒu sǔnhuài, nǐmen huì rúhé chǔlǐ?
100 你们有没有提供包装服务? Bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng bāozhuāng fúwù?
101 如果我需要加急发货,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần giao hàng gấp, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào jiā jí fā huò, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
102 你们会在多长时间内发货? Bạn sẽ giao hàng trong bao lâu? Nǐmen huì zài duō cháng shíjiān nèi fā huò?
103 我需要支付额外的运费吗? Tôi cần phải trả thêm phí vận chuyển không? Wǒ xūyào zhīfù éwài de yùnfèi ma?
104 你们有没有提供免费试用或样品? Bạn có cung cấp sản phẩm thử miễn phí hoặc mẫu không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng miǎnfèi shìyòng huò yàngpǐn?
105 这个商品的售后服务如何? Dịch vụ hậu mãi của sản phẩm này như thế nào? Zhège shāngpǐn de shòuhòu fúwù rúhé?
106 如果我需要退货,你们会退款吗? Nếu tôi cần đổi trả hàng, bạn sẽ hoàn trả tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào tuìhuò, nǐmen huì tuì kuǎn ma?
107 我可以自己选择物流公司吗? Tôi có thể tự chọn công ty vận chuyển không? Wǒ kěyǐ zìjǐ xuǎnzé wùliú gōngsī ma?
108 如果我需要延长收货时间,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần gia hạn thời gian nhận hàng, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào yáncháng shōu huò shíjiān, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
109 你们有没有提供礼品包装服务? Bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói quà tặng không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng lǐpǐn bāozhuāng fúwù?
110 如果我对商品不满意,你们可以提供退换吗? Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, bạn có thể đổi trả cho tôi không? Rúguǒ wǒ duì shāngpǐn bù mǎnyì, nǐmen kěyǐ tígōng tuìhuàn ma?
111 你们的价格是否可以再优惠一点? Giá của bạn có thể giảm thêm một chút không? Nǐmen de jiàgé shìfǒu kěyǐ zài yōuhuì yīdiǎn?
112 如果我购买多件商品,你们可以给我打折吗? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ gòumǎi duō jiàn shāngpǐn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ dǎzhé ma?
113 这个商品的价格相对市场价如何? Giá của sản phẩm này so với giá thị trường như thế nào? Zhège shāngpǐn de jiàgé xiāngduì shìchǎng jià rúhé?
114 你们可以提供批发价吗? Bạn có thể cung cấp giá bán sỉ không? Nǐmen kěyǐ tígōng pīfā jià ma?
115 如果我在其他店铺看到更低的价格,你们可以匹配吗? Nếu tôi thấy giá thấp hơn ở cửa hàng khác, bạn có thể giống giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ zài qítā diànpù kàn dào gèng dī de jiàgé, nǐmen kěyǐ pǐpèi ma?
116 这个商品的价格是否含税? Giá của sản phẩm này có bao gồm thuế không? Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu hán shuì?
117 如果我在团购活动中购买商品,你们可以给我更低的价格吗? Nếu tôi mua sản phẩm trong chương trình mua sắm chung, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ zài tuángòu huódòng zhōng gòumǎi shāngpǐn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ gèng dī de jiàgé ma?
118 你们有没有提供优惠券? Bạn có cung cấp phiếu giảm giá không? Nǐmen yǒu méiyǒu tígōng yōuhuì quàn?
119 如果我用信用卡付款,你们可以给我打折吗? Nếu tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ dǎzhé ma?
120 你们的价格相对其他卖家如何? Giá của bạn so với các người bán khác như thế nào? Nǐmen de jiàgé xiāngduì qítā màijiā rúhé?
121 如果我是回头客,你们可以给我打折吗? Nếu tôi là khách hàng thân thiết, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ shì huítóukè, nǐmen kěyǐ gěi wǒ dǎzhé ma?
122 这个商品的价格是否会在未来降低? Giá của sản phẩm này có thể giảm trong tương lai không? Zhège shāngpǐn de jiàgé shìfǒu huì zài wèilái jiàngdī?
123 如果我需要定制商品,你们可以给我报价吗? Nếu tôi cần đặt hàng tùy chỉnh, bạn có thể báo giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào dìngzhì shāngpǐn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ bàojià ma?
124 你们的价格是否可以与我的预算相匹配? Giá của bạn có thể phù hợp với ngân sách của tôi không? Nǐmen de jiàgé shìfǒu kěyǐ yǔ wǒ de yùsuàn xiāng pǐpèi?
125 如果我购买商品超过一定金额,你们可以给我打折吗? Nếu tôi mua sản phẩm với số tiền vượt quá một mức nhất định, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ gòumǎi shāngpǐn chāoguò yīdìngjīn’é, nǐmen kěyǐ gěi wǒ dǎzhé ma?
126 你们是否有其他款式的商品? Bạn có sản phẩm khác không? Nǐmen shìfǒu yǒu qítā kuǎnshì de shāngpǐn?
127 这个商品是否有其他尺码可供选择? Sản phẩm này có kích cỡ khác để lựa chọn không? Zhège shāngpǐn shìfǒu yǒu qítā chǐmǎ kě gōng xuǎnzé?
128 你们的配送费用是多少? Phí vận chuyển của bạn là bao nhiêu? Nǐmen de pèisòng fèiyòng shì duōshǎo?
129 如果我选择快递配送,需要多久才能收到商品? Nếu tôi chọn giao hàng nhanh, bao lâu tôi mới nhận được hàng? Rúguǒ wǒ xuǎnzé kuàidì pèisòng, xūyào duōjiǔ cáinéng shōu dào shāngpǐn?
130 你们可以提供免费配送吗? Bạn có thể cung cấp giao hàng miễn phí không? Nǐmen kěyǐ tígōng miǎnfèi pèisòng ma?
131 如果我需要退货,你们会退还给我全部款项吗? Nếu tôi cần trả hàng, bạn sẽ hoàn lại toàn bộ số tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào tuìhuò, nǐmen huì tuìhuán gěi wǒ quánbù kuǎnxiàng ma?
132 如果我收到的商品有损坏或质量问题,你们会退款吗? Nếu tôi nhận được sản phẩm bị hỏng hoặc có vấn đề về chất lượng, bạn sẽ hoàn trả tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ shōu dào de shāngpǐn yǒu sǔnhuài huò zhìliàng wèntí, nǐmen huì tuì kuǎn ma?
133 你们的退货政策是什么? Chính sách trả hàng của bạn là gì? Nǐmen de tuìhuò zhèngcè shì shénme?
134 你们是否提供货到付款的选项? Bạn có cung cấp phương thức thanh toán khi nhận hàng không? Nǐmen shìfǒu tígōng huò dào fùkuǎn de xuǎnxiàng?
135 如果我需要紧急购买商品,你们可以加急处理吗? Nếu tôi cần mua hàng gấp, bạn có thể xử lý đơn hàng của tôi gấp không? Rúguǒ wǒ xūyào jǐnjí gòumǎi shāngpǐn, nǐmen kěyǐ jiā jí chǔlǐ ma?
136 你们是否有优惠活动正在进行中? Bạn có chương trình khuyến mại nào đang diễn ra không? Nǐmen shìfǒu yǒu yōuhuì huódòng zhèngzài jìnxíng zhōng?
137 如果我需要了解更多关于商品的信息,你们可以提供吗? Nếu tôi muốn biết thêm thông tin về sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào liǎojiě gèng duō guānyú shāngpǐn de xìnxī, nǐmen kěyǐ tígōng ma?
138 如果我需要咨询客服,你们有24小时在线客服吗? Nếu tôi cần tư vấn từ đội ngũ hỗ trợ khách hàng, bạn có dịch vụ chăm sóc khách hàng trực tuyến 24 giờ không? Rúguǒ wǒ xūyào zīxún kèfù, nǐmen yǒu 24 xiǎoshí zàixiàn kèfù ma?
139 你们是否提供礼品包装服务? Bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói quà tặng không? Nǐmen shìfǒu tígōng lǐpǐn bāozhuāng fúwù?
140 如果我需要在一定时间内收到商品,你们可以保证吗? Nếu tôi cần nhận hàng trong một thời gian nhất định, bạn có thể đảm bảo cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào zài yīdìng shíjiān nèi shōu dào shāngpǐn, nǐmen kěyǐ bǎozhèng ma?
141 你们的商品价格是否可以再议? Giá của sản phẩm của bạn có thể đàm phán được không? Nǐmen de shāngpǐn jiàgé shìfǒu kěyǐ zài yì?
142 如果我购买多个商品,你们可以给予折扣吗? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm, bạn có thể giảm giá cho tôi không? Rúguǒ wǒ gòumǎi duō gè shāngpǐn, nǐmen kěyǐ jǐyǔ zhékòu ma?
143 你们是否接受现金付款? Bạn có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt không? Nǐmen shìfǒu jiēshòu xiànjīn fùkuǎn?
144 如果我使用支付宝付款,你们需要支付手续费吗? Nếu tôi thanh toán bằng Alipay, bạn có cần phải trả phí giao dịch không? Rúguǒ wǒ shǐyòng zhīfùbǎo fùkuǎn, nǐmen xūyào zhīfù shǒuxù fèi ma?
145 你们是否有团购优惠? Bạn có chương trình giảm giá cho đơn hàng nhóm không? Nǐmen shìfǒu yǒu tuángòu yōuhuì?
146 你们的商品价格是否包含税费? Giá của sản phẩm của bạn đã bao gồm thuế chưa? Nǐmen de shāngpǐn jiàgé shìfǒu bāohán shuì fèi?
147 如果我需要定制商品,你们是否可以提供? Nếu tôi cần đặt hàng tùy chỉnh, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào dìngzhì shāngpǐn, nǐmen shìfǒu kěyǐ tígōng?
148 如果我需要购买大量商品,你们是否可以提供批发价格? Nếu tôi cần mua số lượng lớn sản phẩm, bạn có thể cung cấp giá bán sỉ không? Rúguǒ wǒ xūyào gòumǎi dàliàng shāngpǐn, nǐmen shìfǒu kěyǐ tígōng pīfā jiàgé?
149 如果我购买的商品不符合我预期的质量,我可以退货吗? Nếu sản phẩm mà tôi mua không đạt được chất lượng tôi mong đợi, tôi có thể trả hàng không? Rúguǒ wǒ gòumǎi de shāngpǐn bù fúhé wǒ yùqí de zhìliàng, wǒ kěyǐ tuìhuò ma?
150 如果我对商品不满意,你们可以提供换货服务吗? Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, bạn có thể cung cấp dịch vụ đổi hàng không? Rúguǒ wǒ duì shāngpǐn bù mǎnyì, nǐmen kěyǐ tígōng huàn huò fúwù ma?
151 如果我需要修改订单,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần thay đổi đơn hàng, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào xiūgǎi dìngdān, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
152 如果我需要取消订单,你们需要收取手续费吗? Nếu tôi muốn hủy đơn hàng, bạn có phải trả phí giao dịch không? Rúguǒ wǒ xūyào qǔxiāo dìngdān, nǐmen xūyào shōuqǔ shǒuxù fèi ma?
153 如果我需要延迟发货,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần hoãn giao hàng, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào yánchí fā huò, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
154 如果我需要提前发货,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần giao hàng sớm hơn, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào tíqián fā huò, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
155 如果我需要分批发货,你们可以协助我吗? Nếu tôi cần giao hàng theo từng phần, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào fēn pī fā huò, nǐmen kěyǐ xiézhù wǒ ma?
156 我需要了解商品的保修政策 Tôi cần tìm hiểu chính sách bảo hành của sản phẩm Wǒ xūyào liǎojiě shāngpǐn de bǎoxiū zhèngcè
157 你们是否提供商品的售后服务? Bạn có cung cấp dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm không? nǐmen shìfǒu tígōng shāngpǐn de shòuhòu fúwù?
158 你们可以提供发票吗? Bạn có thể cung cấp hóa đơn cho tôi không? Nǐmen kěyǐ tígōng fāpiào ma?
159 如果我需要加急配送,你们需要额外收费吗? Nếu tôi cần giao hàng gấp, bạn có phải trả thêm phí không? Rúguǒ wǒ xūyào jiā jí pèisòng, nǐmen xūyào éwài shōufèi ma?
160 你们的商品是否有质量保证? Sản phẩm của bạn có đảm bảo chất lượng không? Nǐmen de shāngpǐn shìfǒu yǒu zhìliàng bǎozhèng?
161 如果我需要进行线下交易,你们是否可以提供? Nếu tôi cần giao dịch ngoại tuyến, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào jìnxíng xiàn xià jiāoyì, nǐmen shìfǒu kěyǐ tígōng?
162 你们是否有优惠券或者促销活动? Bạn có chương trình giảm giá hoặc khuyến mãi không? Nǐmen shìfǒu yǒu yōuhuì quàn huòzhě cùxiāo huódòng?
163 如果我需要了解商品的更多信息,你们可以提供吗? Nếu tôi cần tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào liǎojiě shāngpǐn de gèng duō xìnxī, nǐmen kěyǐ tígōng ma?
164 如果我需要了解商品的库存情况,你们可以提供吗? Nếu tôi cần biết thông tin về tình trạng hàng tồn kho của sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào liǎojiě shāngpǐn de kùcún qíngkuàng, nǐmen kěyǐ tígōng ma?
165 如果我需要了解商品的生产日期和保质期,你们可以提供吗? Nếu tôi cần biết ngày sản xuất và thời hạn sử dụng của sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào liǎojiě shāngpǐn de shēngchǎn rìqí hé bǎozhìqī, nǐmen kěyǐ tígōng ma?
166 你们可以提供其他支付方式吗? Bạn có thể cung cấp các phương thức thanh toán khác không? Nǐmen kěyǐ tígōng qítā zhīfù fāngshì ma?
167 如果我需要购买的商品暂时缺货,你们可以通知我吗? Nếu sản phẩm tôi muốn mua hiện tại hết hàng, bạn có thể thông báo cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào gòumǎi de shāngpǐn zhànshí quē huò, nǐmen kěyǐ tōngzhī wǒ ma?
168 如果我需要进行定制商品,你们需要多长时间才能完成? Nếu tôi cần đặt hàng tùy chỉnh, bạn cần bao lâu để hoàn thành? Rúguǒ wǒ xūyào jìnxíng dìngzhì shāngpǐn, nǐmen xūyào duō cháng shíjiān cáinéng wánchéng?
169 你们是否有物流追踪服务? Bạn có cung cấp dịch vụ theo dõi vận chuyển không? Nǐmen shìfǒu yǒu wùliú zhuīzōng fúwù?
170 如果我需要了解商品的详细尺寸和重量,你们可以提供吗? Nếu tôi cần biết kích thước và trọng lượng chi tiết của sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho tôi không? Rúguǒ wǒ xūyào liǎojiě shāngpǐn de xiángxì chǐcùn hé zhòngliàng, nǐmen kěyǐ tígōng ma?
171 你能不能再便宜一点儿? Bạn có thể giảm giá thêm được không? Nǐ néng bùnéng zài piányí yīdiǎn er?
172 你的价格比别家贵一些,能不能降低一下? Giá của bạn cao hơn một số cửa hàng khác, có thể giảm giá được không? Nǐ de jiàgé bǐ biéjiā guì yīxiē, néng bùnéng jiàngdī yīxià?
173 我在别的店看到了比你更便宜的价格。 Tôi thấy giá rẻ hơn ở các cửa hàng khác. Wǒ zài bié de diàn kàn dàole bǐ nǐ gèng piányí de jiàgé.
174 如果我买很多,你能不能再打折? Nếu tôi mua nhiều hơn, bạn có thể giảm giá thêm không? Rúguǒ wǒ mǎi hěnduō, nǐ néng bùnéng zài dǎzhé?
175 你能不能给我更多的优惠? Bạn có thể đưa cho tôi nhiều ưu đãi hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ gèng duō de yōuhuì?
176 这个价格可以让我考虑一下。 Tôi sẽ suy nghĩ về giá này. Zhège jiàgé kěyǐ ràng wǒ kǎolǜ yīxià.
177 我能不能有一个更好的价格? Tôi có thể có được giá tốt hơn không? Wǒ néng bùnéng yǒu yīgè gèng hǎo de jiàgé?
178 我可以付现金吗? Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt được không? Wǒ kěyǐ fù xiànjīn ma?
179 你可以给我一些额外的东西吗? Bạn có thể đưa cho tôi một số thứ khác không? Nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē éwài de dōngxī ma?
180 你能不能帮我节省一些钱? Bạn có thể giúp tôi tiết kiệm một số tiền được không? Nǐ néng bùnéng bāng wǒ jiéshěng yīxiē qián?
181 你可以给我一个更好的价格吗? Bạn có thể đưa cho tôi một giá tốt hơn được không? Nǐ kěyǐ gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé ma?
182 能不能给我一些优惠券或者折扣码? Bạn có thể cho tôi một số phiếu giảm giá hoặc mã giảm giá được không? Néng bùnéng gěi wǒ yīxiē yōuhuì quàn huòzhě zhékòu mǎ?
183 这个价格是你的最低价吗? Giá này là giá thấp nhất của bạn phải không? Zhège jiàgé shì nǐ de zuìdī jià ma?
184 你可以给我一些免费的东西吗? Bạn có thể cho tôi một số thứ miễn phí không? Nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē miǎnfèi de dōngxī ma?
185 如果我买这个产品,你可以给我一个更好的价格吗? Nếu tôi mua sản phẩm này, bạn có thể đưa cho tôi một giá tốt hơn được không? Rúguǒ wǒ mǎi zhège chǎnpǐn, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé ma?
186 你能不能提供更好的服务来弥补这个价格? Bạn có thể cung cấp dịch vụ tốt hơn để bù đắp cho giá này được không? Nǐ néng bùnéng tígōng gèng hǎo de fúwù lái míbǔ zhège jiàgé?
187 如果我买了这个产品,你能不能为我提供一些额外的服务? Nếu tôi mua sản phẩm này, bạn có thể cung cấp cho tôi một số dịch vụ bổ sung được không? Rúguǒ wǒ mǎile zhège chǎnpǐn, nǐ néng bùnéng wéi wǒ tígōng yīxiē éwài de fúwù?
188 我可以付一部分定金吗? Tôi có thể thanh toán một phần tiền đặt cọc được không? Wǒ kěyǐ fù yībùfèn dìngjīn ma?
189 你能不能给我一个更好的包装? Bạn có thể đưa cho tôi một bao bì tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de bāozhuāng?
190 这个价格包括运费吗? Giá này bao gồm phí vận chuyển không? Zhège jiàgé bāokuò yùnfèi ma?
191 我可以买多个产品来获得折扣吗? Tôi có thể mua nhiều sản phẩm để được giảm giá không? Wǒ kěyǐ mǎi duō gè chǎnpǐn lái huòdé zhékòu ma?
192 如果我再买一个产品,你能不能给我一个更好的价格? Nếu tôi mua thêm một sản phẩm, bạn có thể đưa cho tôi một giá tốt hơn được không? Rúguǒ wǒ zài mǎi yīgè chǎnpǐn, nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
193 你能不能给我一个更好的付款方式? Bạn có thể đưa cho tôi một cách thanh toán tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de fùkuǎn fāngshì?
194 这个产品有其他颜色或尺寸吗? Sản phẩm này có màu sắc hoặc kích cỡ khác không? Zhège chǎnpǐn yǒu qítā yánsè huò chǐcùn ma?
195 你能不能给我一些更多的信息? Bạn có thể cung cấp cho tôi thêm thông tin được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē gèng duō de xìnxī?
196 如果我在其他地方找到一个更好的价格,你能不能匹配它? Nếu tôi tìm thấy một giá tốt hơn ở nơi khác, bạn có thể giống như nó không? Rúguǒ wǒ zài qítā dìfāng zhǎodào yīgè gèng hǎo de jiàgé, nǐ néng bùnéng pǐpèi tā?
197 我可以在付款前退货吗? Tôi có thể trả lại sản phẩm trước khi thanh toán không? Wǒ kěyǐ zài fùkuǎn qián tuìhuò ma?
198 你能不能给我一些更好的图片? Bạn có thể cung cấp cho tôi một số hình ảnh tốt hơn được không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē gèng hǎo de túpiàn?
199 这个产品有保修吗? Sản phẩm này có bảo hành không? Zhège chǎnpǐn yǒu bǎoxiū ma?
200 如果我在大量购买,你能不能给我一个更好的价格? Nếu tôi mua số lượng lớn, bạn có thể đưa cho tôi một giá tốt hơn được không? Rúguǒ wǒ zài dàliàng gòumǎi, nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
201 你能不能给我一些免费样品? Bạn có thể cho tôi một số mẫu miễn phí không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē miǎnfèi yàngpǐn?
202 你能不能为我的大批量订单提供优惠? Bạn có thể đưa ra ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn của tôi không? Nǐ néng bùnéng wéi wǒ de dà pīliàng dìngdān tígōng yōuhuì?
203 这个价格包括运费吗? Giá này đã bao gồm phí vận chuyển chưa? Zhège jiàgé bāokuò yùnfèi ma?
204 你能不能把我的订单送到另一个地址? Bạn có thể chuyển hàng đến địa chỉ khác được không? Nǐ néng bùnéng bǎ wǒ de dìngdān sòng dào lìng yīgè dìzhǐ?
205 你能不能帮我找到更便宜的运输方式? Bạn có thể giúp tôi tìm cách vận chuyển rẻ hơn không? Nǐ néng bùnéng bāng wǒ zhǎodào gèng piányí de yùnshū fāngshì?
206 你能不能为我的订单提供快递服务? Bạn có thể đưa ra dịch vụ vận chuyển nhanh cho đơn hàng của tôi không? Nǐ néng bùnéng wéi wǒ de dìngdān tígōng kuàidì fúwù?
207 这个价格是最终价格吗? Giá này có phải là giá cuối cùng không? Zhège jiàgé shì zuìzhōng jiàgé ma?
208 你能不能给我一个更好的质量保证? Bạn có thể đưa ra bảo đảm chất lượng tốt hơn cho sản phẩm không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de zhìliàng bǎozhèng?
209 如果我想取消订单,你能不能帮我? Nếu tôi muốn hủy đơn hàng, bạn có thể giúp tôi không? Rúguǒ wǒ xiǎng qǔxiāo dìngdān, nǐ néng bùnéng bāng wǒ?
210 你能不能告诉我更多关于这个产品的信息? Bạn có thể cung cấp cho tôi thêm thông tin về sản phẩm này không? Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ gèng duō guānyú zhège chǎnpǐn de xìnxī?
211 你能不能给我一个更好的价格? Bạn có thể đưa ra giá tốt hơn cho tôi không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé?
212 你有没有其他颜色或尺寸可选? Bạn có sẵn các màu sắc hoặc kích thước khác để chọn không? Nǐ yǒu méiyǒu qítā yánsè huò chǐcùn kě xuǎn?
213 我想买更多的数量,你能不能给我更大的折扣? Tôi muốn mua nhiều hơn, bạn có thể đưa ra chiết khấu lớn hơn cho tôi không? Wǒ xiǎng mǎi gèng duō de shùliàng, nǐ néng bùnéng gěi wǒ gèng dà de zhékòu?
214 我可以支付一部分定金吗? Tôi có thể thanh toán một phần tiền đặt cọc không? Wǒ kěyǐ zhīfù yībùfèn dìng jīn ma?
215 这个产品是否有保修期? Sản phẩm này có thời hạn bảo hành không? Zhège chǎnpǐn shìfǒu yǒu bǎoxiū qī?
216 你能不能保证产品的质量? Bạn có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm không? Nǐ néng bùnéng bǎozhèng chǎnpǐn de zhìliàng?
217 你能不能给我一些参考价格? Bạn có thể cho tôi một số giá tham khảo không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē cānkǎo jiàgé?
218 你的价格比其他供应商贵吗? Giá của bạn có cao hơn các nhà cung cấp khác không? Nǐ de jiàgé bǐ qítā gōngyìng shāng guì ma?
219 你能不能为我提供样品检验? Bạn có thể cung cấp mẫu để kiểm tra chất lượng sản phẩm không? Nǐ néng bùnéng wéi wǒ tígōng yàngpǐn jiǎnyàn?
220 我可以使用其他支付方式吗? Tôi có thể sử dụng phương thức thanh toán khác không? Wǒ kěyǐ shǐyòng qítā zhīfù fāngshì ma?
221 我在其他平台看到的价格更便宜。 Tôi thấy giá trên các nền tảng khác rẻ hơn. Wǒ zài qítā píngtái kàn dào de jiàgé gèng piányí.
222 如果我购买多个产品,你能不能给我更大的折扣? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm hơn, bạn có thể đưa ra chiết khấu lớn hơn không? Rúguǒ wǒ gòumǎi duō gè chǎnpǐn, nǐ néng bùnéng gěi wǒ gèng dà de zhékòu?
223 你的价格是否包括运费? Giá của bạn có bao gồm phí vận chuyển không? Nǐ de jiàgé shìfǒu bāokuò yùnfèi?
224 你能不能提供更快的运输方式? Bạn có thể cung cấp phương thức vận chuyển nhanh hơn không? Nǐ néng bùnéng tígōng gèng kuài de yùnshū fāngshì?
225 你能不能给我发一些实物图片? Bạn có thể gửi cho tôi một số hình ảnh thực tế không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ fā yīxiē shíwù túpiàn?
226 我可以退货或换货吗? Tôi có thể đổi trả hoặc đổi sản phẩm khác không? Wǒ kěyǐ tuìhuò huò huàn huò ma?
227 如果我收到的产品有问题,你会怎么处理? Nếu sản phẩm tôi nhận được có vấn đề, bạn sẽ xử lý như thế nào? Rúguǒ wǒ shōu dào de chǎnpǐn yǒu wèntí, nǐ huì zěnme chǔlǐ?
228 你的产品是否符合国家标准? Sản phẩm của bạn có đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia không? Nǐ de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójiā biāozhǔn?
229 你能不能告诉我产品的生产时间和保质期? Bạn có thể cho tôi biết thời gian sản xuất và thời hạn sử dụng của sản phẩm không? Nǐ néng bùnéng gàosù wǒ chǎnpǐn de shēngchǎn shíjiān hé bǎozhìqī?
230 如果我不满意产品,你能不能给我退款? Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, bạn có thể hoàn tiền cho tôi không? Rúguǒ wǒ bù mǎnyì chǎnpǐn, nǐ néng bùnéng gěi wǒ tuì kuǎn?
231 这个价格可以讨论吗? Giá này có thể thảo luận không? Zhège jiàgé kěyǐ tǎolùn ma?
232 我看到你的产品评价很高,你能不能给我更好的价格? Tôi thấy sản phẩm của bạn được đánh giá rất cao, bạn có thể cho tôi giá tốt hơn không? Wǒ kàn dào nǐ de chǎnpǐn píngjià hěn gāo, nǐ néng bùnéng gěi wǒ gèng hǎo de jiàgé?
233 如果我在未来购买更多的产品,你会考虑给我更好的价格吗? Nếu tôi mua nhiều sản phẩm hơn trong tương lai, bạn sẽ cân nhắc đưa ra giá tốt hơn cho tôi không? Rúguǒ wǒ zài wèilái gòumǎi gèng duō de chǎnpǐn, nǐ huì kǎolǜ gěi wǒ gèng hǎo de jiàgé ma?
234 你们有没有打折活动? Bạn có đang có chương trình giảm giá không? Nǐmen yǒu méiyǒu dǎzhé huódòng?
235 如果我现在下单,你能不能给我优惠? Nếu tôi đặt hàng ngay bây giờ, bạn có thể cho tôi ưu đãi không? Rúguǒ wǒ xiànzài xià dān, nǐ néng bùnéng gěi wǒ yōuhuì?
236 你能不能给我一些样品来检验? Bạn có thể cung cấp cho tôi một số mẫu để kiểm tra không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē yàngpǐn lái jiǎnyàn?
237 如果我选择付款宝贝后再议价,可以吗? Nếu tôi quyết định trả tiền sau khi nhận hàng, có thể đàm phán giá không? Rúguǒ wǒ xuǎnzé fùkuǎn bǎobèi hòu zài yìjià, kěyǐ ma?
238 你的产品和其他商家的产品有什么不同? Sản phẩm của bạn khác gì so với sản phẩm của các cửa hàng khác? Nǐ de chǎnpǐn hé qítā shāngjiā de chǎnpǐn yǒu shé me bùtóng?
239 你能不能给我一些参考价格? Bạn có thể cho tôi một số giá tham khảo không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē cānkǎo jiàgé?
240 你的价格是最终的价格吗? Giá của bạn có phải là giá cuối cùng không? Nǐ de jiàgé shì zuìzhōng de jiàgé ma?
241 我能不能得到更多的优惠? Tôi có thể được ưu đãi nhiều hơn không? Wǒ néng bùnéng dédào gèng duō de yōuhuì?
242 你能给我提供更多的信息来帮助我做决定吗? Bạn có thể cung cấp thêm thông tin để giúp tôi đưa ra quyết định không? Nǐ néng gěi wǒ tígōng gèng duō de xìnxī lái bāngzhù wǒ zuò juédìng ma?
243 你能不能给我一些免费的配件或服务? Bạn có thể cung cấp cho tôi một số phụ kiện hoặc dịch vụ miễn phí không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē miǎnfèi de pèijiàn huò fúwù?
244 你能不能给我一些更好的发货选项? Bạn có thể cung cấp cho tôi các tùy chọn vận chuyển tốt hơn không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē gèng hǎo de fǎ huò xuǎnxiàng?
245 你能不能给我一些折扣券? Bạn có thể cung cấp cho tôi một số phiếu giảm giá không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē zhékòu quàn?
246 你能不能给我一些额外的保修或保障? Bạn có thể cung cấp cho tôi bảo hành hoặc bảo vệ bổ sung không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē éwài de bǎoxiū huò bǎozhàng?
247 我可以先试用一下你的产品吗? Tôi có thể dùng thử sản phẩm của bạn trước không? Wǒ kěyǐ xiān shìyòng yīxià nǐ de chǎnpǐn ma?
248 你能不能给我一些快递公司的建议? Bạn có thể đề xuất cho tôi một số công ty vận chuyển nhanh không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē kuàidì gōngsī de jiànyì?
249 你能不能给我一些货到付款的选项? Bạn có thể cung cấp cho tôi các tùy chọn thanh toán khi nhận hàng không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē huò dào fùkuǎn de xuǎnxiàng?
250 你能不能给我一些购买大量商品的折扣? Bạn có thể cung cấp cho tôi giá ưu đãi khi mua số lượng lớn không? Nǐ néng bùnéng gěi wǒ yīxiē gòumǎi dàliàng shāngpǐn de zhékòu?

Bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung Đàm phán giá Taobao 1688 Tmall này vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt từ vựng tiếng Trung mới và mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề đàm phán giá Taobao 1688 Tmall.

Ngoài những từ vựng tiếng Trung đàm phán giá taobao 1688 tmall này ra, các bạn cần thêm những mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào khác thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để Thầy Vũ kịp thời cập nhập thêm mảng từ vựng tiếng Trung theo nhu cầu của bạn nhé, hoàn toàn miễn phí.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc từ Taobao, 1688 và Tmall. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc kinh doanh và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tích lũy được nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu về quy trình mua hàng, kiểm tra chất lượng, đàm phán giá cả và vận chuyển hàng hóa.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập trung tâm đào tạo “Học nhập hàng Trung Quốc”, nơi cung cấp các khóa học về các kỹ năng cần thiết để mua hàng và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam. Các khóa học này bao gồm các chủ đề như: tìm kiếm sản phẩm trên Taobao, 1688 và Tmall, đàm phán giá cả, kiểm tra chất lượng, quy trình vận chuyển và các quy định hải quan liên quan.

Bên cạnh đó, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cũng là tác giả của nhiều sách về chủ đề nhập hàng Trung Quốc, trong đó có những tác phẩm rất được độc giả yêu thích và đánh giá cao như “Hướng dẫn nhập hàng từ Taobao”, “Kinh nghiệm kinh doanh hàng nhập Trung Quốc” và “Đào tạo nhập hàng Trung Quốc”.

Với kiến thức và kinh nghiệm phong phú của mình, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp đỡ hàng ngàn doanh nghiệp và cá nhân thành công trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Anh là một chuyên gia tuyệt vời trong lĩnh vực này và luôn sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với những ai cần.

Liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia về lĩnh vực đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc Taobao 1688 Tmall. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành hàng nhập khẩu Trung Quốc, ông đã giúp đỡ rất nhiều doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu nhập hàng Trung Quốc từ các trang thương mại điện tử như Taobao, 1688, Tmall,…

Hiện tại, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đang liên tục khai giảng các khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp đào tạo hiệu quả và chuyên nghiệp, các học viên sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và chính xác để có thể tự tin đặt hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc.

Không chỉ giúp đỡ các doanh nghiệp, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn có nhiều kinh nghiệm trong việc hướng dẫn các cá nhân, những người mới bắt đầu nhập hàng Trung Quốc. Bên cạnh đó, ông cũng đưa ra các khuyến cáo và cách phòng tránh các rủi ro khi nhập hàng, giúp người học có thể tự tin hơn khi thực hiện các giao dịch nhập hàng.

Nếu bạn đang quan tâm đến việc học cách đặt hàng từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc, các khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Hãy liên hệ ngay với trung tâm tiếng Trung ChineMaster để đăng ký tham gia các khóa học này.

Khóa học order Taobao 1688 Tmall

Sau đây chúng ta sẽ trải nghiệm phương pháp giảng dạy và đào tạo tiếng Trung Taobao 1688 Tmall rất độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thông qua những video bài giảng livestream dưới đây được phát sóng trực tiếp trên kênh youtube của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Từ vựng Quần Áo Taobao Pinduoduo 1688 Tmall

Từ vựng Giày dép Taobao Pinduoduo 1688 Tmall

Từ vựng mua hàng Trung Quốc Taobao 1688 Tmall

Từ vựng tiếng Trung Thời trang Mẹ và Bé

Từ vựng tiếng Trung Túi xách Thời trang Taobao 1688 Tmall

Khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall bài giảng 11 Thầy Vũ livestream trên youtube và facebook tiktok theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall bài giảng 12 Thầy Vũ livestream trên youtube và facebook tiktok theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.
Khóa học tiếng Trung để order Taobao 1688 Tmall bài giảng 13 Thầy Vũ livestream trên youtube và facebook tiktok theo lộ trình đào tạo chuyên biệt.

Ngoài các từ vựng tiếng Trung đàm phán giá Taobao 1688 Tmall ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều tác phẩm khác xoay quanh vấn đề nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá tận xưởng taobao 1688 tmall.

  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Tài khoản Taobao
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Tài khoản 1688
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Tìm kiếm sản phẩm
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Chọn sản phẩm
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thông tin sản phẩm
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thông tin vận chuyển
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Giá sản phẩm
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Mã giảm giá
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Mã khuyến mãi
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Tổng giá trị đơn hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Phí vận chuyển
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Phí dịch vụ
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Phương thức thanh toán
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thanh toán online
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thanh toán qua ví điện tử
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thanh toán qua ngân hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Địa chỉ nhận hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thời gian giao hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Theo dõi đơn hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Trạng thái đơn hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Đổi trả sản phẩm
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Hoàn tiền
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Hướng dẫn đặt hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Hướng dẫn thanh toán
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Hướng dẫn vận chuyển
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Hướng dẫn theo dõi đơn hàng
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thủ tục hải quan
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Thuế nhập khẩu
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Chính sách bảo hành
  • Từ vựng tiếng Trung Taobao 1688 theo chủ đề Chính sách đổi trả

Dưới đây là một số bài giảng liên quan, các bạn nên tham khảo để bổ sung thêm kiến thức nhé.

Từ vựng tiếng Trung Nội thất Ô tô

Từ vựng tiếng Trung Công xưởng Nhà máy

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là địa chỉ Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao từ trình độ HSK 1 đến HSK 9 theo bộ giáo trình chuyên biệt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội là địa chỉ uy tín, chất lượng để học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao. Với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, tâm huyết và giàu kinh nghiệm, Trung tâm cam kết mang đến cho học viên những khóa học tiếng Trung chất lượng cao nhất.

Đặc biệt, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ đào tạo tiếng Trung theo bộ giáo trình chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo kiến thức nhập hàng từ Trung Quốc. Bộ giáo trình này được xây dựng bằng phương pháp học tập hiệu quả, phù hợp với nhu cầu và trình độ của từng học viên.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp các khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến nâng cao, từ trình độ HSK 1 đến HSK 9, giúp học viên có thể tự tin giao tiếp và thực hiện các công việc liên quan đến tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Với phương châm “Học để thành công”, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không chỉ tập trung vào việc giảng dạy kiến thức mà còn đảm bảo học viên có thể áp dụng được vào thực tế. Ngoài ra, trung tâm còn có nhiều hoạt động rèn luyện kỹ năng giao tiếp, nâng cao kỹ năng nghe nói đọc viết cho học viên.

Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster

Với sự hỗ trợ tận tình của đội ngũ giáo viên và những tiện ích đa dạng của Trung tâm, học viên tại ChineMaster sẽ có một trải nghiệm học tập tiếng Trung tuyệt vời và đạt được những mục tiêu học tập của mình.

Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũhttp://tuvungtiengtrung.com
Nguyễn Minh Vũ là Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ trung cao cấp 9 quyển và bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển. Ông chính là người đã sáng lập ra Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn - Hệ thống Giáo dục Đào tạo Hán ngữ ChineMaster với chất lượng Đào tạo tiếng Trung tốt nhất TOP 1 Việt Nam. Ông là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK, chứng chỉ tiếng Trung HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt. Ông được cộng đồng người Việt Nam trên toàn thế giới yêu thích và mến mộ bởi sự cống hiến vô tư cho nền giáo dục của Tổ Quốc Việt Nam và đặc biệt là phong cách hành văn của Ông trong mỗi Tác phẩm ebook tiếng Trung đều rất gần gũi và thân thiện với độc giả. Ông chính là người đầu tiên đã đặt nền móng cho sự phát triển thần tốc mảng từ vựng tiếng Trung thông qua trang web học từ vựng tiếng Trung tuvungtiengtrung.com với hàng nghìn bài giảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và từ vựng tiếng Trung chuyên ngành.
RELATED ARTICLES

Most Popular

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!